1234 những thông tin hữu ích 10 hướng đến việc …...2020/04/06 · hãy điện...
TRANSCRIPT
� 分わ
からないことは相そ う だ ん
談しましょう
★小しょうがっこう
学校の先せ ん せ い
生に聞き
く
電で ん わ
話をしたり、学が っ こ う
校に行い
って先せ ん せ い
生に
直ちょくせつ
接聞き
いてみましょう。
★教きょういく
育相そ う だ ん
談を活か つ よ う
用する
・あーすぷらざ外が い こ く じ ん
国人教きょういく
育相そ う だ ん
談
TEL:045-896-2972
タガログ語ご
、ポルトガル語ご
、中ち ゅ う ご く ご
国語、
スペイン語ご
・かながわ外が い こ く じ ん
国人教きょういく
育相そ う だ ん
談
TEL:045-222-1209
スペイン語ご
、中ち ゅ う ご く ご
国語、英え い ご
語
★相そ う だ ん
談できる場ば し ょ
所を知し
りましょう
生せ い か つ
活で困こ ま
ったことがあったら気き が る
軽に問と
い合あ
わせてください。生せ い か つ
活で必ひ つ よ う
要な
情じょうほう
報(医い り ょ う
療、保ほ け ん
健、福ふ く し
祉、子こ そ だ
育てなど)
や相そ う だ ん
談するところを教お し
えます。
・多た げ ん ご し え ん
言語支援センターかながわ
TEL:045-316-2770
� Hãy trao đổi khi có điều gì không hiểu
★ Hỏi thầy cô giáo trường cấp 1Hãy điện thoại hay đến nhà trường trực tiếp hỏi thầy cô giáo. ★ Sử dụng tư vấn giáo dục・Trao đổi giáo dục người ngoại quốc Earth Plaza, Tel:045-896-2972Tiếng:Tagalog,Bồ Đào Nha-Trung quốc -Tây Ban Nha.・Trao đổi giáo dục người ngoại quốcKanagawa Tel:045-222-1209Tiếng:Tây Ban Nha-Trung quốc-Anh.
★Hãy tìm hiểu những nơi có thể trao đổi. Hãy mạnh dạn liên lạc để biết những thông tin cần thiết về 「Y tế bệnh viện」「Phúc lợi bảo vệ sức khỏe」「Hỗ trợ nuôi dạy trẻ」và những thông tin khác về cuộc sống hàng ngày.・HƯỚNG DẪN TỔNG HỢP ĐA NGÔN NGỮ KANAGAWATel:045-316-2770
1 入にゅうがく
学までのスケジュールを 確
か く に ん
認しましょう
住じゅうしょ
所により学が っ こ う
校が決き
まり、役や く し ょ
所から
手て が み
紙が届とど
きます。入にゅうがくまえ
学前の健け ん こ う し ん だ ん
康診断と
説せつめいかい
明会には必かなら
ず出しゅっせき
席しましょう。学が っ こ う
校の
先せ ん せ い
生と知し
り合あ
い、分わ
からないことは何なん
でも聞き
きましょう。入にゅうがくしき
学式の日に ち じ
時や持も
ち
物もの
、服ふくそう
装も確か く に ん
認しましょう。
2 家か て い
庭で準じ ゅ ん び
備するものがあります
ランドセル、文ぶ ん ぼ う ぐ
房具、体た い そ う ぎ
操着、上う わ ば
履き
など準じ ゅ ん び
備するものがたくさんあります。
学が っ こ う
校で実じ つ ぶ つ
物を見み
せてもらい、どこで買か
え
るか確か く に ん
認しましょう。すべての持も
ち物もの
に、
子こ
どもの名な ま え
前を書か
きます。
3 生せ い か つ
活リズムを整ととの
えましょう
子こ
どもが早は や ね
寝早は や お
起きできるようにしまし
ょう。
自じ ぶ ん
分で持も
ち物もの
を用よ う い
意でき、自じ ぶ ん
分の物もの
を
片か た づ
付けられるように家か て い
庭でサポートしま
しょう。
4 家か て い
庭での学がくしゅう
習も大た い せ つ
切です
入にゅうがくまえ
学前から身み
の回まわ
りの文も じ
字や数す う じ
字に親した
しみましょう。
入に ゅ う が く ご
学後は、毎まいにち
日宿しゅくだい
題がでます。家いえ
でも
勉べんきょう
強する習しゅうかん
慣づけが大た い せ つ
切です。
保ほ ご し ゃ
護者も宿しゅくだい
題が終お
わっているか確か く に ん
認し
ましょう。
1 Hãy xác định lịch trình cho đến ngày nhập học
Trường học sẽ được quyết định dựa theo địa chỉ cư trú, và Ủy ban hành chính địa phương sẽ gửi thư thông báo tới nhà. Trước khi nhập học phải khám sức khoẻ và cần phải tham gia buổi hướng dẫn và giải thích. Hãy hỏi người quen hay thầy cô giáo của trường về những điều không hiểu. Hãy xác nhận ngày giờ lễ nhập học và các đồ dùng cần mang theo cũng như đồng phục.
