bai tap dieu hoa khong khi tau thuy
DESCRIPTION
Bai tap dieu hoa khong khi tau thuyTRANSCRIPT
MUC LUC
MƠ ĐÂU..............................................................................................................................2
CHƯƠNG I GIƠI THIÊU CHUNG.................................................................................3
CHƯƠNG I GIƠI THIÊU CHUNG.................................................................................3
1. Loai tau va công dung....................................................................................................3
2. Hê thông điêu hoa không khi trung tâm......................................................................3
CHƯƠNG II TINH CÂN BĂNG NHIÊT........................................................................4
1. Tinh hê sô truyên nhiêt theo thiêt kê:...........................................................................41.1. Kêt câu cach nhiêt san cac buông..............................................................................41.2. Kêt câu cach nhiêt vach trươc, vach sau va vach man...............................................41.3. Kêt câu cach nhiêt qua vach ngăn..............................................................................51.4. Kêt câu cach nhiêt qua vach hanh lang......................................................................61.5 Kêt câu cach nhiêt trân...............................................................................................6
2. Tinh toan san lương lanh...............................................................................................72.1 Xac đinh san lương lanh.............................................................................................72.2 Dong nhiêt xâm nhâp qua vach man, vach trươc, vach sau:.......................................82.3 Dong nhiêt xâm nhâp qua vach ngăn..........................................................................82.4 Dong nhiêt xâm nhâp qua vach hanh lang..................................................................82.5 Dong nhiêt xâm nhâp qua san.....................................................................................82.6 Dong nhiêt xâm nhâp qua trân....................................................................................92.7. Cac dong nhiêt phat sinh trong phong.......................................................................92.8.Tổng nhiêt lương hê thống điều hoa cân phai lây đi:...............................................102.9 Lương ẩm phat sinh trong cac buông điều hoa.........................................................102.10.Cac thông số không khí câp vao buông..................................................................112.11. Biểu diễn qua trình xử lí không khí:......................................................................132.12.Phụ tai nhiêt qua bộ lam lanh:................................................................................15
KÊT LUÂN.......................................................................................................................16
TAI LIÊU THAM KHAO...............................................................................................17
MƠ ĐÂUTrong đơi sống sinh hoat hăng ngay, điều kiên thơi tiêt vi khí hâu luôn thay đổi, va
đôi khi con rât khăc nghiêt lam anh hương tơi sưc khoe va hiêu qua lam viêc cua con
ngươi. Trong linh vưc tau thuy, do đăc thu cua tuyên hanh trình cua tau luôn thay đổi, nên
điều kiên vi khí hâu tau thuy luôn thay đổi. Cac thông số như nhiêt độ, độ ẩm tương đối
thay đổi trong pham vi rộng. Điều nay anh hương tơi sưc khoe, điều kiên sinh hoat va lam
viêc cua thuyền viên. Hiên nay, cac tau thuy đươc trang bi hê thống điều hoa không khí
nhăm duy trì ổn đinh điều kiên vi khí hâu tiên nghi. Tuy nhiên, khi lăp đăt hê thống điều
hoa không khí cân phai tính toan phụ tai nhiêt va lương ẩm cân mang ra sao cho hơp ly
nhât để vưa đam bao đươc cac tiêu chuẩn cua không khí tiên nghi, vưa kinh tê nhât. Do đo
tac gia đa chon đề tai nghiên cưu:
“Thiêt kê hê thông điêu hoa không khi cho tau dầu 5000T ”
2
Chương I Giơi thiêu chung
1. Loai tau va công dung- Tên tau: Tau dâu 5000T mang ky hiêu thiêt kê TD-03.
- Quốc tich: Viêt Nam.
- Trong tai: 5000 tân.
- Tau vo thep, buông may va thương tâng ơ phân đuôi, lăp một may chính, động cơ diesel
LH36L – HANSHIN cua Nhât Ban, công suât 1765kW, n = 250v/ph.
- Tau đươc thiêt kê thoa man câp không han chê cua Quy pham phân câp va đong tau biển
vo thep Viêt Nam – TCVN 2003 sửa đổi năm 2005.
- Đươc phân câp bơi Đăng kiểm Viêt Nam vơi câp thân tau la *VRH, Tau chơ dâu co
điểm chơp chay <60oC, va câp may tau la *VRM.
- Vung hoat động: Tau hoat động trên tuyên biển câp không han chê - vung biển Đông
Nam Á va Băc Á.
- Đăc điểm khí hâu cua vung hoat động: Khí hâu nhiêt đơi, nhiêt độ lơn nhât vao mua he
khoang 32 – 370C.
