x100f - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/products/digital_cameras/pdf/fujifilm x100f manual vn...

188
MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ X100F Hướng Dẫn Sử Dụng Cảm ơn quý khách đã mua sản phẩm này. Tài liệu này hướng dẫn cách sử dụng máy ảnh kỹ thuật số FUJIFILM X100F. Hãy đọc kỹ các hướng dẫn và hiểu rõ nội dung trước khi sử dụng máy ảnh. Trang thông tin sản phẩm: http://fujifilm-x.com/x100f/ Tìm thêm thông tin ở trang tài liệu trực tuyến: http://fujifilm-vietnam.vn/ho-tro/ huong-dan-su-dung/ VN B L 0 0 0 0 4 8 5 7 - 2 0 1 Trước Khi Bắt Đầu Bước Đầu Tiên Chụp Ảnh Cơ Bản và Chức Năng Xem Ảnh Quay Phim Cơ Bản và Chức Năng Xem Phim Nút Q (Cài Đặt Nhanh) Nút Fn (Chức Năng) Phần Mở Rộng và Xem Ảnh Menu Các kết Nối Lưu Ý Kỹ Thuật Khắc phục sự cố Phụ Lục

Upload: others

Post on 20-Jan-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ

X100FHướng Dẫn Sử DụngCảm ơn quý khách đã mua sản phẩm này. Tài liệu này hướng dẫn cách sử dụng máy ảnh kỹ thuật số FUJIFILM X100F. Hãy đọc kỹ các hướng dẫn và hiểu rõ nội dung trước khi sử dụng máy ảnh.

■ Trang thông tin sản phẩm:http://fujifilm-x.com/x100f/

■ Tìm thêm thông tin ở trang tài liệu trực tuyến:

http://fujifilm-vietnam.vn/ho-tro/huong-dan-su-dung/

VNB L 0 0 0 0 4 8 5 7 - 2 0 1

Trước Khi Bắt Đầu

Bước Đầu Tiên

Chụp Ảnh Cơ Bản vàChức Năng Xem Ảnh

Quay Phim Cơ Bản vàChức Năng Xem Phim

Nút Q (Cài Đặt Nhanh) NútFn (Chức Năng)

Phần Mở Rộng vàXem Ảnh

Menu

Các kết Nối

Lưu Ý Kỹ Thuật

Khắc phục sự cố

Phụ Lục

Page 2: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

ii

Chỉ Dẫn An Toàn

• Đọc phần chỉ dẫn: đọc kỹ các chỉ dẫn an toàn và cách vận hành trước khi sử dụng máy ảnh.

• Lưu giữ tài liệu hướng dẫn: giữ các chỉ dẫn an toàn và cách vận hành máy ảnh để tham khảo khi cần.

• Lưu ý những cảnh báo: cần tôn trọng tất cả những cảnh báo về thiết bị và các hướng dẫn vận hành.

• Làm theo chỉ dẫn: làm theo các chỉ dẫn vận hành và cách sử dụng máy ảnh.

Cài ĐặtNguồn điện: chỉ dùng nguồn điện được chỉ định với máy ảnh. Nếu không chắc về nguồn điện đang sử dụng trong nhà, nên tham vấn đơn vị phân phối máy ảnh hoặc công ty cung cấp điện địa phương. Để biết loại pin hay những nguồn điện nào có thể dùng với máy ảnh, xem phần hướng dẫn bên trong tài liệu này.

Dây tiếp đất hay đầu cắm phân cực: máy ảnh sử dụng đầu cắm điện phân cực dây nóng và dây lạnh (hai thanh cắm có chiều cao khác nhau). Đầu cắm này chỉ có thể gắn vào ổ điện theo một hướng. Đây là tính năng an toàn. Nếu không cắm vừa với ổ điện, xoay ngược đầu cắm và thử lại. Nếu đầu cắm không phù hợp với ổ điện hiện tại, nên liên hệ với kỹ thuật điện để thay một ổ khác phù hợp. Không nên bỏ qua mục đích an toàn của đầu cắm phân cực.

Cảnh báo khác: máy ảnh sử dụng đầu cắm điện có dây tiếp đất, nên có ba chân. Đầu cắm chỉ phù hợp với ổ cắm điện có gắn dây tiếp đất. Đây là tính năng an toàn. Nếu không thể cắm vừa ổ cắm hiện tại, nên liên hệ với kỹ thuật điện để thay một ổ khác phù hợp. Không nên bỏ qua mục đích an toàn của đầu cắm có dây tiếp đất.

Quá tải: không nên dùng quá tải ổ cắm điện trên tường hay ổ cắm nối vì có thể dẫn đến nguy cơ cháy hoặc sốc điện.

Tính năng thông thoáng: các khe hở và phần mở trên thân máy ảnh để tạo sự thông thoáng. Thiết kế này giúp máy ảnh hoạt động ổn định và tránh tình trạng gia nhiệt. Không nên che hoặc phủ các khe hở này. Tránh đặt máy ảnh trên giường, ghế sa-long, thảm hoặc trên các vật liệu có bề mặt tương tự.

Không đặt máy ảnh vào các nơi âm tường, như kệ sách hoặc giá đựng đồ, trừ khi đáp ứng được các quy định thông thoáng bên trong tài liệu này. Không đặt máy ảnh trên lò sưởi hoặc các nơi có nhiệt độ cao.

Gá lắp: không gá lắp thêm các đồ vật vào máy ảnh, chúng có thể làm hư máy ảnh.

Nước và độ ẩm: không dùng máy ảnh gần nơi có nước như: vòi tắm, bồn rửa mặt, bồn rửa chén, sàn nhà ướt hoặc gần hồ bơi hay môi trường ẩm ướt khác.

Bảo vệ dây điện: cắm dây điện sao cho tránh bị giẫm hoặc bị các đồ vật khác đè lên. Đặc biệt chọn vị trí ổ cắm sao cho thuận tiện để gắn dây nguồn vào máy ảnh.

Phụ kiện: không đặt máy ảnh trên giá kệ, chân đỡ, hoặc mặt bàn không vững chắc, vì máy ảnh có thể rơi gây thương tích nghiêm trọng cho trẻ em hoặc người lớn, và làm hư máy ảnh. Chỉ sử dụng giá kê, chân đỡ hoặc bàn được nhà sản xuất khuyên dùng hoặc phụ kiện bán kèm với máy ảnh. Tuân thủ các chỉ dẫn khi gắn máy ảnh với các phụ kiện và chỉ dùng các phụ kiện được chỉ định bởi nhà sản xuất.

Di chuyển cẩn thận khi máy ảnh đặt trên xe đẩy. Máy ảnh có thể bị rớt nếu dừng đột ngột hoặc bị rơi do tác động bởi lực kéo hay do di chuyển trên bề mặt không bằng phẳng.

Ăng-Ten Thiết bị ăng-ten nối đất: khi kết nối thiết bị với ăng-ten hoặc với hệ thống dây điện khác, bảo đảm ăng-ten hoặc dây điện phải được nối đất để kết nối ổn định và bảo đảm máy ảnh an toàn trong trường hợp điện thế tăng. Theo khoản 810, bộ luật quốc gia về điện, ANSI/NFPA số 70 cung cấp thông tin liên quan đến việc nối đất an toàn của trụ dẫn và cấu trúc hỗ trợ, thành phần chì trong dây nối với thu lôi, kích cỡ dây dẫn tiếp đất, địa điểm đặt thu lôi, nơi kết nối điện cực và các yêu cầu khi kết nối điện cực.

MINH HỌA ĂNG-TEN NỐI ĐẤT THEO BỘ LUẬT QUỐC GIA VỀ ĐIỆN

Dây nối ăng-tenKẹp nối đất

Dây dẫn tiếp đất(ĐIỀU KHOẢN NEC 810-21)Hệ thống điện tiếp đất

(NEC ART 250. PART H)

Thu lôi chống sét (ĐIỀU KHOẢN NEC 810-20)

Thiết bị dịch vụ điện

Kẹp nối đất

Dây nguồn: tránh đặt hệ thống ăng-ten phía trên khu vực có mạng lưới dây điện, đèn điện, tủ điện, hoặc đặt trong khu vực ăng-ten có khả năng dễ đổ xuống mạng lưới điện. Khi thiết lập hệ thống ăng-ten, cẩn thận vì khi tiếp xúc trực tiếp với dây điện có thể nguy hiểm đến tính mạng.

Cách sử dụngLàm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện trước khi vệ sinh. Không dùng dung dịch hoặc bình xịt tẩy rửa. Dùng miếng vải ẩm để lau sạch máy ảnh.

Vật thể và dung dịch: không được đụng vào nơi cắm điện của máy ảnh bằng bất kỳ vật thể nào, vì có thể làm hỏng phần tiếp xúc điện hoặc có thể gây cháy hay giật điện. Không được đổ bất kỳ dung dịch nào vào máy ảnh.

Sét đánh: để bảo vệ máy ảnh khi có dông bão hoặc khi không sử dụng trong thời gian dài, nên rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện và ngắt kết nối với ăng-ten hoặc với hệ thống dây điện. Việc này giúp máy ảnh tránh bị sét đánh hoặc bị hư hỏng do điện áp tăng cao.

Dịch vụDịch vụ: để tránh những nguy hiểm do điện và các rủi ro khác, không được tự sửa chữa máy ảnh cũng như tự mở hoặc loại bỏ lớp vỏ bên ngoài. Tham khảo những công việc người dùng có thể tự làm.

HƯỚNG DẪN QUAN TRỌNG VỀ AN TOÀN

Page 3: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

iii

Chỉ Dẫn An Toàn

Dịch vụ yêu cầu khi hư hỏng: tháo máy ảnh khỏi điện nguồn và tham khảo những công việc sau đây:• Dây điện hoặc phích cắm bị hỏng• Khi chất lỏng chảy vào bên trong hoặc vật thể lạ rơi vào

máy ảnh.• Nếu máy ảnh tiếp xúc với nước mưa hoặc bị ướt.• Máy ảnh bị rớt hoặc hỏng phần vỏ bảo vệ.

Nếu máy ảnh không hoạt động bình thường như các hướng dẫn vận hành, chỉ nên thực hiện những công việc đã đề cập trong phần hướng dẫn vận hành. Các sửa chữa không đúng cách có thể dẫn đến hư hỏng, đôi khi phải nhờ đến những kỹ thuật viên chuyên nghiệp để khôi phục lại.

Hãy mang máy ảnh đến trung tâm bảo hành nếu phát hiện những thay đổi không bình thường khi hoạt động.

Phụ kiện thay thế: nếu cần thay thế các bộ phận trong máy ảnh, đảm bảo kỹ thuật viên phải sử dụng phụ kiện do nhà sản xuất cung cấp hoặc phụ kiện có cùng đặc tính kỹ thuật để tránh gây cháy, điện giật hoặc các rủi ro khác.

Kiểm tra an toàn: trước khi hoàn tất bất kỳ dịch vụ nào hay khi sửa chữa, nên yêu cầu kỹ thuật viên kiểm tra an toàn để đảm bảo máy ảnh hoạt động bình thường.

Đọc kỹ các lưu ý trước khi sử dụng

Lưu Ý Về An Toàn• Bảo đảm sử dụng máy ảnh đúng cách. Đọc kỹ các lưu ý an

toàn và cách vận hành trước khi dùng.• Lưu giữ cẩn thận tài liệu này sau khi đọc.

Biểu TượngCác biểu tượng dưới đây được dùng trong tài liệu để thông báo mức độ nguy hiểm hoặc tình trạng hư hỏng có thể xảy ra. Bỏ qua các thông báo này có thể gây hư hại cho máy ảnh do dùng sai.

CẢNH BÁO

Biểu tượng cảnh báo thương vong hoặc chấn thương nếu bỏ qua thông tin này.

LƯU ÝBiểu tượng chỉ trường hợp thương vong đến cá nhân hoặc hư hỏng vật liệu nếu bỏ qua thông tin này.

Các biểu tượng dưới đây được sử dụng để chỉ ra bản chất của các sự việc để chú ý.

Biểu tượng hình tam giác chỉ thông tin cần chú ý (quan trọng).Biểu tượng hình tròn có đường chéo chỉ hành động bị cấm.

Biểu tượng hình tròn đen có dấu than chỉ hành động phải thực hiện (“Yêu cầu”).

Các biểu tượng sau in trên sản phẩm (và phụ kiện) có ý nghĩa như sau:

Nguồn AC.Nguồn DC.Thiết bị lớp II (Class II - cấu trúc sản phẩm cách điện gấp 2 lần).

CẢNH BÁO

Tháo phích cắm điện

Tắt máy ảnh, tháo pin, ngắt kết nối và tháo phích cắm ra khỏi ổ điện. Nếu gặp sự cố xảy ra, tắt nguồn máy ảnh, tháo pin ra, ngắt dây nguồn và tháo phích điện khỏi ổ cắm. Nếu tiếp tục sử dụng có thể bị cháy hoặc điện giật. Liên hệ với nhà phân phối của FUJIFILM.Tránh để nước và các vật thể lạ rơi vào máy. Nếu gặp sự cố này, tắt nguồn máy ảnh, tháo pin ra, ngắt dây nguồn và tháo phích điện khỏi ổ cắm. Nếu tiếp tục sử dụng có thể bị cháy hoặc điện giật. Liên hệ với nhà phân phối của FUJIFILM.

Không dùng trong phòng

tắm

Không dùng máy ảnh trong phòng tắm hoặc dưới vòi sen. Nguyên nhân có thể gây cháy hoặc bị giật điện.

Không được tháo rời

Không được thay đổi hay tháo rời bộ phận máy ảnh (không được mở phần vỏ máy). Bỏ qua cảnh báo này có thể gây cháy hoặc bị giật điện.

Không chạm vào bộ phận

bên trong

Nếu vỏ máy bị vỡ do rớt hoặc gặp các sự cố khác, không chạm vào các bộ phận bên trong. Có thể bị điện giật hoặc gây tổn thương nếu chạm vào bộ phận hư hỏng. Lập tức tháo pin, thao tác cẩn thận để tránh tai nạn hoặc bị điện giật, mang máy ảnh đến trung tâm bảo hành để được tư vấn..Không thay đổi, làm nóng, xoắn, kéo hay đặt vật nặng lên dây nguồn đang kết nối. Những hành động này có thể gây cháy, điện giật hoặc làm hỏng dây. Nếu dây bị hư, liên hệ với đại lý của FUJIFILM.Không đặt máy ảnh lên bề mặt không an toàn. Có thể làm máy ảnh rớt hoặc ngã nhào gây thương tích.Không chụp ảnh khi đang di chuyển. Không sử dụng máy ảnh khi đi bộ hoặc lái xe. Có thể té hoặc gặp tai nạn giao thông.

Page 4: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

iv

Chỉ Dẫn An Toàn

CẢNH BÁOKhông chạm vào các bộ phận bằng kim loại khi có bão. Có thể bị giật do nhiễm điện từ sét đánh.

Chỉ sử dụng pin được chỉ định. Lắp pin theo đúng hướng dẫn.Không tháo rời, sửa đổi, hoặc làm nóng pin. Không làm rớt, đập, ném hoặc tạo các tác động mạnh vào pin. Không sử dụng pin có dấu hiệu rò rỉ, biến dạng, đổi màu, hoặc bất thường. Sử dụng bộ sạc chỉ định để nạp điện cho pin sạc, không cố sạc loại pin Li-ion hoặc Alkaline thông thường. Không được nối các cực pin hoặc lưu trữ với các vật kim loại khác. Bỏ qua cảnh báo này có thể làm pin bị nóng, chảy, đứt mạch hoặc rò rỉ, nguyên nhân gây cháy, bỏng hoặc chấn thương khác.Chỉ sử dụng pin hoặc thiết bị sạc được chỉ định riêng cho máy ảnh. Không sử dụng điện áp khác với điện áp chỉ định. Sử dụng nguồn điện khác có thể gây cháy nổ. Nếu pin bị rò rỉ và chất lỏng trong pin dính vào mắt, da hoặc quần áo, hãy lau ngay vùng tiếp xúc bằng nước sạch và tìm đến trung tâm y tế gần nhất hoặc gọi điện thoại cấp cứu.Không sử dụng bộ sạc khác để sạc pin, chỉ dùng bộ sạc đi kèm theo máy. Bộ sạc kèm theo máy ảnh chỉ dùng cho đúng loại pin của máy ảnh. Sử dụng bộ sạc này để sạc các loại pin thông thường hoặc pin sạc khác có thể gây rò rỉ hóa chất, làm pin nóng lên hoặc gây cháy nổ.Sử dụng đèn �ash gần mắt có thể ảnh hưởng tạm thời đến thị giác. Cẩn thận khi chụp trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.Không nên tiếp xúc lâu trên bề mặt nóng. Bỏ qua cảnh báo này có thể bị cháy nám, đặc biệt ở nhiệt độ môi trường cao hoặc với những người dùng bị suy tuần hoàn hoặc giảm cảm giác, trong các trường hợp này nên dùng chân máy hoặc các biện pháp phòng ngừa tương tự được khuyên dùng.

CẢNH BÁOKhông đặt một phần máy ảnh đang hoạt động tiếp xúc với bề mặt nóng. Bỏ qua cảnh báo này có thể bị cháy nám, đặc biệt khi sử dụng lâu hay tại nhiệt độ môi trường cao. Với những người dùng bị suy tuần hoàn hoặc giảm cảm giác, trong các trường hợp này nên dùng chân máy hoặc các biện pháp phòng ngừa tương tự được khuyên dùng.Không sử dụng máy ảnh ở gần vật dễ cháy, khí nổ, hoặc có nhiều bụi. Khi muốn mang theo pin, nên lắp hẳn vào trong máy ảnh hoặc giữ trong hộp cứng. Khi muốn bỏ pin, nên quấn hai đầu điện cực bằng băng cách điện. Nếu pin tiếp xúc với các vật bằng kim loại hay các pin khác sẽ dẫn đến cháy nổ.Giữ thẻ nhớ, nắp đậy đế phụ kiện và những vật nhỏ khác xa tầm tay trẻ em. Trẻ em có thể nuốt những vật dụng nhỏ. Nếu trẻ lỡ nuốt chúng, lập tức đưa trẻ đến trung tâm y tế gần nhất hoặc gọi số điện thoại cấp cứu.Để xa tầm tay trẻ em. Những yếu tố sau có thể gây nên chấn thương, như dây đeo vướng vào cổ trẻ em, gây nghẹt thở, và đèn �ash có thể gây suy giảm thị lực.Tuân thủ các quy định không sử dụng máy ảnh ở trên máy bay và trong bệnh viện. Vì máy ảnh có thể làm nhiễu sóng gây ảnh hưởng đến thiết bị điều hướng hay thiết bị y tế khác.

LƯU ÝKhông sử dụng máy ảnh ở nơi có hơi xăng, hơi nước, hoặc nơi ẩm ướt hay có nhiều bụi. Những yếu tố này có thể gây cháy hoặc bị điện giật.Không để máy ảnh ở nơi có nhiệt độ quá cao. Không đặt máy ảnh trong xe bít bùng hoặc đặt trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời vì có thể gây ra cháy. Không đặt vật nặng trên máy ảnh. Vật nặng có thể bị lật và rơi xuống gây chấn thương.Không di chuyển máy ảnh khi đang cắm sạc AC. Không kéo dây điện khi tháo khỏi ổ cắm. Đây là nguyên ngân làm hư phích cắm hoặc dây nguồn, có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.Không bọc máy ảnh hay sạc AC trong vải hoặc chăn. Vì có thể làm gia nhiệt gây biến dạng vỏ máy hoặc cháy. Khi vệ sinh hoặc không sử dụng máy ảnh trong thời gian dài hãy tháo pin ra, ngắt kết nối và rút phích cắm sạc AC. Nếu không sẽ gây cháy hoặc bị điện giật.Khi sạc pin xong, rút thiết bị sạc ra khỏi ổ cắm điện. Nếu để dây cắm trong ổ điện có thể gây cháy. Khi tháo thẻ nhớ, thẻ có thể bật ra rất nhanh. Dùng ngón tay giữ đầu thẻ và nhẹ nhàng tháo ra. Chấn thương có thể xảy ra do bị kẹt khi lấy thẻ nhớ ra.Thường xuyên kiểm tra bên trong và vệ sinh máy ảnh. Bụi bám bên trong máy ảnh có thể gây cháy hay điện giật. Liên hệ trung tâm bảo hành của FUJIF-ILM để yêu cầu vệ sinh thân máy 2 năm/lần. Lưu ý, dịch vụ này có tính phí.Nguy cơ nổ có thể xảy ra nếu không dùng đúng loại pin. Chỉ nên thay đúng loại pin đã chỉ định.

Page 5: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

v

Chỉ Dẫn An Toàn

Pin Và Nguồn ĐiệnLưu ý: kiểm tra loại pin máy ảnh sử dụng và đọc những thông tin liên quan.

Mô tả sau đây cách dùng và cách duy trì tuổi thọ pin. Sử dụng pin không đúng cách có thể làm pin mau cạn kiệt, rò rỉ, gia nhiệt, cháy hoặc nổ.

Pin Li-ionĐọc kỹ phần sau nếu máy ảnh dùng loại pin sạc lith-ium- ion.

Pin mới chưa được sạc đầy khi mua. Cần sạc đầy trước khi dùng. Nên cất pin vào hộp khi không sử dụng.

■ Lưu Ý Về PinDung lượng pin sẽ bị hao dần ngay cả khi không sử dụng. Cần sạc đầy pin một hoặc hai ngày trước khi dùng.

Để kéo dài thời gian sử dụng pin hãy tắt máy ảnh khi không dùng.

Pin đã cạn có thể không hoạt động ở nơi có nhiệt độ thấp. Chuẩn bị một pin đầy và giữ ở nơi ấm áp để thay đổi khi cần. Giữ ấm pin hoặc cho vào trong túi, chỉ đưa vào trong máy ảnh khi chụp. Không đặt pin trực tiếp vào túi giữ ấm tay hoặc những thiết bị sưởi ấm.

■ Sạc PinSạc pin bằng bộ sạc kèm theo máy. Thời gian sạc pin sẽ tăng lên trong điều kiện nhiệt độ dưới +10 °C (+50 °F) hoặc trên +35 °C (+95 °F). Không nên cố sạc pin ở nhiệt độ môi trường trên 40 °C (+104 °F). Hoặc dưới 0 °C (+32 °F), pin có thể không sạc được.

Không nên cố sạc lại pin đã đầy. Tuy nhiên không cần phải dùng hết pin trước khi sạc.

Pin có thể ấm lên sau khi sử dụng hoặc vừa được sạc đầy. Đây là điều bình thường.

■ Tuổi Thọ PinỞ nhiệt độ bình thường, pin có thể sạc lại 300 lần. Nếu thời gian sử dụng ngắn lại đáng kể sau khi đã sạc đầy, có thể pin đã hết hạn sử dụng. Nên thay pin mới.

■ Lưu GiữPin sau khi sạc đầy, hiệu suất có thể bị suy giảm khi không sử dụng trong một thời gian. Nên dùng hết pin trước khi cất giữ.

Nếu không dùng máy ảnh trong thời gian dài, nên tháo pin ra và cất ở nơi khô ráo trong điều kiện nhiệt độ từ +15 °C đến +25 °C (+59 °F đến +77 °F). Không cất pin ở gần nơi có nhiệt độ cao.

■ Lưu Ý: Khi Mang Pin• Không vận chuyển hoặc cất pin chung với các vật bằng

kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.• Không tiếp xúc với lửa hoặc đặt ở nơi quá nóng.• Không được tháo rời hoặc sửa đổi.• Chỉ dùng với thiết bị sạc được chỉ định.• Nên bỏ pin ngay nếu không thể sử dụng.• Tránh làm rớt và các va chạm mạnh.• Không nên tiếp xúc với nước.• Giữ các điện cực sạch sẽ.• Pin và thân máy ảnh có thể ấm lên lúc chạm vào sau khi

dùng. Đây là điều bình thường.

■ Loại BỏKhi bỏ pin phải tuân thủ các quy định của nước sở tại.

Bộ Cấp Nguồn AC (Bán riêng)• Chỉ sử dụng bộ cấp nguồn đã chỉ định bởi Fuji�lm cho

máy ảnh này. Sử dụng bộ cấp nguồn khác có thể làm hư máy ảnh.

• Bộ cấp nguồn AC chỉ dùng trong nhà.• Bảo đảm đầu cắm nguồn DC gắn chặt vào máy ảnh.• Tắt máy ảnh trước khi ngắt nguồn điện, nắm phần đầu.

cắm thay vì dây điện khi tháo dây nguồn khỏi ổ cắm.• Không dùng với thiết bị khác.• Không được tháo rời.• Không được để gần lửa hay môi trường có độ ẩm cao.• Hạn chế các va đập vật lý.• Đầu cắm có thể bị lỏng hoặc nóng lên khi sử dụng. Đây là

điều bình thường.• Nếu bộ cấp nguồn làm nhiễu sóng radio, cần đổi hướng lại

hoặc dời ăng-ten thu sóng ra nơi khác.

Sử Dụng Máy Ảnh• Không hướng máy ảnh vào vùng sáng quá mạnh, như mặt

trời trong ngày quang đãng, nếu không có thể làm hỏng cảm biến hình ảnh.

• Ánh sáng mạnh khi hội tụ qua khung ngắm có thể làm hỏng các bảng mạch điện tử bên trong. Không nhìn mặt trời qua khung ngắm điện tử (EVF).

Kiểm Tra Chức Năng Chụp ẢnhTrong những sự kiện quan trọng như lễ cưới hay trong các chuyến du lịch, nên chụp thử vài kiểu, bảo đảm máy ảnh hoạt động bình thường trước khi dùng. FUJIFILM không chịu trách nhiệm về những tổn thất liên quan đến hư hỏng hoặc thiệt hại về tài chính phát sinh từ việc máy ảnh không hoạt động.

Chú Ý Về Bản QuyềnNgoại trừ mục đích sử dụng cá nhân, các hình ảnh được chụp bằng máy ảnh kỹ thuật số khi sử dụng có thể vi phạm luật bản quyền, trừ khi có sự đồng ý của người chủ sở hữu. Lưu ý trong một số trường hợp có thể việc chụp ảnh bị giới hạn, ngay cả khi ảnh chụp chỉ dùng cho mục đích cá nhân, như trong các buổi biểu diễn sân khấu, chương trình giải trí hay khu vui chơi. Trong trường hợp bán thẻ nhớ có dữ liệu hay hình ảnh, chúng vẫn được bảo vệ bởi luật bản quyền.

Cách Cầm Máy ẢnhBảo đảm hình ảnh được chụp đúng cách. Tránh các tác động hoặc va chạm vật lý với máy ảnh khi trong quá trình ghi dữ liệu.

Page 6: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

vi

Chỉ Dẫn An Toàn

Màn Hình Tinh Thể Lỏng (LCD)Trong trường hợp màn hình LCD bị vỡ, tránh chạm vào các tinh thể lỏng. Nhanh chóng thực hiện các bước cần thiết khi các tình huống sau đây xảy ra:• Tinh thể lỏng dính vào da, lau sạch vùng tiếp xúc bằng vải

mềm và khô, sau đó tẩy bằng xà phòng và rửa sạch dưới vòi nước.

• Tinh thể lỏng dính vào mắt, hóa chất có thể ảnh hưởng đến mắt. Dùng nước sạch để rửa tối thiểu 15 phút trước khi tìm đến sự trợ giúp của y tế.

• Nuốt phải tinh thể lỏng, rửa sạch miệng bằng nước sạch. Cố gắng uống nhiều nước và nôn ra trước khi tìm đến sự trợ giúp của y tế.

Dù màn hình được sản xuất bằng công nghệ chính xác cao, nhưng có thể vẫn có những điểm ảnh chết hoặc luôn sáng. Đây không phải là sự cố, ảnh chụp không bị ảnh hưởng bởi vấn đề trên.

Thông Tin Về Bản Quyền“Digital Split Image” là một thương hiệu đã đăng ký của hãng FUJIFILM. Biểu tượng xD-Picture Card và E cũng là thương hiệu của hãng FUJIFILM. Kiểu chữ trong tài liệu này được phát triển bởi công ty DynaComware Đài Loan. Macintosh, Mac OS, và macOS là thương hiệu của hãng Apple tại Mỹ và nhiều quốc gia khác. Biểu tượng Windows là thương hiệu của hãng Microsoft tại Mỹ và nhiều quốc gia khác. Biểu tượng Wi-Fi® và Wi-Fi Protected Setup® là thương hiệu đã đăng ký của Wi-Fi Alliance. Biểu tượng SDHC và SDXC là thương hiệu của hãng SD-3C, LLC. Biểu tượng HDMI là một thương hiệu. Tất cả tên thương mại đề cập trong hướng dẫn này đều là thương hiệu hoặc đã được đăng ký bởi chủ sở hữu.

Khả Năng Nhiễu ĐiệnMáy ảnh có thể gây nhiễu điện trong bệnh viện hoặc các thiết bị hàng không. Tham khảo ý kiến của nhân viên tại các nơi này trước khi sử dụng máy ảnh.

Hệ Thống Tivi MàuNTSC (National Television System Committee) là đặc điểm kỹ thuật của tivi màu được sử dụng chủ yếu tại Mỹ, Canada và Nhật Bản. PAL (Phase Alternation by Line) là đặc điểm kỹ thuật tivi màu được sử dụng tại Châu Âu và Trung Quốc.

EXIF - Vùng Thông Tin Ảnh (Phiên Bản 2.3)EXIF là vùng thông tin được bổ sung cho tập tin ảnh kỹ thuật số, trong đó chứa các thông tin về ảnh để tối ưu việc tái tạo màu sắc khi in.

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Đọc trước khi dùng phần mềmTrực tiếp hoặc gián tiếp sử dụng toàn bộ hoặc một phần ứng dụng được cấp phép mà không được sự cho phép của đơn vị quản lý phần mềm đều bị cấm.

THÔNG BÁOĐể ngăn trường hợp cháy hoặc bị điện giật, không nên để thiết bị tiếp xúc mưa hay môi trường nước.

Vui lòng đọc các “Chỉ dẫn an toàn” và bảo đảm hiểu rõ các quy định trước khi dùng máy ảnh.

Các điều kiện có thể áp dụng khi mang hóa chất Pe-cloric, xem thông tin tại địa chỉ http://www.dtsc.ca.gov/hazardouswaste/perchlorate.

Page 7: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

vii

Chỉ Dẫn An Toàn

Dành Cho Khách Hàng Ở MỹKiểm tra đáp ứng các tiêu chuẩn FCC đểSỬ DỤNG Ở NHÀ HOẶC TRONG VĂN PHÒNG

Contains IC : 7736B-02000003Contains FCC ID : W2Z-02000003

Điều khoản FCC: thiết bị tuân thủ các tiêu chuẩn trong Phần 15 của luật FCC. Bao gồm hai điều kiện hoạt động sau: (1) thiết bị không gây nhiễu hại và (2) thiết bị phải chấp nhận bất kỳ ảnh hưởng nhiễu nhận được, bao gồm cả nhiễu có thể gây nên các hoạt động không mong muốn.

LƯU Ý: thiết bị này đã được kiểm tra và tuân thủ các giới hạn của thiết bị kỹ thuật số Loại B , căn cứ theo Phần 15 của luật FCC. Những giới hạn này được thiết kế nhằm bảo vệ các nhiễu hại có thể được chấp nhận khi lắp đặt trong khu dân cư. Thiết bị tạo ra hoặc sử dụng hay có thể phát ra năng lượng tần số vô tuyến. Nếu không được cài đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, có thể gây nhiễu hại cho các liên lạc vô tuyến. Tuy nhiên, không bảo đảm nhiễu sẽ không xảy ra trong quá trình cài đặt cụ thể. Nếu thiết bị gây nhiễu hại cho đài phát thanh hoặc truyền hình, có thể xác định bằng cách tắt nguồn và mở lại thiết bị. Người dùng được khuyến khích tìm cách khắc phục nhiễu bằng các biện pháp sau đây:• Đổi hướng hoặc di chuyển ăng-ten nhận sóng.• Tránh xa thiết bị nhận sóng và máy ảnh.• Không cắm máy ảnh và thiết bị nhận sóng chung ổ cắm

điện hoặc ổ cắm ở gần nhau.• Tham khảo ý kiến đại lý hoặc kỹ thuật viên phát thanh/

truyền hình có kinh nghiệm để được giúp đỡ.

LƯU Ý FCC: bất kỳ thay thế hay sửa đổi nào không được chấp nhận bởi các bên có trách nhiệm có thể làm vô hiệu quyền sử dụng thiết bị của người dùng.

Thiết bị phát sóng không nên đặt cùng vị trí hoặc không kết hợp với những ăng-ten khác hay thiết bị phát khác.

Phơi nhiễm bức xạ: thiết bị này đáp ứng các yêu cầu của chính phủ khi tiếp xúc với sóng vô tuyến. Thiết bị được thiết kế và sản xuất không vượt quá các giới hạn phơi nhiễm bức xạ tần số radio (RF) được quy định bởi Ủy ban Truyền Thông Liên Bang của Chính phủ Mỹ.

Các tiêu chuẩn tiếp xúc dành cho thiết bị không dây áp dụng đơn vị đo lường gọi là Tỉ lệ Hấp Thụ Riêng hay gọi tắt là SAR. Giới hạn SAR được đặt ra bởi FCC là 1.6W/kg. Các thử nghiệm về SAR sử dụng các vị trí vận hành tiêu chuẩn được chấp thuận bởi điều khoản FCC cho các thiết bị phát ở mức năng lượng được chứng nhận cao nhất trong mọi băng tần thử nghiệm.

Lưu ý về sự chấp thuận: để tuân thủ Phần 15 của luật FCC sản phẩm phải dùng với các phụ kiện chỉ định bởi FUJIFILM như cầu chì, cáp A/V, cáp USB và cáp nguồn DC.

Pin lithium ion là dạng năng lượng tái chế cho các sản phẩm đã mua. Vui lòng gọi 1-800-8-BATTERY để biết thông tin về cách tái chế.

Dành Cho Khách Hàng Ở CanadaCAN ICES-3 (B)/NMB-3(B)CẢNH BÁO: máy kỹ thuật số Loại B tuân thủ tiêu chuẩn ICES-003 của Canada.

Điều khoản công nghiệp Canada: thiết bị tuân thủ với các luật RSS của Canada. Bao gồm hai điều kiện hoạt động sau: (1) thiết bị không gây nhiễu hại và (2) thiết bị phải chấp nhận bất kỳ ảnh hưởng nhiễu nhận được bao gồm cả nhiễu có thể gây nên các hoạt động không mong muốn.

Thiết bị này và ăng-ten của nó phải không đặt cùng vị trí hoặc không hoạt động kết hợp với những ăng-ten khác hay thiết bị phát khác, ngoại trừ bộ sóng radio tích hợp đã được kiểm tra. Các tính năng chọn lựa mã quốc gia bị vô hiệu hóa cho các sản phẩm bán trên thị trường tại Mỹ/ Canada.

Phơi nhiễm bức xạ: các bằng chứng khoa học cho thấy không có bất kỳ các vấn đề sức khỏe liên quan với việc dùng thiết bị nối mạng không dây công suất thấp. Vì không có bằng chứng, cho nên các thiết bị nối mạng không dây công suất thấp là rất an toàn. Các thiết bị này phát ra mức năng lượng tần số vô tuyến (RF) ở mức độ vi sóng khi đang sử dụng. Ngược lại, mức độ cao RF có thể làm ảnh hưởng đến sức khỏe (làm nóng tế bào), tiếp xúc với RF ở mức độ thấp không bị ảnh hưởng và không gây tác hại cho sức khỏe. Nhiều ng-hiên cứu về phơi nhiễm RF cấp thấp cũng không tìm thấy bất kỳ những ảnh hưởng sinh học cho con người. Bên cạnh đó một số nghiên cứu cũng cho rằng có thể có những ảnh

hưởng sinh học, tuy nhiên những phát hiện này chưa được xác nhận rộng rãi. Máy ảnh đã được kiểm nghiệm và chứng nhận phù hợp với các giới hạn phơi nhiễm phóng xạ được quy định trong mục số 4 cho môi trường không kiểm soát và đáp ứng tiêu chuẩn RSS-102 của luật phơi nhiễm tần số vô tuyến IC (RF).

Cách Bỏ Thiết Bị Điện Hoặc Điện Tử Trong Gia ĐìnhLiên minh Châu Âu, Na Uy, Iceland và Liechten-stein: biểu tượng kế bên được in trên sản phẩm, tài liệu hướng dẫn, phiếu bảo hành và / hoặc trên bao bì sản phẩm cho biết đây không phải là rác sinh hoạt. Thay vào đó cần đem đến điểm thu gom các thiết bị điện và điện tử để tái chế.

Bảo đảm sản phẩm này được xử lý đúng cách, giúp ngăn chặn những hậu quả tiêu cực có thể về môi trường và sức khỏe con người nếu không xử lý chất thải phù hợp cho sản phẩm này.

Biểu tượng này in trên pin hoặc ắc quy cho biết pin không thể xử lý như rác thải sinh hoạt khi loại bỏ.

Nếu thiết bị có dùng pin, nên tháo pin hoặc ắc quy ra và vứt bỏ riêng biệt theo đúng yêu cầu của nước sở tại.

Việc tái chế các vật liệu này giúp bảo tồn tài nguyên thiên nhiên. Để biết thông tin chi tiết về việc tái chế sản phẩm. Vui lòng liên hệ với văn phòng địa phương, dịch vụ xử lý rác thải gia đình hoặc cửa hàng nơi mua sản phẩm.

Quốc gia bên ngoài liên minh Châu Âu, Na Uy, Iceland và Liech-tenstein: nếu muốn bỏ sản phẩm này, bao gồm pin hay ắc quy, vui lòng liên hệ với chính quyền địa phương và yêu cầu chính xác việc xử lý.

Ở Nhật Bản: biểu tượng kế bên in trên pin cho biết cần loại bỏ riêng lẻ với sản phẩm.

Page 8: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

viii

Chỉ Dẫn An Toàn

Ghi Chú Về Quy Định Ở Liên Minh Châu ÂuSản phẩm này tuân thủ với chỉ dẫn của EU sau đây:• Chỉ dẫn RoHS 2011/65/EU• Chỉ dẫn R & TTE 1999/5/EC

Tuân thủ các chỉ dẫn có nghĩa máy ảnh phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng trên toàn châu Âu (Tiêu chuẩn châu Âu) được liệt kê bên trong công bố ban hành bởi hãng FUJIFILM cho sản phẩm này hay sản phẩm dùng trong gia đình.

Việc tuân thủ này được chỉ định bởi biểu tượng sau đây đánh dấu trên sản phẩm:

Biểu tượng này có giá trị cho cả sản phẩm không thuộc nhóm viễn thông và sản phẩm viễn thông áp dụng trên toàn EU (ví dụ như Bluetooth).

Liên quan đến thủ tục khai báo những tuân thủ trên, vào địa chỉ trang http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/x/fujifilm_x100f/pdf/index/fujifilm_x100f_cod.pdf.

QUAN TRỌNG: đọc kỹ các thông báo sau đây trước khi sử dụng chức năng kết nối mạng không dây có bên trong máy ảnh.

Q Sản phẩm này dùng chức năng mã hóa được phát triển tại Mỹ, được kiểm soát bởi các quy định quản lý xuất khẩu của Mỹ và có thể không được xuất khẩu hoặc tái xuất sang bất cứ quốc gia mà Mỹ cấm vận hàng hóa.

• Chỉ dùng như một phần của mạng không dây. FUJIFILM không chịu trách nhiệm về những thiệt hại gây ra do sử dụng trái phép. Không sử dụng với các thiết bị đòi hỏi độ tin cậy cao, ví dụ như các thiết bị y tế hoặc các hệ thống có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tác động đến cuộc sống con người. Kết nối trực tiếp với máy tính và các hệ thống khác khi muốn đạt độ tin cậy cao hơn so với nối mạng không dây, hãy chuẩn bị các biện pháp phòng ngừa cần thiết để đảm bảo an toàn và ngăn ngừa sự cố.

• Chỉ dùng trong quốc gia đã mua thiết bị. Thiết bị này phù hợp với các quy định về thiết bị mạng không dây tại các quốc gia thiết bị được mua. Tuân thủ tất cả các quy định vị trí khi sử dụng thiết bị. FUJIFILM không chịu trách nhiệm đối với các vấn đề phát sinh từ việc sử dụng ở các nước khác.

• Truyền dữ liệu (hình ảnh) không dây có thể bị chặn bởi một đơn vị khác. Không bảo đảm khitruyền dữ liệu qua mạng không dây.

• Không sử dụng thiết bị ở nơi có từ trường, tĩnh điện, hoặc nhiễu sóng radio. Không sử dụng thiết bị phát sóng ở nơi gần lò vi sóng hoặc tại các nơi có từ trường, tĩnh điện, hoặc nhiễu sóng radio. Các môi trường này có thể ngăn chặn việc nhận tín hiệu không dây. Hiện tượng nhiễu loạn có thể xảy ra khi thiết bị phát sóng sử dụng trong vùng lân cận với thiết bị không dây khác ở băng tần 2.4 GHz.

• Thiết bị phát sóng không dây hoạt động ở băng tần 2.4 GHz và dùng điều biến DSSS và OFDM.

Thiết Bị Kết Nối Mạng Không Dây: Lưu Ý• Thiết bị này hoạt động trên cùng một tần số với các thiết bị thương mại, giáo dục, y tế và các thiết

bị phát sóng không dây. Thiết bị cũng hoạt động cùng một tần số với các thiết bị phát sóng được cấp phép và các thiết bị phát điện áp thấp không cần giấy phép đặc biệt dùng trong các hệ thống theo dõi RFID của các dây chuyền lắp ráp và các ứng dụng tương tự.

• Để ngăn chặn các thiết bị nói trên bị nhiễu, theo dõi các biện pháp phòng ngừa sau đây. Bảo đảm thiết bị phát sóng RFID không hoạt động trước khi sử dụng. Nếu phát hiện thiết bị này gây nhiễu với các thiết bị phát sóng được cấp phép để theo dõi RFID, lập tức chuyển sang tần số điều hành mới để ngăn chặn nhiễu phát sinh. Nếu phát hiện thiết bị này gây nhiễu trong các hệ thống truy tìm RFID điện áp thấp, cần liên hệ với đại diện của FUJIFILM.

2.4DS/OF4 Nhãn kế bên cho biết thiết bị này hoạt động với băng tần 2.4  GHz sử dụng điều biến DSSS và OFDM có thể gây nhiễu trong khoảng cách 40 m.

Page 9: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

ix

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪNTrước hi s dụng máy ảnh h y đọc hướng d n này và những cảnh báo trong ph n " h D n

n Toàn" (P ii). ể bi t thông tin c a từng ch đ cụ thể tham hảo các nguồn dưới đ y.

Mục lục................................................................P xii Khắc phục sự cố ..................................................P 152Ph n " ục lục" cho th y t ng uan toàn bộ tài li u hướng d n s dụng. ác nguyên t c hoạt động c a máy ảnh sẽ được li t ê đ y.

Có những vấn đề riêng với máy ảnh. Tìm câu trả lời ở đây.

Thông điệp cảnh báo và hiển thị ..........................P 157 Giới hạn cài đặt trên máy ảnh .............................P 168Tìm hiểu ý nghĩa đằng sau biểu tượng nhấp nháy hoặc các thông báo lỗi trên màn hình.

Xem trang 168 để biết giới hạn cài đặt của mỗi chế độ chụp.

Thẻ NhớẢnh chụp được lưu trữ trên các loại thẻ nhớ sau: SD, SDHC và SDXC (P 23). Tham khảo mục thẻ nhớ (Memory card) nằm trong tài liệu này.”

Page 10: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

x

Bảo Quản Thiết BịĐể tận hưởng và sử dụng lâu bền, cần vệ sinh máy ảnh thường xuyên. Dùng miếng vải mềm và khô để lau phần thân máy ảnh sau mỗi lần sử dụng. Không sử dụng rượu, chất pha loãng hoặc các hóa chất dễ bay hơi, chúng có thể làm mất màu hoặc biến dạng lớp da trên thân máy. Cần lau khô các chất lỏng dính vào máy ảnh bằng miếng vải mềm và khô. Dùng dụng cụ thổi để làm sạch bụi dính trên ống kính và màn hình, sau đó dùng vải mềm và khô lau sạch lại nhẹ nhàng. Cẩn thận tránh trầy xước ống kính hay màn hình LCD.

Page 11: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

xi

Tính Năng Sản PhẩmNhững chức năng thường dùng có thể thêm vào menu Q hay thay đổi bên trong mục “my menu” hoặc chỉ định cho một nút chức năng Fn để truy cập trực tiếp. Cấu hình các nút điều khiển máy ảnh theo phong cách hoặc tình huống sử dụng.

Menu Q (P 43)Để hiển thị menu Q ấn vào nút Q.

SET

SELECT CUSTOM SETTING

BASE

Dùng menu Q để xem và thay đổi những chức năng thường dùng nằm trong danh mục menu.

“My Menu” (P 107)Thêm những chức năng thường dùng vào trong menu này, ấn nút MENU/OK để xem và chọn chọn nhãn E (“MY MENU”).

EXIT

SELF-TIMERINTERVAL TIMER SHOOTINGFILM SIMULATION BKTPHOTOMETRYSHUTTER TYPEDIGITAL TELE-CONV.FACE/EYE DETECTION SETTINGISO AUTO SETTING

MY MENU

R Nhãn E chỉ khả dụng nếu có chức năng được thêm vào bên trong “MY MENU”.

Nút Chức Năng (P 46)Dùng các nút này để truy cập trực tiếp vào những chức năng đã chỉ định.

MULTI

PHOTOMETRY

Ảnh minh họa cho thấy nút Fn1 được dùng để hiển thị chức năng đo sáng.

Page 12: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

xii

Mục LụcChỉ Dẫn An Toàn .................................................................................ii

HƯỚNG DẪN QUAN TRỌNG .........................................................iiLưu ý về an toàn ...............................................................................iiiTHÔNG BÁO .......................................................................................vi

Hướng dẫn sử dụng ..........................................................................ixBảo quản thiết bị ................................................................................xTính năng sản phẩm.........................................................................xi

Menu Q ................................................................................................xi“My Menu” ..........................................................................................xiNút chức năng ...................................................................................xi

Trước Khi Bắt ĐầuBiểu tượng và ý nghĩa.......................................................................1Phụ kiện đi kèm ...................................................................................1Bộ phận máy ảnh ................................................................................2

Phím mũi tên ......................................................................................4Nút điều hướng (Cần lấy nét) .......................................................5Vòng tốc độ màn trập/vòng ISO .................................................5Vòng lệnh .............................................................................................6Đèn báo ................................................................................................7Vòng điều khiển ................................................................................8Vòng khẩu độ và vòng chỉnh tốc độ màn trập .....................9Màn hình hiển thị của máy ảnh................................................ 10

Chụp ảnh: Khung ngắm quang học .................................... 10Chụp ảnh: Khung ngắm điện tử/màn hình LCD ............. 12Chức năng xem ảnh ................................................................... 14

Bước Đầu TiênHướng dẫn gắn dây đeo ............................................................... 16Sạc pin .................................................................................................. 18Lắp pin và thẻ nhớ .......................................................................... 20

Thẻ nhớ tương thích .................................................................. 23Bật tắt nguồn máy ảnh ................................................................. 24Cài đặt cơ bản .................................................................................... 25

Thay đổi cài đặt cơ bản ............................................................... 26Cài đặt hiển thị .................................................................................. 27

Chọn màn hình hiển thị .............................................................. 27Nút chọn khung ngắm ................................................................ 28Hiển thị trên khung ngắm .......................................................... 29Lấy nét trên khung ngắm ........................................................... 29Điều chỉnh độ sáng màn hình .................................................. 29

Nút DISP/BACK ....................................................................................... 30Chụp ảnh: Khung ngắn quang học ..................................... 30Chụp ảnh: Khung ngắn điện tử ............................................. 30Màn hình LCD: chụp ảnh.......................................................... 30Thiết lập riêng màn hình tiêu chuẩn ................................... 31Khung ngắm/màn hình LCD: xem ảnh ............................... 32

Chụp Ảnh Cơ Bản và Chức Năng Xem ẢnhThao tác chụp ảnh ........................................................................... 33Xem ảnh .............................................................................................. 35

Xem ảnh toàn màn hình ............................................................. 35Xem thông tin ảnh ........................................................................ 36Phóng vùng ảnh đang xem ....................................................... 37Chế độ xem nhiều ảnh ................................................................. 38

Xóa ảnh ................................................................................................ 39

Page 13: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

xiii

Mục Lục

Quay Phim Cơ Bản và Chức Năng Xem PhimQuay phim .......................................................................................... 40

Sử dụng micro gắn ngoài ........................................................... 41Xem phim ............................................................................................ 42

Nút Q (Cài Đặt Nhanh)Sử dụng nút Q ................................................................................... 43

Hiển thị menu cài đặt nhanh..................................................... 43Xem và thay đổi cài đặt ............................................................... 44Cập nhật menu cài đặt nhanh .................................................. 45

Nút Fn (Chức Năng)Sử dụng nút chức năng ................................................................. 46

Chỉ định vai trò cho các nút chức năng ................................ 47Khóa sáng đèn �ash (TTL-LOCK) ........................................... 48Đèn mẫu (Modeling) ................................................................. 48

Phần Mở Rộng và Xem ẢnhChọn chế độ chụp ảnh ................................................................. 49

Chế độ chụp theo chương trình (P) ........................................ 49Chế độ chụp ưu tiên tốc độ màn trập (S) ............................. 50Chế độ chụp ưu tiên khẩu độ (A) ............................................ 51Chế độ chụp (M) ............................................................................. 53

Chức năng chuyển đổi tiêu cự kỹ thuật số (KTS) ............... 54Chế độ bấm máy .............................................................................. 55R Chế độ chụp liên tục (CONTINUOUS) ............................. 56Chức năng bù trừ tự động .......................................................... 57Y Bộ lọc hiệu ứng........................................................................ 58r Ảnh khổ rộng............................................................................ 59Xem ảnh khổ rộng ......................................................................... 60j Chức năng chụp chồng ảnh ................................................ 61

Bù trừ sáng.......................................................................................... 62C (Tự thiết lập) .............................................................................. 62

Độ nhạy sáng ..................................................................................... 63Phương thức đo sáng .................................................................... 64Giả lập phim ....................................................................................... 65Cân bằng trắng ................................................................................. 66Chế độ lấy nét ................................................................................... 68

Chỉ báo rõ nét ............................................................................... 69Hỗ trợ lấy nét bằng tay ............................................................. 70

Chọn chế độ lấy nét tự động (chế độ AF) ............................ 71Chọn điểm lấy nét ......................................................................... 72Hiển thị điểm lấy nét .................................................................... 73

Lấy nét theo điểm ....................................................................... 73Lấy nét theo vùng ....................................................................... 74Chức năng lấy nét truy đuổi ................................................... 75

Chức năng phơi sáng (T/B) .......................................................... 76Theo thời gian - Time (T) ............................................................. 76Tự điều chỉnh màn trập - Bulb (B) ............................................ 76Điều khiển từ xa ............................................................................ 77

Chụp hẹn giờ ..................................................................................... 78Chụp ảnh định kỳ thời gian ........................................................ 79Chức năng khóa nét/khóa sáng ................................................ 80Chụp ảnh với đèn  ash ................................................................. 82

Cài đặt chức năng đèn �ash ...................................................... 83Chụp ảnh định dạng RAW ........................................................... 84

Tạo ảnh JPEG từ ảnh RAW ........................................................... 85Lưu cài đặt ........................................................................................... 86Hỗ trợ làm sách ảnh ........................................................................ 87

Tạo sách ảnh ................................................................................... 87Xem sách ảnh .................................................................................. 88Cập nhật và xóa sách ảnh ........................................................... 88

Page 14: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

xiv

Mục Lục

MenuSử dụng menu: Chụp ảnh ............................................................ 89

Các chức năng trong menu chụp ảnh .................................. 89H CÀI ĐẶT CHẤT LƯỢNG ẢNH .................................................. 90

KÍCH THƯỚC ẢNH ...................................................................... 90CHẤT LƯỢNG ẢNH ..................................................................... 90CHỤP ẢNH ĐỊNH DẠNG RAW ................................................. 90GIẢ LẬP PHIM .............................................................................. 91HIỆU ỨNG NỔI HẠT ................................................................... 91PHẠM VI TƯƠNG PHẢN ........................................................... 91CÂN BẰNG TRẮNG ..................................................................... 91TÔNG SÁNG .................................................................................. 91TÔNG TỐI ....................................................................................... 91MÀU SẮC ........................................................................................ 92ĐỘ NÉT ........................................................................................... 92GIẢM NHIỄU ................................................................................. 92GIẢM NHIỄU VỚI TỐC ĐỘ MÀN TRẬP CHẬM ................. 92KHÔNG GIAN MÀU .................................................................... 92XÓA ĐIỂM TRẮNG ...................................................................... 93CHỌN CÀI ĐẶT RIÊNG .............................................................. 93CẬP NHẬT/LƯU CÀI ĐẶT RIÊNG ........................................... 93

G CÀI ĐẶT AF/MF .......................................................................... 94VÙNG LẤY NÉT.............................................................................. 94CHẾ ĐỘ LẤY NÉT .......................................................................... 94HIỂN THỊ ĐIỂM LẤY NÉT TỰ ĐỘNG yz .......................... 94SỐ ĐIỂM LẤY NÉT ........................................................................ 94LẤY NÉT TRƯỚC ........................................................................... 94HỖ TRỢ LẤY NÉT TỰ ĐỘNG ..................................................... 95CÀI ĐẶT NHẬN DẠNG KHUÔN MẶT/MẮT .......................... 95AF+MF ............................................................................................. 96HỖ TRỢ LẤY NÉT BẰNG TAY..................................................... 96

KIỂM TRA ĐỘ NÉT ........................................................................ 96KHÓA SÁNG TẠI ĐIỂM LẤY NÉT .............................................. 96CÀI ĐẶT NHANH LẤY NÉT TỰ ĐỘNG .................................... 96PHẠM VI VÙNG ẢNH RÕ ........................................................... 97ƯU TIÊN BẤM MÁY/RÕ NÉT ..................................................... 97HIỆU CHỈNH KHUNG LẤY NÉT ................................................ 97

A CÀI ĐẶT CHỤP ẢNH .................................................................. 98CHỤP HẸN GIỜ ............................................................................. 98CHỤP ẢNH ĐỊNH KỲ THỜI GIAN ............................................ 98BÙ TRỪ TỰ ĐỘNG GIẢ LẬP PHIM .......................................... 98PHƯƠNG THỨC ĐO SÁNG ....................................................... 98LOẠI MÀN TRẬP ........................................................................... 99CÀI ĐẶT ISO TỰ ĐỘNG.............................................................100CHUYỂN ĐỔI TIÊU CỰ ỐNG KÍNH ........................................100CHUYỂN ĐỔI GÓC HẸP KỸ THUẬT SỐ. ...............................100KÍNH LỌC ND ..............................................................................101GIAO TIẾP MẠNG KHÔNG DÂY .............................................101

F CÀI ĐẶT ĐÈN FLASH ...............................................................102CÀI ĐẶT CHỨC NĂNG ĐÈN FLASH ......................................102GIẢM MẮT ĐỎ .............................................................................102CHẾ ĐỘ KHÓA SÁNG ĐÈN FLASH TTL ...............................103CÀI ĐẶT ĐÈN LED ......................................................................103CÀI ĐẶT ĐÈN CHỦ (MASTER) ................................................104CÀI ĐẶT KÊNH GIAO TIẾP .......................................................104ĐÈN FLASH TÍCH HỢP ..............................................................104

B CÀI ĐẶT QUAY PHIM ..............................................................105CHẾ ĐỘ QUAY PHIM .................................................................105CHẾ ĐỘ LẤY NÉT QUAY PHIM ...............................................105HIỂN THỊ THÔNG TIN CỔNG HDMI ......................................106ĐIỀU CHỈNH ÂM LƯỢNG MICRO .........................................106CỔNG GẮN MICRO/ĐIỀU KHIỂN TỪ XA .............................106

E MY MENU ...................................................................................107

Page 15: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

xv

Mục Lục

Sử dụng menu: Xem ảnh ............................................................108Các chức năng trong menu xem ảnh ...................................108C Menu xem ảnh .........................................................................109

CHUYỂN ĐỔI ĐỊNH DẠNG RAW ...........................................109XÓA ẢNH ......................................................................................109CẮT CÚP ........................................................................................109THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC ...........................................................110THUỘC TÍNH BẢO VỆ ................................................................110XOAY ẢNH ....................................................................................110GIẢM MẮT ĐỎ .............................................................................111GIAO TIẾP MẠNG KHÔNG DÂY .............................................111TRÌNH CHIẾU ẢNH .....................................................................111HỖ TRỢ LÀM SÁCH ẢNH ........................................................111TỰ ĐỘNG LƯU TRÊN MÁY TÍNH ...........................................111TRÌNH ĐƠN ẢNH (DPOF) ........................................................112IN RA MÁY IN instax ..................................................................112HIỂN THỊ THEO TỶ LỆ KHUNG HÌNH ...................................112

Menu cài đặt ....................................................................................113Sử dụng menu cài đặt ................................................................113D Các chức năng trong menu cài đặt .................................114D CÀI ĐẶT NGƯỜI DÙNG .......................................................114ĐỊNH DẠNG .................................................................................114NGÀY/GIỜ .....................................................................................114MÚI GIỜ .........................................................................................115aNNGÔN NGỮ ..........................................................115CÀI ĐẶT MY MENU ....................................................................115BỘ ĐẾM MÀN TRẬP ..................................................................115ÂM THANH & ĐÈN FLASH ......................................................115THIẾT LẬP LẠI TỪ ĐẦU ............................................................116D CÀI ĐẶT ÂM THANH ............................................................117ÂM LƯỢNG TIẾNG BÍP LẤY NÉT TỰ ĐỘNG ......................117ÂM LƯỢNG CHỨC NĂNG CHỤP HẸN GIỜ. .......................117

ÂM LƯỢNG HOẠT ĐỘNG. .......................................................117ÂM LƯỢNG TIẾNG MÀN TRẬP ..............................................117ÂM THANH MÀN TRẬP ............................................................117ÂM LƯỢNG XEM PHIM ............................................................117D CÀI ĐẶT MÀN HÌNH .............................................................118ĐỘ SÁNG KHUNG NGẮM ĐIỆN TỬ .....................................118SẮC THÁI KHUNG NGẮM ĐIỆN TỬ ......................................118ĐỘ SÁNG MÀN HÌNH LCD ......................................................118SẮC THÁI MÀN HÌNH LCD ......................................................118HIỂN THỊ ẢNH CHỤP .................................................................118TỰ ĐỘNG XOAY MÀN HÌNH KHUNG NGẮM ...................119XEM ĐỘ SÁNG/CÂN BẰNG TRẮNG TRONG MODE M .119XEM TRƯỚC HIỆU ỨNG HÌNH ẢNH .....................................119KHUNG LƯỚI ĐỊNH HÌNH .......................................................119TỰ ĐỘNG XOAY ẢNH ĐỨNG .................................................120ĐƠN VỊ TÍNH KHOẢNG CÁCH LẤY NÉT ..............................120CÀI ĐẶT HIỂN THỊ RIÊNG .........................................................120D CÀI ĐẶT NÚT BẤM/VÒNG XOAY .....................................121CÀI ĐẶT NÚT ĐIỀU HƯỚNG ...................................................121CẬP NHẬT/LƯU MENU CÀI ĐẶT NHANH ..........................121CÀI ĐẶT NÚT CHỨC NĂNG (Fn) ..........................................121CÀI ĐẶT VÒNG XOAY ISO (H) ................................................121CÀI ĐẶT VÒNG XOAY ISO (A) .................................................121VÒNG LẤY NÉT ...........................................................................122CÀI ĐẶT VÒNG ĐIỀU KHIỂN ...................................................122CHẾ ĐỘ KHÓA SÁNG/KHÓA NÉT ........................................122D QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG ....................................................123TỰ ĐỘNG TẮT NGUỒN.............................................................123QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG .........................................................123D CÀI ĐẶT LƯU DỮ LIỆU.........................................................124HIỆU SỐ ẢNH. .............................................................................124LƯU ẢNH GỐC ............................................................................124

Page 16: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

xvi

Mục Lục

CẬP NHẬT TÊN TẬP TIN ẢNH .................................................124THÔNG TIN BẢN QUYỀN .........................................................125D CÀI ĐẶT KẾT NỐI...................................................................126CÀI ĐẶT KẾT NỐI MẠNG KHÔNG DÂY ...............................126CÀI ĐẶT TỰ ĐỘNG LƯU ẢNH TRÊN MÁY TÍNH................126CÀI ĐẶT NHÃN ĐỊA LÝ .............................................................126CÀI ĐẶT KẾT NỐI MÁY IN instax ...........................................126

“My Menu” ........................................................................................127Cập nhật “My Menu” ...................................................................127

Cài đặt mặc định từ nhà sản xuất ...........................................128

Kết NốiTruyền tải mạng không dây (Điều khiển từ xa máy ảnh FUJIFILM/Lưu trên PC) .................................................................131

Kết nối không dây: Điện thoại thông minh .......................131Kết nối không dây: Máy tính ...................................................131

Xem ảnh trên máy tính (MyFinePix Studio/RAW FILE CONVERTER EX 2.0) ......................................................................132

Windows ..........................................................................................132Mac OS X/macOS .........................................................................132Kết nối với máy ảnh ....................................................................133

Tạo trình đơn ảnh in DPOF ........................................................135IN NGÀY s/ KHÔNG IN NGÀY TRÊN ẢNH .....................135XÓA TRÌNH ĐƠN ẢNH IN .......................................................136

Máy in instax SHARE ....................................................................137Thiết lập kết nối ...........................................................................137In ảnh ................................................................................................138

Xem ảnh trên TV .............................................................................139

Lưu Ý Kỹ ThuậtNhững phụ kiện khác ..................................................................140

Phụ kiện khác của FUJIFILM ....................................................140Kết nối máy ảnh với các thiết bị khác ..................................143Sử dụng đèn �ash gắn trên đế phụ kiện ............................144Lắp vòng chuyển đổi ống kính...............................................148Lắp loa che nắng ..........................................................................149Lắp kính lọc bảo vệ .....................................................................149Sử dụng thiết bị chuyển đổi ống kính .................................149

Bảo quản máy ảnh ........................................................................151Cất giữ và sử dụng .......................................................................151Khi di chuyển .................................................................................151

Khắc Phục Sự CốVấn đề và giải pháp ......................................................................152Thông điệp cảnh báo và hiển thị............................................157

Phụ LụcDung lượng thẻ nhớ .....................................................................160Các liên kết .......................................................................................161

Thông tin sản phẩm FUJIFILM X100F ..................................161Cập nhật phần mềm cơ sở .......................................................161

Thông số kỹ thuật .........................................................................162Giới hạn cài đặt trên máy ảnh .................................................168

Page 17: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

1

Trước Khi Bắt Đ

ầuTrước Khi Bắt ĐầuBiểu Tượng Và Ý NghĩaCác biểu tượng sau đây được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này: Q Để vận hành máy ảnh đúng cách cần đọc kỹ phần thông tin này. R Những thông tin mở rộng hữu ích để dùng máy ảnh. P Các trang khác trong tài liệu này có thể liên quan đến thông tin cần tìm.

Menu và phần văn bản hiển thị trên màn hình sẽ được in đậm. Phần minh họa chỉ nhằm mục đích hướng dẫn, các hình họa có thể được đơn giản hóa. Hình ảnh trong tài liệu này không nhất thiết được chụp bằng máy ảnh hiện tại.

Phụ Kiện Đi KèmSau đây là các phụ kiện đi kèm theo máy:

Pin sạc NP-W126s Thiết bị sạc BC-W126 Nắp đậy ống kính (× 1)

Dụng cụ mở khoen Khoen đeo kim loại (× 2) Cáp USB (Micro-B) (× 1)

• Miếng da bảo vệ (× 2)• Dây đeo máy• Hướng dẫn sử dụng (tài liệu này)

Page 18: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

2

Bộ Phận Máy ẢnhĐể biết thông tin chi tiết, tham khảo danh sách liệt kê bên phải của mỗi mục.

A Nút chỉnh chế độ đo sáng.................................. 64 Nút chức năng (Fn1) ........................................ 46

B Vòng chỉnh mức bù trừ sáng ............................. 62C Nút chụp ........................................................... 34D Vòng chỉnh tốc độ màn trập/độ nhạy sáng

....................................................5, 49, 50, 51, 53E Đèn hỗ trợ lấy nét tự động ................................ 95

Đèn báo chụp hẹn giờ ....................................... 78F Đế phụ kiện ...................................................... 82

G Micro ................................................................ 40H Đèn Flash .......................................................... 82I Cửa sổ khung ngắm .............................. 10, 27, 30J Lỗ xỏ dây ........................................................... 16K Cần chỉnh chế độ lấy nét ................................... 68L Vòng khẩu độ ...............................9, 49, 50, 51, 53M Vòng điều khiển .................................... 8, 54, 122

Vòng lấy nét ...................................68, 69, 96, 122N Ống kính

O Vòng trước ...................................................... 148P Nút chọn vòng điều khiển ................................... 8

Nút chức năng (Fn2) ........................................ 46Q Cần chọn khung ngắm ...................................... 28R Vòng lệnh trước .................................................. 6 S Nút bật/tắt nguồn ........................................... 24

Page 19: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

3

Trước Khi Bắt Đ

ầuBộ Phận Máy Ảnh

T Nút điều chỉnh khúc xạ ..................................... 29U Cửa sổ khung ngắm .............................. 10, 27, 30V Cảm biến đặt mắt ............................................. 27W Nút VIEW MODE .............................................. 27X Nút (khóa sáng/khóa nét) AEL/AFL

......................................................46, 68, 80, 122 Y Vòng lệnh sau ............................................... 6, 46 Z Nút Q (menu cài đặt nhanh) * ............................ 43

Nút cập nhật menu Q/cài đặt riêng (Ấn giữ khi menu Q đang hiển thị) *

......................................................................... 45 Nút đổi định dạng RAW (chế độ xem ảnh) ........ 85

a Đèn báo ..............................................................7

b Phím mũi tên ................................................ 4, 25 Nút chức năng .................................................. 46

c Nút MENU/OK .................................. 89, 108, 113 Nút X (khóa điều khiển) (ấn giữ)................ 4, 13

d Nắp đậy cổng kết nối ...................41, 77, 133, 139e Nắp đậy cáp nối nguồn DC .............................. 140f Chốt khóa nắp đậy pin ...................................... 20g Nắp đậy khoang chứa pin ................................. 20h Lỗ gắn chân máy ảnhi Loa phát ........................................................... 42j Nút DISP (hiển thị)/BACK ................................ 30

Chọn vai trò nút chức năng (ấn giữ) ............................................................. 47

k Nút b (xóa) ................................................ 6, 39l Nút a (xem ảnh) ........................................... 35m Nút điều hướng (cần lấy nét) .................. 5, 72, 73n Màn hình LCD........................................ 12, 27, 30o Cổng Micro HDMI (Type D) .............................. 139p Cổng Micro/điều khiển từ xa ....................... 41, 77q Nhãn seri máy ..................................................... 4r Cổng nối Micro USB (Micro-B) USB 2.0 ............ 133s Khoang chứa pin ............................................... 20t Khe cắm thẻ nhớ ............................................... 21u Chốt khóa pin ................................................... 20

* Trong ch độ chụp ảnh n thả n t này để hiển th m nu cài đ t nhanh ho c n giữ để hiển th các chọn lựa c p nh t c a m nu cài đ t nhanh. hi màn hình m nu cài đ t nhanh đang hiển th n giữ n t này để c p nh t những cài đ t riêng.

Page 20: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

4

Bộ Phận Máy Ảnh

Nhãn Sản Phẩmhông tháo nh n sê ri nơi chứa các thông tin F D

d u số sê ri và những thông tin uan trọng hác.

Khóa Nút Điều KhiểnĐể tránh chạm vào các phím mũi tên và nút Q do vô tình khi chụp ảnh, ấn nút MENU/OK cho đến khi biểu tượng này X hiển thị. Lặp lại thao tác trên để mở khóa bằng cách ấn tắt biểu tượng trên X.

Phím Mũi TênẤn phím mũi tên lên (A), phải (C), xuống (D), hay trái (B) để chuyển con trỏ đến các mục. Nút mũi tên lên, trái, phải, và xuống cũng đóng vai trò nút các chức năng: chế độ bấm máy DRIVE (P 55), Fn3 (giả lập phim; P 65), Fn4 (cân bằng trắng; P 66) và Fn5 (chế độ lấy nét; P 71) theo đúng thứ tự trên (P 46).

Page 21: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

5

Trước Khi Bắt Đ

ầuBộ Phận Máy Ảnh

Nút Điều Hướng (Cần Lấy Nét)Kéo nghiêng hay ấn nút điều hướng để chọn vùng lấy nét (P 72). Nút điều hướng cũng được dùng để cuộn ảnh trong chế độ phóng lớn khi xem và di chuyển các mục trong menu.

Vòng Chỉnh Tốc Độ Màn Trập/ISOChỉnh tốc độ màn trập và độ nhạy ISO.

Xoay vòng này để chọn một tốc độ màn trập (P 49, 50, 51, 53).

Nâng lên và xoay vòng này để chọn một độ nhạy ISO (P 63).

Page 22: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

6

Bộ Phận Máy Ảnh

Vòng Lệnhoay ho c n vào v ng l nh để thực thi các chức n ng sau.

Vòng Lệnh Trước Vòng Lệnh Sau

Dùng để chọn nhãn hay các trang menu (P 89, 108, 113), chỉnh mức bù trừ sáng hay độ nhạy sáng (xem bên dưới), chọn kích thước khung lấy nét (P 73, 74) hay chuyển qua ảnh khác khi xem mà không thay đổi tỷ lệ phóng ảnh đang dùng (P 35, 37).

Xoay

Di chuyển con tr đ n các mục (P 89, 108, 113), thay đ i đồng th i hẩu độ và tốc độ màn tr p mong muốn (chương trình chuyển đ i; P 49), chọn tốc độ màn tr p (P 50, 53), đi u ch nh cài đ t trong menu cài đ t nhanh(P 44), chọn ích thước hung l y nét(P 73, 74), ph ng lớn hay thu nh ảnh hi m (P 37, 38).

Chuyển đổi qua lại giữa chức năng chỉnh bù trừ sáng và độ nhạy ISO (xem bên dưới).

Ấn

Phóng lớn vùng ảnh lấy nét hay tại ví trí điểm lấy nét (trong chế độ xem ảnh). Ấn giữ để chọn màn hình hiển thị chế độ lấy nét bằng tay.

Bù Trừ Sáng và Độ Nhạy ISOVòng lệnh trước được dùng để chỉnh mức bù trừ sáng khi vòng chỉnh bù trừ sáng đang ở vị trí C. Hay điều chỉnh độ nhạy sáng khi vòng chỉnh độ nhạy ISO nằm ở vị trí A và thiết lập COMMAND cho mục D BUTTON/DIAL SETTING > ISO DIAL SETTING (A). Vòng lệnh sau cũng được dùng để chuyển đổi qua lại giữa chức năng bù trừ sáng và độ nhạy sáng, khi đáp ứng một trong các điều kiện nêu trên.

Định Dạng Thẻ NhớĐể định dạng thẻ nhớ, ấn vào vòng lệnh sau đồng thời ấn giữ nút b. Menu FORMAT sẽ hiển thị thực hiện theo hướng dẫn như phần mô tả ở trang 114.

Page 23: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

7

Trước Khi Bắt Đ

ầuBộ Phận Máy Ảnh

Đèn BáoKhi không dùng khung ngắm (P 27), đèn báo sẽ hiển thị trạng thái máy ảnh như sau.

Đèn Báo Trạng Thái Máy ẢnhXanh lục Khóa nét.

Nháy xanh lụcCảnh báo độ nét hay tốc độ màn trập chậm. Ảnh có thể được chụp.

Nháy xanh lục và cam Đang lưu dữ liệu. Có thể chụp thêm ảnh khác.Màu cam Đang lưu dữ liệu. Không thể chụp ảnh.

Nháy màu cam Đèn �ash đang nạp điện. Đèn sẽ không sáng khi chụp ảnh.Nháy màu đỏ Ống kính hoặc thẻ nhớ bị lỗi.

Đèn báo

R Các cảnh báo có thể hiển thị trên màn hình (P 157). R Đèn báo không sáng khi đang đặt mắt ở khung ngắm (P 27).

Page 24: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

8

Bộ Phận Máy Ảnh

Vòng Điều KhiểnDùng vòng điều khiển để truy cập nhanh các chức năng máy ảnh trong khi chụp. Chức năng được chỉ cho vòng điều khiển có thể thiết lập bằng cách ấn nút chọn vòng điều khiển. Có thể chọn chức năng sau:• DEFAULT (mặc định)

• WHITE BALANCE (cân bằng trắng)

• FILM SIMULATION (giả lập phim)

• DIGITAL TELE-CONV.(chuyển đổi góc hẹp KTS)

R Chức năng chỉ định cho vòng điều khiển có thể chọn bằng cách vào mục D BUTTON/DIAL SETTING > CONTROL RING SETTING (P 122).

■ Mặc định (DEFAULT)Khi chọn DEFAULT, chức năng được chỉ định cho vòng điều khiển sẽ thay đổi tùy vào chế độ chụp.

Chế Độ Chụp Chức NăngP, S, A, M Chuyển đổi góc hẹp KTS

Bộ lọc hiệu ứng Chọn bộ lọcKhổ rộng/Chồng ảnh Giả lập phim

R Bất kể chức năng nào được chọn, khi cần chỉnh chế độ lấy nét nằm ở vị trí M (lấy nét tay) trong các chế độ chụp P, S, A, hay M, vòng điều khiển chỉ được dùng để lấy nét bằng tay.

Page 25: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

9

Trước Khi Bắt Đ

ầuBộ Phận Máy Ảnh

Vòng Chỉnh Khẩu Độ và Vòng Chỉnh Tốc Độ Màn TrậpDùng vòng chỉnh khẩu độ và vòng chỉnh tốc độ màn trập để chọn chế độ chụp P, S, A hay M.

■ Chế độ P: Chụp tự động theo chương trìnhKhẩu độ và tốc độ màn trập có thể điều chỉnh thông qua chức năng chương trình chuyển đổi.

Khẩu độ: A Tốc độ màn trập: A

■ Chế độ S: Ưu tiên tốc độ màn trậpChụp ảnh theo tốc độ màn trập cài đặt. Máy ảnh tự động điều chỉnh khẩu độ.

Khẩu độ: A Tốc độ màn trập: tự chọn

■ Chế độ A: Ưu tiên khẩu độChụp ảnh theo khẩu độ cài đặt. Máy ảnh tự động điều chỉnh tốc độ màn trập.

Khẩu độ: tự chọn Tốc độ màn trập: A

■ Chế độ M: Tự điều chỉnh mức lộ sángChụp ảnh theo khẩu độ và tốc độ màn trập cài đặt.

Khẩu độ: tự chọn Tốc độ màn trập: tự chọn

Vòng chỉnh tốc độ màn trập

Vòng chỉnh khẩu độ

Page 26: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

10

Bộ Phận Máy Ảnh

Màn Hình Máy ẢnhCác biểu tượng dưới đây có thể hiển thị khi chụp ảnh hay khi xem ảnh. Tất cả biểu tượng được trình bày hết trên màn hình nhằm mục đích minh họa. Hiển thị thực tế có thể khác tùy vào chế độ cài đặt. Chú ý màn hình LCD và khung ngắm điện tử có tỷ lệ khác nhau.

■ Chụp Ảnh: Khung Ngắm Quang Học

3210

-1-2-3

Page 27: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

11

Trước Khi Bắt Đ

ầuBộ Phận Máy Ảnh

A Khóa nút điều khiển ........................................... 4B Chỉ báo âm thanh và đèn �ash ........................ 115C Chỉ báo bộ lọc ND (mật độ) ............................ 101D Hiển thị vùng ảnh rõ ......................................... 52E Chuyển đổi ống kính ....................................... 149F Chuyển đổi góc hẹp KTS .................................... 54G Trạng thái tải dữ liệu vị trí ............................... 126H Số điểm lấy nét có thể chọn * ......................... 160I Kích thước và chất lượng ảnh ............................ 90J Dung lượng pin ................................................. 24K Khung sáng .................................................... 150L Khung lấy nét ............................................. 72, 80M Cảnh báo độ nét .................................. 7, 154, 157

N Cảnh báo nhiệt độ ................................... 154, 159O Thước canh ngang điện tử ................................ 32P Chỉ báo khoảng cách lấy nét ............................. 68Q Độ nhạy sáng .................................................... 63R Bù trừ sáng ....................................................... 62S Khẩu độ ................................................ 49, 51, 53T Tốc độ màn trập .................................... 49, 50, 53U Khóa sáng đèn �ash TTL ........................... 48, 103 V Chỉ báo khóa sáng ............................................. 80W Phương thức đo sáng ........................................ 64X Chế độ chụp ảnh ..............................49, 50, 51, 53Y Chỉ báo lấy nét .................................................. 69Z Chỉ báo lấy nét bằng tay ............................. 68, 69

a Chế độ lấy nét ................................................... 68b Biểu đồ sắc độ ................................................... 32c Phạm vi tương phản ......................................... 91d Giả lập phim ..................................................... 65e Cân bằng trắng ................................................. 66f Khóa nét ........................................................... 80g Chỉ báo mức lộ sáng .................................... 53, 62h Chỉ báo AF+MF ................................................. 96i Loại màn trập ................................................... 99j Chế độ chụp liên tục ......................................... 55k Chỉ báo chụp hẹn giờ ........................................ 78l Micro/Điều khiển từ xa ....................... 41, 77, 106m Chế độ đèn �ash/Bù trừ sáng đèn �ash............. 82

* Nếu không gian trống trên thẻ nhớ còn hơn “9999” ảnh thì cũng chỉ hiển thị 9999 ảnh.

Khóa Nút Điều Khiển

X Ấn nút khóa điều khiển (P 4) để hiển thị biểu tượng X.

Page 28: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

12

Bộ Phận Máy Ảnh

■ Chụp Ảnh: Khung Ngắm Điện Tử/Màn Hình LCD

12000

12.31.2050 10:00 AM

Page 29: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

13

Trước Khi Bắt Đ

ầuBộ Phận Máy Ảnh

A Hiển thị vùng ảnh rõ ......................................... 52B Chuyển đổi ống kính ....................................... 149C Chuyển đổi góc hẹp KTS .................................... 54D Trạng thái tải dữ liệu vị trí ............................... 126E Chế độ quay phim ..................................... 40, 105F Thời gian quay còn lại ....................................... 40G Số điểm lấy nét có thể chọn * ......................... 160H Kích thước và chất lượng hình ảnh .................... 90I Ngày và giờ ................................................. 25, 26J Khung lấy nét ............................................. 72, 80K Thước canh ngang điện tử ................................ 32L Cảnh báo độ nét .................................. 7, 154, 157M Cân bằng trắng ................................................. 66N Giả lập phim ..................................................... 65

O Phạm vi tương phản ......................................... 91P Cảnh báo nhiệt độ ................................... 154, 159Q Khóa nút điều khiển ........................................... 4R Chỉ báo âm thanh và đèn �ash ........................ 115S Biểu đồ sắc độ ................................................... 32T Chỉ báo khoảng cách lấy nét ............................. 68U Dung lượng pin ................................................. 24V Độ nhạy sáng .................................................... 63W Bù trừ sáng ....................................................... 62X Khẩu độ ................................................ 49, 51, 53Y Tốc độ màn trập .................................... 49, 50, 53Z Khóa sáng đèn �ash TTL ........................... 48, 103a Chỉ báo khóa sáng ............................................. 80b Phương thức đo sáng ........................................ 64

c Chế độ chụp ảnh ..............................49, 50, 51, 53d Chỉ báo rõ nét ................................................... 69e Chỉ báo lấy nét bằng tay ............................. 68, 69f Chế độ lấy nét ................................................... 68g Khóa nét ........................................................... 80h Chỉ báo AF+MF ................................................. 96i Loại màn trập ................................................... 99j Chế độ chụp liên tục ......................................... 55k Chỉ báo mức lộ sáng .................................... 53, 62l Chỉ báo chụp hẹn giờ ........................................ 78m Micro/điều khiển từ xa ........................ 41, 77, 106n Chế độ đèn �ash/bù trừ sáng đèn �ash ............. 82o Kiểm tra độ nét ................................................. 69p Chỉ báo kính lọc ND (mật độ) .......................... 101

* Nếu không gian trống trên thẻ nhớ còn hơn “9999” ảnh thì cũng chỉ hiển thị 9999 ảnh.

Khóa Nút Điều Khiển

X Ấn nút khóa điều khiển (P 4) để hiển thị biểu tượng X.

Page 30: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

14

Bộ Phận Máy Ảnh

■ Xem Ảnh

12.31.2050 10:00 AM

Page 31: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

15

Trước Khi Bắt Đ

ầuBộ Phận Máy Ảnh

A Ngày và giờ ................................................. 25, 26B Chỉ báo nhận dạng khuôn mặt .......................... 95C Chỉ báo chức năng giảm mắt đỏ ...................... 111D Bộ lọc hiệu ứng ................................................. 58E Dữ liệu vị trí .................................................... 126F Ảnh có thuộc tính bảo vệ ................................ 110G Chỉ báo âm thanh và đèn �ash ........................ 115H Hiệu số ảnh ..................................................... 124

I Ảnh chụp bằng máy ảnh khác ........................... 35J Chỉ báo hỗ trợ làm sách ảnh .............................. 87K Chỉ báo trình đơn ảnh in ................................. 135L Dung lượng pin ................................................. 24M Kích thước/chất lượng ảnh ................................ 90N Giả lập phim ..................................................... 65O Phạm vi tương phản ......................................... 91P Cân bằng trắng ................................................. 66

Q Độ nhạy sáng .................................................... 63R Bù trừ sáng ....................................................... 62S Khẩu độ ................................................ 49, 51, 53T Tốc độ màn trập .................................... 49, 50, 53U Chỉ báo chế độ xem ảnh .................................... 35V Biểu tượng phim ............................................... 42W Bình chọn ......................................................... 35

Page 32: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

16

Bước Đầu TiênGắn Dây ĐeoGắn khoen treo vào máy ảnh sau đó gắn tiếp dây đeo.

1 Mở khoen.Dùng dụng cụ mở khoen để tách khoen đeo, Bảo đảm gắn dụng cụ mở khoen và khoen đeo theo đúng hướng như hình minh họa.

Q Giữ dụng cụ mở khoen cẩn thận để dùng khi muốn tháo khoen đeo.

2 Gắn khoen vào lỗ xỏ dây.Móc khoen đeo đang tách vào lỗ xỏ dây. Sau đó lấy dụng cụ mở khoen ra và dùng tay xỏ khoen đeo vào đúng vị trí.

3 Xoay khoen đeo vào lỗ xỏ dây.Xoay khoen đeo quanh lỗ xỏ đến khi nghe tiếng cách đóng lại.

4 Gắn miếng da bảo vệ.Đặt miếng da bảo vệ lên khoen như hình minh họa, để mặt đen quay vô máy ảnh. Lặp lại bước 1–4 cho miếng còn lại.

Page 33: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

17

Bước Đầu Tiên

Gắn Dây Đeo

5 Gắn dây đeo.Luồn dây đeo vào miếng da bảo vệ và khoen kim loại.

6 Siết chặt dây đeo.Siết dây đeo như hình minh họa. Lặp lại bước 5–6 cho đầu phía bên kia.

Q Để tránh máy ảnh bị rơi, cần gắn dây đeo thật chắc chắn.

Page 34: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

18

Sạc PinPin chưa được sạc trong quá trình vận chuyển. Cần sạc pin trước khi dùng bằng thiết bị sạc kèm theo.

1 Gắn pin vào thiết bị sạc.Gắn pin vào thiết bị sạc theo hình minh họa.

Thiết bị sạc pin

Pin

Đèn báo sạc

Mũi tên

Máy ảnh dùng pin sạc NP-W126S.

R Dây nguồn AC được cung cấp chỉ dùng cho thiết bị sạc pin kèm theo máy ảnh. Không được sử dụng bộ sạc với dây nguồn khác hoặc dùng dây nguồn cho thiết bị khác.

2 Cắm dây nguồn.m thi t b sạc vào đi n nhà đ n báo sạc

sẽ sáng lên.

n á Sạcn báo sạc sẽ thể hi n các trạng thái sạc pin

như sau:

3 Sạc pin.Tháo pin ra sau hi đ sạc đ y. m thông tin chi ti t trang (P 166) để bi t th i gian sạc.

ưu trong đi u i n nhi t độ th p th i gian sạc c thể sẽ éo dài hơn.

Q t d y nguồn thi t b sạc hi hông dùng.

Đèn Báo Sạc Trạng Thái Hành Động

TắtKhông có pin Lắp pin vàoPin đã sạc đầy Tháo pin ra

Bật Sạc pin -----

Nháy Pin bị lỗiNgắt nguồn thiết bị

sạc và tháo pin ra

Page 35: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

19

Bước Đầu Tiên

Sạc Pin

Sạc Qua Máy TínhPin c thể sạc b ng cách nối máy ảnh với máy tính. t nối ua cáp USB như hình minh họa. ảo đảm đ u c m g n ch t h t vào trong.

Kết nối với máy ảnh qua cổng Micro USB (Micro-B)

Q t nối trực ti p với máy tính. hông dùng bộ chia c ng ho c c ng c a bàn phím.Q áy ảnh sẽ ngưng sạc hi máy tính chuyển sang ch độ ng . ể ti p tục sạc ích hoạt máy tính ng t t

nối và t nối lại cáp .Q hức n ng sạc c thể hông được hỗ trợ tùy th o ch độ máy tính cài đ t và trạng thái hi n tại c a máy

tính.Q Pin sẽ hông sạc hi máy ảnh đang b t.

R n báo sạc sẽ thể hi n các trạng thái sạc pin như sau

t ang sạc pinT t ạc h an t t

Nháy Pin b hư

Đèn Báo Sạc Trạng Thái

Page 36: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

20

Lắp Pin và Thẻ NhớSau khi sạc, lắp pin vào máy ảnh như mô tả dưới đây.

1 Mở nắp khoang chứa pin.Trượt chốt khoang chứa pin như hình minh họa và mở nắp ra.

Q Không mở nắp khi máy ảnh đang hoạt động, có thể làm hỏng tập tin ảnh hay thẻ nhớ.

Q Tránh dùng lực quá mạnh khi mở nắp khoang chứa pin.

2 Lắp pin vào.Dùng pin đẩy chốt chặn bằng cách ấn vào một bên, lắp phần giao tiếp điện tử của pin theo đúng hướng mũi tên như hình minh họa. Bảo đảm pin được giữ đúng vị trí bởi chốt chặn.

Mũi tên

Chốt chặn pin

Q Gắn pin đúng chiều. Không cố dùng lực gắn pin ngược đầu hay lấy pin ra. Pin sẽ lắp vào dễ dàng khi gắn đúng hướng.

Page 37: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

21

Bước Đầu Tiên

Lắp Pin và Thẻ Nhớ

3 Lắp thẻ nhớ vàoGiữ thẻ nhớ theo đúng hướng như hình minh họa, đẩy thẻ vào trong khe cho tới khi nghe tiếng cách.

Cách

Q Đảm bảo thẻ nhớ gắn đúng hướng, không gắn xéo góc hay dùng lực quá mạnh.

4 Đóng nắp đậy khoang chưa pin.

Page 38: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

22

Lắp Pin và Thẻ Nhớ

Q Pin• au sạch bụi trên đi n cực pin b ng vải hô và sạch.

ua cảnh báo này c thể hông sạc được pin.

• hông nên dán nh n ho c những v t thể hác vào pin. ua cảnh báo này sẽ c thể hông l y pin ra h i máy ảnh được.

• hông làm ch p mạch các đi n cực pin vì pin c thể b n ng lên.

• ọc ph n lưu “Pin và nguồn đi n” (P v).

• h dùng thi t b sạc được ch đ nh cho pin. ua cảnh báo này c thể làm h ng pin.

• hông tháo nh n ra h i pin ho c cố g ng tách hay lột v ngoài c a pin.

• Pin sẽ cạn d n hi hông s dụng. ạc pin một ho c hai ngày trước hi dùng.

Tháo Pinhi tháo pin hay thẻ nhớ phải tắt máy ảnh sau đ

m n p hoang chứa pin.n nh vào chốt h a để trượt

pin ra h i máy ảnh như hình minh họa.

Q Pin c thể n ng hi dùng trong đi u i n nhi t độ môi trư ng cao. ẩn th n trước hi l y ra.

Tháo Thẻ NhớTrước hi tháo thẻ nhớ phải tắt nguồn máy ảnh và m n p ch hoan chứa pin.

ể tháo thẻ nhớ n nh ph n đ u và tháo ra từ từ. Thẻ nhớ c thể l y ra b ng tay. hi tháo thẻ nhớ c thể b t ra nhanh. Dùng ng n tay để giữ và nh nhàng l y ra.

Page 39: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

23

Bước Đầu Tiên

Lắp Pin và Thẻ Nhớ

■ Thẻ Nhớ Tương ThíchFUJIFILM và thẻ nhớ SanDisk SD, SDHC và SDXC đã được phê chuẩn dùng trong máy ảnh. Xem danh sách các loại thẻ nhớ đã được phê chuẩn tại địa chỉ http://www.fujifilm.com/support/digital_cameras/compatibility/. Các hoạt động của máy ảnh không được bảo đảm khi dùng với thẻ nhớ khác. Máy ảnh không sử dụng được với thẻ xD-Picture hay MultiMedia (MMC).

Q Thẻ Nhớ• Để tránh làm hư thẻ nhớ, không được tắt nguồn máy ảnh hoặc tháo thẻ nhớ ra khi đang trong quá trình định

dạng (Format) hoặc thẻ nhớ đang ghi dữ liệu hay đang xóa. Bỏ qua cảnh báo này có thể làm hỏng thẻ nhớ.• Thẻ nhớ phải được định dạng trước khi sử dụng lần đầu tiên. Luôn định dạng lại thẻ nhớ nếu thẻ được định

dạng sẵn trên máy tính hoặc thiết bị khác. Xem thêm chức năng định dạng thẻ nhớ ở trang 114.• Kích thước thẻ nhớ khá nhỏ nên dễ bỏ vào trong miệng. Cần để xa tầm tay trẻ em. Khi gặp các tai nạn như trên

lập tức tìm đến trung tâm y tế gần nhất.• Thẻ nhớ MiniSD và đầu chuyển MicroSD có kích thước nhỏ hoặc lớn hơn kích thước tiêu chuẩn của thẻ SD /

SDHC/SDX nên có thể khó lấy ra. Khi bị kẹt, nên đem máy ảnh đến đại lý ủy quyền. Đừng cố tháo thẻ nhớ ra.• Không dán nhãn vào thẻ nhớ, vì nhãn có thể tróc ra làm hư máy ảnh.• Quá trình quay phim có thể bị ngắt quãng do tốc độ truy cập của một số thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC quá chậm, sử

dụng thẻ nhớ UHS speed class 1 trở lên để quay phim hay dùng để chụp ảnh liên tục.• Khi định dạng thẻ nhớ trên máy ảnh, hệ thống sẽ tự tạo ra các thư mục để chứa ảnh. Không nên đổi tên hay xóa

các thư mục này, hoặc chỉnh sửa chúng từ máy tính hay các thiết bị khác. Chỉ thao tác hoặc chỉnh sửa trên máy ảnh. Nếu muốn chỉnh sửa hoặc đổi tên, nên chép ảnh sang máy vi tính và chỉ sửa trên bản sao, thay vì trực tiếptrên ảnh gốc. Ảnh bị đổi tên có thể không xem được trên máy ảnh.

Page 40: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

24

Bật/Tắt Máy ẢnhXoay nút nguồn đến vị trí ON để bật máy ảnh. Hay xoay đến vị trí OFF tắt nguồn.

R Ấn nút này a để xem ảnh. Ấn nút nửa hành trình nút chụp để kích hoạt chế độ chụp ảnh.

R Máy ảnh sẽ tự động tắt nếu không hoạt động sau một thời gian, vào mục D POWER MANAGEMENT  > AUTO POWER OFF (P 123) để thiết lập thời gian nghỉ. Để kích hoạt lại máy ảnh sau khi tắt, ấn nửa hành trình nút chụp hoặc xoay nút nguồn đến vị trí OFF và bật lại vị trí ON.

Q Vân tay hay các vết bẩn khác trên ống kính có thể ảnh hưởng đến ảnh chụp hay lúc nhìn hình ảnh trên màn hình từ ống kính. Giữ ống kính sạch sẽ.

Dung Lượng PinSau khi bật nguồn máy ảnh, hãy kiểm tra dung lượng pin hiển thị trên màn hình.

Chỉ Báo Mô Tảe Pin đã dùng một phần.f Pin còn hơn 80%.g Pin còn hơn 60%.h Pin còn hơn 40%.i Pin còn hơn 20%. i (đỏ) Pin yếu. Cần sạc lại ngay khi có thể.j (nháy đỏ) Pin cạn, tắt nguồn máy ảnh và sạc lại.

Page 41: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

25

Bước Đầu Tiên

Cài Đặt Cơ BảnDanh sách ngôn ngữ cần cài đặt sẽ xuất hiện ngay lần đầu khởi động máy ảnh.

1 Chọn ngôn ngữ.Chọn một ngôn ngữ và ấn nút MENU/OK.

R Ấn nút DISP/BACK để bỏ qua bước đang thực hiện. Những bước bỏ qua sẽ tự động hiển thị lại trong lần mở máy ảnh tiếp theo.

2 Cài đặt ngày và giờ.DATE/TIME NOT SET

NOSET

Y Y . M M . D D A M20182019

20162015

2017

Ấn phím mũi tên phải hoặc trái để di chuyển đến các trường dữ liệu: năm, tháng, ngày, giờ hoặc phút và ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để thay đổi giá trị. Để thay đổi định dạng ngày khi hiển thị, di chuyển con trỏ đến định dạng ngày mong muốn và ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để thay đổi. Ấn nút MENU/OK để trở về chế độ chụp ảnh sau khi đã hoàn tất cài đặt.

R Khi tháo pin ra khỏi máy ảnh trong một thời gian dài, ngày giờ hệ thống có thể quay lại từ đầu. Khi đó hộp thoại cài đặt ngôn ngữ sẽ xuất hiện lúc bật máy ảnh lên.

Page 42: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

26

Cài Đặt Cơ Bản

Thay Đổi Cài Đặt Cơ BảnThay đổi ngôn ngữ và cài đặt lại đồng hồ:

1 Hiển thị cài đặt muốn chọn.Vào menu Setup và chọn mục D USER SETTING > a để thay đổi ngôn ngữ hay chọn mục DATE/TIME để cài đặt lại đồng hồ (P 113).

2 Điều chỉnh cài đặt.Để chọn một ngôn ngữ, di chuyển con trỏ đến ngôn ngữ muốn cài đặt và ấn nút MENU/OK. Để cài đặt lại thời gian, ấn các phím mũi tên trái hoặc phải để di chuyển con trỏ đến các trường năm, tháng, ngày, giờ hoặc phút và ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để thay đổi giá trị, sau đó ấn nút MENU/OK để cài đặt đồng hồ.

Page 43: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

27

Bước Đầu Tiên

Cài Đặt Hiển ThịMáy ảnh được trang bị một khung ngắm lai quang học và điện tử (OVF/EVF) và một màn hình LCD.

Chọn Nơi Hiển ThịẤn nút VIEW MODE để thay đổi tuần tự các chế độ hiển thị như hình mô tả bên dưới.

E EYE SENSOR: Tự động chọn nơi hiển thị bằng cách dùng cảm biến

đặt mắtLCD

VIEWFINDER

VIEWFINDER

VIEWFINDER ONLY: Chỉ hiển thị trên khung ngắm

VIEWFINDER ONLY + E: Chỉ hiển thị trên khung ngắm; cảm biến đặt

mắt điều khiển bật/tắt màn hình khung ngắm

VIEWFINDER

LCD

LCD ONLY: Chỉ hiển thị trên màn hình LCD

Cảm Biến Đặt MắtCảm biến đặt mắt sẽ bật khung ngắm khi người dùng nhìn vào khung ngắm và tự động tắt khi rời xa mắt (cảm biến cũng phản ứng tương tự khi áp một vật thể nào đó vào khung ngắm hay khi ánh sáng chiếu thẳng vào cảm biến). Nếu thiết lập chức năng tự động chọn nơi hiển thị, màn hình LCD sẽ bật lên khi khung ngắm tắt.

Cảm biến đặt mắt

Page 44: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

28

Cài Đặt Hiển Thị

Cần Chọn Khung NgắmDùng cần chọn này để chuyển đổi qua lại giữa khung ngắm điện tử (EVF) và khung ngắm quang học (OVF), hay khung ngắm lai bao gồm khung ngắm quang học và vùng ngắm điện tử (ERF).

P

3210

-1-2-3

P

3210

-1-2-3

P

EVF OVF ERF (hiển thị kép)

Khung Ngắm Lai (EVF/OVF/ERF)Các tính năng hiển thị khác nhau được mô tả như sau.

Hiển Thị Mô Tả

OVF

Khung ngắm quang học (OVF) luôn hiển thị sắc nét và không bị mờ nhoè, nên những cảm xúc của chủ đề luôn được nhìn thấy. Ngoài ra, khung ngắm OVF còn hiển thị cả vùng ảnh nằm ngoài khung hình, giúp dễ dàng bố cục. Vì cửa sổ khung ngắm nằm lệch trục ống kính, nên vùng ảnh nhìn thấy thực tế có thể sai biệt một ít khi nhìn vào khung ngắm do hiện tượng thị sai.

EVF Màn hình “Live view” cho phép nhìn thấy hình ảnh giống như ảnh chụp sau cùng, bao gồm vùng ảnh rõ, độ nét, độ sáng, và hiệu ứng cân bằng trắng. Góc phủ xấp xỉ 100%, giúp đóng khung chính xác trong mọi điều kiện.

ERF(hiển thị kép)

Giống như khung ngắm quang học nhưng có thêm cửa sổ hiển thị vùng ảnh lấy nét. Cửa sổ này nằm ở góc phải dưới của khung ngắm, hiển thị phóng đại vùng ảnh tại vị trí điểm lấy nét đang dùng.

Page 45: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

29

Bước Đầu Tiên

Cài Đặt Hiển Thị

Hiển Thị Trên Khung NgắmKhi thiết lập ON cho mục D SCREEN SETTING > EVF AUTOROTATE DISPLAYS (P 119), các chỉ báo trong khung ngắm sẽ tự động xoay tương ứng với hướng cầm máy.

P

Chuyển hướng từ “ngang” sang “đứng”

P

Q Hiển thị trên màn hình LCD không bị ảnh hưởng.

Điều Chỉnh Khúc Xạ Cho Khung NgắmMáy ảnh được trang bị nút chỉnh khúc xạ trong phạm vi từ –4 đến +2 m–1 tương ứng với thị lực khác nhau của người dùng. Xoay nút điều chỉnh khúc xạ cho đến khi nhìn thấy rõ nét hình ảnh trong khung ngắm.

Nút chỉnh khúc xạ

Điều Chỉnh Độ Sáng Màn HìnhĐộ sáng và sắc tái trong khung ngắm hay màn hình LCD có thể điều chỉnh bằng cách vào mục D SCREEN SETTING. Chọn mục EVF BRIGHT-NESS hay EVF COLOR để điều chỉnh độ sáng và sắc thái khung ngắm (P 118), hay LCD BRIGHT-NESS hoặc LCD COLOR để điều chỉnh tương tự cho màn hình LCD (P 118).

Page 46: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

30

Nút DISP/BACKNút DISP/BACK dùng để điều khiển hiển thị các chỉ báo trong khung ngắm và màn hình LCD.

■ Chế độ chụp ảnh: Khung ngắm quang họcMàn hình chuẩn Tắt thông tin

3210

-1-2-3

P

■ Chế độ chụp ảnh: Khung ngắm điện tửMàn hình chuẩn Tắt thông tin

P

■ Màn hình LCD: Chụp ảnhMàn hình chuẩn Tắt thông tin

Hiển thị thông tin

Page 47: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

31

Bước Đầu Tiên

Nút DISP/BACK

■ Cài Đặt Lại Màn Hình ChuẩnChọn những chỉ báo hiển thị trong màn hình chuẩn.

1 Hiển thị những chỉ báo tiêu chuẩn.Ấn nút DISP/BACK cho đến khi các chỉ báo tiêu chuẩn hiển thị.

2 Chọn mục DISP. CUSTOM SETTING.Chọn mục D SCREEN SETTING > DISP. CUSTOM SETTING (P 120) trong menu Setup.

3 Chọn chế độ hiển thị.Chuyển đến mục OVF hay EVF/LCD và ấn nút MENU/OK.

4 Chọn chỉ báo hiển thị.Di chuyển con trỏ đến các mục sau và nhấn nút MENU/OK để chọn hoặc bỏ mục đã chọn.

Lựa Chọn OVF EVF Lựa Chọn OVF EVF Lựa Chọn OVF EVFFRAMING GUIDELINE (Khung lưới định hình) w w Expo. Comp. (Digit) (Bù trừ sáng KTS) w w FILM SIMULATION (Giả lập phim) R R

ELECTRONIC LEVEL (Thước canh ngang điện tử) w w Expo. Comp. (Scale) (Thước bù trừ sáng) R R DYNAMIC RANGE (Phạm vi tương phản) R R

FOCUS FRAME (Khung lấy nét) R R FOCUS MODE (Chế độ lấy nét) R R FRAMES REMAINING (Số ảnh có thể chụp) R R

AF DISTANCE INDICATOR (Chỉ báo khoảng cách AF) w w PHOTOMETRY (Phương thức đo sáng) R R IMAGE SIZE/QUALITY (Chất lượng và kích thước ảnh) R R

MF DISTANCE INDICATOR (Chỉ báo khoảng cách MF) R R SHUTTER TYPE (Loại màn trập) R R MOVIE MODE & REC. TIME (Chế độ phim/thời gian quay) w R

HISTOGRAM (Biểu đồ sắc độ) w w FLASH (Chế độ đèn �ash) R R DIGITAL TELE-CONV. (Chuyển đổi góc hẹp KTS) R R

SHOOTING MODE (Chế độ chụp) R R CONTINUOUS MODE (Chế độ chụp liên tục) R R CONVERSION LENS (Chuyển đổi ống kính) R R

APERTURE/S-SPEED/ISO (Khẩu độ/tốc độ/ISO) R R DUAL IS MODE (Chế độ giảm rung kép) R R BATTERY LEVEL (Dung lượng pin) R R

INFORMATION BACKGROUND (Thông tin nền) — R WHITE BALANCE (Cân bằng trắng) R R FRAMING OUTLINE (đường viền khung lấy nét) — w

5 Lưu thay đổi.Ấn nút DISP/BACK để lưu lại những thay đổi.

6 Thoát khỏi menu.Ấn nút DISP/BACK lần nữa để thoát và trở về màn hình chụp ảnh.

R m trang 10 để bi t v trí các mục hiển th trong màn hình.

Page 48: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

32

Nút DISP/BACK

Thước Canh Ngang Điện TửChọn mục ELECTRONIC LEVEL để hiển thị thước canh ngang điện tử. Máy ảnh nằm ngang khi hai đường đồ thị nằm chồng lên nhau.

R Thước canh ngang có thể không hiển thị khi ống kính đang hướng lên trên hoặc đưa xuống dưới.

Đường Viền Khung Lấy NétBật mục FRAMING OUTLINE để làm đường viền khung lấy nét dễ thấy hơn trên nền hậu cảnh tối.

■ Khung ngắm/Màn hình LCD: Chế độ xem ảnh.Màn hình chuẩn Tắt thông tin Hiển thị thông tin Đánh giá ảnh

12/31/2050 10:00 AM

12/31/2050 10:00 AM

+21/3

12/31/2050 10:00 AM

FAVORITES

Biểu Đồ Sắc Độ Biểu đồ sắc độ cho biết sự phân bố tông sáng trong ảnh. Cường độ ánh sáng được biểu diễn theo trục ngang và trục dọc biểu diễn số lượng điểm ảnh.

Vùng tối Vùng sáng

Số điểm ảnh

Độ sáng điểm ảnh

Mức lộ sáng tối ưu: các điểm ảnh phân bố theo đường cong trải suốt phạm vi tông sáng.

Dư sáng: Các điểm ảnh được nhóm bên phải của biểu đồ.

Thiếu sáng: Các điểm ảnh được nhóm bên trái của biểu đồ.

Page 49: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

33

Chụp Ảnh Cơ Bản Và Chức N

ăng Xem Ả

nh Chụp Ảnh Cơ Bản Và Chức Năng Xem Ảnh Cách Chụp ẢnhPhần này mô tả cách chụp ảnh dùng chế độ chụp theo chương trình (chế độ P). Xem trang 49 – 53 để biết thêm thông tin về các chế độ S, A và M.

1 Điều chỉnh cài đặt cho chế độ chụp theo chương trình.

A

C

B

A Tốc độ màn trập : Chọn A (tự động)B Chế độ lấy nét : Chọn S (lấy nét 1 lần)C Khẩu độ : Chọn A (tự động)

Biểu tượng P sẽ xuất hiện trên màn hình.

3210

-1-2-3

PP

OVF EVF/LCD

Chọn Khung Ngắm Hiển ThịDùng cần chọn khung ngắm để chuyển đổi giữ khung ngắm quang học (OVF) và khung ngắm điện tử (EVF).

Page 50: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

34

Cách Chụp Ảnh

2 Thao tác cầm máy.Giữ máy ảnh thật chắc bằng hai tay, tựa khũyu tay vào bên hông. Nếu máy ảnh bị rung hay cầm không ổn định sẽ làm ảnh bị nhòe.

Để tránh ảnh bị mất nét hoặc bị tối (thiếu sáng). Tránh để ngón tay hay những vật cản khác che ống kính hoặc đèn �ash.

3 Đóng khung hình ảnh.

4 Lấy nét.Đóng khung hình ảnh sao cho chủ thể nằm ở trung tâm màn hình. Ấn nửa hành trình nút chụp để lấy nét.

R Trong điều kiện ánh sáng yếu hay chủ đề quá tối, đèn hỗ trợ lấy nét có thể bật sáng (P 95).

Nếu lấy nét thành công, máy ảnh sẽ phát ra 2 tiếng bíp, khung lấy nét tự động và chỉ báo ảnh rõ nét sẽ chuyển sang màu xanh. Chức năng khóa nét và khóa sáng sẽ được kích hoạt khi ấn giữ nửa hành trình nút chụp.

Nếu lấy nét không thành, khung lấy nét tự động sẽ chuyển sang màu đỏ. Biểu tượng ssẽ xuất hiện.

5 Chụp ảnh.Nhẹ nhàng ấn hết nút chụp xuống để chụp ảnh.

R Đèn �ash sẽ phát sáng trong điều kiện thiếu sáng. Có thể thay đổi cài đặt máy ảnh để ngăn đèn �ash phát sáng (P 82).

Page 51: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

35

Chụp Ảnh Cơ Bản Và Chức N

ăng Xem Ả

nh Xem ẢnhXem Ảnh Toàn Màn HìnhẢnh có thể xem qua màn hình LCD. Khi chụp các bức ảnh quan trọng, nên chụp thử vài lần và kiểm tra lại kết quả.

Để xem ảnh toàn màn hình, ấn nút a.

100-0001

Sử dụng các phím mũi tên trái hoặc phải hay xoay vòng lệnh chính để xem các bức ảnh kế tiếp. Ấn các phím mũi tên hay xoay vòng lệnh trước sang phải để xem các ảnh theo thứ tự đã chụp, hay sang trái để xem các ảnh theo thứ tự ngược lại. Ấn và giữ phím mũi tên khi muốn di chuyển nhanh đến ảnh muốn xem.

R Các ảnh được chụp bằng máy ảnh khác sẽ được đánh dấu bằng biểu tượng m (“gift image”), cảnh báo này cho biết ảnh có thể hiển thị không chính xác và chức năng phóng lớn có thể không hoạt động.

Yêu Thích: Đánh Giá ẢnhẤn nút DISP/BACK và ấn phím mũi tên lên/xuống để đánh giá ảnh theo mức từ 0 đến 5 sao.

Page 52: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

36

Xem Ảnh

Xem Thôn Tin ẢnhMàn hình hiển thị thông tin ảnh sẽ thay đổi mỗi khi ấn phím mũi tên lên.

Dữ liệu cơ bản Màn hình thông tin 112/31/2050 10:00 AM

12/31/2050 10:00 AM

+21/3

NEXT1/12000S.S 5.6F 51200 +21/3ISO

LENS 23.0mmF5.6

FOCAL LENGTH 23.0mmCOLOR SPACE sRGBLENS MODULATION OPT. ON

Màn hình thông tin 2

R Xoay vòng lệnh trước để xem những ảnh khác.

Phóng Lớn Ảnh Tại Điểm Lấy NétẤn vào vòng lệnh sau để phóng lớn vùng ảnh tại điểm lấy nét. Ấn vòng này một lần nữa để trở về chế độ xem toàn màn hình.

Page 53: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

37

Chụp Ảnh Cơ Bản Và Chức N

ăng Xem Ả

nh Xem Ảnh

Phóng Ảnh Khi XemXoay vòng lệnh sau sang phải để phóng lớn ảnh đang xem, hoặc xoay sang trái để thu nhỏ (hay để xem nhiều ảnh, xoay vòng này sang trái khi đang xem ảnh ở chế độ toàn màn hình P 38). Khi ảnh đang phóng lớn, sử dụng các phím mũi tên để cuộn hình ảnh trong khung hình. Để thoát khỏi chế độ phóng lớn, ấn nút DISP/BACK hay nút MENU/OK.

Chỉ báo chế độ phóng lớn

Cửa sổ định vị cho biết khu vực ảnh hiển thị trên màn hình

R Tỉ lệ phóng lớn tối đa tùy thuộc vào kích thước ảnh (P 90). Chức năng phóng lớn ảnh không hoạt động với ảnh đã cắt cúp hay ảnh đã thay đổi kích thước ở mức a (P 109, 110).

R Xoay vòng lệnh trước để xem những ảnh khác mà vẫn giữ nguyên tỷ lệ phóng đại.

Page 54: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

38

Xem Ảnh

Chế Độ Xem Nhiều ẢnhTrong chế độ xem ảnh toàn màn hình, xoay vòng lệnh sau sang trái để hiển thị nhiều ảnh hơn.

Xoay sang trái để hiển thị ảnh nhiều hơn

100-0001

Xoay sang phải để hiển thị ảnh ít lại.

Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển qua lại giữa các ảnh muốn xem và ấn nút MENU/OK để chuyển qua chế độ xem ảnh toàn màn hình (muốn phóng lớn ảnh đang xem xoay vòng lệnh sau sang phải P 37). Trong chế độ xem nhiều ảnh từ chín đến hàng trăm ảnh, ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để xem các trang ảnh tiếp theo.

Page 55: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

39

Chụp Ảnh Cơ Bản Và Chức N

ăng Xem Ả

nh Xóa ẢnhKhi ảnh đang xem ở chế độ toàn màn hình, ấn nút b để kích hoạt chức năng xóa theo từng ảnh hay xóa nhiều ảnh hoặc tất cả. Lưu ý: không thể khôi phục ảnh đã xóa. Nên chép các ảnh quan trọng sang máy tính hoặc thiết bị lưu trữ dữ liệu trước khi xóa.

ERASE

FRAMESELECTED FRAMES

ALL FRAMES

Lựa Chọn Mô Tả

FRAME Ấn phím mũi tên trái/phải để duyệt ảnh và ấn nút MENU/OK để xóa ảnh hiện tại (thông báo xác nhận xóa ảnh sẽ không hiển thị).

SELECTED FRAMESDi chuyển con trỏ đến ảnh muốn xóa và ấn nút MENU/OK để đánh dấu hoặc bỏ đánh dấu (ảnh đang dùng trong sách ảnh hay trong trình đơn ảnh sẽ hiển thị thêm biểu tượng S). Sau khi chọn hoàn tất, ấn nút DISP/BACK để hiển thị thông báo xác nhận xóa, chọn OK và ấn nút MENU/OK để tiến hành xóa ảnh đã chọn.

ALL FRAMES Thông báo xác nhận xóa ảnh sẽ hiển thị, chọn OK và ấn nút MENU/OK để xóa tất cả ảnh không có thuộc tính bảo vệ. Ấn nút DISP/BACK để thoát khỏi chức năng xóa. Lưu ý: ảnh đã xóa không thể khôi phục.

R Không thể xóa những ảnh được cài đặt bảo vệ. Cần bỏ thuộc tính bảo vệ trước khi xóa ảnh (P 110). R Ảnh có thể xóa bằng cách dùng chức năng C PLAY BACK MENU > ERASE (P 109). R Khi xóa một ảnh nằm trong trình đơn ảnh (DPOF), một thông báo xác nhận sẽ hiện lên, ấn nút MENU/OK để tiến hành xóa ảnh.

Page 56: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

40

Quay Phim Cơ Bản Và Chức Năng Xem PhimQuay PhimMáy ảnh được dùng để quay phim độ phân giải cao. Âm thanh được thu bằng micro tích hợp trong máy ảnh. Không được che micro khi đang quay phim.

1 Ấn nút DRIVE (e) để hiển thị các chế độ bấm máy.

2 Chuyển đến mục F (MOVIE) và ấn nút MENU/OK để vào chế độ chờ ghi hình.

3 Ấn nút chụp để bắt đầu quay phim.

Chỉ báo quay phim

Thời gian quay còn lại

Q Đèn báo sẽ phát sáng khi phim bắt đầu quay.

4 Ấn nút này một lần nữa để ngừng chức năng quay phim. Chức năng quay phim sẽ tự động kết thúc khi đạt độ dài tối đa hay bộ nhớ bị đầy.

R Có thể điều chỉnh tiêu cự khi đang quay phim. R Kích thước và tốc độ khung hình có thể chọn trong mục W MOVIE SETTING  > MOVIE MODE (P 105). Chế độ lấy nét được chọn bằng cách dùng cần gạt chọn chế chế độ lấy nét (P 68); chọn C để bật chức năng lấy nét liên tục, hoặc S và bật tính năng nhận dạng thông minh khuôn mặt (P 95). Tính năng này không hoạt động trong chế độ lấy nét bằng tay M.

R Máy ảnh tự động chuyển qua khung ngắm điện tử EVF khi chọn mục F (MOVIE) trong chế độ bấm máy (Drive mode).

R Trong khi quay phim, có thể chỉnh bù trừ sáng ở mức ±2 EV.

Q Micro có thể thu cả tiếng ồn của ống kính và những âm thanh khác phát ra từ máy ảnh.

Q Các đường sọc ngang hay dọc có thể xuất hiện trong phim khi chủ thể quá sáng. Đây là điều bình thường, không phải là sự cố.

Page 57: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

41

Quay Phim

Cơ Bản Và Chức Năng Xem

PhimQuay Phim

Độ Sâu Vùng Ảnh RõĐiều chỉnh khẩu độ trước khi quay phim. Chọn độ mở ống kính lớn (số f nhỏ) để xóa mờ chi tiết ở hậu cảnh.

Dùng Micro Gắn NgoàiCó thể thu âm bằng cách dùng micro gắn ngoài qua cổng 2.5mm. Micro có tính năng khuếch đại bằng nguồn điện không thể dùng được với máy ảnh. Xem thêm hướng dẫn của micro để biết thông tin chi tiết.

R Hộp thoại hiển thị như hình bên phải sẽ hiện lên khi máy ảnh kết nối với micro. Ấn nút MENU/OK và chọn mục MIC/REMOTE RELEASE > m MIC.

CHECK MIC/REMOTE RELEASESETTING

SKIPSET

Page 58: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

42

Xem PhimTrong chế độ xem phim, màn hình sẽ hiển thị như phần minh họa bên phải. Thực hiện các thao tác sau để điều khiển khi xem phim:

Thao Tác Mô TảBắt đầu/Ngưng

xem phimẤn phím mũi tên xuống để bắt đầu xem. Ấn lần nữa để ngưng lại. Khi đang ngừng, ấn phím mũi tên phải hoặc trái để lùi hoặc tới theo từng khung hình.

Kết thúc Ấn phím mũi tên lên để kết thúc.Chỉnh tốc độ xem Ấn phím mũi tên phải hoặc trái để điều chỉnh tốc độ xem.

Điều chỉnh âm lượng

Ấn nút MENU/OK để tạm ngưng và hiển thị chức năng điều khiển âm lượng. Ấn nút MENU/OK lần nữa để xem tiếp tục. Ngoài ra, có thể chỉnh âm lượng bằng cách vào mục D SOUND SETTING  > PLAYBACK VOLUME (P 117).

12/31/2050 10:00 AM

PLAYPLAY

±0

Biểu tượng phim

Thanh tiến trình sẽ hiển thị trong lúc xem phim.

Q Không che thiết bị loa phát khi xem phim. Q Thiết lập OFF cho mục D USER SETTING > SOUND & FLASH để tắt âm thanh khi xem.

Thanh tiến trình

STOP PAUSE

29m59s

Tốc Độ Xem PhimẤn phím mũi tên phải hoặc trái để thay đổi tốc độ xem. Tốc độ xem được biểu diễn thông qua số mũi tên hiển thị trên màn hình (M hay N).

Mũi tên

STOP PAUSE

29m59s

Page 59: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

43

Nút Q

(Menu Cài Đ

ặt Nhanh)

Nút Q (Menu Cài Đặt Nhanh)

Sử Dụng Nút QẤn nút Q để truy cập nhanh các chức năng dưới đây.

Màn Hình Hiển Thị Menu Cài Đặt NhanhMặc định, menu cài đặt nhanh có các lựa chọn sau.

SET

SELECT CUSTOM SETTING

BASE

A SELECT CUSTOM SETTING (Chọn cài đặt riêng)

B AF MODE (Chế độ lấy nét tự động)

C DYNAMIC RANGE (Phạm vi tương phản)

D WHITE BALANCE (Cân bằng trắng)

E NOISE REDUCTION (Giảm nhiễu)

F IMAGE SIZE (Kích thước ảnh)

G IMAGE QUALITY (Chất lượng ảnh)

H FILM SIMULATION (Giả lập phim)

I HIGHLIGHT TONE (Tông sáng)

J SHADOW TONE (Tông tối)

K COLOR (Sắc thái)

L SHARPNESS (Độ nét)

M SELF-TIMER (Chụp hẹn giờ)

N FACE/EYE DETECTION SETTING (Nhận dạng

khuôn mặt/mắt)

O FLASH FUNCTION SETTING (Cài đặt đèn fash)

P EVF/LCD BRIGHTNESS (Độ sáng EVF/LCD)

Menu cài đặt nhanh hiển thị các lựa chọn đã thiết lập cho mục B—P, các lựa chọn này có thể thay đổi như trình bày ở trang 45. Chọn mục H IMAGE QUALITY SETTING  > SELECT CUSTOM SET-TING (mục A) để hiển thị những thông tin hiện tại lưu trong kho dữ liệu:• q: không kho dữ liệu nào được chọn.• t — u: Chọn một kho dữ liệu để xem thông tin đã lưu trong mục H IMAGE QUALITY SET-

TING > EDIT/SAVE CUSTOM SETTING (P 86).• r — s: Kho dữ liệu hiện tại.

Page 60: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

44

Sử Dụng Nút Q

Xem và Thay Đổi Cài Đặt

1 Ấn nút Q để hiển thị menu cài đặt nhanh trong khi chụp.

SET

SELECT CUSTOM SETTING

BASE

2 Dùng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ đến mục cần chọn và xoay vòng lệnh sau để thay đổi cài đặt.

R Các thay đổi sẽ không lưu vào kho dữ liệu hiện tại (P 43). Những cài đặt khác với những kho dữ liệu hiện tại (t — u) sẽ hiển thị bằng màu đỏ.

3 Ấn nút Q lần nữa để thoát khi đã cài đặt xong.

Page 61: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

45

Nút Q

(Menu Cài Đ

ặt Nhanh)

Sử Dụng Nút Q

Cập Nhật Menu Cài Đặt NhanhChọn các chức năng sẽ hiển thị trong menu cài đặt nhanh:

1 Ấn và giữ nút Q khi đang chụp ảnh.

SET END

SELECT CUSTOM SETTING

2 Menu cài đặt nhanh hiện tại sẽ hiển thị, sử dụng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ đến mục cần thay đổi và ấn nút MENU/OK. Chọn những mục sau để chỉ định chức năng ngay tại vị trí đang đứng:

• IMAGE SIZE (kích thước ảnh)

• IMAGE QUALITY (chất lượng ảnh)

• FILM SIMULATION * (giả lập phim)

• GRAIN EFFECT * (hiệu ứng nổi hạt)

• DYNAMIC RANGE * (phạm vi tương phản)

• WHITE BALANCE * (cân bằng trắng)

• HIGHLIGHT TONE * (tông sáng)

• SHADOW TONE * (tông tối)

• COLOR * (màu sắc)

• SHARPNESS * (độ nét)

• NOISE REDUCTION * (giảm nhiễu)

• SELECT CUSTOM SETTING * (chọn cài đặt riêng)

• AF MODE (chế độ lấy nét tự động)

• FACE/EYE DETECTION SETTING(cài đặt nhận dạng khuôn mặt/mắt)

• MF ASSIST (hỗ trợ lấy nét tay)

• SELF-TIMER (chụp hẹn giờ)

• PHOTOMETRY (phương thức đo sáng)

• SHUTTER TYPE (loại màn trập)

• CONVERSION LENS (chuyển đổi ống kính)

• ND FILTER (kính lọc mật độ)

• FLASH FUNCTION SETTING (cài đặt đèn �ash)

• FLASH COMPENSATION (bù trừ sáng đèn �ash)

• MOVIE MODE (chế độ phim)

• MIC LEVEL ADJUSTMENT (điều chỉnh âm lượng micro)

• SOUND & FLASH (âm thanh và đèn �ash)

• EVF/LCD BRIGHTNESS (độ sáng EVF/LCD)

• EVF/LCD COLOR (màu EVF/LCD)

• NONE (không chỉ định)

* Lưu trong kho dữ liệu.

R Chọn NONE khi không muốn chỉ định bất kỳ chức năng nào tại vị trí đang đứng. Khi chọn mục SELECT CUSTOM SETTING, cài đặt hiện tại trong menu cài đặt nhanh sẽ hiển thị với nhãn BASE.

3 Chọn những mục khác và ấn nút MENU/OK để chỉ định chức năng tại vị trí đã chọn.

R Menu cài đặt nhanh có thể cập nhật qua mục D BUTTON/DIAL SETTING > EDIT/SAVE QUICK MENU (P 121).

Page 62: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

46

Nút Chức Năng Fn

Sử Dụng Nút Chức NăngVai trò của các nút chức năng có thể được chỉ định bằng cách ấn giữ nút này. Các chức năng được chọn mặt định sẽ trình bày dưới đây:

Nút Fn1 Nút Fn2 Nút Fn3

Phương thức đo sáng (P 64) Chức năng vòng kiểm soát (P 8) Giả lập phim (P 65)

Nút Fn4 Nút Fn5 Nút AEL/AFL

Cân bằng trắng (P 66) Chế độ lấy nét tự động (P 71) Khóa sáng/khóa nét (P 80)

Nút ấn vòng lệnh sau

Kiểm tra độ nét (P 69)

Page 63: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

47

Sử Dụng Nút Chức NăngN

út Chức Năng Fn

Chỉ Định Chức Năng Cho Các Nút FnĐể chỉ định vai trò cho nút chức năng, ấn giữ nút DISP/BACK cho đến khi menu hiển thị như hình dưới đây. Chọn một nút chức năng để chỉ định vai trò.

FUNCTION (Fn) SETTING

• IMAGE SIZE (kích thước ảnh)

• IMAGE QUALITY (chất lượng ảnh)

• RAW (định dạng ảnh RAW)

• FILM SIMULATION (giả lập phim)

• GRAIN EFFECT (hiệu ứng nổi hạt)

• DYNAMIC RANGE (phạm vi tương phản)

• WHITE BALANCE (cân bằng trắng)

• SELECT CUSTOM SETTING (chọn cài đặt riêng)

• FOCUS AREA (vùng lấy nét)

• FOCUS CHECK (kiểm tra độ nét)

• AF MODE (chế độ lấy nét tự động)

• FACE/EYE DETECTION SETTING(cài đặt nhận dạng khuôn mặt/mắt)

• SELF-TIMER (chế độ chụp hẹn giờ)

• PHOTOMETRY (phương thức đo sáng)

• SHUTTER TYPE (loại màn trập)

• ISO AUTO SETTING (cài đặt ISO tự động)

• CONVERSION LENS (chuyển đổi ống kính)

• ND FILTER (kính lọc mật độ)

• WIRELESS COMMUNICATION (giao tiếp mạng không dây)

• FLASH FUNCTION SETTING (cài đặt đèn �ash)

• TTL-LOCK (khóa sáng đèn �ash TTL)

• MODELING FLASH (đèn mẫu)

• MIC LEVEL ADJUSTMENT (âm lượng micro)

• PREVIEW DEPTH OF FIELD (xem trước vùng ảnh rõ)

• PREVIEW EXP./WB IN MANUAL MODE(Xem trước độ sáng/hiệu ứng cân bằng trắng trong mode M)

• PREVIEW PIC. EFFECT (xem hiệu ứng hình ảnh)

• AE LOCK ONLY (chỉ khóa sáng)

• AF LOCK ONLY (chỉ khóa nét)

• AE/AF LOCK (khóa sáng/khóa nét)

• CONTROL RING SETTING (cài đặt vòng kiểm soát)

• PLAYBACK (xem ảnh/xem phim)

• NONE (không chỉ định)

R Để vô hiệu hóa một nút chức năng, chọn NONE. R Có thể hiển thị các lựa chọn trên cho bất kỳ nút chức năng nào bằng cách ấn giữ nút chức năng đó. Phương thức này không áp dụng được cho các nút đang được chỉ định chức năng FOCUS CHECK, AE LOCK ONLY, AF LOCK ONLY hay AE/AF LOCK.

R Có thể chỉ định vai trò cho sáu nút chức năng trong mục D BUTTON/DIAL SETTING > FUNCTION (Fn) SET-TING (P 121).

Page 64: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

48

Sử Dụng Nút Chức Năng

■ KHÓA SÁNG ĐÈN FLASH TTLNếu chọn TTL-LOCK, người dùng có thể khóa mức phát sáng đèn �ash ứng với cài đặt trong mục F FLASH SETTING > TTL-LOCK MODE (P 103).

■ CHẾ ĐỘ ĐÈN MẪU (MODELING FLASH)Nếu chọn MODELING FLASH khi gắn với đèn �ash tương thích trên đế phụ kiện máy ảnh, có thể ấn một nút chức năng để kích hoạt phát sáng đèn �ash để kiểm tra hiệu ứng bóng đổ và những hiệu ứng tương tự (modeling �ash).

Page 65: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

49

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Phần Mở Rộng và Xem ẢnhChế Độ Chụp ẢnhChế Độ Chụp Theo Chương Trình - Program AE (P)Cho phép máy ảnh điều chỉnh cả tốc độ màn trập và khẩu độ để tối ưu mức lộ sáng, cài đặt khẩu độ và tốc độ màn trập đến vị trí A. Biểu tượng P sẽ hiển thị trên màn hình.

Khẩu độ: Chọn A (tự động) Tốc độ màn trập: Chọn A (tự động)

Q Nếu chủ thể nằm ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh, thông số tốc độ màn trập và khẩu độ sẽ hiển thị bằng dấu “– – –”.

Chương Trình Chuyển Đổi Nếu cần, xoay vòng lệnh sau để thay đổi đồng thời tốc độ màn trập và khẩu độ mà không làm thay độ mức lộ sáng (chương trình chuyển đổi). Chức năng chương trình chuyển đổi không hoạt động khi gắn đèn �ash hỗ trợ chế độ tự động TTL, hay khi mục H IMAGE QUALITY SETTING > DYNAMIC RANGE đang cài đặt tự động (P 91). Để bỏ qua chức năng này, chỉ cần tắt nguồn máy ảnh.

Tốc độ màn trập

Khẩu độ

Page 66: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

50

Chế Độ Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp Ưu Tiên Tốc Độ Màn Trập (S)Người dùng tự cài đặt tốc độ màn trập và máy ảnh tự động cài đặt khẩu độ để tối ưu mức lộ sáng, cài đặt khẩu độ đến vị trí A và xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập. Biểu tượng S sẽ hiển thị trên màn hình.

1000 5.6 +1.0 800

Khẩu độ: Chọn A (tự động) Tốc độ màn trập: Tự chọn

R Tốc độ màn trập có thể tinh chinh ở mức 1/3 EV bằng cách xoay vòng lệnh sau. Có thể điều chỉnh tốc độ màn trập trong khi ấn nửa hành trình nút chụp.

Q Nếu không đạt được mức lộ sáng thích hợp ứng với tốc độ màn trập đã thiết lập, thông số khẩu độ sẽ hiển thị màu đỏ khi ấn nửa hành trình nút chụp. Chỉnh lại tốc độ màn trập đến khi đạt được mức lộ sáng bình thường.

Q Nếu chủ thể nằm ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh, thông số khẩu độ sẽ hiển thị bằng dấu “– – –”.

Page 67: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

51

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chế Độ Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp Ưu Tiên Khẩu Độ (A)Người dùng tự cài đặt khẩu độ và máy ảnh tự động cài đặt tốc độ màn trập để tối ưu mức lộ sáng, cài đặt tốc độ màn trập đến vị trí A và xoay vòng chỉnh khẩu độ. Biểu tượng A sẽ hiển thị trên màn hình.

1000 5.6 +1.0 800

Khẩu độ: Tự chọn Tốc độ màn trập: Chọn A (tự động)

R Có thể điều chỉnh khẩu độ trong khi ấn nửa hành trình nút chụp.

Q Nếu không đạt được mức lộ sáng thích hợp ứng với khẩu độ đã thiết lập, thông số tốc độ màn trập sẽ hiển thị màu đỏ khi ấn nửa hành trình nút chụp. Chỉnh lại khẩu độ đến khi đạt được mức lộ sáng bình thường..

Q Nếu chủ thể nằm ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh,thông số tốc độ màn trập sẽ hiển thị bằng dấu “– – –”.

Page 68: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

52

Chế Độ Chụp Ảnh

Xem Vùng Ảnh RõKhi chức năng xem vùng ảnh rõ PREVIEW DEPTH OF FIELD được chỉ định cho một nút chức năng (P 47), ấn nút này để khép độ mở ống kính lại đúng với khẩu độ đã thiết lập, cho phép xem chính xác vùng ảnh rõ trên màn hình.

1000 5.6 +1.0 800Nếu cả hai mục AF DISTANCE INDICATOR và MF DISTANCE INDICATOR được chọn trong danh sách của mục D SCREEN SETTING > DISP. CUSTOM SETTING, vùng ảnh rõ có thể xem thông qua chỉ báo vùng ảnh rõ trên màn hình tiêu chuẩn (P 31). Ấn nút DISP/BACK để thay đổi tuần tự các chế độ hiển thị cho đến khi các biển tượng tiêu chuẩn xuất hiện.

R Dùng chức năng G AF/MF SETTING > DEPTH-OF-FIELD SCALE (P 97) để chọn cách thể hiện vùng ảnh rõ. Chọn mục FILM FORMAT BASIS giúp đánh giá thực tế vùng ảnh rõ trong ảnh giống như thấy trên bản in, hay chọn mục PIXEL BASIS để kiểm tra vùng ảnh rõ khi xem ảnh ở độ phân giải cao trên máy tính hay thiết bị điện tử cầm tay.

1000 5.6 +1.0 800

1000 5.6 +1.0 800Vùng ảnh rõ

Page 69: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

53

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chế Độ Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp Tự Thiết Lập Mức Lộ Sáng (M)Mức lộ sáng có thể thay đổi từ các giá trị dựa theo phần gợi ý của máy ảnh bằng cách cài đặt tốc độ màn trập và khẩu độ đến các giá trị khác vị trí A. Biểu tượng M sẽ hiển thị trên màn hình.

1000 5.6 +1.0 800

Khẩu độ: Tự chọn Tốc độ màn trập: Tự chọn

R Tốc độ màn trập có thể tinh chỉnh tăng hoặc giảm ở mức 1 /3 EV bằng cách xoay vòng lệnh sau. R Tốc độ màn tr p và hẩu độ c thể đi u ch nh hi n n a hành trình n t chụp.

Xem Trước Mức Lộ SángĐể xem mức lộ sáng trên màn hình LCD, thiết lập bất gì giá tri khác OFF cho mục D SCREEN SETTING > PREVIEW EXP./WB IN MANUAL MODE (P 119). Chọn OFF khi dùng với đèn �ash hay trường hợp độ sáng môi trường luôn thay đổi khi chụp ảnh.

Page 70: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

54

Chuyển Đổi Góc Hẹp Kỹ Thuật SốDùng chức năng này để phóng đại hình ảnh trong khi vẫn duy trì được độ sắc nét và độ phân giải cao.

1 Chỉ định chức năng DIGITAL TELE-CONV. cho vòng kiểm soát (P 8).

2 Để thay đổi góc nhìn sử dụng vòng kiểm soát.

Tiêu chuẩn (35 mm*) 50 mm* 70 mm*

* Tương đương trên định dạng 35 mm

3 Chụp ảnh tại góc nhìn đã chọn.

R Chức năng DIGITAL TELE-CONV. có thể truy cập từ menu Shooting (P 100). R Khi gắn thiết bị chuyển đổi ống kính, góc nhìn có thể thay đổi ứng với tiêu cự 72 và 100 mm đối với chuyển đổi góc hẹp (teleconverters) hay 41 và 58 mm đối với chuyển đối góc rộng (wide-angle converter).

Q Chất lượng ảnh sẽ giảm nhẹ khi cài đặt 50 và 70 mm cho chức năng DIGITAL TELE-CONV. Q Chức năng này không khả dụng với ảnh định dạng RAW. Chọn ảnh định dạng RAW nếu muốn tự động tắt chức năng chuyển đổi góc hẹp kỹ thuật số. Chức năng này có thể không khả dụng trong một số chế độ chụp ảnh.

Page 71: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

55

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

1 Ấn nút DRIVE (e) để hiển thị các chọn lựa trong chế độ bấm máy.

2 Ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để chọn một chế độ bấm máy.

AE BKT

Chế Độ Bấm Máy P

B STILL IMAGE (chụp ảnh đơn) —R CONTINUOUS (chụp liên tục) 56O AE BKT (bù trừ sáng tự động)

57W ISO BKT (bù trừ ISO tự động)W FILM SIMULATION BKT (bù trừ giả lập phim tự động)W WHITE BALANCE BKT (bù trừ cân bằng sáng tự động)W DYNAMIC RANGE BKT (bù trừ phạm vi tương phản tự động)Adv. MODE (chế độ mở rộng)

r PANORAMA (chụp ảnh khổ rộng) 59j MULTIPLE EXPOSURE (chụp chồng ảnh) 61

Y ADVANCED FILTER (chụp với bộ lọc hiệu ứng) 58F MOVIE (quay phim) 40

3 Ấn phím mũi tên trái hoặc phải để chọn một cài đặt.• Burst mode (CONTINUOUS): Chọn tỷ lệ khung

hình mở rộng.• AE/ISO/WB BKT: Chọn mức bù trừ tự động.• Adv. MODE: Chọn một chế độ.• ADVANCED FILTER: Chọn một hiệu ứng kính lọc.

4 Ấn nút MENU/OK.

5 Chụp ảnh.

Chế Độ Bấm Máy (Drive Mode)Dùng nút DRIVE (e) để chọn một chế độ bấm máy.

Page 72: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

56

Chế Độ Bấm Máy (Drive Mode)

R Chế Độ Chụp Liên Tục (CONTINUOUS)Chức năng chụp liên tục dùng để ghi lại một chuỗi các chuyển động. Máy ảnh sẽ chụp ảnh liên tục khi nút chụp được ấn giữ xuống. Chức năng chụp sẽ kết thúc khi thả nút chụp ra, hay khi đạt tối đa số lượng ảnh chụp, hoặc khi thẻ nhớ đầy.

R Tổng số ảnh chụp trong một giây thay đổi tùy theo chủ thể, tốc độ màn trập, độ nhạy sáng và chế độ lấy nét. Có thể chậm hơn khả năng chụp của máy ảnh.

R Tùy vào điều kiện chụp, số khung hình/giây có thể giảm xuống hoặc đèn �ash không sáng. R Máy ảnh cần nhiều thời gian để lưu thông tin, sau khi kết thúc chụp. R Nếu số lượng ảnh vượt quá 999 ảnh trước khi chức năng chụp kết thúc, những ảnh tiếp theo sẽ tự động lưu vào thư mục mới (P 124).

R Chức năng chụp liên tục có thể không hoạt động nếu không còn đủ dung lượng trống trên thẻ nhớ.

Lấy Nét Và Mức Lộ SángĐể độ nét và mức lộ sáng khác nhau theo từng lần chụp, chọn chế độ lấy nét C. Các chế độ khác, độ nét và mức lộ sáng được xác định từ bức ảnh đầu tiên trong chuỗi các ảnh chụp.

Q Khi chọn tốc độ chụp 8.0 khung hình/giây trong chế độ lấy nét liên tục C, số khung lấy nét sẽ bị giới hạn (P 75). Q Mức lộ sáng và hiệu suất lấy nét truy đuổi sẽ khác nhau tùy vào khẩu độ, độ nhạy sáng và điều kiện chụp.

Page 73: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

57

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chế Độ Bấm Máy (Drive Mode)

Chức Năng Bù/Trừ Tự ĐộngTự động bù trừ khác nhau trong các bức ảnh chụp.

Lựa Chọn Mô Tả

O AE BKT

Chọn một mức bù trừ sáng tự động. Mỗi lần nút chụp được thả ra, máy ảnh sẽ chụp 3 ảnh: ảnh đầu tiên đúng với kết quả đo sáng của máy ảnh (P 62), hai ảnh kế tiếp được bù sáng và trừ sáng theo mức đã thiết lập ở trên (bất chấp mức bù trừ sáng được chọn, mức lộ sáng sẽ không vượt qua giới hạn của hệ thống đo sáng).

W ISO BKT

Chọn một mức bù trừ tự động. Mỗi lần nút chụp được thả ra, máy ảnh sẽ chụp 1 ảnh đúng với độ nhạy sáng đang cài đặt (P 63) và xử lý bức ảnh này thành 2 bức ảnh khác, một với ISO cao hơn và một với ISO thấp hơn theo mức đã thiết lập ở trên (bất chấp mức bù trừ sáng được chọn, độ nhạy sáng sẽ không vượt qua mức ISO 12800 hoặc thấp hơn mức ISO 200).

W FILM SIMULATION BKTMỗi lần nút chụp được thả ra, máy sẽ chụp 1 ảnh và xử lý bức ảnh này thành các bức ảnh khác theo cài đặt sẵn trong mục A SHOOTING SETTING > FILM SIMULATION BKT (P 65, 98).

W WHITE BALANCE BKTChọn một mức bù trừ tự động. Mỗi lần nút chụp được thả ra, máy ảnh sẽ chụp 3 ảnh: ảnh đầu tiên đúng với cài đặt cân bằng trắng hiện tại (P 66), một ảnh với mức tinh chỉnh cao hơn và một ảnh còn lại với mức tinh chỉnh thấp hơn mức bù trừ đã thiết lập.

W DYNAMIC RANGE BKT

Mỗi lần nút chụp được thả ra, máy ảnh sẽ chụp 3 ảnh với các phạm vi tương phản khác nhau (P 91): 100% cho bức ảnh đầu tiên, 200% cho bức ảnh thứ 2 và 400% cho bức ảnh thứ 3. Khi chức năng này hoạt động, độ nhạy sáng ISO sẽ được thiết lập tối thiểu ở mức 800 (hoặc trong phạm vi từ 200 đến 800 khi độ nhạy sáng cài đặt ở chế độ tự động). giá trị ISO ban đầu sẽ được khôi phục lại khi kết thúc chức năng này.

Page 74: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

58

Chế Độ Bấm Máy (Drive Mode)

Y Bộ Lọc Hiệu ỨngChụp ảnh với các bộ lọc hiệu ứng.

Bộ Lọc Mô Tả TOY CAMERA Chọn hiệu ứng đồ chơi hoài cổ. MINIATURE Phần trên và phần dưới ảnh sẽ được làm mờ để tạo tầm sâu. POP COLOR Hiệu ứng tạo độ tương phản cao với màu đậm trong ảnh. HIGH-KEY Tạo tông sáng, ảnh ít tương phản. LOW-KEY Hiệu ứng tông tối tổng thể để nhấn mạnh các vùng sáng. DYNAMIC TONE Tông màu biểu cảm sôi động được dùng để tạo hiệu ứng biến tấu SOFT FOCUS Tạo độ nét dịu cho toàn bộ bức ảnh. PARTIAL COLOR (RED)

Vùng ảnh có màu được chọn sẽ ghi nhận đúng với màu đó. Phần còn lại của bức ảnh sẽ có màu trắng đen.

PARTIAL COLOR (ORANGE) PARTIAL COLOR (YELLOW) PARTIAL COLOR (GREEN) PARTIAL COLOR (BLUE) PARTIAL COLOR (PURPLE)

R Tùy vào chủ thể và cài đặt trên máy ảnh, trong một vài trường hợp, ảnh có thể bị nhiễu hạt hay bị thay đổi về độ sáng và màu sắc.

Page 75: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

59

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chế Độ Bấm Máy (Drive Mode)

r Ảnh Khổ Rộng (Panoramas)Làm theo hướng dẫn trên màn hình để tạo bức ảnh khổ rộng.

1 Chọn mục Adv.  > r (PANORAMA) từ danh sách các chế độ bấm máy (P 55).

2 Chọn kích thước góc chụp thông qua thao tác lia máy bằng cách ấn phím mũi trái. Chuyển đến kích thước muốn chọn và ấn nút MENU/OK.

3 Ấn phím mũi tên phải để xem hướng lia máy. Chuyển đến hướng muốn chọn và ấn nút MENU/OK.

4 Ấn hết nút chụp xuống để bắt đầu chụp ảnh. Không cần thiết giữ nút chụp trong quá trình ghi hình.

5 Lia máy theo chiều mũi tên trên màn hình. Chức năng chụp ảnh tự động kết thúc khi máy ảnh lia hết góc chụp và hoàn thành bức ảnh khổ rộng.

Sweep camera along yellowline in direction of y

ANGLE DIRECTION

R Trong quá trình chụp, chức năng trên cũng tự động kết thúc khi ấn nút chụp một lần nữa. Khi đó nếu nút chụp được ấn trước khi bức ảnh khổ rộng hoàn tất, thì không có hình ảnh nào được ghi lại.

Để Có Bức Ảnh Hoàn HảoĐể cho kết quả tốt nhất, ép sát khuỷu tay vào hai bên hông rồi lia máy ảnh chậm đều theo vòng cung với tốc độ không đổi, giữ máy ảnh nằm ngang và bắt đầu cẩn thận lia máy theo chiều hướng dẫn của mũi tên. Dùng chân máy để đạt kết quả tốt hơn. Nếu ảnh thu được không như ý, hãy thử di chuyển máy ảnh lại với tốc độ khác.

Page 76: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

60

Chế Độ Bấm Máy (Drive Mode)

Q Ảnh khổ rộng được tạo ra từ nhiều khung hình, mức lộ sáng của toàn bức ảnh khổ rộng được xác định bởi khung hình đầu tiên. Trong một số trường hợp máy ảnh sẽ chụp với góc ảnh lớn/nhỏ hơn mức đã thiết lập hoặc có thể không nối các khung hình hoàn chỉnh lại với nhau. Phần cuối của bức ảnh khổ rộng có thể không được ghi nếu chức năng chụp ảnh kết thúc sớm.

Q Chức năng chụp ảnh khổ rộng có thể ngừng lại do máy ảnh di chuyển quá nhanh hay quá chậm. Hoặc do di chuyển máy ảnh khác với hướng chỉ định trên màn hình.

Q Ảnh thu được có thể không như ý khi chụp một chủ thể chuyển động, chủ thể ở quá gần máy ảnh, vật thể ít thay đổi như bầu trời, đồng cỏ, sóng biển..., các đối tượng chuyển động như thác nước hay đối tượng luôn thay đổi về độ sáng. Ảnh khổ rộng có thể bị nhòe nếu chủ thể không được chiếu đủ sáng.

Xem Ảnh Khổ RộngTrong chế độ xem toàn cảnh bức ảnh khổ rộng, sử dụng vòng lệnh sau để phóng lớn/thu nhỏ. Ngoài ra, có thể trình chiếu ảnh khổ rộng bằng các phím mũi tên.

PLAY

STOP PAUSE

Ấn phím mũi tên xuống để bắt đầu trình chiếu và ấn lần nữa để ngừng lại. Khi đang ngừng, có thể cuộn bức ảnh bằng cách ấn phím mũi tên phải hoặc trái. ảnh chụp quét dọc sẽ cuộn lên hoặc xuống, trong khi ảnh chụp quét ngang sẽ cuộn theo hai hướng phải trái. Để trở về chế độ xem toàn cảnh, ấn phím mũi tên lên.

Page 77: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

61

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chế Độ Bấm Máy (Drive Mode)

j Chức Năng Chụp Chồng ẢnhChức năng này tạo ra một ảnh bằng cách kết hợp hai lần lộ sáng.

+

1 Chọn mục Adv. > j (MULTIPLE EXPOSURE) từ danh sách các chế độ bấm máy (P 55).

2 Chụp bức ảnh thứ nhất.

3 Ấn nút MENU/OK. Bức ảnh thứ nhất sẽ hiển thị trên hình ảnh nhìn thấy qua ống kính, máy ảnh sẽ yêu cầu chụp bức ảnh thứ 2.

EXITRETRYNEXT

R Để trở về bước 2 và chụp lại bức ảnh đầu tiên, ấn phím mũi tên trái. Để lưu bức ảnh đầu tiên và thoát chức năng chồng ảnh, ấn nút DISP/BACK.

4 Chụp bức ảnh thứ hai, bằng cách dùng bức ảnh đầu tiên như một hướng dẫn tham khảo.

EXIT

5 Ấn nút MENU/OK để tạo bức hình chồng ảnh hoặc ấn phím mũi tên trái để thực hiện lại bước 4 và chụp lại bức ảnh thứ 2.

EXITRETRY

Page 78: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

62

Chức Năng Bù Trừ SángXoay vòng điều chỉnh mức bù trừ sáng để điều chỉnh mức lộ sáng khi chụp chủ thể quá sáng, quá tối, hay có độ tương phản cao. Hiệu quả có thể thấy ngay trên màn hình.

1000 5.6 +1.0 800

Chỉ báo bù trừ sáng

Chọn giá trị (+) để tăng mức lộ sáng

Chọn giá trị (-) để giảm mức lộ sáng

Q Phạm vi bù trừ sáng có thể khác nhau tùy theo chế độ chụp ảnh.

■ C (Cài Đặt Riêng)Khi xoay vòng chỉnh bù trừ sáng đến vị trí C, mức bù trừ sáng có thể điều chỉnh bằng cách xoay vòng lệnh trước.

1000 5.6 +1.0 800

R Có thể dùng vòng lệnh trước để chỉnh mức bù trừ sáng từ −5 đến +5 EV.

R Ấn vòng lệnh trước để chuyển đổi qua lại giữa tốc độ màn trập và bù trừ sáng (P 6).

Chọn Giá Trị Bù Trừ Sáng• Chủ thể ngược sáng: chọn giá trị từ

+2/3 EV đến +12/3 EV.

• Chủ thể phản chiếu mạnh hay bối cảnh quá sáng (như cánh đồng tuyết): +1 EV

• Bối cảnh trời rộng: +1 EV• Chủ thể chiếu sáng một phần (đặc biệt chụp trên nền hậu cảnh

tối): –2/3 EV• Chủ thể phản chiếu thấp (cây thông hoặc tán lá màu tối): –2/3 EV

Page 79: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

63

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Độ Nhạy Sáng (ISO)“Độ nhạy sáng” là khả năng bắt sáng của máy ảnh. Nâng và xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập/độ nhạy sáng để chọn các giá trị từ 200 đến 12800, hoặc L (100), H (25600) hay H (51200) cho những tình huống đặc biệt (P 121). Độ nhạy càng cao thì ảnh càng ít nhòe trong điều kiện ánh sáng yếu, độ nhạy càng thấp cho phép giảm tốc độ chụp hoặc khi muốn tận dụng độ mở lớn của ống kính trong điều kiện ánh sáng mạnh. Lưu ý, ảnh sẽ bị nhiễu hạt khi chụp ở độ nhạy sáng cao, đặc biệt ở mức H (51200), trong khi chọn giá trị L (100) để giảm phạm vi tương phản. Các giá trị ISO 200 đến ISO 6400 được khuyên dùng trong hầu hết các trường hợp. Nếu chọn độ nhạy sáng A, máy ảnh sẽ tự động thay đổi độ nhạy sáng tùy theo điều kiện chụp ứng đã cài đặt trong mục A SHOOTING SETTING > ISO AUTO SETTING (P 100). Có các độ nhạy sáng tự động như sau AUTO 1, AUTO 2 và AUTO 3.

R Nếu thiết lập COMMAND cho mục D BUTTON/DIAL SETTING > ISO DIAL SETTING (A) (P 121), độ nhạy sáng có thể điều chỉnh bằng cách xoay vòng lệnh trước khi vòng ISO nằm ở vị trí A.

R Độ nhạy sáng không thay đổi kể cả khi tắt máy ảnh.

Page 80: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

64

Phương Thức Đo SángChọn một phương thức máy ảnh đo sáng. Ấn nút chức năng (Fn1) để hiển thị các lựa chọn dưới đây, sau đó dùng các phím mũi tên để chuyển đến các mục và ấn nút MENU/OK để thiết lập.

Q Các phương thức trên chỉ khả dụng khi tắt chức năng nhận dạng khuôn mặt (OFF) trong mục G AF/MF SETTING > FACE/EYE DETECTION SETTING (P 95).

Chế Độ Mô Tảo

(MULTI)Máy ảnh xác định nhanh mức lộ sáng dựa vào phân tích bố cục, màu sắc và độ sáng. Khuyên dùng cho hầu hết mọi trường hợp.

p

(CENTER WEIGHTED)Máy ảnh đo sáng toàn khung hình nhưng chú trọng vùng ảnh ở trung tâm.

v

(SPOT)Máy ảnh đo sáng một vùng khoảng 2% tại trung tâm khung hình. Khuyên dùng khi chụp ngược sáng hoặc trong trường hợp phông nền sáng hay tối hơn chủ thể chính.

w

(AVERAGE)

Mức lộ sáng dựa vào kết quả đo bình quân trên toàn bộ khung hình. Áp dụng khi chụp nhiều ảnh có cùng độ sáng. Đặc biệt hiệu quả với ảnh phong cảnh hay ảnh chân dung với chủ thể mặc đồ trắng hoặc đen.

R Phương thức đo sáng cũng có thể thiết lập trong mục A SHOOTING SETTING > PHOTOMETRY (P 98).

Page 81: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

65

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Giả Lập PhimGiả lập hiệu ứng nhiều loại phim khác nhau, bao gồm ảnh đen trắng (có hoặc không có bộ lọc màu). Ấn nút chức năng (Fn3) để hiển thị các loại phim như mô tả dưới đây, sau đó dùng các phím mũi tên để chuyển đến các mục và ấn nút MENU/OK để thiết lập.

Lựa Chọn Mô Tả c (PROVIA/STANDARD) Tái tạo màu chuẩn. Thích hợp với nhiều thể loại, từ chân dung đến phong cảnh. � (Velvia/VIVID) Dãy màu đậm tương phản cao, phù hợp với ảnh tự nhiên.

e (ASTIA/SOFT)Nâng cao phạm vi chuyển màu cho tông màu da trong ảnh chân dung nhưng vẫn giữ được màu trời xanh sáng. Khuyên dùng khi chụp ảnh chân dung ngoài trời.

i (CLASSIC CHROME) Cho tông màu dịu, cải thiện tương phản vùng tối, tạo bức ảnh trầm lặng. g (PRO Neg. Hi) Tạo độ tương phản cao hơn phim h (PRO Neg. Std). Khuyên dùng khi chụp ảnh chân dung ngoài trời.

h (PRO Neg. Std)Cho tông màu dịu. Phạm vi chuyển tông màu da phong phú, là lựa chọn tốt nhất để chụp ảnh chân dung trong phòng chụp.

a (ACROS) *Chụp ảnh trắng đen với độ chuyển sắc mịn và độ sắc nét cao. Sẵn sàng với các bộ lọc màu vàng (Ye), đỏ (R), và xanh lam (G).

b (MONOCHROME) * Dùng để chụp ảnh trắng và đen. Sẵn sàng với các bộ lọc màu vàng (Ye), đỏ (R), và xanh lam (G). f (SEPIA) Chụp ảnh với tông màu nâu đen.

* Các bộ lọc làm đậm sắc độ xám của các màu bổ sung với màu được chọn. Bộ lọc vàng (Ye) làm đậm màu tím và xanh lam, bộ lọc đỏ (R) làm đậm màu xanh lục và lam. Và bộ lọc xanh lam (G) làm đậm màu đỏ và nâu, bao gồm cả màu da nên rất thích hợp cho ảnh chân dung.

R Chế độ giả lập phim có thể kết hợp với cài đặt tông màu và độ sắc nét (P 91, 92). R Có thể thiết lập chức năng giả lập phim trong mục H IMAGE QUALITY SETTING  > FILM SIMULATION (P 91).

Page 82: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

66

Cân Bằng TrắngĐể có màu sắc tự nhiên, chọn một cài đặt cân bằng trắng phù hợp với nguồn sáng môi trường. Ấn nút chức năng (Fn4) để hiển thị các lựa chọn như bên dưới, dùng các phím mũi tên để chuyển đến mục muốn chọn, ấn nút MENU/OK để thiết lập.

Mục Mô TảAUTO Tự động điều chỉnh cân bằng trắng.k

l

m

Đo giá trị cân bằng trắng (P 67).

k

Chọn mục này để hiển thị danh sách nhiệt độ màu (P 67). chuyển đến một nhiệt độ màu và ấn nút MENU/OK để chọn, đồng thời hiển thị hộp thoại tinh chỉnh cân bằng trắng.

Mục Mô Tải Cho chủ thể dưới ánh sáng trời.j Cho chủ thể trong bóng râm.k Dùng dưới đèn huỳnh quang trắngl Dùng dưới đèn huỳnh quang tông ấmm Dùng dưới đèn huỳnh quang tông lạnh.n Dùng dưới ánh đèn vàng

gGiảm áp sắc xanh điển hình khi chụp dưới nước.

R:0 B:0

WB SHIFT AUTO

SET

R Khi dùng đèn �ash, chức năng cân bằng trắng chỉ hoạt động ở chế độ AUTO và g. Tắt đèn �ash khi muốn dùng các lựa chọn cân bằng trắng khác (P 82).

R Kết quả sẽ khác nhau tùy vào điều kiện chụp, nên xem lại ảnh sau khi chụp để kiểm tra màu sắc. R Chọn lựa cân bằng trắng có thể truy cập từ mục H IMAGE QUALITY SETTING > WHITE BALANCE (P 91).

Page 83: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

67

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Cân Bằng Trắng

h: Tự Thiết Lập Cân Bằng TrắngChọn mục h để tự thiết lập cân bằng trắng trong điều kiện ánh sáng khác thường. Các chọn lựa để đo lường cân bằng trắng sẽ hiển thị. Đóng khung một vật thể trắng và ấn hết nút chụp để máy ảnh đo lường cân bằng trắng (để chọn lại kết quả đo lường ở các lần trước ấn nút DISP/BACK, hay ấn nút MENU/OK để chọn kết quả gần nhất và hiển thị hộp thoại tinh chỉnh).• Nếu thông báo “COMPLETED!” hiển thị, ấn nút MENU/OK để cài đặt cân bằng trắng với giá trị vừa đo.• Nếu thông báo “UNDER” hiển thị, tăng mức bù trừ sáng (P 62) và thử lại.• Nếu thông báo “OVER” hiển thị, giảm mức bù trừ sáng (P 62) và thử lại.

k: Nhiệt Độ MàuNhiệt độ màu là đơn vị đo lường màu sắc các nguồn sáng, thể hiện bằng độ Kelvin (K). Nguồn sáng có nhiệt độ màu gần với ánh sáng mặt trời sẽ có màu trắng. nguồn sáng có nhiệt độ màu thấp hơn sẽ có sắc vàng hoặc sắc đỏ, cao hơn sẽ có sắc xanh. Chọn một nhiệt độ màu phù hợp với nguồn sáng liệt kê trong bản dưới đây, hoặc chọn một nhiệt độ màu khác với nguồn sáng để làm bức ảnh có tông màu “ấm hơn” hay “lạnh hơn” .

Thiết lập này cho nguồn sáng đỏ hoặc muốn cho bức ảnh “lạnh hơn”

Thiết lập này cho nguồn sáng xanh hoặc muốn cho bức ảnh “ấm hơn”

2,000 KÁnh sáng nến

5,000 KÁnh sáng trời trực tiếp

15,000 KTrời xanh

Hoàng hôn/bình minh Bóng râm

Page 84: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

68

Chế Độ Lấy NétDùng cần chọn chế độ lấy nét để thiết lập cách máy ảnh lấy nét (lưu ý bất chấp mục nào được chọn, chức năng lấy nét bằng tay sẽ được dùng khi ống kính đang ở chế độ lấy nét tay).• S (lấy nét tự động một lần - single AF): ấn nửa hành trình nút chụp để khóa nét.

Dùng để chụp chủ đề tĩnh.• C (lấy nét tự động liên tục - continuous AF): sẽ điều chỉnh lấy nét liên tục theo

khoảng cách của chủ thể khi ấn nửa hành trình nút chụp. Dùng để chụp chủ đề chuyển động. Chế độ nhận dạng mắt không hoạt động.

• M (lấy nét tay - manual): lấy nét tay bằng cách sử dụng vòng lấy nét. Xoay vòng này sang trái hay sang phải để giảm hoặc tăng khoảng cách lấy nét. Chỉ báo lấy nét tay sẽ hiển thị khoảng cách đúng với khoảng cách của chủ thể (vạch trắng chỉ khoảng cách lấy nét, thanh màu lam chỉ vùng ảnh rõ, hay khoảng cách rõ nét trước và sau vùng lấy nét). Có thể kiểm tra độ nét của ảnh trong khung ngắm hoặc màn hình một cách trực quan. Chọn lấy nét tay cho những tình huống máy ảnh không thể lấy nét tự động (P 81).

Giảm khoảng cách lấy nét

Tăng khoảng cách lấy nét

Chỉ báo lấy nét tay

Biểu tượng chế độ lấy nét tay

Khoảng cách lấy nét (vạch trắng)

Vùng ảnh rõ (thanh màu lam)

R Vào mục D BUTTON/DIAL SETTING > FOCUS RING (P 122) để thiết lập hướng xoay vòng lấy nét. R Để kích hoạt chức năng lấy nét tự động tại vị trí khung lấy nét (P 72), ấn nút AEL/AFL (kích thước khung lấy nét có thể điều chỉnh bằng cách xoay vòng lệnh sau). Trong chế độ lấy nét bằng tay, có thể dùng tính năng này để lấy nét nhanh vào chủ thể đã chọn bằng phương thức lấy nét một lần hoặc liên tục tùy theo cài đặt trong mục G AF/MF SETTING > INSTANT AF SETTING (P 96).

R Dùng mục cài đặt nút chức năng D BUTTON/DIAL SETTING > FUNCTION (Fn) SETTING để thay đổi vai trò nút AEL/AFL hoặc chỉ định chức năng mặc định này cho một nút khác.

Page 85: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

69

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chế Độ Lấy Nét

R Máy ảnh có thể hiển thị khoảng cách lấy nét theo đơn vị mét hoặc theo bộ Anh. Vào mục D SCREEN SETTING > FOCUS SCALE UNITS (P 120) để chọn đơn vị tính cần dùng.

R Nếu thiết lập ON cho mục G AF/MF SETTING > PRE-AF (P 94), ống kính sẽ lấy nét liên tục bất chấp chế độ lấy nét S hay C đang cài đặt và ngay cả khi không ấn nút chụp.

■ Chỉ Báo Rõ NétChỉ báo rõ nét sẽ chuyển sang màu lam khi chủ thể rõ nét, hoặc nhấp nháy màu trắng khi không thể lấy nét. Biểu tượng (“( )”) cho biết máy đang lấy nét và luôn hiển thị trong chế độ lấy nét liên tục C. Biểu tượng j sẽ hiển thị trong chế độ lấy nét tay.

1000 3.3 +1.0 800

Chỉ báo rõ nét

Kiểm Tra Độ NétPhóng lớn vùng ảnh lấy nét (P 72) để thấy chính xác độ sắc nét, bằng cách ấn vào vòng lệnh sau. Ấn vòng này lần nữa để tắt chế độ phóng lớn. Trong chế độ lấy nét tay, tính năng phóng lớn có thể thay đổi bằng cách xoay vòng lệnh sau khi thiết lập STANDARD hay FOCUS PEAK HIGHLIGHT cho mục G AF/MF SETTING > MF ASSIST (P 96). Nếu thiết lập ON cho mục G AF/MF SETTING > FOCUS CHECK (P 96), máy ảnh sẽ tự động phóng lớn vùng lấy nét khi xoay vòng chỉnh nét. Chức năng này không hoạt động trong chế độ lấy nét liên tục C hoặc thiết lập ON cho mục G AF/MF SETTING > PRE-AF (P 94) hay cài đặt khác với r SINGLE POINT cho mục AF MODE (P 71).

R Dùng mục D BUTTON/DIAL SETTING > FUNCTION (Fn) SETTING để thay đổi vai trò thực thi nút chức năng bằng cách ấn vào vòng lệnh hoặc chỉ định chức năng này cho một nút khác.

M M

Page 86: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

70

Chế Độ Lấy Nét

■ Hỗ Trợ Lấy Nét TayTrong chế độ lấy nét tay, cài đặt trong mục G AF/MF SETTING > MF ASSIST (P 96) có thể dùng để kiểm tra độ nét khi đóng khung chủ thể trên màn hình LCD hoặc khung ngắm điện tử.

R Menu MF ASSIST có thể hiển thị bằng cách ấn giữ vòng lệnh sau.

Những chọn lựa có sẵn sau đây để thiết lập:• FOCUS PEAK HIGHLIGHT: làm sáng đừng biên rõ nét của chủ thể. Xoay vòng lấy nét

đến khi đường biên của chủ thể sáng lên.

• DIGITAL SPLIT IMAGE: hiển thị cửa sổ phân vùng nằm giữa khung hình để hiển thị vùng ảnh lấy nét trong chế độ trắng đen. Bố cục chủ thể vào cửa sổ phân vùng này và xoay vòng lấy nét đến khi ba phần trong cửa sổ thẳng hàng.

Page 87: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

71

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chế Độ Lấy Nét

Những Cài Đặt Lấy Nét Tự Động (AF Mode)Để chọn phương thức lấy nét trong hai chế độ S và C, ấn nút chức năng (Fn5) để hiển thị các cài đặt như bên dưới, sau đó ấn phím mũi tên lên xuống để chuyển đến mục muốn cài đặt và ấn nút MENU/OK để thiết lập.• r SINGLE POINT: máy ảnh lấy nét chủ thể dựa theo điểm lấy nét

được chọn (P 73). Chọn số điểm lấy nét có thể dùng trong mục G AF/MF SETTING  > NUMBER OF THE FOCUS POINTS (P 94). Áp dụng khi muốn tự chọn vùng ảnh sắc nét trên chủ thể.

• y ZONE: máy ảnh lấy nét vào chủ thể dựa theo vùng lấy nét đã chọn (P 74). Vùng lấy nét bao gồm nhiều điểm lấy nét (7 × 7, 5 × 5, hay 3 × 3), giúp dễ dàng lấy nét vào chủ đề chuyển động.

• z WIDE/TRACKING: trong chế độ lấy nét liên tục C, máy ảnh sẽ lấy nét truy đuổi theo chủ thể chuyển động dựa theo điểm lấy nét đã chọn khi ấn giữ nửa hành trình nút chụp (P 75). Trong khi chế độ lấy nét một lần S, máy ảnh tự động lấy nét vào vùng ảnh tương phản cao của chủ thể, vùng ảnh rõ nét sẽ hiển thị trên màn hình. Máy ảnh có thể không lấy nét thành công đối với vật thể quá bé hoặc vật thể di chuyển quá nhanh.

R Phương thức lấy nét tự động có thể cài đặt trong mục G AF/MF SETTING > AF MODE (P 94).

Page 88: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

72

Chế Độ Lấy Nét

Chọn Điểm Lấy NétDùng nút điều hướng (focus lever) để chọn điểm lấy nét trong chế độ lấy nét tự động. Dùng cách này để chọn điểm lấy nét khác nhau cho từng chế độ lấy nét tự động (P 71).

R Chức năng chọn vùng lấy nét có thể được dùng để chọn điểm lấy nét trong chế độ lấy nét tay và chế độ phóng đại vùng lấy nét.

Kéo nút điều hướng để định vị khung lấy nét, hoặc ấn vào nút này để trở về điểm lấy nét trung tâm.

Khung lấy nét

Điểm Lấy Nét Có Thể DùngHệ thống lấy nét theo tương phản cung cấp nhiều điểm lấy nét hơn hệ thống lấy nét lai thông minh, bao gồm lấy nét theo pha và lấy nét theo tương phản TTL.

Lấy nét lai thông minh (Lấy nét theo tương phản TTL + lấy nét theo pha)

Lấy nét theo tương phản TTL

Page 89: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

73

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chế Độ Lấy Nét

Hiển Thị Điểm Lấy NétNút điều hướng (focus lever) có thể dùng để hiển thị các điểm lấy nét khả dụng.

R Có thể chọn vùng lấy nét bằng cách vào mục G AF/MF SETTING > FOCUS AREA (P 94).

■ Lấy Nét Theo Điểm - Single Point AFẤn vào nút điều hướng để hiển thị các điểm lấy nét (“+”) và khung lấy nét. Dùng nút điều hướng để chuyển khung lấy nét đến vị trí mong muốn, hoặc ấn vào nút này để trở về điểm lấy nét trung tâm.

Khung lấy nét

Điểm lấy nét

Để thay đổi kích thước khung lấy nét. Xoay vòng lệnh sau sang trái để giảm kích thước xuống 50% hay xoay sang phải để tăng kích thước lên đến 150%, hoặc ấn vào vòng lệnh sau để trở lại kích thước ban đầu. Ấn nút MENU/OK để xác nhận cài đặt.

Page 90: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

74

Chế Độ Lấy Nét

■ Lấy Nét Theo Vùng - Zone AFẤn vào nút điều hướng để hiển thị vùng lấy nét. Dùng nút điều hướng để định vị vùng lấy nét, hoặc ấn vào nút này để trở về vùng lấy nét trung tâm.

Vùng lấy nét

Để chọn số khung lấy nét nằm trong một vùng, xoay vòng lệnh sau. Xoay sang phải để chọn số khung lấy nét theo thứ tự 3 × 3, 5 × 5, 7 × 7, 3 × 3…, hay xoay sang trái để chọn số khung lấy nét theo thứ tự ngược lại. Hoặc ấn vào vòng lệnh sau để chọn số khung lấy nét theo mảng 3 × 3. Ấn nút MENU/OK để xác nhận cài đặt.

Page 91: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

75

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chế Độ Lấy Nét

■ Lấy Nét Truy Đuổi (Chỉ áp dụng trong chế độ lấy nét liên tục C)Ấn vào nút điều hướng để hiển thị khung lấy nét. Dùng nút điều hướng để định vị khung lấy nét, hoặc ấn vào nút này để trở về khung lấy nét trung tâm. Ấn nút MENU/OK để cài đặt. Máy ảnh sẽ lần theo chủ đề để lấy nét khi đang ấn nửa hành trình nút chụp.

Khung lấy nét

Q Khi chọn chức năng lấy nét truy đuổi trong chế độ lấy nét một lần S, người dùng không thể tự chọn khung lấy nét bằng tay.

Chọn Khung Lấy Nét Trong Chế Độ Chụp Liên TụcKhi chọn tốc độ 8 fps trong chế độ bấm máy, số khung lấy khả dụng trong chế độ lấy nét liên tục C sẽ giảm xuống.

Lấy nét theo điểm Lấy nét theo vùng Lấy nét mở rộng/truy đuổi

Page 92: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

76

Chụp Ảnh Phơi Sáng (T/B)Chọn một tốc độ màn trập trong chế độ T (time) hay B (bulb) để chụp phơi sáng.

R Nên dùng chân máy để tránh máy ảnh di chuyển trong quá trình phơi sáng. R Để giảm nhiễu khi phơi sáng chậm, thiết lập ON cho mục H IMAGE QUALITY SETTING > LONG EXPOSURE NR (P 92). Lưu ý máy ảnh cần nhiều thời gian để lưu ảnh sau khi chụp.

Chỉ Định Tốc Độ Màn Trập - Time (T) 1 Xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập

đến vị trí T.

2 Xoay vòng lệnh trước để chọn tốc độ màn trập.

2”S

3 Ấn hết nút chụp để chụp ở tốc độ màn trập đã cài đặt. Máy ảnh sẽ hiển thị thời gian đếm ngược trong quá trình phơi sáng.

Tự Điều Khiển Màn Trập - Bulb (B) 1 Xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập

đến vị trí B.

2 Ấn hết nút chụp xuống. Màn trập sẽ mở ra tối đa trong 60 phút khi nút chụp vẫn còn ấn giữ. Màn hình hiển thị thời gian trôi qua kể từ khi bắt đầu phơi sáng.

R Cài đặt độ khẩu độ tự động A để cố định tốc độ màn trập ở 30 giây.

Page 93: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

77

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chụp Ảnh Phơi Sáng (T/B)

Sử Dụng Thiết Bị Điều Khiển Từ XaCó thể dùng thiết bị điều khiển từ xa RR-90 để chụp ảnh phơi sáng chậm. Xem tài liệu hướng dẫn thiết bị RR-90 để biết thông tin chi tiết.

Thiết Bị Điều khiển Từ Xa Của Hãng KhácThiết bị điều khiển từ xa của hãng khác có thể kết nối với máy ảnh thông qua cổng mi-cro/điều khiển từ xa. Một hộp thoại xác nhận sẽ hiện lên khi máy ảnh kết nối với thiết bị điều khiển. Nhấn nút MENU/OK và chọn n REMOTE cho mục MIC/REMOTE RELEASE.

CHECK MIC/REMOTE RELEASESETTING

SKIPSET

Page 94: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

78

Chụp Hẹn GiờDùng để tự chụp ảnh chân dung hoặc muốn hạn chế ảnh bị nhòe do máy rung.

1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp để hiển thị menu Shooting.

2 Chọn thẻ A SHOOTING SETTING (P 89), sau đó chuyển đến mục SELF-TIMER và ấn nút MENU/OK.

3 Ấn phím mũi tên lên/xuống để di chuyển con trỏ đến mục cần cài đặt và ấn nút MENU/OK để chọn.

Lựa Chọn Mô Tả

R 2 SECMàn trập tự động nhảy sau hai giây kể từ khi ấn nút chụp. Dùng để hạn chế ảnh bị nhòe do máy ảnh rung khi ấn nút chụp.

S 10 SECMàn trập tự động nhảy sau mười giây kể từ khi ấn nút chụp. Thiết lập này hỗ trợ người dùng tự chụp ảnh.

OFF Tắt chức năng chụp hẹn giờ.

4 Ấn nửa hành trình nút chụp để lấy nét.

Q Đứng sau máy ảnh trong khi ấn nút chụp, đứng trước ống kính có thể làm ảnh hưởng đến quá trình lấy nét và mức lộ sáng.

5 Ấn hết nút chụp xuống để bắt đầu chức năng chụp hẹn giờ. Số giây đếm ngược sẽ hiển thị trên màn hình cho biết thời gian còn lại trước khi màn trập nhảy. Để dừng chức năng chụp hẹn giờ, ấn nút DISP/BACK.

Đèn báo chức năng chụp hẹn giờ ở phía trước sẽ nhấp nháy trước khi ảnh được chụp. Đối với chế độ hẹn giờ hai giây, đèn báo sẽ nhấp nháy thay cho thời gian đếm ngược.

R Chế độ chụp hẹn giờ sẽ tự động dừng khi tắt máy ảnh.

9

Page 95: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

79

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chụp Ảnh Định KỳLàm theo những bước sau để cấu hình máy ảnh tự động chụp theo định kỳ thời gian.

1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị menu Shooting. Chọn thẻ A SHOOTING SETTING (P 89), sau đó chuyển đến mục INTERVAL TIMER SHOOTING và ấn nút MENU/OK.

2 Dùng các phím mũi tên để chọn thời gian cách khoảng và số lượng ảnh cần chụp. Ấn nút MENU/OK để tiếp tục.

CANCELEND

INTERVAL/NUMBER OF TIMESINTERVAL NUMBER OF TIMES

3 Dùng phím mũi tên để chọn thời gian bắt đầu và ấn nút MENU/OK. Máy ảnh sẽ tự động bắt đầu.

START WAITING TIME

ESTIMATED START TIME 11 : 00 PM

CANCELSTART

LATER

Q Chức năng chụp ảnh định kỳ sẽ không dùng được trong chế độ tự điều khiển màn trập B (bulb) hay chức năng chụp chồng ảnh. Trong chế độ chụp liên tục, chỉ có một ảnh được ghi mỗi lần thả nút chụp.

R Khuyên dùng với chân máy. R Kiểm tra dung lượng pin trước khi thực hiện. Khuyên dùng với bộ cấp nguồn AC-9V hay bộ cấp nguồn DC CP-W126.

R Màn hình LCD sẽ tắt giữa những lần chụp và sẽ bật lên trong vài giây trước khi chụp bức ảnh tiếp theo. Màn hình có thể kích hoạt bất kỳ lúc nào bằng cách ấn nút chụp xuống.

Page 96: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

80

Khóa Nét/Khóa SángDùng để bố cục hình ảnh khi chủ thể không nằm giữa khung hình:

1 Lấy Nét: đặt chủ thể vào khung lấy nét, ấn nửa hành trình nút chụp để khóa nét và khóa sáng. Chức năng khóa này vẫn giữ nguyên, khi ấn giữ ở vị trí nửa hành trình nút chụp (AF/AE lock).

P

R Nút AEL/AFL, vai trò của nút AEL/AFL có thể chọn trong mục D BUTTON/DIAL SETTING > FUNCTION (Fn) SETTING (P 47): chọn mục AE LOCK ONLY (ấn nút AEL/AFL để khóa sáng nhưng không khóa nét), AF LOCK ONLY (ấn nút AEL/AFL để khóa nét nhưng không khóa sáng), hay chọn mục AE/AF LOCK (ấn nút AEL/AFL để khóa sáng và khóa nét).

2 Bố cục lại khung hình: giữ nguyên trạng thái ấn nửa hành trình nút chụp hay ấn nút AEL/AFL.

R Ngay cả khi không ấn nút chụp ở nửa hành trình, chức năng khóa nét và khóa sáng vẫn giữ nguyên khi ấn nút AEL/AFL. Nếu thiết lập AE&AF ON/OFF SWITCH cho mục D BUTTON/DIAL SETTING  > AE/AF-LOCK MODE (P 122), chức năng khóa nét và/hoặc khóa sáng sẽ được kích hoạt khi ấn nút chụp xuống và giữ nguyên cho đến khi ấn nút này một lần nữa.

P

3 Chụp ảnh: ấn hết nút chụp xuống.

Page 97: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

81

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Khóa Nét/Khóa Sáng

Lấy Nét Tự ĐộngDù máy ảnh được thiết kế để lấy nét tự động độ chính xác cao, nhưng trong một số trường hợp máy ảnh có thể không lấy nét được, như các tình huống sau:• Chủ thể có độ chói cao như gương hoặc thân xe ô tô.• Chủ thể được chụp qua cửa sổ hoặc qua vật phản chiếu.• Chủ thể tối hoặc hấp thu ánh sáng như tóc hay lông thú.• Chủ thể không định hình như khói hoặc ngọn lửa.• Chủ thể có độ tương phản thấp so với hậu cảnh.• Chủ thể được đặt trước hoặc sau vật thể có độ tương phản cao và cùng nằm trong khung lấy nét (ví dụ chủ

thể đối nghịch với phần hậu cảnh có các thành phần tương phản cao).

Page 98: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

82

1 Chọn mục F FLASH SET-TING trong menu Shooting, sau khi xác nhận thiết lập ON cho mục Built-In Flash, chọn FLASH FUNCTION SETTING để hiển thị cài đặt đèn �ash.

EXIT

FLASH SETTING

RED EYE REMOVALTTL-LOCK MODE

FLASH FUNCTION SETTING

LED LIGHT SETTINGMASTER SETTINGCH SETTINGBuilt-In Flash ON

Q Thiết lập OFF cho mục Built-In Flash để tắt đèn �ash tích hợp.

FLASH SETTING

RED EYE REMOVALTTL-LOCK MODE

FLASH FUNCTION SETTING

LED LIGHT SETTINGMASTER SETTINGCH SETTINGBuilt-In Flash

ONOFF

2 Chuyển đến các mục cần cài đặt bằng phím mũi tên và xoay vòng lệnh sau để thay đổi cài đặt đã chọn.

MODE

Built-In Flash

ADJUST END

3 Ấn nút DISP/BACK để xác nhận cài đặt.

Q Đèn �ash sẽ không phát sáng trong một vài cài đặt, như trong chế độ chụp ảnh khổ rộng hay sử dụng màn trập điện tử.

Q Chọn tốc độ màn trập chậm hơn mức 1/2,000 khi dùng đèn �ash trong chế độ chụp S (ưu tiên tốc độ màn trập) hay trong chế độ tự thiết lập mức lộ sáng (M).

R Đèn �ash sẽ không phát sáng nếu thiết lập OFF cho mục SOUND  & FLASH trong menu D USER SETTING.

R Trong chế độ TTL, đèn �ash sẽ phát sáng nhiều lần trong mỗi lần chụp ảnh. Không di chuyển máy ảnh đến khi bức ảnh được chụp hoàn tất.

R Các loa che nắng không được khuyên dùng khi chụp với đèn �ash tích hợp vì chúng có thể tạo bóng làm tối bức ảnh.

Giảm Mắt ĐỏChức năng giảm mắt đỏ chỉ khả dụng khi thiết lập giá trị khác với OFF trong mục F FLASH SETTING  > RED EYE REMOVAL và mục G AF/MF SETTING  > FACE/EYE DE-TECTION SETTING được cài đặt ON. Chức năng giảm mắt đỏ xảy ra khi ánh sáng đèn �ash phản chiếu vào trong võng mạc của mắt chủ thể.

Tốc Độ Đồng Bộ Đèn FlashMáy ảnh đồng bộ với đèn �ash ở tốc độ màn trập cao nhất là 1/2,000 giây hoặc chậm hơn.

Các Đèn Flash KhácMáy ảnh có thể sử dụng các loại đèn �ash khác của FUJIFILM trên đế phụ kiện (P 141). Không sử dụng đèn �ash của hãng khác có dòng cao hơn 300V trên đế phụ kiện của máy ảnh.

Chụp Ảnh Với Đèn FlashDùng đèn �ash tích hợp để chiếu sáng vào ban đêm hay trong nhà với điều kiện sáng yếu.

Page 99: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

83

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chụp Ảnh Với Đèn Flash

Cài Đặt Chức Năng Đèn FlashNhững cài đặt sau có thể áp dụng với đèn �ash tích hợp:

MODE

Built-In Flash

ADJUST END

A Chế độ điều khiển đèn �ash: chọn một trong những chế độ sau.• A (TTL): chế độ TTL. Điều chỉnh bù trừ sáng đèn �ash

(B) và chọn chế độ đèn �ash (C).• B (M): đèn �ash sẽ phát sáng theo mức cài đặt (B) bất

chấp độ sáng chủ thể hay cài đặt trên máy ảnh. Mức phát sáng thể hiện dưới dạng phân số với mức phát sáng cao nhất từ 1/1 đến 1/64. Kết quả có thể không như ý khi chụp ở mức phát sáng thấp quá giới hạn của hệ thống đèn �ash. Chụp kiểm tra vài ảnh và xem lại kết quả.

• C (COMMANDER): chọn chế độ này để điều khiển từ xa với các đèn �ash đồng bộ, ví dụ như một phần của hệ thống đèn phòng chụp.

• D (OFF): tắt chức năng đèn �ash.

B Bù trừ sáng đèn �ash/Mức phát sáng: điều chỉnh mức phát sáng. Các mức cài đặt có thể khác nhau tùy vào chế độ điều khiển đèn �ash (A).

C Chế độ đèn �ash (TTL): chọn một chế độ để điều khiển đèn �ash TTL. Các chọn lựa có thể cài đặt sẽ khác nhau tùy vào chế độ chụp ảnh được chọn (P, S, A, hay M).• E (FLASH AUTO): đèn �ash chỉ sáng khi cần thiết. Mức

phát sáng có thể điều khiển tùy theo độ sáng chủ thể. Một biểu tượng p sẽ hiển thị khi nút chụp được ấn ở nửa hành trình cho biết đèn �ash sẽ phát sáng khi chụp.

• F (STANDARD): đèn �ash sẽ phát sáng nếu có thể khi chụp. Mức phát sáng được điều chỉnh tương ứng với độ sáng chủ thể. Khi thả nút chụp ra, đèn �ash sẽ không phát sáng nếu chưa nạp đủ điện.

• G (SLOW SYNC.): kết hợp đèn �ash với tốc độ màn trập chậm khi chụp ảnh chân dung tương phản với nền đen. Khi thả nút chụp ra, đèn �ash sẽ không phát sáng nếu chưa nạp đủ điện.

D Sync: cài đặt đèn �ash phát sáng sau khi màn trập mở ra (H/1ST CURTAIN) hay ngay trước khi màn trập đóng lại (I/2ND CURTAIN). Cài đặt 1ST CURTAIN được khuyên dùng cho hầu hết mọi tình huống.

Page 100: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

84

Chụp Ảnh Định Dạng RAWĐể chụp ảnh định dạng RAW, một dạng thông tin chưa qua xử lý từ cảm biến máy ảnh. Thiết lập RAW trong mục chất lượng ảnh của menu Shooting như mô tả bên dưới. Ảnh JPEG có thể được tạo ra từ ảnh RAW thông qua chức năng C PLAY BACK MENU > RAW CONVERSION, hay ảnh RAW có thể xem trên máy tính bằng phần mềm RAW FILE CONVERTER EX 2.0 (P 85, 132).

1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị menu Shooting. Chọn thẻ H IMAGE QUALITY SETTING (P 89), chuyển đến mục IMAGE QUALITY (P 90) và ấn nút MENU/OK.

2 Chuyển đến một mục muốn thiết lập và ấn nút MENU/OK. Chọn RAW để lưu ảnh định dạng RAW, hay FINE+RAW hoặc NORMAL+RAW để lưu cả hai định dạng ảnh JPEG và ảnh RAW. FINE+RAW dùng tỷ lệ nén ảnh thấp nên cho chất lượng ảnh JPEG cao hơn, trong khi NORMAL+RAW dùng tỷ lệ nén cao nên có thể lưu được nhiều ảnh.

Nút Chức NăngCó thể dễ dàng bật hoặc tắt chế độ lưu ảnh RAW trong khi chụp, chỉ định RAW cho một nút chức năng (P 47). Nếu đang cài đặt định dạng JPEG trong mục chất lượng ảnh, ấn nút này để tạm thời chuyển qua ghi ảnh định dạng JPEG+RAW. Nếu chọn định dạng JPEG+RAW, ấn nút này để tạm thời chuyển qua ghi ảnh định dạng JPEG. Khi cài đặt ở định dạng RAW, ấn nút chức năng này để chuyển qua lưu ảnh JPEG dùng tỷ lệ nén thấp FINE. Tiến hành chụp ảnh rồi ấn nút này một lần nữa để quay lại cài đặt ban đầu.

Page 101: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

85

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Chụp Ảnh Định Dạng RAW

Tạo Ảnh JPEG Từ Ảnh RAWẢnh RAW lưu trữ thông tin cài đặt của máy ảnh độc lập với dữ liệu lấy từ cảm biến của máy ảnh. Dùng chức năng C PLAY BACK MENU > RAW CONVERSION (P 109) để tạo bản sao ảnh JPEG từ ảnh RAW. Có nhiều lựa chọn khác nhau để cài đặt như bên dưới. Dữ liệu hình ảnh nguyên thủy không bị ảnh hưởng, có thể xử lý một ảnh RAW theo nhiều cách khác nhau.

1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ xem ảnh để hiển thị menu Playback, ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để chọn mục C PLAY BACK MENU > RAW CONVERSION (P 108) và ấn nút MENU/OK để hiển thị danh mục cài đặt trong bảng bên phải.

R Những mục này có thể hiển thị bằng cách ấn nút Q trong chế độ xem ảnh.

2 Ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để chuyển đến một cài đặt và ấn phím mũi tên phải để chọn. Ấn tiếp phím mũi tên lên hoặc xuống để chuyển đến mục muốn cài đặt. Ấn nút MENU/OK để chọn và trở về danh mục cài đặt. Lặp lại bước trên để điều chỉnh những cài đặt khác.

3 Ấn nút Q để xem ảnh JPEG và ấn nút MENU/OK để lưu lại.

Cài Đặt Mô TảREFLECT SHOOTING COND.

Tạo ảnh JPEG bằng cách sử dụng những cài đặt hiệu ứng ngay lúc ảnh được chụp.

PUSH/PULL PROCESSING

Điều chỉnh mức lộ sáng từ –1 EV đến +3 EV theo mức tinh chỉnh 1/3 EV.

DYNAMIC RANGE Cải thiện chi tiết trong vùng sáng để có độ tương phản tự nhiên (P 91).

FILM SIMULATION Giả lập hiệu ứng các loại phim khác nhau (P 65).

GRAIN EFFECT Tạo hiệu ứng nổi hạt của ảnh phim (P 91).WHITE BALANCE Điều chỉnh cân bằng trắng (P 66).WB SHIFT Tinh chỉnh cân bằng trắng (P 66).HIGHLIGHT TONE Điều chỉnh tông sáng (P 91).SHADOW TONE Điều chỉnh tông tối (P 91).COLOR Điều chỉnh mật độ màu (P 92).SHARPNESS Làm sắc nét hoặc dịu đường nét ngoài (P 92).NOISE REDUCTION Xử lý giảm nhiễu khi chép ảnh (P 92).

COLOR SPACE Chọn không gian màu để tái tạo màu sắc (P 92).

CREATE

REFLECT SHOOTING COND.PUSH/PULL PROCESSINGDYNAMIC RANGEFILM SIMULATIONGRAIN EFFECTWHITE BALANCE

RAW CONVERSION

CANCEL

Page 102: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

86

Lưu Thông Tin Cài ĐặtThông tin cài đặt có thể lưu đến 7 kho dữ liệu khác nhau ứng với các tình huống thường dùng. Những cài đặt đã lưu có thể mở lại bằng cách vào mục H IMAGE QUALITY SETTING > SELECT CUSTOM SETTING (P 93).

1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị menu Shooting. Chọn thẻ H IMAGE QUALITY SETTING (P 89), chuyển đến mục EDIT/SAVE CUS-TOM SETTING (P 93) và ấn nút MENU/OK.

3/33/3

EDIT/SAVE CUSTOM SETTINGSELECT CUSTOM SETTING

IMAGE QUALITY SETTING

CUSTOM 2CUSTOM 3CUSTOM 4CUSTOM 5CUSTOM 6CUSTOM 7

CUSTOM 1

2 Chuyển đến một kho dữ liệu và ấn nút MENU/OK để chọn. Điều chỉnh những mục sau đây theo yêu cầu và ấn nút DISP/BACK khi hoàn tất: DYNAMIC RANGE (phạm vi tương phả), FILM SIMULATION (giả lập phim), GRAIN EFFECT (hiệu ứng nổi hat), WHITE BALANCE (cân bằng trắng), HIGHLIGHT TONE (tông sáng), SHADOW TONE (tông tối), COLOR (sắc thái), SHARPNESS (độ nét ) và NOISE REDUCTION (giảm nhiễu).

XXXXX1/2

BACK

DYNAMIC RANGEFILM SIMULATIONGRAIN EFFECTWHITE BALANCEHIGHLIGHT TONESHADOW TONECOLOR

CUSTOM 1

SAVE CURRENT SETTINGS

EXIT

R Để thay thế những cài đặt đã lưu trong kho dữ liệu đã chọn với cài đặt hiện tại trên máy ảnh, chọn mục SAVE CURRENT SETTINGS và ấn nút MENU/OK.

3 Một hộp thoại xác nhận hiện lên, chọn OK và ấn nút MENU/OK.CUSTOM 1 SET OK?

OKCANCEL

SAVE CUSTOM SETTING

Page 103: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

87

Phần Mở Rộng và Xem

Ảnh

Hỗ Trợ Làm Sách ẢnhTạo một sách ảnh từ những bức ảnh yêu thích.

Tạo Sách Ảnh 1 Thiết lập NEW BOOK cho mục C PLAY BACK

MENU > PHOTOBOOK ASSIST (P 108).

2 Duyệt ảnh và ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để chọn hoặc bỏ ảnh đã chọn. Để chọn ảnh đang hiển thị làm trang bìa, ấn phím mũi tên xuống. Ấn nút MENU/OK để thoát khi hoàn tất.

R Các ảnh có độ phân giải a hoặc nhỏ hơn hay tập tin phim không thể chọn để làm sách ảnh.

R Bức ảnh đầu tiên mặc định được chọn làm ảnh bìa. Ấn phím mũi tên xuống để chọn một ảnh khác làm bìa nếu muốn.

3 Chuyển đến mục COMPLETE PHOTOBOOK và ấn nút MENU/OK (để chọn tất cả các ảnh hay các ảnh thỏa điều kiện tìm kiếm cho sách ảnh, chọn mục SELECT ALL). Sách ảnh mới sẽ được thêm vào danh mục bên trong menu hỗ trợ sách ảnh.

Q Sách ảnh có thể chứa tối đa 300 ảnh. Q Sách không chứa ảnh sẽ tự động bị xóa.

Page 104: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

88

Hỗ Trợ Làm Sách Ảnh

Xem Sách ẢnhChọn một sách ảnh trong menu hỗ trợ làm sách ảnh và ấn nút MENU/OK để hiển thị sách ảnh, dùng các phím mũi tên phải hoặc trái để lật qua lại từng trang ảnh.

Cập Nhật Và Xóa Sách ẢnhHiển thị một sách ảnh và ấn nút MENU/OK. Các lựa chọn sau sẽ xuất hiện. Chọn một mục muốn thực hiện và làm theo chỉ dẫn trên màn hình.• EDIT: cập nhật sách ảnh như mô tả trong phần

“Tạo sách ảnh” (P 87).• ERASE: xóa sách ảnh.

Sách ẢnhSách ảnh có thể chép vào máy tính bằng phần mềm MyFinePix Studio (P 132).

Page 105: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

89

Menu

MenuSử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

Menu Shooting được dùng để đi u ch nh cài đ t th o nhi u đi u i n chụp ảnh. Những cài đ t thư ng dùng c thể đưa vào trong (“my menu”).Sử Dụng Menu Shooting

1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị menu này.

EXIT

IMAGE QUALITY SETTING

IMAGE QUALITYRAW RECORDINGFILM SIMULATIONGRAIN EFFECTDYNAMIC RANGEWHITE BALANCEHIGHLIGHT TONE

IMAGE SIZE

2 Ấn phím mũi tên trái để chuyển đến thẻ của menu hiện tại.

Thẻ

EXIT

IMAGE QUALITY SETTING

IMAGE QUALITYRAW RECORDINGFILM SIMULATIONGRAIN EFFECTDYNAMIC RANGEWHITE BALANCEHIGHLIGHT TONE

IMAGE SIZE

3 Ấn phím mũi tên xuống để chuyển đến thẻ (H, G, A, F, B, hay E) chứa các chức năng muốn cài đặt.

4 Ấn phím mũi tên phải để đặt con trỏ trong menu.

5 Ấn phím mũi tên lên/xuống để di chuyển đến mục cần chọn.

6 Ấn phím mũi tên phải để xem các lựa chọn bên trong.

7 Ấn phím mũi tên lên/xuống để di chuyển con trỏ đến mục cần chọn.

8 Ấn nút MENU/OK chọn.

9 Ấn nút DISP/BACK để trở về màn hình menu Shooting.

R Sử dụng vòng lệnh trước để chọn các thẻ menu hoặc lật trang menu. Dùng vòng lệnh sau để chuyển đến các mục của menu.

Page 106: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

90

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

H CÀI ĐẶT CHẤT LƯỢNG ẢNHĐể thay đổi cài đặt các chức ănng liên quan đến chất lượng ảnh, ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp ảnh và chọn thẻ H (IMAGE QUALITY SETTING) (P 89).

EXIT

IMAGE QUALITY SETTING

IMAGE QUALITYRAW RECORDINGFILM SIMULATIONGRAIN EFFECTDYNAMIC RANGEWHITE BALANCEHIGHLIGHT TONE

IMAGE SIZE

IMAGE SIZE - Kích thước ảnhCài đặt kích thước và tỉ lệ khung hình cho ảnh chụp.

Tỉ Lệ Khung HìnhẢnh có tỉ lệ 3:2 giống như khung hình của phim 35 mm, trong khi tỉ lệ ảnh 16:9 phù hợp khi hiển thị hình ảnh trên màn hình TV độ phân giải cao (HD). Ảnh vuông có tỉ lệ khung hình 1:1.

KÍCH THƯỚC ẢNH không thay đổi khi tắt máy ảnh hoặc dùng trong các chế độ chụp khác nhau.

Chọn Lựa Kích Thước Ảnh Chọn Lựa Kích Thước ẢnhO 3 : 2 6000 × 4000 Q 3 : 2 3008 × 2000O 16 : 9 6000 × 3376 Q 16 : 9 3008 × 1688O 1 : 1 4000 × 4000 Q 1 : 1 2000 × 2000P 3 : 2 4240 × 2832P 16 : 9 4240 × 2384P 1 : 1 2832 × 2832

IMAGE QUALITY - Chất lượng ảnhChọn định dạng ảnh và tỷ lệ nén. Chọn FINE hay NORMAL để lưu ảnh JPEG, RAW để lưu ảnh RAW, hay FINE+RAW hoặc NORMAL+RAW để lưu cả hai định dạng JPEG và RAW. FINE và FINE+RAW dùng tỷ lệ nén thấp nên cho chất lượng ảnh JPEG cao hơn, trong khi NORMAL và NORMAL+RAW dùng tỷ lệ nén cao để chứa được nhiều ảnh hơn.

RAW RECORDING - Lưu ảnh RAWChọn chức năng nén hoặc không nén cho ảnh RAW.

Chọn Lựa Mô TảUNCOMPRESSED Định dạng RAW không nén.

LOSSLESS COMPRESSEDẢnh RAW nén dùng thuật giải nén có khả năng phục hồi dữ liệu để giảm kích thước tập tin nhưng không làm mất dữ liệu hình ảnh (Lossless). Ảnh có thể xem trên phần mềm RAW FILE CONVERTER EX 2.0 hay các ứng dụng hỗ trợ định dạng RAW nén “lossless” (P 132).

Page 107: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

91

Menu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

FILM SIMULATION - Giả lập phimMô phỏng hiệu ứng nhiều loại phim khác nhau (P 65).

GRAIN EFFECT - Hiệu ứng nổi hạtThêm hiệu ứng nổi hạt của ảnh phim.

Chọn lựa: STRONG (Mạnh)/WEAK (Nhẹ)/OFF (Không dùng)

DYNAMIC RANGE - Phạm vi tương phảnKiểm soát độ tương phản. Chọn giá trị thấp để tăng độ tương phản khi chụp trong nhà hoặc ngoài trời nhiều mây. Chọn giá trị cao để giảm chi tiết bị mất trong vùng sáng và vùng tối khi chụp các bối cảnh có độ tương phản cao. Giá trị cao được khuyên dùng khi chụp những nơi có ánh sáng mặt trời và bóng râm tối, hoặc cho các trường hợp chủ thể tương phản cao như ánh mặt trời phản chiếu trên mặt nước, lá vàng ngược sáng, ảnh chân dung trên nền trời xanh biếc hoặc các đối tượng hay con người mặc đồ trắng. Lưu ý khi chỉnh phạm vi tương phản cao, ảnh có thể bị nhiễu hạt.

R Nếu thiết lập AUTO, máy ảnh sẽ tự động chọn V 100% hay W 200% tùy vào chủ thể và điều kiện chụp. Tốc độ màn trập và khẩu độ sẽ hiển thị trên màn hình khi ấn nửa hành trình nút chụp.

R W 200% chỉ khả dụng với ISO 400 hay cao hơn, X 400% chỉ khả dụng với ISO 800 trở lên.

WHITE BALANCE - Cân bằng trắngChỉnh màu sắc phù hợp với môi trường chụp ảnh (P 66).

HIGHLIGHT TONE - Tông sángĐiều chỉnh tông của vùng sáng

Chọn lựa: +4/+3/+2/+1/0/-1/-2

SHADOW TONE - Tông tốiĐiều chỉnh tông của vùng tối.

Chọn lựa: +4/+3/+2/+1/0/-1/-2

Page 108: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

92

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

COLOR - Sắc tháiĐiều chỉnh mật độ màu.

Chọn lựa: +4/+3/+2/+1/0/-1/-2/-3/-4

SHARPNESS - Độ nétLàm sắc nét hoặc dịu đường nét ngoài của ảnh.

Chọn lựa +4/+3/+2/+1/0/-1/-2/-3/-4

NOISE REDUCTION - Giảm nhiễuGiảm nhiễu khi chụp ảnh ở độ nhạy sáng cao.

Chọn lựa: +4/+3/+2/+1/0/-1/-2/-3/-4

LONG EXPOSURE NR - Giảm nhiễu khi chụp tốc độ màn trập chậmThiết lập ON để giảm nhiễu khi chụp với tốc độ màn trập chậm (P 76).

Chọn lựa: ON/OFF

COLOR SPACE - Không gian màuChọn gam màu để tái tạo màu sắc.

Lựa Chọn Mô TảsRGB Khuyên dùng cho mọi tình huống.Adobe RGB Dành cho ảnh in thương mại.

Page 109: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

93

Menu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

PIXEL MAPPING - Xóa điểm trắngSử dụng chức năng này nếu phát hiện các điểm sáng trong ảnh.

1 Ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp ảnh và chọn thẻ H IMAGE QUALITY SETTING (P 89).

2 Chuyển đến mục PIXEL MAPPING và ấn nút MENU/OK để thực thi chức năng xóa điểm trắng.

Q Kết quả không đảm bảo như ý. Q Chắc chắn pin đã sạc đầy trước khi thực hiện chức năng này. Q Không thể sử dụng chức năng này khi nhiệt độ máy ảnh đang nóng. Q Quá trình thực hiện có thể kéo dài trong vài giây.

SELECT CUSTOM SETTING - Chọn cài đặt riêngMở lại những cài đặt đã lưu trong mục EDIT/SAVE CUSTOM SETTING.

Chọn lựa: CUSTOM 1/CUSTOM 2/CUSTOM 3/CUSTOM 4/CUSTOM 5/CUSTOM 6/CUSTOM 7

EDIT/SAVE CUSTOM SETTING - Cập nhật/lưu cài đặt riêngLưu cài đặt (P 86).

Page 110: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

94

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

G CÀI ĐẶT AF/MFĐể thay đổi cài đặt lấy nét, ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp ảnh và chọn thẻ G (AF/MF SETTING) (P 89). Các chọn lựa để cài đặt có thể khác nhau tùy vào chế độ chụp ảnh.

EXIT

AF/MF SETTING

AF MODEAF POINT DISPLAYNUMBER OF THE FOCUS POINTSPRE-AFAF ILLUMINATORFACE/EYE DETECTION SETTINGAF+MF

FOCUS AREA

FOCUS AREA - Khu vực lấy nétChọn vùng lấy nét (P 73) có thể được dùng để chọn điểm lấy nét trong chế độ lấy nét tay và phóng lớn vùng lấy nét.

AF MODE - Chế độ lấy nét tự độngChọn cách lấy nét cho chế độ lấy nét một lần S và lấy nét liên tục C (P 71).

AF POINT DISPLAY yz - Hiển thị điểm lấy nétChọn hiển thị hoặc tắt hiển thị từng khung lấy nét khi thiết lập ZONE hay WIDE/TRACKING cho mục AF MODE.

Chọn lựa: ON/OFF

NUMBER OF THE FOCUS POINTS - Số điểm lấy nétCài đặt số điểm lấy nét có thể chọn trong chế độ lấy nét tay hay khi thiết lập lấy nét điểm SINGLE POINT cho mục AF MODE.

Lựa Chọn Mô Tả91 điểm (7 × 13) Chọn một trong 91 điểm được sắp xếp theo khung lưới từ 7 đến 13 điểm.325 điểm (13 × 25) Chọn một trong 325 điểm được sắp xếp theo khung lưới từ 13 đến 25 điểm.

PRE-AF - Lấy nét trướcNếu thiết lập ON, máy ảnh sẽ liên tục điều chỉnh độ nét ngay cả khi không ấn nửa hành trình nút chụp. Tính năng này cải thiện tốc độ chụp, nhưng làm hao tốn pin nguồn.

Chọn lựa: ON/OFF

Page 111: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

95

Menu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

AF ILLUMINATOR - Đèn hỗ trợ lấy nét tự độngKhi thiết lập ON, đèn hỗ trợ lấy nét sẽ bật sáng để trợ giúp lấy nét tự động.

Q Máy ảnh có thể không lấy nét được với đèn hỗ trợ lấy nét trong một vài tình huống. Nếu không thể lấy nét ở chế độ macro, thử tăng khoảng cách xa hơn với chủ thể.

Q Tránh chiếu đèn hỗ trợ lấy nét trực tiếp vào mắt.Chọn lựa: ON/OFF

FACE/EYE DETECTION SETTING - Cài đặt nhận dạng khuôn mặt/mắtChức năng nhận dạng thông minh khuôn mặt sẽ lấy nét và đo sáng vào khuôn mặt chủ thể ở bất kỳ nơi nào trong khung hình, ngăn máy ảnh lấy nét vào hậu cảnh khi chụp chân dung số đông. Sử dụng chức năng này khi muốn nhấn mạnh chân dung của chủ thể. Máy ảnh có thể nhận dạng khuôn mặt ngay cả khi máy ảnh nằm ngang hay thẳng đứng. Nếu nhận dạng được khuôn mặt, máy ảnh sẽ chỉ ra bằng một khung hình màu lục. Nếu có nhiều khuôn mặt trong khung hình, máy ảnh sẽ chọn khuôn mặt gần trung tâm nhất, những khuôn mặt còn lại sẽ được đóng khung màu trắng. Người dùng có thể cài đặt máy ảnh nhận dạng và lấy nét vào mắt khi bật chức năng nhận dạng khuôn mặt. Chọn một trong những cài đặt sau:

Lựa Chọn Mô TảFACE ON/EYE OFF Chỉ nhận dạng khuôn mặt.FACE ON/EYE AUTO Máy ảnh tự động chọn mắt để lấy nét sau khi nhận dạng được khuôn mặt.FACE ON/RIGHT EYE PRIORITY Máy ảnh nhận dạng và lấy nét vào mắt phải bằng chức năng nhận dạng thông minh khuôn mặt.FACE ON/LEFT EYE PRIORITY Máy ảnh nhận dạng và lấy nét vào mắt trái bằng chức năng nhận dạng thông minh khuôn mặt.FACE OFF/EYE OFF Tắt chức năng nhận dạng thông minh khuôn mặt

R Nếu máy ảnh không thể nhận dạng được mắt của chủ thể do bị che bởi tóc, kính mắt hay những vật thể khác, khi đó máy ảnh sẽ lấy nét vào khuôn mặt.

Q Trong một vài chế độ, máy ảnh sẽ đặt mức lộ sáng cho toàn bộ khung hình thay vì gương mặt của chủ thể. Q Nếu chủ thể di chuyển khi ấn nút chụp, khuôn mặt có thể không nằm trong khung lấy nét màu lục lúc chụp ảnh.

Page 112: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

96

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

AF+MFNếu thiết lập ON cho chế độ lấy nét một lần S và đang trong trạng thái khóa nét, có thể tinh chỉnh độ nét bằng cách xoay vòng chỉnh nét. Cả hai tính năng hỗ trợ lấy nét tay tiêu chuẩn và hiển thị đường viền rõ nét đều có thể sử dụng.

Phóng Lớn Vùng Lấy Nét AF + MF Khi thiết lập ON cho mục G AF/MF SETTING > FOCUS CHECK và thiết lập SINGLE POINT cho mục AF MODE, vòng tiêu cự có thể được dùng để phóng lớn vùng lấy nét. Dùng vòng lệnh sau để thay đổi tỷ lệ phóng lớn (2.5× hay 6×) .

Chọn lựa: ON/OFF

MF ASSIST - Hỗ trợ lấy nét tayChọn cách hiển thị lấy nét trong chế độ lấy nét bằng tay (P 70).

Lựa Chọn Mô TảSTANDARD Hiển thị màn hình bình thường (chức năng hiển thị đường viền rõ nét và cửa sổ phân vùng không hoạt động).DIGITAL SPLIT IMAGE Hiển thị cửa sổ phân vùng trắng đen (MONOCHROME) hoặc màu (COLOR).FOCUS PEAK HIGHLIGHT Hiển thị tương phản đường viền rõ nét. Chọn màu hiển thị và mức độ nổi bật

FOCUS CHECK - Kiểm tra độ nétTrong chế độ lấy nét bằng tay, chọn ON mục này để tự động phóng lớn vùng ảnh nhìn thấy qua ống kính, giúp kiểm tra độ nét khi xoay vòng lấy nét (P 69).

Chọn lựa: ON/OFF

INTERLOCK SPOT AE & FOCUS AREA - Khóa sáng tại điểm lấy nétChọn ON để đo sáng tại khung lấy nét hiện tại khi thiết lập lấy nét một lần SINGLE POINT cho mục AF MODE (P 71) và thiết lập đo sáng điểm SPOT cho mục PHOTOMETRY (P 64).

Chọn lựa: ON/OFF

INSTANT AF SETTING - Cài đặt lấy nét nhanhChọn cách máy ảnh lấy nét khi ấn nút AEL/AFL trong chế độ lấy nét bằng tay (P 68).

Lựa Chọn Mô TảAF-S Máy ảnh sẽ lấy nét khi ấn nút AEL/AFL (chế độ lấy nét tự động một lần).AF-C Máy ảnh sẽ lấy nét liên tục khi ấn nút AEL/AFL (chế độ lấy nét tự động liên tục).

Page 113: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

97

Menu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

DEPTH-OF-FIELD SCALE - Phạm vi vùng ảnh rõ Thiết lập FILM FORMAT BASIS giúp đánh giá thực tế vùng ảnh rõ trong ảnh khi xem dưới dạng ảnh in hay các hình thức tương tự, chọn mục PIXEL BASIS để đánh giá thực tế vùng ảnh rõ khi xem ảnh độ phân giải cao trên máy tính hay các màn hình hiển thị khác.

RELEASE/FOCUS PRIORITY - Ưu tiên bấm máy/lấy nétChọn cách máy ảnh lấy nét trong chế độ AF-S hay AF-C.

Lựa Chọn Mô TảRELEASE Ưu tiên chức năng bấm máy bất chấp độ nét ảnh. Ảnh sẽ được chụp ngay và không lấy nét.FOCUS Ưu tiên lấy nét thay vì chụp ảnh. Ảnh chỉ được chụp khi lấy nét thành công.

CORRECTED AF FRAME - Hiểu chỉnh khung lấy nétNếu chọn ON, một khung lấy nét thứ 2 sẽ được thêm vào trong màn hình khung ngắm quang học khi lấy nét ở khoảng cách 50 cm (1.6 ft). Khung lấy nét được dùng thực tế sẽ hiển thị màu lục khi ấn nửa hành trình nút chụp.

ON OFF

Khung Lấy Nét

Khung được dùng để lấy nét ở vô cực

Khung lấy nét thực tế (hiển thị màu lục khi ấn nửa hành trình nút chụp)

Khung được dùng để lấy nét ở khoảng cách 50 cm (1.6 ft) Khung lấy nét thực tế (hiển thị màu lục khi ấn nửa hành trình nút chụp)

Page 114: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

98

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

A CÀI ĐẶT CHỤP ẢNHĐể điều chỉnh các chọn lựa của chức năng chụp ảnh, ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp ảnh và chọn thẻ A (SHOOTING SETTING) (P 89). Những mục có thể chọn sẽ khác nhau tùy theo chế độ chụp ảnh.

EXIT

SHOOTING SETTING

INTERVAL TIMER SHOOTINGFILM SIMULATION BKTPHOTOMETRYSHUTTER TYPEISO AUTO SETTINGCONVERSION LENSDIGITAL TELE-CONV.

SELF-TIMER

SELF-TIMER - Chụp hẹn giờChụp ảnh với bộ đếm giờ (P 78).

INTERVAL TIMER SHOOTING - Chụp ảnh định kỳĐiều chỉnh cài đặt chức năng chụp ảnh định kỳ (P 79).

FILM SIMULATION BKT - Bù trừ tự động giả lập phimChọn loại phim mô phỏng cho chức năng bù trù tự động giả lập phim (P 57, 65).

PHOTOMETRY - Phương thức đo sángChọn cách máy ảnh đo sáng (P 64).

Page 115: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

99

Menu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

SHUTTER TYPE - Loại màn trậpCài đặt loại màn trập. Chọn màn trập điện tử để tắt tiếng ồn màn trập.

Lựa Chọn Mô Tảt MECHANICAL SHUTTER Chụp ảnh với màn trập cơ khí.s ELECTRONIC SHUTTER Chụp ảnh với màn trập điện tửt MECHANICAL + s ELECTRONIC Máy ảnh tự chọn loại màn trập tùy theo điều kiện chụp ảnh.

R Nếu thiết lập khác với màn trập cơ khí t MECHANICAL SHUTTER, tốc độ màn trập có thể cài đặt nhanh hơn 1/4,000 giây bằng cách xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập đến số 4000 và xoay tiếp vòng lệnh sau để chỉnh tốc độ cao hơn.

R Khi dùng màn trập điện tử, đèn �ash sẽ bị vô hiệu hóa, tốc độ màn trập và độ nhạy sáng bị giới hạn trong khoảng 1/32,000–30 giây và ISO 12800–200, chức năng giảm nhiễu giảm nhiễu chụp tốc độ chậm sẽ không hoạt động. Trong chế độ chụp liên tục, khoảng cách lấy nét và mức lộ sáng sẽ được lấy từ bức ảnh đầu tiên trong loạt ảnh chụp.

Q Hiện tượng biến dạng có thể nhìn thấy khi chụp một đối tượng chuyển động với màn trập điện tử. Hoặc hiện tượng sương mù và từng dãy ngang xuất hiện trên ảnh khi chụp dưới nguồn sáng đèn neon hay nguồn sáng nhấp nháy hoặc không ổn định. Khi dùng chế độ màn trập yên lặng, nên tôn trọng quyền riêng tư và cần có sự đồng ý của người được chụp.

Page 116: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

100

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

ISO AUTO SETTING - Cài đặt ISO tự độngChọn độ nhạy sáng cơ bản, độ nhạy sáng tối đa, và tốc độ màn trập giới hạn thấp nhất để điều khiển tự động ISO. Kích hoạt chức năng này bằng cách chọn AUTO cho mục D BUTTON/DIAL SETTING > ISO DIAL SETTING (A). Các mức tự động AUTO1, AUTO2, và AUTO3 có thể điều chỉnh độc lập.

Mặc ĐịnhAUTO1 AUTO2 AUTO3

DEFAULT SENSITIVITY (độ nhạy sáng mặc định)

200

MAX. SENSITIVITY(độ nhạy sáng tối đa)

800 1600 3200

MIN. SHUTTER SPEED(tốc độ màn trập thấp nhất)

1/60 giây

Máy ảnh tự động thay đổi độ nhạy sáng giữa giá trị mặc định và giá trị tối đa. Độ nhạy sáng chỉ tăng trên mức mặc định nếu tốc độ màn trập xuống thấp hơn mức giới hạn MIN. SHUTTER SPEED để tối ưu mức lộ sáng.

R Nếu giá trị mặc định của mục DEFAULT SENSITIVITY cao hơn mức tối đa đã thiết lập trong mục MAX. SENSITIVITY, thì giá trị mặc định DEFAULT SENSITIVITY sẽ được sửa thành giá trị tối đa của mục MAX. SENSITIVITY.

R Khi đã dùng độ nhạy sáng tối đa MAX. SENSITIVITY, máy ảnh có thể điều chỉnh tốc độ màn trập chậm hơn mức thấp nhất đã cài đặt cho mục MIN. SHUTTER SPEED nếu ảnh bị thiếu sáng.

CONVERSION LENS - Chuyển đổi ống kínhĐiều chỉnh cài đặt cho các chọn lựa chuyển đổi ống kính.

Lựa Chọn Mô TảWIDE (góc rộng) Chọn mục này khi dùng thiết bị chuyển đổi ống kính góc rộng WCL-X100.TELE (góc hẹp) Chọn mục này khi dùng thiết bị chuyển đổi ống kính góc hẹp TCL-X100.OFF (không dùng) Khi không gắn thiết bị chuyển đổi ống kính.

DIGITAL TELE-CONV. - Chuyển đổi góc hẹp KTSChụp ảnh với các tiêu cự khác nhau sử dụng chức năng chuyển đổi góc hẹp KTS (P 54).

Page 117: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

101

Menu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

ND FILTER - Bộ lọc mật độChọn ON để kích hoạt bộ lọc mật độ (ND) tích hợp trong máy ảnh, dùng để giảm mức lộ sáng tương đương với 3 EV. Cho phép dùng tốc độ màn trập chậm hơn với độ mở ống kính rộng để chụp chủ thể chiếu sáng mạnh. Ngoài ra còn dùng để làm nhòe chuyển động và xóa mờ chi tiết hậu cảnh mà không sợ ảnh dư sáng.

Chọn lựa: ON/OFF

WIRELESS COMMUNICATION - Giao tiếp mạng không dâyKết nối với điện thoại và máy tính bảng thông qua kết nối mạng không dây (P 131).

R Thông tin chi tiết xem trên trang web http://fujifilm-dsc.com/wifi/.

Page 118: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

102

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

F CÀI ĐẶT ĐÈN FLASHĐể điều chỉnh các cài đặt liên quan đến đèn �ash, ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp ảnh và chọn thẻ F (FLASH SETTING) (P 89). Những mục có thể chọn sẽ khác nhau tùy vào chế độ chụp ảnh.

EXIT

FLASH SETTING

RED EYE REMOVALTTL-LOCK MODE

FLASH FUNCTION SETTING

LED LIGHT SETTINGMASTER SETTINGCH SETTINGBuilt-In Flash

FLASH FUNCTION SETTING - Cài đặt chức năng đèn �ashDùng để chọn chế độ điều khiển đèn �ash, chế độ đèn �ash, hay chế độ đồng bộ hoặc điều chỉnh mức phát sáng.

R Những mục có thể cài đặt sẽ khác nhau tùy theo đèn �ash sử dụng. Xem thêm thông tin về “cách sử dụng đèn �ash gắn trên đế phụ kiện” (P 144).

RED EYE REMOVAL - Giảm mắt đỏGiảm hiện tượng mắt đỏ khi chụp với đèn �ash.

Lựa Chọn Mô TảFLASH + REMOVAL Chức năng phát sáng trước để giảm mắt đỏ kết hợp với chức năng giảm mắt đỏ kỹ thuật số.FLASH Chỉ dùng chức năng giảm mắt đỏ.REMOVAL Chỉ dùng chức năng giảm mắt đỏ kỹ thuật số.OFF Tắt cả hai chức năng giảm mắt đỏ ở trên.

R Chức năng giảm mắt đỏ có thể dùng trong chế độ TTL. Chức năng giảm mắt đỏ kỹ thuật số chỉ thực thi khi bật chức năng nhận dạng khuôn mặt và không dùng được với ảnh RAW.

Page 119: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

103

Menu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

TTL-LOCK MODE - Chế độ khóa sáng đèn �ash TTLThay vì điều chỉnh mức phát sáng trong từng lần chụp, mức phát sáng tự động TTL có thể khóa lại để cho kết quả đồng nhất về độ sáng trong loại ảnh chụp.

Lựa Chọn Mô Tả

LOCK WITH LAST FLASH Mức phát sáng đèn �ash sẽ được khóa lại ngay tại giá trị đo sáng của lần chụp sau cùng. Máy ảnh sẽ báo lỗi nếu không tồn tại giá trị đo sáng nào trước đó.

LOCK WITH METERING FLASH Máy ảnh phát ra loạt tia sáng yếu và khóa mức phát sáng tại giá trị đo sáng.

R Để dùng tính năng khóa sáng đèn �ash TTL, chỉ định TTL-LOCK cho một nút điều khiển của máy ảnh và dùng nút này để kích hoạt chức năng khóa hoặc bỏ khóa sáng đèn �ash TTL.

R Chức năng bù trừ sáng đèn �ash có thể điều chỉnh trong khi đang khóa sáng đèn �ash TTL.

LED LIGHT SETTING - Cài đặt đèn LEDCài đặt đèn LED quay phim (nếu có) để tạo điểm sáng hay được dùng để hỗ trợ lấy nét tự động khi chụp ảnh.

Lựa Chọn Vai Trò Đèn Flash Khi Chụp Ảnh TĩnhCATCHLIGHT Tạo điểm sáng trong mắtAF ASSIST Đèn hỗ trợ lấy nét tự độngAF ASSIST + CATCHLIGHT Đèn hỗ trợ lấy nét tự động và tạo điểm sángOFF Không sử dụng

R Chức năng này cũng có thể truy cập thông qua menu cài đặt đèn �ash.

Page 120: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

104

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

MASTER SETTING - Cài đặt đèn chủChọn một nhóm đèn �ash (A, B, hay C) cho đèn gắn trên đế phụ kiện hoạt động như một đèn chủ để kiểm soát các đèn �ash rời bên ngoài thông qua hệ thống điều khiển quang học không dây của FUJIFILM. Hoặc chọn OFF để hạn chế mức phát sáng của đèn chủ, nhằm tránh ảnh hưởng đến độ sáng chủ thể.

R Chức năng này có thể truy cập từ menu cài đặt đèn �ash.Chọn lựa: Gr A/Gr B/Gr C/OFF

CH SETTING - Cài đặt kênh giao tiếpChọn kênh giao tiếp để kết nối giữa đèn chủ và đèn rời thông qua hệ thống điều khiển quang học không dây của FUJIFILM. Tách riêng kênh giao tiếp cho từng hệ thống đèn khác nhau hoặc ngăn sự can thiệp của các hệ thống đèn khác đang hoạt động gần đó.

Chọn lựa: CH1/CH2/CH3/CH4

Built-In Flash - Đèn �ash tích hợpChọn ON (kích hoạt đèn �ash tích hợp) và OFF (để vô hiệu hóa). Chọn OFF để vô hiệu hóa đèn �ash tích hợp khi đang dùng đèn �ash khác gắn trên đế phụ kiện của máy ảnh hay đèn �ash đang kết nối qua dây cáp đồng bộ.

Page 121: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

105

Menu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

B CÀI ĐẶT QUAY PHIMĐể điều chỉnh các chọn lựa của chức năng quay phim, ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp ảnh và chọn thẻ B (MOVIE SETTING) (P 89). Những mục có thể chọn sẽ khác nhau tùy theo chế độ chụp ảnh.

EXIT

MOVIE SETTING

MOVIE AF MODEHDMI OUTPUT INFO DISPLAY

MOVIE MODE

MIC LEVEL ADJUSTMENTMIC/REMOTE RELEASE

MOVIE MODE - Chế độ phimChọn kích thước khung hình và số khung hình/giây (fps) để quay phim.• i 1080/59.94 P: 1920 × 1080 (59.94 fps)• i 1080/50 P: 1920 × 1080 (50 fps)• i 1080/29.97 P: 1920 × 1080 (29.97 fps)• i 1080/25 P: 1920 × 1080 (25 fps)• i 1080/24 P: 1920 × 1080 (24 fps)• i 1080/23.98 P: 1920 × 1080 (23.98 fps)

• h 720/59.94 P: 1280 × 720 (59.94 fps)• h 720/50 P: 1280 × 720 (50 fps)• h 720/29.97 P: 1280 × 720 (29.97 fps)• h 720/25 P: 1280 × 720 (25 fps)• h 720/24 P: 1280 × 720 (24 fps)• h 720/23.98 P: 1280 × 720 (23.98 fps)

MOVIE AF MODE - Chế độ lấy nét khi quay phimCài đặt phương thức máy ảnh chọn điểm lấy nét khi quay phim.

Lựa Chọn Mô TảMULTI Tự động chọn điểm lấy nét.AREA Máy ảnh sẽ lấy nét vào đối tượng nằm trong vùng lấy nét đã cài đặt.

Page 122: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

106

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

HDMI OUTPUT INFO DISPLAY - Hiển thị thông tin cổng HDMINếu chọn ON, thiết bị nối với máy ảnh thông qua cổng HDMI sẽ cùng thể hiện thông tin trên màn hình máy ảnh.

Chọn lựa: ON/OFF

MIC LEVEL ADJUSTMENT - Điều chỉnh âm lượng microĐiều chỉnh âm lượng micro khi thu âm.

Chọn lựa: 1—4

MIC/REMOTE RELEASE - Cổng nối micro/điều khiển từ xaChỉ định loại thiết bị micro hay điều khiển từ xa đang nối vào cổng này (P 41, 77).

Chọn lựa: m MIC/n REMOTE

Page 123: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

107

Menu

Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh (Shooting)

E MY MENUĐể hiển thị menu chứa các chức năng thường dùng tạo bởi người sử dụng, ấn nút MENU/OK trong màn hình chụp ảnh và chọn thẻ E (MY MENU) (P 89).

R Để cập nhật “my menu”, chọn D USER SETTING > MY MENU SETTING (P 127). R Thẻ E chỉ khả dụng nếu có các mục được thêm ở bên trong MY MENU.

EXIT

SELF-TIMERINTERVAL TIMER SHOOTINGFILM SIMULATION BKTPHOTOMETRYSHUTTER TYPEDIGITAL TELE-CONV.FACE/EYE DETECTION SETTINGISO AUTO SETTING

MY MENU

Page 124: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

108

Sử Dụng Menu: Xem Ảnh (Playback)Menu Playback được dùng để điều chỉnh cài đặt chức năng xem ảnh.

Sử Dụng Menu Playback 1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ xem ảnh để hiển

thị menu Playback.

EXIT

RAW CONVERSIONERASECROPRESIZEPROTECTIMAGE ROTATERED EYE REMOVAWIRELESS COMMUNICATION

PLAY BACK MENU

2 Ấn phím mũi tên lên/xuống để di chuyển đến mục muốn chọn.

3 Ấn phím mũi tên phải để xem các lựa chọn bên trong.

4 Ấn phím mũi tên lên/xuống để di chuyển đến mục muốn chọn.

5 Ấn nút MENU/OK để chọn mục đang đứng.

6 Ấn nút DISP/BACK để trở về màn hình xem ảnh.

R Sử dụng vòng lệnh trước để chọn các thẻ hay chọn các trang menu. Dùng vòng lệnh sau để di chuyển đến các mục của menu.

Page 125: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

109

Menu

Sử Dụng Menu: Xem Ảnh (Playback)

C MENU XEM ẢNHĐể truy cập các lựa của chức năng xem ảnh, ấn nút MENU/OK trong màn hình xem ảnh và chọn thẻ C (PLAY BACK MENU) (P 108).

EXIT

RAW CONVERSIONERASECROPRESIZEPROTECTIMAGE ROTATERED EYE REMOVAWIRELESS COMMUNICATION

PLAY BACK MENU

RAW CONVERSION - Chuyển đổi ảnh RAWTạo ảnh JPEG từ ảnh định dạng RAW (P 85).

ERASE - Xóa ảnhXóa ảnh (P 39).

CROP - Cắt cúpTạo một ảnh được cắt cúp từ ảnh đang hiển thị.

1 Hiển thị ảnh muốn thực hiện.

2 Chọn mục C CROP trong menu Playback.

3 Dùng vòng lệnh sau để phóng lớn hay thu nhỏ và dùng các phím mũi tên lên/xuống/trái/phải để cuộn ảnh đến khi có được vùng ảnh muốn cắt cúp.

4 Ấn nút MENU/OK để hiển thị hộp thoại xác nhận.

5 Ấn nút MENU/OK lần nữa để lưu ảnh vừa cắt cúp sang ảnh mới.

R Khung cắt lớn sẽ tạo ra ảnh lớn; tất cả ảnh mới cắt cúp đều có tỉ lệ 3:2. Nếu kích thước ảnh sau khi cắt là a, nút OK sẽ hiển thị màu vàng.

Page 126: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

110

Sử Dụng Menu: Xem Ảnh (Playback)

RESIZE - Thay đổi kích thước ảnhTạo một bản sao ảnh có kích thước nhỏ hơn.

1 Hiển thị ảnh muốn thay đổi.

2 Chọn mục C RESIZE trong menu Playback.

3 Chọn một kích thước và ấn nút MENU/OK để hiển thị hộp thoại xác nhận.

4 Ấn nút MENU/OK lần nữa để lưu thành ảnh mới với kích thước đã chọn ở trên.

R Các kích thước ảnh có thể chọn sẽ khác nhau tùy vào kích thước thực tế của ảnh gốc.

PROTECT - Thuộc tính bảo vệDùng để bảo vệ ảnh bị xóa do vô tình. Chuyển đến một trong những lựa chọn sau và ấn nút MENU/OK.• FRAME: bảo vệ cho ảnh được chọn. Ấn phím mũi tên trái/phải để xem ảnh khác và ấn nút MENU/OK để chọn hoặc bỏ ảnh đã

chọn. Ấn nút DISP/BACK khi hoàn tất.• SET ALL: Bảo vệ tất cả ảnh.• RESET ALL: Xóa thuộc tính bảo vệ tất cả ảnh.

Q Ảnh được bảo vệ vẫn bị xóa khi định dạng lại thẻ nhớ (P 114).

IMAGE ROTATE - Xoay ảnhXoay ảnh.

1 Hiển thị ảnh muốn xoay.

2 Chọn mục C IMAGE ROTATE trong menu Playback.

3 Ấn phím mũi tên xuống để xoay ảnh 90° theo chiều kim đồng hồ, và phím mũi tên phải để xoay 90° theo chiều ngược lại.

4 Ấn nút MENU/OK. Ảnh sẽ tự động hiển thị đúng hướng bất kể mọi lúc khi xem trên máy ảnh.

R Không thể xoay một ảnh được bảo vệ. Gỡ thuộc tính bảo vệ trước khi xoay ảnh. R Máy ảnh không thể xoay một ảnh được chụp từ thiết bị khác. Ảnh đã xoay trên máy ảnh có thể hiển thị như cũ trên máy tính hay máy ảnh khác.

R Ảnh được chụp với cài đặt D SCREEN SETTING > AUTOROTATE PB sẽ tự động hiển thị đúng hướng khi xem (P 120).

Page 127: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

111

Menu

Sử Dụng Menu: Xem Ảnh (Playback)

RED EYE REMOVAL - Giảm mắt đỏGiảm mắt đỏ trên các ảnh chân dung. Máy ảnh sẽ phân tích, nếu phát hiện có hiện tượng mắt đỏ, ảnh sẽ được xử lý và lưu lại thành ảnh mới.

1 Hiển thị ảnh muốn thực hiện.

2 Chọn mục C RED EYE REMOVAL trong menu Playback.

3 Ấn nút MENU/OK.

R Mắt đỏ có thể không loại bỏ nếu không nhận dạng được khuôn mặt trong ảnh hay gương mặt đang xoay nghiêng. Hiệu quả có thể khác nhau tùy vào bối cảnh. Mắt đỏ không thể xóa khi ảnh đã được xử lý giảm mắt đỏ hoặc ảnh được chụp từ thiết bị khác.

R Thời gian xử lý ảnh có thể khác nhau tùy vào số lượng khuôn mặt được nhận dạng. R Ảnh mới được tạo ra từ chức năng RED EYE REMOVAL sẽ hiển thị kèm với biểu tượng e khi xem. R Chức năng giảm mắt đỏ không thực thi được trên ảnh RAW.

WIRELESS COMMUNICATION - Giao tiếp mạng không dâyKết nối với điện thoại thông minh và máy tính bảng thông qua mạng không dây (P 131).

R Xem thêm thông tin tại địa chỉ http://fujifilm-dsc.com/wifi/.

SLIDE SHOW - Trình chiếu ảnhXem ảnh bằng chức năng trình chiếu tự động. Ấn nút MENU/OK để bắt đầu. Ấn nút DISP/BACK bất kỳ khi nào để bật màn hình trợ giúp. Ấn nút MENU/OK để dừng lại.

R Máy ảnh sẽ không tự động tắt màn hình khi đang trình chiếu ảnh.

PHOTOBOOK ASSIST - Hỗ trợ làm sách ảnhTạo sách ảnh từ những bức ảnh yêu thích (P 87).

PC AUTO SAVE - Tự động lưu ảnh ra máy tínhTải ảnh lên máy tính thông qua mạng không dây (P 131).

R Xem thêm thông tin tại địa chỉ http://fujifilm-dsc.com/wifi/.

Page 128: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

112

Sử Dụng Menu: Xem Ảnh (Playback)

PRINT ORDER (DPOF) - Trình đơn ảnh inChọn nhiều ảnh để in (P 135).

instax PRINTER PRINT - In ra máy in instaxIn ảnh ra máy in FUJIFILM instax (P 138).

DISP ASPECT - Tỷ lệ khung hìnhChọn cách hình ảnh hiển thị trên ti vi độ phân giải cao (HD) theo tỉ lệ khung hình 3:2 (lựa chọn này chỉ có sẵn khi nối cáp qua cổng HDMI). Chọn tỷ lệ 16:9 để hiển thị ảnh đầy khung hình với phần đầu và phần chân bị cắt bớt. Chọn tỷ lệ 3:2 để hiển thị ảnh đầy đủ, nhưng có dải màu đen ở 2 bên.

3:216:9

16 : 9 3 : 2

Page 129: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

113

Menu

Menu Cài Đặt (Setup)Xem và thay đổi cài đặt cơ bản của máy ảnh.

Sử Dụng Menu Setup 1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp để hiển thị

menu Setup.

EXIT

IMAGE QUALITY SETTING

IMAGE QUALITYRAW RECORDINGFILM SIMULATIONGRAIN EFFECTDYNAMIC RANGEWHITE BALANCEHIGHLIGHT TONE

IMAGE SIZE

2 Ấn phím mũi tên trái để chuyển con trỏ đến thẻ của menu hiện tại.

Thẻ

EXIT

USER SETTINGSOUND SETTINGSCREEN SETTINGBUTTON/DIAL SETTINGPOWER MANAGEMENTSAVE DATA SETTINGCONNECTION SETTING

SET UP

3 Ấn phím mũi tên xuống để chuyển đến thẻ D (SET UP).

4 Ấn phím mũi tên phải để hiển thị các loại menu Setup.

5 Ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để chuyển đến các phân nhóm chứa những mục muốn cài đặt.

6 Ấn phím mũi tên phải để xem những chọn lựa bên trong phân nhóm hiện tại.

7 Ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để chuyển đến những mục muốn thực hiện.

8 Ấn phím mũi tên phải để xem những chọn lựa bên trong mục hiện tại.

9 Ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để chuyển đến những mục muốn cài đặt.

10 Ấn nút MENU/OK để xác nhận mục đã chọn.

11 Ấn nút DISP/BACK để trở về màn hình chụp ảnh.

R Dùng vòng lệnh trước để chọn thẻ menu hoặc các trang menu. Hay dùng vòng lệnh sau để chuyển đến các mục trong menu.

Page 130: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

114

Menu Cài Đặt (Setup)

D Lựa Chọn Trong Menu SET UPĐể vào những cài đặt cơ bản của máy ảnh, ấn nút MENU/OK trong chế độ xem ảnh và chọn thẻ D (SET UP) (P 113).

EXIT

USER SETTINGSOUND SETTINGSCREEN SETTINGBUTTON/DIAL SETTINGPOWER MANAGEMENTSAVE DATA SETTINGCONNECTION SETTING

SET UP

■D CÀI ĐẶT NGƯỜI DÙNGFORMAT - Định dạngĐể định dạng thẻ nhớ:

1 Chuyển đến mục D USER SETTING > FORMAT trong menu Setup và ấn nút MENU/OK.

2 Một hộp thoại xác nhận sẽ hiển thị. Để định dạng thẻ nhớ, chọn OK và ấn nút MENU/OK. Để ngừng chức năng định dạng thẻ nhớ, chọn CANCEL và ấn nút DISP/BACK.

Q Tất cả dữ liệu bao gồm ảnh có thuộc tính bảo vệ sẽ bị xoá khỏi thẻ nhớ. Bảo đảm các tập tin quan trọng đã chép lên máy tính hoặc lưu vào thiết bị lưu trữ khác.

Q Không mở nắp khoang chứa pin khi đang định dạng thẻ nhớ.

R Menu định dạng có thể hiển thị bằng cách ấn vòng lệnh sau, đồng thời ấn giữ nút b.

FORMAT OK?

OKCANCEL

ERASE ALL DATA

FORMAT

DATE/TIME - Ngày/GiờCài đặt ngày giờ máy ảnh (P 25, 26).

Page 131: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

115

Menu

Menu Cài Đặt (Setup)

TIME DIFFERENCE - Múi giờChuyển nhanh giờ trên máy ảnh từ quốc gia cư ngụ sang giờ tại nơi du lịch. Để chỉ định sự chênh lệch giữa giờ địa phương và múi giờ nơi cư ngụ:

1 Chuyển đến mục g LOCAL và ấn nút MENU/OK.

2 Sử dụng phím mũi tên để chọn thời gian chênh lệch giữa giờ địa phương và múi giờ nơi cư ngụ. Ấn nút MENU/OK khi hoàn tất cài đặt.

Để cài đặt đồng hồ máy ảnh sang giờ địa phương, chuyển đến mục g LOCAL và ấn nút MENU/OK. Để cài đặt múi giờ nơi cư ngụ, chọn mục h HOME. Nếu mục g LOCAL được chọn, biểu tượng g sẽ hiện lên trong 3 giây khi máy ảnh bật lên.

a - Ngôn ngữChọn một ngôn ngữ.

MY MENU SETTING - Cài đặt “my menu”Cập nhật “my menu” (P 127).

SHUTTER COUNT - Bộ đếm màn trậpXem xấp xỉ số lần màn trập nhảy. Những hoạt động khác có thể làm tăng bộ đếm, ví dụ tắt nguồn máy ảnh, thay đổi nơi hiển thị khung ngắm hay chọn chế độ xem ảnh.

SOUND & FLASH - Âm thanh & đèn �ashChọn OFF để vô hiệu hóa âm thanh, đèn �ash và đèn hỗ trợ lấy nét trong những tình huống không cho phép. Biểu tượng sẽ xuất hiện trên màn hình khi thiết lập OFF.

Chọn lựa: ON/OFF

Page 132: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

116

Menu Cài Đặt (Setup)

RESET - Thiết lập lại từ đầuThiết lập lại các mục trong menu Shooting hay menu Setup về giá trị mặc định. Chức năng tự thiết lập cân bằng trắng, cài đặt riêng trong các kho dữ liệu tạo bởi mục EDIT/SAVE CUSTOM SETTING, WIRELESS SETTINGS, và các mục DATE/TIME, TIME DIFFERENCE trong menu Setup sẽ không bị ảnh hưởng.

1 Chuyển đến mục muốn thực hiện và ấn phím mũi tên phải.

2 Một hộp thoại xác nhận hiện lên, chuyển đến OK và ấn nút MENU/OK.

Page 133: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

117

Menu

Menu Cài Đặt (Setup)

■D CÀI ĐẶT ÂM THANHAF BEEP VOL. - Âm lượng tiếng bíp lấy nét tự độngChọn âm lượng tiếng bíp khi máy ảnh lấy nét. Chọn OFF để tắt âm thanh.

Chọn lựa: b/c/d/e OFF

SELF-TIMER BEEP VOL. - Âm lượng báo chụp hẹn giờChọn âm lượng tiếng bíp khi chức năng chụp hẹn giờ hoạt động (P 78). Chọn eOFF (câm) để tắt âm thanh.

Chọn lựa: b/c/d/e OFF

OPERATION VOL. - Âm lượng hoạt độngĐiều chỉnh âm lượng của âm báo phát ra khi các điều khiển máy ảnh hoạt động. Chọn eOFF (câm) để tắt âm thanh.Chọn lựa: b/c/d/e OFF

SHUTTER VOLUME - Âm lượng màn trậpĐiều chỉnh âm lượng của tiếng màn trập. Chọn eOFF (câm) để tắt âm thanh.

Chọn lựa: b/c/d/e OFF

SHUTTER SOUND - Âm thanh màn trậpChọn âm thanh tiếng màn trập.

Chọn lựa: i/j/k

PLAYBACK VOLUME - Âm lượng xem phimĐiều chỉnh âm lượng khi xem phim.

Chọn lựa: 10—1/OFF

Page 134: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

118

Menu Cài Đặt (Setup)

■D CÀI ĐẶT MÀN HÌNHEVF BRIGHTNESS - Độ sáng khung ngắm điện tửĐiều chỉnh độ sáng màn hình khung ngắm điện tử. Chọn MANUAL khi muốn tự điều chỉnh theo 11 cấp độ từ +5 (sáng) đến −5 (tối), hay chọn AUTO để tự động điều chỉnh độ sáng.

Chọn lựa: MANUAL (tự điều chỉnh)/AUTO (tự động)

EVF COLOR - Sắc thái khung ngắm điện tửĐiều chỉnh sắc thái của màn hình khung ngắm điện tử.

Chọn lựa: +5/+4/+3/+2/+1/0/-1/-2/-3/-4/-5

LCD BRIGHTNESS - Độ sáng màn hình LCDĐiều chỉnh độ sáng màn hình LCD.

Chọn lựa: +5/+4/+3/+2/+1/0/-1/-2/-3/-4/-5

LCD COLOR - Sắc thái màn hình LCD Điều chỉnh sắc thái màn hình LCD.

Chọn lựa: +5/+4/+3/+2/+1/0/-1/-2/-3/-4/-5

IMAGE DISP. - Hiển thị ảnh chụpChọn thời gian ảnh hiển thị sau khi chụp. Màu sắc có thể khác biệt nhỏ so với ảnh chụp sau cùng và nhiễu hạt có thể nhìn thấy khi cài đặt ISO cao.

Lựa Chọn Mô Tả

CONTINUOUS Ảnh chụp sẽ hiển thị cho đến khi ấn nút MENU/OK hay ấn nửa hành trình nút chụp. Để phóng lớn vùng ảnh lấy nét, ấn vào vòng lệnh sau và ấn nút này lần nữa để trở lại chế độ bình thường.

1.5 SECẢnh sẽ hiển thị trong 1.5 giây (1.5 SEC) hay 0.5 giây (0.5 SEC) hoặc cho đến khi ấn nửa hành trình nút chụp.

0.5 SECOFF Ảnh không hiển thị sau khi chụp.

Page 135: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

119

Menu

Menu Cài Đặt (Setup)

EVF AUTOROTATE DISPLAYS - Tự động xoay màn hình khung ngắmCài đặt các chỉ báo trong khung ngắm xoay theo hướng cầm máy ảnh (P 29). Bất kể lựa chọn nào được cài đặt, chỉ báo trong màn hình LCD vẫn giữ nguyên.

Chọn lựa: ON/OFF

PREVIEW EXP./WB IN MANUAL MODE - Xem độ sáng và cân bằng trắng trong chế độ MChọn mục PREVIEW EXP./WB để kích hoạt chức năng xem trước độ sáng và hiệu ứng cân bằng trắng trong chế độ chụp M (P 53), hay chọn PREVIEW WB chỉ để xem hiệu ứng cân bằng trắng. Chọn OFF khi dùng với đèn �ash hay những trường hợp độ sáng có thể thay đổi khi chụp ảnh.

PREVIEW PIC. EFFECT - Xem trước hiệu ứng hình ảnhChọn ON để xem trước hiệu ứng giả lập phim, cân bằng trắng và những cài đặt khác trên màn hình. Hoặc chọn OFF để vùng tối ít tương phản, bối cảnh ngược sáng hay muốn nhìn rõ đối tượng khó nhìn thấy.

R Nếu chọn OFF, các hiệu ứng cài đặt trên máy ảnh sẽ không nhìn thấy trên màn hình, khi đó màu sắc và tông sáng sẽ khác so với bức ảnh thực tế. Màn hình sẽ được điều chỉnh để thấy hiệu ứng cài đặt của các bộ lọc, ảnh đơn sắc và tông màu nâu.Chọn lựa: ON/OFF

FRAMING GUIDELINE - Khung lưới định hìnhThiết lập loại khung lưới hiển thị trong chế độ chụp ảnh.

R Mặc định khung lưới định hình sẽ không hiển thị, có thể thiết lập lại trong mục D SCREEN SETTING > DISP. CUSTOM SET-TING (P 31).

F GRID 9 G GRID 24 H HD FRAMING

P P P

Khung lưới cho bố cục 1/3. Khung lưới 6x4 Khung lưới theo tỷ lệ màn hình HD, hiển thị đường thẳng ở phần đầu và ở phần chân

Page 136: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

120

Menu Cài Đặt (Setup)

AUTOROTATE PB - Tự động xoay ảnh đứngChọn ON để tự động xoay “đứng” (hướng ảnh chân dung) ảnh trong khi xem.

Chọn lựa: ON/OFF

FOCUS SCALE UNITS - Đơn vị tính khoảng cách lấy nétChọn một đơn vị dùng để hiển thị khoảng cách lấy nét (P 69).

Chọn lựa: METERS/FEET

DISP. CUSTOM SETTING - Cài đặt màn hình hiển thị riêngChọn các mục hiển thị trong màn hình chuẩn (P 31).

Page 137: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

121

Menu

Menu Cài Đặt (Setup)

■D CÀI ĐẶT NÚT BẤM VÀ VÒNG XOAYFOCUS LEVER SETTING - Cài đặt nút điều hướngChọn một chức năng thực thi cho nút điều hướng (cần lấy nét).

Lựa Chọn Mô TảLOCK (OFF) Nút điều hướng không thể dùng trong khi chụp ảnh.PUSH n TO UNLOCK Ấn nút điều hướng để hiển thị điểm lấy nét và chỉnh nghiêng nút này để chọn điểm lấy nét.ON Chỉnh nghiêng các hướng nút này để hiển thị điểm lấy nét và chọn điểm lấy nét.

EDIT/SAVE QUICK MENU - Cập nhật/lưu menu cài đặt nhanhChọn những mục sẽ hiển thị trong menu cài đặt nhanh (P 45).

FUNCTION (Fn) SETTING - Cài đặt nút chức năngChỉ định vai trò cho nút AEL/AFL, nút chức năng và nút bấm vòng lệnh sau (P 46).

ISO DIAL SETTING (H) - Cài đặt vòng ISO (vị trí H)Chọn độ nhạy ISO chỉ định tại vị trí H trên vòng chỉnh ISO.

Chọn lựa: 25600/51200

ISO DIAL SETTING (A) - Cài đặt vòng ISO (vị trí A)Chọn cách điều chỉnh độ nhạy sáng ISO khi xoay vòng này đến vị trí A.

Lựa Chọn Mô TảAUTO Độ nhạy sáng được điều chỉnh tự động tùy theo độ sáng của chủ thể.COMMAND Độ nhạy sáng được điều chỉnh bằng cách xoay vòng lệnh sau.

Page 138: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

122

Menu Cài Đặt (Setup)

FOCUS RING - Vòng lấy nétCài đặt hướng xoay của vòng lấy nét để tăng khoảng cách lấy nét.

Chọn lựa: X CW (theo chiều kim đồng hồ)/Y CCW (ngược chiều kim đồng hồ)

CONTROL RING SETTING - Cài đặt vòng điều khiểnChỉ định một chức năng cho vòng điều khiển.

Chọn lựa: DEFAULT (mặc định)/WHITE BALANCE (cân bằng trắng)/FILM SIMULATION (giả lập pin)/DIGITAL TELE-CONV. (chuyển đổi góc hẹp KTS)

AE/AF-LOCK MODE - Chế độ khóa sáng/khóa nétNếu mục AE&AF ON WHEN PRESSING được chọn, máy ảnh sẽ khóa sáng và/hoặc khóa nét khi ấn nút AEL/AFL (P 80). Nếu chọn mục này AE&AF ON/OFF SWITCH, máy ảnh sẽ khóa sáng và/hoặc khóa nét khi ấn nút AEL/AFL và sẽ giữ nguyên cho đến khi ấn nút này một lần nữa.

Page 139: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

123

Menu

Menu Cài Đặt (Setup)

■D QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNGAUTO POWER OFF - Tự động tắt nguồnChọn thời gian chờ trước khi tự động tắt nguồn khi không có bất kỳ hoạt động nào được thực thi. Pin hoạt động lâu hơn khi chỉnh thời gian ngắn. Nếu cài đặt OFF máy ảnh chỉ tắt nguồn bởi người dùng.Chọn lựa: 5 MIN (5 phút)/2 MIN (2 phút)/1 MIN (1 phút)/30 SEC (30 giây)/15 SEC (15 giây)/OFF (tắt chức năng này)

POWER MANAGEMENT - Quản lý năng lượngĐiều chỉnh cài đặt quản lý năng lượng.

Lựa Chọn Hiệu Suất Lấy Nét AF (nhanh) Chất Lượng Hiển Thị LCD/EVF Thời Gian Sử Dụng PinHIGH PERFORMANCE Nhanh Rất cao ThấpSTANDARD Nhanh Cao Trung bìnhECONOMY Trung bình Cao Cao

R Khi chọn mục ECONOMY, tần số hiển thị sẽ giảm xuống khi không có hoạt động nào được thực thi. Khi hoạt động máy ảnh được kích hoạt, tần số hiển thị sẽ trở lại bình thường.

Page 140: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

124

Menu Cài Đặt (Setup)

■D CÀI ĐẶT LƯU DỮ LIỆUFRAME NO. - Số hiệu ảnhẢnh chụp được lưu trong một tập tin hình ảnh. Tên tập tin ảnh bao gồm bốn chữ số, số tập tin mới tự động cộng 1 vào con số của tập tin sau cùng. Số hiệu tập tin ảnh sẽ hiển thị bên góc phải khi xem. Thiết lập FRAME NO. để kiểm soát số tập tin quay về 0001 hoặc tăng tiếp tục khi gắn thẻ nhớ mới hay khi thẻ nhớ đang dùng được định dạng lại.

Hiệu số ảnh

100-0001

Mã số thư mục

Số tập tin ảnh

Lựa Chọn Mô Tả

CONTINUOUS Số thứ tự ảnh sẽ tiếp tục theo số sau cùng hoặc cao hơn số đầu tiên có sẵn. Chọn chế độ này để tránh ảnh bị trùng tên.

RENEW Số thứ tự sẽ quay lại 0001 khi định dạng lại thẻ nhớ hoặc khi gắn thẻ nhớ mới.

R Nếu số hiệu ảnh vượt 999-9999, nút chụp sẽ bị vô hiệu hóa (P 158). R Chọn mục D USER SETTING > RESET (P 116) sửa FRAME NO. thành CONTINUOUS để số hiệu ảnh không quay về đầu. R Số hiệu ảnh được chụp với máy ảnh khác có thể không giống nhau.

SAVE ORG IMAGE - Lưu ảnh nguyên thủyChọn ON để tạo bản lưu ảnh chưa qua xử lý khi dùng chức năng giảm mắt đỏ F FLASH SETTING > RED EYE REMOVAL (P 102).

Chọn lựa: ON/OFF

EDIT FILE NAME - Cập nhật tên tập tinThay đổi tiếp đầu ngữ của tên tập tin ảnh. Ảnh dùng không gian màu sRGB, tiếp đầu ngữ sẽ có 4 ký tự (mặc định “DSCF”). Ảnh dùng không gian màu Adobe RGB, tiếp đầu ngữ sẽ có 3 ký tự (“DSF”) và trước có dấu gạch dưới.

Page 141: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

125

Menu

Menu Cài Đặt (Setup)

COPYRIGHT INFO - Thông tin bản quyềnThông tin bản quyền dưới dạng nhãn Exif, có thể thêm vào trong các ảnh mới khi chụp. Thay đổi thông tin bản quyền chỉ phản ánh trong ảnh chụp sau khi đổi.

Lựa Chọn Mô TảDISP COPYRIGHT INFO Xem thông tin bản quyền hiện tại.ENTER AUTHOR’S INFO Nhập vào tên người khởi tạo.ENTER COPYRIGHT INFO Nhập vào tên người giữ bản quyền.

DELETE COPYRIGHT INFO Xóa thông tin bản quyền hiện tại. Thay đổi này chỉ áp dụng cho ảnh chụp sau khi chức năng này được chọn; thông tin bản quyền đã lưu vào ảnh chụp trước đó sẽ không bị ảnh hưởng.

Page 142: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

126

Menu Cài Đặt (Setup)

■D CÀI ĐẶT KẾT NỐIXem thêm thông tin về kết nối mạng không dây tại địa chỉ http://fujifilm-dsc.com/wifi/WIRELESS SETTINGS - Cài đặt kết nối mạng không dâyĐiều chỉnh cài đặt để kết nối mạng không dây.

Lựa Chọn Mô Tả

GENERAL SETTINGSĐặt một tên (NAME) để nhận dạng máy ảnh trên hệ thống mạng không dây (mặc định máy ảnh đã được đặt sẵn tên không trùng) hoặc chọn mục RESET WIRELESS SETTINGS để quay về cài đặt mặc định của nhà sản xuất.

RESIZE IMAGE FOR SMARTPHONE HChọn ON (đây là cài đặt mặc định, khuyên dùng cho mọi tình huống) để đổi kích thước ảnh lớn xuống còn H khi tải lên điện thoại, hoặc chọn OFF nếu muốn tải ảnh với kích thước nguyên thủy. Việc thay đổi kích thước chỉ áp dụng trên bản sao, ảnh gốc không bị thay đổi.

PC AUTO SAVE SETTINGSChọn mục DELETE REGISTERED DESTINATION PC để loại bỏ các kết nối đã chọn, hoặc chọn mục DETAILS OF PREVIOUS CONNECTION để xem danh sách những máy tính đã kết nối với máy ảnh trước đó.

PC AUTO SAVE SETTING - Cài đặt tự động lưu ảnh trên máy tínhCài đặt nơi tải ảnh. Chọn mục SIMPLE SETUP để kết nối bằng phương thức WPS, hay MANUAL SETUP để tự cấu hình kết nối mạng.

GEOTAGGING SET-UP - Cài đặt nhãn địa lýXem dữ liệu vị trí chụp ảnh được tải từ điện thoại thông minh hoặc cài đặt nhúng hay không nhúng dữ liệu này vào ảnh.

Lựa Chọn Mô TảGEOTAGGING Nhúng hay không nhúng dữ liệu vị trí tải từ điện thoại thông minh vào trong ảnh chụp.LOCATION INFO Hiển thị dữ liệu vị trí chụp ảnh được cập nhật sau cùng từ điện thoại thông minh.

instax PRINTER CONNECTION SETTING - Cài đặt kết nối máy in instaxĐiều chỉnh cài đặt để kết nối với các máy in instax của FUJIFILM (P 137).

Page 143: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

127

Menu

“My Menu”Chọn thẻ E (MY MENU) để hiển thị menu lưu những chức năng thường dùng của người sử dụng (P 107).

Cập Nhật “My Menu” 1 Từ thẻ D USER SETTING của menu Setup,

chuyển đến mục MY MENU SETTING và ấn nút MENU/OK để hiển thị những lựa chọn sau (P 113).

MY MENU SETTING

MY MENU SETTINGRANK ITEMSREMOVE ITEMS

2 Ấn phím mũi tên lên/xuống để di chuyển đến mục MY MENU SETTING và ấn nút MENU/OK. Các lựa chọn có thể đưa vào “my menu” sẽ được làm nổi bật bằng màu lam.

R Lựa chọn hiện tại có trong “my menu” sẽ được đánh dấu bằng dấu kiểm tra (check mark).

IMAGE QUALITYRAW RECORDINGFILM SIMULATIONGRAIN EFFECTDYNAMIC RANGEWHITE BALANCEHIGHLIGHT TONE

MY MENU SETTING

IMAGE SIZE

CANCELSELECT

3 Di chuyển con trỏ đến mục muốn chọn và ấn nút MENU/OK để thêm vào “my menu”.

MY MENU SETTING

1 IMAGE SIZE

SAVEMOVE

4 Ấn nút MENU/OK để trở về màn hình cập nhật.

5 Lặp lại bước 3 và 4 để đưa hết các mục muốn thêm vào.

R “My menu” có thể lưu đến 16 mục.

Cập Nhật “My Menu”Để thay đổi thứ tự hay xóa các mục, chọn RANK ITEMS hay REMOVE ITEMS trong bước 1.

Page 144: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

128

Cài Đặt Mặc Định Từ Nhà Sản XuấtNhững giá trị mặc định của nhà sản xuất cho các mục nằm trong menu Shooting and menu Setup được liệt kê sau đây. Những cài đặt này có thể khôi phục từ mục D USER SETTING > RESET (P 116).

■ Menu ShootingMenu Mặc Định

H IMAGE QUALITY SETTINGIMAGE SIZE O 3 : 2IMAGE QUALITY FINERAW RECORDING UNCOMPRESSEDFILM SIMULATION PROVIA/STANDARDGRAIN EFFECT OFFDYNAMIC RANGE 100%WHITE BALANCE AUTOHIGHLIGHT TONE 0SHADOW TONE 0COLOR 0SHARPNESS 0NOISE REDUCTION 0LONG EXPOSURE NR ONCOLOR SPACE sRGBSELECT CUSTOM SETTING CUSTOM 1

Menu Mặc Định

G AF/MF SETTINGAF MODE SINGLE POINTAF POINT DISPLAY ONNUMBER OF THE FOCUS POINTS 91 POINTS (7×13)PRE-AF OFFAF ILLUMINATOR ONFACE/EYE DETECTION SETTING FACE OFF/EYE OFFAF+MF OFFMF ASSIST STANDARDFOCUS CHECK OFFINTERLOCK SPOT AE & FOCUS AREA

ON

INSTANT AF SETTING AF-SRELEASE/FOCUS PRIORITY• AF-S PRIORITY SELECTION• AF-C PRIORITY SELECTION

RELEASERELEASE

CORRECTED AF FRAME OFF

Page 145: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

129

Menu

Mặc Định Từ Nhà Sản Xuất

Menu Mặc Định

A SHOOTING SETTINGSELF-TIMER OFFFILM SIMULATION BKT• FILM 1• FILM 2• FILM 3

PROVIA/STANDARDVelvia/VIVIDASTIA/SOFT

PHOTOMETRY MULTISHUTTER TYPE MECHANICAL SHUTTERISO AUTO SETTING AUTO3CONVERSION LENS OFFDIGITAL TELE-CONV. OFFND FILTER OFF

F FLASH SETTINGRED EYE REMOVAL OFFTTL-LOCK MODE LOCK WITH LAST FLASHBuilt-In Flash ON

B MOVIE SETTINGMOVIE MODE i 1080/59.94PMOVIE AF MODE MULTIHDMI OUTPUT INFO DISPLAY OFFMIC LEVEL ADJUSTMENT 3MIC/REMOTE RELEASE MIC

■ Menu SetupMenu Mặc Định

D USER SETTINGTIME DIFFERENCE HOMESOUND & FLASH ON

D SOUND SETTINGAF BEEP VOL. c

SELF-TIMER BEEP VOL. c

OPERATION VOL. OFFSHUTTER VOLUME c

SHUTTER SOUND SOUND 1PLAYBACK VOLUME 7

Page 146: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

130

Mặc Định Từ Nhà Sản Xuất

Menu Mặc Định

D SCREEN SETTINGEVF BRIGHTNESS AUTOEVF COLOR 0LCD BRIGHTNESS 0LCD COLOR 0IMAGE DISP. OFFEVF AUTOROTATE DISPLAYS ONPREVIEW EXP./WB IN MANUAL MODE

PREVIEW EXP./WB

PREVIEW PIC. EFFECT ONFRAMING GUIDELINE GRID 9AUTOROTATE PB OFFFOCUS SCALE UNITS METERSDISP. CUSTOM SETTING Xem trang 31.

D BUTTON/DIAL SETTINGFOUCS LEVER SETTING ONEDIT/SAVE QUICK MENU Xem trang 43.FUNCTION (Fn) SETTING Xem trang 46.ISO DIAL SETTING (H) 25600ISO DIAL SETTING (A) AUTOFOCUS RING X CWCONTROL RING SETTING DEFAULT

AE/AF-LOCK MODE AE&AF ON WHEN PRESS-ING

Menu Mặc Định

D POWER MANAGEMENTAUTO POWER OFF 2 MINPOWER MANAGEMENT STANDARD

D SAVE DATA SETTINGFRAME NO. CONTINUOUSSAVE ORG IMAGE OFF

D CONNECTION SETTINGWIRELESS SETTINGS• RESIZE IMAGE FOR

SMARTPHONE HON

PC AUTO SAVE SETTING SIMPLE SETUPGEOTAGGING SET-UP• GEOTAGGING• LOCATION INFO

ONON

Page 147: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

131

Các Kết Nối

Các Kết NốiTruyền Dữ Liệu Không Dây (FUJIFILM điều khiển từ xa/FUJIFILM Tự động lưu trên PC)Truy cập mạng không dây và nối với máy tính, điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng. Để tải và xem thông tin khác, vào địa chỉ http://fujifilm-dsc.com/wifi/.

fuji�lm Wi-Fi app

Kết Nối Không Dây: Điện Thoại Thông MinhCài đặt ứng dụng “FUJIFILM Camera Remote” vào điện thoại thông minh để xem hình từ máy ảnh, tải ảnh được chọn, điều khiển máy ảnh từ xa, hoặc chép dữ liệu vị trí ảnh chụp vào máy ảnh. Để kết nối với điện thoại thông minh, ấn nút chức năng (Fn1) trong chế độ xem ảnh.

R Có thể thiết lập kết nối trong mục A SHOOTING SETTING/C PLAY BACK MENU > WIRELESS COM-MUNICATION (P 101, 111).

Kết Nối Không Dây: Máy TínhCài đặt ứng dụng “FUJIFILM PC AutoSave” và cấu hình máy tính là nơi nhận ảnh để chép từ máy ảnh, Có thể tải dữ liệu từ máy ảnh bằng cách vào mục C PLAY BACK MENU > PC AUTO SAVE (P 111) hay ấn giữ nút chức năng (Fn1) trong chế độ xem ảnh.

Page 148: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

132

Xem Ảnh Trên Máy Tính (MyFinePix Studio/RAW FILE CONVERTER EX 2.0)Đọc thông tin dưới đây để biết cách chép ảnh lên máy tính.

WindowsDùng phần mềm MyFinePix Studio để chép ảnh vào máy tính, nơi ảnh có thể được lưu trữ, để xem, hoặc tổ chức hay được dùng để in. Ứng dụng MyFinePix Studio có thể tải từ địa chỉ sau:http://fujifilm-dsc.com/mfs/

fuji�lm mfs

Sau khi tải thành công, nhấp đôi vào tập tin vừa tải (“MFPS_Setup.EXE”) và làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất việc cài đặt.

Mac OS X/macOSẢnh chụp có thể chép vào máy tính bằng cách dùng phần mềm Image Capture (có sẵn trên máy tính)hoặc dùng các phần mềm khác.

Xem ảnh RAWĐể xem ảnh định dạng RAW trên máy tính, dùng phần mềm RAW FILE CONVERTER EX 2.0, có thể tải về từ địa chỉ:http://fujifilm-dsc.com/rfc/

fuji�lm rfc

Page 149: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

133

Các Kết Nối

Xem Ảnh Trên Máy Tính (MyFinePix Studio/RAW FILE CONVERTER EX 2.0)

Kết Nối Máy Ảnh 1 Gắn vào máy ảnh thẻ nhớ có chứa ảnh muốn chép vào máy tính

Q Mất nguồn điện trong khi chuyển dữ liệu có thể dẫn đến hình ảnh bị mất hoặc làm hư thẻ nhớ. Dùng pin mới hoặc pin đã sạc đầy trước khi kết nối máy ảnh.

2 Tắt máy ảnh và cắm dây cáp USB như hình minh họa, Bảo đảm đầu cáp được ấn hết vào trong. Nối máy ảnh trực tiếp với máy tính, không dùng bộ chia USB hoặc cổng USB bàn phím.

Q Máy ảnh dùng cổng nối Micro-B USB 2.0.

3 Bật nguồn máy ản.

4 Chép ảnh bằng phần mềm MyFinePix Sutido hay phần mềm khác có trong hệ điều hành máy tính.

Để biết cách dùng phần mềm được cung cấp, mở phần mềm và chọn những thông tin cần biết trong menu Help.

Nối với cổng Micro USB (Micro-B) của máy ảnh

Page 150: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

134

Xem Ảnh Trên Máy Tính (MyFinePix Studio/RAW FILE CONVERTER EX 2.0)

Q Nếu thẻ nhớ chứa quá nhiều ảnh, máy ảnh có thể trì hoãn trước khi ứng dụng bắt đầu và có thể không tải hay lưu ảnh. Dùng đầu đọc thẻ nhớ để chép hình ảnh.

Q Bảo đảm máy tính không hiển thị thông báo đang sao chép hình ảnh và đèn báo đã tắt trước khi tắt nguồn máy ảnh hay ngắt cáp nối USB (nếu số lượng ảnh cần chép, đèn báo có thể vẫn sáng sau khi thông báo đã tắt trên màn hình máy tính). Bỏ qua cảnh báo này có thể làm mất dữ liệu hoặc làm hư thẻ nhớ.

Q Ngắt kết nối máy ảnh trước khi lắp hoặc tháo thẻ nhớ. Q Trong một vài trường hợp, có thể không truy cập được ảnh lưu trên máy chủ, dùng phần mềm thao tác tương tự như trên máy tính không nối mạng.

Q Người dùng có thể trả phí cho công ty điện thoại hoặc nhà cung cấp internet khi dùng các dịch vụ yêu cầu kết nối mạng.

Ngắt Kết Nối Máy ẢnhSau khi xác nhận đèn báo đã tắt, tắt nguồn máy ảnh và ngắt kết nối dây cáp USB.

Page 151: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

135

Các Kết Nối

Tạo Trình Đơn Ảnh In (DPOF)Những chọn lựa trong mục C PLAY BACK MENU  > PRINT ORDER (DPOF) (P 112) được dùng để tạo một “trình đơn ảnh in” cho các máy in tương thích với chuẩn DPOF.

DPOFDPOF (Digital Print Order Format) là một chuẩn cho phép ảnh được in từ một "trình đơn ảnh" lưu trên thẻ nhớ. Thông tin chứa trong trình đơn ảnh bao gồm ảnh sẽ in và số lượng bản in trên mỗi ảnh.

■ INs/ KHÔNG IN NGÀY TRÊN ẢNHĐể cập nhật trình đơn ảnh DPOF, chọn mục C PLAY BACK MENU  > PRINT ORDER (DPOF) (P 108) để chọn mục in ngày WITH DATE s hay không in ngay WITHOUT DATE.

COPYWIRELESS COMMUNICATIONSLIDE SHOWPHOTOBOOK ASSISTPC AUTO SAVEPRINT ORDER(DPOF)   PRINTER PRINTDISP ASPECT

PLAY BACK MENU

WITHOUT DATERESET ALL

WITH DATE

WITH DATE s: In ngày chụp trên ảnh.

WITHOUT DATE: Không in ngày chụp trên ảnh.

Ấn nút MENU/OK và làm theo các bước sau.

1 Ấn phím mũi tên trái/phải để hiển thị ảnh muốn đưa vào hay loại bỏ ra trình đơn ảnh.

2 Ấn phím mũi tên lên/xuống để chọn số lượng bản in cho mỗi ảnh (tối đa 99). Để loại bỏ một ảnh ra khỏi trình đơn ảnh, ấn phím mũi tên xuống đến khi số bản in bằng 0.

01

PRINT ORDER (DPOF)

SHEETS

SETFRAME

DPOF: 00001 Tổng số ảnh in

Số bản in

Page 152: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

136

Tạo Trình Đơn Ảnh In (DPOF)

3 Lặp lại bước 1-2 để hoàn tất việc tạo trình đơn ảnh. Ấn nút MENU/OK để lưu trình đơn ảnh khi cài đặt hoàn tất, hay ấn nút DISP/BACK để thoát không lưu trình đơn ảnh.

4 Tổng số lượng ảnh in sẽ hiển thị trên màn hình. Ấn nút MENU/OK để kết thúc.

Nếu ảnh đang nằm trong một trình đơn ảnh sẽ hiển thị kèm với biểu tượng u khi xem.

■ THIẾT LẬP LẠI TẤT CẢĐể bỏ qua trình đơn ảnh, thiết lập RESET ALL cho mục C PLAY BACK MENU > PRINT ORDER (DPOF) (P 108). Một thông báo xác nhận sẽ hiển thị như hình minh họa; ấn nút MENU/OK để bỏ hết các ảnh ra khỏi trình đơn ảnh.

R Trình đơn ảnh có thể chứa tối đa 999 ảnh. R Nếu thẻ nhớ có chứa trình đơn ảnh được tạo bằng máy ảnh khác, một thông báo sẽ hiển thị như hình bên phải. Ấn nút MENU/OK để bỏ qua trình đơn ảnh đó; Một lô ảnh mới sẽ được tạo như phần mô tả ở trên.

NOYES

RESET DPOF OK?

Page 153: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

137

Các Kết Nối

Máy in instaxIn hình từ máy ảnh KTS đến máy in instax SHARE.

Thiết Lập Kết NốiChọn mục D CONNECTION SETTING > instax PRINTER CONNECTION SETTING (P 126) và nhập vào tên của máy in instax (SSID) và mật mã.

Tên Máy In (SSID) và Mật MãTên máy in (SSID) có thể tìm thấy bên dưới đáy của máy in; mật mã mặc định là “1111”. Nếu mật mã đã được đổi lại bằng điện thoại, hãy sử dụng mật mã mới khi kết nối.

Page 154: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

138

instax SHARE Printers

In Ảnh 1 Bật nguồn máy in.

2 Chọn mục C PLAY BACK MENU  > instax PRINTER PRINT (P 108). Máy ảnh sẽ kết nối với máy in.

FUJIFILM-CAMERA-1234

CONNECTING TO PRINTER

CANCEL

PRINTER PRINT

instax-12345678

R Để in một ảnh trong một chuỗi các ảnh, hiển thị bức ảnh đó trước khi chọn mục instax PRINTER PRINT.

3 Dùng các phím mũi tên để hiển thị bức ảnh muốn in, sau đó ấn nút MENU/OK.

100-0020

instax-12345678

PRINTER PRINT

TRANSMIT CANCEL

R Ảnh chụp trên máy ảnh khác không thể in được. R Vùng ảnh in sẽ nhỏ hơn ảnh nhìn thấy trên màn hình LCD.

4 Ảnh sẽ được gửi đến máy in, sau đó tự động in ra.

FUJIFILM-CAMERA-1234

CANCEL

SENDING

PRINTER PRINT

instax-12345678

Page 155: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

139

Các Kết Nối

Xem Ảnh Trên TVĐể hiển thị hình ảnh theo nhóm, nối máy ảnh với TV bằng cáp HDMI (có thể dùng cáp của nhà sản xuất khác. Chú ý TV chỉ dùng để xem ảnh, không thể chụp ảnh).

1 Tắt nguồn máy ảnh.

2 Kết nối dây cáp như hình minh họa, bảo đảm gắn chặt đầu cắm vào trong cổng theo đúng hướng.

Cắm vào cổng Micro HDMI (Type D)

Cắm vào cổng HDMI

Q Dây cáp HDMI không được dài quá 1.5m (4.9 ft.), dùng đầu cắm type D (HDMI Micro) để kết nối với máy ảnh.

R Bảo đảm gắn chặt đầu cắm.

3 Bật TV và chọn đầu vào HDMI. Xem tài liệu hướng dẫn của TV để biết chi tiết.

4 Bật máy ảnh và ấn nút a, màn hình máy ảnh sẽ tắt và hình ảnh hoặc phim sẽ hiển thị trên TV. Lưu ý nút chỉnh âm lượng của máy ảnh không có tác dụng để chỉnh âm thanh trên TV, dùng nút điều chỉnh âm lượng trên TV để tăng hoặc giảm âm thanh.

R Cáp USB không thể dùng nếu máy ảnh đang gắn với cáp HDMI. R Một số TV có thể hiển thị màn hình màu đen trước khi xem ảnh/phim.

Page 156: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

140

Lưu Ý Kỹ ThuậtPhụ Kiện KhácMáy ảnh hỗ trợ nhiều loại phụ kiện của hãng FUJIFILM và các nhà sản xuất khác.

Phụ Kiện Của Hãng FUJIFILMCác phụ kiện dưới đây đều có thể mua từ FUJIFILM. Để biết thêm thông tin các sản phẩm mới nhất tại quốc gia sở tại, liên hệ văn phòng đại diện FUJIFILM hoặc truy cập vào địa chỉ http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html.

Pin Sạc Li-ionNP-W126S: pin sạc dung lượng lớn NP-W126S có thể mua thêm khi cần.

Thiết Bị Sạc PinBC-W126: bộ sạc pin thay thế cũng có thể đặt mua khi cần. Ở nhiệt độ +20 °C/+68 °F, bộ sạc BC-W126 sạc đầy pin NP-W126S trong khoảng 150 phút.

Bộ Cấp Nguồn ACAC-9V (cần bộ nguồn CP-W126 DC): mở rộng khả năng chụp ảnh, xem ảnh hay được dùng khi chép ảnh vào máy tính.

Bộ Chuyển Nguồn DCCP-W126: cung cấp nguồn điện AC-9V cho máy ảnh.

Page 157: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

141

Lưu Ý Kỹ Thuật

Phụ Kiện Khác

Đèn Flash Gắn Trên Đế Phụ KiệnEF-X500: đèn �ash có chỉ số hướng dẫn (Guide Number) khoảng 50/164 (ISO 100, m/ft.). Đèn hỗ trợ chế độ FP (đồng bộ tốc độ cao ), cho phép dùng tốc độ màn trập cao hơn tốc độ đồng bộ cho phép. Dùng 4 pin AA hoặc bộ pin nguồn BF-BP1, hỗ trợ chế độ M, chế độ kiểm soát đèn �ash TTL và có tính năng tự động thay đổi góc phủ sáng trong phạm vi 24–105 mm (tương đương trên định dạng 35 mm). Ngoài ra còn trang bị chức năng điều khiển quang học đèn �ash không dây của FUJIFILM. Có thể hoạt động như đèn chủ hay đèn rời để chụp ảnh đèn �ash không dây. Đầu đèn có thể xoay đứng 90°, hạ xuống10°, sang trái 135°, hay sang phải 180° để chiếu phản quang.EF-42: đèn có (dùng 4 pin AA) chỉ số hướng dẫn (Guide Number) khoảng 42/137 (ISO 100, m/ft.) và hỗ trợ chế độ kiểm soát đèn �ash TTL và tính năng tự động thay đổi góc phủ sáng trong phạm vi 24–105 mm (tương đương trên định dạng 35 mm). Đầu đèn có thể xoay đứng 90°, sang trái 180°, hay sang phải 120° để chiếu phản quang.EF-X20: đèn �ash có chỉ số hướng dẫn (Guide Number) khoảng 20/65 (ISO 100, m/ft.).

EF-20: đèn �ash có chỉ số hướng dẫn (Guide Number) khoảng 20/65 (ISO 100, m/ft.) (dùng 4 pin AA), hỗ trợ chế độ kiểm soát đèn �ash TTL. Đầu đèn có thể xoay đứng 90° để chiếu phản quang.

Thiết Bị Điều Khiển Từ XaRR-90: được sử dụng để giảm rung động trên máy ảnh hoặc giữ màn trập mở khi phơi sáng.

Thiết Bị Thu Âm Thanh Nổi (micro)MIC-ST1: micro gắn ngoài được dùng để ghi âm khi quay phim.

Bao Da Máy ẢnhLC-X100F: bao da cao cấp tiện dụng đi kèm với dây đeo cùng chất liệu. Cho phép chụp ảnh, tháo lắp pin và thẻ nhớ mà không cần tháo bao da.

Tay Đeo Hỗ TrợGB-001: thiết bị nâng cao khả năng cầm máy ảnh, cho phép cầm máy bằng một tay.

Page 158: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

142

Phụ Kiện Khác

Thiết Bị Chuyển Đổi Ống KínhTCL-X100II: tăng tiêu cự ống kính máy ảnh.WCL-X100II: giảm tiêu cự ống kính máy ảnh và mở rộng góc nhìn.

Vòng Chuyển ĐổiAR-X100: vòng chuyển đổi bằng nhôm được dùng để gắn loa che nắng LH-X100 hoặc kính lọc có kích thước φ49 mm, có thể mua từ nhà cung cấp khác.

Loa Che NắngLH-X100: loa che nắng bằng nhôm gắn với vòng chuyển đổi AR-X100 cùng chất liệu. Cần có vòng chuyển đổi khi gắn loa che nắng.

Kính Lọc Bảo VệPRF-49S: một kính lọc được dùng để bảo vệ ống kính của dòng máy ảnh X100-series (cần có vòng chuyển đổi AR-X100).

Máy In instax SHARESP-1/SP-2: kết nối mạng nội bộ không dây để in ảnh ra máy in instax.

Page 159: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

143

Lưu Ý Kỹ Thuật

Phụ Kiện Khác

Kết Nối Máy Ảnh Với Các Thiết Bị Khác

Chuyển đổi góc hẹp TCL-X100II *

Chuyển đổi góc rộng WCL-X100II*

■ Chuyển Đổi Ống Kính

■ Printing X100F

■ Máy Tính

Máy tính †

Máy in instax SHARE*

SP-1

Mạng nội bộ không dây

SP-2

■ Máy In

* Được cung cấp riêng bởi FUJIFILM.† Có thể sử dụng thiết bị của các nhà sản xuất khác. Cáp USB không dài hơn

1.5m (4.9 ft.).

Cáp USB †

Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC †

■ Đèn Flash

EF-X500 EF-20 EF-42 EF-X20

Đèn gắn trên đế phụ kiện * ■ Điều Khiển Từ Xa

■ Micro Gắn Ngoài

Micro stereo MIC-ST1 *Điều khiển nút chụp RR-90 *

HDTV †

■ Âm Thanh/ Hình ảnh

Cáp HDMI †

Page 160: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

144

Phụ Kiện Khác

Dùng Đèn Flash Trên Đế Phụ Kiện (Hot shoe)Đèn �ash gắn ngoài trên đế phụ kiện chiếu sáng mạnh hơn đèn �ash tích hợp. Một số có chức năng đèn chủ, dùng để kiểm soát đèn �ash rời bằng điều khiển quang học không dây.

Q Chức năng kiểm tra phát sáng đôi khi không khả dụng, ví dụ khi menu cài đặt đang hiển thị.

Kết nối đèn �ash và chọn mục F FLASH SETTING > FLASH FUNCTION SETTING trong menu Shooting menu của máy ảnh để hiển thị những cài đặt cho đèn �ash. Các chọn lựa để cài đặt có thể khác nhau tùy vào trạng thái kết nối với đèn �ash.

EXIT

FLASH SETTING

RED EYE REMOVALTTL-LOCK MODE

FLASH FUNCTION SETTING

LED LIGHT SETTINGMASTER SETTINGCH SETTINGBuilt-In Flash OFF

R Để ngăn đèn �ash tích hợp chiếu sáng khi đang gắn đèn �ash trên đế phụ kiện, chọn OFF cho mục F FLASH SETTING > Built-In Flash.

Menu Mô TảSHOE MOUNT FLASH Hiển thị cài đặt khi có gắn đèn �ash trên đế phụ kiện và kích hoạt đèn (P 145).

MASTER (OPTICAL) Hiển thị cài đặt khi gắn đèn �ash hoạt động như đèn chủ dùng điều khiển quang học không dây để kiểm soát các đèn rời và kích hoạt đèn (P 146).

R SYNC TERMINAL sẽ hiển thị khi thiết lập OFF cho mục F FLASH SETTING > Built-In Flash và không hỗ trợ gắn đèn �ash trên đế phụ kiện.

R Đèn �ash hỗ trợ chế độ phát sáng liên tục có thể dùng để chụp ảnh liên tục.

Page 161: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

145

Lưu Ý Kỹ Thuật

Phụ Kiện Khác

■ ĐÈN FLASH GẮN TRÊN MÁY ẢNHNhững chọn lựa sau đây có thể cài đặt cho các đèn �ash gắn trên đế phụ kiện.

MODESHOE MOUNT FLASH

ADJUST END

A Flash control mode: chọn chế độ điều khiển cho đèn �ash đang dùng. Chế độ này có thể cài đặt trên máy ảnh trong một số trường hợp, những cài đặt có sẵn sẽ khác nhau tùy vào đèn �ash. • TTL: chế độ TTL. Điều chỉnh bù trừ sáng đèn �ash (B).• M: đèn �ash phát sáng theo mức cài đặt bất kể độ sáng

chủ thể hay thiết lập của máy ảnh. Mức phát sáng này có thể cài đặt trên máy ảnh trong một số trường hợp (B).

• MULTI: đèn �ash lặp lại. Các đèn �ash tương thích gắn trên đế phụ kiện sẽ phát sáng nhiều lần trong mỗi lần chụp.

• OFF: đèn �ash không phát sáng. Một số đèn �ash có thể cài đặt “tắt” từ máy ảnh.

B Flash compensation/output: các lựa chọn có thể cài đặt sẽ khác nhau tùy vào chế độ điều khiển đèn �ash.• TTL: điều khiển bù trừ sáng đèn �ash (giá trị cài đặt cao

nhất có thể không áp dụng được nếu vượt quá giới hạn của hệ thống điều khiển đèn �ash). Trong trường hợp dùng đèn EF-X20, EF-20 và EF-42, giá trị đã chọn sẽ được thêm vào mức phát sáng tiêu chuẩn của đèn �ash.

• M/MULTI: điều chỉnh mức phát sáng (với đèn tương thích). Mức phát sáng thể hiện dưới dạng phân số của mức phát sáng cao nhất, từ 1/1 (chế độ M) hay 1/4 (chế độ MULTI) đến 1/512 theo mức tinh chỉnh 1/3 EV. Kết quả thu được có thể không như ý khi mức cài đặt thấp hơn giới hạn của hệ thống điều khiển đèn �ash. Chụp thử và kiểm tra lại kết quả.

C Flash mode (TTL): chọn một chế độ điều khiển đèn �ash tự động TTL. Các lựa chọn có thể thiết lập sẽ khác nhau tùy vào chế độ chụp ảnh đang dùng (P, S, A, hay M).• E (FLASH AUTO): đèn �ash chỉ phát sáng khi cần. Mức phát

sáng được điều chỉnh theo độ sáng của chủ thể. Biểu tượng này p sẽ hiển thị trên màn hình khi ấn nửa hành trình nút chụp để báo đèn �ash sẽ phát sáng khi chụp ảnh.

• F (STANDARD): đèn �ash sẽ phát sáng nếu có thể khi chụp. Mức phát sáng được điều chỉnh theo độ sáng của chủ thể. Khi ấn nút chụp, đèn �ash sẽ không phát sáng nếu chưa nạp đủ điện.

• G (SLOW SYNC.): kết hợp đèn �ash với tốc độ màn trập chậm khi chụp chân dung tương phản với hậu cảnh tối. Khi ấn nút chụp, đèn �ash sẽ không phát sáng nếu chưa nạp đủ điện.

D Sync: kiểm soát thời điểm phát sáng.• H (1ST CURTAIN): đèn �ash phát sáng ngay sau khi màn

trập mở ra (chọn lựa tốt nhất cho mọi tình huống).• I (2ND CURTAIN): đèn �ash phát sáng ngay trước khi

màn trập đóng lại.

E Zoom: cài đặt góc chiếu sáng (góc phủ đèn �ash), đèn �ash phải có tính năng thay đổi góc phủ sáng. Một vài đèn �ash cho phép cài đặt góc phủ từ máy ảnh. Chọn AUTO để tự động thay đổi góc chiếu sáng ứng với tiêu cự nếu có dùng thiết bị chuyển đổi ống kính.

Page 162: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

146

Phụ Kiện Khác

F Lighting: nếu đèn �ash có hỗ trợ tính năng tạo luồng, chọn những cài đặt sau.• J (ƯU TIÊN PHẠM VI CHIẾU XA): tăng phạm vi chiếu sáng

bằng cách giảm góc phủ sáng.• K (TIÊU CHUẨN): góc phủ đúng theo góc nhìn hình ảnh.• L (ƯU TIÊN GÓC PHỦ SÁNG): tăng nhẹ góc phủ sáng để

tạo hiệu ứng sáng dịu hơn.

G LED light: chọn phương thức hoạt động của đèn LED tích hợp khi chụp ảnh tĩnh (với đèn tương thích). Dùng đèn LED để tạo điểm sáng (M/CATCHLIGHT), hay hỗ trợ chiếu sáng lấy nét tự động (N/AF ASSIST), hoặc cả hai vai trò trên (O/AF ASSIST+CATCHLIGHT). Chọn OFF để vô hiệu hóa đèn LED khi chụp ảnh.

G Number of �ashes: chọn số lần đèn �ash phát sáng trong chế độ MULTI. *

H Frequency: chọn tần số phát sáng trong chế độ MULTI. *

* Mức cài đặt cao nhất có thể không áp dụng nếu vượt quá giới hạn của hệ thống điều khiển đèn �ash.

■ ĐÈN CHỦ (ĐIỀU KHIỂN QUANG HỌC)Những cài đặt như hình bên phải sẽ hiển thị khi đèn �ash đóng vai trò đèn chủ dùng điều khiển quang học không dây của FUJIFILM.

MODEMASTER(OPTICAL)

ADJUST END

Đèn chủ và đèn rời có thể đặt tối đa trong ba nhóm (A, B và C). Trong đó chế độ đèn �ash và mức phát sáng được điều chỉnh riêng lẻ cho từng nhóm. Có thể chọn một trong bốn kênh để giao tiếp giữa đèn chủ và đèn rời. Tách riêng kênh giao tiếp cho từng hệ thống đèn khác nhau hoặc ngăn sự can thiệp của nhiều hệ thống đèn �ash đang hoạt động gần đó.

BB

AC

Page 163: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

147

Lưu Ý Kỹ Thuật

Phụ Kiện Khác

A Flash control mode (group A)/B Flash control mode (group B)/ C Flash control mode (group C): chọn chế độ điều khiển đèn �ash cho các nhóm A, B và C. TTL% chỉ áp dụng cho nhóm đèn �ash A và B.• TTL: đèn �ash trong cùng nhóm sẽ phát sáng với chế độ

tự động TTL. Mức bù trừ sáng đèn �ash sẽ được cài đặt riêng cho từng nhóm.

• TTL%: nếu chọn TTL% cho nhóm A hay nhóm B, có thể chỉ định mức phát sáng của một nhóm theo tỷ lệ phần % của nhóm còn lại và điều chỉnh mức bù trừ sáng tổng thể cho cả 2 nhóm.

• M: trong chế độ M, các đèn �ash nằm trong cùng nhóm sẽ phát sáng theo mức đã cài đặt (thể hiện dưới dạng phân số của mức phát sáng cao nhất) bất kể độ sáng chủ để hay cài đặt trên máy ảnh.

• MULTI: chọn MULTI nếu muốn các đèn �ash trong cùng nhóm phát sáng theo chế độ đèn �ash lặp lại. Tất cả đèn �ash sẽ phát sáng nhiều lần trong mỗi lần chụp ảnh.

• OFF: nếu chọn OFF, các đèn �ash trong cùng nhóm sẽ không phát sáng.

D Flash compensation/output (group A)/E Flash compensation/output (group B)/F Flash compensation/output (group C): điều chỉnh mức phát sáng cho các đèn trong nhóm đã chọn. Lưu ý mức cài đặt cao nhất có thể không áp dụng nếu vượt quá giới hạn của hệ thống điều khiển đèn �ash.• TTL: điều chỉnh bù trừ sáng đèn �ash.• M/MULTI: điều chỉnh mức phát sáng.• TTL%: chọn tỷ lệ phát sáng giữa nhóm A và nhóm B.

Ngoài ra còn điều chỉnh mức bù trừ sáng tổng thể cho cả 2 nhóm.

G Flash mode (TTL): chọn một chế độ đèn �ash để điều khiển đèn �ash TTL. Các lựa chọn có thể thiết lập sẽ khác nhau tùy vào chế độ chụp ảnh đang cài đặt (P, S, A, hay M) • E (FLASH AUTO): đèn �ash chỉ phát sáng khi cần; mức phát

sáng được điều chỉnh theo độ sáng của chủ thể. Biểu tượng này p sẽ hiển thị trên màn hình khi ấn nửa hành trình nút chụp để báo đèn �ash sẽ phát sáng khi chụp ảnh.

• F (STANDARD): đèn �ash sẽ phát sáng nếu có thể khi chụp. Mức phát sáng được điều chỉnh theo độ sáng của chủ thể. Khi ấn nút chụp, đèn �ash sẽ không phát sáng nếu chưa nạp đủ điện.

• G (SLOW SYNC.): kết hợp đèn �ash với tốc độ màn trập chậm khi chụp chân dung tương phản với hậu cảnh tối. Khi ấn nút chụp, đèn �ash sẽ không phát sáng nếu chưa nạp đủ điện.

H Sync: kiểm soát thời điểm phát sáng.• H (1ST CURTAIN): đèn �ash phát sáng ngay sau khi màn

trập mở ra (chọn lựa tốt nhất cho mọi tình huống).• I (2ND CURTAIN): đèn �ash phát sáng ngay trước khi

màn trập đóng lại.

I Zoom: cài đặt góc chiếu sáng (góc phủ đèn �ash), đèn �ash phải có tính năng thay đổi góc phủ sáng. Một vài đèn �ash cho phép điều chỉnh từ máy ảnh. Chọn AUTO để tự động thay đổi góc chiếu sáng ứng với tiêu cự khi dùng bộ chuyển đổi ống kính.

Page 164: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

148

Phụ Kiện Khác

J Lighting: nếu đèn �ash hỗ trợ tính năng tạo luồng, chọn những cài đặt sau.• J (ƯU TIÊN PHẠM VI CHIẾU XA): tăng phạm vi chiếu sáng

bằng cách giảm góc phủ sáng.• K (TIÊU CHUẨN): góc phủ đúng theo góc nhìn hình ảnh.• L (ƯU TIÊN GÓC PHỦ SÁNG): tăng nhẹ góc phủ sáng để

tạo hiệu ứng sáng dịu hơn.

K Master: chỉ định đèn chủ trong nhóm A (Gr A), B (Gr B) hay C (Gr C). Nếu chọn OFF, mức phát sáng từ đèn chủ sẽ được điều chỉnh để không ảnh hưởng đến bức ảnh sau cùng. Chỉ khả dụng nếu đèn �ash gắn trên đế phụ kiện của máy ảnh đang thực thi vai trò đèn chủ, dùng điều khiển quang học không dây của FUJIFILM trong chế độ TTL, TTL%, hay chế độ M.

K Number of �ashes: chọn số lần đèn �ash phát sáng trong chế độ MULTI.

L Channel: chọn kênh giao tiếp giữa đèn chủ và đèn rời thông qua hệ thống điều khiển quang học không dây của FUJIFILM. Tách biệt kênh giao tiếp cho những hệ thống đèn khác nhau hoặc ngăn sự can thiệp của nhiều hệ thống đèn đang hoạt động gần đó.

L Frequency: chọn tần số phát sáng trong chế độ MULTI.

Gắn Vòng Chuyển Đổi 1 Tháo vòng gắn ở phía

trước.

R Nếu gặp khó khăn khi tháo vòng trước, dùng tay nắm toàn bộ vòng trước và xoay như hình minh họa.

2 Gắn vòng chuyển đổi như hình minh họa, sao cho ngàm gắn hướng ra ngoài.

Q Giữ vòng trước và nắp đậy ống kính ở nơi an toàn khi không dùng.

Q Gắn vòng chuyển đổi AR-X100 trước khi gắn loa che nắng LH-X100, kính lọc bảo vệ PRF-49S, hay các kính lọc khác.

Page 165: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

149

Lưu Ý Kỹ Thuật

Phụ Kiện Khác

Gắn Loa Che NắngGắn vòng chuyển đổi trước khi gắn loa che nắng.

R Sắp thẳng hàng điểm đánh dấu và xoay như hình minh họa.

Gắn Kính Lọc Bảo VệGắn vòng chuyển đổi trước khi gắn kính lọc.

Dùng Thiết Bị Chuyển Đổi Ống Kính

■ Lắp Thiết Bị Chuyển Đổi Ống Kính 1 Tháo vòng gắn ở phía

trước.

R Nếu gặp khó khăn khi tháo vòng trước, dùng tay nắm toàn bộ vòng trước và xoay như hình minh họa.

2 Gắn thiết bị chuyển đổi ống kính như hình minh họa.

Q Giữ vòng trước và nắp đậy ống kính ở nơi an toàn khi không dùng.

Page 166: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

150

Phụ Kiện Khác

■ Sử Dụng Thiết Bị Chuyển Đổi Ống KínhKhi sử dụng thiết bị quang học chuyển đổi ống kính WCL-X100 hay TCL-X100, hãy chọn những cài đặt tương thích trong mục SHOOTING SETTING  > CONVERSION LENS của menu Shooting: thiết lập WIDE cho thiết bị WCL-X100 hay TELE cho thiết bị TCL-X100. Máy ảnh sẽ tự chọn cài đặt thích ứng với thiết bị WCL-X100II hay TCL-X100II được dùng.

R Một biểu tượng (x or x) sẽ hiển thị khi gắn thiết bị chuyển đổi ống kính.

R Vì khung ngắm quang học không bao phủ hết góc nhìn của thiết bị chuyển đổi ống kính góc rộng, nên một khung sáng được thay thế để đóng khung góc nhìn xấp xỉ khi gắn với thiết bị này. Để đóng khung chính xác, nên dùng khung ngắm điện tử hay màn hình LCD để bố cục hình ảnh.

R Đèn �ash tích hợp có thể không chiếu sáng hết chủ thể. Nên sử dụng các đèn �ash gắn ngoài, thiết kế dùng được cho máy ảnh này.

R Bảo đảm cài đặt OFF cho mục CONVERSION LENS khi không gắn thiết bị chuyển đổi ống kính.

Page 167: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

151

Lưu Ý Kỹ Thuật

Bảo Quản Máy ẢnhBảo đảm máy ảnh sử dụng lâu bền, hãy đọc kỹ các biện pháp phòng ngừa sau.

Phòng Ngừa Cất Giữ Và Sử DụngNếu không sử dụng máy ảnh trong thời gian dài, hãy tháo pin và thẻ nhớ ra. Không được cất hoặc sử dụng máy ảnh ở những nơi:• Dưới mưa, nơi có hơi nước hoặc khói.• Nơi có độ ẩm cao hoặc quá bẩn.• Đặt trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời hoặc ở nơi

có nhiệt cao, như đặt trong phương tiện đóng kín ở điều kiện nhiệt độ cao.

• Đặt ở những nơi quá lạnh.• Đặt ở những nơi chịu nhiều rung động mạnh.• Đặt ở nơi có từ trường mạnh như ở gần ăng-ten

phát sóng, dây điện, máy phát ra-đa, động cơ điện (mô-tơ), máy biến thế hoặc nam châm.

• Tiếp xúc với hóa chất như thuốc trừ sâu.• Đặt kế sản phẩm làm bằng cao su hoặc nhựa.

■ Nước và CátĐể máy ảnh tiếp xúc với nước và cát có thể làm bị hư máy ảnh, hay các mạch điện bên trong hoặc các chi tiết kỹ thuật. Khi sử dụng máy ảnh ở biển hay bờ biển, tránh để máy ảnh tiếp xúc với nước hoặc cát. Không đặt máy ảnh lên trên bề mặt ẩm ướt.

■ Hơi Nước Ngưng TụNhiệt độ tăng đột ngột có thể gây nên hiện tượng nước ngưng tụ trong máy ảnh. Ví dụ khi đi vào môi trường ấm từ vùng có nhiệt độ thấp. Nếu hiện tượng này xảy ra, tắt nguồn máy ảnh và chờ khoảng 1 giờ mới mở lại. Nếu thẻ nhớ gặp hiện tượng trên, tháo thẻ nhớ ra và chờ đến khi hết hơi nước ngưng tụ.

Khi Di ChuyểnLuôn để máy ảnh trong hành lý xách tay. Quá trình kiểm tra hành lý gửi có thể làm va đập dẫn đến hư máy ảnh.

Page 168: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

152

Khắc Phục Sự CốCác Vấn Đề Và Giải Pháp

■ Nguồn Điện và PinVấn Đề Giải Pháp

Máy ảnh không thể bật nguồn.

• Pin cạn: sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 20).• Pin lắp không đúng cách: lắp lại pin đúng hướng (P 20).• Chưa cài chốt nắp đậy khoang pin: cài chốt khóa nắp đậy khoang pin (P 20).

Màn hình không hiển thị.Màn hình sẽ không hiển thị nếu tắt máy ảnh và mở nguồn lại ngay lập tức. Ấn nửa hành trình nút chụp để kích hoạt lại màn hình.

Pin nhanh chóng cạn.

• Pin bị lạnh: làm ấm pin bằng cách đặt vào trong túi hoặc những nơi ấm áp, sau đó lắp pin vào máy ảnh ngay trước khi chụp.

• Điện cực pin bị bẩn: dùng vải khô mềm vệ sinh các điện cực.• Thiết lập ON cho mục G AF/MF SETTING > PRE-AF: cài đặt OFF cho mục PRE-AF (P 94).• Pin đã sạc nhiều lần: tuổi thọ pin đã hết, nên mua pin mới.

Máy ảnh tắt đột ngột. Pin cạn: sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 20).Sạc pin không hoạt động. Lắp lại pin đúng hướng và cắm điện cho thiết bị sạc (P 18).Sạc chậm. Sạc pin ở điều kiện nhiệt độ phòng (P v).

Đèn sạc nhấp nháy, nhưng pin không sạc.

• Điện cực pin bị bẩn: dùng vải khô mềm vệ sinh các điện cực.• Pin đã sạc nhiều lần: tuổi thọ pin đã hết, nên mua pin mới. Nếu pin vẫn không thể sạc, liên hệ với đại lý của

FUJIFILM.

■ Menu Và Hiển ThịVấn Đề Giải Pháp

Không hiển thị tiếng Anh. Chọn ENGLISH cho mục D USER SETTING > a (P 26, 115).

Page 169: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

153

Khắc Phục Sự Cố

Các Vấn Đề Và Giải Pháp

■ Chụp ẢnhVấn Đề Giải Pháp

Không chụp ảnh khi ấn hết nút bấm máy.

• Thẻ nhớ đầy: lắp thẻ nhớ mới hoặc xóa bớt ảnh (P 20, 39).• Thẻ nhớ chưa định dạng: định dạng thẻ nhớ (P 114).• Điện cực pin bị bẩn: dùng vải khô mềm vệ sinh các điện cực.• Thẻ nhớ hư: lắp thẻ nhớ mới (P 20).• Pin cạn: sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 20).• Máy ảnh tự động tắt: bật lại nguồn máy ảnh (P 24).

Nhiễu hạt xuất hiện trên màn hình hoặc khung ngắm khi ấn nửa hành trình nút chụp.

Nhiễu hạt sẽ tăng lên khi chụp chủ thể không được chiếu sáng đầy đủ, hoặc độ mở ống kính quá nhỏ dẫn đến ảnh bị nhiễu hạt khi xem trên màn hình. Ảnh chụp thực tế không bị ảnh hưởng.

Máy ảnh không lấy nét. Chủ thể không phù hợp để lấy nét: sử dụng chức năng khóa nét (P 80) hoặc lấy nét bằng tay (P 68).Nhận dạng thông minh khuôn mặt không khả dụng. Chức năng nhận dạng khuôn mặt không khả dụng trong chế độ chụp hiện tại: chọn một chế độ chụp khác (P 168).

Không nhận dạng được khuôn mặt.

• Khuôn mặt bị che bởi kính mát, nón, mái tóc dài hoặc vật thể khác: bỏ những vật che ra.• Khuôn mặt chủ thể quá nhỏ trong khung hình: thay đổi bố cục để gương mặt chủ thể xuất hiện lớn hơn trong

khung hình (P 95).• Khuôn mặt nhìn nghiêng hoặc xoay ngang: giữ thẳng khuôn mặt.• Máy ảnh nghiêng: giữ máy ảnh cân bằng.• Khuôn mặt không được chiếu sáng đầy đủ: chụp ở nơi sáng hơn.

Nhận dạng sai khuôn mặt.Khuôn mặt được chọn nằm gần trung tâm khung hình hơn chủ thể chính. Bố cục lại khung hình hoặc tắt chức năng nhận dạng khuôn mặt và đóng khung hình ảnh bằng cách dùng chức năng khóa nét (P 80).

Page 170: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

154

Các Vấn Đề Và Giải Pháp

Vấn Đề Giải Pháp

Đèn �ash không sáng.

• Đèn �ash không thể dùng với cài đặt hiện tại: xem danh sách cài đặt có thể dùng với đèn �ash (P 168).• Pin cạn: sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 20).• Chế độ bấm máy hiện tại không hỗ trợ đèn �ash: đèn �ash tích hợp và các đèn gắn ngoài không hỗ trợ chức năng

chụp liên tục nên sẽ không phát sáng trong chế độ này, hay đang dùng chức năng bù trừ sáng tự động hoặc bù trừ phạm vi tương phản. Chọn chế độ chụp ảnh tĩnh (P 55).

• Đang thiết lập OFF cho mục D USER SETTING > SOUND & FLASH: chọn ON (P 115).

Đèn �ash không chiếu đủ sáng chủ thể.

• Chủ thể nằm ngoài phạm vi chiếu sáng của đèn �ash: bố cục lại chủ thể nằm trong phạm vi chiếu sáng của đèn �ash.

• Cửa sổ đèn �ash bị che: giữ máy ảnh đúng cách .• Tốc độ màn trập nhanh hơn 1/250 giây: chỉnh tốc độ màn trập chậm hơn (P 50, 53, 82).

Ảnh bị mờ.• Ống kính bị bẩn: lau sạch ống kính (P x).• Ống kính bị che: loại bỏ vật cản ra khỏi ống kính.• Biểu tượng s hiện trên màn hình khi chụp và khung lấy nét màu đỏ: kiểm tra độ nét trước khi chụp (P 34).

Ảnh bị lốm đốm.

• Tốc độ màn trập chậm và nhiệt độ môi trường cao: đây là điều bình thường không phải sự cố.• Yêu cầu xóa điểm trắng: thực hiện chức năng xóa điểm trắng bằng cách vào mục H IMAGE QUALITY SET-

TING > PIXEL MAPPING (P 93).• Sử dụng máy ảnh liên tục trong môi trường nhiệt độ cao hoặc đang có cảnh báo nhiệt độ: tắt nguồn và chờ máy ảnh

nguội lại.Ảnh bị biến dạng. Biểu tượng x hay x đang hiển thị: để máy ảnh tránh xa nam châm.

Page 171: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

155

Khắc Phục Sự Cố

Các Vấn Đề Và Giải Pháp

■ Xem ảnhVấn Đề Giải Pháp

Ảnh bị nhiễu hạt. Ảnh được chụp bởi máy ảnh khác hay do chế độ máy ảnh.Chức năng phóng lớn không khả dụng

Ảnh đã chỉnh sửa kích thước bằng chức năng RESIZE, hay chụp bởi máy ảnh khác hoặc do chế độ máy ảnh.

Không có âm thanh khi xem phim.

• Âm lượng quá nhỏ: điều chỉnh âm lượng khi xem (P 42, 117).• Micro bị che: giữ máy ảnh đúng cách khi ghi hình (P 2, 40).• Loa phát bị che: giữ máy ảnh đúng cách khi xem (P 2, 42).• Đang cài đặt OFF cho mục D USER SETTING > SOUND & FLASH: chọn ON (P 115).

Ảnh chọn không thể xóa. Ảnh được chọn để xóa đang có thuộc tính bảo vệ. Gỡ thuộc tính bảo vệ trên thẻ nhớ (P 110).Số tập tin ảnh quay lại từ đầu.

Nắp đậy khoang chứa pin mở khi máy đang hoạt động. Tắt máy ảnh trước khi mở nắp khoang chứa pin (P 20, 24).

■ Kết Nối / Những Chức Năng KhácĐể biết thêm thông tin hoặc khắc phục sự cố kết nối mạng không dây, vào địa chỉ sau:

http://digital-cameras.support.fujifilm.com/app?pid=xVấn Đề Giải Pháp

Lỗi kết nối hoặc lỗi tải ảnh lên điện thoại thông minh.

• Điện thoại đặt quá xay: di chuyển thiết bị lại gần hơn.• Đặt gần thiết bị gây nhiễu sóng: di chuyển máy ảnh và điện thoại ra xa lò vi sóng hoặc điện thoại không dây.

Không thể tải ảnh.

• Điện thoại đang kết nối với thiết bị khác: điện thoại và máy ảnh chỉ có thể kết nối với một thiết bị tại một thời điểm. Ngắt kết nối và thử lại.

• Có nhiều điện thoại trong vùng lân cận: thử kết nối lại. Sự có mặt của nhiều điện thoại có thể gây khó khăn khi kết nối. Tập tin cần tải ở dạng phim hoặc ảnh được chụp bằng thiết bị khác nên không thể tải lên điện thoại thông minh.

Ảnh không hiển thị trên điện thoại.

Bật ON cho mục D CONNECTION SETTING  > WIRELESS SETTING  > RESIZE IMAGE FOR SMART-PHONE H. Chọn OFF sẽ tăng thời gian khi tải ảnh lớn. Ngoài ra, ảnh không thể hiển thị với kích thước hiện tại trên điện thoại.

Page 172: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

156

Các Vấn Đề Và Giải Pháp

Vấn Đề Giải Pháp

Không có âm thanh hoặc hình ảnh trên TV.

• Máy ảnh chưa được kết nối đúng cách: kết nối máy ảnh đúng cách (P 139). Chú ý khi máy ảnh đã kết nối, ảnh sẽ hiển thị trên TV thay vì màn hình máy ảnh.

• Ngõ vào TV đang cài đặt ở chế độ “TV”: cài đặt ngõ vào “HDMI”.• Âm lượng TV quá nhỏ: sử dụng nút điều khiển trên TV để chỉnh âm lượng.

Máy tính không nhận được máy ảnh. Bảo đảm máy ảnh và máy tính được kết nối đúng cách (P 133).

Không thể truyền ảnh RAW hoặc JPEG sang máy tính. Dùng phần mềm MyFinePix Studio để truyền ảnh (chỉ dành cho hệ điều hành Windows P 132).

Máy ảnh không hoạt động.• Máy ảnh trục trặc tạm thời: tháo và lắp lại pin (P 20).• Pin cạn: sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 20).• Máy ảnh đang kết nối với mạng không dây nội bộ: ngắt kết nối.

Máy ảnh không hoạt động như mong muốn. Tháo pin và lắp lại (P 20). Nếu không khắc phục được lỗi, liên hệ với đại lý của FUJIFILM.

Không có âm thanh. • Điều chỉnh âm lượng (P 117).• Chọn ON cho mục D USER SETTING > SOUND & FLASH (P 115).

Page 173: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

157

Khắc Phục Sự Cố

Thông Điệp Cảnh Báo Và Hiển ThịCác cảnh báo dưới đây sẽ xuất hiện trên màn hình hiển thị.

Cảnh Báo Mô Tải (đỏ) Pin yếu. Sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 20).

j (nháy đỏ) Pin khánh kiệt. Sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 20).s

(hiển thị màu đỏ cùng với khung lấy nét màu đỏ)

Máy không thể lấy nét. Dùng chức năng khóa nét để lấy nét một chủ thể khác có cùng khoảng cách, sau đó bố cục lại khung hình (P 80).

Aperture or shutter speed displayed in red

Chủ thể quá sáng hoặc quá tối dẫn đến ảnh dư sáng hoặc bị thiếu sáng. Dùng đèn �ash khi chụp trong điều kiện ánh sáng yếu (P 82).

FOCUS ERROR

Máy ảnh trục trặc. Tắt máy ảnh rồi mở lại. Nếu sự cố vẫn còn, liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.TURN OFF THE CAMERA AND TURN ON AGAIN

LENS CONTROL ERRORBUSY Thẻ nhớ định dạng không đúng cách. Dùng máy ảnh để định dạng lại thẻ nhớ (P 114).

CARD NOT INITIALIZED

• Thẻ nhớ chưa được định dạng hoặc được định dạng trên máy tính hay thiết bị khác: để định dạng thẻ nhớ vào mục D USER SETTING > FORMAT (P 114).

• Điểm giao tiếp điện tử của thẻ nhớ bị bẩn: dùng vải khô mềm để lau các điểm giao tiếp điện tử. Nếu báo lỗi lặp lại, định dạng lại thẻ nhớ (P 114). Nếu báo lỗi vẫn còn, thay một thẻ nhớ mới.

• Máy ảnh bị lỗi: liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.PROTECTED CARD Thẻ nhớ bị khóa. Mở khóa thẻ nhớ.

Page 174: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

158

Thông Điệp Cảnh Báo Và Hiển Thị

Cảnh Báo Mô Tả

CARD ERROR

• Thẻ nhớ không được định dạng để dùng trên máy ảnh: định dạng lại thẻ nhớ (P 114).• Điểm giao tiếp của thẻ nhớ cần làm sạch hoặc thẻ nhớ bị hỏng: dùng vải khô mềm để lau. Nếu báo lỗi lặp lại, hãy

định dạng lại thẻ nhớ (P 114). Nếu lỗi vẫn còn, nên thay thẻ nhớ khác.• Thẻ nhớ không tương thích: dùng một thẻ nhớ tương thích (P 23).• Máy ảnh bị lỗi: liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.

b MEMORY FULL Bộ nhớ đầy, ảnh không thể lưu. Xóa bớt ảnh (P 39) hoặc gắn thẻ nhớ có dung lượng trống nhiều hơn (P 20).

NO CARD Máy ảnh chỉ có thể chụp khi có thẻ nhớ. Gắn thẻ nhớ vào trong máy ảnh.

WRITE ERROR

• Lỗi thẻ nhớ hoặc lỗi kết nối: gắn thẻ nhớ lại hoặc tắt máy rồi bật lại. Nếu báo lỗi vẫn còn, liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.

• Không đủ bộ nhớ trống để lưu thêm ảnh: xóa bớt ảnh (P 39) hoặc gắn thẻ nhớ có dung lượng trống nhiều hơn (P 20).

• Thẻ nhớ chưa định dạng: hãy định dạng lại thẻ nhớ (P 114).

READ ERROR

• Tập tin bị lỗi hoặc không được tạo bởi máy ảnh: ảnh không thể xem.• Điểm giao tiếp của thẻ nhớ cần được làm sạch: dùng vải khô mềm để lau. Nếu báo lỗi lặp lại, hãy định dạng lại thẻ

nhớ (P 114). Nếu lỗi vẫn còn, nên thay thẻ nhớ khác.• Máy ảnh bị lỗi: liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.

FRAME NO. FULLMáy ảnh đã dùng hết số khung ảnh (số khung hiện tại là 999-9999). Định dạng lại thẻ nhớ và chọn RENEW cho mục D SAVE DATA SETTING > FRAME NO.. Chụp một ảnh để cài đặt lại số hiệu ảnh 100-0001, rồi chọn CONTINUOUS cho mục FRAME NO..

Page 175: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

159

Khắc Phục Sự Cố

Thông Điệp Cảnh Báo Và Hiển Thị

Cảnh Báo Mô TảPROTECTED FRAME Đang xoá hoặc xoay một ảnh có thuộc tính bảo vệ. Bỏ thuộc tính bảo vệ và thử lại (P 110).

CAN NOT CROP Ảnh bị hư hoặc được chụp bởi máy ảnh khác.

m CANNOT EXECUTE Chức năng giảm mắt đỏ không thể thực hiện trên ảnh được chụp từ thiết bị khác.

F CANNOT EXECUTE Chức năng giảm mắt đỏ không thể thực hiện trên tập tin phim.CAN NOT ROTATE Ảnh đang chọn không thể xoay.

F CAN NOT ROTATE Phim không thể xoay.

DPOF FILE ERRORTrình đơn ảnh DPOF trên thẻ nhớ chứa nhiều hơn 999 ảnh. Chép tất cả hình ảnh sang máy tính, rồi tạo lại trình đơn ảnh mới.

CAN NOT SET DPOF Ảnh không thể in bằng trình đơn ảnh DPOF.

F CAN NOT SET DPOF Phim không thể in bằng trình đơn ảnh DPOF.p (yellow) Tắt máy ảnh và chờ đến khi nguội lại. Nhiễu hạt có thể tăng lên trong ảnh chụp khi xuất hiện cảnh báo này.

p (red)Tắt máy ảnh và chờ đến khi nguội lại. Chất lượng hiển thị và tần số quét sẽ giảm xuống, nhiễu hạt có thể tăng lên trong ảnh chụp khi xuất hiện cảnh báo này.

Page 176: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

160

Phụ LụcDung Lượng Thẻ NhớDưới đây là bảng mô tả thời gian quay phim hoặc số lượng ảnh có thể lưu giữ dựa theo chất lượng ảnh. Những con số này được tính xấp xỉ. Dung lượng tập tin ảnh sẽ khác nhau tùy theo bối cảnh chụp, có thể dao động lớn hay nhỏ đến khả năng lưu trữ ảnh. Số lần chụp và thời gian quay phim còn lại có thể không giảm bớt ở một tỷ lệ ngang nhau.

Dung LượngO

8 GB 16 GBT FINE T NORMAL T FINE T NORMAL

Ảnh chụpO 3 : 2 540 800 1110 1660RAW (UNCOMPRESSED) 150 320RAW (LOSSLESS COMPRESSED) 300 630

Phim1

i 1080/59.94 P 2

i 1080/50 P 2

i 1080/29.97 P 2

i 1080/25 P 2

i 1080/24 P 2

i 1080/23.98 P 2

26 phút 54 phút

h 720/59.94 P 3

h 720/50 P 3

h 720/29.97 P 3

h 720/25 P 3

h 720/24 P 3

h 720/23.98 P 3

51 phút 105 phút

1 Sử dụng thẻ nhớ UHS speed class 1 hoặc cao hơn.2 Độ dài của mỗi phim không vượt quá14 phút.3 Độ dài của mỗi phim không vượt quá 28 phút.

Page 177: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

161

Phụ LụcCác Liên KếtĐể biết thông tin chi tiết về máy ảnh kỹ thuật số của FUJIFILM, vào các trang web dưới đây.

Thông tin sản phẩm FUJIFILM X100FCác phụ kiện và thông tin hỗ trợ có thể tìm thấy tại địa chỉ dưới đây.

fuji�lm X100F

Cập nhật phần mềm cơ sở (Firmware)Cập nhật �rmware sản phẩm có thể thay đổi nhưng chưa được đề cập trong tài liệu hướng dẫn này. Xem thông tin chi tiết, vào địa chỉ sau:http://www.fujifilm.com/support/digital_cameras/software

fuji�lm �rmware

Kiểm Tra Phiên Bản Firmware

Q Máy ảnh chỉ hiển thị phiên bản Firmware nếu có thẻ nhớ trong máy ảnh. 1 Tắt máy ảnh và kiểm tra thẻ nhớ có trong máy ảnh. 2 Bật máy ảnh, đồng thời ấn nút DISP/BACK. Phiên bản �rmware hiện tại sẽ hiển thị trên màn hình, hãy

kiểm tra thông tin phiên bản.

3 Tắt máy ảnh.

Page 178: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

162

Thông Số Kỹ ThuậtHệ ThốngDòng sản phẩm Máy ảnh KTS FUJIFILM X100FMã số sản phẩm FF160004Điểm ảnh hữu dụng Xấp xỉ 24.3 triệu điểm ảnhCảm biến hình ảnh 23.5 mm × 15.6 mm (APS-C), cảm biến X-Trans CMOS III với bộ lọc màu chínhPhương tiện lưu trữ FUJIFILM khuyên dùng thẻ nhớ SD/SDHC/SDXCTập tin hệ thống Theo nguyên tắc thiết kế hệ thống tập tin máy ảnh (DCF), Exif 2.3 và định dạng DPOFĐịnh dạng tập tin • Ảnh tĩnh: Exif 2.3 JPEG (ảnh nén), RAW (định dạng nguyên thủy RAF, không nén hay nén bằng thuật giải không mất dữ liệu, cần phần

mềm đặc biệt), RAW+JPEG• Phim: chuẩn H.264 và âm thanh nổi (MOV)

Kích thước ảnh • O 3 : 2: 6,000 × 4,000• P 3 : 2: 4,240 × 2,832• Q 3 : 2: 3,008 × 2,000

• O 16 : 9: 6,000 × 3,376• P 16 : 9: 4,240× 2,384• Q 16 : 9: 3,008 × 1,688

• O 1 : 1: 4,000 × 4,000• P 1 : 1: 2,832 × 2,832• Q 1 : 1: 2,000 × 2,000

• O panorama: 2,160 × 9,600 (ảnh quét dọc) / 9,600 × 1,440 (ảnh quét ngang)• P panorama: 2,160 × 6,400 (ảnh quét dọc) / 6,400 × 1,440 (ảnh quét ngang)

Ống kính Ống kính FUJINON tiêu cự cố địnhTiêu cự f=23 mm (tương đương 35 mm trên định dạng 35 mm)Độ mở tối đa F2.0

Độ nhạy sáng Độ nhạy sáng tiêu chuẩn tương đương ISO 200 – 12800, tự động (AUTO). Chế độ ISO mở rộng lên đến 100, 25600, hay 51200

Đo sáng Cảm biến TTL 256 phân vùng, MULTI (đa vùng), SPOT (đo điểm), AVERAGE (trung bình), CENTER WEIGHTED (trọng tâm)

Kiểm soát mức lộ sáng Chế độ chụp theo chương trình (với chương trình chuyển đổi), ưu tiên tốc độ màn trập (S), ưu tiên khẩu độ (A), tự điều chỉnh (M)

Bù trừ mức lộ sáng –5 EV đến +5 EV với mức tinh chỉnh 1/3 EV

Page 179: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

163

Phụ LụcThông Số Kỹ Thuật

Hệ ThốngTốc độ màn trập • MÀN TRẬP CƠ HỌC

- Chế độ P: 4 giây đến 1/4,000 giây - Chế độ Bulb: tối đa 60 phút

- Chế độ Time: 30 giây đến 1/4,000 giây - Tất cả chế độ khác: 30 giây đến 1/4,000 giây

• MÀN TRẬP ĐIỆN TỬ - Chế độ P, S, A và M: 30 giây đến 1/32,000 giây - Chế độ Bulb: cố định tại 1 giây

- Chế độ Time: 30 giây đến 1/32,000 giây

• MÀN TRẬP CƠ KHÍ + MÀN TRẬP ĐIỆN TỬ - Chế độ P: 4 giây đến 1/32,000 giây - Chế độ Bulb: Max. 60 phút

- Chế độ Time: 30 giây đến 1/32,000 giây - Tất cả chế độ khác: 30 giây đến 1/32,000 giây

Chế độ chụp liên tục Chế Độ Khung Hình/Giây Số Khung Hình Trong Chế Độ Chụp Liên Tục

I

8.0 fps 8.0 Lên đến khoảng 535.0 fps 5.0 Lên đến khoảng 564.0 fps 4.0 Lên đến khoảng 583.0 fps 3.0 Lên đến khoảng 62

R Số khung hình trên giây và số khung hình trong chế độ chụp liên tục có thể khác nhau tùy vào loại thẻ nhớ đang dùng. Con số ở trên thực hiện khi dùng thẻ nhớ UHS speed class 1.

R Số khung hình trên giây cũng khác nhau tùy vào điều kiện chụp và số ảnh được chụp.Lấy nét • Chế độ: lấy nét một lần hoặc lấy nét liên tục AF, lấy nét tay bằng vòng chỉnh nét

• Chọn vùng lấy nét: SINGLE POINT (theo điểm) , ZONE (theo vùng), WIDE/TRACKING (theo điểm mở rộng/truy đuổi)• Hệ thống tự động lấy nét: lấy nét lai thông minh (theo TTL tương phản/theo pha) với chức năng hỗ trợ lấy nét

Cân bằng trắng Tự thiết lập 1,2 và 3 (Custom 1, Custom 2, Custom 3), theo nhiệt độ màu, tự động, ánh sáng trời, bóng râm, đèn neon ánh sáng trắng, đèn neon (tông ấm), đèn neon (tông lạnh), đèn dây tóc vàng và khi chụp dưới nước

Chụp hẹn giờ Tắt, 2 giây, 10 giây

Page 180: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

164

Thông Số Kỹ Thuật

Hệ ThốngĐèn �ash

Chế độ • CHẾ ĐỘ: CHẾ ĐỘ TTL (FLASH TỰ ĐỘNG, TIÊU CHUẨN, ĐỒNG BỘ TỐC ĐỘ CHẬM), TỰ THIẾT LẬP MỨC PHÁT SÁNG, ĐIỀU KHIỂN ĐÈN FLASH KHÔNG DÂY, KHÔNG DÙNG ĐÈN FLASH

• CHẾ ĐỘ ĐỒNG BỘ: MÀN TRẬP 1, MÀN TRẬP 2• GIẢM MẮT ĐỎ: e FLASH+REMOVAL, L FLASH, d REMOVAL, OFF

Đế gắn phụ kiện Đế phụ kiện với điểm giao tiếp TTLKhung ngắm lai • Khung ngắm quang học (OVF): Khung ngắm đảo ngược Galile với khung sáng điện tử có độ phóng đại xấp xỉ 0.5×,

góc phủ sáng xấp xỉ 92%• Khung ngắm điện tử (EVF): màn hình LCD kích thước 0.48-in., 2,360k-điểm ảnh với nút chỉnh khúc xạ (–2 đến

+1 m–1), tỷ lệ phóng đại 0.64× với ống kính 50 mm (tương đương trên định dạng 35mm) với khoảng cách lấy nét ở vô cực và nút chỉnh khúc xạ cài đặt ở –1.0 m–1. Góc nhìn theo đường chéo xấp xỉ 32.4° (góc nhìn theo đường ngang xấp xỉ 27.1°). Điểm đặt mắt 15 mm

Màn hình LCD Màn hình màu LCD cố định, kích thước 3.0-in/7.6 cm, 1040k-điểm ảnhPhim • i 1080/59.94P: kích thước khung hình 1,920 × 1,080 (1080p), 59.94 fps, âm thanh nổi

• i 1080/50P: kích thước khung hình 1,920 × 1,080 (1080p), 50 fps, âm thanh nổi• i 1080/29.97P: kích thước khung hình 1,920 × 1,080 (1080p), 29.97 fps, âm thanh nổi• i 1080/25P: kích thước khung hình 1,920 × 1,080 (1080p), 25 fps, âm thanh nổi• i 1080/24P: kích thước khung hình 1,920 × 1,080 (1080p), 24 fps, âm thanh nổi• i 1080/23.98P: kích thước khung hình 1,920 × 1,080 (1080p), 23.98 fps, âm thanh nổi• h 720/59.94P: kích thước khung hình 1,280 × 720 (720p), 59.94 fps, âm thanh nổi• h 720/50P: kích thước khung hình 1,280 × 720 (720p), 50 fps, âm thanh nổi• h 720/29.97P: kích thước khung hình 1,280 × 720 (720p), 29.97 fps, âm thanh nổi• h 720/25P: kích thước khung hình 1,280 × 720 (720p), 25 fps, âm thanh nổi• h 720/24P: kích thước khung hình 1,280 × 720 (720p), 24 fps, âm thanh nổi• h 720/23.98P: kích thước khung hình 1,280 × 720 (720p), 23.98 fps, âm thanh nổi

Page 181: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

165

Phụ LụcThông Số Kỹ Thuật

Cổng Ra/VàoCổng ra HDMI Cổng Micro HDMI (Type D)Cổng ra/vào KTS Cổng Micro USB 2.0 tốc độ cao (Micro-B)Cổng Micro/ điều khiển từ xa

Đầu cắm φ2.5 mm mini-stereo

Nguồn Điện và Thông Tin KhácNguồn cung cấp Pin sạc NP-W126STuổi thọ pin (số ảnh xấp xỉ có thể chụp khi pin sạc đầy, ở chế độ P, dùng ống kính XF 35 mm f/1.4 R)

• Battery type: NP-W126S (loại đi kèm theo máy ảnh)

LCD EVF OVFHIGH PERFORMANCE 260 250 390STANDARD 280 270 390ECONOMY 340 330 430

Tiêu chuẩn CIPA, được đo bằng pin theo máy và dùng thẻ nhớ SD.

Lưu ý: số lượng ảnh có thể chụp phụ thuộc vào dung lượng pin và có thể suy giảm ở nhiệt độ thấp.Kích thước (R × C × D) 126.5 mm × 74.8 mm × 52.4 mm (32.0 mm không tính phần nhô ra và đo phần mỏng nhất)/5.0 in. × 2.9 in. × 2.1 in. (1.4 in.)Trọng lượng máy ảnh Xấp xỉ 419 g/14.8 oz., không bao gồm pin, phụ kiện và thẻ nhớ

Trọng lượng tất cả Xấp xỉ 469 g/16.5 oz., bao gồm pin và thẻ nhớĐiều kiện vận hành • Nhiệt độ: 0 °C đến +40 °C/+32 °F đến +104 °F • Độ ẩm: 10% – 80% (không ngưng tụ)

Truyền Dẫn Mạng Không DâyTiêu chuẩn IEEE 802.11b/g/n (giao thức không dây chuẩn)

Tần số hoạt động • Mỹ, Canada, Đài Loan: 2,412 MHz – 2,462 MHz (11 kênh)• Quốc gia khác: 2,412 MHz – 2,472 MHz (13 kênh)

Giao thức truy cập Theo hạ tầng cơ sở

Page 182: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

166

Thông Số Kỹ Thuật

Pin Sạc NP-W126SĐiện áp định mức 7.2 V DCDung lượng pin 1,260 mAhĐiều kiện vận hành 0 °C đến +40 °C/+32 °F đến +104 °FKích thước (R × C × D) 36.4 mm × 47.1 mm × 15.7 mm/1.4 in. × 1.9 in. × 0.6 in.Trọng lượng Xấp xỉ 47 g/1.7 oz.

Thiết Bị Sạc BC-W126Nguồn điện vào 100 V – 240 V AC, 50/60 HzCông suất đầu vào 13 – 21 VACông suất đầu ra 8.4 V DC, 0.6 AHỗ trợ pin Pin sạc NP-W126SThời gian sạc Xấp xỉ 150 phút (+20 °C/+68 °F)Điều kiện vận hành +5 °C đến +40 °C/+41 °F đến +104 °FKích thước (R × C × D) 65 mm × 91.5 mm × 28 mm/2.6 in. × 3.6 in. × 1.1 in., không tính phần nhô raTrọng lượng Xấp xỉ 77 g/2.7 oz., không bao gồm pin

Khối lượng và kích thước sẽ thay đổi tùy theo từng quốc gia và khu vực phân phối. Nhãn, menu và các thông tin hiển thị khác có thể không giống với máy ảnh thực tế.

Page 183: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

167

Phụ LụcThông Số Kỹ Thuật

■ Lưu Ý• Mọi thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước, xem thông tin mới nhất tại địa chỉ http://www.

fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html. FUJIFILM không chịu trách nhiệm pháp lý cho các thiệt hại gây nên từ những lỗi trong tài liệu hướng dẫn này.

• Dù màn hình LCD và khung ngắm được sản xuất bằng công nghệ chính xác cao, tuy nhiên vẫn có thể có vài điểm sáng hoặc màu bất thường xuất hiện, đặc biệt vùng lân cận các dòng chữ. Đây là điều bình thường đối với màn hình LCD, không phải lỗi kỹ thuật và ảnh chụp không bị ảnh hưởng.

• Máy ảnh kỹ thuật số có thể hoạt động sai khi tiếp xúc với sóng vô tuyến quá mạnh (từ trường, tĩnh điện hoặc đường truyền bị nhiễu).

• Với các loại ống kính được dùng, hiện tượng biến dạng có thể xảy ra ở phần ngoại vi của hình ảnh. Đây là điều bình thường.

Page 184: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

168

Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy ẢnhCác chức năng được liệt kệ dưới đây có thể dùng trong từng chế độ chụp ảnh. Một vài chức năng có thể không được hỗ trợ trong một số chế độ, và có thể bị giới hạn tùy theo điều kiện chụp ảnh.

Chế Độ Chụp/Bối Cảnh Chụp P S A M R BKT j Y r F r 9

CÀI ĐẶT CHỨC NĂNG ĐÈN FLASH 8

CHẾ ĐỘ TTLE 4 4 6 4 6 4 3 4 3 4 3

F 4 4 1 4 4 1 4 6 4 6 4 4 4

G 4 4 4 6 4 6 4 3 4 3 4 3

CHẾ ĐỘ ĐỒNG BỘ

H 4 4 4 4 4 6 4 6 4 4 4

I 4 4 4 4 4 6 4 6 4 4 4

M 4 4 4 4 4 6 4 6 4 4 4

C 4 4 4 4 4 6 4 6 4 4 4

D 4 4 4 4 4 1 4 4 4 4 1 4

GIẢM MẮT ĐỎ 8

e FLASH+REMOVAL 4 3 4 3 4 3 4 3

L FLASH 4 3 4 3 4 3 4 3

d REMOVAL 4 3 4 3 4 3 4 3

OFF 4 4 4 4 4 1

BÙ TRỪ SÁNG ĐÈN FLASH 4 4 4 4 4 4 4 7

CHỤP HẸN GIỜ 4 4 4 4 4 4 4 4 4

BÙ TRỪ SÁNG 4 4 4 4 5 4 4 4 4 4 4 2 4

F 4 1 4 1 4 4 4 4 4 4 4 4 4

S.S. 4 1 4 4 4 1 4 4 4 4 4 4 4 3 4 3 4

LOẠI MÀN TRẬPt (đến 1 /4,000) 4 4 4 4 4 4 4 4 4 1 4 7

t+s 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7

s (đến 1 /32,000) 4 4 4 4 4 4 4 4 4 1 4 7

CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỔI 4 4 4 4 4 4 7

NÚT AE/AF-LOCKCHỈ KHÓA NÉT 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7

CHỈ KHÓA SÁNG 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7

KHÓA SÁNG/NÉT 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7

Page 185: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

169

Phụ LụcGiới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh

Chế Độ Chụp/Bối Cảnh Chụp P S A M R BKT j Y r F r 9

ĐỘ NHẠY SÁNG

AUTO 4 4

AUTO1 4 4 4 4 4 4 4 4 7

AUTO2 4 4 4 4 4 4 4 4 7

AUTO3 4 4 4 4 4 4 4 4 7

H (51200)/H (25600) 4 4 4 4 4 4 3 4 4

12800 4 4 4 4 4 4 3 4 4 4 4

6400 – 1000 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

800 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

640 – 200 4 4 4 4 4 4 3 4 4 4 4 4

L (100) 4 4 4 4 4 4 3 4 4

KÍCH THƯỚC ẢNHO 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7

P 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7

Q 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7

CHẤT LƯỢNG ẢNHFINE/NORMAL 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7

RAW 4 4 4 4 4 4 4 7

LƯU ĐỊNH DẠNG RAWUNCOMPRESSED 4 4 4 4 4 4 4 7

LOSSLESS COMPRESSED 4 4 4 4 4 4 4 7

PHẠM VI TƯƠNG PHẢNAUTO 4 4 4 4 4 4 4 4 4 1 4 7

V/W/X 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7

GIẢ LẬP PHIM

c 4 4 4 4 4 4 4 4 1 4 4 4

d/e/i 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

g/h 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

a/d/c/b 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

b/e/d/f 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

f 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

HIỆU ỨNG NỔI HẠT 4 4 4 4 4 4 4 4 4

CÂN BẰNG TRẮNG 4 4 4 4 4 4 4 4 1 4 4 4

CHUYỂN ĐỔI GÓC HẸP KTS (50mm/70mm) 4 4 4 4

CHUYỂN ĐỔI ỐNG KÍNH (GÓC RỘNG/GÓC HẸP) 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

NHẬN DẠNG KHUÔN MẶT 4 4 4 4 4 4 4 4 4

NHẬN DẠNG MẮT 4 4 4 4 4 4 4 4

Page 186: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

170

Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh

Chế Độ Chụp/Bối Cảnh Chụp P S A M R BKT j Y r F r 9

PHƯƠNG THỨC ĐO SÁNG

o 4 4 4 4 4 4 4 4 1 4 1 4 1 4 7

p 4 4 4 4 4 4 4 4 7

v 4 4 4 4 4 4 4 4 7

w 4 4 4 4 4 4 4 4 7

Chế độ lấy nétS 4 4 4 4 4 4 4 4 1 4 4 4 7

C 4 4 4 4 4 4 4 4 4

M 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7

CHẾ ĐỘ LẤY NÉT TỰ ĐỘNGr 4 4 4 4 4 4 4 4 4 1 4 1

y 4 4 4 4 4 4 4 4

z 4 4 4 4 4 4 4 4

CHẾ ĐỘ LẤY NÉT TỰ ĐỘNG CHỨC NĂNG QUAY PHIM

s 4

t 4

HỖ TRỢ LẤY NÉT BẰNG TAY

TIÊU CHUẨN 4 4 4 4 4 4 4 1 4 1

KHUNG CHIA ẢNH 4 4 4 4 4 4

HIỂN ĐƯỜNG VIỀN RÕ NÉT 4 4 4 4 4 4

KHÓA ĐO SÁNG TẠI ĐIỂM LẤY NÉT 4 4 4 4 4 4 4 4 7

AF+MF 4 4 4 4 4 4 4 4

ĐÈN HỖ TRỢ LẤY NÉT TỰ ĐỘNG 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7

SẮC THÁI 4 4 4 4 4 4 4 4 7

ĐỘ NÉT 4 4 4 4 4 4 4 4 7

TÔNG SÁNG 4 4 4 4 4 4 4 4 7

TÔNG TỐI 4 4 4 4 4 4 4 4 7

GIẢM NHIỄU 4 4 4 4 4 4 4 4 7

GIẢM NHIỄU PHƠI SÁNG CHẬM 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7

CHỌN CÀI ĐẶT RIÊNGCẬP NHẬT/LƯU CÀI ĐẶT RIÊNG

4 4 4 4 4 4 4

XEM ĐỘ SÁNG/CÂN BẰNG TRẮNG TRONG CHẾ ĐỘ M 4 4 4 4 4 4 4 7

KIỂM TRA ĐỘ NÉTAF 11 4 10 4 10 4 10 4 10 4 10 4 10 4 10 4 10

MF 11 4 4 4 4 4 4 4

Page 187: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

171

Phụ LụcGiới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh

Chế Độ Chụp/Bối Cảnh Chụp P S A M R BKT j Y r F r 9

CÀI ĐẶT HIỂN THỊ RIÊNG

KHUNG LƯỚI ĐỊNH HÌNH 4 4 4 4 4 4 4 4

THƯỚC CANH NGANG ĐIỆN TỬ 4 4 4 4 4 4 4 4 4

KHUNG LẤY NÉT 4 4 4 4 4 4 4 4

CHỈ BÁO KHOẢN CÁCH LẤY NÉT AF 4 4 4 4 4 4 4 4

CHỈ BÁO KHOẢN CÁCH LẤY NÉT MF 4 4 4 4 4 4 4 4

BIỂU ĐỒ SẮC ĐỘ 4 4 4 4 4 4 4

CHẾ ĐỘ CHỤP ẢNH 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

KHẨU ĐỘ/TỐC ĐỘ MÀN TRẬP/ISO 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

THÔNG TIN NỀN 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

Bù trừ sáng (Số) 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

Bù trừ sáng (Thước) 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

CHẾ ĐỘ LẤY NÉT 4 4 4 4 4 4 4 4 4

ĐO SÁNG 4 4 4 4 4 4 4

LOẠI MÀN TRẬP 4 4 4 4 4 4 4 4

ĐÈN FLASH 4 4 4 4 4 4 4 4 4

CHẾ ĐỘ CHỤP LIÊN TỤC 4 4 4 4 4 4

CÂN BẰNG TRẮNG 4 4 4 4 4 4 4 4 4

GIẢ LẬP PHIM 4 4 4 4 4 4 4 4 4

PHẠM VI TƯƠNG PHẢN 4 4 4 4 4 4 4 4 4

SỐ ẢNH CHỤP CÒN LẠI 4 4 4 4 4 4 4 4 4

KÍCH THƯỚC/CHẤT LƯỢNG ẢNH 4 4 4 4 4 4 4 4 4

CHẾ ĐỘ PHIM & THỜI GIAN QUAY 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

CHUYỂN ĐỔI GÓC HẸP KTS 4 4 4 4

CHUYỂN ĐỔI ỐNG KÍNH 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

DUNG LƯỢNG PIN 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

ĐƯỜNG VIỀN KHUNG LẤY NÉT 13 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

KHÔNG GIAM MÀU 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 12 4 7

1 Cố định tự động. 2 Giới hạn trong phạm vi ±2.0 EV khi quay phim. 3 Các mục chọn lựa sẽ khác nhau tùy vào chế độ chụp. 4 A không khả dụng. 5 Chỉ khả dụng với ISO tự động. 6 Chỉ khả dụng với đèn ash gắn ngoài hỗ trợ chế độ chụp liên

tục. Không dùng được với đèn ash tích hợp. 7 Dùng cài đặt chức năng chụp ảnh tĩnh.

8 Đèn ash không thể dùng với chế độ màn trập điện tử. Khả dụng khi cài đặt khác với OFF cho mục RED EYE REMOVAL và cài đặt ON cho mục FACE DETECTION.

9 Điều khiển chụp ảnh qua mạng không dây.10 Chỉ khả dụng khi AF-S được chọn với chế độ lấy nét và thiết lập

SINGLE POINT cho mục AF MODE.11 Tự động vô hiệu hóa khi chụp ảnh định kỳ thời gian.12 Tự động chọn không gian màu sRGB.13 Chỉ khả dụng với màn hình LCD/EVF.

Page 188: X100F - fujifilm-vietnam.vnfujifilm-vietnam.vn/Products/digital_cameras/pdf/FUJIFILM X100F MANUAL VN (Webview).pdfii Ch˜ D˚n An Toàn • Đ˚c ph˛n ch˝ d˙n: đ˚c k˛ các ch˝

7-3, AKASAKA 9-CHOME, MINATO-KU, TOKYO 107-0052, JAPANhttp://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html

Printed in China