bài 30 clo
TRANSCRIPT
Bài cũ
? Nêu đặc điểm cấu hình e của halogen từ đó nêu tính chất hoá học đặc trưng của nhóm halogen?
Các halogen có 7e lớp ngoài cùng, dễ nhận thêm
1e để đạt được cấu hình bền vững 8e (bão hoà)
=> Thể hiện tính oxi hoá mạnh.
Trả lời:
11X e X
Bài 30: Clo
Trường Đại Học Hùng VươngKhoa khoa học tự nhiên
Giáo án hóa học 10 ban nâng cao
(Tiết 1)
Điều chế
Trạng thái tự nhiên
Ứng dụng
Tính chất hóa học
I
II
III
IV
V
Tính chất vật lí
Cl Cl
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ• Ở điều kiện thường, clo là khí màu vàng lục, mùi
xốc, rất độc.
• Tan nhiều trong dung môi hữu cơ (hexan, cacbon tetraclorua)
• Khí clo tan trong nước tạo thành nước clo có màu vàng nhạt ( ở 20ºC, 1 lít nước hòa tan 2,5 lít khí clo)
Quan sát bình khí clo và nêu tính chất vật lí của khí Clo?
Em có nhận xét gì về cấu hình e của clo từ đó hãy dự đoán tính chất hoá học cơ bản của clo?
• Cấu hình e của clo (Z=17)
1s2 2s2 2p63S2 3p5 3d
Lớp ngoài cùng của clo có 7e, vậy khuynh hướng đặc trưng là nhận thêm 1e => Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính oxi hoá mạnh. Cl +1e Cl
-1
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
• Trong hợp chất với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (flo,oxi) clo có số oxi hóa dương (+1, +3, +5, +7)
• Trong hợp chất với các nguyên tố khác, clo có số oxi hóa âm (-1)
Kết luận: Trong phản ứng hóa học clo dễ nhận thêm 1e để thành ion clorua Cl- (Thể hiện tính oxi hóa đặc trưng).Ngoài ra còn có thể cho electron (thể hiện tính khử).
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loạia. Phản ứng với Na • Natri nóng chảy trong clo với ngon lửa sáng
chói tạo Natri clorua
• Phương trình phản ứng
2Na + Cl2 2NaCl0 -1
Clo thể hiện tính oxi hóa (nhận e)
Cl +1e Cl0 -1
0 +1
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm và nêu nhận xét
b- Phản ứng với Fe
• Sắt nung đỏ cháy trong clo tạo thành khí mầu nâu đỏ là những hạt Fe (III) clorua
2 Fe + 3Cl2 2FeCl3
0 -1
Clo thể hiện tính oxi hóa (nhận e)
Cl +1e Cl0 -1
0 +3
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCQuan sát thí nghiệm và nêu nhận xét
• Phương trình phản ứng
2. Tác dụng với hiđro
• Ở nhiệt đọ thường và trong bóng tối, khí clo hầu như không phản ứng với hidro,khi chiếu sáng phản ứng xảy ra nhanh và có thể gây nổ (theo tỉ lệ 1:1)• Phương trình phản ứng
H2 + Cl2 2HCl0 -1
Clo thể hiện tính oxi hóa (nhận e)
0 +1
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCQuan sát thí nghiệm và nêu nhận xét
3. Tác dụng với nước và với dung dịch kiềm
• Phương trình phản ứngCl2 + H2O HCl + HClO
o -1 +1
Clo vừa đóng vai trò là chất oxi hoá, vừa đóng vai trò là chất khử
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Phản ứng với nước
Cl +1e0 -1
Cl
Cl - 1e Cl+1
(nhận e)0
(nhường e)
Axit clohidric axit hipocloro
• Phương trình phản ứng
Cl2 + Na(OH) NaCl + NaClO+ H2O0 -1 +1
Cl +1e
Clo vừa đóng vai trò là chất oxi hoá, vừa đóng vai trò là chất khử
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCb. Phản ứng với dung dịch kiềm
0 -1Cl
Cl - 1e Cl+1
(nhận e)0
(nhường e)
Em hãy viết phương trình của Clo với Ca(OH) 2 ?
Cl2 + Ca(OH) 2 CaOCl2+ H2O0 -2
Nước Javel
Clorua vôi
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC4. Tác dụng muối của các halogen khác
Clo không OXH được F-, nhưng OXH dễ dàng ion Br - và I- trong dd muối của chúng .a. Tác dụng với NaBr
Cl2 0+2NaBr -1 2NaCl-1 + Br2
0 vàng lục nâu đỏ
• Phương trình phản ứng
Hiện tượng: dd chuyển từ màu vàng lục sang màu màu nâu đỏ ( màu của Brom)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC4. Tác dụng với muối của các halogen khác
b. Tác dụng với NaI
Hiện tượng: dd chuyển từ màu vàng lục sang màu đen tím
Clo có tính OXH mạnh hơn Brôm và Iot.
• Phương trình phản ứng
Cl2 +2NaI 2NaCl + I2 vàng lục đen tím
0 0-1-1
Clo còn OXH được nhiều chất khác(dd FeCl2, SO2)
Cl2 +2H2O + SO2 2HCl + H2SO4
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC5. Tác dụng chất khử khác
+40 -1 -6
0 +3+2 -1
PTPƯ
Em hãy viết phương trình khi cho Cl2 tác dụng với dd FeCl2 ?
Bài 1: Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
D : Clo chỉ có tính oxi hóa
C : Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
B : Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
A : Clo là chất khí không tan trong nước
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 2:
Cân bằng PTPƯ, xác định vai trò của clo trong phản ứng?
a. Cl2 + H2S HCl + S
b. Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4
a. Cl2 + H2S 2HCl + S
S – 2e S0-2
2 (1)
Clo đóng vai trò là chất oxi hoá
0 -2 0-1
Đáp án
0 -12Cl + 2.1e 2Cl 2 (1)
b. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4
+4 +60 -1
2Cl + 2.1e 2Cl0 -1
S – 2e S+4 +6
2 (1)
2 (1)
Clo đóng vai trò là chất oxi hoá
Về nhà:
Làm bài tập: 2, 3, 4 SGK trang 125
Học bài cũ, đọc trước phần: ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô và các bạn
đã chú ý lắng nghe