vietjack.com · web viewgiáo án toán lớp 7học kì 1 chương 1: số hữu tỉ. số thực...
TRANSCRIPT
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Giáo án Toán lớp 7
Học kì 1Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực
Tiết 1 - §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
- Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng
lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II. CHUẨN BỊ.
1. GV: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. HS: Ôn tập kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh
số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA.Hoạt động khởi động (5 phút)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở lớp 6 liên quan tới các tập hợp số đã
học.
Hình thức tổ chức: chơi trò chơi, kết hợp hoạt động cá nhân và hoạt động chung cả
lớp.
Ổn định lớp học
Trò chơi:Mời bạn lớp
trưởng lên cho lớp chơi
trò chơi “Truyền hộp
quà” kèm theo bài hát.
Khi bài hát kết thúc, hộp
quà đến tay bạn nào thì
bạn ấy sẽ mở hộp quà trả
lời câu hỏi, trả lời đúng
được 1 phần quà, trả lời
sai bạn khác có quyền trả
lời.
GV chiếu nội dung câu
hỏi đã chuẩn bị sẵn
Câu hỏi: Ở lớp 6 các em
đã được học về những tập
hợp nào? => vào bài
HS nghe bài hát và
thực hiện trả lời câu
hỏi
Câu 1 :
Điền kí hiệu vào ô trống
Câu 2 :
Viết các số sau dưới dạng phân số:
3; -0,5; 0; 752
Câu 3:
Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó?
Câu 4: Em hãy viết 3 phân số bằng
mỗi số trên.
B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: 1. Số hữu tỉ. (10 phút)
Mục tiêu: Hiểu thế nào là số hữu tỉ
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Từ phần trả lời câu hỏi
thông qua trò chơi
GV bổ sung vào cuối mỗi
dòng dấu “….”
- Ở lớp 6, các em đã biết:
các phân số bằng nhau là
các cách viết khác nhau
của cùng một số, số đó
được gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ;
; đều là số hữu tỉ. Vậy
thế nào là số hữu tỉ ?
GV giới thiệu kí hiệu tập
hợp các số hữu tỉ: Q .
GV: Yêu cầu học sinh làm
?1.
Gọi 1 HS trung bình lên
bảng.
GV: Chốt định nghĩa
GV: Nhận xét và yêu cầu
học sinh làm ?2.
Số nguyên a có là số hữu
tỉ không ? Vì sao ?
GV: Số tự nhiên n có là số
HS: Số hữu tỉ là số
viết được dưới dạng
phân số (với a , b
Z, b 0).
Cả lớp cùng làm vào
vở
HS: đứng tại chỗ trả
lời.
1. Số hữu tỉ.
- Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số với a, b Z , b
0.
?1. Vì: 6 12 240,6 ...
10 20 40
125 51,25 ...100 4
1 4 81 ...3 3 6
Các số 0,6; – 1,25; 311
là các số
hữu tỉ.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
hữu tỉ không? Vì sao?
GV: Nêu nhận xét về mối
quan hệ giữa ba tập hợp
số: N, Z, Q.
GV giới thiệu sơ đồ biểu
diễn mqh giữa 3 tập hợp
trên SGK(trong khung
trang 4 SGK).
GV: yêu cầu HS làm
BT1 /tr7 sgk:
HS: Với n N
Thì n = n Q
HS:
HS: Quan sát sơ đồ.
HS: đứng tại chỗ trả
lời
?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
...100
a1003a3
1aa
Bài 1. (sgk/7)
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (7 phút)
Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
GV yêu cầu HS đọc sách
GK và làm ?3
Bước 1: Vẽ trục số?
Biểu diễn các số sau trên
trục số : -1 ; 2; 1; -2 ?
Bước 2: Dự đoán xem số
0,5 được biểu diễn trên
trục số ở vị trí nào? Giải
thích ?
GV yêu cầu HS
Hoạt động cặp đôi
Bước 1: Biễu diễn các số
sau trên trục số :
Hoạt động cá nhân
- HS vẽ trục số và
biểu diễn số nguyên
trên trục số vào vở
theo yêu cầu của
GV, một HS làm
trên bảng.
HS hoạt động cặp
đôi
các nhóm khác theo
dõi và nhận xét;
hoàn thiện bài vào
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1;
2 trên trục số
Ví dụ 1:
Biểu diễn số hữu tỉ 45
lên trục số
54M- 1 210
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Bước 2: Gọi đại diện các
nhóm lên bảng trình bày.
Gv kiểm tra và đánh giá
kết quả.
Lưu ý cho HS cách giải
quyết trường hợp số có
mẫu là số âm.
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số.
- Viết dưới dạng phân
số có mẫu số dương.
- Chia đoạn thẳng đơn vị
thành mấy phần?
- Xác định điểm biểu diễn
số hữu tỉ ?
GV tổng kết ý kiến và nêu
cách biểu diễn.
vở
HS lên bảng biểu
diễn
HS nghe và thực
hiện
Ví dụ 2: (SGK - trang 6)
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu
tỉ x được gọi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (8 phút)
Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
GV: Nêu cách so sánh hai 3. So sánh hai số hữu tỉ
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
phân số?
GV: Yêu cầu học sinh ?4.
GV:so sánh hai số hữu tỉ
tức là so sánh hai phân số.
HS hoạt động nhóm làm ví
dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình
bày vào bảng nhóm )
GV: nhấn mạnh: Để so
sánh hai số hữu tỉ ta phải
làm như sau :
+ Viết hai số hữu tỉ dưới
dạng hai phân số có cùng
mẫu dương
+So sánh hai tử số, số hữu
tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn
hơn.
Qua 2VD trên GV hướng
dẫn HS rút ra nhận xét về
hai số hữu tỉ và giới thiệu
về số hữu tỉ dương, số hữu
tỉ âm, số 0.
GV: Cho HS làm ?5
Gọi HS đứng tại chỗ giải
miệng.
HS: Cho hai số hữu tỉ
bất kỳ x và y, ta có :
hoặc x = y , hoặc x <
y , hoặc x > y.
HS: Thực hiện
HS: thảo luận nhóm
làm VD1 Và VD2
- Đại diện nhóm báo
cáo kết quả (có thể
nhận xét của nhóm
khác)
HS: Đọc to nhận xét
SGK
HS : trả lời ?5
?4. So sánh hai phân số:
5-4 và
32
Ta có:
1510
32
; 1512
54
54
Khi đó: 1512
1510
Do đó:
5-4
32
VD1 : SGK /T6
Giải
Ta có 6 1 50,6 ;
10 2 10
.
Vì – 6 < – 5 và 10 >0
nên
2-1 0,6-hay
105
106
VD2: SGK/T7
Giải
Ta có :- 3 = ; 0 = .
Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên < .
Hay -3 <
0.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Nhận xét : (SGK/7)
?5
Số hữu tỉ dương: 53;
32
Số hữu tỉ âm:4;
51;
73
Số không là số hữu tỉ dương
cũng không phải là số hữu tỉ
âm: 20
C. Hoạt động luyện tập (8 phút)
Mục tiêu: củng cố các kiến thức đã học
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
GV yêu cầu HS nhắc lại:
- Thế nào là số hữu tỉ?
Cho ví dụ.
- Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm thế nào ?
- HS lần lượt đứng tại chỗ
trả lời.
Hoạt động nhóm làm bài
tập sau: Cho hai số hữu tỉ
- 0,75 và .
a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn hai số đó
trên trục số. Nhận xét vị
HS: trả lời và thực
hiện hoạt động
nhóm theo yêu cầu
HS các nhóm nhận
xét, đánh giá chéo.
Bài làm trên bảng nhóm
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
trí của hai số đó với nhau
và đối với điểm 0 ?
* HS làm bài theo nhóm,
sau 3 phút đại diện một
nhóm lên bảng trình bày.
D. Hoạt động vận dụng (4 phút)
1. Cho a,b Z , b 0, x = ; a, b cùng dấu thì:
A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B, C đều sai
2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và
A. B. C. D.
Đáp án : 2B; 3C
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút) - Giao nhiệm vụ cho HS
khá giỏi, khuyến khích cả
lớp cùng thực hiện )
GV hướng dẫn về nhà -
Nắm vững định nghĩa số
hữu tỉ,cách biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số và cách
so sánh 2 số hữu tỉ.
- BTVN : 2, 3, 4, 5 / T8
SGK
- Ôn lại cộng, trừ phân số;
quy tắc “ dấu ngoặc”, quy
Cá nhân thực hiện
yêu cầu của GV,
thảo luận cặp đôi để
chia sẻ, góp ý
(trên lớp hoặc về
nhà)
Bài tập :
Cho số hữu tỉ .
Với giá trị nào nguyên của a thì
a) a) x là số dương
b) b) x là số âm
c) c) x không là số dương cũng không
là số âm
HD
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
tắc “chuyển vế’’
- Chuẩn bị: nghiên cứu
trước bài “Cộng, trừ số
hữu tỉ”
Tiết 2 - §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU:
Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng:
- Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực
ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II/ CHUẨN BỊ:
1. GV: Hệ thống câu hỏi, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.
2. HS: Kiến thức đã học về cộng trừ phân số, thước thẳng, bút chì màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA.Hoạt động khởi động (5 phút)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở bài trước
Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp.
GV nêu câu hỏi
-Nêu cách so sánh hai số
hữu tỉ?
- So sánh :
- Viết hai số hữu tỉ âm ?
- GV nhận xét, cho điểm.
HS: HS nêu cách so
sánh hai số hữu tỉ.
So sánh được :
Viết được hai số
hữu tỉ âm.
- HS dưới lớp nhận
xét bài làm của hai
bạn.
B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ (10 phút )
Mục tiêu: Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.
GV: Nhắc lại quy tắc
cộng, trừ hai phân số?
(cùng mẫu và không cùng
mẫu)
Phép cộng phân số có
những tính chất nào?
Từ đó áp dụng: Tính
7 4, ?3 7
a
HS nhắc lại quy tắc
- HS trả lời và cho
các bạn nhận xét
- HS : Phép cộng số
hữu tỉ có các tính
chất của Phép cộng
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ví dụ: Tính:
49
43
412
43)3(,b
2137
2112
2149
74
37,a
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
3,( 3) ?4
b
GV Nhận xét và khẳng
định:
GV yêu cầu HS hoạt động
cặp đôi tính 2 ví dụ trên
- Qua ví dụ trên , hãy viết
công thức tổng quát phép
cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y
. Với
- Phép cộng phân số có
tính chất gì ?
GV cho HS hoạt động
nhóm
làm bài tâp ?1
Yêu cầu các nhóm đọc kết
quả và nêu cách làm của
từng nhóm.
GV sửa trên bảng kết quả
của 1 nhóm cả lớp theo
dõi
GV tổng kết
-Cách cộng trừ hai số hữu
tỉ
phân số .
NV1: Cặp đôi thảo
luận và tính ;
NV2: Các cặp đôi
trả lời kết quả, 1 cặp
đôi lên bảng trình
bày sau đo Gv sửa
và nhận xét
Các nhóm làm bài
tâp ?1
Kết luận:
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
( x = mby;
ma
với ,
m 0 )
Khi đó:
)0m(m
bamb
mayx
)0m(m
bamb
mayx
Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các
tính chất của phéo cộng phân số:
Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
?1.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
-Lưu ý cho HS, mẫu của
phân số phải là số nguyên
dương .
Hoạt động 2: Quy tắc "chuyển vế" (10 phút)
Mục tiêu: Học sinh nắm vững quy tắc "chuyển vế" áp dụng vào các bài tập
Phương pháp: Hoạt động cá nhân
- Xét bài tập sau: Tìm x
biết
x + 5 = 17
Y/c HS giải BT. Nêu quy
tắc chuyển vế trong Z
- HDHS Tìm hiểu VD
Sgk-9 Nêu lại cách
thực hiện?
- Y/c HS giải ?2 Sgk-9
- Bài tập: Tìm x,
biết
x + 5 = 17
x = 17 – 5 = 12
Vậy x = 12
- Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang
vế kia của một đẳng
thức ta phải đổi dấu
số hạng đó.
- VD: Tìm x, biết
3 1x7 3
1 3x3 77 9x21 2116x21
2. Quy tắc “Chuyển vế”:
Với mọi số x, y, z Q:
x + y = z x = z – y
?2 Sgk-9:
1 2a)x2 3
2 1x3 24 3x
6 64 3x6
1x6
Vậy
1x6
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Y/C HSTH phần chú ý
Sgk-9 Vậy 16x21
-Trong tập hợp các
số hữu tỉ Q, ta cũng
có những tổng đại
số, trong đó có thể
đổi chỗ các số hạng,
đặt dấu ngoặc để
nhóm các số hạng
một cách hợp lý như
các tộng đại số trong
tập hợp các số
nguyên Z
2 3b) x7 4
2 3x7 48 21x28 2829x28
Vậy
29x28
.
C. Hoạt động luyện tập (10 phút)
Mục tiêu: củng cố các kiến thức đã học
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng
mẫu dương)
+ Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức
ta phải đổi dấu số hạng đó.
Luyện tập
+ GV yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, theo nhóm trong các bài tập và lên bảng làm
bài.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Làm BT 6a, b; 7a; 8 - SGK
HD BT6a)
1 1 4 3 4 ( 3) 721 28 84 84 84 84
HD BT 6b)
5 5 75 5 3 5 9 4 10,7512 12 100 12 4 12 12 12 3
HD BT 8a) Mở các dấu ngoặc
3 5 3 3 5 37 2 5 7 2 5
30 175 42 187 47270 70 70 70 70
HD BT 8d): Mở các dấu ngoặc
2 7 1 33 4 2 8
2 7 1 33 4 2 82 7 1 3 16 42 12 93 4 2 8 24 24 24 2416 42 12 9 79
24 24
HD BT 9a) HD BT 9c)
2 6x3 7
6 2x7 318 14x21 2118 ( 14)x
214x21
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
1 3x3 43 1x4 33 1x4 39 4x
12 129 ( 4)x
125x
12
Vậy 5x
12
Vậy 4x21
D. Hoạt động vận dụng (5 phút)
1. Tính:
A. B. C. D.
2. Giá trị của biểu thức + là
A. B. C. D.
3. Tìm x biết:
A. B. C. D.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Đáp án : 1B; 2C; 3A
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút) Quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ
+ Quy tắc chuyển vế
+ BTVN : 7, 8, 10 SGK -
10
+ Xem trước Bài 3: Nhân,
chia số hữu tỉ.
Cá nhân thực hiện
yêu cầu của GV,
thảo luận cặp đôi để
chia sẻ, góp ý
(trên lớp hoặc về
nhà)
Tiết 3 - §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU:
Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu
tỉ.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh
và đúng.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Phấn màu, bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
2. HS: Ôn quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định
nghĩa tỉ số (lớp 6) + SGK + vở BT.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ
Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá
GV gọi 2 HS lên
bảng
*HS1: - Muốn cộng,
trừ hai số hữu tỉ x, y
ta làm thế nào?
- Chữa BT 8d
SGK/T10
*HS2: - Phát biểu
quy tắc “chuyển vế
”.Viết công thức?
-Chữa BT 9d
SGK/T10
+ GV gọi HS nhận
xét bài trên bảng và
kiểm tra vở của HS
dưới lớp
HS1 : Trả lời miệng quy
tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Viết công thức :
HS2 : Trả lời miệng quy
tắc chuyển vế và viết công
thức
HS1:Với x = ; y =
(a, b, m ) ta có :
x + y = + = ;
x - y = - =
Bài 8d/sgk : Tính.
=
HS2: Với mọi x, y, z Q :
x + y = z x = z - y
Bài 9d/sgk : Tìm x, biết :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
GV nhận xét
+ GV dẫn dắt vào bài
mới: Nhân chia số
hữu tỉ như thế nào?
Vậy x =
B. Hoạt động hình thành kiến thức 1. Hoạt động 1: 1. Nhân hai số hữu tỉ (10 phút )
Mục tiêu: HS hiểu và biết nhân hai số hữu tỉ
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, HĐ chung cả lớp
GV: Nhắc lại phép
nhân hai số nguyên.
GV: Nhận xét và
khẳng định :
Phép nhân hai số hữu
tỉ tương tự như phép
nhân hai số nguyên
GV cho HS ghi quy
tắc tổng quát
GV: yêu cầu HS làm
các ví dụ
GV: các nhóm nhận
xét, đánh giá chéo.
GV: Phép nhân phân
HS: Thực hiện.
HS : Hoạt động theo nhóm
trình bày ra bảng nhóm,
làm xong treo bảng nhóm
lên bảng, các nhóm nhận
xét đánh giá chéo
2. 1.Nhân hai số hữu tỉ
ta có:
x.y = d.bc.a
dc.
ba
Ví dụ :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
số có những tính chất
gì ?
GV: phép nhân các
số hữu tỉ cũng có các
tính chất như vậy.
HS : giao hoán, kết hợp,
nhân với 1, tính chất phân
phối của phép nhân đối
với phép cộng, các số khác
không đều có số nghịch
đảo
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ. (10 phút)
Mục tiêu: giúp HS hiểu chia hai số hữu tỉ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
GV: Với
( y 0 ).
Áp dụng quy tắc chia
phân số, hãy viết
công thức x chia cho
y.
GV: Gọi 1HS khác
Hoạt động cá nhân
NV1: Nhắc lại khái niệm
số nghịch đảo?
- Hai số gọi là nghịch đảo
của nhau nếu tích của
chúng bằng 1.
NV2: Tìm nghịch đảo của
?
- Nghịch đảo của là ,
của là -3, của 2 là
NV3: Viết công thức chia
hai phân số ?
-HS viết công thức chia
hai phân số.
2. Chia hai số hữu tỉ.
Với x = dcy;
ba
(với y 0 )
ta có :
x : y = c.bd.a
cd.
ba
dc:
ba
Ví dụ:
2 4 2 4 30,4 : : .3 10 3 10 2
12 320 5
? Tính:
2 5, 3,5. 1 ; , : ( 2)5 23
a b
Giải:
2 35 7 7.( 7) 49) 3,5. 1 . .5 10 5 10 10
5 5 1 5) : ( 2) .23 23 2 46
a
b
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
trình bày lại VD / sgk
T11
GV cho HS hoạt
động cặp đôi làm bài
trong sgk/11.
GV: Nhận xét và đưa
ra chú ý
Thương của phép
chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y ( 0y )
gọi là tỉ số của hai số
x và y, kí hiệu là yx
hay x : y.
Ví dụ: Tỉ số của hai
số – 5,12 và 10,25
được viết là 25,1012,5
hay – 5,12 : 10,25.
HS: 2 HS lên bảng thực
hiện
HS: Chú ý nghe giảng và
ghi bài.
Chú ý:
SGK/T11
Ví dụ : Tỉ số của hai số – 5,12 và
10,25 được viết là 25,1012,5
hay – 5,12 : 10,25
C. Hoạt động luyện tập (8 phút)
Mục tiêu: giúp HS hiểu chia hai số hữu tỉ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
- Cho HS nhắc quy tắc
nhân chia hai số hữu
tỉ, thế nào là tỉ số của
+ Nhóm 1: 13a ;
+ Nhóm 2: 13b
+ Nhóm 3:13c ;
Bài tập 13
a/
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
hai số x, y?
- Cho HS hoạt động
nhóm BT 13
SGK/T12
- Gọi đại diện nhóm
lên trình bày
- GV nhận xét ghi
điểm.
+ Nhóm 4: 13d
đại diện nhóm lên trình
bày
3 12 25 ( 3).12.( 25). .4 5 6 4.( 5).6
15 172 2
æ ö- - -÷ç- =÷ç ÷çè ø- -
= - = -
b/
( ) 38 7 32 . . .21 4 8
æ ö- - ÷ç- - ÷ç ÷çè ø= 832
819
c/
11 33 3 11 16 3: . . .12 16 5 12 33 5
11.16.3 412.33.5 15
æ ö÷ç =÷ç ÷çè ø
= =
d/
7 8 45.23 6 18
é ùæ ö- ÷çê ú-÷ç ÷çê úè øë û
=
7 8 15 7 23. .23 6 6 23 6
é ù- -- =ê úê úë û
= 611
67
D. Hoạt động vận dụng (5 phút)
Mục tiêu: giúp HS vận dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm
Phương pháp: hoạt động cá nhân
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
1/ - 0,35 .
A. - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100
2/
A. -6 B. C. D.
3/ Kết quả phép tính là :
A. B. C. D.
4/ Số x mà : x : là :
A. B. C. D.
Yêu cầu HS làm bài
vào phiếu học tập ,
GV thu lại chấm và
nhận xét
Nếu còn thời gian gọi
HS chữa bài ngay tại
lớp
GV tổng kết , nhận
HS làm bài vào phiếu học
tập, nộp bài cho giáo viên Đáp án :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
1 2 3 4
A C B C
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
xét và đánh giá
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (7 phút)
Mục tiêu: giúp học sinh giải nhanh các bài toán hay và khó.
Phương pháp: hoạt động nhóm chơi trò chơi.
HĐ nhóm
- GV tổ chức cho HS
chơi trò chơi "tiếp
sức" làm bài 14
(sgk/12).
- Học quy tắc nhân,
chia hai số hữu tỉ.
- BTVN: 12, 15,16
SGK/T13,
14) ; 15) SBT trang
4+5.
- Chuẩn bị giờ sau
luyện tập
HS đọc luật chơi :
Luật chơi : Có hai đội
chơi, mỗi đội có 5 HS
chuyền tay nhau một viên
phấn, mỗi người làm một
phép tính trong bảng (kẻ
sẵn trên bảng phụ). Sau 5
phút, đội nào làm đúng
nhiều hơn, nhanh hơn thì
đội đó thắng.
4 =
: :
- 8 =
= = =
=
Tiết 4 - §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2. Kỹ năng:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
3. Thái độ :
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng
lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng
toán học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Phấn màu, máy chiếu, bảng phụ
2. HS: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm, thước kẻ có chia khoảng, bút
dạ.
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ
Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá
*HS1: - Giá trị tuyệt đối
của một số nguyên a là gì?
- Tìm . Tìm x
biết: = 2
*HS2: Vẽ trục số, biểu
diễn hai số hữu tỉ 32và
32
HS1: Giá trị tuyệt đối
của một số nguyên a là
khoảng cách từ điểm a
đến điểm 0 trên trục số
HS2: vẽ được trục số
và nhận xét khoảng
cách hai điểm M và
M’ so với vị trí số 0 là
HS1:
= 15 ; = 3 ; = 0 .
= 2 x = 2
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
lên cùng một trục số?
Từ đó có nhận xét gì
khoảng cách giữa hai điểm
M và M’ so với vị trí số 0?
GV dẫn vào bài mới Vậy
giá trị tuyệt đối của số hữu
tỉ x có khác với giá trị tuyệt
đối của một số nguyên
không? Và cộng, trừ, nhân,
chia STP khác gì với số
nguyên. Chúng ta hãy cùng
tìm hiểu nội dung bài hôm
nay để trả lời câu hỏi trên.
bằng nhau bằng 32
B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15 phút )
Mục tiêu: HS hiểu và tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ cặp đôi
GV: Chỉ vào trục số HS2
đã biểu diễn các số hữu tỉ
và nhận xét khoảng cách
hai điểm M và M’ so với vị
trí số 0 là bằng nhau bằng
32
gọi là giá trị tuyệt đối
của hai điểm M và M’.
Hoạt động cá nhân:
- Nêu định nghĩa giá
trị tuyệt đối của một số
nguyên?
- Tương tự cho định
nghĩa giá trị tuyệt đối
1. Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ.
Khái niệm : SGK/ 13
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
hay: 32
32;
32
32
Tương tự như giá trị tuyệt
đối của một số nguyên, giá
trị tuyệt đối của số hữu tỉ
x , kí hiệu , là khoảng
cách từ điểm x tới điểm 0
trên trục số.
Dựa vào định nghĩa trên
hãy tìm :
GV: trên và lưu ý HS:
khoảng cách không có giá
trị âm.
GV: Yêu cầu học sinh làm
?1
(GV viết sẵn đề bài trên
bảng phụ, HS lên bảng
điền).
GV Nhận xét và khẳng
định :
0nêu x x - 0nêu xx
x
HS: Chú ý nghe giảng, ghi
bài và làm ví dụ.
Yêu cầu học sinh hoạt động
của một số hữu tỉ.
HS nhắc lại giá trị
tuyệt đối của một số
hữu tỉ x.
- Kí hiệu :
- Tìm : ; ;
;
- Làm bài tập ?1.
- Qua bài tập ?1 , hãy
rút ra kết luận chung
và viết thành công
thức tổng quát ?
HS: Hoạt động cặp
đôi làm ?2.
HS lên bảng làm
?1 Điền vào chỗ trống (…):
b, Nếu x > 0 thì x = x
Nếu x = 0 thì x = 0
Nếu x < 0 thì x = – x
Vậy:
0nêu x x - 0nêu xx
x
VD :
( vì -
5,75 < 0 )
?2.
00x0x,d
;5
16516x
513x,c
;71
71x
71x,b
;71
71x
71x,a
Nhận xét.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
cặp đôi làm ?2
Sau đó GV gọi đại diện 2
HS lên bảng
GV: tổng kết và nhận xét.
Với x Q , x 0; x = x ;
x x
Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( 10 phút )
Mục tiêu: giúp HS hiểu và làm thành thạo cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
- Để cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân, ta viết chúng
dưới dạng phân số thập
phân rồi tính
- Nhắc lại quy tắc về dấu
trong các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia số nguyên?
- GV: Nếu x và y là hai số
nguyên thì thương của x : y
mang dấu gì nếu:
a. x, y cùng dấu.
b. x, y khác dấu
GV: Đối với x, y là số thập
phân cũng như vậy, tức là:
Thương của hai số thập
phân x và y là thương của
x và y với dấu ‘+’ đằng
HS: Trong thực hành,
ta cộng, trừ, nhân hai
số thập phân theo quy
tắc về giá trị tuyệt đối
và về dấu tương tự như
đối với số nguyên.
HS: Trả lời.
HS: Đọc ví dụ SGK/14
2. Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân.
SGK/14
Ví dụ 1 :
a. (– 1,13) + (– 0,264)
= – (1,13 + 0,264)
= – 1,394
b. 0,245 – 2,134
= 0,245 + (– 2,134)
= – ( 2,134 – 0,245)
= – 1,889.
c. (– 5,2).3,14
= – ( 5,2.3,14)
= – 16,328.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
trước nếu x, y cùng dấu; và
dấu ‘–’ đằng trước nếu x và
y khác dấu.
GV: Yêu cầu học sinh làm
?3
NV1: Chia lớp thành 4
nhóm giao 4 bảng phụ.
NV2: HS làm bài tập theo
nhóm.
Nv3: Dán kết quả lên bảng.
GV: Yêu cầu các nhóm
nhận xét chéo.
GV chốt kiến thức
HS: Hoạt động theo
nhóm.
Nhóm 1,2 : câu a
Nhóm 3,4 : câu b
Các nhóm trình bày
vào bảng phụ dán lên
bảng
Ví dụ 2 :
a, (– 0,408) : (– 0,34)
= +(0,408 : 0,3) = 1,2.
b, (– 0,408) : 0,34
= – (0,408 : 0,3)
= – 1,2.
?3. Tính:
a. –3,116 + 0,263
= - (3,116 – 0,263)
= – 2,853
b. (– 3,7) . (– 2,16)
= + (3,7. 2,16) =7,922
C. Hoạt động luyện tập (7 phút )
Mục tiêu: giúp HS làm thành thạo các phép tính
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp
- Nêu công thức giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ.
GV cho HS hoạt động cá
nhân làm bài 17
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
Bài 18/sgk :
Gọi 4 HS lên bảng thực
hiện
HS thực hiện yêu cầu
GV
HS dưới lớp làm vào
vở và nhận xét bài của
bạn
Bài 17
1) Khẳng định nào đúng ?
Khẳng định nào sai ?
a) = 2,5 (Đ)
b) = - 2,5 (S)
c) = - (- 2,5) (Đ)
2) Tìm x, biết :
a)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
b)
c)
d)
Bài 18/sgk :
a) - 5,17 - 0,469
= - (5,17 + 0,469) = - 5,639
b) - 2,05 + 1,73
= - (2,05 - 1,73) = - 0,32
c) (- 5,17) . (- 3,1)
= 5,17 . 3,1 = 16,027
d) (- 9,18) : 4,25
= - (9,18 : 4,25) = - 2,16
D. Hoạt động vận dụng (5 phút)
Mục tiêu: giúp HS vận dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm
Phương pháp: hoạt động cá nhân
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng :
Với x Q :
A. Nếu x > 0 thì 1. | x | < x
B. Nếu x = 0 thì 2. | x | = x
C. Nếu x < 0 thì 3. | x | = 15,1
D. Với x = - 15,1 thì 4. | x | = - x
5. | x | = 0
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
2/ Cho | x | = thì
A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =
3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2
4/ Cho dãy số có quy luật : . Số tiếp theo của dãy số là
A. B . C. D.
Đáp án :
12 3 4
A B C D
2 5 4 3 C B C
Yêu cầu HS làm bài vào
phiếu học tập , GV thu lại
chấm và nhận xét
Nếu còn thời gian gọi HS
chữa bài ngay tại lớp
GV tổng kết , nhận xét và
đánh giá
HS làm bài vào phiếu
học tập, nộp bài cho
giáo viên
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)
Mục tiêu: giúp học sinh giải nhanh các bài toán hay và khó.
Phương pháp: hoạt động nhóm
GV đưa dạng toán , yêu cầu
HS thảo luận trên lớp hoặc
HS thực hiện theo yêu Dạng (Trong
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
giao nhiệm vụ về nhà
- Học thuộc định nghĩa và
công thức xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ,
ôn tập so sánh số hữu tỉ.
- Làm các bài tập từ 19 đến
22 (sgk/15) và các bài tập
từ 24 đến 28 (SBT/7 + 8).
- Tiết sau mang máy tính
bỏ túi.
cầu giáo viên đó A(x) và B(x) là hai biểu
thức chứa x)
* Cách giải:
Vận dụng tính chất:
ta có:
Bài tâp: Tìm x, biết:
a)
b)
c)
d)
TIẾT 5: §5. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA, CÁC SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Học sinh biết cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
2. Kỹ năng: Biết tính toán thành thạo các phép cộng, trừ, nhân, chia các số thập
phân.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: Nhắc lại cách tính các phép toán cộng, trừ, nhân, chia của số thập
phân
Phương pháp: HĐ cá nhân
Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu của giáo viên đề ra.
-GV yêu cầu HS thực
hiện cá nhân:
a) Tính tổng các số: 1,9 ;
1,8; - 0,4.
b)Tính: (1,9 – 1,8). (-0,4)
c)Tính (-1,9) : 0,4
-HS trình bày:
a) 1,9 +1,8 + (-0,4) = 3,3
b) (1,9 – 1,8).(-0,4) =-
0,04
c) (-1,9) :0,4 = – 4,75
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Hoạt động 1: Các ví dụ. (10 phút)
Mục tiêu: Nắm được các quy tắc cộng trừ nhân, chia số thập phân
Phương pháp: khăn trải bàn
Thông qua 3 ví dụ phần
trên vừa làm, khi cộng,
trừ, nhân, chia các số
thập phân, ta dùng các
quy tắc về dấu và giá trị
tuyệt đối theo cách tương
tự như đối với số nguyên.
-GV chia 4 HS làm một
nhóm, thời gian hoạt
động trong 4 phút, yêu
cầu mỗi HS sử dụng các
quy tắc về dấu để thực
hiện bài sau:
a)1,2+1,8+(−0,5)
b)1,2−1,8−(−0,5)
c)(−5,2 ) .3,14
d)(−0,4 ) :(−0,2)
Sau đó GV trình chiếu 1
nhóm làm nhanh nhất và
1 nhóm làm chậm nhất.
-Gv yêu cầu các nhóm
khác nhận xét.
-GV đánh giá bài của 2
-HS thực hiện hoạt động
nhóm.
a)(1,2+1,8 )+(−0,5 )
=3+ (−0,5 )=2,5
b)(1,2−1,8 )+0,5
=(−0,6 )+0,5=−0,1
c)−(5,2 .3,14 )=−16,328
d)+(0,4 : 0,2 )=2
1.Cộng, trừ, nhân, chia
các số thập phân:
VD:
a)(1,2+1,8 )+(−0,5 )
=3+(−0,5 )=2,5
b)(1,2−1,8 )+0,5
=(−0,6 )+0,5=−0,1
c)−(5,2 .3,14 )=−16,328
d)+(0,4 : 0,2 )=2
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
nhóm.
Hoạt động 2: Chú ý (4 phút)
Mục tiêu: Hiểu và nhớ được các quy tắc áp dụng cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân
Phương pháp: đàm thoại
-GV: Trong qua trình
thực hiện phép nhân hai
số thập phân cần chú ý
điều gì?
-GV: Tương tự phép chia
ta chú ý điều gì?
-GV chốt: Như vậy đối
với các phép toán cộng,
trừ, nhân , chia các số
thập phân cũng có các
tính chất tương tự như
đối với số nguyên
-HS: Tích của 2 số thập
phân cùng dấu cho ta kết
quả dương, tích hai số
thập phân khác đấu cho
ta kết quả âm.
-Chia hai số cùng dấu
cho ta kết quả dương,
chia hai số khác dấu cho
ta kết quả âm.
2.Chú ý:SGK
- Các phép toán cộng, trừ,
nhân , chia các số thập
phân cũng có các tính
chất tương tự như đối với
số nguyên
C. Hoạt động 3: Luyện tập (15 phút)
Mục đích: nhận biết, củng cố các phép toán cộng trừ nhân chia
Phương pháp: HĐ nhóm, HĐ cá nhân
-Gv yêu cầu HS thực
hiện bài 1 + 3 trong SGK
Bài 1: Tính nhanh:
a)6,5+1,2+3,5−5,2+6,5−4,8
-HS thực hiện vào vở
3.Luyện tập:
Bài 1:
a)6,5+1,2+3,5−5,2+6,5−4,8=(6,5+6,5 )+(1,2+3,5 )+ (−5,2−4,8 )
=13+4,7+(−10 )=7,7
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
b)(-4,3.1,1+1,1.4,5) : (-
0,5:0,05+10,01)
c)(6,7+5,66−3,7+4,34 ) .(−76,6.1,2+7,66.12)
Bài 3: Tìm x, biết :
a)|0,2 x−3,1|=6,3
b)|12,1. x+12,1.0,1|=12,1
c)|0,2 x−3,1|+|0,2x+3,1|=0
-Sau đó, HS kiểm tra
chéo vở nhau.
b))(-4,3.1,1+1,1.4,5) : (-
0,5:0,05+10,01)
¿ [1,1. (−4,3+4,5 ) ] :(−10+10,01)
=1,1.0,2: 0,01=22
c)
[ (6,7−3,7 )+(5,66+4,34 ) ] . (−76,6.1,2+76,6.1,2 )
=(3+10 ) .0=0
Bài 3:
a)TH1: 0,2 x−3,1=6,3
x=47
TH2: 0,2 x−3,1=−6,3
x=−16
b)12,1.|x+0,1|=12,1
|x+0,1|=1
TH1: x+0,1=1
x=0,9
TH2:x+0,1=−1
x=−1,1
D. Hoạt động vận dụng (7 phút)
Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào các bài toán thực tế
Phương pháp: HĐ nhóm
-Gv yêu cầu HS hoạt
động nhóm giải quyết bài
tập:
“Bác Long cần phải gói
21 cái bánh chưng. Biết
rằng 1 cái bánh chưng
-HS hoạt động nhóm:
Nhóm trưởng phân công
nhiệm vụ
-Các thành viên nêu
hướng làm bài, thống
nhất cách làm.
Số kg gạo nếp là:
0,5.21 =10,5kg
Số kg đậu xanh là
0,17.21= 3,57 kg
Số kg muối trộn hạt tiêu
là 0,001.21= 0,021 kg
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
cần 0,5kg gạo nếp; 0,17
kg đậu xanh và 0,001kg
muối trộn hạt tiêu. Hỏi để
gói đủ số lượng trên, bác
Long cần bao nhiêu kg
gạo nếp, đậu xanh và
muối?
-Tương tự các bài còn,
GV yêu cầu HS làm việc
nhóm
-GV yêu cầu nhóm trình
bày
-GV nhận xét, đánh giá
cho điểm.
-báo cáo kết quả.
Nhận xét các nhóm khác
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống, bài toán có thể
đưa về vận dụng phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Phương pháp: hoạt động nhóm bàn 2 HS
-Giao nhiệm vụ cho HS
thực hiện: Từ bài toán
vận dụng trên, em có thể
đặt ra một đề bài tương
tự và giải bài toán đó
-HS thực hiện yêu cầu
GV, thảo luận cặp đôi,
chia sẻ, góp ý (trên lớp,
về nhà)
TIẾT 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Hiểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
- Hiểu quy tắc tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa
của một lũy thừa
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng vận dụng các quy tắc để rút gọn biểu thức, tính giá trị số của lũy thừa
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng các quy tắc trên để tính toán nhanh, hợp lý
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: Nhớ lại định nghĩa về lũy thừa của một số tự nhiên
Phương pháp: Hỏi đáp
-GV kiểm tra bài cũ
HS:
Cho a là một số tự
nhiên. Lũy thừa bậc n
của a là gì? Viết công
thức tổng quát ?.
- Viết các kết quả sau
dưới dạng một lũy
thừa: 35 . 32; 78 :
76.
- Phát biểu; ghi đúng công thức và cho đúng
)
- Tính đúng: 35 . 32 = 37; 78 : 76 = 72.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Hoạt động 1:Lũy thừa với số mũ tự nhiên (10 phút)
Mục tiêu: Hiểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Phương pháp: Đàm thoại
-Tương tự như đối với
số tự nhiên, hãy định
nghĩa lũy thừa bậc n
của số hữu tỉ x (n
N, n > 1) ?
- Giới thiệu công thức
xn và yêu cầu HS nêu
cách đọc, và các quy
ước.
- Nhấn mạnh: xn là lũy
x : cơ số
n : số mũ
xn : lũy thừa bậc
n của x
(x mũ n)
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
a. Định nghĩa: Lũy thừa bậc n
của số hữu tỉ x là tích của n thừa
số x
+ Công thức:
+ Quy ước:
x1 = x; x0 = 1 ( x 0)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
thừa bậc n của x (hay x
mũ n) .
- Giới thiệu quy ước:
x1 = x,
x0 =1 , (x 0)
- Nếu viết x = thì xn
= ?
? được tính như
thế nào?
-Nhấn mạnh và cho HS
ghi vở.
-Yêu cầu HS cả lớp
cùng làm ?1
Tính:
(-0,5)3; (9,7)0
-Nhận xét gì về dấu của
luỹ thừa với số mũ
chẵn và dấu của luỹ
thừa với số mũ lẻ của
một số hữu tỉ âm?
x = thì xn =
xn =
- Cả lớp cùng làm
bài vào vở, một HS
lên bảng tính. Kết
quả
0,25; -
0,125; 1
-Suy nghĩ, xung
phong trả lời
+ …luỹ thừa bậc
chẵn của số âm là
số dương
+ …….. luỹ thừa
bậc lẻ của một số
b.Chú ý
-Nếu viết x = ; ( a,b Z ,b
0)
Ta có :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
âm là một số âm.
Hoạt động 2: Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số. (10 phút)
Mục tiêu: - Hiểu quy tắc tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số
Phương pháp: Hỏi đáp
-Nêu quy tắc nhân,
chia hai lũy thừa cùng
cơ số ? Viết công thức
tổng quát ?
-Đối với số hữu tỉ ta
cũng có: xm . xn = xm+n
và xm : xn = xm-n
-Nêu điều kiện để thực
hiện được phép tính
chia hai lũy thừa cùng
cơ số?
- Hãy phát biểu hai
quy tắc trên thành lời?
-Gọi HS lên bảng làm
?2 và yêu cầu cả lớp
cùng làm bài
Tính :
a) (-3) 2 . (-3) 3
b) (-0,25) 5 :(-0,25) 3
c) xm.xn.xp
- Vài HS trả lời
am. an = am+n;
am: an = am-n
-HS: xm : xn = xm-n
- HS trả lời: x 0;
m n
- HS phát biểu
-HS lên bảng thực
hiên
a) (-3) 2 .(-3) 3= (-3) 5
b. (-0,25) 5:(-0,25) 3
=(-0,25) 2
c) xm.xn.xp = xm+n+p
2. Tích và thương hai lũy thừa
cùng cơ số.
+.Tích hai lũy thừa cùng cơ số:
-Ta có: xm. xn = xm+n
- Quy tắc : Khi nhân hai lũy thừa
cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số
và cộng 2 số mũ
+ Thương hai lũy thừa cùng cơ
số
-Tacó: xm : xn = xm-n ;
( x 0; m n)
-Quy tắc: Khi chia hai lũy thừa
cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên
cơ số và lấy số mũ của lũy thừa
bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa
chia
+ Áp dụng
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
+ Áp dụng trả lời
nhanh các câu hỏi nhỏ:
- Treo bảng phụ Bài
49 SBT:
-Yêu cầu HS giải thích
vì sao phải chọn như
vậy?
GV khoanh đáp án
đúng ở bảng phụ.
-HS trả lời:
Kết quả đúng:
a) B.38 b) A.
29
c) D. an+2 d) E. 34
Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa (7 phút)
Mục tiêu: - Hiểu quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa
Phương pháp: Hỏi đáp, HĐ nhóm
- Tính và so sánh:
a) ( 22) 3 và 2 6
b) và
-Nhận xét gì về các số
mũ 2, 3 và 6 ?
HS lên bảng làm
a)(22)3=22.22.22 =
26
b) =
- HS nêu nhận xét
2.3 = 6
3. Lũy thừa của lũy thừa.
-Ta có : (xm) n =xm.n
- Quy tắc : Khi tính lũy thừa của
một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số
và nhân hai số mũ.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
-Khi tính lũy thừa của
lũy thừa ta làm thế
nào?
- Giới thiệu công
thức :
( xm ) n = xm . n
-Treo bảng phụ nêu
bài tâp sau
-Yêu cầu HS hoạt
động nhớ
1. Điền số thích hợp
vào ô trống
a.
b. [ ( 0,1)4] = (0,1)8
2.Câu nào đúng, câu
nào sai?
a) 22 .23 = (22) 3
b) 22 .23 = 32 . 23
c) 22 .22 = (22)2
d) 12 .13 = 12+3
e) (xm)n = xm .xn
-Gọi đại diện vài nhóm
HS: Khi tính lũy
thừa của một lũy
thừa, ta giữ nguyên
cơ số và nhân hai số
mũ.
- Đọc kĩ đề bài và
suy nghĩ
- Hoạt động nhóm
-Đại diện các nhóm
treo bảng phụ và
trình bày
1. Điền số thích hợp
:
a) 6 b) 2
2. Câu nào đúng,
câu nào sai?
a) sai b) sai
c) đúng d) đúng
e) sai
- Đại diện nhóm
khác nhận xét, bổ
1. Điền số thích hợp vào ô trống
a.
b. [ ( 0,1)4] = (0,1)8
2. Câu nào đúng, câu nào sai?
f) 22 .23 = (22) 3 sai
g) 22 .23 = 32 . 23 sai
h) 22 .22 = (22)2 đúng
i) 12 .13 = 12+3 đúng
j) (xm)n = xm .xn sai
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
khác nhận xét, bổ sung
- Lưu ý: xm. xn
(xm)n
- Khi nào thì
( xm) n = xm.xn?
sung
C. Hoạt động 3: Lyện tập ( 10 phút)
Mục tiêu: nhận biết, củng cố các phép toán cộng trừ nhân chia
Phương pháp: HĐ nhóm, HĐ cá nhân
-GV chốt kiến thức
toàn bài
Bài 27 SGK:
-Gọi 2 HS lên bảng
giải
-Gọi vài HS nhận xét,
bổ sung.
Bài 28 SGK
- yêu cầu HS hoạt
động nhóm
GV: Cho từng nhóm
nhận xét bài giải của
nhau.
Rút ra nhận xét?
- HS: 2 em lên
bảng giải
- HS làm theo
nhóm
Kết quả: ; - ; ;
- .
Nhận xét:
Lũy thừa bậc chẵn
của một số âm là
một số dương; Lũy
thừa bậc lẻ của một
Bài 27: SGK:
Bài 28: SGK
; ;
;
Nhận xét: Lũy thừa bậc chẵn của
một số âm là một số dương; Lũy
thừa bậc lẻ của một số âm là một
số âm.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
số âm là một số âm.
E. Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng (2 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống, bài toán có thể
đưa về vận dụng lũy thừa của một số hữu tỉ.
Phương pháp: hoạt động nhóm bàn 2 HS
-Giao nhiệm vụ cho
HS thực hiện: Từ bài
toán vận dụng trên, em
có thể đặt ra một đề
bài tương tự và giải
bài toán đó
-GV yêu cầu: Đọc
phần có thể em chưa
biết về nhà toán học
Fi-bô-na-xi.
- HS thực hiện yêu
cầu GV, thảo luận
cặp đôi, chia sẻ, góp
ý (trên lớp, về nhà)
Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp)
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một
thương.
2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc trên trong tính toán các bài toán lũy thừa đơn giản.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy tắc để tính nhanh, hợp lý.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức bài học trước.
Phương pháp: Đàm thoại
- GV gọi 2 HS lên
bảng
HS1 Nêu định nghĩa
và viết công thức lũy
thừa bậc n của số hữu
tỉ x ?
-Áp dụng:Tính
a)
- Phát biểu đúng định
nghĩa và ghi đúng công
thức như SGK
-Áp dụng:
a) = 1
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
b)
c)(2,5) 3
b) =
c) (2,5) 3= =
HS2: -Viết công thức
tính tích và thương 2
lũy thừa cùng cơ số ?
-Áp dụng : Tìm x :
a)
b)
- Viết đúng công thức
- Tính đúng kết quả:
a) x =
b) x=
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Mục tiêu: Hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
Phương pháp: Hỏi đáp, HĐ cá nhân
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích (10 phút)-Yêu cầu HS lên bảng
làm ?1
-Từ ví dụ trên em có
nhận xét gì về (x.y)n
và xn.yn?
-Hãy diễn đạt quy tắc
trên bằng lời ?
-Hai HS lên bảng thực
hiện
- Ta có : (x.y)n = xn .yn
- HS: Nêu quy tắc như
SGK
1.Lũy thừa của một tích.
a) Quy tắc
(x.y)n = xn.yn
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Khi vận dụng quy tắc
trên ta thường sử dụng
chiều ngược
xn .yn = (x.y)n gọi là
nhân hai lũy thừa cùng
số mũ.
-Cho HS lên bảng
làm ?2
-Gợi ý :Viết (1,5)3.8
về dạng hai lũy thừa
cùng số mũ.
-Nhận xét , bổ sung
-Yêu cầu HS làm bài
tập 36a, c, d SGK
-Gợi ý:Viết 254.28 về
dạng hai lũy thừa cùng
số mũ
-Nhận xét bài làm của
HS và sửa chữa (nếu
có)
-Luỹ thừa của một tích
thì được tính như trên,
vậy đối với lũy thừa
của một thương tính
-Hai HS lên bảng làm
giải
-HS lên bảng, cả lớp làm
vào bảng nhóm
a)108.28=(10.2)8= 208
c)
254.28=(52)4.28=58.28=108
d)158.94=158.38=458
b)Áp dụng
b. (1,5)3.8 = (1,5)3.23
= (1,5.2)3
= 33 = 27
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
thế nào?
Hoạt động 2: Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương (10 phút) -Gọi HS lên bảng làm
?3, yêu cầu cả lớp
cùng làm bài vào vở
-Nhận xét bài làm của
HS
-Qua 2 ví dụ trên em
có nhận xét gì về
và
- Công thức này được
áp dụng như thế nào ?.
- Yêu cầu HS cả lớp
làm ?4
-Gợi ý:biến đổi ;
27 về dạng có cùng số
mũ với 153
- Sau 3 phút gọi ba HS
đồng thời lên bản trình
bày
- HS.TBK lên bảng :
a) =
b) =
-Ta có : =
-Cả lớp cùng làm bài vào
vở
-Ba HS lên bảng mỗi em
làm một câu
- HS nhận xét góp ý bài
làm của bạn
2.Lũy thừa của một thương.
a. Quy tắc:
b. Áp dụng
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
-Gọi HS nhận xét góp
ý bài làm của bạn
C. Hoạt động luyện tập (15 phút)
Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học
Phương pháp: hoạt động nhóm
-Phát biểu và viết công
thức về lũy thừa của
một tích, một thương
và điều kiện của nó.
- Treo bảng phụ ghi đề
bài 34 yêu cầu hoạt
động theo kỹ thuật
“khăn trải bàn”.trong
5’
-Gọi đại diện vài
nhóm treo bảng nhóm
-Gọi đại diện vài
nhóm khác hận xét,bổ
sung,nếu có sai sót
Bài tập 36 SGK
Viết các biểu thức sau
dưới dạng một luỹ
thừa của một số:
a) 108 : 44 b) 272 :
253
- HS nêu như SGK
-Hoạt động nhóm
+ Cá nhân hoạt động độc
lập trên phiếu học tập
(2’)
+Hoạt động tương tác,
chọn ý đúng nhất để ghi
vào khăn ( 2’)
+Đại diện nhóm trình bày
vào bảng nhóm
(1’)
-Treo bảng nhóm và đại
diện các nhóm nêu nhận
xét .
-Đại diện vài nhóm khác
nhận xét, góp ý
- HS khá lên bảng làm:
Bài 34 SGK
a) sai; b) đúng;
c) sai; d) sai;
e) đúng; f) sai
Bài 36 SGK
a) 108 : 44= 108 : 28 =58
b) 272 : 253= 36 : 56 =
c) 158.94 = 158.38= 458
d) 254.28 = 58.28 = 108
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
c) 158.94 d) 254.28
-Gợi ý: Khi làm toán
ta thường biến đổi bài
toán đưa luỹ thừa về
cùng cơ số hoặc cùng
số mũ rồi sử dụng
công thức
- Gọi 2 HS lên bảng
thực hiện , cả lớp làm
bài vào vở
- Gọi HS nhận xét,
góp ý bài làm của bạn
Bài 37 SGK
- Gọi HS lên bảng làm
bài 37a,c SGK trang
22, yêu cầu cả lớp cùng
làm
- Nhận xét, đánh giá,
sửa chữa, và chốt lại
phương pháp làm loại
toán này
a) 108 : 44= 108 : 28 =58
b) 272 : 253= 36 : 56 =
- HS nhận xét, góp ý bài
làm của bạn
-HS lên bảng thực hiện
+HS1 làm câu a
+HS2 làm câu c
-Lắng nghe, ghi nhớ
Bài 37 SGK:
E. Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng (4 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa
về vận dụng lũy thừa của một số hữu tỉ
Phương pháp: hoạt động nhóm bàn 2 HS
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
-Giao nhiệm vụ cho
Hs thực hiện: Từ bài
toán vận dụng trên, em
có thể đặt ra một đề
bài tương tự và giải
bài toán đó
-GV yêu cầu: Đọc bài
Lũy thừa với số mũ
nguyên âm.
HS thực hiện yêu cầu
GV, thảo luận cặp đôi,
chia sẻ , góp ý (trên lớp,
về nhà)
TIẾT 9: TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: HS nắm được thế nào là tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận, say mê hứng thú với môn học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: HS nắm được các nội dung kiến thức cần đạt trong bài học.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình.
Nếu ta có hai tỉ số bằng
nhau
, thì có thể gọi hai
tỉ số bằng nhau này
bằng tên gọi khác
không? Chúng ta cùng
đi vào bài học hôm nay.
- HS lắng nghe
B . Hoạt động hình thành kiến thức (15 phút)
Mục tiêu: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
- GV: Gọi HS lên bảng
so sánh hai tỉ số 15:21 và
12,5:17,5
Ta có: 15:21 = 12,5:17,5
GV thông báo: đẳng thức
trên được gọi là một
hằng đẳng thức, từ đó
- HS lắng nghe
- Trả lời
1. Định nghĩa: (học
SGK/24)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
đưa ra định nghĩa
- GV giới thiệu ký hiệu tỉ
lệ thức và các số hạng
của tỉ lệ thức.
- GV gọi HS đọc đề [?1]
SGK/24
- GV hướng dẫn: Tính
từng tỉ số rồi so sánh.
- GV gọi 2 HS lên bảng
trình bày
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, sửa bài.
-HS: Tỉ lệ thức là một
đẳng thức của hai tỉ số
- HS lên bảng làm bài
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS đọc đề
- HS lắng nghe, suy
nghĩ.
- 2 HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét
- HS theo dõi, sửa bài.
( b,d 0)
Các số hạng: a, b, c, d
Các ngoại tỉ: a, d
Các trung tỉ: b, c
?1
a/ 101
41.
524:
52
101
81.
548:
54
8:
544:
52
b/ -3 21
71.
277:
21
-2 31
365.
512
517:
52
37:
21
-2 517:
52
C. Hoạt động luyện tập (20 phút)
Mục tiêu: HS vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để làm BT
Phương pháp: vấn đáp, trực quan, luyện tập
GV giao nhiệm vụ cho
HS bài 44/26
- GV hướng dẫn viết các
- HS đọc đề
- HS lắng nghe, suy
Bài 44/26: (sgk)
a/ 1,2 : 3,24 = 1210 :
324100
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
số thập phân dưới dạng
phân số rồi thực hiện
phép chia.
- GV gọi HS lên bảng
trình bày
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, sửa bài.
Bài 45(SGK-26)
- GV cho hs hoạt động
nhóm
Tg: 5’
- Các nhóm tự nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý và
cộng điểm cho các nhóm
GV chốt: Muốn kiểm tra
hai tỉ số có lập được
thành tỉ lệ thức hay
không ta so sánh kết quả
của hai tỉ số, nếu bằng
nhau thì lập được thành
TLT, nếu không bằng
nhau thì ko phải là tỉ lệ
nghĩ.
- HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét
- HS theo dõi, sửa bài.
- HS đọc đề
- HS hoạt động nhóm
- Các nhóm nhận xét.
=1210 .
100324 =
1027
b) 2 : = =
Bài 45/ (sgk-26)
28:14 = 8:4
3:10 = 2,1:7
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
thức.
D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng (4 phút)
Mục tiêu:
- Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bước hoán vị số hạng
của tỉ lệ thức.
- Xem lại cách xác định số trung tỉ, ngoại tỉ.
- Bài tập về nhà: Bài 44/c, 45, 46/c, 47/b,48,49 (SGK/T26)
- Giờ sau: “Tỉ lệ thức” ( mục 2)
- Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra được những tỉ lệ thức nào?
- Tỉ lệ thức có những tính chất gì?
TIẾT 10: TỈ LỆ THỨC (TIẾP)
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: HS nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào bài tập.
3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận, say mê hứng thú với môn học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động: (3 phút)
Mục tiêu: HS nắm được các nội dung kiến thức cần đạt trong bài học.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình.
Nếu ta có đẳng thức
a.d = b.c có thể lập
được các tỉ lệ thức hay
không? Chúng ta cùng đi vào
bài học hôm nay.
- HS lắng nghe
B . Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút)
Mục tiêu: HS nắm được hai tính chất của tỉ lệ thức.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
- GV: Nếu có dc
ba
mà
a, b, c, d thuộc Z; b và d
≠ 0, thì ad = bc
- GV: Nếu a, b, c, d
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
2. Tính chất:
Tính chất 1:(tính chất cơ
bản của tỉ lệ thức)
(Sgk/25)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
thuộc Q ; b và d 0 ta
cũng có tính chất như
vậy
- GV giới thiệu tính chất
1
- GV: Ngược lại nếu có
ad = bc có thể suy ra
dc
ba
hay không?
-GV giới thiệu tính chất
2
-GV giới thiệu bảng tóm
tắt / 26 (sgk).
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
- HS: Nếu có ad=bc có
thể suy ra dc
ba
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS theo dõi / 26 (sgk).
Nếu dc
ba
thì ad = bc
Tính chất 2:(sgk/25)
Nếu ad = bc và a, b, c, d
0 thì ta có các tỉ lệ
thức:
dc
ba
; db
ca
;
ac
bd
; ab
cd
C. Hoạt động luyện tập (15 phút)
Mục tiêu: HS vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để làm BT
Phương pháp: vấn đáp, trực quan
Hoạt động3: Luyện tập
- GV gọi HS đọc đề bài
46/26
-GV: Trong một tỉ lệ
thức, muốn tìm một
ngoại tỉ làm thế nào?
- GV gọi HS lên bảng
trình bày
- HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét
- HS theo dõi, sửa bài.
- HS đọc đề
- HS: Muốn tìm một
ngoại tỉ ta lấy tích trung
Bài 46/26: (sgk)
a/ 6,32
27
x
x = 15
6,3)2.(27
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- GV chấm vở 2 HS làm
nhanh nhất dưới lớp.
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, sửa bài.
- GV gọi HS đọc đề bài
47/26
- GV hướng dẫn: Áp
dụng tính chất 2.
- GV cho HS hoạt động
nhóm trong 4p.
- GV gọi đại diện nhóm
trình bày.
- GV gọi các nhóm khác
nhận xét bài làm.
- GV nhận xét, sửa bài.
* GV chốt: Muốn tìm số
trung tỉ ta lấy tích ngoại
tỉ chia cho số trung tỉ đã
biết, ngược lại muốn tìm
số ngoại tỉ ta lấy tích
trung tỉ chia cho số ngoại
tỉ đã biết.
tỉ chia cho ngoại tỉ đã
biết
- HS lên bảng trình bày
- HS làm xong nộp GV
- HS nhận xét
- HS theo dõi, sửa bài.
- HS đọc đề
- HS lắng nghe, suy nghĩ.
- HS hoạt động nhóm
trong 4p.
- Đại diện nhóm trình
bày.
- Các nhóm khác nhận
xét bài làm
- HS theo dõi, sửa bài.
Bài 47/26 : (sgk)
a) Ta có 6.63 = 9.42 suy
ra:
; ;
;
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (6 phút)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Mục tiêu:
- Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bước hoán vị số hạng
của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
- Xem lại cách viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà: Bài 49,51 (SGK/26,28)
- Chuẩn bị tiết sau:"Bài tập".
TIẾT 12. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kỹ năng: HS biết vận dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau vào giải bài
tập.
3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận, say mê hứng thú với môn học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của
GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (4 phút)
Mục tiêu: giúp HS nhắc lại về cách tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức.
Phương pháp: hoạt động cá nhân
- Nêu tính chất cơ
bản của tỉ lệ thức?
Tìm x :
0,01: 4,5 = x: 0,75
- GV cho các HS
nhận xét và ghi
điểm cho HS trả
lời đúng
- HS trả lời.
- HS trả lời.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (15 phút)
Mục tiêu: HS nắm được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Phương pháp: đàm thoại gợi mở, thuyết trình.
Hoạt động 1 :
Tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau
Giáo viên yêu cầu
- 2 HS lên bảng
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
?1 Cho tỉ lệ thức Ta có:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
học sinh làm ?1
- Gọi 2 HS lên
bảng làm.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, sửa
sai.
- Một cách tổng
quát ta suy
ra được điều gì.
giáo viên ghi
bảng
- GV cho hs hoạt
động nhóm phần
chứng minh.
- GV gọi đại diện
nhóm trình bày.
- GV nhận xét,
chốt lại.
- GV đưa ra trường
hợp mở rộng.
làm.
- HS trả lời
- HS hoạt động
nhóm trong 5 phút.
- Đại diện nhóm
trình bày.
- HS lắng nghe.
Tổng quát:
Đặt = k (1)
a = k.b; c = k.d
Ta có: (2)
(3)
Từ (1); (2) và (3) đpcm
* Mở rộng:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Hoạt động 2: chú ý (5phút)
Mục tiêu: HS nắm được được chú ý để có thể đưa được về dạng tỉ lệ thức.
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp.
Hoạt động 2:
Chú ý
- GvV nêu chú ý
cho HS.
- Yêu cầu học sinh
làm ?2
- GV nhận xét.
- HS nêu chú ý
- HS làm ?2
2. Chú ý:
Khi có dãy số ta nói các
số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta
cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần
lượt là a, b, c
Ta có:
C. Hoạt động luyện tập (10 phút)
Mục đích: HS củng cố các dạng bài tập đã học
Phương pháp: luyện tập, đàm thoại gợi mở
Bài 55/30 sgk
- Gọi 1 Hs đọc đề.
- Gọi Hs nêu cách
làm.
- Gọi 1 Hs lên
- 1 Hs đọc đề.
- Dựa vào tính
chất dãy tỉ số bằng
Bài 55/30 sgk
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
ta có :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
bảng làm
- Gọi Hs nhận xét
bài làm.
- Gv nhận xét, sửa
sai.
nhau.
- 1 Hs lên bảng
làm
- Hs nhận xét bài
làm.
Vậy x = -2; y=5
D. Hoạt động vận dụng (5 phút)
Mục tiêu: Hs vận dụng tính chất để giải bài tập
Phương pháp: luyện tập, thuyết trình., hoạt động cá nhân
- Theo đề bài
chúng ta có thể lập
tỉ lệ thức nào?
- Mối quan hệ gì
giữa các đại lượng
chưa biết?
- GV cho HS sửa
bài.
- GV cho HS nhận
xét.
- GV chấm điểm
và chốt lại cách
giải.
-
- a+b+c = 44
- HS trình bày bài
giải.
- HS nhận xét.
Bài 57/sgk/30
Gọi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Ta có:
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5phút)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Mục tiêu: HS biết cách ứng dụng của tỉ lệ thức trong thực tế
Phương pháp: hoạt động nhóm
Bài 58/30 sgk
- Gọi 1 HS đọc đề.
- Cho HS hoạt
động nhóm trong
4 phút.
- Gọi đại diện
nhóm trình bày.
- Gọi các nhóm
khác nhận xét bài
làm.
- GV nhận xét,
đánh giá.
1 HS đọc đề.
- HS hoạt động
nhóm trong 5
phút.
- Đại diện nhóm
trình bày.
- Các nhóm khác
nhận xét bài làm.
Bài 58/30 sgk
Gọi số cây lớp 7A, 7B lần lượt là: x,
y.
Ta có:
Suy ra:
Vậy số cây lớp 7A là 80 cây
Số cây lớp 7B là 100 cây.
TIẾT 14:
§9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN.
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: HS biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
2. Kỹ năng: HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối
giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
hoàn. Hiểu được số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc học tập, tích cực phát biểu..
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, máy tính.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (7 phút)
Mục tiêu: HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn.
Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề
GV hướng dẫn trò chơi “Nhanh như chớp”
- Trò chơi thực hiện dưới hình thức cặp đối đầu. Mỗi đội cử ra một đại diện
làm thành một cặp thi đấu với nhau
- GV sẽ đọc lần lượt các câu hỏi, HS sinh nào có câu trả lời trước thì được
quyền trả lời, trả lời sai người còn lại trả lời, GV sẽ chuyển sang câu hỏi khác.
- GV tổng kết điểm số và công bố đội chiến thắng
Câu 1. Thực hiện phép chia
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 2.
Câu 3.
* GV nhận xét, khen
thưởng HS.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
(12phút)
Mục tiêu: HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn.
Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề
– Cho HS làm ví dụ
1.
+ Thực hiện phép
chia.
+ Viết kết quả.
– GV giới thiệu số
thập phân hữu hạn.
– GV gọi HS lên
bảng thực hiện.
– Cho HS làm ví dụ
2.
+ Thực hiện phép
chia.
+ Phép chia có chấm
– HS thực hiện tính
và so sánh.
– Trả lời.
– HS dự đoán và trả
lời.
Lắng nghe và ghi bài
1. Số thập phân hữu hạn, số
thập phân vô hạn tuần hoàn:
VD1:
15,0203
;
88,12547
Các số: 0,15 ; 1,88 là các số thập
phân hữu hạn.
VD2:
185
= 0,277….= 0,2(7)
1 0,111..... 0, 1923 2,0909... 2, 0911
là các số tp vô hạn tuần hoàn
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
dứt không?
– GV giới thiệu số
thập phân vô hạn
tuần hoàn, chu kì.
GV cho HS tìm chu
kì của các số thập
phân vô hạn tuần
hoàn..
– Cho HS nhận xét
mẫu các phân số
2547,
203
,185
chứa
những thưà số ntố
nào?
– Cho HS đọc n.xét
trong SGK.
– Cho 2 phân số: 3
50
;
3011
Phân số nào viết
được dưới dạng số
thập phân hữu hạn
hay vô hạn tuần
hoàn?
– Làm ? (cho sử
dụng MT)
– HS nhận xét các
mẫu.
– HS đọc nhận xét.
– Trả lời.
– Thực hiện ?
HS đọc kết luận.
2. Nhận xét:
VD:
153
viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn vì:
51
153
Mẫu là 5 không có ước nguyên
tố khác 2 và 5.
3011
viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn vì:
Mẫu 30 = 2.3.5 có ước nguyên
tố 3 khác 2 và 5
KL: (sgk/34)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
– Người ta chứng
minh mọi số thập
phân vô hạn tuần
hoàn đều là số hữu tỉ.
– Gọi HS đọc kết
luận sgk/34.
GV kết luận
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (15 phút)
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức nhận biết một số hữu tỉ là số có biểu diễn
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Phương pháp: Vấn đáp, trực quan.
– Cho HS đọc đề
BT65/34.
+ Bài toán y/c gì?
+ Dựa vào đâu để
giải thích?
– Gọi HS lên bảng
thực hiện.
– Nhận xét.
– GV cho HS đọc đề
bt66/34
+ Bài toán y/c gì?
+ Dựa vào đâu để
giải thích?
– Gọi HS trả lời.
– Lên bảng thực
– HS đọc đề.
– Dựa vào mẫu.
– Lên bảng thực hiện
– Nhận xét
– HS đọc đề.
– HS lên bảng thực
hiện.
3. Bài tập:
BT 65/34:
Vì 12513;
2013;
57;
83
là các p/s tối
giản có mẫu số dương và mẫu số
không chứa các ước nguyên tố
khác 2 và 5.
3 70,375; 1,48 513 130,65; 0,10420 20
BT 66/34
Vì 187;
94;
115;
61
là các psố tối
giản có mẫu số dương và mẫu số
có chứa các ước nguyên tố khác
2 và 5.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
hiện.
– GV nhận xét.
1 50,1 6 ; 0, 456 114 70, 4 ; 0,3 89 18
D. Hoạt động vận dụng (5 phút)
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức nhận biết một số hữu tỉ là số có biểu diễn
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Phương pháp: Vấn đáp, trực quan.
– GV hỏi HS : 3A 2. Hăy điền vào
ô trống để A viết
được dưới dạng số
thập phân hữu hạn?
– Gọi HS trả lời.
– Có thể điền mấy
số?
– GV nhận xét.
– HS trả lời.
– Ba số.
BT 67/34
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
– HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
– Nắm vững điều kiện để 1 phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Xem các bài tập, ví dụ đă giải.
– Làm BT 68/34. HD: Kiểm tra mẫu số: nếu chia hết cho các số nguyên tố
khác 2,5 là số thập phân vô hạn tuần hoàn, ngươc lại là số thập phân hữu
hạn
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
– Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
TIẾT 16: LÀM TRÒN SỐ
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Hiểu khái niệm và quy tắc làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm
tròn số trong thực tế.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng qui ước làm tròn số vào giải bài tập và giải quyết một
số bài toán thực tế.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số
trong đời sống hằng ngày.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động
của HS
Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: HS thấy được tầm quan trọng và tính ứng dụng cao của việc làm tròn số trong đời
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
sống hàng ngày.
Phương pháp: Hoạt động nhóm
Sản phẩm: Hiểu được ứng dụng của việc làm tròn số trong thực tiễn
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
HĐ A.
- GV kiểm tra kết quả một số nhóm,
yêu cầu HS lấy hóa đơn của mình
chuẩn bị ở nhà và cho biết số tiền phải
trả (yêu cầu nhóm trưởng trả lời)
- Dẫn dắt vào bài: Trong thực tế, để dễ
nhớ, dễ so sánh, tính toán người ta
thường làm tròn số.
Vậy làm tròn số như thế nào? Bài học
hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều
đó.
- HS hoạt
động nhóm
thực hiện hoạt
động A: trao
đổi số tiền
phải trả cho
mỗi hóa đơn
- Nhóm trưởng
báo cáo.
Việc sử dụng làm tròn số trong
thực tế
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Các ví dụ. (10 phút)
Mục tiêu: Hiểu được căn nguyên của quy ước làm tròn số bằng việc thể hiện trên trục số
Phương pháp: HĐ cá nhân, tự đánh giá
Sản phẩm: Hoàn thành được các yêu cầu GV đề ra
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân, thực
hiện yêu cầu sau: Hãy làm tròn số thập
phân 3,4 và 3,8 đến hàng đơn vị ?
-Vẽ trục số lên bảng, yêu cầu HS lên
bảng biểu diễn 4,3 và 4,9 lên trục số.
-Số 4,3 gần với số nguyên nào nhất ?
-Vẽ trục số
vào vở
-HS.TB lên
bảng biểu diễn
1.Các ví dụ
+ Làm tròn đến hàng đơn vị
Ta viết: ;
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Số 4,9 gần với số nguyên nào nhất ?
- Giới thiệu kí hiệu hướng dẫn HS ghi
và đọc
-Vậy để làm tròn một số thập phân đến
hàng đơn vị ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK
-Giới thiệu tiếp các ví dụ 2,3
+Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn
+ Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần
nghìn
-Gọi làm tròn số và giải thích ?
các số 3,4 và
3,8 trên trục số
- Số nguyên
nằm gần số 3,4
nhất là số 3.
Số nguyên
nằm gần số 3,8
nhất là số 4
- Chú ý theo
dõi, ghi nhớ
- HS.TB: ...ta
lấy số nguyên
gần với số
thập phân đó
nhất
-HS.TBY
đứng tại chỗ
nêu kết quả
- Làm tròn số
đến hàng
nghìn 72900
73000 vì
72900 gần
73000 hơn là
72000
- Làm tròn số
đến hàng phần
a. Quy ước:
Để làm tròn một số thập phân
đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên
gần với số đó nhất
b. Áp dụng
hoặc
+Làm tròn đến hàng nghìn
+ Làm tròn đến hàng phần
nghìn
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
nghìn 0,8134
0,813
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số. (15 phút)
Mục tiêu: Nắm và nhớ được quy ước làm tròn số
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, cặp đôi
Sản phẩm: 2 quy ước làm tròn số
-Trên cơ sở các VD trên, ta có 2 quy
ước làm tròn số. Gọi HS đọc trường
hợp 1
-Cho HS làm theo cặp VD1: Làm tròn
số 45,234 đến chữ số thập phân thứ
nhất
-Hướng dẫn: Dùng bút chì gạch ngăn
phần phần giữ lại và phần bỏ đi:
. Chữ số đầu tiên bỏ đi là chữ
số nào?
-Cho HS làm theo cặp VD2: Làm tròn
2943 đến hàng trăm
. Chữ số bỏ đi là chữ số nào?
-Yêu cầu HS đọc trường hợp 2
-Cho HS làm theo cặp thực hiện VD3:
Làm tròn số 0,0783 đến chữ số thập
phân thứ hai
-Cho HS làm VD4: Làm tròn số 2892
đến chữ số hàng trăm.
-Cho HS làm cá nhân ?2 sgk/36: Làm
HS: Đọc
"Trường hợp
1" sgk/36
VD1: Làm
tròn số 45,234
đến chữ số
thập phân thứ
nhất
45,234 45,2
VD2: Làm
tròn 2943 đến
hàng trăm
HS: Chữ số 4
2943 2900
HS đọc
"Trường hợp
2.Quy ước làm tròn số
a. Quy ước:
Trường hợp 1: SGK
+ Làm tròn số 68,139 đến chữ số
thập phân thứ nhất
68,139 68,1
+Làm tròn số 334 đến hàng chục
334 330
Truờng hợp 2 :SGK
+ Làm tròn số 0,0771 đến chữ số
thập phân thứ hai
0,0771 0,08
+Làm tròn số 2375 đến hàng
trăm
2375 2400
b.Áp dụng
a) 79,3826 79,383
b) 79,3826 79,38
c) 79,3826 79,4
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
tròn số
a) 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba
b) 79,3826 đến chữ số thập phân thứ
hai
c) 79,3826 đến chữ số thập phân thứ
nhất
-Gọi HS nhận xét, góp ý
2"
HS: Trình bày
VD3:0,0783
0,08
HS làm VD4:
2892 2900
HS làm ?2
sgk/36
3HS thực hiện
a) 79,3826
79,383
b) 79,3826
79,38
c) 79,3826
79,4
C. Hoạt động luyện tập (10 phút)
Mục đích: Củng cố kiến thức về qui ước làm tròn số và luyện kĩ năng làm tròn số vào giải
bài tập
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
Sản phẩm: Tổng kết qui ước làm tròn số, hoàn thành 2 bài tập luyện kĩ năng
-Hệ thống kiến thức toàn bài bằng bảng
đồ tư duy
+ Yêu cầu HS hoạt động nhóm vẽ bản
đồ tư duy về: “Làm tròn số”
Thời gian 4 phút
+Yêu cầu đại diện vài nhóm treo bảng
-Hoạt động
nhóm vẽ bản
đồ tư duy về “
Bài 73/36 SGK:
7,923 9,92; 17,418 17,42
79,1364 79,14; 50,401
50,40
0,155 0,16; 60,996
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
nhóm lên bảng
+Gọi đại diện nhóm khác góp ý
-Treo bảng phụ vẽ sẵn bảng đồ tư duy
cho HS tham khảo
-Yêu cầu HS làm bài 73 SGK
-Gọi lần lượt 2 HS đứng tại chỗ nêu kết
quả
-Tiếp tục cho HS làm bài (theo nhóm 4
người) bài 74SGK trang 36
-Hướng dẫn HS cách tính theo công
thức
-Gọi một nhóm nhanh nhất trình bày,
các nhóm khác nhận xét, góp ý.
Làm tròn số “
-Đại diện vài
nhóm treo
bảng nhóm lên
bảng
-Đại diện
nhóm khác
góp ý
-HS.TB đúng
tại chỗ nêu kết
quả
-Đọc đề bài và
làm bài tập 74
SGK trên bảng
nhóm
-Tính điểm TB
môn Toán học
kỳ I (làm tròn
đến chữ số
thập phân thứ
nhất)
- Hoạt động
nhóm.
61,00
Bài 74/36 SGK:
Điểm trung bình các bài kiểm tra
của bạn Cường là:
= 7,08(3) 7,1
Điểm trung bình môn Toán HKI
của bạn Cường là:
D. Hoạt động vận dụng (2 phút)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Mục tiêu: Biết vận dụng nhanh kiến thức bài học để trả lời các bài tập trắc nghiệm xử lí
nhanh.
Phương pháp: HĐ cá nhân
Sản phẩm: Thao tác, tư duy nhanh khi làm tròn số
-Yêu cầu HS hoạt động cá nhân, trả lời nhanh bài tập sau:
Chọn câu đúng nhất
Câu 1: Cho số x = 4,7384. Khi làm tròn số đến hàng phần nghìn thì số x là:
A. 4,739 B. 4,7385 C. 4,74 D. 4,738
Câu 2: Làm tròn số 674 đến hàng chục là:
A. 680 B. 670 C. 770 D. 780
Câu 3: Thực hiện phép tính 13: 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả
là:
A. 0,50 B. 0,48 C. 0,49 D. 0,47
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống trong thực tế có áp dụng
qui ước làm tròn số
Phương pháp: HĐ cặp đôi khá giỏi
Sản phẩm: HS đưa ra được tình huống có liên quan đến việc làm tròn số
-Giao nhiệm vụ cho HS khá giỏi,
khuyến khích cả lớp cùng thực hiện:
Em hãy nêu một vài ví dụ thực tế có áp
dụng qui ước làm tròn số
-Dặn dò HS bài tập: Bài: 76, 77, 78, 79
sgk/37, 38. Bài: 93, 94, 95SBT/16
- HS thực hiện
theo cặp yêu
cầu của GV,
chia sẻ trước
cả lớp.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
TIẾT 17: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm số vô tỉ.
- HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số.
2. Kỹ năng:
- Lấy được các ví dụ về số vô tỉ.
- Vận dụng khái niệm về căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số bất kì không
âm.
3. Thái độ: Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (10 phút)
Mục tiêu: Củng cố kiến thức về số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập thực hành
Ví dụ 1: Chỉ ra các số thập phân hữu
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Gv đưa ví dụ 1 trên
bảng phụ (hoặc bảng
chiếu).
Yêu cầu HS làm bài.
- Gv yêu cầu HS giải
thích vì sao?
- GV yêu cầu HS làm
ví dụ 2.
- GV giới thiệu số
là một số thập phân vô
hạn không tuần hoàn.
Hay còn gọi là số vô tỉ.
HS đọc đề bài, suy
nghĩ tìm câu trả lời.
- HS giải thích.
- HS thực hiện ví
dụ 2.
- HS lắng nghe,
khắc ghi kiến thức.
hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
.
Giải:
Số thập phân hữu hạn: .
Số thập phân vô hạn tuần hoàn:
.
Ví dụ 2: Điền kí hiệu vào ô
trống
Giải:
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về số vô tỉ. (7 phút)
Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm số vô tỉ.
Phương pháp: Vấn đáp, thực hành.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Thế nào là một số vô
tỉ?
- GV giới thiệu tập hợp
số vô tỉ kí hiệu là I.
- GV yêu cầu HS lấy ví
dụ về số vô tỉ.
- Yêu cầu HS làm ví
dụ.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS tự lấy ví dụ.
- HS suy nghĩ làm
bài.
1. Số vô tỉ
- Khái niệm: (SGK/40)
- Kí hiệu: I
Ví dụ:
Ví dụ: Chỉ ra số vô tỉ?
Giải: Số vô tỉ là:
Hoạt động 2: Tìm hiểu về căn bậc hai (10 phút)
Mục tiêu: HS hiểu khái niệm về căn bậc hai, biết tính căn bậc hai của một số không
âm.
Phương pháp: Trực quan, thực hành.
- GV giới thiệu về căn
bậc hai thông qua ví
dụ: Tính và .
- Yêu cầu HS tính căn
bậc hai của một số.
- GV gọi HS lên trình
bày
Và nhận xét.
- HS tính:
- HS hoạt động cá
nhân, hoàn thành ví
dụ.
- 1 HS lên bảng
làm.
2. Khái niệm về căn bậc hai
- Khái niệm: SGK/40.
- Kí hiệu: Căn bậc hai của số dương
a là .
Ví dụ: Tìm các căn bậc hai của:
Giải:
a) Căn bậc hai của là và
b) Căn bậc hai của là và
Ví dụ: Tính:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Yêu cầu HS thực hiện
hoạt động nhóm ví dụ
trong 2 phút.
- Yêu cầu các nhóm
báo cáo và nhận xét
chéo.
- Gv nhận xét, đánh giá
- GV thông qua ví dụ,
đưa ra chú ý.
- 1 HS khác nhận
xét.
- HS hoạt động
nhóm, trao đổi thảo
luận, tìm đáp án
trong 2 phút.
- Đại diện nhóm
báo cáo kết quả,
nhận xét chéo bài
của nhóm khác.
- HS hoàn thành bài
vào vở.
- HS lắng nghe.
Giải:
: Không có căn bậc hai.
Chú ý: Không được viết
C. Hoạt động luyện tập (15 phút)
Mục đích: củng cố khái niệm căn bậc hai.
Phương pháp: luyện tập thực hành.
- Yêu cầu HS hoạt
động cá nhân, hoàn
thành bài tập 83
(SGK/41)
- GV gọi HS lên bảng
làm.
- HS suy nghĩ làm
bài.
- HS lên bảng trình
bày
Bài 83 (SGK/41)
Bài 85 (SGK/42)
4
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS hoạt
động nhóm bài tập 85
(SGK/42) trong 3 phút.
- Yêu cầu các nhóm
báo cáo kết quả.
-Nhận xét chéo giữa
các nhóm.
- GV nhận xét, đánh
giá.
- HS nhận xét
- HS trao đổi thảo
luận làm bài tập 85
(SGK/42) trong 3
phút.
- Đại diện nhóm
báo cáo
- Các nhóm nhận
xét chéo bài làm.
- HS hoàn thiện bài
vào vở.
4
D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng (2 phút)
Mục tiêu: Giới thiệu thêm một số kiến thức mới cho HS
Phương pháp: Thuyết trình
- GV yêu cầu HS đọc
phần có thể em chưa
biết.
Dặn dò về nhà: Chuẩn
bị trước bài số thực.
- HS đọc và tìm
hiểu thêm.
TIẾT 18: SỐ THỰC
I. MỤC TIÊU
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số thực, khái niệm về căn bậc hai của một số thực.
- Biết so sánh các số thực.
- Biết mối liên quan giữa các tập hợp số N, Z, Q, R.
2. Kỹ năng:
- Lấy được các ví dụ về số thực, biểu diễn được các số thực trên trục số.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm gần đúng căn bậc hai của số thực.
3. Thái độ: Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (7 phút)
Mục tiêu: Ôn tập lại các tập hợp số, tìm ra mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R.
Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập thực hành
- Yêu cầu HS làm ví dụ:
Các điểm A, B, C biểu
diễn số hữu tỉ nào?
- Điểm A:
Điểm B:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
CBA
210- 1
- Yêu cầu nhắc lại về
mối quan hệ của các tập
hợp số N, Z, Q.
- GV biểu diễn lại bằng
sơ đồ ven.
?QZN
- Nếu mở rộng tập hợp
số hữu tỉ Q ta được 1 tập
hợp số mới. Đó là tập
hợp số thực R.
Điểm C:
- HS trả lời:
.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về số thực. (7 phút)
Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm số thực, biết so sánh hai số thực.
Phương pháp: Vấn đáp, thực hành.
- Thế nào là số thực?
- Yêu cầu HS lấy ví dụ
- HS đọc SGK trả lời.
- HS lấy ví dụ về số
1. Số thực
- Số thực bao gồm số hữu tỉ và
số vô tỉ.
- Kí hiệu: Tập hợp số thực là R
- Ví dụ:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
về số thực.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- So sánh hai số x, y bất
kì có mấy khả năng xảy
ra, đó là những khả năng
nào?
- Yêu cầu HS thực hiện ?
2.
thực.
- HS thực hiện ?1: x là
số thực.
- Có 3 khả năng:
và .
- HS hoạt động cá nhân,
thực hiện ?2
là các số thực.
?2.
c)
*Nhận xét: Với a, b là hai số
thực dương, ta có: Nếu thì
.
Hoạt động 2: Tìm hiểu trục số thực (10 phút)
Mục tiêu: HS biểu diễn được các số thực trên trục số
Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, thực hành
- Yêu cầu HS biểu diễn
các số sau lên cùng một
trục số.
- Từ đó cho biết:
+ Mỗi số thực được biểu
diễn được mấy điểm trên
trục số?
+ Số thực có lấp đầy
- HS thực hiện
- HS lắng nghe và ghi
2. Trục số thực
Ví dụ: Biểu diễn các số
lên
cùng một trục số.
Ta có:
*Nhận xét. Mỗi số thực biểu
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
trục số không?
- GV nhận xét và khẳng
định:
+ Mỗi số thực được biểu
diễn bởi một điểm trên
trục số.
+ Ngược lại, mỗi điểm
trên trục số đều biểu
diễn một số thực
Do đó các điểm biểu
diễn số thực đã lấp đầy
trục số.
Vì vậy người ta nói trục
số còn gọi là trục số
thực.
- Có mấy phép toán
trong tập số hữu tỉ? Các
phép toán có tính chất
gì?
- GV đưa ra chú ý.
bài.
- Có các phép toán:
Cộng, trừ, nhân, chia và
lũy thừa.
- Các tính chất: Giao
hoán, kết hợp, phân
phối.
diễn bởi một điểm trên trục số
và ngược lại.
Do đó các điểm biểu diễn số
thực đã lấp đầy trục số.
Vì vậy người ta nói trục số còn
gọi là trục số thực.
*Chú ý:
Trong tập hợp các số thực cũng
có các phép toán với các tính
chất tương tự như các phép
toán trong tập hợp các số hữu
tỉ.
C. Hoạt động luyện tập (15 phút)
Mục đích: Luyện tập số thực, thực hiện được các phép tính trong tập hợp số thực
Phương pháp: Luyện tập thực hành, hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS hoạt động - HS hoạt động cá nhân
Bài 87 (SGK/44)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
cá nhân làm bài 87
(SGK/44).
- Yêu cầu HS lên bảng
làm bài
- Nhận xét
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm đôi làm bài 91
(SGK/45).
- Yêu cầu HS trình bày.
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 90 (SGK/45).
- Yêu cầu các nhóm báo
cáo kết quả và nhận xét
chéo giữa các nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá.
làm bài 87 vào vở.
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét, hoàn
thiện bài vào vở.
- HS hoạt động nhóm
đôi, hoàn thành bài tập.
- HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS trao đổi thảo luận,
tìm cách giải bài tập.
- Đại diện nhóm báo
cáo kết quả hoạt động.
- Nhận xét chéo giữa
các nhóm.
- HS hoàn thiện bài vào
vở.
Bài 91 (SGK/45)
Bài 90 (SGK/45)
D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng (5 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số kiến thức mới, liên quan đến
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
bài học
Phương pháp: Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS tìm hiểu
về số Pi
Dặn dò về nhà: Làm các
bài tập 92; 93; 95
(SGK/45)
HS tìm các kiến thức
liên quan đến số Pi
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- HS được hệ thống hóa các kiến thức của chương I: Các phép tính về số hữu tỉ,
các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn
bậc hai.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện tính toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có
thể), tìm x, vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ: Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungC. Hoạt động luyện tập (20 phút)
Mục đích: Luyện tập các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, tính nhanh, tính nhẩm
Phương pháp: Luyện tập thực hành, hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS hoạt
động cá nhân, thực
hiện bài 96 (SGK)
- Gọi HS lên bảng
làm.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho
điểm khích lệ HS.
- HS thực hiện vào
vở.
- 4 HS lên làm bài
- HS nhận xét bài của
bạn.
- HS hoàn thiện bài
vào vở
Bài 96 (SGK/48)
Bài 97 (SGK/49)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Yêu cầu HS hoạt
động nhóm đôi bài
tập 97 (SGK)
- Gọi HS lên trình
bày
- Các nhóm kiểm tra
chéo kết quả của
nhau.
- Gv nhận xét, đánh
giá
- HS trao đổi, thảo
luận, làm bài.
- HS lên bảng làm
- Thực hiện kiểm tra
chéo.
- HS hoàn thành bài
vào vở.
D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng (24 phút)
Mục tiêu: Củng cố kĩ năng tìm x, vận dụng tính chất cuat tỉ số, dãy tỉ số bằng nhau để
làm bài tập.
Phương pháp: Luyện tập, thực hành
- GV yêu cầu HS suy
nghĩ, làm bài 98
(SGK).
- HS thực hiện.
Bài 98 (SGK/49)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Muốn tìm thừa số ta
làn như thế nào?
- Vận dụng tìm y.
- Gọi HS nhận xét.
- Muốn tìm số bị chia
ta làm như thế nào?
- Vận dụng tìm y.
- Gọi HS nhận xét.
- GV yêu cầu HS lên
bảng làm bài 98c, d.
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, cho
điểm HS.
- Ta lấy tích chia cho
thừa số kia.
- HS lên bảng thực
hiện câu a.
- HS nhận xét
- Ta lấy thương nhân
với số chia.
- HS lên bảng thực
hiện câu b.
- HS nhận xét
- HS lên bảng trình
bày.
- HS nhận xét.
- HS hoàn thành bài
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- GV đưa bài tập lên
bảng phụ (Bảng
chiếu). Yêu cầu HS
đọc đề bài, suy nghĩ
tìm cách giải.
- Yêu cầu HS nêu
hướng giải bài tập.
- Ẩn cần tìm ở đây là
gì?
- Đề bài đã cho
những gì?
vào vở.
- HS đọc kĩ đề bài,
suy nghĩ tìm cách
giải.
- HS nêu hướng làm:
Áp dụng tính chất
của dãy tỉ số bằng
nhau.
- Số giấy vụn mỗi lớp
thu được.
- Tổng số giấy 3 lớp
Bài tập 1: Hưởng ứng phong trào kế
hoạch nhỏ, lớp 7A, 7B, 7C đã thu
được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết
rằng số giấy vụn của 3 lớp thu được tỉ
lệ với 7; 9; 8. Tính số giấy vụn mỗi
chi đội thu được?
Giải
Gọi số giấy vụn 3 lớp 7A, 7B, 7C thu
được là .
Theo đề bài ta có:
và .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:
Do đó:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Yêu cầu HS hoạt
động nhóm, tính số
giấy của mỗi lớp.
- Yêu cầu đại diện
các nhóm báo cáo.
- Nhận xét chéo giữa
các nhóm.
- GV nhận xét, đánh
giá, cho điểm khuyến
khích HS.
Dặn dò về nhà: Tiếp
tục ôn tập các tính
chất của tỉ lệ thức,
tính chất dãy tỉ số
bằng nhau.
thu được và tỉ lệ.
- HS trao đổi thảo
luận, làm bài trên
bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả.
- Nhận xét chéo giữa
các nhóm.
- HS hoàn thành bài
vào vở.
Vậy số giấy mỗi lớp thu được lần lượt
là 35kg; 45kg; 40kg.
TIẾT 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm
số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Rèn các kĩ năng thực hiện các phép tính trong dãy tỉ số bằng nhau,
giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ: yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, ôn bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Nội dung
A. Hoạt động khởi động (9 phút)
Mục tiêu: HS ôn tập lại các cách giải những dạng toán cơ bản
Phương pháp: Dùng kĩ thuật phòng tranh
GV giao nhiệm vụ cho
HS di chuyển ôn tập lại
các dạng toán đã giải
- HS di chuyển
vòng tròn qua từng
bức tranh có ghi
sẵn cách giải các
dạng toán cơ bản ở
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
tiết trước (HS làm)
C. Hoạt động luyện tập (30 phút)
Mục đích: Rèn kĩ năng giải các dạng toán trong chương I
Phương pháp: hđ cá nhân, hđ cặp đôi, hđ nhóm
-GV yêu cầu học sinh
hoạt động cặp đôi trong
5 phút
-GV quan sát giúp đỡ
HS khi cần
? muốn tìm được x và y
ta sử dụng kiến thức
nào?
-GV: Giáo viên yêu cầu
3 học sinh lên bảng tình
bày
-GV chốt lại trong 2
phút
-GV giao nhiệm vụ cho
HS
HS dùng tranh đồng hồ
để thực hiện việc hẹn hò
với bạn tại lúc 6 giờ và
10 giờ. Tại khung 6 giờ
thảo luận với bạn hẹn
bài số 2
-GV quan sát giúp đỡ
HS: nhận nhiệm
vụ
HS lên bảng trình
bày
HS dưới lớp làm
bài và đổi vở kiểm
tra
Nhận xét đánh giá
bài trên bảng trong
2 phút
-HS đi hẹn bạn
- HS thảo luận và
báo cáo kết quả.
-HS lên bảng trình
bày
-HS nhận xét bài
làm trên bảng
Bài 1. Tìm x, y, z khi :
1) và x - 24 = y
2) và
3) và x - y = 4009
Bài 2. Tính số học sinh của lớp
7A và lớp 7B. Biết lớp 7A ít hơn
lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học
sinh của hai lớp là 8 : 9
Bài 3. Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D
đi lao động trồng cây. biết số
cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C,
7D lần lượt tỷ lệ với 3; 4; 5; 6
và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là
5 cây. Tính số cây trồng của mỗi
lớp?
Giải
Gọi số cây trồng được của các
lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt là
a;b;c;d. (a;b;c;d N*)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
HS khi cần
? muốn lập được dãy tỉ
số bằng nhau ta làm thế
nào?
GV chốt lại
-GV giao nhiệm vụ:
HS trao đổi cách làm bài
3 với bạn hẹn tại khung
10 giờ
-GV gọi HS trình bày
-GV gọi các HS khác
nhận xét, chỉnh sửa
- GV chốt
-HS lên bảng trình
bày
-HS nhận xét bài
làm trên bảng
Theo bài ra ta có:
và b – a = 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau ta có:
=> a = 3.5 = 15
=> b = 4.5 = 20
=> c = 5.5 = 25
=> d = 6.5 = 30
Vậy số cây trồng được của các
lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt là:
15; 20; 25; 30 cây.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)
Mục tiêu: Rèn khả năng tư duy cho HS
Phương pháp: HĐ nhóm
-HS hoạt động nhóm
làm bài
Bài 1: Chứng minh 106 -
57 chia hết cho 59
GV gợi ý : nếu tích a.b
có a hoặc b chia hết cho
c thì a.b chia hết cho c.
Bài 2: So sánh 291 và
-HS nhận nhiệm
vụ
-HS dựa vào gợi ý
của GV để có
hướng làm bài
-HS trình bày bài
Dạng bài phát triển tư duy
Bài 1: Chứng minh 106 -57 chia
hết cho 59
Bài giải:
106 – 57 = (5.2)6 – 57
= 56.26 – 57 = 56.(26 – 5)
= 56 .( 64 – 5) = 56 .59 59
Bài 2: So sánh 291 và 535
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
535
-GV: So sánh 2 luỹ thừa
ta so sánh như thế nào?
Cơ số 2 và 5 thì có thể
viết thành dạng cùng cơ
số hay không ?
Nếu không hãy đưa về
dạng cùng số mũ
-Dặn dò: ôn tập để tiết
sau kiểm tra 1 tiết
làm
-GV nhận xét và
chốt kiến thức
Bài giải:
và
mà 3218 > 2518
Chương 2: Hàm số và đồ thị
TIẾT 23: §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ
thuận y = ax (a 0).
Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không? Biết được các tính chất
của hai đại lượng tỉ lệ thuận: ; .
2. Kỹ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại
lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương
ứng của đại lượng kia.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác của HS. HS yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học, năng lực tính toán, năng lực suy luận.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (2 phút)
Mục tiêu: HS có cái nhìn khái quát về chương học mới
Phương pháp: thuyết trình
GV giới thiệu về
chương hàm số và đồ
thị
HS lắng nghe
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Các ví dụ. (12 phút)
Mục tiêu: nhớ lại đại lượng tỉ lệ thuận ở tiểu học và hình thành khái niệm hai đại
lượng tỉ lệ thuận, hiểu rõ hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau khi nào.
Phương pháp: đàm thoại, hoạt động cá nhân, nhóm
-Thế nào là hai đại
lượng tỉ lệ thuận đã học
ở tiểu học? Ví dụ
-Hai đại lượng liên hệ
với nhau sao cho khi
đại lượng này tăng (hay
giảm) bấy nhiêu lần thì
đại lượng kia cũng tăng
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
-Như vậy có cách nào
để mô tả ngắn gọn hai
đại lượng tỉ lệ thuận?
chúng ta sẽ nghiên cứu
phần thứ nhât định
nghĩa
-Yêu cầu HS hoạt động
cá nhân: viết công thức
tính: Quãng đường đi
được s (km) theo thời
gian t (h) của một vật
chuyển động đều với
vận tốc 15 km/h.
b, Chu vi P của hình
vuông theo cạnh a của
hv?
-Em hãy rút ra nhận xét
về sự giống nhau của
các công thức trên?
-GV: Ta nói đại lượng s
tỉ lệ thuận với đại lượng
t theo hệ số tỉ lệ 15.
hay giảm (hay giảm)
bấy nhiêu lần
-Ví dụ: Chu vi và cạnh
của hình vuông; quãng
đường đi được và thời
gian của một vật
chuyển động đều.
-HS suy nghĩ làm bài
-2HS đứng tại chỗ trả
lời:
S = 15. t ; P = 4. a
-HS: đại lượng này
bằng đại lượng kia nhân
với một hằng số khác 0.
-HS đọc định nghĩa và
1. Định nghĩa
(SGK – 52)
VD1: Đại lượng y có tỉ lệ
thuận với đại lượng x không
?
a. y = 2x
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Vậy đại lượng P tỉ lệ
thuận với đại lượng a
theo hệ số tỉ lệ nào?
-GV: Tổng quát: Khi
nào thì đại lượng y tỉ lệ
thuận với đại lượng x
theo hệ số tỉ lệ k ?
-GV ghi bảng, gạch
chân công thức y = k.x,
y tỉ lệ thuận với x theo
tỉ số k
- GV giải thích cho HS
thấy kiến thức đại
lượng tỉ lệ thuận đã học
ở tiểu học chỉ là
trường hợp riêng (k >
0). Để nhận biết hai đại
lượng có tỉ lệ thuận với
nhau hay không, ta cần
xem chúng có liên hệ
với nhau bằng công
thức dạng y = kx hay
không.
-GV yêu cầu HS hđ
nhóm làm VD 1, 2 trên
máy chiếu
nhắc lại
-HS hoạt động nhóm
làm VD1, 2
-Đại diện nhóm trả lời
và giải thích, nhóm
khác nhận xét
-HS thảo luận cặp đôi,
trả lời
-HS làm VD3
b. y = x
c. y =
d. y =
VD2: Cho biết y tỉ lệ thuận
với x theo hệ số tỉ lệ k = 2.
Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo
hệ số tỉ lệ nào?
Giải:
Ta có: y = 2x x =
x tỉ lệ thuận với y theo
hệ số tỉ lệ là k’ =
*Chú ý: Khi y tỉ lệ thuận với
x theo hệ số tỉ lệ k (k ≠ 0)
thì x cũng tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ .
VD3: Biết đại lượng y tỉ lệ
thuận với đại lượng x. Khi y
= -3 thì x = 9. Tìm hệ số tỉ
lệ? Tính giá trị của y khi x =
2?
Giải:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
-GV gọi đại diện nhóm
trả lời, nhóm khác nhận
xét và chốt kiến thức
-GV: Khi y tỉ lệ thuận
với x thì x có tỉ lệ thuận
với y không? Nhận xét
hệ số k’ và hệ số k. Từ
đó rút ra nhận xét.
-GV yêu cầu HS làm
VD3
-GV: Qua ví dụ trên em
hãy cho biết: nếu biết
hai giá trị tương ứng
của đại lượng tỉ lệ thuận
ta tìm được gì?
-GV chốt kiến thức
a, y tỉ lệ thuận với x
nên y = kx.
Khi y = -3 thì x = 9, thay
vào ta có:
-3 = k. 9
k = -3 : 9 =
b, y = .2 =
Hoạt động 2: Qua ví dụ cụ thể hình thành tính chất ( 15 phút)
Mục tiêu: Từ ví dụ cụ thể rút ra tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
Phương pháp: hoạt động nhóm
-GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm làm ?4 trên
phiếu học tập và báo
cáo theo vòng tròn
-GV quan sát và trợ
giúp HS khi cần
-GV giải thích thêm sự
tương ứng của x1 và y1 ;
-HS nhận nhiệm vụ 2. Tính chất. (15 phút)
x 1 3x 2 4x 3 5x 4 6x
y 1 6y 2 ?y 3 ?y 4 ?y
a. Vì x, y là hai đại lượng tỉ
lệ thuận
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
x2 và y2 ; …
-Qua phần vừa làm GV
cho HS biết đó là tính
chất của hai đại lượng tỉ
lệ thuận
-Yêu cầu HS nhắc lại
tính chất
-HS quan sát, lắng
nghe, ghi nhớ kiến thức
-HS nhắc lại tính chất
y1 = kx1 hay 6 = k. 3 k = y : x = 6 :3 = 2
Vậy hệ số tỉ lệ là 2
b) y2 = kx2 = 2.4 = 8
y3 = 2.5 = 10 ; y4 = 2.6 =
12
c)31 2 4
1 2 3 4
2yy y y
x x x x
(chính là
hệ số tỉ lệ)
C. Hoạt động luyện tập (6 phút)
Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính hệ số tỉ lệ, tính giá trị của một đại lượng khi biết hệ
số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia
Phương pháp: hoạt động cá nhân
-GV yêu cầu HS làm
bài tập 1 sgk/53
-GV gọi HS lên bảng
trình bày, HS khác nhận
xét, GV nhận xét và
chốt kiến thức
-HS làm bài cá nhân và
lên bảng trình bày
-HS khác nhận xét
Bài 1/ 53SGK:
a)Vì x và y tỉ lệ thuận nên y
= kx.
Thay x = 6; y = 4 ta có:
4 = k. 6 k =4 26 3
;
2)3
2) 9 .9 63
215 .15 103
b y x
c x y
x y
D. Hoạt động vận dụng (6 phút)
Mục tiêu: Biết vận dụng tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận để giải bài tập
Phương pháp: hoạt động nhóm
-GV yêu cầu HS hđ -HS nhận nhiệm vụ Bài 2/54 SGK:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
nhóm làm bài 2 sgk/54
vào bảng nhóm
-GV nhận xét bài của
nhóm làm nhanh nhất
Ta có x4 = 2; y4 = -4. Vì x và
y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
nên y4 =k.x4 k = y4 : x4 = -4 : 2= -2
x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 -4 -10
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)
Mục tiêu: HS vận dụng công thức hai đại lượng tỉ lệ thuận vào bài tập nâng cao
Phương pháp: hoạt động cặp đôi
GV yêu cầu HS tìm các
đại lượng tỉ lệ thuận với
nhau trong thực tế
-Dặn dò: BT: 3, 4
sgk/54
HS có thể tìm được:
lượng lương thực tỉ lệ
thuận với số người
tham gia bữa ăn; số vật
liệu tỉ lệ thuận với diện
tích công trình; số sản
phẩm tỉ lệ thuận với số
thời gian sản xuất.
TIẾT 24: §2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuận, tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau.
2. Kỹ năng: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
3. Thái độ: cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (3 phút)
Mục tiêu: ôn lại kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuận, tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.
Phương pháp: vấn đáp
-Khi nào đại lượng
y tỉ lệ thuận với đại
lượng x?
-Viết lại tính chất
của dãy tỉ số bằng
nhau
HS thực hiện yêu
cầu
1.Bài toán 1 (sgk)
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Bài toán 1 (17 phút)
Mục tiêu: HS nắm được cách làm bài toán
Phương pháp: hoạt động nhóm
-GV yêu cầu HS hđ
nhóm tìm hiểu bài
-HS thực hiện yêu
cầu
?1. Tóm tắt:
Thanh 1 Thanh 2
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
toán 1 và các bước
giải
-GV chiếu lời giải
bài toán 1 trên máy
chiếu để các nhóm
phân tích cách giải,
nhận xét
-GV chốt lại
-GV yêu cầu HS
thảo luận nhóm làm
?1
-Gọi đại diện nhóm
lên bảng trình bày
-Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung
-GV nêu chú ý
-Các nhóm thực
hiện nhiệm vụ
m (g) m1 m2
V (cm3) 10 12Gọi khối lượng hai thanh kim loại đồng
chất tương ứng là m1 gam và m2 gam .
Vì khối lượng và thể tích của thanh kim
loại đồng chất là hai đại lượng tỉ lệ
thuận nên:
Theo bài ra ta có: m1 + m2 = 222,5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta có:
Vậy hai thanh kim loại có khối lượng
là 89 g và 133,5 g
*Chú ý: SGK
Hoạt động 2: Bài toán 2 (10 phút)
Mục tiêu: tìm hiểu và biết cách làm bài toán 2
Phương pháp: hoạt động cá nhân , cặp đôi
GV yêu cầu HS hđ
cá nhân làm ?2.
GV gọi HS lên
bảng trình bày, HS
dưới lớp đổi vở
kiểm tra bài.
GV gọi HS nhận
-HS nhận nhiệm vụ Bài toán 2
Gọi số đo các góc A, góc B, góc C
lần lượt là a, b, c
Theo bài ra ta có :
và a + b + c = 1800
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
xét bài giải trên
bảng
GV chốt kiến thức
nhau ta có:
a = 30o
b = 2. 30o = 60o
c = 3. 30o = 90o
Vậy
C. Hoạt động luyện tập (4 phút)
Mục tiêu: ôn tập tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận
Phương pháp: đàm thoại
-Đề bài 5sgk/55 cho
gì?
-Muốn biết hai đại
lượng x và y có tỉ lệ
thuận với nhau
không ta cần kiểm
tra gì?
-Yêu cầu HS làm
bài 5
-Đề bài cho các giá
trị tương ứng của
hai đại lượng x và
y
-Cần kiểm tra xem
tỉ số hai giá trị
tương ứng có thay
đổi không.
-HS làm bài 5
D. Hoạt động vận dụng (7 phút)
Mục tiêu: vận dụng kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuận để giải bài toán thực tế
Phương pháp: hđ cặp đôi
-Yêu cầu HS hđ cặp
đôi tìm lời giải bài
6 sgk/55
-HS thực hiện Bài 6sgk/55
Khối lượng y
(g)
25 4,5kg
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
-Gọi HS lên bảng
làm bài
-Gọi HS khác nhận
xét, bổ sung
Chiều dài x (m) 1 ?
Vì khối lượng của cuộn dây thép tỉ lệ
thuận với chiều dài nên:
a/ y = k.x
Theo đề bài ta có y = 25 thì x = 1,
thay vào công thức ta được:
25 = k.1 k = 25 :1 = 25
Vậy y = 25.x
b/ Vì y = 25.x nên khi y = 4,5kg =
4500g thì x = 4500 : 25 = 180m
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)
Mục tiêu: vận dụng kiến thức liên môn để hiểu rõ các vấn đề về môi trường
Phương pháp: vấn đáp
-Em hãy tìm ra các
đại lượng tỉ lệ thuận
với nhau về vấn đề
môi trường
-Từ đó em có biện
pháp gì để bảo vệ
môi trường?
-Lượng khí thải và
nhiệt độ Trái đất tỉ
lệ thuận với nhau;
sự tàn phá môi
trường của con
người tỉ lệ thuận
với thiên tai, ….
-Trồng nhiều cây
xanh, bỏ rác đúng
nơi quy định, ….
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
TIẾT 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được công thức biểu diễn đại lượng tỉ lệ nghich.
- Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
2. Kỹ năng:
- Học sinh nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không.
- Biết tìm hệ số của tỉ lệ nghịch, tìm một giá trị của đại lượng khi biết hệ số của tỉ
lệ nghịch và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
3. Thái độ:
Giúp học sinh có ý thức cẩn thận khi nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay
không.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: Nhớ các khái niệm về hai đại lượng tỉ lệ thuận ở tiểu học và các công
thức tính diện tích hình chữ nhật, quãng đường,…
Phương pháp: Thuyết trình, trực quan.
Y/c hoạt động cá nhân,
thực hiện các câu hỏi
sau:
+ Nhắc lại kiến thức về
hai đại lượng tỉ lệ nghịch
đã học ở tiểu học.
+ Nêu công thức tính
diện tích hình chữ nhật
có chiều dài là x(cm)
chiều rộng là y(cm),
công thức tính quãng
đường của vật chuyển
động đều với vận tốc
v(km/h) và thời gian
t(h).
- GV: Từ các công thức
- HS hoạt động cá nhân,
lắng nghe và ghi chép
(nếu cần)
+ Hai đại lượng tỉ lệ
nghịch là hai đại lượng
liên hệ với nhau sao cho
khi đại lượng này tăng
hoặc giảm bao nhiêu lần
thì đại lượng kia giảm
hoặc tăng bấy nhiêu lần.
+ Diện tích hình chữ nhật:
Quãng đường của vật
chuyển động:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
trên có thể mô tả hai
đại lượng tỉ lệ nghịch
theo công thức công
thức tổng quát nào
- Gv giới thiệu tiết học:
“Đại lượng tỉ lệ
nghịch”
- HS lấy sách vở, bút ghi
chép bài.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Định nghĩa (12 phút)
Mục tiêu: Nắm được công thức về hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp
Y/c HS hoạt động cặp
đôi và trả các câu hỏi ở
bài ?1.
- GV gọi HS trả lời
- GV: Em hãy rút ra
nhận xét về sự giống
nhau của các công thức
- HS hoạt động cặp đôi
thảo luận.
- HS trả lời:
a)
b)
c)
- HS: Các công thức trên
có điểm giống nhau là
đại lượng này bằng một
hằng số chia cho đại
lượng kia.
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ
với đại lượng x theo công
thức hay (a
là hằng số khác 0) thì ta
nói y tỉ lệ nghịch với x
theo hệ số tỉ lệ a.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
trên?
- GV giới thiệu định
nghĩa bằng bẳng phụ.
- GV nhấn mạnh: công
thức hay
và lưu ý cho HS: Khái
niệm tỉ lệ nghịch đã
học ở tiểu học
là một trường hợp
riêng của định nghĩa
với
- GV cho HS củng cố
bằng bài ?2.
- Trường hợp tổng quát:
Nếu y tỉ lệ nghich với x
theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ
lệ nghịch với y theo hệ
số tỉ lệ nào?
- - GV nhận xét: Khi x tỉ
lệ nghich với y thì y
cũng tỉ lệ nghịch với x
và ta nói hai đại lượng
- HS đọc định nghĩa và
ghi vào vở.
- HS ghi nhớ
- HS hoạt động cá nhân
- HS: x tỉ lệ nghịch với y
cũng theo hệ số tỉ lệ a.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
đó tỉ lệ nghịch với
nhau.
- GV cho HS đọc chú ý
SGK
Hoạt động 2: Tính chất (15 phút)
Mục tiêu: Nắm được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành, vấn đáp.
- GV cho học sinh làm
bài ?3.
(bảng phụ).
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS nhận xét
- GV giới thiệu hai tính
chất
- GV: Em hãy so sánh
với hai tính chất của đại
lượng tỉ lệ thuận.
- HS đọc đề tìm hiểu
thông tin, chia sẽ với cặp
đôi
- HS trả lời các câu hỏi
a)
b)
c)
= 60 (= hệ số tỉ lệ)
- HS lắng nghe và ghi
vào vở
- HS: Hai đại lượng tỉ lệ
thuận:
TC1: Tỉ số hai giá trị
tương ứng luôn không đổi
Hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
TC1: Tích hai giá trị
2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ
nghịch với nhau thì :
Tích hai giá trị tương
ứng của chúng luôn
không đổi (bằng hệ số
tỉ lệ)
Tỉ số hai giá trị bất kì
của đại lượng này bằng
nghịch đảo của ti số hai
giá trị tương ứng của
đại lượng kia.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
tương ứng luôn không đối
Hai đại lượng tỉ lệ thuận:
Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng tỉ số
hai giá trị tương ứng của
đại lượng kia
Hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng
nghịch đảo tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng
kia.
C. Hoạt động luyện tập (7 phút)
Mục đích: Biết tìm hệ số của tỉ lệ nghịch, tìm một giá trị của đại lượng khi biết
hệ số của tỉ lệ nghịch và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp
- GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm
- GV cử đại diện 1 nhóm
lên bảng trình bày kết
quả bài làm, nhẫn xét
đánh giá
- GV nhận xét
- HS làm việc nhóm
- HS trình bày lên bảng
Bài 12 (SGK)
a)
b)
c)
D. Hoạt động vận dụng (4 phút)
Mục tiêu: Biết vận dụng định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để
giải bài tập
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
- GV yêu cầu HS hoạt
động cá nhân
- Gọi HS lên bảng trình
bày bài làm
-Cho HS nhận xét đánh
giá
- GV nhận xét
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày bài làm của
mình
- HS nhận xét
Bài 13 (SGK)
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích các học sinh tìm tòi các dạng bài tập về đại lượng tỉ lệ
nghịch. Chủ động làm các bài tập được giao
Phương pháp: Ghi chép
- Ra bài tập: 14; 15 SGK
- Chuẩn bị bài toán 1, 2
SGK
- Cá nhân HS thực hiện
yêu cầu của GV, thảo
luận cặp đôi để chia sẽ
góp ý (trên lớp – về nhà)
TIẾT 27: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Học xong bài này học sinh phải nắm được cách làm các bài toán cơ
bản về đại lượng tỉ lệ nghịch
2. Kỹ năng: Biết làm các bài toán thực tế
3. Thái độ: Tích cực chủ động sáng tạo trong học tập
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động
của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (7 phút)
Mục tiêu: HS nhớ lại định nghĩa, tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch biết vận
dụng để làm bài tập
Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân ,HĐ nhóm
Nhiệm vụ
1:Yêu cầu học
sinh hoạt
động cá
nhân,thực
hiện các yêu
cầu sau vào
vở
- Định nghĩa 2
đại lượng tỉ lệ
nghịch
Chữa bài tập
Nhiệm vụ 1
- HS làm việc cá nhân thực
hiện các yêu cầu vào vở
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
15 SGK
-Nêu tính chất
của 2 đại
lượng tỉ lệ
nghịch
Bài tập: Cho x
và y là 2
đại lượng tỉ lệ
nghịch và khi
x = 7 thì y =
10
a, Tìm hệ số tỉ
lệ
b, Biểu diễn y
theo x
c, Tính y biết
x = 5, x = 4
- Sau đó kiểm
tra bài theo
vòng tròn báo
cáo nhóm
trưởng (bàn)
+ Kiểm tra kết
quả và cách
làm của một
nhóm nhanh
- Nhóm trưởng phân công đổi
bài kiểm tra theo vòng tròn
- Báo cáo nhóm trưởng kết
quả
- Giải thích được cách làm
bài của mình
- HS (đã được GV chỉ định)
kiểm tra hỗ trợ chéo nhóm
báo cáo GV kết quả
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
nhất
+ Xác nhận
HS làm đúng
hoặc hướng
dẫn trợ giúp
HS làm (nói)
chưa đúng
+ Cử HS đi
kiểm tra hỗ
trợ các nhóm,
các bạn khác
theo cách vừa
kiểm tra
GV: Dẫn dắt
vào bài mới
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Bài toán 1 (10 phút)
Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch và biết vận dụng
tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch để làm bài toán 1
Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
Sản phẩm: Hoàn thành bài toán 1
Nhiệm vụ 1:
-GV: YC HS
đọc đề bài và
tóm tắt bài
toán 1. GV
ghi bảng
- HS đọc đề bài và tóm tắt bài
toán1. HS ghi vở
- HS hoạt động nhóm
1.Bài toán 1
Cho: t1 = 6 (h)
v2 = 1,2v1
t2 = ?
Do quãng đường không đổi thì
v, t là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
-GV YC HS
hoạt động
nhóm trả lời
các câu hỏi
sau để tìm lời
giải bài toán
+ Khi quãng
đường không
đổi có nhận
xét gì về 2 đại
lượng vận tốc
và thời gian?
+ Khi đó ta có
tỉ lệ thức nào?
+Tính t2?
+ Nếu v2 = 0,8
v1 thì t2 bằng
bao nhiêu?
- GV YC 1
nhóm trình
bày bài làm
GV nhận xét
- 1 nhóm đại diện trình bày
các nhóm khác đối chiếu
nhận xét
nên
Vậy nếu đi với vận tốc mới thì
ô tô đó đi từ A đến B hết 5h
Hoạt động 2: Bài toán 2 (10 phút)
Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch và biết vận dụng
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch để làm bài toán 2
Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm đôi, nhóm lớn
Sản phẩm: Hoàn thành bài toán 2
- GV: Treo
bảng phụ ghi
đề
- GV yêu cầu
HS hoạt động
cá nhân
- GV yêu cầu
HS tóm tắt
- Gọi số máy
của mỗi đội
lần lượt là: x1,
x2, x3, x4 (máy)
ta có điều gì?
- Cùng 1 công
việc như nhau
giữa số máy
cày và số ngày
hoàn thành
- HS đọc đề bài
- HS làm việc cá nhân chia sẽ
thông tin cặp đôi (hoặc vòng
tròn)
- HS:Bốn đội có 36 máy cày
Đội I : xong trong 4 ngày
Đội II :xong trong 6 ngày
Đội III : xong trong 10 ngày
Đội IV : xong trong 12 ngày
Hỏi mỗi đội có ? máy.
- HS:
- HS: Cùng 1 công việc như
nhau giữa số máy cày và số
ngày hoàn thành công việc tỉ
lệ nghịch với nhau
- HS:
2. Bài toán 2
Bốn đội : 36 máy cày
Đội 1 : 4 ngày
Đội 2 : 6 ngày
Đội 3 : 10 ngày
Đội 4 : 12 ngày
Hỏi mỗi đội có ? máy
Giải
Gọi số máy của mỗi đội lần lượt
là : x1, x2, x3, x4
Ta có:
Vì số máy tỉ lệ nghịch với số
ngày hoàn thành công việc nên
ta có:
Hay
Theo tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau, ta có:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
công việc
quan hệ như
thế nào ?
-Áp dụng tính
chất 1 của 2
đại lượng tỉ lệ
nghịch ta có
các tích nào
bằng nhau ?
-Biến đổi các
tích bằng nhau
này thành dãy
tỉ số bằng
nhau ?
- GV: Gợi ý:
- GV: Áp dụng
tính chất dãy tỉ
số bằng nhau
để tìm các giá
trị
- GV cho HS
làm?
- Yêu cầu HS
- HS:
- HS lắng nghe
- HS:
- HS tìm hiểu đề
- HS lên bảng trình bày bằng
bảng phụ, thuyết trình ý kiến
a) x và y tỉ lệ nghịch
y và z tỉ lệ nghịch
có dạng
.
Vậy x tỉ lệ thuận với z
b) x và y tỉ lệ nghịch
y và z tỉ lệ thuận
Vậy
Số máy của bốn đội lần lượt là
15, 10, 6, 5.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
thảo luận
nhóm, cử đại
diện 1 nhóm
trình bày trên
bảng phụ
- Cho các
Có dạng
Vậy x và z tỉ lệ nghịch
- Các nhóm khác chú ý lắng
nghe đưa ra nhận xét.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
nhóm khác
nhận xét
- GV nhận xét
C. Hoạt động luyện tập (5 phút)
Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa, tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ
thuận để làm ?
Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân,HĐ nhóm
Sản phẩm: Hoàn thành YC của GV đề ra
Nhiệm vụ 1:
làm ?
GV: Ở ý a,
cho biết mối
quan hệ giữa
x, z. Biết x, y
là 2 đại lượng
tỉ lệ nghịch, y
và z cũng là 2
đại lượng tỉ lệ
nghịch.
+Viết CT biểu
thị mối quan
hệ giữa x và
y, y và z ? Từ
đó cho biết
mối quan hệ
giữa x, y và z
HS trả lời
HS hđ nhóm đôi
1 HS đại diện nhóm lên bảng
làm HS dưới lớp làm vào vở
?2
a, + x và y tỉ lệ nghịch
+ y và z tỉ lệ nghịch
Vậy x tỉ lệ thuận với z
b, + x và y tỉ lệ nghịch
+ y và z tỉ lệ thuận
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
GV YC HS hđ
nhóm đôi
GV gọi HS trả
lời gọi 1 HS
lên bảng trình
bày
-Tương tự đối
với ý b,
GV kết
luận.
Nhiệm vụ
2:GV YC HS
làm bài 16
SGK tr60
YC HS làm
việc nhóm đôi
HS làm việc nhóm đôi để tìm
ra lời giải
Vậy x và z tỉ lệ nghịch
Bài 16 sgk/60
a, x và y có tỉ lệ nghịch với nhau
vì
b, x và y không tỉ lệ nghịch với
nhau vì
D. Hoạt động vận dụng (10 phút)
Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch và biết vận
dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch để làm bài toán
Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân
Sản phẩm:Hoàn thành YC của GV đề ra
- GV YC HS - HS đọc đề bài và tóm tắt Bài 18 sgk/61
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
đọc đề bài và
tóm tắt bài 18
sgk/61
- GV YC HS
làm việc cá
nhân
-Cùng 1 công
việc có nhận
xét gì về số
người làm và
thời gian hoàn
thành công
việc ?
-Theo tính
chất của đại
lượng tỉ lệ
nghịch ta có
điều gì ?
GV kết luận.
-HS là 2 đại lượng tỉ lệ
nghịch
HS:
3 người làm hết 8 giờ
12 người làm hết? giờ
Giải
Cùng 1 công việc, số người và
thời gian hoàn thành công việc
là 2 đại lượng tỉ lệ
Ta có:
Vậy 12 người làm hết 2 giờ
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi phát hiện một số tình huống giải bài toán có
lời và giải các bài toán thực tế
Hình thức hoạt động: Hđ cá nhân ,cặp đôi khá giỏi
Sản phẩm: HS đưa ra được đầu bài hoặc tình huống nào có lên quan dến bài học
Giao nhiệm
vụ cho HS
khá giỏi
Cá nhân thực hiện yêu cầu
của giáo viên, thảo luận cặp
đôi để chia sẻ góp ý trên lớp,
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
khuyến khích
cả lớp cùng
thực hiện
Từ bài 19 đưa
ra đề bài
tương tự
-Dặn dò: xem
lai các bài
toán về đại
lượng tỉ lệ
nghịch làm
bài tập 19, 20,
21 SGK và
25, 26, 27
SBT
về nhà
TIẾT 29: HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Qua bài này giúp hs biết được khái niệm hàm số. Nhận biết được đại
lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cụ thể
và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức)
2. Kỹ năng: Tìm được giá trị tương ứng cảu hàm số khi biết giá trị của biến
3. Thái độ: Tích cực, thoải mái, tự giác tham gia vào các hoạt động. Có ý thức hợp
tác, chủ động, sáng tạo trong học tập
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số (17 phút)
Mục tiêu: HS hiểu được ví dụ về hàm số
Phương pháp: Hđ cá nhân,hđ nhóm đôi
Sản phẩm:Hoàn thành yc của gv
Nhiệm vụ 1:
-GV nêu VD1(SGK)
? Nhiệt độ trong ngày
cao nhất khi nào? Thấp
nhất khi nào
Nhiệm vụ 2 yc HS hđ
nhóm đôi
-GV nêu VD2 yc HS
làm ?1
? Công thức này cho biết
m và V là 2 đại lượng có
HS đọc VD1 và trả lời
yc của GV
HS trả lời và làm trên
bảng nhóm
1. Một số ví dụ về hàm số
Ví dụ 1 :
t (h) 0 4 8 12
T(0C) 20 18 22 26
Ví dụ 2 : m = 7,8 .V
V 1 2 3 4
m 7,
8
15,6 23,4 31,2
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
quan hệ với nhau ntn
Nhiệm vụ 3 yc HS hđ
nhóm đôi
GV nêu VD3 yc HS làm
?2
? Khi s không đổi thì v
và t là 2 đại lượng ntn
GV kết luận
Nhiệm vụ 4 yc HS trả
lời các câu hỏi sau
-Ở VD1 ở mỗi thời điểm
t ta xác định được mấy
giá trị nhiệt độ T tương
ứng? Lấy VD
- GV giới thiệu nhiệt độ
T là hàm số của t
+Khối lượng m là hàm
số của thể tích V
+Thời gian t là hàm số
của vận tốc v
GV kết luận và chuyển
mục
HS trả lời và làm trên
bảng nhóm
HS: ta chỉ xác định
được 1 giá trị tương ứng
của nhiệt độ T
VD:
t = 0 (h) thì T = 20 0
t = 12 (h) thì T = 26 0C
Ví dụ 3:
v 5 10 25 50
t 10 5 2 1
*Nhận xét SGK/63
Hoạt động 2: Khái niệm hàm số (7 phút)
Mục tiêu: HS nắm được khái niệm hàm số
Phương pháp: Hđ cá nhân, hđ chung cả lớp
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Sản phẩm: HS nắm được khái niệm hàm số
- GV yc HS nghiên cứu
SGK
- GV: Qua các VD trên,
đại lượng y được gọi là
hàm số của đại lượng
thay đổi x khi nào?
+ Phải thỏa mãn mấy
điều kiện là những điều
kiện gì?
- GV giới thiệu chú
ý(SGK)
HS nghiên cứu SGK trả
lời các câu hỏi của GV
2.Khái niệm hàm số
- Để y là hàm số của x thì:
+ Đại lượng y phụ thuộc
vào đại lượng x
+ Với mỗi giá trị của x chỉ
có duy nhất 1 giá trị tương
ứng của y
- x gọi là biến số
*Chú ý: SGK
B. Hoạt động luyện tập (18 phút)
-Mục đích: HS hiểu được khái niệm hàm số để làm bài tập và biết tính giá trị
của hàm số
-Phương pháp: hđ cá nhân,hđ nhóm đôi
-Sản phẩm: Hoàn thành các bài tập GV yc
- Nhiệm vụ 1 :
+ GV yc HS làm bài 24
và trả lời đại lượng y có
phải là hàm số của đại
lượng x k
- Nhiệm vụ 2: GV yc HS
hđ nhóm đôi làm bài
25SGK/64
+GV chữa bài của 1
nhóm các nhóm còn lại
HS trả lời
HS hđ nhóm đôi
Nhóm đổi bài chấm
Bài 24 sgk/63
Đại lượng y là hàm số của
đại lượng x
Bài 25 sgk/64
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
đổi bài chám chéo cho
nhau
- Nhiệm vụ 3: GV yc HS
hđ nhóm đôi làm bài
26SGK/64
+ GV chữa bài của 1
nhóm các nhóm còn lại
đổi bài chám chéo cho
nhau
chéo
Nhóm đổi bài chấm
chéo Bài 26 SGK/64
C. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút)
Mục tiêu: Hs nắm được nội dung của bài để làm btvn
Phương pháp: Hđ chung cả lớp
Sản phẩm:Thực hiện yêu cầu của GV
+Nắm vững khái niệm
hàm số vận dụng các
điều kiện để y là hàm số
của x
+Làm bài tâp 26 31
SGK
HS nghe và thực hiện
TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là mặt phẳng tọa độ.
2. Ky năng: Biết cách đọc tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ và đánh dấu
điểm trên mặt phẳng tọa độ.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực:
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
HS: Thước kẻ, giấy kẻ ô ly, cách đọc tọa độ địa lí.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số (1 phút)
2. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG (3 phút)
Mục tiêu: Nhớ lại cách đọc tọa độ địa lí
Hình thức tổ chức: Hđ cá nhân, tự kiểm tra đánh giá.
Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu cảu giáo viên đề ra.
Nhiệm vụ 1: Đọc tọa độ
địa lí của mũi Cà Mau
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Xác nhận câu trả lời của
học sinh.
GV dẫn dắt vào bài mới.
HS làm việc cá nhân
B. HOẠT ĐỘNG HINH THÀNH KIẾN THỨC MƠI (26 phút)
Mục tiêu: Hiểu và biết cách vẽ mặt phẳng tọa độ và biêt cách đọc tọa độ của
một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm, hoạt động chung cả lớp.
Sản phẩm: vẽ được mặt phẳng tọa độ, đọc được tọa đọ của một điểm và cách kí
hiệu.
Nhiệm vụ 1: yêu cầu
HS hoạt động cá nhân
yêu cầu sau vào vở.
Vẽ hai trục số Ox, Oy
cắt nhau tại O
Trục Ox nằm ngang,
trục Oy thẳng đứng.
Sau đó HS nhóm đôi tự
kiểm tra cho nhau.
Kiểm tra kết quả và xác
nhận bài làm đúng và sử
sai cho HS nếu có.
Đọc và tìm hiểu nội
dung mục 2 và chia sẻ
với bạn (cặp đôi) về
HS tự thực hiện yêu
cầu vào vở.
HS tự đọc thông tin.
Từng cặp đôi chía sẻ
thông tin vừa tìm hiểu
HS hoạt động cùng gv
và ghi vào vở
1. Đăt vấn đề
2. Măt phẳng tọa độ.
+ Ox, Oy: là các trục tọa độ
+ Ox: trục hoành
+ Oy: trục tung
+ O: gốc tọa độ
*chú ý: SGK
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
thông tin em vừa đọc.
GV hoạt động cùng cả
lớp
- Trục Ox, Oy gọi là các
trục gì?
- MP có hệ trục tọa độ
Oxy gọi là gì?
- Hai trục Ox, Oy cắt
nhau chia mặt phẳng tọa
độ thành mấy phần.
GV chốt lại
GV nêu chú ý: các đơn
vị độ dài trên hai trục
được chọn bằng nhau.
Nhiệm vụ 2
GV cho HS quan sát
hình 17 và nêu: Trong
MP tọa độ Oxy
cho.....gọi là tung độ của
điểm P.
HS cả lớp cùng lắng
nghe và ghi bài
3.Tọa độ của một điểm
trong măt phẳng tọa độ
điểm P có tọa độ là (1,5; 3)
Kí hiệu: P(1,5; 3)
Trong đó: 1,5 là hoành độ
của P
3 là tung độ của P
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Nhiệm vụ 3: Làm ?1
Yêu cầu HS thảo luận
nhóm
GV quan sát giúp đỡ
nếu cấn.
Đại diện nhóm trình bày
cách làm
Yêu cầu các nhóm nhận
xét cho nhau
GV chốt lại cách làm
cho hs
GV cho HS quan sát
hình 18 và giới thiệu
như sgk/67
?2 Viết tọa độ của điểm
gốc O
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình
bày
Các nhóm khác nhận
xét
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (12 phút)
Mục tiêu: luyện kĩ năng viết tọa độ 1 điểm và đọc tọa độ của một điểm
Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân, cặp đôi, hoạt động cùng cả lớp.
Sản phẩm: hoàn thành bài 32 sgk/67
32 a: Yêu cầu HS hoạt
động cá nhân sau đó đổi
vở kiểm tra theo cặp đôi
và báo cáo.
HS lên bảng
Dưới lớp làm vào vở
kiểm tra theo cặp đôi.
Bài 32 sgk/67
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Yêu cầu một HS lên
bảng
Bài 32b chuyển giao
nhiệm vụ tương tự như
trên.
GV chốt lại và yêu cầu
hs hoàn thiện vào vở.
HS hoạt động tương tự.
D. HOẠT ĐỘNG MƠ RỘNG TIM TÒI (3 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi phát hiện một số tình huống thực tế có liên
quan đến bài học.
Hình thức hoạt động: cá nhân
Sản phẩm: Đưa ra được tình huống nào đó có liên quan đến kiến thức của bài
học.
GV giao nhiệm vụ tìm
các ví dụ thực tế ở đó có
liên quan đến tọa độ của
một điểm.
Dặn dò: 33;34;37;38
sgk/67+68
TIẾT 33: ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số ,
biết được ý nghĩa thực tiễn của đồ thị trong nghiên cứu hàm số
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
2. Kỹ năng: Vẽ được đồ thị
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (7 phút)
Mục tiêu: Nhớ lại mặt phẳng tọa độ
Phương pháp: Hỏi - đáp, Hđ nhóm
- Yêu cầu HS thực hiện
bài tập ?1/sgk
- Nhận xét và đặt vấn đề:
Tập hợp các điểm biểu
diễn các cặp số này gọi là
đồ thị hàm số
- HS hoạt động nhóm
đôi trong thời gian 5
phút và treo bảng bài tập
của 2 nhóm
Bài ?1/sgk
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Đồ thị hàm số là gì? (7 phút)
Mục tiêu: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số
Phương pháp: Hoạt động cá nhân
- Nhấn mạnh: Hàm số
được cho bằng
bảng có 5 cặp giá trị,
tương ứng xác định được
5 điểm trên mp tọa độ.
Tập hợp 5 điểm này gọi
là đồ thị của hàm số
Vậy thế nào là đồ thị
hàm số?
- HS trả lời câu hỏi
I. Đồ thị hàm số:
*Khái niệm: sgk
Hoạt động 2: (15 phút)
Mục tiêu: Biết dạng của đồ thị hàm số vẽ được đồ thị hàm số này
Phương pháp: Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm đôi
- Đồ thị hàm số bài
?1/sgk chỉ gồm 5 điểm
vậy với những hàm số có
vô số các cặp giá trị thì
làm thế nào để vẽ được
đồ thị hàm số?
- Yêu cầu HS tự đọc sgk
và làm bài tập ?2/sgk từ
đó tự rút ra dạng của đồ
- HS hoạt động nhóm
đôi trong 8 phút và treo
bảng phụ của 2 nhóm lên
II. Đồ thị hàm số
Bài ?2/sgk
a)
b)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
thị hàm số
- Chốt lại kiến thức dạng
của đồ thị
- Chốt lại kiến thức dạng
của đồ thị
- Làm thế nào để vẽ đồ
thị hàm số
- Chốt lại cách vẽ đồ thị
hàm số
- Nghiên cứu ví dụ 2/sgk
và áp dụng bài tập ?4/sgk
(Câu hỏi: Nêu các bước
và vẽ đồ thị hàm số
)
- Gợi ý làm theo các
bước nhấn mạnh mỗi bạn
xác định điểm A khác
nhau
bảng
- HS trả lời câu hỏi
- HS hoạt động cá nhân,
nghiên cứu sgk và làm
bài tập
* Nhận xét: Đồ thị hàm số
có dạng là
đường thẳng đi qua gốc
tọa độ
* Cách vẽ:
B1: Xác định điểm A
thuộc đồ thị hàm số
B2: Nối đường thẳng OA
*Áp dụng: Bài ?4/sgk
B1: Xác định điểm
B2: Vẽ đường thẳng OA
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. Hoạt động luyện tập (10 phút)
Mục đích: Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, kiểm tra chéo
- Yêu cầu HS làm bài tập
39/sgk
Các HS đổi chéo vở kiểm
tra bài của bạn
- HS hoạt động cá nhân,
1 HS làm bài tập trên
bảng
III. Luyện tập
Bài 39/sgk
D. Hoạt động vận dụng (4 phút)
Mục tiêu: Vận dụng đồ thị hàm số để giải bài tập và giải quyết một
số bài toán trong thực tế
Phương pháp: Hoạt động nhóm đôi
- Yêu cầu Hs làm bài tập
40/sgk
Nhận xét bài HS
- HS hoạt động nhóm
đôi làm bài tập 40/sgk
2 nhóm trả lời
Bài 40/sgk
a) Khi thì cùng
dấu nên đồ thị hàm số
nằm ở góc phần tư thứ I
và III
b) Khi thì khác
dấu nên đồ thị hàm số
nằm ở góc phần tư thứ II
và IV
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi mở rộng các vấn đề liên quan đến đồ thị hàm
số trong thực tế và trong giải toán
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Phương pháp: Hoạt động nhóm bốn
- Giao nhiệm vụ tìm hiểu
về các dạng khác nhau
của đồ thị (đường cong)
ứng dụng thực tế của đồ
thị hàm số trong các môn
học khác.
- HS trao đổi nhóm bốn Bài tập về nhà:
- Xem lại kiến thức đã
học
- Làm bài tập 41 (sgk);
53; 54 (sbt)
TIẾT 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (định nghĩa và tính chất)
2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng giải toán về hai đại lượng tỉ lệ (thuận và nghịch) để giải một số bài toán thực tiễn
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. Hoạt động khởi động (4 phút)Mục tiêu: Nhớ lại các kiến thức đã học trong chương II – Đại sốPhương pháp: Hoạt động cá nhân- Yêu cầu HS nhớ lại các kiến thức đã học trong chương- Giới thiệu phân bổ nội dung ôn tập trong 2 tiết ôn tập chương
- HS nhắc lại các mục kiến thức đã học trong chương
Chương II: Hàm số và đồ thị hàm số gồm 2 phần - Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch (đ/n và t/c)- Hàm số và đồ thị hàm số
B. Hoạt động hình thành kiến thức.Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức (10 phút)Mục tiêu: Học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học theo trình tự, khoa học dễ nhỡPhương pháp: Hoạt động cá nhân- Hướng dẫn HS lập bảng tổng kết kiến thức gồm định nghĩa và tính chất
- Yêu cầu HS trả lời miệng các câu hỏi 1; 2; 3 phần câu hỏi ôn tập chương II
- HS hoạt động nhóm đôi trao đổi thảo luận và hoạt động cá nhân bảng hệ thống kiến thức vào vở, 1 nhóm lên bảng trình bày
- 1 HS trả lời, các HS khác đối chiếu với kết quả bài tập đã chuẩn bị ở nhà
I. Kiến thức cần nhớ:ĐL tỉ lệ thuân
ĐL tỉ lệ nghịch
Định nghĩa
Tính chất
1. a) Ví dụ: ;
b) Ví dụ: ; 2. Đại lượng tỉ lệ thuận vì 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch vì
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. Hoạt động luyện tập (20 phút) Mục đích: Rèn kỹ năng giải toán liên quan đến bài toán đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịchPhương pháp: Hoạt động cá nhân, Hoạt động nhóm- Yêu cầu HS làm bài tập 48/sgk Gợi ý đặt ẩn và tìm mối quan hệ giữa các đại lượng.
- Yêu cầu HS làm bài tập 49/sgkGợi ý: xác định các đại lượng và mối quan hệ giữa các đại lượng
- Yêu cầu HS làm bài tập thêm luyện tập về toán chia tỉ lệ.Gợi ý: sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- HS hoạt động nhóm trong 5 phút và trình bày lời giải vào bảng phụ, 2 nhóm treo bảng phụ lên bảng
- HS hoạt động cá nhân, 1 HS lên bảng chữa bài
- Hs hoạt động cá nhân và 1 HS lên bảng chữa bài
II. Luyện tậpBài 48/sgk
KL nước (x) KL muối (y)1000kg 25kg250g ?g
Gọi khối lượng muối cần tìm là a
Vì khối lượng nước và khối lượng muối là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Khối lượng muối là 6,25gBài 49/sgk
Khối lượng riêng (x)
Thể tích (y)
Sắt: 7,8 aChì: 11,3 b
Gọi thể tích của sắt là a và thể tích chì là b Vì thể tích và khối lượng riêng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
Vậy thể tích của thanh chì nhỏ hơn thanh sắt. Bài tập thêm:Gọi ba phần cần tìm là a) Vì tỉ lệ thuận với
; Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau tìm được:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
b) Vì tỉ lệ nghịc với
;
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau tìm được:
D. Hoạt động vận dụng (5 phút)Mục tiêu: Vận dụng đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch giải quyết các bài toán có yếu tố thực tếPhương pháp: Hoạt động nhóm- Yêu cầu HS làm bài tập 50/sgkGợi ý: nhớ lại công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Xác nhận mối quan hệ giũa các đại lượngCó thể tính nhanh bằng cách quan sát và thay trực tiếp vào công thức tính thể tích để tìm ra sự thay đổi của chiều cao.
- HS hoạt động nhóm thảo luận trong 3 phút và 1 nhóm lên bảng chữa bài
Bài 50/sgkCó Trong đó: a chiều dài bể, b là chiều rộng bể và h là chiều cao bể.Chiều dài bể và chiều rộng bể giảm
đi thì chiều cao của bể phải tăng gấp 4 lần để thể tích không đổi.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi và phát hiện ra các tình huống, bài toán mới liên quan đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịchPhương pháp: Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân- Giao nhiệm vụ: Tìm các ứng dụng của đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch trong cuộc sống.
- HS lắng nghe và thảo luận nhóm để thực hiện nhiệm vụ.
Bài tập về nhà:- Xem lại các dạng toán đã học- Làm bài tập 51 (sgk); 63; 65; 67 (sbt)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
TIẾT 1: BÀI 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS nắm được thế nào là hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh.
2. Kỹ năng
HS vẽ được góc đối đỉnh của một góc cho trước. Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình. Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ
Nhiệt tình, tự giác trong học tập.
4. Định hướng năng lực và phẩm chất
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ- GV: Chuẩn bị phiếu học tập, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)
3. Tiến trình bài học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài
A. Hoạt động khởi động (10 phút)
Mục tiêu: Làm quen và giới thiệu chương trình hình 7 học kì 1
Phương pháp: Thuyết trình
Sản phẩm: HS lắm được đặc điểm và phương pháp học.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
-GV giới thiệu chương trình hình học 7 học kì 1
-GV nêu những yêu cầu của bộ môn
-GV yêu cầu HS chuẩn bị những đồ dùng cần thiết cho môn học.
-HS theo dõi
-HS ghi nhớ yêu cầu của GV
-HS ghi lại tên những dụng cụ cần thiết để về nhà chuẩn bị.
Đồ dùng cần chuẩn bị:
-Thước thẳng
-Thước đo góc
-Com-pa; ê-ke
-Bút chì, gôm.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu về góc đối đỉnh (10 phút)
Mục tiêu: HS nhận biết được góc đối đỉnh
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở
Sản phẩm: HS biết vẽ góc đối đỉnh và nhận ra được góc đổi đỉnh từ các hình vẽ cho trước
GV vẽ H1(SGK/81) lên
bảng, giới thiệu là hai góc đối đỉnh.
-Em có nhận xét gì về cạnh, về đỉnh của 2 góc đối đỉnh?
-Thế nào là 2 góc đối đỉnh?
-Muốn vẽ 2 góc đđ ta làm tn?
-Hai có đđ không? Vì sao?
HS vẽ hình vào vở, quan sát hình vẽ và nhận dạng 2 góc đđ
-Cạnh của góc này là tia đối của góc kia và ngược lại.
-Chung đỉnh
-HS phát biểu ĐN
-HS trả lời
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh
Góc và góc là 2 góc đối đỉnh.
*Định nghĩa: ( SGK/81)
*Chú ý: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo thành mấy cặp góc đđ?
-Cho hãy vẽ góc đđ
với
GV nhận xét và chốt phương pháp
-2 cặp góc đđ
-HS nêu cách vẽ và thực hành
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất của hai góc đối đỉnh (10 phút)
Mục tiêu: HS nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp gợi mở và thực hành
Sản phẩm: HS tính được số đo của 1 góc khi biết số đo của góc đối đỉnh với góc đó.
-GV hướng dãn HS làm ?3
-GV hướng dẫn HS chứng minh bằng suy luận
-HS thực hiện
-HS quan sát, dự đoán và thực hiện đo góc và đưa ra nhận xét
2.Tính chất
Bằng suy luận:
Ta có: (1) ( kề bù)
Và (2) ( kề bù)
Từ (1) và (2) suy ra
Hai góc đối đỉnh thì bằng
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
nhau.
C. Hoạt động luyện tập – vận dụng (10 phút)
Mục tiêu: HS biết vận dụng các kiến thức về góc đối đỉnh để giải các bài tập liên quan
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp gợi mở, luyện tập thực hành
Sản phẩm: HS giải được các bài tập về góc đối đỉnh
-GV đặt các câu hỏi củng cố:
+2 góc đđ thì bằng nhau, vậy 2 góc bằng nhau có đối đỉnh không?
-GV vẽ hình minh họa
-GV yêu cầu HS làm BT1 và BT 2
GV nhận xét
-HS suy nghĩ và trả lời
-HS quan sát hình vẽ
-HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi
Bài 1:
a)……x’Oy’……. Tia đối….
b)…..hai góc đối đỉnh….Ox’ …Oy’ là tia đối của cạnh Oy
Bài 2:
a)…………đối đỉnh
b)…………đối đỉnh
D. Hoạt động tìm tòi – mở rộng (4 phút)
Mục tiêu: HS luyện tập thêm các BT để củng cố kiến thức đã học
Phương pháp: Hoạt động cá nhân
Sản phẩm: HS hoàn thành được các BTVN
GV giao nhiệm vụ:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Nhiệm vụ 1: Làm tại lớp
-GV ttreo bảng phụ bài 1/SBT/73: Xem Hình 1a, b, c, d, e: Cho biết góc nào là góc đối đỉnh? Góc nào không phải góc đối đỉnh? Vì sao?
Nhiệm vụ 2: Về nhà
-Học thuộc định nghĩa, tính chất của hai góc đđ. Ôn tập cách vẽ góc đđ.
- Làm BT3,4,5(SGK) và 1,2,3(SBT)
TIẾT 3 - BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.
- Công nhận tính chất: “Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và vuông góc với
đường thẳng a.
- Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kĩ năng:
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho
trước.
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng và nhận dạng 1 đường thẳng có là
đường trung trực của 1 đoạn thẳng hay không.
- Sử dụng thành thạo êke để vẽ hình.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ : Chú ý nghe giảng, nghiêm túc, tích cực trong học tập.
4. Năng lực : Tự học, nêu và giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tác nhóm, phát triển
ngôn ngữ...
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Soạn bài, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke,
giấy.
2. Học sinh: SGK, SBT, học và làm bài tập về nhà, đọc trước bài, đồ dùng học tập.
III . Phương pháp: Tư duy suy luận toán học, trao đổi nhóm, phân tích, nêu và
giải quyết vấn đề, áp dụng thành tố tích cực của mô hình trường học mới...
IV. Kế hoạch dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
GV gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số, lớp phó báo cáo việc chuẩn bị sách vở của các bạn
trong lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút.
Yêu cầu 1 HS lên bảng trả lời: Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính chất của
hai góc đối đỉnh? Vẽ = 900 ? Vẽ góc đối đỉnh với ?
3. Tổ chức các hoạt động dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG: (2 phút)
1. Mục tiêu: HS vẽ hai đường thẳng vuông góc.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG
*GV: Hai đường thẳng
xx’ và yy’ là hai đường
thẳng vông góc. Để nghiên
cứu về hai đường thẳng
vuông góc ta vào bài học
hôm nay.
*HS: Vẽ hai góc theo yêu
cầu.
B. HOẠT ĐỘNG HINH THÀNH KIẾN THỨC: (20 phút)
1. Mục tiêu: HS biết thế nào là hai đường thẳng vuông góc, cách vẽ hai đường thẳng vuông
góc, thế nào là trung trực của đoạn thẳng…
2. Phương pháp: Quan sát, suy luận,thực hành vẽ hình, vấn đáp.
*GV: Yêu cầu HS đọc đề
bài ?1.
- Gấp mẫu cho HS quan sát.
*HS: Đọc đề bài ?1 và
thực hành gấp giấy (đã
chuẩn bị sẵn) như SGK đã
hướng dẫn.
1. Thế nào là 2 đường thẳng
vuông góc:
*Định nghĩa: SGK
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Yêu cầu HS làm theo.
- Em hãy quan sát và nêu
nhận xét về các nếp gấp
và các góc tạo thành bởi
các nếp gấp đó?
- Vẽ h.4 lên bảng, yêu cầu
HS làm ?2.
*HS: Quan sát và rút ra
nhận xét:
- Các nếp gấp tạo thành 2
đường thẳng cắt nhau.
- Các góc tạo thành bởi
các nếp gấp là 4 góc
vuông.
*HS: Đọc đề bài và vẽ
hình ?2 vào vở.
- HS dựa vào bài 9 nêu
cách suy luận, chứng tỏ
các góc xOy’, x’Oy,
x’Oy’ đều là các góc
vuông.
Ta có: =900
Và = =900 (đối
đỉnh)
Mặt khác
+ =1800 (kề bù)
Ký hiệu: x x’ yy’
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
*GV: Hai đường thẳng xx'
và yy' được gọi là 2 đường
thẳng vuông góc. Vậy thế
nào là hai đường thẳng
vuông góc ?
*GV: Giới thiệu cách ký
hiệu và các cách diễn đạt
2 đường thẳng vuông góc.
= 1800 –
= 1800 – 900
= 900
Mà = = 900 (đối
đỉnh).
Vậy các góc xOy’, x’Oy,
x’Oy’ là các góc vuông
*HS: Phát biểu định nghĩa
hai đường thẳng vuông
góc.
*HS: Nghe giảng, ghi bài
*GV: Muốn vẽ hai đường
thằng vuông góc ta làm
như thế nào?
*GV: Cho HS làm ?3 gọi
1 HS lên bảng vẽ.
*HS: Nêu các cách vẽ hai
đường thẳng vuông góc.
*HS: Cả lớp làm ?3, một
HS lên bảng vẽ hình.
2. Vẽ hai đường thẳng vuông
góc:
?3
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
*GV: Cho HS hoạt động
nhóm làm ?4, yêu cầu HS
nêu vị trí có thể xảy ra
giữa điểm O và đường
thẳng a rồi vẽ hình theo
các TH đó.
- Có mấy đường thẳng qua
O và vuông góc với a?
*GV: Đó là nội dung tính
chất ta thừa nhận. Cho HS
nhắc lại nội dung t/c.
*HS: Hoạt động nhóm
làm ?4, xét 2 trường hợp:
+) O a.
+) O a.
*HS: Trả lời câu hỏi.
Ta có: a a’
*Tính chất: SGK-85
*GV: Đưa bài toán: Cho
đoạn thẳng AB. Vẽ I là
trung điểm của AB. Qua I
vẽ đường thẳng d AB.
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ.
*GV: Giới thiệu d là
đường trung trực của đoạn
*HS: Làm vào vở. Hai HS
lên bảng vẽ hình.
- HS dưới lớp nhận xét, góp
ý.
*HS: Khi d đi qua trung
điểm của AB và vuông
3. Đường trung trực của đoạn
thẳng.
Ta có: d là đường trung trực của
đoạn thẳng AB.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
thẳng AB.
*GV: Vậy d là đường
trung trực của đoạn thẳng
AB khi nào? Đó là nội
dung ĐN.
*GV: Giới thiệu chú ý.
- Muốn vẽ đường trung trực
của một đoạn thẳng ta làm
ntn?
*GV: Giới thiệu cách gấp
giấy của bài 13/86 SGK.
*GV: Nhấn mạnh 2 điều
kiện để 1 đt là trung trực
của 1 đoạn thẳng:
+) Vuông góc với đoạn
góc với AB.
*HS: Nhắc lại nội dung
chú ý.
*HS: Nêu cách vẽ.
*GV: Giới thiệu cách gấp
giấy của bài 13/86 SGK.
*HS: Ghi nhớ.
*Định nghĩa: SGK-85
Chú ý: Khi d là đường trung trực
của đoạn AB ta nói A, B đối xứng
nhau qua d.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
thẳng.
+) Đi qua trung điểm của
đoạn thẳng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG: (12 phút)
1. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức để trả lời các câu hỏi, bài tập.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp giải quyết vấn đề.
*GV: Thế nào là hai
đường thẳng vuông góc?
Thế nào là đường trung
trực của một đoạn thẳng?
*GV: Dùng bảng phụ nêu
bài 11/86 SGK yêu cầu HS
điền vào chỗ trống.
*GV: Yêu cầu HS làm
tiếp bài 12/86 SGK, yêu
cầu HS vẽ hình biểu diễn
trường hợp sai.
*HS: Trả lời.
*HS: Đọc kỹ đề bài, điền
từ thích hợp vào chỗ trống,
cử đại diện đứng tại chỗ
trả lời.
*HS: Đọc kỹ đề bài, nhận
xét đúng sai, có vẽ hình
minh hoạ.
*HS: Làm bài. 1 HS lên
bảng.
4. Luyện tập.
Bài 11/86 SGK.
a)...cắt nhau tạo thành bốn góc
vuông (hoặc trong các góc tạo
thành có 1 góc vuông).
Bài 12/86 SGK.
a) Đúng.
b) Sai.
Bài 14 /86 SGK.
- Vẽ CD = 3 cm
- Xác định H CD sao cho DH =
CH = 1,5 cm
- Qua H vẽ đường thẳng d sao cho
d CD
d là đường trung trực của CD
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
*GV: Cho HS làm bài
14/86 SGK. Gọi 1 HS lên
bảng vẽ (GV quy ước 1cm
trong vở ứng với bao
nhiêu cm trên bảng).
D. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (3 phút)
1. Mục tiêu: Tìm hiểm kĩ hơn điều kiện cần và đủ để đường thẳng là trung trực của một
đoạn thẳng.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm, vấn đáp giải quyết vấn đề...
*GV: Treo bảng phụ:
Trong các hình vẽ sau hình
nào vẽ đường trung trực
của đoạn thẳng? Vì sao?
Hình a:
*HS: Thảo luận nhóm,đ ại diện trả lời.
- Hình a: đường thẳng a không là trung trực của AB vì a không
vuông góc với AB.
- Hình b: đường thẳng b không là trung trực của EF vì b không
đi qua trung điểm của EF.
- Hình c: d là trung trực của CD vì:
+) d CD. +) CI = DI.
Hình b
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Hình c
E. HOẠT ĐỘNG HƯƠNG DẪN VỀ NHÀ: ( 2 phút)
- Học thuộc định nghĩa 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Luyện vẽ 2 đường thẳng vuông góc, vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
- BTVN: 15; 16; 17; 18 (SGK) và 10; 11 (SBT).
- Chuẩn bị giấy trong để gấp hình.
- Hướng dẫn vẽ hai đường thẳng vuông góc bằng eeke (bài 16/87 SGK) và bằng thước thẳng
có chia khoảng.
TIẾT 5: BÀI 3. CÁC GÓC TẠO BƠI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học sinh nhận dạng được các loại góc: cặp góc trong cùng phía, cặp góc so le
trong, cặp góc đồng vị …..
2. Ky năng:
Nắm được tính chất của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
Bước đầu tập suy luận
3. Thái độ:
Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, chia sẻ.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: SGK - thước thẳng - thước đo góc - máy chiếu
HS: SGK - thước thẳng - thước đo góc
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dạy
3. Bài mới:
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
* Mục tiêu: Tạo sự chú ý của HS để vào bài mới, dự án các phương án giải
quyết được.
Cho HS xem video về các loại góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường
thẳng trong thực tế
B. Hoạt động hình thành kiến thức (27 phút)
a, Mục tiêu
- Học sinh nhận biết được các cặp góc so le, đồng vị, trong cùng phía trên
hình vẽ; HS tìm được một số hình ảnh góc so le trong, góc đồng vị trong thực tế.
- HS nắm vững tính chất: Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng và trong
các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
- HS biết vận dụng tính chất để giải các bài toán
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.
c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngHoạt động 1: Góc so le trong, góc đồng vị (12phút)
Nhiệm vụ 1:
GV vẽ hình 12 lên bảng
Hđ cá nhân trả lời câu
hỏi?
H: Có bao nhiêu góc
đỉnh A? bao nhiêu góc
đỉnh B?
GV đánh số các góc và
giới thiệu góc so le
trong, góc đồng vị
Yêu cầu học sinh hoạt
động cá nhân tìm tiếp
các cặp góc so le trong,
góc đồng vị còn lại
Nhiệm vụ 2:
GV yêu cầu học sinh
Nhiệm vụ 1:
Học sinh vẽ hình vào vở
HS Hđ cá nhân trả lời
câu hỏi?
HS: Có 4 góc đỉnh A, 4
góc đỉnh B
Học sinh nghe giảng và
ghi bài
Học sinh quan sát hình
vẽ tìm nốt các cặp góc
so le trong, góc đồng vị
còn lại
1. Góc so le trong, góc đ.vị
*Cặp góc so le trong
và ; và
*Cặp góc đồng vị
và ; và
và ; và
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
hoạt động nhóm làm ?1
Sau đó kiểm tra vòng
tròn rồi báo cáo nhóm
trưởng
GV yêu cầu 3 nhóm làm
xong nhanh nhât đính
bài làm trên bảng, các
nhóm khác nhận xét,
phản biện.
Gv nhận xét tổng hợp
Nhiệm vụ 3:
GV nêu BT 21 yêu cầu
học sinh hoạt động cá
nhân điền vào chỗ trống
Gọi 1 số HS đứng tại
chỗ trả lời
GV mời 1 số em nhận
xét câu trả lời
GV nhận xét và kết luận
Nhiệm vụ 2:
HS hoạt động nhóm
thực hiện ?1
Nhóm trưởng phân
công đổi bài kiểm tra
theo vòng tròn.
Báo cáo nhóm trưởng
kết quả
Giải thích được cách
làm bài của mình
Nhiệm vụ 3:
HS hoạt động cá nhân
bài tập 21
Học sinh quan sát kỹ
hình vẽ, đọc kỹ nội
dung bài tập rồi điền
vào chỗ trống
Một số em trả lời và
nhận xét
Bài 21 Điền vào chỗ trống
a)…..so le trong
b) …..đồng vị
c) …...đồng vị
d) …..so le trong
Hoạt động 2: Tính chất (15 phút)
Nhiệm vụ 4:
GV vẽ h.13 (SGK) lên
bảng
Nhiệm vụ 4:
Học sinh vẽ hình vào vở
và đọc hình vẽ
2. Tính chất:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Gọi một học sinh đọc
h.vẽ
GV cho học sinh hoạt
động nhóm làm ?2
(SGK-88)
GV yêu cầu học sinh
tóm tắt bài toán dưới
dạng cho và tìm
Gv giúp đỡ các nhóm
gặp khó khăn.
Gv mời 2 nhóm bất kỳ
lên đính kết quả trên
bảng và mời các nhóm
khác nhận xét.
Gv nhận xét và chính
xác hóa.
Nếu đt c cắt 2 đt a và b,
trong các góc tạo thành
có 1 cặp góc so le trong
bằng nhau thì các cặp
góc so le trong còn lại
và các cặp góc đồng vị
ntn?
-GV nêu tính chất
Học sinh tóm tắt bài
toán dưới dạng cho và
tìm. Rồi hoạt động
nhóm làm bài tập
Đại diện 2 nhóm GV
yêu cầu lên đính kết quả
trên bảng các nhóm
khác nhận xét, phản
biện.
HS: Cặp góc so le trong
còn lại bằng nhau
Các cặp góc đồng vị
bằng nhau
Học sinh đọc tính chất
(SGK)
Cho
a) Tính: ,
Ta có: (kề
bù)
Tương tự ta có:
b) (đối đỉnh)
c) Ba cặp góc đồng vị còn
lại
*Tính chất: SGK-89
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
(SGK)
GV kết luận.
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng: (8 phút)
a. Mục tiêu: Nhận biết được các cặp góc khi có 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, đánh giá.
c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra
GV yêu cầu học sinh
làm việc cá nhân làm
BT 22 (SGK)
GV vẽ hình 15 (SGK)
lên bảng
Yêu cầu học sinh lên
bảng điền tiếp số đo
ứng với các góc còn lại
Hãy đọc tên các cặp góc
so le trong, các cặp góc
đồng vị ?
GV giới thiệu cặp góc
trong cùng phía, yêu
cầu học sinh tìm tiếp
cặp góc trong cùng phía
còn lại
Học sinh đọc đề bài,
quan sát hình vẽ 15
(SGK)
Học sinh vẽ lại hình 15
vào vở
Một học sinh lên bảng
viết tiếp các số đo còn
lại của các góc
Học sinh đọc tên các
cặp góc so le trong, các
cặp góc đồng vị trong
hình vẽ
Học sinh quan sát hình
Bài 22 (SGK)
b)
c)
Nhận xét: Hai góc trong
cùng phía bù nhau.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Có nhận xét gì về tổng
2 góc trong cùng phía
trong hình vẽ bên ?
Từ đó rút ra nhận xét
gì ?
GV kết luận.
vẽ, nhận dạng khái niệm
HS: Hai góc trong cùng
phía có tổng số đo bằng
1800
HS rút ra nhận xét
D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (1 phút)
Tìm các hình ảnh của các cặp góc sole trong, đồng vị trong thực tế
4. Củng cố (2 phút)
Nêu nội dung bài học
5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Đọc trước bài: “Hai đường thẳng song song”
- BTVN: 23 (SGK) và 16, 17, 18, 19, 20 (SBT)
- Ôn lại định nghĩa 2 đường thẳng song song và các vị trí của hai đường thẳng
TIẾT 6: BÀI 4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGI. Mục tiêu:1. Kiến thức: - Học sinh nắm được thế nào là hai đường thẳng song song- Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song2. Ky năng: - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy.- Biết sử dụng eke và thước thẳng hoặc chỉ dùng eke để vẽ 2 đường thẳng song song.3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, chia sẻ.II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: SGK - thước thẳng - eke - máy chiếu
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
HS: SGK - thước thẳng - ekeIII. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
HS1: Cho hình vẽ:a) Điền tiếp số đo các góc
còn lại vào hình vẽb) Phát biểu tính chất các
góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng
HS2: Hãy nêu vị trí tương đối của 2 đường thẳng Thế nào là 2 đường thẳng song song?
GV (ĐVĐ) => vào bài3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngA. Hoạt động khởi động (4 phút)
* Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức hai đường thẳng song song.GV cho HS nhắc lại kiến thức lớp 6 (SGK)GV: Cho đường thẳng a và đường thẳng b. Muốn biết đt a có song song với đường thẳng b không ta làm như thế nào?
GV chuyển mục.
Học sinh đọc và nhắc lại kiến thức lớp 6 (SGK-90)
HS: Ước lượng bằng mắt- dùng thước kéo dài mãi, nếu 2 đường thẳng không cắt nhau thì 2 đường thẳng song song
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 (SGK – 90)
B. Hoạt động hình thành kiến thứcDấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (14 phút)
a, Mục tiêu- HS biết được điều kiện để hai đường thẳng song song- Biết sử dụng dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song để vẽ hai đường
thẳng song song.b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Nhiệm vụ 1:GV cho HS HĐ cá nhân làm ?1-sgkĐoán xem các đường thẳng nào song song với nhau ?
H: Em có nhận xét gì về vị trí và số đo của các góc cho trước ở các hình17a, b, c?GV giới thiệu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, cách ký hiệu và các cách diễn đạt khác nhauNhiệm vụ 2:HS HĐ nhóm thực hiện yêu cầu sauGV: Dựa trên dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song hãy kiểm tra bằng dụng cụ xem a có song song với b ko?
GV mời đại diện từng nhóm đứng tại chỗ trả lời, mời các nhóm khác nhận xét.GV nhận xét và chính xác hóa.
Vậy muốn vẽ 2 đường thẳng song song ta làm như thế nào?Để thực hiện yêu cầu này chúng ta sẽ trở lại trong hoạt động vận dụng
Nhiệm vụ 1:HS HĐ cá nhân thực hiện ?1Học sinh ước lượng bằng mắt nhận biết 2 đường thẳng song song
HS nhận xét về vị trí và số đo các góc cho trước ở từng hình
Học sinh đọc và phát biểu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
Nhiệm vụ 2:Học sinh suy nghĩ, thảo luận tìm cách kiểm tra xem 2 đường thẳng có song song với nhau hay không
Đại diện từng nhóm trả lời các nhóm khác nghe và nhận xét.
HS nghe và tiếp thu
HS tỏ ra hứng thú
2. Dấu hiệu nhận biết?1: a song song với b d không song song với e m song song với n
*Tính chất: SGK
Ký hiệu: a // b
C. Hoạt động luyện tập (5 phút)a, Mục tiêu
- HS nắm được tính chất và cách viết kỳ hiệu của hai đường thẳng song
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
songb, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt rayêu cầu học sinh HĐ cá nhân thực hiện bài tập 24 (sgk-91)GV yêu cầu cá nhân trình bày kết quả các HS khác nhận xétGV nhận xét, chính xác hóa.
HĐ cá nhân thực hiện bài tập 24Cá nhân trưng bày kết quả các HS khác nhận xét, phản biện.
D. Hoạt động vận dụng (10 phút).a. Mục tiêu:
- HS biết sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để vẽ hai đường thẳng song song.
- Có kỹ năng sử dụng thành thạo eke để vẽ hai đường thẳng song song.b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.c. Sản phẩm: - Hình vẽ của học sinh- Học sinh nắm được cơ sở kiến thức của việc vẽ hai đường thẳng song song là dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.HS quan sát hình 18, hình 19 (SGK trang 91), làm việc cá nhân để làm ?2/SGK trang 90- GV theo dõi, uốn nắn các HS còn lúng túng.- Gv yêu cầu 2 HS ngồi cạnh kiểm tra chéo bài làm của bạn và rút kinh nghiệm cho bạn.
- HS làm việc cá nhân để vẽ đường thẳng b đi qua điểm A và song song với đường thẳng a cho trước (A nằm ngoài đường thẳng a)- 2 HS ngồi cạnh kiểm tra chéo bài làm của bạn và rút kinh nghiệm cho bạn.
3. Vẽ hai đường thẳng song song:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
+ GV nhận xét kỹ năng vẽ hình, sử dụng dụng cụ học tập.+ Tổng hợp: GV chốt cách vẽ, căn cứ của cách vẽ là dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, đồng thời chỉ ra ngoài h.18 và h.19, HS có thể sử dụng các dụng cụ khác để vẽ hai đường thẳng song song.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: 2 phútGv trình chiều nội dung và hình ảnh của đường ray.Giới thiệu về “Đường ray” – là thành phần cơ bản trong giao thông đường sắt.
Tuyến đường ray gồm 2 hoặc 3 thanh ray, đặt trên các thanh tà vẹt, mỗi thanh tà vẹt được được vuông góc với thanh ray, liên kết giữa thanh ray và tà vẹt là đinh ray (hay đinh ốc) và bản đệm. Khi đó các thanh tà vẹt sẽ giữ cố định các thanh ray, khoảng cách này gọi là khổ đường sắt, hay khổ đường ray. Ray tà vẹt được đặt trên lớp đá ba lát, các thanh tà vẹt có chức năng phân bố áp lực xuống lớp đá ba lát, rồi qua đó mà truyền xuống nền đất.
Ở những đoạn đường thẳng, các thanh ray được xem là hình ảnh của những đường thẳng song song.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
4. Củng cố (2 phút)Nhắc lại nội dung bài học5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song- BTVN: 25, 26 (SGK) và 21, 23, 24 (SBT)
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
TIẾT 8: BÀI 5. TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi
qua M sao cho b // a
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song
song
2. Ky năng:
Rèn kỹ năng tính số đo góc khi biết số đo của một góc dựa vào tính chất của hai
đường thẳng song song.
3. Thái độ:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, chia sẻ.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: SGK - thước thẳng - thước đo góc - máy chiếu
HS: SGK-thước thẳng-thước đo góc
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dạy
3. Bài mới:
A, B. Hoạt động khởi động, Hoạt động hình thành kiến thức (25 phút)
a. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được nội dung của tiên đề Ơclit, hiểu được tính chất hai đường
thẳng song song.
- HS biết sử dụng tiên đề Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song để giải bài
tập.
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.
c. Sản phẩm:
- Thực hiện đúng yêu cầu giáo viên đặt ra.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngHoạt động 1: Tiên đề Ơclit (10 phút)
Nhiệm vụ 1:
HS làm việc cá nhân
theo các yêu cầu sau:
- Vẽ vào vở một
đường thắng a và điểm
Nhiệm vụ 1:
- HS làm việc cá nhân
theo yêu cầu.
1. Tiên đề Ơclit
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
M a
- Vẽ một đường thẳng
b//a mà b đi qua A
- Sau khi vẽ song, mời
bạn bên cạnh làm lại
- Có thể vẽ được bao
nhiêu đường thẳng a
như thế
- GV theo dõi, uốn nắn,
giúp đỡ.
- GV kiểm tra xác suất
một số em.
- Mời 1 số HS báo cáo
kết quả
- Nhận xét: GV nhận
xét quá trình làm việc
của học sinh : về cách
vẽ hình vẽ thu được, về
phần nhận xét rút ra:
- Tổng hợp: GV chốt
nội dung: Qua 1 điểm ở
ngoài 1 đường thẳng, có
một và chỉ một đường
thẳng song song với
đường thẳng đó .
- HS kiểm tra chéo kết
quả của nhau
- Đại diện một số HS
báo cáo kết quả
Hs lắng nghe và tiếp thu
Hs ghi nhận tính chất và
ghi bài vào vở.
, b đi qua M và b// a
là duy nhất
Tính chất: SGK
Hoạt động 2: Tính chất của hai đường thẳng song song (15 phút)
Nhiệm vụ 2: Nhiệm vụ 2: 2. Tính chất 2 đt song song
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
GV cho học sinh làm ?
(SGK) theo nhóm.
Sau đó kiểm tra vòng
tròn rồi báo cáo nhóm
trưởng
GV yêu cầu 3 nhóm làm
xong nhanh nhât đính
bài làm trên bảng, các
nhóm khác nhận xét,
phản biện.
Gv nhận xét tổng hợp
Qua bài tập trên em rút
ra nhận xét gì ?
Hãy kiểm tra xem 2 góc
trong cùng phía có quan
hệ với nhau như thế nào
?
GV giới thiệu tính chất
hai đường thẳng song
song
H: Tính chất này cho
điều gì? và suy ra điều
gì ?
GV kết luận.
Hs hoạt động cá nhân
theo nhóm làm ? (SGK-
93)
Nhóm trưởng phân
công đổi bài kiểm tra
theo vòng tròn.
Báo cáo nhóm trưởng
kết quả
Giải thích được cách
làm bài của mình
Học sinh nhận xét được:
+ Hai góc so le trong
bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng
nhau
Học sinh rút ra nhận xét
HS: Hai góc trong cùng
phía bù nhau
Học sinh phát biểu tính
chất
HS: Cho: 1 đt cắt 2 đt
song song
Suy ra: các cặp góc
*Tính chất: SGK
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
SLT, các cặp góc đồng
vị bằng nhau
2 góc trong cùng phía
bù nhau
C. D Hoạt động luyện tập, vận dụng (10 phút)
a. Mục tiêu:
- HS áp dụng được tính chất hai đường thẳng song song để giải bài tập.
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.
c. Sản phẩm:
- Thực hiện đúng yêu cầu giáo viên đặt ra.
BT 34 sgk
- Yêu cầu hs hoạt động
nhóm đôi làm bài tập
vào vở
GV yêu cầu học sinh
đọc đề bài và quan sát
h.22 (SGK)
GV vẽ hình 22 lên bảng
Yêu cầu HS tóm tắt đề
bài dưới dạng cho và
tìm
Hãy tính
H: So sánh và ?
Hs thực hiện hoạt động
nhóm.
Học sinh đọc đề bài BT
34, quan sát h.22
(SGK)
Học sinh vẽ hình vào
vở
Học sinh tóm tắt bài
toán
Học sinh suy nghĩ, thảo
luận tính toán số đo các
Bài 34 Cho
a)Ta có: (cặp
góc so le trong)
b) Ta có:
Mà (đồng vị)
c) (so le
trong)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Dựa vào kiến thức nào
để tính số đo ?
- Gọi HS lên bảng thực
hiện
- Dưới lớp làm xong
đổi vở kiểm tra theo
cặp đôi
- Báo cáo nhóm trưởng
-> báo cáo GV
- Nhận xét, đánh giá.
GV nêu BT 32
Yêu cầu hs HĐ cá nhân
H: Phát biểu nào diễn
đạt đúng nội dung của
tiên đề Ơclit ?
Gv nhận xét, chỉnh sửa
góc và trả lời câu hỏi
bài toán
- Hs lên bảng thực hiện
- Dưới lớp làm xong
đổi vở kiểm tra theo
cặp đôi báo cáo nhóm
trưởng -> báo cáo GV
HS hoạt động cá nhân.
Học sinh đọc kỹ nội
dung các phát biểu,
nhận xét đúng sai
Đại diện học sinh đứng
tại chỗ trả lời miệng BT
Bài 32 Phát biểu nào đúng?
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)
Đọc mục “ Có thể em chưa biết”
4. Củng cố (2 phút)
Nhắc lại nội dung bài học
5. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 31, 35 (SGK) và 27, 28, 29 (SBT-78, 79).
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
TIẾT 10: BÀI 6. TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Biết được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng
- Biết tính chất bắc cầu của hai đường thẳng song song
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức để chứng minh hai đường thẳng vuông
góc, hai đường thẳng song song
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức (18 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
Mục tiêu: Hiểu được mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai
đường thẳng.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp, gợi mở.
- Y/c HS hoạt động cá
nhân, hoàn thành ?1 vào
vở.
- Dẫn dắt HS từ ?1 vào tính
chất.
- Nếu có và
thì điều và như thế
nào với nhau?
- Khi đó ta có tính chất.
- Vẽ hình minh họa.
- Áp dụng: Yêu cầu HS
làm ví dụ (Ghi trên bảng
phụ).
- GV gọi HS lên bảng trình
bày.
- HS làm việc cá
nhân, thực hiện ?1
vào vở.
- HS lắng nghe, tiếp
thu bài.
- HS suy nghĩ trả
lời: .
c
- HS hoạt động cá
nhân suy nghĩ làm
bài.
- HS lên bảng trình
bày.
- Nhận xét bài của
1. Quan hệ giữa tính vuông
góc và tính song song.
?1.
a) Dự đoán:
b) Đường thẳng cắt hai
đường thẳng và , tạo ra
hai góc so le trong bằng
nhau, cùng bằng nên
* Tính chất: (SGK/96)
+ Nếu và nên
+ Nếu và nên
* Áp dụng: Cho hình vẽ,
chứng minh
B
A
b
a
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- GV nhận xét, cho điểm.
bạn.
- HS hoàn thành bài
vào vở.
Giải:
Vì và nên
Hoạt động 2: Tìm hiểu về ba đường thẳng vuông góc
Mục tiêu: Hiểu được thế nào là ba đường thẳng vuông góc
Phương pháp: Hoạt động nhóm, thuyết trình.
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm, thực hiện bài tập
sau:
Cho hình vẽ, biết
. Hỏi
có song song với không?
Vì sao?m
d
b
a
- GV yêu cầu các nhóm
báo cáo kết quả, nhận xét
bài của nhóm bạn.
- GV nhận xét và đánh giá.
- GV giới thiệu về ba
đường thẳng song song.
- HS trao đổi thảo
luận trình bày vào
bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả.
Nhận xét chéo các
nhóm.
- HS hoàn thành bài
vào vở.
2. Ba đường thẳng song
song
?2m
d
b
a
Vì và nên
Lại có và nên
Vì và nên
* Tính chất (SGK/97)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- HS lắng nghe.Nếu và thì
Kí hiệu: .
C. Hoạt động luyện tập (10 phút)
Mục tiêu: Luyện tập chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song,
tính các góc dựa vào tiên đề Ơclit.
Phương pháp: Hoạt động nhóm
- GV vẽ hình ra bảng phụ
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm suy nghĩ tìm cách
giải
- GV quan sát, hỗ trợ các
nhóm cần thiết.
- Yêu cầu các nhóm báo
cáo kết quả. Nhận xét chéo
kết quả các nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá
hoạt động của các nhóm.
- HS trao đổi thảo
luận, trình bày bài
vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm
báo cáo kết quả.
Nhận xét chéo các
nhóm.
- HS hoàn thành bài
vào vở.
Bài tập 46 (SGK/98)
1
11
1 D
C
B
A
120°
a) Vì và nên
.
b) Vì nên
là hai góc trong cùng phía.
Do đ
D. Hoạt động vận dụng (10 phút)
Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức liên quan để chứng minh hai đường thẳng
song song.
Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân, luyện tập thực hành.
Bài tập 1: Bài tập 1: Cho hình vẽ, biết
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Làm thế nào chứng minh
được ?
GV gợi ý: Kẻ thêm 1
đường thẳng nữa.
- GV cho HS hoạt động
nhóm.
- GV quan sát, hỗ trợ các
nhóm cần thiết.
- GV yêu cầu các nhóm
báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá kết
quả hoạt động của các
nhóm
- HS suy nghĩ trả
lời.
- Kẻ thêm đường
thẳng qua O và
song song với .
- Các nhóm trao đổi
thảo luận, tìm cách
giải bài toán; trình
bày bài vào bảng
phụ
- Đại diện nhóm
báo cáo kết quả.
Nhận xét chéo giữa
các nhóm.
Chứng minh rẳng ?
70°
y
x
40°
30°
B
O
A
Giải:
Kẻ tia , ta có
(vì so le
trong)
z
y
x
40°
30°
B
O
A
Vì tia nằm giữa 2 tia
và nên
Do đó mà
chúng ở vị trí so le trong.
Nên
Vậy .
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- GV có thể ra bài toán
tương tự như: Cho hình vẽ,
biết
Tính ?
y
x
40°
30°
B
O
A
- HS về nhà làm.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (6 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện những vật dụng, tình huống, bài
toán có liên quan đến bài học
Phương pháp: Hoạt động cá nhân.
- Quan sát xung quanh em
và chỉ ra những hình ảnh
liên quan đến một đường
thẳng vuông góc với hai
đường thẳng song song.
- Dặn dò HS: Làm bài tập
47 SGK/ 98.
- Quan sát và trả lời
Ví dụ: chấn song
cửa sổ; các bóng
đèn trong lớp; cái
thang,…
TIẾT 12: BÀI 7. ĐỊNH LÍ
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Biết cấu trúc của một định lí (GT, KL). Biết cách chứng minh một định lí.
2. Kỹ năng:
- Biết đưa một định lí về dạng “Nếu … thì ...”. Làm quen với mệnh đề Lôgic: pq
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: Giúp HS làm quen với câu có dạng “Nếu … thì …”
Phương pháp: Tổ chức trò chơi
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm, đối đáp với nhau.
Một bạn của nhóm này
đọc “Nếu …” , các nhóm
- HS trao đổi, thực hiện
yêu cầu của GV.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
khác sẽ điền tiếp vào câu
sau “thì …”.
Ví dụ: Nếu chuồn chuồn
bay thấp thì trời mưa”.
- Điền tiếp vào các câu
sau:
“Nếu hai góc đối đỉnh thì
…”
“Nếu hai đường thẳng
cùng … thì chúng song
song”
- Nhớ lại kiến thức đã
học để điền vào chỗ
trống.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về định lí (10 phút)
Mục tiêu: Hiểu được thế nào là một định lí, biết phát biểu định lí, biết cấu trúc
của một định lí.
Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân.
- Từ hoạt động khởi
động, GV giới thiệu về
định lí.
- Câu “Có một và chỉ
một đường thẳng đi qua
một điểm và vuông góc
với một đường thẳng cho
trước” có phải là định lí
không?
- HS lắng nghe
- Không.
- HS lấy ví dụ.
1. Định lí
- Định lí là một khẳng
định được suy ra từ những
khẳng định đúng.
Ví dụ: Ta có định lí: “Hai
góc đối đỉnh thì bằng
nhau”
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Yêu cầu HS lấy ví dụ.
- Từ ví dụ, GV chỉ rõ
cho HS thấy cấu trúc của
một định lí.
- Yêu cầu HS thực hiện ?
2
- HS quan sát.
HS hoạt động cá nhân
thực hiện ?2.
- Một định lí gồm 2 phần:
+ Giả thiết (GT)
+ Kết luận (KL)
?2.
a) GT: hai đường thẳng
phân biệt cùng song song
với đường thẳng thứ ba
KL: Chúng song song với
nhau.
b)
GT ;
KL Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chứng minh một định lí (8 phút)
Mục tiêu: Biết cách chứng minh một định lí.
Phương pháp: Vấn đáp, nêu vấn đề, hoạt động cá nhân.
- GV giới thiệu khái
2. Chứng minh định lí
- Chứng minh định lí là
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
d
b
a
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
niệm chứng minh định lí.
- Yêu cầu HS vẽ hình
minh họa định lí, ghi GT,
KL của định lí.
- Ta cần chứng minh góc
nào bằng nhau?
- Yêu cầu HS nêu cách
chứng minh .
- Gọi HS lên bảng trình
bày.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS lắng nghe.
- HS vẽ hình và ghi GT,
KL.
- Chứng minh
và .
- HS suy nghĩ trả lời.
- 1 HS lên trình bày bài.
- 1 HS nhận xét.
- HS hoàn thành bài vào
vở.
dùng lập luận để từ giả
thiết suy ra kết luận.
- Ví dụ 1: Chứng minh
định lí: “Hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau”
43
21
y'
y
x'
x
O
GT; đối
đỉnh ; đối
đỉnh
KL và
Ta có (hai
góc kề bù)
Cũng có
(hai góc kề bù)
Khi đó,
.
Chứng minh tương tự ta
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Bằng cách tương tự,
yêu cầu HS tự hoàn
thành chứng minh
.
- HS hoạt động cá nhân,
hoàn thành bài.
cũng có .
C. Hoạt động luyện tập (18 phút)
Mục tiêu: Luyện tập cách chứng minh định lí
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS xác định
GT, KL của định lí.
- Yêu cầu HS vẽ hình
minh họa.
Chứng minh ta
làm như thế nào?
- Yêu cầu HS hoạt động
cá nhân chứng minh định
lí.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS nêu GT, KL của
định lí.
- HS thực hiện vẽ hình.
- Dựa vào các góc so le
trong, đồng vị, trong
cùng phía theo tiên đề
Ơclit.
- HS hoạt động cá nhân
chứng minh định lí.
- HS hoàn thiện bài vào
- Ví dụ 2: Chứng minh
định lí: “Nếu hai đường
thẳng phân biệt cùng
vuông góc với đường
thẳng khác thì chúng song
song với nhau”.
Giải:
1
1
B
A
c
b
a
Vì tại nên
.
Lại có tại nên
Do đó . Mà
chúng ở vị trí đồng vị nên
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Yêu cầu HS nêu GT,
KL của định lí.
- Yêu cầu HS vẽ hình
minh họa.
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm hoàn thành yêu
cầu đưa ra.
- GV gợi ý: Sử dụng tính
chất hai góc kề bù, hai
góc đối đỉnh.
- Yêu cầu các nhóm báo
cáo kết quả.
- GV nhận xét, đánh giá
vở.
- HS nêu GT, KL của
định lí.
- HS thực hiện vẽ hình.
- HS hoạt động nhóm,
suy nghĩ, thảo luận tìm
cách giải bài toán.
- Đại diện các nhóm báo
cáo, nhận xét chéo giữa
- Ví dụ 3: Chứng minh
định lí:
“Nếu một đường thẳng cắt
hai đường thẳng phân việt
sao cho có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì các
góc đồng vị bằng nhau”.
Giải:
4 32
4 32
B
1
1Ac
b
a
- Ta có (2 góc
đối đỉnh)
Mà (gt) nên
- Tương tự ta có .
- Vì và là 2 góc kề
bù nên
Tương tự:
Mà .Nên
.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
hoạt động của các nhóm. các nhóm.
- HS hoàn thiện bài vào
vở.
- Chứng minh tương tự ta
có
D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng (3 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện các tình huống, bài toán thực tế
liên quan đến nội dung bài học.
Phương pháp: Tư duy sáng tạo, hoạt động cặp đôi.
- Nêu một vài hiện tượng
có trong thực tiễn mà có
thể phát biểu ở dạng
“Nếu … thì …” (Liên
quan đến học tập)
- Dặn dò HS: Ôn tập lại
cách chứng minh định lí.
- HS suy nghĩ, thảo luận
cặp đôi để trao đổi, chia
sẻ, góp ý với nhau.
TIẾT 14: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về 2 góc đối đỉnh, đường thẳng vuông góc,
đường thẳng song song và các tính chất liên quan.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL của 1 định lí.
- Bước đầu tập suy luận để chứng minh định lí, vận dụng tính chất của các đường
thẳng vuông góc, song song để làm bài tập.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng, nghiêm túc, tích cực trong học tập.
4. Năng lực: Tự học, nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, ngôn ngữ...
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Soạn giáo án, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc,
êke.
2. Học sinh: SGK,SBT, học và làm bài tập ở nhà, đồ dùng học tập, ôn lại toàn bộ lí
thuyết chương I hình học.
III. TIẾN TRINH:
- Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số (1 phút)
A, B. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG VÀ HINH THÀNH KIẾN THỨC (12 phút)
- Mục đích: Giúp HS ôn tập lại các kiến thức của chương.
- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ.
- Sản phẩm: HS ôn tập lại các kiến thức của chương.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNGHoạt động 1: Ôn tập lí
thuyết.
*GV: Treo bảng phụ:
Bài tập 1: Mỗi hình vẽ
trên bảng cho biết nội
dung tính chất gì?
Bài tập 2: Điền vào chỗ
trống để được một khẳng
định đúng.
*HS: Lần lượt phát biểu.
*HS: Lên bảng điền.
Bài tập:
Bài tập 1:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Hình 4 Hình 5 Hình 6
Hình 7 Hình 8
Bài tập 2:
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có …………………………………..
b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng …………………….
c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng………………………….
d) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng ………………………………..
e) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có 1
cặp góc so le trong bằng nhau thì ...
f) Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì…
g) Nếu a c và b c thì…
Nếu a//c và…thì a//b.
C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (20 phút).
- Mục đích: HS ôn lại tính vuông góc và song song.
- Phương thức: Hoạt động cá nhân, nhóm.
- Sản phẩm: Kĩ năng vẽ hình, lập luận chứng minh hai đường thẳng song song.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
*GV: Cho HS trả
lời miệng bài
54/103 SGK.
*GV: Vẽ lại hình
38 SGK lên bảng
rồi gọi lần lượt hai
học sinh lên bảng
làm câu a, b.
- Cho đoạn thẳng
AB dài 28 mm. Hãy
vẽ đường trung trực
của đoạn thẳng đó.
- Yêu cầu học sinh
lên bảng vẽ hình và
*HS: Trả lời miệng.
- Năm cặp đường thẳng vuông
góc là:
d1 d8; d1 d2; d3 d4; d3 d5;
d3 d7;
- Bốn cặp đường thẳng song
song là:
d2 // d8; d4 // d5; d5 // d7; d7 // d4;
*HS: Đọc đề bài BT 55 rồi vẽ
hình vào vở.
- Hai học sinh lên bảng vẽ hình
mỗi học sinh làm một phần.
- Một học sinh lên bảng vẽ hình
và nêu cách vẽ.
- Học sinh lớp nhận xét, góp ý.
Bài 54/103 SGK.
- Năm cặp đường thẳng
vuông góc là:
d1 d8; d1 d2; d3 d4; d3
d5; d3 d7;
- Bốn cặp đường thẳng song
song là:
d2 // d8; d4 // d5; d5 // d7; d7 //
d4;
Bài 55/103 SGK.
Bài 56/104 SGK.
*Cách vẽ:
- Vẽ đoạn thẳng AB = 28cm
- Trên đoạn thẳng AB lấy
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
nêu cách vẽ.
*GV: Nhận xét và
kết luận.
*GV: Gợi ý: Bài
57SGK. Tính Ô = ?
+ Vẽ đt c đi qua O
sao cho c // a
+ Tính Ô1 = ?, Ô2
= ? Ô = Ô1 +
Ô2 = ?
điểm M sao cho AM = 14
mm
- Qua M vẽ d AB => d là
đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
D. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (10 phút)
- GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ tư duy củng cố kiến thức của chương trên giấy A4
- HS thực hành theo GV
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
E. HOẠT ĐỘNG HƯƠNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút).
- Học bài: Định lí là gì? Xác định và ghi GT, KL của định lí.
- Nắm được các bước chứng minh một định lý.
- BTVN: 51, 52 (SGK) và 41, 42 (SBT).
TIẾT 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
Qua hướng dẫn của giáo viên HS hệ thống lại kiến thức về đường thẳng vuông
góc, đường thẳng song song.
2. Kỹ năng:
- Học sinh sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc và hai
đường thẳng song song.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Biết kiểm tra hai đường thẳng cho trước có song song hay vuông góc với nhau
không.
3. Thái độ:
Học sinh bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của hai đường thẳng song
song.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (8 phút)
Mục tiêu: Qua các hình HS nhớ lại các kiến thức đã học
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
- GV đưa bảng phụ
các hình vẽ sau
- GV yên cầu HS
hoạt động cá nhân
- Mỗi hình trong
bảng sau cho ta biết
những kiến thức
- HS quan sát
- HS hoạt động cá nhân
trao đổi thông tin với cặp
đôi
1. Đọc hình để củng cố kiến
thức
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
nào?
- GV gọi HS trả lời
- GV nhận xét
- HS trả lời:
+ Hình 1: Hai góc đối
đỉnh
+ Hình 2: Đường trung
trực của đoạn thẳng
+Hình 3: Dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng
song song
+ Hình 4: Quan hệ ba
đường thẳng song song
+Hình 5: Một đường
thẳng vuông góc với một
trong hai đường thẳng
song song.
+Hình 6: Tiên đề Ơclit
+Hình 7: Quan hệ giữa
tính vuông góc và tính
song song
B. Hoạt động hình thành kiến thức. (21 phút)
Mục tiêu: Kiểm tra hệ thống kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ
Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp.
- GV cho HS thảo
luận nhóm
- Các nhóm thảo
luận trình bày trên
- HS thảo luận nhóm
- Các nhóm làm việc
2. Hệ thống kiến thức
Bài 1: Điền vào chỗ trống (…)
- Hai góc đối đỉnh là hai góc
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
bảng phụ.
- GV gọi đại diện
một nhóm lên thuyết
trình bài của mình.
- GV nhận xét
- GV đưa ra bài tập 2
yêu cầu HS làm việc
cá nhân
- GV gọi từng HS trả
lời cho từng câu
- Đại diện một nhóm
trình bày. Các nhóm còn
lại nghe nhận xét
+ mỗi cạnh của góc này
là tia đối của mỗi cạnh
của một cạnh góc kia
+ Cắt nhau tạo thành một
góc vuông.
+ Đi qua trung điểm của
đoạn thẳng và vuông góc
với đoạn thẳng đó.
+ a // b
+ a // b
+ Hai góc so le trong
bằng nhau
Hai góc đồng vị bằng
nhau
Hai góc trong cùng phía
bù nhau.
+ a // b
+ a // b
- HS lắng nghe
- HS làm việc cá nhân
trao đổi thông tin với cặp
đôi
có …
-Hai đường thẳng vuông góc
với nhau là hai đường thẳng
…
-Đường trung trực của một
đoạn thẳng …
-Hai đường thẳng a, b song
song với nhau được kí hiệu là
…
-Nếu hai đường thẳng a, b cắt
đường thẳng c và có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì
…
-Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng song song thì …
- Nếu và thì …
- Nếu a // c và b // c thì …
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- GV với mỗi câu sai
vẽ hình minh họa
cho HS thấy nhận
biết những sai lầm
- HS trả lời:
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
d. Sai
e. Sai
f. Sai
g. Đúng
h Sai
- HS lắng nghe, chú ý
quan sát
Bài 2. Trong các câu sau, câu
nào đúng câu nào sai
a. Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau
b. Hai góc bằng nhau thì đối
đỉnh
c. Hai đường thẳng vuông góc
thì cắt nhau
d. Hai đường thẳng cắt nhau
thì vuông góc
e. Đường trung trực của đoạn
thẳng là đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn thẳng ấy
f. Đường trung trực của đoạn
thẳng là đường thẳng vuông
góc với đoạn thẳng ấy.
g. Đường trung trực của đoạn
thẳng là đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn thẳng và
vuông góc với đoạn thẳng đó.
h. Nếu 1 đường thẳng c cắt 2
đường thẳng a và b thì 2 góc
so le trong bằng nhau
C. Hoạt động luyện tập (6 phút)
Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức đã học ở chương này vận dụng vào các bài tập
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
cụ thể
Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp.
- GV cho HS thảo
luận theo cặp đôi
- GV gọi HS lên
bảng trình bày và
yêu cầu HS viết giả
thiết và kết luận
bằng kí hiệu
- GV cho HS nhận
xét
- GV nhận xét
- HS đọc đề trao đổi
thông tin theo cặp đôi
- HS lên bẳng trình bày
a. Nếu hai đường thẳng
phân biệt cùng vuông
góc với đường thẳng thứ
ba thì chúng song song
với nhau
GT:
KL: a // b
b. Hai đường thẳng phân
biệt cùng song song với
đường thẳng thứ ba thì
chúng song song với
nhau.
GT: a // b
a // c
KL: b // c
- HS nhận xét
Bài 60 (SGK)
D. Hoạt động vận dụng (8 phút)
Mục tiêu: Biết vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài toán về đại
lượng tỉ lệ nghịch
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
- GV yêu cầu HS
đọc đề và hoạt động
cá nhân
- Để tính ta
nên vẽ tia Om // a //
b
? Để tính ta
cần tính 2 góc nào?
? và là
hai góc như thế nào
? và là hai
góc như thế nào
- Cho HS trình bày
bài làm, nhận xét
- HS đọc đề
- HS lắng nghe
- HS trả lời:
Vì a // Om
(so le
trong)
Vì b // Om
(trong
cùng phía)
- HS nhận xét
Bài 57 (SGK)
Ta có:
Vì a // Om
(so le trong)
Vì b // Om
(trong cùng
phía)
Vậy 380 + 480 = 860
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1 phút)
Mục tiêu: Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học
Phương pháp: Ghi chép
- Bài tâp về nhà: 58,
59 SGK
- Xem lại các dạng
bài tập đã làm
- Tiết sau kiểm tra 1
- Cá nhân HS thực hiện
yêu cầu của GV, thảo
luận cặp đôi để chia sẽ
góp ý (trên lớp – về nhà)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
tiết
Chương 2: Tam giác
TIẾT 17. §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Biết được tổng ba góc của một tam giác bằng 1800.
- Hiểu và chứng minh được định lí tổng ba góc của một tam giác.
- Vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào các bài tập tính góc.
2. Kỹ năng: Tìm số đo góc còn lại của một tam giác khi cho trước số đo hai góc.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, tích cực vận dụng kiến thức vào bài tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạ
t
độn
g
Nội dung
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
của
HS
A. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG (3 phút )
Mục tiêu: Nhớ lại cách sử dụng thước đo độ để đo góc.
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu GV đề ra.
Quan sát hình vẽ:
Error! Filename not specified.
Error! Filename not specified.
- Đọc tên các hình có trên hình
vẽ?
GV đặt vấn đề vào bài: ABC và
MNP khác nhau về hình dạng
và kích thước nhưng tổng số đo
ba góc của ABC bằng tổng số
đo ba góc của MNP.Tại sao lại
như vậy? Chúng ta sẽ giải thích
được điều đó qua tiết học hôm
nay.
B. HOẠT ĐỘNG HINH THÀNH KIẾN THỨC (20 phút)
Mục tiêu: Hình thành định lí tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. HS biết
vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để chứng minh định lí. Rèn kĩ
năng trình bày bài tập chứng minh hình học.
Phương pháp: HĐ nhóm bàn, hoạt động cá nhân.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Sản phẩm: Định lý, ?1, ?2
Nhiệm vụ 1:
- Y/c HS hoạt động cá nhân
thực hiện các yêu cầu sau vào
vở:
+ Vẽ tam giác ABC bất kì và
đo các góc của tam giác đó.
+ Tính tổng số đo ba góc của
tam giác đó.
- Y/c HS hoạt động nhóm bàn:
kiểm tra bài theo vòng tròn, so
sánh kết quả thu được, báo cáo
nhóm trưởng.
- GV kiểm tra kết quả của hai
nhóm làm nhanh.
- Tổ chức cho học sinh báo cáo
kết quả.
- GV thông báo nhiệm vụ
chính là việc thực hiện ?1, từ
đó dẫn dắt vào bài.
Nhiệm vụ 2: Thực hiện ?2.
- Yêu cầu HS thực hành nhóm
bàn thực hiện yêu cầu ?2.
- GV quan sát, trợ giúp khi cần
- HS hoạt
động cá
nhân thực
hiện các
yêu cầu
vào vở.
- Nhóm
trưởng
phân công
kiểm tra
bài theo
vòng tròn.
- Đại diện
các nhóm
báo cáo
kết quả
của nhóm.
- HS thực
1. Tổng ba góc của một tam giác.
?1.
?1 :
Tổng số đo 3 góc của ABC bằng
1800
?2 .
* Định lý (sgk/106)
G
T
Error! Filename not
specified.
K
L
Error! Filename not
specified.
Error! Filename not specified.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
thiết.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
GV: Qua ?2, em rút ra nhận xét
gì về tổng ba góc của một tam
giác?
- GV yêu cầu HS vẽ hình và
ghi GT-KT của định lí.
Nhiệm vụ 3:
- Bằng suy luận ta có thể c/m
được tính chất tổng 3 góc của
một tam giác bằng 1800 hay
không?
- Nêu cách chứng minh?
GV có thể gợi ý:
Từ hoạt động cắt ghép hình HS
có thể nêu được:
+ Qua A kẻ đường thẳng xy
sao cho xy // BC
+ áp dụng tính chất 2 đường
thẳng song song làm BT.
- Chỉ ra các góc bằng nhau trên
hình vẽ ? Giải thích vì sao ?
Gv yêu cầu một học sinh lên
bảng trình bày.
hiện
nhóm bàn.
- Đại diện
các nhóm
báo cáo
kết quả.
- HS tự
rút ra
nhận xét
=> nội
dung định
lí.
- HS hoạt
động cá
nhân vẽ
hình, ghi
GT-KL
của định
lí.
Học sinh
suy nghĩ
cách
chứng
* Chứng minh:
- Qua A kẻ đường thẳng xy song
song với BC.
Suy ra:
Error! Filename not specified.
(hai góc so le trong)
Khi đó:
Error! Filename not specified.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- HS dưới lớp kiểm tra bài
vòng tròn theo bàn.
- GV giới thiệu phần lưu ý.
GV kết luận.
minh.
- HS đứng
tại chỗ
nêu cách
chứng
minh theo
gợi ý của
GV.
- 1 HS lên
bảng trình
bày. HS
dưới lớp
hoạt động
cá nhân
làm bài
vào vở.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- HS kiểm
tra bài
theo bàn.
C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (13 phút)
Mục tiêu: HS biết vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào bài tập
tính số đo góc của một tam giác khi biết số đo 2 góc còn lại.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân.
Sản phẩm: bài 1
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
làm bài tập 1 (sgk/108) hình 47;
hình 49.
- Gọi HS lên bảng thực hiện.
- Dưới lớp kiểm tra chéo bài theo
cặp.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS
hoạt
độn
g cá
nhâ
n
vào
vở.
-
2HS
lên
bản
g
trình
bày
bài.
Bài tập 1 (hình 47, 49)
* Hình 47.
Error! Filename not specified.
Xét Error! Filename not
specified.có:
Error! Filename not specified.
Error! Filename not specified.
Vậy x=Error! Filename not
specified.
* Hình 49.
Error! Filename not specified.
Xét Error! Filename not
specified.có:
Error! Filename not specified.
Vậy x=Error! Filename not
specified.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- HS
đổi
vở,
kiể
m
tra
bài
theo
cặp
=>
báo
cáo
GV.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (6 phút)
Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán thực tiễn.
Phương pháp: Hoạt động nhóm.
- Làm bài tập 4 trong sgk.
- GV hướng dẫn HS cách chuyển
bài toán thực tế về bài toán có
nội dung hình học.
- Các nhóm vẽ hình và thảo luận
cách làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS
thảo
luận
theo
nhó
m.
Làm
bài
Bài giải bài 4 (sgk/108)
(thể hiện trong bảng nhóm của HS)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
vào
bản
g
nhó
m.
-
Các
nhó
m
trưn
g
bày
sản
phẩ
m
trên
bản
g.
E. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (2phút)
Mục tiêu: Khuyến khích học sinh tìm tòi, phát hiện một số bài tập thực tế có thể
đưa về vận dụng định lí về tổng ba góc của một tam giác.
Phương pháp: cá nhân, cặp đôi học sinh khá, giỏi.
GV giao nhiệm vụ cho HS khá,
giỏi, khuyến khích cả lớp cùng
thực hiện:
- Từ bài toán 4, các em hãy tìm
- Cá
nhâ
n
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
thêm một số bài tập thực tế
tương tự và giải bài tập đó.
- Giao bài tập về nhà: bài 1(các
hình còn lại), bài 2; 5 sgk/108.
HS
thực
hiện
yêu
cầu
của
GV,
cặp
đôi
chia
sẻ,
góp
ý(trê
n
lớp
– về
nhà)
Error! Filename not specified.TIẾT 18. §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM
GIÁC (TIẾP)
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Biết định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông,
- Phát biểu được định nghĩa và tính chất góc ngoài tam giác.
- Vận dụng kiến thức vào các bài tập liên quan.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
2. Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo góc của tam
giác, giải một số bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, tích cực vận dụng kiến thức vào bài tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của
GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG (6 phút)
Mục tiêu: ôn lại định lí tổng ba góc của một tam giác
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu GV đề ra.
GV nêu câu hỏi
kiểm tra HS cả
lớp:
? Cho tam giác
ABC có Error!
Filename not
specified.. Tính số
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
đo góc B và y.
Error! Filename
not specified.
HS lên bảng làm
bài
GV nhận xét, cho
điểm và giới thiệu
bài.
B. HOẠT ĐỘNG HINH THÀNH KIẾN THỨC (20 phút)
Mục tiêu: Biết định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông; phát biểu
được định nghĩa và tính chất góc ngoài tam giác.
Phương pháp: HĐ nhóm bàn, hoạt động cá nhân.
Sản phẩm: Định nghĩa tam giác vuông, ?3, định lí
*Nhiệm vụ 1:
- Yêu cầu HS thảo
luận nhóm bàn
thực hiện yêu cầu:
+ Nêu định nghĩa
tam giác vuông.
+ Cách vẽ tam
giác ABC vuông
tại A.
+ Chỉ rõ cạnh
huyền, cạnh góc
vuông của tam
- HS thảo luận nhóm bàn các yêu
cầu của GV.
- Đại diện 1 nhóm trình bày trước
lớp.
2. Áp dụng vào tam
giác vuông.
*Định nghĩa (sgk/107)
?3 .
* Định lí (sgk/107)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
giác vuông.
- Gọi đại diện 1
nhóm trình bày
trước lớp.
- GV chốt kiến
thức.
* Nhiệm vụ 2:
- Yêu cầu HS thực
hiện ?3.
- Yêu cầu HS
kiểm tra vòng tròn
theo bàn.
- Gv: Qua bài tập
trên, rút ra kết
luận gì về hai góc
nhọn trong tam
giác vuông?
- Nhắc lại định lí.
- Yêu cầu HS ghi
GT- KL định lí.
* Nhiệm vụ 3:
Gv vẽ góc Acx.
GV giới thiệu:
- HS hoạt động cá nhân thực
hiện ?3.
- HS kiểm tra vòng tròn theo bàn.
- HS rút ra kết luận.
- HS nêu GT-KL
- Error! Filename not
specified. kề bù với Error!
Filename not specified. trong
ABC
HS phát biểu định nghĩa như sgk.
3. Góc ngoài của tam
giác:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Error! Filename
not specified. như
hình vẽ gọi là góc
ngoài tại đỉnh C
của ABC.
- Error!
Filename not
specified.có vị trí
như thế nào đối
với Error!
Filename not
specified.của
ABC?
- Thế nào là góc
ngoài của tam
giác?
Gv giới thiệu góc
trong của ABC.
Gv yêu cầu HS
làm ?4 vào phiếu
học tập.
- Hai góc A, B là
2 góc trong không
kề với góc ngoài
ACx
1 HS lên bảng làm vào bảng phụ.
HS cả lớp làm vào phiếu học tập.
HS phát biểu định lí
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS: Mỗi góc ngoài của tam giác
lớn hơn mỗi góc trong không kề
với nó.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Vậy ta có định lí
nào về góc ngoài
của tam giác?
- Hãy so
sánh:Error!
Filename not
specified. và
Error! Filename
not specified.
Error! Filename
not specified.và
Error! Filename
not specified.?
- Mỗi góc ngoài
của tam giác có số
đo như thế nào so
với mỗi góc trong
không kề với nó?
- Quan sát hình
vẽ.
- Error!
Filename not
specified. bằng
tổng 2 góc nào?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (9 phút)
Mục tiêu: HS biết vận dụng định lí tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông, vận
dụng định lí góc ngoài của tam giác để tính số đo góc.
Phương pháp:
Bài tập 1. Đúng ghi
Đ, sai ghi S vào ô
trống trong mỗi
khẳng định sau:
a, Nếu hai góc của
tam giác này lần lượt
bằng hai góc của tam
giác kia thì cặp góc
còn lại bằng
nhau
b, Nếu một góc
nhọn của tam giác
vuông này bằng một
góc nhọn của tam
giác vuông kia thì
cặp góc nhọn còn lại
bằng nhau.
c, Góc ngoài của
một tam giác bao giờ
cũng là góc tù.
* Cho học sinh làm
HS theo dõi đề bài trên màn
hình.
HS hoạt động theo nhóm bàn trả
lời câu hỏi.
Đại diện nhóm trả lời.
Các chóm khác nhận xét.
Bài tập 1:
Bài tập 2:(bài tập 1 /
108 sgk)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
bài theo nhóm. Yêu
cầu mỗi trường hợp
sai cần vẽ hình minh
họa.
*Nhận xét và chốt
lại các kiến thức đó
học.
Bài tập 2: bài 1 /
108 (hình 50, 51)
sgk.
GV yêu cầu HS hoạt
động cá nhân làm
bài.
? Tìm các góc ngoài
trong hình
? Góc ngoài có quan
hệ gì với tổng 2 góc
trong không kề với
nó
GV gọi HS trả lời,
gọi HS nhận xét, rồi
đánh giá.
HS hoạt động cá nhân làm bài.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS khác nhận xét.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (7 phút)
Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán thực tiễn.
Phương pháp: Hoạt động nhóm.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
GV cho HS đọc
bài tập 3.
GV yêu cầu HS
suy nghĩ làm bài
và giải thích cách
làm.
HS giải thích cách làm:Error!
Filename not specified. và
Error! Filename not
specified. Error!
Filename not specified.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau ta có:
Error! Filename not specified.
Error! Filename not specified.
Vậy Error! Filename not
specified.
Bài tập 3. Tam giác
ABC vuông tại B có
Error! Filename not
specified.. Số đo của
góc A bằng:
A. 22,50 B.67,50
C. 600 D. 900
E. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (2phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể
đưa về vận dụng các kiến thức về tổng ba góc của tam giác để giải bài tập và giải
quyết một sô bài toán thực tế.
Hình thức hoạt động: hoạt động cá nhân, cặp đôi khá, giỏi
Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức
bài học và phương pháp giải quyết.
- Học kĩ lí thuyết.
- Làm các bài tập:
3, 4, 5, 6/108 sgk
+ 3, 5, 6/98 sbt.
Bài 3b/ SGK
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
*Hướng dẫn bài
3b: Cho hình vẽ.
Hãy so sánh:
a)Error!
Filename not
specified. và
Error! Filename
not specified.;
b) )Error!
Filename not
specified. và
Error! Filename
not specified.;
- Góc BIC bằng
tổng những góc
nào ?
- So sánh góc BIK
với góc BAK?
- So sánh góc CIK
với góc CAK?
TIẾT 20: §1: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
1. Kiến thức:
- HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự.
2. Kỹ năng:
- Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất.
- Năng lực: năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề.
- Phẩm chất: tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu. Máy soi.
2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, êke.III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1 phút) 2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
A. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG (3 phút)
Mục tiêu: ôn lại định lí tổng ba góc của một tam giác
Hình thức tổ chức: HD cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sản phẩm: hoàn thành được yêu cầu GV đề ra.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
GV kiểm tra HS cả lớp
- Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác?
GV chiếu hình ảnh các đồ vật chồng khít lên nhau giới thiệu các đồ vật có hình dạng, kích thước bằng nhau; chiếu tiếp hình ảnh hai hình tam giác chồng khít lên nhau và hỏi HS: Em có nhận xét gì về hai hình tam giác trên? Từ đó đặt vấn đề vào bài.
HS phát biểu định lí.
B. HOẠT ĐỘNG HINH THÀNH KIẾN THỨC (18 phút)
Mục tiêu: - HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự
-Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm.
Sản phẩm: HS phát biểu được định nghĩa hai tam giác bẳng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác. Nhiệm vụ 1:Tìm 1) Định nghĩa:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
hiểu định nghĩa (11ph)
Gv cho HS hoạt
động nhóm làm ?
1.
Hãy dùng thước đo góc và thước thẳng để đo và so sánh các cạnh và số đo các góc của ABC và A’B’C’.
- Rút ra nhận xét gì?
Gv giới thiệu hai tam giác như thế gọi là hai tam bằng nhau, giới thiệu hai góc tương ứng, hai đỉnh tương ứng, hai cạnh tương ứng.
- Vậy hãy cho biết thế nào là hai tam giác bằng nhau?
HS hoạt động nhóm sau đó đại diện nhóm trình bày.
HS:AB=A’B’;AC=A’C’; BC=B’C’;Error! Filename not specified.;
Error! Filename not specified.; Error! Filename not specified..
HS phát biểu định nghĩa như sgk.
HS đọc mục 2/ sgk.
?1 :
Error! Filename not specified.
Định nghĩa: sgk /120
2.Kí hiệu: ABC = A’B’C’ nếu:
Error! Filename not specified.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Nhiệm vụ 2:Tìm hiểu kí hiệu (7 ph)
Gv: Ngoài việc dùng lời để định nghĩa hai tam giác bằng nhau ta có thể dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam giác.
Gv giới thiệu quy ước tương ứng của các đỉnh của hai tam giác.
C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (12 phút)
Mục tiêu: Luyện kĩ năng tìm và viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
Hình thức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi.
Sản phẩm: HS hoàn thành ?2; ?3
Gv yêu cầu HS làm ?2
Gv phát phiếu học
HS làm ?2 vào phiếu học tập.
?2 :
a) ABC = MNP
b) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A
?2
Error! Filename not specified.
?3
Ta có: Error! Filename
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
tập cho HS cả lớp.
Gv yêu cầu HS làm ?3
?3. Cho ABC = DEF.
Tìm số đo góc D và độ dài BC.
- Muốn tính số đo góc D và độ dài BC ta làm như thế nào?
Gv gọi 1 HS lên bảng trình bày.
Gv chữa bài 1 vài HS.
Error! Filename not specified. tương ứng với Error! Filename not specified.
MP tương ứng với AC
c) ACB = MNP
AC = MP
Error! Filename not specified. = Error! Filename not specified.
HS: Dựa vào hai tam giác bằng nhau: ABC và DEF
HS cả lớp làm bài.
1 HS trình bày trên bảng.
not specified.+Error! Filename not specified.+Error! Filename not specified. = 1800 (Tổng ba góc của ABC);Error! Filename not specified. = 600
Mà: ABC = DEF (gt)=> Error! Filename not specified. (hai góc tương ứng)=> Error! Filename not specified. = 600
ABC = DEF (gt)=> BC = EF = 3
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (9 phút)
Mục tiêu: Biết vận dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai tam giác bẳng nhau, từ đó chỉ ra đỉnh tương ứng, góc tương ứng; biết viết đúng kí hiệu hai tam giác bẳng nhau..
Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động cá nhân, hoạt dộng nhóm bàn.
Sản phẩm: HS hoàn thành bài 10/sgk
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Gv gọi HS nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Cách kí hiệu ?
- Với điều kiện nào thì ABC = IMN ?
Gv yêu cầu HS làm bài 10 /111 sgk
Gv treo bảng phụ vẽ hình 63, 64/ sgk, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn làm bài(2ph)
Hình 63:Error! Filename not specified.
Hình 64:
Error! Filename not specified.
GV gọi đại diện 2 nhóm nhaanh nhất lên bảng trình bày; sau đó gọi HS nhóm khác nhận
HS đứng tại chỗ trả lời. HS trả lời câu hỏi HS hoạt động nhóm làm bài 10/ 111 sgkĐại diện 2 nhóm nhaanh nhất lên bảng trình bày.Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Bài 10/ 110 sgk:Hình 63:A tương ứng với I
B tương ứng với M
C tương ứng với N
ABC = INM
Hình 64:
Q tương ứng với R
H tương ứng với P
R tương ứng với Q
Vậy QHR = RPQ
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
xét.
GV đánh giá bài làm các nhóm và lưu ý một số sai lầm HS thường mắc: như viết kí hiệu hai tam giác bẳng nhau sai đỉnh tương ứng
E. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (2 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng các kiến thức về hai tam giác băng nhau để giải bài tập và giải quyết một sô bài toán thực tế.
Hình thức hoạt động: hoạt động cá nhân, cặp đôi khá, giỏi
Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức bài học và phương pháp giải quyết.
- Học kĩ lí thuyết.
- Làm các bài tập: 11, 12, 13, 14/112 sgk.
* Hướng dẫn bài 13/112 sgk
Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau. Chỉ cần tìm chu vi của 1 tam
HS chú ý lắng nghe và ghi nội dung về nhà. HS theo dõi hướng dẫn của GV
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
giác nếu tìm được đủ độ dài ba cạnh của nó.
TIẾT 22: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C)
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh
của hai tam giác.
2. Kỹ năng:
- HS biết vẽ hai tam giác biết ba cạnh của nó.
- HS chứng minh được hai tam giác bằng nhau c – c – c.
- HS chứng minh đúng hai góc bằng nhau.
3. Thái độ:
Rèn kĩ năng lập luận cho HS.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau
Phương pháp: Thuyết trình, trực quan.
- GV: Nêu câu hỏi.
+ Nêu định nghĩa hai
tam giác bằng nhau.
+ Để kiểm tra xem hai
tam giác có bằng nhau
không ta kiểm tra những
điều kiện gì?
- GV dẫn dắt vào bài:
Không cần xét các góc
vẫn biết hai tam giác có
bằng nhau không? Đó là
nội dung cần tìm hiểu ở
- HS lắng nghe và trả lời:
+ Hai tam giác bằng nhau
là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bàng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.
+ Để kiểm tra hai tam giác
có bằng nhau hay không ta
kiểm tra các cạnh tương
ứng có bằng nhau hay
không, các góc tương ứng
có bằng nhau hay không.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
bài hôm nay.
B. Hoạt động hình thành kiến thức. (25 phút)
Mục tiêu: Nhớ lại cách vẽ tam giác khi biết độ dài 3 cạnh. Đưa ra cách chứng
minh hai tam giác bằng nhau trong trường hợp c – c – c
Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp
- GV: Trước khi vào vấn
đề, ta ôn lại cách vẽ tam
giác khi biết ba cạnh.
- GV xét bài toán 1:
Vẽ ABC biết AB =
2cm; BC = 4cm; AC =
3cm.
- GV cho HS nêu lại
cách vẽ.
+ Vẽ một trong các cạnh
đã cho, chẳng hạn vẽ
BC = 4cm.
+ Trên cùng một nửa
mặt phẳng bờ BC vẽ các
cung tròn (B; 2cm)
và(C; 3cm)
+ Hai cung tròn trên cắt
nhau tại A.
+ Vẽ đoạn thẳng AB;
AC được tam giác ABC.
- GV nêu bài toán 2 như
SGK. Yêu cầu HS trình
- HS lắng nghe
- HS trả lời:
- HS đọc bài toán, học sinh
khác nêu cách vẽ. 1HS lên
bảng vẽ.
- HS cả lớp vẽ vào vở.
Error! Filename not
specified.
- HS cả lớp vẽ tam giác
A’B’C’ vào vở.
- HS lên bảng đo và so
sánh, trả lời.
Error! Filename not
specified.
- HS hai tam giác có ba
1) Vẽ tam giác (SGK)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
bày cách vẽ và vẽ vào
vở . 1HS lên bảng vẽ.
- GV em hãy đo và so
sánh các góc tương ứng
của hai tam giác ABC
và A’B’C’ rồi nhận xét
về hai tamgiác trên.
- GV (hỏi) qua hai bài
toán trên em có thể đưa
ra dự đoán nào?
+ Ta thừa nhận tính chất
sau: Nếu ba cạnh của
tam giác này bằng ba
cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng
nhau
+ Đưa nội dung kết luận
lên bảng phụ.
Nếu ABC và A’B’C’
có:
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
Thì kết luận gì về hai
tam giác này?
cạnh bằng nhau thì bằng
nhau.
- HS lắng nghe ghi bài vào
vở
- HS trả lời:
Error! Filename not
specified. (c.c.c)
- HS trả lời:
AC = BC
2) Trường hợp bằng
nhau cạnh – cạnh –
cạnh
Nếu ba cạnh của tam
giác này bằng ba cạnh
của tam giác kia thì hai
tam giác đó bằng n
Bài tập ?2
Error! Filename not
specified.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
+ GV giới thiệu: bằng
nhau trường hợp cạnh –
cạnh – cạnh (c-c-c)
+ Củng cố bài ?2
Tìm số đo của góc B
trên hình 67.
* Yêu cầu:
+ Hai tam giác trên có
những yếu tố nào bằng
nhau?
+ Muốn tìm Error!
Filename not
specified. ta phải có
điều kiện gì?
+ Hai tam giác ACD và
BCD có bằng nhau
không? Vì sao?
+ Cho HS lên bảng trình
bày.
- GV nhận xét
AD = BD
CD cạnh chung.
- HS: ACD và BCD bằng
nhau.
Bằng nhau vì theo tính chất
c-c-c.
HS nhận xét.
C. Hoạt động luyện tập (8 phút)
Mục đích:
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- GV cho học sinh đọc
bài 16.
Yêu cầu học sinh:
+ Vẽ ABC.
+ Đo các góc của ABC.
- GV treo bảng phụ ghi
sẵn bài 17.
+ Yêu cầu HS hoạt đông
theo nhóm.
+ Yêu cầu đại diện
nhóm trình bày.
GV trình bày mẫu bài
chứng minh ở hình 68.
+ Cho học sinh nhắc lại
tính chất.
- HS đọc và vẽ hình vào vở.
HS khác lên bảng vẽ hình
và đo: Error! Filename
not specified. = 600
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
ABC=ABD
PMQ = NQM
HEI = KIE
EHK = IKH
HS nhắc lại tính chất.
Bài 16 (SGK)
Error! Filename not
specified. = 600
Bài 17 (SGK)
ABC; ABD có:
+ AC = AD (gt)
+ BC = BD (gt)
+ AB cạnh chung.
ABC = ABD
(c.c.c)
D. Hoạt động vận dụng (5 phút)
Mục tiêu: Rèn luyện cách chứng minh hai góc bằng nhau thông qua chứng minh
hai tam giác bằng nhau
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
- Yêu cầu HS làm cá
nhân
- Cho HS trình bày kết
quả bài làm, nhận xét
đánh giá
- HS đọc bài
- Lên bảng trình bày kết
quả
- HS nhận xét
Bài 18 (SGK)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Nếu không còn thời
gian thì giao cho HS về
nhà hoàn thành bài làm
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1 phút)
Mục tiêu: Nắm vững trường hợp bằng nhau c-c-c
Phương pháp: Ghi chép
BTVN: 19, 21 SGK
- Cá nhân HS thực hiện yêu
cầu của GV, thảo luận cặp
đôi để chia sẻ góp ý (trên
lớp – về nhà)
TIẾT 25: §4. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC
CẠNH - GÓC - CẠNH (C.G.C)
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: HS vẽ tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa. HS hiểu được
trường hợp bằng nhau c.g.c của hai tam giác.
2. Kỹ năng: HS biết chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c. Biết
sử dụng 2 tam giác bằng nhau để suy ra 2 góc bằng nhau hay hai đoạn thẳng bằng
nhau.
3. Thái độ: cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: HS nắm chắc kiến thức phần trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam
giác.
Phương pháp: hđ cá nhân, hđ nhóm.
? Phát biểu trường
hợp bằng nhau thứ
nhất của 2 tam giác
c.c.c?
-GV chiếu hình vẽ
-HS trả lời
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Error! Filename
not specified. và
Error! Filename
not specified. có
AB = DE, BC = EF.
? Bổ sung điều kiện
gì để hai tam giác
bằng nhau theo TH
c.c.c?
-ĐVĐ: Nếu AC
không bằng DF mà
lại có góc B bằng
góc E thì 2 tam giác
này có bằng nhau
không?
-HS trả lời
-HS trả lời: AC =
DF
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa (10 phút)
Mục tiêu: HS biết vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa
Phương pháp: hđ cá nhân, nhóm.
- GV chiếu hình vẽ
Error! Filename
not specified. và
giới thiệu góc xen
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc
xen giữa
Bài toán: Vẽ tam giác ABC, AB =
2cm, BC = 3cm, Error! Filename
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
giữa 2 cạnh
-GV chiếu hình vẽ
Error! Filename
not specified. và
củng cố góc xen
giữa 2 cạnh cho HS.
-GV: Để vẽ tam giác
khi biết 2 cạnh và
góc xen giữa ta vẽ
yếu tố nào trước?
-GV hướng dẫn HS
cách vẽ nếu HS
quên cách vẽ một
góc cho trước:
+ Vẽ Error!
Filename not
specified.
+ Trên tia Bx lấy
điểm A, BA = 2cm.
Trên tia By lấy điểm
C sao cho BC =
3cm. Vẽ đoạn thẳng
AC ta được tam giác
ABC.
-HS hđ nhóm làm
?1 và kiểm tra
chéo trong nhóm
not specified.
Error! Filename not specified.
Error! Filename not specified.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
? Error! Filename
not specified. là góc
xen giữa 2 cạnh
nào?
-GV yêu cầu HS
làm ?1
? Ban đầu tam giác
ABC và tam giác
A’B’C’ có những
yếu tố nào bằng
nhau?
? Vậy em có rút ra
kết luận gì?
-HS trả lời
Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau cạnh- góc- cạnh (10 phút)
Mục tiêu: HS hiểu được trường hợp bằng nhau c.g.c của hai tam giác.
Phương pháp:
-GV giới thiệu TH
bằng nhau c.g.c của
tam giác
-GV: Error!
Filename not
specified. = Error!
2. Trường hợp bằng nhau cạnh-
góc- cạnh
*Tính chất: Sgk
Nếu Error! Filename not
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Filename not
specified. theo
trường hợp c.g.c khi
nào?
-GV trình bày mẫu
dạng bài chứng
minh 2 tam giác
bằng nhau theo TH
c.g.c.
? Trở lại vấn đề đầu
giờ: 2 tam giác ABC
và DEF có bằng
nhau không?
-HS: Error!
Filename not
specified.ABC =
Error! Filename
not
specified.DEF
(c.g.c)
specified. và Error! Filename not
specified. có:
AB = A’B’
Error! Filename not specified. =
Error! Filename not specified.
BC = B’C’
Thì Error! Filename not specified. =
Error! Filename not
specified. (c.g.c)
Error! Filename not specified.
Error! Filename not specified.
C. Hoạt động luyện tập (7 phút)
Mục đích: luyện cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo TH c.g.c
Phương pháp: hđ nhóm
-GV yêu cầu HS hđ
nhóm làm ?2
-GV chiếu phản ví
dụ: hình 2 tam giác
có 2 cặp cạnh bằng
-HS thực hiện
?2:
Xét Error! Filename not
specified. và Error! Filename not
specified. có:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
nhau và có cặp góc
không xen giữa
bằng nhau để nhấn
mạnh cho HS
AB = AD
Error! Filename not specified. =
Error! Filename not specified.
AC là cạnh chung
Suy ra Error! Filename not
specified. = Error! Filename not
specified. (c.g.c)
Phản ví dụ
Error! Filename not
specified.Error! Filename not
specified.
D. Hoạt động vận dụng (7 phút)
Mục tiêu: hiểu TH bằng nhau thứ 2 của tam giác
Phương pháp: hoạt động nhóm, trò chơi
-GV cho HS hđ
nhóm làm ví dụ
Ví dụ:
Error! Filename not specified.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Trò chơi ai nhanh ai
đúng
Các nhóm làm vào
bảng nhóm trong
thời gian 5 phút
nhóm nào làm xong
và đúng nhóm đó
chiến thắng
GV cùng cả lớp
nhận xét các nhóm,
sữa sai, giáo viên
cho điểm.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)
Mục tiêu: Hiểu rõ hơn về trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác và vận
dụng vào thực tế để giải quyết các vấn đề liên quan.
Phương pháp: Hoạt động nhóm
Hai anh Sơn và Hà
vừa được thừa kế
hai mảnh vườn hình
tam giác kề nhau,
chẳng may ngôi nhà
Error! Filename not specified.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
anh Sơn đang ở
trước đây không
nằm trọn trong
mảnh vườn. Anh
Sơn rất muốn xác
định chu vi mảnh
vườn của mình,
nhưng lại không thể
nào đo được đường
ranh IG. Có cách
nào giúp anh Sơn?
Biết rằng 2 bờ rào
GH và IK song
song và bằng nhau.
TIẾT 28. §5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC
GÓC – CẠNH – GÓC (g –c– g)
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY
Qua bài này giúp học sinh:
1/ Kiến thức: HS phát biểu được trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai
tam giác
2/ Kĩ năng: Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó. Rèn
luyện kỹ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác g – c – g để chứng
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh
tương ứng bằng nhau.
3/ Thái độ: Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác
trong vẽ hình. Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau.
4/ Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ
1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo
Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ.
2/ Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc, nghiên
cứu §5
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút)
2/ Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG
A. Hoạt động Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Mục tiêu: HS phát biểu được hai trường hợp bằng nhau của hai tam
giác.
Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau
Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề,...
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- GV: nêu yêu cầu kiểm
tra
+ Phát biểu trường hợp
bằng nhau thứ nhất ccc
và trường hợp bằng
nhau thứ hai cgc của hai
tam giác.
+ Yêu cầu minh họa qua
hai tam giác cụ thể:
ABC và A’B’C’.
- GV: gọi HS nhận xét
- Đặt vấn đề: Nếu
ABC và A’B’C’ có
Error! Filename not
specified.; BC = B’C’;
Error! Filename not
specified. thì hai tam
giác có bằng nhau hay
không ? Đó là nội dung
bài học hôm nay
- GV: ghi bài
- HS: lên bảng trả lời và
vẽ hình
- HS: nhận xét, bổ sung
- HS: Lắng nghe GV đặt
vấn đề.
B.Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1:Tìm hiểu Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề (15 phút)
Mục tiêu: HS biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề,...
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- GV: Yêu cầu làm bài
toán SGK:
- GV: Ghi lại cách vẽ
lên bảng:
- GV: hướng dẫn HS vẽ
hình theo từng bước
- GV: yêu cầu HS tập vẽ
vào vở.
-1 HS đọc lại đầu bài
toán.
- Các HS khác suy nghĩ
và nêu cách vẽ.
- Thực hành vẽ trên
bảng
- Cả lớp tập vẽ vào vở.
Tiết 28. §5. Trường hợp
bằng nhau thứ ba của
tam giác góc – cạnh – góc
(g – c – g )
1. Vẽ tam giác biết một
cạnh và hai góc kề
* Bài toán: Vẽ ABC biết
BC = 4cm, Error!
Filename not specified.=
60o; Error! Filename not
specified.= 40o;
Error! Filename not
specified.
Cách vẽ:
+ Vẽ đoạn thẳng BC = 4
cm
+ Trên cùng một nửa mp
bờ BC, vẽ các tia Bx, Cy
sao cho: Error! Filename
not specified.
+ Hai tia trên cắt nhau tại
A, ta được ABC
Hoạt động 2: Tìm hiểu Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc (20 phút)
Mục tiêu : HS nắm được trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề,...
- GV: yêu cầu HS làm ?
1
Vẽ thêm A’B’C’ có:
B’C’ = 4cm, Error!
Filename not
specified.= 60o; Error!
Filename not
specified.= 40o
- GV gọi HS nêu cách
làm và lên bảng trình
bày cách làm.
- GV: qua đây em nào
rút ra định lý
- GV gọi HS ghi giả
thiết, kết luận của định
lí.
- HS: suy nghĩ làm ?1 ra
nháp
- HS: nêu cách vẽ, lên
bảng trình bày
- HS: rút ra định lý
- HS: lên bảng viết GT –
KL
- HS: Trả lời:
Error! Filename not specified.
+ Nếu ABC và
A’B’C’ có Error!
Filename not
specified.; BC = B’C’;
2. Trường hợp bằng
nhau góc – cạnh – góc
* ?1:
ABC = A’B’C’ nếu
Error! Filename not
specified.
BC = B’C’;
Error! Filename not
specified.
* Định lý: SGK/ 121
Error! Filename not
specified.
Error! Filename not
specified. và Error!
Filename not specified.
GT Error! Filename not
specified.
BC = B’C’
Error! Filename not
specified.
KL Error! Filename not
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- GV: Hỏi:
+ ABC = A’B’C’ khi
nào?
+Có thể thay đổi cạnh
góc bằng nhau khác có
được không?
- GV: yêu cầu HS làm ?
2
Error! Filename not
specified. thì ABC =
A’B’C’ (g.c.g)
+ Có thể: Error!
Filename not
specified.; AB = A’B’ ;
Error! Filename not
specified.. Hoặc Error!
Filename not
specified. ; AC = A’C’ ;
Error! Filename not
specified.
- HS: suy nghĩ trả lời ?2
specified.
* ?2
+ Hình 94:
ABD = CDB (g.c.g)
+ Hình 95:
OEF = OGH (g.c.g)
+ Hình 96:
ABC = EDF (g.c.g)
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà (4 phút)
+ Nắm được trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc của hai tam giác
+ BTVN: 33; 34; 35; 37 SGK/ 123
TIẾT 31: ÔN TẬP HỌC KỲ I
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
I. MỤC TIÊU:
Qua bài học sinh nắm được:
1. Kiến thức: Ôn luyện một cách có hệ thống kiến thức lí thuyết của học kỳ I về
khái niệm, tính chất 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng song song, hai đường thẳng
vuông góc, tổng 3 góc của một tam giác, góc ngoài của tam giác, các trường hợp
bằng nhau của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh, góc - cạnh - góc.
2. Ky năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL, kỹ năng trình bày của
học sinh.
3. Thái độ: HS chú ý cẩn thận khi vẽ hình, nghiêm túc, tự giác trong học tập.
4. Năng lực: Bồi dưỡng cho HS năng lực nghiên cứu, khả năng làm việc độc lập,
năng lực hợp tác, chủ động và tính thần tự giác lĩnh hội kiến thức.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
2. HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn tập
3. Tiến trình trên lớp:
A. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG VÀ HINH THÀNH KIẾN THỨC (19 phút)
Mục tiêu: Tạo hứng thú động cơ để học sinh tiếp nhận bài mới và ôn tập lí thuyết.
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, trực quan
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Sản phẩm: Học sinh hệ thống được toàn bộ lí thuyết về hai góc đối đỉnh, hai
đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn
thẳng, các trường hợp bằng nhau của tam giác, …
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
? Thế nào là 2 góc đối
đỉnh, vẽ hình, nêu tính
chất?
? Thế nào là hai đường
thẳng vuông góc?
? Phát biểu định nghĩa
đường trung trực của
đoạn thẳng? Để c/m 1
đường thẳng là đường
trung trực của đoạn
thẳng ta cần c/m gì?
Ngược lại cho đường
thẳng a là đường trung
trực của đoạn thẳng AB
ta suy ra điều gì?
? Thế nào là hai đường
thẳng song song, t/c hai
đường thẳng song song,
nêu các cách chứng
minh hai đường thẳng
HS độc lập trả lời câu hỏi
- Định nghĩa.
- Tính chất: Hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.
- Định nghĩa hai đường
thẳng vuông góc.
- Định nghĩa đường trung
trực của đoạn thẳng.
- Tính chất 2 đường thẳng
song song.
- Dấu hiệu nhận biết.
I. Lí thuyết
1. Hai góc đối đỉnh
- Định nghĩa
- Tính chất
2. Hai đường thẳng vuông góc.
- Định nghĩa:
- Định nghĩa đường trung trực
của đoạn thẳng.
3. Hai đường thẳng song song
- Định nghĩa
- Tính chất
- Các cách c/m 2 đường thẳng
song song
+ 2 góc SLT bằng nhau.
+ 2 góc đồng vị bằng nhau.
+ 2 góc trong cùng phía bù nhau.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
song song?
? Phát biểu tiên đề
Ơclít?
? Phát biểu các quan hệ
giữa tính vuông góc và
tính song song?
? Các quan hệ này giúp
ta làm bài tập dạng nào?
? Tổng ba góc của một
tam giác?
? Áp dụng vào tam giác
vuông có t/c gì?
? Góc ngoài của tam
giác?
? Áp dụng vào góc
ngoài của tam giác có
tính chất gì?
? Định nghĩa hai tam
giác bằng nhau?
? Các trường hợp bằng
nhau của 2 tam giác?
GV: Trường hợp cạnh -
- HS quan hệ giữa tính
vuông góc và tính song
song:
+ t/c 1: là 1 cách c/m hai
đường thẳng song song.
+ t/c 2: là cách c/m vuông
góc.
HS vẽ hình các trường
hợp bằng nhau của tam
giác và ghi tóm tắt các t/h
đó.
+ 2 đt p/b cùng vuông góc với đt
thứ 3.
+ 2 đt p/b cùng song song với đt
thứ 3.
4. Tiên đề Ơclit
5. Quan hệ giữa tính vuông góc
và tính song song.
6. Tam giác
a) Tổng ba góc của 1 tam giác.
- Định lí:
- Áp dụng vào tam giác vuông
- Áp dụng vào góc ngoài của tam
giác.
+ Định nghĩa
+ Tính chất
b) Các trường hợp bằng nhau của
tam giác
+ c.c.c
+ c.g.c
+ g.c.g
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
góc - cạnh thì góc phải
xen giữa 2 cạnh.
GV: Trường hợp góc -
cạnh - góc thì 2 góc phải
kề với cạnh.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ (15 PHÚT)
Mục tiêu: Vận dụng lí thuyết vừa ôn tập để làm một số bài tập chứng minh đoạn
thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song,
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động cá nhân.
Sản phẩm: Bài tập 1
GV: Đưa bài 1, yêu cầu
Cho ABC, M là trung điểm
của BC. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm E sao cho
MA = ME. Chứng minh
rằng:
a) AB = CE.
b) AB // CE.
c) Từ C kẻ tia Cx // AB. Vẽ
đường thẳng đi qua B và
trung điểm I của cạnh AC
cắt Cx tại D. Chm BI = DI.
I I. Luyện tập
1.Bài1 Error! Filename not
specified.
Error! Filename not specified.GT
Error! Filename not
specified.ABC ; MB = MC ;
MA = ME
Cx // AB ; IA = IC
Error! Filename not specified. KL
a) AB = CE
b) AB // CE
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
? Bài toán cho biết gì, yêu
cầu gì?
? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL
của bài toán?
? Để c/m AB = EC ta làm
ntn?
? Error! Filename not
specified.ABM và Error!
Filename not
specified.ECM có cạnh
nào, góc nào bằng nhau
rồi?
GV: Gọi HS lên bảng trình
bày.
? Để c/m AB // CE ta làm
ntn?
? Để c/m Error! Filename
not specified. ta làm ntn?
? Để c/m BI = DI ta làm
ntn ?
HS đọc y/c đề bài
1 HS vẽ hình, 1 HS ghi
GT, KL.
HS: Thực hiện vào vở.
HS : Ta c/m Error!
Filename not
specified.ABM =Error!
Filename not
specified.ECM.
HS: Ta c/m Error!
Filename not specified..
HS : Ta c/m Error!
c) BI = DI
Chứng minh
a) Xét Error! Filename not
specified.ABM và Error!
Filename not specified.ECM
có
Error! Filename not specified.BM =
CM (GT)
Error! Filename not
specified. (đ2)
MA = ME (GT)
=> Error! Filename not
specified.ABM = Error!
Filename not specified.ECM
(c.g.c)
=>AB = EC (2 cạnh tương
ứng)
b) Vì Error! Filename not
specified.ABM = Error!
Filename not specified.ECM
(cmt)
=> Error! Filename not
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
? Qua bài tập ta đã vận
dụng những kiến thức gì?
Nhắc lại các kiến thức đó?
Filename not
specified.ABM = Error!
Filename not
specified.ECM.
HS: Ta c/m Error!
Filename not
specified.ABI = Error!
Filename not
specified.CDI.
HS trả ời yêu cầu GV
specified. (hai góc tương
ứng)
Mà hai góc này ở vị trí so le
trong
=> AB // CE ( dấu hiệu ...)
c) Ta có Cx // AB (GT)
Error! Filename not
specified. (2 góc so le trong)
Xét Error! Filename not
specified.ABI và Error!
Filename not specified.CDI
có
Error! Filename not
specified.Error! Filename not
specified.(cmt)
AI = CI (GT)
Error! Filename not
specified.(đ2)
=> Error! Filename not
specified.ABI = Error!
Filename not specified.CDI
(g.c.g)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
=> IB = ID ( 2 cạnh tương
ứng)
D. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (5 PHÚT)
Mục tiêu: Học sinh bước đầu biết mở rộng thêm bài toán bằng cách đặt thêm các
câu hỏi cho bài 1 và tìm hướng giải bài toán mình đặt ra?.
Phương pháp: Hoạt động nhóm cặp đôi, thuyết trình.
Sản phẩm: Có thêm từ 2 câu hỏi nữa cho bài 1 và hướng giải các câu hỏi đó.
? Hãy đặt thêm câu hỏi
khác từ bài tập trên?
GV cho HS hoạt động
cặp đôi.
HS hoạt động nhóm đôi
tìm câu hỏi hay và phù
hợp với trình độ.
+ C/m AB = CD
+ C/m AD //CB
E. HOẠT ĐỘNG HƯƠNG DẪN VỀ NHÀ (5 PHÚT)
- GV giao bài tập về nhà:
- HS ghi y/c về nhà.
Bài tập: Cho tam giác ABC có Â vuông và góc B = 600. Gọi M là trung điểm của
AC, kẻ MH vuông góc với BC.
a) Tính góc HMC.
b) Qua A kẻ 1 đường thẳng song song với đường thẳng BC, cắt đường thẳng MH
tại K. Chứng minh MH = MK và AH // CK.
- Làm bài tập 43, 44, 45 SGK Tr125.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
TIẾT 32: ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
Qua bài giúp học sinh:
1. Kiến thức: Ôn luyện một cách có hệ thống kiến thức lí thuyết của học kỳ I về
khái niệm, tính chất 2 góc đối đỉnh; 2 đường thẳng song song; hai đường thẳng
vuông góc; tổng 3 góc của một tam giác; góc ngoài của tam giác; các trường hợp
bằng nhau của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh, góc - cạnh - góc.
2. Ky năng:
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL, kỹ năng trình bày của học sinh.
Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào bào bài tập cụ thể.
3. Thái độ: HS chú ý cẩn thận khi vẽ hình, thao tác nghiêm túc khi trình bày bài
tập chứng minh hình học.
4. Năng lực: Bồi dưỡng cho HS năng lực nghiên cứu, khả năng làm việc độc lập,
năng lực hợp tác, năng lực tự giác chủ động.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: thước thẳng, êke, thước đo góc, com pa.
2. HS: thước thẳng, êke, thước đo góc, com pa.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
3. Tiến trình trên lớp:
A, B. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG, HINH THÀNH KIẾN THỨC (35 PHÚT)
Mục tiêu: Tạo hứng thú động cơ để học sinh tiếp nhận bài mới và làm 1 số bài tập
c/m bằng nhau, song song, tính số đo góc.
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, trực quan
Sản phẩm: Học sinh làm được bài tập về nhà và làm thêm bài tập luyện.
HOẠ
T
ĐỘN
G GV
HOẠ
T
ĐỘN
G HS
Nội dung
Bài 1:
BT :
Cho
tam
giác
ABC
có Â
vuông
và góc
B
bằng
600.
Gọi M
HS
đọc
yêu
cầu đề
bài
I. Chữa bài tập
1. Bài 1
Error! Filename not specified.
B
A
GT Error! Filename not
specified.,Error! Filename not
specified.; MA = MC; MH
Error! Filename not
specified.BC;AK // BC
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
là
trung
điểm
của
AC,
kẻ
MH
vuông
góc
với
BC
a)
Tính
góc
HMC
b) Qua
A kẻ 1
đường
thẳng
song
song
với
đường
thẳng
BC,
cắt
HS lên
bảng
vẽ
hình
và 1
HS
ghi
GT,
KL.
KL a) Error! Filename not
specified. = ?
b) MH = MK và
AH // CK
Chứng minh
Xét Error! Filename not specified.AMK và Error! Filename
not specified.CMH có
Error! Filename not specified. (đ2)
MA = MC (GT)
Error! Filename not specified.(cmt) =>Error!
Filename not specified.AMK =Error! Filename not
specified.CMH (g.c.g)
=> MK = MH (2 cạnh tương ứng)
*) Xét Error! Filename not specified.AMH và Error!
Filename not specified.CMK có
MA = MC ( GT)
Error! Filename not specified.(đ2)
MH = MK (cmt) =>Error! Filename not
specified.AMH = Error! Filename not specified.CMK (c.g.c)
=>Error! Filename not specified.(2 góc tương ứng)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
đường
thẳng
MH
tại K.
Chứng
minh
MH =
MK
và AH
// CK
? Bài
toán
cho
biết gì.
Yêu
cầu gì.
? Vẽ
hình,
HS:
C/m
góc
HMC
bằng
góc B.
HS:
Cùng
phụ
với
góc
C1.
HS:
C/m tg
CMH
= tg
AMK
(g.c.g)
.
HS:
Chứng
minh
góc
AHM
Mà 2 góc này ở vị trí SLT
=> AH // CK (DHNB)
II. Luyện tập
2. Bài 2
Error! Filename not specified.
GT Error! Filename not specified. =
900,
At là p/g của Error! Filename not
specified.
BCError! Filename not
specified.At tại H
HA = HD
KL a) AB = AC
b) DB = DC
c) Error! Filename not specified.
Chứng minh
a) Xét Error! Filename not specified.AHB và Error!
Filename not specified.AHC có
Â1 = Â2 (At là pg của Error! Filename not specified.)
Cạnh AH chung
Error! Filename not specified.= 900 (BC Error! Filename
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
ghi
GT,
KL
của
bài
toán.
? Tính
góc
HMC
ntn?
? C/m
góc
HMC
bằng
góc B
ntn?
GV:
Gọi
HS
trình
bày.
? C/m
MH =
MK
ntn?
bằng
góc
CKM.
HS:
Chứng
minh
tam
giác
AMH
bằng
tam
giác
CMK.
HS
đọc
yêu
cầu đề
bài.
not specified.At tại H)
=> Error! Filename not specified.AHB = Error! Filename
not specified.AHC ( g. c. g)
=> AB = AC (2 cạnh tương ứng)
b) Xét Error! Filename not specified.ABD và Error!
Filename not specified.ACD có
AB = AC (2 cạnh tương ứng)
Â1 = Â2 (At là pg của Error! Filename not specified.)
Cạnh AC chung
=> Error! Filename not specified.ABD = Error! Filename
not specified.ACD (c . g . c)
=> DB = DC ( 2 cạnh tương ứng)
c) Error! Filename not specified.CHA = Error! Filename
not specified.CHD (cmt)
=> AC = DC (2 cạnh tương ứng)
Mà AC = AB (cmt)
Và DB = DC (cmt)
=> AC = DC = AB = DB
Xét Error! Filename not specified.ABC và Error! Filename
not specified.DBC có
AB = DB (cmt)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
? C/m
AH //
CK ta
phải
chứng
minh
điều
gì.
? Chm
góc
AHM
bằng
góc
CKM
ntn?
Bài 2:
Cho
1 HS
lên
bảng
vẽ
hình, 1
HS
ghi
GT,
KL
AC = DC (cmt)
Cạnh CB chung
=> Error! Filename not specified.ABC = Error! Filename
not specified.DBC (c . c. c)
=> Error! Filename not specified.(2 góc tương ứng)
Mà Error! Filename not specified.(Error! Filename not
specified. = 900 và B thuộc Ax, C thuộc Ay)
=> Error! Filename not specified.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
góc
xAy
vuông,
At là
tia
phân
giác
của
góc
đó.
Qua H
thuộc
tia At
kẻ
đường
vuông
góc At
nó cắt
Ax,
Ay
theo
thứ tự
B, C.
a)
Chứng
minh
HS:
Chứng
minh
Error
!
Filena
me
not
specifi
ed.AH
B =
Error
!
Filena
me
not
specifi
ed.AH
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
AB =
AC
b) Lấy
D
thuộc
tia At.
Chứng
minh
DB =
DC
c) Khi
D
thuộc
tia đối
của
HA và
HD =
HA.
Chứng
minh
góc
BDC
bằng
900
C
HS:
Chứng
minh
Error
!
Filena
me
not
specifi
ed.AB
D =
Error
!
Filena
me
not
specifi
ed.AC
D
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
? Bài
toán
cho
biết gì.
Yêu
cầu
tìm gì.
GV:
Gọi
HS lên
bảng
vẽ
hình,
ghi
GT,
KL
của
bài
toán.
HS:
Chứng
minh
Error
!
Filena
me
not
specifi
ed.
HS:
Chứng
minh
Error
!
Filena
me
not
specifi
ed.AB
C =
Error
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
? C/m
AB =
AC
ntn?
GV:
Gọi
HS
chứng
minh
?
Chứng
minh
DB =
DC
ntn?
GV:
Gọi
HS
chứng
minh
!
Filena
me
not
specifi
ed.DB
C
HS trả
lời câu
hỏi
GV
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
?
Chứng
minh
Error
!
Filena
me
not
specifi
ed.ntn
?
?
Chứng
minh
Error
!
Filena
me
not
specifi
ed.ntn
?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
? Qua
bài ta
đã vận
dụng
các
kiến
thức
gì?
Nhắc
lại các
đơn vị
kiến
thức
đó?
C. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (7 PHÚT)
Mục tiêu: Học sinh biết vẽ sơ đồ tư duy của cố các kiến thức đã học trong chương
tam giác
Phương pháp: Hoạt động nhóm theo bàn, thuyết trình.
Sản phẩm: Mỗi nhóm có 1 sơ đồ tư duy củng cố kiến thức chương 2 tam giác đã
học
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
- GV thu sản phầm và về nhà chấm
- GV cử đại diện 1 nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mính
Error! Filename not specified.
D. HOẠT ĐỘNG HƯƠNG DẪN VỀ NHÀ (2 PHÚT)
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì - 2 tiết (ĐS và HH).
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack