bảo quản các hoá chất như thế nào

9
Bảo quản các hoá Bảo quản các hoá chất dễ cháy nổ chất dễ cháy nổ như thế nào? như thế nào? An toàn trước tiên An toàn trước tiên

Upload: huu-nghia-dang

Post on 24-Jun-2015

1.119 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bảo quản các hoá chất như thế nào

Bảo quản các hoá Bảo quản các hoá chất dễ cháy nổ như chất dễ cháy nổ như

thế nào?thế nào?

An toàn trước tiênAn toàn trước tiên

Page 2: Bảo quản các hoá chất như thế nào

1. Các chất có khả năng tạo thành 1. Các chất có khả năng tạo thành hổn hợp nổhổn hợp nổ

NhómNhóm Các chấtCác chất Các nhóm Các nhóm chất chất

không không bảo quản bảo quản

chungchung

Loại nhà Loại nhà để bảo để bảo quảnquản

11 Kali nitrat, Canxi nitrat, Kali nitrat, Canxi nitrat, Natri nitrat, Bari nitrat, Natri nitrat, Bari nitrat, Kali peclorat, muốc Kali peclorat, muốc bectolebectole

2a, 2b, 3, 2a, 2b, 3, 4a, 64a, 6

Phòng cách Phòng cách ly có tính ly có tính chịu lửa chịu lửa caocao

Page 3: Bảo quản các hoá chất như thế nào

2. Các loại khí nén và khí hoá lỏng2. Các loại khí nén và khí hoá lỏng

NhóNhómm

Các chấtCác chất Các nhóm Các nhóm chất chất

không không bảo quản bảo quản

chungchung

Loại nhà để bảo Loại nhà để bảo quảnquản

22 aa

bb

Khí cháy và nguy hiểm Khí cháy và nguy hiểm nổ:nổ:

Axetylen, hyđro, metan, Axetylen, hyđro, metan, amoniac, đihyđro sunfua, amoniac, đihyđro sunfua, metylclorua, etylen oxit, metylclorua, etylen oxit, butylen, butan, propanbutylen, butan, propan

Khí duy trì sự cháy:Khí duy trì sự cháy:

Oxy, không khí hoá lỏng Oxy, không khí hoá lỏng và nénvà nén

1, 2b, 3, 1, 2b, 3, 4a, 4b, 5, 4a, 4b, 5, 66

1, 2a, 3, 1, 2a, 3, 4a, 4b, 5, 4a, 4b, 5, 66

Phòng cách ly có Phòng cách ly có tính chịu lửa cao tính chịu lửa cao hoặc ngoài trời có hoặc ngoài trời có mái che. Cho phép mái che. Cho phép bảo quản chung với bảo quản chung với khí trơ và khí không khí trơ và khí không cháy.cháy.

Trong phòng cách ly Trong phòng cách ly của nhà kho chungcủa nhà kho chung

Page 4: Bảo quản các hoá chất như thế nào

3. Chất có khả năng tự đốt cháy và tự 3. Chất có khả năng tự đốt cháy và tự bắt cháy khi tác dụng với nước và bắt cháy khi tác dụng với nước và

không khíkhông khíNhóNhómm

Các chấtCác chất Các nhóm Các nhóm chất chất

không không bảo quản bảo quản

chungchung

Loại nhà để bảo Loại nhà để bảo quảnquản

33 aa

bb

Kali, natri, canxi, cacbua, Kali, natri, canxi, cacbua, canxi phốtphua, bụi kẻm, canxi phốtphua, bụi kẻm, bụi peoxit, bụi nhôm, bột bụi peoxit, bụi nhôm, bột nhôm, chất xúc tác niken, nhôm, chất xúc tác niken, phospho trắng, vàng.phospho trắng, vàng.

Nhóm clorua trietyl, nhôm Nhóm clorua trietyl, nhôm clorua, dietyl, trizobutyl clorua, dietyl, trizobutyl nhôm…nhôm…

1, 2a, 2b, 1, 2a, 2b, 4a, 4b, 5, 64a, 4b, 5, 6

Trong các phòng Trong các phòng chống cháy, chịu lửa chống cháy, chịu lửa cao.cao.

Phospho bảo quản Phospho bảo quản riêng trong nước.riêng trong nước.

Nhà kho chuyên Nhà kho chuyên dụng, chịu lửa caodụng, chịu lửa cao

Page 5: Bảo quản các hoá chất như thế nào

4. Các chất cháy và dễ bắt cháy4. Các chất cháy và dễ bắt cháy

NhóNhómm

Các chấtCác chất Các nhóm Các nhóm chất chất

không không bảo quản bảo quản

chungchung

Loại nhà để bảo Loại nhà để bảo quảnquản

44 aa

bb

Chất lỏng:Chất lỏng:

Xăng, benzen, cacbon Xăng, benzen, cacbon đisunfua,axeton, dầu đisunfua,axeton, dầu thông, toluen, xylen, amyl thông, toluen, xylen, amyl axetat, ligroin, dầu hoả, axetat, ligroin, dầu hoả, cồn, ester etyl, dầu hữu cơcồn, ester etyl, dầu hữu cơ

Chất rắn:Chất rắn:

Xenlulo, anhydrit romic, Xenlulo, anhydrit romic, kalipermanganatkalipermanganat

1, 2a, 1, 2a, 2b,4b , 5, 2b,4b , 5, 66

1,2a,2b,3,1,2a,2b,3,4a, 5, 64a, 5, 6

Nhà kho chuyên Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa dụng có tính chịu lửa cao, hầm chứa, bể cao, hầm chứa, bể chưá, xi téc, thùng chưá, xi téc, thùng kim loạikim loại

Nhà kho chuyên Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa dụng có tính chịu lửa caocao

Page 6: Bảo quản các hoá chất như thế nào

5. Chất có khả năng gây cháy5. Chất có khả năng gây cháy

NhóNhómm

Các chấtCác chất Các nhóm Các nhóm chất chất

không không bảo quản bảo quản

chungchung

Loại nhà để bảo Loại nhà để bảo quảnquản

55 Brom, anhydrit romic, Brom, anhydrit romic, KalipermanganatKalipermanganat

1, 2a, 3, 1, 2a, 3, 4a, 5, 6 4a, 5, 6

Cách ly với các chất Cách ly với các chất khác nhóm.khác nhóm.

Page 7: Bảo quản các hoá chất như thế nào

6. Chất dễ cháy6. Chất dễ cháy

NhóNhómm

Các chấtCác chất Các nhóm Các nhóm chất chất

không không bảo quản bảo quản

chungchung

Loại nhà để bảo Loại nhà để bảo quảnquản

66 Bông, rơm, sơi gai, Bông, rơm, sơi gai, than bùn, gỗ, dầu mỡ than bùn, gỗ, dầu mỡ thực vậtthực vật

1, 2a, 2b, 1, 2a, 2b, 3, 4a, 4b, 53, 4a, 4b, 5

Cách ly với các chất Cách ly với các chất thuộc nhóm khác.thuộc nhóm khác.

Page 8: Bảo quản các hoá chất như thế nào

PHÂN NHÓM HOÁ CHẤT DỄ CHÁY THEO PHÂN NHÓM HOÁ CHẤT DỄ CHÁY THEO NHIỆT ĐỘ CHỚP CHÁY & GiỚI HẠN NỔNHIỆT ĐỘ CHỚP CHÁY & GiỚI HẠN NỔ

NhóNhómm

Nhiệt độ bùng cháyNhiệt độ bùng cháy NhómNhóm Giới hạn nổ - % thể Giới hạn nổ - % thể tích so không khítích so không khí

11 Nhỏ hơn 28 Nhỏ hơn 28 o o CC 11 Nhỏ hơn 10%Nhỏ hơn 10%

22 Từ 28 Từ 28 o o C - 45 C - 45 o o C C 22 Bằng và lớn hơn 10%Bằng và lớn hơn 10%

33 Lớn hơn 45 Lớn hơn 45 o o C - 120 C - 120 o o C C

44 Lớn hơn 120 Lớn hơn 120 o o CC

Page 9: Bảo quản các hoá chất như thế nào

PHÂN CẤP BỤI DỄ NỔPHÂN CẤP BỤI DỄ NỔ

CẤPCẤP GiỚi hạn nổ: g/m3 GiỚi hạn nổ: g/m3 không khíkhông khí

NhómNhóm Nhiệt độ bùng cháyNhiệt độ bùng cháy

Bụi lơ lữngBụi lơ lững Bụi lắngBụi lắng

11 Nhỏ hơn 15g/m3 không khíNhỏ hơn 15g/m3 không khí 11 Nhỏ hơn 25 oCNhỏ hơn 25 oC

22 Từ 15g – 65g/m3 không khíTừ 15g – 65g/m3 không khí 22 Bằng và lớn hơn 25 oCBằng và lớn hơn 25 oC

Giới hạn nổ của bụi đườngGiới hạn nổ của bụi đường :0,045g/lít # 45g/1m3 không :0,045g/lít # 45g/1m3 không khí thuộc cấp 2khí thuộc cấp 2