01 slides tham dinh tai chinh doanh nghiep
TRANSCRIPT
1
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆPKHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
BÀI GIẢNG
PHÂN TÍCH TÍN DỤNGModule: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Biên soạn bởi:
TRUNG TÂM TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
KHỐI DOANH NGHIỆP
Ngƣời trình bày: Ngô Tấn Long – Giám đốc TT TDDN
22Phân tích tín dụng
YÊU CẦU VÀ MỤC ĐÍCH
YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC VIÊN
+ Nắm cơ bản về nguyên lý kế toán.
+ Nắm kiến thức, kỹ năng về phân tích hoạt động & tài chính
DN, khả năng nhận diện rủi ro tín dụng.
MỤC ĐÍCH
+ Kiểm tra tính trung thực, đánh giá năng lực tài chính, khả
năng trả nợ của khách hàng cơ sở để quyết định cấp tín dụng.
+ Qua phân tích hồ sơ, khách hàng vay vốn để tìm kiếm những
khả năng có thể dẫn đến rủi cho ngân hàng trong việc cấp tín
dụng từ đó đƣa ra giải pháp hạn chế.
2
33Phân tích tín dụng
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Phần 1: ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN
TÍCH.
Phần 2: PHÂN TÍCH TỔNG QUAN VỀ DN.
Phần 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH, TÀI
CHÍNH DN.
Phần 4: ĐẰNG SAU BÁO CÁO TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN
SÁNG TẠO VÀ RỦI RO
Phần 5: DẤU HIỆU CẢNH BÁO TÍN DỤNG.
Phần 6: GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
44Phân tích tín dụng
PHẦN 1
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI
LIỆU PHÂN TÍCH
3
55Phân tích tín dụng
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH
Những thông tin tài chính về DN đƣợc chuẩn bị nhƣ thế nào?
Nguồn số liệu sử dụng để phân tích:
Báo cáo tài chính đã đƣợc kiểm toán.
Báo cáo thuế.
Báo cáo nội bộ của DN.
????
Ai lập báo cáo?
Có đáng tin cậy không? Có đầy đủ không?
Có đƣợc kiểm toán?
66Phân tích tín dụng
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH
Các tài liệu cần cho phân tích:
+ Báo cáo tài chính 2 năm hoặc năm gần nhất (tùy theo thời gianhoạt động) và quý gần nhất.
+ Tờ khai VAT hàng tháng.
+ Tài liệu nội bộ của DN về sản lƣợng nhập xuất hàng, doanh sốbán hàng, chi phí mua hàng, số lao động, trả lƣơng.
+ Hợp đồng đầu vào, đầu ra điển hình.
+ Thông tin của một số các đơn vị sản xuất cùng ngành với hoạtđộng chính của DN, các thông số ngành.
+ Tình hình quan hệ với các TCTD; thông tin CIC.
+ Kết quả phỏng vấn khách hàng về hoạt động kinh doanh, quanhệ, kế hoạch kinh doanh.
+ Một số tài liệu khác (nếu có).
4
77Phân tích tín dụng
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH
Thẩm định tính hợp lý của báo cáo nội bộ/báo cáo thực tế của DN:
Thông tin, tài liệu dùng để thẩm định:
+ Sổ ghi chép của DN về sản lƣợng nhập xuất hàng, doanh số bánhàng, chi phí mua hàng, số lao động, trả lƣơng.
+ Hợp đồng đầu vào, đầu ra.
+ Các thông tin về các đơn vị sản xuất cùng ngành với hoạt độngchính của DN, các thông số ngành.
+ Kết quả phỏng vấn khách hàng về hoạt động kinh doanh, quanhệ, kế hoạch kinh doanh.
– Cách thức thẩm định:
+ Thiết lập bảng cân đối kế toán với các khoản mục chính vàthƣờng xuyên biến động nhƣ: Tiền mặt, khoản phải thu, hàng tồnkho, phải trả ngƣời bán, vay ngắn hạn. Trong một số trƣờng hợpcác khoản mục nhƣ: Đầu tƣ tài chính, nợ khác chiếm tỷ trọng lớnthì thêm vào các khoản mục này.
88Phân tích tín dụng
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH
− Cách thức thẩm định (tt):
+ Xác định các chỉ tiêu trong bảng báo cáo kết quả kinh doanh cần thẩm địnhnhƣ doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí quản lý chung, khấu hao.
+ Đối với các khoản mục trên báo cáo kế toán, trên cơ sở báo cáo nội bộ của
DN, thực hiện phỏng vấn khách hàng. Khi có sự biến động lớn so với báo cáo
thuế của các khoản mục trên thì thực hiện phỏng vấn DN về các khoản mục có
liên quan nhƣ tài sản cố định, vốn chủ sở hữu, vay mƣợn bên ngoài,để bảo
đảm cân đối giữa nguồn vốn và tài sản trên Bảng cân đối
+ Đối với doanh thu: Dựa trên sản lƣợng tiêu thụ, công suất khai thác, mạng
lƣới phân phối, theo sổ ghi chép, hoặc kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất. Tùy
trƣờng hợp cụ thể sử dụng tiêu chí để tính toán cho phù hợp.
+ Đối với giá vốn hàng bán, các chi phí hoạt động: Dựa trên đặc thù của từng
lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh của các DN mà đã có thông tin, theo tỷ lệ %
để xác định cho DN cần thẩm định, cần lƣu ý những điểm khác biệt giữa DN
cần thẩm định với DN lấy thông tin để điều chỉnh cho phù hợp
5
99Phân tích tín dụng
NGUỒN THÔNG TIN
Từ bên trong:
-Thông tin liên quan đến khách hàng, TSBĐ,
khả năng kinh doanh
-Các mối quan hệ giao dịch của khách háng với
bộ phận khác trong Ngân hàng
-Thông tin lƣu trữ theo các hồ sơ vay trƣớc
-Các nguồn sẵn có khác
1010Phân tích tín dụng
NGUỒN THÔNG TIN
Từ bên ngoài:
-Thông tin từ CIC
-Đối thủ cạnh tranh của khách hàng
-Đối tác của khách hàng
-Các TCTD khác mà khách hàng có quan hệ
-Ấn phẩm chuyên ngành, báo chí, internet...
6
1111Phân tích tín dụng
PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
Trong quá trình phỏng vấn
khách hàng, Ngân hàng sẽ phát
hiện nhiều thông tin hữu ích .
Nhân viên tín dụng cần ghi chép
cẩn thận các thông tin nhận
đƣợc từ khách hàng để phục vụ
phân tích.
1212Phân tích tín dụng
PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
Xác định nhu cầu,
thời gian, mục đích
vay
Xác định năng lực
điều hành, sxuất,
cạnh tranh sphẩm...
Xác định rõ tên,
pháp lý của tài sản
bảo đảm nợ vay
Xác định khả năng trả nợ qua
đánh giá năng lực tài chính;
hiệu quả phƣơng án
kdoanh/dự án đầu tƣ
Mục
đích
7
1313Phân tích tín dụng
PHẦN 2
PHÂN TÍCH TỔNG QUAN VỀ
DOANH NGHIỆP
1414Phân tích tín dụng
Mua nguyên nhiên
vật liệu, nguồn lực
Sản xuất/cung ứngBán hàng
Thu tiền
bán hàng
Tiền
CHU KỲ KINH DOANH
Một hoạt động kinh doanh được vận hành như thế nào ?
