bẢn tin thÔng bÁo, dỰ bÁo vÀ cẢnh...

38
BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUC GIA Chu trách nhim ni dung: Trung tâm Cnh báo và Dbáo tài nguyên nước Đị a ch: Tng 8 tòa nhà NAWAPI - S93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Ni; ĐT: 024 32665006; Fax: 024 37560034 Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected] BN TIN THÔNG BÁO, DBÁO VÀ CNH BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT THÁNG 2 NĂM 2019 VÙNG BC TRUNG BHÀ NI, THÁNG 3/2019

Upload: others

Post on 02-Jun-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA

Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước

Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội;

ĐT: 024 32665006; Fax: 024 37560034 Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]

BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO

TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

THÁNG 2 NĂM 2019

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

HÀ NỘI, THÁNG 3/2019

Page 2: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

2

MỤC LỤC

I. Diễn biến tài nguyên nước dưới đất vùng Bắc Trung Bộ .................................... 3

I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ............................................................................. 3

I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ......................................................................... 9

II. Chi tiết diễn biến và Dự báo mực nước các tỉnh thành phố .......................... 13

II.1. Tỉnh Thanh Hóa ............................................................................................... 13

II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .................................................................... 13

II.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)................................................................. 16

II.2. Tỉnh Nghệ An .................................................................................................... 18

II.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .................................................................... 19

II.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp).................................................................. 22

II.3. Tỉnh Hà Tĩnh .................................................................................................... 24

II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .................................................................... 24

II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp).................................................................. 26

II.4. Tỉnh Quảng Bình .............................................................................................. 29

II.4.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .................................................................... 29

II.4.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp).................................................................. 31

II.5. Tỉnh Quảng Trị................................................................................................. 32

II.5.1 Tầng chứa nước Holocene (qh)...................................................................... 32

II.5.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp).................................................................. 34

II.6. Tỉnh Thừa Thiên Huế ...................................................................................... 35

II.6.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .................................................................... 35

II.6.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp).................................................................. 37

Page 3: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

3

Vùng Bắc Trung Bộ có đã có 46 công trình quan trắc tài nguyên nước xây dựng

và đưa vào vận hành từ tháng 4 năm 2011 tại Thanh hóa và Hà Tĩnh. Năm 2017,

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia đã thi công và đưa vào vận

hành 121 công trình quan trắc ở các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng trị và

Thừa Thiên Huế nhằm hoàn thiện mạng lưới quan trắc phục vụ công tác quản lý tài

nguyên NDĐ cho cả vùng Bắc trung Bộ.

Trong bản tin tài nguyên nước tháng chúng tôi tiến hành đánh giá biến động

mực nước dưới đất tháng hiện thời so với tháng trước và cùng kỳ năm trước của các

tầng chứa nước chính Holecene (qh) và Pleistocene (qp) trên toàn vùng quan trắc.

Riêng các biến động tài nguyên nước của tháng 2 so với cùng kỳ 5 năm trước chỉ được

đánh giá trên 2 tỉnh Thanh Hóa và Hà Tĩnh do đã có nguồn tài liệu quan trắc từ năm

2011.

Trên cơ sở kết quả quan trắc tài nguyên nước dưới đất, diễn biến tài nguyên

nước dưới đất được phân tích và đánh giá để dự báo cho tháng 3 và tháng 4 năm 2019.

Kết quả được thể hiện chi tiết như sau:

I. Diễn biến tài nguyên nước dưới đất vùng Bắc Trung Bộ

I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với tháng 1 với

57/66 công trình có mực nước hạ, 8/66 công trình có mực nước dâng hạ không đáng kể

và 1/66 công trình có mực nước dâng (xem hình 1). Giá trị mực nước hạ thấp nhất là

0,89m tại xã Phú Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình (QT6a-QB) và dâng cao

nhất là 0,13m tại xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa (QT12-TH).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,27m tại xã Thạch Đỉnh, huyện Thạch

Hà, tỉnh Hà Tĩnh (QT7-HT) và sâu nhất là 14,02m tại xã Châu Quang, huyện Quỳ

Hợp, tỉnh Nghệ An (QT2-HĐ).

Page 4: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

4

#*

")

")

")

")

")

")

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

QT7-QB

QT2-QB

QT4-HSQT3-HS

QT2-HÐ

QT8a-HQT7a-H

QT6a-H

QT4a-HQT3a-H

QT2a-HQT1a-H

QT3-NA

QT1-NA

QT7-HT

QT5-HTQT4-HT

QT3-HT

QT2-HT

QT1-HT

QT9-TH

QT8-TH

QT6-THQT5-TH

QT4-TH

QT3-TH

QT17-QB

QT14-QB

QT10-QB

QT9a-QB

QT8a-QB

QT6a-QBQT4a-QB

QT3a-QB

QT1a-QB

QT12-QTQT9a-QT

QT7a-QT

QT3a-QT

QT5a-HSQT2a-HS

QT5a-HÐQT1a-HÐ

QT1a-CC

QT9a-NAQT8a-NA

QT6a-NA

QT2a-NA

QT14-TH

QT13-TH

QT12-TH

QT11-TH

QT16a-QB

QT12a-QB

QT11a-QB

QT10a-QT

QT13a-NAQT12a-NA

QT11a-NA

NghÖ An

Hµ TÜnh

Thanh Ho¸

Qu¶ng B×nh

Qu¶ng TrÞ

Thõa Thiªn - HuÕ

Ninh B×nhNam §Þnh

107°30'0"E

107°30'0"E

106°40'0"E

106°40'0"E

105°50'0"E

105°50'0"E

105°0'0"E

105°0'0"E

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

19

°10

'0"N

19

°10

'0"N

18

°20

'0"N

18

°20

'0"N

17

°30

'0"N

17

°30

'0"N

16

°40

'0"N

16

°40

'0"N

0 40 8020 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)#* Dâng từ 0,05 đến <0,13") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,2#*

Hạ từ 0,2 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <0,89

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

10 - 11

11 - 12

12 - 13

13 - 14

cewafo.gov.vn

Hình 1. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng thời điểm 1 năm

trước có xu thế dâng trên toàn vùng Bắc Trung Bộ. Tại 2 tỉnh Thanh Hóa, Hà Tĩnh

mực nước có xu thế hạ so với cùng kỳ 5 năm trước được thể hiện chi tiết trong bảng 1,

2 và hình 2, 3. Mực nước suy giảm lớn nhất so với cùng kỳ năm trước và 5 năm trước

lần lượt là 0,89m tại xã vĩnh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An (QT4a-NA) và

0,85m tại xã Nga Hưng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa (QT13-TH).

Page 5: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

5

Bảng 1. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)

Thời gian Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất

Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm

Tháng

2/2019 14,02

Xã Châu Quang,

huyện Quỳ Hợp,

tỉnh Nghệ An

(QT2-HÐ)

0,27

Xã Thạch Đỉnh,

huyện Thạch Hà,

tỉnh Hà Tĩnh

(QT7-HT)

1 năm

trước

(2018)

13,99

Xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp,

tỉnh Nghệ An

(QT2-HÐ)

0,20

Xã Thạch Đỉnh,

huyện Thạch Hà,

tỉnh Hà Tĩnh (QT7-HT)

5 năm

trước

(2014)

6,54

Xã Xuân Hòa,

huyện Thọ Xuân ,

tỉnh Thanh Hóa

(QT4-TH)

0,40

Xã Trung Chính,

huyện Nông Cống,

tỉnh Thanh Hóa

(QT11-TH)

Bảng 2. Diễn biến mực nước TB tháng 2 so với cùng thời điểm các năm trước (m)

Thời

gian

Xu thế

chính

Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất

Giá trị

(m) Địa điểm

Giá trị

(m) Địa điểm

1 năm

trước

(2018)

Dâng 0,89

Xã Vĩnh Thành,

huyện Yên Thành,

tỉnh Nghệ An

(QT4a-NA)

0,77

Xã Hải Trường, huyện Hải Lăng ,

tỉnh Quảng Trị

(QT12-QT)

5 năm

trước

(2014)

Hạ 0,85

Xã Nga Hưng,

huyện Nga Sơn,

tỉnh Thanh Hóa

(QT13-TH)

0,61

Xã Ngọc Lĩnh, huyện Tĩnh Gia,

tỉnh Thanh Hóa

(QT14-TH)

Page 6: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

6

#*

#*

#*#* #*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

QT7-QB

QT2-QB

QT4-HS

QT3-HS

QT2-HÐ

QT8a-HQT7a-H

QT6a-H

QT4a-HQT3a-H

QT2a-HQT1a-H

QT3-NA

QT1-NA

QT7-HT

QT5-HTQT4-HT

QT3-HT

QT2-HT

QT1-HT

QT9-THQT8-TH

QT6-THQT5-TH

QT4-TH

QT3-TH

QT17-QB

QT14-QB

QT10-QB

QT9a-QB

QT8a-QB

QT6a-QBQT4a-QB

QT3a-QB

QT1a-QB

QT12-QTQT9a-QT

QT7a-QT

QT3a-QT

QT5a-HSQT2a-HS

QT5a-HÐ QT1a-HÐ

QT1a-CC

QT9a-NAQT8a-NA

QT6a-NA

QT4a-NA

QT2a-NA

QT14-TH

QT13-TH

QT12-TH

QT11-TH

QT16a-QB

QT12a-QB

QT11a-QB

QT16a-NA

QT13a-NAQT12a-NA

QT11a-NA

NghÖ An

Hµ TÜnh

Thanh Ho¸

Qu¶ng B×nh

Qu¶ng TrÞ

Thõa Thiªn - HuÕ

Ninh B×nhNam §Þnh

108°0'0"E

108°0'0"E

107°15'0"E

107°15'0"E

106°30'0"E

106°30'0"E

105°45'0"E

105°45'0"E

105°0'0"E

105°0'0"E

19

°30

'0"N

19

°30

'0"N

18

°45

'0"N

18

°45

'0"N

18

°0'0

"N

18

°0'0

"N

17

°15

'0"N

17

°15

'0"N

16

°30

'0"N

16

°30

'0"N

0 40 8020 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2/2019

so với tháng 2/2018 (m)

#* Dâng từ 0,5 đếm <0,77#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <0,89

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

10 - 11

11 - 12

12 - 13

13 - 14

cewafo.gov.vn

Hình 2. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 so với cùng kỳ năm trước

Page 7: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

7

Hình 3. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 so với cùng kỳ 5 năm trước

Page 8: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

8

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế hạ chiếm ưu thế so với

mực nước thực đo tháng 2 với 29/66 công trình có mực nước hạ, 26/66 công trình có

mực nước dâng hạ không đáng kể và 11/66 công trình có mực nước dâng (xem hình 4).

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")")

")

")")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#* #*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

QT8a-HQT7a-H

QT6a-H

QT4a-HQT3a-H

QT2a-HQT1a-H

QT7-QB

QT2-QB

QT4-HS

QT3-HS

QT7-HT

QT5-HT

QT3-HTQT2-HT

QT1-HT

QT2-HÐ

QT3-NA

QT1-NA

QT9-THQT8-TH

QT6-THQT5-TH

QT4-TH

QT3-TH

QT12-QTQT9a-QT

QT7a-QT

QT3a-QT

QT17-QB

QT14-QB

QT10-QB

QT9a-QB

QT8a-QB

QT6a-QBQT4a-QB

QT3a-QB

QT1a-QB

QT5a-HSQT2a-HS

QT5a-HÐ QT1a-HÐ

QT1a-CC

QT9a-NAQT8a-NA

QT6a-NA

QT2a-NA

QT14-TH

QT13-TH

QT12-TH

QT11-TH

QT10a-QT

QT16a-QB

QT12a-QB

QT11a-QB

QT16a-NA

QT13a-NAQT12a-NA

QT11a-NA

NghÖ An

Hµ TÜnh

Tha nh Ho¸

Ni nh B×nhNam §Þnh

108°0'0"E

108°0'0"E

107°20'0"E

107°20'0"E

106°40'0"E

106°40'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°20'0"E

105°20'0"E

104°40'0"E

104°40'0"E

20°0

'0"N

20°0

'0"N

19°2

0'0

"N

19°2

0'0

"N

18°4

0'0

"N

18°4

0'0

"N

18°0

'0"N

18°0

'0"N

17°2

0'0

"N

17°2

0'0

"N

16°4

0'0

"N

16°4

0'0

"N

0 40 8020 Km

Ü

Giá trị dự báo mực nước tháng 3

so với thực đo tháng 2 (m)

#* Dâng từ 0,5 đến <0,6#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,4

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

10 - 11

11 - 12

12 - 13

13 - 14

14 - 15

cewafo.gov.vn

Hình 4. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước tháng 3 tầng qh

Page 9: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

9

I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với tháng 1 với

62/71 công trình có mực nước hạ, 7/71 công trình có mực nước dâng hạ không đáng kể

và 2/71 công trình có mực nước dâng (xem hình 5). Giá trị mực nước hạ thấp nhất là

1,12m tại xã Yên Thái, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa (QT1a-TH) và dâng cao nhất

là 1,03m tại xã Hương Thủy, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh (QT2a-HK).

Mực nước trung bình tháng nông nhất trên là 0,13m tại xã Phú Xuân, huyện

Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế (QT3b-H) và sâu nhất là 12,89m tại xã Hùng Sơn,

huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An (QT2a-CC).

#*

#*

")

")

")

")

")

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#* #*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

QT9-H

QT5-H

QT5-QB

QT6-QTQT5-QT

QT4-QT

QT3-CC

QT8b-H

QT7b-H

QT6b-H

QT4b-H

QT2b-HQT1b-H

QT7-NA

QT6-HT

QT9b-QB

QT4b-QB

QT1b-QB

QT9b-QT

QT7b-QT

QT3b-QT

QT1a-QT

QT5b-HSQT2b-HS

QT1b-HS

QT5b-HÐQT3a-HÐ

QT2a-CCQT1b-CC

QT9b-NAQT8b-NAQT6b-NA

QT5a-NA

QT2b-NA

QT5a-HKQT4a-HK

QT3a-HK

QT2a-HKQT1a-HK

QT7a-HT

QT5a-HT

QT2a-HT

QT9a-THQT8a-TH

QT7a-TH

QT6a-TH

QT5a-THQT4a-THQT2a-TH

QT1a-TH

QT15a-QBQT13a-QB

QT10b-QT

QT18a-NA

QT16b-NAQT15b-NAQT13b-NA

QT14a-TH

QT13a-TH

QT12a-THQT11a-TH

QT10a-TH

NghÖ An

Hµ TÜnh

Thanh Ho¸

Qu¶ng B×nh

Qu¶ng TrÞ

Thõa Thiªn - HuÕ

Ninh B×nhNam §Þnh

108°0'0"E

108°0'0"E

107°20'0"E

107°20'0"E

106°40'0"E

106°40'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°20'0"E

105°20'0"E

104°40'0"E

104°40'0"E

20°0

'0"N

20°0

'0"N

19°2

0'0

"N

19°2

0'0

"N

18°4

0'0

"N

18°4

0'0

"N

18°0

'0"N

18°0

'0"N

17°2

0'0

"N

17°2

0'0

"N

16°4

0'0

"N

16°4

0'0

"N

0 40 8020 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 1,0 đến <1,03#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <1,0#*

Hạ từ 1,0 đến <1,12

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

10 - 11

11 - 12

12 - 13

cewafo.gov.vn

Hình 5. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng thời điểm 1 năm

trước có xu thế dâng trên toàn vùng Bắc Trung Bộ. Tại 2 tỉnh Thanh Hóa, Hà Tĩnh

mực nước có xu thế hạ so với cùng kỳ 5 năm trước được thể hiện chi tiết trong bảng 4,

5 và hình 7, 8. Mực nước suy giảm lớn nhất so với cùng kỳ năm trước và 5 năm trước

lần lượt là 1,16m tại xã Yên Thái, huyện Yên Định (QT1a-TH) và 1,97m tại xã Quảng

Chính, huyện Quảng Xương (QT12a-TH) tỉnh Thanh Hóa.

Page 10: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

10

Bảng 3. Mực nước TB tháng cực trị cùng thời điểm năm trước và 5 năm trước

Thời

gian

Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất

Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm

Tháng

2/2019 12,89

Xã Hùng Sơn,

huyện Anh Sơn,

tỉnh Nghệ An

(QT2a-CC)

0,13

Xã Phú Xuân,

huyện Phú Vang,

tỉnh Thừa Thiên Huế

(QT3b-H)

1 năm

trước

(2018)

12,90

Xã Hùng Sơn,

huyện Anh Sơn,

tỉnh Nghệ An

(QT2a-CC)

0,29

Xã Gio Mai,

huyện Gio Linh,

tỉnh Quảng Trị

(QT4-QT)

5 năm

trước

(2014)

7,35

Xã Phúc Trạch,

huyện Hương Khê,

tỉnh Hà Tĩnh

(QT4a-HK)

0,72

Xã Thạch Đỉnh,

huyện Thạch Hà,

tỉnh Hà Tĩnh

(QT7a-HT)

Bảng 4. Diễn biến mực nước TB tháng 2 so với cùng thời điểm năm trước và 5 năm trước

Thời gian Xu thế

chính

Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất

Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm

1 năm

trước

(2018)

Dâng 1,16

Xã Yên Thái,

huyện Yên Định,

tỉnh Thanh Hóa

(QT1a-TH)

0,82

Xã Hương Thủy,

huyện Hương Khê,

tỉnh Hà Tĩnh

(QT2a-HK)

5 năm

trước

(2014)

Hạ 1,97

Xã Quảng Chính,

huyện Quảng Xương,

tỉnh Thanh Hóa

(QT12a-TH)

0,37

Xã Hương Thủy,

huyện Hương Khê,

tỉnh Hà Tĩnh

(QT2a-HK)

Page 11: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

11

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

QT9-H

QT5-H

QT5-QB

QT6-QTQT5-QT

QT4-QT

QT3-CC

QT8b-H

QT7b-H

QT6b-H

QT4b-H

QT2b-HQT1b-H

QT7-NA

QT6-HT

QT9b-QB

QT4b-QB

QT1b-QB

QT9b-QT

QT7b-QT

QT3b-QT

QT1a-QT

QT5b-HSQT2b-HS

QT1b-HS

QT5b-HÐQT3a-HÐ

QT2a-CCQT1b-CC

QT9b-NAQT8b-NAQT6b-NA

QT5a-NA

QT2b-NA

QT5a-HKQT4a-HK

QT3a-HK

QT2a-HK

QT1a-HK

QT7a-HT

QT5a-HT

QT9a-THQT8a-TH

QT7a-TH

QT6a-THQT5a-TH

QT4a-TH

QT1a-TH

QT15a-QBQT13a-QB

QT10b-QT

QT18a-NA

QT16b-NAQT15b-NAQT13b-NA

QT14a-TH

QT13a-TH

QT12a-TH

QT11a-TH

NghÖ An

Hµ TÜnh

Thanh Ho¸

Qu¶ng B×nh

Qu¶ng TrÞ

Thõa Thiªn - HuÕ

Ninh B×nhNam §Þnh

108°0'0"E

108°0'0"E

107°15'0"E

107°15'0"E

106°30'0"E

106°30'0"E

105°45'0"E

105°45'0"E

105°0'0"E

105°0'0"E

19°3

0'0

"N

19°3

0'0

"N

18°4

5'0

"N

18°4

5'0

"N

18°0

'0"N

18°0

'0"N

17°1

5'0

"N

17°1

5'0

"N

16°3

0'0

"N

16°3

0'0

"N

0 40 8020 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2/2019

so với tháng 2/2018 (m)

#* Dâng từ 0,5 đến <0,82#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 1,0 đến <1,16

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

10 - 11

11 - 12

12 - 13

cewafo.gov.vn

Hình 6. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ năm trước

Page 12: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

12

Hình 7. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ 5 năm trước

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế hạ và hạ không đáng

kể so với mực nước thực đo tháng 2 với 28/71 công trình có mực nước hạ, 29/71 công

trình có mực nước dâng hạ không đáng kể và 14/71 công trình có mực nước dâng (xem

hình 8).

Page 13: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

13

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#* #*#*

#*

#*

#*#*

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")

")")

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#* #*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

QT9-H

QT5-HQT8b-H

QT7b-H

QT6b-H

QT4b-H

QT2b-HQT1b-H

QT6-QTQT5-QT

QT4-QT

QT5-QB

QT6-HT

QT3-CC

QT7-NA

QT9b-QT

QT7b-QT

QT3b-QT

QT1a-QT

QT9b-QB

QT4b-QB

QT1b-QB

QT5b-HSQT2b-HS

QT1b-HS

QT5a-HKQT4a-HK

QT3a-HK

QT2a-HK

QT1a-HK

QT7a-HT

QT5a-HT

QT5b-HÐQT3a-HÐ

QT2a-CCQT1b-CC

QT9b-NAQT8b-NAQT6b-NA

QT5a-NA

QT2b-NA

QT9a-THQT8a-TH

QT7a-TH

QT6a-THQT5a-TH

QT4a-TH

QT1a-TH

QT15a-QBQT13a-QB

QT18a-NA

QT16b-NAQT15b-NA

QT13b-NAQT12b-NA

QT14a-TH

QT13a-TH

QT12a-TH

QT11a-TH

NghÖ An

Hµ TÜnh

Thanh Ho¸

Qu¶ng B×nh

Qu¶ng TrÞ

Thõa Thiªn - HuÕ

Ninh B×nhNam §Þnh

108°0'0"E

108°0'0"E

107°20'0"E

107°20'0"E

106°40'0"E

106°40'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°20'0"E

105°20'0"E

104°40'0"E

104°40'0"E20°0

'0"N

20°0

'0"N

19°2

0'0

"N

19°2

0'0

"N

18°4

0'0

"N

18°4

0'0

"N

18°0

'0"N

18°0

'0"N

17°2

0'0

"N

17°2

0'0

"N

16°4

0'0

"N

16°4

0'0

"N

0 40 8020 Km

Ü

Giá trị dự báo mực nước tháng 3

so với thực đo tháng 2 (m)#* Dâng từ 0,05 đến <0,36") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,38

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

10 - 11

11 - 12

12 - 13

cewafo.gov.vn

Hình 8. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước tháng 3 tầng qp

II.Chi tiết diễn biến và Dự báo mực nước các tỉnh thành phố

II.1. Tỉnh Thanh Hóa

II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với tháng 1 với

6/11 công trình có mực nước hạ, 4/11 công trình có mực nước dâng hạ không đáng kể

và 1/11 công trình có mực nước dâng (xem hình 9). Giá trị mực nước hạ thấp nhất là

0,81m tại xã Ngọc Lĩnh, huyện Tĩnh Gia (QT14-TH) và dâng cao nhất là 0,13m tại xã

Quảng Chính, huyện Quảng Xương (QT12-TH).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,97m tại xã Trung Chính, huyện Nông

Cống (QT11-TH) và sâu nhất là 7,36m tại xã Xuân Hòa, huyện Thọ Xuân (QT4-TH).

Page 14: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

14

#*

")

")

")

")

#*

#*#*

#*

#*

#*

QT9-TH

QT8-TH

QT6-TH

QT5-TH

QT4-TH

QT3-THQT2-TH

QT14-TH

QT13-TH

QT12-TH

QT11-TH

Nh­ Xu©nNh­ Thanh

Ngäc L¹c

TÜnh Gia

Thä Xu©n

TriÖu S¬n

N«ng Cèng

Hµ Trung

Yªn §Þnh

Th­êng Xu©n

Ho»ng Hãa

VÜnh Léc Nga S¬n

ThiÖu Ho¸

HËu Léc

Qu¶ng X­¬ng

Th¹ch Thµnh

§«ng S¬n

CÈm Thñy

BØm S¬n

NghÖ An

106°0'0"E

106°0'0"E

105°45'0"E

105°45'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E2

0°0

'0"N

20

°0'0

"N

19

°45

'0"N

19

°45

'0"N

19

°30

'0"N

19

°30

'0"N

0 9 184.5 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)#* Dâng từ 0,05 đến <0,13") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,2#*Hạ từ 0,2 đến <0,5#*Hạ từ 0,5 đến <0,89

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

cewafo.gov.vn

Hình 9. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế hạ chiếm ưu thế so với

mực nước thực đo tháng 2 với 5/11 công trình có mực nước hạ, 4/11 công trình có

mực nước dâng hạ không đáng kể và 2/11 công trình có mực nước dâng. Dự báo chi

tiết mực nước tháng 3 và tháng 4 tại một số công trình đặc trưng xem hình 10 và bảng

3.

1.0

1.5

2.0

2.53/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

6.0

7.0

8.0

9.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Hoàng Trung, huyện Hoàng Hóa

(QT2-TH)

(b) Xã Xuân Hòa, huyện Thọ Xuân

(QT4-TH)

Page 15: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

15

3.0

3.5

4.0

4.5

5.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

0.0

0.5

1.0

1.5

2.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(c) Xã Đông Hải, TP Thanh Hóa

(QT8-TH)

(d) Xã Trung Chính, huyện Nông Cống

(QT11-TH)

Hình 10. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

Bảng 5. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa

(QT2-TH)

Xã Xuân Hòa, huyện Thọ Xuân

(QT4-TH)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 1,87 2,09 2,07 7,24 7,76 7,86

12 1,77 2,02 2,07 7,30 7,78 7,91

18 1,81 2,02 1,95 7,39 7,81 7,94

24 1,98 2,03 1,99 7,46 7,83 8,02

30 - 2,09 1,98 - 7,85 8,17

TB 1,90 2,05 2,01 7,42 7,81 7,98

Ngày

Xã Đông Hải, TP Thanh Hóa

(QT8-TH)

Xã Trung Chính, huyện Nông Cống

(QT11-TH)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 3,80 3,81 3,96 1,04 0,95 0,99

12 3,75 3,73 3,80 0,95 1,03 0,92

18 3,83 3,86 3,87 0,93 1,00 0,90

24 3,86 3,99 4,07 0,91 0,99 0,89

30 - 3,93 3,98 - 0,98 0,88

TB 3,81 3,86 3,94 0,95 0,99 0,92

Page 16: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

16

II.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ với tháng 1 với

12/13 công trình có mực nước hạ và 1/13 công trình có mực nước dâng hạ không đáng

kể (xem hình 11). Giá trị mực nước hạ thấp nhất 1,12m tại xã Yên Thái, huyện Yên

Định (QT1a-TH).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,07m tại xã Thọ Dân, huyện Triệu

Sơn (QT10a-TH) và sâu nhất là 7,80m tại xã Yên Thái, huyện Yên Định (QT1a-TH).

")

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

QT9a-TH

QT8a-TH

QT7a-TH

QT6a-TH

QT5a-TH

QT4a-TH

QT2a-TH

QT1a-TH

QT14a-TH

QT13a-TH

QT12a-TH

QT11a-TH

QT10a-TH

Nh­ Xu©n

Nh­ Thanh

Ngäc L¹c

Th­êng Xu©n

TÜnh Gia

Thä Xu©n

TriÖu S¬n

N«ng Cèng

CÈm Thñy

Hµ Trung

Yªn §Þnh

Th¹ch Thµnh

Ho»ng Hãa

Lang Ch¸nh

VÜnh Léc

Nga S¬n

ThiÖu Ho¸

HËu Léc

Qu¶ng X­¬ng

§«ng S¬n

BØm S¬n

TP. Thanh Hãa

B¸ Th­íc

Hµ Trung

SÇm S¬n

Thanh Ho¸

NghÖ An

Ninh B×nh

Nam §Þnh

106°0'0"E

106°0'0"E

105°45'0"E

105°45'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

105°15'0"E

105°15'0"E

20°0

'0"N

20°0

'0"N

19°4

5'0

"N

19°4

5'0

"N

19°3

0'0

"N

19°3

0'0

"N

0 10 205 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <1,0#*

Hạ từ 1,0 đến <1,12

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

cewafo.gov.vn

Hình 11.Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế hạ so với mực nước

thực đo tháng 2 với 7/13 công trình có mực nước hạ, 6/13 công trình có mực nước

dâng. Dự báo chi tiết mực nước tháng 3 và tháng 4 tại một số công trình đặc trưng xem

hình 12 và bảng 6.

Page 17: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

17

3.0

4.0

5.0

6.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c nư

ớc (

m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

6.0

7.0

8.0

9.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c nư

ớc (

m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa

(QT2a-TH)

(b) Xã Xuân Hòa, huyện Thọ Xuân

(QT4a-TH)

2.0

3.0

4.0

5.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

0.0

1.0

2.0

3.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(c) Xã Đông Hải, TP Thanh Hóa

(QT8a-TH)

(d) Xã Trung Chính, huyện Nông Cống

(QT11a-TH)

Hình 12. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 6. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa

(QT2a-TH)

Xã Xuân Hòa, huyện Thọ Xuân

(QT4a-TH)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 4,75 4,59 4,71 7,19 7,66 7,81

12 4,67 4,56 4,65 7,39 7,59 7,84

18 4,61 4,55 4,66 7,50 7,68 7,97

24 4,62 4,60 4,67 7,61 7,76 8,09

30 - 4,67 4,73 - 7,79 8,14

TB 4,65 4,59 4,68 7,46 7,69 7,97

Ngày

Xã Đông Hải, TP Thanh Hóa

(QT8a-TH)

Xã Trung Chính, huyện Nông Cống

(QT11a-TH)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 3,82 3,63 3,80 1,69 1,34 1,36

12 3,75 3,65 3,82 1,70 1,40 1,34

Page 18: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

18

Ngày

Xã Đông Hải, TP Thanh Hóa

(QT8a-TH)

Xã Trung Chính, huyện Nông Cống

(QT11a-TH)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

18 3,82 3,68 3,86 1,57 1,35 1,35

24 3,73 3,68 3,88 1,46 1,31 1,36

30 - 3,76 3,92 - 1,32 1,34

TB 3,75 3,68 3,86 1,57 1,34 1,35

Cảnh báo:

Mực nước dưới đất thuộc tầng chứa nước qp tại tỉnh Thanh Hóa trong tháng 1

và tháng 2 năm 2019 đã bị hạ thấp lớn ở một số nơi có địa hình cao ven sông Mã của

huyện Yên Định (xem hình 13,14).

