tieu chuan an cho lon

4
Nhu cầu thức ăn hàng ngày của lợn nái Publish by http://phuthinh.co (Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993) Lợn nái có chửa ở các lứa đẻ Lợn nái nuôi con ở các lứa đẻ Chỉ tiêu Đơn vị 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Khối lượng kg 120 140 155 170 185 195 150 165 180 195 205 210 Lượng thức ăn yêu cầu kg/ngày 1,84 1,87 1,99 2,09 2,08 2,03 4,60 5,31 5,41 5,51 5,58 5,61 Năng lượng tiêu hoá (ME) MCal 5,68 5,77 6,11 6,45 6,41 6,25 15,16 17,52 17,86 18,19 18,41 18,52 MJ 23,8 24,1 25,6 27,0 26,8 26,2 63,4 73,3 74,7 76,1 77,0 77,5 Tổng các chất dinh dưỡng (TDN) g 1290 1310 1390 1460 1450 1420 3440 3970 4050 4130 4180 4200 Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt (ăn tự do 90% vật chất khô- NRC 1998) a Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Năng lượng tiêu hoá DE (Kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400 Năng lượng trao đổi ME (Kcal/kg) b 3265 3265 3265 3265 3265 3265 Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 855 1690 3400 6305 8760 10450 Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày) b 820 1620 3265 6050 8410 10030

Upload: buu-dang

Post on 22-Jun-2015

2.228 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tieu chuan an cho lon

Nhu cầu thức ăn hàng ngày của lợn nái Publish by http://phuthinh.co

(Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993)

Lợn nái có chửa ở các lứa đẻ Lợn nái nuôi con ở các lứa đẻ

Chỉ tiêu Đơn vị 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6

Khối

lượng

kg 120 140 155 170 185 195 150 165 180 195 205 210

Lượng

thức ăn

yêu cầu

kg/ngày 1,84 1,87 1,99 2,09 2,08 2,03 4,60 5,31 5,41 5,51 5,58 5,61

Năng

lượng

tiêu hoá

(ME)

MCal 5,68 5,77 6,11 6,45 6,41 6,25 15,16 17,52 17,86 18,19 18,41 18,52

MJ 23,8 24,1 25,6 27,0 26,8 26,2 63,4 73,3 74,7 76,1 77,0 77,5

Tổng các

chất dinh

dưỡng (TDN)

g 1290 1310 1390 1460 1450 1420 3440 3970 4050 4130 4180 4200

Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt

(ăn tự do 90% vật chất khô- NRC 1998)a

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội

- 2001'

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Năng lượng tiêu hoá DE

(Kcal/kg)

3400 3400 3400 3400 3400 3400

Năng lượng trao đổi ME

(Kcal/kg)b

3265 3265 3265 3265 3265 3265

Ước tính DE ăn vào

(Kcal/ngày)

855 1690 3400 6305 8760 10450

Ước tính ME ăn vào

(Kcal/ngày)b

820 1620 3265 6050 8410 10030

Page 2: Tieu chuan an cho lon

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Ước tính thức ăn ăn vào

(g/ngày)

250 500 1000 1855 2575 3075

Protein thô (%)c 26.0 23.7 20.9 18 15.5 13.2

Nhu cầu axit amind

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)

Arginine 0.54 0.49 0.42 0.33 0.24 0.16

Histidine 0.43 0.38 0.32 0.26 0.21 0.10

Isoleusine 0.73 0.65 0.55 0.45 0.37 0.29

Leusine 1.35 1.20 1.02 0.83 0.67 0.51

Lysine 1.34 1.19 1.01 0.83 0.66 0.52

Methionine 0.36 0.32 0.27 0.22 0.18 0.14

Methionine + Cysteine 0.76 0.68 0.58 0.47 0.39 0.31

Phenylalanine 0.80 0.71 0.61 0.49 0.40 0.31

Phenylalanine + Tyrosine 1.26 1.12 0.95 0.78 0.63 0.49

Threonine 0.84 0.74 0.63 0.52 0.43 0.34

Tryptophane 0.24 0.22 0.18 0.15 0.12 0.10

Valine 0.91 0.81 0.69 0.56 0.45 0.35

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)

Arginine 0.51 0.46 0.39 0.31 0.22 0.14

Histidine 0.40 0.36 0.31 0.25 0.20 0.16

Isoleusine 0.69 0.61 0.52 0.42 0.34 0.26

Leusine 1.29 1.15 0.98 0.80 0.64 0.50

Lysine 1.26 1.11 0.94 0.77 0.61 0.47

Page 3: Tieu chuan an cho lon

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Methionine 0.34 0.30 0.26 0.21 0.17 0.13

Methionine + Cysteine 0.71 0.63 0.53 0.44 0.36 0.29

Phenylalanine 0.75 0.66 0.56 0.46 0.37 0.28

Phenylalanine + Tyrosine 1.18 1.05 0.89 0.72 0.58 0.45

Threonine 0.75 0.66 0.56 0.46 0.37 0.30

Tryptophane 0.22 0.19 0.16 0.13 0.10 0.08

Valine 0.84 0.74 0.63 0.51 0.41 0.32

Trên cơ sở axit amin tổng số (%)

Arginine 0.59 0.54 0.46 0.37 0.27 0.19

Histidine 0.48 0.43 0.36 0.30 0.24 0.19

Isoleusine 0.83 0.73 0.63 0.51 0.12 0.33

Leusine 1.50 1.32 1.12 0.90 0.71 0.54

Lysine 1.50 1.35 1.15 0.95 0.75 0.60

Methionine 0.40 0.35 0.30 0.25 0.20 0.16

Methionine + Cysteine 0.86 0.76 0.65 0.51 0.44 0.35

Phenylalanine 0.90 0.80 0.68 0.55 0.44 0.34

Phenylalanine + Tyrosine 1.41 1.25 1.06 0.87 0.70 0.55

Threonine 0.98 0.86 0.74 0.61 0.51 0.41

Tryptophane 0.27 0.24 0.21 0.17 0.14 0.11

Valine 1.04 0.92 0.79 0.64 0.52 0.40

a Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính

mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg.

b Giả sử ME là 96%DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE

c Mức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương

khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%

Page 4: Tieu chuan an cho lon

d Nhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô; lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương