web301 slide 5

29
Bài 5 Chức năng gửi email cho website

Upload: tuanduongcntt

Post on 27-May-2015

91 views

Category:

News & Politics


0 download

DESCRIPTION

Lập Trình Web PHP Nâng Cao - Giáo Trình FPT

TRANSCRIPT

Page 1: Web301   slide 5

Bài 5Chức năng gửi email cho website

Page 2: Web301   slide 5

Sử dụng gói PEAR MailSử dụng hàm helper để gửi emailSử dụng thư viện cURL

Mục tiêu

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 2

Page 3: Web301   slide 5

Quy trình gửi và nhận emailSử dụng Gmail để kiểm tra kết quả gửi emailSử dụng PEAR Mail để gửi emailSử dụng hàm helper để gửi email

Cách gửi một email

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 3

Page 4: Web301   slide 5

Quy trình gửi và nhận email:

Quy trình gửi và nhận email

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 4

Ứng dụng emailmáy khách

Ứng dụng emailmáy khách

Máy chủ email

Máy chủ email

SMTP

POP3

IMAP

Người gửi

Người nhận

Máy chủ

Máy chủ

Page 5: Web301   slide 5

Ứng dụng email máy khách (Email Client)Máy chủ email (Email Server)Các giao thức thường dùng:

SMTPPOP3IMAP

Một số khái niệm

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 5

Page 6: Web301   slide 5

Hàm gửi mail có sẵn của PHP có hạn chế:Phải sửa file php.ini mỗi lần đổi máy chủ emailKhông sử dụng được kết nối bảo mật

Gói PEAR Mail khắc phục được những hạn chếtrênPEAR Mail không đi kèm sẵn với PHP mà phải càiđặt riêng

PEAR Mail

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 6

Page 7: Web301   slide 5

Thiết lập thông số cho tài khoản Gmail:Đăng nhập vào tài khoảnNhấn nút SettingsVào tab Forwarding and POP/IMAPTrong mục POP download đánh dấu chọn vào ôEnable POP for all mailNhấn nút Save changes

Sử dụng Gmail để kiểm tra kết quả

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 7

Page 8: Web301   slide 5

Thông số kết nối của máy chủ Gmail:

Sử dụng Gmail để kiểm tra kết quả

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 8

Page 9: Web301   slide 5

Bước 1: Nạp gói PEAR MailSử dụng lệnhKhông cần copy file Mail.php vào mã nguồn ứng dụngTránh tạo file Mail.php khác để không trùng

Bước 2: Thiết lập thông số cho đối tượng mailermail

Sử dụng PEAR Mail để gửi email

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 9

require_once 'Mail.php';

//Ví dụ 1: Máy chủ SMTP đơn giản$option = array();$option['host'] = 'mail.example.com';//Ví dụ 2: Máy chủ SMTP có xác thực$option = array();$option['host'] = 'mail.example.com';$option['auth'] = true;$option['username'] = '[email protected]';$option['password'] = 'ghg44463';

Page 10: Web301   slide 5

Bước 3: Tạo đối tượng mailerSử dụng phương thức tĩnh factory trả về đối tượngmailer dùng để gửi mailNếu có lỗi thì trả về đối tượng PEAR_error

Sử dụng PEAR Mail để gửi email

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 10

//Ví dụ 3: Máy chủ SMTP có xác thực và bảo mật SSL$option = array();$option['host'] = 'ssl://mail.example.com';$option['port'] = 465;$option['auth'] = true;$option['username'] = '[email protected]';$option['password'] = 'ghg44463';

$mailer = Mail::factory('smtp', $option);

Page 11: Web301   slide 5

Bước 4: Viết mail

Sử dụng PEAR Mail để gửi email

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 11

//1. Thiết lập SMTP header$headers = array();$headers['From'] = '[email protected]';$headers['To'] = '[email protected], [email protected]';$headers['Cc'] = '[email protected]';$headers['Bcc'] = '[email protected]';$headers['Subject'] = 'Hello';$headers['Content-type'] = 'text/html';//2. Thiết lập danh sách gửi$recipients = '[email protected], [email protected]';$recipients .= '[email protected], [email protected]';//3. Thiết lập phần body$body = "<p>Hello</p>

<p>How are you</p>";

Page 12: Web301   slide 5

Bước 5: Gửi mail và kiểm tra kết quả

Sử dụng PEAR Mail để gửi email

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 12

//1. Gửi mail$result = $mailer->send($recipients, $header, $body);//2. Kiểm tra kết quả và hiển thị lỗi nếu cóif (PEAR::isError($result)) {

$error = $result->getMessage();echo htmlspecialchars($error);

}

Page 13: Web301   slide 5

Hàm helper

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 13

<?phprequire_once 'Mail.php';require_once 'Mail/RFC822.php';

function send_mail($to, $from, $subject, $body,$is_body_html = false) {

if (!valid_email($to)) {throw new Exception('Địa chỉ email To không

đúng: ' . htmlspecialchars($to));}if (!valid_email($from)) {

throw new Exception('Địa chỉ email From khôngđúng: ' . htmlspecialchars($from));

}

Page 14: Web301   slide 5

Hàm helper

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 14

$smtp = array();$smtp['host'] = 'ssl://smtp.gmail.com';$smtp['port'] = 465;$smtp['auth'] = true;$smtp['username'] = '[email protected]'; //Điền địa chỉ emailthực vào đây$smtp['password'] = '123456'; //Điền password vào đây

$mailer = Mail::factory('smtp', $smtp);if (PEAR::isError($mailer)) {

throw new Exception('Could not create mailer');}

//Thêm địa chỉ email vào danh sách email$recipients = array();$recipients[] = $to;

Page 15: Web301   slide 5

Hàm helper

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 15

//Thiết lập header$headers = array();$headers['From'] = $from;$headers['To'] = $to;$header['Subject'] = $subject;if ($is_body_html) {

$header['Content-type'] = 'text/html';}

//Gửi email$result = $mailer->send($recipients, $headers,

$body);

//Kiểm tra kết quả và hiển thị lỗi nếu cóif (PEAR::isError($result)) {

throw new Exception('Error sending email: ' .htmlspecialchars($result->getMessage()));

}}

Page 16: Web301   slide 5

Hàm helper

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 16

function valid_email($email) {$emailObjects =

Mail_RFC822::parseAddressList($email);if (PEAR::isError($emailObjects)) return false;

//Lấy mailbox và host của email đầu tiên$mailbox = $emailObjects[0]->mailbox;$host = $emailObjects[0]->host;

//Đảm bảo mailbox và host không quá dàiif (strlen($mailbox) > 64) return false;if (strlen($host) > 255) return false;

Page 17: Web301   slide 5

Hàm helper

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 17

//Xác thực mailbox$atom = '[[:alnum:]_!#$%&\'*+\/=?^`{|}~-]+';$doatom = '(\.' . $atom . ')*';$address = '(^' . $atom . $doatom . '$)';$char = '([^\\\\"])';$esc = '(\\\\[\\\\"])';$text = '(' . char . '|' . $esc . ')+';$quoted = '(^"' . $text . '"$)';$localPart = '/' . $address . '|' . $quoted . '/';$localMatch = preg_match($localPart, $mailbox);if ($localMatch === false || $localMatch != 1) {

return false;}

Page 18: Web301   slide 5

Hàm helper

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 18

//Xác thực host$hostname = '([[:alnum:]]([-

[:alnum:]]{0,62}[[:alnum:]])?)';$hostnames = '(' . $hostname . '(\.' . hostname .

')*)';$top = '\.[[:alnum:]]{2,6}';$domainPart = '/^' . $hostnames . $top . '$/';$domainMatch = preg_match($domainPart, $host);if ($domainMatch === false || $domainMatch != 1) {

return false;}return true;

}?>

Page 19: Web301   slide 5

Ví dụ sử dụng hàm send_email

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 19

require_once 'message.php';$from = 'John Doe <[email protected]>';$to = 'Jane Doe <[email protected]>';

$subject = 'How to use PEAR Mail';$body = '<p>Murach PHP and MySQL book has a chapter on howto use the

<ahref="http://pear.php.net/Mail/">PEAR Mail package<a>

to send email.</p>';$is_body_html = true;try {

send_email($to, $from, $subject, $body,$is_body_html);} catch (Exception $e) {

$error = $e->getMessage();echo $error;

}

Page 20: Web301   slide 5

Giới thiệu thư viện cURLSử dụng cURL để kết nối tới máy chủ web khácSử dụng API cung cấp bởi máy chủ web khác

Lấy dữ liệu từ máy chủ web khác

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 20

Page 21: Web301   slide 5

Thư viện cURL là một bộ phận của XAMPPPhiên bản XAMPP cho Windows và MAC OSkhông kích hoạt sẵn thư viện cURLThư viện cURL cho phép biến máy chủ webthành trình duyệt webCho phép lấy dữ liệu từ máy chủ web khác vàhiển thị trên ứng dụng web của mình

Thư viện cURL

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 21

Page 22: Web301   slide 5

Sử dụng các hàm cURL thông dụng:curl_init($url)curl_setopt($curl, OPTION, $value)curl_exec($curl)curl_close($curl)

Kết nối tới máy chủ web khác

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 22

Page 23: Web301   slide 5

Ví dụ

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 23

//Khởi tạo phiên cURL$curl = curl_init('http://www.abc.com');//Thiết lập tùy chọn để phiên trả về dữ liệucurl_setopt($curl, CURLOPT_RETURNTRANFER, true);//Lấy dữ liệu về$page = curl_exec($curl);//Đóng phiêncurl_close($curl);//Xử lý dữ liệu lấy về$page = nl2br(htmlspecialchars($page));echo $page;

Page 24: Web301   slide 5

Địa chỉ tra cứu các hàm API của Youtube:

Địa chỉ cơ sở API video Youtube:

Ứng dụng tìm kiếm của Youtube

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 24

http://developers.google.com/youtube/2.0/reference

http://gdata.youtube.com/feeds/api/videos

Page 25: Web301   slide 5

Các tham số có thể truyền thêm:altqorderbysafeSearch

Ví dụ:

Truy vấn trên URL Youtube

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 25

http://gdata.youtube.com/feeds/api/videos?alt=json&q=shuttle

Page 26: Web301   slide 5

Sử dụng cURLđể truy vấn trên Youtube

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 26

//Thiết lập URL cho truy vấn$query = 'space shuttle';$query = urlencode($query);$base_url = 'http://gdata.youtube.com/feeds/api/videos';$params = 'alt=json&q=' . $query;$url = $base_url . '?' . $params;

//Sử dụng cURL để lấy dữ liệu từ kiểu JSON$curl = curl_init($url);curl_seopt($curl, CURLOPT_RETURNTRANSFER, true);$json_data = curl_exec($curl);curl_close($curl);

//Lấy mảng các video từ dữ liệu JSON$data = json_decode($json_data, true);$videos = $data['feed']['entry'];

Page 27: Web301   slide 5

Sử dụng cURLđể truy vấn trên Youtube

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 27

//Truy cập dữ liệu của mỗi videoforeach ($videos as $video) {

$image_url =$video['mediagroup']['media$thumbnail'][0]['url'];

$video_url = $video['link'][0]['href'];$text = $video['title']['$t'];

//Mã hiển thị các giá trị}

Page 28: Web301   slide 5

Minh họa kết quả

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 28

Page 29: Web301   slide 5

Máy chủ email sử dụng giao thức SMTP để gửimail. Ứng dụng email máy khách sử dụng giaothức POP hoặc IMAP để nhận emailThư viện cURL cho phép bạn kết nối đến cácserver khác trên web. Hầu hết các trang web lớnđều cung cấp API cho phép sử dụng cURL đểtruy cập đến dữ liệu

Tổng kết bài học

Bài 5 - Chức năng gửi email cho website 29