Hình 13. Đồ thị mực nước trung bình ngày công trình QT1a-TH xã Yên Thái , huyện

Yên Định từ 3/2011-2/2019

Hình 14. Đồ thị mực nước thấp nhất tháng công trình QT1a-TH xã Yên Thái , huyện

Yên Định từ 3/2011-2/2019

Quan sát đồ thị mực nước thấp nhất tháng, qua các năm cho thấy mực nước

tháng 1 và tháng 2 năm 2019 đã xuống mức thấp nhất so với các năm trước (7,84 và

Page 19: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

19

7,82m); năm 2018 là tháng 7 (7,82m), năm 2017 là tháng 4 (7,82m); năm 2016 là

tháng 6 (7,74m); năm 2015 là tháng 6 ( 7,75m).

Như vậy, mực nước tháng 1, 2 năm 2019 đã xuống đến mức thấp nhất và sớm

hơn các năm trước đây. Các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị và hộ khai thác sử

dụng nước thuộc tầng chứa nước qp nằm trong khu vực mực nước hạ thấp cần chú ý

quản lý, khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên nước.

Dự Báo trong tháng 3 và tháng 4, mực nước dưới đất tại khu vực huyện Yên Định ven

sông Mã vẫn tiếp tục hạ thấp (chi tiết xem hình 15).

5.0

6.0

7.0

8.0

9.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

Hình 15. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 công trình QT1a-TH

Bảng 7. Độ sâu mực nướcdự báo tại công trình QT1a-TH

Ngày

Xã Yên Thái, huyện Yên Định

(QT1a-TH)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4

6 7,83 7,92 7,99

12 7,77 7,99 8,07

18 7,84 8,04 8,26

24 7,75 7,94 8,30

30 - 8,01 8,37

TB 7,80 7,98 8,20

II.2. Tỉnh Nghệ An

II.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với tháng 1

với 16/18 công trình có mực nước hạ và 2/18 công trình có mực nước dâng hạ không

Page 20: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

20

đáng kể (xem hình 13). Giá trị mực nước hạ thấp nhất 0,89m tại xã Quang Phong,

huyện Thái Hòa (QT1a-HĐ).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,65m tại xã Hưng Phúc, huyện Hưng

Nguyên (QT14a-NA) và sâu nhất là 14,02m tại xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp

(QT2-HĐ).

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*#*#*

#*

QT4-HS

QT2-HÐ

QT1-NA

QT1a-HS

QT5a-HÐ

QT1a-HÐ

QT1a-CC

QT2a-NA

QT11a-NA

Tân Kỳ

Quỳ Hợp

Thanh Chương

Anh Sơn

Quỳnh Lưu

Yên Thành

Nghĩa Đàn

Nghi Lộc

Nam Đàn

Co

n C

ng

Đô Lương

TP. Vinh

Cửa Lò

Quỳ Châu

NghÖ An

Hµ TÜnh

Thanh Ho¸

QT3-NA

QT9a-NAQT8a-NA

QT6a-NA

QT4a-NA

QT16a-NAQT15a-NA

QT14a-NA

QT13a-NA

QT12a-NA

QT10a-NA

Diễn Châu

Hưng Nguyên

105°40'0"E

105°40'0"E

105°20'0"E

105°20'0"E

105°0'0"E

105°0'0"E

19°2

0'0

"N

19°2

0'0

"N

19°0

'0"N

19°0

'0"N

18°4

0'0

"N

18°4

0'0

"N

0 10 205 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,2#*

Hạ từ 0,2 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <0,89

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

10 - 11

11 - 12

12 - 13

13 - 14

Hình 16. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế dâng hạ không đáng kể

so với mực nước thực đo tháng 2 với 9/18 công trình có mực nước dâng hạ không

đáng kể, 5/18 công trình có mực nước hạ và 4/18 công trình có mực nước dâng. Dự

báo chi tiết mực nước tháng 3 và tháng 4 tại một số công trình đặc trưng xem hình 14

và bảng 7.

Page 21: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

21

2.5

3.0

3.5

4.0

4.53/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

0.5

1.0

1.5

2.0

2.53/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Quỳnh Dị, Tx. Hoàng Mai

(QT1-NA)

(b) Xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu

(QT3-NA)

1.0

1.5

2.0

2.5

3.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/1812/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

0.0

3.0

6.0

9.0

12.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/1812/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(c) Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc

(QT10a-NA)

(d) Xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương

(QT6a-NA)

Hình 17. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

Bảng 8. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Quỳnh Dị, Tx. Hoàng Mai

(QT1-NA)

Xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu

(QT3-NA)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 3,04 3,02 3,16 1,62 1,64 1,74

12 2,91 2,96 3,06 1,63 1,65 1,71

18 2,97 2,99 3,12 1,65 1,70 1,73

24 2,97 3,06 3,16 1,64 1,70 1,71

30 - 3,14 3,30 - 1,72 1,76

TB 2,98 3,03 3,16 1,63 1,68 1,73

Ngày Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc

(QT10a-NA)

Xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương

(QT6a-NA)

Mực nước Mực nước dự báo Mực nước Mực nước dự báo

Page 22: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

22

thực đo

tháng 2 Tháng 3 Tháng 4

thực đo

tháng 2 Tháng 3 Tháng 4

6 2,14 2,06 2,07 10,26 10,32 10,15

12 2,13 2,03 2,03 10,38 10,41 10,13

18 2,11 2,01 2,00 10,18 10,03 10,04

24 2,12 2,06 2,05 10,15 10,12 10,05

30 - 2,07 2,10 - 10,25 10,09

TB 2,12 2,05 2,05 10,25 10,23 10,09

II.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với tháng 1

với 15/20 công trình có mực nước hạ, 4/20 công trình có mực nước dâng hạ không

đáng kể và 1/20 công trình có mực nước dâng(xem hình 15). Giá trị mực nước hạ thấp

nhất 0,85m tại xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc (QT7-NA) và dâng cao nhất là 0,08m tại

xã Bồng Khê, huyện Con Cuông (QT3-CC).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,63m tại xã Hưng Hòa, TP. Vinh

(QT12b-NA) và sâu nhất là 12,89m tại xã Hùng Sơn, huyện Anh Sơn (QT2a-CC).

