bệnh mày đay
TRANSCRIPT
Mày đayTổ 3-Y5B
các thuốc điều trị bệnh mày đay và tác dụng phụ trên phụ nữ có thai và trẻ em
Urticaceae
(URTICARIA)
Tb mast
HISTAMIN
LEUCOTRIEN
SEROTONIN
PROSTAGLANDING
SRS-A
RECEPTOR - H1
ANTI H1
VỠ
GIẢM MẤT HẠT DƯỠNG BÀO- KETOTIFENE
KHÁNG LEUCOTRIEN - MONTELUKAST
CORTICOID
Có 4 loại receptor của histamin
Kháng histamine
R H1:
Da, cơ trơn, tb nội mô, não , da
R H2:
niêm mạc dạ dày, cơ tim , tb mastocyt, não
R H3: tiền synap của các neuron trong não, đám rối nội tạng và các neuron khác.
R H4: 2001, tuyến ức, ruột non, đại tràng, tủy xương và bạch cầu trung tính
=> điều chỉnh gp BC của tủy xương
1937 não
Có 2 thế hệ:
Kháng histamine
Đi qua hàng rào máu não =>
an thần mạnh, chống nôn, thời gian tác dụng ngắn, td phó giao cảm
Không qua được hàng rào máu não=> không gây buồn ngủ, thời gian bán hủy dài
dexchlorpheniramin, hydroxyzin, mequitazin, promethazin
“FIRST LINE”
cetirizin, loratidin, desloratidin, fexofenadin
Thuốc kháng histamine và histamine có cấu trúc hóa học tương tự nhau. Thuốc kháng histamine cạnh tranh với histamine tại receptor => phản ứng sinh học không xảy ra
Chỉ điều trị triệu chứng
Kháng histamine
Nhóm thuốc Thế hệ 1 Thế hệ 2
Chỉ định Ngứa,nổi mề đayNôn,say tàu xe
Ngứa,nổi mề đay
Tác dụng phụ Dị ứng,tăng nhãn ápHạ HA tư thế đứngBuồn ngủKhô miệng,táo bón,tăng cân.
Dị ứngHạ HA tư thế đứng ( ít)Buồn ngủ ( ít)Khô miệng,táo bón, tăng cân ( ít).
Chống chỉ định Mẫn cảmNgộ độc thuốc mê thuốc ngủTrẻ em dưới 2 tuổiNgười vận hành máy móc.
Mẫn cảmTrẻ em dưới 12 tuổiSuy gan.
Kháng histamine
Tác dụng phụ:
Kháng histamine
• TH1: chưa có NC cho thấy ah lên thai phụ.• TH2: được ưa chuộng, TM: kéo dài QT...• .gây quái thai, ức chế sự tiết sữa, co giật sơ
sinh
• Chưa có ghi nhận tác dụng phụ ở liều thông thường trừ dùng cyproheptadin có tình trạng kích thích vật vã do không dung nạp thuốc.
Tác dụng phụ
Corticoid
Corticoid
• .giảm sức đề kháng: nhiễm trùng• Tăng huyết áp• Loét dạ dày tá tràng
• Dùng dài ngày=> suy tuyến thượng thận, trẻ chậm phát triển.
• Hội chứng cushing• Teo da, trẻ giảm sức đề kháng=> dễ bị nhiễm
trùng, loàng xương
1. Giáo trình da liễu, ĐH y dược huế, 2014.2. Giáo trình dược lý học lâm sàng, Hà nội.3. Giáo trình miễn dịch học- sinh lý bệnh, ĐH y dược
Huế.4. http://ebm.bmj.com/5. Histamine and H1-Antihistamines in Allergic Disease,
Second Edition; F. Estelle, R. Simons.6. Antihistamines in the treatment of chronic urticaria.
Jáuregui I, Ferrer M, Montoro J, Dávila I, Bartra J, del Cuvillo A, et al J Investig Allergol Clin Immunol. 2007.
Tài liệu tham khảo