xuất bản theo hợp đồng sử dụng tác phẩm dịch giữa chủ sỡ ... · tôi muốn...
TRANSCRIPT
XuấtbảntheoHợpđồngsửdụngtácphẩmdịchgiữaChủsỡhữuvàNhàxuấtbảnKimĐồng,8/2/2012
Vẽbìa:NHÓMCỎBỐNLÁ
Trìnhbàybìa:TÔHỒNGTHỦY
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
TặngLéonWerthAnhxinlỗicácemnhỏvìđãđemtặngsáchnàychomộtngười
lớn.Anhcómộtlẽđángkể:ôngngườilớnnàylàngườibạntốtnhấtcủaanhtrênđời.Anhcốthêmmộtlẽnữa:ôngngườilớnnàycáigìcũnghiểuđược,cảsáchviếtchotrẻem.Anhcốmộtlẽthứba:ôngngườilớnnàylàngườinướcPháp,ởđâyôngtađóivàrét.Ôngtacầnđượcanủi.Nếumàcáclẽấyvẫnkhôngđủ,anhxintặngsáchnàychoembélàôngngườilớnđótrướckia.Tấtcảmọingườilớnđềutừnglàtrẻcon(nhưngítcácôngấylạinhớđượcnhưthế).Vậyanhchữalạicâuđềtặngcủaanh:
TặngLéonWerthngàyôngcònlàcậubé
MỤCLỤCTặngLéonWerth
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
XIII
XIV
XV
XVI
XVII
XVIII
XIX
XX
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV
XXVI
XXVII
NHÀVĂNANTOINEDESAINTEXUPÉRY(29.6.1900-31.7.1944)
NhàvănAntoinedeSaintExupérysinhtạiLyon,Pháp.ChiếntranhThếgiớilầnthứnhấtôngtheomẹsangThụySĩ.Năm1917,trởvềPháp,họctrunghọctạiParis,sauđóôngvàotrườngMỹthuật.TrongchiếntranhThếgiớilầnthứhai,ôngthamgiakhôngquân.Ngày31.7.1944,máybaycủaôngmấttíchtrênbầutrờiĐịaTrungHải.
NhữngtácphẩmchínhcủaAntoinedeSaintExupéry:
Ngườiphicông(Aviateur,1926)
ChuyếnthưmiềnNam(CourrierSud,1929)
Bayđêm(Voldenuit,1931)
Quêxứconngười(TerrydesHommes,1939)
Phicôngthờichiến(PilotedeGuerre,1942)
Thưgửimộtcontin(LettreàunOtage,1943)
Hoàngtửbé(LePetitPrince,1943)
Cungthành(Citadelle,viếtnăm1936,xuấtbảnsaukhiông
mất,1948)
Hoàngtửbéngắnmàmãnhliệt...biểuhiệnnỗiđaucủanhàvănvàtưtưởngtriếthọccủaôngvềýnghĩacủasựcómặtởtrênđời,nỗikhátkhaokhôngthểnàovơiđượcvềlòngnhânái,vềsựcảmthônggiữanhữngconngười...
DịchgiảNguyễnThànhLong
HI
ồilênsáu,tôicónhìnthấymộtlần,mộtbứctranhtuyệtđẹp,trongmộtcuốnsáchvềRừngHoangnhanđề:"Nhữngcâuchuyệncósốngqua".Bứctranhvẽhìnhmộtcontrănđangnuốtmộtconthúdữ.Đâylàbảnsaocủabứcvẽ.
Trongsách,ngườitanói:"Loàitrănnuốtchửngcảconmồi,khôngnhai.Sauchúngchẳngnhúcnhíchgìđượcnữavàngủsáuthángliềnđểtiêuhóaconmồi".
Từđó,tôihaynghĩđếncácchuyệnxảyratrongrừngrậm,vàđếnlượttôi,vớimộtcâybútchìmàu,tôivẽđượchìnhvẽđầutiêncủatôi.Hìnhvẽsốmộtcủatôi.Nónhưthếnày:
Tôiđưachocácngườilớnxemkiệttáccủatôivàhỏihọbứcvẽ
củatôicólàmchohọsợkhông.
Họtrảlời:"Saomộtcáimũlạilàmchosợđược?".
Bứctranhcủatôiđâucóvẽmộtchiếcmũ.Nóvẽmộtcontrănđangtiêuhóamộtconvoi.Thếlàtôivẽlạibêntrongbụngtrăn,đểchocácngườilớncóthểhiểuđược.Đốivớingườilớn,baogiờcũngphảigiảng.Bứcvẽsốhaicủatôithếnày:
Cácngườilớnkhuyêntôihãyđểquamộtbêncácbứcvẽtrănnhìnbênngoàihaybổđôikiađi,vàhãyđểtâmvàomônđịa,mônsử,môntoánvàmônngữpháp.Nhưvậyđómàvàotuổilênsáu,tôiđãbỏmộtcuộcđờihọasĩtuyệtdiệu.
Tôithấtvọngvìbứcvẽsốmộtvàbứcvẽsốhaicủatôikhôngthànhcông.Cácngườilớnkhôngbaogiờtựmìnhhiểuđượcđiềugì,vàtrẻconlúcnào,lúcnàocũngphảigiảnggiảichocácông,đếnnhọc!
Thếlàtôiphảichọnmộtnghềkhác,vàtôihọcláimáybay.Trênthếgiới,đâutôicũngtừngcóbaymộttí.Vàmônđịalí,đúngthế,cógiúpchotôinhiều,chỉnhìnqua,tôibiếtnhậnrađâylàTrungQuốcchứkhôngphảivùngArizona.Cáiđócầnlắm,nếubanđêmtabịlạc.
Nhưvậyđấy,trongcuộcđờitôi,tôicóhàngđốngnhữngcuộcgặpgỡvớikhốingườiquantrọng.Tôiđãsốngnhiềuởnhànhữngngườilớn.Tôiđãnhìnthấyhọrấtgần.Việcnàyvẫnchẳnglàmtôiđánhgiáhọkháhơnbaonhiêu.
Khigặpmộtngườilớncóvẻhơisángsuốtmộtchút,tôiliềnđembứcvẽsốmộtmàtôivẫngiữ,đểthửôngta,ôngtatrảlờihoài:"Đâylàmộtcáimũ".Thếlàtôichẳngthèmnóivớiôngtavềrắntrăn,rừnghoanghaytrăngsaogìnữa.Tôitựhạngangtầmôngta.Tôinóivớiôngtavềbàibạc,vềđấubóng,vềchínhtrịvàvềcàvạt.Thếlàngười
lớnrấtlấylàmbằnglòngđượcgặpmộtngườibiếtđiềunhưtôi.
NII
hưvậyđó,tôiđãsốngmộtmình,chẳngcóaithậtsựchuyệntrò,chođếnmộthômtôihỏngmáybaytrongsamạcSaharacáchđâysáunăm.Cócáigìtrongmáyvỡ.Nhưngvìtôiđimộtmình,khôngthợmáy,khônghànhkhách,tôibắtđầucố
chữachođượccahỏngkhókhănnày.Đốivớitôi,đâylàmộtviệcsốngchết.Phảidèlắmtôimớiđủnướcuốngtámngày.
Buổitốiđầutiên,thếđấy,tôingủtrênmặtcát,mọivùngcóngườiởđềucáchmộtnghìndặm.Tôicòntrơvơhơnnhiềusovớikẻđắmtàuởtrênbègiữabiểncả.Vậymàcácbạntưởngtượng,tôingạcnhiênbiếtbaokhi,mờsánghômsau,cómộtgiọngnóinhỏnhẻ,lạlắm,đánhthứctôidậy.Giọngấynói:
-Ônglàmơn...ôngvẽgiúptôimộtconcừu!
-Hả?
-Vẽgiúptôimộtconcừu...
Tôibậtlênnhưbịsétđánh.Tôidụimắt.Tôinhìnkĩ.Tôithấymộtcậubéhếtsứcdịthườngđangnghiêmtrangnhìntôi.Đây,bứcchândungđẹpnhấtmàvềsautôivẽđượcvềcậubéấy:
Nhưngbứcvẽcủatôihẳnlàcònkémđẹphơnngườimẫurấtnhiều.Lỗiđâuphảitạitôi.Tạingườilớnmàtôinảnlòngtrongsựnghiệphộihọa,vàolúclênsáu,vàtôichẳnghọcvẽmộttínàohết,ngoàicáccontrăn,nhìnbênngoàihaybổdọc.
Mắttrònxoekinhngạc,tôinhìnhìnhngườihiệnratrướcmắt.Cácbạnchớquênrằnglúcbấygiờtôiđangcáchmọivùngcóngườiởlàmộtnghìndặmnhé.Thếmàcậubécủatôikhôngcóvẻgìlàbịđilạccả,cũngkhôngchếtnhọc,chếtđói,chếtkhát,chếtsợ.Emkhôngcóbộtịchgìcủamộtđứabébịlạcgiữasamạc,mộtnghìndặmcáchmọinơicóngườiở.Saucùng,mởđượccáimiệngtôihỏi:
-Nhưng...emđanglàmcáigìđây?
Thếlàemlặplạicâulúcnãy,rấtdịudàng,nhưđólàmộtđiềurấthệtrọng:
-Ônglàmơn...hãyvẽgiúptôimộtconcừu.
Khirõrànglàbíẩnquárồi,takhôngdámkhôngtuântheo.Đangbịtainạncóthểchết,lạiởmộtnghìndặmcáchmọinơicóngười,lờiyêucầuđốivớitôilạihếtsứcvôlí,tôiđànhrúttừtrongtúiramộttờgiấyvàmộtcâybútmáy.Nhưngtôiliềnnhớngayrằngmìnhđãchỉhọcmônđịalí,mônsử,môntoánvàmônngữphápnhiềunhất,nêntôinóivớicậubé(tôihơikhóchịu)rằngtôikhôngbiếtvẽ.Emtrảlờitôi:
-Khônghềgì.Ôngvẽchotôimộtconcừu.
Vìtôichưahềvẽmộtconcừunào,nêntôivẽlạichoemmộttronghaibứchìnhduynhấtmàtôicóthểvẽ.Hìnhcontrănbụngkín.Tôingạcnhiênnghecậubétrảlời:
-Không!Không!Tôikhôngthíchconvoitrongbụngcontrănđâu.Contrănnóthậtlànguyhiểm,màconvoithìkềnhcàngquá!Ởquêtôi,voibétẹokia.Tôicầnmộtconcừu.Vẽchotôimộtconcừu!
Thếlàtôivẽ.Emnhìnchămchú,rồinói:
-Không,conấyốmquárồi.Ônghãylàmconkhác.
Tôivẽ:
Cậubạntôimỉmcườidễthương,giọngkhoandung:
-Ôngnhìnxem...khôngphảicừu,nólàdê.Nócósừngmà...
Tôiliềnvẽlạibứcvẽmộtlầnnữa.Nhưngbứcnàycũngbịbácnhưnhữngbứctrước:
-Conấynógiàquá.Tôimuốnmộtconcừusốngđượclâucơ.
Khôngcóđủkiênnhẫn,vìtôisốtruộtmuốnbắttayvàoviệctháongaycáimáy,thếlàtôinguệchngoạcbứcvẽnày.
Vàtôinóito:
-Cáinàylàcáihòm.Concừuemthíchnóởtrongđó.
Nhưngtôihếtsứckinhngạcthấykhuônmặtcủavịgiámkhảotrẻtuổicủatôisángrỡlên:
-Đúnglàtôimuốnnhưthếnàyđây!Vớiconcừunày,cócầnnhiềucỏkhôngạ?
-Saoemhỏithế?
-Vìcănnhàtôi,nóbétítẹomà...
-Chắclàđủ,emạ.Concừutôichoemcũngchỉbétí.
Emcúiđầuxuốngbứcvẽ:
-Chẳngbéquáđâu...Ôi!Nóngủrồiđâynày!
Vàthếđấy,tôilàmquenvớihoàngtửnhỏ.
PIII
hảirấtlâu,tôimớihiểuemtừđâuđến.Cậuhoàngtửhỏitôinhiềucâumàdườngnhưkhôngbaogiờchúýnghetôihỏi.Chỉlànhữngtiếngngẫunhiênbuộtradầndầnnóichotôihiểumọisự.Vídụnhư,khilầnđầuemchợtthấychiếcmáybaycủatôi,
(tôisẽkhôngvẽchiếcmáybayđâu:bứcvẽđósẽphứctạphơnnhiềulắm,sovớitàivẽcủatôi)emhỏitôi:
-Cáikialàvậtgìthế?
-Khôngphảivật.Nóbayđượcđấy.Nólàmộtchiếcmáybay.Đólàchiếcmáybaycủatôi.
Tôitựhàonóichoembiếtlàtôibay.Embéliềnkêulên:
-Thếraôngrơitừtrêntrờixuống?
-Phải-tôinóikhiêmtốn.
-Ôi,đãlạlùngchưa...
Vàhoàngtửbậtlênmộttiếngcườikhanhkháchrấtxinhnhưnglàmtôicáulắm.Tôimuốnaicũngphảiđánhgiánghiêmtrọngmọitainạncủatôi.Cườixong,emnóithêm:
-Thếlàcảông,ôngcũngtừtrêntrờixuống?Ôngởhànhtinhnào?
Tứcthìtôithấylóelênmộttiasánggìđó,vềsựcómặtbíẩncủaem,vàđộtnhiêntôihỏi:
-Thếraemởmộthànhtinhkháctới?
Nhưngemkhôngtrảlờitôi.Emvừanhìnchiếcmáybaycủatôivừalắcđầukhekhẽ:
-Nhưngmà,ngồitrêncáiđóthìôngcũngchẳngthểtớiđây,nếu
ôngởxaquá...
Rồiemđắmmìnhmơmàngrấtlâu.Sauđó,móctúilấyconcừu,emlạingắmnghíamêmệtcủabáuđócủamình.
Cácbạnhãytưởngtượnglàtôibịkíchđộngnhưthếnàobởilờitâmsựnửavờivề"cáchànhtinhkhác"ấy.Vìvậy,tôicốtìmhiểurõhơn:
-Cậuem,emtừđâuđến?"Quêem"làđâuthế?Emmuốnmangconcừucủatavềđâu.
Saumộtlátimlặngtrầmngâm,emtrảlờitôi:
-Thuậnlợinhất,vớicáithùngôngchotôi,làbanđêm,cừucóthểdùngnólàmnhàở.
-Đượcchứ.Emmàngoan,tacònchoemmộtsợidâyđểbuộccừubanngày.Vàmộtcáicọcnữa.
Lờiđềnghịđócóvẻlàmcậuhoàngtửkhôngvừalòng:
-Buộc?Ôi!Ngộnghĩnhchưa!
-Nhưngkhôngbuộc,nósẽđilungtung,đilạc...
Rồingườibạnmớicủatôitứcthìlạibậtcười:
-Nóđiđằngnàođượccơchứ?
-Bấtcứđâu.Cứđithẳng...
-Bấtcứđâu.Cứđithẳng...
Đếnđó,cậuhoàngtửnghiêmtrangnhậnxét:
-Khônghềgì.Quêtôibélắm!
Rồi,vớimộtchútxíungậmngùi,cólẽthế,emnóithêm:
-Nếumàcứđithẳngthìchẳnglấygìlàmxa...
VIV
ậyđấy,tôibiếtđượcmộtđiềunữathậtquantrọng:Rằngcáihànhtinhquêquáncủacậuemchỉnhỉnhhơncáinhàcómộtchút!
Điểuấychẳnglàmđượctôingạcnhiênnhiềulắm.TôivẫnbiếtngoàicáchànhtinhlớnnhưTráiĐất,SaoKim,SaoHỏa,SaoThủy,màngườitađặttêncho,cóhàngtrămngôisaokhác,đôikhibéđếnnỗingườitalấykínhnhìnxarasoicũngkhóthấy.Khimộtnhàthiênvănkhámpháramộttrongbọnchúng,nhàthiênvănấychonómộtconsố.Vídụônggọinólà"thiênthạch3251".Tôicónhữnglídochínhđángđểtinrằngcáihànhtinhcủacậuhoàngtử,từđócậuđếnđây,làthiênthạchB.612.Thiênthạchđóchỉđượctrôngthấycómộtlầntrongkínhnhìnxa,năm1909,bởimộtnhàthiênvănThổ.ÔngtaliềnlígiảiồnàovềsựkhámphácủamìnhtạimộthộinghịquốctếvềThiênvăn.Nhưngdocáchănmặccủaôngta,chẳngaitinđiềuôngtanói.Ngườilớnlàthếmà!
MaymắnchothiênthạchB.612,mộtnhàđộctàiThổbuộcnhândânThổphảimặcquầnáongườiÂu,aikhôngtuântheosẽbịtộichết.Nhàthiênvănlàmlạicuộctrìnhbàynăm1920,trongmộtbộquầnáorấtlịchsự.Vàlầnnày,tấtcảmọingườiđồngývớiôngta.
NếutôikểvớicácbạntỉmỉvềthiênthạchB.612,vànếutôirỉtaivớicácbạnvềconsốcủanó,ấylàtạicácngườilớn.Cácngườilớnthíchchữsố.Khibạnnóichuyệnvớihọvềmộtngườibạnmới,khôngbaogiờhọhỏibạnvềcáichínhđâu.Họkhôngbaogiờhỏi:"Giọngnóihắntathếnào?Hắntathíchchơitrògì?Hắntacótậpsưutầmbươmbướmkhông?"Họchỉhỏibạn:"Hắntabaonhiêutuổi?Hắntacómấyanhem?Hắntabaonhiêucân?Bốhắntalươngbaonhiêu?"Thế.Sauđó,họchovậylàhọhiểuhắntarồi.Nếubạnnóivớinhữngngườilớn:"Tôicóthấymộtcáinhàbằnggạchmàuhồng,vớihoaphonglữtrêncửasổ,vàchimbồcâutrênmái..."họchẳnglàmthếnàohìnhdungnổinhàấynhưthếnàođâu.Phảinóivớihọ:"Tôicóthấymộtcáinhàmườivạnđồng".Họsẽkêulênngay:"-Ôi,thậtlàđẹp!".
Nhưvậyđó,nếucácbạnbảohọ:"Cậuhoàngtửlàcóthật,chứngcớlàcậutarấtđẹp,cậutacườivàcậutathíchcómộtconcừu.Khingườitathíchcómộtconcừu,thếlàcóngườiấychứ!",họsẽnhúnvaivàchobạnlàtrẻcon!Nhưngnếubạnbảohọ:"CáihànhtinhtừđócậuấyđiđếnđâylàthiênthạchB.612",thếlàhọngherangay,vàthôikhôngpháquấybạnvớicáccâuhỏicủahọnữa.Họlànhưthế!Khôngnêngiậnhọ.Trẻconphảihếtsứcrộnglượngđốivớingườilớn.
Phải,đúngthế.Đốivớibọntalànhữngngườihiểucuộcsống,chúngtacóccầnnhữngconsốthứtự!Giátôibắtđầukểcâuchuyệnnàynhưcáchmộtcâuchuyệnthầntiênthìthíchhơn.Thíchhơn,giátôinói:
"Xưacómộtlần,mộtcậuhoàngtửởmộtcănnhàchỉlớnhơncậuấycómộttẹo,cậuấythấycầncómộtngườibạnthân..."Đốivớinhữngaihiểucuộcsống,kểnhưvậycóvẻthậthơnnhiều.
Bởivìtôikhôngmuốnngườitađọccuốnsáchcủatôidễdãiquá.Khikểlạicáckỉniệmnày,tôitủicựcbiếtbao.Sáunămđãqua,từkhicậubạnthânthiếtcủatôiđimấtvớiconcừucủaem.Nếutôithửtảlạiemởđây,chínhlàđểtôikhôngquênem.Mộtngườibạnthânmàmìnhlạiquênthìbuồnquá.Cóphảiaicũngcóđượcmộtngườibạnthânđâu.Vàdễtôilạitrởnênnhưcácngườilớnchỉcònthíchthúvớicácchữsốthôi.Chínhcũngvìthếnữamàtôiđãmuamộthộpmầunướcvàbútchìmàu.Vàotuổitôi,bâygiờtrởlạinghềvẽthậtlàkhó,khitậnhồilênsáu,ngoàicontrănkínvớicontrănbổdọc,tôiđãchẳnghềthửvẽcáigìkhác!Tôisẽthử,hẳnthế,làmnhữngbứcchândungcốchothậtgiống.Nhưngtôikhôngtinhoàntoànlàmìnhthànhcông.Vẽbứcsauthìbứctrướcđãkhôngcòngiốngnónữarồi.Tôilạicóhơinhầmởvócdáng.Cáinàythìcậuhoàngtửlớnquá.Cáikiaembéquá.Tôicũngdodựởmàuquầnáocủaem.Tôiphảilầnmòhoài,nhưthếnàyrồinhưthếkia,linhtinh.Sautôicònnhầmởmộtvàinétquantrọnghơn.Nhưngvềđiềunày,cácbạncầnthalỗichotôi.Cậubạnthântôikhônghềgiảnggiảigìchotôi.Cólẽemcholàtôicũngnhưem.Nhưngtôithậtkhôngmay,tôiđâucónhìnthấyđượccácconcừuxuyênquanhữngcáihòm.Cólẽtôihơihơigiốngcácngườilớn.Chắctôibắtđầugià.
MV
ỗingàyqua,tôibiếtthêmmộtđiềuvềhànhtinh,vềlúcrađi,vềcuộcđicủacậu.Biếtlầnhồi,theodòngngẫunhiêncủasuynghĩ.Nhưvậyđó,ngàythứbathìtôirõtấnbikịchcủanhữngcâybao-bá.
Lầnnàynữa,cũnglànhờconcừu,vìđộtnhiên,cậuhoàngtửhỏitôi,rấtphânvân:
-Cóthậtđúnglàcừuăncâyconkhông?
-Phải.Đúngđấy.
-Ôi.Tốtquá!
Tôikhônghiểungaytạisaonhữngconcừuphảiăncâyconlạiquantrọngnhưthế.Nhưngcậuhoàngtửnóithêm:
-Chonênchúngăncảnhữngcâybao-báchứ?
Tôinóirõvớicậuemrằngcâybao-bákhôngphảiloàicâycon,màlànhữngcâytonhưcảcáinhàthờ,vàcậuemcómangtheocảmộtđànvoi,thìcảđànvoiấycũngchẳnglàmgìxuểchỉmỗimộtcâybao-bá.Ýnghĩvềđànvoilàmchocậuhoàngtửbậtcười:
-Phảichồngconnàylênconkia...
Nhưngrấttinhkhôn,cậuemnhậnxét:
-Bọnbao-bá,trướckhilớn,cũngtừngbétẹochứ?
-Đúngthế.Nhưngsaoemlạicứmuốnchocácconcừucủaemănnhữngcâybao-bá?
Emtrảlời:"Hi!Thếthôi!"nhưđólàmộtchuyệntấtnhiên.Tôiphảibắttríthôngminhcủatôilàmviệcdữdộimớitựtôihiểuđượcvấnđềấy.
Nguyêntrênhànhtinhcủacậuhoàngtử,cũngnhưtrênmọihànhtinhkhác,đềucónhữngloạicỏtốtvànhữngloạicỏxấu.Dođó,cóhạttốtcủacỏtốtvàhạtxấucủacỏxấu.
Nhưngkhôngnhìnthấyhạt.Chúngngủtronghuyềnbícủađấtchođếnkhimộtcáihạtnàotrongbọnchúngthứcdậy...Nóvươnvai,rụtrènảyravềphíamặttrờimộtcáinhánhconhiềnlànhtuyệtxinh.Nếulàmộtnhánhdưahaymộtnhánhhồng,tacóthểđểnómuốnmọcthếnàotùyý.Nhưngnếulàmộtcâyxấu,khinhậnracâyxấulàphảinhổngay.Màngàyấytrêncáihànhtinhcủacậuhoàngtửthìcónhiềuhạtkinhkhiếpquá...ấylànhữnghạtbao-bá.Mặtđấthànhtinhônhiễmđầyhạtbao-bá.Màmộtcâybaobá,nếunhưtađốiphó
muộnmàngquá,tacóthểchẳngbaogiờdẫynórađượcnữa.Nóchorễcủanóxóiđụchànhtinh.Vànếuhànhtinhmàbéquá,vànếucâybao-bámànhiềuquá,bao-bácóthểlàmvỡtunghànhtinh.
"Đâylàmộtvấnđềkỉluật-cậuhoàngtửvềsaunóivớitôi-Khitalàmvệsinhchotabuổisángrồi,taphảilàmkĩvệsinhchohànhtinh.Đềuđặnphảiloviệcnhổbọnbao-bátừlúctacònkịpphânbiệtchúngvớicáccâyhoahồng,màbao-báhồicònthơthìlạigiốngcâyhoahồnglắm.Đólàmộtviệclàmchánlắm,nhưngmàdễlàm".
Đếnmộtngày,cậuemkhuyêntôicốsứcvẽđượcmộtbứcvẽđẹp,chocáccậubéởquêhươngtôithậtnhớcâuchuyệnbao-báấy."Mộtngàykia,nếucácbạnấylênđường,-cậuemnóivớitôi-câuchuyệnấysẽcóíchchohọ.Mộtviệctahoãnđếnhômsauhãylàm,đôikhicũngchẳnghạigì.Nhưngnếulànhữngcâybao-bá,thìbaogiờcũngtaihọađấy.Tôicóbiếtmộthànhtinh,trênhànhtinhấylàmộtcậubélười.Hắntabỏbẵngbacáicâycon..."
Thếlà,theonhữngđiềuchỉdẫncủacậuhoàngtử,tôiđãvẽcáihànhtinhđó.Tôituyệtkhôngthíchlêngiọngdạyđời.Nhưngcáihọabao-bácònítngườibiếtquá,mànhữnghiểmnguymộtcậubémộtmailạcvàomộtthiênthạchgặpphảithìnhiều,nênlầnnày,ngoạilệ,tôikhônggiữgìnnữa.Tôinói:"Hỡicácem!Cácemphảiđểphòngbọnbao-bá!".Ấychínhlàđểbáotrướcchocácbạncủatôivềmộtnguycơmàcácbạncũngnhưtôivẫnđigầnkể,màtôicặmcụibiếtbaođểvẽbứcvẽđó!Bàihọcmàtôirútrađángchotôicốcông.Cólẽbạnsẽtựhỏi:Tạisaotrongcuốnsáchnàykhôngcóbứcvẽnàotolớnbằngbứcvẽnhữngcâybao-bá?Câutrảlờigiảndịthôi:Tôicóthửvẽnhưngđãkhôngthành.Khivẽcâybao-bá,ýnghĩvềmộtcáigìrấtkhẩncấpthúcgiụctôi.
ÔVI
i!Cậuhoàngtửơi,dầndà,nhưvậyđó,tôihiểuracuộcđờinhỏnhoi,manmáccủaem.Đểđùachơi,baolâuemchỉcómỗiánhdịudàngkhimặttrờisắptắt.Vàosángngàythứtưthìtôibiếtđượcnétmớiđó,khiembảotôi:
-Tôirấtthíchcảnhmặttrờilặn.Tađixemmặttrờilặnđi.
-Phảiđợichứ...
-Đợicáigì?
-Đợilúcmặttrờinólặn.
Thoạttiênemcóvẻrấtkinhngạc,vàrồiemcườiem.Vàembảotôi:
-Tôicứtưởngcònởnhà!
Thếđấy.KhilàbuổitrưaởnướcMỹthìaicũngbiếtlàmặttrờiđanglặnởnướcPháp.ChỉcầnđimộtphútmàđếnđượcnướcPháplàdựđượccảnhmặttrờilặn.KhôngmaylànướcPhápởxaquá.Nhưng,trêncáihànhtinhbéđếnthếcủaem,emchỉcầndịchghếvàibước.Khinàoemthíchlàemnhìnthấymặttrờilặn...
-Cómộtngày,tôithấymặttrờilặnbốnmươibalần!
Mộtchốcsauđó,emnóithêm:
-Ôngbiếtđấy...khingườitabuồnquá,ngườitathíchcảnhmặttrờilặn...
-Ngàycóbốnmươibalầnấy,embuồnđếnthếsao?
Nhưngcậuhoàngtửkhôngtrảlời.
NVII
gàythứnăm,vẫnlànhờởconcừu,tôibiếtđượccáibímậtấycủacuộcđờicậuhoàngtử.Khôngcầnmàođầu,emhỏigiậttôinhưhỏiđápsốcủamộtbàitínhvốnimlặngsuynghĩđãlâurồi:
-Mộtconcừu,nóăncâycon,tấtnócũngănhoachứ?
-Cừuthìgặpcáigìnóăncáiấy.
-Cảbônghoacógainócũngănư?
-Phải.Cảnhữngbônghoacógai.
-Thếthìgaidùngđểlàmgìnào?
Tôikhôngbiết.Tôibấygiờđangrấtbậntháomộtđinhốcvặnchặtquátrongchiếcmáycủatôi.Tôiloquávìthấycáimáycóvẻhỏngnặnglắm,mànướcuốngthìcạndần,làmchotôisợxảyrađiềutệhạinhất.
-Gai,gaithìdùngđểlàmgì?
Cậuhoàngtửmàđãđặtmộtcâuhỏinàolàkhôngbaogiờchịubỏ.Đangbựcmìnhvìchiếcđinhốccủatôi,tôitrảlờiliều:
-Gai,nóchẳngdùngđượcvàoviệcgìsất.Nóchỉlàcáiáocủaloàihoathôi!
-Ôichao!
Nhưngsaumộtlátlặngim,cậuemchảumôilạiphíatôi,vẻhờnđỗi:
-Tôikhôngtin!Loàihoa,chúngyếulắm.Chúngngâythơlắm.Chỉlàchúngcốtựlàmchochúngđượcvữngtâm.Chúngcholàvớinhữngcáigai,chúngđãghêgớmlắm.
Tôikhôngtrảlờigìcả.Lúcấy,tôinóithầm:"Cáiđinhốcnày,màymàcưỡnglạiông,ôngquạimàymộtnhátbúa".Cậuhoàngtửmộtlầnnữalàmxaolãngnhữngsuynghĩcủatôi:
-Ông,ôngchorằngloàihoa...
-Không,khôngmà!Tôicócholàgìđâu!Tôitrảlờilinhtinhthếthôi.Tôi,tôiđangbậnvìnhữngviệchệtrọngmà!
Cậunhìntôingạcnhiên:
-Nhữngviệchệtrọng!
Cậuemnhìnthấytôitaycầmbúa,cácngónđennhẻmvìdầumáy,cúixuốngmộtvậtđốivớicậuxấuxílắm.
-Ônglạinóinhưcácngườilớnmấtthôi!
Cậuấycóhơilàmchotôixấuhổ.Nhưng,khôngxótthương,cậuemnóithêm:
-Ônglẫnlộnhết...ôngxáotrộnhết!
Cậuemthựcsựbựctức.Emxõatungratrướcgiómáitócvàngóng:
-Tôicóbiếtmộthànhtinh,trênđócómộtôngmặtmũiđỏgay.Ôngtakhônghềhítmộtbônghoa.Khônghềnhìnmộtvìsao.Khônghềyêumộtngườinào.Chẳngbaogiờlàmcáigìkhácnhữngbàitínhcộng.Thếmàsuốtngày,ôngtacứlặpđilặplạinhưhệtông:"Tôilàmộtngườiđứngđắn!Tôilàmộtngườiđứngđắn!",vàcáiđólàmôngtaưỡnngựcra.Nhưng,ôngtađâucóphảilàngười,ôngtachỉlàcáinấmthôi!
