tieu chuan an cho lon
Post on 22-Jun-2015
2.228 Views
Preview:
TRANSCRIPT
Nhu cầu thức ăn hàng ngày của lợn nái Publish by http://phuthinh.co
(Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993)
Lợn nái có chửa ở các lứa đẻ Lợn nái nuôi con ở các lứa đẻ
Chỉ tiêu Đơn vị 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
Khối
lượng
kg 120 140 155 170 185 195 150 165 180 195 205 210
Lượng
thức ăn
yêu cầu
kg/ngày 1,84 1,87 1,99 2,09 2,08 2,03 4,60 5,31 5,41 5,51 5,58 5,61
Năng
lượng
tiêu hoá
(ME)
MCal 5,68 5,77 6,11 6,45 6,41 6,25 15,16 17,52 17,86 18,19 18,41 18,52
MJ 23,8 24,1 25,6 27,0 26,8 26,2 63,4 73,3 74,7 76,1 77,0 77,5
Tổng các
chất dinh
dưỡng (TDN)
g 1290 1310 1390 1460 1450 1420 3440 3970 4050 4130 4180 4200
Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt
(ăn tự do 90% vật chất khô- NRC 1998)a
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội
- 2001'
Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
Năng lượng tiêu hoá DE
(Kcal/kg)
3400 3400 3400 3400 3400 3400
Năng lượng trao đổi ME
(Kcal/kg)b
3265 3265 3265 3265 3265 3265
Ước tính DE ăn vào
(Kcal/ngày)
855 1690 3400 6305 8760 10450
Ước tính ME ăn vào
(Kcal/ngày)b
820 1620 3265 6050 8410 10030
Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
Ước tính thức ăn ăn vào
(g/ngày)
250 500 1000 1855 2575 3075
Protein thô (%)c 26.0 23.7 20.9 18 15.5 13.2
Nhu cầu axit amind
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)
Arginine 0.54 0.49 0.42 0.33 0.24 0.16
Histidine 0.43 0.38 0.32 0.26 0.21 0.10
Isoleusine 0.73 0.65 0.55 0.45 0.37 0.29
Leusine 1.35 1.20 1.02 0.83 0.67 0.51
Lysine 1.34 1.19 1.01 0.83 0.66 0.52
Methionine 0.36 0.32 0.27 0.22 0.18 0.14
Methionine + Cysteine 0.76 0.68 0.58 0.47 0.39 0.31
Phenylalanine 0.80 0.71 0.61 0.49 0.40 0.31
Phenylalanine + Tyrosine 1.26 1.12 0.95 0.78 0.63 0.49
Threonine 0.84 0.74 0.63 0.52 0.43 0.34
Tryptophane 0.24 0.22 0.18 0.15 0.12 0.10
Valine 0.91 0.81 0.69 0.56 0.45 0.35
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)
Arginine 0.51 0.46 0.39 0.31 0.22 0.14
Histidine 0.40 0.36 0.31 0.25 0.20 0.16
Isoleusine 0.69 0.61 0.52 0.42 0.34 0.26
Leusine 1.29 1.15 0.98 0.80 0.64 0.50
Lysine 1.26 1.11 0.94 0.77 0.61 0.47
Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
Methionine 0.34 0.30 0.26 0.21 0.17 0.13
Methionine + Cysteine 0.71 0.63 0.53 0.44 0.36 0.29
Phenylalanine 0.75 0.66 0.56 0.46 0.37 0.28
Phenylalanine + Tyrosine 1.18 1.05 0.89 0.72 0.58 0.45
Threonine 0.75 0.66 0.56 0.46 0.37 0.30
Tryptophane 0.22 0.19 0.16 0.13 0.10 0.08
Valine 0.84 0.74 0.63 0.51 0.41 0.32
Trên cơ sở axit amin tổng số (%)
Arginine 0.59 0.54 0.46 0.37 0.27 0.19
Histidine 0.48 0.43 0.36 0.30 0.24 0.19
Isoleusine 0.83 0.73 0.63 0.51 0.12 0.33
Leusine 1.50 1.32 1.12 0.90 0.71 0.54
Lysine 1.50 1.35 1.15 0.95 0.75 0.60
Methionine 0.40 0.35 0.30 0.25 0.20 0.16
Methionine + Cysteine 0.86 0.76 0.65 0.51 0.44 0.35
Phenylalanine 0.90 0.80 0.68 0.55 0.44 0.34
Phenylalanine + Tyrosine 1.41 1.25 1.06 0.87 0.70 0.55
Threonine 0.98 0.86 0.74 0.61 0.51 0.41
Tryptophane 0.27 0.24 0.21 0.17 0.14 0.11
Valine 1.04 0.92 0.79 0.64 0.52 0.40
a Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính
mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg.
b Giả sử ME là 96%DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE
c Mức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương
khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%
d Nhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô; lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương
top related