xây dựng cổng thông tin điện tử trường học - tiết 40 - bài 31 · 2020. 4. 2. ·...
TRANSCRIPT
Tiết 40 - Bài 31:
SƠ LƢỢC VỀ BẢNG TUẦN
HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC (tt)
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG
BẢNG TUẦN HOÀN
1.Trong một chu kì:
Tiết 40:
Sơ lƣợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Chu kì
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
Chu kì
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S Lƣu huỳnh
32
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35,5
1/ Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, hãy so sánh tính kim
loại của Na, Mg và Al?
Đáp án: Tính kim loại các nguyên tố xếp theo chiều giảm dần là
Na, Mg, Al.
2/ Đi từ đầu đến cuối chu kỳ tính kim loại biến đổi như thế nào?
Đáp án: Tính kim loại giảm dần.
Chu kì
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
Chu kì
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S Lƣu huỳnh
32
18
Ar Agon
40
17
Cl
Clo
35,5
Đáp án: - Cl hoạt động hơn Si.
- F hoạt động hơn C.
3/ Dựa vào mức độ hoạt động của phi kim ở học kì 1. Hãy so sánh
khả năng hoạt động của các cặp nguyên tố phi kim sau:
- Si và Cl. - C và F.
4/ Đi từ đầu đến cuối chu kỳ tính phi kim biến đổi như thế nào?
Đáp án: Tính phi kim tăng dần.
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S Lƣu huỳnh
32
18
Ar
Agon
4o
17
Cl
Clo
35,5
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
Đầu
chu kì
Cuối
chu kì
Tính Kim Loại các nguyên tố giảm dần .
Tính Phi Kim các nguyên tố tăng dần.
Em rút ra kết luận gì về sự biến đổi tính chất của
các nguyên tố trong 1 chu kỳ?
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG
BẢNG TUẦN HOÀN
1.Trong một chu kì:
* Trong một chu kì, khi đi từ đầu tới cuối chu kì
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính kim
loại của các nguyên tố giảm dần , đồng thời tính
phi kim của các nguyên tố tăng dần.
Tiết 40:
Sơ lƣợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
2
3 Li
Liti
7
4 Be
Beri
9
5 B
Bo
11
6 C
Cacbon
12
7 N
Nitơ
14
8 O
Oxi
16
10 Ne
Neon
20
9 F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
3
11 Na
Natri
23
12 Mg
Magie
24
13 Al
Nhôm
27
14 Si
Silic
28
15 P
Photpho
31
16 S
L.huỳnh
32
18 Ar
Agon
4o
17 Cl
Clo
35,5
Đầu chu kì Cuối chu kì Kết thúc
chu kì
3 Li
Liti
7
11 Na
Natri
23
Kim loại
Mạnh
9 F
Flo
19
17 Cl
Clo
35,5
Phi Kim
Mạnh
10 Ne
Neon
20
18 Ar
Agon
40
Khí hiếm
Li
Na
F
Cl
Ne
Ar
Tiết 40:
Sơ lƣợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bài tập 1: Hãy sắp xếp:
a/ Các nguyên tố Ca, K, Fe theo trình tự tính kim loại giảm dần.
b/ Các nguyên tố O, C, F theo trình tự tính phi kim tăng dần.
Tính phi kim
tăng dần
Tính kim loại giảm dần
K, Ca, Fe
C, O, F
Trong một nhóm
tính chất đó sẽ biến
đổi như thế nào?
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG
BẢNG TUẦN HOÀN
2.Trong một nhóm:
Tiết 40:
Sơ lƣợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
I 3 Li
Liti
7
11 Na
Natri
23
19 K
Kali
39
37 Rb
Rubiđi
85
87 Fr
Franxi
223
55 Cs
Xesi
132
Chu kì
2
Chu kì
3
Chu kì
4
Chu kì
5
Chu kì
7
Chu kì
6
Nhóm I gôm các nguyên tô
kim loại hay phi kim?
So sánh tính kim loại Na
và K?
Vậy đi từ đầu đến cuối
nhóm tính kim loại biến
đổi như thế nào?
Tính kim loại
K mạnh hơn
Na
Là các kim
loại mạnh
Tính kim loại
tăng dần
VII 9 F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
Chu kì
2
Chu kì
3
Chu kì
4
Chu kì
5
Chu kì
6
Nhóm VII gôm các nguyên tô kim loại
hay phi kim?
Hãy so sánh tính phi kim của Clo so
với Flo?
Tính phi kim tăng dần
Phi kim
Tính phi kim Flo mạnh hơn Clo
Vậy đi từ đầu đến cuối nhóm tính phi
kim biến đổi như thế nào?
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG
BẢNG TUẦN HOÀN
1.Trong một chu kì:
* Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính kim loại
của các nguyên tố tăng dần , đồng thời tính phi
kim của các nguyên tố giảm dần.
2.Trong một nhóm:
Tiết 40:
Sơ lƣợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
I 3 Li
Liti
7
11 Na
Natri
23
19 K
Kali
39
37 Rb
Rubiđi
85
87 Fr
Franxi
223
55 Cs
Xesi
132
Chu kì
2
Chu kì
3
Chu kì
4
Chu kì
5
Chu kì
7
Chu kì
6
VII 9 F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127 85
At
Atatin
210
Chu kì
2
Chu kì
3
Chu kì
4
Chu kì
5
Chu kì
6
Đầu
nhóm
Cuối
nhóm
Tính Kim
loại của các
nguyên tố
tăng dần .
Tính Phi kim
của các nguyên
tố giảm dần
Kim loại
mạnh
Kim loại
rất mạnh
Phi kim
mạnh
Phi kim
yếu hơn
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG
BẢNG TUẦN HOÀN
Mối quan hệ giữa vị trí, cấu
tạo nguyên tử và tính chất
của nguyên tố trong bảng
tuần hoàn như thế nào?
IV. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC
Tiết 40:
Sơ lƣợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Ví dụ 1: Biết nguyên tố
A có số hiệu nguyên tử
là 17. Hãy cho biết cấu
tạo nguyên tử, tính chất
của nguyên tố A và so
sánh với các nguyên tố
lân cận.
- Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17, nên điện tích hạt
nhân của nguyên tố A là ……, có … electron
- Nguyên tố A ở cuối chu kì 3 và gần đầu nhóm VII nên A là
…………. hoạt động mạnh. Tính phi kim của nguyên tố A
mạnh hơn nguyên tố đứng trƣớc là …. , yếu hơn nguyên tố
đứng trên là … và mạnh hơn nguyên tố đứng dƣới là …
2
3 Li
Liti
7
4 Be
Beri
9
5 B
Bo
11
6 C
Cacbon
12
7 N
Nitơ
14
8 O
Oxi
16
10 Ne
Neon
20
9 F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
17
A 3
11 Na
Natri
23
12 Mg
Magie
24
13 Al
Nhôm
27
14 Si
Silic
28
15 P
Photpho
31
16 S
Lƣu huỳnh
32
18 Ar
Agon
4o
4
19 K
kali
39
20 Ca
Canxi
40
31 Ga
Gali
70
32 Ge
Gemani
73
33 As
Asen
75
34 Se
Selen
79
36 Kr
Kripton
84
35 Br
Brom
80
17 Cl
Clo
35,5
Trả lời
17+ 17
phi kim S
F Br
Vị trí Cấu tạo
Tính chất
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG
BẢNG TUẦN HOÀN
IV. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC
1) Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo
nguyên tử và tính chất của nguyên tố.
Tiết 40:
Sơ lƣợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Ví dụ 2: Nguyên tử của
nguyên tố X có điện tích
hạt nhân là 16+. Hãy cho
biết vị trí của X trong
bảng tuần hoàn và tính
chất cơ bản của nó.
2
3 Li
Liti
7
4 Be
Beri
9
5 B
Bo
11
6 C
Cacbon
12
7 N
Nitơ
14
8 O
Oxi
16
10 Ne
Neon
20
9 F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
3
11 Na
Natri
23
12 Mg
Magie
24
13 Al
Nhôm
27
14 Si
Silic
28
18 Ar
Agon
40
4 19 K
kali
39
20 Ca
Canxi
40
31 Ga
Gali
70
32 Ge
Gemani
73
33 As
Asen
75
34 Se
Selen
79
36 Kr
Kripton
84
35 Br
Brom
80
17 Cl
Clo
35,5
15 P
Photpho
31 X 16 S
Lưu huỳnh
32
- Cấu tạo: X có điện
tích hạt nhân 16+
- Tính chất: X ở gần cuối chu kỳ 3 và gần đầu nhóm
VI nên X là: …………..
Đáp án
- Vị trí của X: X
thuộc ô thứ: …….. 16
Phi kim
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG
BẢNG TUẦN HOÀN
IV. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC
1) Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo
nguyên tử và tính chất của nguyên tố.
2) Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy
đoán vị trí và tính chất của nguyên tố.
Tiết 40:
Sơ lƣợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bài tập 1: Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt
nhân là 19+. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng tuần
hoàn và tính chất cơ bản của nó.
Bài tập 2: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng
theo chiều tính phi kim tăng dần? a. F, As, P, N, O c. As, O, P, N, F
b. As, P, N, O, F d. N, O, As, P, F
Bài tập 3: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng
theo chiều tính kim loại giảm dần?
a. Na, Mg, Al, K c. Na, Al, K, Mg
b. K, Na, Mg, Al d. Na, Mg, K, Al
HÃY LÀM CÁC BÀI TẬP SAU
Bài tập 1: Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt
nhân là 19+. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng tuần
hoàn và tính chất cơ bản của nó.
- Vị trí: X thuộc ô: ……
kim loại mạnh.
Đáp án
2
3 Li
Liti
7
4 Be
Beri
9
5 B
Bo
11
6 C
Cacbon
12
7 N
Nitơ
14
8 O
Oxi
16
10 Ne
Neon
20
9 F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
3
11 Na
Natri
23
12 Mg
Magie
24
13 Al
Nhôm
27
14 Si
Silic
28
18 Ar
Agon
40
4 19 K
kali
39
20 Ca
Canxi
40
31 Ga
Gali
70
32 Ge
Gemani
73
33 As
Asen
75
34 Se
Selen
79
36 Kr
Kripton
84
35 Br
Brom
80
17 Cl
Clo
35,5
15 P
Photpho
31 X 16 S
Lưu huỳnh
32
X
- Tính chất:
19
X ở đầu chu kỳ 4,
nhóm I. X là nguyên
tố đầu chu kỳ vì vậy
X là …………………
Bài tập 2: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây
đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?
a. F, As, P, N, O c. As, O, P, N, F
b. As, P, N, O, F d. N, O, As, P, F
Bài tập 3: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng
theo chiều tính kim loại giảm dần? a. Na, Mg, Al, K c. Na, Al, K, Mg
b. K, Na, Mg, Al d. Na, Mg, K, Al
Bài tập 4: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 9. Vậy
tính chất cơ bản của X là:
a. 1 kim loại rất mạnh c. 1 phi kim rất mạnh
b. 1 kim loại yếu d. 1 phi kim yếu
Bài tập 5: Nguyên tố nào dưới đây có tính kim loại
mạnh nhất?
a. Fr b. K c. Na d. Li
Bài tập 6: Biết nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11. Hãy
cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất cơ bản của nguyên tố
A và so sánh với các nguyên tố lân cận.
2
3 Li
Liti
7
4 Be
Beri
9
5 B
Bo
11
6 C
Cacbon
12
7 N
Nitơ
14
8 O
Oxi
16
10 Ne
Neon
20
9 F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
3
11 Na
Natri
23
12 Mg
Magie
24
13 Al
Nhôm
27
14 Si
Silic
28
18 Ar
Agon
40
4 19 K
kali
39
20 Ca
Canxi
40
31 Ga
Gali
70
32 Ge
Gemani
73
33 As
Asen
75
34 Se
Selen
79
36 Kr
Kripton
84
35 Br
Brom
80
17 Cl
Clo
35,5
15 P
Photpho
31 X 16 S
Lưu huỳnh
32 A
- Tính chất: nguyên tố A ở chu kỳ 3, nhóm I
nên A là …………………………………….
Đáp án
- A thuộc ô: …..
- Cấu tạo nguyên tử A:
+ Điện tích hạt
nhân nguyên tử A
là: ……
+ Nguyên tử A có
…….. electron
11
11+
11
Kim loại hoạt động mạnh
Kim loại Na mạnh hơn ……., …….. và yếu hơn ……. Li Mg K
- Học bài và làm bài tập 3, 4, 5, 6 SGK trang 101.
- Ôn lại các kiến thức đã học của chương 3.
- Xem trước bài luyện tập chương 3.
y
x
16
32
50
50
1
1
Hướng dẫn bài 7 (SGK-T101)
- Gọi công thức phải tìm của A là SxOy
Vì A chứa 50% O nên: 32x = 16y hay y = 2x (1)
Mặt khác A có số mol là: 0,35:22,4 = 0,015625
Nên M của A = 1:0,015625 = 64 hay 32x +16y = 64(2)
Từ (1) và(2) có x = …; y =… suy ra công thức của A
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (1)
SO2 + NaOH NaHSO3 (2)
x 2x x (mol)
y y y (mol)
Ta có hệ x + y = 0,2 x = 0,16
2x + y = 0,36 y = 0,04
CM = = 0,53 M ; CM = = 0,13 M 3,0
16,0
3,0
16,0
NaHCO3 Na2CO3
Hướng dẫn bài 7(SGK-T101)
b. – Ta có: nSO = = 0,2 (mol) = =0,56>0,5
nNaOH = 0,3 . 1,2 = 0,36 (mol) 0,5 < 0,56 <1
Vậy sản phẩm gồm hỗn hợp 2 muối Na2SO3 và NaHSO3
64
8,12
NaOH
SO
n
n2
36,0
2,0
2
Tiết 41 - Bài 32:
LUYỆN TẬP CHƢƠNG 3:
PHI KIM – SƠ LƢỢC VỀ BẢNG
TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Phi kim - Sơ
lƣợc về
bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hóa học
Tính chất hóa học của phi kim
Tính chất hóa học của một số
phi kim cụ thể
Bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Tiết 41:
Luyện tập chƣơng 3: Phi kim - Sơ lƣợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1.Tính chất hóa học của phi kim:
PHI KIM Oxit axit
Muối
+ kim loại
(3)
(2)
Sơ đồ 1
+ hidro + oxi Hợp chất khí
(1)
Căn cứ vào sơ đồ 1, em hãy viết các PTHH với phi kim
cụ thể là lưu huỳnh?
Tiết 41:
Luyện tập chƣơng 3: Phi kim - Sơ lƣợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1.Tính chất hóa học của phi kim:
S SO2
FeS
+ kim loại
(3)
(2)
Sơ đồ 1
+ hidro + oxi H2S
(1)
1) S + H2S
3) S + SO2
2) S + FeS to
H2
Fe
O2
to
to
Tiết 41:
Luyện tập chƣơng 3: Phi kim - Sơ lƣợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
2.Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể:
a. Tính chất hóa học của clo:
Clo Nƣớc Javen
Muối clorua
Hiđro clorua
Nƣớc Clo
+ hidro + dd NaOH
+ kim loại
+ nước (4)
(1)
(2)
(3)
Sơ đồ 2
Viết phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của Clo ?
Tiết 41:
Luyện tập chƣơng 3: Phi kim - Sơ lƣợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học
Clo NaCl + NaClO
FeCl3
HCl
HCl + HClO
+ hidro +dd NaOH
+ kim loại
+ nước (4)
(1)
(2)
(3)
(1) H2 + Cl2 2HCl
(2) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
(4) H2O + Cl2 HCl + HClO
(3) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
to
to
Có 2tính chất của phi kim
Tính chất khác
phi kim (đặc
trƣng của clo)
Sơ đồ 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 2.Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể:
a. Tính chất hóa học của clo:
b. Tính chất hóa học của cacbon và hợp chất của cacbon:
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:
C
CO
CO2 CaCO3
CO2
(2) (5)
(1) + CO2
NaHCO3
Na2CO3
+ O2 + CaO
Tiết 41:
Luyện tập chƣơng 3: Phi kim - Sơ lƣợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học
C
CO
CO2 CaCO3
CO2
+ O2
(2)
+ CaO
(5)
(1) + CO2
1) C + CO2 2CO
2) C + O2 CO2
3) 2CO + O2 2CO2
4) CO2 + C 2CO
5) CO2 + CaO CaCO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
7) CaCO3 CaO + CO2
Na2CO3+2HCl 2NaCl+CO2 +H2O
to
to
to
to
to
NaHCO3
Na2CO3
6) CO2 + NaOH NaHCO3
8)NaHCO3+HCl NaCl+ CO2 +H2O
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
Tiết 41:
Luyện tập chƣơng 3: Phi kim - Sơ lƣợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn:
+ Tên nguyên tố
+ Số hiệu nguyên tử = số đơn vị điện tích hạt nhân = số e = số thứ
tự trong bảng tuần hoàn
+ Ký hiệu hóa học
+ Nguyên tử khối
có 7 chu kỳ - Chu kỳ:
- Nhóm:
- Ô nguyên tố cho biết:
có 8 nhóm
Tiết 41:
Luyện tập chƣơng 3: Phi kim - Sơ lƣợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn:
- Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại của các
nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
b. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
- Trong một nhóm đi từ trên xuống tính kim loại của các nguyên tố
tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
Tiết 41:
Luyện tập chƣơng 3: Phi kim - Sơ lƣợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn:
b. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
c) Ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
- Biết vị trí của nguyên tố cấu tạo nguyên tử và tính chất của
nguyên tố.
- Biết cấu tạo nguyên tử vị trí và tính chất của nguyên tố.
Tính chất của nguyên tố
Cấu tạo nguyên tử Vị trí nguyên tố
Tiết 41:
Luyện tập chƣơng 3: Phi kim - Sơ lƣợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học
II. BÀI TẬP:
Bài tập 4 SGK Tr 103:
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hãy cho biết:
a. Cấu tạo nguyên tử của A.
b. Tính chất hóa học đặc trưng của A.
c. So sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận.
Tiết 41:
Luyện tập chƣơng 3: Phi kim - Sơ lƣợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học
II. BÀI TẬP:
Hƣớng dẫn giải:
a. Cấu tạo nguyên tử A:
- Từ vị trí của A → cấu tạo nguyên tử A.
+ Số hiệu nguyên tử → điện tích hạt nhân, số electron
+ Chu kì → số lớp electron
+ Nhóm → số electron lớp ngoài cùng
b. Tính chất hóa học đặc trưng của A:
kim loại hay phi kim?
c. So sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận:
so sánh tính chất của A với các nguyên tố cùng chu kì, cùng nhóm
Tiết 41:
Luyện tập chƣơng 3: Phi kim - Sơ lƣợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học
Bài giải:
Vị trí của A CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
- Số hiệu nguyên tử 11
- Chu kì 3
- Nhóm I
b/ A có tính kim loại (A hoạt động hóa học mạnh vì đứng đầu chu kỳ).
- Điện tích hạt nhân = 11+
số e = số p = 11.
- Có 3 lớp e.
- Số e lớp ngoài cùng là 1
c/ A là Na: Theo chu kì: Tính kim loại Na mạnh hơn Mg.
Theo nhóm: Tính kim loại Na mạnh hơn Li, yếu hơn K
a/
II. BÀI TẬP:
Bài tập 5 SGK Tr 103:
a. Hãy xác định công thức của một loại oxit sắt, biết rằng khi cho 32g
oxit sắt này tác dụng hoàn toàn với khí cacbon oxit thì thu được 22,4g
chất rắn. Biết khối lượng mol của oxit sắt là 160g.
b. Chất khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng dung dịch nước vôi
trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được?
Tiết 41:
Luyện tập chƣơng 3: Phi kim - Sơ lƣợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học
- Đặt CTHH là FexOy
FexOy + y CO xFe + y CO2
1 mol y mol x mol y mol
0,2mol 0,4mol
FeFe
Fe
m 22,4n = = = 0,4 (mol)
M 56
x yFe O
m 32n = = = 0,2 (mol)
M 160
1 =
0,2 0,4
x
-Ta có: 56x + 16y = 160
56.2 + 16y = 160
160 - 56.2y =
16
-Vậy công thức hoá học của oxit sắt
là: Fe2O3
-Lập tỉ lệ :
Câu a) 32g ôxit sắt + Khí CO 22,4gchất rắn. M ôxit săt 160g
Xác định CTHH của ôxit sắt ?
-Số mol các chất đề bài cho:
x= 2
y = 3
b. Fe2O3 + 3 CO 2Fe + 3 CO2
mol 0,2 0,6 0,4 0,6
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
mol 0,6 0,6 0,6
mCaCO3= n.M= 0,6.100=60g
Hãy chọn phƣơng án đúng trong các câu sau
Câu 1. Cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính kim loại giảm dần:
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na.
As< P< N< O< F
Câu 2. Phi kim không tác dụng trực tiếp với khí oxi là
A. cacbon B. clo C. lưu huỳnh D. photpho
Câu 3. Chất không tác dụng với CO ở nhiệt độ thích hợp là
A. CuO B. Fe3O4 C. O2 D. HCl
Câu 4. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tính phi kim tăng dần:
F, O, N, P, As
Câu 5. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M để tác dụng hoàn toàn với
3,36 lít khí clo (đktc). Nồng độ mol của các chất sau phản ứng là bao
nhiêu? Coi thể tích dung dịch không thay đổi.
- Hoàn thành bài tập 6 SGK
- Học kiến thức cần nhớ và viết được các PTHH theo sơ đồ 1,
2, 3
- Xem trước nội dung bài thực hành “Tính chất hoá học của
phi kim và hợp chất của chúng ” gồm 3 thí nghiệm:
3) Nhận biết muối cacbonat và muối clorua
1) Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao
2) Nhiệt phân muối NaHCO3
+ Cách tiến hành
+ Hiện tượng
+ Kết luận
- Tìm ra sự khác nhau về tính chất của mỗi muối
- Dùng thuốc thử nào để nhận biết?
- Cách tiến hành nhận biết như thế nào?