chương 1.docx

42
Đồ án tốt nghiệp: Bảo vệ rơ le trạm biến áp 110kV CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM VỀ TRẠM BIẾN ÁP THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ CHÍNH 1.1.GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRẠM: 1.1.1.Đặc điểm xây dựng trạm: Để đảm bảo việc cung cấp điện năng an toàn liên tục cho các phụ tải quan trọng tại khu công nghiệp Hòa Khánh, nhằm đáp ứng nhu cầu phụ tải ngày càng tăng cao, vào năm 2010, Trạm 110kV Hoà Khánh 2 (EHK2) là một trạm trung gian được xây dựng tại KCN Hoà Khánh mở rộng - Quận Liên Chiểu - thành phố Đà Nẵng, trạm được nhận điện từ đường dây 110kV xuất tuyến 173 trạm 220kV Huế - Thừa Thiên Huế (E6) và xuất tuyến 175 trạm 220kV Hoà Khánh (E9) – Thành phố Đà Nẵng. 1.1.2.Qui mô công trình: Trạm biến áp 110kV Hòa Khánh 2 được xây dựng với qui mô sau: a. Công suất lắp đặt: Ban đầu trạm được lắp đặt 01 máy biến áp T1: 3 pha, 2 cuộn dây với công suất 40 MVA. Nhưng với tình hình phụ tải phát triển theo sự phát triển kinh tế của xã hội đến tháng 1/2011 trạm được lắp đặt thêm một máy SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 1

Upload: my-nguyen-hoang

Post on 12-Aug-2015

406 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chương 1.docx

CHƯƠNG I:

ĐẶC ĐIỂM VỀ TRẠM BIẾN ÁP

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ CHÍNH

1.1.GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRẠM:

1.1.1.Đặc điểm xây dựng trạm:

Để đảm bảo việc cung cấp điện năng an toàn liên tục cho các phụ tải quan

trọng tại khu công nghiệp Hòa Khánh, nhằm đáp ứng nhu cầu phụ tải ngày càng

tăng cao, vào năm 2010, Trạm 110kV Hoà Khánh 2 (EHK2) là một trạm trung gian

được xây dựng tại KCN Hoà Khánh mở rộng - Quận Liên Chiểu - thành phố Đà

Nẵng, trạm được nhận điện từ đường dây 110kV xuất tuyến 173 trạm 220kV Huế -

Thừa Thiên Huế (E6) và xuất tuyến 175 trạm 220kV Hoà Khánh (E9) – Thành phố

Đà Nẵng.

1.1.2.Qui mô công trình:

Trạm biến áp 110kV Hòa Khánh 2 được xây dựng với qui mô sau:

a. Công suất lắp đặt:

Ban đầu trạm được lắp đặt 01 máy biến áp T1: 3 pha, 2 cuộn dây với công

suất 40 MVA. Nhưng với tình hình phụ tải phát triển theo sự phát triển kinh tế của

xã hội đến tháng 1/2011 trạm được lắp đặt thêm một máy biến áp T2: 3 pha, 2 cuộn

dây với công suất 63 MVA đưa tổng công suất lắp đặt của trạm lên 103 MVA.

b. Phụ tải của trạm:

Gồm có 12 xuất tuyến 22kV (471, 473,475, 477, 479, 481, 472,474,476,478

480,482).Phần lớn các phụ tải của trạm là tải công nghiệp.

Hiện tại trạm đang vận hành các xuất tuyến 471, 473,475,479,

472,474,476,478 để cung cấp điện cho các nhà máy trong khu công nghiệp. Một số

xuất tuyến còn lại đang ở trạng thái dự phòng.

1.1.3 Tổ chức quản lý vận hành trạm:

Trạm biến áp 110kV Hòa Khánh 2 thuộc quyền quản lí trực tiếp của đội quản

lí vận hành 110kV.

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 1

Page 2: Chương 1.docx

Tổ chức điều khiển trực tiếp các thiết bị trong trạm là trung tâm điều độ hệ

thống điện miền trung (A3) và điều độ điện lực Đà Nẵng. Nhân viên vận hành trạm

biến áp thao tác các thiết bị trong trạm phải tuân theo sự điều khiển của A3 và B35,

trừ các trường hợp đặc biệt nhân viên vận hành có quyền thao tác nhưng sau đó

phải báo cáo lại các thao tác đó cho đơn vị điều độ.

- Thao tác phía 110kV của trạm theo lệnh của trung tâm điều độ hệ thống

điện Miền Trung (A3).

- Thao tác phía 22kV(các xuất tuyến được thực hiện theo lệnh của điều

độ điện lực Đà Nẵng (B35).

- Việc cắt điện để sữa chửa, thí nghiệm định kỳ, đột xuất phải thông qua

kế hoạch của điều độ hệ thống và do các đội sữa chửa thí nghiệm

chuyên ngành thực hiện.

Nhân viên vận hành: 10 người biên chế thành 3 ca 5 kíp gồm có:

Một trạm trưởng

Năm trưởng ca (trực chính).

Năm nhân viên vận hành trực phụ.

1.1.4.Sơ đồ nối điện chính của trạm:

Sơ đồ nối dây chi tiết của trạm được thể hiện như hình vẽ:

(photo A3

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 2

Page 3: Chương 1.docx

Trạm biến áp 110kV Hòa Khánh 2 – Đà Nẵng lấy điện từ trạm biến áp 220kV Hoà Khánh – Đà Nẵng qua xuất tuyến 173 và trạm 220kV Cầu Hai – Thừa Thiên Huế qua xuất tuyến 175, cung cấp cho thanh cái C11 và C12, hai thanh cái này được nối với nhau qua hai dao cách ly thanh góp 112-1và 112-2. Thông qua 2 máy biến áp T1 có công suất 40MVA và T2 có công suất 63 MVA cung cấp cho thanh cái C41 và C42. Hai Hệ thống thanh cái này được nối với nhau qua máy cắt hợp bộ 412 và dao cách ly hợp bộ 421-2.

Phụ tải 22kV của trạm gồm 12 xuất tuyến: 471, 473, 475, 477, 479, 481, 472,

474, 476, 478, 480, 482. Trong đó các xuất tuyến : 471, 473, 475, 479, 472, 474,

476, 478 cung cấp điện cho các nhà máy trong khu công nghiệp, các xuất tuyến

còn lại ở trạng thái dự phòng.

1.1.5.Sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị:

(photo A3)

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 3

Page 4: Chương 1.docx

1.1.6.Sơ đồ mặt cắt bố trí thiết bị:

(photo A3)

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 4

Page 5: Chương 1.docx

1.2.CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRONG TRẠM:

1.2.1.Máy biến áp:

1.2.1.1.Máy biến áp T1:

a. Thông số kỹ thuật MBAT1 ( 40 MVA, 115 / 24 (11) kV )

- Loại MBA: 3pha, 2 cuộn dây , cuộn dây cân bằng,

ngâm trong dầu,làm việc ngoài trời.

- Nhà sản xuất: ABB

- Tần số: 50Hz.

- Điện áp định mức: 115 9 x 1,78%/23 kV

- Kiểu làm mát: ONAN/ONAF

- Công suất định mức (MVA): 40/40/13,4 (ONAF)

30/30/10 (ONAN)

- Tổ đấu dây: YN/YN0(-11).

- Sơ đồ nối dây:

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 5

Page 6: Chương 1.docx

- Mức cách điện:

Đầu ra

Điện áp

làm việc

cực đại (kV)

Điện áp thử

tần số công

nghiệp (kV)

Điện áp thử

xung sét

(Giá trị đỉnh) (kV)

+ Cuộn cao áp 115KV 133 230 550

+ Trung tính 115KV 140 325

+ Cuộn hạ áp 23KV 23 50 125

+ Cuộn cân bằng 28 75

- Điện áp và dòng điện các nấc điều chỉnh điện áp cuộn dây cao áp:

Nấc

phân áp

Điện áp

(kV)

Dòng điện

(A)

Khóa chọn

lựa

Khóa đảo

chiều

1 133,423 173,1 2-15

12-13

2 131,376 175,8 3-15

3 129,329 178,6 4-15

4 127,282 181,4 5-15

5 125,235 184,4 6-15

6 123,188 187,5 7-15

7 121,141 190,6 8-15

8 119,094 193,9 9-15

9A 117,047 197,3 10-15

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 6

Page 7: Chương 1.docx

9 117,047 197,3 11-15

10 115,000 200,8 12-15

10A 115,000 200,8

12-14

11 112,953 204,5 1-15

11A 112,953 204,5 2-15

12 110,906 208,2 3-15

13 108,859 212,1 4-15

14 106,812 216,2 5-15

15 104,765 220,4 6-15

16 102,718 224,8 7-15

17 100,671 229,4 8-15

18 98,627 234,2 9-15

19 96,577 239,1 10-15

- Công suất định mức (MVA)

Cuộn dây ONAN ONAF

Cao áp 30 40

Hạ áp 30 40

Cân bằng 10 13,4

-Điện áp định mức ở chế độ không tải

Cuộn dây Vị trí chuyển mạch Điện áp (kV)

Cao áp

1 133,4

10 115

19 96,6

Hạ áp - 23

Cân bằng - (10)

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 7

Page 8: Chương 1.docx

- Dòng điện định mức

Cuộn dây Vị trí chuyển mạch

Dòng điện (A)

Kiểu làm mát

ONAN ONAF

Cao áp

1 130 173

10 151 201

19 179 239

Hạ áp - 722 1004

Cân bằng - (525) (703)

- Dòng điện không tải và tổn hao không tải (nấc 10, totrung bình = 41oC)

Điện áp (%) Tổn thất không tải (kW) Dòng điện không tải (%)

110% 22,86 0,1074

100% 16,28 0,0494

90% 12,63 0,0382

- Tổn thất có tải và trở kháng (totrung bình = 41oC)

Nấc Điện áp (kV) Tổn thất có tải (kW) Trở kháng (%)

1 113,42 167,32 11,68

10 115,00 162,57 10,90

19 96,577 218,15 11,06

b. Thông số kỹ thuật bộ điều áp dưới tải MBA T1

- Mã hiệu: UZFRN 380/300-19

- Hãng sản xuất: ludvika-sweeden-ABB

- Số chế tạo: 1zsc8680322

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 8

Page 9: Chương 1.docx

- Năm chế tạo: 2008

- Tiêu chuẩn chế tạo: IEC 60214-1

- Kiểu điều chỉnh : +/- (plus/minus)

-Mức điện áp xung chịu đựng : 380kV

-Dòng cực đại làm việc : 300A

- Số nấc điều chỉnh : 19

- Nấc có điện áp định mức : nấc 10

- Phạm vi điều chỉnh điện áp : 1,78%

- Điện trở chuyển tiếp : 5,00 ohm

- Dòng ngắn mạch chịu đựng : 7kA/3sec

- Tuổi thọ tiếp điểm dự kiến : 500.000 lần thao tác

- Nhiệt độ làm việc của dầu : -25 +80oC (có thể mở rộng đến -40oC nếu

độ nhớt là 2 800mm2/s).

- Loại cơ cấu dẫn động động cơ : BUF3

- Động cơ : 3pha-50Hz-380V-420V

- Điện áp sấy: 208 – 240V

1.2.1.2.Máy biến áp T2:

a. Thông số kỹ thuật MBA T2 ( 63 MVA - 115/ 24(11) kV )

- Loại MBA: 3pha, 2 cuộn dây và cuộn dây cân

bằng, ngâm trong dầu, làm việc ngoài trời.

- Nhà sản xuất: Công ty cổ phần cơ điện Thủ Đức

- Tần số: 50Hz.

- Điện áp định mức: 115 9 x 1,78%/23 kV

- Kiểu làm mát: ONAN/ONAF

- Công suất định mức (MVA): 48/48/16(ONAF)

63/63.5/21 (ONAN)

- Tổ đấu dây: YN/YN0(-11).

- Mức cách điện:

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 9

Page 10: Chương 1.docx

Đầu ra

Điện áp

làm việc

cực đại

(kV)

Điện áp thử

tần số công

nghiệp (kV)

Điện áp thử

xung sét

(Giá trị đỉnh)

(kV)

+ Cuộn cao áp

115KV133

230 550

+ Trung tính 115KV 72.5 140 325

+ Cuộn hạ áp 24KV 24 50 125

+ Cuộn cân bằng 12 28 75

- Điện áp và dòng điện các nấc điều chỉnh điện áp cuộn dây cao áp:

Nấc

phân áp

Điện áp

(kV)

Dòng điện

(A)-ONAN

Dòng điện

(A)-ONAF

1 133,423 207.7 272.6

2 131,376 210.9 276.9

3 129,329 214.3 281.2

4 127,282 217.7 285.8

5 125,235 221.3 290.4

6 123,188 225.0 295.3

7 121,141 228.8 300.3

8 119,094 232.7 305.4

9 117,047 236.8 310.8

10 115,000 241.0 316.3

11 112,953 248.3 322.0

12 110,906 250.0 328.0

13 108,859 245.6 334.1

14 106,812 259.5 340.5

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 10

Page 11: Chương 1.docx

15 104,765 264.5 347.2

16 102,718 269.8 354.1

17 100,671 275.3 361.3

18 98,627 281.0 368.8

19 96,577 287.0 376.6

Phía 24 kV

1 24 1205 1581

- Công suất định mức (MVA)

Cuộn dây ONAN ONAF

Cao áp 48 63

Hạ áp 48 63

Cân bằng 16 21

- Điện áp định mức ở chế độ không tải

Cuộn dây Vị trí Điện áp

(kV)

Dòng ( A)

ONAN

Dòng ( A)

ONAF

Cao áp

1 133.424 207,7 272,6

10 115.000 241,0 316.3

19 96.577 287,0 376,6

Hạ áp - 23 1204,9 1581,4

- Dòng điện không tải và tổn hao không tải

Điện áp (kV) Tổn thất không tải

(kW)

Dòng điện không

tải (%)

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 11

Page 12: Chương 1.docx

115 28 0.052

- Tổn thất có tải : Pk(kW) :190 kW

- Điện áp ngắn mạch :

Uk(115 – 23) : 11%

Uk(115 – 11) : 5,5% ( ở 21.000KVA)

Uk(23 – 11) : 1,55% ( ở 21.000KVA)

b. Thông số kỹ thuật bộ điều áp duới tải MBAT2

- Kiểu VV III- 600Y- 076- 10191W

- Hãng sản xuất MR- Cộng hoà Liên bang Đức

- Năm chế tạo 2011

- Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60214-1: 2003

- Kiểu điều chỉnh +/- (plus/minus)

-Mức điện áp xung chịu đựng 350kV

-Dòng cực đại làm việc 600A

- Số nấc điều chỉnh 19

- Nấc có điện áp định mức nấc 10

- Phạm vi điều chỉnh điện áp 16%

- Điện trở chuyển tiếp 5,00 ohm

- Dòng ngắn mạch chịu đựng 6kA/3sec

- Bộ truyền động động cơ  ED 100S

- Tuổi thọ tiếp điểm dự kiến 600.000 lần thao tác

- Loại cơ cấu dẫn động động cơ BUF3

- Động cơ 3pha-50Hz-380V-420V

- Điện áp sấy 208 – 240V

- Cách điện Chân không

1.2.2.Máy biến áp tự dùng TD1,TD2:

-Năm sản xuất : 1997

- Công suất : 100 (kVA)

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 12

Page 13: Chương 1.docx

-Điện áp : 22/ 0.4 (KV)

- Tổ đấu dây : Y/Y0

- Phương pháp làm mát : ONAN ( tự nhiên )

-Khối lượng dầu : 330(Kg)

-Khối lượng ruột : 550(Kg)

-Khối lượng tổng : 1175(Kg)

-Điện áp định mức của các cuộn dây :

+ Cuộn cao thế :22 kV ± ( 2 2.5% Uđm )