-Cáigì?
-Cáinấm!
Bâygiờ,mặtcậuhoàngtửtáixanhvìgiậndữ.
-Đãhàngtriệunămnay,loàihoasảnxuấtnêngai.Hàngtriệu
nămnay,loàicừuvẫncứănhoa.Vậymàtìmhiểuxemvìsaohoalạicứphảigiankhổbiếtbaosảnxuấtnhữngcáigaivôtíchsựấy,tìmhiểuđiềuấy,lạilàchuyệnkhôngđứngđắnhaysao?Chiếntranhgiữaloàicừuvàloàihoalàchuyệnkhôngquantrọnghaysao?Khôngđứngđắnhơn,khôngquantrọnghơnnhữngbàitínhcộngcủamộtcáiôngtotướngmặtmũiđỏgayhaysao?Vàtôibiếtmộtcáihoaduynhấttrênđờikhôngđâucónó,ngoàicáihànhtinhcủatôi,thếmàmộtconcừunhỏcóthểtápmộtcáinhưthế,vàhủynó,mộtsángnàođó,rồikhôngmảymaychúýlàmìnhvừalàmcáigì,chuyệnđókhôngquantrọnghaysao?
Emđỏmặtnóitiếp:
-Khimộtngườiyêumộtđóahoa,hoaấychỉcómộtđóathôi,tronghàngtriệuhàngtriệungôisao,chừngấyđủlàmchoanhsungsướngkhinhìnnhữngngôisao.Anhtanghĩthầm:"Đóahoacủamìnhnóởđâuđây..."Nhưngconcừumàăncáihoađi,thìanhtasẽ
thấynhưlàtấtcảcácngôisaobỗngnhiênđềutắt!Vàchuyệnđókhôngquantrọnghaysao?
Cậuemkhôngnóiđượcgìthêm.Thốtnhiênembậtlênnứcnở.Đêmđãbuôngxuống.Tôiđãbỏcácđồnghềra.Tôicóccầncáibúacủatôi,cáiđinhốccủatôi,cóccầncáikhát,cóccầncáichết.Trênmộtngôisao,mộthànhtinh,hànhtinhcủatôi,TráiĐất,cómộthànhtinhbénhỏcầnđượcanủi!Tôiômemtrongvòngtaytôi.Tôiruem.Tôinóivớiem:"Đóahoamàemthíchkhôngphảiđanggặptainạnđâu...Tôisẽvẽmộtcáirọmõmchoconcừucủaem...Tôisẽvẽmộtcáiáogiápchođóahoacủaem...Tôi..."Tôikhôngbiếtnóivớiemthếnàonữa.Tôicảmthấytôirấtvụngvề.Tôikhôngbiếtlàmsaođạtđượcđếnem,điđâuthìgặplạiem...Thậthuyềnbílàmsao,xứsởcủanướcmắt.
TVIII
ôitìmbiếtrấtnhanhvàrõhơnvềđóahoanày.Trênhànhtinhcủacậuhoàngtử,vẫncónhữngbônghoarấtđơngiản,điểmtrangbằngchỉmộthàngcánh,tuyệtchẳngchiếmnơichiếmchỗgì,vàchẳnglàmphiềnai.Mộtbuổisáng,chúnglộra
trongcỏrồilạichếtlịmđivàochiềutối.Nhưngcáihoaấy,mộtngàykia,đãnảymầmtừmộtcáihạt,khôngbiếttừđâumangtới,vàcậuhoàngtửđãchămsócrấtsítsaocáinhánhconkhônggiốngvớicácnhánhconnàokhác.Nócóthểlàmộtloạibao-bámới.Nhưngcáicâynhỏliềnthôikhônglớnlênnữa,vàbắtđầusửasoạnđểrahoa.Cậuhoàngtử,chứngkiếnsựxuấthiệnmộtcáinụ,cảmthấyrõràngtừcáinụnàysẽlộramộtđiềukìdiệu,nhưngđóahoavẫncứđiểmtranghoài,nấpkíntrongcănbuồngxanhcủanó.Hoachọnlựakĩmàusắccủamình.Hoachậmrãimặcáomặcquần,gấpxếpthẳngthớmtừngcánhmột.Hoakhôngmuốnđirangoàimànhàunátnhưcácchịmồnggà.Hoachỉmuốnrađờitronghoàncảnhrỡrànghươngsắc.Ôichao!Hoathậtlàđiệu!Cuộctrangđiểmhuyềnbícủanókéodàirấtnhiềungày,rấtnhiềungày.Vàrồitớimộtsớmmai,đúnggiờmặttrờimọc,nóhiệnra.
Vàcôả,vốnđãchămchúttỉatótđếnnhưthế,bâygiờvừangápvừanói:
-Ôi!Emchỉvừathứcdậy...Emxinlỗianh...Tóctaiemcònrũrượilắm...
Thếlàcậuhoàngtửkhôngnénnổikhâmphục:
-Côemđẹpthế!
-Thậtưanh-hoatrảlờidịudàng.-Emsinhcùnglúcvớimặttrời,anhbiếtkhông...
Cậuhoàngtửđoánbiếtcôảkhônglấygìlàmkhiêmtốnlắmnhưngcôthậtdễlàmchongườitaxúcđộng!
-Đãđếngiờđiểmtâm,hìnhnhưthếphảikhônganh,-côảnóithêmngaysauđó,-xinanhhãynhớđếnem...
Thếlàcậuhoàngtử,xấuhổquá,đilấymộtchiếcô-doanướclãvàdọnlênchobônghoa.
Nhưvậyđấy,côảđãlàmchocậuemlonghĩnhiềuvànhanhchóngvớitínhkiêukìhơiuámcủacô.Chẳnghạnmộthôm,côđãnóivớicậuhoàngtửvềbốncáigaicủamình:
-Chúngcóthểtớiđây,lũhổấy,móngvuốtdễsợ...
-Trênhànhtinhcủaanhkhôngcóhổ-cậuhoàngtửnhậnxét.-Vảlại,hổkhôngăncỏmà.
-Emcóphảilàcỏđâu-bônghoađáplạidịudàng.
-Xinlỗicô...
-Emchẳngsợgìhổ,nhưngemkhiếpcácluồnggió.Anhcómộttấmchắngiónàokhônganh?
"Khiếpcácluồnggió...đốivớimộtcáicâynhỏthếlàkhônghay-cậuhoàngtửnhậnxét.Côảhoanàykhótínhđây..."
-Chiềutối,anhhãyđặtemtrongbầukínhnhé.Quêanhrétlắm.Thiếutiệnnghiquá.Ởchỗcủaemấyư...
Nhưngcôảnínbặt.Côtaquên,côđếnđâylúccôấyhãycònlàhạt.
Côtachẳngthểhiểuđượcđiềugìvềcácthếgiớikhác.Ngượngvìlỡmàđểbịbắtgặplàmìnhnóidốiđếnngâyngôquánhưthế,côhúnghắnghohaibalượt,đểnhắclạichocậuhoàngtửbiếtcậuthậtkhôngchuđáo:
-Cáichắngió,anhcókhông?...
-Anhđãđịnhđilấythìembắtđầunói!
Tuyvậycôảvẫnhonữađểbuộccậuphảibiếtlỗi.
Cậuhoàngtử,nhưvậyđấy,đãngờngayvềcôảmặcdùrấtquýcô,cậuvẫnđốixửvớicôrấttốt.Cậuđãsuynghĩnghiêmtrangvềnhữnglờitưởngkhôngquantrọnggìcủacô,vàkhổlắm.
"Đánglẽtôikhôngnêncăncứvàonhữngđiềumìnhnghe,khôngbaogiờnênngheloàihoacả-mộthômcậuemtâmsựvớitôi.Chỉnênnhìnchúng,hítmùihươngcủachúngthôi.Cáihoacủatôilàmthơmngáthànhtinhcủatôi,nhưngtôilạikhôngvuivìthế.Câuchuyệnmóngvuốtấyđánglẽlàmchotôimềmlòngthìtôilạibực..."
Cậucòntâmsựvớitôi:
-Ngàyấy,tôichẳngbiếtcáchtìmhiểugìcả.Đánglẽtôiphảixétđoáncôảtrênviệclàmchứkhôngphảibằngvàolờinói.Côtỏathơmtôi,làmchotôisángrựclên.Đánglẽtôikhôngnênbaogiờbỏđicả!Đánglẽtôiphảiđoánđượctìnhcảmchânthậtcủacôđằngsaumọimánhkhóevặtvãnhấy.Loàihoa,họhaytráitínhtráinếtlắm.Lúcbấygiờtôicòntrẻquánênchẳngbiếtquýngười.
TIX
ôichorằngcậuemđãđiđượcnhờvàomộtcuộcchuyểnvùngcủaloàichimhoang.Buổisánghômrađi,emđãdọndẹphànhtinhthậtngănnắp.Emnạovétkĩcàngcácquảnúilửađanghoạtđộngcủaem.Emcóhaiquảnúilửađanghoạt
động.Vàchúngrấtthuậntiệnchoviệcthổinấubữasáng.Emcũngcómộtquảnúilửađãtắt...Nhưngvìemthườngnghĩ:"Biếtđâuđấy!"nênemcũngnạovétcảquảnúilửađãtắtnữa.Đượcnạovétkĩ,cácquảnúilửasẽcháynhỏthôi,liuriuthôi,khônggâynênđộngđấtđâu.Cáccuộcđộngđấtdonúilửacũnggiốngnhưlửatronglòsưởicủataấymà.Tấtnhiênlàtrêntráiđấtcủachúngta,chúngtathậtbénhỏquá,khôngnạovétđượccácquảnúilửacủamình.Vìlẽấy,chúnggâychotanhiềuđiềuphiềnphứclắm.
Cậuhoàngtửcũngbứtnhữngbúpmăngvừanhúcủacáccâybao-bá,lònghơimanmác.Emđãngỡrồiđâykhôngbaogiờvềnữa.Nhưngmọiviệcquenthuộcnàyvàobuổisánghômnayđốivớiemthậtvôcùngêmđềm.Đếnkhiemtướiđóahoalầnsauchót,sắpsửacấtkĩnótrongbầukính,embắtgặpemmuốnkhóc.
-Từbiệt,-emnóivớihoa.
Nhưngcôảkhôngđáp.
-Từbiệt,-emlặplại.
Hoaholên.Khôngphảivìbịviêmhọng.
-Emđãdạilắm,-saucùngcônói.-Anhthalỗichoem.Chúcanhhạnhphúc.
Cậuhoàngtửngạcnhiênvìkhôngthấycôtráchmóc.Emđứngsững,taycầmnguyêncáibầukính.Tháiđộdịudàngbìnhthảnấycủacô,emkhônghiểuđược.
-Cóchứ,emcóyêuanhchứ,-hoanóivớicậuhoàngtử.Thếmàanhchẳngbiếtgìcả,ấylàlỗitạiem.Điềuấynàocóquantrọnggì.Vì
anh,anhcũngvụngdạinhưem.Chúcanhhạnhphúc.Thôi,anhhãyđểyêncáibầukínhđó.Emchẳngthiếtnữa.
-Thếgiónó...
-Emcóbịsổmũinhiềuđâu...Giómátbanđêmhaychoemchứ.Emlàmộtcáihoamà.
-Cònbọnthúnữa...
-Emmuốnbiếtbươmbướmlàthếnào,emphảichịuđựngvàibaconsâu.Hìnhnhưlũbướmấythậtlàđẹp.Nếukhông,rồiaisẽviếngthămem?Anhthìởxa.Cònbọnthúdữ,emcólogì.Emcómóngvuốtcủaem.
Thựcđấy,côchìabốncáigaira.Vànóithêm:
-Anhchớcóchầnchừthế,khóchịulắm.Anhđãquyếtđithìhãyđiđi.
Bởivìcôkhôngmuốncậuemnhìnthấycôkhóc.Đóahoaấynóvôcùngkiêuhãnh.
CX
ậuemởvùngcónhữngthiênthạch325,326,327,328,329và330.Nênembắtđầuđithămcácthiênthạchấyđểtìmmộtviệcgìmêmảivàđểhọctập.
Thiênthạchthứnhấtlàdomộtôngvuaở.Ôngvua,mặcquầnáobằngnhungvàbằnglôngthú,ngựtrênmộtcáingaitrônggiảndịthếnhưnguynghilắm.
-Ôi!Đây,mộtthầndân!-Ôngvuakêulênthếkhinhácthấycậuhoàngtử.
Cậuhoàngtửngheliềnnghĩthầm:
"Ôngtachưagặpmìnhbaogiờ,saoôngtanhậnrađượcmìnhnhỉ?".
Emkhôngrõrằngđốivớicácôngvua,thếgiớiđơngiảnlắm.Tấtcảaiaicũngđềulàthầndâncả.
-Ngươihãyđếngầntachotanhìnngươiđượckĩ!-Ôngvuanóivớiem,ôngtarấtđắcchívìlàmvuamãi,giờmớicómộtthầndân.
Cậuhoàngtửđưamắttìmchỗngồi,nhưngcáiáochoànglôngthútuyệtđẹpchoánhếtchỗcủahànhtinh.Thếnênemphảiđứng,vànhọcquá,emngápmộtcái.
-Đứngtrướcmộtbậcđếvươngmàngáplàkhôngđúnglễ-vuaphán.-Tacấmngươingáp.
-Chỉlàvìtôikhônggiữđượcạ,-cậuhoàngtửrấtngượngđáplại.-Tôitừxađếnđây,chưađượcngủ...
-Thếthì,-vualạiphán-taralệnhchongươingáp.Baonhiêunămnay,tachưađượcthấyaingáp.Ngápđốivớitalàtròhiếmđấy.Ngươingápnữađi.Đólàlệnhta.
-Tôimấttựnhiênrồi...khôngngápđượcnữa...-Cậuhoàngtửnói,mặtđỏbừng.
-Lạithế!-Vuađáp.-Thếthì...taralệnhchongươivừangápvừa...
Nhàvuanóihơilắpvàcóvẻphậtý.
Vìvuachútrọngnhấtvàođiềuuyquyềncủamìnhphảiđượctuântheo.Ôngkhôngthathứsựtráimệnh.Đólàmộtbậcvuachuyênchế.Nhưng,vìôngtanhátlắm,nênôngtacũngranhữngcáilệnhhợptìnhhợplíthôi.
Ôngthườngnóinhưthếnày:"Nếutamàralệnhchomộtvõtướngphảibiếnthànhchimbiển,vàvõtướngấychẳngtuânlệnhta,thìấykhôngphảilàlỗicủavõtướngđó.Ấylàlỗicủata".
-Tôingồiđượckhôngạ?-Cậuhoàngtửrụtrèhỏi.
-Talệnhchongươingồi-vuađáplại,vừakéolạivềphíachânmìnhmộtvạtáolôngthú.
Songcậuhoàngtửvẫnlạquá.Cáihànhtinhđếnbé.Thếthìôngvuatrịvìcáigì?
-Thưabệhạ,-cậunói-cúixinbệhạthatộichotôiđượchỏi...
-Talệnhchongươihỏi-vuavộivàngnói.
-Tâubệhạ,bệhạtrịvìcáigì?
Nhàvuađáp,hếtsứcgiảndị:
-Muônvật.
-Muônvậtư,thưabệhạ?
Vịvuakínđáotrỏcáihànhtinhcủamình,cáchànhtinhkhácvàcácngôisao.
-Tấtcảmuônvậtnày?-Cậuhoàngtửnói.
-Tấtcảmuônvậtnày...-Vuatrảlời.
Bởivìđókhôngnhữnglàmộtvịvuachuyênchếmàcònlàmộtvịvuaphổbiếnnữa.
