160de thi dap an mon dung sai tc scck 10

13
BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ KỸ THUẬT ĐO THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ 1: Câu 1: (3 điểm) Cho lắp ghép Ø48H7/f7 a)Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ. (0,5đ) b)Tính kích thước giới hạn, dung sai trục và lỗ. (0,5đ) c)Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào? (1,0đ) d)Tính các giá trị độ hở, độ dôi, dung sai lắp ghép. (0,5đ) e)Nếu người thợ gia công đạt kích thước lỗ Ø48,027 mm thì chi tiết lỗ đó đạt yêu cầu hay không? Vì sao? (0,5đ) Câu 2: (3 điểm) Cho chi tiết như hình vẽ: a)Xác định dung sai độ trụ của mặt A và mặt B. (0,5đ) b)Xác định dung sai độ đồng trục của mặt A và mặt B. (0,5đ) c)Chọn mặt chuẩn khi kiểm tra độ đồng trục. (0,5đ) d)Xác định giá trị độ nhám của mặt A và mặt B. (0,5đ) e)Ghi ký hiệu dung sai và nhám trên bản vẽ. (1,0đ) Câu 3: (2 điểm) Cho lắp ghép biết D N = d N = 25mm; N max = 41m; N min = 7m. a)Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép. (0,5đ) b)Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục. (0,5đ) c)Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép. (1,0đ) Câu 4: (2 điểm) Cho kích thước 20G7

Upload: hungle

Post on 15-Jan-2016

90 views

Category:

Documents


4 download

DESCRIPTION

160de-thi--dap-an-mon-dung-sai--tc-scck-10

TRANSCRIPT

Page 1: 160de Thi Dap an Mon Dung Sai Tc Scck 10

BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG

ĐỀ THI HỌC KỲMÔN: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ KỸ THUẬT ĐO

THỜI GIAN: 90 PHÚTĐỀ 1:

Câu 1: (3 điểm) Cho lắp ghép Ø48H7/f7a)Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ. (0,5đ)b)Tính kích thước giới hạn, dung sai trục và lỗ. (0,5đ)c)Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào? (1,0đ)d)Tính các giá trị độ hở, độ dôi, dung sai lắp ghép. (0,5đ)e)Nếu người thợ gia công đạt kích thước lỗ Ø48,027 mm thì chi tiết lỗ đó đạt yêu

cầu hay không? Vì sao? (0,5đ)

Câu 2: (3 điểm) Cho chi tiết như hình vẽ:

a)Xác định dung sai độ trụ của mặt A và mặt B. (0,5đ)b)Xác định dung sai độ đồng trục của mặt A và mặt B. (0,5đ)c)Chọn mặt chuẩn khi kiểm tra độ đồng trục. (0,5đ)d)Xác định giá trị độ nhám của mặt A và mặt B. (0,5đ)e)Ghi ký hiệu dung sai và nhám trên bản vẽ. (1,0đ)

Câu 3: (2 điểm) Cho lắp ghép biết DN = dN = 25mm; Nmax = 41m; Nmin = 7m. a)Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép. (0,5đ) b)Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục. (0,5đ) c)Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép. (1,0đ)

Câu 4: (2 điểm) Cho kích thước 20G7 a)Để kiểm tra kích thước này ta dùng calíp nút hay calíp hàm. (0,5đ)b)Xác định kích thước đầu q & kq của calíp. (0,5đ)c)Vẽ hình calíp. (0,5đ)d)Trình bày phương pháp sử dụng calíp. (0,5đ)

(HỌC SINH ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)

TP. HCM, ngày 16 tháng 6 năm 2011

KHOA CƠ KHÍ GIÁO VIÊN

Nguyễn Thành Lâm

Page 2: 160de Thi Dap an Mon Dung Sai Tc Scck 10

ĐÁP ÁNMÔN: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ KỸ THUẬT ĐO

ĐỀ 1:

Câu 1:

Theo đề bài ra ta có lắp ghép Ø48H7/f7

a)Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của lỗ & trục:Lỗ Ø48H7: Tra bảng 1.14 Tr.18 (tập BTDSLG) ta có ES = + 25m; EI = 0Trục Ø48f7: Tra bảng 1.27 Tr.39 (tập BTDSLG) ta có es = – 25m ; ei = – 50m b)Tính kích thước giới hạn, dung sai chi tiết lỗ & trục:Đổi m thành mm: ES = + 25m = 0,025mm; EI = 0 es = – 25m = – 0,025mm ; ei = – 50m = – 0,050mm

Tính KTGH & DS kích thước lỗ (Dmax; Dmin; TD):

Dmax = DN + ES = 48 + 0,025 = 48,025(mm)Dmin = DN + EI = 48 + 0 = 48(mm)TD = ES – EI = 0,025 – 0 = 0,025(mm) Tính KTGH & DS kích thước trục (dmax; dmin;

Td): dmax = dN + es = 48 + (– 0,025) = 47,975(mm)dmin = dN + ei = 48 + (– 0,050) = 47,950(mm)Td = es – ei = (– 0,025) – (– 0,050) =

0,025(mm)

c)Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép: Hình bên

-Nhìn sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép ta biết đây là lắp ghép lỏng vì miền dung sai của chi tiết lỗ nằm phía trên miền dung sai của chi tiết trục.

d)Đây là lắp ghép lỏng, ta tính các giá trị độ hở giới hạn, độ hở trung bình và dung sai lắp ghép

+Độ hở lớn nhất của lắp ghép Smax = ES – ei = 25 – (– 50) = 75(m)+Độ hở nhỏ nhất của lắp ghép Smin = EI – es = 0 – (– 25) = 25(m)+Dung sai lắp ghép: TLG = TS = Smax – Smin = 75 – 25 = 50(m)+Độ hở trung bình của lắp ghép Sm = (Smax + Smin) : 2 = (75 + 25) : 2 = 50(m)

e)Ta biết kích thước chi tiết lỗ gia công đạt yêu cầu khi thỏa điều kiện Dmax Dth

Dmin. Theo đề bài người thợ gia công đạt kích thước lỗ Ø48,027mm, đây là D th. So sánh ta có Dmax = 48,025mm < Dth = Ø48,027mm > Dmin = Ø48,000mm. Vì vậy chi tiết lỗ gia công không đạt yêu cầu về kích thước.

Câu 2:

a)Xác định dung sai độ trụ của mặt A và mặt B:

Page 3: 160de Thi Dap an Mon Dung Sai Tc Scck 10

Mặt A kích thước Ø45 TA = es – ei = – 0,009 – (– 0,034) = 0,025(mm) = 25m. Tra bảng 1.4 Tr.4 (tập BTDSLG) ta có cấp CX của mặt A là cấp 7 (IT7).

Mặt B kích thước Ø67 TB = es – ei = – 0,010 – (– 0,040) = 0,030(mm) = 30m. Tra bảng 1.4 Tr.4 (tập BTDSLG) ta có cấp CX của mặt B cũng là cấp 7 (IT7).

Tra bảng 2.11 Tr.78 (tập BTDSLG):Mặt A: với KTDN = Ø45mm, cấp chính xác IT7, ta có Ttrụ = 12m = 0,012mmMặt B: với KTDN = Ø67mm, cấp chính xác IT7, ta có Ttrụ = 16m = 0,016mm

b)Xác định dung sai độ đồng trục của mặt B so với mặt A:Tra bảng 2.21 Tr.91 (tập BTDSLG), tra theo mặt có kích thước lớn hơn là mặt

B (KTDN = Ø67mm, cấp chính xác IT7), ta có: Tđt = 40m = 0,04mm

c)Chọn mặt chuẩn khi kiểm tra độ đồng trục: Trong trường hợp này ta chọn mặt A vì kích thước chiều dài của mặt A lớn hơn mặt B, do đó dễ dàng gá trên khối V giúp thao tác thuận tiện và chính xác hơn.

d)Xác định giá trị độ nhám của mặt A và mặt B:

Mặt A với KTDN = Ø45mm, cấp chính xác IT7: Tra bảng 4.4 Tr.62 (ĐCBG) lấy DSHD = 100% DSKT ta có Ra = 3,2m

Mặt B với KTDN = Ø67mm, cấp chính xác IT7: Tra bảng 4.4 Tr.62 (ĐCBG) lấy DSHD = 100% DSKT ta có Ra = 3,2m

e)Ghi ký hiệu dung sai và nhám trên bản vẽ: Hình bên

Câu 3:

Theo đề bài ra DN = dN = 25mm; Nmax = 41m; Nmin = 7m.

a)Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép:Tra bảng 1.42 Tr.63 (tập BTDSLG) với KTDN = 25mm, Nmax = 41m; Nmin = 7m ta

có hai kiểu lắp tiêu chuẩn là H7/r6 và R7/h6. Ta chọn kiểu lắp H7/r6 vì đây là lắp ghép ưu tiên sử dụng, vậy ký hiệu của lắp ghép là 25H7/r6.

b)Xác định sai lệch giới hạn và dung sai kích thước lỗ & trục.

Lỗ 25H7: Tra bảng 1.14 Tr.18 (tập BTDSLG) ta có ES = + 21m; EI = 0

Dung sai kích thước lỗ: TD = ES – EI = 21 – 0 = 21(m)Trục 25r6: Tra bảng 1.33 Tr.49 (tập BTDSLG)

ta có es = + 41m; ei = + 28m Dung sai kích thước trục:

Td = es – ei = 41 – 28 = 13(m)

Page 4: 160de Thi Dap an Mon Dung Sai Tc Scck 10

c)Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép: Hình trên

Câu 4:

a)Xác định loại calíp dùng để kiểm tra: Kích thước đã cho 20G7 là kích thước lỗ, để kiểm tra kích thước lỗ ta dùng calíp nút.

b)Xác định kích thước đầu q, kq của calíp nút:Kích thước 20G7 Tra bảng 1.13 Tr.17 (tập BTDSLG) ta có: ES = + 28m =

0,028mm; EI = + 7m = 0,007mm. Dmax = DN + ES = 20 + 0,028 = 20,028(mm)Dmin = DN + EI = 20 + 0,007 = 20,007(mm)

Ta biết đối với calip nút:Kích thước đầu qua q = Dmin, trong trường hợp này = 20,007mm.Kích thước đầu không qua kq = Dmax, trong trường hợp này = 20,028mm.

b)Vẽ hình calíp

c)Trình bày phương pháp sử dụng calíp: Lau sạch chi tiết cần kiểm tra.

-Đưa đầu qua (q) của calíp vào, nếu qua ta đưa tiếp đầu không qua (kq) vào, nếu không qua là chi tiết gia công đạt yêu cầu.

-Trường hợp cả hai đầu của calíp đều không qua kích thước lỗ chi tiết còn nhỏ, ta đưa sửa lại.

-Trường hợp cả hai đầu của calíp đều qua kích thước lỗ chi tiết đã quá lớn, chi tiết bị phế phẩm.

TP. HCM, ngày 10 tháng 7 năm 2011

GIÁO VIÊN

Nguyễn Thành Lâm

Page 5: 160de Thi Dap an Mon Dung Sai Tc Scck 10

BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG

ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ KỸ THUẬT ĐO

THỜI GIAN: 90 PHÚTĐỀ 2:

Câu 1: (3 điểm) Cho lắp ghép Ø38JS8/h7a)Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ. (0,5đ)b)Tính kích thước giới hạn, dung sai trục và lỗ. (0,5đ)c)Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào? (1,0đ)d)Tính các giá trị độ hở, độ dôi, dung sai lắp ghép. (0,5đ)e)Nếu người thợ gia công đạt kích thước trục Ø37,978 mm thì chi tiết trục đó đạt

yêu cầu hay không? Vì sao? (0,5đ)

Câu 2: (3 điểm) Cho mối ghép then bằng, biết đường kính trục là Ø20; Mối ghép then này là bạc xê dịch tự do (bạc di chuyển dễ dàng trên trục & then dẫn hướng).

a)Tra bảng xác định kích thước B, h, L, t1, t2 của then bằng. (0,5đ)b)Chọn lắp ghép cho then bằng và tra bảng xác định sai lệch giới hạn kích

thước B. (1,0đ)c)Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép. (0,5đ) d)Vẽ bản vẽ lắp mối ghép then bằng. (1,0đ)

Câu 3: (2,5 điểm) Cho chi tiết như Hình vẽ với các kích thước:

A1 = 75 A2 = 40 ± 0,125 A3 = 9

Hãy phân tích chuỗi và vẽ sơ đồ chuỗi. Tính kích thước danh nghĩa, sai lệch giới hạn & dung sai của khâu A4, biết trình tự công nghệ gia công chi tiết là A2; A3; A1.

Câu 4: (1,5 điểm) Sử dụng bộ căn mẫu 83 miếng ghép các kích thước 23,105 và 35,795

(HỌC SINH ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)

TP. HCM, ngày 16 tháng 6 năm 2011

KHOA CƠ KHÍ GIÁO VIÊN

Nguyễn Thành Lâm

ĐÁP ÁNMÔN: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ KỸ THUẬT ĐO

Page 6: 160de Thi Dap an Mon Dung Sai Tc Scck 10

(TCCTCK 10 & TCSCCK 10)

ĐỀ 2:

Câu 1:

Theo đề bài ra ta có lắp ghép Ø38JS8/h7

a)Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ:+Lỗ Ø38JS8: Tra bảng 1.15 Tr.20 (tập BTDSLG) ta có: ES = + 19,5m = + 0,0195mm; EI = – 19,5m = – 0,0195mm+Trục Ø38h7: Tra bảng 1.29 Tr.41 (tập BTDSLG) ta có: es = 0 ; ei = – 25m = – 0,025mm.

b)Tính kích thước giới hạn, dung sai trục và lỗ:Kích thước giới hạn lỗ:

Dmax = DN + ES = 38 + 0,0195 = 38,0195(mm)Dmin = DN + EI = 38 + (– 0,0195) = 37,9805(mm)

Dung sai kích thước lỗ: TD = ES – EI = + 19,5 – (– 19,5) = 39(m)

Kích thước giới hạn trục:dmax = dN + es = 38 + 0 = 38(mm).dmin = dN + ei = 38 + (– 0,025) = 37,975(mm).

Dung sai kích thước trục: Td = es – ei = 0 – (– 25) = 25(m)

c)Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào?Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép Hình 1.

Hình 1

Nhìn sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép ta biết đây là lắp ghép trung gian vì miền dung sai của chi tiết lỗ nằm xen kẽ với miền dung sai của chi tiết trục.

d)Tính các giá trị độ hở, độ dôi, dung sai lắp ghép:+Độ hở lớn nhất của lắp ghép là: Smax = ES – ei = 19,5 – (– 25) = 44,5(m)+Độ dôi lớn nhất của lắp ghép là: Nmax = es – EI = 0 – (– 19,5) = 19,5(m)

+Dung sai lắp ghép: TLG = TS,N = Smax + Nmax = 39 + 25 = 64(m)

Page 7: 160de Thi Dap an Mon Dung Sai Tc Scck 10

e)Ta biết kích thước chi tiết trục gia công đạt yêu cầu khi thỏa điều kiện dmax dth dmin. Theo đề bài người thợ gia công đạt kích thước trục Ø37,978mm, đây là dth. So sánh ta có dmax = 38mm > dth = Ø37,978mm > dmin = 37,975mm. Vì vậy chi tiết trục gia công đạt yêu cầu về kích thước.

Câu 2:

a)Xác định kích thước B, h, L, t1, t2 của then bằng: Tra bảng 4.1 Tr.115 (tập BTDSLG) với đường kính trục d = Ø20mm ta có B = 6mm; h = 6mm; L = 14 ÷ 70; t1 = 3,5mm; t2 = 2,8mm.

b)Chọn lắp ghép cho then bằng và tra bảng xác định sai lệch giới hạn kích thước B:

Chọn lắp ghép cho then bằng:Theo đề bài mối ghép then đã cho là mối ghép bạc xê dịch tự do (bạc di

chuyển dễ dàng trên trục & then dẫn hướng).Tra bảng 4.4 Tr.118 (tập BTDSLG) ta có:-Then lắp với rãnh trên bạc D10/h9, thay vào ta có 6D10/h9.-Then lắp với rãnh trên trục H9/h9, thay vào ta có 6H9/h9.

Xác định sai lệch giới hạn kích thước B:Rãnh trên bạc 6D10: Tra bảng 1.12 Tr.15 (tập BTDSLG) ta có: ES = + 78m =

0,078mm; EI = + 30m = 0,030mmRãnh trên trục 6H9: Tra bảng 1.14 Tr.18 (tập BTDSLG) ta có: ES = + 30m =

0,030mm; EI = 0Then 6h9: Tra bảng 4.4 Tr.118 (tập BTDSLG) ta có: ES = 0; EI = – 30m = –

0,030mm

c)Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép. (0,5đ)

Hình 2

d)Vẽ bản vẽ lắp mối ghép then bằng. (1,0đ)

Page 8: 160de Thi Dap an Mon Dung Sai Tc Scck 10

Hình 3

Câu 3: (2,5 điểm) Cho chi tiết như Hình 4a với các kích thước:

A1 = 75 A2 = 40 ± 0,125 A3 = 9 . Hãy phân tích chuỗi và vẽ sơ đồ chuỗi. Tính kích thước danh nghĩa, sai lệch giới hạn & dung sai của khâu A4, biết trình tự công nghệ gia công chi tiết là A2; A3; A1.

a) b)Hình 4

Phân tích các chuỗi: Từ trình tự công nghệ gia công chi tiết ta xác địnhA1: khâu tăngA2: khâu giảm

A3: khâu giảmA4: khâu khép kín (Ak)

Vẽ sơ đồ chuỗi Hình 4b:

Giải chuỗi:

a)Tính kích thước danh nghĩa khâu khép kín (Ak):

Áp dụng công thức Ak = –

= A1 – (A2 + A3) = 75 – (40 + 9) = 26(mm)

b)Tính dung sai của khâu khép kín (Tk):

Page 9: 160de Thi Dap an Mon Dung Sai Tc Scck 10

Áp dụng công thức Tk =

= TA1 + TA2 + TA3 = 0,3 + 0,25 + 0,15 = 0,7(mm)

c)Tính sai lệch giới hạn (ESk, EIk) của khâu khép kín:+Tính sai lệch giới hạn trên (ESk):

Áp dụng công thức ESk = –

= ESA1 – (eiA2 + eiA3)

= 0,1 – (– 0,125 + 0) = 0,225(mm)

+Tính sai lệch giới hạn dưới (EIk):

Áp dụng công thức EIk = –

= EIA1 – (esA2 + esA3)

= – 0,2 – (0,125 + 0,15) = – 0,475(mm)

Như vậy kích thước của khâu khép kín Ak = A4 = 26Câu 4: (1,5 điểm) Sử dụng bộ căn mẫu 83 miếng ghép các kích thước

23,105 và 35,795

KÍCH THƯỚC CẦN GHÉP CĂN 23,105mm:-Chọn miếng căn thứ nhất: 1,005mm kích thước còn lại 22,10mm.-Chọn miếng căn thứ hai: 1,10mm kích thước còn lại 21mm.-Chọn miếng căn thứ ba: 1mm kích thước còn lại 20mm.-Chọn miếng căn thứ tư: 20mm kích thước còn lại 0mm.

KÍCH THƯỚC CẦN GHÉP CĂN 35,795mm:-Chọn miếng căn thứ nhất: 1,005mm kích thước còn lại 34,79mm.-Chọn miếng căn thứ hai: 1,29mm kích thước còn lại 33,5mm.-Chọn miếng căn thứ ba: 3,5mm kích thước còn lại 30mm.-Chọn miếng căn thứ tư: 30mm kích thước còn lại 0mm.

TP. HCM, ngày 10 tháng 7 năm 2011

GIÁO VIÊN

Nguyễn Thành Lâm