bai tap lon k12
DESCRIPTION
bài tậpTRANSCRIPT
![Page 1: Bai tap lon K12](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022072110/563dba01550346aa9aa1dadf/html5/thumbnails/1.jpg)
BÀI TẬP LỚN KỸ THUẬT XỬ LÝ KHÍ THẢI
NHÓM 1: NHIÊN LIỆU THAN CÁM
CẤP ĐỘ ỔN ĐỊNH KHÍ QUYỂN : C
Thời gian thực hiện: từ …………… đến………………………..
Họ tên- mã số sinh viên : …………………………………………..
1.1 Đề bài
TT Cp
(%)
Hp
(%)
Op
(%)
Np
(%)
Sp
(%)
Ap
(%)
Wp
(%)
Dung ẩm
d (g/kg)
Chiều cao ống khói
h(m) Địa điểm
B
(kg/h)
D
(mm)
Nhiệt độ khói
TK(0C)
1 70 2.15 2.79 1.16 0.9 15 8 16 16 Tp HCM 35 550 160
2 65 2.15 2.79 1.16 0.9 20 8 16 16 Long An 30 500 160
3 69 2.65 3.29 1.16 0.9 15 8 16 16 Bình Dương 35 500 160
4 70.5 1.15 2.79 1.16 0.9 15.5 8 16 16 Vũng Tàu 30 450 160
5 70 2.15 2.79 1.16 0.9 16 7 16 16 Bình Thuận 30 500 160
6 70 2.45 2.79 1.16 0.6 17 6 17 15 Tây Ninh 30 550 150
7 68 2.15 2.79 3.16 0.9 15 8 17 15 Tiền Giang 35 450 150
8 67 3.15 3.79 2.16 0.9 15 8 17 15 Vĩnh Long 30 400 150
9 69 2.15 2.79 1.16 1.9 15 8 17 15 An Giang 40 500 150
10 70 2.15 2.79 1.16 0.7 15.2 8 17 15 Kiên Giang 40 550 150
11 65 4.15 2.79 3.16 0.9 16 8 16 16 Hậu Giang 40 400 140
12 69 2.15 2.79 1.16 1.9 15 8 16 16 Quảng Ngãi 40 450 140
13 65 2.15 2.79 1.16 0.9 20 8 16 16 Khánh Hòa 35 450 140
14 67 3.15 3.79 2.16 0.9 15 8 16 16 Lâm Đồng 35 400 140
15 70 2.15 2.79 1.16 0.9 15 8 16 16 Trà Vinh 35 500 140
16 70 1.15 2.79 1.16 0.9 15.5 8.5 17 15 Bình Định 35 550 130
17 68 2.15 2.79 3.16 0.9 15 8 17 15 Cà Mau 32 450 130
18 66 2.15 2.79 2.16 0.9 17 9 17 15 Đồng Tháp 32 400 130
![Page 2: Bai tap lon K12](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022072110/563dba01550346aa9aa1dadf/html5/thumbnails/2.jpg)
19 65 4.15 2.79 3.16 0.9 16 8 17 15 Bình Phước 32 550 130
20 70 2.15 2.79 1.16 0.9 15 8 17 15 Đồng Nai 32 500 130
21 70 1.65 2.79 1.16 0.9 15.5 8 17 15 Tiền Giang 35 550 130
22 68 2.15 2.79 3.16 0.9 15 8 17 15 Vĩnh Long 32 450 130
23 66 2.15 2.79 2.16 0.9 17 9 17 15 Hà Nội 32 420 130
24 67 2.15 2.79 1.16 0.9 17 9 17 15 Vĩnh Phúc 32 410 130
25 66,5 2.15 2.79 2.16 0.4 17 9 17 15 Hải Phòng 32 430 130
26 66,2 2.15 2.79 2.16 0.7 17 9 17 15 Quảng Ninh 32 440 130
27 64 4.15 2.79 2.16 0.9 17 9 17 15 Hà Nam 32 420 130
28 69 4.15 3.79 2.16 0.9 17 9 17 15 Nam Định 32 400 130
29 65 2.15 2.79 3.16 0.9 17 9 17 15 Ninh Bình 32 450 130
30 62 4.15 3.79 3.16 0.9 17 9 17 15 Thanh Hóa 32 420 130
