chuong 6. do student
DESCRIPTION
tai lieu DOTRANSCRIPT
Các sản phẩm dầu khí1
DẦU DIESEL (DO)
Chương 6:
Các sản phẩm dầu khí2
Giúp sinh viên nắm bắt được các đặc trưng của phân đoạn diesel và các ứng dụng
Các yêu cầu kỹ thuật, và các chỉ tiêu đánh giá đối với Diesel
Thị trường sản phẩm DO
Mục tiêu
Các sản phẩm dầu khí3
6.1. Khái niệm về DO
6.2. Nguyên lý hoạt động của động cơ diesel
6.3. Đặc trưng DO
6.4. Thành phần – Phân loại
6.5. Chất nền và phụ gia cho DO
6.6. Các chỉ tiêu đánh giá DO
6.7. Thị trường
Nội dung
Các sản phẩm dầu khí4
6.1 Khái niệm về DO
Các linh vưc sư dung DO
Giao thông vận tải
2 Công nghiệp (máy phát điện)
3. Hàng hải, nông nghiệp, lâm nghiệp
6.1 Khái niệm về DO6.1.1. Pham vi sư dung DO
Trong một chuẩn mưc nào đó, mức tiêu thu nhiên liệu Diesel nói lên sư phát triển của kinh tế 1 nước?
Các sản phẩm dầu khí6
Dầu Diesel (DO) hay còn gọi là dầu gasoil, được dùng làm nhiên liệu động cơ diesel, đây là động cơ hoạt động ở tỷ số nén cao và tự bốc cháy
Dầu diesel đi từ các phân đoạn trung bình có nhiệt độ sôi từ 180 - 350C, các hydrocacbon C14 – C20
6.1 Khái niệm về DO
Các sản phẩm dầu khí7
6.2.1 Động cơ 4 kỳ
6.2 Nguyên lý động cơ diesel
Hút: valve nạp liệu mở, piston di chuyển xuống điểm chết dưới và hút không khí vào xylanh.
1
Nén: valve hút đóng và piston bắt đầu di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết trên, k khí bị nén tạo áp suất và nhiệt độ rất cao (khoảng 540oC).
2
Nổ: cuối kỳ nén, nhiên liệu được bơm cao áp phun vào buồng đốt, nhiên liệu hóa hơi và tự bốc cháy. Áp lực do cháy nổ gây ra sẽ đẩy piston di chuyển xuống.
3
Nguyên lí hoat động động cơ Diesel
6.2 Nguyên lý động cơ diesel6.2.1 Động cơ 4 kỳ
Xả: theo quán tính của bánh đà, piston sẽ di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết trênValve xả mở ra và đẩy hỗn hợp khí thải ra ngoài. 4
Các sản phẩm dầu khí9
6.2.1 Động cơ 2 kỳ
6.2 Nguyên lý động cơ diesel
Đặc trưng của DO
Nhiên liệu DO tự bốc cháy trong buồng đốt ở áp suất cao
2. Động cơ diesel không có bộ đánh lửa, không khí và dầu D.O được trộn trong buồng đốt
3. Động cơ diesel có công suất lớn hơn động cơ xăng
6.3. Đặc trưng của DO
Các sản phẩm dầu khí11
6.4 Thành phần - phân loại6.4.2 Phân loại
Phân loại Tốc độ
(vòng/phút)
Điều kiện Sử dụng
Tốc độ cao Trên 1000
Tải trọng và tốc độ thay
đổi thường xuyên trong
khỏang rộng
Xe hơi, tải, xe
khách
Tốc độ trung
bình300-1000
Tải trọng cao, tốc độ ít
thay đổi
Động cơ cho các
tàu nhỏ
Tốc độ thấp Dưới 300Tải trọng lớn tốc độ không
thay đổi
Máy phát điện,
máy tàu lớn
LOGO6.5 Chất nền và phu gia6.5.1. Chất nền
DOGasoil từ FCCGasoil chưng cất trực tiếp.
Đây là chất nền chủ yếu để pha chế DO
Gasoil từ hydro cracking
gasoil từ cracking nhiệt
Các sản phẩm dầu khí13
Chất làm giảm điểm chảy Chất làm giảm điểm vẫn đục Phụ gia làm tăng chỉ số cetan: dùng hợp chất nitrat alkyl Hợp chất chống oxi hóa Chất khử hoạt tính kim loại Chất chống ăn mòn Màu:
• vàng màu tự nhiên• Xanh lam dầu miễn thuế
6.5 Chất nền và phụ gia6.5.2 Phụ gia
Các tính chất hóa lý đặc trưng của DO
Khả năng cháy1.Chỉ số Cetan2.Áp suất hơi3. Đươngcong chưng cất4. C.C cốc kín5.Điểm aniline6.Căn cacbon,7.Hàm lương tro
Tính lưu chuyển
1. Độ nhớt2. Điểm vẩnđuc,điểm
chảy3. Tạp chất
cơ hoc
Độ bền hóa học1. HàmLươngnhưa2. Độ bềnoxi hóa
Ô nhiêm môi trương, ăn mon1. Hàm lượng lưu huỳnh tổng2. Độ ăn mon Cu3. Hàm lương nước
6.6. Một số tính chất kỹ thuật đăc trưng của DO
Định nghĩa trị số cetan: xác định bằng cách so sánh thơi gian đốt cháy của dầu DO trong 1 động cơ tiêu chuẩn CFR với 2 chất chuẩn.
Dãy tăng dần của chỉ số cetan: Aromatic < olefin iso-parafin < naphten < n-parafin
6.6. Một số tính chất kỹ thuật đăc trưng của DO6.6.1. Khả năng cháy
Tri số cetan
1. Metyl naphtalen gán cho chỉ số cetan = 02. n-cetan (C16H34) chỉ số cetan = 100.
6.6. Một số tính chất kỹ thuật đăc trưng của DO6.6.1. Khả năng cháy
Tri số cetan - Xác đinh tri số cetan
Tỷ trong API và T50% Chỉ số diesel
Tri số cetan
Chỉ số cetan= 0.77 x chỉ số Diesel + 10
Yêu cầu chỉ số cetan > 45 Hoặc => 50
100
APItytrongFĐiemAnilin Chỉ số Diesel =
Các sản phẩm dầu khí17
6.6. Một số tính chất kỹ thuật đặc trưng của DO6.6.1. Khả năng cháy- Trị số cetan - Xác định trị số cetan
Nếu biết tỷ trong API và T50% thì có thể xác định chỉ số cetan trên các toán đồ
(1) - Núm điều chỉnh độ sáng của đèn. (2) - Núm điều chỉnh nhiệt độ.(3) - Núm điều chỉnh tốc độ khuấy. (4) - Mâm giữ thiết bị. (5) - Motor khuấy. (6) - Giá đỡ giữ motor khuấy.(7) - Nút POWER. (8) - Cầu chì. (9) - Thiết bị gia nhiệt. (10) - Hai đầu cắm của đèn và motor
6.6. Một số tính chất kỹ thuật đặc trưng của DO6.6.1. Khả năng cháyĐiểm Anilin (ASTM-D611-82)
1
2
3
5
6
7
8
A
4
9
10
Một hỗn hợp gồm 2 thành phần là hỗn hợp H.C và anilin không tan trong nhau chia thành 2 lớp•Khi tăng nhiệt độ lên thì hỗn hợp trở thành đồng nhất. •Khi làm nguội từ từ, đến một nhiệt độ xác định, hỗn hợp lại bắt đầu phân lớp, biểu hiện bằng hiện tượng hóa đuc của dung dịch.• Nhiệt độ ứng với thơi điểm xuất hiện hiện tượng đuc goi là điểm anilin.
6.6. Một số tính chất kỹ thuật đặc trưng của DO6.6.1. Khả năng cháyCăn Cacbon conradson (ASTM 189)
(1) - Núm điều chỉnh độ cao của giá đỡ (2) - Công tắc chính, (3) - Công tắc quạt làm mát
(5) - Núm điều chỉnh nhiệt độ, (6) - Cầu chì (7) - Đèn báo hiệu khi gia nhiệt
6.6. Một số tính chất đặc trưng của DO6.6.1. Khả năng cháyĐương chưng cất (ASTM-D86)
Khi giot lỏng đầu tiên xuất hiện ta ghi nhiệt độ trên nhiệt kế điểm sôi đầu.Sau đó 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70,80, 90, 95 ml ứng với mỗi thể tích này ta đều đoc nhiệt độ. Sau đó quan sát nhiệt kế, lúc đó nhiệt độ đang tăng đều khi nào nó dừng lại rồi tut xuống thì ta ghi nhiệt độ cực đại, nhiệt độ cực đại đó goi là điểm sôi cuối.
6.6. Một số tính chất kỹ thuật đặc trưng của DO6.6.1. Khả năng phun sương, lưu chuyểnĐộ nhớt (ASTM-D445)
Đo thơi gian, tính bằng giây, một thể tích xác định của chất lỏng chảy qua mao quản của nhớt kế chuẩn, dưới tác dung của một trong lực ở một nhiệt độ được kiểm tra chặt chẽ.
Ty trọng
1. Tiêu chuẩn VN < 860
2. Tiêu chuẩn Châu âu: (trước
01/01/2000: 820 – 860 (tai 15,50C)
3. Tiêu chuẩn Châu âu:(tư
01/01/2000: 820 – 845 (tai 15,50C)
Phương pháp xác đinh:
1. Picnomet
2. Phu kế
3. Cân thủy tinh
6.6. Một số tính chất kỹ thuật đặc trưng của DO6.6.1. Khả năng phun sương, lưu chuyểnTỷ trong ASTM D1298
6.6. Một số tính chất kỹ thuật đặc trưng của DO6.6.1. Khả năng phun sương, lưu chuyển
Tỷ trong ASTM D1298
Nguyên tắc hoạt động của động cơ Diesel cho thấy các QT đều liên quan đến tỷ trong
Nhiên liệu tạo sương qua kim phun cao áp
Hóa hơi để trộn lân với K.K
Biến đổi để tự bốc cháy
1. Ty trọng cao
2. Ty trọng cao
Nhiều aromatic (năng suất cao)
Nhiều parafinic (năng suất thấp)
Không đánh giá trực tiếp về mặt chất lượng nhưng thông qua đó nó cho chúng ta dự đoán về thành phần và công suất tiêu thụ của động cơ.
Tỷ trong
Công suất
động cơ
Mức tiêu thu
nhiên liệu
Thành phần khói
thải
Ty trọng của DO ảnh hương đến quá trinh sư dung DO và thông qua các thông số đươc mô tả như sau:
6.6. Một số tính chất kỹ thuật đặc trưng của DO6.6.1. Khả năng phun sương, lưu chuyển
Tỷ trong ASTM D1298
6.6. Một số tính chất kỹ thuật đặc trưng của DO6.6.1. Khả năng phun sương, lưu chuyển
Điểm vẩn đuc - ASTM D2500
Mâu thử nghiệm được làm lạnh với tốc độ quy định và được kiểm tra định kỳ. Nhiệt độ mà tại đó bắt đầu xuất hiện đám mây (vẩn đuc) ở đáy ống thử nghiệm được ghi nhận là điểm vẩn đuc (cloud point).
5
30
14
0
15
0
Ø 40
Ø 34
Nhiệt kế
Nút cao su
Mực chất làm lạnh
Ống bao
Ống nghiệm
Bể làm lạnh
Đĩa cao su
6.6 Một số tính chất kỹ thuật đặc trưng của DO6.6.2. Độ bền oxi hóa - ASTM D1774
Liên quan đến khả năng tạo nhựa của nhiên liệu (ASTM D1774).
Nguyên tắc xác định: Nhiên liệu được gia nhiệt ở 95C trong vòng 16h dưới dòng khí O2 với lưu lượng 3 l/h. Tính khối lượng sản phẩm tạo nhựa khi kết thúc thử nghiệm
Lượng nhựa hình thành sau quá trình này được dùng để đánh giá độ bền oxy hóa của nhiên liệu.
6.6 Một số tính chất kỹ thuật đặc trưng của DO6.6.3. Tính ăn mòn, ô nhiêm MTHàm lượng lưu huỳnh tổng: ASTM D1266-91
Nguyên tắc: 1 lượng xác định mâu được đốt nóng trong hệ thống kín, các oxit lưu huỳnh (SO2, SO3) hình thành trong quá trình đốt cháy sẽ được hấp thu trong 1 dung môi chon loc rồi đem chuẩn độ quy ra hàm lượng S, và tính ra % khối lượng.
Hàm lượng lưu huỳnh liên quan đến:• Ô nhiễm môi trường•Ăn mòn•Tạo cặn
6.6 Một số tính chất kỹ thuật đặc trưng của DO6.6.3. Tính ăn mòn, ô nhiêm MTHàm lượng Mecaptan: ASTM D3227- 89
Định tính (Doctor Test): ASTM D235
Định lượng ASTM D3227: Dùng phương pháp chuẩn độ điện thế
Xác đinh hàm lương Mercaptan
Ag2NO3 + RSH RSAg + HNO3
PbO
Có thể xác định hàm lượng mercaptan từ 0.0003 - 0.01% khối lượng.
Na2PbO + RSH (màu đen)
Mẫu:Không đổi màu: âm tính < 5g/tấnChuyển sang màu sẫm: dương tính
6.6 Một số tính chất kỹ thuật đặc trưng của DO6.6.3. Tính ăn mòn, ô nhiêm MTĐộ ăn mòn Cu- ASTM D 130
Tấm đồng đã được đánh bóng và làm sạch theo tiêu chuẩn, ngâm trong mâu cần thử ở nhiệt độ và thơi gian đặc trưng cho mâu thử. Sau đó lấy ra lau sạch và so sánh với bảng màu chuẩn theo ASTM.
Các hợp chất của lưu huỳnh như RSH, RSSR, S …có trong nhiên liệu thải qua khí cháy gây ô nhiêm môi trương và ăn mòn chi tiết máy, đương ống…
6.6 Một số tính chất đặc trưng của DO6.6.4. an toàn tồn trữ – Điểm chớp cháy cốc kín – ASTM D56
Mâu trong cốc thử được gia nhiệt ở tốc độ quy định. Đưa ngon lửa mồi tiêu chuẩn trực tiếp vào bề mặt mâu ở các khoảng thơi gian đều đặn.Nhiệt độ chớp cháy là nhiệt độ thấp nhất mà tại đó hơi của mâu trên bề mặt cốc thử chớp cháy khi có mồi lửa tiêu chuẩn đưa vào.
(1) - Ngon lửa mồi, (2) - Lỗ cắm nhiệt kế, (3) - Ống dân nước(4) - Nắp đậy, (5) - Bình điều nhiệt, (6) - Đĩa gia nhiệt, (7) - Công tắc gia nhiệt, (8) - Ống dân gas, (9) - Nút điều khiển ngon lửa mồi, (10) - Nút gia nhiệt
6.6 Một số tính chất đặc trưng của DO6.6.4. an toàn tồn trữ – Điểm chớp cháy cốc hở – ASTM D56
Rót khoảng 70ml mâu vào cốc thử nghiệm đến vạch mức, gia nhiệt với tốc độ nhanh ban đầu và chậm hơn khi sắp tới điểm chớp cháy.
1- Công tắc chính, 2- Công tắc cò khóa, 3- Núm điều chỉnh tốc độ gia nhiệt, 4- Bề mặt gia nhiệt, 5- Giá đỡ nhiệt kế, 6- Nhiệt kế, 7- Cốc chứa mâu, 8- Cần đánh lửa, 9- Đèn báo gia nhiệt
Cứ mỗi khoảng nhiệt độ nhất định, đưa ngon lửa qua bề mặt của mâu. Nhiệt độ chớp cháy là nhiệt độ thấp nhất tại đó hơi của mâu trên bề mặt cốc thử bắt cháy.
Các sản phẩm dầu khí32
Thị trường
6.7 Thị trường
Nhu cầu tiêu thu Diesel
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
2001 2002 2003 2004 2005 2006
Ngà
n tấ
n/nă
m
DO cao cấp
DO thường
Các sản phẩm dầu khí33
Thị trường
6.7 Thị trường
Các sản phẩm dầu khí34
Thị trường (1983)
Quốc gia Nhu cầu (tấn)
Pháp 33.600.000
Đức 48.000.000
Anh 16.700.000
Canada 19.000.000
Mỹ 126.500.000
Braxin 16.000.000
Úc 6.500.000
Nhật 35.800.000
6.7 Thị trường
Các sản phẩm dầu khí35
6.7 Thị trường