bĿo cĿo thuyẾt minh tỔng hỢp

122

Upload: others

Post on 12-Apr-2022

8 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

QUẬN HOÀNG MAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Hoàng Mai, năm 2017

Page 2: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

QUẬN HOÀNG MAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Ngày tháng năm 201

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

PHÓ GIÁM ĐỐC SỞ

(Đã ký)

Nguyễn Minh Mười

Ngày tháng năm 201

ỦY BAN NHÂN DÂN

QUẬN HOÀNG MAI

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Kiều Oanh

Page 3: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

MỤC LỤC

Tiêu đề Trang

ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................................... 1

1. Mục đích và yêu cầu lập Kế hoạch sử dụng đất............................................ 1

2. Căn cứ pháp lý và cơ sở thực hiện lập Kế hoạch sử dụng đất ...................... 1

I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI ....................................................................... 3

1. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi trường .............................................. 3

1.1. Điều kiện tự nhiên ...................................................................................... 3

1.2. Các nguồn tài nguyên ................................................................................. 4

1.3. Thực trạng môi trường ............................................................................... 5

2. Thực trạng phát triển kinh tế, xã hội ............................................................. 6

2.1. Khái quát thực trạng phát triển kinh tế, xã hội .......................................... 6

2.2. Thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực ................................................. 7

II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 ................. 8

III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT năm 2018 ............................................................. 14

1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ ......................................................... 14

2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực: ........................................... 15

2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất ..................................... 15

2.2. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân ..................... 18

3. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất ............................................. 19

3.1. Đất nông nghiệp ....................................................................................... 19

3.2. Đất phi nông nghiệp ................................................................................. 23

4. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích ................................................ 45

5. Diện tích đất cần thu hồi ............................................................................. 46

6. Danh mục các công trình, dự án trong năm kế hoạch ................................. 47

7. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong năm kế hoạch sử

dụng đất ........................................................................................................... 47

VI. GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ......................... 49

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................................. 53

I. KẾT LUẬN ...................................................................................................................... 53

II. KIẾN NGHỊ .................................................................................................................... 53

Page 4: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

DANH MỤC BẢNG, BIỂU

Tên bảng, biểu Trang

Bảng 1: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 ............................. 8

Bảng 2: Các công trình đất ở đô thị tiếp tục thực hiện trong năm 2018 ......... 17

Bảng 3: Biến động đất trồng lúa trong năm kế hoạch..................................... 19

Bảng 4: Biến động đất trồng cây hàng năm khác trong năm kế hoạch .......... 20

Bảng 5: Biến động đất trồng cây lâu năm trong năm kế hoạch ...................... 21

Bảng 6: Biến động đất nuôi trồng thuỷ sản trong năm kế hoạch .................... 22

Bảng 7: Biến động đất nông nghiệp khác trong năm kế hoạch ...................... 23

Bảng 8: Biến động đất quốc phòng trong năm kế hoạch ................................ 23

Bảng 9: Biến động đất an ninh trong năm kế hoạch ....................................... 24

Bảng 10: Biến động đất khu công nghiệp trong năm kế hoạch ...................... 25

Bảng 11: Biến động đất thương mại, dịch vụ trong năm kế hoạch ................ 26

Bảng 12: Biến động đất cơ sở sản xuất, kinh doanh trong năm kế hoạch ...... 27

Bảng 13: Biến động đất phát triển hạ tầng trong năm kế hoạch ..................... 28

Bảng 14: Biến động đất cơ sở văn hóa trong năm kế hoạch ........................... 28

Bảng 15: Biến động đất xây dựng cơ sở y tế trong năm kế hoạch ................. 29

Bảng 16: Các công trình giáo dục trong năm kế hoạch .................................. 29

Bảng 17: Biến động đất cơ sở giáo dục - đào tạo trong năm kế hoạch .......... 30

Bảng 18: Các công trình giao thông trong năm kế hoạch ............................... 30

Bảng 19: Biến động đất giao thông trong năm kế hoạch ................................ 31

Bảng 20: Biến động đất thủy lợi trong năm kế hoạch .................................... 32

Bảng 21: Biến động đất công trình năng lượng trong năm kế hoạch ............. 32

Bảng 22: Các công trình đất chợ trong năm kế hoạch .................................... 33

Bảng 23: Biến động đất chợ trong năm kế hoạch ........................................... 33

Bảng 24: Biến động đất có di tích lịch sử - văn hóa trong năm kế hoạch ...... 33

Bảng 25: Các công trình đất ở đô thị trong năm kế hoạch ............................. 35

Bảng 26: Biến động đất ở đô thị trong năm kế hoạch..................................... 37

Bảng 27: Biến động đất xây dựng trụ sở cơ quan trong năm kế hoạch .......... 38

Bảng 28: Biến động đất XD trụ sở của tổ chức SN trong năm kế hoạch ....... 39

Bảng 29: Biến động đất tôn giáo trong năm kế hoạch .................................... 39

Bảng 30: Biến động đất nghĩa trang, nghĩa địa trong năm kế hoạch .............. 40

Bảng 31: Biến động đất SXVL xây dựng, gốm sứ trong năm kế hoạch ........ 40

Bảng 32: Các công trình sinh hoạt cộng đồng trong năm kế hoạch ............... 41

Bảng 33: Biến động đất sinh hoạt cộng đồng trong năm kế hoạch ................ 42

Bảng 34: Biến động đất khu vui chơi, giải trí công cộng ............................... 43

Bảng 35: Biến động đất cơ sở tín ngưỡng trong năm kế hoạch ...................... 43

Bảng 36: Biến động đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối trong năm kế hoạch ..... 44

Bảng 37: Biến động đất có mặt nước chuyên dùng trong năm kế hoạch ....... 44

Page 5: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Bảng 38: Biến động đất phi nông nghiệp khác trong năm kế hoạch .............. 45

Bảng 39: Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong năm kế hoạch ......... 46

Bảng 40: Diện tích đất cần thu hồi trong năm kế hoạch ................................. 47

Bảng 41: Cân đối thu chi trong năm kế hoạch ................................................ 48

Page 6: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 1

ĐẶT VẤN ĐỀ

Đất đai là tài nguyên Quốc gia vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất

đặc biệt, thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống, địa bàn xây

dựng và phát triển dân sinh, kinh tế - xã hội, quốc phòng và an ninh. Vai trò

của đất đối với con người và các hoạt động sống là rất quan trọng, nhưng lại

giới hạn về diện tích và cố định về vị trí. Do vậy, việc sử dụng đất phải

tiết kiệm và hợp lý.

Công tác quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất là một nội dung

quan trọng trong công tác quản lý Nhà nước về đất đai. Luật đất đai năm 2013

quy định: “Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất” là 1 trong 15 nội dung quản lý

Nhà nước về đất đai; công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định

từ Điều 31 đến Điều 51 của Luật đất đai và được cụ thể tại Nghị định

số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ (từ Điều 7 đến Điều 12),

Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ Tài nguyên và

Môi trường.

Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp quận được xây dựng nhằm cụ thể

hoá các chỉ tiêu của quy hoạch sử dụng đất cấp quận; của quy hoạch,

kế hoạch sử dụng đất cấp trên; thể hiện nhu cầu sử dụng đất hàng năm của các

ngành và của các đơn vị hành chính cấp dưới.

1. Mục đích và yêu cầu lập Kế hoạch sử dụng đất

- Khoanh định, phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, các cấp

phải được cân đối trên cơ sở các nhu cầu sử dụng đất đã được điều chỉnh, bổ

sung; đảm bảo không bị chồng chéo, khắc phục những bất hợp lý trong việc

sử dụng đất;

- Đảm bảo cho các mục đích sử dụng đất ổn định, lâu dài;

- Đảm bảo an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội;

- Tạo cơ sở pháp lý và khoa học cho việc tiến hành các thủ tục thu hồi

đất, giao đất, sử dụng đất đúng pháp luật, đúng mục đích, có hiệu quả;

- Các nhu cầu sử dụng đất phải được tính toán chi tiết đến từng công

trình (vị trí, diện tích, diện tích tăng thêm, số tờ-số thửa,…) phù hợp với các

chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội của quận cũng như định hướng phát triển

của cấp trên;

- Bảo đảm mối quan hệ hài hòa giữa khai thác và sử dụng đất để phát

triển kinh tế xã hội với sử dụng đất bền vững và bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Căn cứ pháp lý và cơ sở thực hiện lập Kế hoạch sử dụng đất

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Page 7: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 2

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy

định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy

định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy

định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

- Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ Tài

nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy

hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn

2011 - 2016 quận Hoàng Mai;

- Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội;

- Các tài liệu, số liệu thống kê về tình hình quản lý và sử dụng đất, phát

triển kinh tế - xã hội; nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch và định hướng sử dụng

đất của các ngành; các địa phương cấp dưới trên địa bàn quận.

Page 8: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 3

I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI

1. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi trường

1.1. Điều kiện tự nhiên

1.1.1. Vị trí địa lý

Quận Hoàng Mai nằm ở phía Nam khu vực nội thành thành phố Hà

Nội. Toạ độ địa lý của quận vào khoảng 20053’ - 21

035’ độ vĩ bắc và 105

044’

- 106002’ độ kinh đông.

- Phía Bắc giáp quận Hai Bà Trưng;

- Phía Nam giáp huyện Thanh Trì;

- Phía Đông giáp huyện Gia Lâm và quận Long Biên;

- Phía Tây giáp huyện Thanh Trì và quận Thanh Xuân.

1.1.2. Địa hình, địa mạo

* Địa hình: Hoàng Mai nằm ở vùng trũng phía Nam thành phố, có độ

cao trung bình khoảng 4 - 5m. Địa hình biến đổi dốc nghiêng từ Bắc xuống

Nam và từ Tây sang Đông. Khu vực phía Bắc bao gồm các phường Mai

Động, Tân Mai, Tương Mai, Giáp Bát và Hoàng Văn Thụ có độ cao từ 6 đến

6,2m; khu vực phía Nam bao gồm các phường Đại Kim, Định Công, Hoàng

Liệt, Thanh Trì, Vĩnh Hưng, Yên Sở, Lĩnh Nam và Trần Phú có độ cao từ

5,20 đến 5,8m. Khu vực ao, hồ, vùng trũng có cao độ dưới 3,5m. Địa hình có

sự khác biệt rõ rệt ở trong đê và ngoài đê:

- Vùng trong đê chiếm đa số diện tích của quận, địa hình bị chia cắt bởi

các trục giao thông Pháp Vân - Yên Sở và các sông tiêu nước thải của thành

phố như sông Kim Ngưu, sông Sét, sông Lừ, nên đã hình thành các tiểu vùng

nhỏ có nhiều đầm, ruộng trũng. Địa hình này một mặt gây những khó khăn do

tình trạng ngập úng quanh năm của các vùng trũng, một số điểm ngập úng khi

mưa to kéo dài.

- Vùng ngoài đê bao gồm một phần diện tích các phường Thanh Trì,

Trần Phú, Yên Sở, Lĩnh Nam với diện tích khoảng 920 ha. Đây là vùng đất

phù sa được bồi tụ thường xuyên nên cao hơn vùng đất trong đê. Vùng này rất

thích hợp cho việc trồng hoa màu.

* Địa chất: Căn cứ theo tài liệu địa chất khu vực Hà Nội (do chuyên gia

Liên Xô cũ lập trước đây), quận Hoàng Mai nằm trên khu vực đất bồi châu

thổ sông Hồng, chủ yếu trong vùng đất thuận lợi có mức độ cho xây dựng

(vùng đất II-2B và II-2C) và một phần trong vùng đất thuận lợi cho xây dựng

(vùng I-1B, vùng I-1D, vùng I-2A và vùng I-3A). Phần ngoài đê sông Hồng

nằm trong vùng không thuận lợi cho xây dựng và bị lũ ngập hàng năm

Page 9: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 4

(vùng đất III).

1.1.3. Khí hậu, thời tiết

Hoàng Mai cùng chung chế độ khí hậu của thành phố Hà Nội với đặc

điểm là khí hậu nhiệt đới gió mùa. Rõ nét nhất là sự thay đổi và khác biệt của

hai mùa nóng, lạnh. Từ tháng 5 đến tháng 9 là mùa nóng và mùa mưa; từ

tháng 11 đến tháng 3 năm sau là mùa đông thời tiết khô ráo. Giữa hai mùa đó

lại có thời kỳ chuyển tiếp (tháng 4 và tháng 10).

- Mùa nóng (từ tháng 5 đến tháng 10): khí hậu ẩm ướt, mưa nhiều,

hướng gió chủ đạo là Đông Nam, nhiệt độ trung bình là 27-290C, mùa mưa

tháng 7 - 9, lượng mưa trung bình là 1.676mm.

- Mùa lạnh (từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau): thời kỳ đầu khô lạnh,

nhưng cuối mùa lại ẩm ướt, hướng gió chủ đạo là Đông Bắc, nhiệt độ trung

bình là 230C tháng thấp nhất là 6-8

0C, độ ẩm thấp nhất 84%, cao nhất 95%.

1.1.4. Thuỷ văn, nguồn nước

Quận Hoàng Mai chịu ảnh hưởng chế độ thủy văn sông Hồng, lưu

lượng trung bình hàng năm 2710m3/ngày. Mực nước sông Hồng lên xuống 9-

12m.

Trên địa bàn quận có 4 sông tiêu chính của thành phố chảy qua (Tô

Lịch, Lừ, Sét và Kim Ngưu). Sông Tô Lịch chảy qua địa phận các phường

Định Công, Đại Kim và Hoàng Liệt. Sông Kim Ngưu là một nhánh tách ra từ

sông Tô Lịch chảy qua phường Hoàng Liệt, Mai Động và Hoàng Văn Thụ.

Sông Lừ chảy qua địa phận phường Định Công, bán đảo Linh Đàm nối với

sông Tô Lịch. Sông Sét chảy địa phận phường Giáp Bát, Tương Mai, Tân

Mai, Thịnh Liệt chảy vào hồ Yên Sở.

Ngoài ra, Hoàng Mai có rất nhiều hồ lớn như hồ điều hòa Yên Sở,

hồ Linh Đàm, hồ công viên Đền Lừ,…

1.2. Các nguồn tài nguyên

1.2.1. Tài nguyên đất

Theo tài liệu điều tra trên địa bàn quận có các loại đất chính sau:

- Đất phù sa không được bồi, không glây hoặc glây yếu: Loại đất này

phân bố ở những nơi có địa hình cao và trung bình, tập trung ở các phường

Định Công, Đại Kim, Hoàng Liệt, Vĩnh Tuy, Lĩnh Nam. Đất có màu nâu tươi

hoặc nâu xám, độ pH từ trung tính đến ít chua, thành phần cơ giới từ cát pha

đến thịt nặng, các chất dinh dưỡng tổng số từ khá đến giàu, các chất dễ tiêu

khá, thuận lợi cho phát triển cây thực phẩm, cây lương thực và các loại hoa

màu.

Page 10: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 5

- Đất phù sa không được bồi glây mạnh: Đất nằm rải rác ở những nơi

trũng, lòng chảo, có ở phường Đại Kim. Do hàng năm bị ngập nước liên tục

vào mùa hè nên đất thường ở trong tình trạng yếm khí, tỷ lệ mùn khá, độ chua

pHKCl từ 4,5 - 6 do ảnh hưởng của chất hữu cơ chưa phân giải.

- Đất phù sa ít được bồi trung tính kiềm yếu: Đất phân bổ ở những giải

đất thuộc ngoài đê sông Hồng thuộc các phường Lĩnh Nam và Trần Phú. Phần

lớn loại đất này có thành phần cơ giới cát pha, khả năng giữ màu, giữ nước

kém và không bị chua

- Đất phù sa được bồi hàng năm trung tính kiềm yếu: Đất phân bố ở

những dải đất dọc theo bờ sông Hồng thuộc các phường Lĩnh Nam và Thanh

Trì. Những nơi có địa hình cao, đất có thành phần cơ giới nhẹ; nơi có địa hình

thấp, đất có thành phần cơ giới từ trung bình đến nặng. Đây là một trong

những loại đất tốt, chủ yếu trồng màu và những cây công nghiệp ngắn ngày,

cho năng suất cao, chất lượng tốt.

- Đất cồn cát, bãi ven sông: Đất nằm ở bãi sông Hồng thuộc các

phường Lĩnh Nam và Thanh Trì. Hàng năm bị ngập nước, bãi cát được bồi

thêm hay bị cuốn cát đi, do đó địa hình, địa mạo luôn bị thay đổi. Cát có phản

ứng trung tính, độ phì kém. Trên diện tích này một phần sử dụng để khai thác

cát phục vụ xây dựng, còn lại chủ yếu bỏ hoang.

1.2.2. Tài nguyên nước

- Nguồn nước mặt: Được cung cấp chủ yếu do lượng nước mưa và hệ

thống sông, hồ đầm trong quận. Lượng mưa trung bình trong năm khá lớn,

nhưng phân bố không đồng đều trong năm, tập trung đến 80% lượng mưa vào

mùa hè nên dễ gây ngập úng cục bộ ở một số khu vực, trong khi mùa đông

lượng nước cung cấp không đủ.

Bên cạnh đó, hệ thống sông Tô Lịch, sông Lừ, sông Sét và sông Kim

Ngưu cùng hệ thống hồ đầm lớn như Yên Sở, Linh Đàm, Định Công có chức

năng tiêu thoát nước nhưng do lượng nước thải của thành phố hầu hết chưa

được xử lý nên hiện dang ô nhiễm, không được sử dụng được cho sản xuất.

- Nguồn nước ngầm: Qua thăm dò khảo sát và đánh giá cho thấy trữ

lượng nước ngầm trên địa bàn quận rất phong phú, có thể khai thác đủ cho

nhu cầu nước sinh hoạt của người dân. Nước có trong tầng cuội sỏi đệ tứ, tầng

chứa nước cách mặt đất tự nhiên từ 30 - 40 m, tuy nhiên nguồn nước ngầm

trên quận chứa nhiều sắt.

1.3. Thực trạng môi trường

Quận Hoàng Mai có các hồ lớn như hồ Yên Sở, Linh Đàm với diện tích

mặt nước lớn, tạo cho quận cảnh quan đẹp, thích hợp cho điều kiện phát triển

Page 11: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 6

các khu vực công viên cây xanh, phục vụ cho việc nghỉ ngơi, giải trí và điều

hòa không khí. Tuy nhiên, do là khu vực tiêu thoát nước thải của thành phố

chảy qua các con sông Kim Ngưu, sông Lừ và sông Sét vào hệ thống hồ điều

hòa Yên Sở trong khi nước thải chưa được xử lý triệt để nên vấn đề ô nhiễm

đang là mối quan tâm hàng đầu trên địa bàn quận.

Đã có rất nhiều nghiên cứu điều tra khảo sát chất lượng môi trường nên

các con sông này, theo kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội, tại

sông Sét và sông Lừ, chỉ số về ô nhiễm BOD5 đã vượt quá tiêu chuẩn cho

phép từ 6 - 8 lần. Còn sông Tô Lịch và sông Kim Ngưu là 10 - 12 lần. Hàm

lượng COD, SS ở sông Tô Lịch, sông Kim Ngưu, sông Sét, sông Lừ cũng đã

vượt ô nhiễm nặng tới hàng chục lần. Điều đáng lo ngại nhất là: kết quả khảo

sát cho thấy phần lớn chức năng lọc nước sạch tự nhiên ở các sông này đã

không còn, yếu tố này sẽ ảnh hưởng rất lớn tới sự tồn tại của các dòng sông.

Ngoài ra môi trường không khí cũng đang ảnh hưởng khá nghiêm trọng

do mức độ ô nhiễm của khí thải phương tiện giao thông và bụi từ các công

trình đang xây dựng trên địa bàn quận. Từ năm 2000 đến nay, nồng độ bụi

tăng dần, vượt quá tiêu chuẩn cho phép từ 2,5 - 4,5 lần trong khu vực nội thành.

2. Thực trạng phát triển kinh tế, xã hội

2.1. Khái quát thực trạng phát triển kinh tế, xã hội

- Kinh tế giữ vững tốc độ tăng trưởng, giá trị sản xuất các ngành tăng

so cùng kỳ năm trước. Nhiều chỉ tiêu đạt cao hơn so với cùng kỳ năm 2016

(Thu ngân sách quận thực hiện 2305 tỷ đồng, bằng 51% dự toán HĐND quận

giao, riêng thu tiền sử dụng đất đạt 1.010 tỷ đồng, bằng 162% dự toán). Tốc

độ chuyển đổi cơ cấu trong sản xuất nông nghiệp đảm bảo tiến độ đề ra.

- Quận đã chỉ đạo, tổ chức thực hiện thành công công tác bầu cử

Đại biểu Quốc hội và HĐND các cấp, nhiệm kỳ 2016 - 2020.

- Các chính sách an sinh xã hội được thực hiện kịp thời, đúng đối

tượng. Lĩnh vực văn hoá được tổ chức với nội dung phong phú, thiết thực

chào mừng các sự kiện chính trị lớn của đất nước, Thủ đô như Đại hội Đảng

toàn quốc và cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội và HĐND các cấp. Ngành giáo

dục đã tổng kết năm học 2015 - 2016 với nhiều thành tích cao, giữ vững chất

lượng dạy và học. Công tác y tế, dân số được duy trì ổn định.

- Thực hiện nghiêm túc kế hoạch cải cách thủ tục hành chính,

thường xuyên tổ chức kiểm soát thủ tục hành chính tại quận và phường.

- Quận đã chỉ đạo quyết liệt việc thực hiện “Năm trật tự và văn minh đô

thị” với nhiều kết quả tốt, giữ vững kỷ cương trật tự đô thị, các tuyến đường

thông thoáng, xanh, sạch, đẹp hơn. Xử lý các trường hợp trông giữ phương

Page 12: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 7

tiện trái phép lấn chiếm gầm cầu, lòng đường, kiểm tra, chấn chỉnh trật tự các

bãi đỗ xe,... Phối hợp các Sở ngành nâng cấp duy tu hạ tầng kỹ thuật,

giải quyết các điểm đen về giao thông trên địa bàn.

- Công tác quốc phòng, an ninh trật tự được bảo đảm và giữ vững,

tạo điều kiện để phát triển kinh tế - xã hội.

2.2. Thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực

2.2.1. Khu vực kinh tế nông nghiệp

Sản xuất nông nghiệp tiếp tục phát triển, chuyển đổi diện tích không

hiệu quả sang các loại cây trồng có giá trị cao hơn được 4,48 ha đạt 26% kế

hoạch (kế hoạch năm là 17,02 ha). Khai thác hiệu quả hạ tầng kỹ thuật vùng

bãi phục vụ sản xuất nông nghiệp (phường Lĩnh Nam và Yên Sở). Đưa các

mặt hàng nông sản (rau an toàn của phường Lĩnh Nam) vào chuỗi bán hàng

thực phẩm an toàn của Thành phố. Triển khai các biện pháp phòng chống

dịch bệnh gia súc, gia cầm và phòng trừ dịch bệnh trên cây trồng.

2.2.2. Khu vực kinh tế công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp

Sản xuất công nghiệp phát triển ổn định, sản phẩm tiêu thụ khá tốt và

một số ngành sản xuất chính có mức tăng khá như: giấy và các sản phẩm từ

giấy đạt 881 tỷ đồng tăng 7,9%, thiết bị điện ước đạt 663 tỷ đồng tăng 7,47%,

chế biến lương thực, thực phẩm ước đạt 417 tỷ đồng tăng 6,42%,...

2.2.3. Khu vực kinh tế thương mại - dịch vụ, du lịch

Quận đã tập trung thực hiện các giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp phát

triển sản xuất kinh doanh. Thực hiện tốt các chính sách thuế đối với các

doanh nghiệp, đẩy mạnh công tác tuyên truyền, hỗ trợ tư vấn pháp luật về

thuế, tháo gỡ vướng mắc phát sinh trong trong quá trình thực hiện chính sách

thuế. Tổ chức hội nghị làm việc với Ngân hàng nhà nước - Chi nhánh thành

phố Hà Nội về tăng cường hỗ trợ doanh nghiệp vay vốn thúc đẩy sản xuất

kinh doanh, đóng góp vào phát triển kinh tế - xã hội của quận. Các doanh

nghiệp duy trì ổn định sản xuất, sản phẩm tiêu thụ tốt trên thị trường, chủ

động mở rộng các kênh phân phối. Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động

trên địa bàn do cơ quan thuế quản lý 11.623 doanh nghiệp tăng 12% so với

cùng kỳ năm 2016, trong đó số đăng ký thành lập mới là 1.048 doanh nghiệp,

tăng 8,9% so với cùng kỳ. Số hộ kinh doanh đăng ký thành lập mới trên địa

bàn là 891 hộ tăng 36% so với cùng kỳ.

Công tác quản lý chợ trên địa bàn được tăng cường, đã thực hiện rà

soát nhu cầu cải tạo, sửa chữa các chợ báo cáo Thành phố, giải tỏa các tụ

điểm chợ cóc, chợ tự phát trên địa bàn phường. Đôn đốc tiến độ thi công chợ

Trương Định để đưa vào hoạt động trong Quý IV/2017. Giải tỏa vi phạm tại

Page 13: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 8

02 chợ Thanh Trì, Lĩnh Nam, xây dựng kế hoạch đưa 02 chợ vào khai thác

hoạt động. Báo cáo thành phố đẩy nhanh tiến độ đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

thực hiện các dự án chợ, Trung tâm thương mại trên địa bàn Quận đã được

Thành phố công bố danh mục. Thực hiện nhiều đợt cao điểm kiểm tra phòng

chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả, hàng kém chất lượng, vi

phạm an toàn thực phẩm.

II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017

1. Kết quả dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng

lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 quận Hoàng Mai (theo danh mục các công

trình, dự án đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 10/QĐ-

UBND ngày 03/01/2017) và Quyết định số 5100/QĐ - UBND ngày

31/7/2017):

Năm 2016, Uỷ ban nhân dân quận Hoàng Mai đã triển khai lập kế

hoạch sử dụng đất năm 2017 và đã được Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội

phê duyệt tại Quyết định số 10/QĐ - UBND ngày 03/01/2017 và kế hoạch bổ

sung được phê duyệt tại Quyết định số 5100/QĐ - UBND ngày 31/7/2017. Từ

đó đến nay, quận đã triển khai việc thu hồi đất, giao đất và chuyển mục đích

sử dụng đất,... theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Kết quả thực hiện đã đạt

được những thành tựu nhất định, giúp cho việc quản lý sử dụng đất đi vào nề

nếp và phục vụ tốt cho các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong năm qua.

Kết quả thực hiện cụ thể như sau:

Bảng 1: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017

Thứ

tự Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện

trạng

năm

2016

(ha)

Kế hoạch 2017 Thực hiện năm

2017 Tỷ lệ

thực

hiện so

với kế

hoạch

(%)

Diện tích

(ha)

Tăng

(+),

giảm (-)

so với

HT (ha)

Diện tích

(ha)

Tăng

(+),

giảm (-)

so với

HT

(ha)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 4.032,30 4.032,30 4.032,30

1 Đất nông nghiệp 914,68 748,99 -165,69 909,18 -5,50 121,39

1.1 Đất trồng lúa 76,12 76,12 76,11 -0,01 99,99

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước 76,12 76,12 76,11 -0,01 99,99

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 502,63 417,85 -84,78 499,97 -2,66 119,65

1.3 Đất trồng cây lâu năm 8,20 8,18 -0,02 8,20 100,28

1.4 Đất rừng phòng hộ

1.5 Đất rừng đặc dụng

1.6 Đất rừng sản xuất

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 308,32 213,22 -95,10 305,47 -2,85 143,27

Page 14: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 9

Thứ

tự Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện

trạng

năm

2016

(ha)

Kế hoạch 2017 Thực hiện năm

2017 Tỷ lệ

thực

hiện so

với kế

hoạch

(%)

Diện tích

(ha)

Tăng

(+),

giảm (-)

so với

HT (ha)

Diện tích

(ha)

Tăng

(+),

giảm (-)

so với

HT

(ha)

1.8 Đất làm muối

1.9 Đất nông nghiệp khác 19,41 33,62 14,21 19,41 57,75

2 Đất phi nông nghiệp 3.117,62 3.283,31 165,69 3.123,12 5,50 95,12

2.1 Đất quốc phòng 40,66 40,66 40,66

2.2 Đất an ninh 11,78 12,28 0,50 11,78 95,95

2.3 Đất khu công nghiệp 20,97 20,97 20,96

2.4 Đất khu chế xuất

2.5 Đất cụm công nghiệp

2.6 Đất thương mại, dịch vụ 62,53 62,81 0,28 63,76 1,23 101,51

2.7 Đất cơ sở SX phi nông nghiệp 169,11 160,68 -8,43 166,75 -2,36 103,78

2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng

sản

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,

cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 727,61 769,73 42,12 731,76 4,15 95,07

2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa 14,56 14,56 14,56

2.11 Đất danh lam thắng cảnh

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải

2.13 Đất ở tại nông thôn

2.14 Đất ở tại đô thị 1.117,02 1.255,29 138,27 1.121,56 4,54 89,35

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 9,89 10,21 0,32 9,89 96,87

2.16 Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp 6,71 6,86 0,15 6,71 97,87

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18 Đất cơ sở tôn giáo 3,79 3,79 0,00 3,79

2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng 32,25 27,04 -5,21 32,25 119,27

2.20 Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm 73,00 73,00 73,01 0,01 100,02

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng 4,55 4,73 0,17 4,55 96,28

2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 232,63 230,62 -2,01 232,61 -0,02 100,86

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng 5,68 5,68 5,68

2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 302,28 302,28 300,23 -2,05 99,32

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng 198,34 197,84 -0,50 198,34 100,25

2.26 Đất phi nông nghiệp khác 84,25 84,28 0,03 84,25 99,97

3 Đất chưa sử dụng

a. Các công trình, dự án đã thực hiện:

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Hoàng Mai đã được UBND

Page 15: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 10

thành phố phê duyệt là 100 công trình, dự án với tổng diện tích là 294,74 ha,

kết quả thực hiện như sau:

- Công trình, dự án đã thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017

là 45 dự án (đạt tỷ lệ 45,00%) với tổng diện tích 195,86 ha (đạt tỷ lệ 66,45%),

trong đó:

+ Dự án đã có quyết định thu hồi đất hoặc giao đất là 14 dự án, với tổng

diện tích 35,90 ha, gồm các dự án:

Trường THCS Thịnh Liệt tại phường Thịnh Liệt

Ngõ đi 169 cụm 1 phường Hoàng Văn Thụ

Dự án Tổ hợp nhà ở, văn phòng và dịch vụ thương mại tại đường

Pháp Vân, Tứ Hiệp tại phường Hoàng Liệt

Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội tại phường Yên Sở

Trung tâm VHTD TT quận Hoàng Mai tại phường Hoàng Liệt

Thu hồi 15,6 m2 do diện tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện

xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở

trên địa bàn quận Hoàng Mai tại phường Trần Phú

Đấu giá QSDĐ tại khu Bằng A (A7/LX1) tại phường Hoàng Liệt

Dự án khu đô thị mới Đại Kim tại phường Đại Kim (Đã có quyết

định giao 19,63 ha)

Dự án Tổ hợp nhà ở để bán kết hợp dịch vụ thương mại và văn

phòng số 176 Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai,

thành phố Hà Nội

Dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe A11/P2 trên địa bàn phường

Đại Kim với diện tích 2,92 ha;

Đầu tư xây dựng Tòa nhà Đại Đông Á trên địa bàn phường

Thịnh Liệt với diện tích 0,50 ha;

Dự án nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương

mại tại ô đất PT1, PT2 trong khu đô thị Tây Nam hồ Linh Đàm,

phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai trên địa bàn phường

Hoàng Liệt với diện tích 6,39 ha;

Dự án xây dựng nhà ở tái định cư X2 Đại Kim với diện tích 1,64

ha;

Tòa nhà HH thương mại, dịch vụ và nhà ở của Công ty CP thiết

bị đường sắt trên địa bàn phường Định Công với diện tích 0,80

ha.

+ Dự án đã cắm mốc GPMB là 31 dự án, với tổng diện tích 159,96 ha.

Page 16: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 11

b. Các công trình, dự án chưa tổ chức thực hiện: 55 dự án (đạt tỷ lệ

55,00%), với tổng diện tích 98,88 ha (đạt tỷ lệ 33,55%). Cụ thể ở các loại đất

sau:

- Đất nông nghiệp khác: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất là 2

công trình, dự án với tổng diện tích là 15,32 ha. Thực tế chưa thực hiện được

công trình nào tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2018 gồm các

công trình cụ thể sau:

+ Khu sinh thái trồng rau sạch, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản

tại phường Lĩnh Nam với diện tích 7,32 ha.

+ Khu nông nghiệp sinh thái của công ty cổ phần đầu tư thương mại

Tường An tại phường Trần Phú với diện tích 8,00 ha.

- Đất công an: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất là 2 công trình, dự án

với tổng diện tích 0,63 ha. Thực tế chưa thực hiện được công trình nào,

chuyển sang kế hoạch năm 2018 dự án “Công an phường Đại Kim” tại

phường Đại Kim với diện tích 0,33 ha và dự án “xây dựng trụ sở phòng cảnh

sát PC&CC số 8 Hà Nội” tại phường Hoàng Văn Thụ với diện tích 0,30 ha.

- Đất quốc phòng: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất là 1 công trình,

dự án với diện tích là 0,97 ha. Thực tế chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang kế

hoạch năm 2018 dự án “Vị trí đóng quận Xí nghiệp Thành An 115/Binh đoàn

11” của Binh đoàn 11 - Bộ Quốc phòng tại phường Thanh Trì.

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm

2017 là 16 công trình, dự án với diện tích 14,26 ha. Thực tế thực hiện được 1

công trình, dự án “Trường THCS Thịnh Liệt”, còn lại 15 tiếp tục chuyển sang

kế hoạch sử dụng đất năm 2018 như các dự án sau: Viện đào tạo răng hàm

mặt trường Đại học Y Hà Nội; Xây dựng trường tiểu học Mai Động; Xây

dựng trường mầm non Lĩnh Nam; Trường mầm non Hoàng Liệt; Trường Tiểu

học, THCS và THPT Phú Châu; Dự án xây dựng Trường trung cấp Y Dược

Lê Hữu Trác,...

- Đất giao thông: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 17

công trình, dự án với diện tích là 42,40 ha. Thực tế năm 2017 thực hiện được

2 dự án với diện tích là 2,95 ha. Còn lại 15 dự án tiếp tục chuyển sang kế

hoạch sử dụng đất năm 2018 như công trình Dự án tuyến đường quy hoạch,

mặt cắt B=17,5m phía Bắc dự án Bộ Công an; Dự án mở rộng tuyến đường

Nguyễn Tam Trinh; Dự án mở rộng tuyến đường Lĩnh Nam; Dự án đầu tư mở

rộng tuyến đường đoạn cạnh chùa Tứ Kỳ tại phường Hoàng Liệt;...

- Đất công trình năng lượng: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm

2017 là 2 công trình, dự án với diện tích là 0,80 ha. Thực tế năm 2017 chưa

Page 17: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 12

thực hiện được và tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2018 là dự

án “Xây dựng mới TBA 110KV Minh Khai và nhánh rẽ” tại phường Vĩnh

Hưng và dự án “Trạm 110KV công viên Yên Sở và nhánh rẽ” tại phường Yên Sở.

- Đất sinh hoạt cộng đồng: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm

2017 là 10 công trình, dự án với diện tích là 0,42 ha. Thực tế năm 2017 chưa

thực hiện được công trình, dự án nào và tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử

dụng đất năm 2018 như dự án Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 25 tại

phường Thanh Trì, Nhà hội họp khu dân cư số 7 Định Công tại phường Định

Công; Nhà hội họp khu dân cư số 2, 6 phường Lĩnh Nam; Nhà hội họp khu

dân cư số 7, 9, 10 phường Tân Mai;…

- Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử

dụng đất năm 2017 là 1 công trình, dự án với diện tích là 0,25 ha. Thực tế

năm 2017 chưa thực hiện được và tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất

năm 2018 dự án “Tòa nhà điều hành Điện lực” tại phường Yên Sở.

- Đất cơ sở y tế: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 1 công

trình, dự án với diện tích 2,75 ha. Thực tế năm 2017 chưa thực hiện được và

tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2018 dự án “Trung tâm điều

dưỡng và phục hồi chức năng” của Bệnh viện TW 108 tại phường Hoàng Liệt.

- Đất ở đô thị: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 39 công

trình, dự án với diện tích là 189,14 ha. Thực tế năm 2017 đã thực hiện được 5

công trình, dự án với diện tích 21,72 ha. Còn 34 công trình, dự án chưa thực

hiện xong và tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2018 với tổng

diện tích là 167,42 ha gồm các công trình như: Dự án khu đô thị mới C1 (Dự

án đối ứng của nhà máy xử lý nước thải Yên Sở) tại phường Yên Sở; Dự án

về quỹ đất TĐC xen kẹt (chưa giao hết) thuộc dự án đường Vành đai 3 và cầu

Thanh Trì; Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử

dụng đất trong khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm; Khu nhà ở để bán

PANORAMA tại phường Hoàng Văn Thụ;…

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử

dụng đất năm 2017 là 1 công trình, dự án với diện tích là 4,58 ha. Thực tế

năm 2017 chưa thực hiện được và tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2018 là

dự án “Bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng của công ty CP xây dựng và

thương mại Đông Sơn và công ty CP bất động sản Hải Nam tại phường Yên Sở”.

- Đất thương mại dịch vụ: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm 2017

là 2 công trình, dự án với diện tích là 2,00 ha. Thực tế năm 2017 chưa thực

hiện được công trình, dự án nào và vẫn tiếp tục chuyển sang năm 2018 với

tổng diện tích là 2,00 ha gồm: Dự án Tổ hợp nhà ở, văn phòng và dịch vụ

thương mại tại đường Pháp Vân, Tứ Hiệp phường Hoàng Liệt và dự án “Bãi

Page 18: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 13

đỗ xe Vinh Quang tại ô đất ký hiệu DX thuộc khu đô thị mới Tây Nam hồ

Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai.

- Đất cơ sở tôn giáo: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 1

công trình, dự án với diện tích là 0,30 ha. Thực tế năm 2017 chưa thực hiện

được và tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2018 dự án “Xây

dựng chùa Đồng phường Thanh Trì” tại phường Thanh Trì.

- Đất phi nông nghiệp khác: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm

2017 là 3 công trình, dự án với diện tích là 0,026 ha. Thực tế năm 2017 thực

hiện được 1 công trình, dự án với diện tích 0,002 ha, còn 2 công trình, dự án

không có khả năng thực hiện trong năm 2018 gồm: Dự án “Thu hồi đất của 41

hộ có diện tích còn lại không đủ điều kiện sau khi thu hồi thực hiện GPMB dự

án thoát nước” và dự án “Thu hồi 37,4 m2 do diện tích, hình thể còn lại không

đủ điều kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở

trên địa bàn quận Hoàng Mai”

- Đất xây dựng trụ sở cơ quan: Chỉ tiêu theo kế hoạch sử dụng đất năm

2017 là 1 công trình, dự án với diện tích 0,52 ha. Thực tế năm 2017 chưa thực

hiện và tiếp tục chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2018 với dự án

“Xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt” tại phường Thịnh Liệt.

2. Kết quả thực hiện dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng

đất đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 quận Hoàng Mai (theo danh

mục được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua tại Nghị quyết

số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016):

Theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành

phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017;

dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc

dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố Hà Nội

gồm 53 công trình, dự án với tổng diện tích 60,90 ha (trong đó dự án thu hồi

đất 52 công trình với tổng diện tích 59,70 ha và 01 dự án chuyển mục đích sử

dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ với diện tích 0,30 ha). Ủy ban nhân dân quận

Hoàng Mai đánh giá kết quả thực hiện như sau:

- Công trình đã thực hiện (dự kiến thực hiện đến 31/12/2017) trong

danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 là 6 dự án (đạt 11,54%) với tổng diện

tích là 7,73 ha (đạt 12,95%) gồm các dự án:

Ngõ đi 169 cụm 1 phường Hoàng Văn Thụ

Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội tại phường Yên Sở

Trung tâm VHTD TT quận Hoàng Mai tại phường Hoàng Liệt

Thu hồi 15,6 m2

do diện tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện

Page 19: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 14

xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở

trên địa bàn phường Trần Phú, quận Hoàng Mai

Đấu giá QSDĐ tại Khu Bằng A (A7/LX1) tại phường Hoàng

Liệt

Dự án nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương

mại tại ô đất PT1, PT2 trong khu đô thị Tây Nam hồ Linh Đàm,

phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai trên địa bàn phường

Hoàng Liệt với diện tích 6,39 ha.

- Công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ

trên địa bàn quận Hoàng Mai là 01 dự án “Phòng cảnh sát PCCC số 8” tại

phường Hoàng Văn Thụ chưa thực hiện trong năm 2017 và tiếp tục chuyển

sang thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

3. Những tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất

năm 2017:

Những tồn tại chính trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất là tỷ lệ các

công trình thực hiện còn thấp so với chỉ tiêu kế hoạch đề ra.

Do những nguyên nhân chủ yếu sau:

- Do sự đóng băng của thị trường bất động sản trong những năm gần

đây nên các dự án đô thị và chung cư đã được duyệt trên địa bàn gặp nhiều

khó khăn trong công tác triển khai thực hiện.

- Nguồn kinh phí để thực hiện các hạng mục công trình theo kế hoạch

sử dụng đất không có hoặc chưa có dẫn tới việc chưa thể thực hiện các

công trình theo kế hoạch đề ra.

- Chính sách pháp luật về đất đai có nhiều thay đổi (đặc biệt là thay đổi

liên quan đến giá bồi thường giải phóng mặt bằng), tuy nhiên vẫn chưa đáp

ứng kịp những đòi hỏi trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, thiếu quy

phạm, chế tài cụ thể để xử lý những phát sinh trong thực tế. Từ đó đã làm ảnh

hưởng đến công tác giải phóng mặt bằng (chậm tiến độ) tạo quỹ đất sạch cho

các dự án.

- Tiến độ giải quyết tồn đọng trong giao đất làm nhà ở, xây dựng

cơ bản còn chậm.

- Việc giải quyết quỹ đất để xây dựng nhiều công trình trong các khu

dân cư hay để giải quyết chỗ ở cho người dân còn gặp nhiều khó khăn.

- Một số ngành xây dựng chỉ tiêu quá lớn chưa sát với thực tế.

III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ

Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của

Thành phố đến từng đơn vị hành chính các phường cụ thể như sau:

Page 20: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Phường

Thanh Trì

Phường

Vĩnh Hưng

Phường

Định Công

Phường

Mai Động

Phường

Tương Mai

Phường

Đại Kim

Phường

Tân Mai

Phường

Hoàng

Văn Thụ

Phường

Giáp Bát

Phường

Lĩnh Nam

Phường

Thịnh Liệt

Phường

Trần Phú

Phường

Hoàng Liệt

Phường

Yên Sở

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)

1 Đất nông nghiệp NNP 700,50 35,44 7,13 66,50 0,28 0,92 0,00 0,00 3,92 0,25 189,84 1,47 155,56 7,65 231,52

1.1 Đất trồng lúa LUA 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 34,36 0,00 41,75

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 34,36 0,00 41,75

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 387,65 8,83 3,70 49,07 0,00 0,92 0,00 0,00 1,04 0,25 162,76 1,17 52,35 3,33 104,22

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,18 5,27 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,91 0,00 0,00

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 194,93 21,35 3,43 17,43 0,08 0,00 0,00 0,00 2,88 0,00 19,76 0,30 45,82 4,32 79,57

1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 33,62 0,00 0,00 0,00 0,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,32 0,00 20,11 0,00 5,98

2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.331,80 349,81 167,68 209,02 81,47 72,67 275,22 51,43 168,19 59,92 367,20 314,30 222,59 479,45 512,86

2.1 Đất quốc phòng CQP 41,63 1,62 0,47 11,52 1,42 0,00 5,71 0,11 0,98 0,00 6,18 2,16 0,42 3,16 7,89

2.2 Đất an ninh CAN 12,62 0,43 0,00 2,22 0,03 0,06 2,64 0,04 0,32 0,38 0,19 0,00 0,28 6,03 0,00

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,96 0,00 11,90 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 8,45 0,00 0,57 0,00 0,00 0,00 0,04

2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 63,02 0,00 4,67 0,00 0,00 0,00 21,17 2,59 2,16 1,37 0,00 0,00 0,00 26,49 4,57

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 166,20 20,93 1,46 20,06 8,38 5,08 9,65 3,78 2,16 4,71 12,83 14,86 24,96 25,15 12,20

2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

huyện, cấp xãDHT 784,75 47,29 37,52 41,16 24,80 17,26 89,44 14,03 43,80 20,78 67,56 48,98 72,88 128,68 130,57

2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 14,56 0,58 0,83 1,61 0,21 0,28 0,74 0,18 1,14 0,00 2,71 0,50 1,68 2,97 1,14

2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.277,40 75,48 89,89 96,07 42,44 48,99 104,72 27,84 91,04 29,67 95,52 150,92 92,63 180,39 151,80

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 10,23 0,28 0,25 0,28 0,42 0,06 0,47 0,04 0,53 0,08 0,57 5,12 0,26 1,32 0,52

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 6,86 0,00 0,00 0,00 0,00 0,11 0,08 0,00 0,00 1,27 0,00 2,51 0,00 2,65 0,25

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 4,24 0,30 0,00 0,68 0,30 0,42 0,16 0,15 0,00 0,35 0,42 0,03 0,72 0,00 0,70

2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa NTD 28,74 3,09 2,41 5,36 0,04 0,06 4,45 0,00 0,38 0,00 5,44 0,93 2,37 1,90 2,31

2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 73,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 49,63 0,00 9,57 0,00 13,80

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 5,29 0,67 0,13 0,28 0,02 0,06 0,48 0,27 0,30 0,03 0,53 0,36 0,92 0,79 0,47

2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 243,49 0,00 16,15 2,54 1,84 0,10 22,91 0,03 13,26 0,25 0,00 21,42 0,17 35,20 129,61

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,68 0,34 0,03 0,00 0,10 0,18 1,56 0,00 0,02 0,05 1,54 0,25 0,21 0,94 0,46

2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 300,23 113,96 1,97 7,35 1,25 0,00 5,35 2,13 3,48 0,00 112,27 6,12 15,30 4,97 26,09

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 188,61 1,86 0,00 19,89 0,08 0,00 5,49 0,00 0,13 0,88 11,23 60,13 0,17 58,33 30,43

2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 84,25 82,99 0,00 0,00 0,16 0,01 0,20 0,24 0,03 0,11 0,00 0,00 0,04 0,48 0,00

3 Đất chưa sử dụng CSD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

4 Đất khu công nghệ cao* KCN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

5 Đất khu kinh tế* KKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

6 Đất đô thị* KDT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Diện tích

cấp trên

phân bổ

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đơn vị tính: ha

Page 21: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 15

2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực:

2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa

thực hiện hết nhưng vẫn phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn quận sẽ

tiếp tục đưa vào thực hiện trong năm kế hoạch 2018 gồm:

* Đất công an ninh bao gồm các công trình sau:

- Phòng cảnh sát PCCC số 8 tại phường Hoàng Văn Thụ với diện tích

0,30 ha.

* Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo bao gồm các công trình sau:

- Trường Tiểu học, THCS, và THPT Phú Châu tại phường Trần Phú

với diện tích là 1,60 ha;

- Trường mầm non Hoàng Liệt tại phường Hoàng Liệt với diện tích là

0,20 ha;

- Viện Đào tạo răng hàm mặt trường Đại học Y Hà Nội tại phường

Yên Sở với diện tích là 3,54 ha;

- Trường THCS Mai Động tại phường Mai Động với diện tích 0,60ha;

- Xây dựng trường THCS Thanh Trì (Ô C5/TH3) tại phường Thanh Trì

với diện tích 1,07 ha;

- Trường mầm non Hoàng Liệt (A8-NT3) tại phường Hoàng Liệt với

diện tích là 0,67 ha;

- Xây dựng trường THCS Đại Kim tại phường Đại Kim với diện tích là

0,49 ha;

- Xây dựng trường tiểu học Mai Động tại phường Mai Động với diện

tích là 0,32 ha;

- Xây dựng trường mầm non Thịnh Liệt (cơ sở cũ trường THCS

Thịnh Liệt) tại phường Thịnh Liệt với diện tích 0,16 ha;

- Xây dựng trường tiểu học Thanh Trì tại phường Thanh Trì với diện

tích 1,74 ha;

- Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Lĩnh Nam tại phường Lĩnh Nam

với diện tích 0,35 ha;

- Xây dựng trường mầm non Lĩnh Nam tại phường Lĩnh Nam với diện

tích 0,68 ha;

* Đất giao thông bao gồm các công trình sau:

- Dự án tuyến đường quy hoạch, mặt cắt B=17,5m phía Bắc dự án Bộ

Công An tại phường Hoàng Liệt với diện tích 0,21 ha;

Page 22: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 16

- Dự án mở rộng tuyến đường Nguyễn Tam Trinh trên địa bàn các

phường Mai Động, Hoàng Văn Thụ, Yên Sở với diện tích 4,82 ha;

- Dự án mở rộng tuyến đường Lĩnh Nam trên địa bàn các phường

Vĩnh Hưng, Mai Động với diện tích 3,10 ha;

- Dự án mở rộng tuyến QL Pháp Vân - Cầu Giẽ trên địa bàn các

phường Yên Sở, Hoàng Liệt với diện tích 1,26 ha;

- Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ nút Nguyễn Tam Trinh đến

điểm giao cắt với tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, quận

Hoàng Mai trên địa bàn các phường Mai Động và Hoàng Văn Thụ với diện

tích 1,51 ha;

- Xây dựng tuyến đường vành đai II đoạn Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã

Tư Vọng trên địa bàn các phường Vĩnh Hưng, Mai Động với diện tích 0,71ha;

- Xây dựng tuyến đường giao thông từ Nguyễn Tam Trinh đến khu

Sống Hoàng trên địa bàn phường Mai Động với diện tích 1,96;

- Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường đoạn cạnh chùa Tứ Kỳ, phường

Hoàng Liệt với diện tích 0,22 ha;

- Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến

đường 2,5 phía bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai,TP Hà Nội

trên địa bàn các phường Vĩnh Hưng, Yên Sở, Hoàng Văn Thụ với diện tích

2,11 ha;

- Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng đến khu đô thị mới C2

- Gamuda Gardens tại quận Hoàng Mai tại các phường Thanh Trì, Lĩnh Nam,

Trần Phú với diện tích 10,20 ha;

- Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp trồng cây xanh Đại Kim trên địa bàn

phường Đại Kim với diện tích 1,60 ha;

- Dự án xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên

(đoạn nối từ đường Minh Khai đến đường 2,5 theo hình thức hợp đồng BT)

trên địa bàn các phường Vĩnh Hưng, Mai Động với diện tích 3,97 ha;

- Dự án xây dựng tuyến đường 2,5 (Đoạn từ Đầm Hồng đến Quốc Lộ

1A) giai đoạn 2 trên địa bàn các phường Thịnh Liệt, Định Công với diện tích

3,65 ha.

* Đất công trình năng lượng bao gồm các công trình sau:

- Trạm 110kV Công viên Yên Sở và nhánh rẽ trên địa bàn phường Yên

Sở với diện tích 0,60 ha.

* Đất sinh hoạt cộng đồng bao gồm các công trình sau:

- Nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Định Công với diện tích 0,08 ha;

Page 23: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 17

- Nhà hội họp khu dân cư số 14 phường Tương Mai với diện tích là 0,02 ha;

- Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 25 phường Thanh Trì với diện tích

là 0,02 ha;

- Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 13+14 phường Thanh Trì với diện

tích là 0,06 ha;

- Nhà hội họp khu dân cư số 13 phường Tương Mai với diện tích là 0,01 ha;

- Nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Lĩnh Nam với diện tích là 0,09 ha;

- Nhà hội họp khu dân cư số 6 phường Lĩnh Nam với diện tích là 0,05 ha;

- Nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Tân Mai với diện tích 0,01 ha;

- Nhà hội họp khu dân cư số 9 phường Tân Mai với diện tích 0,01 ha;

- Nhà hội họp khu dân cư số 10 phường Tân Mai với diện tích 0,01 ha;

- Nhà hội họp khu dân cư giãn dân ao Vực phường Trần Phú với diện tích

0,06 ha.

* Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp bao gồm các công trình sau:

- Tòa nhà điều hành Điện lực trên địa bàn phường Yên Sở với diện tích

là 0,25 ha.

* Đất xây dựng cơ sở y tế bao gồm các công trình sau:

- Trung tâm điều dưỡng và phục hồi chức năng (Bệnh viện TW

QĐ 108) trên địa bàn phường Hoàng Liệt với diện tích là 2,75 ha.

* Đất ở đô thị bao gồm các công trình sau:

Bảng 2: Các công trình đất ở đô thị tiếp tục thực hiện trong năm 2018

T

T Tên công trình, dự án

Diện tích

(ha)

Địa điểm thực

hiện dự án

1 Dự án khu đô thị mới C1 (Dự án đối ứng của

nhà máy xử lý nước thải Yên Sở) 35,20 Yên Sở

2 Dự án khu đô thị mới Đại Kim 2,01 Đại Kim

3 Dự án khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ 22,56

Hoàng Văn Thụ,

Yên Sở, Thịnh

Liệt

4

Dự án đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, HTXH, nhà ở

trên tuyến Minh Khai, Vĩnh Tuy, Yên Duyên

đoạn qua phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà

Trưng và các phường Mai Động, Vĩnh Hưng

quận Hoàng Mai (Trước đây là dự án Ao Mơ)

16,61 Mai Động, Vĩnh

Hưng

5 Khu chức năng đô thị Trũng Kênh kết hợp cải

tạo chỉnh trang làng xóm cũ 21,49

Thịnh Liệt và

Hoàng Liệt

Page 24: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 18

T

T Tên công trình, dự án

Diện tích

(ha)

Địa điểm thực

hiện dự án

6

Trung tâm bán, giới thiệu sản phẩm, văn

phòng làm việc và nhà ở tại ô đất A8/ODK1

thuộc khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm,

phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai

3,40 Hoàng Liệt

7

Dự án khu chung cư và dịch vụ công cộng

TDC trên ô đất C11-CCKV2 và C11-ODK3

phường Yên Sở, quận Hoàng Mai (Cty cổ

phần Phát triển kỹ thuật Xây dựng)

3,02 Yên Sở

8

Dự án xây dựng Khu chức năng đô thị Vĩnh

Hưng - Thanh Trì (bao gồm các ô đất CT1,

CT2, CT3, CT4, HH, CCKV2, CCKV3)

10,71 Vĩnh Hưng,

Thanh Trì

9 Dự án XD Khu nhà ở tại ô 4NO và 5BT (Cty

TNHH ĐTPTXD thương mại Đông Dương) 0,80 Định Công

10

Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử

dụng đất trong khu đô thị mới Nam hồ Linh

Đàm

10,38 Hoàng Liệt

11 Xây dựng tòa nhà Đại Đông Á 0,50 Thịnh Liệt

12

Dự án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc

khu di dân Đền Lừ III, quận Hoàng Mai (giai

đoạn I)

0,66 Hoàng Văn Thụ

13

Dự án bồi thường hỗ trợ và TĐC để GPMB,

xây dựng HTKT khu đất XD nhà ở để đấu giá

QSDĐ tại phường Yên Sở

0,77 Yên Sở

14 Dự án XD HTKT khu di dân Đền Lừ III và

đấu giá QSDĐ, phường Hoàng Văn Thụ 0,69 Hoàng Văn Thụ

15

Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Dự án xây

dựng khu tái định cư và nhà ở thấp tầng tại ô

đất B10/ODK3 thuộc phường Yên Sở

0,17 Yên Sở

* Đất thương mại, dịch vụ bao gồm các công trình sau:

- Dự án Tổ hợp nhà ở, văn phòng và dịch vụ thương mại tại đường

Pháp Vân, Tứ Hiệp, phường Hoàng Liệt với diện tích 1,44 ha;

* Đất xây dựng cơ sở tôn giáo bao gồm các công trình sau:

- Xây dựng chùa Đồng phường Thanh Trì với diện tích 0,30 ha;

* Đất xây dựng trụ sở cơ quan bao gồm các công trình sau:

- Xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt với diện tích là 0,52 ha.

2.2. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân

Các chỉ tiêu sử dụng đất nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đất của các tổ

chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quận gồm:

Page 25: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 19

3. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất

Trên cơ sở các chỉ tiêu sử dụng đất đã được thành phố phân bổ và nhu

cầu sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn quận; tổng hợp và cân

đối các chỉ tiêu sử dụng đất trong năm kế hoạch sử dụng đất quận Hoàng Mai

như sau:

3.1. Đất nông nghiệp

Năm 2017, đất nông nghiệp của quận có diện tích 909,18 ha, chiếm

22,55% tổng diện tích tự nhiên. Đến năm 2018, đất nông nghiệp có diện tích

700,39 ha, chiếm 17,37% tổng diện tích tự nhiên; diện tích không thay đổi

mục đích sử dụng 700,39 ha, diện tích giảm trong năm kế hoạch là 208,49 ha.

Cụ thể như sau:

3.1.1. Đất trồng lúa

Năm 2017, đất trồng lúa có diện tích 76,11 ha, chiếm 1,89% tổng diện

tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất trồng lúa không thay đổi mục đích

sử dụng. Đến năm 2018, diện tích đất trồng lúa có 76,11 ha, chiếm 1,89%

tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 3: Biến động đất trồng lúa trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ

2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát

3 Định Công 10 Lĩnh Nam

4 Mai Động 11 Thịnh Liệt

5 Tương Mai 12 Trần Phú 34,36 34,36

6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt

7 Tân Mai 14 Yên Sở 41,75 41,75

Toàn quận 76,11 76,11

* Đất chuyên trồng lúa nước

Năm 2017, đất chuyên trồng lúa nước có diện tích 76,11 ha, chiếm

1,89% tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất chuyên trồng lúa nước không thay

đổi mục đích sử dụng. Đến năm 2018, diện tích đất chuyên trồng lúa nước

có 76,11 ha, chiếm 1,89% tổng diện tích tự nhiên.

Page 26: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 20

3.1.2. Đất trồng cây hàng năm khác

Năm 2017, đất trồng cây hàng năm khác có diện tích 499,97 ha,

chiếm 12,40% tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất trồng cây hàng năm khác không thay

đổi mục đích sử dụng là 387,53 ha và giảm 112,45 ha, do chuyển sang:

Đất trồng cây hàng năm khác : 15,32 ha;

Đất quốc phòng : 0,97 ha;

Đất công an : 0,30 ha;

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp : 3,00 ha;

Đất cơ sở y tế : 2,10 ha;

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo : 4,22 ha;

Đất giao thông : 12,35 ha;

Đất ở đô thị : 66,39 ha;

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp : 0,25 ha;

Đất tôn giáo : 0,03 ha;

Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,02 ha;

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : 7,50 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất trồng cây hàng năm khác có 387,53 ha,

chiếm 9,61% tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 4: Biến động đất trồng cây hàng năm khác trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm (-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm(-)

1 Thanh Trì 14,38 8,83 -5,55 8 Hoàng Văn Thụ 2,34 1,04 -1,30

2 Vĩnh Hưng 39,37 3,70 -35,67 9 Giáp Bát 0,25 0,25

3 Định Công 50,69 49,07 -1,62 10 Lĩnh Nam 181,21 162,76 -18,45

4 Mai Động 11 Thịnh Liệt 5,27 1,17 -4,10

5 Tương Mai 1,27 0,92 -0,35 12 Trần Phú 65,81 52,23 -13,58

6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt 17,40 3,33 -14,07

7 Tân Mai 14 Yên Sở 121,98 104,22 -17,76

Toàn quận 499,97 387,53 -112,45

3.1.3. Đất trồng cây lâu năm

Năm 2017, đất trồng cây lâu năm có diện tích 8,20 ha, chiếm 0,20%

tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất trồng cây lâu năm không thay đổi

Page 27: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 21

mục đích sử dụng là 8,18 ha và giảm 0,02 ha do chuyển sang:

Đất ở đô thị : 0,02 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất trồng cây lâu năm có 8,18 ha, chiếm

0,20% tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 5: Biến động đất trồng cây lâu năm trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 5,27 5,27 8 Hoàng Văn Thụ

2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát

3 Định Công 10 Lĩnh Nam

4 Mai Động 11 Thịnh Liệt

5 Tương Mai 12 Trần Phú 2,93 2,91 -0,02

6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt

7 Tân Mai 14 Yên Sở

Toàn quận 8,20 8,18 -0,02

3.1.4. Đất nuôi trồng thủy sản

Năm 2017, đất nuôi trồng thủy sản có diện tích 305,47 ha, chiếm 7,58%

tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất nuôi trồng thủy sản không thay đổi

mục đích sử dụng là 194,94 ha và giảm 110,53 ha do chuyển sang:

Đất cơ sở y tế : 0,65 ha;

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp : 1,00 ha;

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo : 1,74 ha;

Đất giao thông : 8,12 ha;

Đất chợ : 0,58 ha;

Đất ở đô thị : 90,62 ha;

Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,52 ha;

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : 7,00 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất nuôi trồng thủy sản có 194,94 ha, chiếm

4,84% tổng diện tích tự nhiên.

Page 28: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 22

Bảng 6: Biến động đất nuôi trồng thuỷ sản trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng (+),

giảm (-)

1 Thanh Trì 33,82 21,35 -12,47 8 Hoàng Văn Thụ 15,72 2,88 -12,84

2 Vĩnh Hưng 11,47 3,44 -8,03 9 Giáp Bát

3 Định Công 18,08 17,43 -0,65 10 Lĩnh Nam 19,76 19,76

4 Mai Động 0,61 0,08 -0,53 11 Thịnh Liệt 15,78 0,30 -15,48

5 Tương Mai 12 Trần Phú 50,45 45,82 -4,63

6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt 11,85 4,32 -7,53

7 Tân Mai 14 Yên Sở 127,94 79,57 -48,37

Toàn quận 305,47 194,94 -110,53

3.1.5. Đất nông nghiệp khác

Năm 2017, đất nông nghiệp khác có diện tích 19,41 ha, chiếm 0,48%

tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất nông nghiệp khác không thay đổi

mục đích sử dụng là 18,30 ha và giảm 1,11 ha do chuyển sang:

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo : 0,60 ha;

Đất giao thông : 0,45 ha;

Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,06 ha.

Đồng thời tăng 15,32 ha, do chuyển từ đất trồng cây hàng năm

khác sang. Để thực hiện các công trình, dự án cụ thể sau:

- Khu sinh thái trồng rau sạch, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản trên

địa bàn phường Lĩnh Nam với diện tích 7,32 ha;

- Khu nông nghiệp sinh thái (Cty CP đầu tư TM Tường An) trên địa

bàn phường Trần Phú với diện tích 8,00 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất nông nghiệp khác có 33,62 ha, chiếm

0,83% tổng diện tích tự nhiên.

Page 29: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 23

Bảng 7: Biến động đất nông nghiệp khác trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ

2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát

3 Định Công 10 Lĩnh Nam

4 Mai Động 0,81 0,21 -0,60 11 Thịnh Liệt

5 Tương Mai 12 Trần Phú 12,62 12,11 -0,51

6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt

7 Tân Mai 14 Yên Sở 5,98 5,98

Toàn quận 19,41 18,30 -1,11

3.2. Đất phi nông nghiệp

Năm 2017, đất phi nông nghiệp của quận có diện tích 3.123,12 ha,

chiếm 77,45% tổng diện tích tự nhiên. Đến năm 2018, đất phi nông nghiệp có

diện tích 3.331,91 ha, chiếm 82,63% tổng diện tích tự nhiên; diện tích không

thay đổi mục đích sử dụng 3.123,12 ha, diện tích tăng trong năm kế hoạch là

208,49 ha.

Cụ thể như sau:

3.2.1. Đất quốc phòng

Năm 2017, đất quốc phòng có diện tích 40,66 ha, chiếm 1,01% tổng

diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất quốc phòng không thay đổi mục đích

sử dụng là 40,66 ha và tăng 0,97 ha do chuyển từ đất trồng cây hàng năm

khác sang để xây dựng “Vị trí đóng quận Xí nghiệp Thành An 115/Binh đoàn

11” tại phường Thanh Trì. Đến năm 2018, diện tích đất quốc phòng có 41,63

ha, chiếm 1,03% tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 8: Biến động đất quốc phòng trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 0,65 1,62 0,97 8 Hoàng Văn Thụ 0,98 0,98

2 Vĩnh Hưng 0,47 0,47 9 Giáp Bát

3 Định Công 11,52 11,52 10 Lĩnh Nam 6,18 6,18

4 Mai Động 1,42 1,42 11 Thịnh Liệt 2,16 2,16

5 Tương Mai 12 Trần Phú 0,42 0,42

6 Đại Kim 5,71 5,71 13 Hoàng Liệt 3,16 3,16

7 Tân Mai 0,11 0,11 14 Yên Sở 7,89 7,89

Page 30: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 24

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Toàn quận 40,67 41,64 0,97

3.2.2. Đất an ninh

Năm 2017, đất an ninh có diện tích 11,78 ha, chiếm 0,29% tổng diện

tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất an ninh không thay đổi mục đích

sử dụng là 11,78 ha và tăng 0,84 ha, do chuyển từ các loại đất sau sang:

Đất trồng cây hàng năm khác : 0,30 ha;

Đất giao thông : 0,21 ha;

Đất có mặt nước chuyên dùng : 0,33 ha.

Để thực hiện các dự án:

- Xây dựng “Công an phường Đại Kim” với diện tích 0,33 ha trên địa

bàn phường Đại Kim;

- Xây dựng “Phòng cảnh sát PCCC số 8” trên địa bàn phường Hoàng

Văn Thụ với diện tích 0,30 ha;

- Kè, san nền, cổng tường rào trụ sở công an phường Hoàng Liệt với

diện tích 0,21 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất an ninh có 12,62 ha, chiếm 0,31% tổng

diện tích tự nhiên.

Bảng 9: Biến động đất an ninh trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 0,43 0,43 8 Hoàng Văn Thụ 0,02 0,32 0,30

2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát 0,38 0,38

3 Định Công 2,22 2,22 10 Lĩnh Nam 0,19 0,19

4 Mai Động 0,03 0,03 11 Thịnh Liệt

5 Tương Mai 0,06 0,06 12 Trần Phú 0,28 0,28

6 Đại Kim 2,31 2,64 0,33 13 Hoàng Liệt 5,82 6,03 0,21

7 Tân Mai 0,04 0,04 14 Yên Sở

Toàn quận 11,78 12,62 0,84

3.2.3. Đất khu công nghiệp

Năm 2017, đất khu công nghiệp có diện tích 20,96 ha, chiếm 0,52%

tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất khu công nghiệp không thay đổi mục

Page 31: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 25

đích sử dụng. Đến năm 2018, diện tích đất khu công nghiệp có 20,96 ha,

chiếm 0,52% tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 10: Biến động đất khu công nghiệp trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ 8,45 8,45

2 Vĩnh Hưng 11,90 11,90 9 Giáp Bát

3 Định Công 10 Lĩnh Nam 0,57 0,57

4 Mai Động 11 Thịnh Liệt

5 Tương Mai 12 Trần Phú

6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt

7 Tân Mai 14 Yên Sở 0,04 0,04

Toàn quận 20,96 20,96

3.2.4. Đất thương mại dịch vụ

Năm 2017, đất thương mại có diện tích 63,76 ha, chiếm 1,58% tổng

diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất thương mại không thay đổi mục đích

sử dụng là 61,58 ha và giảm 2,18 ha do chuyển sang:

Đất ở đô thị : 0,60 ha;

Đất phát triển hạ tầng : 1,56 ha;

Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,02 ha.

Đồng thời tăng 1,44 ha, do các loại đất sau chuyển sang:

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh : 1,44 ha.

Để thực hiện xây dựng “Dự án Tổ hợp nhà ở, văn phòng và dịch vụ

thương mại tại đường Pháp Vân, Tứ Hiệp” tại phường Hoàng Liệt với diện

tích 1,44 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất thương mại có 63,02 ha, chiếm 1,56%

tổng diện tích tự nhiên.

Page 32: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 26

Bảng 11: Biến động đất thương mại, dịch vụ trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ 2,18 2,16 -0,02

2 Vĩnh Hưng 5,49 4,67 -0,82 9 Giáp Bát 1,37 1,37

3 Định Công 10 Lĩnh Nam

4 Mai Động 11 Thịnh Liệt

5 Tương Mai 12 Trần Phú

6 Đại Kim 21,42 21,17 -0,25 13 Hoàng Liệt 26,14 26,49 0,35

7 Tân Mai 2,59 2,59 14 Yên Sở 4,57 4,57

Toàn quận 63,77 63,03 -0,74

3.2.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Năm 2017, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có diện tích 166,75 ha,

chiếm 4,14% tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

không thay đổi mục đích sử dụng là 161,73 ha và giảm 5,02 ha do

chuyển sang:

Đất thương mại, dịch vụ : 1,44 ha;

Đất giao thông : 0,22 ha;

Đất chợ : 0,40 ha;

Đất ở đô thị : 2,91 ha;

Đất xây dựng trụ sở cơ quan : 0,02 ha;

Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,03 ha.

Đồng thời tăng 4,47 ha, do các loại đất sau chuyển sang:

Đất trồng cây hàng năm khác : 3,00 ha;

Đất nuôi trồng thủy sản : 1,00 ha;

Đất ở tại đô thị : 0,47 ha.

Để thực hiện dự án xây dựng “Khu phức hợp đông lạnh Hà Nội” trên

địa bàn phường Trần Phú với diện tích 4,47 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

có 166,20ha, chiếm 4,12% tổng diện tích tự nhiên.

Page 33: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 27

Bảng 12: Biến động đất cơ sở sản xuất, kinh doanh trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 20,93 20,93 8 Hoàng Văn Thụ 2,16 2,16

2 Vĩnh Hưng 1,46 1,46 9 Giáp Bát 4,73 4,71 -0,03

3 Định Công 20,46 20,06 -0,40 10 Lĩnh Nam 10,83 12,83 2,00

4 Mai Động 8,47 8,38 -0,09 11 Thịnh Liệt 17,67 14,86 -2,81

5 Tương Mai 5,08 5,08 12 Trần Phú 22,71 24,96 2,25

6 Đại Kim 9,65 9,65 13 Hoàng Liệt 26,59 25,15 -1,44

7 Tân Mai 3,81 3,78 -0,03 14 Yên Sở 12,20 12,20

Toàn quận 166,75 166,20 -0,55

3.2.6. Đất phát triển hạ tầng

Năm 2017, đất phát triển hạ tầng có diện tích 731,76 ha, chiếm 18,15%

tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất phát triển hạ tầng không thay đổi

mục đích sử dụng là 726,20 ha và giảm 5,56 ha do chuyển sang:

Đất công an : 0,21 ha;

Đất ở đô thị : 5,20 ha;

Đất cơ sở tôn giáo : 0,15 ha.

Đồng thời tăng 58,55 ha, do các loại đất sau chuyển sang:

Đất đất trồng cây hàng năm khác : 18,67 ha;

Đất nuôi trồng thuỷ sản : 11,09 ha;

Đất nông nghiệp khác : 1,05 ha;

Đất thương mại dịch vụ : 1,56 ha;

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh : 0,62 ha;

Đất ở đô thị : 21,17 ha;

Đất xây dựng trụ sở cơ quan : 0,20 ha;

Đất nghĩa trang, nghĩa địa : 0,72 ha;

Đất có mặt nước chuyên dùng : 3,17 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất phát triển hạ tầng có 784,75 ha, chiếm

19,46% tổng diện tích tự nhiên.

Page 34: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 28

Bảng 13: Biến động đất phát triển hạ tầng trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 41,17 47,29 6,12 8 Hoàng Văn Thụ 42,28 43,80 1,52

2 Vĩnh Hưng 29,69 37,52 7,83 9 Giáp Bát 19,78 20,78 1,00

3 Định Công 39,26 41,16 1,90 10 Lĩnh Nam 64,74 67,56 2,82

4 Mai Động 19,68 24,80 5,12 11 Thịnh Liệt 43,83 48,98 5,15

5 Tương Mai 17,26 17,26 12 Trần Phú 70,56 72,88 2,32

6 Đại Kim 81,59 89,44 7,85 13 Hoàng Liệt 127,86 128,68 0,82

7 Tân Mai 14,18 14,03 -0,15 14 Yên Sở 119,88 130,57 10,69

Toàn quận 731,76 784,75 52,99

Cụ thể như sau:

* Đất cơ sở văn hóa:

Năm 2017, đất cơ sở văn hóa có diện tích 6,02 ha, chiếm 0,15% tổng

diện tích tự nhiên. Trong năm kế hoạch, diện tích đất cơ sở văn hóa không

thay đổi mục đích sử dụng là 6,02 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất cơ sở văn hóa có 6,02 ha, chiếm 0,15%

tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 14: Biến động đất cơ sở văn hóa trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 0,14 0,14 8 Hoàng Văn Thụ 0,05 0,05

2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát 0,04 0,04

3 Định Công 0,27 0,27 10 Lĩnh Nam

4 Mai Động 11 Thịnh Liệt 0,02 0,02

5 Tương Mai 0,59 0,59 12 Trần Phú 0,13 0,13

6 Đại Kim 0,05 0,05 13 Hoàng Liệt 4,72 4,72

7 Tân Mai 14 Yên Sở

Toàn quận 6,02 6,02

* Đất xây dựng cơ sở y tế:

Trong năm kế hoạch diện tích đất xây dựng cơ sở y tế tăng 2,75 ha; để

xây dựng Trung tâm điều dưỡng và phục hồi chức năng (Bệnh viện TW QĐ

108).

Page 35: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 29

Bảng 15: Biến động đất xây dựng cơ sở y tế trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 0,24 0,24 8 Hoàng Văn Thụ 0,71 0,71

2 Vĩnh Hưng 0,08 0,08 9 Giáp Bát 0,01 0,01

3 Định Công 0,49 0,49 10 Lĩnh Nam 0,15 0,15

4 Mai Động 11 Thịnh Liệt 0,19 0,19

5 Tương Mai 0,01 0,01 12 Trần Phú 0,08 0,08

6 Đại Kim 0,33 0,33 13 Hoàng Liệt 3,24 5,99 2,75

7 Tân Mai 0,06 0,06 14 Yên Sở 0,22 0,22

Toàn quận 5,81 8,56 2,75

Đến năm 2018, diện tích đất xây dựng cơ sở y tế là 8,57 ha, chiếm

0,21% tổng diện tích tự nhiên.

* Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo:

Trong năm kế hoạch diện tích đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

tăng 6,76 ha; để thực hiện các công trình, dự án cụ thể sau:

Bảng 16: Các công trình giáo dục trong năm kế hoạch

STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích

(ha)

1 Trường mầm non Hoàng Liệt Hoàng Liệt 0,20

2 Trường THCS Mai Động Mai Động 0,60

3 Viện Đào tạo răng hàm mặt trường Đại học Y

Hà Nội Yên Sở 3,54

4 Xây dựng trường THCS Thanh Trì (ô C5/TH3) Thanh Trì 1,07

5 Trường mầm non Hoàng Liệt (A8-NT3) Hoàng Liệt 0,67

6 Xây dựng trường THCS Đại Kim Đại Kim 0,49

7 Xây dựng trường tiểu học Mai Động Mai Động 0,32

8 Xây dựng trường mầm non Thịnh Liệt (cơ sở cũ

trường THCS Thịnh Liệt) Thịnh Liệt 0,16

9 Dự án Xây dựng trường tiểu học Thanh Trì Thanh Trì 1,74

10 Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Lĩnh Nam Lĩnh Nam 0,35

11 Trường mầm non Lĩnh Nam Lĩnh Nam 0,68

12 Dự án Xây dựng Trường trung cấp Y Dược Lê

Hữu Trác Đại Kim 0,50

Đến năm 2018, diện tích đất cơ sở giáo dục - đào tạo có 70,15 ha,

chiếm 1,74% tổng diện tích tự nhiên.

Page 36: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 30

Bảng 17: Biến động đất cơ sở giáo dục - đào tạo trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 3,06 4,13 1,07 8 Hoàng Văn Thụ 2,99 2,99

2 Vĩnh Hưng 4,30 4,30 9 Giáp Bát 0,73 0,73

3 Định Công 3,43 3,43 10 Lĩnh Nam 8,59 9,27 0,68

4 Mai Động 3,96 4,56 0,60 11 Thịnh Liệt 2,51 2,51

5 Tương Mai 1,94 1,94 12 Trần Phú 2,15 2,15

6 Đại Kim 15,65 15,65 13 Hoàng Liệt 7,04 7,91 0,87

7 Tân Mai 2,49 2,49 14 Yên Sở 4,56 8,10 3,54

Toàn quận 63,40 70,15 6,76

* Đất giao thông:

Trong năm kế hoạch diện tích đất giao thông tăng 49,24 ha; để thực

hiện các công trình, dự án cụ thể sau:

Bảng 18: Các công trình giao thông trong năm kế hoạch

STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích

(ha)

1 Dự án tuyến đường quy hoạch, mặt cắt

B=17,5m phía Bắc dự án Bộ Công An Hoàng Liệt 0,21

2 Dự án mở rộng tuyến đường Nguyễn Tam

Trinh

Mai Động,

Hoàng Văn Thụ,

Yên Sở

4,82

3 Dự án mở rộng tuyến đường Lĩnh Nam Vĩnh Hưng,

Mai Động 3,10

4 Dự án bãi đỗ xe Sông Hằng tại ô C5-P1 Thanh Trì 1,10

5 Dự án mở rộng tuyến QL Pháp Vân - Cầu

Giẽ

Yên Sở,

Hoàng Liệt 1,26

6

Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư theo

quy hoạch, phục vụ đầu tư xây dựng tuyến

đường từ nút giao thông đường Tam Trinh

đến điểm giao cắt với tuyến đường Minh

Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, quận Hoàng

Mai.

Mai Động,

Hoàng Văn Thụ 2,39

7 Xây dựng tuyến đường vành đai II đoạn

Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng Mai Động 0,71

8

Bãi đỗ xe Vinh Quang tại ô đất ký hiệu DX

thuộc khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh

Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai

Hoàng Liệt 0,56

9 Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường đoạn

cạnh chùa Tứ Kỳ, phường Hoàng Liệt Hoàng Liệt 0,22

Page 37: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 31

STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích

(ha)

10

Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng

1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía

bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy, quận

Hoàng Mai, TP Hà Nội

Vĩnh Hưng,

Yên Sở,

Hoàng Văn Thụ

2,11

11

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông

Hồng đến khu đô thị mới C2 - Gamuda

Gardens tại quận Hoàng Mai

Thanh Trì,

Lĩnh Nam,

Trần Phú

10,20

12 Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp trồng cây

xanh Đại Kim Đại Kim 1,60

13

Dự án xây dựng tuyến đường Minh Khai -

Vĩnh Tuy - Yên Duyên (đoạn nối từ đường

Minh Khai đến đường 2,5 theo hình thức

hợp đồng BT

Vĩnh Hưng,

Mai Động 3,97

14 Dự án xây dựng tuyến đường 2,5 (Đoạn từ

Đầm Hồng đến Quốc Lộ 1A)

Thịnh Liệt,

Định Công 3,65

15

Dự án xây dựng tuyến đường nối tiếp

đường từ phía đông khu hành chính quận

Hoàng Mai đến đường Tam Trinh (đoạn từ

khu đô thị Đồng Tàu đến đường Tam

Trinh)

Thịnh Liệt,

Yên Sở 5,90

16 Bến xe khách Yên Sở kết hợp bãi đỗ xe và

trung tâm dịch vụ sửa chữa Yên Sở 3,40

17

Dự án Xây dựng hầm chui tại nút giao giữa

đường Vành đai 2,5 với đường Giải Phóng

(Quốc Lộ 1A)

Thịnh Liệt; Giáp

Bát 3,00

18 Dự án đầu tư xây dựng cầu Bắc Linh Đàm Hoàng Liệt 0,17

Đến năm 2018, diện tích đất giao thông có 561,68 ha, chiếm 13,93%

tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 19: Biến động đất giao thông trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 24,62 29,82 5,20 8 Hoàng Văn Thụ 30,72 32,24 1,52

2 Vĩnh Hưng 21,42 28,23 6,81 9 Giáp Bát 18,97 19,97 1,00

3 Định Công 31,46 32,96 1,50 10 Lĩnh Nam 36,74 39,21 2,47

4 Mai Động 15,42 20,10 4,68 11 Thịnh Liệt 38,52 44,67 6,15

5 Tương Mai 12,15 12,15 12 Trần Phú 45,15 47,67 2,52

6 Đại Kim 61,12 68,72 7,60 13 Hoàng Liệt 100,37 99,58 -0,79

7 Tân Mai 9,76 9,61 -0,15 14 Yên Sở 69,91 76,78 6,87

Toàn quận 516,31 561,69 45,38

Page 38: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 32

* Đất thủy lợi:

Trong năm kế hoạch diện tích đất thủy lợi giảm 4,88 ha, do chuyển

sang các loại đất sau:

Đất giao thông : 2,38 ha;

Đất thủy lợi : 2,50 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất thủy lợi là 102,79 ha, chiếm 2,55% tổng

diện tích tự nhiên.

Bảng 20: Biến động đất thủy lợi trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 10,14 9,99 -0,15 8 Hoàng Văn Thụ 0,91 0,91

2 Vĩnh Hưng 2,67 2,67 9 Giáp Bát

3 Định Công 1,55 1,55 10 Lĩnh Nam 15,16 15,03 -0,13

4 Mai Động 11 Thịnh Liệt 1,83 0,83 -1,00

5 Tương Mai 1,79 1,79 12 Trần Phú 22,59 22,39 -0,20

6 Đại Kim 0,04 0,04 13 Hoàng Liệt 6,64 4,14 -2,50

7 Tân Mai 0,97 0,97 14 Yên Sở 43,39 42,49 -0,90

Toàn quận 107,67 102,79 -4,88

* Đất công trình năng lượng

Trong năm kế hoạch diện tích đất công trình năng lượng tăng 0,80 ha

để thực hiện các công trình, dự án cụ thể sau:

- Xây dựng “Trạm biến áp 110KV Minh Khai và nhánh rẻ” tại phường

Vĩnh Hưng với diện tích 0,20 ha.

- Xây dựng “Trạm 110KV công viên Yên Sở và nhánh rẽ” tại phường

Yên Sở với diện tích 0,60 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất công trình năng lượng là 6,43 ha, chiếm

0,16% tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 21: Biến động đất công trình năng lượng trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ 4,45 4,45

2 Vĩnh Hưng 0,02 0,22 0,20 9 Giáp Bát 0,02 0,02

3 Định Công 0,27 0,27 10 Lĩnh Nam

4 Mai Động 11 Thịnh Liệt 0,03 0,03

5 Tương Mai 0,05 0,05 12 Trần Phú 0,01 0,01

6 Đại Kim 0,01 0,01 13 Hoàng Liệt 0,36 0,36

7 Tân Mai 0,13 0,13 14 Yên Sở 0,27 0,87 0,60

Toàn quận 5,62 6,42 0,80

Page 39: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 33

* Đất chợ:

Trong năm kế hoạch diện tích đất chợ tăng 2,54 ha để thực hiện các

công trình, dự án sau:

Bảng 22: Các công trình đất chợ trong năm kế hoạch

STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích

(ha)

1 XD và quản lý khai thác chợ cá Yên Sở Yên Sở 0,58

2 Chợ dân sinh phường Hoàng Liệt Hoàng Liệt 0,49

3 Chợ và các dịch vụ thương mại Đại Từ Đại Kim 0,25

4 Chợ và các dịch vụ thương mại Vĩnh Hưng Vĩnh Hưng 0,70

5 Chợ và các dịch vụ thương mại Vĩnh Tuy Vĩnh Hưng 0,12

6 Dự án công trình dịch vụ thương mại và

chợ dân sinh phường Định Công Định Công 0,40

Đến năm 2018, diện tích đất chợ là 10,61 ha, chiếm 0,26% tổng diện

tích tự nhiên.

Bảng 23: Biến động đất chợ trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 0,26 0,26 8 Hoàng Văn Thụ 2,43 2,43

2 Vĩnh Hưng 0,21 1,03 0,82 9 Giáp Bát

3 Định Công 0,72 1,12 0,40 10 Lĩnh Nam 1,77 1,57 -0,20

4 Mai Động 0,30 0,14 -0,16 11 Thịnh Liệt 0,09 0,09

5 Tương Mai 12 Trần Phú 0,13 0,13

6 Đại Kim 0,68 0,93 0,25 13 Hoàng Liệt 0,72 1,21 0,49

7 Tân Mai 0,37 0,37 14 Yên Sở 0,75 1,33 0,58

Toàn quận 8,43 10,61 2,18

3.2.7. Đất có di tích lịch sử - văn hóa

Năm 2017, đất có di tích lịch sử - văn hóa có diện tích 14,56 ha, chiếm

0,36% tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất có di tích lịch sử - văn hóa không

thay đổi mục đích sử dụng. Đến năm 2018, diện tích đất có di tích lịch sử -

văn hóa có 14,56 ha, chiếm 0,36% tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 24: Biến động đất có di tích lịch sử - văn hóa trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 0,58 0,58 8 Hoàng Văn Thụ 1,14 1,14

2 Vĩnh Hưng 0,83 0,83 9 Giáp Bát

Page 40: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 34

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

3 Định Công 1,61 1,61 10 Lĩnh Nam 2,71 2,71

4 Mai Động 0,21 0,21 11 Thịnh Liệt 0,50 0,50

5 Tương Mai 0,28 0,28 12 Trần Phú 1,68 1,68

6 Đại Kim 0,74 0,74 13 Hoàng Liệt 2,97 2,97

7 Tân Mai 0,18 0,18 14 Yên Sở 1,14 1,14

Toàn quận 14,56 14,56

3.2.8. Đất ở tại đô thị

Năm 2017, đất ở tại đô thị có diện tích 1.121,56 ha, chiếm 27,81% tổng

diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất ở tại đô thị không thay đổi mục đích

sử dụng là 1.098,45 ha và giảm 23,12 ha do chuyển sang:

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp : 0,47 ha;

Đất giao thông : 21,17 ha;

Đất trụ sở cơ quan : 0,52 ha;

Đất tôn giáo : 0,27 ha;

Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,09 ha;

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : 0,59 ha.

Đồng thời tăng 178,95 ha, do các loại đất sau chuyển sang:

Đất trồng cây hàng năm khác : 66,27 ha;

Đất trồng cây lâu năm : 0,02 ha;

Đất nuôi trồng thuỷ sản : 90,62 ha;

Đất thương mại, dịch vụ : 0,60 ha;

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh : 2,91 ha;

Đất giao thông : 2,70 ha;

Đất thủy lợi : 2,50 ha;

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp : 0,10 ha;

Đất nghĩa trang, nghĩa địa : 2,79 ha;

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : 4,21 ha;

Đất có mặt nước chuyên dùng : 6,23 ha.

Để thực hiện các công trình, dự án cụ thể sau:

Page 41: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 35

Bảng 25: Các công trình đất ở đô thị trong năm kế hoạch

STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích

(ha)

1 Dự án khu đô thị mới C1 (Dự án đối ứng của nhà

máy xử lý nước thải Yên Sở) Yên Sở 35,20

2 Dự án khu đô thị mới Đại Kim Đại Kim 2,01

3 Dự án khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ

Hoàng Văn

Thụ, Yên

Sở, Thịnh

Liệt

22,56

4

Dự án Đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, HTXH, nhà ở

trên tuyến Minh Khai, Vĩnh Tuy, Yên Duyên

đoạn qua phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng

và các phường Mai Động, Vĩnh Hưng, quận

Hoàng Mai (trước đây là dự án Ao Mơ)

Mai Động,

Vĩnh Hưng 16,61

5 Khu chức năng đô thị Trũng Kênh kết hợp cải tạo

chỉnh trang làng xóm cũ

Thịnh Liệt,

Hoàng Liệt 21,49

6

Trung tâm bán, giới thiệu sản phẩm, văn phòng

làm việc và nhà ở tại ô đất A8/ODK1 thuộc khu

đô thị mới Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng

Liệt, quận Hoàng Mai

Hoàng Liệt 3,40

7

Dự án khu chung cư và dịch vụ công cộng trên ô

đất C11-CCKV2 và C11-ODK3 phường Yên Sở,

quận Hoàng Mai

Yên Sở 3,02

8

Dự án xây dựng Khu chức năng đô thị Vĩnh

Hưng - Thanh Trì (bao gồm các ô đất CT1, CT2,

CT3, CT4, HH, CCKV2, CCKV3)

Vĩnh Hưng,

Thanh Trì 10,71

9 Dự án XD Khu nhà ở tại ô 4NO và 5BT (Cty

TNHH ĐTPTXD thương mại Đông Dương) Định Công 0,80

10

Dự án đầu tư xây dựng Khu hỗn hợp thương mại

- nhà ở cao tầng tại ô đất C11/CCKV1 và

C11/ODK1 tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai

Yên Sở 1,69

11

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ

đấu giá quyền sử đụng đất trong khu đô thị mới

Nam hồ Linh Đàm

Hoàng Liệt 10,38

12 Khu nhà ở để bán PANORAMA Hoàng Văn

Thụ 2,10

13 Dựa án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc khu

di dân Đền Lừ III

Hoàng Văn

Thụ, Thịnh

Liệt

0,66

Page 42: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 36

STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích

(ha)

14

Dự án bồi thường hỗ trợ và TĐC để GPMB, xây

dựng HTKT khu đất XD nhà ở để đấu giá QSDĐ

tại phường Yên Sở

Yên Sở 0,77

15 Dự án XD HTKT khu di dân Đền Lừ III và đấu

giá QSDĐ, phường Hoàng Văn Thụ

Hoàng Văn

Thụ 0,69

16 Quỹ đất tái định cư xen kẹt (chưa giao hết) thuộc

dự án đường Vành đai 3 và cầu Thanh Trì

Hoàng Liệt,

Yên Sở,

Trần Phú,

Lĩnh Nam

1,57

17 Dự án nhà ở cán bộ, sỹ quan Bộ Tổng tham mưu

và Cục Đối ngoại BQP Định Công 0,82

18

Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Dự án xây dựng

khu tái định cư và nhà ở thấp tầng tại ô đất

B10/ODK3 thuộc phường Yên Sở

Yên Sở 0,17

19 Khu đô thị chức năng Thịnh Liệt tại số 40 phố

Thịnh Liệt Thịnh Liệt 5,81

20 Công trình thương mại dịch vụ, nhà ở và văn

phòng cho thuê Vĩnh Hưng 0,50

21

Khu chức năng hỗn hợp trung tâm thương mại,

văn phòng dịch vụ công cộng kết hợp nhà ở, chợ

và cây xanh

Giáp Bát 0,94

22 Nhà ở cao tầng kết hợp văn phòng thương mại và

đỗ xe Hoàng Liệt 0,49

23 Dự án giải phóng mặt bằng khu đô thị Tây Nam

Kim Giang I Đại Kim 4,20

24 Dự án khu nhà ở thấp tầng Ao Cây Dừa Vĩnh Hưng 0,04

25 Khu nhà ở gia đình quân đội tại ô đất CT-02A và

CT-02B khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm Hoàng Liệt 0,05

26

Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án Trạm cấp phát

xăng dầu tại phía Nam đường Đại Cồ Việt,

phường Bách Khoa và phường Lê Đại Hành,

quận Hai Bà Trưng

Thanh Trì 0,88

27

Dự án nhà ở xã hội, nhà ở thương mại, văn phòng

và dịch vụ thương mại tại các ô đất CT-01, CT-

02, HH-01, CC-09, CX-09, CX-10 thuộc KĐT

mới Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt,

quận Hoàng Mai, Hà Nội

Hoàng Liệt 7,46

28

Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật xung

quanh các ô đất ký hiệu CT1, CT2, CT3, CT4

Khu chức năng đô thị Vĩnh Hưng - Thanh Trì

Vĩnh Hưng,

Thanh Trì 2,45

Page 43: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 37

STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích

(ha)

29 Khu đô thị mới Tân Hoàng Mai tại ô C9-CN3

Lĩnh Nam;

Trần Phú;

Yên Sở;

Vĩnh Hưng

20,14

30

Dự án công trình thương mại, dịch vụ và nhà ở

cho cán bộ, chiến sỹ thuộc Tổng cục Cảnh sát -

Bộ Công an

Hoàng Liệt 0,61

31 Dự án Khu đô thị Nam đường Vành đai 3 - Giai

đoạn 2 Đại Kim 9,28

32 Dự án đầu tư xây dựng công trình tại ô đất ký

hiệu 32 (A12) tại phường Đại Kim Đại Kim 2,20

33 Chuyển mục đích

Thanh Trì,

Yên Sở, Đại

Kim, Trần

Phú, Hoàng

Liệt, Giáp

Bát, Lĩnh

Nam, Vĩnh

Hưng,

Hoàng Văn

Thụ, Tương

Mai, Thịnh

Liệt, Mai

Động , Tân

Mai

22,35

Đến năm 2018, diện tích đất ở tại đô thị có 1.277,39 ha, chiếm 31,68%

tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 26: Biến động đất ở đô thị trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 64,78 75,48 10,70 8 Hoàng Văn Thụ 78,72 91,04 12,32

2 Vĩnh Hưng 68,28 89,88 21,60 9 Giáp Bát 29,67 29,67

3 Định Công 95,30 96,07 0,77 10 Lĩnh Nam 88,64 95,52 6,88

4 Mai Động 46,34 42,44 -3,90 11 Thịnh Liệt 129,78 150,92 21,14

5 Tương Mai 48,68 48,99 0,32 12 Trần Phú 86,64 92,63 5,99

6 Đại Kim 105,95 104,72 -1,23 13 Hoàng Liệt 154,34 180,39 26,05

7 Tân Mai 27,83 27,84 0,01 14 Yên Sở 96,61 151,80 55,19

Toàn quận 1.121,56 1.277,39 155,83

Page 44: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 38

3.2.9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

Năm 2017, đất xây dựng trụ sở cơ quan có diện tích 9,89 ha, chiếm

0,25% tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan không thay

đổi mục đích sử dụng là 9,69 ha và giảm 0,20 ha do chuyển sang đất cơ sở

giáo dục - đào tạo; đồng thời tăng 0,54 ha do các loại đất sau chuyển sang:

Đất ở đô thị : 0,52 ha;

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp : 0,02 ha.

Để thực hiện các công trình, dự án cụ thể sau:

- Xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt với diện tích 0,52 ha;

- Xây dựng “Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân Mai” với

diện tích 0,02 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan có 10,23 ha,

chiếm 0,25% tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 27: Biến động đất xây dựng trụ sở cơ quan trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 0,28 0,28 8 Hoàng Văn Thụ 0,53 0,53

2 Vĩnh Hưng 0,25 0,25 9 Giáp Bát 0,08 0,08

3 Định Công 0,28 0,28 10 Lĩnh Nam 0,57 0,57

4 Mai Động 0,42 0,42 11 Thịnh Liệt 4,60 5,12 0,52

5 Tương Mai 0,06 0,06 12 Trần Phú 0,26 0,26

6 Đại Kim 0,47 0,47 13 Hoàng Liệt 1,52 1,32 -0,20

7 Tân Mai 0,02 0,04 0,02 14 Yên Sở 0,52 0,52

Toàn quận 9,89 10,23 0,34

3.2.10. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

Năm 2017, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp có diện tích

6,71ha, chiếm 0,17% tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp không thay đổi mục đích sử dụng là 6,61 ha và giảm 0,10 ha do

chuyển sang đất ở đô thị (Khu chức năng đô thị Trũng Kênh kết hợp cải tạo

chỉnh trang làng xóm cũ). Đồng thời tăng 0,25 ha, do chuyển từ đất trồng cây

hàng năm khác sang để xây dựng Tòa nhà điều hành Điện lực trên địa bàn

phường Yên Sở.

Đến năm 2018, diện tích đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp có

6,86 ha, chiếm 0,17% tổng diện tích tự nhiên.

Page 45: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 39

Bảng 28: Biến động đất XD trụ sở của tổ chức SN trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ

2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát 1,27 1,27

3 Định Công 10 Lĩnh Nam

4 Mai Động 11 Thịnh Liệt 2,51 2,51

5 Tương Mai 0,11 0,11 12 Trần Phú

6 Đại Kim 0,08 0,08 13 Hoàng Liệt 2,75 2,65 -0,10

7 Tân Mai 14 Yên Sở 0,25 0,25

Toàn quận 6,71 6,86 0,15

3.2.11. Đất cơ sở tôn giáo

Năm 2017, đất cơ sở tôn giáo có diện tích 3,79 ha, chiếm 0,09% tổng

diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất cơ sở tôn giáo không thay đổi mục

đích sử dụng là 3,79 ha và tăng 0,45 ha do chuyển từ các loại đất sau sang:

Đất trồng cây hàng năm khác : 0,03 ha;

Đất giao thông : 0,15 ha;

Đất ở đô thị : 0,27 ha.

Để thực hiện các công trình, dự án sau:

- Dự án “Giải phóng mặt bằng và tu bổ tôn tạo di tích chùa Sét khu vực

I” trên địa bàn phường Tân Mai với diện tích 0,15 ha;

- Dự án “Giải phóng mặt bằng khuôn viên chùa Đồng” trên địa bàn

phường Thanh Trì với diện tích 0,30 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất cơ sở tôn giáo có 4,24 ha, chiếm 0,11%

tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 29: Biến động đất tôn giáo trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 0,30 0,30 8 Hoàng Văn Thụ

2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát 0,35 0,35

3 Định Công 0,68 0,68 10 Lĩnh Nam 0,42 0,42

4 Mai Động 0,30 0,30 11 Thịnh Liệt 0,03 0,03

5 Tương Mai 0,42 0,42 12 Trần Phú 0,72 0,72

6 Đại Kim 0,16 0,16 13 Hoàng Liệt

7 Tân Mai 0,15 0,15 14 Yên Sở 0,70 0,70

Toàn quận 3,79 4,24 0,45

Page 46: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 40

3.2.12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

Năm 2017, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có

diện tích 32,25 ha, chiếm 0,80% tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

lễ, nhà hỏa táng không thay đổi mục đích sử dụng là 28,74 ha và giảm 3,51 ha

do chuyển sang:

Đất giao thông : 0,72 ha;

Đất ở đô thị : 2,79 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,

nhà hỏa táng có 28,74 ha, chiếm 0,71% tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 30: Biến động đất nghĩa trang, nghĩa địa trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 3,24 3,09 -0,15 8 Hoàng Văn Thụ 0,38 0,38

2 Vĩnh Hưng 2,41 2,41 9 Giáp Bát

3 Định Công 5,36 5,36 10 Lĩnh Nam 6,01 5,44 -0,57

4 Mai Động 0,04 0,04 11 Thịnh Liệt 3,37 0,93 -2,44

5 Tương Mai 0,06 0,06 12 Trần Phú 2,37 2,37

6 Đại Kim 4,45 4,45 13 Hoàng Liệt 2,25 1,90 -0,35

7 Tân Mai 14 Yên Sở 2,31 2,31

Toàn quận 32,25 28,74 -3,51

3.2.13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

Năm 2017, đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm có diện tích

73,01 ha, chiếm 1,81% tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm không thay đổi mục đích sử dụng là 73,01 ha. Đến năm 2018, diện tích

đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm có 73,01 ha, chiếm 1,81% tổng

diện tích tự nhiên.

Bảng 31: Biến động đất SXVL xây dựng, gốm sứ trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ

2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát

3 Định Công 10 Lĩnh Nam 49,63 49,63

4 Mai Động 11 Thịnh Liệt

Page 47: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 41

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

5 Tương Mai 12 Trần Phú 9,57 9,57

6 Đại Kim 13 Hoàng Liệt

7 Tân Mai 14 Yên Sở 13,80 13,80

Toàn quận 73,01 73,01

3.2.14. Đất sinh hoạt cộng đồng

Năm 2017, đất sinh hoạt cộng đồng có diện tích 4,55 ha, chiếm 0,11%

tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất sinh hoạt cộng đồng không thay đổi

mục đích sử dụng là 4,55 ha và tăng 0,74 ha, do các loại đất sau chuyển sang:

Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,02 ha;

Đất nuôi trồng thuỷ sản : 0,52 ha;

Đất nông nghiệp khác : 0,06 ha;

Đất thương mại, dịch vụ : 0,02 ha;

Đất sản xuất phi nông nghiệp : 0,03 ha;

Đất ở đô thị : 0,10 ha.

Để thực hiện các công trình, dự án cụ thể sau:

Bảng 32: Các công trình sinh hoạt cộng đồng trong năm kế hoạch

STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích

(ha)

1 Nhà hội họp khu dân cư số 14 phường Tương Mai Tương Mai 0,02

2 Nhà hội họp khu dân cư số 7 Định Công Định Công 0,08

3 Nhà hội họp khu dân cư số 13 Tương Mai Tương Mai 0,01

4 Nhà hội họp khu dân cư số 2 Lĩnh Nam Lĩnh Nam 0,09

5 Nhà hội họp khu dân cư số 6 Lĩnh Nam Lĩnh Nam 0,05

6 Xây dựng nhà hội họp khu dân cư tổ 25 phường

Thanh Trì Thanh Trì 0,02

7 Xây dựng nhà hội họp khu dân cư tổ 13+14

phường Thanh Trì Thanh Trì 0,06

8 Nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Tân Mai Tân Mai 0,01

9 Nhà hội họp khu dân cư số 9 phường Tân Mai Tân Mai 0,01

10 Nhà hội họp khu dân cư số 10 phường Tân Mai Tân Mai 0,01

11 Dự án Nhà hội họp khu dân cư giãn dân ao Vực

phường Trần Phú Trần Phú 0,06

Page 48: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 42

STT Danh mục công trình, dự án Tên phường Diện tích

(ha)

12 Nhà hội họp khu Liên Cơ quan phường Hoàng

Liệt Hoàng Liệt 0,50

13 Dự án xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 6

phường Thịnh Liệt Thịnh Liệt 0,02

14 Dự án nhà hội họp khu dân cư số 12+13 phường

Hoàng Văn Thụ

Hoàng Văn

Thụ 0,02

15 Dự án nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Giáp

Bát Giáp Bát 0,0034

16 Nhà hội họp khu dân cư ố 4, 8, 9 phường Giáp

Bát Giáp Bát 0,03

Đến năm 2018, diện tích đất sinh hoạt cộng đồng có 5,29 ha, chiếm

0,13% tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 33: Biến động đất sinh hoạt cộng đồng trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 0,59 0,67 0,08 8 Hoàng Văn Thụ 0,28 0,30 0,02

2 Vĩnh Hưng 0,13 0,13 9 Giáp Bát 0,03 0,03

3 Định Công 0,28 0,28 10 Lĩnh Nam 0,53 0,53

4 Mai Động 0,02 0,02 11 Thịnh Liệt 0,34 0,36 0,02

5 Tương Mai 0,02 0,06 0,03 12 Trần Phú 0,86 0,92 0,06

6 Đại Kim 0,48 0,48 13 Hoàng Liệt 0,29 0,79 0,50

7 Tân Mai 0,27 0,27 14 Yên Sở 0,47 0,47

Toàn quận 4,56 5,30 0,74

3.2.15. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

Năm 2017, đất khu vui chơi, giải trí công cộng có diện tích 232,61 ha,

chiếm 5,77% tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất khu vui chơi, giải trí công cộng

không thay đổi mục đích sử dụng là 228,40 ha và giảm 4,21 ha do chuyển

sang đất ở đô thị (Dự án khu đô thị mới Đại Kim). Đồng thời tăng 15,09 ha,

do các loại đất sau chuyển sang:

Đất trồng cây hàng năm khác : 7,50 ha;

Đất nuôi trồng thủy sản : 7,00 ha;

Đất ở tại đô thị : 0,59 ha.

Để thực hiện các công trình, dự án “Công viên sinh thái Vĩnh Hưng”

trên địa bàn phường Vĩnh Hưng với diện tích 15,09 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất khu vui chơi, giải trí công cộng có 243,49

ha, chiếm 6,04% tổng diện tích tự nhiên.

Page 49: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 43

Bảng 34: Biến động đất khu vui chơi, giải trí công cộng

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 8 Hoàng Văn Thụ 13,26 13,26

2 Vĩnh Hưng 1,06 16,15 15,09 9 Giáp Bát 0,25 0,25

3 Định Công 2,54 2,54 10 Lĩnh Nam

4 Mai Động 1,84 1,84 11 Thịnh Liệt 21,42 21,42

5 Tương Mai 0,10 0,10 12 Trần Phú 0,17 0,17

6 Đại Kim 27,12 22,91 -4,21 13 Hoàng Liệt 35,20 35,20

7 Tân Mai 0,03 0,03 14 Yên Sở 129,61 129,61

Toàn quận 232,61 243,49 10,88

3.2.16. Đất cơ sở tín ngưỡng

Năm 2017, đất cơ sở tín ngưỡng có diện tích 5,68 ha, chiếm 0,14%

tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất cơ sở tín ngưỡng không thay đổi mục

đích sử dụng. Đến năm 2018, diện tích đất cơ sở tín ngưỡng có 5,68 ha,

chiếm 0,14% tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 35: Biến động đất cơ sở tín ngưỡng trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 0,34 0,34 8 Hoàng Văn Thụ 0,02 0,02

2 Vĩnh Hưng 0,03 0,03 9 Giáp Bát 0,05 0,05

3 Định Công 10 Lĩnh Nam 1,54 1,54

4 Mai Động 0,10 0,10 11 Thịnh Liệt 0,25 0,25

5 Tương Mai 0,18 0,18 12 Trần Phú 0,21 0,21

6 Đại Kim 1,56 1,56 13 Hoàng Liệt 0,94 0,94

7 Tân Mai 0,00 0,00 14 Yên Sở 0,46 0,46

Toàn quận 5,68 5,68

3.2.17. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

Năm 2017, đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối có diện tích 300,23 ha,

chiếm 7,45% tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối không

thay đổi mục đích sử dụng. Đến năm 2018, diện tích đất sông, ngòi, kênh,

rạch, suối có 300,23 ha, chiếm 7,45% tổng diện tích tự nhiên.

Page 50: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 44

Bảng 36: Biến động đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 113,96 113,96 8 Hoàng Văn Thụ 3,48 3,48

2 Vĩnh Hưng 1,97 1,97 9 Giáp Bát

3 Định Công 7,35 7,35 10 Lĩnh Nam 112,27 112,27

4 Mai Động 1,25 1,25 11 Thịnh Liệt 6,12 6,12

5 Tương Mai 12 Trần Phú 15,30 15,30

6 Đại Kim 5,35 5,35 13 Hoàng Liệt 4,97 4,97

7 Tân Mai 2,13 2,13 14 Yên Sở 26,09 26,09

Toàn quận 300,23 300,23

3.2.18. Đất có mặt nước chuyên dùng

Năm 2017, đất có mặt nước chuyên dùng có diện tích 198,34 ha, chiếm

4,92% tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất có mặt nước chuyên dùng không thay

đổi mục đích sử dụng là 188,61 ha và giảm 9,73 ha do chuyển sang:

Đất ở đô thị : 6,23 ha;

Đất giao thông : 3,17 ha.

Đến năm 2018, diện tích đất có mặt nước chuyên dùng có 188,61 ha,

chiếm 4,68% tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 37: Biến động đất có mặt nước chuyên dùng trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 1,86 1,86 8 Hoàng Văn Thụ 0,13 0,13

2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát 1,88 0,88 -1,00

3 Định Công 19,89 19,89 10 Lĩnh Nam 11,23 11,23

4 Mai Động 0,08 0,08 11 Thịnh Liệt 62,13 60,13 -2,00

5 Tương Mai 12 Trần Phú 0,17 0,17

6 Đại Kim 7,98 5,49 -2,49 13 Hoàng Liệt 62,57 58,33 -4,24

7 Tân Mai 14 Yên Sở 30,43 30,43

Toàn quận 198,34 188,61 -9,73

3.2.19. Đất phi nông nghiệp khác

Năm 2017, đất phi nông nghiệp khác có diện tích 84,25 ha, chiếm

2,09% tổng diện tích tự nhiên.

Trong năm kế hoạch diện tích đất phi nông nghiệp khác không thay đổi

mục đích sử dụng là 84,25 ha. Đến năm 2018, diện tích đất phi nông nghiệp

khác có 84,25 ha, chiếm 2,09% tổng diện tích tự nhiên.

Page 51: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 45

Bảng 38: Biến động đất phi nông nghiệp khác trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

Thứ

tự Tên phường

Hiện

trạng

năm 2017

(ha)

Kế hoạch

năm 2018

(ha)

Tăng

(+),

giảm

(-)

1 Thanh Trì 82,99 82,990 8 Hoàng Văn Thụ 0,03 0,033

2 Vĩnh Hưng 9 Giáp Bát 0,11 0,106

3 Định Công 10 Lĩnh Nam

4 Mai Động 0,16 0,156 11 Thịnh Liệt

5 Tương Mai 0,01 0,006 12 Trần Phú 0,04 0,041

6 Đại Kim 0,20 0,199 13 Hoàng Liệt 0,48 0,481

7 Tân Mai 0,24 0,237 14 Yên Sở

Toàn quận 84,25 84,25

4. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích

* Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp:

Trong năm kế hoạch, chuyển 208,68 ha đất nông nghiệp sang sử dụng

cho các mục đích phi nông nghiệp, cụ thể:

- Đất trồng cây hàng năm khác : 97,01 ha;

- Đất trồng cây lâu năm : 0,02 ha;

- Đất nuôi trồng thuỷ sản : 110,54 ha;

- Đất nông nghiệp khác : 1,11 ha;

* Được sử dụng cho các mục đích:

- Đất an ninh : 0,30 ha;

- Đất sản xuất phi nông nghiệp : 4,00 ha;

- Đất phát triển hạ tầng : 31,11 ha;

- Đất ở tại đô thị : 156,92 ha;

- Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp : 0,25 ha;

- Đất cơ sở tôn giáo : 0,03 ha;

- Đất sinh hoạt cộng đồng : 0,60 ha;

- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : 14,50 ha.

* Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp:

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 22,04 ha.

Page 52: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 46

Bảng 39: Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Đất nông

nghiệp

chuyển

sang phi

nông

nghiệp

Đất trồng

lúa

chuyển

sang đất

trồng cây

lâu năm

Đất trồng

lúa

chuyển

sang đất

nuôi trồng

thuỷ sản

Đất trồng

cây hàng

năm khác

chuyển

sang đất

nuôi trồng

thuỷ sản

Đất rừng

sản xuất

chuyển

sang đất

nông

nghiệp

không phải

là rừng

Đất phi

nông

nghiệp

không

phải là đất

ở chuyển

sang đất ở

1 Thanh Trì 18,02

2 Vĩnh Hưng 43,71

3 Định Công 2,27

4 Mai Động 1,13 0,09

5 Tương Mai 0,35

6 Đại Kim 6,37

7 Tân Mai 0,01

8 Hoàng Văn Thụ 14,14 0,20

9 Giáp Bát

10 Lĩnh Nam 11,13

11 Thịnh Liệt 19,58 5,25

12 Trần Phú 10,62

13 Hoàng Liệt 21,60 10,12

14 Yên Sở 66,13

Tổng toàn quận 208,68 22,04

5. Diện tích đất cần thu hồi

Trong năm kế hoạch, cần thu hồi 243,52 ha, trong đó đất nông nghiệp là

187,12 ha và đất phi nông nghiệp là 56,40 ha, cụ thể:

- Đất trồng cây hàng năm khác : 81,15 ha;

- Đất nuôi trồng thuỷ sản : 104,86 ha;

- Đất nông nghiệp khác : 1,11 ha;

- Đất thương mại, dịch vụ : 2,18 ha;

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp : 4,92 ha;

- Đất phát triển hạ tầng : 9,10 ha;

- Đất ở tại đô thị : 23,12 ha;

- Đất xây dựng trụ sở cơ quan : 0,20 ha;

- Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp : 0,10 ha;

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT : 3,51 ha;

- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : 4,21 ha;

Page 53: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 47

Bảng 40: Diện tích đất cần thu hồi trong năm kế hoạch

Thứ

tự Tên phường

Diện tích đất thu hồi (ha)

Thứ

tự Tên phường

Diện tích đất thu hồi (ha)

Tổng

Chia ra loại đất

Tổng

Chia ra loại đất

Đất

nông

nghiệp

Đất phi

nông

nghiệp

Đất

nông

nghiệp

Đất phi

nông

nghiệp

1 Thanh Trì 18,28 17,35 0,93 8 Hoàng Văn Thụ 14,69 13,03 1,66

2 Vĩnh Hưng 38,96 34,78 4,18 9 Giáp Bát 1,03 1,03

3 Định Công 3,52 2,27 1,25 10 Lĩnh Nam 11,56 9,84 1,72

4 Mai Động 5,68 1,13 4,55 11 Thịnh Liệt 29,22 19,43 9,79

5 Tương Mai 0,03 0,02 0,01 12 Trần Phú 11,51 10,57 0,94

6 Đại Kim 13,89 13,89 13 Hoàng Liệt 33,60 20,41 13,19

7 Tân Mai 0,17 0,17 14 Yên Sở 61,38 58,29 3,09

Toàn quận 243,52 187,12 56,40

6. Danh mục các công trình, dự án trong năm kế hoạch

(Xem chi tiết biểu 10CH)

7. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong năm kế

hoạch sử dụng đất

7.1. Căn cứ pháp lý để ước tính các khoản thu, chi liên quan đến

đất đai

Việc tính toán các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong năm kế

hoạch 2018 quận Hoàng Mai được dựa trên các căn cứ sau:

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy

định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy

định về giá đất

- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy

định về thu tiền sử dụng đất;

- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy

định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy

định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

- Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày của UBND thành phố Hà

Nội về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.

- Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Hoàng Mai.

Page 54: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 48

7.2. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai

a. Dự kiến các khoản thu: bao gồm thu từ việc giao đất có thu tiền sử

dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cho thuê đất, thuế sử dụng

đất, phí và lệ phí sử dụng đất,...

b. Dự kiến các khoản chi: bao gồm chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái

định cư khi nhà nước thu hồi đất.

7.3. Ước tính các khoản thu, chi liên quan đến đất đai

a. Xác định giá đất bình quân khi giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất:

- Đất ở đô thị: 14.000.000 đồng/m2;

- Đất thương mại, dịch vụ: 9.000.000 đồng/m2;

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 7.500.000 đồng/m2;

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 7.500.000 đồng/m2.

b. Xác định các loại đất chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch sử dụng

đất có bồi thường về đất và thu tiền sử dụng đất

* Diện tích thu hồi có bồi thường thiệt hại:

- Đất ở đô thị: 23,12 ha;

- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh: 4,92 ha;

- Đất thương mại dịch vụ: 2,18 ha;

- Đất trồng cây hàng năm khác: 81,15 ha;

- Đất nuôi trồng thuỷ sản: 104,86 ha;

- Đất nông nghiệp khác: 1,11 ha.

* Diện tích đất giao, cho thuê có thu tiền:

- Đất ở tại đô thị: 178,96 ha;

- Đất sản xuất phi nông nghiệp: 4,47 ha;

c. Kết quả tính toán và cân đối thu chi từ đất:

Bảng 41: Cân đối thu chi trong năm kế hoạch

Thứ

tự Hạng mục

Diện tích

(ha)

Đơn giá

(đồng/m2)

Thành tiền

(triệu đồng)

(1) (2) (3) (4) (5)

I Các khoản thu 25.389.650

1/ Thu từ đất ở đô thị 25.054.400

- Giao đất ở tại đô thị 178,96 14.000.000 25.054.400

2/ Thu từ cho thuê đất 335.250

- Cho thuê để làm cơ sở sản xuất

kinh doanh 4,47 7.500.000 335.250

Page 55: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 49

Thứ

tự Hạng mục

Diện tích

(ha)

Đơn giá

(đồng/m2)

Thành tiền

(triệu đồng)

II Các khoản chi (khi thu hồi

đất)

* Đất ở đô thị 4.273.542

* Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 23,12 14.000.000 3.236.800

* Đất thương mại, dịch vụ 4,92 7.500.000 369.000

* Đất trồng cây hàng năm 2,18 9.000.000 196.200

* Đất nuôi trồng thủy sản 81,15 252.000 204.498

* Đất nông nghiệp khác 104,86 252.000 264.247

III Cân đối thu - chi (I - II) 1,11 252.000 2.797

21.116.108

VI. GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

Để thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Hoàng Mai

đạt hiệu quả cao nhất thì cần áp dụng một số giải pháp chính sau:

1. Giải pháp về chính sách:

- Thực hiện đồng bộ các nội dung quản lý Nhà nước về đất đai; đồng

thời xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt

chẽ từ tổng thể đến các địa phương đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã

hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh; đảm bảo quy hoạch, kế hoạch của các

ngành, các lĩnh vực, địa phương có sử dụng đất phải dựa trên cơ sở quy

hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xác định ranh giới và công khai diện tích đất

trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy

hoạch phát triển công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông

nghiệp.....;

- Phòng Tài nguyên và Môi trường và cán bộ địa chính các phường

trong Quận có trách nhiệm hướng dẫn việc triển khai thực hiện kế hoạch sử

dụng đất và cung cấp thông tin có liên quan cho chủ sử dụng đất để thực hiện;

- Thực hiện quản lý đất đai theo kế hoạch sử dụng đất: Bao gồm việc

lập, thẩm định, xét duyệt dự án, giao đất phải theo đúng kế hoạch và quy định

của pháp luật; giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch, kiến nghị bổ sung

và điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội

theo pháp luật quy định;

- Cần có chính sách khuyến khích và thu hút các nhà đầu tư vào các dự

án phát triển kinh tế, xã hội trên địa bàn; khuyến khích phát triển mạnh mẽ

các thành phần kinh tế theo hướng sản xuất hàng hóa và nâng cao chất lượng

Page 56: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 50

dịch vụ, thương mại, du lịch. Thu hút người có tài và lao động có trình độ kỹ

thuật từ các vùng khác đến công tác và làm việc lâu dài trên địa bàn quận;

đồng thời đẩy nhanh tốc độ đào tạo nguồn nhân lực bằng cách đào tạo tại chỗ,

gửi đi đào tạo, liên kết đào tạo;

- Tăng cường đầu tư để đào tạo nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ

chuyên môn ở tất cả các ngành các lĩnh vực, đặc biệt là trong lĩnh vực đất đai;

- Quan tâm và giải quyết tốt việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng

thời có chính sách đào tạo nghề, chuyển đổi nghề nghiệp, bố trí việc làm để

ổn định đời sống cho các hộ khi bị thu hồi đất để thực hiện các công trình, dự

án trong kế hoạch. Giải quyết tranh chấp đất đai theo đúng Luật đất đai;

- Đẩy nhanh tốc độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; theo sát sự

biến động do chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất;

- Nghiên cứu, đề xuất các chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho

các đối tượng sử dụng đất, khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên

toàn quận theo nguyên tắc: tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất và

môi trường sinh thái.

2. Giải pháp về nguồn lực và vốn đầu tư

- Đầu tư có trọng điểm và kịp thời trên các lĩnh vực, đặc biệt là đầu tư

phát triển thương mại - dịch vụ, công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng giao

thông thuỷ lợi....;

- Tiếp tục tăng cường đầu tư cho các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, y tế,

văn hoá nhằm nâng cao trình độ dân trí, tỷ lệ lao động qua đào tạo và sức

khoẻ người lao động;

- Tăng cường bồi dưỡng cán bộ quản lý các doanh nghiệp, sắp xếp lại

và nâng cao trình độ cán bộ quản lý nhà nước. Xây dựng đội ngũ cán bộ công

chức có phẩm chất và năng lực tốt để đáp ứng nhu cầu phát triển của các ngành;

- Thực hiện việc luân chuyển và tăng cường cán bộ quận về các phường

đảm nhận các cương vị lãnh đạo chủ chốt, thực hiện tốt chế độ trợ cấp ban

đầu đối với cán bộ thuộc diện luân chuyển; có chế độ tiền lương và phụ cấp,

chính sách bổ nhiệm, bố trí công tác sau khi hoàn thành nhiệm vụ;

- Huy động tối đa các nguồn vốn cho sản xuất và xây dựng cơ sở hạ

tầng từ nguồn vốn ngân sách, vốn doanh nghiệp, vốn liên doanh liên kết và

vốn tự có trong nhân dân;

- Nguồn thu từ đất phải được sử dụng thoả đáng cho mục đích phát

triển kinh tế lẫn vấn đề xã hội;

- Khuyến khích doanh nghiệp vào đầu tư tại các điểm công nghiệp, tiểu

thủ công nghiệp trên địa bàn quận;

Page 57: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 51

- Huy động tiền vốn và nhân lực trong nhân dân vào các hoạt động sản

xuất và kinh doanh, đẩy mạnh phát triển sản xuất để có nguồn lực tài chính,

phát huy và khai thác hết nội lực của địa phương từ các nguồn thu, các khoản thuế.

3. Giải pháp về khoa học - công nghệ

- Ứng dụng nhanh các tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất

và các lĩnh vực khác như: quản lý, điều hành... Khuyến khích đầu tư chiều

sâu, đổi mới công nghệ để tạo ra sản phẩm có giá trị cao. Không nhập các

thiết bị có công nghệ lạc hậu cũng như các thiết bị gây ảnh hưởng xấu đến

môi trường;

- Chuyển đổi cơ cấu sản xuất theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.

4. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường

- Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của nhân dân trong việc bảo vệ môi

trường, xây dựng và thực hiện chương trình hành động cụ thể để bảo vệ môi

trường nhằm xây dựng môi trường sống xanh - sạch - đẹp và đảm bảo phát

triển bền vững;

- Tuyên truyền, vận động người dân trong việc sử dụng nước sạch và

giữ gìn vệ sinh môi trường;

- Khuyến khích, tạo điều kiện để các doanh nghiệp hiện tại đang nằm

xen trong các khu dân cư di dời vào các điểm công nghiệp tập trung hoặc ra

xa khu dân cư;

- Yêu cầu các doanh nghiệp phải có giải pháp kỹ thuật làm giảm thiểu

tính độc hại của các chất thải đồng thời có biện pháp xử lý, tránh gây ô nhiễm

môi trường, phá hoại sự cân bằng môi trường sinh thái.

5. Giải pháp về tổ chức thực hiện

- Trên cơ sở phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận

Hoàng Mai đã được Uỷ ban nhân dân thành phố xét duyệt, tiến hành tổ chức

thông báo công khai rộng rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đến các Ban

ngành, các cấp, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trong quận biết để thực hiện

theo đúng kế hoạch và quy định của Luật Đất đai;

- Uỷ ban nhân dân Quận chỉ đạo tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng

đất đã được phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy

hoạch để ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm đất đai cũng như việc điều

chỉnh những bất cập cho phù hợp;

- Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất nông vào các

mục đích khác không theo kế hoạch;

Page 58: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 52

- Xử lý nghiêm minh đúng pháp luật những vi phạm trong quản lý sử

dụng đất; những hành vi làm tổn hại đến môi trường;

- Tuyên truyền giáo dục toàn thể nhân dân và các tổ chức sử dụng đất

thấy được tầm quan trọng của công tác quản lý Nhà nước về đất đai, thực hiện

tốt quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất;

- Thực hiện đồng bộ và thường xuyên 15 nội dung quản lý Nhà nước về

đất đai trong toàn quận. Triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển

mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và

căn cứ vào phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt;

- Tăng cường sự phối hợp giữa kế hoạch phát triển kinh tế, đầu tư hạ

tầng kỹ thuật với kế hoạch sử dụng hàng năm để nâng cao tính thực tiễn, hiệu

quả sử dụng đất. Đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu

kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quận;

- Tiếp tục cập nhật những thông tin mới nhất về đất đai để điều chỉnh

bổ sung, nhằm đảm bảo tính thống nhất và hiệu quả thực tiễn cao của kế

hoạch, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của quận;

- Thực hiện tốt công tác thu, chi tài chính về đất đai: Các nguồn thu bao

gồm từ việc giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất, chuyển đổi, chuyển

nhượng, chuyển mục đích sử dụng đất,... các khoản chi về đền bù thu hồi

đất,... theo quy định của các văn bản pháp luật hiện hành.

Page 59: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 53

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

I. KẾT LUẬN

- Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Hoàng Mai được xây dựng

trên cơ sở đánh giá hiện trạng sử dụng đất, định hướng phát triển kinh tế xã

hội của toàn quận và định hướng phát triển chung của thành phố, đảm bảo

tính thực tiễn.

- Phương án kế hoạch sử dụng đất được xây dựng đúng theo tinh thần

của Luật đất đai 2013, nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của

Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; tuân thủ hướng dẫn chuyên môn của Bộ

Tài nguyên và Môi trường theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày

02/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều

chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Phương án kế hoạch sử dụng đất đã tổng hợp hầu hết các nhu cầu sử

dụng đất của các ngành, các cấp, các đối tượng trên địa bàn, với quan điểm sử

dụng đất hợp lý, tiết kiệm, đảm bảo tính khoa học và mang tính khả khi. Đáp

ứng được mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của quận, phù hợp với sự phát

triển chung của thành phố.

- Nội dung phương án khẳng định rõ tài nguyên đất đai và triển vọng

khai thác sử dụng. Về mặt ý nghĩa sẽ tạo cơ sở đảm bảo cho các ngành, địa

phương cấp dưới, các lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn phát triển đúng

hướng, ổn định.

- Phân phối đất đai hợp lý trên cơ sở quỹ đất hiện có, đáp ứng được yêu

cầu sử dụng đất của các ngành, các cấp, các lĩnh vực kinh tế, xã hội trong năm

2018, cụ thể:

* Đất nông nghiệp: Có diện tích 700,50 ha, chiếm 17,37% tổng diện

tích tự nhiên, giảm 208,68 ha so với hiện trạng.

* Đất phi nông nghiệp: Có diện tích 3.331,80 ha, chiếm 82,63% tổng

diện tích tự nhiên, tăng 208,68 ha so với hiện trạng.

II. KIẾN NGHỊ

Kế hoạch sử dụng đất có vị trí quan trọng cả về mặt pháp lý và

khoa học trong công tác quản lý, sử dụng đất; là cơ sở để triển khai công tác

giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất,... Vì vậy

để đảm bảo tính thống nhất trong quản lý và sử dụng đất, tạo điều kiện thực

hiện các công trình dự án đã nêu ra trong kế hoạch sử dụng đất và phát huy

quyền làm chủ của nhân dân, Uỷ ban nhân dân Quận đề nghị:

- Đề nghị Hội đồng nhân dân quận Hoàng Mai, Uỷ ban nhân dân

Thành phố Hà Nội sớm xem xét thông qua và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất

Page 60: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

UBND quận Hoàng Mai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Báo cáo thuyết minh tổng hợp Trang 54

năm 2018 của quận Hoàng Mai để quận có cơ sở thực hiện tốt vai trò quản lý

Nhà nước về đất đai trên địa bàn cũng như có cơ sở pháp lý trong việc thực

hiện các nội dung đã đề ra trong kế hoạch sử dụng đất, góp phần thực hiện

thắng lợi các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của quận.

- Do điều kiện cơ sở vật chất hạ tầng nông thôn và kinh tế - xã hội của

quận phát triển chưa đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa -

hiện đại hóa. Vì vậy để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của quận

Hoàng Mai hòa nhập với tiến trình phát triển chung của toàn thành phố,

đề nghị chính quyền cấp trên quan tâm hỗ trợ kinh phí sớm cho các

công trình, dự án phát triển kinh tế xã hội đã được đề ra trong kế hoạch sử

dụng đất năm 2018 của quận Hoàng Mai.

- Đề nghị Uỷ ban nhân dân Thành phố và các Sở ngành thường xuyên

theo dõi, tạo mọi điều kiện thuận lợi để phương án kế hoạch sử dụng đất được

thực hiện tốt./.

Page 61: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Hoàng Mai- 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HOÀNG MAI

****************************

HỆ THỐNG BIỂU, PHỤ BIỂU

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

của quận Hoàng Mai)

Page 62: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

STT Ký hiệu biểu

1 Biểu 01/CH

2 Biểu 02/CH

3 Biểu 06/CH

4 Biểu 07/CH

5 Biểu 08/CH

6 Biểu 09/CH

7 Biểu 10/CH

8 Biểu 13/CH

DANH MỤC BIỂU

Tên biểu

Hiện trạng sử dụng đất năm 2017 của quận Hoàng Mai

Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước của quận

Hoàng Mai

Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Hoàng Mai

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của quận

Hoàng Mai

Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 của quận Hoàng Mai

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 của

quận Hoàng Mai

Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2018

của quận Hoàng Mai

Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018

của quận Hoàng Mai

Page 63: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Biểu 01/CH

Phường

Thanh Trì

Phường

Vĩnh Hưng

Phường

Định Công

Phường

Mai Động

Phường

Tương Mai

Phường

Đại Kim

Phường

Tân Mai

Phường

Hoàng Văn

Thụ

Phường

Giáp Bát

Phường

Lĩnh Nam

Phường

Thịnh Liệt

Phường

Trần Phú

Phường

Hoàng Liệt

Phường Yên

Sở

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 4.032,30 385,25 174,81 275,52 81,75 73,59 275,22 51,43 172,11 60,17 557,04 315,77 378,15 487,10 744,38

1 Đất nông nghiệp NNP 909,18 53,46 50,84 68,77 1,41 1,27 0,00 0,00 18,06 0,25 200,97 21,05 166,18 29,25 297,65

1.1 Đất trồng lúa LUA 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 34,36 0,00 41,75

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 34,36 0,00 41,75

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 499,97 14,38 39,37 50,69 0,00 1,27 0,00 0,00 2,34 0,25 181,21 5,27 65,81 17,40 121,98

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,20 5,27 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,93 0,00 0,00

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 305,47 33,82 11,47 18,08 0,61 0,00 0,00 0,00 15,72 0,00 19,76 15,78 50,45 11,85 127,94

1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 19,41 0,00 0,00 0,00 0,81 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 12,62 0,00 5,98

2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.123,12 331,79 123,97 206,75 80,34 72,32 275,22 51,43 154,05 59,92 356,07 294,72 211,97 457,85 446,74

2.1 Đất quốc phòng CQP 40,66 0,65 0,47 11,52 1,42 0,00 5,71 0,11 0,98 0,00 6,18 2,16 0,42 3,16 7,89

2.2 Đất an ninh CAN 11,78 0,43 0,00 2,22 0,03 0,06 2,31 0,04 0,02 0,38 0,19 0,00 0,28 5,82 0,00

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,96 0,00 11,90 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 8,45 0,00 0,57 0,00 0,00 0,00 0,04

2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 63,76 0,00 5,49 0,00 0,00 0,00 21,42 2,59 2,18 1,37 0,00 0,00 0,00 26,14 4,57

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 166,75 20,93 1,46 20,46 8,47 5,08 9,65 3,81 2,16 4,73 10,83 17,67 22,71 26,59 12,20

2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,

cấp huyện, cấp xãDHT 731,76 41,17 29,69 39,26 19,68 17,26 81,59 14,18 42,28 19,78 64,74 43,83 70,56 127,86 119,88

2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 14,56 0,58 0,83 1,61 0,21 0,28 0,74 0,18 1,14 0,00 2,71 0,50 1,68 2,97 1,14

2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.121,56 64,78 68,28 95,30 46,34 48,68 105,95 27,83 78,72 29,67 88,64 129,78 86,64 154,34 96,61

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 9,89 0,28 0,25 0,28 0,42 0,06 0,47 0,02 0,53 0,08 0,57 4,60 0,26 1,52 0,52

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 6,71 0,00 0,00 0,00 0,00 0,11 0,08 0,00 0,00 1,27 0,00 2,51 0,00 2,75 0,00

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 3,79 0,00 0,00 0,68 0,30 0,42 0,16 0,00 0,00 0,35 0,42 0,03 0,72 0,00 0,70

2.19Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà

hỏa tángNTD 32,25 3,24 2,41 5,36 0,04 0,06 4,45 0,00 0,38 0,00 6,01 3,37 2,37 2,25 2,31

2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 73,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 49,63 0,00 9,57 0,00 13,80

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 4,55 0,59 0,13 0,28 0,02 0,02 0,48 0,27 0,28 0,00 0,53 0,34 0,86 0,29 0,47

2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 232,61 0,00 1,06 2,54 1,84 0,10 27,12 0,03 13,26 0,25 0,00 21,42 0,17 35,20 129,61

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,68 0,34 0,03 0,00 0,10 0,18 1,56 0,00 0,02 0,05 1,54 0,25 0,21 0,94 0,46

2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 300,23 113,96 1,97 7,35 1,25 0,00 5,35 2,13 3,48 0,00 112,27 6,12 15,30 4,97 26,09

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 198,34 1,86 0,00 19,89 0,08 0,00 7,98 0,00 0,13 1,88 11,23 62,13 0,17 62,57 30,43

2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 84,25 82,99 0,00 0,00 0,16 0,01 0,20 0,24 0,03 0,11 0,00 0,00 0,04 0,48 0,00

3 Đất chưa sử dụng CSD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

4 Đất khu công nghệ cao* KCN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

5 Đất khu kinh tế* KKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

6 Đất đô thị* KDT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN HOÀNG MAIĐơn vị tính: ha

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích

Phân theo đơn vị hành chính

Page 64: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Biểu 02/CH

Tăng (+),

giảm (-)

(ha)

Tỷ lệ

(%)

(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)-(4) (7)=(5)/(4)*100%

1 Đất nông nghiệp NNP 748,99 909,18 160,19 121,39

1.1 Đất trồng lúa LUA 76,12 76,11 -0,01 99,99

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 76,12 76,11 -0,01 99,99

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 417,85 499,97 82,12 119,65

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,18 8,20 0,02 100,28

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 213,22 305,47 92,25 143,27

1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 33,62 19,41 -14,20 57,75

2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.283,31 3.123,12 -160,19 95,12

2.1 Đất quốc phòng CQP 40,66 40,66 -0,00 100,00

2.2 Đất an ninh CAN 12,28 11,78 -0,50 95,95

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,97 20,96 -0,00 100,00

2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00

2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00

2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 62,81 63,76 0,95 101,51

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 160,68 166,75 6,07 103,78

2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp QG, tỉnh, huyện, xã DHT 769,73 731,76 -37,97 95,07

2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 14,56 14,56 -0,00 100,00

2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00

2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.255,29 1.121,56 -133,72 89,35

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 10,21 9,89 -0,32 96,87

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 6,86 6,71 -0,15 97,87

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00

2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 3,79 3,79 0,00 100,00

2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà t.lễ, NHT NTD 27,04 32,25 5,21 119,27

2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 73,00 73,01 0,01 100,02

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 4,73 4,55 -0,18 96,28

2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 230,62 232,61 1,99 100,86

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,68 5,68 0,00 100,00

2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 302,28 300,23 -2,05 99,32

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 197,84 198,34 0,50 100,25

2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 84,28 84,25 -0,03 99,97

3 Đất chưa sử dụng CSD 0,00 0,00 0,00

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM TRƯỚC CỦA

QUẬN HOÀNG MAI

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Diện tích

kế hoạch

được

duyệt

(ha)

Kết quả thực hiện

Diện tích

(ha)

So sánh

Page 65: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Biểu 06/CH

Phường

Thanh Trì

Phường

Vĩnh Hưng

Phường

Định Công

Phường

Mai Động

Phường

Tương Mai

Phường

Đại Kim

Phường

Tân Mai

Phường

Hoàng

Văn Thụ

Phường

Giáp Bát

Phường

Lĩnh Nam

Phường

Thịnh

Liệt

Phường

Trần Phú

Phường

Hoàng Liệt

Phường

Yên Sở

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 4.032,30 0,00 4.032,30 385,25 174,81 275,52 81,75 73,59 275,22 51,43 172,11 60,17 557,04 315,77 378,15 487,10 744,38

1 Đất nông nghiệp NNP 700,50 0,00 700,50 35,44 7,13 66,50 0,28 0,92 0,00 0,00 3,92 0,25 189,84 1,47 155,56 7,65 231,52

1.1 Đất trồng lúa LUA 76,11 0,00 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 34,36 0,00 41,75

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 76,11 0,00 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 34,36 0,00 41,75

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 387,65 0,00 387,65 8,83 3,70 49,07 0,00 0,92 0,00 0,00 1,04 0,25 162,76 1,17 52,35 3,33 104,22

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,18 0,00 8,18 5,27 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,91 0,00 0,00

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 194,93 0,00 194,93 21,35 3,43 17,43 0,08 0,00 0,00 0,00 2,88 0,00 19,76 0,30 45,82 4,32 79,57

1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 33,62 0,00 33,62 0,00 0,00 0,00 0,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,32 0,00 20,11 0,00 5,98

2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.331,80 0,00 3.331,80 349,81 167,68 209,02 81,47 72,67 275,22 51,43 168,19 59,92 367,20 314,30 222,59 479,45 512,86

2.1 Đất quốc phòng CQP 41,63 0,00 41,63 1,62 0,47 11,52 1,42 0,00 5,71 0,11 0,98 0,00 6,18 2,16 0,42 3,16 7,89

2.2 Đất an ninh CAN 12,62 0,00 12,62 0,43 0,00 2,22 0,03 0,06 2,64 0,04 0,32 0,38 0,19 0,00 0,28 6,03 0,00

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,96 0,00 20,96 0,00 11,90 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 8,45 0,00 0,57 0,00 0,00 0,00 0,04

2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 63,02 0,00 63,02 0,00 4,67 0,00 0,00 0,00 21,17 2,59 2,16 1,37 0,00 0,00 0,00 26,49 4,57

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 166,20 0,00 166,20 20,93 1,46 20,06 8,38 5,08 9,65 3,78 2,16 4,71 12,83 14,86 24,96 25,15 12,20

2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp

tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 784,75 0,00 784,75 47,29 37,52 41,16 24,80 17,26 89,44 14,03 43,80 20,78 67,56 48,98 72,88 128,68 130,57

2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 14,56 0,00 14,56 0,58 0,83 1,61 0,21 0,28 0,74 0,18 1,14 0,00 2,71 0,50 1,68 2,97 1,14

2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.277,40 0,00 1.277,40 75,48 89,89 96,07 42,44 48,99 104,72 27,84 91,04 29,67 95,52 150,92 92,63 180,39 151,80

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 10,23 0,00 10,23 0,28 0,25 0,28 0,42 0,06 0,47 0,04 0,53 0,08 0,57 5,12 0,26 1,32 0,52

2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệpDTS 6,86 0,00 6,86 0,00 0,00 0,00 0,00 0,11 0,08 0,00 0,00 1,27 0,00 2,51 0,00 2,65 0,25

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 4,24 0,00 4,24 0,30 0,00 0,68 0,30 0,42 0,16 0,15 0,00 0,35 0,42 0,03 0,72 0,00 0,70

2.19Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa tángNTD 28,74 0,00 28,74 3,09 2,41 5,36 0,04 0,06 4,45 0,00 0,38 0,00 5,44 0,93 2,37 1,90 2,31

2.20Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốmSKX 73,01 0,00 73,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 49,63 0,00 9,57 0,00 13,80

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 5,29 0,00 5,29 0,67 0,13 0,28 0,02 0,06 0,48 0,27 0,30 0,03 0,53 0,36 0,92 0,79 0,47

2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 243,49 0,00 243,49 0,00 16,15 2,54 1,84 0,10 22,91 0,03 13,26 0,25 0,00 21,42 0,17 35,20 129,61

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,68 0,00 5,68 0,34 0,03 0,00 0,10 0,18 1,56 0,00 0,02 0,05 1,54 0,25 0,21 0,94 0,46

2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 300,23 0,00 300,23 113,96 1,97 7,35 1,25 0,00 5,35 2,13 3,48 0,00 112,27 6,12 15,30 4,97 26,09

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 188,61 0,00 188,61 1,86 0,00 19,89 0,08 0,00 5,49 0,00 0,13 0,88 11,23 60,13 0,17 58,33 30,43

2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 84,25 0,00 84,25 82,99 0,00 0,00 0,16 0,01 0,20 0,24 0,03 0,11 0,00 0,00 0,04 0,48 0,00

3 Đất chưa sử dụng CSD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

4 Đất khu công nghệ cao* KCN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

5 Đất khu kinh tế* KKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

6 Đất đô thị* KDT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN HOÀNG MAI

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đơn vị tính: ha

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Diện tích

cấp trên

phân bổ

Diện tích cấp

huyện xác

định, xác

định bổ sung

Tổng

diện tích

Page 66: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Biểu 07/CH

Phường

Thanh Trì

Phường

Vĩnh Hưng

Phường

Định Công

Phường

Mai Động

Phường

Tương Mai

Phường

Đại Kim

Phường

Tân Mai

Phường

Hoàng

Văn Thụ

Phường

Giáp Bát

Phường

Lĩnh Nam

Phường

Thịnh Liệt

Phường

Trần Phú

Phường

Hoàng Liệt

Phường

Yên Sở

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)

1Đất nông nghiệp chuyển sang phi

nông nghiệpNNP/PNN 208,68 18,02 43,71 2,27 1,13 0,35 0,00 0,00 14,14 0,00 11,13 19,58 10,62 21,60 66,13

1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 97,01 5,55 35,67 1,62 0,00 0,35 0,00 0,00 1,30 0,00 11,13 4,10 5,46 14,07 17,76

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 0,02 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 0,00 0,00

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 110,54 12,47 8,04 0,65 0,53 0,00 0,00 0,00 12,84 0,00 0,00 15,48 4,63 7,53 48,37

1.8 Đất làm muối LMU/PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 1,11 0,00 0,00 0,00 0,60 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,51 0,00 0,00

2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong

nội bộ đất nông nghiệp0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

Trong đó:

2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây

lâu nămLUA/CLN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng

rừngLUA/LNP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi

trồng thuỷ sảnLUA/NTS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối LUA/LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển

sang đất nuôi trồng thuỷ sảnHNK/NTS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển

sang đất làm muốiHNK/LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất

nông nghiệp không phải là rừngRPH/NKR(a) 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất

nông nghiệp không phải là rừngRDD/NKR(a) 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông

nghiệp không phải là rừngRSX/NKR(a) 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.10Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

chuyển sang đất ởPKO/OCT 22,04 0,00 0,00 0,00 0,09 0,00 6,37 0,01 0,20 0,00 0,00 5,25 0,00 10,12 0,00

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN HOÀNG MAI

Đơn vị tính: ha

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Page 67: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Biểu 08/CH

Phường

Thanh Trì

Phường

Vĩnh Hưng

Phường

Định Công

Phường

Mai Động

Phường

Tương Mai

Phường

Đại Kim

Phường

Tân Mai

Phường

Hoàng

Văn Thụ

Phường

Giáp Bát

Phường

Lĩnh Nam

Phường

Thịnh Liệt

Phường

Trần Phú

Phường

Hoàng Liệt

Phường

Yên Sở

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)

1 Đất nông nghiệp NNP 187,12 17,35 34,78 2,27 1,13 0,02 0,00 0,00 13,03 0,00 9,84 19,43 10,57 20,41 58,29

1.1 Đất trồng lúa LUA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 81,15 5,23 26,78 1,62 0,00 0,02 0,00 0,00 0,77 0,00 9,84 4,00 5,46 13,88 13,55

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 104,86 12,12 8,00 0,65 0,53 0,00 0,00 0,00 12,26 0,00 0,00 15,43 4,60 6,53 44,74

1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 1,11 0,00 0,00 0,00 0,60 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,51 0,00 0,00

2 Đất phi nông nghiệp PNN 56,40 0,93 4,18 1,25 4,55 0,01 13,89 0,17 1,66 1,03 1,72 9,79 0,94 13,19 3,09

2.1 Đất quốc phòng CQP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.2 Đất an ninh CAN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2,18 0,00 0,82 0,00 0,00 0,00 0,25 0,00 0,02 0,00 0,00 0,00 0,00 1,09 0,00

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 4,92 0,00 0,00 0,40 0,00 0,00 0,02 0,00 0,03 0,00 2,81 0,22 1,44 0,00

2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,

cấp huyện, cấp xãDHT 9,10 0,15 0,20 0,00 0,16 0,00 0,00 0,15 0,20 0,00 0,33 1,00 0,20 5,21 1,50

2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.14 Đất ở tại đô thị ODT 23,12 0,63 3,16 0,85 4,39 0,01 7,60 0,00 1,44 0,00 0,82 1,54 0,52 0,56 1,59

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,20 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,20 0,00

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 0,10 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,10 0,00

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.19Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà

hỏa tángNTD 3,51 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,57 2,44 0,00 0,35 0,00

2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 4,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 9,07 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,83 0,00 0,00 1,00 0,00 2,00 0,00 4,24 0,00

2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN HOÀNG MAIĐơn vị tính: ha

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Page 68: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Biểu 09/CH

Phường

Thanh Trì

Phường

Vĩnh Hưng

Phường

Định Công

Phường

Mai Động

Phường

Tương Mai

Phường

Đại Kim

Phường

Tân Mai

Phường

Hoàng

Văn Thụ

Phường

Giáp Bát

Phường

Lĩnh Nam

Phường

Thịnh Liệt

Phường

Trần Phú

Phường

Hoàng Liệt

Phường

Yên Sở

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1 Đất nông nghiệp NNP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.1 Đất trồng lúa LUA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.1 Đất quốc phòng CQP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.2 Đất an ninh CAN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng

diện tích

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA QUẬN HOÀNG MAIĐơn vị tính: ha

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Page 69: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

I

1Khu sinh thái trồng rau sạch, cây ăn quả và nuôi

trồng thủy sảnNKH

Công ty TNHH

Đầu tư thương

mại và Xuất nhập

khẩu An Thịnh

7,32 7,32 Hoàng Mai Lĩnh Nam

- Văn bản 8226/UBND-NNNT ngày 05/11/2013 của UBND TP về việc sử dụng đất để thực

hiện dự án Khu sinh thái trồng rau sạch, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản tại phường Lĩnh

Nam, quận Hoàng Mai.

- Thông báo số 155/TB-UBND ngày 24/03/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc công bố

chủ trương thu hồi đất để thực hiện dự án khu sinh thái trồng rau sạch, cây ăn quả và nuôi

trồng thủy sản tại phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai.

2Dự án tuyến đường quy hoạch, mặt cắt B=17,5m

phía Bắc dự án Bộ Công AnDGT

Công ty cổ phần

quốc

tế CT Việt Nam

0,21 0,21 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Văn bản số 2074/KH&ĐT-ĐT ngày 11/6/2014 của UBND TP về việc đầu tư xây dựng tuyến

đường quy hoạch có mặt cắt ngang B=17,5 m.

- Văn bản số 4602/UBND-KH&ĐT ngày 25/06/2014 của UBND TP về việc đầu tư xây dựng

tuyến đường quy hoạch có mặt cắt ngang B=17,5m phía Bắc khu đất dự án của Bộ công an tại

phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội.

- Văn bản số 5423/STNMT-KHTH ngày 29/09/2014 của Sở tài nguyên và môi trường về việc

hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực

hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường quy hoạch mặt cắt 17,5m tại phường Hoàng Liệt,

quận Hoàng Mai.

NQ

3Dự án khu đô thị mới C1 (Dự án đối ứng của

nhà máy xử lý nước thải Yên Sở)ODT

Công ty TNHH

Gamuda Land

Việt Nam

35,20 35,20 Hoàng Mai Yên Sở

- Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 31/05/2010 của UBND TP về việc giao nhiệm vụ cho

trung tâm phát triển quỹ đất quận Hoàng Mai và huyện Thanh Trì làm chủ đầu tư thực hiện

công tác GPMB khu đất đối ứng C1 dự án đầu tư "Xây dựng nhà máy xử lý nước thải Yên

NQ

4Trung tâm điều dưỡng và phục hồi chức năng

(Bệnh viện TW QĐ 108)DYT

Bệnh viên TW

QĐ 1082,75 2,75 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Quyết định số 2570/QĐ-TM ngày 25/12/2014 của Bộ Tổng tham mưu quân đội nhân dân

Việt Nam về việc phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Viện điều dưỡng và phục hồi chức

năng/Bệnh viện TWQĐ 108.

- Văn bản số 1262/STNMT-KHTH ngày 12/03/2015 của Sở Tài nguyên và môi trường về việc

sử dụng đất để xây dựng cơ sở điều dưỡng cho Bệnh viện Trung ương quân đội 108 tại

phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai.

- Văn bản 2220/UBND-TNMT ngày 07/4/2015 của UBND TP về việc sử dụng đất tại phường

Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai để xây dựng cơ sở điều dưỡng của Bệnh viện Trung ương quân

đội 108.

NQ

5 Tòa nhà điều hành Điện lực DTS EVN Hanoi 0,25 0,25 Hoàng Mai Yên Sở

- Thông báo số 299/TB-UBND ngày 13/6/2012 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi

đất để thực hiện dự án xây dựng nhà điều hành Công ty Điện lực Hoàng Mai tại phuờng Yên

Sở, quận Hoàng Mai.

- Quyết định số 6845/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND quận Hoàng Mai về việc thành

lập hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư quận để thực hiện công tác GPMB dự án xây

dựng nhà điều hành công ty Điện lực Hoàng Mai tại phuờng Yên Sở, quận Hoàng Mai.

NQ

Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất; …)

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN HOÀNG MAI

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

Page 70: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

6 Dự án khu đô thị mới Đại Kim ODT

Liên danh Công

ty Đầu tư xây

dựng số 2 Hà Nội

và Công ty Cổ

phần Tập đoàn

dược phẩm

Vimedimex

2,01 2,01 Hoàng Mai Đại Kim

- Văn bản số 5754/UBND-TNMT ngày 27/05/2012 của UBND TP về việc hoàn thiện thủ tục

đầu tư và xây dựng để thu hồi đất, giao và cho thuê đất thực hiện dự án KĐT mới Đại Kim,

quận Hoàng Mai.

- Văn bản số 5279/UBND-TNMT ngày 29/07/2015 của UBND TP về việc tồn tại trong công

tác bồi thường, GPMB dự án khu đô thị mới Đại Kim, quận Hoàng Mai.

- Quyết định chủ trương đầu tư số 2269/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND Thành phố

Hà Nội

- Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi

21.343,7 m2

đất tại phường Đại Kim, quận Hoàng Mia, giao 99.855 m2

đất tại phường Đại

Kim, quận Hoàng Mai cho Công ty Đầu tư xây dựng số 2 Hà Nội để thực hiện dự án Khu đô

thị mới Đại Kim (giai đoạn 1)

NQ

7 Dự án khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ ODT

Tổng Công ty

Đầu tư và Phát

triển hạ tầng đô

thị

22,56 22,56 Hoàng Mai

Hoàng Văn Thụ,

Yên Sở, Thịnh

Liệt

- Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 21/7/2011của UBND TP về việc cho phép đầu tư dự

án khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ tại phường Hoàng Văn Thụ, Thịnh Liệt, Yên Sở, quận

Hoàng Mai, Hà Nội;

- Văn bản số 1304/UBND-ĐT ngày 23/3/2017 của UBND TP về việc triển khai công tác

GPMB dự án KĐT Hoàng Văn Thụ trên địa bàn quận Hoàng Mai;

- Quyết định số 5211/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND TP về việc phê duyệt Điều chỉnh

tổng thể Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ tỷ lệ 1/500

NQ

8

Dự án đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, HTXH, nhà ở

trên tuyến Minh Khai, Vĩnh Tuy, Yên Duyên

đoạn qua phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng

và các phường Mai Động, Vĩnh Hưng quận

Hoàng Mai (Trước đây là dự án Ao Mơ)

ODT

Công ty cổ phần

Đầu tư phát triển

hạ tầng và đô thị

Vĩnh Hưng

16,61 16,61 Hoàng MaiMai Động, Vĩnh

Hưng

- Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ đồng ý về việc chủ

trương đầu tư dự án "Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên đoạn nối từ

đường Minh Khai đến đường vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT

- Quyết định số 4936/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt Báo cáo

nghiên cứu khả thi Dự án Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, đoạn

nối từ đường Minh Khai đến đường Vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT;

- Văn bản số 8340/VP-ĐT ngày 05/9/2017 của Văn phòng Thành phố về việc triển khai công

tác GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, đoạn nối

từ đường Minh KHai đến đường vành đai 2,5

NQ

9Khu chức năng đô thị Trũng Kênh kết hợp cải

tạo chỉnh trang làng xóm cũ ODT

Liên danh: Công

ty CP Licogi 16-

Công ty

CPĐT&PT công

nghệ Hà Thành-

Công ty CP

KDPT nhà và đô

thị HN

21,49 21,49 Hoàng MaiThịnh Liệt,

Hoàng Liệt

- Quyết định số 3258/QĐ-UBNĐ ngày 20/6/2014 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh

tổng thể Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị Trũng Kênh kết hợp cải tạo chỉnh

trang làng xóm cũ phường Thịnh Liệt và phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội.

- Quyết định chủ trương đầu tư số 1424/QĐ-UBND ngày 23/03/2016 của UBND TP

NQ

10

Trung tâm bán, giới thiệu sản phẩm, văn phòng

làm việc và nhà ở tại ô đất A8/ODK1 thuộc khu

đô thị mới Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng

Liệt, quận Hoàng Mai

ODT

CT TNHH liên

doanh đầu tư Thái

Bình Dương

3,40 3,40 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Giấy chứng nhận đầu tư số 0112100984 ngày 10/05/2011 của UBND TP;

- Giấy phép quy hoạch số 5612/GPQH ngày 27/9/2016 của UBNP TP;

- Văn bản số 7377/QHKT-TMB- PAKT(P10) ngày 02/12/2016 của Sở Quy hoạch - kiến trúc

về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc;

- Văn bản số 745/HĐXD-QLKT ngày 11/9/2017 của Cục QL hoạt động xây dựng về việc

thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở dự án Trung tâm bán, giới thiệu sản phẩm, văn

phòng làm việc và nhà ở

NQ

Page 71: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

11 Trường mầm non Hoàng Liệt DGDUBND quận

Hoàng Mai0,20 0,20 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 17/05/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chỉ định đơn vị tư vấn lập chỉ giới đường đỏ và cấp số liệu HTKT dự án trường mầm

non Hoàng Liệt (trụ sở UBND phường cũ).

- Văn bản số 4952/STNMT-KHTH ngày 06/09/2014 của Sở tài nguyên môi trường về việc

hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực

hiện dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Hoàng Liệt tại phường Hoàng Liệt, quận Hoàng

Mai.

NQ

12Viện Đào tạo răng hàm mặt

Trường Đại học Y Hà NộiDGD

Trường Đại học

Y Hà Nội3,54 3,54 Hoàng Mai Yên Sở

- Văn bản số 1867/UBND-KH&ĐT ngày 21/03/2011 của UBND TP về việc điều chỉnh một

số nội dung trong dự án Xây dựng viện đào tạo Răng hàm Mặt tại phường Yên Sở, quận

Hoàng Mai, Hà Nội.

- Thông báo số 269/TB-UBND ngày 25/05/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc công bố

chủ trương thu hồi đất để thực hiện Dự án Xây dựng Viện đào tạo răng hàm mặt, tại phường

Yên Sở, quận Hoàng Mai, Hà Nội.

- Quyết định số 11358/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc

thành lập tổ công tác GPMB phường Yên Sở để thực hiện công tác GPMB dự án xây dựng

Viện đào tạo răng hàm mặt, tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai.

- Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 20/06/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc kiện

toàn Hội đồng bồi thuờng, hỗ trợ và tái định cư quận thực hiện công tác GPMB dự án xây

dựng Viện đào tạo Răng hàm mặt, tại phuờng Yên Sở, quận Hoàng Mai.

- Văn bản số 256/UBND-TNMT-BBT ngày 29/02/2016 về việc xác nhận hoàn thành công tác

GPMB dự án xây dựng Viện Đào tạo răng hàm mặt trên địa bàn phường Yên Sở, quận Hoàng

Mai.

NQ

13 Dự án MR tuyến đường Nguyễn Tam Trinh DGTUBND Quận

Hoàng Mai4,82 4,82 Hoàng Mai

Mai Động, Hoàng

Văn Thụ, Yên Sở

- Quyết định số 4844/QĐ-UBND ngày 04/12/2007 của UBND TP về việc phê duyệt nhiệm vụ

chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng đường Nguyễn Tam Trinh;

- Văn bản số 7881/UBND-KH&ĐT ngày 30/9/2010 của UBND TP về việc giao UBND quận

Hoàng Mai làm chủ đầu tư các tuyến đường Lĩnh Nam, Nguyễn Tam Trinh, Vĩnh Hưng,

Nguyễn Đức Cảnh trên địa bàn quận;

- Quyết định số 5504/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của UBND TP về việc phê duyệt dự án

đầu tư xây dựng công trình Xây dựng đường Nguyễn Tam Trinh.

NQ

14 Dự án MR tuyến đường Lĩnh Nam DGTUBND quận

Hoàng Mai3,10 3,10 Hoàng Mai

Vĩnh Hưng, Mai

Động

- Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu

tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Lĩnh Nam theo quy hoạch.NQ

15

Dự án khu chung cư và dịch vụ công cộng TDC

trên ô đất C11-CCKV2 và C11-ODK3 phường

Yên Sở, quận Hoàng Mai (Cty cổ phần Phát triển

kỹ thuật Xây dựng)

ODT

Công ty CP phát

triển kĩ thuật xây

dựng

3,02 3,02 Hoàng Mai Yên Sở

- Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000998 ngày 02/06/2011 của UBND Thành phố Hà Nội

điều chỉnh lần 1 ngày 13/01/2012; điều chỉnh lần 2 ngày 13/10/2014.

- Văn bản số 3678/QHKT-P2 ngày 19/10/2011 của Sở Quy hoạch - kiến trúc về việc xác nhận

bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng ô đất C11-CCKV2 và C11-ODK3 tại phường Yên Sở, quận

Hoàng Mai, Hà Nội.

NQ

16Khu nông nghiệp sinh thái (Cty CP đầu tư TM

Tường An)NKH

Cty CP đầu tư

TM Tường An8,00 8,00 Hoàng Mai Trần Phú

- Văn bản số 737/UBND-NNNT ngày 25/01/2014 của UBND TP về việc hường dẫn Công ty

CP đầu tư thương mại Tường An thuê đất xây dựng sản xuất nông nghiệp sinh thái.

- Thông báo thu hồi đất số 381/TB-UBND ngày 25/03/2016 của UBND quận Hoàng Mai về

việc thu hồi đất để thực hiện Dự án Khu nông nghiệp sinh thái do Công ty Cổ phần thương

mại Tường An làm chủ đầu tư, trên địa bàn phường Trần Phú, quận Hoàng Mai.

17 Nhà hội họp khu dân cư số 7 Định Công DSHUBND quận

Hoàng Mai0,08 0,08 Hoàng Mai Định Công

- Quyết định số 5865/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Định Công.NQ

Page 72: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

18

Dự án xây dựng Khu chức năng đô thị Vĩnh

Hưng - Thanh Trì (bao gồm các ô đất CT1, CT2,

CT3, CT4, HH, CCKV2, CCKV3)

ODT

Công ty cổ phần

Đầu tư phát triển

hạ tầng và đô thị

Vĩnh Hưng

10,71 10,71 Hoàng MaiVĩnh Hưng,

Thanh Trì

- Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt

QHCT tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị Vĩnh Hưng - Thanh Trì;

- Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/06/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc đồng ý chủ

trương thực hiện đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường Minh Khai – Vĩnh Tuy – Yên Duyên

đoạn nối từ đường Minh Khai đến đường vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng Xây dựng -

Chuyển giao

- Ngày 17/02/2017, Sở Quy hoạch - Kiến trúc có Văn bản số 846/QHKT-TMB-PAKT về việc

chấp thuận Tổng mặt bằng và phương án kiến trúc công trình;

- Giấy phép Quy hoạch số 1433/GPQH ngày 16/3/2017 của Sở QH-KT về việc sử dụng cho

dự án xây dựng công trình tại các ô đất CT1, CT2, CT3, CT4 và HH trong khu chức năng đô

thị Vĩnh Hưng – Thanh Trì, quận Hoàng Mai;

- Quyết định số 4936/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê

duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án;

-Văn bản số 8340/VP-ĐT ngày 05/9/2017 của UBND thành phố về việc giao Sở TNMT,

UBND các quận Hoàng Mai, Hai Bà Trưng khẩn trương thực hiện thủ tục trong công tác

GPMB dự án tuyến đường theo hình thức BT và các Dự án đối ứng theo QĐ phê duyệt báo

cáo nghiên cứu khả thi 4936/QĐ-UBND ngày 26/7/2017.

NQ

19 Dự án bãi đỗ xe Sông Hằng tại Ô C5-P1 DGT

Công ty CP đầu

tư xây dựng và

thương mại Sông

Hằng

1,10 1,10 Hoàng Mai Thanh Trì

- Quyết định số 7645/UBND-KH&ĐT ngày 14/10/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về

việc nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng bãi đỗ xe Sông Hằng tại ô đất C5-P1 phường Thanh

Trì, quận Hoàng Mai;

- Văn bản số 6244/UBND-QHKT ngày 07/9/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp

thuận đề nghị bổ sung hạng mục trạm kinh doanh xăng dầu loại 3 và dự án đầu tư xây dựng

Bãi đỗ xe Sông Hằng tại ô đất C5-P1 phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai;

- Giấy phép quy hoạch số 3366/GPQH ngày 22/6/2016 của Sở Quy hoạch - kiến trúc;

- Văn bản số 4850/QHKT-TMB-PAKT (P10-P7) ngày 25/8/2016 của Sở Quy hoạch - kiến

trúc về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc.

20 Dự án XD Khu nhà ở tại ô 4NO và 5BT (Cty

TNHH ĐTPTXD thương mại Đông Dương) ODT

Cty TNHH

ĐTPTXD thương

mại Đông Dương

0,80 0,80 Hoàng Mai Định Công

- Văn bản số 1053/QHKT-P2 ngày 24/3/2014 của Sở Quy hoạch - kiến trúc về việc chấp thuận

quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc dự án đầu tư xây dựng công trình tại các ô

đất kí hiệu 4NO và 5BT thuộc khu đô thị mới Bắc Đại Kim mở rộng, phường Định Công,

quận Hoàng Mai, Hà Nội.

- Quyết định chủ trương đầu tư số 4026/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND TP.

NQ

21 Dự án MR tuyến QL Pháp Vân - Cầu Giẽ DGT Bộ GTVT 1,26 1,26 Hoàng MaiYên Sở, Hoàng

Liệt

- Quyết định số 3086/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2013 của Bộ giao thông vận tải về việc phê

duyệt Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ theo hình thức BOT.

- Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 22/09/2015 của UBND TP về việc phê duyệt chỉ giới

đường đỏ tuyến đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, tỷ lệ 1/500; Địa điểm: Quận Hoàng Mai

và các huyện: Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên.

NQ

22 Trường THCS Mai Động DGDUBND Quận

Hoàng Mai0,60 0,60 Hoàng Mai Mai Động

- Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án trường THCS Mai Động (phía sau khu tập thể báo phụ NQ

23 Xây dựng trường THCS Thanh Trì (Ô C5/TH3) DGDUBND quận

Hoàng Mai1,07 1,07 Hoàng Mai Thanh Trì

- Quyết định số 6866/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường THCS Thanh Trì (ô C5/TH3).NQ

24

Dự án đầu tư xây dựng Khu hỗn hợp thương mại

- nhà ở cao tầng tại ô đất C11/CCKV1 và

C11/ODK1 tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai

ODT

Công ty cổ phần

đầu tư và phát

triển Hòa Bình

1,69 1,69 Hoàng Mai Yên Sở- Quyết định chủ trương đầu tư số 6338/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND Thành phố

Hà Nội

Page 73: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

25

Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư (GPMB tạo

quỹ đất sạch) theo quy hoạch, phục vụ đầu tư

xây dựng tuyến đường từ nút giao thông đường

Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến đường

Minh Khai – Vĩnh Tuy – Yên Duyên, quận

Hoàng Mai.

DGTUBND quận

Hoàng Mai2,39 2,39 Hoàng Mai

Mai Động, Vĩnh

Hưng

- Quyết định số 5012/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê

duyệt dự án Bồi thường, hỗ trợ tái định cư (GPMB tạo quỹ đất sạch) theo quy hoạch, phục vụ

đầu tư xây dựng tuyến đường từ nút giao thông đường Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến

đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, quận Hoàng Mai;

- Văn bản số 474/UBND-KH&ĐT ngày 09/02/2017 về việc thực hiện Dự án bồi thường, hỗ

trợ, tái định cư (GPMB tạo quỹ đất sạch) theo quy hoạch, phục vụ đầu tư xây dựng tuyến

đường từ nút giao thông đường Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến đường Minh Khai -

Vĩnh Tuy - Yên Duyên

26Xây dựng tuyến đường vành đai II đoạn Vĩnh

Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư VọngDGT

Ban Quản lý Dự

án giao thông 3 -

Sở giao thông vận

tải

0,71 0,71 Hoàng Mai Mai Động

- Quyết định số 5860/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự

án đầu tư xây dựng công trình xây dựng đường Vành đai II đoạn Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã

Tư Vọng.

- Văn bản số 5412/UBND-XDGT ngày 05/8/2015 của UBND TP về việc quỹ nhà tái định cư

phục vụ dân giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng đường Vành đai II (Đoạn cầu

Vĩnh Tuy đến cầu Mai Động).

- Văn bản đố 5511/UBND-XDGT ngày 07/08/2015 của UBND TP về việc tập đoàn Vingroup

- Công ty CP ứng trước chi phí phục vụ dụ án đường Vành Đai 2 đoạn Vĩnh Tuy - Mai Động.

NQ

27 Giải phóng mặt bằng khuôn viên chùa Đồng TONUBND quận

Hoàng Mai0,30 0,30 Hoàng Mai Thanh Trì

- Quyết định số 7945/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND quận Hoàng Mai phê duyệt chủ

trương đầu tư dự án;

- Quyết định số 4695/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND quận Hoàng Mai về việc điều

chỉnh chủ trương đầu tư dự án

NQ

II

1 Công an phường Đại Kim CANUBND quận

Hoàng Mai0,33 0,33 Hoàng Mai Đại Kim

- Thông báo số 225/TB-UBND ngày 28/05/2007 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi

đất thực hiện công tác GPMB dự án xây dựng trụ sở công an phường Đại Kim tại phường Đại

Kim, quận Hoàng Mai.

- Văn bản số 590/UBND-BBT ngày 14/05/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc giao

nhiệm vụ thực hiện các nội dung liên quan đến công tác GPMB dự án xây dựng trụ sở công an

các phường trên địa bàn Quận.

2 Trường mầm non Hoàng Liệt (A8-NT3) DGDUBND Quận

Hoàng Mai0,67 0,67 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Quyết định số 8020/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Hoàng Liệt.

- Văn bản số 4952/STNMT-KHTH ngày 06/9/2014 về việc hướng dẫn UBND quận Hoàng

Mai xác định ranh giới khu đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ.

NQ

3Nhà hội họp khu dân cư số 14 phường Tương

MaiDSH

UBND phường

Tương Mai0,02 0,02 Hoàng Mai Tương Mai

- Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 30/05/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt điều chỉnh một số nội dung dự án nhà hội họp khu dân cư số 14 phường Tương Mai.NQ

4Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng

đất trong khu đô thị mới Nam hồ Linh ĐàmODT

UBND Quận

Hoàng Mai10,38 10,38 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Quyết định số 5863/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt

chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng và xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất để đấu

giá quyền sử dụng đất trong Khu đô thị Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng

Mai (giai đoạn I)

NQ

5Dự án Xây dựng Trường trung cấp Y Dược Lê

Hữu TrácDGD

Trường trung cấp

Y Dược Lê Hữu

Trác

0,50 0,50 Hoàng Mai Đại Kim - Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001807 ngày 22/5/2015 của UBND TP Hà Nội.

Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2017, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2018

Page 74: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

6

Dự án Tổ hợp nhà ở, văn phòng và dịch vụ

thương mại tại đường Pháp Vân, Tứ Hiệp,

phường Hoàng Liệt

TMD

Công ty TNHH

MTV đầu tư

Phương Đông –

Tổng Cty xây

dựng nông nghiệp

và phát triển nông

thôn

1,44 1,44 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Giấy phép quy hoạch số 3561/GPQH ngày 30/6/2016 của Sở Quy hoạch - kiến trúc.

- Văn bản số 5036/QHKT-TMB-PAKT(P8) ngày 01/9/2016 của Sở Quy hoạch - kiến trúc về

việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc.

7 Bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng SKX

Công ty cổ phần

xây dựng và

thương mại Đông

Sơn và Công ty

CP Bất động sản

Hải Nam

4,58 4,58 Hoàng Mai Yên Sở

- Văn bản số 1409/UBND-TNMT ngày 22/02/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc sử

dụng đất để làm bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng tại phường Yên Sở, quận Hoàng

Mai;

- Thông báo số 144/TB-UBND ngày 19/03/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi

đất để cho thuê đất làm bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng tại khu đỗi 6 ven sông Hồng

thuộc phường Yên Sở, quận Hoàng Mai.

8 Khu nhà ở để bán PANORAMA ODTCông ty cổ phần

VINTEP2,10 2,10 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

- Quyết định chủ trương đầu tư số 3225/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của UBND Thành phố Hà

Nội

9Dự án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc khu

di dân Đền Lừ III, quận Hoàng Mai (giai đoạn I)ODT

Công ty CP BIC

Việt Nam0,66 0,66 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

- Văn bản số 7098/UBND-XDGT ngày 09/10/2015 của UBND TP về chủ trương xã hội hóa

đầu tư dự án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc khu di dân Đền Lừ III (giai đoạn I);

- Văn bản số 7511/STNMT-QHKHSDĐ ngày 10/11/2015 của Sở Tài nguyên và môi trường

về việc góp ý kiến thẩm tra hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án nhà ở tái định cư CT4

và CT5 thuộc Khu di dân Đền Lừ III, quận Hoàng Mai (giai đoạn I);

- Văn bản số 2551/UBND-ĐT ngày 25/5/2017 của UBND TP Hà Nội về việc chấp triển khai

dự án nhà ở tái định cư CT4, CT5 thuộc ô đất ĐCT3, Khu di dân Đền Lừ III, phường Hoàng

Văn Thụ, quận Hoàng Mai theo cơ chế đặt hàng;

- Giấy phép quy hoạch số 3403/GPQH ngày 02/6/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc;

- Văn bản số 5266/QHKT-TMB (P2) ngày 09/8/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc

chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng.

NQ

10

Bãi đỗ xe Vinh Quang tại ô đất ký hiệu DX

thuộc khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm,

phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai

DGT

Công ty CP sản

xuất và thương

mại Vinh Quang

0,56 0,56 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Văn bản số 11098/STNMT-QHKHSDĐ ngày 15/11/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường

về việc góp ý kiến hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Bãi đỗ xe Vinh Quang tại ô đất

ký hiệu DX thuộc Khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng

Mai.

11Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường đoạn cạnh

chùa Tứ Kỳ, phường Hoàng LiệtDGT

UBND quận

Hoàng Mai0,22 0,22 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Quyết định số 8011/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư mở rộng tuyến đường đoạn cạnh chùa Tứ Kỳ, phường

Hoàng Liệt.

NQ

12 Xây dựng trường THCS Đại Kim DGDUBND quận

Hoàng Mai0,49 0,49 Hoàng Mai Đại Kim

- Quyết định 7951/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường THCS Đại Kim.NQ

13 Xây dựng trường tiểu học Mai Động DGDUBND quận

Hoàng Mai0,32 0,32 Hoàng Mai Mai Động

- Quyết định số 8015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường Tiểu học Mai Động (tại cơ sở cũ trường NQ

14 Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 25 DSHUBND quận

Hoàng Mai0,02 0,02 Hoàng Mai Thanh Trì

- Quyết định số 8007/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 25 phường Thanh Trì.NQ

15 Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 13+14 DSHUBND quận

Hoàng Mai0,06 0,06 Hoàng Mai Thanh Trì

- Quyết định số 8008/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 13+14 phường Thanh NQ

16

Dự án bồi thường hỗ trợ và TĐC để GPMB, xây

dựng HTKT khu đất XD nhà ở để đấu giá QSDĐ

tại phường Yên Sở

ODTUBND quận

Hoàng Mai0,77 0,77 Hoàng Mai Yên Sở

- Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội

dung chủ trương đầu tư (nhiệm vụ CBĐT) dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để GPMB,

xây dựng HTKT khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Yên Sở.

NQ

Page 75: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

17Dự án XD HTKT khu di dân Đền Lừ III và đấu

giá QSDĐ, phường Hoàng Văn ThụODT

UBND quận

Hoàng Mai0,69 0,69 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

- Văn bản số 376/CV/TU ngày 26/8/2016 của Thành ủy Hà Nội về việc công tác đấu giá đất

tại quận Hoàng Mai.

- Văn bản số 4388/UBND-KT ngày 08/9/2017 của UBND Thành phố về việc ứng ngân sách

quận Hoàng Mai thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu di dân Đền Lừ III và đấu giá

quyền sử dụng đất.

NQ

18Xây dựng trường mầm non Thịnh Liệt (cơ sở cũ

trường THCS Thịnh Liệt)DGD

UBND quận

Hoàng Mai0,16 0,16 Hoàng Mai Thịnh Liệt

- Quyết định số 5864/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường mầm non Thịnh Liệt (cơ sở cũ trường THCS

Thịnh Liệt).

NQ

19Nhà hội họp khu dân cư số 13 phường Tương

MaiDSH

UBND quận

Hoàng Mai0,01 0,01 Hoàng Mai Tương Mai

- Quyết định số 6872/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 13 phường Tương Mai.NQ

20 Nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Lĩnh Nam DSHUBND quận

Hoàng Mai0,09 0,09 Hoàng Mai Lĩnh Nam

- Quyết định số 6812/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Lĩnh Nam.NQ

21 Nhà hội họp khu dân cư số 6 phường Lĩnh Nam DSHUBND quận

Hoàng Mai0,05 0,05 Hoàng Mai Lĩnh Nam

- Quyết định số 6813/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 6 phường Lĩnh Nam.NQ

22

Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng 1/2

cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía bắc khu

công nghiệp Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai,TP Hà

DGTUBND quận

Hoàng Mai2,11 2,11 Hoàng Mai

Vĩnh Hưng, Yên

Sở, Hoàng Văn

Thụ

- Quyết định số 4889/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu

tư xây dựng công trình xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía bắc khu công

nghiệp Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai,TP Hà Nội

NQ

23Dự án Nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Tân

MaiDSH

UBND quận

Hoàng Mai0,01 0,01 Hoàng Mai Tân Mai

- Quyết định số 8016/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 cua UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tưNQ

24Dự án Nhà hội họp khu dân cư số 9 phường Tân

MaiDSH

UBND quận

Hoàng Mai0,01 0,01 Hoàng Mai Tân Mai

- Quyết định số 7936/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 cua UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tưNQ

25Dự án Nhà hội họp khu dân cư số 10 phường

Tân MaiDSH

UBND quận

Hoàng Mai0,01 0,01 Hoàng Mai Tân Mai

- Quyết định số 8018/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 cua UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tưNQ

26Dự án Nhà hội họp khu dân cư giãn dân ao Vực

phường Trần PhúDSH

UBND quận

Hoàng Mai0,06 0,06 Hoàng Mai Trần Phú

- Quyết định số 8006/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư giãn dân ao Vực phường Trần Phú.

- Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 14/03/2016 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư giản dân ao Vực, phường Trần

Phú.

NQ

27

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng

đến khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens tại

quận Hoàng Mai

DGT

Công ty TNHH

Thương mại dịch

vụ Khách sạn Tân

Hoàng Minh

10,20 10,20 Hoàng MaiThanh Trì, Lĩnh

Nam, Trần Phú

- Văn bản 973/TTg-KTN ngày 11/6/2010 của Thủ tướng chính phủ về việc điều chỉnh quy mô

tuyến đường giao thông trên địa bàn quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội theo hình thức Hợp

đồng BT

- Quyết định số 6951/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ

trương tiếp tục thực hiện và điều chỉnh đề xuất Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông

Hồng đến khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens, quận Hoàng Mai theo hình thức hợp đối tác

công tư (loại hợp đồng xây dựng chuyển giao - BT)

- Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả

thi Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng đến khu đô thị mới C2 - Gamuda

Gardens, quận Hoàng Mai theo hình thức BT

NQ

28 Dự án Xây dựng trường tiểu học Thanh Trì DGDUBND quận

Hoàng Mai1,74 1,74 Hoàng Mai Thanh Trì

- Quyết định số 7947/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường tiểu học Thanh TrìNQ

29 Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Lĩnh Nam DGDUBND quận

Hoàng Mai0,35 0,35 Hoàng Mai Lĩnh Nam

- Quyết định số 8014/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Lĩnh Nam.NQ

30 Xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt TSCUBND quận

Hoàng Mai0,52 0,52 Hoàng Mai Thịnh Liệt

- Quyết định số 8003/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt.NQ

Page 76: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

31Quỹ đất tái định cư xen kẹt (chưa giao hết) thuộc

dự án đường Vành đai 3 và cầu Thanh TrìODT

UBND quận

Hoàng Mai1,57 1,57 Hoàng Mai

Hoàng Liêt, Yên

Sở, Lĩnh Nam,

Trần Phú

- Công văn số 456/UBND-TNMT ngày 28/01/2016 của UBND TP về việc phương án sử dụng

quỹ đất tái định cư chưa giao tại các dự án tái định cư đường Vành đai III, cầu Thanh Trì trên

địa bàn quận.

32 Phòng cánh sát PCCC số 8 CANCánh sát PCCC

Thành phố0,30 0,30 Hoàng Mai Hoàng Văn thụ

- Văn bản số 1147/QHKT-P10 ngày 25/3/2015 của Sở Quy hoạch - kiến trúc về việc địa điểm

xây dựng phòng Cảnh sát PC&CC Hoàng Mai tại phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai,

thành phố Hà Nội;

- Văn bản số 2586/VP-QHKT ngày 04/5/2015 của UBND TP về việc địa điểm xây dựng Trụ

sở phòng Cảnh sát PC&CC Hoàng Mai tại phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành

phố Hà Nội

NQ

33Dự án nhà ở cán bộ, sỹ quan Bộ Tổng tham mưu

và Cục Đối ngoại BQPODT

Tổng công ty Đầu

tư phát triển nhà

và đô thị Bộ Quốc

Phòng

0,82 0,82 Hoàng Mai Định Công

- Văn bản số 5928/BQP-TM ngày 28/6/2016 của Bộ Quốc phòng về chuyển mục đích sử dụng

đất quốc phòng sang xây dựng nhà ở;

- Văn bản số 4130/UBND-ĐT ngày 12/7/2016 của UBND Thành phố về việc chuyển mục

đích sử dụng đất quốc phòng sang xây dựng nhà ở;.

34

Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Dự án xây

dựng khu tái định cư và nhà ở thấp tầng tại ô đất

B10/ODK3 thuộc phường Yên Sở

ODTUBND Quận

Hoàng Mai0,17 0,17 Hoàng Mai Yên Sở

- Thông báo số 121/TB-VP ngày 17/6/2016 của UBND TP về việc ý kiến chỉ đạo của đồng chí

Nguyễn Quốc Hùng - Phó Chủ tịch UBND Thành phố tại cuộc họp giải quyết vướng mắc về

thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại một số dự án trên địa bàn quận Hoàng Mai.

NQ

35 Trạm biến áp 110kV Minh Khai và nhánh rẽ DNLBan QLDA Lưới

điện Hà Nội0,20 0,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

- Văn bản số 4108/UBND-QHKT ngày 17/6/2015 của UBND TP Hà Nội chấp thuận vị trí

trạm

36 Trạm 110kV Công viên Yên Sở và nhánh rẽ DNLBan QLDA Lưới

điện Hà Nội0,60 0,60 Hoàng Mai Yên Sở

- Quyết định Nhiệm vụ thiết kế số 2930/QĐ-EVN HANOI ngày 17/8/2015 của Tổng Công ty

Điện lực TP Hà NộiNQ

37Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp trồng cây xanh Đại

KimDGT

Công ty TNHH

MTV khai thác

điểm đỗ xe Hà

Nội

1,60 1,60 Hoàng Mai Đại Kim- Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê

duyệt chủ trương đầu tưNQ

38 Trường mầm non Lĩnh Nam DGDUBND quận

Hoàng Mai0,68 0,68 Hoàng Mai Lĩnh Nam

- Quyết định số 8732/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Hoàng Mai phê duyệt dự

án đầu tưNQ

39

Dự án xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh

Tuy - Yên Duyên (đoạn nối từ đường Minh Khai

đến đường 2,5 theo hình thức hợp đồng BT

DGT

Công ty cổ phần

Đầu tư phát triển

hạ tầng và đô thị

Vĩnh Hưng

3,97 3,97 Hoàng MaiVĩnh Hưng, Mai

Động

- Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ đồng ý về nguyên tắc

thực hiện đầu tư dự án.

- Quyết định số 4936/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt Báo cáo

nghiên cứu khả thi Dự án Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, đoạn

nối từ đường Minh Khai đến đường Vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT

NQ

40Vị trí đóng quân Xí nghiệp Thành An 115/Binh

đoàn 11CQP

Binh đoàn 11 -

Bộ Quốc phòng0,97 0,97 Hoàng Mai Thanh Trì

- Quyết định số 1877/QĐ-TM ngày 29/8/2016 phê duyệt vị trí đóng quân Xí nghiệp Thành An

115/Binh đoàn 11

41Khu đô thị chức năng Thịnh Liệt tại số 40 phố

Thịnh LiệtODT

Công ty cổ phần

Đầu tư phát triển

hạ tầng đô thị

Vinawaco

5,81 5,81 Hoàng Mai Thịnh Liệt - Quyết định chủ trương đầu tư số 5854/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Thành phố

42Công trình thương mại dịch vụ, nhà ở và văn

phòng cho thuêODT

Công Ty cổ phần

Đầu tư và Phát

triển nhà Hà Nội

số 68

0,50 0,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng - Quyết định chủ trương đầu tư số 1990/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND Thành phố

43

Khu chức năng hỗn hợp trung tâm thương mại,

văn phòng dịch vụ công cộng kết hợp nhà ở, chợ

và cây xanh

ODT

Công ty cổ phần

Xuất nhập khẩu

tổng hợp Hà Nội

0,94 0,94 Hoàng Mai Giáp Bát - Quyết định phê duyệt chủ chương đầu tư số 3839/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND

Thành phố

Page 77: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

44 Dự án xây dựng tuyến đường 2,5 (Đoạn từ Đầm

Hồng đến Quốc Lộ 1A) DGT

UBND quận

Hoàng Mai3,65 3,65 Hoàng Mai

Thịnh Liệt, Định

Công

- Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 06/04/2010 của UBND TP về việc thu hồi 67.125 m2

đất tại phường Định Công và phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, phường Khương Đình,

quận Thanh Xuân; giao cho trung tâm phát triển quỹ đất và quản lý duy tu hạ tầng đô thị quận

Hoàng Mai để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án đầu tư xây dựng

tuyến đường 2,5 (đoạn từ đầm Hồng đến Quốc lộ 1).

- Văn bản số 04/TTg-KTN ngày 03/01/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc triển khai thực

hiện dự án xây dựng đường 2,5 m quận Hoàng Mai, TP theo hình thức hợp đồng BT.

NQ

45Dự án Bến xe khách Yên Sở kết hợp bãi đỗ xe

và trung tâm dịch vụ sửa chữaDGT

Công ty cổ phần

Bến xe Thanh Trì3,10 3,40 Hoàng Mai Yên Sở

- Quyết định chủ trương đầu tư số 7283/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND Thành phố

Hà Nội

Trong NQ là

3,1 ha; tên công

trình là bến xe

khách Yên Sở

III

1 Dự án giải phóng mặt bằng khu đô thị Tây

Nam Kim Giang IODT

Trung tâm phát

triển quỹ đất

Hoàng Mai và

Liên danh Công

ty cổ phần Đầu

tư xây dựng phát

triển nhà số 7

Hà Nội và Công

ty TNHH Đầu

tư Thanh Xuân

Bắc

4,20 4,20 Hoàng Mai Đại Kim

- Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của UBND Thành phố về việc phê

duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình GPMB và san nền sơ bộ khu đô thị Tây Nam

Kim Giang I theo địa giới hành chính quận Hoàng Mai;

- Văn bản số 716/KH&ĐT-NNS ngày 22/02/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc

xem xét đề nghị hợp tác đầu tư xây dựng và điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu

đô thị mới Tây Nam Kim Giang I tại phường Hạ Đình - quận Thanh Xuân, phường

Đại Kim - quận Hoàng Mai, xã Tân Triều - huyện Thanh Trì;

- Văn bản số 1869/VP-ĐT ngày 07/03/2017 của Văn phòng UBND TP Hà Nội về việc

hợp tác đầu tư xây dựng và điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Tây

Nam Kim Giang I tại phường Hạ Đình - quận Thanh Xuân, phường Đại Kim - quận

Hoàng Mai, xã Tân Triều - huyện Thanh Trì

2 Dự án Công viên sinh thái Vĩnh Hưng DKV

Công ty CP đầu

tư phát triển hạ

tầng và đô thị

Vĩnh Hưng

15,085 15,085 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

- Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ đồng ý về việc chủ

trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên đoạn nối từ

đường Minh Khai đến đường vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT

- Quyết định số 4936/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt Báo cáo

nghiên cứu khả thi Dự án Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, đoạn

nối từ đường Minh Khai đến đường Vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT;

- Văn bản số 8340/VP-ĐT ngày 05/9/2017 của Văn phòng Thành phố về việc triển khai công

tác GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, đoạn nối

từ đường Minh KHai đến đường vành đai 2,5

NQ

Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2018

Page 78: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

3 Dự án khu nhà ở thấp tầng Ao Cây Dừa ODT

Công ty CP đầu

tư phát triển hạ

tầng và đô thị

Vĩnh Hưng

0,04 0,04 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

- Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ đồng ý về việc chủ

trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên đoạn nối từ

đường Minh Khai đến đường vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT

- Quyết định số 4936/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt Báo cáo

nghiên cứu khả thi Dự án Xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, đoạn

nối từ đường Minh Khai đến đường Vành đai 2,5 theo hình thức hợp đồng BT;

- Văn bản số 8340/VP-ĐT ngày 05/9/2017 của Văn phòng Thành phố về việc triển khai công

tác GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Minh Khai-Vĩnh Tuy-Yên Duyên, đoạn nối từ

đường Minh KHai đến đường vành đai 2,5

NQ

4Khu nhà ở gia đình quân đội tại ô đất CT-02A và

CT-02B khu đô thị mới Nam hồ Linh ĐàmODT

Tổng công ty Đầu

tư phát triển nhà

và đô thị Bộ Quốc

Phòng

0,05 0,05 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Văn bản số 5090/BQP-DT ngày 07/6/2016 của Bộ Quốc phòng về đề nghị UBND TP Hà

Nội chấp thuận chủ trương đầu tư và giao chủ đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu

nhà ở gia đình quân đội tại Khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm;

- Văn bản số 333/UBND-ĐT ngày 24/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp

thuận giao chủ đầu tư nghiên cứu lập và thực hiện dự án xây dựng Khu nhà ở gia đình quân

đội tại ô đất CT-02A và CT-02B Khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm tại phường Hoàng Liệt,

quận Hoàng Mai và xã Tam Điệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội

5 Xây dựng và quản lý khai thác chợ cá Yên Sở DCH

HTX dịch vụ thủy

sản, thương mại

tổng hợp Yên Sở

0,58 0,58 Hoàng Mai Yên Sở

- Thông báo số 896/TB-UBND ngày 04/8/2017 của UBND TP kết luận của tập thể lãnh đạo

UBND thành phố tại cuộc họp về Dự án xây dựng và quản lý khai thác chợ cá Yên Sở tại

phường Yên Sở, quận Hoàng Mai

NQ

6Giải phóng mặt bằng và tu bổ tôn tạo di tích chùa

Sét khu vực ITON

UBND quận

Hoàng Mai0,15 0,15 Hoàng Mai Tân Mai

- Công văn số 22/HĐND-VP ngày 20/10/2016 của Hội đồng nhân dân quận Hoàng Mai về

việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Giải phòng mặt bằng và tu bổ, tôn tạo di tích chùa Sét

khu vực I

NQ

7Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân

MaiTSC

UBND quận

Hoàng Mai0,02 0,02 Hoàng Mai Tân Mai

- Quyết định số 8004/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân MaiNQ

8Kè, san nền, cổng tường rào trụ sở công an

phường Hoàng LiệtCAN

UBND quận

Hoàng Mai0,21 0,21 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Quyết định số 9652/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Kè, san nền, cổng tường rào trụ sở công an phường Hoàng Liệt.NQ

9Nhà hội họp khu Liên Cơ quan phường Hoàng

LiệtDSH

UBND quận

Hoàng Mai0,50 0,50 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Quyết định số 9791/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu Liên Cơ phường Hoàng Liệt.NQ

10

Dự án xây dựng tuyến đường nối tiếp đường từ

phía đông khu hành chính quận Hoàng Mai đến

đường Tam Trinh (đoạn từ khu đô thị Đồng Tàu

đến đường Tam Trinh)

DGTUBND quận

Hoàng Mai5,90 5,90 Hoàng Mai

Thịnh Liệt, Yên

Sở

- Văn bản số 391/HĐND-KTNS ngày 15/8/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về

việc chủ trương đầu tư dự án xây dựng tuyến đường nối tiếp đường từ phía đông khu trung

tâm hành chính quận Hoàng Mai đến đường Tam Trinh (đoạn từ khu đô thị Đồng Tàu đến

đường Tam Trinh)

NQ

11Dự án xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 6

phường Thịnh LiệtDSH

UBND quận

Hoàng Mai0,02 0,02 Hoàng Mai Thịnh Liệt

- Văn bản số 1947/UBND-TCKH ngày 17/7/2017 của UBND quận Hoàng Mai về việc lập báo

cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công ngân sách quậnNQ

12Dự án nhà hội họp khu dân cư số 12+13 phường

Hoàng Văn ThụDSH

UBND quận

Hoàng Mai0,02 0,02 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

- Quyết định số 9792/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án nhà hội họp khu dân cư số 12+13 phường Hoàng Văn ThụNQ

13Dự án nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Giáp

BátDSH

UBND quận

Hoàng Mai0,00 0,00 Hoàng Mai Giáp Bát

- Quyết định số 9285/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Giáp Bát

Page 79: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

14 Khu phức hợp đông lạnh Hà Nội SKC

Công ty CP đầu

tư và xây dựng

Hà Nội

4,47 4,47 Hoàng MaiTrần Phú, Lĩnh

Nam

- Quyết định số 6672/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê

duyệt chủ trương đầu tưNQ

15 Chợ dân sinh phường Hoàng Liệt DCHUBND Quận

Hoàng Mai0,49 0,49 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê

duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà

Nội

16 Chợ và các dịch vụ thương mại Đại Từ DCHUBND Quận

Hoàng Mai0,25 0,25 Hoàng Mai Đại Kim

- Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê

duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà

Nội

17 Chợ và các dịch vụ thương mại Vĩnh Hưng DCHUBND Quận

Hoàng Mai0,70 0,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

- Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê

duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà

Nội

18 Chợ và các dịch vụ thương mại Vĩnh Tuy DCHUBND Quận

Hoàng Mai0,12 0,12 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

- Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê

duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà

Nội

19Dự án công trình dịch vụ thương mại và chợ dân

sinh phường Định CôngDCH

UBND Quận

Hoàng Mai0,40 0,40 Hoàng Mai Định Công

- Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê

duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà

Nội

20Nhà hội họp khu dân cư ố 4, 8, 9 phường Giáp

BátDSH

UBND Quận

Hoàng Mai0,03 0,03 Hoàng Mai Giáp Bát

- Văn bản số 1947/UBND-TCKH ngày 17/7/2017 của UBND quận Hoàng Mai về việc lập báo

cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công ngân sách quận;

- Văn bản số 789/TNMT ngày 29/8/2017 của phòng Tài nguyên và Môi trường quận Hoàng

Mai về việc thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn

2017 - 2020

NQ

21

Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án Trạm cấp

phát xăng dầu tại phía Nam đường Đại Cồ Việt,

phường Bách Khoa và phường Lê Đại Hành,

quận Hai Bà Trưng

ODTTổng cục an ninh -

Bộ Công an0,88 0,88 Hoàng Mai Thanh Trì

- Văn bản số 6192/UBND-ĐT ngày 27/10/2016 của UBND TP về việc sử dụng quỹ đất tái

định cư phục vụ GPMB dự án Trạm cấp phát xăng dầu tại phía Nam đường Đại Cồ Việt,

phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng của Tổng cục an ninh - Bộ quốc phòng

NQ

22

Dự án nhà ở xã hội, nhà ở thương mại, văn

phòng và dịch vụ thương mại tại các ô đất CT-

01, CT-02, HH-01, CC-09, CX-09, CX-10 thuộc

KĐT mới Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng

Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội

ODT

Công ty CP tập

đoàn Sông Hồng

Thủ Đô

7,46 7,46 Hoàng Mai Hoàng Liệt

- Văn bản số 6380/UBND-KH&ĐT ngày 03/8/2011 của UBND TP về việc chấp thuận chủ

trương cho phép Công ty CP thương mại sông Hồng Thủ Đô được tham gia xã hội hóa việc

đầu tư xây dựng nhà TĐC tại ô đất ký hiệu A8/DTPT với quy mô khoảng 7,46 ha thuộc

phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai;

- Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND TP về việc phê duyệt quy hoạch

chi tiết khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm, tỷ lệ 1/500;

- Văn bản số 1593/UBND-ĐT ngày 07/4/2017 của UBND TP về việc triển khai dự án tại Khu

đô thị mới Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai

Page 80: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

23

Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật xung

quanh các ô đất ký hiệu CT1, CT2, CT3, CT4

Khu chức năng đô thị Vĩnh Hưng - Thanh Trì

ODT

Công ty cổ phần

Đầu tư phát triển

hạ tầng và đô thị

Vĩnh Hưng

2,45 2,45 Hoàng MaiVĩnh Hưng,

Thanh Trì

- Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt

QHCT tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị Vĩnh Hưng – Thanh Trì;

- Văn bản số 3168/QHKT-P2-PHTKT ngày 26/5/2017 của Sở QHKT về việc xác định ranh

giới đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật xung quanh các ô đất ký hiệu CT1, CT2, CT3, CT4

thuộc khu đô thị Vĩnh Hưng - Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Hà Nội (bản vẽ kèm theo);

- Văn bản số 7507/VP-ĐT ngày 09/8/2017 của Văn phòng UBND Thành phố về việc đầu tư

xây dựng hạ tầng kỹ thuật xung quanh các ô đất ký hiệu CT1, CT2, CT3, CT4 Khu đô thị

Vĩnh Hưng Thanh Trì.

NQ

24 Khu đô thị mới Tân Hoàng Mai tại ô C9-CN3 ODT

Công ty TNHH

Thương mại dịch

vụ Khách sạn Tân

Hoàng Minh

20,14 20,14 Hoàng Mai

Lĩnh Nam; Trần

Phú; Yên Sở;

Vĩnh Hưng

- Văn bản 973/TTg-KTN ngày 11/6/2010 của Thủ tướng chính phủ về việc điều chỉnh quy mô

tuyến đường giao thông trên địa bàn quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội theo hình thức Hợp

đồng BT

- Quyết định số 6951/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ

trương tiếp tục thực hiện và điều chỉnh đề xuất Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông

Hồng đến khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens, quận Hoàng Mai theo hình thức hợp đối tác

công tư (loại hợp đồng xây dựng chuyển giao - BT)

- Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả

thi Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng đến khu đô thị mới C2 -Gamuda

Gardens, quận Hoàng Mai theo hình thức BT

NQ

25

Dự án Xây dựng hầm chui tại nút giao giữa

đường Vành đai 2,5 với đường Giải Phóng

(Quốc Lộ 1A)

DGT

Ban Quản lý dự

án đầu tư xây

dựng công trình

giao thông Thành

phố Hà Nội

3,00 3,00 Hoàng MaiThịnh Liệt; Giáp

Bát

- Văn bản số 407/HĐND-KTNS ngày 23/8/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về

việc chủ trương đầu tư dự án

26 Dự án đầu tư xây dựng cầu Bắc Linh Đàm DGT

Ban Quản lý dự

án đầu tư xây

dựng công trình

giao thông Thành

phố Hà Nội

0,17 0,17 Hoàng Mai Hoàng Liệt- Quyết định số 4643/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê

duyệt chủ trương đầu tư dự án.

27

Dự án công trình thương mại, dịch vụ và nhà ở

cho cán bộ, chiến sỹ thuộc Tổng cục Cảnh sát -

Bộ Công an

ODT

Công ty cổ phần

công nghiệp Hàn

Việt Nam

0,61 0,61 Hoàng Mai Hoàng Liệt- Chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc số 7062/QHKT-TMT-PAKT(P2)

ngày 16/10/2017 của Sở Quy hoạch kiến trúc

Biểu a Quang

ko có

28Dự án Khu đô thị Nam đường Vành đai 3 - Giai

đoạn 2ODT

Công ty cổ phần

BITEXCO9,28 9,28 Hoàng Mai Đại Kim

- Quyết định số 3021/QĐ-UBND ngày 31/6/2015 của UBND Thành phố về việc chấp thuận

đầu tư dự án Khu đô thị Nam đường vành đai 3 tại phường Đại Kim, quận Hoàng Mai và xã

Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội

Biểu a Quang

DT 9,22

Page 81: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tư

Diện

tích

(ha)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Căn cứ pháp lý Ghi chú

29Dự án đầu tư xây dựng công trình tại ô đất ký

hiệu 32ODT

Công ty Cổ phần

đầu tư phát triển

nhà Hào Nam

2,20 2,20 Hoàng Mai Đại Kim

- Văn bản số 3775/UBND-ĐT ngày 03/8/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc triển

khai đầu tư tại ô đất quy hoạch ký hiệu A12, phường Kim Giang, quận Thanh Xuân và

phường Đại Kim, quận Hoàng Mai;

- Thông báo số 521/TB-UBND ngày 05/6/2017 của UBND Thành phố thông báo kết luận của

Chủ tịch UBND Thành phố về việc điều chỉnh Tổng mặt bằng ô đất ký hiệu 32 (A12) tại quận

Thanh Xuân và quận Hoàng Mai;

- Thông báo số 185/TB-UBND ngày 17/3/2017 của UBND Thành phố thông báo kết luận của

tập thể lãnh đạo UBND Thành phố về việc triển khai đầu tư dự án tại ô quy hoạch ký hiệu

A12, phường Kim Giang, quận Thanh Xuân và phường Đại Kim, quận Hoàng Mai;

- Chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng số 20/QHKT-TMB ngày 03/01/2017 của Sở Quy hoạch -

Kiến trúc Hà Nội.

Biểu a Quang

ko có

30

2.256 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất

từ đất vườn, ao liền kề đất ở và đất vườn, ao xen

kẹt trong khu dân cư

ODTUBND quận

Hoàng Mai22,36 Hoàng Mai

Thanh Trì, Yên

Sở, Đại Kim,

Trần Phú, Hoàng

Liệt, Giáp Bát,

Lĩnh Nam, Vĩnh

Hưng, Hoàng

Văn Thụ, Tương

Mai, Thịnh Liệt,

Mai Động , Tân

Mai

- Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 15/9/2017 của UBND quận Hoàng MaiBiều a Quang DT

22,14

Page 82: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

A Phường Thanh Trì 32 trường hợp 6.733,60

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Thị Kim Tuyến

Ngô Bá Dũng42,00 Hoàng Mai Thanh Trì

2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Hoài Giang 34,10 Hoàng Mai Thanh Trì

3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Hà 33,90 Hoàng Mai Thanh Trì

4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Thanh Hải 34,00 Hoàng Mai Thanh Trì

5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Hoằng 34,00 Hoàng Mai Thanh Trì

6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Tuyến 658,00 Hoàng Mai Thanh Trì

7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Đức Đắc 343,00 Hoàng Mai Thanh Trì

8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hiền 327,00 Hoàng Mai Thanh Trì

9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Viễn 752,00 Hoàng Mai Thanh Trì

10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Tuấn Anh 159,00 Hoàng Mai Thanh Trì

11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mai Văn Lợi 817,00 Hoàng Mai Thanh Trì

12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mai Văn Lợi 317,00 Hoàng Mai Thanh Trì

13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Thêm 205,00 Hoàng Mai Thanh Trì

14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Sén 188,30 Hoàng Mai Thanh Trì

15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Ngọc Thắng 159,10 Hoàng Mai Thanh Trì

16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Thị Đằng 385,00 Hoàng Mai Thanh Trì

17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Thị Đỏ 400,00 Hoàng Mai Thanh Trì

18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Thị Đỏ 590,00 Hoàng Mai Thanh Trì

19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Văn Đăng 119,10 Hoàng Mai Thanh Trì

20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Minh 90,00 Hoàng Mai Thanh Trì

21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Đắp 133,30 Hoàng Mai Thanh Trì

22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Nhàn 91,70 Hoàng Mai Thanh Trì

23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Văn Hưng 91,70 Hoàng Mai Thanh Trì

24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Như 91,70 Hoàng Mai Thanh Trì

25 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Dũng

Nguyễn Thị Thành91,70 Hoàng Mai Thanh Trì

26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Minh 100,00 Hoàng Mai Thanh Trì

27 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Văn Đăng 100,00 Hoàng Mai Thanh Trì

28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Quang Huy 50,00 Hoàng Mai Thanh Trì

29 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Thanh Huyền 50,00 Hoàng Mai Thanh Trì

30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Ngọc Phấn 50,00 Hoàng Mai Thanh Trì

31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Thanh Hảo 50,00 Hoàng Mai Thanh Trì

32 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Giang Đình Quý 146,00 Hoàng Mai Thanh Trì

B Phường Yên Sở 853 trường hợp 78.351,23

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Giang 37,00 Hoàng Mai Yên Sở

2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hoa 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Đảm 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hùng 294,00 Hoàng Mai Yên Sở

5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Vinh 168,00 Hoàng Mai Yên Sở

6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tỵ 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Chín 125,00 Hoàng Mai Yên Sở

8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Việt Dũng 118,00 Hoàng Mai Yên Sở

9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Toán 142,00 Hoàng Mai Yên Sở

10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn văn Toán 118,00 Hoàng Mai Yên Sở

11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Xuân 84,00 Hoàng Mai Yên Sở

12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Liên 146,00 Hoàng Mai Yên Sở

13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Sơn 70,60 Hoàng Mai Yên Sở

14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Nam Hà 46,80 Hoàng Mai Yên Sở

15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 115,00 Hoàng Mai Yên Sở

16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị My 69,00 Hoàng Mai Yên Sở

17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hải 188,00 Hoàng Mai Yên Sở

18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Nam Hà 105,00 Hoàng Mai Yên Sở

19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Duyên 181,00 Hoàng Mai Yên Sở

20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Quyền 63,00 Hoàng Mai Yên Sở

21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Thành 62,00 Hoàng Mai Yên Sở

22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Dân 138,00 Hoàng Mai Yên Sở

23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Khôi 209,00 Hoàng Mai Yên Sở

24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Khanh 469,80 Hoàng Mai Yên Sở

25 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phượng 126,00 Hoàng Mai Yên Sở

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

QUẬN HOÀNG MAI

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

Page 83: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quang Lượng 117,00 Hoàng Mai Yên Sở

27 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quang Thạnh 94,00 Hoàng Mai Yên Sở

28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thu 160,00 Hoàng Mai Yên Sở

29 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Toán 118,00 Hoàng Mai Yên Sở

30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Tân 118,00 Hoàng Mai Yên Sở

31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quang 56,00 Hoàng Mai Yên Sở

32 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Tính 439,60 Hoàng Mai Yên Sở

33 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Sinh 142,00 Hoàng Mai Yên Sở

34 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hà 176,00 Hoàng Mai Yên Sở

35 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Ngọ 70,00 Hoàng Mai Yên Sở

36 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Viển 125,10 Hoàng Mai Yên Sở

37 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Cậy 197,70 Hoàng Mai Yên Sở

38 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 97,60 Hoàng Mai Yên Sở

39 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Mùi 55,00 Hoàng Mai Yên Sở

40 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Bỉnh 47,00 Hoàng Mai Yên Sở

41 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Quang 346,00 Hoàng Mai Yên Sở

42 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Toàn 134,00 Hoàng Mai Yên Sở

43 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Chi 142,00 Hoàng Mai Yên Sở

44 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Tiến Dũng 139,00 Hoàng Mai Yên Sở

45 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nghẻ 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

46 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thất 144,30 Hoàng Mai Yên Sở

47 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Sửu 23,00 Hoàng Mai Yên Sở

48 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nguyên 23,00 Hoàng Mai Yên Sở

49 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thừa 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

50 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn văn Thảnh 25,00 Hoàng Mai Yên Sở

51 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Triển 83,00 Hoàng Mai Yên Sở

52 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tiến 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

53 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Tuyến 346,00 Hoàng Mai Yên Sở

54 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Thêm 123,00 Hoàng Mai Yên Sở

55 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Quang 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

56 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Tuấn 147,00 Hoàng Mai Yên Sở

57 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Lượng 98,00 Hoàng Mai Yên Sở

58 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Tâm 122,00 Hoàng Mai Yên Sở

59 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Thịnh 36,00 Hoàng Mai Yên Sở

60 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Sinh 94,20 Hoàng Mai Yên Sở

61 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Biểu 125,00 Hoàng Mai Yên Sở

62 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thành 97,00 Hoàng Mai Yên Sở

63 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần văn Lợi 53,00 Hoàng Mai Yên Sở

64 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn văn Hoạt 70,00 Hoàng Mai Yên Sở

65 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

66 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn văn Thành 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

67 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Bích Hạnh 20,00 Hoàng Mai Yên Sở

68 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Tú 19,00 Hoàng Mai Yên Sở

69 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Tuấn 159,00 Hoàng Mai Yên Sở

70 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Lăng 134,00 Hoàng Mai Yên Sở

71 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Cường 67,00 Hoàng Mai Yên Sở

72 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Bình 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

73 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đàm Văn Yên 63,00 Hoàng Mai Yên Sở

74 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quý 141,15 Hoàng Mai Yên Sở

75 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Hanh 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

76 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Huân 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

77 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hải 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

78 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nam 81,00 Hoàng Mai Yên Sở

79 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vân 165,00 Hoàng Mai Yên Sở

80 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Văn Tân 198,70 Hoàng Mai Yên Sở

81 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Thị Dung và

Lê Mạnh Khôi32,20 Hoàng Mai Yên Sở

82 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Nha 45,00 Hoàng Mai Yên Sở

83 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Chuột 117,90 Hoàng Mai Yên Sở

84 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Chí 117,00 Hoàng Mai Yên Sở

85 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dần 138,00 Hoàng Mai Yên Sở

86 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Phong 147,00 Hoàng Mai Yên Sở

87 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Minh Hoa 82,20 Hoàng Mai Yên Sở

88 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Hùng Sơn 92,00 Hoàng Mai Yên Sở

Page 84: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

89 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thành 114,00 Hoàng Mai Yên Sở

90 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Nhâm 89,10 Hoàng Mai Yên Sở

91 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quý 25,50 Hoàng Mai Yên Sở

92 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thành 25,50 Hoàng Mai Yên Sở

93 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thế Yên 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

94 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Tuyến 236,60 Hoàng Mai Yên Sở

95 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Cường 143,00 Hoàng Mai Yên Sở

96 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Sửu 98,00 Hoàng Mai Yên Sở

97 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phúc 74,00 Hoàng Mai Yên Sở

98 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Kính 115,00 Hoàng Mai Yên Sở

99 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thái 151,00 Hoàng Mai Yên Sở

100 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nhận 125,60 Hoàng Mai Yên Sở

101 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Dần 18,70 Hoàng Mai Yên Sở

102 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Vận 215,00 Hoàng Mai Yên Sở

103 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

104 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Bình 776,00 Hoàng Mai Yên Sở

105 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tuyển 138,00 Hoàng Mai Yên Sở

106 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thịnh 240,00 Hoàng Mai Yên Sở

107 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 301,00 Hoàng Mai Yên Sở

108 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Phương 69,00 Hoàng Mai Yên Sở

109 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Minh 353,70 Hoàng Mai Yên Sở

110 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Khiêm 274,00 Hoàng Mai Yên Sở

111 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Cận 194,60 Hoàng Mai Yên Sở

112 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tỵ 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

113 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Văn Thành 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

114 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hùng 159,00 Hoàng Mai Yên Sở

115 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Ngọc Toàn 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

116 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Thủy 50,00 Hoàng Mai Yên Sở

117 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Toán 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

118 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Hải 59,00 Hoàng Mai Yên Sở

119 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Phương 140,00 Hoàng Mai Yên Sở

120 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Nhã 180,00 Hoàng Mai Yên Sở

121 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Phương 32,00 Hoàng Mai Yên Sở

122 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Thiện 180,00 Hoàng Mai Yên Sở

123 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Lơi 115,00 Hoàng Mai Yên Sở

124 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Chính 70,00 Hoàng Mai Yên Sở

125 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thê 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

126 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quang Hồng 69,20 Hoàng Mai Yên Sở

127 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Chung 55,00 Hoàng Mai Yên Sở

128 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Quang 55,00 Hoàng Mai Yên Sở

129 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thụ 398,60 Hoàng Mai Yên Sở

130 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Dũng 117,00 Hoàng Mai Yên Sở

131 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Mão 62,00 Hoàng Mai Yên Sở

132 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Chỉ 190,00 Hoàng Mai Yên Sở

133 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Vỹ 153,40 Hoàng Mai Yên Sở

134 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Cao Kiên 78,00 Hoàng Mai Yên Sở

135 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Tuấn 70,00 Hoàng Mai Yên Sở

136 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hùng 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

137 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hồng 55,00 Hoàng Mai Yên Sở

138 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Khoạt 54,00 Hoàng Mai Yên Sở

139 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tuế 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

140 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thủy 71,00 Hoàng Mai Yên Sở

141 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Oanh 95,00 Hoàng Mai Yên Sở

142 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hải 70,00 Hoàng Mai Yên Sở

143 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Mai Hoa 504,00 Hoàng Mai Yên Sở

144 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Mai Hoa 45,53 Hoàng Mai Yên Sở

145 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Mai Hoa 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

146 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Mai Hoa 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

147 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Mai Hoa 66,50 Hoàng Mai Yên Sở

148 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Ngọc Duyên 121,70 Hoàng Mai Yên Sở

149 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hường 121,00 Hoàng Mai Yên Sở

150 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Pháp 94,00 Hoàng Mai Yên Sở

151 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Thủy 166,00 Hoàng Mai Yên Sở

152 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Loan 126,00 Hoàng Mai Yên Sở

Page 85: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

153 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Quân 127,00 Hoàng Mai Yên Sở

154 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Kỹ 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

155 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bì Văn Mạnh 93,00 Hoàng Mai Yên Sở

156 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Hán 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

157 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Chỉnh 180,00 Hoàng Mai Yên Sở

158 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nhang 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

159 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Lụa 62,00 Hoàng Mai Yên Sở

160 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hồng 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

161 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hoài 78,00 Hoàng Mai Yên Sở

162 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Tiến Minh 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

163 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thân 46,00 Hoàng Mai Yên Sở

164 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Năng Thông 50,00 Hoàng Mai Yên Sở

165 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quỳnh 207,50 Hoàng Mai Yên Sở

166 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Lực 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

167 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Kim Dung 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

168 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thu Hoài 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

169 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thu Hường 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

170 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Làn 136,80 Hoàng Mai Yên Sở

171 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Làn 84,00 Hoàng Mai Yên Sở

172 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hoan 88,50 Hoàng Mai Yên Sở

173 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bích Thư 96,80 Hoàng Mai Yên Sở

174 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tiến 80,10 Hoàng Mai Yên Sở

175 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Thắng 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

176 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Tùng 95,40 Hoàng Mai Yên Sở

177 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Vịnh 108,00 Hoàng Mai Yên Sở

178 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Bắc 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

179 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Quang Huy 82,00 Hoàng Mai Yên Sở

180 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Dẫn 67,80 Hoàng Mai Yên Sở

181 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Thi 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

182 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Dương 180,00 Hoàng Mai Yên Sở

183 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Lệ 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

184 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Lan 36,00 Hoàng Mai Yên Sở

185 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Hà 36,00 Hoàng Mai Yên Sở

186 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Phú Sơn 84,60 Hoàng Mai Yên Sở

187 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mỹ Bình 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

188 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Thanh 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

189 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Đê 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

190 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Cao Tuấn 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

191 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Anh Sỹ 38,59 Hoàng Mai Yên Sở

192 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lai 226,00 Hoàng Mai Yên Sở

193 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Xuân Thanh 45,00 Hoàng Mai Yên Sở

194 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hà Minh Hải 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

195 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hòa 49,70 Hoàng Mai Yên Sở

196 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Cường 116,00 Hoàng Mai Yên Sở

197 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Trường 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

198 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Sơn 77,40 Hoàng Mai Yên Sở

199 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Trần Linh 81,30 Hoàng Mai Yên Sở

200 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Trần Linh 149,60 Hoàng Mai Yên Sở

201 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cai Thị Bội 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

202 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Biền 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

203 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Năm 185,00 Hoàng Mai Yên Sở

204 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Ngạn 450,00 Hoàng Mai Yên Sở

205 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Gia Lân 96,00 Hoàng Mai Yên Sở

206 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Chiến 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

207 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngọc Thanh 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

208 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Lương 95,00 Hoàng Mai Yên Sở

209 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Bình 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

210 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hiền 64,00 Hoàng Mai Yên Sở

211 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngoan (Thắng) 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

212 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Toàn Anh 82,00 Hoàng Mai Yên Sở

213 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Phúc 288,00 Hoàng Mai Yên Sở

214 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vi 144,00 Hoàng Mai Yên Sở

215 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Ngọc Anh 40,30 Hoàng Mai Yên Sở

216 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Điềm 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

Page 86: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

217 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Bảng 52,50 Hoàng Mai Yên Sở

218 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lã Thị Hòa 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

219 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Việt 180,00 Hoàng Mai Yên Sở

220 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tới 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

221 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Nhẫn 308,00 Hoàng Mai Yên Sở

222 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tưu 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

223 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Đăng Khoa 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

224 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Phương 360,00 Hoàng Mai Yên Sở

225 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Phương 140,00 Hoàng Mai Yên Sở

226 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Thu Hường 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

227 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh 260,00 Hoàng Mai Yên Sở

228 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Huyền 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

229 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lâm 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

230 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Đỏ 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

231 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Huân 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

232 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Phương Đông 104,00 Hoàng Mai Yên Sở

233 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Phương Đông 174,00 Hoàng Mai Yên Sở

234 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiền 170,00 Hoàng Mai Yên Sở

235 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Ngọc Long 64,00 Hoàng Mai Yên Sở

236 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Hồng Môn 59,70 Hoàng Mai Yên Sở

237 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mai 84,00 Hoàng Mai Yên Sở

238 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Phương 50,00 Hoàng Mai Yên Sở

239 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hằng 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

240 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Hợi 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

241 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hường (Khảo) 45,00 Hoàng Mai Yên Sở

242 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Quốc Cao 31,00 Hoàng Mai Yên Sở

243 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Oanh 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

244 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Nghệ 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

245 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tiến 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

246 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Hòa 46,20 Hoàng Mai Yên Sở

247 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Thủy 50,60 Hoàng Mai Yên Sở

248 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Oai 91,90 Hoàng Mai Yên Sở

249 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Chuốt 37,50 Hoàng Mai Yên Sở

250 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Mạnh Đạt 37,50 Hoàng Mai Yên Sở

251 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần văn Tiến 33,00 Hoàng Mai Yên Sở

252 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Hòa 52,00 Hoàng Mai Yên Sở

253 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tiến Sơn 52,00 Hoàng Mai Yên Sở

254 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hoa 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

255 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyến 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

256 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Mạnh Hà 50,88 Hoàng Mai Yên Sở

257 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Khúc Tiến Dũng 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

258 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Khúc Tiến Dũng 39,60 Hoàng Mai Yên Sở

259 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hưng 92,40 Hoàng Mai Yên Sở

260 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Thanh (Lạc) 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

261 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thanh 68,80 Hoàng Mai Yên Sở

262 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Quỳnh Nga 54,00 Hoàng Mai Yên Sở

263 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Thị Lan Anh 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

264 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Thị Lan Anh 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

265 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thủy 56,00 Hoàng Mai Yên Sở

266 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thành 86,00 Hoàng Mai Yên Sở

267 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Liên 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

268 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thắm 52,00 Hoàng Mai Yên Sở

269 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bình 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

270 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nắm 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

271 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Lâu 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

272 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Văn Đạt 61,00 Hoàng Mai Yên Sở

273 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Chung 135,00 Hoàng Mai Yên Sở

274 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tư 193,00 Hoàng Mai Yên Sở

275 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Chung 126,00 Hoàng Mai Yên Sở

276 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Thanh (Dỹ) 172,00 Hoàng Mai Yên Sở

277 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Trường 40,50 Hoàng Mai Yên Sở

278 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Đình Nghĩa 40,50 Hoàng Mai Yên Sở

279 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Đắc Nhật 80,20 Hoàng Mai Yên Sở

280 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Khắc Duẩn 59,00 Hoàng Mai Yên Sở

Page 87: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

281 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hoàng 106,00 Hoàng Mai Yên Sở

282 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Lợi 61,70 Hoàng Mai Yên Sở

283 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Minh (Nhạn) 140,00 Hoàng Mai Yên Sở

284 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Minh (Nhạn) 76,00 Hoàng Mai Yên Sở

285 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Phú (Hoài) 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

286 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Lan Hương 57,00 Hoàng Mai Yên Sở

287 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Thị Thu Hiền 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

288 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thư 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

289 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngọc 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

290 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Hòa 83,00 Hoàng Mai Yên Sở

291 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Khang 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

292 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tái 70,00 Hoàng Mai Yên Sở

293 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Tuân 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

294 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tiến 77,00 Hoàng Mai Yên Sở

295 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Đoàn 78,00 Hoàng Mai Yên Sở

296 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thủy 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

297 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Thuần 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

298 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Kết 45,00 Hoàng Mai Yên Sở

299 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Kết 200,00 Hoàng Mai Yên Sở

300 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Liên 126,00 Hoàng Mai Yên Sở

301 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Thanh Ngoan 43,00 Hoàng Mai Yên Sở

302 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Khoa 54,72 Hoàng Mai Yên Sở

303 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Phương Thủy 50,00 Hoàng Mai Yên Sở

304 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Xuân 55,00 Hoàng Mai Yên Sở

305 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Thị Kim Oanh 55,00 Hoàng Mai Yên Sở

306 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Viên 80,80 Hoàng Mai Yên Sở

307 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Nụ 39,00 Hoàng Mai Yên Sở

308 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Nụ 39,00 Hoàng Mai Yên Sở

309 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Thanh Nhàn 32,00 Hoàng Mai Yên Sở

310 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thuận 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

311 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Dung 39,00 Hoàng Mai Yên Sở

312 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Được 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

313 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Lụ 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

314 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phương Hoa 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

315 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Văn 45,00 Hoàng Mai Yên Sở

316 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Đạo 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

317 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Toán 33,00 Hoàng Mai Yên Sở

318 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tuyên 33,00 Hoàng Mai Yên Sở

319 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Sinh 35,00 Hoàng Mai Yên Sở

320 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Bắc 50,00 Hoàng Mai Yên Sở

321 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Lành 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

322 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Tiến Dũng 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

323 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Trắc Vận 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

324 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Huy Anh 91,46 Hoàng Mai Yên Sở

325 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Văn Hạnh 39,00 Hoàng Mai Yên Sở

326 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trung Quyên 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

327 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thoa 49,00 Hoàng Mai Yên Sở

328 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Bích Thảo 50,00 Hoàng Mai Yên Sở

329 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Phúc 29,20 Hoàng Mai Yên Sở

330 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thọ (Ngõ) 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

331 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Toàn 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

332 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Mến 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

333 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quang Hồng 53,00 Hoàng Mai Yên Sở

334 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Hiền 57,00 Hoàng Mai Yên Sở

335 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nam 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

336 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bốt ( hiền) 33,00 Hoàng Mai Yên Sở

337 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lý Mạnh Hùng 47,00 Hoàng Mai Yên Sở

338 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Tươi 50,00 Hoàng Mai Yên Sở

339 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Miền 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

340 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Viết Tài 38,10 Hoàng Mai Yên Sở

341 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Trấn 78,00 Hoàng Mai Yên Sở

342 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mai Thanh Hải 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

343 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hương Thảo 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

344 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hòa 70,00 Hoàng Mai Yên Sở

Page 88: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

345 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Du 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

346 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Văn Khiêm 96,00 Hoàng Mai Yên Sở

347 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Quốc Đạt 46,80 Hoàng Mai Yên Sở

348 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Định Thị Thu Hiền 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

349 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Toàn 63,00 Hoàng Mai Yên Sở

350 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thìn 63,00 Hoàng Mai Yên Sở

351 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Hạnh 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

352 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lý Mạnh Hùng 50,00 Hoàng Mai Yên Sở

353 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Bình 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

354 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Hoan 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

355 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hà 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

356 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dương 56,00 Hoàng Mai Yên Sở

357 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Chung 32,00 Hoàng Mai Yên Sở

358 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Chung 144,00 Hoàng Mai Yên Sở

359 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đậu Thị Hải 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

360 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Toán 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

361 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thu Lan 37,40 Hoàng Mai Yên Sở

362 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Thu Hương 113,00 Hoàng Mai Yên Sở

363 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Hoài An 77,00 Hoàng Mai Yên Sở

364 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Thái Thị Ngọc 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

365 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Hưng 52,00 Hoàng Mai Yên Sở

366 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngọ 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

367 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Tân 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

368 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thoa 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

369 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Sởn 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

370 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Trác Chiến 91,50 Hoàng Mai Yên Sở

371 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Ngà 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

372 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Minh 55,00 Hoàng Mai Yên Sở

373 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bé 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

374 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Dư 54,00 Hoàng Mai Yên Sở

375 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Ưa 77,00 Hoàng Mai Yên Sở

376 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Đúc 256,00 Hoàng Mai Yên Sở

377 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Bằng 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

378 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Lớn 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

379 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hiền 54,00 Hoàng Mai Yên Sở

380 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thái Hưng 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

381 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hảo 112,00 Hoàng Mai Yên Sở

382 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Thị Kim Loan 45,00 Hoàng Mai Yên Sở

383 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Việt Hưng 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

384 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Thông 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

385 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Thiêm 68,00 Hoàng Mai Yên Sở

386 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Ngân 32,00 Hoàng Mai Yên Sở

387 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Văn Dũng 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

388 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tư Ất 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

389 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tư Ất 154,00 Hoàng Mai Yên Sở

390 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tư Ất 56,00 Hoàng Mai Yên Sở

391 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Ba 48,00 Hoàng Mai Yên Sở

392 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tòng 146,00 Hoàng Mai Yên Sở

393 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Bích Huệ 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

394 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Quyết 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

395 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Quyết 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

396 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Đông 72,40 Hoàng Mai Yên Sở

397 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hải 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

398 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Xuân 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

399 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Long 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

400 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Quỳnh 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

401 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mến 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

402 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Toản 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

403 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngọ 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

404 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hoàng 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

405 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vỹ 116,00 Hoàng Mai Yên Sở

406 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Trường 96,00 Hoàng Mai Yên Sở

407 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Thìn 96,00 Hoàng Mai Yên Sở

408 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Bích Hoan 96,00 Hoàng Mai Yên Sở

Page 89: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

409 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Hải 132,00 Hoàng Mai Yên Sở

410 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Bá Đĩnh 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

411 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hòa 178,00 Hoàng Mai Yên Sở

412 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Điện 51,66 Hoàng Mai Yên Sở

413 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Đức Tính 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

414 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Minh 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

415 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Phương 48,70 Hoàng Mai Yên Sở

416 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Long Anh 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

417 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Tuấn Sơn 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

418 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Long 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

419 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Anh Tuấn 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

420 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Loan Oanh 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

421 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Mừng 99,00 Hoàng Mai Yên Sở

422 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Xuân 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

423 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Niệm 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

424 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Niệm 68,40 Hoàng Mai Yên Sở

425 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tới 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

426 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Chông 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

427 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mến 67,00 Hoàng Mai Yên Sở

428 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Như Nhuế 132,00 Hoàng Mai Yên Sở

429 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ten 118,00 Hoàng Mai Yên Sở

430 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Huệ 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

431 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Nhượng 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

432 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Hòa 144,00 Hoàng Mai Yên Sở

433 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Mỹ 262,00 Hoàng Mai Yên Sở

434 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thắng 169,00 Hoàng Mai Yên Sở

435 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thuận 182,00 Hoàng Mai Yên Sở

436 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Hà 155,00 Hoàng Mai Yên Sở

437 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Ngoan 47,70 Hoàng Mai Yên Sở

438 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Mùi 42,50 Hoàng Mai Yên Sở

439 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Tuấn Ngọc 51,25 Hoàng Mai Yên Sở

440 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Văn Toàn 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

441 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thu Lan 26,20 Hoàng Mai Yên Sở

442 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Hồng 47,00 Hoàng Mai Yên Sở

443 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lục Thị Khánh 62,00 Hoàng Mai Yên Sở

444 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Phương Ly 54,00 Hoàng Mai Yên Sở

445 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Thành 54,00 Hoàng Mai Yên Sở

446 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Hà 29,00 Hoàng Mai Yên Sở

447 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Khang 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

448 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Thu Quế 70,00 Hoàng Mai Yên Sở

449 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Bổn 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

450 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Thắng 103,00 Hoàng Mai Yên Sở

451 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Mến 195,00 Hoàng Mai Yên Sở

452 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Khoa 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

453 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Hòa 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

454 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thu Hương 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

455 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Sơn Hải 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

456 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Cục 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

457 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Cục 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

458 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Mai 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

459 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Dung 230,00 Hoàng Mai Yên Sở

460 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Văn Chín 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

461 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Dũng 206,00 Hoàng Mai Yên Sở

462 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Sơn 30,80 Hoàng Mai Yên Sở

463 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Bôn 63,00 Hoàng Mai Yên Sở

464 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Bến 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

465 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Phổ 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

466 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Viên 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

467 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tài 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

468 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hảo 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

469 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Hùng 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

470 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Xuân Cường 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

471 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Xuân Cường 79,00 Hoàng Mai Yên Sở

472 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Nhần 34,00 Hoàng Mai Yên Sở

Page 90: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

473 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Nhần 73,00 Hoàng Mai Yên Sở

474 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Mạnh 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

475 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Toán 68,00 Hoàng Mai Yên Sở

476 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Vui 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

477 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thọ 126,00 Hoàng Mai Yên Sở

478 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đức Quang 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

479 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Thuần 23,00 Hoàng Mai Yên Sở

480 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tiến 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

481 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tuấn 15,80 Hoàng Mai Yên Sở

482 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Tươi 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

483 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Chiến 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

484 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quyền 63,00 Hoàng Mai Yên Sở

485 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Thành 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

486 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Hạnh 96,00 Hoàng Mai Yên Sở

487 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phùng Thị Thi 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

488 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Năng Thông 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

489 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Hoàn 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

490 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng văn Sơn 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

491 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Vui 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

492 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tân 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

493 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Hoán 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

494 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Thái 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

495 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Ngọc Kim Sáng 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

496 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Thị Tuyết Mai 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

497 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tới 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

498 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tới 69,00 Hoàng Mai Yên Sở

499 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Năm 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

500 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Lý 247,30 Hoàng Mai Yên Sở

501 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Kim Cúc 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

502 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Hiền 153,00 Hoàng Mai Yên Sở

503 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hương 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

504 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thành 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

505 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Hải 48,00 Hoàng Mai Yên Sở

506 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Bình 112,00 Hoàng Mai Yên Sở

507 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Minh 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

508 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hình 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

509 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Khang 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

510 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bé 32,00 Hoàng Mai Yên Sở

511 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Quý 93,00 Hoàng Mai Yên Sở

512 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Ướt 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

513 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Tái 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

514 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Anh Thơ 54,00 Hoàng Mai Yên Sở

515 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Dậu 180,00 Hoàng Mai Yên Sở

516 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Dậu 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

517 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Dậu 82,00 Hoàng Mai Yên Sở

518 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Vụ 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

519 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thúy Nguyên 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

520 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Trọng 180,00 Hoàng Mai Yên Sở

521 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Xuân Trường 70,00 Hoàng Mai Yên Sở

522 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Kim 117,00 Hoàng Mai Yên Sở

523 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Lực 107,00 Hoàng Mai Yên Sở

524 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Vân Khánh 71,00 Hoàng Mai Yên Sở

525 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hà 140,00 Hoàng Mai Yên Sở

526 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tâm 51,00 Hoàng Mai Yên Sở

527 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Mỵ 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

528 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Mão 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

529 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Thục 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

530 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Chính 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

531 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Hoàng 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

532 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Anh Tuấn 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

533 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Dung 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

534 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Trung 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

535 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Hưng 107,00 Hoàng Mai Yên Sở

536 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Ngân 250,00 Hoàng Mai Yên Sở

Page 91: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

537 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Thủy 56,00 Hoàng Mai Yên Sở

538 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tân 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

539 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Xuân 64,00 Hoàng Mai Yên Sở

540 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Lộc 92,00 Hoàng Mai Yên Sở

541 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Ngọc Hoa 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

542 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Đích 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

543 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thích 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

544 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Minh 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

545 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mừng 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

546 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Tiến 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

547 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Năm 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

548 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thanh Hương 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

549 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Viết Tài 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

550 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tuyên 55,00 Hoàng Mai Yên Sở

551 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Thành 67,20 Hoàng Mai Yên Sở

552 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thu Hà 46,00 Hoàng Mai Yên Sở

553 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Minh 94,00 Hoàng Mai Yên Sở

554 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao văn Tân 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

555 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Mạch 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

556 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Dương 50,70 Hoàng Mai Yên Sở

557 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hương Thảo 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

558 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thu Thủy 70,00 Hoàng Mai Yên Sở

559 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Như Lương 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

560 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Hương Giang 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

561 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Giỏi 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

562 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Toán 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

563 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Dư 180,00 Hoàng Mai Yên Sở

564 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tân 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

565 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Dãnh 63,00 Hoàng Mai Yên Sở

566 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Báu 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

567 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Mạnh 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

568 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Lan 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

569 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Lan 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

570 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hồng 52,00 Hoàng Mai Yên Sở

571 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Tiệp 64,00 Hoàng Mai Yên Sở

572 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Xuân Hải 82,00 Hoàng Mai Yên Sở

573 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Dậu 56,00 Hoàng Mai Yên Sở

574 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hòa 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

575 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chử Thị Nhàn 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

576 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Diêm Công Mậu 49,00 Hoàng Mai Yên Sở

577 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đạt Tiền 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

578 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thiệp 102,00 Hoàng Mai Yên Sở

579 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Thúy 95,00 Hoàng Mai Yên Sở

580 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Toản 195,00 Hoàng Mai Yên Sở

581 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quân 62,00 Hoàng Mai Yên Sở

582 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Trung 50,00 Hoàng Mai Yên Sở

583 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Trung 92,00 Hoàng Mai Yên Sở

584 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Trung 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

585 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Tân 180,00 Hoàng Mai Yên Sở

586 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Phi 49,00 Hoàng Mai Yên Sở

587 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Thiệp 65,00 Hoàng Mai Yên Sở

588 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Hùng 49,00 Hoàng Mai Yên Sở

589 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Thi 28,00 Hoàng Mai Yên Sở

590 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thơ 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

591 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngát 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

592 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Phương 110,70 Hoàng Mai Yên Sở

593 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thế Tân 43,00 Hoàng Mai Yên Sở

594 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Chiều 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

595 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Phương Diện 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

596 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hiền 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

597 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Minh Hạnh 35,50 Hoàng Mai Yên Sở

598 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thuận 81,60 Hoàng Mai Yên Sở

599 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Bé 33,00 Hoàng Mai Yên Sở

600 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Hoắc 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

Page 92: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

601 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hoa 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

602 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Trọng Phóng 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

603 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Lợi 180,00 Hoàng Mai Yên Sở

604 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Lợi 153,00 Hoàng Mai Yên Sở

605 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Hưng 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

606 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Tiến Thành 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

607 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Năng Quý 78,00 Hoàng Mai Yên Sở

608 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiền 71,00 Hoàng Mai Yên Sở

609 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Văn Đạt 39,00 Hoàng Mai Yên Sở

610 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Chí Công 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

611 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Thu Huyền 39,00 Hoàng Mai Yên Sở

612 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Tấn 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

613 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tuyên 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

614 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Thuận 49,00 Hoàng Mai Yên Sở

615 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Sinh 91,60 Hoàng Mai Yên Sở

616 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thanh Tuấn 20,00 Hoàng Mai Yên Sở

617 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Kim Xuân 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

618 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Hữu Tiến 34,65 Hoàng Mai Yên Sở

619 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Thị Minh Nguyệt 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

620 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hiển 37,80 Hoàng Mai Yên Sở

621 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thanh Hoa 55,00 Hoàng Mai Yên Sở

622 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Xuyến 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

623 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bài 49,00 Hoàng Mai Yên Sở

624 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Trường 45,00 Hoàng Mai Yên Sở

625 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Thị Vi 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

626 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Thị Thu Hà 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

627 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Soát 153,00 Hoàng Mai Yên Sở

628 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Dụ (Hởi) 68,00 Hoàng Mai Yên Sở

629 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Dụ (Hởi) 63,82 Hoàng Mai Yên Sở

630 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần văn Bắc 73,60 Hoàng Mai Yên Sở

631 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Ánh 43,00 Hoàng Mai Yên Sở

632 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Quang 36,00 Hoàng Mai Yên Sở

633 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Trĩ 35,00 Hoàng Mai Yên Sở

634 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Loan 41,00 Hoàng Mai Yên Sở

635 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Diệp 180,00 Hoàng Mai Yên Sở

636 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Đức 65,00 Hoàng Mai Yên Sở

637 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Trọng Lai 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

638 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trình Thị Tuyến 95,00 Hoàng Mai Yên Sở

639 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Ngách 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

640 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thị 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

641 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thúy Ngân 72,80 Hoàng Mai Yên Sở

642 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Toán 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

643 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Hòa 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

644 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Bảo Lộc 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

645 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Phong Nhã 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

646 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Dếch 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

647 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng Khuyên 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

648 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nương 70,00 Hoàng Mai Yên Sở

649 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Điệp 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

650 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Yến 32,00 Hoàng Mai Yên Sở

651 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Anh 54,00 Hoàng Mai Yên Sở

652 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Xuyến 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

653 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Trần Quang 32,90 Hoàng Mai Yên Sở

654 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Năng Báu 81,00 Hoàng Mai Yên Sở

655 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Thang 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

656 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quốc Chuộng 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

657 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Phương 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

658 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Thành 54,00 Hoàng Mai Yên Sở

659 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Quyết 48,00 Hoàng Mai Yên Sở

660 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Đức Quạt 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

661 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ NGọc Thủy 52,00 Hoàng Mai Yên Sở

662 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hòa 37,00 Hoàng Mai Yên Sở

663 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nam 112,00 Hoàng Mai Yên Sở

664 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Quý 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

Page 93: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

665 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Năng Mười 84,00 Hoàng Mai Yên Sở

666 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tõa 165,00 Hoàng Mai Yên Sở

667 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Hữu Tiến 42,12 Hoàng Mai Yên Sở

668 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Tuấn 73,50 Hoàng Mai Yên Sở

669 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hồng Nhung 57,00 Hoàng Mai Yên Sở

670 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Thị Mai 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

671 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng văn Trúc 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

672 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Thị Miến 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

673 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tý 126,00 Hoàng Mai Yên Sở

674 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Cải Tiến 264,62 Hoàng Mai Yên Sở

675 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Anh Tú 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

676 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hạ Thị Kim Yến 60,63 Hoàng Mai Yên Sở

677 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Cao Xuyên 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

678 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thoa 36,00 Hoàng Mai Yên Sở

679 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tân 57,30 Hoàng Mai Yên Sở

680 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tỉnh 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

681 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tách 44,00 Hoàng Mai Yên Sở

682 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Tách 121,00 Hoàng Mai Yên Sở

683 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vân 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

684 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vân 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

685 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Trinh 36,00 Hoàng Mai Yên Sở

686 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Ánh 168,00 Hoàng Mai Yên Sở

687 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Đức Long 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

688 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thủy 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

689 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Xuân 37,00 Hoàng Mai Yên Sở

690 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Bầu 251,00 Hoàng Mai Yên Sở

691 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Thìn 21,00 Hoàng Mai Yên Sở

692 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nga 126,00 Hoàng Mai Yên Sở

693 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Mão 125,00 Hoàng Mai Yên Sở

694 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Ngọc 112,00 Hoàng Mai Yên Sở

695 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Huy Toàn 251,00 Hoàng Mai Yên Sở

696 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Hương 105,00 Hoàng Mai Yên Sở

697 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Cố 134,00 Hoàng Mai Yên Sở

698 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hùng 168,00 Hoàng Mai Yên Sở

699 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Trung 84,00 Hoàng Mai Yên Sở

700 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Tiến 168,00 Hoàng Mai Yên Sở

701 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quang Long 60,00 Hoàng Mai Yên Sở

702 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nhuận 127,00 Hoàng Mai Yên Sở

703 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Phượng 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

704 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Loan 168,00 Hoàng Mai Yên Sở

705 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Quý 126,00 Hoàng Mai Yên Sở

706 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Khánh 125,00 Hoàng Mai Yên Sở

707 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Sang 37,00 Hoàng Mai Yên Sở

708 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Nghĩa 189,00 Hoàng Mai Yên Sở

709 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Đức Phục 85,00 Hoàng Mai Yên Sở

710 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng Điều 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

711 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Trường 41,20 Hoàng Mai Yên Sở

712 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Cường 85,70 Hoàng Mai Yên Sở

713 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Lừu 194,00 Hoàng Mai Yên Sở

714 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Lừu 143,00 Hoàng Mai Yên Sở

715 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Minh Khoa 150,00 Hoàng Mai Yên Sở

716 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

717 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thược 38,00 Hoàng Mai Yên Sở

718 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 38,00 Hoàng Mai Yên Sở

719 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Thục 58,00 Hoàng Mai Yên Sở

720 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dũng 38,00 Hoàng Mai Yên Sở

721 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Hải 169,40 Hoàng Mai Yên Sở

722 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Phúc 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

723 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quyến 79,30 Hoàng Mai Yên Sở

724 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tuyền 287,00 Hoàng Mai Yên Sở

725 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Sơn 686,60 Hoàng Mai Yên Sở

726 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Hùng 147,00 Hoàng Mai Yên Sở

727 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Tiến 136,80 Hoàng Mai Yên Sở

728 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Chiến 175,00 Hoàng Mai Yên Sở

Page 94: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

729 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Thị Miến 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

730 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Lương 36,00 Hoàng Mai Yên Sở

731 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Ngọc Lâm 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

732 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Trị 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

733 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Thuận 36,00 Hoàng Mai Yên Sở

734 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hồng 170,00 Hoàng Mai Yên Sở

735 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Tuấn 159,00 Hoàng Mai Yên Sở

736 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Bá 108,00 Hoàng Mai Yên Sở

737 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Bá 66,90 Hoàng Mai Yên Sở

738 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hải Yến 64,00 Hoàng Mai Yên Sở

739 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Đăng Khoa 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

740 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Đăng Khoa 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

741 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Kim Anh 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

742 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Nhẫn 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

743 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Trường 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

744 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Trường 252,00 Hoàng Mai Yên Sở

745 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hạnh 50,00 Hoàng Mai Yên Sở

746 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Nhâm 180,00 Hoàng Mai Yên Sở

747 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Lực 35,00 Hoàng Mai Yên Sở

748 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Tiến Tùng 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

749 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Vân Chinh 69,60 Hoàng Mai Yên Sở

750 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Xuân Tân 72,00 Hoàng Mai Yên Sở

751 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bì Văn Nhất 36,10 Hoàng Mai Yên Sở

752 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Ngân 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

753 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Trần Linh 81,30 Hoàng Mai Yên Sở

754 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thanh Nhung 96,00 Hoàng Mai Yên Sở

755 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Đức Trọng 80,20 Hoàng Mai Yên Sở

756 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Luân 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

757 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hữu Dậu 107,00 Hoàng Mai Yên Sở

758 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hằng Nga 112,50 Hoàng Mai Yên Sở

759 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Khắc Hòa 70,00 Hoàng Mai Yên Sở

760 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Chung 142,00 Hoàng Mai Yên Sở

761 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hồng Chương 40,50 Hoàng Mai Yên Sở

762 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Hậu 37,00 Hoàng Mai Yên Sở

763 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hạnh Nguyên 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

764 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Vân Chinh 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

765 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Lực 86,00 Hoàng Mai Yên Sở

766 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Nhâm 130,00 Hoàng Mai Yên Sở

767 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nam 46,80 Hoàng Mai Yên Sở

768 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Vui 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

769 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Quang Anh 20,00 Hoàng Mai Yên Sở

770 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hạnh 91,50 Hoàng Mai Yên Sở

771 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Trung 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

772 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Cường 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

773 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Văn Phượng 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

774 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Quang Thu 132,00 Hoàng Mai Yên Sở

775 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Mai 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

776 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Lực 55,00 Hoàng Mai Yên Sở

777 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thành 65,00 Hoàng Mai Yên Sở

778 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Văn Chất 69,00 Hoàng Mai Yên Sở

779 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Thủy 34,80 Hoàng Mai Yên Sở

780 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Được 29,40 Hoàng Mai Yên Sở

781 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Hoàng Kỳ 52,70 Hoàng Mai Yên Sở

782 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Đông 106,60 Hoàng Mai Yên Sở

783 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Bá Đĩnh 97,70 Hoàng Mai Yên Sở

784 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Khúc Tiến Dũng 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

785 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Bá Đĩnh 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

786 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Lân 151,00 Hoàng Mai Yên Sở

787 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Khúc Tiến Dũng 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

788 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Thìn 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

789 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Huệ 88,00 Hoàng Mai Yên Sở

790 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thắng 66,00 Hoàng Mai Yên Sở

791 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mao Văn Chín 125,60 Hoàng Mai Yên Sở

792 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Điệu 62,00 Hoàng Mai Yên Sở

Page 95: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

793 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Như Nhuế 136,00 Hoàng Mai Yên Sở

794 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Trọng 134,00 Hoàng Mai Yên Sở

795 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Tuấn 55,00 Hoàng Mai Yên Sở

796 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hoàng Anh 56,80 Hoàng Mai Yên Sở

797 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thủy 50,00 Hoàng Mai Yên Sở

798 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Minh Nam 37,00 Hoàng Mai Yên Sở

799 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Kỷ 132,00 Hoàng Mai Yên Sở

800 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Minh Toan 101,50 Hoàng Mai Yên Sở

801 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Tích 110,00 Hoàng Mai Yên Sở

802 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Minh 132,00 Hoàng Mai Yên Sở

803 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Sơn 83,20 Hoàng Mai Yên Sở

804 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Lan Hương 96,00 Hoàng Mai Yên Sở

805 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Quang 57,30 Hoàng Mai Yên Sở

806 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Long 57,00 Hoàng Mai Yên Sở

807 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thủy Nguyên 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

808 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hiện 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

809 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thế Đỉnh 118,00 Hoàng Mai Yên Sở

810 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Thích 210,00 Hoàng Mai Yên Sở

811 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Mừng 94,00 Hoàng Mai Yên Sở

812 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Xuân Khoa 107,00 Hoàng Mai Yên Sở

813 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thanh Tâm 75,00 Hoàng Mai Yên Sở

814 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hiền Lương và

Nguyễn Thúy Hương150,00 Hoàng Mai Yên Sở

815 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Hạnh 50,50 Hoàng Mai Yên Sở

816 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Tú Linh 50,50 Hoàng Mai Yên Sở

817 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đăng Văn Dậu 90,00 Hoàng Mai Yên Sở

818 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thanh Hợi 30,00 Hoàng Mai Yên Sở

819 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Hòa 85,00 Hoàng Mai Yên Sở

820 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Hồng 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

821 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ướt 36,00 Hoàng Mai Yên Sở

822 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Minh Tuấn 120,00 Hoàng Mai Yên Sở

823 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Đức Hào 42,00 Hoàng Mai Yên Sở

824 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Thuận 49,00 Hoàng Mai Yên Sở

825 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Lại 114,10 Hoàng Mai Yên Sở

826 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thái 40,00 Hoàng Mai Yên Sở

827 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Thị Quỳnh Lương 25,00 Hoàng Mai Yên Sở

828 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Đình Phượng 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

829 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Năng Nghị 31,00 Hoàng Mai Yên Sở

830 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Kiều Chi 50,40 Hoàng Mai Yên Sở

831 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Vũ Thị Thu Hà 40,80 Hoàng Mai Yên Sở

832 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Minh Hoa 56,10 Hoàng Mai Yên Sở

833 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Hải Ngọc 56,20 Hoàng Mai Yên Sở

834 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Thuần 80,00 Hoàng Mai Yên Sở

835 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Thắng 48,00 Hoàng Mai Yên Sở

836 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Ngọc Mai 115,00 Hoàng Mai Yên Sở

837 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Mạnh Tùng 82,70 Hoàng Mai Yên Sở

838 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Duyên 83,10 Hoàng Mai Yên Sở

839 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hiếu 52,00 Hoàng Mai Yên Sở

840 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Anh 56,00 Hoàng Mai Yên Sở

841 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Định 56,00 Hoàng Mai Yên Sở

842 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Đức Thuận 16,00 Hoàng Mai Yên Sở

843 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Trinh 36,00 Hoàng Mai Yên Sở

844 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Lợi 53,00 Hoàng Mai Yên Sở

845 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Nam Hà 58,70 Hoàng Mai Yên Sở

846 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Sơn 58,70 Hoàng Mai Yên Sở

847 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Cháp 81,75 Hoàng Mai Yên Sở

848 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 469,00 Hoàng Mai Yên Sở

849 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Sơn 50,00 Hoàng Mai Yên Sở

850 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thúy Nga 100,00 Hoàng Mai Yên Sở

851 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Mai 112,00 Hoàng Mai Yên Sở

852 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Trường 123,00 Hoàng Mai Yên Sở

853 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lương Ngọc Thành 86,00 Hoàng Mai Yên Sở

C Phường Đại Kim 79 trường hợp 6.644,40

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Thị Phượng 268,00 Hoàng Mai Đại Kim

Page 96: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đặng Nguyên 254,00 Hoàng Mai Đại Kim

3 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Duy Thủy

Nguyễn Thị Xuân Dịu67,00 Hoàng Mai Đại Kim

4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Kim Thoa 51,00 Hoàng Mai Đại Kim

5 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Mạnh Long

Phan Thị Hải Yến160,00 Hoàng Mai Đại Kim

6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Xuân Dũng 182,20 Hoàng Mai Đại Kim

7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Loan 103,00 Hoàng Mai Đại Kim

8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Văn Long 138,00 Hoàng Mai Đại Kim

9 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hữu Trí

Lê Thị Thu Hằng60,00 Hoàng Mai Đại Kim

10 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thị Chiêm

Vũ Tất Thắng50,00 Hoàng Mai Đại Kim

11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Phượng 34,00 Hoàng Mai Đại Kim

12 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Bích Nga

Phạm Công Chiến33,00 Hoàng Mai Đại Kim

13 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Đức Ngọc

Nguyễn Thị Cúc30,00 Hoàng Mai Đại Kim

14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Trâm 28,00 Hoàng Mai Đại Kim

15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Xuyến 45,40 Hoàng Mai Đại Kim

16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hon 42,00 Hoàng Mai Đại Kim

17 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Khánh

Phạm Văn Hợp82,00 Hoàng Mai Đại Kim

18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Năng 38,50 Hoàng Mai Đại Kim

19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tử Thinh 34,00 Hoàng Mai Đại Kim

20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Đình Thắng 36,40 Hoàng Mai Đại Kim

21 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lã Việt Anh

Đào Đức Phùng206,00 Hoàng Mai Đại Kim

22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Hòa 24,60 Hoàng Mai Đại Kim

23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Oanh 54,00 Hoàng Mai Đại Kim

24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cao Văn Đạm 64,00 Hoàng Mai Đại Kim

25 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Vụ 52,00 Hoàng Mai Đại Kim

26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tống Minh Tuấn 32,10 Hoàng Mai Đại Kim

27 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Quốc Thịnh

Lê Thị Hồng Loan40,50 Hoàng Mai Đại Kim

28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Việt Cường 41,70 Hoàng Mai Đại Kim

29 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Thanh Hà

Lê Thị Phượng31,50 Hoàng Mai Đại Kim

30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Thu Hường 42,50 Hoàng Mai Đại Kim

31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cung Văn Lệ 132,60 Hoàng Mai Đại Kim

32 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Quang Tiến 60,30 Hoàng Mai Đại Kim

33 Chuyển mục đích SDĐ 2018Triệu Quốc Đồng

Cung Thị Nhị Hà60,00 Hoàng Mai Đại Kim

34 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Quốc Quân 45,00 Hoàng Mai Đại Kim

35 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Quốc Phong 45,00 Hoàng Mai Đại Kim

36 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Hoài Anh 40,00 Hoàng Mai Đại Kim

37 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Hữu Yến 312,00 Hoàng Mai Đại Kim

38 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lan Anh 30,00 Hoàng Mai Đại Kim

39 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Soa 57,80 Hoàng Mai Đại Kim

40 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyết 54,90 Hoàng Mai Đại Kim

41 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Đức Dũng 58,30 Hoàng Mai Đại Kim

42 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Diện

Đào Thị Hòa46,00 Hoàng Mai Đại Kim

43 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Tiến Khang 55,29 Hoàng Mai Đại Kim

44 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cung Tiến Thanh 99,60 Hoàng Mai Đại Kim

45 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Lan 48,00 Hoàng Mai Đại Kim

46 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Cung Như Lân 194,00 Hoàng Mai Đại Kim

47 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Na 168,80 Hoàng Mai Đại Kim

48 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Hải Cường 323,90 Hoàng Mai Đại Kim

49 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thủy 53,00 Hoàng Mai Đại Kim

50 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tống Văn Minh 31,20 Hoàng Mai Đại Kim

Page 97: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

51 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Hữu Hạnh

Tô Thị Thanh70,20 Hoàng Mai Đại Kim

52 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quốc Huy 150,00 Hoàng Mai Đại Kim

53 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Sỹ

Bùi Thị Bình138,00 Hoàng Mai Đại Kim

54 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hồng Nhung 54,00 Hoàng Mai Đại Kim

55 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Oanh

Cung Quang Đông33,00 Hoàng Mai Đại Kim

56 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Đăng Gấm 69,55 Hoàng Mai Đại Kim

57 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiếu 133,00 Hoàng Mai Đại Kim

58 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Út 31,00 Hoàng Mai Đại Kim

59 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Vinh 143,60 Hoàng Mai Đại Kim

60 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hồng Nhung 143,60 Hoàng Mai Đại Kim

61 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thu Hường 114,30 Hoàng Mai Đại Kim

62 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Huy Bảo 35,56 Hoàng Mai Đại Kim

63 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Hồng Loan 20,40 Hoàng Mai Đại Kim

64 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Hằng 83,40 Hoàng Mai Đại Kim

65 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Đức Vinh

Đoàn Thị Vỵ50,00 Hoàng Mai Đại Kim

66 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Kim Thoa 32,10 Hoàng Mai Đại Kim

67 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Trường Lưu 152,00 Hoàng Mai Đại Kim

68 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lâm Quyết Tiến 33,00 Hoàng Mai Đại Kim

69 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Thị Thanh Nhâm 42,00 Hoàng Mai Đại Kim

70 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Vinh

Phùng Thu Hương55,00 Hoàng Mai Đại Kim

71 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nghĩa 74,00 Hoàng Mai Đại Kim

72 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Liên 77,10 Hoàng Mai Đại Kim

73 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tú 45,00 Hoàng Mai Đại Kim

74 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Công 55,50 Hoàng Mai Đại Kim

75 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Minh Đức 31,00 Hoàng Mai Đại Kim

76 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thế Cường 171,00 Hoàng Mai Đại Kim

77 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Vượng 77,00 Hoàng Mai Đại Kim

78 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Viên 109,00 Hoàng Mai Đại Kim

79 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Oanh 180,00 Hoàng Mai Đại Kim

D Phường Trần Phú 3 trường hợp 536,30

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Chuyền 224,00 Hoàng Mai Trần Phú

2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quang Đạt 267,00 Hoàng Mai Trần Phú

3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Đình Chiến 45,30 Hoàng Mai Trần Phú

E Phường Hoàng Liệt 79 trường hợp 11.864,80

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Vũ 88,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Ứng 280,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Dùa 148,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thụy 2232,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Bách Ba 38,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hùng Cường 32,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Kỳ 46,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hồng Minh 70,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Minh 28,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Ngưỡng 54,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Bách Hạp 16,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Thị Toan 54,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Thọ 72,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Thị Cận 180,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Can 40,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Thuyết 232,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Thị Nhàn 98,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Trình 84,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Hôn 94,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lan 192,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Liên 280,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Trung Thuyết 376,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nhạn 38,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Trung Thuyết 122,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

25 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đắc Nhiếp 50,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

Page 98: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lân 20,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

27 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thì 52,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Cấn 18,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

29 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Bốn 28,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Bá Mão 30,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Bá Nguyên 32,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

32 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Bách Tụ 40,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

33 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mẫn 206,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

34 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Hợi 348,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

35 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Như 284,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

36 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Vượng 396,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

37 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Hỵ 60,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

38 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Măng 20,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

39 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Hiệp 24,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

40 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Mẫn 23,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

41 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Văn Linh 35,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

42 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Đình Phán 38,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

43 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trần Miên 35,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

44 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Hy 48,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

45 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Chinh 84,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

46 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Mạnh 88,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

47 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Chúc 198,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

48 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Kim 230,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

49 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bính 160,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

50 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Chinh 137,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

51 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tuấn Phong 73,20 Hoàng Mai Hoàng Liệt

52 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Triệu 47,80 Hoàng Mai Hoàng Liệt

53 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trầ Viết Chiến 86,70 Hoàng Mai Hoàng Liệt

54 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Xuyến 34,10 Hoàng Mai Hoàng Liệt

55 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Chình 84,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

56 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Thi Toan 84,30 Hoàng Mai Hoàng Liệt

57 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Đài 334,70 Hoàng Mai Hoàng Liệt

58 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Huy Tuấn 60,70 Hoàng Mai Hoàng Liệt

59 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Tuấn Anh 61,80 Hoàng Mai Hoàng Liệt

60 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Vế

Lê Xuân Lộc112,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

61 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Đông 83,50 Hoàng Mai Hoàng Liệt

62 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Sơ 153,60 Hoàng Mai Hoàng Liệt

63 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Ngợi 192,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

64 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Chấn 347,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

65 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hoa 259,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

66 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Quý 152,80 Hoàng Mai Hoàng Liệt

67 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thành 404,50 Hoàng Mai Hoàng Liệt

68 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tân 413,50 Hoàng Mai Hoàng Liệt

69 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Phú

Trịnh Minh Trang248,70 Hoàng Mai Hoàng Liệt

70 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hoa Văn 69,50 Hoàng Mai Hoàng Liệt

71 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Bách Trường 66,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

72 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Anh Tuấn 140,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

73 Chuyển mục đích SDĐ 2018 An Thị Thanh 40,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

74 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Quốc Bảo 72,20 Hoàng Mai Hoàng Liệt

75 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Minh Tiến 72,20 Hoàng Mai Hoàng Liệt

76 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thiện 97,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

77 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Diễm Hồng 97,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

78 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bích Quyên 348,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

79 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Hinh 51,00 Hoàng Mai Hoàng Liệt

F Phường Giáp Bát 7 trường hợp 426,20

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Anh Tuấn 30,70 Hoàng Mai Giáp Bát

2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Cao Quang 30,50 Hoàng Mai Giáp Bát

3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Khắc Ngọc 30,60 Hoàng Mai Giáp Bát

4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thiện Hùng 30,60 Hoàng Mai Giáp Bát

5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Tài Dục 30,50 Hoàng Mai Giáp Bát

6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Thanh Kỳ 30,50 Hoàng Mai Giáp Bát

Page 99: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

7 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trương Văn Chính

Trần Thị Hương242,80 Hoàng Mai Giáp Bát

G Phường Lĩnh Nam 75 trường hợp 12.858,90

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Tuấn Anh 280,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thu Hương 70,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Hưởng 98,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Thành 36,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Khánh Huyền 66,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Khôi 616,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Quốc Hùng 150,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Ngọc Nhan 470,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nhiên 68,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nhiên 56,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nay 253,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Nay 85,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Huy Sơn 146,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Dư 107,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Soạn 274,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Soạn 239,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Văn Đê 221,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Văn Thông 110,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Minh Hương 59,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Kỹ 561,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Vân 205,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Phương 208,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Chức 796,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Hòa 82,90 Hoàng Mai Lĩnh Nam

25 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Văn Điểm 311,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Văn Điểm 236,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

27 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hà Ngọc Phóng 109,30 Hoàng Mai Lĩnh Nam

28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Duy Mật 49,50 Hoàng Mai Lĩnh Nam

29 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Nga 78,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thưa 124,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Đức Lễ 754,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

32 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Nho 53,90 Hoàng Mai Lĩnh Nam

33 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Đình Khánh 104,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

34 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Tá 188,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

35 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Xuân 28,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

36 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Văn Tiến 410,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

37 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thà 65,40 Hoàng Mai Lĩnh Nam

38 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Sang 95,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

39 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Văn Phương 42,80 Hoàng Mai Lĩnh Nam

40 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Văn Thủy 252,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

41 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Quyền 53,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

42 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Cường 91,50 Hoàng Mai Lĩnh Nam

43 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Hòa 88,50 Hoàng Mai Lĩnh Nam

44 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vy 90,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

45 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nhỡ 310,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

46 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thu Hoài 51,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

47 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đồng Thị Thảo 30,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

48 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Toan 372,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

49 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Xuân Hải 270,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

50 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nhiên 81,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

51 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nhiên 114,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

52 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Hoàng Dương 182,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

53 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Huy Sơn 147,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

54 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Thoan 282,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

55 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Diệu Hương 182,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

56 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Viết Phụ 35,30 Hoàng Mai Lĩnh Nam

57 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Công Phú 36,40 Hoàng Mai Lĩnh Nam

58 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Minh Miến 35,80 Hoàng Mai Lĩnh Nam

59 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Phương 131,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

60 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Khả 50,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

61 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Thoan 66,50 Hoàng Mai Lĩnh Nam

Page 100: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

62 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Tuấn Anh 260,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

63 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Toàn Quốc 207,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

64 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vọng 166,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

65 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Lam 82,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

66 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Ưng 90,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

67 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Sam 131,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

68 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng 58,20 Hoàng Mai Lĩnh Nam

69 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hoàn 98,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

70 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Phương Lan 370,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

71 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Gia Anh 30,90 Hoàng Mai Lĩnh Nam

72 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Xuân 124,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

73 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Được 132,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

74 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Được 115,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

75 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Tíu 138,00 Hoàng Mai Lĩnh Nam

H Phường Vĩnh Hưng 952 trường hợp 89.348,33

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Châu Giang 87,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Thúy Nga 36,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Ngọc Bích 34,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Ngọc Tuấn 147,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Yến 132,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

6 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Tiến

Trần Thị Hạnh143,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Văn Thành 23,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thắng 23,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 TrÇn Träng Th¾ng 42,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Dung 38,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đăng Chức 184,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Minh Nguyệt 150,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Thắng 28,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Chiến 22,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thanh Năm 46,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Hương 22,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Kim Thoa 43,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị ánh Nguyệt 28,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

19 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Thị ánh Hoa

Phạm Hồng Văn Phúc44,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

20 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Quang Huy

Nguyễn Thị Loan25,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

21 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Duy Thục

Nguyễn Thị Bé34,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Thùy 28,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

23 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Quốc Đạt

Nguyễn Kim Thúy40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

24 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Quốc Bảo

Nguyễn Thị ánh Tuyết25,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

25 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thị Thu Hương

Vũ Quốc Huy31,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

26 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Sỹ Tiến

Lê Thị Bích Châm34,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

27 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Anh Tuấn

Bùi Thị Thanh Tâm30,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Phi Hùng 45,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

29 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tạo 43,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Hồng Phong 43,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Hiền 43,35 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

32 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Duy Giang

Nguyễn Thị Xin80,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

33 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Văn Biển

Dương Thị Chắt98,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

34 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Ngọ 24,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

35 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Bá Phúc

Hoàng Thị Ngọc Lan975,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

36 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Bá Đức

Lê Thị Thanh Huyền975,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 101: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

37 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thị Cam

Nguyễn Bá Lộc401,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

38 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Sấu

Nguyễn Thị Xuân76,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

39 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Xuân 156,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

40 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Văn Lanh 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

41 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thái 24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

42 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trương Đình Hoàn

Nguyễn Thị Hằng Nga24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

43 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hàn Ngọc Trí 23,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

44 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Chung 19,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

45 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hạc 225,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

46 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Doanh 129,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

47 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Xuân Phương

Nguyễn Thị Nhụ93,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

48 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Xuân Tụy

Trần Ngọc Ánh151,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

49 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Văn Khiên

Dương Thị Thái355,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

50 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thái 355,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

51 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Trần Kiên 72,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

52 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Bóp 167,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

53 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Khanh 69,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

54 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Phượng 44,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

55 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Hường 26,25 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

56 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Xuyên 48,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

57 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Quang Thắng 24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

58 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Đăng Thành 42,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

59 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Du Phùng

Nguyễn Thị Hiền49,45 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

60 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hồng Quang 24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

61 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Nho

Phạm Thị Thoa24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

62 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phí Thị Liên 45,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

63 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Thưởng 49,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

64 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Dung 44,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

65 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Long 44,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

66 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thiềm 36,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

67 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thu 262,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

68 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lưu Thị Ngọc Liên 302,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

69 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Minh Cường 55,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

70 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trương Văn Thế

Nguyễn Thị Huệ59,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

71 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Khắc Tầm 160,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

72 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Khắc Xuân

Dương Thị Bích Huệ180,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

73 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Khắc Xuân

Dương Thị Bích Huệ180,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

74 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Tiến Dũng

Trần Thị Phương Hoa318,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

75 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Bình 72,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

76 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Sai 211,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

77 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Long 36,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

78 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thích 32,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

79 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Phương 37,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

80 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Viết Sáng 36,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

81 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Thị Thục

Trần Dương Hòa299,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

82 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Thắng 48,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

83 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Kim Phượng 43,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

84 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Tiến Tới 95,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

85 Chuyển mục đích SDĐ 2018

Nguyễn Mạnh Hùng

Lê Thị Hương 36,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 102: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

86 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Bách 53,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

87 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Xuân Hảo

Trần Xuân Hiệu51,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

88 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Mạnh Ước

Dương Thuý Lân52,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

89 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Trọng Hậu 66,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

90 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thúy Anh 31,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

91 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Khánh Toàn 42,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

92 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Minh Hán 50,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

93 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Kiều Huy Hiếu 44,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

94 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Loan 37,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

95 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trịnh Thị Thanh

Nguyễn Thái Học40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

96 Chuyển mục đích SDĐ 2018Ngô Quang Vinh

Lâm Tiểu Lê47,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

97 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Xuân Hưu

Hoàng Văn Tam33,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

98 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hà 39,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

99 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lan Phương 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

100 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Toa 283,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

101 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Đa 92,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

102 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Thị Hương Giang

Nguyễn Văn Hưng40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

103 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thúy Điều 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

104 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Duy Minh

Trần Thị Mai Hương35,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

105 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Công Chính 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

106 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Minh Tâm 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

107 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Cao Mạn 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

108 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Chỉnh 93,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

109 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Sen 74,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

110 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Sưa 76,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

111 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thơm 72,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

112 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Tho 70,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

113 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thường 72,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

114 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Quy 52,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

115 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Loan 91,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

116 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thắng 64,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

117 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bình 52,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

118 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Thân 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

119 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Tuấn 60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

120 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Thúy 56,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

121 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Việt Hùng

Trần Thị Thanh Trà51,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

122 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Văn Tư 50,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

123 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Sơn 133,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

124 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quang Định

Ngô Thanh Tám169,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

125 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Minh Nguyệt 55,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

126 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thảo 128,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

127 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thảo 74,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

128 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Tuấn Hùng 61,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

129 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Bích Châu 75,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

130 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Quốc Huy 75,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

131 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Văn Tình 67,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

132 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hồng Sơn 60,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

133 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Duơng Văn Hùng 84,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

134 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Cường 48,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

135 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hồng Sơn 60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

136 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Oanh 138,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

137 Chuyển mục đích SDĐ 2018 D­¬ng §øc Vinh 211,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

138 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Trọng Hùng

Trần Thị Bình76,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

139 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Đức Vinh 210,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 103: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

140 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Minh 160,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

141 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Kim Lăng 62,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

142 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trịnh Văn Hạnh

Nguyễn Thị Thanh Nguyệt52,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

143 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Bá Tước

Trần Thanh Dung76,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

144 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Cầu 107,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

145 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Ngọc Thảo

Vũ Thị Thanh Hải31,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

146 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Thế Quynh

Nguyễn Thị Trâm53,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

147 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Văn Điệp

Chu Thị Phận35,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

148 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thúy Ngần 108,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

149 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thị Nga

Vũ Hồng Xuân87,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

150 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Kim Ngân 72,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

151 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Đắc Khánh

Nguyễn Thái Hà49,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

152 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Trung Chính

Dương Thị Thi260,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

153 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hùng 87,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

154 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Đục 448,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

155 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đinh Cao Thỉnh

Dương Thị Bình54,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

156 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Việt Hùng 59,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

157 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Trọng Nghĩa 25,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

158 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Mình Đương 49,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

159 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Chiến

Dương Văn Tuyển414,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

160 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Diệp 192,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

161 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thanh Liêm

Trần Thị Lan153,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

162 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ràng 39,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

163 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Xuân Thủy

Phùng Thị Mai Loan32,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

164 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Đạm 93,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

165 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Chiến 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

166 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Gia Nhân

Phí Thị Thảo103,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

167 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Chám 36,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

168 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Hồng Đức 67,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

169 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Sinh 38,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

170 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thúy Hà 84,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

171 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vân 39,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

172 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Thị Dịu

Nguyễn Xuân Hùng43,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

173 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Đình Tuyển 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

174 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Bích

Đỗ Đức Khải55,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

175 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Thị Hằng Nga

Nguyễn Mạnh Thắng38,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

176 Chuyển mục đích SDĐ 2018Kiều Trung Thủy

Vũ Thị Minh Nguyệt48,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

177 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Sinh 31,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

178 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hương 56,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

179 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thúy Hà 85,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

180 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nghĩa 37,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

181 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Đình Đài 48,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

182 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Xuân Việt

Dương Thị Kim Thoa224,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

183 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Mai Hưng

Vương Thanh Huyền191,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

184 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Quang Nhì 62,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 104: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

185 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Bá Chí

Chu Thị Thủy54,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

186 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyết Lan 26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

187 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Tâm 38,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

188 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Vân 61,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

189 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đổ Quyết Thắng 71,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

190 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Văn Ngọc

Nguyễn Thị Hồng Mai61,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

191 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Đoan 57,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

192 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Việt Cường 47,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

193 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Lý 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

194 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Quang Tuấn 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

195 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Linh 38,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

196 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quý Trung 41,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

197 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Văn Cường

Nguyễn Thị Chiến20,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

198 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Duy Mỹ

Phạm Thị Hường46,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

199 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Văn Miện

Lưu Thị Phấn56,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

200 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Xuân Biên 42,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

201 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Hoàn 35,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

202 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Xuân Biên 42,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

203 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Lan 32,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

204 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Đình Minh 52,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

205 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thế Hảo 74,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

206 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Đăng Phúc

Nguyễn Thị Loan48,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

207 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng Ngọc 47,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

208 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trịnh Đình Chuông

Nguyễn Thị Huệ59,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

209 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Quốc Dũng

Tô Thị Hoa42,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

210 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Văn Như

Nguyễn Hồng Hạnh58,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

211 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Nguyên Viễn

Nguyễn Thị Lan45,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

212 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Minh Thanh 52,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

213 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Luận

Phạm Thị Đức655,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

214 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Đĩnh 21,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

215 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Trung Tuyến 21,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

216 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Ngọc Sơn 21,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

217 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Đường 82,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

218 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Ngọc Quỳnh 157,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

219 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Anh Đức 223,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

220 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Tiến Việt 337,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

221 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Phú 83,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

222 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đinh Quốc Ngọc

Nguyễn Thị Phương48,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

223 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Tươi

Nguyễn Thị Loan27,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

224 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Bá Tước 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

225 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Toàn 26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

226 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Hóa 26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

227 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Bảo 27,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

228 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Thái 31,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

229 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Như Vĩnh 34,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

230 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Lan 21,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

231 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tuấn Linh 20,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

232 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Phi Long 21,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

233 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Thanh Hằng

Nguyễn Thị Mai24,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

234 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Chuẩn 57,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 105: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

235 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Năm 25,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

236 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thanh Tùng 26,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

237 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bích Quý 24,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

238 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Bích Nga 29,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

239 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Minh Hưng 31,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

240 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Thị Lập 61,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

241 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Văn Giám 64,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

242 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lương Thị Chí 27,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

243 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hải Lâm

Nguyễn Thị Thanh Hà27,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

244 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Đức Thọ 24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

245 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phương Dung 72,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

246 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đinh Thị Tuyết

Hà Văn Thanh40,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

247 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bối 279,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

248 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Quang Tạo 44,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

249 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đông Nhị 44,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

250 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hồng 120,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

251 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Dung 129,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

252 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Phúc Hậu

Đặng Thị Khánh Hạ59,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

253 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đinh Qúy Hảo

Đinh Xuân Thành75,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

254 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Gái (Lân) 102,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

255 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Thanh 82,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

256 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Văn Thanh 61,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

257 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Long

Nguyễn Thị Duệ56,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

258 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Chi 57,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

259 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thức 76,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

260 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nền 103,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

261 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thu Thảo 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

262 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Thế 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

263 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hạnh 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

264 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Yên 26,19 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

265 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tô Thị Thảo 26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

266 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Đức Thực

Nguyễn Thị Bích26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

267 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Quang Hiệp 11,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

268 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Quang Huy 26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

269 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thái 27,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

270 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Hóa 26,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

271 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Vinh 112,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

272 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Oanh 61,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

273 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thu Hà 66,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

274 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Đức Thuận 169,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

275 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Trác Khoa

Phạm Thúy Thơm33,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

276 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Chí Tân 25,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

277 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Kiều Thị Viễn 24,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

278 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng Hưng 26,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

279 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tô Thị Thu Hương 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

280 Chuyển mục đích SDĐ 2018Kiều Văn Trịnh

Nguyễn Thị Xuân24,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

281 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Thúy

Lê Văn ý30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

282 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hồng Vân 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

283 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Ngọc Mai 76,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

284 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Ngọc Tú 59,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

285 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Ngọc Tuấn 65,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

286 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Kim Nương 47,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

287 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Kim Nương 166,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

288 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Kim Ngọc 36,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 106: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

289 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Duy Khanh

Nguyễn Thị Dung105,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

290 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Sơn 84,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

291 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hạnh 120,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

292 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Xuân Trường 108,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

293 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hoài Cảnh 288,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

294 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Sơn Cẩm 20,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

295 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Vân Anh 26,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

296 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Hải 27,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

297 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Diên Dực 150,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

298 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Hải Quang 151,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

299 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thị Hiền

Dương Hoài Cương62,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

300 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Bích Ngọc 34,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

301 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Chung 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

302 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Danh Thoại 63,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

303 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Minh 34,52 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

304 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Ngọc Thanh

Lê Thị Hồng Hà34,52 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

305 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Sinh 38,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

306 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hiển 38,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

307 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Chiến

Luyện Thị Lý41,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

308 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hải Yến 36,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

309 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Bạch Trang 40,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

310 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Chiến 31,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

311 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Thọ

Nguyễn Thị Mùi38,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

312 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Thọ

Nguyễn Thị Mùi78,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

313 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Duy Bình 53,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

314 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Ngoan 56,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

315 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Kim 283,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

316 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Xuân Hiệp 120,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

317 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Ngà 195,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

318 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Oánh 357,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

319 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Bích Mai 69,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

320 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Vui 38,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

321 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thú 245,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

322 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hiền 55,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

323 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đàm Thị Mai Hương 54,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

324 Chuyển mục đích SDĐ 2018Thiều Đăng Độ

Nguyễn Thị Xuân91,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

325 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Thịnh 77,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

326 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thị Kỳ

Nguyễn Thị Hồng Liên71,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

327 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Kiên Cường

Nguyễn Thị Hường256,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

328 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Tuấn Anh 71,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

329 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lịch 184,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

330 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Ngát 175,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

331 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Mạnh Hà

Đồng Thị Hằng75,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

332 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Tân Huyền

Triệu Văn Thành170,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

333 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Anh 47,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

334 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Đình Chuyên

Hà Thị Lựu57,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

335 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Luyện 47,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

336 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Quyết Tiến 200,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

337 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Văn Trọng

Nguyễn Thanh Hương230,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

338 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Đàn 64,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

339 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thanh Sơn 555,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 107: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

340 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Huệ 80,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

341 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lợi 69,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

342 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Linh 171,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

343 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lý 69,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

344 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Kiều Xuân Dũng 47,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

345 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Vân 107,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

346 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Hùng Mạnh

Dương Thu Hiền120,23 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

347 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Quốc Dũng 75,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

348 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Trung Sơn

Phạm Thanh Hoa95,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

349 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Khanh 54,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

350 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Hùng 54,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

351 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Phương Lan 46,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

352 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thúy Hằng 32,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

353 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thơm 24,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

354 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Lan 57,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

355 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Thủy 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

356 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Quang Hùng 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

357 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Hợp 106,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

358 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Thị Thủy

Dương Thị Ngần37,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

359 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tô Thị Thảo 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

360 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Thìn 132,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

361 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Phúc Thanh 76,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

362 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Tài 85,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

363 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Xuân 33,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

364 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim 60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

365 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Tất Khoa

Đào Xuân Huệ96,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

366 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Xuân Hà 150,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

367 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Hoàng Linh 148,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

368 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trương Văn Thanh

Trần Tố Hoa122,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

369 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Thị Hiên

Nguyễn Chí Thuần53,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

370 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Đào Chương

Lê Thị Hoa25,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

371 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Minh Thắng 33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

372 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Quốc Khánh

Võ Thị Hằng20,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

373 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Tuấn 28,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

374 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trung Hiếu 103,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

375 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Viết Minh 28,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

376 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Thăng 28,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

377 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Yến 105,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

378 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Hương Giang 36,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

379 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Nguyên Sơ 67,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

380 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Mai 34,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

381 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Tuyết Lan 65,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

382 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Hải

Nguyễn Thị Thanh Thủy36,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

383 Chuyển mục đích SDĐ 2018Kiều Khánh Mẫn

Kiều Khánh Lê38,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

384 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quốc Thu 23,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

385 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hồ Ngọc Đức

Cao Thị Thanh Hoài30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

386 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Đình Trung

Đoàn Thị Anh Đào38,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

387 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Bắc 32,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

388 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Hùng 26,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

389 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Mai 299,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

390 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyết Ngọc 35,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

391 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thắng 45,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 108: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

392 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thu Thủy 32,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

393 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Đức Cần 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

394 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Tấn 42,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

395 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Khoa Thị Hoá 106,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

396 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Minh Nam

Phạm Thị Thanh Hương49,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

397 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Sinh 48,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

398 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hồng Lợi

Phạm Thị Mơ61,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

399 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Thành 37,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

400 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Diễm Hoàng Mai Vĩnh Hưng

401 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Trần Đức 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

402 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mai Lan 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

403 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Điệp

Nguyễn Thị Hợp75,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

404 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hoàng Long 33,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

405 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lan Anh 61,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

406 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Cam 635,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

407 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Thái

Nguyễn Thị Tỉnh338,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

408 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh 47,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

409 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lưu Thế Tùng

Vũ Thị Dung24,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

410 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Công Thịnh 28,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

411 Chuyển mục đích SDĐ 2018

Nguyễn Ngọc Biên

0947697339 (Thái con gái

ông Biên).

103,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

412 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Đình Thuận

Ngô Hương Lan78,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

413 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Viết Truyền

Lê Phương Thúy23,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

414 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hùng 47,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

415 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Quế

Dương Thị Hậu215,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

416 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Văn Ngư

Phan Thị Hà76,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

417 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Oanh 87,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

418 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hà Thị Hằng 67,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

419 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Dũng 144,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

420 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quy 132,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

421 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Thị Hiền 53,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

422 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Thường 37,85 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

423 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bể 37,85 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

424 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đăng Qúy 158,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

425 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đào Thị Thu Hương 247,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

426 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Thị Giang

Nghiêm Thị Hải70,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

427 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mạc Đại Hiệp 88,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

428 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thị Huệ

Nguyễn Duy Tiến121,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

429 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hữu Vấn 71,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

430 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyết 47,17 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

431 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Nhân 315,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

432 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Tỉnh 246,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

433 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Bắc 41,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

434 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thúy Hạnh 41,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

435 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Giang 164,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

436 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thanh Huyền 98,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

437 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Khiên 191,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

438 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Loan 58,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

439 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Quốc Vượng 33,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

440 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Như Lan 40,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

441 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trung Dũng 43,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

442 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Lợi 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 109: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

443 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Đức Quỳnh 35,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

444 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Dương Hải 116,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

445 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Cường 15,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

446 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Minh Dân 68,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

447 Chuyển mục đích SDĐ 2018Mai Thị Nương

Trương Đình Hoàng24,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

448 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mai Hương 33,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

449 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Minh Khánh 42,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

450 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Hồng Thái 47,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

451 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tiến Dũng 39,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

452 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Quyền Đăng Tuyên 39,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

453 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Trung Nguyên 48,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

454 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Ngọc Tiễn 47,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

455 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Bích Ngọc 36,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

456 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Văn Đức

Nguyễn Thị Thanh Tâm32,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

457 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Hồng Bích 28,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

458 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Liệu

Ngô Thị Thanh Thảo41,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

459 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Loan 67,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

460 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thanh Phượng 85,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

461 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Minh Tùng 160,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

462 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Toàn 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

463 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hưng 260,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

464 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Minh Tuyết 238,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

465 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Liễu 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

466 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Minh Tuyết 228,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

467 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Tin Tường

Nguyễn Thị Bính 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

468 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Khắc Thoa 391,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

469 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Loan 61,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

470 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Khai 174,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

471 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thế Chung 179,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

472 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Tuấn 86,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

473 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Tuấn 88,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

474 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Thắng 180,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

475 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thanh Tưởng 34,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

476 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Xuân Trường 79,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

477 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phương Nga 51,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

478 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Bích Lan 33,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

479 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Kinh 495,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

480 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Hà 795,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

481 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Quy 34,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

482 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Quách 221,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

483 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Kim Liên 61,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

484 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Hồng Đức 24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

485 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Yến 24,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

486 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hoàng Linh

Đặng Thị Phương Liên21,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

487 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Thận 21,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

488 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Mạnh Hùng 460,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

489 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Đức

Tô Thị Hòa580,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

490 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Huyền 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

491 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Ngọc Dung 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

492 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thanh Hà 89,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

493 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Hùng 36,16 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

494 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Hoàng Việt 66,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

495 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Mạnh Dân 66,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

496 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Mạnh Quân 66,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

497 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Hoa 24,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

498 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Minh 78,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

499 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phan Đình Vinh 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 110: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

500 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Xuân

Dương Thị Huyền88,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

501 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Đúng

Nguyễn Thị Ngọc Nam88,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

502 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Dũng

Dương Thị Yến76,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

503 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Xuân Tuy

Dương Thị Lụ134,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

504 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Song 51,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

505 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Thế 29,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

506 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lương Văn Phú 33,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

507 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Kim Hoài 70,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

508 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Dũng 558,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

509 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Tố Uyên 49,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

510 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Nga 101,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

511 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Hậu 97,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

512 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Hiền 98,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

513 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bích Hạnh 98,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

514 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hằng 98,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

515 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đặng Thị Lan

Đặng Thị Nhung48,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

516 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Văn Điện 45,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

517 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Xuân Mạnh 128,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

518 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Ngọc Tuấn 30,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

519 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Xuân Sứng 30,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

520 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Hà 35,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

521 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Quang Cường 337,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

522 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hẹ 97,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

523 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hùng 60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

524 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hùng 35,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

525 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Thị Huyền

Trần Đăng Khoa40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

526 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Văn Chính 53,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

527 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thế Phương 31,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

528 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hằng Nga 21,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

529 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thị Vân 46,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

530 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Hữu Hưng 49,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

531 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hồng Nghi 57,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

532 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Vũ Du 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

533 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thế Chuyền 22,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

534 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Toan 54,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

535 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Quang Bảy 44,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

536 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Đức Đang 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

537 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phan Văn Thông

Hà Thị Hiến72,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

538 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lý Thị Phòng 39,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

539 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Văn Đại

Lê Thị Thúy Hải45,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

540 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Nhỡ 101,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

541 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Nhỡ 32,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

542 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Nhỡ 56,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

543 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Tạo

Phạm Thu Hương256,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

544 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Cời

Dương Thị Suốt229,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

545 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Hà

Lưu Thị Hằng173,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

546 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hà 173,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

547 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Thị Dậu

Dương Văn Hà100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

548 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thúy Lân

Dương Mạnh Ước196,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

549 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thúy Lân

Dương Mạnh Ước210,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 111: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

550 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Văn Phan 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

551 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Mười 29,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

552 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Được 306,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

553 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Vạn 119,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

554 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Phương 566,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

555 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Ngọc Hải 69,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

556 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Dân 115,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

557 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Nam Hải 46,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

558 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đình Ngọc Thanh 55,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

559 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Ngà

Vũ Thị Kim Oanh82,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

560 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hằng 51,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

561 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thu Trang 39,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

562 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Danh Vượng

Đỗ Thị Toan70,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

563 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiệp 54,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

564 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Minh Hồng 32,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

565 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Mận 109,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

566 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nga 98,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

567 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thẳng 118,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

568 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phan Hùng Tiến

Vương Thị Tiến55,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

569 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Minh Châu

Lê Thị Xoan34,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

570 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hồ Thị Liễu 35,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

571 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tú 49,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

572 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Tuyết 50,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

573 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hồ Thị Như Quỳnh 35,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

574 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Xuân Hà 37,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

575 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Đăng Võ 29,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

576 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Văn Tiến 32,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

577 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thanh Sơn 210,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

578 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Thôi

Lê Thị Bích Hồng44,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

579 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hảo 39,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

580 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thôi 54,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

581 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Ngọc Lý 27,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

582 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Trần Tường 46,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

583 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Xuân Quyết 175,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

584 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Kiểm 266,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

585 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Cương 485,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

586 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Xuân Sử 39,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

587 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Bích Hà 36,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

588 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thắng 117,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

589 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Khảo 56,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

590 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đổng Trọng Hiếu

Nguyễn Hồng Minh25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

591 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thu Bồn 124,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

592 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Kim Tuyến 93,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

593 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Thị Thu Mai

Ngô Văn Chính37,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

594 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Chí Thanh 110,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

595 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Xuyên 200,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

596 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Tốt 200,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

597 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Khá 60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

598 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Xuân 200,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

599 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Huy

Đỗ Thị Mai200,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

600 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Đức Hiền 48,36 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

601 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Quốc Huy

Nguyễn Thị Vân Anh37,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

602 Chuyển mục đích SDĐ 2018Mai Thị Lan

Lê Dy36,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

603 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiệp Hòa 36,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 112: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

604 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Phấn 41,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

605 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thủy Nguyên 61,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

606 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Quốc Khánh 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

607 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Văn Tới

Vũ Thị Vui64,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

608 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Quang Niết 36,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

609 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Quý 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

610 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Xuân Dân 32,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

611 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thân 299,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

612 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Việt Quang 53,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

613 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Minh Chính 31,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

614 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thanh Tú 52,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

615 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Quang Vinh

Nguyễn Thị Bich Thủy45,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

616 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Doãn Quang

Đỗ Thị Phê124,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

617 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Duy Phúc 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

618 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đặng Minh Thành

Bùi Thị Hoa40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

619 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thuần 150,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

620 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Doãn Hiển 58,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

621 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Doãn Định

Nguyễn Thị Lan80,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

622 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Doãn Thành 121,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

623 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Đức Hải 59,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

624 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Đức Nghị 206,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

625 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Đức Thanh 206,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

626 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Chu Đức Tuân 165,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

627 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Hải Quang 23,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

628 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Thân 23,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

629 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Đức Minh 54,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

630 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Đức Oánh

Trương Thị Lý106,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

631 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quốc Hùng 44,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

632 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Đình Huy 231,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

633 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Đình Huệ 85,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

634 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Đình Huệ 43,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

635 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thủy 71,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

636 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Bích Thư 78,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

637 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Bích Vân 57,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

638 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Bích Thuận 120,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

639 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Huề 75,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

640 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thùy Ly 75,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

641 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Gia

Nguyễn Thị Hùy134,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

642 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Tiến Hoàn

Nguyễn Thị Vẹn143,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

643 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Thị Minh Thu

Đỗ Minh Thư51,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

644 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thị Lương

Nguyễn Văn Côn60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

645 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Nguyên 70,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

646 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Lê 70,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

647 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Mạnh 80,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

648 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Doanh 70,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

649 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Oanh 70,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

650 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Phúc 286,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

651 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Xuân 70,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

652 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Luân 209,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

653 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hồng Nguyên 48,75 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

654 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Anh

Nguyễn Thị Bùi106,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

655 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Lập 134,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

656 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quang 25,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 113: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

657 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Hữu

Bùi Thị Thúy Hằng21,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

658 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hiền 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

659 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Hảo

Hoàng Thị Loan254,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

660 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hải Vân 42,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

661 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Xuân Bảo

Dương Thị Phi131,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

662 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Nhâm 31,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

663 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hữu Trí

Tạ Thị Thành41,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

664 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Xuân Bảo

Dương Thị Phi105,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

665 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Mý 72,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

666 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Luận

Phạm Thị Đức191,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

667 Chuyển mục đích SDĐ 2018Ninh §øc Nguyªn

NguyÔn L©m Ch©u35,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

668 Chuyển mục đích SDĐ 2018NguyÔn ThÞ Loan

Bïi Tam Thiªn25,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

669 Chuyển mục đích SDĐ 2018TrÇn V¨n LuyÕn

TrÇn ThÞ Hång HiÖp56,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

670 Chuyển mục đích SDĐ 2018§µm Hång C­êng

D­¬ng ThÞ Thi21,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

671 Chuyển mục đích SDĐ 2018 §µm Xu©n Nham 48,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

672 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Ngọc Viễn

Vũ Thị Hoàng Nga54,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

673 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Trung 49,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

674 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tuấn Thanh 65,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

675 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Gái 54,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

676 Chuyển mục đích SDĐ 2018 D­¬ng V¨n Du 96,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

677 Chuyển mục đích SDĐ 2018 D­¬ng Quèc Huy 62,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

678 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Cự 38,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

679 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Trọng Bông

Trần Thị Đông24,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

680 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Điều 32,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

681 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quốc Hùng 51,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

682 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thanh Dung 79,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

683 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Quý 126,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

684 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Cường Phú

Lê Thị Thành76,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

685 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Thị Nga

Triệu Quang Minh37,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

686 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Sửu 55,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

687 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Luyến 35,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

688 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Tước 64,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

689 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Nơi 21,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

690 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ánh Tuyết 35,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

691 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Ánh 36,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

692 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thức 76,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

693 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Kim Oanh 35,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

694 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Văn Duyên

Lê Thị Bích Vân43,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

695 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Chính 130,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

696 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Tuy 87,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

697 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thị Luyến

Trần Thị Tuyết Nga70,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

698 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Lộc

Dương Văn Thuần101,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

699 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lan 50,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

700 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Ngọc

Phan Ngọc Tiến54,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

701 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nhàn 180,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

702 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Chinh 180,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 114: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

703 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Mạnh Hùng

Cao Thị Hậu96,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

704 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Mau 73,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

705 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thế 523,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

706 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Dũng 224,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

707 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hạnh 102,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

708 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Khảm 165,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

709 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Thoan

Phạm Công Lựu57,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

710 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Tuyết Hồng

Đặng Quốc Bảo348,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

711 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Hòa

Đoàn Thị Thanh834,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

712 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Hoan

Tạ Thị Nhung43,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

713 Chuyển mục đích SDĐ 2018TrÇn §øc Häc

D­¬ng ThÞ Hoa126,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

714 Chuyển mục đích SDĐ 2018 NguyÔn TrÝ Dòng 173,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

715 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Chiến

Dương Thị Mỳ58,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

716 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hoàng Quân 37,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

717 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Xuân Sinh 47,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

718 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Mạnh 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

719 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hồ Lệ Quyên 26,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

720 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Quốc Tuấn 25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

721 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Mạnh Hùng 60,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

722 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Ngọc Kim 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

723 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hồng 397,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

724 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Trọng Cường

Đinh Thị Hương45,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

725 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Bá Sự 24,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

726 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Mùi 25,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

727 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đô Xuân Duy 47,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

728 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hữu Hoàn 133,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

729 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Hữu Hoàn

Cao Thị Luy94,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

730 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lan 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

731 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Xuân Uyên 24,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

732 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Tắc

Phạm Thị Khanh256,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

733 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Khang

Nguyễn Thị Đường23,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

734 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Tạo 33,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

735 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thế Hoàng

Nguyễn Thế Nam51,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

736 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trịnh Cuông

Nguyễn Thị Bông37,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

737 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Xuân Thơ 42,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

738 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Châu 153,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

739 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hồng 348,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

740 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lan Phương 250,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

741 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Oanh 41,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

742 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Nhân

Trương Thị Cư197,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

743 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thị Ngọc Bích

Nguyễn Ngọc Hùng41,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

744 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Chí Khuyến

Trần Thị Hương130,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

745 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Chí Khuyến

Trần Thị Hương122,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

746 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quý Phương

Lê Hồng Loan161,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

747 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quý Phương

Lê Hồng Loan191,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 115: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

748 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Đức Cường

Trần Thị Phương Nhung33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

749 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Tiến Mạnh

Lê Thanh Thủy54,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

750 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Quách Anh Bình 50,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

751 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Vỵ 33,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

752 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Đình Thái

Nguyễn Thị Thu Thủy43,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

753 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Nguyệt 47,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

754 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quốc Phương

Nguyễn Thị Minh Hà233,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

755 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Thư 43,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

756 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thanh Thúy 60,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

757 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Quyền 34,32 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

758 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Xuân Tiến

Lê Thị Hồng34,32 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

759 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Quốc Hưng 33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

760 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hòa 34,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

761 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Xuân Tài 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

762 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lý Thị Hồng Lâm 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

763 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Quang Minh

Phạm Đức Dũng55,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

764 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Cao Sơn

Lê Thị Xuân Anh296,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

765 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thanh Thúy 37,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

766 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Xuân Hương 199,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

767 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Viết Tú 36,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

768 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Hải Anh 103,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

769 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Xuân Trường 118,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

770 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Phương Nụ 31,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

771 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Thị Ánh Tuyết

Dương Đức Quân150,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

772 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Kim Oanh 150,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

773 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Cường

Nguyễn Thị Yến180,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

774 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Thanh 33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

775 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Quốc Thắng 33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

776 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Tuấn 33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

777 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Uyên 33,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

778 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Kha 102,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

779 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Rộng 266,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

780 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Dũng 150,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

781 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thế 313,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

782 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quảng 202,14 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

783 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Tuyến 29,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

784 Chuyển mục đích SDĐ 2018Vũ Văn Đức

Nguyễn Thị Quỳnh Anh24,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

785 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vương Thị Thu Hà 40,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

786 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Phúc 44,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

787 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Mạnh Hùng 28,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

788 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Mạnh Hùng

Đinh Thị Quyên29,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

789 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hoàng Thị Tơ

Hồng Văn Uốn316,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

790 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Hậu 309,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

791 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Anh Tuấn

Nguyễn Thị Thoa204,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

792 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Duy Hào 54,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

793 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Long 285,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

794 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quang Vinh

Trịnh Thị Hoa313,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

795 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Minh

Mai Thị Hoa352,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

796 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Văn Dũng 30,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 116: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

797 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Phượng 179,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

798 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Như 103,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

799 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Mai 107,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

800 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Quảng 72,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

801 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Dũng

Dương Minh Chính57,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

802 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Hồng Nga 118,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

803 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Hùng 68,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

804 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thẳng 54,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

805 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Đình Quý

Trịnh Thị Kỳ69,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

806 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Huy Mạnh 59,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

807 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Thanh 370,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

808 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Sài 188,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

809 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Bình 64,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

810 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Miến 193,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

811 Chuyển mục đích SDĐ 2018Hồ Như Tuấn

Trương Thị Giang207,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

812 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hồ Như Hoàng 111,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

813 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thực 121,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

814 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Quang Kiếm

Trần Thị Yến90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

815 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Ngân 80,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

816 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Lợi 59,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

817 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Trung Phước 199,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

818 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Điển 129,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

819 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Thị Nga

Nguyễn Duy Biền96,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

820 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quyết Thắng

Lý Thị Kiêm202,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

821 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quyết Thắng

Lý Thị Kiêm102,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

822 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đặng Văn Hòa

Bùi Thị Bình38,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

823 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Tiến Dũng 39,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

824 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Phòng 70,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

825 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Mạnh Cường 50,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

826 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phú 57,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

827 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Trung Tuyến

Lê Thị Thu78,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

828 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quý Khương

Tạ Thị Kim Loan307,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

829 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Văn Sanh

Hoàng Thị Hữu56,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

830 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phú 55,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

831 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Bảo 171,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

832 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Thế 125,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

833 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Thái 31,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

834 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Như Vĩnh 35,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

835 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Phi Long 27,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

836 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hà Văn Bảy 526,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

837 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Dũng

Nguyễn Thị Thắm241,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

838 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Xuân Đông 77,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

839 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Đa 91,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

840 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Quyên 115,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

841 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

842 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Minh Hằng

Trần Quốc Huy158,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

843 Chuyển mục đích SDĐ 2018Trần Khắc Tái

Nguyễn Thị Hiền100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

844 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Quyết Thắng 100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

845 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

846 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hoàng Anh 100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 117: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

847 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyết Mai 103,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

848 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Chắt 100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

849 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Yến 74,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

850 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Bách 79,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

851 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thu Hương 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

852 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Quyết 50,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

853 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hồng Minh 75,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

854 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Tùng 76,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

855 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hà Minh Vĩ 75,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

856 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Thuấn 103,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

857 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Mai Phương 260,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

858 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 96,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

859 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Vân Anh 155,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

860 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Diệu Linh 155,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

861 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quyết Thắng 155,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

862 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 61,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

863 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Ngọc Điệp 107,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

864 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Xuân Sang 95,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

865 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Huy Hoàng 95,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

866 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Hải Yến 95,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

867 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Hoài Thương 63,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

868 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Thị Huyền Trang 95,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

869 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 34,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

870 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Thị Lan 94,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

871 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Thị Vui

Đỗ Quốc Thái25,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

872 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Danh Lam 94,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

873 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Thị Việt 48,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

874 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Lâm 100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

875 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thịnh 157,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

876 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Huấn 56,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

877 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Hằng 56,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

878 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Thúy Hồng 56,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

879 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Kim Hoan 56,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

880 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Hạnh 56,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

881 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Phương Hoa 139,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

882 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hồng Đảng 200,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

883 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Mai 105,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

884 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tuấn Anh 112,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

885 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Thị Hải 105,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

886 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tống Thị Hằng 61,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

887 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Chiệu 133,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

888 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Duy Khương 196,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

889 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Thăng 49,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

890 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Hải 102,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

891 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tống Thị Hằng 130,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

892 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Quang Tuấn

Bùi Thị Hương Giang191,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

893 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Quế 56,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

894 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Xuân Đức 37,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

895 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hải Hưng 180,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

896 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Ngọc Anh 52,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

897 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Chiến 61,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

898 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Tuyển 88,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

899 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Đình Linh 63,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

900 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Trung Anh 61,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

901 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Hiếu 60,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

902 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Diệp 298,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

903 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Diệp 83,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

904 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Hùng 80,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

905 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Tuyển 60,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

906 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Châu 115,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

907 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Lề 176,50 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

Page 118: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

908 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Văn Lệ

Trần Thị Lý40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

909 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Tạ Anh Tuấn 85,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

910 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Văn Quyết

Vũ Tố Nga147,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

911 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Ngọc Tú 147,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

912 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Minh Phượng 92,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

913 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hách 190,80 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

914 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Mơ 52,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

915 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lương Mạnh Chí Thắng

Đỗ Thị Hằng69,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

916 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Xuân Trường 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

917 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Trâm Anh 200,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

918 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Sứng 115,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

919 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Khuyến 123,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

920 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bình 52,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

921 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Tốp 80,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

922 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Bảo Ngọc 198,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

923 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Hải 35,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

924 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mai Văn Chưởng 34,60 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

925 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Võ Đức Quyến 30,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

926 Chuyển mục đích SDĐ 2018Võ Đức Quyến

Trần Thị Ngọc Dung89,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

927 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Văn Vần 56,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

928 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Hoàng Anh 43,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

929 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Tâm 48,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

930 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Tâm 40,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

931 Chuyển mục đích SDĐ 2018Bùi Văn Phương

Trần Thị Hoàn42,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

932 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Lượng 49,20 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

933 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Minh Hoàng

Thị Liễu42,40 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

934 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Thái Bình 45,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

935 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Cường 47,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

936 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đồng Thị Hồng Chuyên 32,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

937 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Thị Hải 48,90 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

938 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Cường 34,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

939 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thuỳ Linh 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

940 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Thị Hà

Phạm Văn Toàn100,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

941 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đoàn Thị Hải 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

942 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thế Anh 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

943 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Thuý Hoà 90,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

944 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Bé 80,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

945 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thế Hưng 38,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

946 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thế Hưng 38,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

947 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Văn Tuấn

Lê Thị Hương53,70 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

948 Chuyển mục đích SDĐ 2018Dương Quốc Hưng

Chu Hương Giang40,30 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

949 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Hữu Chinh 51,10 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

950 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Thu Đông 51,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

951 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Chi 70,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

952 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Xuyến 45,00 Hoàng Mai Vĩnh Hưng

I Phường Hoàng Văn Thụ 116 trường hợp 11.108,30

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lương Danh Khoa 24,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Len 22,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Tuấn 46,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Minh Tuấn 59,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Nguyệt 60,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Ngọc 29,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Văn Dậu 30,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Trung 30,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Dương 37,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

Page 119: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Văn Lục 55,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hương 25,60 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyến 24,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Dung 24,40 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Đình Dũng 31,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Kim Chi 50,61 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Mão 116,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Như Bình 90,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hằng 160,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tuyết Minh 150,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Liên 75,40 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh 77,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hồng 80,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phùng Ngọc Sang 48,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Tùng 330,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

25 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Thị Minh Huệ 70,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Cảnh 105,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

27 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Tùng 116,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quỳnh Anh 126,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

29 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Ánh Dương 72,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

30 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tường Vân 115,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

31 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Cường 208,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

32 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Thắng 200,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

33 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Phương My 107,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

34 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trọng Vinh 139,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

35 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thọ 71,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

36 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Quang 110,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

37 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh Hương 30,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

38 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Châu 48,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

39 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Ngọc Quỳnh 463,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

40 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Phú 296,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

41 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hải 250,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

42 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Yến 451,40 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

43 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thơm 85,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

44 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Hằng 83,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

45 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hòa 147,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

46 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Cường 44,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

47 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Khánh Ngọc 45,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

48 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Cẩm Vân 22,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

49 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Minh Nguyệt 250,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

50 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa 100,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

51 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Mên 100,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

52 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Thuyên 14,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

53 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Bình 17,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

54 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Công Tài 14,10 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

55 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Sơn 14,10 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

56 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Tỵ 14,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

57 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Dũng 14,40 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

58 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Dư 228,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

59 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Thị Điều 27,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

60 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Xuân Giang 24,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

61 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Xuân Thành 35,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

62 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Văn Tuấn 35,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

63 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Hoàn 96,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

64 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thành 21,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

65 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Nghiên 17,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

66 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Đắc Tâm 17,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

67 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Đức Tài 25,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

68 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu Hà 25,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

69 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thành 17,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

70 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hải 31,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

71 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bình 132,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

72 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Xuân Bình 65,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

73 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiền 17,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

Page 120: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

74 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Dương Bách Tùng 17,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

75 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Văn Lợi 60,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

76 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Thành 125,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

77 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Duy Thịnh 106,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

78 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Chung 128,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

79 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Chung 128,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

80 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Minh Khanh 146,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

81 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thành Thủy 71,23 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

82 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Liêm 284,40 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

83 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thanh 71,23 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

84 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bình 71,23 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

85 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Đào 113,60 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

86 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Định 52,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

87 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trương Thị Định 182,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

88 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Hòa 50,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

89 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Hùng 97,40 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

90 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Mạnh Huân 88,20 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

91 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đinh Văn Phong 40,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

92 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thanh Sơn 129,90 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

93 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Năm 180,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

94 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Phúc 104,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

95 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Hiền 93,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

96 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Năm 60,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

97 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị An 51,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

98 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Đông 51,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

99 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Tiến Phương 66,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

100 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Văn Sáu 38,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

101 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thành Nam 30,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

102 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Thắng 168,90 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

103 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đình Thứ 40,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

104 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Tuyết 35,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

105 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Sự 48,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

106 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Sự 122,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

107 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thịnh 94,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

108 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Chiến Thắng 48,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

109 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thịnh 45,30 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

110 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Đường 51,10 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

111 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hùng 184,80 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

112 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Phương 154,50 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

113 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Phương 172,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

114 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Ngô Thị Cộm 331,90 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

115 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hữu Dũng 266,00 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

116 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Thu 268,70 Hoàng Mai Hoàng Văn Thụ

J Phường Tương Mai 30 trường hợp 3.287,80

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Nội 98,00 Hoàng Mai Tương Mai

2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thu Hiền 30,00 Hoàng Mai Tương Mai

3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thúy Hằng 60,40 Hoàng Mai Tương Mai

4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Anh Tuấn 84,80 Hoàng Mai Tương Mai

5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đỗ Tràng Hải 83,40 Hoàng Mai Tương Mai

6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thắng 84,80 Hoàng Mai Tương Mai

7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hồng Vận 84,80 Hoàng Mai Tương Mai

8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Tuấn 59,00 Hoàng Mai Tương Mai

9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Hoan 90,00 Hoàng Mai Tương Mai

10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thu Hường 90,00 Hoàng Mai Tương Mai

11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Duyên 90,00 Hoàng Mai Tương Mai

12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thu Hương 90,00 Hoàng Mai Tương Mai

13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Trần Tùng 70,00 Hoàng Mai Tương Mai

14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Hồng Vân 40,00 Hoàng Mai Tương Mai

15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Hiền 93,20 Hoàng Mai Tương Mai

16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Mộng Dần 93,20 Hoàng Mai Tương Mai

17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Văn Duẩn 40,00 Hoàng Mai Tương Mai

18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Thái 50,00 Hoàng Mai Tương Mai

19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Tám 50,00 Hoàng Mai Tương Mai

20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Vinh 89,90 Hoàng Mai Tương Mai

Page 121: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Đất

trồng

lúa

(rừng)

Thu

hồi

đất

Địa danh

quận

Địa danh

phường

TT Danh mục công trình dự án

loại

đất

Chủ đầu tưDiện tích

(m2)

Trong đó

diện tích (ha)Vị trí

21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Thị Hoa 89,30 Hoàng Mai Tương Mai

22 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Mai Thanh Huyền 50,00 Hoàng Mai Tương Mai

23 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Văn Ninh 46,90 Hoàng Mai Tương Mai

24 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Doanh 98,40 Hoàng Mai Tương Mai

25 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Tuấn Xu 82,40 Hoàng Mai Tương Mai

26 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Minh Tân 89,80 Hoàng Mai Tương Mai

27 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Văn Trung 88,90 Hoàng Mai Tương Mai

28 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Hoàng Thị Trung Thu 1100,00 Hoàng Mai Tương Mai

29 Chuyển mục đích SDĐ 2018Nguyễn Đình Xuân

Nguyễn Thị Mít104,00 Hoàng Mai Tương Mai

30 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phùng Bích Mai

Nguyễn Văn Hải66,60 Hoàng Mai Tương Mai

K Phường Thịnh Liệt 21 trường hợp 1.542,10

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Thúy Hoa 31,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt

2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thị Bích Quyên 178,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt

3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Thị Thịnh 80,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt

4 Chuyển mục đích SDĐ 2018Phạm Huy Thận

Nguyễn Thị Mơ46,50 Hoàng Mai Thịnh Liệt

5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Thanh Ngà 56,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt

6 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Hoàng Hà

Lê Thị Bạch Vân111,90 Hoàng Mai Thịnh Liệt

7 Chuyển mục đích SDĐ 2018Đỗ Hoàng Hà

Lê Thị Bạch Vân118,90 Hoàng Mai Thịnh Liệt

8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Thị Bạch Tuyết 45,40 Hoàng Mai Thịnh Liệt

9 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Phạm Minh Đức 44,50 Hoàng Mai Thịnh Liệt

10 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Công Tường 75,60 Hoàng Mai Thịnh Liệt

11 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Lê Minh Hương 49,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt

12 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Trung Chính 40,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt

13 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trịnh Văn Quang 156,60 Hoàng Mai Thịnh Liệt

14 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Hoàng Nam 40,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt

15 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Lưu 37,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt

16 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quang Lưu 37,20 Hoàng Mai Thịnh Liệt

17 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Vũ Thị Hương 32,50 Hoàng Mai Thịnh Liệt

18 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Khắc Triệu 64,10 Hoàng Mai Thịnh Liệt

19 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Thìn 203,80 Hoàng Mai Thịnh Liệt

20 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Thị Hương Giang 44,00 Hoàng Mai Thịnh Liệt

21 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Đặng Đình Cường 50,10 Hoàng Mai Thịnh Liệt

L Phường Mai Động 8 trường hợp 892,70

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Triệu Văn Kháng 94,40 Hoàng Mai Mai Động

2 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Văn Xướng 243,30 Hoàng Mai Mai Động

3 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Đức Thu 34,00 Hoàng Mai Mai Động

4 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Quốc Thiều 111,10 Hoàng Mai Mai Động

5 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Trần Đức Chính 107,90 Hoàng Mai Mai Động

6 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Mạnh Hùng 152,00 Hoàng Mai Mai Động

7 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Bùi Thị Thành 126,40 Hoàng Mai Mai Động

8 Chuyển mục đích SDĐ 2018 Nguyễn Thế Lương 23,60 Hoàng Mai Mai Động

M Phường Tân Mai 1 trường hợp 75,30

1 Chuyển mục đích SDĐ 2018Lê Trọng Vọng

Vũ Minh Lương75,30 Hoàng Mai Tân Mai

Page 122: BĿO CĿO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

Biểu 13/CH

NNP LUA LUC HNK CLN NTS NKH PNN CQP CAN SKT SKN TMD SKC DHT DDT DRA ONT ODT TSC TON NTD SKX DSH DKV TIN SON MNC PNK CSD

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 4.032,30 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4.032,30

1 Đất nông nghiệp NNP 909,18 700,50 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 208,68 0,97 0,30 0,00 0,00 0,00 4,00 31,11 0,00 0,00 0,00 156,92 0,00 0,03 0,00 0,00 0,60 14,50 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 208,68 700,50

1.1 Đất trồng lúa LUA 76,11 0,00 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 76,11

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

nướcLUC 76,11 0,00 0,00 76,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 76,11

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 499,97 0,00 0,00 0,00 387,65 0,00 0,00 15,32 97,01 0,97 0,30 0,00 0,00 0,00 3,00 18,67 0,00 0,00 0,00 66,27 0,00 0,03 0,00 0,00 0,02 7,50 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 112,33 387,65

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,20 0,00 0,00 0,00 0,00 8,18 0,00 0,00 0,02 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 8,18

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 305,47 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 194,93 0,00 110,54 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,00 11,39 0,00 0,00 0,00 90,63 0,00 0,00 0,00 0,00 0,52 7,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 110,54 194,93

1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 19,41 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 18,30 1,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,05 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,06 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,11 33,62

2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.123,12 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3.123,12 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3.331,80

2.1 Đất quốc phòng CQP 40,66 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 40,66 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 41,63

2.2 Đất an ninh CAN 11,78 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 11,78 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 12,62

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,96 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 20,96

2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 63,76 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 61,58 0,00 1,56 0,00 0,00 0,00 0,60 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,18 63,02

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 166,75 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,44 161,73 0,62 0,00 0,00 0,00 2,91 0,02 0,00 0,00 0,00 0,03 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,02 166,20

2.8Đất sử dụng cho hoạt động khoáng

sảnSKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 731,76 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,21 0,00 0,00 0,00 0,00 726,20 0,00 0,00 0,00 5,20 0,00 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,56 784,75

2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 14,56 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 14,56 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 14,56

2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.121,56 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,47 21,17 0,00 0,00 0,00 1.098,44 0,52 0,27 0,00 0,00 0,10 0,59 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 23,12 1.277,40

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 9,89 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,20 0,00 0,00 0,00 0,00 9,69 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,20 10,23

2.16 Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 6,71 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,10 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,10 6,86

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 3,79 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,79 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,24

2.19Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTL, NHTNTD 32,25 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,72 0,00 0,00 0,00 2,79 0,00 0,00 28,74 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,51 28,74

2.20Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ

gốmSKX 73,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 73,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 73,01

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 4,55 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,55 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,29

2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 232,61 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 228,40 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,21 243,49

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,68 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,68 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,68

2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 300,23 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 300,23 0,00 0,00 0,00 0,00 300,23

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 198,34 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,33 0,00 0,00 0,00 0,00 3,17 0,00 0,00 0,00 6,23 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 188,61 0,00 0,00 9,73 188,61

2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 84,25 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 84,25 0,00 0,00 84,25

3 Đất chưa sử dụng CSD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

Tăng do chu chuyển nội bộ 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 15,32 208,68 0,97 0,84 0,00 0,00 1,44 4,47 58,55 0,00 0,00 0,00 178,96 0,54 0,45 0,00 0,00 0,74 15,09 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

Tăng khác 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

Cộng tăng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 15,32 208,68 0,97 0,84 0,00 0,00 1,44 4,47 58,55 0,00 0,00 0,00 178,96 0,54 0,45 0,00 0,00 0,74 15,09 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

Diện tích cuối kỳ, năm 2020 4.032,30 700,50 76,11 76,11 387,65 8,18 194,93 33,62 3.331,80 41,63 12,62 0,00 0,00 63,02 166,20 784,75 14,56 0,00 0,00 1.277,40 10,23 4,24 28,74 73,01 5,29 243,49 5,68 300,23 188,61 84,25 0,00 0,00 0,00

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã

Diện tích

đầu kỳ,

năm 2017

Diện tích

cuối kỳ,

năm 2018

CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN HOÀNG MAI

Cộng

giảm

Chu chuyển đất đai đến năm 2018

Đơn vị tính: ha