ĐỀ sỐ 1 : bài 1: tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · a. phần trắc...

18
……………………… Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x Bài 2: Điền dấu thích hợp và a./ 4 x 6 4 x 5 Bài 3 : Đã tô màu hình nào Bài 4 : Tính 12 : 2 + 29 ………………………………… ………………………………… 4 x 5 – 18 ………………………………… ………………………………… Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đ Độ dài đường gấp khúc ABCD a ./ 14cm 3 cm b ./ 9cm A c ./ 7cm Bài 6: Tìm X 3 x X = 15 Bài 7: Tính chu vi hình tam g A 1 4 …………………….. ……………………… Trang 1 …………………………………………… ĐỀ SỐ 1 : 7 = 36 : 4 = 24 ào ô trống : b./ 4 x 7 3 x 10 o ? 5 x 3 – 14 …………………………………………… …………………………………………… 2 x 8 + 29 …………………………………………… …………………………………………… đặt trước câu trả lời đúng D là: B 4 cm 7 cm C X : 2 = 5 giác sau: …………………….. ……………………… …….. 4 : 3 = ……………… ……………… ……………… ……………… m C D

Upload: others

Post on 10-Jul-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

……………………………………………………………………..

Bài 1: Tính nhẩm :

3 x 4 = 4 x 7 = 36 : 4 = 24 : 3 =

Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô tr

a./ 4 x 6 4 x 5 b./ 4 x 7

Bài 3 : Đã tô màu hình nào ?

Bài 4 : Tính

12 : 2 + 29 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4 x 5 – 18

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt

Độ dài đường gấp khúc ABCD l

a ./ 14cm

3 cm

b ./ 9cm

A

c ./ 7cm

Bài 6: Tìm X

3 x X = 15

Bài 7: Tính chu vi hình tam giác sau:

A

1

4

……………………..

………………………

Trang 1

……………………………………………………………………..

ĐỀ SỐ 1 :

3 x 4 = 4 x 7 = 36 : 4 = 24 : 3 =

ào ô trống :

4 x 5 b./ 4 x 7 3 x 10

ã tô màu hình nào ?

5 x 3 – 14 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

18 2 x 8 + 29

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ữ đặt trước câu trả lời đúng

ờng gấp khúc ABCD là:

B

4 cm

7 cm

C

3 x X = 15 X : 2 = 5

Tính chu vi hình tam giác sau:

……………………..

………………………

……………………………………………………………………..

3 x 4 = 4 x 7 = 36 : 4 = 24 : 3 =

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ớc câu trả lời đúng

7 cm

X : 2 = 5

C

D

Page 2: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

3 cm

6 cm

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 8. Mỗi học sinh được m

nhiêu quyển truyện?

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

___________________________

Bài 1:Viết số thích hợp vào ch

a) 10,12,….., ……,…….,……..,……..

b) 21,24,……,…….,…….,…….,……

Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trư

a/. Khoảng thời gian ngắn nhất l

A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 gi

b/. 2 giờ = …… phút, số cần điền v

A. 60 B. 90 C. 120

Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp

4 x 6…… 4 x3

2 x 3 ……. 3 x2 4 x 9 …… 5 x4

Bài 4.Tính nhẩm

8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 =

12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 =

Bài 5 : Tính chu vi tam giác ABC có đ

5cm

5cm

Trang 2

7 cm

6 cm

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

ợc mượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh đư

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

_________________________________________________________________

Đề số 2

ào chỗ chấm

10,12,….., ……,…….,……..,……..

21,24,……,…….,…….,…….,……

ước kết quả đúng

ảng thời gian ngắn nhất là:

ngày C. 1 giờ

ờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 60 B. 90 C. 120

ỗ trống thích hợp

4 x 6…… 4 x3 3 x10……5 x10

2 x 3 ……. 3 x2 4 x 9 …… 5 x4

8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 =

12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 =

giác ABC có độ dài các cạnh là 5 cm

5cm

5cm

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ược mượn bao

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

______________________________________

Page 3: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

…………………………………………………

………………………………………………....

………………………………………………....

…………………………………………………

Bài 6: Tìm X

a/. X x 3 = 15 b/. x

…………………… ………………….

…………………… ………………….

……………………

Bài 7: Mỗi học sinh được m

quyển truyện?

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

____________________________________________________________________

1/Tính nhẩm.

