chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc ngành sƣ phạm ngữ văn … sp ngu van - ctdt.pdf ·...

7
1 CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Ngữ văn trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) SƯ PHẠM NGỮ VĂN 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Literature and Linguistics Teacher Education 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 52140217 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 134 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 12. Vị trí làm việc - Giảng dạy Ngữ văn ở các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề, các trường cao đẳng, …trong và ngoài tỉnh. - Công tác tại các cơ quan ban ngành hành chính sự nghiệp, các cơ quan văn hóa, … trong và ngoài tỉnh. 13. Khả năng nâng cao trình độ - Có khả năng tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ - Có khả năng tiếp tục học tập ở bậc sau đại học các chuyên ngành Văn học Việt Nam, Văn học nước ngoài, Ngôn ngữ, Lý luận và Phương pháp dạy học Ngữ văn hoặc các ngành có liên quan 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Ngữ văn trình độ đại học của Trường ĐH Cần Thơ, Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM Trường ĐH Sư phạm – Đại học Huế

Upload: others

Post on 19-Sep-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Ngữ văn … SP Ngu van - CTDT.pdf · 15 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I 16 PSY102 Tâm lý học lứa

1

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Sƣ phạm Ngữ văn trình độ đại học

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) SƯ PHẠM NGỮ VĂN

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Literature and Linguistics Teacher Education

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 52140217

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục

chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 134 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

12. Vị trí làm việc

- Giảng dạy Ngữ văn ở các trường trung học cơ sở, trung

học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề, các

trường cao đẳng, …trong và ngoài tỉnh.

- Công tác tại các cơ quan ban ngành hành chính sự nghiệp,

các cơ quan văn hóa, … trong và ngoài tỉnh.

13. Khả năng nâng cao trình

độ

- Có khả năng tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ

chuyên môn nghiệp vụ

- Có khả năng tiếp tục học tập ở bậc sau đại học các

chuyên ngành Văn học Việt Nam, Văn học nước ngoài,

Ngôn ngữ, Lý luận và Phương pháp dạy học Ngữ văn hoặc

các ngành có liên quan

14. Chương trình tham khảo

Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Ngữ văn trình độ đại

học của Trường ĐH Cần Thơ, Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM

và Trường ĐH Sư phạm – Đại học Huế

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Ngữ văn … SP Ngu van - CTDT.pdf · 15 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I 16 PSY102 Tâm lý học lứa

2

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo cử nhân Sư phạm Ngữ văn có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; có kiến thức cơ bản

và chuyên sâu về Ngữ văn; có những kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp; kỹ năng làm

việc nhóm và giao tiếp; năng lực thực hành nghề nghiệp, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Ngữ văn, lý luận và phương pháp dạy học Ngữ văn;

2.2. Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động học tập, nghiên

cứu và giảng dạy Ngữ văn;

2.3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp, đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định;

2.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp để hoạt động giảng dạy Ngữ văn, không ngừng phát

triển chuyên môn và nghiệp vụ.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần S

ố t

ín c

hỉ

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 23 TC (Bắt buộc: 23 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 17,2% số TC CTĐT

1 EDU112 Giới thiệu ngành – SP NV 1 1 15 I

2 POL102 Logic học đại cương 2 2 30 I

3 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 II

4 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 3 III

5 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 II

6 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

1 2 2 22 16 II

7 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

2 3 3 32 26 6 III

8 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 7 IV

9 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 8 V

10 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 II,

III

11 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 21 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 15,7% số TC CTĐT

12 BAS102 Mỹ học đại cương – SP NV 2 2 30 I

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Ngữ văn … SP Ngu van - CTDT.pdf · 15 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I 16 PSY102 Tâm lý học lứa

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

13 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30 I

14 VIE102 Tiếng Việt thực hành – SP NV 2 2 30 I

15 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I

16 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30 15 II

17 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 III

18 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30 17 IV

19 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành Giáo

dục và ĐT 1 1 15 VII

20 PED531 Phương pháp luận nghiên cứu văn học 2 2 30 VII

21 PED596 Phương pháp kiểm tra đánh giá năng lực Ngữ văn 2 2 30 VII

22 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 1 1 1 30 IV

23 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 2 1 1 30 22 VII

C Khối kiến thức chuyên ngành: 73 TC (Bắt buộc: 67 TC; Tự chọn: 06 TC), chiếm 54,5% số TC CTĐT

