bẢn tin thÔng bÁo, dỰ bÁo vÀ cẢnh bÁo tÀi nguyÊn...
TRANSCRIPT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 024 32665006; Fax: 024 37560034; Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]
BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO
TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THÁNG 2 NĂM 2019
VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
HÀ NỘI 3/2019
ơ
2
MỤC LỤC I. Tổng quan diễn biến mực nước ................................................................................ 3
I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ............................................................................. 3
I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .......................................................................... 6
II. Chi tiết diễn biến và Dự báo mực nước các tỉnh thành phố ............................... 10
II.1. Tỉnh Vĩnh Phúc .................................................................................................... 11
II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 11
II.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 12
II.2. Thành phố Hà Nội: .............................................................................................. 13
II.2.1. Khu vực phía bắc sông Hồng .......................................................................... 13
II.2.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .................................................................... 13
II.2.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ................................................................. 15
II.2.2. Khu vực nam sông Hồng ................................................................................. 17
II.2.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ................................................................... 17
II.2.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ................................................................ 18
II.3. Tỉnh Bắc Ninh ...................................................................................................... 20
II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 20
II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 20
II.4. Tỉnh Hải Dương ................................................................................................... 22
II.4.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 22
II.4.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 23
II.5. Tỉnh Quảng Ninh ................................................................................................. 25
II.5.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 25
II.5.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 26
II.6. Tỉnh Hưng Yên .................................................................................................... 27
II.6.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 27
II.6.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 29
II.7. Tỉnh Hà Nam ....................................................................................................... 31
II.7.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 31
II.7.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 32
II.8. Thành phố Hải Phòng ......................................................................................... 33
II.8.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 33
II.8.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 35
II.9. Tỉnh Thái Bình..................................................................................................... 35
II.9.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 35
II.9.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 37
II.10. Tỉnh Nam Định .................................................................................................. 38
II.10.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ..................................................................... 38
II.10.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................. 39
ơ
3
Các trầm tích đệ tứ vùng đồng bằng Bắc Bộ được phân chia thành 2 tầng chứa
nước chính. Theo thứ tự từ trên xuống, tầng chứa nước Holocene nằm ở phía trên và
tầng Pleistocene nằm ở phía dưới. Trên cơ sở kết quả quan trắc tài nguyên nước dưới
đất năm 2018 diễn biến tài nguyên nước dưới đất được phân tích, đánh giá để dự báo
cho tháng 3 và tháng 4 năm 2019. Kết quả được thể hiện chi tiết như sau:
I. Tổng quan diễn biến mực nước
I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với tháng 1 có xu thế hạ,
dâng, có 16/40 công trình mực nước hạ, có 9/40 công trình mực nước dâng và 15/40
công trình mực nước dâng hạ không đáng kể. Giá trị hạ thấp nhất là 1,68m tại xã
Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam (Q.89) và giá trị dâng cao nhất là 0,14m
tại xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định (Q.108).
Trong tháng 2: Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,29m tại xã Hải Thành,
huyện Dương Kinh, TP. Hải Phòng (Q.165) và sâu nhất là 11,39m tại P. Tứ Liên, Q.
Tây Hồ, TP. Hà Nội (Q.67).
")
")
")
#*
")
#*
#*
#*
#*
")
#*
#*
#*#*
#*
#*#*#*
#*
#*
")#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
")#*
")
#*
#*")
#*
#*#*
Q.2Q.1
Q.88Q.87
Q.85Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56Q.33
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156Q.155
Q.147Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.60M1
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2so với thực đo tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn
Hình 1. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh
ơ
4
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng thời điểm 1 năm, 5
năm có xu thế dâng và 10 năm trước có xu thế dâng hạ không đáng kể được thể hiện
chi tiết trong bảng 1, 2 và các hình 2, 3 và 4.
Bảng 1. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)
Thời gian Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất
Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm
Tháng 2 11,39 P. Tứ Liên, Q. Tây
Hồ, TP. Hà Nội (Q.67)
0,29 Xã Hải Thành, Huyện Dương Kinh, TP. Hải
Phòng (Q.165)
1 năm trước (2018)
11,53 P. Tứ Liên, Q. Tây
Hồ, TP. Hà Nội (Q.67)
0,28 Xã Nghĩa Minh, Huyện Nghĩa Hưng, Tỉnh Nam
Định (Q.108)
5 năm trước (2014)
10,88 P. Tứ Liên, Q. Tây
Hồ, TP. Hà Nội (Q.67)
*0,06 P Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội (Q.65)
10 năm trước (2009)
9,19 P. Tứ Liên, Q. Tây
Hồ, TP. Hà Nội (Q.67)
*0,11 P Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội (Q.65)
Ghi chú: * mực nước trên mặt đất
Bảng 2. Diễn biến mực nước TB tháng 2/2019 so với cùng thời điểm các năm trước
Thời gian Xu thế chính
Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất
Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm
1 năm trước
(2018) Dâng 0,77
P. Mạo Khê, Huyện Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
(Q.141)
0,87
Xã Việt Xuân, HuyệnVĩnh
Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc (Q.2)
5 năm trước
(2014) Dâng 1,50
P Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà
Nội (Q.65) 1,36
Xã Việt Xuân, Huyện Vĩnh
Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc (Q.2)
10 năm trước
(2009) Không rõ 2,20
P. Tứ Liên, Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội
(Q.67) 1,42
Xã Việt Xuân, Huyện Vĩnh
Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc (Q.2)
ơ
5
#*
")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
#*#*
#*
#*")#*
#*
#*
")#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*#*
")
#*
")")")
#*#*
Q.2Q.1
Q.88Q.87
Q.85Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56
Q.33
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156Q.155
Q.147Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.60M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21°0
'0"N
21°0
'0"N
20°3
0'0
"N
20°3
0'0
"N
20°0
'0"N
20°0
'0"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2/2019so với thực đo tháng 2/2018 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn
Hình 2. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ năm trước
#*
#*
#*
#*
#*
#* #*
#*
#*
")
#*
#*
#*#*
#*
#*
")#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*#*
#*#*
Q.2Q.1
Q.88Q.87
Q.85Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56Q.33
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156Q.155
Q.147Q.146
Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.60M1
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.128M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21°0
'0"N
21°0
'0"N
20°3
0'0
"N
20°3
0'0
"N
20°0
'0"N
20°0
'0"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2/2019so với thực đo tháng 2/2014 (m)
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn
Hình 3. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ 5 năm trước
ơ
6
#*
#*
#*
#*
")
") ")
#*")
")
#*
#*
#*#*#*
#*#*#*
#*
#*
#*")
")
#*
#*#*
#*#*
#*
#*#*
#*
#*
#*#*")
#*
#*
Q.2Q.1
Q.88Q.87
Q.85Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56Q.33
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156
Q.155
Q.147Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.60M1
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20°3
0'0
"N
20°3
0'0
"N
20°0
'0"N
20°0
'0"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2/2019so với thực đo tháng 2/2009 (m)
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2#*
Hạ từ 2 đến < 3cewafo.gov.vn
Hình 4. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất TB tháng 2 so với cùng kỳ 10 năm trước
Dự báo diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế dâng hạ không rõ ràng
so với mực nước thực đo tháng 2 trên toàn đồng bằng có 23/40 công trình mực nước
xu thế dâng hạ không rõ ràng, có 4/40 công trình mực nước dâng và có 13/40 công
trình mực nước hạ. (xem hình 5).
")
")
")
#*
")
#*
#*
#*
#*
")
#*
#*
#*#*
#*
#*#*#*
#*
#*
")#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
")#*
")
#*
#*")
#*
#*#*
Q.2Q.1
Q.88Q.87
Q.85Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56Q.33
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156Q.155
Q.147Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.60M1
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21°0
'0"N
21°0
'0"N
20
°30
'0"N
20°3
0'0
"N
20°0
'0"N
20°0
'0"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2so với thực đo tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn
Hình 5. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 3 tầng qh
ơ
7
I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với giá trị tháng 1 có xu thế
dâng, hạ, có 17/63 công trình mực nước dâng, 16/63 công trình mực nước hạ và 30/63
công trình mực nước dâng hạ không đáng kể. Giá trị dâng cao nhất là 0,91m P. Phú
Lãm, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội (Q.69a).và giá trị hạ thấp nhất là 0,38m tại xã Hải Tây,
huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định (Q.110a).
Trong tháng 2: Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,39m tại P. Lê Hồng
Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam (Q.82a) và sâu nhất là 29,62m tại P. Dịch Vọng, Q.
Cầu Giấy, TP. Hà Nội (Q.63aM).
#*
#*
#*
")
#*
#*
")
#*
#*
")
#*
#*
")
")")
#*
")
#*
")
#*
#*
")#*
")
")
")
")
#*
")")
#*")
#*#*
")
#*#*
")#*
#*
")
#*
#*")
#*#*
")
#*
")#*
")
")#*#*
")")")")
#*")
#*
#*
")
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.92
Q.8a
Q.36
Q.35
Q.15
Q.88bQ.87b
Q.86a
Q.85b
Q.84bQ.83b
Q.77aQ.76a
Q.69aQ.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33a
Q.23aQ.217
Q.189
Q.173
Q.142
Q.11a
Q.63aM
Q.193a
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148aQ.145a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
Q.129bM1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5 cewafo.gov.vn
Hình 6. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 có xu thế dâng hạ không rõ ràng
so với cùng thời điểm 1 năm trước và có xu thế hạ so với 5 năm trước, 10 năm trước,
được thể hiện chi tiết trong bảng 3, 4 và các hình 7, 8 và 9.
ơ
8
Bảng 3. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)
Thời gian
Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất
Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm
Tháng 2 29,62 P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà
Nội (Q.63aM) 0,39
P.Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
(Q.9a)
1 năm trước
(2018) 28,98
P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà
Nội (Q.63aM) 0,52
P.Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
(Q.82a)
5 năm trước
(2014) 28,89
P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà
Nội (Q.63aM) 0,89
P.Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
(Q.82a)
10 năm trước
(2009) 26,85
P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà
Nội (Q.63aM) 0,66
Xã Văn Môn, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc
Ninh (Q.36)
Bảng 4. Diễn biến mực nước TB tháng 2 so với cùng thời điểm các năm trước
Thời gian
Xu thế chính
Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất
Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm
1 năm trước
(2018)
Không rõ
1,52 Xã Đại Yên,
Chương Mỹ, TP. Hà Nội (Q.76a)
2,20 P. Đồng Tâm, Huyện TP. Vĩnh Yên, Tỉnh
Vĩnh Phúc (Q.5)
5 năm trước
(2014) Hạ 3,64
Xã Đại Yên, Chương Mỹ, TP. Hà Nội (Q.76a)
2,71 Xã Vân Hội, Huyện
Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc (Q.4)
10 năm trước
(2009) Hạ 5,86
P. Phú Lãm, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
(Q.69a) 2,75
Xã Lê Lợi, Huyện An Dương, TP. Hải Phòng
(Q.167a)
ơ
9
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
#*
")
#*
#*#*
#*")
#*
#*#*
")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
")#*
#*
#*
#* #*#*
#*#*
#*
#*
#*
#* #*
") #*#*
#*
#*
#*
#*
")#*
")
#*#*#*#*
#*#*#*
#*
#*
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.92
Q.8a
Q.36Q.35
Q.15
Q.88bQ.87b
Q.86aQ.85b
Q.84bQ.83bQ.82a
Q.77aQ.76a
Q.69aQ.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33aQ.23a
Q.217
Q.189
Q.173
Q.142
Q.11a
Q.63aM
Q.38M1
Q.1aM1
Q.193a
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
Q.129bM1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 2/2019so với tháng 2/2018 (m)
#*Dâng từ 2 đến < 3
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn
Hình 7. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ năm trước
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")")
#*#*
#*#*
#*#*#*
#*#*#*
#*
")
#*#*
#*#*#*
#*
#*#*
#*
#*#*#*
#*#*#*#*
#*#*
#*
#*
#*
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.92
Q.8a
Q.36Q.35
Q.15
Q.88bQ.87b
Q.86aQ.85b
Q.84bQ.83bQ.82a
Q.77a
Q.76a
Q.69aQ.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.33aQ.23a
Q.217
Q.189
Q.173
Q.142
Q.11aQ.38M1
Q.1aM1
Q.193a
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148aQ.145a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
Q.129bM1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 2/2019so với tháng 2/2014 (m)
#* Dâng từ 2 đến < 3
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2#*
Hạ từ 2 đến < 3#*
Hạ từ 3 đến < 4cewafo.gov.vn
Hình 8. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ 5 năm trước
ơ
10
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
")
")
")
")
")
#*
") #* #*
#*#*#*")
")#*
#*
#*#*#*
")
#*
#*#*
#*#*#*
#*
#*#*
#*
#*
")")
#*#*#*
#*#*
#*#*
#*
#*
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.92
Q.8a
Q.36Q.35
Q.15
Q.88bQ.87b
Q.86aQ.85bQ.84bQ.83bQ.82a
Q.77a
Q.75a
Q.69aQ.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33aQ.23aQ.217
Q.189
Q.173
Q.142
Q.11a
Q.63aM
Q.38M1
Q.1aM1
Q.193a
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148aQ.145a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
Q.129bM1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20°0
'0"N
20°0
'0"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 2/2019so với tháng 2/2009 (m)
#* Dâng từ 2 đến < 3
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2#*
Hạ từ 2 đến < 3#*
Hạ từ 3 đến < 4#*
Hạ từ 4 đến < 5#*
Hạ từ 5 đến < 6cewafo.gov.vn
Hình 9. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất TB tháng 2 so với cùng kỳ 10 năm trước
Dự báo diễn biến mực nước dưới đất tháng 3/2019 có xu thế hạ là chính so với
mực nước thực đo tháng 2/2019 với 27/63 công trình mực nước hạ và 15/63 công trình
mực nước hạ, 21/63 công trình mực nước dâng hạ không đáng kể. (xem hình 10).
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
#*
#*
")
")")
#*
")")
")
#*
#*
")
")
#*
#*
#*
#*
#*#*
")
")#*")
#*
")
#*
")
")#*
")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*#*#*
#*")
#*
")")")
#*
#*
")
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.92
Q.8a
Q.36Q.35
Q.15
Q.88bQ.87b
Q.86aQ.85b
Q.84bQ.83bQ.82a
Q.77a
Q.75a
Q.68b
Q.67a
Q.66b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33aQ.23a
Q.217
Q.189
Q.173
Q.142
Q.11a
Q.63aM
Q.38M1
Q.1aM1
Q.193a
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
Q.129bM1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21°0
'0"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Giá trị dự báo mực nước tháng 3so với tháng 2 (m)
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn
Hình 10. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 tầng qp
ơ
11
II. Chi tiết diễn biến và dự báo mực nước các tỉnh thành phố
II.1. Tỉnh Vĩnh Phúc
II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với mực nước
tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,14m tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường (Q.10M1).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,18m tại xã Sơn Đông, huyện Lập
Thạch (Q.1) và sâu nhất là 10,24m tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường (Q.10M1).
#*
#*")
Q.2
Q.1
Q.10M1
VÜnh Phóc
Th¸i Nguyªn
TP. Hµ Néi
TP. Hµ Néi
Phó Thä
Tuyªn Quang
105°45'0"E
105°45'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°30
'0"N
21
°30
'0"N
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
1 - 2
2 - 33 - 44 - 55 - 66 - 7
7 - 88 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
cewafo.gov.vn
Hình 11. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh
Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ ở xã Việt Xuân,
huyện Vĩnh Tường (Q.2) và mực nước dâng ở xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường
(Q.10M1). Chi tiết diễn biến mực nước tại một số công trình đặc trưng như sau (xem
hình 12 và bảng 5).
0.00
0.80
1.60
2.40
3.20
4.006/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mực
nư
ớc
(m)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường
(Q.2) (b) Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường
(Q.10M1)
Hình 12. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh
ơ
12
Bảng 5. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường (Q.2) Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường
(Q.10M1) Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 1,84 2,00 2,07 10,97 11,00 9,90
12 1,87 2,07 2,15 11,15 10,50 10,00
18 1,98 2,15 1,80 10,10 9,89 10,15
24 1,94 1,89 1,90 10,92 10,22 10,71
30
2,00 1,93
9,72 9,79
TB 1,91 2,02 1,97 10,79 10,27 10,11
II.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với mực nước
tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,30m tại xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Q.4).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,57m tại xã Vân Hội, huyện Tam
Dương (Q.4) và sâu nhất là 9,34m tại xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch (Q.1aM1).
#*
#*
#*
")
#*
")
")
#*
#*
#*
")
#*
")
#*
Q.7Q.6
Q.5
Q.4
Q.8a
Q.15
Q.57a
Q.3M1
Q.23a
Q.217Q.173
Q.11a
Q.1aM1
VÜnh Phóc
TP. Hµ Néi
Th¸i Nguyªn
Phó Thä
105°45'0"E
105°45'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21°1
5'0
"N
21°1
5'0
"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-22 - 44 - 66 - 88 - 10
10 - 1212 - 1414 - 16
16 - 1818 - 20
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5
cewafo.gov.vn
Hình 13. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp
Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4 mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số công trình đặc trưng như sau (xem hình 14 và bảng 6).
ơ
13
5.0
6.5
8.0
9.5
11.0
12.5
14.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực
nước
(m)
T hời gian
MN thực đo MN dự báo
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) P. Đồng Tâm, TP.Vĩnh Yên
(Q.5) (b) Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường
(Q.11a) Hình 14. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp
Bảng 6. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Phường Đồng Tâm, TP.Vĩnh Yên (Q.5)
Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường (Q.11a)
Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 8,33 8,16 8,65 4,44 4,19 4,25
12 8,59 8,69 8,95 4,31 4,23 4,20
18 8,41 8,25 9,10 3,95 4,08 3,79
24 8,09 8,20 8,31 3,98 4,03 4,09
30
8,71 7,76
4,16 4,25
TB 8,36 8,40 8,56 4,17 4,14 4,12
II.2. Thành phố Hà Nội:
Thành phố Hà Nội được chia thành 2 khu vực: Khu vực phía bắc sông Hồng và
khu vực phía nam sông Hồng.
II.2.1. Khu vực phía bắc sông Hồng
II.2.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng so với mực nước
tháng 1. Giá trị dâng là 0,06m tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh (Q.32M1).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 3,38m tại xã Mai Lâm, huyện Đông
Anh (Q.33) và sâu nhất là 10,90m tại P. Thượng Thanh, Q. Long Biên (Q.121M1).
ơ
14
")#*
")#*
#*
")
#*
")
#*Q.67
Q.65
Q.58
Q.57Q.33
Q.59a
Q.60M1
Q.32M1Q.121M1
TP. Hµ Néi
VÜnh Phóc
B¾c Ninh
B¾c Giang
Hng Yªn
Th¸i Nguyªn
106°0'0"E
106°0'0"E
105°45'0"E
105°45'0"E
21°1
5'0
"N
21°1
5'0
"N
21°0
'0"N
21°0
'0"N
0 2 4 61 km
ÜChỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 11 - 22 - 33 - 44 - 55 - 66 - 77 - 88 - 99 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25cewafo.gov.vn
Hình 15. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh
Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 16 và bảng 7).
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mự
c nướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
10.0
11.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Mai Lâm, huyện Đông Anh (Q.33)
(b) Xã Đông Hội, huyện Đông Anh Q.32M1)
Hình 16. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh
ơ
15
Bảng 7. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Xã Mai Lâm, huyện Đông Anh (Q.33) Xã Đông Hội, huyện Đông Anh (Q.32M1)
Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 3,55 3,18 3,75 9,24 8,85 9,22
12 3,42 3,16 3,52 9,11 8,79 9,23
18 3,35 3,29 3,52 8,92 8,91 9,35
24 3,21 3,55 3,39 8,97 9,00 9,30
30
3,67 3,21
9,13 9,16
TB 3,38 3,37 3,48 9,06 8,94 9,25
II.2.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng là chính so với
mực nước tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là 0,14m tại xã Vân Hà, huyện Đông Anh
(Q.35).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 2,88m tại xã Quang Tiến, huyện Sóc
Sơn (Q.15) và sâu nhất là 7,51m tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh (Q.23a).
#*
")
#*
#*
")
")
#*
")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
#*
#*
")
#*
")
#*
")
#*
Q.36
Q.35
Q.15
Q.76a
Q.75a
Q.69a
Q.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a
Q.37a
Q.33a
Q.23a
Q.217
Q.63aM
Q.38M1
Q.120b
Q.119b
TP. Hµ Néi
B¾c Ninh
VÜnh Phóc
Hng Yªn
B¾c Giang
Th¸i Nguyªn
106°0'0"E
106°0'0"E
105°45'0"E
105°45'0"E
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
0 2 4 61 km
ÜChỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
2 - 4
4 - 66 - 88 - 1010 - 1212 - 1414 - 16
16 - 18
18 - 2020 - 2222 - 2424 - 2626 - 2828 - 30
Diễn biến mực nước tháng 2 so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5 cewafo.gov.vn
Hình 17. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp
Dự báo: Mực nước khu vực bắc sông Hồng có xu thế hạ là chính trong tháng 3
và tháng 4. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình
18 và bảng 8).
ơ
16
1.6
2.1
2.6
3.1
3.6
6/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn (Q.15)
3.5
4.7
5.9
7.1
8.3
9.56/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(b) Xã Hải Bối, huyện Đông Anh (Q.23a)
4.5
5.0
5.5
6.0
6.56/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(c) Xã Vân Hà, huyện Đông Anh (Q.35)
Hình 18. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp Bảng 8. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn (Q.15)
Xã Hải Bối, huyện Đông Anh (Q.23a)
Xã Vân Hà, huyện Đông Anh (Q.35)
Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Tháng 3
Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 3,00 2,67 2,91 7,53 7,86 7,95 5,49 5,35 5,39
12 2,95 2,66 2,94 7,47 7,77 7,79 5,41 5,26 5,29
18 2,84 2,79 3,07 7,49 7,93 7,81 5,37 5,34 5,44
24 2,73 2,91 2,90 7,55 8,00 7,94 5,24 5,34 5,34
30
3,05 2,74
7,84 7,65
5,44 5,19
TB 2,88 2,82 2,91 7,51 7,88 7,83 5,38 5,35 5,33
ơ
17
II.2.2. Khu vực nam sông Hồng
II.2.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ là chính so với
mực nước tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,36m tại xã Thọ An, huyện Đan Phượng
(Q.56).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,46m tại xã Sơn Đồng, huyện Hoài
Đức (Q.58) và sâu nhất là 11,39m tại P. Tứ Liên, Q. Tây Hồ (Q.67).
#*
#*
")
#*
#*
#*
")
#*
")
#*
#*
#*
")
#*
")
#*
")")
")
")
Q.2
Q.1
Q.88
Q.87
Q.85
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56
Q.33
Q.59a
Q.176
Q.175
Q.60M1
Q.32M1
Q.10M1
Q.128M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
VÜnh Phóc
Hng Yªn
Hµ Nam
B¾c Ninh
B¾c Giang
Phó Thä
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°0'0"E
106°0'0"E
105°45'0"E
105°45'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°45
'0"N
20
°45
'0"N
0 4 8 122 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 44 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5cewafo.gov.vn
Hình 19. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh
Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4 mực nước khu vực nam sông Hồng có xu thế
hạ so với tháng 2. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem
hình 20 và bảng 9).
2.5
3.5
4.5
5.5
6.5
7.5
8.56/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
5.5
7.5
9.5
11.5
13.5
6/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
T hời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Thọ An, huyện Đan Phượng (Q.56) (b) Phường Tứ Liên, Quận Tây Hồ (Q.67)
Hình 20. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh
ơ
18
Bảng 9. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Xã Thọ An, huyện Đan Phượng (Q.56) Phường Tứ Liên, quận Tây Hồ (Q.67)
Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 6,09 6,33 6,75 11,43 11,58 11,81
12 6,04 6,39 6,68 11,35 11,58 12,19
18 6,17 6,42 6,73 11,26 11,80 12,16
24 6,27 6,60 6,81 11,50 11,58 12,04
30
6,57 6,67
11,74 12,18
TB 6,14 6,46 6,73 11,39 11,68 12,08
II.2.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng, hạ so với mực
nước tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là 0,91 tại P. Phú Lãm, Q. Hà Đông (Q.69a) và hạ
thấp nhất là 0,31 tại xã Thọ An, huyện Đan Phượng (Q.56).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 2,64m tại xã Tân Dân, huyện Phú
Xuyên (Q.177a) và sâu nhất là 29,62m tại P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy (Q.63aM).
")
#*
#*
")
#*
#*
#*
")
#*
")
")
")
#*
")")
#*
")
#*
#*
")
#*
#*
")#*
#*
")
#*
#*
")
#*
#*
")
#*
")
#*
")
")
#*
#*
")")
#*
")
#*
#*
Q.7Q.6
Q.5
Q.4
Q.8a
Q.36
Q.35
Q.15
Q.88b
Q.87b
Q.86aQ.85b
Q.77a
Q.76a
Q.75a
Q.69a
Q.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57aQ.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33aQ.23a
Q.217Q.173
Q.11a
Q.63aM
Q.38M1
Q.1aM1
Q.193a
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.120b
Q.119b
Q.129bM1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
VÜnh Phóc
Hng Yªn
Hµ Nam
B¾c Ninh
B¾c Giang
Phó ThäTh¸i Nguyªn
106°0'0"E
106°0'0"E
105°45'0"E
105°45'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
21°0
'0"N
21
°0'0
"N
20
°45
'0"N
20°4
5'0
"N
0 4 8 122 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 2 so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5 cewafo.gov.vn
Hình 21. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp Dự báo: Mực nước khu vực nam sông Hồng có xu thế hạ là chính trong tháng 3
và tháng 4. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình
22 và bảng 10).
ơ
19
3.0
4.5
6.0
7.5
9.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
T hời gian
MN thực đo MN dự báo
28.5
29.0
29.5
30.0
6/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
T hời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Thọ An, huyện Đan Phượng (Q.217) (b) Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy (Q.63aM)
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực
nước
(m)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(c) TT Phú Minh, huyện Phú Xuyên (Q.175a)
Hình 22. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp
Bảng 10. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Thọ An, huyện Đan Phượng (Q.217)
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy (Q.63aM)
TT.Phú Minh, huyện Phú Xuyên (Q.175a)
Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng
3 Tháng
4 Tháng 3 Tháng 4
6 6,41 6,69 6,97 29,65 29,56 29,58 3,37 3,39 3,19
12 6,57 6,73 7,17 29,63 29,55 29,58 3,45 3,41 3,18
18 6,54 6,86 7,09 29,62 29,56 29,59 3,32 3,43 3,16
24 6,65 6,92 7,17 29,57 29,57 29,59 3,39 3,33 3,19
30
6,89 7,02
29,57 29,60
3,40 3,22
TB 6,54 6,82 7,08 29,62 29,56 29,59 3,38 3,39 3,19
Cảnh báo: Độ sâu mực nước trung bình tháng 2 tại P. Dịch Vọng, Q. Cầu
Giấy đạt 29,62m (Q.63aM1) còn cách giới hạn cho phép là 17,38m (Hcp = 47m). Các
đơn vị khai thác nước dưới đất cần chú ý chế độ khai thác ở các nhà máy nước quanh
khu vực bãi giếng Mai Dịch.
ơ
20
II.3. Tỉnh Bắc Ninh
II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Theo kết quả quan trắc tại TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.115) mực nước
trung bình tháng 2 hạ 0,15m so với mực nước tháng 1
Dự báo: Mực nước trong tháng 3 và tháng 4 mực nước có xu thế hạ. Chi tiết
diễn biến mực nước tại công trình Q.115 như sau (xem hình 23 và bảng 11).
0.0
1.0
2.0
3.0
4.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
Hình 23. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tại Q.115
Bảng 11. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.115)
Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4
6 2,01 1,99 2,24
12 1,99 1,88 1,93
18 1,86 1,83 1,80
24 1,77 1,93 1,98
30
1,96 1,80
TB 1,91 1,92 1,95
II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng, hạ không rõ so
với mực nước tháng 1. Giá trị dâng là 0,23m tại xã Đông Tiến, huyện Yên Phong
(Q.38M1) và giá trị hạ nhất là 0,05m tại TT. Chờ, huyện Tiên Du (Q.37a).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 3,52m tại xã Tân Chi, huyện Tiên Du
(Q.50a) và sâu nhất là 6,51m tại xã Đông Tiến, huyện Yên Phong (Q.38M1).
ơ
21
")
#*
")
")
#*
")
#*
#*
")
Q.36
Q.35
Q.50a
Q.37a
Q.189
Q.38M1
Q.120b
Q.119b
Q.116a
B¾c Ninh
B¾c Giang
TP. Hµ Néi
Hng Yªn H¶i D¬ng
106°15'0"E
106°15'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
2 - 44 - 6
6 - 88 - 1010 - 12
12 - 14
Diễn biến mực nước tháng 2 so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25 cewafo.gov.vn
Hình 24. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp
Dự báo: Mực nước trong tháng 3 và tháng 4 có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến mực
nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 25 và bảng 12).
2.2
2.7
3.2
3.7
4.2
6/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
5.4
5.8
6.1
6.5
6.8
6/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Tân Chi, huyện Tiên Du (Q.50a) (b) TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.116a)
Hình 25. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp Bảng 12. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Tân Chi, huyện Tiên Du (Q.50a) TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.116a)
Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 3,56 3,32 3,86 6,48 6,26 6,68
12 3,57 3,36 3,77 6,51 6,32 6,68
18 3,45 3,68 3,66 6,46 6,51 6,66
ơ
22
Ngày
Xã Tân Chi, huyện Tiên Du (Q.50a) TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.116a)
Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
24 3,45 3,70 3,72 6,28 6,53 6,66
30
3,65 3,48
6,64 6,67
TB 3,51 3,54 3,70 6,43 6,45 6,67
II.4. Tỉnh Hải Dương
II.4.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng là chính so
với mực nước tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là 0,11m tại xã Kim Xuyên, huyện Kim
Thanh (Q.144M1).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,68m tại xã Kim Xuyên, huyện Kim
Thanh (Q.144M1) và sâu nhất là 3,01m tại xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ (Q147).
#*
#*")")
#*Q.159
Q.147
Q.146
Q.145
Q.144M1
H¶i D¬ng
B¾c Ninh
Hng Yªn
B¾c Giang
TP. H¶i Phßng
Qu¶ng Ninh
Th¸i B×nh
B¾c Giang
106°30'0"E
106°30'0"E
106°15'0"E
106°15'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°45
'0"N
20
°45
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 11 - 22 - 33 - 4
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
cewafo.gov.vn
Hình 26. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh
Dự báo: Mực nước trong tháng 3 và tháng 4 có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 27 và bảng 13)
ơ
23
2.0
2.2
2.3
2.5
2.66/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà (Q.146) (b) Xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ (Q.147)
Hình 27. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh
Bảng 13. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà (Q.146) Xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ (Q.147)
Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 2,27 2,30 2,36 2,98 3,04 2,98
12 2,26 2,32 2,38 3,03 3,07 3,18
18 2,26 2,30 2,24 3,01 3,09 3,16
24 2,28 2,35 2,30 3,03 3,11 3,00
30
2,26 2,25
3,00 3,07
TB 2,27 2,31 2,31 3,01 3,06 3,08
II.4.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng hạ không rõ
ràng so với mực nước tháng 1.
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 4,47m tại xã Thanh Hải, huyện Thanh
Hà (Q.145a) và sâu nhất là 6,18m tại TT. Thanh Miện, huyện Thanh Miện (Q.131b).
Dự báo: Mực nước có xu thế dâng trong tháng 3 và tháng 4. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 29 và bảng 14).
ơ
24
#*
")
")
")Q.159b
Q.148a
Q.145a
Q.131b
H¶i D¬ng
B¾c Ninh
Hng Yªn
B¾c Giang
TP. H¶i Phßng
Qu¶ng Ninh
Th¸i B×nh
B¾c Giang
106°30'0"E
106°30'0"E
106°15'0"E
106°15'0"E
21°0
'0"N
21°0
'0"N
20°4
5'0
"N
20°4
5'0
"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
2 - 44 - 66 - 8
Diễn biến mực nước tháng 2 so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
cewafo.gov.vn
Hình 28. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp
3.8
4.0
4.2
4.4
4.6
4.8
5.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực
nước
(m)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
5.5
5.8
6.1
6.4
6.7
7.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
T hời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà
(Q.145a) (b) TT.Thanh Miện, huyện Thanh Miện
(Q.131b) Hình 29. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp
Bảng 14. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà (Q.145a) TT.Thanh Miện, huyện Thanh Miện
(Q.131b) Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 4,46 4,47 4,51 6,13 6,09 6,20 12 4,47 4,48 4,53 6,14 6,07 6,10 18 4,47 4,48 4,53 6,24 6,10 6,21 24 4,46 4,50 4,55 6,19 6,13 6,22 30
4,50 4,56
6,18 6,19
TB 4,47 4,49 4,54 6,18 6,11 6,19
ơ
25
II.4.3. Tầng chứa nước Neogene (n)
Trong phạm vi tỉnh chỉ có 1 công trình quan trắc tầng chứa nước Neogene tại xã
Đức Chính, huyện Cẩm Giàng (Q.149). Mực nước trung bình tháng 2 hạ 0,04m so với
mực nước tháng 1.
Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến
mực nước tại điểm quan trắc Q.149 như sau (xem hình 30 và bảng 15).
4.5
4.6
4.7
4.8
4.96/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ s
âu m
ực
nướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
Hình 30. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng Neogene
Bảng 15. Độ sâu mực nước tầng tầng Neogene (m)
Ngày
Xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng (Q.149)
Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4
6 4,73 4,63 4,68
12 4,75 4,63 4,70
18 4,73 4,65 4,70
24 4,67 4,65 4,70
30
4,67 4,71
TB 4,72 4,65 4,70
II.5. Tỉnh Quảng NinhError! Not a valid link.II.5.1. Tầng chứa nước
Holocene (qh)
Theo kết quả quan trắc tại P. Mạo Khê, TX. Đông Triều (Q.141) mực nước
trung bình tháng 2 hạ 0,07m so với mực nước tháng 1.
Dự báo: Mực nước tại P. Mạo Khê, TX. Đông Triều có xu thế hạ trong tháng 3
và tháng 4. Chi tiết diễn biến mực nước tại công trình Q.141 như sau (xem hình 31 và
bảng 16).
ơ
26
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực
nước (m
)Thời gian
MN thực đo MN dự báo
Hình 31. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tại Q.141
Bảng 16. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
TT.Mạo Khê, huyện Đông Triều (Q.141)
Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4
6 3,80 3,79 4,15
12 3,83 3,89 4,17
18 3,81 4,00 4,19
24 3,79 4,11 4,21
30
4,13 4,22
TB 3,81 3,98 4,19
II.5.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với mực nước
tháng 1. Giá trị hạ là 0,07m tại Q.141a tại P. Mạo Khê, thị xã Đông Triều.
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 2,88m tại P. Mạo Khê, thị xã Đông
Triều (Q.142) và sâu nhất là 5,91m tại P. Mạo Khê, thị xã Đông Triều (Q.141a).
Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4 mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 32 và bảng 17).
4.8
5.6
6.4
7.2
8.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) P. Mạo Khê, TX Đông Triều
(Q.141a)
2.0
2.5
3.0
3.5
4.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(b) P. Mạo Khê, TX Đông Triều
(Q.142)
Hình 32. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và 4 tầng qp
ơ
27
Bảng 17. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
P. Mạo Khê, TX. Đông Triều (Q.141a) P. Mạo Khê, TX. Đông Triều (Q.142)
Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 5,90 5,86 5,89 2,80 2,73 3,12
12 5,93 5,89 6,07 2,93 2,93 3,02
18 5,91 6,04 6,29 2,79 2,76 3,08
24 5,88 6,18 6,33 2,83 2,93 3,08
30
6,00 6,39
2,93 3,10
TB 5,91 5,99 6,19 2,84 2,86 3,08
II.6. Tỉnh Hưng Yên
II.6.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với mực nước
tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,22m tại P. Minh Khai, TP. Hưng Yên (Q.128M1).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,95m tại P. Lam Sơn, TP. Hưng Yên
(Q.129M1) và sâu nhất là 4,17m tại P. Minh Khai, TP. Hưng Yên (Q.128M1).
Dự báo: Mực nước có xu thế hạ trong tháng 3 và tháng 4. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 34 và bảng 18).
ơ
28
#*
#*
")
")Q.88
Q.87
Q.175
Q.128M1
Hng Yªn
H¶i D¬ng
Hµ Nam Th¸i B×nh
TP. Hµ Néi
B¾c Ninh
106°10'0"E
106°10'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°50
'0"N
20
°50
'0"N
20
°40
'0"N
20
°40
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
1 - 22 - 33 - 44 - 55 - 66 - 77 - 8
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
cewafo.gov.vn
Hình 33. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh
1.5
2.5
3.5
4.5
5.5
6.56/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
1.46/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Phường Minh Khai, TP.Hưng Yên
(Q.128M1) b) Phường Lam Sơn, TP.Hưng Yên
(Q.129M1) Hình 34. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh
ơ
29
Bảng 18. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Phường Minh Khai, TP.Hưng Yên (Q.128M1)
Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên (Q.129M1)
Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 4,11 4,13 4,19 0,93 1,01 1,08
12 4,17 4,25 4,19 0,98 1,04 1,01
18 4,18 4,38 4,43 0,93 0,98 0,88
24 4,23 4,32 4,47 0,95 1,00 0,96
30
4,21 4,37
1,02 0,91
TB 4,17 4,26 4,33 0,95 1,01 0,97
II.6.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng, hạ so với
mực nước tháng 1. Giá trị dâng là 0,19m tại TT. Như Quỳnh, huyện Văn Lâm
(Q.119b) và giá trị hạ là 0,24m tại P. Lam Sơn, TP. Hưng Yên (Q.129bM1).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 3,59m tại P. Lam Sơn, TP. Hưng Yên
(Q.129bM1) và sâu nhất là 6,90m tại TT. Như Quỳnh, huyện Văn Lâm (Q.119b).
#*
#*
#*
")
#*
")
")
")
")
#*Q.88b
Q.193a
Q.175a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.119b
Q.129bM1
Hng Yªn
TP. Hµ Néi
H¶i D¬ng
Hµ NamTh¸i B×nh
B¾c Ninh
106°10'0"E
106°10'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°50
'0"N
20
°50
'0"N
20
°40
'0"N
20
°40
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
2 - 44 - 66 - 88 - 1010 - 1212 - 1414 - 1616 - 1818 - 20
Diễn biến mực nước tháng 2 so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
cewafo.gov.vn
Hình 35. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp
Dự báo: Mực nước có xu thế hạ trong tháng 3 và tháng 4. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 36 và bảng 19).
ơ
30
4.0
4.4
4.8
5.2
5.6
6.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực
nước
(m)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
1.8
2.6
3.4
4.2
5.0
5.86/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào (Q.127a)
(b) P. Lam Sơn, TP Hưng Yên (Q.129bM1)
(c) TT.Vương, huyện Tiên Lữ (Q.130b)
Hình 36. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp
Bảng 19. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào (Q.127a)
Phường Lam Sơn, TP.Hưng Yên (Q.129bM1)
TT.Vương, huyện Tiên Lữ (Q.130b)
Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 3
Tháng 4
6 4.43 4.56 4.53 3.56 3.42 3.55 5.44 5.48 5.58
12 4.42 4.65 4.65 3.65 3.45 3.57 5.47 5.50 5.57
18 4.50 4.62 4.96 3.54 3.48 3.59 5.46 5.42 5.55
24 4.54 4.55 5.01 3.59 3.51 3.60 5.45 5.45 5.59
30 4.54 4.73 4.89 3.59 3.52 3.62 5.45 5.53 5.60
TB 4.49 4.62 4.81 3.59 3.48 3.59 5.45 5.48 5.57
ơ
31
II.7. Tỉnh Hà Nam
II.7.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ là chính so với
mực nước tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,68m tại xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên
(Q.89).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,45m tại P. Quang Trung, TP. Phủ Lý
(Q.84) và sâu nhất là 3,64m tại xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên (Q.89).
#*
#*
#*
")")
")
")Q.88
Q.87
Q.85Q.84
Q.83
Q.176
Q.128M1
Hµ Nam
TP. Hµ Néi
Nam §Þnh
Hoµ B×nh
Hng Yªn
Th¸i B×nh
Ninh B×nh
106°10'0"E
106°10'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°50'0"E
105°50'0"E
20°4
0'0
"N
20
°40
'0"N
20
°30
'0"N
20°3
0'0
"N0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
1 - 22 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25 cewafo.gov.vn
Hình 37. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh
Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4 mực nước có xu thế hạ, dâng. Chi tiết diễn
biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 38 và bảng 20).
0.5
0.8
1.1
1.4
1.7
2.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực
nước
(m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
0.0
0.6
1.2
1.8
2.4
3.0
6/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực
nước
(m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Phường Quang Trung, TP.Phủ Lý (Q.84) (b) Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân (Q.87)
Hình 38. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh
ơ
32
Bảng 20. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý (Q.84)
Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân (Q.87)
Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 1,43 1,47 1,47 1,50 1,48 1,48
12 1,50 1,51 1,46 1,58 1,56 1,45
18 1,42 1,39 1,36 1,52 1,52 1,34
24 1,47 1,44 1,46 1,63 1,63 1,36
30
1,51 1,26
1,66 1,16
TB 1,45 1,46 1,40 1,56 1,57 1,36
II.7.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng là chính so
với mực nước tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là 0,09m tại xã Chuyên Ngoại, huyện Duy
Tiên (Q.88b).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,39m tại P. Lê Hồng Phong, TP. Phủ
Lý (Q.82a) và sâu nhất là 3,72m tại P. Quang Trung, TP. Phủ Lý (Q.84b).
#*#*
")")
")")
#*
")
#*Q.88b
Q.87b
Q.86a
Q.85bQ.84b
Q.83bQ.82a
Q.176a Q.129bM1
Hµ Nam
TP. Hµ Néi
Nam §Þnh
Hoµ B×nh
Hng Yªn
Th¸i B×nh
Ninh B×nh
106°10'0"E
106°10'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°50'0"E
105°50'0"E
20
°40
'0"N
20
°40
'0"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2 so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25 cewafo.gov.vn
Hình 39. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp
Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 40 và bảng 21).
ơ
33
2.5
3.0
3.5
4.0
4.56/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
2.5
3.0
3.5
4.0
4.56/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Phường Quang Trung, TP.Phủ Lý (Q.84b) b) Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân (Q.87b)
Hình 40. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp
Bảng 21. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý (Q.84b) Xã Hùng Lý, huyện Lý Nhân
(Q.87b) Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 3,69 3,74 3,81 2,90 2,88 3,00
12 3,79 3,85 3,88 2,96 3,02 3,01
18 3,71 3,75 3,79 2,93 2,97 2,99
24 3,73 3,80 3,79 2,96 2,99 2,98
30
3,84 3,77
3,03 2,94
TB 3,73 3,80 3,81 2,94 2,98 2,98
Error! Not a valid link.
II.8. Thành phố Hải Phòng
II.8.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trên toàn thành phố, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng hạ không rõ
ràng so với mực nước tháng 1.
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,29m tại xã Hải Thanh, huyện Dương
Kinh (Q.165) và sâu nhất là 1,47m tại P. Quán Trữ, Q. Kiến An (Q.164).
Dự báo: Trong tháng 3 và 4 mực nước có xu thế dâng, hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 42 và bảng 22).
ơ
34
#*
#*
#*
")
")Q.165
Q.164
Q.159
Q.158
Q.144M1
TP. H¶i Phßng
H¶i D¬ng
Th¸i B×nh
Qu¶ng Ninh
Qu¶ng Ninh
106°50'0"E
106°40'0"E
106°40'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
21°0
'0"N
20°5
0'0
"N
20°5
0'0
"N
20°4
0'0
"N
20°4
0'0
"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 11 - 2
2 - 33 - 4
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
cewafo.gov.vn
Hình 41. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh
1.00
1.20
1.40
1.60
1.80
2.006/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
T hời gian
MN thực đo MN dự báo
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.56/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) P. Quán Trữ, quận Kiến An (Q.164) (b) Xã Hải Thành, huyện Kiến Thụy (Q.165)
Hình 42. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và 4 tầng qh
Bảng 22. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Phường Quán Trữ, quận Kiến An (Q.164) Xã Hải Thành, huyện Kiến Thụy
(Q.165) Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 1,48 1,60 1,61 0,30 0,22 0,25
12 1,50 1,32 1,47 0,32 0,28 0,24
18 1,36 1,45 1,55 0,29 0,21 0,18
24 1,52 1,46 1,43 0,25 0,33 0,15
30
1,39 1,60
0,36 0,19
TB 1,47 1,44 1,53 0,29 0,28 0,20
ơ
35
II.8.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Theo kết quả quan trắc tại xã Lê Lợi, huyện An Dương (Q.167a), mực nước
trung bình tháng 2 có xu thế dâng 0,23m so với mực nước tháng 1.
Dự báo: Mực nước tại xã Lê Lợi, huyện An Dương có xu thế dâng trong tháng
3 và xu thế hạ trong tháng 4. Chi tiết diễn biến mực nước tại công trình (Q.167a) như
sau (xem hình 43 và bảng 23).
6.1
6.9
7.7
8.5
9.3
10.1
6/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực
nước
(m)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
Hình 43. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tại Q.167a
Bảng 23. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Lê Lợi, huyện An Dương Q.167a
Mực nước thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4
6 6,90 6,58 6,60
12 6,80 6,56 6,70
18 6,66 6,71 6,80
24 6,61 6,80 6,88
30
6,71 6,93
TB 6,74 6,67 6,78
II.9. Tỉnh Thái Bình
II.9.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng là chính so
với mực nước tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là 0,11m tại xã Thụy Việt, huyện Thái
Thụy (Q.158).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,54m tại xã Thụy Việt, huyện Thái
Thụy (Q.158) và sâu nhất là 1,68m tại TT. Diêm Điền, huyện Thái Thụy (Q.155).
Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4 mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 45 và bảng 24).
ơ
36
")#*
#*
#*Q.159
Q.158
Q.156Q.155
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
TP. H¶i Phßng
H¶i D¬ng
Hng Yªn
Hµ Nam
106°30'0"E
106°30'0"E
106°20'0"E
106°20'0"E
106°10'0"E
106°10'0"E
20°4
0'0
"N
20
°40
'0"N
20°3
0'0
"N
20
°30
'0"N
20°2
0'0
"N
20
°20
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 11 - 2
2 - 3
3 - 4
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể cewafo.gov.vn
Hình 44. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
0.2
0.6
1.0
1.4
1.86/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy (Q.158) (b) Xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Q.159)
Hình 45. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh
Bảng 24. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy (Q.158) TT. An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Q.159)
Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 0,49 0,60 0,67 0,90 0,84 0,76
12 0,57 0,48 0,74 0,97 0,89 0,85
18 0,44 0,51 0,50 0,90 0,83 0,86
24 0,57 0,59 0,59 0,92 0,92 0,89
30
0,61 0,65
0,92 1,00
TB 0,52 0,56 0,63 0,92 0,88 0,87
ơ
37
II.9.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng là chính so với
mực nước tháng 1. Giá trị dâng là 0,09m tại xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy (Q.158a).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 4,79m tại xã Thụy Việt, huyện Thái
Thụy (Q.158a) và sâu nhất là 6,46m tại TT. An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Q.159b).
")
#*
")Q.159b
Q.158a
Q.156a
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
TP. H¶i Phßng
H¶i D¬ng
Hng Yªn
Hµ Nam
106°30'0"E
106°30'0"E
106°20'0"E
106°20'0"E
106°10'0"E
106°10'0"E
20
°40
'0"N
20
°40
'0"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°20
'0"N
20
°20
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
4 - 6
6 - 8
8 - 1010 - 12
Diễn biến mực nước tháng 2 so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể cewafo.gov.vn
Hình 46. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp
Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước xu thế dâng. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 47 và bảng 25).
4.0
4.5
5.0
5.5
6.06/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gisn
MN thực đo MN dự báo
6.0
6.5
7.0
7.56/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
a) Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy
(Q.158a) (b) Xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ
(Q.159b) Hình 47. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp
ơ
38
Bảng 25. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy (Q.158a) TT. An Bài, huyện Quỳnh Phụ
(Q.159b) Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 4,78 4,78 4,74 6,43 6,46 6,51
12 4,83 4,82 4,75 6,48 6,49 6,43
18 4,78 4,73 4,71 6,46 6,45 6,45
24 4,78 4,72 4,68 6,46 6,47 6,48
30
4,73 4,70
6,48 6,53
TB 4,79 4,76 4,72 6,46 6,47 6,48
II.10. Tỉnh Nam Định
II.10.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ, dâng so với tháng
12/2018. Giá trị hạ thấp nhất là 0,16m tại xã Trực Phú, huyện Trực Ninh (Q.109) và
giá trị dâng cao nhất là 0,14m tại Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng (Q.108).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,34m tại xã Hải Tây, huyện Hải Hậu
(Q.110) và sâu nhất là 1,31m tại xã Trực Phú, huyện Trực Ninh (Q.109).
#*
#*
#*
") #*Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Nam §Þnh
Th¸i B×nh
Ninh B×nh
Hµ Nam
Thanh Ho¸
Hµ Nam
106°30'0"E
106°30'0"E
106°20'0"E
106°20'0"E
106°10'0"E
106°10'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
20°2
0'0
"N
20°2
0'0
"N
20°1
0'0
"N
20°1
0'0
"N
20°0
'0"N
20°0
'0"N
0 3.5 7 10.51.75 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25 cewafo.gov.vn
Hình 48. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh
Dự báo: Mực nước có xu thế dâng trong tháng 3 và tháng 4. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 49 và bảng 26).
ơ
39
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
6/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực nước
(m)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.76/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực
nướ
c (m
)
T hời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng (Q.108)
(b) Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu (Q.110)
0.3
0.6
0.8
1.1
1.3
6/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực nước (m
)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(c) Xã Yên Lương, huyện Ý Yên (Q.107)
Hình 49. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh
Bảng 26. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng (Q.108)
Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu (Q.110)
Xã Yên Lương, huyện Ý Yên (Q.107)
Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng 2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 0,32 0,40 0,33 0,36 0,31 0,30 1,10 0,86 0,72
12 0,33 0,33 0,46 0,43 0,28 0,28 1,16 0,73 0,75
18 0,35 0,35 0,54 0,34 0,30 0,30 1,21 0,76 0,59
24 0,36 0,36 0,52 0,34 0,33 0,29 1,26 0,74 0,78
30
0,24 0,53
0,38 0,25
0,83 0,81
TB 0,34 0,34 0,48 0,37 0,32 0,28 1,18 0,78 0,73
II.10.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với mực nước
tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,38m tại xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng (Q.110a).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 9,22m tại xã Hải Tây, huyện Hải Hậu
(Q.110a) và sâu nhất là 14,15m tại xã Trực Phú, huyện Trực Ninh (Q.109a).
ơ
40
#*
#*
#*
")Q.92
Q.110a
Q.109a
Q.108bNam §Þnh
Th¸i B×nh
Ninh B×nh
Hµ Nam
Thanh Ho¸
Hµ Nam
106°30'0"E
106°30'0"E
106°20'0"E
106°20'0"E
106°10'0"E
106°10'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
20
°20
'0"N
20
°20
'0"N
20
°10
'0"N
20
°10
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 4 8 122 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
Diễn biễn mực nước tháng 2 so với tháng 1 (m)
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5 cewafo.gov.vn
Hình 50. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp
Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4 mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 51 và bảng 27).
9.3
9.6
9.9
10.2
10.5
10.8
11.16/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực
nước
(m)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
8.3
8.7
9.1
9.5
9.9
10.36/2/18 6/4/18 6/6/18 6/8/18 6/10/18 6/12/18 6/2/19 6/4/19
Độ sâu
mực
nước
(m)
Thời gian
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng (Q.108b) (b) Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu (Q.110a)
Hình 51. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp
Bảng 27. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng (Q.108b)
Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu (Q.110a)
Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo Mực nước thực đo tháng
2
Mực nước dự báo
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4
6 10,07 10,19 10,26 9,30 9,04 9,11
12 10,19 10,23 10,23 9,26 9,11 9,16
18 10,17 10,26 9,98 9,22 9,14 9,13
24 10,18 10,16 9,98 9,16 9,14 9,06
30
10,11 10,01
9,12 9,05
TB 10,15 10,19 10,09 9,23 9,11 9,10
ơ
41