cấu trúc chương trình theo module

5
CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH THEO MODULE NGHỀ XÂY DỰNG NHÀ Ở DÂN DỤNG M1: Kiến thức, kỹ năng liên quan đến nghề xây dựng nhà ở dân dụng M1 = A1+A2+A3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7 A1 = Lập kế hoạch tài chính A2 = Ước tính chi phí xây dựng cơ bản A3 = Ước tính chi phí trang trí nội thất C1 = Tìm kiếm khách hàng C2 = Tiếp xúc khách hàng C3 = Thuyết phục khách hàng M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M1 M2

Upload: phuoc-nguyen

Post on 18-Dec-2014

59 views

Category:

Education


2 download

DESCRIPTION

Một phần bài báo cáo môn Phát triển chương trình đào tạo ( Developing a Curriculum)

TRANSCRIPT

Page 1: Cấu trúc chương trình theo module

CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH THEO MODULE NGHỀ XÂY DỰNG NHÀ Ở DÂN DỤNG

M1: Kiến thức, kỹ năng liên quan đến nghề xây dựng nhà ở dân dụngM1 = A1+A2+A3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7A1 = Lập kế hoạch tài chínhA2 = Ước tính chi phí xây dựng cơ bảnA3 = Ước tính chi phí trang trí nội thấtC1 = Tìm kiếm khách hàngC2 = Tiếp xúc khách hàngC3 = Thuyết phục khách hàngC4 = Liên hệ nhà cung cấp vật liệu xây dựngC5 = Xin bảng báo giá vật liệuC6 = Vận chuyển vật liệuC7 = Tập kết vật liệu

M2: Thiết kế và đọc bản vẽ nhà ở dân dụngM2 = E1 + E2 + E3 + E4 + E5 + E6 + E7

M1 M2

M3

M4

M5

M6

M7M1 M2

Page 2: Cấu trúc chương trình theo module

E1 = Thiết kế bản vẽ nhà cấp 1E2 = Thiết kế bản vẽ nhà cấp 2E3 = Thiết kế bản vẽ nhà cấp 3E4 = Thiết kế bản vẽ nhà cấp 4E5 = Xin phê duyệt của cơ quan có thẩm quyềnE6 = Thiết kế bản vẽ kỹ thuật,bản vẽ điện, bản vẽ đường ốngE7 = Thiết kế bản vẽ thi công

M3: Thi công và sửa chửa cảnh quan khuôn viên M3 = J1 + J2 +J3 + J4 + J5 + K1 +K2 +K3 + K4J1 = Xây móng tường ràoJ2 = Xây cột tường ràoJ3 = Lắp hàng ràoJ4 = Lắp đặt lưới thépJ5 = Lắp đặt cổng ra vàoK1 = Đào rãnh dưới nền đấtK2 = Lắp đặt hệ thống ống dẫn nước trong khuôn viênK3 = Lắp đặt hệ thống dẫn điện trong khuôn viênK4 = Trồng cây xanh trong khuôn viên

M4: Thi công và sửa chửa nhà cấp 4M4 = F1 +F2 +F3 +F4 + F5 +F6 +F7 +F8 +F9 + G1 +G2 +G3 +G5 +G6 +G7 + G8F1 = Đào hố móngF2 = Xử lý đất nềnF3 = Thi công hầm bể phốtF4 = TC đường ống nước ngầmF5 = TC đường ống điện ngầmF6 = Thi công hầm, đường ống ngầm.F7 = Xây đài móngF8 = Xây cổ móngF9 = Xây cộtG1 = Xây đà kiềngG2 = Xây tường, vách ngănG3 = Xây dầmG5 = Lợp máiG6 = Tô trát tường

Page 3: Cấu trúc chương trình theo module

G7 = Trát bộng trét tườngG8 = Sơn

M5: Thi công và sửa chửa nhà tầngM4 = F1 +F2 +F3 +F4 + F5 +F6 +F7 + F8 + F9 + G1 +G2 +G3 + G4 +G5 +G6

+G7 + G8F1 = Đào hố móngF2 = Xử lý đất nềnF3 = Thi công hầm bể phốtF4 = TC đường ống nước ngầmF5 = TC đường ống điện ngầmF6 = Thi công hầm, đường ống ngầm.F7 = Xây đài móngF8 = Xây cổ móngF9 = Xây cộtG1 = Xây đà kiềngG2 = Xây tường, vách ngănG3 = Xây dầmG4 = Đổ sànG5 = Lợp máiG6 = Tô trát tườngG7 = Trát bộng trét tườngG8 = Sơn

M6: Thi công và sửa chửa nột thất và hệ thống điện nướcM6= H1 +H2 +H3 +H4 +H5 +I1 +I2 +I3 +I4 +I5 +I6 +I7H1 = Lập tiến độ thi công hệ thống nướcH2 = Lắp ống cấp lên bồnH3 = Lắp hệ thống ống tới phòng vệ sinhH4 = Lắp đặt hệ thống ống tới phòng bếpH5 = Lắp ống dẫn tới các thiết bịI1 = Ký hợp đồng cung cấp điệnI2 = Lắp đường dây dẫnI3 = Lắp đặt hệ thống điện phòng ngủI4 = Lắp đặt hệ thống điện phòng bếpI5 = Lắp đặt hệ thống điện phòng vệ sinhI6 = Lắp đặt hệ thống điện ngoại thấtI7 = Lắp đặt thiết bị điện

Page 4: Cấu trúc chương trình theo module

M7: Quản lý nghề xây dựng nhà ở dân dụngM7 = M1 + M2 + M3 + N1 + N2 + N3 +N4 +P1 +P2 +P3 +P4 +P5M1 = Giám sát an toàn công trườngM2 = Lập biên bản an toàn lao động trên công trườngM3 = Lập hồ sơ vệ sinh môi trườngN1 = Lập hồ sơ quyết toánN2 = Báo cáo khối lượng thi côngN3 = Liên hệ chủ đầu tưN4 = Thanh toán tiền nhân công,vật liệuP1 = Tham dự hội thảo chuyên ngànhP2 = Nghiên cứu sách báo chuyên ngànhP3 = Trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệpP4 = Tham dự lớp an toàn lao độngP5 = Tham dự lớp chuyên môn nghiệp vụ