báo cáo: nguyỄn thỊ thu hÀ hướng dẫn khoa học: pgs. ts phẠm vĂn thẮng
DESCRIPTION
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYÊN NHÂN, MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ NHẬN XÉT KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BAN ĐẦU SỐC TIM TRẺ EM TẠI KHOA HSCC BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG. Báo cáo: NGUYỄN THỊ THU HÀ Hướng dẫn khoa học: PGS. TS PHẠM VĂN THẮNG. ĐẶT VẤN ĐỀ. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
NGUYÊN NHÂN, MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ
NHẬN XÉT KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BAN ĐẦU SỐC TIM TRẺ EM TẠI KHOA HSCC
BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Báo cáo: NGUYỄN THỊ THU HÀ
Hướng dẫn khoa học: PGS. TS PHẠM VĂN THẮNG
Sốc tim TE
ĐẶT VẤN ĐỀ
Sốc tim là 1 trong 3 loại sốc phổ biến nhất ở TE.
Theo V.V Soát (2002-2007- BV Nhi TW): Tỷ lệ tử vong là
6,3%.
Nguyên nhân đa dạng, triệu chứng dễ nhầm với các loại
sốc khác-> thách thức trong chẩn đoán sớm.
Sốc tim TE
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Tìm hiểu nguyên nhân, đặc điểm lâm sàng và cận lâm
sàng của sốc tim.
2. Nhận xét kết quả điều trị ban đầu sốc tim tại Khoa
HSCC, BV Nhi TƯ.
Sốc tim TE
TỔNG QUAN
↓CO
Cơ chế thần kinh- thể dịch
Sốc tim TE
BACKGROUND
↑nhịp tim
↑ hậu gánh
↑tiền gánh
-↑tiêu thu oxy cơ tim.
-↑nhu cầu oxy cơ tim
-↓ tưới máu mạch vành
Suy tim tiến triển
Sốc tim
NGUYÊN NHÂN GÂY SỐC TIM
ĐIỀU TRỊ SỐC TIM
< 8 mmHg8-12 mmHg
< 65, > 90 mmHg> 65 và < 90 mmHg
> 70%
ScvO2 > 70% ScvO2 < 70%
ScvO2 < 70%
Không
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Gồm 36 BN
2. Tuổi: > 1 tháng – 15 tuổi
3. Thời gian: 8/2008 - 10/2013
4. Nghiên cứu mô tả, hồi cứu, tiến cứu, phân tích.
Sốc tim TE
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Tiêu chuẩn lựa chọn: sốc + suy tim cấp
2. Tiêu chuẩn loại trừ: sốc nhiễm khuẩn, sốc giảm thể tích
tuần hoàn, sốc phản vệ và BN tuổi sơ sinh.
3. Nội dung nghiên cứu:
- Nguyên nhân, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng sốc tim
- Nhận xét kết quả điều trị ban đầu và một số yếu tố liên
quan đến kết quả điều trị
Sốc tim TE
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Watson RS (2003)P.V.Thắng (2008)
Sốc tim TE
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Scott Sốc tim TE
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
N %
Nhịp tim (lần/phút)Nhanh 31 86,1
Bình thường 5 13,9Chậm 0 0
Nhịp ngựa phi Không 24 66,7Có 12 33,3
HATĐ (mmHg)Không đo được 2 5,6
Giảm 33 91,7Bình thường 1 2,7
CVP (mmHg)<5 mmHg 11 32,4
5-10 mmHg 10 29,4≥10 mmHg 13 38,2
Bài niệu (ml/kg/giờ)Vô niệu 14 38,9
Thiểu niệu 16 44,4Bình thường 6 16,7Sốc tim TE
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
N % M (SD)
pH<7,2 19 52,8 7,15
(0,18)≥7,2 17 47,2
Bicarbonatemmol/l
≤10 10 27,8 15,43(7,04)
10-20 17 47,2>20 9 25
Kiềm thiếu hụt (mmol/l)
<5 7 18,9 10,06(8,78)
5-10 11 32,4>10 16 48,7
ScvO2 (%)<70 10 71,4 56,43
(14,72)>70 4 28,6
Lactat(mmol/l)
<2,5 3 8,8 7,84(5,28)
2,5-5 11 32,4>5 20 58,8Sốc tim TE
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
N Tỷ lệ %
Chỉ số tim
ngực
Tăng 18 51,4
Bình thường 17 48,3
Ứ huyết phổiCó 13 36,1
Không 22 63,9
Siêu âm tim:
EF %
≤50 27 84,35
>50 5 15,65
Một số đặc điểm x.quang và SA tim của BN sốc tim khi vào khoa HSCC
Sốc tim TE
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Sốc tim TE
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Sốc tim TE
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tuổi Thoát sốcN (%)
Không thoát sốcN (%) P
≤ 12 tháng 10 (38,5) 8 (80)P < 0,05; OR = 6,4
> 12 tháng 16 (61,5) 2 (20)
Liên quan của nhóm tuổi và kết quả điều trị
Sốc tim TE
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
pHThoát sốc
N (%)Không thoát sốc
N (%)
P
< 7,2 11 (30,6) 8 (22,2)P < 0,05;
OR =5,46≥ 7,2 15 (41,7) 2 (5,6)
Liên quan giữa mức độ nhiễm toan và kết quả điều trị
Sốc tim TE
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Kmmol/l
Thoát sốcN(%)
Không thoát sốcN(%)
P
≤ 5 19 (52,8) 3 (8,3)P = 0,024OR = 6,33
> 5 7 (19,4) 7 (19,4)
Liên quan giữa kali máu và kết quả điều trị
Sốc tim TE
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1. Tuổi < 12 tháng2. pH < 7,23. Kali máu > 5 mmol/l
Phân tích đa biến Nhóm tuổi < 12 tháng liên quan đến kết quả điều trị
OR = 13,64; 95% CI:1,17-158,9
Sốc tim TE
KẾT LUẬN
1. Nguyên nhân, LS và CLS sốc tim
*Nguyên nhân: HFMD (42%), viêm cơ tim (22%) và BCTG (17%).
*LS: sốc mất bù nặng: 97% HA giảm, mạch nhanh, nhỏ, tim nhịp
ngựa phi, CVP bình thường hoặc tăng.
*CLS: giảm tưới máu tổ chức, toan chuyển hóa nặng.
Sốc tim TE
KẾT LUẬN
2. Nhận xét kết quả điều trị ban đầu
Kết quả:
• Thoát sốc 72%; tỷ lệ tử vong 33% (16% trong 24 giờ đầu)
Yếu tố liên quan kết quả điều trị
Trẻ < 12 tháng tiên lượng đáp ứng điều trị kém.
Sốc tim TE
TRÂN
TRỌNG
HUE 2014
CẢM ƠNQUÝ VỊ!
UM M
E RS
Sốc tim TE