#*

")

")

")")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

QT3-CC

QT5b-HÐ

QT3a-HÐ

QT2a-CC

QT1b-CC

QT2b-NA

QT17a-NA

QT11b-NA

Tân Kỳ

Quỳ Hợp

Thanh Chương

Anh Sơn

Con Cuông

Quỳnh Lưu

Yên Thành

Nghĩa Đàn

Nghi Lộc

Quỳ Châu

Đô Lương

Nam Đàn

Hưng Nguyên

TP. Vinh

Cửa Lò

Tương Dương

NghÖ An

Hµ TÜnh

Thanh Ho¸

Diễn Châu

105°40'0"E

105°40'0"E

105°20'0"E

105°20'0"E

105°0'0"E

105°0'0"E

19

°20

'0"N

19

°20

'0"N

19

°0'0

"N

19

°0'0

"N

18

°40

'0"N

18

°40

'0"N

0 10 205 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <1,0

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

10 - 11

11 - 12

12 - 13

Page 23: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

23

Hình 18. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế dâng hạ không đáng kể

so với mực nước thực đo tháng 2 với 10/20 công trình có mực nước dâng hạ không

đáng kể, 5/10 công trình có mực nược hạ và 5/20 công trình có mực nước dâng. Dự

báo chi tiết mực nước tháng 3 và tháng 4 tại một số công trình đặc trưng xem hình 16

và bảng 8.

0.0

0.5

1.0

1.5

2.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

2.0

2.3

2.5

2.8

3.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Quỳnh Thạch, Tx. Hoàng Mai

(QT2b-NA)

(b) Phường Nghi Thu, Tx. Cửa Lò

(QT8b-NA)

0.0

0.5

1.0

1.5

2.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

0.0

4.0

8.0

12.0

16.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(c) Xã Hưng Hoà, TP. Vinh

(QT12b-NA)

(d) Xã Hùng Sơn, huyện Anh Sơn

(QT2a-CC)

Hình 19. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

Bảng 9. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Quỳnh Thạch, Tx. Hoàng Mai

(QT2b-NA)

Phường Nghi Thu, Tx. Cửa Lò

(QT8b-NA)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 1,14 1,13 1,20 2,35 2,37 2,41

12 1,16 1,18 1,18 2,36 2,38 2,42

18 1,13 1,17 1,20 2,37 2,36 2,44

24 1,13 1,21 1,23 2,37 2,39 2,40

Page 24: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

24

30 - 1,17 1,14 - 2,38 2,40

TB 1,14 1,17 1,19 2,36 2,38 2,41

Ngày

Xã Hưng Hoà, TP. Vinh

(QT12b-NA)

Xã Hùng Sơn, huyện Anh Sơn

(QT2a-CC)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 0,63 0,66 0,58 12,84 12,92 13,01

12 0,63 0,64 0,53 12,92 13,00 12,88

18 0,61 0,56 0,59 12,93 12,94 12,93

24 0,63 0,62 0,64 12,88 12,89 12,85

30 - 0,57 0,74 - 13,04 12,92

TB 0,62 0,61 0,62 12,90 12,96 12,92

II.3. Tỉnh Hà Tĩnh

II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với tháng 1 với

10/11 công trình có mực nước hạ và 1/11 công trình có mực nước dâng hạ không đáng

kể (xem hình 17). Giá trị mực nước hạ thấp nhất là 0,78m tại xã Sơn Diệm, huyện

Hương Sơn (QT3-HT).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,27m tại xã Thạch Đỉnh, huyện Thạch

Hà (QT7-HT) và sâu nhất là 7,56m tại xã Sơn Diệm, huyện Hương Sơn (QT3-HS).

Page 25: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

25

#*

#*

")

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

QT4-HS

QT3-HS

QT7-HT

QT5-HT

QT4-HT

QT3-HTQT2-HT

QT1-HT

QT5a-HS

QT2a-HS

QT1a-HS

Hương Khê

Hương Sơn

Vũ Quang

Cẩm Xuyên

Kỳ Anh

Can Lộc

Thạch Hà

Đức Thọ

Nghi Xuân

Hồng Lĩnh

TP. Hà Tĩnh

Hµ TÜnh

NghÖ An

Qu¶ng B×nh

106°0'0"E

106°0'0"E

105°40'0"E

105°40'0"E

105°20'0"E

105°20'0"E

18

°40

'0"N

18

°40

'0"N

18

°20

'0"N

18

°20

'0"N

0 10 205 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,2#*

Hạ từ 0,2 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <0,89

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

Hình 20. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế hạ chiếm ưu thế so với

mực nước thực đo tháng 2 với 5/11 công trình mực nước hạ, 5/11 công trình có mực

nước dâng hạ không đáng kể và 1/11 công trình có mực nước dâng. Dự báo chi tiết

mực nước tháng 3 và tháng 4 tại một số công trình đặc trưng xem hình 18 và bảng 9.

0.0

0.5

1.0

1.53/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

3.0

4.0

5.0

6.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc

(QT3-HT)

(b) Xã Thịnh Lộc, huyện Thịnh Hà

(QT1-HT)

Page 26: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

26

3.0

5.0

7.0

9.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(c) Xã Sơn Diệm, huyện Hương Sơn (QT3-HS)

Hình 21. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

Bảng 10. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc

(QT3-HT)

Xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà

(QT1-HT)

Xã Sơn Diệm, huyện

Hương Sơn (QT3-HS)

Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

6 0,86 0,81 0,80 4,59 4,77 4,86 7,36 7,83 7,95

12 0,89 0,80 0,78 4,66 4,76 4,86 7,55 7,86 7,99

18 0,84 0,81 0,82 4,72 4,81 4,90 7,64 7,85 8,00

24 0,83 0,80 0,81 4,78 4,86 4,94 7,80 7,93 8,17

30 - 0,80 0,80 - 4,90 4,96 - 7,97 8,28

TB 0,85 0,80 0,80 4,72 4,82 4,90 7,63 7,89 8,08

II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ với tháng 1 với

10/12 công trình có mực nước hạ, 1/12 công trình có mực nước dâng và 1/12 công

trình có mực nước dâng hạ không đáng kể (xem hình 19). Giá trị mực nước hạ thấp

nhất 0,71m tại TT. Phố Châu, huyện Hương Sơn (QT2b-HS) và dâng cao nhất là

1,03m tại xã Hương Thủy, huyện Hương Khê (QT2a-HK).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,55m tại xã Thạch Đỉnh, huyện Thạch

Hà (QT7a-HT) và sâu nhất là 7,65m tại xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê (QT4a-HK).

Page 27: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

27

#*

#*

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

QT6-HT

QT5b-HS

QT2b-HS

QT1b-HS

QT5a-HK

QT4a-HK

QT3a-HK

QT2a-HK

QT1a-HK

QT7a-HTQT2a-HT

Hương Khê

Kỳ Anh

Hương Sơn

Vũ Quang

Cẩm Xuyên

Can Lộc

Thạch Hà

Đức Thọ

Nghi Xuân

Hồng Lĩnh

TP. Hà Tĩnh

Hµ TÜnh

NghÖ An

Qu¶ng B×nhQu¶ng B×nh

106°20'0"E

106°20'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°40'0"E

105°40'0"E

105°20'0"E

105°20'0"E

18

°40

'0"N

18

°40

'0"N

18

°20

'0"N

18

°20

'0"N

18

°0'0

"N

18

°0'0

"N

0 10 205 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 1,0 đến <1,03

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <1,0

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

Hình 22. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế hạ chiếm ưu thế so với

thực đo tháng 2 với 5/12 công trình có mực nước hạ, 5/12 công trình có mực nước

dâng hạ không đáng kể và 2/12 công trình có mực nước dâng. Dự báo chi tiết mực

nước tháng 3 và tháng 4 tại một số công trình đặc trưng xem hình 20 và bảng 10.

