cau hoi on tap 3g
Post on 27-Jun-2015
436 Views
Preview:
TRANSCRIPT
CÂU HỎI CHO CÁC CHƯƠNG TRONG BÀI GIẢNG “ CÔNG NGHỆ 3G WCDMA UMTS”
266 câu hỏi dưới đây sẽ giúp cho học viên khóa “ Công nghệ 3G WCDMA UMTS” nắm vững được công nghệ này
CÂU HỎI CHƯƠNG 11. WCDMA dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:
TDMA: _____ FDMA: _____ CDMA: _____ OFDMA: _____
2. LTE dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào: TDMA: _____ FDMA: _____ CDMA: _____ OFDMA: _____
3. WIMAX dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào: TDMA: _____ FDMA: _____ CDMA: _____ OFDMA: _____
4. UMB dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào: TDMA: _____ FDMA: _____ CDMA: _____ OFDMA: _____
5. 4G dự kiến có tên chung là gì: LTE : _____ WIMAX : _____ UMB : _____ IMT-ADVANCED : _____
6. Công nghệ đa truy nhập vô tuyến 4G sẽ là công nghệ nào: TDMA: _____ FDMA: _____ CDMA: _____ OFDMA: _____
7. Tốc độ đỉnh của R 5 HSDPA: 0,4 Mbps: ______ 10 Mbps: ______ 14,4 Mbps: ______
8. Tốc độ đỉnh của R6 HSUPA: 0,4 Mbps: ______ 6 Mbps: ______ 5,7Mbps: ______
9. Tốc độ đỉnh R7 HSDPA:
28,8 Mbps: : ______ 14,4 Mbps: : ______ 18 Mbps: : ______
10. Tốc độ đỉnh R8 HSDPA: 28,8 Mbps: : ______ 38,8 Mbps: : ______ 42 Mbps: : ______
11. Mạng lõi của 3G giai đoạn đầu bao gồm: Chuyển mạch kênh: _____ Chuyển mạch gói : ______ Cả hai : ______
12. Chuyển mạch kênh được xây dựng trên nguyên lý: ATM: ______ IP: ______ TDM: ______
13. Chuyển mạch gói đựơc xây dựng trên nguyên lý: TDM: ______ ATM: ______ IP: ______
14. Dịch vụ chuyển mạch kênh được thực hiện trên: Chỉ chuyển mạch kênh: ______ Chuyển mạch gói: ______ Cả chuyển mạch kênh lẫn chuyển mạch gói: ______
15. Dịch vụ chuyển mạch gói được thực hiện trên Chỉ chuyển mạch gói: ______ Cả chuyển mạch kênh lẫn chuyển mạch gói: ______
16. Mỗi tế bào ATM gồm: 48 byte: ______ 53 byte: ______ 56 byte: ______
17. Thông tin cần phát trong mạng internet được đặt trong phần nào của gói IP: Payload: ______ Header: ______
18. Thông tin định tuyến trong mạng internet đựơc phát trong phần nào của gói IP:
Payload: ______ Header: ______
19. Header 2 trong truyền tunnel chứa thông tin: Định tuyến đến mạng nhà của máy di động: ______ Định tuyến đến mạng khách của máy di động: ______
20. Khi máy di động chuyển từ một SGSN này sang SGSN khác cần thay đổi tiêu đề nào của gói IP: Header 1: ______ Header 2: ______
21. Thoại trong UMTS sử dụng QOS nào: Conversational: ______ Streaming: ______ Interactive: ______ Background: ______
22. Truyền hình thời gian thực trong UMTS sử dụng QOS nào: Conversational: ______ Streaming: ______ Interactive: ______ Background: ______
23. Trình duyệt Web, truy nhập server trong UMTS sử dụng QOS nào: Conversational: ______ Streaming: ______ Interactive: ______ Background: ______
24. e-mail, tải xuống file trong UMTS sử dụng QOS nào: Conversational: ______ Streaming: ______ Interactive: ______ Background: ______
25. Phần tử tương đương với MS của GSM trong UMTS có tên là gì: MS: ______ UE: ______
26. Phần tử tương đương với BTS của GSM trong UMTS có tên là gì: BTS: ______ Nút B: ______
27. Phần tử tương đương với BSC của GSM trong UMTS có tên là gì: BSC: ______ RNC: ______
28. Phân hệ tương đương với BSS của GSM trong UMTS có tên là gi: BSS: ______ RNS: ______
29. Chuyển mạch kênh cuả GSM tương đương với phần tử nào trong UMTS: MSC: ______ SGSN: ______
30. Chuyển mạch gói của GPRS tương đương với phần tử nào trong UMTS: MSC: ______ SGSN: ______
31. SGSN đựơc kết nối với: Chỉ RNC: ______ Chỉ GGSN: ______ Cả hai: ______
32. GGSN được kết nối với mạng ngoài: PSTN: ______ Internet: ______
33. Giao diện vô tuyến của WCDMA UMTS được ký hiệu là: UU: ______ Um: ______
34. Giao diện giữa nút và RNC của UMTS được ký hiệu là: Abis: ______ Iub: ______
35. Giao diện giữa RNC và tổng đài chuyển mạch kênh của UMTS được ký hiệu là: A: ______ Gb: ______ Iu-CS: ______ Iu-PS: ______
36. Giao diện giữa RNC và tổng đài chuyển mạch gói của UMTS được ký hiệu là: A: ______ Gb: ______ Iu-CS: ______ Iu-PS: ______
37. Giao diện giữa RNC và tổng đài chuyển mạch gói: A: ______ Gb: ______ Iu-CS: ______ Iu-PS: ______
38. Giao diện giữa RNC với RNC: A: ______ Gb: ______ Iur: ______
39. SIM trong UMTS đựơc gói là gì: SIM: ______ USIM: ______
40. Điều khiển công suất vòng trong được thực hiện tại: Nút B: ______ RNC: ______
41. Điều khiển công suất vòng ngoài được thực hiện tại: Nút B: ______ RNC: ______
42. RNS đựơc nối đến mạng lõi thông qua: SRNC: ______ DRNC: ______
43. SGSN chứa các thông tin nào sau đây để nhận dạng thuê bao: IMSI: ______ P-TMSI: ______ RA: ______ Địa chỉ PDP
44. Để định tuyến thuê bao SGSN chứa các thông tin nào sau đây: IMSI: ______
RA: ______ Số VLR: ______ GGSN: ______
45. Số liệu lưu trong GGSN gồm: RA: ______ P-TMSI: ______ IMSI: ______ Địa chỉ PDP: ______
46. Thông tin về dịch vụ mà thuê bao được cung cấp được lưu ở đâu: SGSN: ______ GGSN: ______ VLR: ______ HLR: ______
47. Thông tin nào sau đây không có trong VLR: IMSI: ______ MSISDN: ______ TMSI: ______ LA hiện thời của thuê bao: ______ MSC/SGSN hiện thời mà thuê bao nối đến: ______ RA: ______
48. Thông tin nào sau đây không có trong HLR: IMSI: ______ Địa chỉ PDP: ______ MSISDN: ______ SGSN/VLR liên quan đến thuê bao: ______ Các dịch vụ thuê bao: ______ LA: ______
49. AV được tạo ra ở đâu: VLR: ______ AUC: ______
50. Phần tử nào trong mạng lõi của 3GPP R4 được gọi là chuyển mạch mềm: MSC Server: ______ MGW: ______
51. Các báo hiệu điều khiển MGW được thực hiện bởi: Chính nó: ______ MSC Server:
52. Báo hiệu điều khiển MGW là: SSN7: ______ MEGACO: ______
53. MGW được xây dựng trên cơ sở: Tổng đài chuyển mạch kênh: ______ Tổng đài chuyển mạch gói: ______
54. Các MGW đựơc nối với nhau theo: TDM: ______ IP: ______
55. Giao thức được MGW sử dụng để truyền VoIP là: TCP/IP RTP/IP
56. Giao thức truyền tải giữa SGSN và GGSN là: IP: ______ GTP/IP: ______
57. Giao diện với HSS được thực hiện trên cơ sở: SSN7: ______ IP: ______
58. IMS trong 3GPP R5 và R6 là viết tắt tiếng Anh của: Inter Media Subsystem: ______ International Main Subsystem: ______ IP Multimedia Subsystem: ______
59. Trái tim của IMS là phần tử nào sau đây: CSCF: ______ MRF: ______ MGCF: ______
60. CSCF sử dụng: SSN7: ______ SIP: ______
61. CSCF không thực hiện các chức năng nào sau đây: Thiết lập phiên đa phương tiện: ______ Duy trì phiên đa phương tiện: ______ Giải phóng phiên đa phương tiện: ______ Điều khiển chuyển mạch SGSN: ______
62. Để tìm gọi thuê bao trong vùng phục vụ MSC/VLR, vùng này đựơc chia thành: Các LA: ______ Các RA: ______
63. Để tìm gọi thuê bao trong vùng phục vụ SGSN, vùng này đựơc chia thành: Các LA: ______ Các RA: ______
64. Sau khi đã có kết nối RRC cho kênh báo hiệu đầu cuối, SGSN có thể tìm gọi thuê bao trong: Các LA: ______ Các RA: ______ Các URA: ______
CÂU HỎI CHƯƠNG HAI
1. Để được coi là hệ thống trải phổ, hệ thống thông tin số phải đảm điều kiện: Tín hiệu được phát chiếm độ rộng băng tần tối thiểu cần
thiết để phát thông tin : ______ Tín hiệu được phát chiếm độ rộng băng tần lớn hơn độ rộng băng tần tối thiểu cần thiết để phát
thông tin: ______ Trải phổ được thực hiện bằng một mã độc lập với số liệu: ______
2. Để trải phổ luồng bit tốc độ Rb, mã trải phổ phải có tốc độ Rc sao cho:
Rc=Rb: ______ Rc<Rb: ______ Rc>>Rb: _____
3. Để trải phổ luồng bit có độ dài bit Tb, mã trải phổ phải có độ dài chip: Tc=Tb: ______ Tc>Tb: ______ Tc << Tb: _____
4. Để các mã trải phổ trực giao phải đảm bảo điều kiện: cixci=1: cixcj=cK
cixcj không nằm trong bộ mã5. Cho hai mã trực giao: ci= {+1 +1 +1 +1 -1 -1 -1 -1} và cj= {+1 -1 +1 -1 +1 -1 +1 -1}, tích hai mã ck là:
{+1 -1 +1 -1 -1 +1 -1 +1}: _____ {+1 +1 -1 -1 +1 +1 -1 -1}: _____ {+1 +1 -1 -1 -1 -1 +1 +1}: _____
6. Cho một hệ thống CDMA gồm 4 người dùng cách đều BTS có tốc độ bit như nhau bằng Rb đựơc trải phổ bằng mã có tốc độ Rc, SIR tại máy thu của mỗi người sử dụng có giá trị nào sau đây:
(Rc/Rb)/4: _____ (Rc/Rb)/3: _____ (Rc/Rb)/2: ______
7. Ký hiệu Rb là tốc độ bit, Rs là tốc độ ký hiệu và Rc là tốc độ chip; độ lợi xử lý là tỷ số nào dưới đây: Rc/Rb: _____ Rc/Rs: ______
8. Ký hiệu Rb là tốc độ bit, Rs là tốc độ ký hiệu và Rc là tốc độ chip; hệ số trải phổ là tỷ số nào dưới đây: Rc/Rb: _____ Rc/Rs: ______
9. Hệ thống CDMA có hai máy di động có cùng Rb, lúc đầu cách đều BTS, sau đó một máy đến gần BTS hơn sao cho khoảng cách chỉ bằng ½ so với máy di động thứ hai. Với giả thiết suy hao tỷ lệ bình phương khoảng cách, SIR máy thu BTS từ máy di động hai tăng lên bao nhiêu lần:
2 lần: ______ 3 lần: _______ 4 lần: _______
10. Điều khiển công suất vòng hở được thực hiện bởi: Nút B: ______ UE : _______
11. Điều khiển công suất vòng hở được thực hiện dựa trên đánh giá công suất thu từ kênh: Hoa tiêu: ______ Kênh dành riêng cho lưu lượng: _______
12. Điều khiển công suất vòng trong được thực hiện bởi: Nút B: ______ RNC: ______
13. Tốc độ điều khiển công suất vòng trong trong WCDMA: 800 lần trong một giây: ______ 1500 lần trong một giây: ______
14. Điều khiển công suất vòng trong dựa trên đánh giá:
SIR BLER
15. Điều khiển công suất vòng ngoài được thực hiện bởi: Nút B: _____ RNC: _____
16. Điều khiển công suất vòng ngoài dựa trên đánh giá: SIR: ______ BLER: ______
17. Chuyển giao cứng là chuyển giao trong đó: UE chỉ được nối đến một nút B: _______ UE có thể được nối đến nhiều nút B: ______
18. Trong số các chuyển giao dưới đây thì chuyển giao nào là chuyển giao cứng: HO nội hệ thống giữa các ô thuộc cùng
một tần số sóng mang WCDMA: ______ IF-HO: _______ IS-HO: _______
19. Chuyển giao mềm là chuyển giao trong đó: UE chỉ được nối đến một nút B: _______ UE có thể được nối đến nhiều nút B: ______
20. Trong số các chuyển giao dưới đây thì chuyển giao nào là chuyển giao mềm: HO nội hệ thống giữa các ô thuộc cùng
một tần số sóng mang WCDMA: _______ IF-HO: _______ IS-HO: _______
21. Chuyển giao mềm hơn là chuyển giao giữa: Hai đoạn ô của cùng một ô Hai đoạn ô của hai ô khác nhau
22. Tập các ô (đoạn ô) tham gia vào chuyển giao mềm (mềm hơn) được gọi là: Tập tích cực (Active Set): _____ Tập lân cận: ______ Tập phát hiện: ______
23. Chuyển giao dựa trên các kết quả đo của: Nút B: _____ UE: ______
24. Máy thu RAKE sử dụng phân tập: Không gian: _____ Tần số: ______ Đa đường: ______
25. Phần tử nào sau đây không thuộc ngón máy thu RAKE: Bộ tương quan: _____
Bộ ước tính kênh:_____ Bộ bù trừ pha: _____ Bộ kết hợp: ______
26. Điều kiện phân tập đa đường cho máy thu RAKE là trễ giữa các ngón phải: <Tc: _____ Tc: _____
27. Tốc độ chip của mã trải phổ trong WCDMA là: 1,288 Mcps 3,84 Mcps
28. Mã định kênh trong WCDMA là mã trải phổ để: Nhận dạng kênh Nhận dạng nguồn phát
29. Mã định kênh của WCDMA được xây dựng trên cơ sở mã: OVSF: ______ Gold: _____ PN: ______
30. Số chip trong một mã định kênh với SF=8 là: 6: _____ 8: ______ 12: _____
31. Giả sử một người sử dụng có tốc độ bit kênh là 30 kbps, sử dụng điều chế QPSK, hệ số trải phổ SF là:
64: _____ 128: _____ 256: _____
32. Giả sử một người sử dụng có tốc độ bit kênh là 30 kbps, sử dụng điều chế BPSK, hệ số trải phổ SF là:
64: _____ 128: _____ 256: _____
33. Độ dài mã định kênh với SF=8 là bao nhiêu: 1,42 s: ______ 2,08 s: ______ 3,02 s: ______
34. Mã nào sau đây không phải mã OVSF: +1+1+1+1-1-1-1-1: _______
+1+1-1-1-1-1+1+1: _______ +1+1+1-1-1+1+1+1: ______
35. Để tăng dung lượng, đường lên sử dung phương pháp ghép kênh gì: I/Q: _____ TDMA: _____
36. Tối đa một máy UE có thể phát với tốc độ bit kênh bằng bao nhiêu: 5760 kbps: ______ 2880 kbps: ______ 3840 kbps: ______
37. Nếu UE chỉ sử dụng một kênh DPDCH để truyền lưu lượng với tốc độ bit kênh là 480 kbps thì phải sử dụng mã trải phổ nào sau đây:
+1+1+1+1-1-1-1-1: ______ +1+1+1+1+1+1+1+1: ______ +1+1-1-1+1+1-1-1: ______
38. Kênh DPCCH đường lên được trải phổ bằng mã nào sau đây: Cch,256,0: ______ Cch,256,1: ______ Cch,128,0: ______
39. Nếu chữ ký tiền tố s=1, mã định kênh phần điều khiển kênh PRACH là mã nào sau đây: Cch,256,13 : ______ Cch,256,14 : ______ Cch,256,15 : ______
40. Kênh hoa tiêu chung P-CPICH có mã trải phổ nào dưới đây: Cch,256,0: _____ Cch,256,1: _____
42. Các mã ngẫu nhiên hóa dài được sử dụng để: Nhận dạng kênh: _______ Nhận dạng nguồn phát: _____
43. Các mã ngẫu nhiên hóa dài được xây dựng trên cơ sở mã: OVSF: ______ Gold: ______ PN: _______
44. Trong số 262143 mã ngẫu nhiên dài số mã được sử dụng là: 8000: _______ 8012: _______ 8192: _______
45. Số mã ngẫu nhiên hóa dài đựơc sử dụng đựơc chia thành: 500 nhóm: ______ 510 nhóm: ______ 512 nhóm: ______
46. Mỗi nhóm mã ngẫu nhiên hóa dài chứa: 6 tập: ______ 7 tập: ______ 8 tập: ______
47. Mỗi tập mã ngẫu nhiên hóa dài chứa: 2 mã sơ cấp+ 14 mã thứ cấp: ______ 3 mã sơ cấp + 13 mã thứ cấp: ______ 1 mã sơ cấp + 15 mã thứ cấp: ______
48. Trong số mã ngẫu nhiên dài đựơc sử dụng, số mã được sử dụng để nhân dạng nút B là: 500 mã: _____ 510 mã: _____ 512 mã: ______
49. Trong số bốn bước sau đây để tìm kiếm ô (khi UE mới bật nguồn chẳng hạn) bước nào không cần thiết: Tìm P-SCH (kênh đồng bộ sơ cấp) để thiết lập đồng bộ khe và đồng bộ ký hiệu Tìm S-SCH (kênh đồng bộ thứ cấp) để thiết lập đồng bộ khung và nhóm mã Tìm mã ngẫu nhiên hóa sơ cấp để nhận dạng ô Tìm mã ngẫu nhiên hóa thứ cấp
50. Trong bước tìm mã ngẫu nhiên hóa sơ cấp để nhận dạng ô, UE phải tìm bao nhiêu mã: 6 mã: _____ 7 mã: _____ 8 mã: _____
CÂU HỎI CHƯƠNG 3
1. Trong các báo hiệu sau đây báo hiệu nào dùng cho dịch vụ chuyển mạch gói: CC: _____ MM: _____ GMM: ______ SM: _______
2. Trong các báo hiệu sau đây bào hiệu nào dùng cho dịch vụ chuyển mạch kênh: CC: _____ MM: _____ GMM: ______
SM: _______
3. PDCP nằm trong mặt phẳng nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD: UP (User Plane): ______ CP (Control Plane): _____
4. PDCP nằm trong lớp nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD: L3: _____ L2: _____ L1: _____
5. RRC nằm trong mặt phẳng nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD: UP (User Plane): ______ CP (Control Plane): _____
6. RRC nằm trong lớp nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD: L3: _____ L2: _____ L1: _____
7. RLC nằm trong lớp nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD: L3: _____ L2: _____ L1: _____
8. MAC nằm trong lớp nào giao thức vô tuyến UTRA FDD: L3: _____ L2: _____ L1: _____
9. PHY nằm trong lớp nào giao thức vô tuyến UTRA FDD: L3: _____ L2: _____ L1: _____
10. Trong số các giao thức dưới đây giao thức nào chỉ có trong mặt phẳng điều khiển: RRC: ______ RLC: ______ MAC: ______ PHY: ______
11. Trong số các giao thức dưới đây giao thức nào chi có trong mặt phẳng người sử dụng: PDCP: _____ RLC: ______ MAC: ______
PHY: _______
12. Trong số các chức năng dưới đây chức năng nào là của L3: Đặc tả đánh địa chỉ và định tuyến: ______ Lập khuôn số liệu vào các khối số liệu và đảm bảo truyền dẫn tin cậy giữa các nút lân cận hay các
thực thể đồng cấp: _______ Đặc tả các vấn đề liên quan đến giao diện vô tuyến như điều chế và mã hóa, trải phổ v.v..: ______
13. Trong số các chức năng dưới đây chức năng nào là của L2: Đặc tả đánh địa chỉ và định tuyến: _______ Lập khuôn số liệu vào các khối số liệu và đảm bảo truyền dẫn tin cậy giữa các nút lân cận hay các
thực thể đồng cấp: _______ Đặc tả các vấn đề liên quan đến giao diện vô tuyến như điều chế và mã hóa, trải phổ v.v..
14. Trong số các chức năng dưới đây chức năng nào là của L1: Đặc tả đánh địa chỉ và định tuyến: _______ Lập khuôn số liệu vào các khối số liệu và đảm bảo truyền dẫn tin cậy giữa các nút lân cận hay các
thực thể đồng cấp: ______ Đặc tả các vấn đề liên quan đến giao diện vô tuyến như điều chế và mã hóa, trải phổ v.v..: ______
15. Kênh logic (LoCH) được tạo ra ở giao thức nào: RLC: _____
MAC: ______
PHY: _____
16. Kênh truyền tải (TrCH) được tạo ra ở giao thức nào: RLC: _____
MAC: ______
PHY: _____
17. Kênh vật lý (PhCH) được tạo ra ở giao thức nào: RLC: _____
MAC: ______
PHY: _____
18. Tốc độ chip được sử dụng cho WCDMA hiện nay là: 1,28 Mcps: ______
3,84 Mcps: ______
7,68 Mcps: _______
19. Tần số trung tâm của WCDMA nào dưới đây là sai: 2212,4 MHz: ______
2212,5 MHz: _______
22122,6 MHz: ______
20. Băng tần được sử dụng cho triển khai WCDMA tại Việt Nam hiện nay là băng nào dưới đây: Băng I: UL (1920MHz-1980MHz), DL (2110MHz-2170MHz): _____
Băng II: UL (1850MHz-1910MHz), DL (1930MHz-1990MHz): _____
Băng III: UL (1710MHz-1785MHz), DL (1805MHz-1880MHz): _____
21. Khoảng cách tần số song công (phát thu) băng I được sử dụng cho WCDMA là: 190 MHz: _____
80 MHz: _____
95 MHz: _____
22. Độ rộng băng tần mà nhà nước Việt Nam cấp phát cho Viettel để triển khai WDCMA là: 15 MHz: ______
20 MHz: ______
25 MHz: ______
23. Với độ rộng băng tần được cấp phát Viettel để triển phai3G WCDMA có thể triển khai được bao nhiêu sóng mang WCDMA:
3: ______
4: ______
5: ______
24. Trong số các kênh sau đây, kênh nào không phải là kênh logic (LoCH): BCCH:______
PCCH: ______
CCCH: ______
DCCH: _____
DTCCH: ____
CTCH: _____
DCH: ______
BCH: ______
25. Chức năng nào dưới đây là chức năng của BCCH: Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin hệ thống: ______
Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin tìm gọi: ______
26. Chức năng nào dưới đây là chức năng của PCCH: Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin hệ thống: ______
Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin tìm gọi: ______
27. Chức năng nào dưới đây là chức năng của CCCH: Kênh hai chiều để phát thông tin điều khiển giữa mạng và các UE: ______
Kênh hai chiều điểm đến điểm để phát thông tin điều khiển riêng giữa UE và mạng.: ______
28. Chức năng nào dưới đây là chức năng của DCCH: Kênh hai chiều để phát thông tin điều khiển giữa mạng và các UE: ______
Kênh hai chiều điểm đến điểm để phát thông tin điều khiển riêng giữa UE và mạng: ______
29. Chức năng nào dưới đây là chức năng của DTCH: Kênh hai chiều điểm đến điểm riêng cho một UE để truyền thông tin của người sử dụng: ______
Kênh một chiều điểm đa điểm để truyền thông tin của một người sử dụng cho tất cả hay một nhóm người sử dụng quy định hoặc chỉ cho một người sử dụng: ______
30. Chức năng nào dưới đây là chức năng của CTCH: Kênh hai chiều điểm đến điểm riêng cho một UE để truyền thông tin của người sử dụng: ______
Kênh một chiều điểm đa điểm để truyền thông tin của một người sử dụng cho tất cả hay một nhóm người sử dụng quy định hoặc chỉ cho một người sử dụng: ______
31. Các kênh nào dưới đây không phải là kênh truyền tải: DCH: _____
BCH: ______
FACH: _____
RACH: _____
PCH: _____
CPCH: _____
DSCH: _____
BCCH: _____
DCCH: _____
32. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh DCH: Kênh hai chiều được sử dụng để phát số liệu của người sử dụng. Được ấn định riêng cho người sử
dụng: _____
Kênh chung đường xuống để phát số liệu gói: ______
Chia sẻ cho nhiều UE: ______
33. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh DSCH: Kênh hai chiều được sử dụng để phát số liệu của người sử dụng. Được ấn định riêng cho người sử
dụng: _____ Kênh chung đường xuống để phát số liệu gói: ______
Chia sẻ cho nhiều UE: ______
34. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh BCH: Kênh chung đường xuống để phát thông tin quảng bá (chẳng hạn thông tin hệ thống, thông tin ô):
______ Kênh chung dường xuống để phát các tín hiệu tìm gọi: ______
35. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh PCH: Kênh chung đường xuống để phát thông tin quảng bá (chẳng hạn thông tin hệ thống, thông tin ô):
______ Kênh chung dường xuống để phát các tín hiệu tìm gọi: ______
36. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh FACH: Kênh chung đường xuống để phát thông tin điều khiển và số liệu của người sử dụng. Kênh chia sẻ
chung cho nhiều UE: ______ Kênh chung đường lên để phát thông tin điều khiển
và số liệu người sử dụng: ______ Kênh chung đường lên để phát số liệu người sử dụng: _____
37. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh RACH: Kênh chung đường xuống để phát thông tin điều khiển và số liệu của người sử dụng. Kênh chia sẻ
chung cho nhiều UE: ______ Kênh chung đường lên để phát thông tin điều khiển
và số liệu người sử dụng: ______ Kênh chung đường lên để phát số liệu người sử dụng: _____
38. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh CPCH: Kênh chung đường xuống để phát thông tin điều khiển và số liệu của người sử dụng. Kênh chia sẻ
chung cho nhiều UE: ______ Kênh chung đường lên để phát thông tin điều khiển
và số liệu người sử dụng: ______
Kênh chung đường lên để phát số liệu người sử dụng: _____
39. Các kênh nào dưới đây không phải là kênh vật lý (PhCH): DPDCH: ______
DPCCH: ______
PRACH: ______
PCPCH: ______
CPICH: ______
P-CCPCH: _____
S-CCPCH: ______
SCH: ______
PDSCH: _____
AICH: ______
PICH: ______
AP-AICH: ______
CD/CA-ICH: _____
CSICH: _____
DSCH: _____
DTCH: _____
40. Các kênh nào dưới đây không phải là các kênh riêng của lớp vật lý ( các kênh liên quan đến lớp truyền tải):
DPDCH: _____
CPICH: _____
SCH: ______
AICH: _____
PICH: _____
CSICH: _____
CD/CA-ICH: _____
DPCCH: _____
41. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh DPDCH: Kênh riêng được ấn định cho UE để phát số liệu
người sử dụng từ lớp cao hơn: _______ Kênh riêng đựơc ấn định cho UE để điều lớp vật lý của DPCH: _____
42. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh DPCCH: Kênh riêng được ấn định cho UE để phát số liệu
người sử dụng từ lớp cao hơn: _______ Kênh riêng đựơc ấn định cho UE để điều lớp vật lý của DPCH: _____
43. Điều khiển công suất cho DPCH được phát trong kênh nào dưới đây: DPDCH: ______
DPCCH: ______
44. Hoa tiêu được phát trong DPCCH để thực hiện chức năng nào dưới đây: Ước tính công suất thu: _______
Điều khiển công suất: ______
Đánh giá tốc độ số liệu hiện thời trên các kênh số liệu: ______
45. Hoa tiêu được phát trong DPCCH để thực hiện chức năng nào dưới đây: Giải điều chế nhất quán: _______
Điều khiển công suất: ______
Đánh giá tốc độ số liệu hiện thời trên các kênh số liệu: ______
46. TFCI được phát trong DPCCH để thực hiện chức năng nào dưới đây: Ước tính công suất thu: _______
Điều khiển công suất: ______
Đánh giá tốc độ số liệu hiện thời trên các kênh số liệu: ______
47. FBI được phát trong DPCCH để thực hiện chức năng nào dưới đây: Ước tính công suất thu: _______
Điều khiển công suất: ______
Điều khiển phân tập phát: ______
48. Nguyên lý phân giải xung đột kênh RACH được gọi là: Ngẫu nhiên: ______
Aloha: ______
49. Để khởi xướng thủ tục truy nhập ngẫu nhiên UE phát: AP: ______
AICH: _____
Bản tin truy nhập ngẫu nhiên: ______
50. Chấp nhận truy nhập ngẫu nhiên nút B phát: AP: ______
AICH: _____
Bản tin truy nhập ngẫu nhiên: ______
51. UE gửi lý do truy nhập ngẫu nhiên trong: AP: ______
AICH: _____
Bản tin truy nhập ngẫu nhiên: ______
52. Ghép kênh DPDCH/DPCCH trên đường xuống được thực hiện theo: Mã: ______
Thời gian: ______
53. Ghép kênh DPDCH/DPCCH trên đường lên được thực hiện theo: Mã: ______
Thời gian: ______
54. Độ dài một khung DPCH là: 2 ms: _____
5 ms: ______
10 ms: ______
55. Số khe thời gian trong một khung DPCH là: 14: _____
15: _____
16: _____
56. Số chip trong một khung DPCH là: 38000 chip: ______
38400 chip: ______
40000 chip: ______
57. Số chip trong một khe DPCH là: 2500: ____
2560: _____
2580: _____
58. Nếu đường lênphát với tốc độ bit kênh 15 kbps, thì hệ số trải phổ (SF) và k tương ứng bằng: SF=64, k=2: ______
SF= 128, k=1: ______
SF=256, k=0: ______
59. Nếu đường xuống phát với tốc độ bit kênh 15 kbps, thì hệ số trải phổ (SF) bằng: SF= 128, k=2: ______
SF= 256, k=1: ______
SF= 512, k=0: ______
60. Sơ đồ phân tập phát nào dưới đây đòi hỏi thông tin phản hồi từ máy thu: Phân tập phát vòng hở: ______
Phân tập phát vòng kín: _______
61. Sơ đồ phân tập phát STTD sử dụng các kiểu phân tập nào sau đây: Không gian: _____
Thời gian: _____
Phân cực: ______
Tần số: _____
62. Hai bộ ước tính trong sơ đồ phân tập phát STTD để ước tính: Công suất phát: ______
Công suất thu: ______
Độ lợi kênh: _______
63. Các bit FBI để đánh trọng số ANT được truyền từ UE đến nút B trong kênh vật lý nào: DPDCH: _______
DPCCH: _______
64. Trong phương trình xác định công suất phát khởi đầu cho PRACH giá trị nào dưới đây xác định suy hao đường truyền:
CPICH_Tx_power – CPICH _RSCP:_______
UL_interference: ________
UL_required_CI: ________
65. Trong phương trình xác định công suất phát khởi đầu cho PRACH giá trị nào dưới đây xác định nhiễu:
CPICH_Tx_power – CPICH _RSCP:_______
UL_interference: ________
UL_required_CI: ________
66. Trong phương trình xác định công suất phát khởi đầu cho PRACH giá trị nàof dưới đây xác định tỷ số tín hiệu trên nhiễu yêu cầu:
CPICH_Tx_power – CPICH _RSCP:_______
UL_interference: ________
UL_required_CI: ________
67. Trong điều khiển công suất vòng trong đường lên, SIR đích được đưa ra ở đâu: Nút B: _____
RNC: _____
68. Trong điều khiển công suất vòng ngoài BLER được tính toán dựa trên: BER: ______
CRC: ______
69. Trong điều khiển công suất vòng ngoài đường lên BLER đích được đưa ra ở đâu: Nút B: _____
RNC: ______
70. Trong điêu khiển công suất vòng ngoài đường xuống BLER đích được đưa ra ở đâu: Nút B: _____
RNC: ______
71. Tốc độ điều khiển công suất vòng ngoài: <10Hz: _____
>100Hz: _____
10-100Hz: _____
72. Trong chuyển giao mềm (mềm hơn), sự kiện 1A là sự kiện trong đó: Một ô (đoạn ô) bị loại ra khỏi tập tích cực: ______
Một ô (đoạn ô) trong tập tích cực bị thay bằng một ô khác: _____
Một ô (đoạn ô mới) mới được bổ sung vào tập tích cực: ______
73. Trong chuyển giao mềm (mềm hơn), sự kiện 1B là sự kiện trong đó: Một ô (đoạn ô) bị loại ra khỏi tập tích cực: ______
Một ô (đoạn ô) trong tập tích cực bị thay bằng một ô khác: _____
Một ô (đoạn ô mới) mới được bổ sung vào tập tích cực: ______
74. Trong chuyển giao mềm (mềm hơn), sự kiện 1C là sự kiện trong đó:
Một ô (đoạn ô) bị loại ra khỏi tập tích cực: ______
Một ô (đoạn ô) trong tập tích cực bị thay bằng một ô khác: _____
Một ô (đoạn ô mới) mới được bổ sung vào tập tích cực: ______
74. Độ nhạy máy thu là công suất mà ở đó: BER> BER đích: ______
BER=BER đích: ______
BER>BER đích: ______
75. Độ nhạy máy thu cho phép tính: Vùng phủ sóng cực đại của nút B: _____
Vùng phủ sóng cực tiểu của nút B: _____
76. Điều gì sẽ xẩy ra khi công suất thu bằng độ nhạy, nhưng số người sử dụng được kết nối đến nút B tăng lên:
BER> BER đích: ______
BER=BER đích: ______
BER>BER đích: ______
77. Công suất phát cực đại của UE loại ba có giá trị là: 0,5 W: ______
251,2 mW: _____
125,9 mW: _____
78. Công suất phát cực đại của UE loại bốn có giá trị là: 0,5 W: ______
251,2 mW: _____
125,9 mW: _____
79. AMR CODEC được gọi đa tốc độ thích ứng vì: Nó thay đổi tốc bit theo tần xuất nói của người sử dụng: ______
Nó thay đổi tốc độ bit theo chất lượng đường truyền: ______
80. Tốc độ bit nào của AMR CDEC có thể sử dụng cho GSM ở chế độ toàn tốc (Full Rate): 6,7 kbps: _____
7,4 kbps: ______
12,2 kbps: ______
CHƯƠNG 4
1. Tốc độ đỉnh R6 HSDPA là: 14,4 Mbps: ______
5,7 Mbps: _______
2. Tốc độ đỉnh R6 HSUPA là: 14,4 Mbps: ______
5,7 Mbps: _______
3. Trong số các lớp con dưới đây tại nút B, lớp nào là lớp con mới dành cho HSDPA: PDPC: ______
MAC-d: ______
MAC-hs: ______
4. Trong số các lớp con dưới đây, lớp nào là lớp con mới dành cho HSUPA: PDPC: ______
MAC-d: ______
MACe/es: ______
5. Trong số các chức năng mới dành cho HSDPA liệt kê dưới đây, chức năng nào thuộc RNC: Xử lý HARQ: ______
Giải mã phản hồi: ______
Quản lý di động và tài nguyên vô tuyến HSDPA: ______
Quản lý lưu lượng HSDPA Iub: _______
Thể tích lưu lượng lớn hơn: ______
6. Trong số các chức năng mới dành cho HSDPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc nút B: Quản lý di động và tài nguyên vô tuyến HSDPA: ______
Quản lý lưu lượng HSDPA Iub: _______
Nhớ đệm số liệu: _______
Xử lý HARQ: ______
Giải mã phản hồi: _____
Điều khiển luồng: _______
Lập biểu đường xuống: ______
Điều chế 16 QAM: _______
Nhớ đệm số liệu: ______
7. Trong số các chức năng mới dành cho HSDPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc UE: Xử lý HARQ bằng bộ nhớ đệm giá trị mềm: ______
Tạo và phát tín hiệu phản hồi: ______
Giải điều chế 16 QAM: ______
Diều chế 16QAM: ______
8. Trong số các chức năng mới dành cho HSUPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc RNC: Xử lý HARQ: ______
Mã hóa phản hồi: ______
Quản lý di động và tài nguyên vô tuyến HSUPA: ______
Ấn định dung lượng HSUPA Iub: _______
Thể tích lưu lượng lớn hơn: ______
Sắp xếp lại thứ tự gói: ______
9. Trong số các chức năng mới dành cho HSUPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc nút B: Quản lý di động và tài nguyên vô tuyến HSUPA: ______
Ấn định dung lượng HSUPA Iub: _______
Xử lý HARQ bằng bộ nhớ giá trị mềm: ______
Mã hóa phản hồi: ______
Lập biểu đường lên phụ thuộc vào nhiễu/ băng gốc/
dung lượng Iub: ______
10 Trong số các chức năng mới dành cho HSUPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc UE: Xử lý HARQ bằng bộ nhớ giá trị mềm: ______
Mã hóa phản hồi: ______
Xử lý HARQ: _______
Tạo thông tin phản hồi: ______
Truyền dẫn đa mã: _______
Lập biểu đường lên: ______
11. Kênh chia sẻ HS-DSCH thực hiện chia sẻ các tài nguyên gì dưới đây: Tần số: ______
Mã: _______
Thời gian: ______
12. Mã OVSF sử dụng cho HS-DSCH có hệ số trải phổ (SF) bằng bao nhiêu: 8: _____
12: _____
16: _____
13. Số mã OVSF tối đa đựơc sử dụng cho HS-DSCH là bao nhiêu: 5: ______
10: ______
15: ______
14. TTI dành cho mỗi người sử dụng HS-DSCH bằng: 10 ms: ______
2 ms: ______
15. Trong HSDPA, khi một máy di động rời xa nút B thì công suất phát cho nó: Tăng: _____
Giảm: _____
Không đổi: _____
16. Trong HSDPA, khi một máy di động rời xa nút B thì tốc độ số liệu phát cho nó: Tăng: _____
Giảm: _____
Không đổi: _____
17. Chức năng nào dưới đây không thuộc bộ lập biểu: Quy định thời gian TTI kênh HS-DSCH dành cho sử dụng nào: ______
Quy định tốc độ số liệu trong TTI: ____
Quy định công suất trong TTI: ____
18. Trong HSDPA, khi một UE tiến gần hơn đến nút B, số mã dành cho nó: Nhiều hơn: _____
Ít hơn: ______
19. Trong HSDPA, khi một UE rời xa nút B, số mã dành cho nó: Nhiều mã hơn: _____
Ít mã hơn: ______
20. Trong HSDPA, khi một UE tiến gần hơn đến nút B, số TTI dành cho nó: Nhiều hơn: _____
Ít hơn: ______
21. Trong HSDPA, khi một UE rời xa nút B, số TTI dành cho nó: Nhiều hơn: _____
Ít hơn: ______
22. Thông tin nào dưới đây không đựơc nút B sử dụng trong quá trình lập biểu nhanh: Phản hồi chất lượng: _____
Khả năng UE: _____
Khả dụng tài nguyên: ______
Trạng thái bộ đệm: ______
QoS và mức Ưu tiên: _____
Công suất phát UE: ______
23. Trong số ba người sử dụng với chất lượng kênh khác nhau dưới đây, người sử dụng nào sẽ được lập biểu:
Chất lượng kênh tốt nhất: _______
Chất lượng kênh trung bình: ______
Chất lượng kênh xấu nhất: ______
24. Để đảm bảo công băng khi lập biểu, hệ thống phải thường xuyên đánh giá: Thông lượng số liệu trung bình của từng người sử dụng: _____
Công suất phát trung binh của từng UE: _____
25. Điều chế QPSK cho phép mỗi ký hiệu truyền được bao nhiêu bit: 1 bit: _____
2 bit: ______
4 bit: ______
6 bit: ______
26. Điều chế 16-QAM cho phép mỗi ký hiệu truyền được bao nhiêu bit: 1 bit: _____
2 bit: ______
4 bit: ______
6 bit: ______
27. Điều chế 64QAM cho phép mỗi ký hiệu truyền được bao nhiêu bit: 1 bit: _____
2 bit: ______
4 bit: ______
6 bit: ______
28. Trong số các hệ thống truyền dẫn vô tuyến sử dụng điều chế QPSK, 16QAM và 64 QAM, hệ thống nào cho chất lượng truyền dẫn tồi nhất (BER thấp nhất):
QPSK: _____
16QAM: _____
64QAM: ______
29. Trong số các hệ thống truyền dẫn vô tuyến sử dụng điều chế QPSK, 16QAM và 64 QAM, hệ thống nào truyền dẫn tốc độ số liệu cao nhất:
QPSK: _____
16QAM: _____
64QAM: ______
30. Theo bạn giữa QPSK và 16 QAM, nên chọn điều chế nào nếu đường truyền xấu: QPSK: _____
16QAM: ______
31. Theo bạn giữa QPSK và 16 QAM, nên chọn điều chế nào nếu đường truyền tốt: QPSK: _____
16QAM: ______
32. Trong R6 HSDPA, tốc độ truyền dẫn số liệu đỉnh được xét cho điều chế nào: QPSK: _____
16QAM: _____
33. Bộ mã hóa turbo không sử dụng đục lỗ có tỷ lệ mã: 1/2 : ______
1/3 : ______
1/4 : _____
34. Để được mã hóa turbo tỷ lệ 1/2 , mỗi lần phát một bit thông tin cần đục lỗ bao nhiêu bit chẵn lẻ: 1 bit: _____
2 bit: _____
35. Nếu cứ phát 3 bit thông tin, bộ đục lỗ đầu ra bộ mã hóa turbo lại đục lỗ 5 bit chẵn lẻ thì tỷ lệ mã sẽ là bao nhiêu:
1/3 : ______
1/2 : ______
3/4 : _____
35. Tốc độ bit bộ mã hóa sau đục lỗ tỷ lệ 3/4 tăng bao nhiêu lần so với không đục lỗ: 2 lần: ______
7/4 lần: ______
9/4 lần: ______
36. Để thích ứng chất lượng kênh truyền, bộ mã hóa turbo chuyển từ tỷ lệ mã 1/3 sang 3/4 (bằng cách đục lỗ), sơ đồ mã hóa turbo nào tương ứng với chất lượng kênh truyền trong trường hợp nào tốt hơn:
Tỷ lệ mã 1/3: ______
Tỷ lệ mã 3,4: ______
37. Các cơ chế thay đổi nào sau đây không sử dụng trong AMC: Thay đổi công suất theo chất lượng kênh truyền: _____
Thay đổi sơ đồ điều chế theo chất lượng kênh truyền: _____
Thay đổi sơ đồ mã hóa kênh (tỷ lệ mã) theo chất lượng kênh truyền: ____
38. Trong HSDPA phát lại nhanh được xử lý ở đâu: RNC: _____
Nút B: _____
39. Trong HSDPA quyết định có yêu cầu phát lại hay không, UE cần kiểm tra: Công suất thu: ______
CRC: _____
40. Để yêu cầu phát lại UE gửi đến nút B: ACK: ______
NAK: ______
41. Quy trình phát lại: (1) Nút B phát gói lần đầu, (2) UE gửi đến nút B ACK, (3) Nút B phát lại, (4) UE kết hợp phát lại:
Đúng: _______
Sai: ______
42. Kênh HS-SCCH đường xuống để: Báo hiệu điều khiển HSDPA: ______
Số liệu của người sử dụng HSDPA: _____
43. Kênh HS-DSCH đường xuống để: Báo hiệu điều khiển HSDPA: ______
Số liệu của người sử dụng HSDPA: _____
44. Trong HSDPA, số lượng mã định kênh và sơ đồ điều chế được phát xuống UE trong kênh nào: HS-DSCH: ______
HS-SCCH: _____
45. Kích thước khối truyền tải, phiên bản dư và thông tin về gói (là gói mới hay gói phát lại) đựơc phát trong kênh nào:
HS-DSCH: ______
HS-SCCH: ______
46. Trong HSDPA phiên bản dư đựơc phát xuống UE mang thông tin gì: Sơ đồ mã hóa kênh (tỷ lệ mã): _____
Sơ đồ điều chế: _____
47. Trong HSDPA, thông tin phản hổi về chất lượng kênh và kết quả nhận gói (thành công: ACK hay thất bại: NAK ) được phát từ UE trên kênh nào:
DPDCH: ______
HS-DPCCH: _____
48. trong HSDPA, kênh F-DPCH phát xuống cho UE mang thông tin gì: Số liệu của người sử dụng: _____
Điều khiển công suất đường lên: _____
49. Thuật ngữ MIMO dùng trong HSDPA để biểu thị: Sử dụng nhiểu anten phát và thu: ______
Sử dụng một phát và một anten thu: ______
50. Ghép kênh không gian trong MIMO cho phép tăng tốc độ số liệu vỉ: Tăng số đường truyền vô tuyến: ______
Tăng chất lượng truyền (tỷ số tín hiệu trên nhiễu cộng tạp âm): ____
51. MIMO trong chế độ phân tập không gian cho phép tăng: Tốc độ truyền số liệu: ______
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu cộng tạp âm: _____
52. Theo bạn, khi UE gần trạm gốc bạn nên chọn chế độ nào cho MIMO: Ghép kênh không gian: ______
Phân tập không gian: ______
53. Trong hai máy đầu cuối HSDPA sử dụng sơ đồ QPSK và 16QAM với cùng sơ đồ mã hóa kênh, máy nào cho phép thu tốc độ số liệu đỉnh cao hơn:
QPSK: ______
16QAM: ______
54. Trong hai máy đầu cuối HSDPA sử dụng sơ đồ 16QAM và 64 QAM với cùng sơ đồ mã hóa kênh, máy nào cho phép thu tốc độ số liệu đỉnh cao hơn:
64QAM: ______
!6QAM: ______
55. Điểm khác biệt giữa HSUPA với HSDPA là: Nó sử dụng kênh chia sẻ: ________
Nó sử dụng kên riêng tăng cường: ______
56. Công nghệ nào trong số hai công nghệ HSDPA và HSUPA sử dụng điều khiển công suất: HSDPA: ______
HSUPA: ______
57. Bộ lập biểu trong HSUPA được đặt ở đâu: Nút B: ______
UE: ______
58. Công nghệ nào trong số hai công nghệ HSDPA và HSUPA sử dụng chuyển giao mềm: HSDPA: ______
HSUPA: ______
59. Điều chế nào đựơc sử dụng trong R5 và R6 HSUPA: QPSK: ______
16QAM: ______
BPSK: ______
60. Lập biểu trong HSUPA dựa trên: Chất lượng đường truyền: _____
Nhiễu: ______
Cả hai: ______
61. HARQ kết hợp mềm kiểu săn bắt (Chase) là kết hợp trong đó: Phát lại toàn bộ gói tin: ______
Chỉ phát lại phần dư (các bit chẵn lẻ) của gói tin: _____
62. HARQ kết hợp mềm kiểu phần dư tăng (Incremental Redundancy) là kết hợp trong đó: Phát lại toàn bộ gói tin: ______
Chỉ phát lại phần dư (các bit chẵn lẻ) của gói tin: _____
63. Trong HSUPA, kênh E-DPDCH đường lên để: Báo hiệu điều khiển E-DCH: ______
Số liệu của người sử dụng E-DCH: _____
64. Trong HSUPA, kênh E-DPCCH đường lên để: Báo hiệu điều khiển E-DCH: ______
Số liệu của người sử dụng E-DCH: _____
65. Trong HSUPA, kênh E-AGCH đường lên để: Điều khiển công suất đường lên tuyệt đối cho E-DCH: _____
Điều khiển công suất đường lên tương đối cho E-DCH: _____
66. Trong HSUPA, tốc độ số liệu phát được thông báo trong kênh E-DPCCH ở dạng: Tốc độ bit: ______
Số kênh E-DPDCH và hệ số trải phổ: ______
67. Số thứ tự phát lại trong HSUPA cho quá trình HARQ đựơc phát lên trong kên nào: E-DPDCH: ______
E-DPCCH: _____
E-AGCH: _____
E-RGCH: ______
68. Trong HSUPA để yêu cầu thay đổi tốc độ số liệu trường nào sau đây đựơc phát trong kênh E-DPCCH:
Số trình tự (RSN): ______
Bit hạnh phúc: ______
69. Trong HSUPA, kênh HICH từ nút B để phát thông tin: Kết quả nhận được gói tin (thành công hay thất bại): ______
Điều khiển công suất: ______
70. Nếu UE có khả năng sử dụng HSUPA với tối đa hai mã SF=4, thì tốc độ số liệu đỉnh của nó bằng bao nhiêu:
3,84 Mbps: ______
1,92 Mbps: ______
71. Lý do cần sử dụng ba thông số T, H, T khi thực hiện chuyển giao kênh HS-DSCH:
Để đảm bảo chất lượng chuyển giao: ______
Để chuyển giao kịp thời:_____
Để tránh hiện tượng ping-pong (bật đi bật lại)
trong quá trình chuyển giao: _____72. Trong HSDPA, khi chuyển giao giữa hai ô thuộc hai RNC khác nhau, thì RNC mới được chuyển sang được gọi là gì:
SRNC: _______
DRNC: _______
top related