8. gs tran huu dang
TRANSCRIPT
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2
GS.TS TRẦN HỮU DÀNGGS.TS TRẦN HỮU DÀNGPhó Chủ tịch Hội Nội tiết - ĐTĐ Việt NamPhó Chủ tịch Hội Nội tiết - ĐTĐ Việt Nam
Chủ tịch Hội Nội tiết ĐTĐ TT HuếChủ tịch Hội Nội tiết ĐTĐ TT Huế
HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X HUẾ - THÁNG 4/2017
TÌNH HÌNH ĐTĐ HIỆN NAYTÌNH HÌNH ĐTĐ HIỆN NAY
Số bn ĐTĐ: 415triệu (2011: 366 triệu). Dự báo Số bn ĐTĐ: 415triệu (2011: 366 triệu). Dự báo 2040: 642tr.2040: 642tr.
½ bệnh nhân chưa được chẩn đoán, khi phát hiện ½ bệnh nhân chưa được chẩn đoán, khi phát hiện đã có biến chứng.đã có biến chứng.
ĐTĐ gây tử vong 5 triệu người/ năm.ĐTĐ gây tử vong 5 triệu người/ năm. Tiêu hết 670 tỷ USD/năm (12% chi phí sức khỏe) Tiêu hết 670 tỷ USD/năm (12% chi phí sức khỏe) 70% ĐTĐ típ 2 có thể ngăn chặn hoặc trì hoãn
với lối sống lành mạnh, tức là tránh được 160 triệu BN ĐTĐ vào năm 2040.
TỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở VIỆT NAMTỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở VIỆT NAM
Tháng 3/2013Tháng 3/2013 Tỷ lệ ĐTĐ ở Việt Nam: 5,42%Tỷ lệ ĐTĐ ở Việt Nam: 5,42% Trên đối tượng từ 30 -69 tuổi.Trên đối tượng từ 30 -69 tuổi.
Fasting plasma glucose (FPG)126 mg/dL (7.0 mmol/L)≥
OR
2-h plasma glucose 200 mg/dL≥(11.1 mmol/L) during an OGTT
OR
A1C 6.5%≥OR
Classic diabetes symptoms + random plasma glucose
200 mg/dL (11.1 mmol/L)≥
Criteria for the Diagnosis of DiabetesCriteria for the Diagnosis of Diabetes
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Classification and diagnosis of diabetes. Diabetes Care 2017; 40 (Suppl. 1): S11-S24
Staging of Type 1 DiabetesStaging of Type 1 Diabetes
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Classification and diagnosis of diabetes. Diabetes Care 2017; 40 (Suppl. 1): S11-S24
Testing should begin at age 45 for all Testing should begin at age 45 for all patients, particularly those who are patients, particularly those who are overweight or obese. overweight or obese. BB
Consider testing for prediabetes in Consider testing for prediabetes in asymptomatic adults of any age w/ BMI asymptomatic adults of any age w/ BMI ≥25 kg/m2 or ≥23 kg/m2 (in Asian ≥25 kg/m2 or ≥23 kg/m2 (in Asian Americans) who have 1 or more add’l risk Americans) who have 1 or more add’l risk factors for diabetes. factors for diabetes. BB
If tests are normal, repeat at a minimum If tests are normal, repeat at a minimum of 3-year intervals. of 3-year intervals. CC
Recommendations: PrediabetesRecommendations: Prediabetes
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Classification and diagnosis of diabetes. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S13-S22
FPG 100–125 mg/dL (5.6–6.9 mmol/L): IFG
OR
2-h plasma glucose 140–199 mg/dL (7.8–11.0 mmol/L): IGT
OR
A1C 5.7–6.4%
Prediabetes*Prediabetes*
* For all three tests, risk is continuous, extending below the lower limit of a range and becoming disproportionately
greater at higher ends of the range.
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Classification and diagnosis of diabetes. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S13-S22
Glycemic Recommendations forGlycemic Recommendations forNonpregnant Adults with Diabetes Nonpregnant Adults with Diabetes
A1C <7.0%* (<53 mmol/mol)
Preprandial capillary plasma glucose
80–130 mg/dL* (4.4–7.2 mmol/L)
Peak postprandial capillary plasma glucose†
<180 mg/dL* (<10.0 mmol/L)
* Goals should be individualized.† Postprandial glucose measurements should be made 1–2 hours after the beginning of the meal.
