bổ sung dinh dưỡng

65
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN NUTRILITE Tổng quan kinh nghiệm sản phẩm BỔ SUNG DINH DƯỠNG NUTRILITE Hội thảo dinh dưỡng Nutrilite 1. LỢI ÍCH BỔ SUNG DINH DƯỠNG 2. HƯỚNG ĐẾN SỨC KHỎE TỐI ƯU Hội thảo bán hàng Nutrilite KỸ NĂNG BÁN NUTRILITE

Upload: cuong-nguyen

Post on 15-Jun-2015

7.142 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bổ sung dinh dưỡng

CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN NUTRILITE

Tổng quan kinh nghiệm sản phẩm BỔ SUNG DINH DƯỠNG NUTRILITE

Hội thảo dinh dưỡng Nutrilite 1. LỢI ÍCH BỔ SUNG DINH DƯỠNG2. HƯỚNG ĐẾN SỨC KHỎE TỐI ƯU

Hội thảo bán hàng NutriliteKỸ NĂNG BÁN NUTRILITE

Page 2: Bổ sung dinh dưỡng

NỘI DUNG

1. Các yếu tố tạo nên sức khỏe tối ưu

2. Tìm hiểu về chất dinh dưỡng

3. Dinh dưỡng cho một số đối tượng đặc biệt

Page 3: Bổ sung dinh dưỡng

Sức khỏe là một trạng thái toàn vẹn về tâm, sinh lý và xã hội chứ không chỉ là không ốm đau, bệnh tật ( định nghĩa của WHO)

Sức khỏe là gì ?

Page 4: Bổ sung dinh dưỡng

Sức khỏe tối ưu là gì?

Là khi bạn thể hiện hình ảnh tốt nhất của mình trong một trạng thái khỏe mạnh, bền bỉ, thoải mái và tươi tắn

Page 5: Bổ sung dinh dưỡng

ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC SỨC KHỎE TỐI ƯU THÌ BẠN PHẢI LÀM GÌ ?

Page 6: Bổ sung dinh dưỡng

Tinh thần lạc quanTập thể dục

Sinh hoạt & Nghỉ ngơi lành mạnh

Chế độ dinh dưỡng tốt

SỨC KHỎE TỐI ƯU

Page 7: Bổ sung dinh dưỡng

a. Tinh thần lạc quan

1. Lợi ích của “Tinh Thần Lạc Quan” ?

2. Làm thế nào để có được một tinh thần lạc quan ?

3. Không có tinh thần lạc quan ảnh hưởng thế nào đến vấn đề dinh dưỡng của cơ thể ?

Page 8: Bổ sung dinh dưỡng

• Giảm Stress, dễ dang vượt qua được bệnh tật.

• Hãy suy nghĩ theo hướng tích cực nhất để có tinh thần lạc quan

a. Tinh thần lạc quan

Page 9: Bổ sung dinh dưỡng

Không có tinh thần lạc quan trong cuộc sống sẽ dẫn đến• Biếng ăn

• Không tập trung vào ăn uống

• Bỏ ăn

a. Tinh thần lạc quan

Dẫn đến thiếu dinh dưỡng và suy sụp sức khỏe cả thể xác lẫn tinh thần

Page 10: Bổ sung dinh dưỡng

b. Tập thể dục

1. Tập thể dục có lợi gì cho sức khỏe ?

2. Nên tập thể dục như thế nào ?

3. Tập thể dục ảnh hưởng thế nào đến vấn đề dinh dưỡng của cơ thể ?

Page 11: Bổ sung dinh dưỡng

• Tăng cường sức khỏe tim mạch, phát triển cơ bắp và giảm căng thẳng, stress.

• Luyện tập thường xuyên mỗi ngày với cường độ vừa phải tùy thuộc với sức khỏe mỗi người.

b. Tập thể dục

Page 12: Bổ sung dinh dưỡng

Tập thể dục thường xuyên sẽ cho bạn có được tinh thần sảng khoái, cơ thể khỏe mạnh >>> Tăng cường hấp thu dinh dưỡng.

Hãy tập thể dục thường xuyên và biến vận động thành một phần trong cuộc sống của bạn!

b. Tập thể dục

Page 13: Bổ sung dinh dưỡng

Dưới 1 tuổi Từ 1-3 tuổi Từ 3-5 tuổi Từ 5-12 tuổi

Từ 12-18 tuổi Từ 18 tuổi trở lên

1. Sinh hoạt & nghỉ ngơi gồm những hoạt động gì ? Hoạt động nào là quan trọng nhất, tại sao ?

2. Thời gian ngủ của mỗi gian đoạn sống sau đây là bao nhiêu ?

3. Sinh hoạt & nghỉ ngơi lành mạnh ảnh hưởng đến dinh dưỡng của cơ thể ra sao ?

C. Sinh hoạt & Nghỉ ngơi lành mạnh

Page 14: Bổ sung dinh dưỡng

• Các hoạt động vui chơi, giải trí, ngủ nghỉ,…

• Hoạt động ngủ là quan trọng nhất vì thiếu ngủ gây tổn thương não:

• Tinh thần mệt mỏi, ăn uống kém>>> Thiếu dinh dưỡng và sức

khỏe suy sụp• Mất ngủ 5 ngày có thể gây đột

quỵ và tử vong

c. Sinh hoạt & Nghỉ ngơi lành mạnh

Page 15: Bổ sung dinh dưỡng

• Thời gian ngủ:

Tùy theo độ tuổi sẽ có thời gian ngủ khác nhau.

c. Nghỉ ngơi hợp lý

7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

Dưới 1 tuổi

1-3 tuổi

3-5 tuổi

5-12t

12-18t

>18t

7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

Dưới 1 tuổi

1-3 tuổi

3-5 tuổi

5-12t

12-18t

>18t

Page 16: Bổ sung dinh dưỡng

• Phục hồi sức khỏe và giảm căng thẳng tress sau lao động vất vả.

• Giúp cho hệ tiêu hóa làm việc tốt

• Tránh những thói quen có hại như: hút thuốc, uống bia rượu, thức khuya,…

c. Nghỉ ngơi lành mạnh & hợp lý

>Hiệu suất hấp thu dinh dưỡng của hệ tiêu hóa sẽ đạt tốt nhất

Page 17: Bổ sung dinh dưỡng

1. Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng chúng ta cần mỗi ngày ?

2. Tỷ lệ hợp lý mỗi nhóm là bao nhiêu?

3. Hãy vẽ tháp khuyến nghị dinh dưỡng với tên và lượng thực phẩm cần thiết của mỗi nhóm cho người Việt Nam mỗi ngày?

c. Chế độ dinh dưỡng hợp lý

Page 18: Bổ sung dinh dưỡng

• Chế độ ăn uống hợp lý nên có chứa đủ chất bột đường, đạm, dầu mỡ, vitamin và khoáng chất và nước.

• Chú ý rằng sự cân bằng, đa dạng và điều độ trong bữa ăn là cốt yếu để có sức khỏe tốt

c. Chế độ dinh dưỡng hợp lý

Page 19: Bổ sung dinh dưỡng

Ví dụ về sự cân bằng trong bữa ăn

• Bột đường: 66-70% 1g bột đường cung cấp 4kcal

• Chất béo: 15-20% 1g béo cung cấp 9kcal

• Chất đạm: 12-14% 1g đạm cung cấp 4kcal

Vậy mỗi người cần 2200kcal/ngày thì hàm lượng các chất dinh dưỡng là:

Tỷ lệ các chất dinh dưỡng theo nhu cầu năng lượng:

Page 20: Bổ sung dinh dưỡng

Ví dụ về sự cân bằng trong bữa ăn 2200kcal

Chất dinh dưỡng

Năng lượng (kcal)

Hàm lượng (g)

Chất bột đường 66-70% = 1452 - 1540

(1452-1540)/4= 363-385

Chất đạm 12-14%= 264-308

(264-308)/4= 66-77

Chất béo 15-20%= 330-440

(420-560)/9= 36-48

Page 21: Bổ sung dinh dưỡng

Sữa Yaourt 2-3 hũ

Rau xanh 100-300g

Dầu ăn 15-25g

Thịt, cá, trứng, các loại đậu

200-300gTrái cây 100-200g

Ngũ cốc 300-500g

Tháp dinh dưỡng HẰNG NGÀY

Trái cây 100-200g

Page 22: Bổ sung dinh dưỡng

<10g

<17g

20g

50g thịt

83g thủy sản

66g đậu phụ

330g/ ngày

400g/ ngày

MỘT NGÀY

Page 23: Bổ sung dinh dưỡng

Làm thế nào để đánh giá SỨC KHỎE của bạn

Page 24: Bổ sung dinh dưỡng

PP1: Dựa trên Chỉ Số Khối cơ thể ( BMI)

• <18.5 : Suy dinh dưỡng• 18.5-23 : Cân đối• 23.1-25 : Thừa cân• >25 : Béo phì(theo khuyến nghị của tổ chức y tế thế giới WHO)

Cân nặng Chiều cao bình phương

BMI= (kg) m2

(Chỉ áp dụng cho người trưởng thành)

Page 25: Bổ sung dinh dưỡng

CNLT = {Chiều cao (cm) - 100}* 0.9

Bạn A cao 175 cm, hỏi cân nặng lý tưởng của bạn là bao nhiêu ?

PP2: Cân nặng lý tưởng ( CNLT)

CNLT = {175 - 100}* 0.9 = 67.5 (kg)

Ví dụ1:

Page 26: Bổ sung dinh dưỡng

• Nhóm đa lượng: Bột đường, đạm, béo, nước

• Nhóm vi lượng: Vitamin & khoáng chất

• Những nhóm chất khác: Phytounutrients, chất xơ

Các chất dinh dưỡng

Page 27: Bổ sung dinh dưỡng

Các chất bột đường

• Có nguồn gốc chủ yếu từ thực vật: ngũ cốc và rau quả

• Khi vào cơ thể sẽ sinh ra đường glucose là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể

Page 28: Bổ sung dinh dưỡng

Có 2 loại chất bột đường:• Chất bột đường có cấu trúc

đơn giản (đường ăn): chủ yếu cung cấp năng lượng cho cơ thể.

• Chất bột đường có cấu trúc phức tạp (ngũ cốc & rau quả): ngoài năng lượng còn cung cấp các chất dinh dưỡng khác: Vitamin, chất xơ,…

Các chất bột đường

Page 29: Bổ sung dinh dưỡng

Chất đạm

• Cung cấp năng lượng

• Cung cấp acid amin để tổng hợp tế bào trong cơ thể nội tạng, da, tóc, móng, xương, thịt,…

• Là nguồn nguyên liệu tạo nên enzyme thực hiện tất cả quá trình sống trong cơ thể

Page 30: Bổ sung dinh dưỡng

• Từ động vật: thịt, cá, trứng, sữa,… có giá trị dinh dưỡng cao

• Từ thực vật: Các loại đậu nành, khoai tây, bột mì,… có giá trị dinh dưỡng thấp hơn

Chất đạmCó 2 loại chất đạm:

Nên sử dụng cả 2 loại đạm thực vật và động vật trong bữa ăn

Page 31: Bổ sung dinh dưỡng

Chất béo• Là nguồn dự trữ năng lượng

của cơ thể ở dạng mỡ• Là môi trường để lưu trữ các

vitamin tan trong dầu như: A,D, E,K

• Cung cấp các acid béo như: Omega 3,6, DHA,… từ dầu cá rất quan trọng cho phát triển trí não

Page 32: Bổ sung dinh dưỡng

• Tham gia vào cấu tạo của màng tế bào và mô mỡ của cơ thể

• Có 2 loại chất béo:- Chất béo bão hòa: từ mỡ

động vật( trừ cá), có hại cho sức khỏe do gây hại cho tim mạch

- Chất béo không bão hòa: từ dầu thực vật ( trừ dầu dừa, dầu cọ) có lợi cho sức khỏe

Chất béo

Page 33: Bổ sung dinh dưỡng

Nước• Nước chiếm 60-70% khối

lượng cơ thể• Không chưa Vitamin,

không có năng lượng nhưng rất cần thiết cho cơ thể

• Cơ thể cần nước để thực hiện mọi quá trình sinh học: như thải độc ra khỏi cơ thể, tiêu hóa thức ăn, tuần hoàn máu,…

Page 34: Bổ sung dinh dưỡng

Vitamin• Là những hợp chất hữu

cơ rất cần thiết cho các quá trình sinh hóa của cơ thể

• Có 2 loại Vitamin:

- Tan trong dầu: A,D,E,K

- Tan trong nước: B, C

Page 35: Bổ sung dinh dưỡng

Vitamin• Vitamin có trong thực phẩm phần lớn là rau quả và

trái cây, ngoài ra có 1 ít trong thịt, ngũ cốc.

• Mỗi laoij thực phẩm chỉ chứa một vài loại Vitamin

• Vitamin bị thất thoát nhiều trong quá trình thu hoạch, vận chuyển, bảo quản, chế biện thực phẩm

Page 36: Bổ sung dinh dưỡng

Khoáng chất• Là những nguyên tố vô cơ tham gia cấu tạo các

enzyme cần thiết cho qua trình sinh hóa của cơ thể

• Động vật & thực vật đều cung cấp khoáng chất

• Mỗi loại thực phẩm cũng chỉ chứa vài loại khoáng chất

Page 37: Bổ sung dinh dưỡng

HOẠT ĐỘNG NHÓM:

KIỂM TRA KIẾN THỨC DINH DƯỠNG CỦA BẠN

Page 38: Bổ sung dinh dưỡng

Dinh dưỡng Trứng gà

Lươn Gan lợn Cá chép Thịt vịt

Vitamin A (mcg)

THỰC PHẨM NÀO GIÀU VITAMIN A NHẤT

Page 39: Bổ sung dinh dưỡng

Hàm lượng Vitamin A (trong 100 g thực phẩm)

50

0

60

00

18

00

70

0

50

0

40

0

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

Nhu cầu Gan lợn Lươn Trứng gà (5quả)

Thịt vịt Cá chép

Mic

rog

ram

Page 40: Bổ sung dinh dưỡng

THỰC PHẨM NÀO GIÀU VITAMIN C NHẤT

Dinh dưỡng Chanh Chuối Quýt Xoài chín Bưởi

Vitamin C (mg)

Page 41: Bổ sung dinh dưỡng

Hàm lượng Vitamin C(trong 100g thực phẩm)

130

40

5

55

30

95

0

20

40

60

80

100

120

140

Nhu cầu Chanh Chuối Quýt Xoài chín Bưởi

Page 42: Bổ sung dinh dưỡng

THỰC PHẨM NÀO GIÀU CAN-XI NHẤT

Dinh dưỡng Trứng gà

Sữa bò Cua đồng Tôm đồng

Tép khô

Can-xi (mg)

Page 43: Bổ sung dinh dưỡng

Hàm lượng Canxi(trong 100g thực phẩm)

50 100

5000

11002000

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

Nhu cầu Trứng gà Sữa bò Cua đồng Tôm đồng Tép khô

Page 44: Bổ sung dinh dưỡng

THỰC PHẨM NÀO GIÀU SẮT NHẤT

Dinh dưỡng Rau muống

Rau đay Gan bò Tôm khô Đậu nành

Sắt (mg)

Page 45: Bổ sung dinh dưỡng

Hàm lượng Sắt(trong 100g thực phẩm)

1.3

7.89

4.5

11

0

2

4

6

8

10

12

Nhu cầu Rau muống Rau đay Gan bò Tôm khô Đậu nành

Page 46: Bổ sung dinh dưỡng

Phytonutrient• Phytonutrient là các chất

dinh dưỡng có nguồn gốc thực vật

• Giúp bảo vệ tế bào thực vật tránh tác hại từ côn trùng, vi khuẩn, virut, tia cực tím,…

Mang lại lợi ích này cho con người.

Ví dụ: Flavonoid trong đậu nahf giảm nồng độ cholesterol trong máu.

Page 47: Bổ sung dinh dưỡng

Chất xơ• Cơ thể con người không thể tiêu hóa được chất xơ.

• Giúp cơ thể thải chất cặn bã theo đường ruột một cách dễ dàng chống táo bón

• Thực phẩm giàu chất xơ nhất là thực vật: rau quả và trái cây

Page 48: Bổ sung dinh dưỡng

Suy dinh dưỡng Béo phì

Người cao tuổi Người bị tiểu đường

DINH DƯỠNG

Page 49: Bổ sung dinh dưỡng

1. Anh A cao1,7m, nặng 80Kg. Dựa vào chỉ số BMI, Anh/ chị cho biết tình trạng sức khỏe của anh A như thế nào ?

2. Vì sao anh A lại có tình trạng sức khỏe trên

3. Cân nặng lý tưởng của anh A là bao nhiêu ?Anh/ chị hãy cho anh A lời

khuyên để anh A có được cân nặng lý tưởng như trên.

Page 50: Bổ sung dinh dưỡng

BMI= 80

1.7 x 1.7 =27.68

Béo phì

Page 51: Bổ sung dinh dưỡng

Béo phì- Một số nguyên nhân gây béo phì

-Chế độ ăn giàu chất béo và thực phẩm sinh năng lượng nhiều hơn nhu cầu cơ thể

-Hoạt động thể lực ít

-Yếu tố di truyền

Page 52: Bổ sung dinh dưỡng

Béo phì- Một số biện pháp giảm cân

Cân nặng lý tưởng= ( 170-100) x 0.9 = 63Kg

• Chế độ ăn:

-Giảm, các chất sinh năng lượng-Đảm bảo đầy đủ các chất dinh dưỡng khác ( chất vi lượng, xơ,…)

•Gia tăng vận động thể lực

Page 53: Bổ sung dinh dưỡng

1. Chị B cao1,6m, nặng 45Kg. Dựa vào chỉ số BMI, Anh/ chị cho biết tình trạng sức khỏe của chị B như thế nào ?

2. Vì sao Chị B lại có tình trạng sức khỏe trên?

3. Cân nặng lý tưởng của chị B là bao nhiêu ? Muốn có cân nặng như vậy thì chị B phải thực hiện chế độ ăn ra sao?

Page 54: Bổ sung dinh dưỡng

BMI= 45

1.6 x 1.6 =17.59

Thiếu cân

Page 55: Bổ sung dinh dưỡng

Suy dinh dưỡng- Một số yếu tố gây suy dinh dưỡng

-Bệnh lý: Rối lọan tiêu hóa, gan, nhiễm giun,…

-Không cung cấp đầy đủ nhu cầu năng lượng cho cơ thể từ khẩu phần ăn

Page 56: Bổ sung dinh dưỡng

Cân nặng lý tưởng = (160-100) x 0.9 = 54kg

Suy dinh dưỡng- Một số biện pháp tăng cân

Tăng cường thực phẩm giàu năng

lượng, vitamin và khoáng chất

Xác định nguyên nhân gây ra tình

trạng thiếu cân

Sinh hoạt điều độ

Page 57: Bổ sung dinh dưỡng

1. Đặc điểm của người cao tuổi?

2. Chế độ dinh dưỡng hợp lý cho người cao tuổi?

3. Cách ăn của người cao tuổi ?

Page 58: Bổ sung dinh dưỡng

Người cao tuổi- Đặc điểm

-Dễ mắc bệnh: loãng xương, tim mạch, tiểu đường, huyết áp,…

-Nhu cầu về năng lượng thấp.

-Nhu cầu về vi lượng cao.

Page 59: Bổ sung dinh dưỡng

Người cao tuổi- Chế độ ăn Uống nước đầy

đủ Giảm các thực phẩm sinh

năng lượng so với thời trẻ

Giảm đường và

muốiHạn chế ăn thịt, thay

bằng cá hoặc các loại đạm

thực vật

Ăn nhiều rau, hoa quả, thức ăn có chứa các chất chống oxy hóa

Page 60: Bổ sung dinh dưỡng

Người cao tuổi- Cách ăn

-Tránh ăn quá no- làm mềm thức ăn-Theo dõi và kiểm tra vấn đề ăn và uống của người cao tuổi

Page 61: Bổ sung dinh dưỡng

1. Những người nào thì có nguy cơ bị tiểu đường?

2. Chế độ ăn uống cho người bị tiểu đường?

3. Một số biện pháp để giảm nguy cơ bị tiểu đường

Page 62: Bổ sung dinh dưỡng

Tiểu đường-Các đối tượng dễ mắc bệnh

- Béo phì

- Ít hoạt động thể lực

- Chế độ ăn nhiều bột đường

- Gia đình có tiền sử bị tiểu đường

Page 63: Bổ sung dinh dưỡng

Tiểu đường- Chế độ ăn

-Đảm bảo vừa đủ năng lượng-Cung cấp cân đối các chất dinh dưỡng, đạm, đường, béo, vitamin, ( đặc biệt là các vitamin nhóm B), khoáng chất.-Dùng thức ăn có chỉ số chuyển hóa đường huyết thấp, giàu chất xơ-Chia bữa ăn ra thành nhiều bữa nhỏ khác nhau

Page 64: Bổ sung dinh dưỡng

Tiểu đường- dự phòng

Thực hiệnchế độ ănlành mạnh

Tăng cường hoạt động thể lực

Thừa cân và béo phì: giảm cân

Duy trì cân nặng hợp lý

Phòng ngừa tiểu đường

Page 65: Bổ sung dinh dưỡng

CHÚC CÁC BẠN MẠNH KHỎE VÀ

THÀNH CÔNG VỚI AMWAY