+ Cuộn hạ thế :0,4V

-Dòng điện định mức của các cuộn dây :

+ Cuộn cao thế : 2.6(A) ± ( 2 x 2.6% Iđm)

+ Cuộn hạ thế : 144.5(A)

*Bảng điện áp và dòng điện của các nấc phân áp:

Nấc

Cao áp Hạ ápUk

%Điện áp

(V)

Dòng điện

(A)

Điện áp

(V)

Dòng điện

(A)

1 23100 2.49

2 22550 2.56

3 22000 2.6 400 144.5 5.9

4 21450 2.69

5 20900 2.76

1.2.3.Máy cắt điện:

1.2.3.1 Máy cắt điện 110kV

1. Đặc điểm cấu tạo và nguyên tắc hoạt động máy cắt điện SF6

Máy cắt điện (MC) cao áp là cơ cấu đóng mở cơ khí có khả năng đóng, dẫn liên tục và cắt dòng điện trong điều kiện bình thường và cả trong thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch như khi ngắn mạch. Nghĩa là MC có thể đóng hay cắt mọi giá trị của dòng điện trong phạm vi cho phép nhất định của

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 13

Page 14: Chương 1.docx

nó. Máy cắt dùng để nối hay ngắt các mạch đường dây trên không, đường dây cáp, máy biến áp, cuộn kháng điện, bộ tụ điện, nối các thanh góp, các động cơ điện…đảm bảo việc truyền tải điện năng khi bình thường và cắt các phần tử bị hư hỏng ra khỏi lưới điện.

a. Các đặc điểm kỹ thuật tổng quát: - Máy cắt GL 312-AREVA (MC 171, 172, 132) là loại máy cắt dùng khí SF6 để cách điện và dập hồ quang.

- Khí SF6 có cường độ điện môi và mật độ cao hơn không khí. Do đó khả năng cách điện và dập hồ quang lớn hơn rất nhiều lần không khí.

- Mỗi pha của máy cắt có một buồng dập hồ quang (buồng ngắt) riêng biệt nằm ở phía trên, phía dưới là sứ cách điện.

- Ba pha được điều khiển chung bằng một một cơ cấu truyền động truyền động bằng lo xo tích năng đặt trong tủ truyền được gắn với giá đỡ. Sau mỗi lần đóng, lò xo tích năng cho lần đóng tiếp theo bằng một động cơ nén lò xo. Thời gian tích năng nhỏ hơn 15s.

- Chu trình của Máy Cắt là: Mở - 0,3sec – Đóng Cắt – 3 min – Đóng Cắt.

- Máy cắt có thể báo tín hiệu hoặc tự động khóa khi áp lực khí SF6 bị tụt. - Máy cắt có tiếp điểm liên động chống đóng hoặc cắt khi áp lực khí SF6 bị giảm thấp.

- Máy cắt có 2 cuộn cắt có thể làm việc độc lập hoặc song song.- Máy cắt có thể thao tác từ xa hoặc tại chỗ tùy theo việc chọn chế độ

REMOTE hoặc LOCAL.- Máy cắt có trang bị bộ sấy đặt tại tủ truyền động, có bộ cảm biến nhiệt

điều khiển việc đưa bộ sấy vào làm việc khi nhiệt độ môi trường nhỏ hơn 10ºC.- Máy cắt có kết cấu kín, các trụ nạp đầy khí nên có thể dùng ở mọi khí hậu,

kể cả trong môi trường nhiễm bẩn nặng và khí hậu nhiệt đới.- Tất cả các chi tiết của một cực máy cắt đều được lắp ráp, hiệu chỉnh và thí

nghiệm xuất xưởng sẵn sàng cho việc lắp đặt, sau đó nạp khí ở áp lực 0,5 bar, bảo đảm cho các chi tiết trong cực máy cắt không bị nhiễm ẩm trong quá trình vận

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 14

Page 15: Chương 1.docx

chuyển và bảo quản trong kho. Do đó không cần kiểm tra và xử ly cách điện trước khi vận hành nếu áp lực trong máy cắt khi mở hòm không nhỏ hơn 0,3bar.

- Máy cắt có thể đóng lặp lại cả ba pha.

b.Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động:- Ba pha của máy cắt đặt trên một giá đỡ, trụ cực máy cắt chứa khí SF6 để

dập hồ quang và cách điện, trụ được nối bằng ống đến buồng khí. Mật độ của khí SF6 trong buồng được hiển thị bằng một chỉ thị mật độ và áp lực khí hiển thị trên đồng hồ áp lực.

- Máy cắt có bộ lò xo đặt trong tủ truyền động cơ khí được gắn với giá đở. Năng lượng cần để thao tác, được tích năng trong lò xo chung cho cả ba pha.

- Cực pha B được truyền động từ tủ truyền động qua một cơ cấu dẫn động và nối với các trụ pha khác nhau các cần liên kết.

Quá trình dập hồ quang

Hồ quang điện được dập tắt bằng cách lợi dụng giá trị 0 của dòng điện hình sin, nghĩa là hồ quang điện được dập tắt khi dòng điện hình sin tiến tới giá trị 0.Do vậy nhiệm vụ chủ yếu của thiết bị dập hồ quang trong MC xoay chiều là khử ion trong khe hở giữa các đầu tiếp xúc của MC khi dòng điện tiến tới 0, để nhanh chóng phục hồi độ bền điện của khe hở và giảm điện áp phục hồi nhằm ngăn ngừa hồ quang cháy lại. Môi trường dập hồ quang có tác dụng làm mát hồ quang và làm tăng áp suất để giảm quá trình ion hóa và tăng cường quá trình khử ion.