American Diabetes Association. Standards of Medical Care in Diabetes. Diabetes Care 2016; 39: S1-112
Benefits of Weight LossBenefits of Weight Loss
Delay progression from prediabetes to Delay progression from prediabetes to type 2 diabetestype 2 diabetes
Positive impact on treatment of type 2 Positive impact on treatment of type 2 diabetesdiabetes• Most likely to occur early in disease Most likely to occur early in disease
developmentdevelopment Improves mobility, physical and sexual Improves mobility, physical and sexual
functioning & health-related quality of lifefunctioning & health-related quality of life
American Diabetes Association. Standards of Medical Care in Diabetes. Diabetes Care 2016; 39: S1-112
• Đích nên được cá thể hóa dựa trên:–Thời gian mắc bệnh ĐTĐ–Tuổi/tuổi thọ–Có bênh kèm–Đã có bệnh tim mạch hoặc các biến chứng vi
mạch–Hạ đường huyết im lặng–Xem xét đặc trưng cá nhânĐể theo dõi điều trị cần xét nghiệm:- Glucose máu đói - Glucose máu sau ăn- HbA1C- Fructosamine
Khuyến cáo mức đường huyết cho BN ĐTĐKhuyến cáo mức đường huyết cho BN ĐTĐ người lớn không mang thai (2) người lớn không mang thai (2)
ADA. V. Diabetes Care. Diabetes Care 2014;36(suppl 1):S21; Table 9.
Metformin therapy for prevention of type 2 Metformin therapy for prevention of type 2 diabetes should be considered in those diabetes should be considered in those with prediabetes:with prediabetes:• Especially for those with BMI >35 kg/mEspecially for those with BMI >35 kg/m22, ,
• Aged < 60 years, Aged < 60 years,
• Women with prior gestational diabetes (GDM). Women with prior gestational diabetes (GDM). AA
Recommendations:Recommendations:Prevention or Delay of T2DM Prevention or Delay of T2DM
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Prevention or delay of type 2 diabetes. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S36-S38
CẬP NHẬT THEO DÕI ĐIỀU CẬP NHẬT THEO DÕI ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO
ĐƯỜNGĐƯỜNG
1212
1313
1,5-Anhydroglucitol (1,5-AG) M t ch đi m đ theo dõi đi u tr b nh ộ ỉ ể ể ề ị ệ
ĐTĐ
1414
1,5-Anhydroglucitol (1,5-AG) - Giúp theo dõi thay đổi glucose máu ở BN ĐTĐ có HbA1C bình thường hoặc gần bình thường.
-1,5-Anhydroglucitol là monosaccharide có trong hầu hết các loại thức ăn.
- 1,5-Anhydroglucitol giảm khi glucose máu trên 180 mg/dL, và trở lại bình thường sau khoảng 2 tuần nếu glucose máu không tăng.
-Theo dõi 1,5-AG giúp đánh giá glucose máu ở ĐTĐ týp 1, ĐTĐ týp 2 trên 180mg/dL cả trong các trường hợp HbA1C khá tốt, hoặc blood glucose monitoring.
-FDA công nhận.
1515
Polygala Senega
1616
SINH LÝ
- Gần 100% 1,5-AG không chuyển hóa, tương đối hằng định ở trong máu và các mô. -1,5-AG vào máu được lọc ở cầu thận, rồi được tái hấp thu ở ống lượn gần trở lại dòng máu. -Một lượng nhỏ được thải trong nước tiểu, bằng lượng được hấp thu nhằm duy trì trị hằng định trong máu và các mô. -Diễn tiến này xảy ra ở người bình thường khi glucose máu không cao quá 180 mg/dL
1717
SINH LÝ (tt)-BN ĐTĐ khi glucose máu > 180 mg/dL, thận không thể hấp thu hết glucose sẽ xuất hiện glucose niệu
-Glucose niệu sẽ chẹn sự tái hấp thu 1,5-AG, làm xuất hiện 1,5-AG niệu ở mức cao hơn bình thường.
-1,5-AG máu giảm tức thì, và tiếp tục giảm cho đến khi glucose máu xuống dưới 180 mg/dL.
-Khi sự tăng glucose máu được điều chỉnh, 1,5-AG lại được tái hấp thu.
-Nếu glucose máu duy trì dưới 180 mg/dL trong thời gian 2- 4 tuần, 1,5-AG sẽ trở về trị số bình thường.
1818
NG D NGỨ Ụ-Tính bằng µg/mL. Nồng độ thấp chứng tỏ kiểm soát đường huyết kém, > 180 mg/dL nhiều đợt và kéo dài.
-Nồng độ 1,5-AG = 10 µg/mL tương đương glucose sau ăn 185 mg/dL, mức yêu cầu của BN ĐTĐ.
-Nếu > 10 µg/mL tương đương glucose trung bình < 180 mg/dL.
-BN ĐTĐ có trị < 10 µg/mL cần tiết thực, vận động và dùng thuốc khống chế glucose sau ăn như: pramlintide, exenatide, sitagliptin, saxagliptin, repaglinide hoặc rapid acting insulins.
SO SÁNHSO SÁNH
1919
1,5-AG (GlycoMark)(µg/mL)
Approximate Mean PostmealMaximum Glucose (mg/dL)
> 12 < 180
10 185
8 190
6 200
4 225
< 2 > 290
2020
2121
Điều trị ĐTĐĐiều trị ĐTĐ
ABCABC- A1C (kiểm soát tốt glucose máu)A1C (kiểm soát tốt glucose máu)- Blood pressur (Huyết áp)Blood pressur (Huyết áp)- Cholesterol (mỡ máu)Cholesterol (mỡ máu)
Khuyến cáo: Kiểm soát huyết ápKhuyến cáo: Kiểm soát huyết áp
ĐíchĐích Bệnh nhân ĐTĐ bị THA cần điều trị để HA Bệnh nhân ĐTĐ bị THA cần điều trị để HA
tâm thu <140 mmHg (B)tâm thu <140 mmHg (B) Mức HA tâm thu nên thấp hơn, như <130 Mức HA tâm thu nên thấp hơn, như <130
mmHg, đối với bệnh nhân trẻ(C)mmHg, đối với bệnh nhân trẻ(C) Bệnh nhân ĐTĐ nên điều trị để HA tâm Bệnh nhân ĐTĐ nên điều trị để HA tâm
trương <80 mmHg (B)trương <80 mmHg (B)
ADA. VI. Prevention, Management of Complications. Diabetes Care 2014;36(suppl 1):S29.
Khuyến cáo: Đường huyết, HA , Lipid ở người Khuyến cáo: Đường huyết, HA , Lipid ở người trưởng thànhtrưởng thành
A1C <7.0%*
HA <140/80 mmHg†
Lipids: LDL cholesterol
<100 mg/dL (<2.6 mmol/L)‡
Cần điều trị với Statin cho BN có tiền sử nhồi máu cơ tim hoặc tuổi ≥40 tuổi hoặc kèm các yếu tố nguy cơ khác
*More or less stringent glycemic goals may be appropriate for individual patients. Goals should be individualized based on: duration of diabetes, age/life expectancy, comorbid conditions, known CVD or advanced microvascular complications, hypoglycemia unawareness, and individual patient considerations.
†Based on patient characteristics and response to therapy, higher or lower systolic blood pressure targets may be appropriate.
‡In individuals with overt CVD, a lower LDL cholesterol goal of <70 mg/dL (1.8 mmol/L), using a high dose of statin, is an option.
ADA. VI. Prevention, Management of Complications. Diabetes Care 2014;36(suppl 1):S33; Table 10.
High IntensityStatin Therapy
Lowers LDL by ≥50% Atorvastatin 40-80 mgRosuvastatin 20-40 mg
Moderate-IntensityStatin Therapy
Lowers LDL by 30 - <50%Atorvastatin 10-20 mgRosuvastatin 5-10 mgSimvastatin 20-40 mgPravastatin 40-80 mgLovastatin 40 mgFluvastatin XL 80 mgPitavastatin 2-4 mg
High- and Moderate-Intensity High- and Moderate-Intensity Statin Therapy*Statin Therapy*
* Once-daily dosing
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Cardiovascular disease and risk management. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S60-S71
Age Risk Factors Statin Intensity*
<40 years
None None
ASCVD risk factor(s)** Moderate or high
ASCVD High
40–75 years
None Moderate
ASCVD risk factors High
ACS & LDL >50 who can’t tolerate high dose statin
Moderate + ezetimibe
>75 years
None Moderate
ASCVD risk factors Moderate or high
ASCVD High
ACS & LDL >50 who can’t tolerate high dose statin
Moderate + ezetimibe
Recommendations for Statin Treatment Recommendations for Statin Treatment in People with Diabetesin People with Diabetes
* In addition to lifestyle therapy. ** ASCVD risk factors include LDL cholesterol ≥100 mg/dL (2.6 mmol/L), high blood pressure, smoking, overweight and obesity, and family history of premature ASCVD.
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Cardiovascular disease and risk management. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S60-S71
Statin Use (AACE 2015)Statin Use (AACE 2015)
Majority of patients Majority of patients with T2D have a high with T2D have a high cardiovascular riskcardiovascular risk
People with T1D are at People with T1D are at elevated elevated cardiovascular riskcardiovascular risk
LDL-C target: <70 LDL-C target: <70 mg/dL—for the mg/dL—for the majority of patients majority of patients with diabetes who are with diabetes who are determined to have a determined to have a high riskhigh risk
Use a statin regardless Use a statin regardless of LDL-C level in of LDL-C level in patients with diabetes patients with diabetes who meet the who meet the following criteria:following criteria:• >40 years of age>40 years of age• ≥≥1 major ASCVD risk 1 major ASCVD risk
factorfactor HypertensionHypertension Family history of CVDFamily history of CVD Low HDL-CLow HDL-C SmokingSmoking
2727
Q12. How is CVD managed in patients with diabetes?
