bai giang bao hieu

127
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KHOA VIỄN THÔNG 1 KHOA VIỄN THÔNG 1 NGUYỄN THANH TRÀ NGUYỄN THANH TRÀ

Upload: nguyen-truong-chinh

Post on 25-Oct-2015

125 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

Báo biệu & điều khiển kết nối, thầy Xuân Khánh PTIT

TRANSCRIPT

Page 1: bai giang bao hieu

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNGHỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

KHOA VIỄN THÔNG 1KHOA VIỄN THÔNG 1

NGUYỄN THANH TRÀNGUYỄN THANH TRÀ

Page 2: bai giang bao hieu

N I DUNGỘN I DUNGỘ

T NG QUAN V BÁO Hi U VÀ ĐI U KHI N KÊT Ổ Ề Ệ Ề ỂN I Ố

BÁO HI U TRONG M NG C Đ NHỆ Ạ Ố Ị BÁO HI U TRONG M NG THÔNG TIN DI Đ NGỆ Ạ Ộ BÁO HI U TRONG PHÂN H ĐA PH NG TI N Ệ Ệ ƯƠ Ệ

IPBÁO HI U VÀ ĐI U KHI N K T N I LIÊN M NGỆ Ề Ể Ế Ố Ạ

Page 3: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

Từ điển tiêu chuẩn của IEEE: Viễn thông là truyền các tín hiệu qua cự li dài như

telegraph, radio, television.

Telecommunication = Communication (liên lạc) + Tele (từ xa)

Nhu cầu trao đổi tâm tư, tình cảm, kinh nghiệm đấu tranh sinh tồn…

Communication : Trao đổi tin tức giữa những các đối tượng có nhu cầu bằng

công cụ nào đó ( lửa, khói, kèn, trống, ám hiệu….telegraph, telephone…)

Tele: Khoảng cách địa lý từ vài inches đến hàng vạn dặm

Một số dạng năng lượng điện từ được sử dụng để biểu diễn dữ liệu và thông

qua phương tiện vật lý như cáp đồng hay cáp quang hoặc môi trường không dây

Khái ni m Vi n thông (Telecommunication)ệ ễKhái ni m Vi n thông (Telecommunication)ệ ễ

Page 4: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNGỚ ỆGI I THI U CHUNGỚ Ệ

Chiếm phần chủ đạo trong truyền thông (cơ học, điện)

Nhiệm vụ của viễn thông là làm thế nào để truyền thông tin nhanh, chính xác, chất

lượng cao, bảo mật tốt, và dĩ nhiên là đáp ứng nhu cầu truyền thông của con người.

Khái ni m Vi n thông (Telecommunication)ệ ễKhái ni m Vi n thông (Telecommunication)ệ ễ

Page 5: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

ĐíchNguồn Bộ thuBộ phát Kênh

Bản tin Bản tin được điều chế

Bản tin được điều chế đã phân mảnh

Bản tin được giải điều chế

Liên kết Liên kếtLiên kếtLiên kết

Nguồn Đích

Đường dây truy nhập

Trung kế truy nhập

Trung kế

Trung kế

“Báo hiệu là những thông tin đặc biệt liên quan đến việc thiết lập, giải phóng,

điều khiển cuộc gọi và quản trị trong mạng viễn thông tự động”.

Định nghĩa trong Q.9 (11/88)

Khái ni mệKhái ni mệ

Page 6: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

L ch s phát tri nị ử ểL ch s phát tri nị ử ể

Gắn liền với lịch sử phát triển của hệ thống chuyển mạch .

Giai đoạn 1889-1976

1878 Tổng đài nhân công đầu tiên ra đời (trung bình 17.5 thuê bao)

1889 Tổng đài từng nấc – Báo hiệu (dùng 3 phím-trăm, chục, đơn vị)

1896 Máy điện thoại tạo ra các xung

1940 Báo hiệu liên đài

1960 Báo hiệu giữa các tổng đài quốc tế

Thùc sù ®¬n gi¶n (yªu cÇu thiÕt lËp vµ gi¶i phãng kªnh tho¹i gi÷a 2 thuª bao)B¸o hiÖu lu«n lien quan ®Õn kªnh (thiÕt lËp vµ gi¶i phãng kªnh).Cã mèi quan hÖ tiÒn ®Þnh ® îc gäi lµ kªnh kÕt hîp CAS gi÷a b¸o hiÖu vµ l u l îng tho¹i mµ nã ®iÒu khiÓn.

Page 7: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

L ch s phát tri nị ử ểL ch s phát tri nị ử ể

Gắn liền với lịch sử phát triển của hệ thống chuyển

mạch .

Giai đoạn 1976-nay

1976 Báo hiệu kênh chung CCS – khuôn dạng báo hiệu mới

Sự ra đời của mạng Internet

Báo hiệu trong xu hướng hội tụ mạng (chuyển mạch mềm)

Thực hiện những ứng dụng mới như mạng thông minh, báo hiệu cho

mạng mobile, ứng dụng liên quan đến cơ sở dữ liệu …

Page 8: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

Xu h ng h i t m ng vi n thôngướ ộ ụ ạ ễXu h ng h i t m ng vi n thôngướ ộ ụ ạ ễ

Page 9: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

Xu h ng h i t m ng vi n thôngướ ộ ụ ạ ễXu h ng h i t m ng vi n thôngướ ộ ụ ạ ễ

Page 10: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

Xu h ng h i t m ng vi n thôngướ ộ ụ ạ ễXu h ng h i t m ng vi n thôngướ ộ ụ ạ ễ

Page 11: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

Xu h ng h i t m ng vi n thôngướ ộ ụ ạ ễXu h ng h i t m ng vi n thôngướ ộ ụ ạ ễ

Page 12: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

Mô hình ki n trúc phân l p NGNế ớMô hình ki n trúc phân l p NGNế ớ

Th«ng l îng lín, trÔ xö lý nhá, ®é an toµn caoTh«ng l îng lín, trÔ xö lý nhá, ®é an toµn cao

Líp 2 (ATM,FR, Ether..)

Lâi IP (MPLS)

§iÒu khiÓn, chuyÓn m¹ch mÒm

Truy nhËp cè ®Þnh Truy nhËp v« tuyÕn

C¸c m¸y chñ øng dông

Qu

¶n

MÆt b»ng øng dông

MÆt b»ng truyÒn t¶i

M¹ng truy nhËp

Gw Gw

MÆt b»ng điều khiển

Page 13: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

Nguyên t c đi u khi n trong h th ng vi n thôngắ ề ể ệ ố ễNguyên t c đi u khi n trong h th ng vi n thôngắ ề ể ệ ố ễ

- Tính toàn v n, đ n đ nh, ẹ ộ ổ ịTính toàn v n, đ n đ nh, ẹ ộ ổ ị

đi u khi n, kh năng quan sát, ề ể ảđi u khi n, kh năng quan sát, ề ể ả

tính m , năng đ ng, an toàn, ở ộtính m , năng đ ng, an toàn, ở ộ

phù h p, ch t l ng d ch ợ ấ ượ ịphù h p, ch t l ng d ch ợ ấ ượ ị

v .v.v.ụv .v.v.ụ

- thành ph n, đ u n i, đ ph c ầ ấ ố ộ ứthành ph n, đ u n i, đ ph c ầ ấ ố ộ ứ

t p, phân c p, m r ng, t p ạ ấ ở ộ ật p, phân c p, m r ng, t p ạ ấ ở ộ ậ

trung.trung.

- tính b n, th c thi, hi u su t, ề ự ệ ấtính b n, th c thi, hi u su t, ề ự ệ ấ

chính xác, kinh t .v.vếchính xác, kinh t .v.vế

Page 14: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

Nguyên t c đi u khi n trong h th ng vi n thôngắ ề ể ệ ố ễNguyên t c đi u khi n trong h th ng vi n thôngắ ề ể ệ ố ễ

- Môi tr ng m ng m i (ph c t p, ườ ạ ớ ứ ạMôi tr ng m ng m i (ph c t p, ườ ạ ớ ứ ạ

r ng l n, t đ ng).ộ ớ ự ộr ng l n, t đ ng).ộ ớ ự ộ

- Đi u khi n và qu n lýề ể ảĐi u khi n và qu n lýề ể ả

- T đ ng (ch ng trình, thu t ự ộ ươ ậT đ ng (ch ng trình, thu t ự ộ ươ ậ

toán lúc đ u), ho t đ ng (thi t b ầ ạ ộ ế ịtoán lúc đ u), ho t đ ng (thi t b ầ ạ ộ ế ị

hi u ch nh mô hình, ki n trúc k t ệ ỉ ế ếhi u ch nh mô hình, ki n trúc k t ệ ỉ ế ế

n i, quy t đ nh c a con ng i)ố ế ị ủ ườn i, quy t đ nh c a con ng i)ố ế ị ủ ườ

- S d ng tài nguyên m ng hi u ử ụ ạ ệS d ng tài nguyên m ng hi u ử ụ ạ ệ

qu (đ ng đi t i u, đi u khi n ả ườ ố ư ề ểqu (đ ng đi t i u, đi u khi n ả ườ ố ư ề ể

ch t l ng d ch v )ấ ượ ị ụch t l ng d ch v )ấ ượ ị ụ

Page 15: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

Mô hình đi u khi n tr ng thái (d u ề ể ạ ấMô hình đi u khi n tr ng thái (d u ề ể ạ ấhi u)ệhi u)ệ

Nguyên t c đi u khi n trong h th ng vi n thôngắ ề ể ệ ố ễNguyên t c đi u khi n trong h th ng vi n thôngắ ề ể ệ ố ễ

Page 16: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

Ch c năng c a báo hi uứ ủ ệCh c năng c a báo hi uứ ủ ệ

Chức năng giám sát: Giám sát trạng thái thuê bao, trung

kế….

Chức năng tìm chọn: Thông tin địa chỉ để điều khiển thiết

lập cuộc gọi.

Chức năng khai thác và vận hành mạng: Phục vụ việc khai

thác mang một cách tối ưu nhất.

Báo hiệu đường, Báo hiệu địa chỉ

Các hệ thống báo hiệu có thể phân loại theo đặc tính và nguyên tắc hoạt động

Page 17: bai giang bao hieu

H TH NG BÁO HI U Ệ Ố ỆH TH NG BÁO HI U Ệ Ố Ệ

H th ng cho phép các ph n t m ng khác nhau trao đ i thông ệ ố ầ ử ạ ổ

tin. Là m t trong các ti n trình c a lĩnh v c đi u khi n h ộ ế ủ ự ề ể ệ

th ng: Thi t l p k t n i và qu n lý m ng. ố ế ậ ế ố ả ạ

Môi tr ng báo hi u (Đ u cu i, m ng) ườ ệ ầ ố ạ

Ki u báo hi u (Trong băng, ngoài băng)ể ệ

H tr ch t l ng d ch v QoS ỗ ợ ấ ượ ị ụ

Ph thu c vào h t ng và công ngh (tích h p, đa ph ng ti n, ụ ộ ạ ầ ệ ợ ươ ệ

băng r ng, ki n trúc m ng).ộ ế ạ

Các đ c tính c b nặ ơ ảCác đ c tính c b nặ ơ ả

Page 18: bai giang bao hieu

H TH NG BÁO HI U Ệ Ố ỆH TH NG BÁO HI U Ệ Ố Ệ

H th ng báo hi u trong m ng PSTN (No7, Q.931)ệ ố ệ ạ

H th ng báo hi u trong m ng ATM (PNNI, Q2.931) ệ ố ệ ạ

H th ng báo hi u trong IP (RSVP, BGP, H.24X, SIP, RSVP)ệ ố ệ

H th ng báo hi u trong MPLS (LDP, BGP, RSVP-TE)ệ ố ệ

H th ng báo hi u trong VPN-MPLS (RSVP, LDP, BGP, riêngệ ố ệ )

M t s h th ng báo hi uộ ố ệ ố ệM t s h th ng báo hi uộ ố ệ ố ệ

Page 19: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

Một số khái niệm cơ bản và các dạng báo hiệu được nhìn nhận dưới góc độ

chuyển giao thông tin gồm có các loại sau (trong PSTN):

(i) Báo hiệu bằng dòng một chiều DC (Direct Current)

(ii) Báo hiệu trong băng (In-band)

(iii) Báo hiệu ngoài băng (Out-band)

(iv) Báo hiệu số

(v) Báo hiệu kênh kết hợp CAS

(vi) Báo hiệu kênh chung CCS

Phân lo i báo hi uạ ệPhân lo i báo hi uạ ệ

Page 20: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

B¸o hiÖu thuª bao

B¸o hiÖu liªn ®µi

BÁO HIỆU

PSTN

B¸o hiÖu CAS

B¸o hiÖu CCS

Thuª bao t ¬ng tù

Thuª bao sè

Phân lo i báo hi uạ ệPhân lo i báo hi uạ ệ

Page 21: bai giang bao hieu

GI I THI U CHUNG Ớ ỆGI I THI U CHUNG Ớ Ệ

Phân lo i báo hi uạ ệPhân lo i báo hi uạ ệ

Líp øng dông

Líp tr×nh diÔn

Líp phiªn

Líp truyÒn t¶i

Líp m¹ng

Líp liªn kÕt d÷ liÖu

Líp vËt lý

HÖ thèng A

Líp øng dông

Líp tr×nh diÔn

Líp phiªn

Líp truyÒn t¶i

Líp m¹ng

Líp liªn kÕt d÷ liÖu

Líp vËt lý

Líp m¹ng

Líp liªn kÕt d÷ liÖu

Líp vËt lý

Giao thøc

HÖ thèng B

NODE

• Báo hiệu lớp 2, lớp 3, lớp 5

Page 22: bai giang bao hieu

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Ki n trúc m ng h i tế ạ ộ ụKi n trúc m ng h i tế ạ ộ ụ

Sù chuyÓn ®æi c¬ së h¹ tÇng m¹ng viÔn th«ng.Sù chuyÓn ®æi c¬ së h¹ tÇng m¹ng viÔn th«ng.

DÞch vô m¹ng ph¸t triÓn m¹nh theo h íng ®a dÞch vô. DÞch vô m¹ng ph¸t triÓn m¹nh theo h íng ®a dÞch vô.

Ph ¬ng thøc chuyÓn m¹ch míi trªn nÒn gãi. (MPLS, Ph ¬ng thøc chuyÓn m¹ch míi trªn nÒn gãi. (MPLS,

GMPLS)GMPLS)

PC-LANPC-WAN

Internet

XuÊt b¶n ®iÖn tö vµ dÞch vô

gi¶i trÝ

WirelineDi ®éng

PSTN

ISDN

PC/Servers

3G/mobile InternetMMM

WWW

WAP

NGN

ViÔn th«ng

M¹ng m¸y tÝnh

§a ph ¬ng tiÖn

Page 23: bai giang bao hieu

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Ki n trúc m ng h i tế ạ ộ ụKi n trúc m ng h i tế ạ ộ ụ

Page 24: bai giang bao hieu

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Ki n trúc m ng h i tế ạ ộ ụKi n trúc m ng h i tế ạ ộ ụ

Page 25: bai giang bao hieu

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Ki n trúc m ng h i tế ạ ộ ụKi n trúc m ng h i tế ạ ộ ụ

Mạng SS7

PSTN Proxy Truy nhập

Điện thoại IP

Mạng truy nhập

SIP/H.323

MGC khác

ASENUM/TRIP

MG-FAGS-F

AG

MGCIW-F

A-F

R-FCA-FMGC-F

SPS-F

TG

MG-F

SG

SG-F

MS

MS-F

AS

AS-F

ENUM/TRIPSIP

SIP/MGCP

SIP/MGCP

SS7SS7

TDM

MGCP/Megaco

RTP/RTCP

RTP/RTCP

RTP/RTCP

SIP/MGCP/Megaco

SIG

TR

AN

MGCP/Megaco

SIP

SIP/H.323

Page 26: bai giang bao hieu

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Ki n trúc m ng h i tế ạ ộ ụKi n trúc m ng h i tế ạ ộ ụ

ChuyÓn m¹ch mÒm ChuyÓn m¹ch mÒm

®Cæng a ph¬ng tiÖn ® ¬Cæng a ph ng tiÖn ® ¬Cæng a ph ng tiÖn ® ¬Cæng a ph ng tiÖn

®B¸o hiÖu iÒu khiÓn cuéc gäi

B¸o hiÖu kªnh mang

MEDIA MEDIA

Bao hiêu trong chuyên mach mêm Bao hiêu trong chuyên mach mêm

Page 27: bai giang bao hieu

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Báo hiệu kênh chung CCS là phương pháp báo hiệu mà ở đó

dung lượng dành cho báo hiệu được dùng chung và được sử dụng

cho bất cứ kênh thoại nào.

Một kênh báo hiệu CCS thường mang thông tin báo hiệu cho cả

ngàn kênh lưu lượng.

Thiết lập một mạng riêng cho báo hiệu

CCIS6 (ITU-T) sử dụng đường dữ liệu 2,4Kbps sau đó nâng lên

4,8Kbps, tốc độ chậm, gói tin nhỏ (28byte)

Hệ thống báo hiệu kênh chung số 7 (CCS7, SS7) có thể mang tới

200byte

H th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ố

Page 28: bai giang bao hieu

Báo hiệu liên quan đến kênh mang:

Là những chức năng đầu tiên của báo hiệu như thiết lập,

giám sát, giải phóng cho các cuộc gọi dịch vụ thoại.

Kênh báo hiệu không phải chỉ định trước cho kênh lưu

lượng và sử dụng bao nhiêu là tuỳ theo yêu cầu.

Các bản tin riêng biệt thì báo hiệu cho kênh lưu lượng riêng

biệt (chỉ ra trong những trường thông tin của bản tin).

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

H th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ố

Page 29: bai giang bao hieu

Báo hiệu không liên quan đến kênh mạng:

Những thông tin báo hiệu không phải để thiết lập, quản trị và giải

phóng kênh (yêu cầu có sự trao đổi cơ sở dữ liệu).

Truyền những thông tin không phải của một kênh riêng biệt nào

mà thường là cho mục đích yêu cầu hay đáp ứng trả lời từ những

cơ sở dữ liệu.

Cho phép trao đổi thông tin giữa các thực thể không cần ràng

buộc với viêc điều khiển kênh lưu lượng.

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

H th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ố

Page 30: bai giang bao hieu

Các kiểu báo hiệu kênh chung

® êng tho¹i

Kªnh b¸o hiÖuSP SP

Ph ¬ng thøc b¸o hiÖu liªn kÕt

Kªnh tho¹i Kªnh b¸o

hiÖu

STP

SP

SP

Ph ¬ng thøc b¸o hiÖu b¸n liªn kÕt

Ph ¬ng thøc b¸o hiÖu t¸ch biÖt hoµn toµn

STP STP

SP SP

SPSP

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

H th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ố

Page 31: bai giang bao hieu

Các kiểu báo hiệu kênh chung

Kªnh tho¹i Kªnh b¸o

hiÖu

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

H th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ố

Page 32: bai giang bao hieu

(i) Thiết lập cuộc gọi nhanh hơn chỉ bằng một nửa so với CAS.

(ii) Điều khiển cuộc gọi tốt hơn, linh động hơn vì không có sự

ràng buộc giữa kênh báo hiệu và kênh mang

(iii) Giảm giá thành (ít thiết bị báo hiệu)

(iv) Chống được gian lận

(v) Hạn chế vì tính an toàn. Cần có dự phòng

(vi) Thủ tục kiểm tra phức tạp

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

H th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ố

Page 33: bai giang bao hieu

Class 5 End Office Switch

Circuit Switched Network

Intelligent Peripheral

Signal Transfer Point

Service Control Point

Class 4 Tandem Switch

Service Data Point

+

Transport Layer

Control Layer

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

H th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s 7ệ ố ệ ố

Page 34: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

Phần người sử dụng (UP)

Phần người sử dụng (UP) Phần người

sử dụng (UP)

Phần người sử dụng (UP)

Phần chuyển giao bản tin MTP

Phần chuyển giao bản tin MTP

SS7/C7

Thiết lập và giải phóng các kết nối chuyển mạch

Cung cấp được các dịch bổ sung

Quản lý tính năng di động trong mạng tế bào

Hỗ trợ các dịch vụ của mạng thông minh.

Hỗ trợ ISDN

Dịch vụ con số nội bộ.

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 35: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

Các thành phần mạng SS7

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 36: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

Access links (A links)

Crossover links (C links)

Bridge links (B links)

Diagonal links (D links)

Extended links (E links) (Alternate

Acess Link)

Fully associated links (F links)

Phân đoạn mạng SS7

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 37: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

Switching Office A

Switching Office B

Customer “A”

STPSTP

Customer “B”

IAMIAM

ACM ACM

ANM ANM

RELREL

RLC RLC

AAAA

AA AA

EEEE

FF

COCO

COCOCOCO

DDDDBBBBBBBB

CC

CC

STPSTPSTPSTP

STSTPPSTSTPP

STSTPPSTSTPP

STPSTPSTPSTP

SCP SCPPhân đoạn mạng SS7

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 38: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

Tích hợp SS7 trong PSTN

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 39: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

TDNWD T I

Ph©n hÖ øng dông Ph©n hÖ chuyÓn m¹ ch Ph©n hÖ øng dông

D T I

D T I

ThiÕt bÞ b¸ohiÖu

kªnh chung

Bé xö lýgäi

Bé xö lýb¸o hiÖu

§ êng b¸n cè ®Þnh

§ êng tho¹ iSTP

T§ kh¸c T§ kh¸c

Xử lý báo hiệu trong tổng đài

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 40: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

Chồng giao thức SS7 và mô hình OSI

OMAP

TCAP

SCCP

MTP

Líp øng dông

Líp tr×nh diÔn

Líp phiªn

Líp truyÒn t¶i

Líp m¹ng

Líp liªn kÕt sè liÖu

Líp vËt lý

ISUP TUP

M¹ng b¸o hiÖu

Kªnh b¸o hiÖu

§ êng b¸o hiÖu

4

3

21

Chång giao thøc b¸o hiÖu sè 7 M« h×nh OSI

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 41: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

Các thành phần người sử dụng trong SS7

•- TUP (Telephone user part): Dïng ®Ó xö lý c¸c cuéc gäi tho¹i.

•- ISUP (ISDN User part): Dïng ®Ó mang d÷ liÖu kÕt nèi m¹ch ISDN vµ

cung cÊp c¸c dÞch vô kÓ c¶ tho¹i vµ phi tho¹i.

•- SCCP (Signalling Connection Control Part) Phần điÒu khiÓn kÕt nèi

b¸o hiÖu thùc hiÖn mét sè ho¹t ®éng bæ xung cho líp 3 trong viÖc

®Þnh tuyÕn vµ biªn dÞch ®Þa chØ.

•- MTUP: PhÇn User trong m¹ng th«ng tin di ®éng

•- DUP: PhÇn User trong m¹ng truyÒn d÷ liÖu

•- Vµ mét sè lo¹i User Part kh¸c nh TCAP (Transaction Capabilities

Application Part), INAP (Inteligent Network Application Part), OMAP

(Operation & Maintenance Application Part) vv..

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 42: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

Quản lý mang bao hiêu

Xử lý bản tin bao hiêu

Chức năng kết nối dữ

liêu

Chức năng xử lý kênh bao hiêu

Chức năng kết nối

TUP/ISUP

SCCP.TCAP

Loai khac

Phần chuyên giao bản tin MTP

CSS líp 4 CCS líp 3 Líp 2 Líp 1

Chức năng mang

Bản tin bao hiêu

Tín hiêu điêu khiên

CÊu tróc hÖ thèng b¸o hiÖu SS7

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 43: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 1

Truyền dẫn số liệu 2 chiềuKênh tương tự hoặc số

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 44: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 2

- MSU (Message Signal Unit): §¬n vÞ b¸o hiÖu mang th«ng tin cã thÓ

lµ d÷ liÖu trao ®æi gi÷a c¸c User hoÆc th«ng tin qu¶n lý m¹ng.

- LSSU (Link Status Signal Unit): §¬n vÞ b¸o hiÖu mang th«ng tin vÒ

t×nh tr¹ng kªnh b¸o hiÖu ® îc sö dông ®Ó qu¶n lý t×nh tr¹ng c¸c kªnh

b¸o hiÖu. LSSU chØ ® îc trao ®æi ë líp 2 cña c¸c MTP.

- FISU (Fill-in signal unit): §¬n vÞ b¸o hiÖu lµm ®Çy ® îc sö dông ®Ó

ph¸t hiÖn lçi ® êng truyÒn trªn c¸c kªnh b¸o hiÖu trong tr êng hîp kh«ng

cßn ®¬n vÞ b¶n tin MSU

Các đơn vị báo hiệu (SU) trong SS7

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 45: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

FIB

BIB

FSN BSN FF CK SF LI

8 16 8 hoÆc 16

62 1 7 71 8 Bit thø nhÊt truyÒn ®i

FIB

BIB

FSN BSN FF CK LI

8 16 62 1 7 71 8 Bit thø nhÊt truyÒn ®i

BIB: Bit chØ thÞ trªn h íng vÒBSN: Sè thø tù ban tin trªn h íng vÒCK: Bit kiÓm tra

F: Cê hiÖuFIB: Bit chØ thÞ trªn h íng ®i

FSN: Sè thø tù ban tin trªn h íng ®iLI: Tr êng chØ thÞ ®é dµi ban tinSIF: Tr êng mang th«ng tin b¸o hiÖuSIO: Tr êng th«ng tin nhËn d¹ng dÞch vô SF: Tr êng tr¹ng th¸i

FISU

FIB

BIB

FSN BSN FF CK SIF SIO LI

8n, n >28 16 8 62 1 7 71 8 Bit thø nhÊt truyÒn ®i

MSU

LSSU

MTP møc 2

Các đơn vị báo hiệu (SU) trong SS7

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 46: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 2

C B A Chỉ thị trang thai Viết tắt Ý nghĩa

0 0 0 O: Không được sắp xếp SIO Liên kết không được sắp xếp; nỗ lực sắp xếp

0 0 1 N: Bình thường SIN Liên kết được sắp xếp

0 1 0 E: Sắp xếp khẩn SIE Liên kết được sắp xếp

0 1 1 OS: Không được phục vụ

SIOS Liên kết không hoạt động, lỗi

1 0 0 PO: Không xử lý được SIPO MTP2 không gửi được lên MTP3

1 0 1 B: Bận SIB Tắc nghẽn MTP2

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 47: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 2 Chức năng điều khiển đường báo hiệu.

Các trường điều khiển được xử lý trong mức 2 để chuyển chính xác

các bản tin.

Sự phân định ranh giới các đơn vị báo hiệu.

Phát hiện lỗi.

Sửa sai.

Đồng chỉnh ban đầu.

Xử lý ngừng hoạt động.

Điều khiển lưu lượng mức 2.

Chỉ thị hiện tượng tắc nghẽn lên mức 3.

Giám sát lỗi đường báo hiệu.

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 48: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

CF cña (C)

F F F F F F

®¬n vÞb¸o hiÖu

(C)

®¬n vÞb¸o hiÖu

(B)

®¬n vÞb¸o hiÖu

(A)

OF cña (C) * CF cña (B) CF cña (A)=

OF cña (B)

OF cña (A)

* Kh«ng ® îc coi lµ cê hiÖu NhiÒu tõ m· cê hiÖu cã thÓ ® îc chÌn vµo gi a hai ®¬n vÞ b¸o hiÖu OF: B¾t ®Çu SU CF: KÕt thóc SU

Cê hiÖu b¾t ®Çu vµ kÕt thóc

01111110

MTP møc 2

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 49: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 2

Phương pháp sửa lỗi cơ bản

- Không bắt

buộc

- ACK khẳng

định/ phủ định

- FSN/FIB,

BSN/BIB

- Liên kết với

thời gian truyền

dẫn một chiều

nhỏ hơn 30ms

- Hiệu quả hơn

PCR

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 50: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 2

Phương pháp sửa lỗi cơ bản

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 51: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 2

Phương pháp sửa lỗi phòng ngừa

- Không bắt

buộc

- ACK khẳng

định

- FSN, BSN

- Hiệu quả thấp

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 52: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

LSSU

Bé tim cê hiÖu& xo¸ bit chÌn

Ghi bit kiÓm tra

KiÓm tra sè thø tù

Bé nhí ®Öm thu

®iÒu khiÓn vµ gi¸m s¸t

Bé nhí ®Öm ph¸t

Bé nhí ®Öm ph¸t l¹i

Bé t¹o sè thø tù

Bé t¹o m· kiÓm tra

Bé t¹o cê hiÖu vµ

chÌn bit gia

LSSU

Söa lçi Ph¸t hiÖn lçi ®Þnh giíi h¹n

Thñ tôc xö lý kªnh b¸o hiÖu líp 2

MTP møc 2

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 53: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 2

Điều khiển luồng

- LSSU với chỉ thị trạng thái là

SIB

- Truyền với T5 (80-120ms)

- Tiếp tục gửi MSU và FISU. Giữ

nguyên BSN và BIB

- Từ chối MSU đến.

- Trễ ACK gây nên T7

- Khởi tạo T6 (tắc nghẽn từ

xa), timeout, báo lỗi, liên kết

bị loại bỏ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 54: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 3

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 55: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 3

Phân biệt bản tin: NI, DPC

Phân phối bản tin: SIO

Định tuyến bản tin: NI, DPC,

SLS

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 56: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 3

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 57: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 3

User part

B¾t ®Çu

NhËn MSU tõ líp 2 (CCSC)

Xử lý bản tin MSU nhận

được từ lớp 2

DPC = PC

?

- KiÓm tra SIO- X¸c ®Þnh UP

KÕt thóc

MSU

Bé ®Öm nhËn

KiÓm tra SIO trong MSU vµ x¸c ®Þnh UP ®ÝchGöi MSU tíi UP ®Ých

Thùc hiÖn theo chu kú

STP

TruyÒn

SP

Huû

Đúng (PC)

Sai

Thuật toan nhận diên và phânphối bản tin bao hiêu số 7

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 58: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 3Qu¶n lý l u l îng b¸o hiÖu

Thñ tôc chuyÓn ®æi (Change-over Procedure)

Thñ tôc chuyÓn ®æi phôc håi (Change-back Procedure)

Thñ tôc ®Þnh tuyÕn l¹i b¾t buéc (Forced re-routing Procedure)

Thñ tôc ®iÒu khiÓn dßng (Flow Control)

Thñ tôc t¸i ®Þnh tuyÕn theo sù ®iÒu khiÓn (Controlled re-routing Procedure)

Thñ tôc kÝch ho¹t kªnh b¸o hiÖu (Link Activation):

Thñ tôc phôc håi kªnh b¸o hiÖu (Link Restoration):

Thñ tôc ng ng kÝch ho¹t kªnh b¸o hiÖu (Link Deactivation):

Thñ tôc kÝch ho¹t chïm kªnh b¸o hiÖu (Linkset Activation):

Thñ tôc chØ ®Þnh kªnh b¸o hiÖu vµ ®Çu cuèi b¸o hiÖu (Link and terminal

Allocation):

Chøc n¨ng qu¶n lý kªnh b¸o hiÖu

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 59: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

MTP møc 3

- Thñ tôc ®iÒu khiÓn chuyÓn ® a c¸c b¶n tin (Transfer-Controlled

Procedure)

- Thñ tôc ng¨n cÊm truyÒn ® a c¸c b¶n tin (Transfer-Prohibited Procedure)

- Thö tôc cho phÐp truyÒn ® a c¸c b¶n tin (Transfer-Allowed Procedure)

- Thñ tôc h¹n chÕ chuyÓn ® a c¸c b¶n tin (Transfer-Restricted Procedure)

- Thñ tôc kiÓm tra chïm tuyÕn b¸o hiÖu (Signalling-Route-set-test

Procedure)

- Thñ tôc kiÓm tra ®é nghÏn m¹ch ë chïm tuyÕn b¸o hiÖu (Signalling-

Routeset-Congestion-Test Procedure):

Chøc n¨ng qu¶n lý tuyÕn b¸o hiÖu

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 60: bai giang bao hieu

SCCP

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

Các chức năng thêm vào lớp mạng để

chuyển những thông tin báo hiệu không

liên quan đến kênh.

Kết hợp với MTP3 cung cấp các khả năng

tương ứng với lớp 3 của OSI

Dịch vụ truyền dữ liệu không định hướng

và có định hướng.

Cơ chế định tuyến linh động và năng lực

Tăng cường khả năng truyền tải: phân

mảnh và hợp gói bản tin

Quản trị và đánh địa chỉ các phân hệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 61: bai giang bao hieu

SCCP

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

Kiến trúc SCCP

Điều khiển định

hướng đấu nối SCCP

(SCOC) Điều khiển khong

định hướng đấu nối

SCCP (SCLC) Định tuyến SCCP (SCRC) Quản trị SCCP (SCMG)

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 62: bai giang bao hieu

SCCP

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

Cấu trúc bản tin

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 63: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77So s¸nh SCCP vµ MTP Cïng cã c¸c chøc n¨ng ®Þnh tuyÕn, truyÒn theo thø tù,

®iÒu khiÓn luång. DÞch vô cung cÊp Ng êi dïng dÞch vô §Þnh tuyÕn: SCCP - c¬ chÕ ®Þnh tuyÕn linh ®éng h¬n

(nh·n tæng thÓ, ®iÓm b¸o hiÖu (SCP) vµ chØ sè ph©n

hÖ). §iÒu khiÓn luång: chøc n¨ng qu¶n trÞ, thñ tôc ®Êu nèi

cã ®Þnh h íng, MTP - mét ®iÓm b¸o hiÖu. SCCP - thùc thÓ

øng dông

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 64: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

TCAPPhần ứng dụng khả năng giao dịch Điều hành từ xa (remote operation)

Một đoạn hội thoại gồm các bản tin báo hiệu giữa 2 điểm

báo hiệu để thực hiện một hoặc nhiều hoạt động điều hành từ

xa Dịch vụ mạng thông minh. (800,900, con sè ®Þnh tuyÕn) Dịch vụ cho mạng di động (vị trÝ thuª bao) Chuyển giao dữ liệu (dữ liệu hµng ngµy, cước) OA&M (thay ®æi d÷ liÖu trong tæng ®µi, kiÓm tra thiÕt

bÞ) Giao dÞch online vµ offline

Page 65: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

TCAP

Thùc thÓ øng dông

Page 66: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

TCAP

ASE : PC + SSN (SCCP adrress

Page 67: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Phần ng êi dïng ISDN ChuyÓn m¹ch kªnh B¶n tin vµ thñ tôc ®Ó ®iÒu khiÓn thiÕt lËp cuéc gäi

gi÷a 2 thuª bao analog, 2 thuª bao sè, thuª bao analog vµ

thuª bao sè. Gièng nh TUP lµ link by link nh ng còng gåm c¸c thñ tôc

tõ ®Çu cuèi tíi ®Çu cuèi Q761-Q764

ISUP

Page 68: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

ISUP

Page 69: bai giang bao hieu

H th ng báo hi u s ệ ố ệ ốH th ng báo hi u s ệ ố ệ ố77

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

ISUP

Page 70: bai giang bao hieu

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

ISPISPModem

(DSL, cable, other)Modem

(DSL, cable, other)

Internet

PC đến PC (Internet to Internet)

Người dùng được trang bị các máy tính đa phương tiện được kết nối trực tiếp đến mạng Internet sử dụng các card giao tiếp mạng (NIC) nếu là mạng LAN hoặc thông qua modem khi kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ Internet Tất cả việc lấy mẫu, nén, mã hóa và giải mã đều thực hiện tại máy tính Tạo ra một tải lớn cho CPU trừ khi có một card phần cứng riêng thực hiện các chức năng trên. Cuộc gọi giữa các người dùng được thiết lập trên địa chỉ IP Mạng IP và PSTN hoạt động độc lập

K ch b n tích h p d ch v trên m ng c đ nhị ả ợ ị ụ ạ ố ịK ch b n tích h p d ch v trên m ng c đ nhị ả ợ ị ụ ạ ố ị

Page 71: bai giang bao hieu

K ch b n tích h p d ch v trên m ng c đ nhị ả ợ ị ụ ạ ố ịK ch b n tích h p d ch v trên m ng c đ nhị ả ợ ị ụ ạ ố ị

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

VoIPGateway

Modem(DSL, cable)

ISP CentralOffice

Internet/

Intranet

Máy tính đến máy điện thoại

Cho phép một người dùng máy tính thiết lập một cuộc gọi với người dùng máy điện thoại truyền thống

Page 72: bai giang bao hieu

K ch b n tích h p d ch v trên m ng c đ nhị ả ợ ị ụ ạ ố ịK ch b n tích h p d ch v trên m ng c đ nhị ả ợ ị ụ ạ ố ị

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

VoIPGateway

GateKeeper

VoIPGateway

CentralOffice

(PSTN)

Internet/Intranet

Điện thoại đến điện thoại

CentralOffice

(PSTN)

Mạng Internet là nền tảng giảm giá thành cho người dùng cuộc gọi truyền thống Vẫn sử dụng các máy điện thoại truyền thống Chủ gọi sẽ quay một con số đặc biệt để đến gateway giữa mạng Internet và

PSTN sau đó mới quay số thuê bao bị gọi mong muốn. Lấy mẫu và mã hóa được thực hiện tại gateway Các gói thoại được chuyển qua mạng Internet đến gateway gần nhất với bị gọi.

Gateway này thực hiện giải mã, biến đổi thành tín hiệu analog rồi chuyển qua mạng

PSTN đến thuê bao bị gọi

Page 73: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 74: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

H.323 là một hệ thống trao đổi thông tin đa phương tiện dựa trên gói Là bộ tiêu chuẩn của ITU-T (SG16) Được phát triển từ H.320 – Hội nghị đa phương tiện trên nền ISDN

Tương thích với mạng chuyển gói không tin cậy . Được sử dụng rộng rãi cho dịch vụ hội nghị đa phương tiện và thoại IP

Các phiên bảnH.323 v1 1996H.323 v2 1998 - Có thể sử dụng hỗ trợ cho VoIP (giảm được trễ) H.323 v3 1999 - Mở rộng (tái sử dụng báo hiệu…)H.323 v4 2000 - Tăng cường hỗ trợ Web, inc URLs

Page 75: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

H.323 là một tập các chuẩn H.225Báo hiệu: RAS, Call Signaling and Annex G H.245Giao thức điều khiển phương tiện

Các chuẩn liên quan H.235An ninh trong các hệ thống dựa trên H.245 H.246Liên mạng với PSTN H.450Các dịch vụ bổ sung

Page 76: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

H.225 RAS được sử dụng với Gatekeeper để• Đăng ký• Định tuyến cuộc gọi

Báo hiệu H.225 để thiết lập cuộc gọi

H.245 để điều khiển thiết lập phiên đa phương tiện

RTP/RTCP mang thông tin đa phương tiện

Page 77: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Ngăn xếp H.323

Page 78: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Đầu cuối H.323

Gateway

Mạng chuyển mạch kênh

Gatekeeper MultipointControl Unit

Mạng chuyển mạch gói

Cac thành phần của mang H.323

Page 79: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

(i) Đầu cuối H.323

Là thành phần gắn với người sử dụng thực hiện truyền thông 2 chiều đa

phương tiện. Các đầu cuối H.323 cần phải hỗ trợ các thành phần sau:

Chuẩn H.225 cho quá trình báo hiệu và thiết lập cuộc gọi.

Chuẩn H.245 cho việc trao đổi khả năng của đầu cuối và để tạo các

kênh thông tin.

RAS cho việc đăng ký và điều khiển các hoạt động quản lý khác với GK

RTP/RTCP được sử dụng cho việc truyền các gói tin đa phương tiện.

Các chuẩn mã hoá thoại.

Page 80: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 81: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Encoding/Encoding/CompressionCompression

ResultResultBit RateBit Rate

G.711 PCMG.711 PCMA-Law/A-Law/uu-Law-Law

64 kbps (DS0)64 kbps (DS0)

G.726 ADPCMG.726 ADPCM 16, 24, 32, 40 kbps16, 24, 32, 40 kbps

G.727 E-ADPCMG.727 E-ADPCM

G.729 CS-ACELPG.729 CS-ACELP 8 kbps8 kbps

G.728 LD-CELPG.728 LD-CELP 16 kbps16 kbps

G.723.1 CELPG.723.1 CELP 6.3/5.3 kbps6.3/5.3 kbpsVariableVariable

16, 24, 32, 40 kbps16, 24, 32, 40 kbps

Page 82: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

§Çu cuèi H.323 Cæng ®a ph ¬ng tiÖn GW

Bé ®iÒu khiÓn MGMGC Cæng b¸o hiÖu SG

M¹ng b¸o hiÖusè 7

M¹ng PSTN

RAS H.245

Luång d÷ liÖu RTP Luång d÷ liÖu RTP

MGCP/MEGACO

SIGTRAN

Thực hiện chức năng chuyển đổi báo hiệu và dữ liệu giữa mạng IP và

các mạng khác. Làm cầu nối cho phép các mạng hoạt động dựa trên các giao

thức khác nhau có thể phối hợp với nhau

(ii) Gateway

Page 83: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Các đặc tính cơ bản của một Gateway trong giao thức H.323 gồm có:

Một Gateway phải hỗ trợ các giao thức báo hiệu hoạt động trong mạng H.323

và mạng sử dụng chuyển mạch kênh.

Về phía H.323, Gateway phải hỗ trợ báo hiệu điều khiển H.245 cho quá trình

trao đổi khả năng hoạt động của đầu cuối cũng như của Gateway, báo hiệu cuộc

gọi H.225, báo hiệu RAS.

Về phía SCN, Gateway phải hỗ trợ các giao thức hoạt động trong mạng

chuyển mạch kênh (như SS7 sử dụng trong PSTN).

Chuyển đổi mã audio và video

(ii) Gateway

Page 84: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

(iii) GatekeeperMột Gatekeeper được xem là bộ não của mạng H.323, nó chính là khối trung tâm

cho mọi cuộc gọi trong mạng H.323. Mặc dù là thành phần tuỳ trọn nhưng

Gatekeeper cung cấp các dịch vụ quan trọng như biên dịch địa chỉ, sự phân quyền

và nhận thực cho thiết bị đầu cuối và Gateway, quản lý băng thông, thu thập số liệu

và tính cước.

Gatekeeper

H.225.0 RAS (server)

H.225.0 Báo hiệu cuộc gọi

H.245 Báo hiệu điều

khiển

Dịch vụ tính cước

Dịch vụ bảo mật

Dịch vụ thư mục

Quản lýcuộc gọi/ chính sáchCác giao thức truyền tải và giao diện mạng

Page 85: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

user userĐiểm nối điểm

Quay số bằng địa chỉ IP hoặc biệt hiệu

user user

user

user

MCU

Gatekeeper

Đăng ký đa điểm với Gatekeeper Kết nối thông qua MCU

MCU là thành phần hỗ trợ dịch vụ hội nghị điểm đa điểm nếu phiên làm

việc có sự tham gia của từ 2 đầu cuối H.323 trở lên. Mọi đầu cuối tham gia vào hội

nghị đều phải thiết lập một kết nối với MCU. MCU gồm hai chức năng cơ bản: Điều

khiển đa điểm và nhận, xử lý các luồng dữ liệu cho phiên đa điểm.

(iv) Khối điêu khiên đa điêm MCU

Page 86: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

H.225RTP/RTCP

RAS

Q.931Q.931

RAS

RTP/RTCP

H.245

Mô hình kết nốiMô hình kết nối kênh thông tin bao hiêu

Page 87: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Kênh Báo hiệu RAS độc lập với H.245 và kênh báo hiệu cuộc gọi.

Chỉ sử dụng khi mạng có GK

RAS được thiết lập trước các kênh khác

Sö dông H225.0 message ®Ó thùc hiÖn c¸c thñ tôc

§¨ng ký (Registration)

Chấp nhËn (Admission)

Qu¶n lý gi¶i th«ng

Trao ®æi tr¹ng th¸I (Status)

KÕt thóc liªn kÕt

Chức năng bao hiêuChức năng bao hiêu RAS

Page 88: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Tương tự báo hiệu Q.931 (ISDN)

Bản tin setup cho kịch bản một Endpoint tới Endpoint.

Bản tin Alerting.

Bản tin kết nối

Bản tin giải phóng

Một số bản tin khác (Facility, Information, Progress,

Status)

Chức năng bao hiêuChức năng bao hiêu cuộc gọi

Page 89: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Sử dụng kênh H.245 để trao đổi các bản tin điều khiển giữa

các điểm cuối ( kênh logic 0)

Trao đổi thông tin khả năng của các bên tham gia

Mở và đóng kênh logic truyền dữ liệu

Yêu cầu phương tiện thực hiện cuộc gọi

Các bản tin điều khiển luồng

Một số tính năng khác (trợ giúp gọi hội nghị, nhận dạng luồng

đa phương tiện).

Chức năng điêu khiênChức năng điêu khiên H.245

Page 90: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Sử dụng 2 kết nối TCP giữa 2 đầu cuối IP

Các bản tin thiết lập cuộc gọi được gửi trên kết nối TCP đầu

tiên giữa chủ gọi với cổng well-known (1720) phía bị gọi

Một kết nối TCP nữa cho các bản tin điều khiển phương

tiện

Cuộc gọi đơn giản từ đầu cuối A đến đầu cuối B

Page 91: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Pha 1: Khởi tao

Page 92: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Pha 2: Thiết lập kênh điêu khiên

Page 93: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Pha 3: Mở ra một kênh phương tiên

Page 94: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Pha 4: Đàm thoai

Page 95: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Pha 5: Giải phóng cuộc gọi

Khi chủ gọi đặt máy, đầu cuối A gửi bản tin đóng kênh logic

(close logic channel) với tất cả các kênh phương tiện nó đã mở.

B nhận được bản tin này và có xác nhận ACK trả lời

Sau khi các kênh logic đã được đóng A gửi một bản tin H.245

lệnh kết thúc phiên (endsession command) và chờ tới khi có bản

tin như thế từ B trả lời và đóng kênh điều khiển H.245

Cuối cùng cả A và B đều gửi bản tin H.225 hoàn thành giải phóng

(release complete) trên kênh báo hiệu cuộc gọi và đóng kênh

H.225 này.

Page 96: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Cuộc gọi từ PC đến may điên thoaiĐịnh vị gatekeeper

Ai là Gatekeeper của tôi?

GRQ - Gatekeeper Request

Tôi có thể là Gatekeeper của bạn.

GCF- Gatekeeper Confirm

Tôi không muốn là Gatekeeper của bạn

GRJ – Gatekeeper Reject

UDP 1718, 224.0.1.41

Page 97: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Cuộc gọi từ PC đến may điên thoaiĐăng ký đầu cuối

RRQ - Registration Request

Địa chỉ IP

Địa chỉ truyền tải dùng cho báo hiệu

Tên hiệu đầu cuối - Nhận dạng đầu cuối

- địa chỉ e-mail

- Số điện thoại

Thời gian sống trong vài giây

RCF- Registration Confirm

Thời gian sống trong vài giây

RRJ – Registration Reject

Đăng ký với gatekeeper trên cổng UDP 1719

Page 98: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Cuộc gọi từ PC đến may điên thoaiYêu cầu cho phép thực hiên một cuộc gọi

ARQ - Admission Request

Nhận dạng đầu cuối được gán bởi GK

Kiểu cuộc gọi (điểm-điểm, đa điểm)

Thông tin bị gọi

Mô hình cuộc gọi (Trực tiếp, định tuyến qua

GK)

Băng thông: Băng thông yêu cầu

ACF- Admission Confirm

Mô hình cuộc gọi, băng thông, địa chỉ

truyền tải và cổng cho báo hiệu cuộc gọi,

địa chỉ của bị gọi (đầu cuối, gateway, GK)

ARJ – Admission Reject

Page 99: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Cuộc gọi từ PC đến may điên thoaiBao hiêu cuộc gọi (trực tiếp)

Page 100: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Cuộc gọi từ PC đến may điên thoaiKết thúc cuộc gọi (trực tiếp)

Page 101: bai giang bao hieu

MediaRTP StreamRTP StreamRTCP StreamRTCP Stream

Admission Request

H.323Gateway

H.245Open Logical Channel

Gatekeeper

H.225(Q.931)

Setup

Connect

Open Logical Channel Acknowledge

Capabilities Exchange

Admission ConfirmRAS

RSVP

Path

Resv

RTP StreamRTP Stream

H.323Gateway

VV

VV

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệThủ tục bao hiêu cho cuộc gọi

Page 102: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 103: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 104: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 105: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 106: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 107: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 108: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 109: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 110: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 111: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 112: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 113: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 114: bai giang bao hieu

Giao th c báo hi u H.323ứ ệGiao th c báo hi u H.323ứ ệ

CH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố ỊCH NG 2: BÁO HI U TRONG M NG C Đ NH ƯƠ Ệ Ạ Ố Ị

Page 115: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thøc t ¬ng thÝchxUA, xPA

TruyÒn t¶i b¸o hiÖuchung SCTP

C¸c giao thøc IPtiªu chuÈn M

« h

×n

h k

iÕn

tró

c S

IGTR

AN

Kiến trúc giao thức SIGTRAN

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

Page 116: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

Bộ giao thức SIGTRAN

Page 117: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

Mô hình SS7 với các lớp thích ứng thuộc SIGTRAN, hỗ trợ truyền SS7 qua IP

Page 118: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

M2UA (RFC 3331): kh«ng đối xứng, bắt buộc trong

MGC M2UA được sử dụng để truyền tải dữ liệu người sử dụng MTP2

giữa MTP2 ở SG và MTP3 ở MGC.

M2UA cung cấp các phương tiện nhờ đó mà dịch vụ MTP2

được cung cấp ở MGC. Thực chất là mở rộng SS7 trong mạng IP.

Cả MTP2 và MTP3 đều không nhận thấy chúng là ở xa nhau.

Người sử dụng MTP3 ở MGC thường là ISUP.

Page 119: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

NIF

( NIF = Nodal Interworking Function )

MTP3User

MTP3 MTP3

MTP2

MTP1

MTP2M2UAM2UA

SCTP

MTP1 IP

M2UAM2UA

SCTP

IP

OverIP Network

MTP3UserBackhaulsBackhauls

MTP2MTP2PrimitivesPrimitives

Phần ngăn xếp SS7 của Softswitch

SS7

SEPSEP SG MGC SG MGC

Điểm kếtĐiểm kết GatewayGateway Softswitch báo hiệu báo hiệu báo hiệu báo hiệu

Mối liên hệ báo hiệuMối liên hệ báo hiệu

Page 120: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

M2PA (RFC 4165): kiến tróc ngang hµng.M2PA cung cấp các phương tiện cho các lớp MTP3 ngang

hàng ở các SG giao tiếp trực tiếp với nhau. Thực chất là mở rộng

phạm vi SS7 qua mạng IP.

Kiến trúc này thích hợp cho liên kết giữa SG và SG, sử dụng

để nối hai “Island” mạng SS7 với nhau. Trong trường hợp này

mỗi SG có thể nối tới nhiều SG khác. Các SG không cần biết lớp

bên trên mà chúng đang hỗ trợ.

MTP3 hiện diện trong mỗi SG để quản lý và định tuyến cho

nên mỗi SG phải có Point Code của riêng nó.

Page 121: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

MTP1

MTP2

MTP3

SCCP

TCAP

SEP2SEP2

SGSG

Node ANode A

Full MTP3Full MTP3

MTP2MTP2M2PAM2PASCTPSCTP

MTP1MTP1 IPIP

MTP3 UsersMTP3 Users

MTP1

MTP2

MTP3

SCCP

TCAP

SEP2SEP2

IPSPIPSP

SCTPSCTP

IPIP

M2PAM2PA

SCTPSCTPMTP3MTP3

SCCPSCCP

TCAPTCAP

IPSPIPSP

SCTPSCTP

IPIP

M2PAM2PA

SCTPSCTPMTP3MTP3

SCCPSCCP

TCAPTCAP

SS7

SS7

IP

IP

IP

IPSP :IP Signalling Point SEP: Signaling End Point KiÓu cÊu h×nh m¹ng cña KiÓu cÊu h×nh m¹ng cña M2PAM2PA

Full MTP3Full MTP3

MTP2MTP2M2PAM2PASCTPSCTP

MTP1MTP1IPIP

MTP3 UsersMTP3 Users

SGSG

Node BNode B

Page 122: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

IPSP/SIPSP/SGG

Node ANode A

MTP3MTP3

MTP2MTP2

M3UAM3UASCTPSCTP

MTP1MTP1 IPIP

MTP3 UsersMTP3 Users

MTP1

MTP2

MTP3

MTP3User

SEP 1SEP 1

MTP1

MTP2

MTP3

MTP3User

SEP 2SEP 2

ASPASP

SCTPSCTP

IPIP

M3UAM3UA

SCCPSCCP

TCAP/TCAP/RANAPRANAP

SS7SS7

SS7SS7

IP

IP

IP

KiÓu cÊu h×nh m¹ng sö KiÓu cÊu h×nh m¹ng sö dông M3UAdông M3UA

MTP3MTP3

MTP2MTP2

M3UAM3UASCTPSCTP

MTP1MTP1IPIP

MTP3 UsersMTP3 Users

IPSP/SGIPSP/SG

Node BNode B

ASPASP

SCTPSCTP

IPIP

M3UAM3UA

SCCPSCCP

TCAP/TCAP/RANAPRANAP

ASPASP

SCTPSCTP

IPIP

M3UAM3UA

SCCPSCCP

TCAP/TCAP/RANAPRANAP

ASP :Application Server Process SEP: Signaling End Point NIF = Nodal Interworking FunctionSTP : Signaling Tranfer Point

NIFNIF

NIF NIF

M3UA (RFC 3332): truyền báo hiệu người sử dụng MTP3 từ SG tới MGC, cơ sở dữ liệu IP, hay giữa hai ứng dụng IP.

Page 123: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

SUA (RFC 3868) SUA: Để truyền tải các bản tin của người sử dụng SCCP (Ví

dụ : MAP và CAP qua TCAP).

SUA cung cấp một phương tiện nhờ đó mà phần ứng dụng

(TCAP) ở một IP SCP có thể đạt tới được thông qua một SG. Một

SG có thể nối tới nhiều IP SCP.

SG có Point Code còn IP SCP thì không và SUA thực hiện

nhiệm vụ Mapping giữa địa chỉ SCCP và IP.

Page 124: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

SCTPSCTP

SUASUA

TCAP/TCAP/RANAPRANAP

IPIP

IP SCP/IP SCP/

IPSPIPSP

SS7SS7

IP

IP

IP

IPSP :IP Signalling Point SEP: Signaling End Point NIF = Nodal Interworking FunctionSTP : Signaling Tranfer Point

KiÓu cÊu h×nh m¹ng sö KiÓu cÊu h×nh m¹ng sö dông SUAdông SUA

NIFSCCP

MTP3

MTP2

MTP1

SUASUA

SCTP

IP

SGSG

SCTPSCTP

SUASUA

TCAP/TCAP/RANAPRANAP

IPIP

IP SCP/IP SCP/

IPSPIPSP

TCAP/RANAP

MTP2

SCCP

MTP3

MTP1

SEP / STPSEP / STP

SS7/IPSS7/IP

Page 125: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

Application Programming Interfaces (APIs)

DÞch DÞch vô vô

m¹ng m¹ng IP IP

DÞch vô DÞch vô truyÒn t¶i truyÒn t¶i

SCTPSCTP

Nh÷ng giao Nh÷ng giao diÖn cña ch ¬ng diÖn cña ch ¬ng tr×nh øng dôngtr×nh øng dông

øøng dông ng êi ng dông ng êi dïng SCTPdïng SCTP

CÊu tróc tæng quan SCTPCÊu tróc tæng quan SCTP

Page 126: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

Ph©n ph¸t tuÇn tù trong luång

X¸c nhËn tÝnh hîp lÖ gãi

Chunk Bundling

C«ng nhËn vµ tr¸nh t¾c nghÏn

Ph©n mảnh dữ liÖu ng êi sö dông

Quản lý

tuyÕn

Th

iÕt

lËp

Th

iÕt

lËp

hu

û b

á m

ét

liªn

tvµ

hu

û b

á m

ét

liªn

t

Tương thích người sử dụng SCTP

Page 127: bai giang bao hieu

BÁO HI U TRONG M NG NGNỆ ẠBÁO HI U TRONG M NG NGNỆ Ạ

Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN