bÁo cÁo vĨ mÔ t2/2020 & triỂn vỌng ttck …...2020/03/06  · thực phẩm và đồ...

20
BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK T3/2020 Phòng Nghiên cứu và Phân tích khối KHCN YSVN

Upload: others

Post on 08-Jul-2020

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK T3/2020

Phòng Nghiên cứu và Phân tích khối KHCN YSVN

Page 2: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

KINH TẾ VĨ MÔ THÁNG 02/2020

MacroeconomicsStock market

FDI giảm mạnh trong tháng 2/202001

Diễn biến thị trường trong tháng 0207

Giao dịch khối ngoại trong tháng 0208

TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG THÁNG 03/2020

Xuất nhập khẩu giảm nhẹ02

CPI giảm nhẹ so với tháng trước03

Chỉ số sản xuất công nghiệp tăng so với cùng kỳ04

Tỷ giá tăng cao trong khi lãi suất giảm ở một số lĩnh vực05

Triển vọng TTCK trong tháng 0309

Giá vàng tăng cao và chênh lệch mua-bán lớn06

Nhóm ngành và cổ phiếu tăng trưởng10

Page 3: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

1. FDI giảm mạnh trong tháng 2/2020

• Tính cả vốn cấp mới, tăng thêm và góp vốn cổ phần, tổng vốn đăng ký 2 tháng đầu năm chỉ đạt6.47 tỷ USD, bằng 76.4% so với cùng kỳ 2019. Nếu không tính tới dự án khí hóa lỏng 4 tỷ USDtrong tháng 1 thì FDI 2 tháng đầu năm chỉ bằng 29.1%% so với cùng kỳ.

1,231 630

1,540 1,193

2,803

3,407 3,345

8,471

6,469

1,0

00

1,0

50

1,1

20

1,2

00

1,5

00

1,5

50

1,7

00

2,5

80

2,4

50

-

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

-

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

7,000

8,000

9,000

2T2012 2T2013 2T2014 2T2015 2T2016 2T2017 2T2018 2T2019 2T2020

FDI giải ngân và đăng ký (Lũy kế)

Vốn đăng ký Vốn giải ngân

Page 4: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

1. FDI giảm mạnh trong tháng 2/2020

• Tính từ đầu năm 2020 đã có 500 dự án mới được cấp giấy chứng nhận đầu tư với số vốn trungbình 10 triệu USD/ dự án.

• Về đối tác đầu tư, Singapore dẫn đầu với số vốn đầu tư 4.12 tỷ USD chiếm 64.4%, tiếp đến làTrung Quốc, Hàn Quốc, Hồng Kông và Đài Loan.

60.3%

27.3%

3.0%

2.8%2.7%

3.9%

Cơ cấu FDI theo đối tác

SX, PP điện

CN chế biến, chế tạo

Bán buôn, bán lẻ

HĐ chuyên môn, KHCN

Bất động sản

Khác

64.4%

11.3%

6.7%

4.1%

3.6% 10.0%

Cơ cấu FDI theo đối tác

Singapore

Trung Quốc

Hàn Quốc

Hồng Kông

Đài Loan

Khác

Page 5: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

2. Cán cân thương mại 2 tháng đầu năm thậm hụt nhẹ

• Trong tháng 2/2020 kim ngạch xuất nhập khẩu đạt 37.1 tỷ USD, giảm 2.6% so với tháng trước.

• Lũy kế từ đầu năm tổng kim ngạch đạt 74 tỷ USD, tăng 2.4% so với cùng kỳ 2019. Cán cân thương

mại thâm hụt 0.18 tỷ USD do cán cân thương mại trong nước tiếp tục thâm hụt ngày càng lớn.