8
1515Phân tích tín dụng
TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP
1. Thị trƣờng đầu vào - đầu ra (Thị trƣờng trong nƣớc hay nƣớc
ngoài, có bị cạnh tranh không, có lệ thuộc nhiều vào đối tác
không, mức độ ảnh hƣởng khi thay đổi chính sách ngoại thƣơng
của nhà nƣớc,)
2. Đối thủ cạnh tranh chính (Vị trí của DN trên thị trƣờng, có
những đối thủ cạnh tranh chính nào, khả năng tồn tại của DN,)
3. Mức độ chịu ảnh hƣởng của DN với những tác động của ngành,
nền kinh tế trong nƣớc và khu vực/thế giới
4. Điểm mạnh/Yếu của DN (Về địa bàn, năng lực điều hành,
mạng lƣới, sản phẩm, khả năng thay đổi và thích ứng với điều
kiện mới,)
1616Phân tích tín dụng
Mức độ đa dạng hoá thị trƣờng:
Các thị trƣờng trong và ngoài nƣớc;
Các thị trƣờng mục tiêu (quy mô lớn, thị trƣờng bình dân, mức độ thu nhậpvà nhân khẩu, thị hiếu, bão hoà).
Biến động thị trƣờng:
Sản phẩm có dễ bị ảnh hƣởng bởi những biến động về giá không? và cầuco giãn nhƣ thế nào?
Biến động mang tính chu kỳ hay theo mùa vụ?
Tính khả biến của giá bán – Thị trƣờng có hay biến động không?
Phát triển sản phẩm:
Ở vị thế dẫn đầu?
Nghiên cứu thị trƣờng hiệu quả?
THỊ TRƢỜNG VÀ SẢN PHẨM
9
1717Phân tích tín dụng
Danh mục sản phẩm: Liệu DN có một danh mục sản phẩm đa dạng hay đặc biệt phụ
thuộc vào một danh mục sản phẩm hạn hẹp? Liệu các sản phẩm của DN có đƣợc xem là có giá bán cạnh
tranh trong phân đoạn thị trƣờng của nó hay không? Các sản phẩm đó có hay bị ảnh hƣởng bởi các rủi ro về thị
hiếu hay không? Các sản phẩm của DN đƣợc xem là hàng hoá thiết yếu hay
hàng hoá xa xỉ? Liệu đó có phải là một dòng sản phẩm mới? Dòng sản phẩm đó có dễ bị ảnh hƣởng do sức mua giảm hay
không? Có khó khăn gì trong việc điều chỉnh hay cắt giảm sản xuất để
đối phó với các vấn đề? Sản phẩm có phản ánh các xu hƣớng về công nghệ không? và
liệu có rủi ro về sự lỗi thời hay không?
THỊ TRƢỜNG VÀ SẢN PHẨM
1818Phân tích tín dụng
Các kênh phân phối: DN có hệ thống phân phối riêng không hay là phụ
thuộc vào các nhà bán buôn độc lập? DN có lực lƣợng bán hàng riêng hay là sử dụng các
đại lý? Liệu sản phẩm của DN có đặc quyền kinh doanh hay
không hay cấp phép cho DN khác
THỊ TRƢỜNG VÀ SẢN PHẨM
10
1919Phân tích tín dụng
Danh mục khách hàng thƣờng xuyên:
• Khách hàng là nhà sản xuất trung gian/ nhà phân phốihay ngƣời tiêu dùng cuối cùng?
• Đâu là thị trƣờng chính và địa bàn tập trung kháchhàng?
• Liệu có khả năng xảy ra một sự kiện nào đó mà ảnhhƣởng đến khả năng tiêu thụ của DN trên thị trƣờng?
• Tính khả biến của cầu – Nhu cầu có ổn định không?
• Doanh thu bán hàng có bị tác động bởi các thay đổitrong truyền thống và thị hiếu xã hội và chính trịkhông?
• Nhu cầu của ngƣời tiêu dùng về sản phẩm đó có giảmtrong tƣơng lai vì một nguyên nhân nào đó?
KHÁCH HÀNG
2020Phân tích tín dụng
Mức độ tín nhiệm của khách hàng:
Đó là những khách hàng nào và số lƣợng bao nhiêu?
Liệu doanh thu của DN có tập trung nhiều vào một số ít khách hàng haymột địa bàn nhân khẩu nào đó mà có thể bị ảnh hƣởng bởi những suy thoáikinh tế trong nƣớc?
Khách hàng chấp hành nghĩa vụ thanh toán tiền hàng cho DN từ trƣớc tớinay nhƣ thế nào?
Họ là khách hàng của DN bao lâu rồi?
Liệu có rủi ro tập trung nào vào những khách hàng đặc biệt hay không?
Có nhiều bên nợ ở những nƣớc dễ biến động về chính trị hay không?
Liệu một phần lớn doanh thu bán hàng của DN là ở những nƣớc có cácquy định hạn chế về ngoại hối không?
Có bao nhiêu khoản vay đã đƣợc DN thanh toán?
DN có xuất khẩu hay không? Có bảo hiểm hay bất kỳ hình thức bảo đảmnào khác không?
Thời hạn của các khoản phải thu là bao nhiêu và liệu có bất kỳ điều kiệnkinh tế nào có thể ảnh hƣởng đến khả năng thanh toán của khách hàngkhông?
KHÁCH HÀNG
11
2121Phân tích tín dụng
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
• Những đối thủ cạnh tranh chính của DN là ai?
• Địa điểm (trong/ ngoài nƣớc)?
• Liệu các đối thủ cạnh tranh có thể thay thế vị trí của DN
trên thị trƣờng hay không?
• Thị phần của DN so với các đối thủ cạnh tranh nhƣ thế
nào?
• Các đối thủ cạnh tranh đã có bề dày lịch sử hoạt động và
đảm bảo về tài chính không? Liệu DN có thể chịu đựng
đƣợc cạnh tranh giá kéo dài hay không?
• Mức độ cạnh tranh?
2222Phân tích tín dụng
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
• DN có lợi thế cạnh tranh nào và yếu thế cạnh tranh
nào? (giá cả, nhiều lựa chọn hơn, những nhân tố khác)
• Liệu DN có một phân đoạn thị trƣờng riêng hay
không?
• Sự kiện nào có thể ảnh hƣởng đến khả năng của DN
duy trì lợi thế cạnh tranh?
• Quy mô của các đối thủ cạnh tranh (Liệu đối thủ cạnh
tranh lớn có thể đánh bại DN hay không?)
• Các bằng phát minh sáng chế và thƣơng hiệu?
• Số năm hoạt động còn lại?
• Khuynh hƣớng, khả năng sao chép bắt chƣớc sản
phẩm từ đơn vị khác?
12
2323Phân tích tín dụng
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
• Sản phẩm chính của DN có đƣợc đánh giá là vƣợt
trội về kỹ thuật so với của đối thủ cạnh tranh hay
không?
• Có những sản phẩm thay thế có tính cạnh tranh
đối với các sản phẩm của DN hay không?
• Trong ngành có hay xảy ra các cuộc chiến về giá?
• Liệu ngành đó có lâm vào cảnh khủng hoảng thừa
do một số nhà sản xuất phụ trội tham gia rồi lại rút
lui khỏi thị trƣờng một cách thƣờng xuyên dẫn
đến mất ổn định giá cả và biến động trong thu
nhập của ngành hay không?
2424Phân tích tín dụng
CÔNG NGHỆ/ MÁY MÓC SẢN XUẤT
Tình trạng chung của nhà máy và thiết bị của DN nhƣthế nào: tân tiến hay đã lạc hậu?
DN làm thế nào để theo kịp các thay đổi công nghệvà họ có thể thay đổi đủ nhanh không?
DN làm thế nào để kiểm soát sự lỗi thời?
DN có theo kịp với các tiến bộ công nghệ hay đối thủcạnh tranh có lợi thế hơn?
Loại năng lƣợng nào, và đòi hỏi bao nhiêu để vậnhành nhà máy, và liệu có xảy ra khả năng thiếu hụtnăng lƣợng hay giá cả tăng?
