bt 1. bc Đề cương nc

23
PHAM PHU HIEU’S PORTFOLIO Email: hieupp.art.com | 096 682 4255 BRAND IDENTITY PRINT ADS MARKETING SOCIAL MEDIA EVENT DESIGN WEB

Upload: hoang-anh

Post on 02-Jul-2015

1.822 views

Category:

Education


3 download

DESCRIPTION

Đề cương NC BT1, MPH15

TRANSCRIPT

Page 1: BT 1. BC Đề cương NC

ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU

THỰC TRẠNG TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT

SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP

ĐANG ĐƯỢC QUẢN LÝ TẠI QUẬN TÂY HỒ NĂM 2012

Học viên: Vũ Hoàng Anh, Hà Thị Liên

GVHD: ThS. Trương Quang Tiến

Hà Nội, 10/2012

Page 2: BT 1. BC Đề cương NC

LOGO

Nội dung

Page 3: BT 1. BC Đề cương NC

Đặt vấn đề

Tăng huyết áp (THA) là bệnh mạn tính phổ biến nhất trên thế

giới.

THA không chỉ ảnh hưởng đến gánh nặng bệnh lý tim mạch

mà còn ảnh hưởng nhiều đến gánh nặng bệnh tật toàn cầu.

Hiện nay việc điều trị tăng huyết áp có nhiều tiến bộ nhưng tỷ

lệ điều trị và tuân thủ điều trị còn thấp và thấp nhất là tại các

nước đang phát triển

Page 4: BT 1. BC Đề cương NC

Đặt vấn đề

“ Bộ 3 nghịch lý”

THA là bệnh rất dễ phát hiện nhưng bệnh nhân

thường không tự phát hiện được bản thân bị THA từ

bao giờ.

THA là bệnh điều trị được nhưng số người được điều

trị không nhiều.

THA là bệnh có thể khống chế được với mục tiêu

mong muốn, tuy nhiên số người mắc dù được điều trị

nhưng đạt được HA mục tiêu cũng không nhiều.

Page 5: BT 1. BC Đề cương NC

Giảm 2 mm Hg Giảm 2 mm Hg HATTh trung bìnhHATTh trung bình

Giảm 10% nguy Giảm 10% nguy cơ tử vong do cơ tử vong do đột quỵđột quỵ

Giảm 7% nguy Giảm 7% nguy cơ tử vong do cơ tử vong do bệnh tim thiếu bệnh tim thiếu máu cục bộmáu cục bộ

Sarah Lewington & at el. (2003), "Age-specific relevance of usual blood pressure to vascular mortality", The Lancet, 361(9366), p. 1391-1392.

Page 6: BT 1. BC Đề cương NC

Đặt vấn đề

Năm 2002, nghiên c u trên 5.012 ng i t 25 tu i tr lên ứ ườ ừ ổ ở ở 4 t nh ỉ

mi n B cề ắ Vi t Namệ

70% không bi t b THAế ị

818 ng i đ c phát hi n có THAườ ượ ệ , trong đó 11.5% (94 ng i) là ườ

dùng thu c và t l HA đ c kh ng ch t t ch là ố ỷ ệ ượ ố ế ố ỉ 19,1% (18/94

ng i)ườ

Page 7: BT 1. BC Đề cương NC

Đặt vấn đề

Nghiên c u v tuân th đi u tr THA:ứ ề ủ ề ị

T p trung vào tuân th đi u tr thu c và các y u t liên ậ ủ ề ị ố ế ố

quan đ n tuân th u ng thu cế ủ ố ố

Ki n th c và th c hành tuân th đi u trế ứ ự ủ ề ị

Đánh giá tuân th đi u tr cao h n th c t do quy c ch ủ ề ị ơ ự ế ướ ỉ

c n tuân th 2/3 các khuy n cáo v đi u tr THầ ủ ế ề ề ị A => Tuân thủ

Page 8: BT 1. BC Đề cương NC

Đặt vấn đề

Qu n Tây Hậ ồ

Xu h ng các b nh không lây nhi m ngày càng tăng caoướ ệ ễ .

3343 b nh nhân THA đ c qu n lý và theo dõi t i qu n, ệ ượ ả ạ ậ 37 tr ng ườ

h p b tai bi n m ch máu nãoợ ị ế ạ

Ph ng v n tr c ti p m t s ỏ ấ ự ế ộ ố b nh nhânệ THA c a qu nủ ậ : 1/3 không

dùng thu c đ u đ n, th ng xuyên theo ch đ nh c a bác sĩ, kho ng ố ề ặ ườ ỉ ị ủ ả

2/3 không thay đ i ch đ ăn u ng khi b THA, v n còn BN hút thu c ổ ế ộ ố ị ẫ ố

lá, không t p th d c và r t nhi u BN không đo huy t áp đ nh kỳ hàng ậ ể ụ ấ ề ế ị

ngày

=> Tuân th đi u tr THA c a nh ng BN này ch a cao và h luôn b đe ủ ề ị ủ ữ ư ọ ị

d a b i các bi n ch ng nguy hi m c a b nh.ọ ở ế ứ ể ủ ệ

Page 9: BT 1. BC Đề cương NC
Page 10: BT 1. BC Đề cương NC

M c tiêu nghiên c uụ ứ

Xác định một số yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị tăng huyết áp của bệnh nhân tăng huyết áp đang được quản lý tại quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội năm 2012.

2

1Mô tả thực trạng tuân thủ chế độ điều trị tăng huyết áp của bệnh nhân tăng huyết áp đang được quản lý tại quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội năm 2012.

1

Page 11: BT 1. BC Đề cương NC

-Nhân kh u h c- xã h i h cẩ ọ ộ ọ-Ki n th c, thái đ , ni m tinế ứ ộ ề-Liên quan đ n đi u trế ề ị

- S quan tâm c a gia đìnhự ủ- Ng i chăm sócườ- Ng i cùng tham gia đi u trườ ề ị- M i quan h BN- cán b y tố ệ ộ ế

Y u tế ốti n đề ề

Y u tế ốc ng củ ố

Y u t t oế ố ạĐi u ki nề ệThu n l iậ ợ

Tuân thủđi u trề ị

Page 12: BT 1. BC Đề cương NC

Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ

Phương pháp nghiên cứu

Page 13: BT 1. BC Đề cương NC

Nghiên cứu mô tả cắt ngang có phân tích

Thiết kế nghiên cứu

Thời gian và địa điểm nghiên cứu

- Địa điểm nghiên cứu: 8 phường trên địa bàn quận Tây

Hồ: Xuân La, Bưởi, Thụy Khuê, Nhật Tân, Quảng An, Tứ

Liên, Phú Thượng, Yên Phụ.

- Thời gian nghiên cứu: Từ 8\2012 đến 12\2012

Phương pháp nghiên cứu

Page 14: BT 1. BC Đề cương NC

2

2α/21

d

p).p.(1zn

−= −Công th c:ứ

Trong đó:• n: c m uỡ ẫ• z = 1,96• p = 0,448• d= 0,05

→n= 380

C ng 10% đ lo i tr các phi u không ộ ể ạ ừ ếh p l và đ i t ng t ch i tham gia ợ ệ ố ượ ừ ốnghiên c u, làm tròn s đ i t ng đ a ứ ố ố ượ ưvào nghiên c u là ứ 420 ng i.ườ

Page 15: BT 1. BC Đề cương NC

B c 1ướ

L p danh sách ậtoàn b b nh ộ ệnhân theo danh sách qu n lý c a ả ủ8 ph ng, qu n ườ ậTây H .ồ

B c 2ướ

Kho ng các h ảm uẫk= N/n= 3343/420Ch n h s k= 8ọ ệ ố

B c 3ướ-Ng i đ u tiên: ườ ầng u nhiên trong ẫ8 ng i đ u trong ườ ầdanh sách- Ng i th 2 là ườ ứng i có s th ườ ố ứt c a ng i th ự ủ ườ ứnh t c ng 8,…ấ ộ-Ti p t c đ n khi ế ụ ếđ 420 ng iủ ườ

Đ n v m u:ơ ị ẫB nh nhânệ

Đ n v m u:ơ ị ẫB nh nhânệ

Page 16: BT 1. BC Đề cương NC

Công c thu th p: b câu h iụ ậ ộ ỏHình th c thu th p: ph ng v n t i h gia đìnhứ ậ ỏ ấ ạ ộ