5 x 7 = … 40 : 4 =…

24 : 8= … 4 x 9 =…

2/ Tính

a) 5 x 9 – 16 = ................ b)18 : 3 + 5 = ...................

..................................... .....................................

c) 20 cm : 4 =................... d) 4dm x 6 =.....................

..................................... .....................................

3/Tìm x

a) x x 3 = 21

............................... ..................................

............................... ..................................

4/Có một số học sinh xếp đều v

học sinh?

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

Trang 3

Bài giải

…………………………………………………

………………………………………………....

………………………………………………....

…………………………………………………

a/. X x 3 = 15 b/. x – 15 = 37

…………………… ………………….

…………………… ………………….

…………………… ………………….

ợc mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mư

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

____________________________________________________________________

Đề số 3

5 x 7 = … 40 : 4 =… 3 x 5 =… 2 x 9 =…

4 x 9 =… 35 : 5 =… 14 : 2 =…

16 = ................ b)18 : 3 + 5 = ...................

..................................... .....................................

c) 20 cm : 4 =................... d) 4dm x 6 =.....................

..................................... .....................................

b) x : 4 = 16

............................... ..................................

............................... ..................................

ếp đều vào 3 tổ ,mỗi tổ có 7 học sinh .Hỏi có tất cả bao nhi

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………

………………………………………………....

………………………………………………....

…………………………………………………

…………………… ………………….

…………………… ………………….

………………….

ượn bao nhiêu

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………

____________________________________________________________________

3 x 5 =… 2 x 9 =…

14 : 2 =…

ổ ,mỗi tổ có 7 học sinh .Hỏi có tất cả bao nhiêu

…………………………………………………………………………………………

Page 4: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

A. Phần trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng

Câu 1:

a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:

A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 l

B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 l

C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 l

b Hiệu của 35 và 16 là:

A. 9. B. 19

c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là:

A. 15 B. 4

d. Điền tiếp vào dãy số còn thi

A. 25, 26

Câu 2:

a. Hình nào có số ô vuông

b. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh đ

quyển truyện?

A. 50quyển B. 45 quy

Câu 3:

b) Trong hình bên có số hình ch

A. 3 ; B. 4

C. 5 ; D. 6

c) Số hình tam giác có trong hình bên là :

A. 5 B. 6

C. 7 D. 8

II. Phần tự luận:

Câu 4: Tính nhẩm

3 x 8 = ............

5 x 5 = ...........

A B

1 5

Trang 4

………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đề số 4

ớc câu trả lời đúng

6 = 18 có:

ừa số, 18 là tích.

ừa số, 6 là tích.

ố hạng, 18 là tổng.

B. 19 C. 29. D. 51

à 3. Lúc đó thương là:

C. 9 D. 5

òn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,….,…..

B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33

ố ô vuông được tô màu.

ợn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mư

B. 45 quyển C. 40quyển D. 35 quy

ình chữ nhật là :

A. 3 ; B. 4

C. 5 ; D. 6

ình tam giác có trong hình bên là :

A. 5 B. 6

C. 7 D. 8

6 x 1 = ............

20 : 5 = ..........

C D

………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

D. 28, 33

ượn bao nhiêu

D. 35 quyển

Page 5: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

18 : 2 = ...........

18 : 3 + 8 = ......

Câu 5: Điền vào chỗ chấm :

a) Điền tên đường gấp khúc (1) , (2) , (3) v

(1)………….…

(2)………………

b) Độ dài của đường gấp khúc (2)

.............................................................................................................................

......................................................................................................................

Câu 6: Có một số quả cam đ

có bao nhiêu quả cam ?

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Bài 1 . Kết quả đúng của phép tính 5x9 l

A: 35 B: 45

Bài 2 . Kết quả đúng của phép tính 30:5 l

A: 2 B: 4

Bài 3 . Số lẻ liền trước của số 79 l

A: 78 B: 77

Bài 4 . Số chẵn liền sau của số 90

A: 91 B: 9

M A

B

C

Trang 5

0 : 4 = ............

4 x 7 - 5 = …….

ờng gấp khúc (1) , (2) , (3) vào chỗ chấm :

(2)………………

(3)………………

ờng gấp khúc (2) là :

.............................................................................................................................

......................................................................................................................

ột số quả cam được xếp đều vào 6 chiếc đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi tất cả

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đề số 5

ớc câu trả lời đúng.

ết quả đúng của phép tính 5x9 là

B: 45 C: 55

ết quả đúng của phép tính 30:5 là

B: 4 C: 6

79 là:

B: 77 C: 81

ẵn liền sau của số 90 là:

B: 90 C: 92

K

P

N 4cm 3cm

5cm

G

P

(3)………………

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

ếc đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi tất cả

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

H

Q

E

Page 6: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

Bài 5 . Chữ số 5 trong số 53 nằm ở h

A: Trăm B: Ch

Bài 6 . Hình bên có bao nhiêu h

A. 3 hình chữ nhật và 3 hình tam giác

B . 2 hình chữ nhật và 2 hình tam giác

C. 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác

II. Tự luận

Bài 1 . Đặt tính rồi tính

79 + 13 43 + 29

.............................................................................................................................

.......................................................................................................................

.............................................................................................................................

Bài 2 .Tìm x

x x 5 = 40 x + 10 = 35

.............................................................................................................................

.......................................................................................................................

.............................................................................................................................

Bài 3 : Một con mương dài 94 m, đ

nhiêu mét chưa sửa?

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 1. Tính.

2 8 = . . .

3 5 = . . .

4 7 = . . .

5 4 = . . .

Bài 2. ?

14 : 2 = . . .

2 8 = . . .

2 7 = . . .

16 : 2 = . . .

Bài 3. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết AB= 3cm, BC=CD=6cm.

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

Số

Trang 6

ằm ở hàng nào?

B: Chục C: Đơn vị

. Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật, bao nhiêu hình tam giác.

à 3 hình tam giác

à 2 hình tam giác

à 1 hình tam giác

62 – 18 97 – 49

.............................................................................................................................

.......................................................................................................................

.............................................................................................................................

+ 10 = 35 x : 3 = 5 x - 25 = 15

.............................................................................................................................

.......................................................................................................................

.............................................................................................................................

ương dài 94 m, đội đó đã sửa 37 m . Hỏi con mương c

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đề số 6

7 = . . .

4 = . . .

12 : 4 = . . .

15 : 5 = . . .

45 : 5 = . . .

50 : 5 = . . .

7 = . . .

16 : 2 = . . .

2 20 = . . .

18 : 2 = . . .

2 9 = . . .

20 : 2 = . . .

ờng gấp khúc ABCD, biết AB= 3cm, BC=CD=6cm.

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

giác.

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

25 = 15

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

ương còn lại bao

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

45 : 5 = . . .

50 : 5 = . . .

9 = . . .

20 : 2 = . . .

ờng gấp khúc ABCD, biết AB= 3cm, BC=CD=6cm.

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

Page 7: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

Bài 4. Lớp 2A trồng được 6 cây bàng. Llớp 2A. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhi

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 5. Tô màu 1

4 mỗi hình sau

____________________________________________________________________

Bài 1: Điền số thích hợp vào ch

3 x 6 = ….

5 x 7 = …..

4 x 9 = ....

2 x 5 = ...

Bài 2 : Tính :

4 x 8 - 7 = .......................

= .......................

Bài 3 : Tìm X , biết

3 x X = 21

……………………………………

……………………………………

Bài 4 : Tô màu 1

3 số hình.

Bài 5 : Có 45 quả cam xếp vào các đ

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Trang 7

cây bàng. Lớp 2B trồng được gấp 3 lần số cây bợc bao nhiêu cây bàng ?

Bài giải

………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ình sau.

____________________________________________________________________

Đề số 7

ào chỗ chấm.

24 : 4 = …..

35 : 5 = …..

18 : 3 = .....

12 : 4 = ...

36 : 4 + 19 = ......................

= ......................

……………………………………

……………………………………

X : 6 = 4

……………………………………

……………………………………

ào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào m

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ần số cây bàng của

………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

____________________________________________________________________

……………………………………

……………………………………

ào mấy đĩa?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Page 8: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

Bài 6 Cho tứ giác ABCD ( như h

.............................................................................................................................

.............................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................

Bài 1. Tính nhẩm:

4 x 3 =….. 2 x 8 =….. 3 x 9 =….. 5 x 4 =…..

12: 4 =….. 16: 2 = ….. 27: 3 =….. 20: 5 =…..

Bài 2. Tính:

36 +14 -28 10dm x 2

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

72- 36 +24

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

Bài 3. Tìm y:

a) 7 x y =35 b) y : 4 = 9

………………… ………………..

…………………

………………… ………………..

Bài 4. Có 21 quả cam xếp vào các đ

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 5. Tô màu 2

1số con thỏ.

Trang 8

giác ABCD ( như hình vẽ)

Bài giải :

.............................................................................................................................

................................................................................................................................................

.............................................................................................................................

................................................................................................................................................

Đề số 8

4 x 3 =….. 2 x 8 =….. 3 x 9 =….. 5 x 4 =…..

12: 4 =….. 16: 2 = ….. 27: 3 =….. 20: 5 =…..

28 10dm x 2 =................ 16kg : 4=................

……………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

21dm : 7 =………….. 5kg x 6

…………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

a) 7 x y =35 b) y : 4 = 9

………………… ………………..

………………… ………………..

………………… ………………..

ào các đĩa, mỗi đĩa 3 quả. Hỏi xếp được vào m

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hvà 2 hình tứ giác.

................................................................................................................................................

...................................................

................................................................................................................................................

...................................................................................

=................ 16kg : 4=................

……………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

5kg x 6=………….

…………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

ào mấy đĩa ?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ứ giác ABCD. ợc 1 hình tam giác

Page 9: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào ch

Bài 1: 4 x 5 = ?

a. 20 b.21

Bài 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12 s

a. Số hạng b. Thừa số c. Tích

Bài 3: 5 x 3 + 10 = ?

a. 25 b. 15

Bài 4 : Trong phép chia: 27 : 3 = 9 . S

a. Số bị chia b. Số chia c. Th

Bài 5: Dấu thích hợp để điền vào ch

a. > b. < c. =

Bài 6: 28 : 4 = 7 số 28 được gọi l

a.Số bị chia b.Số chia c.Th

Bài 7: 4kg x 6 = ?

a. 24 b. 24kg c.28kg

Bài 8: X x 2 = 10

a. X = 3 b. X = 4 c. X = 5

Bài 9: 5 x 2 = 2 x …số cần điền v

a. 5 b.2 c. 10

Bài 10: Mai có 9 cái kẹo, Mai cho Lan 1/3 số kẹo. Hỏi Lan c

a. 2 b. 3

II. Phần tự luận:

Bài 1: Tìm y:

a) 25 + y = 40

...........................................................................................................

.............................................................................................................................

Bài 2: Cô giáo có 40 cuốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn đ

Tóm tắt

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 1. 5dm =…..cm:

Bài 2. Một giờ chiều còn gọi l A. 15 giờ. B. 13 giờ. C. 16 giờ.

Bài 4. Số nào thích hợp để điền v

Trang 9

Đề số 9

ãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

b.21 c. 22

Bài 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12 số 12 được gọi là:

ố hạng b. Thừa số c. Tích

b. 15 c. 20

Bài 4 : Trong phép chia: 27 : 3 = 9 . Số 9 được gọi là:

ố bị chia b. Số chia c. Thương

ào chỗ chấm: 4 x 8 …..36 là:

b. < c. =

ợc gọi là:

ố bị chia b.Số chia c.Thương

a. 24 b. 24kg c.28kg

a. X = 3 b. X = 4 c. X = 5

ố cần điền vào chỗ chấm là:

a. 5 b.2 c. 10

ẹo, Mai cho Lan 1/3 số kẹo. Hỏi Lan còn mấy cái kẹo?

c. 4

b) y x 4 = 32

.........................................................................................................................................

.............................................................................................................................

ốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cuốn vở?

Bài giải

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Đề số 10

A. 50 B. 5 C. 15

ọi là; ờ. B. 13 giờ. C. 16 giờ.

ợp để điền vào chỗ chấm sau: 9 : ............ = 9

ớc câu trả lời đúng:

ố hạng b. Thừa số c. Tích

ương

ấy cái kẹo?

..............................

...........................................................................................................................................

ợc mấy cuốn vở?

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

A. 50 B. 5 C. 15

Page 10: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

A. 9 B. 0 C. 1

Bài 1 :Tính nhẩm. a. 8 : 4 =…………

b. 4 x 4 =............... d .0 : 3 = ………

Bài 2: Tìm y: a. y : 2 = 4 b. 3 x y = 18

....................................................................................