24 VLL518 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 2 30 I

25 VLL504 Ngữ âm tiếng Việt 2 2 24 12 24 II

26 VLL506 Từ vựng và ngữ nghĩa tiếng Việt 2 2 24 12 25 IV

27 VLL523 Ngữ pháp tiếng Việt 3 3 38 14 26 V

28 VLL524 Văn bản tiếng Việt và Làm văn 2 2 22 16 27 VI

29 VLL512 Phong cách học tiếng Việt 2 2 24 12 28 VII

30 VLL515 Ngữ dụng học – SP NV 2 2 24 12 29 VII

31 HOL101 Văn học dân gian Việt Nam 2 2 30 II

32 HOL102 Văn học Việt Nam trung đại 1 2 2 30 31 III

33 HOL302 Văn học Việt Nam trung đại 2 3 3 45 32 IV

34 HOL509 Văn học Việt Nam trung đại 3 2 2 30 33 V

35 HOL531 Văn học Việt Nam hiện đại 1 4 4 60 34 VI

36 HOL532 Văn học Việt Nam hiện đại 2 3 3 45 35 VII

37 TLM501 Nguyên lý lý luận văn học 2 2 30 I

38 TLM301 Tác phẩm và thể loại văn học 2 2 24 12 37 III

39 TLM503 Tiến trình văn học 2 2 30 38 IV

40 TLM502 Thi pháp học hiện đại 2 2 30 38 V

41 VLL301 Hán Nôm 1 2 2 24 12 II

42 VLL521 Hán Nôm 2 2 2 24 12 41 III

43 VLL519 Hán Nôm 3 2 2 24 12 42 IV

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Ngữ văn … SP Ngu van - CTDT.pdf · 15 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I 16 PSY102 Tâm lý học lứa

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

44 HOL301 Văn học châu Á 1 2 2 30 III

45 HOL505 Văn học châu Á 2 2 2 30 44 IV

46 HOL525 Văn học phương Tây 1 2 2 30 IV

47 HOL526 Văn học phương Tây 2 2 2 30 46 V

48 HOL527 Văn học phương Tây 3 2 2 30 47 VI

49 HOL533 Văn học Nga 2 2 30 VII

50 PED592 Lý luận và phương pháp dạy học Ngữ văn 1 4 4 45 30 51 V

51 TLM505 Rèn luyện nghiệp vự sư phạm Ngữ văn 1 1 1 10 10 50 V

52 PED559 Lý luận và phương pháp dạy học Ngữ văn 2 3 3 35 20 50 53 VI

53 TLM509 Rèn luyện nghiệp vự sư phạm Ngữ văn 2 1 1 10 10 52 VI

54 VLL508 Văn bản Nôm 2 2

24 12 43 VI

55 PED594 Từ Hán Việt với việc giảng dạy Ngữ văn ở trường THPT 2 24 12 43 VI

56 PED595 Dạy học Lý luận văn học ở trường THPT 2

2

24 12 40 VI

57 PED593 Giảng dạy Văn học nước ngoài ở trường THPT 2 24 12 47 VI

58 COA523 Ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học Ngữ văn 2 24 12 50 VI

59 PED597 Đọc hiểu văn bản 2

2

24 12 50 VII

60 PED617 Kỹ năng sư phạm Ngữ văn 2 24 12 50 VII

61 PED598 Phát triển năng lực ngôn ngữ của học sinh qua dạy

học Ngữ văn 2 24 12 52 VII

62 HOL507 Tham quan thực tế văn học 1 1 60 I

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 17 TC (Bắt buộc: 07

TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 12,7% số TC CTĐT

63 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60 22 16,

18 V

64 EDU912 Thực tập sư phạm – SP NV 5 5 150 23 VIII

65 EDU949 Khóa luận tốt nghiệp – SP NV 10 10 300 VIII

66 HOL915 Văn học Mĩ Latinh 1

10

15 48 VIII

67 HOL519 Văn học đô thị miền Nam (1954 – 1975) 1 15 36 VIII

68 HOL520 Thời sự văn học Việt Nam 1 15 36 VIII

69 HOL917 Văn học Nga hiện đại 2 30 49 VIII

70 HOL518 Tác giả văn học Việt Nam trung đại 2 30 34 VIII

71 VLL517 Tiếng Việt lịch sử 2 30 29 VIII

72 VLL514 Ngữ pháp chức năng 2 30 29 VIII

73 HOL912 Văn học Trung Quốc hiện đại 2 30 44 VIII

74 HOL916 Văn học địa phương An Giang 2 30 36 VIII

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Ngữ văn … SP Ngu van - CTDT.pdf · 15 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I 16 PSY102 Tâm lý học lứa

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

75 TLM511 Tiếp nhận văn học 1 15 40 VIII

76 TLM510 Lý luận và phê bình văn học Việt Nam thế kỷ XX 1 15 40 VIII

77 VLL520 Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ 2 30 29 VIII

78 VLL522 Phương ngữ học 2 30 29 VIII

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 EDU112 Giới thiệu ngành – SP NV 1 1 15

I

2 POL102 Logic học đại cương 2 2 30

3 VLL518 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 2 30

4 TLM501 Nguyên lý lý luận văn học 2 2 30

5 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30

6 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30

7 BAS102 Mỹ học đại cương – SP NV 2 2 30

8 VIE102 Tiếng Việt thực hành – SP NV 2 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

II

2 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45

3 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30

4 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

5 HOL101 Văn học dân gian Việt Nam 2 2 30

6 VLL301 Hán Nôm 1 2 2 24 12

7 VLL504 Ngữ âm tiếng Việt 2 2 24 12

8 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

III

2 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60

3 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30

4 HOL301 Văn học châu Á 1 2 2 30

5 HOL102 Văn học Việt Nam trung đại 1 2 2 30

6 TLM301 Tác phẩm và thể loại văn học 2 2 24 12

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Ngữ văn … SP Ngu van - CTDT.pdf · 15 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I 16 PSY102 Tâm lý học lứa

6

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

7 VLL521 Hán Nôm 2 2 2 24 12

8 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

IV

2 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30

3 HOL302 Văn học Việt Nam trung đại 2 3 3 45

4 HOL505 Văn học châu Á 2 2 2 30

5 VLL519 Hán Nôm 3 2 2 24 12

6 TLM503 Tiến trình văn học 2 2 30

7 HOL525 Văn học phương Tây 1 2 2 30

8 VLL506 Từ vựng và ngữ nghĩa tiếng Việt 2 2 24 12

9 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 1 30

10 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

V

2 HOL526 Văn học phương Tây 2 2 2 30

3 PED592 Lý luận và PP dạy học Ngữ văn 1 4 4 45 30

4 TLM505 Rèn luyện nghiệp vự sư phạm Ngữ văn 1 1 1 10 10

5 HOL509 Văn học Việt Nam trung đại 3 2 2 30

6 VLL523 Ngữ pháp tiếng Việt 3 3 38 14

7 TLM502 Thi pháp học hiện đại 2 2 30

8 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60

9 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 19 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HOL531 Văn học Việt Nam hiện đại 1 4 4 60

VI

2 COA523 Ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học Ngữ văn 2

2

24 12

3 PED593 Giảng dạy Văn học nước ngoài ở trường THPT 2 24 12

4 PED595 Dạy học Lý luận văn học ở trường THPT 2 24 12

5 VLL508 Văn bản Nôm 2 2

24 12

6 PED594 Từ Hán Việt với việc giảng dạy Ngữ văn ở trường THPT 2 24 12

7 PED559 Lý luận và phương pháp dạy học Ngữ văn 2 3 3 35 20

8 TLM509 Rèn luyện nghiệp vự sư phạm Ngữ văn 2 1 1 10 10

9 HOL527 Văn học phương Tây 3 2 2 30

Page 7: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Ngữ văn … SP Ngu van - CTDT.pdf · 15 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I 16 PSY102 Tâm lý học lứa

7

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

10 VLL524 Văn bản tiếng Việt và Làm văn 2 2 22 16

11 HOL507 Tham quan thực tế văn học 1 1 60

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15

VII

2 HOL533 Văn học Nga 2 2 30

3 HOL532 Văn học Việt Nam hiện đại 2 3 3 45

4 VLL512 Phong cách học tiếng Việt 2 2 24 12

5 VLL515 Ngữ dụng học – SP NV 2 2 24 12

6 PED596 Phương pháp kiểm tra đánh giá năng lực Ngữ văn 2 2 30

7 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 2 1 1 30

8 PED531 Phương pháp luận nghiên cứu văn học 2 2 30

9 PED597 Đọc hiểu văn bản 2

2

24 12

10 PED617 Kỹ năng sư phạm Ngữ văn 2 24 12

11 PED598 Phát triển năng lực ngôn ngữ của học sinh qua dạy học Ngữ văn 2 24 12

Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 EDU912 Thực tập sư phạm – SP NV 5 5 150

VIII

2 EDU949 Khóa luận tốt nghiệp – SP NV 10 10 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 HOL915 Văn học Mĩ Latinh 1

10

15

4 HOL519 Văn học đô thị miền Nam (1954 – 1975) 1 15

5 HOL520 Thời sự văn học Việt Nam 1 15

6 HOL917 Văn học Nga hiện đại 2 30

7 HOL518 Tác giả văn học Việt Nam trung đại 2 30

8 VLL517 Tiếng Việt lịch sử 2 30

9 VLL514 Ngữ pháp chức năng 2 30

10 HOL912 Văn học Trung Quốc hiện đại 2 30

11 HOL916 Văn học địa phương An Giang 2 30

12 TLM511 Tiếp nhận văn học 1 15

13 TLM510 Lý luận và phê bình văn học Việt Nam thế kỷ XX 1 15

14 VLL520 Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ 2 30

15 VLL522 Phương ngữ học 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 10 TC)