bai 4 cau truc bang

Post on 10-Jul-2015

78 Views

Category:

Education

2 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

Bµi 4

1. KHÁI NIỆM CHÍNHKHÁI NIỆM CHÍNH

Table (bảng) là gì?Table (bảng) là gì?

• Là thành phần cơ sở tạo nên cơ sở dữ liệu.• Các bảng được tạo ra sẽ chứa toàn bộ dữ liệu mà người dùng cần để khai thác.

• Là thành phần cơ sở tạo nên cơ sở dữ liệu.• Các bảng được tạo ra sẽ chứa toàn bộ dữ liệu mà người dùng cần để khai thác.

• Bảng (Table)Bảng (Table)• Bảng (Table)Bảng (Table)

Mỗi hàng (bản ghi) của bảng dùng để lưu thông tin của học sinh

Mỗi hàng (bản ghi) của bảng dùng để lưu thông tin của học sinh

Mỗi cột (trường) của bảng dùng để lưu thuộc tính của học sinh

Mỗi cột (trường) của bảng dùng để lưu thuộc tính của học sinh

1. KHÁI NIỆM CHÍNHKHÁI NIỆM CHÍNH

Trường (Field) là gì?Trường (Field) là gì?

• Là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính cần quản lí của chủ thể• Là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính cần quản lí của chủ thể

• Trường (Field)Trường (Field)• Trường (Field)Trường (Field)

Trường ‘NgaySinh’Trường ‘NgaySinh’ Trường ‘HoDem’Trường ‘HoDem’

KHÁI NIỆM CHÍNHKHÁI NIỆM CHÍNH

Bản ghi (Record) là gì?Bản ghi (Record) là gì?

• Là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của một cá thể cần quản lí.• Là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của một cá thể cần quản lí.

• Bản Ghi (Record)Bản Ghi (Record)• Bản Ghi (Record)Bản Ghi (Record)

Bản ghi thứ 5 có bộ dữ liệu là: 5, Trần Bội Di, Nam, 16/09/1990, Tp.HCM, đoàn viên, 225 Phạm Hữu Chí.Bản ghi thứ 5 có bộ dữ liệu là: 5, Trần Bội Di, Nam,

16/09/1990, Tp.HCM, đoàn viên, 225 Phạm Hữu Chí.

KHÁI NIỆM CHÍNHKHÁI NIỆM CHÍNH

Kiểu dữ liệu (Data Type) là gì?Kiểu dữ liệu (Data Type) là gì?

• Là kiểu giá trị của dữ liệu lưu trong các trường.• Mỗi trường chỉ chọn một kiểu dữ liệu.• Là kiểu giá trị của dữ liệu lưu trong các trường.• Mỗi trường chỉ chọn một kiểu dữ liệu.

• Kiểu dữ liệu (Data Type)Kiểu dữ liệu (Data Type)• Kiểu dữ liệu (Data Type)Kiểu dữ liệu (Data Type)

Các kiểu dữ liệuCác kiểu dữ liệu

• Kiểu dữ liệu (Data Type)Kiểu dữ liệu (Data Type)• Kiểu dữ liệu (Data Type)Kiểu dữ liệu (Data Type)

Kiểu dữ liệuKiểu dữ liệu Mô tả dữ liệuMô tả dữ liệu Kích thước lưu trữKích thước lưu trữ

Text Kiểu văn bàn gồm các kí tự 0 – 255 kí tự

Number Kiểu số 1, 2, 4 hoặc 8 byte

Date/Time Kiểu ngày/giờ 8 byte

Currency Kiểu tiền tệ 8 byte

Auto Number Kiểu số đếm, tăng tự động ( có bước tăng là 1) cho một bản ghi mới

4 byte hoặc 16 byte

Yes/No Kiểu boolean (hay Logic) 1 bit

Meno Kiểu văn bản 0 – 65536 kí tự

Cách 1: Click chọnCách 1: Click chọn

Cách 2: chọn File NewCách 2: chọn File New

2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNGTẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNGa. TẠO CẤU TRÚC BẢNG

Cách 3: Click chọnCách 3: Click chọn

Click chọnClick chọn

Xuất hiện hộp thoạiXuất hiện hộp thoại

Hộp thoại File New DatabaseHộp thoại File New Database

Nhập tên cơ sở dữ liệu mới

Nhập tên cơ sở dữ liệu mới

Click chọnClick chọn

Xuất hiện cửa sổ cơ sở dữ liệu mới tạoXuất hiện cửa sổ cơ sở dữ liệu mới tạo

Cửa sổ cơ sở dữ liệu mới tạoCửa sổ cơ sở dữ liệu mới tạo

Click chọnClick chọn

Click chọnClick chọn

Cửa sổ cấu trúc bảngCửa sổ cấu trúc bảng

Định nghĩa trườngĐịnh nghĩa trường

Các tính chất của trườngCác tính chất của trường

Tạo một trườngTạo một trường

Bước 1: Gõ tên trường vào cột

Field Name

Bước 1: Gõ tên trường vào cột

Field Name

Bước 2: Click vào mũi tên

trong cột Data Type để chọn

một kiểu dữ liệu trong danh sách

mở ra.

Bước 2: Click vào mũi tên

trong cột Data Type để chọn

một kiểu dữ liệu trong danh sách

mở ra.

Bước 3: Mô tả nội dung trường

trong cột Description.

Bước 3: Mô tả nội dung trường

trong cột Description.

Bước 4: Lựa chọn tính chất của trường trong phần Field Properties.

Bước 4: Lựa chọn tính chất của trường trong phần Field Properties.

Các tính chất của trườngCác tính chất của trường

Field Size:Field Size: kích thước trường - Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu lưu trong trường

Field Size:Field Size: kích thước trường - Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu lưu trong trường

Format:Format: định dạng – quy định cách hiển thị và in dữ liệu

Format:Format: định dạng – quy định cách hiển thị và in dữ liệu

Caption:Caption: cho phép thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển thị

Caption:Caption: cho phép thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển thị

Default: Dùng để xác định giá trị tự độngđưa vào trường khi tạo bản ghi mới.

Default: Dùng để xác định giá trị tự độngđưa vào trường khi tạo bản ghi mới.

Thay đổi tính chất của một trườngThay đổi tính chất của một trường

Click chọn vào dòng định nghĩa trường.Click chọn vào dòng định nghĩa trường.

Thực hiện các thay đổi cần thiết trong phần Field Properties

Thực hiện các thay đổi cần thiết trong phần Field Properties

Tại sao lại phải chỉ định khóa chính?Tại sao lại phải chỉ định khóa chính?

• Một CSDL trong Access có thiết kế tốt là CSDL mà mỗi bản ghi trong một bảng phải là duy nhất, không có hai hàng dữ liệu giống hệt nhau. • Khi xây dựng bảng trong Access, người dùng cần chỉ ra trường mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng.• Trường đó tạo thành khóa chính (Primary Key)(Primary Key) của bảng

• Một CSDL trong Access có thiết kế tốt là CSDL mà mỗi bản ghi trong một bảng phải là duy nhất, không có hai hàng dữ liệu giống hệt nhau. • Khi xây dựng bảng trong Access, người dùng cần chỉ ra trường mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng.• Trường đó tạo thành khóa chính (Primary Key)(Primary Key) của bảng

Chỉ định khóa chínhChỉ định khóa chính

Click chọn vào trường làm khóa chính.

Click chọn vào trường làm khóa chính.

Click chọnClick chọn

Chỉ định khóa chínhChỉ định khóa chính

Chọn Edit chọn Primary KeyChọn Edit chọn Primary Key

Click phải chọn Primary KeyClick phải chọn Primary Key

Chỉ định khóa chínhChỉ định khóa chính

Trường MaSO được chỉ định là khóa chínhTrường MaSO được chỉ định là khóa chính

Lưu cấu trúc bảngLưu cấu trúc bảng

• Chọn File Save hoặc click vào nút lệnh • Chọn File Save hoặc click vào nút lệnh

• Gõ tên bảng vào ô Table Name trong hộp thoại Save As • Gõ tên bảng vào ô Table Name trong hộp thoại Save As

• Nhấn OK hoặc phím Enter • Nhấn OK hoặc phím Enter

b. THAY ĐỔI CẤU TRÚC BẢNGTHAY ĐỔI CẤU TRÚC BẢNG

Chọn chế độ nào để thay đổi cấu trúc của trường?

• Thay đổi cấu trúc của trường, ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế• Thay đổi cấu trúc của trường, ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế

Thay đổi thứ tự của trườngThay đổi thứ tự của trường

• Chọn trường muốn thay đổi vị trí • Chọn trường muốn thay đổi vị trí

• Nhấn và giữ mouse, trong Access sẽ hiển thị một đường nhỏ nằm ngang ngay trên trường được chọn.• Nhấn và giữ mouse, trong Access sẽ hiển thị một đường nhỏ nằm ngang ngay trên trường được chọn.

• Di chuyển mouse, đường nằm ngang đó sẽ cho biết vị trí mới của trường• Di chuyển mouse, đường nằm ngang đó sẽ cho biết vị trí mới của trường

• Thả mouse khi đã di chuyển trường đến vị trí mong muốn.• Thả mouse khi đã di chuyển trường đến vị trí mong muốn.

Xóa trườngXóa trường

• Chọn trường muốn xóa • Chọn trường muốn xóa

• Nhấn Edit Delete Rows hoặc click nút• Nhấn Edit Delete Rows hoặc click nút

• Chọn File Save để lưu cấu trúc bảng• Chọn File Save để lưu cấu trúc bảng

Thay đổi khóa chínhThay đổi khóa chính

• Chọn trường muốn chỉ định là khóa chính • Chọn trường muốn chỉ định là khóa chính

• Nhấn Edit Primary Key hoặc click nút• Nhấn Edit Primary Key hoặc click nút

• Chọn File Save để lưu cấu trúc bảng• Chọn File Save để lưu cấu trúc bảng

XÓA VÀ ĐỔI TÊN BẢNGXÓA VÀ ĐỔI TÊN BẢNG

Xóa bảngXóa bảng

Click chọnClick chọn

Click chọnClick chọn

Click phảiClick phải

Click chọnClick chọn

Xuất hiện hộp thoại của AccessXuất hiện hộp thoại của Access

Hộp thoại của AccessHộp thoại của Access

Đổi tên bảngĐổi tên bảng

Click phảiClick phải

Click chọnClick chọn

Đổi tên bảngĐổi tên bảng

ClickClick

Nhập tên mới vào rồi Enter

Nhập tên mới vào rồi Enter

H·y nhí!

MỘT SỐ THAO TÁC VỚI

BẢNG - TABLE

Table - lµ ®èi t­îng dïng ®Ó l­u tr÷ c¸c ®èi t­îng c¬ së -

Mét sè thao kh¸i niÖm c¬ b¶n.– CDSL.

– B¶n ghi - Rercord.– Report – B¸o c¸o.

– Tr­êng - Field.

Mét sè thao t¸c c¬ b¶nK§ :Start/Program / Microsoft Access

CẤU TRÚC BẢNG - TABLE

– Më mét CSDL ®· cã : File / Open.

– T¹o míi mét CSDL: File / New.KT : File / Exit

top related