avk van bƯỚm lỆch tÂm kÉp, pn 10/16 756/1...sơn epoxy đạt chứng nhận của gsk/wras...

3
AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN 10/16 Mặt tựa liền thân, Độ kín đạt chứng nhận WRAS, Hộp số IP67, DN 700-1200, Đĩa phẳng, Thân dài 756/1 003 Van bướm lệch tâm kép AVK được thiết kế với đĩa nghiêng và cố định giúp kéo dài thời gian hoạt động và vận hành dễ dàng. Đệm đĩa van được làm bằng cao su EPDM đạt chứng nhận cho nước uống do chính AVK chế tạo với độ nén hoàn hảo do đó có khả năng lấy lại hình dạng ban đầu. Sơn epoxy đạt chứng nhận của GSK/WRAS và phủ kín hoàn toàn kết nối giữa trục và đĩa van đảm bảo độ bền cao. Van thích hợp cho ứng dụng hai chiều. Miêu tả sản phẩm: Van bướm lệch tâm kép theo EN 593 cho nước uống và chất lỏng trung tính ở max. 70° C Tiêu chuẩn: Được thiết kế theo EN 593 Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy cơ bản 14 Mặt bích khoan theo EN1092 (ISO 7005-2), PN 10/16 Kiểm nghiệm/Chứng nhận: Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266. Đạt chứng nhận theo WRAS Certificate No. 1111078 Đặc điểm: Đĩa van nghiêng giúp giải thoát lực nén của đệm đĩa sau khi mở vài độ, do đó kéo dài độ bền và giúp mô men vận hành thấp Đĩa van được cố định để tránh mài mòn và rung động Cấu trúc đệm đĩa và chất lượng cao su đảm bảo mô men đóng thấp Vòng chặn đệm đĩa bằng thép không gỉ Các lỗ ren bắt bu lông trên đĩa được bảo vệ chống ăn mòn bằng các gioăng chữ O Mặt tựa liền thân được gia công bằng máy và bằng gang dẻo sơn phủ epoxy Trục van bằng thép không gỉ với bạc lót tự bôi trơn Đầu cuối trục được nằm hoàn toàn ở trong đĩa van và cố định bởi các thanh chốt chống ăn mòn với gioăng và tấm bảo vệ bằng thép không gỉ. Then hoa và rãnh then được sử dụng để hỗ trợ Đệm trục có thể thay thế với hai gioăng EPDM chữ O trên mỗi bên của ống lót bằng đồng và tấm đệm kín NBR Lựa chọn thiết bị khóa Thân và đĩa van bằng gang dẻo được sơn phủ epoxy nóng chảy kết dính theo DIN 30677-2, đạt chứng nhận GSK, RAL 5017 theo WRAS-DVGW/W270/UBA Phụ kiện: Thiết bị khóa, ty nối dài, hộp mặt đường, mối nối co giãn, mối nối mặt bích COPYRIGHT©AVK GROUP 2013 Version no. 48 - 1/18/2013 3:49 PM

Upload: others

Post on 04-Jul-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN 10/16 756/1...Sơn epoxy đạt chứng nhận của GSK/WRAS và phủ kín hoàn toàn kết nối giữa trục và đĩa van đảm bảo độ

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN 10/16Mặt tựa liền thân, Độ kín đạt chứng nhận WRAS, Hộp số IP67, DN 700-1200, Đĩa phẳng, Thân dài

756/1003

Van bướm lệch tâm kép AVK được thiết kế với đĩa nghiêng và cố định giúp kéo dài thời gian hoạt động và vậnhành dễ dàng. Đệm đĩa van được làm bằng cao su EPDM đạt chứng nhận cho nước uống do chính AVK chế tạo với độ nén hoàn hảo do đó có khả năng lấy lại hình dạng ban đầu. Sơn epoxy đạt chứng nhận của GSK/WRAS và phủ kín hoàn toàn kết nối giữa trục và đĩa van đảm bảo độ bền cao. Van thích hợp cho ứng dụng hai chiều.

Miêu tả sản phẩm:Van bướm lệch tâm kép theo EN 593 cho nước uống và chất lỏng trung tính ở max. 70° CTiêu chuẩn:• Được thiết kế theo EN 593• Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy cơ bản 14• Mặt bích khoan theo EN1092 (ISO 7005-2), PN 10/16

Kiểm nghiệm/Chứng nhận:• Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.• Đạt chứng nhận theo WRAS Certificate No. 1111078

Đặc điểm:• Đĩa van nghiêng giúp giải thoát lực nén của đệm đĩa sau khi mở vài độ, do đó kéo dài độ bền và giúp mô men

vận hành thấp• Đĩa van được cố định để tránh mài mòn và rung động• Cấu trúc đệm đĩa và chất lượng cao su đảm bảo mô men đóng thấp• Vòng chặn đệm đĩa bằng thép không gỉ• Các lỗ ren bắt bu lông trên đĩa được bảo vệ chống ăn mòn bằng các gioăng chữ O• Mặt tựa liền thân được gia công bằng máy và bằng gang dẻo sơn phủ epoxy• Trục van bằng thép không gỉ với bạc lót tự bôi trơn• Đầu cuối trục được nằm hoàn toàn ở trong đĩa van và cố định bởi các thanh chốt chống ăn mòn với gioăng

và tấm bảo vệ bằng thép không gỉ. Then hoa và rãnh then được sử dụng để hỗ trợ• Đệm trục có thể thay thế với hai gioăng EPDM chữ O trên mỗi bên của ống lót bằng đồng và tấm đệm kín NBR• Lựa chọn thiết bị khóa• Thân và đĩa van bằng gang dẻo được sơn phủ epoxy nóng chảy kết dính theo DIN 30677-2, đạt chứng nhận

GSK, RAL 5017 theo WRAS-DVGW/W270/UBA

Phụ kiện:Thiết bị khóa, ty nối dài, hộp mặt đường, mối nối co giãn, mối nối mặt bích

COPYRIGHT©AVK GROUP 2013 Version no. 48 - 1/18/2013 3:49 PM

Page 2: AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN 10/16 756/1...Sơn epoxy đạt chứng nhận của GSK/WRAS và phủ kín hoàn toàn kết nối giữa trục và đĩa van đảm bảo độ

For further details see section "Technical Information".The designs, materials and specifications shown are subject to change without notice due to the continuous development of our product programme.

Version no. 48 - 1/18/2013 3:49 PM

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN 10/16Mặt tựa liền thân, Độ kín đạt chứng nhận WRAS, Hộp số IP67, DN 700-1200, Đĩa phẳng, Thân dài

756/1003

W2

W1

H2

D

W5

C

C

D

D

28

353433

SECTION C

2930

3132

SECTION D

L

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

36

26 27

25

24

23

22

212019

18

4

36 IP 67 Ductile iron EN 1563;

35 Rubber Seal EPDM, EN 681-1

34 Seal Retaining Ring SS EN 10088-1; (W 1.4021/W 1.4104/ W1.4404)

33 O-ring EPDM, EN 681, EN 682

32 Serrated Lock Washer DIN 6798-A SS ISO 3506; Grade A2

31 Machined bolt SS ISO 3506; Grade A2

30 O-ring EPDM, EN 681, EN 682

29 Hexagon Socket Set Screw DIN 913 / ISO 4026 SS ISO 3506; Grade A2

28 Hexagon Socket Set Screw DIN 915 / ISO 4028 SS ISO 3506; Grade A2

27 Key, ISO-R773 Type A SS ISO 3506; Grade A2

26 Stub Shaft SS EN 10088-1; (W 1.4057/W 1.4462)

25 Gasket EPDM, EN 681-1

24 End Plade DI EN 1563; GJS-500-7

23 Socket Screw, DIN 7991 / ISO 10642 SS ISO 3506; Grade A2

22 Axial Bearing Bronze BS 1400; LG2

21 Socket Screw, DIN 7991 / ISO 10642 SS ISO 3506; Grade A2

20 Hex Cap Screw, DIN 931 / ISO 4014 SS ISO 3506; Grade A2

19 Flat Washer, DIN 125A SS ISO 3506; Grade A2

18 Hex Nut, DIN934/ ISO4032 SS ISO 3506; Grade A2

17 Button Head Screw, ISO7380 SS ISO 3506; Grade A2

16 Button Head Screw, ISO7380 SS ISO 3506; Grade A2

15 Security Plate Plate Steel

14 Disc plate disc DI EN 1563; GJS-500-7

13 Body for DN1200 Butterfly Valve DI EN 1563; GJS-500-7

12 Plug Doctile Iron or Steel

11 O-ring EPDM, EN 681, EN 682

10 Precision Dowel Pin SS EN 10088-1; (W 1.4021/W 1.4462)

9 O-ring EPDM, EN 681, EN 682

8 Disc Cover Gasket EPDM, EN 681-1

7 Disc Cover SS EN 10088-1; (W 1.4021/W 1.4401)

6 Bearing DP4 -

5 O-ring EPDM, EN 681, EN 682

4 O-ring EPDM, EN 681, EN 682

3 Seal House Bronze BS 1400; LG2

2 Drive Shaft SS EN 10088-1; (W 1.4057/W 1.4462)

1 Key, ISO-R773 Type A SS ISO 3506; Grade A2

POS Description Material

W3

L1

L2

W4

353433

SECTION C

2930

3132

SECTION D

26 27

25

24

23

22

212019

18

4

Component List:

1. Then hoa 2. Trục van3. Hộp chứa đệm kín 4. Gioăng

Thép không gỉ AISI 431 Cao su EPDM

5. Gioăng 6. Bạc lót tự bôi trơn Thép không gỉ phủ PTFE7. Tấm bảo vệ 8. Gioăng 9. Gioăng 10. Thanh chốt

11. Gioăng 12. Nút chặn13. Thân van 14. Đĩa van15. Tấm bảo vệ

Thép không gỉ A2ĐồngCao su EPDMThép không gỉCao su EPDMCao su EPDMGang dẻo, EN-GJS-500-7 (GGG-50) Thép không gỉ 16. Vít

17. Vít 18. Đai ốc19. Long đen 20. Vít21. Vít 22. Bạc lót trục23. Vít

Thép không gỉ A2 Thép không gỉ A2 Thép không gỉ A2 Thép không gỉ A2 24. Nắp chặn

25. Đệm kín 26. Trục ngắn27. Then an toàn 28. Vít29. Vít 30. Gioăng31. Bu lông 32. Long đen33. Gioăng 34. Vòng chặn đệm đĩa35. Đệm đĩa

Cao su EPDM Thép không gỉ A2 Thép không gỉ A2 Thép không gỉ A2 Cao su EPDM Cao su EPDM 36. Hộp số

Cao su EPDMThép không gỉ A2ThépGang dẻo, EN-GJS-500-7 (GGG-50) Thép không gỉ A2Thép không gỉ A2Thép không gỉ A2ĐồngGang dẻo, EN-GJS-500-7 (GGG-50) Thép không gỉ AISI 431Thép không gỉ A2Cao su EPDMThép không gỉ A2Thép không gỉGang đúc

Reference Nos. and Dimensions:

AVK ref. nosDNmm

Flangedrilling

D mm

Lmm

L1mm

L2mm

H2mm

W1mm

W2mm

W3mm

W4mm

W5mm

Theoreticalweight kg

756-0700-1-04 700 PN10 700 430 127 133 550 448 641 533 543 449 444.0756-0700-1-14 700 PN16 700 430 127 133 550 455 641 533 543 449 523.0756-0800-1-04 800 PN10 700 470 156 162 620 508 711 627 636 449 592.0756-0800-1-14 800 PN16 700 470 156 162 620 513 711 627 636 449 669.0756-0900-1-04 900 PN10 700 510 186 192 690 558 791 722 730 499 751.0756-0900-1-14 900 PN16 700 510 186 192 690 563 791 722 730 499 881.0756-1000-1-04 1000 PN10 700 550 216 222 770 615 871 816 824 499 995.0756-1000-1-14 1000 PN16 700 587 216 222 770 628 871 816 824 499 1120.0

Page 3: AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN 10/16 756/1...Sơn epoxy đạt chứng nhận của GSK/WRAS và phủ kín hoàn toàn kết nối giữa trục và đĩa van đảm bảo độ

For further details see section "Technical Information".The designs, materials and specifications shown are subject to change without notice due to the continuous development of our product programme.

Version no. 48 - 1/18/2013 3:49 PM

AVK ref. nosDNmm

Flangedrilling

D mm

Lmm

L1mm

L2mm

H2mm

W1mm

W2mm

W3mm

W4mm

W5mm

Theoreticalweight kg

756-1200-1-04 1200 PN10 700 630 269 275 855 728 956 986 993 581 1449.0756-1200-1-14 1200 PN16 700 630 269 275 855 743 956 986 993 581 1683.0