31 70 2.15 2.79 1.16 0.9 15 8 16 16 Tp HCM 35 550 160
32 65 2.15 2.79 1.16 0.9 20 8 16 16 Long An 30 500 160
33 69 2.65 3.29 1.16 0.9 15 8 16 16 Bình Dương 35 500 160
34 70.5 1.15 2.79 1.16 0.9 15.5 8 16 16 Vũng Tàu 30 450 160
35 70 2.15 2.79 1.16 0.9 16 7 16 16 Bình Thuận 30 500 160
36 70 2.45 2.79 1.16 0.6 17 6 17 15 Tây Ninh 30 550 150
37 68 2.15 2.79 3.16 0.9 15 8 17 15 Tiền Giang 35 450 150
38 67 3.15 3.79 2.16 0.9 15 8 17 15 Vĩnh Long 30 400 150
39 69 2.15 2.79 1.16 1.9 15 8 17 15 An Giang 40 500 150
40 70 2.15 2.79 1.16 0.7 15.2 8 17 15 Kiên Giang 40 550 150
41 65 4.15 2.79 3.16 0.9 16 8 16 16 Hậu Giang 40 400 140
42 62 4.15 3.79 3.16 0.9 17 9 17 15 Thanh Hóa 32 420 130
43 70 2.15 2.79 1.16 0.9 15 8 16 16 Tp HCM 35 550 160
44 65 2.15 2.79 1.16 0.9 20 8 16 16 Long An 30 500 160
45 69 2.65 3.29 1.16 0.9 15 8 16 16 Bình Dương 35 500 160
46 70.5 1.15 2.79 1.16 0.9 15.5 8 16 16 Vũng Tàu 30 450 160
47 70 2.15 2.79 1.16 0.9 16 7 16 16 Bình Thuận 30 500 160
48 70 2.45 2.79 1.16 0.6 17 6 17 15 Tây Ninh 30 550 150
49 68 2.15 2.79 3.16 0.9 15 8 17 15 Tiền Giang 35 450 150
50 67 3.15 3.79 2.16 0.9 15 8 17 15 Vĩnh Long 30 400 150
51 69 2.15 2.79 1.16 1.9 15 8 17 15 An Giang 40 500 150
![Page 3: Bai tap lon K12](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022072110/563dba01550346aa9aa1dadf/html5/thumbnails/3.jpg)
52 70 2.15 2.79 1.16 0.7 15.2 8 17 15 Kiên Giang 40 550 150
53 65 4.15 2.79 3.16 0.9 16 8 16 16 Hậu Giang 40 400 140
54 66 2.15 2.79 2.16 0.9 17 9 17 15 Hà Nội 32 420 130
55 67 2.15 2.79 1.16 0.9 17 9 17 15 Vĩnh Phúc 32 410 130
56 66,5 2.15 2.79 2.16 0.4 17 9 17 15 Hải Phòng 32 430 130
57 66,2 2.15 2.79 2.16 0.7 17 9 17 15 Quảng Ninh 32 440 130
58 64 4.15 2.79 2.16 0.9 17 9 17 15 Hà Nam 32 420 130
59 69 4.15 3.79 2.16 0.9 17 9 17 15 Nam Định 32 400 130
60 65 2.15 2.79 3.16 0.9 17 9 17 15 Ninh Bình 32 450 130
1.2. Trong đó.
- B : lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1 h.
- D : đường kính ống khói.
1.3 Yêu cầu
- Tính toán sản phẩm cháy
- Tính toán nồng độ chất ô nhiễm tại miệng ống khói
- So sánh nồng độ Cphát thải các chất S02, C0, bụi, NO2 với QCVN 19/2009-BTNMT.
- Từ đó xác định chất ô nhiễm cần phải xử lý.
- Đề xuất ra công nghệ xử lý khí hoặc bụi ô nhiễm.
- Tính toán lựa chọn thiết bị và vẽ sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý chất ô nhiễm.
