các bước đọc phim x quang ngực bvtn

Post on 04-Jul-2015

3.095 Views

Category:

Health & Medicine

3 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

DR. NGUYEN XUAN THUC

CÁC BƯỚC ĐỌC PHIM X QUANG NGỰC

1- Kiểm tra tên và tuổn BN.

2- Kiểm tra ngày chụp

3- Chú ý tư thế chụp : thẳng, tại giường, nghiêng,

chếch, nằm nghiêng.

4- Xem các đánh dấu trên phim

5- Xem chất lượng phim:

- Quá sáng hay quá tối, hít vào đủ sâu không?

- bất động tốt không?

- Tư thế có ngay không?

6- Đường thở

7- Xương

CÁC BƯỚC ĐỌC PHIM X QUANG NGỰC

1- Kiểm tra tên và tuổn BN.

2- Kiểm tra ngày chụp

3- Chú ý tư thế chụp : thẳng, tại giường, nghiêng,

chếch, nằm nghiêng.

4- Xem các đánh dấu trên phim

5- Xem chất lượng phim:

- Quá sáng hay quá tối, hít vào đủ sâu không?

- bất động tốt không?

- Tư thế có ngay không?

6- Đường thở

7- Xương

CÁC BƯỚC ĐỌC PHIM X QUANG NGỰC

Xem các đánh dấu trên phim

1- Kiểm tra tên và tuổn BN.

2- Kiểm tra ngày chụp

3- Chú ý tư thế chụp : thẳng, tại giường, nghiêng,

chếch, nằm nghiêng.

4- Xem các đánh dấu trên phim

5- Xem chất lượng phim:

- Quá sáng hay quá tối, hít vào đủ sâu không?

- bất động tốt không?

- Tư thế có ngay không?

6- Đường thở

7- Xương

CÁC BƯỚC ĐỌC PHIM X QUANG NGỰC

Vòm hoành ngang mức cung sau xương sườn 8-10 và cung trước 5-6

HÍT VÀO ĐỦ SÂU

Trên phim nghiêng, quan sát cốt sống ngực rõ dần khi đi từ trên xuống dưới

HÍT VÀO ĐỦ SÂU

Phim bên trái BN hít vào không đủ, bờ tim bên phải không rõ nghĩ tới viêm thuỳ giữa phổi phải. Chụp lại hình bên phải và BN hít vào đủ sâu, bờ tim phải bình thường

HÍT VÀO ĐỦ SÂU

-Cột sống với các khe đĩa đệm phải thấy được (tuy nhiên cấu trúc xương không thể rõ)- Phế huyết quản phải thấy được sau bóng tim

Sự hấp thụ tia X khác nhau của vật chất.

Mức xuyên thấu của tia X pụ thuộc vào độ dày và độ đặc của mô:

-Vật thể càng đặc = hấp thụ nhiều tia = chùm tia đến phim càng giảm = phim càng trắng (càng mờ)

-Vật thể ít đặc hơn = hấp thụ tia ít hơn = chùm tia đến được phim càng nhiều = làm phim đen hơn làm phim đen hơn (càng sáng).(càng sáng).

BN xoay tạo nếp gấp da trên phim, dễ nhầm với tràn khí màng phổi áp lực dương.

1- Kiểm tra tên và tuổn BN.

2- Kiểm tra ngày chụp

3- Chú ý tư thế chụp : thẳng, tại giường, nghiêng,

chếch, nằm nghiêng.

4- Xem các đánh dấu trên phim

5- Xem chất lượng phim:

- Quá sáng hay quá tối, hít vào đủ sâu không?

- bất động tốt không?

- Tư thế có ngay không?

6- Đường thở

7- Xương

CÁC BƯỚC ĐỌC PHIM X QUANG NGỰC

Khí quản bị đẩy lệch do TKMP áp lực dương

Đường thở

1- Kiểm tra tên và tuổn BN.

2- Kiểm tra ngày chụp

3- Chú ý tư thế chụp : thẳng, tại giường, nghiêng,

chếch, nằm nghiêng.

4- Xem các đánh dấu trên phim

5- Xem chất lượng phim:

- Quá sáng hay quá tối, hít vào đủ sâu không?

- bất động tốt không?

- Tư thế có ngay không?

6- Đường thở

7- Xương

CÁC BƯỚC ĐỌC PHIM X QUANG NGỰC

Di căn xương

Gãy xương đòn

Gãy cung sườn

8- (Cardiac silhouette )Bóng tim

9- (Diaphragms )Vòm hoành

10- (Edges of heart; External soft tissues)

Bờ tim, mô mềm

11- (Fields of the lungs ) Các trường phổi:

Xem xét sự cân xứng, các huyết quản, khối u, nốt, thâm nhiễm, cắt cụt phế quản . . .

12- (Gastric bubble) Bóng hơi dạ dày

13- Hila (rốn phổi)

14- Instrumentations (các thiết bị)

8- (Cardiac silhouette )Bóng tim

9- (Diaphragms )Vòm hoành

10- (Edges of heart; External soft tissues)

Bờ tim, mô mềm

11- (Fields of the lungs ) Các trường phổi:

Xem xét sự cân xứng, các huyết quản, khối u, nốt, thâm nhiễm, cắt cụt phế quản . . .

12- (Gastric bubble) Bóng hơi dạ dày

13- Hila (rốn phổi)

14- Instrumentations (các thiết bị)

Vòm hoành

Vòm hoành

8- (Cardiac silhouette )Bóng tim

9- (Diaphragms )Vòm hoành

10- (Edges of heart; External soft tissues)

Bờ tim, mô mềm

11- (Fields of the lungs ) Các trường phổi:

Xem xét sự cân xứng, các huyết quản, khối u, nốt, thâm nhiễm, cắt cụt phế quản . . .

12- (Gastric bubble) Bóng hơi dạ dày

13- Hila (rốn phổi)

14- Instrumentations (các thiết bị)

SILHOUETTE SIGNDấu hiệu bóng bờ

Đường bờ tim, mạch máu phổi, vòm hoành được thấy rõ vìcác phế nang chứa khí bao quanh. Nếu như khí quanh cácđường bờ này được thay thế bởi tổn thương bệnh lý, cácđường bờ này se bị xóa mờ, và như vậy ta cũng biết được vị trí của tổn thương (tiếp xúc đường bờ, cùng mặt phẳng)

Nếu như tổn thương chồng lên đường bờ (đường bờ vẫn còn rõ), tổn thương sẽ nằm ở phía trước, hoặc sau đường bờ.

SILHOUETTE SIGN (+)SILHOUETTE SIGN (+) SILHOUETTE SIGN (-)SILHOUETTE SIGN (-)

Đường bờ /cấu trúc Vị trí phổi tiếp xúc

Bờ trên bên phải tim /ĐMC lên

Bờ phải tim

Bờ trên bên trái tim

Bờ trái tim

Cung ĐMC

Vòm hoành

Phân thùy trước của thùy trên phổi P

Thùy giữa phổi P (phân thùy 6)

Phân thùy trước của thùy trên phổi trái

Thùy lưỡi

Phân thùy đỉnh của thùy trên phổi T

Thùy dưới

Dấu hiệu bóng bờ

Bờ trái bị xoá mờ (Silhouette sign)

Dấu hiệu bóng bờ

Dấu hiệu bóng bờ

Dấu hiệu bóng bờ

Tràn khí dưới da – tràn khí trung thất

8- (Cardiac silhouette )Bóng tim

9- (Diaphragms )Vòm hoành

10- (Edges of heart; External soft tissues)

Bờ tim, mô mềm

11- (Fields of the lungs ) Các trường phổi:

Xem xét sự cân xứng, các huyết quản, khối u, nốt, thâm nhiễm, cắt cụt phế quản . . .

12- (Gastric bubble) Bóng hơi dạ dày

13- Hila (rốn phổi)

14- Instrumentations (các thiết bị)

8- (Cardiac silhouette )Bóng tim

9- (Diaphragms )Vòm hoành

10- (Edges of heart; External soft tissues)

Bờ tim, mô mềm

11- (Fields of the lungs ) Các trường phổi:

Xem xét sự cân xứng, các huyết quản, khối u, nốt, thâm nhiễm, cắt cụt phế quản . . .

12- (Gastric bubble) Bóng hơi dạ dày

13- Hila (rốn phổi)

14- Instrumentations (các thiết bị)

8- (Cardiac silhouette )Bóng tim

9- (Diaphragms )Vòm hoành

10- (Edges of heart; External soft tissues)

Bờ tim, mô mềm

11- (Fields of the lungs ) Các trường phổi:

Xem xét sự cân xứng, các huyết quản, khối u, nốt, thâm nhiễm, cắt cụt phế quản . . .

12- (Gastric bubble) Bóng hơi dạ dày

13- Hila (rốn phổi)

14- Instrumentations (các thiết bị)

Hình bên trái là ĐM phổi dãn hai bên.Hình bên phải hạch rổn phổi

8- (Cardiac silhouette )Bóng tim

9- (Diaphragms )Vòm hoành

10- (Edges of heart; External soft tissues)

Bờ tim, mô mềm

11- (Fields of the lungs ) Các trường phổi:

Xem xét sự cân xứng, các huyết quản, khối u, nốt, thâm nhiễm, cắt cụt phế quản . . .

12- (Gastric bubble) Bóng hơi dạ dày

13- Hila (rốn phổi)

14- Instrumentations (các thiết bị)

Các thiết bị trên người BN

Các thiết bị trên người BN

Các thiết bị trên người BN

What is abnormal?

Thực hành đọc phim một cách hệ thống

Và luôn so sánh phim trước nếu có thể.

Phim ngựcTiếp cận một cách hệ thống

Từ trong ra ngoài Bat thuong

Dang ton thuong

Chan doan pb

Những vùng khuất trên phim

:-Đỉnh phổi-Rốn phổi-Sau tim-Sau bóng hoành

Viêm phổi ở thuỳ dưới phổi phải, ngang mức vòm hoành.

Những vùng khuất trên phim

Tổn thương lớn đáy phổi phải, khó phát hiện trên phim phổi thẳng, trừ khi quan sát kỹ

Những vùng khuất trên phim

top related