bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜngvbpl.vn/filedata/tw/lists/vbpq/attachments/114174/... · cÔng...

72
CÔNG BÁO/S845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG S: 75/2015/TT-BTNMT CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Hà Ni, ngày 28 tháng 12 năm 2015 THÔNG T Ư Quy định kthut vcơ sdliu đất đai Căn cLut Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cNghđịnh s21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 ca Chính phquy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca BTài nguyên và Môi trường; Theo đề nghca Tng cc trưởng Tng cc Qun lý đất đai, Vtrưởng VKhoa hc và Công nghvà Vtrưởng VPháp chế, Btrưởng BTài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kthut vcơ sdliu đất đai. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điu 1. Phm vi điu chnh 1. Thông tư này quy định vni dung, cu trúc và kiu thông tin; hquy chiếu không gian và thi gian; siêu dliu; cht lượng dliu; trình bày dliu; trao đổi và phân phi các cơ sdliu thành phn ca cơ sdliu đất đai sau đây: a) Cơ sdliu địa chính; b) Cơ sdliu quy hoch, kế hoch sdng đất; c) Cơ sdliu giá đất; d) Cơ sdliu thng kê, kim kê đất đai. 2. Đối vi các cơ sdliu thành phn ca cơ sdliu đất đai không quy định ti Khon 1 Điu này được thc hin theo quy định khác ca Btrưởng BTài nguyên và Môi trường. Điu 2. Đối tượng áp dng 1. Cơ quan qun lý nhà nước vtài nguyên và môi trường; cơ quan chuyên môn vtài nguyên và môi trường; công chc địa chính xã, phường, thtrn có liên quan đến vic xây dng, cp nht, khai thác, qun lý cơ sdliu đất đai. 2. Các tchc, cá nhân khác có liên quan đến vic xây dng, khai thác cơ sdliu đất đai.

Upload: others

Post on 30-Oct-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Số: 75/2015/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2015

THÔNG TƯ Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ

quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai.

Chương I QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Thông tư này quy định về nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin; hệ quy chiếu

không gian và thời gian; siêu dữ liệu; chất lượng dữ liệu; trình bày dữ liệu; trao đổi và phân phối các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai sau đây:

a) Cơ sở dữ liệu địa chính; b) Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; c) Cơ sở dữ liệu giá đất; d) Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. 2. Đối với các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai không quy

định tại Khoản 1 Điều này được thực hiện theo quy định khác của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường; cơ quan chuyên

môn về tài nguyên và môi trường; công chức địa chính xã, phường, thị trấn có liên quan đến việc xây dựng, cập nhật, khai thác, quản lý cơ sở dữ liệu đất đai.

2. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc xây dựng, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai.

Page 2: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

30 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Điều 3. Giải thích từ ngữ Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Cơ sở dữ liệu đất đai là tập hợp các dữ liệu đất đai được sắp xếp, tổ chức để

truy cập, khai thác, quản lý và cập nhật thông qua phương tiện điện tử. 2. Dữ liệu đất đai bao gồm dữ liệu không gian đất đai, dữ liệu thuộc tính đất

đai và các dữ liệu khác có liên quan đến thửa đất. 3. Dữ liệu không gian đất đai bao gồm dữ liệu không gian đất đai nền và các

dữ liệu không gian chuyên đề. 4. Dữ liệu thuộc tính đất đai bao gồm dữ liệu thuộc tính địa chính; dữ liệu

thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; dữ liệu thuộc tính giá đất; dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai.

5. Các dữ liệu khác có liên quan tới thửa đất bao gồm bản ký số hoặc bản quét Giấy chứng nhận; Sổ địa chính; giấy tờ pháp lý làm căn cứ để cấp Giấy chứng nhận; hợp đồng hoặc văn bản thực hiện các quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật.

6. Siêu dữ liệu (metadata) là các thông tin mô tả về dữ liệu. 7. Cấu trúc dữ liệu là cách tổ chức và lưu trữ dữ liệu trong máy tính. 8. Kiểu thông tin của dữ liệu là tên, kiểu giá trị và độ dài trường thông tin của

dữ liệu. 9. XML (eXtensible Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) là ngôn

ngữ định dạng mở rộng có khả năng mô tả nhiều loại dữ liệu khác nhau bằng một ngôn ngữ thống nhất và được sử dụng để chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin.

10. GML (Geography Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu địa lý) là một dạng mã hóa của ngôn ngữ XML để thể hiện nội dung các thông tin địa lý.

Chương II

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

Điều 4. Nội dung dữ liệu không gian đất đai 1. Dữ liệu không gian đất đai nền bao gồm: a) Nhóm lớp dữ liệu điểm khống chế đo đạc gồm lớp dữ liệu điểm thiên văn,

điểm tọa độ quốc gia, điểm địa chính cơ sở, điểm địa chính, điểm khống chế đo vẽ chôn mốc cố định; lớp dữ liệu điểm độ cao quốc gia, điểm độ cao kỹ thuật có chôn mốc;

Page 3: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 31

b) Nhóm lớp dữ liệu biên giới, địa giới gồm lớp dữ liệu mốc biên giới, địa giới; lớp dữ liệu đường biên giới, địa giới; lớp dữ liệu địa phận của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh); lớp dữ liệu địa phận của huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là cấp huyện); lớp dữ liệu địa phận của xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);

c) Nhóm lớp dữ liệu thủy hệ gồm lớp dữ liệu thủy hệ dạng đường, lớp dữ liệu thủy hệ dạng vùng;

d) Nhóm lớp dữ liệu giao thông gồm lớp dữ liệu tim đường, lớp dữ liệu mặt đường bộ, lớp dữ liệu ranh giới đường, lớp dữ liệu đường sắt;

đ) Nhóm lớp dữ liệu địa danh và ghi chú gồm lớp dữ liệu điểm địa danh, điểm kinh tế, văn hóa, xã hội; lớp dữ liệu ghi chú.

2. Dữ liệu không gian chuyên đề bao gồm: a) Nhóm lớp dữ liệu địa chính gồm lớp dữ liệu thửa đất; lớp dữ liệu tài sản gắn

liền với đất; lớp dữ liệu đường chỉ giới và mốc giới của hành lang an toàn bảo vệ công trình, quy hoạch xây dựng, quy hoạch giao thông và các loại quy hoạch khác có liên quan đến thửa đất theo quy định của pháp luật về bản đồ địa chính;

b) Nhóm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gồm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lớp dữ liệu khu chức năng cấp tỉnh; lớp dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; lớp dữ liệu khu chức năng cấp huyện; lớp dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện;

c) Nhóm lớp dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai gồm lớp dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, lớp dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp tỉnh, lớp dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp huyện, lớp dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp huyện, lớp dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp xã, lớp dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp xã, lớp dữ liệu kết quả điều tra kiểm kê.

Điều 5. Nội dung dữ liệu thuộc tính đất đai 1. Dữ liệu thuộc tính địa chính bao gồm các nhóm dữ liệu sau đây: a) Nhóm dữ liệu về thửa đất; b) Nhóm dữ liệu về đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất; c) Nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đất; d) Nhóm dữ liệu về người sử dụng đất, người quản lý đất, chủ sở hữu tài sản

gắn liền với đất; đ) Nhóm dữ liệu về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản

gắn liền với đất; e) Nhóm dữ liệu tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất,

quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

Page 4: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

32 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

g) Nhóm dữ liệu về sự biến động trong quá trình sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất;

h) Nhóm các dữ liệu khác có liên quan tới thửa đất. 2. Dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bao gồm các nhóm dữ

liệu sau đây: a) Nhóm dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; b) Nhóm dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; c) Nhóm dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện. 3. Dữ liệu thuộc tính giá đất bao gồm các nhóm dữ liệu sau đây: a) Nhóm dữ liệu giá đất theo bảng giá đất; b) Nhóm dữ liệu giá đất cụ thể; c) Nhóm dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường. 4. Dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai bao gồm các nhóm dữ liệu

sau đây: a) Nhóm dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh; b) Nhóm dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp huyện; c) Nhóm dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp xã; d) Nhóm dữ liệu kết quả điều tra kiểm kê. Điều 6. Cấu trúc và kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai Cấu trúc và kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai được quy định tại Phụ lục I

ban hành kèm theo Thông tư này. Điều 7. Hệ quy chiếu không gian và thời gian áp dụng cho dữ liệu đất đai 1. Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia, hệ độ cao quốc gia áp dụng cho dữ liệu

không gian đất đai được thực hiện theo quy định về bản đồ địa chính hiện hành. 2. Hệ quy chiếu thời gian: Ngày, tháng, năm theo Dương lịch; giờ, phút, giây

theo múi giờ UTC + 07:00 (Coordinated Universal Time). Điều 8. Siêu dữ liệu đất đai 1. Siêu dữ liệu đất đai bao gồm các nhóm thông tin sau đây: a) Nhóm thông tin mô tả siêu dữ liệu đất đai; b) Nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu tọa độ; c) Nhóm thông tin mô tả dữ liệu đất đai; d) Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu đất đai; đ) Nhóm thông tin mô tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu đất đai.

Page 5: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 33

2. Siêu dữ liệu đất đai được lập cho phạm vi xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai đã được phê duyệt và được cập nhật khi có biến động về dữ liệu đất đai.

3. Siêu dữ liệu đất đai phải được mã hóa bằng XML. 4. Cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai được quy định tại Phụ

lục II ban hành kèm theo Thông tư này. Điều 9. Chất lượng dữ liệu đất đai 1. Chất lượng dữ liệu địa chính được xác định cho từng thửa đất và phải đồng

nhất thông tin giữa dữ liệu không gian địa chính, dữ liệu thuộc tính địa chính với hồ sơ địa chính.

2. Chất lượng dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải đồng nhất thông tin giữa dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

3. Chất lượng dữ liệu giá đất được xác định cho từng thửa đất và phải thống nhất với giá đất theo quy định, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

4. Chất lượng dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai phải đồng nhất thông tin giữa dữ liệu không gian thống kê, kiểm kê đất đai với dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai.

5. Việc thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu cơ sở dữ liệu đất đai được thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu nhiệm vụ, dự án công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường áp dụng cho quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực đất đai.

Điều 10. Trình bày và hiển thị cơ sở dữ liệu đất đai 1. Việc trình bày dữ liệu thuộc tính đất đai được thực hiện theo quy định của

pháp luật đất đai về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; hồ sơ địa chính; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê, kiểm kê đất đai.

2. Việc hiển thị dữ liệu không gian đất đai được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 11. Trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai 1. Chuẩn định dạng dữ liệu sử dụng trong trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai

được áp dụng theo ngôn ngữ định dạng địa lý GML. 2. Chuẩn định dạng siêu dữ liệu sử dụng trong trao đổi, phân phối siêu dữ liệu

đất đai được áp dụng theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML.

Page 6: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

34 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

3. Dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai được trao đổi, phân phối dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các thiết bị lưu trữ dữ liệu và các dịch vụ truyền dữ liệu.

Lược đồ ứng dụng GML, XML áp dụng trong trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 12. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2016. 2. Thông tư này thay thế Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10

năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính.

Điều 13. Điều khoản chuyển tiếp Đối với công trình, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai đã được phê duyệt,

thực hiện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa hoàn thành thì thực hiện như sau:

1. Các công trình, dự án có nội dung thiết kế kỹ thuật - dự toán chưa phù hợp với quy định tại Thông tư này và chưa được triển khai thực hiện thì chủ đầu tư có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh bổ sung các thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai theo quy định tại Thông tư này để phê duyệt bổ sung và tổ chức thực hiện.

2. Các công trình, dự án đang triển khai và đã được nghiệm thu cấp đơn vị thi công thì tiếp tục thực hiện theo Thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt; chủ đầu tư có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh bổ sung các thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai cho phù hợp với quy định tại Thông tư này để tổ chức thực hiện.

3. Các công trình, dự án đang triển khai nhưng chưa được nghiệm thu cấp đơn vị thi công thì chủ đầu tư có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh bổ sung các thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai cho phù hợp với quy định tại Thông tư này để đơn vị thi công tiếp tục thực hiện.

Điều 15. Trách nhiệm thực hiện 1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh,

thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này.

Page 7: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 35

2. Tổng cục Quản lý đất đai có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Linh Ngọc

Page 8: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

36 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Gồm các Phụ lục sau: 1. Phụ lục số 01: Cấu trúc và kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai 2. Phụ lục số 02: Cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai 3. Phụ lục số 03: Hiển thị dữ liệu không gian đất đai 4. Phụ lục số 04: Lược đồ ứng dụng GML, XML áp dụng trong trao đổi, phân

phối dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai.

Page 9: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

37 37

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 37

PHỤ

LỤ

C I

CẤ

U T

C V

À K

IỂU

TH

ÔN

G T

IN CỦ

A CƠ

SỞ

DỮ

LIỆ

U ĐẤ

T Đ

AI

(Ban

hàn

h kè

m th

eo T

hông

tư số

75/

2015

/TT-

BTN

MT

ngày

28

thán

g 12

năm

201

5

của

Bộ trưở

ng Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng)

I. M

ô hì

nh cơ

sở dữ

liệu đấ

t đai

Page 10: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

38

38

38 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

1. M

ô hì

nh dữ

liệu

khôn

g gi

an đất

đai

Page 11: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

39 39

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 39

2. M

ô hì

nh dữ

liệu

thuộ

c tín

h đấ

t đai

Page 12: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

40 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 II. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu đất đai 1. Danh mục bảng mã 1.1. Loại điểm tọa độ

Tên bảng dữ liệu: LoaiDiemToaDo Mã Giá trị 1 Điểm thiên văn 2 Điểm tọa độ quốc gia 3 Điểm địa chính cơ sở 4 Điểm địa chính 5 Điểm khống chế

1.2. Loại điểm độ cao Tên bảng dữ liệu: LoaiDiemDoCao

Mã Giá trị 1 Độ cao quốc gia 2 Độ cao kỹ thuật có chôn mốc

1.3. Loại mốc Tên bảng dữ liệu: LoaiMoc

Mã Giá trị 1 Mốc chôn 2 Mốc gắn 3 Khác

1.4. Loại cấp hạng Tên bảng dữ liệu: LoaiCapHang

Mã Giá trị 1 Cấp 0 2 Hạng I 3 Hạng II 4 Hạng III 5 Hạng IV

1.5. Loại mốc biên giới, địa giới Tên bảng dữ liệu: LoaiMocBienGioiDiaGioi

Mã Giá trị 1 Mốc biên giới 2 Mốc địa giới hành chính cấp tỉnh 3 Mốc địa giới hành chính cấp huyện 4 Mốc địa giới hành chính cấp xã

1.6. Loại đường thủy hệ Tên bảng dữ liệu: LoaiDuongThuyHe

Mã Giá trị 1 Đường mép nước 2 Đường bờ nước 3 Kênh, mương, máng dẫn nước, rãnh thoát nước 4 Suối, kênh, mương nửa tỷ lệ (1 nét)

Page 13: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 41 1.7. Loại vùng thủy hệ

Tên bảng dữ liệu: LoaiVungThuyHe Mã Giá trị 1 Sông, ngòi, kênh, rạch, suối 2 Mặt nước chuyên dùng

1.8. Loại đường Tên bảng dữ liệu: LoaiDuong

Mã Giá trị 1 Đường bộ 2 Đường sắt 3 Cầu

1.9. Loại địa danh Tên bảng dữ liệu: LoaiDiaDanh

Mã Giá trị DC Dân cư SV Sơn văn TV Thủy văn KX Kinh tế, văn hóa, xã hội

1.10. Loại bản đồ địa chính Tên bảng dữ liệu: LoaiBanDoDiaChinh

Mã Giá trị 1 Bản đồ địa chính (VN2000) 2 Bản đồ địa chính (HN72) 3 Bản đồ 299/TTg 4 Sơ đồ trích đo địa chính 5 Bản đồ địa chính khác

1.11. Loại tài sản gắn liền với đất Tên bảng dữ liệu: LoaiTaiSanGanLienVoiDat

Mã Giá trị 1 Nhà ở riêng lẻ 2 Khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp 3 Nhà chung cư 4 Căn hộ 5 Hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ 6 Công trình xây dựng 7 Công trình ngầm 8 Hạng mục của công trình xây dựng 9 Rừng sản xuất là rừng trồng 10 Cây lâu năm

1.12. Loại trạng thái đăng ký cấp giấy chứng nhận Tên bảng dữ liệu: LoaiTrangThaiDangKyCapGCN

Mã Giá trị 1 Chưa đăng ký 2 Đã đăng ký, chưa đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận 3 Đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận 4 Đã đăng ký, đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận 5 Đã cấp giấy chứng nhận

Page 14: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

42 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 1.13. Loại quy hoạch

Tên bảng dữ liệu: LoaiQuyHoach Mã Giá trị 1 Quy hoạch sử dụng đất 2 Quy hoạch xây dựng 3 Quy hoạch giao thông 4 Quy hoạch khác có liên quan

1.14. Loại hành lang an toàn bảo vệ Tên bảng dữ liệu: LoaiHanhLangAnToanBaoVe Mã Giá trị 1 Hành lang bảo vệ sông 2 Hành lang bảo vệ đê điều 3 Hành lang bảo vệ cầu 4 Hàng lang bảo vệ nguồn nước 5 Hành lang an toàn ống cấp nước 6 Hành lang an toàn đường sắt 7 Hành lang an toàn đường bộ 8 Hành lang an toàn lưới điện 9 Hành lang bảo vệ an toàn trạm điện 10 Đất xây dựng công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn 11 Hành lang an toàn bảo vệ khác

1.15. Loại khu chức năng cấp tỉnh Tên bảng dữ liệu: LoaiKhuChucNangCapTinh Mã Giá trị

KNN Khu sản xuất nông nghiệp KLN Khu lâm nghiệp KBT Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học KPC Khu phát triển công nghiệp DTC Khu đô thị KTM Khu thương mại, dịch vụ DNT Khu dân cư nông thôn

1.16. Loại khu chức năng cấp huyện Tên bảng dữ liệu: LoaiKhuChucNangCapHuyen Mã Giá trị

KVL Khu vực chuyên trồng lúa nước KVN Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm KPH Khu vực rừng phòng hộ KDD Khu vực rừng đặc dụng KSX Khu vực rừng sản xuất KKN Khu công nghiệp, cụm công nghiệp KDV Khu đô thị, thương mại, dịch vụ KDL Khu du lịch KON Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

1.17. Loại khu vực tổng hợp Tên bảng dữ liệu: LoaiKhuVucTongHop Mã Giá trị

DNT Đất khu dân cư nông thôn DTD Đất đô thị CNC Đất khu công nghệ cao

Page 15: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 43

KKT Đất khu kinh tế KBT Đất khu bảo tồn thiên nhiên KĐD Đất cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học MVB Đất có mặt nước ven biển

1.18. Đối tượng sử dụng Tên bảng dữ liệu: DoiTuongSuDung Mã Giá trị

GDC Hộ gia đình, cá nhân trong nước TCC Tổ chức trong nước TKT Tổ chức kinh tế trong nước TCN Cơ quan, đơn vị của Nhà nước TSN Tổ chức sự nghiệp công lập TKH Tổ chức trong nước khác NNG Tổ chức nước ngoài TVN Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài TNG Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao CNN Người Việt Nam định cư ở nước ngoài CDS Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo UBQ Ủy ban nhân dân cấp xã TPQ Tổ chức phát triển quỹ đất TKQ Cộng đồng dân cư và tổ chức khác được giao quản lý đất

1.19. Mục đích sử dụng Tên bảng dữ liệu: MucDichSuDung Mô tả: là mục đích sử dụng ghi thống nhất với bản đồ địa chính và hồ sơ địa chính Mã Giá trị

LUC Đất chuyên trồng lúa nước LUK Đất trồng lúa nước còn lại LUN Đất trồng lúa nương BHK Đất bằng trồng cây hàng năm khác NHK Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác CLN Đất trồng cây lâu năm RSX Đất rừng sản xuất RPH Đất rừng phòng hộ RDD Đất rừng đặc dụng NTS Đất nuôi trồng thủy sản LMU Đất làm muối NKH Đất nông nghiệp khác ONT Đất ở tại nông thôn ODT Đất ở tại đô thị TSC Đất xây dựng trụ sở cơ quan DTS Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DVH Đất xây dựng cơ sở văn hóa DYT Đất xây dựng cơ sở y tế DGD Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DTT Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DKH Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DXH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DNG Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DSK Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác CQP Đất quốc phòng CAN Đất an ninh

Page 16: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

44 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Mã Giá trị SKK Đất khu công nghiệp SKN Đất cụm công nghiệp SKT Đất khu chế xuất TMD Đất thương mại, dịch vụ SKC Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKS Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKX Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm DGT Đất giao thông DTL Đất thủy lợi DDT Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDL Đất có danh lam thắng cảnh DSH Đất sinh hoạt cộng đồng DKV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DNL Đất công trình năng lượng DBV Đất công trình bưu chính, viễn thông DCH Đất chợ DRA Đất bãi thải, xử lý chất thải DCK Đất công trình công cộng khác TON Đất cơ sở tôn giáo TIN Đất cơ sở tín ngưỡng NTD Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng SON Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối MNC Đất có mặt nước chuyên dùng PNK Đất phi nông nghiệp khác BCS Đất bằng chưa sử dụng DCS Đất đồi núi chưa sử dụng NCS Núi đá không có rừng cây

1.20. Loại đất hiện trạng Tên bảng dữ liệu: LoaiDatHienTrang Mã Giá trị

SXN Đất nông nghiệp NNP Đất sản xuất nông nghiệp CHN Đất trồng cây hàng năm LUA Đất trồng lúa LUC Đất chuyên trồng lúa nước LUK Đất trồng lúa nước còn lại LUN Đất trồng lúa nương HNK Đất trồng cây hàng năm khác BHK Đất bằng trồng cây hàng năm khác NHK Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác CLN Đất trồng cây lâu năm LNP Đất lâm nghiệp RSX Đất rừng sản xuất RPH Đất rừng phòng hộ RDD Đất rừng đặc dụng NTS Đất nuôi trồng thủy sản LMU Đất làm muối NKH Đất nông nghiệp khác PNN Đất phi nông nghiệp OTC Đất ở ONT Đất ở tại nông thôn ODT Đất ở tại đô thị CDG Đất chuyên dùng

Page 17: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 45

Mã Giá trị TSC Đất xây dựng trụ sở cơ quan DSN Đất xây dựng công trình sự nghiệp DTS Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DVH Đất xây dựng cơ sở văn hóa DYT Đất xây dựng cơ sở y tế DGD Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DTT Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DKH Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DXH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DNG Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DSK Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác CQP Đất quốc phòng CAN Đất an ninh CSK Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp SKK Đất khu công nghiệp SKN Đất cụm công nghiệp SKT Đất khu chế xuất TMD Đất thương mại, dịch vụ SKC Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKS Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKX Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm CCC Đất có mục đích công cộng DGT Đất giao thông DTL Đất thủy lợi DDT Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDL Đất có danh lam thắng cảnh DSH Đất sinh hoạt cộng đồng DKV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DNL Đất công trình năng lượng DBV Đất công trình bưu chính, viễn thông DCH Đất chợ DRA Đất bãi thải, xử lý chất thải DCK Đất công trình công cộng khác TON Đất cơ sở tôn giáo TIN Đất cơ sở tín ngưỡng NTD Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng SON Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối MNC Đất có mặt nước chuyên dùng PNK Đất phi nông nghiệp khác CSD Đất chưa sử dụng BCS Đất bằng chưa sử dụng DCS Đất đồi núi chưa sử dụng NCS Núi đá không có rừng cây MVB Đất có mặt nước ven biển (quan sát) MVT Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVR Đất mặt nước ven biển có rừng MVK Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

1.21. Mục đích sử dụng theo quy hoạch Tên bảng dữ liệu: MucDichSuDungQH Mã Giá trị

NNP Đất nông nghiệp LUA Đất trồng lúa LUC Đất chuyên trồng lúa nước

Page 18: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

46 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Mã Giá trị HNK Đất trồng cây hàng năm khác CLN Đất trồng cây lâu năm RPH Đất rừng phòng hộ RDD Đất rừng đặc dụng RSX Đất rừng sản xuất NTS Đất nuôi trồng thủy sản LMU Đất làm muối NKH Đất nông nghiệp khác PNN Đất phi nông nghiệp CQP Đất quốc phòng CAN Đất an ninh SKK Đất khu công nghiệp SKT Đất khu chế xuất SKN Đất cụm công nghiệp TMD Đất thương mại, dịch vụ SKC Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKS Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản DHT Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DDT Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDL Đất danh lam thắng cảnh DRA Đất bãi thải, xử lý chất thải ONT Đất ở tại nông thôn ODT Đất ở tại đô thị TSC Đất xây dựng trụ sở cơ quan DTS Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DNG Đất xây dựng cơ sở ngoại giao TON Đất cơ sở tôn giáo NTD Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng SKX Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm DSH Đất sinh hoạt cộng đồng DKV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng TIN Đất cơ sở tín ngưỡng SON Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối MNC Đất có mặt nước chuyên dùng PNK Đất phi nông nghiệp khác CSD Đất chưa sử dụng KCN Đất khu công nghệ cao KKT Đất khu kinh tế KDT Đất đô thị

1.22. Loại giấy tờ tùy thân Tên bảng dữ liệu: LoaiGiayToTuyThan Mã Giá trị 1 Giấy khai sinh 2 Chứng minh nhân dân 3 Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân Việt Nam 4 Giấy chứng minh công an nhân dân 5 Căn cước công dân 6 Hộ chiếu 7 Sổ hộ khẩu 8 Các loại giấy tờ tùy thân khác

Page 19: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

47 47

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 47

2. Dữ

liệu

khôn

g gi

an đất

đai

2.

1. Dữ

liệu

khôn

g gi

an đất

đai

nền

2.

1.1.

Nhó

m lớ

p dữ

liệu

điể

m k

hống

chế

đo đạ

c a)

Lớp

điể

m tọ

a độ

n lớ

p dữ

liệu

: Die

mTo

aDo

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

điể

m (G

M_P

oint

) Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

toaD

oID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã xã

m

aXa

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Loại

điể

m tọ

a độ

lo

aiD

iem

ToaD

o Số

ngu

yên

Inte

ger

Loại

điể

m tọ

a độ

đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

dan

h mục

Số h

iệu điểm

so

Hie

uDie

m

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

15

Là số

hiệu

điể

m t

heo

số liệu

đượ

c cơ

qua

n có

thẩ

m

quyề

n cu

ng cấp

Tọa độ

X

toaD

oX

Số thực

R

eal

toạ độ

phẳ

ng x

tron

g Hệ

tọa độ

quố

c gi

a th

eo số

liệu được

quan

thẩm

quyền

cun

g cấ

p

Tọa độ

Y

toaD

oY

Số thực

R

eal

toạ độ

phẳ

ng y

tron

g Hệ

tọa độ

quố

c gi

a th

eo số

liệu được

quan

thẩm

quyền

cun

g cấ

p Loại

cấp

hạn

g lo

aiC

apH

ang

Số n

guyê

n In

tege

r

Loại

cấp

hạn

g được

xác

địn

h tro

ng bản

g da

nh mục

G

hi c

ghiC

hu

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Ghi

chú

điể

m tọ

a độ

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

điể

m

GM

_Poi

nt

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

b) Lớp

điể

m độ

cao

Tên

lớp

dữ liệu

: Die

mD

oCao

K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

điể

m (G

M_P

oint

) Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

Page 20: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

48

48

48 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

doC

aoID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã xã

m

aXa

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Loại

điể

m độ

cao

loai

Die

mTo

aDo

Số n

guyê

n In

tege

r

Loại

điể

m độ

cao được

xác

địn

h tro

ng bản

g da

nh mục

Số h

iệu điểm

so

Hie

uDie

m

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

15

Là số

hiệu

điể

m t

heo

số l

iệu được

quan

thẩm

qu

yền

cung

cấp

Tọa độ

X

toaD

oX

Số thực

R

eal

toạ

độ

phẳn

g x

trong

Hệ

tọa độ

quố

c gi

a th

eo số

liệu được

quan

thẩm

quyền

cun

g cấ

p

Tọa độ

Y

toaD

oY

Số thực

R

eal

toạ

độ

phẳn

g y

trong

Hệ

tọa độ

quố

c gi

a th

eo số

liệu được

quan

thẩm

quyền

cun

g cấ

p

Độ

cao

H

doC

aoH

Số

thực

R

eal

độ

cao

h tro

ng Hệ

tọa độ

quố

c gi

a th

eo số

liệu

đượ

c cơ

qua

n có

thẩm

quyền

cun

g cấ

p Loại

mốc

lo

aiM

oc

Số n

guyê

n In

tege

r

Loại

mốc

đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

dan

h mục

G

hi c

ghiC

hu

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Ghi

chú

điể

m độ

cao

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

điể

m

GM

_Poi

nt

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

2.1.

2. N

hóm

lớp

dữ liệu

biê

n giới

, địa

giớ

i a)

Lớp

mốc

biê

n giới

, địa

giớ

i Tê

n lớ

p dữ

liệu

: Moc

Bie

nGio

iDia

Gio

i K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

điể

m (G

M_P

oint

) Q

uan

hệ k

hông

gia

n: nằm

trên

đườ

ng b

iên

giới

, đườ

ng đ

ia g

iới h

ành

chín

h cá

c cấ

p Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

moc

Bie

nGio

iDia

Gio

iID

ID

ID

khó

a ch

ính

Page 21: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

49 49

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 49

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Loại

mốc

biê

n giới

, đị

a giới

lo

aiM

ocBi

enG

ioiD

iaG

ioi

Số n

guyê

n In

tege

r

Loại

mốc

biê

n giới

, địa

giớ

i đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

dan

h mục

Số h

iệu

mốc

so

Hie

uMoc

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

15

Là số

hiệu

mốc

the

o số

liệ

u được

quan

thẩm

quyền

cun

g cấ

p

Tọa độ

X

toaD

oX

Số thực

R

eal

tọa độ

phẳ

ng x

tron

g Hệ

tọa độ

quố

c gi

a th

eo

số liệu

đượ

c cơ

qua

n có

thẩm

quyền

cun

g cấ

p

Tọa độ

Y

toaD

oY

Số thực

R

eal

tọa độ

phẳ

ng y

tron

g Hệ

tọa độ

quố

c gi

a th

eo

số liệu

đượ

c cơ

qua

n có

thẩm

quyền

cun

g cấ

p

Độ

cao

H

doC

aoH

Số

thực

R

eal

độ

cao

h tro

ng Hệ

tọa độ

quố

c gi

a th

eo số

liệu

được

quan

thẩm

quyền

cun

g cấ

p

Ghi

chú

gh

iChu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Ghi

chú

điể

m mốc

biê

n giới

, địa

giớ

i

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

điể

m

GM

_Poi

nt

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

b) Lớp

đườ

ng b

iên

giới

n lớ

p dữ

liệu

: Duo

ngB

ienG

ioi

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Q

uan

hệ k

hông

gia

n: đ

i qua

mốc

biê

n giới

. Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

duon

gBie

nGio

iID

ID

ID

khó

a ch

ính

Ghi

chú

gh

iChu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Ghi

chú

đườ

ng b

iên

giới

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_ Li

ne

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

Page 22: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

50

50

50 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

c) Lớp

đườ

ng địa

giớ

i hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

Tên

lớp

dữ liệu

: Duo

ngD

iaG

ioiC

apTi

nh

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Q

uan

hệ k

hông

gia

n: đ

i qua

mốc

biê

n giới

, địa

giớ

i Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

duon

gDia

Gio

iCap

Tinh

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Loại

Lo

ai

Lô g

íc

Boo

lean

Giá

trị 1

: xác

địn

h G

iá trị 0

: chư

a xá

c đị

nh

tỉnh

liền

kề tr

ái

maT

inhL

ienK

eTra

i C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

tỉnh

liền

kề tr

ái

tỉnh

liền

kề p

hải

maT

inhL

ienK

ePha

i C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

tỉnh

liền

kề p

hải

Ghi

chú

gh

iChu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Ghi

chú

đườ

ng địa

giớ

i hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_ Li

ne

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

d) Lớp

đườ

ng địa

giớ

i hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n Tê

n lớ

p dữ

liệu

: Duo

ngD

iaG

ioiC

apH

uyen

K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Q

uan

hệ k

hông

gia

n: đ

i qua

mốc

biê

n giới

, địa

giớ

i Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

duon

gDia

Gio

iCap

Huy

enID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h G

hi c

ghiC

hu

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Ghi

chú

đườ

ng địa

giớ

i hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_ Li

ne

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

Page 23: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

51 51

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 51

đ) Lớp

đườ

ng địa

giớ

i hàn

h ch

ính

cấp

Tên

lớp

dữ liệu

: Duo

ngD

iaG

ioiC

apX

a K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Q

uan

hệ k

hông

gia

n: đ

i qua

mốc

biê

n giới

, địa

giớ

i Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

duon

gDia

Gio

iCap

XaI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

Ghi

chú

gh

iChu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Ghi

chú

đườ

ng địa

giớ

i hàn

h ch

ính

cấp

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_ Li

ne

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

e) Lớp

địa

phậ

n hà

nh c

hính

cấp

tỉnh

n lớ

p dữ

liệu

: Dia

Phan

Cap

Tinh

K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Qua

n hệ

khô

ng g

ian:

có đườn

g ba

o là

đườ

ng địa

giớ

i hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

diaP

hanC

apTi

nhID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã tỉn

h m

aTin

h C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

Tên

tỉnh

tenT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là tê

n tỉn

h hoặc

tên

thàn

h phố

trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng

Diệ

n tíc

h tự

nhi

ên

dien

Tich

TuN

hien

Số

thực

R

eal

diệ

n tíc

h tự

nhi

ên của

tỉnh

, đơn

vị t

ính

là h

a G

hi c

ghiC

hu

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Ghi

chú

vùn

g đị

a phận

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_

Poly

gon

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

Page 24: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

52

52

52 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

g) Lớp

địa

phậ

n hà

nh c

hính

cấp

huyện

n lớ

p dữ

liệu

: Dia

Phan

Cap

Huy

en

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Qua

n hệ

khô

ng g

ian:

có đườn

g ba

o là

đườ

ng địa

giớ

i hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

diaP

hanC

apH

uyen

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n

Tên

huyệ

n te

nHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n quận

hoặ

c hu

yện

hoặc

thị x

ã hoặc

thàn

h phố

thuộ

c tỉn

h D

iện

tích

tự n

hiên

di

enTi

chTu

Nhi

en

Số thực

R

eal

diệ

n tíc

h tự

nhi

ên của

huyện

, đơn

vị t

ính

là h

a G

hi c

ghiC

hu

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Ghi

chú

vùn

g đị

a phận

hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_

Poly

gon

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

h) Lớp

địa

phậ

n hà

nh c

hính

cấp

Tên

lớp

dữ liệu

: Dia

Phan

Cap

Xa

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Qua

n hệ

khô

ng g

ian:

có đườn

g ba

o là

đườ

ng địa

giớ

i hàn

h ch

ính

cấp

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

diaP

hanC

apX

aID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã xã

m

aXa

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Tên

tenX

a C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n xã

hoặ

c phườ

ng h

oặc

thị t

rấn

Diệ

n tíc

h tự

nhi

ên

dien

Tich

TuN

hien

Số

thực

R

eal

diệ

n tíc

h tự

nhi

ên của

xã,

đơn

vị t

ính

là h

a G

hi c

ghiC

hu

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Ghi

chú

vùn

g đị

a phận

hàn

h ch

ính

cấp

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_

Poly

gon

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

Page 25: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

53 53

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 53

2.1.

3. N

hóm

lớp

dữ liệu

thủy

hệ

a) Lớp

thủy

hệ

dạng

đườ

ng

Tên

lớp

dữ liệu

: Duo

ngTh

uyH

e K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

duon

gThu

yHeI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

Tên

thủy

hệ

ten

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n củ

a đườn

g thủy

hệ

Loại

thủy

hệ

dạng

đườn

g lo

aiD

uong

Thuy

He

Số n

guyê

n In

tege

r

Là trườ

ng t

hể h

iện

là đườ

ng m

ép nướ

c, đườ

ng

bờ nướ

c, thủy

hệ

1 né

t Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_ Li

ne

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

b) Lớp

thủy

hệ

dạng

vùn

g Tê

n lớ

p dữ

liệu

: Vun

gThu

yHe

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

vung

Thuy

HeI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

Tên

thủy

hệ

ten

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n thủy

hệ

Loại

thủy

hệ

dạng

vùn

g lo

aiV

ungT

huyH

e Số

ngu

yên

Inte

ger

trườn

g thể

hiện

vùn

g ch

iếm

đất

của

: sô

ng,

ngòi

, kê

nh,

rạch

, suối

mặt

nướ

c ch

uyên

dùn

g Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_

Poly

gon

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

Page 26: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

54

54

54 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

2.1.

4. N

hóm

lớp

dữ liệu

gia

o th

ông

a) Lớp

tim

đườ

ng

Tên

lớp

dữ liệu

: Tim

Duo

ng

Là c

ác đ

oạn

tim đườ

ng bộ

có đặc

tính

đồn

g nhất

thuộ

c cá

c tu

yến đườn

g quốc

lộ, đườ

ng tỉ

nh, đườ

ng h

uyện

, đườ

ng

trong

khu

dân

(đườ

ng là

ng, n

gõ, p

hố), đườn

g gi

ao th

ông

nội đồn

g,…

K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

timD

uong

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Loại

đườ

ng

loai

Duo

ng

Số n

guyê

n In

tege

r

Là loại

đườ

ng nằm

tron

g bả

ng d

anh

mục

Tên đườn

g te

nDuo

ng

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Tên đườn

g

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_ Li

ne

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

b) Lớp

mặt

đườ

ng bộ

Tên

lớp

dữ liệu

: Mat

Duo

ngB

o K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

mat

Duo

ngB

oID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_P

olyg

on

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

Page 27: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

55 55

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 55

c) Lớp

ran

h giới

đườ

ng

Tên

lớp

dữ liệu

: Ran

hGio

iDuo

ng

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Q

uan

hệ k

hông

gia

n: nằm

trên

đườ

ng b

iên

của

lớp

mặt

đườ

ng bộ

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

ranh

Gio

iDuo

ngID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h Loại

đườ

ng

loai

Duo

ng

Số n

guyê

n In

tege

r

Là loại

đườ

ng nằm

tron

g bả

ng d

anh

mục

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_ Li

ne

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

d) Lớp

đườ

ng sắ

t Tê

n lớ

p dữ

liệu

: Duo

ngSa

t K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

duon

gSat

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ngG

M_

Line

Là dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

2.1.

5. N

hóm

lớp

dữ liệu

địa

dan

h và

ghi

chú

a)

Lớp

điể

m địa

dan

h Tê

n lớ

p dữ

liệu

: Die

mD

iaD

anh

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

điể

m (G

M_P

oint

) Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

Page 28: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

56

56

56 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

diaD

anhI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

maX

a C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Mã đị

a da

nh

loai

Dia

Dan

h C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

mã:

“Loại

địa

dan

h”

Tên đị

a da

nh

tenD

iaD

anh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n đị

a da

nh

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_ Li

ne

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

b) Lớp

điể

m g

hi c

Tên

lớp

dữ liệu

: Die

mG

hiC

hu

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

điể

m (G

M_P

oint

) Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

diem

Ghi

Chu

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

maX

a C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Nội

dun

g gh

i chú

no

iDun

gGhi

Chu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Nội

dun

g gh

i chú

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_ Li

ne

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

2.2.

Dữ

liệu

khôn

g gi

an c

huyê

n đề

2.

2.1.

Nhó

m lớ

p dữ

liệu

địa

chí

nh

a) Lớp

thửa

đất

n lớ

p dữ

liệu

: Thu

aDat

K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

Page 29: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

57 57

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 57

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

thua

Dat

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

maX

a C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Số h

iệu

tờ bản

đồ

soH

ieuT

oBan

Do

Số n

guyê

n In

tege

r

Là số

hiệ

u tờ

bản

đồ

Số thửa

đất

so

ThuT

uThu

a Số

ngu

yên

Inte

ger

số thứ

tự thửa

đất

Trạn

g th

ái đăn

g ký

tra

ngTh

aiD

angK

y Số

ngu

yên

Inte

ger

Đượ

c xá

c đị

nh t

rong

bản

g m

ã: “

Loại

trạ

ng th

ái đăn

g ký

cấp

giấ

y chứn

g nhận

Diệ

n tíc

h di

enTi

ch

Số thực

R

eal

diệ

n tíc

h kh

ông

gian

của

thử

a đấ

t, đơ

n vị

tính

là m

²

Loại

đất

lo

aiD

at

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

20

Là m

ục đ

ích

sử dụn

g đấ

t th

eo bản

đồ

địa

chín

h Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_

Poly

gon

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

b) Lớp

tài sản

gắn

liền

với

đất

n lớ

p dữ

liệu

: Tai

SanG

anLi

enV

oiD

at

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

taiS

anID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã xã

m

aXa

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

loại

tài sản

gắn

liề

n vớ

i đất

lo

aiTa

iSan

Gan

Lien

Voi

Dat

Số

ngu

yên

Inte

ger

Đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

mã:

“Loại

tài sản

gắ

n liề

n vớ

i đất

” Tê

n tà

i sản

te

nTai

San

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Tên

tài sản

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

ng

GM

_Pol

ygon

Là dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

Page 30: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

58

58

58 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

c) Lớp

đườ

ng c

hỉ g

iới h

ành

lang

an

toàn

bảo

vệ

công

trìn

h Tê

n lớ

p dữ

liệu

: Duo

ngC

hiG

ioiH

anhL

angA

nToa

nBao

Ve

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Q

uan

hệ k

hông

gia

n: đ

i qua

mốc

giớ

i hàn

h la

ng a

n to

àn bảo

vệ

công

trìn

h Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

chiG

ioiH

anhL

angI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

Loại

hàn

h la

ng a

n to

àn bảo

vệ

loai

Han

hLan

gAnT

oanB

aoV

e Số

ngu

yên

Inte

ger

loạ

i hà

nh l

ang

an t

oàn

bảo

vệ nằm

tro

ng bản

g da

nh mục

n cô

ng tr

ình

tenC

ongT

rinh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là tê

n cô

ng tr

ình

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_ Li

ne

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

d) Lớp

mốc

giớ

i hàn

h la

ng a

n to

àn bảo

vệ

công

trìn

h Tê

n lớ

p dữ

liệu

: Moc

Gio

iHan

hLan

gAnT

oanB

aoV

e K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

điể

m (G

M_P

oint

) Q

uan

hệ k

hông

gia

n: nằm

trên

đườ

ng c

hỉ g

iới h

ành

lang

an

toàn

bảo

vệ

công

trìn

h Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

moc

Gio

iHan

hLan

gID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h Loại

hàn

h la

ng a

n to

àn bảo

vệ

loai

Han

hLan

gAnT

oanB

aoV

eSố

ngu

yên

Inte

ger

loạ

i hà

nh l

ang

an t

oàn

bảo

vệ nằm

tro

ng

bảng

dan

h mục

n cô

ng tr

ình

tenC

ongT

rinh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là tê

n cô

ng tr

ình

Ghi

chú

mốc

giớ

i gh

iChu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là g

hi c

hú mốc

giớ

i hàn

h la

ng a

n to

àn bảo

vệ

công

trìn

h Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

điể

m

GM

_ Po

int

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

Page 31: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

59 59

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 59

đ) Lớp

đườ

ng c

hỉ g

iới q

uy h

oạch

n lớ

p dữ

liệu

: Duo

ngC

hiG

ioiQ

uyH

oach

K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Q

uan

hệ k

hông

gia

n: đ

i qua

mốc

giớ

i quy

hoạ

ch

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

duon

gChi

Gio

iQH

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Loại

quy

hoạ

ch

loai

Quy

Hoa

ch

Số n

guyê

n In

tege

r

Là loại

quy

hoạ

ch nằm

tron

g bả

ng d

anh

mục

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_ Li

ne

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

e) Lớp

mốc

giớ

i quy

hoạ

ch

Tên

lớp

dữ liệu

: Moc

Gio

iQuy

Hoa

ch

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

điể

m (G

M_P

oint

) Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

moi

Gio

iQH

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Loại

quy

hoạ

ch

loai

Quy

Hoa

ch

Số n

guyê

n In

tege

r

Là loại

quy

hoạ

ch nằm

tron

g bả

ng d

anh

mục

Ghi

chú

gh

iChu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là g

hi c

hú mốc

giớ

i quy

hoạ

ch

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

điể

m

GM

_ Po

int

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

Page 32: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

60

60

60 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

2.2.

2. N

hóm

lớp

dữ liệu

quy

hoạ

ch, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t a)

Lớp

quy

hoạ

ch, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t cấp

tỉnh

n lớ

p dữ

liệu

: Quy

Hoa

chK

eHoa

chSD

DC

apTi

nh

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

vung

Quy

Hoa

chC

apTi

nhID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã tỉn

h m

aTin

h C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

Tên

vùng

quy

hoạ

ch

tenV

ungQ

uyH

oach

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Tên

vùng

quy

hoạ

ch

mục

đíc

h sử

dụ

ng th

eo q

uy h

oạch

m

ucD

ichS

uDun

gQH

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

mã:

“Mục

đíc

h sử

dụn

g th

eo q

uy h

oạch

” Năm

lập

quy

hoạc

h na

mQ

uyH

oach

Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

lập

quy

hoạc

h

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

ng

GM

_Pol

ygon

Là dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

b) Lớp

khu

chứ

c nă

ng cấp

tỉnh

n lớ

p dữ

liệu

: Khu

Chu

cNan

gCap

Tinh

K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

khuC

hucN

angC

apTi

nhID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã tỉn

h m

aTin

h C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

Tên

khu

chức

năn

g te

nKhu

Chu

cNan

g C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Tên

khu

chức

năn

g

Page 33: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

61 61

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 61

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

loại

khu

chứ

c nă

ng cấp

tỉnh

lo

aiK

huC

hucN

angC

apTi

nh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

mã:

“Loại

khu

chức

năn

g cấ

p tỉn

h”

Năm

lập

quy

hoạc

h na

mQ

uyH

oach

Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

lập

quy

hoạc

h Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_P

olyg

on

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

c) Lớp

quy

hoạ

ch sử

dụn

g đấ

t cấp

huyện

n lớ

p dữ

liệu

: Quy

Hoa

chSD

DC

apH

uyen

K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

vung

Quy

Hoa

chC

apH

uyen

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n Tê

n vù

ng q

uy h

oạch

te

nVun

gQuy

Hoa

ch

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n vù

ng q

uy h

oạch

cấp

huyện

M

ã mục

đíc

h sử

dụ

ng th

eo q

uy h

oạch

m

ucD

ichS

uDun

gQH

Số

ngu

yên

Inte

ger

Đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

mã:

“Mục

đí

ch sử

dụn

g th

eo q

uy h

oạch

” Năm

lập

quy

hoạc

h na

mQ

uyH

oach

Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

lập

quy

hoạc

h Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_P

olyg

on

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

d) Lớp

khu

chứ

c nă

ng cấp

huyện

n lớ

p dữ

liệu

: Khu

Chu

cNan

gCap

Huy

en

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

Page 34: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

62

62

62 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

khuC

hucN

angC

apH

uyen

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n

Tên

khu

chức

năn

g te

nKhu

Chu

cNan

g C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Tên

khu

chức

năn

g

loại

khu

chứ

c nă

ng

cấp

huyệ

n lo

aiK

huC

hucN

angC

apH

uyen

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

mã:

“Loại

kh

u chức

năn

g cấ

p hu

yện”

Năm

lập

quy

hoạc

h na

mQ

uyH

oach

Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

lập

quy

hoạc

h

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_P

olyg

on

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

đ) Lớp

kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t hàn

g nă

m cấp

huyện

n lớ

p dữ

liệu

: KeH

oach

SDD

Cap

Huy

en

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

keH

oach

SDD

Cap

Huy

enID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n

Tên

vùng

quy

hoạ

ch

tenV

ungQ

uyH

oach

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n vù

ng q

uy h

oạch

cấp

huyện

mục

đíc

h sử

dụ

ng th

eo q

uy h

oạch

m

ucD

ichS

uDun

gQH

Số

ngu

yên

Inte

ger

Đượ

c xá

c đị

nh t

rong

bản

g m

ã: “

Mục

đí

ch sử

dụn

g th

eo q

uy h

oạch

Năm

lập

quy

hoạc

h na

mQ

uyH

oach

Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

lập

quy

hoạc

h

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_P

olyg

on

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

Page 35: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

63 63

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 63

2.2.

3. N

hóm

lớp

dữ liệu

thốn

g kê

, kiể

m k

ê đấ

t đai

a)

Lớp

hiệ

n trạn

g sử

dụn

g đấ

t cấp

tỉnh

n lớ

p dữ

liệu

: Hie

nTra

ngSD

DC

apTi

nh

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

vung

Hie

nTra

ngC

apTi

nhID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã tỉn

h m

aTin

h C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

loại

đất

theo

hiệ

n trạ

ng

loai

Dat

Hie

nTra

ng

Số n

guyê

n In

tege

r

Đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

mã:

“Loại

đất

hiện

trạn

g”

Năm

thực

hiệ

n kiểm

nam

Kie

mK

e Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

thực

hiệ

n kiểm

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_P

olyg

on

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

b) Lớp

ran

h giới

khu

vực

tổng

hợp

cấp

tỉnh

n lớ

p dữ

liệu

: Ran

hGio

iKhu

Vuc

Tong

Hop

Cap

Tinh

K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

ranh

Gio

iKhu

Vuc

Tong

Hop

CapT

inhI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

Mã l

oại k

hu vực

tổng

hợ

p lo

aiK

huV

ucTo

ngH

op

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Đượ

c xá

c đị

nh t

rong

bản

g m

ã:

“Loạ

i khu

vực

tổng

hợp

” Năm

thực

hiệ

n kiểm

nam

Kie

mK

e Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

thực

hiệ

n kiểm

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_Lin

e

Là dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

Page 36: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

64

64

64 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

c) Lớp

hiệ

n trạn

g sử

dụn

g đấ

t cấp

huyện

n lớ

p dữ

liệu

: Hie

nTra

ngSD

DC

apH

uyen

K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

vung

Hie

nTra

ngC

apH

uyen

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n

loại

đất

theo

hiện

trạn

g lo

aiD

atH

ienT

rang

Số

ngu

yên

Inte

ger

Đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

mã:

“L

oại đất

hiệ

n trạ

ng”

Năm

thực

hiệ

n kiểm

nam

Kie

mK

e Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

thực

hiệ

n kiểm

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_P

olyg

on

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

d) Lớp

ran

h giới

khu

vực

tổng

hợp

cấp

huyện

n lớ

p dữ

liệu

: Ran

hGio

iKhu

Vuc

Tong

Hop

Cap

Huy

en

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

ranh

Gio

iKhu

Vuc

Tong

Hop

Cap

Huy

enID

ID

ID

khó

a ch

ính

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n

Page 37: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

65 65

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 65

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

loại

khu

vự

c tổ

ng hợp

lo

aiK

huV

ucTo

ngH

op

Số n

guyê

n In

tege

r

Đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

mã:

“Loại

kh

u vự

c tổ

ng hợp

” Năm

thực

hiệ

n kiểm

nam

Kie

mK

e Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

thực

hiệ

n kiểm

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_Lin

e

Là dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

đ) Lớp

hiệ

n trạn

g sử

dụn

g đấ

t cấp

Tên

lớp

dữ liệu

: Hie

nTra

ngSD

DC

apX

a K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

vung

Hie

nTra

ngC

apX

aID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã tỉn

h m

aTin

h C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n M

ã xã

m

aXa

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

loại

đất

theo

hiệ

n trạ

ng

loai

Dat

Hie

nTra

ng

Số n

guyê

n In

tege

r

Đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

mã:

“L

oại đất

hiệ

n trạ

ng”

Năm

thực

hiệ

n kiểm

nam

Kie

mK

e Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

thực

hiệ

n kiểm

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_P

olyg

on

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

e) Lớp

ran

h giới

khu

vực

tổng

hợp

cấp

Tên

lớp

dữ liệu

: Ran

hGio

iKhu

Vuc

Tong

Hop

Cap

Xa

Kiể

u dữ

liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

đườ

ng (G

M_L

ine)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

Page 38: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

66

66

66 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

ranh

Gio

iKhu

Vuc

Tong

Hop

Cap

XaI

DID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã tỉn

h m

aTin

h C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n M

ã xã

m

aXa

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

loại

khu

vực

tổ

ng hợp

lo

aiK

huV

ucTo

ngH

op

Số n

guyê

n In

tege

r

Đượ

c xá

c đị

nh t

rong

bản

g m

ã: “

Loại

kh

u vự

c tổ

ng hợp

” Năm

thực

hiệ

n kiểm

nam

Kie

mK

e Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

thực

hiệ

n kiểm

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

đườ

ng

GM

_Lin

e

Là dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

g) Lớp

kết

quả

điề

u tr

a kiểm

Tên

lớp

dữ liệu

: Ket

Qua

Die

uTra

Kie

mK

e K

iểu

dữ liệu

khô

ng g

ian:

dữ

liệu

dạng

vùn

g (G

M_P

olyg

on)

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ngM

ô tả

Mã đố

i tượ

ng

ketQ

uaK

iem

KeI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Char

acte

rStri

ng

2 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

tỉnh

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Char

acte

rStri

ng

3 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

huyệ

n M

ã xã

m

aXa

Chuỗi

tự

Char

acte

rStri

ng

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Số thứ

tự k

hoan

h đấ

t so

ThuT

uKho

anhD

at

Số n

guyê

n In

tege

r

M

ã loạ

i đất

theo

hiệ

n trạ

ng

loai

Dat

Hie

nTra

ng

Số n

guyê

n In

tege

r

Đượ

c xác

địn

h tro

ng bản

g m

ã: “L

oại đất

hiệ

n trạ

ng”

Mã đố

i tượ

ng q

uản

lý, sử

dụng

đất

m

aDoi

Tuon

g Số

ngu

yên

Inte

ger

Đượ

c xác

địn

h tro

ng bản

g m

ã: “Đ

ối tượn

g sử

dụn

g”

Diệ

n tíc

h kh

oanh

đất

di

enTi

chK

hoan

hDat

Số

thực

R

eal

diệ

n tíc

h kh

oanh

đất

, đơn

vị t

ính

là m

² Năm

thực

hiệ

n kiểm

nam

Kie

mK

e Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

thực

hiệ

n kiểm

Dữ

liệu đồ

họa

ge

o Dữ

liệu

dạng

vùn

g G

M_P

olyg

on

dữ

liệu đồ

họa

của

đối

tượn

g

Page 39: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

67 67

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 67

3. Dữ

liệu

thuộ

c tín

h đấ

t đai

3.

1. Dữ

liệu đị

a ch

ính

3.1.

1. N

hóm

dữ

liệu

về thửa

đất

a)

Dữ

liệu

về thửa

đất

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

thua

Dat

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

maX

a C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Số h

iệu

tờ bản

đồ

soH

ieuT

oBan

Do

Số n

guyê

n In

tege

r

Là số

hiệ

u bả

n đồ

Số

thửa

đất

so

ThuT

uThu

a Số

ngu

yên

Inte

ger

số thứ

tự thửa

đất

Số

hiệ

u tờ

bản

đồ

soH

ieuT

oBan

DoC

u C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là số

hiệ

u bả

n đồ

(dướ

i dạn

g vă

n bả

n)

Số thửa

đất

soTh

uTuT

huaC

u C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là số

thứ

tự thửa

đất

cũ (dướ

i dạn

g vă

n bả

n)

Mục

đíc

h sử

dụn

g C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

mục

đíc

h sử

dụn

g củ

a thửa

đất

Nguồn

gốc

sử dụn

g C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

nguồ

n gố

c sử

dụn

g

Diệ

n tíc

h di

enTi

ch

Số thực

R

eal

diệ

n tíc

h kh

ông

gian

của

thửa

đất

, đơn

vị

tính

là m

²

Diệ

n tíc

h ph

áp lý

di

enTi

chPh

apLy

Số

thực

R

eal

Là d

iện

tích đã

đượ

c cấ

p G

iấy

chứn

g nhận

; trư

ờng

hợp

chưa

cấp

Giấ

y chứn

g nhận

có g

iấy

tờ p

háp

lý về

nguồ

n gố

c th

ì gh

i diện

tíc

h th

eo g

iấy

tờ đ

ó; t

rườn

g hợ

p kh

ông

có c

ác g

iấy

tờ tr

ên th

ì khô

ng

nhập

mục

này

. Đơn

vị t

ính

là m

²

Tài l

iệu đo

đạc

ta

iLie

uDoD

acID

Số

ngu

yên

Inte

ger

khó

a ng

oại

liên

kết

tới

bảng

Tài

liệ

u đo

đạc

đối

tượn

g ch

iếm

đấ

t la

Doi

Tuon

gChi

emD

at

Lôgí

c B

oole

an

đối

tượn

g ch

iếm

đất

khô

ng tạo

thàn

h thửa

đất

Quyền

quả

n lý

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

quyề

n quản

lý đất

Là th

ông

tin về q

uyền

quả

n lý

của t

hửa đất

Page 40: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

68

68

68 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Quyền

sử dụn

g C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

quyề

n sử

dụn

g đấ

t

Là th

ông

tin về q

uyền

sử dụn

g củ

a thử

a đấ

t

Thay

đổi

tron

g qu

á trì

nh sử

dụn

g

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

sự th

ay đổi

tron

g qu

á trì

nh sử

dụ

ng đất

Là t

hông

tin

về

sự t

hay đổ

i tro

ng q

trình

sử dụn

g đấ

t

Địa

chỉ

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

địa

chỉ

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là th

ông

tin về đị

a chỉ của

thửa

đất

b) Dữ

liệu

về mục

đíc

h sử

dụn

g củ

a thửa

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ngM

ô tả

Mã đố

i tượ

ng

muc

Dic

hSuD

ungD

atID

ID

ID

khó

a ch

ính

thửa

đất

th

uaD

atID

Khó

a ng

oại l

iên

kết tới

dữ

liệu

thửa

đất

Số

thứ

tự mục

đíc

h sử

dụn

g so

ThuT

uMD

SD

Số n

guyê

n In

tege

r

Là số

thứ

tự của

mục

đíc

h sử

dụn

g th

eo thửa

mục

đíc

h sử

dụn

g đấ

t m

aMD

SD

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

mục

đíc

h sử

dụn

g đấ

t đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

mục

đíc

h sử

dụn

g th

eo

quy

hoạc

h m

aMD

SDQ

H

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

mục

đíc

h sử

dụn

g th

eo q

uy h

oạch

đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

bảng

Diệ

n tíc

h di

enTi

ch

Số thực

R

eal

diệ

n tíc

h củ

a mục

đíc

h sử

dụn

g Sử

dụn

g ch

ung

suD

ungC

hung

gíc

Boo

lean

Là h

ình

thức

sử dụn

g ch

ung

của

mục

đíc

h sử

dụn

g Thời

hạn

sử dụn

g th

oiH

anSu

Dun

g C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là th

ông

tin về

thời

hạn

sử dụn

g thực

tế

c) Dữ

liệu

về n

guồn

gốc

sử dụn

g T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

nguo

nGoc

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Nguồn

gốc

ng

uonG

oc

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là th

ông

tin về

nguồ

n gố

c sử

dụn

g

Page 41: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

69 69

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 69

d) Dữ

liệu

về bản

g tà

i liệ

u đo

đạc

n lớ

p dữ

liệu

: Tai

Lieu

DoD

ac

Bản

g kiểu

thôn

g tin

dữ

liệu:

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Tài l

iệu đo

đạc

ta

iLie

uDoD

acID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã xã

m

aXa

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Loại

bản

đồ đị

a ch

ính

loai

Ban

DoD

iaC

hinh

Số

ngu

yên

Inte

ger

loại

bản

đồ đị

a ch

ính

nằm

tron

g bả

ng d

anh

mục

Đơn

vị đ

o đạ

c do

nViD

oDac

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là tê

n đơ

n vị

đo đạ

c Phươ

ng p

háp đo

ph

uong

Phap

Do

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là p

hươn

g ph

áp đ

o đạ

c Mức

độ

chín

h xá

c m

ucD

oChi

nhX

ac

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là mức

độ

chín

h xá

c

Tỷ lệ

đo đạ

c ty

LeD

oDac

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

20

Là c

ác tỷ

lệ: 1

/200

, 1/5

00, 1

/100

0, 1

/200

0, 1

/500

0,

1/10

000

Ngà

y ho

àn th

ành

ngay

Hoa

nTha

nh

Ngà

y D

ate

ngà

y ho

àn th

ành đo

đạc

3.1.

2. N

hóm

dữ

liệu

về n

gười

sử dụn

g đấ

t, chủ

sở hữu

tài sản

gắn

liền

với

đất

, người

quả

n lý

đất

a)

Dữ

liệu

về c

á nh

ân

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

caN

hanI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

Họ

và tê

n ho

Ten

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là họ

và tê

n củ

a ngườ

i ghi

tron

g giấy

chứ

ng

min

h nh

ân d

ân

Ngà

y th

áng

năm

sinh

ng

aySi

nh

Ngà

y th

áng

Dat

e/In

tege

r

Là n

gày,

thán

g, năm

sinh

(nếu

có)

Năm

sinh

na

mSi

nh

Ngà

y th

áng

Inte

ger

Năm

sinh

Giớ

i tín

h gi

oiTi

nh

Số n

guyê

n In

tege

r

Thể

hiện

giớ

i tín

h củ

a cá

nhâ

n (0

là nữ,

1 là

na

m v

à 2

là g

iới t

ính

khác

)

số th

uế

maS

oThu

e C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

20

Là m

ã số

thuế

để

kết n

ối s

ang

cơ sở

dữ liệu

củ

a ng

ành

thuế

Page 42: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

70

70

70 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Giấ

y tờ

tùy

thân

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

giấ

y tờ

tùy

thân

Liên

kết

san

g dữ

liệ

u về

giấ

y tờ

tùy

thâ

n.

Trườ

ng hợp

đã

kết nối

với

sở dữ

liệu

quốc

gi

a về

dân

thì sử

dụng

dữ

liệu

từ cơ

sở dữ

liệu

quốc

gia

về

dân

Quố

c tịc

h C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

quố

c tịc

h

Liên

kết

san

g dữ

liệu

quố

c tịc

h củ

a đố

i tượ

ng

là c

á nh

ân

Dân

tộc

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

dân

tộc

trườ

ng dữ

liệu

về d

ân tộ

c

Địa

chỉ

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

địa

chỉ

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là th

ông

tin về đ

ịa ch

ỉ của

đối

tượn

g là

cá n

hân

b) Dữ

liệu

về hộ

gia đì

nh

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

hoG

iaD

inhI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

Chủ

hộ

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

cá n

hân

người

vai t

rò là

chủ

hộ.

Một

hộ

gia đì

nh

có d

uy n

hất m

ột n

gười

là c

hủ hộ

Vợ

hoặc

chồ

ng

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

cá n

hân

người

vai t

rò là

vợ

hoặc

chồ

ng đối

với

chủ

hộ

Thàn

h vi

ên

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

cá n

hân

các

thàn

h vi

ên của

hộ

gia đì

nh

Địa

chỉ

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về đị

a chỉ

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là th

ông

tin về đị

a chỉ của

hộ

gia đì

nh

c) Dữ

liệu

về vợ

chồn

g T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

voC

hong

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Vợ

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

cá n

hân

người

vai t

rò là

vợ

Chồ

ng

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

cá n

hân

người

vai t

rò là

chồ

ng

Page 43: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

71 71

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 71

d) Dữ

liệu

về tổ

chứ

c T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

toC

hucI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

Tên

tổ c

hức

tenT

oChu

c C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

120

Là tê

n củ

a tổ

chứ

c Tê

n viết

tắt

tenV

ietT

at

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là tê

n viết

tắt của

tổ c

hức

Tên

tổ c

hức

bằng

tiế

ng A

nh

tenT

oChu

cTA

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

120

Là tê

n củ

a tổ

chứ

c bằ

ng tiến

g A

nh (nếu

có)

Người

đại

diệ

n C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

cá n

hân

Số q

uyết

địn

h so

Quy

etD

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là số

quyế

t địn

h th

ành

lập

hoặc

số

giấy

chứ

ng n

hận

đăng

kinh

doa

nh

Ngà

y qu

yết địn

h ng

ayQ

uyet

Din

h N

gày

thán

g D

ate/

Inte

ger

ngà

y ra

quyết

địn

h th

ành

lập

hoặc

ngà

y cấ

p giấy

chứn

g nhận

đăn

g ký

kin

h do

anh

của

tổ c

hức

Loại

quyết

địn

h th

ành

lập

loai

Quy

etD

inhT

hanh

Lap

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là th

ông

tin p

hân

loại

quyết

địn

h th

ành

lập

tổ c

hức

số d

oanh

ngh

iệp

maD

oanh

Ngh

iep

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là m

ã số

doa

nh n

ghiệ

p

số th

uế

maS

oThu

e C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

20

Là m

ã số

thuế để

kết

nối

san

g cơ

sở

dữ l

iệu

của

ngàn

h th

uế

loại

tổ c

hức

loai

ToC

huc

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

loại

tổ c

hức

nằm

tron

g da

nh mục

bản

g m

ã

Địa

chỉ

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về đị

a chỉ

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là th

ông

tin về đị

a chỉ của

tổ c

hức

đ) Dữ

liệu

về cộn

g đồ

ng d

ân cư

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

cong

Don

gID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h Tê

n cộ

ng đồn

g te

nCon

gDon

g C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

120

Là tê

n củ

a cộ

ng đồn

g dâ

n cư

N

gười

đại

diệ

n C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

cá n

hân

Địa

dan

h cư

trú

diaD

anhC

uTru

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là địa

dan

h cư

trú

của

cộng

đồn

g dâ

n cư

Page 44: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

72

72

72 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

e) Dữ

liệu

về n

hóm

người

đồn

g sử

dụn

g T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

nhom

Ngu

oiID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

Người

đại

diệ

n C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

cá n

hân

người

đại

diệ

n ch

o nh

óm n

gười

(tro

ng trườ

ng

hợp

cử n

gười

đại

diệ

n)

Thàn

h vi

ên

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

cá n

hân,

hộ

gia

đình

, vợ

chồn

g, tổ

chứ

c

Là c

ác th

ành

viên

còn

lại của

nhó

m

g) Dữ

liệu

về địa

chỉ

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

diaC

hiID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

maX

a C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Địa

chỉ

chi

tiết

di

aChi

Chi

Tiet

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là địa

chỉ

chi

tiết

gồm

: số

nhà

(nếu

có)

; trườn

g hợ

p đị

a chỉ l

à că

n hộ

chu

ng cư

hoặc

tập

thể

thì

xác đị

nh số

nhà

là số

hiệu

căn

hộ/

số h

iệu

tòa

nhà;

tên

ngõ

phố

(nếu

có)

. Đườ

ng p

hố

tenD

uong

Pho

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n đườn

g phố

(nếu

có)

.

Tổ d

ân p

hố

tenT

oDan

Pho

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là tê

n tổ

dân

phố

(nếu

có)

; đối

với

nôn

g th

ôn là

n: th

ôn, x

óm, l

àng,

ấp,

bản

, buô

n, p

hum

, sóc

X

ã/phườ

ng

tenX

a C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là tê

n xã

hoặ

c phườ

ng h

oặc

thị t

rấn

Quậ

n/hu

yện

tenQ

uan

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là tê

n quận

hoặ

c hu

yện

hoặc

thị x

ã hoặc

thàn

h phố

thuộ

c tỉn

h

Tỉnh

/thàn

h phố

tenT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là t

ên tỉn

h hoặc

tên

thà

nh p

hố t

rực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng

Page 45: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

73 73

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 73

h) Dữ

liệu

về g

iấy

tờ tù

y th

ân

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

giay

ToTu

yTha

nID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

loại

giấ

y tờ

tùy

thân

lo

aiG

iayT

oTuy

Than

Số

ngu

yên

Inte

ger

loại

giấ

y tờ

tùy

thân

nằm

tron

g bả

ng m

ã

Số g

iấy

tờ

soG

iayT

o C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là số

giấ

y tờ

tùy

thân

Ngà

y cấ

p ng

ayC

ap

Ngà

y th

áng

Dat

e/In

tege

r

Là n

gày

cấp

giấy

tờ tù

y th

ân

Nơi

cấp

no

iCap

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là nơi

cấp

giấ

y tờ

tùy

thân

i) Dữ

liệu

về q

uốc

tịch

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

quoc

Tich

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

quốc

gia

m

aQuo

cGia

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

quốc

gia

theo

tiêu

chuẩn

ISO

316

6-1

Tên

quốc

gia

theo

phi

ên

âm V

iệt N

am

tenQ

uocG

iaTV

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là tê

n quốc

gia

theo

phi

ên â

m V

iệt N

am

Tên

quốc

gia

theo

phi

ên

âm q

uốc

tế

tenQ

uocG

iaQ

T C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là tê

n quốc

gia

theo

phi

ên â

m q

uốc

tế

k) Dữ

liệu

về d

ân tộ

c T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

danT

ocID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

Tên

dân

tộc

tenD

anTo

c C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n dâ

n tộ

c

Page 46: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

74

74

74 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

3.1.

3. N

hóm

dữ

liệu

về tà

i sản

gắn

liền

với

đất

a)

Dữ

liệu

về n

hà ở

riê

ng lẻ

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

nhaR

ieng

LeID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã xã

m

aXa

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Diệ

n tíc

h xâ

y dự

ng

dien

Tich

Xay

Dun

g Số

thực

R

eal

diệ

n tíc

h mặt

bằn

g ch

iếm

đất

của

nhà

ở tạ

i vị t

rí tiế

p xú

c vớ

i mặt

đất

theo

mép

ngo

ài tườn

g ba

o củ

a nh

à. Đơn

vị t

ính

m2 , đ

ược

làm

tròn

số đến

một

chữ

số thập

phâ

n

Diệ

n tíc

h sà

n di

enTi

chSa

n Số

thực

R

eal

Đối

với

nhà

ở một

tầng

thì t

hể h

iện

diện

tích

mặt

bằn

g sà

n xâ

y dự

ng của

nhà

đó.

Đối

với

nhà

ở n

hiều

tầng

thì t

hể h

iện

tổng

diện

tích

mặt

bằn

g sà

n xâ

y dự

ng của

các

tầng

. Đơn

vị t

ính

là m

2 , đượ

c là

m tr

òn số

đến

một

chữ

số thập

phâ

n.

Số tầ

ng

soTa

ng

Số n

guyê

n In

tege

r

Thể

hiện

tổng

số tầ

ng n

Số tầ

ng hầm

so

Tang

Ham

Số

ngu

yên

Inte

ger

Thể

hiện

tổng

số tầ

ng hầm

(nếu

có)

Kết

cấu

nhà

ketC

au

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là th

ông

tin kết

cấu

của

nhà

, thể

hiệ

n loại

vật

liệu

xây

dựn

g (gạc

h, b

ê tô

ng, gỗ…

), cá

c kế

t cấu

chủ

yếu

là tư

ờng,

khu

ng,

sàn,

mái

. Ví d

ụ: “

Tườn

g, k

hung

, sàn

bằn

g bê

tông

cốt

thép

; m

ái n

gói”

Cấp

hạn

g ca

pHan

g C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Xác

địn

h và

thể

hiện

theo

quy

địn

h ph

ân cấp

nhà

ở của

phá

p luật

về

nhà ở,

phá

p luật

về

xây

dựng

Địa

chỉ

C

hi tiết

tại n

hóm

th

ông

tin về đị

a chỉ

địa

chỉ

của

nhà

ở ri

êng

lẻ

b) Dữ

liệu

về k

hu n

hà c

hung

cư,

nhà

hỗn

hợp

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

khuC

hung

CuI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

maX

a C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Tên

khu

tenK

hu

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là tê

n củ

a kh

u nh

à ch

ung

cư, n

hà hỗn

hợp

Page 47: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

75 75

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 75

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Diệ

n tíc

h kh

u di

enTi

chK

hu

Số thực

R

eal

diện

tích

khu

nhà

chu

ng cư,

nhà

hỗn

hợp

. Đơn

vị t

ính

là m

2 , được

làm

tròn

số đến

một

chữ

số thập

phâ

n

Địa

chỉ

C

hi tiết

tại n

hóm

th

ông

tin về đị

a chỉ

địa

chỉ

của

chu

ng cư

c) Dữ

liệu

về n

hà c

hung

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

nhaC

hung

CuI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

Thuộ

c kh

u nh

à ch

ung

cư, n

hà hỗn

hợp

kh

uChu

ngC

uID

Khó

a ng

oại

liên

kết

tới

bảng

khu

nhà

chu

ng cư,

nh

à hỗ

n hợ

p Tê

n nh

à ch

ung

tenC

hung

Cu

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là tê

n củ

a tò

a nh

à ch

ung

cư, n

hà hỗn

hợp

Diệ

n tíc

h xâ

y dự

ng

dien

Tich

Xay

Dun

g Số

thực

R

eal

Là d

iện

tích

mặt

bằn

g ch

iếm

đất

của

nhà

chu

ng cư

tại vị t

rí tiế

p xú

c vớ

i mặt

đất

theo

mép

ngo

ài tườn

g ba

o củ

a nh

à ch

ung

cư. Đ

ơn vị t

ính

là m

2 , đượ

c là

m

tròn

số đến

một

chữ

số thập

phâ

n

Diệ

n tíc

h sà

n di

enTi

chSa

n Số

thực

R

eal

diệ

n tíc

h sà

n nh

à ch

ung

cư.

Đơn

vị t

ính

là m

2 , đượ

c là

m tr

òn số đế

n một

chữ

số

thập

phâ

n Tổ

ng số

căn

hộ,

văn

ph

òng,

sở dịc

h vụ

- thươ

ng mại

to

ngSo

Can

Số

ngu

yên

Inte

ger

tổn

g số

căn

hộ,

văn

phò

ng,

cơ sở

dịch

vụ

- thươ

ng mại

tron

g nh

à ch

ung

cư, n

hà hỗn

hợp

Số tầ

ng

soTa

ng

Số n

guyê

n In

tege

r

Thể

hiện

tổn

g số

tần

g củ

a tò

a nh

à kể

cả

cả tần

g hầ

m

Số tầ

ng hầm

so

Tang

Ham

Số

ngu

yên

Inte

ger

Thể

hiện

tổng

số tầ

ng hầm

của

nhà

chu

ng cư

Năm

xây

dựn

g na

mX

ayD

ung

Số n

guyê

n In

tege

r 4

Là năm

xây

dựn

g củ

a ch

ung

Năm

hoà

n th

ành

nam

Hoa

nTha

nh

Số n

guyê

n In

tege

r 4

Là năm

hoà

n th

ành

của

chun

g cư

Thời

hạn

sở hữu

th

oiH

anSo

Huu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là th

ông

tin về

thời

hạn

sở

hữu

của

chủ đầ

u tư

. V

í dụ:

cho

thuê

đất

50

năm

đến

năm

206

0

Page 48: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

76

76

76 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Cấp

hạn

g nh

à ch

ung

capH

ang

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Xác

địn

h và

thể

hiện

theo

quy

địn

h ph

ân cấp

nhà

ch

ung

cư của

phá

p luật

về

nhà ở,

phá

p luật

về

xây

dựng

Địa

chỉ

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

địa

chỉ

Là địa

chỉ

của

chu

ng cư

d) Dữ

liệu

về căn

hộ

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

canH

oID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h Th

uộc

nhà

chun

g cư

nh

aChu

ngC

uID

ID

ID

Là k

hóa

ngoạ

i xác

địn

h că

n hộ

thuộ

c ch

ung

cư n

ào

Số h

iệu

căn

hộ

soH

ieuC

anH

o C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

20

Là số

hiệ

u că

n hộ

, văn

phò

ng, cơ

sở dịc

h vụ

- thươ

ng mại

Tầ

ng số

ta

ngSo

Số

ngu

yên

Inte

ger

thôn

g tin

thể

hiện

căn

hộ

nằm

trên

tầng

bao

nhi

êu

Diệ

n tíc

h sà

n di

enTi

chSa

n Số

thực

R

eal

diệ

n tíc

h sà

n củ

a că

n hộ

theo

hợp

đồn

g m

ua b

án căn

hộ.

Đơn

vị t

ính

là m

2 , đượ

c là

m tr

òn số

đến

một

chữ

số thập

phâ

n.

đ) Dữ

liệu

về hạn

g mục

sở hữu

chu

ng n

goài

căn

hộ

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

hang

Muc

SoH

uuC

hung

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Thuộ

c nhà

chun

g cư

nh

aChu

ngC

uID

ID

ID

Là k

hóa

ngoạ

i xá

c đị

nh căn

hộ

thuộ

c nh

à ch

ung

cư,

nhà

hỗn

hợp

nào

Tên

hạng

mục

sở

hữu

chun

g ng

oài

căn

hộ

tenH

angM

uc

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n hạ

ng mục

sở

hữu

chun

g ng

oài căn

hộ.

Ví d

ụ:

“hàn

h la

ng c

hung

”; “

phòn

g họ

p cô

ng cộn

g”;

“cầu

th

ang

máy

Diệ

n tíc

h di

enTi

ch

Số thực

R

eal

diệ

n tíc

h củ

a hạ

ng mục

sở hữu

chu

ng n

goài

căn

hộ.

Đơn

vị t

ính

là m

2 , đượ

c là

m tr

òn số đế

n một

chữ

số

thập

phâ

n

Page 49: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

77 77

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 77

e) Dữ

liệu

về c

ông

trìn

h xâ

y dự

ng

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

cong

Trin

hXay

Dun

gID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

maX

a C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Tên

công

trìn

h te

nCon

gTrin

h C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là tê

n củ

a cô

ng tr

ình

xây

dựng

Diệ

n tíc

h xâ

y dự

ng

dien

Tich

Xay

Dun

g Số

thực

R

eal

Là tổn

g diện

tích

mặt

bằn

g ch

iếm

đất

của

côn

g trì

nh

xây

dựng

tại vị t

rí tiế

p xú

c vớ

i mặt

đất

theo

mép

ngo

ài

tườn

g ba

o củ

a cô

ng tr

ình

xây

dựng

.

Đơn

vị

tính

là m

2 , đượ

c là

m t

ròn

số đến

một

chữ

số

thập

phâ

n

Diệ

n tíc

h sà

n di

enTi

chSa

n Số

thực

R

eal

Là d

iện

tích

sàn

chủ đầ

u tư

giữ

lại sử

dụng

diện

tíc

h cá

c hạ

ng m

ục m

à chủ đầ

u tư

quyề

n sử

dụn

g ch

ung

với c

ác c

hủ căn

hộ.

Đơn

vị

tính

là m

2 , đượ

c là

m t

ròn

số đến

một

chữ

số

thập

phâ

n

Số tầ

ng

soTa

ng

Số n

guyê

n In

tege

r

Thể

hiện

tổng

số tầ

ng của

côn

g trì

nh x

ây dựn

g

Số tầ

ng hầm

so

Tang

Ham

Số

ngu

yên

Inte

ger

Thể

hiện

tổng

số tầ

ng hầm

của

côn

g trì

nh x

ây dựn

g

Năm

xây

dựn

g na

mX

ayD

ung

Số n

guyê

n In

tege

r 4

Là năm

xây

dựn

g

Năm

hoà

n th

ành

nam

Hoa

nTha

nh

Số n

guyê

n In

tege

r 4

Là năm

hoà

n th

ành

Thời

hạn

sở hữu

th

oiH

anSo

Huu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là th

ông

tin về

thời

hạn

sở

hữu

của

chủ đầ

u tư

. Ví dụ:

ch

o th

uê đất

50

năm

đến

năm

206

0

Cấp

hạn

g cô

ng

trình

xây

dựn

g ca

pHan

g C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Xác

địn

h và

thể

hiện

theo

quy

địn

h ph

ân cấp

nhà

ở của

ph

áp luật

về

nhà ở,

phá

p luật

về

xây

dựng

Địa

chỉ

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về đị

a chỉ

địa

chỉ

của

côn

g trì

nh x

ây dựn

g

Page 50: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

78

78

78 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

g) Dữ

liệu

về c

ông

trìn

h ngầm

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

cong

Trin

hXay

Dun

gID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h M

ã xã

m

aXa

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5 Là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Tên

công

trìn

h ngầm

te

nCon

gTrin

h C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là tê

n củ

a cô

ng tr

ình

ngầm

Loại

côn

g trì

nh

loai

Con

gTrin

hNga

m

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

loại

côn

g trì

nh n

gầm

theo

quy

địn

h ph

áp lu

ật về

công

trìn

h ngầm

D

iện

tích

công

trì

nh

dien

Tich

Con

gTrin

h Số

thực

R

eal

diệ

n tíc

h cô

ng t

rình

ngầm

(trừ

côn

g trì

nh n

gầm

th

eo tu

yến)

Độ

sâu

tối đ

a do

SauT

oiD

a Số

thực

R

eal

độ

sâu

tối đ

a được

tính

từ mặt

đất

Vị t

rí đấ

u nố

i cô

ng tr

ình

viTr

iDau

Noi

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là vị t

rí đấ

u nố

i côn

g trì

nh

Năm

xây

dựn

g na

mX

ayD

ung

Số n

guyê

n In

tege

r 4

Là năm

xây

dựn

g Năm

hoà

n th

ành

nam

Hoa

nTha

nh

Số n

guyê

n In

tege

r 4

Là năm

hoà

n th

ành

Thời

hạn

sở hữu

th

oiH

anSo

Huu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là t

hông

tin

về

thời

hạn

sở

hữu

của

chủ đầ

u tư

. V

í dụ:

cho

thuê

đất

50

năm

đến

năm

206

0

Địa

chỉ

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về đị

a chỉ

địa

chỉ

của

côn

g trì

nh n

gầm

h) Dữ

liệu

về hạn

g mục

của

côn

g tr

ình

xây

dựng

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

hang

Muc

Con

gTrin

hID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h Th

uộc

công

trì

nh x

ây dựn

g co

ngTr

inhX

ayD

ungI

D

ID

ID

khó

a ng

oại t

hể h

iện

hạng

mục

của

côn

g trì

nh x

ây

dựng

nào

n hạ

ng mục

te

nHan

gMuc

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là tê

n củ

a hạ

ng mục

côn

g trì

nh

Côn

g nă

ng

cong

Nan

g C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là c

ông

năng

của

hạn

g mục

Page 51: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

79 79

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 79

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Diệ

n tíc

h xâ

y dự

ng

dien

Tich

Xay

Dun

g Số

thực

R

eal

Là tổ

ng d

iện

tích

mặt

bằn

g ch

iếm

đất

của

côn

g trì

nh

xây

dựng

tại

vị

trí t

iếp

xúc

với

mặt

đất

the

o m

ép

ngoà

i tườ

ng b

ao của

côn

g trì

nh x

ây dựn

g.

Đơn

vị t

ính

là m

2 , đượ

c là

m tr

òn số đế

n một

chữ

số

thập

phâ

n

Diệ

n tíc

h sà

n di

enTi

chSa

n Số

thực

R

eal

diệ

n tíc

h sà

n củ

a hạ

ng mục

côn

g trì

nh.

Đơn

vị t

ính

là m

2 , đượ

c là

m tr

òn số đế

n một

chữ

số

thập

phâ

n.

Số tầ

ng

soTa

ng

Số n

guyê

n In

tege

r

Thể

hiện

tổng

số tầ

ng của

côn

g trì

nh x

ây dựn

g Số

tầng

hầm

so

Tang

Ham

Số

ngu

yên

Inte

ger

Thể

hiện

tổng

số tầ

ng hầm

của

côn

g trì

nh x

ây dựn

g Kết

cấu

hạn

g mục

côn

g trì

nh

ketC

au

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Thể

hiện

loại

vật

liệu

xây

dựn

g cô

ng t

rình.

dụ:

tườn

g gạ

ch, b

ê tô

ng, k

hung

sàn

cốt t

hép,

mái

tôn.

Năm

xây

dựn

g na

mX

ayD

ung

Số n

guyê

n In

tege

r 4

Là năm

xây

dựn

g Năm

hoà

n th

ành

nam

Hoa

nTha

nh

Số n

guyê

n In

tege

r 4

Là năm

hoà

n th

ành

Thời

hạn

sở hữu

th

oiH

anSo

Huu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là th

ông

tin về

thời

hạn

sở

hữu

của

chủ đầ

u tư

. Ví

dụ: c

ho th

uê đất

50

năm

đến

năm

206

0

Cấp

hạn

g cô

ng

trình

xây

dựn

g ca

pHan

g C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Xác

địn

h và

thể

hiện

theo

quy

địn

h ph

ân cấp

côn

g trì

nh x

ây dựn

g củ

a ph

áp luật

về

nhà ở,

phá

p luật

về

xây

dựng

Địa

chỉ

chi

tiết

di

aChi

Chi

Tiet

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là địa

chỉ

chi

tiết

(nếu

có)

của

hạn

g mục

nằm

tron

g cô

ng tr

ình

xây

dựng

i) Dữ

liệu

về rừn

g sả

n xuất

là rừn

g trồn

g T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

rung

Tron

gID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h Tê

n rừ

ng

tenR

ung

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n củ

a rừ

ng sả

n xuất

là rừ

ng trồn

g

Page 52: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

80

80

80 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Loại

cây

rừng

chủ

yếu

loai

Cay

Run

g C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

255

Là trườ

ng th

ông

tin thể

hiện

các

loại

cây

rừng

được

trồn

g chủ

yếu

Diệ

n tíc

h có

rừng

di

enTi

ch

Số thực

R

eal

diệ

n tíc

h có

rừng

Địa

chỉ

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

địa

chỉ

Là địa

chỉ

của

rừng

sản

xuất

k) Dữ

liệu

về c

ây lâ

u nă

m

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

cayL

auN

amID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h Tê

n câ

y lâ

u nă

m

tenC

ayLa

uNam

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n củ

a câ

y lâ

u nă

m (nếu

có)

Loại

cây

trồn

g lo

aiC

ayTr

ong

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

255

Là t

rườn

g th

ông

tin t

hể h

iện

các

loại

cây

lâu

m đượ

c trồ

ng c

hủ yếu

D

iện

tích

dien

Tich

Số

thực

R

eal

diệ

n tíc

h trồ

ng c

ây lâ

u nă

m

Địa

chỉ

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

địa

chỉ

Là địa

chỉ

của

khu

vực

trồn

g câ

y lâ

u nă

m

3.1.

4. N

hóm

dữ

liệu

về q

uyền

sử dụn

g đấ

t, qu

yền

quản

lý đất

, quyền

sở hữu

tài sản

gắn

liền

với

đất

a)

Dữ

liệu

về q

uyền

sử dụn

g đấ

t T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

quye

nSuD

ungI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

Nhó

m dữ

liệu

về n

gười

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

dữ

liệu

về

ngườ

i

Nhó

m dữ

liệu

về thửa

đất

hoặc

đối

tượn

g ch

iếm

đất

kh

ông

tạo

thàn

h thửa

đất

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

dữ

liệu

về

thửa

đất

Page 53: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

81 81

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 81

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mục

đíc

h sử

dụn

g C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

mục

đíc

h sử

dụn

g

Nghĩa

vụ

tài c

hính

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

nghĩa

vụ

tài c

hính

Hạn

chế

quyền

sử dụn

g C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

hạn

chế

quyền

Giấ

y chứn

g nhận

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

giấ

y chứn

g nhận

b) Dữ

liệu

về q

uyền

quả

n lý

đất

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

quye

nQua

nLyI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

Nhó

m dữ

liệu

về n

gười

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

dữ

liệu

về n

gười

Là th

ông

tin về

ngườ

i đượ

c gi

ao q

uản

lý đất

Nhó

m dữ

liệu

về thửa

đấ

t hoặ

c đố

i tượ

ng

chiế

m đất

khô

ng tạ

o th

ành

thửa

đất

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

dữ

liệu

về thửa

đất

Mục

đíc

h sử

dụn

g C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

mục

đíc

h sử

dụn

g

c) Dữ

liệu

về q

uyền

sở hữu

tài sản

gắn

liền

với

đất

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Nhó

m dữ

liệu

về

ngườ

i C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

dữ

liệu

về n

gười

Page 54: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

82

82

82 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Nhó

m dữ

liệu

về tà

i sả

n gắ

n liề

n vớ

i đất

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

dữ

liệu

về tà

i sản

gắn

liền

với

đất

Nghĩa

vụ

tài c

hính

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

nghĩ

a vụ

tài c

hính

Hạn

chế

quyề

n sở

hữu

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

hạn

chế

quyề

n

Giấ

y chứn

g nhận

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

giấy

chứn

g nhận

d) Dữ

liệu

về n

ghĩa

vụ

tài c

hính

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

nghi

aVuT

aiC

hinh

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Loại

nghĩa

vụ

tài c

hính

lo

aiN

ghia

VuT

aiC

hinh

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là l

oại

nghĩ

a vụ

tài

chí

nh (

tiền

sử dụn

g đấ

t, tiề

n th

uê đất

, th

uế sử

dụng

đất

, th

uế c

huyể

n qu

yền,

lệ p

hí trướ

c bạ

)

Tổng

số tiền

to

ngSo

Tien

Số

ngu

yên

Unl

imite

d In

tege

r

Là tổ

ng số

tiền

người

sử dụn

g hoặc

sở hữu

phả

i thực

hiệ

n ng

hĩa

vụ tà

i chí

nh.

Đơn

vị t

ính

là đồn

g V

iệt N

am

Tổng

số tiền

miễ

n giảm

to

ngSo

Tien

Mie

nGia

m

Số n

guyê

n U

nlim

ited

Inte

ger

tổn

g số

tiề

n ngườ

i sử

dụn

g hoặc

sở

hữu

được

miễ

n giảm

thực

hiệ

n ng

hĩa

vụ tà

i chí

nh.

Đơn

vị t

ính

là đồn

g V

iệt N

am

Tổng

số tiền

nợ

tong

SoTi

enN

o Số

ngu

yên

Unl

imite

d In

tege

r

Là tổn

g số

tiề

n ngườ

i sử

dụn

g hoặc

sở

hữu

được

miễ

n giảm

thực

hiệ

n ng

hĩa

vụ tà

i chí

nh.

Đơn

vị t

ính

là đồn

g V

iệt N

am

Ngà

y bắ

t đầu

tính

nghĩa

vụ

tài c

hính

ng

ayB

atD

au

Ngà

y th

áng

Dat

e

Là n

gày

bắt đầu

tính

nghĩa

vụ

tài c

hính

Page 55: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

83 83

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 83

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Đã

hoàn

thàn

h ng

hĩa

vụ

tại c

hính

ho

anTh

anh

Lôgí

c B

oole

an

trạn

g th

ái thực

hiệ

n ng

hĩa

vụ tà

i chí

nh.

Giá

trị 1

là đ

ã ho

àn th

ành

Giá

trị 0

là c

hưa

hoàn

thàn

h

Miễ

n giảm

nghĩa

vụ

tài c

hính

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

miễ

n giảm

nghĩa

vụ

tài

chín

h

Nợ

nghĩ

a vụ

tài c

hính

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

nợ

nghĩ

a vụ

tài c

hính

đ) Dữ

liệu

về m

iễn

giảm

nghĩa

vụ

tài c

hính

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

mie

nGia

mN

ghia

VuT

aiC

hinh

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Nghĩa

vụ

tài c

hính

ng

hiaV

uTai

Chi

nhID

ID

ID

Là k

hóa

ngoạ

i liê

n kế

t tới

dữ

liệu

nghĩ

a vụ

i chí

nh

Loại

chế

độ

miễ

n giảm

lo

aiC

heD

oMie

nGia

mID

Số

ngu

yên

Inte

ger

30

Là loại

chế

độ

miễ

n giảm

Số tiền

miễ

n giảm

so

Tien

Mie

nGia

m

Số n

guyê

n U

nlim

ited

Inte

ger

Là số

tiền

ngườ

i sử

dụng

hoặ

c sở

hữu

đượ

c m

iễn

giảm

thực

hiệ

n ng

hĩa

vụ tà

i chí

nh th

eo

từng

loại

hoặ

c từ

ng mục

đíc

h sử

dụn

g.

Đơn

vị t

ính

là đồn

g V

iệt N

am

Số văn

bản

miễ

n giảm

so

Quy

etD

inhM

ienG

iam

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

15

Là số

quyế

t đị

nh m

iễn

giảm

nghĩa

vụ

tài

chín

h (nếu

có)

. Chỉ

áp

dụng

thuộ

c tín

h nà

y đố

i với

trườ

ng hợp

tiền

thuê

đất

tiền

sử

dụng

đất

Ngà

y ba

n hà

nh văn

bản

m

iễn

giảm

ng

ayR

aQuy

etD

inhM

ienG

iam

N

gày

thán

g D

ate

Là n

gày

ra q

uyết

địn

h m

iễn

giảm

nghĩa

vụ

tài

chín

h (nếu

có)

. Chỉ

áp

dụng

thuộc

tính

y đố

i với

trườ

ng hợp

tiền

thuê

đất

tiền

sử dụn

g đấ

t

Page 56: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

84

84

84 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

quan

ban

hàn

h vă

n bả

n m

iễn

giảm

co

Qua

nRaQ

uyet

Din

hMie

nGia

mC

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là cơ

quan

ban

hàn

h qu

yết địn

h m

iễn

giảm

ng

hĩa

vụ t

ài c

hính

(nế

u có

). C

hỉ á

p dụ

ng

thuộ

c tín

h nà

y đố

i với

trườ

ng hợp

tiền

thuê

đấ

t và

tiền

sử dụn

g đấ

t

e) Dữ

liệu

về nợ

nghĩ

a vụ

tài c

hính

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

noN

ghia

VuT

aiC

hinh

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Nghĩa

vụ

tài c

hính

ng

hiaV

uTai

Chi

nhID

ID

ID

Là k

hóa

ngoạ

i liê

n kế

t tới

dữ

liệu

nghĩ

a vụ

i chí

nh

Loại

chế

độ

nợ n

ghĩa

vụ

tài c

hính

lo

aiC

heD

oMie

nGia

mID

Số

ngu

yên

Inte

ger

30

Là loại

chế

độ

nợ n

ghĩa

vụ

tài c

hính

Số tiền

nợ

soTi

enN

o Số

ngu

yên

Unl

imite

d In

tege

r

Là số

tiền

ngườ

i sử

dụn

g hoặc

sở

hữu

được

nợ

nghĩ

a vụ

tài c

hính

theo

từng

loại

hoặc

từng

mục

đíc

h sử

dụn

g.

Đơn

vị t

ính

là đồn

g V

iệt N

am

Số q

uyết

địn

h ch

o ph

ép nợ

nghĩ

a vụ

tài

chín

h so

Quy

etD

inhN

o C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

15

Là số

quyế

t địn

h ch

o ph

ép nợ

nghĩ

a vụ

tài

chín

h (nếu

có)

. C

hỉ á

p dụ

ng t

huộc

tín

h nà

y đố

i vớ

i trư

ờng

hợp

tiền

thuê

đất

tiền

sử dụn

g đấ

t

Ngà

y ra

quyết

địn

h nợ

nghĩa

vụ

tài c

hính

ng

ayR

aQuy

etD

inhN

o N

gày

thán

g D

ate

Là n

gày

ra q

uyết

địn

h ch

o ph

ép nợ

nghĩ

a vụ

tài c

hính

(nế

u có

). C

hỉ á

p dụ

ng th

uộc

tính

này đố

i với

trườ

ng hợp

tiền

thuê

đất

tiền

sử dụn

g đấ

t

quan

ra q

uyết

đị

nh nợ

nghĩ

a vụ

tài

chín

h co

Qua

nRaQ

uyet

Din

hNo

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là cơ

quan

ban

hàn

h qu

yết địn

h ch

o ph

ép

nợ n

ghĩa

vụ

tài

chín

h (nếu

có)

. C

hỉ á

p dụ

ng t

huộc

tín

h nà

y đố

i vớ

i trư

ờng

hợp

tiền

thuê

đất

tiền

sử dụn

g đấ

t

Page 57: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

85 85

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 85

g) Dữ

liệu

về hạn

chế

quyền

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

hanC

heID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

Loại

hạn

chế

lo

aiH

anC

he

Số n

guyê

n In

tege

r

Là loại

hạn

chế

: G

iá trị 1

: quyền

sử dụn

g G

iá trị 2

: quyền

sở hữu

G

iá trị 3

: có

cả q

uyền

sử dụn

g thửa

đất

quyề

n sở

hữu

tài sản

gắn

liền

với

đất

G

iá trị 4

: quyền

quả

n lý

Diệ

n tíc

h hạ

n chế

dien

Tich

Số

thực

R

eal

phầ

n diện

tích

thửa

đất

hoặ

c diện

tích

tài

sản

gắn

liền

với đất

bị hạn

chế

quyền

sử dụn

g.

Đơn

vị đ

o là

Nội

dun

g hạ

n chế

noiD

ungH

anC

he

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là th

ông

tin về

hạn

chế

quyề

n. V

í dụ

các

trườn

g hợ

p: thửa

đất

hoặ

c một

phầ

n thửa

đất

th

uộc

quy

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t mà

phải

thu

hồi,

được

quan

thẩm

quyền

phê

duyệt

công

bố

nhưn

g chưa

quyế

t địn

h th

u hồ

i; thửa

đất

hoặ

c một

phầ

n thửa

đất

thuộ

c hà

nh

lang

bảo

vệ

an to

àn c

ông

trình

; có

quy đị

nh hạn

chế

diện

tích

xây

dựn

g đố

i với

thửa

đất

; khô

ng

được

phé

p gi

ao dịc

h do

tranh

chấ

p; k

hông

được

gia

o dị

ch th

eo q

uyết

địn

h củ

a Tò

a án

Hạn

chế

một

phầ

n ha

nChe

Mot

Phan

gíc

B

oole

an

Giá

trị 1

: là

hạn

chế

một

phầ

n thửa

đất

hoặ

c tà

i sả

n gắ

n liề

n vớ

i đất

G

iá trị 0

: là

hạn

chế

toàn

bộ

thửa

đất

hoặ

c tà

i sả

n gắ

n liề

n vớ

i đất

Sơ đồ

ranh

giớ

i hạn

chế

so

DoR

anhG

ioiH

anC

he

Nhị

phâ

n B

inar

y

Là sơ

đồ

ranh

giớ

i hạn

chế

quyền

tron

g trư

ờng

hợp

hạn

chế

một

phầ

n thửa

đất

hoặ

c một

phầ

n tà

i sản

gắn

liền

với

đất

Số

văn

bản

phá

p lý

so

Van

Ban

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

15

Là số

văn

bản

làm

căn

cứ

cho

hạn

chế

quyề

n

Page 58: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

86

86

86 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Ngà

y ba

n hà

nh

ngay

Ban

Han

h N

gày

thán

g D

ate

ngà

y ba

n hà

nh văn

bản

quan

ban

hàn

h co

Qua

nBan

Han

h C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

150

Là cơ

quan

ban

hàn

h vă

n bả

n

Bản

qué

t ba

nQue

t N

hị p

hân

Bin

ary

bản

qué

t điện

tử

của

văn

bản

làm

căn

cứ

cho

hạn

chế

h) Dữ

liệu

về g

iấy

chứn

g nhận

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ngM

ô tả

Mã đố

i tượ

ng

giay

Chu

ngN

hanI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

Số v

ào sổ

so

Vao

So

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

10

Là số

vào

sổ cấp

giấ

y chứn

g nhận

quyền

sử

dụng

đấ

t, qu

yền

sở hữu

nhà

ở v

à tà

i sản

khá

c gắ

n liề

n vớ

i đất

Số p

hát h

ành

soPh

atH

anh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

10

Là số

phát

hàn

h giấy

chứ

ng n

hận

quyề

n sử

dụn

g đấ

t, qu

yền

sở hữu

nhà

ở v

à tà

i sản

khá

c gắ

n liề

n vớ

i đất

vạch

m

aVac

h C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

15

Là d

ãy số

dạn

g M

X.M

N.S

T tro

ng đ

ó:

+ M

X là

mã đơ

n vị

hàn

h ch

ính

cấp

Trườ

ng hợp

thẩm

quyền

cấp

tỉnh

thì g

hi th

êm m

ã tỉn

h trư

ớc m

ã xã

+

MN

là m

ã củ

a nă

m cấp

Giấ

y chứn

g nhận

(gồm

hai

chữ

số sa

u cù

ng của

năm

cấp

Giấ

y chứn

g nhận

) +

ST là

số

thứ

tự lư

u trữ

của

hồ

sơ thủ

tục đă

ng k

ý đấ

t đai

tươn

g ứn

g vớ

i Giấ

y chứn

g nhận

đượ

c cấ

p lầ

n đầ

u th

eo q

uy địn

h về

hồ

sơ địa

chí

nh của

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Ngà

y cấ

p ng

ayC

ap

Ngà

y th

áng

Dat

e

Là n

gày

cấp

giấy

chứ

ng n

hận

Bản

qué

t ba

nQue

t N

hị p

hân

Bin

ary

bản

qué

t điệ

n tử

của

giấ

y chứn

g nhận

Người

nhậ

n giấy

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

nhân

Page 59: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

87 87

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 87

3.1.

5. N

hóm

dữ

liệu

tình

trạn

g ph

áp lý

về

quyề

n sử

dụn

g đấ

t, qu

yền

quản

lý đất

, quyền

sở hữu

tài sản

gắn

liền

với

đất

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

tinhH

inhD

angK

yID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h N

gày

tiếp

nhận

ng

ayTi

epN

han

Ngà

y th

áng

Dat

e

Là n

gày

tiếp

nhận

hồ

sơ hợp

lệ

Thời

điể

m đăn

g ký

vào

sổ

địa

chí

nh

thoi

Die

mD

angK

y N

gày

thán

g D

ate

thời

điể

m đăn

g ký

vào

sổ địa

chí

nh

Số thứ

tự hồ

soTh

uTu

Số n

guyê

n In

tege

r

Là số

thứ

tự hồ

sơ th

eo q

uy địn

h củ

a Hồ

địa

chín

h N

gười

ủy

quyề

n thực

hiện

đăn

g ký

C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

ngườ

i

Người

đượ

c ủy

quyền

thực

hiệ

n đă

ng k

ý

quyề

n sử

dụn

g đấ

t co

Quy

enSu

Dun

g Lô

gíc

B

oole

an

G

iá trị 1

: có

quyề

n sử

dụn

g đấ

t G

iá trị 0

: khô

ng c

ó qu

yền

sử dụn

g đấ

t

quyề

n sở

hữu

tài sản

gắ

n liề

n vớ

i đất

co

Quy

enSo

Huu

gíc

B

oole

an

G

iá trị 1

: có

quyề

n sở

hữu

G

iá trị 0

: khô

ng c

ó qu

yền

sở hữu

quyề

n quản

lý đất

co

Quy

enQ

uanL

y Lô

gíc

B

oole

an

G

iá trị 1

: có

quyề

n quản

Giá

trị 0

: khô

ng c

ó qu

yền

quản

Các

loại

giấ

y tờ

phá

p lý

C

hi tiết

tại n

hóm

dữ

liệu

khác

liên

quan

tới t

hửa đấ

t

Là c

ác loại

giấ

y tờ

phá

p lý

làm

căn

cứ

cấp

giấy

chứ

ng n

hận

3.1.

6. N

hóm

dữ

liệu

về sự

thay

đổi

tron

g qu

á tr

ình

sử dụn

g đấ

t và

sở hữu

tài sản

gắn

liền

với

đất

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

giao

Dic

hID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

Loại

gia

o dị

ch b

iến độ

ng

loai

Gia

oDic

hBie

nDon

g Số

ngu

yên

Inte

ger

các

loạ

i hì

nh b

iến độ

ng đượ

c qu

y đị

nh

trong

Hồ

sơ địa

chí

nh

Thời

điể

m đăn

g ký

biế

n độ

ng

thoi

Die

mD

angK

yBie

nDon

g N

gày

Dat

e

Là thời

điể

m đăn

g ký

biế

n độ

ng

Nội

dun

g biến

độn

g no

iDun

gBie

nDon

g C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là nội

dun

g biến

độn

g

Page 60: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

88

88

88 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Người

tham

gia

vào

quá

trìn

h biến

độn

g C

hi t

iết

tại

nhóm

thô

ng t

in

về n

gười

Là n

gười

tham

gia

vào

quá

trín

h biến

độn

g.

Ví dụ:

người

bảo

lãnh

; người

đượ

c ủy

quyền

đị

nh đ

oạt t

ài sả

n; n

gười

giá

m hộ

3.1.

7. N

hóm

các

dữ

liệu

khác

liên

quan

tới t

hửa đấ

t T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

duLi

euK

hacL

ienQ

uanI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

thửa

đất

th

uaD

atID

Liên

kết

đến

thửa

đất

Nội

dun

g dữ

liệu

du

Lieu

N

hị p

hân

Bin

ary

dữ

liệu

khác

liên

quan

tới t

hửa đấ

t

3.2.

Dữ

liệu

quy

hoạc

h, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t 3.

2.1.

Dữ

liệu

quy

hoạc

h, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t cấp

tỉnh

a)

Dữ

liệu

về q

uy h

oạch

, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t cấp

tỉnh

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

quyH

oach

Cap

Tinh

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2 Là

số đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p tỉn

h th

eo q

uy địn

h củ

a Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ban

hàn

h bả

ng d

anh

mục

số c

ác đơn

vị h

ành

chín

h V

iệt N

am

Năm

thàn

h lậ

p na

mTh

anhL

ap

Số n

guyê

n In

tege

r

Là năm

thàn

h lậ

p bả

n đồ

Tỷ lệ

bản

đồ

tyLe

Ban

Do

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

10

Là m

ẫu số

tỷ lệ

của

bản đồ

quy

hoạ

ch, kế

hoạc

h sử

dụ

ng đất

. Chỉ

áp

dụng

thuộ

c tín

h nà

y tro

ng trườ

ng hợp

y dự

ng dữ

liệu

quy

hoạc

h từ

nguồn

bản

đồ

quy

hoạc

h, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t đã

thàn

h lậ

p trư

ớc đ

ây

Page 61: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

89 89

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 89

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Nguồn

thàn

h lậ

p ng

uonT

hanh

Lap

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là n

guồn

tài l

iệu

dùng

để

thàn

h lậ

p bả

n đồ

quy

hoạ

ch,

kế h

oạch

sử dụn

g đấ

t

quan

duyệt

co

Qua

nDuy

et

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n cơ

qua

n có

thẩm

quyền

phê

duyệt

bản

đồ

quy

hoạc

h, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t

quan

thẩm

địn

h co

Qua

nTha

mD

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là t

ên cơ

quan

thẩm

địn

h bả

n đồ

quy

hoạ

ch,

kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t cấp

tỉnh

quan

lập

coQ

uanL

ap

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n cơ

qua

n th

ành

lập

bản đồ

quy

hoạ

ch, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t

Đơn

vị tư

vấn

donV

iTuV

an

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n đơ

n vị

tư vấn

bản

đồ

quy

hoạc

h, kế

hoạc

h sử

dụ

ng đất

cấp

tỉnh

N

gày

phê

duyệ

t ng

ayPh

eDuy

et

Ngà

y th

áng

Dat

e

Là n

gày

phê

duyệ

t bản

đồ

quy

hoạc

h sử

dụn

g cấ

p tỉn

h

b) Dữ

liệu

công

trìn

h dự

án

cấp

tỉnh

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

cong

Trin

hDuA

nCap

Tinh

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Quy

hoạ

ch, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t cấp

tỉnh

qu

yHoa

chC

apTi

nhID

ID

ID

khóa

ngoại

liê

n kế

t tớ

i qu

y hoạc

h, kế

hoạc

h cấ

p tỉn

h

Vùn

g qu

y hoạc

h vu

ngQ

uyH

oach

Cap

Tinh

ID

ID

ID

khó

a ng

oại

liên

kết đế

n dữ

liệ

u kh

ông

gian

quy

hoạ

ch, kế

hoạc

h cấ

p tỉn

h

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2

Là m

ã số

đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p tỉn

h th

eo q

uy

định

của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ban

nh bản

g da

nh m

ục v

à m

ã số

các

đơn

vị

hành

chí

nh V

iệt N

am

Tên

công

trìn

h dự

án

tenC

ongT

rinhD

uAn

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Tên

công

trìn

h, dự

án

Diệ

n tíc

h di

enTi

ch

Số thực

R

eal

diệ

n tíc

h củ

a cô

ng tr

ình,

dự

án

Page 62: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

90

90

90 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

mục

đíc

h sử

dụn

g th

eo q

uy h

oạch

m

ucD

ichS

uDun

gQH

Số

ngu

yên

Inte

ger

mục

đíc

h sử

dụn

g th

eo q

uy h

oạch

nằm

tro

ng d

anh

mục

bản

g m

ã

Năm

lập

quy

hoạc

h na

mQ

uyH

oach

Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

lập

quy

hoạc

h

Năm

thực

hiệ

n na

mTh

ucH

ien

Số n

guyê

n In

tege

r

Là năm

thực

hiệ

n th

eo q

uy h

oạch

, kế

hoạc

h

Năm

thự

c hiện

trê

n thực

tế

nam

Thuc

Te

Số n

guyê

n In

tege

r

Là năm

thực

hiệ

n trê

n thực

tế

Ghi

chú

gh

iChu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Ghi

chú

côn

g trì

nh dự

án cấp

tỉnh

3.2.

2. Dữ

liệu

quy

hoạc

h, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t cấp

huyện

a)

Dữ

liệu

về q

uy h

oạch

, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t cấp

huyện

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

quyH

oach

Cap

Huy

enID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2

Là m

ã số

đơn

vị

hành

chí

nh cấp

tỉnh

theo

quy

đị

nh của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ban

hàn

h bả

ng d

anh

mục

số c

ác đơn

vị h

ành

chín

h V

iệt N

am

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3

Là m

ã số

đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p hu

yện

theo

quy

đị

nh của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ban

hàn

h bả

ng d

anh

mục

số c

ác đơn

vị h

ành

chín

h V

iệt N

am

Năm

thàn

h lậ

p na

mTh

anhL

ap

Số n

guyê

n In

tege

r

Là năm

thàn

h lậ

p bả

n đồ

Tỷ lệ

bản

đồ

tyLe

Ban

Do

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

10

Là mẫu

số

tỷ lệ

của

bản

đồ

quy

hoạc

h, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t. C

hỉ á

p dụ

ng t

huộc

tín

h nà

y tro

ng

trườn

g hợ

p xâ

y dự

ng dữ

liệu

quy

hoạc

h từ

nguồn

bả

n đồ

quy

hoạ

ch, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t đã

thàn

h lậ

p trư

ớc đ

ây

Page 63: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

91 91

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 91

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Nguồn

thàn

h lậ

p ng

uonT

hanh

Lap

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là n

guồn

tài l

iệu

dùng

để

thàn

h lậ

p bả

n đồ

quy

hoạc

h, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t

quan

duyệt

co

Qua

nDuy

et

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n cơ

qua

n có

thẩm

quyền

phê

duyệt

bản

đồ

quy

hoạc

h, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t

quan

thẩm

địn

h co

Qua

nTha

mD

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n cơ

qua

n có

thẩm

địn

h bả

n đồ

quy

hoạ

ch,

kế h

oạch

sử dụn

g đấ

t cấp

tỉnh

quan

lập

coQ

uanL

ap

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n cơ

qua

n th

ành

lập

bản đồ

quy

hoạ

ch, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t

Đơn

vị tư

vấn

donV

iTuV

an

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n đơ

n vị

tư vấn

bản

đồ

quy

hoạc

h, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t cấp

tỉnh

Ngà

y ph

ê du

yệt

ngay

PheD

uyet

N

gày

thán

g D

ate

ngà

y ph

ê du

yệt

bản đồ

quy

hoạ

ch sử

dụng

cấ

p tỉn

h

b) Dữ

liệu

công

trìn

h dự

án

cấp

huyệ

n T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

cong

Trin

hDuA

nCap

Huy

enID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h Q

uy h

oạch

, kế

hoạc

h sử

dụn

g đấ

t cấp

huyện

qu

yHoa

chC

apH

uyen

ID

ID

ID

khó

a ng

oại l

iên

kết tới

quy

hoạ

ch, kế

hoạc

h cấ

p hu

yện

Vùn

g qu

y hoạc

h vu

ngQ

uyH

oach

Cap

Huy

enID

ID

ID

Là k

hóa

ngoạ

i liê

n kế

t đế

n dữ

liệ

u kh

ông

gian

quy

hoạ

ch, kế

hoạc

h cấ

p hu

yện

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2

Là m

ã số

đơn

vị

hành

chí

nh cấp

tỉn

h th

eo

quy đị

nh của

Thủ

tướ

ng C

hính

phủ

về

việc

ba

n hà

nh bản

g da

nh mục

số c

ác đơn

vị

hành

chí

nh V

iệt N

am

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 Là

số đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p hu

yện

theo

qu

y đị

nh của

Thủ

tướ

ng C

hính

phủ

về

việc

Page 64: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

92

92

92 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

ban

hành

bản

g da

nh mục

số c

ác đơn

vị

hành

chí

nh V

iệt N

am

Tên

công

trìn

h dự

án

tenC

ongT

rinhD

uAn

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Tên

công

trìn

h, dự

án

Diệ

n tíc

h di

enTi

ch

Số thực

R

eal

diệ

n tíc

h củ

a cô

ng tr

ình,

dự

án

mục

đíc

h sử

dụn

g th

eo q

uy h

oạch

m

ucD

ichS

uDun

gQH

Số

ngu

yên

Inte

ger

mục

đíc

h sử

dụn

g th

eo q

uy h

oạch

nằm

tro

ng d

anh

mục

bản

g m

ã Năm

lập

quy

hoạc

h na

mQ

uyH

oach

Số

ngu

yên

Inte

ger

4 Là

năm

lập

quy

hoạc

h Năm

thực

hiệ

n na

mTh

ucH

ien

Số n

guyê

n In

tege

r

Là năm

thực

hiệ

n th

eo q

uy h

oạch

, kế

hoạ

ch

Năm

thực

hiệ

n trê

n thực

tế

nam

Thuc

Te

Số n

guyê

n In

tege

r

Là năm

thực

hiệ

n trê

n thực

tế

Ghi

chú

gh

iChu

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Ghi

chú

côn

g trì

nh dự

án cấp

huyện

3.3.

Dữ

liệu

giá đấ

t 3.

3.1.

Dữ

liệu

về g

iá đất

xác

địn

h đế

n từ

ng th

ửa đất

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

giaD

atID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

thửa

đất

th

uaD

atID

ID

ID

Là k

hóa

ngoạ

i liê

n kế

t tới

thửa

đất

Giá

đất

theo

bản

g gi

á đấ

t C

hi tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

giá

đất

theo

bản

g gi

á đấ

t

Giá

đất

cụ

thể

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

giá

đất

cụ

thể

Giá

đất

chu

yển

nhượ

ng

trên

thị t

rườn

g

Chi

tiết

tại n

hóm

thôn

g tin

về

giá

đất

chu

yển

nhượ

ng

trên

thị t

rườn

g

Page 65: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

93 93

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 93

3.3.

2. Dữ

liệu

về k

hung

giá

đất

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

khun

gGia

Dat

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Mức

giá

tối t

hiểu

gi

aDat

ToiT

hieu

Số

ngu

yên

Unl

imite

dInt

eger

Là g

iá đất

tối t

hiểu

Mức

giá

tối đ

a gi

aDat

ToiD

a Số

ngu

yên

Unl

imite

dInt

eger

Là g

iá đất

tối đ

a

Ngà

y hiệu

lực

ngay

Hie

uLuc

N

gày

thán

g D

ate

ngà

y vă

n bả

n ph

áp lý

hiệu

lực

Nghị địn

h ba

n hà

nh

nghi

Din

hBan

Han

h N

hị p

hân

Bin

ary

bản

qué

t điệ

n tử

của

nghị địn

h ba

n hà

nh

khun

g gi

á đấ

t

3.3.

3. Dữ

liệu

về bản

g gi

á đấ

t T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

bang

Gia

Dat

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Ngà

y ba

n hà

nh

ngay

Ban

Han

h N

gày

thán

g D

ate

ngà

y vă

n bả

n ph

áp lý

hiệu

lực

Giá

đất

theo

bản

g gi

á đấ

t gi

aDat

Theo

Ban

gGia

Số

ngu

yên

Unl

imite

dInt

eger

Là g

iá đất

the

o bả

ng g

iá đất

do Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

tỉn

h ba

n hà

nh địn

h kỳ

05

năm

01

lần

Vị t

rí đấ

t vi

TriD

at

Số n

guyê

n U

nlim

itedI

nteg

er

vị t

rí củ

a thửa

đất

xác

địn

h th

eo bản

g gi

á đấ

t

Khu

vực

đất

kh

uVuc

Dat

Số

ngu

yên

Unl

imite

dInt

eger

Là k

hu vực

của

thử

a đấ

t xá

c đị

nh t

heo

bảng

giá

đất

Ngà

y hiệu

lực

ngay

Hie

uLuc

N

gày

thán

g D

ate

ngà

y vă

n bả

n ph

áp lý

hiệu

lực.

Quyết

địn

h ba

n hà

nh

quye

tDin

hBan

Han

h N

hị p

hân

Bin

ary

bản

qué

t điện

tử

của

quyế

t đị

nh b

an

hành

bản

g gi

á đấ

t

Page 66: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

94

94

94 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

3.3.

4. Dữ

liệu

về hệ

số đ

iều

chỉn

h T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

heSo

Die

uChi

nhID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h Hệ

số đ

iều

chỉn

h gi

á đấ

t he

SoD

ieuC

hinh

Số

thực

R

eal

hệ

số đ

iều

chỉn

h bả

ng g

iá đất

N

gày

hiệu

lực

ngay

Hie

uLuc

N

gày

thán

g D

ate

ngà

y vă

n bả

n ph

áp lý

hiệu

lực

Quyết

địn

h ba

n hà

nh

quye

tDin

hBan

Han

h N

hị p

hân

Bin

ary

bản

qué

t điệ

n tử

của

quyết

địn

h ba

n hà

nh hệ

số đ

iều

chỉn

h gi

á đấ

t

3.3.

5. Dữ

liệu

về g

iá đất

cụ

thể

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

giaC

uThe

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Giá đấ

t the

o hệ

số đ

iều

chỉn

h gi

á đấ

t gi

aDat

Theo

HeS

o Số

ngu

yên

Unl

imite

dInt

eger

Là g

iá đất

the

o hệ

số điều

chỉ

nh g

iá đất

ng năm

Giá

đất

cụ

thể

giaD

atC

uThe

Số

ngu

yên

Unl

imite

dInt

eger

Là g

iá cụ

thể

xác đị

nh k

hi N

hà nướ

c gi

ao

đất,

cho

thuê

đất

, tín

h gi

á trị

quyền

sử

dụng

đấ

t khi

cổ

phần

hóa

doa

nh n

ghiệ

p nh

à nước

, bồ

i thườn

g kh

i Nhà

nướ

c th

u hồ

i đất

Thời

điểm

quyết đị

nh

giá đấ

t cụ

thể

thoi

Die

mQ

uyet

Din

hGia

Dat

CuT

he

Nga

y D

ate

ngà

y Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

tỉn

h qu

yết

định

giá

đất

cụ

thể

Căn

cứ

pháp

canC

uPha

pLy

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

100

Là căn

cứ

pháp

lý x

ác địn

h gi

á cụ

thể

3.3.

6. Dữ

liệu

về g

iá thị t

rườn

g T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ngM

ô tả

Mã đố

i tượ

ng

giaT

hiTr

uong

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

Giá

đất

theo

hợp

đồ

ng c

huyể

n nhượ

ng

giaT

heoH

opD

ong

Số n

guyê

n U

nlim

itedI

nteg

er

Là g

iá đất

tron

g hợ

p đồ

ng c

huyể

n nhượ

ng

quyề

n sử

dụn

g đấ

t

Page 67: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

95 95

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 95

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ngM

ô tả

Thời

điể

m c

huyể

n nhượ

ng th

eo hợp

đồn

g th

oiD

iem

Chu

yenN

huon

gHop

Don

g N

gay

Dat

e

Là n

gày/

thán

g ch

uyển

nhượn

g th

eo hợp

đồ

ng c

huyể

n nhượ

ng q

uyền

sử dụn

g đấ

t

Giá

đất

trún

g đấ

u gi

á gi

aDat

Trun

gDau

Gia

Số

ngu

yên

Unl

imite

dInt

eger

giá

đất

trún

g đấ

u gi

á qu

yền

sử dụn

g đấ

t kh

i Nhà

nướ

c gi

ao đất

, cho

thuê

đất

thôn

g qu

a hì

nh thức

đấu

giá

quyền

sử dụn

g đấ

t

Thời

điể

m tr

úng

đấ

u gi

á th

oiD

iem

Trun

gDau

Gia

N

gay

Dat

e

Là n

gày/

thán

g trú

ng đấu

giá

quyền

sử

dụng

đấ

t th

eo q

uyết

địn

h trú

ng đấu

giá

quyền

sử

dụn

g đấ

t G

iá đất

chu

yển

nhượ

ng tr

ên thị

trườn

g gi

aDat

Chu

yenN

huon

gThi

Truo

ng

Số n

guyê

n U

nlim

itedI

nteg

er

Là g

iá đất

chu

yển

nhượ

ng tr

ên thị t

rườn

g th

eo p

hiếu

điề

u tra

khi

xây

dựn

g, đ

iều

chỉn

h bả

ng g

iá đất

, địn

h gi

á đấ

t cụ

thể

Thời

điể

m c

huyể

n nhượ

ng

thoi

Die

mC

huye

nNhu

ongT

hiTr

uong

Nga

y D

ate

ngà

y/th

áng

chuyển

nhượn

g trê

n thị

trườn

g th

eo p

hiếu

điề

u tra

khi

xây

dựn

g,

điều

chỉn

h bả

ng g

iá đất

, địn

h gi

á đấ

t cụ

thể

3.4.

Dữ

liệu

thốn

g kê

, kiể

m k

ê đấ

t đai

3.

4.1.

Dữ

liệu

về k

hoan

h đấ

t T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

khoa

nhD

atID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

maX

a C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5

Là m

ã số

đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p xã

theo

quy

đị

nh của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ban

nh bản

g da

nh mục

số c

ác đơn

vị

hành

chí

nh V

iệt N

am

Mã đố

i tượ

ng k

hông

gia

n vu

ngK

hoan

hDat

ID

ID

ID

khó

a ng

oại

liên

kết

tới

dữ l

iệu

vùng

kh

oanh

đất

tron

g dữ

liệu

khô

ng g

ian

Số thứ

tự k

hoan

h đấ

t so

ThuT

u Số

ngu

yên

Inte

ger

số

thứ

tự k

hoan

h đấ

t th

eo q

uy địn

h Thốn

g kê

, kiể

m k

ê đấ

t đai

Page 68: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

96

96

96 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Diệ

n tíc

h kh

oanh

đất

di

enTi

ch

Số thực

R

eal

diệ

n tíc

h củ

a kh

oanh

đất

M

ã đố

i tượ

ng q

uản

lý, sử

dụng

đất

m

aDoi

Tuon

g C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 M

ã đố

i tượ

ng q

uản

lý, sử

dụng

đất

loại

đất

theo

hiệ

n trạ

ng

maL

oaiD

at

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

7 Là

loại

đất

theo

hiệ

n trạ

ng (c

ó ba

o gồ

m

kết hợp

) M

ã kh

u vự

c tổ

ng hợp

m

aKhu

Vuc

Tong

Hop

C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

3 M

ã kh

u vự

c tổ

ng hợp

D

iện

tích

nằm

tron

g kh

u vự

c tổ

ng hợp

di

enTi

chTr

ongK

huTo

ngH

op

Số thực

R

eal

diệ

n tíc

h củ

a kh

oanh

đất

nằm

tron

g kh

u vự

c tổ

ng hợp

Năm

thực

hiệ

n thốn

g kê

, kiểm

nam

Thon

gKeK

iem

Ke

Số n

guyê

n In

tege

r 4

Là năm

thực

hiệ

n thốn

g kê

, kiể

m k

ê

3.4.

2. Dữ

liệu

về bản

đồ

hiện

trạn

g cấ

p tỉn

h T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

hien

Tran

gCap

Tinh

ID

ID

ID

khó

a ch

ính

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2

Là m

ã số

đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p tỉn

h th

eo

quy đị

nh của

Thủ

tướn

g Ch

ính

phủ

về v

iệc

ban

hành

bản

g da

nh mục

số c

ác đơn

vị

hàn

h ch

ính

Việ

t Nam

Năm

thàn

h lậ

p na

mTh

anhL

ap

Số n

guyê

n In

tege

r

Là năm

thàn

h lậ

p bả

n đồ

Tỷ lệ

bản

đồ

tyLe

Ban

Do

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

10

Là m

ẫu số

tỷ lệ

của

bản

đồ

hiện

trạn

g sử

dụ

ng đất

Nguồn

thàn

h lậ

p ng

uonT

hanh

Lap

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là n

guồn

tài l

iệu

dùng

để

thàn

h lậ

p bả

n đồ

hiện

trạn

g sử

dụn

g đấ

t

quan

duyệt

co

Qua

nDuy

et

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là t

ên cơ

quan

thẩm

quyền

phê

duyệt

bả

n đồ

hiệ

n trạ

ng sử

dụn

g đấ

t

quan

lập

coQ

uanL

ap

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n cơ

qua

n th

ành

lập

bản đồ

hiệ

n trạ

ng

sử dụn

g đấ

t

Page 69: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

97 97

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 97

3.4.

3. Dữ

liệu

về bản

đồ

hiện

trạn

g cấ

p hu

yện

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

hien

Tran

gCap

Huy

enID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2

Là m

ã số

đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p tỉn

h th

eo

quy đị

nh của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ba

n hà

nh bản

g da

nh mục

số c

ác đơn

vị

hàn

h ch

ính

Việ

t Nam

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5

Là m

ã số

đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p hu

yện

theo

qu

y đị

nh của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ba

n hà

nh bản

g da

nh mục

số c

ác đơn

vị

hàn

h ch

ính

Việ

t Nam

Năm

thàn

h lậ

p na

mTh

anhL

ap

Số n

guyê

n In

tege

r

Là năm

thàn

h lậ

p bả

n đồ

Tỷ lệ

bản

đồ

tyLe

Ban

Do

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

10

Là mẫu

số

tỷ lệ

của

bản

đồ

hiện

trạn

g sử

dụ

ng đất

Nguồn

thàn

h lậ

p ng

uonT

hanh

Lap

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là n

guồn

tài l

iệu

dùng

để

thàn

h lậ

p bả

n đồ

hiện

trạn

g sử

dụn

g đấ

t

quan

duyệt

co

Qua

nDuy

et

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n cơ

qua

n có

thẩm

quyền

phê

duyệt

bả

n đồ

hiệ

n trạ

ng sử

dụn

g đấ

t

3.4.

4. Dữ

liệu

về bản

đồ

hiện

trạn

g cấ

p xã

T

rườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

hien

Tran

gCap

XaI

D

ID

ID

khó

a ch

ính

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2

Là m

ã số

đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p tỉn

h th

eo

quy đị

nh của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ba

n hà

nh bản

g da

nh mục

số c

ác đơn

vị

hàn

h ch

ính

Việ

t Nam

Page 70: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

98

98

98 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5

Là m

ã số

đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p hu

yện

theo

qu

y đị

nh của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ba

n hà

nh bản

g da

nh mục

số c

ác đơn

vị

hàn

h ch

ính

Việ

t Nam

maX

a C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5

Là m

ã số

đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p xã

theo

quy

đị

nh của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ban

nh bản

g da

nh mục

số c

ác đơn

vị

hành

chí

nh V

iệt N

am

Năm

thàn

h lậ

p na

mTh

anhL

ap

Số n

guyê

n In

tege

r

Là năm

thàn

h lậ

p bả

n đồ

Tỷ lệ

bản

đồ

tyLe

Ban

Do

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

10

Là mẫu

số

tỷ lệ

của

bản

đồ

hiện

trạn

g sử

dụ

ng đất

Nguồn

thàn

h lậ

p ng

uonT

hanh

Lap

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là n

guồn

tài l

iệu

dùng

để

thàn

h lậ

p bả

n đồ

hiện

trạn

g sử

dụn

g đấ

t

quan

duyệt

co

Qua

nDuy

et

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là t

ên cơ

quan

thẩm

quyền

phê

duyệt

bả

n đồ

hiệ

n trạ

ng sử

dụn

g đấ

t

quan

lập

coQ

uanL

ap

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n cơ

qua

n th

ành

lập

bản đồ

hiệ

n trạ

ng

sử dụn

g đấ

t

3.4.

5. Dữ

liệu

về bản

đồ

kết q

uả đ

iều

tra

kiểm

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

Mã đố

i tượ

ng

band

oKet

Qua

Kie

mK

eID

ID

ID

Là k

hóa

chín

h

tỉnh

maT

inh

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

2

Là m

ã số

đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p tỉn

h th

eo

quy đị

nh của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ba

n hà

nh bản

g da

nh mục

số c

ác đơn

vị

hàn

h ch

ính

Việ

t Nam

Page 71: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ

99 99

CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 99

Trườn

g th

ông

tin

Kiể

u gi

á trị

Tên

trườ

ng

thôn

g tin

K

ý hiệu

trườ

ng th

ông

tin

Tiế

ng V

iệt

Tiế

ng A

nh

Độ

dài

trườ

ng

tả

huyệ

n m

aHuy

en

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5

Là m

ã số

đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p hu

yện

theo

qu

y đị

nh của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ba

n hà

nh bản

g da

nh mục

số c

ác đơn

vị

hàn

h ch

ính

Việ

t Nam

maX

a C

huỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

5

Là m

ã số

đơn

vị h

ành

chín

h cấ

p xã

theo

quy

đị

nh của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

về

việc

ban

nh bản

g da

nh mục

số c

ác đơn

vị

hành

chí

nh V

iệt N

am

Năm

thàn

h lậ

p na

mTh

anhL

ap

Số n

guyê

n In

tege

r

Là năm

thàn

h lậ

p bả

n đồ

Tỷ lệ

bản

đồ

tyLe

Ban

Do

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

10

Là m

ẫu số

tỷ lệ

của

bản

đồ

hiện

trạn

g sử

dụ

ng đất

Nguồn

thàn

h lậ

p ng

uonT

hanh

Lap

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

30

Là n

guồn

tài l

iệu

dùng

để

thàn

h lậ

p bả

n đồ

hiện

trạn

g sử

dụn

g đấ

t

quan

duyệt

co

Qua

nDuy

et

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là t

ên cơ

quan

thẩm

quyền

phê

duyệt

bả

n đồ

hiệ

n trạ

ng sử

dụn

g đấ

t

quan

lập

coQ

uanL

ap

Chuỗi

tự

Cha

ract

erSt

ring

50

Là tê

n cơ

qua

n th

ành

lập

bản đồ

hiệ

n trạ

ng

sử dụn

g đấ

t

(X

em tiếp

Côn

g bá

o số

847

+ 8

48)

Page 72: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/114174/... · CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