Ủy ban nhÂn dÂn tp.hcm sỞ y tẾfile.medinet.gov.vn/data/soytehcm/\soytehcm...Ủy ban nhÂn...
TRANSCRIPT
ỦY BAN NHÂN DÂN TP.HCM SỞ Y TẾ
_______________
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT LẦN ĐẦU THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT NGÀY 11/12/2013 CỦA BỘ Y TẾ
TẠI BỆNH VIỆN MẮT
(Đính kèm: Quyết định số: 2509/QĐ-SYT Ngày 12 tháng 8 năm 2014 của Giám đốc Sở Y tế)
TP.Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2014
1
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT LẦN ĐẦU
THEO THÔNG TƯ43/2013/TT-BYT
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
1 2 3 A B C D
A. TUẦN HOÀN 1.
1. Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại
giường ≤ 8 giờ x x x
2. 2. Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x 3. 3. Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8
giờ x x x
4. 4. Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x 5. 5. Đặt catheter động mạch x x 6. 6. Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x 7. 7. Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x 8. 8. Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp
bằng máy sốc điện x x x
9. 9. Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
x x x
10. 10. Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x 11. 11. Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng
catheter qua da x x
12. 12. Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x
B. HÔ HẤP 13. 13. Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí
quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) x x x x
14. 14. Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) x x x x 15. 15. Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ) x x x x 16. 16. Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không
có van) (≤ 8 giờ) x x x x 17. 17. Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có
van) (≤ 8 giờ) x x x x 18. 18. Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho
người lớn và trẻ em x x x x 19. 19. Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x 20. 20. Đặt ống nội khí quản x x x
2
21. 21. Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x 22. 22. Mở khí quản cấp cứu x x x 23. 23. Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x 24. 24. Rút ống nội khí quản x x x 25. 25. Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ x x 26. 26. Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x 27. 27. Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x 28. 28. Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤
8 giờ x x x
29. 29. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x 30. 30. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x
D. THẦN KINH 31. 31. Soi đáy mắt cấp cứu x x x
Đ. TIÊU HOÁ 32. 32. Đặt ống thông dạ dày x x x x 33. 33. Đặt ống thông hậu môn x x x x 34. 34. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh
mạch ngoại biên ≤ 8 giờ x x x x
E. TOÀN THÂN 35. 35. Hạ thân nhiệt chỉ huy 36. 36. Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x 37. 37. Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một
lần chọc kim qua da) x x x x 38. 38. Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x 39. 39. Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x 40. 40. Rửa mắt tẩy độc x x x 41. 41. Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x
G. XÉT NGHIỆM
42. 42. Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x
43. 43. Định nhóm máu tại giường x x x x 44. 44. Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x X 45. 45. Cấp cứu người bệnh mới vào viện có kết quả x x
3
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
1 2 3 A B C D
A. CÁC KỸ THUẬT 46. 1. Kỹ thuật cách ly dự phòng x x x 47. 2. Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng x x x 48. 3. Cấp cứu cao huyết áp x x x 49. 4. Cấp cứu ngừng thở x x x 50. 5. Cấp cứu ngừng tim x x x 51. 6. Cấp cứu tụt huyết áp x x x 52. 7. Chăm sóc catheter động mạch x x x 53. 8. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x 54. 9. Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật x x x 55. 10. Đặt nội khí quản qua mũi x x x 56. 11. Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu x x x 57. 12. Hạ thân nhiệt chỉ huy x x 58. 13. Mở khí quản x x x 59. 14. Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện
(vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) x x x
60. 15. Rửa tay phẫu thuật x x x 61. 16. Rửa tay sát khuẩn x x x 62. 17. Theo dõi EtCO2 x x x 63. 18. Theo dõi SpO2 x x x 64. 19. Thở oxy gọng kính x x x 65. 20. Thở oxy qua mặt nạ x x x 66. 21. Thở oxy qua mũ kín x x x 67. 22. Thở oxy qua ống chữ T x x x 68. 23. Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x 69. 24. Truyền dịch thường qui x x x 70. 25. Truyền dịch trong sốc x x x 71. 26. Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui x x x 72. 27. Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc
buồng bệnh x x x
B. GÂY MÊ 73. 28. Gây mê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt
trẻ em x x
74. 29. Gây mê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em
x x
75. 30. Gây mê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x 76. 31. Gây mê phẫu thuật bóc biểu mô giác mạc (xâm
nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x
77. 32. Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc
x x
78. 33. Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát x x
4
79. 34. Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
x x
80. 35. Gây mê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
x x
81. 36. Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn
x x
82. 37. Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
x x
83. 38. Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất anti VEGF
x x
84. 39. Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt x x 85. 40. Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x 86. 41. Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có
hoặc không tách dính phức tạp x x
87. 42. Gây mê phẫu thuật cắt u bán phần sau x 88. 43. Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên
sọ x
89. 44. Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt
x
90. 45. Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
x x
91. 46. Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
x
92. 47. Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ
x x
93. 48. Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
x x
94. 49. Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép x x 95. 50. Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá x x 96. 51. Gây mê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng
của vòm miệng và chuyển vạt da x x
97. 52. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình
x x
98. 53. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình
x x
99. 54. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng …
x x
100. 55. Gây mê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)
x x
101. 56. Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới
x x
102. 57. Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính
x x
103. 58. Gây mê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt x x 104. 59. Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị
(Phakic) x x
5
105. 60. Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi
x x
106. 61. Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm
x x
107. 62. Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)
x x
108. 63. Gây mê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt
x x
109. 64. Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
x x
110. 65. Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm
x x
111. 66. Gây mê phẫu thuật di thực hàng lông mi x x 112. 67. Gây mê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút
dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x
113. 68. Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser
x x
114. 69. Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
x x
115. 70. Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi 116. 71. Gây mê phẫu thuật Doenig x x 117. 72. Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen
điều trị cận thị x x
118. 73. Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ x x 119. 74. Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị
sụp mi x x
120. 75. Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc x x 121. 76. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng
mạc x x
122. 77. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x x 123. 78. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lớp x x 124. 79. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x 125. 80. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân x x 126. 81. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x 127. 82. Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt x x 128. 83. Gây mê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều
trị lõm mắt x x
129. 84. Gây mê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc x x 130. 85. Gây mê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc
mắt, mở rộng lỗ thị giác...) x x
131. 86. Gây mê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù
x x
132. 87. Gây mê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x 133. 88. Gây mê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần x x 134. 89. Gây mê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ
nâng mi …) x x
6
135. 90. Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi x x 136. 91. Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi x x 137. 92. Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x 138. 93. Gây mê phẫu thuật lác người lớn x x 139. 94. Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu
thuật cơ chéo, faden…) x x
140. 95. Gây mê phẫu thuật lác thông thường x x 141. 96. Gây mê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây
chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII
x x
142. 97. Gây mê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc x x 143. 98. Gây mê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng
bong võng mạc x x
144. 99. Gây mê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc
x x
145. 100. Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x 146. 101. Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị
(PT: INTRACOR) x x
147. 102. Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ
x x
148. 103. Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục x x 149. 104. Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2
mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x
150. 105. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x 151. 106. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x 152. 107. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam
châm x x
153. 108. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng x x 154. 109. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc x x 155. 110. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao,
ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
x x
156. 111. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
x x
157. 112. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL
x x
158. 113. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
x x
159. 114. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất
x x
160. 115. Gây mê phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x 161. 116. Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em x x 162. 117. Gây mê phẫu thuật mở bao sau x x 163. 118. Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x
7
164. 119. Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x 165. 120. Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x 166. 121. Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi x x 167. 122. Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự
thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá
x x
168. 123. Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
x x
169. 124. Gây mê phẫu thuật mộng đơn thuần x x 170. 125. Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn x x 171. 126. Gây mê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x 172. 127. Gây mê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x 173. 128. Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x 174. 129. Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi x x 175. 130. Gây mê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có
hoặc không tách dính mi cầu x x
176. 131. Gây mê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)
x x
C. HỒI SỨC 177. 132. Hồi sức áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt
trẻ em x x
178. 133. Hồi sức áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em
x x
179. 134. Hồi sức phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x 180. 135. Hồi sức phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập
dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x
181. 136. Hồi sức phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM
x x
182. 137. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc tái phát x x 183. 138. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc theo phương
pháp kinh điển x x
184. 139. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
x x
185. 140. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn
x x
186. 141. Hồi sức phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
x x
187. 142. Hồi sức phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF
x x
188. 143. Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi
x x
189. 144. Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller x x 190. 145. Hồi sức phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không
áp thuốc chống chuyển hóa x x
191. 146. Hồi sức phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử
x x
8
192. 147. Hồi sức phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL
x x
193. 148. Hồi sức phẫu thuật cắt thị thần kinh x x 194. 149. Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên
sọ x
195. 150. Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt
x
196. 151. Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
x x
197. 152. Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
x
198. 153. Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ
x x
199. 154. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
x x
200. 155. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép x x 201. 156. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá x x 202. 157. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng
của vòm miệng và chuyển vạt da x x
203. 158. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình
x x
204. 159. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình
x x
205. 160. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng …
x x
206. 161. Hồi sức phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới
x x
207. 162. Hồi sức phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt x x 208. 163. Hồi sức phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị
(Phakic) x x
209. 164. Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi
x x
210. 165. Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm
x x
211. 166. Hồi sức phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)
x x
212. 167. Hồi sức phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt
x x
213. 168. Hồi sức phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
x x
214. 169. Hồi sức phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm
x x
215. 170. Hồi sức phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser
x x
216. 171. Hồi sức phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên
x
9
217. 172. Hồi sức phẫu thuật điều trị hở mi 218. 173. Hồi sức phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox,
dysport...) x x
219. 174. Hồi sức phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x 220. 175. Hồi sức phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc
không ghép x x
221. 176. Hồi sức phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)
x x
222. 177. Hồi sức phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser x 223. 178. Hồi sức phẫu thuật Doenig x x 224. 179. Hồi sức phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen
điều trị cận thị x x
225. 180. Hồi sức phẫu thuật Epicanthus x x 226. 181. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng
mạc x x
227. 182. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x x 228. 183. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lớp x x 229. 184. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x 230. 185. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc tự thân x x 231. 186. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x 232. 187. Hồi sức phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị
loét, thủng giác mạc x x
233. 188. Hồi sức phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu
x x
234. 189. Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt x x 235. 190. Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều
trị lõm mắt x x
236. 191. Hồi sức phẫu thuật ghép nội mô giác mạc x x 237. 192. Hồi sức phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc
mắt, mở rộng lỗ thị giác...) x x
238. 193. Hồi sức phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù
x x
239. 194. Hồi sức phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x 240. 195. Hồi sức phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần x x 241. 196. Hồi sức phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ
nâng mi …) x x
242. 197. Hồi sức phẫu thuật hẹp khe mi x x 243. 198. Hồi sức phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi x x 244. 199. Hồi sức phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x 245. 200. Hồi sức phẫu thuật lác người lớn x x 246. 201. Hồi sức phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu
thuật cơ chéo, faden…) x x
247. 202. Hồi sức phẫu thuật lác thông thường x x 248. 203. Hồi sức phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây
chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII
x x
10
249. 204. Hồi sức phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc x x 250. 205. Hồi sức phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng
bong võng mạc x x
251. 206. Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt
x x
252. 207. Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc
x x
253. 208. Hồi sức phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x 254. 209. Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị
(PT: INTRACOR) x x
255. 210. Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ
x x
256. 211. Hồi sức phẫu thuật laser mở bao sau đục x x 257. 212. Hồi sức phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2
mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x
258. 213. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x 259. 214. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x 260. 215. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam
châm x x
261. 216. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
x x
262. 217. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
x x
263. 218. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL
x x
264. 219. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
x x
265. 220. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất
x x
266. 221. Hồi sức phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x 267. 222. Hồi sức phẫu thuật mắt ở trẻ em x x 268. 223. Hồi sức phẫu thuật mở bao sau x x 269. 224. Hồi sức phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x 270. 225. Hồi sức phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x 271. 226. Hồi sức phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x 272. 227. Hồi sức phẫu thuật mở rộng khe mi x x 273. 228. Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự
thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá
x x
274. 229. Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
x x
275. 230. Hồi sức phẫu thuật mộng đơn thuần x x 276. 231. Hồi sức phẫu thuật múc nội nhãn x x
11
277. 232. Hồi sức phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x 278. 233. Hồi sức phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x 279. 234. Hồi sức phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da
mặt, căng da cổ x x
280. 235. Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x 281. 236. Hồi sức phẫu thuật vá da tạo hình mi x x 282. 237. Hồi sức phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có
hoặc không tách dính mi cầu x x
283. 238. Hồi sức phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)
x x
D. GÂY TÊ 284. 239. Gây tê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt
trẻ em x x
285. 240. Gây tê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em
x x
286. 241. Gây tê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x 287. 242. Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới
vạt) sau phẫu thuật Lasik x x
288. 243. Gây tê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM
x x
289. 244. Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát x x 290. 245. Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương
pháp kinh điển x x
291. 246. Gây tê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
x x
292. 247. Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn
x x
293. 248. Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
x x
294. 249. Gây tê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF
x x
295. 250. Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x 296. 251. Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt
cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x
297. 252. Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller x x 298. 253. Gây tê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không
áp thuốc chống chuyển hóa x x
299. 254. Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x 300. 255. Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có
hoặc không cố định IOL x x
301. 256. Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh x x 302. 257. Gây tê phẫu thuật cắt u bán phần sau x 303. 258. Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt
da, hay ghép da x x
304. 259. Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x 305. 260. Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên x
12
sọ 306. 261. Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở
xương hốc mắt x
307. 262. Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
x x
308. 263. Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép x x 309. 264. Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá x x 310. 265. Gây tê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của
vòm miệng và chuyển vạt da x x
311. 266. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình
x x
312. 267. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình
x x
313. 268. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng …
x x
314. 269. Gây tê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK
x x
315. 270. Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính
x x
316. 271. Gây tê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)
x x
317. 272. Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính
x x
318. 273. Gây tê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ x x 319. 274. Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt x x 320. 275. Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x 321. 276. Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ
mũi x x
322. 277. Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm
x x
323. 278. Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)
x x
324. 279. Gây tê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt
x x
325. 280. Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
x x
326. 281. Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm
x x
327. 282. Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
x x
328. 283. Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser
x x
329. 284. Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
x x
330. 285. Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)
x x
13
331. 286. Gây tê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x 332. 287. Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không
ghép x x
333. 288. Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)
x x
334. 289. Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser x 335. 290. Gây tê phẫu thuật Doenig x x 336. 291. Gây tê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều
trị cận thị x x
337. 292. Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
x x
338. 293. Gây tê phẫu thuật ghép củng mạc x x 339. 294. Gây tê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi
do sẹo x x
340. 295. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc x x 341. 296. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x x 342. 297. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lớp x x 343. 298. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x 344. 299. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân x x 345. 300. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x 346. 301. Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị
loét, thủng giác mạc x x
347. 302. Gây tê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu
x x
348. 303. Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt x x 349. 304. Gây tê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị
lõm mắt x x
350. 305. Gây tê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc x x 351. 306. Gây tê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc
mắt, mở rộng lỗ thị giác...) x x
352. 307. Gây tê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù
x x
353. 308. Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x 354. 309. Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần x x 355. 310. Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng
mi …) x x
356. 311. Gây tê phẫu thuật hẹp khe mi x x 357. 312. Gây tê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi x x 358. 313. Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x 359. 314. Gây tê phẫu thuật lác người lớn x x 360. 315. Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu
thuật cơ chéo, faden…) x x
361. 316. Gây tê phẫu thuật lác thông thường x x 362. 317. Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây
chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII
x x
14
363. 318. Gây tê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc x x 364. 319. Gây tê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong
võng mạc x x
365. 320. Gây tê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt
x x
366. 321. Gây tê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc
x x
367. 322. Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x 368. 323. Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị
(PT: INTRACOR) x x
369. 324. Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ
x x
370. 325. Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục x x 371. 326. Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2
mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x
372. 327. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x 373. 328. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x 374. 329. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam
châm x x
375. 330. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN
x x
376. 331. Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi
x x
377. 332. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
x x
378. 333. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
x x
379. 334. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL
x x
380. 335. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
x x
381. 336. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất
x x
382. 337. Gây tê phẫu thuật loai 3 x x x 383. 338. Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x 384. 339. Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em x x 385. 340. Gây tê phẫu thuật mở bao sau x x 386. 341. Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x 387. 342. Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x 388. 343. Gây tê phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x 389. 344. Gây tê phẫu thuật mở rộng khe mi x x 390. 345. Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự
thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống x x
15
chuyển hoá 391. 346. Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân,
màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học x x
392. 347. Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần x x 393. 348. Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn x x 394. 349. Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x 395. 350. Gây tê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x 396. 351. Gây tê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x
16
XIV. MẮT
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
1 2 3 A B C D
397. 1. Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
x
398. 2. Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)
x x
399. 3. Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)
x x
400. 4. Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
x
x
401. 5. Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL
x
x
402. 6. Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x 403. 7. Phẫu thuật bong võng mạc tái phát x 404. 8. Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x 405. 9. Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá
nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo x
x
406. 10. Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x 407. 11. Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x 408. 12. Tháo dầu Silicon nội nhãn x x 409. 13. Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị
BVM x
410. 14. Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn x x 411. 15. Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc x 412. 16. Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm x 413. 17. Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn x x 414. 18. Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính x x 415. 19. Cắt điều trị viêm mủ nội nhãn x x 416. 20. Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính x x 417. 21. Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy x 418. 22. Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc
không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn
x x
419. 23. Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
x x
420. 24. Tháo đai độn củng mạc x x 421. 25. Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên x x 422. 26. Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) x x 423. 27. Điều trị bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x 424. 28. Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi x x 425. 29. Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng
mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) x x
17
426. 30. Laser điều trị U nguyên bào võng mạc x 427. 31. Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc x 428. 32. Mở bao sau đục bằng laser x x 429. 33. Điều trị laser hồng ngoại x x 430. 34. Laser excimer điều trị tật khúc xạ x x 431. 35. Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x 432. 36. Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) x x 433. 37. Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu
thuật Lasik x x
434. 38. Điều trị sẹo giác mạc bằng laser x x 435. 39. Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị x x 436. 40. Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị x 437. 41. Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco,
phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL x
438. 42. Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL
x
x
439. 43. Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL
x x
440. 44. Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
x x
441. 45. Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL
x x
442. 46. Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
x
x
443. 47. Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK x x 444. 48. Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x 445. 49. Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x 446. 50. Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x 447. 51. Mở bao sau bằng phẫu thuật x x 448. 52. Cắt chỉ bằng laser x x 449. 53. Ghép giác mạc xuyên x x 450. 54. Ghép giác mạc lớp x x 451. 55. Ghép giác mạc có vành củng mạc x x 452. 56. Ghép giác mạc tự thân x x 453. 57. Ghép nội mô giác mạc x 454. 58. Ghép củng mạc x x 455. 59. Ghép giác mạc nhân tạo x 456. 60. Ghép vòng căng/hoặc thấu kính trong nhu mô giác
mạc x x
457. 61. Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
x x
458. 62. Nối thông lệ mũi nội soi x x 459. 63. Phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x 460. 64. Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi x x 461. 65. Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng
ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá x x
18
462. 66. Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
x x
463. 67. Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu x 464. 68. Gọt giác mạc đơn thuần x x 465. 69. Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x 466. 70. Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời x x 467. 71. Lấy dị vật hốc mắt x x 468. 72. Lấy dị vật trong củng mạc x x 469. 73. Lấy dị vật tiền phòng x x 470. 74. Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm x x 471. 75. Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính
phức tạp x x
472. 76. Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu x x
473. 77. Cố định màng xương tạo cùng đồ x x 474. 78. Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x 475. 79. Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi x x 476. 80. Sinh thiết tổ chức mi x x 477. 81. Sinh thiết tổ chức hốc mắt x x 478. 82. Sinh thiết tổ chức kết mạc x x x 479. 83. Cắt u da mi không ghép x x x 480. 84. Cắt u mi cả bề dày không ghép x x 481. 85. Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x 482. 86. Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x 483. 87. Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm
miệng và chuyển vạt da x x
484. 88. Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x 485. 89. Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối
hoặc giác mạc x x
486. 90. Cắt u tiền phòng x x 487. 91. Cắt u hậu phòng x 488. 92. Tiêm coctison điều trị u máu x x 489. 93. Điều trị u máu bằng hoá chất x x 490. 94. Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x 491. 95. Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x 492. 96. Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt x x 493. 97. Nạo vét tổ chức hốc mắt x x 494. 98. Chích mủ hốc mắt x x 495. 99. Ghép mỡ điều trị lõm mắt x x 496. 100. Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt x x 497. 101. Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt x x 498. 102. Nâng sàn hốc mắt x x 499. 103. Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt
giả x x
500. 104. Tái tạo cùng đồ x x 501. 105. Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính x x 502. 106. Đóng lỗ dò đường lệ x x x
19
503. 107. Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ x x 504. 108. Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ
chéo, Faden…) x x
505. 109. Phẫu thuật lác thông thường x x 506. 110. Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x 507. 111. Cắt chỉ sau phẫu thuật lác x x 508. 112. Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi x x x 509. 113. Chỉnh chỉ sau mổ lác x x 510. 114. Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị
lác liệt x x
511. 115. Sửa sẹo sau mổ lác x x 512. 116. Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi x x 513. 117. Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...) x x 514. 118. Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x 515. 119. Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x 516. 120. Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ
đùi…) điều trị sụp mi x x
517. 121. Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) x x 518. 122. Cắt cơ Muller x x 519. 123. Lùi cơ nâng mi x x 520. 124. Vá da tạo hình mi x x 521. 125. Phẫu thuật tạo hình nếp mi x x 522. 126. Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi x x 523. 127. Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) x x 524. 128. Kéo dài cân cơ nâng mi x x 525. 129. Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo x x 526. 130. Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi
ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x x
527. 131. Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi
x x
528. 132. Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép x x 529. 133. Sửa sẹo xấu vùng quanh mi x x 530. 134. Di thực hàng lông mi x x 531. 135. Phẫu thuật Epicanthus x x 532. 136. Phẫu thuật mở rộng khe mi x x 533. 137. Phẫu thuật hẹp khe mi x x 534. 138. Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không
lấy mỡ dưới da mi x x
535. 139. Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser x x
536. 140. Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong) x x
537. 141. Điều trị di lệch góc mắt x x 538. 142. Phẫu thuật Doenig x x 539. 143. Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong
dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x
540. 144. Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x 20
541. 145. Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên x x 542. 146. Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống
mắt...) x x
543. 147. Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF x x
544. 148. Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
545. 149. Mở góc tiền phòng x x 546. 150. Mở bè có hoặc không cắt bè x x 547. 151. Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x 548. 152. Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini
Express)
549. 153. Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x 550. 154. Rút van dẫn lưu,ống Silicon tiền phòng x x 551. 155. Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc x x 552. 156. Sửa sẹo bọng bằng kim (Phâu thuật needling) 553. 157. Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm x x 554. 158. Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid,
Lucentis, Oduzec...) x x
555. 159. Tiêm nhu mô giác mạc x x 556. 160. áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc x x 557. 161. Tập nhược thị x x x 558. 162. Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) x x 559. 163. Rửa chất nhân tiền phòng x x 560. 164. Cắt bỏ túi lệ x x x 561. 165. Phẫu thuật mộng đơn thuần x x x 562. 166. Lấy dị vật giác mạc sâu x x x 563. 167. Cắt bỏ chắp có bọc x x x 564. 168. Khâu , tháo cò x x x 565. 169. Chích dẫn lưu túi lệ x x x 566. 170. Phẫu thuật lác người lớn x x x 567. 171. Khâu da mi đơn giản x x x 568. 172. Khâu phục hồi bờ mi x x x 569. 173. Ghép da dị loại x 570. 174. Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng
mắt x x x
571. 175. Khâu phủ kết mạc x x x 572. 176. Khâu giác mạc x x x 573. 177. Khâu củng mạc x x x 574. 178. Thăm dò, khâu vết thương củng mạc x x x 575. 179. Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc x x 576. 180. Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x x 577. 181. Lạnh đông thể mi x x x 578. 182. Điện đông thể mi x x x 579. 183. Bơm hơi / khí tiền phòng x x x 580. 184. Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài x x x 581. 185. Múc nội nhãn x x x
21
582. 186. Cắt thị thần kinh x x x 583. 187. Phẫu thuật quặm x x x 584. 188. Phẫu thuật quặm tái phát x x 585. 189. Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) x x 586. 190. Nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x x 587. 191. Mổ quặm bẩm sinh x x x 588. 192. Cắt chỉ khâu giác mạc x x x 589. 193. Tiêm dưới kết mạc x x x 590. 194. Tiêm cạnh nhãn cầu x x x 591. 195. Tiêm hậu nhãn cầu x x x 592. 196. Tiêm nội mô giác mạc x x 593. 197. Bơm thông lệ đạo x x x 594. 198. Lấy máu làm huyết thanh x x x 595. 199. Điện di điều trị x x x 596. 200. Lấy dị vật kết mạc x x x 597. 201. Khâu kết mạc x x x 598. 202. Lấy calci kết mạc x x x 599. 203. Cắt chỉ khâu da mi đơn giản x x x 600. 204. Cắt chỉ khâu kết mạc x x x 601. 205. Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu x x x 602. 206. Bơm rửa lệ đạo x x x 603. 207. Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc x x x 604. 208. Thay băng vô khuẩn x x x 605. 209. Tra thuốc nhỏ mắt x x x 606. 210. Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x 607. 211. Rửa cùng đồ x x x 608. 212. Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x 609. 213. Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) x x x 610. 214. Bóc giả mạc x x x 611. 215. Rạch áp xe mi x x x 612. 216. Rạch áp xe túi lệ x x x 613. 217. Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình
chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc x x x
614. 218. Soi đáy mắt trực tiếp x x x 615. 219. Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương x x x 616. 220. Soi đáy mắt bằng Schepens x x x 617. 221. Soi góc tiền phòng x x x 618. 222. Theo dõi nhãnáp 3 ngày x x x 619. 223. Khám lâm sàng mắt x x x 620. 224. Đo thị giác tương phản x x 621. 225. Gây mê để khám x x x Ung bướu 622. 226. Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x 623. 227. Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x 624. 228. Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm,
xoang sàng ….. x x
Tạo hình 22
625. 229. Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi x x x 626. 230. Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới x x 627. 231. Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) x x 628. 232. Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm
mặt x x
629. 233. Phẫu thuật tạo nếp mi x x x 630. 234. Phẫu thuật điều trị hở mi x x 631. 235. Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả x x 632. 236. Phẫu thuật tạo hình mi x x x 633. 237. Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí) x x Chẩn đoán hình ảnh 634. 238. Chụp khu trú dị vật nội nhãn x x 635. 239. Chụp lỗ thị giác x x x 636. 240. Siêu âm mắt ( siêu âm thường qui) x x x 637. 241. Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople x x 638. 242. Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu x x 639. 243. Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu x x 640. 244. Chụp đáy mắt không huỳnh quang x x 641. 245. Chụp đáy mắt RETCAM x x 642. 246. Chụp mạch với ICG x x 643. 247. Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu x x 644. 248. Chụp đĩa thị 3D x x 645. 249. Siêu âm bán phần trước x x Thăm dò chức năng và xét nghiệm 646. 250. Test thử cảm giác giác mạc x x x 647. 251. Test phát hiện khô mắt x x x 648. 252. Nghiệm pháp phát hiện glôcôm x x x 649. 253. Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm x x x 650. 254. Đo thị trường chu biên x x x 651. 255. Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) x x x 652. 256. Đo sắc giác x x x 653. 257. Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) x x x 654. 258. Đo khúc xạ máy x x x 655. 259. Đo khúc xạ giác mạc Javal x x x 656. 260. Đo thị lực x x x 657. 261. Thử kính x x x 658. 262. Đo độ lác x x x 659. 263. Xác định sơ đồ song thị x x x 660. 264. Đo biên độ điều tiết x x x 661. 265. Đo thị giác 2 mắt x x x 662. 266. Đo độ sâu tiền phòng x x x 663. 267. Đo đường kính giác mạc x x x 664. 268. Đo độ dày giác mạc x x 665. 269. Đếm tế bào nội mô giác mạc x x 666. 270. Chụp bản đồ giác mạc x x 667. 271. Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (Đo ORA) x x 668. 272. Điện chẩm kích thích x x
23
669. 273. Điện võng mạc x x 670. 274. Điện nhãn cầu x x 671. 275. Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm x x x 672. 276. Đo độ lồi x x x 673. 277. Test thử nhược cơ x x 674. 278. Test kéo cơ cưỡng bức x x 675. 279. Hoá sinh (Thủy dịch mắt) x x 676. 280. Định lượng Globulin x x 677. 281. Định lượng Albumin x x 678. 282. Định lượng Vitamin x x 679. 283. Định lượng Cholesterol x x 680. 284. Định lượng LDH x x 681. 285. Xét nghiệm tỷ trọng x x 682. 286. Xét nghiệm pH x x 683. 287. Định lượng kháng thể x x
24
XVIII. ĐIỆN QUANG
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
1 2 3 A B C D
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN 1. Siêu âm đầu, cổ
684. 1. Siêu âm hốc mắt x x 685. 2. Siêu âm nhãn cầu x x 686. 3. Siêu âm Doppler hốc mắt x x B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG
QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy 687. 4. Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng x x x x 688. 5. Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng x x x x 689. 6. Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng x x x 690. 7. Chụp Xquang Blondeau x x x x 691. 8. Chụp Xquang Hirtz x x x x 692. 9. Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x 693. 10. Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp
tuyến x x x
694. 11. Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng x x x x 695. 12. Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng x x x x 696. 13. Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên x x x 697. 14. Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế x x x 698. 15. Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 x x x 699. 16. Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc
chếch x x x x
700. 17. Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng x x x x 701. 18. Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên x x x x 702. 19. Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng
nghiêng x x x x
703. 20. Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn x x x 704. 21. Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng x x x 705. 22. Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên x x x 706. 23. Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x 707. 24. Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch x x x x 708. 25. Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x 709. 26. Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch x x x 710. 27. Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng x x x x 711. 28. Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng x x x x 712. 29. Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc
chếch x x x x
713. 30. Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng x x x x 714. 31. Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc
chếch x x x x
25
715. 32. Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
x x x x
716. 33. Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên x x x x 717. 34. Chụp Xquang khớp háng nghiêng x x x 718. 35. Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x 719. 36. Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x 720. 37. Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè x x x 721. 38. Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng x x x x 722. 39. Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc
chếch x x x x
723. 40. Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
x x x x
724. 41. Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x 725. 42. Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng x x 726. 43. Chụp Xquang ngực thẳng x x x x 727. 44. Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên x x x x 728. 45. Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng x x x 729. 46. Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch x x x 730. 47. Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x 731. 48. Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng x x x x 732. 49. Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc
nghiêng x x x x
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)
1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy
733. 50. Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang x x x 734. 51. Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang x x x 735. 52. Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản
quang x x
736. 53. Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) x x 737. 54. Chụp CLVT mạch máu não x x 738. 55. Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D x x 739. 56. Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang x x x 740. 57. Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang x x x 741. 58. Chụp CLVT hốc mắt x x x 742. 59. Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D x x 10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ
1-32 dãy
743. 60. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang
x x x
744. 61. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang
x x x
745. 62. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang
x x x
746. 63. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang
x x x
26
747. 64. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang
x x x
748. 65. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang
x x x
27
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
1 2 3 A B C D
A. TIM, MẠCH 749. 1. Điện tim thường x x x x E. MẮT 750. 2. Điện võng mạc x 751. 3. Đo độ dày giác mạc x x 752. 4. Đếm tế bào nội mô giác mạc x x 753. 5. Đo bản đồ giác mạc x x 754. 6. Siêu âm A/B x x 755. 7. Đo biên độ điều tiết x x 756. 8. Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel x x x 757. 9. Test thử cảm giác giác mạc x x x 758. 10. Test phát hiện khô mắt x x x 759. 11. Nghiệm pháp phát hiện glocom x x x 760. 12. Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm x x x 761. 13. Đo thị trường chu biên x x x 762. 14. Đo sắc giác x x x 763. 15. Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử -
Skiascope) x x x
764. 16. Đo khúc xạ máy x x x 765. 17. Đo khúc xạ giác mạc Javal x x x 766. 18. Thử kính x x x 767. 19. Đo độ lác x x x 768. 20. Xác định sơ đồ song thị x x x 769. 21. Đo độ sâu tiền phòng x x x 770. 22. Đo đường kính giác mạc x x x 771. 23. Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo tự động bằng
siêu âm x x x
772. 24. Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) x x x x 773. 25. Đo thị lực x x x x 774. 26. Chụp cắt lớp võng mạc (Optical Coherence
Tomography) x
28
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
1 2 3 A B C D
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU 775. 1. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các
tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động x x x
776. 2. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động
x x x
777. 3. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công
x x x
778. 4. Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.
x x x
C. TẾ BÀO HỌC 779. 5. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm
laser) x x x
780. 6. Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) x x x 781. 7. Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương
pháp thủ công) x x x x
782. 8. Máu lắng (bằng máy tự động) x x x 783. 9. Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự
động) x x
784. 10. Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế x x x D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU 785. 11. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) x x x 786. 12. Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) x x x
29
XXIII. HÓA SINH
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
1 2 3 A B C D
A. MÁU 787. 1. Đo hoạt độ ALT (GPT) x x x 788. 2. Đo hoạt độ AST (GOT) x x x 789. 3. Định lượng Cholesterol toàn phần x x x 790. 4. Định lượng Creatinin x x x 791. 5. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) x x 792. 6. Định lượng FT4 (Free Thyroxine) x x 793. 7. Định lượng Glucose x x x 794. 8. Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA /
ECLIA) x
795. 9. Định lượng HbA1c x x x 796. 10. Định lượng HDL-C (High density lipoprotein
Cholesterol) x x x
797. 11. Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)
x x x
798. 12. Định lượng T3 (Tri iodothyronine) x x 799. 13. Định lượng T4 (Thyroxine) x x 800. 14. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) x x 801. 15. Định lượng Urê x x x
30
XXIV. VI SINH
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
1 2 3
A B C D A. VI KHUẨN 1. Vi khuẩn chung
802. 1. Vi khuẩn nhuộm soi x x x x 803. 2. Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông
thường x x x 804. 3. AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen x x x x 5. Neisseria meningitidis 805. 4. Neisseria meningitidis nhuộm soi x x x x B. VIRUS 1. Hepatitis virus 806. 5. HBsAg test nhanh x x x x 807. 6. HBsAb test nhanh x x x x 808. 7. HCV Ab test nhanh x x x x 2. HIV 809. 8. HIV Ab test nhanh x x x x 810. 9. Rubella virus giải trình tự gene x x C. KÝ SINH TRÙNG 1. Ký sinh trùng trong phân 811. 10. Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi x x x x 812. 11. Hồng cầu trong phân test nhanh x x x x 813. 12. Đơn bào đường ruột soi tươi x x x x 814. 13. Đơn bào đường ruột nhuộm soi x x x x 815. 14. Trứng giun, sán soi tươi x x x x 816. 15. Trứng giun soi tập trung x x x x 817. 16. Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự
động x x x 818. 17. Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch tự
động x x D. VI NẤM 819. 18. Vi nấm soi tươi x x x x Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN 820. 19. Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí x x x 821. 20. Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay x x x 822. 21. Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng x x x
31
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
1 2 3 A B C D
823. 1. Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết
x x x
824. 2. Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962) x x 825. 3. Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff x x 826. 4. Nhuộm xanh alcian x x 827. 5. Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin x x 828. 6. Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của
Masson (1929) x x
829. 7. Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP x x 830. 8. Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học x x 831. 9. Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn x x 832. 10. Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện
kháng nguyên x x
833. 11. Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên
x x
834. 12. Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể
x x
835. 13. Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể x x 836. 14. Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể x x 837. 15. Nhuộm Giemsa x x x x
32