chÀo mỪng quÝ thẦy cÔ ĐẾn dỰ giỜ
DESCRIPTION
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN TÂN TRỤ. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ. Gv: Nguyễn Thị Kim Vi. Kiểm tra bài cũ: Hãy biểu diễn số 3 và 5 trên tia số. So sánh 3 và 5. Nêu nhận xét về vị trí của số 3 so với số 5 trên tia số. -6. -5. -4. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Kiểm tra bài cũ:
Hãy biểu diễn số 3 và 5 trên tia số. So sánh 3 và 5.
Nêu nhận xét về vị trí của số 3 so với số 5 trên tia số.
1. So sánh hai số nguyên
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
0 3-3 4-6 6-4 51-5 2-2 -1
?1 Xem trục số nằm ngang. Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: “>”, “<“ vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
a) Điểm -5 nằm.....................điểm -3,
nên -5..................-3, và viết: -5.....-3
b) Điểm 2 nằm.........................điểm -3,
nên 2................-3, và viết: 2......-3
c) Điểm -2 nằm .....................điểm 0,
nên -2..................0, và viết -2......0<bé hơn
bên trái
>lớn hơn
bên phải
<
bên trái
nhỏ hơn
Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền trước của b.
1. So sánh hai số nguyên
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
0 3-3 4-6 6-4 51-5 2-2 -1
Chú ý: (sgk)?2
So sánh:
a) 2 và 7; b) -2 và -7;
c) -4 và 2; d) -6 và 0;
e) 4 và -2; g) 0 và 3.
1. So sánh hai số nguyên
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
0 3-3 4-6 6-4 51-5 2-2 -1
Chú ý: (sgk)?2
Bài giải:
a) 2 7; b) -2 -7;
c) -4 2; d) -6 0;
e) 4 -2; g) 0 3.
và
và
và
và
và
và>
< >
<
<
<
1. So sánh hai số nguyên
0 3-3 4-6 6-4 51-5 2-2 -1
?2
Bài giải:
a) 2 < 7; b) -2 > -7;
c) -4 < 2; d) -6 < 0;
e) 4 > -2; g) 0 < 3.
Các số nguyên dươngCác số nguyên âmChú ý: (sgk)
Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
1. So sánh hai số nguyên
0 3-3 4-6 6-4 51-5 2-2 -1
Chú ý: (sgk)
Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
BT11: (SGK-Trang 73)
3 5 , -3 -5,
4 -6, 10 -10.
>=< >>
><
1. So sánh hai số nguyên
0 3-3 4-6 6-4 51-5 2-2 -1
Chú ý: (sgk)
Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
BT 12: (SGK-Trang 73)a) Sắp xếp các số nguyên sau theo
thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ
tự giảm dần: -101, 15, 0, 7, -8, 2001.
1. So sánh hai số nguyên
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên3 ñôn vò3 ñôn vò
54321-1-2-4-5 -3 0
1. So sánh hai số nguyên
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
54321-1-2-4-5 -3 0
?3 Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0.
1. So sánh hai số nguyên
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên3 ñôn vò3 ñôn vò
54321-1-2-4-5 -3 0
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là a
Ví dụ:
│-20│=20 │12│=12
│0│=0
?4 Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1, -1, -5, 5, -3, 2.
1. So sánh hai số nguyên
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên3 ñôn vò3 ñôn vò
54321-1-2-4-5 -3 0
Nhận xét:
Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó.
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương).
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
BT 14: Tìm giá trị tuyệt đối của của mỗi số sau: 2000, -3011, -10.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