- Trên tau bố trí chô ơ cho 19 thuyền viên, vơi tổng diên tích cac phong cân phai điều hoa
nhiêt độ la 210m2 (bao gôm 12 phong cho thuyền viên, 01 câu lac bộ, 01 bênh viên, 02
phong khach, 01 phong hoa tiêu, 01 văn phong lam viêc, 01 buông lam hang)
2. Hê thông điêu hoa không khi trung tâm- Hê thống điều hoa không khí trung tâm la loai thâp ap một kênh tai tuân hoan 60%.
- Hê thống điều hoa không khí trung tâm co nhiêm vụ duy trì nhiêt độ va độ ẩm theo tiêu
chuẩn y tê.
- Hê thống điều hoa đươc thiêt kê theo chê độ mua he co nhiêt độ bên ngoai 37oC, độ ẩm
tương đối 90%. Chon nhiêt độ trong phong la 270C, không khí tai tuân hoan 60%, độ ẩm
tương đối 50%.
3
q
Chương II Tinh cân băng nhiêt
1. Tinh hê sô truyên nhiêt theo thiêt kê:
1.1. Kêt câu cach nhiêt san cac buông
Tôn san va cac lơp cach nhiêt Chiều day (m) Hê số dân nhiêt (W/m.oK)
Tôn san boong chính va boong
tâng lai
= 0,008 = 50
Lơp emusion i = 0,035 i = 0,2
Lơp perlit p = 0,015 p = 0,06
Lơp tham trai t = 0,005 t = 0,025
Hê số truyền nhiêt ks1 = 0,82 (W/m2.oK)
1.2. Kêt câu cach nhiêt vach trươc, vach sau va vach man
Tôn va cac lơp cach nhiêt Chiều day (m) Hê số dân nhiêt (W/m.oK)
Tôn vach trươc, vach sau, vach
man
= 0,01 = 50
Lơp bông thuy tinh va vo boc
ngoai
i = 0,05 i = 0,04
Lơp gô dan fooc mica g = 0,010 g = 0,17
Hê số truyền nhiêt qua cac vach trươc, vach sau, vach man kvm = 0,364 (W/m2.oK)
4
1.3. Kêt câu cach nhiêt qua vach ngănVach ngăn giưa cac phong cua thuyền viên va cac phong ăn, phong ơ kể ca phía co khung
xương va phía không co khung xương đều đươc cach nhiêt băng đêm không khí. Măt
trong cac buông ăn, ơ la gô dan fooc mica day g = 10mm.
Tôn ngăn va cac lơp cach nhiêt Chiều day (m) Hê số dân nhiêt
(W/m.oK)
Tôn vach ngăn = 0,008 = 50
Chiều cao ban thanh cua nep doc H = 0,075 k = 0,027
Chiều day lơp đêm không khí cach
nhiêt
i = 0,050 k = 0,027
Chiều day lơp gô dan fooc mica g = 0,010 g = 0,17
Hê
số
truyền nhiêt qua cac vach ngăn, kvnx = 0,352 (W/m2.oK)
1.4. Kêt câu cach nhiêt qua vach hanh langKêt câu cach nhiêt vach hanh lang cac phong ăn, ơ giống như kêt câu cach nhiêt
cua vach ngăn phân co khung xương. Nghia la phía vach quay vao phong đươc điều hoa
cach nhiêt băng đêm không khí va lơp gô dan trang fooc mica. Con phía quay ra hanh
lang thì đươc để trơn băng thep B0.
Cac thông số ki thuât giống như kêt câu cach nhiêt vach ngăn phía co khung xương
Tôn vach hanh lang va cac lơp cach
nhiêt
Chiều day (m) Hê số dân nhiêt
(W/m.oK)
Tôn vach hanh lang = 0,008 = 50
5
Chiều cao ban thanh cua nep doc H = 0,075 k = 0,027
Chiều day lơp đêm không khí cach
nhiêt
i = 0,050 k = 0,027
Chiều day lơp gô dan fooc mica g = 0,010 g = 0,17
Hê số truyền nhiêt qua cac vach hanh lang, kvno = khl = 0,261 (W/m2.oK)
1.5 Kêt câu cach nhiêt trân
Trân buông lai cua tau đươc cach nhiêt băng bông thuy tinh day 50mm rôi đươc boc bơi
lơp gô dan fooc mica
Tôn trân va cac lơp cach nhiêt Chiều day (m) Hê số dân nhiêt
(W/m.oK)
Tôn trân = 0,008 = 50
Ban thanh cua nep doc trân H = 0,075 k = 0,027
Lơp bông thuy tinh i = 0,050 k = 0,027
Lơp gô dan fooc mica g = 0,010 g = 0,17
Tính hê số truyền nhiêt kt = 0,3 (W/m2.oK)
2. Tinh toan san lương lanh
2.1 Xac đinh san lương lanhXac đinh nhiêt lương truyền qua cach nhiêt vao phong
- Nhiêt độ không khí ngoai tau: tk = 37oC
- Nhiêt độ nươc biển ngoai tau: tn = 30oC
- Nhiêt độ không khí trong phong tb = 27oC
- Nhiêt độ không khí hanh lang 29oC
- Nhiêt độ không khí trong buông may 41oC
6
- Nhiêt độ vach man chiu bưc xa: tbx = 39oC
- Nhiêt độ vach không chiu bưc xa: tobx = 32oC
- Nhiêt lương xâm nhâp vao phong qua cac kêt câu cach nhiêt:
Q = kiFi(tn – tb)
Trong đo:
tn: nhiêt độ bề măt tôn cac phong ơ
tb: nhiêt độ bên trong phong điều hoa
ki: hê số truyền nhiêt qua kêt câu cach nhiêt
Fi: diên tích bề măt trao đổi nhiêt
2.2 Dong nhiêt xâm nhâp qua vach man, vach trươc, vach sau:Qvm = kiFi(tn – tb)
Trong đo:
Diên tích Fi = 500m2
Kvm = 0,364 (W/m2.oK)
tn = 38oC (nhiêt độ bề măt tôn cac phong ơ)
tb = 26oC (nhiêt độ bên trong phong điều hoa)
Thay vao ta co:
Qvm = 2184 (W)
2.3 Dong nhiêt xâm nhâp qua vach ngănHê số truyền nhiêt qua vach ngăn co khung xương: kvnx = 0,261 (W/m2.oK)
Hê số truyền nhiêt qua vach ngăn không co khung xương kvno = 0,352 (W/m2.oK)
Diên tích vach ngăn co khung xương Fvnx = 200m2
Diên tích vach ngăn không co khung xương Fvno = 150 m2
Độ chênh nhiêt độ t =12 oC
Qvn = Qvnx + Qvno = 626,4 + 633,6 = 1260 (W)
2.4 Dong nhiêt xâm nhâp qua vach hanh langHê số truyền nhiêt qua vach hanh lang khl = 0,261(W/m2.oK). Độ chênh nhiêt độ
giưa hanh lang va trong phong la t = thl – tb = 2oC. Diên tích vach hanh lang Fhl = 250m2.
Tổng nhiêt xâm nhâp qua vach hanh lang:
7
Qhl = 130,5 W
2.5 Dong nhiêt xâm nhâp qua sanTổng diên tích san buông điều hoa F = 400m2
Hê số truyền nhiêt qua san boong ks = 0,815 (W/m2.oK)
Độ chênh nhiêt độ hai bề măt vach t = tbm – tb = 40 – 26 =14oC
Tổng dong nhiêt xâm nhâp qua san: Qs = 4564 (W)
2.6 Dong nhiêt xâm nhâp qua trânHê số truyền nhiêt qua trân ktr = 0,3 (W/m2.oK), diên tích trân Ftr = 400m2
. Độ
chênh nhiêt độ giưa hai bề măt vach: t = tbx – tb = 38 – 26 = 12oC
Tổng dong nhiêt xâm nhâp qua trân: Qtr = 1440 (W)
Tổng nhiêt xâm nhâp qua kêt câu cach nhiêt:
Qkc = Qs + Qvm + Qvn + Qhl + Qtr = 9578,5 (W)
Trong qua trình tính toan nhiêt ta bo qua dong nhiêt truyền qua cac bulong, đinh
vít, thanh giăng, lươi bao vê, vât liêu cach nhiêt nên dong nhiêt xâm nhâp qua kêt câu
cach nhiêt tăng lên 30%. Vây tổng nhiêt lương theo tính toan se la:
Qkctt = 12452 (W)
2.7. Cac dong nhiêt phat sinh trong phong Dong nhiêt do ngươi phat sinh
STT Đai lương tinh Ki hiêu Đơn viCông thức –
Nguôn gôcKêt qua
1Số ngươi trong
buôngn Ngươi Theo biên chê 20
2
Nhiêt lương đơn
vi do 1 ngươi toa
ra
qn W/ngươiTheo TL chuyên
môn93
3Nhiêt lương do
ngươi toa raQn W Qn = n . qn 1860
8
4
Tổng công suât
cua cac thiêt bi
thăp sang trong
cac buông điều
hoa
N W Tham khao chu tau 1700
5
Tổng nhiêt lương
phat sinh trong
cac buông
Qf W Qf = Qn + N 3560
2.8.Tổng nhiêt lương hê thông điêu hoa cân phai lây đi:Qt = Qkc + Qf = 12452+3560= 16012 W Để dư trư san lương lanh cũng như tổn thât dong nhiêt bên ngoai xâm nhâp qua
ống gio điều hoa chon hê thống thiêt bi lam lanh co san lương lanh lơn hơn san lương lanh tính toan 30%.
Vây Qtt = 20816 W
2.9 Lương ẩm phat sinh trong cac buông điêu hoa1) Ẩm phat sinh do ngươi
STT Đai lương tinhKi
hiêuĐơn vi
Công thức – Nguôn
gôcKêt qua
1
Số ngươi trong
cac buông điều
hoa
n ngươi Theo biên chê 20
2Lương ẩm do 1
ngươi toa ragn g/h.ngươi Theo TL chuyên môn 44
3Lương ẩm do
ngươi toa raWn kg/h Wn = 10-3.n . gn 0,88
4Số ngươi trong
buông ănnă ngươi Theo biên chê 20
5 Lương ẩm do gtă g/h Theo TL chuyên môn 30
9
thưc ăn toa ra
6Lương ẩm do
thưc ăn toa raWtă kg/h Wtă = 10-3 . ntă . qtă 0.6
7Cac lương ẩm
khacWf kg/h
Lây băng 10% cac
lương ẩm thưa ơ trên0,15
8
Tổng nhiêt lương
ẩm thưa trong
cac buông điều
hoa
Wt kg/h Wt = Wn + Wtă + Wf 1,63
2.10.Cac thông sô không khi câp vao buôngCac thông số cua không khí câp vao buông phai đap ưng điều kiên duy trì trong
buông nhiêt độ va độ ẩm cho trươc, con số lương cua no cân bao đam đu để trao nhiêt va bao đam độ sach.
Tốc độ va nhiêt độ cua không khí câp vao buông cân ơ trong giơi han theo đinh mưc y tê. ơ chê độ ổn đinh trao đổi nhiêt không khí lanh (nong) câp vao va không khí trong buông se la:
Qt t = Qk
Wt = Wk
Thông số cua không khí đươc tính theo bang sau:
STT Đai lương tinhKi
hiêuĐơn vi
Công thức – Nguôn
gôc
Kêt
qua
1Nhiêt độ cua không khí
trong phong ơtb
oC Theo tiêu chuẩn y tê 26
2
Nhiêt độ cua không khí
tư gian lanh thổi vao
phong
tkoC Chon 19
3
Trong lương riêng cua
không khí ơ nhiêt độ đa
chon
g kg/m3 Tra bang 1,2
10
4
Nhiêt dung riêng khối
lương đẳng ap trung
bình
Cp kJ/kg.K Tra bang 1,005
5Thể tích không khí cân
thiêt vao buông điều hoaVl m3/h 8877
6Tỷ lê % không khí tai
tuân hoanvth %
Theo tiêu chuẩn Nhât
Ban70
7Thể tích không khí tai
tuân hoanVth m3/h Vth = Vl . vth 6214
8Thể tích không khí sach
bên ngoaiVks m3/h Vks = Vl - Vth 2663
9Độ ẩm tương đối không
khí ngoai trơijN % Chon 80
10Nhiêt độ không khí
ngoai trơitN
oC Chon 34
11Độ ẩm tương đối không
khí trong phongjB % Chon 60
12Nhiêt độ không khí
trong buôngtB
oC Chon 26
13Nhiêt độ không khí tai
tuân hoantth
oC Chon 28
14Ham lương ẩm không
khí ngoai trơidN g/kg kk
Tra đô thi I-d không khí
ẩm26
15Ham lương ẩm cua
không khí trong phongdB g/kg kk
Tra đô thi I-d không khí
ẩm12,5
16 Nhiêt hoa hơi cua nươc r kJ/kg Tra bang 2500
11
ap suât môi trương
17Elthalpy cua không khí
trong buôngIB kJ/kg
Tra đô thi I-d không khí
ẩm59
18Elthalpy cua không khí
ngoai trơiIN kJ/kg
Tra đô thi I-d không khí
ẩm100
19Hê số goc cua qua trình
eb kJ/kg 7097
2.11. Biểu diễn qua trình xử li không khi:
Đô thi I-d biểu diễn qua trình xử ly không khí co tai tuân hoan
Sơ đô xử lí không khí co tai tuân hoan
12
I j
j
tk
tb
tT
e
d
S
dn
dk
db
K
B
TN
N'
H
H'
Bang cac gia tri trang thai.
STT Trang thai t, oC j, %d.103,
kg/kgI, kJ/kg
1 Điểm N 34 80 26 100
2 Điểm N’ 36 70 26 103
3 Điểm B 26 60 12,5 59
4 Điểm T 27 55 12,5 60
5 Điểm H 30 70 18 75
6 Điểm H’ 31,5 60 18 79
7 Điểm K 19 85 12 50
8 Điểm K’ 18 90 12 49
9 Điểm S 11 100 8 30
13
N
Không khí vao
K’
K
Phin loc
Bộ lam lanh
Quat
Buông điều hoa
Không khí tai tuân hoan 70%
HH’
2.12.Phu tai nhiêt qua bộ lam lanh:
STT Đai lương tinhKi
hiêuĐơn vi
Công thức – Nguôn
gôc
Kêt
qua
1Phụ tai nhiêt tính
toanQ1 kJ/h Q1 = Vl . γ. (IH’ – IK’) 319572
2
Phụ tai nhiêt tính
toan co kể đên dư
trư 10%
Q1’ kJ/h Q1’ =Q1 + 0,1. Q1 351529
Tư kêt qua tính nhiêt trên, ta se co cơ sơ để lưa chon may nen, bâu ngưng, dan lanh,
quat gio va cac thiêt bi khac cho hê thống điều hoa không khí cho tau.
14
KÊT LUÂN
Sau thơi gian hoc tâp va nghiên cưu, đươc sư giúp đỡ tân tình cua Thây giao hương
dân TS.Mtr Nguyễn Đai An tôi đa hoan thanh đề tai vơi cac nội dung chính sau:
- Giơi thiêu chung về tau DONIAMBO, vung hoat động va điều kiên khí hâu tai
vung hoat động
- Giơi thiêu về hê thống điều hoa không khí trung tâm cua tau
- Chon cac lơp cach nhiêt cua vach tư đo tính toan cac hê số truyền nhiêt va lương
nhiêt xâm nhâp tư môi trương vao trong phong điều hoa
- Tính toan lương nhiêt phat sinh trong phong
- Chon nhiêt độ va độ ẩm không khí trong phong điều hoa, tư đo tính toan lương
nhiêt ẩm cho hê thống điều hoa.
Tuy nhiên, đề tai vân con một số han chê chưa giai quyêt đươc:
- Khi tính toan cac lơp cach nhiêt cho tau phai bo qua cac chi tiêt nho như bu lông,
ốc vít, nep … nên kêt qua tính toan chưa thât sư chính xac
- Chưa tính toan chính xac độ tăng nhiêt độ cua không khí khi đi qua cac thiêt bi
đương ống, quat, phin loc gio… ma chi chon độ chênh nhiêt độ qua cac thiêt bi đo
nên kêt qua tính toan se co sai lêch.
Cuối cung, tôi xin gửi lơi cam ơn chân thanh tơi thây giao hương dân TS.Mtr Nguyễn
Đai An, cac thây giao trong Khoa May tau biển - Trương Đai hoc Hang hai Viêt Nam
cung cac ban động nghiêp đa giúp đỡ tôi trong qua trình nghiên cưu va hoan thanh đề tai
nay. Tôi hy vong tiêp tục nhân đươc y kiên đong gop cua cac Thây va cac ban để đề tai
hoan thiên hơn.
Tôi xin chân thanh cam ơn!
15
TAI LIÊU THAM KHAO
1. PGS.TS Pham Lê Dân, PGS.TS Bui Hai, Nhiệt động kỹ thuật, Nxb Khoa hoc va kỹ
thuât, Ha Nội, 2000
2. Ths.Ltr Vũ Anh Dũng, Ks.Ltr Đao Manh Cương, May lanh va điêu hoa không khi,
Đai hoc Hang Hai, Hai Phong, 2004
3. PGS.TS Bui Hai, PGS.TS Trân Thê Sơn, Kỹ thuật nhiệt, Nxb Khoa hoc kỹ thuât,
Ha Nội, 2006
4. PGS.TS Nguyễn Đưc Lơi, PGS.TS Pham Văn Tuy, Môi chất lanh, Nxb Giao dục,
Ha Nội, 1998
5. Hoechst, Refrigeration substances,http://en.wikipedia.org/wiki/Hoechst
16