bai tieu luan_8618

50
Bài tiểu luận CÂY CHÈ

Upload: cang-nguyentrong

Post on 22-Jun-2015

2.957 views

Category:

Documents


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bai tieu luan_8618

Bài tiểu luận

CÂY CHÈ

Page 2: Bai tieu luan_8618

T NG QUANỔ

I. Gi i thi u chung v cây chè.ớ ệ ềII. Đ c đi m sinh v t h c c a cây chè.ặ ể ậ ọ ủIII. Đi u ki n sinh thái c a cây chè.ề ệ ủIV. Các ph ng pháp tr ng chè và bón ươ ồ

phân cho chè

V. Tình hình s n xu t chè trong n c, ả ấ ướtrên th gi i và đ nh h ng cho vi c ế ớ ị ướ ệphát tri n chè.ể

Page 3: Bai tieu luan_8618

I.GI I THI U CHUNG V CÂY CHÈỚ Ệ Ề

1.Tên g i và công d ng c a cây chè:ọ ụ ủ- Cây chè (Thea sinensis L) - Chè là m t cây công nghi p lâu năm có đ i s ng ộ ệ ờ ố

kinh t lâu dài và mau cho s n ph m.ế ả ẩ

* Công d ng ụ- Cafein và m t s h p ch t ancaloit trong chè có tác ộ ố ợ ấ

d ng kích thích h th n kinh trung ng là cho tinh ụ ệ ầ ươth n minh m n nâng cao hi u qu làm vi cầ ẫ ệ ả ệ

Page 4: Bai tieu luan_8618

- H n h p tanin trong chè có kh năng gi i ỗ ợ ả ảkhát và ch a m t s b nh đ ng ru t nh ữ ộ ố ệ ườ ộ ưt , l , th ng hànả ị ươ

- Chè còn ch a m t s lo i vitamin A, Bứ ộ ố ạ 1, B2,

B6 vitamin PP, và m t s lo i vitamin Cộ ố ạ

- Chè có tác d ng ch ng phóng x ( ch ng ụ ố ạ ốđ c ch t stronti (Sr)ượ ấ 90 là m t trong nh ng ộ ữđ ng v phóng x r t nguy hi m).ồ ị ạ ấ ể

Page 5: Bai tieu luan_8618

2.Phân lo i chè:ạ

Ng i ta phân lo i chè d a vào: ườ ạ ự

- C quan sinh d ngơ ưỡ

- C quan sinh th cơ ự

- Đ c tính sinh hóaặ

Page 6: Bai tieu luan_8618

* Phân lo i c a Cohen stuart(1919):ạ ủ- Chè Trung Qu c lá nh .ố ỏ- Chè Trung Qu c lá to.ố- Chè Shan

- Chè n Đ .Ấ ộC 4 lo i chè này đ u tr ng Vi t Nam ả ạ ề ồ ở ệ

nh ng nhi u nh t là chè Shan và chè Trung ư ề ấQu c lá to.ố

Page 7: Bai tieu luan_8618

3. S phân bự ốChè hình thành ba vùng: ôn đ i, nhi t đ i và vùng ở ớ ệ ớ

á nhi t đ i. Trong đó vùng nhi t đ i là chè sinh ệ ớ ệ ớtr ng t t nh t và có nhi u tri n v ng cho s n ưở ố ấ ề ể ọ ảl ng cao nh t.ượ ấ

Vi t Nam có 7 vùng chè ch y u: Vùng Tây B c, Ở ệ ủ ế ắvùng chè Vi t B c- Hoàng Liên S n, vùng chè trung ệ ắ ơdu b c b , vùng chè b c trung b , vùng Tây nguyên, ắ ộ ắ ộvùng Duyên h i mi n trung, vùng chè cánh cung ả ềĐông B cắ

Page 8: Bai tieu luan_8618

II.Đ C ĐI M SINH V T H C C A CÂY Ặ Ể Ậ Ọ ỦCHÈ

1. Thân và cành: - Chè ch có m t thân chính và sau đó m i ỉ ộ ớ

phân ra các c p cành.ấ- Do hình d ng phân cành khác nhau nên ạ

ng i ta chia thân chè ra làm 3 lo i:ườ ạ Thân gỗ Thân bán gỗ Thân b iụ

Page 9: Bai tieu luan_8618

- Cành chè do m m dinh d ng phát tri n thành.Trên ầ ưỡ ểcành chia làm nhi u đ t.ề ố

- T thân chính cành chè đ c chia ra làm nhi u c p: ừ ượ ề ấI, II,III.

- Thân và cành chè đã t o nên khung tán c a cây ạ ủchè.S l ng cành thích h p và cân đ i trên khung ố ượ ợ ốtán, chè s cho s n l ng cao. ẽ ả ượ

Page 10: Bai tieu luan_8618

2.M m chèầ

- M m sinh d ng: phát tri n thành cành lá.ầ ưỡ ể

- M m sinh th c: n m nách lá.Bình th ng m i ầ ự ằ ở ườ ở ỗnách lá có 2 m m sinh th c ho c nhi u h n và khi ầ ự ặ ề ơđó nách lá s có m t chùm hoa.ở ẽ ộ

Page 11: Bai tieu luan_8618

3.Búp chè

- Là m t đo n non c a 1 cành chè.ộ ạ ủ- Búp đ c hình thành t các m m dinh d ng ượ ừ ầ ưỡ

g m có tôm và hai ho c ba lá non.ồ ặ- Kích th c c a búp thay đ i tùy thu c vào ướ ủ ổ ộ

gi ng, lo i và li u l ng phân bón,các khâu ố ạ ề ượk thu t canh tác nh đ n, hái và đi u ki n ỹ ậ ư ố ề ệđ a lý n i tr ng tr t.ị ơ ồ ọ

- Búp chè có hai lo i: + búp bình th ngạ ườ +búp mù

Page 12: Bai tieu luan_8618

Hình nh búp chèả

a. Búp bình th ng b. búp mùườ

Page 13: Bai tieu luan_8618

4. Lá chè

- Lá chè m c cách trên cành, m i đ t có m t ọ ỗ ố ộlá.

- Lá chè có gân r t rõ, nh ng gân chính c a lá ấ ữ ủchè th ng không phát tri n ra t n rìa lá.ườ ể ậ

- Rìa lá chè th ng có răng c a, hình d ng ườ ư ạrăng c a trên lá chè khác nhau tùy thu c vào ư ộgi ng,ố

- Ng i ta th ng d a vào s đôi gân lá đ ườ ườ ự ố ểphân bi t các gi ng chè.ệ ố

Page 14: Bai tieu luan_8618

* Các d ng lá chè:ạ- Lá v y c: có v y r t nh ,màu nâu, c ng.ẩ ố ẩ ấ ỏ ứ- Lá cá: là lá th t th nh t nh ng không phát tri n ậ ứ ấ ư ể

bình th ng.ườ- Lá th t: m c trên cành chè theo các th khác nhau.ậ ọ ế

Page 15: Bai tieu luan_8618

5.R chèễ

- H r chè g m: r tr , r bên và r h p thu.ệ ễ ồ ễ ụ ễ ễ ấ

* Quá trình sinh tr ng và phát tri n c a b r có đ c ưở ể ủ ộ ễ ặđi m:ể

- Khi h t m i n y m m r tr phát tri n r t nhanh. ạ ớ ả ầ ễ ụ ể ấKho ng 3-5 tháng sau r tr phát tri n ch m l i và r ả ễ ụ ể ậ ạ ễbên phát tri n.ể

- S phát tri n c a thân chè và r chè có hi n t ng ự ể ủ ễ ệ ượxen k nhau. Khi thân lá phát tri n m nh thì r phát ẽ ể ạ ễtri n ch m l i và ng c l i.ể ậ ạ ượ ạ

Page 16: Bai tieu luan_8618

- R tr c a chè th ng ăn sâu xu ng đ t h n 1m. ễ ụ ủ ườ ố ấ ơ Ở

nh ng n i đ t t i x p thì r th ng ăn sâu t 2-3m.ữ ơ ấ ơ ố ễ ườ ừ

- R h p thu phân b t p trung l p đ t t 10-40 cm ễ ấ ố ậ ở ớ ấ ừ

th i kì cây chè l n r t p trung gi a hai hàng chè.ờ ớ ễ ậ ữ

- S phân b c a r chè ph thu c vào gi ng, tu i c a ự ố ủ ễ ụ ộ ố ổ ủ

cây, đi u ki n đ t đai và ch đ canh tác.ề ệ ấ ế ộ

- L ng dinh d ng trong đ t có nh h ng l n đ n ượ ưỡ ấ ả ưở ớ ế

s phát tri n c a b r nh t là l ng đ m.ự ể ủ ộ ễ ấ ượ ạ

Page 17: Bai tieu luan_8618

- R chè k vôi nên yêu c u ễ ị ầ

đ t có ph n ng chua .ấ ả ứ

- Canxi c n cho cây chè vì ầ

th nó có m t nh ng n i ế ặ ở ữ ơ

phân bào và sinh tr ng nh ưở ư

mút r , ng n cây, là thành ễ ọ

ph n c a màng t bào…ầ ủ ế

- Chè tr ng nh ng n i đ t ồ ở ữ ơ ấ

có ph n ng ki m, d b ả ứ ề ễ ị

h i và không sinh tr ng ạ ưở

đ c. ượ

Page 18: Bai tieu luan_8618

*** Chu kì phát d c c a cá th cây chè.ụ ủ ể

1. T ng chu kì phát d c c a cá th chè:ổ ụ ủ ể- Giai đo n phôi thaiạ : là quá trình hình thành

h t ho c là quá trình phôi m m phát d c ạ ặ ầ ụphân hóa cho đ n khi thành m t búp.ế ộ

- Giai đo n cây nonạ : t lúc h t n y m m đ n ừ ạ ả ầ ếkhi cây ra hoa k t qu l n đ u tiên.ế ả ầ ầ

Page 19: Bai tieu luan_8618

- Giai đo n cây nonạ : tính t lúc cây ra hoa k t ừ ếqu l n đ u tiên cho đ n lúc cây đ c đ nh ả ầ ầ ế ượ ịhình (có b khung tán rõ)ộ

- Giai đo n cây chè l nạ ớ : S phát d c c a các cá ự ụ ủkhí quan trong cá th chè đ t m c cao nh t ể ạ ứ ấsinh tr ng sinh d ng và sinh tr ng sinh ưở ưỡ ưởth c là m nh nh tự ạ ấ

- Giai đo n cây chè giàạ : các khí quan c a cá th ủ ểcây chè đã b t đ u già y u,c năng sinh lý ắ ầ ế ơgi m sinh tr ng sinh d ng kém. Kh năng ả ưở ưỡ ảsinh th c th i kì này cũng gi m sút.ự ở ờ ả

Page 20: Bai tieu luan_8618

2. Chu kì phát d c hàng nămụ

Chu kì này bao g m hai giai đo n: sinh tr ng ồ ạ ưởvà t m ng ng sinh tr ng.ạ ừ ưở

- Trong giai đo n sinh tr ng: các lo i m m dinh ạ ưở ạ ầd ng s phát tri n thành búp, lá non và nh ng đ t ưỡ ẽ ể ữ ợbúp chè m i; h r ti p t c phát tri n hình thành ớ ệ ễ ế ụ ểcác r bên và r h p ph .ễ ễ ấ ụ

- Sinh tr ng dinh d ng cũng nh sinh tr ng th c ưở ưỡ ư ưở ựph thu c vào gi ng, tu i c a cây, đi u ki n ngo i ụ ộ ố ổ ủ ề ệ ạc nh, trình đ qu n lí chăm sóc.ả ộ ả

Page 21: Bai tieu luan_8618

III. Đi u ki n sinh tháiề ệ

1.Đi u kiên khí h uề ậ .

a. L ng m a và đ m không khí:ượ ư ộ ẩ- Hàm l ng n c bi n đ ng trong chè t 75-80%( chè ượ ướ ế ộ ừ

trung du) .- Chè sinh tr ng nh ng n i có l ng m a t 1000- ưở ở ữ ơ ượ ư ừ

4000mm. S n l ng chè cũng thay đ i theo l ng m a ả ượ ổ ượ ưhàng tháng.

- M a ít nh ng phân b đ u trong tháng xen k ngày ư ư ố ề ẽm a và ngày n ng thì chè sinh tr ng t t h n m a ư ắ ưở ố ơ ưnhi u nh ng t p trung thành nh ng c n m a l n ti p ề ư ậ ữ ơ ư ớ ếtheo là n ng h n kéo dài.ắ ạ

Page 22: Bai tieu luan_8618

- Chè a n c nh ng r t s úng, n u đ t ư ướ ư ấ ợ ế ấtr ng chè ch trũng m ch n c ng m cao ồ ở ỗ ạ ướ ầho c là do m a to b úng thì r chè b th i ặ ư ị ễ ị ốnhanh, chè sinh tr ng ch m l i, th m chí b ưở ậ ạ ậ ịch t c v t.ế ả ạ

*Đ m:ộ ẩ- Đ m c n thi t : 75 - 90%ộ ẩ ầ ế

Page 23: Bai tieu luan_8618

b. Nhi t đệ ộ

- Nhi t đ sinh v t h c c a cây chè là 10ệ ộ ậ ọ ủ oC.

+ Búp chè g ng sinh tr ng khi khi nhi t đ d i ừ ưở ệ ộ ướ100C.

+ T 15 -180C búp chè sinh tr ng ch m. T 22 – ừ ưở ậ ừ280C búp chè sinh tr ng m nh.ưở ạ

+ Trên 300C búp chè sinh tr ng ch m l i.ưở ậ ạ+ Đ n 400C chè b t đ u b xém nh ng b ph n non ế ắ ầ ị ở ữ ộ ậ

- Biên đ gi a các tháng có nhi t đ cao và ộ ữ ệ ộnhi t đ th p càng l n thì th i gian hái chè càng ệ ộ ấ ớ ờng n và ng c l i biên đ nh thì th i gian hái chè ắ ượ ạ ộ ỏ ờcàng dài.