ASCVD = atherosclerotic cardiovascular disease; CVD = cardiovascular disease; HDL-C = high density lipoprotein cholesterol; LDL-C = low-density lipoprotein cholesterol.
PCSK9 inhibitors: Thuốc mới giảm mỡ
PCSK9PCSK9i:i:các các kháng kháng thể đơn dòng thể đơn dòng làm làm bấtbất hoạt proprotein chuyển đổi hoạt proprotein chuyển đổi subtilisin kexin 9subtilisin kexin 9 ở gan ở gan,,từ đó từ đó làm làm giảm LDLgiảm LDL-C.-C.
Hai PCSK9Hai PCSK9ii đầu tiên, đầu tiên, alirocumabalirocumab và và evolocumabevolocumab:: FDA FDA công nhận công nhận năm năm 20152015,, được chọn khiđược chọn khi các thuốc các thuốc statins statins chóng chỉ địnhchóng chỉ định
Vaccinations for Patients with Vaccinations for Patients with Vaccinations for Patients with DMVaccinations for Patients with DM
Vaccine, frequency of administration Patient age
Routine childhood immunizations, according to standard schedule (eg, measles, mumps, rubella, varicella, polio, tetanus-diphtheria)
6 months to 18 years
Influenza, annually ≥6 months
Pneumococcal polysaccharide vaccine ≥2 years
PVC13, 1-2 injections 2-18 years
PPSV23, 1 injection 19-64 years
PVC13 plus PPSV23,1 injection each, in series
≥65 years
Hepatitis B, 1 injection 20-59 years*
Tetanus-diphtheria booster, every 10 years in adults ≥19 years
Individuals not already immunized for childhood diseases and those requiring vaccines for endemic diseases should be immunized as required by individual patient needs
Any age
*Consider for patients ≥60 based on assessment of risk and likelihood of adequate immune response.
2929
Q21. What vaccinations should be given to patients with DM?
ỨC CHẾ SGLT2 ỨC CHẾ SGLT2 THUỐC MỚI ĐIỀU TRỊ THUỐC MỚI ĐIỀU TRỊ
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
3131
1982-5 1995 20011922 1955 1997 2006
Sulfonylurea
Human Insulin
Metformin
Insulin Lispro
Glinides
Insulin Glargine
Animal insulin
Thiazolidinediones
Insulin Aspart
Insulin Detemir
2013
Pramlintide
GLP-1 agonist
DPP-4i
Sự ra đời của các thuốc Sự ra đời của các thuốc hạ đường huyết uống mớihạ đường huyết uống mới
2015
SGLT-2i
2006
2013
1997
1955
1958
~50 năm~50 năm~10 năm~10 năm
~60 năm~60 năm
Alpha-glucosidase inhibitor1995
Phlorizin
TỔNG QUAN SGLT-2TỔNG QUAN SGLT-2DAPAGLIFLOZINDAPAGLIFLOZIN
Thuốc mới điều trị Đái tháo đườngThuốc mới điều trị Đái tháo đường
3333
† Empagliflozin is an investigational compound. Its safety and efficacy have not yet been established.
The Kidneys Play an Important The Kidneys Play an Important Role in the Handling of GlucoseRole in the Handling of Glucose
Wright EM, et al. J Intern Med. 2007.
Total glucose stored in body ~450 gTotal glucose stored in body ~450 g Glucose utilization ~250 g/dayGlucose utilization ~250 g/day
• BrainBrain ~125 g/day~125 g/day• Rest of bodyRest of body ~125 g/day~125 g/day
Glucose in Western diet ~180 g/dayGlucose in Western diet ~180 g/day Renal glucose production (gluconeogenesis Renal glucose production (gluconeogenesis
+glycogenolysis) ~70 g/day +glycogenolysis) ~70 g/day Renal glucose filtration and reabsorptionRenal glucose filtration and reabsorption ~180 g/day~180 g/day
Urinary glucoseUrinary glucose 0 g0 g
Trên người bình thường cầu thận lọc mỗi ngày khoảng 180 g glucose
Glucose
Toàn bộ glucose lọc qua cầu thận sẽ được tái hấp thu ở ống lượn gần thông qua SGLT2 và SGLT1, với SGLT2 làm tái hấp thu 90% ở đoạn S1 và S2, với SGLT1 làm
tái hấp thu 10% ở đoạn S3 .
