chi tiết xin xem tại: http :// mientayvn.com/dich_tieng_anh_chuyen_nghanh.html
DESCRIPTION
Chi tiết xin xem tại: http :// mientayvn.com/dich_tieng_anh_chuyen_nghanh.html http://mientayvn.com/Tai_lieu_da_dich.html. Tiểu luận. Phô ̉ quang phát quang (PL – Photoluminescence ). Học viên : Nguyễn Thành Thái Trương Thúy Kiều Đinh Thị Thúy Liễu GVHD: TS. Lê Vũ Tuấn Hùng. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Chi tiết xin xem tại: http://mientayvn.com/dich_tieng_anh_chuyen_nghanh.html
http://mientayvn.com/Tai_lieu_da_dich.html
Phô quang phat quang (PL –
Photoluminescence)
Tiêu luân
Học viên: Nguyễn Thành Thai
Trương Thúy Kiều
Đinh Thị Thúy LiễuGVHD: TS. Lê Vũ Tuấn Hùng
1. Giơi thiêu
Phân I: Cơ sở ly thuyêt
2. Nguyên ly phô PL2.1 Qua trinh kich thich electron trong phân tư 2.2 Cac thông sô trong qua trinh kich thich2.3 Kich thich va phat phô
3. Cac yêu tô anh hưởng đên huynh quang và lân quang3.1 Huynh quang va câu truc
3.2 Anh hương cua câu truc3.3.Anh hương cua dung môi
3.4.Anh hương cua nhiêt đô
3.5.Anh hương cua PH3.6. Anh hương cua oxy hoa tan3.7. Anh hương cua nông đô
1. Giơi thiêuCơ sở ly thuyêt
- Hiện tượng phát quang được biết đến từ rất sớm, khoang
giữa những năm 50 thế ky 20, các nha khoa hoc đa phát triên ky thuât: Phô quang phát quang (PL – Photoluminescence).- Quang phô quang phát quang (PL) la sự phát xạ
tự phát ánh sáng từ một vât liệu theo kích thích quang hoc- Quang phô PL được sử dụng đê xác định bề mặt,
mức độ tạp chất va đê đánh giá hợp kim va độ nhám bề mặt,…
2. Nguyên ly phô PL
Khi một chất hấp thu photon thi cac electron co thê bi kích thích về trạng thai năng lượng cao hơn và sau đo là trở lại trạng thai năng lượng thấp hơn cùng với sự phat xạ của một photon. Đây là một trong nhiều hinh thức phat quang (anh sang phat xạ)
Hinh 1: Sơ đồ chuyên mức Jablonskii
2.1.Qua trinh kich thich electron trong phân tư Electron ơ trạng thái cơ ban S0 hấp thu năng lượng hνA
(hνA > Eg) chuyên lên trạng thái kích thích co mức năng lượng S2 cao hơnS2 S1: gọi là dịch chuyên nôi –
dịch chuyên bên trong (Internal conversion – IC)S1 S0 : phat huynh quang (Fluorescence)
S1 T1 gọi là dịch chuyên qua (Inter system crossing - ISC)T1 S0 : lân
quang (phosphorescence)
2.2 Cac thông sô trong qua trinh kich thich
Goi A0* va A*(t) la sô kích thích tại thơi điêm t = 0 va t = t, khi đo : A*(t) = A0* exp[-(kf + kic + kisc)t]
A*(t) = A0* exp(-t/τf) (1)
Trong đo, kf: la hăng sô ti lệ bức xạ kic: hăng sô chuyên dịch nội kisc: hăng sô chuyên dịch truyền qua
τf = (kf + kic + kisc )-1
Hiêu suât lương tử huynh quang
Φf = (sô photon phát huynh quang/sô electron hấp thu ánh sáng) = ti lệ huynh quang/ti lệ hấp thu
Φf = kfA*/Ia (2)Với Ia = A* (kf + kic + kisc) Nên: ϕf = kf/( kf + kic + kisc) = kf τfThơi gian sông: τn = kf
-1
Khi đo cương độ phát huynh quang:If = k Φf A0* (1– 10- εdC ) (3)
Đôi với một sô mâu co nồng độ thấp thi εdC << 0.01, khi đo If được viết:
If = 2.303k Φf A0* εdC (4)
Hiêu suât lương tử lân quang:Φp = kpT1/Ia = {kisc/( kf + kic + kisc)}/{kp/(kisc
T + kp)}= ϕT {kp/kisc
T + kp)} Φp= ϕT kp τp (5)
Thơi gian sông: τm = (kiscT + kp)-1 (6)
T1 sô kích thích tại thơi điêm t ơ mức T1
Cương độ phát lân quang: Ip = k Φp A0* (1– 10- εdC ) (7)
Đôi với một sô mâu co nồng độ thấp thi εdC << 0.01, khi đo Ip được viết lại:
Ip = 2.303k Φp A0* εdC (8)k: hăng sô hấp thu phát lân quang.
Phô hấp thụ thương được vẽ hiệu suất tắt dần theo tần sô , bước song , hoặc sô song
2.3 Kich thich va phat phô
Phô kich thich la môt công cu hưu ich trong viêc lưa chon bươc song kich thich trong phân tich đinh lương.
1 quang phô kich thich nhưng co 2 phô phat ra: 1 phô huynh quang va 1 phô lân quang
3. Cac yêu tô anh hưởng đên huynh quang và lân quang3.1 Huynh quang va câu truc
Kha năng phát sáng tôt nhất cho các phân tử co liên kết p va rất tôt nếu chung co sự hiện diện cua vong thơm năng lượng thấp trong liên kết p-p*.
3.2 Anh hương cua câu truc
Các phân tử co mức độ linh hoạt cao thi co xu hướng giam phát huynh quang do xác suất va chạm lớn. Tuy nhiên về mặt cấu truc cứng xác suất va chạm thấp hơn nên kha năng phát huynh quang nhiều hơn
3.3 Anh hương cua dung môi:
- Dung môi phân cực: năng lượng đoi hoi cho liên kết p-p* thấp.- Dung môi nhớt: các va chạm được hạ xuông ơ độ nhớt cao.- Anh hương cua nguyên tử nặng: nếu dung môi co chứa các nguyên tử nặng, hiệu suất lượng tử huynh quang sẽ giam va lân quang sẽ tăng lên.
3.4.Anh hương cua nhiêt đô
3.5.Anh hương cua PH
3.6. Anh hương cua oxy hoa tan
3.7. Anh hương cua nông đô