bai tap amino axit

13
BÀI TẬP AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN I. Trắc nghiệm lí thuyết: Câu 1 : 1: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau? A. C 2 H 5 NH 2 B. (CH 3 ) 2 NH C. C 6 H 5 NH 2 D. (CH 3 ) 3 N Câu 2 : Công thức phân tử C 3 H 9 N ứng với bao nhiêu đồng phân?A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3 : Cho amin có cấu tạo: CH 3 -CH(CH 3 )-NH 2 . Chọn tên gọi không đúng? A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin C. isoproylamin D. Prop-2-ylamin Câu 4 : Tên gọi đúng C 6 H 5 NH 2 đúng? A. Benzyl amoni B. Phenyl amoni C. Hexylamin D. Anilin Câu 5 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. Chọn câu phát biểu sai? A. X là hợp chất amin. B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức C. Nếu công thức X là C x H y N z thì z = 1 D. Nếu công thức X là C x H y N z thì : 12x - y = 45 Câu 6 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C. B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. C. Tùy thuộc vào gốc H-C, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm. D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân. Câu 7 : Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH 3 -CH 2 NH 2 B. CH 3 -CHNH 2 -CH 3 C. CH 3 -NH-CH 3 D. CH 3 -NCH 3 - CH 2 -CH 3 Câu 8 : Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất? A. C n H 2n-7 NH 2 B. C n H 2n+1 NH 2 C. C 6 H 5 NHC n H 2n+1 D. C n H 2n-3 NHC n H 2n-4 Câu 9 : Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng? A. CH 3 -NH-CH 3 đimetylamin B. CH 3 -CH 2 -CH 2 NH 2 n-propylamin C. CH 3 CH(CH 3 )-NH 2 isopropylamin D. C 6 H 5 NH 2 alanin Câu 10 : Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?A. C 2 H 7 N B. C 3 H 9 N C. C 4 H 11 N D. C 5 H 13 N Câu 11 : Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng? A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.

Upload: hanh-le

Post on 25-Jul-2015

209 views

Category:

Documents


11 download

DESCRIPTION

sadf

TRANSCRIPT

Page 1: Bai Tap Amino Axit

BÀI TẬP AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN

I. Trắc nghiệm lí thuyết:

Câu 1: 1: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau?A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N

Câu 2: Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?A. 5 B. 4 C. 3 D. 2Câu 3: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Chọn tên gọi không đúng?

A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin C. isoproylamin D. Prop-2-ylaminCâu 4: Tên gọi đúng C6H5NH2 đúng? A. Benzyl amoni B. Phenyl amoni C. Hexylamin D. AnilinCâu 5: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. Chọn câu phát biểu sai?

A. X là hợp chất amin. B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chứcC. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1 D. Nếu công thức X là CxHyNz thì : 12x - y = 45

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C.B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.C. Tùy thuộc vào gốc H-C, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.

Câu 7: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?A. CH3-CH2NH2 B. CH3-CHNH2-CH3 C. CH3-NH-CH3 D. CH3-NCH3-CH2-CH3

Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất?

A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4

Câu 9: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylaminC. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin

Câu 10: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13NCâu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?

A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.

C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.Câu 12: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?

A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.B. Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.D. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.

Câu 13: Nhận xét nào dưới đây không đúng?A. Phenol là axit còn anilin là bazơ. B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro.

Câu 14: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào?A. Nhóm NH2- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.B. Nhóm NH2- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3

Câu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3

C. Amin tác dụng với axit cho ra muối D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính Câu 16: Dd etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?

A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4

Page 2: Bai Tap Amino Axit

Câu 17: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Đimetylamin

Câu 18: Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2

Câu 19: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3

A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3Câu 20: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?

A. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH- B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl

C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3+ D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O

Câu 21: Dd nào dưới đây không làm quì tím đổi màu?A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3

Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4

B. FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3ClC. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBrD. C6H5NO2 + 3Fe +7HCl C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O

Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4 B. CH3NH2 + O2 CO2 + N2 + H2OC. C6H5NH2 + 3Br2 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBrD. C6H5NO2 + 3Fe +6HCl C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O

Câu 24: Dd etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?A. axit HCl B. dd CuCl2 C. dd HNO3 D. Cu(OH)2

Câu 25: Phát biểu nào sai?A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím. C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.

Câu 26: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?A. dd anilin và dd NH3 B. Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.

Câu 27: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.

Câu 28: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?A. Dd Brôm B. dd HCl và dd NaOH C. dd HCl và dd brôm D. dd NaOH và dd brôm

Câu 29: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết.D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzen.

Câu 30: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.

C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết. D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzenCâu 31: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?

A. Dd Brôm B. dd HCl và dd NaOH C. dd HCl và dd brôm D. dd NaOH và dd brômCâu 32: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?

A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.

D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.

Page 3: Bai Tap Amino Axit

Câu 33: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?A. dd anilin và dd NH3 B. Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.

Câu 34: Phát biểu nào sai?A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím. C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.

Câu 35: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau?A. Quì tím, brôm B. dd NaOH và brom C. brôm và quì tím D. dd HCl và quì tím

Câu 36: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?a. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 b. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

c. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 d. (C6H5)2NH và C6H5CH2OHCâu 37: Cho dung dịch etylamin (có mùi khai) tác dụng vừa đủ với chất X thấy có khí bay ra và dung dịch sau phản ứng có mùi thơm của rượu. X là: a. CH3I b. CH3OH c. HNO2 d. HONH2

Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: X C6H6 Y anilin. X và Y tương ứng là:a. xiclohexan, C6H5-CH3 b. C2H2, C6H5-NO2 c. CH4, C6H5-NO2 d. C2H2, C6H5-CH3

Câu 39: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin thu được CO2 và H2O thì tỉ lệ về thể tích K=VCO2:VH2O biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử:

a. 0,4<K<1 b. 0,25<K<1 c. 0,75<K<1 d. 1<K<1,5Câu 40: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?

A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)

D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.Câu 41: Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng?

A. H2N-CH2-COOH (glixerin) B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin) C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin) D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutaric)Câu 42: C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?A.5B. 2 C. 3 D. 4Câu 43: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit?

A. Tất cả đều chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng. C. Tất cả đều tan tốt trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.Câu 44: Aminoaxetic không thể phản ứng với:

A. Ancol B. Cu(OH)2 C. axit nitric D. Ba(OH)2 Câu 45: Cho các dãy chuyển hóa : Glixin A X; Glixin B YX và Y lần lượt là chất nào?

A. Đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONaC. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Câu 46: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2)CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4) OOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dd nào làm quỳ tím hóa xanh?

A. X1, X2, X5 B. X2, X3,X4 C. X2, X5 D. X1, X5, X4

Câu 47: Dd nào dưới đây làm quỳ tím hóa đỏ? (1) NH2CH2COOH ; (2) Cl-NH3+-CH2COOH ;

(3) H3N+CH2COO- ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4)

Câu 48: A là HCHC có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được một hh chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu được chất C bền trong dd hỗn hợp của AgNO3 và NH3. CTCT của A là:

A. CH3(CH2)4NO2 B. H2NCH2COOCH2CH2CH3

C. H2NCH2COOCH(CH3)2 D. H2NCH2CH2COOC2H5

Câu 49: Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?A. Gly-ala-gly B. Gly-gly-ala C. Ala-gly-gly D. Ala-gly-ala

Câu 50: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?A. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)2. B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2

+NaO

H

+HCl +

NaOH+HCl

Page 4: Bai Tap Amino Axit

C. HCl, dd iốt, Cu(OH)2. D. HCl, dd iốt, NaOH.Câu 51: Câu nào sau đây không đúng?

A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.

Câu 52: Trong các chất sau Cu, HCl, C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxxetic tác dụng được với nhứng chất nào?

A. Tất cả các chất. B. HCl, KOH, CH3OH/ khí HCl.C. C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl D. Cu, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl.

Câu 53: Khi thủy phân hoàn toàn policapromit (policaproic) trong dd NaOH nóng dư thu được sản phẩm nào dưới đây?

A. H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)6COONa C. H2N(CH2)5COONa D. H2N(CH2)6COOHCâu 54: Protein (protein) có thể được mô tả như thế nào?

A. Chất polime trùng hợp. B. Chất polieste. C. Chất polime đồng trùng hợp. D. Chất polime ngưng tụ (trùng ngưng).

Câu 55: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C)B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc và -aminoaxit.D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,...

Câu 56: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd brom. CTCT của hợp chất?A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D. CH2=CH-CH2COONH4

Câu 57: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2(NH2)COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu58: Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào?A. Axitaminophenyl propionic. B. Axit -amino-3-phenyl propionic.

C. Phenylalanin D. Axit 2-amino-3-phenyl propanoic.Câu 59: Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X) H2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng xảy ra?

A. X và Y không đổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ.C. X không làm quỳ đổi màu, Y làm quỳ hóa đỏ. D. X, Y làm quỳ hóa đỏ

Câu 60: Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enang trong dd HCl dư là:A. ClH3N(CH2)5COOH B.ClH3N(CH2)6COOH C. H2N(CH2)5COOH D. H2N(CH2)6COOH

Câu 61: Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit -aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo ra các sản phẩm nào dưới đây:

A. -NH-CH2- CO-]n B. C. D.

Câu 62: Có các phát biểu sau về protein, Phát biểu nào đúng.1. Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. 2. Protein chỉ có trong cơ thể người và

động vật.3. Cơ thể người và đồng vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ

các aminoaxit.4. Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và với kiềm.A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 3, 4

Câu 63: Axit -aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãyA. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOHB. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, CuC. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOHD. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl

Câu 64: Phát biểu nào sau đây là không đúng về enzim?A. Hầu hết các enzim có bản chất protêinB. Enzim có khả năng làm xúc tác cho quá trình hóa học

-CH2-CH- CO-]n

NH2

-NH-CH- CO-]n

CH3

-CH2-CH- CH2-]n

COOH

Page 5: Bai Tap Amino Axit

C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109- 1011 lần

Câu 65: Thủy phân đến cùng protein đến cùng ta thu được các chất nào?A. Các aminoaxit B. aminoaxit C. Hỗn hợp các aminoaxit D. Các chuỗi polipeptit

Câu 66: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác?A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dd lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng .C. Đun nóng dd lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dd.D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.

Câu 67: Tên gọi của Sản phẩm và chất phản ứng trong phản ứng polime hóa nào sau đây là đúng?A. nH2N(CH2)5COOH (-HN(CH2)5CO-)n + n H2O B. nH2N(CH2)5COOH (-HN(CH2)6CO-)n + n H2OAxit -aminocaproic tơ nilon-6 Axit -aminoenantoic tơ enangC. nH2N(CH2)6COOH (-HN(CH2)6CO-)n + n H2O D. B, C đúngAxit 7-aminoheptanoic tơ nilon-7

Câu 68: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng?A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là -aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.B. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)C. Axitglutanic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.D. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.

Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit.B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là đi peptit, 3 nhóm -CO-NH- được gọi là tri peptitC. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit.D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.

Câu 70: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C)B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc và -aminoaxit.D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,...

Câu 71: Các chất nào sau đây lưỡng tính? a) Metylaxetat b) amoni axetat c) glixind) metyl amoni fomiat e) metyl amoni nitrat f) axit glutamic g) natriaxetata. c, f b. b, d, e, f c. b, c, d, f d. a, b, c, d, f, g

Câu 72: Để tiêu hoá casein (protein có trong sữa) trước hết phải:a. thuỷ phân các liên kết glucozit b. thuỷ phân các liên kết peptitc. thuỷ phân các liên kết este d. khử các cầu nối đisunfua

Câu 73: Để nhận bíêt dung dịch các chất: Glixin, tinh bột, lòng trắng trứng, ta tiến hành theo trình tự:a. dùng quỳ tím, dùng dd iot b. Dùng dd iot, dùng dd HNO3

c. dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 d. dùng Cu(OH)2, dùng dd HNO3

Câu 74: HCHC X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng được CH 4, X có công thức cấu tạo nào sau đây?

a. C2H5-COO-NH4 b. CH3-COO-NH4 c. CH3-COO-H3NCH3 d. b và c đúngCâu 75: Một hchc X có công thức C3H7O2N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với dd NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo:

a. H2N – CH = CH – COOH b. CH2 = CH – COONH4

c. NH2 – CH2 – CH2 – COOH d. a và b đúng.

Page 6: Bai Tap Amino Axit

II. Trắc nghiệm tính toán:

Câu 1: Phân tích định lượng 0,15 gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N = 4,8:1:6,4:2,8. Nếu phân tích định lượng m gam chất X thì tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O: N là bao nhiêu?

A. 4 : 1 : 6 : 2 B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4 C. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8 D. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7Câu 2: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn là 78%, 80%, 97,5%.

A. 346,7 g B. 362,7 g C. 463,4 g D. 358,7 gCâu 3: Một HCHC X có tỉ lệ khối lượng C:H:O:N = 9: 1,75: 8: 3,5 tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân Y của X cũng tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 nhưng đồng phân này có khả năng làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử của X và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:

A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3 B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4

C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2 D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHC-COONH4

Câu 4: Este A được điều chế từ amino axit B(chỉ chứa C, H, O, N) và rượu metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đo ở đktc). Biết CTPT của A trùng với CTĐGN. CTCT của A là:

A. NH2 - CH2 -COOCH3 B. NH2- CH(CH3)- COOCH3

C.CH3- CH(NH2)- COOCH3 D. NH2- CH(NH2) - COOCH3

Câu 5: Chất A có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỷ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. CTCT của A là: A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOHCâu 6: Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là:A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOHCâu 7: (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đun nóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3

C. NH-CH2-COO=CH(CH2)3 D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5

Câu 8: Dung dịch NH3 1M có . Hằng số KB của dung dịch NH3 là:A. 1,85.10-5 B. 1,75.10-5 C. 1,6.10-5 D. 1,9.10-6

Câu 9: Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lây 21,4g hỗn hợp cho vào 250ml dung dịch FeCl3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủe rồu thêm từ từ dung dịch AgNO3 và cho đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1lít dd agNO3 1,5M. Công thức phân tử của 2 amin trên là:

a. CH3NH2 và C2H5NH2 b. C2H5NH2 và C3H7NH2

c. C3H7NH2 và C4H9NH2 d. tất cả đều saiCâu 10: Đốt cháy hoàn toàn m g một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g hơi nước và 69,44 lít N2. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó oxi chiếm 80% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là:

a. C2H5NH2 b. C3H7NH2 c. CH3NH2 d. C4H9NH2

Câu 11: Có 2 amin bậc 1: A (đồng đẳng của anilin) và B ( đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21g amin A sinh ra khí CO2, hơi nước và 336cm3 khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin B cho VCO2:VH2O = 2: 3. Công thức phân tử của 2 amin đó là:

a. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 b. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2

c. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2 d. a và b đúng

Page 7: Bai Tap Amino Axit

Câu 12: Hợp chất X là một - aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó đem cô cạn đã thu được 1,835g muới. Phân tử khối của X bằng bao nhiêu ?

a. 145đvC b. 149đvC c. 147đvC d. 189đvCCâu 13: Đun 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dung dịch thu được 2,5g muối khan. Mặt khác, lại lấy 100g dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. CTPT của aminoaxit:

a. H2NCH2COOH b. H2NCH2CH2COOH c. H2N(CH2)3COOH d. a và c đúngCâu 14: Cho hh M gồm 2 amin no đơn chức bậc 1 X và Y. lấy 2,28g hh trên tác dụng với 300ml dung dịch HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol của hai amin trong hh bằng nhau. Nồng độ mol của dung dịch HCl và tên của X, Y lần lượt là:

a. 0,2M; metylamin; etylamin b. 0,06M; metylamin; etylaminc. 0,2M; etylamin; propylamin d. 0,03M; etylamin; propylamin

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08g CO2, 0,99g H2O và 336ml N2 (đktc). Để trung hoà 0,1mol X cần 600ml dd HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là công thức nào?

a. C7H11N b. C7H10N c. C7H11N3 d. C7H10N2

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn mg hh 3 amin X, y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4g CO2, 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đktc). Giá trị của m?

a. 12g b. 13,5g c. 16g d. 14,72gCâu 17: Cho 3 hchc X, Y, z đều chứa các nguyên tố C, H, N. Thành phần phần trăm khối lượng của N trong phân tử X, Y , Z lần lượt là: 45,16%; 23,73%; 15,05%. Biết cả X, Y, Z khi tác dụng với axit clohiđric đều cho muối amoni có dạng công thức R – NH3Cl. Công thức X, Y (mạch thẳng), Z lần lượt là:

a. CH3 – NH2, C2H5 – NH2, C6H5 – NH2

b. C2H5 – NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5 – NH2

c. CH3 – NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5 – NH2

d. CH3 – NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5 –CH2 – NH2

Câu 18: Một muối X có công thức C3H10O3N2. lấy 14,64g X cho phản ứng hết với 120ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong phần rắn chỉ là một chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là:

a. C2H5NH2 b. C3H7OH c. C3H7NH2 d. CH3NH2

Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no bậc 1 Y và Z. Y chứa 2 nhóm axit, một nhóm amino; Z chứa một nhóm axit, một nhóm amino. MY/MZ = 1,96. Đốt cháy 1mol Y hoặc 1 mol Z thí số mol CO2 thu được nhỏ hơn 6. Công thức cấu tạo của hai amino axit là:

a. H2NCH2 – CH(COOH) – CH2 – COOH và H2NCH2 – COOH b. H2NCH2 – CH(COOH) – CH2 – COOH và H2N – [CH2]2 – COOH c. H2N – CH(COOH) – CH2 – COOH và H2NCH2 – COOH d. H2N – CH(COOH) – CH2 – COOH và H2N – [CH2]2 – COOH

Câu 20: Đốt cháy 1mol amino axit H2N – [CH2]n – COOH phải cần số mol oxi là:a. (2n+3)/2 b. (6n+3)/2 c. (6n+3)/4 d. (2n+3)/4

Câu 21: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa hai loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dung dịch X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48ml dd NaOH 1,25M. Sau đó đem cô cạn dung dịch thu được được 5,31g muối khan. Bíêt X có mạch cacbon không phân nhánh và nhóm NH2 ở vị trí alpha. CTCT của X:

a. CH3CH(NH2)COOH b. CH3C(NH2)(COOH)2

c. CH3CH2C(NH2)(COOH)2 d. CH3CH2CH(NH2)COOHCâu 22: Thực hiện phản ứng este giữa amino axit X và ancol CH3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,069. CTCT của X:

a. H2N-CH2-COOH b. H2N-CH2-CH2-COOH c. CH2-CH(NH2)-COOH d. H2N-(CH2)3-COOHCâu 23: Đốt cháy hết a mol một amino axit X đơn chức bằng oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hết hơi nước được 2,5ª mol hh CO2 và N2. CTPT của X:

a. C5H11NO2 b. C3H7N2O4 c. C3H7NO2 d. C2H5NO2

Câu 24: Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng:

a. 0,1 lit b. 0,2 lít c. 0,3 lít d. 0,4 lít