18082015_diem du kien xet tuyen

2
ĐIỂM CHUẨN TẠM THỜI CẬP NHẬT DỮ LIỆU ĐẾN NGÀY 17.8.2015 Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển chỉ tiêu Điểm dự kiến xét tuyển 2850 Văn học D220330 NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 100 23,5 NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh 22 NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 22 Ngôn ngữ học D220320 - NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 100 23 - NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 21,50 - NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh 21,50 Báo chí D320101 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 130 25,75 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 23,75 - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 23,75 Lịch sử D220310 - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý 140 18,75 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18 - Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh 18 Nhân học D310302 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 60 20,25 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18,5 - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 18,5 Triết học D220301 - Toán, Vật lý, tiếng Anh 100 18 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 20,25 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18 - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 18 Địa lý học D310501 - Toán, Vật lý, tiếng Anh 130 18 - Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ 22 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18 Xã hội học D310301 - Toán, Vật lý, Hóa học 160 20 - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 20 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 22 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 20 Thông tin học D320201 - Toán, Vật lý, tiếng Anh 100 18 - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 18 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 18,50 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18 Đông phương học D220213 -Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 140 22,25 -Ngữ văn, Toán, tiếng Trung 20,75 - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 22,25 Giáo dục học D140101 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 120 19,75 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18,5 - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 18,5 Lưu trữ học D320303 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 80 20,75 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 19,5

Upload: dau-tay

Post on 12-Jan-2016

216 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

agdeg

TRANSCRIPT

Page 1: 18082015_diem Du Kien Xet Tuyen

ĐIỂM CHUẨN TẠM THỜI

CẬP NHẬT DỮ LIỆU ĐẾN NGÀY 17.8.2015

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển chỉ tiêu

Điểm dự

kiến xét

tuyển

2850

Văn học D220330

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

100

23,5

NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh 22

NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 22

Ngôn ngữ học D220320

- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

100

23

- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 21,50

- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh 21,50

Báo chí D320101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

130

25,75

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 23,75

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 23,75

Lịch sử D220310

- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

140

18,75

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18

- Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh 18

Nhân học D310302

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60

20,25

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18,5

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 18,5

Triết học D220301

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

100

18

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 20,25

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 18

Địa lý học D310501

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

130

18

- Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ 22

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18

Xã hội học D310301

- Toán, Vật lý, Hóa học

160

20

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 20

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 22

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 20

Thông tin học D320201

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

100

18

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 18

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 18,50

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18

Đông phương học D220213

-Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

140

22,25

-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung 20,75

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 22,25

Giáo dục học D140101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

120

19,75

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18,5

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 18,5

Lưu trữ học D320303 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80 20,75

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 19,5

Page 2: 18082015_diem Du Kien Xet Tuyen

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 19,5

Văn hóa học D220340

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

70

21,25

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 19

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 19

Công tác xã hội D760101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80

21,5

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 20

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 20

Tâm lý học D310401

- Toán, Hóa học, Sinh học

90

23

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 24,5

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 23

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 23

Quy hoạch vùng và đô

thị D580105

- Toán, Vật lý, Hóa học

80

18,25

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh 18,50

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 18,50

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 18,50

Quản trị dịch vụ du

lịch và lữ hành D340103

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

100

25

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 23,25

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 23,25

Nhật Bản học D220216

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100

23,75

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT 21,5

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 23,75

Hàn Quốc học D220217 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

100 23,25

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 23,25

Ngôn ngữ Anh D220201 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 270 24

Ngôn ngữ Nga D220202 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

70 19,75

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA 20

Ngôn ngữ Pháp D220203 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

90 21,5

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 20,5

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

130 21.75

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG 20

Ngôn ngữ Đức D220205 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

50 22

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC 21

Quan hệ Quốc tế D310206 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

160 23,5

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 23,5

Ngôn ngữ Tây Ban

Nha D220206

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

50

21

Ngôn ngữ Italia D220208 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

50 20

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 20

Lưu ý cách tính điểm xét tuyển của những ngành có môn chính nhân hệ số 2 như sau:

Điểm xét tuyển= 3 x (tổng điểm ba môn thi sau khi nhân đôi môn chính) : 4 (làm tròn 2 chữ số

thập phân) + Điểm ưu tiên không quy đổi