13
2525Phân tích tín dụng
CÔNG NGHỆ/ MÁY MÓC SẢN XUẤT
Hiệu quả của quy trình sản xuất nhƣ thế nào?
Các yêu cầu về kỹ thuật là gì và những yêu cầu đó liệu có thay đổi?Thay đổi đó có cần thiết không?
Chi phí cho các yêu cầu về công nghệ?
Chi phí cho công nghệ thay thế?
Tuổi thọ, công suất và việc sử dụng của các phƣơng tiện vật chất?
Liệu nhà máy có bị đóng cửa do không tuân thủ các quy định vềmôi trƣờng?
Các yêu cầu về kỹ thuật là gì và những yêu cầu đó liệu có thay đổi?Thay đổi đó có cần thiết không?
Chi phí cho các yêu cầu về công nghệ?
Chi phí cho công nghệ thay thế?
Tuổi thọ, công suất và việc sử dụng của các phƣơng tiện vật chất?
2626Phân tích tín dụng
NGUỒN CUNG ỨNG ĐẦU VÀO
Các nhà cung ứng nguyên liệu chủ yếu của DN làai?
Nguyên liệu đƣợc mua trực tiếp hay qua trunggian?
DN có nhiều nhà cung ứng hay chỉ một? (nếu mấtmột nhà cung ứng chủ yếu, liệu có những nhàcung ứng khác có khả năng cung ứng các nguyênliệu cần thiết không?)
Những nhân tố ảnh hƣởng đến giá cả nguyên vậtliệu? (triển vọng giá cả nhƣ thế nào?)
Giá cung có phải là nhân tố nhạy cảm hay không?
14
2727Phân tích tín dụng
NGUỒN CUNG ỨNG ĐẦU VÀO
Giá cả có dễ biến động không? Có thể không làm ngƣngtrệ chu kỳ chuyển đổi tài sản, nhƣng có thể làm giảm tiềmnăng tạo tiền mặt của DN.
Liệu có những nguyên liệu có thể thay thế đƣợc không?
Các tác động của nguyên liệu thay thế tới chi phí sản xuất,chất lƣợng và nhu cầu đối với sản phẩm?
Nhà máy có ở gần nhà cung ứng không?
Nguyên liệu có dễ hỏng không? Kho tàng sẵn có không?
Nhà cung ứng có luôn luôn đủ nguyên liệu hay không? Cósự kiện tiềm năng nào có thể ngăn trở DN nhận nguyênliệu nhƣ: đình công, gián đoạn vận tải, quy định về môitrƣờng, các sự kiện chính trị hoặc tình hình quốc tế?
2828Phân tích tín dụng
NGUỒN CUNG ỨNG ĐẦU VÀO
Có nhân tố nào ảnh hƣởng đến sự sẵn sàng của các nhàcung ứng trong việc thu gom và bán lại nguyên liệu, chẳnghạn nhƣ: chính sách giá của chính phủ hay nguồn cungngoại hối?
Liệu có rủi ro về việc nguyên liệu bị hƣ hỏng trƣớc khiđƣợc chuyển giao cho DN để chế biến?
Liệu hàng cung ứng có trở nên đắt đỏ hơn hay rẻ hơnkhông?
Liệu nhà sản xuất có thể tránh đƣợc các rủi ro giá của cácloại hàng cung ứng thiết yếu?
Nguồn cung ứng có phải là từ các khu vực nhạy cảm vềchính trị trên thế giới hay không?
15
2929Phân tích tín dụng
Nếu DN sử dụng nhiều nhân công, liệu có rủi
ro không đủ số nhân công khi cần thiết hay
không?
Có khả năng xảy ra đình công không?
Tính khả biến của chi phí nhân công?
Kinh nghiệm của DN về quan hệ với công
nhân?
Giáo dục, đào tạo...
QUAN HỆ VỚI CÔNG NHÂN
3030Phân tích tín dụng
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Các chuẩn mực dự báo và kế toán thích hợp và đáng tin cậy:
Các sổ sánh chứng từ kế toán có phù hợp với quy mô và độ phức tạp của
công việc kinh doanh không?
Chất lƣợng của các sổ sách chứng từ kinh doanh có đủ để phân tích không?
Kế hoạch dòng tiền và kế hoạch khả năng sinh lời và kiểm soát:
Việc lập kế hoạch ngân sách và kiểm soát có diễn ra thƣờng xuyên hay
không?
Các khoản nợ trƣớc đây có đƣợc hoàn trả đúng hạn hay không?
Chiến lƣợc và lập kế hoạch kinh doanh:
Liệu khách hàng đã lập một kế hoạch kinh doanh lành mạnh thể hiện việc sử
dụng vốn và thời hạn hoàn trả đáng tin cậy?
Các dự báo về hoạt động kinh doanh trong tƣơng lai có căn cứ theo kết quả
hoạt động trong quá khứ?
Ban lãnh đạo sử dụng công nghệ thông tin tốt nhƣ thế nào?
Ban lãnh đạo đã đối phó với các vấn đề và các thay đổi trong ngành nhƣ thế
nào?
16
3131Phân tích tín dụng
Quản trị - Chất lƣợng quản trị của DN đi vay là một yếu tố thenchốt đối với đánh giá rủi ro. Một số khía cạnh của năng lực quảnlý có thể dễ dàng nhận biết đƣợc nhƣ: thành tích trong quá khứcủa nhiều DN đƣợc biết rõ trên thƣơng trƣờng, và một DN kinhdoanh càng tốt, đặc biệt là trong những giai đoạn khó khăn, thìBan điều hành càng đƣợc kính trọng.
Trình độ của ban quản trị cũng quan trọng nhƣ kinh nghiệm,những lĩnh vực thể hiện tài năng và những công việc trƣớc đây.
Nhƣng quan trọng nhất là sự chính trực.
ĐÁNH GIÁ BAN ĐIỀU HÀNH
3232Phân tích tín dụng
Chính trực:
Liệu tất cả thông tin cung cấp đƣợc cho là trung thực? Nếuthông tin giả, phản ánh sự thiếu chính trực.
Trƣớc đây, bên đi vay đã từng vay vốn hay chƣa và có trảnợ đúng hạn không?
Cam kết với các giao dịch và nợ nhƣ thế nào?
Bên đi vay đã từng bị phá sản chƣa?
Ngƣời vay và gia đình của ngƣời đó có phải là một thànhviên chính thức của cộng đồng?
Ngƣời vay có đƣợc coi là lãnh đạo cộng đồng?
Uy tín của cộng đồng?
Các tham chiếu khác (kiểm tra những thông tin chƣa đƣợcngƣời vay cung cấp)
Bên vay có cổ phần trong những DN khác có quan hệ kinhdoanh với chính bên vay hay không?
ĐÁNH GIÁ BAN ĐIỀU HÀNH
17
3333Phân tích tín dụng
Sự ổn định
Độ tuổi trung bình sắp đến tuổi nghỉ hƣu? Sự kế tục? Sự luân chuyển?
Ban điều hành có bị chi phối bởi một hay hai cá nhân chủ chốt?
Danh tiếng
Danh tiếng đối với đội ngũ nhân viên.
Kinh nghiệm:
Bên đi vay có kinh nghiệm kinh doanh liên quan hay không?
Kỹ năng và trách nhiệm của những cá nhân chủ chốt khác (ngoài chủ DN)?
Kết quả hoạt động trong quá khứ và dự kiến so với của các DN tƣơng tự và
các chuẩn mực của ngành?
Ban điều hành đã gắn bó với DN bao lâu và tuổi đời của những lãnh đạo chủ
chốt?
Thành tích quá khứ của Ban điều hành trong quản lý quá trình sản xuất?
ĐÁNH GIÁ BAN ĐIỀU HÀNH
3434Phân tích tín dụng
Đổi mới:
Hăng hái trong việc đa dạng hoá khi cần thiết? Đủ dũng khí
thực hiện tái cơ cấu/đình chỉ những lĩnh vực kinh doanh thua lỗ,
lạc hậu khi cần thiết?
Chất lƣợng chuyên môn tiếp thị nhƣ thế nào?
Ban điều hành đã đối phó với các vấn đề và những thay đổi của
ngành nhƣ thế nào?
Quan hệ với ngân hàng:
Họ có nhiệt tình không? có sẵn sàng hợp tác không (cởi mở,
nhanh và đáp ứng chính xác)?
ĐÁNH GIÁ BAN ĐIỀU HÀNH
18
3535Phân tích tín dụng
1. Báo cáo thu nhập
2. Bảng cân đối kế toán
3. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
PHẦN 3
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3636Phân tích tín dụng
TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
PHÂN TÍCH TĂNG TRƢỞNG VÀ PHÂN TÍCH CƠ CẤU:
−Bảng số liệu phân tích.
+ Bảng tổng kết tài sản
+ Báo cáo kết quả kinh doanh
−Kỹ thuật thực hiện : Thực hiện nhập các báo cáo trên excel để tínhtoán mức độ thay đổi và tỷ lệ thay đổi giữa các kỳ báo cáo
−Yêu cầu phân tích:
+ Đối với Bảng tổng kết tài sản: Phân tích từ tổng quát đến cụthể. Phân tích sâu vào những khoản mục có biến động lớnhoặc chiếm tỷ trong lớn trong tổng khoản mục nêu nguyênnhân của những biến động nàỵ
+ Đối với Báo cáo kết quả kinh doanh: Phân tích tỷ lệ thayđổi và tỷ trọng giữa các khoản mục chi phí trên doanh thu/tỷ lệ giữa lợi nhuận của các hoạt động trên tổng lợi nhuận.
19
3737Phân tích tín dụng
TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
Các bƣớc thực hiện phân tích chỉ số tài chính:
+ Xác định đúng công thức của từng chỉ số
+ Xác định số liệu cần thiết cho việc tính toán.
+ Giải thích ý nghĩa và đánh giá kết quả của từng chỉ
số
Kỹ thuật phân tích: Nhập công thức trên bảng số
liệu excel liên kết với bảng số liệu đã dùng trong phân
tích tăng trƣởng (Bảng tổng kết tài sản/Báo cáo kết
quả kinh doanh).
3838Phân tích tín dụng
Các tỉ số không mang lại những câu trả lời cho việc phân tích
nhƣng chúng ta giúp tập trung và định hƣớng quá trình nghiên cứu.
Những thay đổi của các tỉ số =>> thay đổi và tác động đến năng lực
trả nợ vay.
Việc nhận thấy giá trị của một tỉ lệ cụ thể là quá cao, quá thấp hoặc
vừa phải phụ thuộc vào tiêu chuẩn của nhà phân tích và tùy thuộc
vào ngành và lĩnh vực kinh doanh của DN.
Nếu một tỉ lệ nào đó của DN có khác biệt với chuẩn mực của ngành
đó thì cần phải điều tra lý do có sự khác biệt đó để đánh giá tác
động của nó tớ mức độ tín nhiệm của DN đƣợc xem xét.
MỤC TIÊU PHÂN TÍCH
20
3939Phân tích tín dụng
CƠ CẤU & NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO THU NHẬP
Cơ cấu báo cáo thu nhập
Phải chăng doanh
nghiệp này đã và đang thành công?
DN này
thành công như thế nào?
Doanh thu
bán hàng
GVHB
CPHĐ
LN trước thuế
Doanh thu
bán hàngGVHB
+
CPHĐ
Lỗ ròng
GVHB – Giá vốn hàng bán
CPHĐ – Chi phí hoạt động
4040Phân tích tín dụng
BÁO CÁO THU NHẬP
• Đo lƣờng lợi nhuận • Báo cáo thu nhập
• Doanh thu 2000
• Giá vốn hàng bán 1400
• Lãi gộp 600
• Chi phí hoạt động 300
• Lợi nhuận từ hoạt 300
động kinh doanh
trƣớc thuế
• Thu nhập hoặc chi phí 0
phi hoạt động kinh
doanh
• Lợi nhuận ròng
trƣớc thuế 300
Doanh
thu2000
Giá vốn
Hàng
bán
1400
Chi phí300
Lợi nhuận
ròng
trước thuế
Lãi
Gộp
21
4141Phân tích tín dụng
ĐỊNH NGHĨA KHẢ NĂNG SINH LỜI
Lợi nhuận và chi phí phi hoạt động kinh doanh
Thu nhập phi hoạt động kinh doanh: Khoản mục này phát sinh từ các hoạt động kinh doanh không cốt lõi của DN nhƣ cho thuê tài sản không dùng đến, thu hồi đƣợc các khoản nợ xấu, tiền thu từ thanh lý tài sản....
Mối quan tâm chính là DN phụ thuộc nhƣ thế nào vào thu nhập phi hoạt động kinh doanh
Mức độ có thể sẽ lại xuất hiện lợi nhuận phi hoạt động kinh doanh trong tƣơng lai
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh cần phải là yếu tố chính đóng góp cho lợi nhuận của DN bởi vì đã sử dụng đầu tƣ và năng lực quản lý.
Chi phí phi hoạt động kinh doanh: là những chi phí phát sinh ngoài hoạt động thông thƣờng. Chúng bao gồm chi phí nhƣ tổn thất do cháy nổ không đƣợc bảo hiểm, chi phí thanh lý tài sản...
4242Phân tích tín dụng
Lãi gộpDoanh số bán – giá vốn hàng bán
Mức lãi biên do chấp nhận rủi ro kinh doanh
Mức lãi biên cao hơn đối với kinh doanh nhiều rủi ro, và ngƣợc lại
Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanhLợi nhuận gộp
Nỗ lực của ban quản lý DN và hiệu quả
Thu nhập vì chấp nhận rủi ro đầu tƣ
Lợi nhuận ròng trƣớc thuếLợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ròng
Thu nhập phi hoạt động kinh doanh
Chi phí phi hoạt động kinh doanh
Chất
Lượng
của
Kết
quả
kinh
doanh
???
ĐỊNH NGHĨA KHẢ NĂNG SINH LỜI
22
4343Phân tích tín dụng
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI BÁO CÁO THU NHẬP
• Các vấn đề của việc tính toán lợi nhuận
– Việc ghi nhận thu nhập • Thu nhập chƣa nhận đƣợc
• Ghi sổ thu nhập vƣợt thực tế
– Việc ghi nhận chi phí • Chi phí trả chậm
• Dự phòng quá mức
• Tô vẽ báo cáo thu nhập
Thu
nhập
Chi phí
Lợi
nhuận
Thu
nhập
Chi phí
Lợi
nhuận
4444Phân tích tín dụng
• Yếu tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận của DN
– Giá bán
• Cạnh tranh
• Hỗn hợp sản phẩm
• Rủi ro/thu nhập
– Chi phí sản xuất / bán hàng
• Nguyên liệu
• Chi phí trực tiếp / gián tiếp
– Chi phí hoạt động
• Chi phí gián tiếp
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI BÁO CÁO THU NHẬP
23
4545Phân tích tín dụng
CHẤT LƢỢNG LỢI NHUẬN
Mức sinh lời trên doanh thu (Profit margin on sales ratio = Return On Sales):
Đo lƣờng khả năng sinh lời trên một đồng doanh thu
ROS = Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
DN A:= 20 / 200 hay 10%
Doanh
thu
200
Giá vốn
hàng
bán
+
Chi phí
hoạt
động
180
Lợi
nhuận
ròng
20
4646Phân tích tín dụng
Thu nhập trên vốn chủ sở hữu (Return on net worth ratio Return On Equity): Cho thấy tính hiệu quả của việc sử dụng đồng vốn chủ sở hữu, bao gồm cả tính hiệu quả của cơ cấu tài chính.
ROE =Lợi nhuận sau thuế/VCSH bình quânDN A
= 20 / 100 hay 20%
Lợi
nhuận
sau thuế
20
Vốn
chủ
sở
Hữu
100
Tài sản
dài hạn
110
Báo cáo thu nhập Bảng cân đối
Tài sản
ngắn hạn
40
Nợ
ngắn hạn
30
Nợ dài
hạn
20
CHẤT LƢỢNG LỢI NHUẬN
24
4747Phân tích tín dụng
Thu nhập trên tổng tài sản (Return on total assets ratio ROA):
Cho thấy tính hiệu quả của việc sử dụng các tài sản hiện hữu của DNROA= Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
DN A= 20 / 150 hay 13,3%
Lợi
nhuận
ròng
20
Vốn
chủ
sở
Hữu
100
Tài sản
dài hạn
110
Báo cáo thu nhập Bảng cân đối
Tài sản
ngắn hạn
40
Nợ
ngắn hạn
30
Nợ dài
hạn
20
CHẤT LƢỢNG LỢI NHUẬN
4848Phân tích tín dụng
TÍNH BỀN VỮNG CỦA KHẢ NĂNG SINH LỜI
• Chu kỳ kinh doanh và chu kỳ
kinh tế
• Vòng đời sản phẩm
Lợi nhuận kiếm được không phải tách biệt với con người.
Sự phát đạt của DN gắn liền với môi trường, những sản phẩm,
các chiến lược và nỗ lực của ban quản lý DN.
?
1990s 2000s Tăng trưởng Chín muồi Suy thoái
25
4949Phân tích tín dụng
CƠ CẤU VÀ NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Các nguồn lực kinh doanh Tình trạng tài trợ
Tài sản &
Nguồn lực
Vốn tự có
Nợ
Vốn tự có
Nợ
Tài sản
5050Phân tích tín dụng
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
• Nội dung bảng cân đối kế toán
Vốn
tự có
Tài sản
dài hạn
Nợ dài
hạn
Tài sản
Ngắn hạnNợ ngắn
hạn
Các nguồn tài
chính
Sử dụng tài
chính
26
5151Phân tích tín dụng
NHÓM CHỈ TIÊU THANH KHOẢN
Khả năng thanh toán hiện hành (Khh Current Ratio). Khh = Giá trị Tài sản ngắn hạn/Giá trị Nợ ngắn hạn
Ý nghĩa: Một đồng nợ ngắn hạn đƣợc bảo đảm thanh toán bằngbao nhiêu đồng tài sản ngắn hạn. Để đảm bảo DN hoạt động bìnhthƣờng, chỉ tiêu này phải > 1.
Khả năng thanh toán nhanh (Kn Quick Ratio AcidTest Ratio)
Kn = (Giá trị TSNH - Giá trị hàng tồn kho)/Giá trị Nợ NH.
Ý nghĩa: Việc loại trừ giá trị HTK trong giá trị TSNH để tính khảnăng thanh toán nhanh nhằm chọn lại những khoản mục có khảnăng chuyển hóa thành tiền nhanh. Bình thƣờng, > 0.5.
5252Phân tích tín dụng
NHÓM CHỈ TIÊU THANH KHOẢN
Khả năng thanh toán tức thời(Kn Acid Test Ratio)Thực tế trong các khoản mục còn lại nhƣ Khoản phải thu, Tài sản ngắn hạn khác cũng có nhiều khoản khó đòi, khó thu hồị
Ktt = Tiền/Giá trị Nợ ngắn hạn
Ý nghĩa: Một đồng nợ ngắn hạn đƣợc bảo đảm thanh toán bằngbao nhiêu tiền., nhƣng nếu chỉ số này quá cao có thể làm giảm hiệuquả sử dụng vốn của DN.
Khả năng thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio):Khả năng thanh toán lãi vay = (LN trƣớc thuế & lãi vay)/LV
Lãi vay (LV): Lãi vay phải trả trong năm
Ý nghĩa: Chỉ tiêu này đo lƣờng mức độ an toàn của thu nhập cóthể trả lãi cho các chủ nợ. Bình thƣờng > 1.
27
5353Phân tích tín dụng
Hệ số Nợ trên Vốn(Debt-equity Ratio): Đo lƣờng mức
độ sử dụng nợ so với vốn chủ sở hữụ
Hệ số nợ trên vốn = Nợ phải trả/ Vốn chủ sở hữu Chỉ số nợ ở mức bao nhiêu là chấp nhận đƣợc phụ thuộc vào
đặc thù từng ngành, quy mô DN. Bình thƣờng < 3 là có thểchấp nhận đƣợc.
Hệ số nợ trên tổng tài sản(Debt to total assets ratio):
Đo lƣờng mức độ sử dụng nợ so với tổng tài sản.
Hệ số nợ trên tổng tài sản = Tổng nợ / Tổng tài sản
Tương tự như chỉ số nợ trên vốn, chỉ số nợ trên tổng tài sản
bao nhiêu tùy ngành, loại hình DN, tuy nhiên ở mức < 0,75
là có thể chấp nhận đƣợc.
NHÓM CHỈ TIÊU ĐÕN CÂN NỢ
5454Phân tích tín dụng
Vòng quay khoản phải thu (Receivable Turnover RT): Phản ánh khả năngquản lý công nợ phải thu, tình hình bán chịu
RT = Doanh thu thuần/ Khoản phải thu bình quân.
Số ngày thu hồi khoản phải thu bình quân = 365/Vòng quay khoản phảithu
Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover IT): Phản ánh hiệu quảquản lý hàng tồn kho, tình hình dự trữ hàng tồn kho
IT = Giá vốn hàng bán / hàng tồn kho bình quân
Số ngày tồn kho bình quân= 365/Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay khoản phải trả (Payable Turnover PT): phản ánh tình hìnhchiếm dụng vốn.
PT = Giá vốn hàng bán/ khoản phải trả bình quân
Số ngày phải trả bình quân = 365/Vòng quay khoản phải trả.
NHÓM CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG
28
5555Phân tích tín dụng
NHÓM CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG
Vòng quay tài sản lƣu động (Working Asset Turnover -
WAT: Phản ánh khả năng 01đồng tài sản ngắn hạn tạo ra bao
nhiêu đồng doanh thu
WAT = Doanh thu thuần / Tài sản ngắn hạn bình quân
Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover - TAT): Phản
ánh hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra doanh thu
TAT = Doanh thu thuần / Tổng tài sản bình quân.
Lƣu ý :
Khi phân tích các chỉ tiêu hoạt động phải so sánh với các năm
trƣớc, các DN cùng ngành.
5656Phân tích tín dụng
– Chỉ số chính phản ánh công nợ tài chính là hệ số đòn bẩy (gearing hay leverage).
– Chỉ số này đƣợc tính bằng
Tổng nợ
Vốn sở hữu
– Một tỉ lệ cao chỉ ra rằng mức độ lớn các khoản vay, nhận tín dụng và nợ khác.
– Một tỉ lệ đòn bẩy thấp gợi ý một chính sách tài chính thận trọng hơn, và một điều kiện an toàn hơn cho bên cấp tín dụng.
• Mức độ vay nợ cao so với thấp
VCSH
TS
VCSH
TS
Nợ ngắn
hạn + Nợ
dài hạnNợ
ngắn
hạn
+
Nợ dài
hạn
Đòn bẩy cao Đòn bẩy thấp
3:1 1:3
RỦI RO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
29
5757Phân tích tín dụng
• Một khía cạnh khác của rủi ro
bảng cân đối là sự sẵn có tài
sản của DN để đáp ứng tất cả
các nghĩa vụ nợ của DN nếu
môi trƣờng kinh doanh trở lên
khó khăn.
• Điều này có thể gợi ý nhà
phân tích hay tổ chức tín dụng
xem xét chất lƣợng tài sản và
ƣớc tính lƣợng tiền ròng có
thể đáp ứng các yêu cầu.
• Điều gì xảy ra nếu giá trị tài sản
giảm đi 30%?
VCSH
TS TS
Nợ ngắn
hạn + Nợ
dài hạnNợ
ngắn
hạn
+
Nợ dài
hạnVCSH
RỦI RO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
5858Phân tích tín dụng
KHẢ NĂNG THANH TOÁN TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI
• Khả năng thanh toán đầy
đủ các nghĩa vụ nợ khi bị
bắt buộc.
• Kiểm tra mức hao hụt tài sản
Tài sản Giá trị sổ sách Giá trị còn lại ròng
1.Đất đai 120 84
2.Ôtô 60 42
3.Hàng tồn 300 210
4.Phải phu 90 63
Cộng 570 399
Chi phí thanh lý - 20
Ƣớc tính giá trị 379
Tổng công nợ 427
Thặng dư / thâm hụt - 48
Kết luận : Bên cấp tín dụng có thể mất vốn
VCSH
TS
Nợ
ngắn
hạn
+
Nợ dài
hạn
Tổn thất
TS
30
5959Phân tích tín dụng
SO SÁNH VÀ ĐÁNH GIÁ
Phân tích xu hƣớng tăng trƣởng/ cơ cấu tài chính và các chỉ số tàichính theo năm và theo chỉ số ngành.
Các chỉ số tài chính thƣờng sử dụng trong quá trình phân tích:
1. Nhóm chỉ tiêu khả năng thanh toán.
- Khả năng thanh toán hiện hành
- Khả năng thanh toán nhanh
- Khả năng thanh toán lãi vay
2. Nhóm chỉ tiêu đòn cân nợ
- Nợ trên vốn chủ sở hữu
- Nợ trên tổng tài sản
3. Nhóm chỉ tiêu hoạt động
- Vòng quay khoản phải thu
- Vòng quay hàng tồn kho
- Vòng quay khoản phải trả
- Vòng quay VLĐ
- Vòng quay tổng tài sản
6060Phân tích tín dụng
SO SÁNH VÀ ĐÁNH GIÁ
4. Nhóm chỉ tiêu khả năng sinh lờị
- Lợi nhuận ròng /Doanh thu (ROS)
- Lợi nhuận ròng/Vốn (ROE)
- Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản (Tổng mức đầu tƣ)(ROA)
Cách thức thể hiện : Trình bày dƣới dạng bảng.
Phân tích theo thời gian: Số liệu thể hiện của các khoản
mục/chỉ số của ít nhất 2 năm (nếu không đủ số liệu báo cáo
thì không thực hiện phân tích này).
Phân tích theo chỉ số ngành: Số liệu thể hiện của kỳ báo
cáo gần nhất của cả DN và ngành (nếu có)
Việc so sánh và đánh giá các kết quả phân tích thực hiện
ngay trong phần phân tích của chính phần đó.
31
6161Phân tích tín dụng
SO SÁNH VÀ ĐÁNH GIÁ
Đánh giá:
+ Xu hƣớng phát triển tổng thể của DN về tổng tài sản
và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
+ Sự hợp lý và biến động của cơ cấu của các khoản mục
trong bảng cân đối tài sản.
+ Đánh giá năng lực tài chính của DN so với các đơn vị
hoạt động trong cùng ngành với điều kiện tƣơng
tự/với các chỉ số bình quân ngành.
6262Phân tích tín dụng
HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH TỈ SỐ TÀI CHÍNH
Độ tin cậy của số liệu
Số liệu lịch sử so với dự báo
Các tỉ số tài chính là những
con số, chỉ là những con số mà thôi
Các tỉ số tài chính là tĩnh
Đặc điểm riêng của những hoạt động kinh doanh
Nghĩ….
32
6363Phân tích tín dụng
TẠI SAO PHẢI PHÂN TÍCH LUỒNG TIỀN
Câu hỏi trọng tâm mang tính chủ đạo trong phân tích tín dụng
là nếu các TCTD cấp tín dụng, thì liệu nó sẽ đƣợc hoàn trả
hay không?
Các khoản vay phải đƣợc hoàn trả bằng tiền, vì thế việc phân
tích tập trung vào khả năng tạo ra tiền và khả năng trả nợ của
DN.
Nói cách khác, một báo cáo lƣu chuyển tiền tệ là một bảng
tóm tắt về nguồn tiền và sử dụng tiền của một DN.
Báo cáo Lƣu chuyển Tiền tệ là một trong những công cụ quan trọng nhất của phân tích
tín dụng
6464Phân tích tín dụng
PHÂN TÍCH LUỒNG TIỀN CÓ THỂ TRẢ LỜI CHO
NHỮNG CÂU HỎI SAU:
Sự chênh lệch giữa lợi nhuận và số tiền hiện có là nhƣ
thế nào?
Nguồn tiền và chúng đƣợc sử dụng cho mục đích gì?
Nguồn vốn bằng tiền có đủ để trang trải cho những
hoạt động hiện thời không?
Có đủ nguồn vốn cho mục đích đầu tƣ hay không?
Liệu DN có thể trang trải tài sản nợ ngắn hạn của
mình, kể cả những khoản vay, từ các TCTD hay
không?
33
6565Phân tích tín dụng
PHÂN TÍCH LUỒNG TIỀN CHO BIẾT ĐIỀU GÌ?
Kết quả phân tích luồng tiền cho phép rút ra kết luận về những vấn đề sau:
Số tiền và nguồn tiền cần thiết và chúng đƣợc sử dụng cho những mục đích
nào
Khả năng của DN trong việc đáp ứng các chi phí của mình bằng luồng tiền
thu vào và khả năng này bền vững nhƣ thế nào
Khả năng của DN trong việc đáp ứng nhu cầu chi trả nợ ngắn hạn của mình
Thu nhập của DN và liệu thu nhập đó có đủ để thỏa mãn nhu cầu hiện thời
của DN về tiền mặt hay không
Nguồn lực tự có của DN và liệu chúng đủ cho các hoạt động đầu tƣ hay
không
Tại sao lại có sự khác biệt giữa lợi nhuận thu đƣợc và tổng số tiền mặt
6666Phân tích tín dụng
CƠ CẤU BẢNG LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
Luồng tiền mặt tồi và xấu – đâu là tốt, xấu?
Số thu tiền
của doanh
nghiệp
100
Số chi tiền
của doanh
nghiệp
100
Số thu tiền
của doanh
nghiệp
70
Số chi tiền
của doanh
nghiệp
100
Vay
Bổ sung vốn
Bán tài sản
?
?
34
6767Phân tích tín dụng
Dòng tiền có thể tốt, xấu và tồi tệ
Bảng dƣới đây cho thấy một điều kiện dòng tiền tốt, khi có số dƣ tiền mặt.
Thu tiền mặt
của DN
• Bán hàng thu
tiền mặt
• Thu tiền từ
bên nợ
• Thu từ đi vay
• Vốn góp mới của
chủ sở hữu
• Bán tài sản
100
Chi bằng tiền
của DN
• Trả cho nhà
cung cấp
• Lương và tiền công
• Chi phí hoạt động
• Tiền lãi
• Thuế
• Trả nợ vay
• Thiết bị mới
80
Số dư tiền mặt
tăng thêm
20
CƠ CẤU BẢNG LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
6868Phân tích tín dụng
CÁC PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH LUỒNG TIỀN
Phƣơng pháp trực tiếp và gián tiếp là những phƣơng cách phân
tích luồng tiền.
Nguồn thông tin chủ yếu đƣợc sử dụng để phân tích luồng tiền là
Báo cáo Lƣu chuyển Tiền tệ, nó đƣợc sử dụng để kiểm soát khả
năng của DN trong việc trả tiền (khả năng thanh toán tài chính),
ra những quyết định về quản lý luồng tiền, và giải thích cho sự
khác biệt giữa kết quả tài chính và những thay đổi về lƣợng tiền
mặt.
Phân tích luồng tiền xuất phát từ 3 hoạt động cơ bản của DN:
hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tƣ, và hoạt động tài
chính.
35
6969Phân tích tín dụng
Tiền
LUỒNG TIỀN THU VÀO/CHI RA– hoạt động sản xuất (DN sản xuất)
Hàng tồn kho
(Nguyên liệu
thô)
Lao động +
Quản lý
Hàng tồn kho (hàng thành
phẩm)
Tài khoản
phải thu
Tài khoản
phải trả
Sản xuất
Bán hàng
Thu tiền
Trả tiền
Vay mƣợn
Mua
7070Phân tích tín dụng
Tiền
Nguyên liệu trực tiếp
Bán thành phẩm
Thành phẩm
Tài khoản
phải trả Tài khoản
phải thu
Chi phí lao động và
những chi phí hoạt
động khác
Trả lãi
Thuế
Mua TSCĐ
Phí bảo h iểm xã hội
Đầu tƣ vốn
Bán TSCĐ
Đầu tƣ tiền mặt của
chủ sở hữu
Những khoản vay Hoàn trả khoản vay
Hoạt động SXKD
Hoạt động đầu tƣ
Hoạt động tài chính
BIỂU ĐỒ LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ (DN sản xuất)
Trả cổ tức
Tổng luồng tiền
Khấu hao TSCĐ
36
7171Phân tích tín dụng
Thu nhập bằng tiền hiện hành từ
hoạt động bán hàng thu tiền mặt
Những khoản ứng trƣớc
nhận đƣợc từ ngƣời mua hàng
Thu nhập bằng tiền
từ việc bán hàng đổi hàng
Thanh toán tài khỏan phải thu
Thanh toán cho các nhà
cung ứng và thầu phụ
Các chi phí hoạt động khác
Tiền lƣơng
LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG SXKD
Thuế &các khoản phí bảo hiểm xã hội
Thanh toán lãi vay ngân hàng
Luồng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh gồm những khoản thu nhập và chi phí bằng tiền
cần thiết cho những hoạt động sản xuất và bán hàng cơ bản của DN
Hoạt động sản xuất kinh doanh là nguồn mang lại lợi nhuận chủ yếu của DN,
do đó đây cũng là nguồn tiền chủ yếu của DN.
“luồng thu vào” “luồng chi ra”
7272Phân tích tín dụng
Bán tài sản cố định và
Tài sản vô hình
Tiền cổ tức, tiền lãi trên những
khoản đầu tƣ vốn dài hạn
Mua tài sản cố định
và tài sản hữu hình
Đầu tƣ vốn
LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ
Một DN có khả năng sinh lời sẽ phấn đấu mở rộng và hiện đại hóa năng lực
sản xuất của mình, do đó trong một khoảng tương lai ngắn, hoạt động đầu tư
có thể là nguyên nhân của luồng tiền chi ra.
Hoạt động đầu tƣ bao gồm những khoản thu nhập và chi phí bằng tiền từ các hoạt động mua, bán tài
sản cố định và tiền từ các khoản đầu tƣ
“luồng thu vào” “luồng chi ra”
37
7373Phân tích tín dụng
Những khoản tín dụng
và cho vay ngắn hạn
Đầu tƣ bằng tiền trực tiếp
của chủ sở hữu
Những khoản tín dụng
và cho vay dài hạn
Trả cổ tức
Thanh toán những khoản
tín dụng và vay ngắn hạn
Thanh toán những khoản
tín dụng và vay dài hạn
LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Hoạt động tài chính bao gồm luồng tiền thu vào từ những khoản cho vay, đầu tƣ của chủ sở hữu và
những luồng chi ra liên quan đến việc chi trả nợ cho những khoản vay nợ trƣớc đây và những khoản
chi trả cố tức.
Kết quả của hoạt động tài chính có thể làm tăng tiền của DN và tiền này có thể
được sử dụng trong hoạt động và đầu tư của DN đó.
“luồng thu vào” “luồng chi ra”
Những chƣơng trình đặc biệt
và những khoản trợ cấp Trả nợ gốc
7474Phân tích tín dụng
MỐI TƢƠNG QUAN GiỮA HĐ SXKD, HĐ ĐT & HĐ TC
Hoạt động Đầu tƣ Hoạt động Tài chính
Hoạt động SXKD
Mua tài sản cố
định
Trả nợ và trả cổ tức Mua tài sản cố định
Mua tài sản ngắn hạnGián tiếp tạo ra dòng
tiền từ khấu hao
TSCĐ
38
7575Phân tích tín dụng
CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH LUỒNG TIỀN
Cho biết nguồn chủ yếu của luồng tiền thu vào và luồng tiền chi ra
Cung cấp khả năng đƣa ra những kết luận về việc có đủ tiền để thực hiện những
khoản thanh toán hiện thời hay không
Thiết lập sự liên quan giữa tổng thu nhập tích lũy và thu nhập bằng tiền trong giai
đoạn báo cáo (kế toán)
Phƣơng pháp gián tiếp dựa trên phân tích những khoản mục của bảng tổng kết tài sản và
báo cáo lãi lỗ
Phƣơng pháp trực tiếp dựa trên phân tích luồng tiền với những số liệu dựa trên các tài
khoản của DN
Hiển thị mối quan hệ giữa các loại hình hoạt động khác nhau của DN
Thiết lập mối quan hệ giữa thu nhập ròng và những thay đổi về tài sản có và tài sản
nợ của DN trong một giai đoạn báo cáo.
7676Phân tích tín dụng Số dư tiền cuối kỳ
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ (Phƣơng pháp trực tiếp)
Số dư tiền đầu kỳ
Luồng tiền từ họat động đầu tƣ
Luồng thu vào:Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Luồng chi ra:Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ; chi trả cho người lao động
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế thu nhập DN
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Luồng tiền từ hoạt động tài chính
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh
Luồng thu vào:
Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác.
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia …Luồng chi ra:
Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ và các TS dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác
Luồng thu vào:
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đƣợc
Luồng chi ra:
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành
Tiền chi trả nợ gốc vay; Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
39
7777Phân tích tín dụng Số dư tiền cuối kỳ
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ (Phƣơng pháp gián tiếp)
Số dư tiền đầu kỳ
Luồng tiền từ họat động đầu tƣ
Lợi nhuận trước thuế (1)
Điều chỉnh cho các khoản (2)
Khấu hao TSCĐ (+); Tăng/giảm các khoản dự phòng (+/-); Lãi, lỗ chênh lệch tỷ gía chƣa thực hiện (+/-)
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tƣ (+/-); Chi phí lãi vay (+).
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động (3) = (1)+(2)
Thay đổi vốn lưu động (4)
Tăng, giảm các khoản phải thu (-/+); Tăng, giảm hàng tồn kho (-/+); Tăng, giảm các khoản phải trả (+/-)
Tăng, giảm chi phí trả trƣớc (-/+); Tiền lãi vay đã trả (-); Thuế thu nhập DN đã nộp (-)
Tiền thu/chi khác từ họat động kinh doanh (+/-)
Luồng tiền từ hoạt động tài chính
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh = 1+2 +4
Luồng thu vào:
Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác;
Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác.
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia …Luồng chi ra:
Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ và các TS dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác
Luồng thu vào:
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đƣợc
Luồng chi ra:
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành
Tiền chi trả nợ gốc vay; Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
7878Phân tích tín dụng
ĐÁNH GIÁ DÕNG TIỀN
Các vấn đề cần đánh giá
Mức độ tạo tiền
Cơ cấu nguồn tiền và bản chất của chúng
Sử dụng tiền đã tạo ra
Đầu tư vào tài sản sinh lời: nhà xưởng & vốn lưu động
Đầu tư vào tài sản không sinh lời : chi tiêu không phù hợp
Mua lại nợ
Chính sách dự trữ và duy trì tiền
40
7979Phân tích tín dụng
Mức độ tạo tiền : tiền từ các hoạt động
Cần đánh giá mức độ tạo tiền từ hoạt động trong tương quan so sánh với tổng nhu cầu tiền của DN
Cần dòng tiền bổ sung
Có tiền dư chưa sử dụng
Tiền được
tạo từ hoạt
động kinh
doanh
Nhu cầu
Vốn cần thiết
Tiền được
tạo từ hoạt
động kinh
doanh
Nhu cầu
Vốn cần thiết
Dư tiền mặt
ĐÁNH GIÁ DÕNG TIỀN
8080Phân tích tín dụng
ĐẰNG SAU BÁO CÁO TÀI
CHÍNH – KẾ TOÁN SÁNG TẠO
VÀ RỦI RO
PHẦN 4
41
8181Phân tích tín dụng
RỦI RO THÔNG TIN
Việc phân tích tài chính và các kết luận là dựa trên những thông
tin tài chính do DN cung cấp
Nếu thông tin tài chính đƣợc cung cấp là không chính xác hoặc lừa
dối thì các kết luận đƣa ra từ sự phân tích các báo cáo tài chính sẽ
là sai hoặc không có ý nghĩa.
Điều này đòi hỏi những ngƣời sử dụng các báo cáo tài chính phải
biết cơ bản về kế toán và việc công bố thông tin tài chính.
Quá trình kiểm toán là một trong những lá chắn bảo đảm tính đầy
đủ và việc công bố thông tin tài chính.
8282Phân tích tín dụng
KẾ TOÁN SÁNG TẠO
Kế toán sáng tạo là thủ pháp kế toán và việc thiết kế
công bố thông tin tài chính để tạo một ấn tƣợng khác cho
những ngƣời sử dụng các báo cáo tài chính.
Mục tiêu của kế toán sáng tạo thƣờng là đánh lừa ngƣời
đọc các báo cáo tài chính thông qua hạch toán không
đúng và không để lộ thông tin.
42
8383Phân tích tín dụng
KẾ TOÁN SÁNG TẠO
Lý do đằng sau có thể là -
Giảm thiểu thuế
Giữ lòng tin của các nhà cấp tín dụng
Thu hút thêm vốn mới và các nhà đầu tƣ mới
Một thực hành cơ cấu lại DN với các bên khác.
Kế toán sáng tạo là –
Một đặc quyền quản lý
Lợi dung pháp luật
8484Phân tích tín dụng
TÔ VẼ BÁO CÁO TÀI CHÍNH – LÀM THẾ NÀO
Báo cáo thu nhập
– Tăng lợi nhuận
– Giảm lợi nhuận
Bảng cân đối
– Tăng giá trị tài sản
– Giảm giá trị tài sản
– Tăng Nợ
– Giảm Nợ
43
8585Phân tích tín dụng
SỰ ỨNG DỤNG KẾ TOÁN SÁNG TẠO
• Mục tiêu– Giảm thiểu thuế
– Lòng tin ngân hàng
– Nội bộ DN
– Quan hệ công chúng
• Kết quả trên báo cáo thu
nhập
giảm lãi
lãi cao hơn
lãi do thiết kế
lãi do thiết kế
8686Phân tích tín dụng
• Mục tiêu
– Giảm thiểu thuế
– Lòng tin ngân hàng
– Nội bộ DN
– Quan hệ công chúng
• Hành động trên bảng cân đối
Số liệu của ngƣời thiết kế
Số liệu của ngƣời thiết kế
Giảm tài sản
Tăng nợ
Giảm nợ
Tăng giá trị tài sản
SỰ ỨNG DỤNG KẾ TOÁN SÁNG TẠO
44
8787Phân tích tín dụng
CẢI THIỆN MỨC LỢI NHUẬN
• Tăng thu nhập
– Ghi nhận bán tƣơng
lai
– Tăng giá trị hàng lƣu
chƣa bán
– Các giao dịch nội bộ
• Trì hoãn ghi nhận chi phí
– Vốn hóa các chi phí
– Trì hoãn ghi nhận chi
phí
– Chuyển giá
8888Phân tích tín dụng
CẢI THIỆN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
• Cải thiện thanh khoản
– Phân loại lại tài sản dài
hạn thành tài sản ngắn hạn
– Phân loại lại nợ ngắn hạn
thành nợ dài hạn
• Giá trị thay đổi
Nợ dài hạn
+
Vốn CSH
TSDH
TSNHNợ ngắn hạn
45
8989Phân tích tín dụng
• Cải thiện khả năng tự chủ tài chính
– Tăng giá trị tài sản. (VD: đánh giá lại tài sản đất đai).
– Phân loại lại Nợ thành Vốn CSH (VD: hạch toán tiền ứng trƣớc mua bất động sản của khách hàng vào vốn góp đầu tƣ dự án BĐS).
• Giá trị thay đổi
Vốn CSH
TSDH
TSNHNợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
CẢI THIỆN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
9090Phân tích tín dụng
PHẦN 5
DẤU HIỆU CẢNH BÁO TÍN
DỤNG
46
9191Phân tích tín dụng
DẤU HIỆU CẢNH BÁO
Cảnh báo liên quan khả năng sinh lời
Thu nhập giảm xuống.
ROA giảm.
Chi phí hoạt động tăng lên .
Giá trị khấu hao sụt giảm.
Cách thức trích dự phòng.
Đánh giá lại tài sản.
Thu nhập phi hoạt động lớn. Thu nhập không
lặp lại.
9292Phân tích tín dụng
Cảnh báo liên quan bảng cân đối kế toán
Hệ số đòn bẩy tăng hoặc tăng vay nợ.
Tỉ số khả năng thanh toán giảm; có sử dụng vốn ngắn hạn. đầu tư tài sản cố định.
Số ngày lưu kho tăng.
Thời gian thu hồi nợ tăng.
Thời kỳ thanh toán cho các nhà cấp tín dụng tăng.
Vòng quay tài sản giả m.
Tài sản vô hình tăng.
Các khoản cam kết và nợ bất thường.
Giảm về tiền mặt hoặc gần như tiền mặt.
Chuyển nhượng lớn về tài sản.
DẤU HIỆU CẢNH BÁO
47
9393Phân tích tín dụng
Dấu hiệu cảnh báo chung:
Thấu chi được sử dụng như một phương tiện thường xuyên.
Lối sống không tương xứng với khả năng sinh lời của DN theo báo cáo.
Khó trả lời những câu hỏi liên quan đến dự báo sản xuất kinh doanh như
doanh số bán, biên lợi nhuận, khả năng sinh lời, v.v…
Khó hay không thể cung cấp các báo cáo tài chính hay những dự báo trong
tương lai, hay lảng tránh trả lời những câu hỏi về tình hình hoạt động gần
đây của DN.
Thể hiện sự không hài lòng với cách đối xử của ngân hàng khác hoặc với
những nhà kiểm toán hiện nay.
Không có sẵn những thông tin nội bộ, hoặc thông tin nội bộ kém chất
lượng.
Thay đổi nhà kiểm toán.
Thay đổi cán bộ điều hành cao cấp.
DẤU HIỆU CẢNH BÁO
9494Phân tích tín dụng
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
PHẦN 6