.........................................................................................................

Bài 3: Tính: a. 4x 2 x 1= ……………….. b. 3 x 5 + 10 =……………..

= ……………… Bài 4: Có 28 quả cam chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn đTóm tắt

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 5: Điền số thích hợp vào ô tr

a. : 5 x 0

b. : 4 + 15

Câu 1. Tính:

3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=

24 : 4= 30 : 5 =

Câu 2. Đặt tính rồi tính :

39 + 26 56

………………

……………… ………………

……………… ………………

Câu 3. Tìm X :

X x 4 = 24

……………….

………………. ………………….

Câu 4. Điền số thích hợp vào

x 4 = 12

20 : = 5 5 x

5

0

Trang 10

A. 9 B. 0 C. 1

8 : 4 =………… b. 5 : 1 = ………..

4 x 4 =............... d .0 : 3 = ………

y : 2 = 4 b. 3 x y = 18

....................................................................................

.........................................................................................................

4x 2 x 1= ……………….. b. 3 x 5 + 10 =……………..

= ……………… =……………ả cam chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quả cam?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ào ô trống.

a. : 5 x 0

b. : 4 + 15

Đề số 11

3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=

24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2=

39 + 26 56 - 37

……………… ………………

……………… ………………

……………… ………………

X : 2 = 8

…………………..

………………. ………………….

trong các phép tính sau:

4 = 12 : 6 = 2

= 5 5 x = 5

1 = ………..

.........................................................................................................

.........................................................................................................

4x 2 x 1= ……………….. b. 3 x 5 + 10 =……………..

=…………… ợc mấy quả cam?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=

20 : 2=

…………………..

Page 11: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

Câu 5. Có 30 bạn xếp thành 3

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Câu 7. Quan sát hình và điền v

D

2cm Đư

C 4 cm 3cm

E

Bài 1 : Tính nhẩm:

3 x 5 = ....... 4 x 6 = ........ 5 x 3 = ........ 18 : 3 = ........

30 : 5 = ........ 40 : 4 = ........

Bài 2 : Ghi kết quả tính:

4 x 8 + 8 = ..........

5 : 5 x 0 =...........

Bài 3 : Tìm X:

X x 5 = 20 + 20

.................................

................................

................................

Bài 4: Có 28 bông hoa x

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tính chu vi tam giác ABC

3cm 3cm

3cm

Trang 11

hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu b

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ền vào chỗ chấm:

G Đường gấp khúc trên có tên là:………..

2cm Đường gấp khúc trên có độ d

C 4 cm 3cm

Đề số 12

3 x 5 = ....... 4 x 6 = ........ 2 x 9 = ........ 8 x 1 = ........ 5 x 3 = ........ 18 : 3 = ........ 28 : 4 = ........ 0 : 7 = ........

.. 40 : 4 = ........ 12 : 2 = ........ 9 x 0 = ........

4 x 8 + 8 = .......... 3 x 9 - 7 =..........

5 : 5 x 0 =........... 0 : 4 + 9 = .........

+ 20 X : 4 = 100

.................................

..................................

..................................

Có 28 bông hoa xếp đều vào 4 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ính chu vi tam giác ABC có các cạnh như hình vẽ dưới đây:

Bài giải

.................................................................................

3cm ................................................................................

.................................................................................

àng có bao nhiêu bạn ?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

trên có tên là:………..

ộ dài là:……….

2 x 9 = ........ 8 x 1 = ........ 28 : 4 = ........ 0 : 7 = ........

12 : 2 = ........ 9 x 0 = ........

7 =..........

0 : 4 + 9 = .........

X : 4 = 100 - 98

.................................

..................................

..................................

ọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa?

ải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ới đây:

.................................................................................

................................................................................

.................................................................................

Page 12: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

A/- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1:

a/. Kết quả của phép tính: 37 + 59 = . . . . . .

A. 95 ; B. 96 ; C. 86 ; D. 87

b/. Kết quả của phép tính: 62 –

A. 38 ; B. 36 ; C. 96 ; D. 28

Câu 2:a/. Kết quả của : 5 X 7 + 10 = . . . . . l

A. 35 ; B. 25 ; C. 45 ;

b/. Số cần điền vào chỗ chấm l

A. 15 ; B. 14 ; C. 5 ; D. 41

Câu 3:

a/. 5 X x = 25 , giá trị của x l

A. 20 ; B. 5 ;

b/. x : 3 = 5 giá trị của x là.

A. 2 ; B. 8 ; C. 16 ; D. 15

Câu 4 :

a/. Chữ cái nào đúng ở dưới hình

a. b.

c. d.

A. a B. c C. b

b/. Độ dài đường gấp khúc ( theo h

A. 22 B. 24 C. 23 D. 25

Trang 12

Đề số 13

ớc câu trả lời đúng:

ết quả của phép tính: 37 + 59 = . . . . . . là

A. 95 ; B. 96 ; C. 86 ; D. 87

– 34 =. . . . . . là

A. 38 ; B. 36 ; C. 96 ; D. 28

ết quả của : 5 X 7 + 10 = . . . . . là

A. 35 ; B. 25 ; C. 45 ; D. 55

ỗ chấm là : 4 X 7 – 13 = . . . . . là

A. 15 ; B. 14 ; C. 5 ; D. 41

ị của x là :

A. 20 ; B. 5 ; C. 30 ; D. 6

A. 2 ; B. 8 ; C. 16 ; D. 15

ình đã tô 14 số ô vuông

a. b.

c. d.

A. a B. c C. b D. d

ờng gấp khúc ( theo hình vẽ) có độ dài bao nhiêu?

A. 22 B. 24 C. 23 D. 25

D. 55

A. 15 ; B. 14 ; C. 5 ; D. 41

D. d

A. 22 B. 24 C. 23 D. 25

Page 13: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

B/. Tự luận

1/. Tính nhẩm:

5 x 7 = ………..

5 x 9 = ………..

2/. Đặt tính rồi tính:

27 + 13 35 + 18 45

……………………………………………………………………………………

………………………………………

……………………………………………………………………………………

3/. Viết số vào chỗ trống:

a. 25 : …… = 5

4/.Lớp 2A có 45 học sinh chia đều 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

___________________________________________________________________

Bài 1. Tính nhẩm :

2 x 3 = …… ; 3 x 8 = ……. ; 4 x 6 = ……..;

16 : 2 = …… ; 30 : 3 = …… ;

Bài 2. Viết số hoặc thích hợp v

4 x = 20

28 - = 10 85 + = 95

Bài 3. Tính :

a) 3 x 7 + 10 = ……………

……………

b) 36 + 19 – 15 = …………. 52

………….. ……………

Bài 4: Tìm x :

a) x x 4 = 32

………………

………………

Bài 5 : Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 7 can nh

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Trang 13

16 : 4 = …………….

24 : 4 = ……………

27 + 13 35 + 18 45 – 27 63 - 18

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

b. 3 x ……. = 18

ớp 2A có 45 học sinh chia đều 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?

Bàigiải

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

___________________________________________________________________

Đề số 14

3 x 8 = ……. ; 4 x 6 = ……..; 5 x 7 =…… ; 4 x 3= ….

16 : 2 = …… ; 30 : 3 = …… ; 32 : 4 = …… ; 45 : 5 =…… ;

ết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm:

25 : = 5

85 + = 95

2 x 9 – 17 = ……………

……………..

15 = …………. 52 – 18 + 20 = …………

………….. ……………

b) x : 5 = 30

………………

………………

ỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 7 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu.

Bàigiải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………

……………………………………………………………………………………

b. 3 x ……. = 18

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

___________________________________________________________________

5 x 7 =…… ; 4 x 3= ….

28 : 4 =…

17 = ……………

……………..

18 + 20 = ……………

………….. ……………

ầu.

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Page 14: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

Bài 6: Có 32 học sinh chia đều th

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 1. Điền kết quả đúng vào ô tr

3 x 4 = 15 : 3 =

2 x 7 = 18 : 2 =

Bài 2. a.Tô màu 1/3 số bông hoa

b.Khoanh vào kết quả đúng.

Độ dài đường gấp khúc ABCD l

4cm 3cm

10cm B. 16cm C. 17 D. 14 cm

Bài 3. Khoanh tròn đáp án đúng

a) Hình bên có mấy hình tam giác

A. 6 B. 5 C. 7

b) Trong hình bên có mấy h

A. 7 B. 9 C. 8

Bài 4. Tính

3 x 5 - 9

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

A

B

C

Trang 14

ọc sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh .

Bàigiải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Đề số 15

ào ô trống:

3 x 4 = 15 : 3 =

2 x 7 = 18 : 2 =

ố bông hoa

ờng gấp khúc ABCD là:

4cm 3cm

7cm

10cm B. 16cm C. 17 D. 14 cm

n đúng

ình tam giác

B. 5 C. 7

ấy hình tứ giác

C. 8

28 : 4 + 21

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

D

ọc sinh .

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Page 15: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

5 x 5 - 15

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 5. Tìm x, biết:

X + 5 = 17

………….. …………….

………….. …………….

Bài 6. Có 24 cái nhãn vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn đ

vở?

Tóm tắt ……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

Bài 7.Một chú mèo có 4 cái chân. H

Tóm tắt ……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

I/ Phần thi trắc nghiệm:Khoanh t

1. Hoa đến trường lúc 7 giờ. Nam đến tr

A. Nam đến sớm hơn Hoa B. Nam đ

2. Có 32 quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn đ

A. 36 quyển B. 28 quyển C. 8 quyển

I/ Phần tự luận:

1. Tính

3 x 4 = ………. 40 : 4 =

28 : 4 = ……… 20 : 5 = ………

2. Viết các tổng sau dưới dạng tích

5 + 5 + 5 + 5 = ……………………………

3. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a. 3 giờ 30 phút

b. 6 giờ 15 phút

c. 3 giờ 15 phút

4. Tìm x:

Trang 15

45 : 5 + 12

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

X x 3 = 24

………….. …………….

………….. …………….

ở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhi

Bài giải ……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

èo có 4 cái chân. Hỏi 7 chú mèo có bao nhiêu cái chân ?

Bài giải ……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

Đề số 16:

ần thi trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng.

ờng lúc 7 giờ. Nam đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Như vậy :

ơn Hoa B. Nam đến muộn h

ển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quy

ển B. 28 quyển C. 8 quyển

40 : 4 = …… 4 x 7 =………

20 : 5 = ……… 27 : 3 =………

ới dạng tích rồi tính.

5 + 5 + 5 + 5 = ……………………………

khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ợc bao nhiêu cái nhãn

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

èo có bao nhiêu cái chân ?

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

ậy :

ến muộn hơn Hoa.

yển vở ?

ển B. 28 quyển C. 8 quyển

4 x 7 =………

27 : 3 =………

Page 16: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

x : 4 = 9

.............................................................................................................................

.......................................................................................................................

5. Có 25 quả cam xếp vào các đ

Tóm tắt ……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý trả lời đúng

Câu 1: Tích của 4 và 9 là:

A. 32 B. 36

Câu 2: Hiệu của 42 và 14 là:

A. 24 B. 34

Câu 3: Một tuần lễ có......ngày:

A. 7 ngày B. 8 ngày

Câu 4: Chu vi hình tam giác có

A. 14cm B. 15cm

Phần tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính

85+ 53 68 - 47

………… …………

………… …………

……….... …………

` ………… …………

Bài 2: Tính

a) 3

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 3: Tìm X

a) x 4 = 24

…………….

…………….

…………….

Bài 5: Mỗi học sinh được mư

nhiêu quyển truyện?

Tóm tắt

Trang 16

5 x = 45

.............................................................................................................................

.......................................................................................................................

ào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa?

Bài giải ……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

Đề số 18

ớc mỗi ý trả lời đúng

B. 36 C. 38 D. 40

B. 34 C. 28 D. 38

ày:

B. 8 ngày C. 9 ngày D. 6 ngày

hu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt 4cm, 5cm, 7cm l

B. 15cm C. 16cm D. 17cm

47 4 8 90

………… ………… …………

………… ………… …………

………… ………… …………

………… ………… …………

7 + 25 = b) 3 0 + 16 =

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………

4 = 24 b) x : 3 = 7

……………. …………….

……………. …………….

……………. …………….

ượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh sẽ đư

Bài giải

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

ấy đĩa?

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

D. 6 ngày

ợt 4cm, 5cm, 7cm là:

D. 17cm

90 - 41

…………

…………

…………

…………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………

ược mượn bao

Page 17: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

Câu 1:

a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

x ...... x 8

: ...... : 5

b) Khoanh tròn chữ đặt dưới h

A B C

Câu 2: - Viết số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số :…………….

- Viết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: ……………..

Câu 3: Các đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng l

Câu 4: (0,5 điểm) Viết giờ hoặc

Câu 4: a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo d

b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 ..................................

Câu 5: Một con lợn có 4 chân. Hỏi 3 con lợn có mấy chân ?

A. 7 chân B. 12 chân

Câu 6: Tính:

5 x 5 + 7 =............................. .............................

4 x 8 =.............................

.............................

Câu 7: Tìm x:

5

24

45

6

A. ABCD; BCDE

B. ABCDE; ABC

C. ABCD; CDE

Trang 17

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

Đề số19

ỗ trống:

x ...... x 8

: ...... : 5

ới hình đã gạch chéo 2

1số ô vuông

A B C

ớc của số lớn nhất có hai chữ số :…………….

ết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: ……………..

ờng gấp khúc gồm ba đoạn thẳng là:

ặc phút vào chỗ chấm thích hợp:

ỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ......................

ổi sáng, em thức dậy lúc 6 ..................................

ột con lợn có 4 chân. Hỏi 3 con lợn có mấy chân ?

B. 12 chân C. 6 chân

4 x 8 - 6 =.............................

.............................

3 x 6 : 2 =.............................

.............................

2

A

B

D

C

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

=.............................

.............................

4

E

Page 18: ĐỀ SỐ 1 : Bài 1: Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 7 = toan lop 2 so 3.pdf · A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Trong phép tính

45 - x = 12

Câu 8: Tính chu vi hình tứ giác có độ d

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.

Bài 1. 80 cm =.... dm

A. 80 B. 8 C. 6

Bài 2. 4 x 7 = ….

A. 24 B. 11 C. 28

Bài 3. Tìm X

X – 18 = 54

A. 72 B. 62 C. 36

Bài 4. Nga đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút, Hồng đi ngủ lúc 22

muộn hơn?

A. Nga đi ngủ muộn hơn. B. H

Bài 5. Có 5 túi gạo, mỗi túi đựng 4 kg. Hỏi có tất cả bao nhi

A. 4 x 5 = 20 kg B. 5 x 4 = 20

Bài 6. Hoa đến trường lúc 7 giờ. Nam đến tr

A. Nam đến sớm hơn Hoa B. Nam đ

Bài 7. Có 24 quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi m

A. 20 quyển B. 6 quyển C. 28 quyển

B.PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Tính.

5 x 7 + 20 4 x 10 .........................................................................................................................................

.............................................................................................................................

Bài 2. Tìm X.

X x 3 = 12 3 x X = 27

.............................................................................................................................

.......................................................................................................................

Trang 18

x x 3 = 27

ứ giác có độ dài các cạnh là: 10dm, 11dm, 13dm và 15dm.

Bài giải

Đề số 20

ớc ý trả lời đúng.

Bài 1. 80 cm =.... dm

A. 80 B. 8 C. 6

A. 24 B. 11 C. 28

A. 72 B. 62 C. 36

ủ lúc 21 giờ 30 phút, Hồng đi ngủ lúc 22 giờ 15 phút. Ai đi ngủ

B. Hồng đi ngủ muộn hơn. C. Hồng đi ngủ sớm h

ạo, mỗi túi đựng 4 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam g

A. 4 x 5 = 20 kg B. 5 x 4 = 20 kg C. 4 + 5 = 9 kg

ờng lúc 7 giờ. Nam đến trường lúc 6 giờ 30 phút. Nh

ơn Hoa B. Nam đến muộn h

ển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quy

ển B. 6 quyển C. 28 quyển

4 x 10 - 23 27 : 3 + 8 50 : 5 ..............................................................................................

.............................................................................................................................

= 12 3 x X = 27

.............................................................................................................................

.......................................................................................................................

11dm, 13dm và 15dm.

ờ 15 phút. Ai đi ngủ

ồng đi ngủ sớm hơn

gam gạo?

kg C. 4 + 5 = 9 kg

ờng lúc 6 giờ 30 phút. Như vậy :

ến muộn hơn Hoa.

êu quyển vở ?

ển B. 6 quyển C. 28 quyển

50 : 5 - 6 ..............................................................................................

.................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................