SGLT1
SGLT2
Sự tái hấp thu Glucose ở thận Sự tái hấp thu Glucose ở thận trên người bình thườngtrên người bình thường
3636
SGLT=sodium-glucose cotransporter1. Gerich JE. Diabet Med 2010;27:136–42.
SGLT2 inhibitorsSGLT2 inhibitors
3737
SGLT2
Mode of action of SGLT2 inhibitors:Mode of action of SGLT2 inhibitors:Urinary glucose excretion via SGLT2 inhibitionUrinary glucose excretion via SGLT2 inhibition11
3838
SGLT2 inhibitors reduce glucose reabsorption in the proximal tubule, leading to urinary glucose excretion
Urinary glucose excretion,
loss of calories
SGLT2inhibitor
SGLT1
SGLT=sodium-glucose cotransporter1. Gerich JE. Diabet Med 2010;27:136–42.
Glucose
Effects of SGLT2 InhibitorsInhibition of renal tubular Na+-glucose cotransporter
Reversal of hyperglycemia
Reduction of “glucotoxicity”
Insulin sensitivity in muscle and liverGluconeogenesis
Improved beta cell function
Brooks AM, Thacker SM. Ann Pharmacother. 2009; Nair S, et al. J Clin Endocrinol Metab. 2010.
Lợi ích lâm sàng của Lợi ích lâm sàng của chất ức chế SGLT2 trên BN ĐTĐ týp 2 chất ức chế SGLT2 trên BN ĐTĐ týp 2
4040
Cơ chế tác dụng Ức chế SGLT-2Cơ chế tác dụng Ức chế SGLT-2
• Phần lớn thuốc hạ đường huyết đều tác dụng trên cơ chế liên Phần lớn thuốc hạ đường huyết đều tác dụng trên cơ chế liên quan insulin.(2,3)quan insulin.(2,3)
• SGLT2 là chất chủ yếu ảnh hưởng hấp thu tại thận SGLT2 là chất chủ yếu ảnh hưởng hấp thu tại thận vả chủ yếu hiện diện ở OT SGLT2 gia tăng ở ĐTĐ típ 1 vả chủ yếu hiện diện ở OT SGLT2 gia tăng ở ĐTĐ típ 1 và típ 2.và típ 2.44
• Chất ức chế SGLT2 ngăn cản hấp thu glucose ở OT gần Chất ức chế SGLT2 ngăn cản hấp thu glucose ở OT gần , gây tăng bài tiết glucose qua nước tiều và giảm , gây tăng bài tiết glucose qua nước tiều và giảm đường huyết.đường huyết.
• Qua đó thuốc có tác dụng giảm HbA1c và cân nặng , Qua đó thuốc có tác dụng giảm HbA1c và cân nặng , không liên quan đề kháng và giảm tiết Insulin. không liên quan đề kháng và giảm tiết Insulin. 5,65,6
• Do cơ chế tác dụng => thông qua cơ chế lợi niệu Do cơ chế tác dụng => thông qua cơ chế lợi niệu thẩm thấu nên hy vọng nhóm thuốc UC SGLT-2 sẽ ít thẩm thấu nên hy vọng nhóm thuốc UC SGLT-2 sẽ ít gây hạ ĐH, giảm cân và hạ HA.gây hạ ĐH, giảm cân và hạ HA.5,65,6
• ƯC SGLT2 tăng nhạy cảm Insulin và cải thiện chức ƯC SGLT2 tăng nhạy cảm Insulin và cải thiện chức năng tế bào bê ta trên đv thực nghiệm , cần nghiên năng tế bào bê ta trên đv thực nghiệm , cần nghiên cứu CM trên người.cứu CM trên người.5,6(under investigation)5,6(under investigation)
4141
SGLT2=sodium-glucose cotransporter 2; T2DM=type 2 diabetes mellitus1. List JF, et al. Diabetes Care 2009;32:650–7;2. Wilding JPH, et al. Diabetes Care 2009;32:1656–62;3. Bailey C, Day C. Br J Diabetes Vasc Dis 2010;10:193–9;4. DeFronzo RA, et al. Diabetes Obes Metab 2012;14:5–14;5. Abdul-Ghani MA, DeFronzo RA. Endocr Pract 2008;14:782–90;6. Hardman TC, et al. Curr Pharm Des 2010;16:3830–8.
4242
Cơ chế thận của SGLT-2iCơ chế thận của SGLT-2icơ chế độc lập với insulin duy nhất hiện cơ chế độc lập với insulin duy nhất hiện
naynay
Ức chế men DPP-43
(kích thích tế bào β tăng tiết insulin phụ thuộc mức đường
huyết và ức chế tế bào α giảm tiết glucagon)
Ức chế men DPP-43
(kích thích tế bào β tăng tiết insulin phụ thuộc mức đường
huyết và ức chế tế bào α giảm tiết glucagon)
Sulphonylureasvà Glinide1
(kích thích tiết insulin)
Sulphonylureasvà Glinide1
(kích thích tiết insulin)
Thiazolidinediones1 (giảm tình trang đề kháng insulin ở mô ngoại biên)
Thiazolidinediones1 (giảm tình trang đề kháng insulin ở mô ngoại biên)
Metformin1
(giảm sản xuất đường tại gan và tăng thu nhận glucose ở ngoại biên)
Metformin1
(giảm sản xuất đường tại gan và tăng thu nhận glucose ở ngoại biên)
1. Krentz AJ, Bailey CJ. Drugs. 2005;65:385-411. 2. Cheng A, Fantus G. Can Med Assoc J. 2005;172:213-26. 3. Barnett A. Int J Clin Pract. 2006;60:1454-70. 4. Chao EC. Discov Med. 2011 Mar;11(58):255-63.
Hoạt động của insulin
Lượng insulin được phóng thích
Ức chế SGLT-2(đào thải glucose ra nước
tiểu)
Ức chế SGLT-2(đào thải glucose ra nước
tiểu)
Sử dụng glucoseĐào thải glucose
Tiền ĐTĐ
Chưa điều trị thuốc
Đơn trị liệu OAD
Điều trị phối hợp OAD
Liệu pháp Insulin
Đơn trị liệuPhối hợp với Metformin
Phối hợp với SUSo sánh SU
Phối hợp với TZDPhối hợp với DPP4i
Phối hợp với Insulin
DAPAGLIFOZIN - Chương trình thử DAPAGLIFOZIN - Chương trình thử nghiệm lâm sàng pha 3 trên bệnh nhân nghiệm lâm sàng pha 3 trên bệnh nhân
ĐTĐ típ 2ĐTĐ típ 2
4343
OAD = oral antidiabetic drug; SU = sulphonylurea
44
DAPAGLIFLOZIN PHỐI HỢP METFORMINDAPAGLIFLOZIN PHỐI HỢP METFORMINtrên những bệnh nhân thất bại với Metformintrên những bệnh nhân thất bại với Metformin
Thiết kế nghiên cứu• Nghiên cứu pha 3, ngẫu nhiên, mù đôi so sánh song song• Đa trung tâm.• 546 Bệnh nhân• Nghiên cứu gồm 2 giai đoạn:
• Giai đoạn 1 kéo dài 24 tuần • Giai đoạn mở rộng kéo dài tới 102 tuần
**P=0.0008 vs placebo; ***P<0.0001 vs placeboBailey C, et al. BMC Med 2013;11:43
• Dapagliflozin phối hợp Metformin giúp giảm HbA1c có ý nghĩa ở tất cả các liều sau 24 tuần
DAPAGLIFLOZIN DAPAGLIFLOZIN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1CHIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1C
DAPAGLIFLOZIN DAPAGLIFLOZIN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1CHIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1C
Hiệu quả giảm HbA1c SỚM ngay tháng đầu tiên.
Bailey Lancet 2010 375 P2
Thay
đổi
ĐH
đói
(mm
ol/L
)
-1.8
0.20.4
-0.20
-0.4-0.6-0.8-1.0-1.2-1.4-1.6
Time (weeks)
-1.3*** (23.4 mg/dL)
-1.2*** (21.6 mg/dL)
-0.3 (5.4 mg/dL)
-1.0** (18 mg/dL)
0 4 8 12 16 20 242
Significant reduction was seen at Week 1 with Dapa groups**P=0.0009 vs placebo; ***P<0.0001 vs placebo Bailey C, et al. BMC Med 2013;11:43
Placebo+METDAPA 2.5 mg+MET DAPA 5 mg+MET DAPA 10 mg+MET
• Hiệu quả kiểm soát đường huyết đói SỚM ngay tuần đầu tiên.
1
DAPAGLFLOZIN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT FPG
Sự t
hay
đổi H
bA1c
(%)
Week 24
-0.5**
+0,02
-0.6***
-0.8***
Week 1020.2
0
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
-1.0
-1.2
**P=0.0008 vs placebo; ***P<0.0001 vs placeboBailey C, et al. BMC Med 2013;11:43
0 16 32 48 64 80 96
Placebo+METDAPA 2.5 mg+MET DAPA 5 mg+MET DAPA 10 mg+MET
DAPAGLIFLOZIN DAPAGLIFLOZIN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1CHIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1C
Hiệu quả giảm HbA1c duy trì ỔN ĐỊNH suốt 102 tuần
Tuần 208
DAPAGLIFLOZIN DAPAGLIFLOZIN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1CHIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1C
-0.1
0.2
Data are adjusted mean change from baselineNauck MA, et al. Diabetes Care 2011;34:2015–2022; Del Prato S, et al. Diabetes Obes Metab 2015. doi: 10.1111/dom.12459
0 6 12 18 26 34 42 52 65 78 91 104 117 130 143 156 169 182 195 208Tuần nghiên cứu
Tuần 520.4
0
-0.2
-0.6
-0.8
-1.0
0.2
-0.4
DAPA+MET GLIP+MET
kiểm soát HbA1c của nhóm Dapa + Met được duy trì tới tuần 208.
Không áp dụng liệu pháp cứu nguy Áp dụng liệu pháp cứu nguy
Sự t
hay
đổi H
bA1c
(%) s
o vớ
i ba
n đầ
u
Hiệu quả kiểm soát đường huyết đói được duy trì tới tuần 102
Thay đổi đường huyết đói (FPG) so với ban
đầu (mg/dL)
Thay
đổi
đư
ờng
huyế
t đó
i (F
PG) s
o vớ
i ban
đầu
(mg/
dL)
DAPAGLIFLOZIN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT FPG
Bailey C, et al. BMC Med 2013;11:43
Placebo+METDAPA 2.5 mg+MET DAPA 5 mg+MET DAPA 10 mg+MET
Dapagliflozin - Mức thay đổi huyết ápDapagliflozin - Mức thay đổi huyết áp tâm thu so với ban đầu sau 24 hoặc 48 tâm thu so với ban đầu sau 24 hoặc 48
tuầntuầnThay đổi huyết áp tâm thu trung bình (mmHg)
Th
ay đ
ổi
tru
ng
bìn
h s
o v
ới
ba
n đ
ầu
tai
tuần
24
ho
ặc 4
8 (
mm
Hg
)
Đơn trị liệuchỉ AM1
Place
bo
10 m
g
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
Phối hợp vớiMet3
Place
bo
10 m
g
Phối hợp vớiSU4
Place
bo
10 m
g
Phối hợp với
Met sv. SU2
Gli +
Met
Dapa
+ M
et
48 tuần Phối hợp với
insulin6
Place
bo
10 m
g
1Ferrannini E, et al. Diabetes Care 2010;33:2217-2224; 2Nauck MA, et al. Diabetes Care 2011;34:2015-22; 3Bailey CJ, et al. Lancet 2010;375:2223-33; 4Strojek K, et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:928-38; 5Rosenstock J, et al. 71st ADA Scientific Sessions, San Diego, 24-28 June, 2011 [Abstract 0986-P];6Wilding J, et al. Diabetes 2010;59 (Suppl 1):A21-A22 [Abstract 0078-OR].
“Forxiga không có chỉ định điều trị giảm cân hoặc giảm huyết áp. Những thay đổi về cân nặng đều là tiêu chí thứ phát trong chương trình thử nghiệm lâm sàng"
Dapagliflozin kết hợp các thuốc hạ đường huyết Dapagliflozin kết hợp các thuốc hạ đường huyết cho thấy giảm cân có ý nghĩa sau tuần 24cho thấy giảm cân có ý nghĩa sau tuần 24
-4
-3
-2
-1
0
1
2
1Ferrannini E, et al. Diabetes Care 2010;33:2217–2224; 2Bailey CJ, et al. Lancet 2010;375:2223–2233; 3Nauck MA, et al. Diabetes Care 2011;34:2015-2022; 4Strojek K, et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:928-938 5Wilding J, et al. Diabetes 2010;59 (Suppl 1):A21–A22 [Abstract 0078-OR]; 6Rosenstock J, et al. 71st ADA Scientific Sessions, San Diego, 24–28 June, 2011 [Abstract 0986-P]; 7Henry R, et al. 71st ADA Scientific Sessions, San Diego, 24-28 June, 2011 Abstract 307-OR.
*p <0.001 sv. nhóm chứngNS: không có ý nghĩa
85.9kg88kg90.2kg 81.1kg 93.8kg 81.1kgCân nặng ban đầu
24 tuần Đơn trị liệu
24 tuần Phối hợp với Met2
24 tuần Phối hợp với Ins5
24 tuần Phối hợp với Glim4
24 tuần Dapa+ Met XR7
52 tuần Phối hợp với Met3
Th
ay đ
ổi c
ân
nặn
g s
o v
ới b
an
đầu
tạ
i tu
ần 2
4 v
à 5
2 (
kg)
10 m
g
Place
bo
10 m
g
Place
bo
Dapa+
met
Glip+m
et
10 m
g
Place
bo
10 m
g
Place
bo
10 m
g
Place
bo
***
*NS *
-3.16
-2.19
-2.86
-0.89
-3.22
1.44
-2.26
-0.72
-1.67
0.02
-3.33
-1.36
“Forxiga không có chỉ định điều trị giảm cân hoặc giảm huyết áp. Những thay đổi về cân nặng đều là tiêu chí thứ phát trong chương trình thử nghiệm lâm sàng"
5353
Tác động trên cân năng của DapagliflozinGiảm cân chủ yếu là do giảm mỡ
Langkilde A.M, Study D1690C00012. Internal Presentation January, 2011.
“Forxiga không có chỉ định điều trị giảm cân hoặc giảm huyết áp. Những thay đổi về cân nặng đều là tiêu chí thứ phát trong chương trình thử nghiệm lâm sàng"
Tại tuần 24, Dapagliflozin giúp giảm cân nặng có ý nghĩa thống kê so với giả dược, khác biệt là 2.08 kg.
Placebo + Met Dapa + Met
ghighi
5454
Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education
Metformin high low risk neutral/loss GI / lactic acidosis low
If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
Metformin +
Metformin +
Metformin +
Metformin +
Metformin +
high low risk gain edema, HF, fxs
low
Thiazolidine- dione
intermediate low risk neutral rare
high
DPP-4 inhibitor
highest high risk gain hypoglycemia variable
Insulin (basal)
Metformin +
Metformin +
Metformin +
Metformin +
Metformin +
Basal Insulin +
Sulfonylurea
+ TZD
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
or
or
or
or
Thiazolidine-dione +
SU
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
TZD
DPP-4-i
or
or
or
GLP-1-RA
high low risk loss GI
high
GLP-1 receptor agonist
Sulfonylurea
high moderate risk gain hypoglycemia low
SGLT2 inhibitor intermediate low risk loss GU, dehydration high
SU
TZD
Insulin§
GLP-1 receptor agonist +
SGLT-2 Inhibitor +
SU
TZD
Insulin§
Metformin +
Metformin +
or
or
or
or
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
Mono- therapy
Efficacy* Hypo risk Weight Side effects Costs
Dual therapy†
Efficacy* Hypo risk Weight Side effects Costs
Triple therapy
or
or
DPP-4 Inhibitor +
SU
TZD
Insulin§
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
or
DPP-4-i
If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i:
Metformin +
Combination injectable therapy‡
GLP-1-RA Mealtime Insulin
Insulin (basal)
+
Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;58:429-442
• SGLT2i được khuyến cáo điều trị trong cả liệu pháp kết hợp 2 thuốc & 3 thuốc tương đương với các thuốc ĐTĐ đã có mặt từ lâu.
Khuyến cáo điều trị ADA Khuyến cáo điều trị ADA
56
Khuyến cáo điều trị AACE 2016Khuyến cáo điều trị AACE 2016Phối hợp sớm khi HbA1c ≥ 7.5%Phối hợp sớm khi HbA1c ≥ 7.5%
SGLT2i lựa chọn ưu tiên sau Metformin
KẾT LUẬNKẾT LUẬN 1,5 AG: phương tiện theo dõi mới1,5 AG: phương tiện theo dõi mới Yêu cầu: ABC: A1C, HA, mỡ máu đạt Yêu cầu: ABC: A1C, HA, mỡ máu đạt
chuẩn mới, statin dùng nhất loạt cho ĐTĐ chuẩn mới, statin dùng nhất loạt cho ĐTĐ > 40 tuổi. PCSK9 I: Chống mỡ máu mới. > 40 tuổi. PCSK9 I: Chống mỡ máu mới. Cần chủng ngừa cúm, phế cầu.Cần chủng ngừa cúm, phế cầu.
SGLT2: Thuốc điều trị mới.SGLT2: Thuốc điều trị mới.
--Dapagliflozin+Met: K.soát A1c từ tháng đầu Dapagliflozin+Met: K.soát A1c từ tháng đầu
-Dapagliflozin+Met:K.soát G đói từ tuần đầu -Dapagliflozin+Met:K.soát G đói từ tuần đầu -Dapagliflozin giảm các yếu tố nguy cơ tim mạch: -Dapagliflozin giảm các yếu tố nguy cơ tim mạch: cân nặng, HA.cân nặng, HA.
Hiện nay ADA & AACE: SGLT2i được khuyến cáo Hiện nay ADA & AACE: SGLT2i được khuyến cáo lựa chọn điều trị sau Metformin.lựa chọn điều trị sau Metformin.
CCảảm ơn sự lắng nghem ơn sự lắng nghe……