dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · web viewtÍnh...
TRANSCRIPT
![Page 1: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/1.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
TÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN
SVTH: Huỳnh Thế Bảo
MSSV: 21000169
BAI TÂP CHƯƠNG 2Bài 2.1
r '=e−14 . r=e
−14 . 6,35
2.10−3=2,47.10−3 (m )
Dm=GMD=3√5.5.8=5,848 (m )
x0=2 πf 2×10−4 ln( Dm
r ' )=2×π×50×2×10−4× ln 5,8482,473×10−3
¿0,488(Ω /m)
Bài 2.2
x0=2 πf 2×10−4 ln( Dm
D s)
Với Dm=
3√D abDbcDac
Ds=3√D saD sbDsc
Dab=4√d abdab' da'bda' b'
¿ 4√4,19×9,62×9,62×4,19=6,35m
Dbc=Dab=6,35m
Dca=4√dcadca ' dc' adc' a '=4√8×7,5×7,5×8=7,75m
Dm=3√6,35×6,35×7,75=6,79m
Dsa=4√r 'a r 'a'daa' da'a=4√¿¿
Dsc=D sa=0,11m
Dsb=4√¿¿
Ds=3√D saD sbDsc=
3√0,33×0,32×0,33=0,33m
![Page 2: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/2.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
x0=2 πf ×2×10−4× ln(Dm
Ds)
¿2π ×50×2×10−4× ln 6,790.33
¿0,19(Ω /m)
B ài 2. 3
Dsb=Dsc=Dsa=4√¿¿
Ds=3√0,2123=0,212m
Dab=D bc=D ca=4√1×4×2×1=1,682m
Dm= 1,682 m
L=2×10−7× lnDm
Ds=0,454mH /km / pha
B ài 2. 4
Dab=D bc=4√d abdab' da'bda' b'=
4√2× ( 22+62 )×2=3,557m
Dac=4√dacdac 'da ' c da 'c '=4√4×6×6×4=4,899m
![Page 3: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/3.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Dm=
3√3,557×3,557×4,899=3,958m
Dsa=D sc=4√(1×10−2×e
−14 )2×(42+62)=0,237m
Dsb=4√(1×10−2×e
−14 )2×6=0,216m
Ds=3√0,237×0,237×0,216=0,23m
C= 0,0242
log(Dm
D s)= 0,0242
log( 3,9580,23 )
=0,020 (μF /km )
2.5
(m)
B ài 2. 6
![Page 4: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/4.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
r=1,38×10−2m
Dsa=D sb=Dsc=4√(1,38×10−2)2׿¿
Dab=D bc=4√d abdab' da'bda' b'=
4√7×28×14×7=11,773m
Dac=4√dacdac 'da ' c da 'c '=4√14×35×7×14=14,80m
Dm=3√D abDbcDac=3√11,773×11,773×14,80=12,71m
Dung dẫn trên mỗi km chiều dài:
b0=2πfC=7,6×10−6
logDm
D s
=7,6×10−6
log 12,710,538
=5.534 (μΩ.km−1)
Bài 2.7
Bài 2.8
![Page 5: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/5.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Bài 2.9
Gọi r’là bán kính tự thân của mỗi dây
Tam giác đều
Mặt phẳng ngang
Vì điện cảm trong 2 trường hợp bằng nhau nên
32
1
![Page 6: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/6.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Bài 2.10
Dây dẫn AC_400 có đường kính 28 mm nên bán kính r = 14mm = 14x10-3 m
a. Đường dây không hoán vị các pha và các pha theo thứ tự a, b, c từ trái sang phải
Điện áp cảm ứng mỗi pha mỗi km dây:
b. Đường dây được hoán vị
Cảm kháng toàn phần:
![Page 7: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/7.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
c. Tính dòng điện điện dung trên mỗi pha của đường dây
Điện dung trên mỗi km chiều dài dây:
Dòng điện dung trên mỗi pha:
Tương tự
d. Tính tổn hao vầng quang và điện trở rẽ tương đương của đường dây
Chọn:
![Page 8: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/8.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Không có tổn hao vầng quang
Chọn
Xảy ra hiện tượng vầng quang
Tổn hao vầng quang
Tổn hao vầng quang của đường dây:
Điện trở rẽ tương đương của đường dây
![Page 9: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/9.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Bài 2.11
Dây dẫn M-150 nên đường kính là 15.8mm
bán kính r = 7.9mm
a. Không hoán vị
![Page 10: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/10.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Điện áp cảm ứng trên mỗi km mỗi pha
![Page 11: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/11.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
b. Hoán vị đối xứng
Cảm kháng toàn đường dây:
Sụt áptoàn phần mỗi pha
Bài tập chương 3
Bài 3.1
R = 2Ω/pha, X = 6Ω/pha, UN = 22kV, P = 10000kW, = 0.8 trể
Bài 3.2
![Page 12: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/12.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Phụ tải 2500kVA, 11kV, = 0.8 trể, R = 3Ω/pha, X = 6Ω/pha
Trườnghợp 1: Đường dây 1 pha
Đường dây 1 pha 2 dây nên R’ = 6Ω, X’ = 12Ω
S = 2500kVA = 2.5MVA
a. Phần trăm sụt áp
Trường hợp bỏ qua thành phần
b. Hệ số công suất đầu phát
trể
c. Hiệu suất tải điện của đường dây
Trường hợp 2: Đường dây 3 pha
Đường dây 3 pha R = 3Ω/pha, X = 6Ω/pha
a. Phần trăm sụt áp
Trường hợp bỏ qua thành phần
b. Hệ số công suất đầu phát
![Page 13: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/13.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
trể
c. Hiệu suất tải điện của đường dây
Bài 3.3
Dây truyền tải 3 pha 8km, phụ tải 6000kW, UN = 33kV, X = 1Ω/km, = 0.8 trể , UP = 34.7kV
a. Đường kính dây
b. Hiệu suất tải điện
c. Hệ số công suất đầu phát
trể
Bài 3.4
UP = 13.2kV, SN = 6000kVA, = 0.8, Z = 2 + j6Ω/pha
![Page 14: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/14.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169a. Điện áp đầu nhận
chọn
b. Hiệu suất tải điện
Bài 3.5
Ta có: Idây
a. Điện áp thanh cái máy phát (UP, UN: điệnápdây)
b. Hệ số công suất máy phát
![Page 15: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/15.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
trể
Bài 3.6
Z = 2 + j4Ω/pha, sớm
Loại SN = 0, chọn SN = 1058MVA PN = 846.4MW
Bài 3.7
Phụ tải 3 pha 20MW, = 0.866 trể
Đường dây truyền tải có UP = 138kV
Tổn thất , R = 0.7Ω/km
Ta có PN = 20 MW QN = 11.55 MVAr
(Giả sử không tổn hao điện áp UN = 138kV)
Vậy chiều dài đường dây là 51.02 km
Bài 3.8
345kV, 60Hz, l = 150km, R = 0.1Ω/km, C = 0.02 F/km, L = 1.1mH/km
Sử dụng mạch chuẩn, P = 180MW, = 0.9 trể
Cảm kháng
![Page 16: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/16.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Dung kháng
Mạch chuẩn
Chọn
Bài 3.9
Đường dây 3 pha 230kV, , , l = 80km
Dùng mạch chuẩn
![Page 17: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/17.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169a. Hằng số mạch ABCD
Ta có
b. SN = 200MVA, = 0.8 trể, UN = 220kV Điện áp đầu phát
Dòng điện đầu phát
Phần trăm sụt áp
Hiệu suất tải điện
c. 306MW, = 1, UN = 220kV Điện áp đầu phát, dòng điện đầu phát
![Page 18: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/18.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Phần trăm sụt áp
Hiệu suất tải điện
Bài 3.11
Công suất tụ bù QN + QC = Qtải QC = Qtải - QN
Stải = 70MVA, = 0.8 Ptải = 56MW, Qtải = 42MVAr
Tổng trở đường dây 2+7j
Hằng số mạch tổng quát dành cho đường dây ngắn
![Page 19: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/19.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Sử dụng công thức 3.117 – 3.118 trong sách Hệ thống điệnTruyền tải và Phân phối, ta có
Bài 3.12
Cảm kháng của dây dẫn
Dung kháng của dây dẫn
![Page 20: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/20.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Điện trở
Bài tập chương 4
Bài 4.2
a) Ta có:
Bài 4.7:
Điện kháng tương đối trên máy 1:
Ta có:
X1=X ' '
100 ( S1 cb
S2 cb)(U 2cb
U 1cb)
2
=60 %
![Page 21: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/21.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Tương tự với máy phát số 2:
X2=X ' '
100 ( S1cb
S2cb)(U 2cb
U 1cb)
2
=30%
Bài 4.8:
Điện kháng siêu quá độ:
Động cơ 1:
Động cơ 2:
Động cơ 3:
Bài 4.10
Quy về cao áp:
Quy về hạ áp:
![Page 22: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/22.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Bài 4.11:
Ta có điện trở của các cuộn dây:
R=∆P .UC
2
2. Sđ m2 = 220.2202
2.402 .103 =3.328[Ω]
U rC %=U N (C−H )+U N (C−T )−U N (T−H )
2=0.125 [Ω ]
U rT %=U N (T−H )+U N (C−T )−UN (C−H )
2=0[Ω]
U rH %=U N (C−H )+U N (H−T )−U N (C−T )
2=0.095 [Ω]
=>
X B (C )=U rC% .Uđ m
2
Sđ m=151.25[Ω]
X B (T )=U rT% .Uđ m
2
Sđ m=0[Ω]
X B (H )=U rH% .U đm
2
Sđm=114.95 [Ω]
∆QFe=ikt %Sđ m
100=0.44 [MVAr ]
Bài 4.12
Tính đổi và về công suất định mức của máy biến áp:
![Page 23: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/23.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Điện trở các nhánh hình sao:
Đổi và theo :
74%
60%
Điện áp ngắn mạch từng cuộn cao, trung, hạ:
Điện kháng cuộn cao, trung, hạ:
![Page 24: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/24.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Bài 4.14
Máy biến áp 1 pha 2 cuộn dây:
Dòng định mức cuộn 1:
Dòng định mức cuộn 2:
Khi quấn thành MB tự ngẫu, cuộn 1 nối cuộn 2:
Công suất tối đa thể cung cấp cho phụ tải mà không vượt quá dòng định mức:
Bài 4.15:
P=220[KVA]
V=11[kV]
I= PV
=22011
=20[A ]
R=VI=550 [Ω]
Bài 4.16
![Page 25: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/25.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
đvtđ
đvtđ
đvtđ
đvtđ
Bài 4.17:
R=25[Ω]
I=125[A]
Công suất cơ bản của hệ thống: P=I .V=25∗1252=390,625[KV ]
Điện áp cơ bản của hệ thống: V=I .V=3125[V ]
Bài 4.18
Bài 4.19
![Page 26: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/26.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169I=1,2[đvtd], Icb=160[A]
V=0,6[đvtd], Vcb=20[KV]
ta có: V(thực)=Vcb.V=20[KV].0,6=12[KV]
I(thực)=Icb.I=160[A].1,2=192[A]
P(thực)=P.Icb.Vcb=0,5.20[KV].160[A]=1600[KVA]
=>
hệ số công suất: cos(ρ)=P(thực)/(I.V)=1600/(192.12)=0.694
Điện trở của tải: R=P/I2=43.402[Ω].
Bài 4.20
a)
b)Trị số này không thay đổi khi chọn lại trị số cơ bản mới là
c)
đvtđ
Bài 4.21:
Tại máy phát G1: ZG 1=0.1x . 7MVA2MVA
=0.7(đ vt đ )
Tại máy phát G2: ZG 2=0.15 x 7000KVA0.5MVA
=2.1(đ vt đ )
![Page 27: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/27.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Trên đường dây: Zdâ y=(10+ j20 ) x 7000 KVA(33 )2
=0.064+ j0.129 (đ vt đ )
Máy phát G3: ZG 3=0.05 x . 7MVA2MVA
=0.175(đ vt đ )
MBA 3MVA:
ZMBA=0.1x . 7MVA3MVA
=0.233(đ vt đ )
MBA 2MVA:
ZG 3=0.15 x . 7MVA2MVA
=0.525(đ vt đ )
Bài 4.22
a)
b)
Bài 4.23:
MBA: j0,08 đvtđ
Đường dây:
Động cơ:
M1:
![Page 28: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/28.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
M2:
M3:
Máy phát:
G1:
G2:
Bài tập chương 5
Bài5.1:
Quy đổi giá trị trở kháng sang giá trị dẫn .
j2 -> -j0.5 j0.2 -> -j5 j0.1 -> -j10 j0.4 -> -j2.5
![Page 29: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/29.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169biến đổi nguồn áp thành nguồn dòng theo công thức :
từ nguồn áp nối tiếp trở ->nguồn dòng song song với trở, giá trị nguồn dòng I = E/z = E.yKết quả
111Equation Chapter 1 Section 1Bài 5.2:
Ma trận tổng dẫn thanh cái:
Bài5.5:
Đổi sang giá trị tổng dẫn :
Đường dây Tổng dẫn
1-2 2 – j6
1-3 1 – j3
2-3 2/3 – j2
2-4 1 – j3
3-4 2 – j6
Y11 = y12 + y13 = 3-j9 Y12 = Y21 = - y12 = -2+j6
Y13 = Y31 = - y13 = 1 - j3 Y14 = Y41 = y41 = 0
Y22 = y12 + y23 + y24 = 11/3 – j11 Y32 = Y23 = - y32 = -2/3+j2
![Page 30: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/30.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Y42 = Y24 = - y24 = -1+j3 Y33 = y13 + y23 + y34 = 11/3 – j11
Y43 = Y34 = - y34 = -2+j6 Y44 = y24 + y34 = 3 – j9
Kết quả Ybus
3 - 9i -2 + 6i -1 + 3i 0
-2 + 6i 3.6667 -11i -0.6667 + 2i -1 + 3i
-1 + 3i -0.6667 + 2i 3.6667 -11i -2 + 6i
0 -1 + 3i -2 + 6i 3 - 9i
Bài 5.6:
Ta thành lập ma trận tổng trở thanh cái như sau:
Bước 1: lắp nhánh 1 từ thanh cái chuẩn r đến thanh cái 1.
Bước 2: lắp nhánh 2 từ thanh cái 1 đến thanh cái 2.
Bước 3: lắp thêm nhánh 3 từ thanh cái 1 đến thanh cái 3.
Bài5.7:
Đây là trường hợp them một nhánh giữa nút cân bằng và nút cũ :
![Page 31: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/31.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169j1.2 j1.2 j1.2 j1.2
j1.2 j1.4 j1.2 j1.2 Z1 Z2
Z(mv) = j1.2 j1.2 j1.5 j1.5 = Z3 Z4
j1.2 j1.2 j1.5 j3
j0.72 j0.72 j0.6
Ta có : Z (mới ) = Z1 – Z2.Z4-1Z3 = j0.72 j0.92 j0.6
J0.6 j0.6 j0.75
Bài 5.8: Thêm một nhánh giữa nút 2 và nút 3.
Bài 5.9:
I13 = Y13( U1 – U3 )
= 1.175 – 4.71 j (1∠0−1.1∠2.7¿=0.5415∠131.7
S = U1*I1 = 0.446 + j0.22
![Page 32: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/32.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Bài 5.10:
Hoán đổi dữ liệu 2 máy phát.
Ma trận tổng dẫn thanh cái:
Giả thuyết các trị số ban đầu: và
Thực hiện lần lặp thứ nhất:
Bài5.11:
![Page 33: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/33.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Với sơ đồ như trên, tính lại ma trận Ybus ta có :
7.05 – j27.88 -5.88 + 23.5 -1.175 + j4.71
Ybus = -5.88 + j23.5 5.88 – j23.5 0
-1.175 + j4.71 0 1.175 – j4.71
Điện áp tại nút 2 được tính theo công thức lặp
U 2=1Y 22
(P2−Q2
U 2¿ −Y 21 .U 1)
Ta thấy biểu thức U2 không phụ thuộc vào việc thay đổi vị trí tụ. Suy ra giá trị vẫn không đổi là 0.967 – j0.26
Q3 = −ℑ¿ = 0.5181
U3 = 1.11∠2.5
Bài 5.13:
Dùng ma trận tổng dẫn thanh cái:
Tổng dẫn nhánh 1-2:
Ma trận:
Dùng MATLAB để xác định và bằng phương pháp Gauss-Zeidel:
z22=0.05+0.02i;y11=1/z22;
![Page 34: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/34.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169y12=-500/29+200i/29;u1=1;s2=-1+0.6i;u2_old=1;for n=1:1:4 disp ('lan lap'); disp(n);
u2_new=z22*((s2/u2_old)-y12*u1)u2_old=u2_new;ends1=u1*(y11*u1+y12*u2_new)
Kết quả:
lan lap 1
u2_new = 0.9380 + 0.0100i
lan lap 2
u2_new = 0.9340 + 0.0114i
lan lap 3
u2_new = 0.9338 + 0.0115i
lan lap 4
u2_new = 0.9337 + 0.0115i
s1 = 1.0629 - 0.6557i
Vậy sau 4 lần lặp thì ta có:
Bài 5.14:
Công suất kháng cầnbù:
Bài 5.16:
P + jQ = ¿
Không có ma trận tổng dẫn chính xác nên không thể xác định đáp số
Bài5.17 :
Tính ma trận tổng dẫn : y12 = 10/51 – j40/51
Y11 = Y22 = - Y12 = - Y21 = y12 = 10/51 – j40/51
![Page 35: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/35.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Công thức lặp U2
U 2=1Y 22
(P2−Q2
U 2¿ −Y 21 .U 1)
Với giá trị khởi đầu là 1∠0
Ta có U2(1) = 0.22 – j1.08
tiếp tục thay lại vào công thức trên ta có
U2(2) = -0.1 + j0.498
U2(3) = 3.39 – j1.08
Kết luận, phép lặp không hội tụ.
Bài 5.18 + 5.19:
Công suất các nguồn
Cách tính:
- Cho các giá trị ban đầu:
Nút 1 là nútcânbằng:
- Tính điện áp tại các nút :
Tính điện áp tại nút 2 :
Tính điện áp tại nút 3: dựavào đãtính ở trên
TÍnh điện áp tại nút 4:
![Page 36: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/36.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Tính điện áp tại nút 2 với lần lặp thứ 2:
Dùng MATLAB để tính:
disp('Thong so bai toan');y22=3.666-11i;y33=3.666-11i;y44=3-9i;y21=-2+6i;y23=-0.666+2i;y24=-1+3i;y31=-1+3i;y34=-2+6i;y41=0;s2=-0.5-0.2i;s3=1+0.5i;s4=-0.3-0.1i;u1=1.04;u20=1;u30=1;u40=1;disp('thuchien lap');disp('lan lap 1');u21=(1/y22)*((s2/u20)-y21*u1-y23*u30-y24*u40)u31=(1/y33)*((s3/u30)-y31*u1-y23*u21-y34*u40);u41=(1/y44)*((s4/u40)-y41*1-y24*u21-y34*u31);disp('lan lap 2');u22=(1/y22)*((s2/u21)-y21*u1-y23*u31-y24*u41)
Kết quả :
lan lap 1
u21 = 1.0245 - 0.0464i
lan lap 2
u22 = 1.0294 - 0.0267i
Bài 2.20:
a. Tổng dẫn nhánh:
Ma trận tổng dẫn:
![Page 37: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/37.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Công suất tạinút 2: hay
Nút 1 là nút cân bằng nên
Phương trình tính điện áp cho nút 2:
Giả thiết giá trị ban đầu của
Tiến hành bốn lần lặp theo phương pháp Gauss-Seidel:
disp('bai 5.20');disp('thong so');y22=10-20i;y21=-10+20i;s2=-2.8+0.6i;u1=1;u2_old=1;for n=1:1:4 disp('lan lap thu');disp(n); u2_new=(1/y22)*((s2/u2_old)-y21*u1) u2_old=u2_new;end
Kết quả:
lan lap thu 1
u2_new = 0.9200 - 0.1000i
lan lap thu 2
u2_new = 0.9257 - 0.1168i
lan lap thu 3
u2_new = 0.9283 - 0.1171i
lan lap thu 4
u2_new = 0.9285 - 0.1167i
b.
.
Bài5.21:
![Page 38: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/38.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Y11 = y10 = (j0.0125)-1.1.25/0.8 = -125j Y12 = Y21 = - y12 = 0
Y13 = Y31 = - y13 = -(j0.0125)-1/0.8 = 100j Y14 = Y41 = y41 = 0
Y22 = y20 = (j0.16)-1 = -6.25j Y32 = Y23 = - y32 = 0
Y42 = Y24 = - y24 = (j0.16)-1/1.25 = 5j Y33 = y30 + y34 = (j0.0125)-1 + (j0.2)-1 + (j0.25)-1 = -89j
Y43 = Y34 = - y34 = j9 Y44 = y40 + y34 = (j0.16)-1/1.25 – 9j = -14j
KếtquảYbus
-j125 0 100j 0
0 -j6.25 0 j5
100j 0 -j89 j9
0 j5 j9 j14
Bài5.22:
Với |U2(0)| = 1 δ 20=0 |U1(0)| = 1 δ 1
0=0 P2 = 1.5 Q2 = 0.5 đvtđ
Ta tính P2và Q 2theogiátrịkhởiđầutheocôngthức
P2 = 10 |U2| |U1|cos ( 106.26 - δ 2+δ1
¿ + 10 |U2|2cos(-73.74) = 0
Q2 = - 10 |U2| |U1|sin ( 106.26 - δ 2+δ1
¿ - 10 |U2|2sin( -73.74) = 0
Ta tínhđược
∆ P2=1.5∆Q2=0.5
Xácđịnh ma trận Jacobi
[ ∂ P2
∂δ 2
∂P2
∂U 2
∂Q2
∂δ 2
∂Q2
∂U 2]
![Page 39: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/39.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Với
∂P2
∂δ2=10.∨U 2∨sin (106.26−δ2)
∂P2
∂U 2=10.cos ( 106.26−δ 2 )+20∨U 2∨cos (−73.74)
∂Q 2
∂δ 2=10.∨U 2∨cos (106.26−δ 2)
∂Q2
∂U 2=−10.sin (106.26−δ 2 )−20∨U 2∨sin (−73.74)
Ta tính được
[ 9.6 2.8−2.8 9.6]
Giả hệ¿] = [ 9.6 2.8−2.8 9.6] [ ∆δ2
∆U 2 ]
Ta được∆U 2 = 0.09 ∆ δ2=0.13
Suy ra U2(1) = 0.91 δ 21 = -0.13
Tiếp tục thay vào và tính lại như trên ta được kết quả vòng lặp lần 2 là :
U2(2) = 0.8886 δ 22 = -0.1464
Bài5.23 :
Z12 =0.12 + j0.16 -> y12 = 3 – j4 = 5 ∠−53.13
Với |U2(0)| = 1 δ 20=0 |U1(0)| = 1 δ 1
0=0 P2 = 1.5 Q2 = 0.5 đvtđ
P2 = 5 |U2| |U1|cos (126.87- δ 2+δ1
¿ + 5 |U2|2cos(- 53.13) = 0
Q2 = - 5 |U2| |U1|sin ( 126.87 - δ 2+δ1
¿ - 5 |U2|2sin( - 53.13) = 0
Ta tính được
∆ P2=1.5∆Q2=0.5
Xác định ma trận Jacobi
[ ∂ P2
∂δ 2
∂P2
∂U 2
∂Q2
∂δ 2
∂Q2
∂U 2]
Với
![Page 40: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/40.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169∂P2
∂δ2=5∨U 2∨sin (126.87−δ2)
∂P2
∂U 2=5.cos ( 126.87−δ2 )+10∨U 2∨cos (−53.13)
∂Q 2
∂δ 2=5.∨U 2∨cos (126.87−δ 2)
∂Q2
∂U 2=−5.sin (126.87−δ 2 )−10∨U 2∨sin (−53.13)
Ta tính được
[ 4 3−3 4]
Giải hệ¿] = [ 4 3−3 4] [∆δ2
∆U 2]
Ta được∆U 2 = 0.26 ∆ δ2=0.18
Suy ra U2(1) = 0.74 δ 21 = -0.18
Tiếp tục thay vào và tính lại như trên ta được kết quả vòng lặp lần 2 là :
U2(2) = 0.551 δ 22 = -0.296
Bài tập chương 7
Bài 1: tra bảng AC−120 :ro=0,27( Ωkms ), xo=0,41( Ωkm ), bo=2,79( 1
Ωkm )×10−6
R2=0,27×90=24,3Ω X2=0,41×90=36,9Ω
S2=40+ j 30MVA ,U 2=110 kV
˙S2' '=P2+ j(Q2−b02 .
l22U 2
2)=40+ j (30−1,519 )=40+ j 28.48(MVA)
∆˙
U 2=P2' ' R2+Q2
' ' X2
U 2+ j
P2 ' ' X 2−Q2' ' R2
U 2=¿18,39+ j 7,12 (V ) ¿
Ápđầuđườngdây :U 2+|∆U2|=110+19,72=129,72 (V )
![Page 41: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/41.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
Bài 2: Do đường dây lộ kép nên: R2=ro×l
2=9,6 (Ω ) ,X 2=
x0×l2
=42,2(Ω)
S2' '=S2− jb0l2U 2
2=240+ j116− j (2,71×10−6×200×2182 )=240+ j 90,24 (MVA )
(do dây lộ kép)
∆ S2=P2' ' 2+Q2
' ' 2
U 22 (R2+ j X2 )=2402+90,242
2182 (9,6+ j 42,2 )=13,28+ j58,38(MVA)
S1=S2' '+∆ ˙S2− j b02 l2U 2
2=253.28+ j122.86 (MVA )
∆˙
U 2=¿P2' 'R2+Q2
' 'X 2
U2+ j
P2 ' ' X2−Q2' 'R2
U 2=28.03+ j 42,48 (V ) ¿
U1=U 2+∆ ˙U 2=¿246,04+ j 42,48=249,67 (V )∠9,790¿
∆ P%=253.28−240240
=5,5 %→η=1−∆P%=94,45 %
Bài 3: Tổng trở mỗi đoạn dây
ZAa=2,475+ j 3,075 (Ω )
Zad=2,73+ j1,326 (Ω )
Zdb=1,82+ j 0,884 (Ω )
Zae=3,64+ j 1,768 (Ω )
Zec=0,91+ j 0,442 (Ω )
Công suất chạy trên mỗi đường dây:
Sec=0,3+ j 0,4 (MVA )
Sdb=0,7+ j 0,7 (MVA )
Sad=1,1+ j 1 (MVA )
Sae=0,9+ j1,2 (MVA )
SAa=8,4+ j 7 (MVA )
Tổn thất điện áp của đoạn Ab:
∆U Ab=1
35 [ (8,4×2,475+7×3,075 )+ (1,1×2,73+1×1,326 )+(0,7×1,82+0,7×0,884 ) ]
¿1,386(V )
Tổn thất điện áp của đoạn Ac:
∆U Ac=1
35 [ (8,4×2,475+7×3,075 )+ (0,9×3,64+1,2×1,768 )+(0,3×0,91+0,4×0,442 ) ]
![Page 42: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/42.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169¿1,376(V )
Như vậy sụt áp lớn nhất trên đoạn Ab và bằng1,386
35=3,96 %
Bài 4:
Tổn thất điện năng hằng năm: (∆P1+∆P2)×Tmax=(r01l1S1
2
U2 +r02 l2S2
2
U2 )×T max=79500 kWh /năm
Phần trăm tổn thất điện năng: 79500
(S1+S2 )×T max
=8,37 %
Bài 5:
∆ Pmax=2×∆PFe+2×∆PCudm( Smax2×Sđm )
2
=2×1,68+2×8,5×( 12002×630 )
2
=18,77 kW
∆Qmax=2×∆QFe+2×∆QCudm( Smax2×Sđm )
2
Biết∆QFe=i0 %Sđm100
và∆QCudm=UN %Sđm100
∆Qmax=2×2 %×630+2×5,5 %×630×( 12002×630 )
2
=88,05 ( kVAr )
Thời gian tổn thất công suất cực đại trong 1 năm:
τ=(11h×0,95+13h×1 )×213+ (11h×0,9+13h×0,95 )×152=8376,85( hnăm )
Tổn thất điện năng trạm
∆ A=2×∆ PFe×8760+2×∆PCudm×( Smax2×Sđm )
2
×τ=158587 kWh /năm
Bài 6:
Thời gian tổn thất công suất cực đại với 2 máy:
τ1=16h× (213+152×0,85 )=5475,2( hnăm)
Tổn thất điện năng với 2 máy:
∆ A1=2×∆ PFe×8760× 1624
+2×∆ PCudm×( SmaxSđm×2 )
2
τ 1=149185 kWh/năm
Thời gian tổn thất công suất cực đại với 1máy:
![Page 43: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/43.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169
τ 2=6h×213×0,2+8h×152×0,15=438( hnăm )
Tổn thất điện năng với 1 máy:
∆ A2=∆ PFe×8760× 824
+∆ PCudm×( SmaxSđm×2 )
2
τ2=11976kWh /năm
Tổng tổn thất điện năng hằng năm: ∆ A1+∆ A2=161160 kWh/năm
Bài 7:
Trên đoạn A-1-2-B, điểm 2 là điểm phân công suất, ta có hình vẽ:
Từ đóSB2=S1l1+S2 (l1+l2 )l1+l2+l3
=(0,6+ j 0,3 )×2+(2+ j0,8 )×4
2+2+4=1,15+ j 0,475 (MVA )
Suy ra S12=S2−SB2=0,85+ j 0,325 (MVA )
Xét mạng phân phối A-1-2, ta có:
S12=0,85+ j 0,325(MVA)Z12=0,9+ j 0,682(Ω)
S13=1+ j0,4 (MVA)Z13=1,35+ j1,023(Ω)
SA1=2,45+ j 1,02(MVA)Z A1=0,9+0,682(Ω)
Sụt áp trên đoạn A-2 là:
∆U A 2=110× ( 0,85×0,9+0,325×0,682+2,45×0,9+1,02×0,682 )=0,389(kV )
Độ sụt áp lớn nhấtlà:
∆U A 2 %=∆U A2
10=3,89 %
Bài 8:
Tổng trở các đoạn dây là:
Zde=31,5+ j16,25 (Ω )=Zcd=Zbc=Zab
![Page 44: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/44.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Zdg=95,25+ j25,875 (Ω )
Zbf=392+ j 71,6 (Ω )
Công suất chảy trên các đoạn dây là:
Sde=20+ j15(kVA )
Sdg=7,5 ( kW )
Scd=95+ j 15 (kVA )
Sbc=120+ j15 (kVA )
Sbf=12+ j 9 (KVA )
Sab=132+ j24 (KVA )
∆UA−g= 1380 ( (132+120+95 )×31,5+ (24+15+15 )×16,25+7,5×95,25 )=32.95 (V )
∆UA−e= 1380 ( (132+120+95+20 )×31,5+(24+15+15+15 )×16,25 )=33,37 (V )
∆UA−f= 1380
(12×392+9×71,6+132×31,5+24×16,25 )=26,04 (V )
Sụt áp lớn nhất: ∆UA−e%=33,37380
=8,78%
Bài 9:
Scd=12kW
Scf=15 kW
Sbc=102kW
Sbe=15kW
Sab=127 kW
∆Ucp=5 %×380=19 (V )
Tiết diện của đoạn A-d:
18,819×0,38
(0,127×100+0,102×100+0,012×200 )=65mm2
Sụt áp trên A-b:
∆UA−b=19× 0,127×1000,127×100+0,102×100+0,012×200
=9,53 (V )→∆Ub−e=9,46 (V )
Tiết diện đoạn b-e:
![Page 45: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041523/5e2fbd1c4aee1352fe0f3965/html5/thumbnails/45.jpg)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 2100016918,8
9,46×0,38(0,015×150 )=11,67mm2 chọndây16mm2
Sụt áp trên A-c:
∆UA−c=19× 0,127×100+0,102×1000,127×100+0,102×100+0,012×200
=17,2 (V )→∆Uc− f=1,8 (V )
Tiết diện đoạn c-f:
18,82×1,8×0,38
(0,015×50 )=10,3mm2 chọndây10mm2
Bài 10:
Lấy trị số trung bìnhx0=0,4Ω /km
Xét đường dây A-b-c:
∆U ' '=0,410
(1,04×103+0,29×3×103 )=76,4 (V )→∆U cp=523,6V
Tiết diện đoạn dây A-b-c:
31,5523,6×10
× (1,1×103+0,6×3×103 )=17,45 chọnS=25mm2
Sụt áp trên A-b:
523,6× 1,1×103
1,1×103+0,6×3×103=198,6 (V )
Sụt áp do cảm kháng trên dây b-f:
0,410
(0,375×3×103 )=45 (V )→∆U bf=600−198,6−45=356,4 (V )
Tiết diện dây b-f:
31,5356,4×10
× (0,5×3×103 )=13,25 chọnS=16mm2