xe rÖÛa ÑÖÔØng & tÖÔÙi caÂy - xechuyendung.net.vn · tay điều khiển súng phun...

28
XE RÖÛA ÑÖÔØNG & TÖÔÙI CAÂY 2017

Upload: others

Post on 17-Oct-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

XE RÖÛA ÑÖÔØNG & TÖÔÙI CAÂY

2017

GIỚI THIỆU CHUNG

SAMCO TRDIS 044 Thông số cơ bản

Xe cơ sở ISUZU NQR75L

Tự trọng Kg 4255

Tải trọng cho phépKg 4400

Trọng lượng toàn bộKg 8850

Thể tích bồn chứa nướcm3 4,5

Thông số cơ bản

Xe cơ sở HINO FC9JESA

Tự trọng Kg 4705

Tải trọng cho phép Kg 5500

Trọng lượng toàn bộ Kg 10400

Thể tích bồn chứa nước m3 5,5

SAMCO TRDHI 050

1. MỘT SỐ DÒNG XE TƯỚI CÂY & RỬA ĐƯỜNG ĐÃ SẢN XUẤT

Thông số cơ bản

Xe cơ sở HINO FG8JJSB

Tự trọng Kg 6905

Tải trọng cho phépKg 8000

Trọng lượng toàn bộKg 15100

Thể tích bồn chứa

nước m3 8

SAMCO TRDHI 080

Thông số cơ bản

Xe cơ sở HINO FM8JNSA

Tự trọng Kg 9805

Tải trọng cho phépKg 14000

Trọng lượng toàn bộKg 24000

Thể tích bồn chứa

nước m3 14

1. MỘT SỐ DÒNG XE TƯỚI CÂY & RỬA ĐƯỜNG ĐÃ SẢN XUẤT

SAMCO TRDHI 140

GIỚI THIỆU CHUNG

2. KẾT CẤU TỔNG QUÁT

GIỚI THIỆU CHUNG

Bồn chứa nước có biên dạng hình

thang.

Mặt hông, nóc, đáy bồn nước được

ghép từ thép tấm dập hình tạo dáng

và tăng khả năng chịu lực .

3. BỒN CHỨA NƯỚC

GIỚI THIỆU CHUNG

Bên trong bồn có tấm chắn ngang và

dọc đảm bảo tính ổn định của ôtô khi

di chuyển .

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỒN CHỨA NƯỚC

Loại xe tưới

rửa đườngSAMCO TRDIS 044

SAMCO TRDHI

050SAMCO TRDHI 080

SAMCO TRDHI

140

Thể tích bồn

nước (m3)4,5 5,5 8 14

Vật liệu Thép hợp kim. Xuất xứ: Nippon-Nhật Bản

Liên kết Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2

3. BỒN CHỨA NƯỚC

GIỚI THIỆU CHUNG

Khoang chứa thiết bị bố trí phía sau, dùng để chứa dụng cụ làm

việc theo xe.

Cửa khoang được đóng mở bằng

cặp xy lanh khí nén

4. THÙNG PHỤ SAU (KHOANG CHỨA THIẾT BỊ)

GIỚI THIỆU CHUNG

Sàn thao tác rộng rãi. Bố trí trước bồn, tạo không gian để thao tác điều khiển

tưới cây bằng súng tưới cầm tay và súng phun cố định.

5. SÀN THAO TÁC

GIỚI THIỆU CHUNG

6. HỆ THỐNG PHUN TƯỚI RỬA ĐƯỜNG

6.1 GIÀN BÉC PHUN TƯỚI THẢM CỎ

Sử dụng để tưới cây bên

đường có khoảng cách

gần với xe

Lắp 1 bên hông sàn thao

tác, có thể điều chỉnh

góc nghiêng khi phun và

thay đổi vị trí lắp đặt bên

phải hoặc bên trái xe.

GIỚI THIỆU CHUNG

Tay điều

khiển

súng

phun

Tay điều chỉnh

góc quay

họng phun

Xy lanh khí nén

Mở van nước

lên súng phun

Họng súng

phun

Súng phun đặt trên nóc nên có tầm phun xa và rộng .

Họng súng phun có thể nâng, hạ lên xuống nhờ tay điều chỉnh góc quay họng phun .

Điều chỉnh vô cấp từ phun xa đến phun sương bằng cách xoay họng súng phun .

6. HỆ THỐNG PHUN TƯỚI RỬA ĐƯỜNG

6.2 SÚNG PHUN CỐ ĐỊNH

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SÚNG PHUN CỐ ĐỊNH

Loại xe tưới

rửa đườngSAMCO TRDIS 044 SAMCO TRDHI 050 SAMCO TRDHI 080 SAMCO TRDHI 140

Kiểu SAMCO - Loại điều chỉnh vô cấp từ phun xa đến phun sương

Độ phun xa

(m)0 ÷ 40

Góc quay

ngang (độ)0 ÷ 360

Góc quay

đứng (độ)0 ÷ 75

6. HỆ THỐNG PHUN TƯỚI RỬA ĐƯỜNG

6.2 SÚNG PHUN CỐ ĐỊNH

GIỚI THIỆU CHUNG

Bộ bec phun tưới rửa đường đa

chức năng có thể xếp lại khi vận

hành xe thông thường

Cụm tưới rửa đường khi chưa triển khai

Cụm tưới rửa đường khi đã được triển khai

6. HỆ THỐNG PHUN TƯỚI RỬA ĐƯỜNG

6.3 CỤM TƯỚI RỬA ĐƯỜNG

GIỚI THIỆU CHUNG

Lắp sau bánh xe sau, ở hai bên, phun

xòe, nhằm xóa vết bánh xe sau khi rửa

đường.

6. HỆ THỐNG PHUN TƯỚI RỬA ĐƯỜNG

6.4 CỤM XÓA VẾT BÁNH XE

GIỚI THIỆU CHUNG

6. HỆ THỐNG PHUN TƯỚI RỬA ĐƯỜNG

6.5 SÚNG PHUN CẦM TAY

Súng phun cầm tay

với đầu phun có thể

điều chỉnh phun

chụm hoặc xòe.

GIỚI THIỆU CHUNG

6. HỆ THỐNG PHUN TƯỚI RỬA ĐƯỜNG

6.6 CÁC ĐẦU NỐI

Đầu chờ nối ống phun

trên sàn xe

Sử dụng để tưới cây

mà không cần đi bộ

theo xe .

Thực hiện phun tưới

cây tiện lợi , linh hoạt

.

Đầu nối ở

đuôi xeDùng để

tưới các cây

ở xa

GIỚI THIỆU CHUNG

Bơm ly tâm công suất lớn tạo

áp suất cao

6. HỆ THỐNG PHUN TƯỚI RỬA ĐƯỜNG

6.7 BƠM NƯỚC

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BƠM NƯỚC

Loại xe tưới rửa đường SAMCO TRDIS 044SAMCO TRDHI

050SAMCO TRDHI 080 SAMCO TRDHI 140

Nhãn hiệu GRUNDFOS

Xuất xứ Singapore

Lưu lượng bơm,

(m3/giờ) 123

Áp suất làm việc,

(Kgf/cm2) 6,5

Công suất, (KW) 20

Tốc độ quay,

( vòng/phút)2900

6. HỆ THỐNG PHUN TƯỚI RỬA ĐƯỜNG

6.7 BƠM NƯỚC

GIỚI THIỆU CHUNG

1. Van ra súng phun

cầm tay .

2. Van nước từ bồn

đến bơm.

3. Van nước mồi .

4. Van nước về bồn

5. Van súng phun .

6. Van tưới rửa

đường .

7- 8 . Van mỏ vịt .

9. Van tưới đường

10 - 11 . Van ra đầu

phun rửa vết bánh

xe .

12. Van tưới cây bên

hông .

13. Van ra đầu chờ .

6. HỆ THỐNG PHUN TƯỚI RỬA ĐƯỜNG

6.8 NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC

GIỚI THIỆU CHUNG

NẠP NƯỚC VÀO XITEC :

Mở van 04, mở đường lấy nước

ngoài và đóng tất cả các van còn

lại.

Khi bơm nước hoạt động, nước

được hút vào xi téc qua đường lấy

nước ngoài và van 04 .

Khi nước được nạp gần đầy xi téc

đến đầu trên ống chảy tràn thì

nước sẽ chảy ra ngoài báo hiệu

ngừng bơm nước.

PHUN NƯỚC :

Mở van 02, đóng van 04 . Khi

bơm nước hoạt động, nước được

hút từ xi téc qua bơm và đi đến

các hệ thống phun nước:

Sử dụng hệ thống phun tưới rửa

đường: mở các van :

06,07,08,09,10,11,12.

Sử dụng súng phun cố định: mở

van 05.

Sử dụng súng phun cầm tay: mở

van 01.

6. HỆ THỐNG PHUN TƯỚI RỬA ĐƯỜNG

6.8 NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC

GIỚI THIỆU CHUNG

Điều khiển bằng điện, thông qua các nút bấm trên táp lô

điều khiển bên trong cabin.

Táp lô điều khiển bên trong cabin. Công tắc quay

mỏ vịt

Công tắc đèn

quay

Công tắc phun

tưới cây ở

khoảng cách xa

Công tắc súng

phun cố định

Công tắc phun

rửa đường &

tưới bên hông

7. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

GIỚI THIỆU CHUNG

8.1 HỆ THỐNG ĐIỆN TRANG BỊ & CẢNH BÁO

Đèn chiếu sáng

bên hông xeĐèn chiếu sáng

thùng phụ

Đèn quay cảnh

báo

8. CÁC TRANG BỊ KHÁC

GIỚI THIỆU CHUNG

8.2 TRUYỀN ĐỘNG BƠM

Bộ truyền động bơm Trích công suất từ động

cơ qua bộ P.T.O.

Truyền động công suất

từ P.T.O đến bơm thông

qua bộ truyền các – đăng

và bộ truyền đai nối tiếp.

Hộp trích công suất (PTO)

Nhãn hiệu:DBPOWAUTO

Xuất xứ: AUSTRALIA

Trục các-đăngNhãn hiệu:AKONXuất xứ: THỔ NHĨ KỲ

8. CÁC TRANG BỊ KHÁC

GIỚI THIỆU CHUNG

KIỂU XE SAMCO TRDIS 044 SAMCO TRDHI 050

Xe cơ sở ISUZU NQR75L HINO FC9JESA

Động cơ

Kiểu 4HK1 – E2N J05E-TE

Tiêu chuẩn khí thải Euro 2 Euro 2

Công suất lớn nhất kW/v/ph 110/2600 118/2500

Mô men xoắn cực đại Nm/v/ph 404/1500 515/1500

Dung tích xy lanh cc 5193 5123

Kích thước tổng thể

Dài mm 7400 6720

Rộng mm 2180 2200

Cao mm 2550 2800

Chiều dài cơ sở mm 4175 3420

Chiều rộng cơ sở mm 1680/1650 1770/1660

Trọng lượng

Tự trọng kg 4255 4705

Tải trọng cho phép kg 4400 5500

Trọng lượng toàn bộ kg 8850 10400

Vận tốc lớn nhất km/h 112 102

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KIỂU XE SAMCO TRDIS 044 SAMCO TRDHI 050

Xe cơ sở ISUZU NQR75L HINO FC9JESA

Vỏ xe

Trước 8.25-16/14PR 8.25-16/14PR

Sau 8.25-16/14PR 8.25-16/14PR

Bồn chứa nước

Biên dạng thùng Hình thang, vách hông và nóc dập sóng, có đáy cong

Thể tích m3 4.5 5.5

Vật liệu chế tạo bồn Thép hợp kim SPA-H - Nhật Bản

Bơm nước

Kiểu Bơm ly tâm

Lưu lượng bơm m3/giờ 123

Áp suất làm việc kgf/cm2 6,5

Hệ thống béc phun rửa đường Kiểu béc dãy ngang, điều chỉnh góc phun và xếp vào khi không sử dung.

Súng tưới cây cố định

Kiểu SAMCO - Loại điều chỉnh vô cấp từ phun xa đến phun sương.

Độ phun xa m 0 ÷ 40

Góc quay ngang Độ 0 ÷ 360

Góc quay đứng Độ 0 ÷ 75

Súng tưới cây cầm tay Loại điều chỉnh vô cấp từ phun xa đến phun sương

Hệ thống điều khiển Điều khiển các chế độ phun, rửa và tưới cây bằng hệ thống điều khiển trong cabin.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KIỂU XE SAMCO TRDHI 080 SAMCO TRDHI 140

Xe cơ sở HINO FG8JJSB HINO FM8JNSA

Động cơ

Kiểu J08E-UG J08E-UF

Tiêu chuẩn khí thải Euro 2 Euro 2

Công suất lớn nhất kW/v/ph 167/2500 184/2500

Mô men xoắn cực đại Nm/v/ph 700/1500 739/1500

Dung tích xy lanh cc 7684 7684

Kích thước tổng thể

Dài mm 7960 8890

Rộng mm 2480 2500

Cao mm 3000 3450

Chiều dài cơ sở mm 4280 4130 + 1300

Chiều rộng cơ sở mm 1920/1820 1925/1855

Trọng lượng

Tự trọng kg 6905 9805

Tải trọng cho phép kg 8000 14000

Trọng lượng toàn bộ kg 15100 24000

Vận tốc lớn nhất km/h 106 93

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KIỂU XE SAMCO TRDHI 080 SAMCO TRDHI 140

Xe cơ sở HINO FG8JJSB HINO FM8JNSA

Vỏ xe

Trước 10.00-20/16PR 10.00-20/16PR

Sau 10.00-20/16PR 10.00-20/16PR

Bồn chứa nước Biên dạng thùng Hình thang, vách hông và nóc dập sóng, có đáy cong

Thể tích m3 8 14

Vật liệu chế tạo bồn Thép hợp kim SPA-H - Nhật Bản

Bơm nước

Kiểu Bơm ly tâm

Lưu lượng bơm m3/giờ 123

Áp suất làm việc kgf/cm2 6,5

Hệ thống béc phun rửa đường Kiểu béc dãy ngang, điều chỉnh góc phun và xếp vào khi không sử

dung.

Súng tưới cây cố định

Kiểu SAMCO - Loại điều chỉnh vô cấp từ phun xa đến phun sương.

Độ phun xa m 0 ÷ 40

Góc quay ngang độ/deg 0 ÷ 360

Góc quay đứng độ/deg 0 ÷ 75

Súng tưới cây cầm tay Loại điều chỉnh vô cấp từ phun xa đến phun sương

Hệ thống điều khiển Điều khiển các chế độ phun, rửa và tưới cây bằng hệ thống điều khiển trong cabin.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

@ May, 2013 SAMCO Manufacturing. 26

TT Tên tổng thành Nhãn hiệu Đơn vị Số lượng Xuất xứ

01 Bơm nước GRUNDFOS cái 01 SINGAPORE

02 Các Van điều khiển (Van bướm) SAM WOO VALVE bộ 01 KOREA

03 Hộp trích công suất (PTO) DBPOWAUTO cái 01 AUSTRALIA

04 Truc các-đăng AKON cái 01 THỔ NHĨ KỲ

XUẤT XỨ THIẾT BỊ

XN CƠ KHÍ Ô TÔ CHUYÊN DÙNG AN LẠC (SP.SAMCO)36 KINH DƯƠNG VƯƠNG, P. AN LẠC A, Q. BÌNH TÂN, TP.HCM

Điện thoại: 028.37528011 - Fax: 028.37520681 Email: [email protected]