Khí SF6 là một điện môi có độ bền điện rất cao, gấp 2-3 lần không khí ở cùng nhiệt độ và áp suất, nó bằng với cường độ điện môi của dầu cách điện ở 0,2-0,3 MPa. Năng lượng cần thiết để phân hủy SF6 là rất cao nên làm nguội hồ quang dễ dàng. Các ion Flo sinh ra do phân hủy khí SF6 thu giữ nhanh chóng các điện tử tự do và trở thành ion âm chuyển động chậm làm giảm khả năng ion hóa do va chạm và giảm lượng điện tử trong thân hồ quang. Năng lượng hồ quang cháy trong khí SF6 nhỏ vì mất điện tử tự do, khả năng ion hóa do nhiệt và do va chạm giảm nên dễ dập tắt. Phân tử khí SF6 bị phân hủy tác hợp lại nhanh chóng, làm giảm tối thiểu sản phẩm không nguyên chất trong khí SF6 khôi phục nhanh chóng độ bền điện giữa hai tiếp điểm chống phóng điện lặp lại do điện thế phục hồi lớn. Do đó khả năng cách điện và dập hồ quang lớn hơn rất nhiều lần không khí

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 15

Page 16: Chương 1.docx

Các trạng thái tiếp điểm của máy cắt:

2. Máy cắt 110kV (171, 172, 132)

a.Thông số kỹ thuật máy cắt :

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Nhà chế tạo AREVA/ Đức

2 Mã hiệu GL132

3 Điện áp định mức KV 145

4 Tần số định mức Hz 50/60

5 Dòng điện định mức A 3150

6 Dòng cắt định mức (3s) KA 40

7 Thời gian chịu ngắn mạch S 3

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 16

Page 17: Chương 1.docx

8 Thời gian thao tác

Thời gian đóng 85

- Thời gian cắt ms 35

- Thời gian cắt hết hành trình ms 60

- Thời gian tích năng lò xo đóng ms <15

-Thời gian cắt ngắn mạch định mức s 3

-chu trình hoạt động O-0,3s-CO-3ph-CO

9 Trọng lượng khí SF6 của máy cắt Kg 12

10 Trọng lượng máy cắt Kg 1182

11 Áp lực khí ở to = 20o C

- Áp lực định mức Bar 6,4

- Áp lực báo mức 1 Bar 5,4

- Áp lực khóa mức 2 Bar 5,1

b.Thông số kỹ thuật cơ cấu truyền động lò xo :

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Mã hiệu FK3

2 Động cơ tích năng cho lò xo đóng

- Điện áp VAC 220

- Độ lệch điện áp cho phép % (85-110)%Uđm

- Công suất tiêu thụ W <750

- Thời gian tích năg lò xo đóng sec <15

3 Cuộn dây đóng / cắt

- Điện áp VDC 220

- Độ lệch điện áp cho phép cuộn đóng (85-110)%Uđm

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 17

Page 18: Chương 1.docx

- Độ lệch điện áp cho phép cuộn cắt (70-110)%Uđm

- Công suất tiêu thụ của cuộn đóng /cắt W 340/340

4 Thời gian xung tối thiểu ms 10

5 Bộ sấy

- Điện áp VAC 220

- Công suất tiêu thụ W 80

3. Máy cắt 110kV (131)

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Mã hiệu 120-SFM 32B

2 Nhà chế tạo Cromptom Greaves/Ấn Độ

3 Số chế tạo X303883

4 Năm sản xuất 2011

5 Điện áp định mức kV 145

6 Dòng điện định mức A 1250

7 Tần số định mức Hz 50/60

8 Điện áp chịu đựng xung sét định mức kV 650

9 Dòng cắt ngắn mạch định mức kA 25

10 Chu trình hoạt độngO-0,3s-CO-3ph-

CO

11 Trọng lượng khí SF6 (20oC) kg 7,5

12 Áp lực khí ở t = 200C

- Áp lực nạp ở định mức bar 7

- Áp lực báo tín hiệu bar 6,5

- Áp lực khóa mạch thao tác bar 6,0

13 Thời gian thao tác

- Thời gian đóng ms 130

- Thời gian cắt định mức ms 60

14 Cuộn đóng,cuộn cắt

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 18

Page 19: Chương 1.docx

- Số cuộn đóng cuộn 1

- Số cuộn cắt cuộn 2

15 Điện áp định mức VDC 220

16 Công suất tiêu thụ W 550

17 Trọng lượng toàn bộ máy cắt Kg 1450

1.2.3.2. Máy cắt chân không 22kV( Ngăn 1):

a. Thông số kỹ thuật máy cắt :

TT Thông số Đơn vị

1 Mã hiệu HVX 24

2 Nhà chế tạo AREVA

3 Số chế tạo

4 Năm sản xuất

5 Điện áp định mức kV 24

6 Dòng điện định mức A 630 /1250

7 Tần số định mức Hz 50/60

8Điện áp chịu đựng định mức ở tần số

50Hz, thời gian 1phút (Ud)kV 50

9Điện áp chịu đựng xung sét định mức

(Up)kV 125

10Dòng cắt ngắn mạch định mức (Isc)

maxkA 31,5

11Dòng ngắn mạch định mức Ik (3sec)

maxkA 31,5

12 Dòng cắt nạp cáp định mức Ic A 31,5

13 Thời gian đóng của máy cắt ms 20

14 Thời gian cắt của máy cắt ms 20

15 Thời gian tích năng lò xo đóng ms <=12s

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 19

Page 20: Chương 1.docx

b. Thông số kỹ thuật cơ cấu truyền động lò xo:

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Động cơ tích năng cho lò xo đóng

- Điện áp VAC 220

- Công suất tiêu thụ W 100

2 Cuộn dây đóng/cắt

- Điện áp VDC 220

- Công suất tiêu thụ của cuộn đóng/cắt W 250/250

1.2.3.3.Máy cắt chân không 22kV (Ngăn 2)

a. Thông số kỹ thuật máy cắt :

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Mã hiệu VEP 24

2 Nhà chế tạo AREVA

3 Số chế tạo

4 Năm sản xuất 2011

5 Điện áp định mức kV 24

6 Tần số định mức Hz 50/60

7 Dòng điện định mức A 1250/2500

8 Điện áp chịu đựng định mức

tần số 50Hz , thời gian 1 phút

(Ud)

kV 50

9 Điện áp chịu đựng xung sét

định mức (Up)

kV 125

10 Dòng cắt NM định mức (Isc)

max

kA 25

11 Dòng ngắn mạch định mức Ik kA 25

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 20

Page 21: Chương 1.docx

(3sec) max

12 Số lần cắt ngắn mạch định

mức

Lần 274

13 Độ bền cơ khí Lần 20000

14 Thời gian đóng cắt của máy

cắt

ms ≤3

15 Thời gian của máy cắt ms ≤3

b. Thông số kỹ thuật cơ cấu truyền động lò xo:

T

T

Thông số Đơn vị Giá trị

16 Động cơ tích năng lò xo

- Điện áp VAC 220

- Công suất tiêu thụ W 90

17 Thời gian tích năng s ≤10

1.2.3.4.Máy cắt chân không 22kV (Ngăn 2)

c. Thông số kỹ thuật máy cắt :

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Mã hiệu VEP 24

2 Nhà chế tạo AREVA

3 Số chế tạo

4 Năm sản xuất 2011

5 Điện áp định mức kV 24

6 Tần số định mức Hz 50/60

7 Dòng điện định mức A 1250/2500

8 Điện áp chịu đựng định mức

tần số 50Hz , thời gian 1 phút

kV 50

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 21

Page 22: Chương 1.docx

(Ud)

9 Điện áp chịu đựng xung sét

định mức (Up)

kV 125

10 Dòng cắt NM định mức (Isc)

max

kA 25

11 Dòng ngắn mạch định mức Ik

(3sec) max

kA 25

12 Số lần cắt ngắn mạch định

mức

Lần 274

13 Độ bền cơ khí Lần 20000

14 Thời gian đóng cắt của máy

cắt

ms ≤3

15 Thời gian của máy cắt ms ≤3

d. Thông số kỹ thuật cơ cấu truyền động lò xo:

T

T

Thông số Đơn vị Giá trị

16 Động cơ tích năng lò xo

- Điện áp VAC 220

- Công suất tiêu thụ W 90

17 Thời gian tích năng s ≤10

1.2.4.DAO CÁCH LY:

Dao cách ly là thiết bị đóng mở cơ khí, ở vị trí mở tạo nên khoảng cách cách điện trông thấy cần thiết và tin cậy. Dao cách ly có khả năng đóng, mở mạch khi dòng điện nhỏ hoặc độ lệch điện áp giữa các cực không đáng kể. Trong điều kiện làm việc bình thường, dao cách ly có thể cho phép dòng điện đến trị số định mức của nó chạy qua một cách lâu dài và dòng điện làm việc bất thường chạy qua trong thời gian qui định. Dòng điện nhỏ là các dòng điện có trị số không đáng kể, như

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 22

Page 23: Chương 1.docx

dòng điện nạp có tính chất điện dung của sứ, thanh góp, thanh dẫn, các đoạn đường dây cáp và trên không có chiều dài ngắn và dòng không tải của máy biến áp.

Trong lưới điện, dao cách ly thường được lắp đặt trước thiết bị bảo vệ như máy cắt, cầu chì. Ơ một số dao cách ly thường có dao nối đất đi kem, khi dao cách ly mở, dao nối đất liên động, nối đầu phần mạch cách ly để phóng điện áp dư còn tồn tại trong mạch cắt, đảm bảo an toàn. Các bộ truyền động của dao cách ly thường được thao tác bằng tay hoặc bằng điện cơ.

Do dao cách ly không có bộ phận dập hồ quang nên không đóng cắt được các mạch có dòng điện lớn. Song do cấu tạo bản thân, dao CL có thể đóng mở được các mạch có dòng điện nhỏ và trong một số trường hợp nhất định. Do vậy, ngoài nhiệm vụ chính là tạo khoảng cách cách điện cần thiết để cách ly các phần tử được đưa ra sửa chữa với các phần tử đang làm việc trong HTĐ, dao CL còn được sử dụng làm một số nhiệm vụ khác như sau:

- Đóng, cắt dòng điện không tải của các đường dây ngắn và các máy biến áp công suất nhỏ.

- Đóng, cắt dòng phụ tải tới 10 – 15A của các mạch có điện áp tới 10kV.- Dòng điện làm việc trong các mạch của máy biến điện áp.- Cắt mạch có dòng điện lớn khi độ lệch điện áp giữa các đầu tiếp xúc sau khi

cắt không đang kể, như cắt dòng điện trong mạch liên lạc giữa hai hệ thống khi độ lệch điện áp giữa chúng không quá 2% điện áp định mức.

- Đóng cắt dòng điện không cân bằng ở phía trung tính của các máy biến áp và các cuộn dây dập hồ quang. Do vậy, dao cách ly được dùng để nối đất điểm trung tính của các phần tử trong HTĐ.

1. Dao cách ly 110kV RC-123kV-1250A (171_7, 171_1, 131_1, 172_7 , 172_1):

Thông số Giá trị

- Mã hiệu RC-123

- Hãng sản xuất S&S Power

Switchear LTD - Ấn

độ

- Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-102

- Kiểu chế tạo Ngoài trời, cắt giữa, 3

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 23

Page 24: Chương 1.docx

cực, xoay ngang

- Dẫn động dao cách ly

+ Dao chính Động cơ và bằng tay

+ Dao tiếp địa (DTĐ) Bằng tay

- Điện áp nguồn cho động cơ 220VDC

- Điện áp định mức 123kV

- Dòng điện định mức 1250A

- Tần số 50Hz

- Dòng chịu đựng ngắn hạn (3sec) 25kA

- Dòng chịu đựng ngắn hạn (3sec) (DTĐ) 25kA

- Dòng đóng (making current) (giá trị đỉnh và

chỉ đối với DTĐ)

62,5kA (đỉnh)

- Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50s)

+ Giữa pha với đất 550kV

+ qua dao cách ly mở 630kV

- Điện áp chịu đựng 1 phút ở tần số công

nghiệp

+ Giữa đất với pha (ướt) 230kV

+ qua dao cách ly mở 265kV

2.Dao cách ly 110kV GW4-126DW-CHINT (132_2, 112_1, 112_2):

Thông số Giá trị

- Mã hiệu GW4F-126 II DW

- Hãng sản xuất CHINT ELECTRIC CO.,LTD

Trung Quốc

- Năm sản xuất 12/2010

- Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-102

- Kiểu chế tạo Ngoài trời,cắt giữa,3 cực, xoay

ngang

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 24

Page 25: Chương 1.docx

- Dẫn động dao cách ly

+ Dao chính Động cơ và bằng tay

+ Dao tiếp địa ( DTĐ) Bằng tay

- Điện áp nguồn cho động cơ 220VDC

- Điện áp định mức 126kV

- Dòng điện định mức 1250A

- Tân số 50Hz

- Dòng chịu đựng ngắn hạn (3s) 25kA

- Dòng chịu đựng ngắn hạn (3s)

(DTĐ)

25kA

- Dòng chịu đựng đỉnh( DCL và

DTĐ)

80kA

- Điện áp chịu đựng xung sét(1,2/50

s)

+ Giữa pha với đất 550kV

+ Qua DCL mở 630 kV

- Điện áp chịu đựng 1 phút tần số

công nghiệp

+ Giữa pha với đất 230kV

+ Qua DCL mở 265kV

Thông số kỹ thuật của cơ cấu truyền động

- Mã hiệu CJ6B

- Điện áp motor DC220

-Điện áp điều khiển DC220

- Công suất motor 370W

-Dòng điện motor 1.4A

- Năm sản xuất 12/2010

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 25

Page 26: Chương 1.docx

1.2.5.MÁY BIẾN DÒNG 110kV LCW-145W2-ARTECHE-CHINA (TI172,

TI131, TI172, TI132):

Máy biến dòng điện là các máy biến áp đo lường làm nhiệm vụ biến đổi dòng điện lớn cần đo I1 xuống dòng điện tiêu chuẩn I2 với tổn hao và sai số nhỏ để cung cấp cho các dụng cụ đo lường bảo vệ và tự động hoá trong hệ thống điện một cách an toàn.

Tổng trở của BI, kể cả phụ tải phía thứ cấp rất bé so với tổng trở phía sơ cấp nên ở chế độ bình thường BI làm việc như là ngắn mạch, do vậy không để BI bị hở mạch gây hỏng BI.

Máy biến dòng làm nhiệm vụ cách ly mạch thứ cấp khỏi điện áp cao phía sơ cấp và đảm bảo dòng thứ cấp tiêu chuẩn (1A hay 5A) khi dòng sơ cấp danh định khác nhau.

1.Cấu tạo và nguyên lý làm việc:

- Máy biến dòng điện là thiêt bị biến đổi dòng điện xoay chiều kiểu cảm ứng điện từ làm việc như một nguồn dòng, dùng để biến đổi dòng điện phù hợp với các mạch đo lường, tín hiệu bảo vệ và điều khiển.- Cuộn sơ cấp của biến dòng được mắc nối tiếp với đường dây cấp nguồn, cuộn thứ cấp được nối với tải (thiết bị đo lường, tự động hóa hay bảo vệ rơle). Các cuộn sơ cấp và thứ cấp được cách điện với nhau và được đặt tên cùng một khung dẫn từ.

Máy biến dòng thông thường có thể có hai hay nhiều cuộn thứ cấp, các cuộn thứ cấp này được chế tạo với các cấp chính xác khác nhau, trong đó các cuộn có cấp chính xác cao dòng để đo lường và các cuộn kia có độ chính xác thấp hơn dùng cho muc đích bảo vệ.

2.Thông số kĩ thuật chính:

TT Mô tả Đơn vị Đặc tính kỹ thuật

1 Nhà sản xuất Arteche

2 Nơi sản xuất Trung Quốc

3 Kiểu thiết kế LCW 145W2

4 Tiêu chuẩn IEC 60044-1

5 Loại biến dòng Ngâm trong dầu,

ngoài trời

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 26

Page 27: Chương 1.docx

6 Điện áp danh định kV 145 kV

7 Điện áp cực đại hệ thống kV 123 kV

8 Tần số Hz 50

9 Điện áp xung sét(1.2/50ms) kV 550 kV

- Độ bền tần số công nghiệp

- Cuộn dây sơ cấp kV 230 kV

- Cuộn dây thứ cấp kV 3 kV

- Khoảng cách rò điện tối thiểu mm/kV 25

10 Dòng điện sơ cấp A 800

11 Dòng điện cho phép % 120

12 Dòng điện thứ cấp A 400-800/1-1-1-1A

13 Dòng ngắn mạch chịu được

trong 3 giây

kA 25

14 Dòng đóng mạch (making

current)

kA

peak

62.5

15 Mức phóng điện tối đa tại 1.1

Un

pC 5pC

16 Điện trở cuộn dây thứ cấp Ohm < 4 Ohm

17 Cực nối

- Vật liệu Đồng

18 Trọng lượng máy biến dòng bao

gồm dầu cách điện

Kg 730 Kg

19 Cấp chính xác và công suất tải

- Cuộn số 1: 400-800/1A; 30VA-

CL0,5

- Cuộn số 2: 400-800/1A; 30VA-

5P20

- Cuộn số 3: 400-800/1A; 30VA-

5P20

- Cuộn số 4: 400-800/1A; 30VA-

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 27

Page 28: Chương 1.docx

5P20

22 Điều kiện vận hành

- Nhiệt độ môi trường tối đa 450C 450C

- Độ ẩm môi trường tối đa 90% 90%

1.2.6.MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP 110kV CVE/145/650/50 CROMPTON-INDIA

(TU171, TU172, TUC11, TUC12):

a. Cấu tạo và nguyên lý làm việc:- Máy biến điện áp kiểu tụ (CVT) dùng để cung cấp tín hiệu điện áp cho các mạch đo lường, bảo vệ, tín hiệu và ngoài ra còn dùng cho hệ thống thông tin tải ba trong lưới điện truyền tải (PLC) theo sơ đồ ghép nối.- Cấu tạo TU gồm một hoặc nhiều bộ tụ điện được lắp trên một hộp chứa dầu mà trong hộp này có lắp một mạch phối hợp điện từ dưới dạng một máy biến áp trung gian, bộ trở kháng nối tiếp và các bộ phận phụ.- Điện áp đầu vào của tụ điện là điện áp dưới 110KV, điện áp này được đưa vào mạch phối hợp điện từ (máy biến áp trung gian giảm áp) và điện áp ra phía thứ cấp có giá trị là 110V

b. Thông số kĩ thuật

TT Mô tả Đơn vị Đặc tính kỹ thuật

1 Nhà sản xuất Crompton/Ấn Độ

2 Mã số CVE/145/650/50

3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60044-2/01 và

IEC 186

4 Loại 1 pha, ngoài trời, tụ

điện bằng giấy tẩm

dầu

5 Điện áp định mức kV 145kV

6 Điện áp vận hành lớn nhất kV 123Hz

7 Khả năng chịu đựng xung sét

(1,2/50ms)

kVpeak 550 kVpeak

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 28

Page 29: Chương 1.docx

8 Khả năng chịu đựng điện áp ở

tần số công nghiệp

kV(rms) 230kV

9 Điện dung định mức pF 6000pF

10 Giới hạn bảo đảm dung dẫn cho

phép

% “-5%” đến 10%

11 Hệ số tổn hao điện môi tang δ % < 0,3% cho phần tụ

< 1% toàn bộ

12 Hệ số nhiệt độ của điện dung Tính toán sau

13 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25

14 Khoảng cách pha- đất mm Xem bản vẽ

15 Tải trọng định mức đầu cực kN 2kN

16 Lắp đặt được cuộn cản cao tần

17 Tải trọng chịu gió lớn nhất km/hr 120km/hr

18 Momen tính toán truyền xuống

đế biến dòng

kNm 3kNm

19 Vật liệu đầu cực Nhôm

20 Khối lượng kg 360kg

21 Mật độ dòng ở điện áp định mức Tesla 0,6 T

22 Khả năng chịu đựng điện áp ở

tần số công nghiệp

- cuộn sơ cấp kV 230

- cuộn thứ cấp kV 2,5

23 Dòng định mức của cầu chì

(khuyến nghị)

A 4A

24 Khối lượng của biến áp trung

gían

kg 12kg

25 Tỷ số điện áp, công suất, cấp

chính xác

- cuộn sơ cấp 110/√3kV:

110/√3V

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 29

Page 30: Chương 1.docx

200kVA- CL 0,5

- cuộn thứ cấp 110/√3kV:

110/√3V

200kVA- CL 0,5

26 Điều kiện vận hành

- Nhiệt độ môi trường lớn nhất 450C

- Độ ẩm không khí tối đa 90%

- Khí hậu nhiệt đới Nhiệt đới

SVTH: Nguyễn Hoàng Mỹ _ 08D1 Trang: 30