bĿo cĿo thuyẾt minh tỔng hỢp
TRANSCRIPT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
QUẬN HOÀNG MAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Hoàng Mai, năm 2017
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
QUẬN HOÀNG MAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ngày tháng năm 201
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
PHÓ GIÁM ĐỐC SỞ
(Đã ký)
Nguyễn Minh Mười
Ngày tháng năm 201
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN HOÀNG MAI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Kiều Oanh
MỤC LỤC
Tiêu đề Trang
ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................................... 1
1. Mục đích và yêu cầu lập Kế hoạch sử dụng đất............................................ 1
2. Căn cứ pháp lý và cơ sở thực hiện lập Kế hoạch sử dụng đất ...................... 1
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI ....................................................................... 3
1. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi trường .............................................. 3
1.1. Điều kiện tự nhiên ...................................................................................... 3
1.2. Các nguồn tài nguyên ................................................................................. 4
1.3. Thực trạng môi trường ............................................................................... 5
2. Thực trạng phát triển kinh tế, xã hội ............................................................. 6
2.1. Khái quát thực trạng phát triển kinh tế, xã hội .......................................... 6
2.2. Thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực ................................................. 7
II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 ................. 8
III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT năm 2018 ............................................................. 14
1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ ......................................................... 14
2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực: ........................................... 15
2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất ..................................... 15
2.2. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân ..................... 18
3. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất ............................................. 19
3.1. Đất nông nghiệp ....................................................................................... 19
3.2. Đất phi nông nghiệp ................................................................................. 23
4. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích ................................................ 45
5. Diện tích đất cần thu hồi ............................................................................. 46
6. Danh mục các công trình, dự án trong năm kế hoạch ................................. 47
7. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong năm kế hoạch sử
dụng đất ........................................................................................................... 47
VI. GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ......................... 49
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................................. 53
I. KẾT LUẬN ...................................................................................................................... 53
II. KIẾN NGHỊ .................................................................................................................... 53
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Tên bảng, biểu Trang
Bảng 1: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 ............................. 8
Bảng 2: Các công trình đất ở đô thị tiếp tục thực hiện trong năm 2018 ......... 17
Bảng 3: Biến động đất trồng lúa trong năm kế hoạch..................................... 19
Bảng 4: Biến động đất trồng cây hàng năm khác trong năm kế hoạch .......... 20
Bảng 5: Biến động đất trồng cây lâu năm trong năm kế hoạch ...................... 21
Bảng 6: Biến động đất nuôi trồng thuỷ sản trong năm kế hoạch .................... 22
Bảng 7: Biến động đất nông nghiệp khác trong năm kế hoạch ...................... 23
Bảng 8: Biến động đất quốc phòng trong năm kế hoạch ................................ 23
Bảng 9: Biến động đất an ninh trong năm kế hoạch ....................................... 24
Bảng 10: Biến động đất khu công nghiệp trong năm kế hoạch ...................... 25
Bảng 11: Biến động đất thương mại, dịch vụ trong năm kế hoạch ................ 26
Bảng 12: Biến động đất cơ sở sản xuất, kinh doanh trong năm kế hoạch ...... 27
Bảng 13: Biến động đất phát triển hạ tầng trong năm kế hoạch ..................... 28
Bảng 14: Biến động đất cơ sở văn hóa trong năm kế hoạch ........................... 28
Bảng 15: Biến động đất xây dựng cơ sở y tế trong năm kế hoạch ................. 29
Bảng 16: Các công trình giáo dục trong năm kế hoạch .................................. 29
Bảng 17: Biến động đất cơ sở giáo dục - đào tạo trong năm kế hoạch .......... 30
Bảng 18: Các công trình giao thông trong năm kế hoạch ............................... 30
Bảng 19: Biến động đất giao thông trong năm kế hoạch ................................ 31
Bảng 20: Biến động đất thủy lợi trong năm kế hoạch .................................... 32
Bảng 21: Biến động đất công trình năng lượng trong năm kế hoạch ............. 32
Bảng 22: Các công trình đất chợ trong năm kế hoạch .................................... 33
Bảng 23: Biến động đất chợ trong năm kế hoạch ........................................... 33
Bảng 24: Biến động đất có di tích lịch sử - văn hóa trong năm kế hoạch ...... 33
Bảng 25: Các công trình đất ở đô thị trong năm kế hoạch ............................. 35
Bảng 26: Biến động đất ở đô thị trong năm kế hoạch..................................... 37
Bảng 27: Biến động đất xây dựng trụ sở cơ quan trong năm kế hoạch .......... 38
Bảng 28: Biến động đất XD trụ sở của tổ chức SN trong năm kế hoạch ....... 39
Bảng 29: Biến động đất tôn giáo trong năm kế hoạch .................................... 39
Bảng 30: Biến động đất nghĩa trang, nghĩa địa trong năm kế hoạch .............. 40
Bảng 31: Biến động đất SXVL xây dựng, gốm sứ trong năm kế hoạch ........ 40
Bảng 32: Các công trình sinh hoạt cộng đồng trong năm kế hoạch ............... 41
Bảng 33: Biến động đất sinh hoạt cộng đồng trong năm kế hoạch ................ 42
Bảng 34: Biến động đất khu vui chơi, giải trí công cộng ............................... 43
Bảng 35: Biến động đất cơ sở tín ngưỡng trong năm kế hoạch ...................... 43
Bảng 36: Biến động đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối trong năm kế hoạch ..... 44
Bảng 37: Biến động đất có mặt nước chuyên dùng trong năm kế hoạch ....... 44
Bảng 38: Biến động đất phi nông nghiệp khác trong năm kế hoạch .............. 45
Bảng 39: Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong năm kế hoạch ......... 46
Bảng 40: Diện tích đất cần thu hồi trong năm kế hoạch ................................. 47
Bảng 41: Cân đối thu chi trong năm kế hoạch ................................................ 48
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đất đai là tài nguyên Quốc gia vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất
đặc biệt, thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống, địa bàn xây
dựng và phát triển dân sinh, kinh tế - xã hội, quốc phòng và an ninh. Vai trò
của đất đối với con người và các hoạt động sống là rất quan trọng, nhưng lại
giới hạn về diện tích và cố định về vị trí. Do vậy, việc sử dụng đất phải
tiết kiệm và hợp lý.
Công tác quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất là một nội dung
quan trọng trong công tác quản lý Nhà nước về đất đai. Luật đất đai năm 2013
quy định: “Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất” là 1 trong 15 nội dung quản lý
Nhà nước về đất đai; công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định
từ Điều 31 đến Điều 51 của Luật đất đai và được cụ thể tại Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ (từ Điều 7 đến Điều 12),
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp quận được xây dựng nhằm cụ thể
hoá các chỉ tiêu của quy hoạch sử dụng đất cấp quận; của quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp trên; thể hiện nhu cầu sử dụng đất hàng năm của các
ngành và của các đơn vị hành chính cấp dưới.
1. Mục đích và yêu cầu lập Kế hoạch sử dụng đất
- Khoanh định, phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, các cấp
phải được cân đối trên cơ sở các nhu cầu sử dụng đất đã được điều chỉnh, bổ
sung; đảm bảo không bị chồng chéo, khắc phục những bất hợp lý trong việc
sử dụng đất;
- Đảm bảo cho các mục đích sử dụng đất ổn định, lâu dài;
- Đảm bảo an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội;
- Tạo cơ sở pháp lý và khoa học cho việc tiến hành các thủ tục thu hồi
đất, giao đất, sử dụng đất đúng pháp luật, đúng mục đích, có hiệu quả;
- Các nhu cầu sử dụng đất phải được tính toán chi tiết đến từng công
trình (vị trí, diện tích, diện tích tăng thêm, số tờ-số thửa,…) phù hợp với các
chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội của quận cũng như định hướng phát triển
của cấp trên;
- Bảo đảm mối quan hệ hài hòa giữa khai thác và sử dụng đất để phát
triển kinh tế xã hội với sử dụng đất bền vững và bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Căn cứ pháp lý và cơ sở thực hiện lập Kế hoạch sử dụng đất
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 2
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy
định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy
định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
- Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn
2011 - 2016 quận Hoàng Mai;
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội;
- Các tài liệu, số liệu thống kê về tình hình quản lý và sử dụng đất, phát
triển kinh tế - xã hội; nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch và định hướng sử dụng
đất của các ngành; các địa phương cấp dưới trên địa bàn quận.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 3
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
1. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi trường
1.1. Điều kiện tự nhiên
1.1.1. Vị trí địa lý
Quận Hoàng Mai nằm ở phía Nam khu vực nội thành thành phố Hà
Nội. Toạ độ địa lý của quận vào khoảng 20053’ - 21
035’ độ vĩ bắc và 105
044’
- 106002’ độ kinh đông.
- Phía Bắc giáp quận Hai Bà Trưng;
- Phía Nam giáp huyện Thanh Trì;
- Phía Đông giáp huyện Gia Lâm và quận Long Biên;
- Phía Tây giáp huyện Thanh Trì và quận Thanh Xuân.
1.1.2. Địa hình, địa mạo
* Địa hình: Hoàng Mai nằm ở vùng trũng phía Nam thành phố, có độ
cao trung bình khoảng 4 - 5m. Địa hình biến đổi dốc nghiêng từ Bắc xuống
Nam và từ Tây sang Đông. Khu vực phía Bắc bao gồm các phường Mai
Động, Tân Mai, Tương Mai, Giáp Bát và Hoàng Văn Thụ có độ cao từ 6 đến
6,2m; khu vực phía Nam bao gồm các phường Đại Kim, Định Công, Hoàng
Liệt, Thanh Trì, Vĩnh Hưng, Yên Sở, Lĩnh Nam và Trần Phú có độ cao từ
5,20 đến 5,8m. Khu vực ao, hồ, vùng trũng có cao độ dưới 3,5m. Địa hình có
sự khác biệt rõ rệt ở trong đê và ngoài đê:
- Vùng trong đê chiếm đa số diện tích của quận, địa hình bị chia cắt bởi
các trục giao thông Pháp Vân - Yên Sở và các sông tiêu nước thải của thành
phố như sông Kim Ngưu, sông Sét, sông Lừ, nên đã hình thành các tiểu vùng
nhỏ có nhiều đầm, ruộng trũng. Địa hình này một mặt gây những khó khăn do
tình trạng ngập úng quanh năm của các vùng trũng, một số điểm ngập úng khi
mưa to kéo dài.
- Vùng ngoài đê bao gồm một phần diện tích các phường Thanh Trì,
Trần Phú, Yên Sở, Lĩnh Nam với diện tích khoảng 920 ha. Đây là vùng đất
phù sa được bồi tụ thường xuyên nên cao hơn vùng đất trong đê. Vùng này rất
thích hợp cho việc trồng hoa màu.
* Địa chất: Căn cứ theo tài liệu địa chất khu vực Hà Nội (do chuyên gia
Liên Xô cũ lập trước đây), quận Hoàng Mai nằm trên khu vực đất bồi châu
thổ sông Hồng, chủ yếu trong vùng đất thuận lợi có mức độ cho xây dựng
(vùng đất II-2B và II-2C) và một phần trong vùng đất thuận lợi cho xây dựng
(vùng I-1B, vùng I-1D, vùng I-2A và vùng I-3A). Phần ngoài đê sông Hồng
nằm trong vùng không thuận lợi cho xây dựng và bị lũ ngập hàng năm
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 4
(vùng đất III).
1.1.3. Khí hậu, thời tiết
Hoàng Mai cùng chung chế độ khí hậu của thành phố Hà Nội với đặc
điểm là khí hậu nhiệt đới gió mùa. Rõ nét nhất là sự thay đổi và khác biệt của
hai mùa nóng, lạnh. Từ tháng 5 đến tháng 9 là mùa nóng và mùa mưa; từ
tháng 11 đến tháng 3 năm sau là mùa đông thời tiết khô ráo. Giữa hai mùa đó
lại có thời kỳ chuyển tiếp (tháng 4 và tháng 10).
- Mùa nóng (từ tháng 5 đến tháng 10): khí hậu ẩm ướt, mưa nhiều,
hướng gió chủ đạo là Đông Nam, nhiệt độ trung bình là 27-290C, mùa mưa
tháng 7 - 9, lượng mưa trung bình là 1.676mm.
- Mùa lạnh (từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau): thời kỳ đầu khô lạnh,
nhưng cuối mùa lại ẩm ướt, hướng gió chủ đạo là Đông Bắc, nhiệt độ trung
bình là 230C tháng thấp nhất là 6-8
0C, độ ẩm thấp nhất 84%, cao nhất 95%.
1.1.4. Thuỷ văn, nguồn nước
Quận Hoàng Mai chịu ảnh hưởng chế độ thủy văn sông Hồng, lưu
lượng trung bình hàng năm 2710m3/ngày. Mực nước sông Hồng lên xuống 9-
12m.
Trên địa bàn quận có 4 sông tiêu chính của thành phố chảy qua (Tô
Lịch, Lừ, Sét và Kim Ngưu). Sông Tô Lịch chảy qua địa phận các phường
Định Công, Đại Kim và Hoàng Liệt. Sông Kim Ngưu là một nhánh tách ra từ
sông Tô Lịch chảy qua phường Hoàng Liệt, Mai Động và Hoàng Văn Thụ.
Sông Lừ chảy qua địa phận phường Định Công, bán đảo Linh Đàm nối với
sông Tô Lịch. Sông Sét chảy địa phận phường Giáp Bát, Tương Mai, Tân
Mai, Thịnh Liệt chảy vào hồ Yên Sở.
Ngoài ra, Hoàng Mai có rất nhiều hồ lớn như hồ điều hòa Yên Sở,
hồ Linh Đàm, hồ công viên Đền Lừ,…
1.2. Các nguồn tài nguyên
1.2.1. Tài nguyên đất
Theo tài liệu điều tra trên địa bàn quận có các loại đất chính sau:
- Đất phù sa không được bồi, không glây hoặc glây yếu: Loại đất này
phân bố ở những nơi có địa hình cao và trung bình, tập trung ở các phường
Định Công, Đại Kim, Hoàng Liệt, Vĩnh Tuy, Lĩnh Nam. Đất có màu nâu tươi
hoặc nâu xám, độ pH từ trung tính đến ít chua, thành phần cơ giới từ cát pha
đến thịt nặng, các chất dinh dưỡng tổng số từ khá đến giàu, các chất dễ tiêu
khá, thuận lợi cho phát triển cây thực phẩm, cây lương thực và các loại hoa
màu.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 5
- Đất phù sa không được bồi glây mạnh: Đất nằm rải rác ở những nơi
trũng, lòng chảo, có ở phường Đại Kim. Do hàng năm bị ngập nước liên tục
vào mùa hè nên đất thường ở trong tình trạng yếm khí, tỷ lệ mùn khá, độ chua
pHKCl từ 4,5 - 6 do ảnh hưởng của chất hữu cơ chưa phân giải.
- Đất phù sa ít được bồi trung tính kiềm yếu: Đất phân bổ ở những giải
đất thuộc ngoài đê sông Hồng thuộc các phường Lĩnh Nam và Trần Phú. Phần
lớn loại đất này có thành phần cơ giới cát pha, khả năng giữ màu, giữ nước
kém và không bị chua
- Đất phù sa được bồi hàng năm trung tính kiềm yếu: Đất phân bố ở
những dải đất dọc theo bờ sông Hồng thuộc các phường Lĩnh Nam và Thanh
Trì. Những nơi có địa hình cao, đất có thành phần cơ giới nhẹ; nơi có địa hình
thấp, đất có thành phần cơ giới từ trung bình đến nặng. Đây là một trong
những loại đất tốt, chủ yếu trồng màu và những cây công nghiệp ngắn ngày,
cho năng suất cao, chất lượng tốt.
- Đất cồn cát, bãi ven sông: Đất nằm ở bãi sông Hồng thuộc các
phường Lĩnh Nam và Thanh Trì. Hàng năm bị ngập nước, bãi cát được bồi
thêm hay bị cuốn cát đi, do đó địa hình, địa mạo luôn bị thay đổi. Cát có phản
ứng trung tính, độ phì kém. Trên diện tích này một phần sử dụng để khai thác
cát phục vụ xây dựng, còn lại chủ yếu bỏ hoang.
1.2.2. Tài nguyên nước
- Nguồn nước mặt: Được cung cấp chủ yếu do lượng nước mưa và hệ
thống sông, hồ đầm trong quận. Lượng mưa trung bình trong năm khá lớn,
nhưng phân bố không đồng đều trong năm, tập trung đến 80% lượng mưa vào
mùa hè nên dễ gây ngập úng cục bộ ở một số khu vực, trong khi mùa đông
lượng nước cung cấp không đủ.
Bên cạnh đó, hệ thống sông Tô Lịch, sông Lừ, sông Sét và sông Kim
Ngưu cùng hệ thống hồ đầm lớn như Yên Sở, Linh Đàm, Định Công có chức
năng tiêu thoát nước nhưng do lượng nước thải của thành phố hầu hết chưa
được xử lý nên hiện dang ô nhiễm, không được sử dụng được cho sản xuất.
- Nguồn nước ngầm: Qua thăm dò khảo sát và đánh giá cho thấy trữ
lượng nước ngầm trên địa bàn quận rất phong phú, có thể khai thác đủ cho
nhu cầu nước sinh hoạt của người dân. Nước có trong tầng cuội sỏi đệ tứ, tầng
chứa nước cách mặt đất tự nhiên từ 30 - 40 m, tuy nhiên nguồn nước ngầm
trên quận chứa nhiều sắt.
1.3. Thực trạng môi trường
Quận Hoàng Mai có các hồ lớn như hồ Yên Sở, Linh Đàm với diện tích
mặt nước lớn, tạo cho quận cảnh quan đẹp, thích hợp cho điều kiện phát triển
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 6
các khu vực công viên cây xanh, phục vụ cho việc nghỉ ngơi, giải trí và điều
hòa không khí. Tuy nhiên, do là khu vực tiêu thoát nước thải của thành phố
chảy qua các con sông Kim Ngưu, sông Lừ và sông Sét vào hệ thống hồ điều
hòa Yên Sở trong khi nước thải chưa được xử lý triệt để nên vấn đề ô nhiễm
đang là mối quan tâm hàng đầu trên địa bàn quận.
Đã có rất nhiều nghiên cứu điều tra khảo sát chất lượng môi trường nên
các con sông này, theo kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội, tại
sông Sét và sông Lừ, chỉ số về ô nhiễm BOD5 đã vượt quá tiêu chuẩn cho
phép từ 6 - 8 lần. Còn sông Tô Lịch và sông Kim Ngưu là 10 - 12 lần. Hàm
lượng COD, SS ở sông Tô Lịch, sông Kim Ngưu, sông Sét, sông Lừ cũng đã
vượt ô nhiễm nặng tới hàng chục lần. Điều đáng lo ngại nhất là: kết quả khảo
sát cho thấy phần lớn chức năng lọc nước sạch tự nhiên ở các sông này đã
không còn, yếu tố này sẽ ảnh hưởng rất lớn tới sự tồn tại của các dòng sông.
Ngoài ra môi trường không khí cũng đang ảnh hưởng khá nghiêm trọng
do mức độ ô nhiễm của khí thải phương tiện giao thông và bụi từ các công
trình đang xây dựng trên địa bàn quận. Từ năm 2000 đến nay, nồng độ bụi
tăng dần, vượt quá tiêu chuẩn cho phép từ 2,5 - 4,5 lần trong khu vực nội thành.
2. Thực trạng phát triển kinh tế, xã hội
2.1. Khái quát thực trạng phát triển kinh tế, xã hội
- Kinh tế giữ vững tốc độ tăng trưởng, giá trị sản xuất các ngành tăng
so cùng kỳ năm trước. Nhiều chỉ tiêu đạt cao hơn so với cùng kỳ năm 2016
(Thu ngân sách quận thực hiện 2305 tỷ đồng, bằng 51% dự toán HĐND quận
giao, riêng thu tiền sử dụng đất đạt 1.010 tỷ đồng, bằng 162% dự toán). Tốc
độ chuyển đổi cơ cấu trong sản xuất nông nghiệp đảm bảo tiến độ đề ra.
- Quận đã chỉ đạo, tổ chức thực hiện thành công công tác bầu cử
Đại biểu Quốc hội và HĐND các cấp, nhiệm kỳ 2016 - 2020.
- Các chính sách an sinh xã hội được thực hiện kịp thời, đúng đối
tượng. Lĩnh vực văn hoá được tổ chức với nội dung phong phú, thiết thực
chào mừng các sự kiện chính trị lớn của đất nước, Thủ đô như Đại hội Đảng
toàn quốc và cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội và HĐND các cấp. Ngành giáo
dục đã tổng kết năm học 2015 - 2016 với nhiều thành tích cao, giữ vững chất
lượng dạy và học. Công tác y tế, dân số được duy trì ổn định.
- Thực hiện nghiêm túc kế hoạch cải cách thủ tục hành chính,
thường xuyên tổ chức kiểm soát thủ tục hành chính tại quận và phường.
- Quận đã chỉ đạo quyết liệt việc thực hiện “Năm trật tự và văn minh đô
thị” với nhiều kết quả tốt, giữ vững kỷ cương trật tự đô thị, các tuyến đường
thông thoáng, xanh, sạch, đẹp hơn. Xử lý các trường hợp trông giữ phương
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 7
tiện trái phép lấn chiếm gầm cầu, lòng đường, kiểm tra, chấn chỉnh trật tự các
bãi đỗ xe,... Phối hợp các Sở ngành nâng cấp duy tu hạ tầng kỹ thuật,
giải quyết các điểm đen về giao thông trên địa bàn.
- Công tác quốc phòng, an ninh trật tự được bảo đảm và giữ vững,
tạo điều kiện để phát triển kinh tế - xã hội.
2.2. Thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực
2.2.1. Khu vực kinh tế nông nghiệp
Sản xuất nông nghiệp tiếp tục phát triển, chuyển đổi diện tích không
hiệu quả sang các loại cây trồng có giá trị cao hơn được 4,48 ha đạt 26% kế
hoạch (kế hoạch năm là 17,02 ha). Khai thác hiệu quả hạ tầng kỹ thuật vùng
bãi phục vụ sản xuất nông nghiệp (phường Lĩnh Nam và Yên Sở). Đưa các
mặt hàng nông sản (rau an toàn của phường Lĩnh Nam) vào chuỗi bán hàng
thực phẩm an toàn của Thành phố. Triển khai các biện pháp phòng chống
dịch bệnh gia súc, gia cầm và phòng trừ dịch bệnh trên cây trồng.
2.2.2. Khu vực kinh tế công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
Sản xuất công nghiệp phát triển ổn định, sản phẩm tiêu thụ khá tốt và
một số ngành sản xuất chính có mức tăng khá như: giấy và các sản phẩm từ
giấy đạt 881 tỷ đồng tăng 7,9%, thiết bị điện ước đạt 663 tỷ đồng tăng 7,47%,
chế biến lương thực, thực phẩm ước đạt 417 tỷ đồng tăng 6,42%,...
2.2.3. Khu vực kinh tế thương mại - dịch vụ, du lịch
Quận đã tập trung thực hiện các giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp phát
triển sản xuất kinh doanh. Thực hiện tốt các chính sách thuế đối với các
doanh nghiệp, đẩy mạnh công tác tuyên truyền, hỗ trợ tư vấn pháp luật về
thuế, tháo gỡ vướng mắc phát sinh trong trong quá trình thực hiện chính sách
thuế. Tổ chức hội nghị làm việc với Ngân hàng nhà nước - Chi nhánh thành
phố Hà Nội về tăng cường hỗ trợ doanh nghiệp vay vốn thúc đẩy sản xuất
kinh doanh, đóng góp vào phát triển kinh tế - xã hội của quận. Các doanh
nghiệp duy trì ổn định sản xuất, sản phẩm tiêu thụ tốt trên thị trường, chủ
động mở rộng các kênh phân phối. Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động
trên địa bàn do cơ quan thuế quản lý 11.623 doanh nghiệp tăng 12% so với
cùng kỳ năm 2016, trong đó số đăng ký thành lập mới là 1.048 doanh nghiệp,
tăng 8,9% so với cùng kỳ. Số hộ kinh doanh đăng ký thành lập mới trên địa
bàn là 891 hộ tăng 36% so với cùng kỳ.
Công tác quản lý chợ trên địa bàn được tăng cường, đã thực hiện rà
soát nhu cầu cải tạo, sửa chữa các chợ báo cáo Thành phố, giải tỏa các tụ
điểm chợ cóc, chợ tự phát trên địa bàn phường. Đôn đốc tiến độ thi công chợ
Trương Định để đưa vào hoạt động trong Quý IV/2017. Giải tỏa vi phạm tại
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 8
02 chợ Thanh Trì, Lĩnh Nam, xây dựng kế hoạch đưa 02 chợ vào khai thác
hoạt động. Báo cáo thành phố đẩy nhanh tiến độ đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện các dự án chợ, Trung tâm thương mại trên địa bàn Quận đã được
Thành phố công bố danh mục. Thực hiện nhiều đợt cao điểm kiểm tra phòng
chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả, hàng kém chất lượng, vi
phạm an toàn thực phẩm.
II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
1. Kết quả dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 quận Hoàng Mai (theo danh mục các công
trình, dự án đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 10/QĐ-
UBND ngày 03/01/2017) và Quyết định số 5100/QĐ - UBND ngày
31/7/2017):
Năm 2016, Uỷ ban nhân dân quận Hoàng Mai đã triển khai lập kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 và đã được Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội
phê duyệt tại Quyết định số 10/QĐ - UBND ngày 03/01/2017 và kế hoạch bổ
sung được phê duyệt tại Quyết định số 5100/QĐ - UBND ngày 31/7/2017. Từ
đó đến nay, quận đã triển khai việc thu hồi đất, giao đất và chuyển mục đích
sử dụng đất,... theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Kết quả thực hiện đã đạt
được những thành tựu nhất định, giúp cho việc quản lý sử dụng đất đi vào nề
nếp và phục vụ tốt cho các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong năm qua.
Kết quả thực hiện cụ thể như sau:
Bảng 1: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017
Thứ
tự Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng
năm
2016
(ha)
Kế hoạch 2017 Thực hiện năm
2017 Tỷ lệ
thực
hiện so
với kế
hoạch
(%)
Diện tích
(ha)
Tăng
(+),
giảm (-)
so với
HT (ha)
Diện tích
(ha)
Tăng
(+),
giảm (-)
so với
HT
(ha)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 4.032,30 4.032,30 4.032,30
1 Đất nông nghiệp 914,68 748,99 -165,69 909,18 -5,50 121,39
1.1 Đất trồng lúa 76,12 76,12 76,11 -0,01 99,99
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước 76,12 76,12 76,11 -0,01 99,99
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 502,63 417,85 -84,78 499,97 -2,66 119,65
1.3 Đất trồng cây lâu năm 8,20 8,18 -0,02 8,20 100,28
1.4 Đất rừng phòng hộ
1.5 Đất rừng đặc dụng
1.6 Đất rừng sản xuất
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 308,32 213,22 -95,10 305,47 -2,85 143,27
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 9
Thứ
tự Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng
năm
2016
(ha)
Kế hoạch 2017 Thực hiện năm
2017 Tỷ lệ
thực
hiện so
với kế
hoạch
(%)
Diện tích
(ha)
Tăng
(+),
giảm (-)
so với
HT (ha)
Diện tích
(ha)
Tăng
(+),
giảm (-)
so với
HT
(ha)
1.8 Đất làm muối
1.9 Đất nông nghiệp khác 19,41 33,62 14,21 19,41 57,75
2 Đất phi nông nghiệp 3.117,62 3.283,31 165,69 3.123,12 5,50 95,12
2.1 Đất quốc phòng 40,66 40,66 40,66
2.2 Đất an ninh 11,78 12,28 0,50 11,78 95,95
2.3 Đất khu công nghiệp 20,97 20,97 20,96
2.4 Đất khu chế xuất
2.5 Đất cụm công nghiệp
2.6 Đất thương mại, dịch vụ 62,53 62,81 0,28 63,76 1,23 101,51
2.7 Đất cơ sở SX phi nông nghiệp 169,11 160,68 -8,43 166,75 -2,36 103,78
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 727,61 769,73 42,12 731,76 4,15 95,07
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa 14,56 14,56 14,56
2.11 Đất danh lam thắng cảnh
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.13 Đất ở tại nông thôn
2.14 Đất ở tại đô thị 1.117,02 1.255,29 138,27 1.121,56 4,54 89,35
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 9,89 10,21 0,32 9,89 96,87
2.16 Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp 6,71 6,86 0,15 6,71 97,87
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18 Đất cơ sở tôn giáo 3,79 3,79 0,00 3,79
2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng 32,25 27,04 -5,21 32,25 119,27
2.20 Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm 73,00 73,00 73,01 0,01 100,02
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng 4,55 4,73 0,17 4,55 96,28
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 232,63 230,62 -2,01 232,61 -0,02 100,86
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng 5,68 5,68 5,68
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 302,28 302,28 300,23 -2,05 99,32
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng 198,34 197,84 -0,50 198,34 100,25
2.26 Đất phi nông nghiệp khác 84,25 84,28 0,03 84,25 99,97
3 Đất chưa sử dụng
a. Các công trình, dự án đã thực hiện:
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Hoàng Mai đã được UBND
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 10
thành phố phê duyệt là 100 công trình, dự án với tổng diện tích là 294,74 ha,
kết quả thực hiện như sau:
- Công trình, dự án đã thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017
là 45 dự án (đạt tỷ lệ 45,00%) với tổng diện tích 195,86 ha (đạt tỷ lệ 66,45%),
trong đó:
+ Dự án đã có quyết định thu hồi đất hoặc giao đất là 14 dự án, với tổng
diện tích 35,90 ha, gồm các dự án:
Trường THCS Thịnh Liệt tại phường Thịnh Liệt
Ngõ đi 169 cụm 1 phường Hoàng Văn Thụ
Dự án Tổ hợp nhà ở, văn phòng và dịch vụ thương mại tại đường
Pháp Vân, Tứ Hiệp tại phường Hoàng Liệt
Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội tại phường Yên Sở
Trung tâm VHTD TT quận Hoàng Mai tại phường Hoàng Liệt
Thu hồi 15,6 m2 do diện tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện
xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở
trên địa bàn quận Hoàng Mai tại phường Trần Phú
Đấu giá QSDĐ tại khu Bằng A (A7/LX1) tại phường Hoàng Liệt
Dự án khu đô thị mới Đại Kim tại phường Đại Kim (Đã có quyết
định giao 19,63 ha)
Dự án Tổ hợp nhà ở để bán kết hợp dịch vụ thương mại và văn
phòng số 176 Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai,
thành phố Hà Nội
Dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe A11/P2 trên địa bàn phường
Đại Kim với diện tích 2,92 ha;
Đầu tư xây dựng Tòa nhà Đại Đông Á trên địa bàn phường
Thịnh Liệt với diện tích 0,50 ha;
Dự án nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương
mại tại ô đất PT1, PT2 trong khu đô thị Tây Nam hồ Linh Đàm,
phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai trên địa bàn phường
Hoàng Liệt với diện tích 6,39 ha;
Dự án xây dựng nhà ở tái định cư X2 Đại Kim với diện tích 1,64
ha;
Tòa nhà HH thương mại, dịch vụ và nhà ở của Công ty CP thiết
bị đường sắt trên địa bàn phường Định Công với diện tích 0,80
ha.
+ Dự án đã cắm mốc GPMB là 31 dự án, với tổng diện tích 159,96 ha.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 11
b. Các công trình, dự án chưa tổ chức thực hiện: 55 dự án (đạt tỷ lệ
55,00%), với tổng diện tích 98,88 ha (đạt tỷ lệ 33,55%). Cụ thể ở các loại đất
sau:
- Đất nông nghiệp khác: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất là 2
công trình, dự án với tổng diện tích là 15,32 ha. Thực tế chưa thực hiện được
công trình nào tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2018 gồm các
công trình cụ thể sau:
+ Khu sinh thái trồng rau sạch, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản
tại phường Lĩnh Nam với diện tích 7,32 ha.
+ Khu nông nghiệp sinh thái của công ty cổ phần đầu tư thương mại
Tường An tại phường Trần Phú với diện tích 8,00 ha.
- Đất công an: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất là 2 công trình, dự án
với tổng diện tích 0,63 ha. Thực tế chưa thực hiện được công trình nào,
chuyển sang kế hoạch năm 2018 dự án “Công an phường Đại Kim” tại
phường Đại Kim với diện tích 0,33 ha và dự án “xây dựng trụ sở phòng cảnh
sát PC&CC số 8 Hà Nội” tại phường Hoàng Văn Thụ với diện tích 0,30 ha.
- Đất quốc phòng: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất là 1 công trình,
dự án với diện tích là 0,97 ha. Thực tế chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang kế
hoạch năm 2018 dự án “Vị trí đóng quận Xí nghiệp Thành An 115/Binh đoàn
11” của Binh đoàn 11 - Bộ Quốc phòng tại phường Thanh Trì.
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm
2017 là 16 công trình, dự án với diện tích 14,26 ha. Thực tế thực hiện được 1
công trình, dự án “Trường THCS Thịnh Liệt”, còn lại 15 tiếp tục chuyển sang
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 như các dự án sau: Viện đào tạo răng hàm
mặt trường Đại học Y Hà Nội; Xây dựng trường tiểu học Mai Động; Xây
dựng trường mầm non Lĩnh Nam; Trường mầm non Hoàng Liệt; Trường Tiểu
học, THCS và THPT Phú Châu; Dự án xây dựng Trường trung cấp Y Dược
Lê Hữu Trác,...
- Đất giao thông: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 17
công trình, dự án với diện tích là 42,40 ha. Thực tế năm 2017 thực hiện được
2 dự án với diện tích là 2,95 ha. Còn lại 15 dự án tiếp tục chuyển sang kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 như công trình Dự án tuyến đường quy hoạch,
mặt cắt B=17,5m phía Bắc dự án Bộ Công an; Dự án mở rộng tuyến đường
Nguyễn Tam Trinh; Dự án mở rộng tuyến đường Lĩnh Nam; Dự án đầu tư mở
rộng tuyến đường đoạn cạnh chùa Tứ Kỳ tại phường Hoàng Liệt;...
- Đất công trình năng lượng: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm
2017 là 2 công trình, dự án với diện tích là 0,80 ha. Thực tế năm 2017 chưa
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 12
thực hiện được và tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2018 là dự
án “Xây dựng mới TBA 110KV Minh Khai và nhánh rẽ” tại phường Vĩnh
Hưng và dự án “Trạm 110KV công viên Yên Sở và nhánh rẽ” tại phường Yên Sở.
- Đất sinh hoạt cộng đồng: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm
2017 là 10 công trình, dự án với diện tích là 0,42 ha. Thực tế năm 2017 chưa
thực hiện được công trình, dự án nào và tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 như dự án Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 25 tại
phường Thanh Trì, Nhà hội họp khu dân cư số 7 Định Công tại phường Định
Công; Nhà hội họp khu dân cư số 2, 6 phường Lĩnh Nam; Nhà hội họp khu
dân cư số 7, 9, 10 phường Tân Mai;…
- Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 là 1 công trình, dự án với diện tích là 0,25 ha. Thực tế
năm 2017 chưa thực hiện được và tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 dự án “Tòa nhà điều hành Điện lực” tại phường Yên Sở.
- Đất cơ sở y tế: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 1 công
trình, dự án với diện tích 2,75 ha. Thực tế năm 2017 chưa thực hiện được và
tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2018 dự án “Trung tâm điều
dưỡng và phục hồi chức năng” của Bệnh viện TW 108 tại phường Hoàng Liệt.
- Đất ở đô thị: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 39 công
trình, dự án với diện tích là 189,14 ha. Thực tế năm 2017 đã thực hiện được 5
công trình, dự án với diện tích 21,72 ha. Còn 34 công trình, dự án chưa thực
hiện xong và tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2018 với tổng
diện tích là 167,42 ha gồm các công trình như: Dự án khu đô thị mới C1 (Dự
án đối ứng của nhà máy xử lý nước thải Yên Sở) tại phường Yên Sở; Dự án
về quỹ đất TĐC xen kẹt (chưa giao hết) thuộc dự án đường Vành đai 3 và cầu
Thanh Trì; Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử
dụng đất trong khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm; Khu nhà ở để bán
PANORAMA tại phường Hoàng Văn Thụ;…
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 là 1 công trình, dự án với diện tích là 4,58 ha. Thực tế
năm 2017 chưa thực hiện được và tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2018 là
dự án “Bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng của công ty CP xây dựng và
thương mại Đông Sơn và công ty CP bất động sản Hải Nam tại phường Yên Sở”.
- Đất thương mại dịch vụ: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm 2017
là 2 công trình, dự án với diện tích là 2,00 ha. Thực tế năm 2017 chưa thực
hiện được công trình, dự án nào và vẫn tiếp tục chuyển sang năm 2018 với
tổng diện tích là 2,00 ha gồm: Dự án Tổ hợp nhà ở, văn phòng và dịch vụ
thương mại tại đường Pháp Vân, Tứ Hiệp phường Hoàng Liệt và dự án “Bãi
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 13
đỗ xe Vinh Quang tại ô đất ký hiệu DX thuộc khu đô thị mới Tây Nam hồ
Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai.
- Đất cơ sở tôn giáo: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 1
công trình, dự án với diện tích là 0,30 ha. Thực tế năm 2017 chưa thực hiện
được và tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2018 dự án “Xây
dựng chùa Đồng phường Thanh Trì” tại phường Thanh Trì.
- Đất phi nông nghiệp khác: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm
2017 là 3 công trình, dự án với diện tích là 0,026 ha. Thực tế năm 2017 thực
hiện được 1 công trình, dự án với diện tích 0,002 ha, còn 2 công trình, dự án
không có khả năng thực hiện trong năm 2018 gồm: Dự án “Thu hồi đất của 41
hộ có diện tích còn lại không đủ điều kiện sau khi thu hồi thực hiện GPMB dự
án thoát nước” và dự án “Thu hồi 37,4 m2 do diện tích, hình thể còn lại không
đủ điều kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở
trên địa bàn quận Hoàng Mai”
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm
2017 là 1 công trình, dự án với diện tích 0,52 ha. Thực tế năm 2017 chưa thực
hiện và tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2018 với dự án
“Xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt” tại phường Thịnh Liệt.
2. Kết quả thực hiện dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 quận Hoàng Mai (theo danh
mục được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua tại Nghị quyết
số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016):
Theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành
phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017;
dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố Hà Nội
gồm 53 công trình, dự án với tổng diện tích 60,90 ha (trong đó dự án thu hồi
đất 52 công trình với tổng diện tích 59,70 ha và 01 dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ với diện tích 0,30 ha). Ủy ban nhân dân quận
Hoàng Mai đánh giá kết quả thực hiện như sau:
- Công trình đã thực hiện (dự kiến thực hiện đến 31/12/2017) trong
danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 là 6 dự án (đạt 11,54%) với tổng diện
tích là 7,73 ha (đạt 12,95%) gồm các dự án:
Ngõ đi 169 cụm 1 phường Hoàng Văn Thụ
Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội tại phường Yên Sở
Trung tâm VHTD TT quận Hoàng Mai tại phường Hoàng Liệt
Thu hồi 15,6 m2
do diện tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 14
xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở
trên địa bàn phường Trần Phú, quận Hoàng Mai
Đấu giá QSDĐ tại Khu Bằng A (A7/LX1) tại phường Hoàng
Liệt
Dự án nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương
mại tại ô đất PT1, PT2 trong khu đô thị Tây Nam hồ Linh Đàm,
phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai trên địa bàn phường
Hoàng Liệt với diện tích 6,39 ha.
- Công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
trên địa bàn quận Hoàng Mai là 01 dự án “Phòng cảnh sát PCCC số 8” tại
phường Hoàng Văn Thụ chưa thực hiện trong năm 2017 và tiếp tục chuyển
sang thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
3. Những tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất
năm 2017:
Những tồn tại chính trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất là tỷ lệ các
công trình thực hiện còn thấp so với chỉ tiêu kế hoạch đề ra.
Do những nguyên nhân chủ yếu sau:
- Do sự đóng băng của thị trường bất động sản trong những năm gần
đây nên các dự án đô thị và chung cư đã được duyệt trên địa bàn gặp nhiều
khó khăn trong công tác triển khai thực hiện.
- Nguồn kinh phí để thực hiện các hạng mục công trình theo kế hoạch
sử dụng đất không có hoặc chưa có dẫn tới việc chưa thể thực hiện các
công trình theo kế hoạch đề ra.
- Chính sách pháp luật về đất đai có nhiều thay đổi (đặc biệt là thay đổi
liên quan đến giá bồi thường giải phóng mặt bằng), tuy nhiên vẫn chưa đáp
ứng kịp những đòi hỏi trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, thiếu quy
phạm, chế tài cụ thể để xử lý những phát sinh trong thực tế. Từ đó đã làm ảnh
hưởng đến công tác giải phóng mặt bằng (chậm tiến độ) tạo quỹ đất sạch cho
các dự án.
- Tiến độ giải quyết tồn đọng trong giao đất làm nhà ở, xây dựng
cơ bản còn chậm.
- Việc giải quyết quỹ đất để xây dựng nhiều công trình trong các khu
dân cư hay để giải quyết chỗ ở cho người dân còn gặp nhiều khó khăn.
- Một số ngành xây dựng chỉ tiêu quá lớn chưa sát với thực tế.
III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ
Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của
Thành phố đến từng đơn vị hành chính các phường cụ thể như sau:
Phường
Thanh Trì
Phường
Vĩnh Hưng
Phường
Định Công
Phường
Mai Động
Phường
Tương Mai
Phường
Đại Kim
Phường
Tân Mai
Phường
Hoàng
Văn Thụ
Phường
Giáp Bát
Phường
Lĩnh Nam
Phường
Thịnh Liệt
Phường
Trần Phú
Phường
Hoàng Liệt
Phường
Yên Sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)
1 Đất nông nghiệp NNP 700,50 35,44 7,13 66,50 0,28 0,92 0,00 0,00 3,92 0,25 189,84 1,47 155,56 7,65 231,52
1.1 Đất trồng lúa LUA 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 34,36 0,00 41,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 34,36 0,00 41,75
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 387,65 8,83 3,70 49,07 0,00 0,92 0,00 0,00 1,04 0,25 162,76 1,17 52,35 3,33 104,22
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,18 5,27 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,91 0,00 0,00
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 194,93 21,35 3,43 17,43 0,08 0,00 0,00 0,00 2,88 0,00 19,76 0,30 45,82 4,32 79,57
1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 33,62 0,00 0,00 0,00 0,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,32 0,00 20,11 0,00 5,98
2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.331,80 349,81 167,68 209,02 81,47 72,67 275,22 51,43 168,19 59,92 367,20 314,30 222,59 479,45 512,86
2.1 Đất quốc phòng CQP 41,63 1,62 0,47 11,52 1,42 0,00 5,71 0,11 0,98 0,00 6,18 2,16 0,42 3,16 7,89
2.2 Đất an ninh CAN 12,62 0,43 0,00 2,22 0,03 0,06 2,64 0,04 0,32 0,38 0,19 0,00 0,28 6,03 0,00
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,96 0,00 11,90 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 8,45 0,00 0,57 0,00 0,00 0,00 0,04
2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 63,02 0,00 4,67 0,00 0,00 0,00 21,17 2,59 2,16 1,37 0,00 0,00 0,00 26,49 4,57
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 166,20 20,93 1,46 20,06 8,38 5,08 9,65 3,78 2,16 4,71 12,83 14,86 24,96 25,15 12,20
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xãDHT 784,75 47,29 37,52 41,16 24,80 17,26 89,44 14,03 43,80 20,78 67,56 48,98 72,88 128,68 130,57
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 14,56 0,58 0,83 1,61 0,21 0,28 0,74 0,18 1,14 0,00 2,71 0,50 1,68 2,97 1,14
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.277,40 75,48 89,89 96,07 42,44 48,99 104,72 27,84 91,04 29,67 95,52 150,92 92,63 180,39 151,80
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 10,23 0,28 0,25 0,28 0,42 0,06 0,47 0,04 0,53 0,08 0,57 5,12 0,26 1,32 0,52
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 6,86 0,00 0,00 0,00 0,00 0,11 0,08 0,00 0,00 1,27 0,00 2,51 0,00 2,65 0,25
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 4,24 0,30 0,00 0,68 0,30 0,42 0,16 0,15 0,00 0,35 0,42 0,03 0,72 0,00 0,70
2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa NTD 28,74 3,09 2,41 5,36 0,04 0,06 4,45 0,00 0,38 0,00 5,44 0,93 2,37 1,90 2,31
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 73,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 49,63 0,00 9,57 0,00 13,80
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 5,29 0,67 0,13 0,28 0,02 0,06 0,48 0,27 0,30 0,03 0,53 0,36 0,92 0,79 0,47
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 243,49 0,00 16,15 2,54 1,84 0,10 22,91 0,03 13,26 0,25 0,00 21,42 0,17 35,20 129,61
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,68 0,34 0,03 0,00 0,10 0,18 1,56 0,00 0,02 0,05 1,54 0,25 0,21 0,94 0,46
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 300,23 113,96 1,97 7,35 1,25 0,00 5,35 2,13 3,48 0,00 112,27 6,12 15,30 4,97 26,09
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 188,61 1,86 0,00 19,89 0,08 0,00 5,49 0,00 0,13 0,88 11,23 60,13 0,17 58,33 30,43
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 84,25 82,99 0,00 0,00 0,16 0,01 0,20 0,24 0,03 0,11 0,00 0,00 0,04 0,48 0,00
3 Đất chưa sử dụng CSD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
4 Đất khu công nghệ cao* KCN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
5 Đất khu kinh tế* KKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
6 Đất đô thị* KDT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Diện tích
cấp trên
phân bổ
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đơn vị tính: ha
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 15
2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực:
2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
Các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa
thực hiện hết nhưng vẫn phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn quận sẽ
tiếp tục đưa vào thực hiện trong năm kế hoạch 2018 gồm:
* Đất công an ninh bao gồm các công trình sau:
- Phòng cảnh sát PCCC số 8 tại phường Hoàng Văn Thụ với diện tích
0,30 ha.
* Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo bao gồm các công trình sau:
- Trường Tiểu học, THCS, và THPT Phú Châu tại phường Trần Phú
với diện tích là 1,60 ha;
- Trường mầm non Hoàng Liệt tại phường Hoàng Liệt với diện tích là
0,20 ha;
- Viện Đào tạo răng hàm mặt trường Đại học Y Hà Nội tại phường
Yên Sở với diện tích là 3,54 ha;
- Trường THCS Mai Động tại phường Mai Động với diện tích 0,60ha;
- Xây dựng trường THCS Thanh Trì (Ô C5/TH3) tại phường Thanh Trì
với diện tích 1,07 ha;
- Trường mầm non Hoàng Liệt (A8-NT3) tại phường Hoàng Liệt với
diện tích là 0,67 ha;
- Xây dựng trường THCS Đại Kim tại phường Đại Kim với diện tích là
0,49 ha;
- Xây dựng trường tiểu học Mai Động tại phường Mai Động với diện
tích là 0,32 ha;
- Xây dựng trường mầm non Thịnh Liệt (cơ sở cũ trường THCS
Thịnh Liệt) tại phường Thịnh Liệt với diện tích 0,16 ha;
- Xây dựng trường tiểu học Thanh Trì tại phường Thanh Trì với diện
tích 1,74 ha;
- Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Lĩnh Nam tại phường Lĩnh Nam
với diện tích 0,35 ha;
- Xây dựng trường mầm non Lĩnh Nam tại phường Lĩnh Nam với diện
tích 0,68 ha;
* Đất giao thông bao gồm các công trình sau:
- Dự án tuyến đường quy hoạch, mặt cắt B=17,5m phía Bắc dự án Bộ
Công An tại phường Hoàng Liệt với diện tích 0,21 ha;
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 16
- Dự án mở rộng tuyến đường Nguyễn Tam Trinh trên địa bàn các
phường Mai Động, Hoàng Văn Thụ, Yên Sở với diện tích 4,82 ha;
- Dự án mở rộng tuyến đường Lĩnh Nam trên địa bàn các phường
Vĩnh Hưng, Mai Động với diện tích 3,10 ha;
- Dự án mở rộng tuyến QL Pháp Vân - Cầu Giẽ trên địa bàn các
phường Yên Sở, Hoàng Liệt với diện tích 1,26 ha;
- Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ nút Nguyễn Tam Trinh đến
điểm giao cắt với tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, quận
Hoàng Mai trên địa bàn các phường Mai Động và Hoàng Văn Thụ với diện
tích 1,51 ha;
- Xây dựng tuyến đường vành đai II đoạn Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã
Tư Vọng trên địa bàn các phường Vĩnh Hưng, Mai Động với diện tích 0,71ha;
- Xây dựng tuyến đường giao thông từ Nguyễn Tam Trinh đến khu
Sống Hoàng trên địa bàn phường Mai Động với diện tích 1,96;
- Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường đoạn cạnh chùa Tứ Kỳ, phường
Hoàng Liệt với diện tích 0,22 ha;
- Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến
đường 2,5 phía bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai,TP Hà Nội
trên địa bàn các phường Vĩnh Hưng, Yên Sở, Hoàng Văn Thụ với diện tích
2,11 ha;
- Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng đến khu đô thị mới C2
- Gamuda Gardens tại quận Hoàng Mai tại các phường Thanh Trì, Lĩnh Nam,
Trần Phú với diện tích 10,20 ha;
- Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp trồng cây xanh Đại Kim trên địa bàn
phường Đại Kim với diện tích 1,60 ha;
- Dự án xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên
(đoạn nối từ đường Minh Khai đến đường 2,5 theo hình thức hợp đồng BT)
trên địa bàn các phường Vĩnh Hưng, Mai Động với diện tích 3,97 ha;
- Dự án xây dựng tuyến đường 2,5 (Đoạn từ Đầm Hồng đến Quốc Lộ
1A) giai đoạn 2 trên địa bàn các phường Thịnh Liệt, Định Công với diện tích
3,65 ha.
* Đất công trình năng lượng bao gồm các công trình sau:
- Trạm 110kV Công viên Yên Sở và nhánh rẽ trên địa bàn phường Yên
Sở với diện tích 0,60 ha.
* Đất sinh hoạt cộng đồng bao gồm các công trình sau:
- Nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Định Công với diện tích 0,08 ha;
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 17
- Nhà hội họp khu dân cư số 14 phường Tương Mai với diện tích là 0,02 ha;
- Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 25 phường Thanh Trì với diện tích
là 0,02 ha;
- Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 13+14 phường Thanh Trì với diện
tích là 0,06 ha;
- Nhà hội họp khu dân cư số 13 phường Tương Mai với diện tích là 0,01 ha;
- Nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Lĩnh Nam với diện tích là 0,09 ha;
- Nhà hội họp khu dân cư số 6 phường Lĩnh Nam với diện tích là 0,05 ha;
- Nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Tân Mai với diện tích 0,01 ha;
- Nhà hội họp khu dân cư số 9 phường Tân Mai với diện tích 0,01 ha;
- Nhà hội họp khu dân cư số 10 phường Tân Mai với diện tích 0,01 ha;
- Nhà hội họp khu dân cư giãn dân ao Vực phường Trần Phú với diện tích
0,06 ha.
* Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp bao gồm các công trình sau:
- Tòa nhà điều hành Điện lực trên địa bàn phường Yên Sở với diện tích
là 0,25 ha.
* Đất xây dựng cơ sở y tế bao gồm các công trình sau:
- Trung tâm điều dưỡng và phục hồi chức năng (Bệnh viện TW
QĐ 108) trên địa bàn phường Hoàng Liệt với diện tích là 2,75 ha.
* Đất ở đô thị bao gồm các công trình sau:
Bảng 2: Các công trình đất ở đô thị tiếp tục thực hiện trong năm 2018
T
T Tên công trình, dự án
Diện tích
(ha)
Địa điểm thực
hiện dự án
1 Dự án khu đô thị mới C1 (Dự án đối ứng của
nhà máy xử lý nước thải Yên Sở) 35,20 Yên Sở
2 Dự án khu đô thị mới Đại Kim 2,01 Đại Kim
3 Dự án khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ 22,56
Hoàng Văn Thụ,
Yên Sở, Thịnh
Liệt
4
Dự án đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, HTXH, nhà ở
trên tuyến Minh Khai, Vĩnh Tuy, Yên Duyên
đoạn qua phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà
Trưng và các phường Mai Động, Vĩnh Hưng
quận Hoàng Mai (Trước đây là dự án Ao Mơ)
16,61 Mai Động, Vĩnh
Hưng
5 Khu chức năng đô thị Trũng Kênh kết hợp cải
tạo chỉnh trang làng xóm cũ 21,49
Thịnh Liệt và
Hoàng Liệt
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 18
T
T Tên công trình, dự án
Diện tích
(ha)
Địa điểm thực
hiện dự án
6
Trung tâm bán, giới thiệu sản phẩm, văn
phòng làm việc và nhà ở tại ô đất A8/ODK1
thuộc khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm,
phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai
3,40 Hoàng Liệt
7
Dự án khu chung cư và dịch vụ công cộng
TDC trên ô đất C11-CCKV2 và C11-ODK3
phường Yên Sở, quận Hoàng Mai (Cty cổ
phần Phát triển kỹ thuật Xây dựng)
3,02 Yên Sở
8
Dự án xây dựng Khu chức năng đô thị Vĩnh
Hưng - Thanh Trì (bao gồm các ô đất CT1,
CT2, CT3, CT4, HH, CCKV2, CCKV3)
10,71 Vĩnh Hưng,
Thanh Trì
9 Dự án XD Khu nhà ở tại ô 4NO và 5BT (Cty
TNHH ĐTPTXD thương mại Đông Dương) 0,80 Định Công
10
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử
dụng đất trong khu đô thị mới Nam hồ Linh
Đàm
10,38 Hoàng Liệt
11 Xây dựng tòa nhà Đại Đông Á 0,50 Thịnh Liệt
12
Dự án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc
khu di dân Đền Lừ III, quận Hoàng Mai (giai
đoạn I)
0,66 Hoàng Văn Thụ
13
Dự án bồi thường hỗ trợ và TĐC để GPMB,
xây dựng HTKT khu đất XD nhà ở để đấu giá
QSDĐ tại phường Yên Sở
0,77 Yên Sở
14 Dự án XD HTKT khu di dân Đền Lừ III và
đấu giá QSDĐ, phường Hoàng Văn Thụ 0,69 Hoàng Văn Thụ
15
Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Dự án xây
dựng khu tái định cư và nhà ở thấp tầng tại ô
đất B10/ODK3 thuộc phường Yên Sở
0,17 Yên Sở
* Đất thương mại, dịch vụ bao gồm các công trình sau:
- Dự án Tổ hợp nhà ở, văn phòng và dịch vụ thương mại tại đường
Pháp Vân, Tứ Hiệp, phường Hoàng Liệt với diện tích 1,44 ha;
* Đất xây dựng cơ sở tôn giáo bao gồm các công trình sau:
- Xây dựng chùa Đồng phường Thanh Trì với diện tích 0,30 ha;
* Đất xây dựng trụ sở cơ quan bao gồm các công trình sau:
- Xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt với diện tích là 0,52 ha.
2.2. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân
Các chỉ tiêu sử dụng đất nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đất của các tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quận gồm:
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 19
3. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
Trên cơ sở các chỉ tiêu sử dụng đất đã được thành phố phân bổ và nhu
cầu sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn quận; tổng hợp và cân
đối các chỉ tiêu sử dụng đất trong năm kế hoạch sử dụng đất quận Hoàng Mai
như sau:
3.1. Đất nông nghiệp
Năm 2017, đất nông nghiệp của quận có diện tích 909,18 ha, chiếm
22,55% tổng diện tích tự nhiên. Đến năm 2018, đất nông nghiệp có diện tích
700,39 ha, chiếm 17,37% tổng diện tích tự nhiên; diện tích không thay đổi
mục đích sử dụng 700,39 ha, diện tích giảm trong năm kế hoạch là 208,49 ha.
Cụ thể như sau:
3.1.1. Đất trồng lúa
Năm 2017, đất trồng lúa có diện tích 76,11 ha, chiếm 1,89% tổng diện
tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất trồng lúa không thay đổi mục đích
sử dụng. Đến năm 2018, diện tích đất trồng lúa có 76,11 ha, chiếm 1,89%
tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 3: Biến động đất trồng lúa trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ
2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát
3 Định Công 10 Lĩnh Nam
4 Mai Động 11 Thịnh Liệt
5 Tương Mai 12 Trần Phú 34,36 34,36
6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt
7 Tân Mai 14 Yên Sở 41,75 41,75
Toàn quận 76,11 76,11
* Đất chuyên trồng lúa nước
Năm 2017, đất chuyên trồng lúa nước có diện tích 76,11 ha, chiếm
1,89% tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất chuyên trồng lúa nước không thay
đổi mục đích sử dụng. Đến năm 2018, diện tích đất chuyên trồng lúa nước
có 76,11 ha, chiếm 1,89% tổng diện tích tự nhiên.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 20
3.1.2. Đất trồng cây hàng năm khác
Năm 2017, đất trồng cây hàng năm khác có diện tích 499,97 ha,
chiếm 12,40% tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất trồng cây hàng năm khác không thay
đổi mục đích sử dụng là 387,53 ha và giảm 112,45 ha, do chuyển sang:
Đất trồng cây hàng năm khác : 15,32 ha;
Đất quốc phòng : 0,97 ha;
Đất công an : 0,30 ha;
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp : 3,00 ha;
Đất cơ sở y tế : 2,10 ha;
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo : 4,22 ha;
Đất giao thông : 12,35 ha;
Đất ở đô thị : 66,39 ha;
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp : 0,25 ha;
Đất tôn giáo : 0,03 ha;
Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,02 ha;
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : 7,50 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất trồng cây hàng năm khác có 387,53 ha,
chiếm 9,61% tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 4: Biến động đất trồng cây hàng năm khác trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm (-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm(-)
1 Thanh Trì 14,38 8,83 -5,55 8 Hoàng Văn Thụ 2,34 1,04 -1,30
2 Vĩnh Hưng 39,37 3,70 -35,67 9 Giáp Bát 0,25 0,25
3 Định Công 50,69 49,07 -1,62 10 Lĩnh Nam 181,21 162,76 -18,45
4 Mai Động 11 Thịnh Liệt 5,27 1,17 -4,10
5 Tương Mai 1,27 0,92 -0,35 12 Trần Phú 65,81 52,23 -13,58
6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt 17,40 3,33 -14,07
7 Tân Mai 14 Yên Sở 121,98 104,22 -17,76
Toàn quận 499,97 387,53 -112,45
3.1.3. Đất trồng cây lâu năm
Năm 2017, đất trồng cây lâu năm có diện tích 8,20 ha, chiếm 0,20%
tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất trồng cây lâu năm không thay đổi
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 21
mục đích sử dụng là 8,18 ha và giảm 0,02 ha do chuyển sang:
Đất ở đô thị : 0,02 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất trồng cây lâu năm có 8,18 ha, chiếm
0,20% tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 5: Biến động đất trồng cây lâu năm trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 5,27 5,27 8 Hoàng Văn Thụ
2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát
3 Định Công 10 Lĩnh Nam
4 Mai Động 11 Thịnh Liệt
5 Tương Mai 12 Trần Phú 2,93 2,91 -0,02
6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt
7 Tân Mai 14 Yên Sở
Toàn quận 8,20 8,18 -0,02
3.1.4. Đất nuôi trồng thủy sản
Năm 2017, đất nuôi trồng thủy sản có diện tích 305,47 ha, chiếm 7,58%
tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất nuôi trồng thủy sản không thay đổi
mục đích sử dụng là 194,94 ha và giảm 110,53 ha do chuyển sang:
Đất cơ sở y tế : 0,65 ha;
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp : 1,00 ha;
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo : 1,74 ha;
Đất giao thông : 8,12 ha;
Đất chợ : 0,58 ha;
Đất ở đô thị : 90,62 ha;
Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,52 ha;
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : 7,00 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất nuôi trồng thủy sản có 194,94 ha, chiếm
4,84% tổng diện tích tự nhiên.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 22
Bảng 6: Biến động đất nuôi trồng thuỷ sản trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng (+),
giảm (-)
1 Thanh Trì 33,82 21,35 -12,47 8 Hoàng Văn Thụ 15,72 2,88 -12,84
2 Vĩnh Hưng 11,47 3,44 -8,03 9 Giáp Bát
3 Định Công 18,08 17,43 -0,65 10 Lĩnh Nam 19,76 19,76
4 Mai Động 0,61 0,08 -0,53 11 Thịnh Liệt 15,78 0,30 -15,48
5 Tương Mai 12 Trần Phú 50,45 45,82 -4,63
6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt 11,85 4,32 -7,53
7 Tân Mai 14 Yên Sở 127,94 79,57 -48,37
Toàn quận 305,47 194,94 -110,53
3.1.5. Đất nông nghiệp khác
Năm 2017, đất nông nghiệp khác có diện tích 19,41 ha, chiếm 0,48%
tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất nông nghiệp khác không thay đổi
mục đích sử dụng là 18,30 ha và giảm 1,11 ha do chuyển sang:
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo : 0,60 ha;
Đất giao thông : 0,45 ha;
Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,06 ha.
Đồng thời tăng 15,32 ha, do chuyển từ đất trồng cây hàng năm
khác sang. Để thực hiện các công trình, dự án cụ thể sau:
- Khu sinh thái trồng rau sạch, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản trên
địa bàn phường Lĩnh Nam với diện tích 7,32 ha;
- Khu nông nghiệp sinh thái (Cty CP đầu tư TM Tường An) trên địa
bàn phường Trần Phú với diện tích 8,00 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất nông nghiệp khác có 33,62 ha, chiếm
0,83% tổng diện tích tự nhiên.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 23
Bảng 7: Biến động đất nông nghiệp khác trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ
2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát
3 Định Công 10 Lĩnh Nam
4 Mai Động 0,81 0,21 -0,60 11 Thịnh Liệt
5 Tương Mai 12 Trần Phú 12,62 12,11 -0,51
6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt
7 Tân Mai 14 Yên Sở 5,98 5,98
Toàn quận 19,41 18,30 -1,11
3.2. Đất phi nông nghiệp
Năm 2017, đất phi nông nghiệp của quận có diện tích 3.123,12 ha,
chiếm 77,45% tổng diện tích tự nhiên. Đến năm 2018, đất phi nông nghiệp có
diện tích 3.331,91 ha, chiếm 82,63% tổng diện tích tự nhiên; diện tích không
thay đổi mục đích sử dụng 3.123,12 ha, diện tích tăng trong năm kế hoạch là
208,49 ha.
Cụ thể như sau:
3.2.1. Đất quốc phòng
Năm 2017, đất quốc phòng có diện tích 40,66 ha, chiếm 1,01% tổng
diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất quốc phòng không thay đổi mục đích
sử dụng là 40,66 ha và tăng 0,97 ha do chuyển từ đất trồng cây hàng năm
khác sang để xây dựng “Vị trí đóng quận Xí nghiệp Thành An 115/Binh đoàn
11” tại phường Thanh Trì. Đến năm 2018, diện tích đất quốc phòng có 41,63
ha, chiếm 1,03% tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 8: Biến động đất quốc phòng trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 0,65 1,62 0,97 8 Hoàng Văn Thụ 0,98 0,98
2 Vĩnh Hưng 0,47 0,47 9 Giáp Bát
3 Định Công 11,52 11,52 10 Lĩnh Nam 6,18 6,18
4 Mai Động 1,42 1,42 11 Thịnh Liệt 2,16 2,16
5 Tương Mai 12 Trần Phú 0,42 0,42
6 Đại Kim 5,71 5,71 13 Hoàng Liệt 3,16 3,16
7 Tân Mai 0,11 0,11 14 Yên Sở 7,89 7,89
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 24
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Toàn quận 40,67 41,64 0,97
3.2.2. Đất an ninh
Năm 2017, đất an ninh có diện tích 11,78 ha, chiếm 0,29% tổng diện
tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất an ninh không thay đổi mục đích
sử dụng là 11,78 ha và tăng 0,84 ha, do chuyển từ các loại đất sau sang:
Đất trồng cây hàng năm khác : 0,30 ha;
Đất giao thông : 0,21 ha;
Đất có mặt nước chuyên dùng : 0,33 ha.
Để thực hiện các dự án:
- Xây dựng “Công an phường Đại Kim” với diện tích 0,33 ha trên địa
bàn phường Đại Kim;
- Xây dựng “Phòng cảnh sát PCCC số 8” trên địa bàn phường Hoàng
Văn Thụ với diện tích 0,30 ha;
- Kè, san nền, cổng tường rào trụ sở công an phường Hoàng Liệt với
diện tích 0,21 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất an ninh có 12,62 ha, chiếm 0,31% tổng
diện tích tự nhiên.
Bảng 9: Biến động đất an ninh trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 0,43 0,43 8 Hoàng Văn Thụ 0,02 0,32 0,30
2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát 0,38 0,38
3 Định Công 2,22 2,22 10 Lĩnh Nam 0,19 0,19
4 Mai Động 0,03 0,03 11 Thịnh Liệt
5 Tương Mai 0,06 0,06 12 Trần Phú 0,28 0,28
6 Đại Kim 2,31 2,64 0,33 13 Hoàng Liệt 5,82 6,03 0,21
7 Tân Mai 0,04 0,04 14 Yên Sở
Toàn quận 11,78 12,62 0,84
3.2.3. Đất khu công nghiệp
Năm 2017, đất khu công nghiệp có diện tích 20,96 ha, chiếm 0,52%
tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất khu công nghiệp không thay đổi mục
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 25
đích sử dụng. Đến năm 2018, diện tích đất khu công nghiệp có 20,96 ha,
chiếm 0,52% tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 10: Biến động đất khu công nghiệp trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ 8,45 8,45
2 Vĩnh Hưng 11,90 11,90 9 Giáp Bát
3 Định Công 10 Lĩnh Nam 0,57 0,57
4 Mai Động 11 Thịnh Liệt
5 Tương Mai 12 Trần Phú
6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt
7 Tân Mai 14 Yên Sở 0,04 0,04
Toàn quận 20,96 20,96
3.2.4. Đất thương mại dịch vụ
Năm 2017, đất thương mại có diện tích 63,76 ha, chiếm 1,58% tổng
diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất thương mại không thay đổi mục đích
sử dụng là 61,58 ha và giảm 2,18 ha do chuyển sang:
Đất ở đô thị : 0,60 ha;
Đất phát triển hạ tầng : 1,56 ha;
Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,02 ha.
Đồng thời tăng 1,44 ha, do các loại đất sau chuyển sang:
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh : 1,44 ha.
Để thực hiện xây dựng “Dự án Tổ hợp nhà ở, văn phòng và dịch vụ
thương mại tại đường Pháp Vân, Tứ Hiệp” tại phường Hoàng Liệt với diện
tích 1,44 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất thương mại có 63,02 ha, chiếm 1,56%
tổng diện tích tự nhiên.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 26
Bảng 11: Biến động đất thương mại, dịch vụ trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ 2,18 2,16 -0,02
2 Vĩnh Hưng 5,49 4,67 -0,82 9 Giáp Bát 1,37 1,37
3 Định Công 10 Lĩnh Nam
4 Mai Động 11 Thịnh Liệt
5 Tương Mai 12 Trần Phú
6 Đại Kim 21,42 21,17 -0,25 13 Hoàng Liệt 26,14 26,49 0,35
7 Tân Mai 2,59 2,59 14 Yên Sở 4,57 4,57
Toàn quận 63,77 63,03 -0,74
3.2.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Năm 2017, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có diện tích 166,75 ha,
chiếm 4,14% tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
không thay đổi mục đích sử dụng là 161,73 ha và giảm 5,02 ha do
chuyển sang:
Đất thương mại, dịch vụ : 1,44 ha;
Đất giao thông : 0,22 ha;
Đất chợ : 0,40 ha;
Đất ở đô thị : 2,91 ha;
Đất xây dựng trụ sở cơ quan : 0,02 ha;
Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,03 ha.
Đồng thời tăng 4,47 ha, do các loại đất sau chuyển sang:
Đất trồng cây hàng năm khác : 3,00 ha;
Đất nuôi trồng thủy sản : 1,00 ha;
Đất ở tại đô thị : 0,47 ha.
Để thực hiện dự án xây dựng “Khu phức hợp đông lạnh Hà Nội” trên
địa bàn phường Trần Phú với diện tích 4,47 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
có 166,20ha, chiếm 4,12% tổng diện tích tự nhiên.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 27
Bảng 12: Biến động đất cơ sở sản xuất, kinh doanh trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 20,93 20,93 8 Hoàng Văn Thụ 2,16 2,16
2 Vĩnh Hưng 1,46 1,46 9 Giáp Bát 4,73 4,71 -0,03
3 Định Công 20,46 20,06 -0,40 10 Lĩnh Nam 10,83 12,83 2,00
4 Mai Động 8,47 8,38 -0,09 11 Thịnh Liệt 17,67 14,86 -2,81
5 Tương Mai 5,08 5,08 12 Trần Phú 22,71 24,96 2,25
6 Đại Kim 9,65 9,65 13 Hoàng Liệt 26,59 25,15 -1,44
7 Tân Mai 3,81 3,78 -0,03 14 Yên Sở 12,20 12,20
Toàn quận 166,75 166,20 -0,55
3.2.6. Đất phát triển hạ tầng
Năm 2017, đất phát triển hạ tầng có diện tích 731,76 ha, chiếm 18,15%
tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất phát triển hạ tầng không thay đổi
mục đích sử dụng là 726,20 ha và giảm 5,56 ha do chuyển sang:
Đất công an : 0,21 ha;
Đất ở đô thị : 5,20 ha;
Đất cơ sở tôn giáo : 0,15 ha.
Đồng thời tăng 58,55 ha, do các loại đất sau chuyển sang:
Đất đất trồng cây hàng năm khác : 18,67 ha;
Đất nuôi trồng thuỷ sản : 11,09 ha;
Đất nông nghiệp khác : 1,05 ha;
Đất thương mại dịch vụ : 1,56 ha;
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh : 0,62 ha;
Đất ở đô thị : 21,17 ha;
Đất xây dựng trụ sở cơ quan : 0,20 ha;
Đất nghĩa trang, nghĩa địa : 0,72 ha;
Đất có mặt nước chuyên dùng : 3,17 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất phát triển hạ tầng có 784,75 ha, chiếm
19,46% tổng diện tích tự nhiên.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 28
Bảng 13: Biến động đất phát triển hạ tầng trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 41,17 47,29 6,12 8 Hoàng Văn Thụ 42,28 43,80 1,52
2 Vĩnh Hưng 29,69 37,52 7,83 9 Giáp Bát 19,78 20,78 1,00
3 Định Công 39,26 41,16 1,90 10 Lĩnh Nam 64,74 67,56 2,82
4 Mai Động 19,68 24,80 5,12 11 Thịnh Liệt 43,83 48,98 5,15
5 Tương Mai 17,26 17,26 12 Trần Phú 70,56 72,88 2,32
6 Đại Kim 81,59 89,44 7,85 13 Hoàng Liệt 127,86 128,68 0,82
7 Tân Mai 14,18 14,03 -0,15 14 Yên Sở 119,88 130,57 10,69
Toàn quận 731,76 784,75 52,99
Cụ thể như sau:
* Đất cơ sở văn hóa:
Năm 2017, đất cơ sở văn hóa có diện tích 6,02 ha, chiếm 0,15% tổng
diện tích tự nhiên. Trong năm kế hoạch, diện tích đất cơ sở văn hóa không
thay đổi mục đích sử dụng là 6,02 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất cơ sở văn hóa có 6,02 ha, chiếm 0,15%
tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 14: Biến động đất cơ sở văn hóa trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 0,14 0,14 8 Hoàng Văn Thụ 0,05 0,05
2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát 0,04 0,04
3 Định Công 0,27 0,27 10 Lĩnh Nam
4 Mai Động 11 Thịnh Liệt 0,02 0,02
5 Tương Mai 0,59 0,59 12 Trần Phú 0,13 0,13
6 Đại Kim 0,05 0,05 13 Hoàng Liệt 4,72 4,72
7 Tân Mai 14 Yên Sở
Toàn quận 6,02 6,02
* Đất xây dựng cơ sở y tế:
Trong năm kế hoạch diện tích đất xây dựng cơ sở y tế tăng 2,75 ha; để
xây dựng Trung tâm điều dưỡng và phục hồi chức năng (Bệnh viện TW QĐ
108).
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 29
Bảng 15: Biến động đất xây dựng cơ sở y tế trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 0,24 0,24 8 Hoàng Văn Thụ 0,71 0,71
2 Vĩnh Hưng 0,08 0,08 9 Giáp Bát 0,01 0,01
3 Định Công 0,49 0,49 10 Lĩnh Nam 0,15 0,15
4 Mai Động 11 Thịnh Liệt 0,19 0,19
5 Tương Mai 0,01 0,01 12 Trần Phú 0,08 0,08
6 Đại Kim 0,33 0,33 13 Hoàng Liệt 3,24 5,99 2,75
7 Tân Mai 0,06 0,06 14 Yên Sở 0,22 0,22
Toàn quận 5,81 8,56 2,75
Đến năm 2018, diện tích đất xây dựng cơ sở y tế là 8,57 ha, chiếm
0,21% tổng diện tích tự nhiên.
* Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo:
Trong năm kế hoạch diện tích đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
tăng 6,76 ha; để thực hiện các công trình, dự án cụ thể sau:
Bảng 16: Các công trình giáo dục trong năm kế hoạch
STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích
(ha)
1 Trường mầm non Hoàng Liệt Hoàng Liệt 0,20
2 Trường THCS Mai Động Mai Động 0,60
3 Viện Đào tạo răng hàm mặt trường Đại học Y
Hà Nội Yên Sở 3,54
4 Xây dựng trường THCS Thanh Trì (ô C5/TH3) Thanh Trì 1,07
5 Trường mầm non Hoàng Liệt (A8-NT3) Hoàng Liệt 0,67
6 Xây dựng trường THCS Đại Kim Đại Kim 0,49
7 Xây dựng trường tiểu học Mai Động Mai Động 0,32
8 Xây dựng trường mầm non Thịnh Liệt (cơ sở cũ
trường THCS Thịnh Liệt) Thịnh Liệt 0,16
9 Dự án Xây dựng trường tiểu học Thanh Trì Thanh Trì 1,74
10 Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Lĩnh Nam Lĩnh Nam 0,35
11 Trường mầm non Lĩnh Nam Lĩnh Nam 0,68
12 Dự án Xây dựng Trường trung cấp Y Dược Lê
Hữu Trác Đại Kim 0,50
Đến năm 2018, diện tích đất cơ sở giáo dục - đào tạo có 70,15 ha,
chiếm 1,74% tổng diện tích tự nhiên.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 30
Bảng 17: Biến động đất cơ sở giáo dục - đào tạo trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 3,06 4,13 1,07 8 Hoàng Văn Thụ 2,99 2,99
2 Vĩnh Hưng 4,30 4,30 9 Giáp Bát 0,73 0,73
3 Định Công 3,43 3,43 10 Lĩnh Nam 8,59 9,27 0,68
4 Mai Động 3,96 4,56 0,60 11 Thịnh Liệt 2,51 2,51
5 Tương Mai 1,94 1,94 12 Trần Phú 2,15 2,15
6 Đại Kim 15,65 15,65 13 Hoàng Liệt 7,04 7,91 0,87
7 Tân Mai 2,49 2,49 14 Yên Sở 4,56 8,10 3,54
Toàn quận 63,40 70,15 6,76
* Đất giao thông:
Trong năm kế hoạch diện tích đất giao thông tăng 49,24 ha; để thực
hiện các công trình, dự án cụ thể sau:
Bảng 18: Các công trình giao thông trong năm kế hoạch
STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích
(ha)
1 Dự án tuyến đường quy hoạch, mặt cắt
B=17,5m phía Bắc dự án Bộ Công An Hoàng Liệt 0,21
2 Dự án mở rộng tuyến đường Nguyễn Tam
Trinh
Mai Động,
Hoàng Văn Thụ,
Yên Sở
4,82
3 Dự án mở rộng tuyến đường Lĩnh Nam Vĩnh Hưng,
Mai Động 3,10
4 Dự án bãi đỗ xe Sông Hằng tại ô C5-P1 Thanh Trì 1,10
5 Dự án mở rộng tuyến QL Pháp Vân - Cầu
Giẽ
Yên Sở,
Hoàng Liệt 1,26
6
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư theo
quy hoạch, phục vụ đầu tư xây dựng tuyến
đường từ nút giao thông đường Tam Trinh
đến điểm giao cắt với tuyến đường Minh
Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, quận Hoàng
Mai.
Mai Động,
Hoàng Văn Thụ 2,39
7 Xây dựng tuyến đường vành đai II đoạn
Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng Mai Động 0,71
8
Bãi đỗ xe Vinh Quang tại ô đất ký hiệu DX
thuộc khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh
Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai
Hoàng Liệt 0,56
9 Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường đoạn
cạnh chùa Tứ Kỳ, phường Hoàng Liệt Hoàng Liệt 0,22
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 31
STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích
(ha)
10
Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng
1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía
bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy, quận
Hoàng Mai, TP Hà Nội
Vĩnh Hưng,
Yên Sở,
Hoàng Văn Thụ
2,11
11
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông
Hồng đến khu đô thị mới C2 - Gamuda
Gardens tại quận Hoàng Mai
Thanh Trì,
Lĩnh Nam,
Trần Phú
10,20
12 Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp trồng cây
xanh Đại Kim Đại Kim 1,60
13
Dự án xây dựng tuyến đường Minh Khai -
Vĩnh Tuy - Yên Duyên (đoạn nối từ đường
Minh Khai đến đường 2,5 theo hình thức
hợp đồng BT
Vĩnh Hưng,
Mai Động 3,97
14 Dự án xây dựng tuyến đường 2,5 (Đoạn từ
Đầm Hồng đến Quốc Lộ 1A)
Thịnh Liệt,
Định Công 3,65
15
Dự án xây dựng tuyến đường nối tiếp
đường từ phía đông khu hành chính quận
Hoàng Mai đến đường Tam Trinh (đoạn từ
khu đô thị Đồng Tàu đến đường Tam
Trinh)
Thịnh Liệt,
Yên Sở 5,90
16 Bến xe khách Yên Sở kết hợp bãi đỗ xe và
trung tâm dịch vụ sửa chữa Yên Sở 3,40
17
Dự án Xây dựng hầm chui tại nút giao giữa
đường Vành đai 2,5 với đường Giải Phóng
(Quốc Lộ 1A)
Thịnh Liệt; Giáp
Bát 3,00
18 Dự án đầu tư xây dựng cầu Bắc Linh Đàm Hoàng Liệt 0,17
Đến năm 2018, diện tích đất giao thông có 561,68 ha, chiếm 13,93%
tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 19: Biến động đất giao thông trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 24,62 29,82 5,20 8 Hoàng Văn Thụ 30,72 32,24 1,52
2 Vĩnh Hưng 21,42 28,23 6,81 9 Giáp Bát 18,97 19,97 1,00
3 Định Công 31,46 32,96 1,50 10 Lĩnh Nam 36,74 39,21 2,47
4 Mai Động 15,42 20,10 4,68 11 Thịnh Liệt 38,52 44,67 6,15
5 Tương Mai 12,15 12,15 12 Trần Phú 45,15 47,67 2,52
6 Đại Kim 61,12 68,72 7,60 13 Hoàng Liệt 100,37 99,58 -0,79
7 Tân Mai 9,76 9,61 -0,15 14 Yên Sở 69,91 76,78 6,87
Toàn quận 516,31 561,69 45,38
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 32
* Đất thủy lợi:
Trong năm kế hoạch diện tích đất thủy lợi giảm 4,88 ha, do chuyển
sang các loại đất sau:
Đất giao thông : 2,38 ha;
Đất thủy lợi : 2,50 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất thủy lợi là 102,79 ha, chiếm 2,55% tổng
diện tích tự nhiên.
Bảng 20: Biến động đất thủy lợi trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 10,14 9,99 -0,15 8 Hoàng Văn Thụ 0,91 0,91
2 Vĩnh Hưng 2,67 2,67 9 Giáp Bát
3 Định Công 1,55 1,55 10 Lĩnh Nam 15,16 15,03 -0,13
4 Mai Động 11 Thịnh Liệt 1,83 0,83 -1,00
5 Tương Mai 1,79 1,79 12 Trần Phú 22,59 22,39 -0,20
6 Đại Kim 0,04 0,04 13 Hoàng Liệt 6,64 4,14 -2,50
7 Tân Mai 0,97 0,97 14 Yên Sở 43,39 42,49 -0,90
Toàn quận 107,67 102,79 -4,88
* Đất công trình năng lượng
Trong năm kế hoạch diện tích đất công trình năng lượng tăng 0,80 ha
để thực hiện các công trình, dự án cụ thể sau:
- Xây dựng “Trạm biến áp 110KV Minh Khai và nhánh rẻ” tại phường
Vĩnh Hưng với diện tích 0,20 ha.
- Xây dựng “Trạm 110KV công viên Yên Sở và nhánh rẽ” tại phường
Yên Sở với diện tích 0,60 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất công trình năng lượng là 6,43 ha, chiếm
0,16% tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 21: Biến động đất công trình năng lượng trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ 4,45 4,45
2 Vĩnh Hưng 0,02 0,22 0,20 9 Giáp Bát 0,02 0,02
3 Định Công 0,27 0,27 10 Lĩnh Nam
4 Mai Động 11 Thịnh Liệt 0,03 0,03
5 Tương Mai 0,05 0,05 12 Trần Phú 0,01 0,01
6 Đại Kim 0,01 0,01 13 Hoàng Liệt 0,36 0,36
7 Tân Mai 0,13 0,13 14 Yên Sở 0,27 0,87 0,60
Toàn quận 5,62 6,42 0,80
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 33
* Đất chợ:
Trong năm kế hoạch diện tích đất chợ tăng 2,54 ha để thực hiện các
công trình, dự án sau:
Bảng 22: Các công trình đất chợ trong năm kế hoạch
STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích
(ha)
1 XD và quản lý khai thác chợ cá Yên Sở Yên Sở 0,58
2 Chợ dân sinh phường Hoàng Liệt Hoàng Liệt 0,49
3 Chợ và các dịch vụ thương mại Đại Từ Đại Kim 0,25
4 Chợ và các dịch vụ thương mại Vĩnh Hưng Vĩnh Hưng 0,70
5 Chợ và các dịch vụ thương mại Vĩnh Tuy Vĩnh Hưng 0,12
6 Dự án công trình dịch vụ thương mại và
chợ dân sinh phường Định Công Định Công 0,40
Đến năm 2018, diện tích đất chợ là 10,61 ha, chiếm 0,26% tổng diện
tích tự nhiên.
Bảng 23: Biến động đất chợ trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 0,26 0,26 8 Hoàng Văn Thụ 2,43 2,43
2 Vĩnh Hưng 0,21 1,03 0,82 9 Giáp Bát
3 Định Công 0,72 1,12 0,40 10 Lĩnh Nam 1,77 1,57 -0,20
4 Mai Động 0,30 0,14 -0,16 11 Thịnh Liệt 0,09 0,09
5 Tương Mai 12 Trần Phú 0,13 0,13
6 Đại Kim 0,68 0,93 0,25 13 Hoàng Liệt 0,72 1,21 0,49
7 Tân Mai 0,37 0,37 14 Yên Sở 0,75 1,33 0,58
Toàn quận 8,43 10,61 2,18
3.2.7. Đất có di tích lịch sử - văn hóa
Năm 2017, đất có di tích lịch sử - văn hóa có diện tích 14,56 ha, chiếm
0,36% tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất có di tích lịch sử - văn hóa không
thay đổi mục đích sử dụng. Đến năm 2018, diện tích đất có di tích lịch sử -
văn hóa có 14,56 ha, chiếm 0,36% tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 24: Biến động đất có di tích lịch sử - văn hóa trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 0,58 0,58 8 Hoàng Văn Thụ 1,14 1,14
2 Vĩnh Hưng 0,83 0,83 9 Giáp Bát
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 34
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
3 Định Công 1,61 1,61 10 Lĩnh Nam 2,71 2,71
4 Mai Động 0,21 0,21 11 Thịnh Liệt 0,50 0,50
5 Tương Mai 0,28 0,28 12 Trần Phú 1,68 1,68
6 Đại Kim 0,74 0,74 13 Hoàng Liệt 2,97 2,97
7 Tân Mai 0,18 0,18 14 Yên Sở 1,14 1,14
Toàn quận 14,56 14,56
3.2.8. Đất ở tại đô thị
Năm 2017, đất ở tại đô thị có diện tích 1.121,56 ha, chiếm 27,81% tổng
diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất ở tại đô thị không thay đổi mục đích
sử dụng là 1.098,45 ha và giảm 23,12 ha do chuyển sang:
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp : 0,47 ha;
Đất giao thông : 21,17 ha;
Đất trụ sở cơ quan : 0,52 ha;
Đất tôn giáo : 0,27 ha;
Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,09 ha;
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : 0,59 ha.
Đồng thời tăng 178,95 ha, do các loại đất sau chuyển sang:
Đất trồng cây hàng năm khác : 66,27 ha;
Đất trồng cây lâu năm : 0,02 ha;
Đất nuôi trồng thuỷ sản : 90,62 ha;
Đất thương mại, dịch vụ : 0,60 ha;
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh : 2,91 ha;
Đất giao thông : 2,70 ha;
Đất thủy lợi : 2,50 ha;
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp : 0,10 ha;
Đất nghĩa trang, nghĩa địa : 2,79 ha;
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : 4,21 ha;
Đất có mặt nước chuyên dùng : 6,23 ha.
Để thực hiện các công trình, dự án cụ thể sau:
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 35
Bảng 25: Các công trình đất ở đô thị trong năm kế hoạch
STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích
(ha)
1 Dự án khu đô thị mới C1 (Dự án đối ứng của nhà
máy xử lý nước thải Yên Sở) Yên Sở 35,20
2 Dự án khu đô thị mới Đại Kim Đại Kim 2,01
3 Dự án khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ
Hoàng Văn
Thụ, Yên
Sở, Thịnh
Liệt
22,56
4
Dự án Đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, HTXH, nhà ở
trên tuyến Minh Khai, Vĩnh Tuy, Yên Duyên
đoạn qua phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng
và các phường Mai Động, Vĩnh Hưng, quận
Hoàng Mai (trước đây là dự án Ao Mơ)
Mai Động,
Vĩnh Hưng 16,61
5 Khu chức năng đô thị Trũng Kênh kết hợp cải tạo
chỉnh trang làng xóm cũ
Thịnh Liệt,
Hoàng Liệt 21,49
6
Trung tâm bán, giới thiệu sản phẩm, văn phòng
làm việc và nhà ở tại ô đất A8/ODK1 thuộc khu
đô thị mới Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng
Liệt, quận Hoàng Mai
Hoàng Liệt 3,40
7
Dự án khu chung cư và dịch vụ công cộng trên ô
đất C11-CCKV2 và C11-ODK3 phường Yên Sở,
quận Hoàng Mai
Yên Sở 3,02
8
Dự án xây dựng Khu chức năng đô thị Vĩnh
Hưng - Thanh Trì (bao gồm các ô đất CT1, CT2,
CT3, CT4, HH, CCKV2, CCKV3)
Vĩnh Hưng,
Thanh Trì 10,71
9 Dự án XD Khu nhà ở tại ô 4NO và 5BT (Cty
TNHH ĐTPTXD thương mại Đông Dương) Định Công 0,80
10
Dự án đầu tư xây dựng Khu hỗn hợp thương mại
- nhà ở cao tầng tại ô đất C11/CCKV1 và
C11/ODK1 tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai
Yên Sở 1,69
11
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ
đấu giá quyền sử đụng đất trong khu đô thị mới
Nam hồ Linh Đàm
Hoàng Liệt 10,38
12 Khu nhà ở để bán PANORAMA Hoàng Văn
Thụ 2,10
13 Dựa án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc khu
di dân Đền Lừ III
Hoàng Văn
Thụ, Thịnh
Liệt
0,66
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 36
STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích
(ha)
14
Dự án bồi thường hỗ trợ và TĐC để GPMB, xây
dựng HTKT khu đất XD nhà ở để đấu giá QSDĐ
tại phường Yên Sở
Yên Sở 0,77
15 Dự án XD HTKT khu di dân Đền Lừ III và đấu
giá QSDĐ, phường Hoàng Văn Thụ
Hoàng Văn
Thụ 0,69
16 Quỹ đất tái định cư xen kẹt (chưa giao hết) thuộc
dự án đường Vành đai 3 và cầu Thanh Trì
Hoàng Liệt,
Yên Sở,
Trần Phú,
Lĩnh Nam
1,57
17 Dự án nhà ở cán bộ, sỹ quan Bộ Tổng tham mưu
và Cục Đối ngoại BQP Định Công 0,82
18
Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Dự án xây dựng
khu tái định cư và nhà ở thấp tầng tại ô đất
B10/ODK3 thuộc phường Yên Sở
Yên Sở 0,17
19 Khu đô thị chức năng Thịnh Liệt tại số 40 phố
Thịnh Liệt Thịnh Liệt 5,81
20 Công trình thương mại dịch vụ, nhà ở và văn
phòng cho thuê Vĩnh Hưng 0,50
21
Khu chức năng hỗn hợp trung tâm thương mại,
văn phòng dịch vụ công cộng kết hợp nhà ở, chợ
và cây xanh
Giáp Bát 0,94
22 Nhà ở cao tầng kết hợp văn phòng thương mại và
đỗ xe Hoàng Liệt 0,49
23 Dự án giải phóng mặt bằng khu đô thị Tây Nam
Kim Giang I Đại Kim 4,20
24 Dự án khu nhà ở thấp tầng Ao Cây Dừa Vĩnh Hưng 0,04
25 Khu nhà ở gia đình quân đội tại ô đất CT-02A và
CT-02B khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm Hoàng Liệt 0,05
26
Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án Trạm cấp phát
xăng dầu tại phía Nam đường Đại Cồ Việt,
phường Bách Khoa và phường Lê Đại Hành,
quận Hai Bà Trưng
Thanh Trì 0,88
27
Dự án nhà ở xã hội, nhà ở thương mại, văn phòng
và dịch vụ thương mại tại các ô đất CT-01, CT-
02, HH-01, CC-09, CX-09, CX-10 thuộc KĐT
mới Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt,
quận Hoàng Mai, Hà Nội
Hoàng Liệt 7,46
28
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật xung
quanh các ô đất ký hiệu CT1, CT2, CT3, CT4
Khu chức năng đô thị Vĩnh Hưng - Thanh Trì
Vĩnh Hưng,
Thanh Trì 2,45
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 37
STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích
(ha)
29 Khu đô thị mới Tân Hoàng Mai tại ô C9-CN3
Lĩnh Nam;
Trần Phú;
Yên Sở;
Vĩnh Hưng
20,14
30
Dự án công trình thương mại, dịch vụ và nhà ở
cho cán bộ, chiến sỹ thuộc Tổng cục Cảnh sát -
Bộ Công an
Hoàng Liệt 0,61
31 Dự án Khu đô thị Nam đường Vành đai 3 - Giai
đoạn 2 Đại Kim 9,28
32 Dự án đầu tư xây dựng công trình tại ô đất ký
hiệu 32 (A12) tại phường Đại Kim Đại Kim 2,20
33 Chuyển mục đích
Thanh Trì,
Yên Sở, Đại
Kim, Trần
Phú, Hoàng
Liệt, Giáp
Bát, Lĩnh
Nam, Vĩnh
Hưng,
Hoàng Văn
Thụ, Tương
Mai, Thịnh
Liệt, Mai
Động , Tân
Mai
22,35
Đến năm 2018, diện tích đất ở tại đô thị có 1.277,39 ha, chiếm 31,68%
tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 26: Biến động đất ở đô thị trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 64,78 75,48 10,70 8 Hoàng Văn Thụ 78,72 91,04 12,32
2 Vĩnh Hưng 68,28 89,88 21,60 9 Giáp Bát 29,67 29,67
3 Định Công 95,30 96,07 0,77 10 Lĩnh Nam 88,64 95,52 6,88
4 Mai Động 46,34 42,44 -3,90 11 Thịnh Liệt 129,78 150,92 21,14
5 Tương Mai 48,68 48,99 0,32 12 Trần Phú 86,64 92,63 5,99
6 Đại Kim 105,95 104,72 -1,23 13 Hoàng Liệt 154,34 180,39 26,05
7 Tân Mai 27,83 27,84 0,01 14 Yên Sở 96,61 151,80 55,19
Toàn quận 1.121,56 1.277,39 155,83
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 38
3.2.9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Năm 2017, đất xây dựng trụ sở cơ quan có diện tích 9,89 ha, chiếm
0,25% tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan không thay
đổi mục đích sử dụng là 9,69 ha và giảm 0,20 ha do chuyển sang đất cơ sở
giáo dục - đào tạo; đồng thời tăng 0,54 ha do các loại đất sau chuyển sang:
Đất ở đô thị : 0,52 ha;
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp : 0,02 ha.
Để thực hiện các công trình, dự án cụ thể sau:
- Xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt với diện tích 0,52 ha;
- Xây dựng “Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân Mai” với
diện tích 0,02 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan có 10,23 ha,
chiếm 0,25% tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 27: Biến động đất xây dựng trụ sở cơ quan trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 0,28 0,28 8 Hoàng Văn Thụ 0,53 0,53
2 Vĩnh Hưng 0,25 0,25 9 Giáp Bát 0,08 0,08
3 Định Công 0,28 0,28 10 Lĩnh Nam 0,57 0,57
4 Mai Động 0,42 0,42 11 Thịnh Liệt 4,60 5,12 0,52
5 Tương Mai 0,06 0,06 12 Trần Phú 0,26 0,26
6 Đại Kim 0,47 0,47 13 Hoàng Liệt 1,52 1,32 -0,20
7 Tân Mai 0,02 0,04 0,02 14 Yên Sở 0,52 0,52
Toàn quận 9,89 10,23 0,34
3.2.10. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
Năm 2017, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp có diện tích
6,71ha, chiếm 0,17% tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp không thay đổi mục đích sử dụng là 6,61 ha và giảm 0,10 ha do
chuyển sang đất ở đô thị (Khu chức năng đô thị Trũng Kênh kết hợp cải tạo
chỉnh trang làng xóm cũ). Đồng thời tăng 0,25 ha, do chuyển từ đất trồng cây
hàng năm khác sang để xây dựng Tòa nhà điều hành Điện lực trên địa bàn
phường Yên Sở.
Đến năm 2018, diện tích đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp có
6,86 ha, chiếm 0,17% tổng diện tích tự nhiên.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 39
Bảng 28: Biến động đất XD trụ sở của tổ chức SN trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ
2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát 1,27 1,27
3 Định Công 10 Lĩnh Nam
4 Mai Động 11 Thịnh Liệt 2,51 2,51
5 Tương Mai 0,11 0,11 12 Trần Phú
6 Đại Kim 0,08 0,08 13 Hoàng Liệt 2,75 2,65 -0,10
7 Tân Mai 14 Yên Sở 0,25 0,25
Toàn quận 6,71 6,86 0,15
3.2.11. Đất cơ sở tôn giáo
Năm 2017, đất cơ sở tôn giáo có diện tích 3,79 ha, chiếm 0,09% tổng
diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất cơ sở tôn giáo không thay đổi mục
đích sử dụng là 3,79 ha và tăng 0,45 ha do chuyển từ các loại đất sau sang:
Đất trồng cây hàng năm khác : 0,03 ha;
Đất giao thông : 0,15 ha;
Đất ở đô thị : 0,27 ha.
Để thực hiện các công trình, dự án sau:
- Dự án “Giải phóng mặt bằng và tu bổ tôn tạo di tích chùa Sét khu vực
I” trên địa bàn phường Tân Mai với diện tích 0,15 ha;
- Dự án “Giải phóng mặt bằng khuôn viên chùa Đồng” trên địa bàn
phường Thanh Trì với diện tích 0,30 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất cơ sở tôn giáo có 4,24 ha, chiếm 0,11%
tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 29: Biến động đất tôn giáo trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 0,30 0,30 8 Hoàng Văn Thụ
2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát 0,35 0,35
3 Định Công 0,68 0,68 10 Lĩnh Nam 0,42 0,42
4 Mai Động 0,30 0,30 11 Thịnh Liệt 0,03 0,03
5 Tương Mai 0,42 0,42 12 Trần Phú 0,72 0,72
6 Đại Kim 0,16 0,16 13 Hoàng Liệt
7 Tân Mai 0,15 0,15 14 Yên Sở 0,70 0,70
Toàn quận 3,79 4,24 0,45
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 40
3.2.12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Năm 2017, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có
diện tích 32,25 ha, chiếm 0,80% tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng không thay đổi mục đích sử dụng là 28,74 ha và giảm 3,51 ha
do chuyển sang:
Đất giao thông : 0,72 ha;
Đất ở đô thị : 2,79 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng có 28,74 ha, chiếm 0,71% tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 30: Biến động đất nghĩa trang, nghĩa địa trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 3,24 3,09 -0,15 8 Hoàng Văn Thụ 0,38 0,38
2 Vĩnh Hưng 2,41 2,41 9 Giáp Bát
3 Định Công 5,36 5,36 10 Lĩnh Nam 6,01 5,44 -0,57
4 Mai Động 0,04 0,04 11 Thịnh Liệt 3,37 0,93 -2,44
5 Tương Mai 0,06 0,06 12 Trần Phú 2,37 2,37
6 Đại Kim 4,45 4,45 13 Hoàng Liệt 2,25 1,90 -0,35
7 Tân Mai 14 Yên Sở 2,31 2,31
Toàn quận 32,25 28,74 -3,51
3.2.13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Năm 2017, đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm có diện tích
73,01 ha, chiếm 1,81% tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm không thay đổi mục đích sử dụng là 73,01 ha. Đến năm 2018, diện tích
đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm có 73,01 ha, chiếm 1,81% tổng
diện tích tự nhiên.
Bảng 31: Biến động đất SXVL xây dựng, gốm sứ trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ
2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát
3 Định Công 10 Lĩnh Nam 49,63 49,63
4 Mai Động 11 Thịnh Liệt
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 41
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
5 Tương Mai 12 Trần Phú 9,57 9,57
6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt
7 Tân Mai 14 Yên Sở 13,80 13,80
Toàn quận 73,01 73,01
3.2.14. Đất sinh hoạt cộng đồng
Năm 2017, đất sinh hoạt cộng đồng có diện tích 4,55 ha, chiếm 0,11%
tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất sinh hoạt cộng đồng không thay đổi
mục đích sử dụng là 4,55 ha và tăng 0,74 ha, do các loại đất sau chuyển sang:
Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,02 ha;
Đất nuôi trồng thuỷ sản : 0,52 ha;
Đất nông nghiệp khác : 0,06 ha;
Đất thương mại, dịch vụ : 0,02 ha;
Đất sản xuất phi nông nghiệp : 0,03 ha;
Đất ở đô thị : 0,10 ha.
Để thực hiện các công trình, dự án cụ thể sau:
Bảng 32: Các công trình sinh hoạt cộng đồng trong năm kế hoạch
STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích
(ha)
1 Nhà hội họp khu dân cư số 14 phường Tương Mai Tương Mai 0,02
2 Nhà hội họp khu dân cư số 7 Định Công Định Công 0,08
3 Nhà hội họp khu dân cư số 13 Tương Mai Tương Mai 0,01
4 Nhà hội họp khu dân cư số 2 Lĩnh Nam Lĩnh Nam 0,09
5 Nhà hội họp khu dân cư số 6 Lĩnh Nam Lĩnh Nam 0,05
6 Xây dựng nhà hội họp khu dân cư tổ 25 phường
Thanh Trì Thanh Trì 0,02
7 Xây dựng nhà hội họp khu dân cư tổ 13+14
phường Thanh Trì Thanh Trì 0,06
8 Nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Tân Mai Tân Mai 0,01
9 Nhà hội họp khu dân cư số 9 phường Tân Mai Tân Mai 0,01
10 Nhà hội họp khu dân cư số 10 phường Tân Mai Tân Mai 0,01
11 Dự án Nhà hội họp khu dân cư giãn dân ao Vực
phường Trần Phú Trần Phú 0,06
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 42
STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích
(ha)
12 Nhà hội họp khu Liên Cơ quan phường Hoàng
Liệt Hoàng Liệt 0,50
13 Dự án xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 6
phường Thịnh Liệt Thịnh Liệt 0,02
14 Dự án nhà hội họp khu dân cư số 12+13 phường
Hoàng Văn Thụ
Hoàng Văn
Thụ 0,02
15 Dự án nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Giáp
Bát Giáp Bát 0,0034
16 Nhà hội họp khu dân cư ố 4, 8, 9 phường Giáp
Bát Giáp Bát 0,03
Đến năm 2018, diện tích đất sinh hoạt cộng đồng có 5,29 ha, chiếm
0,13% tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 33: Biến động đất sinh hoạt cộng đồng trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 0,59 0,67 0,08 8 Hoàng Văn Thụ 0,28 0,30 0,02
2 Vĩnh Hưng 0,13 0,13 9 Giáp Bát 0,03 0,03
3 Định Công 0,28 0,28 10 Lĩnh Nam 0,53 0,53
4 Mai Động 0,02 0,02 11 Thịnh Liệt 0,34 0,36 0,02
5 Tương Mai 0,02 0,06 0,03 12 Trần Phú 0,86 0,92 0,06
6 Đại Kim 0,48 0,48 13 Hoàng Liệt 0,29 0,79 0,50
7 Tân Mai 0,27 0,27 14 Yên Sở 0,47 0,47
Toàn quận 4,56 5,30 0,74
3.2.15. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
Năm 2017, đất khu vui chơi, giải trí công cộng có diện tích 232,61 ha,
chiếm 5,77% tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất khu vui chơi, giải trí công cộng
không thay đổi mục đích sử dụng là 228,40 ha và giảm 4,21 ha do chuyển
sang đất ở đô thị (Dự án khu đô thị mới Đại Kim). Đồng thời tăng 15,09 ha,
do các loại đất sau chuyển sang:
Đất trồng cây hàng năm khác : 7,50 ha;
Đất nuôi trồng thủy sản : 7,00 ha;
Đất ở tại đô thị : 0,59 ha.
Để thực hiện các công trình, dự án “Công viên sinh thái Vĩnh Hưng”
trên địa bàn phường Vĩnh Hưng với diện tích 15,09 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất khu vui chơi, giải trí công cộng có 243,49
ha, chiếm 6,04% tổng diện tích tự nhiên.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 43
Bảng 34: Biến động đất khu vui chơi, giải trí công cộng
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ 13,26 13,26
2 Vĩnh Hưng 1,06 16,15 15,09 9 Giáp Bát 0,25 0,25
3 Định Công 2,54 2,54 10 Lĩnh Nam
4 Mai Động 1,84 1,84 11 Thịnh Liệt 21,42 21,42
5 Tương Mai 0,10 0,10 12 Trần Phú 0,17 0,17
6 Đại Kim 27,12 22,91 -4,21 13 Hoàng Liệt 35,20 35,20
7 Tân Mai 0,03 0,03 14 Yên Sở 129,61 129,61
Toàn quận 232,61 243,49 10,88
3.2.16. Đất cơ sở tín ngưỡng
Năm 2017, đất cơ sở tín ngưỡng có diện tích 5,68 ha, chiếm 0,14%
tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất cơ sở tín ngưỡng không thay đổi mục
đích sử dụng. Đến năm 2018, diện tích đất cơ sở tín ngưỡng có 5,68 ha,
chiếm 0,14% tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 35: Biến động đất cơ sở tín ngưỡng trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 0,34 0,34 8 Hoàng Văn Thụ 0,02 0,02
2 Vĩnh Hưng 0,03 0,03 9 Giáp Bát 0,05 0,05
3 Định Công 10 Lĩnh Nam 1,54 1,54
4 Mai Động 0,10 0,10 11 Thịnh Liệt 0,25 0,25
5 Tương Mai 0,18 0,18 12 Trần Phú 0,21 0,21
6 Đại Kim 1,56 1,56 13 Hoàng Liệt 0,94 0,94
7 Tân Mai 0,00 0,00 14 Yên Sở 0,46 0,46
Toàn quận 5,68 5,68
3.2.17. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
Năm 2017, đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối có diện tích 300,23 ha,
chiếm 7,45% tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối không
thay đổi mục đích sử dụng. Đến năm 2018, diện tích đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối có 300,23 ha, chiếm 7,45% tổng diện tích tự nhiên.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 44
Bảng 36: Biến động đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 113,96 113,96 8 Hoàng Văn Thụ 3,48 3,48
2 Vĩnh Hưng 1,97 1,97 9 Giáp Bát
3 Định Công 7,35 7,35 10 Lĩnh Nam 112,27 112,27
4 Mai Động 1,25 1,25 11 Thịnh Liệt 6,12 6,12
5 Tương Mai 12 Trần Phú 15,30 15,30
6 Đại Kim 5,35 5,35 13 Hoàng Liệt 4,97 4,97
7 Tân Mai 2,13 2,13 14 Yên Sở 26,09 26,09
Toàn quận 300,23 300,23
3.2.18. Đất có mặt nước chuyên dùng
Năm 2017, đất có mặt nước chuyên dùng có diện tích 198,34 ha, chiếm
4,92% tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất có mặt nước chuyên dùng không thay
đổi mục đích sử dụng là 188,61 ha và giảm 9,73 ha do chuyển sang:
Đất ở đô thị : 6,23 ha;
Đất giao thông : 3,17 ha.
Đến năm 2018, diện tích đất có mặt nước chuyên dùng có 188,61 ha,
chiếm 4,68% tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 37: Biến động đất có mặt nước chuyên dùng trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 1,86 1,86 8 Hoàng Văn Thụ 0,13 0,13
2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát 1,88 0,88 -1,00
3 Định Công 19,89 19,89 10 Lĩnh Nam 11,23 11,23
4 Mai Động 0,08 0,08 11 Thịnh Liệt 62,13 60,13 -2,00
5 Tương Mai 12 Trần Phú 0,17 0,17
6 Đại Kim 7,98 5,49 -2,49 13 Hoàng Liệt 62,57 58,33 -4,24
7 Tân Mai 14 Yên Sở 30,43 30,43
Toàn quận 198,34 188,61 -9,73
3.2.19. Đất phi nông nghiệp khác
Năm 2017, đất phi nông nghiệp khác có diện tích 84,25 ha, chiếm
2,09% tổng diện tích tự nhiên.
Trong năm kế hoạch diện tích đất phi nông nghiệp khác không thay đổi
mục đích sử dụng là 84,25 ha. Đến năm 2018, diện tích đất phi nông nghiệp
khác có 84,25 ha, chiếm 2,09% tổng diện tích tự nhiên.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 45
Bảng 38: Biến động đất phi nông nghiệp khác trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
Thứ
tự Tên phường
Hiện
trạng
năm 2017
(ha)
Kế hoạch
năm 2018
(ha)
Tăng
(+),
giảm
(-)
1 Thanh Trì 82,99 82,990 8 Hoàng Văn Thụ 0,03 0,033
2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát 0,11 0,106
3 Định Công 10 Lĩnh Nam
4 Mai Động 0,16 0,156 11 Thịnh Liệt
5 Tương Mai 0,01 0,006 12 Trần Phú 0,04 0,041
6 Đại Kim 0,20 0,199 13 Hoàng Liệt 0,48 0,481
7 Tân Mai 0,24 0,237 14 Yên Sở
Toàn quận 84,25 84,25
4. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích
* Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp:
Trong năm kế hoạch, chuyển 208,68 ha đất nông nghiệp sang sử dụng
cho các mục đích phi nông nghiệp, cụ thể:
- Đất trồng cây hàng năm khác : 97,01 ha;
- Đất trồng cây lâu năm : 0,02 ha;
- Đất nuôi trồng thuỷ sản : 110,54 ha;
- Đất nông nghiệp khác : 1,11 ha;
* Được sử dụng cho các mục đích:
- Đất an ninh : 0,30 ha;
- Đất sản xuất phi nông nghiệp : 4,00 ha;
- Đất phát triển hạ tầng : 31,11 ha;
- Đất ở tại đô thị : 156,92 ha;
- Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp : 0,25 ha;
- Đất cơ sở tôn giáo : 0,03 ha;
- Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,60 ha;
- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : 14,50 ha.
* Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp:
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 22,04 ha.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 46
Bảng 39: Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Đất nông
nghiệp
chuyển
sang phi
nông
nghiệp
Đất trồng
lúa
chuyển
sang đất
trồng cây
lâu năm
Đất trồng
lúa
chuyển
sang đất
nuôi trồng
thuỷ sản
Đất trồng
cây hàng
năm khác
chuyển
sang đất
nuôi trồng
thuỷ sản
Đất rừng
sản xuất
chuyển
sang đất
nông
nghiệp
không phải
là rừng
Đất phi
nông
nghiệp
không
phải là đất
ở chuyển
sang đất ở
1 Thanh Trì 18,02
2 Vĩnh Hưng 43,71
3 Định Công 2,27
4 Mai Động 1,13 0,09
5 Tương Mai 0,35
6 Đại Kim 6,37
7 Tân Mai 0,01
8 Hoàng Văn Thụ 14,14 0,20
9 Giáp Bát
10 Lĩnh Nam 11,13
11 Thịnh Liệt 19,58 5,25
12 Trần Phú 10,62
13 Hoàng Liệt 21,60 10,12
14 Yên Sở 66,13
Tổng toàn quận 208,68 22,04
5. Diện tích đất cần thu hồi
Trong năm kế hoạch, cần thu hồi 243,52 ha, trong đó đất nông nghiệp là
187,12 ha và đất phi nông nghiệp là 56,40 ha, cụ thể:
- Đất trồng cây hàng năm khác : 81,15 ha;
- Đất nuôi trồng thuỷ sản : 104,86 ha;
- Đất nông nghiệp khác : 1,11 ha;
- Đất thương mại, dịch vụ : 2,18 ha;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp : 4,92 ha;
- Đất phát triển hạ tầng : 9,10 ha;
- Đất ở tại đô thị : 23,12 ha;
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan : 0,20 ha;
- Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp : 0,10 ha;
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT : 3,51 ha;
- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : 4,21 ha;
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 47
Bảng 40: Diện tích đất cần thu hồi trong năm kế hoạch
Thứ
tự Tên phường
Diện tích đất thu hồi (ha)
Thứ
tự Tên phường
Diện tích đất thu hồi (ha)
Tổng
Chia ra loại đất
Tổng
Chia ra loại đất
Đất
nông
nghiệp
Đất phi
nông
nghiệp
Đất
nông
nghiệp
Đất phi
nông
nghiệp
1 Thanh Trì 18,28 17,35 0,93 8 Hoàng Văn Thụ 14,69 13,03 1,66
2 Vĩnh Hưng 38,96 34,78 4,18 9 Giáp Bát 1,03 1,03
3 Định Công 3,52 2,27 1,25 10 Lĩnh Nam 11,56 9,84 1,72
4 Mai Động 5,68 1,13 4,55 11 Thịnh Liệt 29,22 19,43 9,79
5 Tương Mai 0,03 0,02 0,01 12 Trần Phú 11,51 10,57 0,94
6 Đại Kim 13,89 13,89 13 Hoàng Liệt 33,60 20,41 13,19
7 Tân Mai 0,17 0,17 14 Yên Sở 61,38 58,29 3,09
Toàn quận 243,52 187,12 56,40
6. Danh mục các công trình, dự án trong năm kế hoạch
(Xem chi tiết biểu 10CH)
7. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong năm kế
hoạch sử dụng đất
7.1. Căn cứ pháp lý để ước tính các khoản thu, chi liên quan đến
đất đai
Việc tính toán các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong năm kế
hoạch 2018 quận Hoàng Mai được dựa trên các căn cứ sau:
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy
định về giá đất
- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy
định về thu tiền sử dụng đất;
- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy
định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy
định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
- Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày của UBND thành phố Hà
Nội về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Hoàng Mai.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 48
7.2. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai
a. Dự kiến các khoản thu: bao gồm thu từ việc giao đất có thu tiền sử
dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cho thuê đất, thuế sử dụng
đất, phí và lệ phí sử dụng đất,...
b. Dự kiến các khoản chi: bao gồm chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất.
7.3. Ước tính các khoản thu, chi liên quan đến đất đai
a. Xác định giá đất bình quân khi giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất:
- Đất ở đô thị: 14.000.000 đồng/m2;
- Đất thương mại, dịch vụ: 9.000.000 đồng/m2;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 7.500.000 đồng/m2;
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 7.500.000 đồng/m2.
b. Xác định các loại đất chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch sử dụng
đất có bồi thường về đất và thu tiền sử dụng đất
* Diện tích thu hồi có bồi thường thiệt hại:
- Đất ở đô thị: 23,12 ha;
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh: 4,92 ha;
- Đất thương mại dịch vụ: 2,18 ha;
- Đất trồng cây hàng năm khác: 81,15 ha;
- Đất nuôi trồng thuỷ sản: 104,86 ha;
- Đất nông nghiệp khác: 1,11 ha.
* Diện tích đất giao, cho thuê có thu tiền:
- Đất ở tại đô thị: 178,96 ha;
- Đất sản xuất phi nông nghiệp: 4,47 ha;
c. Kết quả tính toán và cân đối thu chi từ đất:
Bảng 41: Cân đối thu chi trong năm kế hoạch
Thứ
tự Hạng mục
Diện tích
(ha)
Đơn giá
(đồng/m2)
Thành tiền
(triệu đồng)
(1) (2) (3) (4) (5)
I Các khoản thu 25.389.650
1/ Thu từ đất ở đô thị 25.054.400
- Giao đất ở tại đô thị 178,96 14.000.000 25.054.400
2/ Thu từ cho thuê đất 335.250
- Cho thuê để làm cơ sở sản xuất
kinh doanh 4,47 7.500.000 335.250
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 49
Thứ
tự Hạng mục
Diện tích
(ha)
Đơn giá
(đồng/m2)
Thành tiền
(triệu đồng)
II Các khoản chi (khi thu hồi
đất)
* Đất ở đô thị 4.273.542
* Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 23,12 14.000.000 3.236.800
* Đất thương mại, dịch vụ 4,92 7.500.000 369.000
* Đất trồng cây hàng năm 2,18 9.000.000 196.200
* Đất nuôi trồng thủy sản 81,15 252.000 204.498
* Đất nông nghiệp khác 104,86 252.000 264.247
III Cân đối thu - chi (I - II) 1,11 252.000 2.797
21.116.108
VI. GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Để thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Hoàng Mai
đạt hiệu quả cao nhất thì cần áp dụng một số giải pháp chính sau:
1. Giải pháp về chính sách:
- Thực hiện đồng bộ các nội dung quản lý Nhà nước về đất đai; đồng
thời xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt
chẽ từ tổng thể đến các địa phương đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã
hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh; đảm bảo quy hoạch, kế hoạch của các
ngành, các lĩnh vực, địa phương có sử dụng đất phải dựa trên cơ sở quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xác định ranh giới và công khai diện tích đất
trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy
hoạch phát triển công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp.....;
- Phòng Tài nguyên và Môi trường và cán bộ địa chính các phường
trong Quận có trách nhiệm hướng dẫn việc triển khai thực hiện kế hoạch sử
dụng đất và cung cấp thông tin có liên quan cho chủ sử dụng đất để thực hiện;
- Thực hiện quản lý đất đai theo kế hoạch sử dụng đất: Bao gồm việc
lập, thẩm định, xét duyệt dự án, giao đất phải theo đúng kế hoạch và quy định
của pháp luật; giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch, kiến nghị bổ sung
và điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
theo pháp luật quy định;
- Cần có chính sách khuyến khích và thu hút các nhà đầu tư vào các dự
án phát triển kinh tế, xã hội trên địa bàn; khuyến khích phát triển mạnh mẽ
các thành phần kinh tế theo hướng sản xuất hàng hóa và nâng cao chất lượng
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 50
dịch vụ, thương mại, du lịch. Thu hút người có tài và lao động có trình độ kỹ
thuật từ các vùng khác đến công tác và làm việc lâu dài trên địa bàn quận;
đồng thời đẩy nhanh tốc độ đào tạo nguồn nhân lực bằng cách đào tạo tại chỗ,
gửi đi đào tạo, liên kết đào tạo;
- Tăng cường đầu tư để đào tạo nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ
chuyên môn ở tất cả các ngành các lĩnh vực, đặc biệt là trong lĩnh vực đất đai;
- Quan tâm và giải quyết tốt việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng
thời có chính sách đào tạo nghề, chuyển đổi nghề nghiệp, bố trí việc làm để
ổn định đời sống cho các hộ khi bị thu hồi đất để thực hiện các công trình, dự
án trong kế hoạch. Giải quyết tranh chấp đất đai theo đúng Luật đất đai;
- Đẩy nhanh tốc độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; theo sát sự
biến động do chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất;
- Nghiên cứu, đề xuất các chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho
các đối tượng sử dụng đất, khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên
toàn quận theo nguyên tắc: tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất và
môi trường sinh thái.
2. Giải pháp về nguồn lực và vốn đầu tư
- Đầu tư có trọng điểm và kịp thời trên các lĩnh vực, đặc biệt là đầu tư
phát triển thương mại - dịch vụ, công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng giao
thông thuỷ lợi....;
- Tiếp tục tăng cường đầu tư cho các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, y tế,
văn hoá nhằm nâng cao trình độ dân trí, tỷ lệ lao động qua đào tạo và sức
khoẻ người lao động;
- Tăng cường bồi dưỡng cán bộ quản lý các doanh nghiệp, sắp xếp lại
và nâng cao trình độ cán bộ quản lý nhà nước. Xây dựng đội ngũ cán bộ công
chức có phẩm chất và năng lực tốt để đáp ứng nhu cầu phát triển của các ngành;
- Thực hiện việc luân chuyển và tăng cường cán bộ quận về các phường
đảm nhận các cương vị lãnh đạo chủ chốt, thực hiện tốt chế độ trợ cấp ban
đầu đối với cán bộ thuộc diện luân chuyển; có chế độ tiền lương và phụ cấp,
chính sách bổ nhiệm, bố trí công tác sau khi hoàn thành nhiệm vụ;
- Huy động tối đa các nguồn vốn cho sản xuất và xây dựng cơ sở hạ
tầng từ nguồn vốn ngân sách, vốn doanh nghiệp, vốn liên doanh liên kết và
vốn tự có trong nhân dân;
- Nguồn thu từ đất phải được sử dụng thoả đáng cho mục đích phát
triển kinh tế lẫn vấn đề xã hội;
- Khuyến khích doanh nghiệp vào đầu tư tại các điểm công nghiệp, tiểu
thủ công nghiệp trên địa bàn quận;
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 51
- Huy động tiền vốn và nhân lực trong nhân dân vào các hoạt động sản
xuất và kinh doanh, đẩy mạnh phát triển sản xuất để có nguồn lực tài chính,
phát huy và khai thác hết nội lực của địa phương từ các nguồn thu, các khoản thuế.
3. Giải pháp về khoa học - công nghệ
- Ứng dụng nhanh các tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất
và các lĩnh vực khác như: quản lý, điều hành... Khuyến khích đầu tư chiều
sâu, đổi mới công nghệ để tạo ra sản phẩm có giá trị cao. Không nhập các
thiết bị có công nghệ lạc hậu cũng như các thiết bị gây ảnh hưởng xấu đến
môi trường;
- Chuyển đổi cơ cấu sản xuất theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
4. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường
- Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của nhân dân trong việc bảo vệ môi
trường, xây dựng và thực hiện chương trình hành động cụ thể để bảo vệ môi
trường nhằm xây dựng môi trường sống xanh - sạch - đẹp và đảm bảo phát
triển bền vững;
- Tuyên truyền, vận động người dân trong việc sử dụng nước sạch và
giữ gìn vệ sinh môi trường;
- Khuyến khích, tạo điều kiện để các doanh nghiệp hiện tại đang nằm
xen trong các khu dân cư di dời vào các điểm công nghiệp tập trung hoặc ra
xa khu dân cư;
- Yêu cầu các doanh nghiệp phải có giải pháp kỹ thuật làm giảm thiểu
tính độc hại của các chất thải đồng thời có biện pháp xử lý, tránh gây ô nhiễm
môi trường, phá hoại sự cân bằng môi trường sinh thái.
5. Giải pháp về tổ chức thực hiện
- Trên cơ sở phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận
Hoàng Mai đã được Uỷ ban nhân dân thành phố xét duyệt, tiến hành tổ chức
thông báo công khai rộng rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đến các Ban
ngành, các cấp, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trong quận biết để thực hiện
theo đúng kế hoạch và quy định của Luật Đất đai;
- Uỷ ban nhân dân Quận chỉ đạo tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy
hoạch để ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm đất đai cũng như việc điều
chỉnh những bất cập cho phù hợp;
- Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất nông vào các
mục đích khác không theo kế hoạch;
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 52
- Xử lý nghiêm minh đúng pháp luật những vi phạm trong quản lý sử
dụng đất; những hành vi làm tổn hại đến môi trường;
- Tuyên truyền giáo dục toàn thể nhân dân và các tổ chức sử dụng đất
thấy được tầm quan trọng của công tác quản lý Nhà nước về đất đai, thực hiện
tốt quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất;
- Thực hiện đồng bộ và thường xuyên 15 nội dung quản lý Nhà nước về
đất đai trong toàn quận. Triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và
căn cứ vào phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt;
- Tăng cường sự phối hợp giữa kế hoạch phát triển kinh tế, đầu tư hạ
tầng kỹ thuật với kế hoạch sử dụng hàng năm để nâng cao tính thực tiễn, hiệu
quả sử dụng đất. Đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quận;
- Tiếp tục cập nhật những thông tin mới nhất về đất đai để điều chỉnh
bổ sung, nhằm đảm bảo tính thống nhất và hiệu quả thực tiễn cao của kế
hoạch, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của quận;
- Thực hiện tốt công tác thu, chi tài chính về đất đai: Các nguồn thu bao
gồm từ việc giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất, chuyển đổi, chuyển
nhượng, chuyển mục đích sử dụng đất,... các khoản chi về đền bù thu hồi
đất,... theo quy định của các văn bản pháp luật hiện hành.
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 53
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
I. KẾT LUẬN
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Hoàng Mai được xây dựng
trên cơ sở đánh giá hiện trạng sử dụng đất, định hướng phát triển kinh tế xã
hội của toàn quận và định hướng phát triển chung của thành phố, đảm bảo
tính thực tiễn.
- Phương án kế hoạch sử dụng đất được xây dựng đúng theo tinh thần
của Luật đất đai 2013, nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của
Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; tuân thủ hướng dẫn chuyên môn của Bộ
Tài nguyên và Môi trường theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Phương án kế hoạch sử dụng đất đã tổng hợp hầu hết các nhu cầu sử
dụng đất của các ngành, các cấp, các đối tượng trên địa bàn, với quan điểm sử
dụng đất hợp lý, tiết kiệm, đảm bảo tính khoa học và mang tính khả khi. Đáp
ứng được mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của quận, phù hợp với sự phát
triển chung của thành phố.
- Nội dung phương án khẳng định rõ tài nguyên đất đai và triển vọng
khai thác sử dụng. Về mặt ý nghĩa sẽ tạo cơ sở đảm bảo cho các ngành, địa
phương cấp dưới, các lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn phát triển đúng
hướng, ổn định.
- Phân phối đất đai hợp lý trên cơ sở quỹ đất hiện có, đáp ứng được yêu
cầu sử dụng đất của các ngành, các cấp, các lĩnh vực kinh tế, xã hội trong năm
2018, cụ thể:
* Đất nông nghiệp: Có diện tích 700,50 ha, chiếm 17,37% tổng diện
tích tự nhiên, giảm 208,68 ha so với hiện trạng.
* Đất phi nông nghiệp: Có diện tích 3.331,80 ha, chiếm 82,63% tổng
diện tích tự nhiên, tăng 208,68 ha so với hiện trạng.
II. KIẾN NGHỊ
Kế hoạch sử dụng đất có vị trí quan trọng cả về mặt pháp lý và
khoa học trong công tác quản lý, sử dụng đất; là cơ sở để triển khai công tác
giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất,... Vì vậy
để đảm bảo tính thống nhất trong quản lý và sử dụng đất, tạo điều kiện thực
hiện các công trình dự án đã nêu ra trong kế hoạch sử dụng đất và phát huy
quyền làm chủ của nhân dân, Uỷ ban nhân dân Quận đề nghị:
- Đề nghị Hội đồng nhân dân quận Hoàng Mai, Uỷ ban nhân dân
Thành phố Hà Nội sớm xem xét thông qua và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 54
năm 2018 của quận Hoàng Mai để quận có cơ sở thực hiện tốt vai trò quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn cũng như có cơ sở pháp lý trong việc thực
hiện các nội dung đã đề ra trong kế hoạch sử dụng đất, góp phần thực hiện
thắng lợi các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của quận.
- Do điều kiện cơ sở vật chất hạ tầng nông thôn và kinh tế - xã hội của
quận phát triển chưa đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa -
hiện đại hóa. Vì vậy để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của quận
Hoàng Mai hòa nhập với tiến trình phát triển chung của toàn thành phố,
đề nghị chính quyền cấp trên quan tâm hỗ trợ kinh phí sớm cho các
công trình, dự án phát triển kinh tế xã hội đã được đề ra trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 của quận Hoàng Mai.
- Đề nghị Uỷ ban nhân dân Thành phố và các Sở ngành thường xuyên
theo dõi, tạo mọi điều kiện thuận lợi để phương án kế hoạch sử dụng đất được
thực hiện tốt./.
Hoàng Mai- 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HOÀNG MAI
****************************
HỆ THỐNG BIỂU, PHỤ BIỂU
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
của quận Hoàng Mai)
STT Ký hiệu biểu
1 Biểu 01/CH
2 Biểu 02/CH
3 Biểu 06/CH
4 Biểu 07/CH
5 Biểu 08/CH
6 Biểu 09/CH
7 Biểu 10/CH
8 Biểu 13/CH
DANH MỤC BIỂU
Tên biểu
Hiện trạng sử dụng đất năm 2017 của quận Hoàng Mai
Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước của quận
Hoàng Mai
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Hoàng Mai
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của quận
Hoàng Mai
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 của quận Hoàng Mai
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 của
quận Hoàng Mai
Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2018
của quận Hoàng Mai
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018
của quận Hoàng Mai
Biểu 01/CH
Phường
Thanh Trì
Phường
Vĩnh Hưng
Phường
Định Công
Phường
Mai Động
Phường
Tương Mai
Phường
Đại Kim
Phường
Tân Mai
Phường
Hoàng Văn
Thụ
Phường
Giáp Bát
Phường
Lĩnh Nam
Phường
Thịnh Liệt
Phường
Trần Phú
Phường
Hoàng Liệt
Phường Yên
Sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 4.032,30 385,25 174,81 275,52 81,75 73,59 275,22 51,43 172,11 60,17 557,04 315,77 378,15 487,10 744,38
1 Đất nông nghiệp NNP 909,18 53,46 50,84 68,77 1,41 1,27 0,00 0,00 18,06 0,25 200,97 21,05 166,18 29,25 297,65
1.1 Đất trồng lúa LUA 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 34,36 0,00 41,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 34,36 0,00 41,75
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 499,97 14,38 39,37 50,69 0,00 1,27 0,00 0,00 2,34 0,25 181,21 5,27 65,81 17,40 121,98
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,20 5,27 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,93 0,00 0,00
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 305,47 33,82 11,47 18,08 0,61 0,00 0,00 0,00 15,72 0,00 19,76 15,78 50,45 11,85 127,94
1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 19,41 0,00 0,00 0,00 0,81 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 12,62 0,00 5,98
2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.123,12 331,79 123,97 206,75 80,34 72,32 275,22 51,43 154,05 59,92 356,07 294,72 211,97 457,85 446,74
2.1 Đất quốc phòng CQP 40,66 0,65 0,47 11,52 1,42 0,00 5,71 0,11 0,98 0,00 6,18 2,16 0,42 3,16 7,89
2.2 Đất an ninh CAN 11,78 0,43 0,00 2,22 0,03 0,06 2,31 0,04 0,02 0,38 0,19 0,00 0,28 5,82 0,00
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,96 0,00 11,90 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 8,45 0,00 0,57 0,00 0,00 0,00 0,04
2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 63,76 0,00 5,49 0,00 0,00 0,00 21,42 2,59 2,18 1,37 0,00 0,00 0,00 26,14 4,57
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 166,75 20,93 1,46 20,46 8,47 5,08 9,65 3,81 2,16 4,73 10,83 17,67 22,71 26,59 12,20
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xãDHT 731,76 41,17 29,69 39,26 19,68 17,26 81,59 14,18 42,28 19,78 64,74 43,83 70,56 127,86 119,88
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 14,56 0,58 0,83 1,61 0,21 0,28 0,74 0,18 1,14 0,00 2,71 0,50 1,68 2,97 1,14
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.121,56 64,78 68,28 95,30 46,34 48,68 105,95 27,83 78,72 29,67 88,64 129,78 86,64 154,34 96,61
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 9,89 0,28 0,25 0,28 0,42 0,06 0,47 0,02 0,53 0,08 0,57 4,60 0,26 1,52 0,52
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 6,71 0,00 0,00 0,00 0,00 0,11 0,08 0,00 0,00 1,27 0,00 2,51 0,00 2,75 0,00
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 3,79 0,00 0,00 0,68 0,30 0,42 0,16 0,00 0,00 0,35 0,42 0,03 0,72 0,00 0,70
2.19Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa tángNTD 32,25 3,24 2,41 5,36 0,04 0,06 4,45 0,00 0,38 0,00 6,01 3,37 2,37 2,25 2,31
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 73,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 49,63 0,00 9,57 0,00 13,80
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 4,55 0,59 0,13 0,28 0,02 0,02 0,48 0,27 0,28 0,00 0,53 0,34 0,86 0,29 0,47
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 232,61 0,00 1,06 2,54 1,84 0,10 27,12 0,03 13,26 0,25 0,00 21,42 0,17 35,20 129,61
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,68 0,34 0,03 0,00 0,10 0,18 1,56 0,00 0,02 0,05 1,54 0,25 0,21 0,94 0,46
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 300,23 113,96 1,97 7,35 1,25 0,00 5,35 2,13 3,48 0,00 112,27 6,12 15,30 4,97 26,09
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 198,34 1,86 0,00 19,89 0,08 0,00 7,98 0,00 0,13 1,88 11,23 62,13 0,17 62,57 30,43
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 84,25 82,99 0,00 0,00 0,16 0,01 0,20 0,24 0,03 0,11 0,00 0,00 0,04 0,48 0,00
3 Đất chưa sử dụng CSD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
4 Đất khu công nghệ cao* KCN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
5 Đất khu kinh tế* KKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
6 Đất đô thị* KDT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN HOÀNG MAIĐơn vị tính: ha
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích
Phân theo đơn vị hành chính
Biểu 02/CH
Tăng (+),
giảm (-)
(ha)
Tỷ lệ
(%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)-(4) (7)=(5)/(4)*100%
1 Đất nông nghiệp NNP 748,99 909,18 160,19 121,39
1.1 Đất trồng lúa LUA 76,12 76,11 -0,01 99,99
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 76,12 76,11 -0,01 99,99
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 417,85 499,97 82,12 119,65
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,18 8,20 0,02 100,28
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 213,22 305,47 92,25 143,27
1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 33,62 19,41 -14,20 57,75
2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.283,31 3.123,12 -160,19 95,12
2.1 Đất quốc phòng CQP 40,66 40,66 -0,00 100,00
2.2 Đất an ninh CAN 12,28 11,78 -0,50 95,95
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,97 20,96 -0,00 100,00
2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 62,81 63,76 0,95 101,51
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 160,68 166,75 6,07 103,78
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp QG, tỉnh, huyện, xã DHT 769,73 731,76 -37,97 95,07
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 14,56 14,56 -0,00 100,00
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.255,29 1.121,56 -133,72 89,35
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 10,21 9,89 -0,32 96,87
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 6,86 6,71 -0,15 97,87
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 3,79 3,79 0,00 100,00
2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà t.lễ, NHT NTD 27,04 32,25 5,21 119,27
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 73,00 73,01 0,01 100,02
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 4,73 4,55 -0,18 96,28
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 230,62 232,61 1,99 100,86
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,68 5,68 0,00 100,00
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 302,28 300,23 -2,05 99,32
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 197,84 198,34 0,50 100,25
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 84,28 84,25 -0,03 99,97
3 Đất chưa sử dụng CSD 0,00 0,00 0,00
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM TRƯỚC CỦA
QUẬN HOÀNG MAI
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Diện tích
kế hoạch
được
duyệt
(ha)
Kết quả thực hiện
Diện tích
(ha)
So sánh
Biểu 06/CH
Phường
Thanh Trì
Phường
Vĩnh Hưng
Phường
Định Công
Phường
Mai Động
Phường
Tương Mai
Phường
Đại Kim
Phường
Tân Mai
Phường
Hoàng
Văn Thụ
Phường
Giáp Bát
Phường
Lĩnh Nam
Phường
Thịnh
Liệt
Phường
Trần Phú
Phường
Hoàng Liệt
Phường
Yên Sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 4.032,30 0,00 4.032,30 385,25 174,81 275,52 81,75 73,59 275,22 51,43 172,11 60,17 557,04 315,77 378,15 487,10 744,38
1 Đất nông nghiệp NNP 700,50 0,00 700,50 35,44 7,13 66,50 0,28 0,92 0,00 0,00 3,92 0,25 189,84 1,47 155,56 7,65 231,52
1.1 Đất trồng lúa LUA 76,11 0,00 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 34,36 0,00 41,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 76,11 0,00 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 34,36 0,00 41,75
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 387,65 0,00 387,65 8,83 3,70 49,07 0,00 0,92 0,00 0,00 1,04 0,25 162,76 1,17 52,35 3,33 104,22
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,18 0,00 8,18 5,27 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,91 0,00 0,00
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 194,93 0,00 194,93 21,35 3,43 17,43 0,08 0,00 0,00 0,00 2,88 0,00 19,76 0,30 45,82 4,32 79,57
1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 33,62 0,00 33,62 0,00 0,00 0,00 0,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,32 0,00 20,11 0,00 5,98
2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.331,80 0,00 3.331,80 349,81 167,68 209,02 81,47 72,67 275,22 51,43 168,19 59,92 367,20 314,30 222,59 479,45 512,86
2.1 Đất quốc phòng CQP 41,63 0,00 41,63 1,62 0,47 11,52 1,42 0,00 5,71 0,11 0,98 0,00 6,18 2,16 0,42 3,16 7,89
2.2 Đất an ninh CAN 12,62 0,00 12,62 0,43 0,00 2,22 0,03 0,06 2,64 0,04 0,32 0,38 0,19 0,00 0,28 6,03 0,00
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,96 0,00 20,96 0,00 11,90 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 8,45 0,00 0,57 0,00 0,00 0,00 0,04
2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 63,02 0,00 63,02 0,00 4,67 0,00 0,00 0,00 21,17 2,59 2,16 1,37 0,00 0,00 0,00 26,49 4,57
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 166,20 0,00 166,20 20,93 1,46 20,06 8,38 5,08 9,65 3,78 2,16 4,71 12,83 14,86 24,96 25,15 12,20
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 784,75 0,00 784,75 47,29 37,52 41,16 24,80 17,26 89,44 14,03 43,80 20,78 67,56 48,98 72,88 128,68 130,57
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 14,56 0,00 14,56 0,58 0,83 1,61 0,21 0,28 0,74 0,18 1,14 0,00 2,71 0,50 1,68 2,97 1,14
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.277,40 0,00 1.277,40 75,48 89,89 96,07 42,44 48,99 104,72 27,84 91,04 29,67 95,52 150,92 92,63 180,39 151,80
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 10,23 0,00 10,23 0,28 0,25 0,28 0,42 0,06 0,47 0,04 0,53 0,08 0,57 5,12 0,26 1,32 0,52
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệpDTS 6,86 0,00 6,86 0,00 0,00 0,00 0,00 0,11 0,08 0,00 0,00 1,27 0,00 2,51 0,00 2,65 0,25
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 4,24 0,00 4,24 0,30 0,00 0,68 0,30 0,42 0,16 0,15 0,00 0,35 0,42 0,03 0,72 0,00 0,70
2.19Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa tángNTD 28,74 0,00 28,74 3,09 2,41 5,36 0,04 0,06 4,45 0,00 0,38 0,00 5,44 0,93 2,37 1,90 2,31
2.20Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốmSKX 73,01 0,00 73,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 49,63 0,00 9,57 0,00 13,80
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 5,29 0,00 5,29 0,67 0,13 0,28 0,02 0,06 0,48 0,27 0,30 0,03 0,53 0,36 0,92 0,79 0,47
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 243,49 0,00 243,49 0,00 16,15 2,54 1,84 0,10 22,91 0,03 13,26 0,25 0,00 21,42 0,17 35,20 129,61
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,68 0,00 5,68 0,34 0,03 0,00 0,10 0,18 1,56 0,00 0,02 0,05 1,54 0,25 0,21 0,94 0,46
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 300,23 0,00 300,23 113,96 1,97 7,35 1,25 0,00 5,35 2,13 3,48 0,00 112,27 6,12 15,30 4,97 26,09
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 188,61 0,00 188,61 1,86 0,00 19,89 0,08 0,00 5,49 0,00 0,13 0,88 11,23 60,13 0,17 58,33 30,43
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 84,25 0,00 84,25 82,99 0,00 0,00 0,16 0,01 0,20 0,24 0,03 0,11 0,00 0,00 0,04 0,48 0,00
3 Đất chưa sử dụng CSD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
4 Đất khu công nghệ cao* KCN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
5 Đất khu kinh tế* KKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
6 Đất đô thị* KDT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN HOÀNG MAI
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đơn vị tính: ha
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Diện tích
cấp trên
phân bổ
Diện tích cấp
huyện xác
định, xác
định bổ sung
Tổng
diện tích
Biểu 07/CH
Phường
Thanh Trì
Phường
Vĩnh Hưng
Phường
Định Công
Phường
Mai Động
Phường
Tương Mai
Phường
Đại Kim
Phường
Tân Mai
Phường
Hoàng
Văn Thụ
Phường
Giáp Bát
Phường
Lĩnh Nam
Phường
Thịnh Liệt
Phường
Trần Phú
Phường
Hoàng Liệt
Phường
Yên Sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệpNNP/PNN 208,68 18,02 43,71 2,27 1,13 0,35 0,00 0,00 14,14 0,00 11,13 19,58 10,62 21,60 66,13
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 97,01 5,55 35,67 1,62 0,00 0,35 0,00 0,00 1,30 0,00 11,13 4,10 5,46 14,07 17,76
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 0,02 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 0,00 0,00
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 110,54 12,47 8,04 0,65 0,53 0,00 0,00 0,00 12,84 0,00 0,00 15,48 4,63 7,53 48,37
1.8 Đất làm muối LMU/PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 1,11 0,00 0,00 0,00 0,60 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,51 0,00 0,00
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu nămLUA/CLN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừngLUA/LNP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sảnLUA/NTS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối LUA/LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sảnHNK/NTS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muốiHNK/LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừngRPH/NKR(a) 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừngRDD/NKR(a) 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừngRSX/NKR(a) 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.10Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ởPKO/OCT 22,04 0,00 0,00 0,00 0,09 0,00 6,37 0,01 0,20 0,00 0,00 5,25 0,00 10,12 0,00
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN HOÀNG MAI
Đơn vị tính: ha
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Biểu 08/CH
Phường
Thanh Trì
Phường
Vĩnh Hưng
Phường
Định Công
Phường
Mai Động
Phường
Tương Mai
Phường
Đại Kim
Phường
Tân Mai
Phường
Hoàng
Văn Thụ
Phường
Giáp Bát
Phường
Lĩnh Nam
Phường
Thịnh Liệt
Phường
Trần Phú
Phường
Hoàng Liệt
Phường
Yên Sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)
1 Đất nông nghiệp NNP 187,12 17,35 34,78 2,27 1,13 0,02 0,00 0,00 13,03 0,00 9,84 19,43 10,57 20,41 58,29
1.1 Đất trồng lúa LUA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 81,15 5,23 26,78 1,62 0,00 0,02 0,00 0,00 0,77 0,00 9,84 4,00 5,46 13,88 13,55
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 104,86 12,12 8,00 0,65 0,53 0,00 0,00 0,00 12,26 0,00 0,00 15,43 4,60 6,53 44,74
1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 1,11 0,00 0,00 0,00 0,60 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,51 0,00 0,00
2 Đất phi nông nghiệp PNN 56,40 0,93 4,18 1,25 4,55 0,01 13,89 0,17 1,66 1,03 1,72 9,79 0,94 13,19 3,09
2.1 Đất quốc phòng CQP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.2 Đất an ninh CAN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2,18 0,00 0,82 0,00 0,00 0,00 0,25 0,00 0,02 0,00 0,00 0,00 0,00 1,09 0,00
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 4,92 0,00 0,00 0,40 0,00 0,00 0,02 0,00 0,03 0,00 2,81 0,22 1,44 0,00
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xãDHT 9,10 0,15 0,20 0,00 0,16 0,00 0,00 0,15 0,20 0,00 0,33 1,00 0,20 5,21 1,50
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 23,12 0,63 3,16 0,85 4,39 0,01 7,60 0,00 1,44 0,00 0,82 1,54 0,52 0,56 1,59
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,20 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,20 0,00
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 0,10 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,10 0,00
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.19Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa tángNTD 3,51 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,57 2,44 0,00 0,35 0,00
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 4,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 9,07 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,83 0,00 0,00 1,00 0,00 2,00 0,00 4,24 0,00
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN HOÀNG MAIĐơn vị tính: ha
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Biểu 09/CH
Phường
Thanh Trì
Phường
Vĩnh Hưng
Phường
Định Công
Phường
Mai Động
Phường
Tương Mai
Phường
Đại Kim
Phường
Tân Mai
Phường
Hoàng
Văn Thụ
Phường
Giáp Bát
Phường
Lĩnh Nam
Phường
Thịnh Liệt
Phường
Trần Phú
Phường
Hoàng Liệt
Phường
Yên Sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1 Đất nông nghiệp NNP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.1 Đất trồng lúa LUA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.1 Đất quốc phòng CQP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.2 Đất an ninh CAN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng
diện tích
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA QUẬN HOÀNG MAIĐơn vị tính: ha
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
I
1Khu sinh thái trồng rau sạch, cây ăn quả và nuôi
trồng thủy sảnNKH
Công ty TNHH
Đầu tư thương
mại và Xuất nhập
khẩu An Thịnh
7,32 7,32 Hoàng Mai Lĩnh Nam
- Văn bản 8226/UBND-NNNT ngày 05/11/2013 của UBND TP về việc sử dụng đất để thực
hiện dự án Khu sinh thái trồng rau sạch, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản tại phường Lĩnh
Nam, quận Hoàng Mai.
- Thông báo số 155/TB-UBND ngày 24/03/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc công bố
chủ trương thu hồi đất để thực hiện dự án khu sinh thái trồng rau sạch, cây ăn quả và nuôi
trồng thủy sản tại phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai.
2Dự án tuyến đường quy hoạch, mặt cắt B=17,5m
phía Bắc dự án Bộ Công AnDGT
Công ty cổ phần
quốc
tế CT Việt Nam
0,21 0,21 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Văn bản số 2074/KH&ĐT-ĐT ngày 11/6/2014 của UBND TP về việc đầu tư xây dựng tuyến
đường quy hoạch có mặt cắt ngang B=17,5 m.
- Văn bản số 4602/UBND-KH&ĐT ngày 25/06/2014 của UBND TP về việc đầu tư xây dựng
tuyến đường quy hoạch có mặt cắt ngang B=17,5m phía Bắc khu đất dự án của Bộ công an tại
phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội.
- Văn bản số 5423/STNMT-KHTH ngày 29/09/2014 của Sở tài nguyên và môi trường về việc
hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực
hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường quy hoạch mặt cắt 17,5m tại phường Hoàng Liệt,
quận Hoàng Mai.
NQ
3Dự án khu đô thị mới C1 (Dự án đối ứng của
nhà máy xử lý nước thải Yên Sở)ODT
Công ty TNHH
Gamuda Land
Việt Nam
35,20 35,20 Hoàng Mai Yên Sở
- Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 31/05/2010 của UBND TP về việc giao nhiệm vụ cho
trung tâm phát triển quỹ đất quận Hoàng Mai và huyện Thanh Trì làm chủ đầu tư thực hiện
công tác GPMB khu đất đối ứng C1 dự án đầu tư "Xây dựng nhà máy xử lý nước thải Yên
NQ
4Trung tâm điều dưỡng và phục hồi chức năng
(Bệnh viện TW QĐ 108)DYT
Bệnh viên TW
QĐ 1082,75 2,75 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Quyết định số 2570/QĐ-TM ngày 25/12/2014 của Bộ Tổng tham mưu quân đội nhân dân
Việt Nam về việc phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Viện điều dưỡng và phục hồi chức
năng/Bệnh viện TWQĐ 108.
- Văn bản số 1262/STNMT-KHTH ngày 12/03/2015 của Sở Tài nguyên và môi trường về việc
sử dụng đất để xây dựng cơ sở điều dưỡng cho Bệnh viện Trung ương quân đội 108 tại
phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai.
- Văn bản 2220/UBND-TNMT ngày 07/4/2015 của UBND TP về việc sử dụng đất tại phường
Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai để xây dựng cơ sở điều dưỡng của Bệnh viện Trung ương quân
đội 108.
NQ
5 Tòa nhà điều hành Điện lực DTS EVN Hanoi 0,25 0,25 Hoàng Mai Yên Sở
- Thông báo số 299/TB-UBND ngày 13/6/2012 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi
đất để thực hiện dự án xây dựng nhà điều hành Công ty Điện lực Hoàng Mai tại phuờng Yên
Sở, quận Hoàng Mai.
- Quyết định số 6845/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND quận Hoàng Mai về việc thành
lập hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư quận để thực hiện công tác GPMB dự án xây
dựng nhà điều hành công ty Điện lực Hoàng Mai tại phuờng Yên Sở, quận Hoàng Mai.
NQ
Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất; …)
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN HOÀNG MAI
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
6 Dự án khu đô thị mới Đại Kim ODT
Liên danh Công
ty Đầu tư xây
dựng số 2 Hà Nội
và Công ty Cổ
phần Tập đoàn
dược phẩm
Vimedimex
2,01 2,01 Hoàng Mai Đại Kim
- Văn bản số 5754/UBND-TNMT ngày 27/05/2012 của UBND TP về việc hoàn thiện thủ tục
đầu tư và xây dựng để thu hồi đất, giao và cho thuê đất thực hiện dự án KĐT mới Đại Kim,
quận Hoàng Mai.
- Văn bản số 5279/UBND-TNMT ngày 29/07/2015 của UBND TP về việc tồn tại trong công
tác bồi thường, GPMB dự án khu đô thị mới Đại Kim, quận Hoàng Mai.
- Quyết định chủ trương đầu tư số 2269/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND Thành phố
Hà Nội
- Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi
21.343,7 m2
đất tại phường Đại Kim, quận Hoàng Mia, giao 99.855 m2
đất tại phường Đại
Kim, quận Hoàng Mai cho Công ty Đầu tư xây dựng số 2 Hà Nội để thực hiện dự án Khu đô
thị mới Đại Kim (giai đoạn 1)
NQ
7 Dự án khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ ODT
Tổng Công ty
Đầu tư và Phát
triển hạ tầng đô
thị
22,56 22,56 Hoàng Mai
Hoàng Văn Thụ,
Yên Sở, Thịnh
Liệt
- Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 21/7/2011của UBND TP về việc cho phép đầu tư dự
án khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ tại phường Hoàng Văn Thụ, Thịnh Liệt, Yên Sở, quận
Hoàng Mai, Hà Nội;
- Văn bản số 1304/UBND-ĐT ngày 23/3/2017 của UBND TP về việc triển khai công tác
GPMB dự án KĐT Hoàng Văn Thụ trên địa bàn quận Hoàng Mai;
- Quyết định số 5211/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND TP về việc phê duyệt Điều chỉnh
tổng thể Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ tỷ lệ 1/500
NQ
8
Dự án đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, HTXH, nhà ở
trên tuyến Minh Khai, Vĩnh Tuy, Yên Duyên
đoạn qua phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng
và các phường Mai Động, Vĩnh Hưng quận
Hoàng Mai (Trước đây là dự án Ao Mơ)
ODT
Công ty cổ phần
Đầu tư phát triển
hạ tầng và đô thị
Vĩnh Hưng
16,61 16,61 Hoàng MaiMai Động, Vĩnh
Hưng
- Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ đồng ý về việc chủ
trương đầu tư dự án "Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên đoạn nối từ
đường Minh Khai đến đường vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT
- Quyết định số 4936/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi Dự án Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, đoạn
nối từ đường Minh Khai đến đường Vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT;
- Văn bản số 8340/VP-ĐT ngày 05/9/2017 của Văn phòng Thành phố về việc triển khai công
tác GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, đoạn nối
từ đường Minh KHai đến đường vành đai 2,5
NQ
9Khu chức năng đô thị Trũng Kênh kết hợp cải
tạo chỉnh trang làng xóm cũ ODT
Liên danh: Công
ty CP Licogi 16-
Công ty
CPĐT&PT công
nghệ Hà Thành-
Công ty CP
KDPT nhà và đô
thị HN
21,49 21,49 Hoàng MaiThịnh Liệt,
Hoàng Liệt
- Quyết định số 3258/QĐ-UBNĐ ngày 20/6/2014 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh
tổng thể Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị Trũng Kênh kết hợp cải tạo chỉnh
trang làng xóm cũ phường Thịnh Liệt và phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội.
- Quyết định chủ trương đầu tư số 1424/QĐ-UBND ngày 23/03/2016 của UBND TP
NQ
10
Trung tâm bán, giới thiệu sản phẩm, văn phòng
làm việc và nhà ở tại ô đất A8/ODK1 thuộc khu
đô thị mới Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng
Liệt, quận Hoàng Mai
ODT
CT TNHH liên
doanh đầu tư Thái
Bình Dương
3,40 3,40 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Giấy chứng nhận đầu tư số 0112100984 ngày 10/05/2011 của UBND TP;
- Giấy phép quy hoạch số 5612/GPQH ngày 27/9/2016 của UBNP TP;
- Văn bản số 7377/QHKT-TMB- PAKT(P10) ngày 02/12/2016 của Sở Quy hoạch - kiến trúc
về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc;
- Văn bản số 745/HĐXD-QLKT ngày 11/9/2017 của Cục QL hoạt động xây dựng về việc
thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở dự án Trung tâm bán, giới thiệu sản phẩm, văn
phòng làm việc và nhà ở
NQ
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
11 Trường mầm non Hoàng Liệt DGDUBND quận
Hoàng Mai0,20 0,20 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 17/05/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chỉ định đơn vị tư vấn lập chỉ giới đường đỏ và cấp số liệu HTKT dự án trường mầm
non Hoàng Liệt (trụ sở UBND phường cũ).
- Văn bản số 4952/STNMT-KHTH ngày 06/09/2014 của Sở tài nguyên môi trường về việc
hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực
hiện dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Hoàng Liệt tại phường Hoàng Liệt, quận Hoàng
Mai.
NQ
12Viện Đào tạo răng hàm mặt
Trường Đại học Y Hà NộiDGD
Trường Đại học
Y Hà Nội3,54 3,54 Hoàng Mai Yên Sở
- Văn bản số 1867/UBND-KH&ĐT ngày 21/03/2011 của UBND TP về việc điều chỉnh một
số nội dung trong dự án Xây dựng viện đào tạo Răng hàm Mặt tại phường Yên Sở, quận
Hoàng Mai, Hà Nội.
- Thông báo số 269/TB-UBND ngày 25/05/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc công bố
chủ trương thu hồi đất để thực hiện Dự án Xây dựng Viện đào tạo răng hàm mặt, tại phường
Yên Sở, quận Hoàng Mai, Hà Nội.
- Quyết định số 11358/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc
thành lập tổ công tác GPMB phường Yên Sở để thực hiện công tác GPMB dự án xây dựng
Viện đào tạo răng hàm mặt, tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai.
- Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 20/06/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc kiện
toàn Hội đồng bồi thuờng, hỗ trợ và tái định cư quận thực hiện công tác GPMB dự án xây
dựng Viện đào tạo Răng hàm mặt, tại phuờng Yên Sở, quận Hoàng Mai.
- Văn bản số 256/UBND-TNMT-BBT ngày 29/02/2016 về việc xác nhận hoàn thành công tác
GPMB dự án xây dựng Viện Đào tạo răng hàm mặt trên địa bàn phường Yên Sở, quận Hoàng
Mai.
NQ
13 Dự án MR tuyến đường Nguyễn Tam Trinh DGTUBND Quận
Hoàng Mai4,82 4,82 Hoàng Mai
Mai Động, Hoàng
Văn Thụ, Yên Sở
- Quyết định số 4844/QĐ-UBND ngày 04/12/2007 của UBND TP về việc phê duyệt nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng đường Nguyễn Tam Trinh;
- Văn bản số 7881/UBND-KH&ĐT ngày 30/9/2010 của UBND TP về việc giao UBND quận
Hoàng Mai làm chủ đầu tư các tuyến đường Lĩnh Nam, Nguyễn Tam Trinh, Vĩnh Hưng,
Nguyễn Đức Cảnh trên địa bàn quận;
- Quyết định số 5504/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của UBND TP về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình Xây dựng đường Nguyễn Tam Trinh.
NQ
14 Dự án MR tuyến đường Lĩnh Nam DGTUBND quận
Hoàng Mai3,10 3,10 Hoàng Mai
Vĩnh Hưng, Mai
Động
- Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Lĩnh Nam theo quy hoạch.NQ
15
Dự án khu chung cư và dịch vụ công cộng TDC
trên ô đất C11-CCKV2 và C11-ODK3 phường
Yên Sở, quận Hoàng Mai (Cty cổ phần Phát triển
kỹ thuật Xây dựng)
ODT
Công ty CP phát
triển kĩ thuật xây
dựng
3,02 3,02 Hoàng Mai Yên Sở
- Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000998 ngày 02/06/2011 của UBND Thành phố Hà Nội
điều chỉnh lần 1 ngày 13/01/2012; điều chỉnh lần 2 ngày 13/10/2014.
- Văn bản số 3678/QHKT-P2 ngày 19/10/2011 của Sở Quy hoạch - kiến trúc về việc xác nhận
bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng ô đất C11-CCKV2 và C11-ODK3 tại phường Yên Sở, quận
Hoàng Mai, Hà Nội.
NQ
16Khu nông nghiệp sinh thái (Cty CP đầu tư TM
Tường An)NKH
Cty CP đầu tư
TM Tường An8,00 8,00 Hoàng Mai Trần Phú
- Văn bản số 737/UBND-NNNT ngày 25/01/2014 của UBND TP về việc hường dẫn Công ty
CP đầu tư thương mại Tường An thuê đất xây dựng sản xuất nông nghiệp sinh thái.
- Thông báo thu hồi đất số 381/TB-UBND ngày 25/03/2016 của UBND quận Hoàng Mai về
việc thu hồi đất để thực hiện Dự án Khu nông nghiệp sinh thái do Công ty Cổ phần thương
mại Tường An làm chủ đầu tư, trên địa bàn phường Trần Phú, quận Hoàng Mai.
17 Nhà hội họp khu dân cư số 7 Định Công DSHUBND quận
Hoàng Mai0,08 0,08 Hoàng Mai Định Công
- Quyết định số 5865/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Định Công.NQ
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
18
Dự án xây dựng Khu chức năng đô thị Vĩnh
Hưng - Thanh Trì (bao gồm các ô đất CT1, CT2,
CT3, CT4, HH, CCKV2, CCKV3)
ODT
Công ty cổ phần
Đầu tư phát triển
hạ tầng và đô thị
Vĩnh Hưng
10,71 10,71 Hoàng MaiVĩnh Hưng,
Thanh Trì
- Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt
QHCT tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị Vĩnh Hưng - Thanh Trì;
- Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/06/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc đồng ý chủ
trương thực hiện đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường Minh Khai – Vĩnh Tuy – Yên Duyên
đoạn nối từ đường Minh Khai đến đường vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng Xây dựng -
Chuyển giao
- Ngày 17/02/2017, Sở Quy hoạch - Kiến trúc có Văn bản số 846/QHKT-TMB-PAKT về việc
chấp thuận Tổng mặt bằng và phương án kiến trúc công trình;
- Giấy phép Quy hoạch số 1433/GPQH ngày 16/3/2017 của Sở QH-KT về việc sử dụng cho
dự án xây dựng công trình tại các ô đất CT1, CT2, CT3, CT4 và HH trong khu chức năng đô
thị Vĩnh Hưng – Thanh Trì, quận Hoàng Mai;
- Quyết định số 4936/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án;
-Văn bản số 8340/VP-ĐT ngày 05/9/2017 của UBND thành phố về việc giao Sở TNMT,
UBND các quận Hoàng Mai, Hai Bà Trưng khẩn trương thực hiện thủ tục trong công tác
GPMB dự án tuyến đường theo hình thức BT và các Dự án đối ứng theo QĐ phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi 4936/QĐ-UBND ngày 26/7/2017.
NQ
19 Dự án bãi đỗ xe Sông Hằng tại Ô C5-P1 DGT
Công ty CP đầu
tư xây dựng và
thương mại Sông
Hằng
1,10 1,10 Hoàng Mai Thanh Trì
- Quyết định số 7645/UBND-KH&ĐT ngày 14/10/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng bãi đỗ xe Sông Hằng tại ô đất C5-P1 phường Thanh
Trì, quận Hoàng Mai;
- Văn bản số 6244/UBND-QHKT ngày 07/9/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp
thuận đề nghị bổ sung hạng mục trạm kinh doanh xăng dầu loại 3 và dự án đầu tư xây dựng
Bãi đỗ xe Sông Hằng tại ô đất C5-P1 phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai;
- Giấy phép quy hoạch số 3366/GPQH ngày 22/6/2016 của Sở Quy hoạch - kiến trúc;
- Văn bản số 4850/QHKT-TMB-PAKT (P10-P7) ngày 25/8/2016 của Sở Quy hoạch - kiến
trúc về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc.
20 Dự án XD Khu nhà ở tại ô 4NO và 5BT (Cty
TNHH ĐTPTXD thương mại Đông Dương) ODT
Cty TNHH
ĐTPTXD thương
mại Đông Dương
0,80 0,80 Hoàng Mai Định Công
- Văn bản số 1053/QHKT-P2 ngày 24/3/2014 của Sở Quy hoạch - kiến trúc về việc chấp thuận
quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc dự án đầu tư xây dựng công trình tại các ô
đất kí hiệu 4NO và 5BT thuộc khu đô thị mới Bắc Đại Kim mở rộng, phường Định Công,
quận Hoàng Mai, Hà Nội.
- Quyết định chủ trương đầu tư số 4026/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND TP.
NQ
21 Dự án MR tuyến QL Pháp Vân - Cầu Giẽ DGT Bộ GTVT 1,26 1,26 Hoàng MaiYên Sở, Hoàng
Liệt
- Quyết định số 3086/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2013 của Bộ giao thông vận tải về việc phê
duyệt Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ theo hình thức BOT.
- Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 22/09/2015 của UBND TP về việc phê duyệt chỉ giới
đường đỏ tuyến đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, tỷ lệ 1/500; Địa điểm: Quận Hoàng Mai
và các huyện: Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên.
NQ
22 Trường THCS Mai Động DGDUBND Quận
Hoàng Mai0,60 0,60 Hoàng Mai Mai Động
- Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án trường THCS Mai Động (phía sau khu tập thể báo phụ NQ
23 Xây dựng trường THCS Thanh Trì (Ô C5/TH3) DGDUBND quận
Hoàng Mai1,07 1,07 Hoàng Mai Thanh Trì
- Quyết định số 6866/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường THCS Thanh Trì (ô C5/TH3).NQ
24
Dự án đầu tư xây dựng Khu hỗn hợp thương mại
- nhà ở cao tầng tại ô đất C11/CCKV1 và
C11/ODK1 tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai
ODT
Công ty cổ phần
đầu tư và phát
triển Hòa Bình
1,69 1,69 Hoàng Mai Yên Sở- Quyết định chủ trương đầu tư số 6338/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND Thành phố
Hà Nội
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
25
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư (GPMB tạo
quỹ đất sạch) theo quy hoạch, phục vụ đầu tư
xây dựng tuyến đường từ nút giao thông đường
Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến đường
Minh Khai – Vĩnh Tuy – Yên Duyên, quận
Hoàng Mai.
DGTUBND quận
Hoàng Mai2,39 2,39 Hoàng Mai
Mai Động, Vĩnh
Hưng
- Quyết định số 5012/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt dự án Bồi thường, hỗ trợ tái định cư (GPMB tạo quỹ đất sạch) theo quy hoạch, phục vụ
đầu tư xây dựng tuyến đường từ nút giao thông đường Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến
đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, quận Hoàng Mai;
- Văn bản số 474/UBND-KH&ĐT ngày 09/02/2017 về việc thực hiện Dự án bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư (GPMB tạo quỹ đất sạch) theo quy hoạch, phục vụ đầu tư xây dựng tuyến
đường từ nút giao thông đường Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến đường Minh Khai -
Vĩnh Tuy - Yên Duyên
26Xây dựng tuyến đường vành đai II đoạn Vĩnh
Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư VọngDGT
Ban Quản lý Dự
án giao thông 3 -
Sở giao thông vận
tải
0,71 0,71 Hoàng Mai Mai Động
- Quyết định số 5860/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình xây dựng đường Vành đai II đoạn Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã
Tư Vọng.
- Văn bản số 5412/UBND-XDGT ngày 05/8/2015 của UBND TP về việc quỹ nhà tái định cư
phục vụ dân giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng đường Vành đai II (Đoạn cầu
Vĩnh Tuy đến cầu Mai Động).
- Văn bản đố 5511/UBND-XDGT ngày 07/08/2015 của UBND TP về việc tập đoàn Vingroup
- Công ty CP ứng trước chi phí phục vụ dụ án đường Vành Đai 2 đoạn Vĩnh Tuy - Mai Động.
NQ
27 Giải phóng mặt bằng khuôn viên chùa Đồng TONUBND quận
Hoàng Mai0,30 0,30 Hoàng Mai Thanh Trì
- Quyết định số 7945/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND quận Hoàng Mai phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án;
- Quyết định số 4695/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND quận Hoàng Mai về việc điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án
NQ
II
1 Công an phường Đại Kim CANUBND quận
Hoàng Mai0,33 0,33 Hoàng Mai Đại Kim
- Thông báo số 225/TB-UBND ngày 28/05/2007 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi
đất thực hiện công tác GPMB dự án xây dựng trụ sở công an phường Đại Kim tại phường Đại
Kim, quận Hoàng Mai.
- Văn bản số 590/UBND-BBT ngày 14/05/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc giao
nhiệm vụ thực hiện các nội dung liên quan đến công tác GPMB dự án xây dựng trụ sở công an
các phường trên địa bàn Quận.
2 Trường mầm non Hoàng Liệt (A8-NT3) DGDUBND Quận
Hoàng Mai0,67 0,67 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Quyết định số 8020/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Hoàng Liệt.
- Văn bản số 4952/STNMT-KHTH ngày 06/9/2014 về việc hướng dẫn UBND quận Hoàng
Mai xác định ranh giới khu đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ.
NQ
3Nhà hội họp khu dân cư số 14 phường Tương
MaiDSH
UBND phường
Tương Mai0,02 0,02 Hoàng Mai Tương Mai
- Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 30/05/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt điều chỉnh một số nội dung dự án nhà hội họp khu dân cư số 14 phường Tương Mai.NQ
4Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng
đất trong khu đô thị mới Nam hồ Linh ĐàmODT
UBND Quận
Hoàng Mai10,38 10,38 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Quyết định số 5863/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng và xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất để đấu
giá quyền sử dụng đất trong Khu đô thị Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng
Mai (giai đoạn I)
NQ
5Dự án Xây dựng Trường trung cấp Y Dược Lê
Hữu TrácDGD
Trường trung cấp
Y Dược Lê Hữu
Trác
0,50 0,50 Hoàng Mai Đại Kim - Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001807 ngày 22/5/2015 của UBND TP Hà Nội.
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2017, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2018
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
6
Dự án Tổ hợp nhà ở, văn phòng và dịch vụ
thương mại tại đường Pháp Vân, Tứ Hiệp,
phường Hoàng Liệt
TMD
Công ty TNHH
MTV đầu tư
Phương Đông –
Tổng Cty xây
dựng nông nghiệp
và phát triển nông
thôn
1,44 1,44 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Giấy phép quy hoạch số 3561/GPQH ngày 30/6/2016 của Sở Quy hoạch - kiến trúc.
- Văn bản số 5036/QHKT-TMB-PAKT(P8) ngày 01/9/2016 của Sở Quy hoạch - kiến trúc về
việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc.
7 Bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng SKX
Công ty cổ phần
xây dựng và
thương mại Đông
Sơn và Công ty
CP Bất động sản
Hải Nam
4,58 4,58 Hoàng Mai Yên Sở
- Văn bản số 1409/UBND-TNMT ngày 22/02/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc sử
dụng đất để làm bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng tại phường Yên Sở, quận Hoàng
Mai;
- Thông báo số 144/TB-UBND ngày 19/03/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi
đất để cho thuê đất làm bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng tại khu đỗi 6 ven sông Hồng
thuộc phường Yên Sở, quận Hoàng Mai.
8 Khu nhà ở để bán PANORAMA ODTCông ty cổ phần
VINTEP2,10 2,10 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
- Quyết định chủ trương đầu tư số 3225/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của UBND Thành phố Hà
Nội
9Dự án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc khu
di dân Đền Lừ III, quận Hoàng Mai (giai đoạn I)ODT
Công ty CP BIC
Việt Nam0,66 0,66 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
- Văn bản số 7098/UBND-XDGT ngày 09/10/2015 của UBND TP về chủ trương xã hội hóa
đầu tư dự án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc khu di dân Đền Lừ III (giai đoạn I);
- Văn bản số 7511/STNMT-QHKHSDĐ ngày 10/11/2015 của Sở Tài nguyên và môi trường
về việc góp ý kiến thẩm tra hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án nhà ở tái định cư CT4
và CT5 thuộc Khu di dân Đền Lừ III, quận Hoàng Mai (giai đoạn I);
- Văn bản số 2551/UBND-ĐT ngày 25/5/2017 của UBND TP Hà Nội về việc chấp triển khai
dự án nhà ở tái định cư CT4, CT5 thuộc ô đất ĐCT3, Khu di dân Đền Lừ III, phường Hoàng
Văn Thụ, quận Hoàng Mai theo cơ chế đặt hàng;
- Giấy phép quy hoạch số 3403/GPQH ngày 02/6/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc;
- Văn bản số 5266/QHKT-TMB (P2) ngày 09/8/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc
chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng.
NQ
10
Bãi đỗ xe Vinh Quang tại ô đất ký hiệu DX
thuộc khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm,
phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai
DGT
Công ty CP sản
xuất và thương
mại Vinh Quang
0,56 0,56 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Văn bản số 11098/STNMT-QHKHSDĐ ngày 15/11/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường
về việc góp ý kiến hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Bãi đỗ xe Vinh Quang tại ô đất
ký hiệu DX thuộc Khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng
Mai.
11Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường đoạn cạnh
chùa Tứ Kỳ, phường Hoàng LiệtDGT
UBND quận
Hoàng Mai0,22 0,22 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Quyết định số 8011/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư mở rộng tuyến đường đoạn cạnh chùa Tứ Kỳ, phường
Hoàng Liệt.
NQ
12 Xây dựng trường THCS Đại Kim DGDUBND quận
Hoàng Mai0,49 0,49 Hoàng Mai Đại Kim
- Quyết định 7951/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường THCS Đại Kim.NQ
13 Xây dựng trường tiểu học Mai Động DGDUBND quận
Hoàng Mai0,32 0,32 Hoàng Mai Mai Động
- Quyết định số 8015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường Tiểu học Mai Động (tại cơ sở cũ trường NQ
14 Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 25 DSHUBND quận
Hoàng Mai0,02 0,02 Hoàng Mai Thanh Trì
- Quyết định số 8007/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 25 phường Thanh Trì.NQ
15 Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 13+14 DSHUBND quận
Hoàng Mai0,06 0,06 Hoàng Mai Thanh Trì
- Quyết định số 8008/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 13+14 phường Thanh NQ
16
Dự án bồi thường hỗ trợ và TĐC để GPMB, xây
dựng HTKT khu đất XD nhà ở để đấu giá QSDĐ
tại phường Yên Sở
ODTUBND quận
Hoàng Mai0,77 0,77 Hoàng Mai Yên Sở
- Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội
dung chủ trương đầu tư (nhiệm vụ CBĐT) dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để GPMB,
xây dựng HTKT khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Yên Sở.
NQ
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
17Dự án XD HTKT khu di dân Đền Lừ III và đấu
giá QSDĐ, phường Hoàng Văn ThụODT
UBND quận
Hoàng Mai0,69 0,69 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
- Văn bản số 376/CV/TU ngày 26/8/2016 của Thành ủy Hà Nội về việc công tác đấu giá đất
tại quận Hoàng Mai.
- Văn bản số 4388/UBND-KT ngày 08/9/2017 của UBND Thành phố về việc ứng ngân sách
quận Hoàng Mai thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu di dân Đền Lừ III và đấu giá
quyền sử dụng đất.
NQ
18Xây dựng trường mầm non Thịnh Liệt (cơ sở cũ
trường THCS Thịnh Liệt)DGD
UBND quận
Hoàng Mai0,16 0,16 Hoàng Mai Thịnh Liệt
- Quyết định số 5864/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường mầm non Thịnh Liệt (cơ sở cũ trường THCS
Thịnh Liệt).
NQ
19Nhà hội họp khu dân cư số 13 phường Tương
MaiDSH
UBND quận
Hoàng Mai0,01 0,01 Hoàng Mai Tương Mai
- Quyết định số 6872/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 13 phường Tương Mai.NQ
20 Nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Lĩnh Nam DSHUBND quận
Hoàng Mai0,09 0,09 Hoàng Mai Lĩnh Nam
- Quyết định số 6812/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Lĩnh Nam.NQ
21 Nhà hội họp khu dân cư số 6 phường Lĩnh Nam DSHUBND quận
Hoàng Mai0,05 0,05 Hoàng Mai Lĩnh Nam
- Quyết định số 6813/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 6 phường Lĩnh Nam.NQ
22
Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng 1/2
cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía bắc khu
công nghiệp Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai,TP Hà
DGTUBND quận
Hoàng Mai2,11 2,11 Hoàng Mai
Vĩnh Hưng, Yên
Sở, Hoàng Văn
Thụ
- Quyết định số 4889/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía bắc khu công
nghiệp Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai,TP Hà Nội
NQ
23Dự án Nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Tân
MaiDSH
UBND quận
Hoàng Mai0,01 0,01 Hoàng Mai Tân Mai
- Quyết định số 8016/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 cua UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tưNQ
24Dự án Nhà hội họp khu dân cư số 9 phường Tân
MaiDSH
UBND quận
Hoàng Mai0,01 0,01 Hoàng Mai Tân Mai
- Quyết định số 7936/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 cua UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tưNQ
25Dự án Nhà hội họp khu dân cư số 10 phường
Tân MaiDSH
UBND quận
Hoàng Mai0,01 0,01 Hoàng Mai Tân Mai
- Quyết định số 8018/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 cua UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tưNQ
26Dự án Nhà hội họp khu dân cư giãn dân ao Vực
phường Trần PhúDSH
UBND quận
Hoàng Mai0,06 0,06 Hoàng Mai Trần Phú
- Quyết định số 8006/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư giãn dân ao Vực phường Trần Phú.
- Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 14/03/2016 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư giản dân ao Vực, phường Trần
Phú.
NQ
27
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng
đến khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens tại
quận Hoàng Mai
DGT
Công ty TNHH
Thương mại dịch
vụ Khách sạn Tân
Hoàng Minh
10,20 10,20 Hoàng MaiThanh Trì, Lĩnh
Nam, Trần Phú
- Văn bản 973/TTg-KTN ngày 11/6/2010 của Thủ tướng chính phủ về việc điều chỉnh quy mô
tuyến đường giao thông trên địa bàn quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội theo hình thức Hợp
đồng BT
- Quyết định số 6951/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ
trương tiếp tục thực hiện và điều chỉnh đề xuất Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông
Hồng đến khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens, quận Hoàng Mai theo hình thức hợp đối tác
công tư (loại hợp đồng xây dựng chuyển giao - BT)
- Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng đến khu đô thị mới C2 - Gamuda
Gardens, quận Hoàng Mai theo hình thức BT
NQ
28 Dự án Xây dựng trường tiểu học Thanh Trì DGDUBND quận
Hoàng Mai1,74 1,74 Hoàng Mai Thanh Trì
- Quyết định số 7947/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường tiểu học Thanh TrìNQ
29 Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Lĩnh Nam DGDUBND quận
Hoàng Mai0,35 0,35 Hoàng Mai Lĩnh Nam
- Quyết định số 8014/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Lĩnh Nam.NQ
30 Xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt TSCUBND quận
Hoàng Mai0,52 0,52 Hoàng Mai Thịnh Liệt
- Quyết định số 8003/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt.NQ
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
31Quỹ đất tái định cư xen kẹt (chưa giao hết) thuộc
dự án đường Vành đai 3 và cầu Thanh TrìODT
UBND quận
Hoàng Mai1,57 1,57 Hoàng Mai
Hoàng Liêt, Yên
Sở, Lĩnh Nam,
Trần Phú
- Công văn số 456/UBND-TNMT ngày 28/01/2016 của UBND TP về việc phương án sử dụng
quỹ đất tái định cư chưa giao tại các dự án tái định cư đường Vành đai III, cầu Thanh Trì trên
địa bàn quận.
32 Phòng cánh sát PCCC số 8 CANCánh sát PCCC
Thành phố0,30 0,30 Hoàng Mai Hoàng Văn thụ
- Văn bản số 1147/QHKT-P10 ngày 25/3/2015 của Sở Quy hoạch - kiến trúc về việc địa điểm
xây dựng phòng Cảnh sát PC&CC Hoàng Mai tại phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai,
thành phố Hà Nội;
- Văn bản số 2586/VP-QHKT ngày 04/5/2015 của UBND TP về việc địa điểm xây dựng Trụ
sở phòng Cảnh sát PC&CC Hoàng Mai tại phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành
phố Hà Nội
NQ
33Dự án nhà ở cán bộ, sỹ quan Bộ Tổng tham mưu
và Cục Đối ngoại BQPODT
Tổng công ty Đầu
tư phát triển nhà
và đô thị Bộ Quốc
Phòng
0,82 0,82 Hoàng Mai Định Công
- Văn bản số 5928/BQP-TM ngày 28/6/2016 của Bộ Quốc phòng về chuyển mục đích sử dụng
đất quốc phòng sang xây dựng nhà ở;
- Văn bản số 4130/UBND-ĐT ngày 12/7/2016 của UBND Thành phố về việc chuyển mục
đích sử dụng đất quốc phòng sang xây dựng nhà ở;.
34
Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Dự án xây
dựng khu tái định cư và nhà ở thấp tầng tại ô đất
B10/ODK3 thuộc phường Yên Sở
ODTUBND Quận
Hoàng Mai0,17 0,17 Hoàng Mai Yên Sở
- Thông báo số 121/TB-VP ngày 17/6/2016 của UBND TP về việc ý kiến chỉ đạo của đồng chí
Nguyễn Quốc Hùng - Phó Chủ tịch UBND Thành phố tại cuộc họp giải quyết vướng mắc về
thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại một số dự án trên địa bàn quận Hoàng Mai.
NQ
35 Trạm biến áp 110kV Minh Khai và nhánh rẽ DNLBan QLDA Lưới
điện Hà Nội0,20 0,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
- Văn bản số 4108/UBND-QHKT ngày 17/6/2015 của UBND TP Hà Nội chấp thuận vị trí
trạm
36 Trạm 110kV Công viên Yên Sở và nhánh rẽ DNLBan QLDA Lưới
điện Hà Nội0,60 0,60 Hoàng Mai Yên Sở
- Quyết định Nhiệm vụ thiết kế số 2930/QĐ-EVN HANOI ngày 17/8/2015 của Tổng Công ty
Điện lực TP Hà NộiNQ
37Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp trồng cây xanh Đại
KimDGT
Công ty TNHH
MTV khai thác
điểm đỗ xe Hà
Nội
1,60 1,60 Hoàng Mai Đại Kim- Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt chủ trương đầu tưNQ
38 Trường mầm non Lĩnh Nam DGDUBND quận
Hoàng Mai0,68 0,68 Hoàng Mai Lĩnh Nam
- Quyết định số 8732/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Hoàng Mai phê duyệt dự
án đầu tưNQ
39
Dự án xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh
Tuy - Yên Duyên (đoạn nối từ đường Minh Khai
đến đường 2,5 theo hình thức hợp đồng BT
DGT
Công ty cổ phần
Đầu tư phát triển
hạ tầng và đô thị
Vĩnh Hưng
3,97 3,97 Hoàng MaiVĩnh Hưng, Mai
Động
- Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ đồng ý về nguyên tắc
thực hiện đầu tư dự án.
- Quyết định số 4936/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi Dự án Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, đoạn
nối từ đường Minh Khai đến đường Vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT
NQ
40Vị trí đóng quân Xí nghiệp Thành An 115/Binh
đoàn 11CQP
Binh đoàn 11 -
Bộ Quốc phòng0,97 0,97 Hoàng Mai Thanh Trì
- Quyết định số 1877/QĐ-TM ngày 29/8/2016 phê duyệt vị trí đóng quân Xí nghiệp Thành An
115/Binh đoàn 11
41Khu đô thị chức năng Thịnh Liệt tại số 40 phố
Thịnh LiệtODT
Công ty cổ phần
Đầu tư phát triển
hạ tầng đô thị
Vinawaco
5,81 5,81 Hoàng Mai Thịnh Liệt - Quyết định chủ trương đầu tư số 5854/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Thành phố
42Công trình thương mại dịch vụ, nhà ở và văn
phòng cho thuêODT
Công Ty cổ phần
Đầu tư và Phát
triển nhà Hà Nội
số 68
0,50 0,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng - Quyết định chủ trương đầu tư số 1990/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND Thành phố
43
Khu chức năng hỗn hợp trung tâm thương mại,
văn phòng dịch vụ công cộng kết hợp nhà ở, chợ
và cây xanh
ODT
Công ty cổ phần
Xuất nhập khẩu
tổng hợp Hà Nội
0,94 0,94 Hoàng Mai Giáp Bát - Quyết định phê duyệt chủ chương đầu tư số 3839/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND
Thành phố
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
44 Dự án xây dựng tuyến đường 2,5 (Đoạn từ Đầm
Hồng đến Quốc Lộ 1A) DGT
UBND quận
Hoàng Mai3,65 3,65 Hoàng Mai
Thịnh Liệt, Định
Công
- Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 06/04/2010 của UBND TP về việc thu hồi 67.125 m2
đất tại phường Định Công và phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, phường Khương Đình,
quận Thanh Xuân; giao cho trung tâm phát triển quỹ đất và quản lý duy tu hạ tầng đô thị quận
Hoàng Mai để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường 2,5 (đoạn từ đầm Hồng đến Quốc lộ 1).
- Văn bản số 04/TTg-KTN ngày 03/01/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc triển khai thực
hiện dự án xây dựng đường 2,5 m quận Hoàng Mai, TP theo hình thức hợp đồng BT.
NQ
45Dự án Bến xe khách Yên Sở kết hợp bãi đỗ xe
và trung tâm dịch vụ sửa chữaDGT
Công ty cổ phần
Bến xe Thanh Trì3,10 3,40 Hoàng Mai Yên Sở
- Quyết định chủ trương đầu tư số 7283/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND Thành phố
Hà Nội
Trong NQ là
3,1 ha; tên công
trình là bến xe
khách Yên Sở
III
1 Dự án giải phóng mặt bằng khu đô thị Tây
Nam Kim Giang IODT
Trung tâm phát
triển quỹ đất
Hoàng Mai và
Liên danh Công
ty cổ phần Đầu
tư xây dựng phát
triển nhà số 7
Hà Nội và Công
ty TNHH Đầu
tư Thanh Xuân
Bắc
4,20 4,20 Hoàng Mai Đại Kim
- Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của UBND Thành phố về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình GPMB và san nền sơ bộ khu đô thị Tây Nam
Kim Giang I theo địa giới hành chính quận Hoàng Mai;
- Văn bản số 716/KH&ĐT-NNS ngày 22/02/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc
xem xét đề nghị hợp tác đầu tư xây dựng và điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu
đô thị mới Tây Nam Kim Giang I tại phường Hạ Đình - quận Thanh Xuân, phường
Đại Kim - quận Hoàng Mai, xã Tân Triều - huyện Thanh Trì;
- Văn bản số 1869/VP-ĐT ngày 07/03/2017 của Văn phòng UBND TP Hà Nội về việc
hợp tác đầu tư xây dựng và điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Tây
Nam Kim Giang I tại phường Hạ Đình - quận Thanh Xuân, phường Đại Kim - quận
Hoàng Mai, xã Tân Triều - huyện Thanh Trì
2 Dự án Công viên sinh thái Vĩnh Hưng DKV
Công ty CP đầu
tư phát triển hạ
tầng và đô thị
Vĩnh Hưng
15,085 15,085 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
- Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ đồng ý về việc chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên đoạn nối từ
đường Minh Khai đến đường vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT
- Quyết định số 4936/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi Dự án Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, đoạn
nối từ đường Minh Khai đến đường Vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT;
- Văn bản số 8340/VP-ĐT ngày 05/9/2017 của Văn phòng Thành phố về việc triển khai công
tác GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, đoạn nối
từ đường Minh KHai đến đường vành đai 2,5
NQ
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2018
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
3 Dự án khu nhà ở thấp tầng Ao Cây Dừa ODT
Công ty CP đầu
tư phát triển hạ
tầng và đô thị
Vĩnh Hưng
0,04 0,04 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
- Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ đồng ý về việc chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên đoạn nối từ
đường Minh Khai đến đường vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT
- Quyết định số 4936/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi Dự án Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, đoạn
nối từ đường Minh Khai đến đường Vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT;
- Văn bản số 8340/VP-ĐT ngày 05/9/2017 của Văn phòng Thành phố về việc triển khai công
tác GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Minh Khai-Vĩnh Tuy-Yên Duyên, đoạn nối từ
đường Minh KHai đến đường vành đai 2,5
NQ
4Khu nhà ở gia đình quân đội tại ô đất CT-02A và
CT-02B khu đô thị mới Nam hồ Linh ĐàmODT
Tổng công ty Đầu
tư phát triển nhà
và đô thị Bộ Quốc
Phòng
0,05 0,05 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Văn bản số 5090/BQP-DT ngày 07/6/2016 của Bộ Quốc phòng về đề nghị UBND TP Hà
Nội chấp thuận chủ trương đầu tư và giao chủ đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu
nhà ở gia đình quân đội tại Khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm;
- Văn bản số 333/UBND-ĐT ngày 24/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp
thuận giao chủ đầu tư nghiên cứu lập và thực hiện dự án xây dựng Khu nhà ở gia đình quân
đội tại ô đất CT-02A và CT-02B Khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm tại phường Hoàng Liệt,
quận Hoàng Mai và xã Tam Điệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
5 Xây dựng và quản lý khai thác chợ cá Yên Sở DCH
HTX dịch vụ thủy
sản, thương mại
tổng hợp Yên Sở
0,58 0,58 Hoàng Mai Yên Sở
- Thông báo số 896/TB-UBND ngày 04/8/2017 của UBND TP kết luận của tập thể lãnh đạo
UBND thành phố tại cuộc họp về Dự án xây dựng và quản lý khai thác chợ cá Yên Sở tại
phường Yên Sở, quận Hoàng Mai
NQ
6Giải phóng mặt bằng và tu bổ tôn tạo di tích chùa
Sét khu vực ITON
UBND quận
Hoàng Mai0,15 0,15 Hoàng Mai Tân Mai
- Công văn số 22/HĐND-VP ngày 20/10/2016 của Hội đồng nhân dân quận Hoàng Mai về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Giải phòng mặt bằng và tu bổ, tôn tạo di tích chùa Sét
khu vực I
NQ
7Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân
MaiTSC
UBND quận
Hoàng Mai0,02 0,02 Hoàng Mai Tân Mai
- Quyết định số 8004/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân MaiNQ
8Kè, san nền, cổng tường rào trụ sở công an
phường Hoàng LiệtCAN
UBND quận
Hoàng Mai0,21 0,21 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Quyết định số 9652/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Kè, san nền, cổng tường rào trụ sở công an phường Hoàng Liệt.NQ
9Nhà hội họp khu Liên Cơ quan phường Hoàng
LiệtDSH
UBND quận
Hoàng Mai0,50 0,50 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Quyết định số 9791/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu Liên Cơ phường Hoàng Liệt.NQ
10
Dự án xây dựng tuyến đường nối tiếp đường từ
phía đông khu hành chính quận Hoàng Mai đến
đường Tam Trinh (đoạn từ khu đô thị Đồng Tàu
đến đường Tam Trinh)
DGTUBND quận
Hoàng Mai5,90 5,90 Hoàng Mai
Thịnh Liệt, Yên
Sở
- Văn bản số 391/HĐND-KTNS ngày 15/8/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về
việc chủ trương đầu tư dự án xây dựng tuyến đường nối tiếp đường từ phía đông khu trung
tâm hành chính quận Hoàng Mai đến đường Tam Trinh (đoạn từ khu đô thị Đồng Tàu đến
đường Tam Trinh)
NQ
11Dự án xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 6
phường Thịnh LiệtDSH
UBND quận
Hoàng Mai0,02 0,02 Hoàng Mai Thịnh Liệt
- Văn bản số 1947/UBND-TCKH ngày 17/7/2017 của UBND quận Hoàng Mai về việc lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công ngân sách quậnNQ
12Dự án nhà hội họp khu dân cư số 12+13 phường
Hoàng Văn ThụDSH
UBND quận
Hoàng Mai0,02 0,02 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
- Quyết định số 9792/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án nhà hội họp khu dân cư số 12+13 phường Hoàng Văn ThụNQ
13Dự án nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Giáp
BátDSH
UBND quận
Hoàng Mai0,00 0,00 Hoàng Mai Giáp Bát
- Quyết định số 9285/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Giáp Bát
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
14 Khu phức hợp đông lạnh Hà Nội SKC
Công ty CP đầu
tư và xây dựng
Hà Nội
4,47 4,47 Hoàng MaiTrần Phú, Lĩnh
Nam
- Quyết định số 6672/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt chủ trương đầu tưNQ
15 Chợ dân sinh phường Hoàng Liệt DCHUBND Quận
Hoàng Mai0,49 0,49 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà
Nội
16 Chợ và các dịch vụ thương mại Đại Từ DCHUBND Quận
Hoàng Mai0,25 0,25 Hoàng Mai Đại Kim
- Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà
Nội
17 Chợ và các dịch vụ thương mại Vĩnh Hưng DCHUBND Quận
Hoàng Mai0,70 0,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
- Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà
Nội
18 Chợ và các dịch vụ thương mại Vĩnh Tuy DCHUBND Quận
Hoàng Mai0,12 0,12 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
- Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà
Nội
19Dự án công trình dịch vụ thương mại và chợ dân
sinh phường Định CôngDCH
UBND Quận
Hoàng Mai0,40 0,40 Hoàng Mai Định Công
- Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà
Nội
20Nhà hội họp khu dân cư ố 4, 8, 9 phường Giáp
BátDSH
UBND Quận
Hoàng Mai0,03 0,03 Hoàng Mai Giáp Bát
- Văn bản số 1947/UBND-TCKH ngày 17/7/2017 của UBND quận Hoàng Mai về việc lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công ngân sách quận;
- Văn bản số 789/TNMT ngày 29/8/2017 của phòng Tài nguyên và Môi trường quận Hoàng
Mai về việc thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn
2017 - 2020
NQ
21
Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án Trạm cấp
phát xăng dầu tại phía Nam đường Đại Cồ Việt,
phường Bách Khoa và phường Lê Đại Hành,
quận Hai Bà Trưng
ODTTổng cục an ninh -
Bộ Công an0,88 0,88 Hoàng Mai Thanh Trì
- Văn bản số 6192/UBND-ĐT ngày 27/10/2016 của UBND TP về việc sử dụng quỹ đất tái
định cư phục vụ GPMB dự án Trạm cấp phát xăng dầu tại phía Nam đường Đại Cồ Việt,
phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng của Tổng cục an ninh - Bộ quốc phòng
NQ
22
Dự án nhà ở xã hội, nhà ở thương mại, văn
phòng và dịch vụ thương mại tại các ô đất CT-
01, CT-02, HH-01, CC-09, CX-09, CX-10 thuộc
KĐT mới Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng
Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội
ODT
Công ty CP tập
đoàn Sông Hồng
Thủ Đô
7,46 7,46 Hoàng Mai Hoàng Liệt
- Văn bản số 6380/UBND-KH&ĐT ngày 03/8/2011 của UBND TP về việc chấp thuận chủ
trương cho phép Công ty CP thương mại sông Hồng Thủ Đô được tham gia xã hội hóa việc
đầu tư xây dựng nhà TĐC tại ô đất ký hiệu A8/DTPT với quy mô khoảng 7,46 ha thuộc
phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai;
- Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND TP về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm, tỷ lệ 1/500;
- Văn bản số 1593/UBND-ĐT ngày 07/4/2017 của UBND TP về việc triển khai dự án tại Khu
đô thị mới Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
23
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật xung
quanh các ô đất ký hiệu CT1, CT2, CT3, CT4
Khu chức năng đô thị Vĩnh Hưng - Thanh Trì
ODT
Công ty cổ phần
Đầu tư phát triển
hạ tầng và đô thị
Vĩnh Hưng
2,45 2,45 Hoàng MaiVĩnh Hưng,
Thanh Trì
- Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt
QHCT tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị Vĩnh Hưng – Thanh Trì;
- Văn bản số 3168/QHKT-P2-PHTKT ngày 26/5/2017 của Sở QHKT về việc xác định ranh
giới đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật xung quanh các ô đất ký hiệu CT1, CT2, CT3, CT4
thuộc khu đô thị Vĩnh Hưng - Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Hà Nội (bản vẽ kèm theo);
- Văn bản số 7507/VP-ĐT ngày 09/8/2017 của Văn phòng UBND Thành phố về việc đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật xung quanh các ô đất ký hiệu CT1, CT2, CT3, CT4 Khu đô thị
Vĩnh Hưng Thanh Trì.
NQ
24 Khu đô thị mới Tân Hoàng Mai tại ô C9-CN3 ODT
Công ty TNHH
Thương mại dịch
vụ Khách sạn Tân
Hoàng Minh
20,14 20,14 Hoàng Mai
Lĩnh Nam; Trần
Phú; Yên Sở;
Vĩnh Hưng
- Văn bản 973/TTg-KTN ngày 11/6/2010 của Thủ tướng chính phủ về việc điều chỉnh quy mô
tuyến đường giao thông trên địa bàn quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội theo hình thức Hợp
đồng BT
- Quyết định số 6951/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ
trương tiếp tục thực hiện và điều chỉnh đề xuất Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông
Hồng đến khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens, quận Hoàng Mai theo hình thức hợp đối tác
công tư (loại hợp đồng xây dựng chuyển giao - BT)
- Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng đến khu đô thị mới C2 -Gamuda
Gardens, quận Hoàng Mai theo hình thức BT
NQ
25
Dự án Xây dựng hầm chui tại nút giao giữa
đường Vành đai 2,5 với đường Giải Phóng
(Quốc Lộ 1A)
DGT
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây
dựng công trình
giao thông Thành
phố Hà Nội
3,00 3,00 Hoàng MaiThịnh Liệt; Giáp
Bát
- Văn bản số 407/HĐND-KTNS ngày 23/8/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về
việc chủ trương đầu tư dự án
26 Dự án đầu tư xây dựng cầu Bắc Linh Đàm DGT
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây
dựng công trình
giao thông Thành
phố Hà Nội
0,17 0,17 Hoàng Mai Hoàng Liệt- Quyết định số 4643/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án.
27
Dự án công trình thương mại, dịch vụ và nhà ở
cho cán bộ, chiến sỹ thuộc Tổng cục Cảnh sát -
Bộ Công an
ODT
Công ty cổ phần
công nghiệp Hàn
Việt Nam
0,61 0,61 Hoàng Mai Hoàng Liệt- Chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc số 7062/QHKT-TMT-PAKT(P2)
ngày 16/10/2017 của Sở Quy hoạch kiến trúc
Biểu a Quang
ko có
28Dự án Khu đô thị Nam đường Vành đai 3 - Giai
đoạn 2ODT
Công ty cổ phần
BITEXCO9,28 9,28 Hoàng Mai Đại Kim
- Quyết định số 3021/QĐ-UBND ngày 31/6/2015 của UBND Thành phố về việc chấp thuận
đầu tư dự án Khu đô thị Nam đường vành đai 3 tại phường Đại Kim, quận Hoàng Mai và xã
Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội
Biểu a Quang
DT 9,22
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tư
Diện
tích
(ha)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Căn cứ pháp lý Ghi chú
29Dự án đầu tư xây dựng công trình tại ô đất ký
hiệu 32ODT
Công ty Cổ phần
đầu tư phát triển
nhà Hào Nam
2,20 2,20 Hoàng Mai Đại Kim
- Văn bản số 3775/UBND-ĐT ngày 03/8/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc triển
khai đầu tư tại ô đất quy hoạch ký hiệu A12, phường Kim Giang, quận Thanh Xuân và
phường Đại Kim, quận Hoàng Mai;
- Thông báo số 521/TB-UBND ngày 05/6/2017 của UBND Thành phố thông báo kết luận của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc điều chỉnh Tổng mặt bằng ô đất ký hiệu 32 (A12) tại quận
Thanh Xuân và quận Hoàng Mai;
- Thông báo số 185/TB-UBND ngày 17/3/2017 của UBND Thành phố thông báo kết luận của
tập thể lãnh đạo UBND Thành phố về việc triển khai đầu tư dự án tại ô quy hoạch ký hiệu
A12, phường Kim Giang, quận Thanh Xuân và phường Đại Kim, quận Hoàng Mai;
- Chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng số 20/QHKT-TMB ngày 03/01/2017 của Sở Quy hoạch -
Kiến trúc Hà Nội.
Biểu a Quang
ko có
30
2.256 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất
từ đất vườn, ao liền kề đất ở và đất vườn, ao xen
kẹt trong khu dân cư
ODTUBND quận
Hoàng Mai22,36 Hoàng Mai
Thanh Trì, Yên
Sở, Đại Kim,
Trần Phú, Hoàng
Liệt, Giáp Bát,
Lĩnh Nam, Vĩnh
Hưng, Hoàng
Văn Thụ, Tương
Mai, Thịnh Liệt,
Mai Động , Tân
Mai
- Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 15/9/2017 của UBND quận Hoàng MaiBiều a Quang DT
22,14
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
A Phường Thanh Trì 32 trường hợp 6.733,60
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Thị Kim Tuyến
Ngô Bá Dũng42,00 Hoàng Mai Thanh Trì
2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Hoài Giang 34,10 Hoàng Mai Thanh Trì
3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Hà 33,90 Hoàng Mai Thanh Trì
4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Thanh Hải 34,00 Hoàng Mai Thanh Trì
5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Hoằng 34,00 Hoàng Mai Thanh Trì
6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Tuyến 658,00 Hoàng Mai Thanh Trì
7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Đức Đắc 343,00 Hoàng Mai Thanh Trì
8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hiền 327,00 Hoàng Mai Thanh Trì
9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Viễn 752,00 Hoàng Mai Thanh Trì
10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Tuấn Anh 159,00 Hoàng Mai Thanh Trì
11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mai Văn Lợi 817,00 Hoàng Mai Thanh Trì
12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mai Văn Lợi 317,00 Hoàng Mai Thanh Trì
13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Thêm 205,00 Hoàng Mai Thanh Trì
14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Sén 188,30 Hoàng Mai Thanh Trì
15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Ngọc Thắng 159,10 Hoàng Mai Thanh Trì
16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Thị Đằng 385,00 Hoàng Mai Thanh Trì
17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Thị Đỏ 400,00 Hoàng Mai Thanh Trì
18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Thị Đỏ 590,00 Hoàng Mai Thanh Trì
19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Văn Đăng 119,10 Hoàng Mai Thanh Trì
20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Minh 90,00 Hoàng Mai Thanh Trì
21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Đắp 133,30 Hoàng Mai Thanh Trì
22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Nhàn 91,70 Hoàng Mai Thanh Trì
23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Văn Hưng 91,70 Hoàng Mai Thanh Trì
24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Như 91,70 Hoàng Mai Thanh Trì
25 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Dũng
Nguyễn Thị Thành91,70 Hoàng Mai Thanh Trì
26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Minh 100,00 Hoàng Mai Thanh Trì
27 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Văn Đăng 100,00 Hoàng Mai Thanh Trì
28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Quang Huy 50,00 Hoàng Mai Thanh Trì
29 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Thanh Huyền 50,00 Hoàng Mai Thanh Trì
30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Ngọc Phấn 50,00 Hoàng Mai Thanh Trì
31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Thanh Hảo 50,00 Hoàng Mai Thanh Trì
32 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Giang Đình Quý 146,00 Hoàng Mai Thanh Trì
B Phường Yên Sở 853 trường hợp 78.351,23
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Giang 37,00 Hoàng Mai Yên Sở
2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hoa 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Đảm 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hùng 294,00 Hoàng Mai Yên Sở
5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Vinh 168,00 Hoàng Mai Yên Sở
6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tỵ 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Chín 125,00 Hoàng Mai Yên Sở
8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Việt Dũng 118,00 Hoàng Mai Yên Sở
9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Toán 142,00 Hoàng Mai Yên Sở
10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn văn Toán 118,00 Hoàng Mai Yên Sở
11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Xuân 84,00 Hoàng Mai Yên Sở
12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Liên 146,00 Hoàng Mai Yên Sở
13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Sơn 70,60 Hoàng Mai Yên Sở
14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Nam Hà 46,80 Hoàng Mai Yên Sở
15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 115,00 Hoàng Mai Yên Sở
16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị My 69,00 Hoàng Mai Yên Sở
17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hải 188,00 Hoàng Mai Yên Sở
18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Nam Hà 105,00 Hoàng Mai Yên Sở
19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Duyên 181,00 Hoàng Mai Yên Sở
20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Quyền 63,00 Hoàng Mai Yên Sở
21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Thành 62,00 Hoàng Mai Yên Sở
22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Dân 138,00 Hoàng Mai Yên Sở
23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Khôi 209,00 Hoàng Mai Yên Sở
24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Khanh 469,80 Hoàng Mai Yên Sở
25 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phượng 126,00 Hoàng Mai Yên Sở
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
QUẬN HOÀNG MAI
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quang Lượng 117,00 Hoàng Mai Yên Sở
27 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quang Thạnh 94,00 Hoàng Mai Yên Sở
28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thu 160,00 Hoàng Mai Yên Sở
29 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Toán 118,00 Hoàng Mai Yên Sở
30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Tân 118,00 Hoàng Mai Yên Sở
31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quang 56,00 Hoàng Mai Yên Sở
32 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Tính 439,60 Hoàng Mai Yên Sở
33 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Sinh 142,00 Hoàng Mai Yên Sở
34 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hà 176,00 Hoàng Mai Yên Sở
35 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Ngọ 70,00 Hoàng Mai Yên Sở
36 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Viển 125,10 Hoàng Mai Yên Sở
37 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Cậy 197,70 Hoàng Mai Yên Sở
38 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 97,60 Hoàng Mai Yên Sở
39 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Mùi 55,00 Hoàng Mai Yên Sở
40 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Bỉnh 47,00 Hoàng Mai Yên Sở
41 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Quang 346,00 Hoàng Mai Yên Sở
42 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Toàn 134,00 Hoàng Mai Yên Sở
43 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Chi 142,00 Hoàng Mai Yên Sở
44 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Tiến Dũng 139,00 Hoàng Mai Yên Sở
45 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nghẻ 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
46 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thất 144,30 Hoàng Mai Yên Sở
47 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Sửu 23,00 Hoàng Mai Yên Sở
48 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nguyên 23,00 Hoàng Mai Yên Sở
49 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thừa 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
50 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn văn Thảnh 25,00 Hoàng Mai Yên Sở
51 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Triển 83,00 Hoàng Mai Yên Sở
52 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tiến 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
53 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Tuyến 346,00 Hoàng Mai Yên Sở
54 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Thêm 123,00 Hoàng Mai Yên Sở
55 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Quang 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
56 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Tuấn 147,00 Hoàng Mai Yên Sở
57 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Lượng 98,00 Hoàng Mai Yên Sở
58 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Tâm 122,00 Hoàng Mai Yên Sở
59 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Thịnh 36,00 Hoàng Mai Yên Sở
60 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Sinh 94,20 Hoàng Mai Yên Sở
61 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Biểu 125,00 Hoàng Mai Yên Sở
62 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thành 97,00 Hoàng Mai Yên Sở
63 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần văn Lợi 53,00 Hoàng Mai Yên Sở
64 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn văn Hoạt 70,00 Hoàng Mai Yên Sở
65 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
66 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn văn Thành 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
67 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Bích Hạnh 20,00 Hoàng Mai Yên Sở
68 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Tú 19,00 Hoàng Mai Yên Sở
69 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Tuấn 159,00 Hoàng Mai Yên Sở
70 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Lăng 134,00 Hoàng Mai Yên Sở
71 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Cường 67,00 Hoàng Mai Yên Sở
72 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Bình 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
73 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đàm Văn Yên 63,00 Hoàng Mai Yên Sở
74 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quý 141,15 Hoàng Mai Yên Sở
75 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Hanh 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
76 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Huân 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
77 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hải 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
78 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nam 81,00 Hoàng Mai Yên Sở
79 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vân 165,00 Hoàng Mai Yên Sở
80 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Văn Tân 198,70 Hoàng Mai Yên Sở
81 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Thị Dung và
Lê Mạnh Khôi32,20 Hoàng Mai Yên Sở
82 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Nha 45,00 Hoàng Mai Yên Sở
83 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Chuột 117,90 Hoàng Mai Yên Sở
84 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Chí 117,00 Hoàng Mai Yên Sở
85 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dần 138,00 Hoàng Mai Yên Sở
86 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Phong 147,00 Hoàng Mai Yên Sở
87 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Minh Hoa 82,20 Hoàng Mai Yên Sở
88 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Hùng Sơn 92,00 Hoàng Mai Yên Sở
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
89 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thành 114,00 Hoàng Mai Yên Sở
90 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Nhâm 89,10 Hoàng Mai Yên Sở
91 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quý 25,50 Hoàng Mai Yên Sở
92 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thành 25,50 Hoàng Mai Yên Sở
93 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thế Yên 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
94 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Tuyến 236,60 Hoàng Mai Yên Sở
95 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Cường 143,00 Hoàng Mai Yên Sở
96 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Sửu 98,00 Hoàng Mai Yên Sở
97 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phúc 74,00 Hoàng Mai Yên Sở
98 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Kính 115,00 Hoàng Mai Yên Sở
99 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thái 151,00 Hoàng Mai Yên Sở
100 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nhận 125,60 Hoàng Mai Yên Sở
101 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Dần 18,70 Hoàng Mai Yên Sở
102 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Vận 215,00 Hoàng Mai Yên Sở
103 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
104 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Bình 776,00 Hoàng Mai Yên Sở
105 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tuyển 138,00 Hoàng Mai Yên Sở
106 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thịnh 240,00 Hoàng Mai Yên Sở
107 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 301,00 Hoàng Mai Yên Sở
108 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Phương 69,00 Hoàng Mai Yên Sở
109 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Minh 353,70 Hoàng Mai Yên Sở
110 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Khiêm 274,00 Hoàng Mai Yên Sở
111 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Cận 194,60 Hoàng Mai Yên Sở
112 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tỵ 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
113 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Văn Thành 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
114 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hùng 159,00 Hoàng Mai Yên Sở
115 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Ngọc Toàn 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
116 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Thủy 50,00 Hoàng Mai Yên Sở
117 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Toán 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
118 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Hải 59,00 Hoàng Mai Yên Sở
119 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Phương 140,00 Hoàng Mai Yên Sở
120 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Nhã 180,00 Hoàng Mai Yên Sở
121 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Phương 32,00 Hoàng Mai Yên Sở
122 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Thiện 180,00 Hoàng Mai Yên Sở
123 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Lơi 115,00 Hoàng Mai Yên Sở
124 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Chính 70,00 Hoàng Mai Yên Sở
125 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thê 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
126 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quang Hồng 69,20 Hoàng Mai Yên Sở
127 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Chung 55,00 Hoàng Mai Yên Sở
128 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Quang 55,00 Hoàng Mai Yên Sở
129 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thụ 398,60 Hoàng Mai Yên Sở
130 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Dũng 117,00 Hoàng Mai Yên Sở
131 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Mão 62,00 Hoàng Mai Yên Sở
132 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Chỉ 190,00 Hoàng Mai Yên Sở
133 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Vỹ 153,40 Hoàng Mai Yên Sở
134 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Cao Kiên 78,00 Hoàng Mai Yên Sở
135 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Tuấn 70,00 Hoàng Mai Yên Sở
136 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hùng 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
137 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hồng 55,00 Hoàng Mai Yên Sở
138 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Khoạt 54,00 Hoàng Mai Yên Sở
139 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tuế 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
140 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thủy 71,00 Hoàng Mai Yên Sở
141 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Oanh 95,00 Hoàng Mai Yên Sở
142 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hải 70,00 Hoàng Mai Yên Sở
143 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Mai Hoa 504,00 Hoàng Mai Yên Sở
144 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Mai Hoa 45,53 Hoàng Mai Yên Sở
145 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Mai Hoa 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
146 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Mai Hoa 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
147 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Mai Hoa 66,50 Hoàng Mai Yên Sở
148 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Ngọc Duyên 121,70 Hoàng Mai Yên Sở
149 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hường 121,00 Hoàng Mai Yên Sở
150 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Pháp 94,00 Hoàng Mai Yên Sở
151 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Thủy 166,00 Hoàng Mai Yên Sở
152 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Loan 126,00 Hoàng Mai Yên Sở
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
153 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Quân 127,00 Hoàng Mai Yên Sở
154 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Kỹ 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
155 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bì Văn Mạnh 93,00 Hoàng Mai Yên Sở
156 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Hán 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
157 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Chỉnh 180,00 Hoàng Mai Yên Sở
158 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nhang 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
159 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Lụa 62,00 Hoàng Mai Yên Sở
160 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hồng 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
161 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hoài 78,00 Hoàng Mai Yên Sở
162 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Tiến Minh 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
163 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thân 46,00 Hoàng Mai Yên Sở
164 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Năng Thông 50,00 Hoàng Mai Yên Sở
165 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quỳnh 207,50 Hoàng Mai Yên Sở
166 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Lực 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
167 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Kim Dung 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
168 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thu Hoài 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
169 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thu Hường 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
170 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Làn 136,80 Hoàng Mai Yên Sở
171 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Làn 84,00 Hoàng Mai Yên Sở
172 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hoan 88,50 Hoàng Mai Yên Sở
173 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bích Thư 96,80 Hoàng Mai Yên Sở
174 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tiến 80,10 Hoàng Mai Yên Sở
175 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Thắng 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
176 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Tùng 95,40 Hoàng Mai Yên Sở
177 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Vịnh 108,00 Hoàng Mai Yên Sở
178 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Bắc 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
179 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Quang Huy 82,00 Hoàng Mai Yên Sở
180 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Dẫn 67,80 Hoàng Mai Yên Sở
181 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Thi 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
182 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Dương 180,00 Hoàng Mai Yên Sở
183 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Lệ 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
184 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Lan 36,00 Hoàng Mai Yên Sở
185 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Hà 36,00 Hoàng Mai Yên Sở
186 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Phú Sơn 84,60 Hoàng Mai Yên Sở
187 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mỹ Bình 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
188 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Thanh 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
189 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Đê 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
190 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Cao Tuấn 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
191 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Anh Sỹ 38,59 Hoàng Mai Yên Sở
192 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lai 226,00 Hoàng Mai Yên Sở
193 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Xuân Thanh 45,00 Hoàng Mai Yên Sở
194 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hà Minh Hải 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
195 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hòa 49,70 Hoàng Mai Yên Sở
196 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Cường 116,00 Hoàng Mai Yên Sở
197 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Trường 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
198 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Sơn 77,40 Hoàng Mai Yên Sở
199 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Trần Linh 81,30 Hoàng Mai Yên Sở
200 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Trần Linh 149,60 Hoàng Mai Yên Sở
201 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cai Thị Bội 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
202 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Biền 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
203 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Năm 185,00 Hoàng Mai Yên Sở
204 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Ngạn 450,00 Hoàng Mai Yên Sở
205 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Gia Lân 96,00 Hoàng Mai Yên Sở
206 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Chiến 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
207 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngọc Thanh 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
208 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Lương 95,00 Hoàng Mai Yên Sở
209 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Bình 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
210 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hiền 64,00 Hoàng Mai Yên Sở
211 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngoan (Thắng) 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
212 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Toàn Anh 82,00 Hoàng Mai Yên Sở
213 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Phúc 288,00 Hoàng Mai Yên Sở
214 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vi 144,00 Hoàng Mai Yên Sở
215 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Ngọc Anh 40,30 Hoàng Mai Yên Sở
216 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Điềm 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
217 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Bảng 52,50 Hoàng Mai Yên Sở
218 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lã Thị Hòa 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
219 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Việt 180,00 Hoàng Mai Yên Sở
220 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tới 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
221 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Nhẫn 308,00 Hoàng Mai Yên Sở
222 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tưu 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
223 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Đăng Khoa 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
224 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Phương 360,00 Hoàng Mai Yên Sở
225 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Phương 140,00 Hoàng Mai Yên Sở
226 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Thu Hường 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
227 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh 260,00 Hoàng Mai Yên Sở
228 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Huyền 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
229 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lâm 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
230 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Đỏ 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
231 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Huân 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
232 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Phương Đông 104,00 Hoàng Mai Yên Sở
233 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Phương Đông 174,00 Hoàng Mai Yên Sở
234 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiền 170,00 Hoàng Mai Yên Sở
235 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Ngọc Long 64,00 Hoàng Mai Yên Sở
236 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Hồng Môn 59,70 Hoàng Mai Yên Sở
237 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mai 84,00 Hoàng Mai Yên Sở
238 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Phương 50,00 Hoàng Mai Yên Sở
239 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hằng 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
240 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Hợi 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
241 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hường (Khảo) 45,00 Hoàng Mai Yên Sở
242 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Quốc Cao 31,00 Hoàng Mai Yên Sở
243 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Oanh 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
244 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Nghệ 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
245 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tiến 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
246 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Hòa 46,20 Hoàng Mai Yên Sở
247 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Thủy 50,60 Hoàng Mai Yên Sở
248 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Oai 91,90 Hoàng Mai Yên Sở
249 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Chuốt 37,50 Hoàng Mai Yên Sở
250 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Mạnh Đạt 37,50 Hoàng Mai Yên Sở
251 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần văn Tiến 33,00 Hoàng Mai Yên Sở
252 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Hòa 52,00 Hoàng Mai Yên Sở
253 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tiến Sơn 52,00 Hoàng Mai Yên Sở
254 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hoa 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
255 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyến 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
256 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Mạnh Hà 50,88 Hoàng Mai Yên Sở
257 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Khúc Tiến Dũng 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
258 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Khúc Tiến Dũng 39,60 Hoàng Mai Yên Sở
259 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hưng 92,40 Hoàng Mai Yên Sở
260 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Thanh (Lạc) 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
261 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thanh 68,80 Hoàng Mai Yên Sở
262 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Quỳnh Nga 54,00 Hoàng Mai Yên Sở
263 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Thị Lan Anh 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
264 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Thị Lan Anh 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
265 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thủy 56,00 Hoàng Mai Yên Sở
266 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thành 86,00 Hoàng Mai Yên Sở
267 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Liên 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
268 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thắm 52,00 Hoàng Mai Yên Sở
269 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bình 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
270 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nắm 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
271 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Lâu 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
272 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Văn Đạt 61,00 Hoàng Mai Yên Sở
273 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Chung 135,00 Hoàng Mai Yên Sở
274 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tư 193,00 Hoàng Mai Yên Sở
275 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Chung 126,00 Hoàng Mai Yên Sở
276 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Thanh (Dỹ) 172,00 Hoàng Mai Yên Sở
277 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Trường 40,50 Hoàng Mai Yên Sở
278 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Đình Nghĩa 40,50 Hoàng Mai Yên Sở
279 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Đắc Nhật 80,20 Hoàng Mai Yên Sở
280 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Khắc Duẩn 59,00 Hoàng Mai Yên Sở
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
281 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hoàng 106,00 Hoàng Mai Yên Sở
282 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Lợi 61,70 Hoàng Mai Yên Sở
283 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Minh (Nhạn) 140,00 Hoàng Mai Yên Sở
284 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Minh (Nhạn) 76,00 Hoàng Mai Yên Sở
285 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Phú (Hoài) 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
286 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Lan Hương 57,00 Hoàng Mai Yên Sở
287 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Thị Thu Hiền 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
288 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thư 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
289 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngọc 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
290 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Hòa 83,00 Hoàng Mai Yên Sở
291 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Khang 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
292 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tái 70,00 Hoàng Mai Yên Sở
293 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Tuân 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
294 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tiến 77,00 Hoàng Mai Yên Sở
295 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Đoàn 78,00 Hoàng Mai Yên Sở
296 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thủy 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
297 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Thuần 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
298 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Kết 45,00 Hoàng Mai Yên Sở
299 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Kết 200,00 Hoàng Mai Yên Sở
300 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Liên 126,00 Hoàng Mai Yên Sở
301 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Thanh Ngoan 43,00 Hoàng Mai Yên Sở
302 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Khoa 54,72 Hoàng Mai Yên Sở
303 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Phương Thủy 50,00 Hoàng Mai Yên Sở
304 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Xuân 55,00 Hoàng Mai Yên Sở
305 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Thị Kim Oanh 55,00 Hoàng Mai Yên Sở
306 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Viên 80,80 Hoàng Mai Yên Sở
307 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Nụ 39,00 Hoàng Mai Yên Sở
308 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Nụ 39,00 Hoàng Mai Yên Sở
309 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Thanh Nhàn 32,00 Hoàng Mai Yên Sở
310 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thuận 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
311 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Dung 39,00 Hoàng Mai Yên Sở
312 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Được 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
313 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Lụ 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
314 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phương Hoa 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
315 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Văn 45,00 Hoàng Mai Yên Sở
316 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Đạo 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
317 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Toán 33,00 Hoàng Mai Yên Sở
318 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tuyên 33,00 Hoàng Mai Yên Sở
319 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Sinh 35,00 Hoàng Mai Yên Sở
320 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Bắc 50,00 Hoàng Mai Yên Sở
321 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Lành 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
322 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Tiến Dũng 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
323 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Trắc Vận 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
324 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Huy Anh 91,46 Hoàng Mai Yên Sở
325 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Văn Hạnh 39,00 Hoàng Mai Yên Sở
326 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trung Quyên 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
327 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thoa 49,00 Hoàng Mai Yên Sở
328 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Bích Thảo 50,00 Hoàng Mai Yên Sở
329 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Phúc 29,20 Hoàng Mai Yên Sở
330 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thọ (Ngõ) 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
331 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Toàn 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
332 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Mến 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
333 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quang Hồng 53,00 Hoàng Mai Yên Sở
334 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Hiền 57,00 Hoàng Mai Yên Sở
335 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nam 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
336 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bốt ( hiền) 33,00 Hoàng Mai Yên Sở
337 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lý Mạnh Hùng 47,00 Hoàng Mai Yên Sở
338 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Tươi 50,00 Hoàng Mai Yên Sở
339 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Miền 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
340 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Viết Tài 38,10 Hoàng Mai Yên Sở
341 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Trấn 78,00 Hoàng Mai Yên Sở
342 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mai Thanh Hải 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
343 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hương Thảo 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
344 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hòa 70,00 Hoàng Mai Yên Sở
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
345 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Du 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
346 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Văn Khiêm 96,00 Hoàng Mai Yên Sở
347 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Quốc Đạt 46,80 Hoàng Mai Yên Sở
348 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Định Thị Thu Hiền 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
349 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Toàn 63,00 Hoàng Mai Yên Sở
350 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thìn 63,00 Hoàng Mai Yên Sở
351 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Hạnh 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
352 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lý Mạnh Hùng 50,00 Hoàng Mai Yên Sở
353 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Bình 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
354 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Hoan 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
355 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hà 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
356 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dương 56,00 Hoàng Mai Yên Sở
357 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Chung 32,00 Hoàng Mai Yên Sở
358 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Chung 144,00 Hoàng Mai Yên Sở
359 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đậu Thị Hải 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
360 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Toán 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
361 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thu Lan 37,40 Hoàng Mai Yên Sở
362 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Thu Hương 113,00 Hoàng Mai Yên Sở
363 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Hoài An 77,00 Hoàng Mai Yên Sở
364 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Thái Thị Ngọc 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
365 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Hưng 52,00 Hoàng Mai Yên Sở
366 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngọ 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
367 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Tân 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
368 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thoa 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
369 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Sởn 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
370 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Trác Chiến 91,50 Hoàng Mai Yên Sở
371 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Ngà 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
372 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Minh 55,00 Hoàng Mai Yên Sở
373 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bé 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
374 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Dư 54,00 Hoàng Mai Yên Sở
375 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Ưa 77,00 Hoàng Mai Yên Sở
376 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Đúc 256,00 Hoàng Mai Yên Sở
377 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Bằng 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
378 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Lớn 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
379 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hiền 54,00 Hoàng Mai Yên Sở
380 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thái Hưng 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
381 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hảo 112,00 Hoàng Mai Yên Sở
382 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Thị Kim Loan 45,00 Hoàng Mai Yên Sở
383 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Việt Hưng 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
384 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Thông 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
385 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Thiêm 68,00 Hoàng Mai Yên Sở
386 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Ngân 32,00 Hoàng Mai Yên Sở
387 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Văn Dũng 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
388 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tư Ất 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
389 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tư Ất 154,00 Hoàng Mai Yên Sở
390 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tư Ất 56,00 Hoàng Mai Yên Sở
391 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Ba 48,00 Hoàng Mai Yên Sở
392 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tòng 146,00 Hoàng Mai Yên Sở
393 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Bích Huệ 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
394 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Quyết 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
395 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Quyết 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
396 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Đông 72,40 Hoàng Mai Yên Sở
397 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hải 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
398 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Xuân 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
399 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Long 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
400 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Quỳnh 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
401 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mến 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
402 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Toản 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
403 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngọ 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
404 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hoàng 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
405 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vỹ 116,00 Hoàng Mai Yên Sở
406 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Trường 96,00 Hoàng Mai Yên Sở
407 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Thìn 96,00 Hoàng Mai Yên Sở
408 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Bích Hoan 96,00 Hoàng Mai Yên Sở
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
409 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Hải 132,00 Hoàng Mai Yên Sở
410 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Bá Đĩnh 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
411 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hòa 178,00 Hoàng Mai Yên Sở
412 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Điện 51,66 Hoàng Mai Yên Sở
413 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Đức Tính 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
414 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Minh 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
415 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Phương 48,70 Hoàng Mai Yên Sở
416 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Long Anh 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
417 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Tuấn Sơn 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
418 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Long 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
419 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Anh Tuấn 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
420 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Loan Oanh 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
421 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Mừng 99,00 Hoàng Mai Yên Sở
422 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Xuân 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
423 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Niệm 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
424 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Niệm 68,40 Hoàng Mai Yên Sở
425 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tới 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
426 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Chông 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
427 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mến 67,00 Hoàng Mai Yên Sở
428 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Như Nhuế 132,00 Hoàng Mai Yên Sở
429 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ten 118,00 Hoàng Mai Yên Sở
430 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Huệ 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
431 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Nhượng 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
432 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Hòa 144,00 Hoàng Mai Yên Sở
433 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Mỹ 262,00 Hoàng Mai Yên Sở
434 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thắng 169,00 Hoàng Mai Yên Sở
435 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thuận 182,00 Hoàng Mai Yên Sở
436 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Hà 155,00 Hoàng Mai Yên Sở
437 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Ngoan 47,70 Hoàng Mai Yên Sở
438 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Mùi 42,50 Hoàng Mai Yên Sở
439 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Tuấn Ngọc 51,25 Hoàng Mai Yên Sở
440 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Văn Toàn 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
441 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thu Lan 26,20 Hoàng Mai Yên Sở
442 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hồng 47,00 Hoàng Mai Yên Sở
443 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lục Thị Khánh 62,00 Hoàng Mai Yên Sở
444 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Phương Ly 54,00 Hoàng Mai Yên Sở
445 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Thành 54,00 Hoàng Mai Yên Sở
446 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Hà 29,00 Hoàng Mai Yên Sở
447 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Khang 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
448 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Thu Quế 70,00 Hoàng Mai Yên Sở
449 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Bổn 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
450 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Thắng 103,00 Hoàng Mai Yên Sở
451 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Mến 195,00 Hoàng Mai Yên Sở
452 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Khoa 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
453 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Hòa 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
454 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thu Hương 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
455 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Sơn Hải 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
456 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Cục 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
457 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Cục 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
458 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Mai 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
459 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Dung 230,00 Hoàng Mai Yên Sở
460 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Văn Chín 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
461 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Dũng 206,00 Hoàng Mai Yên Sở
462 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Sơn 30,80 Hoàng Mai Yên Sở
463 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Bôn 63,00 Hoàng Mai Yên Sở
464 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Bến 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
465 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Phổ 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
466 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Viên 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
467 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tài 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
468 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hảo 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
469 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Hùng 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
470 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Xuân Cường 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
471 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Xuân Cường 79,00 Hoàng Mai Yên Sở
472 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Nhần 34,00 Hoàng Mai Yên Sở
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
473 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Nhần 73,00 Hoàng Mai Yên Sở
474 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Mạnh 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
475 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Toán 68,00 Hoàng Mai Yên Sở
476 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Vui 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
477 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thọ 126,00 Hoàng Mai Yên Sở
478 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đức Quang 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
479 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Thuần 23,00 Hoàng Mai Yên Sở
480 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tiến 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
481 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tuấn 15,80 Hoàng Mai Yên Sở
482 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Tươi 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
483 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Chiến 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
484 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quyền 63,00 Hoàng Mai Yên Sở
485 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Thành 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
486 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Hạnh 96,00 Hoàng Mai Yên Sở
487 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phùng Thị Thi 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
488 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Năng Thông 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
489 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Hoàn 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
490 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng văn Sơn 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
491 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Vui 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
492 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tân 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
493 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Hoán 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
494 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Thái 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
495 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Ngọc Kim Sáng 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
496 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Thị Tuyết Mai 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
497 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tới 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
498 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tới 69,00 Hoàng Mai Yên Sở
499 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Năm 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
500 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Lý 247,30 Hoàng Mai Yên Sở
501 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Kim Cúc 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
502 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Hiền 153,00 Hoàng Mai Yên Sở
503 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hương 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
504 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thành 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
505 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Hải 48,00 Hoàng Mai Yên Sở
506 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Bình 112,00 Hoàng Mai Yên Sở
507 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Minh 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
508 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hình 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
509 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Khang 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
510 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bé 32,00 Hoàng Mai Yên Sở
511 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Quý 93,00 Hoàng Mai Yên Sở
512 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Ướt 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
513 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Tái 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
514 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Anh Thơ 54,00 Hoàng Mai Yên Sở
515 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Dậu 180,00 Hoàng Mai Yên Sở
516 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Dậu 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
517 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Dậu 82,00 Hoàng Mai Yên Sở
518 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Vụ 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
519 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thúy Nguyên 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
520 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Trọng 180,00 Hoàng Mai Yên Sở
521 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Xuân Trường 70,00 Hoàng Mai Yên Sở
522 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Kim 117,00 Hoàng Mai Yên Sở
523 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Lực 107,00 Hoàng Mai Yên Sở
524 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Vân Khánh 71,00 Hoàng Mai Yên Sở
525 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hà 140,00 Hoàng Mai Yên Sở
526 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tâm 51,00 Hoàng Mai Yên Sở
527 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Mỵ 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
528 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Mão 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
529 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Thục 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
530 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Chính 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
531 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Hoàng 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
532 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Anh Tuấn 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
533 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Dung 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
534 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Trung 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
535 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Hưng 107,00 Hoàng Mai Yên Sở
536 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Ngân 250,00 Hoàng Mai Yên Sở
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
537 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Thủy 56,00 Hoàng Mai Yên Sở
538 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tân 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
539 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Xuân 64,00 Hoàng Mai Yên Sở
540 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Lộc 92,00 Hoàng Mai Yên Sở
541 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Ngọc Hoa 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
542 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Đích 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
543 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thích 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
544 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Minh 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
545 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mừng 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
546 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Tiến 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
547 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Năm 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
548 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thanh Hương 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
549 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Viết Tài 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
550 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tuyên 55,00 Hoàng Mai Yên Sở
551 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Thành 67,20 Hoàng Mai Yên Sở
552 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thu Hà 46,00 Hoàng Mai Yên Sở
553 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Minh 94,00 Hoàng Mai Yên Sở
554 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Tân 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
555 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Mạch 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
556 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Dương 50,70 Hoàng Mai Yên Sở
557 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hương Thảo 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
558 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thu Thủy 70,00 Hoàng Mai Yên Sở
559 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Như Lương 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
560 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Hương Giang 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
561 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Giỏi 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
562 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Toán 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
563 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Dư 180,00 Hoàng Mai Yên Sở
564 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tân 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
565 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Dãnh 63,00 Hoàng Mai Yên Sở
566 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Báu 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
567 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Mạnh 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
568 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Lan 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
569 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Lan 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
570 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hồng 52,00 Hoàng Mai Yên Sở
571 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Tiệp 64,00 Hoàng Mai Yên Sở
572 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Xuân Hải 82,00 Hoàng Mai Yên Sở
573 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Dậu 56,00 Hoàng Mai Yên Sở
574 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hòa 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
575 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chử Thị Nhàn 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
576 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Diêm Công Mậu 49,00 Hoàng Mai Yên Sở
577 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đạt Tiền 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
578 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thiệp 102,00 Hoàng Mai Yên Sở
579 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Thúy 95,00 Hoàng Mai Yên Sở
580 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Toản 195,00 Hoàng Mai Yên Sở
581 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quân 62,00 Hoàng Mai Yên Sở
582 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Trung 50,00 Hoàng Mai Yên Sở
583 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Trung 92,00 Hoàng Mai Yên Sở
584 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Trung 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
585 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Tân 180,00 Hoàng Mai Yên Sở
586 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Phi 49,00 Hoàng Mai Yên Sở
587 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Thiệp 65,00 Hoàng Mai Yên Sở
588 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Hùng 49,00 Hoàng Mai Yên Sở
589 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Thi 28,00 Hoàng Mai Yên Sở
590 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thơ 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
591 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngát 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
592 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Phương 110,70 Hoàng Mai Yên Sở
593 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thế Tân 43,00 Hoàng Mai Yên Sở
594 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Chiều 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
595 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Phương Diện 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
596 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hiền 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
597 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Minh Hạnh 35,50 Hoàng Mai Yên Sở
598 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thuận 81,60 Hoàng Mai Yên Sở
599 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Bé 33,00 Hoàng Mai Yên Sở
600 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Hoắc 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
601 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hoa 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
602 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Trọng Phóng 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
603 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Lợi 180,00 Hoàng Mai Yên Sở
604 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Lợi 153,00 Hoàng Mai Yên Sở
605 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Hưng 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
606 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Tiến Thành 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
607 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Năng Quý 78,00 Hoàng Mai Yên Sở
608 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiền 71,00 Hoàng Mai Yên Sở
609 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Văn Đạt 39,00 Hoàng Mai Yên Sở
610 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Chí Công 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
611 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Thu Huyền 39,00 Hoàng Mai Yên Sở
612 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Tấn 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
613 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tuyên 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
614 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Thuận 49,00 Hoàng Mai Yên Sở
615 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Sinh 91,60 Hoàng Mai Yên Sở
616 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thanh Tuấn 20,00 Hoàng Mai Yên Sở
617 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Kim Xuân 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
618 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Hữu Tiến 34,65 Hoàng Mai Yên Sở
619 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Thị Minh Nguyệt 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
620 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hiển 37,80 Hoàng Mai Yên Sở
621 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thanh Hoa 55,00 Hoàng Mai Yên Sở
622 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Xuyến 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
623 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bài 49,00 Hoàng Mai Yên Sở
624 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Trường 45,00 Hoàng Mai Yên Sở
625 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Thị Vi 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
626 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Thị Thu Hà 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
627 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Soát 153,00 Hoàng Mai Yên Sở
628 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Dụ (Hởi) 68,00 Hoàng Mai Yên Sở
629 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Dụ (Hởi) 63,82 Hoàng Mai Yên Sở
630 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần văn Bắc 73,60 Hoàng Mai Yên Sở
631 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Ánh 43,00 Hoàng Mai Yên Sở
632 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Quang 36,00 Hoàng Mai Yên Sở
633 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Trĩ 35,00 Hoàng Mai Yên Sở
634 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Loan 41,00 Hoàng Mai Yên Sở
635 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Diệp 180,00 Hoàng Mai Yên Sở
636 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Đức 65,00 Hoàng Mai Yên Sở
637 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Trọng Lai 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
638 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trình Thị Tuyến 95,00 Hoàng Mai Yên Sở
639 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Ngách 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
640 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thị 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
641 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thúy Ngân 72,80 Hoàng Mai Yên Sở
642 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Toán 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
643 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Hòa 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
644 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Bảo Lộc 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
645 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Phong Nhã 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
646 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Dếch 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
647 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng Khuyên 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
648 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nương 70,00 Hoàng Mai Yên Sở
649 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Điệp 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
650 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Yến 32,00 Hoàng Mai Yên Sở
651 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Anh 54,00 Hoàng Mai Yên Sở
652 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Xuyến 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
653 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Trần Quang 32,90 Hoàng Mai Yên Sở
654 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Năng Báu 81,00 Hoàng Mai Yên Sở
655 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thang 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
656 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quốc Chuộng 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
657 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Phương 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
658 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Thành 54,00 Hoàng Mai Yên Sở
659 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Quyết 48,00 Hoàng Mai Yên Sở
660 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Đức Quạt 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
661 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ NGọc Thủy 52,00 Hoàng Mai Yên Sở
662 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hòa 37,00 Hoàng Mai Yên Sở
663 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nam 112,00 Hoàng Mai Yên Sở
664 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Quý 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
665 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Năng Mười 84,00 Hoàng Mai Yên Sở
666 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tõa 165,00 Hoàng Mai Yên Sở
667 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Hữu Tiến 42,12 Hoàng Mai Yên Sở
668 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Tuấn 73,50 Hoàng Mai Yên Sở
669 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hồng Nhung 57,00 Hoàng Mai Yên Sở
670 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Thị Mai 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
671 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng văn Trúc 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
672 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Thị Miến 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
673 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tý 126,00 Hoàng Mai Yên Sở
674 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Cải Tiến 264,62 Hoàng Mai Yên Sở
675 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Anh Tú 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
676 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hạ Thị Kim Yến 60,63 Hoàng Mai Yên Sở
677 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Cao Xuyên 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
678 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thoa 36,00 Hoàng Mai Yên Sở
679 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tân 57,30 Hoàng Mai Yên Sở
680 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tỉnh 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
681 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tách 44,00 Hoàng Mai Yên Sở
682 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tách 121,00 Hoàng Mai Yên Sở
683 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vân 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
684 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vân 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
685 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Trinh 36,00 Hoàng Mai Yên Sở
686 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Ánh 168,00 Hoàng Mai Yên Sở
687 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Đức Long 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
688 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thủy 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
689 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Xuân 37,00 Hoàng Mai Yên Sở
690 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Bầu 251,00 Hoàng Mai Yên Sở
691 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Thìn 21,00 Hoàng Mai Yên Sở
692 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nga 126,00 Hoàng Mai Yên Sở
693 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Mão 125,00 Hoàng Mai Yên Sở
694 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Ngọc 112,00 Hoàng Mai Yên Sở
695 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Huy Toàn 251,00 Hoàng Mai Yên Sở
696 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Hương 105,00 Hoàng Mai Yên Sở
697 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Cố 134,00 Hoàng Mai Yên Sở
698 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hùng 168,00 Hoàng Mai Yên Sở
699 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Trung 84,00 Hoàng Mai Yên Sở
700 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Tiến 168,00 Hoàng Mai Yên Sở
701 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quang Long 60,00 Hoàng Mai Yên Sở
702 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nhuận 127,00 Hoàng Mai Yên Sở
703 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Phượng 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
704 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Loan 168,00 Hoàng Mai Yên Sở
705 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Quý 126,00 Hoàng Mai Yên Sở
706 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Khánh 125,00 Hoàng Mai Yên Sở
707 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Sang 37,00 Hoàng Mai Yên Sở
708 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Nghĩa 189,00 Hoàng Mai Yên Sở
709 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Đức Phục 85,00 Hoàng Mai Yên Sở
710 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng Điều 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
711 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Trường 41,20 Hoàng Mai Yên Sở
712 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Cường 85,70 Hoàng Mai Yên Sở
713 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Lừu 194,00 Hoàng Mai Yên Sở
714 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Lừu 143,00 Hoàng Mai Yên Sở
715 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Minh Khoa 150,00 Hoàng Mai Yên Sở
716 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
717 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thược 38,00 Hoàng Mai Yên Sở
718 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 38,00 Hoàng Mai Yên Sở
719 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Thục 58,00 Hoàng Mai Yên Sở
720 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 38,00 Hoàng Mai Yên Sở
721 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Hải 169,40 Hoàng Mai Yên Sở
722 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Phúc 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
723 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quyến 79,30 Hoàng Mai Yên Sở
724 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tuyền 287,00 Hoàng Mai Yên Sở
725 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Sơn 686,60 Hoàng Mai Yên Sở
726 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Hùng 147,00 Hoàng Mai Yên Sở
727 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tiến 136,80 Hoàng Mai Yên Sở
728 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Chiến 175,00 Hoàng Mai Yên Sở
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
729 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Thị Miến 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
730 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Lương 36,00 Hoàng Mai Yên Sở
731 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Lâm 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
732 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Trị 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
733 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Thuận 36,00 Hoàng Mai Yên Sở
734 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hồng 170,00 Hoàng Mai Yên Sở
735 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Tuấn 159,00 Hoàng Mai Yên Sở
736 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Bá 108,00 Hoàng Mai Yên Sở
737 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Bá 66,90 Hoàng Mai Yên Sở
738 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hải Yến 64,00 Hoàng Mai Yên Sở
739 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Đăng Khoa 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
740 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Đăng Khoa 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
741 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Kim Anh 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
742 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Nhẫn 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
743 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Trường 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
744 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Trường 252,00 Hoàng Mai Yên Sở
745 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hạnh 50,00 Hoàng Mai Yên Sở
746 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Nhâm 180,00 Hoàng Mai Yên Sở
747 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Lực 35,00 Hoàng Mai Yên Sở
748 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Tiến Tùng 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
749 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Vân Chinh 69,60 Hoàng Mai Yên Sở
750 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Xuân Tân 72,00 Hoàng Mai Yên Sở
751 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bì Văn Nhất 36,10 Hoàng Mai Yên Sở
752 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Ngân 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
753 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Trần Linh 81,30 Hoàng Mai Yên Sở
754 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thanh Nhung 96,00 Hoàng Mai Yên Sở
755 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Đức Trọng 80,20 Hoàng Mai Yên Sở
756 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Luân 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
757 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Dậu 107,00 Hoàng Mai Yên Sở
758 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hằng Nga 112,50 Hoàng Mai Yên Sở
759 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Khắc Hòa 70,00 Hoàng Mai Yên Sở
760 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Chung 142,00 Hoàng Mai Yên Sở
761 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hồng Chương 40,50 Hoàng Mai Yên Sở
762 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Hậu 37,00 Hoàng Mai Yên Sở
763 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hạnh Nguyên 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
764 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Vân Chinh 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
765 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Lực 86,00 Hoàng Mai Yên Sở
766 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Nhâm 130,00 Hoàng Mai Yên Sở
767 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nam 46,80 Hoàng Mai Yên Sở
768 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Vui 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
769 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Quang Anh 20,00 Hoàng Mai Yên Sở
770 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hạnh 91,50 Hoàng Mai Yên Sở
771 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Trung 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
772 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Cường 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
773 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Văn Phượng 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
774 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Thu 132,00 Hoàng Mai Yên Sở
775 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Mai 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
776 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Lực 55,00 Hoàng Mai Yên Sở
777 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thành 65,00 Hoàng Mai Yên Sở
778 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Văn Chất 69,00 Hoàng Mai Yên Sở
779 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Thủy 34,80 Hoàng Mai Yên Sở
780 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Được 29,40 Hoàng Mai Yên Sở
781 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hoàng Kỳ 52,70 Hoàng Mai Yên Sở
782 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Đông 106,60 Hoàng Mai Yên Sở
783 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Bá Đĩnh 97,70 Hoàng Mai Yên Sở
784 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Khúc Tiến Dũng 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
785 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Bá Đĩnh 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
786 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Lân 151,00 Hoàng Mai Yên Sở
787 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Khúc Tiến Dũng 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
788 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Thìn 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
789 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Huệ 88,00 Hoàng Mai Yên Sở
790 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thắng 66,00 Hoàng Mai Yên Sở
791 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Văn Chín 125,60 Hoàng Mai Yên Sở
792 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Điệu 62,00 Hoàng Mai Yên Sở
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
793 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Như Nhuế 136,00 Hoàng Mai Yên Sở
794 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Trọng 134,00 Hoàng Mai Yên Sở
795 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Tuấn 55,00 Hoàng Mai Yên Sở
796 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hoàng Anh 56,80 Hoàng Mai Yên Sở
797 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thủy 50,00 Hoàng Mai Yên Sở
798 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Minh Nam 37,00 Hoàng Mai Yên Sở
799 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Kỷ 132,00 Hoàng Mai Yên Sở
800 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Minh Toan 101,50 Hoàng Mai Yên Sở
801 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tích 110,00 Hoàng Mai Yên Sở
802 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Minh 132,00 Hoàng Mai Yên Sở
803 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Sơn 83,20 Hoàng Mai Yên Sở
804 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Lan Hương 96,00 Hoàng Mai Yên Sở
805 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Quang 57,30 Hoàng Mai Yên Sở
806 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Long 57,00 Hoàng Mai Yên Sở
807 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thủy Nguyên 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
808 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hiện 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
809 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Đỉnh 118,00 Hoàng Mai Yên Sở
810 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thích 210,00 Hoàng Mai Yên Sở
811 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Mừng 94,00 Hoàng Mai Yên Sở
812 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Khoa 107,00 Hoàng Mai Yên Sở
813 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thanh Tâm 75,00 Hoàng Mai Yên Sở
814 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hiền Lương và
Nguyễn Thúy Hương150,00 Hoàng Mai Yên Sở
815 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Hạnh 50,50 Hoàng Mai Yên Sở
816 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Tú Linh 50,50 Hoàng Mai Yên Sở
817 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đăng Văn Dậu 90,00 Hoàng Mai Yên Sở
818 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thanh Hợi 30,00 Hoàng Mai Yên Sở
819 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hòa 85,00 Hoàng Mai Yên Sở
820 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Hồng 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
821 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ướt 36,00 Hoàng Mai Yên Sở
822 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Minh Tuấn 120,00 Hoàng Mai Yên Sở
823 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Đức Hào 42,00 Hoàng Mai Yên Sở
824 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Thuận 49,00 Hoàng Mai Yên Sở
825 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Lại 114,10 Hoàng Mai Yên Sở
826 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thái 40,00 Hoàng Mai Yên Sở
827 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Quỳnh Lương 25,00 Hoàng Mai Yên Sở
828 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Phượng 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
829 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Năng Nghị 31,00 Hoàng Mai Yên Sở
830 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Kiều Chi 50,40 Hoàng Mai Yên Sở
831 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Vũ Thị Thu Hà 40,80 Hoàng Mai Yên Sở
832 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Minh Hoa 56,10 Hoàng Mai Yên Sở
833 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Hải Ngọc 56,20 Hoàng Mai Yên Sở
834 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Thuần 80,00 Hoàng Mai Yên Sở
835 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Thắng 48,00 Hoàng Mai Yên Sở
836 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Ngọc Mai 115,00 Hoàng Mai Yên Sở
837 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Mạnh Tùng 82,70 Hoàng Mai Yên Sở
838 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Duyên 83,10 Hoàng Mai Yên Sở
839 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hiếu 52,00 Hoàng Mai Yên Sở
840 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Anh 56,00 Hoàng Mai Yên Sở
841 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Định 56,00 Hoàng Mai Yên Sở
842 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Đức Thuận 16,00 Hoàng Mai Yên Sở
843 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Trinh 36,00 Hoàng Mai Yên Sở
844 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Lợi 53,00 Hoàng Mai Yên Sở
845 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Nam Hà 58,70 Hoàng Mai Yên Sở
846 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Sơn 58,70 Hoàng Mai Yên Sở
847 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Cháp 81,75 Hoàng Mai Yên Sở
848 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 469,00 Hoàng Mai Yên Sở
849 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Sơn 50,00 Hoàng Mai Yên Sở
850 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thúy Nga 100,00 Hoàng Mai Yên Sở
851 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Mai 112,00 Hoàng Mai Yên Sở
852 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Trường 123,00 Hoàng Mai Yên Sở
853 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lương Ngọc Thành 86,00 Hoàng Mai Yên Sở
C Phường Đại Kim 79 trường hợp 6.644,40
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Thị Phượng 268,00 Hoàng Mai Đại Kim
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đặng Nguyên 254,00 Hoàng Mai Đại Kim
3 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Duy Thủy
Nguyễn Thị Xuân Dịu67,00 Hoàng Mai Đại Kim
4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Kim Thoa 51,00 Hoàng Mai Đại Kim
5 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Mạnh Long
Phan Thị Hải Yến160,00 Hoàng Mai Đại Kim
6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Xuân Dũng 182,20 Hoàng Mai Đại Kim
7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Loan 103,00 Hoàng Mai Đại Kim
8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Văn Long 138,00 Hoàng Mai Đại Kim
9 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hữu Trí
Lê Thị Thu Hằng60,00 Hoàng Mai Đại Kim
10 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thị Chiêm
Vũ Tất Thắng50,00 Hoàng Mai Đại Kim
11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Phượng 34,00 Hoàng Mai Đại Kim
12 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Bích Nga
Phạm Công Chiến33,00 Hoàng Mai Đại Kim
13 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Đức Ngọc
Nguyễn Thị Cúc30,00 Hoàng Mai Đại Kim
14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Trâm 28,00 Hoàng Mai Đại Kim
15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Xuyến 45,40 Hoàng Mai Đại Kim
16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hon 42,00 Hoàng Mai Đại Kim
17 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Khánh
Phạm Văn Hợp82,00 Hoàng Mai Đại Kim
18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Năng 38,50 Hoàng Mai Đại Kim
19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tử Thinh 34,00 Hoàng Mai Đại Kim
20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Đình Thắng 36,40 Hoàng Mai Đại Kim
21 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lã Việt Anh
Đào Đức Phùng206,00 Hoàng Mai Đại Kim
22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Hòa 24,60 Hoàng Mai Đại Kim
23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Oanh 54,00 Hoàng Mai Đại Kim
24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Đạm 64,00 Hoàng Mai Đại Kim
25 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Vụ 52,00 Hoàng Mai Đại Kim
26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tống Minh Tuấn 32,10 Hoàng Mai Đại Kim
27 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Quốc Thịnh
Lê Thị Hồng Loan40,50 Hoàng Mai Đại Kim
28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Việt Cường 41,70 Hoàng Mai Đại Kim
29 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Thanh Hà
Lê Thị Phượng31,50 Hoàng Mai Đại Kim
30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Thu Hường 42,50 Hoàng Mai Đại Kim
31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cung Văn Lệ 132,60 Hoàng Mai Đại Kim
32 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Quang Tiến 60,30 Hoàng Mai Đại Kim
33 Chuyển mục đích SDĐ 2018Triệu Quốc Đồng
Cung Thị Nhị Hà60,00 Hoàng Mai Đại Kim
34 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Quốc Quân 45,00 Hoàng Mai Đại Kim
35 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Quốc Phong 45,00 Hoàng Mai Đại Kim
36 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Hoài Anh 40,00 Hoàng Mai Đại Kim
37 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Hữu Yến 312,00 Hoàng Mai Đại Kim
38 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lan Anh 30,00 Hoàng Mai Đại Kim
39 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Soa 57,80 Hoàng Mai Đại Kim
40 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyết 54,90 Hoàng Mai Đại Kim
41 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Đức Dũng 58,30 Hoàng Mai Đại Kim
42 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Diện
Đào Thị Hòa46,00 Hoàng Mai Đại Kim
43 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Tiến Khang 55,29 Hoàng Mai Đại Kim
44 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cung Tiến Thanh 99,60 Hoàng Mai Đại Kim
45 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Lan 48,00 Hoàng Mai Đại Kim
46 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cung Như Lân 194,00 Hoàng Mai Đại Kim
47 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Na 168,80 Hoàng Mai Đại Kim
48 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Hải Cường 323,90 Hoàng Mai Đại Kim
49 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thủy 53,00 Hoàng Mai Đại Kim
50 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tống Văn Minh 31,20 Hoàng Mai Đại Kim
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
51 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Hữu Hạnh
Tô Thị Thanh70,20 Hoàng Mai Đại Kim
52 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quốc Huy 150,00 Hoàng Mai Đại Kim
53 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Sỹ
Bùi Thị Bình138,00 Hoàng Mai Đại Kim
54 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hồng Nhung 54,00 Hoàng Mai Đại Kim
55 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Oanh
Cung Quang Đông33,00 Hoàng Mai Đại Kim
56 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Đăng Gấm 69,55 Hoàng Mai Đại Kim
57 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiếu 133,00 Hoàng Mai Đại Kim
58 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Út 31,00 Hoàng Mai Đại Kim
59 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Vinh 143,60 Hoàng Mai Đại Kim
60 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hồng Nhung 143,60 Hoàng Mai Đại Kim
61 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thu Hường 114,30 Hoàng Mai Đại Kim
62 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Huy Bảo 35,56 Hoàng Mai Đại Kim
63 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Hồng Loan 20,40 Hoàng Mai Đại Kim
64 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Hằng 83,40 Hoàng Mai Đại Kim
65 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Đức Vinh
Đoàn Thị Vỵ50,00 Hoàng Mai Đại Kim
66 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Kim Thoa 32,10 Hoàng Mai Đại Kim
67 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Trường Lưu 152,00 Hoàng Mai Đại Kim
68 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lâm Quyết Tiến 33,00 Hoàng Mai Đại Kim
69 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Thị Thanh Nhâm 42,00 Hoàng Mai Đại Kim
70 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Vinh
Phùng Thu Hương55,00 Hoàng Mai Đại Kim
71 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nghĩa 74,00 Hoàng Mai Đại Kim
72 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Liên 77,10 Hoàng Mai Đại Kim
73 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tú 45,00 Hoàng Mai Đại Kim
74 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Công 55,50 Hoàng Mai Đại Kim
75 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Minh Đức 31,00 Hoàng Mai Đại Kim
76 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thế Cường 171,00 Hoàng Mai Đại Kim
77 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Vượng 77,00 Hoàng Mai Đại Kim
78 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Viên 109,00 Hoàng Mai Đại Kim
79 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Oanh 180,00 Hoàng Mai Đại Kim
D Phường Trần Phú 3 trường hợp 536,30
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Chuyền 224,00 Hoàng Mai Trần Phú
2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quang Đạt 267,00 Hoàng Mai Trần Phú
3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Đình Chiến 45,30 Hoàng Mai Trần Phú
E Phường Hoàng Liệt 79 trường hợp 11.864,80
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Vũ 88,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Ứng 280,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dùa 148,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thụy 2232,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Bách Ba 38,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hùng Cường 32,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Kỳ 46,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hồng Minh 70,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Minh 28,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Ngưỡng 54,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Bách Hạp 16,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Thị Toan 54,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Thọ 72,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Thị Cận 180,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Can 40,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Thuyết 232,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Thị Nhàn 98,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Trình 84,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Hôn 94,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lan 192,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Liên 280,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Trung Thuyết 376,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nhạn 38,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Trung Thuyết 122,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
25 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đắc Nhiếp 50,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lân 20,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
27 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thì 52,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Cấn 18,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
29 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Bốn 28,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Bá Mão 30,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Bá Nguyên 32,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
32 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Bách Tụ 40,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
33 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mẫn 206,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
34 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Hợi 348,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
35 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Như 284,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
36 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Vượng 396,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
37 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Hỵ 60,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
38 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Măng 20,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
39 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Hiệp 24,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
40 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Mẫn 23,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
41 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Văn Linh 35,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
42 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Đình Phán 38,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
43 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trần Miên 35,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
44 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Hy 48,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
45 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Chinh 84,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
46 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Mạnh 88,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
47 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Chúc 198,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
48 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Kim 230,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
49 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bính 160,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
50 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Chinh 137,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
51 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tuấn Phong 73,20 Hoàng Mai Hoàng Liệt
52 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Triệu 47,80 Hoàng Mai Hoàng Liệt
53 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trầ Viết Chiến 86,70 Hoàng Mai Hoàng Liệt
54 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Xuyến 34,10 Hoàng Mai Hoàng Liệt
55 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Chình 84,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
56 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Thi Toan 84,30 Hoàng Mai Hoàng Liệt
57 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Đài 334,70 Hoàng Mai Hoàng Liệt
58 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Huy Tuấn 60,70 Hoàng Mai Hoàng Liệt
59 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Tuấn Anh 61,80 Hoàng Mai Hoàng Liệt
60 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Vế
Lê Xuân Lộc112,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
61 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Đông 83,50 Hoàng Mai Hoàng Liệt
62 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Sơ 153,60 Hoàng Mai Hoàng Liệt
63 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Ngợi 192,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
64 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Chấn 347,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
65 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hoa 259,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
66 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Quý 152,80 Hoàng Mai Hoàng Liệt
67 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thành 404,50 Hoàng Mai Hoàng Liệt
68 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tân 413,50 Hoàng Mai Hoàng Liệt
69 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Phú
Trịnh Minh Trang248,70 Hoàng Mai Hoàng Liệt
70 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hoa Văn 69,50 Hoàng Mai Hoàng Liệt
71 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Bách Trường 66,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
72 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Anh Tuấn 140,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
73 Chuyển mục đích SDĐ 2018 An Thị Thanh 40,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
74 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Quốc Bảo 72,20 Hoàng Mai Hoàng Liệt
75 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Minh Tiến 72,20 Hoàng Mai Hoàng Liệt
76 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thiện 97,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
77 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Diễm Hồng 97,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
78 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bích Quyên 348,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
79 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Hinh 51,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt
F Phường Giáp Bát 7 trường hợp 426,20
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Anh Tuấn 30,70 Hoàng Mai Giáp Bát
2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Cao Quang 30,50 Hoàng Mai Giáp Bát
3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Khắc Ngọc 30,60 Hoàng Mai Giáp Bát
4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thiện Hùng 30,60 Hoàng Mai Giáp Bát
5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Tài Dục 30,50 Hoàng Mai Giáp Bát
6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Thanh Kỳ 30,50 Hoàng Mai Giáp Bát
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
7 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trương Văn Chính
Trần Thị Hương242,80 Hoàng Mai Giáp Bát
G Phường Lĩnh Nam 75 trường hợp 12.858,90
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Tuấn Anh 280,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thu Hương 70,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Hưởng 98,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Thành 36,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Khánh Huyền 66,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Khôi 616,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Quốc Hùng 150,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Ngọc Nhan 470,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nhiên 68,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nhiên 56,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nay 253,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nay 85,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Huy Sơn 146,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Dư 107,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Soạn 274,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Soạn 239,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Văn Đê 221,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Văn Thông 110,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Minh Hương 59,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Kỹ 561,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Vân 205,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Phương 208,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Chức 796,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Hòa 82,90 Hoàng Mai Lĩnh Nam
25 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Văn Điểm 311,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Văn Điểm 236,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
27 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hà Ngọc Phóng 109,30 Hoàng Mai Lĩnh Nam
28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Duy Mật 49,50 Hoàng Mai Lĩnh Nam
29 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Nga 78,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thưa 124,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Đức Lễ 754,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
32 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Nho 53,90 Hoàng Mai Lĩnh Nam
33 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Đình Khánh 104,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
34 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Tá 188,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
35 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Xuân 28,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
36 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Văn Tiến 410,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
37 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thà 65,40 Hoàng Mai Lĩnh Nam
38 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Sang 95,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
39 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Văn Phương 42,80 Hoàng Mai Lĩnh Nam
40 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Văn Thủy 252,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
41 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Quyền 53,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
42 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Cường 91,50 Hoàng Mai Lĩnh Nam
43 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Hòa 88,50 Hoàng Mai Lĩnh Nam
44 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vy 90,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
45 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nhỡ 310,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
46 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thu Hoài 51,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
47 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đồng Thị Thảo 30,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
48 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Toan 372,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
49 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Xuân Hải 270,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
50 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nhiên 81,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
51 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nhiên 114,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
52 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Hoàng Dương 182,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
53 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Huy Sơn 147,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
54 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Thoan 282,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
55 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Diệu Hương 182,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
56 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Viết Phụ 35,30 Hoàng Mai Lĩnh Nam
57 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Công Phú 36,40 Hoàng Mai Lĩnh Nam
58 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Minh Miến 35,80 Hoàng Mai Lĩnh Nam
59 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Phương 131,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
60 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Khả 50,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
61 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Thoan 66,50 Hoàng Mai Lĩnh Nam
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
62 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Tuấn Anh 260,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
63 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Toàn Quốc 207,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
64 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vọng 166,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
65 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Lam 82,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
66 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Ưng 90,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
67 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Sam 131,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
68 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng 58,20 Hoàng Mai Lĩnh Nam
69 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hoàn 98,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
70 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Phương Lan 370,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
71 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Gia Anh 30,90 Hoàng Mai Lĩnh Nam
72 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Xuân 124,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
73 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Được 132,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
74 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Được 115,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
75 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Tíu 138,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam
H Phường Vĩnh Hưng 952 trường hợp 89.348,33
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Châu Giang 87,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Thúy Nga 36,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Ngọc Bích 34,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Ngọc Tuấn 147,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Yến 132,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
6 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Tiến
Trần Thị Hạnh143,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Văn Thành 23,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thắng 23,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 TrÇn Träng Th¾ng 42,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Dung 38,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đăng Chức 184,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Minh Nguyệt 150,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Thắng 28,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Chiến 22,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thanh Năm 46,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Hương 22,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Kim Thoa 43,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị ánh Nguyệt 28,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
19 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Thị ánh Hoa
Phạm Hồng Văn Phúc44,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
20 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Quang Huy
Nguyễn Thị Loan25,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
21 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Duy Thục
Nguyễn Thị Bé34,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Thùy 28,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
23 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Quốc Đạt
Nguyễn Kim Thúy40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
24 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Quốc Bảo
Nguyễn Thị ánh Tuyết25,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
25 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thị Thu Hương
Vũ Quốc Huy31,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
26 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Sỹ Tiến
Lê Thị Bích Châm34,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
27 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Anh Tuấn
Bùi Thị Thanh Tâm30,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Phi Hùng 45,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
29 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tạo 43,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Hồng Phong 43,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Hiền 43,35 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
32 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Duy Giang
Nguyễn Thị Xin80,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
33 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Văn Biển
Dương Thị Chắt98,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
34 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Ngọ 24,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
35 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Bá Phúc
Hoàng Thị Ngọc Lan975,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
36 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Bá Đức
Lê Thị Thanh Huyền975,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
37 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thị Cam
Nguyễn Bá Lộc401,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
38 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Sấu
Nguyễn Thị Xuân76,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
39 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Xuân 156,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
40 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Văn Lanh 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
41 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thái 24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
42 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trương Đình Hoàn
Nguyễn Thị Hằng Nga24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
43 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hàn Ngọc Trí 23,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
44 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Chung 19,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
45 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hạc 225,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
46 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Doanh 129,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
47 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Xuân Phương
Nguyễn Thị Nhụ93,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
48 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Xuân Tụy
Trần Ngọc Ánh151,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
49 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Văn Khiên
Dương Thị Thái355,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
50 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thái 355,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
51 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Trần Kiên 72,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
52 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Bóp 167,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
53 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Khanh 69,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
54 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Phượng 44,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
55 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Hường 26,25 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
56 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Xuyên 48,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
57 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Quang Thắng 24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
58 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Đăng Thành 42,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
59 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Du Phùng
Nguyễn Thị Hiền49,45 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
60 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hồng Quang 24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
61 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Nho
Phạm Thị Thoa24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
62 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phí Thị Liên 45,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
63 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Thưởng 49,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
64 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Dung 44,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
65 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Long 44,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
66 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thiềm 36,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
67 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thu 262,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
68 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Thị Ngọc Liên 302,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
69 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Minh Cường 55,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
70 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trương Văn Thế
Nguyễn Thị Huệ59,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
71 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Khắc Tầm 160,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
72 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Khắc Xuân
Dương Thị Bích Huệ180,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
73 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Khắc Xuân
Dương Thị Bích Huệ180,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
74 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Tiến Dũng
Trần Thị Phương Hoa318,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
75 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Bình 72,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
76 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Sai 211,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
77 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Long 36,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
78 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thích 32,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
79 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Phương 37,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
80 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Viết Sáng 36,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
81 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Thị Thục
Trần Dương Hòa299,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
82 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Thắng 48,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
83 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Kim Phượng 43,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
84 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Tiến Tới 95,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
85 Chuyển mục đích SDĐ 2018
Nguyễn Mạnh Hùng
Lê Thị Hương 36,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
86 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Bách 53,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
87 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Xuân Hảo
Trần Xuân Hiệu51,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
88 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Mạnh Ước
Dương Thuý Lân52,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
89 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Trọng Hậu 66,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
90 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thúy Anh 31,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
91 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Khánh Toàn 42,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
92 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Minh Hán 50,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
93 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Kiều Huy Hiếu 44,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
94 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Loan 37,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
95 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trịnh Thị Thanh
Nguyễn Thái Học40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
96 Chuyển mục đích SDĐ 2018Ngô Quang Vinh
Lâm Tiểu Lê47,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
97 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Xuân Hưu
Hoàng Văn Tam33,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
98 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hà 39,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
99 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lan Phương 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
100 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Toa 283,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
101 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Đa 92,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
102 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Thị Hương Giang
Nguyễn Văn Hưng40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
103 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thúy Điều 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
104 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Duy Minh
Trần Thị Mai Hương35,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
105 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Công Chính 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
106 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Minh Tâm 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
107 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Cao Mạn 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
108 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Chỉnh 93,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
109 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Sen 74,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
110 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Sưa 76,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
111 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thơm 72,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
112 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Tho 70,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
113 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thường 72,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
114 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Quy 52,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
115 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Loan 91,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
116 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thắng 64,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
117 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bình 52,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
118 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Thân 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
119 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Tuấn 60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
120 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Thúy 56,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
121 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Việt Hùng
Trần Thị Thanh Trà51,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
122 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Văn Tư 50,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
123 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Sơn 133,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
124 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quang Định
Ngô Thanh Tám169,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
125 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Minh Nguyệt 55,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
126 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thảo 128,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
127 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thảo 74,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
128 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Tuấn Hùng 61,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
129 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Bích Châu 75,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
130 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quốc Huy 75,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
131 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Văn Tình 67,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
132 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hồng Sơn 60,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
133 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Duơng Văn Hùng 84,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
134 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Cường 48,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
135 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hồng Sơn 60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
136 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Oanh 138,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
137 Chuyển mục đích SDĐ 2018 D¬ng §øc Vinh 211,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
138 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Trọng Hùng
Trần Thị Bình76,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
139 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Đức Vinh 210,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
140 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Minh 160,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
141 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Kim Lăng 62,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
142 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trịnh Văn Hạnh
Nguyễn Thị Thanh Nguyệt52,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
143 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Bá Tước
Trần Thanh Dung76,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
144 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Cầu 107,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
145 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Ngọc Thảo
Vũ Thị Thanh Hải31,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
146 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Thế Quynh
Nguyễn Thị Trâm53,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
147 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Văn Điệp
Chu Thị Phận35,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
148 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thúy Ngần 108,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
149 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thị Nga
Vũ Hồng Xuân87,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
150 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Kim Ngân 72,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
151 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Đắc Khánh
Nguyễn Thái Hà49,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
152 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Trung Chính
Dương Thị Thi260,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
153 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hùng 87,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
154 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Đục 448,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
155 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đinh Cao Thỉnh
Dương Thị Bình54,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
156 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Việt Hùng 59,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
157 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Trọng Nghĩa 25,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
158 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Mình Đương 49,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
159 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Chiến
Dương Văn Tuyển414,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
160 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Diệp 192,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
161 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thanh Liêm
Trần Thị Lan153,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
162 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ràng 39,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
163 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Xuân Thủy
Phùng Thị Mai Loan32,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
164 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Đạm 93,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
165 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Chiến 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
166 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Gia Nhân
Phí Thị Thảo103,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
167 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Chám 36,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
168 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Hồng Đức 67,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
169 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Sinh 38,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
170 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thúy Hà 84,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
171 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vân 39,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
172 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Thị Dịu
Nguyễn Xuân Hùng43,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
173 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Đình Tuyển 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
174 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Bích
Đỗ Đức Khải55,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
175 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Thị Hằng Nga
Nguyễn Mạnh Thắng38,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
176 Chuyển mục đích SDĐ 2018Kiều Trung Thủy
Vũ Thị Minh Nguyệt48,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
177 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Sinh 31,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
178 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hương 56,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
179 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thúy Hà 85,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
180 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nghĩa 37,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
181 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Đình Đài 48,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
182 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Xuân Việt
Dương Thị Kim Thoa224,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
183 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Mai Hưng
Vương Thanh Huyền191,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
184 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Quang Nhì 62,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
185 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Bá Chí
Chu Thị Thủy54,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
186 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyết Lan 26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
187 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Tâm 38,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
188 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vân 61,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
189 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đổ Quyết Thắng 71,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
190 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Văn Ngọc
Nguyễn Thị Hồng Mai61,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
191 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Đoan 57,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
192 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Việt Cường 47,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
193 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Lý 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
194 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Quang Tuấn 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
195 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Linh 38,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
196 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quý Trung 41,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
197 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Văn Cường
Nguyễn Thị Chiến20,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
198 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Duy Mỹ
Phạm Thị Hường46,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
199 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Văn Miện
Lưu Thị Phấn56,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
200 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Xuân Biên 42,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
201 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Hoàn 35,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
202 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Xuân Biên 42,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
203 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lan 32,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
204 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Đình Minh 52,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
205 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thế Hảo 74,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
206 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Đăng Phúc
Nguyễn Thị Loan48,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
207 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng Ngọc 47,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
208 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trịnh Đình Chuông
Nguyễn Thị Huệ59,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
209 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Quốc Dũng
Tô Thị Hoa42,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
210 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Văn Như
Nguyễn Hồng Hạnh58,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
211 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Nguyên Viễn
Nguyễn Thị Lan45,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
212 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Minh Thanh 52,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
213 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Luận
Phạm Thị Đức655,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
214 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Đĩnh 21,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
215 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Trung Tuyến 21,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
216 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Ngọc Sơn 21,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
217 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Đường 82,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
218 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Ngọc Quỳnh 157,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
219 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Anh Đức 223,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
220 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Tiến Việt 337,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
221 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Phú 83,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
222 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đinh Quốc Ngọc
Nguyễn Thị Phương48,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
223 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Tươi
Nguyễn Thị Loan27,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
224 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Bá Tước 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
225 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Toàn 26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
226 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Hóa 26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
227 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Bảo 27,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
228 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Thái 31,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
229 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Như Vĩnh 34,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
230 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Lan 21,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
231 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tuấn Linh 20,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
232 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Phi Long 21,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
233 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Thanh Hằng
Nguyễn Thị Mai24,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
234 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Chuẩn 57,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
235 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Năm 25,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
236 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thanh Tùng 26,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
237 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bích Quý 24,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
238 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Bích Nga 29,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
239 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Minh Hưng 31,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
240 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Thị Lập 61,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
241 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Văn Giám 64,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
242 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lương Thị Chí 27,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
243 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hải Lâm
Nguyễn Thị Thanh Hà27,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
244 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Đức Thọ 24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
245 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phương Dung 72,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
246 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đinh Thị Tuyết
Hà Văn Thanh40,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
247 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bối 279,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
248 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Quang Tạo 44,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
249 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đông Nhị 44,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
250 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hồng 120,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
251 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Dung 129,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
252 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Phúc Hậu
Đặng Thị Khánh Hạ59,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
253 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đinh Qúy Hảo
Đinh Xuân Thành75,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
254 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Gái (Lân) 102,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
255 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Thanh 82,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
256 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Văn Thanh 61,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
257 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Long
Nguyễn Thị Duệ56,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
258 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Chi 57,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
259 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thức 76,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
260 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nền 103,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
261 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thu Thảo 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
262 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Thế 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
263 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hạnh 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
264 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Yên 26,19 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
265 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tô Thị Thảo 26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
266 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Đức Thực
Nguyễn Thị Bích26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
267 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Quang Hiệp 11,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
268 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Quang Huy 26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
269 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thái 27,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
270 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Hóa 26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
271 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Vinh 112,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
272 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Oanh 61,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
273 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thu Hà 66,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
274 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Đức Thuận 169,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
275 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Trác Khoa
Phạm Thúy Thơm33,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
276 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Chí Tân 25,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
277 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Kiều Thị Viễn 24,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
278 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng Hưng 26,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
279 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tô Thị Thu Hương 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
280 Chuyển mục đích SDĐ 2018Kiều Văn Trịnh
Nguyễn Thị Xuân24,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
281 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Thúy
Lê Văn ý30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
282 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hồng Vân 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
283 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Ngọc Mai 76,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
284 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Ngọc Tú 59,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
285 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Ngọc Tuấn 65,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
286 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Kim Nương 47,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
287 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Kim Nương 166,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
288 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Kim Ngọc 36,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
289 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Duy Khanh
Nguyễn Thị Dung105,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
290 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Sơn 84,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
291 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hạnh 120,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
292 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Xuân Trường 108,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
293 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hoài Cảnh 288,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
294 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Sơn Cẩm 20,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
295 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Vân Anh 26,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
296 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Hải 27,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
297 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Diên Dực 150,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
298 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Hải Quang 151,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
299 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thị Hiền
Dương Hoài Cương62,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
300 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Bích Ngọc 34,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
301 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Chung 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
302 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Danh Thoại 63,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
303 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Minh 34,52 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
304 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Ngọc Thanh
Lê Thị Hồng Hà34,52 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
305 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Sinh 38,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
306 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hiển 38,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
307 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Chiến
Luyện Thị Lý41,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
308 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hải Yến 36,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
309 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Bạch Trang 40,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
310 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Chiến 31,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
311 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Thọ
Nguyễn Thị Mùi38,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
312 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Thọ
Nguyễn Thị Mùi78,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
313 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Duy Bình 53,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
314 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Ngoan 56,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
315 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Kim 283,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
316 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Xuân Hiệp 120,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
317 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Ngà 195,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
318 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Oánh 357,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
319 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Bích Mai 69,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
320 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Vui 38,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
321 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thú 245,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
322 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hiền 55,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
323 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đàm Thị Mai Hương 54,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
324 Chuyển mục đích SDĐ 2018Thiều Đăng Độ
Nguyễn Thị Xuân91,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
325 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Thịnh 77,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
326 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thị Kỳ
Nguyễn Thị Hồng Liên71,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
327 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Kiên Cường
Nguyễn Thị Hường256,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
328 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Tuấn Anh 71,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
329 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lịch 184,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
330 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Ngát 175,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
331 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Mạnh Hà
Đồng Thị Hằng75,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
332 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Tân Huyền
Triệu Văn Thành170,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
333 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Anh 47,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
334 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Đình Chuyên
Hà Thị Lựu57,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
335 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Luyện 47,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
336 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Quyết Tiến 200,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
337 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Văn Trọng
Nguyễn Thanh Hương230,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
338 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Đàn 64,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
339 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thanh Sơn 555,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
340 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Huệ 80,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
341 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lợi 69,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
342 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Linh 171,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
343 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lý 69,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
344 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Kiều Xuân Dũng 47,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
345 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Vân 107,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
346 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Hùng Mạnh
Dương Thu Hiền120,23 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
347 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Quốc Dũng 75,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
348 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Trung Sơn
Phạm Thanh Hoa95,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
349 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Khanh 54,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
350 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Hùng 54,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
351 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Phương Lan 46,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
352 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thúy Hằng 32,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
353 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thơm 24,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
354 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Lan 57,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
355 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Thủy 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
356 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Quang Hùng 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
357 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Hợp 106,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
358 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Thị Thủy
Dương Thị Ngần37,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
359 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tô Thị Thảo 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
360 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Thìn 132,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
361 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Phúc Thanh 76,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
362 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Tài 85,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
363 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Xuân 33,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
364 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim 60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
365 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Tất Khoa
Đào Xuân Huệ96,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
366 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Xuân Hà 150,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
367 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Hoàng Linh 148,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
368 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trương Văn Thanh
Trần Tố Hoa122,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
369 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Thị Hiên
Nguyễn Chí Thuần53,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
370 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Đào Chương
Lê Thị Hoa25,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
371 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Minh Thắng 33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
372 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Quốc Khánh
Võ Thị Hằng20,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
373 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Tuấn 28,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
374 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trung Hiếu 103,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
375 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Viết Minh 28,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
376 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Thăng 28,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
377 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Yến 105,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
378 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Hương Giang 36,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
379 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Nguyên Sơ 67,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
380 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Mai 34,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
381 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Tuyết Lan 65,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
382 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Hải
Nguyễn Thị Thanh Thủy36,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
383 Chuyển mục đích SDĐ 2018Kiều Khánh Mẫn
Kiều Khánh Lê38,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
384 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quốc Thu 23,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
385 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hồ Ngọc Đức
Cao Thị Thanh Hoài30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
386 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Đình Trung
Đoàn Thị Anh Đào38,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
387 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Bắc 32,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
388 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Hùng 26,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
389 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Mai 299,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
390 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyết Ngọc 35,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
391 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thắng 45,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
392 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thu Thủy 32,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
393 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Đức Cần 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
394 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tấn 42,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
395 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Khoa Thị Hoá 106,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
396 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Minh Nam
Phạm Thị Thanh Hương49,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
397 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Sinh 48,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
398 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hồng Lợi
Phạm Thị Mơ61,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
399 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Thành 37,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
400 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Diễm Hoàng Mai Vĩnh Hưng
401 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Trần Đức 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
402 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mai Lan 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
403 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Điệp
Nguyễn Thị Hợp75,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
404 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hoàng Long 33,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
405 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lan Anh 61,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
406 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Cam 635,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
407 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Thái
Nguyễn Thị Tỉnh338,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
408 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh 47,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
409 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lưu Thế Tùng
Vũ Thị Dung24,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
410 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Công Thịnh 28,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
411 Chuyển mục đích SDĐ 2018
Nguyễn Ngọc Biên
0947697339 (Thái con gái
ông Biên).
103,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
412 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Đình Thuận
Ngô Hương Lan78,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
413 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Viết Truyền
Lê Phương Thúy23,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
414 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hùng 47,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
415 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Quế
Dương Thị Hậu215,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
416 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Văn Ngư
Phan Thị Hà76,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
417 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Oanh 87,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
418 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hà Thị Hằng 67,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
419 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Dũng 144,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
420 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quy 132,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
421 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Thị Hiền 53,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
422 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Thường 37,85 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
423 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bể 37,85 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
424 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đăng Qúy 158,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
425 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Thu Hương 247,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
426 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Thị Giang
Nghiêm Thị Hải70,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
427 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mạc Đại Hiệp 88,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
428 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thị Huệ
Nguyễn Duy Tiến121,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
429 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hữu Vấn 71,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
430 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyết 47,17 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
431 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Nhân 315,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
432 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Tỉnh 246,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
433 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Bắc 41,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
434 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thúy Hạnh 41,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
435 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Giang 164,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
436 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thanh Huyền 98,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
437 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Khiên 191,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
438 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Loan 58,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
439 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Quốc Vượng 33,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
440 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Như Lan 40,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
441 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trung Dũng 43,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
442 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Lợi 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
443 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Đức Quỳnh 35,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
444 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Dương Hải 116,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
445 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Cường 15,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
446 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Minh Dân 68,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
447 Chuyển mục đích SDĐ 2018Mai Thị Nương
Trương Đình Hoàng24,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
448 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mai Hương 33,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
449 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Minh Khánh 42,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
450 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Hồng Thái 47,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
451 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tiến Dũng 39,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
452 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Quyền Đăng Tuyên 39,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
453 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Trung Nguyên 48,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
454 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Ngọc Tiễn 47,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
455 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Bích Ngọc 36,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
456 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Văn Đức
Nguyễn Thị Thanh Tâm32,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
457 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Hồng Bích 28,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
458 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Liệu
Ngô Thị Thanh Thảo41,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
459 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Loan 67,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
460 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thanh Phượng 85,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
461 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Minh Tùng 160,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
462 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Toàn 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
463 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hưng 260,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
464 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Minh Tuyết 238,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
465 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Liễu 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
466 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Minh Tuyết 228,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
467 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Tin Tường
Nguyễn Thị Bính 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
468 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Khắc Thoa 391,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
469 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Loan 61,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
470 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Khai 174,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
471 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thế Chung 179,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
472 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Tuấn 86,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
473 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Tuấn 88,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
474 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Thắng 180,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
475 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thanh Tưởng 34,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
476 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Xuân Trường 79,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
477 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phương Nga 51,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
478 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Bích Lan 33,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
479 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Kinh 495,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
480 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Hà 795,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
481 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Quy 34,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
482 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Quách 221,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
483 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Kim Liên 61,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
484 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Hồng Đức 24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
485 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Yến 24,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
486 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hoàng Linh
Đặng Thị Phương Liên21,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
487 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Thận 21,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
488 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Mạnh Hùng 460,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
489 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Đức
Tô Thị Hòa580,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
490 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Huyền 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
491 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Ngọc Dung 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
492 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thanh Hà 89,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
493 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Hùng 36,16 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
494 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Hoàng Việt 66,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
495 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Mạnh Dân 66,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
496 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Mạnh Quân 66,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
497 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Hoa 24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
498 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Minh 78,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
499 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Đình Vinh 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
500 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Xuân
Dương Thị Huyền88,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
501 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Đúng
Nguyễn Thị Ngọc Nam88,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
502 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Dũng
Dương Thị Yến76,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
503 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Xuân Tuy
Dương Thị Lụ134,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
504 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Song 51,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
505 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Thế 29,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
506 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lương Văn Phú 33,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
507 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Kim Hoài 70,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
508 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Dũng 558,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
509 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Tố Uyên 49,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
510 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Nga 101,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
511 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Hậu 97,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
512 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Hiền 98,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
513 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bích Hạnh 98,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
514 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hằng 98,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
515 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đặng Thị Lan
Đặng Thị Nhung48,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
516 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Văn Điện 45,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
517 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Xuân Mạnh 128,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
518 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Ngọc Tuấn 30,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
519 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Xuân Sứng 30,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
520 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Hà 35,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
521 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Quang Cường 337,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
522 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hẹ 97,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
523 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hùng 60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
524 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hùng 35,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
525 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Thị Huyền
Trần Đăng Khoa40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
526 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Văn Chính 53,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
527 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thế Phương 31,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
528 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hằng Nga 21,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
529 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Vân 46,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
530 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Hữu Hưng 49,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
531 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hồng Nghi 57,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
532 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Vũ Du 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
533 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thế Chuyền 22,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
534 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Toan 54,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
535 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Quang Bảy 44,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
536 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Đức Đang 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
537 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phan Văn Thông
Hà Thị Hiến72,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
538 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lý Thị Phòng 39,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
539 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Văn Đại
Lê Thị Thúy Hải45,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
540 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Nhỡ 101,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
541 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Nhỡ 32,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
542 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Nhỡ 56,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
543 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Tạo
Phạm Thu Hương256,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
544 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Cời
Dương Thị Suốt229,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
545 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Hà
Lưu Thị Hằng173,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
546 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hà 173,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
547 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Thị Dậu
Dương Văn Hà100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
548 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thúy Lân
Dương Mạnh Ước196,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
549 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thúy Lân
Dương Mạnh Ước210,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
550 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Văn Phan 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
551 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Mười 29,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
552 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Được 306,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
553 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Vạn 119,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
554 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Phương 566,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
555 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Ngọc Hải 69,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
556 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Dân 115,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
557 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Nam Hải 46,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
558 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đình Ngọc Thanh 55,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
559 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Ngà
Vũ Thị Kim Oanh82,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
560 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hằng 51,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
561 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thu Trang 39,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
562 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Danh Vượng
Đỗ Thị Toan70,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
563 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiệp 54,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
564 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Minh Hồng 32,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
565 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Mận 109,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
566 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nga 98,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
567 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thẳng 118,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
568 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phan Hùng Tiến
Vương Thị Tiến55,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
569 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Minh Châu
Lê Thị Xoan34,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
570 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hồ Thị Liễu 35,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
571 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tú 49,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
572 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Tuyết 50,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
573 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hồ Thị Như Quỳnh 35,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
574 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Xuân Hà 37,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
575 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Đăng Võ 29,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
576 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Văn Tiến 32,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
577 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thanh Sơn 210,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
578 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Thôi
Lê Thị Bích Hồng44,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
579 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hảo 39,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
580 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thôi 54,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
581 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Ngọc Lý 27,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
582 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Trần Tường 46,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
583 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Xuân Quyết 175,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
584 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Kiểm 266,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
585 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Cương 485,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
586 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Xuân Sử 39,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
587 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Bích Hà 36,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
588 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thắng 117,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
589 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Khảo 56,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
590 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đổng Trọng Hiếu
Nguyễn Hồng Minh25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
591 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thu Bồn 124,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
592 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Kim Tuyến 93,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
593 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Thị Thu Mai
Ngô Văn Chính37,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
594 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Chí Thanh 110,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
595 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Xuyên 200,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
596 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Tốt 200,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
597 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Khá 60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
598 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Xuân 200,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
599 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Huy
Đỗ Thị Mai200,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
600 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Đức Hiền 48,36 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
601 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Quốc Huy
Nguyễn Thị Vân Anh37,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
602 Chuyển mục đích SDĐ 2018Mai Thị Lan
Lê Dy36,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
603 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiệp Hòa 36,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
604 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Phấn 41,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
605 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thủy Nguyên 61,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
606 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Quốc Khánh 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
607 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Văn Tới
Vũ Thị Vui64,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
608 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Quang Niết 36,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
609 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Quý 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
610 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Xuân Dân 32,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
611 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thân 299,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
612 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Việt Quang 53,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
613 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Minh Chính 31,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
614 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thanh Tú 52,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
615 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Quang Vinh
Nguyễn Thị Bich Thủy45,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
616 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Doãn Quang
Đỗ Thị Phê124,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
617 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Duy Phúc 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
618 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đặng Minh Thành
Bùi Thị Hoa40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
619 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thuần 150,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
620 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Doãn Hiển 58,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
621 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Doãn Định
Nguyễn Thị Lan80,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
622 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Doãn Thành 121,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
623 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Đức Hải 59,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
624 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Đức Nghị 206,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
625 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Đức Thanh 206,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
626 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Đức Tuân 165,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
627 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Hải Quang 23,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
628 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Thân 23,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
629 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Đức Minh 54,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
630 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Đức Oánh
Trương Thị Lý106,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
631 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quốc Hùng 44,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
632 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Đình Huy 231,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
633 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Đình Huệ 85,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
634 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Đình Huệ 43,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
635 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thủy 71,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
636 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Bích Thư 78,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
637 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Bích Vân 57,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
638 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Bích Thuận 120,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
639 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Huề 75,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
640 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thùy Ly 75,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
641 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Gia
Nguyễn Thị Hùy134,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
642 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Tiến Hoàn
Nguyễn Thị Vẹn143,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
643 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Thị Minh Thu
Đỗ Minh Thư51,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
644 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thị Lương
Nguyễn Văn Côn60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
645 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Nguyên 70,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
646 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Lê 70,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
647 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Mạnh 80,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
648 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Doanh 70,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
649 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Oanh 70,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
650 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Phúc 286,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
651 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Xuân 70,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
652 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Luân 209,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
653 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Nguyên 48,75 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
654 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Anh
Nguyễn Thị Bùi106,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
655 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Lập 134,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
656 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quang 25,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
657 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Hữu
Bùi Thị Thúy Hằng21,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
658 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hiền 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
659 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Hảo
Hoàng Thị Loan254,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
660 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hải Vân 42,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
661 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Xuân Bảo
Dương Thị Phi131,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
662 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Nhâm 31,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
663 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hữu Trí
Tạ Thị Thành41,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
664 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Xuân Bảo
Dương Thị Phi105,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
665 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Mý 72,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
666 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Luận
Phạm Thị Đức191,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
667 Chuyển mục đích SDĐ 2018Ninh §øc Nguyªn
NguyÔn L©m Ch©u35,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
668 Chuyển mục đích SDĐ 2018NguyÔn ThÞ Loan
Bïi Tam Thiªn25,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
669 Chuyển mục đích SDĐ 2018TrÇn V¨n LuyÕn
TrÇn ThÞ Hång HiÖp56,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
670 Chuyển mục đích SDĐ 2018§µm Hång Cêng
D¬ng ThÞ Thi21,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
671 Chuyển mục đích SDĐ 2018 §µm Xu©n Nham 48,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
672 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Ngọc Viễn
Vũ Thị Hoàng Nga54,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
673 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Trung 49,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
674 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tuấn Thanh 65,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
675 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Gái 54,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
676 Chuyển mục đích SDĐ 2018 D¬ng V¨n Du 96,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
677 Chuyển mục đích SDĐ 2018 D¬ng Quèc Huy 62,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
678 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Cự 38,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
679 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Trọng Bông
Trần Thị Đông24,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
680 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Điều 32,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
681 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quốc Hùng 51,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
682 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thanh Dung 79,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
683 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Quý 126,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
684 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Cường Phú
Lê Thị Thành76,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
685 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Thị Nga
Triệu Quang Minh37,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
686 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Sửu 55,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
687 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Luyến 35,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
688 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Tước 64,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
689 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Nơi 21,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
690 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ánh Tuyết 35,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
691 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Ánh 36,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
692 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thức 76,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
693 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Kim Oanh 35,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
694 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Văn Duyên
Lê Thị Bích Vân43,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
695 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Chính 130,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
696 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Tuy 87,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
697 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thị Luyến
Trần Thị Tuyết Nga70,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
698 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Lộc
Dương Văn Thuần101,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
699 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lan 50,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
700 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Ngọc
Phan Ngọc Tiến54,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
701 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nhàn 180,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
702 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Chinh 180,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
703 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Mạnh Hùng
Cao Thị Hậu96,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
704 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Mau 73,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
705 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thế 523,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
706 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Dũng 224,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
707 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hạnh 102,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
708 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Khảm 165,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
709 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Thoan
Phạm Công Lựu57,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
710 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Tuyết Hồng
Đặng Quốc Bảo348,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
711 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Hòa
Đoàn Thị Thanh834,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
712 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hoan
Tạ Thị Nhung43,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
713 Chuyển mục đích SDĐ 2018TrÇn §øc Häc
D¬ng ThÞ Hoa126,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
714 Chuyển mục đích SDĐ 2018 NguyÔn TrÝ Dòng 173,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
715 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Chiến
Dương Thị Mỳ58,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
716 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hoàng Quân 37,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
717 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Xuân Sinh 47,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
718 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Mạnh 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
719 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hồ Lệ Quyên 26,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
720 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Quốc Tuấn 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
721 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Mạnh Hùng 60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
722 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Ngọc Kim 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
723 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hồng 397,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
724 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Trọng Cường
Đinh Thị Hương45,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
725 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Bá Sự 24,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
726 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Mùi 25,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
727 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đô Xuân Duy 47,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
728 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hữu Hoàn 133,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
729 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Hữu Hoàn
Cao Thị Luy94,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
730 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lan 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
731 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Xuân Uyên 24,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
732 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Tắc
Phạm Thị Khanh256,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
733 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Khang
Nguyễn Thị Đường23,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
734 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Tạo 33,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
735 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thế Hoàng
Nguyễn Thế Nam51,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
736 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trịnh Cuông
Nguyễn Thị Bông37,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
737 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Thơ 42,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
738 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Châu 153,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
739 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hồng 348,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
740 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lan Phương 250,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
741 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Oanh 41,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
742 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Nhân
Trương Thị Cư197,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
743 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thị Ngọc Bích
Nguyễn Ngọc Hùng41,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
744 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Chí Khuyến
Trần Thị Hương130,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
745 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Chí Khuyến
Trần Thị Hương122,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
746 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quý Phương
Lê Hồng Loan161,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
747 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quý Phương
Lê Hồng Loan191,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
748 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Đức Cường
Trần Thị Phương Nhung33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
749 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Tiến Mạnh
Lê Thanh Thủy54,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
750 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Quách Anh Bình 50,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
751 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Vỵ 33,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
752 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Đình Thái
Nguyễn Thị Thu Thủy43,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
753 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nguyệt 47,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
754 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quốc Phương
Nguyễn Thị Minh Hà233,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
755 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Thư 43,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
756 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thanh Thúy 60,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
757 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Quyền 34,32 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
758 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Xuân Tiến
Lê Thị Hồng34,32 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
759 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Quốc Hưng 33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
760 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hòa 34,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
761 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Xuân Tài 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
762 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lý Thị Hồng Lâm 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
763 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Quang Minh
Phạm Đức Dũng55,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
764 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Cao Sơn
Lê Thị Xuân Anh296,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
765 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thanh Thúy 37,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
766 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Xuân Hương 199,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
767 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Viết Tú 36,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
768 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Hải Anh 103,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
769 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Xuân Trường 118,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
770 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Phương Nụ 31,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
771 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thị Ánh Tuyết
Dương Đức Quân150,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
772 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Kim Oanh 150,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
773 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Cường
Nguyễn Thị Yến180,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
774 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Thanh 33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
775 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Quốc Thắng 33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
776 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Tuấn 33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
777 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Uyên 33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
778 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Kha 102,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
779 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Rộng 266,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
780 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Dũng 150,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
781 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thế 313,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
782 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quảng 202,14 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
783 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Tuyến 29,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
784 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Văn Đức
Nguyễn Thị Quỳnh Anh24,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
785 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Thị Thu Hà 40,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
786 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Phúc 44,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
787 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Mạnh Hùng 28,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
788 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Mạnh Hùng
Đinh Thị Quyên29,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
789 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thị Tơ
Hồng Văn Uốn316,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
790 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Hậu 309,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
791 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Anh Tuấn
Nguyễn Thị Thoa204,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
792 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Duy Hào 54,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
793 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Long 285,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
794 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quang Vinh
Trịnh Thị Hoa313,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
795 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Minh
Mai Thị Hoa352,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
796 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Văn Dũng 30,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
797 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Phượng 179,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
798 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Như 103,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
799 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Mai 107,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
800 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quảng 72,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
801 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Dũng
Dương Minh Chính57,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
802 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Hồng Nga 118,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
803 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hùng 68,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
804 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thẳng 54,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
805 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Đình Quý
Trịnh Thị Kỳ69,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
806 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Huy Mạnh 59,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
807 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Thanh 370,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
808 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Sài 188,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
809 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Bình 64,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
810 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Miến 193,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
811 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hồ Như Tuấn
Trương Thị Giang207,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
812 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hồ Như Hoàng 111,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
813 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thực 121,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
814 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Quang Kiếm
Trần Thị Yến90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
815 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Ngân 80,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
816 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Lợi 59,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
817 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Trung Phước 199,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
818 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Điển 129,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
819 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Thị Nga
Nguyễn Duy Biền96,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
820 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quyết Thắng
Lý Thị Kiêm202,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
821 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quyết Thắng
Lý Thị Kiêm102,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
822 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đặng Văn Hòa
Bùi Thị Bình38,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
823 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Tiến Dũng 39,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
824 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Phòng 70,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
825 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Mạnh Cường 50,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
826 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phú 57,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
827 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Trung Tuyến
Lê Thị Thu78,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
828 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quý Khương
Tạ Thị Kim Loan307,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
829 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Văn Sanh
Hoàng Thị Hữu56,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
830 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phú 55,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
831 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Bảo 171,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
832 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thế 125,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
833 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Thái 31,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
834 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Như Vĩnh 35,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
835 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Phi Long 27,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
836 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hà Văn Bảy 526,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
837 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Dũng
Nguyễn Thị Thắm241,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
838 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Xuân Đông 77,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
839 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Đa 91,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
840 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Quyên 115,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
841 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
842 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Minh Hằng
Trần Quốc Huy158,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
843 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Khắc Tái
Nguyễn Thị Hiền100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
844 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Quyết Thắng 100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
845 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
846 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hoàng Anh 100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
847 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyết Mai 103,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
848 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Chắt 100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
849 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Yến 74,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
850 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Bách 79,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
851 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thu Hương 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
852 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Quyết 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
853 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hồng Minh 75,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
854 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Tùng 76,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
855 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hà Minh Vĩ 75,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
856 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Thuấn 103,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
857 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Mai Phương 260,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
858 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 96,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
859 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Vân Anh 155,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
860 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Diệu Linh 155,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
861 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quyết Thắng 155,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
862 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 61,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
863 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Ngọc Điệp 107,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
864 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Xuân Sang 95,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
865 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Huy Hoàng 95,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
866 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Hải Yến 95,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
867 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hoài Thương 63,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
868 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Huyền Trang 95,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
869 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 34,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
870 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Thị Lan 94,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
871 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Vui
Đỗ Quốc Thái25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
872 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Danh Lam 94,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
873 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Việt 48,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
874 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Lâm 100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
875 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thịnh 157,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
876 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Huấn 56,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
877 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Hằng 56,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
878 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thúy Hồng 56,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
879 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Kim Hoan 56,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
880 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Hạnh 56,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
881 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Phương Hoa 139,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
882 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hồng Đảng 200,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
883 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Mai 105,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
884 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tuấn Anh 112,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
885 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Thị Hải 105,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
886 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tống Thị Hằng 61,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
887 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Chiệu 133,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
888 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Duy Khương 196,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
889 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Thăng 49,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
890 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Hải 102,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
891 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tống Thị Hằng 130,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
892 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Quang Tuấn
Bùi Thị Hương Giang191,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
893 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Quế 56,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
894 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Xuân Đức 37,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
895 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hải Hưng 180,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
896 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngọc Anh 52,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
897 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Chiến 61,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
898 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Tuyển 88,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
899 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Đình Linh 63,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
900 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Trung Anh 61,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
901 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Hiếu 60,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
902 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Diệp 298,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
903 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Diệp 83,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
904 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 80,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
905 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Tuyển 60,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
906 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Châu 115,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
907 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lề 176,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
908 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Văn Lệ
Trần Thị Lý40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
909 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Anh Tuấn 85,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
910 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Quyết
Vũ Tố Nga147,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
911 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Ngọc Tú 147,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
912 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Minh Phượng 92,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
913 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hách 190,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
914 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Mơ 52,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
915 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lương Mạnh Chí Thắng
Đỗ Thị Hằng69,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
916 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Xuân Trường 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
917 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Trâm Anh 200,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
918 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Sứng 115,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
919 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Khuyến 123,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
920 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bình 52,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
921 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Tốp 80,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
922 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Bảo Ngọc 198,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
923 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Hải 35,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
924 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mai Văn Chưởng 34,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
925 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Đức Quyến 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
926 Chuyển mục đích SDĐ 2018Võ Đức Quyến
Trần Thị Ngọc Dung89,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
927 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Vần 56,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
928 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hoàng Anh 43,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
929 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Tâm 48,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
930 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Tâm 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
931 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Văn Phương
Trần Thị Hoàn42,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
932 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Lượng 49,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
933 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Minh Hoàng
Thị Liễu42,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
934 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thái Bình 45,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
935 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Cường 47,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
936 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đồng Thị Hồng Chuyên 32,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
937 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Thị Hải 48,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
938 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Cường 34,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
939 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thuỳ Linh 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
940 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Thị Hà
Phạm Văn Toàn100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
941 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Thị Hải 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
942 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thế Anh 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
943 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Thuý Hoà 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
944 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Bé 80,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
945 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thế Hưng 38,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
946 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thế Hưng 38,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
947 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Tuấn
Lê Thị Hương53,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
948 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quốc Hưng
Chu Hương Giang40,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
949 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Hữu Chinh 51,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
950 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Thu Đông 51,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
951 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Chi 70,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
952 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Xuyến 45,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng
I Phường Hoàng Văn Thụ 116 trường hợp 11.108,30
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lương Danh Khoa 24,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Len 22,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Tuấn 46,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Minh Tuấn 59,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Nguyệt 60,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Ngọc 29,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Dậu 30,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Trung 30,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Dương 37,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Văn Lục 55,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hương 25,60 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyến 24,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Dung 24,40 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Đình Dũng 31,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Chi 50,61 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mão 116,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Như Bình 90,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hằng 160,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyết Minh 150,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Liên 75,40 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh 77,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng 80,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phùng Ngọc Sang 48,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Tùng 330,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
25 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Thị Minh Huệ 70,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Cảnh 105,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
27 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Tùng 116,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quỳnh Anh 126,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
29 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Ánh Dương 72,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tường Vân 115,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Cường 208,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
32 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Thắng 200,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
33 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Phương My 107,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
34 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Vinh 139,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
35 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thọ 71,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
36 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Quang 110,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
37 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Hương 30,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
38 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Châu 48,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
39 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Quỳnh 463,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
40 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Phú 296,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
41 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hải 250,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
42 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Yến 451,40 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
43 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thơm 85,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
44 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Hằng 83,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
45 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hòa 147,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
46 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Cường 44,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
47 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Khánh Ngọc 45,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
48 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Cẩm Vân 22,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
49 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Nguyệt 250,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
50 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa 100,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
51 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Mên 100,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
52 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Thuyên 14,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
53 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Bình 17,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
54 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Công Tài 14,10 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
55 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Sơn 14,10 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
56 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tỵ 14,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
57 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Dũng 14,40 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
58 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Dư 228,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
59 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Điều 27,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
60 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Xuân Giang 24,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
61 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Xuân Thành 35,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
62 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Tuấn 35,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
63 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Hoàn 96,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
64 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thành 21,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
65 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Nghiên 17,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
66 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Đắc Tâm 17,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
67 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Đức Tài 25,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
68 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hà 25,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
69 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thành 17,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
70 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hải 31,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
71 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bình 132,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
72 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Xuân Bình 65,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
73 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiền 17,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
74 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Bách Tùng 17,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
75 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Lợi 60,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
76 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Thành 125,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
77 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Thịnh 106,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
78 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Chung 128,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
79 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Chung 128,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
80 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Khanh 146,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
81 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thành Thủy 71,23 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
82 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Liêm 284,40 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
83 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh 71,23 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
84 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bình 71,23 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
85 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Đào 113,60 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
86 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Định 52,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
87 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Thị Định 182,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
88 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hòa 50,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
89 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Hùng 97,40 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
90 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Mạnh Huân 88,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
91 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Văn Phong 40,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
92 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Sơn 129,90 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
93 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Năm 180,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
94 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phúc 104,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
95 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiền 93,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
96 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Năm 60,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
97 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị An 51,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
98 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Đông 51,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
99 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tiến Phương 66,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
100 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Sáu 38,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
101 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Nam 30,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
102 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Thắng 168,90 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
103 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Thứ 40,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
104 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Tuyết 35,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
105 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Sự 48,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
106 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Sự 122,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
107 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thịnh 94,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
108 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Chiến Thắng 48,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
109 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thịnh 45,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
110 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Đường 51,10 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
111 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hùng 184,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
112 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Phương 154,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
113 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Phương 172,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
114 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Cộm 331,90 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
115 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Dũng 266,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
116 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu 268,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ
J Phường Tương Mai 30 trường hợp 3.287,80
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nội 98,00 Hoàng Mai Tương Mai
2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thu Hiền 30,00 Hoàng Mai Tương Mai
3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thúy Hằng 60,40 Hoàng Mai Tương Mai
4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Tuấn 84,80 Hoàng Mai Tương Mai
5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Tràng Hải 83,40 Hoàng Mai Tương Mai
6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thắng 84,80 Hoàng Mai Tương Mai
7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hồng Vận 84,80 Hoàng Mai Tương Mai
8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Tuấn 59,00 Hoàng Mai Tương Mai
9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Hoan 90,00 Hoàng Mai Tương Mai
10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thu Hường 90,00 Hoàng Mai Tương Mai
11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Duyên 90,00 Hoàng Mai Tương Mai
12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thu Hương 90,00 Hoàng Mai Tương Mai
13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trần Tùng 70,00 Hoàng Mai Tương Mai
14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Hồng Vân 40,00 Hoàng Mai Tương Mai
15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Hiền 93,20 Hoàng Mai Tương Mai
16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Mộng Dần 93,20 Hoàng Mai Tương Mai
17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Duẩn 40,00 Hoàng Mai Tương Mai
18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thái 50,00 Hoàng Mai Tương Mai
19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Tám 50,00 Hoàng Mai Tương Mai
20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Vinh 89,90 Hoàng Mai Tương Mai
Đất
trồng
lúa
(rừng)
Thu
hồi
đất
Địa danh
quận
Địa danh
phường
TT Danh mục công trình dự án
Mã
loại
đất
Chủ đầu tưDiện tích
(m2)
Trong đó
diện tích (ha)Vị trí
21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hoa 89,30 Hoàng Mai Tương Mai
22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mai Thanh Huyền 50,00 Hoàng Mai Tương Mai
23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Ninh 46,90 Hoàng Mai Tương Mai
24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Doanh 98,40 Hoàng Mai Tương Mai
25 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Tuấn Xu 82,40 Hoàng Mai Tương Mai
26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Minh Tân 89,80 Hoàng Mai Tương Mai
27 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Trung 88,90 Hoàng Mai Tương Mai
28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Trung Thu 1100,00 Hoàng Mai Tương Mai
29 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Đình Xuân
Nguyễn Thị Mít104,00 Hoàng Mai Tương Mai
30 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phùng Bích Mai
Nguyễn Văn Hải66,60 Hoàng Mai Tương Mai
K Phường Thịnh Liệt 21 trường hợp 1.542,10
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thúy Hoa 31,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt
2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bích Quyên 178,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt
3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Thịnh 80,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt
4 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Huy Thận
Nguyễn Thị Mơ46,50 Hoàng Mai Thịnh Liệt
5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Thanh Ngà 56,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt
6 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Hoàng Hà
Lê Thị Bạch Vân111,90 Hoàng Mai Thịnh Liệt
7 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Hoàng Hà
Lê Thị Bạch Vân118,90 Hoàng Mai Thịnh Liệt
8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Bạch Tuyết 45,40 Hoàng Mai Thịnh Liệt
9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Minh Đức 44,50 Hoàng Mai Thịnh Liệt
10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Công Tường 75,60 Hoàng Mai Thịnh Liệt
11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Minh Hương 49,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt
12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Trung Chính 40,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt
13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Văn Quang 156,60 Hoàng Mai Thịnh Liệt
14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hoàng Nam 40,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt
15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Lưu 37,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt
16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Lưu 37,20 Hoàng Mai Thịnh Liệt
17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Hương 32,50 Hoàng Mai Thịnh Liệt
18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Khắc Triệu 64,10 Hoàng Mai Thịnh Liệt
19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Thìn 203,80 Hoàng Mai Thịnh Liệt
20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Hương Giang 44,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt
21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Đình Cường 50,10 Hoàng Mai Thịnh Liệt
L Phường Mai Động 8 trường hợp 892,70
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Văn Kháng 94,40 Hoàng Mai Mai Động
2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Xướng 243,30 Hoàng Mai Mai Động
3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Thu 34,00 Hoàng Mai Mai Động
4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quốc Thiều 111,10 Hoàng Mai Mai Động
5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Đức Chính 107,90 Hoàng Mai Mai Động
6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Hùng 152,00 Hoàng Mai Mai Động
7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Thành 126,40 Hoàng Mai Mai Động
8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thế Lương 23,60 Hoàng Mai Mai Động
M Phường Tân Mai 1 trường hợp 75,30
1 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Trọng Vọng
Vũ Minh Lương75,30 Hoàng Mai Tân Mai
Biểu 13/CH
NNP LUA LUC HNK CLN NTS NKH PNN CQP CAN SKT SKN TMD SKC DHT DDT DRA ONT ODT TSC TON NTD SKX DSH DKV TIN SON MNC PNK CSD
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 4.032,30 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4.032,30
1 Đất nông nghiệp NNP 909,18 700,50 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 208,68 0,97 0,30 0,00 0,00 0,00 4,00 31,11 0,00 0,00 0,00 156,92 0,00 0,03 0,00 0,00 0,60 14,50 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 208,68 700,50
1.1 Đất trồng lúa LUA 76,11 0,00 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 76,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nướcLUC 76,11 0,00 0,00 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 76,11
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 499,97 0,00 0,00 0,00 387,65 0,00 0,00 15,32 97,01 0,97 0,30 0,00 0,00 0,00 3,00 18,67 0,00 0,00 0,00 66,27 0,00 0,03 0,00 0,00 0,02 7,50 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 112,33 387,65
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,20 0,00 0,00 0,00 0,00 8,18 0,00 0,00 0,02 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 8,18
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 305,47 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 194,93 0,00 110,54 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,00 11,39 0,00 0,00 0,00 90,63 0,00 0,00 0,00 0,00 0,52 7,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 110,54 194,93
1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 19,41 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 18,30 1,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,05 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,06 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,11 33,62
2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.123,12 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3.123,12 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3.331,80
2.1 Đất quốc phòng CQP 40,66 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 40,66 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 41,63
2.2 Đất an ninh CAN 11,78 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 11,78 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 12,62
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,96 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 20,96
2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 63,76 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 61,58 0,00 1,56 0,00 0,00 0,00 0,60 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,18 63,02
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 166,75 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,44 161,73 0,62 0,00 0,00 0,00 2,91 0,02 0,00 0,00 0,00 0,03 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,02 166,20
2.8Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sảnSKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 731,76 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,21 0,00 0,00 0,00 0,00 726,20 0,00 0,00 0,00 5,20 0,00 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,56 784,75
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 14,56 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 14,56 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 14,56
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.121,56 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,47 21,17 0,00 0,00 0,00 1.098,44 0,52 0,27 0,00 0,00 0,10 0,59 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 23,12 1.277,40
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 9,89 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,20 0,00 0,00 0,00 0,00 9,69 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,20 10,23
2.16 Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 6,71 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,10 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,10 6,86
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 3,79 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,79 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,24
2.19Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHTNTD 32,25 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,72 0,00 0,00 0,00 2,79 0,00 0,00 28,74 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,51 28,74
2.20Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ
gốmSKX 73,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 73,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 73,01
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 4,55 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,55 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,29
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 232,61 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 228,40 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,21 243,49
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,68 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,68 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,68
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 300,23 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 300,23 0,00 0,00 0,00 0,00 300,23
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 198,34 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,33 0,00 0,00 0,00 0,00 3,17 0,00 0,00 0,00 6,23 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 188,61 0,00 0,00 9,73 188,61
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 84,25 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 84,25 0,00 0,00 84,25
3 Đất chưa sử dụng CSD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Tăng do chu chuyển nội bộ 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 15,32 208,68 0,97 0,84 0,00 0,00 1,44 4,47 58,55 0,00 0,00 0,00 178,96 0,54 0,45 0,00 0,00 0,74 15,09 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Tăng khác 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Cộng tăng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 15,32 208,68 0,97 0,84 0,00 0,00 1,44 4,47 58,55 0,00 0,00 0,00 178,96 0,54 0,45 0,00 0,00 0,74 15,09 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Diện tích cuối kỳ, năm 2020 4.032,30 700,50 76,11 76,11 387,65 8,18 194,93 33,62 3.331,80 41,63 12,62 0,00 0,00 63,02 166,20 784,75 14,56 0,00 0,00 1.277,40 10,23 4,24 28,74 73,01 5,29 243,49 5,68 300,23 188,61 84,25 0,00 0,00 0,00
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Diện tích
đầu kỳ,
năm 2017
Diện tích
cuối kỳ,
năm 2018
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN HOÀNG MAI
Cộng
giảm
Chu chuyển đất đai đến năm 2018
Đơn vị tính: ha