amoniac va muoi amoni

27

Upload: tran-van-hung

Post on 20-Jul-2015

166 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Amoniac va muoi amoni
Page 2: Amoniac va muoi amoni

KIỂM TRA BÀI CŨ

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau

Page 3: Amoniac va muoi amoni
Page 4: Amoniac va muoi amoni

Amoniac đã được ngành giả kimthuật biết đến vào khoảng thế kỉ

13 bởi Albertus Magnus.

Nhưng khí amoniac được tinh chếlần đầu tiên bởi Joseph Priestley năm 1774.

11 năm sau ,năm 1785 Clause Louis Berthollet tìm đượcchính xác cấu trúc của nó.

Albertus Magnus.

Joseph Priestley

Clause Louis Berthollet

Page 5: Amoniac va muoi amoni

I - CẤU TẠO PHÂN TỬ

1s22s22p3

H N HH

H N H H

Công thứccấu tạo

Công thứcelectron

CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NITO ?A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Nguyên tử nito còn 1 cặp electron tựdo chưa tham gia liên kết

Page 6: Amoniac va muoi amoni

I - CẤU TẠO PHÂN TỬ

1070

Sơ đồ cấu tạo của phân tử NH3

Phân tửNH3 có

phân cựckhông?

Phân tửNH3 phân

cực: N tích điện

âm, H tíchđiện

dương.

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 7: Amoniac va muoi amoni

II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Phiếu câu hỏi số 1:Tính chất vật lý của Amoniac

Trạng thái tự nhiên(khí, lỏng, rắn)

Màu sắc và mùi

Khối lượng riêng so vớikhông khí

Cách thu khí Amoniac

Độ tan trong nước củaAmoniac

Phiếu câu hỏi 1:

Khí

Mùi khai và sốc

Nhẹ hơnkhông khí

Phương pháp đẩy khôngKhí (úp ngược bình)

Khí NH3 tan rất nhiềutrong nước

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 8: Amoniac va muoi amoni

II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Quan sát thí nghiệm sau

Tại sao khi người làm thí nghiệm bópnước trong ống hút vào bình cầu thìnước phun vào trong bình cầu và nướclại có màu hồng?

Dung dich có tính bazo nên chỉthị phenolphtalein chuyểnhồng.

KhíNH3

tan nhiềutrongnước

Ápsuất

trongbìnhcầu

giảmmạnh

Chênhlệch áp

suất bêntrong và

ngoàibình cầu

Nước bịđẩy vào

bêntrong

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 9: Amoniac va muoi amoni

II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Quan sát thí nghiệm sau

Dung dịch thu được là gì? Nồng độ đậm đặc là baonhiêu?

Dung dịch Amoniac

Dd amoniac đậmđặc thường có nồng

độ 25%(D = 0,91g/cm3)

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 10: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

a) Tác dụng với nước

Trong dung dịch, amoniac là bazơ yếu

(Kb = 1,8.10-5)

Phương pháp nhận biết khí amoniac:

Dùng quỳ tím ẩm

Hiện tượng: Quỳ ẩm hóa xanh.

Củng cố

Page 11: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

b) Tác dụng với axitA. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Tại sao amoniac có khả năng tác dung với H+?

Nguyên tử nito còn có cặp electron tự do chưa tham gia liên kết nên tạo liên kết chonhận với H+

Khí amoniac, cũng như dung dịch

amoniac, tác dụng với dung dịch

axit tạo ra muối amoni

Page 12: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

b) Tác dụng với axitA. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Khói trắng là gì?Viết phương trình phản ứng

NH3(k) + HCl(k) NH4Cl (r)Khói trắng

Phản ứng này dùng để nhậnra NH3 và ngược lại

Page 13: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌCc) Tác dụng dung dịchmuối

Câu hỏi: Dự doán hiện tượng khi cho từtừ dung dịch amoniac đến dư vàodung dịch FeCl3

A . Có kết tủa xanh nhạt

B . Có kết tủa xanh nhạt sau đó tan ra

C. Có kết tủa nâu đỏ

D. Có kết tủa nâu đỏ ,sau đó tan ra3029282726252423222120191817161514131211109876543210

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 14: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Dung dịch ammoniac có khả năng hòatan hidroxit hay muối ít tan của một sốkim loại tạo thành các dung dịch phứcchất

Cu(OH)2 + 4NH3 3 4 2( ) ( )Cu NH OH

2

3 4( )Cu NH

2OH Cu(OH)2 + 4NH3

Xanh thẫm

AgCl + 2NH3 3 2( )Ag NH Cl

3 2( )Ag NH

2Cl

AgCl + 2NH3

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 15: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

[Cu(NH3)4]2+

[Ag(NH3)2]+

GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH:Các ion [Cu(NH3)4]2+, [Ag(NH3)2]+ được

tạo thành nhờ liên kết cho - nhậngiữa cặp electron chưa liên kết ở Nitơ

trong phân tử NH3 với các obitantrống của kim loại

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 16: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Phiếu câu hỏi 2

Câu hỏi Trả lời

Nito có những số oxihóa nào

Trong amoniac, nitocó số oxi hóa là bao

nhiêu

Amoniac có tính khửhay oxi hóa

-3 0 +1 +2 +3 +4 +5

-3

Tính khử

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 17: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

3

N

0

N

1

N

2

N

3

N

4

N

5

N

Nito trong amoniac có số oxi hóa -3 chỉ cóthể tăng

Amoniac có tính khử

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 18: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

a) Tác dụng với oxi

Quan sát thí nghiệm sau

Nhận xét

Khi đốt với oxi, amoniac cháy chongọn lửa màu vàng, tạo ra khí nito vàhơi nước

4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2Oto

-3 0

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 19: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

a) Tác dụng với oxi

Khi đốt khí amoniac trong oxi khôngkhí có mặt chất xúc tác thì tạo ra khíNO và nước

4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O850 - 9000C

-3 +2

Pt

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 20: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

b) Tác dụng với Clo

Dẫn khí NH3 vào bình chứa clo, NH3

tự bốc cháy tạo ra ngọn lửa có khói

trắng

2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl

Khói trắng là những hạt NH4Cl sinh ra

do khí HCl vừa tạo ra hóa hợp với

NH3

NH3(k) + HCl(k) NH4Cl(r)

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 21: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

c) Tác dụng với kim loại

Khi đun nóng, NH3 có thể khửmột số oxit kim loại thành kimloại

2NH3 + 3CuOot 3Cu + N2 + 3H2O

-3 0

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cố

Page 22: Amoniac va muoi amoni

Axit nitric Phân đạm

Nhiên liệu tên lửa Chất làm lạnh

IV – ỨNG DỤNG

3. Tính khử

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

IV – Ứng dụng

Củng cố

III – Tính chất hóahọc

Page 23: Amoniac va muoi amoni

CỦNG CỐ

Amoniac có những tính chất đặc

trưng nào trong số các tính chất

sau:

A. Hòa tan tốt trong nước

B. Nặng hơn không khí

C. Tác dụng với axit

D. Khử được oxi

E. Khử được hiđro

F. Dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím

Đ S

Đ S

Đ S

Đ S

Đ S

Đ S

ĐÁP ÁN

Page 24: Amoniac va muoi amoni
Page 25: Amoniac va muoi amoni

III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

A. AMONIAC

I – Cấu tạo phântử

II – Tính chất vật lý

III – Tính chất hóahọc

1. Tính bazo yếu

2. Khả năng tạophức

3. Tính khử

IV – Ứng dụng

Củng cốTrở về

Page 26: Amoniac va muoi amoni

Khí NH3

H2Ophenolphtalein

Page 27: Amoniac va muoi amoni

NH3 đ

KClO3 + MnO2