-Cácngôisao,chúngnótuânlệnhbệhạkhôngạ?
-Hẳnchứ-vuatrảlờiem.-Chúngtuânngaylậptức.Trẫmkhôngdungthasựbấttuân.
Quyềnlựcnhưthếlàmchocậuhoàngtửmêthíchlắm.Nếubảnthânemmàcóquyềnlựcấy,emmặcsứcchứngkiến,khôngphảibốnmươibốn,màbảymươihai,dễđếnmộttrăm,haitrămcảnhmặttrờilặntrongmộtngày,màchẳngphảidịchghếbaogiờhết.
Rồiemcảmthấyhơibuồnvìchợtnghĩđếncáihànhtinhnhỏgiờvắngvẻcủamình,emđánhbạoxinnhàvuaânhuệ:
-Tôiaoướcđượcxemmộtcảnhmặttrờilặn...Bệhạthiâncho,hãyralệnhchomặttrờilặn...
-Nếutaralệnhchomộtvõtướngbaytừđóahoanàysangđóahoakianhưmộtconbướm,haylệnhchoôngtaviếtmộtvởkịch,haybiếnthànhchimbiển,vànếuvịvõtướngấykhôngtuânlệnh,thìlỗiấylàởôngtahaylàởta?
-Muôntâu,ởbệhạ-cậuhoàngtửnóicảquyết.
-Đúng.Phảibuộcngườinàolàmviệcngườiđócóthểlàm-vuanóithêm.-Uyquyềntrướchếtdựatrênlẽphải.Nếunhàngươiralệnhchothầndâncủamìnhnhảyxuốngbể,cáchmạngtấtsẽnổra.Tacóquyểnbuộctuânlệnhtavìmọilệnhtađềuhợplẽ.
-Thếnhưngcảnhmặttrờilặnmàtôixinbệhạbanchoạ?-cậuhoàngtửvốnđãđặtracâuhỏigìthìkhôngbaogiờquên,hỏilại.
-Cảnhmặttrờilặnnhàngươixin,nhàngươisẽcó.Tamuốnthế.Nhưngtrongkhoahọccaitrịcủata,taphảiđợihộiđủmọiđiềukiện.
-Đếnbaogiờ,tâubệhạ?-cậuhoàngtửhỏi.
-Đểxem...đểxem!-nhàvuanói,thoạttiêntramộtcuốnlịchtotướng,đểxem,đểxem...!Vàolúc...vàolúc...chiểunay,bảygiờbốnmươiphút!Nhàngươisẽđượcthấycóphảilệnhtađượctuântheođúngđắnkhông.
Cậuhoàngtửngáp.Emtiếcsẽbỏnhỡcảnhmặttrờilặn.Vàemcũngđãbắtđầuthấychán:
-Tâubệhạ,tôichẳngcóviệcgìởđâynữa,xinbệhạchotôilạirađi.-cậunóivớinhàvua.
-Ngươichớđi-nhàvuavừamớikiêuhãnhxiếtbaovìcóđượcmộtthầndân,đáplờihoàngtử.-Chớđi,taphongngươilàmthượngthư!
-Tâu,thượngthưbộgìạ?
-Bộ...bộtưpháp!
-Nhưngcóaiđểxétxửđâuạ?
-Chưathểbiết,-vuanóivớicậuhoàngtử.-Tachưađituầntrakhắpvươngquốccủata.Tagiàquárồi,chẳngcócỗxagiánàochota,màđibộthìtanhọclắm.
-Lạithế!Nhưngtôiđãnhìnthấyrõ-cậuhoàngtửnghiêngmìnhnhìnsangphíabênkiacủahànhtinh.-Bênkiacũngchẳngcóaiđâuạ...
-Cóhaykhông,tùynhàngươixét.-Vuađáplạiem.-Đólàđiềukhónhất.Xétmìnhkhóhơnxétngườinhiều.Nếungươixétđượcmìnhđúngđắn,thìngươilàmộtbậchiềnnhânchânchính.
-Tôicóthểởnơinàocũngxétmìnhđược.-Cậuhoàngtửđáplại.-Tôikhôngnhấtthiếtphảiởđây.
-Đểxem!Đểxem!-Vuanói.-Hìnhnhưtrênhànhtinhcủata,đâuđócómộtconchuột.Đêmtanghenókêu.Nhàngươicóthểxétconchuộtấy.Thỉnhthoảngngươinênghépnóvàotộitửhình.Nhưthế,cuộcđờicủanósẽtùyởluậtphápcủanhàngươi.Nhưngmỗilầnbuộctộixong,thìngươilạinêntha,đểdànhdụmchuột.Chỉcómỗiconấythôi.
-Tôikhôngthíchbuộctộitửhình,-cậuhoàngtửđáplại-vàtôinhấtthiếtphảitừbiệtbệhạ.
-Không-vuanói.
Nhưngcậuhoàngtửđãsửasoạnxong,khôngmuốnlàmphiềnlòngvịvuagiàmộtchútnàohết:
-Nếubệhạmuốnđượctuântheomộtcáchđúngđắn,bệhạhãychotôimộtcáilệnhhợplẽ.Vídụnhưlệnhphảirađingaytứckhắc.Hìnhnhưmọiđiềukiệnđềuthuậnlợi...
Nhàvuachẳngtrảlờithếnàocả.Thoạtđầucậuhoàngtửhơidodự,rồichợtthởdài,bắtđầulênđường.
-Taphongngươilàmsứgiảcủata-nhàvuavộivàngkêulên.
-Ôngtacóvẻuynghilẫmliệt.
"Nhữngngườilớnthậtrấtkìquặc",cậuhoàngtửnghĩthầmtrongkhiđi.
HXI
ànhtinhthứhai,ngườiởlàmộtkẻkhoáclác.
-Ôi,kia,mộtkẻkhâmphụctađếnthămta!
-Từxanhìnthấycậuhoàngtử,lãokhoáclácđãkêulênthế!
Bởivì,đốivớikẻkhoáclác,aicũnglàngườikhâmphụcmình.
-Chàoanh-cậuhoàngtửnói.-Anhcócáimũngộquá.
-Độicáimũđóđểchàomà-gãkhoácláctrảlời.-Đểchàokhingườitahoanhôtôi.Khôngmay,chẳngaiquađâybaogiờcả.
-Thếưanh?-cậuhoàngtửkhônghiểu,nói.
-Bâygiờ,chúemhãyvỗtaynàyvàotaykiacủachúxem-ngườikhoáclácliềnkhuyên.
Cậuhoàngtửvỗtaynàyvàotaykiacủamình.Gãkhoácláccấtmũchàomộtcáchkhiêmtốn.
-Thếnàythìvuihơnđithămnhàvua-cậuhoàngtửnóithầm.Vàemtiếptụcvỗtaynàyvàotaykiacủaem.Gãkhoácláclạichàobằngcáchcấtmũ.
Saunămphútlàmnhưthế,cậuhoàngtửcháncáitròchơibuồntẻấy:
-Thế,muốnchochiếcmũnórơituộtxuốngthìphảilàmthếnàoạ?-Emhỏi.
Nhưnggãkhoácláckhôngnghethấy.Nhữngngườikhoáclácchỉngheđượcnhữnglờikhen.
-Chúemkhâmphụctanhiềuthậtchứ,hảchúem?-gãhỏicậuhoàngtử.
-Khâmphụcnghĩalàthếnào?
-Khâmphụcnghĩalàthừanhậnrằngtalàngườiđẹpnhất,ănmặcsangnhất,giàucónhấtvàthôngminhnhấttrênhànhtinh.
-Nhưngtrênhànhtinhcủaanh,chỉcómỗianhcơmà?
-Hãychotacáitathíchđó,chúem.Chúemdẫusaocũnghãycứkhâmphụcta!
-Tôikhâmphụcanh-cậuhoàngtửvừanóivừahơinhúnhaivai.-Nhưnganhcóchịubiếtlàtôikhâmphụcanhcáigìkhông?
Thếlàcậuhoàngtửrađi.
"Nhữngngườilớnchắcchắnlàkìquặcrồi",cậuchỉnóiđơngiảncóthếtrongkhiđi.
CXII
áihànhtinhsaulàcủamộtgãnátrượuở.Cuộcviếngthămnàyhếtsứcngắnnhưnglạilàmchocậuhoàngtửmiênmanbuồn:
-Anhlàmgìđây?Cậuhoàngtửhỏingườinátrượukhiemthấyhắnngồilặngthinhtrướcmộtđốnglớnchaikhôngvàmộtđốnglớnchaicórượu.
-Tauốngrượu-ngườinátrượunói,vẻthiểunão.
-Tạisaoanhuống?-Cậuhoàngtửhỏianhta.
-Uốngđểquên-gãnátrượutrảlời.
-Quêncáigì?-Cậuhoàngtửbắtđầuthấythương,hỏinữa.
-Quênnỗixấuhổcủata-ngườinátrượucúiđầuthúnhận.
-Xấuhổvìcáigì?-Cậuhoàngtửmuốncóthểgiúpđỡgãkianênlạihỏi.
-Xấuhổvìuốngrượu!-Gãnátrượuthôikhôngnóinữa,vàlầnnàyquyếtđịnhnhốtmìnhtronglặngthinh.
Còncậuhoàngtửthìrađi,sửngsốt.
"Nhữngngườilớnnhấtđịnhlàrất,rấtkìquặc"cậutựnóithầmtrongkhiđi.
HXIII
ànhtinhthứtứlàcủamộtlãotưsảnở.Lãonàybậnrộnđếnnỗikhôngchịungẩngđầukhicậuhoàngtửtới.
-Chàoông,-emnói.-Điếuthuốclácủaôngtắtngấmrồiđấy.
-Bavớihailànăm.Nămvớibảymươihai.Mườihaivớibalàmườilăm.Chàoem.Mườilămvớibảy,hămhai.Hămhaivớisáu,hămtám.Chẳngcóthìgiờnàochâmlạiđiếuthuốclá.Hămsáuvớinăm,bamươimốt.Ôichà!Thếlànămtrămlinhmộttriệusáutrămnămhainghìnbảytrămbamươimốt.
-Nămtrămtriệucáigìvậy?
-Hử?Thếmàyvẫnđứngđấyà?Nămtrămlinhmộttriệu...tacũngchẳngbiếtlàtriệugìnữa.Côngviệcngậpcảđâu!Tađứngđắn,khôngđùachơivớinhữngtrònhảmnhíđâu!Haivớinăm,bảy...
-Nămtrămlinhmộttriệucáigì?-Cậuhoàngtửlặplại,suốtđờicậucóbaogiờđãđặtmộtcâuhỏimàlạithôikhônghỏinữađâu.
Lãotưsảnngửngđấulên:
-Từnămmươibốnnămnay,ởtrêncáihànhtinhnày,tachỉbịquấyrầycóbalần.Lầnđầucáchđâyhaimươinămbởimộtconbọhungrơitừđâuxuống,cómàTrờibiết.Nógâynênmộttiếngđộngdữdộilắmvàlàmchotaphạmđếnbốnlỗitrongmộtbàitínhcộng.Lầnthứhaicáchđâymườimộtnăm,domộtcơnsổmũi.Taíttậptành.Takhôngcóthìgiờđinhởi.Tađứngđắn,taấy!Lầnthứba...làlầnnày!Tađangnói,nămtrămlinhmộttriệu...
-Triệugì?
Lãotưsảnbiếtkhôngmongđượcđểyên!
-Triệunhữngvậtlitiđôikhitanhìnthấytrêntrờiấy.
-Ruồiư?
-Khôngphải,litimàlấplánhcơ.-Ônghử?
-Khôngmà...Nhữngvậtlitivàngánhvẫnlàmchobọnngườivôtíchsựmơmàngấy.Talàngườiđứngđắn,taấy!Takhôngthìgiờđâumàmơmàng.
-Hiểurồi.Nhữngngôisao,phảikhông?
-Đúngđấy.Nhữngngôisao.
-Thếônglàmgìvớinămtrămtriệungôisaoấy?
-Nămtrămlinhmộttriệusáutrămnămmươihainghìnbảytrămbamươimốt.Talàngườiđứngđắn,taấy,tarấtchínhxác!
-Thếônglàmgìnhữngngôisaoấy?
-Talàmgìà?
-Vâng.
-Chẳnglàmgìsất.Tacóchúngthôi.
-Ôngcónhữngngôisaoấy?
-Phải.
-Nhưngtôicótrôngthấymộtôngvua,ôngấycũng...
-Cácôngvuakhôngthểcó.Cácôngvuachỉtrịvìthôi.Rấtkhácnhauchứ.
-Thếcónhữngngôisao,việcấygiúpgìchoôngnào?
-Nógiúptagiàu.
-Giàugiúpôngđượcgì?
-Muanhữngngôisaokhácnếucóngườitìmthấynữa.
"Cáilãoấy-cậuhoàngtửnghĩthầm-lãolísựhơigiốngcáilãonátrượu".
Tuythế,cậuemvẫncònđặtnhữngcâuhỏikhác:
-Làmthếnàongườitacóđượcnhữngngôisao?
-Chúngcủaainào?-Lãotưsảnbẳntínhvặnlại.
-Khôngbiết.Khôngcủaaicả.
-Thếthìchúnglàcủata,bởitanghĩtớichúngtrướcnhất.
-Chỉthếlàđủư?
-Hẳnchứ.Khitatìmthấymộtviênkimcươngkhônglàcủaaicả,thìnólàcủata.Khitatìmthấymộthònđảokhôngphảicủaaicả,thìhònđảoấylàcủata.Khitacósángkiếngìtrướcngườikhácthìtaxin
chứngchỉchosángkiếnđó,nólàcủata.Ta,tacóđượccácngôisaokia,vìchưahềcóaitrướctađãnghĩchiếmhữuchúng.
-Điềunàythìđúng-cậuhoàngtửnói.-Ôngdùngchúngđểlàmgì?
-Taquảnlíchúng.Tađếmđi,rồitađếmlại,-lãotưsảnnói.-Khóđấy.Nhưngtalàngườiđứngđắn.
Cậuhoàngtửvẫnchưađượcmãnnguyện.
-Tôiấyư,nếutôicómộtcáikhănquàng,tôiquàngnóvàocổ,tôimangnóđi.Tôiấyư,nếutôicómộtbônghoa,tôicóthểháibônghoađóvàmangnóđi.Cònôngđâucóthểháicácngôisao!
-Không,nhưngtacóthểbỏchúngvàongânhàng.
-Nghĩalàthếnào?
-Nghĩalàtaviếttrênmộtmảnhgiấyconsốngôisaocủata.Rồitakhóachặtmẩugiấyấytrongmộtngănkéo.
-Chỉthếthôià?
-Thếđủrồi.
"Buồncườithật-cậuhoàngtửnghĩthầm.-Cóvẻthơcađấy.Nhưngmàkhôngđứngđắnlắmđâu".
Vềnhữngviệcđứngđắn,cậuhoàngtửcónhữngýrấtkhácvớiýcácngườilớn:
-Tôi,-cậuemlạinói-tôicómộtbônghoamàhômnàotôicũngtưới.Tôicóbaquảnúilửamàtuầnnàotôicũngnạovét.Vàtôinạovétcảquảnúilửađãtắt.Biếtnólàthếnào!Tôicầnthiếtchocácquảnúilửa,chobônghoacủatôi,nêntôicóchúng.Cònôngđâucóíchchocácngôisao!
Têntưsảnmởmiệngnhưngchẳngbiếttrảlờisaocả,vàcậuhoàngtửđira.
"Nhữngngườilớnnhấtđịnhlànhữngngườihoàntoànkìdị"-cậuemnghĩthầmmộtcáchđơngiảnnhưvậytrongkhiđi.
HXIV
ànhtinhthứnămrấtlạ.Nóbéhơntấtcảcáchànhtinh.Ởđâychỉđúngđủchỗchomộtcâycộtđènvàmộtngườithắpđèn.Cậuhoàngtửnghĩmãikhôngthểnàohiểuđượctạisao,đâuđótrongbầutrời,trênmộthànhtinhkhôngnhàcửa,
khôngdâncư,lạicómộtcộtđènvàmộtngườithắpđènđểlàmchi.Tuyvậy,cậuemvẫnnghĩthầm:
"Cólẽconngườinàylàvôlí.Tuythế,ôngtacònítvôlíhơnôngvua,ítvôlíhơngãkhoáclác,ítvôlíhơngãtưsản,ítvôlíhơngãnátrượu.Khiôngtathắpcâyđèncủamình,nhưlàôngtalàmsinhthêmmộtngôisao,haymộtbônghoa.Khiôngtatắtcâyđèn,ôngtagiúpbônghoahayngôisaoấyngủ.Ấylàmộtcôngviệcrấtđẹpchứ.Việcấymớithậtsựlàcóíchvìnóđẹp".
Khiđếngầnhànhtinh,cậuemkínhtrọngchàongườithắpđèn:
-Chàoông.Tạisaoôngvừatắtđènđiđó?
-Điềulệnhmà-ngườithắpđèntrảlời.Chúccậumộtngàytốtlành.
-Điềulệnhlàcáigìvậy?
Vàôngtathắpđènlênlại.
-Nhưngtạisaoôngvừalạithắpđó?
-Điềulệnhmà-ngườithắpđèntrảlời.
-Tôikhônghiểu-cậuhoàngtửnói.
-Cógìmàhiểu-ngườithắpđènnói.-Điềulệnhlàđiềulệnh.Chúccậumộtngàytốtlành.
Rồiôngtatắtcâyđèn.
Vàôngtarútchiếcmùi-soakẻôvuôngđỏcủaôngthấmmồhôitrêntrán.
-Nghềcủatalàmđâythậtkinhkhủng.Xưakiadễchịuhơn.Sángtatắt,chiềutathắp.Phầnngàycònlại,tanghỉ,phầnđêmcònlạitangủ...
-Nhưngsauđó,điềulệnhthayđổisao?
-Điềulệnhkhôngthayđổi-ngườithắpđènnói.-Bikịchlàchỗnàyđây!Cứmỗinămhànhtinhnàylạidầndầnquaynhanhhơn,thếmàđiềulệnhkhôngthayđổi!
-Thếthìthếnào?-Cậuhoàngtửhỏi.
-Thếthìhiệnnaynóquaymỗiphútmộtvòng,takhôngcònlấymộtgiâyđểnghỉngơi.Mỗiphúttaphảithắpvàphảitắtmộtlần.
-Lạthựcđấy!Ởđâyngàychỉdàicómộtphútthôi!
-Chẳngcógìlạcả-ngườithắpđènnói.-Tachuyệntròvớinhauthếmàđãmộtthángrồiđấy.
-Mộtthángkiaứ?
-Phải.Bamươiphút.Bamươingày.Chúccậumộtđêmngongiấc.
Rồiôngthắplạingọnđèn.
Cậuhoàngtửnhìnôngtavàthấymếnyêungườithắpđèntrungthànhđếnthếvớiđiềulệnh.Cậuemnhớtớinhữngcảnhmặttrờilặnmàxưakiachínhemphảiđikiếmđểxem,bằngcáchdịchghếngồi.Emmuốngiúpôngbạnthân:
-Nàyông...Tôibiếtcáchchoôngkhinàomuốnnghỉthìnghỉ.
-Baogiờtachảmuốn-ngườithắpđènnói.
Bởivìngườitacóthể,cùngmộtlúc,vừatrungthành,vừalườibiếng.
Cậuhoàngtửnóitiếp:
-Cáihànhtinhcủaôngbéđếnnỗiôngcóthểbướcsảibabướclàđikhắp.Ôngchỉcóviệcđirấtchậmđểlúcnàocũngởdướiánhsángmặttrờicả.Khinàoôngmuốnnghỉ,ôngcứbướcđi...thếlàôngmuốnngàydàibaonhiêunódàibằngấy.
-Nhưngcáiấychẳngđượcviệcgìchota-ngườithắpđènnói.-Cáitathíchnhấttrênđờilạilàngủcơ.
-Thếthìthậtkhôngmay-cậuhoàngtửnói.
-Thậtkhôngmay-ngườithắpđènnói.-Chúccậumộtngàytốtlành.
Rồiôngtatắtcâyđèn.
"Cáiôngnày-cậuhoàngtửnghĩthầmtronglúctiếptụcđixahơnnữa.-Ôngtasẽbịtấtcảnhữngngườikiakhinh,ôngvua,lãonóikhoác,lãonátrượu,lãotưsản.Tuythế,chỉcóôngtalàtakhôngthấybuồncười.Cólẽbởivìôngtalotoanchomộtcáigìkhácchứkhôngphảilàbảnthânôngta".
Emthởdài,buồntiếc,vàlạinghĩ:
"Chỉôngấylàđángchomìnhkếtlàmbạnthân.Nhưnghànhtinhcủaôngấyquábé.Chẳngthểởđượchaingười..."
Điềumàcậuhoàngtửkhôngthểthúnhậnvớimình,ấylàemtiếccáihànhtinhthiênphúcnàychủyếuởchỗnócómộtnghìnbốntrămmườilầnmặttrờilặntronghaimươibốntiếngđồnghồ!
CXIX
ậuhoàngtửtrèolênmộtquảnúicao.Trướcnaynhữnghònnúicaođộcnhấtmàembiếtchỉlàbaquảnúilửangangđầugốiem.Nênemdùngquảnúilửađãtắtlàmghếngồi."Từtrênmộtquảnúicaonhưquảnày-emnóithầm-mìnhsẽđưamắt
làthấyngaytấtcảhànhtinhvàtấtcảmọingười..."Nhưngemđãchỉthấycónhữngmũinhọncủacáctảngđámàirấtsắc.
-Chúcmộtngàytốtlành-embuộtmiệngnói.
-Chúcmộtngàytốtlành...Chúcmộtngàytốtlành...Chúcmộtngàytốtlành...-Tiếngvangđáplại.
-Cácanhlàai?-Cậuhoàngtửnói.
-Cácanhlàai?...Cácanhlàai...cácanhlàai...-Tiếngvangđáplại.
-Hãylàbạnthâncủatôi,tôichỉcómộtmình-emnói.
-Tôimộtmình...tôimộtmình...tôimộtmình-tiếngvangđáplại.
"Cáihànhtinhbuồncườithật!"Lúcđóemnghĩthầm.Nókhôkhốc,lạinhọnhoắtnữa,vàlạimặnơilàmặn.Mànhữngconngườithìthiếuóctưởngtượng.Ainóicâugìcứlặplạicâuđó.Ởquêmìnhcómộtbônghoa,côtabaogiờcũngnóitrước..."
HXV
ànhtinhthứsáulàmộthànhtinhmườilầnrộnghơn.ỞhànhtinhđólàmộtTônÔngđãgiàvàviếtđượcnhiềucuốnsáchkhổnglồ.
-Ồ!Mộtnhàthámhiểm!-Ôngtakêulênthếkhinhácthấycậuhoàngtử.
Cậuhoàngtửngồilênbànvàthởhơihổnhền.Emđithậtđãnhiềunơi!
-Kháchtừđâulại?-TônÔnggiàhỏi.
-Cuốnsáchtonàylàsáchgìvậy?-Cậuhoàngtửhỏi.-Ônglàmgìởđây?
-Talànhàđịalí-TônÔnggiànói.
-Nhàđịalílàngườinhưthếnào?
-Đólàmộtnhàbáchọcbiếtrõđâulàsôngbiển,núinon,thànhphốvàsamạc.
-Thếthìthíchthật-cậuhoàngtửnói.Bâygiờtamớigặpđượcmộtnghềthậtlànghề.Rồiemđứamắtnhìncáihànhtinhcủanhàđịalí,xungquanhem.Emchưahềđượcthấymộthànhtinhdiễmlệdườngấy.
-Đẹpquá,cáihànhtinhcủaông.Cóđạidươngkhôngông?
-Takhôngrõđược-nhàđịalínói.
-Thếạ!(Cậuhoàngtửthấtvọng)Cònnúinon?
-Takhôngrõđược-nhàđịalínói.
-Vàcácthànhphố,vàcácconsông,vàcácbãisamạc?
-Tacũngkhôngrõđượcnốt-nhàđịalínói.
-Ônglànhàđịalícơmà!
-Đúng-nhàđịalínói.-Nhưngtacólànhàthámhiểmđâu.Tahoàntoànthiếucácnhàthámhiểmgiúpviệc.Nhàđịalíkhôngphảilàngườiđiđếmcácthànhphố,sôngbiển,núinon,đạidươngvàsamạc.Nhàđịalíquantrọnghơnnhiềulắm,cóthểđinhởiđượcđâu.Nhàđịalíkhôngthểrờicáibàngiấycủamìnhđược.Bọntacònphảitiếpcácnhàthámhiểmchứ.Bọntahỏi,vàbọntaghichépcáckỉniệmcủahọchứ.Vànếuthấykỉniệmcủamộtaitrongbọnthámhiểmấymàđángchúýthìnhàđịalísẽchođiềutravềtưcáchcủanhàthámhiểmấychứ.
-Tạisaophảithếạ?
-Bởivìmộtnhàthámhiểmmànóidốisẽgâynênnhữngtaihọatrongcácsáchđịalí.Vàcảnhàthámhiểmnàouốngnhiềurượuquánữa.
-Tạisaothếạ?-Cậuhoàngtửnói.
-Vìkẻnátrượucáigìcũngthấythànhđôi.Nhàthámhiểmmànhưthếthìđánglẽchỉcómộtdãynúithôi,ôngtaghithànhhaidãy.
-Thếthìtôicóbiết,mộtngườinếumàlàmthámhiểmthìlàthám
hiểmtồilắm-cậuhoàngtửnói.
-Cóthểnhưthế.Vậynênkhitưcáchcủanhàthámhiểmxemthấylàtốtrồi,thìngườitađiềutravềsựphátminhcủaanhta.
-Ngườitađixemhaysao?
-Không,đithìphứctạpquá.Ngườitachỉđòihỏinhàthámhiểmphảicungcấpbằngchứngthôi.Vídụnhưtìmthấymộthònnúilớn,ngườitachỉbuộcphảimangvềnhữngtảngđáto.
Nhưngnhàđịalíbỗngnhiêngiọngxúcđộng:
-Nhưngmàkháchlàkháchđếntừxa!Kháchđúnglànhàthámhiểmrồi!Kháchhãytảchotacáihànhtinhcủakháchđi!
Rồinhàđịalí,saukhiđãmởcuốnsổto,liềngọtbútchì.Chuyệncácnhàthámhiểmkể,thoạttiênngườitaghibằngbútchì.Đợichonhàthámhiểmcungcấpbằngchứngrồi,ngườitamớighilạibằngmực.
-Thếnào?-Nhàđịalíhỏi.
-Ôi!Quêtôiấyư,-cậuhoàngtửnói-chẳngcógìđángchúýlắmđâu,nóbétítẹomà.Tôicóbaquảnúilửa.Haiquảhoạtđộng,mộtquảtắt.Nhưngaibiếtnóthếnào.
-Khôngbiếtthếnào-nhàđịalínói.
-Tôicũngcómộtbônghoa.
-Bọntachẳngghinhậnbônghoa-nhàđịalínói.
-Saothế?Nólàthứđẹpnhấtkiamà!
-Bởivìđờihoangắnngủilắm.
-"Ngắnngủi"nghĩalàthếnàoạ?
-Cácsáchđịalí-nhàđịalínói-làquýnhấttrongtấtcảcácloạisách.Chẳngbaogiờhếtthờicả.Chẳngmấykhimộtquảnúilại
chuyểnchỗ.Chẳngmấykhimộtđạidươnglạicạnnước.Bọntaviếtnênnhữngđiềuvĩnhcửu.
-Songnhữngnúilửađãtắtcóthểthứcdậyđược-cậuhoàngtửngắtlời.-"Ngắnngủi"nghĩalàgì?
-Núilửatắthaynúilửathứcđốivớibọntacũnglàthếthôi-nhàđịalínói.-Cáitakểtới,đólànúi.Núikhôngthayđổi.
-Nhưng"ngắnngủi"nghĩalàgì?-Cậuhoàngtửlặplại,suốtđờicậuemđãđặtramộtcâuhỏilàkhôngchịubỏ.
-Nghĩalà"bịđedọasắptớilúcchết"đấy.
-Cáihoacủatôibịđedọasắpphảichếtư?
-Hẳnthế.
"Đóahoacủatangắnngủi-cậuhoàngtửnghĩthầm.-Côbéchỉcóbốncáigaiđểchốngchọiởđời!Thếmàtađểcôấymộtmìnhởquênhà!".
Ấylàcơnthươngtiếcđầutiêndấylêntronglòngcậuem.Emlấylạicanđảm:
-Bâygiờôngkhuyêntôinênđithămđâu?-Emhỏi.
-HànhtinhTráiĐất-nhàđịalítrảlờiem.
-Hànhtinhấynổitiếnglắm...
Thếlàcậuhoàngtửrađi,vừanghĩđếnđóahoacủamình.
VXVI
ậyhànhtinhthứbảylàTráiĐất.TráiĐấtđâucóphảilàmộthànhtinhxoàng!Ởđâycótớimộttrămmườiôngvua(trongđó,hiểnnhiêntakhôngquênkểcácôngvuađen),bảynghìnnhàđịalí,chíntrămnghìntêntư
sản,bảytriệurưỡigãnátrượu,batrămmườitriệuchakhoáclác,nghĩalàvàoquãnghaitỉrưỡingườilớn.
ĐểcácbạncóchútýniệmvềkíchthướcTráiĐất,tôiphảinóivớicácbạnrằngtrướckhitìmrađượcđiện,trêncảsáuchâungườitaphảinuôiđểdùngnhưnuôidùngcảmộtđạoquânthậtsựbốntrămsáumươihainghìnnămtrămmườimộtngườiđốtđèn.
Nhìnxaxamộtchút,cảnhđốtđènđóthậtđẹp.Cácđộngtáccủađạoquânnàyđượcđiềuchỉnhnhưtrongmộtvởkịchba-lê.TrướctiênlàphiênnhữngngườiđốtđènnướcTânTâyLanvànướcAustralia.Sauđó,đốtđènxong,họđingủ.TứcthìđếnlượtnhữngngườiđốtđènTrungQuốcvàSiberiavàocuộcmúa.Xong,cảhọnữa,cũngbiếnmấttrongcáchhànhlang.LạiđếnlượtnhữngngườiđốtđènnướcNgavànướcẤnĐộ.RồiđếnngườiChâuPhivàChâuÂu.RồiđếnngườiNamMỹ.RồiđếnngườiBắcMỹ.Thếnhưngchẳngbaogiờhọvàorasânkhấunhầmlẫncả.Cảnhtượngthậtlàhuyhoàng.
ChỉcóôngđốtcâyđènđộcnhấtởBắcCựcvàôngđốtcâyđènđộcnhấtởNamCựclàsốngcuộcđờilềmềănkhôngnằmrỗi:haiôngấychỉlàmviệcmộtnămcóhailần.
KXVII
hingườitamuốntỏrathôngminh,cókhingườitaphảinóidốimộtchút.Tôikhôngthậtthàlắmđâukhikểvớicácbạnvềnhữngngườiđốtđèn.Cóthểcórủirolàtôigâymộtýniệmsailầmđốivớinhữngaichứaquenbiếthànhtinhcủachúng
ta.Loàingườichiếmrấtítchỗtrênmặtđất.Nếuhaitỉconngườiđangsốngtrênmặtđấtnàymàđứnghơisítlạimộtchút,nhưtrongmộtcuộcmít-tinhvậythìchỉmộtquảngtrườngrộnghaimươidặm,dàihaimươidặm,cũngđủchứa.TrênhònđảobénhấtnàocủaTháiBìnhDươngcũngcóthểdồnđủnhânloạiđược.
Nóithếhẳnlànhữngngườilớnchẳngtintađâu.Nhữngngườilớnnghĩlàhọchiếmđượcnhiềuchỗlắmđấy.Họthấyhọquantrọngnhưcáccâybao-báấy.Thếnêncácbạnphảikhuyênhọlàmbàitínhđi.Họquýchữsốlắm:việcấyhọthíchđấy.Nhưngbạnthìbạnkhôngcầnphínhiềuthìgiờvàocáihìnhphạtnày.Khôngcần.Bạnvẫntintôimà.
Cậuhoàngtử,mộtkhiđápxuốngđất,rấtkinhngạcvìchẳngtrôngthấyngườinào.Emđãbắtđầusợ,cholàmìnhnhầmhànhtinhrồi,vừalúcmộtcáivòngmàuánhsángtrắngđộngđậytrongcát.
-Chàobanđêm-cậuhoàngtửbuộtmiệngnói.
-Chàobanđêm-conrắnnói.
-Tôirơitrênhànhtinhnàovậy?-Cậuhoàngtửhỏi.
-TrênTráiĐất,ởchâuPhi-conrắntrảlời.
-Thếa?TrênTráiĐất,khôngcóngườinàoư?
-Đâylàsamạcmà.Chẳngcóaitrênsamạcđâu.TráiĐấtrộnglắm.-Rắnnói.
Cậuhoàngtửngồitrênmộttảngđávàngửamặtlêntrời:
-Cóphảinhữngngôisaođượcthắpsánglàđểmỗingườimộtngàykiatrởvềđượcngôisaocủamình?Đằngấyhãynhìnxemcáihànhtinhcủatớ.Nóởngaybêntrênta...Nhưngnólạixathế!
-Nóđẹpnhỉ-rắnnói.-Nhưngcậulàmgìmàtớiđây?
-Mìnhvớimộtbônghoa,chúngmìnhsốngkhôngổnthỏalắm,-cậuhoàngtửnói.
-Rathế!-Rắnnói.
Vàcảhailặngthinh.
-Loàingườiởđâu?-Cậuhoàngtửlạinóitiếp.-Trongsamạchơibơvơ...
-Ngaygiữaloàingười,cũngbơvơ-rắnnói.
Cậuhoàngtửnhìnrắnrấtlâu:
-Đằngấylàmộtconvậtbuồncườithật,-emnói-mảnhkhảnhcứnhưmộtcáingóntay...
-Nhưngtớlạimạnhhơnngóntaycủamộtôngvua-Rắnnói.
Cậuhoàngtửmỉmcười:
-Đằngấykhôngmạnhlắmđâu...đếnchân,đằngấycũngchảcó...điđâyđiđóđằngấycũngchảđiđược.
-Tớcóthểchởcậuđixahơntàuthủycơ-rắnnói.
Rắnquấnquanhmắtcácủacậuhoàngtử,trônggiốngmộtchiếcvòngvàng:
-Tớmàchạmvàokẻnàolàtớchohắntatrởvềngayvớiđấtlànơihắnchuira.Còncậu,cậutrongsạchvàcậutừmộtngôisaotới...
Cậuhoàngtửkhôngnóigì.
-Cậulàmchotớmủilòng,cậuyếuđuốithếkiatrênTráiĐấtđá
hoacươngnày.Nếucậutiếcquácáihànhtinhcủacậu,mộthômnào,rồitớsẽgiúpcậu...Tớcóthể...
-Ồ!Tớhiểuhết-cậuhoàngtửnói.-Nhưngsaođằngấylúcnàocũngnóihiểmhócthế?
-Mọiđiềuhiểmhóc,tớđềugiảihết-rắnnói.
Vàhọlặngthinh.
CXVIII
ậuhoàngtửđiquasamạcvàchỉgặpcómộtbônghoa.Mộtbônghoachỉbacánh,mộthoaxoàng...
-Chúcmộtngàytốtlành,-cậuhoàngtửnói.
-Chúcmộtngàytốtlành,-bônghoanói.
-Loàingườiởđâu?-Cậuhoàngtửlễphéphỏi.Bônghoavốnmộthômcótrôngthấymộtđoànngườiđiqua:
-Ngườihả?Cóloàiấyđấy,sáuhaybảymống,hìnhnhưthế.Emcónhìnthấyngữấymấynămtrướckia.Aibiếthọởđâumàtìm!Gióthổiđiđâu,họđiđómà.Họchẳngcórễ,cáiđóphiềnchohọlắm.
-Từbiệt-cậuhoàngtửnói.
-Từbiệt-hoanói.
NXX
hưngcậuhoàngtửđiđãlâuquacácbãicát,quađá,quatuyết,bỗngsaucùngtìmthấymộtconđường.Vàmọiconđường,đềuđưađếnnơicóngười.
-Chúcmộtngàytốtlành-emnói.
Ấylàmộtkhuvườnđầyhoahồng.
-Chúcmộtngàytốtlành-cáchoahồngtrảlời.
Cậuhoàngtửnhìncáchoahồng.Họtấtcảđềugiốngbônghoacủaem.
-Cácbạnlàai?-Kinhngạc,emhỏihọ.
-Chúngemlàhoahồng-cácbônghồngnói.
-Thếư?-Cậuhoàngtửkêulên.
Vàemliềncảmthấyrấtđaukhổ.Đóahoacủaem,côtađãcókểvớiemrằngcôlàđộcnhấtvônhịcủaloàihoahồngtrongvũtrụ.Thếnhưngđâynày,chỉmớitrongmỗimộtkhuvườnđãcóđếnnămnghìnđóagiốngnhauhết.
"Trôngthấycảnhnàycôtachắcsẽngượng-emnghĩthầm...-Côtasẽhothậttovàgiảchếtđểđỡxấuhổ.Cònmình,mìnhbuộclàmravẻchămsóccôta,nếukhông,côtachếtthậtmất,cốtlàmchochínhmìnhxấuhổmà..."
Rồiemlạinóithầm:"Trước,mìnhchỉcómộtbônghoađộcnhấtmàmìnhtưởngmìnhgiàucó,thậtramìnhchỉcómộtbônghoathườngthôi.Nóvàbatráinúilửachỉthấpđếnđầugốimình,trongđómộtquảthìcólẽđãtắtvĩnhviễnrồi,tấtcảnhữngcáiấykhônglàmđượcchomìnhthànhmộtônghoànglớnlắmđâu..."Thếlà,nằmtrongcỏ,emnứclênkhóc.
VXXI
ừalúcđóbỗngnhiênhiệnramộtconcáo.Chàomộtngàytốtlành-concáonói.
-Chàomộtngàytốtlành,-cậuhoàngtửđáplạilễphép,cậuxoayngườilạinhưngchẳngthấygìcả.
-Tôiởđâycơmà,-giọngnóicấtlênnói-dướicâytáo...
-Cậulàaithế?-Cậuhoàngtửnói-Cậuthậtbảnh...
-Tớlàmộtconcáo-concáonói.
-Đếnđâychơivớitôi-cậuhoàngtửrủcáo.-Tôibuồnchếtđiđược...
-Tớkhôngchơivớicậuđược.Tớkhôngquen.
-Thếư?Xinlỗi-cậuhoàngtửnói.
Nhưng,saukhisuynghĩ,emhỏithêm:
-"Quen"nghĩalàgìthế?
-Racậukhôngphảiởđây.Cậuđitìmcáigì?
-Tớđitìmnhữngconngười-cậuhoàngtửnói.-"Quen"nghĩalàgìvậy?
-Loàingười-cáonói-họcósúng,họbắn.Phiềnlắm.Họcũngnuôigànữa.Họmàđángchotachúý...làởviệcnuôigànàythôi.Cậuđikiếmgà,phảikhông?
-Không,-cậuhoàngtửnói.-Mìnhkiếmbạnbè."Quen"nghĩalàgì?
-Ấylàmộtviệcmìnhbỏquênđãlâu-cáonói.-Nócónghĩalà"tạonênnhữngtìnhcảmràngbuộc".
-Tạonênnhữngtìnhcảmràngbuộc?
-Hẳnchứ-cáonói.-Đốivớitớ,hiệngiờ,cậumớichỉlàmộtcậubéhoàntoàngiốngtrămnghìncậubékhác.Tớlạikhôngcógìcầnđếncậucả.Vàcậucũngchẳngcógìcầnđếntớ.Tớđốivớicậuchỉlàmộtconcáogiốngnhưtrămngànconcáo.Nhưng,nếucậulàmchotớquendầncậu,haiđứata,đứanàysẽthấycầnđứakia.Đốivớitớ,cậusẽlàngườiduynhấttrênđời.Tớđốivớicậusẽduynhấttrênđời.
-Tôibắtđầuhiểu,-cậuhoàngtửnói.-Cómộtbônghoa...tôicholànóđãlàmchotôiquen...
-Cóthể,-cáonói.-TrênTráiĐất,cóđủmọivật...
-Ôi,khôngphảitrênTráiĐất-cậuhoàngtửnói.
Cáocóvẻchúý:
-Trênmộthànhtinhkhácà?
-Phải.
-Trênhànhtinhấy,cókẻđisănkhông?
-Không.
-Thếthìhayđấy.Nhưngcógàkhông?
-Không.
-Thếthìchảcógìhoànhảothật!-Cáothởdài.
Nhưngrồicáobỗngtrởlạivớiýnghĩcủamình:
-Đờitớbuồntẻ.Tớsăngà,ngườisăntớ.Tấtcảloàigàđềugiốngnhau,tấtcảloàingườiđềugiốngnhau.Vìthế,tớhơichán.Nhưngnếucậulàmchotớquenthâncậu,đờitớsẽnhưchóichangánhsángmặttrời.Tớsẽnhậnramộtbướcchânkháchẳnmọibướcchânkhác.Cácbướcchânsẽlàmtớchúingayxuốngđất.Nhưngbướcchâncủacậulạisẽnhưlàâmnhạcvậy,gọitớtừhangchạyra.Vàcậuhãynhìnkìa!Cậuthấykhông,ởkia,cónhữngđồnglúa?Tớđâucóănbánhmì.Lúamìđốivớitớlàvôdụng.Cáccánhđồnglúamìđốivớitớchẳngcókhêugợigìhết.Màthếthìbuồnquá.Nhưngmáitócmàuvàngkimcủacậu,máitócvàngkimcủacậuthậtlàtuyệt,khicậuđãlàmchotớquenthâncậu,rồilúamì,vốnmàuvàng,sẽgợichotớnhớcậu.Tớsẽyêucảtiếnggiókhuatronglúamìnữa...
Cáonínthinhvànhìncậuhoàngtửmộtlúclâu:
-Tớyêucầucậu...hãylàmchotớquenthâncậuđi-cáonói.
-Tôicũngmuốnthếlắm,-cậuhoàngtửtrảlời-nhưngtôikhôngcónhiềuthìgiờ.Tôicầntìmkiếmnhiềubạnbèvàtìmhiểunhiềusựvật.
-Ngườitachỉhiểuđượcnhữngvậtngườitađãthânquen-cáonói.-Loàingườibâygiờkhôngcònđủthìgiờhiểucáigìhết.Họmuanhữngvậtlàmsẵnởcácconbuôn.Nhưngvìkhôngởđâungườitabàybánbạnhữu,nênnhữngconngườikhôngcònbạnhữunữa.Cậucầnbạnhữuthìcậuhãytậptớquenthâncậu!
-Phảilàmnhưthếnào?-Cậuhoàngtửhỏi.
-Phảithậtkiênnhẫn-cáotrảlời.-Banđầu,cậuhãyngồihơixatớmộttí,thế,ởtrongcỏ.Tớđứamắtliếcnhìncậu,nhưngcậuchẳngnóisaocả.Tiếngnóilànguồngốccủamọisựhiểunhầm.Nhưngmỗingày,cậucóthểngồidịchlạimộttí...
Ngàyhômsau,cậuhoàngtửtrởlại.
-Tốthơn,nênđếnđúnggiờnhưhômtrước-cáonói.
-Vìchẳnghạnnhưbốngiờchiềucậuđến,thếlàtừbagiờ,mìnhđãthấyvui.Càngđếngầngiờ,mìnhcàngthấyvui.Bốngiờmìnhcuốnglên,mìnhlolắng;vàmìnhvụthiểuracáigiácủahạnhphúc!Nhưngnếucậucóthểđếnbấtcứlúcnào,mìnhkhôngbiếtvàolúcnàothìnêntrangđiểmcholôngmình...Phảicónghithứcchứ.
-"Nghithức"làcáigì?-Cậuhoàngtửhỏi.
-Đócũnglàmộtcáimìnhquênlâuquá-cáonói.-Đólàcáigìlàmchomộtngàytrởnênkhácnhữngngàykhác,mộtgiờkhácmọigiờkhác.Vídụnhư,ởbọnsăntớ,cómộtnghithức.Mỗithứnăm,họnhảymúavớicáccôgáitronglàng.Thếthứnămlàmộtngàykìdiệu!Hômấytớcóthểrongchơiđếntậnvườnnho.Nếubấtcứngàynàonhữngkẻđisănấycũngmúanhảyđược,thìngàynàorồicũngsẽnhưngàynào,tớsẽchẳngcótíngàynghỉnàonữa.
Nhứvậyđấy,cậuhoàngtửđãlàmchoconcáothânquen,tớikhigiờrađiđãđếngần:
-Ôichao!-Cáonói-tớkhóclênmất.
-Lỗitạicậu-cậuhoàngtửnói.-Mìnhtuyệtchẳngmuốncậukhổ,cậulạicứmuốnmìnhlàmchocậuthânquenmình.
-Đúngthế-cáonói.
-Kìa,cậusắpkhóckìa!-Cậuhoàngtửnói.
-Đúng,mìnhsắpkhóc.-Cáonói.
-Khóccũngchảđượcgìkiamà?
-Đượcchứ-cáonói.-Vẫncòncáimàuvàngkimkiacủalúamì...
Rồinónóithêm:
-Cậuhãytrởlạixembọnhoahồngđi.Cậusẽrõrabônghoakiacủacậulàduynhấttrênđời.Rồicậuhãytrởlạiđâytừbiệttớ,tớsẽlàmquàchocậumộtđiềubímật.
Cậuhoàngtửđithămlạicáchoahồng.
-Cáccôchẳnggiốngchútnàovớiđóahồngcủatôi,cáccôchưalàgìcả-cậuembảocácbônghồng.-Chưaailàmchocáccôthânquenai,cáccôcũngchưalàmchoaithânquen.Cáccôgiốngnhưconcáocủatôitrướckia.Trướckia,nólàmộtconcáogiốngnhưtrămnghìnconcáo.Songtôiđãlàmnóthànhbạnthâncủatôi,vàbâygiờnótrởnênduynhấttrênđời.
Vàcácbônghồnghếtsứclúngtúng.
-Cáccôđẹp,nhưngcáccôtrốngrỗng-emlạinóivớihọ.-Ngườitakhôngthểchếtvìcáccôđược.Hẳnchứ,cáibônghồngcủatôiấy,
mộtkẻquađườngtầmthườngtưởnglànógiốngcáccô.Nhưngchỉmộtmìnhnóthôi,đốivớitôi,nócũngquantrọnghơntấtcảcáccô.Bởivìchínhnótôiđãđặtdướibầukính.Bởivìchínhnótôiđãđemẩngiấusaucáichắngió.Bởivìchínhtrênthânnómàtôidiệtcácconsâu(trừhaihaybacondànhđểthànhbướm).Bởivìchínhnó,màtôinghethởthan,haykhoekhoang,hayđôikhi,cảnínthinhnữa.Bởivìnólàbônghồngcủatôi.
Rồiemtrởlạichỗconcáo:
-Từbiệt-emnói.
-Từbiệt-cáonói.-Đây,cáibíquyếtcủatớ.Rấtgiảndịthôi:Ngườitachỉnhìnthấythậtrõràngbằngtráitimmình.Cáichủyếuthìmắtchẳngthểthấy.
-Cáichủyếuthìmắtchẳngthểthấy!-Cậuhoàngtửlặplại,đểchonhớ.
-Chínhlàcáithờigiancậuđãtiêuphívìbônghồngcủacậu,cáithờigianấynólàmchobônghồngđótrởnênquantrọngđếnnhưthế.
-Chínhlàcáithờigianmàtôiđãtiêuphíchobônghồngcủatôi...-cậuhoàngtửnói,đểchonhớ.
-Loàingườiđãquênbẵngcáisựthậtnày-cáonói.-Nhưngcậukhôngnênquên.Cậutrởnênmãimãicótráchnhiệmvềnhữngcáigìcậuđãtậpchoquenthân.Cậucótráchnhiệmđốivớibônghồngcủacậu...
-Tôicótráchnhiệmđốivớibônghồngcủatôi...-cậuhoàngtửlặplại,đểchonhớ.
XXII-Chàomộtngàytốtlành-cậuhoàngtửnói.
-Chàomộtngàytốtlành-ngườigácghinói.
-Ônglàmgìởđây?-Cậuhoàngtửhỏi.
-Taxếphànhkhách,thànhtừnggóinghìnngườimột-ngườigácghinói.-Tachophóngđi,lúcbênphải,lúcvềbêntrái,nhữngchuyếntàuchởcácgóiấy.
Rồimộtcontàunhanhsángchoang,ầmầmnhưsấmdậy,bỗnglàmrunglênbuồngghi.
-Chúngvộivãthế-cậuhoàngtửnói.-Chúngtìmcáigìvậy?
-Tìmcáigì,thìchínhngườiláiđầumáycũngkhôngrõ-ngườigácghinói.
Vàliềngầmlên,từhướngngượclại,mộtchuyếntàunhanhthứhaisángchoang.
-Chúngđãtrởvềrồiư?-Cậuhoàngtửhỏi...
-Khôngphảinhữngtoalúcnãyđâu.Đổichỗchonhauđấymà.
-Chúngkhôngbằnglòngchỗchúngđứngư?
-Ngườitakhôngbaogiờbằnglòngchỗmìnhđứngcả!-Ngườigácghinói.
Vàtứcthìgầmlênmộtchuyếntàunhanhthứbasángchoang.-chúngđuổitheonhữnghànhkháchlúcnãyphảikhông?-Cậuhoàngtửhỏi.
-Chúngchẳngđuổitheocáigìhết-ngườigácghinói.-Ngườitangủtrongđó,hayngườitangáp.chỉcónhữngđứatrẻlàdíđếnbẹp
mũivàocửakínhthôi.
-Chỉcónhữngđứatrẻbiếtlàmìnhtìmcáigì-cậuhoàngtửnói.-Chúngmấtthìgiờvìmộtconbúpbêbóbằnggiẻ,vàconbúpbêấytrởnênquantrọnglắm,ailấyđicủachúng,chúngsẽkhóc...
-Chúngthậtmaymắn-ngườigácghinói.
XXIII-Chàomộtngàytốtlành-cậuhoàngtửnói.
-Chàomộtngàytốtlành-ngườiláibuônnói.
Ấylàmộtlãobuônthuốcviêngiacông,cóthểlàmchođỡkhát.Chỉmộttuầnuốngmộtviên,vàngườitathấykhôngcầnphảiuốngnướcnữa.
-Tạisaoôngbánthứđó?-Cậuhoàngtửhỏi.
-Đâylàmộtsựtiếtkiệmlớnvềthờigiờ-lãobuônnói.-Cácnhàchuyênmônđãtínhtoánrồi.Mỗituầnlễtasẽtiếtkiệmđượcnămmươibaphút.
-Thếngườitadùngđểlàmgìnămmươibaphútấy?-Muốnlàmgìthìlàm...
"Mìnhấya,-cậuhoàngtửnghĩthầm-nếumìnhcónămmươibaphútấyđểmàtiêuphí,mìnhsẽrónréntìmđếnmộtcáivòinước..."
BXXIV
âygiờlàngàythứtámtừkhimáybaycủatôibịhỏngởgiữasamạc,vàcâuchuyệnnàyvềngườiláibuôn,tôivừanghevừanuốtgiọtnướcdựtrữcuốicùngcủatôi.
-Ôichao!-Tôinóivớicậuhoàngtử-Cáckỉniệmcủaemthậtlàđẹp,nhưnganhvẫncònchưachữađượcmáybaycủaanh,anhchẳngcòntígìđểuốngnữa,anh,anhcũngthèmđượcrónrénbướctớimộtvòinước!
-Thằngbạncáocủatôi...-emnói.
-Cậunhỏạ,chồncáogìnữalúcnày!
-Saothế?
-Tasắpchếtkhátrồikiamà...
Cậuemkhônghiểulílẽviệnracủatôi,emtrảlờitôi:
-Cóđượcmộtđứabạnthânlàtuyệtchứ,chodẫutasắpchếtcũngvẫnlàtuyệt.Tôi,tôirấtthúvịđượccómộtbạnthânlàcáo...
"Cậuemkhônglườngđượchiểmnguy-tôinghĩthầm.-Emkhônghềbịđóivàbịkhát.Chỉmộtítmặttrờicũngđủchoemrồi..."
Nhưngemnhìntôi,trảlờiđúngvàođiềutôivừanghĩ:
-Tôicũngđangkhát...tađitìmmộtcáigiếngđi...
Tôicómộtcửchỉmệtmỏi:trongmênhmangcủasamạc,đivấtvơvấtvưởngkiếmmộtcáigiếng,thậtlàchuyệnvôlí.Tuythế,chúngtôivẫnrađi.
Khichúngtôibước,lặngthinh,khôngbiếtđãbaonhiêugiờ,bóngđêmbỗngđổxuốngvàcácngôisaobắtđầusánglên.Tôinhìnthấytrờisaonhưtưởngmìnhđangmê,vìkhátnêntôicóhơisốt.Những
lờicậuhoàngtửnóicứnhảymúatrongtrínhớtôi.
-Emcũngkhátư,em?-Tôihỏiem.
Nhưngemkhôngtrảlờicâutôihỏi.Emchỉnói:
-Nướccũngcóthểtốtlànhđốivớilòngta...
Câuemđáp,tôikhônghiểu,nhưngtôinínthinh...Tôibiếtlàkhôngnênhỏiem.
Emcóvẻnhọc.Emngồixuống.Tôingồixuốngcạnhem.Vàsaumộtlátimlặng,emlạinói:
-Cácngôisaosởdĩđẹplàdoởđócómộtbônghoamàtakhôngnhìnthấy...
Tôiđáplại"Đúngthế!"vàkhôngnóigìnữa.Tôinhìncátnhưsónggợndướiánhtrăng.
-Samạcđẹpthật,-emnóithêm.
Vàthậtthế.Tôivẫnyêusamạc.Tangồitrênmộtđụncát.Takhôngtrôngthấygìhết.Takhôngnghethấygìhết.Thếnhưng,tronglặnglẽ,vẫncómộtcáigìđólóesáng...
-Cáilàmchosamạccàngthêmđẹp,-cậuhoàngtửnói-ấylàở
chỗnóẩngiấumộtcáigiếngởmộtnơinàođó...
Tôikinhngạcvìbỗngnhiênhiểuracáilóesánghuyềnbíấycủacát.Khicònlàđứacontraibénhỏ,ởmộtngôinhàcổ,vàcótruyềnthuyếtlàởngôinhàcổnàycóchônmộtkhobáu.Tấtnhiên,chưacóaibiếtcáchtìmrakhobáuđó.Cólẽcũngchưaaithửđitìm.Nhưngcáikhobáuấynólàmchocảngôinhàtrởnênthầntiên.Cáinhàcủatôicógiấutrongđáytráitimcủanómộtđiềubímật...
-Phải-tôinóivớicậuhoàngtử.-Ngôinhà,hayngôisao,haysamạccáilàmchonhữngcáiấytrởnênđẹp,cáiđókhôngthểnhìnthấyđâu!
-Emthíchlắm-emnói.-Vìôngcũngđồngývớibạncáocủaem.
Cậuhoàngtửchợpmắtngủ,tôibếemlênvòngtaytôivàlạilênđường.Lòngtôixúcđộng.Tôicócảmgiácnhưđangômtrongtaymộtkhobáumongmanh.TôicócảmgiácnhưtrênMặtĐấtnàykhôngcógìmongmanhhơn.Nhờánhsángtrăng,tôinhìnthấyvầngtránnhợtnhạtấy,đôimắtnhắmnghiềncáclẵngtócrunrẩytrướcgió,vàtôinghĩthầm:"Cáimàtathấyđâychỉlàcáivỏ.Cáiquantrọngnhấtthìkhôngnhìnthấyđược..."
Haimôihémởcủaemphácmộtcáimỉmcười,tôilạinghĩ:"Cáilàmchotaxúcđộngnhườngnàyvềcậuhoàngtửđangthiếpngủđây,đólàlòngchungthủycủaemđốivớimộtbônghoa,ấylàhìnhảnhmộtbônghoatrongemchóirựcnhưmộtngọnđèn,cảtrongkhiemngủ...".Vàtôiướcchừngemcònmongmanhhơnnữa.Taphảihếtsứcchởchechonhữngngọnđèn:mộtngọngiócóthểthổitắtđược...
Vàcứbướcđinhưvậy,màvàolúctinhmơ,tôibỗngtìmracáigiếng.
XXV-Loàingười-cậuhoàngtửnói-họchuivàotrongcácchuyêntàu
nhanh,nhưnghọchẳngbiếtmìnhtìmkiếmcáigì.Thếmàhọcứcuốngquýtlên,quaycuồnglên...
Vàemnóithêm:
-Nàocóíchgì...
Cáigiếngmàchúngtôiđitới,nókhônggiốngcácgiếngsamạcởSahara.CáigiếngSaharachỉđơngiảnlànhữngcáilỗđàotrongcát.Còncáigiếngkiagiốngnhưgiếnglàng.Nhưngởđâycòncóngôilàngnàođâu.Thếnêntôitưởngtôiđangmơ.
-Lạthật-tôinóivớicậuhoàngtử-mọicáiđềucósẵn:cáiròngrọc,cáigầu,vàsợidây...
Emcười,sờsợidây,lăncáiròngrọc.Cáiròngrọcliềnrênlênmộttiếnggiốngnhưtiếngrêncủachiếcchongchóngchỉhướnggiósaumộthồigióngủyênlâuquá.
-Ôngnghethấykhông-cậuhoàngtửnói-tađánhthứccáigiếngnày,nóđanghátđấy...
Khôngmuốnemgắngsức,tôinói:
-Đểanh,gầunặngquáđốivớiem.
Chậmrãi,tôikéogầulêntậnthànhgiếng.Tôiđặtgầungayngắntrênđó.Trongtaitôivẫncònvẳngmãitiếngreocủacáiròngrọc,vàtrongnướcvẫncònrunrẩy,thấyánhsángmặttrờirunglên.
-Tôithèmgiọtnướcnàyđây-cậuhoàngtửnói.-Chotôiuống...
Vàtôiliềnhiểuracậuemtìmkiếmcáigì.
Tôinhấcchiếcgầulênkềmôiem.Emuống,haimắtnhắm
nghiền.DịuhiềnnhưlàlễTết.Thứnướcnàythậtcònlàmộtcáigìkháchơn,khôngchỉlàmộtthứthứcuống.Nósinhratừcuộcđibộdướitrờisao,từtiếnghátcủacáiròngrọc,từsựgắngsứccủahaicánhtaytôi.Nótốtlànhcholòngta,nhưmộtmónquàtặngvậy.Ngàytôicònlàmộtcậucontrainhỏ,ánhsángcủacâyNoel,tiếngnhạccủabuổilễnửađêm,niềmdịudàngcủacácnụcườinhưvậyđó,làmnêntấtcảánhchóichangcủamónquàNoelmàtôiđượcnhận.
-Loàingườinơiông-cậuhoàngtửnói-trồngnămnghìnhoahồngcùngtrongmộtkhuvườn...Thếmàhọchẳngthấycáihọtìm...
-Họchẳngtìmthấyđâu-tôinói...
-Cáihọmuốntìmlạicóthểgặpthấytrongchỉmộtđóahoahồnghoặcchỉmộtítnướcthôi...
-Đúngthế-tôinói.
Vàcậuhoàngtửnóithêm:
-Mắtvốnmùlòa.Phảidùngtráitimmàtìmkiếm.
...Tôiđãuốngno.Tôithởđượcnhẹnhàng.Vàolúctinhmơ,cátmàumậtong.Tôithấysungsướngcảvìcáimàumậtongấynữa.Tạisaotôicứphảiđaukhổlàmchi.
-Ôngphảigiữlờihứa-cậuhoàngtửbảotôinhonhỏ,bâygiờemđãlạingồixuốngcạnhtôi.
-Lờihứanào?
-Ôngbiếtđấy...Mộtcáirọmõmchoconcừucủatôi...Tôichịutráchnhiệmvềcáihoaấy!
Tôirúttừtrongtúiracácbảnvẽpháccủatôi.Cậuhoàngtửtrôngthấycácbứcvẽ,vừanóivừacười:
-Cáccâybao-bácủaông,chúnghơigiốngcáccâybắpcải...
-Lạithế!
Tôivốntựhàobiếtbaokhivẽnhữngcâybao-bá!
-Concáocủaông...haitainó...chúnghơigiốnghaicáisừng...vàlạidàiquákia!
Vàemlạicườinữa.
-Cậukhôngcôngbằng,cậunhỏơi,tôivốnchỉbiếtvẽtrănkínvớitrănbổdọcthôimà!
-Ôi,sẽđâuvàođấycảthôi,trẻconchúnghiểuđấy.
Thếlàtôidùngbútchìphácmộtcáirọmõm.Vàlòngtôiselạikhitôiđưacáirọmõmđóchoem:
-Emcónhữngdựđịnhmàtôikhôngđượcrõ...
Nhưngemchẳngtrảlờitôi.Embảotôi:
-Ôngbiếtkhông,ngàytôirơixuốngTráiĐất...maiđãlàkỉniệmmộtnăm...
Rồi,saumộtlátimlặng,emlạinói:
-Tôirơixuốngngaycạnhđây...
Vàemđỏmặt.
Vàmộtlầnnữa,chẳnghiểutạisao,lòngtôitủicựclạlắm.Tuyvậy,mộtcâuhỏichợtbuộtramiệngtôi:
-Thếrakhôngphảingẫunhiênmàbuổisángấy,tôigặpem,cáchđâytámngày,emdạochơilangthangmộtmìnhmộtnghìndặmcáchmọivùngcóngườiở?Bâygiờemtrởvềnơiemrơixuốngsao?
Cậuhoàngtửlạiđỏmặt.
Vàtôinói,ngậpngừng:
-Vìngàykỉniệm,cólẽthếchăng?...
Cậuhoàngtửđỏmặtnữa.Emkhôngbaogiờtrảlờicáccâuhỏi,nhưngkhingườitađỏmặt,nhưthếcónghĩalà"phải",phảikhông?
-Ôi!-Tôinói.-Tôisợ...
Nhưngemtrảlờitôi:
-Bâygiờôngphảilàmviệcthôi.Ôngphảitrởvềchỗcáimáycủaông.Tôiđợiôngởđây.Chiềumaiônghãyđến.
Songtôikhôngyêntâm.Tôinhớchuyệnconcáo.Khitađểailàmchotathânquen,thếnàocũngcónguycơlàtacóthểkhócmộttí.
CXXVI
ạnhcáigiếngcómộtbứcthànhđácổđổnát.Khiởchỗsửamáytrởlạichiềuhômsau,từxa,tôiđãthấycậuhoàngtửcủatôingồivắtvẻobêntrênbứcthànhđó.Vàtôingheemnói:
-Thếđằngấykhôngnhớư?Chưathậtđúnglàchỗnàyđâu!
Mộtgiọngnóikháccólẽtrảlờiem,vìnghetiếngemđốiđáp:
-Đúngchứ!Đúngchứ!Ngàythìđúng,nhưngkhôngphảichỗnày...
Tôibướctiếpđếnchỗbứcthành.Tôikhôngnhìnthấy,cũngvẫnchẳngnghethấyai.Thếnhưngcậuhoàngtửlạiđápnữa:
-Hẳnthế.Đằngấyhãyxemnơinàobắtđầucódấuchâncủatớtrêncát.Đằngấycứđợitớởđây.Đêmnaytớsẽcómặtđấy.
Tôichỉcáchbứcthànhcóhaimươimétvàtôivẫnchẳngnhìnthấygì.
Cậuhoàngtử,saumộtlátimlặng,lạinói:
-Nọcđằngấytốtđấychứ?Đằngấychắclàchẳnglàmtớkhổlâuchứ?
Tôidừnglại,tráitimsethắt,nhưngvẫnkhônghiểu.
-Thôi,bâygiờđằngấyđiđi-emnói.-Tớmuốnbướctrởxuống.
Tứcthìchínhtôicúinhìnxuốngchânthành,vàtôivộinhảyvọtlên.Nóđó,ngỏngđầulênphíacậuhoàngtử,mộtgiốngrắnvàngcóthểdiệttatrongbamươigiâyđồnghồ.Vừalụctúitìmkhẩusúngngắn,tôivừabướcsải,nhưngnghetiếngđộngcủatôi,conrắnliềnchuồitrongcát,nhưthểmộtdòngnướccặnsót,vàchẳnglấygìlàmvộivàng,nóluồnláchgiữacáctảngđá,tiếngnóbònghehơilanhcanhnhưtiếngkimkhí.
Tôiđếnbênbứcthànhvừađúnglúcđểđóntrongvòngtaytôicậuhoàngtửnhỏ,trắngbệchnhưlàtuyếtvậy.
-Lạithếnữa!Bâygiờemlạiđichuyệntròvớirắn!
Tôitháochiếckhănvàngkimbaogiờemcũngquàngởcổ.Tôiđãdấpnướcvàohaitháidươngemvàchoemuống.Vàbâygiờ,chínhtôikhôngdámhỏiemđiềugì.Emnhìntôinghiêmnghịvàđưahaitayômcổtôi.Tôinghetiếngtimemđậpnhưtiếngđậpcủatráitimmộtconchimsắpchết,khitrúngđạnsăn.Embảotôi:
-Tôisungsướnglắm,vìbiếtôngđãrõmáybaycủaôngđangthiếucáigì.Rồiôngsẽtrởvềđượcnhàông...
-Làmthếnàoembiếtthế?
Đúnglàlúcấy,tôivừađịnhbáochoembiết,tưởngtuyệtvọngrồihóaratôiđãsửađượcmáy.Emchẳngtrảlờisaovềcâuhỏi,nhưnglạinóithêm:
-Tôicũngnhưông,hômnaytôivềnhàtôi...
Rồi,giọngngậmngùi:
-Nhàtôiởxahơnnhiều...đikhóhơnnhiều...
Tôicócảmgiácvừaxảyramộtviệcgìdịthường.Tôisiếtchặtemtrongvòngtaynhưthườngngườitasiếtchặtmộtembé,nhưngtôivẫncócảmgiácemđangchuồithẳngđứngxuốngmộtvựcthẳmnàođó,vàtôikhônglàmcáchnàogiữemlạiđược...
Mắtemnghiêmnghị,đămđắmnhìnvềmộtnơinàoxalắm.
-Tôiđãđượcôngchoconcừu.Tôilạicócáihòmchocừu.Tôilạicóchiếcrọmõm...
Vàemmỉmcười,cóvẻhơibuồn.Tôiđợirấtlâu.Tôicócảmgiáclàemdầndàấmlên:
-Cậuemạ,cậucóhơisợ...
Emcósợ,đúngrồi!Nhưngemcườikhẽ:
-Chiềunay,emcònsợnhiềunữacơ...Mộtlầnnữa,tôilạicảmthấyngườigiálạnhvìmộtcáigìđókhôngthểcứuvãnđượcnữa.Vàtôihiểurằngấylàýnghĩrồiđâykhôngbaogiờcònnghethấytiếngcườinày,đólàđiềutôikhôngchịuđược.Tiếngcườiấycủaemđỗivớitôigiốngnhưmộtcáigiếngnướctrongsamạc.
-Cậuemạ,tôicònmuốnđượcngheemcười...
Nhưngembảotôi:
-Đêmnay,vừađúngmộtnăm.Ngôisaocủatôisẽlạiởđúngbêntrênchỗtôirơixuốngnămngoái...
-Cậuemạ,chuyệnrắn,chuyệnhẹngặp,chuyệnngôisaonày,cóphảichỉlàmộngdữkhông?
Nhưngemkhôngtrảlờicâutôihỏi.Embảotôi:
-Cáigìmàquantrọng,cáiđókhôngthấyđượcđâu...
-Đúngthế...
-Giốngnhưbônghoacủatôi.Khiôngyêumộtbônghoa,màbônghoaấylạiởtrênmộtngôisao,banđêm,khiôngnhìntrời,ôngthấylòngdịudànglắm.Toànthểcácngôisaođềunởhoa.
-Đúngthế...
-Nướccũngthế.Vốcnướcôngchotôiuốngấy,nónhưlànhạcvậy,nhờcáiròngrọcvàsợidây...ôngnhớchứ...ngonlànhthật.
-Đúngthế...
-Đêmôngsẽnhìnsao.Nhàtôibétíteonêntôikhôngthểchỉchoôngđâulàngôisaocủatôiđược.Thếcólẽlạitốthơn.Ngôisaocủatôi,đốivớiông,sẽlàmộttrongcácngôisaokia...Nhưthế,tấtcảcácngôisao,ôngđềusẽthíchnhìn.Tấtcảcácngôisaosẽlàbạnthânông.Vàrồitôibiếuôngmộtmónquà...
Emlạicườilênnữa.
-Ôi!Emơi,emơi,tôithíchngheemcườinhưthếnàybiếtmấy!
-Đúngđólàmónquàtôibiếuông...nhưnướcvậymà...
-Emmuốnnóisao?
-Mọingườicónhữngngôisao,khôngcủaaigiốngcủaai.Đốivớimộtsố,ưathíchđixa,cácngôisaolànhữngkẻdẫnđường.Đốivớisốkhác,chúngchỉlànhữngđốmsángnhỏ.Đốivớinhữngngườikhácnữa,họlànhàbáchọc,chúnglànhữngbàitính.Đốivớilãotưsảntôikểấy,chúngvốnlàvàng.Nhưngtấtcảcácloạingôisaođềuđãtắt.Cònông,ôngsẽcónhữngngôisaotrướcnaykhôngaicó...
-Emmuốnnóisao?
-Rồiđây,banđêm,khiôngnhìntrời,bởivìởmộttrongnhữngngôisaođócótôi,bởivìtrongmộtngôisaođócótôicười,nênôngsẽtưởngchừngtấtcảcácngôisaođềucười.Ông,ôngsẽcóđượcnhữngngôisaobiếtcười!
Rồiemlạicườinữa.
-Vàkhiôngđãnguôirồi(baogiờngườitachảnguôiđi),ôngsẽbằnglòngđãtừngđượcquenbiếttôi.Ôngmãimãilàbạnthântôi.Ôngsẽthèmđượccườivớitôi.Rồiđôikhiôngmởcửasổnhàông,tựnhiênthíchmở,thếthôi...Cácbạnhữucủaôngsẽlấylàmlạ,thấyôngvừanhìntrờivừacười.Ôngsẽbảohọ:"Phải,cácngôisao,lúcnàochúngcũnglàmchomìnhcười!"Vàhọsẽtưởngôngđiên.Tôiđùaghẹoông,thếđấy!
Rồiemlạicườinữa.
-Nhưlàđánglẽphảichoôngnhữngngôisao,tôilạiđứachoônghàngđốngnhữngcáichuôngnhỏbiếtcười...
Rồiemlạicườinữa.Vàbỗngtrởlạinghiêmnghị:
-Đêmnay...ôngạ...ôngđừngđến.
-Tôisẽkhôngrờiemđâu.
-Hìnhnhưtôiốm...Tôihơicóvẻsắpchết.Thếthôimà!Ôngđừngđếnnhìntrôngcảnhđó,khôngcầnđâu...
-Tôisẽkhôngrờiem.
Nhưngemcóvẻlolắng.
-Tôinóivớiôngcáinày...cũngtạiconrắnđấy.Chớđểrắnnócắnta.Loàirắn,áclắm.Chúnglạicóthểvìthíchmàcắn...
-Tôisẽkhôngrờiem.
Nhưngcócáigìđólàmemyêntâmtrởlại:
-Songđúnglàđếnlầncắnthứhaithìchúngchẳngcònnọcnữađâu!...
Đêmấy,khiemlênđường,tôikhôngnhìnthấy.Emđãlặnglẽtrốnđi.Khitôitheokịpem,embướcnhanh,cảquyết.Emchỉnóivớitôi:
-Ôi,ôngđấyư?
Rồiemcầmtaytôi.Nhưngemlạidằnvặtnữa:
-Ôngkhôngđúng,ôngạ.Ôngchỉtổlàmchoôngkhổ.Tôisẽcóvẻchết,nhưngchẳngphảithậtthếđâu...
Còntôi,tôinínthinh.
-Ôngbiếtkhông.Xalắm!Tôikhônglêcáithânxácnàyvềđược.Nặnglắm!
Tôi,tôinínthinh.
-Nhưngnósẽcũngchỉnhưmộtcáivỏgiàlộtravứtbỏ.Nhữngcáivỏgiàthìcógìđángbuồn...
Tôi,tôinínthinh.
Emcóhơinản.Nhưngemcóvẻlạigắngsứcmộtlầnnữa:
-Sẽhaylắmchứ,ông?Tôicũngsẽnhìncácngôisao.Tấtcảcácngôisaosẽlànhữngcáigiếngvớimộtcáiròngrọccótkét.Tấtcảmọingôisaosẽrótchotôiuống...
Tôi,tôinínthinh.
-Sẽthíchbiếtbaonhiêu!Ôngsẽcónămtrămtriệuchiếcchuôngnhỏ,còntôi,nămtrămtriệuvòinướcuống...
Nhưngbỗngemcũngnínthinh.Bởivìemkhóc...
-Chỗnày.Ôngđểtôibướctớimộtbước,mộtmìnhtôithôi.
Nhưngembỗngngồixuống,vìemsợ.
Emlạinóinữa:
-Ôngbiếtđấy...Bônghoacủatôi...Tôichịutráchnhiệmvềcôấy!Côấyyếuđuốinhườngấy!Côấythơngâynhườngấy!Đểtựbảovệtrênđời,côchỉcóbốncáigaicónghĩalígìđâu...
Tôingồixuốngvìkhôngthểđứngđượcnữa.Emnói:
-Chuyệnchỉcóthếthôimà!
Emlưỡnglựmộtchút,rồingửnglên.Embướcmộtbước.Còntôirầurĩkhôngthểnàocửđộngđược.
Chỗmắtcácủaem,chỉthấycómộtthoángchớpmàuvàng.Emđứngmộtlúckhôngđộngđậy.Emkhôngkhóc.Embỗngngảxuốngtừtừ,nhưmộtcáicâyđổ.Màcũngchẳngcómộttiếngđộngnào.Vìbêndướilàcát.
VXXVII
àgiờđây,đúngvậy,sáunămđãtrôiqua...Tôivẫnchưakểcâuchuyệnnày.Nhữngbạnbègặplạitôi...rấtlấylàmthíchthấytôicònsốngmàvề.Tôibuồn,vàtôinóivớihọ:"Mìnhmệtđấythôi!"...
Bâygiờtôiđãnguôinguôi.Nghĩalà...khônghẳnlànhưthế.Nhưngtôibiếtcậuemđãtrởvềcáihànhtinhcủamình,vì,tinhmơhômsau,tôiđãkhôngcònthấythânxácem.Thânxácấynàocónặnggìchocam...Vàbâygiờ,banđêm,tôithíchlắngnghecácngôisao.Chúngnhưnămtrămtriệucáichuôngnhỏ...
Nhưngcóxảyramộtđiềukhôngthường.Chiếcrọmõmmàtôiđãvẽchocậuhoàngtử,tôiđãquênvẽthêmcáiđaida!Thếemlàmthếnàobuộcrọấyvàochoconcừuđược?Vậynêntôilạitựhỏi:"Việcgìđãdiễnratrênhànhtinhcủaem?Hẳnlàconcừuđãănmấtbônghoarồi,cólẽthế..."
Lúckhác,tôilạinghĩ:"Tinchắclàkhông!Cậuhoàngtửđêmnàocũngẩngiấubônghoacủamìnhdướicáibầukính,vàemcanhchừngcẩnthậnconcừu..."Nghĩthế,tôithấytôisungsướng.Vàtấtcảcácngôisaođềucườilênkhekhẽ.
Lúckhácnữa,tôilạinghĩthầm:"Aichẳngcóhồiđãngtrí,chỉcầnđãngtrímộtlầnthôi,vàthếlàxong!Mộttốinàođó,emquênbẵngcáibầukính,hoặcconcừulẻnrasesẽtrongđêm..."Nghĩthế,cáctiếngchuôngliềnbiếnhếtthànhnướcmắt!...
Đóthậtlàmộtđiềubímậttolớn.Đốivớicácbạnlàngườicũngyêucậuhoàngtửnhỏ,cũngnhưđốivớitôi,khônggìtrênvũtrụnàycòngiốngnguyênnhưtrước,nếuđâuđây,khôngbiếtlànơinào,cómộtconcừumàchúngtakhôngbiết,nócóănhayđãkhôngănmộtbônghồng...
Bạnhãynhìntrời.Bạnhãytựhỏi:Concừuđãănhaykhôngănbônghồngnhỉ?Vàbạnsẽthấylàmọivậtliềnđổikhác.
Vàchẳngmộtngườilớnnàocólúchiểuđượcrằngđiềuđónóquantrọngđếnnhườngấyđâu!
Cảnhnàyđốivớitôilàcảnhđẹpnhấtvàbuồnnhấttrênđời.Cũnglàcáicảnhởtrangtrướcthôi,nhưngtôivẽlạimộtlầnnữađểchỉchocácbạnđượcthấykĩ.Chínhnơinàycậuhoàngtửđãhiệnratrênmặtđất,rồibiếnmất.Cácbạnhãynhìnthậtchămchúcảnhấyđểtinđược,chắcrồimìnhcóthểnhậnranếumộtmaibạncóđiChâuPhi,cóquasamạc.Và,nếumộtmaimàbạncóquanơiđó,tôikhẩncầubạn,xinchớvộivàng,hãyđợilạimộtchútngaydướingôisao!Nếucómộtembéđilạiphíabạn,nếuemấycười,nếuemấycómáitócvàng,nếutahỏiemmàemchẳngtrảlời,bạnsẽđoánđượcngayembéđólàai.Vànếunhưvậy,xincácbạnhãylàmơn!Chớđểtôiphảibuồnmãi:Cácbạnhãyviếtthứbáochotôihay,làemđãlạivề...