(phi u ph ng v n)ế ỏ ấ

Phương pháp thu thập số liệu

S li u đ c làm s ch tr c khi phân tíchố ệ ượ ạ ướNh p s li u b ng ph n m m EpiDataậ ố ệ ằ ầ ềPhân tích s li u b ng ph n m m SPSSố ệ ằ ầ ề

Phương pháp phân tích số liệuPhương pháp phân tích số liệu

Page 17: BT 1. BC Đề cương NC

Tuân th đi u tr thu củ ề ị ố

Tuân th đi u tr ch đ ănủ ề ị ế ộ

Tuân th đi u tr liên quan đ n t p th d củ ề ị ế ậ ể ụ

Tuân th đi u tr liên quan đ n thu c lá/thu c làoủ ề ị ế ố ố

Tuân th đi u tr liên quan đ n r u biaủ ề ị ế ượ

Tuân th đi u tr liên quan đ n đo huy t ápủ ề ị ế ế

Page 18: BT 1. BC Đề cương NC

Các bi n s đ c l p:ế ố ộ ậ

Thông tin chung: Tu i, gi i, trình đ h c v n…ổ ớ ộ ọ ấ

Y u t liên quan đ n đi u tr : Hoàn c nh phát hi n THA, giai đo n ế ố ế ề ị ả ệ ạTHA lúc b t đ u đi u tr , bi n c tim m ch…ắ ầ ề ị ế ố ạ

Ki n th c v b nh và ch đ đi u tr THA: Ki n th c đ xác đ nh ế ứ ề ệ ế ộ ề ị ế ứ ể ịch s THA, ki n th c v bi n ch ng, ch đ ăn cho ng i THA, ỉ ố ế ứ ề ế ứ ế ộ ườki n th c v huy t áp m c tiêu c n đ t…ế ứ ề ế ụ ầ ạ

Thái đ v b nh và ch đ đi u tr THA: m c đ đ ng ý v s nguy ộ ề ệ ế ộ ề ị ứ ộ ồ ề ựhi m c a b nh THA…ể ủ ệ

Ni m tin c a đ i t ng nghiên c u trong vi c tuân th đi u tr THAề ủ ố ượ ứ ệ ủ ề ị

D ch v đi u tr THA t i c ng đ ng.ị ụ ề ị ạ ộ ồ

Page 19: BT 1. BC Đề cương NC

Tuân thủ điều trị thuốc

• Sử dụng thang đo của Donal gồm 8 mục để đo lường tuân thủ điều trị với thuốc hạ huyết áp

Tuân thủ chế độ ăn

• Là chế độ ăn hạn chế muối natri, cholesterol và axit béo bão hòa

Tuân thủ không hút thuốc

• Trong tuần qua, BN không hút thuốc lá hoặc thuốc lào là tuân thủ không hút thuốc.

• Hút thuốc lá hoặc thuốc lào (dù chỉ 1 lần) là không tuân thủ.

Một số tiêu chuẩn, định nghĩa trong nghiên cứu

Page 20: BT 1. BC Đề cương NC

Một số tiêu chuẩn, định nghĩa trong nghiên cứu

Tuân thủ liên quan đến hạn chế uống rượu bia

• Nam: ít hơn 3 cốc chuẩn/ ngày và ít hơn 14 cốc chuẩn/ tuần

• Nữ: ít hơn 2 cốc chuẩn/ ngày và ít hơn 9 cốc chuẩn/ tuần

Tuân thủ điều trị liên quan đến tập thể dục

• Tập thể dục đều đặn ở mức độ vừa phải khoảng 30- 60 phút/ ngày

Tuân thủ điều trị liên quan đến đo huyết áp hàng ngày

• Hàng ngày đo và ghi lại số đo huyết áp vào sổ theo dõi=> Tuân thủ

Page 21: BT 1. BC Đề cương NC

Đạo đức trong nghiên cứu

BN được giải thích rõ ràng về mục đính và nội dung của nghiên cứu và việc tham gia nghiên cứu là hoàn toàn tự nguyện.

Trong quá trình phỏng vấn BN có quyền từ chối không tiếp tục trả lời bất cứ khi nào. Mọi thông tin của BN đều được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu trong nghiên cứu này.

Nghiên cứu bắt đầu được thực hiện khi đã được thông qua Hội đồng đạo đức trường Đại học Y tế Công cộng Hà Nội

Page 22: BT 1. BC Đề cương NC

H n ch nghiên c uạ ế ứ

Nghiên c u c t ngang nên không đ a ra đ c các y u t nguyên nhân.ứ ắ ư ượ ế ố

Nghiên c u ch ti n hành t i 8 ph ng c a qu n Tây H nên tính đ i ứ ỉ ế ạ ườ ủ ậ ồ ạ

di n c a nghiên c u còn h n ch v m t ph m vi, không th suy r ng ệ ủ ứ ạ ế ề ặ ạ ể ộ

t k t qu nghiên c u.ừ ế ả ứ

Vi c đánh giá th c tr ng c a ĐTNC ch thông qua phi u ph ng v n mà ệ ự ạ ủ ỉ ế ỏ ấ

không đ c ch ng ki n nên thông tin thu đ c có th không nh th c ượ ứ ế ượ ể ư ự

t .ế

Hành vi c a ĐTNC có th b nh h ng b i ng i thân trong gia đình. ủ ể ị ả ưở ở ườ

Page 23: BT 1. BC Đề cương NC
Page 24: BT 1. BC Đề cương NC

Các đặc trưng của đối tượng nghiên cứu Thực trạng tuân thủ điều trị tăng huyết áp

Tuân thủ điều trị thuốc Tuân thủ chế độ ăn Tuân thủ không hút thuốc lá/ thuốc lào Tuân thủ hạn chế uống rượu bia Tuân thủ về tập thể dục Tuân thủ đo huyết áp định kỳ hằng ngày Tỷ lệ các loại tuân thủ điều trị Sự kết hợp các loại tuân thủ điều trị

Page 25: BT 1. BC Đề cương NC

Các yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị

Huyết áp mục tiêu

Tỷ lệ bệnh nhân đạt huyết áp mục tiêu

Mối tương quan giữa đạt huyết áp mục tiêu

và một sô yếu tố liên quan

Page 26: BT 1. BC Đề cương NC
Page 27: BT 1. BC Đề cương NC

Tài liệu tham khảo

1. Ninh Văn Đông (2010), Đánh giá sự tuân thủ điều trị của BN tăng huyết

áp trên 60 tuổi tại phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Luận

văn Thạc sĩ Y tế công cộng, Đại học Y tế Công cộng, Hà Nội.

2. Nguyễn Thị Thanh Hằng (2006), Tìm hiểu tuân thủ điều trị của BN tăng

huyết áp tại cộng đồng, Luận văn tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa, Đại học Y

Hà Nội, Hà Nội.

3. TS.BS. Phạm Mạnh Hùng (2010), Tăng huyết áp - “Kẻ giết người thầm

lặng”, tại trang web

http://suckhoedoisong.vn/20091231121054118p45c62/tang-huyet-ap-

ke-giet-nguoi-tham-lang.htm, truy cập ngày 29-9-2012.

Page 28: BT 1. BC Đề cương NC

4. Phạm Gia Khải và các cộng sự. (2002), "Tần suất tăng huyết áp và các

yếu nguy cơ ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam 2001-2002", Tạp chí Tim

mạch học Việt Nam, 22, tr. 11-18

5. Nguyễn Minh Phương (2011), Thực trạng tuân thủ điều trị tăng huyết

áp tại cộng đồng và cá yếu tố liên quan của BN 25- 60 tuổi ở 4 phường

của thành phố Hà Nội, Luận văn Thạc sĩ Y tế công cộng, Đại học Y tế

Công cộng, Hà Nội.

6. Đồng Văn Thành (2011), Nghiên cứu quản lý, điều trị bệnh tăng huyết

áp tại khoa khám bệnh, Bệnh viện Bach Mai, Luận văn tiến sĩ nội tim

mạch, Đại học Y Hà Nội, Hà Nội.

7. Sarah Lewington & at el. (2003), "Age-specific relevance of usual blood

pressure to vascular mortality", The Lancet, 361(9366), p. 1391-1392.

Tài liệu tham khảo

Page 29: BT 1. BC Đề cương NC

Em xin chân thành cảm ơn!