![Page 4: Bai tap lon K12](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022072110/563dba01550346aa9aa1dadf/html5/thumbnails/4.jpg)
ĐỀ BÀI THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI
NHÓM 2: NHIÊN LIỆU DẦU F.0
CẤP ĐỘ ỔN ĐỊNH KHÍ QUYỂN : D
Thời gian thực hiện: từ …………… đến………………………..
Họ tên- mã số sinh viên : …………………………………………………………………………………..
1.1 Đề bài
TT Cp
(%)
Hp
(%)
Op
(%)
Np
(%)
Sp
(%)
Ap
(%)
Wp
(%)
Dung ẩm
d (g/kg)
Chiều cao ống khói
h(m) Địa điểm
B
(kg/h)
D
(mm)
Nhiệt độ khói
TK(0C)
61 78 2.15 2.79 1.16 2.9 5 8 16 16 Tp HCM 35 550 160
62 77 2.15 2.79 1.16 3.9 5 8 16 16 Long An 30 500 160
63 77 2.65 3.29 1.16 2.9 5 8 16 16 Bình Dương 35 500 160
64 79 1.65 2.79 1.16 2.4 5 8 16 16 Vũng Tàu 30 450 160
65 78 2.15 2.79 1.16 2.9 6 7 16 16 Bình Thuận 30 500 160
66 79 2.45 2.79 1.16 2.6 6 6 17 15 Tây Ninh 30 550 150
67 80 2.15 2.79 3.16 2.9 5 4 17 15 Tiền Giang 35 450 150
68 78.3 3.15 3.79 2.16 2.6 5 5 17 15 Vĩnh Long 30 400 150
69 79.91 2.15 2.79 1.16 2.99 6 5 17 15 An Giang 40 500 150
70 78.41 2.15 2.79 1.16 2.49 5 8 17 15 Kiên Giang 40 550 150
71 80 2.65 3.29 1.16 2.9 5 5 16 16 Hậu Giang 40 400 140
72 79.5 1.15 2.79 1.16 2.4 5 8 16 16 Quảng Ngãi 32 450 140
73 78 2.15 2.79 1.16 2.9 5 8 16 16 Khánh Hòa 35 450 140
74 79 2.15 2.79 1.16 3.9 5 6 16 16 Lâm Đồng 30 400 140
75 78.3 3.15 3.79 2.16 2.6 5 5 17 16 Trà Vinh 35 500 140
![Page 5: Bai tap lon K12](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022072110/563dba01550346aa9aa1dadf/html5/thumbnails/5.jpg)
76 79.91 2.15 2.79 1.16 2.99 6 5 17 15 Bình Định 30 550 130
77 79 2.65 3.29 1.16 2.9 4 7 16 15 Cà Mau 30 450 130
78 79 1.15 2.79 1.16 2.4 5.5 8 16 15 Đồng Tháp 30 400 130
79 78.3 3.15 3.79 2.16 2.6 4 6 17 15 Bình Phước 35 550 130
80 80 2.15 2.79 3.16 2.9 5 4 17 15 Đồng Nai 30 500 130
81 78.3 3.15 2.79 2.16 1.6 5 7 17 15 Vĩnh Long 40 500 160
82 79.91 2.15 2.79 1.16 2.99 6 5 17 15 An Giang 40 550 150
83 79 1.65 3.29 1.16 2.9 5 7 16 15 Kiên Giang 40 450 150
84 78 2.65 3.29 1.16 2.9 5 7 16 15 Hà Nội 32 420 130
85 78,5 1.65 3.29 1.66 2.9 5 7 16 15 Vĩnh Phúc 32 410 130
86 79,5 2.15 3.29 1.16 2.9 5 7 16 15 Hải Phòng 32 430 130
87 77 3.65 3.29 1.16 2.9 5 7 16 15 Quảng Ninh 32 440 130
88 79 1.65 3.29 2.16 1.9 5 7 16 15 Hà Nam 32 420 130
89 77,5 2.65 3.29 1.16 3.4 5 7 16 15 Nam Định 32 400 130
90 80 1.65 3.29 1.16 3.9 5 7 16 15 Ninh Bình 35 450 130
91 78 2.15 2.79 1.16 2.9 5 8 16 16 Tp HCM 30 550 160
92 77 2.15 2.79 1.16 3.9 5 8 16 16 Long An 35 500 160
93 77 2.65 3.29 1.16 2.9 5 8 16 16 Bình Dương 30 500 160
94 79 1.65 2.79 1.16 2.4 5 8 16 16 Vũng Tàu 30 450 160
95 78 2.15 2.79 1.16 2.9 6 7 16 16 Bình Thuận 30 500 160
96 79 2.45 2.79 1.16 2.6 6 6 17 15 Tây Ninh 35 550 150
97 80 2.15 2.79 3.16 2.9 5 4 17 15 Tiền Giang 30 450 150
98 78.3 3.15 3.79 2.16 2.6 5 5 17 15 Vĩnh Long 40 400 150
99 79.91 2.15 2.79 1.16 2.99 6 5 17 15 An Giang 40 500 150
100 78.41 2.15 2.79 1.16 2.49 5 8 17 15 Kiên Giang 40 550 150
101 80 2.65 3.29 1.16 2.9 5 5 16 16 Hậu Giang 40 400 140
102 79.91 2.15 2.79 1.16 2.99 6 5 17 15 An Giang 35 550 150
103 79 1.65 3.29 1.16 2.9 5 7 16 15 Kiên Giang 35 450 150
104 78 2.65 3.29 1.16 2.9 5 7 16 15 Hà Nội 35 420 130
105 78,5 1.65 3.29 1.66 2.9 5 7 16 15 Vĩnh Phúc 35 410 130
106 79,5 2.15 3.29 1.16 2.9 5 7 16 15 Hải Phòng 32 430 130
107 77 3.65 3.29 1.16 2.9 5 7 16 15 Quảng Ninh 32 440 130
108 79 1.65 3.29 2.16 1.9 5 7 16 15 Hà Nam 32 420 130
![Page 6: Bai tap lon K12](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022072110/563dba01550346aa9aa1dadf/html5/thumbnails/6.jpg)
109 77,5 2.65 3.29 1.16 3.4 5 7 16 15 Nam Định 32 400 130
110 80 1.65 3.29 1.16 3.9 5 7 16 15 Ninh Bình 35 450 130
111 79.5 1.15 2.79 1.16 2.4 5 8 16 16 Quảng Ngãi 32 450 140
112 78 2.15 2.79 1.16 2.9 5 8 16 16 Khánh Hòa 32 450 140
113 79 2.15 2.79 1.16 3.9 5 6 16 16 Lâm Đồng 32 400 140
114 78.3 3.15 3.79 2.16 2.6 5 5 17 16 Trà Vinh 32 500 140
115 79.91 2.15 2.79 1.16 2.99 6 5 17 15 Bình Định 32 550 130
116 79 2.65 3.29 1.16 2.9 4 7 16 15 Cà Mau 32 450 130
117 79 1.15 2.79 1.16 2.4 5.5 8 16 15 Đồng Tháp 32 400 130
118 78.3 3.15 3.79 2.16 2.6 4 6 17 15 Bình Phước 32 550 130
119 80 2.15 2.79 3.16 2.9 5 4 17 15 Đồng Nai 35 500 130
120 78.3 3.15 2.79 2.16 1.6 5 7 17 15 Vĩnh Long 30 500 160
1.2. Trong đó. - B : lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1 h.
- D : đường kính ống khói.
1.3 Yêu cầu
- Tính toán sản phẩm cháy
- Tính toán nồng độ chất ô nhiễm tại miệng ống khói
- So sánh nồng độ Cphát thải các chất SO2, CO, NO2,bụi với QCVN 19/2009-BTNMT.
- Từ đó xác định chất ô nhiễm cần phải xử lý.
- Đề xuất ra công nghệ xử lý khí hoặc bụi ô nhiễm.
- Tính toán lựa chọn thiết bị và vẽ sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý chất ô nhiễm.