2 Có những đồ cần phải chuẩn bị tại gia đình
Có nhiều thứ cần chuẩn bị như: Cặp sách (Randoseru), dụng cụ học tập, quần áo thể dục, giầy đi trong nhà... Hãy nhờ nhà trường cho xem những đồ dùng thực tế và xác nhận nơi mua ở chỗ nào. Hãy ghi tên trẻ vào tất cả những đồ dùng mang theo.
3 Hãy chỉnh đốn nề nếp sinh hoạt
Hãy tập cho con em ngủ sớm và thức dậy sớm. Gia đình hãy giúp đỡ và hướng dẫn để con em tự mình chuẩn bị được những vật dụng cần mang theo và tự sắp xếp thu dọn những đồ dùng của mình.
4 Việc học tập tại nhà cũng rất quan trọng
Trước khi nhập học hãy làm quen với những chữ và con số xung quanh bản thân. Sau khi nhập học mỗi ngày đều có bài tập. Tại nhà cũng nên tập thói quen học tập là điều quan trọng. Phụ huynh cũng cần phải xác nhận xem bài tập đã làm xong chưa.
小し ょ う が っ こ う
学校入にゅうがく
学にむけて/Hướng đến việc nhập học trường cấp 11 2 3 4 お役や く だ
立ち情じ ょ う ほ う
報/Những thông tin hữu ích 10
発はっ
行こう
:
e-mail: [email protected] URL: www.kifjp.org
<支援者の皆さんへ>多言語のパンフレットや支援者向けのガイドブックも、当財団ホームページからダウンロードできます。ご活用ください。
Koeki Zaidan Hojin Kanagawa Kokusai Koryu Zaidan Cơ quan phát hành
こうえきざいだんほうじん こ く さ い こ う り ゅ う ざ い だ ん
1 入にゅうがく
学までのスケジュールを確かくにん
認しましょう
2 家か て い
庭で準じゅんび
備するものがあります
3 生せいかつ
活リズムを整ととの
えましょう
4 家か て い
庭での学がくしゅう
習も大たいせつ
切です
5 たくさんの科か も く
目や活かつどう
動があります
6 安あんぜん
全について家か ぞ く
族で話はな
し合あ
いましょう
7 家か て い
庭が負ふ た ん
担する費ひ よ う
用があります
8 保ほ ご し ゃ
護者にはいろいろな役やくわり
割があります
9 学が っ こ う
校制せ い ど
度について知し
りましょう
� 分わ
からないことは相そうだん
談しましょう
小しょうがっこう
学校入にゅうがく
学にむけて/Hướng đến việc nhập học trường cấp 1
日に っ ぽ ん
本の小しょうがっこう
学校の特とくちょう
徴/Đặc trưng của trường cấp 1 Nhật Bản
お役や く だ
立ち情じょうほう
報/Những thông tin hữu ích
※支援者の皆さんへ:外国につながる子ども・保護者に小学校生活について説明する材料としてご活用ください。
外が い こ く じ ん
国人保ほ ご し ゃ
護者・児じ ど う
童のための小し ょ う が っ こ う
学校で楽た の
しく、安あ ん ぜ ん
全に学ま な
ぶための�のポイント10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc.
1 Hãy xác định lịch trình cho đến ngày nhập học
2 Có những đồ cần phải chuẩn bị tại gia đình
3 Hãy chỉnh đốn nề nếp sinh hoạt 4 Việc học tập tại nhà cũng rất quan
trọng
5 Có nhiều môn học và hoạt động 6 Tại gia đình hãy nói chuyện với
nhau về sự an toàn7 Có những chi phí gia đình phải trả 8 Phụ huynh đóng nhiều vai trò khác
nhau
9 Hãy tìm hiểu về chế độ trường học � Hãy trao đổi khi có điều gì không
hiểu
ベトナム語Tiếng Việt
7 家か て い
庭が負ふ た ん
担する費ひ よ う
用があります
給きゅうしょくひ
食費や学が く よ う ひ ん
用品、遠え ん そ く
足、修しゅうがくりょこう
学旅行など
の費ひ よ う
用は保ほ ご し ゃ
護者が払は ら
います。学が っ こ う
校が
指し て い
定する銀ぎ ん こ う
行や郵ゆうびんきょく
便局の口こ う ざ
座からの引ひ
き落お
としの手て つ づ
続きも必ひ つ よ う
要です。
経け い ざ い て き
済的に困こ ん な ん
難な場ば あ い
合、学が く よ う ひ ん
用品等な ど
の一い ち ぶ
部
を援え ん じ ょ
助する「就しゅうがく
学援え ん じ ょ
助制せ い ど
度」がありま
す。学が っ こ う
校に相そ う だ ん
談しましょう。
8 保ほ ご し ゃ
護者には いろいろな役
や く わ り
割があります
小しょうがっこう
学校ではたくさんの手て が み
紙が配くば
られ、
保ほ ご し ゃ
護者が記き に ゅ う
入する書し ょ る い
類も多おお
いです。重じゅうよう
要
な部ぶ ぶ ん
分にはふりがなを振ふ
ってもらい、わか
らないことは先せ ん せ い
生に聞き
きましょう。
保ほ ご し ゃ
護者と先せ ん せ い
生が子こ
どもの学が っ こ う
校での様よ う す
子
を話はな
すために、家か て い
庭訪ほ う も ん
問や年ねん
に数す う か い
回の
面めんだん
談があります。
そのほかに、運う ん ど う か い
動会や授じゅぎょう
業参さ ん か ん
観、懇こ ん だ ん か い
談会
など保ほ ご し ゃ
護者が学が っ こ う
校に行い
く機き か い
会もありま
す。
7 Có những chi phí gia đình phải trả
Phụ huynh phải chi trả các khoản tiền như: tiền cơm - tiền dụng cụ học tập - tiền đi chơi xa hay tiền đi du lịch cuối cấp. Cần phải làm thủ tục rút tiền từ tài khoản của mình tại các ngân hàng hay ngân hàng bưu điện do nhà trường chỉ định. Trường hợp gặp khó khăn về mặt kinh tế thì có chế độ giúp đỡ 1 phần về dụng cụ học tập được gọi là "Shugaku enjo seido". Hãy trao đổi với nhà trường.
8 Phụ huynh đóng nhiều vai trò khác nhau
Tại trường cấp 1 có rất nhiều thư từ được gởi từ nhà trường đến gia đình, và cũng có nhiều giấy tờ phụ huynh phải điền vào. Phần quan trọng thì nhờ phiên âm cách đọc. Điều nào không hiểu hãy hỏi thầy cô giáo. Giáo viên sẽ đến nhà thăm và một năm sẽ có vài lần gặp mặt để trao đổi về chuyện học tập của con em giữa phụ huynh và thầy cô giáo. Ngoài ra phụ huynh cũng có nhiều cơ hội đến nhà trường như lễ hội thể dục thể thao - thăm quan giờ học - buổi họp phụ huynh.
5 たくさんの科か も く
目や 活
か つ ど う
動があります
日に っ ぽ ん
本の小しょうがっこう
学校では国こ く ご
語や算さ ん す う
数の他ほか
、
体たいいく
育や図ず こ う
工、音おんがく
楽なども学まな
びます。
そうじや給きゅうしょく
食当と う ば ん
番は、子こ
どもが協きょうりょく
力し
て行おこな
います。
6 安あ ん ぜ ん
全について 家
か ぞ く
族で話は な
し合あ
いましょう
登と う げ こ う
下校、放ほ う か ご
課後など子こ
どもだけで過す
ご
す時とき
の注ち ゅ う い て ん
意点を確か く に ん
認しましょう。
地じ し ん
震や災さ い が い じ
害時の対た い お う
応方ほ う ほ う
法についても
学が っ こ う
校に確か く に ん
認し、非ひ じ ょ う じ
常時の連れ ん ら く
絡のため
に、複ふ く す う
数の電で ん わ
話番ば ん ご う
号を学が っ こ う
校に伝つた
えまし
ょう。
5 Có nhiều môn học và hoạt động
Tại trường cấp 1 của Nhật bản ngoài quốc ngữ và toán còn có môn thể dục, mỹ thuật và âm nhạc. Việc dọn vệ sinh hay phiên trực phân phối thức ăn cũng được tiến hành với sự hợp tác của các em học sinh.
6 Tại gia đình hãy nói chuyện với nhau về sự an toàn
Hãy xác nhận những điểm cần chú ý lúc con em đi đến trường hay về nhà, và lúc con em vui chơi sau khi tan trường. Hãy xác nhận với nhà trường về cách đối phó khi có động đất hay thiên tai. Hãy thông báo một vài số điện thoại cho nhà trường để liên lạc lúc khẩn cấp.
日に っ ぽ ん
本の小し ょ う が っ こ う
学校の特と く ち ょ う
徴/Đặc trưng của trường cấp 1 Nhật Bản お役や く だ
立ち情じ ょ う ほ う
報/Những thông tin hữu ích5 6 7 8 99 学
が っ こ う
校制せ い ど
度について知し
りましょう/Hãy tìm hiểu về chế độ trường học
※義ぎ む
務教きょういく
育は6~15歳さい
までの9年ねんかん
間です※ Giáo dục bắt buộc:từ 6 đến 15 tuổi, 9 năm học.
※高こうとう
等学がっこう
校入にゅうがく
学には入にゅうがく
学試し け ん
験があります※ Để nhập học trường cấp 3 thì phải thi đầu vào.
4Tháng 4
5Tháng 5
6Tháng 6
7Tháng 7
8Tháng 8
9Tháng 9
10Tháng 10
11Tháng 11
12Tháng 12
1Tháng 1
2Tháng 2
3Tháng 3
Lễ nhập học/Lễ khai giảng
Khám sức khoẻ
Đến thăm gia đình
Hồ bơi
Phỏng vấn cá nhân
Nghỉ hè (khoảng 40 ngày)
Lễ hội thể dục thể thao
Du lịch học tập (lớp 6)
Phỏng vấn cá nhân
Nghỉ đông (khoảng 15 ngày)
Lễ tốt nghiệp/Lễ bế giảng
Nghỉ xuân (khoảng 10 ngày)
入にゅうがくしき
学式/始しぎょうしき
業式
健けんこうしんだん
康診断
家か て い
庭訪ほうもん
問
プール
個こ じ ん
人面めんだん
談
夏なつやす
休み(約やく
40日にち
)
運うんどうかい
動会
修しゅうがくりょこう
学旅行(6年ねんせい
生)
個こ じ ん
人面めんだん
談
冬ふゆやす
休み(約やく
15日にち
)
卒そつぎょうしき
業式/終しゅうりょうしき
了式
春はるやす
休み(約やく
10日にち
)
行ぎょうじ
事等など
Các hoạt động
A 日にっぽん
本の学が っ こ う
校制せ い ど
度/Chế độ trường học của Nhật bản
B 小しょうがっこう
学校の1年ね ん
(例れ い
)/Năm thứ nhất trường cấp 1 (Thí dụ)
月つき
Tháng
6歳さい
/6 tuổi 12歳さい
/12 tuổi 15歳さい
/15 tuổi 18歳さい
/18 tuổi
小しょうがっこう
学校(6年ねんかん
間)Trường cấp 1 (6 năm)
中ちゅうがっこう
学校(3年ねんかん
間)Trường cấp 2 (3 năm)
高こうとう
等学がっこう
校(3年ねんかん
間)Trường cấp 3 (3 năm) …
大だいがく
学、専せんもん
門学がっこう
校等など
Đại học, trường chuyên môn …