bài 2: kiến thức tổng quan về lập trình php
TRANSCRIPT
![Page 1: Bài 2: Kiến thức tổng quan về lập trình PHP](https://reader038.vdocuments.site/reader038/viewer/2022100507/559334081a28ab432c8b4685/html5/thumbnails/1.jpg)
Ở bàitrướcchúng ta đãtìmhiểuvềcáchthứccấuhìnhvàcàiđặt PHP.Tiếptheochúng ta sẽnghiêncứuvềcấutrúccơbảntrong PHP. Vềtổngquan PHP cócúphápkhátươngđồngvới 1 sốngônngữnhư C, java.Tuynhiên, tựbảnthânchúngcũngcónhữngđiểmrấtriêngbiệt.
1- Cấutrúccơbản:
PHP cũngcóthẻbắtđầuvàkếtthúcgiốngvớingônngữ HTML. Chỉkhác, đốivới PHP chúng ta cónhiềucáchđểthểhiện.Cách1 : Cúphápchính:<?phpMãlệnh PHP ?>Cách 2: Cúphápngắngọn<? MãlệnhPHP ?>Cách 3: Cúphápgiốngvới ASP.<% Mãlệnh PHP %>Cách 4: Cúphápbắtđầubằng script<script language=php>.....</script>Mặcdùcó 4 cáchthểhiện.Nhưngđốivới 1 lậptrìnhviêncókinhnghiệmthìviệcsửdụngcách 1 vẫnlàlựa chon tốiưu.Trong PHP đểkếtthúc 1 dònglệnhchúng ta sửdụngdấu ";"Đểchúthích 1 đoạndữliệunàođótrong PHP ta sửdụngdấu "//" chotừngdòng. Hoặcdùngcặpthẻ "/*……..*/" chotừngcụmmãlệnh.
2- Xuấtgiátrịratrìnhduyệt:
Đểxuấtdữliệuratrìnhduyệtchúng ta cónhữngdòngcúphápsau :+ Echo "Thông tin";+ Printf "Thông tin";
![Page 2: Bài 2: Kiến thức tổng quan về lập trình PHP](https://reader038.vdocuments.site/reader038/viewer/2022100507/559334081a28ab432c8b4685/html5/thumbnails/2.jpg)
Thông tin baogồm : biến, chuỗi, hoặclệnh HTML ….
Nễugiữahaichuỗimuốnliênkếtvớinhau ta sửdụngdấu "."
3- Kháiniệmbiến, hằng, chuỗivàcáckiểudữliệu.
a) Biếntrong PHP.
Biếnđượcxemlàvùngnhớdữliệutạmthời.Vàgiátrịcóthểthayđổiđược.Biếnđượcbắtđầubằngkýhiệu "$".Vàtheosauchúnglà 1 từ, 1 cụmtừnhưngphảiviếtliềnhoặccógạchdưới.1 biếnđượcxemlàhợplệkhinóthỏacácyếutố :+ Têncủabiếnphảibắtđầubằngdấugạchdướivàtheosaulàcáckýtự, số hay dấugạchdưới.+ Têncủabiếnkhôngđượcphéptrùngvớicáctừkhóacủa PHP.Trong PHP đểsửdụng 1 biếnchúng ta thườngphảikhaibáotrước, tuynhiênđốivớicáclậptrìnhviênkhisửdụnghọthườngxửlýcùngmộtlúccáccôngviệc, nghĩalàvừakháibáovừagándữliệuchobiến.Bảnthânbiếncũngcóthểgãnchocáckiểudữliệukhác.Vàtùytheo ý địnhcủangườilậptrìnhmongmuốntrênchúng.Mộtsốvídụvềbiến :
b) Kháiniệmvềhằngtrong PHP.
Nếubiếnlàcáicóthểthayđổiđượcthìngượclạihằnglàcáichúng ta
![Page 3: Bài 2: Kiến thức tổng quan về lập trình PHP](https://reader038.vdocuments.site/reader038/viewer/2022100507/559334081a28ab432c8b4685/html5/thumbnails/3.jpg)
khôngthểthayđổiđược.Hằngtrong PHP đượcđịnhnghĩabởihàm define theocúpháp: define (string tên_hằng, giá_trị_hằng ).Cũnggiốngvớibiếnhằngđượcxemlàhợplệthìchúngphảiđápứng 1 sốyếutố :+ Hằngkhôngcódấu "$" ở trướctên.+ Hằngcóthểtruycậpbấtcứvịtrínàotrongmãlệnh+ Hằngchỉđượcphépgángiátrịduynhất 1 lần.+ Hằngthườngviếtbằngchữ in đểphânbiệtvớibiếnVídụ :
c) Kháiniệmvềchuỗi:
Chuỗilàmộtnhómcáckỹtự, số, khoảngtrắng, dấungắtđượcđặttrongcácdấunháy.Vídụ:‘Huy’"welcome to VietNam"Đểtạo 1 biễnchuỗi, chúng ta phảigángiátrịchuỗicho 1 biếnhợplệ.Vídụ:$fisrt_name= "Nguyen";$last_name= ‘Van A’;Đểliênkết 1 chuỗivà 1 biếnchúng ta thườngsửdụngdấu "."Vídụ:
d) Kiểudữliệutrong PHP
Cáckiểudữliệukhácnhauchiếmcáclượngbộnhớkhácnhauvàcóthểđượcxửlýtheocáchkhácnhaukhichúngđượctheotáctrong 1 script.Trong PHP chúng ta có 6 kiểudữliệuchínhnhưsau :
![Page 4: Bài 2: Kiến thức tổng quan về lập trình PHP](https://reader038.vdocuments.site/reader038/viewer/2022100507/559334081a28ab432c8b4685/html5/thumbnails/4.jpg)
Chúng ta cóthểsửdụnghàmdựngsẵngettype() của PHP4 đểkiểmtrakiểucủabấtkỳbiến.Vídụ:
Saubàinàycácbạnđãcónhữngkháiniệmđầutiênvề PHP, cáccúpháp, cáckiểudữliệu, vàcáchlàmviệcvớimôitrường PHP nhưthếnào. Ở bàisau, chúng ta sẽtiếptụctiếpcậnvớicácthuậttoánvàcúpháp PHP mộtcáchrõràngvàquenthuộctrongcácngônngữlậptrình.