bÀi 4 ĐẦu tƯ quỐc tẾvÀ tÀi chÍnh cÔng ty Đa quỐ

18
1 v1.0011108201 BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA Ging viên: ThS. Trn ThHi An 2 v1.0011108201 TÌNH HUNG KHỞI ĐỘNG BÀI Công ty đa quc gia LG đã xây dng 02 nhà máy ti minBc Vit Nam. Công ty thu đượcslãi 1.000.000 USD. Tng giám đốc LG Vit Nam quyết định đầu xây dng thêm mt nhà máy min Nam Vit Nam - gn thị trường có sc mua ln là TP.HCM. Tng giám đốc LG Vit Nam quyết định như vậy là đúng hay sai? Vì sao?

Upload: others

Post on 10-Jun-2022

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

1v1.0011108201

BÀI 4ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ TÀI CHÍNH

CÔNG TY ĐA QUỐC GIA

Giảng viên: ThS. Trần Thị Hải An

2v1.0011108201

TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI

Công ty đa quốc gia LG đã xây dựng 02 nhà máytại miền Bắc Việt Nam. Công ty thu được số lãi1.000.000 USD. Tổng giám đốc LG Việt Namquyết định đầu tư xây dựng thêm một nhà máy ởmiền Nam Việt Nam - gần thị trường có sức mualớn là TP.HCM.

Tổng giám đốc LG Việt Nam quyết định như vậy là đúng hay sai? Vì sao?

Page 2: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

3v1.0011108201

MỤC TIÊU

Hiểu được các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và phân tích ưu,nhược điểm của FDI;

Hiểu được các hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp;

Tài chính của các công ty đa quốc gia (MNCs).

4v1.0011108201

NỘI DUNG

Những vấn đề chung về đầu tư quốc tế

Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI

Đầu tư quốc tế gián tiếp

Tài chính của các MNCs

1

2

3

4

Page 3: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

5v1.0011108201

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

1.1. Khái niệm

1.2. Các nhân tố thúc đẩy đầu tư quốc tế

1.3. Phân loại đầu tư quốc tế

6v1.0011108201

1.1. KHÁI NIỆM

• Đầu tư: Đầu tư là quá trình bỏ vốn (tiền,nhân lực, nguyên liệu, công nghệ…) vào cáchoạt động sản xuất, kinh doanh hay cung ứngdịch vụ nhằm thu lợi nhuận.

• Đầu tư quốc tế: Đầu tư quốc tế là phươngthức đầu tư vốn, tài sản ở nước ngoài để tiếnhành sản xuất, kinh doanh hay cung ứng dịchvụ với mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

Page 4: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

7v1.0011108201

1.2. CÁC NHÂN TỐ THÚC ĐẨY ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

• Xu hướng toàn cầu hoá kinh tế;

• Sự phát triển nhanh chóng của khoa họccông nghệ;

• Nhu cầu đầu tư ra nước ngoài của cácnước công nghiệp phát triển tạo nên lựcđẩy đối với đầu tư quốc tế;

• Nhu cầu vốn của các nước đang pháttriển tạo nên sức hút đối với vốn đầu tưnước ngoài.

8v1.0011108201

1.3. PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

• Căn cứ vào tính chất sử dụng vốn:

Đầu tư trực tiếp nước ngoài;

Đầu tư quốc tế gián tiếp.

• Căn cứ vào hình thức đầu tư:

Đầu tư xây dựng mới;

Đầu tư dưới hình thức mua lại;

Đầu tư dưới hình thức mở chi nhánh;

Đầu tư dưới hình thức mua chứng khoán;

Đầu tư dưới hình thức cho thuê, bán thiết bị.

Page 5: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

9v1.0011108201

1.3. PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

• Căn cứ vào lĩnh vực đầu tư:

Đầu tư vào các công trình hạ tầngkinh tế - xã hội;

Đầu tư vào các dự án sản xuấtkinh doanh;

Đầu tư vào các dự án cung ứngdịch vụ.

• Căn cứ vào ngành nghề đầu tư:

Đầu tư vào ngành nông nghiệp;

Đầu tư vào ngành công nghiệp;

Đầu tư vào ngành dịch vụ.

10v1.0011108201

2. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI FDI

2.1. Khái niệm, đặc điểm

2.2. Các hình thức đầu tư FDI

2.3. Vai trò của FDI đối với nước tiếp nhận đầu tư

2.4. Một số vấn đề đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam

Page 6: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

11v1.0011108201

2.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA FDI

Khái niệm:

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI – Foreign DirectInvestment) là loại hình di chuyển vốn quốc tế nhằmmục đích thu lợi nhuận trong tương lai, trong đó ngườichủ sở hữu vốn (toàn bộ hay một phần) đồng thời làngười trực tiếp quản lý và điều hành các hoạt động sửdụng vốn.

Đặc điểm của FDI:

• Chủ yếu do tư nhân tiến hành. Chủ đầu tư nướcngoài trực tiếp tham gia điều hành hoạt động;

• Vốn đầu tư bao gồm vốn pháp định, vốn vay, vốnđầu tư từ lợi nhuận để lại;

• Nước sở tại có thể tiếp nhận được công nghệ, kỹthuật tiên tiến, học hỏi kinh nghiệm quản lý hiện đại;

• Mục tiêu dài hạn;

• Lợi nhuận phụ thuộc vào kết quả của hoạt động bỏvốn đầu tư.

12v1.0011108201

2.2. CÁC HÌNH THỨC FDI

2.2.1. Hợp tác kinh doanh dựa trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh

2.2.2. Doanh nghiệp liên doanh

2.2.3. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

2.2.4. Hợp đồng BOT

2.2.5. Mua lại và sáp nhập doanh nghiệp

Page 7: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

13v1.0011108201

2.2.1. HỢP TÁC KINH DOANH DỰA TRÊN CƠ SỞ HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH

• Khái niệm: Đây là hình thức mà hai hay nhiềubên (trong đó ít nhất một bên là chủ đầu tưnước ngoài) hợp tác kinh doanh với nhau dựatrên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh.

• Đặc điểm:

Hai bên hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợpđồng phân định trách nhiệm, nghĩa vụ vàquyền lợi. Khi hợp đồng hết hiệu lực, cácbên không còn ràng buộc về mặt pháp lý;

Không thành lập pháp nhân mới.

14v1.0011108201

2.2.2. DOANH NGHIỆP LIÊN DOANH

Khái niệm: Doanh nghiệp liên doanh là doanh nghiệp được thành lập do một hoặcnhiều nhà đầu tư nước ngoài góp chung vốn với một hay nhiều chủ đầu tư của nước sởtại trên cơ sở hợp đồng liên doanh.

Page 8: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

15v1.0011108201

2.2.2. DOANH NGHIỆP LIÊN DOANH

Đặc điểm:

• Được thành lập theo hình thức công ty TNHH.

• Mô hình hội đồng quản trị doanh nghiệp.

• Phần góp vốn của bên nước ngoài không dưới 30% vốn pháp định.

• Các bên góp vốn cùng tham gia điều hành, chia lợi nhuận và chịu rủi ro theo tỷ lệgóp vốn.

• Thời hạn hoạt động không quá 50 năm. Chính phủ có thể quy định thời hạn dàihơn đối với từng dự án, nhưng không quá 70 năm.

16v1.0011108201

2.2.3. DOANH NGHIỆP 100% VỐN NƯỚC NGOÀI

Khái niệm: Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài là doanh nghiệp do nhà đầu tưnước ngoài đầu tư toàn bộ vốn để thành lập.

Page 9: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

17v1.0011108201

2.2.3. DOANH NGHIỆP 100% VỐN NƯỚC NGOÀI

Đặc điểm:

• Là pháp nhân và chịu tác động trực tiếp của luật pháp nước sở tại.

• Chủ đầu tư nước ngoài có quyền điều hành toàn bộ doanh nghiệp theo qui định củapháp luật nước sở tại.

• Mô hình tổ chức do nhà đầu tư nước ngoài lựa chọn.

• Được thành lập sau khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và chứngnhận đăng ký điều lệ.

• Thời hạn hoạt động được giải quyết như thời hạn hoạt động của doanh nghiệp liêndoanh có vốn đầu tư nước ngoài.

• Thuộc sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài, do nhà đầu tư nước ngoài quản lý và chịutrách nhiệm.

• Được thành lập theo hình thức công ty TNHH, có tư cách pháp nhân theo pháp luậtViệt Nam, được tổ chức và hoạt động theo các quy định của pháp luật Việt Nam,mang quốc tịch Việt Nam.

18v1.0011108201

2.2.4. HỢP ĐỒNG BOT

• Khái niệm: BOT là văn bản ký kết giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền củanước sở tại với nhà đầu tư nước ngoài để xây dựng, kinh doanh công trình kếtcấu hạ tầng trong một thời hạn nhất định.

Các hình thức phái sinh là BT và BTO.

• Đặc điểm:

Áp dụng cho hoạt động đầu tư trong lĩnh vực xây dựng các công trình kếtcấu hạ tầng.

Nhà đầu tư nước ngoài được phép khai thác công trình đã xây dựng hoặcđược nhà nước sở tại tạo điều kiện thực hiện dự án khác có lợi nhuận hợp lý.

Page 10: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

19v1.0011108201

2.2.5. MUA LẠI VÀ SÁP NHẬP DOANH NGHIỆP

• Khái niệm: Ngoài các hình thức đầu tưtruyền thống như trên, các nhà đầu tư nướcngoài còn được phép mua lại hoặc sáp nhậpvới doanh nghiệp hiện đang hoạt động sảnxuất, kinh doanh tại Việt Nam.

• Đặc điểm:

Kế thừa các quyền và nghĩa vụ;

Chuyển quyền sở hữu;

Được thực hiện ở các nước phát triển vàhiện đang là kênh chi phối sự vận độngvốn FDI trên thế giới.

20v1.0011108201

2.3. VAI TRÒ CỦA FDI ĐỐI VỚI NƯỚC TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ

Vai trò tích cực:

• Bổ sung nguồn vốn, góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng nền kinh tế;

• Phát triển nguồn nhân lực và tạo thêm việc làm mới;

• Nâng cao khả năng tiếp cận thị trường thế giới, tăng kim ngạch xuất khẩu;

• Thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế;

• FDI góp phần tăng thu ngân sách nhà nước;

• Tiếp thu được kỹ thuật, công nghệ tiên tiến, kinh nghiệm quản lý.

Page 11: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

21v1.0011108201

2.4. MỘT SỐ HẠN CHẾ CỦA FDI ĐỐI VỚI NƯỚC TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ

Một số hạn chế của FDI:

• Đặt ra nhiều vấn đề phức tạp cần phải giải quyết, như tiếp nhận công nghệ cũ,gây ô nhiễm môi trường…

• Do các công ty mẹ ở nước ngoài điều khiển;

• Đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho quốc gia;

• Làm nảy sinh một số mối quan hệ xã hội phức tạp, như đình công, biểu tình,gia tăng khoảng cách giầu - nghèo…

22v1.0011108201

2.5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

• Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam:

Về môi trường pháp lý;

Về cấp giấy phép đầu tư;

Về hình thức đầu tư.

• Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của các doanh nghiệp Việt Nam.

Page 12: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

23v1.0011108201

CÂU HỎI THẢO LUẬN

Phân tích đặc điểm cơ bản của đầu tư trực tiếp nước ngoài?

24v1.0011108201

TÌNH HUỐNG

Ông Trần Mạnh Hỷ hiện có 1 triệu USDđang gửi tại NHNN & PTNT. Do đồng USDgiảm giá so với VND nên ông muốn rúttoàn bộ số ngoại tệ trên mua cổ phiếu củacông ty LG Trung Quốc.

Là chuyên gia tài chính, bạn hãy tư vấngiúp ông Trần Mạnh Hỷ sử dụng số tiềntrên một cách hiệu quả nhất.

Page 13: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

25v1.0011108201

3. ĐẦU TƯ QUỐC TẾ GIÁN TIẾP

3.1. Khái niệm

3.2. Các hình thức đầu tư

26v1.0011108201

3.1. KHÁI NIỆM

Đầu tư quốc tế gián tiếp là một phương thức đầu tư quốc tế, trong đó nhà đầu tưkhông trực tiếp tham gia quản lý và điều hành các hoạt động sử dụng vốn.

Page 14: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

27v1.0011108201

3.2. CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ GIÁN TIẾP

Đầu tư chứng khoán quốc tế

• Định nghĩa: Đầu tư chứng khoán quốc tế làhình thức đầu tư trong đó chủ đầu tư tiếnhành mua chứng khoán của các công tynước ngoài mà không tham gia điều hànhtrực tiếp đối tượng mà họ bỏ vốn đầu tư.

• Đặc điểm: Phạm vi đầu tư có giới hạn do:

Nhà đầu tư nước ngoài không tham giacác hoạt động của doanh nghiệp;

Nhà đầu tư nước ngoài thu lợi nhuậnthông qua lợi tức của chứng khoán;

Nhà đầu tư nước ngoài có khả năngphân tán rủi ro cao.

28v1.0011108201

3.2. CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ GIÁN TIẾP (tiếp theo)

Tín dụng quốc tế

• Định nghĩa: Tín dụng quốc tế là hình thức đầutư quốc tế dưới dạng cho vay vốn và thu lợinhuận qua lãi cho vay.

• Đặc điểm:

Nghiên cứu tính khả thi của dự án đầu tư,có yêu cầu bảo lãnh hoặc thế chấp;

Vốn đầu tư hoàn toàn dưới dạng tiền tệ;

Chủ đầu tư nước ngoài thu lợi nhuậnthông qua lãi suất;

Có mức độ rủi ro lớn.

Page 15: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

29v1.0011108201

4. TÀI CHÍNH CỦA CÁC MNCs

4.1. Khái niệm

4.2. Nguồn vốn của các MNCs

4.3. Chu chuyển vốn của các MNCs

30v1.0011108201

4.1. KHÁI NIỆM

Lịch sử ra đời của MNCs:

• Xét về lịch sử, MNCs là hình thức phát triển của một chế độ xí nghiệp. Hình thức đầutiên của chế độ xí nghiệp là công trường thủ công;

• Sự phân công lao động và chuyên môn hoá sản xuất đã nâng cao năng suất laođộng, thúc đẩy nhanh hơn quá trình sản xuất của xã hội;

• Các công ty bắt đầu xuất khẩu hàng hoá, lập các chi nhánh và cuối cùng là trực tiếpđầu tư thiết lập các cơ sở sản xuất ở nước ngoài.

Page 16: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

31v1.0011108201

4.1. KHÁI NIỆM (tiếp theo)

Đặc điểm của MNCs:

• Sản xuất và cung ứng sản phẩm trên quy mô toàn cầu.

• Nắm trong tay một lượng tài chính khổng lồ và là chủ sở hữu hầu hết các công nghệhiện đại.

• Cơ cấu tổ chức gồm: công ty mẹ và các công ty con.

• Có nguồn gốc từ các nước phát triển, nhưng số lượng tài sản sở hữu ở nước ngoàichiếm tỷ trọng lớn.

• Sản phẩm đa dạng và phong phú.

32v1.0011108201

4.2. NGUỒN VỐN CỦA CÁC MNCs

• Nguồn tài trợ bên trong của MNCs:

Nguồn vốn tái đầu tư từ lợi nhuận của các công ty mẹ;

Nguồn vốn tái đầu tư từ lợi nhuận của các công ty con.

• Nguồn tài trợ bên ngoài: các quốc gia, các tổ chức quốc tế…

Page 17: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

33v1.0011108201

4.3. CHU CHUYỂN VỐN CỦA CÁC MNCs

• Chu chuyển vốn thông qua kênh đầu tư;

• Chu chuyển vốn thông qua kênh chuyển giá;

• Chu chuyển vốn thông qua kênh vay nội bộ.

34v1.0011108201

CÂU HỎI THẢO LUẬN

Những điểm khác biệt cơ bản của đầu tư quốc tế gián tiếp với đầu tư trực tiếpnước ngoài là gì?

Page 18: BÀI 4 ĐẦU TƯ QUỐC TẾVÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐ

35v1.0011108201

TÓM LƯỢC CUỐI BÀI

• Khái niệm về đầu tư quốc tế;

• Phân loại đầu tư quốc tế;

• Khái niệm, đặc điểm của FDI;

• Các hình thức của FDI;

• Vai trò của FDI;

• Khái niệm và đặc điểm của đầu tư quốc tế gián tiếp;

• Một số vấn đề tài chính của các MNCs.