0.0

0.5

1.0

1.5

2.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên

(QT5a-HT)

5.0

6.0

7.0

8.0

9.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(b) Xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê

(QT4a-HK)

Page 28: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

28

2.0

4.0

6.0

8.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(c) Xã Đức Lạc, huyện Hương Sơn (QT5b-HS)

Hình 23. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 11. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Cẩm Thành, huyện

Cẩm Xuyên

(QT5a-HT)

Xã Phúc Trạch, huyện

Hương Khê

(QT4a-HK)

Xã Đức Lạc, huyện Hương

Sơn (QT5b-HS)

Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

6 1,15 1,14 1,16 7,55 7,87 7,95 5,96 5,87 6,02

12 1,14 1,16 1,18 7,65 7,91 7,98 5,92 5,96 5,96

18 1,11 1,16 1,22 7,71 7,82 7,98 5,87 5,77 5,77

24 1,11 1,17 1,23 7,76 7,84 7,96 5,86 5,89 6,00

30 - 1,18 1,17 - 7,87 7,96 - 5,84 5,69

TB 1,12 1,16 1,19 7,69 7,86 7,97 5,87 5,87 5,89

Page 29: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

29

II.4. Tỉnh Quảng Bình

II.4.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với tháng 1

với 13/14 công trình có mực nước hạ và 1/14 công trình có mực nước dâng hạ không

đáng kể (xem hình 21). Giá trị mực nước hạ thấp nhất là 0,89m xã Đại Trạch, huyện

Bố Trạch (QT6a-QB).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,67m tại phường Quảng Phúc, TX. Ba

Đồn (QT4a-QB) và sâu nhất là 5,11m tại xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch (QT16a-QB).

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

QT7-QB

QT2-QB

QT17-QB

QT14-QB

QT10-QB

QT9a-QB

QT6a-QB

QT4a-QBQT3a-QB

QT1a-QB

QT16a-QB

QT12a-QB

QT11a-QB

Bố Trạch

Lệ Thủy

Minh Hóa

Quảng Ninh

Tuyên HóaQuảng Trạch

Qu¶ng B×nh

Hµ TÜnh

Qu¶ng TrÞ

Tp. Đồng Hới

107°0'0"E

107°0'0"E

106°40'0"E

106°40'0"E

106°20'0"E

106°20'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

18°0

'0"N

17°4

0'0

"N

17°4

0'0

"N

17°2

0'0

"N

17°2

0'0

"N

17°0

'0"N 0 10 205 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,2#*

Hạ từ 0,2 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <0,89

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

Hình 24. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế hạ so với thực đo

tháng 2 với 7/14 công trình có mực nước hạ, 5/14 công trình có mực nước dâng hạ

không đáng kể và 2/14 công trình có mực nước dâng. Dự báo chi tiết mực nước tháng

3 và tháng 4 tại một số công trình đặc trưng xem hình 22 và bảng 11.

Page 30: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

30

1.0

2.0

3.0

4.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch

(QT1a-QB)

3.0

4.0

5.0

6.0

7.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(b) Xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

(QT16a-QB)

3.0

4.0

5.0

6.0

7.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(c) Xã Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy (QT14-QB)

Hình 25. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

Bảng 12. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Quảng Lưu, huyện

Quảng Trạch (QT1a-QB)

Xã Nam Trạch, huyện Bố

Trạch (QT16a-QB)

Xã Ngư Thủy Nam, huyện

Lệ Thủy (QT14-QB)

Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

6 2,17 2,42 2,62 5,08 5,20 5,57 5,01 5,14 5,44

12 2,24 2,47 2,71 5,13 5,28 5,62 5,01 5,14 5,46

18 2,29 2,48 2,76 5,13 5,36 5,67 5,01 5,17 5,51

24 2,35 2,53 2,83 5,16 5,44 5,69 5,05 5,24 5,59

30 - 2,57 2,89 - 5,50 5,70 - 5,31 5,66

TB 2,29 2,49 2,76 5,14 5,35 5,65 5,03 5,20 5,53

Page 31: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

31

II.4.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với tháng 1,

với 7/7 công trình có mực nước hạ (xem hình 23). Giá trị mực nước hạ thấp nhất là

0,39m tại xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch (QT5-QB).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,75m tại phường quảng Phúc, TX. Ba

Đồn (QT4b-QB) và sâu nhất là 4,10m tại xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch (QT5-QB).

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*QT5-QB

QT9b-QB

QT4b-QB

QT1b-QB

QT15a-QB

QT13a-QB

QT12b-QB

Bố Trạch

Lệ Thủy

Quảng Ninh

Minh Hóa

Tuyên HóaQuảng Trạch

Qu¶ng B×nh

Hµ TÜnh

Qu¶ng TrÞ

Tp. Đồng Hới

107°0'0"E

107°0'0"E

106°40'0"E

106°40'0"E

106°20'0"E

106°20'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

18

°0'0

"N

18

°0'0

"N

17

°40

'0"N

17

°40

'0"N

17

°20

'0"N

17

°20

'0"N

0 10 205 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

Hình 26. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế hạ so với thực đo

tháng 2 với 4/7 công trình có mực nước hạ và 3/7 công trình có mực nước dâng hạ

không đáng kể. Dự báo chi tiết mực nước tháng 3 và tháng 4 tại một số công trình đặc

trưng xem hình 24 và bảng 12.

Page 32: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

32

0.0

0.5

1.0

1.5

2.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(a) Phường Quảng Phúc, TX. Ba Đồn

(QT4b-QB)

1.0

2.0

3.0

4.0

5.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(b) Xã Thái Xá, huyện Lệ Thủy

(QT13a-QB)

Hình 27. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 13. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Phường Quảng Phúc, TX. Ba Đồn

(QT4b-QB)

Xã Thái Xá, huyện Lệ Thủy

(QT13a-QB)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 0,71 0,88 1,07 4,04 4,13 4,07

12 0,76 0,88 1,13 3,89 3,83 3,93

18 0,72 0,82 1,11 4,05 4,11 3,96

24 0,77 0,94 1,23 3,87 3,97 3,91

30 - 0,98 1,24 - 3,82 3,83

TB 0,75 0,90 1,15 3,96 3,97 3,94

II.5. Tỉnh Quảng Trị

II.5.1 Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với tháng 1

với 5/5 công trình có mực nước hạ (xem hình 25). Giá trị mực nước hạ thấp nhất là

0,42m tại xã Hải Lệ, huyện Triệu Phong (QT9a-QT).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,67m tại xã Gio Hải, huyện Gio Linh

(QT3a-QT) và sâu nhất là 6,74m tại xã Hải Lệ, huyện Triệu Phong (QT9a-QT).

Page 33: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

33

#*

#*

#*

#*

#*

#*

QT12-QT

QT9a-QT

QT7a-QT

QT3a-QT

QT10a-QT

Vĩnh Linh

Gio Linh

Cam Lộ

Hải LăngĐa Krông

Triệu Phong

Hướng Hóa

Qu¶ng TrÞ

Qu¶ng B×nh

Thõa Thiªn - HuÕ

TP. Đông Hà

Tx. Quảng Trị

107°20'0"E

107°20'0"E

107°0'0"E

107°0'0"E

17

°0'0

"N

17

°0'0

"N

16

°40

'0"N

16

°40

'0"N

0 8.5 174.25 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)#*

Hạ từ 0,05 đến <0,2#*

Hạ từ 0,2 đến <0,5

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

Hình 28. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế hạ so với thực đo

tháng 2 với 3/5 công trình có mực nước hạ và 2/5 công trình có mực nước dâng hạ

không đáng kể. Dự báo chi tiết mực nước tháng 3 và tháng 4 tại một số công trình đặc

trưng xem hình 26 và bảng 13.

0.0

0.5

1.0

1.5

2.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Gio Hải, huyện Gio Linh

(QT3a-QT)

3.0

5.0

7.0

9.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(b) Xã Hải Lệ, huyện Triệu Phong

(QT9a-QT)

Hình 29. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

Page 34: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

34

Bảng 14. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Gio Hải, huyện Gio Linh

(QT3a-QT)

Xã Hải Lệ, huyện Triệu Phong

(QT9a-QT)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 0,61 0,80 0,93 6,63 6,86 7,02

12 0,65 0,83 0,94 6,74 6,82 7,03

18 0,70 0,87 1,00 6,80 6,83 6,95

24 0,75 0,92 1,04 6,85 6,89 7,01

30 - 0,93 1,05 - 7,01 7,06

TB 0,70 0,87 0,99 6,78 6,88 7,01

II.5.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với tháng 1 với

9/10 công trình có mực nước hạ và 1/10 công trình có mực nước dâng hạ không đáng kể

(xem hình 27). Giá trị mực nước hạ thấp nhất là 0,76m tại xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

(QT6-QT).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,20m tại xã Hải Dương, huyện Hải

Lăng (QT11a-QT) và sâu nhất là 6,74m tại xã Hải Lệ, huyện Triệu Phong (QT9b-QT).

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*QT6-QT

QT5-QT

QT4-QT

QT9b-QT

QT8b-QT

QT7b-QT

QT3b-QT

QT1a-QT

QT11a-QT

QT10b-QT

Vĩnh Linh

Gio Linh

Cam Lộ

Hải LăngĐa Krông

Triệu Phong

Hướng Hóa

Qu¶ng TrÞ

Qu¶ng B×nh

Thõa Thiªn - HuÕ

TP. Đông Hà

Tx. Quảng Trị

107°20'0"E

107°20'0"E

107°0'0"E

107°0'0"E

17

°0'0

"N

17

°0'0

"N

16

°40

'0"N

16

°40

'0"N

0 8.5 174.25 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <1,0

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

Hình 30. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Page 35: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

35

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế hạ so với thực đo

tháng 2 với 5/10 công trình có mực nước hạ và 5/10 công trình có mực nước dâng hạ

không đáng kể. Dự báo chi tiết mực nước tháng 3 và tháng 4 tại một số công trình đặc

trưng xem hình 28 và bảng 14.

0.0

0.4

0.8

1.23/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Gio Mai, huyện Gio Linh

(QT4-QT)

5.5

6.0

6.5

7.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(b) Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong

(QT7b-QT)

Hình 31. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 15. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Gio Mai, huyện Gio Linh

(QT4-QT)

Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong

(QT7b-QT)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 0,21 0,31 0,44 6,05 6,10 6,20

12 0,25 0,36 0,48 6,07 6,11 6,19

18 0,24 0,36 0,47 6,08 6,14 6,17

24 0,26 0,38 0,48 6,10 6,15 6,22

30 - 0,38 0,48 - 6,16 6,24

TB 0,24 0,36 0,47 6,08 6,13 6,20

II.6. Tỉnh Thừa Thiên Huế

II.6.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với tháng 1

với 7/7 công trình có mực nước hạ (xem hình 29). Giá trị mực nước hạ thấp nhất

0,68m tại xã Thủy Lương, huyện Hương Thủy (QT7a-H).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,50m tại xã Phú Xuân, huyện Phú Vang

(QT3a-H) và sâu nhất là 3,59m tại xã Phong Hiền, huyện Phong Điền (QT2a-H).

Page 36: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

36

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

Hương Trà

Phú Lộc

Phong Điền

A Lưới

Thõa Thiªn - HuÕ

Qu¶ng TrÞ

QT8a-H

QT7a-H

QT6a-H

QT4a-H

QT3a-H

QT2a-H

QT1a-H

Phú Vang

Hương Thủy

Quảng Điền

Tp. Huế

Qu¶ng TrÞ

107°40'0"E

107°40'0"E

107°20'0"E

107°20'0"E

16°4

0'0

"N

16°4

0'0

"N

16°2

0'0

"N

16°2

0'0

"N

0 5.5 112.75 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)#*

Hạ từ 0,05 đến <0,2#*

Hạ từ 0,2 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <0,89

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

Hình 32. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế hạ so với thực đo

tháng 2 với 4/7 công trình có mực nước hạ, 2/7 công trình có mực nước dâng và 1/7

công trình mực nước dâng hạ không đáng kể. Dự báo chi tiết mực nước tháng 3 và

tháng 4 tại một số công trình đặc trưng xem hình 30 và bảng 15.

0.5

1.0

1.5

2.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền

(QT1a-H)

0.0

1.5

3.0

4.53/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(b) Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc

(QT8a-H)

Hình 33. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

Page 37: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

37

Bảng 16. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền

(QT1a-H)

Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc

(QT8a-H)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 1,28 1,45 1,32 2,25 2,66 2,86

12 1,31 1,44 1,34 2,37 2,74 2,79

18 1,38 1,43 1,28 2,52 2,86 2,85

24 1,42 1,44 1,29 2,65 2,98 2,79

30 - 1,38 1,27 - 2,94 2,86

TB 1,37 1,43 1,30 2,50 2,84 2,83

II.6.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với tháng 1

với 9/9 công trình có mực nước hạ (xem hình 31). Giá trị mực nước hạ thấp nhất là

0,68m tại xã Thủy Lương, huyện Hương Thủy (QT7b-H).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,13m tại xã Phú Xuân, huyện Phú

Vang (QT3b-H) và sâu nhất là 4,45m tại xã Vĩnh Mỹ, huyện Phú Lộc (QT8b-H).

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

QT9-H

Hương Trà

Phú Lộc

Phong Điền

A Lưới

Thõa Thiªn - HuÕ

Qu¶ng TrÞ

Qu¶ng TrÞ

QT5-H

QT8b-H

QT7b-H

QT6b-H

QT4b-H

QT3b-H

QT2b-H

QT1b-H

Phú Vang

Hương Thủy

Quảng Điền

Tp. Huế

Nam Đông107°40'0"E

107°40'0"E

107°20'0"E

107°20'0"E

16

°40

'0"N

16

°40

'0"N

16

°20

'0"N

16

°20

'0"N

0 7 143.5 Km

Ü

Diễn biến mực nước tháng 2

so với tháng 1 (m)#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <1,0

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

Hình 34. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Page 38: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-t2-2019-btb.pdf · Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài

38

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế dâng hạ không đáng kể

so với thực đo tháng 2 với 6/9 công trình có mực nước dâng hạ không đáng kể, 2/9

công trình có mực nước hạ và 1/9 công trình có mực nước dâng. Dự báo chi tiết mực

nước tháng 3 và tháng 4 tại một số công trình đặc trưng xem hình 32 và bảng 16.

3.0

3.5

4.0

4.5

5.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Thủy Biều, TP. Huế

(QT5-H)

0.5

1.0

1.5

2.03/18 4/18 6/18 7/18 9/18 10/18 12/18 1/19 3/19 4/19

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (tháng/năm)

MN thực đo MN dự báo

(b) Xã Vinh Xuân, huyện Phú Vang

(QT6b-H)

Hình 35. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 17. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Thủy Biều, TP. Huế

(QT5-H)

Xã Vinh Xuân, huyện Phú Vang

(QT6b-H)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 4,27 4,40 4,40 1,63 1,65 1,64

12 4,36 4,37 4,34 1,61 1,67 1,59

18 4,38 4,34 4,41 1,64 1,62 1,56

24 4,40 4,36 4,42 1,65 1,67 1,57

30 - 4,37 4,41 - 1,64 1,63

TB 4,36 4,37 4,40 1,63 1,65 1,60