Page 24: Bai tieu luan_8618

c. Ánh sáng

- Chè là cây trung tính v a có th sinh tr ng và phát ừ ể ưởd c d i ánh sáng đ y đ l i có th sinh tr ng và ụ ướ ầ ủ ạ ể ưởphát d c t t d i bóng mát.ụ ố ở ướ

+ Trong giai đo n cây con chè a bóng mát khi l n lên ạ ư ớthì không c n thi t.Chính vì v y mà ta có th gieo ầ ế ậ ểh t ho c tr ng cây con n i có cây che bóng.ạ ặ ồ ở ơ

+ Ch t l ng ánh sáng cúng nh h ng đ n cây chè vì ấ ượ ả ưở ếnó nh h ng đ n s h p thành các ch t cafein và ả ưở ế ự ợ ấtannin.

Page 25: Bai tieu luan_8618

d. Đi u ki n không khíề ệ

Gió nh và m a r t có l i cho s sinh tr ng và ẹ ư ấ ợ ự ưởphát tri n c a cây. nh ng n i có đ m không ể ủ Ở ữ ơ ộ ẩkhí quá cao n c phát tán khó thì gió nh có tác ướ ẹd ng làm cho l ng CO2 trong không khí phân b ụ ượ ốđ u, có l i cho quá trình quang h p.ề ợ ợ

Gió to không nh ng làm cây b t n th ng mà còn ữ ị ổ ươphá v cân b ng n c c a cây.ỡ ằ ướ ủ

→ Đ gi m tác h i c a gió, ng i ta ch n tr ng ể ả ạ ủ ườ ọ ồchè nh ng n i kín gió ho c tr ng r ng vành đai ở ữ ơ ặ ồ ừphòng h .ch n gi ng chè th p cây và tr ng dày h p ộ ọ ố ấ ồ ợlý.

Page 26: Bai tieu luan_8618

2.Đi u ki n đ t đaiề ệ ấ

Đ t tr ng chè t t ph i đ t nh ng yêu c u sau đây:ấ ồ ố ả ạ ữ ầ- Đ t t t có nhi u mùn, có đ sâu, chua và thoát ấ ố ề ộ

n c.ướ- Đ PH thích h p là 4,5 – 6ộ ợ- Đ t có đ sâu ít nh t là 60cm, m c n c ng m ấ ộ ấ ự ướ ầ

ph i d i 1m.ả ướ- Đ d c thoai tho i, đ t r ng li n kho nh.ộ ố ả ấ ộ ề ả

Page 27: Bai tieu luan_8618

a. Đ chuaộ- PH là ch tiêu quan tr ng quy t đ nh đ i s ng c a ỉ ọ ế ị ờ ố ủ

cây chè. đ t trung tính và ki m thì chè không phát Ở ấ ềtri n đ c.ể ượ

- Đ i v i cây chè non thì đ chua thích h p là t 4,5-ố ớ ộ ợ ừ6. N u PH< 3,5 lá xanh s m có cây ch t; 4,5 cây t t ế ẫ ế ốlá xanh bóng láng, 7,5 cây ít lá và lá th ng vàng.ườ

- Che a đ t chua nh ng không k vôi.ư ấ ư ị- Chè là cây tích lũy nhi u nhôm trong đ t. Nhôm có ề ấ

tác d ng đi u ti t cân b ng dinh d ng c a cây chè ụ ề ế ằ ưỡ ủnh t là ch ng tác d ng ng đ c c a Mangan.ấ ố ụ ộ ộ ủ

Page 28: Bai tieu luan_8618

b. T ng d y, k t c u, thành ph n c gi i và ầ ầ ế ấ ầ ơ ớch đ n cế ộ ướ

- Đ t sâu 1m tr ng chè là t t nh t, gi i h n cu i cùng ấ ồ ố ấ ớ ạ ốlà 50-60cm tr ng chè m i có hi u qu kinh t .ồ ớ ệ ả ế

- Thành ph n c gi i: chè a lo i đ t th t pha cát cho ầ ơ ớ ư ạ ấ ịđ n đ t th t n ng(phân loai qu c t ), đ t th t nh ế ấ ị ặ ố ế ấ ị ẹđ n đ t th t n ng ( theo phân lo i c a Liên Xô).ế ấ ị ặ ạ ủ

- K t c u viên h t đ t t i x p, th m n c nhanh gi ế ấ ạ ấ ơ ố ấ ướ ữl i n c đ c nhi u, l i cho b r cây tr ng và vi ạ ướ ượ ề ợ ộ ễ ồsinh v t đ t.ậ ấ

- Chè c n nhi u n c nh ng không ch u đ c úng, ầ ề ướ ư ị ượm ch n c ng m ph i d i 100cm.ạ ướ ầ ả ướ

Page 29: Bai tieu luan_8618

c.Ch t mùn và ch t dinh d ng.ấ ấ ưỡ

* Ch t mùn:ấ- Là ch tiêu quan tr ng đ i v i cây chè v a là kho ỉ ọ ố ớ ừ

th c ăn, v a có tác d ng c i thi n thành ph n c ứ ừ ụ ả ệ ầ ơgi i và k t c u đ t, làm tăng kh năng h p ph gi ớ ế ấ ấ ả ấ ụ ữđ c các ch t dinh d ng và tăng tính đ m c a đ t.ượ ấ ưỡ ệ ủ ấ

- C n có nh ng bi n pháp gieo tr ng cây phân xanh ầ ữ ệ ồbóng mát, bón lót phân h u c v i s l ng l n( 20- ữ ơ ớ ố ượ ớ30t n/ha) khi gieo tr ng và làm t t công tác ch ng ấ ồ ố ốxói mòn đ có th nâng cao năng su t chè m t cách ể ể ấ ộv ng ch c.ữ ắ

Page 30: Bai tieu luan_8618

* Ch t dinh d ngấ ưỡTheo phân tích th nh ng t i các nông tr ng chè ổ ưỡ ạ ườ

Vi t Nam thì:ệ- Nit : có t 0,128% ( nông tr ng chè B c S n) đ n ơ ừ ườ ắ ơ ế

0,346%(nông tr ng chè Vi t Lâm), t 0,144- 0,122 ườ ệ ừ ( Phú H ).ộ

- Kali: theo Liên Xô n u trong đ t Kali di đ ng có 10-ế ấ ộ15mg trong 100g đ t khô thì coi là đ Kali cho ấ ủchè.Theo phân tích Vi t Nam t i m t s nông ở ệ ạ ộ ốtr ng chè thì kali t ng s trong đ t r t nghèo t ườ ổ ố ấ ấ ừ0,01-0,054%, trung bình ch đ t 0,2% ngay c trên ỉ ạ ảđ t phi n Mica.ấ ế

Page 31: Bai tieu luan_8618

- Ph tpho: Trong 100g đ t khô có t 30-32mg P2O5 ố ấ ừ

là đ , t 10-12mg là thi u. Phú H lân r t nghèo ủ ừ ế Ở ộ ấ

th ng lo i đ t này vùng trung du ch có 0,06%.ườ ạ ấ ở ỉ

Tóm l i đ i v i đ t chè các đ c tính lí h c và ạ ố ớ ấ ặ ọ

đ chua là r t quan tr ng. V ch t dinh d ng ộ ấ ọ ề ấ ưỡ

N,P,K là 3 y u t c n thi t nh ng có th b sung ế ố ầ ế ư ể ổ

đ c b ng h th ng phân bón. Khi đi kh o sát ượ ằ ệ ố ả

ngoài đ ng thì nên quan sát ph u di n và nh ng cây ồ ẫ ệ ữ

ch th c a đ t chua nh Sim, mua, c t ...ỉ ị ủ ấ ư ỏ ế

Page 32: Bai tieu luan_8618

d. Đ cao và đ a hìnhộ ị

* Đ cao:ộ- Có nh h ng đ n ph m ch t và s n l ng c a ả ưở ế ẩ ấ ả ượ ủ

chè.Chè tr ng trên núi cao lúc nào cũng có ch t ồ ấl ng t t h n nh ng vùng trung du.ượ ố ơ ữ

- Nguyên nhân: do đ cao nh h ng l n t i ti u khí ộ ả ưở ớ ớ ểh u nh : nhi t đ th p,đ m không khí cao,s ng ậ ư ệ ộ ấ ộ ẩ ươmù nhi u, thay đ i v ánh sáng...ề ổ ề

Page 33: Bai tieu luan_8618

* Đ a hìnhị

Đ d c cao, đ a hình chia c t nhi u nh h ng ộ ố ị ắ ề ả ưởt i ch đ n c, s n d c không gi đ c n c ớ ế ộ ướ ườ ố ữ ượ ướnh ng l i có sông, su i, h , ao đ đ p đ p gi ư ạ ố ồ ể ắ ậ ữn c.ướ

Đ t d c gây xói mòn đ t, n u canh tác không t t ấ ố ấ ế ốs làm m t h t t ng đ t m t.ẽ ấ ế ầ ấ ặ

Đ d c cũng gây nh h ng t i tình hình s ộ ố ả ưở ớ ửd ng máy c gi i. vùng trung du mi n núi r t ụ ơ ớ Ở ề ấkhó dùng máy kéo và di chuy n chúng t vùng ể ừnày sang vùng khác.

Page 34: Bai tieu luan_8618

IV.CÁC PH NG PHÁP TR NG CHÈ VÀ CH ƯƠ Ồ ẾĐ BÓN PHÂN CHO CHÈ.Ộ

A. M t s tiêu chu n đ ch n gi ng chèộ ố ẩ ể ọ ố1.Ch tiêu sinh tr ng.ỉ ưở

- Ch n gi ng có kh năng phân cành m nh ,tán cây ọ ố ả ạth p, cây sinh tr ng kh e có kh năng thích ng ấ ưở ỏ ả ứv i đi u ki n ngo i c nh.ớ ề ệ ạ ả

- V hình thái lá: lá to m m, có nhi u g n sóng màu ề ề ề ợxanh sáng, m t đ búp trên tán và tr ng l ng búp ậ ộ ọ ượcao.

- Th i gian sinh tr ng hàng năm c a cây dài.ờ ưở ủ

Page 35: Bai tieu luan_8618

2. Ch tiêu s n l ngỉ ả ượ

- Các gi ng chè đ u có s sai khác r t rõ v ố ề ự ấ ềs n l ng.ả ượ

- M t gi ng chè t t ph i có s n l ng th t cao ộ ố ố ả ả ượ ậvà n đ nh.ổ ị

- Năng su t c a gi ng m i ph i cao h n gi ng ấ ủ ố ớ ả ơ ốđ a ph ng 15%.ị ươ

Page 36: Bai tieu luan_8618

3. Tiêu chu n v ph m ch t.ẩ ề ẩ ấ

Ph m ch t đ c ph n ánh r t rõ gi ng. M t ẩ ấ ượ ả ấ ở ố ộgi ng chè đ c l a ch n t t ph i có hàm l ng ố ượ ự ọ ố ả ượtanin cao h n đ i ch ng t 1-3%. Hàm l ng ch t ơ ố ứ ừ ượ ấhòa tan cao h n m u đ i ch ng t 2-3%.ơ ẫ ố ứ ừ

4. Ch tiêu v tính ch ng ch u.ỉ ề ố ịGi ng chè t t ph i có kh năng thích ng v i ố ố ả ả ứ ớ

đi u ki n ngo i c nh, ph i có kh năng ch ng ch u ề ệ ạ ả ả ả ố ịsâu b nh t t và ch ng h n ch ng rét t t.ệ ố ố ạ ố ố

Page 37: Bai tieu luan_8618

B. Ph ng pháp tr ng chèươ ồ

1. Tr ng chè b ng h tồ ằ ạ* Các ph ng pháp:ươ

Gieo h t ra v n m r i b ng cây con ra đ ng.ạ ườ ươ ồ ư ồ Gieo th ng h t ra ru ng s n xu t.ẳ ạ ộ ả ấ Gieo h t b u vào túi ni lông đ ti n qu n lí, chăm ạ ầ ể ệ ả

sóc cây con nh ng n i có đi u ki n t nhiên khó ở ữ ơ ề ệ ựkhăn.

Page 38: Bai tieu luan_8618

* u nh c đi m c a tr ng chè b ng h tƯ ượ ể ủ ồ ằ ạ

- Chè qua giai đo n v n m s ti t ki m đ c h t ạ ườ ươ ẽ ế ệ ượ ạgi ng ti n l i cho chăm sóc và qu n lí.Tuy nhiên nó ố ệ ơ ảđòi h i k thu t chăm bón cao, giá thành cây con ỏ ỹ ậcao, công v n chuy n l n.ậ ể ớ

- Ph ng pháp gieo th ng h t ra ru ng d làm, t n ít ươ ẳ ạ ộ ễ ốcông, k thu t chăm sóc sau khi gieo h t cũng d ỹ ậ ạ ễlàm giá thành kinh t th p, ít t n kém.ế ấ ố

Page 39: Bai tieu luan_8618

2. Tr ng chè b ng cành.ồ ằ

- Là ph ng pháp vô tính t c là dùng các c quan dinh d ng đ gây ươ ứ ơ ưỡ ểra thành cây con đ đem tr ng.ể ồ

- u đi m:Ư ể

Tr ng chè b ng cành gi i quy t đ c nhu c u v gi ng vì h s ồ ằ ả ế ượ ầ ề ố ệ ốnhân gi ng b ng cành l n.ố ằ ớ

Ph ng pháp th ph n c a chè ch y u là th ph n khác hoa do đó ươ ụ ấ ủ ủ ế ụ ấh t chè th ng b t p giao, nh ng đ c tính t t c a cây m không ạ ườ ị ạ ữ ặ ố ủ ẹđ c gi . Chính vì v y kĩ thu t b ng tr ng b ng cành s kh c ượ ữ ậ ậ ằ ồ ằ ẽ ắph c đ c v n đ nàyụ ượ ấ ề

- Nh c đi m: k thu t dâm cành ph i chăm sóc t m t n nhi u ượ ể ỹ ậ ả ỉ ỉ ố ềcông giá thành s n xu t cây gi ng cao, kh i l ng v n chuy n l nả ấ ố ố ượ ậ ể ớ

Page 40: Bai tieu luan_8618

3. Tr ng xen.ồ

Trong nh ng năm đ u cây chè ch a giao tán, kho ng ữ ầ ư ả

cách gi a hai hàng khá r ng nên tr ng xen m t s cây công ữ ộ ồ ộ ố

nghi p ng n ngày ho c cây phân xanh.khi đó ta s l i d ng ệ ắ ặ ẽ ợ ụ

đ c kho ng đ t tr ng, ch ng đ c c d i, ph đ t ượ ả ấ ố ố ượ ỏ ạ ủ ấ

ch ng đ c xói mòn nh t là đ i v i đ t d c ngoài ra nó ố ượ ấ ố ớ ấ ố

cũng có th tăng đ c đ m và n c d tr . H n n a ể ượ ộ ẩ ướ ự ữ ơ ữ

tr ng xen ta có th c i t o đ c k t c u đ t, tăng ngu n ồ ể ả ạ ượ ế ấ ấ ồ

ch t xanh cho đ t, nh ng cây thu c b đ u còn có kh ấ ấ ữ ộ ộ ậ ả

năng tăng ngu n đ m cho đ t.ồ ạ ấ

Page 41: Bai tieu luan_8618

4. Bón phân cho chè

- S n ph m c a chè là búp chè ch chi m 8- 13% sinh ả ẩ ủ ỉ ếkh i c a cây, l i ph i thu hái nhi u l n trong m t ố ủ ạ ả ề ầ ộnăm nên so v i nh ng cây lâu năm khác nhu c u dinh ớ ữ ầd ng c a chè không l n.ưỡ ủ ớ

- V i năng su t 2 t n búp khô trên 1ha/năm. Chè l y ớ ấ ấ ấđi trung bình t đ t là 80kg N, 23kg Pừ ấ 2O5, 48kg K2O, 16 kg CaO.

- Tuy nhiên hàng năm chè còn b đ n cành, ch t cây và ị ố ặmang đi kh i v n cho nên t ng l ng dinh d ng ỏ ườ ổ ượ ưỡcác ch t dinh d ng l y đi kh i đ t là 144 kgN, ấ ưỡ ấ ỏ ấ71kg P2O5 , 62kg K2O, 24kg MgO, 40kg CaO.

Page 42: Bai tieu luan_8618

- L ng phân đ m bón cho chè trong nh ng ượ ạ ữnăm đ u th ng cao h n, thay đ i trong ầ ườ ơ ổkho ng t 120- 240kgN/ha. T l N:Kả ừ ỷ ệ 2O là 1:0,5. Vào th i kì thu ho ch t l này là 1:1, ờ ạ ỉ ệv i l ng bón là 240-300kgN và 240-300kg ớ ượK2O. Li u l ng lân th ng không cao nh ề ượ ườ ưđ m và kali, m c bón vào kho ng 60-80kg ạ ứ ảP2O5 cho 1 ha chè.

Page 43: Bai tieu luan_8618

* Ý nghĩa c a vi c bón phân.ủ ệ

- Bón phân cho chè cân đ i đúng t l và li u l ng làm ố ỷ ệ ề ượcho năng su t chè tăng t 14-20%, h s lãi su t là 2,8-ấ ừ ệ ố ấ3,9 l n.ầ

- Bón phân đúng còn làm tăng hàm l ng tanin thêm t 2-ượ ừ6,5%, ch t hòa tan tăng 1,5-3,5%,h ng v chè đ c c i ấ ươ ị ượ ảthi n.ệ

- Bón Mg v i hàm l ng 10-20kg/ha làm tăng ch t l ng ớ ượ ấ ượvà ph m ch t búp chè,ta có th bón phân thermophotphat ẩ ấ ểcó th xem nh ngu n cung c p Mg cho chè.ể ư ồ ấ

- Ngoài ra ta còn có th phun thêm dung d ch k m lên lá có ể ị ẽtác d ng làm tăng năng su t và ph m ch t búp chè.ụ ấ ẩ ấ

- N u năng su t búp chè cao h n 3 t n/ha búp khô thì c n ế ấ ơ ấ ầbón thêm c Bo và Molipden.ả

Page 44: Bai tieu luan_8618

V. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N CHÈ TRONG N C, TRÊN TH Gi I Ể ƯỚ Ế ỚVÀ Đ NH H NG CHO VI C PHÁT TRI N CHÈ VI T NAMỊ ƯỚ Ệ Ể Ở Ệ

1. Tình hình s n xu t và tiêu th chè trên th gi i.ả ấ ụ ế ớ

- Trên th gi i có kho ng 40 n c tr ng chè. Châu ế ớ ả ướ ồÁ tr ng chè nhi u nh t sau đó đ n Châu Phi.ồ ề ấ ế

- Theo con s th ng kê c a c quan Nông nghi p và ố ố ủ ơ ệL ng th c th gi i (FAO năm 1971 và 1975) thì ươ ự ế ớdi n tích tr ng chè c a th gi i năm 1948 - 1952 ệ ồ ủ ế ớlà 985.000 ha, năm 1971 là 1.357.000 ha và năm 1974 là 1.531ha. phân là 1.531.000 ha.

Page 45: Bai tieu luan_8618

Theo s li u c a FAO (1997), nh ng n c xu t nh p ố ệ ủ ữ ướ ấ ậkh u chè nhi u nh t trên th gi i năm 1976 nh ẩ ề ấ ế ớ ưsau:

- Xu t kh u: n Đ 237.000 t n, Xrilanca: ấ ẩ Ấ ộ ấ199.700t n, Kênia: 63.000t n; Inđônêxia: ấ ấ47.500t n; Bănglađet: 30.700t n.ấ ấ- Nh p kh u: Anh: 224.600t n, M : 82.200t, ậ ẩ ấ ỹPakixtan: 49.100t n, Ai C p: 24.900t n, Canađa: ấ ậ ấ24.700t

Page 46: Bai tieu luan_8618

2.Tình hình s n xu t và tiêu th chè t i Vi t ả ấ ụ ạ ệNam

- Năm 1890 m t s đ n đi n chè đ u tiên đ c thành ộ ố ồ ề ầ ượl p Vĩnh Phú, Qu ng Nam Đà N ng, Qu ng Ngãi.ậ ở ả ẵ ả

- Đ n năm 1938 n c ta có 13405 ha v i s n l ng ế ướ ớ ả ượ6100 t n chè khô.ấ

- Trong kháng chi n ch ng Pháp h u h t các v n ế ố ầ ế ườchè b b hoang.Sau 1954 mi n B c đ y m nh s n ị ỏ ề ắ ẩ ạ ảxu t chè, thành l p các nông tr ng chè.ấ ậ ườ

- Tính đ n năm 1994 c n c có 73000 ha, năng su t ế ả ướ ấtrung bình đ t kho ng 8 t n khô/ha.ạ ả ấ

Page 47: Bai tieu luan_8618

- Tính đ n năm 2004 toàn qu c có 108.000 ha chè. ế ốĐ ng th 5 v di n tích tr ng chè và đ ng th 7 v ứ ứ ề ệ ồ ứ ứ ềs n l ng.ả ượ

- S n ph m chè Vi t Nam đã có m t trên 92 n c trên ả ẩ ệ ặ ướth gi i. Th tr ng ch y u c a Vi t Nam là: Trung ế ớ ị ườ ủ ế ủ ệĐông, Nga, Đông Âu, Đài Loan.

- Chè Vi t Nam đ c đánh giá là ch a t ng x ng v i ệ ượ ư ươ ứ ớti m năng vì th tr ng chè th gi i là 1,2 tri u t n ề ị ườ ế ớ ệ ấtrong khi đó Vi t Nam ch chi m t 3-4%.ệ ỉ ế ừ

- Trên th tr ng Qu c t chè Vi t Nam còn y u kém ị ườ ố ế ệ ếv gi ng, công ngh , ch t l ng s n ph m và kh ề ố ệ ấ ượ ả ẩ ảnăng ti p c n th tr ngế ậ ị ườ → chè Vi t Nam b chèn ép ệ ịvì giá

Page 48: Bai tieu luan_8618

* Nguyên nhân

- Năng su t ch t l ng chè Vi t Nam còn th p do tuy ấ ấ ượ ệ ấcó di n tích tr ng chè l n nh ng hi n nay v n có ệ ồ ớ ư ệ ẫ85% diên tích tr ng b ng các gi ng chè đ a ph ng.ồ ằ ố ị ươ

- Tình tr ng ch bi n th công, ph ng ti n v n ạ ế ế ủ ươ ệ ậchuy n cũ kĩ và l c h u gây nhi u khuy t t t cho ể ạ ậ ề ế ậchè cũng là nguyên nhân làm h n ch s l ng và ạ ế ố ượch t l ng chè xu t kh u.ấ ượ ấ ẩ

- Hi n nay n c ta đang x y ra tình tr ng l m ệ ở ướ ả ạ ạd ng thu c tr sâu gây tâm lí cho ng i tiêu dùng ụ ố ừ ườlàm gi m l ng tiêu th trong n c và qu c t .ả ượ ụ ướ ố ế

Page 49: Bai tieu luan_8618

* Đ nh h ng cho vi c phát tri n chè.ị ướ ệ ể

- C n có quy ho ch và phát tri n vùng chè: vi c quy ầ ạ ể ệho ch vùng nguyên li u nên g n li n v i h th ng ạ ệ ắ ề ớ ệ ốquy ho ch các c s ch bi n đ tránh tình tr ng ạ ơ ở ế ế ể ạthi u nguyên li u d n t i tình tr ng tranh mua tranh ế ệ ẫ ớ ạbán.

- Đ i m i gi ng chè đi đôi v i vi c t o v n cho ổ ớ ố ớ ệ ạ ống i s n xu t.ườ ả ấ

- Khuy n khích tr ng chè an toàn.ế ồ- T ng b c đ i m i công ngh ch bi n, gi m ừ ướ ổ ớ ệ ế ế ả

thi u l ng chè khuy t t t.ể ượ ế ậ- n đ nh th tr ng trong n c và m r ng th Ổ ị ị ườ ướ ở ộ ị

tr ng ngoài n c.ườ ướ

Page 50: Bai tieu luan_8618