1.27

-2.38

-2.09

-0.33

0.96

1.35

-1.40

0.66

-0.87

0.50

-0.06-0.18

-3.00

-2.50

-2.00

-1.50

-1.00

-0.50

0.00

0.50

1.00

1.50

2.00

-50.00

-40.00

-30.00

-20.00

-10.00

0.00

10.00

20.00

30.00

40.00

50.00

Xuất nhập khẩu và Cán cân thương mại Xuất khẩu

Nhập khẩu

Cán cân TM

0.21

-0.31 -0.36

0.51

1.14

1.87

0.77

2.802.45

4.283.76 3.76

1.06

-2.07-1.73

-0.83

-0.18-0.52

-2.17 -2.13

-3.32-3.78 -3.83 -3.94

-3.00

-2.50

-2.00

-1.50

-1.00

-0.50

0.00

0.50

1.00

1.50

2.00

-5.00

-4.00

-3.00

-2.00

-1.00

0.00

1.00

2.00

3.00

4.00

5.00

Cán cân thương mại theo khu vực

Cán cân FDI

Cán cân Trong nước

Cán cân TM

Page 6: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

2. Xuất nhập khẩu không biến động nhiều

• Xuất khẩu điện thoại các loại và linh kiện tăng mạnh 64.7% so với tháng trước đạt mức 4.2 tỷ USD.

Mặt hàng nhập khẩu lớn nhất trong tháng là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt mức 4.4

tỷ USD.

• Mặc dù việc xuất khẩu rau quả bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh, nhưng xét trên quy mô các mặt hàng

xuất khẩu thì Trung Quốc vẫn là thị trường nhập khẩu lớn nhất với kim ngạch 10 tỷ USD (giảm

0.4% so với cùng kỳ), tiếp đến là Hàn Quốc và khu vực ASEAN.

Top 3 mặt hàng xuất khẩu T2/ 2020 Top 3 mặt hàng nhập khẩu năm T2/ 2020

Điện thoại các loại và

linh kiện4.2 tỷ USD 64.7%

Máy vi tính, sản phẩm

điện tử và linh kiện4.4 tỷ USD 20.5%

Máy vi tính, sản phẩm

điện tử và linh kiện2.7 tỷ USD 3.8%

Máy móc, thiết bị,

dụng cụ, phụ tùng2.5 tỷ USD 21.9%

Hàng dệt, may 2.1 tỷ USD 21.2%Điện thoại các loại và

linh kiện1 tỷ USD 4.8%

Page 7: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

3. CPI giảm nhẹ so với tháng trước

• CPI tháng 2/2020 giảm nhẹ 0.17% so với tháng trước nguyên nhân là do nhu cầu tiêu dùng sau dịp tết giảm,cùng với đó là việc nhà nước điều chỉnh giá xăng dầu và ảnh hưởng của Covid-19 khiến nhóm ngành giaothông giảm 2.5%, ngành văn hóa, giải trí, du lịch giảm 0.43%, đồ uống và thuốc lá giảm 0.28%.

• Một số ngành hàng tăng giá như dịch vụ ăn uống (+0.26%), thuốc và dịch vụ y tế (+0.13%), thết bị đồ dùng giađịnh (+0.08%)

-1.0%

-0.5%

0.0%

0.5%

1.0%

1.5%

2.0%

2.5%

3.0%

3.5%

4.0%

0.0%

1.0%

2.0%

3.0%

4.0%

5.0%

6.0%

7.0%

CPI (MoM)

CPI (YoY)% MoM%

YoY

Chỉ tiêu YoY MoM BQ

CPI chung 5.40% -0.17% 5.92%

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 9.32% 0.26% 10.13%

Đồ uống và thuốc lá 1.59% -0.28% 1.92%

May mặc, mũ nón, giày dép 1.17% -0.13% 1.30%

Nhà ở và vật liệu xây dựng 5.53% -0.03% 5.91%

Thiết bị và đồ dùng gia đình 1.27% 0.08% 1.36%

Thuốc và dịch vụ y tế 3.26% 0.13% 3.20%

Giao thông 4.64% -2.50% 6.07%

Bưu chính viễn thông -0.66% -0.05% -0.65%

Giáo dục 4.65% 0.04% 4.38%

Văn hoá, giải trí và du lịch 0.53% -0.43% 1.08%

Hàng hoá và dịch vụ khác 3.42% 0.17% 3.58%

Page 8: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

4. Chỉ số sản xuất công nghiệp tăng so với cùng kỳ

• Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 2 tăng 23.7% so với cùng kỳ.

• Trong đó, ngành CN chế biến chế tạo tăng cao nhất ở mức 26.4% so vớ cùng kỳ (cùng kỳ năm trước 10.3%),tiếp đến là Sản xuất phân phối điện tăng 22.5% so với cùng kỳ.

-15.0%

-10.0%

-5.0%

0.0%

5.0%

10.0%

15.0%

20.0%

25.0%

30.0%

Chỉ số sản xuất công nghiệp (%YoY)Toàn ngành CNKhai khoángCN chế biến, chế tạoSản xuất, phân phối điệnKhai thác, xử lý, cung cấp nước

Page 9: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

4. Chỉ số PMI giảm mạnh do ảnh hưởng Covid-19

• Chỉ số PMI giảm xuống mức 49 điểm trong tháng 2/2020 cho thấy các dấu hiệu về sự suy giảm cácđiều kiện kinh doanh. Virus Covid-19 đã ảnh hưởng nghiêm trọng lên lĩnh vực sản xuất ở cả phíacung và cầu.

42.0

44.0

46.0

48.0

50.0

52.0

54.0

56.0

• Sản lượng giảm với tốc độ nhanh nhất kể từtháng 6/2013.

• Số lượng đơn đặt hàng mới lần đầu tiêngiảm kể từ tháng 11/2015 một phần do giảmdoanh thu xuất khẩu mới.

• Tình trạng khan hiếm hàng Trung Quốc tạoáp lực tăng giá cả đầu vào cho các doanhnghiệp. Chi phí đầu vào tăng, nhu cầu giảmkhiến các công ty phải giảm giá cả đầu ratrung bình.

Page 10: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

5. Tỷ giá tăng cao trong khi lãi suất giảm ở một số lĩnh vực

• Trước tình hình dịch diễn biến phức tạp, đồng USD tiếp tục tăng giá. Tỷ giá trong tháng 2 giao dịch

quanh mức 23,219 VND/USD. Đáng chú ý, tỷ giá trung tâm có lúc lên tới mức 23,245 (tăng 0.41%

so với đầu năm), cao hơn nhiều so với tỷ giá thị trường tự do và liên ngân hàng.

Trung tâm- 23,219

VCB- 23,140

Tự do- 23,250

22,000

22,200

22,400

22,600

22,800

23,000

23,200

23,400

23,600

23,800

Tỷ giá trung tâm

Tỷ giá VCB

Tỷ giá thị trường tự do

• Để hỗ trợ các doanh nghiệp bị ảnh hưởngbởi tình hình dịch bệnh, các ngân hànggiảm lãi suất đối với một số ngành nghề.

• Tính tới 07/02/2020 dư nợ tín dụng toànnền kinh tế đạt 8,164 nghìn tỷ VND, giảm0.38% so với cuối 2019. Ngoài ra, theođánh giá của 43 tổ chức tín dụng, nợ xấu cókhả năng gia tăng, dư nợ bị ảnh hưởng bởidịch chiếm khoảng 13% dư nợ của các tổchức tín dụng.

Page 11: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

6. Giá vàng tăng cao và chênh lệch mua-bán lớn

• Trước tình hình dịch bệnh, vàng trở thành kênh đầu tư trú ẩn an toàn đã thúc đẩy giá vàng tăngcao trên thị trường trong và ngoài nước.

46.60

-0.75

-0.25

0.25

0.75

1.25

1.75

0.00

10.00

20.00

30.00

40.00

50.00

60.00

Giá vàng SJC

Chênh lệch Mua-bán Giá bán ra

• Giá vàng hiện tại giao dịch tạimức 46.6 triệu/lượng. Từ đầunăm tới nay, giá vàng cao nhấtlên tới 49 triệu (giá vàng SJC bánra ngày 24/2/2020)

• Chênh lệch mua bán lên tới 1.3triệu/lượng (25/2/2020), đây làmức gần bằng đỉnh điểm chênhlệch giá mua-bán vào đầu năm2017 (chênh 1.5triệu/ lượng)

Page 12: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

7. Thị trường giảm mạnh trong tháng 02 do dịch bệnh

-6.00%

-4.00%

-2.00%

0.00%

2.00%

4.00%

6.00%

8.00%

10.00%

VN30 VNINDEX HNX Index Upcom Index

Page 13: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

7. Cổ phiếu ngành hàng và dịch vụ tiêu dùng giảm mạnh nhất

-15.00%

-10.00%

-5.00%

0.00%

5.00%

10.00%

15.00%

20.00%

Công nghiệp L1 Nguyên vật liệu L1 Dược phẩm và Y tế L1 Dịch vụ Tiêu dùng L1

Viễn thông L1 Công nghệ Thông tin L1 Dầu khí L1 Hàng Tiêu dùng L1

Ngân hàng L1 Tài chính L1 Tiện ích Cộng đồng L1

-8.00%

-8.00%

-7.00%

-7.00%

-6.00%

-5.00%

-4.00%

-2.00%

-1.00%

4.00%

8.00%

-1.96%

-10.00% -5.00% 0.00% 5.00% 10.00%

Dịch vụ Tiêu dùng L1

Hàng Tiêu dùng L1

Công nghiệp L1

Tiện ích Cộng đồng L1

Tài chính L1

Dầu khí L1

Dược phẩm và Y tế L1

Ngân hàng L1

Nguyên vật liệu L1

Công nghệ Thông tin L1

Viễn thông L1

VNINDEX

Page 14: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

8. Khối ngoại bán ròng hơn 3,100 tỷ đồng trong tháng 02

(3,500)

(3,000)

(2,500)

(2,000)

(1,500)

(1,000)

(500)

-

500

GIÁ TRỊ LŨY KẾ RÒNG CỦA KHỐI NGOẠI Lũy kế ròng Lũy kế KL Lũy kế TT

Page 15: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

8. Diễn biến giao dịch khối ngoại theo ngành

-400000

-200000

0

200000

400000

600000

800000

1000000

1200000

-1200

-1000

-800

-600

-400

-200

0

200GT Ròng

DÒNG VỐN NGOẠI THEO LĨNH VỰC

(tỷ đồng) Vốn Hóa GT Mua GT Bán GT Ròng

Bất động sản 904,074 2,409 (3,383) (974)

Ngân hàng 983,612 4,192 (4,392) (201)

Thực phẩm và đồ

uống557,460 3,912 (4,426) (513)

Hàng & Dịch vụ

Công nghiệp299,306 748 (864) (116)

Điện, nước & xăng

dầu khí đốt301,440 356 (575) (218)

Xây dựng và Vật liệu 158,128 226 (484) (257)

Du lịch và Giải trí 123,777 325 (380) (55)

Dầu khí 104,806 215 (340) (125)

Tài nguyên Cơ bản 127,781 648 (740) (92)

Hóa chất 94,236 60 (114) (55)

Bảo hiểm 62,416 86 (160) (73)

Viễn thông 12,864 5 (4) 1

Hàng cá nhân & Gia

dụng53,435 124 (227) (103)

Dịch vụ tài chính 53,585 572 (736) (164)

Bán lẻ 60,158 55 (65) (10)

Y tế 44,955 47 (55) (9)

Công nghệ Thông

tin46,839 59 (70) (12)

Truyền thông 20,945 5 (13) (8)

Ô tô và phụ tùng 21,043 37 (185) (148)

Page 16: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

8. Top cổ phiếu mua ròng và bán ròng của khối ngoại

-500

-400

-300

-200

-100

0

100

200

HDB SBT STB DGW VHM VEA VCS VRE BSR VJC HPG KBC SVC POW DXG BID SJS VIC NVL MSN

Page 17: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

9. Thị trường có thể tăng trong tháng 03

• Tình hình dịch bệnh tại Hàn Quốc hiện tại lây lan nhanh và có thể sẽ đỉnh điểm vào 1-2 tuần tới. Do

đó, các hoạt động sản xuất, kinh doanh trong tháng 3 sẽ vẫn chưa thể tích cực hơn tháng 2.

• Ngân hàng nhà nước đã có những giải pháp hỗ trợ, yêu cầu các tổ chức tín dụng hỗ trợ cho vay,

giảm lãi suất cho những khách hàng bị ảnh hưởng bởi dịch. Đây là những tín hiệu cho thấy chính

sách tiền tệ đã được nới lỏng. Và khả năng nếu tình hình dịch bệnh tiếp tục diễn biến phức tạp,

NHNN sẽ có những động thái kích thích hơn cho thị trường.

• Chúng tôi cho rằng chỉ số VN-Index có thể hồi phục và xác lập xu hướng TĂNG trong tháng

03/2020. Đồng thời, chỉ số VN-Index có thể biến động trong vùng 870 – 940 điểm.

• Rủi ro từ dịch bệnh vẫn còn cao, nhưng dịch bệnh cũng đang dần được kiểm soát tốt, nhất là tại

khu vực Trung Quốc. Đồng thời, xu hướng tăng của các kênh tài sản an toàn (như vàng) đã có dấu

hiệu chững lại cho thấy rủi ro ngắn hạn đã giảm đáng kể. Đây là điều kiện thuận lợi cho dòng tiền

sớm trở lại TTCK.

• Nhóm cổ phiếu ngân hàng vẫn là nhóm cổ phiếu ưa thích của chúng tôi trong tháng 03.

Page 18: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

10. Nhóm ngành và cổ phiếu tăng trưởng

NGÀNHQuan điểm ngành trong

trung hạn

Cổ phiếu đánh giá tích cực

nhất trong ngànhChú thích

Ngân hàng TÍCH CỰC BID, CTG, ACB, VPB, VCB

Mức xếp hạng tăng trưởng ngành là

96 điểm cho nên chúng tôi đánh giá

đây vẫn sẽ là nhóm ngành dẫn dắt xu

hướng của thị trường.

Ô tô và phụ tùng TÍCH CỰC HHS, TCH, DRC

Mức xếp hạng tăng trưởng ngành là

83 điểm cho nên chúng tôi đánh gái

tích cực nhóm cổ phiếu này.

Page 19: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

Liên hệ

Phòng Nghiên cứu và Phân tích khối Khách hàng cá nhân

Nguyễn Thế Minh

Giám đốc Nghiên cứu Phân tích

+84 28 3622 6868 ext 3826

[email protected]

Quách Đức Khánh

Chuyên viên phân tích cao cấp

+84 28 3622 6868 ext 3833

[email protected]

Lý Thị Hiền

Trưởng phòng Nghiên cứu Phân tích

+84 28 3622 6868 ext 3908

[email protected]

Phạm Tấn Phát

Chuyên viên phân tích cao cấp

+84 28 3622 6868 ext 3880

[email protected]

Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng

Chuyên viên phân tích

+84 28 3622 6868 ext 3832

[email protected]

Page 20: BÁO CÁO VĨ MÔ T2/2020 & TRIỂN VỌNG TTCK …...2020/03/06  · Thực phẩm và đồ uống 557,460 3,912 (4,426) (513) Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 299,306 748 (864)

Global Disclaimer© 2018 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but we do not hold ourselves

responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy any securities. All opinions and estimates included in

this report constitute our judgment as of this date and are subject to change without notice.

This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or invitation to make an offer to

buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients and is not intended to provide tailored investment

advice and does not take into account the individual financial situation and objectives of any specific person who may receive this report. Investors should

seek financial advice regarding the appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this

report. The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty, express or

implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as) a solicitation to act as securities

broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry on such business in that jurisdiction.

Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the Securities Exchange Act of

1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the securities mentioned in this report must be effected

through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by

Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in

Hong Kong by the Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong Kong,

this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner, without the express written consent

of Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited.