· web viewcác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi...

636
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: SINH HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ MÃ SỐ: 52420101

Upload: others

Post on 04-Jan-2020

13 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH: SINH HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ

MÃ SỐ: 52420101

Hà Nội, 2012

Page 2:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

MỤC LỤC Trang

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1

1. Một số thông tin về chương trình đào tạo 1

2. Mục tiêu đào tạo 1

3. Thông tin tuyển sinh 2

PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2

1. Về kiến thức 2

2. Về ky năng 3

3. Về phẩm chất đạo đức 5

4. Cac vi tri công tac co thể đam nhân sau khi tốt nghiêp 5

PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 6

1. Tom tắt yêu cầu chương trình đào tạo 6

2. Khung chương trình đào tạo 7

3. Danh mục tài liêu tham khao 14

4. Đội ngũ can bộ giang dạy 41

5. Hướng dẫn thực hiên chương trình đào tạo 52

6. So sanh chương trình đào tạo đã xây dựng với một chương trình

đào tạo tiên tiến của nước ngoài

52

7. Đề cương môn học 61

Page 3:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰNHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH: SINH HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ

MÃ SỐ: 52420101

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Một số thông tin về chương trình đào tạo

- Tên ngành đào tạo: Ngành Sinh học (Biology)

- Mã số ngành đào tạo: 52420101

- Trình độ đào tạo: Cử nhân

- Thời gian đào tạo: 4 năm

- Tên văn bằng tốt nghiêp: Cử nhân Sinh học

(Bachelor of Science in Biology)

- Đơn vi đào tạo: Khoa Sinh học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Đại học Quốc gia Hà Nội

2. Mục tiêu đào tạo:

Đào tạo cử nhân Sinh học theo chương trình đạt chuẩn quốc tế, co phẩm chất đạo đức tốt, kiến thức cơ ban và chuyên sâu về khoa học sinh học, co ky năng nghiên cứu khoa học và giai quyết cac vấn đề của thực tiễn. Sau khi được đào tạo sinh viên co kiến thức cơ ban vững vàng, trình độ chuyên môn giỏi, co trình độ tiếng Anh tương đương ELTS 6.0, co thể giao tiếp tốt và sử dụng được trong trao đổi chuyên môn, co kha năng tiếp cân, ứng dụng cac thành tựu khoa học sinh học vào cac lĩnh vực của cuộc sống, co kha năng thich ứng cao với môi trường làm viêc trong nước và quốc tế. Sinh viên co thể được đào tạo tiếp ở những bâc học cao hơn, với nhiều cơ hội đào tạo ở nước ngoài hay làm viêc tại cac cơ sở đào tạo, nghiên cứu, san xuất trong nước và quốc tế.

1

Page 4:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3. Thông tin tuyển sinh:

- Hình thức tuyển sinh

Đối tượng dự thi: Thi sinh co trình độ tốt nghiêp THPT tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học hàng năm do Bộ Giao dục và Đào tạo tổ chức, đap ứng được cac yêu cầu tuyển sinh của ĐHQGHN và của trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

Khối thi: A, A1, B.

Kế hoạch tuyển sinh: Theo kế hoạch tuyển sinh đại học, cao đẳng hàng năm của Bộ Giao dục và Đào tạo tổ chức.

- Dự kiến quy mô tuyển sinh: 60 sinh viên /năm.

PHẦN II:CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Về kiến thức

1.1. Khối kiến thức chung trong ĐHQGHN

- Co kiến thức cốt lõi về nguyên lý của chủ nghĩa Mac – Lê nin, đường lối cach mạng của Đang Cộng san Viêt Nam, tư tưởng và đạo đức Hồ Chi Minh và vân dụng được cac kiến thức đo vào nghề nghiêp và cuộc sống.

- Áp dụng được kiến thức công nghê thông tin trong nghiên cứu khoa học.

- Vân dụng được kiến thức về ngoại ngữ trong giao tiếp và công viêc chuyên môn.

- Đanh gia, phân tich được cac vấn đề an ninh, quốc phòng và co ý thức canh giac với những âm mưu chống pha cach mạng của cac thế lực thù đich.

1.2. Kiến thức chung theo lĩnh vực

- Nắm vững cac kiến thức về lĩnh vực khoa học cơ ban làm nền tang lý luân và thực tiễn cho khối ngành Khoa học Tự nhiên.

1.3. Kiến thức chung của khối ngành

- Hiểu và vân dụng cac kiến thức về lĩnh vực khoa học cơ ban cơ ban về khối

ngành Khoa học Tự nhiên như toan học, vât lý, hoa học để tiếp cân cac kiến thức

của nhom ngành Khoa học sự sống.

1.4. Kiến thức chung của nhóm ngành

- Hiểu và ap dụng cac kiến thức của nhom ngành Khoa học sự sống để tiếp thu cac kiến thức theo cac hướng chuyên sâu về Sinh học.

2

Page 5:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.5. Kiến thức ngành và bổ trợ

- Hiểu và ap dụng được cac kiến thức của ngành Sinh học để để hình thành ý tưởng, xây dựng, tổ chức thực hiên và đanh gia cac phương phap, ky thuât, dự an trong lĩnh vực Sinh học

1.6. Kiến thức thực tập và tốt nghiệp

- Vân dụng tổng hợp cac kiến thức thực tâp trong lĩnh vực Sinh học để phân tich,

đanh gia cac vấn đề nghiên cứu khoa học và ap dụng vào thực tiễn môi trường

làm viêc trong nước và quốc tế.

2. Về kỹ năng

2.1. Kỹ năng cứng

2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp

- Co ky năng tổ chức và sắp xếp công viêc, co kha năng làm viêc độc lâp, tự tin trong môi trường làm viêc trong nước và quốc tế. Co ky năng xây dựng mục tiêu ca nhân, ky năng tạo động lực làm viêc. Co ky năng phat triển ca nhân và sự nghiêp, ky năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành và công nghê thông tin

2.1.2. Khả năng lập luận tư duy giải quyết vấn đề

- Co kha năng phat hiên và tổng qua hoa vấn đề, phân tich và đanh gia vấn đề, lâp

luân và xử lý thông tin, phân tich đinh lượng và giai quyết cac vấn đề về chuyên

môn. Co kha năng nghiên cứu và đề xuất cac giai phap tối ưu để giai quyết

những vấn đề trong lĩnh vực Sinh học.

2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức

- Co ky năng tìm kiếm và tổng hợp tài liêu, hình thành gia thuyết nghiên cứu. Co

kha năng thiết kế và thực hiên cac nghiên cứu khoa học. Co thê phân tich, đanh

gia và trình bày được kết qua dưới dạng thức bao cao khoa học theo chuẩn mực

trong nước và tiếp cân với chuẩn mực quốc tế.

2.1.4. Khả năng tư duy theo hệ thống

- Co kha năng tư duy một cach hê thống, logic và phân tich đa chiều. Đanh gia và lựa chọn vấn đề ưu tiên để tìm hướng giai quyết

2.1.5. Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh

3

Page 6:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Thể hiên được vai trò và trach nhiêm của ban thân đối với sự phat triển của

ngành Sinh học, của xã hội và đất nước. Nắm được cac quy đinh của xã hội đối

với kiến thức chuyên môn. Co kha năng nhân biết và thich ứng với bối canh xã

hội và ngoại canh.

2.1.6. Bối cảnh tổ chức

- Phân tich và hiểu được đặc điểm, tình hình, chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của

tổ chức, đơn vi. Co kha năng vân dụng kiến thức được trang bi phục vụ co hiêu

qua cac hoạt động của tổ chức, đơn vi.

2.1.7. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn

- Vân dụng tốt cac kiến thức, ky năng đã được học vào thực tiễn công viêc. Co kha

năng hình thành ý tưởng liên quan đến chuyên môn và triển khai nghiên cứu. Sử

dụng thành thạo cac thiết bi và công nghê trong lĩnh vực Sinh học.

2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp

- Co ky năng xây dựng mục tiêu ca nhân, động lực làm viêc, phat triển năng lực,

xây dựng sự nghiêp của ban thân.

2.2. Kỹ năng mềm,

2.2.1. Các kỹ năng cá nhân

- Co kha năng làm viêc độc lâp, tự học hỏi và tìm tòi, co tư duy sang tạo và tư duy phan biên, thich ứng với sự phức tạp của thực tế môi trường sống và làm viêc,ky năng quan lý ban thân, co ky năng sắp xếp kế hoạch công viêc khoa học và hợp lý.

2.2.2. Làm việc theo nhóm

- Co kha năng làm viêc theo nhom và thich ứng với sự thay đổi của cac nhom làm

viêc.

2.2.3. Quản lý và lãnh đạo

- Co ky năng quan lý thời gian công viêc, co kha năng hình thành nhom làm viêc

hiêu qua, thúc đẩy hoạt động nhom và phat triển nhom, co kha năng tham gia

lãnh đạo nhom.

2.2.4. Kỹ năng giao tiếp

4

Page 7:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Co cac ky năng tốt trong giao tiếp bằng văn ban, qua thư điên tử và phương tiên truyền thông, co chiến lược giao tiếp, co ky năng thuyết trình về lĩnh vực chuyên môn.

2.2.5. Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ

- Co kha năng sử dụng tiếng Anh thành thạo với cac ky năng nghe, noi, đọc, viết

với trình độ tương đương IELTS 6.0 trở lên. Co ky năng sử dụng tiếng Anh

chuyên ngành Sinh học.

2.2.6. Các kỹ năng mềm khác

- Tự tin trong môi trường làm quốc tế, ky năng phat triển ca nhân và sự nghiêp,

luôn câp nhât thông tin trong lĩnh vực khoa họcSinh học, co ky năng ứng dụng

tin học.

3. Về phẩm chất đạo đức

3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân

- Co phẩm chất đạo đức tốt, lễ độ, khiêm tốn, cần kiêm, liêm chinh, chi công vô

tư, yêu ngành, yêu nghề.

3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

- Trung thực, trach nhiêm, đang tin cây, nhiêt tình và say mê công viêc, co đạo đức trong Sinh học.

3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội

- Tuân thủ phap luât và cac chủ trương, chinh sach của Đang và nhà nước. Co tinh thần dân tộc, co ý thức và vân động nhân dân tham gia giữ gìn an ninh trât tự và bao vê tổ quốc.

4. Các vị trí có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiêp ngành Sinh học đạt chuẩn Quốc tế co thể:

- Học cao học hoặc nghiên cứu sinh tại cac cơ sở đào tạo sau đại học tại cac Trường Đại học trong nước hoặc ở nước ngoài.

- Làm công tac giang dạy và nghiên cứu tại cac Trường Đại học, cac Viên nghiên cứu trong ca nước. Làm viêc tại cac Bộ, Ngành về Sinh học và những lĩnh vực liên quan thuộc Y-dược, Nông-Lâm, Thủy san…, tại cac cơ sở nghiên cứu hcuar nước ngoài hoặc hợp tac với nước ngoài.

5

Page 8:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Làm viêc ở cac cơ quan quan lý co liên quan đến Sinh học và Môi trường của cac Ngành, cac Bộ cũng như cac cơ sở san xuất trong nước và nước ngoài; Làm viêc ở cac Trung tâm, Tỉnh, Thành phố như là chuyên viên về Sinh học và Sinh thai môi trường.

PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 152Trong đó:

- Khối kiến thức chung 38 tin chỉ

- Kiến thức theo lĩnh vực 6 tin chỉ

Bắt buộc: 6 tín chỉ

- Khối kiến thức chung của khối ngành 28 tin chỉ

Bắt buộc: 28 tín chỉ

- Khối kiến thức chung của nhom ngành 34 tin chỉ

Bắt buộc: 25 tín chỉ

Lựa chọn: 9/30 tín chỉ

- Khối kiến thức ngành và bổ trợ 30 tin chỉ

Bắt buộc: 24 tín chỉ

Lựa chọn: 6 tín chỉ

- Khối kiến thức bổ trợ 3 tin chỉ

Lựa chọn: 3/9 tin chỉ

- Khối kiến thức thực tâp và tốt nghiêp 13 tin chỉ

6

Page 9:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2. Khung chương trình đào tạo Cử nhân khoa học Sinh học đạt chuẩn quốc tế

Số

TT

(No)

Ma

môn học

(course code)

Môn học

(courses)

Số tí

n ch

ỉ (C

redi

ts)

Số giờ tín chỉ(Credit hours) Môn học

tiên quyết

(ghi mã số cac môn học tiên quyết)

Prerequisite courses

Lí t

huyế

t (Le

ctur

e)

Thự

c hà

nh (P

ract

ical

s)

Tự

học

(Sel

f-st

udy)

I

Khối kiến thức chung (Không tinh cac môn học 12-14 )General education (excluding Physical Education and National Defense Education)

38

1. PHI1004Những nguyên lý cơ ban của chủ nghĩa Mac – Lênin 1Fundamental Principles of Maxis-Leninism 1

2 21 5 4

2. PHI1005Những nguyên lý cơ ban của chủ nghĩa Mac – Lênin 2Fundamental Principles of Maxis-Leninism 2

3 32 8 5 PHI1004

3. POL1001Tư tưởng Hồ Chi MinhHo Chi Minh Ideology

2 20 8 2 PHI1005

4. HIS1002

Đường lối cach mạng của Đang Cộng san Viêt NamRevolutionary Strategies of Vietnamese Communist Party

3 35 7 3 PHI1005

5. INT1003 Tin học cơ sở 1 2 10 20

6. INT1005 Tin học cơ sở 3 2 12 18 INT1003

7. FLF1105Tiếng Anh A1English A1

4 16 40 4

8. FLF1106Tiếng Anh A2English A2

5 20 50 5 FLF1105

9. FLF1107Tiếng Anh B1English B1

5 20 50 5 FLF1106

10. FLF1108Tiếng Anh B2English B2

5 75 FLF1107

11. FLF1109Tiếng Anh C1English C1

5 75 FLF1108

12. Giao dục thể chất 4

7

Page 10:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Số

TT

(No)

Ma

môn học

(course code)

Môn học

(courses)

Số tí

n ch

ỉ (C

redi

ts)

Số giờ tín chỉ(Credit hours) Môn học

tiên quyết

(ghi mã số cac môn học tiên quyết)

Prerequisite courses

Lí t

huyế

t (Le

ctur

e)

Thự

c hà

nh (P

ract

ical

s)

Tự

học

(Sel

f-st

udy)

Physical Education

13.Giao dục quốc phòng - an ninhNational Defence Education 1

7

14. CSS1002 Ky năng mềm 3

II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6

15. HIS1056Cơ sở văn hoa Viêt NamFundamentals of the Vietnamese Culture

3 42 3

16. GEO1050 Khoa học trai đất và sự sống 3 42 3

III Khối kiến thức chung của khối ngành 28

17. MAT1090Đại số tuyến tinhLinear Algebra

3 30 15

18. MAT1091Giai tich 1Analysis 1

3 30 15

19. MAT1192Giai tich 2Analysis 2

2 20 10 MAT1091

20. MAT1101Xac suất thống kêProbability Statistics

3 27 18 MAT1091

21. PHY1100Cơ - NhiêtMechanics – Thermodynamics

3 33 9 3 MAT1091

22. PHY1103Điên - QuangElectromagnetism - Optics

3 29 16 MAT1091

23. CHE1080Hoa học đại cươngGeneral Chemistry

3 35 10

24. CHE1081Hoa học hữu cơOrganic Chemistry

3 35 10 CHE1080

25. CHE1057Hoa học phân tichAnalytic Chemistry

3 40 5 CHE1080

26. CHE1069 Thực tâp hoa học đại cương 2 30 CHE1080

8

Page 11:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Số

TT

(No)

Ma

môn học

(course code)

Môn học

(courses)

Số tí

n ch

ỉ (C

redi

ts)

Số giờ tín chỉ(Credit hours) Môn học

tiên quyết

(ghi mã số cac môn học tiên quyết)

Prerequisite courses

Lí t

huyế

t (Le

ctur

e)

Thự

c hà

nh (P

ract

ical

s)

Tự

học

(Sel

f-st

udy)

IV Khối kiến thức chung của nhóm ngành 34

IV.1Các môn học bắt buộc (mandatory courses)

25

27. BIO2399 Tiếng Anh cho Sinh học 2 20 10

28. BIO2400Hoa sinh học Biochemistry

3 45 CHE1080

29. BIO2401Sinh học tế bào Cell Biology

3 45 BIO3401

30. BIO2402Sinh học phân tử Molecular Biology

3 45BIO2403,BIO3400

31. BIO2403Vi sinh vât học Microbiology

3 45BIO2400,BIO3402

32. BIO2404Sinh học phat triểnDevelopmental Biology

3 45BIO2402,BIO2405

33. BIO2405Sinh lý học người và động vât Human and Animal Physiology

3 45BIO2401,BIO3401

34. BIO2406Thống kê sinh học Biostatistics

3 45MAT1192,MAT1101

35. BIO2407Nghiên cứu khoa học IScientific research I

2 5 25

IV.2Các môn tự chọn (elective courses)

9/27

36. BIO2408Miễn dich học Immunology

3 45 BIO2403

37. BIO2409Nhâp môn công nghê sinh họcIntroduction to Biotechnology

3 45 BIO2402

38. BIO2410Lý sinh học Biophysics

3 45BIO2401,PHY1100PHY1103

9

Page 12:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Số

TT

(No)

Ma

môn học

(course code)

Môn học

(courses)

Số tí

n ch

ỉ (C

redi

ts)

Số giờ tín chỉ(Credit hours) Môn học

tiên quyết

(ghi mã số cac môn học tiên quyết)

Prerequisite courses

Lí t

huyế

t (Le

ctur

e)

Thự

c hà

nh (P

ract

ical

s)

Tự

học

(Sel

f-st

udy)

39. BIO2411Sinh lý học thực vât Plant Physiology

3 45BIO2401,BIO3401

40. BIO2412Sinh học ngườiHuman Biology

3 45BIO2402,BIO2405

41. BIO2413Sinh thai học quần thể và quần xã Population and Community Ecology

3 45 BIO3401, BIO3406

42. BIO2414Cac nguyên lý của Sinh học bao tồn Principles of Conservation Biology

3 45BIO3403,BIO3405

43. BIO2415Sinh học biển Marine Biology

3 45 BIO3406

44. BIO2416 Nhâp môn Sinh thai học môi trường Introduction to Environmental Ecology 3 45 BIO3406

V Khối kiến thức ngành và bổ trợ 30

V.1Các môn học bắt buộc(mandatory courses)

24

45. BIO3400Tế bào và cơ thể Cells and Organisms

4 45 15MAT1101CHE1080

46. BIO3401Ca thể và quần thểOrganisms and Population

4 45 15 BIO3400

47. BIO3402Di truyền học đại cương General Genetics

3 45BIO2400,BIO2401

48. BIO3403Thực vât họcBotany w/lab

4 45 15

49. BIO3404Động vât học động vât không xương sốngInvertebrate Zoology w/lab

3 30 15

50. BIO3405Động vât học động vât co xương sống Vertebrate Zoology w/lab

3 30 15 BIO3404

51. BIO3406Cơ sở sinh thai họcBasic Ecology

3 45 BIO3403, BIO3405

10

Page 13:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Số

TT

(No)

Ma

môn học

(course code)

Môn học

(courses)

Số tí

n ch

ỉ (C

redi

ts)

Số giờ tín chỉ(Credit hours) Môn học

tiên quyết

(ghi mã số cac môn học tiên quyết)

Prerequisite courses

Lí t

huyế

t (Le

ctur

e)

Thự

c hà

nh (P

ract

ical

s)

Tự

học

(Sel

f-st

udy)

V.2Các môn học tự chọn(Elective courses)

V.2.1Các môn học chuyên sâu(1 môn lý thuyết và 1 môn thực hành)

V.2.1.1Nhom A: Sinh học tế bào (Group A: Biology of Cells)

6/36

52. BIO3407Di truyền học người Human Genetics

3 45BIO2412,BIO3402

53. BIO3408Hoa sinh học và Trao đổi chất của tế bào Biochemistry & Cellular Metabolism

3 45CHE1080,BIO3400

54. BIO3409Vi sinh vât y học Medical Microbiology

3 45BIO2402,BIO2408

55. BIO3410Công nghê sinh học phân tử Molecular Biotechnology

3 45BIO2402BIO2403

56. BIO3411Mô học Histology

3 45BIO2404,BIO2405

Môn học Thực hành(Experiments)

57. BIO3412Thực hành Di truyền học Experiments in Genetics

3 10 35 BIO3402

58. BIO3413Thực hành Sinh học phân tửExperiments in Molecular Biology

3 10 35 BIO2402

59. BIO3414Ky thuât DNA tai tổ hợp Recombinant DNA Technique

3 10 35BIO2400,BIO2402

60. BIO3415Thực hành hoa sinh học Experiments in Biochemistry

3 10 35 BIO2400

61. BIO3416

Thực hành dự an qua trình công nghê sinh học Biotechnology Processing projects Laboratory

3 10 35BIO2402,BIO2403

11

Page 14:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Số

TT

(No)

Ma

môn học

(course code)

Môn học

(courses)

Số tí

n ch

ỉ (C

redi

ts)

Số giờ tín chỉ(Credit hours) Môn học

tiên quyết

(ghi mã số cac môn học tiên quyết)

Prerequisite courses

Lí t

huyế

t (Le

ctur

e)

Thự

c hà

nh (P

ract

ical

s)

Tự

học

(Sel

f-st

udy)

62. BIO3417Thực hành Vi sinh vât học Experiments in Microbiology

3 10 35 BIO2403

63. BIO3418Thực hành Sinh học tế bàoExperiments in Cell Biology

3 10 35 BIO2401

V.1.2.2Nhom B: Sinh học cơ thể (Group B: Biology of Organisms)

6/24

64. BIO3419Phat triển ở thực vât Plant Development

3 45BIO2411,BIO3401

65. BIO3420Nội tiết học Endocrinology

3 45BIO2400,BIO2402

66. BIO3421Sinh lý học động vât co xương sống so sanh Comparative Vertebrate Physiology

3 45BIO2405,BIO3401

67. BIO3422Sinh học thần kinhNeurobiology

3 45BIO2405,BIO3401

Môn học Thực hành(Experiments)

68. BIO3423Thực hành Sinh lý học thực vât Experiments in Plant Physiology

3 10 35 BIO2411

69. BIO3424Thực hành Sinh lý học động vât Experiments in Animal Physiology

3 10 35 BIO2405

70. BIO3425

Nghiên cứu khoa học II (trong phòng thi nghiêm hoặc ngoài thực đia )Scientific Researchs II: Lab-based Research or Biological Field Studies

3 10 35

V.1.2.3Nhom C: Sinh học Quần thể (Group C: Biology of Populations)

6/21

71. BIO3426Thực vât và con ngườiPlants and Humanity

3 45 BIO3403

72. BIO3427Sinh thai học tiến hoa Evolutionary Ecology

3 45BIO3401,BIO3406

12

Page 15:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Số

TT

(No)

Ma

môn học

(course code)

Môn học

(courses)

Số tí

n ch

ỉ (C

redi

ts)

Số giờ tín chỉ(Credit hours) Môn học

tiên quyết

(ghi mã số cac môn học tiên quyết)

Prerequisite courses

Lí t

huyế

t (Le

ctur

e)

Thự

c hà

nh (P

ract

ical

s)

Tự

học

(Sel

f-st

udy)

73. BIO3428Côn trùng học đại cươngGeneral Entomology

3 45 BIO3404

74. BIO3429Thủy sinh vât học đại cương General Hydrobiology

3 45 BIO3404

75. BIO3430Sinh học nghề ca Fisheries Biology

3 45 BIO3405

76. BIO3431Tâp tinh học động vât Animal Behavior

3 45 BIO3405

Môn học Thực hành(Experiments)

77. BIO3432Thực hành sinh thai họcExperiments in Ecology

3 10 35 BIO3406

78. BIO3433

Nghiên cứu khoa học II (trong phòng thi nghiêm hoặc ngoài thực đia )Scientific Research: Lab-based Research or Biological Field Studies

3 10 35

V.2.2 Các môn học bổ trợ 3/9

79. BIO3434Tin sinh họcBioinformatics

3 45BIO2400,BIO2410

80. BIO3435Proteomic và Sinh học cấu trúcProteomics and Structural Biology

3 45BIO2400’BIO2402

81. BIO3436Vi rút học cơ sởBasic virology

3 45BIO2402,BIO2408

VIKhối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

Graduation thesis and final examination13

82. BIO4074Sinh thai học nhiêt đới và Bao tồn (thực tâp thiên nhiên) Tropical Ecology and Conservation

3 45 BIO3406

83. BIO4075Khoa luân tốt nghiêp Graduation thesis or final examination

10 10 20 120

13

Page 16:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Số

TT

(No)

Ma

môn học

(course code)

Môn học

(courses)

Số tí

n ch

ỉ (C

redi

ts)

Số giờ tín chỉ(Credit hours) Môn học

tiên quyết

(ghi mã số cac môn học tiên quyết)

Prerequisite courses

Lí t

huyế

t (Le

ctur

e)

Thự

c hà

nh (P

ract

ical

s)

Tự

học

(Sel

f-st

udy)

Môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp: chọn 3 môn lý thuyết trong V.2 10

Tổng cộng (I + II+ III +IV +V +VI )Total

152

3. Danh mục tài liệu tham khảo(ghi theo số thứ tự trong khung chương trình)

STT Ma môn học Môn học

Số tín chỉ

Danh mục tài liệu tham khảo

16. GEO1050 Khoa học trai đất và sự sống

3 1. Tài liêu bắt buộc:

- Nguyễn Vi Dân, Nguyễn Cao Huần, Trương Quang Hai. Cơ sở Đia lý tự nhiên , NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.

- Lưu Đức Hai, Trần Nghi. Giao trình Khoa học Trai đất. NXB Giao dục, Hà Nội, 2009.

- Nguyễn Như Hiền. Sinh học đại cương. NxB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.

2. Tài liêu tham khao thêm:

- Đào Đình Bắc. Đia mạo đại cương. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004

- Phạm Văn Huấn. Cơ sở Hai dương học, NXB KH&KT Hà Nội, 1991

- Nguyễn Thi Phương Loan, Giao trình Tài nguyên nước, NXB ĐHQGHN, 2005

- Vũ Văn Phai. Cơ sở đia lý tự nhiên biển và đại dương. NxB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.

- Tạ Hòa Phương. Trai đất và sự sống. NXB Khoa học và ky thuât, Hà nội, 1983.

- Tạ Hòa Phương. Những điều kỳ diêu về Trai đất và sự

14

Page 17:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

sống. NXB Giao dục, 2006.- Lê Ba Thao (chủ biên) và nnk.,. Cơ sở đia lý tự nhiên,

tâp 1, 2, 3. NXB Giao Dục, Hà Nội, 1987.- Tống Duy Thanh và nnk. Giao trình đia chất cơ sở.

NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- Phạm Quang Tuấn . Cơ sở thổ nhưỡng và địa lý thổ

nhưỡng . Nxb ĐHQG Hà Nội, 2007.- Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thi Phương Loan, Nguyễn

Thi Nga và Nguyễn Thanh Sơn, Thủy văn đại cương, T. 1 & 2, NXB KH&KT Hà Nội, 1991

- Kalexnic X.V. Những quy luât đia lý chung của Trai Đất. NXB Khoa học Ky thuât, Hà Nội, 1973.

17. MAT1090 Đại số tuyến tinh

3 1. Tài liêubắt buộc:

- Nguyễn Đình Tri, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toan học cao cấp, Tâp 1- Đại số và Hình học giai tich. NXB Giao dục, 2001.

- Nguyễn Thủy Thanh, Toan cao cấp, Tâp 1- Đại số tuyến tinh và Hình học giai tich. NXB ĐHQG Hà Nội, 2005.

- Jim Hefferon, Linear Algebra. http://joshua.smcvt.edu/linearalgebra/

2. Tài liêu tham khao thêm:- Trần Trọng Huê. Đại số tuyến tinh và hình học giai

tich. NXB Giao dục, 2009.

18. MAT1091 Giai tich 1 3 1. Tài liêubắt buộc:

- Nguyễn Đình Tri, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toan học cao cấp, Tâp 2, Phép tinh giai tich một biến số. NXB Giao dục, 2001.

- Nguyễn Thủy Thanh, Toan cao cấp, Tâp (2-3)- Phép tinh vi phân cac hàm- Phép tinh tich phân, Lý thuyết chuỗi, Phương trình vi phân, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.

- James Stewart. Calculus:Early Transcendentals. Publisher Brooks Cole, 6th edition, June, 2007.

19. MAT1192 Giai tich 2 2 1. Tài liêubắt buộc:

- Nguyễn Đình Tri, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh. Toan học cao cấp, Tâp 3- Phép tinh giai tich nhiều biến số. NXB Giao dục, 2008.

15

Page 18:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Nguyễn Thủy Thanh, Toan cao cấp, Tâp (2-3)- Phép tinh vi phân cac hàm- Phép tinh tich phân, Lý thuyết chuỗi, Phương trình vi phân. NXB ĐHQG Hà Nội, 2005.

- James Stewart. Calculus:Early Transcendentals. Publisher Brooks Cole, 6th edition, June, 2007

20. MAT1101 Xac xuất thống kê

3 1. Tài liêubắt buộc:

- Đặng Hùng Thắng, Mở đầu về lý thuyết xac suất và cac ứng dụng, Nhà Xuất ban Giao dục, 2009.

- Đặng Hùng Thắng, Thống kê và ứng dụng. Nhà Xuất ban Giao dục, 2008.

- Đặng Hùng Thắng, Bài tâp xac suất. Nhà Xuất ban Giao dục, 2009.

- Đặng Hùng Thắng, Bài tâp thống kê. Nhà Xuất ban Giao dục, 2008.

- Đào Hữu Hồ, Xac suất thống kê – Nhà Xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008

2. Học liêu tham khao thêm:

- Đào Hữu Hồ, Hướng dẫn giai cac bài toan xac suất thống kê, Nhà Xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.

- Nguyễn Văn Hộ, Xac suất Thống kê, Nhà Xuất Ban Giao dục 2005.

- Đinh Văn Gắng, Xac suất Thống kê, Nhà Xuất Ban Giao dục 2005.

- Tô Văn Ban, Xac suất Thống kê, Nhà Xuất Ban Giao dục 2010.

- Gordon S.P., Contemporary Statistics, McGraw-Hill,Inc. 1996

- Soong T.T., Fundamentals of Probability and Statistics for engineers, John Wiley 2004.

21. PHY1100 Cơ-nhiêt 3 1. Tài liêubắt buộc:

- Nguyễn Viết Kinh, Bạch Thành Công, Phan Văn Thich, Vật lý học đại cương Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005.

- Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Vật lý Cơ-Nhiệt đại cương Tập 1 và Tập 2, NXB Giao dục Viêt nam, 2010.

- D. Haliday, R. Resnick and J. Walker, Cơ sở vật

16

Page 19:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

lýTập1, 2, 3; Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim Ngọc, Phan Văn Thich, Nguyễn Viết Kinh dich, NXB Giao dục, 2001.

- Lương Duyên Bình (Chủ biên), Vật lý đại cươngTập 1Cơ –Nhiệt, NXB Giao dục, 2007.

2. Tài liêu tham khao thêm:- R.A.Serway and J.Jewet, Physics for scientists and

enginneers, Thomson Books/Cole, 6th edition, 2004.- Đàm Trung Đồn và Nguyễn Viết Kinh, Vật lý phân tử

và Nhiệt học, NXB ĐHQGHN, 1995. - Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Nhiệt học, NXB Giao

dục, 2009. - Nguyễn Văn Ẩn, Nguyễn Thi Bao Ngọc, Phạm Viết

Trinh, Bài tập vật lý đại cương Tập 1, NXB Giao dục, 1993.

- Nguyễn Ngọc Long (chủ biên), Vật lý học đại cương Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005.

22. PHY1103 Điên-Quang 3 1. Tài liêu bắt buộc

- Cơ sở Vật lý, Nhà xuất ban giao dục 1998, D.Halliday, R. Resnick and J.Walker. Fundamental of Physics, John Winley & Sons, Inc.1996.

- R. A. Serway and J. Jewet, Physics for scientists and enginneers, Thomson Brooks/Cole, 6th edition, 2004.

2. Tài liêu tham khao thêm:

- Tôn Tich Ái. Điên và từ. NXB ĐHQGHN, 2004.

- Nguyễn Châu và n.n.k. Điên và từ . NXB Bộ GD&ĐT, 1973.

- Lương Duyên Bình, Dư Tri Công, Nguyễn Hữu Hồ. Vât lý đại cương tâp II. NXB Giao dục, 2001.

- Vũ Thanh Khiết. Điên và từ, NXB Giao dục 2004.

Phần Quang học:1. Tài liêu bắt buộc

- Nguyễn Thế Bình, Quang học, Nhà XN ĐHQG Hà nội, 2007.

2. Tài liêu tham khao

- David Halliday, Cơ sở Vật lý, Tâp 6, Nhà xuất ban giao dục, 1998.

- Ngô Quốc Quýnh, Quang học, Nhà xuất ban Đại học

17

Page 20:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

và Trung học chuyên nghiêp, 1972

- Lê Thanh Hoạch, Quang học, Nhà xuất ban Đại học KHTN,1980

- Eugent Hecht, Optics , 4th edition, (World student series edition), Adelphi University Addison Wesley, 2002

- Joses-Philippe Perez, Optique, 7th edition, Dunod ,Paris, 2004

- B.E.A.Saleh, M.C. Teich, Fundamentals of Photonics

- Wiley Series in pure and applied Optics, New York, 1991

23. CHE1080 Hoa học đại cương

3 1. Tài liêubắt buộc

- Phạm Văn Nhiêu. Hoa đại cương (Phần cấu tạo chất), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.

- Lâm Ngọc Thiềm, Bùi Duy Cam. Hoa Đại Cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.

- Vũ Đăng Độ, Trinh Ngọc Châu, Nguyễn Văn Nội, Bài tâp cơ sở li thuyết cac qua trình hoa học, NXB Giao dục, tai ban lần thứ 4, Hà Nội, 2010.

24. CHE1081 Hoa học hữu cơ 3 1. Tài liêubắt buộc:

- Nguyễn Đình Thành, Cơ sở Hoá học hữu cơ, Nhà Xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội (2011).

25. CHE1057 Hoa phân tich 3 1. Tài liêu bắt buộc:

- Nguyễn Văn Ri và một số tac gia “Hoa học phân tich” dành cho sinh viên không thuộc chuyên ngành Hoa. Nhà xuất ban Đại học Quốc Gia (Sắp sửa in)

26. CHE1069 Thực tâp hoa học đại cương

2 1. Tài liêu bắt buộc

- Ngô Sy Lương. Giao trình thực tâp Hoa đại cương - NXB ĐHQG 2004

1. Tài liêu tham khao thêm

- A.W. Laubengayer (Coruell University); C.W.J. Caife (Middebarry College); O.T. Beachley (State University of New York, Buffalo). Experiments and Problems in General Chemistry. Holt, Renehart and Winston, Inc. 1992.

- W.Shafer, J.Klunker, T.Shenlenz, I.Meier, A.Symonds. Laboratory Experiments of Chemistry. Phywe Series of

18

Page 21:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Publication. 1998

27. BIO2400 Hoa sinh học Biochemistry

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Phạm Thi Trân Châu, Trần Thi Áng, (2009). Hoá sinh học. NXB Giao dục.

- Nguyễn Quang Vinh, Bùi Phương Thuân, Phan Tuấn Nghĩa, (2004). Thực tâp hoá sinh học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Nelson D.L., Cox M.M. (2008). Lehninger Principles of Biochemistry. Worth Publishers, New York.

2. Tài liêu tham khao thêm

28. BIO2401 Sinh học tế bàoCell Biology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Albert et al., (2010). Essential Cell Biology. third edition, ISBN 13:978-0-8153-4130-7.

- Becker et al., (2009). The World of the Cell. fifth edition, ISBN 13:978-0-8053-9393-4.

- Lodish et al., (2007). Molecular Cell Biology. sixth edition, ISBN-13: 978-0716776017.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Nguyễn Như Hiền, (2008). Giáo trình Sinh học tế bào. NXB Giao dục

- Nguyễn Như Hiền, Trinh Xuân Hâu, (2009). Tế bào học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội

- Vũ Văn Vụ, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Hồng Điêp, (2005). Công nghệ tế bào động vật. NXB Giao dục.

29. BIO2402 Sinh học phân tử Molecular Biology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Alberts B. et al. (2008). Molecular Biology of the Cell (Fifth edition). Garland Publishing. New York.

- Snustad D. et al. (2011). Principles of Genetics (Sixth edition). John Wiley & Sons, Inc. New York.

- Võ thi Thương Lan, (2006). Sinh học phân tử tế bào và ứng dụng, NXB GD.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Brown T.A. (2002). Genomes (Second edition). BIOS Scientific Publishers, Ltd.

- Võ Thi Thương Lan, (2007). Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử. NXB ĐHQG.

- Hồ Huỳnh Thùy Dương (2003). Sinh học Phân tử.

19

Page 22:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

NXB GD.

30. BIO2403 Vi sinh vât học Microbiology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Thomas D. Brock, Michael T. Madigan, John M.Martinko, Jack Parker, (2011), Biology of Microbiology, 12th edition, Prentice Hall, Englewood Cliff, New Jersey.

- Prescott Lansing M, Harley, John P, Klein, Donald A, (2011). Microbiology, tenth edition. Mc Graw-Hill.

- Bauman Robert W.,(2004).Microbiology. Pearson Benjamin Cummings

- Tortora, Funke, Case (2010). Microbiology – An Introduction. Benjamin Cummings.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Kiều Hữu Ảnh, (2006). Giáo trình vi sinh vật học lý thuyết và bài tập giải sẵn tập 1,2, Nxb Khoa học và Ky thuât, Hà nội.

- Phạm Văn Ty, (2004).Virut học. Nhà xuất ban khoa học và ky thuât.

- Lansing M. Prescott, John P. Harley and Donald A. Klein, (2006).Laboratory excercises in Microbiology, 5th edition, McGraw-Hill Higher Education.

31. BIO2404 Sinh học phat triểnDevelopmental Biology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Scott Gilbert, (2006). Developmental Biology, Eighth edition. Sinauer Associates, Inc., Sunderland, Massachusetts USA.

- Klaus Kalthoff, (2001). Analysis of Biological Development, McGraw-Hill Science.

- Nguyễn Mộng Hùng, (1993). Bài giảng sinh học phát triển, NXB KH&KT.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Nguyễn Mộng Hùng, (2004). Công nghệ tế bào phôi động vật. NXB Đại học Quốc gia Hà nội

- Nguyễn Mộng Hùng, Nguyễn Lai Thành, (2004). Hướng dẫn thực tập sinh học phát triển. NXB Đại học Quốc gia Hà nội.

- Vũ Văn Vụ, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Hồng Điêp, (2005). Công nghệ tế bào động vật. NXB Giao dục.

20

Page 23:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

32. BIO2405 Sinh lý học người và động vâtHuman and Animal Physiology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Cindy L. Stanfrield (2011). Principles of Human Physiology, 4th edition, Benjamin Cummings, USA.

- Hill, Wyse, Anderson (2008). Animal Physiology, 2nd

edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

- Guyton and Hall Textbook of Medical Physiology (2010), 12th edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Berne and Levy (2008). Physiology, 6th edition, Mosby, USA.

- Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V. and Jackson R.B. (2011). Campbell biology, ninth edition. Pearson Education Inc., San Francisco America.

- S.C. Rastogi (2007). Essentials of Animal Physiology, 4th edition, New age international (P) limited, Publishers, India.

- Meyes and Schute (2008).Principles of Animal Physiology, 2nd edition, Benjamin Cummings, USA.

33. BIO2406 Thống kê sinh học Biostatistics

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Chu Văn Mẫn,(2011). Tin học trong công nghệ sinh học. NXB Giao dục Hà Nội.

- Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ, (2001).Thống kê Sinhhọc. NXB Khoa học và Ky thuât, Hà Nội, 162 tr.

- Samuels Witmer,(2003). Statistics for the Life sciences, 3-rd ed. Pearson Education.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Chu Văn Mẫn,(2003). Ứng dụng tin học trong sinh học. NXB ĐHQG Hà Nội

34. BIO2407 Nghiên cứu khoa học IScientific research I

2 1. Tài liêu bắt buộc

- Phan Tuấn Nghĩa, (2012).Hóa sinh học thực nghiệm. NXB Giao dục.

- Boyer, R., (2000).Modern experimental biochemistry. 3rd Edition. Benjamin Cummings. 475 pp.

- Sambrook, J. & Russel, D.W., (2001). Molecular cloning protocols: a laboratory manual. Cold Harbor Spring Laboratory Press, New York.

21

Page 24:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2. Tài liêu tham khao thêm

35. BIO2408 Miễn dich học Immunology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Đỗ Ngọc Liên, (2008). Miễn dịch học cơ sở. NXB ĐHQG Hà Nội.

- Kindt, Goldsby, Osborne, (2007). Kuby Immunology 6th,ed.. W. H. Freeman and Company.

- Charles A. Janeway, Paul Travers, Mark Walport, Mark Shlomchik, (2005). Immunobiology. Garland Science Publishing.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Vũ Triêu An, Homberg J.C, (2001). Miễn dịch học. NXB Y học.

- Đỗ Ngọc Liên, (2004).Thực hành Hoá sinh miễn dịch. NXB ĐHQG Hà nội

36. BIO2409 Nhâp môn công nghê sinh họcIntroduction to Biotechnology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Thieman et al., (2008). Introduction to Biotechnology (2nd Edition).

- Renneberg and Demain (2007). Biotechnology for Beginners.

- Phạm Thành Hổ (2006). Nhập môn Công nghệ Sinh học. NXB KH&KT.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Glick B, R. and Pasternak J, J. (2003). Molecular Biotechnology – Principles and Applications of Recombinant DNA. 3ndPress. Washington.

- Nguyễn Như Hiền (2008). Công nghệ tế bào. NXB GD.

37. BIO2410 Lý sinh học Biophysics

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Nguyễn Thi Kim Ngân. Lý sinh học. NXBĐHQG Hà nội, (2001).

- Nguyễn Thi Quỳ. Lý sinh học (phần thực hành). NXBKH&KT, (2002).

- Philip C. Nelson. Biological Physics, 2nd ed. W.H. Freeman and Company, (2008).

2. Tài liêu tham khao thêm

- Biophysical Journal. http://www.cell.com/biophysj

- Biochimica et Biophysica Acta (BBA).

22

Page 25:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

http://www.sciencedirect.com/science/journal/00052728

- Lodish H. et al. 2000.Molecular cell biology, 4th ed.. Freeman & company.

- Vasantha Pattabhi, N. Gautham, 2002. Biophysics. Kluwer Academic Publisher.

- Paul F. Cook, W. W. Cleland, 2007. Enzyme Kinetics and Mechanism. Taylor & Francis Group.

- Phan Sy An (chủ biên), Lý sinh Y học. NXB Yhọc, 1998.

38. BIO2411 Sinh lý học thực vât Plant Physiology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Taiz L. and Zeiger E. (2010). Plant Physiology. Sinauer Associates Inc. Publisher, Massachusetts, America.

- Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V. and Jackson R.B. (2011). Campbell biology, ninth edition. Pearson Education Inc., San Francisco America.

- Hopkins W.G. and Huener N.P.A. (2009). Introduction to plant physiology, fourth edition. John Wiley & Sons Inc., New Jersey, America

2. Tài liêu tham khao thêm

- Foyer H.C. and Zhang H. (2011). Nitrogen metabolism in plants in post-genomic era. Blackwell Publishing Ltd., Oxford, England.

- Mauseth J.D. (2009). Botany - An introduction to plant biology, fourth edition. Jones and Barlett Publishers, London, England.

- Srivastara L.M. (2002). Plant growth and development. Elsevier Science, Florida, America.

39. BIO2412 Sinh học ngườiHuman Biology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Matter F., (2001). Human Biology. The McGraw- Hill Companies.

- Nguyễn Văn Yên, (2000). Sinh học người. NXB ĐHQGHN, Hà Nội.

- Primrose S.B., Twyman R.M., (2004). Genomics: Applications in Human Biology. Blackwell Publishers.

- Strachan T. and Read A., (2011). Human molecular

23

Page 26:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

genetics. 4th ed. Garland Science, Taylor &Francis Group, LLC.

2. Tài liêu tham khao thêm

40. BIO2413 Sinh thai học quần thể và quần xã Population and Community Ecology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Nguyễn Xuân Huấn, (2003). Sinh thái học quần thể, NXB ĐHQG Hà Nội, 188 tr.

- Odum E.P., (1978). Cơ sở sinh thái học (Ban dich tiếng Viêt), Tâp I, Nhà xuất ban ĐH và THCN, Hà Nội, 423 tr.

- Putman R. J., (1994). Community Ecology, Chapman & Hall, 178 p.

2. Tài liêu tham khao thêm

41. BIO2414 Cac nguyên lý của Sinh học bao tồn Principles of Conservation Biology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Richard B. Primack, 1999. Cơ sở sinh học bảo tồn. NXB Khoa học và Ky thuât. Hà Nội.

- Phạm Bình Quyền (chủ biên), 2002. Đa dạng sinh học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Groom M.J., Meffe G.K., Carrol C.R., 2006.Principles of Conservation Biology. Sinauer Asociates, Inc. Publishers Sunderland, Massachusetts U.S.A.

2. Tài liêu tham khao thêm

42. BIO2415 Sinh học biển Marine Biology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Peter Catro and Michael E. Huber, (2008). Marine Biology, 7th edition. McGraw-Hill, New York, USA.

- Vũ Trung Tạng, (2005). Sinh học và Sinh thái học biển. NXB. ĐHQGHN.

- Jeffrey S. Levinton, 2009. Marine Biology, 3rdedition. Oxford Uiversity Press.

2. Tài liêu tham khao thêm

- T. M. Niesen, 2000. TheMarine Biology Coloring Book, 2nd edition. Harper Collins CollegePulishers.

- George Karleskint, Richard Turner & James Small, 2006. Introduction to Marine Biology, 2nd edition. Casebound.

- Jame L. Sumich, 1999. An Introduction to the Biology of Marine Life, 7th edition. McGraw-Hill, New York, USA.

24

Page 27:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Vũ Trung Tạng, 2002. Đại dương và những cuộc sống kỳ diệu. NXB Giao dục

- Vũ Trung Tạng, 2008. Sinh thái học các hệ sinh thái nước. NXB Giao dục.

- Vũ Trung Tạng, 2009. Sinh thái học các hệ cửa sông Việt Nam. NXB Giao dục.

- J. A. Pechenik, 2010. Biology of the Invertebrates, 6th

edition. McGraw-Hill, New York, USA.

- James W. Nybakken, 1993. Marine Biology, An Ecological Approach, 3rd edition. Harper Collins CollegePulishers.

43. BIO2416 Nhâp môn Sinh thai học môi trường Introduction to Environmental Ecology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Bill Freedman, 1999. Environmental Ecology. Academic Press. London.

- Edward.A.Laws, 2000. Aquatic pollution. Wiley Publishers.

- Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ, 2004. Kĩ thuật môi trường. NXB Giao dục

2. Tài liêu tham khao thêm

- Phan Nguyên Hồng và nnk, 2004. Hỏi đáp về môi trường và sinh thái. NXB Giao dục Hà Nội.

- Lê Văn Khoa và nnk, 2001. Khoa học môi trường. NXB Giao dục Hà Nội.

- Phạm Bình Quyền (chủ biên), 2002. Đa dạng sinh học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Trinh Thi Thanh, Nguyễn Khắc Kinh, 2005. Quản lý chất thải nguy hại. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Trương Mạnh Tiến, 2005. Quan trắc môi trường. NXB Đại học Quốc gia HN.

- Mai Đình Yên và nnk, 1997. Con người và Môi trường. NXB Giao dục HN.

44. BIO3400 Tế bào và cơ thể Cells and Organisms

4 1. Tài liêu bắt buộc

- Scott Freeman (editor-in-chief), 2007. Biological Sciences (3rdEd.). Person Inc. Publish.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Phạm Thi Trân Châu và Trần Thi Áng, 2006, Hóa sinh học, Nxb Giao dục.

- Lê Duy Thành, Tạ Toàn, Nguyễn Thi Hồng, Đinh

25

Page 28:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Đoàn Long, 2007. Di truyền học, Nxb Khoa học Ky thuât, Hà Nội.

- Campbell (ed.) 2011. Sinh học (Biên dich và hiêu đinh: Phạm Văn Lâp và nhiều người khac), Nxb Giao dục.

45. BIO3401 Ca thể và quần thểOrganisms and Population

4 1. Tài liêu bắt buộc

- Scott Freeman, Biological Sciences, tái bản lần thứ 4, 2010, Pearson Education Inc. Publishing.

- Campbell & Reece, Biology, 6th Edition, 2002, Pearson Education Inc. Publishing.

- Taiz L. & Zeiger E., Plant physiology 4th Edition, 2009,. Sinauer Associates, Inc., publishers, Massachusetts, America.

2. Tài liêu tham khao thêm

46. BIO3402 Di truyền học đại cương General Genetics

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Lê Duy Thành, Tạ Toàn, Đỗ Lê Thăng, Đinh Đoàn Long. Di truyền học. NXB KHKT, 2007.

- Đỗ Lê Thăng, Đinh Đoàn Long. Chú giải di truyền học.NXB Giao dục. 2007.

- Đỗ Lê Thăng. Thực tập Di truyền học. ĐH KHTN, ĐH QGHN, Hà Nội. 2000.

- Đỗ Lê Thăng, Hoàng Thi Hoà, Nguyễn Thi Hồng Vân, 2007. Chọn lọc và hướng dẫn giải bài tập di truyền học. NXB Giao dục.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Peter J. Russel, 2000. Fundamentals of Genetics. Addison Wesley Longman Inc.

- Đinh Đoàn Long, Đỗ Lê Thăng, 2009. Cơ sở Di truyền học phân tử và tế bào. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

47. BIO3403 Thực vât họcBotany w/lab

4 1. Tài liêu bắt buộc

- James D., 2009. Mauseth, Botany introduction to Plant Biology, Fourth edition, Jones and Bartlett Publishers.

- Walter S. Judd, Christopher S. Campbell, Elizabeth A. Kellogg, Peter F. Stevens, Michael J. Donoghue, 2007.Plant Systematics a Phylogenetic Approach, Third edition. Publishers-Sunderland, Massachusetts USA.

- Trần Ninh, Nguyễn Thi Minh Lan, 2005.Thực tập hệ

26

Page 29:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

thống thực vật. Nxb ĐHQG Hà Nội.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Dennis W. Woodland, 2009.Contemporary Plant Systematics. Fourth Edition, Printed in the United States of America, 2009.

- Peter H. Raven, Ray F. Evert, Susan E. Eichhorn, 2004. Biology of Plant, 7th Edition. Printed in the United States of America.

- Nguyễn Ba, 2007.Giáo trình Thực vật học, Nxb Giao dục.

- Nguyễn Ba, 2007. Hình thái học thực vật.Nxb Giao dục.

- Nguyễn Ba, 2006. Hướng dẫn thực tập hình thái thực vật (tâp bài giang).

- Nguyễn Nghĩa Thìn, Đặng Thi Sy, 2004Hệ thống học thực vật. Nxb ĐHQG Hà Nội.

48. BIO3404 Động vât học động vât không xương sốngInvertebrate Zoology w/lab

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Edward E.Ruppert, Richard S. Fox, Robert D. Barnes, 2004. Invertebrate Zoology, Thomson Brooks/Cole Seventh edition.

- Jan.A. Pechenik, 2010. Biology of the Invertebrates. Tufts University, sixth edition.

- Đặng Ngọc Thanh, Trương Quang Học (Chủ biên), 2001. Hướng dẫn thực tập Động vật không xương sống. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Thai Trần Bai, 2001.. Động vât không xương sống. NXB Giao dục, 2001

2. Tài liêu tham khao thêm

49. BIO3405 Động vât học động vât co xương sống Vertebrate Zoology w/lab

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Pough, F.H., C.M. Janis, J.B. Heiser, 2009. Vertebrate Life, 8th edition. Benjamin Cummings.

- Hickman, C. P., Robert, L. S., Keen, S. L., Larson, A., I'Anson, H., Eisenhour, D. J., 2008. Integrated Principles of Zoology, 14th edition. The McGraw-Hill Company.

- Hà Đình Đức, 1971. Thực tập động vật học có xương sống. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiêp.

2. Tài liêu tham khao thêm

27

Page 30:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Kardong, K. V., 2009. Vertebrate - Comparative Anatomy, Function, Evolution. The McGraw - Hill Company, USA.

- Lê Vũ Khôi, 2005. Động vật học có xương sống. NXB Giao dục.

- Linzey D. W., 2003. Vertebrate Biology, edition 2003. The McGraw - Hill Company, USA.

50. BIO3406 Cơ sở sinh thai họcBasic Ecology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Charles J. Krebs, 2008. Ecology. Benjamin Cummings Publishers.

- Manuel C. Molles, 2009. Ecology: Concepts and Applications. McGraw-Hill Science/Engineering/Math Publisher.

- Thomas M. Smith , Robert Leo Smith, 2012. Elements of Ecology. Benjamin Cummings.

- Colin R. Townsend , Michael Begon, John L. Harper, 2008. Essentials of Ecology. Wiley-Blackwell Publisher.

- Vũ Trung Tạng, 2003. Cơ sở Sinh thái học. Nxb Giao dục.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Dương Hữu Thời, 1998. Cơ sở Sinh thai học. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.

- Odum E.P. Cơ sở sinh thai học (sach dich), 1978. Nhà xuất ban ĐHTHCN.

- Vũ Trung Tạng, 2004. Sinh học và sinh thai học biển. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.

- Nguyễn Nghĩa Thìn, 2004. Hê sinh thai rừng nhiêt đới. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.

- Phạm Bình Quyền, 2003. Hê sinh thai nông nghiêp và phat triển bền vững. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.

51. BIO3407 Di truyền học người Human Genetics

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Strachan and Read, 2004. Human Molecular Genetics. 3rdedition, Garland Science.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Lewis, Ricki. Human Genetics: Concepts and Applications, ninth edition.

28

Page 31:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Human Heredity, Michael Cummings, Eighth Edition, 2009. ISBN: 978-0-495-55445-5.

52. BIO3408 Hoa sinh học và Trao đổi chất của tế bào Biochemistry & Cellular Metabolism

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Garrett R. H., and Grisham C. M.,2001.Principles of Biochemistry with a Human Focus. Publisher Brooks /Cole, Pacific Grove, C. A..

- Bùi Phương Thuân, 2007. Thực tập cơ sở hóa sinh của sản xuất thực phẩm. Tâp bài thực tâp, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà nội.

- Lê Ngọc Tú (chủ biên), 1998. Hóa sinh công nghiệp. NXB KHKT Hà Nội.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Brennan J. G., 2006.Food Processing.Handbook, Wiley, 2006.

- Dris R. and Sharma A. (eds), 2003. Food technology and quality evaluation. Science Publishers, Inc. Enfield (NH), USA.

- Fellows P., 2009. Food processing technology- Principles and practice. 2nd ed. CRC Press.

- Johson-Green P., 2002. Introduction to food biotechnology. CRC Press. Washington D.C., USA.

- Heldman D. R., Hartel R. W., 1997. Principles of Food Processing, Springer.

- Miller D. D., 1998.Food chemistry- a laboratory manual. John Wiley & Sons, Inc. New York, USA.

- Oliveira F. A. R. and Oliviera J. C., 1999.Processing foods- quality optimization and process assessments. CRC Press. Boca Ranton, USA.

- Sikorski E. Z. (ed.), 2002. Chemical and functional properties of food components. 2nd ed. CRC Press. Washington D.C., USA.

- Simpson B. K., 2012.Food Biochemistry and Food Processing, 2th Edition. John Wiley & Sons, 2012.

53. BIO3409 Vi sinh vât y học Medical Microbiology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Geo. F. Brooks, Karen C. Caroll, Janet S. Butel, Stephen A. Morse, 2010, Jawetz, Melnick, & Adelberg’s Medical Microbiology, 25th. McGraw-Hill Medical.

29

Page 32:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Michel Tibayrenc, 2007, Encyclopedia infectious diseases, John Wiley & Sons.

- Phạm Văn Ty, 2009, Virut học. Nhà xuất ban giao dục, Giao dục Hà Nội

- Lansing M. Prescott, John P. Harley, Donald A. Klein, 2010, Microbiology, Mc Graw Hill Science/ Engineering/Math.

2. Tài liêu tham khao thêm

- David Greenwood, Richard C.B. Slack, 1998. Medical Microbiology. Churchill Levingstone

- Robert W. Bauman, 2004, Microbiology, Benjamin Cummings.

- Schaechter M., Medoff G., Eisenstain B. Baltimor, 1993. Mechanisms of Microbial Diseases, Williams and Wilkins.

54. BIO3410 Công nghê sinh học phân tử Molecular Biotechnology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Glick, B.R., Pasternak, J.J., Patten , C.L. (2010). Molecular Biotechnology: principles and applications of recombinant DNA. ASM Press.

- Wink, M. (2006). Intrduction to Molecular Biotechnology. Wiley-VCH Verlag GmbH & Co. KgaA. Weiheim.

- Thieman, W. J. & Palladino, M.A. (2009). Introduction to Biotechnology. 2nd Edition. Perason Benjamin Cummings

2. Tài liêu tham khao thêm

55. BIO3411 Mô học Histology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Luiz Carlos J., Jose C (2003).Basic Histology, Text and Atlas, Tenth Edition.Lange Medical Books McGraw Hill.

- Trần Công Yên. 2004. Mô học (Bài giang lưu hành nội bộ). Ban in tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN.

- Trinh Bình. 2002. Mô học. Xuất ban lần thứ 2 co sửa chữa bổ sung. NXB.Y học, Hà Nội

2. Tài liêu tham khao thêm

- Trinh Hữu Hằng, Trần Công Yên (2002): Sinh học

30

Page 33:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

cơthể động vật. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Nguyễn Kim Giao (2004). Hiên vi điên tử trong Khoa học sự sống. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Victor P. Eroschenko (2000). Atlas of Histology with Functional Correlations, ninth Edition. Lippincott Williams & Wilkins.

56. BIO3412 Thực hành Di truyền học Experiments in Genetics

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Đỗ Lê Thăng, Bộ môn Di truyền học. Thực tập Di truyền học (Tâp 1 và 2). Dự an Hợp tac Viêt Nam – Hà Lan, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội (cũ), 1993.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Allan Jones, 2003. Practical Skills in Biology (3rd Ed). Pearson Education Ltd., 2003.

57. BIO3413 Thực hành Sinh học phân tửExperiments in Molecular Biology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Bài giang do can bộ soạn phù hợp với nguyên vât liêu và trang thiết bi sử dụng cho từng nhom, từng bài thực tâp.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Võ Thi Thương Lan, 2007. “Một số vấn đề cơ ban của sinh học phân tử”. NXB ĐHQG.

- Hồ Huỳnh Thùy Dương (2003). Sinh học Phân tử. NXB GD.

58. BIO3414 Ky thuât DNA tai tổ hợp Recombinant DNA Technique

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Phan Tuấn Nghĩa. Thực hành kỹ thuật di truyền (tài liêu chinh phục vụ cho môn học, chưa xuất ban).

- Sambrook J. and Russel DW.,2001.Molecular cloning protocols: a laboratory manual. Cold Harbor Spring Laboratory Press, New York.

- Prỉmrose SB, Twyman RM and Old RW., 2002.Principles of Gene Manipulation sixth edition.Oxford, UK: Blackwell Science.

2. Tài liêu tham khao thêm

59. BIO315 Thực hành hoa sinh học Experiments in Biochemistry

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Nguyễn Quang Vinh, Bùi Phương Thuân, Phan Tuấn Nghĩa, 2004. Thực tập Hoá sinh học. Nhà Xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Phạm Thi Trân Châu, Trần Thi Áng, 2009. Hoá sinh

31

Page 34:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

học. Nhà Xuất ban Giao dục Viêt Nam.

- Nelson DL and Cox MM., 2000.Lehninger Principles of Biochemistry. Worth Publishers New York.

2. Tài liêu tham khao thêm

60. BIO3116 Thực hành dự an qua trình công nghê sinh học Biotechnology Processing projects Laboratory

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Hướng dẫn thực tâp môn Thực hành dự an sinh học. Nguyễn Thi Vân Anh và Nguyễn Hòa Anh, 2012. Tài liêu thực tâp lưu hành nội bộ.

- Lê Văn Hoàng, 2007. Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp. Đại học Bach Khoa Đà Nẵng.

- Glick, B. R. and Pasternak, J.J. 2003. Công nghệ sinh học phân tử: Nguyên lý và ứng dụng của ADN tái tổ hợp. NXB Khoa học và Ky thuât, 2006 (Ban dich từ tiếng Anh)

2. Tài liêu tham khao thêm

- Seidman, LA. And Moore, CJ. Basic Laboratory Methods for Biotechnology. Prentice Hall, New Jersey.

- Lodish, H. Berk, A. Zipursky, S. L., Matsudaira, P. Baltimore, D. and Darnell, J. 2008. Molecular cellbiology. 8th edition. W.H. Freeman Company, New York.

- Sambrook, J and Russel, D.W. 2001. Molecular cloning protocols: a laboratory manual. Cold Harbor Spring Laboratory Press, New York.

- Elliott, W. H. and Elliott, D.C. 2001. Biochemistry and Molecular Biology: 2nd edition. Oxford Unviversity Press, New York.

61. BIO3417 Thực hành Vi sinh vât học Experiments in Microbiology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- William Claus (1988).Understanding Microbes: A Laboratory Textbook for Microbiology. W. H. Freeman; First Edition edition

- Thomas D. Brock, Michael T. Madigan, John M.Martinko, Jack Parker, (2011).Biology of Microbiology, 12th edition. Prentice Hall, Englewood Cliff, New Jersey.

- Vũ Thi Minh Đức, 2001.Thực tập Vi sinh vật học. Nhà xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội.

32

Page 35:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2. Tài liêu tham khao thêm

- Lansing M. Prescott, John P. Harley and Donald A. Klein, 2006.Laboratory excercises in Microbiology. 5th edition, McGraw-Hill Higher Education.

- Lansing M. Prescott, John P. Harley and Donald A. Klein, 2004.Microbiology, 6th edition. McGraw-Hill Higher Education.

- Lansing M. Prescott, John P. Harley and Donald A. Klein, 2006.Laboratory excercises in Microbiology. 5th edition, McGraw-Hill Higher Education.

- John Grainger, Janet H., Dariel B.. 2001.Basic practical microbiology. The Society for General Microbiology.

62. BIO3418 Thực hành Sinh học tế bàoExperiments in Cell Biology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Cac học liêu liên quan đến môn học sẽ được gửi đến sinh viên trước mỗi bài học.

- Nguyễn Mộng Hùng, Nguyễn Lai Thành, 2004. Hướng dẫn thực tập sinh học phát triển. NXB Đại học Quốc gia Hà nội.

- Trần Công Yên, Hoàng Thi My Nhung 2008. Hướng dẫn thực tập Mô học. Bài giang lưu hành nội bộ.

- Ngô Giang Liên, 1993. Thực tập tế bào học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội

2. Tài liêu tham khao thêm

- Nguyễn Mộng Hùng, 2004. Công nghệ tế bào phôi động vật. NXB Đại học Quốc gia Hà nội.

- Victor P. Eroschenko (2000). Atlas of Histology with Functional Correlations, ninth Edition. Lippincott Williams & Wilkins.

63. BIO3419 Phat triển ở thực vât Plant Development

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Taiz L. & Zeiger E., 2010. Plant physiology 5th Edition. Sinauer Associates, Inc., publishers, Massachusetts, America.

- William G. Hopskin, 2001. Introduction to Plant Physiology.

- Ottoline Leyser and Stephen Day, 2003. Mechanisms in Plant Development. Blackwell Publishing.

2. Tài liêu tham khao thêm

33

Page 36:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

64. BIO3420 Nội tiết học Endocrinology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- David O. Norris (2007), Vertebrate Endocrinology, Fourth Edition, Elsevier, Inc..

- Henry M. Kronenberg, Shlomo Melmed, Kenneth S. Polonsky, P. Reed Larsen(2008), Williams Textbook of Endocrinology , eleventh edition, Saunders, an imprint of Elsevier Inc.

- John E. Hall (2010), Guyton and HallTextbook of Medical Physiology, 12th edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Donald W. Pfaff. (2009). Hormones, Brain and Behavior, second edition. Elsevier Inc. All rights reserved.

- Shlomo Melmed (2011), The Pituitary, third edition, Elsevier Inc. All rights reserved.

- Meyes and Schute (2008). ). Principles of Animal Physiology, 2nd edition. Benjamin Cummings, USA

65. BIO3421 Sinh lý học động vât co xương sống so sanh Comparative Vertebrate Physiology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Hill, Wyse, Anderson (2008). Animal Physiology, 2nd

edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

- Pat Willmer, Graham Stone, Ian Johnston (2005). Environmental Physiology of Animals,2nd edition. Blackwell Science Ltd.

- Meyes and Schute (2008). Principles of Animal Physiology, 2nd edition. Benjamin Cummings, USA.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V. and Jackson R.B. (2011). Campbell biology, ninth edition. Pearson Education Inc., San Francisco America.

- Berne and Levy (2008). Physiology, 6th edition, Mosby, USA.

- S.C. Rastogi (2007). Essentials of Animal Physiology, 4th edition, New age international (P) limited, Publishers, India.

66. BIO3422 Sinh học thần kinh

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Dale Purves, George J. Augustine, David Fitzpatrick,

34

Page 37:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Neurobiology William C. Hall, Anthony-Samuel LaMantia, and Leonard E. White (2012), Neuroscience, Fifth Edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

- Nicholls, J.G., Martin, A.R and Wallace B.G (2001), From Neuron to Brain, 4thedition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

- John E. Hall (2010). Guyton and HallTextbook of Medical Physiology, 12th edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

2. Tài liêu tham khao thêm

- C. U. M. Smith (2002).Elements of Molecular Neurobiology,third edition. John Wiley & Sons, Ltd, UK.

- Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V. and Jackson R.B. (2011). Campbell biology, ninth edition. Pearson Education Inc., San Francisco America.

- Zupanc, G. K. H. (2010), Behavioral Neurobiology: An Integrative Approach, 2nd edition. Oxford University Press.

67. BIO3423 Thực hành Sinh lý học thực vât Experiments in Plant Physiology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Vũ Văn Vụ và Cs,2004. Thực tập Sinh lý thực vật, Nhà xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Scott Freeman, Biological Science, 2010,4th Edition, Pearson Education Inc. Publishing.

- Campbell & Reece, 2002.Biology, 6th Edition, Pearson Education Inc. Publishing.

2. Tài liêu tham khao thêm

68. Bio3424 Thực hành Sinh lý học động vât Experiments in Animal Physiology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Trinh Hữu Hằng, Đỗ Công Huỳnh (2000),Thực hành Sinh lý người và động vật, Nhà xuất ban Khoa học Ky thuât, Hà Nội.

- Trinh Hữu Hằng, Đỗ Công Huỳnh (2000), Sinh lý người và động vật, Nhà xuất ban Khoa học Ky thuât, Hà Nội.

- Bộ môn Sinh lý học (2000), Sinh lý học, Tâp 1 & 2, Nhà xuất ban Y học, Hà Nội.

2. Tài liêu tham khao thêm

35

Page 38:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

69. BIO3425 Nghiên cứu khoa học IIScientific Researchs II: Lab-based Research or Biological Field Studies

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Tùy từng chuyên môn của Bộ môn đam nhiêm

2. Tài liêu tham khao thêm

- Tùy từng chuyên môn của Bộ môn đam nhiêm

70. BIO3426 Thực vât và con ngườiPlants and Humanity

3 1. Tài liêu bắt buộc

- James D. Mauseth, 2009.Botany introduction to Plant Biology, Fourth edition. Jones and Bartlett Publishers.

- Walter S. Judd, Christopher S. Campbell, Elizabeth A. Kellogg, Peter F. Stevens, Michael J. Donoghue, 2007.Plant Systematics a Phylogenetic Approach, Third edition, Publishers-Sunderland, Massachusetts USA.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Dennis W. Woodland, 2009.Contemporary Plant Systematics, Fourth Edition, Printed in the United States of America.

- Peter H. Raven, Ray F. Evert, Susan E. Eichhorn, 2004. Biology of Plant, 7th Edition. Printed in the United States of America.

- Nguyễn Ba, 2007. Giáo trình Thực vật học, Nxb Giao dục.

- Nguyễn Ba, 2007.Hình thái học thực vật, Nxb Giao dục.

- Nguyễn Nghĩa Thìn, Đặng Thi Sy, 2004.Hệ thống học thực vật, Nxb ĐHQG Hà Nội.

71. BIO3427 Sinh thai học tiến hoa Evolutionary Ecology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- D.J. Futuyma, 2009. Evolution, 2nd edition. Sinauer Associates Inc.

2. Tài liêu tham khao thêm

- E. Mayr, 2001. What evolution is. Basic Books.

- K.V. Kardong, 2008. An Introduction to Biological Evolution, 2nd edition. McGraw-Hill.

72. BIO3428 Côn trùng học đại cươngGeneral Entomology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Nguyễn Anh Diêp, Trương Quang Học, Phạm Bình Quyền, 2005. Côn trùng học. NXB ĐHQG Hà Nội.

36

Page 39:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Đặng Ngọc Thanh, Trương Quang Học (Chủ biên), 2001. Hướng dẫn thực tậpĐộng vật không xương sống, Nhà xuất ban ĐHQG Hà Nội.

- Cedric G.,2005. Entomology. Plenum Pres, New York and London.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Borror J.D., 1989. An Introduction to the Study of Insects. Sixth Edition,Saunder College Publishing.

- Phạm Bình Quyền, 2005. Sinh thái học côn trùng. NXB ĐHQG Hà Nội.

- Mayr, E., 1991.Principles of Systematic Zoology, McGraw-Hill, New York.

- Chapman, R.F.,1982.The Insect Structure and Functions, Hodder and Stoughton, London Sydney Aukland Toronto.

73. BIO3429 Thủy sinh vât học đại cương General Hydrobiology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Đặng Ngọc Thanh, 1974. Thủy sinh học đại cương. NXB ĐH & THCH, Hà Nội.

- Đặng Ngọc Thanh, 1980. Khu hệ động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt nam. NXB KHKT Hà nội.

- Đặng Ngọc Thanh, Thai Trần Bai, Phạm Văn Miên, 1980. Định loại động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt nam. NXB KHKT Hà nội.

2. Tài liêu tham khao thêm

74. BIO3430 Sinh học nghề ca Fisheries Biology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Nguyễn Xuân Huấn, 2003. Bài giảng Sinh học nghề cá, bổ sung câp nhât từ ban in nội bộ.

- Michael King, 2007. Fisheries Biology - Assessment and Management, Second edition. Blackwell Publishing Ltd. 341 p.

- Cushing D. H., 1968.Fiheries Biology - A study in Population Dynamics. The University of Wisconsin Press, 200 p.

2. Tài liêu tham khao thêm

75. BIO3431 Tâp tinh học động vât Animal Behavior

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Scott Graham, 2005. Essential Animal behavior.

37

Page 40:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Blackwell Publishing Ltd.

- John Alcock, 2009. Animal Behavior, 9th Edition. Sinauer Associatess, INC. Publishers, Sunderland, Massachussetts.

- Krebs J. R. and N B Davies, 2012. Behavioural Ecology: An Evoluiionnary Approach. Blackwell Scientific Publication.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Đào Văn Tiến, 1987. Tập tính học là gì. NXB KH & KT Hà Nội.

76. BIO3432 Thực hành sinh thai họcExperiments in Ecology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- J. Underwood , 1997. Experiments in Ecology. Cambridge University Press.

- Nicholas J. Gotelli , Aaron M. Ellison, 2004. A Primer Of Ecological Statistics. Sinauer Associates

- Lưu Lan Hương, Trinh Thi Thanh, 2001. Sinh thai học (phần thực tâp). Nxb ĐHQGHN.

2. Tài liêu tham khao thêm

- Vũ Trung Tạng, 2003. Cơ sở Sinh thái học. Nxb Giao dục.

- Odum E.P. Cơ sở sinh thái học (sach dich). Nhà xuất ban ĐHTHCN, 1978.

- Dương Hữu Thời, 1998. Cơ sở Sinh thái học. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.

- Thomas M. Smith , Robert Leo Smith, 2012. Elements of Ecology. Benjamin Cummings.

- Colin R. Townsend , Michael Begon, John L. Harper, 2008. Essentials of Ecology. Wiley-Blackwell Publisher.

77. BIO3433 Nghiên cứu khoa học II (trong phòng thi nghiêm hoặc ngoài thực đia )Scientific Research: Lab-based Research or Biological Field Studies

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Tùy từng chuyên môn của Bộ môn đam nhiêm

2. Tài liêu tham khao thêm

- Tùy từng chuyên môn của Bộ môn đam nhiêm

78. BIO3434 Tin sinh học 3 1. Tài liêu bắt buộc

38

Page 41:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Bioinformatics - Baxevanis A. D., Ouellette B. F. F. Bioinformatics (A Practical Guide to the Analysis of Genes and Proteins). John Wiley & Sons, 2005.

- Lesk A. M., 2008. Introduction to Bioinformatics.3rd

ed. Oxford University Press.- Mount D. W., 2001. Bioinformatics: Sequence and

Genome Analysis (Genome Analysis). Cold Spring Harbor Laboratory Press.

2. Tài liêu tham khao thêm

79. BIO3435 Proteomic và Sinh học cấu trúc

Proteomics and Structural Biology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Liebler D.C. Introduction to proteomics: tools for the new biology. Humana Press, 2002.

- Veenstra T.D., Yates J.R. Proteomics for BiologicalDiscovery. John Wiley & Sons, 2006.

- Hoffmann E.D., Stroobant V.. Mass Spectrometry: Principles and Applications. John Wiley & Sons, 2001.

- Petsko G.A., Ringe D. Protein Stucture and Function. Sinauer Associates, 2003.

2. Tài liêu tham khao thêm

80. BIO3436 Vi rút học cơ sở

Basic virology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Phạm Văn Ty, 2005. Virut học. Nhà xuất ban Giao dục

- Bruce A. Voyles, 2002. Biology of Viruses. Education Mc.GrawHell. Higher Education

- John Carter, Venetia Saunders, 2007. Virology: Principles and Application. John Wiley & Sons Ltd.

2. Tài liêu tham khao thêm

- E. K. Wagner, M. J. Hewlett, 2006. Basic Virology, 4th. Blackwell publishing.

- Brock, T.D., Madigan M.T., Mantinko J.M., Parker J., 2006. Biology of Microorganisms, 11th Edition. Prentice Hall, Enghlewood Cliffs, N.J.

- Benjamin Lewin, 2002. Gen VIII. Oxford University Press.

- Charles A. Janeway et al., 202. Immunology, 5th. Garland Publishing and Churchill Livingstone.

81. BIO2212 Proteomic và Sinh học cấu trúcProteomics and

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Liebler D.C. Introduction to proteomics: tools for the

39

Page 42:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Structural Biology

new biology. Humana Press, 2002.- Veenstra T.D., Yates J.R. Proteomics for

BiologicalDiscovery. John Wiley & Sons, 2006.- Hoffmann E.D., Stroobant V.. Mass Spectrometry:

Principles and Applications. John Wiley & Sons, 2001.- Petsko G.A., Ringe D. Protein Stucture and Function.

Sinauer Associates, 2003.

2. Tài liêu tham khao thêm

82. BIO2216 Vi rút học cơ sởBasic virology

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Phạm Văn Ty, 2005. Virut học. Nhà xuất ban Giao dục- Bruce A. Voyles, 2002. Biology of Viruses. Education

Mc.GrawHell. Higher Education- John Carter, Venetia Saunders, 2007. Virology:

Principles and Application. John Wiley & Sons Ltd.

2. Tài liêu tham khao thêm

- E. K. Wagner, M. J. Hewlett, 2006. Basic Virology, 4th. Blackwell publishing.

- Brock, T.D., Madigan M.T., Mantinko J.M., Parker J., 2006. Biology of Microorganisms, 11th Edition. Prentice Hall, Enghlewood Cliffs, N.J.

- Benjamin Lewin, 2002. Gen VIII. Oxford University Press.

- Charles A. Janeway et al., 202. Immunology, 5th. Garland Publishing and Churchill Livingstone.

83. BIO4074 Sinh thai học nhiêt đới và Bao tồn (thực tâp thiên nhiên) Tropical Ecology and Conservation

3 1. Tài liêu bắt buộc

- Trần Đình Nghĩa (chủ biên), Phan Huy Dục, Hà Đình Đức, Bùi Công Hiển, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Xuân Quýnh, Đặng Thi Sy, Nguyễn Nghĩa Thìn, 2005. Sổ tay Thực tập thiên nhiên. Nhà xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội.

2. Tài liêu tham khao thêm

84. BIO4075 Khoa luân tốt nghiêp Graduation thesis or final examination

9 1. Tài liêu bắt buộc

2. Tài liêu tham khao thêm

40

Page 43:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy

STTMa môn

họcTên môn học

Số tín chỉ Cán bộ giảng dạy

Họ và tênChức danh

khoa học, học vịChuyên ngành đào tạo Đơn vị công tác

16. GEO1050 Khoa học trai đất và sự sống

3 Phạm Quang Tuấn Cac giang viên khac

PGS.TS Khoa Đia lý, Trường ĐHKHTNThuộc cac khoa co liên quan

17. MAT1090 Đại số tuyến tinh 3 Nguyễn Đức Đạt, Đào Văn DũngPhạm Chi Vĩnh, PGS.TS, Lê Đình Đinh

PGS.TSPGS.TSPGS.TSTS

Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN

18. MAT1091 Giai tich 1 3 Đặng Đình ChâuĐào Văn DũngPhạm Chi Vĩnh, PGS.TS, Lê Đình Đinh

PGS.TSPGS.TSPGS.TSTS

Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN

19. MAT1192 Giai tich 2 2 Đặng Đình ChâuĐào Văn DũngPhạm Chi Vĩnh, PGS.TS, Lê Đình Đinh

PGS.TSPGS.TSPGS.TSTS

Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN

20. MAT1001 Xac suất thống kê 3 Đặng Hùng ThắngTrần Mạnh CườngPhạm Đình Tùng, Hoàng Phương Thao Nguyễn Thinh,

GS.TSKHTSThSThSTS

Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN

41

Page 44:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Tạ Công Sơn Trinh Quốc AnhPhan Viết Thư

ThSTSPGS.TS

21. PHY1100 Cơ - Nhiêt 3 Nguyễn Huy SinhBạch Thành CôngTạ Đình CanhLê Thi Thanh BìnhLê Văn VũNgô Thu HươngNgạc An BangĐỗ Thi Kim AnhPhạm Nguyên Hai

GS.TSGS.TSPGS. TSPGS.TSPGS.TSPGS. TSTSTSTS

Khoa Vât lý, Trường ĐHKHTN

22. PHY1103 Điên - Quang 3 Đỗ Thi Kim AnhNgạc An BangPhạm Văn BềnNguyễn Thế BìnhĐào Kim ChiTrinh Đình ChiếnNguyễn Mâu ChungVõ Lý Thanh HàPhạm Nguyên HaiHoàng Chi HiếuBùi Văn LoatVõ Thanh QuỳnhNguyễn Huy SinhLưu Tuấn TàiĐỗ Đức Thanh

TSTSPGS.TSPGS.TSGVPGS.TSTSGVTSTSPGS.TSPGS.TSGS.TSGS.TSPGS.TS

Khoa Vât lý, Trường ĐHKHTN

42

Page 45:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Đặng Thanh ThủyPhạm Quốc TriêuLê Tuấn TúNguyễn Anh TuấnBùi Hồng Vân

ThS.PGS.TSTSTSThS.

23. CHE1080 Hoa học đại cương 3 Trinh Ngọc Châu Phạm Văn NhiêuCac giang viên khac

PGS.TSPGS.TS

Khoa Hoa học , Trường ĐHKHTN

24. CHE1081 Hoa học hữu cơ 3 Nguyễn Đình ThànhNguyễn Văn ĐâuPhan Minh GiangTrần Thi Thanh VânĐoàn Duy TiênTrần Mạnh TriNguyễn Thi SơnLê Thi Huyền

PGS. TSPGS.TSPGS.TSTSTSTSThSThS

Khoa Hoa học, Trường ĐHKHTN

25. CHE1057 Hoa học phân tich 3 Nguyễn Văn RiTạ Thi Thao TS. Phạm Thi Ngọc MaiLê Thi Hương GiangVi Anh TuấnBùi Xuân ThànhTừ Bình MinhNguyễn Thi Ánh Hường

PGS.TSPGS.TSTSThS.TSTSTSTS

Khoa Hoa học , Trường ĐHKHTN

26. CHE1069 Thực tâp hoa học đại cương

2 Cac giang viên thuộc Bộ môn Hoa vô cơ

Khoa Hoa học , Trường ĐHKHTN

27. BIO2400 Hoa sinh học 3 Phan Tuấn Nghĩa PGS.TS. Hoa Sinh học Khoa Sinh học,

43

Page 46:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Bùi Phương ThuânNguễn Quang HuyNguyễn Thi Hồng Loan

PGS.TS.TS.TS.

Hoa Sinh họcHoa sinh học, Vi sinh vât họcHoa Sinh học

Trường ĐHKHTN

28. BIO2401 Sinh học tế bào 3 Hoàng Thi My NhungNguyễn Lai ThànhBùi Viêt Anh

TS.TS.ThS.

Sinh học phân tửSinh học phân tửCông nghê tế bào

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

29. BIO2402 Sinh học phân tử 3 Võ Thi Thương LanNguyễn Lai ThànhHoàng Thi My Nhung

PGS.TS.TS.TS.

Sinh học phân tửSinh học phân tửSinh học phân tử

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

30. BIO2403 Vi sinh vât học 3 Bùi Thi Viêt HàMai Thi Đàm Linh

TS.ThS.

Vi sinh vât họcVi sinh vât học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

31. BIO2404 Sinh học phat triển 3 Nguyễn Lai ThànhBùi Viêt AnhHoàng Thi My Nhung

TS.ThS.TS.

Sinh học phân tửCông nghê tế bàoSinh học phân tử

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

32. BIO2405 Sinh lý học người và động vât

3 Phạm Trọng KhaLưu Thi Thu PhươngTô Thanh Thúy

ThS.ThS.TS.

Sinh lý học người và động vâtSinh lý học người và động vâtSinh lý học người và động vât

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

33. BIO2406 Thống kê sinh học 3 Chu Văn MẫnĐỗ Minh Hà

ThS.TS.

Sinh học ngườiLý sinh học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

34. BIO2407 Nghiên cứu khoa học I 2 Cac giang viên tham gia giang dạy chương trình đạt chẩn quốc tế

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

35. BIO2408 Miễn dich học 3 Nguyễn Quang Huy TS. Hoa sinh học, Vi sinh vât học Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

36. BIO2409 Nhâp môn công nghê sinh học

3 Nguyễn Lai ThànhVõ Thi Thương Lan

TS.PGS.TS.

Sinh học phân tửSinh học phân tử

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

44

Page 47:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Hoàng Thi My NhungBùi Viêt Anh

TS.ThS.

Sinh học phân tửCông nghê tế bào

37. BIO2410 Lý sinh học 3 Nguyễn Thi QuỳĐỗ Minh HàBùi Thi Vân Khanh

PGS.TS.TS.ThS.

Lý sinh họcLý sinh họcSinh học thực nghiêm

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

38. BIO2411 Sinh lý học thực vât 3 LêHồngĐiêpPhạm Thi Lương HằngLê Quỳnh Mai

TS.TS.TS.

Sinh học phân tửSinh học dược liêuSinh lý thực vât

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

39. BIO2412 Sinh học người 3 Trinh Hồng ThaiNguyễn Thi Tú Linh

PGS.TS.ThS.

Hoa sinh và Sinh học ngườiSinh học người

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

40. BIO2413 Sinh thai học quần thể và quần xã

3 Nguyễn Xuân HuấnLê Thu HàĐoàn Hương Mai

PGS.TS.TS.TS.

Động vât họcSinh thai họcSinh thai học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

41. BIO2414 Cac nguyên lý của sinh học bao tồn

3 Nguyễn Văn VinhNguyễn Văn QuangTrần Anh Đức

PGS.TS.PGS.TS.TS.

Sinh thai học và sinh học tiến hoa Côn trùng họcCôn trùng học và sinh học tiến hoa

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

42. BIO2415 Sinh học biển 3 Nguyễn Thành Nam ThS. Động vât học Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

43. BIO2416 Nhâp môn sinh thai học môi trường

3 Lê Thu Hà TS. Sinh thai học Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

44. BIO3400 Tế bào và cơ thể 4 Đinh Đoàn LongNguyễn Quang HuyHoàng Thi My Nhung

PGS.TS.TS.TS.

Di truyền học, Sinh dược họcHoa sinh học, Vi sinh vât họcSinh học phân tử

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

45. BIO3401 Ca thể và quần thể 4 Phạm Thi Lương Hằng Đoàn Hương Mai

TS.TS.

Sinh học dược liêuSinh thai học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

45

Page 48:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Lưu Thu PhươngPhạm Trọng Kha

ThS.ThS.

Sinh lý học người và động vâtSinh lý học người và động vât

46. BIO3402 Di truyền học đại cương

3 Đinh Đoàn LongNguyễn Thi Hồng Vân

PGS.TS.TS.

Di truyền học, Sinh dược họcDi truyền học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

47. BIO3403 Thực vât học 4 Nguyễn Trung ThànhNguyễn Thùy LiênNguyễn Thi Kim Thanh

PGS.TS.TS.ThS.

Thực vât, cây trồngThực vât họcThực vât học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

48. BIO3404 Động vât học động vât không xương sống

3 Nguyễn Văn VinhNguyễn Văn QuangTrần Anh ĐứcNguyễn Quang HuyNguyễn Thanh Sơn

PGS.TS.PGS.TS.TS.TS.CN.

Sinh thai học và sinh học tiến hoa Côn trùng họcCôn trùng học và sinh học tiến hoaThủy sinh vât họcThủy sinh vât học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

49. BIO3405 Động vât học động vât co xương sống

3 Nguyễn Xuân HuấnHoàng Trung ThànhNguyễn Thành Nam

PGS.TS.ThS.ThS.

Động vât họcĐộng vât họcĐộng vât học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

50. BIO3406 Cơ sở sinh thai học 3 Lê Thu HàĐoàn Hương MaiTrương Ngọc Kiểm

TS.TS.ThS.

Sinh thai họcSinh thai họcSinh thai học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

51. BIO3407 Di truyền học người 3 Nguyễn Thi Hồng Vân TS. Di truyền học Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

52. BIO3408 Hoa sinh học và Trao đổi chất của tế bào

3 Bùi Phương ThuânNguyễn Quang HuyNguyễn Thi Hồng Loan

PGS.TS.TS.TS.

Hoa sinh họcHoa sinh học, vi sinh vât họcHoa sinh học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

53. BIO3409 Vi sinh vât y học 3 Bùi Thi Viêt Hà TS. Vi sinh vât học Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

46

Page 49:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

54. BIO3410 Công nghê sinh học phân tử

3 Phan Tuấn NghĩaNguyễn Thi Vân AnhPhạm Bao Yên

PGS.TS.TS.TS.

Hoa sinh họcKhoa học sự sốngHoa sinh học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

55. BIO3411 Mô học 3 Hoàng Thi My NhungNguyễn Lai ThànhBùi Viêt Anh

TS.TS.ThS.

Sinh học phân tửSinh học phân tửCông nghê tế bào

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

56. BIO3412 Thực hành di truyền học

3 Đinh Đoàn LongNguyễn Thi Hồng Vân

PGS.TS.TS.

Di truyền học, Sinh dược họcDi truyền học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

57. BIO3413 Thực hành sinh học phân tử

3 Võ Thi Thương LanNguyễn Lai ThànhHoàng Thi My NhungBùi Viêt Anh

PGS.TS.TS.TS.ThS.

Sinh học phân tửSinh học phân tửSinh học phân tửCông nghê tế bào

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

58. BIO3414 Ky thuât AND tai tổ hợp

3 Nguyễn Thi Vân AnhNguyễn Thi Hồng Loan

TS.TS.

Khoa học sự sốngHoa sinh học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

59. BIO3415 Thực hành hoa sinh học

3 Nguyễn Quang HuyNguyễn Thi Hồng Loan

TS.TS.

Hoa sinh học, vi sinh vât họcHoa sinh học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

60. BIO3416 Thực hành dự an qua trình công nghê

3 Nguyễn Thi Vân AnhNguyễn Hòa Anh

TS.TS.

Khoa học sự sốngKhoa học sự sống

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

61. BIO3417 Thực hành vi sinh vât học

3 Mai Thi Đàm Linh ThS. Vi sinh vât học Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

62. BIO3418 Thực hành sinh học tế bào

3 Hoàng Thi My NhungNguyễn Lai ThànhBùi Viêt AnhLê Thi Thanh Hương

TS.TS.ThS.ThS.

Sinh học phân tửSinh học phân tửCông nghê tế bàoSinh học tế bào

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

63. BIO3419 Phat triển ở thực vât 3 Lê Quỳnh Mai TS. Sinh lý thực vât Khoa Sinh học,

47

Page 50:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Phạm Thi Lương HằngTrần Thi Dụ Chi

TS.ThS.

Sinh học dược liêuSinh lý thực vât

Trường ĐHKHTN

64. BIO3420 Nội tiết học 3 Tô Thanh ThúyPhạm Trọng KhaLưu Thi Thu Phương

TS.ThS.ThS.

Sinh lý học người và động vâtSinh lý học người và động vâtSinh lý học người và động vât

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

65. BIO3421 Sinh lý động vât co xương sống so sanh

3 Phạm Trọng KhaLưu Thi Thu PhươngTô Thanh Thúy

ThS.ThS.TS.

Sinh lý học người và động vâtSinh lý học người và động vâtSinh lý học người và động vât

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

66. BIO3422 Sinh học thần kinh 3 Phạm Trọng KhaLưu Thi Thu PhươngTô Thanh Thúy

ThS.ThS.TS.

Sinh lý học người và động vâtSinh lý học người và động vâtSinh lý học người và động vât

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

67. BIO3423 Thực hành sinh lý học thực vât

3 Phạm Thi Lương Hằng Lê quỳnh MaiLê Hồng Điêp

TS.TS.TS.

Sinh học dược liêuSinh lý thực vâtSinh học phân tử

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

68. Bio3424 Thực hành sinh lý học động vât

3 Lưu Thi Thu PhươngPhạm Trọng KhaTô Thanh Thúy

ThS.ThS.TS.

Sinh lý học người và động vâtSinh lý học người và động vâtSinh lý học người và động vât

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

69. BIO3425 Nghiên cứu khoa học II 3 Cac giang viên tham gia giang dạy chương trình đạt chẩn quốc tế

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

70. BIO3426 Thực vât và con người 3 Nguyễn Trung ThànhNguyễn Thùy LiênNguyễn Thi Kim Thanh

PGS.TS.TS.ThS.

Thực vât, cây trồngThực vât họcThực vât học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

71. BIO3427 Sinh thai học tiến hoa 3 Trần Anh ĐứcNguyễn Văn Vinh

TS. PGS.TS.

Côn trùng học và sinh học tiến hoaSinh thai học và sinh học tiến hoa

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

48

Page 51:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

72. BIO3428 Côn trùng học đại cương

3 Nguyễn Văn QuangNguyễn Văn VinhTrần Anh Đức

PGS.TS.PGS.TS.TS.

Côn trùng họcSinh thai học và sinh học tiến hoaCôn trùng học và sinh học tiến hoa

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

73. BIO3429 Thủy sinh vât học đại cương

3 Nguyễn Xuân QuýnhNguyễn Quang HuyNguyễn Thanh Sơn

PGS.TS.TS.CN.

Thủy sinh vât họcThủy sinh vât họcThủy sinh vât học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

74. BIO3430 Sinh học nghề ca 3 Nguyễn Xuân HuấnNguyễn Thành Nam

PGS.TS.ThS.

Động vât họcĐộng vât học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

75. BIO3431 Tâp tinh học động vât 3 Nguyễn Văn QuangHoàng Trung Thành

PGS.TS.ThS.

Côn trùng họcĐộng vât học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

76. BIO3432 Thực hành sinh thai học

3 Lê Thu HàĐoàn Hương MaiTrương Ngọc Kiểm

TS.TS.ThS.

Sinh thai họcSinh thai họcSinh thai học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

77. BIO3433 Nghiên cứu khoa học II 3 Nguyễn Văn VinhNguyễn Xuân QuýnhNguyễn Văn QuangTrần Anh ĐứcNguyễn Quang HuyNguyễn Thanh SơnNgô Thi Minh ThuNguyễn Xuân HuấnLê Thu HàVũ Ngọc ThànhHoàng Trung ThànhThạch Mai HoàngNguyễn Thành Nam

PGS.TS.PGS.TS.PGS.TS.TS.TS.CN.CN.PGS.TS.TS.CN.ThS.ThS.ThS.

Sinh thai học và sinh học tiến hoaThủy sinh vât họcCôn trùng họcCôn trùng học và sinh học tiến hoaThủy sinh vât họcThủy sinh vât họcĐộng vât không xương sốngĐộng vât họcSinh thai họcĐộng vât họcĐộng vât họcNhân họcĐộng vât học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

49

Page 52:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Nguyễn Thi Lan AnhNguyễn Huy HoàngNguyễn Trung ThànhNguyễn Thùy LiênNguyễn Anh ĐứcNguyễn Thi Kim ThanhHồ Thi Tuyết SươngĐoàn Hương MaiTrương Ngọc KiểmBùi Thi HoaTrinh Hồng ThaiTô Thanh ThúyChu Văn MẫnLưu Thi Thu PhươngĐỗ Minh HàPhạm Trọng KhaNguyễn Thi Tú LinhPhạm Thi Bich

ThS.ThS.PGS.TS.TS.ThSThS.CN.TS.ThS.ThS.PGS.TS.TS.ThSThS.TS.ThS.ThS.CN.

Động vât họcĐộng vât họcThực vât, cây trồngThực vât họcThực vât họcThực vât họcThực vât họcSinh thai họcSinh thai họcSinh thai họcHoa sinh và Sinh học ngườiSinh lý học người và động vâtSinh học ngườiSinh lý học người và động vâtLý sinh họcSinh lý học người và động vâtSinh học ngườiSinh lý học người và động vât

78. BIO3434 Tin sinh học 3 Trinh Hồng ThaiĐỗ Minh Hà

PGS.TS.TS.

Hoa sinh và Sinh học ngườiLý sinh học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

79. BIO3435 Proteomic và sinh học cấu trúc

3 Trinh Hồng ThaiĐỗ Minh Hà

PGS.TS.TS.

Hoa sinh và Sinh học ngườiLý sinh học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

80. BIO3436 Vi rút học cơ sở 3 Bùi Thi Viêt Hà TS. Vi sinh vât học Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

81. BIO4074 Sinh thai học nhiêt đới và bao tồn

3 Nguyễn Văn VinhNguyễn Xuân Quýnh

PGS.TS.PGS.TS.

Sinh thai học và sinh học tiến hoaThủy sinh vât học

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

50

Page 53:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Nguyễn Văn QuangTrần Anh ĐứcNguyễn Quang HuyNguyễn Thanh SơnNgô Thi Minh ThuNguyễn Xuân HuấnLê Thu HàVũ Ngọc ThànhNguyễn Thi Lan AnhHoàng Trung ThànhThạch Mai HoàngNguyễn Thành NamNguyễn Huy HoàngNguyễn Trung ThànhNguyễn Thùy LiênNguyễn Anh ĐứcNguyễn Thi Kim ThanhHồ Thi Tuyết SươngĐoàn Hương MaiTrương Ngọc KiểmBùi Thi Hoa

PGS.TS.TS.TS.CN.CN.PGS.TS.TS.CNThS.ThS.ThS.ThS.ThS.PGS.TS.TS.ThS.ThS.CNTS.ThS.ThS.

Côn trùng họcCôn trùng học và sinh học tiến hoaThủy sinh vât họcThủy sinh vât họcĐộng vât không xương sốngĐộng vât họcSinh thai họcĐộng vât họcĐộng vât họcĐộng vât họcĐộng vât họcĐộng vât họcThực vât họcThực vât, cây trồngThực vât họcThực vât họcThực vât họcThực vât họcSinh thai họcSinh thai họcSinh thai học

82. BIO4075 Khoa luân tốt nghiêp 9 Cac giang viên tham gia giang dạy chương trình đạt chẩn quốc tế

Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

51

Page 54:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo được triển khai và hoàn thành với mỗi khoa học gồm 9 học kỳ chinh và cac học kỳ phụ được tổ chức vào kỳ hè. Ngôn ngữ được sử dụng trong đào tạo chủ yếu là tiếng Anh. Khối kiến thức chung và khối kiến thức theo lĩnh vực, khối kiến thức chung của khối ngành được giang dạy chủ yếu trong năm thứ nhất và năm thứ hai. Cac môn học thuộc cac khối kiến thức này được triển khai chung cho toàn trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Khối kiến thức nhom ngành và một phần của khối kiến thức ngành và bổ trợ được giang dạy trong năm thứ hai và ba. Cac môn học còn lại của khối kiến thức ngành và bổ trợ và Khoa luân tốt nghiêp được triển khai vào năm thứ tư. Cac môn học thuộc khối kiến thức do Khoa Sinh học giang dạy. Khi đăng ký, lựa chọn cac môn học và hướng chuyên sâu, sinh viên co thể tham khao ý kiến của cac cố vấn học tâp của Khoa. Mỗi học kỳ sinh viên phai tich lũy tối thiểu 14 tin chỉ. Sinh viên được xét tốt nghiêp khi tich lũy đủ 142 tin chỉ co trong chương trình. Cac sinh viên không làm Khoa luân tốt nghiêp co thể học cac môn thay thế là những môn lý thuyết nằm trong khối kiến thức V.2.

Phương phap giang dạy: là phương phap tổ chức hoạt động nhân thức cho người học, phương phap điều khiển cac hoạt động tri tuê và thực hành như dạy tự học (self – study based), dạy học kiểu tìm hiểu (enquiry based), dạy học giai quyết vấn đề (problem solving based), phương phap giao dục ý thức và thai độ đúng đắn cho sinh viên. Tổ chức giờ học theo phương thức giờ lý thuyết, giờ thao luân, giờ hoạt động nhom, giờ thực hành, thực tâp, thi nghiêm, giờ tự học.

Phương phap kiểm tra, đanh gia: sử dụng cac hình thức kiểm tra - đanh gia khac nhau trong suốt qua trình dạy học môn học nhằm rèn luyên viêc đạt cac mục tiêu đã xac đinh trong đề cương môn học. Co 2 hình thức kiểm tra - đanh gia: 1) Kiểm tra - đanh gia thường xuyên (20%); 2) Kiểm tra - đanh gia đinh kỳ, bao gồm đanh gia giữa kỳ (20%) và đanh gia cuối kì (60%). Cac phương phap kiểm tra đanh gia bao gồm: thi viết, thi vấn đap, thi trắc nghiêm, bao cao thi nghiêm, bài tâp, dự an.

6. So sánh chương trình đào tạo đa xây dựng với chương trình đào tạo tiên tiến của nước ngoài (đa sử dụng để xây dựng chương trình)

a. Giới thiệu về chương trình được sử dụng để xây dựng chương trình:

- Tên chương trình (tên ngành/chyên ngành), tên văn bằng sau khi tốt nghiêp:

Ngành Sinh học (Major in Biology), Cử nhân (Bachelor of Science)

- Tên cơ sở đào tạo, nước đào tạo:

52

Page 55:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

University of Tufts, USA

- Xếp hạng của cơ sở đào tạo, ngành/chuyên ngành đào tạo:

101 thế giới (in Shanghai Jiao Tong University)

b. Bảng so sánh chương trình đào tạo:

SO SÁNH CÁC MÔN HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CỬ NHÂN KHOA HỌC NGÀNH SINH HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ VÀ NGÀNH SINH HỌC ĐẠI HỌC TUFTS

Ma môn học

Môn học trong chương trình đào tạo (tiếng Anh, tiếng Việt) của Khoa Sinh học

Tên môn học trong khung chương trình đào tạo của nước ngoài đa sử dụng để xây dựng môn học

Thuyết minh về những điểm giống và khác nhau giữa các môn học của 2 chương trình đào tạo

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

Các môn học bắt buộc(Mandatory Courses)

BIO2400Hoa sinh học Biochemistry

Bio 171, 172 Biochemistry

100%

BIO2401Sinh học tế bàoCell Biology

Bio 46 Cell Biology 100%

BIO2402Sinh học phân tửMolecular Biology

Bio 105 Molecular Biology

100%

BIO2403Vi sinh vât học Microbiology

Bio 106 Microbiology w/lab

100%

BIO2404Sinh học phat triển Developmental Biology

Bio 103 Developmental Biology

100%

53

Page 56:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

BIO2405Sinh lý học người và động vâtHuman and Animal Physiology

Bio 115 General Physiology IBio 116 General Physiology II (Sinh lý học đại cương)

100%

BIO2406Thống kê sinh họcBiostatistics

Bio 132 Biostatistics 100%

BIO 2407Nghiên cứu khoa học IScientific research I

Bio 195 or Bio 196 Selected topic

100%

Các môn tự chọn(Elective Courses)

BIO2408Miễn dich họcImmunology

Bio 104 Immunology 100%

BIO2409Nhâp môn công nghê sinh họcIntroduction to Biotechnology

Bio 162 Introduction to Biotechnology

100%

BIO2410Lý sinh họcBiophysics

Môn học đặc thù, đap ứng nhu cầu đào tạo kiến thức liên ngành sinh học và vât lý tại Viêt Nam

BIO2411Sinh lý học thực vâtPlant Physiology

Bio 118 Plant Physiology

100%

BIO2412Sinh học ngườiHuman Biology

Bio 12 Human Reproduction and DevelopmentSinh học sinh sản và phát triển của người

85%

Bổ sung nội dung về Tiến hoa của loài người và nội dung Sinh học hình sự

BIO2413

Sinh thai học quần thể và quần xãPopulation and Community Biology

Bio 142 Population and Community Biology

100%

BIO2414

Cac nguyên lý của Sinh học bao tồnPrinciples of Conservation Biology

Bio 144 Principles of Conservation Biology

100%

BIO2415Sinh học biểnMarine Biology

Bio 164 Marine Biology

100%

54

Page 57:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

BIO2416

Nhâp môn Sinh thai học môi trườngIntroduction to Evironmental Ecology

Bio 007 Environmental BiologySinh học môi trường

80%

Bổ sung nội dung liên hê thực tế về hê sinh thai và môi trường ở Viêt Nam

Khối kiến thức ngành và bổ trợ

Các môn học bắt buộc(Mandatory Courses)

BIO3400Tế bào và cơ thểCells and Organisms

Bio 13 w/lab Cell and organism

100%

BIO3401Ca thể và quần thểOrganisms and Population

Bio 14 w/lab Organism and Population

100%

BIO3402Di truyền học đại cươngGeneral Genetics

Bio 41 General Genetics 100%

BIO3403Thực vât họcBotany w/lab

Môn học đặc thù, đap ứng nhu cầu đào tạo về đa dạng sinh học của Viêt Nam

BIO3404Động vât học động vât không xương sốngInvertebrate Zoology w/lab

Môn học đặc thù, đap ứng nhu cầu đào tạo về đa dạng sinh học của Viêt Nam

BIO3405Động vât học động vât co xương sốngVertebrate Zoology w/lab

Môn học đặc thù, đap ứng nhu cầu đào tạo về đa dạng sinh học của Viêt Nam

BIO3406Cơ sở Sinh thai họcBasic Ecology

Môn học đặc thù, tâp trung vào phân tich mối quan hê giữa sinh vât với môi trường ở cac mức độ khac nhau, mối quan hê giữa con người với tự nhiên, liên hê với thực tế của Viêt Nam

Các môn học tự chọn(Elective Courses)

55

Page 58:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Các môn học chuyên sâu(1 môn lý thuyết và 1 môn thực hành)

Nhom A: Sinh học tế bào (Group A: Biology of Cells)

BIO3407Di truyền học ngườiHuman Genetics

Bio 102 Human Genetics

100%

BIO3408

Hoa sinh học và Trao đổi chất của tế bàoBiochemistry and Cellular Metabolism

Bio 152 Biochemistry and Cellular Metabolism

100%

BIO3409Vi sinh vât y họcMedical Microbiology

Bio 106 MicrobiologyBio 104 Immunology

60%

Là sự kết hợp nội dung hai môn học của trường ĐH Tufts, thiết kế cho phù hợp với nhu cầu đào tạo của Viêt Nam trong lĩnh vực này

BIO3410Công nghê sinh học phân tửMolecular Biotechnology

Bio 62 Molecular Biotechnology

100%

BIO3411Mô họcHistology

Nội dung chuyên sâu của Sinh học phat triển, tâp trung vào phân loại mô trong cơ thể động vât, nguồn gốc và cơ chế hình thành cac loại mô, đặc điểm sinh học cac loại mô, cac bênh liên quan đến mô, ung thư.

Môn học thực hành(Experiments)

BIO3412Thực hành Di truyền họcExperiments in Genetics

Bio 53 Experiments in Genetics

100%

BIO3413Thực hành sinh học phân tửExperiments in Molecular Biology

Bio 50 Experiments in Molecular Biology

100%

BIO3414Ky thuât ADN tai tổ hợpRecombinant DNA Technique

Bio 163 Recombinant DNA Technique

100%

56

Page 59:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

BIO3415Thực hành hoa sinh họcExperiments in Biochemistry

Môn học cần thiết nhu cầu đào tạo tại Viêt Nam, trang bi cac ky năng thực nghiêm cần thiết trong nghiên cứu hoa sinh học

BIO3416

Thực hành dự an qua trình công nghê sinh họcBiotechnology Processing projects Laboratory

Bio 168 Biotechnology projects Laboratory

100%

BIO3417Thực hành Vi sinh vât họcExperiments in Microbiology

Bio 106 Microbiology W/Lab

80%

Phat triển nâng cao nội dung và mô hình tổ chức phần thực hành của môn Bio 106 của trường ĐH Tufts, nhằm trang bi những ky năng thực nghiêm cần thiết trong nghiên cứu vi sinh vât học, ap dụng cho cac đối tượng vi sinh vât tại Viêt Nam

BIO3418Thực hành Sinh học tế bàoExperiments in Cell Biology

Bio 52 Experiments in Cell Biology 100%

Nhom B: Sinh học cơ thể (Group B: Biology of Organisms)

BIO3419Phat triển ở thực vâtPlant Development

Bio 108 Plant Development

100%

BIO3420Nội tiết họcEndocrinology

Bio 110 Endocrinology 100%

BIO3421

Sinh lý học động vât co xương sống so sanhComparative Vertebrate Physiology

Bio 75 Comparative Vertebrate Physiology

100%

BIO3422Sinh học thần kinhNeurobiology

Bio 134 Neurobiology 100%

Môn học thực hành (Experiments)

57

Page 60:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

BIO3423Thực hành Sinh lý học thực vâtExperiments in Plant Physiology

Môn học đặc thù, đap ứng nhu cầu đào tạo về ky năng nghiên cứu sinh lý thực vât tại Viêt Nam

BIO3424

Thực hành Sinh lý học động vâtExperiments in animal Physiology

Bio 49 Experiments in Physiology

100%

BIO3425

Nghiên cứu khoa học II (trong phòng thi nghiêm hoặc ngoài thực đia )Scientific Research: Lab-based Research or Biological Field Studies

Bio 193 Independent Research: Lab-based Research or Biological Field Studies

100%

Nhom C: Sinh học Quần thể (Group C: Biology of Populations)

BIO3426Thực vât và con ngườiPlants and Humanity

Bio 010 Plants and Humanity

100%

BIO3427Sinh thai học tiến hoaEvolutionary Ecology

Bio 143 Evolutionary Ecology

100%

BIO3428Côn trùng học đại cươngGeneral Entomology

Môn học đặc thù, đap ứng nhu cầu đào tạo về đa dạng sinh học của Viêt Nam

BIO3429Thủy sinh vât học đại cươngGeneral Hydrobiology

Môn học đặc thù, đap ứng nhu cầu đào tạo về đa dạng sinh học, sinh thai học của Viêt Nam

BIO3430Sinh học nghề caFisheries Biology

Bio 196-01Biology of Marine fishes

80%

Bổ sung thêm nội dung liên quan đến sinh học nghề ca tại Viêt Nam

BIO3431Tâp tinh học động vât Animal Behavior

Bio 130 Animal Behavior

100%

Môn thực hành(Experiments)

BIO3432Thực hành sinh thai họcExperiments in Ecology

Bio 51 Experiments in Ecology

100%

58

Page 61:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

BIO3433

Nghiên cứu khoa học II (trong phòng thi nghiêm hoặc ngoài thực đia )Scientific Research: Lab-based Research or Biological Field Studies

Bio 193 Independent Research: Lab-based Research or Biological Field Studies

100%

Các môn học bổ trợ

BIO3434Tin sinh họcBioinformatics

Đap ứng nhu cầu đào tạo về sử dụng công nghê thông tin trong nghiên cứu sinh học tại Viêt Nam

BIO3435Proteomic và Sinh học cấu trúcProteomics and Structural Biology

Bio 62 Molecular BiotechnologyBio 172 Biochemistry

50%

Proteomics là hướng nghiên cứu chuyên sâu quan trọng trong sinh học hiên đại, ap dụng những kiến thức cơ ban của hoa sinh học (Bio 172) và công nghê sinh học phân tử (Bio 62) trong lĩnh vực nghiên cứu cấu trúc protein

BIO3436Vi rút học cơ sở Basic Virology

Đap ứng nhu cầu đào tạo tại Viêt Nam trong lĩnh vực virút học, trang bi kiến thức cơ ban cho sinh viên sau này co thể tham gia lĩnh vực nghiên cứu bênh do virut gây ra trên người cũng như trung nông nghiêp

Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

Graduation thesis and final examination

BIO4074

Sinh thai học nhiêt đới và Bao tồn (Thực tâp thiên nhiên)Tropical Ecology and Conservation

Bio 181 Tropical Ecology and Conservation

80%

Bổ sung những nội dung phù hợp với cac hê sinh thai ở Viêt Nam: đinh loại động thực vât Viêt Nam, nội dung thực đia tại Viêt Nam

59

Page 62:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

BIO4075Graduation thesis (Khoa luân tốt nghiêp)

Thesis Honors Program

100%

DANH SÁCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH THAM KHẢO

TÊN TRƯỜNG Loại bằng

TUFTS UNIVERSITY, USA B.Sc. Degree

STANDFORD UNIVERSITY, USA B.Sc. Degree

JOHNS HOPKINS UNIVERSITY, USA B.Sc. Degree

UNIVERSITY OF OREGON, USA B.S. Degree

BOSTON UNIVERSITY, USA B.S. Degree

Tài liệu tham khảo:

1. http://colleges.usnews.rankingsandreviews.com/best-colleges/rankings/ national-universities/page+2

2. http://ase.tufts.edu/biology/undergrad/degreeBiology.asp

3. Tufts University, 2012. Bulletin of Tufts University academic year 2011 – 2012: School of Arts and Science, School of Engeneering.

4. http://biology.stanford.edu/courses

5. Standford University, 2011. Standford Bulletin 2012. MA, USA.

6. http://www.bio.jhu.edu/Undergrad/BAProgram.aspx

7. http://www.bio.purdue.edu/

60

Page 63:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7. Đề cương môn học

16. KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ SỰ SỐNG (Earth and Life Sciences)

1. Ma môn học: GEO1050

2. Số tín chỉ: 3

- Số tiết lý thuyết: 42 tiết

- Số tiết thực hành: 3 tiết

- Số tiết tự học: 0 tiết

3. Môn học tiên quyết:

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên:

- Giang viên 1: PGS.TS. Phạm Quang Tuấn và cac Giang viên của khoa Đia lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

- Giang viên 2: Cac can bộ thich hợp của cac khoa: Đia chất, Khi tượng thủy văn và Hai dương học, Môi trường, Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

6. Mục tiêu môn học (chuẩn đầu ra):

6.1. Kiến thức:

Nhớ và hiểu được cac nội dung cơ ban nhất về Trai đất trong không gian, cac chuyển động của Trai đất và hê qua của no;

Nhớ và hiểu được đặc điểm chinh của cac quyển (thạch quyển, khi quyển, thủy quyển, thổ quyển, sinh quyển);

Nhớ và hiểu được cac tài nguyên chinh của Trai đất;

Nhớ và hiểu được cac đới tự nhiên và những quy luât đia lý chung của Trai đất;

Nhớ và hiểu được lich sử hình thành sự sống, sự xuất hiên con người và vai trò của Trai đất đối với sự sống của con người;

Hiểu và phân tich được tac động của con người lên Trai đất, anh hưởng của cac hoạt động này tới môi trường;

Nhớ và hiểu được thực trạng môi trường và tai biến thiên nhiên, nhân thức được trach nhiêm của con người trước thiên nhiên và cac giai phap bao vê, nâng cao chất lượng môi trường sống.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

Phat triển ky năng cộng tac, làm viêc nhom;

Trau dồi, phat triển năng lực đanh gia và tự đanh gia;

Rèn ky năng bình luân, thuyết trình trước công chúng;

61

Page 64:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Rèn ky năng lâp kế hoạch, tổ chức, quan lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động, làm viêc nhom, lâp mục tiêu, phân tich chương trình.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

Nhân thức rõ vi tri của kiến thức Khoa học Trai đất và Sự sống trong đinh hướng phat triển kinh tế - xã hội, bao vê môi trường của đất nước;

Nhân thức được vai trò của nghiên cứu Trai đất và sự sống liên quan tới viêc sử dụng hợp lý, hiêu qua tài nguyên thiên nhiên;

Co ý thức vân dụng cac kiến thức đã được học cho viêc giai quyết cac vấn đề cụ thể về sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bao vê môi trường;

Co ý thức phat huy cac nghiên cứu cơ ban và tuyên truyền, phổ biến cho xã hội hiểu được vai trò của nghiên cứu Trai đất và sự sống tới bao vê Hành tinh Xanh noi chung và bao vê chinh cuộc sống của mỗi con người.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

Co kha năng vân dụng cac kiến thức cơ ban về Khoa học Trai đất và Sự sống để hiểu hơn mục tiêu của cac nghiên cứu chuyên sâu thuộc lĩnh vực Khoa học Tự nhiên;

Bước đầu vân dụng kiến thức về Khoa học Trai đất và Sự sống cho viêc nhìn nhân, đanh gia cac tac động của con người tới tự nhiên ở cac môi trường khac nhau;

Bước đầu ứng dụng kiến thức về Khoa học Trai đất và Sự sống để nhân dạng môi trường, cac tai biến thiên nhiên thường phat triển ở Viêt Nam (qua phương tiên thông tin đại chúng, thực tâp, thực tế), giai thich nguyên nhân và đưa ra cac đinh hướng khắc phục, ứng pho.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

7.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên (20%)

- Mục đích: nhằm kiểm tra sinh viên viêc làm chủ kiến thức và rèn luyên kĩ năng đã được xac đinh trong mục tiêu của môn học.

- Hình thức: viết một câu tom tắt lại nội dung vừa học; viết vấn đề hứng thú với bài giang; viết đề cương với cac đề mục lớn để sinh viên bổ sung cac đề mục nhỏ;

7.2. Kiểm tra đánh giá giữa kỳ (20%)

Mục đích: nhằm đanh gia được mức độ đạt mục tiêu môn học ở giai đoạn tương ứng của sinh viên trong tiến trình của môn học.

- Hình thức kiểm tra: thi viết (1 giờ tin chỉ)

- Tiêu chi đanh gia:

Xac đinh được vấn đề nghiên cứu, phân tich 3 đ

Phân tich logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hê thực tế 5 đ

Ngôn ngữ chinh xac, rõ ràng. 1 đ

62

Page 65:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Trich dẫn, sử dụng tài liêu tham khao chinh xac, hợp lê 1 đ

Tổng 10đ

7.3. Thi hết môn (60%)

- Hình thức: thi viết (90 phút)

- Tiêu chi:

Tra lời được những nội dung chinh của câu hỏi 5 đ

Phân tich logic vấn đề, liên hê thực tế 4 đ

Ngôn ngữ chinh xac, rõ ràng 1 đ

Tổng: 10đ

8. Giáo trình, tài liệu:

8.1. Giáo trình bắt buộc:

- Nguyễn Vi Dân, Nguyễn Cao Huần, Trương Quang Hai (2005). Cơ sở Địa lý tự nhiên , NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Lưu Đức Hai, Trần Nghi (2009). Giáo trình Khoa học Trái đất. NXB Giao dục, Hà Nội.

- Nguyễn Như Hiền (2005). Sinh học đại cương. NxB Đại học Quốc gia Hà Nội.

8.2. Tài liệu tham khảo:

- Đào Đình Bắc. Đia mạo đại cương. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004- Phạm Văn Huấn. Cơ sở Hai dương học, NXB KH&KT Hà Nội, 1991- Nguyễn Thi Phương Loan, Giao trình Tài nguyên nước, NXB ĐHQGHN, 2005- Vũ Văn Phai. Cơ sở đia lý tự nhiên biển và đại dương. NxB Đại học Quốc gia Hà Nội,

2007.- Tạ Hòa Phương. Trai đất và sự sống. NXB Khoa học và ky thuât, Hà nội, 1983.- Tạ Hòa Phương. Những điều kỳ diêu về Trai đất và sự sống. NXB Giao dục, 2006.- Lê Ba Thao (chủ biên) và nnk.,. Cơ sở đia lý tự nhiên, tâp 1, 2, 3. NXB Giao Dục, Hà

Nội, 1987.- Tống Duy Thanh và nnk. Giao trình đia chất cơ sở. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội,

2003.- Phạm Quang Tuấn . Cơ sở thổ nhưỡng và địa lý thổ nhưỡng . Nxb ĐHQG Hà Nội,

2007.- Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thi Phương Loan, Nguyễn Thi Nga và Nguyễn Thanh Sơn,

Thủy văn đại cương, T. 1 & 2, NXB KH&KT Hà Nội, 1991- Kalexnic X.V. Những quy luât đia lý chung của Trai Đất. NXB Khoa học Ky thuât, Hà

Nội, 1973.

9. Tóm tắt nội dung môn học:

63

Page 66:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Môn học sẽ cung cấp những kiến thức tổng quat nhất về Trai Đất, bao gồm những đặc điểm chung, cac quy luât vân động và phân hoa tự nhiên trên Trai đất, lich sử hình thành và phat triển sự sống, đặc biêt là con người, tac động của con người đến Trai đất, gop phần nâng cao nhân thức về bao vê môi trường. Người học sẽ được lĩnh hội những kiến thức cơ ban về vi tri của Trai đất trong không gian, cấu trúc và đặc điểm của cac quyển trên trai đất: thạch quyển, thủy quyển, khi quyển, thổ quyển và sinh quyển, cũng như cac quy luât vân động của cac quyển trên và hê qua của chúng là sự phân đới tự nhiên trên Trai đất. Người học cũng được trang bi kiến thức về lich sử hình thành và phat triển sự sống cũng như tac động của con người lên Trai đất và môi trường sống, những vấn đề mới nhất về biến đổi khi hâu, cac tai biến thiên nhiên và cac giai phap ứng pho, thich ứng.

10. Nội dung chi tiết môn học

Mở đầu1. Tổng quan về Trái Đất (6 tiết)

1.1 Trai Đất trong không gian;

1.2 Cac gia thuyết về nguồn gốc Mặt Trời và cac hành tinh;

1.3 Hình dạng, kich thước của Trai Đất và ý nghĩa của chúng;

1.4 Chuyển động tự quay của Trai Đất, chuyển động của Trai Đất xung quanh Mặt Trời và những hê qua đia lý của chúng;

1.5 Đặc điểm chung về sự phân bố cac lục đia và đại dương trên Trai Đất;

1.6 Khai quat cac quyển của Trai Đất.

2. Thạch quyển và địa hình bề mặt Trái đất (9 tiết)2.1 Khai niêm chung về thạch quyển

2.2 Cấu trúc bên trong của Trai Đất;

2.3 Tinh chất vât lý, hoa học của Trai Đất;

2.4 Tinh thể và khoang vât

2.5 Thành phần thạch học của thạch quyển (các nhóm đá: magma, trầm tích và biến chất);

2.6 Hoạt động đia chất nội sinh (thuyết kiến tạo mảng; hoạt động đứt gãy; động đất; núi lửa);

2.7 Qua trình phong hoa (phong hóa vật lý; phong hóa hóa học; vỏ phong hóa)

2.8 Đia hình bề mặt Trai đất

2.8.1. Hình thai chung của bề mặt Trai Đất;

2.8.2. Cac nhân tố thành tạo đia hình

2.8.3 Khai quat cac dạng đia hình cơ ban và tài nguyên đia hình

2.9 Tài nguyên đia chất và canh quan

2.9.1. Tài nguyên trong lòng đất

2.9.2. Tài nguyên đia mạo và canh quan

3. Khí quyển (3 tiết)

64

Page 67:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.1 Cấu tạo của khi quyển

3.2 Cấu trúc thẳng đứng của khi quyển

3.3 Cac đặc trưng cơ ban của trạng thai khi quyển

3.4 Khai niêm thời tiết và khi hâu

3.5 Bức xạ mặt trời và cac mùa

3.6 Nước trong khi quyển

3.7 Hoàn lưu chung khi quyển

4. Thủy quyển (3 tiết) 4.1. Khai niêm về chế độ nước lục đia và cac đơn vi đo dòng chay

4.2. Sự phân bố và tuần hoàn của nước trên Trai Đất

4.3. Cac tinh chất vât lý cơ ban của nước

4.4. Nước dưới đất và nguồn gốc nước dưới đất

4.5. Ảnh hưởng của cac yếu tố khi hâu và mặt đêm tới dòng chay

4.6. Mạng lưới thủy văn (sông ngòi, ao hồ và đầm lầy)

4.7. Đại dương và Biển ca

5. Thổ quyển (3 tiết)5.1. Đất và cac yếu tố, cac qua trình hình thành đất;

5.2. Thành phần vât lý, hoa học của đất;

5.3. Cac kiểu đất chinh trên thế giới và Viêt Nam.

6. Sinh quyển (3 tiết)6.1. Thành phần, cấu trúc, vai trò và chức năng của sinh quyển;

6.2. Cac yếu tố anh hưởng đến sự phân bố sinh vât trên trai đất;

6.3. Cac đới sinh vât;

6.4. Cac khu sinh học trên Trai đất

7. Các đới tự nhiên và các quy luật địa lý chung của Trái đất (5 tiết) 7.1. Tinh hoàn chỉnh và thống nhất của lớp vỏ đia lý;

7.2. Tuần hoàn vât chất và năng lượng;

7.3. Quy luât đia đới;

7.4. Quy luât phi đia đới;

7.5. Tinh nhip điêu;

7.6. Cac đới tự nhiên trên Trai đất;

8. Trái đất và Con người (5 tiết) 8.1. Lich sử hình thành, xuất hiên sự sống

8.2. Lich sử xuất hiên và phat triển của Loài người

8.3. Vai trò của Trai đất đối với cuộc sống Con người

65

Page 68:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

9. Môi trường và bảo vệ môi trường (5 tiết)9.1. Tac động của con người tới Trai đất

9.2. Khai niêm chung về môi trường

9.3. Biến đổi khi hâu và tac động của con người Biến đổi khi hâu (biến đổi khí hậu trong lịch sử; tác động của tự nhiên đối với biến đổi khí hậu; tác động của con người đối với biến đổi khí hậu; hậu quả của biến đổi khí hậu và khả năng ứng phó).

9.4. Tai biến thiên nhiên và suy thoai môi trường

9.5. Bao vê Trai đất và Phat triển bền vững

17. ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH (Linear Algebra)

2. Ma môn học: MAT1090

3. Số tín chỉ: 03

4. Môn học tiên quyết: không

5. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

6. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac): - Nguyễn Đức Đạt, PGS.TS, Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

- Đào Văn Dũng, PGS.TS, Khoa Toan- Cơ- Tin học, Trường ĐHKHTN.

- Phạm Chi Vĩnh, PGS.TS, Khoa Toan- Cơ- Tin học, Trường ĐHKHTN.

- Lê Đình Đinh, TS, Khoa Toan- Cơ- Tin học, Trường ĐHKHTN.

7. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

Mục tiêu về kiến thức: Giúp sinh viên co khai niêm và biết tinh toan với số phức, hiểu và nắm bắt cac phương phap giai hê phương trình đại số tuyến tinh, cac khai niêm ban đầu về không gian véc tơ, hiểu được ban chất sự độc lâp, phụ thuộc tuyến tinh cac véc tơ. Môn học giúp sinh viên hiểu được ban chất tich vô hướng và ứng dụng, biết cac khai niêm ban đầu về anh xạ tuyến tinh. Sinh viên co cach nhìn tổng quat với cac đường bâc hai, làm quen với cac mặt bâc hai cơ ban.

Mục tiêu về kĩ năng: Sinh viên co kha năng độc lâp làm cac bài toan co liên quan tới số phức, ma trân, không gian véc tơ; biết ap dụng kiến thức đã học vào viêc giai quyết cac vấn đề khac.

Mục tiêu về thái độ: Sinh viên co tinh kiên trì, sang tạo, co thai độ học tâp chăm chỉ.

8. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Phần tự học, tự nghiên cứu, bài tâp: 20%

Kiểm tra - đanh gia giữa kỳ: 20%

Kiểm tra - đanh gia cuối kỳ: 60%.

9. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Nguyễn Đình Tri, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2001). Toán học cao cấp, Tâp 1- Đại số và Hình học giai tich. NXB Giao dục.

66

Page 69:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Nguyễn Thủy Thanh (2005). Toán cao cấp, Tâp 1- Đại số tuyến tinh và Hình học giai tich. NXB ĐHQG Hà Nội.

- Jim Hefferon, Linear Algebra. http://joshua.smcvt.edu/linearalgebra/

10. Tóm tắt nội dung môn học:

Cac nội dung chinh của chương một trong phần đại số tuyến tinh bao gồm: Tâp hợp và anh xạ, trong đo đề câp đến cac khai niêm cơ ban như tâp hợp, anh xạ, nhom, vành, trường; trường số thực và số phức. Môn học cung cấp cac kiến thức chung về nghiêm của đa thức, từ đo làm cơ sở cho viêc trình bày viêc phân tich một đa thức thành tich cac nhân tử, một phân thức hữu tỷ thành tổng cac phân thức hữu tỷ đơn gian. Trong phần ma trân, đinh thức, hê phương trình đại số tuyến tinh, cac kiến thức co liên quan được trình bày trên ngôn ngữ hạng của ma trân để sinh viên co cai nhìn thấu đao về tinh liên kết giữa ba khai niêm trên và phương phap thực hành giai hê phương trình đại số tuyến tinh, một nội dung thường gặp trong tất ca cac lĩnh vực khoa học và ứng dụng. Nội dung tiếp theo đề câp tới những vấn đề cơ ban của không gian véc tơ, không gian Euclid. Đây co thể coi như những tổng quat hoa lên trường hợp nhiều chiều của cac khai niêm mặt phẳng toạ độ, hê toạ độ trong không gian mà sinh viên đã nắm vững từ bâc phổ thông. Khao sat một số tinh chất quan trọng của anh xạ tuyến tinh, toan tử tuyến tinh trong không gian véc tơ hữu hạn chiều, phép biến đổi trực giao, dạng song tuyến tinh, dạng toàn phương. Phần nội dung về hình học giai tich cung cấp cho sinh viên cac kiến thức chung về đường bâc hai và mặt bâc hai, cac dấu hiêu nhân dạng từng loại.

11. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Tập hợp và ánh xạ. Số phức. Đa thức (4 giờ LT; 2 giờ BT)

1.1. Tâp hợp. Phép toan với cac tâp hợp.

1.2. Ánh xạ. Phân loại cac anh xạ.

1.3. Số phức. Biểu diễn số phức. Cac phép toan với số phức.

1.4. Đinh lý cơ ban của đại số. Phân tich đa thức thành tich cac nhân tử.

1.5. Tinh chất nghiêm của đa thức với hê số thực.

1.6. Phân tich phân thức hữu tỉ thành tổng của cac phân thức đơn gian.

Chương 2. Ma trận, định thức và hệ phương trình đại số tuyến tính (8 giờ LT; 4 giờ BT)

2.1. Ma trân; Ma trân chuyển vi ; Cac phép toan đối với ma trân.

2.2. Đinh thức; Cac tinh chất và cach tinh đinh thức.

2.3. Ma trân nghich đao; Hạng và cach tinh hạng của ma trân.

2.4 Hê phương trình đại số tuyến tinh; Hê Cramer; Hê thuần nhất; Đinh lý Kronecker-Capelli. Giai hê phương trình đại số tuyến tinh bằng phương phap Gauss.

Chương 3. Không gian véctơ và không gian Euclid (7 giờ LT; 4 giờ BT)

67

Page 70:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.1. Không gian véctơ; Hê cac véctơ độc lâp tuyến tinh.

3.2. Chiều của không gian véc tơ. Cơ sở không gian véctơ n chiều; Công thức biến đổi tọa độ khi chuyển cơ sở.

3.3. Khai niêm không gian Euclid. Cơ sở trực giao và trực chuẩn.

Chương 4. Ánh xạ tuyến tính và dạng toàn phương (7 giờ LT; 3 giờ BT)

4.1. Khai niêm anh xạ tuyến tinh, phép biến đổi tuyến tinh.

4.2. Hạt nhân và anh của anh xạ tuyến tinh.

4.3. Ma trân và hạng của anh xạ tuyến tinh.

4.4. Dạng toàn phương.

Chương 5. Đường bậc hai và mặt bậc hai (4 giờ LT; 2 giờ BT)

5.1. Đường thẳng và mặt phẳng.

5.2. Đường bâc hai. Đưa phương trình tổng quat về dạng chinh tắc. Dấu hiêu nhân biết đường bâc hai.

5.3. Mặt bâc hai. Cac dạng mặt bâc hai cơ ban.

5.4. Phương trình tổng quat và phân loại mặt bâc hai.

18. GIẢI TÍCH I (Analysis 1)

1. Ma môn học: MAT1091

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: không

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

Đặng Đình Châu, PGS.TS, Khoa Toan- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Đào Văn Dũng, PGS.TS, Khoa Toan- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Phạm Chi Vĩnh, PGS.TS, Khoa Toan- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Lê Đình Đinh, TS, Khoa Toan- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

Mục tiêu về kiến thức: Trang bi cho sinh viên cac kiến thức cơ ban về phép tinh vi phân và phép tinh tich phân hàm một biến, cac khai niêm về chuỗi số.

Mục tiêu về kĩ năng: Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên co đầy đủ kiến thức cơ ban về hàm một biến như tinh giới hạn của hàm số, tinh liên tục, tinh kha vi của hàm một biến. Biết cac ứng dụng của vi phân để tinh gần đúng; ứng dụng tich phân tinh diên tich, thể tich, giai quyết cac bài toan thực tế.

68

Page 71:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Mục tiêu về thái độ: Sinh viên co tinh kiên trì, sang tạo, co thai độ học tâp chăm chỉ.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Phần tự học, tự nghiên cứu, bài tâp: 20%

Kiểm tra - đanh gia giữa kỳ: 20%

Kiểm tra - đanh gia cuối kỳ: 60%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Nguyễn Đình Tri, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2001). Toán học cao cấp, Tâp 2, Phép tinh giai tich một biến số. NXB Giao dục.

- Nguyễn Thủy Thanh (2005). Toán cao cấp, Tâp (2-3)- Phép tinh vi phân cac hàm- Phép tinh tich phân, Lý thuyết chuỗi, Phương trình vi phân, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- James Stewart (2007). Calculus:Early Transcendentals. Publisher Brooks Cole, 6th edition, June, 2007.

9. Tóm tắt nội dung môn học (Tiếng Viêt, Tiếng Anh, mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ):

Môn học cung cấp cac kiến thức về đạo hàm, vi phân của hàm một biến số và ứng dụng để tinh gần đúng, đạo hàm cấp cao, công thức khai triển Taylor, Măc Lôranh, quy tắc tìm giới hạn Lôpitan. Nội dung cũng đề câp đến cac phương phap tìm nguyên hàm và tinh tich phân xac đinh, tinh cac tich phân suy rộng loại 1và 2. Trình bày về chuỗi số, chuỗi số dương, chuỗi số đan dấu, chuỗi luy thừa, chuỗi Furie.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Nhập môn giải tích (2 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tâp)1.1. Tâp hợp.1.2. Dãy số và giới hạn của dãy số.1.3. Hàm một biến và đồ thi cac hàm một biến cơ ban.1.4. Hàm số hợp.1.5. Hàm số ngược và đồ thi của hàm số ngược.

Chương 2. Giới hạn và sự liên tục của hàm số một biến (4 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tâp)2.1. Giới hạn và cac tinh chất giới hạn của hàm một biến.2.2. Giới hạn một phia.2.3. Vô cùng lớn và vô cùng bé.2.4. Sự liên tục của hàm một biến.2.5. Điểm gian đoạn.2.6. Cac tinh chất của hàm liên tục.

Chương 3. Phép tính vi phân của hàm số một biến (8 giờ lý thuyết; 4 giờ bài tâp)3.1. Đạo hàm và vi phân cấp một của hàm số.3.2. Đạo hàm một phia.

69

Page 72:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.3. Đạo hàm cấp cao.3.4. Cac đinh lý về gia tri trung bình.3.5. Công thức khai triển Taylo, Măc Lôranh và ứng dụng.3.6. Quy tắc Lôpitan.

Chương 4. Phép tính tích phân của hàm số một biến (10 giờ lý thuyết; 5 giờ bài tâp)4.1. Nguyên hàm và tich phân bất đinh.4.2. Cac phương phap tinh tich phân bất đinh.4.3. Tich phân xac đinh và điều kiên kha tich.4.4. Cac phương phap tinh tich phân xac đinh.4.5. Tich phân suy rộng.4.6. Ứng dụng của tich phân.

Chương 5. Chuỗi số và chuỗi luỹ thừa (6 giờ lý thuyết; 3 giờ bài tâp)5.1. Chuỗi số.5.2. Chuỗi dương. Cac tiêu chuẩn hội tụ chuỗi dương.5.3. Chuỗi đan dấu và tiêu chuẩn hội tụ.5.4. Khai niêm chuỗi hàm.5.5. Chuỗi luy thừa. Miền hội tụ của chuỗi luy thừa. Chuỗi Furie.

19. GIẢI TÍCH II (Analysis 2)

1. Ma môn học: MAT1192

2. Số tín chỉ: 23. Môn học tiên quyết: Giai tich 1, MAT1091

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

Đặng Đình Châu, PGS.TS, Khoa Toan- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Đào Văn Dũng, PGS.TS, Khoa Toan- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Phạm Chi Vĩnh, PGS.TS, Khoa Toan- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Lê Đình Đinh, TS, Khoa Toan- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

Mục tiêu về kiến thức: Cung cấp cho sinh viên cac kiến thức cơ ban về phép tinh vi phân của hàm hai, ba biến. Mở rộng cho hàm nhiều biến. Giúp sinh viên hiểu ban chất phép tich phân bội, tich phân đường và mặt. Sinh viên được trang bi cac phương phap giai phương trình vi phân cấp1 và cấp 2.

Mục tiêu về kĩ năng: Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên co đầy đủ kiến thức cơ ban về hàm nhiều biến, từ đo co kha năng độc lâp nghiên cứu, ứng dụng toan học theo hướng ngành học của mình.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

70

Page 73:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Phần tự học, tự nghiên cứu, bài tâp: 20%

Kiểm tra - đanh gia giữa kỳ: 20%

Kiểm tra - đanh gia cuối kỳ: 60%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Nguyễn Đình Tri, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2008). Toan học cao cấp, Tâp 3- Phép tinh giai tich nhiều biến số. NXB Giao dục.

- Nguyễn Thủy Thanh (2005). Toán cao cấp, Tâp (2-3)- Phép tinh vi phân cac hàm- Phép tinh tich phân, Lý thuyết chuỗi, Phương trình vi phân. NXB ĐHQG Hà Nội, 2005.

- James Stewart (2007). Calculus:Early Transcendentals. Publisher Brooks Cole, 6th

edition, June.9. Tóm tắt nội dung môn học (Tiếng Viêt, Tiếng Anh, mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ):

Trang bi cho sinh viên cac khai niêm quan trọng của hàm hai hoặc ba biến như giới hạn, tinh liên tục, tinh kha vi, khao sat cực tri đia phương. Môn học trình bày về tich phân bội cùng với cac ứng dụng của no trong cac bài toan tinh diên tich, thể tich, trọng tâm, khối lượng. Cung cấp khai niêm cơ ban của tich phân đường, tich phân mặt. Đưa ra cac công thức liên hê tich phân bội với tich phân đường-mặt. Cac phương phap giai phương trình vi phân cấp1 và cấp 2.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Hàm nhiều biến (8 giờ LT; 4 giờ BT)

1.1. Cac khai niêm cơ ban.1.2. Giới hạn, tinh liên tục của hàm hai biến.1.3. Đạo hàm riêng, đạo hàm riêng hàm hợp, đạo hàm riêng cấp cao.1.4. Vi phân toàn phần.1.5. Đạo hàm theo hướng.1.6. Hàm ẩn. Đạo hàm hàm ẩn. 1.7. Cực tri của hàm nhiều biến.1.8. Ứng dụng của phép tinh vi phân.

Chương 2. Tích phân bội (8 giờ LT; 4 giờ BT)2.1. Tich phân hai lớp.2.2. Cach tinh tich phân hai lớp.2.3. Tich phân ba lớp.2.4. Cach tinh tich phân ba lớp.2.5. Ứng dụng tich phân bội.

Chương 3. Tích phân đường, tích phân mặt (8 giờ LT; 4 giờ BT)3.1. Tich phân đường loại một.3.2. Tich phân đường loại hai.3.3. Tich phân mặt loại một.3.4. Tich phân mặt loại hai.

71

Page 74:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.5. Mối quan hê của cac tich phân bội, đường và mặt.Chương 4. Phương trình vi phân (6 giờ LT; 3 giờ BT)

4.1. Khai niêm cơ ban4.2. Phương trình vi phân cấp I.4.3. Phương trình vi phân cấp II.

20. XÁC SUẤT THỐNG KÊ (Probability Statistics)

1. Ma môn học: MAT1101

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: Giai tich 1 ( MAT1091)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

Đặng Hùng Thắng , GS.TSKH, Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Trần Mạnh Cường, TS, Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Phạm Đình Tùng, ThS, Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Hoàng Phương Thao, ThS, Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Nguyễn Thinh, TS, Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Tạ Công Sơn, ThS, Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Trinh Quốc Anh, TS, Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

Phan Viết Thư , PGS.TS, Khoa Toan-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

Sinh viên nắm được:

- Khai niêm về xac suất, cac quy tắc tinh xac suất và cac ứng dụng.

- Khai niêm về đại lượng ngẫu nhiên, cac đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên và một số phân bố thường gặp trong thực tế.

- Cac kiến thức cơ ban về lý thuyết mẫu, thống kê mô ta.

- Cac vấn đề ước lượng khoang, kiểm đinh gia thiết, tương quan và hồi quy.

Sinh viên hiểu được vai trò và ứng dụng của Xac suất thống kê trong cac ngành khoa học khac cũng như trong cuộc sống.

6.2. Kĩ năng

- Nhân ra cac mô hình thống kê đơn gian và ứng dụng vào cac bài toan thuộc chuyên - ngành học của mình.

72

Page 75:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Sử dụng được it nhất một phần mềm để giai cac bài toan thống kê (Excel, Minitab, R, S-plus,...)

- Ky năng tự nghiên cứu và ky năng làm viêc theo nhom.

6.2. Thái độ: Sinh viên co tinh kiên trì, sang tạo, co thai độ học tâp chăm chỉ.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Phần tự học, tự nghiên cứu, bài tâp: 20%

Kiểm tra - đanh gia giữa kỳ: 20%

Kiểm tra - đanh gia cuối kỳ: 60%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Đặng Hùng Thắng (2009). Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng, Nhà Xuất ban Giao dục.

- Đặng Hùng Thắng (2008). Thống kê và ứng dụng. Nhà Xuất ban Giao dục.

- Đặng Hùng Thắng (2009). Bài tâp xac suất. Nhà Xuất ban Giao dục.

- Đặng Hùng Thắng (2008). Bài tâp thống kê. Nhà Xuất ban Giao dục.

- Đào Hữu Hồ (2008). Xac suất thống kê – Nhà Xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội.

9. Tóm tắt nội dung môn học

Nội dung môn học gồm 2 phần chinh: phần Xac suất và phần Thống kê. Phần xac suất cung cấp cho sinh viên cac kiến thức về phép thử ngẫu nhiên, biến cố, xac suất của biến cố, cac phương phap tinh xac suất, đại lượng ngẫu nhiên và phân phối của no, cac đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên, một số phân phối thường gặp trong thực tế. Phần thống kê giới thiêu cho sinh viên cac bài toan cơ ban của thống kê và cach giai quyết cac bài toan này như bài toan ước lượng khoang, bài toan kiểm đinh gia thiết, bài toan tương quan và hồi quy.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Biến cố và xác suất của biến cố (5 lý thuyết + 3 bài tập)1.1. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu.1.2. Biến cố và quan hê giữa cac biến cố.1.3. Xac suất của biến cố và cac quy tắc tinh xac suất cơ ban.1.4. Xac suất co điều kiên.1.5. Công thức xac suất đầy đủ và công thức Bayes.1.6. Phép thử lặp và công thức BernoulliBài tâp.

Chương 2. Đại lượng ngẫu nhiên rời rạc (4 lý thuyết +2 bài tập)2.1. Bang phân bố xac suất 2.2. Cac đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên rời rạc2.3. Phân bố đồng thời và hê số tương quan

73

Page 76:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.4. Một số phân bố rời rạc thường gặp Bài tâp.

Chương 3. Đại lượng ngẫu nhiên liên tục (4 lý thuyết + 2 bài tập)3.1. Hàm mât độ và hàm phân bố xac suất3.2. Cac đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên liên tục3.3 Một số phân phối liên tục thường gặp3.4 Luât số lớn và đinh lý giới hạn trung tâm cho dãy đại lượng ngẫu nhiên (rời rạc, liên tục) độc lâp, cùng phân bố.

Bài tâpChương 4. Lý thuyết mẫu (2 lý thuyết + 1 bài tập)

4.1. Mẫu số liêu, thống kê mô ta 4.2. Cac phương phap trình bày, biểu diễn mẫu4.3. Cac đặc trưng mẫu4.4. Phân bố của cac đặc trưng mẫu Hướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê để biểu diễn mẫu, tinh cac đặc trưng mẫu.

Chương 5. Uớc lượng tham số (2 lý thuyết + 2 bài tập)5.1. Ước lượng điểm cho kỳ vọng, median, phương sai và xac suất5.2. Ước lượng khoang5.3. Độ chinh xac của ước lượng và số quan sat cần thiếtHướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê giai bài toan ước lượng khoang.Bài tâp

Chương 6. Kiểm định giả thiết (8 lý thuyết + 6 bài tập)6.1. Kiểm đinh gia thiết về gia tri trung bình6.2. Kiểm đinh gia thiết về tỷ lê6.3. Kiểm đinh gia thiết cho phương sai6.4. So sanh hai gia tri trung bình6.5. So sanh hai tỷ lê6.6. So sanh hai phương sai6.7. Tiêu chuẩn phù hợp 2

6.8. Kiểm tra tinh độc lâp và so sanh nhiều tỷ lê6.9. So sanh nhiều gia tri trung bình: Phân tich phương sai một nhân tố.Hướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê để giai cac bài toan kiểm đinh gia thiết.Bài tâp

Chương 7. Tương quan và hồi quy tuyến tính đơn (2 lý thuyết + 2 bài tập)7.1 Tương quan tuyến tinh đơn7.2. Hồi quy tuyến tinh đơn7.3. Một số mô hình phi tuyến co thể tuyến tinh hoa.Hướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê trong phân tich tương quan và hồi quy tuyến tinh đơn.Bài tâp

74

Page 77:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

21. CƠ –NHIỆT (Mechanics-Thermodynamics)

1. Ma môn học/chuyên đề: PHY1100

2. Số tín chỉ: 03

- Nghe giang lý thuyết: 33

- Làm bài tâp/thao luân trên lớp: 9

- Tự học: 3

3. Môn học tiên quyết: Giai tich 1 (MAT1091)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

Cac giang viên thuộc Khoa vât lý, Trường ĐHKHTN

- GS.TS. Nguyễn Huy Sinh

- GS.TS. Bạch Thành Công

- PGS.TS. Tạ Đình Canh

- PGS.TS. Lê Thi Thanh Bình

- PGS.TS. Lê Văn Vũ

- PGS.TS. Ngô Thu Hương

- TS. Ngạc An Bang

- TS. Đỗ Thi Kim Anh

- TS. Phạm Nguyên Hai

- TS. Nguyễn Anh Tuấn

- TS. Nguyễn Viêt Tuyên

- ThS. Nguyễn Ngọc Đỉnh

6. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ):

Thông qua viêc cung cấp những kiến thứcvề hoạt động của khu vực công cộng trong bối canh của một nền kinh tế thi trường hiên đại, môn học nhằm trang bi cho sinh viên những kiến thức cơ sở cần thiết, đồng thời giúp họ phat triển cac ky năng ca nhân, nghề nghiêp; hình thành thai độ xã hội phù hợp và tăng cường năng lực ap dụng kiến thức vào thực tiễn.

6.1. Kiến thức:

- Trang bi cho người học những kiến thức cơ ban về Vât lý Cơ học và Nhiêt động lực học.

- Nắm được cac đinh luât cơ ban của cơ học cổ điển về chuyển động và nguyên nhân gây ra sự biến đổi chuyển động của chất điểm, hê chất điểm và vât rắn. Hiểu được và ap dụng được cac đinh luât biến thiên và bao toàn động lượng, mô men động lượng và năng lượng trong viêc giai thich cac hiên tượng cơ học và tự nhiên. Hiểu và nhân biết

75

Page 78:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

được cac loại dao động cơ, song cơ cùng cac đặc trưng của song. Hiểu được thuyết tương đối hẹp của Einstein và giới hạn của cơ học cổ điển.

- Nắm được cac khai niêm, phương phap nhiêt động và cac nguyên lý cơ ban của nhiêt động học. Cac điều kiên biến hoa năng lượng từ dạng này sang dạng khac và những biến đổi đo về mặt đinh lượng. Hiếu được sự dãn nở vì nhiêt của vât liêu, sự dẫn nhiêt trong cac tấm vât liêu phức hợp, nguyên lý hoạt động, hiêu suất của cac động cơ nhiêt, may lạnh.

- Cung cấp cho người học những kiến thức cơ sở đầu tiên để co thể học tâp và nghiên cứu cac môn học khac của cac ngành khoa học tự nhiên, ky thuât và công nghê.

6.2. Kỹ năng thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Vân dụng lý thuyết để giai cac bài tâp thuộc chương trình môn học.

- Gop phần rèn luyên phương phap tư duy khoa học, tư duy lôgich, phương phap nghiên cứu thực nghiêm, tac phong khoa học cho người làm công tac nghiên cứu/ cử nhân,ky sư tương lai.

- Gop phần xây dựng thế giới quan khoa học duy vât biên chứng cho người học.

- Người học thấy được ý nghĩa, sự cần thiết và gia tri khoa học của môn học, qua đo co thai độ học tâp nghiêm túc, tìm tòi, vân dụng cac kiến thức môn học trong thực tế đời sống.

- Sinh viên cũng co cơ hội để phat triển cac ky năng và thai độ nghề nghiêp như: trung thực, trach nhiêm và đang tin cây; lâp kế hoạch cho tương lai; tổ chức và sắp xếp công viêc; kha năng làm viêc độc lâp; nhân biết và bắt kip với những vấn đề của của nền kinh tế thế giới hiên đại; co động lực và ky năng để thúc đẩy sự phat triển ca nhân và sự nghiêp.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Thông qua cac hoạt động như nghe giang, thao luân trên lớp, làm bài tâp, sinh viên được khuyến khich và yêu cầu phat triển cac ky năng và thai độ xã hội như: Kha năng làm viêc nhom; giao tiếp (chiến lược và cấu trúc giao tiếp; ky năng giao tiếp bằng văn ban, qua thư điên tử và phương tiên truyền thông; ky năng thuyết trình).

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn:

- Thông qua cac hình thức như thao luân tình huống, thực hiên bài tâp nhom, bài kiểm tra giữa kỳ và bài thi hết môn, sinh viên co cơ hội và được yêu cầu vân dụng cac kiến thức lý thuyết vào viêc giai thich, phân tich, luân giai, đanh gia cac vấn đề, chinh sach ở Viêt Nam. Viêc nghiên cứu và đanh gia cac dự an và chinh sach trong thực tiễn sẽ gian tiếp phat triển cac ky năng ca nhân và nghề nghiêp của sinh viên.

7. Hình thức kiểm tra đánh giá

- Hình thức kiểm tra cuối kỳ (thi hết môn): thi viết

76

Page 79:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Hoạt động học tâp: Nghe giang trên lớp, thao luân/ trao đổi, bài tâp trên lớp, tự học, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra (thi) cuối kỳ.

8. Giáo trình, tài liệu:

8.1. Giáo trình bắt buộc:

- Nguyễn Viết Kinh, Bạch Thành Công, Phan Văn Thich, Vật lý học đại cương Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005.

- Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Vật lý Cơ-Nhiệt đại cương Tập 1 và Tập 2, NXB Giao dục Viêt nam, 2010.

- D. Haliday, R. Resnick and J. Walker, Cơ sở vật lýTập1, 2, 3; Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim Ngọc, Phan Văn Thich, Nguyễn Viết Kinh dich, NXB Giao dục, 2001.

- Lương Duyên Bình (Chủ biên), Vật lý đại cươngTập 1Cơ –Nhiệt, NXB Giao dục, 2007.

8.2. Tài liệu tham khảo:

- R.A.Serway and J.Jewet, Physics for scientists and enginneers, Thomson Books/Cole, 6th edition, 2004.

- Đàm Trung Đồn và Nguyễn Viết Kinh, Vật lý phân tử và Nhiệt học, NXB ĐHQGHN, 1995.

- Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Nhiệt học, NXB Giao dục, 2009.

- Nguyễn Văn Ẩn, Nguyễn Thi Bao Ngọc, Phạm Viết Trinh, Bài tập vật lý đại cương Tập 1, NXB Giao dục, 1993.

- Nguyễn Ngọc Long (chủ biên), Vật lý học đại cương Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005.

9. Tóm tắt nội dung môn học:

Nội dung môn học gồm 2 phần Cơ học và Nhiêt học

- Phần Cơ học bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Động học và cac đinh luât cơ ban của động lực học chất điểm, hê chất điểm,vât rắn. Nguyên lý tương đối Galile.Ba đinh luât bao toàn của cơ học: đinh luât bao toàn động lượng, đinh luât bao toàn mômen động lượng và đinh luât bao toàn năng lượng. Đinh luât hấp dẫn vũ trụ và chuyển động của cac hành tinh, vê tinh.Hai dạng chuyển động cơ ban của vât rắn: chuyển động tinh tiến và chuyển động quay. Dao động và song cơ. Cuối cùng là giới thiêu về thuyết tương đối hẹp của Anhxtanh.

- Phần nhiêt học bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Cac kiến thức cơ ban về nhiêt động lực học mà nội dung xoay quanh ba đinh luât: đinh luât số không, đinh luât số 1 và đinh luât số hai. Cac vấn đề về nhiêt độ, ap suất, cac hiên tượng truyền trên cơ sở thuyết động học phân tử

10. Nội dung chi tiết môn học:

Phần 1. CƠ HỌC Chương 1. Mở đầu vật lý học (1+0+0)

77

Page 80:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.1. Đối tượng, phương phap của vât lý học. Quan hê giữa vât lý học và cac ngành khoa học, ky thuât khac

1.2. Đo lường và thứ nguyên của cac đại lượng vât lý. Hê đơn vi quốc tế SIChương 2. Động học chất điểm (2+1+0)

2.1. Chuyển động cơ học, chất điểm, hê quy chiếu, véc tơ dich chuyển, phương trình chuyển động, phương trình quy đạo

2.2. Vân tốc. Gia tốc2.3. Một số chuyển động cơ thường gặp: chuyển động của vât bi ném xiên, chuyển động tròn

Chương 3. Động lực học chất điểm (3+1+0)3.1. Ba đinh luât Newton và ap dụng3.2. Động lượng, xung lượng của lực. Đinh luât biến thiên và bao toàn động lượng3.3. Chuyển động của vât co khối lượng thay đổi (tên lửa)3.4. Chuyển động trong cac hê quy chiếu phi quan tinh. Lực quan tinh, lực quan tinh ly tâm,

lực CoriolitChương 4. Công và năng lượng (2+1+0)

4.1. Năng lượng, công và công suất5.2. Động năng. Đinh lý động năng 4.3. Lực thế. Thế năng. Đinh lý thế năng4.4. Cơ năng. Đinh luât biến thiên và bao toàn cơ năng4.5. Va chạm

Chương 5. Chuyển động của vật rắn (3+1+0)5.1. Hê chất điểm. Khối tâm. Phương trình chuyển động của khối tâm5.2. Vât rắn. Chuyển động tinh tiến của vât rắn5.3. Phương trình cơ ban của vât rắn quay quanh một trục cố đinh5.4. Mômen quan tinh của vât rắn. Đinh luât Steiner - Huygen5.5. Mômen động lượng. Đinh luât biến thiên và bao toàn mô men động lượng5.6. Động năng của vât rắn quay

Chương 6. Dao động và sóng cơ (3+1+1)6.1. Dao động điều hòa. Biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa6.2. Tổng hợp dao động 6.3. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiên tượng cộng hưởng6.4. Sự truyền song trong môi trường đàn hồi. Song ngang, song dọc6.5. Phương trình song. Năng lượng và mât độ năng lượng của song6.6. Hiên tượng giao thoa song. Song dừng6.7. Hiêu ứng Doppler

Chương 7. Trường hấp dẫn và chuyển động trong trường xuyên tâm (2+0+1)7.1. Đinh luât hấp dẫn vũ trụ

78

Page 81:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7.2. Trường hấp dẫn. Thế năng trong trường hấp dẫn7.3. Chuyển động trong trường xuyên tâm. Cac đinh luât Kepler7.4. Cac vân tốc vũ trụ cấp một và cấp hai

Chương 8. Cơ sở của thuyết tương đối hẹp (3+0+1)8.1. Nguyên lý tương đối và phép biến đổi Galileo8.2. Cac tiên đề của thuyết tương đối hẹp8.3. Phép biến đổi Lorentz8.4. Tinh tương đối của không gian và thời gian8.5. Đinh luât cơ ban của động lực học tương đối tinh8.6. Mối quan hê giữa khối lượng và năng lượng

Phần 2. NHIỆT HỌCChương 9. Nhiệt độ (1+0+0)

9.1. Nguyên lý số (0) của nhiêt động lực học9.2. Cac thang nhiêt giai9.3. Sự nở vì nhiêt của chất rắn và chất lỏng

Chương 10. Nhiệt và nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học (3+1+0)10.1. Nhiêt, công và nội năng hê nhiêt động10.2. Nhiêt dung của vât chất 10.3. Nguyên lý thứ nhất của nhiêt động lực học10.4. Áp dụng nguyên lý 1 trong cac qua trình của khi lý tưởng10.5. Cac hiên tượng truyền nhiêt

Chương 11. Thuyết động học chất khí (4+1+0)11.1. Chất khi lý tưởng. Chuyển động nhiêt. Quãng đường tự do trung bình. 11.2. Áp suất và nhiêt độ theo quan điểm của thuyết động học phân tử. Phương trình cơ ban

của thuyết động học phân tử11.3. Đinh luât phân bố phân tử theo vân tốc của Maxwell11.4. Đinh luât phân bố phân tử theo thế năng của Boltzman11.5. Sự phân bố đều của năng lượng theo bâc tự do11.6. Nhiêt dung khi lý tưởng11.7. Công trong qua trình đẳng nhiêt, đoạn nhiêt. Phương trình đoạn nhiêt

Chương 12. Các hiện tượng động học trong chất khí (2+1+0)

12.1. Hiên tượng khuếch tan

12.2. Hiên tượng dẫn nhiêt

12.3. Hiên tượng nội ma sat

Chương 13. Entropi và nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học (4+1+0)

13.1. Qua trình thuân nghich và bất thuân nghich

79

Page 82:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

13.2. Động cơ nhiêt và may lạnh. Hai cach phat biểu nguyên lý thứ 2 nhiêt động lực học theo Thomson và theo Clausius

13.3. Chu trình Carnot

13.4. Đinh lý Carnot về động cơ nhiêt

13.5. Entropy. Nguyên lý tăng Entropy

13.6. Ý nghĩa của Entropy

22. ĐIỆN-QUANG (Electromagnetism-Optics)

1. Ma môn học/chuyên đề: PHY1103

2. Số tín chỉ: 03

+ Lý thuyết Điên từ: 14

+ Bài tâp Điên từ : 9

+ Lý thuyết Quang học: 14

+ Bài tâp Quang học: 7

+ Tự học xac đinh: 0

+ Kiểm tra, đanh gia: 1

3. Môn học tiên quyết: Giai tich 1 (MAT1091)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

Cac giang viên thuộc Khoa vât lý, Trường ĐHKHTN

- TS. Đỗ Thi Kim Anh- TS. Ngạc An Bang- PGS.TS Phạm Văn Bền- PGS.TS. Nguyễn Thế Bình- GV. Đào Kim Chi- PGS.TS. Trinh Đình Chiến- TS. Nguyễn Mâu Chung- GV. Võ Lý Thanh Hà- TS. Phạm Nguyên Hai- TS. Hoàng Chi Hiếu- PGS.TS. Bùi Văn Loat- PGS.TS. Võ Thanh Quỳnh- GS.TS. Nguyễn Huy Sinh- GS.TS. Lưu Tuấn Tài- ThS. Đặng Thanh Thủy

80

Page 83:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- PGS.TS. Phạm Quốc Triêu- TS. Lê Tuấn Tú- TS. Nguyễn Anh Tuấn- ThS. Bùi Hồng Vân

6. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức:

- Trang bi cho sinh viên nội dung những kiến thức cơ ban nhất về Điên Từ và Quang học

- Xây dựng cơ sở lý luân và phương phap luân đúng đắn để tiếp cân nội dung của Vât lý hiên đại và cac khoa học liên quan khac.

6.2. Kỹ năng:

Phần Điện từ:

- -Giúp sinh viên nắm được cac hiên tượng cơ ban của điên và từ, cac đinh luât và viêc ứng dụng chúng để: giai cac bài tâp và làm cac bài thực tâp tương ứng trong phòng thi nghiêm; giai quyết những vấn đề thực tế trong hoạt động chuyên môn sau này.

- Biết vân dụng cac kiến thức lý thuyết thu nhân từ môn học để giai thich cac hiên tượng thường gặp trong cuộc sống, trong ky thuât. Giai được cac bài tâp theo nội dung từng chương của chương trình.

Phần Quang học:

- Nắm vững ban chất, giai thich được cac hiên tượng quang học như giao thoa, nhiễu xạ, phân cực anh sang và lượng tử anh sang như bức xạ nhiêt, cac hiên tượng quang điên và ứng dụng của chúng.

- Biết vân dụng kiến giai thich được cac hiên tượng quang học liên quan trong thực tiễn học tâp, nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghê.

6.3. Thái độ người học:

- Thấy được ý nghĩa, gia tri khoa học của môn học.

- Hiểu biết về cac hiên tượng quang học trong thiên nhiên và trong đời sống thực tiễn.

7. Hình thức kiểm tra đánh giá

- Kiểm tra thường xuyên (15%)

Đanh gia kha năng nhớ và tái hiện cac nội dung cơ ban của môn học.

Đanh gia ky năng làm viêc nhom, kha năng trình bày, thuyết trình một vấn đề lý luân cơ ban.

- Kiểm tra giữa kỳ (25%)

Đanh gia ky năng nghiên cứu độc lâp và kĩ năng trình bày.

- Thi kết thúc (60%)

81

Page 84:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Đanh gia trình độ nhân thức và ky năng liên hê lý luân vớithực tiễn.

8. Giáo trình Phần Điện –Từ :Học liệu bắt buộc

- Cơ sở Vật lý, Nhà xuất ban giao dục 1998,

- D.Halliday, R. Resnick and J.Walker (1996). Fundamental of Physics, John Winley & Sons, Inc.

- R. A. Serway and J. Jewet (2004). Physics for scientists and enginneers, Thomson Brooks/Cole, 6th edition.

Học liệu tham khảo

- Tôn Tich Ái (2004). Điện và từ. NXB ĐHQGHN.

- Nguyễn Châu và n.n.k. (1973). Điện và từ. NXB Bộ GD&ĐT.

- Lương Duyên Bình, Dư Tri Công, Nguyễn Hữu Hồ (2001). Vật lý đại cương tập II. NXB Giao dục.

- Vũ Thanh Khiết (2004). Điện và từ, NXB Giao dục.

Phần Quang học:Học liệu bắt buộc

- Nguyễn Thế Bình (2007). Quang học, NXB ĐHQG Hà Nội.

Học liệu tham khảo

- David Halliday (1998). Cơ sở Vật lý, Tâp 6, Nhà xuất ban giao dục.- Ngô Quốc Quýnh (1972). Quang học, Nhà xuất ban Đại học và Trung học chuyên

nghiêp.- Lê Thanh Hoạch (1980). Quang học, Nhà xuất ban Đại học KHTN.- Eugent Hecht (2002). Optics , 4th edition, (World student series edition), Adelphi

University Addison Wesley.- Joses-Philippe Perez (2004). Optique, 7th edition, Dunod , Paris.

- B.E.A.Saleh, M.C. Teich (1991). Fundamentals of Photonics, Wiley Series in pure and applied Optics, New York.

9. Tóm tắt nội dung môn học:

Phần Điện từ:

Môn học Điên và từ cung cấp cho người học:

Những kiến thức cơ sở về điên: điên trường, điên thế, dòng điên, cac đinh luât Ohm, Joule-Lenz…Những kiến thức cơ sở về từ: từ trường, lực Lorentz, cac đinh luât Biot- Savart - Laplace, Faraday...Dao động điên và song điên từ.

82

Page 85:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Cac quy luât tương tac giữa cac điên tich đứng yên, chuyển động đều, chuyển động co gia tốc; hiểu được sự chuyển hoa năng lượng giữa điên và từ, hiểu sâu những hiên tượng liên quan đến ky thuât điên, dao động điên.

Phần Quang học:

Trình bày:

+ Cac hiên tượng quang học thể hiên tinh chất song của anh sang như: giao thoa, nhiễu xạ và phân cực anh sang

+ Cac hiên tượng thể hiên tinh chất lượng tử của anh sang như bức xạ nhiêt, hiêu ứng quang điên, hiêu ứng Compton. Phần tinh chất lượng tử của anh sang bắt đầu từ cac đinh luât về bức xạ nhiêt để dẫn dắt tới khai niêm lượng tử năng lượng của Planck và sau đo là thuyết photon của Einstein. Lý thuyết lượng tử của anh sang được vân dụng để giai thich một số hiên tượng quang học điển hình mà lý thuyết song không giai thich được.

10. Nội dung chi tiết môn học

Phần Điện –TừNội dung 1: Chương 1: Điện tích và điện trường (3 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)

1.1. Điên tich, đinh luât Coulomb.1.2. Điên trường, cường độ điên trường. 1.3. Đinh luât Gauss.1.4. Bài tâp: Bài tâp về điên tich, điên trường.

Nội dung 2:Chương 2: Điện thế(3 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập)2.1. Điên thế, hiêu điên thế.

2.2. Tụ điên, ghép tụ điên.2.3. Năng lượng điên trường.

2.4. Bài tâp : Bài tâp về điên thế.Nội dung 3:Chương 3: Dòng điện (2 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập)

3.1. Mât độ dòng điên, điên trở.3.2. Đinh luât Ohm, đinh luât Joule Lenz.3.3. Cac quy tắc Kirchhoff

3.4. Bài tâp: Bài tâp về dòng điên.Nội dung 4:Chương 4: Từ trường (3 giờ lý thuyết; 3 giờ bài tập)

4.1. Cam ứng từ, Đinh luât Biot - Savart – Laplace. 4.2. Từ trường thông dụng : dòng điên thẳng, dòng điên tròn. 4.3 Lực Lorentz.

83

Page 86:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.4. Bài tâp: Bài tâp về từ trường. Nội dung 5:Chương 5:Cảm ứng điện từ(3 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)

5.1. Đinh luât cam ứng điên từ Faraday.5.2. Tự cam, hỗ cam.

5.3. Mạch dao động LC, song điên từ.5.4. Bài tâp: Bài tâp về cam ứng điên từ.

Phần Quang học:Nội dung 6 Chương 6: Giao thoa ánh sáng (4 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)6.1 Thi nghiêm Young 6.2 Sự phân bố cường độ anh sang trong giao thoa với hai khe 6.2.1 Biểu thức cường độ anh sang giao thoa 6.2.2 Giao thoa của anh sang không đơn sắc 6.3. Giao thoa ban mỏng 6.3.1 Ban mỏng song song và vân đồng độ nghiêng. 6.3.2 Ban mỏng co độ dày thay đổi và vân đồng độ dày.6.4 Giao thoa nhiều chùm tia - Giao thoa kế Fabry-Perot 6.5 Giao thoa kế Michelson Bài tâp Nội dung 7 Chương 7: Nhiễu xạ anh sang (4 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)7.1 Hiên tượng nhiễu xạ - Nguyên lý Huygens-Fresnel 7.1.1 Hiên tượng nhiễu xạ anh sang 7.1.2 Nguyên lý Huygens-Fresnel 7.1.3 Nhiễu xạ Fresnel và nhiễu xạ Fraunhofer 7.2 Nhiễu xạ Fresnel 7.2.1Phương phap đới cầu Fresnel. 7.2.2 Nhiễu xạ anh sang qua lỗ tròn và đĩa tròn nhỏ 7.3 Nhiễu xạ Fraunhofer 7.3.1 Nhiễu xạ qua một khe hẹp 7.3.2 Nhiễu xạ qua một lỗ tròn 7.3.3 Nhiễu xạ qua 2 khe 7.3.4 Nhiễu xạ qua nhiều khe 7.3.5. Cach tử nhiễu xạ- may quang phổ cach tử 7.4 Nhiễu xạ tia X Bài tâp

84

Page 87:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Nội dung 8 Chương 8: Phân cực ánh sáng (3 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)

8.1. Hiện tượng phân cực ánh sáng qua bản Tourmaline 8.1.1 Thi nghiêm 8.1.2 Giai thich 8.2 Phân loại phân cực anh sang và ban chất của anh sang phân cực. 8.2.1 Phân cực thẳng 8.2.2 Phân cực tròn 8.2.3 Phân cực ellip 8.2.4 Ánh sang tự nhiên. 8.3. Đinh luât Malus. 8.4. Phân cực anh sang khi truyền qua tinh thể lưỡng chiết. 8.5. Cac ban bước song (/4, /2. ) và ứng dụngBài tâp Nội dung 9Chương 9: Lượng tử quang học (3 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập)9.1 Bức xạ nhiêt 9.1.1 Đặc trưng của bức xạ nhiêt 9.1.2. Cac đinh luât về bức xạ nhiêt 9.2. Tinh chất hạt của anh sang 9.2.1.Thuyết lượng tử năng lượng của Planck và thuyết lượng tử anh sang (hay thuyết photon) của Einstein 9.2.2. Hiêu ứng quang điên 9.2.3 Hiêu ứng Compton

23. HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG (General Chemistry)

1. Ma môn học: CHE1080

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: không

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên:

Trinh Ngọc Châu, PGS. TS., Khoa Hoa học, trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

Phạm Văn Nhiêu, PGS. TS., Khoa Hoa học, trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

Và cac Giang viên khac của Khoa Hoa học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1 Mục tiêu về kiến thức

85

Page 88:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Trang bi cho sinh viên những kiến thức cơ ban về: nguyên tử, cấu tạo phân tử và liên kết hoa học theo quan điểm của cơ học lượng tử; cac khai niêm và quy luât cơ ban trong cac lĩnh vực: nhiêt động hoa học, cân bằng hoa học, động hoa học, điên hoa học và dung dich của cac chất điên ly.

- Cung cấp cho người học những kiến thức cơ sở đầu tiên về hoa học để co thể học tâp và nghiên cứu cac môn học khac của cac ngành khoa học tự nhiên, ky thuât và công nghê.

6.2 Mục tiêu về kỹ năng

- Vân dụng lý thuyết để giai cac bài tâp thuộc chương trình môn học.

- Gop phần rèn luyên phương phap tư duy khoa học, tư duy logic, phương phap nghiên cứu thực nghiêm, tac phong khoa học cho người làm công tac nghiên cứu và giang dạy hoa học trong tương lai.

- Gop phần xây dựng thế giới quan khoa học duy vât biên chứng cho người học.

6.3 Mục tiêu về thái độ

- Người học thấy được ý nghĩa, sự cần thiết và gia tri khoa học của môn học, qua đo co thai độ học tâp nghiêm túc, tìm tòi, vân dụng cac kiến thức môn học vào thực tế đời sống.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Hình thức Phương pháp Mục đíchTrọng

số

Kiểm tra đánh giá thường xuyên

- Kiểm tra viêc chuẩn bi bài ở nhà: li thuyết, bài tâp.

- Kết qua giai bài tâp trên lớp.

- Kết qua kiểm tra 15 phút trên lớp

- Đanh gia kha năng nhớ, hiểu và ky năng giai bài tâp của từng nội dung cac chương riêng lẻ.

20%

Kiểm tra giữa kỳ - Kiểm tra viết 1 tiết theo nội dung của môn học

- Đanh gia kha năng giai cac bài tâp co liên quan tới nhiều nội dung trong một số chương

20%

Thi kết thúc môn học

Làm bài thi viết 90 phút

- Đanh gia kha năng hiểu, nhớ và vân dụng li thuyết để giai thich cac vấn đề trong tự nhiên.

- Giai cac cac bài tâp tổng hợp của cac phần I và phần II

60%

Tổng 100%

86

Page 89:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Phạm Văn Nhiêu. Hóa đại cương (Phần cấu tạo chất), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.

- Lâm Ngọc Thiềm, Bùi Duy Cam. Hóa Đại Cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.

- Vũ Đăng Độ, Trinh Ngọc Châu, Nguyễn Văn Nội, Bài tập cơ sở lí thuyết các quá trình hóa học, NXB Giao dục, tai ban lần thứ 4, Hà Nội, 2010.

9. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học gồm 2 phần: Cấu tạo chất và Cơ sở lý thuyết cac qua trình hoa học.

Phần cấu tạo chất bao gồm những nội dung chủ yếu sau: cấu tạo nguyên tử, phân tử và liên kết hoa học theo cac quan điểm hiên đại: cơ sở của cơ học lượng tử, phương phap liên kết hoa tri (phương phap VB) và phương phap obitan phân tử (phương phap MO). Cấu tạo của cac phức chất, cac loại tinh thể (ion, nguyên tử, phân tử, kim loại) và một số trạng thai tâp hợp.

Phần cơ sở lý thuyết cac qua trình hoa học gồm cac nội dung chủ yếu sau: Xac đinh biến thiên của cac hàm nhiêt động nội năng, entanpi, entropi và thế đẳng nhiêt đẳng ap trong cac qua trình hoa học từ đo biết được điều kiên, chiều hướng xay ra của cac qua trình hoa học, điều kiên cân bằng của hê hoa học, cac hằng số cân bằng theo ap suất và nồng độ, cac yếu tố anh hưởng tới cân bằng hoa học, cân bằng ion trong dung dich của cac chất điên ly, cân bằng trong hê oxi hoa khử, pin ganvanic, điên phân, tốc độ phan ứng và cac yếu tố anh hưởng tới tốc độ phan ứng hoa học.

5. Nội dung chi tiết môn học:

PHẦN I : CẤU TẠO CHẤT

Chương 1. Cấu tạo nguyên tử

1.1. Một số khai niêm và đinh luât cơ ban của hoa học 

1.1. Nguyên tử. Thành phần, cấu trúc của nguyên tử

1.2. Hê thức liên hê giữa khối lượng và năng lượng, giữa khối lượng và vân tốc chuyển động

1.3. Thuyết lượng tử Planck

1.3.1. Bức xạ điên từ. Đại cương về quang phổ

1.3.2. Thuyết lượng tử Planck

1.4. Đại cương về cơ học lượng tử

1.4.1. Song vât chất de Broglie

1.4.2. Hê thức bất đinh Heisenberg

1.5. Nguyên tử hidro và những ion giống hidro

1.5.1. Phương trình Schroedinger cho bài toan hidro

1..5.2. Nghiêm và kết qua của bài toan hidro.

1.5.3. Cac mức năng lượng và quang phổ phat xạ của nguyên tử hidro

87

Page 90:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.5.4. Những ion giống hidro

1.5.5. Spin của electron. Orbital toàn phần

1.6. Nguyên tử nhiều electron.

1.6.1. Cac Orbital nguyên tử và gian đồ năng lượng của cac electron

1.6.2. Cấu tạo electron của nguyên tử cac nguyên tố trong hê thống tuần hoàn (theo chu kỳ và theo nhom)

Chương 2. Cấu tạo phân tử và liên kết hóa học 2.1. Khai quat về phân tử và liên kết hoa học2.2. Khai quat về cac loại liên kết: ion, cộng hoa tri, liên kết kim loại, tương tac Van de Walls, liên kết hidro2.3. Phương phap liên kết cộng hoa tri (phương phap VB)

2.3.1. Luân điểm cơ ban của phương phap VB2.3.2. Bài toan H2 của Hettler- London2.3.3. Phương phap VB và sự giai thich cac vấn đề về liên kết2.3.4. Cac loại liên kết Xichma (), Pi()2.3.5. Sự lai hoa cac obitan nguyên tử. Cac dạng lai hoa sp, sp2, sp3

2.4. Phương phap Orbital phân tử (phương phap MO) 2.4.1. Luân điểm cơ ban của phương phap MO

2.4.2. Phương phap MO và ion phân tử H

2.4.3. Phương phap MO và phân tử hai nguyên tử đồng hạch (A2) 2.4.4. Phương phap MO và phân tử hai nguyên tử di hạch (AB) 2.4.5. Phương phap MO-Huckel và hê electron

2.4.6. Liên kết trong phức chấtChương 3. Các trạng thái tập hợp của chất 3.1. Mở đầu3.2 Tinh thể 3.2.1. Đại cương về tinh thể 3.2.2. Tinh thể ion 3.2.3. Tinh thể kim loại 3.2.3. Tinh thể nguyên tử 3.2.3. Tinh thể phân tử3.3. Chất rắn vô đinh hình3.4. Chất lỏng

PHẦN II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌCChương 4. Nhiệt động học hóa học 4.1. Mở đầu4.2. Nguyên lý I của nhiêt động học. Đinh luât bao toàn năng lượng

88

Page 91:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.2.1. Nội năng. Entanpi4.2.2. Hiêu ứng nhiêt của phan ứng hoa học. Đinh luât Hees4.2.3. Tinh hiêu ứng nhiêt theo sinh nhiêt và thiêu nhiêt của chất

4.3. Nguyên lý II của nhiêt động học4.3.1. Entropi và ý nghĩa vât li của no4.3.2. Tinh biến thiên entropi của qua trình hoa học, qua trình chuyển pha

4.4. Thế đẳng ap-đẳng nhiêt và chiều hướng diễn biến của cac qua trình hoa họcChương 5. Cân bằng hóa học 5.1. Khai niêm về trạng thai cân bằng hoa học5.2. Hằng số cân bằng Kp, Kc. Đinh luât tac dụng khối lượng. Mối liên hê giữa hằng số can

bằng và G0pư. Sự phụ thuộc của hằng số cân bằng vào nhiêt độ - Hê thức Van’t Hoff

5.3. Cac yếu tố anh hưởng đến trạng thai cân bằng. Sự chuyển dich cân bằng, nguyên lý le Chatelier

Chương 6. Động hóa học 6.1. Đinh nghĩa tốc độ phan ứng hoa học.6.2. Cac yếu tố anh hưởng tới tốc độ phan ứng 6.2.1. Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phan ứng. Hằng số tốc độ phan ứngBâc phan ứng, phân tử số của phan ứng

6.2.2. Ảnh hưởng của nhiêt độ đến tốc độ phan ứng. Khai niêm về năng lượng hoạt động hoa của phan ứng

6.2.3. Ảnh hưởng của chất xúc tac đến tốc độ phan ứng. Cơ chế của cac qua trình xúc tac đồng thể và di thể6.3. Phương trình động học của phan ứng bâc một. Thời gian nửa phan ứngChương 7. Dung dịch (giờ tín chỉ lý thuyết: 5, bài tập:1)7.1. Cac khai niêm: dung dich, dung môi, chất tan, độ tan, dung dich bão hoà, cac cach biểu diễn nồng độ dung dich.7.2. Sự điên li của cac axit, bazơ và muối. Độ điên li, hằng số điên li7.3. Sự điên li của nước. Tich số ion của nước. Khai niêm về pH7.4. Thuyết Bronsted về axit và bazơ. Khai niêm cặp axit-bazơ liên hợp7.5. Tinh pH của một số dung dich axit, bazơ, muối7.6. Hê đêm7.7. Chất chỉ thi màu axit - bazơ7.8. Cân bằng trong dung dich của cac chất điên li it tan. Tich số tan 7.9. Cân bằng tạo phức trong dung dich. Hằng số bền, hằng số không bền của phứcchất7.10. Khai quat về dung dich keoChương 8: Phản ứng oxi hóa khử. Điện hóa học

89

Page 92:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8.1. Phan ứng oxi hoa-khử: khai niêm phan ứng oxi hoa-khử, phương trình nửa phan ứng, cặp oxi hoa-khử, số oxi- hoa. Cân bằng phan ứng oxi hoa-khử8.2. Pin Ganvani: cấu tạo và hoạt động của một pin kim loại đơn gian: ki hiêu pin, sức điên động của pin, quan hê giữa sức điên động và biến thiên thế đẳng ap của phan ứng xay ra trong pin8.3. Cac loại điên cực. Thế điên cực tiêu chuẩn và cach xac đinh. Phương trình Nernst. Pin nồng độ. 8.4. Chiều và hằng số cân bằng của phan ứng oxi hoa - khử8.5. Sự điên phân. Cac đinh luât Faraday

24. HÓA HỌC HỮU CƠ (Organic Chemistry)

1. Ma môn học: CHE1081

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: Hoa học đại cương (CHE1080)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

Cac giang viên thuộc Bộ môn Hoa học Hữu cơ, Khoa Hoa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội,19 Lê Thanh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

PGS. TS. Nguyễn Đình Thành

PGS.TS. Nguyễn Văn Đâu

PGS.TS. Phan Minh Giang

TS. Trần Thi Thanh Vân

TS. Đoàn Duy Tiên

TS Trần Mạnh Tri

ThS. Nguyễn Thi Sơn

ThS. Lê Thi Huyền

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Mục tiêu về kiến thức

- Trang bi cho sinh viên kiến thức cơ ban nhất về hoa học hữu cơ để họ co điều kiên học cac môn học chuyên ngành, thấy được vai trò và mối quan hê của hoa học hữu cơ đối với cac lĩnh vực khoa học khac.

- Sinh viên nắm được cac tinh chất vât li và hoa học của cac lớp hợp chất hữu cơ; hiểu và ap dụng được cac tinh chất này trong cac nghiên cứu cụ thể của từng ngành khoa học chuyên ngành.

6.2. Mục tiêu về kĩ năng

90

Page 93:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Sinh viên vân dụng li thuyết đã được học để giai cac bài tâp thuộc chương trình môn học.

- Gop phần rèn luyên phương phap tư duy khoa học, tư duy logic, tac phong khoa học cho người làm công tac nghiên cứu/ky sư.

- Gop phần xây dựng thế giới quan khoa học duy vât biên chứng cho người học.

- Sinh viên sử dụng được những kiến thức về hoa học hữu cơ trong khi học cac môn học khac của từng khoa chuyên ngành.

6.3. Mục tiêu về thái độ người học

- Người học thấy được ý nghĩa, sự cần thiết và gia tri khoa học của môn Hoa học hữu cơ, qua đo co được thai độ học tâp nghiêm túc, tìm tòi vân dụng cac kiến thức mà môn học mang lại cho thực tế đời sống. Qua viêc học tâp, người học co được kiến thức, nhân thức được cac thành tựu, kho khăn của môn học và tự xây dựng được phương phap tư duy khoa học trong học tâp nghiên cứu sau này.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Hình thứcTính chất của nội dung

kiểm traMục đích kiểm tra

Trọng số

Kiểm tra thường xuyên

Kiểm tra viêc nắm lý thuyết, biết vân dụng vào giai bài tâp ở mức độ trung bình của từng chương.

Đanh gia kha năng nhớ và tai hiên cac nội dung cơ ban của môn học

20%

Kiểm tra giữa kì

Kiểm tra viêc nắm vững cac tinh chất hoa học của cac chương đã học, biết vân dụng giai thich cac hiên tượng thực tế co liên quan

Đanh gia ky năng học tâp độc lâp, ky năng giai quyết những vấn đề, bài tâp, vân dụng cac luân điểm lý thuyết đã học ở mứcđộ trung bình

20%

Thi kết thúc

Kiểm tra viêc hiểu sâu lý thuyết, đanh gia được gia tri của lý thuyết trên cơ sở giai cac bài tâp co liên quan của toàn bộ chương trình môn học Hoa học Hữu cơ.

Đanh gia trình độ nhân thức và ky năng vân dụng lý thuyết để giai quyết cac bài tâp.

60%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Nguyễn Đình Thành, Cơ sở Hoá học hữu cơ, Nhà Xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội (2011).

9. Tóm tắt nội dung môn học (Tiếng Viêt, Tiếng Anh, mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ):

Môn học “Hoá học hữu cơ” bao hàm cac khai niêm về cấu trúc và liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ. Cac phần chinh của môn học là cac chương về cac lớp chất hữu cơ như hydrocarbon (alkan, alken, alkyn và aren), dẫn xuất haloalkan, cac hợp chất chứa nhom chức (như alcohol/phenol; aldehyd/keton; acid carboxylic và dẫn xuất; amin), cac hợp chất

91

Page 94:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

tạp chức (carbohydrate, amino acid, peptid/protein, lipid. Trong mỗi lớp hợp chất co đề câp đến tinh chất hoa học và điều chế của chúng. Một số cơ chế của cac phan ứng hoa học hữu cơ quan trọng đã được mô ta.

The subject “Organic chemistry” consists of the conceptions of the structures and bonds in organic molecules. The main parts are the chapters of the class of organic substances, such hydrocarbons (alkanes, alkenes, alkynes and arenes), haloalkanes, the compounds containing functional groups (such as alcohols/phenols, aldehydes/ketones, carboxylic acids, amines, carbohydrates, amino acids, peptid/protein, lipids. In each chapter, chemical properties and methods of preparation are mentioned. The important mechanics of some reaction are described.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. CẤU TRÚC VÀ LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

1.1. KHÁI NIỆM VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ VÀ HỢP CHẤT HỮU CƠ. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ

1.1.1. Hoa học hữu cơ và hợp chất hữu cơ1.1.2. Phân loại hợp chất hữu cơ

1.2. CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ CARBON1.2.1. Sự phân bố electron trong nguyên tử1.2.2. Orbital nguyên tử

1.3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LÍ THUYẾT LIÊN KẾT HOÁ HỌC1.4. BẢN CHẤT CỦA LIÊN KẾT HOÁ HỌC: LÍ THUYẾT LIÊN KẾT HOÁ TRỊ1.5. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ TRONG HỢP CHẤT HỮU CƠ

1.5.1. Cac orbital lai hoa sp3 và cấu trúc của methan1.5.2. Cac orbital lai hoa sp3 và cấu trúc của ethan1.5.3. Cac orbital lai hoa sp2 và cấu trúc của ethylen1.5.4. Cac orbital lai hoa sp và cấu trúc của acetylen

1.6. BẢN CHẤT CỦA LIÊN KẾT HOÁ HỌC: LÍ THUYẾT ORBITAL PHÂN TỬ1.7. BIỂU DIỄN LIÊN KẾT

1.7.1. Cac cấu trúc Lewis1.7.2. Cac cấu trúc Kekulé1.7.3. Cac cấu trúc rút gọn

1.8. SỰ PHÂN CỰC CỦA LIÊN KẾT VÀ ĐỘ ÂM ĐIỆN1.9. CÁC LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ CÓ CỰC VÀ MOMEN DIPOL1.10. SỰ CỘNG HƯỞNG

1.10.1. Sự cộng hưởng1.10.2. Cac qui tắc cho cac dạng cộng hưởng

1.11. ACID VÀ BASE: ĐỊNH NGHĨA BRØNSTET-LOWRY

92

Page 95:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.11.1. Đinh nghĩa Brønstet-Lowry1.11.2. Lực acid và lực base

1.12. ACID VÀ BASE: ĐỊNH NGHĨA LEWIS1.12.1. Đinh nghĩa Lewis1.12.2. Cac acid Lewis và hình thức mũi tên cong1.12.3. Base Lewis

1.13. CÁC TƯƠNG TÁC KHÔNG CỘNG HOÁ TRỊ1.14. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ1.15. CƠ CHẾ PHẢN ỨNG

1.15.1. Cac phan ứng radical1.15.2. Cac phan ứng co cực

1.16. MÔ TẢ PHẢN ỨNG1.16.1. Cân bằng, tốc độ và cac thay đổi năng lượng1.16.2. Năng lượng phân li liên kết1.16.3. Cac chất trung gian1.16.4. Trạng thai chuyển tiếp

Chương 2. HYDROCARBON NOA. ALKAN2.1. ALKAN VÀ NHÓM ALKYL. HIỆN TƯỢNG ĐỒNG PHÂN2.2. NHÓM ALKYL2.3. TÊN GỌI CỦA ALKAN

2.3.1. Tên gọi của alkan mạch thẳng2.3.2. Tên gọi của alkan mạch phân nhanh2.3.3. Tên thông thường2.3.4. Tên gọi của ankyl phân nhanh

2.4. ĐIỀU CHẾ ALKAN2.4.1. Phan ứng không làm thay đổi khung carbon2.4.2. San phẩm co nhiều carbon hơn chất phan ứng

2.5. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ALKAN2.6. PHẢN ỨNG CỦA ALKAN

2.6.1. Phan ứng halogen hoa2.6.2. Phan ứng với sunfonyl cloride2.6.3. Phan ứng nitro hoa alkan2.6.4. Phan ứng oxi hoa2.6.5. Sự nhiêt phân: Cracking

2.7. HOÁ HỌC LẬP THỂ CỦA ALKAN2.7.1. Cấu dạng của ethan

93

Page 96:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.7.2. Cấu dạng của propan2.7.3. Cấu dạng của butan

2.8. GỐC TỰ DO CARBO. ĐỘ BỀN CỦA GỐC TỰ DO CARBO2.8.1. Radical tự do2.8.2. Độ bền tương đối của radicalB. CYCLOALKAN2.10. TÊN GỌI CỦA CYCLOALKAN2.11. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA CYCLOALKAN2.12. ĐIỀU CHẾ CYCLOALKAN2.13. PHẢN ỨNG CỦA CYCLOALKAN2.14. HIỆN TƯỢNG ĐỒNG PHÂN cis-trans Ở CYCLOALKAN2.15. ĐỘ BỀN CỦA CYCLOALKAN: SỨC CĂNG VÒNG2.16. CẤU DẠNG CỦA CÁC CYCLOALKAN

2.16.1. Cyclopropan2.16.2. Cyclobutan2.16.3. Cyclopentan2.16.4 Cấu dạng của cyclohexan

Chương 3. HYDROCARBON KHÔNG NOA. ALKEN3.1. TÊN GỌI CỦA ALKEN3.2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ALKEN3.3. ĐỒNG PHÂN cis-trans3.4. QUI TẮC ĐỘ ƯU TIÊN. DANH PHÁP E,Z3.5. ĐỘ BỀN TƯƠNG ĐỐI CỦA ALKEN3.6. ĐIỀU CHẾ ALKEN

3.6.1. Cac phan ứng tach 1,23.6.2. Khử hoa một phần alkyn

3.7. PHẢN ỨNG CỘNG HỢP ELECTROPHIL CỦA ALKEN3.7.1. Cơ chế của phan ứng cộng hợp với HBr3.7.2. Hướng của sự cộng hợp electrophil: Qui tắc Markovnikov3.7.3. Carbocation: Cấu trúc và độ bền3.7.4. Bằng chứng về cơ chế cộng hợp electrophil: Sự chuyển vi carbocation3.7.5. Sự cộng hợp của halogen vào alken3.7.6. Sự cộng hợp của cac acid hypohalous vào alken: Sự tạo thành halohydrin3.7.7. Sự cộng hợp nước vào alken: Oxymercury hoa3.7.8. Sự cộng hợp nước vào alken: Hydrobor hoa3.7.9. Khử hoa alken: Hydro hoa

94

Page 97:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.8. SỰ CỘNG HỢP RACIDAL TỰ DO: HIỆU ỨNG KHARASCH3.9. OXI HOÁ ALKEN

3.9.1. Epoxi hoa và hydroxyl hoa3.9.2. Phân cắt thành hợp chất carbonyl

3.10. POLYMER HOÁ ALKEN3.10.1. Sự cộng hợp radical vào alken: Sự polymer hoa radical3.10.2. Sự cộng hợp carbocation vào alken: Sự polymer hoa cationic3.11. ĐIỀU CHẾ VÀ SỬ DỤNG ALKEN TRONG CÔNG NGHIỆPB. ALKYN3.12. TÊN GỌI CỦA ALKYN3.13. ĐIỀU CHẾ ALKYN: CÁC PHẢN ỨNG TÁCH CỦA DIHALIDE3.14. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ALKYN3.15. PHẢN ỨNG CỦA ALKYN

3.15.1. Cộng hợp với HX và X23.15.2. Hydrat hoa alkyn3.15.3. Khử hoa alkyn3.15.4. Oxi hoa phân cắt alkyn3.16. TÍNH ACID CỦA ALKYN3.16.1. Sự tạo thành anion acetylide3.16.2. Alkyl hoa anion acetylide

3.17. HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA ALKYNC. POLYEN3.18. ĐỘ BỀN CỦA CÁC DIEN LIÊN HỢP3.19. SỰ CỘNG HỢP ELECTROPHIL VÀO DIEN LIÊN HỢP: ALLYLIC CARBOCATION3.20. PHẢN ỨNG CỘNG HỢP VÒNG DIELS-ALDER3.21. CÁC POLYMER DIEN: CAO SU THIÊN NHIÊN VÀ CAO SU TỔNG HỢPChương 4. HOÁ HỌC LẬP THỂ4.1. HOÁ LẬP THỂ VÀ NGUYÊN TỬ CARBON TỨ DIỆN4.2. TÍNH BẤT ĐỐI XỨNG VÀ TÍNH HOẠT ĐỘNG QUANG HỌC

4.2.1. Tinh bất đối xứng của phân tử4.2.2. Tinh hoạt động quang học

4.3. QUI TẮC VỀ ĐỘ ƯU TIÊN. XÁC ĐỊNH CẤU HÌNH THEO QUI TẮC TRÌNH TỰ R,S4.4. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ dia4.5. CÁC HỢP CHẤT meso4.6. HỖN HỢP RACEMIC

95

Page 98:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.7. TÓM TẮT VỀ HIỆN TƯỢNG ĐỒNG PHÂN4.8. HÌNH CHIẾU FISCHER4.9. QUI KẾT CẤU HÌNH R,S CHO HÌNH CHIẾU FISCHERChương 5. BENZEN VÀ TÍNH THƠM5.1. NGUỒN VÀ TÊN GỌI CỦA HỢP CHẤT THƠM5.2. CẤU TRÚC VÀ ĐỘ BỀN CỦA BENZEN5.3. TÍNH THƠM VÀ QUI TẮC HÜCKEL 4n + 25.4. CÁC HỢP CHẤT THƠM ĐA VÒNG5.5. PHẢN ỨNG THẾ ELECTROPHIL THƠM

5.5.1. Phan ứng brom hoa5.5.2. Cac phan ứng thế electrophil thơm khac

5.6. SỰ ALKYL HOÁ VÀ ACYL HOÁ VÒNG THƠM: PHẢN ỨNG FRIEDEL-CRAFTS

5.6.1. Alkyl hoa vòng thơm5.6.2. Acyl hoa vòng thơm

5.7. CÁC HIỆU ỨNG NHÓM THẾ TRONG VÒNG BENZEN THẾ5.8. GIẢI THÍCH VỀ CÁC HIỆU ỨNG NHÓM THẾ

5.8.1. Sự hoạt hoa và sự phan hoạt hoa của vòng thơm5.8.2. Cac nhom thế hoạt hoa đinh hướng ortho và para: Cac nhom alkyl5.8.3. Cac nhom thế hoạt hoa đinh hướng ortho và para: Cac nhom -OH và -NH2

5.8.4. Cac nhom thế phan hoạt hoa đinh hướng ortho và para: Cac halogen5.8.5. Cac nhom thế phan hoạt hoa đinh hướng meta

5.9. OXI HOÁ HỢP CHẤT THƠM5.9.1. Oxi hoa mạch nhanh alkyl5.9.2. Brom hoa mạch nhanh alkylbenzen

5.10. KHỬ HOÁ HỢP CHẤT THƠM5.10.1. Hydro hoa xúc tac5.10.2. Khử hoa alkyl aryl keton

Chương 6. CÁC ALKYL HALIDE6.1. TÊN GỌI CỦA ALKYL HALIDE

6.1.1. Danh phap thay thế IUPAC6.1.2. Danh phap tên chức6.1.3. Tên thông thường

6.2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ALKYL HALIDE6.3. CẤU TRÚC CỦA ALKYL HALIDE6.4. ĐIỀU CHẾ CÁC ALKYL HALIDE TỪ ALKAN

6.4.1. Halogen hoa radical

96

Page 99:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.4.2. Điều chế cac alkyl halide từ alken: Sự brom hoa allylic6.4.3. Điều chế cac alkyl halide từ alcol

6.5. ĐỘ BỀN CỦA ALKYL RADICAL: SỰ CỘNG HƯỞNG6.6. PHẢN ỨNG VỚI MAGNESI. CHẤT PHẢN ỨNG GRIGNARD6.7. CÁC PHẢN ỨNG GHÉP CƠ-KIM LOẠI6.8. PHẢN ỨNG CỦA CÁC ALKYL HALIDE: SỰ THẾ VÀ SỰ TÁCH NUCLEOPHIL6.9. PHẢN ỨNG SN26.10. ĐẶC TRƯNG CỦA PHẢN ỨNG SN2

6.10.1. Chất nền (chất phan ứng): Cac hiêu ứng không gian trong phan ứng SN26.10.2. Tac nhân tấn công nucleophil6.10.3. Nhom bi thế6.10.4. Dung môi

6.11. PHẢN ỨNG SN16.12. ĐẶC TRƯNG CỦA PHẢN ỨNG SN1

6.12.1. Chất nền (chất phan ứng)6.12.2. Nhom bi thế6.12.3. Nucleophil6.12.4. Dung môi

6.13. CÁC PHẢN ỨNG TÁCH CỦA ALKYL HALIDE: QUI TẮC ZAITSEV6.14. PHẢN ỨNG E2 VÀ HIỆU ỨNG ĐỒNG VỊ DEUTERI6.15. PHẢN ỨNG TÁCH E2 VÀ CẤU DẠNG CYCLOHEXAN6.16. CÁC PHẢN ỨNG TÁCH E1 và E1cB

6.16.1. Phan ứng E16.16.2. Phan ứng E1cB

6.17. TÓM TẮT VỀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG: SN1, SN2, E1, E1cB, VÀ E2Chương 7. ALCOL VÀ PHENOLALCOL VÀ PHENOL7.1. TÊN GỌI CỦA ALCOL VÀ PHENOL

7.1.1. Phân loại alcol7.1.2. Tên gọi của alcol7.1.3. Danh phap của phenol

7.2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ALCOL VÀ PHENOL: LIÊN KẾT HYDRO7.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHUNG TỔNG HỢP ALCOL7.4. ALCOL TỪ SỰ KHỬ HOÁ CÁC HỢP CHẤT CARBONYL

7.4.1. Khử hoa aldehyd và keton7.4.2. Khử hoa acid carboxylic và ester

97

Page 100:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7.4.3. Alcol từ phan ứng của hợp chất carbonyl với chất phan ứng Grignard7.5. TÍNH ACID VÀ TÍNH BASE7.6. PHẢN ỨNG CỦA ALCOL

7.6.1. Chuyển hoa alcol thành alkyl halide7.6.2. Dehydrat hoa alcol thành alken7.6.3. Chuyển hoa alcol thành ester

7.7. SỰ OXI HOÁ ALCOL7.8. ĐIỀU CHẾ VÀ SỬ DỤNG PHENOL7.9. PHẢN ỨNG CỦA PHENOL

7.9.1. Phan ứng thế electrophil ở nhân thơm7.9.2. Sự oxi hoa phenol: Cac quinon

Chương 8. ALDEHYD VÀ KETON8.1. CÁC LOẠI HỢP CHẤT CARBONYL8.2. TÊN GỌI CỦA ALDEHYD VÀ KETON

8.2.1. Tên gọi hê thống8.2.2. Danh phap IUPAC của một số aldehyd và keton phức tạp8.2.3. Danh phap thường

8.3. TỔNG HỢP ALDEHYD VÀ KETON8.3.1. Tổng hợp aldehyd8.3.2. Tổng hợp keton

8.4. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA NHÓM CARBONYL8.4.1. Tinh chất vât li8.4.2. Đặc điểm cấu trúc electron8.4.3. Tinh base của aldehyd và keton

8.5. HOÁ HỌC CỦA ALDEHYD VÀ KETON8.5.1. Sự oxi hoa aldehyd và keton8.5.2. Cac phan ứng cộng hợp nucleophil của aldehyd và keton8.5.3. Kha năng phan ứng của aldehyd và keton8.5.4. Sự cộng hợp nucleophil của nước: Sự hydrat hoa aldehyd và keton8.5.5. Sự cộng hợp nucleophil của HCN: Sự tạo thành cyanohydrin8.5.6. Sự cộng hợp nucleophil của chất phan ứng Grignard và hydride : Sự tạo thành alcol8.5.7. Sự cộng hợp nucleophil của amin: Sự tạo thành imin và enamin8.5.8. Sự cộng hợp nucleophil của hydrazin: Phan ứng Wolff-Kishner8.5.9. Sự cộng hợp nucleophil của alcol: Sự tạo thành acetal (và ketal)8.5.10. Phan ứng thế α carbonyl8.5.11. Cac phan ứng ngưng tụ carbonyl

98

Page 101:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chương 9. ACID CARBOXYLIC VÀ DẪN XUẤT9.1. TÊN GỌI CỦA ACID CARBOXYLIC VÀ NITRIL

9.1.1. Cac acid carboxylic9.1.2. Cac nitril

9.2. NGUỒN GỐC, CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA ACID CARBOXYLIC9.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP ACID CARBOXYLIC

9.3.1. Oxi hoa cac alkylbenzen9.3.2. Oxi hoa alken9.3.3. Oxi hoa alcohol hoặc aldehyd9.3.4. Thuỷ phân nitril9.3.5. Carboxyl hoa chất phan ứng Grignard hoặc cơ-lithi9.3.6. Phan ứng haloform của cac methyl keton

9.4. TÍNH ACID CỦA ACID CARBOXYLIC9.5. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA ACID CARBOXYLIC

9.5.1. Phan ứng của acid carboxylic với base9.5.2. Khử hoa acid carboxylic : Sự tạo thành alcohol9.5.3. Chuyển hoa acid thành acid cloride9.5.4. Chuyển hoa acid thành acid anhydrid9.5.5 Chuyển hoa acid thành ester

9.6. CÁC ACID CARBOXYLIC ĐA CHỨC9.6.1. Tinh acid của cac diacid9.6.2. Sự tạo thành anhydrid bởi acid lưỡng chức

9.7. HOÁ HỌC CỦA NITRIL9.7.1. Điều chế nitril9.7.2. Cac phan ứng của nitril

9.8. CÁC DẪN XUẤT ACID CARBOXYLIC: PHẢN ỨNG THẾ ACYL NUCLEOPHIL9.9. TÊN GỌI CỦA CÁC DẪN XUẤT ACID CARBOXYLIC

9.9.1. Cac acid halid, RCOX9.9.2. Cac acid anhydrid, RCO2COR’9.9.3. Cac amid9.9.4. Cac ester, RCO2R’

9.10. TÍNH CHẤT VẬT LÍ9.11. CÁC PHẢN ỨNG THẾ ACYL NUCLEOPHIL9.12. PHẢN ỨNG THẾ ACYL NUCLEOPHIL CỦA ACID CARBOXYLIC

9.12.1. Chuyển hoa acid carboxylic thành acid halide 9.12.2. Chuyển hoa acid carboxylic thành acid anhydrid

99

Page 102:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

9.12.3. Chuyển hoa acid carboxylic thành ester 9.12.4. Chuyển hoa acid carboxylic thành amid 9.12.5. Chuyển hoa acid carboxylic thành alcohol

9.13. HOÁ HỌC CỦA ACID HALIDE9.13.1. Điều chế acid cloride9.13.2. Phan ứng của acid cloride

9.14. HOÁ HỌC CỦA ACID ANHYDRID9.14.1. Điều chế cac acid anhydrid9.14.2. Phan ứng của acid anhydrid

9.15. HOÁ HỌC CỦA ESTER9.15.1. Điều chế cac ester9.15.2. Phan ứng của ester

9.16. HOÁ HỌC CỦA AMID9.16.1. Điều chế amid9.16.2. Phan ứng của amid

Chương 10. AMIN10.1. TÊN GỌI CỦA AMIN10.2. ĐIỀU CHẾ AMIN

10.2.1. Bằng phan ứng SN2 của alkyl halide10.2.2. Khử hoa hợp chất nitro, amid và nitril

10.3. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA AMIN10.4. TÍNH BASE CỦA AMIN10.5. TÍNH BASE CỦA ARYLAMIN THẾ10.6. PHẢN ỨNG CỦA CÁC AMIN

10.6.1. Alkyl hoa và acyl hoa10.6.2. Muối ammonium bâc IV: Sự tach loại Hofmann

10.7. PHẢN ỨNG CỦA ARYLMIN10.7.1. Sự thế electrophilic ở nhân thơm10.7.2. Muối diazonium: Phan ứng Sandmeyer10.7.3. Phan ứng ghép đôi diazonium

Chương 11. CARBOHYDRATE11.1. PHÂN LOẠI CARBOHYDRATE11.2. HOÁ HỌC LẬP THỂ CARBOHYDRATE: HÌNH CHIẾU FISCHER11.3. CÁC ĐƯỜNG D,L11.4. CẤU HÌNH CỦA CÁC ALDOSE11.5. CÁC CẤU TRÚC VÒNG CỦA MONOSACCARITE: CÁC ANOMER11.6. PHẢN ỨNG CỦA CÁC MONOSACCARITE

100

Page 103:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

11.6.1. Sự tạo thành ester và ether

11.6.2. Sự tạo thành glycoside

11.6.4. Sự khử hoa cac monosaccarite

11.6.5. Sự oxi hoa cac monosaccarite

11.7. CÁC MONOSACCARITE THIẾT YẾU

11.8. DISACCARIDE

11.8.1. Cellobiose và maltose

11.8.2. Lactose

11.8.3. Sucrose

11.9. POLYSACCARIDE

11.9.1. Cellulose

11.9.2. Tinh bột và glycogen

11.10. MỘT VÀI CARBOHYDRAT QUAN TRỌNG

Chương 12. AMINO ACID, PEPTID VÀ PROTEIN12.1. CẤU TRÚC CỦA AMINO ACID

12.2. CÁC AMINO ACID, PHƯƠNG TRÌNH HENDERSON-HASSELBALCH VÀ ĐIỂM ĐẲNG ĐIỆN

12.3. PEPTID VÀ PROTEIN

12.4. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN

12.5. ENZYME VÀ COENZYME

Chương 13. LIPID. ACID NUCLEICLIPID

13.1. SÁP, CHẤT BÉO VÀ DẦU

13.2. XÀ PHÒNG

13.3. PHOSPHOLIPID

13.4. CÁC PROSTAGLANDIN VÀ CÁC EICOSANOID KHÁC

13.5. TERPENOID

13.6. STEROID

13.7. CÁC HORMONE STEROID

13.7.1. Cac hormone giới tinh

13.7.2. Cac hormone tuyến thượng thân

13.7.3. Cac steroid tổng hợp

ACID NUCLEIC

13.8. CÁC NUCLEOTIDE VÀ ACID NUCLEIC

13.9. SỰ GHÉP ĐÔI BASE TRONG DNA: MÔ HÌNH WATSON-CRICK

101

Page 104:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

25. HÓA HỌC PHÂN TÍCH (Analytic Chemistry)

1. Ma môn học: CHE1057

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: Hoa học đại cương (CHE1080)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- PGS.TS. Nguyễn Văn Ri, Khoa Hoa học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại 0913569059, email: [email protected]

- PGS.TS. Tạ Thi Thao, Khoa Hoa học, Trường ĐHKHTN.Điên thoại 0977 323 464, email: [email protected]

- TS. Phạm Thi Ngọc Mai, Khoa Hoa học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại, email: 826.1856; [email protected].

- ThS. Lê Thi Hương Giang, Khoa Hoa học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại, email: 826.1856; 0912 336 161; [email protected]

- TS. Vi Anh Tuấn, THPT chuyên khoa học Tự nhiên, Trường ĐHKHTN. Điên thoại, email: 826.1856; 0912 422 592; [email protected]

- TS. Bùi Xuân Thành, Khoa Hoa học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại, email: 826.1856; 0913 269 893; [email protected]

- TS. Từ Bình Minh, Khoa Hoa học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại, email: 826.1856; 0914 257 869; [email protected]

- TS. Nguyễn Thi Ánh Hường, Khoa Hoa học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại, email: 826.1856; 0913 269 893; [email protected]

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Mục tiêu về kiến thức:

- Hiểu được ban chất của cac cân bằng hoa học

- Hiểu được ban chất và nguyên tắc của cac phương phap phân tich đinh lượng hoa học và công cụ

- Ứng dụng được cac phương phap phân tich trong viêc phân tich cac chất, nghiên cứu và trong cac lĩnh vực khac nhau của khoa học và công nghê, kinh tế.

6.2. Mục tiêu về kĩ năng:

- Vân dụng được cơ sở lý thuyết cac cân bằng hoa học và phương phap tinh toan nồng độ cân bằng của cac cấu tử trong cac hê cân bằng trong cac dung dich nước để giai thich được ban chất cac qui trình phân tich

102

Page 105:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Co kha năng sử dụng của cac phương phap phân tich hoa học và công cụ hiên đại để phân tich cac chất trong đối tượng thực tế.

- Vân dụng được cac phương phap phân tich trong nghiên cứu khoa học thuộc cac chuyên môn trong đo phân tich đong vai trò như công cụ hỗ trợ.

6.3. Về thái độ

- Co ý thức nghiên cứu nghiêm túc, khach quan, tư duy logic trong nghiên cứu khoa học.

- Nhân thức rõ vai trò của Hoa phân tich trong cac ngành khoa học và đời sống xã hội

- Co ý thức vân dụng tốt cac kiến thức về Hoa phân tich trong qua trình nghiên cứu khoa học và hoạt động chuyên môn sau này.

6.3. Các mục tiêu khác:

- Rèn luyên tinh cần cù, kha năng làm viêc kiên nhẫn, tỉ mỉ và tac phong thi nghiêm trung thực, chinh xac

- Phat triển ky năng cộng tac, làm viêc nhom.

- Phat triển ky năng tư duy sang tạo, kham pha tìm tòi xây dựng phương phap mới

- Rèn ky năng lâp kế hoạch, tổ chức, quan lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động, làm viêc nhom, lâp mục tiêu, phân tich.

Mục tiêu nhận thức chi tiết

Mục tiêu

Nội dung

Bậc 1

(Nhớ)

Bậc 2

(Hiểu và áp dụng)

Bậc 3

(Phân tích, Đánh giá)

Bậc 4

(Sáng tạo)

Chương 1. Cân bằng hoa học và hoạt độ

Biết cac cân bằng hoa học dùng trong Hoa phân tich, nêu được đinh nghĩa hoạt độ

Thiết lâp được cac cân bằng hoa học đã cho, phân biêt được sự khac nhau giữa hoạt độ và nồng độ

Tinh toan được cac cân bằng hoa học và hoạt độ của cac dung dich

Suy rộng ra anh hưởng của lực ion theo thuyết Dơbye- Huycken

Chương 2. Đại cương về phương phap chuẩn độ (phân tich thể tich)

Biết cac khai niêm và nguyên tắc chung của phương phap phân tich thể tich: chuẩn độ, điểm tương đương , điểm cuối, chất chỉ thi, chất chuẩn.

Hiểu được nguyên tắc của qua trình chuẩn độ, cac loại nồng độ, cach tinh kết qua trong phân tich thể tich

Thiết lâp được cac qua trình chuẩn độ, tinh nồng độ của cac chất đinh phân

Tự lâp được kế hoạch pha chế cac dụng dich, chuẩn hoa lại dung dich chuẩn

Chương 3. Biết cac khai niêm Tinh được cac đại Đanh gia được tâp số Xây dựng được

103

Page 106:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Xử li số liêu thực nghiêm bằng thống kê toan học

về cac đại lượng đặc trưng của tâp số liêu phân tich, cac loại sai số, phân bố thực nghiêm và lý thuyết.

lượng đặc trưng của tâp số liêu phân tich, tinh cac sai số, thiết lâp đường chuẩn và hồi qui tuyến tinh

liêu phân tich thông qua cac đại lượng đặc trưng, tinh và loại bỏ cac sai số thô, đanh gia đường chuẩn và hồi qui tuyến tinh

kế hoạch đanh gia phương phap phân tich, số liêu phân tich và lựa chọn phương phap phân tich phù hợp

Chương 4.Cân bằng axit và bazơ và chuẩn độ axit bazơ

Nêu được đinh nghĩa về axit, bazơ, cặp axit - bazơ liên hợp, công thức tinh pH tương ứng

Tinh được pH của cac dung dich axit, bazơ, thiết lâp được cac phương trình chuẩn độ axit-bazơ

Thiết lâp được đường cong chuẩn độ và tinh nồng độ của cac chất trong qua trình chuẩn độ axit-bazơ, biết cach chọn chất chỉ thi phù hợp

Tự xây dựng/ phat triển được qui trình chuẩn độ cac chất theo phương phap axit- bazo

Chương 5.Phức chất trong dung dich và chuẩn độ tạo phức

Nêu được đinh nghĩa và cac khai niêm về phức chất, hằng số bền và không bền, cac yếu tố anh hưởng đến sự tạo phức trong dung dich, complexon và phương phap chuẩn độ complexon

Tinh được hằng số bền, không bền của phức chất, hằng số bền điều kiên, nồng độ cân bằng của cac ion và phân tử trong cac dung dich phức

Thiết lâp được đường cong chuẩn độ và tinh nồng độ của cac chất phân tich trong qua trình chuẩn độ tạo phức, đặc biêt là chuẩn độ complexon

Tự xây dựng/ phat triển được qui trình chuẩn độ cac chất theo phương phap complexon

Chương 6.Phan ứng kết tủa và chuẩn độ kết tủa

Nắm được Qui luât tich số tan và điều kiên tạo thành kết tủa, biết cac yếu tố anh hưởng đến độ tan

Tinh được tich số tan điều kiên, độ tan của cac chất

Thiết lâp được đường cong chuẩn độ, tinh được nồng độ của cac chất phân tich trong cac phương phap phân tich khối lượng và chuẩn độ kết tủa

Tự xây dựng/ phat triển được qui trình chuẩn độ cac chất theo phương phap kết tủa

Chương 7. Cân bằng oxi hoa khử và phương phap chuẩn độ oxi hoa khử

Nêu được đinh nghĩa và cac khai niêm về chất oxi hoa, chất khử, cặp oxi hoa - khử liên hợp, qua trình oxi hoa, qua trình khử,

Tinh được thế oxi hoa - khử, thế oxi hoa - khử điều kiên, hằng số cân bằng của phan ứng oxi hoa - khử

Thiết lâp được đường cong chuẩn độ và tinh nồng độ của cac chất phân tich trong qua trình chuẩn độ oxi hoa - khử, đặc biêt biết ứng dụng một số

Tự xây dựng/ phat triển được qui trình chuẩn độ cac chất theo phương phap oxi hoa- khử

104

Page 107:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

phan ứng oxi hoa - khử, viết được phương trình Nerst, chất chỉ thi oxi hoa - khử

phương phap thông dụng: Phương phap pemanganat, đicromat, iot- thiosunfat, bromat- bromua trong phân tich mẫu thực tế.

Chuơng 8. Cac phương phap phân tich quang học

Biết cac khai niêm về bức xạ điên từ, cac kiểu tương tac của anh sang với vât chất, phân loại cac phương phap phân tich quang học. Phat biểu được đinh luât Bouger-Lambert-Beer, biết cac phương phap phân tich quang học khac nhau

Hiểu nội dung, ý nghĩa và những nguyên nhân làm sai lêch đinh luât Bouger-Lambert-Beer. Hiểu nguyên tắc cấu tạo và sơ đồ thiết bi phân tich theo nguyên li của phương phap phân tich quang học

Vân dụng được phương phap phân tich quang học cho những ứng dụng nghiên cứu liên quan: phân tich đinh tinh và đinh lượng cac chất phân tich bằng phương phap phân tich quang học

Tự xây dựng được phương phap phân tich quang phù hợp để xac đinh lượng vết cac chất vô cơ và hữu cơ.

Chương 9. Cac phương phap phân tich điên hoa

Biết sự xuất hiên dòng điên, phân loại cac phương phap điên hoa: phương phap điên thế, điên lượng, phương phap Von-ampe

Hiểu được nguyên tắcđo thế cân bằng của điên cực, cac loại điên cực dùng trong phân tich điên hoa, cac loại dòng điên trong phương phap Von-Ampe

Vân dụng qui trình phân tich đinh tinh và đinh lượng cac chất phân tich liên quan bằng phương phap phân tich điên hoa phù hợp

Tự xây dựng được phương phap phân tich điên hoa phù hợp để xac đinh lượng vết cac chất vô cơ và hữu cơ.

Chương 10. Cac phương phap sắc ki

Nêu được đinh nghĩa, phân loại cac phương phap phân tich sắc ký (theo cơ chế tach, theo pha động, theo phân bố không gian), cac đại lượng đặc trưng của qua trình sắc ký, số đĩa li thuyết,

Hiểu được nguyên tắc, sơ đồ cấu tạo và hoạt động của cac phương phap sắc ki: sắc ki khi và sắc ki lỏng

Ứng dụng cac phương phap sắc ki trong phân tich đinh tinh và đinh lượng cac chất phân tich trong cac đối tượng mẫu liên quan

Tự xây dựng được phương phap sắc ký để tach và để xac đinh lượng vết cac chất vô cơ và hữu cơ.

105

Page 108:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

chiều cao đĩa li thuyết.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Điểm đánh giá thường xuyên : chiếm 20% điểm môn học; gồm cac điểm bài tâp chương, điểm kiểm tra 15 phút, điểm bài tâp nhom và điểm cho theo ky năng của SV trong cac buổi xemina.

- Kiểm tra giữa học kì (1 lần). chiếm 20 % điểm môn học. Bài viết được tiến hành trong 60 phút. Đề kiểm tra lấy từ ngân hàng câu hỏi và đề thi hoặc đề thi ra bổ sugn theo từng học kỳ. Giờ kiểm tra và bài kiểm tra do cac trợ giang phối hợp với giang viên chinh trông thi và chấm.

- Điểm kiểm tra kết thúc môn học: chiếm 60% điểm môn học. Bài viết được tiến hành trong 90 phút. Đề kiểm tra lấy từ ngân hàng câu hỏi và đề thi. Giờ kiểm tra và hình thức thi kiểm tra do nhà trường đam nhiêm. Bài kiểm tra do cac trợ giang phối hợp với giang viên chinh chấm.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Nguyễn Văn Ri và một số tac gia “Hoa học phân tich” dành cho sinh viên không thuộc chuyên ngành Hoa. Nhà xuất ban Đại học Quốc Gia (Sắp sửa in)

- Trần Tứ Hiếu, Hóa học phân tích. Nhà xuất ban ĐHQG Hà Nội, 2002.

9. Tóm tắt nội dung môn học (Tiếng Viêt, Tiếng Anh, mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ):

Hoa học phân tich là khoa học về cac phương phap xac đinh thành phần (đinh tinh và đinh lượng) cac chất và hỗn hợp của chúng cũng như cấu trúc của cac chất. Trong phần đầu nêu bức tranh toàn canh về hoa phân tich bao gồm giới thiêu cac nội dung chinh, cac phương phap hoa phân tich, cac bước của một qui trình phân tich, nhiêm vụ, vai trò và lĩnh vực ứng dụng của hoa phân tich đối với cac lĩnh vực khoa học, kĩ thuât và kinh tế xã hội, ứng dụng thống kê trong Hoa phân tich để xử lý số liêu thực nghiêm

Nội dung chủ yếu của môn học giới thiêu li thuyết của cac loại cân bằng quan trọng trong dung dich, cac phương phap phân tich đinh lượng hoa học sử dụng cac loại cân bằng đo để xac đinh lượng lớn và lượng nhỏ cac chất. Trong phần tiếp theo giới thiêu nguyên tắc cơ ban và ứng dụng của cac phương phap phân tich công cụ để xac đinh lượng vết cac chất cũng như phạm vi ứng dụng của mỗi phương phap trong phân tich mẫu thực tế.

This subjest is to provide an understanding of principles of analytical chemistry such as statistics, equilibrium chemistry, kinetics, and how to apply these principles in chemistry and related disciplines especially in life sciences and environmental sciences. Students are also expected to learn about the common instrumentations used in quantitatively characterizing the trace amount of substances and composition of selected samples of matter. Understanding the limitations of measurement puts boundaries on what we can know of the physical and biological world.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

106

Page 109:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Phần mở đầu: Đại cương về Hoá Phân tích (1t)

- Hoa học phân tich là gì?

- Phân tich đinh tinh và phân tich đinh lượng.

- Khai quat về cac phương phap phân tich: Cac phương phap hoa học, cac phương phap vât li và hoa lý (cac phương phap công cụ).

- Nhiêm vụ, đối tượng và phạm vi ứng dụng của hoa phân tich.Vai trò và ý nghĩa của hoa phân tich đối với sự phat triển của hoa học, cac ngành khoa học, công nghê và tiến bộ xã hội.

- Cac bước của một qui trình phân tich tổng thể.

- Giới thiêu cac phần nội dung của chương trình.

Chương 1. Cân bằng hóa học và hoạt độ(1t)1.1. Cân bằng hoa học và hằng số cân bằng nhiêt động.

1.2. Hoạt độ và nồng độ. Cach tinh hê số hoạt độ.

1.3. Hằng số cân bằng điều kiên và ý nghĩa.

1.4. Cac loại cân bằng hoa học trong phân tich, cac loại phan ứng phân tich và cac phương phap đinh lượng hoa học

Chương 2. Đại cương về phương pháp chuẩn độ (phân tích thể tích)(1t)2.1.Nguyên tắc chung của phương pháp phân tích thể tích.

- Khai niêm chuẩn độ, điểm tương đương, điểm cuối, chất chỉ thi.

2.2. Các phản ứng dùng trong phân tích thể tích.- Yêu cầu của một phan ứng dùng trong phân tich thể tich.

- Cac loại phan ứng dùng trong phân tich thể tich.

2.3. Các cách chuẩn độ. Chuẩn độ trực tiếp, chuẩn độ ngược, chuẩn độ thay thế.

2.4. Các loại nồng độ.- Nồng độ phần trăm khối lượng, phần trăm thể tich. Nồng độ mol.

- Nồng độ đương lượng.

- Nồng độ phần triêu (ppm) và phần tỉ (ppb).

2.5. Các cách tính kết quả trong phân tích thể tích. Thí dụ.2.6. Các cách pha chế dung dịch chuẩn. Các thí dụ.

Chương 3. Xử lí số liệu thực nghiệm bằng thống kê toán học (6t)3.1 Định nghĩa và các khái niệm.- Sai số và cac loại sai số, lan truyền sai số.

- Cac đại lượng đặc trưng cho tâp số liêu lặp lại: Gia tri trung bình, Phương sai, Độ lêch tiêu chuẩn, Hê số biến thiên.

- Cac khai niêm về độ chinh xac (độ đúng, độ chụm), hiêu suất thu hồi của phép phân tich.

- Cac chữ số co nghĩa. Cac thi dụ.

107

Page 110:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Hàm phân bố và chuẩn phân bố: phân bố thực nghiêm, phân bố Gauxơ, phân bố Student, phân bố Fisher

- Khoang tin cây và cach xac đinh khoang tin cây.

- Độ không đam bao đo và cach ước lượng độ không đam bao đo.

3.2. Kiểm tra các dữ kiện thực nghiệm bằng phương pháp thống kê.- Loại bỏ cac sai số thô bằng xử dụng chuẩn Đixơn.

- Tìm sai số hê thống và so sanh kết qua phân tich sử dụng chuẩn Student.

- Một số vi dụ về đanh gia kết qua phân tich

3.3. Đường chuẩn và hồi qui tuyến tính3.3.1 Đường chuẩn

- Phương phap đường chuẩn.

- Phương phap thêm chuẩn

- Chất nội chuẩn và chất đồng hành.

3.3.2 Hồi qui tuyến tinh đơn biến

- Phương phap bình phương tối thiểu;

- Đanh gia mô hình hồi qui tuyến tinh. - Tinh toan nồng độ từ đường chuẩn và đường thêm chuẩn.

Chương 4.Cân bằng axit và bazơ và chuẩn độ axit bazơ. (6t)4.1. Định nghĩa các khái niệm.

- Đinh nghĩa : axit , bazơ , cặp axit - bazơ liên hợp, cac thi dụ.

4.2. Tính pH của các hệ đơn axit , bazơ trong nước.- Dung dich đơn axit mạnh, dung dich đơn bazơ mạnh.

- Dung dich đơn axit yếu, đơn bazơ yếu.

- Dung dich đêm. Đêm năng. Cach điều chế dung dich đêm. Thi dụ.

4.3. Tính pH của dung dịch các đa axit , đa bazơ, dung dịch đệm.4.4. Chuẩn độ axit-bazơ4.4.1 Chất chỉ thi axit - bazơ.

- Li thuyết chất chỉ thi axit - bazơ. Khoang pH đổi màu của chất chỉ thi. Chỉ số pT. Cac chất chỉ thi hỗn hợp. Cac chất chỉ thi thường dùng.

4.4.2. Sự biến thiên pH trong qua trình chuẩn độ.

- Xây dựng đường cong chuẩn độ.

- Đặc điểm đường cong chuẩn độ trong cac trường hợp: chuẩn độ đơn axit mạnh, đơn bazơ mạnh, chuẩn độ đơn axit yếu và chuẩn độ đơn bazơ yếu, chuẩn độ đa axit yếu, đa bazo yếu.

4.4.3. Cach chọn chất chỉ thi.

- Phương phap vẽ đường cong chuẩn độ.

108

Page 111:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Phương phap tinh sai số chỉ thi. Cac thi dụ.

4.4.4. Một số vi dụ ứng dụng phương phap chuẩn độ axit- bazo trong thực tế.

Chương 5.Phức chất trong dung dịch và chuẩn độ tạo phức (5t)5.1 Định nghĩa các khái niệm.

- Đinh nghĩa phức chất. Sự tạo thành dung dich phức. Danh phap.

5.2. Hằng số bền và hằng số không bền của phức chất.5.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự tạo phức trong dung dịch- Khai niêm về hằng số bền điều kiên.

- Ảnh hưởng của pH; Ảnh hưởng của phối tử khac; Ảnh hưởng của phan ứng kết tủa.

5.4. Tính nồng độ cân bằng của các ion và phân tử trong các dung dịch phức. Cac thi dụ.

5.5. Các complexon, EDTA.- Giới thiêu cac complexon và phức của EDTA với cac ion kim loại.

- Tinh pH để tạo phức hoàn toàn cac complexonat.

5.6. Phương pháp chuẩn độ complexon dùng EDTA.5.6.1. Li thuyết chất chỉ thi màu kim loại.

5.6.2 Xây dựng đường cong chuẩn độ.

5.6.3 Giới thiêu một số chất chỉ thi và cac thi dụ ứng dụng trong thực tế.

Chương 6.Phản ứng kết tủa và chuẩn độ kết tủa (5t)6.1. Qui luật tích số tan và điều kiện tạo thành kết tủa.

- Tich số tan. Điều kiên tạo thành kết tủa.

- Quan hê giữa độ tan và tich số tan.

6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan- Cac anh hưởng của: ion chung, pH, nồng độ phối tử , của nhiêt độ, của điều kiên kết

tủa, của kich thước hạt.

- Tich số tan điều kiên

- Cộng kết và kết tủa sau.

6.3. Phân tích khối lượng 6.3.1. Nguyên tắc chung của phương phap khối lượng.

6.3.2. Dạng cân và dạng kết tủa. Cac yêu cầu của từng dạng.

6.3.3. Cach tinh kết qua . Cac thi dụ.

6.4. Chuẩn độ kết tủa6.4.1 Nguyên tắc chung của chuẩn độ kết tủa.

6.4.2 Xây dựng đường cong chuẩn độ.

6.4.3. Cac phương phap chuẩn độ bạc :

- Phương phap Mohr.

109

Page 112:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Phương phap Fajans.

- Phương phap Volhard.

Chương 7. Cân bằng oxi hoá khử và phương pháp chuẩn độ oxi hoá khử. (5t)7.1. Định nghĩa các khái niệm

- Chất oxi hoa , chất khử. Cặp oxi hoa - khử liên hợp. Thi dụ

- Qua trình oxi hoa , qua trình khử. Phan ứng oxi hoa - khử.

- Thi nghiêm điên hoa chứng minh phan ứng oxi hoa - khử.

7.2 Cường độ chất oxi hoá , chất khử. - Phương trình Nerst. Thế oxi hoa - khử tiêu chuẩn và ý nghĩa.

- Cach xac đinh thế oxi hoa - khử tiêu chuẩn

7.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến thế oxi hoá - khử. Thế oxi hoá - khử điều kiện.7.4. Thế oxi hoá của cặp oxi hoá - khử liên hợp và không liên hợp.7.5. Hằng số cân bằng của phản ứng oxi hoá - khử.

7.6 Phương pháp chuẩn độ oxi hoá - khử.7.6.1 Nguyên tắc chung của phương phap.

7.6.2. Li thuyết chất chỉ thi oxi hoa - khử.

7.6.3. Đường cong chuẩn độ chuẩn độ oxi hoa - khử.

7.6.4. Một số phương phap thông dụng:

- Phương phap pemanganat.

- Phương phap đicromat.

- Phương phap iot- thiosunfsat.

- Phương phap bromat- bromua.

Chuơng 8 Các phương pháp phân tích quang học (5t)8.1 Đại cương về các phương pháp phân tích quang học (1t)- Mở đầu, Phổ bức xạ điên từ, Cac kiểu tương tac của anh sang với vât chất, Phân loại cac phương phap phân tich quang học.

8.2Phương pháp phân tích quang phổ hấp thụ phân tử (2t)- Nguyên tắc chung, Đinh luât Bouger-Lambert-Beer, Tinh chất cộng của độ hấp thụ quang, Những nguyên nhân làm sai lêch đinh luât Bouger-Lambert-Beer, Sơ đồ thiết bi

- Ứng dụng thực tế.

8.3 Phương pháp phân tích quang phổ phát xạ (1t)- Nguyên tắc; Đinh luât cơ ban về phat xạ nguyên tử , Cac nguồn kich thich trong phương phap quang phổ phat xạ nguyên tử, Sơ đồ thiết bi.

- Ứng dụng thực tế.

8.4Phương pháp phân tích quang phổ hấp thụ nguyên tử (1t)

110

Page 113:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Nguyên tắc phương phap; Đinh luât cơ ban về sự hấp thụ anh sang của nguyên tử tự do, Qua trình nguyên tử hoa mẫu: bằng ngọn lửa, không ngọn lửa; Cac yếu tố anh hưởng; Sơ đồ thiết bi.

- Ứng dụng thực tế.

Chương 9 Các phương pháp phân tích điện hoá (5t)9.1 Đại cương về điện hoá (1t)- Sự xuất hiên dòng điên, Phân loại cac phương phap điên hoa: phương phap điên thế, điên lượng, phương phap Von-ampe

9.2Các phương pháp phân tích điện thế (2t)- Nguyên tắc, Đo thế cân bằng của điên cực, Cac loại điên cực dùng trong phân tich điên thế: Điên cực so sanh, Điên cực làm viêc, Điên cực loại I, Điên cực loại II, Điên cực chọn lọc ion; Phương phap chuẩn hoa điên cực: đường chuẩn, thêm chuẩn; Đo pH.

- Ứng dụng trong thực tế.

9.3 Các phương pháp Von-Ampe (2t) - Nguyên tắc; Cac loại điên cực làm viêc; Dòng điên trong phương phap Von-Ampe: Dòng Faraday, dòng tụ điên; Dạng đường cong Von-Ampe.

- Phương phap cực phổ, phương phap Von-Ampe vòng, phương phap Von-Ampe hoà tan.

- Ứng dụng trong thực tế

Chương 10: Các phương pháp sắc kí (5t)10.1 Đại cương về các phương pháp sắc kí (2t)- Đinh nghĩa, Phân loại cac phương phap phân tich sắc ký (theo cơ chế tach, theo pha động, theo phân bố không gian), Cac đại lượng đặc trưng của qua trình sắc ký; Số đĩa li thuyết, chiều cao đĩa li thuyết.

10.2 Phương pháp phân tích sắc kí khí. (1t)- Nguyên tắc; Cac loại khi mang dùng trong sắc ký khi; Pha tĩnh trong sắc ký khi; Sơ đồ hê thiết bi sắc ký khi; Cac loại detecto trong sắc ký khi;

- Ứng dụng sắc ký khi

10.3Phương pháp phân tích sắc ký lỏng (2t)- Nguyên tắc chung; Pha tĩnh trong sắc ký lỏng; Pha động trong sắc ký lỏng; Sơ đồ thiết bi sắc ki lỏng; Cac loại detecto, Cac loại sắc ký khac : sắc ký ion ; sắc ký cặp ion; sắc ki rây phân tử.

- Ứng dụng của sắc ki lỏng

26. THỰC TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG

1. Ma môn học: CHE1069

2. Số tín chỉ:2

111

Page 114:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3. Môn học tiên quyết: Hoa học đại cương (CHE1080)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Viêt

5. Giảng viên:

Cac giang viên thuộc Bộ môn Hoa vô cơ, Khoa Hoa học, Trường ĐHKHTN, Đại học Quốc gia Hà Nội

6. Mục tiêu môn học:

6.1. Mục tiêu về kiến thức:

- Giúp sinh viên hiểu sâu hơn những kiến thức cơ ban đã được học qua môn học Hoa đại cương.

6.2. Mục tiêu về kỹ năng:

- Trang bi cho sinh viên cac thao tac cơ ban trong thực nghiêm và giúp họ bước đầu hình thành ky năng thực nghiêm hoa học.

- Tăng cường ky năng làm viêc theo nhom.

- Co kha năng độc lâp tư duy, phân tich và giai quyết cac vấn đề gặp phai trong khi tiến hành thực nghiêm.

6.3. Mục tiêu về thái độ của sinh viên:

- Rèn luyên tac phong làm viêc co tinh chuyên nghiêp cao.

- Tăng cường sự gắn bo với ngành học.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: Thường xuyên: 20%; Giữa kỳ 20%; Kết thúc môn học 60%.

8. Giáo trình, tài liệu:

8.1. Giáo trình bắt buộc:

- Ngô Sy Lương (2004). Giáo trình thực tập Hoá đại cương - NXB ĐHQG.

8.2. Tài liệu tham khảo:

- A.W. Laubengayer (Coruell University); C.W.J. Caife (Middebarry College); O.T. Beachley (State University of New York, Buffalo) (1992). Experiments and Problems in General Chemistry. Holt, Renehart and Winston, Inc.

- W.Shafer, J.Klunker, T.Shenlenz, I.Meier, A.Symonds (1998). Laboratory Experiments of Chemistry. Phywe Series of Publication.

9. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học Thực tâp Hoa đại cương là chương trình thực hành đầu tiên của cac môn thực hành trong phòng thi nghiêm dành cho tất cac cac sinh viên bâc đại học co liên quan tới Hoa học. Do vây môn học cung cấp cho sinh viên cac kiến thức cơ ban:

112

Page 115:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Nội quy và cac quy tắc an toàn lao động trong phòng thi nghiêm (PTN) Hoa học.

- Giới thiêu cac loại dụng cụ, thiết bi, may moc cũng như cac loại hoa chất được sử dụng thường xuyên trong PTN.

- Minh chứng cac đinh luât cơ ban trong Hoa học (đinh luât khi, nguyên li dich chuyển cân bằng…)

- Cac thi nghiêm minh hoạ cac yếu tố anh hưởng đến cân bằng hoa học, tốc độ phan ứng.

- Nghiên cứu cac qua trình trong dụng dich: sự điên li, kết tủa, thuỷ phân, tạo phức…

- Nghiên cứu cac phan ứng oxi hoa khử và điên phân.

- Cung cấp ky năng về phân tich đinh lượng: Phương phap chuẩn độ cũng như ứng dụng trong phân tich thực tế (xac đinh độ cứng và cac chỉ số DO, COD của nước)

Sinh viên lµm c¸c bài thực hành về nhiêt động học, động học, cân bằng, dung dich và điên hoa học.

10. Nội dung chi tiết môn học:

Bài 1:- Giới thiêu Nội quy phòng thi nghiêm; Giới thiêu cac loại dụng cụ, hoa chất thông thường trong PTN.

Giới thiêu nội quy PTN

Học cac quy tắc an toàn khi làm viêc trong PTN

Giới thiêu cac loại dụng cụ, hoa chất thông thường trong PTN

Thực hành cac thao tac cơ ban trong PTN hoa học: Rửa dụng cụ, cân, lọc tach và rửa kết tủa khỏi dung dich.

Bài 2:Xac đinh đương lượng của magiê kim loại theo phương phap đẩy hiđrô.

Nguyên tắc và đối tượng ap dụng của phương phap đẩy hydro.

Cach tiến hành và xử lý số liêu.

Bài 3:Cân bằng hoa học và cac yếu tố anh hưởng đến cân bằng hoa học.

Nguyên lý Le Chatelier.

Ảnh hưởng của nồng độ đến cân bằng hoa học.

Ảnh hưởng của nhiêt độ đến cân bằng hoa học.

Bài 4:Cac yếu tố anh hưởng đến tốc độ của phan ứng hoa học.

Đinh luât tac dụng khối lượng và anh hưởng của nồng độ đến tốc độ phan ứng

Phương trình Arrhenius và anh hưởng của nhiêt độ đến tốc độ phan ứng.

Cac đặc trưng của chất xúc tac và anh hưởng của no đến tốc độ phan ứng.

Bài 5: Dung dich của cac chất điên li. pH của dung dich. Dung dich đêm.

Đo độ dẫn điên, sự phụ thuộc của độ dẫn điên và độ điên li vào sự pha loãng.

Xac đinh cac gia tri pH của cac dung dich axit, bazơ, muối.

Khao sat tinh đêm của cac hê đêm axit và đêm bazơ.

113

Page 116:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Bài 6:Phương phap chuẩn độ axit – bazơ

Khai niêm vê chất gốc và cac đặc trưng của phan ứng chuẩn độ

Pha cac dung dich axit, bazơ với nồng độ mong muốn.

Chuẩn độ với chỉ thi phenolphtalein để xac đinh nồng độ chưa biết của một axit hoặc bazơ.

Bài 7: Phương phap chuẩn độ oxy hoa - khử

Pha dung dich chuẩn axit oxalic và dung dich KMnO4.

Xac đinh nồng độ dung dich KMnO4 bằng phép chuẩn độ với axit oxalic.

Bài 8: Phương phap chuẩn độ tạo phức

Khai niêm và cac phương phap chuẩn độ tạo phức.

Xac đinh hàm lượng của cac cation kim loại bằng phương phap chuẩn độ tạo phức.

Bài 9: Xac đinh độ cứng của nước sinh hoạt.

Đinh lượng độ cứng của nước sinh hoạt bằng phương phap phân tich thể tich.

Bài 10: Xac đinh chỉ số DO và COD của nước thai

Đo một số chỉ tiêu nước thai: hàm lượng oxi hoà tan và nhu cầu oxi hoa học.

Bài 11:Sự thuỷ phân. Tich số tan của cac chất điên li it tan.

Tiến hành cac thi nghiêm chứng minh sự thuỷ phân của cac muối và cac yếu tố anh hưởng đến cân bằng thuỷ phân.

Khai niêm tich số tan, độ tan, dung dich bão hoà. Xac đinh điều kiên để một kết tủa được tạo thành hoặc bi hoà tan.

Bài 12:Phan ứng oxy hoa- khử. Đo thế điên cực và sức điên động của pin điên hoa.

Cac khai niêm về phan ứng oxi hoa khử và cac phan ứng minh hoạ

Khai niêm về thế điên cực, sức điên động của pin. Tiến hành cac thi nghiêm đo thế của một điên cực và đo sức điên động của cac pin Ganvani.

Bài 13:Điên phân dung dich, hiên tượng dương cực tan và đinh luât Faraday.

Điên phân nước, cac dung dich muối, axit.

Minh hoạ hiên tượng dương cực tan.

Đinh lượng khối lượng chất giai phong ra trên điên cực. Đinh luât Faraday.

Bài 14: Thi hết môn

27. HÓA SINH HỌC (Biochemistry)

1. Ma môn học/chuyên đề: 2400

2. Số tín chỉ: 03

3. Môn học tiên quyết: Hoa học đại cương (CHE1080)

114

Page 117:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

PTS.TS. Bùi Phương Thuân, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

TS. Nguyễn Quang Huy, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

TS. Nguyễn Thi Hồng Loan, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Hiểu được cac thành phần cấu tạo, cấu trúc, tinh chất, phân bố của cac hợp chất sống và qua trình sinh tổng hợp và phân giai cau chúng trong tế bào và cơ thể sống

- Phân tich và làm sang tỏ được cac qua trình trao đổi chất gắn liền với sự trao đổi năng lượng cơ ban của tế bào và cơ thể.

- Hiểu nguyên lý và biết cach phân tich đinh tinh và đinh lượng một số hợp chất sinh học cơ ban.

- Giai thich được một số hiên tượng sống trên cơ sở hiểu biết cac tinh chất, hoạt tinh, sự chuyển hoa của một số hợp chất sinh học.

- Hiểu được cac bước cơ ban của công nghê DNA tai tổ hợp.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Sử dụng được một số dụng cụ và may moc cơ ban trong phân tich hoa sinh.

- Nắm vững nguyên tắc an toàn phòng thi nghiêm,

- Hình thành tac phong cẩn thân, chinh xac, tỉ mỉ trong thực nghiêm.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Nhân thức và thấy rõ được vi tri quan trong của hoa sinh học trong viêc giai thich cơ sở phân tử của sự sống và vai trò của hoa sinh học trong nhiều lĩnh vực liên quan.

- Gop phần năng cao ý thức chăm lo sức khỏe, bao vê môi trường.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Sử dụng kiến thức lý thuyết và thực hành được trang bi để lý giai một số hiên tượng sống, ap dụng cac hiểu biết đo trong bao vê sức khỏe, môi trường.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Thường xuyên (20%): thông qua cac câu hỏi trắc nghiêm, sự tham gia của người học vào cac bài giang trên lớp.

- Giữa kỳ (trắc nghiêm, 20%)

- Cuối kỳ (thi viết, 60%)

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

115

Page 118:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Phạm Thi Trân Châu, Trần Thi Áng (2009). Hoá sinh học. NXB Giao dục.

- Nguyễn Quang Vinh, Bùi Phương Thuân, Phan Tuấn Nghĩa (2004). Thực tâp hoá sinh học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Nelson D.L., Cox M.M. (2008). Lehninger Principles of Biochemistry. Worth Publishers, New York

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học cung cấp các kiến thức về các nội dung chính sau đây:

- Thành phần cấu tạo, cấu trúc, tinh chất, phân bố của cac hợp chất sống bao gồm: axit amin, protein, carbohydrate, lipid, axit nucleic, vitamin và hormone.

- Xúc tac sinh học: enzyme và ribozyme, cơ chế xúc tac, động học xúc tac enzyme, sự hoạt hoa và ức chế hoạt tinh enzyme, gọi tên và phân loại enzyme.

- Cac nguyên lý của qua trình trao đổi chất và năng lượng bao gồm: sự biến đổi năng lượng tự do, qua trình phosphoryl hoa mức cơ chất và phosphoryl hoa và oxi hoa qua chuỗi vân chuyển điên tử.

- Qua trình sinh tổng hợp và phân giai carbohydrate (đường phân, oxy hoa kỵ khi glucose, chu trình krebs, con đường pentose phosphate, sự tân tạo glucose, quang hợp và sinh tổng hợp oligo và polysacharide)

- Qua trình phân giai và sinh tổng hợp lipid (triacylglycerol và cac lipid khac)

- Qua trình phân giai và sinh tổng hợp DNA (sao chép)

- Qua trình sinh tổng hợp và phân giai RNA (qua trình phiên mã)

- Qua trình phân giai và sinh tổng hợp protein (qua trình dich mã), điều hòa biểu hiên gen trong tế bào.

- Giới thiêu về công nghê DNA tai tổ hợp

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1: Mở đầu

1.1. Đinh nghĩa, đối tượng nghiên cứu của hoa sinh học.

1.2.Tom tắt lich sử và tình hình phat triển của hoa sinh học trên thế giới và trong nước, triển vọng và phương hướng.

1.3. Sự liên hê chặt chẽ giữa hoa sinh học với cac ngành khoa học khac và vai trò, ý nghĩa của hoa sinh học đối với đời sống và thực tế san xuất.

1.4. Giới thiêu chung về cac phương phap thường dùng trong nghiên cứu hoa sinh học.

Chương 2: Protein

2.1. Giới thiêu chung về protein2.2. Cấu tạo, thành phần nguyên tố của protein2.3. Cac amino acid cấu tạo nên protein

2.4. Sự liên kết giữa cac amino acid bằng liên kết peptide, phan ứng đặc trưng của liên kết peptide

116

Page 119:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.5. Cấu tạo, đặc tinh, phân loại và vai trò sinh học của protein

2.6. Giới thiêu về cac phương phap tach chiết, tinh sạch và nghiên cứu cấu trúc của protein

Chương 3: Enzyme

3.1. Giới thiêu chung về cac chất xúc tac sinh học (enzyme và ribozyme)

3.2. Cấu trúc phân tử enzyme

3.3. Hoạt tinh xúc tac enzyme, tinh đặc hiêu kiểu phan ứng và đặc hiêu cơ chất của enzyme

3.4. Cac yếu tố anh hưởng đến tốc độ phan ứng enzyme (nồng độ enzyme, nồng độ cơ chất, cac chất ức chế, cac chất họat hoa, nhiêt độ, pH...).

3.5. Động học phan ứng enzyme

3.6. Phân loại enzyme (giới thiêu chung về cach gọi tên, phân loại enzyme)

Chương 4: Carbohydrate

4.1. Giới thiêu chung về carbohydrate

4.2.Cấu trúc, tinh chất của cac monosaccharide quan trọng và phổ biến, cac dẫn xuất monosaccharide quan trọng

4.3. Cac phan ứng thường dùng để đinh tinh, đinh lượng monosaccharide và một số phan ứng quan trọng khac của monosaccharide

4.4.Đặc điểm cấu trúc và một số đặc tinh của cac disaccharide, oligo- và polysaccharide phổ biến trong tự nhiên.

Chương 5: Lipid

5.1. Giới thiêu chung về lipid

5.2. Triacyglecerol và cac axit béo

5.3. Cac loại lipid khac

Chương 6: Acid nucleic

6.1. Giới thiêu chung về acid nucleic

6.2. Thành phần cấu tạo của acid nucleic (ADN và ARN)

6.3. Cấu trúc và tinh chất của acid nucleic

6.4. Vài nét về công nghê DNA tai tổ hợp

Chương 7: Vitamin

7.1. Giới thiêu chung về vitamin

7.2. Cac vitamin hoà tan trong nước

7.3.Cac vitamin hoà tan trong chất béo

Chương 8: Hormon và cơ chế phân tử điều hoà các quá trình trao đổi chất

8.1. Giới thiêu chung về hormon

8.2. Hormon ở người và động vât bâc cao

117

Page 120:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8.3. Hormon thực vât

Chương 9: Giới thiệu chung về trao đổi chất và trao đổi năng lượng

9.1. Trao đổi chất

9.1.1.Qua trình đồng hoa và di hoa, cac con đường trao đổi chất và cac chất trao đổi

9.1.2.Sự liên quan giữa đồng hoa và di hoa

9.2. Trao đổi năng lượng

9.2.1.Sự biến đổi năng lượng tự do của cac phan ứng và con đường trao đổi chất

9.2.2.Liên kết cao năng, sự hình thành, vai trò của ATP và cac hợp chất cao năng khac

9.2.3.Oxi hoa-khử sinh học và sự biến đổi năng lượng của phan ứng oxi hoa khử sinh học

9.2.4.Chuỗi hô hấp và thuyết hoa thẩm

Chương 10: Trao đổi carbohydrate

10.1. Qua trình phân giai carbohydrate

10.1.1. Qua trình phân giai cac carbohydrate thành cac monosaccharide, cac enzyme amylolytic và một số enzyme liên quan

10.1.2. Cac con đường phân giai monosaccharide glucose

10.1.2.1. Đường phân ki khi (glycolysis) và lên men.

10.1.2.1.Chu trình Krebs và chu trình glyoxylate

10.1.2.3. Con đường pentosephosphate.

10.1.3. Qua trình phân giai một số mono- và disaccharide quan trọng khac

10.1.3.1. Sự phân giai lactose và galactose

10.1.3.2. Sự phân giai sucrose và fructose

10.2. Sinh tổng hợp carbohydrate

10.2.1. Sự tân tạo glucose (gluconeogenesis)

10.2.2. Sự tổng hợp monosaccharide từ CO2 và H2O nhờ qua trình quang hợp

10.2.3. Cac chu trình C3, C4 và CAM

10.2.4. Sinh tổng hợp cac di-, oligo- và polysaccharide

Chương 11: Trao đổi lipid

11.1. Sự phân giai lipid

11.1.1.Sự phân giai triacylglycerol

11.1.2. Sự phân giai cac lipid khac

11.1.3. Phân giai acid béo theo con đường -oxi hoa

11.1.4. Sự phân giai acid béo bằng cac con đường oxi hoa khac (alpha và omega-oxi hoa)

11.1.5. Sự phân giai cac thành phần khac của lipid

11.2.Sinh tổng hợp lipid

118

Page 121:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

11.2.1.Sinh tổng hợp acid béo

11.2.2.Sinh tổng hợp triacylglycerol

11.2.3. Sinh tổng hợp cac lipid khac

Chương 12: Trao đổi acid nucleic

12.1. Sự phân giai acid nucleic

12.1.1. Cac nuclease (DNase và RNase) và tinh đặc hiêu tac dụng của chúng

12.1.2. Sự phân giai base purine

12.1.3. Sự phân giai cac base pyrimidine

12.2.Sinh tổng hợp nucleotide và acid nucleic

12.2.1.Qua trình tổng hợp cac nucleotide purine

12.2.2.Tổng hợp nucleotide pyrimidine

12.2.3.Tổng hợp acid nucleic từ cac nucleotide

12.2.4. Sinh tổng hợp in vitro cac acid nucleic và cac ứng dụng

Chương 13: Trao đổi protein

13.1. Sự phân giai protein

13.1.1. Sự thuỷ phân protein và cac enzyme proteolytic

13.1.2. Sự phân giai cac amino acid

13.2. Sinh tổng hợp amino acid và protein

13.2.1. Sinh tổng hợp cac amino acid

13.2.2. Sinh tổng hợp protein

13.2.3. Điều hoà qua trình sinh tổng hợp protein hay điều hoà biểu hiên gen

28. SINH HỌC TẾ BÀO (Cell Biology)

1. Ma môn học/chuyên đề:BIO2401

2. Số tín chỉ:3

3. Môn học tiên quyết: Ca thể và quần thể (BIO3401)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giang viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- TS.GV. Hoàng Thi My Nhung, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại:0947440249, E-mail: [email protected]

- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại: 0983010703, E-mail: [email protected]

- ThS.GV. Bùi Viêt Anh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại:0904342423, E-mail: [email protected]

119

Page 122:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Về kiến thức

- Nắm được cac khai niêm cơ ban về cấu trúc, chức năng và sự điều hòa hoạt động của tế bào.

- Hiểu được nội dung học thuyết tế bào cổ điển và hiên đại cũng như mối liên hê mât thiết giữa sinh học tế bào với di truyền và hoa sinh..

- Hiểu được cach tế bào sử dụng năng lượng cũng như vân dụng được cac đinh luât nhiêt động học trong viêc giai thich một số hoạt động của tế bào: sự hình thành cac bâc cấu trúc protein, cac phan ứng hoa học diễn ra trong cac qua trình đường phân, lên men và hô hấp tế bào.

- Hiểu được chức năng của màng tế bào trong: phân tach thành phần nội bào với môi trường ngoại bào; sự trao đổi chất qua màng tế bào; cac qua trình vân chuyển nội bào, hoạt động tiết.

- Nắm được cấu trúc bộ khung xương của tế bào và giai thich được cơ chế của sự vân động của tế bào; mối liên hê tế bào với tế bào và với môi trường xung quanh.

- Mô ta được chu trình tế bào và sự phân chia của tế bào. Giai thich được sự hình thành tế bào ung thư liên quan đến sự rối loạn trong chu trình tế bào.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Xây dựng được ky năng phân tich chức năng dựa trên cấu trúc (mối quan hê biên chứng giữa cấu trúc và chức năng)

- Ky năng vân dụng cac kiến thức vât lý/hoa sinh/phân tử trong viêc giai thich cac cơ chế, hiên tượng và cac qua trình diễn ra trong tế bào.

- Ky năng giai quyết một vấn đề khoa học: từ hiên tượng đến gia thuyết, thu thâp tài liêu tham khao để chứng minh gia thuyết hoặc tiến hành thi nghiêm để chứng minh gia thuyết.

- Ky năng phân tich số liêu dựa trên cac kết qua từ cac thi nghiêm đã được công bố.

- Thiết kế thi nghiêm về giai trình tự ADN

- Ky thuât nuôi cấy tế bào

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co ky năng cộng tac, làm viêc nhom.

- Phat huy được kha năng sang tạo, kham pha.

- Hình thành và phat triển năng lực đanh gia, tự đanh gia.

- Xây dựng và rèn luyên được ky năng thuyết trình, bình luân.

- Rèn luyên được kha năng tổ chức hoạt động theo chủ đề.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

120

Page 123:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Áp dụng kiến thức để co ý thức bao vê sức khỏe và chủ động phòng tranh một số bênh co căn nguyên từ tế bào (ung thư).

- Áp dụng kiến thức để nghiên cứu/phat triển những phương phap điều tri bênh thông qua sự hoạt động của gen; sự biểu hiên protein.

- Ứng dụng kiến thức để tạo cac san phẩm hữu ich cho cuộc sống: protein tai tổ hợp, năng lượng sinh học.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Kiểm tra nhanh hàng tuần trên lớp, bài thu hoạch hàng thang, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết thúc môn học.

8. Giáo trình, tài liệu:

8.1. Giáo trình bắt buộc:

- Albert et al., 2010. Essential Cell Biology, third edition, ISBN 13:978-0-8153-4130-7

- Becker et al., 2009. The World of the Cell, fifth edition, ISBN 13:978-0-8053-9393-4

- Lodish et al., 2007. Molecular Cell Biology, sixth edition, ISBN-13: 978-0716776017

8.2. Tài liệu tham khảo:

- Nguyễn Như Hiền, 2008. Giáo trình Sinh học tế bào. NXB Giao dục

- Nguyễn Như Hiền, Trinh Xuân Hâu, 2009. Tế bào học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội

- Vũ Văn Vụ, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Hồng Điêp, 2005. Công nghệ tế bào động vật. NXB Giao dục.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học sẽ đưa người học tiếp cân đến cac khai niêm cơ ban liên quan đến cấu trúc, chức năng và sự điều hòa hoạt động trong tế bào. Lich sử hình thành và phat triển của sinh học tế bào trong mối liên hê mât thiết không thể tach rời với hoa sinh và di truyền. Cac qua trình sinh học tuân theo cac đinh luât cơ ban của nhiêt động học. Cac tế bào được cấu trúc từ cac phân tử lớn và thành phần hoa học vô cùng phong phú. Cấu trúc và chức năng của protein. Qua trình đường phân và lên men; Hô hấp tế bào; Màng tế bào; Cac cấu trúc và sự vân chuyển nội bào; Cơ chế truyền tin trong tế bào; Bộ khung xương tế bào và sự vân động của tế bào. Sự hình thành giao tử; Sự tiến hoa hê gen trong tế bào; Chu trình tế bào và sự phân bào; Sự bất thường trong hoạt động của tế bào và mối quan hê vơi ung thư. Một số ky thuât trên gen và tế bào; Giai trình tự ADN; Giới thiêu về sinh học phat triển.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Mở đầu1.1. Giới thiêu môn học (Introduction to the course)1.2. Thuyết tế bào (Cell theory)1.3. Tế bào và bào quan (Cells and Organelles)

Chương 2. Năng lượng sinh học (Bioenergetics)

121

Page 124:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.1. Con đường của năng lượng trong tế bào (The Flow of energy in the Cell)2.2. Trao đổi năng lượng hoa học

2.2.1.Đường phân và lên men (Chemotrophic Energy Metabolism: Glycolsis and Fermentation)

2.2.2.Hô hấp hiếu khi (Aerobic Respiration ) Chương 3. Cấu tạo và chức năng của protein (Protein structure and function)

3.1. Sự hình thành chuỗi polypeptide (Polymers of Amino Acids)3.2. Cấu hình không gian của phân tử protein (The Three-Dimensional Structures of Proteins)3.3. Cấu trúc bâc 4 của phân tử protein (Tertiary Structure: Domains and Motifs)Chương 4. Cấu trúc và chức năng của màng sinh học (Structure and Function of

Membranes)4.1. Màng sinh học: Cấu tạo, vai trò và thành phần hoa học (Membranes: Their Structure, Function, and Chemistry)

4.2. Vân chuyển qua màng (Transport Across Membranes)4.2.1.Vân chuyển thụ động (pasive transport)4.2.2.Vân chuyển chủ động (active transport)

4.3. Vân chuyển nội bào (Intracellular Compartments and Transport)4.3.1.Cấu trúc cac bào quan vân chuyển: The Endoplasmic Reticulum, Golgi Complex,

Endosomes, Lysosomes, and Peroxisomes4.3.2.Sự vân chuyển cac bào quan

Chương 5. Truyền tin tế bào5.1. Cơ chế con đường truyền tin (Signal Transduction Mechanism)5.2. Tin hiêu xung điên trong tế bào thần kinh (Electrical Signals in Nerve Cells)5.3. Chất truyền tin và thụ cam thể (Messengers and Receptors)

Chương 6. Bộ khung xương của tế bào6.1. Cấu trúc bộ khung tế bào (Cytoskeletal Systems)

6.1.1. Vi ống6.1.2. Vi sợi6.1.3. Sợi trung gian

6.2. Vân động của tế bào (Cellular Movement)6.2.1. Sự di chuyển của tế bào (Cell Motility)6.2.2. Sự co cơ (Contractility)

Chương 7. Di truyền và giới tính (Sex and Genetics)7.1. Đặc điểm và vai trò của giới tinh (Features and roles of sex)7.2. Tạo giao tử (Gametogenesis)

Chương 8. Tương tác tế bào trong cơ thể (Cellular Communities)8.1. Đặc điểm cấu trúc của mô (tissues)8.2. Tế bào gốc trong mô (Stem Cells)

Chương 9. Điều khiển hoạt động của gen (Control of Gene expression)

122

Page 125:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

9.1. Điều khiển phiên mã ở vi khuẩn (Control of Bacterial Gene expression)9.2. Điều khiển hoạt động gen ở tế bào nhân chuẩn (Control of Eukaryotic Gene)

Chương 10. Tăng trưởng và phân chia tế bào (Cell growth and division)10.1. Điều khiển chu trình tế bào (Control of the Cell Division Cycle)10.2. Chết theo chương trình của tế bào (Apotoisis)10.3. Tế bào bất thường – tế bào ung thư (Aberrant cell behavior – cancer)

29. SINH HỌC PHÂN TỬ (Molecular Biology)

1. Ma môn học:BIO2402

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết:

- Tế bào và cơ thể (BIO3400)

- Vi sinh vât học (BIO2403)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- PGS.TS. GVC. Võ Thi Thương Lan, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại: 0988551068, E-mail: [email protected]

- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại: 0983010703, E-mail: [email protected]

- TS.GV. Hoàng Thi My Nhung, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại: 0947440249, E-mail: [email protected]

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Về kiến thức

- Hiểu được cấu trúc genome tế bào prokariot, eukariot.

- Hiểu được tinh phức tạp của genome.

- Hiểu được đinh nghĩa gen, cac cơ chế kiểm soat hoạt động phiên mã, dich mã của gen trong tế bào nhân sơ và nhân chuẩn

- Hiểu được qua trình tai ban ADN nhiễm sắc thể (dạng vòng, dạng thẳng)

- Hiểu được qua trình sửa chữa ADN, cac cơ chế sửa chữa. Sửa chữa dựa vào trình tự tương đồng. Sửa chữa không tương đồng.

- Phân biêt và nắm vững cơ chế hoạt động của cac yếu tố ADN co kha năng di chuyển

- Phân biêt và hiểu được chức năng của một số ARNi

- Hiểu được cac ky thuât cơ ban của ADN tai tổ hợp, điên di ADN, xây dựng thư viên ADN, thư viên ADNc, sàng lọc tach dòng, cac ky thuât lai ADN/ARN, PCR, giai trình tự,... .

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

123

Page 126:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Thiết lâp được thi nghiêm biến nạp plasmid vào tế bào nhân.

- Thực hiên được phan ứng PCR.

- Thực hiên được cac ky thuât cơ ban cắt với enzym giới hạn, tach dòng, sàng lọc.

- Thao tac thành thạo ky thuât điên di, nhuộm chụp anh phân tich kich thước cac băng ADN.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co ky năng cộng tac, làm viêc nhom.

- Phat huy được kha năng sang tạo, kham pha.

- Hình thành và phat triển năng lực đanh gia, tự đanh gia.

- Xây dựng và rèn luyên được ky năng thuyết trình, bình luân.

- Rèn luyên được kha năng lâp kế hoạch, tổ chức hoạt động theo chủ đề.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Áp dụng kiên thức genome, gen, kiểm soat hoạt động của gen để nghiên cứu cac sinh vât nhân sơ, nhân chuẩn

- Áp dụng kiến thức để hiểu được và thực hiên được cac ky thuât phục vụ nghiên cứu sinh học phân tử ở mức độ cơ ban, thực hiên được cac xét nghiêm chẩn đoan bênh di truyển, cac tac nhân vi sinh vât gây bênh bằng cac ky thuât cơ ban như PCR, cắt với enzym giới hạn, đinh tinh, đinh lượng ADN/ARN/protein.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Kiểm tra hàng tuần trong cac giờ thực tâp, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết thúc môn học.

8. Giáo trình, tài liệu:

8.1. Giáo trình bắt buộc:

- Alberts B. et al. (2008). Molecular Biology of the Cell (Fifth edition). Garland Publishing. New York.

- Snustad D. et al. (2011). Principles of Genetics (Sixth edition). John Wiley & Sons, Inc. New York.

- Võ Thi Thương Lan (2006). Sinh học phân tử tế bào và ứng dụng, NXB Giao dục.

8.2. Tài liệu tham khảo:

- Brown T.A. (2002). Genomes (Second edition). BIOS Scientific Publishers, Ltd.- Võ Thi Thương Lan, 2007. Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử”. NXB ĐHQG.

- Hồ Huỳnh Thùy Dương (2003). Sinh học Phân tử. NXB Giao dục.

9. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học đưa ra những kiến thức cơ ban về cấu trúc genome, cấu trúc gen ở mức độ phân tử, hiểu được tinh phức tạp của genome, vai trò của cac thành phần ADN không mang mã di truyền và khai niêm gen. Học sinh hiểu rõ về cac cơ chế tai ban nhiễm sắc thể và sửa chữa ADN. Môn học giới thiêu cac qua trình từ điều hòa kiểm soat hoạt động của gen trong cac tế bào nhân sơ và nhân chuẩn, trong cac giai đoạn sinh trưởng, biêt hoa và phat triển của cơ thể.

124

Page 127:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Cac qua trình được minh chứng bằng cac ky thuât phân tich cấu trúc nhiễm sắc thể, phân tich cac phân tử ADN, ARN, xây dựng cac thư viên ADN tổng số, ADNc protein, thiết kế phân tử ADN tai tổ hợp, cac ky thuât phân tich sự co mặt, biểu hiên phiên mã, dich mã của gen. Cac ky thuât nhân ban, đinh tinh, đinh lượng AND/ARN/protein.

10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1: Cấu trúc genome

1.1.ADN là vât liêu di truyền1.2.Cấu trúc nhiễm sắc thể

1.2.1.Nhiễm sắc thể vi khuẩn: cấu trúc hạch nhân1.2.2.Nhiễm sắc thể trong tế bào eukaryot: vùng di nhiễm sắc1.2.3.Tâm động (centromere) của nhiễm sắc thể eukaryot 1.2.4.Đầu mút (telomere) của nhiễm sắc thể eukaryot

1.3.Genome (hê gen)1.3.1.Genome của tế bào prokaryot (tế bào nhân sơ)1.3.2.Genome của tế bào eukaryot (tế bào nhân thực)1.3.3.Methyl hoa ADN trong genome eukaryot

1.4.ADN trong cac bào quan của tế bào eukaryot1.4.1.ADN ty thể1.4.2.ADN lục lạp

1.5.Khai niêm gen1.5.1.Cac gen trong genome vi khuẩn1.5.2.Cac gen trong genome virus1.5.3.Cac gen trong genome eukaryot

1.6.Phân loại gen1.6.1.Cac gen trong một họ gen1.6.2.Cac gen lặp đi lặp lại liên tục1.6.3.Gen gia

1.7.Thành phần ADN không chứa gen trong genome1.7.1.Transposon trong genome vi khuẩn1.7.2.Retrotransposon trong genome eukaryot1.7.3.T-DNA di chuyển từ genome prokaryot đến genome eukaryot

1.8.Sắp xếp lại genome1.8.1.Thay đổi dạng giao phối ở nấm men1.8.2.Thay đổi khang nguyên bề mặtở động vât đơn bào

Chương 2: Phiên ma và kiểm soát phiên ma2.1.Mã di truyền bộ ba2.2.Promoter

125

Page 128:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.3.Protein tham gia khởi động phiên mã2.4.Kiểm soat khởi động phiên mã

2.4.1.Kiểm soat tiêu cực- yếu tố kìm hãm2.4.2.Kiểm soat tich cực- yếu tố hoạt hoa2.4.3.Kiểm soat theo cơ chế suy giam

2.5.Kiểm soat phiên mã trên gen eukaryot2.5.1.Phan ứng methyl hoa ADN 2.5.2.Phan ứng acetyl hoa histone

2.6.Kiểm soat kết thúc phiên mã ở vi khuẩn2.7.Tin hiêu ngăn can dừng phiên mã ở prokaryot2.8.Kiểm soat kết thúc phiên mã ở eukaryot2.9.Biến đổi ARNm trong tế bào eukaryot

2.9.1.Polyadenyl hoa ở đầu 3’ của ARNm2.9.2.Phan ứng cắt nối exon-intron2.9.3.Phan ứng tự cắt intron của ARNm2.9.4.Phan ứng trans-splicing

2.10.Kiểm soat sau phiên mã ở tế bào eukaryot2.10.1.Độ dài đuôi polyA2.10.2.Độ bền vững của ARNm2.10.3.ARNmi (micro RNA)2.10.4.Đọc sửa ARNm

Chương 3: Dịch ma, kiểm soát tổng hợp protein3.1. Chức năng của cac vùng 5’ không dich mã, 3’ không dich mã3.2. Kiểm soat khởi động dich mã.3.3. Vai trò của ARN trong kiểm soat dich mã 3.4. Phan ứng tổng hợp protein 3.5. Tinh chinh xac của phan ứng tổng hợp protein3.6. Tổng hợp protein co đich phân bố trong nhân3.7. Tổng hợp protein co đich phân bố trên màng3.8. Cai biến sau dich mãChương 4: Kỹ thuật ADN tái tổ hợp4.1. Cắt ADN bằng enzym giới hạn4.2. Phân ly cac đoạn ADN4.3. Xây dựng ban đồ vi tri của enzym giới hạn4.4. Cac vector trong ky thuât tach dòng

4.4.1. Plasmid4.4.2. Phage

126

Page 129:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.4.3. Cac loại vector khac4.5. Đưa ADN lạ vào vector4.6. Ngân hàng ADN tổng số4.7. Ngân hàng ADNc4.8. Sàng lọc một dòng từ ngân hàngADN

4.8.1. Nguyên tắc của ky thuât lai acid nucleic4.8.2. Điều kiên của phan ứng lai4.8.3. Phương phap đanh dấu đầu dò4.8.4. Phương phap sàng lọc chung (screening)

4.9. Cac ky thuât lai acid nucleic4.9.1. Phương phap lai Southern blot4.9.2. Phương phap lai northern blot4.9.3. Ky thât lai tại chỗ (insitu)

4.10. Xac đinh trình tự nucleotide4.10.1. Phương phap hoa học Marxam-Gilbert4.10.2. Phương phap enzym Sanger4.10.3. Xac đinh trình tự trên may tự động

4.11. Một số ky thuât xac đinh tương tac protein-ADN4.11.1. Phương phap “DNA footprint”4.11.2. Phương phap xac đinh băng điên di châm

4.12. Phan ứng PCR (Polymerase Chain Reaction)4.12.1. Một số yếu tố anh hưởng đến PCR4.12.2. Một số ứng dụng của PCR

30. VI SINH VẬT HỌC (Microbiology)

1. Ma môn học: BIO2403

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết:

Hoa sinh học (BIO2400)

Di truyền học đại cương (BIO3402)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

ThS. Mai Thi Đàm Linh, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Kiểm tra đanh gia thường xuyên: 10 bài kiểm tra ngắn chiếm 25%

127

Page 130:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Kiểm tra giữa kỳ: 01 bài chiếm 25%

Kiểm tra cuối kỳ: 01 bài chiếm 50%

Hình thức bài kiểm tra: 30% câu hỏi multichoice, 20% câu hỏi đúng sai, 20% câu hỏi tìm thông tin, 30% câu hỏi ngắn

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Thomas D. Brock, Michael T. Madigan, John M.Martinko, Jack Parker, (2011), Biology of Microbiology, 12th edition, Prentice Hall, Englewood Cliff, New Jersey.

- Prescott Lansing M, Harley, John P, Klein, Donald A, (2011), Microbiology, tenth edition, Mc Graw-Hill.

- Bauman Robert W, 2004, Microbiology, Pearson Benjamin Cummings

- Tortora, Funke, Case (2010)Microbiology – An Introduction Benjamin Cummings

9. Tóm tắt nội dung môn học

Môn học sẽ cung cấp cho sinh viên cac khai niêm cơ ban về vi sinh vât, từ cấu trúc tế bào cho đến chức năng của chúng, cơ sở hoa sinh học của sự trao đổi chất trong tế bào vi sinh vât, sinh trưởng của tế bào vi sinh vât,cac phương phap nghiên cứu về vi sinh vât. Đồng thời giao trình còn cung cấp thông tin về vai trò của vi sinh vât trong nghiên cứu và trong đời sống bao gồm: Dich tễ học cac vi sinh vât gây bênh, đa dạng vi sinh vât và sự tương tac với hê sinh thai, vi sinh vât công nghiêp…

Subject in Microbiology balances the most current coverage with the major classical and contemporary concepts essential for understanding microbiology. Microorganisms and Microbiology, A Brief Journey to the Microbial World, Chemistry of Cellular Components, Structure/Function in Bacteria and Archaea, Nutrition, Culture and Metabolism of Microorganisms, Microbial Growth, Essentials of Molecular Biology, Archael and Eukaryotic Molecular Biology, Regulation of Gene Expression, Overview of Viruses and Virology, Principles of Bacterial Genetics, Genetic Engineering, Microbial Genomics, Microbial Evolution and Systematics, Methods in Microbial Ecology, Microbial Ecosystems, Industrial Microbiology, Biotechnology, Antimicrobial Agents and Pathogenicity, Microbial Interactions with Humans, Essentials of Immunology, Immunology in Host Defense and Disease, Molecular Immunology, Diagnostic and Microbiology and Immunology, Epidemiology, Person-to-Person Microbial Diseases, Vectorborne and Soilborne Diseases, Wastewater Treatment, Water Purification, and Waterborne Micriobial Diseases, Food Preservation and Foodborne Microbial Diseases. Intended for those interested in learning the basics of microbiology

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Giới thiệu chung1.1 Cac nhân tố cấu tạo nên tế bào và virut

128

Page 131:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.2 Sự tiến hoa loài1.3 Đa dạng vi sinh vâtChương 2.Các kĩ thuật vi sinh vật cơ bản

2.1 Kinh hiển vi2.2 Kinh hiển vi điên tử2.3 Dinh dưỡng vi sinh vât2.4 Môi trường nuôi cấy2.5 Giống chuẩn vi sinh vât2.6 Kĩ thuât khử trùng

Chương 3.Cấu trúc tế bào 3.1 Lipid3.2 Kich thước và hình dạng tế bào3.3 Màng tế bào và cac hình thức vân chuyển qua màng3.4 Thành tế bào prokariotes3.5 Cac cấu trúc bên ngoài tế bào3.6 Sự chuyển động của vi sinh vât

Chương 4.Trao đổi chất 4.1 Năng lượng và enzym4.2 Phan ứng oxi hoa khử và cac hợp chất giàu năng lượng4.3 Cac con đường trao đổi chất4.4 Sự đa dạng trong trao đổi chất ở vi sinh vât

Chương 5.Sinh trưởng ở vi sinh vật 5.1 Qua trình phân chia ở tế bào vi khuẩn5.2 Sinh trưởng5.3 Cac phương phap xac đinh sinh trưởng của vi sinh vât

5.4 Cac yếu tố anh hưởng đến sinh trưởng vi sinh vâtChương 6.Virut, viroids, prions

6.1 Cấu trúc và sinh trưởng ở virutVirus tructure and growth6.2 Sao chép ở virut6.3 Phân loại virut6.4 Cac cấu trúc dưới đơn vi virut

Chương 7. Sự tiến hóa và hệ thống hóa ở vi sinh vật 7.1 Giới thiêu chung7.2 Sự tiến hoa ở vi sinh vât7.3 Qua trình hê thống hoa ở vi sinh vât

Chương 8.Di truyền học vi khuẩn 8.1 Cấu trúc genom của tế bào Prokaryot

129

Page 132:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8.2 Cấu trúc genom của tế bào Eukaryot8.3 Giới thiêu một số nhom vi khuẩn tiêu biểu

Chương 9.Vi khuẩn cổ 9.1 Giới thiêu chung về vi khuẩn cổ

9.2 Sự chuyển hoa năng lượng ở vi khuẩn côeChương 10.Sinh thái học vi sinh vật

1.1 Tương tac trong quần thể vi sinh vât1.2 Cac phương phap xac đinh hoạt tinh vi sinh vât trong tự nhiên

Chương 11.Miễn dịch học vi sinh vật 11.1 Giới thiêu chung

11.Khang nguyên 11.3 Khang thể11.4 Mối tương tac giữa vi sinh vât và con người

11.5 Miễn dich học trong cac bênh từ vi sinh vâtChương 12.Vi sinh vật học công nghiệp

12.1 Vi sinh vât công nghiêp và sự tạo thành san phẩm12.2 Cac san phẩm công nghiêp từ vi sinh vât phục vụ trong sức khỏe

12.3 Cac san phẩm công nghiêp từ vi sinh vât phục vụ trong công nghiêp thực phẩm

31. SINH HỌC PHÁT TRIỂN (Developmental Biology)

12. Ma môn học/chuyên đề:BIO2404

13. Số tín chỉ:3

14. Môn học tiên quyết:

Sinh học phân tử (BIO2402)

Sinh lý học người và động vât (BIO2405)

15. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

16. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, Điên thoại: 098301070, E-mail: [email protected]

- ThS.GV: Bùi Viêt Anh, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, Điên thoại: 0904342423, E-mail: [email protected]

- TS.GV: Hoàng Thi My Nhung, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, Điên thoại: 0947440249, E-mail: [email protected]

17. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Về kiến thức

130

Page 133:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Chỉ ra được cac yếu tố phat triển ở sinh vât.

- Mô ta lại được qua trình tạo giao tử noi chung ở động vât và riêng biêt ở động vât co vú.

- Mô ta được qua trình phat triển phôi sớm của cac loại động vât điển hình trong nghiên cứu là giun tròn, cầu gai, ca lưỡng tiêm, ếch và động vât co vú.

- Giai thich được cơ chế để trứng chỉ thụ tinh với duy nhất một tinh trùng cùng loài mặc dù rất nhiều tinh trùng được tạo ra và cùng phai tham gia qua trình thụ tinh.

- Giai thich được cơ chế tạo hình của phôi trên cơ sở điều hòa hoạt động gen.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Xây dựng được bài thuyết trình bằng tiếng Anh theo chủ đề liên quan đến sự phat triển của động vât.

- Biết phân tich và chọn lọc thông tin để viết bao cao chuyên môn bằng tiếng Anh.

- Co được ky năng nghe thuyết trình và đặt câu hỏi, đặc biêt là bằng tiếng Anh.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co ky năng cộng tac, làm viêc nhom.

- Phat huy được kha năng sang tạo, kham pha.

- Hình thành và phat triển năng lực đanh gia, tự đanh gia.

- Xây dựng và rèn luyên được ky năng thuyết trình, bình luân.

- Rèn luyên được kha năng lâp kế hoạch, tổ chức hoạt động theo chủ đề.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Áp dụng kiến thức để co ý thức bao vê sức khỏe sinh san và chủ động lựa chọn thời điểm mang thai hợp lý cho ca nhân và cộng đồng.

- Hiểu được ban chất của giới tinh và vấn đề bất thường giới tinh và giai thich được cho những người co liên quan.

- Vân dụng kiến thức để giai thich những quan điểm chưa đúng về vai trò quan trọng của người phụ nữ trong viêc tạo ra thế hê tương lai.

18. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Kiểm tra nhanh hàng tuần trên lớp, bài thu hoạch hàng thang, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết thúc môn học.

19. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

8.1. Giáo trình bắt buộc:

- Scott Gilbert, 2006. Developmental Biology, Eighth edition. Sinauer Associates, Inc., Sunderland, Massachusetts USA.

- Klaus Kalthoff, 2001. Analysis of Biological Development, McGraw-Hill Science.

- Nguyễn Mộng Hùng, 1993. ” Bài giang sinh học phat triển”, NXB KH&KT.

8.3. Tài liệu tham khảo:

- Nguyễn Mộng Hùng, 2004. Công nghệ tế bào phôi động vật. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội

131

Page 134:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Nguyễn Mộng Hùng, Nguyễn Lai Thành, 2004. Hướng dẫn thực tập sinh học phát triển. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội

- Vũ Văn Vụ, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Hồng Điêp, 2005. Công nghệ tế bào động vật. NXB Giao dục.

20. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học sẽ đưa người học tiếp cân đến cac vấn đề của sinh học phat triển từ đơn gian đến phức tạp bao gồm: Cac yếu tố phat triển trong sinh san cac loại sinh vât điển hình; Qua trình biến đổi phức tạp từ tế bào sinh dục nguyên thuỷ tới cac giao tử thành thục; Cac biến đổi của trứng và tinh trùng trong qua trình thụ tinh để hình thành nên hợp tử; Qua trình phat triển phôi ở một số loài động vât điển hình; Cơ chế quyết đinh giới tinh ở động vât; Tế bào gốc và sự biêt hoa thành tế bào chức năng; Qua trình điều hoà hoạt động gen trong phat triển phôi; Cơ chế của sự hình thành trục cơ thể trong qua trình phat triển phôi ở ruồi dấm và động vât co vú.

21. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Khái niệm phát triển

1.1. Khai niêm phat triển1.2. Phat triển và sinh san.1.3. Cac yếu tố phat triển ở cac sinh vât sơ đẳng

1.3.1. Amip1.3.2. Tao đơn bào Acetabularia1.3.3. Nấm nhầy Dictyostelium discoideum

1.4. Sự phat triển ở động vât đa bàoChương 2. Sự tạo giao tử

2.1. Sơ đồ chung về tạo giao tử2.2. Cac tế bào sinh dục nguyên thuỷ2.3. Sự phân chia sinh - thể2.4. Sự sinh tinh (Spermatogenesis)

2.4.1. Cấu tạo tinh trùng2.4.2. Một vài tinh chất của tinh trùng co liên quan tới vấn đề thụ tinh nhân tạo.2.4.3. Tuyến sinh dục đực.2.4.4. Biểu mô sinh tinh và sự tạo tinh.2.4.5. Sự tạo hình tinh trùng

2.5. Sự tạo trứng (Oogenesis)2.5.1. Hình dạng và cấu trúc tế bào trứng2.5.2. Cac kiểu tạo trứng2.5.3. Giai đoạn sinh san cac noãn nguyên bào2.5.4. Giai đoạn tăng trưởng noãn bào

2.5.4.1. Những biến đổi của nhân noãn bào trong giai đoạn tăng trưởng

132

Page 135:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.5.4.2. Dự trữ cac thành phần của bộ may tổng hợp protein2.5.4.3. Sự tạo noãn hoàng

2.5.5. Sự thành thục noãn bào và rụng trứng2.5.6. Cơ chế điều hòa chu kỳ rụng trứng

Chương 3. Sự thụ tinh3.1 Ảnh hưởng qua lại giữa trứng và tinh trùng qua khoang cach3.1 Tương tac tiếp xúc giữa tinh trùng và trứng3.2 Sự tạo và kết hợp cac nhân nguyên3.3 Sự phân vùng noãn bào chất3.5 Một số trường hợp sinh san đặc biêt. Trinh san, mẫu sinh và phụ sinh.

Chương 4. Sự phát triển phôi sớm4.1 Sự phân cắt và tạo phôi nang

4.1.1 Đặc tinh chung của phân cắt4.1.2 Hình thai học và phân loại phân cắt4.1.3 Cac kiểu phân cắt một phần4.1.4 Cac kiểu phân cắt hoàn toàn4.1.5 Sự tạo phôi nang và cac loại phôi nang

4.2 Tạo phôi vi4.2.1 Cac phương thức tạo phôi vi ở phôi phân cắt hoàn toàn4.2.2 Cac phương thức tạo trung bì

- Bằng cac tân bào ở nhom co miêng nguyên sinh- Từ nội bì ở nhom co miêng thứ sinh- Tạo túi- Tach lớp- Di cư

4.2.3 Tạo phôi vi ở cầu gai4.2.4 Tạo phôi vi ở ca lưỡng tiêm

4.2.5 Tạo phôi vi ở lưỡng thê (ở phôi ếch)4.3 Tạo phôi thần kinh và biêt hoa trung bì

4.3.1 Ở ca lưỡng tiêm4.3.2 Ở lưỡng thê

- Tạo thần kinh- Sự tach trung bì- Sự biêt hoa trung bì

4.4 Dẫn xuất của ba la phôi- Dẫn xuất của ngoại bì- Dẫn xuất của nội bì

133

Page 136:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Dẫn xuất của trung bì4.5 Phat triển phôi sớm ở chim

4.5.1 Cấu tạo trứng gà4.5.2 Phôi nang4.5.3 Tạo phôi vi4.5.4 Tạo cac túi ngoài phôi

4.6 Phat triển phôi sớm ở động vât co vú4.6.1 Phat triển phôi4.6.2 Sự tạo nhau thai4.6.3 Phân loại nhau thai

Chương 5. Quyết định giới tính ở động vật5.1 Quyết đinh giới tinh do nhiễm sắc thể giới tinh5.2 Quyết đinh giới tinh do gen trên nhiễm sắc thể thường5.3. Quyết đinh giới tinh do môi trường

Chương 6. Tế bào gốc và sự biệt hóa6.1 Cac khai niêm cơ ban6.1 Tế bào gốc trong phat triển phôi sớm6.2 Quyết đinh, biêt hoa và điều chỉnh ở giai đoạn sớm6.3 Vai trò của vi tri phôi bào ở động vât co vú6.4 Sự cam ứng phôi6.5 Nguyên tắc về biêt hoa tế bào

Chương 7. Sự tạo mẫu hình của phôi và điều hòa gen trong phát triển phôi7.1 Phân tich ở mức di truyền và phân tử sự tạo mẫu hình ở phôi ruồi giấm

7.1.1 Qua trình phat triển phôi ở ruồi giấm7.1.1 Cac gen mẹ anh hưởng đến tạo trục trước – sau.7.1.2 Cac gen phân đốt7.1.3 Cac gen homeotic7.1.4 Tạo trục lưng – bụng.

7.2 Phân tich ở mức di truyền và phân tử sự tạo mẫu hình ở phôi động vât co xương sống.7.2.1 Sự bao thủ tiến hoa của phức hê homeobox.7.2.2 Cac gen Hox

7.3 Điều hòa gen trong phat triển cơ thể động vât7.3.1 Cấu trúc gen7.3.2 Vai trò của trình tự điều hòa7.3.3 Sự điều hòa gen trong qua trình phat triển

134

Page 137:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

32. SINH LÝ HỌC NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT (Human and Animal Physiology)

1. Ma môn học: BIO2405

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết:

Sinh học tế bào (BIO2401), Ca thể và quần thể (BIO3401)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- ThS. Phạm Trọng Kha, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

- ThS. Lưu Thi Thu Phương,Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

- TS. Tô Thanh Thúy,Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

6. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Hiểu cac khai niêm và cac nguyên lý cơ ban trong sinh lý học noi chung và sinh lý người và động vât noi riêng.

- Nắm vững cac kiến thức về những qua trình sống diễn ra trong cơ thể người và động vât từ bâc thấp đến bâc cao như tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoa, thần kinh, nội tiết, sinh san, ý nghĩa và qua trình phat triển cũng như cơ chế hoạt động của cac hê thống đo….Trên cơ sở đo sinh viên co thể làm sang tỏ nhiều hiên tượng sinh lý xay ra trong hê thống sống, co thể tiến hành cac thi nghiêm điều tra, giai quyết cac vấn đề liên quan tới sinh lý người và động vât.

- Nắm được cac phương phap nghiên cứu dùng trong sinh lý người và động vât và cac hướng ứng dụng vào thực tiễn.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

Co ky năng phat hiên, phân tich, giai quyết vấn đề trong lĩnh vực sinh lý học người và động vât.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

Co thể nhân thức được bối canh xã hội, ngoại canh để ap dụng vào cac hoạt động thực tiễn liên quan đến sinh lý học người và động vât.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Kiểm tra thường xuyên:

+ Điểm trung bình trung của cac bài thao luân hoặc kiểm tra ngắn, thực hành trong phòng thi nghiêm

+ Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra giữa kỳ:

135

Page 138:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

+ Thời gian: sau tuần thứ 5

+ Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm

+ Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

+ Thời gian: sau tuần thứ 10

+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm hoặc viết luân

+ Hê số điểm: 60%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Cindy L. Stanfrield, 2011. Principles of Human Physiology, 4th edition, Benjamin Cummings, USA.

- Hill, Wyse, Anderson, 2008. Animal Physiology, 2nd edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

- Guyton and Hall, 2010. Textbook of Medical Physiology, 12th edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học gồm 6 phần chinh: (1) thế nào là sinh lý học, (2) cac hê thống tich hợp, điều tiết cơ thể (thần kinh, nội tiết, cam giac), (3) tiêu hoa, hấp thu và trao đổi chất, (4) Cơ và sự vân động, (5) Sự vân chuyển cac khi hô hấp (tuần hoàn, hô hấp) và (6) Nước, muối và sự bài tiết, cân bằng nội môi. Môn học cung cấp cho sinh viên cac kiến thức cơ ban về cơ sở sinh lý học người và động vât. Cac qua trình sinh lý cơ ban được trình bày ở mức độ cơ thể, tế bào và phân tử cùng với một số ứng dụng cụ thể.

The courseconsists ofsixparts: (1)What isphysiology?, (2) Integrating systems, control of the body (nervous system, endocrine system, sensory), (3) Digestion, absorption and energy metabolism, (4) Movement and muscle, 5)Oxygen, carbon dioxide, internal transport (circulation and respiration) and 6)Water,saltexcretion, homeostasis. This courseprovidesstudents withbasic knowledgeonthe human and animalphysiology. The basicphysiological processis presented inthelevels from molecules to the body together with somespecific applications.

10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Giới thiệu chung về sinh lý học

Khai niêm sinh lý học

Sự tổ chức của cơ thể

Phương phap nghiên cứu

Cân bằng nội môi: một nguyên tắc tổ chức trung tâm của sinh lý học

Chương 2. Sinh lý thần kinh2.1. Qua trình phat triển và tiến hoa của hê thân kinh

2.2. Tổng quan về cấu trúc và chức năng của hê thần kinh

136

Page 139:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.3. Tế bào thần kinh và tin hiêu điên

2.3.1. Neuron và Neuroglia

2.3.2. Sự thiết lâp điên thế màng và điên thế hoạt động: ban chất xung thần kinh

2.4. Synap thần kinh

2.4.1. Synap điên

2.4.2. Synap hoa học

2.4.3. Cơ dẫn truyền xung thần kinh qua synap

2.5. Cac trung khu thần kinh và tinh chất của chúng

2.6. Nguyên tắc hoạt động của hê thần kinh

2.6.1. Khai niêm phan xạ

2.6.2. Cung phan xạ

2.6.3. Điều kiên hình thành phan xạ co điều kiên

2.7. Hê thần kinh trung ương

2.7.1. Tủy sống: chất xam và chất trắng

2.7.2. Não bộ: vỏ ban cầu đại não và cac cấu trúc dưới vỏ não

2.8. Một số đặc điểm cơ ban trong sinh lý hoạt động thần kinh cấp cao

2.9. Hê thần kinh thực vât tinh và động vât tinh

Chương 3. Sinh lý máu3.1. Chức năng chung của mau

3.2. Tổng quan về cac thành phần của mau, những khai niêm cơ ban

3.3. Vi tri tạo mau và sự tạo mau

3.4. Huyết tương

3.5. Hồng cầu

3.5.1. Hemoglobin và sự vân chuyển O2 và CO2

3.5.2. Chu kỳ sống của hồng cầu3.5.3. Nhom mau

3.6. Bạch cầu: phân loại bạch cầu và chức năng của chúng3.7. Tiểu cầu và sự cầm mau

Chương 4. Sinh lý tuần hoàn4.1. Tổng quan về hê tuần hoàn4.2. Giai phẫu tim và hê mạch

4.2.1. Tim: sự hoạt động như một cai bơm- Đặc tinh hưng phấn cơ tim- Chu kỳ tim- Lưu lượng tim và cơ chế kiểm soat lưu lượng tim- Hoạt động điên của tim, điên tim

137

Page 140:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.2.2. Huyết ap4.3. Điều hòa hoạt động tim - mạch4.4. Tuần hoàn mau ở ca

Chương 5. Sinh lý hô hấp5.1. Cấu trúc và chức năng của hê hô hấp5.2. Sự trao đổi khi

5.2.1. Tuần hoàn phổi5.2.2. Sự khuếch tan cac khi hô hấp5.2.3. Trao đổi khi O2 và CO2

5.3. Sự vân chuyển cac khi hô hấp trong mau5.4. Điều hòa hô hấp

Chương 6. Sinh lý tiêu hóa4.1. Cac chất dinh dưỡng

4.1.1. Protein4.1.2. Lipid4.1.3. Carbohydrat4.1.4. Cac vitamin and muối khoang

4.2. Sự bài tiết dich tiêu hoa4.2.1. Sự bài tiết nước bọt4.2.2. Sự bài tiết dich tiêu hoa ở dạ dày4.2.3. Sự bài tiết dich tiêu hoa ở tuyến tụy4.2.4. Sự bài tiết dich mât 4.2.5. Sự bài tiết dich ruột

4.3. Qua trình tiêu hoa và hấp thu4.3.1. Tiêu hoa và hấp thu carbohydrat4.3.2. Tiêu hoa và hấp thu lipid 4.3.3. Tiêu hoa và hấp thu protein4.3.4. Hấp thu muối và nước

Chương 7. Sinh lý bài tiết7.1. Cac chức năng của hê bài tiết7.2. Cac san phẩm thai của qua trình trao đổi chất7.3. Cấu trúc của hê bài tiết

7.3.1. Cấu trúc đại thể của thân7.3.2. Cấu trúc vi thể của thân

7.4. Qua trình hình thành và bài xuất nước tiểu7.4.1. Qua trình lọc cầu thân7.4.2. Qua trình tai hấp thu và bài tiết ở cac ống thân7.4.3. Điều hòa tốc độ lọc cầu thân

7.5. Hê bài tiết với cân bằng nước, muối khoang và axit – bazơ

Chương 8. Sinh lý nội tiết

138

Page 141:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8.1. Tổng quan về cac tin hiêu (chất truyền tin) trong cơ thể sống8.2. Phân loại cac tin hiêu: tin hiêu hoa học và tin hiêu điên8.3. Tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết8.4. Ban chất hoa học của hormon8.5. Đặc tinh của hormon8.6. Cơ chế tac dụng của hormon8.7. Những tac dụng sinh lý của hormon8.8. Sự tổng hợp, tich trữ và giai phòng hormon8.9. Điều hòa hoạt động của hormon8.10. Cac loại tuyến nội tiết và chức năng của chúng

Chương 9. Sinh lý cơ9.1. Cấu trúc cơ xương (cơ vân)9.2. Cơ chế phân tử của sự co cơ9.3. Điều hòa hoạt động co cơ9.4. Cơ trơn và cơ tim9.5. Sự rèn luyên thân thể

33. THỐNG KÊ SINH HỌC (Biostatistics)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO2047

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết:

Giai tich 2 (MAT1192), Xac suất thống kê (MAT1101).

4. Ngôn ngữ giảng dạy:tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- GVC. Chu Văn Mẫn, Bộ môn Nhân học - Sinh lý học, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

- TS. Đỗ Minh Hà, Bộ môn Nhân học - Sinh lý học, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Biết cach thu thâp số liêu trong nghiên cứu cac vấn đề sinh học, sắp xếp hê thống hoa số liêu đã thu được, tìm ra những tham số đặc trưng cho bộ số liêu này. (Mức 1)

- Nắm được cac phương phap phân tich cac quy luât biến thiên của cac bộ số liêu thu được, xac đinh mối liên hê giữa nhiều hê thống số liêu. (Mức 2)

139

Page 142:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Hiểu và vân dụng được một số phương phap toan học trong viêc giai bài toan sinh học, xử li thống kê và quan li số liêu, khai thac một cơ sở dữ liêu nghiên cứu trong sinh học bằng một số phần mềm Thống kê. (Mức 3)

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Hình thành ky năng tổ chức lưu trữ, quan lý, khai thac và phân tich dữ liêu tự động, thể hiên thông tin phục vụ thực tế. (Mức 2)

- Sử dụng thành thạo cac thủ tục phân tich thống kê, giai quyết bài toan mô ta biến động quần thể bằng phần mềm Thống kê. (Mức 3)

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Rèn luyên sinh viên co tinh thân trọng, tỉ mỉ và sang tạo trong khi thao tac với dữ liêu. (Mức 3)

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Vân dụng được cac kiến thức được trang bi vào viêc xử lý dữ liêu trong viêc làm niên luân, khoa luân tốt nghiêp và nghiên cứu khoa học sau này. (Mức 3).

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Kiểm tra giữa kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 5

o Hình thức kiểm tra: thực hành trên may

o Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 10

o Hình thức kiểm tra: thực hành trên may

o Hê số điểm: 60%

- Điểm thường xuyên:

o Điểm trung bình chung của cac bài thực hành

o Hê số điểm: 20%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Chu Văn Mẫn. 2011. Tin học trong công nghệ sinh học. NXB GIÁO DỤC Hà Nội

- Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ, 2001.Thống kê Sinh học. NXB Khoa học và Ky thuât, Hà Nội, 162 tr.

- Samuels Witmer. 2003. Statistics for the Life sciences, 3-rd ed. Pearson Education.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Giới thiêu về thống kê sinh học và Microsoft Excel. Tổng thể và mẫu, số trung bình, phương sai và cac đặc trưng thống kê khac của mẫu. Một số hàm cơ ban trong Excel để

140

Page 143:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

tinh cac đặc trưng thống kê của mẫu. Ước lượng cac tham số thống kê của tổng thể, dung lượng mẫu. So sanh cac tham số thống kê, phương phap phi tham số, phân tich phương sai, phân tich tương quan và hồi quy. Thiết kế thi nghiêm và tối ưu hoa thực nghiêm trong sinh học. Quan lý và khai thac cơ sở dữ liêu sử dụng bang tinh Excel.

Introduction to Biostatistics and Microsoft Excel. Population and sample, the sample mean, variance and other parameters of the sample. Some basic functions in Excel to calculate the statistical parameters of the sample. Estimation of the population parameters, size of the sample. Comparison of statistical parameters, nonparametric methods, analysis of variance, correlation and regression analysis. Experimental design and optimization in biology. Management and exploitation of biological database using Excel spreadsheets.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Giới thiệu chung về phương pháp thống kê sinh học và Microsoft Excel

1. Cac khai niêm cơ ban 2. Cac thao tac cơ ban trong bang tinh3. Vi dụ giai một vài bài toan sinh học bằng phần mềm Microsoft Excel

Chương 2. Các khái niệm cơ bản về thống kê sinh học1. Nhắc lại một vài khai niêm và ki hiêu2. Tổng thể và mẫu3. Đặc trưng thống kê của mẫu

3.1. Đại lượng trung bình3.2. Cac chỉ số phân tan

4.Tinh cac đặc trưng thống kê mẫu bằng hàm trong Microsoft ExcelChương 3. Ước lượng các tham số của tổng thể

1. Đặt vấn đề và một vài khai niêm2. Ước lượng số trung bình, phương sai và xac suất của tổng thể

2.1. Ước lượng số trung bình, phương phap tinh trong Microsoft Excel2.2. Ước lượng phương sai, phương phap tinh trong Microsoft Excel2.3. Ước lượng xac suất (tỷ lê) của một tổng thể, phương phap tinh trong Microsoft Excel3. Xac đinh dung lượng mẫu cần thiết, phương phap tinh trong Microsoft Excel

Chương 4. Kiểm định giả thiết thống kê về các tham số của đặc trưng sinh học1. Đặt bài toan và một vài khai niêm 2. Phương phap so sanh kết qua thống kê cac mẫu nghiên cứu

2.1. Ý nghĩa 2.2. So sanh kết qua thống kê cac mẫu nghiên cứu độc lâp

2.2.1. Kiểm đinh gia thiết Ho: 1 = 2

2.2.2. Kiểm đinh gia thiết Ho: 1 = ....= k với k3

141

Page 144:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.3. So sanh kết qua thống kê cac mẫu nghiên cứu liên hê2.3.1. Kiểm đinh gia thiết Ho: 1 = 2

2.3.2. Kiểm đinh gia thiết Ho: 1 = ....= k với k32.4. Kiểm đinh tinh độc lâp và so sanh cac tỷ lê

2.4.1. So sanh tỷ lê2.4.2. Kiểm đinh tinh độc lâp của cac yếu tố thi nghiêm

3. Phương phap phân tich phương sai (analysis of variance - ANOVA)3.1. Đặt bài toan3.2. Phân tich phương sai một nhân tố đối với cac thi nghiêm ngẫu nhiên hoàn toàn (fully randomized designs)3.3. Phân tich phương sai hai nhân tố

Chương 5. Mô hình hóa quy luật phân bố của một đặc trưng sinh học 1. Tiêu chuẩn 2

2. Kiểm đinh một mẫu theo một hàm phân phối 2.1. Hàm phân phối chuẩn2.2. Luât xac suất nhi thức2.3. Luât xac suất Poisson2.4. Phân bố giam (phân bố mũ hàm Meyer)2.5. Phân bố Weibull2.6. Phân bố khoang cach

Chương 6. Phân tích tương quan và hồi quy1. Khai niêm về phân tich thống kê nhiều biến số2. Xac đinh mức độ liên hê giữa cac đại lượng - hê số tương quan R3. Phân tich tương quan hồi quy

3.1. Hồi quy tuyến tinh một lớp3.2. Liên hê tuyến tinh nhiều lớp 4. Phân tich tương quan phi tuyến tinh

4.1. Giới thiêu một số hàm phi tuyến tinh 4.2. Phân tich mối liên hê giữa cac đại lượng tương quan phi tuyến

5. Thiết lâp tương quan hồi quy bằng biểu đồ 5.1. Giới thiêu chế độ biểu đồ của phần mềm Microsoft Excel5.2. Thiết lâp biểu đồ tương quan

Chương 7. Thiết kế thí nghiệm1. Khai niêm cơ ban

1.1. Khai niêm về thiết kế thi nghiêm1.2. Mô hình thiết kế thi nghiêm1.3. Cac bước thực hiên thiết kế thi nghiêm

2. Thiết kế thi nghiêm

142

Page 145:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.1. Mục tiêu2.2. Lựa chọn cac biến2.3. Lựa chọn thiết kế thi nghiêm2.4. Thiết kế thi nghiêm bâc 1

3. Tối ưu hoa thực nghiêm3.1. Phương phap thực nghiêm theo đường dốc nhất3.2. Phương phap khao sat mặt mục tiêu3.3. Phương phap đơn hình3.4. Bài toan vi dụ

Chương 8. Phân tích cơ sở dữ liệu1. Những khai niêm cơ ban 2. Thao tac với cơ sở dữ liêu

2.1. Tạo lâp một cơ sở dữ liêu2.2. Chỉnh và sửa cơ sở dữ liêu

3. Sắp xếp cơ sở dữ liêu4. Chọn lọc dữ liêu (Data Filter)

4.1. Lọc dữ liêu bằng lênh Auto Filter4.2. Lọc dữ liêu bằng Advanced Filter

5. Phân tich dữ liêu bằng ky thuât Pivot Table5.1. Tạo Pivot Table5.2. Hiêu chỉnh và khai thac Pivot Table

6. Tinh tần số cac gia tri trong một cơ sở dữ liêu6.1. Phương phap dùng hàm Countif trong fx của thanh công cụ

6.2. Phương phap dùng Tools/ Data analysis/ Histogram để khao sat hàm phân phối tần số

34. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC I (Scientific Research I)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO2407

2. Số tín chỉ: 2

3. Môn học tiên quyết: Đã kết thức cac môn học cơ sở ngành

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt và tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa và cac giang viên tham gia giang dạy chương trình đạt chuẩn quốc tế của Trường ĐHKHNTN

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức :

143

Page 146:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Hiểu và biết xây dựng được tổng quan về một vấn đề khoa học thuộc lĩnh vực cần nghiên cứu.

- Biết cach phân tich, xử lý thông tin khoa học để đặt ra mục tiêu, nội dung và kế hoạch cho một vấn đề cần nghiên cứu

- Áp dụng cac kiến thức và ky năng thực hành cơ ban để thực hiên một nghiên cứu dưới dạng điều tra, khao sat hay đo đạc, chứng minh bằng thực nghiêm.

- Phân tich, tổng hợp và giai thich được những kết qua nghiên cứu ở mức cơ ban.

- Khơi dây kha năng sang tạo trong chuyên môn.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Hình thành ky năng phân tich, tổng hợp, đanh gia và so sanh.

- Hình thành ky năng viết và trình bày một bao cao khoa học.

- Nâng cao tinh chủ động trong công viêc, và lòng yêu mê kham pha, tìm tòi.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Chủ động trong viêc đề xuất, thực hiên, phân tich, nhân xét một vấn đề khoa học.

- Nâng cao tinh cẩn thân, chinh xac, khach quan trong viêc phân tich, nhìn nhân một vấn đề khoa học.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Chủ động ap dụng kiến thức, ky năng vào thực tiễn công tac.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Thường xuyên (20%): thông qua cac câu hỏi trắc nghiêm, sự tham gia của người học vào cac bài giang trên lớp.

- Giữa kỳ (trắc nghiêm, 20%)

- Cuối kỳ (thi viết, 60%), viêc đanh gia bao cao qua một hoặc một nhom chuyên gia với cac tiêu chi đanh gia: Nội dung khoa học, mức độ trình bày công trình, mức độ am hiểu công trình thông qua viêc tra lời cac chất vấn của Hội đồng hoặc chuyên gia phan biên và/hoặc can bộ hướng dẫn.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Campbell N.A., Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V., Jackson R.B. (2008) Biology. 8th Edition, Pearsson Benjamin Cummings

- Phan Tuấn Nghĩa (2012). Hóa sinh học thực nghiệm, NXB Giao dục

- Reed R., Holmes D., Weyers J., Jones A. (2007) Practical Skills in biomolecular Sciences. Benjamin Cummings.

- Sambrook J. & Russel D.W. (2001). Molecular cloning protocols: a laboratory manual. Cold Harbor Spring Laboratory Press.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học giúp sinh viên tham gia vào nghiên cứu khoa học, trong đo sinh viên được can bộ hướng dẫn giao cho thực hiên một đề tài nghiên cứu khoa học nhỏ để thực hiên trong phòng thi nghiêm hay trên thực đia hoặc kết hợp ca hai loại hình.

144

Page 147:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Đề tài phai thể hiên sự vân dụng cac kiến thức, ky năng mà xinh viên thu nhân được trong qua trình học tâp đại học để hình thành nên những ky năng mới, đo chinh là kha năng vân dụng phân tich, tổng hợp, lên kế hoach, sang tạo trong viêc chuyên môn để hoàn thành tốt đề tài đặt ra. Sau khi triển khai thực hiên, sinh viên cần biết tổng kết, viết và trình bày kết qua đạt được dạng một bao cao khoa học.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1: Giới thiệu chung về nghiên cứu khoa học

1.1. Tầm quan trọng của nghiên cứu khoa học đối với chương trình đào tạo

1.2. Nghiên cứu khoa học trong cac phòng thi nghiêm và ngoài thực đia

Chương 2: Nghiên cứu một vấn đề khoa học như thế nào

2.1. Chọn vấn đề cần nghiên cứu

2.2. Xac đinh mục tiêu và cac san phẩm dự kiến đạt được.

2.3. Thiết kế nội dung

2.4. Lựac chọn cach tiếp cân và phương phap

2.5. Chọn nhom nghiên cứu và lâp kế hoạch

2.6. Kiểm tra và đanh đanh gia kết qua thu được.

Chương 3: Viết và trình bày một báo cáo khoa học

3.1. Viết một bao cao khoa học

3.2. Trình bày một bao cao khoa học

3.3. Viết một bài bao khoa học

35. MIỄN DỊCH HỌC (Immunology)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO 3018

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết:

Vi sinh vât học (BIO2403)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac)

- TS. Nguyễn Quang Huy, Khoa Sinh học, Trường ĐH KHTN

- TS. Trinh Tất Cường, Phòng thi nghiêm trọng điểm CN enzym và Protein

- ThS. Mai Thi Đàm Linh, Khoa Sinh học, Trường ĐH KHTN

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ)

145

Page 148:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.1. Kiến thức

- Hiểu được cac khai niêm cơ ban về miễn dich học như cac hê thống bao vê cơ thể, khang nguyên, khang thể. Sự tiến hoa về hê miễn dich tế bào và phân tử của cac loài động vât

- Nắm vững kiến thức về cơ sở phân tử và tế bào của sự tương tac miễn dich giữa khang thể và cac thụ thể đối với khang nguyên và cac tac nhân gây bênh.

- Nắm vững và phân tich cơ sở phân tử của cac bênh miễn dich (cac dạng bênh tự miễn, cac dạng bênh qua mẫn và cac bênh đột biến ung thư hê miễn dich), Liêu phap phòng và chữa bênh miễn dich, cac phương phap nghiên cứu về miễn dich phân tử và tế bào

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Phat triển thai độ làm viêc tich cực, ky năng cộng tac, làm viêc nhom thông qua cac bài tâp về nhà được giao trên lớp theo nhom

- Rèn ky năng lâp kế hoạch, tổ chức, quan lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động, làm viêc nhom, lâp mục tiêu, phân tich kết qua thực hiên.

- Phat triển ky năng tư duy sang tạo, kham pha tìm tòi cũng như kha năng làm viêc độc lâp để tiếp cân và nắm vững kiến thức môn học.

- Trau dồi, phat triển năng lực đanh gia và tự đanh gia.

- Rèn ky năng bình luân, thuyết trình trước công chúng.

- Rèn luyên tinh kiên trì trong công viêc

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Thông qua cac hoạt động như nghe giang, thao luân trên lớp, làm bài tâp ca nhân, bài tâp nhom, thuyết trình, từ cac ky năng và thai độ ca nhân, nghề nghiêp, sinh viên được khuyến khich và yêu cầu phat triển cac ky năng và thai độ xã hội như: Kha năng làm viêc nhom (hình thành nhom, vân hành, phat triển nhom; lãnh đạo nhom; làm viêc trong cac nhom khac nhau); giao tiếp (chiến lược và cấu trúc giao tiếp; ky năng giao tiếp bằng văn ban, qua thư điên tử và phương tiên truyền thông; ky năng thuyết trình);

- Nhân thức rõ tầm quan trọng của cac kiến thức môn học Miễn dich học, đặc biêt là những kiến thức và phân tich về cac hàng rào miễn dich trong cơ thể, cơ chế tương tac giữa khang nguyên và khang thể, cac bênh miễn dich

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Kiểm tra giữa kỳ:

+ Thời gian: sau tuần thứ 7

+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm hoặc kết hợp tự luân và trắc nghiêm.

+ Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

+ Thời gian: sau tuần thứ 14

146

Page 149:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm, kết hợp hoặc vấn đap.

+ Hê số điểm: 60%

- Điểm thường xuyên:

+ Điểm trung bình chung của cac bài tâp về nhà, bài tâp trên lớp, thao luân, seminar trên lớp.

+ Hê số điểm: 20%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Đỗ Ngọc Liên, 2008. Miễn dịch học cơ sở. NXB ĐHQG Hà Nội.

- Kindt, Goldsby, Osborne, 2007. Kuby Immunology 6th, W. H. Freeman and Company

- Charles A. Janeway, Paul Travers, Mark Walport, Mark Shlomchik, 2005. Immunobiology, Garland Science Publishing

9. Tóm tắt nội dung môn học (tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học miễn dich học cung cấp cac kiến thức tổng hợp về cơ sở tế bào học của hê thống thể dich của miễn dich tự nhiên và tiếp thu của người và động vât bâc cao. Cac cơ chế tế bào và phần tử của sự tương tac miễn dich, cac biên phap dự phòng và chữa bênh miễn dich. Nội dung môn học chủ yếu tâp trung vào cấu trúc của khang nguyên, khang thể cũng như sự đap ứng miễn dich, dung nạp miễn dich và cơ chế một số bênh tự miễn. Môn học này cũng giới thiêu về một số bênh miễn dich cũng như cac phương phap nghiên cứu trong miễn dich. Từ những kiến thu được, môn học giúp sinh viên co được cac hiểu biết về hê miễn dich trong cơ thể của chinh mình. Cach phòng và chữa bênh bằng liêu phap miễn dich và miễn dich cấy ghép.

This course providing general knowledge on the basis of the cytology of the system can translate natural immunity and absorb the higher animals and humans. The mechanism and cellular elements of immune interactions, the measures of prevention and treatment of immune diseases. Course content focuses on the structure of antigens, antibodies and the immune response, immune tolerance and mechanism of some autoimmune diseases. This course provides an introduction to a number of immune diseases as well as research methods in immunity. From these strong earnings, subjects help students acquire the knowledge of the immune system in his own body. The prevention and treatment with immunotherapy and transplantation immunity.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. HỆ MIỄN DỊCH TỰ NHIÊN VÀ HỆ MIỄN DỊCH TIẾP THU

1.1. Sự phat triển của cac tế bào và thể dich của hê miễn dich tự nhiên.

1.2. Sự phat triển tế bào và thể dich của hê miễn dich tiếp thu.

1.3. Cac cơ quan miễn trung ương và ngoại vi của hê miễn dich: cấu trúc và chức năng.

147

Page 150:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.4. Cơ chế đap ứng miễn dich tế bào của hê miễn dich bẩm sinh.

Chương 2. KHÁNG NGUYÊN VÀ CÁC TÁC NHÂN GÂY BỆNH2.1. Ban chất hoa học của khang nguyên.

2.2. Cac dạng khang nguyên gây bênh: khang nguyên vi khuẩn, khang nguyên virut và cac dạng khac.

2.3. Epitop, hapten, protein mang và immunogen.

2.4. Vaccin, tiêm chủng và gây miễn dich chủ động.

2.5. Khang nguyên tai tổ hợp và dự phòng miễn dich.

Chương 3. KHÁNG THỂ: CẤU TRÚC CHỨC NĂNG VÀ DI TRUYỀN HỌC3.1. Đặc điểm chung về cấu tạo và chức năng của khang thể.

3.2. Di truyền học và tinh đa dạng khang thể.

3.3. Khang thể đơn dòng, khang thể đa dòng và khang thể tai tổ hợp.

3.4. San xuất khang thể trong cơ thể sống và trong công nghê sinh học.

Chương 4. PHẢN ỨNG KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MIỄN DỊCH

4.1. Đặc tinh cac phan ứng khang nguyên – khang thể.

4.2. Cac phương phap nghiên cứu miễn dich.

Chương 5. CÁC THỤ THỂ VÀ CÁC CỤM BIỆT HOÁ KHÁNG NGUYÊN5.1. Cấu trúc và chức năng thụ thể BCR.

5.2. Cấu trúc và chức năng thụ thể TCR.

5.3. Cấu trúc và chức năng một số cụm biêt hoa CD.

Chương 6. PHỨC HỆ PHÙ HỢP TỔ CHỨC CHỦ YẾU (MHC)6.1. Cấu trúc và chức năng của MHC

6.2. Di truyền học và đa dạng của MHC.

6.3. Biểu hiên bênh lý của MHC.

Chương 7. HỆ THỐNG BỔ THỂ7.1. Cac thành phần bổ thể và sự biến đổi giữa chúng.

7.2. Cac con đường hoạt hoa bổ thể.

7.3. Hiêu qua hoạt hoa bổ thể trong đap ứng miễn dich.

Chương 8. HỢP TÁC TRONG ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH TẾ BÀO VÀ THỂ DỊCH8.1. Hợp tac tế bào và trình diên khang nguyên giữa tế bào APC và tế bào T.

8.2. Hợp tac tế bào B và T trong đap ứng miễn dich.

8.3. Hợp tac tế bào tế bào T và sự lựa chọn dòng.

Chương 9. DUNG NẠP MIỄN DỊCH VÀ BỆNH TỰ MIỄN9.1. Cac cơ chế dung nạp miễn dich.

9.2. Sự pha vỡ dung nạp và bênh tự miễn.

148

Page 151:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

9.3. Sự điều hoà miễn dich, vai trò của cytokin trong dung nạp miễn dich.

9.4. Vai trò của HLA trong bênh tự miễn dich.

9.5. Một số cơ chế sự tổn thương miễn dich trong bênh tự miễn.

Chương 10. CÁC PHẢN ỨNG QUÁ MẪN VÀ BỆNH DỊ ỨNG10.1. Qua mẫn typ 1 cơ chế bênh.

10.2. Qua mẫn typ 2,3 cơ chế bênh.

10.3. Qua mẫn typ 4 cơ chế bênh.

10.4. Một số bênh di ứng, biên phap và dự phòng.

Chương 12. CÁC BỆNH THIẾU HỤT MIỄN DỊCH BẨM SINH VÀ TIẾP THU12.1. Cac bênh thiếu hụt miễn dich bẩm sinh.

12.2. Cac bênh thiếu hụt miễn dich tiếp thu.

12.3. Cac phương phap tế bào học và sinh học phân tử trong chữa bênh thiếu hụt miễn dich

Chương 13. MIỄN DỊCH TRONG CẤY GHÉP13.1. Phân loại cac dạng cấy ghép và đặc tinh miễn dich.

13.2. Cơ chế thai bỏ manh ghép.

13.3. Liêu phap kìm hãm miễn dich trong cấy ghép.

13.4. Cac biến chứng trong cấy ghép di gen.

Chương 14. DỰ PHÒNG VÀ BIỆN PHÁP MIỄN DỊCH14.1. Dự phòng miễn dich và tiêm chủng

14.2. Cac biên phap miễn dich chữa bênh.

Chương 15. SỰ TIẾN HOÁ MIỄN DỊCH CỦA CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT15.1. Hê thống miễn dich tế bào và thế dich của động vât không xương sống

15.2. Hê thống miễn dich tế bào và thể dich của động vât co xương sống

15.3. Hê thống miễn dich tế bào và thể dich của động vât co vú

36. NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC (Introduction to Biotechnology)

1. Ma môn học: BIO2409

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết:

Sinh học phân tử (BIO2402)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên:

- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, Điên thoại: 0983010703, E-mail: [email protected]

149

Page 152:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- PGS.TS. GVC: Võ Thi Thương Lan, Điên thoại: 0988551068, E-mail: [email protected]

- TS.GV. Hoàng Thi My Nhung, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, Điên thoại:0947440249, E-mail: [email protected]

- ThS.GV: Bùi Viêt Anh, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, Điên thoại:0904342423, E-mail: [email protected]

6. Mục tiêu môn học (chuẩn đầu ra)

6.1. Về kiến thức

- Hiểu được lich sử phat triển của công nghê sinh học. Phân biêt được công nghê sinh học kinh điển và công nghê sinh học hiên đại

- Phân biêt cac lĩnh vực cơ ban của công nghê sinh học phục vụ trong nông nghiêp, y dược, công nghiêp, xử lý môi trường.

- Hiểu được cac nguyên tắc cơ ban để tạo sinh vât chuyển gen, tế bào chuyển gen trong từng lĩnh vực của công nghê sinh học.

- Hiểu được cac ky thuât di truyền phân tử, sinh học phân tử (chọn lọc, phân lâp, tach chiết, tinh sạch) để tạo nên cac san phẩm của công nghê đỏ.

- Hiểu được cac ky thuât di truyền phân tử, sinh học phân tử (lai, chỉ thi phân tử, vector chuyển gen ở thực vât) tạo tế bào chuyển gen, cây chuyển gen của công nghê xanh.

- Hiểu được cac ky thuât vi sinh phân tử, sinh học phân tử (đột biến, chọn lọc, cac điều kiên môi trường) tạo cac vi sinh vât chuyển gen của công nghê xam và trắng.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Thực hiên được thi nghiêm với vector nhân dòng, vector biểu hiên, vector chuyển gen.

- Thực hiên được cac ky thuât cơ ban biến nạp, chuyển nhiễm

- Thao tac thành thạo ky thuât điên di, nhuộm chụp anh, chọn lọc, phân tich cac dòng tai tổ hợp, cac tế bào chuyển gen.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co ky năng cộng tac, làm viêc nhom.

- Phat huy được kha năng sang tạo, kham pha.

- Hình thành và phat triển năng lực đanh gia, tự đanh gia.

- Xây dựng và rèn luyên được ky năng thuyết trình, bình luân.

- Rèn luyên được kha năng lâp kế hoạch, tổ chức hoạt động theo chủ đề.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Áp dụng kiến thức di truyền phân tử, sinh học phân tử để hiểu cac qui trình cơ ban của bốn lĩnh vực cơ ban của công nghê sinh học.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: kiểm tra hàng tuần, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết thúc môn học.

150

Page 153:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên sach, năm xuất ban):

8.1. Giáo trình bắt buộc:

- Thieman et al.,(2008). Introduction to Biotechnology (2nd Edition).

- Renneberg and Demain (2007). Biotechnology for Beginners.

- Phạm Thành Hổ (2006),Nhập môn Công nghệ Sinh học. NXB KH&KT.

8.2. Tài liệu tham khảo:

- Glick B, R. and Pasternak J, J. (2003). Molecular Biotechnology – Principles and Applications of Recombinant DNA. 3ndPress. Washington.

- Nguyễn Như Hiền (2008). Công nghê tế bào. NXB GD.

9. Tóm tắt nội dung môn học:

Giới thiêu lich sử và xu hướng phat triển, những khai niêm cơ ban và cac lĩnh vực của Công nghê Sinh học bao gồm công nghê đỏ, công nghê xanh, công nghê xam và công nghê trắng liên quan chặt chẽ đến sinh học phân tử của cac chuyên ngành vi sinh vât, hoa sinh, tế bào và ky nghê gen. Cung cấp cho sinh viên những thông tin câp nhât về ứng dụng của Công nghê Sinh học phục vụ đời sống con người. Đây là những kiến thức cơ ban của những môn như vi sinh vât, hoa sinh, sinh học phân tử, sinh học tế bào và mô phôi được đưa vào ứng dụng thực tế.

10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…)

Chương 1: Những khái niệm về công nghệ Sinh học

1.1. Đinh nghĩa Công nghê Sinh học

1.2. Lich sử phat triển của Công nghê Sinh học.

1.3. Cac lĩnh vực Công nghê Sinh học.

1.4. Công nghê sinh học đỏ ứng dụng trong Y Dược

1.5. Công nghê sinh học xanh ứng dụng trong Nông nghiêp

1.6. Phương hướng và triển vọng của Công nghê Sinh học trong tương lai

Chương 2: Công nghệ gen

5.1. Một số ky thuât thông dụng để thiết kế phân tử ADN tai tổ hợp. Một số enzym đặc biêt dùng trong ADN tai tổ hợp (zinc finger nuclease, homing endonuclease, site-specific recombinases)

5.2. Thiết kế phân tử ADN tai tổ hợp co kha năng biểu hiên trong cac tế bào chủ nhân sơ, nhân chuẩn. Cac hê vector chuyển gen, vector biểu hiên.

5.3. Biến nạp, chuyển nạp vector biểu hiên vào cac tế bào, vât chủ thich hợp.

5.4. Biểu hiên protein tai tổ hợp trong thực khuẩn thể (Phage display)

5.5. Biểu hiên protein tai tổ hợp trong nấm men. Hê thống lai kép (two hybrid system)

151

Page 154:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chương 3: Công nghệ sinh học trong Y Dược

3.1. Một số ky thuât phục vụ xét nghiêm chẩn đoan, tiên lượng bênh (bênh truyền nhiễm, bênh di truyền do đột biến gen, bênh ung thư, điều tri đich): nested PCR, multiplex PCR, gap PCR, RT-PCR, ACSM-PCR, dot bot, reverse dot blot,...

3.2. Sàng lọc và phat triển thuốc. Nghiên cứu cơ ban và thử nghiêm lâm sàng

3.3. Biểu hiên thụ thể tai tổ hợp

3.4. San xuất protein co hoạt tinh sinh học bằng con đường ADN tai tổ hợp.

3.5. Hê vector virus sử dụng chuyển gen trong liêu phép gen

Chương 4: Công nghệ sinh học trong Nông nghiệp

4.1. Lai tạo truyền thống kết hợp với cac chỉ thi phân tử ADN

4.2. Sử dụng cac chỉ thi phân tử trong chọn giống, phân lâp gen qui đinh tinh trạng mong muốn

4.3. Vector chuyển gen T-DNA. Thiết kế vector mang gen chuyển, gen chỉ thi

4.4. Cac phương phap chuyển gen thực vât. Cây chuyển gen.

Chương 5: Công nghệ sinh học trong công nghiệp và môi trường

5.1. Công nghê sinh học trong công nghiêp:

5.1.1. Cac enzyme và san phẩm trong công nghiêp thực phẩm.

5.1.2. Nguồn nguyên liêu và năng lượng sinh học.

5.1.3. Vât liêu sinh học cho cac ngành khoa học khac.

5.2. Công nghê sinh học trong môi trường: bao vê và cai tạo môi trường sống và tài nguyên thiên nhiên.

5.2.1. Cai tạo đất, nước.

5.2.2. Xử lý rac thai.

5.2.3. Chỉ thi sinh học xac đinh mức độ ô nhiễm.

37. LÝ SINH HỌC (Biophysics)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO2410

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết:

Cơ-Nhiêt (PHY1100), Điên-Quang (PHY1103), Sinh học tế bào (BIO2401).

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- PGS. TS. Nguyễn Thi Quỳ, Bộ môn Tế bào – Mô Phôi – Lý Sinh học, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

152

Page 155:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- ThS. Bùi Thi Vân Khanh, Bộ môn Tế bào – Mô Phôi – Lý Sinh học,Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

- TS. Đỗ Minh Hà, Bộ môn Nhân học – Sinh lý học, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Về kiến thức

- Nắm được cac đinh nghĩa, nhớ được cac cấu trúc quan trọng trong hê sống.

- Hiểu được cac cơ chế lý hoa cơ ban nhất của cac qua trình sống từ mức độ phân tử, tế bào, cơ quan đến cơ thể.

- Nắm được cơ sở nguyên li một số phương phap vât li, hoa từ đo đanh gia và ap dụng học trong nghiên cứu Sinh học và Y học.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Co kha năng nhân biết, hiểu và ap dụng được những tiến bộ của công nghê thông tin trong nghiên cứu sinh học.

- Co kha năng ap dụng đúng những quy tắc hoa lý cơ ban trong nghiên cứu sinh học thực nghiêm.

- Rèn luyên cac ky năng tư duy logic.

- Rèn luyên tinh trung thực, chinh xac trong khoa học.

- Rèn luyên tinh kỷ luât, nghiêm túc trong công viêc.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co ky năng cộng tac, làm viêc nhom.

- Phat huy được kha năng sang tạo, kham pha.

- Hình thành và phat triển năng lực đanh gia, tự đanh gia.

- Xây dựng và rèn luyên được ky năng thuyết trình, bình luân.

- Rèn luyên được kha năng lâp kế hoạch, tổ chức hoạt động theo chủ đề.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Sử dụng kiến thức lý thuyết được trang bi để phat hiên, phân tich, đanh gia, giai thich những cơ chế lý hoa cụ thể xuấ hiên trong thực tiễn nghiên cứu thực nghiêm sinh học.

- Nắm được cơ sở nguyên li một số phương phap vât li, hoa từ đo co thể ap dụng học trong nghiên cứu Sinh học và Y học.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Kiểm tra nhanh hàng tuần trên lớp, bài thu hoạch thực nghiêm, thực hiên seminar trên lớp với cac chủ đề cho trước, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết thúc môn học.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

153

Page 156:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Nguyễn Thi Kim Ngân. Lý sinh học. NXBĐHQG Hà nội, 2001

- Nguyễn Thi Quỳ. Lý sinh học (phần thực hành). NXBKH&KT, 2002

- Philip C. Nelson. Biological Physics, 2nd ed. W.H. Freeman and Company, 2008.

9. Tóm tắt nội dung môn học:

Tổng quan về qua trình nhiêt động học trong cac hê Sinh vât - một hê mở và di thể, cac qua trình diễn ra trong đo tuân theo cac nguyên li của Nhiêt động học. Động học cac qua trình sinh học. Lý thuyết màng tế bào, cac hình thức vân chuyển vât chất qua màng tế bào. Cơ sở hoa li của cac hiên tượng điên thế màng tế bào, điên thế sinh vât và cơ chế truyền xung hưng phấn trong đối tượng sinh vât. Ảnh hưởng/tac dụng của một số yếu tố vât lý đến hê thống sống. Cơ chế truyền năng lượng, cơ chế tac dụng của tia và cơ chế tổn thương của hê dưới anh hưởng của cac tac nhân đo. Ứng dụng phương phap của khoa học vât lý vào nghiên cứu sinh học. Giới thiêu chung về thiết bi nano và một vài cơ chế điều hòa chức năng sinh học của chúng.

Introduce to thermodynamic processes in biological systems – an open and heterogenous systems. The kinetics of biological processes. Membrane theory, transport systems on the cellular membrane. Principle of membrane potential, potential of cells, organisms and voltage impulse mechanism in living systems. Effect of some physical factors to living systems. The mechanism of energy tranfer. Biosafety in radiobiological reseach. Application of chemico-physical method in biological research. Introduction of nanotechnology and several applications in biology.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1: Nhiệt động học hệ sinh vật

1.1 Đối tượng và cac phương phap nghiên cứu nhiêt động học

1.1.1 Đối tượng

1.1.2 Phương phap:

- Phương phap vât lý thống kê

- Phương phap Nhiêt động

1.2 Một số khai niêm và đại lượng cơ ban của nhiêt động học

1.2.1 Hê, phân loại hê thống.

1.2.2 Trạng thai của hê, phương trình trạng thai, trạng thai cân bằng nhiêt động

1.2.3 Cac thông số nhiêt động: Thông số trạng thai và thông số qua trình

1.2.4 Năng lượng của hê: Động năng, thế năng, nội năng của hê

1.3 Nguyên li I nhiêt động học đối với hê sinh vât

1.3.1 Nội dung Nguyên li I Nhiêt động học

1.3.2 Hê qua Nguyên li I nhiêt động học (Đinh luât Hexơ)

154

Page 157:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.3.3 Cac dạng công và nhiêt trong cơ thể

1.3.4 Áp dụng nguyên li I nhiêt động học vào hê thống sống

1.4 Một số dạng chuyển hoa năng lượng thành công trong cơ thể người: Công co cơ, công hô hấp và chuyển hoa năng lượng ở hê tim mạch.

1.5 Nguyên li II Nhiêt động học đối với hê sinh vât

1.5.1 Những hạn chế của nguyên li I Nhiêt động học. Khai niêm về gradient

1.5.2 Nội dung nguyên li II nhiêt động học

1.5.3 Qua trình thuân nghich và bất thuân nghich

1.5.4 Động cơ nhiêt - chu trình Carnnot

1.5.5 Entropy

1.5.6 Biến thiên entropy trong qua trình thuân nghich và bất thuân nghich

1.6 Biểu thức tổng quat Nguyên li I và II nhiêt động học đối với một hê kin

1.7 Entanpy và Năng lượng tự do của hê

1.8 Áp dụng nguyên li II nhiêt động học vào hê thống sống

1.8.1 Phân biêt trạng thai cân bằng nhiêt động và trạng thai cân bằng dừng

1.8.2 Cân bằng dừng bền và cân bằng dừng không bền

1.8.3 Biến đổi entropy và vai trò của entropy trong hê thống sống.

Chương 2: Động học các quá trình sinh học

2.1 Khai niêm về động học cac qua trình. Một số qua trình sinh học

2.2 Tốc độ và bâc của phan ứng: Đinh nghĩa, vi dụ

2.3 Sự phụ thuộc của tốc độ phan ứng vào nồng độ

2.3.1 Động học cac phan ứng đơn gian (phan ứng bâc 1, 2 và 3)

2.3.2 Động học cac phan ứng phức tạp (phan ứng thuân nghich, nối tiếp, song song và phan ứng vòng)

2.4 Sự phụ thuộc của tốc độ phan ứng vào nhiêt độ

2.4.1 Quy luât phân bố phân tử theo tốc độ (phân bố Maxoen-Bonzơman)

2.4.2 Ảnh hưởng của nhiêt độ tới tốc độ phan ứng:

- Phương trình Arenius

- Hê số Van-hốp/Đại lượng Q10

- Năng lượng hoạt hoa

2.5 Phương phap phức hoạt hoa

2.6 Enzym và động học enzym

2.6.1 Enzym và hoạt độ enzym

155

Page 158:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.6.2 Cơ chế xúc tac của Michaelis-Menten

2.6.3 Một số phương phap nghiên cứu động học enzym

2.7 Phan ứng tự xúc tac và phan ứng dây chuyền

Chương 3: Tính thấm của tế bào và mô.

3.1 Đinh nghĩa tinh thấm

3.2 Một số phương phap nghiên cứu tinh thấm

3.3 Một số đặc điểm li hoa đặc trưng của màng tế bào và hê đa màng, mô hình cấu trúc kham lỏng của màng tế bào theo Singer và Nicolson.

3.4 Cac con đường vân chuyển vât chất qua màng: qua siêu lỗ, qua lớp lypit kép, qua chất mang

3.5 Quy luât vân chuyển vât chất qua màng:

3.5.1 Quy luât vân chuyển thụ động: quy luât khuếch tan, hê số khuếch tan, hê số thấm, hê số phân bố và ý nghĩa của no.

3.5.2 Quy luât vân chuyển tich cực:

Cơ sở hoa li của hiên tượng phân bố không đồng đều cac chất trong tế bào và mô.

Phân biêt cac "Bơm sinh học": vi tri phân bố, cơ chất do chúng vân chuyển.

3.5.3 Ẩm bào: cơ chế của hiên tượng phagocytose và pinocytose

3.6 Vân chuyển nước: vai trò của ap suất thẩm thấu trong vân chuyển nước

3.7 Vân chuyển vât chất qua hê đa màng

3.8 Tinh thấm của tế bào và mô đối với axit và kiềm.

Chương 4: Một số tính chất hoá lí của hệ keo sinh vật

4.1 Một số đại lượng vât lý của hê keo sinh vât:

4.1.1 Chất lỏng Niutơn và phi Niutơn

4.1.2 Hiên tượng khuếch tan trong cac hê keo

4.1.3 Độ nhớt cấu trúc của cac hê keo

4.1.4 Áp suất thẩm thấu của cac hê keo

4.1.5 Sự phân tan và hấp thụ anh sang của hê keo

4.2 Cac hiên tượng điên động học

4.2.1 Phân loại cac hiên tượng điên động học

4.2.2 Ban chất thế điên động

Nguồn gốc điên tich trên bề mặt tướng phân tan

Cấu trúc lớp điên kép

4.2.3 Cac yếu tố anh hưởng đến thế điên động

156

Page 159:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.2.4 Cac phương phap xac đinh thế điên động

4.3 Ứng dụng cac hiên tượng điên động học trong nghiên cứu sinh học và y học

Chương 5: Độ dẫn điện của tế bào và mô

5.1 Điên trở, điên trở suất, điên dẫn suất của cac đối tượng sinh vât

5.2 Đặc điểm dòng điên một chiều và xoay chiều khi đi qua mô sống

5.3 Tổng trở của tế bào và mô

5.4 Cơ chế phân cực trong hê thống sinh vât

5.5 Ứng dụng cac phương phap đo độ dẫn điên trong sinh học và y học.

Chương 6: Điện thế sinh vật

6.1 Nguồn gôc, ban chất một số loại điên thế trong hê hoa li

6.2 Nguồn gốc, ban chất điên thế tĩnh và điên thế hoạt động ở hê thống sống.

6.3 Cơ chế dẫn truyền xung hưng phấn

6.3.1 Dẫn truyền xung hưng phấn trên dây thần kinh

6.3.2 Dẫn truyền xung hưng phấn từ thần kinh đến cơ

Chương 7 : Quang sinh học

7.1 Ánh sang và vai trò của năng lượng mặt trời đối với sinh giới

7.2 Cac qua trình quang sinh

7.3 Cac giai đoạn cơ ban của qua trình quang sinh

7.3.1 Hấp thụ anh sang, quy luât hấp thụ

7.3.2 Khử trạng thai kich thich: Toa nhiêt, phat quang, di chuyển năng lượng

7.3.3 Đặc điểm của cac hiên tượng phat quang

- Huỳnh quang và lân quang và ứng dụng

- Suất lượng tử phat quang, phổ kich thich phat quang

7.3.4 Cac qua trình quang sinh: Tốc độ, suất lượng tử của phan ứng quang hoa; Phổ hoạt động của phan ứng quang hoa.

7.4 Quang hợp

7.4.1 Đặc điểm chung của qua trình quag hợp

7.4.2 Cac yếu tố cơ ban tham gia vào qua trình quang hợp: quang hê I và II

7.4.3 Cơ chế của qua trình quang hợp ở cây xanh

7.5 Tac dụng của tia tử ngoại tới axit nucleic và protein

Chương 8: Phóng xạ sinh học

8.1 Cac hiên tượng phong xạ: phong xạ tự nhiên, phong xạ nhân tạo

8.2 Cac nguồn tia phong xạ

157

Page 160:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8.2.1 Nguồn tia Rơntgen và tinh chất của tia Rơntgen

8.2.2 Nguồn tia Gamma (γ)và tinh chất của tia γ.

8.2.3 Nguồn tia Bêta (β) và tinh chất của tia β

8.2.4 Nguồn tia Anpha (α) và tinh chất của tia α

8.2.5 Nguồn tia Nơtron (n) và tinh chất của tia n

8.2.6 Nguồn tia Proton (P) và tinh chất của tia P

8.3 Quy luât phân rã phong xạ

8.3.1 Chu kì ban rã

8.3.2 Hoạt độ phong xạ

8.3.3 Mât độ bức xạ

8.3.4 Cường độ bức xạ

8.4 Tac dụng của tia phong xạ đến vât chất sống

8.4.1 Cơ chế truyền năng lượng của tia phong xạ tới vât chất

8.4.2 Cơ chế tương tac của tia phong xạ với hê thống sống

- Những tinh chất cơ ban của tia phong xạ khi tac dụng với hê thống sống.

- Cơ chế tac dụng trực tiếp và tac dụng gian tiếp: Cac hiêu ứng giai thich

8.4.3 Cơ chế tổn thương phong xạ ở hê thống sống: Cac thuyết giai thich

8.5 Cac đơn vi đo liều lượng bức xạ

8.6 Cơ sở của cac phương phap xac đinh liều bức xạ

8.7 Ứng dụng đồng vi phong xạ trong Sinh Y học

8.8.An toàn phong xạ.

Chương 9. Công nghệ Nano trong sinh học

9.1 Giới thiêu chung về công nghê Nano.

9.2 Cac hướng nghiên cứu về công nghê Nano

9.3 Cac ứng dụng của công nghê Nano trong Sinh học.

38. SINH LÝ HỌC THỰC VẬT (Plant Physiology)

1. Ma môn học: BIO2411

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết:

Sinh học tế bào (BIO2401), Tế bào và cơ thể (BIO3401)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảngviên:

158

Page 161:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- TS. Lê Hồng Điêp, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

- TS. Phạm Thi Lương Hằng,Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

- TS. Lê Quỳnh Mai,Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

6. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ)

6.1. Kiến thức

- Hiểu cac khai niêm và cac nguyên lý cơ ban trong sinh lý thực vât

- Nắm vững cac kiến thức về những qua trình sống diễn ra trong cơ thể thực vât như trao đổi nước và muối khoang, quang hợp, hô hấp…Trên cơ sở đo sinh viên co thể làm sang tỏ nhiều hiên tượng xay ra trong cây.

- Nắm được cac phương phap nghiên cứu dùng trong sinh lý thực vât và cac hướng ứng dụng vào thực tiễn.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Co ky năng phat hiên, giai quyết vấn đề trong lĩnh vực sinh lý thực vât

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co thể nhân thức được bối canh xã hội, ngoại canh để ap dụng vào cac hoạt động thực tiễn liên quan đến sinh lý thực vât

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Vân dụng những kiến thức đã học để giai thich cac kết qua thi nghiêm hay lựa chọn cac giai phap cho cac ứng dụng thực tế trong nông nghiêp và sinh học.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá

- Kiểm tra thường xuyên:

+ Điểm trung bình trung của cac bài thao luân hoặc kiểm tra ngắn

+ Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra giữa kỳ:

+ Thời gian: sau tuần thứ 5

+ Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm

+ Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

+ Thời gian: sau tuần thứ 10

+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm hoặc viết luân

+ Hê số điểm: 60%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Taiz L. and Zeiger E. (2010). Plant Physiology. Sinauer Associates Inc. Publisher, Massachusetts, America.

159

Page 162:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V. and Jackson R.B. (2011). Campbell biology, ninth edition. Pearson Education Inc., San Francisco America.

- Hopkins W.G. and Huener N.P.A. (2009). Introduction to plant physiology, fourth edition. John Wiley & Sons Inc., New Jersey, America

Tài liệu tham khảo thêm

- Foyer H.C. and Zhang H. (2011). Nitrogen metabolism in plants in post-genomic era. Blackwell Publishing Ltd., Oxford, England.

- Mauseth J.D. (2009). Botany - An introduction to plant biology, fourth edition. Jones and Barlett Publishers, London, England.

- Srivastara L.M. (2002). Plant growth and development. Elsevier Science, Florida, America.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học “Sinh lý thực vât” cung cấp cho sinh viên cac kiến thức cơ ban về những qua trình sinh lý diễn ra trong cây. Môn học tâp trung vào cac cơ chế quan trọng của qua trình quang hợp, mối liên quan của nước đối với cac mô và toàn bộ cây, dinh dưỡng khoang và trao đổi nitơ, vai trò của hooc môn đối với sinh trưởng và phat triển ở thực vât, phan ứng của thực vât đối với cac điều kiên bất lợi của môi trường sống. Bên cạnh đo môn học còn giới thiêu cho sinh viên tầm quan trọng của sinh lý thực vât đối với sinh học thực vât và nông nghiêp

Plant physiology subject will provide an introduction to basic principles of plants including physiological processes occurring in plants. The course will emphasize the importance of water relations in tissues and whole plants, photosynthesis, plant respiration, mineral nutrition, nitrogen assimilation, plant hormones and their roles in growth and development, plant responses to environmental conditions. The students are expected to use their understanding of plant physiology to explain many plant performances applied in the agronomy and horticulture.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1: Sinh lý tế bào thực vật

1.1. Cấu trúc của tế bào thực vât

1.1.1. Thành tế bào

1.1.2. Không bào

1.2. Hấp thụ nước và cac chất tan của tế bào

Chương 2: Trao đổi nước ở thực vật

2.1. Thế nước

160

Page 163:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.2. Sự hút nước của rễ

2.3. Vân chuyển nước trong thân

2.4. Sự thoat hơi nước qua la

2.5. Cơ chế điều chỉnh thoat hơi nước qua khi khổng

2.6. Sự cân bằng nước trong cây

Chương 3: Dinh dưỡng khoáng và nitơ của thực vật

3.1. Dinh dưỡng khoang

3.1.1. Phân loại cac nguyên tố khoang

3.1.2. Vai trò sinh lý của nguyên tố khoang

3.1.3. Cac dấu hiêu thiếu hụt nguyên tố khoang

3.1.4. Ky thuât dùng trong nghiên cứu dinh dưỡng khoang

3.2. Dinh dưỡng nitơ

3.2.1. Đồng hoa nitrate

3.2.2. Đồng hoa amon

3.3. Cố đinh nitơ

Chương 4: Quang hợp

4.1. Pha sang của quang hợp

4.1.1. Cac sắc tố quang hợp

4.1.2. Sự hấp thụ anh sang

4.1.3. Cơ chế của qua trình quang hợp

4.2. Pha tối của quang hợp

4.2.1. Cố đinh CO2 ở thực vât C3, C4 và CAM

4.2.2. Sinh tổng hợp đường và tinh bột

4.2.3. Vân chuyển và phân bố cac san phẩm quang hợp

4.3. Quang hợp và ngoại canh

4.4. Quang hợp và vấn đề năng suất cây trồng

Chương 5: Hô hấp của thực vật

5.1. Hô hấp kỵ khi và hiếu khi

5.2. Sự hình thành năng lượng trong hô hấp thực vât

5.3. Quang hô hấp

161

Page 164:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chương 6: Sinh trưởng và phát triển

6.1. Cac hình thức sinh trưởng

6.2. Sinh tổng hợp và vai trò của hormone thực vât

6.2.1. Nhom auxin

6.2.2. Nhom cytokinin

6.2.3. Nhom Gibberellin

6.2.4. Ethylene và axit abscisic

6.2.5. Cac hormone khac

6.2.6. Ứng dụng của cac hormone thực vât

6.3. Nghiên cứu và đinh lượng hormone thực vât

6.4. Cơ chế tac dụng của hormone thực vât

6.5. Sự ra hoa của thực vât

6.5.1. Sự xuân hoa

6.5.2. Quang chu kỳ

Chương 7: Sinh lý tính chống chịu của thực vật

7.1. Stress của môi trường sống

7.2. Tinh chống chiu của thực vât với cac điều kiên ngoại canh

7.2.1. Nhiêt độ

7.2.2. Khô-hạn

7.2.3. Ánh sang

7.2.4. Độ mặn

7.3. Tinh chống chiu cac tac nhân gây bênh

39. SINH HỌC NGƯỜI (Human Biology)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO2412

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết:

Sinh lý học người và động vât (BIO2405), Sinh học phân tử (BIO2402)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

PGS.TS. Trinh Hồng Thai, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

162

Page 165:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

- Kiến thức: Hiểu được cac khai niêm cơ ban của sinh học người. Hiểu và phân tich được cac thông tin về tiến hoa người, genome người, biến di sinh học người, bênh nhiễm và bênh ung thư.

- Ky năng: Thực hành phân tich được cac biến di sinh học người.

- Thai độ: Làm viêc theo nhom, tự tin, năng động và linh hoạt.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Đanh gia dựa trên sự thể hiên của sinh viên khi chuẩn bi đề tài/ trình bày seminar, lên lớp và kiểm tra viết.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Matter F., 2001. Human Biology. The McGraw- Hill Companies.

- Nguyễn Văn Yên, 2000. Sinh học người. NXB ĐHQGHN, Hà Nội.

- Primrose S.B., Twyman R.M., 2004. Genomics: Applications in Human Biology. Blackwell Publishers.

- Strachan T. and Read A., 2011. Human molecular genetics. 4 th ed. Garland Science, Taylor &Francis Group, LLC.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Giới thiêu về Tin sinh học, cơ sở dữ liêu về trình tự nucleotide và protein, cơ sở dữ liêu về ban đồ genome, tra cứu thông tin từ cơ sở dữ liêu, cơ sở dữ liêu genome. Cac phương phap dự đoan sử dụng trình tự ADN, đa hình trình tự, cac phương phap dự đoan sử dụng trình tự protein, phân tich cấu trúc của protein, tương tac giữa cac phân tử và cac con đường sinh học. Đanh gia sự tương đồng trình tự theo từng cặp, tạo và phân tich so sanh nhiều trình tự protein. Phân tich chủng loại phat sinh. Thiết kế primer.

Introduction to Bioinformatics, nucleotide and protein sequence databases, genomic mapping databases, information retrieval from biological databases, genomic databases. Predictive methods using DNA sequences, sequence polymorphisms, predictive methods using protein sequences, protein structure analysis, intermolecular interactions and biological pathways. Assessing pairwise sequence similarity, creation and analysis of protein multiple sequence alignments. Phylogenetic analysis. Primer design.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Nguồn gốc và tiến hóa người

1.1. Giới thiêu về hominoids1.1.1. Homonoids xuất hiên sớm 1.1.2. Quan hê tiến hoa giữa cac homonoid

1.2. Australopithecines1.2.1. Hominid là gì?

163

Page 166:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.2.2. Australopithecines1.2.3. Tìm hiểu về lich sử tiến hoa của Australopithecines

1.3. Dòng Homo1.3.1. Homo habilis1.3.2. Homo erectus1.3.3. Homo sapiens

Chương 2. Di truyền người và quần thể

2.1. Giới thiêu

2.2. Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

2.2.1. Nhiễm sắc thể người

2.2.2. Cac bất thường về nhiễm sắc thể

2.3. Gen trong pha hê và trong quần thể

2.3.1. Hình mẫu di truyền Menden

2.3.2. Di truyền cac đặc điểm đa nhân tố

2.3.3. Cac yếu tố anh hưởng đến tần xuất gen

2.4. Chương trình genome người

2.4.1. Tổ chức của chương trình genome người

2.4.2. Làm thế nào để lâp ban đồ và giai trình tự genome người

2.5. Tổ chức của genome người

2.5.1. Tổ chức chung của genome người

2.5.2. Tổ chức, phân bố và chức năng của của cac gen ARN người

2.5.3. Tổ chức, phân bố và chức năng của của cac gen ghi mã cho polypeptide người

2.6. Bênh học phân tử người

Chương 3. Biến dị sinh học người

3.1. Cac đặc điểm hình thai người

3.1.1. Cac đặc điểm đầu, mặt

3.1.2. Cac đặc điểm cơ thể

3.1.3. Đặc điểm vân tay

3.2. Cac hê thống khang nguyên ở người

3.2.1. Khang nguyên hồng cầu

3.2.2. Khang nguyên bạch cầu

3.3. Hê protein huyết tương/ huyết thanh

3.3.1. Giới thiêu về hê protein của người

3.3.2. Ứng dụng của hê protein huyết tương/ huyết thanh

164

Page 167:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chương 4. Tăng trưởng và phát triển ở người

4.1. Giới thiêu

4.2. Cac giai đoạn tăng trưởng ở người

4.3. Cac xu hướng tăng trưởng và trưởng thành ở người

4.4. Tăng trưởng và phat triển ở cac nhom người khac nhau

4.5. Sự thich ứng của con người với môi trường sống

Chương 5. Dinh dưỡng ở người

5.1. Cac khai niêm cơ ban về dinh dưỡng ở người

5.2. Chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm

5.3. Vai trò quan trọng của dinh dưỡng đối với cơ thể người

5.4. Dinh dưỡng ở cac nhom người khac nhau

5.5. Dinh dưỡng đối với sức khỏe và bênh ở người

Chương 6. Sức khỏe và bệnh ở người

6.1. Giới thiêu

6.2. Sức khỏe ca thể và sức khỏe cộng đồng

6.3. Cac bênh nhiễm

6.4. Bênh ung thư

6.5. Chăm soc sức khỏe ở người

Chương 7. Sinh học hình sự

7.1. Giới thiêu

7.2. Phân tich hình sự cac đặc điểm hình thai: xương cốt, vân tay, ...

7.3. Phân tich hình sự cac đặc điểm về mau: nhom mau, dấu vết mau ...

7.4. Phân tich hình sự cac đặc điểm dich cơ thể: nước bọt, tinh dich, ...

7.5. Phân tich ADN hình sự

40. SINH THÁI HỌC QUẦN THỂ VÀ QUẦN XÃ

1. Ma môn học/chuyên đề:BIO2413

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết:

Ca thể và quần thể (BIO3401), Cơ sở sinh thai học (BIO3406)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- Nguyễn Xuân Huấn, PGS. TS., Khoa Sinh học, ĐHKHTN, ĐHQGHN

165

Page 168:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Lê Thu Hà, Tiến sĩ, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, ĐHQGHN

- Đoàn Hương Mai, Tiến sĩ, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, ĐHQGHN

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Nắm vững và vân dụng được cac nguyên nhân gây biến động số lượng quần thể trong điều kiên tự nhiên và nhân tac.

- Sử dụng được cac kiến thức về sinh trưởng quần thể và cac tham số nhân khẩu học để mô phỏng sự biến động số lượng quần thể, dự bao kha năng khai thac hợp lý và kiểm soat hiêu qua cac quần thể.

- Hiểu và nắm vững cac kiến thức về cấu trúc quần thể, quần xã, chiến lược tồn tại và phat triển trong chu kỳ sống của ca thể, quần thể, diễn thế sinh thai của quần xã.

- Nắm vững ban chất cạnh tranh cùng loài và khac loài, cac quan hê vât dữ và mồi, cac quan hê tương tac dương trong quần thể và trong quần xã.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Co ky năng tinh toan và dự bao về số lượng theo thời gian của từng nhom tuổi hoặc thế hê của quần thể .

- Co kha năng phân tich xac đinh được sự tồn tại hay không tồn tại của cac quần thể cạnh tranh và số lượng của quần thể cạnh tranh tại điểm cân bằng .

- Co ky năng phân tich, đanh gia và ap dụng cac kiến thức đã học dưới dạng trãi nghiêm thực tiễn

- Co ky năng tự học, tự nghiên cứu, ky năng làm viêc nhom và co thai độ chủ động trong công viêc, say mê nghề nghiêp.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Từ cac kết qua mô phỏng về biến động số lượng quần thể, sinh viên co trach nhiêm hơn trong cac hoạt động bao vê cac loài nguy cấp, cac quần xã sinh vât ở cac hê sinh thai nhạy cam và sử dụng bền vững đa dạng sinh học .

- Vân dụng cac kiến thức đã học để tuyên truyền, nâng cao nhân thức xã hội về bao tồn đa dạng sinh học.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Co kha năng ap dụng kiến thức và vân dụng ky năng đã học trong viêc giang dạy, nghiên cứu về quần thể, quần xã và hê sinh thai.

- Co năng lực vân dụng cac kiến thức đã học để giai quyết cac vấn đề thực tiễn.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Kiểm tra giữa kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 8

166

Page 169:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

o Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm với nhiều dạng câu hỏi hoặc kiểm tra viết bao gồm cac câu hỏi lý thuyết ngắn và bài tâp.

o Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 15

o Hình thức kiểm tra: tự luân, bao gồm cac câu hỏi về lý thuyết và co bài tâp

o Hê số điểm: 60%

- Điểm thường xuyên

o Điểm trung bình chung của cac điểm kiểm tra kiến thức trên lớp (hỏi trực tiếp hoặc bằng cac câu hỏi kiểm tra ngắn bằng giấy dạng Quiz)

o Hê số điểm: 20%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Micheal Begon, Colin R. Townsend, John L. Harper (2006). Ecology: From Individuals to Ecosystems (Fourth ed.). Blackwell Publishing Ltd.

- Nguyễn Xuân Huấn (2003). Sinh thai học quần thể. NXB ĐHQG Hà Nội, 188 tr.

- Putman R. J. (1994). Community Ecology. Chapman & Hall, 178 p.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ)

Môn học cung cấp cac kiến thức về cấu trúc, sinh trưởng và biến động quần thể, cạnh tranh cùng loài và khac loài, cac mối quan hê vât dữ và mồi, cac mối quan hê tương tac dương, anh hưởng của cac mối quan hê tương hỗ sinh thai đến quần thể, cấu trúc quần xã và môi trường của chúng. Môn cũng giới thiêu cac đặc trưng của cấu trúc mạng lưới thức ăn và cac mối quan hê về dinh dưỡng, cac nguyên lý về điều chỉnh quần thể, cơ chế cùng tồn tại giữa cac loài, diễn thế sinh thai của quần xã và sự duy trì tinh đa dạng của loài và quần xã cũng như cac hướng nghiên cứu dự bao, ứng dụng của sinh thai học quần thể và quần xã trong kiểm soat và khai thac hợp lý cac quần thể.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

MỞ ĐẦU

PHẦN I. SINH THÁI HỌC QUẦN THỂ

Chương 1. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ

1.1. Cac khai niêm về quần thể

1.2. Cấu trúc của quần thể.

1.2.1. Kich thước và mât độ quần thể

1.2.2. Cấu trúc và phân bố không gian

1.2.3. Cấu trúc tuổi

1.2.4. Cấu trúc giới tinh và cấu trúc sinh san

1.3. Mối quan hê của cac ca thể trong quần thể.

167

Page 170:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.3.1. Mối tương tac dương

1.3.2. Mối tương tac âm

1.3.3. Đặc trưng và cac loại cạnh tranh cùng loài

Chương 2. SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ

2.1. Sinh trưởng độc lâp mât độ của quần thể

2.1.1. Cac mô hình cơ ban về sinh trưởng độc lâp mât độ của quần thể

2.1.1.1. Mô hình với thời gian rời rạc

2.1.1. 2 Mô hình với thời gian liên tục

2.1.1. 3. Mối quan hê giữa mô hình với thời gian liên tục và rời rạc

2.1.2. Sinh trưởng tiềm năng của quần thể trong tự nhiên

2.2. Sinh trưởng phụ thuộc mât độ của quần thể

2.2.1. Mô hình sinh trưởng logistic

2.2.2. Phân tich trạng thai cân bằng ở mô hình sinh trưởng logistic

2.2.3. Sự châm trễ thời gian và sinh trưởng phụ thuộc mât độ

2.3. Mô hình quần thể dựa trên cấu trúc tuổi

2.4. Sử dụng ma trân để lâp mô hình và mô hình ma trân Leslie

Chương 3. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG QUẦN THỂ

3.1. Cac loại biến động quần thể và quan điểm về biến động số lượng quần thể

3.1.1. Cac loại biến động số lượng quần thể

3.1.2. Cac quan điểm về biến động quần thể

3.2. Cac qua trình gây ra biến động số lượng quần thể

3.2.1. Mức sinh san

3.2.2. Mức tử vong và mức sống sot

3.2.3. Nhâp cư và xuất cư

3.2.4. Sự tăng trưởng và số lượng ca thể của quần thể

3.3. Sự điều chỉnh số lượng quần thể

3.3.1. Cac gia thuyết về sự điều chỉnh kich thước của quần thể3.3.2. Sự điều chỉnh kich thước của quần thể và cac trạng thai cân bằng của quần thể

3.4. Quần thể chuyển tiếp (Metapopulation)3.4.1. Khai niêm về quần thể chuyển tiếp3.4.2. Cac mô hình quần thể chuyển tiếp (Metapopulations)3.4.2. Ứng dụng của quần thể chuyển tiếp trong sinh học bao tồn

Chương 4. TIẾN HÓA TRONG CHU KỲ SỐNG CỦA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ

168

Page 171:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.1. Quan điểm của Cole4.2. Cac mô hình Cole mở rộng4.3. Tiến hoa ở cac sinh vât sinh san một lần và sinh san nhiều lần 4.4. Tiến hoa của kha năng phat tan4.5. Chọn lọc ‘r’ và chọn lọc ‘K’

PHẦN II. SINH THÁI HỌC QUẦN XÃChương 5. KHÁI NIỆM, CẤU TRÚC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN XÃ VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ 5.1. Cac khai niêm về quần xã sinh vât.5.2. Cấu trúc của quần xã

5.2.1. Đa dạng về loài và mối quan hê về thành phần loài và số lượng ca thể của cac loài. 5.2.2. Cấu trúc không gian của quần xã.5.2.3. Cấu trúc dinh dưỡng của quần xã.5.2.4. Diễn thế sinh thai của quần xã

5.3. Mối quan hê giữa cac loài trong quần xã5.3.1. Cac mối tương tac dương của cac quần thể trong quần xã sinh vât.5.3.2. Cac mối tương tac âm của cac quần thể trong quần xã sinh vât.

Chương 6. CẠNH TRANH GIỮA CÁC LOÀI 6.1. Ban chất và đặc trưng của cạnh tranh khac loài6.2. Ổ sinh thai và cạnh tranh loại trừ

6.2.1. Khai niêm về ổ sinh thai6.2.2. Mối quan hê về nguồn sống trong không gian: Sự trùng lặp và sự phân chia ổ sinh thai

6.3. Nguyên tắc cạnh tranh loại trừ6.4. Cùng tồn tại trong cạnh tranh

6.4.1. Cùng tồn tại trong cạnh tranh và vai trò của sự không đồng nhất về không gian và thời gian

6.4.2. Cạnh tranh về thức ăn và mô hình phân bố tự do lý tưởng

6.4.3. Cạnh tranh về không gian và mô hình phân bố tự do lý tưởng kết hợp với sự bao vê lãnh thổ

6.5. Cac mô hình cạnh tranh của Lotka-Voltera

6.5.1. Phép giai bằng đồ thi

6.5.2. Tinh bền vững và trạng thai cân bằng của mô hình Lotka –Voltera

6.5.3. Cac mô hình Lotka - Voltera mở rộng

Chương 7. CÁC MỐI QUAN HỆ QUA LẠI GIỮA VẬT DỮ VÀ MỒI

7.1. Cac loại quan hê vât dữ và mồi

169

Page 172:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7.2. Cac loại hàm dinh dưỡng – Phan ứng theo hàm của vât dữ đối với mât độ vât mồi7.2.1. Phan ứng theo hàm dinh dưỡng loại 1 7.2.2. Phan ứng theo hàm dinh dưỡng loại 27.2.3. Phan ứng theo hàm dinh dưỡng loại 3

7.3. Vai trò của sự phụ thuộc mât độ ở vât mồi7.4. Mối quan hê tương hỗ vât thit – con mồi

7.4.1. Mô hình vât ăn thit và con mồi của Lotka - Voltera7.4.2. Biến động cac quần thể trong mô hình cơ sở của Lotka-Voltera

7.5. Mối quan hê tương hỗ giữa vât ký sinh – vât chủ7.5.1. Mô hình Nicholson-Bailey7.5.2. Cac cơ chế cho sự bền vững của hê vât ký sinh - vât chủ

7.6. Mối quan hê tương hỗ giữa dich bênh và mầm bênh

7.6.1. Cac mô hình về dich bênh

7.6.2. Kha năng điều chỉnh sinh trưởng quần thể của dich bênh

7.7. Mối quan hê tương hỗ giữa động vât và thực vât

Chương 8. TÍNH CÂN BẰNG CỦA QUẦN THỂ VÀ QUẦN XÃ

8.1. Cac khai niêm về tinh cân bằng

8.2. Những đặc trưng về tinh cân bằng của quần thể và quần xã

8.3. Ảnh hưởng của mối quan hê tương hỗ giữa cac quần thể lên sự cân bằng của quần xã

8.4. Đa dạng loài và tinh cân bằng của quần xã

8.5. Diễn thế sinh thai và sự cân bằng của quần xã

8.6. Cac nguyên nhân tạo lâp nên tinh cân bằng và làm mất cân bằng sinh thai

8.7. Ứng dụng lý thuyết cân bằng trong khai thac, kiểm soat và bao tồn cac quần thể

8.7.1. Khai thac hợp lý cac quần thể

8.7.2. Kiểm soat và khống chế hiêu qua cac quần thể

8.7.3. Duy trì đa dạng loài và bao vê cac quần thể co nguy cơ bi tiêu diêt

41. CÁC NGUYÊN LÝ CỦA SINH HỌC BẢO TỒN (Principles of Conservation biology)

1. Ma môn học: BIO2414

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết:

Thực vât học (BIO3403), Động vât học động vât co xương sống (BIO3405)4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên:

- PGS.TS. Nguyễn Văn Vinh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

170

Page 173:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- PGS.TS. Nguyễn Văn Quang, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

- TS. Trần Anh Đức, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN6. Mục tiêu môn học (chuẩn đầu ra)

6.1. Kiến thức

- Nhớ và nắm vững cac thuât ngữ khoa học, khai niêm liên quan về sinh học bao tồn.

- Phân tich và hiểu rõ ban chất của sinh học bao tồn.

- Hiểu và nắm vững cac kiến thức về đa dạng sinh học, đa dạng sinh học toàn cầu, đa dạng cac nhom sinh vât trong tự nhiên, mối quan hê hữu cơ giữa cac loài trong tự nhiên.

- Phân tich, nắm vững cac kiến thức về những mối đe dọa đối với đa dạng sinh vât như: Sự pha huỷ những nơi cư trú, Tốc độ tuyêt chủng, Nguyên nhân tuyêt chủng, Nơi cư trú bi pha huỷ và ô nhiễm, Khai thac qua mức, Sự du nhâp của cac loài ngoại lai, Sự lây lan của cac bênh dich...

- Phân biêt rõ cơ chế tac động của từng mối đe dọa. Nhân biết rõ đâu là nguyên nhân chinh.

- Nắm vững cac phương phap bao tồn và quan lý đa dạng sinh học: Bao tồn nguyên vi, bao tồn chuyển vi, Phục hồi, Sử dụng hợp lý đất đai, Biên phap chinh sach và tổ chức, Bao vê và phục hồi cac HST, cac loài, cac quần thể và nguồn gen

- Phân biêt và hiểu rõ cac mức độ bao tồn: Bao tồn ở cấp quần thể và loài, bao tồn ở cấp quần xã.

- Nắm vững cac kiến thức về bao tồn và phat triển bền vững. Lý giai cac mối quan hê giữa bao tồn và phat triển bền vững. Cac hướng giai quyết cac vấn đề mâu thuẫn giữa bao tồn và phat triển bền vững.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Thành thạo cac ky năng tìm kiếm nguồn tài liêu liên quan đến môn học.

- Biết cac đọc và tom lược cac kiến thức về sinh học bao tồn. Đọc được cac tài liêu bằng tiếng anh liên quan đến môn học.

- Nắm rõ cach viêt bài tham gia thao luân theo chuyên đề, thuần thục phương phap trình bày bao cao thao luân trước nhom hoặc trước lớp.

- Chủ động trong cac hoạt động làm viêc theo nhom.

- Thai độ ca nhân nghề nghiêp Trung thực, trach nhiêm, đang tin cây, kiên trì, tự tin, chủ động, chăm chỉ, nhiêt tình và say mê công viêc

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Nhân thức và thấy rõ được gia tri của bao tồn đa dạng sinh học.

- Co tình yêu thiên nhiên, ý thức bao vê đa dạng sinh học trong tự nhiên.7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Kiểm tra đanh gia thường xuyên

- Kiểm tra đanh gia giữa kỳ

- Kiểm tra đanh gia cuối kỳ

171

Page 174:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8. Giáo trình bắt buộc:

- Richard B. Primack, 1999. Cơ sở sinh học bảo tồn. NXB Khoa học và Ky thuât. Hà Nội.

- Phạm Bình Quyền (chủ biên), 2002. Đa dạng sinh học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Groom M.J., Meffe G.K., Carrol C.R, 2006. Principles of Conservation Biology. Sinauer Asociates, Inc. Publishers Sunderland, Massachusetts U.S.A.

9. Tóm tắt nội dung môn học

Nguyên lý cơ ban về sinh học bao tồn; những khai niêm chung về sinh học bao tồn; đa dạng sinh học, gia tri của đa dạng sinh học, phương phap đanh gia đa dạng sinh học, về con người và tự nhiên, về sự suy thoai đa dạng sinh học, nguyên nhân và hâu qua, về bao tồn, quan lý và phat triển bền vững đa dạng sinh học. Bao tồn ở cấp quần thể và loài; bao tồn ở cấp quần xã; vấn đề bao tồn và phat triển bền vững. Phương phap bao tồn. Bao tồn đa dạng sinh học trên thế giới. Vấn đề bao tồn đa dạng sinh học ở Viêt Nam. Phương phap cơ ban về đanh gia đa dạng sinh học; lựa chọn những giai phap ưu tiên quan lý, bao tồn và phat triển tài nguyên cho hiên trường cụ thể

This course provides basic knowledge on principles of coservation biology. The main topics include general concepts on conservation biology, biodiversity and its values, methods to assess biodiversity, relationships between nature and man, biodiversity deterioration, causes and effects, management and sustainable development of biodiversity, conservation at levels of population and community, issues of conservation and sustainable development, conservation methodology, biodiversity conservation status in the world and Vietnam, priority solutions for natural resource management and conservation.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề

Chương 1.SINH HỌC BẢO TỒN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC

1.1. Cac phương phap bao tồn đa ngành

1.2. Khai niêm sinh học bao tồn

1.3. Giới thiêu về sinh học bao tồn

1.4. Đa dạng sinh học

1.5. Sự phân bố của đa dạng sinh học

1.6. Sự thuyêt chủng và kinh tế

1.7. Những gia tri kinh tế trực tiếp

1.8. Những gia tri kinh tế gian tiếp

1.9. Kinh tế sinh thai và bao tồn tự nhiên

1.10. Những khia cạnh mang tinh đạo đức

Chương 2. NHỮNG MỐI ĐE DỌA ĐỐI VỚI ĐA DẠNG SINH HỌC

172

Page 175:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.1. Tốc độ tuyêt chủng

2.2. Nguyên nhân của sự tuyêt chủng

2.3. Sự pha huỷ những nơi cư trú

2.4. Tac động biên

2.5. Nơi cư trú bi pha huỷ và ô nhiễm

2.6. Khai thac qua mức

2.7. Sự du nhâp của cac loài ngoại lai

2.8. Sự lây lan của cac bênh dich

2.9. Sự dễ bi tuyêt chủng

Chương 3. BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN THỂ VÀ LOÀI

3.1. Những bất câp của cac quần thể nhỏ

3.2. Biến động số lượng ca thể trong quần thể

3.3. Sự biến đổi môi trường và cac thiên tai

3.4. Quan trắc cac quần thể

3.5. Phân tich kha năng tồn tại của quần thể

3.6. Quan trắc dài hạn cac loài và hê sinh thai

3.7. Sự hình thành tai lâp cac quần thể mới

3.8. Tai lâp mới cac quần thể thực vât

3.9. Cac chương trình tai lâp quần thể và phap luât

3.10. Chiến lược bao tồn chuyển vi

3.11. Cac cấp độ bao tồn loài

3.12. Bao tồn cac nguồn gen

3.13. Bao tồn loài bằng phap chế

Chương 4. BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN XÃ

4.1. Cac khu bao tồn

4.2. Thiết kế cac khu bao tồn

4.3. Quan lý cac khu bao tồn

4.4. Bao tồn bên ngoài cac khu bao tồn

4.5. Sinh thai học phục hồi

4.6. Phục hồi những quần thể bi nguy cấp và cac hê sinh thai bi gây hại

Chương 5. BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

5.1. Phat triển bền vững5.2. Hoạt động của chinh phủ

173

Page 176:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.3. Cac xã hội truyền thống và sự đa dạng sinh học

5.4. Những lỗ lực quốc tế trong công tac bao tồn và phat triển bền vững

Chương 6. BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM

6.1. Tình trạng hiên nay về đa dạng sinh học ở Viêt Nam

6.2. Bao tồn đa dạng sinh học ở Viêt Nam

42. SINH HỌC BIỂN (Marine Biology)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO2415

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thai học (BIO3406)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

Nguyễn Xuân Huấn, PGS.TS, Bộ môn Động vât co xương sống, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.Nguyễn Thành Nam, ThS, Bộ môn Động vât co xương sống, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Hiểu được cac khai niêm cơ ban về biển và đại dương cũng như những đặc tinh thủy lý hoa của nước biển và đại dương; hiểu được cac đặc tinh của nước thuân lợi cho sự phat sinh và phat triển của thế giới sinh vât.

- Biết được nguồn gốc và sự tiến hoa của sinh vât biển, cac dạng sống và sự đa dạng của thế giới sinh vât biển cũng như mối quan hê giữa chúng.

- Nắm vững kiến thức về ca cac đặc điểm sinh học, sinh thai của cac nhom sinh vât chinh cũng như đặc điểm của một số hê sinh thai biển đặc thù để co thể phân tich, đanh gia và ap dụng trong cac hoàn canh thực tế.

- Nắm vững và phân tich được cac mối quan hê giữa con người với biển và đại dương, cac vấn đề về khai thac và bao vê nguồn lợi để co thể ap dụng, thực hành trong thực tế.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Phat triển thai độ làm viêc tich cực, ky năng cộng tac, làm viêc nhom thông qua cac bài tâp về nhà được giao trên lớp theo nhom.

- Rèn ky năng lâp kế hoạch, tổ chức, quan lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động, làm viêc nhom, lâp mục tiêu, phân tich kết qua thực hiên.

- Phat triển ky năng tư duy sang tạo, kham pha tìm tòi cũng như kha năng làm viêc độc lâp để tiếp cân và nắm vững kiến thức môn học.

174

Page 177:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Trau dồi, phat triển năng lực đanh gia và tự đanh gia.

- Rèn ky năng bình luân, thuyết trình trước công chúng.

- Rèn luyên tinh kiên trì trong công viêc.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Thông qua cac hoạt động như nghe giang, thao luân trên lớp, làm bài tâp ca nhân, bài tâp nhom, thuyết trình, từ cac ky năng và thai độ ca nhân, nghề nghiêp, sinh viên được khuyến khich và yêu cầu phat triển cac ky năng và thai độ xã hội: Kha năng làm viêc nhom (hình thành nhom, vân hành, phat triển nhom; lãnh đạo nhom; làm viêc trong cac nhom khac nhau); giao tiếp (chiến lược và cấu trúc giao tiếp; ky năng giao tiếp bằng văn ban, qua thư điên tử và phương tiên truyền thông; ky năng thuyết trình);

- Nhân thức rõ tầm quan trọng của cac kiến thức môn học Sinh học biển, đặc biêt là những kiến thức và phân tich về vài trò và mối quan hê giữa con người với biển và đại dương đối với quốc gia ven biển như Viêt Nam để co những hành động thich hợp trong thực tế.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Co ý thức vân dụng cac kiến thức đã được học và phat triển để ap dụng trong bao tồn, bao vê nguồn lợi sinh vât, hê sinh thai biển noi riêng cũng như đa dạng sinh học và môi trường noi chung; đồng thời vân dụng cac kiến thức để co thể phat triển kinh tế biển.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

+ Kiểm tra giữa kỳ:

Thời gian: sau tuần thứ 7

Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm hoặc kết hợp tự luân và trắc nghiêm.

Hê số điểm: 20%

+ Kiểm tra cuối kỳ:

Thời gian: sau tuần thứ 14

Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm, kết hợp hoặc vấn đap.

Hê số điểm: 60%

+ Điểm thường xuyên:

Điểm trung bình chung của cac bài tâp về nhà, bài tâp trên lớp, thao luân, seminar trên lớp.

Hê số điểm: 20%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Vũ Trung Tạng (2005). Sinh học và Sinh thái học biển. NXB. ĐHQGHN.

- Peter Catro and Michael E. Huber (2008). Marine Biology, 7th edition. McGraw-Hill, New York, USA.

- Jeffrey S. Levinton (2009). Marine Biology, 3rdedition. Oxford Uiversity Press.

175

Page 178:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học “Sinh học biển” cung cấp cac kiến thức tổng hợp về cac đặc điểm thủy lý hoa của biển và đại dương. Nội dung môn học chủ yếu tâp trung vào viêc giới thiêu sự đa dạng của cac dạng sống ở biển: chúng gồm những dạng gì, chúng hoạt động như thế nào, và bằng phương thức gì chúng liên hê với nhau và liên hê với môi trường sống của chúng. Môn học này cũng giới thiêu và bàn luân về mối quan hê giữa con người và biển: nguồn lợi từ biển ca, tac động của con người lên môi trường biển, đại dương và sự quan tâm của con người. Từ những kiến thu được, môn học giúp sinh viên co được cac giai phap cơ ban để bao vê môi trường biển, nguồn lợi thiên nhiên, bao tồn đa dạng sinh học và phat triển bền vững.

"Marine Biology" course provides students knowledges about chemical and physical features of seawater and the world ocean; The course is a complete introduction to the biology of marine organisms: who they are, how they work, where they live, and how they interact with each other and with their environment.This course also discuss about the relationship between human and the sea: resources from the sea, the impact of the humans on marine environment, the oceans and human affairs. From these knowledges, the course help students having some typical solutions for protecting marine environment, natural resources, biodiversity conservation and sustainable development.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1: NGUỒN GỐC VÀ SỰ PHÁT TRIỂN TIẾN HÓA

CỦA SỰ SỐNG TRONG BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG

1.1. Những đặc tinh của nước thuân lợi cho sự phat sinh và phat triển của thế giới sinh vât

1.2. Sự ra đời của sự sống và tiến hoa của sinh quyển

1.3. Nguồn gốc và sự tiến hoa của sinh vât biển

1.4. Đa dạng của thế giới sinh vât biển

Chương 2: CÁC DẠNG SỐNG CỦA THỦY SINH VẬT VÀ CƯ DÂN CỦA BIỂN

2.1. Cac dạng sống của thủy sinh vât

2.2. Cư dân của biển

Chương 3: PHÂN BỐ CỦA SINH VẬT BIỂN3.1. Những quy luât chung về sự phân bố của sinh vât biển

3.2. Cac vùng phân bố của sinh vât biển

3.3. Phân vùng đia lý sinh vât của sinh vât biển

Chương 4: DINH DƯỠNG CỦA SINH VẬT BIỂN4.1. Cac dạng dinh dưỡng của sinh vât biển

4.2. Dinh dưỡng của sinh vât biển

4.3. Kha năng khai thac thức ăn của sinh vât biển

176

Page 179:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.4. Phổ thức ăn và sự lựa chọn thức ăn của sinh vât biển

4.5. Cường độ dinh dưỡng và sự tiêu hoa thức ăn của sinh vât biển

4.6. Nhip điêu dinh dưỡng ở sinh vât biển

Chương 5: HÔ HẤP CỦA SINH VẬT BIỂN5.1. Cac dạng hô hấp của sinh vât biển

5.2. Sự thich nghi của sinh vât biển với qua trình trao đổi khi

5.3. Sự vân chuyển oxy và dioxit cacbon trong cơ thể

5.4. Cường độ và hiêu qua hô hấp

5.5. Tinh ổn đinh của sinh vât biển đối với sự thiếu hụt oxy và hiên tượng chết hàng loạt của chúng

Chương 6: SINH SẢN CỦA SINH VẬT BIỂN VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG LÊN QUÁ TRÌNH SINH SẢN6.1. Cac dạng sinh san ở sinh vât biển

6.2. Tuổi và kich thước sinh san

6.3. Sự phat triển của tuyến sinh dục và cac dấu hiêu sinh dục thứ cấp

6.4. Sức sinh san của thủy sinh vât

6.5. Qua trình sinh san

6.6. Những thich nghi của sinh vât biển nhằm nâng cao hiêu qua của qua trình sinh san

Chương 7: SỰ TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SINH VẬT BIỂN7.1. Sự tăng trưởng của cơ thể

7.2. Sự phat triển của ca thể

7.3. Tuổi thọ của sinh vât biển

7.4. Năng lượng cho sự tăng trưởng và phat triển

Chương 8: NĂNG SUẤT SINH HỌC CỦA BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG, VẤN ĐỀ KHAI THÁC NGUỒN LỢI HẢI SẢN8.1. Năng suất sơ cấp của biển và đại dương

8.2. Năng suất thứ cấp của biển và đại dương

8.3. Nguồn lợi sinh vât biển và vấn đề khai thac hợp lý nguồn lợi

8.4. Phat triển kinh tế biển và những tac động lên môi trường biển

8.5. Biến đổi môi trường biển và đại dương

8.6. Khai thac qua mức và không hợp lý

8.7. Khai thac hợp lý nguồn lợi

43. NHẬP MÔN SINH THÁI MÔI TRƯỜNG (Introduction to Environmental Biology)

1. Ma môn học/chuyên đề:BIO2416

177

Page 180:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2. Số tín chỉ: 03

3. Môn học tiên quyết:

Cơ sở Sinh thai học (BIO3406)

4. Ngôn ngữ giảng dạy:tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

TS. Lê Thu Hà, Khoa Sinh học, Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội

TS. Đoàn Hương Mai, Khoa Sinh học, Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Hiểu cac khai niêm, cac dạng và nguyên nhân gây ô nhiễm, suy giam tài nguyên và đa dạng sinh học, bao vê môi trường, bao tồn đa dạng sinh học, phat triển bền vững.

- Nắm vững kiến thức về cac tac hại sinh thai do cac dạng ô nhiễm không khi, ô nhiễm nước, ô nhiễm chất thai rắn và nguy hại, suy giam tài nguyên và đa dạng sinh học gây ra. Từ đo tổng hợp, phân tich và đanh gia cac tình huống trong thực tế.

- Nắm vững nguyên tắc của cac biên phap hạn chế và xử lý ô nhiễm. Trên cơ sở đo co thể bố tri thi nghiêm, nghiên cứu để giai quyết một vấn đề về ô nhiễm trong thực tế.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Nắm vững nguyên tắc của cac phương phap đanh gia ô nhiễm môi trường.

- Xây dựng được quy trình quan trắc và đanh gia cac dạng ô nhiễm.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Trên cơ sở những kiến thức của môn học, sinh viên co thể ứng dụng trong công tac bao vê môi trường, thiên nhiên của đia phương.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Vân dụng được cac kiến thức đã học và số liêu thực tế để đề xuất được cac biên phap bao vê môi trường, tài nguyên và đa dạng sinh học hữu hiêu.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Kiểm tra giữa kỳ: o Thời gian: sau tuần thứ 9

o Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm.

o Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ: o Thời gian: sau tuần thứ 15

o Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm hoặc viết luân

o Hê số điểm: 60%

178

Page 181:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Điểm thường xuyên: o Điểm trung bình chung của cac bài thao luân

o Hê số điểm: 20%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

9.1. Giáo trình bắt buộc

- Bill Freedman, 1999. Environmental Ecology. Academic Press. London.

- Edward.A.Laws, 2000. Aquatic pollution. Wiley Publishers.

- Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ, 2004. Kĩ thuật môi trường. NXB Giao dục

8.2. Tài liệu tham khảo

- Phan Nguyên Hồng và nnk, 2004. Hỏi đáp về môi trường và sinh thái. NXB Giao dục Hà Nội.

- Lê Văn Khoa và nnk, 2001. Khoa học môi trường. NXB Giao dục Hà Nội.

- Phạm Bình Quyền (chủ biên), 2002. Đa dạng sinh học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Trinh Thi Thanh, Nguyễn Khắc Kinh, 2005. Quản lý chất thải nguy hại. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Trương Mạnh Tiến, 2005. Quan trắc môi trường. NXB Đại học Quốc gia HN.

- Mai Đình Yên và nnk, 1997. Con người và Môi trường. NXB Giao dục HN.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

“Sinh thai học Môi trường” là môn học cung cấp kiến thức về cac dạng ô nhiễm chủ yếu hiên nay trên trai đất bao gồm ô nhiễm không khi, ô nhiễm nước, ô nhiễm chất thai rắn và chất thai nguy hại. Bên cạnh đo còn cung cấp cho sinh viên những hiểu biết về tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học, phat triển bền vững. Tac động của cac dạng ô nhiễm lên hê sinh thai, lên sức khỏe của sinh vât và con người. Môn học còn trang bi cho sinh viên cac kĩ thuât thu mẫu không khi, mẫu nước; cac phương phap phân tich và xử lý số liêu để đanh gia ô nhiễm dựa vào sự biến đổi của hê sinh thai. Ngoài ra, môn học còn cung cấp cho sinh viên kiến thức về cac biên phap bao vê môi trường, tài nguyên thiên nhiên, bao tồn đa dạng sinh học và phat triển bền vững.

"Environmental Ecology" course is to provide knowledge of the major forms of pollution, including air pollution, water pollution, solid waste pollution and hazardous waste. It also provides students with the knowledge of natural resources, biodiversity, sustainable development. This course also includes the ecological effects of pollution on the ecosystem and the health of animals and humans. This course provides students with the techniques of air sampling, water samples; the analytical methods and data processing to assess pollution based on the transformation of ecosystems. In addition, this course also gives students knowledge of protection the environment, natural resources, biodiversity conservation and sustainable development.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

179

Page 182:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chương 1. MỞ ĐẦU1.1 Cac chức năng chủ yếu của môi trường1.2 Cac khai niêm về ô nhiễm môi trường, suy thoai tài nguyên thiên nhiên, mất đa dạng

sinh học, mất cân bằng sinh thai1.3 Những thach thức sinh thai môi trường hiên nay trên thế giới và Viêt Nam

Chương 2. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ2.1. Cac nguồn gây ô nhiễm không khi2.2. Cac dạng ô nhiễm không khi2.3. Cac tac hại sinh thai của ô nhiễm không khi2.4. Cac biên phap hạn chế và xử lý ô nhiễm không khi2.5. Cac phương phap đanh gia ô nhiễm không khi

Chương 3. Ô NHIỄM NƯỚC3.1. Cac nguồn gây ô nhiễm nước3.2. Cac dạng ô nhiễm nước3.3. Cac tac hại sinh thai của ô nhiễm nước3.4. Cac biên phap hạn chế và xử lý ô nhiễm nước 3.5. Cac thông số và phương phap đanh gia ô nhiễm nước

Chương 4. Ô NHIỄM CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI4.1. Cac dạng chất thai rắn và chất thai nguy hại4.2. Tac hại sinh thai của chất thai rắn và chất thai nguy hại4.3. Cac biên phap quan lý và xử lý

Chương 5. SỰ SUY THOÁI TÀI NGUYÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC5.1. Tài nguyên thiên nhiên5.2. Đa dạng sinh học

Chương 6. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

6.1. Cac biên phap Bao vê Môi trường6.2. Cac biên phap bao tồn đa dạng sinh học6.3. Phat triển bền vững

44. TẾ BÀO VÀ CƠ THỂ (Cells and Organisms)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3400

2. Số tín chỉ: 04

3. Môn học tiên quyết

Hoa học đại cương (CHE1080), Xac suất thống kê (MAT1101)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh.

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac)

180

Page 183:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- PGS.TS. Đinh Đoàn Long, Bộ môn Di truyền học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại: 0912150799, E-mail: [email protected]

- TS. Nguyễn Quang Huy, Bộ môn Sinh lý thực vât và hoa sinh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại: 0903263388, E-mail: [email protected]

- TS. Hoàng Thi My Nhung, Bộ môn Tế bào-Mô-Phôi và Lý sinh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại: 0947440249, E-mail: [email protected]

Trợ giảng

- ThS. Trần Thi Thùy Anh, Bộ môn Di truyền học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại: 04.38584748, Email: [email protected]

- ThS. Nguyễn Thi Hồng Loan, Bộ môn Sinh lý thực vât và hoa sinh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại: 0985294144, Email: [email protected]

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ)

6.1. Kiến thức

Biết và nhớ cac khai niêm cơ ban liên quan đến lý thuyết tế bào của sinh học hiên đại.

Hiểu và giai thich được cac nguyên lý cơ ban liên quan đến cấu trúc và chức năng của tế bào và cac bào quan; đặc điểm của cac liên kết hoa học, cấu trúc và chức năng của cac đại phân tử sinh học; tương tac giữa cac phân tử sinh học trong cấu tạo và hoạt động chức năng của tế bào và cac cơ quan tử.

Hiểu và vân dụng được một số phương phap nghiên cứu cơ ban trong phòng thi nghiêm ở cấp độ phân tử - tế bào - cơ thể.

Hiểu và vân dụng được cac ky năng cơ ban trong thu thâp và tổng quan tài liêu, hình thành gia thiết và thiết kế thi nghiêm, phân tich, đanh gia và diễn giai cac số liêu thi nghiêm và đưa ra kết luân hoặc xây dựng gia thiết mới.

6.2. Kỹ năng

Phat triển ky năng cộng tac, làm viêc độc lâp và làm viêc theo nhom;

Phat triển ky năng tư duy sang tạo, kham pha tìm tòi;

Trau dồi, phat triển năng lực đanh gia và tự đanh gia;

Rèn ky năng bình luân, thuyết trình trước công chúng;

Rèn luyên tinh kiên trì trong công viêc;

Rèn ky năng lâp kế hoạch, tổ chức, quan lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động, làm viêc nhom, lâp mục tiêu, phân tich chương trình

Co kha năng đọc, hiểu và biết cach khai thac những vấn đề/ thông tin/ tư liêu liên quan đến sự phat triển của Sinh học hiên đại ở cấp độ phân tử, tế bào và cơ thể.

Co kha năng ap dụng một số phương phap nghiên cứu và ky thuât phòng thi nghiêm cơ ban của Hoa sinh học, Tế bào học, Di truyền học, Sinh học phân tử và Công nghê Sinh học trong phân tich cac hê thống sinh học ở cấp độ tế bào và cơ thể.

181

Page 184:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Co thể vân dụng những kiến thức về sinh học tế bào và cơ thể để giai quyết một số bài toan cụ thể trong thực tiễn thuộc cac lĩnh vực nông nghiêp, y-sinh-dược, công nghiêp thực phẩm, my phẩm và bao vê môi trường.

6.3. Thái độ

Co ý thức nghiên cứu khoa học trung thực, nghiêm túc, khach quan, tư duy logic trong vân dụng cac khai niêm của di truyền học vào cac lĩnh vực khac nhau của thực tiễn đời sống xã hội.

Nhân thức rõ vai trò của cac nguyên lý sinh học ở cac cấp độ phân tử, tế bào và cơ thể trong bối canh phat triển chung của sinh học hiên đại;

Co ý thức vân dụng cac kiến thức đã được học trong viêc giai quyết cac bài toan hoặc vấn đề cụ thể của thực tiễn đời sống.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá

7.3. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên:

- Mục đích: nhằm kiểm tra sinh viên viêc làm chủ kiến thức và rèn luyên kĩ năng đã được xac đinh trong mục tiêu của môn học.

- Hình thức: tra lời cac câu hỏi trắc nghiêm ngắn về cac khai niêm vừa học, viết thiết kế thi nghiêm, viết bao cao thực tâp, ….

- Lưu ý: Sinh viên phai hoàn thành cac bài tâp và bao cao thực hành mới được tham dự và tinh điểm kiểm tra lý thuyết nêu ở mục 7.2 dưới đây.

7.4. Kiểm tra, đánh giá định kỳ:Mục đích: nhằm đanh gia được mức độ đạt mục tiêu môn học ở giai đoạn tương ứng

của sinh viên trong tiến trình của môn học.

7.2.1. Bài kiểm tra giữa kỳ lần 1

- Nội dung: Học thuyết tế bào và cấu tạo tế bào; Đặc điểm của cac liên kết hoa học; hoa học của nước và cacbon; Cac nhom chức, cac axit amin và liên kết peptit; Cấu trúc protein; Năng lượng tự do, phan ứng hoa học và enzym; Cấu trúc của lipit và cac đặc tinh của màng; Hê thống nội màng và cac con đường xuất bào; Cấu trúc và chức năng của hydrat cacbon, mạng ngoại bào; Khung xương tế bào; Trao đổi chất: cac phan ứng ôxy hoa khử, đường phân, hô hấp và chu trình TCA; Tổng hợp và điều hòa ATP.

- Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm (30 câu hỏi, 50 phút)

- Tiêu chi đanh gia:

Nhớ và hiểu cac khai niêm 3 đ

Vân dụng cac nguyên lý để giai quyết cac bài toan và vấn đề thực tế 4 đ

Phân tich, đanh gia, diễn giai kết qua nghiên cứu 2 đ

Sang tạo 1 đ

Tổng 10đĐiểm tổng cộng sau đó được nhân với hệ số 0,2 (20%)

182

Page 185:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7.2.2. Bài kiểm tra giữa kỳ lần 2

- Nội dung: Axit nucleic và đong goi ADN; Chu trình tế bào, nguyên phân và cac điểm kiểm tra tế bào; Sinh tổng hợp ADN; Tai ban và sửa chữa ADN; Ứng dụng tổng hợp ADN trong sinh học phân tử; Giam phân; Cac lỗi trong giam phân và cac cơ chế xac đinh giới tinh; Di truyền học Menđen; Pha hê và di truyền liên kết giới tinh; Liên kết gen và tai tổ hợp trong giam phân; Di truyền học Menden mở rộng.

- Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm (30 câu hỏi, 50 phút)

- Tiêu chi đanh gia:

Nhớ và hiểu cac khai niêm 2 đ

Vân dụng cac nguyên lý để giai quyết cac bài toan và vấn đề thực tế 5 đ

Phân tich, đanh gia, diễn giai kết qua nghiên cứu 2 đ

Sang tạo 1 đ

Tổng 10đĐiểm tổng cộng sau đó được nhân với hệ số 0,3 (30%)

7.5. Thi hết môn:

- Mục đich: nhằm đanh gia được mức độ đạt mục tiêu môn học sau khi sinh viên kết thúc khoa học.

- Nội dung: Toàn bộ cac nội dung được học của môn học

- Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm (50 câu hỏi, 90 phút)

- Tiêu chi đanh gia:

Nhớ và hiểu cac khai niêm 2 đ

Vân dụng cac nguyên lý để giai quyết cac bài toan và vấn đề thực tế 3 đ

Kha năng tổng hợp cac nguyên lý để giai quyết cac vấn đề thực tế 2 đ

Phân tich, đanh gia, diễn giai kết qua nghiên cứu 2 đ

Sang tạo 1 đ

Tổng 10đĐiểm tổng cộng sau đó được nhân với hệ số 0,5 (50%)

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban)

8.1. Giáo trình bắt buộc

- Scott Freeman (editor-in-chief), 2007. Biological Sciences (3rd Ed.). Person Inc. Publish.

8.2. Giáo trình tham khảo

- Phạm Thi Trân Châu và Trần Thi Áng, 2006. Hóa sinh học, Nxb Giao dục.

- Lê Duy Thành, Tạ Toàn, Nguyễn Thi Hồng, Đinh Đoàn Long, 2007. Di truyền học, Nxb Khoa học Ky thuât, Hà Nội.

183

Page 186:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Campbell (ed.). Sinh học (Biên dich và hiêu đinh: Phạm Văn Lâp và nhiều người khac), Nxb Giao dục, 2011.

9. Tóm tắt nội dung môn học

Sinh học hiên đại được hình thành dựa trên hai học thuyết chủ chốt: học thuyết tế bào và học thuyết tiến hoa. Mục tiêu của môn học này nhằm cung cấp cho sinh viên cac nguyên lý cơ ban là nền tang của học thuyết tế bào; đồng thời sinh viên được làm quen với một số phương phap cơ ban trong nghiên cứu và phân tich cac hê thống sống ở cấp độ phân tử - tế bào - cơ thể.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…)

Cac chủ đề sau được đề câp trong môn học:

1) Giới thiêu: Sinh học là khoa học về sự sống.

2) Học thuyết tế bào và cấu tạo tế bào

3) Đặc điểm của cac liên kết hoa học; hoa học của nước và cacbon

4) Cac nhom chức, cac axit amin và liên kết peptit

5) Cấu trúc protein

6) Năng lượng tự do, phan ứng hoa học và enzym

7) Cấu trúc của lipit và cac đặc tinh của màng

8) Hê thống nội màng và cac con đường xuất bào

9) Cấu trúc và chức năng của hydrat cacbon; mạng ngoại bào

10) Khung xương tế bào

11) Trao đổi chất: cac phan ứng ôxy hoa khử, đường phân, hô hấp và chu trình TCA

12) Tổng hợp và điều hòa ATP

13) Axit nucleic và đong goi ADN

14) Chu trình tế bào, nguyên phân và cac điểm kiểm tra tế bào

15) Sinh tổng hợp ADN

16) Tai ban và sửa chữa ADN

17) Ứng dụng tổng hợp ADN trong sinh học phân tử

18) Giam phân

19) Cac lỗi trong giam phân và cac cơ chế xac đinh giới tinh

20) Di truyền học Menđen

21) Pha hê và di truyền liên kết giới tinh

22) Liên kết gen và tai tổ hợp trong giam phân

23) Di truyền học Menden mở rộng

24) Hê gen học và cac bênh di truyền ở người

25) Nguyên lý trung tâm của sinh học phân tử

184

Page 187:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

26) Phiên mã và dich mã; Điều hòa gen ở sinh vât nhân sơ và nhân thực

27) Sơ lược về công nghê sinh học

45. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ (Organisms and Populations)

1. Ma môn học: BIO3410

2. Số tín chỉ: 4

3. Môn học tiên quyết:

Tế bào và cơ thể (BIO3400)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- TS. Phạm Thi Lương Hằng, Bộ môn Sinh lý thực vât và Hoa sinh, Khoa Sinh học, Đại học Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điên thoại, email: 04-8582796, email: [email protected]

- TS. Đoàn Hương Mai , PTN Sinh thai học và Sinh học môi trường, Khoa Sinh học, Đại học Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điên thoại, email: 04-8582796, email: [email protected]

- ThS. Lưu Thi Thu Phương, Bộ môn Nhân học - Sinh lý học, Khoa Sinh học, Đại học Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điên thoại, email: 04-38581774, email: [email protected]

- ThS. Phạm Trọng Kha, Bộ môn Nhân học - Sinh lý học, Khoa Sinh học, Đại học Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điên thoại, email: 04-38581774, email: [email protected]

6. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ)

6.1. Kiến thức:

- Hiểu và phân biêt được cac khai niêm, cac đinh nghĩa và đinh luât.

- Nắm vững kiến thức đã học từ đo co thể phân tich được những nghiên cứu điển hình thông qua cac vi dụ trong bài học

- Kham pha được qua trình biến đổi từ năng lượng mặt trời thành năng lượng hoa học

- Liêt kê được cac tac dụng sinh lý của auxin, ethylene trong cơ thể thực vât

- Hiểu rõ vai trò của cân bằng nội môi trong viêc điều hòa cac qua trình sinh lý diễn ra trong cơ thể.

- Làm sang tỏ qua trình trao đổi khi trong cơ thể

- Trình bày cấu tạo của tim và hê thống dẫn truyền trên tim

- Làm sang tỏ hoạt động trong một chu kỳ tim, chức năng của hê mạch, điều hòa huyết ap

- Trình bày những biến đổi và sự thich nghi của hê hô hấp và tuần hoàn khi luyên tâp

185

Page 188:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Làm sang tỏ cấu tạo và chức năng của thân

6.2. Kỹ năng - thái độ:

- Co ky năng tổ chức và sắp xếp công viêc

- Ky năng phân tich vấn đề

- Ky năng thu thâp và tổng hợp tài liêu

- Ky năng thuyết trình

- Ky năng giao tiếp tiếng anh tốt

- Tự tin, chủ động và linh hoạt7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Hình thức tỷ lệ (%) Bài tâp nhỏ trong tuần 10

Bài tâp nhom/thang (bài thực hành) 10

Bài kiểm tra giữa kỳ 20

Thi cuối kỳ 60

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Scott Freeman (2010). Biological Science, tai ban lần thứ 4. Pearson Education Inc. Publishing

- Campbell & Reece (2002). Biology, 6th Edition. Pearson Education Inc. Publishing

- Taiz L. & Zeiger E. (2009). Plant physiology,4th Edition. Sinauer Associates, Inc., publishers, Massachusetts, America.

- Robert M. Berne, Matthew N. Levy (1993). Physiology, third edition, Mosby Year Book.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Bao gồm một số kiến thức tiêu biểu cho sinh lý động, thực vât, di truyền học và sinh học quần thể, với trọng tâm nhấn mạnh vào cac cơ chế tiến hoa. Môn học này là cơ sở tiền đề cho cac môn học về Sinh thai học, Sinh học quần thể, Sinh học thực vât và sinh lý động vât.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Phần 1: Quần thể và Sinh học tiến hóa

Chương 1: Di truyền quần thể

1.1. Sinh trưởng quần thể & sự thay đổi di truyền1.2. Biến di di truyền và hê qua của no1.3. Sự thay đổi di truyền qua cac thế hêChương 2: Chọn lọc tự nhiên và các nhân tố tiến hóa2.1. Cac kiểu chọn lọc tự nhiên2.1.1. Chọn lọc kiên đinh

186

Page 189:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.1.2. Chọn lọc cân bằng2.1.3. Chọn lọc đinh hướng2.1.4. Chọn lọc theo chu kỳ2.1.5. Chọn lọc đứt đoạn2.1.6. Chọn lọc phụ thuộc tần số2.1.7. Chọn lọc giới tinh 2.2. Qua trình tiến hoa; nghiên cứu điển hình về chứng nhiễm melanin2.3. Qua trình tiến hoa; nghiên cứu điển hình: bắt chước và thuyết hỗ sinhChương 3: Sự hình thành loài mới3.1. Sự hình thành loài 1: kết qua của sự cach ly và tinh phân kỳ 3.2. Sự hình thành loài 2: qua trình hình thành loài cùng khu vực phân bố3.3. Sự hình thành loài 3: qua trình hình thành loài do nhiễm sắc thể3.4. Cấu trúc lại qua trình tiến hoa; tinh thich nghi của thực vâtChương 4: Quang hợp ở thực vật4.1. Cac mắt xich nhiên liêu của qua trình quang hợp4.2. Sự thich nghi của quang hợp, biến đổi khi hâuPhần 2: Sinh học thực vậtChương 1: Trái đất nguyên thủy và sự phát triển của giới thực vật1.1. Trai đất nguyên thủy và qua trình tiến hoa hoa học 1.2. Bằng chứng hoa thạch1.3. Sự san sinh oxy và hình thành tầng Ozone1.4. Sự tiến hóa của thực vật trên cạn Chương 2: Quá trình vận chuyển ở thực vật 2.1. Thế nước ở tế bào thực vật2.1.1. Vai trò của nước đối với đời sống thực vât2.1.2. Thế nước2.1.3. Phương phap xac đinh thế nước2.2. Sự vận chuyển nước trong cơ thể thực vật2.2.1 Aquaporin – kênh vân chuyển nước trong tế bào2.2.2. Lực kéo của qua trình thoat hơi nước: Thuyết sức căng 2.2.3. Xylem và sự vân chuyển nước2.2.4. Bộ may khi khổng và sự thoat hơi nước2.3. Sinh lý chịu hạn2.3.1. Sự biến đổi của hê la trong giai đoạn thực vât sinh trưởng và phat triển2.3.2. Kha năng chiu hạn thông qua sự sinh trưởng của hê rễ2.3.3. Giai đoạn sau sinh trưởng2.4. Phloem và quá trình vận chuyển đường

187

Page 190:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.4.1. Phloem – vi tri và cấu trúc2.4.2. Tành phần và tốc độ 2.1.3. Áp lực vạn chuyểnChương 3: Hoocmon thực vật và quá trình sinh trưởng/phát triển3.1. Auxin – tín hiệu của quá trình sinh trưởng 3.1.1. Lich sử phat hiên 3.1.2. Cấu trúc hoa học3.1.3. Tac dụng sinh lý3.2. Phytochrome và sự hình thành hoa3.2.1. Sự hình thành hoa được kich thich bởi quang chu kỳ3.2.2. Vi tri và chất tiếp nhân quang chu kỳ (phytochrome)3.2.3. Cấu tạo của hoa3.2.4. Sự hình thành giao tử đực và giao tử cai3.3. Auxin và quá trình phát triển của quả3.3.1. Sự thụ phấn và thụ tinh3.3.2. Sự phat triển của qua3.3.3. Sự phat triển của qua không hạt3.4. Ethylene và quá trình chín quả3.4.1. Ethylene trong qua trình qua chin3.4.2. Phân loại qua theo hô hấp đột phat 3.4.3. Cac tac dụng sinh lý khac của Ethylene3.5. Thực hànhBài 1: Sự kéo dài tế bào và chuẩn bi môi trường nuôi cấy in vitroBài 2: Kich thich tạo chồi và ra rễ của cytokinin và auxinBài 3: Kiểm tra mẫu nhiễm và đanh gia tac dụng sinh lý của cac chất điều hòa sinh trưởng thuộc nhom cytokinin và auxinChương 4: Khả năng tự bảo vệ của thực vật4.1. Bảo vệ bởi các hợp chất tự nhiên trong cơ thể 4.1.1. Tannin 4.1.2. Alkoloid4.1.3. Tinh dầu4.2. Đáp ứng bảo vệ 3.2.1. Con đường tin hiêu3.2.2. Bao vê tại vi tri lây nhiễm3.2.3. Bao vê thông qua hê thống3.2.4. Bao vê bởi sự tương tac với cac ca thể bên cạnhPhần 3: Sinh lý học động vật

188

Page 191:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chương 1: Hệ hô hấp1.1. Cân bằng nội môi1.2. Thông khi phổi1.2.1. Cấu tạo hê hô hấp1.2.2. Lực thong khi phổi1.3. Trao đổi khi1.3.1. Tuần hoàn phổi1.3.2. Khuêch tan khi1.3.3. Trao đổi oxy và carbonic1.3.4. Sự vân chuyển cac khi trong mau1.3.4.1. Sự vân chuyển oxy trong mau1.3.4.2. Sự vân chuyển CO2 trong mau1.3.5. Điều hòa hô hấp Chương 2: Hệ tuần hoàn2.1. Chức năng của tim2.1.1. Khai quat về hê tim mạch2.1.2. Giai phẫu tim2.1.3. Hê thống dẫn truyền của tim2.2. Chu kỳ tim 2.2.1 Cac pha trong chu kỳ tim 2.2.2. ap lực tâm nhĩ và tâm thất 2.2.3. Thể tich tâm thất2.2.4. Lưu lượng tim 2.3. Khai quat về hê mạch2.4. Động mạch 2.4.1. ap lực mau động mạch2.4.2. Tiểu động mạch2.5. Mao mạch và tĩnh mạch2.5.1. Cấu tạo mao mạch2.5.2. Điều hòa lượng mau qua giường mao mạch 2.5.3. Cấu tạo và chức năng của tĩnh mạch2.6. Luyên tâp Chương 3. Sinh lý thận3.1. Cac chức năng của hê thống tiết niêu3.1.1. Cac san phẩm thai của qua trình trao đổi chất3.1.2. Thân và sự cân bằng nội môi3.2. Cấu trúc của hê thống tiết niêu

189

Page 192:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.2. 1. Cấu trúc đại thể của thân3.2.2. Cấu trúc vi thể của thân3.3. Sự hình thành và bài xuất nước tiểu3.3.1. Qua trình lọc mau ở cầu thân3.3.2. Qua trình tai hấp thu và bài tiết ở cac ống thân3.3.3. Điều hòa tốc độ lọc cầu thân3.4. Hê bài tiết với cân bằng nước, muối khoang và axit- bazơThực hành trong Sinh lý động vật:Bài 1: Giới thiêu về phương phap thống kê sinh học, được ứng dụng trực tiếp trong cac bài

thực hànhBài 2: Sinh lý hô hấp: Xac đinh cac thể tich khi hô hấp và gia tri PEF trong một số điều kiên

nhất đinhBài 3: Sinh lý tuần hoàn: Những anh hưởng của một số yếu tố lên hoạt động của tim mạchBài 4: Giai phẫu chuột

46. DI TRUYỀN HỌC ĐẠI CƯƠNG (General Genetics)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3402

2. Số tín chỉ: 03

3. Môn học tiên quyết

Sinh học tế bào (BIO2401), Hoa sinh học (BIO2400)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh.

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac)

- PGS.TS. Đinh Đoàn Long, Bộ môn Di truyền học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại: 0912150799, E-mail: [email protected]

- TS. Nguyễn Thi Hồng Vân, Bộ môn Di truyền học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

Điên thoại: 09126727679, E-mail: [email protected]

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ)

6.1. Kiến thức

Hiểu được cac nguyên lý di truyền cơ ban như cac quy luât di truyền học Menđen và Menđen mở rộng, lâp ban đồ di truyền, cac nguyên lý cơ ban của di truyền phân tử, di truyền học tế bào, di truyền học quần thể.

Áp dụng được cac nguyên lý cơ ban của di truyền học để giai quyết cac bài toan và cac vấn đề thực tiễn trong cuộc sống liên quan đến sinh học noi chung và di truyền học noi riêng.

Nắm vững nguyên lý của cac phương phap nghiên cứu di truyền học hiên đại, trong đo co di truyền học phân tử và tế bào để khi ra trường co thể nhanh chong tiếp cân với cac ky thuât mới và chủ động sang tạo hoàn thành cac công viêc chuyên môn được giao.

190

Page 193:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.2. Kỹ năng

Phat triển ky năng cộng tac, làm viêc độc lâp và làm viêc theo nhom;

Phat triển ky năng tư duy sang tạo, kham pha tìm tòi;

Trau dồi, phat triển năng lực đanh gia và tự đanh gia;

Rèn ky năng bình luân, thuyết trình trước công chúng;

Rèn luyên tinh kiên trì trong công viêc;

Rèn ky năng lâp kế hoạch, tổ chức, quan lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động, làm viêc nhom, lâp mục tiêu, phân tich chương trình

Co kha năng đọc, hiểu và biết cach khai thac những vấn đề/ thông tin/ tư liêu liên quan đến sự phat triển của Di truyền học ở cac cấp độ phân tử, tế bào, cơ thể và quần thể.

Co kha năng ap dụng một số phương phap nghiên cứu và ky thuât phòng thi nghiêm cơ ban của Di truyền học phân tử, Di truyền học tế bào và Di truyền học quần thể trong phân tich cac hê thống sinh học ở cấp độ tế bào và cơ thể.

Co thể vân dụng những kiến thức về sinh học tế bào và cơ thể để giai quyết một số bài toan cụ thể trong thực tiễn thuộc cac lĩnh vực nông nghiêp, y-sinh-dược, công nghiêp thực phẩm, my phẩm và bao vê môi trường.

6.3. Thái độ

Co ý thức nghiên cứu khoa học trung thực, nghiêm túc, khach quan, tư duy logic trong vân dụng cac khai niêm của di truyền học vào cac lĩnh vực khac nhau của thực tiễn đời sống xã hội;

Nhân thức rõ vai trò của cac nguyên lý di truyền học trong bối canh phat triển chung của sinh học hiên đại và ứng dụng của chúng trong cac lĩnh vực nông nghiêp, công nghiêp thực phẩm, y-dược học và bao vê môi trường;

Co ý thức vân dụng cac kiến thức đã được học trong viêc giai quyết cac bài toan hoặc vấn đề cụ thể của thực tiễn đời sống.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giáa. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên:Đanh gia ý thức học tâp và kiến thức sinh viên

thông qua cac buổi thao luân trên lớp.

- Lưu ý: Sinh viên phai hoàn thành cac bài tâp và bao cao thực hành mới được tham dự và tinh điểm kiểm tra lý thuyết nêu ở mục 7.2 dưới đây.

b. Kiểm tra, đánh giá định kỳ:7.2.1. Bài kiểm tra giữa kỳ lần 1

- Nội dung: Cac nguyên lý di truyền học Menđen; Xac suất thống kê, Phép thử 2; Di truyền học Menđen mở rộng; Nguyên phân, giam phân; Di truyền liên kết giới tinh; Liên kết gen và trao đổi chéo.

- Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm (30 câu hỏi, 50 phút)

- Tiêu chi đanh gia:

Nhớ và hiểu cac khai niêm 3 đ

191

Page 194:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Vân dụng cac nguyên lý để giai quyết cac bài toan và vấn đề thực tế 4 đ

Phân tich, đanh gia, diễn giai kết qua nghiên cứu 2 đ

Sang tạo 1 đ

Tổng 10đĐiểm tổng cộng sau đó được nhân với hệ số 0,2 (20%)

7.2.2. Bài kiểm tra giữa kỳ lần 2

- Nội dung: Tai ban và sửa chữa ADN; Cấu trúc và chức năng gen; Biểu hiên chức năng gen: phiên mã và dich mã di truyền; Nhiễm sắc thể và cac yếu tố di truyền vân động; Di truyền học vi khuẩn và virut; Điều hòa hoạt động gen ở sinh vât nhân sơ.

- Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm (30 câu hỏi, 50 phút)

- Tiêu chi đanh gia:

Nhớ và hiểu cac khai niêm 2 đ

Vân dụng cac nguyên lý để giai quyết cac bài toan và vấn đề thực tế 5 đ

Phân tich, đanh gia, diễn giai kết qua nghiên cứu 2 đ

Sang tạo 1 đ

Tổng 10đĐiểm tổng cộng sau đó được nhân với hệ số 0,3 (30%)

c. Thi hết môn:

- Mục đich: nhằm đanh gia được mức độ đạt mục tiêu môn học sau khi sinh viên kết thúc khoa học.

- Nội dung: Toàn bộ cac nội dung được học của môn học

- Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm (50 câu hỏi, 90 phút)

- Tiêu chi đanh gia:

Nhớ và hiểu cac khai niêm 2 đ

Vân dụng cac nguyên lý để giai quyết cac bài toan và vấn đề thực tế 3 đ

Kha năng tổng hợp cac nguyên lý để giai quyết cac vấn đề thực tế 2 đ

Phân tich, đanh gia, diễn giai kết qua nghiên cứu 2 đ

Sang tạo 1 đ

Tổng 10đĐiểm tổng cộng sau đó được nhân với hệ số 0,5 (50%)

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban)

8.1. Giáo trình bắt buộc

Hartwell LH et al. Genetics: From genes to genomes (4th Ed.). McGrawHill, 2011.

8.2. Giáo trình tham khảo

- Lê Duy Thành, Tạ Toàn, Đỗ Lê Thăng, Đinh Đoàn Long. Di truyền học. NXB KHKT, 2007.

192

Page 195:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Đỗ Lê Thăng, Đinh Đoàn Long. Chú giải di truyền học. NXB Giao dục. 2007.

- Đỗ Lê Thăng. Thực tập Di truyền học. ĐH KHTN, ĐH QGHN, Hà Nội. 2000.

- Đỗ Lê Thăng, Hoàng Thi Hoà, Nguyễn Thi Hồng Vân. Chọn lọc và hướng dẫn giải bài tập di truyền học. NXB Giao dục. 2007.

- Peter J. Russel. Fundamentals of Genetics. Addison Wesley Longman Inc. 2000.

- Đinh Đoàn Long, Đỗ Lê Thăng. Cơ sở Di truyền học phân tử và tế bào. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.

9. Tóm tắt nội dung môn học Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ ban về Di truyền học cơ sở, bao gồm cac nguyên lý di truyền học Menđen và di truyền học Menđen mở rộng, lâp ban đồ di truyền, ap dụng cac nguyên lý di truyền học để phân tich cac đối tượng khac nhau như virus, vi khuẩn, vi nấm, di truyền ngoài nhân, di truyền học quần thể; di truyền học phân tử, bao gồm cấu tạo và chức năng của ADN, ARN, cac qua trình di truyền ở cấp phân tử như mã di truyền, sao mã (tai ban), phiên mã, dich mã, sinh tổng hợp protein và cac ky thuât cơ ban để nghiên cứu di truyền học phân tử. Ngoài ra, môn học còn cung cấp cho sinh viên thông tin về những hướng ứng dụng cơ ban của di truyền học, đặc biêt là ky thuât di truyền trong cuộc cach mạng khoa học ky thuât hiên nay, ứng dụng trong cac lĩnh vực khac nhau của đời sống xã hội (nông nghiêp, công nghiêp thực phẩm, y-dược học, bao vê môi trường, v.v…).

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…)

Cac chủ đề sau được đề câp trong môn học:

28) Cac nguyên lý di truyền học Menđen, Xac suất thống kê, Phép thử 2

29) Di truyền học Menđen mở rộng

30) Nguyên phân, giam phân, di truyền liên kết giới tinh

31) Liên kết gen và trao đổi chéo

32) Tai ban và sửa chữa ADN

33) Phân tich cấu trúc và chức năng gen

34) Biểu hiên chức năng gen: phiên mã và dich mã di truyền

35) Nhiễm sắc thể và cac yếu tố di truyền vân động

36) Di truyền học vi khuẩn và virut

37) Điều hòa hoạt động gen ở sinh vât nhân sơ

38) ADN tai tổ hợp và ky thuât di truyền trong nghiên cứu cac hê gen

39) Hê gen học và phân tich kiểu gen

40) Điều hòa hoạt động gen ở sinh vât nhân thực

41) Di truyền học ung thư

193

Page 196:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

47. THỰC VẬT HỌC (Botany)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3403

2. Số tín chỉ: 4

3. Môn học tiên quyết:

4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- PGS.TS. Nguyễn Trung Thành, Bộ môn Thực vât học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN.

- TS. Nguyễn Thùy Liên, Bộ môn Thực vât học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN.

- ThS. Nguyễn Thi Kim Thanh, Bộ môn Thực vât học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN.

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Nắm được cac hê thống phân loại thực vât co anh hưởng lớn trên thế giới; Nắm được nguồn gốc và đặc điểm chinh của cac đơn vi phân loại. (Mức 1)

- Hiểu được cac khai niêm, thuât ngữ liên quan đến cấu tạo tế bào, mô, cơ quan và cơ thể thực vât và nấm. Nắm được đặc điểm tổng quat của từng bâc phân loại. Trên cơ sở đo ap dụng vào từng nhom đối tượng cụ thể. (Mức 2)

- Đanh gia được cac đặc điểm tiến hoa của từng taxon. (Mức 3)

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Nắm vững cac đặc điểm hình thai, giai phẫu và tiến hoa của thực vât và nấm (Mức 2)

- Trên cơ sở những kiến thức của môn học, sinh viên co thể hiểu được cơ sở khoa học của cac hê thống phân loại thực vât khac nhau và đanh gia mức độ tiến hoa của chúng. (Mức 3)

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Áp dụng cac kiến thức về thực vât, đanh gia kha năng sử dụng thực vât vào thực tiễn cuộc sống

6.3. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Co kha năng nhân diên được một số loài thực vât cơ ban; những loài co gia tri kinh tế cũng như cac loài co nguy cơ bi tiêu diêt; xac đinh được vi tri của no trong hê thống phân loại thực vât, đề ra biên phap bao tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thực vât (Mức 4).

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Kiểm tra giữa kỳ:

194

Page 197:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

+ Thời gian: sau tuần thứ 7

+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm hoặc viết luân.

+ Hê số điểm: 20%

Kiểm tra cuối kỳ:

+ Thời gian: sau tuần thứ 14

+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm hoặc viết luân hoặc vấn đap.

+ Hê số điểm: 50%

Điểm thường xuyên:

+ Điểm trung bình chung của cac bài thực hành.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Nguyễn Ba (2007). Giáo trình Thực vật học, Nxb Giao dục.

- Nguyễn Ba (2007). Hình thái học thực vật, Nxb Giao dục.

- Nguyễn Nghĩa Thìn, Đặng Thi Sy (2004). Hệ thống học thực vật, Nxb ĐHQG Hà Nội.

- Trần Ninh, Nguyễn Thi Minh Lan (2005). Thực tập hệ thống thực vật, Nxb ĐHQG Hà Nội.

- James D. Mauseth (2009). Botany introduction to Plant Biology, Fourth edition, Jones and Bartlett Publishers.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Giới thiêu chung về môn học, cac quan điểm về thực vât. Đặc điểm hình thai giai phẫu giới thiêu cấu tạo, chức năng của mô (mô phân sinh, mô bì, mô cơ ban, xylem và phloem); cac cơ quan dinh dưỡng (thân, la và rễ); cơ quan sinh san (hoa, qua và hạt). Đặc điểm hình thai, cấu tạo cac cơ quan dinh dưỡng của giới Nấm (Nấm nhầy, nấm thât, nấm noãn, nấm tiếp hợp, nấm túi và nấm đam); giới Thực vât: thực vât bâc thấp cac ngành tao (tao Đỏ, tao Nâu, tao Sillic, tao Lục và cac ngành khac); thực vât bâc cao (ngành Dương xỉ trần, ngành Rêu, ngành Thông đất, ngành Cỏ thap bút, ngành Dương xỉ, ngành hạt Trần, ngành hạt Kin). Đặc điểm sinh san, nguồn gốc phat sinh và cac đặc điểm tiến hoa, thich nghi môi trường sống. Tinh đa dạng được thể hiên qua hê thống phân loại với đặc điểm ở mức độ phân loại tới ngành, lớp hoặc bộ cho mỗi ngành của giới Nấm và Thực vât. Tầm quan trọng, ý nghĩa thực tiễn của Nấm, Thực vât với điều kiên tự nhiên và đời sống con người.

Introduction of the subject, the views of flora. Morphological characteristics of tissues (meristem, tissue, tissue basic, xylem and phloem), nutritional organs (stems, leaves and roots), reproductive organs (flowers, fruits and nuts). Morphological characteristics and structure of Kingdom Fungi (slime mold, zygote fungi, sac fungi, mushrooms…) and Kingdom plantae: lower plants (red algae , brown algae, diatom, green algae and other divisions), higher plants (Ferns, Mosses, conifers, angiosperm…). Reproductive characteristics and the adaptation of plants. This diversity is expressed through

195

Page 198:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

classification systems. Importance and practical significance of fungi and plants to natural and human life.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương1. Giới thiệu chung 1.1. Nhiêm vụ và lich sử phat triển môn thực vât hoc. 1.1.1. Quan niêm về sinh giới1.1.2. Nhiêm vụ của môn thực vât hoc.1.1.3. Lược sử phat triển môn thực vât hoc.1.2. Phương phap nghiên cứu trong môn thực vât hoc.1.2.1. Phương phap nghiên cứu: Phương phap hình thai so sanh; phương phap giai phẫu so sanh; cac phương phap khacChương 2. Mô thực vật2.1. Khai niêm, phân loại mô2.1.1. Mô phân sinh2.1.2. Mô bì2.1.2.1.Mô bì sơ cấp2.1.2.3.Mô bì thứ cấp2.1.3. Mô cứng.2.1.3.1. Sợi2.1.3.2. Thể cứng2.1.4. Mô dẫn2.1.4.1.Xy lem2.1.4.2. Phloem2.1.4.3. Cac kiểu bo dẫnChương 3. Các cơ quan sinh dưỡng3.1. Thân3.1.1. Hình thai ngoài3.1.1.1. Chồi3.1.1.2. Cach sắp xếp la trên cành3.1.1.3. Sự phân nhanh của chồi.3.1.1.4. Đặc tinh phân nhanh3.1.1.5. Biến thai của thân3.1.2. Cấu tạo giai phẫu của thân3.1.2.1. Cấu tạo sơ cấp3.1.2.2. Cấu tạo thứ câp3.2. Rễ3.2.1. Hình thai ngoài của rễ

196

Page 199:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.2.1.1. Cac phần của một rễ3.2.1.2. Cac kiểu rễ3.2.1.3. Biến thai của rễ3.2.2. Giai phẫu rễ3.2.2.1. Cấu tạơ cấp của rễ3.2.2.2. Cấu tạo thứ cấp của rễ3.3. La3.3.1 Hình thai ngoài của la3.3.1.1. Cac phần của một la3.3.1.2. La đơn3.3.1.3. La kép3.3.2. Giai phẫu la3.4. Hoa3.4.1. Cấu tạo của một hoa3.4.1.1. Trục hoa, đế hoa3.4.1.2. Bao hoa3.4.1.3. Bộ nhi3.4.1.4. Bộ nhụy3.4.2. Biểu diễn cấu tạo của hoa3.4.2.1. Hoa thức3.4.2.2. Hoa đồ3.4.3. Cụm hoa3.5. Qua3.5.1. Vach qua3.5.2. Cac kiểu qua3.5.2.1. Qua khô3.5.2.2. Qua mọng3.6. Hạt3.6.1. Vỏ hạt3.6.2. Nội nhũ3.6.2.1. Nội nhũ nhân3.6.2.2. Nội nhũ tế bào3.6.2.3. Nội nhũ trạch taChương 4. Giới Nấm - Fungi4.1.Nấm nhầy4.2.Nấm thât4.2.1.Ngành nấm noãn- Oomycota.

197

Page 200:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.2.2.Ngành nấm cổ - Chytridiomycota4.2.3.Ngành nấm thât - Mycota4.2.3.1.Lớp nấm tiếp hợp - Zyzomycetes4.2.3.2.Lớp nấm túi - Ascomycetes4.2.3.2.1.Bộ nấm men - Endomycetales4.2.3.2.2.Bộ nấm cúc - Eurotiales (Plestascales, Aspergillales).4.2.3.2.3.Bộ Clavicipitales4.2.3.3. Lớp nấm đam – Basidiomycetes4.2.3.3.1.Phân lớp nấm đam đơn bào - Holobasidiomycetidae4.2.3.3.2.Phân lớp nấm đam đa bào - Heterobasidiomycetidae4.2.3.3.3.Phân lớp đam mọc từ bào tử nghỉ - Teliosporomycetidae4.3. Nhom đia y4.3.1.Hình thai và cấu tạo giai phẫu Đia y4.3.2.Phân loại Đia yChương 5. Tảo5.1. Đặc điểm chung5.2. Sinh san5.3. Phân loại 5.3.1. Ngành Tao đỏ - Rhodophyta5.3.2. Ngành tao hai roi lông - Cryptophyta5.3.3. Ngành tao hai rãnh - Dinophyta5.3.4. Ngành tao roi lêch – Xanthophyta5.3.5. Ngành Tao silic- Bacillariophyta5.3.6. Ngành Tao nâu - Phaeophyta.5.3.7. Ngành Tao mắt – Euglenophyta5.3.8. Ngành Tao lục – ChlorophytaChương 6. Thực vật có phôi - Embryobionta 6.1.Ngành Rêu - Bryophyta6.2.Ngành Dương xỉ trần - Rhyniophyta6.3.Ngành Thông đất - Lycopodiophyta 6.4.Ngành Cỏ thap bút - Equisetophyta 6.5.Ngành Dương xỉ - Polypodiophyta6.6.Ngành Thông - Pinophyta 6.6.1.Phân ngành Tuế - Cycadicae 6.6.2.Phân ngành Thông – Pinicae6.6.3.Phân ngành Dây Gắm - Gneticae 6.7. Ngành Mộc lan - Magnoliophyta

198

Page 201:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.7.1.Lớp Mộc lan - Magnoliopsida 6.7.1.1.Phân lớp Mộc lan – Magnoliidae6..7.1.1.1.Bộ Mộc lan – Magnoliales6.7.1.1.2. Bộ Na – Annonales 6.7.1.1.3. Bộ Long não – Laurales6.7.1.2. Phân lớp Hoàng liên – Ranunculidae6.7.1.2.1.Họ Hoàng liên – Ranunculaceae 6.7.1.3. Phân lớp Sau sau – Hamamelididae6.7.1.3.1. Bộ Sau sau – Hamamelidales6.7.1.3.2. Bộ Dẻ – Fagales6.7.1.4.Phân lớp Cẩm chướng – Caryophyllidae6.7.1.4.1. Bộ Cẩm chướng – Caryophyllales 6.7.1.4.2. Bộ Rau răm – Polygonales6.7.1.5.Phân lớp Sổ - Dilleniidae 6.7.1.5.1. Bộ Sổ – Dilleniales6.7.1.5.2. Bộ Đỗ quyên – Ericales 6.7.1.5.3. Bộ Bầu bi – Cucurbitales 6.7.1.5.4. Bộ Bông – Malvales6.7.1.5.5. Bộ Gai – Urticales 6.7.1.5.6. Bộ Thầu dầu – Euphorbiales 6.7.1.6. Phân lớp Hoa hồng – Rosidae6.7.1.6.1. Bộ Hoa hồng – Rosales 6.7.1.6.2. Bộ Sim – Myrtales 6.7.1.6.3. Bộ Đâu – Fabales 6.7.1.6.4. Bộ Bồ hòn – Sapindales6.7.1.6.5. Bộ Cam – Rutales 6.7.1.6.6. Bộ Nhân sâm – Araliales 6.7.1.7. Phân lớp Bạc hà – Lamiidae6.7.1.7.1. Bộ Long đởm – Gentianales6.7.1.7.2. Bộ Cà – Solannales 6.7.1.7.3. Bộ Khoai lang – Convolvulales 6.7.1.7.3. Bộ Hoa mõm cho – Scrophulariales 6.7.1.7.4. Bộ Bạc Hà – Lamiales 6.7.1.8. Phân lớp Cúc – Asteridae6.7.1.8.1.Bộ Cúc – Asterales 6.7.2. Lớp Loa kèn – Liliopsida6.7.2.1. Phân lớp Trạch ta - Alismidae:

199

Page 202:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.7.2.1.1. Bộ Trạch ta -Alismales6.7.2.2. Phân lớp Loa kèn - Liliidae 6.7.2.2.1.Nhom thụ phấn nhờ côn trùng6.7.2.2.1.1.Bộ Nang – Amaryllidales 6.7.2.2.1.2.Bộ Củ nâu – Dioscoreales6.7.2.2.1.3.Bộ Phong lan – Orchidales6.7.2.2.1.4.Bộ Gừng – Zingiberales6.7.2.2.2. Nhom thụ phấn nhờ gio6.7.2.2.1. Bộ Coi – Cyperales 6.7.2.2.2. Bộ Lúa – Poales6.7.2.3. Phân lớp Cau – Arecidae6.7.2.3.1. Bộ Cau – Arecales 6.7.2.3.2. Bộ Ray – Arales

48. ĐỘNG VẬT HỌC ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG (Invertebrate Zoology)

1. Ma môn học: BIO3404

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết:4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên:- PGS.TS. Nguyễn Văn Vinh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

- PGS.TS. Nguyễn Xuân Quýnh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

- PGS.TS. Nguyễn Văn Quang, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

- TS. Trần Anh Đức, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

- TS. Nguyễn Quang Huy, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

- NCS. Nguyễn Thanh Sơn, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

6. Mục tiêu môn học (chuẩn đầu ra)

6.1. Kiến thức

- Nhớ và hiểu cac thuât ngữ khoa học, khai niêm liên quan đến môn học động vât không xương sống

- Hiểu biết và nắm vững những kiến thức cơ ban về hình thai, cấu tạo, sinh san phat triển ca thể và hê thống phân loại để thấy sự phong phú, đa dạng của động vât không xương sống.

- Phân tich và làm sang tỏ được qua trình tiến hoa và thich nghi từ thấp đến cao của động vât không xương sống trong tự nhiên.

- Phân tich, đanh gia mối quan hê tương hỗ giữa cac loài trong quần thể.

200

Page 203:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Hiểu biết sâu sắc về vai trò, tầm quan trọng của động vât không xương sống đối với tự nhiên và đời sống con người.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Sử dụng thành thạo kinh hiển vi, kinh hiển vi soi nổi và làm tiêu ban để quan sat, mô ta động vât không xương sống.

- Nắm vững phương phap giai phẫu động vât không xương sống để quan sat, mô ta hình thai và tổ chức cơ thể của chúng.

- Tổng hợp và phân tich mô ta kết qua quan sat về hình thai ngoài cũng như cấu tạo của cac tổ chức cơ thể của động vât không xương sông trong qua trình thực tâp.

- Nhớ đầy đủ cac nguyên tắc và thực hiên tốt phương phap vẽ hình cũng như cach thể hiên những đặc điểm về cấu tạo cơ thể cac đại diên của động vât không xương sống.

- Thai độ ca nhân nghề nghiêp Trung thực, trach nhiêm, đang tin cây, kiên trì, tự tin, chủ động, chăm chỉ, nhiêt tình và say mê công viêc

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Nhân thức và thấy rõ được gia tri của động vât không xương sống trong tự nhiên cũng như và đối với con người

- Co tình yêu thiên nhiên, ý thức bao vê môi trường.7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Kiểm tra đanh gia thường xuyên

- Kiểm tra đanh gia giữa kỳ

- Kiểm tra đanh gia cuối kỳ

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên sach, năm xuất ban):

- Edward E.Ruppert, Richard S. Fox, Robert D. Barnes (2004). Invertebrate Zoology, Thomson Brooks/Cole Seventh edition.

- Jan.A. Pechenik (2010). Biology of the Invertebrates, Tufts University, sixth edition.

- Đặng Ngọc Thanh, Trương Quang Học (Chủ biên) (1999). Hướng dẫn thực tập Động vật không xương sống. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Thai Trần Bai (2001). Động vật không xương sống. NXB Giao dục.

9. Tóm tắt nội dung môn học:- Đặc điểm hình thai, cấu tạo cơ thể (hình thai ngoài và tổ chức cơ thể), cấu tạo và chức

năng cac hê cơ quan như vân động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoa, bài tiết, thần kinh, sinh dục ... của động vât không xương sống (ĐVKXS) từ đơn bào đến đa bào và những biến đổi của chúng trong qua trình tiến hoa và thich nghi.

- Đặc điểm sinh san, phat triển của ĐVKXS từ đơn bào đến đa bào với cac mức độ phat triển tiến hoa và thich nghi khac nhau.

- Tinh đa dạng được thể hiên qua hê thống phân loại với đặc điểm ở mức độ phân loại tới lớp hoặc bộ cho mỗi ngành của ĐVKXS.

- Những nét cơ ban về chủng loại phat sinh và đặc điểm tiến hoa thich nghi của ĐVKXS.

201

Page 204:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Tầm quan trọng của ĐVKXS đối với tự nhiên và đời sống con người.

This course provides basic knowledge on invertebrate zoology. Main topics include morphology and body structures, functions and anatomy of organ systems for each invertebrate group, characteristics of invertebrate development and reproduction, invertebrate biodiversity and taxonomy, basic phylogeny and evolutionary adapatation, invertebrate importances for nature and man.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề

Chương 1: NHẬP MÔN VỀ ĐVKXS

1.1. Đối tượng, nội dung của môn học ĐVKXS

1.2. Mối liên quan của môn học ĐVKXS với cac lĩnh vực khac

1.3. Phương phap học ĐVKXS (phương phap học lý thuyết, phương phap học thực tâp, tài liêu tham khao.

1.4 Một số khai niêm dùng trong nghiên cứu ĐVKXS

Chương 2: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH (PROTOZOA)

2.1. Đặc điểm hình thai cấu tạo

2.2. Hê thống phân loại ĐVNS đến lớp, đặc điểm mỗi lớp với đại diên minh họa

2.3. Đặc điểm cac hình thức sinh san của ĐVNS

2.4. Ý nghĩa thực tiễn của ĐVNS

Chương 3: ĐỘNG VẬT ĐA BÀO (EUMETAZOA)

3.1. Phân biêt ĐV đa bào chinh thức (Eumetazoa) và ĐV cân đa bào (Parazoa)

3.2. Một số gia thuyết về nguồn gốc phat sinh động vât đa bào

3.3. Phân loại động vât đa bào

Chương 4: NGÀNH THÂN LỖ (PORIFERA)

4.1. Đặc điểm hình thai, cấu tạo cơ thể

4.2. Phân loại thân lỗ

4.3. Vi tri của thân lỗ trong hê thống ĐVKXS

Chương 5: NGÀNH RUỘT KHOANG (COELENTERATA)

5.1. Đặc điểm hình thai, cấu tạo cơ thể

5.2. Phân loại ruột khoang

5.3. Cac hình thức sinh san, phat triển của ruột khoang

5.4. Ý nghĩa thực tiễn của ruột khoang

Chương 6: NGÀNH SỨA LƯỢC (CTENOPHORA)

6.1. Đặc điểm hình thai, cấu tạo cơ thể

202

Page 205:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.2. Phân loại sứa lược

6.3. Vi tri của sứa lược trong hê thống ĐVKXS

Chương 7: NGÀNH GIUN GIẸP (PLATHELMINTHES)

7.1. Đặc điểm hình thai, cấu tạo cơ thể

7.2. Phân loại giun giẹp

7.3. Đặc điểm sinh san, phat triển giun giẹp

7.4. Ý nghĩa thực tiễn của giun giẹp

Chương 8: NGÀNH GIUN TRÒN (NEMATHELMINTHES)

8.1. Đặc điểm hình thai, cấu tạo cơ thể

8.2. Phân loại giun tròn

8.3. Đặc điểm sinh san, phat triển giun tròn

8.4. Ý nghĩa thực tiễn của giun tròn

Chương 9: NGÀNH GIUN ĐỐT (ANNELIDA)

9.1. Đặc điểm hình thai, cấu tạo cơ thể

9.2. Phân loại giun đốt

9.3. Đặc điểm sinh san, phat triển giun đốt

9.4. Ý nghĩa thực tiễn của giun đốt

Chương 10: NGÀNH CHÂN KHỚP (ARTHROPODA)

10.1. Đặc điểm hình thai, cấu tạo cơ thể

10.2. Phân loại chân khớp

10.3. Đặc điểm lớp côn trùng (Insecta)

10.4. Ý nghĩa thực tiễn của chân khớp

Chương 11: NGÀNH THÂN MỀM (MOLLUSCA)

11.1. Đặc điểm cơ ban về hình thai, cấu tạo cơ thể

11.2. Phân loại thân mềm và đặc điểm của cac lớp chinh (song kinh, hai manh vỏ, chân bụng và chân đầu)

11.3. Hiên tượng mất đối xứng cơ thể ở chân bụng

11.4. Sinh san, phat triển của thân mềm

11.5. Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm

Chương 12: NGÀNH DA GAI (ECHINODERMATA)

12.1. Đặc điểm cơ ban về hình thai, cấu tạo cơ thể

12.2. Đặc điểm sinh san, phat triển

12.3. Phân loại da gai

203

Page 206:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

12.4. Ý nghĩa thực tiển của da gai

Chương 13. GIỚI THIỆU NHỮNG NÉT CƠ BẢN VỀ CHỦNG LỌAI PHÁT

SINH (PHYLOGENESE) VÀ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG

13.1. Sự xuất hiên và biến đổi của một số cơ quan ở động vât không xương sống

13.2 Chủng loại phat sinh của động vât không xương sống

49. ĐỘNG VẬT HỌC ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG (Vertebrate Zoology)

1. Ma môn học: BIO3405

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: Động vât học động vât không xương sống (BIO3404)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh

5. Giảng viên:

- PGS. TS. Nguyễn Xuân Huấn, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

- ThS. Hoàng Trung Thành, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

- ThS. Nguyễn Thành Nam, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

6. Mục tiêu môn học

6.1. Kiến thức

- Hiểu được cac kiến thức về phân loại, giai phẫu và sinh học, sinh thai học cac nhom động vât co xương sống (mức 1).

- Nắm vững cac đặc điểm về hình thai giai phẫu, sinh học, sinh thai học, đặc điểm thich nghi và tiến hoa của cac nhom động vât co xương sống (mức 2).

- Nắm vững nguyên tắc phân loại cac nhom động vât co xương sống, cach thức sử dụng cac bang hướng dẫn và khoa đinh loại để phân loại mẫu vât cac nhom động vât co xương sống.

- Nắm vững cac phương phap khoa học sử dụng trong nghiên cứu và bao tồn động vât co xương sống, từ đo co thể thực hiên cac nghiên cứu trong phòng thi nghiêm cũng như ngoài thiên nhiên (mức 3).

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Sử dụng thành thạo cac ky thuât giai phẫu, phân loại cac nhom động vât co xương sống (mức 2).

- Co thể thực hiên/tham gia thực hiên cac nghiên cứu về đa dạng sinh học, sinh học, sinh thai học và bao tồn cac nhom động vât hoang dã (mức 3).

- Được rèn luyên ky năng tự học, tự nghiên cứu, ky năng làm viêc nhom qua cac buổi thao luân và cac bài thực hành.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

204

Page 207:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

+ Sinh viên được làm quen với cac nhom động vât co xương sống, cac phương phap nghiên cứu trong phòng thi nghiêm và ngoài thiên nhiên, co trach nhiên hơn trong cac hoạt động bao vê tài nguyên thiên nhiên, bao vê môi trường và đa dạng sinh học.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

+ Co kha năng ap dụng kiến thức, ky năng đã học trong viêc giang dạy, thực hiên được cac nghiên cứu về phân loại học, sinh học, sinh thai và bao tồn cac nhom động vât co xương sống ở Viêt Nam (mức 4).

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Kiểm tra giữa kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 8

o Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm với nhiều dạng câu hỏi

o Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 15

o Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm với nhiều dạng câu hỏi

o Hê số điểm: 60%

- Điểm thường xuyên

o Điểm trung bình chung của cac bài thực hành

o Hê số điểm: 20%

8. Giáo trình bắt buộc

- Pough, F.H., C.M. Janis, J.B. Heiser, 2009. Vertebrate Life, 8th edition. Benjamin Cummings.

- Hickman, C. P., Robert, L. S., Keen, S. L., Larson, A., I'Anson, H., Eisenhour, D. J., 2008. Integrated Principles of Zoology, 14th edition. The McGraw-Hill Company.

- Hà Đình Đức, 1971. Thực tập động vật học có xương sống. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiêp.

9. Tóm tắt nội dung môn học

Môn học giới thiêu hê thống phân loại và lich sử tự nhiên của cac nhom động vât co xương sống trong đo nhấn mạnh đến những đặc điểm thich nghi về hình thai chức năng và tâp tinh của động vât. Môn học cũng giới thiêu cac mối quan hê chủng loại phat sinh, đa dạng và sinh học của cac nhom động vât co xương sống. Cac chủ đề chinh: (1) đặc điểm chinh của cac lớp và cac bộ động vât co xương sống đương đại; (2) lich sử tiến hoa của cac nhom động vât co xương sống; (3) những thich nghi về hình thai, cấu trúc, sinh lý, sinh thai và tâp tinh của động vât co xương sống đối với thức ăn và kiếm ăn, di chuyển, sinh san; (4) đa dạng cac nhom động vât co xương sống trên thế giới và ở Viêt Nam, công tac

205

Page 208:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

bao tồn động vât hoang dã ở Viêt Nam. Phần thực hành cung cấp cac kiến thức cơ ban về cấu tạo, ky năng trong giai phẫu và phân loại cac nhom động vât co xương sống.

An introduction to the classification and natural history of vertebrates with additional emphasis on adaptive features of the functional morphology and ethology of animals. This course surveys the phylogenetic relationships, diversity, and biology of the vertebrates. This will include the following topics: (1) characterization of the classes and orders of the extant vertebrates; (2) the evolutionary history of the various vertebrate lineages; (3) morphological, structureral, ecological, physiological and behavioral adaptations of vertebrates for feeding, locomotion, reproduction, etc; (4) diversity of vertebrates, conservation of wildlife in Viet Nam. Lab practices provide knowledges of dissection structures and skills at identification and classification of vertebrate taxa.

10. Nội dung chi tiết môn học

PHẦN LÝ THUYẾT

Chương 1 Tính đa dạng và Hệ thống phân loại của Động vật có xương sống1.1. Phân loại học Động vât co xương sống

Chương 2 Các mối quan hệ của Động vật có xương sống, Cấu trúc cơ bản của Động vật có xương sống

2.1. Quan hê của Động vât co xương sống với cac động vât khac

2.2. Đinh nghĩa Động vât co xương sống

2.3. Cấu trúc cơ ban của động vât co xương sống

Chương 3 Động vật có xương sống nguyên thủy và Nguồn gốc ĐVCXS có hàm3.1. Cac nhom ca không hàm

3.2. Từ động vât không hàm đến động vât co hàm

Chương 4 Sự thích nghi với môi trường nước4.1. Đặc điểm môi trường nước

4.2. Nước và Cac cơ quan cam giac của ca

4.3. Môi trường bên trong của động vât co xương sống

4.4. Trao đổi nước và ion

4.5. Phan ứng với nhiêt độ

Chương 5 Lớp Cá sụn5.1. Đặc điểm chung

5.2. Phân lớp Ca mang tấm

5.3. Phân lớp ca Toàn đầu

Chương 6 Cá xương6.1. Sự xuất hiên của Ca xương

206

Page 209:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.2. Lớp Ca vây thit

6.3. Lớp Ca vây tia

Chương 7 Sự thích nghi với môi trường trên cạn7.1. Nâng đỡ và Di chuyển trên cạn

7.2. Ăn trên cạn

7.3. Sinh san trên cạn

7.4. Thở không khi

7.5. Bơm mau lên trên

7.6. Hê cơ quan cam giac trong không khi

7.7. Giữ nước trong môi trường khô

7.8. Điều hòa thân nhiêt trong môi trường biến động

Chương 8 Nguồn gốc và tiến hóa của động vật bốn chân8.1. Nguồn gốc của động vât bốn chân

8.2. Động vât không màng ối

8.3. Động vât co màng ối

Chương 9 Lớp Lưỡng cư9.1. Sự đa dạng của Lưỡng cư

9.2. Đặc điểm sinh học của Lưỡng cư

Chương 10 Lớp Bò sát10.1. Bộ Rùa

10.2. Bộ Đầu mỏ

10.3. Bộ Co vay

10.4. Bộ Ca sấu

Chương 11 Lớp Chim11.1. Nguồn gốc của chim

11.2. Sự đa dạng của Lớp chim

11.3. Đặc điểm sinh học và sinh thai học của Chim

Chương 12 Lớp Thú12.1. Nguồn gốc và tiến hoa của Thú

12.2. Sự đa dạng của thú

12.3. Đặc điểm sinh học và sinh thai học của Thú

PHẦN THỰC HÀNHBài 1: Giai phẫu động vât co xương sống: Hê Tiêu hoa, Hê Hô hấp, Hê Tuần hoàn

Bài 2: Giai phẫu động vât co xương sống: Hê Niêu - Sinh dục, Hê Thần kinh

Bài 3: Bộ xương động vât co xương sống

207

Page 210:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Bài 4: Sự thich nghi của bộ xương chim với đời sống bay lượn

Bài 5: Đinh loại ca

Bài 6: Đinh loại Lưỡng cư

Bài 7: Đinh loại Bò sat

Bài 8: Đinh loại Chim

Bài 9: Đinh loại Thú

Bài 10: Đa dạng động vât co xương sống ở Viêt Nam (tìm hiểu tại Bao tàng Sinh học - 19 Lê Thanh Tông)

50. CƠ SỞ SINH THÁI HỌC (Basic Ecology)

1. Ma môn học: BIO3406

2. Số tín chỉ: 4

3. Môn học tiên quyết:

- Thực vât học (BIO3403)

- Động vât học động vât co xương sống (BIO3405)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên:

- TS. Lê Thu Hà, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Tel: 0903.217776; Email: [email protected]

- TS. Đoàn Hương Mai, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Tel: 0906261975; Email: [email protected]

- ThS. Trương Ngọc Kiểm, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Tel: 0989097459;Email: [email protected]

6. Mục tiêu môn học:

6.1. Kiến thức

- Hiểu và co kha năng vân dụng sang tạo những khai niêm và những nguyên lý cơ ban về mối quan hê giữa sinh vât với sinh vât và giữa sinh vât với môi trường ở cac mức độ tổ chức khac nhau: ca thể, quần thể, quần xã và hê sinh thai.

- Hiểu được mối quan hê của con người với tự nhiên trong viêc khai thac tài nguyên thiên nhiên và gìn giữ sự trong sạch của môi trường cho sự phat triển một xã hội văn minh và bền vững.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Phat triển ky năng hợp tac làm viêc nhom; tư duy sang tạo, kham pha tìm tòi; kha năng lâp luân, tư duy logic, tinh hê thống giai quyết vấn đề; ky năng biên luân, thuyết trình; ...

208

Page 211:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Trau dồi, phat triển năng lực đanh gia và tự đanh gia; rèn luyên tinh kiên trì và ky năng quan lý thời gian trong công viêc

- Rèn luyên ky năng lâp kế hoạch, tổ chức, quan lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động, lâp mục tiêu, phân tich chương trình.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Trên cơ sở những kiến thức của môn học, sinh viên co thể ứng dụng trong công tac bao tồn đa dạng sinh học, bao vê môi trường và phat triển bền vững

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Vân dụng được cac kiến thức đã học và số liêu thực tế để đề xuất được cac biên phap khai thac hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên, bao vê môi trường, bao tồn đa dạng sinh học hữu hiêu

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Kiểm tra giữa kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 9

o Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm, tự luân hoặc thuyết trình

o Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 15

o Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm hoặc tự luân

o Hê số điểm: 60%

- Điểm thường xuyên:

o Điểm trung bình chung của cac bài thao luân, làm viêc nhom, thuyết trình, bài tâp, tiểu luân

o Hê số điểm: 20%

8. Giáo trình, tài liệu:8.1. Giáo trình bắt buộc:

- Charles J. Krebs (2008). Ecology. Benjamin Cummings Publishers.

- Manuel C. Molles (2009). Ecology: Concepts and Applications. McGraw-Hill Science/Engineering/Math Publisher.

- Thomas M. Smith , Robert Leo Smith (2012). Elements of Ecology. Benjamin Cummings.

- Colin R. Townsend , Michael Begon, John L. Harper (2008). Essentials of Ecology. Wiley-Blackwell Publisher.

8.2. Tài liệu tham khảo:

- Vũ Trung Tạng (2003). Cơ sở Sinh thái học. Nxb Giao dục.

- Dương Hữu Thời (1998). Cơ sở Sinh thái học. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.

209

Page 212:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Odum E.P (1978). Cơ sở sinh thái học (sach dich). Nhà xuất ban ĐHTHCN.

- Vũ Trung Tạng (2004). Sinh học và sinh thái học biển. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.

- Nguyễn Nghĩa Thìn (2004). Hệ sinh thái rừng nhiệt đới. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.

- Phạm Bình Quyền (2003). Hệ sinh thái nông nghiệp và phát triển bền vững. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.

9. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học trang bi cho sinh viên những khai niêm và những nguyên lý cơ ban về mối quan hê giữa sinh vât với sinh vât và giữa sinh vât với môi trường ở cac mức độ tổ chức khac nhau: ca thể, quần thể, quần xã và hê sinh thai, bao gồm trong đo ca mối quan hê của con người với tự nhiên trong viêc khai thac tài nguyên thiên nhiên và gìn giữ sự trong sạch của môi trường cho sự phat triển một xã hội văn minh và bền vững.

This course is designed to introduce students to concepts and principles about relationships between organisms and their environment in the different levels: individuals, populations, communities and ecosystems. Other, this course also refers to the relationship between the human with nature in the rational exploitation of natural resources and preserve the purity of our environment for the sustainable development.

10. Nội dung chi tiết môn học:

Chương 1. Mở đầu

1.1. Đinh nghĩa

1.2. Mục đich và đối tượng môn học

1.3. Lich sử phat triển sinh thai học

1.4. Phương phap nghiên cứu sinh thai học

1.5. Ý nghĩa của viêc nghiên cứu sinh thai học

Chương 2. Mối quan hê tương tac giữa sinh vât và môi trường

2.1. Những khai niêm cơ ban trong sinh thai học

2.2. Cac mối quan hê của sinh vât với cac yếu tố môi trường.

2.3. Tâp tinh học và cơ sở sinh lý học của tâp tinh ở sinh vât

Chương 3. Quần thể sinh vât

3.1. Đinh nghĩa và cac khai niêm về quần thể.

3.2. Cấu trúc của quần thể.

3.3. Mối quan hê của cac ca thể trong quần thể.

3.4. San lượng hữu cơ và cân bằng năng lượng trong quần thể.

3.5. Động học, sự dao động số lượng và cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể.

Chương 4. Quần xã sinh vât

4.1. Cac khai niêm về quần xã sinh vât.

210

Page 213:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.2. Cấu trúc của quần xã

Chương 5. Hê sinh thai

5.1. Đinh nghĩa và cac khai niêm. Những vi dụ về cac hê sinh thai.

5.2. Cấu trúc hê sinh thai.

5.3. Qua trình tổng hợp và phân hủy cac chất

5.4. Dòng năng lượng đi qua hê sinh thai, những khai niêm về năng suất sinh vât và sự phân bố năng suất sơ cầp trong sinh quyển.

5.5. Cac chu trình sinh đia hoa.

5.6. Sự diễn thế của hê sinh thai.

Chương 6. Sinh quyển và cac khu sinh học

6.1. Sự ra đời và tiến hoa của sinh quyển, sự tiến hoa của sinh vât và đa dạng sinh học.

6.2. Cac khu sinh học trên cạn và dưới nước và những đặc trưng của chúng.

Chương 7. Dân số, tài nguyên và môi trường

7.1. Sự ra đời và vai trò của con người trong hê sinh thai.

7.2. Dân số và lich sử phat triển dân số toàn cầu và của Viêt Nam.

7.3. Chiến lược cho sự phat triền bền vững.

7.4. Hoạt động khai thac tài nguyên thiên nhiên của con người.

7.5. Những hâu qua sinh thai gây ra do con người trong cac hoạt động kinh tế.

51. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI (Human Biology)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3407

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết: Sinh học người (BIO2412), Di truyền học đại cương (BIO3402)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

ThS. Chu Văn Mẫn, Giang viên chinh, Bộ môn Nhân học – Sinh lý học.

ThS. Nguyễn Thi Tú Linh, Can bộ giang dạy, Bộ môn Nhân học – Sinh lý học

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức:

- Hiểu được cac khai niêm cơ ban về di truyền học người. Phân tich, đanh gia được cac vấn đề liên quan đến bộ nhiễm sắc thể, hê gen và một số cach thức di truyền cac tinh trạng ở người. Hiểu và phân tich được sự biểu hiên của tinh trạng ở người. Hiểu và phân tich được trạng thai cân bằng di truyền và cac yếu tố anh hưởng đến tần suất gen trong quần thể người.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp:

211

Page 214:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Thành thạo một số ky năng lâp pha hê, lấy vân tay theo gia đình, phương phap điên di, phân tich quy luât di truyền. Hình thành tư duy khoa học trong viêc nghiên cứu cac hội chứng, bênh, tât di truyền ở người. Hiểu đúng ban chất khoa học của nguồn gốc bênh, tât nhằm tìm phương phap hạn chế phat sinh cũng như tac hại của chúng đối với con người.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội:

- Rèn luyên kĩ năng phân tich hiên tượng để tìm hiểu ban chất của sự viêc. Kha năng tư duy liên hê cũng như đề xuất biên phap khắc phục, hạn chế những tac hại của nhân tố bất lợi đối với gia tài gen di truyền của người và sinh giới noi chung.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn:

- Vân dụng được cac kiến thức về di truyền học người trong phân tich cac đặc điểm liên quan đến bênh và cac cơ chế di truyền ở người.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường xuyên, kiểm tra giữa kỳ và kết thúc môn học bằng cac hình thức thi tự luân, trắc nghiêm hoặc trình bày seminar.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Chu Văn Mẫn, Trinh Đình Đạt, Nguyễn Trần Chiến (2002). Di truyền học người, NXB Khoa học ky thuât.

- Antoni Horst (1973). Bệnh lý phân tử, NXB Y học Hà Nội (Tài liêu dich).

- Nguyễn Như Hiền (2007). Di truyền tế bào, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Con người cũng tuân theo cac quy luât di truyền Mendel. Môn học đề câp tới vai trò của nhiễm sắc thể, qui luât phat sinh đột biến, tac động của gen trong sự phat triển ca thể… những nguyên nhân, hâu qua của cac sai lêch nhiễm sắc thể, gen, qua trình trao đổi chất và nhiều hội chứng di truyền khac. Sự đa hình của cac tinh trạng ở mức ca thể, số lượng lớn cac tộc người là một tài liêu phong phú để nghiên cứu ban chất cac sai khac di truyền giữa cac nhom người khac nhau (cac quần thể), cac qui luât phân bố đia lý của cac gen, hiên tượng di truyền cac đặc điểm tâm lý. Môn học bao gồm cac vấn đề cụ thể: Cac phương phap nghiên cứu di truyền học người. Nhiễm sắc thể và gen của người. Phân tich sự di truyền tinh trạng ở người. Quần thể người. Sự di truyền trong quần thể ngẫu phối. Di truyền hoa sinh.

People inheritance also follows the rules of Mendelian genetics. Subject refers to the role of chromosomes, mutagenesis, the impact of genes in the development of individual ... the causes and consequences of the subnormal chromosomes, genes, metabolism and many other genetic syndromes. The polymorphism of traits at the individual level, the large number of ethnic groups is an abundant materials to study the nature of the genetic betweendifferent groups (populations), the rules of geographically distribution of genes, the genetic phenomenon of psychological characteristics. The course includes the specific problem: The method of genetic research. Humans chromosomes and genes. Analysis of

212

Page 215:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

genetic traits in humans. Populations. The random genetic distribution in the population. Biochemical genetics.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Các phương pháp nghiên cứu di truyền học người1. Những kho khăn và thuân lợi của nghiên cứu di truyền người

1.1. Một số kho khăn của nghiên cứu di truyền người

1.1. Một số thuân lợi của nghiên cứu di truyền người

2. Cac phương phap nghiên cứu di truyền học người

2.1. Phương phap nghiên cứu pha hê

2.2. Phương phap nghiên cưú trẻ sinh đôi

2.3. Phương phap nghiên cứu di truyền tế bào

2.4. Phương phap nghiên cứu di truyền hoa sinh

2.5. Phương phap nghiên cứu thống kê quần thể

2.6. Phương phap nghiên cứu mô phỏng học

Chương 2. Nhiễm sắc thể và gen của người1. Cac nguyên tắc nghiên cứu nhiễm sắc thể của người

1.1. Nguyên tắc nhuộm và hiên băng nhiễm sắc thể

1.2. Đanh gia tiêu ban nhiễm sắc thể

1.3. Phân tich chất nhiễm sắc giới tinh trong nhân tế bào gian kỳ

2. Ban đồ nhiễm sắc thể của người

3. Cac bênh nhiễm sắc thể

3.1. Tần số của bênh nhiễm sắc thể

3.2. Cac bênh liên quan đến nhiễm sắc thể thường

3.3. Cac bênh liên quan đến nhiễm sắc thể giới tinh

Chương 3. Phân tích sự di truyền tính trạng người1. Sự di truyền tinh trạng theo nhiễm sắc thể thường

1.1. Đặc điểm do một gen trội ở nhiễm sắc thể thường qui đinh

1.2. Đặc điểm do một gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy đinh

2. Đặc điểm do một gen liên kết với giới tinh qui đinh2.1. Nguyên tắc phân tich

2.2. Một số vi dụ

3. Cơ sở di truyền học của tri thông minh3.1. Chỉ số thông minh - IQ

213

Page 216:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.2. Sự phân bố IQ trong quần thể người

3.3. Sự di truyền tri thông minh

3.4. Vai trò của môi trường đối với tri thông minh

Chương 4. Quần thể người, sự di truyền trong quần thể ngẫu phối1. Đinh luât HARDY - WEINBERG

1.1. Khai niêm quần thể

1.2. Tần số gen và kiểu gen

1.3. Đinh luât Hardy - Weinberg

2. Áp dụng đinh luât HARDY - WEINBRG

2.1. Alen

2.2. Đa gen

2.3. Gen liên kết giới tinh

3. Hiên tượng cân huyết ở quần thể người

3.1.Hiên tượng cân huyết

3.2. Hê số cân huyết trong quần thể

3.3.Hâu qua của giao phối cân huyết

Chương 5. Di truyền hoá sinh1. Đột biến gen và sự thay thế một axit amin duy nhất

1.1. Cac dạng hemoglobin

1.2. Cấu trúc của cac dạng hemoglobin

1.3. Mã di truyền

1.4. Hiêu qua của sự thay thế một axit amin

2. Một gen một chuooiy polypeptit

2.1. Protein ”lai” ở ca thể di hợp tử

2.2. Nhiều lô-cút gen cùng quyết đinh một protein

2.3. Sựphân bố của cac lô-cút gen trên nhiễm sắc thể quyết đinh cac dạng protein đa phân tử

3. Lặp, mất và chuyển đoạn : Ảnh của chúng tới cấu trúc protein

214

Page 217:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.1. Cac dạng haptoglobin do mất đoạn, lặp đoạn

3.2. Lặp đoạn và sự tiến hoa của protein

3.3. Trao đổi chéo lêch và hâu qua

3.4. Mất đoạn - nguyên nhân xuất hiên protein lạ

4. Đột biến làm thay đổi tốc độ tổng hợp protein của gen4.1.Tốc độ tổng hợp protein và cấu tạo gen

4.2. Một số rối loạn di truyền về tốc độ tổng hợp protein

5. Cholinesteaza của huyết thanh

5.1.Dạng mẫn cam với sucxinildicholin.

5.2. Dạng mẫn cam với floritnatri

5.3. Enzym glucozo - 6 - photphat dehydrogenaza

6. Rối loạn chuyển hoa bẩm sinh

6.1. Bênh alcaptonuria

6.2. Hội chứng phenylxeton - niêu

6.3. Hội chứng galactosemia

6.4. Bênh thiếu hụt cac izoenzym

6.5. Cac hư hỏng hê vân chuyển tich cực

7. Cơ sở di truyền của bênh ung thư và HIV/AIDS7.1 Cơ sở di truyền của bênh ung thư

7.2. Vấn đề HIV /AIDS

8. Những biến đổi gen của bênh lý phân tử

52. HÓA SINH HỌC VÀ TRAO ĐỔI CHẤT CỦA TẾ BÀO (Biochemistry and Cellular Metabolism)

1. Ma môn học: BIO3408

2. Số tín chỉ: 03

3. Môn học tiên quyết: Hoa học hữu cơ (CHE1081), Hoa sinh học (BIO2400)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên: - PGS.TS. Bùi Phương Thuân, Bộ môn Sinh lý thực vât và Hoa sinh - Khoa Sinh học.

- TS. Nguyễn Đình Thắng, Bộ môn Sinh lý thực vât và Hoa sinh- Khoa Sinh học.

- TS. Nguyễn Quang Huy; Bộ môn Sinh lý thực vât và Hoa sinh - Khoa Sinh học.

6. Mục tiêu môn học:6.1. Kiến thức:

215

Page 218:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Hiểu và nắm vững được cac khai niêm cơ ban về cấu tạo, đặc tinh, chức năng, cũng như về qua trình trao đổi (bao gồm sinh tổng hợp và phân giai) của cac nhom hợp chất sinh học, trong đo chú trọng mối liên quan đến cơ thể con người.

- Phân tich được mối liên quan chặt chẽ giữa cấu tạo và chức năng của cac hợp chất sinh học cũng như sự điều hòa của từng con đường trao đổi; làm sang tỏ được mối liên quan giữa sự chuyển hoa của cac hợp chất thành một thể thống nhất (bên cạnh sự biêt hoa cac cơ quan) mang lại sự toàn vẹn cho cơ thể.

- Nắm vững và phân tich được anh hưởng của cac trạng thai bênh lý đến toàn bộ qua trình trao đổi chất, cũng như nắm được một số phương phap phân tich đinh tinh và đinh lượng cac hợp chất sinh học cơ ban.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Phat triển thai độ làm viêc tich cực, ky năng cộng tac, làm viêc nhom thông qua cac bài tâp, cac chủ đề thuyết trình được giao theo nhom.

- Rèn ky năng lâp kế hoạch, tổ chức, thực hiên, kiểm tra hoạt động làm viêc theo nhom, lâp mục tiêu, phân tich kết qua thực hiên.

- Phat triển ky năng tư duy sang tạo, kham pha tìm tòi cũng như kha năng làm viêc độc lâp để tiếp cân và nắm vững kiến thức môn học.

- Trau dồi, phat triển năng lực đanh gia và tự đanh gia.

- Rèn ky năng bình luân, thuyết trình trước công chúng.

- Rèn luyên tac phong cẩn thân, chinh xac, tỉ mỉ, kiên trì trong công viêc.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Thông qua cac hoạt động như nghe giang, thao luân trên lớp, làm bài tâp ca nhân, bài tâp nhom, thuyết trình, từ cac ky năng và thai độ ca nhân, nghề nghiêp, sinh viên được khuyến khich và yêu cầu phat triển cac ky năng và thai độ xã hội như: Kha năng làm viêc theo nhom (hình thành nhom, vân hành, phat triển nhom; lãnh đạo nhom; làm viêc trong cac nhom khac nhau); giao tiếp (chiến lược và cấu trúc giao tiếp; ky năng giao tiếp bằng văn ban, qua thư điên tử và phương tiên truyền thông; ky năng thuyết trình);

- Nhân thức rõ tầm quan trọng của cac kiến thức môn học, đặc biêt là những kiến thức và phân tich về mối liên quan chặt chẽ giữa cac hợp chất sinh học trong viêc bao đam tinh toàn vẹn và tổng thể trong hoạt động sống của toàn bộ cơ thể .

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Nhân thức được vi tri và vai trò quan trọng của hoa sinh học trong khoa học sự sống và trong cac lĩnh vực liên quan.

- Co ý thức vân dụng cac kiến thức đã được học trong viêc chăm lo sức khỏe.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Kiểm tra giữa kỳ:

Hình thức: thuyết trình (co thể theo nhom) về cac chủ đề cho trước. Hê số điểm: 20%

216

Page 219:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Thi cuối kỳ: Thời gian: sau tuần thứ 15 Hình thức thi: thi viết (kết hợp tự luân và trắc nghiêm). Hê số điểm: 60%

- Điểm thường xuyên: Điểm trung bình chung của cac bài tâp về nhà, bài tâp trên lớp, thao luân,

seminar trên lớp. Hê số điểm: 20%

7. Giáo trình, tài liệu:

8.1. Giáo trình bắt buộc:

- Garrett R. H., and Grisham C. M., Principles of Biochemistry with a Human Focus. Publisher: Brooks /Cole, Pacific Grove, CA, 2002.

- Berg J. M., Tymoczco J. L., Stryer L., Biochemistry. 6th edit, Publisher: W. H. Freeman, 2011.

- Lehninger Principles of Biochemistry. Lehninger A. L., Nelson D. L., Cox M. M. Publisher: W. H. Freeman, 2008.

8.2. Tài liệu tham khảo

- Campbell M. K., Farrell O. S. Biochemistry, 7th edit, Publisher: Brooks /Cole, 2012.

- Devlin T. M. Textbook of Biochemistry with Clinical Correlations, 7 th edit. Publisher: Wiley-Liss, Hoboken, NJ (USA), 2010.

- Donald Voet D.and Voet J. G., Biochemistry, 4th edit. Publisher: John Wiley & Sons, 2010.

- Harvey R. A. , Ferrier D. R. Biochemistry (Lippincott's Illustrated Reviews Series). 7 th

edit. Publisher: Wolters Kluwer, Lippincott- Williams & Wilkins, 2011.

- James K. Hardy. Concepts of Biochemistry, Publisher: Wiley, 2006

- Marshall W. J.and Bangert S. K. Clinical Biochemistry: Metabolic and Clinical Aspects. 2th edit., Publisher: Elsevier Limited., 2008.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):Môn học cung cấp cac kiến thức tổng thể về cac hợp phần phân tử của tế bào. Cấu tạo, đặc tinh và chức năng của cac nhom hợp chất quan trọng như protein, enzyme, carbohydrate, lipid, nucleic acids… được đề câp một cach chi tiết, hê thống và chú trọng đến mối liên quan với cơ thể con người. Trong đo, sự đa dạng về cấu tạo và chức năng của protein được đặc biêt nhấn mạnh. Tiếp theo, sự trao đổi chất của tế bào sẽ được trình bày với điểm nhấn là sự điều hòa cac con đường trao đổi, sự thống nhất của cac đường hướng khac nhau. Ảnh hưởng của cac trạng thai bênh lý đến toàn bộ qua trình trao đổi chất cũng được đề câp đến. Mối liên hê giữa sự chuyển hoa của cac hợp chất riêng biêt (bao gồm carbohydrate, lipid, protein và nucleic acid) và sự biêt hoa cac cơ quan sẽ giúp sinh viên hiểu rõ hơn sự điều

217

Page 220:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

hòa tổng thể của toàn bộ qua trình trao đổi chất, nguyên nhân khiến cơ thể thich ứng được với môi trường bên ngoài.

The course provides the total knowledge about cellular components in correlation with human being. The structure, properties and function of important biological molecules like proteins, enzymes, carbohydrates, lipids, nucleic acids …are thoroughly and systematically reffered to. Meanwhile, the structural complexity and functional diversity of proteins are especially emphasized. The information transfer is also considered in the course. The intermediary metabolism is presentated with the pathway regulation and metabolic intergration as the main focus. The influence of disease states on the whole metabolism is also considered. The correlations between metabolism of different substances (like carbohydrates, lipids, proteins and nucleic acids) and organ specialization will help the students understand how various pathways are co-regulated- the reason why organism can adapt to the environnement.

10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày các chương, mục, tiểu mục…)

Chương 1: Ban chất hoa học của cac hiên tượng sinh học.

1.1 Cac đặc tinh của hê thống sống 1.2 Phân tử sinh học: phân tử của sự sống và phan anh chinh xac điều kiên sống

Chương 2: Nước, pH và dung dich đêm. 2.1 Tinh chất của nước.

2.2 pH.2.3 Cac dung dich đêm.

Chương 3: Cac Amino Acid, Peptide và Protein3.1 Cac amino acid.

3.1.1 Amino Acid: Đơn vi cấu tạo của protein 3.1.2 Đặc tinh acid-base và cac phan ứng của cac amino acid

3.2 Cac peptide và protein3.2.1 Protein là polymer mạch thẳng của cac amino acid3.2.2 Cấu trúc của cac phân tử protein 3.2.3 Cac chức năng sinh học của protein 3.2.4 Cac phan ứng của peptide và protein3.2.5 Cấu trúc bâc I của protein

Chương 4: Cấu trúc bâc II, III và IV của protein 4.1 Cac yếu tố anh hưởng đến cấu trúc của protein

4.2 Cấu trúc bâc II của protein 4.3 Cấu trúc bâc III của protein 4.4 Cấu trúc bâc IV của protein

Chương 5: Động học của phan ứng enzyme

218

Page 221:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.1 Cac đặc tinh của enzyme 5.2 Động học của cac phan ứng do enzyme xúc tac 5.3 Sự kìm hãm hoạt động của enzyme5.4 Động học của cac phan ứng enzyme co hai hay nhiều cơ chất 5.5 Ribozyme và abzyme

Chương 6: Tinh đặc hiêu và sự điều hòa phan ứng enzyme.6.1 Đặc hiêu là kết qua của sự nhân biết phân tử. 6.2 Những khai niêm chung về sự điều khiển hoạt động của emzyme

6.3 Điều hòa di lâp thể 6.4. Mô hình glycogen phosphorylase 6.5 Mô hình hemoglobin

Chương 7: Cơ chế hoạt động của enzyme.7.1 Xúc tac cộng hoa tri.

  7.2 Xúc tac acid-base.   7.3 Xúc tac ion kim loại.  7.4 Serine Proteases  7.5 The Aspartic Proteases  7.6 LysozymeChương 8: Lipid và hê thống màng

8.1 Lipid8.1.1 Acid béo 8.1.2 Cac lipid đơn gian: triacylglycerols, sap và steroids8.1.3 Glycerophosholipids, sphingolipids, terpenes

8.2 Màng 8.2.1 Cấu trúc của protein màng8.2.2 Màng và cac polysaccharide bề mặt tế bào 8.2.3 Cac glycoprotein8.2.4 Cac proteoglycan

Chương 9: Vân chuyển qua màng 9.1 Khuếch tan thụ động 9.2 Khuếch tan được hỗ trợ

9.3 Cac hê vân chuyển chủ động 9.4 Cac qua trình vân chuyển nhờ ATP, anh sang và gradient nồng độ ion 9.6 Cac lỗ màng đặc hiêu 9.7 Cac chất khang sinh ionophore

Chương 10: Nhiêt động học của cac hê thống sinh học 10.1 Cac khai niêm cơ ban về nhiêt động học

219

Page 222:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

10.2 Sự khac biêt vât li của cac đặc tinh nhiêt động 10.3 Cac phân tử sinh học năng lượng cao 10.4 ATP là phân tử dự trữ và cung cấp năng lượng

Chương 11: Carbohydrate và trao đổi carbohydrate11.1 Carbohydrate

11.1.1 Phân loại carbohydrate11.1.2 Monosaccharides11.1.3 Oligosaccharides11.1.4 Polysaccharides

11.2 Qua trình đường phân 11.2.1 Pha I của đường phân 11.2.2 Pha II của đường phân 11.2.3 Cac con đường ki khi của pyruvate11.2.4 Sự chuyển hoa cac cơ chất khac trong đường phân

11.3 Chu trình tricarboxylic acid 11.3.1 Bước chuẩn bi: sự khử carbon của pyruvate11.3.2 Cac phan ứng trong chu trình 11.3.3 Sự điều hòa chu trình TCA 11.3.4 Chu trình Glyoxylate của thực vât và vi khuẩn

Chương 12: Chuỗi vân chuyển điên tử và sự phosphoryl hoa- oxi hoa12.1 Phức hợp I: NADH-Coenzyme Q Reductase12.2 Phức hợp II: Succinate-Coenzyme Q Reductase12.3 Phức hợp III: Coenzyme Q-Cytochrome c Reductase

12.4 Phức hợp IV: Cytochrome c Oxidase12.5 ATP Synthase 12.6 Tỉ lê P/O cho sự vân chuyển điên tử và phosphoryl hoa- oxi hoa

Chương 13: Sự oxi hoa acid béo 13.1 Sự huy động chất béo từ thức ăn và từ mô mỡ 13.2 Sự oxi-hoa acid béo 13.3 Sự oxi-hoa cac acid béo co số carbon lẻ và cac acid béo không no 13.4 Thể ketone

Chương 14: Sự tân tạo glucose, sự trao đổi glycogen và con đường pentose phosphate 14.1 Sự tân tạo glucose và qua trình điều hòa 14.2 Sự trao đổi glycogen và sự kiểm soat qua trình chuyển hoa. 14.3 Con đường pentose phosphate

Chương 15: Tinh tổng thể và đơn hướng của cac con đường trao đổi chất 15.1 Một hê thống phân tich qua trình trao đổi chất

220

Page 223:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

15.2 Hoa học lượng phap về trao đổi chất và tạo ATP 15.3 Sự đơn hướng. 15.4 Sự trao đổi chất trong cơ thể đa bào

Chương 16: Sự tiếp nhân và truyền thông tin ngoại bào 16.1 Cac con đường truyền tin hiêu và hormone 16.2 Cac thụ thể truyền tin hiêu từ cac hormone 16.3 Cac nhân tố truyền tin hiêu nội bào thứ cấp 16.4 Protein liên kết GTP: mắt xich hormone còn thiếu 16.5 Cac thụ thể 7-TMS16.6 Protein Kinase C truyền cac tin hiêu của chất truyền tin thứ cấp 16.7 Cac module protein trong sự truyền tin hiêu 16.8 Cac hormone steroid

53. VI SINH VẬT Y HỌC (Medical Microbiology)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3409

2. Số tín chỉ: 03

3. Môn học tiên quyết: Sinh học phân tử (BIO2402), Miễn dich học (BIO2408).

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt /Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

TS. Bùi Thi Viêt Hà, Bộ môn Vi sinh vât học, Khoa Sinh học

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Hiểu được cac tac nhân gây bênh thuộc cac loại vi sinh vât khac nhau, bênh lý học, kha năng lây lan, đặc biêt là cơ chế gây bênh của cac vi sinh vât.

- Nêu được tên, cơ chế gây bênh và cac vấn đề liên quan của một số loài virus, vi khuẩn, nấm và ký sinh trùng.

- Nắm được cac phương phap chẩn đoan và điều tri cac tac nhân gây bênh.

- Nắm được cac nhom thuốc khang vi sinh vât cơ ban.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Phat triển ky năng cộng tac, làm viêc nhom;

- Trau dồi, phat triển năng lực đanh gia và tự đanh gia;

- Rèn luyên ky năng bình luân, thuyết trình trước công chúng;

- Rèn luyên tinh kiên trì trong công viêc;

- Rèn ky năng lâp kế hoạch, tổ chức, quan lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động, làm viêc nhom, lâp mục tiêu, phân tich chương trình.

221

Page 224:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co kha năng vân dụng cac kiến thức đã được học vào thực tiễn xã hội

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Co kha năng đọc, hiểu, phân tich và biết cach khai thac thông tin/ tư liêu liên quan đến cac nghiên cứu về phân loại, xac đinh và cơ chế gây bênh của cac loài vi khuẩn và virus.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Kiểm tra giữa kỳ:

+ Thời gian:

+ Hình thức kiểm tra:

+ Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

+ Thời gian:

+ Hình thức kiểm tra:

+ Hê số điểm: 50%

- Điểm thường xuyên

+ Điểm trung bình trung của cac bài thao luân

+ Hê số điểm: 30%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Phạm Văn Ty (2005). Virut học. Nxb Giao dục Hà Nội

- Lansing M. Prescott, John P. Harley, Donald A. Klein (2007). Microbiology 7th. Mc Graw Hill Science/ Engineering/Math.

- Geo. F. Brooks, Karen C. Caroll, Janet S. Butel, Stephen A. Morse (2007). Jawetz, Melnick, & Adelberg’s Medical Microbiology, 24th,. McGraw-Hill Medical.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Những thay đổi, cai thiên về điều kiên vê sinh, thoi quen sinh hoạt của con người cũng như sự phat triển nhanh chong cac phương phap chẩn đoan, phòng ngừa và điều tri bênh đã giúp nâng cao sức khỏe và bao vê con người khỏi cac tac nhân gây bênh truyền nhiễm như virut, vi khuẩn, ký sinh trùng. Vi sinh vât Y học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ ban về cac vi sinh vât gây bênh khac nhau, bênh lý học, kha năng lây lan, đặc biêt là cơ chế gây bênh của cac vi sinh vât, dich tễ học của cac bênh nhiễm trùng. Đồng thời, môn học còn cung cấp cho sinh viên những kiến thức câp nhât về phương phap chẩn đoan, phòng tranh và điều tri cac bênh do vi sinh vât gây nên.

This course will focus on mechanisms of microbial pathogenesis and the host response, and the scientific approaches that are used to investigate these processes. How do microbes adhere to host cells? How do environmental cues direct the response of microbial

222

Page 225:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

pathogens? How do microbial pathogens modulate host cells to expedite virulence? How do host cells respond to microbial pathogens? How does the host immune system react to microbial pathogens? What does genomics tells us about how microbial pathogens evolve? How do emerging pathogens take advantage of new ecological niches? How can microbial pathogens be thwarted? Although there are numerous microbial pathogens, the answers to these questions indicate that many pathogens use similar approaches to solve common problems.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Khả năng gây bệnh của vi sinh vật (4 tiết)

1.1. Mối quan hê giữa vât chủ và ký sinh1.2. Sinh bênh học của cac bênh virut

1.2.1. Sự xâm nhâp, tiếp xúc và sự nhân lên ở giai đoạn đầu1.2.2. Sự lan truyền virut và sự hướng tế bào1.2.3. Đap ứng miễn dich của vât chủ1.2.4. Sự bình phục sau nhiễm trùng1.2.5. Sự tổn thương tế bào và ốm lâm sàng1.2.6. Sự giai phong virus ra khỏi vât chủ (virus shedding)

1.3. Sinh bênh học của cac bênh vi khuẩn1.3.1. Duy trì ổ chứa vi khuẩn gây bênh1.3.2. Sự truyền vi khuẩn gây bênh cho vât chủ1.3.3. Sự gắn bam và đinh vi vùng sinh trưởng của cac tac nhân gây bênh trên vât chủ1.3.4. Xâm lăng của vi khuẩn gây bênh1.3.5. Sinh trưởng và nhân lên của vi khuẩn gây bênh1.3.6. Rời khỏi vât chủ1.3.7. Dòng tri nhiễm của vi khuẩn gây bênh1.3.8 . Sự điều hoà yếu tố độc của vi khuẩn1.3.9. Đao co kha năng gây bênh1.3.10. Sự gây độc

1.4. Cơ chế vi khuẩn thoat khỏi hê thống bao vê của cơ thể1.4.1. Sự thoat của virut khỏi hê thống bao vê của vât chủ1.4.2. Sự thoat của vi khuẩn khỏi hê thống bao vê của vât chủ

Chương 2. Hóa trị liệu bằng thuốc kháng sinh vi sinh vật (4 tiết)2.1. Sự phat triển của hoa tri liêu.2.2. Tinh chất chung của cac thuốc khang vi sinh vât.2.3. Xac đinh hoạt tinh của cac thuốc khang vi sinh vât.2.4. Cac nhom khang sinh, cơ chế hoạt động của cac nhom khang sinh và những

223

Page 226:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

yếu tố anh hưởng đến hiêu qua của khang sinh.2.5. Hiên tượng khang khang sinh và cơ chế khang thuốc.2.6. Thuốc khang nấm.2.7. Thuốc khang virus.Chương 3. Vi sinh vật lâm sàng (4 tiết)3.1. Thu thâp mẫu, vân chuyển và dự trữ mẫu bênh phẩm.3.2. Cac phương phap phat hiên vi sinh vât trong mẫu bênh phẩm.

3.2.1. Kinh hiển vi 3.2.2. Sinh trưởng và cac phan ứng sinh hoa3.2.3. Cac phương phap miễn dich xac đinh nhanh3.2.4. Xac đinh bằng phage3.2.5. Cac phan ứng sinh học phân tử và phân tich cac san phẩm trao đổi chất

3.3. Xac đinh tinh mẫn cam với chất khang sinh3.4. Hê thống vi tinh trong vi sinh vât lâm sàngChương 4. Dịch tễ học các bệnh truyền nhiễm (5 tiết)4.1. Thuât ngữ về dich tễ học4.2. Đo tần số xuất hiên dich bênh: công cụ của cac nhà dich tễ học4.3. Dich tễ học cac bênh truyền nhiễm4.4. Phat hiên bênh truyền nhiễm trong cộng đồng dân cư4.5. Phat hiên dich bênh4.6. Chu kỳ bênh truyền nhiễm: Lich sử bênh4.7. Tinh độc và phương thức lan truyền4.8. Xuất hiên và tai phat dich bênh4.9. Kiểm soat dich bênh4.10. Canh bao về khủng bố sinh học4.11. Du lich toàn cầu và mỗi quan tâm đến sức khoẻ4.12. Nhiễm trùng cơ hộiChương 5. Các bệnh do virus (4 tiết)5.1.Bênh do virus lây truyền qua đường hô hấp

5.1.1. Thủy đâu và zona5.1.2. Cúm gà5.1.3. Sởi5.1.4. Quai bi5.1.5. Viêm phổi và đường hô hấp do virus.5.1.6. Rubella 5.1.7. Đâu mùa (Variola).

5.2. Bênh do virus lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp

224

Page 227:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.2.1. Suy giam miễn dich AIDS/HIV.5.2.2. Cytomegalovirus.5.2.3. Virus Herpes gây bênh đường sinh dục và những herpes gây bênh khac ở người.5.2.4. Parvovirus gây bênh ở người.5.2.5. Leukemia5.2.6. Mononucleosis5.2.7. Viêm gan do virus.

5.3. Bênh do virus lây truyền qua đường thức ăn và nước uống5.3.1. Viêm dạ dày ruột do virus. 5.3.2. Viêm gan do virus týp A5.3.3. Viêm gan do virus týp E

Chương 6. Các bệnh do vi khuẩn (5 tiết)6.1. Bênh do vi khuẩn lây truyền qua đường hô hấp

6.1.1. Bạch hầu6.1.2. Viêm não6.1.3. Viêm phổi mycobacterium6.1.4. Bênh do liên cầu khuẩn6.1.5. Lao

6.2. Bênh do vi khuẩn lây truyền qua trung gian chân đốt6.2.1. Sốt Rickettsia6.2.2. Dich hạch

6.3. Bênh do vi khuẩn lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp6.3.1. Bênh do tụ cầu khuẩn.6.3.2. Bênh than6.3.3. Uốn van6.3.4. Viêm loét dạ dày6.3.5. Viêm phổi mycoplasma và clamydial6.3.6. Bênh hủi6.3.7. Bênh lây truyền qua đường tình dục: lâu, giang mai, nhiễm khuẩn âm đạo.

6.4. Bênh do vi khuẩn lây truyền qua thức ăn và nước uống6.4.1. Thương hàn6.4.2. Lỵ trực trùng6.4.3. Ta6.4.4. Ỉa chay do nhiễm E. coli6.4.5. Ngộ độc do độc tố tụ cầu qua đường thức ăn.

225

Page 228:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.4.6. Viêm ruột dạ dày.Chương 7: Các bệnh do nấm và ký sinh trùng (4 tiết)7.1. Bênh do nấm

7.1.1 Nấm gây bênh trên bề mặt da.7.1.2. Nấm gây bênh trong da7.1.3. Nấm gây bênh ở vùng dưới da.7.1.4. Nấm cơ hội gây bênh.

7.2. Bênh do ký sinh trùng7.2.1. Sốt rét.7.2.2. Lỵ amip7.2.3. Trùng roi Trichomonias

54. CÔNG NGHỆ SINH HỌC PHÂN TỬ (Molecular Biotechnology)

1. Ma môn học: BIO3410

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết:

Sinh học phân tử (BIO2402), Vi sinh vât học (BIO2403)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHNT

TS. Nguyễn Thi Vân Anh, TS. Phạm Bao Yên, Phòng Thi nghiêm trọng điểm Công nghê Enzym và Protein, Trường ĐHKHNTN

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức:

- Hiểu được đối tượng và cac công cụ phân tử của ky nghê gen, cac bước chi tiết để nhân dòng và biểu hiên một gen ngoại lai trong vât chủ cũng như cac cach thức để nâng cao hiêu suất cũng như chất lượng protein tai tổ hợp..

- Hiểu và phân tich được sơ đồ cấu trúc của một vector nhân dòng và vector biểu hiên gen.

- Thiết kế được sơ đồ thi nghiêm để co thể nhân dòng và biểu hiên thành công một gen ngoại lai

- Giai thich được những lợi thế của viêc ap dụng ky nghê gen đối với cac hê thống sinh vât và ứng dụng của chúng trong công nghê sinh học hiên đại.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Sử dụng được một số dụng cụ và may moc cơ ban trong phân tich hoa sinh và sinh học phân tử.

226

Page 229:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Nắm vững hơn cac nguyên tắc an toàn sinh học,

- Hình thành tac phong cẩn thân, chinh xac, tỉ mỉ trong thực nghiêm.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Nhân thức và thấy rõ được vi tri trung tâm của ky thuât di truyền trong phat triển công nghê sinh học hiên đại và sự đong gop của no trong viêc cai tiến thế giơi sống theo hướng co lợi cho con người.

- Gop phần nâng cao ý thức chăm lo sức khỏe, bao vê môi trường.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Sử dụng kiến thức lý thuyết và thực hành được trang bi để lý giai một số hiên tượng sống, cai tạo cai giống cây trồng, vât nuôi, phat hiên cac sinh vât chuyển gen co hại cho sức khỏe và môi trường.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Thường xuyên (20%): thông qua cac câu hỏi trắc nghiêm, sự tham gia của người học vào

cac bài giang trên lớp.

- Giữa kỳ (trắc nghiêm, 20%)

- Cuối kỳ (thi viết, 60%)

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Glick, B.R., Pasternak, J.J., Patten , C.L. (2010). Molecular Biotechnology: principles and applications of recombinant DNA. ASM Press.

- Wink, M. (2006). Intrduction to Molecular Biotechnology. Wiley-VCH Verlag GmbH & Co. KgaA. Weiheim.

- Thieman, W. J. & Palladino, M.A. (2009). Introduction to Biotechnology. 2nd Edition. Perason Benjamin Cummings

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học giới thiêu cac nguyên lý của ky nghê gen bao gồm cac công cụ phân tử của thao tac gen, cac ky thuât tach, nhân dòng, biểu hiên và cai biến cac gen trong cac hê thống tế bào nhân sơ và nhân chuẩn. Đặc biêt môn học tâp trung giới thiêu cac nghiên cứu và ứng dụng của công nghê sinh học phân tử trong cac hê thống vi sinh vât, thực vât, động vât và con người.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1: Giới thiệu về Công nghệ sinh học 1.1. Công nghê sinh học1.2. Công nghê sinh học hiên đại hay Công nghê sinh học phân tử.Chương 2. Nhân dòng phân tử2.1. DNA là cơ chất của công nghê DNA tai tổ hợp.2.2. Thao tac gen và cac công cụ của thao tac gen2.3. Nhân dòng gen trong E. coli

227

Page 230:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chương 3. Biểu hiện gen ngoại lai ở các cơ thể tiền nhân3.2. Lựa chọn cac hê thống vector biểu hiên3.3. Lựa chọn cac vât chủ3.4. Cac biên phap làm tăng độ bền của proteinChương 4. Biểu hiện gen ngoại lai ở tế bào nhân chuẩn4.1. Cac hê thống biểu hiên của Saccharomyces cerevisiae và của cac tế bào nấm men khac.4.2. Cac hê thống biểu hiên của tế bào côn trùng nuôi cấy.4.3. Cac hê thống biểu hiên của tế bào động vât co vú.Chương 5. Ứng dụng của công nghệ DNA tái tổ hợp với các hệ thống vi sinh vật 5.1. Tổng hợp cac san phẩm khac nhau (protein, khang sinh, polyme...)5.2. Chẩn đoan bênh tât ở mức phân tử5.3. San suất vacin và cac san phẩm điều tri bênh khac5.4. Cac ứng dụng khacChương 6. Ứng dụng của công nghệ DNA tái tổ hợp với các hệ thống thực vật6.1. Tạo cac cây trồng khang sâu, bênh, thuốc trừ sâu6.2. Tạo cac cây trồng chống chiu stress (nong, nắng, lạnh...)6.3. Điều tiết qua trình tạo sắc tố hoa6.4. Cac ứng dụng khac của chuyển gen thực vâtChương 7. Ứng dụng của công nghệ DNA tái tổ hợp với các hệ thống động vật và con người7.1. Tạo cac protein tai tổ hợp7.2. Tạo cac động vât chuyển gen 7.3. Liêu phap gen7.4. Cac ứng dụng khac của công nghê DNA tai tổ hợp ở động vât và con ngườiChương 8. Các vấn đề an toàn và đạo đức đối với việc áp dụng công nghệ sinh học phân tử8.1. Những quy tắc an toàn với công nghê ADN tai tổ hợp8.2. Cac sinh vât chuyển gen và cac thực phẩm chuyển gen8.3. Cac quy đinh về liêu phap gen và cac vấn đề về đạo đức

55. MÔ HỌC (Histology)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3411

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết:

Sinh học phat triển (BIO2404), Sinh lý người và động vât (BIO2405)

228

Page 231:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- TS.GV. Hoàng Thi My Nhung, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Điên thoại:0947440249, E-mail: [email protected]

- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Điên thoại: 0983010703, E-mail: [email protected]

- ThS.GV. Bùi Viêt Anh, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Điên thoại:0904342423, E-mail: [email protected]

6. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Về kiến thức

- Nhân biết thế giới quan khoa học về một mắt xich quan trọng trong hê thống cấu trúc nghiêm ngặt của sự sống từ phân tử - tế bào đến mô – cơ quan - cơ thể và quần thể.

- Nhân thức được kha năng của mô về giai biêt hoa, chuyển dạng, tai sinh, bao quan, cấy ghép, lão hoa và chết, cùng một số bênh thường gặp ở cac mô.

- Xac đinh được sự phân bố của cac loại mô trên trong từng cơ quan/hê cơ quan của cơ thể.

- Mô ta được cấu trúc cơ ban của từng loại mô cũng như sự phân loại trong từng loại mô.

- Phân biêt được bốn loại mô cơ ban trong cơ thể người: biểu mô, mô liên kết, mô cơ và mô thần kinh.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Khai quat được cac mối quan hê biên chứng giữa cấu trúc – chức năng – điều khiển – mô phỏng.

- Vân dụng cac kiến thức tế bào/hoa sinh/phân tử trong viêc giai thich sự hình thành nên cac mô cũng như sự khac biêt giữa cac loại mô trong cơ thể

- Ky năng quan sat và mô ta cấu trúc mô học của cơ quan trên cac tiêu ban mô học.

- Áp dụng phương phap giai phẫu hiển vi (microscopic anatomy).

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co tinh thần học tâp năng động

- Co ky năng cộng tac, làm viêc nhom.

- Phat huy được kha năng sang tạo, kham pha.

- Hình thành và phat triển năng lực đanh gia, tự đanh gia.

- Xây dựng và rèn luyên được ky năng thuyết trình, bình luân.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Học tâp được bộ ba cấu trúc – chức năng – điều khiển của cơ thể để chế tạo ra những công cụ lao động – mà đỉnh cao là những robot thông minh để phục vụ con người.

- Áp dụng kiến thức để nghiên cứu/phat triển những phương phap nuôi cấy mô/cơ quan phục vụ cho đời sống con người.

229

Page 232:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7. Phương pháp kiểm ra và đánh giá:Kiểm tra nhanh hàng tuần trên lớp, bài thu hoạch hàng thang, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết thúc môn học.

8. Giáo trình, tài liệu:8.1. Giáo trình bắt buộc:

- Luiz Carlos J., Jose C (2003) Basic Histology, Text and Atlas, Tenth Edition Lange Medical Books McGraw Hill

- Trần Công Yên (2004). Mô học (Bài giang lưu hành nội bộ). Ban in tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN.

- Trinh Bình (2002). Mô học. Xuất ban lần thứ 2 co sửa chữa bổ sung. NXB.Y học, Hà Nội

8.2. Tài liệu tham khảo:

- Trinh Hữu Hằng, Trần Công Yên (2002). Sinh học cơ thể động vật, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội

- Nguyễn Kim Giao (2004). Hiện vi điện tử trong Khoa học sự sống. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội

- Victor P. Eroschenko (2000). Atlas of Histology with Functional Correlations, ninth, Edition Lippincott Williams & Wilkins

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Sống là qua trình tự điều chỉnh để thich nghi, tồn tại và phat triển (từ mức độ phân tử đến tế bào, mô, cơ quan, cơ thể và quần thể...). Qua môn học, sinh viên sẽ biết được cac loại mô trong cơ thể như biểu mô, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh được hình thành từ tế bào gốc phôi như thế nào, đồng thời là sự phân bố, cấu trúc và chức năng của từng loại mô trong cơ quan để hoạt động sống. Một số đặc điểm sinh học của cac mô. Nguồn gốc, phân bố, đặc điểm, chức năng và phân loại của biểu mô. Nguồn gốc và sự phat sinh hê thống mô liên kết. Phân bố và chức năng của mô liên kết. Đặc điểm chung và phân loại mô cơ trong cơ thể. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của mô thần kinh, cac tế bào thần kinh chinh thức và thần kinh đêm. Một số bênh thường gặp ở cac mô.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Những khái niệm tổng quan1.1 Vi tri của mô trong thứ bâc cấu trúc của sự sống.

1.2 Nguồn gốc và phân loại cac mô.

1.3 Một số đặc điểm sinh học của cac mô

1.4 Ung thư - sự phat triển lạc hướng di truyền của tế bào.

Chương 2. Biểu mô2.1 Nguồn gốc và phân bố của biểu mô trong cơ thể

2.2 Những đặc điểm chung về cấu trúc và chức năng của biểu mô.

230

Page 233:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.3 Biểu mô phủ

2.3.1 Biểu mô đơn, dẹt: cấu tạo và phân bố.

2.3.2 Biểu mô đơn, khối : cấu tạo và phân bố.

2.3.3 Biểu mô đơn, trụ: cấu tạo và phân bố.

2.3.4 Biểu mô kép, dẹt: cấu tạo và phân bố

2.3.5 Biểu mô kép, khối: cấu tạo và phân bố

2.3.6 Biểu mô kép, trụ: cấu tạo và phân bố.

2.3.7 Biểu mô gia kép, trụ: cấu tạo và phân bố.

2.3.8 Biểu mô kép biến dạng: cấu tạo và phân bố.

2.3.9 Biêt hoa riêng của cac tế bào biểu mô hấp thu và bài xuất.

2.3.10 Cac sợi thần kinh và mao mạch liên hê với biểu mô.

2.3.11 Cac tế bào ngoại lai ở biểu mô.

2.3.12 Đổi mới và tai sinh của biểu mô.

2.4 Biểu mô tuyến

2.4.1 Nguồn gốc biểu mô của cac tuyến ngoại tiết và nội tiết.

2.4.2 Phân loại, mô ta và phân bố của cac tuyến ngoại tiêt; cac phương thức ngoại tiết (không huỷ, ban huỷ, toàn huỷ, tiết ra tế bào).

2.4.3 Sự kiểm tra ngoại tiết.

2.4.4 Phân bố, cấu tạo của cac tuyến nội tiết.

2.4.5 Mối quan hê của cac tế bào nội tiết với hê thống mạch mau và bạch huyết

2.4.6 Cơ chế kiểm tra và cac mối quan hê trong một số hê thống nội tiết (hê thống Hypothalamo – Hypophyse với hê sinh dục).

2.4.7 Cơ chế của hooc môn tac động tới cac tế bào đich.

Chương 3. Mô liên kết3.1 Nguồn gốc và sự phat sinh hê thống mô liên kết.

3.2 Phân bố và chức năng của mô liên kết

3.3 Cac thành phần cấu tạo nên mô liên kết: Cac loại tế bào, cac loại sợi, chất cơ ban vô đinh hình.

3.4 Phân loại và mô ta cac mô liên kết

3.4.1 Mô ta mô liên kết mềm: mô liên kết thưa, mô liên kết lưới, mô mỡ, mô nhầy, mô hạt (khi bi viêm).

3.4.2 Mô liên kết sợi: gân, dây chằng, cân, bì.

3.4.3 Mô liên kết cứng: sụn trong, sụn đàn hồi, sụn sợi, sự tai sinh của sụn, sự thoai hoa sụn, bộ xương ngoài, xương xốp, xương đặc (trong đo co cấu trúc Haver’s); cơ chế của qua trình ngấm canxi; tai sinh của xương; anh hưởng của chất dinh dưỡng và hoocmôn đối với xương.

231

Page 234:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.4.4 Hê mau, cấu trúc, chức năng của cac thành phần hữu hình của mau

3.4.5 Qua trình tạo mau ở phôi thai và cơ thể trưởng thành. Sự điều hoà qua trình tạo mau.

Chương 4: Mô cơ4.1 Đặc điểm chung và phân loại cơ

4.2 Cơ trơn: cơ biểu mô (myoepithelia) và cơ trơn chinh thức. Cấu tạo, phân bố và hoạt động của cơ trơn.

4.3 Cơ vân: Sự hình thành hợp bào cơ vân. Cấu trúc mô cơ vân. Cấu trúc phân tử của hợp bào cơ vân. Sự co cơ vân. Cấu tạo của tấm thần kinh – cơ.

4.4 Cơ tim: Nguồn gốc cơ tim. Cấu trúc mô cơ tim. Cấu trúc của tế bào cơ tim. Cơ chế phân tử của sự co cơ tim. Cấu trúc mô nút tim và chức năng của no. Cac dây thần kinh đến cơ tim và cac mạch mau nuôi tim.

Chương 5. Mô thần kinh5.1 Sự biêt hoa của mô thần kinh và hê thần kinh trung ương. Chất trắng và chất xam. Cấu

trúc giai phẫu đại thể của não bộ và tuỷ sống.

5.2 Đặc điểm cấu tạo và chức năng của mô thần kinh.

5.3 Phân loại cac tế bào thần kinh chinh thức và thần kinh đêm.

5.4 Cấu trúc của một nơron vân động điểm hình (tế bào thần kinh vân động hình sao ở sừng trước tuỷ sống); thân nơron, cac sợi nhanh, sợi trục, cac đầu mút (tân cùng), cac synapses và dẫn truyền thần kinh qua synapse. Tinh phân cực trong hoạt động chức năng của nơron.

5.5 Cấu tạo của tế bào Schwann và sự hình thành bao myelin. Sợi thần kinh co bao myelin và không co bao myelin. Cấu tạo của một dây thần kinh.

5.6 Hê thần kinh thực vât (autonomic), cấu tạo, chức năng.

5.7 Cấu tạo tế bào thần kinh tiết, hê thần kinh tiết (neurosecretion system), cac neurohormon.

5.8 Sự thoai hoa và tai tạo của nơron. Cac tế bào thần kinh đêm

56. THỰC HÀNH DI TRUYỀN HỌC (Experiments in Genetics)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3412

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: Di truyền học đại cương (BIO3402)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt.

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac)

- PGS.TS. Đinh Đoàn Long, Bộ môn Di truyền học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại: 0912150799, E-mail: [email protected]

232

Page 235:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- TS. Nguyễn Thi Hồng Vân, Bộ môn Di truyền học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại: 09126727679, E-mail: [email protected]

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ)

6.1. Kiến thức

- Co kha năng nhân ra vấn đề cần nghiên cứu và hình thành gia thuyết khoa học thuộc lĩnh vực di truyền học và cac ngành khoa học co liên quan..

- Co ky năng thiết kế thi nghiêm nhằm kiểm đinh gia thiết.

- Co ky năng ap dụng cac nguyên lý của di truyền học và sử dụng cac trang thiết bi, dụng cụ nghiên cứu để triển khai thi nghiêm khoa học đã được thiết kế.

- Co ky năng thu thâp và xử lý số liêu tuân thủ cac nguyên tắc thống kê.

- Co ky năng trình bày, diễn giai và thao luân cac kết qua (số liêu) nghiên cứu bằng sử dụng bang, biều, hình anh, đồ thi, hình vẽ và viết bao cao thi nghiêm.

- Co ky năng diễn giai kết qua nghiên cứu (thi nghiêm), đưa ra kết luân hoặc hình thành gia thiết mới (nếu co).

6.2. Kỹ năng

- Hiểu rõ cach thức vân dụng cac khai niêm, nguyên lý lý thuyết vào thực tiễn, từ đo nhân thức và biết đanh gia, trân trọng cac gia tri của cac công trình nghiên cứu khoa học.

- Vân dụng cac kiến thức và ky năng nghiên cứu được đào tạo trong giai quyết cac vấn đề thực tiễn thuộc lĩnh vực di truyền học hoặc cac lĩnh vực khac co liên quan.

6.3. Thái độ

- Co niềm đam mê khoa học sinh học; rèn luyên tinh sang tạo, bền bỉ, tỉ mỉ, chinh xac, trung thực, khach quan, làm viêc theo kế hoạch trong công tac nghiên cứu khoa học.

- Hình thành năng lực thực nghiêm khoa học, co kha năng làm viêc độc lâp và theo nhom.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá

- Kiến thức và ky năng thực hành di truyền học của sinh viên được danh gia qua 2 ban bao cao thi nghiêm tương ứng với 2 chủ đề tự chọn: 1) Di truyền học Menđen / Di truyền học quần thể, 2) Tach chiết, tinh sạch ADN và Lâp ban đồ giới hạn.

- Hình thức đanh gia: bao cao thi nghiêm được viết gồm cac phần 1) Tổng quan tài liêu, 2) Vât liêu và phương phap thi nghiêm, 3) Kết qua thi nghiêm và thao luân, 4) Kết luân, 5) Tài liêu tham khao.

- Tiêu chi đanh gia:

Nhớ, hiểu và vân dụng đúng cac khai niêm và nguyên lý di truyền học noi riêng và sinh học noi chung trong thiết kế thi nghiêm 2 đ

Thực hiên đúng cac ky thuât phòng thi nghiêm 3 đ

Thu thâp, xử lý và biểu diễn số liêu theo phương cach phù hợp 2 đ

233

Page 236:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Diễn giai kết qua thi nghiêm và viết bao cao 2 đ

Sang tạo 1 đ

Tổng 10đ

Điểm tổng kết môn học là điểm trung bình của 2 ban bao cao thi nghiêm.

8. Giáo trình, tài liệu:

8.1............................................................................................................................................ Giáo trình bắt buộc:

- Đỗ Lê Thăng (1993). Thực tập Di truyền học (Tâp 1 và 2). Dự an Hợp tac Viêt Nam - Hà Lan, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.

8.2............................................................................................................................................Tài liệu tham khảo:

- Allan Jones (2003). Practical Skills in Biology (3rd Ed). Pearson Education Ltd.

9. Tóm tắt nội dung môn học

Môn học hướng dẫn sinh viên làm quen với nghiên cứu thực nghiêm về di truyền học sử dụng kết hợp cac phương phap của di truyền học kinh điển và di truyền học phân tử. Cac thi nghiêm dựa trên cac nguyên lý di truyền học Menđen, tach chiết và tinh sạch ADN, lâp ban đồ giới hạn và di truyền học quần thể được sinh viên triển khai tại phòng thi nghiêm. Trọng tâm được giang dạy là ky năng thiết kế thi nghiêm, thực hiên nghiên cứu trong phòng thi nghiêm, thu thâp và phân tich số liêu và viết bao cao thi nghiêm. Môn học được thực hiên 3 giờ / 1 buổi mỗi tuần, ngoài ra là cac hoạt đông phụ trợ cần thiết để sinh viên co thể viết được bao cao thi nghiêm.

Experimental investigations of inheritance using techniques of classical and molecular genetics. Experiments based on the principles of Mendelian inheritance, PCR-based marker, restriction mapping, population genetics are performed by students. Emphasis is put on experimental design, laboratory technique, data collection and analyses and report writing. One 3-hour laboratory session per week plus additional lab work for the report writing.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…)

Cac chủ đề sau được đề câp trong môn học:

Ky thuât vô trùng trong phòng thi nghiêm

- Di truyền học Menđen (phân tich cac phép lai một cặp tinh trạng và 2 cặp tinh trạng ở ruồi giấm bằng phòng thi nghiêm ao)

- Tach chiết và tinh sạch ADN

- Lâp ban đồ giới hạn

- Di truyền học quần thể

234

Page 237:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

57. THỰC HÀNH SINH HỌC PHÂN TỬ (Experiments in Molecular Biology)

1. Ma môn học/chuyên đề:BIO313

2. Số tín chỉ:04

3. Môn học tiên quyết: Sinh học phân tử (BIO2402)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- PGS.TS. GVC. Võ Thi Thương Lan, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại: 0988551068, E-mail: [email protected]

- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại: 0983010703, E-mail: [email protected]

TS.GV. Hoàng Thi My Nhung, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại: 0947440249, E-mail: [email protected]

- ThS.GV. Bùi Viêt Anh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại: 0904342423, E-mail: [email protected]

6. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Về kiến thức

- Hiểu được cac nguyên tắc qui trình tach chiết và thực hành tốt với ADN plasmid.

- Hiểu được cac nguyên tắc qui trình tach chiết và thực hành tốt với ADN tổng số.

- Hiểu được cach sử dụng cac enzym giới hạn đế thiết kế ADN tai tổ hợp.

- Nắm vững và thực hành được cac bước biến nạp vào vi khuẩn E.coli

- Hiểu được cac bước cơ ban của ky thuât PCR.

- Nắm vững cac ky thuât điên di ADN, sàng lọc tach dòng, xac đinh nồng độ ADN/ARN/protein...

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Thiết lâp được thi nghiêm biến nạp plasmid vào tế bào nhân.

- Thực hiên được phan ứng PCR.

- Thực hiên được cac ky thuât cơ ban cắt với enzym giới hạn, tach dòng, sàng lọc.

- Thao tac thành thạo ky thuât điên di, nhuộm chụp anh phân tich kich thước cac băng ADN.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co ky năng cộng tac, làm viêc nhom.

- Phat huy được kha năng sang tạo, kham pha.

- Hình thành và phat triển năng lực đanh gia, tự đanh gia.

- Xây dựng và rèn luyên được ky năng thuyết trình, bình luân.

- Rèn luyên được kha năng lâp kế hoạch, tổ chức hoạt động theo chủ đề.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

235

Page 238:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Áp dụng kiến thức và thực hành để hiểu được và thực hiên được cac ky thuât phục vụ nghiên cứu sinh học phân tử ở mức độ cơ ban, thực hiên được cac xét nghiêm chẩn đoan bênh di truyển, cac tac nhân vi sinh vât gây bênh bằng cac ky thuât cơ ban như PCR, cắt với enzym giới hạn, đinh tinh, đinh lượng ADN/ARN/protein.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:Kiểm tra hàng tuần trong cac giờ thực tâp, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết thúc môn học.

8. Giáo trình, tài liệu:8.1. Giáo trình bắt buộc:

- Bài giang do can bộ soạn phù hợp với nguyên vât liêu và trang thiết bi sử dụng cho từng nhom, từng bài thực tâp.

- Sambrook J, Russell DW, (2001), Molecular cloning: A laboratory manual, 3rd edition, Cold Spring Habor Laboratory Press, Vol 1-3

8.2. Tài liệu tham khảo:

- Võ Thi Thương Lan, 2007. “Một số vấn đề cơ ban của sinh học phân tử”. NXB ĐHQG.

- Hồ Huỳnh Thùy Dương (2003). Sinh học Phân tử. NXB GD.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học đưa ra những kiến thức cơ ban và hướng dẫn cụ thể để sinh viên làm quen và thao tac thành thạo được một số ky thuât đơn gian của ADN tai tổ hợp, cac ky thuât nhân ban, đinh tinh, đinh lượng AND/ARN/protein.

This course describe the basic techniques used in molecular biology. Students will learn basic bacterial culture techniques, transformation, agarose gel electrophoresis, plasmid and genomic DNA purification, DNA restriction digestion and analysis. This course focus on Polymerase Chain Reaction (PCR) and troubleshoot a PCR protocol.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Bài 1: Bài mở đầu, giới thiêu về môn học, những lưu ý trong phòng thi nghiêm sinh học phân tử.Bài 2: Chuẩn bi cac loại đêm cho ca đợt thực hành (Preparation of buffers required for all experiments)

1.1. Cac loại đêm thường dùng trong sinh học phân tử1.2. Pha một số đêm sẽ dùng trong đợt thực hành

Bài 3: Tạo tế bào vi khuẩn kha biến (Preparation of competent cells)3.1. Nguyên tắc tạo tế bào vi khuẩn kha biến3.2. Thực hiên tạo tế bào kha biến với vi khuẩn E.coli DH5

Bài 4: Biến nạp ADN vào tế bào kha biến (Transformation in E. coli DH5)4.1. Cac phương phap biến nạp ADN vào vi khuẩn4.1. Biến nạp plasmid vào tế bào vi khuẩn kha biến E. coli DH5 bằng sốc nhiêt

236

Page 239:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Bài 5: Tach chiết ADN plasmid hoặc ADN hê gen (Isolation of plasmid DNA or isolation of genomic DNA)

5.1. Giới thiêu cac phương phap thường dùng để tach chiết ADN và nguyên lý của mỗi phương phap.

5.2. Tach chiết ADN plasmid sử dụng đêm kiềmBài 6: Seminar kết qua 4 bài đã thực hiênBài 7: Chuẩn bi ban gel điên di agarose (Preparation of agarose gel)

7.1. Agarose và ứng dụng trong điên di7.2. Chuẩn bi ban gel agarose ở 3 nồng độ khac nhau.

Bài 8: Cắt ADN bằng enzyme giới hạn (Restriction enzyme digestions of genomic DNA and/or plasmid DNA)

8.1. Vai trò của enzyme giới hạn trong sinh học phân tử8.2. Thực hành cắt ADN bằng 2-3 loại enzyme giới hạn khac nhau

Bài 9: Điên di trên gen agarose (Electrophoresis on agarose gel with different concentration)9.1. Nguyên tắc của điên di9.2. Điên di san phẩm ADN cắt bằng enzyme giới hạn trên gel agarose ở cac nồng độ

khac nhau.Bài 10: Seminar kết qua thực hành 4 bài tiếp theoBài 11: PCR (nested-PCR, multiplex-PCR, RT-PCR,…)

11.1. Nguyên lý của PCR và những khac biêt trong cac loại PCR11.2. Thực hành PCR lồng

Bài 12: PCR (tiếp theo)12.1. Thực hành single-PCR (một trong cac cặp mồi của multiplex PCR)12.2. Thực hành multiplex-PCR

Bài 13: Phân tich kết qua chạy PCR (Analysis of PCR products)13.1. Chạy điên di san phẩm PCR13.2. Phân tich kết qua

Bài 14. Seminar 3 bài tiếp theo, giai đap thắc mắc (Answer student’s questions)Bài 15: Tach chiết protein

15.1. Nguyên tắc tach chiết Protein15.2. Tach chiết protein từ vi khuẩn (hoặc la cây)15.3. Đo nồng độ protein

Bài 16: Chuẩn bi gel acrylamide16.1. Đặc điểm của gel acrylamide 16.2. Thực hành đổ ban gel 8, 10%

Bài 17: Điên di Protein17.1. Điên di protein17.2. Nhuộm gel acrylamide với Coomassie Blue

Bài 18: Seminar kết qua tach protein, điên di và phân tich kết qua.

58. KỸ THUẬT ADN TÁI TỔ HỢP (Recombinant DNA Technique)

237

Page 240:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1. Ma môn học: BIO3414

2. Số tín chỉ: 3- Nghe giang lý thuyết: 15 giờ

- Thực hành: 45 giờ

3. Môn học tiên quyết: Hoa sinh học (BIO2400), Sinh học phân tử (BIO2402)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên:- PGS. TS. Phan Tuấn Nghĩa, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

- TS. Nguyễn Thi Vân Anh, Phòng thi nghiêm trọng điểm công nghê protein-enzym, Trường ĐHKHTN, Điên thoại: 0989087784, Email: [email protected]

- TS. Phạm Bao Yên, Phòng thi nghiêm trọng điểm công nghê protein-enzym, Trường ĐHKHTN.

6. Mục tiêu môn học:

6.1. Mục tiêu về kiến thức: - Hiểu được đối tượng và cac công cụ phân tử của ky nghê DNA tai tổ hợp, cac bước chi

tiết để nhân dòng và biểu hiên một gen ngoại lai trong vât chủ cũng như cach phân tich một số đặc điểm của protein tai tổ hợp.

- Hiểu và phân tich được sơ đồ cấu trúc của một vector nhân dòng và vùng cắt enzyme giới hạn.

- Thiết kế  được sơ đồ thi nghiêm để co thể nhân dòng và biểu hiên thành công một gen ngoại lai với lượng lớn..

6.2.Mục tiêu về kỹ năng:

- Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bi và may moc cơ ban trong phân tich hoa sinh và sinh học phân tử.

- Nắm vững cac nguyên tắc an toàn sinh học khi làm viêc trong phòng thi nghiêm.

- Hình thành tac phong cẩn thân, chinh xac, tỉ mỉ trong thực nghiêm.

6.3.Thái độ học tập:

- Nhân thức và thấy rõ được vi tri trung tâm của ky thuât  DNA tai tổ hợp trong phat triển công nghê sinh học hiên đại và sự đong gop của no trong viêc tạo ra cac san phẩm theo như mong muốn.

- Gop phần nâng cao ý thức chăm lo sức khỏe, bao vê môi trường.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Sử dụng kiến thức lý thuyết và thực hành được trang bi để lý giai một số hiên tượng sống, cai tạo cai giống cây trồng, vât nuôi, phat hiên cac sinh vât chuyển gen co hại cho sức khỏe và môi trường.

238

Page 241:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Thường xuyên (20%): thông qua sự co mặt đầy đủ và đúng giờ, tham gia tich cực của người học vào cac bài giang trên lớp.

- Giữa kỳ (trắc nghiêm và tự luân, 30%)- Cuối kỳ (thi vấn đap, 20%; viết bao cao và số liêu thi nghiêm: 30%)

8. Giáo trình bắt buộc- Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thi Vân Anh và Phạm Bao Yên (2012). Hướng dẫn thực tập

môn Kỹ thuật ADN tái tổ hợp. Tài liêu thực tâp lưu hành nội bộ.- Glick, B. R. and Pasternak, J.J. (2003). Công nghệ sinh học phân tử: Nguyên lý và ứng

dụng của ADN tái tổ hợp. NXB Khoa học và Ky thuât, 2006 (dich từ nguyên ban tiếng Anh).

9. Tóm tắt nội dung môn họcMôn học cung cấp kiến thức cơ ban và kinh nghiêm thực tế trong viêc thiết kế và tiến hành thi nghiêm cần thiết khi xây dựng một vector chứa DNA tai tổ hợp và hê thống biểu hiên protein tai tổ hợp. Sinh viên sẽ thu nhân được những ky năng trong viêc nhân dòng, biến nạp, tach chiết plasmid, sử dụng enzyme giới hạn và đọc trình tự DNA cũng như viêc dùng cac chương trình may tinh để phân tich trình tự DNA và protein, biểu hiên protein tai tổ hợp ở vi khuẩn và nghiên cứu đặc tinh bằng cac phương phap hoa sinh và sinh học phân tử. Môn học cũng nhằm mục đich tăng cường ky năng phân tich và tổng hợp, kha năng làm viêc nhom trong môi trường đa ngành.

This course provides basic knowledge and hand-on experience to design and perform experiments involving in the construction of recombinant DNA and the expression of recombinant proteins. Students should obtain skills of cloning, transformation, plasmid isolation, restriction enzyme analysis, DNA sequencing and computer assisted analysis of nucleic acid and protein sequences, expression of recombinant proteins in bacteria and analysis of their expression using biochemical methods. The course promotes quantitative and interpretive skills as well as teamwork in a multidisciplinary environment.

10. Mô tả chi tiết môn họcTuần 1: Chương I. Giới thiệu chung và tách DNA từ plasmid Bài 1 Giới thiêu môn học

Bài 2 Tach DNA từ plasmid

Tuần 2: Chương II.  Phân tích định tính và định lượng của DNA tinh sạch từ plasmidBài 3 Phân tich đinh tinh DNA plasmid đã tinh sạch sử dụng phương phap điên di agarose

Bài 4 Phân tich đinh lượng DNA plasmid đã tinh sạch sử dụng phương phap đo quang phổ

Tuần 3: Chương III.  Sử dụng enzyme giới hạn để cắt plasmid và gene đích

239

Page 242:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Bài 5-6 Sử dụng enzyme giới hạn để cắt plasmid và gene đich

Tuần 4: Chương IV. Nhân dòng gene đích sử dụng ligaseBài 7 Nhân dòng gene đich sử dụng ligase

Bài 8 Thao luân (giai quyết tình huống)

Tuần 5: Chương V. Biến nạp và sàng lọc thể biến nạp (khuẩn lạc dương tính)Bài 9 Biến nạp

Bài 10 Sàng lọc xanh trắng

Tuần 6: Chương VI. Phân tích trình tự gene tái tổ hợpBài 11 Đọc trình tự DNA

Bài 12 Phân tich trình tự

Tuần 7: Chương VII. Biểu hiện protein tái tổ hợp và ly giải tế bàoBài 13 Biểu hiên protein tai tổ hợp

Bài 14 Ly giai và tach phân đoạn tế bào

Tuần 8: Chương VIII. Phân tích protein tái tổ hợpBài 15 Điên di gel polyacrylamide biến tinh  (SDS-PAGE)

Bài16 Nhuộm bạc

Tuần 9: Chương IX. Bảo quản  protein tái tổ hợp để sử dụng lâu dàiBài 17 Thẩm tich trong đêm chứa glycerol

Bài 18 Thao luân (giai quyết tình huống)

59. THỰC HÀNH HÓA SINH HỌC (Experiments in Biochemistry)

1. Ma môn học:BIO3415

2. Số tín chỉ: 3- Nghe giang lý thuyết: 10 giờ

- Thực hành: 35 giờ

3. Môn học tiên quyết: Hoa sinh học (BIO2400)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên:- TS. Nguyễn Quang Huy; Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại: 0904263388,

Email: [email protected]

- TS. Nguyễn Thi Hồng Loan, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại: 0988266362, Email: [email protected]

- ThS. Ngô Thi Trang, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điên thoại: 0988903761, Email: [email protected]

6. Mục tiêu môn học:

240

Page 243:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Mục tiêu về kiến thức:

Bằng cach tiến hành cac phan ứng hoa học, sinh viên phai thực hiên được cac thi nghiêm theo hướng dẫn, quan sat, giai thich hiên tượng từ đo củng cố thêm kiến thức lý thuyết và ap dụng vào một số tình huống mới trong nghiên cứu của lĩnh vực hoa sinh. Cụ thể:

- Hiểu, chứng minh và giai thich được tinh chất lưỡng tinh, tinh chất keo của dung dich protein.

- Xac đinh được nhiêt độ, pH hoạt động tối thich, anh hưởng của cac chất kich thich và kìm hãm lên hoạt động của enzym amylase. Từ đo ap dụng lên cac enzym khac.

- Xac đinh được đơn vi hoạt độ của một số enzym

- Chứng minh được sự co mặt và đinh lượng một số axit amin, chuỗi peptide, amylase, tinh bột, mỡ trung tinh, vitamin...

Mục tiêu về kỹ năng:

- Vân dụng được thành thạo cac phương phap Hoa sinh cơ ban trong nghiên cứu sinh học

- Là cơ sở phat triển ky năng thiết kế thi nghiêm giai quyết bài toan cụ thể trong nghiên cứu hoa sinh

- Co kha năng đọc, hiểu, giai thich cac kiến thức liên quan trong nghiên cứu

- Bằng cach tiến hành cac thi nghiêm theo hướng dẫn và viết bao cao, tường trình kết qua thu được sẽ giúp sinh viên bước đầu co ky năng viết một bao cao khoa học.

Thái độ học tập:

- Rèn luyên cac đức tinh cần thiết trong nghiên cứu khoa học: làm viêc chăm chỉ, chủ động, độc lâp, làm viêc theo nhom; co thai độ trung thực, khach quan trong đanh gia kết qua.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:- Kiểm tra viết (10-20 phút) đầu giờ mỗi buổi thực hành: 60%; trong đo bao gồm:

+ 80% kiến thức liên quan bài thực hành cũ

+ 20% kiến thức liên quan đến bài thực hành mới

- Đanh gia kết qua thi nghiêm của mỗi nhom: 20%

- Đanh gia tinh thần, thai độ của sinh viên trong buổi thực tâp: 20% (mức độ làm viêc chăm chỉ, tinh chủ động, độc lâp, nghiêm túc trong qúa trình thực hành)

Lưu ý: Đối với một số bài thực tâp co thể thay thế 60% điểm kiểm tra ngắn đầu giờ bằng cach viết tường trình kết qua thi nghiêm nhằm hướng dẫn sinh viên bước đầu biết cach viết kết qua nghiên cứu.

8. Giáo trình bắt buộc- Nguyễn Quang Vinh, Bùi Phương Thuân, Phan Tuấn Nghĩa. Thực tập Hoá sinh học,

Nhà Xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.

- Phạm Thi Trân Châu, Trần Thi Áng. Hoá sinh học, Nhà Xuất ban Giao dục Viêt Nam, 2009.

241

Page 244:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Nelson DL and Cox MM. Lehninger Principles of Biochemistry, Worth Publishers New York, 2000.

9. Tóm tắt nội dung môn họcThực tâp hoa sinh gồm 10 bài thực tâp hướng dẫn sinh viên thực hiên cac phan ứng liên quan đến cac tinh chất chung, đặc tinh của cac nhom hợp chất quan trọng của tế bào và cơ thể sống: protein, enzyme, sacharide, axit nucleic, lipid và cac chất thực vât thứ sinh... Về cơ ban, mỗi bài thực tâp bao gồm 2 phần chinh: phần đinh tinh và phần đinh lượng cac nhom hợp chất trên. Qua đo minh họa và củng cố phần kiến thức lý thuyết sinh viên đã được học. Đây cũng là cac bài thực tâp giúp sinh viên làm quen với một số phương phap thường quy hay dùng trong cac phòng thi nghiêm Hoa sinh.

There are ten experimental lessons in this subject introducing about important compounds in cells and organism: protein, enzyme, saccharide, lipid, vitamin, secondary metabolism compounds....Each lesson includes two major parts are qualitative and quantitative analysis of thoes compouds.

10. Nội dung chi tiết môn học

Bài 1. Protein1. Tinh chất lưỡng tinh của axit amin và protein

- Xac đinh điểm đẳng điên của casein

2. Tinh chất keo của dung dich protein

2.1. Cac phan ứng kết tủa thuân nghich protein

- Kết tủa bằng muối trung tinh

- Kết tủa bằng dung môi hữu cơ

2.2. Sự biến tinh protein

- Tac dụng của nhiêt độ cao

- Kết tủa protein bằng axit vô cơ đặc

- Kết tủa protein bằng axit hữu cơ

- Kết tủa protein bằng muối kim loại nặng

Bài 2. Protein (tiếp) 3. Cac phan ứng màu của axit amin và protein

3.1. Phan ứng biure

3.2. Phan ứng với Ninhidrin

3.3.Phan ứng với axit nitro

3.4. Phan ứng xantoprotein của cac axit amin vòng

3.5. Phan ứng Pauli để phat hiên histidin và tirosine

3.6. Phan ứng Adamkievic đặc trưng cho tryptophan

- Phan ứng với axit glioxilic

242

Page 245:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Phan ứng với oximetylfucfurol

- Phan ứng với focmandehit

3.7. Phan ứng của cac axit amin chứa lưu huỳnh

Bài 3. Emzym 1. Cac thi nghiêm đinh tinh một số enzym

1.1. Pepxin

1.2. Amylase của nước bọt

1.3. Urease

2. Tinh chất của enzym

2.1. Ảnh hưởng của nhiêt độ đến hoạt tinh của amylase nước bọt

2.2. Ảnh hưởng của cac chất kich thich và cac chất kìm hãm

- Ảnh hưởng của NaCl và CuSO4 đến hoạt độ amylase

Bài 4. Emzym (tiếp)2. Tinh chất của enzym (tiếp)

2.3. Ảnh hưởng của pH môi trường đến hoạt độ của enzym - xac đinh pH thich hợp của amylase nước bọt

2.4. Tinh đặc hiêu của enzym

- Tinh đặc hiêu của urease

- Tinh đặc hiêu tac dụng của α-amylase nước bọt và sacharase của nấm men

3. Xac đinh hoạt độ của một số enzym

3.1. Xac đinh hoạt độ của α-amylase theo phương phap Wohlgemuth

3.2. Xac đinh hoạt độ urease theo phương phap chuẩn độ

Bài 5. Saccharide1. Cac phan ứng của mono- và disaccharide

1.1. Phan ứng tromer

1.2. phan ứng với thuốc thử Fehling

1.3. Phan ứng Benedict

1.4. Phan ứng với đồng axetat

1.5. Phan ứng trang gương

1.6. Phan ứng khử xanh metylen

1.7. Phan ứng khử kali ferixianua

1.8. Phan ứng Xelivanop

1.9. Phan ứng với ure

1.10. Phan ứng của saccharose với muối coban

Bài 6. Saccharide (tiếp)

243

Page 246:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2. Phan ứng đinh tinh polisaccharide

2.1. Phan ứng màu của Iot với tinh bột

2.2. Kiểm tra tinh khử của dung dich tinh bột

2.3. Sự thuỷ phân tinh bột

Bài 7. Lipid - Mỡ trung tính1. Tinh chất lý hoa của mỡ

1.1. Tinh tan

1.2. Sự tạo thành nhũ tương

2. Phan ứng phân biêt cac thành phần cấu tạo của mỡ

2.1. Phan ứng tạo thành acrolein

2.2. Phan ứng xà phòng hoa

2.3. Sự tạo thành axit béo tự do

3. Xac đinh cac chỉ số của mỡ

3.1. Xac đinh chỉ số axit

3.2. Xac đinh chỉ số xà phòng hoa

3.3. Xac đinh chỉ số iôt

Bài 8. Vitamin1. Cac phan ứng đinh tinh của vitamin

1.1. Cac vitamin tan trong chất béo

- Vitamin A

+ Phan ứng với sắt (II) sufat

+ Phan ứng với H2SO4

- Vitamin D

+ Phan ứng với anilin

- Vitamin E

+ Phan ứng với HNO3

+ Phan ứng với FeCl3

- Vitamin K

+ Phan ứng với anilin

Bài 9. Vitamin (tiếp)1.2. Cac vitamin hoà tan trong nước

- Vitamin B1

+ Phan ứng với thuốc thử diazo

- Vitamin B2

+ Phan ứng khử

244

Page 247:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Vitamin C (Axit ascobic)

+ Phan ứng với K3Fe(CN)6

+ Phan ứng với Iôt

+ Phan ứng với xanh metylen

2. Đinh lượng vitamin

2.1. Đinh lượng vitamin C theo phương phap chuẩn độ

2.2. Đinh lượng vitamin A (đọc thêm)

Bài 10. Các chất thực vật thứ sinh và axit nucleic1. Cac chất thực vât thứ sinh

1.1. Phan ứng màu nhân biết acbutin

1.2. Thuỷ phân acbutin bằng acbutase

2. Axit nucleic

- Đinh lượng ADN bằng cach đo độ hấp thụ anh sang ở bước song 260 nm

60. THỰC HÀNH DỰ ÁN QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ (Biotechnology Processing Projects)

1. Ma môn học:BIO3416

2. Số tín chỉ: 03

3. Môn học tiên quyết: Sinh học phân tử (BIO2402), Vi sinh vât học (BIO2403)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

Giảng viên: TS. Nguyễn Thi Vân Anh, Phòng Thi nghiêm Trọng điểm Công nghê Enzym và Protein, Trường ĐHKHTN

TS. Nguyễn Hòa Anh, Phòng Thi nghiêm Trọng điểm Công nghê Enzym và Protein, Trường ĐHKHTN

5. Mục tiêu môn học:6.1. Kiến thức:

- Sinh viên co kiến thức chung về xây dựng và thực hiên cac dự an công nghê sinh học, hiểu nguyên lý cac qua trình sinh học của dự an và những ky thuât cơ ban liên quan tới tế bào, acid nucleic, protein và enzyme.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Sinh viên phai tự chủ động thiết kế một dự an co liên quan tới công nghê vi sinh, enzyme và protein. Ngoài ra, sinh viên phai co tinh kỷ luât và co kha năng làm viêc theo nhom thực hiên cac dự an đã thiết kế, bao gồm từ khâu tinh toan lượng hoa chất cần sử dụng, chuẩn bi môi trường nuôi cấy vi sinh vât, cac dung dich đêm…, tới thực hành cac bước như nuôi tế bào vi khuẩn tai tổ hợp chứa gen biểu hiên protein mong

245

Page 248:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

muốn, kiểm tra biểu hiên protein, tinh sạch protein, kiểm tra độ tinh sạch, xac đinh hoạt tinh và tinh toan san lượng protein thu được. Cuối cùng, sinh viên phai co kha năng thao luân nhom, lâp bao cao dự an trên cơ sở kết qua đạt được.

Sinh viên co thêm một số kha năng sau:

- Phat triển kha năng tư duy sang tạo, đọc tài liêu chuyên ngành

- Trau dồi, phat triển năng lực đanh gia và tự đanh gia

- Rèn luyên tinh kiên trì trong công viêc

- Rèn ky năng thiết kế và tổ chức thi nghiêm, phân tich và đanh gia kết qua.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co ý thức nghiên cứu nghiêm túc, khach quan, tư duy logic

- Nhân thức rõ vai trò của cac qua trình công nghê sinh học trong san xuất

- Co ý thức vân dụng cac kiến thức đã được học cho viêc giai quyết cac bài toan cụ thể của xã hội đặt ra.

6. Phương pháp kiểm tra đánh giá: 7.1. Kiểm tra kiến thức nền

- Để học môn học Thực hành dự an qua trình công nghê sinh học, sinh viên cần cac kiến thức nền về hoa sinh, vi sinh, tế bào, sinh học phân tử, ADN tai tổ hợp và ky thuât di truyền.

- Mục đich kiểm tra: Viêc kiểm tra kiến thức nền nhằm đanh gia và phân loại được kiến thức cơ sở của sinh viên so với yêu cầu của môn học. Trên cơ sở đanh gia và phân loại kiến thức nền của sinh viên để co được chiến lược dạy học phù hợp.

- Hình thức kiểm tra: Liêt kê cac ky thuât, đặt câu hỏi, thao luân trên lớp trước khi giang lý thuyết thực tâp

7.2. Kiểm tra đánh giá thường xuyên (30%)

- Mục đich kiểm tra: nhằm kiểm tra sinh viên viêc làm chủ kiến thức và co tinh kỷ luât, chuyên cần trong thực nghiêm

- Hình thức kiểm tra: điểm danh co mặt đúng giờ, theo dõi ý thức tham gia thực hành, trực nhât phòng thi nghiêm, ý thức chuẩn bi cho buổi thực hành, và tich cực trong thao luân nhom.

7.3. Kiểm tra đánh giá định kỳ (60%)

- Mục đích: nhằm đanh gia được mức độ đạt mục tiêu môn học ở giai đoạn tương ứng của sinh viên trong tiến trình của môn học.

7.3.1.Kiểm tra giữa kỳ, tuần 5: kiểm tra trắc nghiêm kết hợp với bài tâp tình huống:(20%)- Tiêu chi đanh gia:

+ Trắc nghiêm đúng 04 câu 4đ

+ Phân tich logic và đúng 02 bài tâp lý thuyết thực nghiêm 6đ

Tổng: 10đ

246

Page 249:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7.3.2. Báo cáo thực tập toàn bộ dự án quá trình sinh học (40%)

- Hình thức: Viết tự luân

- Tiêu chi:

+ Xây dựng dự an khoa học 2đ

+ Nắm được cac bước tiến hành của ky thuât 2đ

+ Kết qua thực nghiêm 4đ

+ Phân tich số liêu khoa học 2đ

Tổng: 10đ7. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên sach, năm xuất ban):

- Nguyễn Thi Vân Anh và Nguyễn Hòa Anh, 2012. Hướng dẫn thực tập môn Thực hành dự án sinh học. Tài liêu thực tâp lưu hành nội bộ.

- Lê Văn Hoàng, 2007. Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp.   Đại học Bach Khoa Đà Nẵng

- Glick, B. R. and Pasternak, J.J. 2003. Công nghệ sinh học phân tử: Nguyên lý và ứng dụng của ADN tái tổ hợp. NXB Khoa học và Ky thuât, 2006 (Ban dich từ tiếng Anh)

8. Tóm tắt môn học:Môn học cung cấp cac kiến thức và cac bước thực hành để thực hiên một dự an công nghê sinh học, từ thiết kế thi nghiêm bao gồm phân công nhân sự, tinh toan lượng hoa chất cần sử dụng, chuẩn bi môi trường nuôi cấy vi sinh vât, cac dung dich đêm…, tới thực hành cac bước như nuôi tế bào vi khuẩn tai tổ hợp chứa gen biểu hiên protein mong muốn, kiểm tra biểu hiên protein, tinh sạch protein, kiểm tra độ tinh sạch, xac đinh hoạt tinh và tinh toan san lượng protein thu được.Môn học giúp cho sinh viên co ky năng tinh toan và phân tich thực nghiêm cũng như kha năng làm viêc theo nhom trong môi trường đa ngành..

9. Nội dung chi tiết

Bài 1: Giới thiệu môn học, thiết bị phòng thí nghiệm và các kỹ thuật cơ bản liên quan đến môn học

1. Giới thiêu môn học

2. Giới thiêu cac thiết bi phòng thi nghiêm

3. Ky thuât nuôi cấy vi khuẩn

4. Phương phap xac đinh hoạt tinh của beta-galactosidase

5. Phương phap đanh gia mức độ biểu hiên của protein

Bài 2: Xây dựng dự án quá trình sản xuất beta-galactosidase từ tế bào E. coli tái tổ hợp ở quy mô phòng thí nghiệm

1. Xây dựng sơ đồ qua trình san xuất

2. Xây dựng sơ đồ qua trình kiểm nghiêm

3. Tinh toan hoa chất và dụng cụ tiêu hao.

Bài 3: Chuẩn bị hóa chất và nguyên vật liệu

247

Page 250:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1. Cân và pha môi trường lên men vi khuẩn

2. Cân và pha cac đêm

3. Chuẩn bi cac dụng cụ thi nghiêm, dụng cụ tiêu hao

Bài 4: Cấy đánh thức và lên men cấp 1

1. Cấy đanh thức tế bào vi khuẩn E. coli tai tổ hợp từ ống giống bao quan ở -80oC

2. Lên men cấp 1 dich nuôi cấy tế bào

Bài 5: Lên men sinh khối sản xuất protein tái tổ hợp

1. Lên men sinh khối

2. Cam ứng biểu hiên beta-galactosidase

Bài 6: Thu sinh khối tế bào và protein tổng số chứa beta-galactosidase

1. Ly tâm thu sinh khối tế bào

2. Siêu âm pha vỡ tế bào thu dich chiết protein tổng số

Bài 7: Kiểm tra mức độ biểu hiện beta-galactosidase bằng phương pháp SDS-PAGE

1. Chạy điên di protein

2. Đanh gia mức độ biểu hiên và tinh toan lượng beta-galactosidase san xuất được

Bài 8: Kiểm tra biểu hiện beta-galactosidase với cơ chất đặc hiệu X-gal

1. Đinh tinh bằng phương phap khuếch tan trên đĩa thạch

2. Đinh lượng bằng phương phap quang phổ kế

3. Tinh toan hoạt độ và hoạt độ riêng

Bài 9: Kiến tập thiết bị máy móc ở quy mô pilot tại nhà máy sản xuất chế phẩm sinh học

1. Cac thiết bi san xuất:

2. Cac thiết bi kiểm nghiêm

3. Cac thiết bi đong goi, vân chuyển.

Bài 10: Kiến tập quá trình sản xuất và kiểm nghiệm một sản phẩm sinh học tại nhà máy

1. Qua trình công nghê san xuất

2. Qua trình ky thuât kiểm nghiêm.

61. THỰC HÀNH VI SINH VẬT HỌC (Experiments in Microbiology)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3417

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: Vi sinh vât học (BIO2403)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng viêt

5. Giảng viên(họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- ThS. Trần Thi Thanh Huyền Bộ môn Vi sinh vât học, Khoa Sinh học

248

Page 251:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- ThS. Mai Thi Đàm Linh Bộ môn Vi sinh vât học, Khoa Sinh học

- TS. Phạm Thế Hai Bộ môn Vi sinh vât học, Khoa Sinh học

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề(kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Thành thạo ky thuât soi kinh hiển vi, làm tiêu ban soi tươi và tiêu ban nhuộm

- Phân loại được vi khuẩn, xạ khuẩn, nấm men và nấm mốc về hình thai khuẩn lạc.

- Phân loại được nhom vi khuẩn Gram âm, Gram dương và thành thạo thao tac nhuộm tế bào sống và tế bào chết.

- Thành thạo làm tiêu ban nhuộm bào tử vi khuẩn, quan sat và phân biêt được hình dạng và vi tri của bao tử trong tế bào.

- Phân loại được một số nấm mốc thường gặp, quan sat và phân biêt bào tử nang, bào tử đốt, và bào tử tiếp hợp, rễ gia của một số nấm

- Giai thich được sự hình thành khuẩn ti gia ở nấm men.

- Giai thich được hiên tượng sinh khi trong ống dich nuôi cấy nấm men

- Thành thạo phương phap phân lâp vi sinh vât, giữ giống

- Hiểu được nguyên lý của một số phan ứng sinh hoa của vi sinh vât: kha năng sinh indol, H2S, kha năng sinh khi, kha năng sử dụng đường, phan ứng catalase, phan ứng đỏ methyl red

6.2. Kỹ năng

- Co kha tiến hành cac xét nghiêm làm tiêu ban soi tươi cac mẫu bênh phẩm và đọc được kết qua thi nghiêm.

- Co kha năng phân loại vi sinh vât bằng hình thai và bằng nhuộm hoặc nuôi cấy xac đinh đặc điểm sinh hoa

- Co kha năng làm viêc trong cac phòng xét nghiêm về vi sinh và hoa sinh

6.3. Thái độ

- Co ý thức nghiên cứu nghiêm túc, khach quan, trung thực và trong viêc đanh gia về vấn đề khoa học sinh học

- Nhân thức rõ được vai trò co lợi và co hại của vi sinh vât trong tự nhiên và trong công, nông nghiêp.

- Co kha năng phân loại vi sinh vât bằng hình thai và bằng nhuộm hoặc nuôi cấy xac đinh đặc điểm sinh hoa

- Co kha năng làm viêc trong cac phòng xét nghiêm về vi sinh và hoa sinh

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Kiểm tra đánh giá thường xuyên

- Mục đích: nhằm kiểm tra sinh viên viêc làm chủ kiến thức và rèn luyên kĩ năng đã được xac đinh trong mục tiêu của môn học.

- Hình thức: Kiểm tra kiến thức bằng cach đặt câu hỏi khi giang lý thuyết và khi kiểm tra san phẩm thực hành của sinh viên.

249

Page 252:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Kiểm tra đánh giá định kỳ

- Mục đích: nhằm đanh gia được mức độ đạt mục tiêu môn học ở giai đoạn tương ứng của sinh viên trong tiến trình của môn học.

- Nội dung: Sinh viên tra lời câu hỏi sau mỗi bài thực hành và nộp bao cao sau mỗi buổi thực hành. Điểm của môn học được tinh bằng điểm trung bình chung cac bài bao cao.

8. Giáo trình bắt buộc(tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Kiều Hữu Ảnh(2006). Giáo trình vi sinh vật học lý thuyết và bài tập giải sẵn tập 1, 2, Nxb Khoa học và Ky thuât, Hà Nội.

- Vũ Thi Minh Đức (2001). Thực tập Vi sinh vật học, Nhà xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội.

9. Tóm tắt nội dung môn học(mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Thực hành vi sinh vât học là môn học bổ trợ cho môn Vi sinh vât học giúp cho sinh viên hiểu rõ được phần lý thuyết, làm rõ khai niêm: cấu trúc phù hợp với chức năng. Đồng thời, môn học là một phần không thể thiếu, là tiền đề cho cac kĩ thuât phòng thi nghiêm làm viêc với vi sinh vât. Học xong môn này, sinh viên co thể tự tin làm viêc trong cac phòng thi nghiêm hoặc cac phòng xét nghiêm vi sinh…

Practical microbiology is the subjects that support for the Microbiology. It helps students understand the theory, concept: the function depends on the structure. Also, the course is an essential part require for student working in laboratory. After the course, students will be confident when working in the microbiological laboratories.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề(trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Bài 1: Làm tiêu bản soi tươi và nhuộm đơn, quan sát hình dạng tế bào vi khuẩn

- Phân biêt cac dụng cụ thi nghiêm- Làm tiêu ban soi tươi dich huyền phù 4 loại vi khuẩn với hình dạng và cach sắp

xếp khac nhau- -Cach cố đinh vết bôi- Làm tiêu ban nhuộm đơn 4 loại vi khuẩn- Tra lời câu hỏi liên quan đến lý thuyết về hình thai tế bào vi sinh vât và làm bài

tâp tường trình thực tâpBài 2: Nhuộm Gram, quan sát hình dạng tế bào vi khuẩn

- Phương phap nhuộm Gram cai tiến- Phương phap nhuộm Gram nhanh- Kết qua nhuộm Gram phụ thuộc vào nhiều yếu tố- -Xac đinh nhom vi khuẩn trong bài thực tâp là Gram + hay – khi đã biết 1vi sinh

vât kiểm đinh thuộc nhom Gram + hoặc –- Tra lời câu hỏi liên quan đến cấu tạo thành tế bào vi khuẩn và sự phân chia vi

khuẩn dựa vào cấu trúc thành tế bào.- -Làm tường trình thực tâp

Bài 3: Nội bào tử của vi khuẩn

250

Page 253:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Thế nào là nội bào tử vi khuẩn, so sanh với bào tử nấm mốc hoặc nấm men- Phương phap nhuộm nội bào tử- Phương phap xử lý nhiêt theo Pasteur và quan sat sự sinh trưởng

Bài 4: Nhận dạng một số nấm mốc thường gặp

- Quan sat chung về hình thai và màu sắc khuẩn lạc nấm: so sanh với hình thai khuẩn lạc vi khuẩn hoặc xạ khuẩn

- Quan sat cấu trúc mang conidi và conidi- Quan sat nấm tiếp hợp Zygomycetes- Cach làm tiêu ban Henrici- Cach làm tiêu ban giọt ép quan sat một số nấm thường gặp.- -Quan sat sự hình thành rễ gia ở nấm.

Bài 5: Nấm men

- Quan sat hình dạng tế bào nấm men Candida và Saccharomycopsis- Một số đặc tinh của tế bào Saccharomyces cerevisiae

+ Sự nay chồi

+ Kha năng hình thành glicogen

+ Xac đinh tỷ lê tế bào sống, chết theo phương phap Painting và Kirsop

+ Quan sat cac bào tử nang

+ Sự hình thành CO2

Bài 6. Sinh trưởng của vi sinh vật

- Phân lâp vi khuẩn- Phương phap cấy ria 3 pha trên đĩa thạch - Xac đinh hoạt tinh enzyme, khang khuẩn bằng phương phap khuếch tan trên

thạch.- Xac đinh sinh trưởng bằng đo OD600- Đếm số tế bào sống (số khuẩn lạc trên đĩa thạch)

62. THỰC HÀNH SINH HỌC TẾ BÀO (Experiments in Cell Biology)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3418

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: Sinh học tế bào (BIO2401)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên:

- TS.GV. Hoàng Thi My Nhung, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Điên thoại: 0947440249, E-mail: [email protected]

- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Điên thoại: 0983010703, E-mail: [email protected]

251

Page 254:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- ThS.GV. Bùi Viêt Anh, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Điên thoại: 0904342423, E-mail: [email protected]

- ThS. NCV Lê Thi Thanh Hương, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. E-mail: [email protected]

6. Mục tiêu môn học (chuẩn đầu ra)

6.1. Về kiến thức

- Nắm được cac khai niêm cơ ban về cấu trúc, chức năng và sự điều hòa hoạt động của tế bào.

- Hiểu được nội dung học thuyết tế bào cổ điển và hiên đại cũng như mối liên hê mât thiết giữa sinh học tế bào với di truyền và hoa sinh..

- Hiểu được cach tế bào sử dụng năng lượng cũng như vân dụng được cac đinh luât nhiêt động học trong viêc giai thich một số hoạt động của tế bào: sự hình thành cac bâc cấu trúc protein, cac phan ứng hoa học diễn ra trong cac qua trình đường phân, lên men và hô hấp tế bào.

- Hiểu được chức năng của màng tế bào trong: phân tach thành phần nội bào với môi trường ngoại bào; sự trao đổi chất qua màng tế bào; cac qua trình vân chuyển nội bào, hoạt động tiết.

- Nắm được cấu trúc bộ khung xương của tế bào và giai thich được cơ chế của sự vân động của tế bào; mối liên hê tế bào với tế bào và với môi trường xung quanh.

- Mô ta được chu trình tế bào và sự phân chia của tế bào. Giai thich được sự hình thành tế bào ung thư liên quan đến sự rối loạn trong chu trình tế bào.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Xây dựng được ky năng phân tich chức năng dựa trên cấu trúc (mối quan hê biên chứng giữa cấu trúc và chức năng)

- Ky năng vân dụng cac kiến thức vât lý/hoa sinh/phân tử trong viêc giai thich cac cơ chế, hiên tượng và cac qua trình diễn ra trong tế bào.

- Ky năng giai quyết một vấn đề khoa học: từ hiên tượng đến gia thuyết, thu thâp tài liêu tham khao để chứng minh gia thuyết hoặc tiến hành thi nghiêm để chứng minh gia thuyết.

- Ky năng phân tich số liêu dựa trên cac kết qua từ cac thi nghiêm đã được công bố.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co ky năng cộng tac, làm viêc nhom.

- Phat huy được kha năng sang tạo, kham pha.

- Hình thành và phat triển năng lực đanh gia, tự đanh gia.

- Xây dựng và rèn luyên được ky năng thuyết trình, bình luân.

252

Page 255:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Rèn luyên được kha năng tổ chức hoạt động theo chủ đề.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Áp dụng kiến thức để co ý thức bao vê sức khỏe và chủ động phòng tranh một số bênh co căn nguyên từ tế bào (ung thư).

- Áp dụng kiến thức để nghiên cứu/phat triển những phương phap điều tri bênh thông qua sự hoạt động của gen; sự biểu hiên protein.

- Ứng dụng kiến thức để tạo cac san phẩm hữu ich cho cuộc sống: protein tai tổ hợp, năng lượng sinh học.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Kiểm tra nhanh hàng tuần trên lớp, bài thu hoạch hàng thang, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết thúc môn học.

8. Giáo trình, tài liệu:

8.1. Giáo trình bắt buộc :

- Cac học liêu liên quan đến môn học sẽ được gửi đến sinh viên trước mỗi bài học.

- Nguyễn Mộng Hùng, Nguyễn Lai Thành, 2004. Hướng dẫn thực tâp sinh học phat triển. NXB Đại học Quốc gia Hà nội.

- Trần Công Yên, Hoàng Thi My Nhung 2008. Hướng dẫn thực tâp Mô học. Bài giang lưu hành nội bộ.

- Ngô Giang Liên, 1993. Thực tâp tế bào học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội

8.2. Tài liệu tham khảo:

- Nguyễn Mộng Hùng, 2004. Công nghê tế bào phôi động vât. NXB Đại học Quốc gia Hà nội.

- Victor P. Eroschenko (2000). Atlas of Histology with Functional Correlations, ninth, Edition Lippincott Williams & Wilkins.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Để duy trì sự sống cho cơ thể, tế bào phai thực hiên rất nhiều cac chức năng khac nhau. Một số tế bào đam nhiêm những chức năng chuyên biêt như vân động, sinh trưởng, tiết… Đồng thời cac tế bào luôn luôn phai duy trì ổn đinh nồng độ cac chất trong tế bào chất, tiêu hoa thức ăn và chuyển hoa thành năng lượng, tai sử dụng cac phân tử, loại bỏ chất và tổng hợp protein. Thêm vào đo, sự tạo thành cac cấu trúc phức tạp như mô hay cơ quan đòi hỏi sự kết hợp tinh vi của cac tế bào cũng như hoạt động của chúng. Sự kết hợp này phai đúng lúc, đúng chỗ để đam bao cho cơ thể tồn tại. Sinh học tế bào tâp trung chủ yếu vào sự kiểm tra cac tế bào cũng như cac hoạt động của chúng. Môn học sẽ giới thiêu cho sinh viên kham pha/tìm hiểu cac vấn đề trên bằng cach sử dụng cac ky thuât trong sinh học tế bào. Bởi vì co rất nhiều cac ky thuât khac nhau được cac nhà khoa học sử dụng, trong khuôn

253

Page 256:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

khổ của khoa học này, chúng tôi chỉ giới thiêu một số vấn đề sau: kinh hiển vi; qui trình làm tiêu ban đúc cắt; ky thuât li tâm; cac giai đoạn phat triển phôi ca, gà, chuột; Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Bài 1: Giới thiệu môn học

1.1. Giới thiêu chung về môn học. Cac quy đinh bắt buộc khi tham gia môn học

1.2. Giới thiêu cac phương phap được sử dụng trong nghiên cứu sinh học tế bào

Bài 2: Tế bào trong mô và cơ quan

2.1. Cac phương phap nhuộm tế bào và mô thông thường

2.2. Phương phap hiển vi

2.3. Quan sat cac tiêu ban mô học

Bài 3: Thu nhận các bào quan trong tế bào

3.1. Phương phap li tâm

3.2. Pha màng tế bào

3.3. Thu nhân bào quan

Bài 4: Hóa chất ảnh hưởng như thế nào lên tế bào?

4.1. Ảnh hưởng của hoa chất lên qua trình phân bào

4.2. Ảnh hưởng của hoa chất lên sự chết của tế bào

Bài 5: Công nghệ sinh học: các sản phẩm biến đổi gen

5.1. Vai trò của công nghê sinh học với thực phẩm

5.2. Kiểm tra cac san phẩm biến đổi gen bằng ky thuât PCR

Bài 6: Quá trình tạo tinh trùng ở động vật

6.1. Sinh viên tự thiết kế thi nghiêm

6.2. Cấu trúc tinh hoàn và sự hình thành tinh trùng ở động vât

6.3. Thực hành làm tiêu ban tinh hoàn động vât co vú (chuột)

Bài 7: Quá trình tạo trứng ở động vật có vú

7.1. Sinh viên tự thiết kế thi nghiêm

7.2. Cấu trúc buồng trứng động vât co vú và sự phat triển nang trứng

7.3. Thực hành làm tiêu ban buồng trứng động vât co vú (chuột)

Bài 8: Sự phát triển phôi gà và cá

8.1. Sinh viên tự thiết kế thi nghiêm

8.2. Ky thuât ấp trứng gà và thu nhân phôi ở cac giai đoạn phat triển khac nhau.

8.3. Lựa chọn ca bố mẹ, ghép ca bố mẹ, thu nhân phôi và theo dõi sự phat triển của phôi ca.

254

Page 257:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Bài 9: Sự phát triển phôi sớm ở động vật có vú (chuột)

9.1. Sinh viên tự thiết kế thi nghiêm

9.2. Ky thuât kich thich chuột siêu bài noãn.

9.3. Thu nhân phôi ở cac giai đoạn phat triển 2 – 3 – 4 – 5 ngày.

Bài 10: Thực hiện lại bài thực chưa đạt kết quảBài 11: Seminar báo cáo kết quả thực hành quá trình tạo tinh trùng ở động vật có vú.11.1. Cac nhom thực hiên bao cao kết qua

11.2. Thao luân và đanh gia kết qua của cac nhom.

Bài 12: Seminar báo cáo kết quả thực hành quá trình tạo trứng ở động vật có vú.12.1. Cac nhom thực hiên bao cao kết qua

12.2. Thao luân và đanh gia kết qua của cac nhom.

Bài 13: Seminar báo cáo kết quả thực hành sự phát triển phôi gà và cá.13.1. Cac nhom thực hiên bao cao kết qua

13.2. Thao luân và đanh gia kết qua của cac nhom.

Bài 14: Seminar báo cáo kết quả thực hành sự phát triển phôi sớm ở động vật có vú.14.1. Cac nhom thực hiên bao cao kết qua

14.2. Thao luân và đanh gia kết qua của cac nhom.

63. PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT (Plant Development)

1. Ma môn học: BIO3419

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết: Sinh lý thực vât (BIO2411), Ca thể và quần thể (BIO3401)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên:- TS. Lê Quỳnh Mai, Bộ môn Sinh lý thực vât và Hoa sinh, Khoa Sinh học, Trường

ĐHKHTN. Điên thoại, email: 04-8582796, email: [email protected]

- TS. Phạm Thi Lương Hằng, Bộ môn Sinh lý thực vât và Hoa sinh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại, email: 04-8582796, email: [email protected]

- ThS. Trần Thi Dụ Chi, Bộ môn Sinh lý thực vât và Hoa sinh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN. Điên thoại, email: 04-8582796, email: [email protected]

6. Mục tiêu môn học:6.1. Kiến thức:

- Liêt kê được cac chất điều hòa sinh trưởng thực vât, nêu được ban chất cac chất đo, vai trò của chúng trong phat phiển ở thực vât.

255

Page 258:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Giai thich được cac cơ chế điều hòa sinh trưởng của từng chất dựa trên qua trình điều hòa gen và tương tac giữa cac chất kich thich và ức chế sinh trưởng.

- Vân dụng được cac hiểu biết về chất điều hòa sinh trưởng trong thi nghiêm về thực vât, trong thực tiễn trồng trọt

- Tổng hợp được cơ chế chung của cac cơ chế điều hòa gen, điều hòa hoạt hoa cac chất phytohormone

- Mô hình hoa hoạt động tương tac giữa cac chất điều hòa sinh trưởng

- Hiểu được chu trình sống của thực vât

- Lý giai được một số cac hiên tượng cơ ban xay ra liên quan tới phat triển thực vât như ngọn hướng sang, la khép lại vào ban đêm

- Dự đoan được tac động của điều kiên ngoại canh tới cây trồng

- Ứng dụng được hiểu biết về phat triển thực vât trong trồng trọt

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Tổ chức sắp xếp lâp kế hoạch cho công viêc ca nhân, độc lâp trong công viêc

- Biết thu thâp, đanh gia tài liêu, phân tich vấn đề

- Tự tin, chủ động, biết đặt mục tiêu chinh cho công viêc, biết tạo động lực cho công viêc

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co kha năng làm viêc nhom, đoàn kết, hỗ trợ, yêu cầu hỗ trợ

- Ky năng giao tiếp công tac: nhanh nhẹn, hiêu qua, đi thẳng vào vấn đề chinh

- Giữ thai độ tich cực trước mọi vấn đề, co kha năng thuyết trình, diễn giai.

- Trình độ giao tiếp, chuyển tai vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh tốt

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Phat hiên, phân tich, tổng kết vấn đề

- Đưa ra giai phap giai quyết

- Mô hình hoa cac giai phap và kiểm chứng

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Câu hỏi trắc nghiêm khach quan, Câu hỏi ngắn, Chấm điểm thao luân trên lớp

8. Giáo trình bắt buộc:- Taiz L. & Zeiger E. 2010). Plant physiology 5th Edition. Sinauer Associates, Inc.,

publishers, Massachusetts, America.

- William G. Hopskin (2001). Introduction to Plant Physiology. Wiley

- Ottoline Leyser and Stephen Day (2003). Mechanisms in Plant Development. Blackwell Publishing

9. Tóm tắt nội dung môn học: Phat triển ở thực vât diễn ra dưới những yếu tố điều hòa như auxin, gibberellin, cytokinin, acid abscisic..., ban chất, cơ chế tac động, cac anh hưởng sinh lý của cac chất điều hòa sinh trưởng đo, phat triển của từng cơ quan như rễ, thân và những giai đoạn phat triển thực vât

256

Page 259:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

phai trai qua: nay mầm, sinh trưởng, ra hoa, kết qua sẽ là nội dung chinh trong môn học này. Trong qua trình phat triển của mình thực vât chiu rất nhiều tac động từ môi trường sống xung quanh. Thực vât phai co cac cơ chế phòng thủ, thich nghi, phan ứng lại với cac điều kiên đo. Môn học này cũng nhằm nghiên cứu về cac cơ chế noi trên để giúp người học co thể phân tich được qua trình phat triển của thực vât trong chinh điều kiên thực.

Plant development influenced by many kinds of plant regulators such as auxin, gibberellin, cytokinin, acid abscisic..., basics, transduction mechanisms and physiological effections of these hormones; the development of each organ like shoot, root; the main stages of development in plant cycle: germination, growth, flowering, fruit development and ripening are being contents of this course. During development, plants are affected by many of environment condition around them including alot of abiotic and biotic factors. Plants have to improve their defence and response mechanisms against them. This course also studies on those mechanisms to help students analying the development of plants in the real life.

10. Nội dung chi tiết môn học:

Chương 1. Các giai đoạn phát triển của thực vật1.1. Phat triển của tế bào thực vât

1.1.1. Phân chia tế bào1.1.2. Pha giãn tế bào1.1.3. Biêt hoa tế bào

1.2. Phat triển sinh dưỡng1.2.1. Qua trình nay mầm của hạt1.2.2. Sinh trưởng của cây

1.3. Phat triển sinh san1.3.1. Giai đoạn ra hoa1.3.2. Thụ phấn1.3.3. Phat triển của qua

1.4. Phat triển phôiChương 2. Các chất điều hòa sinh trưởng thực vật2.1. Cac Auxin

2.1.1. Phytohormone được phat hiên đầu tiên2.1.2. Cơ chế sinh tổng hợp và vân chuyển trong cây2.1.3. Cac tac dụng sinh lý2.1.4. Cơ chế truyền tin hiêu

2.2. Cac Gibberellin2.2.1. Cơ chế sinh tổng hợp và vân chuyển trong cây2.2.2. Cac tac dụng sinh lý

257

Page 260:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.2.3. Cơ chế truyền tin hiêu2.3. Cac Cytokinin

2.3.1. Cơ chế sinh tổng hợp và vân chuyển trong cây2.3.2. Cac tac dụng sinh lý2.3.3. Cơ chế truyền tin hiêu

2.4. Cac Brassinosteroid2.4.1. Cơ chế sinh tổng hợp và vân chuyển trong cây2.4.2. Cac tac dụng sinh lý2.4.3. Cơ chế truyền tin hiêu

2.5. Ethylene2.5.1. Cơ chế sinh tổng hợp và vân chuyển trong cây2.5.2. Cac tac dụng sinh lý2.5.3. Cơ chế truyền tin hiêu

2.6. Acid abscicis2.6.1. Cơ chế sinh tổng hợp và vân chuyển trong cây2.6.2. Cac tac dụng sinh lý2.6.3. Cơ chế truyền tin hiêu

2.7. Tương tac giữa cac hormone thực vât Chương 3. Đáp ứng của thực vật trước các yếu tố bên ngoài3.1. Cac sinh vât gây bênh

3.1.1. Một số bênh cây thường mắc phai3.1.2. Cơ chế khang bênh ở thực vât

3.2. Cac sinh vât ăn thực vât3.2.1. Giam năng suất do sâu hại3.2.2. Cơ chế tự vê của thực vât

3.3. Cac yếu tố môi trường3.3.1. Cac yếu tố bất lợi phi sinh học3.3.2. Cơ chế thich nghi của thực vât3.3.3. Cơ chế tâp chống chiu của thực vât

64. NỘI TIẾT HỌC (Endocrinology)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3420

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết:

Hoa sinh học (BIO2400), Sinh học phân tử (BIO2402)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh

258

Page 261:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

TS. Tô Thanh Thúy, Bộ môn Nhân học-Sinh lý học, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, ĐHQGHN

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

Cùng với hê thần kinh, hê nội tiết hê điều khiển và phối hợp hoạt động của mọi cấu trúc trong cơ thể động vât ở cac mức độ cơ thể, tế bào, phân tử. Sinh viên nắm được cac đặc tinh chung của hê thống điều khiển nội tiết, so sanh với hê điều khiển thần kinh. Nắm được ban chất của hê điều khiển nội tiết là hê thống thông tin liên lạc bằng cac chất hoa học giữa cac tế bào.Nắm được khai niêm về hormon, ban chất hoa học của cac hormon, cơ chế tac dụng của cac hormon.Co kiến thức về cac tuyến nội tiết chinh ở người, cac hormon của cac tuyến này và tac dụng của chúng, một số bênh nội tiết điển hình. Tăng cường kha năng đọc, viết, phân tich và trình bày bao cao khoa học.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường xuyên thông qua thao luân seminar.Kiểm tra viết kết thúc môn học.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Rod R. Seeley, Trent D. Stephens, Philip Tate (2000). Anatomy and physiology. McGraw Hill.

- Balint Kacsoh (2000). Endocrine Physiology. McGraw Hill.

- MelmedS., K.S.Polonsky, P.R.Larsen, H.M.Kronenberg (2011). Williams Textbook of Endocrinology. Elsevier Saunders

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Khai niêm về nội tiết (so sanh với ngoại tiết), hê điều khiển nội tiết (so với điều khiển thần kinh), cac kiểu dẫn truyền tin hiêu endocrine, paracrine và autocrine.Hormon, ban chất hoa học của hormon, sự tổng hợp và tiết hormon, cơ chế tac dụng của hormone, cac tuyến nội tiết chinh ở người, cac hormon và chức năng của chúng.Một số bênh nội tiết điển hình.

Fundamental concepts in endocrinology: endocrine (in comparison with exocrine), endocrine/hormonal control (in comparison with neural control). Endocrine, paracrine, autocrine signaling. Hormone, biosynthesis and secretion of hormones, mechanisms of hormonal action.Human endocrine glands and hormones.Endocrine disorders.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương I. Hệ nội tiết - Hệ thống thông tin bằng tín hiệu hóa học giữa các tế bào1. Cac khai niêm

1.1 Nội tiết – hê thống thông tin bằng tin hiêu hoa học

1.1.1 Khai niêm về hê thống nội tiết, so sanh với hê thần kinh

1.1.2 Cac thành phần của hê thống truyền thông tin giữa cac tế bào

1.2. Cac dạng điều khiển bằng tin hiêu hoa học giữa cac tế bào

259

Page 262:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.2.1 Endocrine

1.2.2 Autocrine

1.2.3 Paracrine

1.2.4 Pheromonal

1.3. Hormon

1.3.1 Khai niêm về hormon

1.3.2 Ban chất hoa học của cac hormon

1.3.2.1 Cac hormon là protein và peptid

1.3.2.2 Cac hormon co nguồn gốc từ cac acid amin

1.3.2.3 Cac hormon co nguồn gốc lipid

1.4 Sinh tổng hợp cac hormon

1.4.1. Sinh tổng hợp cac protein hormon

1.4.2. Sinh tổng hợp cac steroid hormon

1.4.3 Sinh tổng hợp cac hormon co nguồn gốc từ tyrosin

1. 5 Điều khiển sự tiết hormon

1.5.1 Điều khiển tiết thần kinh sự tiết hormon

1.5.2 Điều khiển tiết hormon bởi cac hormon khac

1.5.3. Điều khiển tiết hormon bởi nồng độ cac chất trong mau

1.5 Sự vân chuyển và phân phối hormon trong cơ thể

1.4.1 cac protein gắn (mang) tham gia vào vân chuyển hormon

1.6 Chuyển hoa và đào thai hormone

1.7 Cac phương phap đo nồng độ hormon

Chương II: Cơ chế tác dụng của hormon 2.1 Ba mức độ tac dụng của hormon: mức độ phân tử, mức độ tế bào, mức độ cơ thể

2.1.1 Tac dụng của hormon ở mức độ phân tử

- Điều khiển hoạt động của gene (gene transcription)

- Tổng hợp và phân hủy protein

- Hoạt động của cac enzyme

- Tương tac của protein

2.1.2 Tac dụng của hormon ở mức độ tế bào

- Điều khiển sự phân bào (cell division)

- Điều khiển sự biêt hoa tế bào (cell differentiation)

- Điều khiển sự chết tế bào (cell death hay cell apoptosis)

- Điều khiển sự vân động của tế bào (cell motility)

- Điều khiển hoạt động tiết của tế bào (secretion)

260

Page 263:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Điều khiển dinh dưỡng tế bào (nutrient uptake)

2.1.3 Hormon điều hòa và phối hợp hoạt động của cơ thể:

- Điều hòa cân bằng điên giai

- Cân bằng năng lượng (trao đổi chất)

- Đap ứng với môi trường

- Đam bao qua trình sinh trưởng, phat triển

- Điều khiển và điều hòa sinh san

2.2 Hormon tac dụng đến tế bào đich thông qua cac receptor đặc hiêu

- Khai niêm về receptor. Đặc tinh của receptor

- Cac loại receptor

- Con đường truyền tin hiêu trong tế bào (signal transduction pathway) và cac thành phần của no (nâng cao)

2.3 Cac con đường truyền tin hiêu của hormon đối với tế bào đich

2.3.1 Hormon co receptor nằm trên màng tế bào

2.3.1.1 Receptor điều khiển cac kênh ion trên màng tế bào

2.3.1.2 Receptor hoạt hoa G-Protein:

2.3.1.2.1 Cấu trúc của G-protein receptor

2.3.1.2.2 Con đường truyền tin hiêu cAMP-protein kinase A

2.3.1.2.2 Con đường truyền tin hiêu DAG-PKC và IP3-Calmodulin (nâng cao)

2.3.1.3 Receptor làm thay đổi hoạt động của cac enzyme nội bào

2.3.1.3.1 Con đường truyền tin hiêu Jak-STAT

2.3.2 Hormon co receptor nội bào

2.3.2.1 Cấu trúc chung của receptor nội bào

2.3.2.2 Họ receptor nội bào (intracellular receptor family) và chức năng như yếu tố phiên mã (ligand-regulated transcription factor)

Chương III: Các tuyến nội tiết và các hormone của nó (nâng cao) 3.1 Cac tuyến nội tiết chinh được điều khiển theo hê thống 4 bâc:

thần kinh trung ương, hypothalamus, tuyến yên (pituitary), tuyến đich

3.2 Cac tuyến nội tiết chinh và cac hormon của no

3.2.1Hypothalamus và cac hormone

3.2.1.1 Hormon giai phong

3.2.1.2 Hormone ức chế

3.2.2 Tuyến yên

3.2.2.1 hormon thùy trước tuyến yên

3.2.2.2 Hormon thùy sau tuyến yên

3.2.2 Tuyến giap và tuyến cân giap

261

Page 264:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.2.2.1 Sinh tổng hợp hormone tuyến giap T3 và Thyroxin T4

3.2.2.2 Calcitonin và sự điều hòa calci và phospho mau

3.2.3 Tuyến thượng thân

3.2.3.1 Cấu trúc tuyến thượng thân: phần vỏ và phần tủy

3.2.3.2 Cac steroid hormon của phần vỏ tuyến thượng thân

3.2.3.3 hormon của phần tủy tuyến thượng thân co nguồn gốc tyrosine

3.2.4 Tuyến tụy

3.2.4.1 Cấu trúc của đao tụy Langerhans

3.2.4.2 Insulin và glucagon điều hòa chuyển hoa đường và chất béo

3.2.5 Tuyến sinh dục

3.2.5.1 Buồng trứng và estrogen

3.2.5.2 Thể vàng và progesterone

3.2.5.3 Tinh hoàn và testosterone

3.2.6 Tuyến tùng

3.3 Cac tổ chức nội tiết khac

Chương IV: Một số bệnh nội tiết5.1 Cơ chế của cac bênh nội tiết

5.2. Insulin và bênh tiểu đường

5.2.1 Insulin receptor và cơ chế tac dụng của insulin

5.2.2 Sự truyền tin hiêu ngay sau khi insulin receptor bi hoạt hoa

5.2.3 Sự truyền tin hiêu tiếp theo

5.2.4 Insulin và sự chuyển hoa đường

5.2.4.1 GLUT- 4 và cac protein tham gia vân chuyển glucose vào tế bào (nâng cao)

5.2.5 Insulin và sự chuyển hoa chất béo

5.2.6 Bênh tiểu đường và cac hướng nghiên cứu chữa bênh

5.2.6.1 Bênh tiểu đường type 1

5.2.6.2 Bênh tiểu đường type 2

5.2.6.3 Cac hướng nghiên cứu chữa bênh (nâng cao)

5.2 Một số bênh nội tiết khac (nâng cao)

65. SINH LÝ HỌC ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG SO SÁNH (Comparative Vertebrate Physiology)1. Ma môn học: BIO3421

2. Số tín chỉ: 3

262

Page 265:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3. Môn học tiên quyết: Sinh lý học người và động vât (BIO2405), Ca thể và quần thể (BIO3401)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- ThS. Phạm Trọng Kha, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

- ThS. Lưu Thi Thu Phương,Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

- TS. Tô Thanh Thúy,Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

6. Mục tiêu môn học(kiến thức, ky năng, thai độ):

6.4. Kiến thức

- Hiểu được sự tiến hoa của động vât co xương sống; Hiểu được nguyên lý cân bằng nội môi ở cac động vât thuộc cac lớp động vât co xương sống.

- Nắm vững cac kiến thức về cac qua trình sống diễn ra ở cac loài động vât co xương sống. Trên cơ sở đo sinh viên co thể làm sang tỏ những khac biêt sinh lý giữa cac loài động vât co xương sống cùng với no là sự thich nghi với điều kiên sống.

6.5. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

Co ky năng phat hiên, phân tich, giai quyết vấn đề trong lĩnh vực sinh lý so sanh động vât co xương sống

6.6. Kỹ năng và thái độ xã hội

Co thể nhân thức được bối canh xã hội, ngoại canh để ap dụng vào cac hoạt động thực tiễn liên quan đến sinh lý so sanh động vât co xương sống.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Kiểm tra thường xuyên:

+ Điểm trung bình trung của cac bài thao luân hoặc kiểm tra ngắn

+ Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra giữa kỳ:

+ Thời gian: sau tuần thứ 5

+ Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm

+ Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

+ Thời gian: sau tuần thứ 10

+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm hoặc viết luân

+ Hê số điểm: 60%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

Hill, Wyse, Anderson (2008). Animal Physiology, 2nd edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

Pat Willmer, Graham Stone, Ian Johnston (2005). Environmental Physiology of Animals. 2nd edition, Blackwell Science Ltd.

263

Page 266:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Meyes and Schute (2008). Principles of Animal Physiology, 2nd edition, Benjamin Cummings, USA.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học giới thiêu về sự so sanh cac chức năng của cac cơ quan, hê thống cơ quan ở cac động vât co xương sống. Sự so sanh này tâp trung vào một số hê thống đo là hê tiêu hoa, tuần hoàn, hô hấp, bài tiết và sự điều hòa nhiêt độ cơ thể. Đặc biêt là nhấn mạnh đến khia cạnh sự thich nghi sinh lý với điều kiên môi trường của cac loài động vât co xương sống.

A comparative study of vertebrate function. Physiology of selected systems, including digestion, circulation, excretion, respiration, and temperature regulation. Emphasis on physiological adaptations to the environment.

10. Nội dung chi tiết môn học(trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Giới thiệu chung về sinh lý học so sánh1.1. Nhắc lại một số khai niêm cơ ban trong sinh lý học

1.2. Những vấn đề trung tâm của sinh lý học so sanh

1.3. Sự tiến hoa của động vât co xương sống

1.3.1. Động vât và môi trường sống của chúng

1.3.2. Ngày nay,cac động vât thực hiên cac chức năng của chúng như thế nào?

Chương 2. Trao đổi năng lượng và tốc độ chuyển hóa2.1. Khai niêm động hoa và di hoa

2.2. Cac dạng năng lượng và sự thay đổi trong hoạt động sinh lý

2.3. Hiêu qua của sự biến đổi năng lượng

2.4. Tốc độ trao đổi chất ở cac loài động vât co xương sống

2.4.1. Tốc độ trao đổi chất cơ ban và tốc độ trao đổi chất chuẩn

2.4.1. Mối quan hê giữa tốc độ trao đổi chất với kich thước của cơ thể

2.5. Năng lượng của thức ăn và sự sinh trưởng ở cac loài động vât

2.6. Cac dạng trao đổi hiếu khi và ki khi

2.7. Năng lượng của hoạt động hiếu khi

Chương 3. Điều hòa nhiệt độ ở các loài động vật3.1. Cac khai niêm cơ ban

3.2. Cơ chế điều hòa nhiêt độ ở động vât biến nhiêt

3.3. Cơ chế điều hòa nhiêt độ ở động vât đẳng nhiêt

3.4. Sự truyền nhiêt giữa cac loài động vât với môi trường của chúng.

Chương 4. Hô hấp ở động vật có xương sống4.1. Sự tương phan cac đặc điểm tự nhiên của không khi và nước

4.2. Sự khuếch tan của cac khi

264

Page 267:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.3. Những khai niêm cơ ban về sự hô hấp ngoài

4.4. Hô hấp ở ca

4.5. Hô hấp ở lưỡng cư

4.6. Hô hấp ở bò sat

4.7. Hô hấp ở chim và động vât co vú

4.8. Sự điều hòa hô hấp với cân bằng axit – bazơ ở cac động vât co xương sống

Chương 5. Sinh lý tuần hoàn5.1. Sự tiến hoa của hê tuần hoàn ở cac động vât co xương sống

5.2. Hê tuần hoàn ở ca

5.3. Hê tuần hoàn ở lưỡng cư và bò sat

5.4. Hê tuần hoàn ở chim và động vât co vú

5.5. Sự vân chuyển cac khi hô hấp ở động vât co vú dưới biển

5.5.1. Sự điều chỉnh tuần hoàn khi lặn

5.5.2. Qua trình trao đổi chất khi lặn

Chương 6. Sinh lý cân bằng nước và muối6.1. Tầm quan trọng của cac dich thể ở cac loài động vât co xương sống

6.2. Mối quan hê trong cac dich thể

6.3. Sự tiến hoa tổng hợp urê

6.4. Sinh lý thân ở động vât dưới nước và động vât trên cạn

6.5. Sự cân bằng nước và muối của cac động vât trong môi trường sống của chúng

6.5.1. Ở động vât nước ngọt

6.5.1. Ở động vât biển

6.5.2. Ở động vât sa mạc

66. SINH HỌC THẦN KINH (Neurobiology)

1. Ma môn học: BIO3422

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết:

Sinh lý học người và động vât (BIO2405), Ca thể và quần thể (BIO3401)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảngviên: - ThS. Phạm Trọng Kha, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN-ĐHQGHN

- ThS. Lưu Thi Thu Phương, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN-ĐHQGHN

- TS. Tô Thanh Thúy, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN-ĐHQGHN

6. Mục tiêu môn học (Kiến thức, ky năng, thai độ)

265

Page 268:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.1. Kiến thức

- Hiểu được thế nào là sinh học thần kinh, phân loại tế bào thần kinh, làm thế nào nhân biết một tế bào thần kinh.

- Nắm vững cac kiến thức về vi tri, cấu tạo và chức năng của cac bộ phân cấu thành hê thần kinh, làm sang tỏ ban chất của xung thần kinh và sự dẫn truyền xung thần kinh. Hiểu rõ tin hiêu hoa học và tin hiêu điên. Cac chất trung gian dẫn truyền thần kinh, Những hiểu biết hiên nay về cơ chế phân tử của học tâp, tri nhớ…Đinh hướng phat triển của khoa học thần kinh trong tương lai

- Nắm được một số phương phap nghiên cứu trong sinh học thần kinh và cac ứng dụng vào thực tiễn.

6.2. Kỹ năng và thái độ

Co ky năng tổ chức và sắp xếp công viêc, ky năng phân tich vấn đề, ky năng thu thâp và tổng hợp tài liêu, ky năng thuyết trình, tự tin, chủ động và linh hoạt.

Co thai độ học tâp chủ động, tich cực

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá- Kiểm tra thường xuyên:

+ Điểm trung bình trung của cac bài thao luân hoặc kiểm tra ngắn

+ Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra giữa kỳ:

+ Thời gian: sau tuần thứ 5

+ Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm

+ Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

+ Thời gian: sau tuần thứ 10

+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm hoặc viết luân

+ Hê số điểm: 60%

8. Giáo trình bắt buộc- Dale Purves, George J. Augustine, David Fitzpatrick, William C. Hall, Anthony-

Samuel LaMantia, and Leonard E. White (2012), Neuroscience, Fifth Edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

- Nicholls, J.G., Martin, A.R and Wallace B.G (2001), From Neuron to Brain, 4thedition,Sinauer Associatees, Inc. USA.

- Guyton and Hall Textbook of Medical Physiology (2010), 12th edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

9. Tóm tắt nội dung môn họcMôn học cung cấp cho sinh viên cac kiến thức cơ ban từ neuron tới não bộ. Những nội dung chinh được đề câp đến bao gồm chức năng chung của hê thần kinh, sự phat triển sớm

266

Page 269:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

của não bộ, đơn vi cấu chúc và chức năng của hê thần kinh, ban chất xung thần kinh, sự dẫn truyền tin hiêu điên và tin hiêu hoa học trong cac tế bào thần kinh, cac chất trung gian dẫn truyền thần kinh và cac thụ thể của chúng, hoạt động thần kinh cấp cao, những vấn đề và triển vọng của sinh học thần kinh trong tương lai.

This course will provide an introduction to basic principles of neurobiology from neuron to brain, including the common functions of nervuos system, early brain development, functional and structural unit of nervous system, the nature of nervous pulse, transportation of electrial and chemical signals of nerve cells, neurotransmitters and their receptors, complex brain functions, problems and perspectives of neurobiology in the future.

10. Nội dung chi tiết môn học

Chương 1. Giới thiệu chung về hệ thần kinh ở người và động vật1.1. Qua trình phat triển chủng loại của hê thần kinh1.2. Nguyên tắc tổ chức của hê thần kinh1.3. Chức năng của hê thần kinh, mối liên hê giữa thần kinh – thể dich trong điều

hòa hoạt động của cơ thể.Chương 2. Sự phát triển của hệ thần kinh ở giai đoạn phôi thai

2.1. Qua trình hình thành cac la phôi và sự hình thành ống thần kinh 2.2. Sự hình thành cac cấu trúc chinh của hê thần kinh2.3. Sự biêt hoa của cac tế bào thần kinh2.4. Cac gen Homeobox và POU với sự phat triển sớm của não bộ2.5. Qua trình myelin hoa2.6. Cac nghiên cứu mới nhất về sự hình thành và phat triển của axon và synap

Chương 3. Thành phần tế bào của hệ thần kinh3.1. Sự đa dạng tế bào trong hê thần kinh3.2. Neuron3.3. Tế bào thần kinh đêm – Neuroglia3.4. Sự tai tạo tế bào thần kinh3.5. Cac cấu trúc nối giữa cac tế bào3.6. Tế bào glia và hàng rào mau não3.7. Synap – nơi tiếp xúc giữa cac tế bào thần kinh

Chương 4. Các tín hiệu điện của các tế bào thần kinh4.1. Sự đinh vi của cac kênh ion trên tế bào thần kinh4.2. Cơ sở ion của điên thế nghỉ và điên thế hoạt động4.3. Phương phap Patch Clamp4.4. Cơ chế phân tử của sự dẫn truyền xung thần kinh

Chương 5. Hoạt động tiết của các neuron5.1. Tổng quan về cac chất trung gian dẫn truyền thần kinh và hormon thần kinh

267

Page 270:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.1.1 Tổng hợp protein ở thân neuron5.1.2. Vân chuyển cac protein được tổng hợp theo axon5.1.3. Hoạt động tiết cac chất trung gian dẫn truyền thần kinh và hormon thần

kinh5.1.4. Xuất bào và nhâp bào ở synap

5.2. Cac loại chất trung gian dẫn truyền thần kinh5.2.1. Cac chất gây hưng phấn5.2.2. Cac chất gây ức chế

Chương 6. Quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào6.1. Hê thống truyền tin hiêu thông qua G protein6.2. Hê thống truyền tin hiêu thông qua cac receptor là cac kênh ion

Chương 7. Hoạt động thần kinh cấp cao7.1. Khai niêm7.2. Hê thống tin hiêu 1 và 27.3. Học tâp và tri nhớ7.4. Giấc ngủ

Chương 8. Một số bệnh lý thần kinh8.1. Parkinson8.2. Alzheimer8.3. Huntington

Chương 9. Một số hướng nghiên cứu hiện nay về sinh học thần kinh9.1. Sinh học thần kinh phân tử9.2. Miễn dich học thần kinh9.3. Sinh học thần kinh tâp tinh9.4. Sinh học thần kinh bênh lý và tuổi già

67. THỰC HÀNH SINH LÝ HỌC THỰC VẬT (Experiments in Plant Physiology)

1. Ma môn học: BIO3423

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết: Sinh lý học thực vât (BIO2411)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- TS. Phạm Thi Lương Hằng, Bộ môn Sinh lý thực vât và Hoa sinh, Khoa Sinh học, Đại học Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điên thoại, email: 04-8582796, email: [email protected]

268

Page 271:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- TS. Lê Quỳnh Mai, Bộ môn Sinh lý thực vât và Hoa sinh, Khoa Sinh học, Đại học Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điên thoại, email: 04-8582796, email: [email protected]

- ThS. Trần Thi Dụ Chi, Bộ môn Sinh lý thực vât và Hoa sinh, Khoa Sinh học, Đại học Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điên thoại, email: 04-8582796, email: [email protected]

6. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ)

6.1. Kiến thức:

- Giai thich được cac kết qua thi nghiêm về ap suất thẩm thấu của tế bào thực vât, cường độ quang hợp và hiêu suất của qua trình thoat hơi nước.

- Quan sat được hiên tượng co nguyên sinh và phan co nguyên sinh của tế bào thực vât

- Áp dụng được nguyên lý về độ phân cực của cac hợp chất trong thi nghiêm phân tach sắc tố thực vât

- Chứng minh được kha năng quang hợp của lục lạp tach rời

- Chứng minh được sự co mặt của cac chất khoang trong tro thực vât

6.2. Kỹ năng – thái độ:

- Co ky năng tổ chức và sắp xếp công viêc

- Ky năng phân tich vấn đề

- Ky năng thu thâp và tổng hợp tài liêu

- Ky năng thuyết trình

- Ky năng giao tiếp tiếng anh tốt

- Tự tin, chủ động và linh hoạt

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: Hình thức tỷ lệ (%) Bài tâp nhom/thang 20

Bài kiểm tra giữa kỳ 20

Thi cuối kỳ 60

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Vũ Văn Vụ và Cs, Thực tâp Sinh lý thực vât, 2004, Nhà xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội

- Scott Freeman, Biological Science, tái bản lần thứ 4, 2010, Pearson Education Inc. Publishing

- Campbell & Reece, Biology, 6th Edition, 2002, Pearson Education Inc. Publishing

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học hướng dẫn sinh viên quan sat sự hấp thụ nước của tế bào thực vât, xac đinh cường độ thoat hơi nước ở la cũng như sự vân chuyển nước và cac chất hòa tan trong hê mạch dẫn. Cac thi nghiêm về phân tich hàm lượng, thành phần sắc tố và cường độ hấp thụ CO2/

269

Page 272:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

thai O2 cũng được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ hơn về chức năng quang hợp ở thực vât.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1: Tế bào thực vật Bài thực hành 1: Sự xâm nhâp của cac chất vào tế bào thực vât

Bài thực hành 2: Hiên tượng co nguyên sinh và phan co nguyên sinh của tế bào vay hành

Chương 2: Sự hút nước của tế bào thực vật Bài thực hành 3: Xac đinh ap suất thẩm thấu của tế bào thực vât bằng phương phap co nguyên sinh

Bài thực hành 4: Xac đinh ap suất thẩm thấu của tế bào thực vât bằng phương phap so sanh tỷ trọng dung dich

Bài thực hành 5: Xac đinh sự hút nước của tế bào thực vât dựa trên phương phap Usprung

Chương 3: Sự hấp thụ và vận chuyển nước Bài thực hành 6: Sự vân chuyển nước và cac chất hòa tan ở cành cây tach rời

Bài thực hành 7: Xac đinh cường độ thoat hơi nước bằng phương phap cân nhanh

Bài thực hành 8: Quang sat sự đong mở của khi khổng dưới kinh hiển vi

Chương 4: Dinh dưỡng khoáng ở thực vật Bài thực hành 9: Phân tich cac chất khoang trong thực vât

Chương 5: Quang hợpBài thực hành 10: Phan ứng lý hoa và tinh cam quang của diêp lục

Bài thực hành 11: Tach sắc tố bằng sắc ký ban mỏng

Bài thực hành 12: Xac đinh hoạt tinh quang hoa của lục lạp tach rời

Bài thực hành 13: Sự thai oxi ngoài sang của cây thủy sinh

Bài thực hành 14: Xac đinh cường độ quang hợp theo phương phap Tiurin

Chương 6: Hô hấp tế bàoBài thực hành 15: Phat hiên enzyme của qua trình hô hấp

Chương 7: Sinh trưởng và phát triển Bài thực hành 16: Xac đinh tinh hướng sang của thực vât

68. THỰC HÀNH SINH LÝ HỌC ĐỘNG VẬT (Experiments in Animal Physiology)

1. Ma môn học: BIO3424

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết: Sinh lý học người và động vât (BIO2405)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên:

270

Page 273:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- ThS. Lưu Thi Thu Phương, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

- ThS. Phạm Trọng Kha, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

- TS. Tô Thanh Thúy,Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

6. Mục tiêu môn học6.1. Kiến thức

- Thành thạo cac ky năng cơ ban trong phòng thi nghiêm nhằm xac đinh cac chỉ số sinh lý cơ ban

- Thực hiên được cac ky thuât giai phẫu tach dây thần kinh, tạo chế phẩm cơ quan cô lâp (như tim, cơ...) trên động vât thực nghiêm

- Chứng minh một số yếu tố anh hưởng tới hoạt động chức năng của một vài cơ quan, hê cơ quan trong cơ thể

- Tai hiên cac thi nghiêm kinh điển trong sinh lý học như thi nghiêm Stanius, ức chế Sechenov...

- Tạo mô hình gây choang insulin

- Thiết kế quy trình thành lâp phan xạ co điều kiên trên động vât thực nghiêm dực trên mô hình của Pavlov

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Thành thạo cac ky năng cơ ban trong phòng thi nghiêm (Mức 2)

- Co kha năng tiến hành một số thi nghiêm độc lâp (Mức 2)

- Co kha năng làm viêc nhom hiêu qua (Mức 2)

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Trên cơ sở những kiến thức, ky năng của môn học, sinh viên co thể ứng dụng trong một số công viêc co liên quan (Mức 3)

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Vân dụng được cac kiến thức, ky năng đã học co thể cai tiến quy trình thi nghiêm hoặc phat triển mô hình mới đap ứng nhu cầu thực tiễn (Mức 4).

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá- Kiểm tra giữa kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 5

o Hình thức kiểm tra: thao luân theo nhom.

o Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 10

o Hình thức kiểm tra: bốc thăm để tiến hành một thi nghiêm

o Hê số điểm: 60%

271

Page 274:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Điểm thường xuyên:

o Điểm trung bình chung của cac bài kiểm tra ngắn

o Hê số điểm: 20%

8. Giáo trình bắt buộc- Trinh Hữu Hằng, Đỗ Công Huỳnh (2000). “Thực hành Sinh lý người và động vật”, Nhà

xuất ban Khoa học Ky thuât, Hà Nội.

9. Tóm tắt nội dung môn học“Thực hành Sinh lý học động vât” trang bi cho sinh viên cac ky năng thực hành về lĩnh vực Sinh lý học trong Phòng thi nghiêm. Sinh viên sẽ được cung cấp cac phương phap cơ ban nhằm xac đinh cac chỉ số sinh lý quan trọng trong cơ thể. Người học cũng được tiến hành cac thi nghiêm trên động vât thực nghiêm nhằm chứng minh những nguyên lý cơ ban trong Sinh lý học. Môn học cũng tai hiên nhiều thi nghiêm kinh điển giúp khơi gợi kha năng sang tạo của sinh viên trong nghiên cứu Sinh lý học hiên đại. Bên cạnh đo, môn học bước đầu giúp sinh viên xây dựng thành công một mô hình thi nghiêm. Ngoài ra sinh viên được thể hiên kha năng sang tạo bằng cach thiết lâp một quy trình thành lâp phan xạ co điều kiên trên động vât dựa vào mô hình của Pavlov.

"Experiments in animal physiology" courseprovidesstudents with the practical skills in the field of Physiology in the Laboratory. Students willbe provided with thebasic methodto determinethephysiologicalimportant indexes in the body. Thelearnerswere also conductedexperimentson animalsto provethebasic principlesofPhysiology. Besides, this course showsclassicexperiments that help students develop their creative abilities in the studymodernPhysiology. In addition, this subject provides students with ability on building an experimental model. Moreover, their creativities are shown by establishinga processof formationconditionedreflexesin animalsbasedon the model ofPavlov.

10. Nội dung chi tiết môn học

Chương 1. Giới thiệu về môn học

1.1. Ý nghĩa môn học

1.2. Động vât thi nghiêm

1.3. Thiết bi, hoa chất và dụng cụ thi nghiêm

1.4. Cac ky thuât cơ ban

Chương 2. Hệ tuần hoàn và máu2.1. Xac đinh nhom mau2.2. Xac đinh hàm lượng hemoglobin2.3. Giai phẫu tim, nhip tim2.4. Nghe tiếng tim2.5. Ghi điên tim2.6. Đo huyết ap động mạch bằng phương phap gian tiếp2.7. Điều hoàn hoạt động của tim theo cơ chế thần kinh

272

Page 275:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.8. Thi nghiêm Stanius2.9. Thi nghiêm Claude-Bernard

Chương 3. Hệ hô hấp3.1. Đo dung tich sống và lưu lượng khi thở cực đại

Chương 4. Hệ nội tiết4.1. Cắt tuyến yên4.2. Xac đinh hàm lượng đường mau4.3. Gây sốc insulin4.4. Chẩn đoan thai nghén sớm

Chương 5. Hệ thần kinh - cơ5.1. Đo lực cơ 5.2. Phân tich cung phan xạ5.3. Ức chế Sechenov5.4. Thành lâp phan xạ co điều kiên

Chương 6. Các cơ quan cảm giác6.1. Đo thi lực6.2. Xac đinh cac vùng vi giac trên lưỡi

69. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC I (Scientific Research I)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3425

2. Số tín chỉ: 03

3. Môn học tiên quyết: Đã kết thức cac môn học cơ sở ngành

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt và tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa và cac giang viên tham gia giang dạy chương trình đạt chuẩn quốc tế của Trường ĐHKHNTN

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức :

- Hiểu và biết xây dựng được tổng quan về một vấn đề khoa học thuộc lĩnh vực cần nghiên cứu.

- Biết cach phân tich, xử lý thông tin khoa học để đặt ra mục tiêu, nội dung và kế hoạch cho một vấn đề cần nghiên cứu

- Áp dụng cac kiến thức và ky năng thực hành cơ ban để thực hiên một nghiên cứu dưới dạng điều tra, khao sat hay đo đạc, chứng minh bằng thực nghiêm.

- Phân tich, tổng hợp và giai thich được những kết qua nghiên cứu ở mức cơ ban.

- Khơi dây kha năng sang tạo trong chuyên môn.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

273

Page 276:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Hình thành ky năng phân tich, tổng hợp, đanh gia và so sanh.

- Hình thành ky năng viết và trình bày một bao cao khoa học.

- Nâng cao tinh chủ động trong công viêc, và lòng yêu mê kham pha, tìm tòi.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Chủ động trong viêc đề xuất, thực hiên, phân tich, nhân xét một vấn đề khoa học.

- Nâng cao tinh cẩn thân, chinh xac, khach quan trong viêc phân tich, nhìn nhân một vấn đề khoa học.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Chủ động ap dụng kiến thức, ky năng vào thực tiễn công tac.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Thường xuyên (20%): thông qua cac câu hỏi trắc nghiêm, sự tham gia của người học

vào cac bài giang trên lớp.

- Giữa kỳ (trắc nghiêm, 20%)

- Cuối kỳ (thi viết, 60%), viêc đanh gia bao cao qua một hoặc một nhom chuyên gia với cac tiêu chi đanh gia: Nội dung khoa học, mức độ trình bày công trình, mức độ am hiểu công trình thông qua viêc tra lời cac chất vấn của Hội đồng hoặc chuyên gia phan biên và/hoặc can bộ hướng dẫn.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Campbell N.A., Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V., Jackson R.B. (2008) Biology. 8th Edition, Pearsson Benjamin Cummings

- Phan Tuấn Nghĩa (2012) Hoa sinh học thực nghiêm, NXB Giao dục

- Reed R., Holmes D., Weyers J., Jones A. (2007) Practical Skills in biomolecular Sciences. Benjamin Cummings.

- Sambrook J. & Russel D.W. (2001). Molecular cloning protocols: a laboratory manual. Cold Harbor Spring Laboratory Press.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học giúp sinh viên tham gia vào nghiên cứu khoa học, trong đo sinh viên được can bộ hướng dẫn giao cho thực hiên một đề tài nghiên cứu khoa học nhỏ để thực hiên trong phòng thi nghiêm hay trên thực đia hoặc kết hợp ca hai loại hình.

Đề tài phai thể hiên sự vân dụng cac kiến thức, ky năng mà xinh viên thu nhân được trong qua trình học tâp đại học để hình thành nên những ky năng mới, đo chinh là kha năng vân dụng phân tich, tổng hợp, lên kế hoach, sang tạo trong viêc chuyên môn để hoàn thành tốt đề tài đặt ra. Sau khi triển khai thực hiên, sinh viên cần biết tổng kết, viết và trình bày kết qua đạt được dạng một bao cao khoa học.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

274

Page 277:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chương 1: Giới thiệu chung về nghiên cứu khoa học

10.3. Tầm quan trọng của nghiên cứu khoa học đối với chương trình đào tạo

10.4. Nghiên cứu khoa học trong cac phòng thi nghiêm và ngoài thực đia

Chương 2: Nghiên cứu một vấn đề khoa học như thế nào

2.1. Chọn vấn đề cần nghiên cứu

2.2. Xac đinh mục tiêu và cac san phẩm dự kiến đạt được.

2.3. Thiết kế nội dung

2.4. Lựac chọn cach tiếp cân và phương phap

2.5. Chọn nhom nghiên cứu và lâp kế hoạch

2.6. Kiểm tra và đanh đanh gia kết qua thu được.

Chương 3: Viết và trình bày một báo cáo khoa học

3.1. Viết một bao cao khoa học

3.2. Trình bày một bao cao khoa học

3.3. Viết một bài bao khao học

70. THỰC VẬT VÀ CON NGƯỜI (Plants and Humanity)

1. Ma môn học/chuyên đề:BIO3426

2. Số tín chỉ:33. Môn học tiên quyết: Thực vât học (BIO3403)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- PGS.TS. Nguyễn Trung Thành, Bộ môn Thực vât học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN.

- TS. Nguyễn Thùy Liên, Bộ môn Thực vât học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN.

- ThS. Nguyễn Thi Kim Thanh, Bộ môn Thực vât học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN.

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Hiểu và giai thich cac nhom thực vât sống bì sinh, cây dây leo, thực vât ngâp mặn ven biển (Rú, Vẹt,…). Vai trò của cây xanh trong kết trúc canh quan đô thi, đa dạng sinh học thực vât trong viêc bao vê môi trường xanh và phat triển bền vững.

- Hiểu được cac khai niêm, cấu trúc tế bào, nội quan và san phẩm thứ cấp và ứng dụng thực vât bằng ky thuât di truyền và công nghê sinh học thực vât.

275

Page 278:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Hiểu và giai thich nguồn gốc tiến hoa của thực vât.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Trên cơ sở những kiến thức của môn học, sinh viên co thể hiểu được vai trò và ý nghĩa của thực vât với con người.

- Biết và chủ động khai thac, thu thâp, tổng hợp cac nguồn tài liêu liên quan đến môn học. Viết bài tham gia thao luân, trình bày bao cao theo chuyên đề trước nhom hoặc trước lớp.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Hiểu biết và co tình yêu thiên nhiên, ý thức bao vê đa dạng sinh học và phat triển bền vững

- Áp dụng cac kiến thức về thực vât, đanh gia kha năng sử dụng thực vât vào thực tiễn cuộc sống

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Co kha năng nhân diên được một số loài thực vât cơ ban; những loài co gia tri kinh tế. Biết cach phòng tranh cac nhom thực vât, nấm mọc hoang gây độc cho con người; đề ra biên phap bao tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thực vât. Phat triển cac khu bao tồn và Vườn quốc gia.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Kiểm tra giữa kỳ:

Thời gian: sau tuần thứ 7

Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm hoặc viết luân.

Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

Thời gian: sau tuần thứ 14

Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm hoặc viết luân hoặc vấn đap.

Hê số điểm: 60%

- Điểm thường xuyên:

Điểm trung bình chung của cac bài thao luân trên lớp.

Hê số điểm: 20%

8. Giáo trình, tài liệu:8.1. Giáo trình bắt buộc:

- James D. Mauseth (2009). Botany introduction to Plant Biology, Fourth edition, Jones and Bartlett Publishers, 2009.

- Walter S. Judd, Christopher S. Campbell, Elizabeth A. Kellogg, Peter F. Stevens, Michael J. Donoghue (2007). Plant Systematics a Phylogenetic Approach, Third edition, Publishers-Sunderland, Massachusetts USA.

8.3. Tài liệu tham khảo:

276

Page 279:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Dennis W. Woodland (2009). Contemporary Plant Systematics, Fourth Edition, Printed in the United States of America.

- Peter H. Raven, Ray F. Evert, Susan E. Eichhorn (2004). Biology of Plant, 7th Edition. Printed in the United States of America, 2004.

- Nguyễn Ba (2007). Giáo trình Thực vật học, Nxb Giao dục.

- Nguyễn Ba (2007). Hình thái học thực vật, Nxb Giao dục.

- Nguyễn Nghĩa Thìn, Đặng Thi Sy (2004). Hệ thống học thực vật, Nxb ĐHQG Hà Nội.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Hoạt động của con người, mối liên hê giữa thực vât với con người, vai trò của hê sinh thai thực vât đối với con người, tổng quan sự đa dạng thực vât. Lựa chọn một số chủ đề mang tinh toàn cầu như mưa axit, pha rừng, công nghê sinh học, và những ứng dụng khac. Gia tri kinh tế và tac hại của cac nhom cây thuốc, cây độc, cũng như nguồn dinh dưỡng của cac loài thực vât như cac loài Rong biển, Nấm ăn, Xoài và Rầu riêng...

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Cac chủ đề sau được đề câp trong môn học:

1. Giới thiêu

2. Thực vât, cây xanh, dich vụ môi trường

3. Vai trò của cây xanh trong kết trúc canh quan đô thi

4. Nhom thực vât chứa chất kich thich gây nghiên

5. Nhom cây dây leo

6. Rễ và cac cơ quan của rễ

7. Rừng ngâp mặn

8. Cấu tạo của thân

9. Gỗ và xac đinh độ tuổi của gỗ

10. Cấu tạo tế bào

11. Chất nguyên sinh

12. San phẩm thứ cấp

13. Vach tế bào

14. Di truyền và công nghê sinh học thực vât

15. Cấu trúc đất, mưa a xit

16. Dinh dưỡng khoang N, P, K

17. Sự thoat hơi nước

18. Hoocmon và sự ra hoa

19. Qua và qua trình chin

20. Tao lục và chất lượng nước

21. Rong biển

277

Page 280:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

22. Nấm mốc

23. Nấm men

24. Nấm ăn

25. Đia y

26. Rêu

27. Dương xỉ

28. Thông

29. Hê thống rừng và khu bao tồn

71. SINH THÁI HỌC TIẾN HÓA (Evolutionary Ecology)

1. Ma môn học: BIO3427

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết:

Ca thể và quần thể (BIO3401), Cơ sở sinh thai học (BIO3406).

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

TS. Trần Anh Đức, Bộ môn Động vât không xương sống, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

PGS.TS. Nguyễn Văn Vinh, Bộ môn Động vât không xương sống, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

6. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức:

- Nhân biết & hiểu được tầm quan trọng và pham vi ứng dụng của sinh học tiến hoa trong ngành sinh học, tac động của sinh học tiến hoa đối với xã hội.

- Nhân biết & hiểu được những khai niêm cơ ban của sinh học tiến hoa: di truyền quần thể, sự hình thành loài, chọn lọc tự nhiên, chọn lọc giới tinh, đia lý sinh vât, đồng tiến hoa, tiến hoa ở mức độ phân tử.

- Nhân biết & hiểu được cac cơ chế và mô hình tiến hoa của sinh vât.

- Nhân biết, hiểu và giai thich được mối quan hê giữa tiến hoa và đa dạng sinh học.

- Nhân biết, hiểu ap dụng được những phương phap cơ ban trong nghiên cứu chủng loại phat sinh của sinh vât.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Co kha năng nhân biết, hiểu và ap dụng được những tiến bộ của công nghê thông tin trong nghiên cứu sinh học.

- Co kha năng ap dụng đúng những quy tắc cơ ban cac phương phap nghiên cứu chủng loại phat sinh.

278

Page 281:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Rèn luyên cac ky năng tư duy logic

- Rèn luyên tinh trung thực, chinh xac trong khoa học.

- Rèn luyên tinh kỷ luât, nghiêm túc trong công viêc.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Nhân thức và hiểu được vai trò nền tang của sinh học tiến hoa trong nghiên cứu sinh học noi chung trong bao tồn đa dạng sinh học.

- Nhân thức và hiểu được anh hưởng của sinh học tiến hoa đối với xã hội loài người.

- Xây dựng và bồi đắp tình yêu thiên nhiên, ý thức bao vê thiên nhiên – môi trường.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Sử dụng kiến thức lý thuyết được trang bi để phat hiên, phân tich, đanh gia, giai quyết những vấn đề cụ thể trong thực tiễn nghiên cứu sinh học, liên quan đến viêc giai thich sự tiến hoa của sinh vât, mối quan hê nguồn gốc giữa cac nhom sinh vât.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Đanh gia trong qua trình học thông qua bài tâp nhỏ và thao luân nhom ngay trên lớp.

- Đanh gia sau qua trình học thông qua bài tiểu luân của nhom sinh viên (tổng hợp, phân tich & đanh gia một vấn đề cụ thể trong sinh học tiến hoa) và phần thuyết trình kết thúc môn học.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Futuyma D.J. (2009). Evolution, 2nd edition. Sinauer Associates Inc.

- Mayr E. (2001). What evolution is. Basic Books.

- Kardong K.V. (2008). An Introduction to Biological Evolution, 2nd edition. McGraw-Hill.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh): Môn học giới thiêu lý thuyết và bằng chứng về cơ chế tiến hoa ở cac quần thể tự nhiên. Cac chủ đề chinh bao gồm di truyền quần thể, sự hình thành loài, chọn lọc tự nhiên, chọn lọc giới tinh, đia lý sinh vât, đồng tiến hoa, tiến hoa ở mức độ phân tử. Ngoài ra sinh viên còn được làm quen và tâp ap dụng những phương phap tiếp cân mới nhất trong nghiên cứu chủng loại phat sinh và tiến hoa của sinh vât thông qua cac bài tâp trên lớp giai quyết những trường hợp cụ thể của tiến hoa.

10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Sinh học tiến hóa

- Tiến hoa là gì ?- Thời kỳ trước Darwin- Charles Darwin- Thuyết tiến hoa của Darwin - Cac thuyết tiến hoa sau Darwin- Tổng quan chung về cac thuyết tiến hoa

279

Page 282:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Những vấn đề liên quan đến triết học- Sắc tộc, tôn giao và tiến hoa - Bằng chứng và gia thuyết tiến hoa

Chương 2. “Tree of Life”: Phân loại và quan hệ nguồn gốc của sinh vật - Phân loại sinh vât- Phỏng đoan lich sử nguồn gốc phat sinh của sinh vât - Đồng hồ phân tử- Cây di truyền- Những kho khăn trong phân tich nguồn gốc phat sinh - Hiên tượng lai và chuyển gen

Chương 3. Các mô hình tiến hóa - Lich sử tiến hoa - Phỏng đoan lich sử tiến hoa - Một số mô hình tiến hoa suy ra từ hê thống phân loại học- Viêc phân tich quan hê nguồn gốc ghi nhân xu hướng tiến hoa - Mô hình tiến hoa của gene và genome

Chương 4. Tiến hóa và hóa thạch - Một số khai niêm đia chất cơ ban - Hoa thạch- Hoa thạch Hominin - Quan hê nguồn gốc và hoa thạch - Cac xu hướng tiến hoa- Tốc độ tiến hoa

Chương 5. Lịch sử sự sống trên trái đất - Trước khi sự sống bắt đầu - Sự phat sinh của sự sống - Sự sống ở thời kỳ tiền Cambri - Sự sống ở đại Cổ sinh: Thời kỳ bùng nổ Cambri - Sự sống ở đại Cổ sinh: từ kỷ Ordovic đến kỷ Devon- Sự sống ở đại Cổ sinh: kỷ Carbon và kỷ Permi- Sự sống ở đại Trung sinh - Đại Tân sinh

Chương 6. Địa lý tiến hóa - Bằng chứng đia lý của tiến hoa - Những mô hình phân bố chinh - Những yếu tố lich sử anh hưởng đến phân bố đia lý

280

Page 283:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Kiểm tra cac gia thuyết về lich sử đia lý sinh vât - Quan hê nguồn gốc đia lý sinh vât - Giới hạn phân bố đia lý: Sinh thai và Tiến hoa - Tiến hoa của cac sơ đồ phân bố đia lý - Sơ đồ phân bố đa dạng sinh học hiên tại

Chương 7. Sự tiến hóa của đa dạng sinh học - Ước lượng và mô hình hoa sự đa dạng sinh học - Đa dạng sinh học ở Liên đại Hiển sinh (the Phanerozoic)- Liêu đa dạng loài đã đạt mức độ cân bằng?

Chương 8. Nguồn gốc của sự đa dạng di truyền - Gene và genome- Đột biến gene - Đột biến là một qua trình ngẫu nhiên - Sự biến đổi của kiểu nhân

Chương 9. Biến dị- Nguyên nhân của biến di kiểu hình - Những nguyên lý cơ ban của sự biến di di truyền trong quần thể - Biến di di truyền trong cac quần thể tự nhiên: gen đơn - Biến di di truyền trong cac quần thể tự nhiên: gen nhiều locus - Biến di giữa cac quần thể

Chương 10. Sự thay đổi tần số của gene: sự tiến hóa ngẫu nhiên - Lý thuyết của sự thay đổi tần số của gene- Tiến hoa nhờ thay đổi tần số của gene- Lý thuyết trung tinh của tiến hoa phân tử - Sự trao đổi gene và sự thay đổi tần số của gene

Chương 11. Chọn lọc tự nhiên và sự thích nghi - Sự thich nghi: một số vi dụ - Ban chất của chọn lọc sự nhiên - Một số vi dụ của chọn lọc tự nhiên - Cac mức độ chọn lọc - Ban chất của sự thich nghi

Chương 12. Lý thuyết di truyền của chọn lọc tự nhiên - “mức độ phù hợp” (Fitness)- Cac mô hình chọn lọc tự nhiên - Sự đa hình được duy trì nhờ chọn lọc một cach cân bằng - Cac kết qua của sự thay đổi trong một bước tiến hoa

281

Page 284:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Ưu điểm của chọn lọc tự nhiên - Dấu hiêu phân tử của chọn lọc tự nhiên

Chương 13. Tiến hóa kiểu hình - Cấu trúc di truyền quy đinh kiểu hình - Những yếu tố cấu thành sự sai khac kiểu hình - Sự thay đổi tần số gên hay chọn lọc tự nhiên?- Chọn lọc tự nhiên qua cac đặc điểm lượng hoa - Điều gì giúp duy trì đa dạng di truyền ở cac đặc điểm lượng hoa?- Tương quan tiến hoa của cac đặc điểm lượng hoa - Liêu Di truyền học co thể dự đoan dài hạn qua trình tiến hoa?- Phạm vi phan ứng- Những giới hạn di truyền đối với tiến hoa

Chương 14. Tiến hóa của lịch sử sự sống - Chọn lọc ca thể và chọn lọc nhom - Mô hình hoa kiểu hình tối ưu - Nguồn gốc tiến hoa là yếu tố tạo nên “mức độ phù hợp” (Fitness)

Chương 15. Giới tính và sinh sản- Tiến hoa của tần suất đột biến - Sinh san hữu tinh và sinh san vô tinh - Nghich lý của giới tinh- Tỷ lê giới tinh - Lai gần và lai xa - Khai niêm chọn lọc giới tinh - Cạnh tranh giữa cac con đực và giữa cac tinh trùng - Chọn lọc giới tinh bằng lựa chọn ghép đôi - Đồng tiến hoa đối khang- Cac chiến lược kết đôi

Chương 16. Xung đột và hợp tác - Xung đột- Tương tac xã hội và hợp tac - Xung đột di truyền - Ký sinh, cộng sinh và cac mức độ tương tac - Tâp tinh của con người và xã hội loài người

Chương 17. Loài- Loài là gì?- Sự cach ly di truyền

282

Page 285:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Xac đinh loài như thế nào - Khac biêt giữa cac loài - Cơ sở di truyền của cach ly sinh san - Hiên tượng phân ly ở mức độ phân tử giữa cac loài - Hiên tượng lai

Chương 18. Quá trình hình thành loài- Cac mô hình của qua trình hình thành loài - Sự hình thành loài khac vùng phân bố- Cac cơ chế khac của qua trình hình thành loài - Hiên tượng đa bội và qua trình hình thành loài mới- Qua trình hình thành loài co thể diễn ra nhanh đến mức độ nào?- Hê qua của qua trình hình thành loài

Chương 19. Đồng tiến hóa: sự tiến hóa tương tác giữa các loài - Ban chất của đồng tiến hoa - Đồng tiến hoa dưới goc độ quan hê nguồn gốc phat sinh - Đồng tiến hoa giữa kẻ thù và nạn nhân - Hiên tượng cộng sinh- Sự tiến hoa của tương tac cạnh tranh

Chương 20. Tiến hóa của gene và genome- Đa dạng của genome và tiến hoa- Tiến hoa của protein - Chọn lọc tự nhiên đối với genome - Nguồn gốc của cac gene mới

Chương 21. Tiến hóa và sinh học phát triển - Hox Gene và sự hình thành sinh học phat triển tiến hoa - Những bằng chứng đối với sinh học phat triển tiến hoa đương đại - Sự hình thành quan niêm đặc điểm tương đồng - Điều hòa gene và sinh học phat triển- Ban chất di truyền phân tử của gene điều hòa

Chương 22. Tiến hóa vĩ mô: quá trình tiến hóa ở bậc trên loài - Tốc độ tiến hoa - Sự biến đổi dần dần và bước nhay- Sự bao thủ và tiến hoa - Tiến hoa của những cấu trúc mới - Xu hướng tiến hoa

Chương 23. Khoa học tiến hóa và Thuyết Sáng tạo vạn vật

283

Page 286:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Những người theo thuyết sang tạo và những người hoài nghi thuyết tiến hoa - Khoa học, Lòng tin và giao dục - Bằng chứng của qua trình tiến hoa - Bac bỏ những lý lẽ của thuyết sang tạo vạn vât

72. CÔN TRÙNG HỌC ĐẠI CƯƠNG (General Entomology)

1. Ma môn học: BIO3428

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết: Động vât học động vât không xương sống (BIO3404)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- PGS.TS. Nguyễn Văn Quang, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội

- PGS. TS. Nguyễn Văn Vinh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội

- TS. Trần Anh Đức, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội

6. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Nhân biết được cac đặc điểm về hình thai, cấu tạo giai phẫu cơ thể; cấu tạo và chức năng của vỏ cơ thể, cac hê cơ quan như: vân động, tiêu hoa, tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thần kinh, sinh dục, cơ quan cam giac, tuyến nội tiết và ngoại tiết.

- Nắm được cac đặc điểm sinh san: phương thức sinh san; qua trình phat triển phôi và phat triển hâu phôi; hiểu và giai thich được cơ chế điều hòa và phat triển côn trùng, phân biêt được cac kiểu biến thai, cac khai niêm vòng đời, thế hê, pha phat triển, tuổi thọ, lứa…

- Hiểu và phân biêt đặc điểm và anh hưởng của cac yếu tố sinh thai như: yếu tố vô sinh (khi hâu thời tiết, thổ nhưỡng, thủy văn), yếu tố sinh học (thức ăn, quan hê trong loài, quan hê khac loài) đến biến động số lượng côn trùng.

- Nhân biết cac đặc điểm phân loại và phân loại đến bộ côn trùng.

- Nhân biết được vai trò, ý nghĩa thực tiễn của côn trùng trong tự nhiên và đời sống của con người.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Rèn luyên ky năng thực hành, làm và quan sat tiêu ban, giai phẫu cơ thể côn trùng trong phòng thi nghiêm; ky năng phân tich đinh loại côn trùng.

- Biết cach thu thâp cac kết qua thi nghiêm từ viêc quan sat mẫu vât hoặc tiêu ban, thể hiên trên cac hình vẽ khoa học.

- Co ky năng tự học, tự nghiên cứu lý thuyết và thực tiễn thông qua viêc tìm kiếm, thu thâp, phân tich, khai thac và xử lý cac tài liêu, thông tin, tư liêu liên quan đến côn trùng; viết và trình bày một vấn đề khoa học.

284

Page 287:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Sinh viên được khuyến khich và phat triển cac ky năng và thai độ ca nhân tổng quat khac như: quan lý thời gian và cac nguồn lực, tự quan lý ban thân, kiên trì, chăm chỉ, tự tin, say mê và hứng thú với công viêc.

- Sinh viên cũng co cơ hội để phat triển cac ky năng và thai độ nghề nghiêp như: trung thực, trach nhiêm và đang tin cây; tổ chức và sắp xếp công viêc; kha năng làm viêc độc lâp.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Rèn luyên ky năng làm viêc nhom (hình thành nhom, vân hành, phat triển nhom; lãnh đạo nhom; làm viêc trong cac nhom khac nhau); giao tiếp (ky năng giao tiếp bằng văn ban, qua thư điên tử và phương tiên truyền thông; ky năng thuyết trình).

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Thông qua cac hình thức như thao luân tình huống, thực hiên bài tâp nhom, xemina, thực hành thi nghiêm, sinh viên co cơ hội để ap dụng những kiến thức về côn trùng vào lĩnh vực y học, nông nghiêp, bao tồn đa dạng sinh học. Hoạt động này sẽ tạo cho sinh viên phat triển cac ky năng ca nhân và nghề nghiêp tương lai.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: Bài tâp nhom, thuyết trình trên lớp: 10%

Thực tâp trong phòng thi nghiêm: 10%

Kiểm tra giữa kỳ: 20%

Bài kiểm tra (thi) hết môn học: 60%

8. Giáo trình, tài liệu:8.1. Giáo trình bắt buộc:

- Nguyễn Anh Diêp, Trương Quang Học, Phạm Bình Quyền(2005). Côn trùng học. NXB ĐHQG Hà Nội.

- Phạm Bình Quyền (2005). Sinh thái học côn trùng. NXB ĐHQG Hà Nội.

- Cedric G. (2005). Entomology, Plenum Pres, New York and London.

8.2. Tài liệu tham khảo

- Borror J.D. (1989) An Introduction to the Study of Insects. Sixth Edition. Saunder College Publishing.

- Đặng Ngọc Thanh, Trương Quang Học (Chủ biên) (1999). Hướng dẫn thực tập Động vật không xương sống.NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Mayr, E. (1991). Principles of Systematic Zoology, McGraw-Hill, New York.

- Chapman, R.F. (1982). The Insect Structure and Functions. Hodder and Stoughton, London Sydney Aukland Toronto, 1982.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Nguồn gốc của côn trùng, mối quan hê giữa côn trùng với cac nhom động vât chân khớp khac. Đặc điểm về hình thai, cấu tạo giai phẫu cơ thể; cấu tạo và chức năng của vỏ cơ thể, cac hê cơ quan như vân động, tiêu hoa, tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thần kinh, sinh dục, cơ

285

Page 288:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

quan cam giac, tuyến nội tiết và ngoại tiết. Đặc điểm sinh san và phat triển; phương thức sinh san; phat triển hâu phôi và biến thai, chu kỳ phat triển của côn trùng. Những đặc điểm sinh thai học cơ ban của côn trùng; cac yếu tố vô sinh; cac yếu tố sinh học, biến động số lượng côn trùng. Tiến hoa và tinh đa dạng của côn trùng; hê thống phân loại côn trùng. Vai trò ý nghĩa thực tiễn của lớp côn trùng.

10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. QUAN HỆ TIẾN HÓA GIỮA CÔN TRÙNG VÀ CÁC

ĐỘNG VẬT CHÂN KHỚP KHÁC1.1. Đặc điểm của côn trùng1.2. Tinh đa dạng của động vât chân khớp

1.2.1. Co moc (Onychophora)1.2.2. Trùng ba thuỳ (Trilobita)1.2.3. Co kìm (Chelicerata)1.2.4. Giap xac (Crustacea)1.2.5. Nhiều chân (Myriapoda)

Chương 2. NGUỒN GỐC CỦA CÔN TRÙNG2.1. Một số gia thiết theo quan điểm một nguồn gốc2.2. Gia thuyết đa nguồn gốc của Tiegs và MantonChương 3. PHÂN ĐỐT VÀ PHÂN CHIA CÁC PHẦN CỦA CƠ THỂ3.1. Phân đốt cơ thể3.2. Phân chia cac phần cơ thể Chương 4. ĐẦU VÀ PHẦN PHỤ CỦA ĐẦU4.1. Qua trình đầu hoa và số đốt của đầu côn trùng4.2. Cấu tạo của đầu4.3. Kiểu đầu côn trùng4.4. Phần phụ của đầu

4.4.1. Anten4.4.2. Phụ miêng

Chương 5. CỔ VÀ NGỰC5.1. Cổ5.2. Ngực và phần phụ của ngực

5.2.1. Cấu tạo của cac đốt ngực5.2.2. Phần phụ của ngực

Chương 6. BỤNG VÀ PHẦN PHỤ CỦA BỤNG6.1. Cấu tạo của bụng6.2. Phần phụ của bụng

6.2.1. Phần phụ sinh dục

286

Page 289:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.2.2. Cac phần phụ khacChương 7. VỎ CƠ THỂ7.1. Cấu tạo vỏ cơ thể7.2. Qua trình lột xac và hình thành vỏ mới

7.2.1. Trước lột xac7.2.2. Lột xac7.2.3. Sau lột xac

7.3. Mầu sắc vỏ của vỏ cơ thể 7.3.1. Màu vât lý7.3.2. Màu hoa học

Chương 8. CƠ QUAN CẢM GIÁC8.1. Cơ quan cam giac cơ học

8.1.1. Lông xúc giac 8.1.2. Chuông cam giac8.1.3. Dây cung cam giac8.1.4. Cơ quan Jonston8.1.5. Cơ quan cam giac dưới khuỷu

8.2. Cơ quan cam giac hoa học8.2.1. Vi giac8.2.2. Khứu giac

8.3. Cam giac nhiêt8.4. Cam giac độ ẩm8.5. Cơ quan thinh giac8.6. Cơ quan thi giac

8.6.1. Mắt kép8.6.2. Mắt đỉnh8.6.3. Mắt đơn bên

Chương 9. HỆ THẦN KINH9.1. Cấu tạo của hê thần kinh9.2. Thần kinh trung ương

9.2.1. Não9.2.2. Hạch thần kinh dưới hầu9.2.3. Chuỗi hạch thần kinh bụng

9.3. Hê thần kinh giao cam 9.4. Sinh lý thần kinh

9.4.1. Xung thần kinh và xinap9.4.2. Thần kinh trung ương điều khiển cac phan ứng tức thời

287

Page 290:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

9.4.3. Sinh lý thần kinh liên quan đến tâp tinh và ban năng của côn trùngChương 10. TUYẾN NGOẠI TIẾT VÀ NỘI TIẾT10.1. Tuyến ngoại tiết

10.1.1. Cấu tạo của tuyến ngoại tiết10.1.2. Chức năng của tuyến ngoại tiết

10.2. Tuyến nội tiết10.2.1. Cấu tạo của hê nội tiết10.2.2. Chức năng của tuyến nội tiết

Chương 11. HỆ CƠ11.1 Cơ xương

11.1.1. Cấu tạo11.1.2. Tiếp điểm của cơ xương 12.1.3. Cac nhom cơ xương

11.2. Cơ nội tạng11.3. Sinh lý vân động của cơ - co cơ11.4. Thần kinh điều khiển hoạt động của cơChương 12. HỆ TIÊU HÓA12.1. Cấu tạo

12.1.1. Ống tiêu hoa12.1.2. Tuyến tiêu hoa

12.2. Hoạt động tiêu hoa12.2.1. Nhu động của ruột.12.2.2. Sự dinh dưỡng

Chương 13. HỆ HÔ HẤP13.1. Cấu tạo

13.1.1. Khi quan và vi khi quan13.1.2. Túi khi 13.1.3. Lỗ thở

13.2. Hoạt động hô hấp13.2.1. Hô hấp chủ động13.2.2. Điều hoà hô hấp13.2.3. Trao đổi hô hấp cơ sở

13.3. Hô hấp của côn trùng sống ở nước và nội ký sinh. 13.3.1. Hô hấp của côn trùng sống ở nước13.3.2. Hô hấp của côn trùng nội ký sinh13.3.3. Haemoglobin

288

Page 291:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chương 14. HỆ TUẦN HOÀN VÀ THỂ MỠ14.1. Cấu tạo

14.1.1. Ống tim lưng14.1.2. Màng lưng14.1.3. Màng bụng14.1.4. Cơ quan bơm mau phụ hay tim phụ

14.2. Hoạt động tuần hoàn14.2.1. Tuần hoàn mau trong cơ thể14.2.2. Hoạt động của tim14.2.3. Thành phần và chức năng của mau

14.3. Thể mỡ14.3.1. Cấu tạo 14.3.2. Phân loại và chức năngChương 15. HỆ BÀI TIẾT15.1. Cấu tạo

15.1.1. Ống Malpighi 15.1.2. Cac dạng ống Malpighi15.1.3. Chức năng của ống Malpighi

15.2. Tuyến môi15.3. Tế bào thân15.4. Tế bào urat của thể mỡChương 16. HỆ SINH DỤC16.1. Cơ quan sinh dục cai.

16.1.1. Cấu tạo16.1.2. Sự hình thành trứng

16.2. Cơ quan sinh dục đựcChương 17. SINH HỌC SINH SẢN17.1. Phương thức sinh san của côn trùng

17.1.1. Đẻ con17.1.2. Sinh san đơn tinh. 17.1.3. Ấu trùng đẻ17.1.4. Đẻ nhiều phôi hay trứng sinh

17.2. Trứng và phat triển phôi17.2.1.Hình thai cấu tạo và sự đẻ trứng17.2.2. Phat triển phôi

Chương 18. PHÁT TRIỂN HẬU PHÔI VÀ BIẾN THÁI18.1. Cac kiểu biến thai

289

Page 292:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

18.1.1. Biến thai không hoàn toàn18.1.2. Biến thai hoàn toàn

18.2. Pha ấu trùng: pha thứ hai của phat triển ca thể ở côn trùng18.2.1. Tăng trưởng và tuổi của ấu trùng18.2.2. Cac dạng ấu trùng

18.3. Pha nhộng: 18.3.1. Cac kiểu nhộng18.3.2. Phat triển của nhộng

18.4. Điều khiển sự phat triển18.4.1. Điều hoà nội tiết trong sự phat triển18.4.2. Cac nhân tố khởi động và kết thúc chu kỳ lột xac18.4.3. Sinh lý của sự biến thai18.4.4. Nguồn gốc của biến thai

18.5. Pha trưởng thành18.5.1. Chin sinh dục18.5.2. Hiên tượng di hình giới tinh, giao phối và thụ tinh18.5.3. Hiên tượng đa hình

18.6. Kha năng tự vê của côn trùng18.6.1. Tự vê chủ động18.6.2. Tự vê bi động

Chương 19. CHU KỲ PHÁT TRIỂN CỦA CÔN TRÙNG19.1. Chu kỳ sống (vòng đời)19.2.Thế hê 19.3. Tuổi thọ19.4. Lứa19.5. Chu kỳ mùa và chu kỳ năm19.6. Diapau

19.6.1. Khai niêm cơ ban19.6. Cac kiểu diapauChương 20. SINH THÁI CÔN TRÙNG20.1. Cac yếu tố vô sinh

20.1.1. Khi hâu20.1.2. Thời tiết20.1.3. Cac yếu tố thổ nhưỡng, thủy văn

20.2. Cac yếu tố sinh học20.2.1. Sự chuyên hoa thức ăn20.2.2. Vât ký sinh và vât chủ

290

Page 293:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

20.2.3. Cạnh tranh trong loài20.2.4. Cạnh tranh khac loài

20.3. Biến động số lượng côn trùng20.3.1. Khai niêm cơ ban20.3.2. Mô ta biến động số lượng quần thể côn trùng

Chương 21. PHÂN LOẠI CÔN TRÙNG21.1. Hê thống phân loại côn trùng21.2. Cac bộ côn trùng thường gặp

73. THỦY SINH VẬT HỌC ĐẠI CƯƠNG (General Hydrobiology)

1. Ma môn học: BIO3429

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: Động vât học Không xương sống (BIO3404)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên:

- PGS.TS. Nguyễn Xuân Quýnh, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

- TS. Nguyễn Quang Huy, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

- NCS. Nguyễn Thanh Sơn, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

6. Mục tiêu môn học

6.1. Kiến thức

- Nhớ và hiểu được lich sử hình thành và sự phat triển của thủy sinh học trên thế giới và ở Viêt Nam. Thực hiên cac phương phap và ky thuât nghiên cứu thủy sinh học.

- Nhớ và hiểu rõ về đặc tinh thủy lý hoa học của môi trường nước, sự phân chia cac vùng trong thủy vực.

- Hiểu được đời sống ca thể, quần thể và quần loại thủy sinh vât.

- Nhớ và hiểu rõ sự phân bố của thủy sinh vât trong thủy quyển, thủy vực.

- Phân tich, đanh gia năng suất sinh học của thủy vực và vấn đề khai thac, bao vê nhằm nâng cao năng suất sinh học thủy vực.

- Phân tich, đanh gia viêc khai thac và bao vê nguồn lợi sinh vât cac thủy vực.

- Phân tich, đanh gia vấn đề nhiễm bẩn, xử lý nước nhiễm bẩn và bao vê cac nguồn nước sạch tự nhiên.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Nắm vững ky năng khao sat điều tra về đặc tinh cac thủy vực và sinh học cac thủy vực nước ngọt.

- Ky năng sử dụng cac dụng cụ và phương phap thực hành nghiên cứu ngoài thực đia.

291

Page 294:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Thai độ ca nhân nghề nghiêp: Trung thực, trach nhiêm, đang tin cây, kiên trì, tự tin, chủ động, chăm chỉ, nhiêt tình và say mê công viêc.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Nhân thức và thấy rõ được vi tri, vai trò và gia tri của cac thủy vực trong tự nhiên và đối với con người.

- Co tình yêu thiên nhiên, ý thức bao vê môi trường.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Kiểm tra đanh gia thường xuyên.

- Kiểm tra đanh gia giữa kỳ.

- Kiểm tra đanh gia cuối kỳ.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên sach, năm xuất ban)

- Đặng Ngọc Thanh (1974). Thủy sinh học đại cương.NXB ĐH & THCH, Hà Nội

- Đặng Ngọc Thanh (1980). Khu hệ động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt nam. NXB KHKT Hà nội.

- Đặng Ngọc Thanh, Thai Trần Bai, Phạm Văn Miên (1980). Định loại động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt nam. NXB KHKT Hà nội.

9. Tóm tắt nội dung môn học:

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ ban về đặc tinh thủy lý hoa học của môi trường nước, đời sống ca thể, quần thể và quần loại thủy sinh vât. Sự phân bố của thủy sinh vât trong thủy quyển và thủy vực. Năng suất sinh học của thủy vực và vấn đề khai thac, bao vê nhằm nâng cao năng suất sinh học thủy vực. Vấn đề nhiễm bẩn cac nguồn nước tự nhiên.

This course provides basice knowledge on hydrobiology. The main topics include physiochemical characteristics of aquatic environment; aquatic lives at the levels of organism, population and community; distributions of aquatic organisms in various water bodies and hydrosphere; aquatic productivity and issues of exploitation and protection for enhancing aquatic productivity; pollutions in natural water bodies.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề

PHẦN MỞ ĐẦU

Đối tượng, vi tri và nhiêm vụ của thủy sinh học

Lich sử hình thành và sự phat triển của thủy sinh học

Lich sử phat triển của thủy sinh học ở Viêt nam

Phương phap và ky thuât nghiên cứu thủy sinh học

Chương 1. MÔI TRƯỜNG NƯỚC VÀ CÁC THỦY VỰC TRONG THIÊN NHIÊN1.1. Đặc tinh của môi trường nước thuân lợi cho sự sống

1.2. Thủy vực và sự phân chia cac vùng trong thủy vực

292

Page 295:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.3. Đặc tinh lý hoa cơ học của nước và nền đay thủy vực

Chương 2. ĐỜI SỐNG CÁ THỂ THỦY SINH VẬT 2.1. Di động ở thủy sinh vât

2.2. Dinh dưỡng ở thủy sinh vât

2.3. Trao đổi nước và muối ở thủy sinh vât

2.4. Sinh san và phat triển ở thủy sinh vât

2.5. Hiên tượng phat quang ở thủy sinh vât

Chương 3. ĐỜI SỐNG QUẦN THỂ VÀ QUẦN LOẠI THỦY SINH VẬT3.1. Đặc điểm cấu trúc quần thể thủy sinh vât

3.2. Quan hê quần thể ở thủy sinh vât

3.3. Biến động số lượng quần thể thủy sinh vât

3.4. Sinh trưởng của quần thể thủy sinh vât

3.5. Đặc điểm của quần loại thủy sinh vât

3.6. Phân chia cac quần loại sinh vât trong thủy vực và đặc điểm thich ứng

3.7. Đặc tinh phân bố và biến động phân bố của cac quần loại sinh vât trong thủy vực

3.8. Quan hê quần loại ở thủy sinh vât

Chương 4. TỔNG QUÁT VỀ SỰ PHÂN BỐ CỦA THỦY SINH VẬT TRONG THỦY QUYỂN

4.1. Quy luât tổng quat về sự phân bố của thủy sinh vât trong thủy quyển

4.2. Biến động phân bố của thủy sinh vât trong thủy quyển

Chương 5. NĂNG SUẤT SINH HỌC CỦA THỦY VỰC5.1. Cac khai niêm xac đinh năng suất sinh học của thủy vực

5.2. San lượng sinh vât sơ cấp của thủy vực

5.3. San lượng sinh vât thứ cấp của thủy vực

5.4. Cac nhân tố quyết đinh năng suất sinh học của thủy vực

5.5. Cac biên phap nhằm nâng cao năng suất sinh học thủy vực

Chương 6. KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI SINH VẬT CÁC THỦY VỰC

6.1. Vai trò to lớn của thủy sinh vât trong tự nhiên và đời sống con người

6.2. Tình hình khai thac nguồn lợi thủy san trên thế giới

6.3. Phương hướng khai thac và bao vê nguồn lợi thủy san trên thế giới hiên nay

6.4. Khai thac và bao vê nguồn lợi thủy san ở nước ta

6.5. Vấn đề phân loại và phân vùng thủy vực

293

Page 296:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chương 7. VẤN ĐỀ NHIỄM BẨN VÀ CHỐNG NHIỄM BẨN CÁC NGUỒN NƯỚC TỰ NHIÊN

7.1. Nguyên nhân và tac hại của nước bi nhiễm bẩn

7.2. Xac đinh độ nhiễm bẩn của thủy vực

7.3. Phân loại độ nhiễm bẩn của thủy vực

7.4. Kha năng tự lọc sạch nước của thủy vực

7.5. Vấn đề xử lý nước nhiễm bẩn và bao vê cac nguồn nước sạch tự nhiên

74. SINH HỌC NGHỀ CÁ (Fisheries Biology)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3430

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: Động vât học động vât co xương sống (BIO3405)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

PGS.TS. Nguyễn Xuân Huấn, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

ThS. Nguyễn Thành Nam, Thạc sĩ, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Hiểu và nắm vững cac kiến thức về cac qua trình trong chu kỳ sống của cac loài ca bi khai thac, bao gồm: sinh san, sinh trưởng, dinh dưỡng, tử vong .

- Nắm vững được cac tham số gây ra biến động số lượng quần thể và mối tương quan giữa biến động số lượng với cac yếu tố tự nhiên và tac động của nghề ca.

- Vân dụng cac kiến thức về chu kỳ sống của ca (sinh san, sinh trưởng, dinh dưỡng, tử vong) để giai thich sự biến động số lượng của cac quần thể ca bi khai thac.

- Mô phỏng sự biến động số lượng quần thể, dự bao kha năng khai thac và đề xuất cac giai phap quan lý và bao vê bền vững nguồn lợi.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Co kha năng xac đinh được cac chỉ tiêu và tham số sinh học trong chu kỳ sống của cac loài ca bi khai thac .

- Co ky năng tinh toan và dự bao về biến động số lượng của cac quần thể bi khai thac và xac đinh ngưỡng khai thac hợp lý .

294

Page 297:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Co ky năng tự học, tự nghiên cứu, ky năng làm viêc nhom và co thai độ chủ động trong công viêc, say mê nghề nghiêp .

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Từ cac kiến thức đã học và kết qua mô phỏng về biến động quần thể, sinh viên co trach nhiêm hơn trong cac hoạt động bao vê và sử dụng bền vững nguồn lợi .

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Co kha năng ap dụng kiến thức, ky năng đã học trong công tac giang dạy hoặc triển khai thực hiên được cac nghiên cứu về sinh học nghề ca .

- Co năng lực vân dụng cac kiến thức đã học để giai quyết cac vấn đề thực tiễn.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Kiểm tra giữa kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 8

o Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm với nhiều dạng câu hỏi hoặc kiểm tra viết bao gồm cac câu hỏi lý thuyết ngắn và bài tâp.

o Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 15

o Hình thức kiểm tra: Thi viết, bao gồm cac câu hỏi về lý thuyết và co bài tâp

o Hê số điểm: 60%

- Điểm thường xuyên

o Điểm trung bình chung của cac điểm kiểm tra kiến thức trên lớp (hỏi trực tiếp hoặc bằng cac câu hỏi kiểm tra ngắn bằng giấy dạng Quiz)

o Hê số điểm: 20%

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Cushing D. H. (1968). Fiheries Biology - A study in Population Dynamics, The University of Wisconsin Press.

- Michael King (2007). Fisheries Biology - Assessment and Management, Second edition, Blackwell Publishing Ltd.

- Nguyễn Xuân Huấn (2003). Bài giảng Sinh học nghề cá, bổ sung câp nhât hàng năm từ ban in nội bộ.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ)

Sinh học nghề ca là một môn khoa học tâp trung nghiên cứu về cac qua trình sinh học trong chu kỳ sống của cac quần thể ca bi khai thac và biến động của chúng dưới tac động của nghề ca để từ đo đưa ra cac biên phap khai thac hợp lý và quan lý nghề ca bền vững. Do vây, giao trình cung cấp cac kiến thức về nơi sống của ca và cac đặc trưng về sinh san, sinh trưởng, dinh dưỡng của cac quần thể ca bi khai thac và biến động của chúng trong mối quan hê với điều kiên tự nhiên và dưới tac động của nghề ca. Những nội dung co liên

295

Page 298:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

quan như cac nguồn lợi chinh của nghề ca, phương phap đanh bắt, phương phap thống kê số liêu nghề ca, cac mô hình đanh gia đàn ca, quan lý nghề ca cũng được giới thiêu trong giao trình này.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

MỞ ĐẦU

Chương 1. NGUỒN LỢI NGHỀ CÁ

1.1. Cac nguồn lợi chinh về động vât không xương sống

1.1.1. Động vât Thân mềm

1.1.2. Động vât Da gai

1.1.3. Nguồn lợi Giap xac

1.2. Nguồn lợi Ca

1.3. Nguồn lợi nghề ca ở Biển Đông Viêt Nam

1.3.1. Nguồn lợi động vât không xương sống ở Biển Đông

1.3.2. Nguồn lợi ca Biển Đông

1.3.3. Những nguồn lợi sinh vât khac của Biển Đông

Chương 2. CÁC LOẠI NGƯ CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHAI THÁC

2.1. Lưới rê

2.1.1. Phân loại

2.1.2. Cấu tạo

2.1.3. Những nguyên tố anh hưởng tới hiêu qua đanh bắt của lưới rê

2.1.4. Ky thuât khai thac

2.2. Lưới kéo

2.2.1. Phân loại

2.2.2. Cấu tạo

2.2.3. Ky thuât khai thac

2.3. Lưới vây

2.3.1. Phân loại

2.3.2. Cấu tạo

2.3.3. Ky thuât khai thac

2.4. Nhom nghề câu, xiên, moc

2.4.1. Phân loại

2.4.2. Nghề câu vàng

2.4.3. Nghề câu cần, câu tay

2.4.4. Nghề câu mực

2.5. Nhom lưới cố đinh

2.5.1. Cấu tạo và ky thuât khai thac lưới cố đinh

296

Page 299:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.5.2. Nghề lồng bẫy

2.6. Cac nghề khac

2.6.1. Đanh ca bằng anh sang

2.6.2. Đanh bắt những loại ca sợ anh sang

Chương 3. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG ĐÀN CÁ KHAI THÁC VÀ CÁC QUÁ TRÌNH

SINH HỌC LIÊN QUAN ĐẾN BIẾN ĐỘNG ĐÀN CÁ

3.1. Phân bố và mât độ quần thể ca

3.1.1. Phân bố và khai niêm về đàn ca

3.1.2. Mât độ tương đối

3.1.3. Kich thước tuyêt đối

3.2. Mối quan hê chiều dài và trọng lượng

3.3. Tinh chọn lọc ngư cụ

3.3.1. Thi nghiêm bao phủ đụt lưới

3.3.2. Thi nghiêm tha lưới co tinh chọn lọc khac nhau đan xen kế tiếp

3.4. Cac kiểu chu kỳ sống của ca

3.4.1. Những khai niêm và quan điểm về sự phat triển

3.4.2. Cac dạng và cac giai đoạn phat triển

3.4.3. Tinh chu kỳ của sự phat triển

3.5. Sinh trưởng ca

3.5. 1. Khai niêm về sinh trưởng ở ca

3.5. 2. Cac phương trình sinh trưởng ca

3.5.3. Ý nghĩa nghiên cứu sinh trưởng trong đanh gia trạng thai nghề ca

3.6. Dinh dưỡng ca và mối quan hê của dinh dưỡng đến biến động đàn ca

3.6.1. Phổ thức ăn, sự lựa chọn và cạnh tranh thức ăn ở ca

3.6.2. Mối quan hê vât dữ và mồi

3.6.3. Cường độ dinh dưỡng và sự tiêu hoa ở ca

3.6.4. Nhip điêu dinh dưỡng của ca

6.6.5. Mối quan hê của dinh dưỡng và biến động đàn ca

3.7. Sinh san và lượng bổ sung

3.7.1. Nơi đẻ và thời gian đẻ

3.7.2. Chiều dài chin sinh dục Lm50

3.7.3. Thời gian bổ sung

3.7.4. Chiều dài của lượng bổ sung

3.8. Mối quan hê giữa kich thước đàn ca và lượng bổ sung

3.9. Tử vong

297

Page 300:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.9.1. Phương phap xac đinh hê số tử vong toàn phần (Z)

3.9.2. Phương phap xac đinh hê số tử vong tự nhiên (M)

3.9.3. Phương phap xac đinh hê số tử vong khai thac (F)

Chương 4. CÁC MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ VÀ DỰ BÁO KHẢ NĂNG KHAI THÁC

QUẦN THỂ CÁ

4.1. Mục tiêu đanh gia đàn ca và dự bao kha năng khai thac

4.2. Cac mô hình đanh gia đàn ca và dự bao kha năng khai thac

4.2.1. Cac mô hình tổng thể

4.2.2. Cac mô hình giai tich

4.3. Sai khac về nghiên cứu đanh gia trạng thai đàn ca và dự bao kha năng khai

thac giữa vùng ôn đới và vùng nước nhiêt đới

4.4. Cac nghiên cứu về đanh gia trữ lượng đàn ca và dự bao kha năng khai thac ở

Viêt Nam

4.5. Mô hình san lượng thặng dư

4.5.1. Mô hình Schaefer

4.5.2. Mô hình Fox

4.5.3. San lượng khai thac cân bằng tối đa (MSY) và san lượng kinh tế tối đa (MEY)

4.6. Mô hình san lượng trên lượng bổ sung

4.6.1. Tinh san lượng tương đối (Y/R) từ mô hình Berventon và Holt

4.6.2. Tinh san lượng tuyêt đối ở trạng thai cân bằng từ mô hình Berveton và Holt

4.7. Phương phap phân tich quần thể thực tế VPA ước tinh khối lượng và sinh khối đàn ca - Mô hình VPA

4.8. Mô hình phân tich thế hê dựa vào số liêu chiều dài (LCA)

4.9. Cac phương phap dự bao

4.9.1. Dự bao theo mô hình VPA

4.9.2. Mô hình dự bao Thompson và Bell

4.9.3. Dự bao theo san lượng trên một đơn vi cường lực khai thac

(CPUE) và san lượng khai thac cân bằng tối đa (MSY)

Chương 5. ĐÁNH GIÁ VÀ GIÁM SÁT NGHỀ CÁ

5.1. Cac loại số liêu cần thu thâp

5.1.1. Thành phần loài trong san lượng

5.1.2. Số liêu sinh học

5.1.3. Số liêu môi trường

5.1.4. Số liêu về tài chinh

5.2. Thu thâp số liêu

298

Page 301:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.3. Phân tich, xử lý số liêu và đanh gia đàn ca

5.4. Phân tich san lượng tiềm năng

5.5. Phân tich tài chinh

5.6. Giam sat nghề ca

5.6.1. Thu thâp số liêu về tần số phân bố chiều dài ca

5.6.2. Thu thâp số liêu về san lượng và cường lực khai thac

5.6.3. Đo cường lực khai thac

5.6.4. Những thay đổi về cường lực khai thac hiêu qua

5.6.5. Năng lực đanh bắt

5.6.6. Hiêu ứng không gian

5.6.7. Nghề ca đa loài

5.6.8. Nghề ca đa ngư cụ

5.6.9. Giams sat nghề ca giai tri và tự cung cấp

5.6.10. Mô hình san lượng thặng dư dựa trên san lượng và theo khu vực

Chương 6. QUẢN LÝ NGHỀ CÁ

6.1. Cac quan điểm về khai thac hợp lý và bất hợp lý

6.2. Cac mục tiêu và chiến lược quan lý

6.2.1. Cac mục tiêu trong quan lý nghề ca

6.2.2. Cac chiến lược quan lý thich ứng

6.3. Cac quy đinh của nghề ca

6.3.1. Kiểm soat đầu vào nghề ca

6.3.2. Kiểm soat đầu ra nghề ca

6.3.1. Tăng cường hiêu lực cac quy đinh về nghề ca

75. TẬP TÍNH HỌC ĐỘNG VẬT (Animal Behavior)

1. Ma môn học: BIO3431

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết: Động vât học động vât co xương sống (BIO3405)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh

5. Giảng viên:- PGS. TS. Nguyễn Văn Quang, Khoa sinh học, Trường ĐHKHTN

- ThS. Hoàng Trung Thành, Khoa sinh học, Trường ĐHKHTN

6. Mục tiêu môn học6.1. Kiến thức

- Hiểu được cac khai niêm cơ ban liên quan đến tâp tinh động vât

299

Page 302:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Phân biêt được cac kiểu tâp tinh, cac cơ chế điều khiển và tiến hoa của cac kiểu tâp tinh

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Thấy rõ được vai trò của tâp tinh đối với sự tồn tại và phat triển của động vât.

- Hiểu được cac cach tiếp cân được sử dụng trong nghiên cứu về tâp tinh;

- Giai thich được viêc sử dụng cac cach tiếp cân khac nhau trong cac nghiên cứu về tâp tinh (thi dụ, tiến hoa, sinh lý, tâm lý, ...) (mức 2).

- Nắm được cac cơ chế anh hưởng đến tâp tinh động vât: cơ chế thần kinh, hormon, cơ chế phat triển và di truyền; ...

- Mô ta được cơ sở sinh lý của tâp tinh, đặc biêt là trong đinh hướng và giao tiếp ở động vât (mức 3).

- Thao luân về tiến hoa của tâp tinh (của cac ca thể và của cac nhom động vât) như một dạng thich nghi dưới những ap lực của môi trường (chọn lọc tự nhiên) (mức 3)

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Được rèn luyên ky năng tự học, tự nghiên cứu, ky năng làm viêc nhom qua cac buổi thao luân, seminar.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Áp dụng cac nguyên lý cơ ban của tâp tinh động vât trong nghiên cứu sự phat triển của tâp tinh phức tạp (thi dụ, tâp tinh của con người) (mức 4).

- Co thể vân dụng những hiểu biết về tâp tinh trong thực tiễn nhân nuôi động vât co ich và phòng trừ động vât co hại.

- Được rèn luyên cac ky năng cần co của một nhà khoa học: cach đọc, cach suy nghĩ, ...

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Kiểm tra giữa kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 8

o Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm với nhiều dạng câu hỏi

o Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 15

o Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm với nhiều dạng câu hỏi

o Hê số điểm: 60%

- Điểm thường xuyên

o Hê số điểm: 20%

8. Giáo trình bắt buộc- Scott Graham (2005). Essential Animal behavior. Blackwell Publishing Ltd.

- John Alcock (2009). Animal Behavior. Sinauer Associatess, INC. Publishers. 9th Edition Sunderland, Massachussetts.

300

Page 303:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Krebs J. R. and N B Davies (2012). Behavioural Ecology: An Evolutionary Approach. Blackwell Scientific Publication.

9. Tóm tắt nội dung môn họcKhoa học cung cấp những kiến thức cơ ban về tâp tinh, cac kiểu tâp tinh, cac cơ chế và tiến hoa của tâp tinh động vât; sự hình thành tâp tinh trên cơ sở phan xạ ban năng và phan xạ tâp nhiễm thông qua sự điều khiển của hê thần kinh và cac hormon.; cac dạng tâp tinh chủ yếu của động vât trong đinh hướng, di cư, sinh san, kiếm ăn, giao tiếp, và cac tâp tinh xã hội. Cac chủ đề được nghiên cứu bao gồm lich sử phat triển của khoa học nghiên cứu về tâp tinh động vât; cac công cụ và cach tiếp cân được sử dụng trong nghiên cứu về tâp tinh; cac cơ chế anh hưởng đến tâp tinh động vât, gồm cơ chế thần kinh, hormon, cơ chế phat triển và di truyền; cach thức để động vât tồn tại, tìm kiếm thức ăn, và sinh san, ...

10. Nội dung chi tiết môn học

Chương 1 Giới thiệu chung về tập tính động vật1.1. Tâp tinh là gi?

1.2. Những câu hỏi trong nghiên cứu tâp tinh1.3. Tâp tinh là những thich nghi1.4. Tại sao cần nghiên cứu tâp tinh?

Chương 2 Kiểm soát tập tính: vai trò của hệ thần kinh2.1. Kich thich tâp tinh2.2. Cac thành phần của Hê thần kinh2.3. Điều khiển sự bắt mồi2.4. Điều khiển tâp tinh trốn thoat

Chương 3 Sự kích thích và tổ chức của tập tính3.1. Sự kich thich3.2. Nhip điêu sinh học

Chương 4 Sự phát triển của tập tính4.1. Gene và tâp tinh4.2. Môi trường và tâp tinh4.3. Học hỏi, sự thay đổi của tâp tinh4.3. Sự đinh hướng4.4. Sự di cư

Chương 5 Sự giao tiếp5.1. Giao tiếp là gì?5.2. Sự phat triển và biểu hiên của cac tin hiêu giao tiếp5.3. Môi trường và biểu hiên tin hiêu giao tiếp5.4. Tiếng kêu canh bao5.5. Nhân dạng cac ca thể

301

Page 304:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chương 6 Tập tính kiếm ăn; tìm kiếm, lựa chọn và xử lý thức ăn6.1. Foraging decisions6.2. Quyết đinh ăn cai gì6.3. Tối ưu hoa hoạt động kiếm ăn6.4. Quan điểm phân bố tự do6.5. Kiếm ăn trong môi trường co nhiều rủi ro

Chương 7 Tránh bị ăn thịt: duy trì sự sống đề phòng các xung đột7.1. Tự vê sơ cấp: làm giam kha năng bi tấm công7.2. Tự vê thứ cấp: làm giam kha năng thành công của kẻ tấn công

Chương 8 Tập tính sinh sản8.1. Khac biêt đực cai8.2. Lựa chọn đối tac giao phối8.3. Hê thống giao phối

76. THỰC HÀNH SINH THÁI HỌC (Experiments in Ecology)

1. Ma môn học: BIO3432

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thai học (BIO3406)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên:

- TS. Lê Thu Hà, Khoa sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQHHN. Điên thoại: 0903.217776; Email: [email protected]

- TS. Đoàn Hương Mai, Khoa sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQHHN. Điên thoại: 0906261975; Email: [email protected]

- ThS. Trương Ngọc Kiểm, Khoa sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQHHN. Điên thoại: 0989097459; Email: [email protected]

6. Mục tiêu môn học: 6.1. Kiến thức

- Vân dụng sang tạo những khai niêm và những nguyên lý cơ ban về mối quan hê giữa sinh vât với sinh vât và giữa sinh vât với môi trường ở cac mức độ tổ chức khac nhau: ca thể, quần thể, quần xã và hê sinh thai.

- Vân dụng những hiểu biết về mối quan hê của con người với tự nhiên trong viêc khai thac hợp lý tài nguyên thiên nhiên, bao tồn đa dạng sinh học và bao vê môi trường, ứng pho với biến đổi khi hâu...

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Phat triển ky năng hợp tac làm viêc nhom;

- Phat triển ky năng tư duy sang tạo, kham pha tìm tòi;

302

Page 305:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Phat triển ky năng lâp luân, tư duy logic, tinh hê thống giai quyết vấn đề;

- Trau dồi, phat triển năng lực đanh gia và tự đanh gia;

- Rèn ky năng biên luân, thuyết trình trước công chúng;

- Rèn luyên tinh kiên trì và ky năng quan lý thời gian trong công viêc;

- Rèn ky năng lâp kế hoạch, tổ chức, quan lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động, làm viêc nhom, lâp mục tiêu, phân tich chương trình.

- Rèn luyên ky năng thao tac trong phòng thi nghiêm: Biết cach thu mẫu, phân tich và xử lý mẫu vât phục vụ nghiên cứu sinh thai học.

- Nắm chắc cach thu thâp và sử lý số liêu trên cơ sở nắm vững cac mô hình toan sinh thai và cac ứng dụng thống kê sinh học.

- Thiết kế được cac mô hình thực nghiêm phục vụ nghiên cứu sinh thai học.

- Co ky năng đanh gia tac động của điều kiên môi trường lên cac đối tượng sinh vât.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Trên cơ sở những kiến thức của môn học, sinh viên co thể ứng dụng trong công tac bao tồn đa dạng sinh học, bao vê môi trường và phat triển bền vững

- Hình thành thai độ công bằng, khach quan, khoa học trong nghiên cứu sinh thai học và sinh học môi trường

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Vân dụng được cac kiến thức đã học và số liêu thực tế để đề xuất được cac biên phap bao vê môi trường, tài nguyên và đa dạng sinh học hữu hiêu

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Kiểm tra giữa kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 9

o Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm, tự luân hoặc thuyết trình

o Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

o Thời gian: sau tuần thứ 15

o Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiêm, tự luân hoặc thiết kế thi nghiêm

o Hê số điểm: 60%

- Điểm thường xuyên:

o Điểm trung bình chung của cac bài thao luân, làm viêc nhom, thuyết trình, bài tâp, tiểu luân

o Hê số điểm: 20%

8. Giáo trình bắt buộc: - J. Underwood , 1997. Experiments in Ecology. Cambridge University Press.

303

Page 306:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Nicholas J. Gotelli , Aaron M. Ellison, 2004. A Primer Of Ecological Statistics. Sinauer Associates

- Lưu Lan Hương, Trinh Thi Thanh, 2001. Sinh thái học (phần thực tâp). Nxb ĐHQGHN.

9. Tóm tắt nội dung môn học: Môn học này nhằm cung cấp cơ sở thực tế củng cố lý tuyết cơ sở sinh thai học, đồng thời cũng để rèn luyên ky năng thao tac trong phòng thi nghiêm, cach thu thâp và sử lý số liêu cho sinh viên. Ngoài ra một số bài thực tâp thiên nhiên còn giúp cho sinh viên tâp quan sat, nhân xét, thu mẫu và biết cach phân tich cac dữ liêu thu được

This course is designed to support students to pratice skills in the laboratory, method collect and analyse data in ecological research. Some ecological field studies also help students to practice skills: observe, comment, collect sample and analyse ecological data... Other, this courses also help students know how can rational exploitation of natural resources and preserve the purity of our environment for the sustainable development.

10. Nội dung chi tiết môn học:

Chương 1. Cac phương phap nghiên cứu sinh thai học

1.1. Cac phương phap thực đia

1.2. Cac phương phap thực nghiêm

1.3. Cac phương phap mô phỏng

Chương 2. Thực nghiêm sinh thai học

2.1. Đanh gia chất lượng và quan trắc môi trường nước.

2.2. Ứng dụng GIS và hê thông tin đia lý trong nghiên cứu Sinh thai học

2.3. Nghiên cứu cấu trúc tham thực vât nhằm bao vê đa dạng sinh học và phat triển bền vững

2.4. Ứng dụng mô hình toan trong nghiên cứu sinh thai học

77 . NGHIÊN CỨU KHOA HỌC II (Scientific Research II)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO3433

2. Số tín chỉ: 03

3. Môn học tiên quyết: Đã kết thức cac môn học cơ sở ngành

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt và tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa và cac giang viên tham gia giang dạy chương trình đạt chuẩn quốc tế của Trường ĐHKHNTN

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức :

304

Page 307:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Hiểu và biết xây dựng được tổng quan về một vấn đề khoa học thuộc lĩnh vực cần nghiên cứu.

- Biết cach phân tich, xử lý thông tin khoa học để đặt ra mục tiêu, nội dung và kế hoạch cho một vấn đề cần nghiên cứu

- Áp dụng cac kiến thức và ky năng thực hành cơ ban để thực hiên một nghiên cứu dưới dạng điều tra, khao sat hay đo đạc, chứng minh bằng thực nghiêm.

- Phân tich, tổng hợp và giai thich được những kết qua nghiên cứu ở mức cơ ban.

- Khơi dây kha năng sang tạo trong chuyên môn.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Hình thành ky năng phân tich, tổng hợp, đanh gia và so sanh.

- Hình thành ky năng viết và trình bày một bao cao khoa học.

- Nâng cao tinh chủ động trong công viêc, và lòng yêu mê kham pha, tìm tòi.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội

- Chủ động trong viêc đề xuất, thực hiên, phân tich, nhân xét một vấn đề khoa học.

- Nâng cao tinh cẩn thân, chinh xac, khach quan trong viêc phân tich, nhìn nhân một vấn đề khoa học.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn- Chủ động ap dụng kiến thức, ky năng vào thực tiễn công tac.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Thường xuyên (20%): thông qua cac câu hỏi trắc nghiêm, sự tham gia của người học vào cac bài giang trên lớp.

- Giữa kỳ (trắc nghiêm, 20%)

- Cuối kỳ (thi viết, 60%), viêc đanh gia bao cao qua một hoặc một nhom chuyên gia với cac tiêu chi đanh gia: Nội dung khoa học, mức độ trình bày công trình, mức độ am hiểu công trình thông qua viêc tra lời cac chất vấn của Hội đồng hoặc chuyên gia phan biên và/hoặc can bộ hướng dẫn.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Campbell N.A., Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V., Jackson R.B. (2008) Biology. 8th Edition, Pearsson Benjamin Cummings

- Phan Tuấn Nghĩa (2012) Hoa sinh học thực nghiêm, NXB Giao dục

- Reed R., Holmes D., Weyers J., Jones A. (2007) Practical Skills in biomolecular Sciences. Benjamin Cummings.

- Sambrook J. & Russel D.W. (2001). Molecular cloning protocols: a laboratory manual. Cold Harbor Spring Laboratory Press.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học giúp sinh viên tham gia vào nghiên cứu khoa học, trong đo sinh viên được can bộ hướng dẫn giao cho thực hiên một đề tài nghiên cứu khoa học nhỏ để thực hiên trong phòng thi nghiêm hay trên thực đia hoặc kết hợp ca hai loại hình.

305

Page 308:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Đề tài phai thể hiên sự vân dụng cac kiến thức, ky năng mà xinh viên thu nhân được trong qua trình học tâp đại học để hình thành nên những ky năng mới, đo chinh là kha năng vân dụng phân tich, tổng hợp, lên kế hoach, sang tạo trong viêc chuyên môn để hoàn thành tốt đề tài đặt ra. Sau khi triển khai thực hiên, sinh viên cần biết tổng kết, viết và trình bày kết qua đạt được dạng một bao cao khoa học.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1: Giới thiệu chung về nghiên cứu khoa học10.5. Tầm quan trọng của nghiên cứu khoa học đối với chương trình đào tạo10.6. Nghiên cứu khoa học trong cac phòng thi nghiêm và ngoài thực điaChương 2: Nghiên cứu một vấn đề khoa học như thế nào

2.1. Chọn vấn đề cần nghiên cứu

2.2. Xac đinh mục tiêu và cac san phẩm dự kiến đạt được.

2.3. Thiết kế nội dung

2.4. Lựac chọn cach tiếp cân và phương phap

2.5. Chọn nhom nghiên cứu và lâp kế hoạch

2.6. Kiểm tra và đanh đanh gia kết qua thu được.

Chương 3: Viết và trình bày một báo cáo khoa học

3.1. Viết một bao cao khoa học

3.2. Trình bày một bao cao khoa học

3.3. Viết một bài bao khoa học

78. TIN SINH HỌC (Bioinformatics)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO2417

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: Hoa sinh học (BIO2400), Lý sinh học (BIO2410)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

Trinh Hồng Thai, PGS.TS., Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

- Kiến thức: Hiểu được cac khai niêm cơ ban của Tin sinh học. Hiểu và phân tich được dữ liêu về trình tự nucleotide và protein, dự đoan gen và protein, phân tich chủng loại phat sinh phân tử dựa vào trình tự ADN và protein.

- Ky năng: Thực hành phân tich được trình tự nucleotide và protein.

- Thai độ: Làm viêc theo nhom, tự tin, năng động và linh hoạt.

306

Page 309:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Đanh gia dựa trên sự thể hiên của sinh viên khi làm bài tâp, chuẩn bi đề tài/ trình bày seminar, lên lớp và kiểm tra viết.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Baxevanis A. D., Ouellette B. F. F (2005). Bioinformatics (A Practical Guide to the Analysis of Genes and Proteins). John Wiley & Sons.

- Lesk A. M (2008). Introduction to Bioinformatics. 3rd ed. Oxford University Press.

- Mount D. W (2001). Bioinformatics: Sequence and Genome Analysis (Genome Analysis). Cold Spring Harbor Laboratory Press.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Giới thiêu về Tin sinh học, cơ sở dữ liêu về trình tự nucleotide và protein, cơ sở dữ liêu về ban đồ genome, tra cứu thông tin từ cơ sở dữ liêu, cơ sở dữ liêu genome. Cac phương phap dự đoan sử dụng trình tự ADN, đa hình trình tự, cac phương phap dự đoan sử dụng trình tự protein, phân tich cấu trúc của protein, tương tac giữa cac phân tử và cac con đường sinh học. Đanh gia sự tương đồng trình tự theo từng cặp, tạo và phân tich so sanh nhiều trình tự protein. Phân tich chủng loại phat sinh. Thiết kế primer.

Introduction to Bioinformatics, nucleotide and protein sequence databases, genomic mapping databases, information retrieval from biological databases, genomic databases. Predictive methods using DNA sequences, sequence polymorphisms, predictive methods using protein sequences, protein structure analysis, intermolecular interactions and biological pathways. Assessing pairwise sequence similarity, creation and analysis of protein multiple sequence alignments. Phylogenetic analysis. Primer design.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Cơ sở dữ liệu sinh học

1.1. Cơ sở dữ liêu trình tự1.1.1. Cơ sở dữ liêu sơ cấp và thử cấp1.1.2. Cơ sở dữ liêu trình tự nucleotide1.1.3. Cơ sở dữ liêu trình tự protein1.2. Cơ sở dữ liêu ban đồ genome1.2.1. Cac thành phần của ban đồ genome1.2.2. Cac loại ban đồ genome1.2.3. Cac nguồn ban đồ genome1.2.4. Ban đồ so sanh1.2.5. Sử dụng nguồn ban đồ genome1.3. Truy câp thông tin từ cơ sở dữ liêu sinh học1.3.1. Truy câp thông tin liên hợp: Hê thống Entrez1.3.2. Truy câp thông tin theo gen: LocusLink1.3.3. Cac cơ sở dữ liêu y học1.4. Cơ sở dữ liêu genome

307

Page 310:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.4.1. UCSC1.4.2. NCBI1.4.3. EnsemblChương 2. Phân tích trình tự ADN

2.1. Cac phương phap dự đoan sử dụng trình tự ADN

2.1.1. Cac phương phap dự đoan gen

2.1.2. Cac chương trình dự đoan gen

2.1.3. Phân tich promoter: Xac đinh đặc trưng của promoter và dự đoan

2.2. Đa hình trình tự

2.2.1. Khai quat về tiến hoa và nguồn gốc của đa hình

2.2.2. Cac dạng đa hình

2.2.3. Cac phương phap xac đinh đa hình nucleotide đơn (SNP)

2.2.4. Cac cơ sở dữ liêu công cộng về đa hình trình tự

2.2.5. Xac đinh kiểu gen

2.2.6. Chương trình quốc tế lâp ban đồ đơn bội

Chương 3. Phân tích trình tự và cấu trúc của protein

3.1. Cac phương phap dự đoan sử dụng trình tự protein

3.1.1. Dự đoan đặc tinh của protein

3.1.2. Dự đoan chức năng của protein

3.2. Phân tich cấu trúc của protein

3.2.1. Cơ sở dữ liêu về cấu trúc của protein

3.2.2. Thể hiên cấu trúc của protein

3.2.3. So sanh cấu trúc của protein

3.3. Tương tac giữa cac phân tử và con đường sinh học

3.3.1. Cơ sở dữ liêu về tương tac phân tử và con đường sinh học

3.3.2. Cac thuât toan dự đoan về tương tac phân tử và con đường sinh học

3.3.3. Cac nguồn cung cấp dự đoan tương tac phân tử

3.3.4. Công cụ hiển thi mạng lưới và con đường sinh học

Chương 4. Đánh giá sự tương đồng trình tự theo từng cặp

4.1. So sanh trình tự theo khu vực và toàn thể

4.2. Phương phap so sanh hai trình tự bằng vẽ điểm (dotplot)

4.3. Cac ma trân tinh điểm để so sanh trình tự

4.3.1. Ma trân không phụ thuộc vào vi tri cac gốc trong trình tự

4.3.2. Ma trân phụ thuộc vào vi tri cac gốc trong trình tự

4.4. So sanh trình tự theo khu vực: BLAST

308

Page 311:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.5. So sanh trình tự theo toàn thể: Needleman-Wunsch

4.6. Cac chương trình khac để so sanh hai trình tự

Chương 5. Phân tích so sánh nhiều trình tự protein

5.1. Giới thiêu về so sanh nhiều trình tự

5.2. Hàm tinh điểm so sanh trình tự

5.3. Xây dựng so sanh nhiều trình tự

5.3.1. Cac tiếp cân truyền thống

5.3.2. Cac tham số so sanh

5.3.3. Cac tiếp cân lặp đi lặp lại và đồng hợp tac

5.4. Phân tich so sanh nhiều trình tự

5.4.1. Phân tich chất lượng/ xac đinh sai số

5.4.2. Vùng bao thủ/ đồng hợp

5.5. Cac ứng dụng so sanh nhiều trình tự

5.6. Cac chương trình để so sanh nhiều trình tự

5.6.1. ClustalW

5.6.2. T-Coffee

5.6.3. MAFFT

5.6.4. MUSCLE

5.6.5. ProbCons

5.6.6. Cac chương trình khac

Chương 6. Phân tích chủng loại phát sinh

6.1. Cac thành phần cơ ban của mô hình chủng loại phat sinh

6.2. Phân tich dữ liêu chủng loại phat sinh

6.3. So sanh: Xây dựng mô hình dữ liêu và trich dữ liêu chủng loại phat sinh

6.4. Xac đinh mô hình thay thế

6.4.1. Mô hình tốc độ thay thế giữa cac base

6.4.2. Mô hình tốc độ thay thế giữa cac acid amin

6.5. Cac phương phap xây dựng cây chủng loại phat sinh

6.5.1. Phương phap dựa trên khoang cach

6.5.2. Phương phap dựa trên tinh chất

6.6. Đanh gia cây chủng loại phat sinh

6.7. Cac phần mềm phân tich chủng loại phat sinh

Chương 7. Thiết kế primer

7.1. Giới thiêu về PCR và thiết kế primer

7.2. Cac tham số cho thiết kế primer

309

Page 312:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7.2.1. Cac tham số cho thiết kế từng primer

7.2.2. Cac tham số cho thiết kế cặp primer

7.3. Cac chương trình để thiết kế primer

7.3.1. Thiết kế primer cho PCR

7.3.2. Thiết kế primer cho PCR đinh lượng

79. PROTEOMIC VÀ SINH HỌC CẤU TRÚC (Proteomics and Structural biology)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO2212

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết:

Hoa sinh học (BIO2400), Sinh học phân tử (BIO2402)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

Trinh Hồng Thai, PGS.TS., Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

- Kiến thức: Hiểu được cac khai niêm cơ ban về proteomics và Sinh học cấu trúc. Co kha năng hiểu và phân tich dữ liêu phổ khối và dữ liêu cấu trúc phân tử của protein.

- Ky năng: Thực hành phân tich được cac dữ liêu khối phổ và cấu trúc phân tử của protein.

- Thai độ: Làm viêc theo nhom, tự tin, năng động và linh hoạt.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Đanh gia dựa trên sự thể hiên của sinh viên khi làm bài tâp, chuẩn bi đề tài/ trình bày

seminar, lên lớp và kiểm tra viết.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Liebler D.C (2002). Introduction to proteomics: tools for the new biology. Humana Press.

- Veenstra T.D., Yates J.R (2006). Proteomics for Biological Discovery. John Wiley & Sons.

- Hoffmann E.D., Stroobant V. (2001). Mass Spectrometry: Principles and Applications. John Wiley & Sons.

- Petsko G.A., Ringe D. (2003). Protein Stucture and Function. Sinauer Associates.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Giới thiêu về proteomics. Cac phương phap phân tach protein để phân tich proteomics. Khối phổ trong phân tich peptide và protein. Nhân dạng protein bằng phương phap dấu vân tay peptide và phương phap khối phổ liên tiếp. Phân tich trình tự peptid bằng khối phổ liên tiếp. Cac ứng dụng của proteomics trong phân tich proteome, phân tich biểu hiên

310

Page 313:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

protein, nghiên cứu phức hợp protein và sự tương tac protein-protein, và nghiên cứu sự biến đổi sau dich mã của protein. Những tiếp cân mới trong proteomics. Giới thiêu về sinh học cấu trúc, cac mức cấu trúc của protein. Cac phương phap dự đoan và phân tich cấu trúc của protein và acid nucleic.

Introduction to proteomics. Protein fractionation methods for proteomics. Mass spectrometry for protein and pepetide analysis. Protein identification by peptide mass fingerprinting and tandem mass spectrometry data. Peptide sequence analysis by tandem mass spectrometry. Applications of proteomics in mining proteomes, protein expresion profiling, identifying protein-protein interaction and protein complexes, and mapping protein modifications. Novel approaches in Proteomics. Introduction to structural biology. Levels of protein structure. Predictive methods and analysis of protein and nucleic acid structure.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. Proteomics và proteome1.1. Proteomics

1.1.1. Gới thiêu về proteomics

1.1.2. Công cụ nghiên cứu proteomics

1.1.3. Ứng dụng của proteomics

1.2. Proteome

1.2.1. Khai niêm về Proteome và genome

1.2.2. Cấu trúc theo modul của protein

1.2.3. Cac họ protein chức năng

1.2.4. Suy diễn proteome từ genome

1.2.5. Biểu hiên gen và mức protein

Chương 2. Các phương pháp phân tách protein 2.1. Phân tach thành phần dưới tế bào

2.2. Phân tach phức hợp protein

2.3. Phân tach cac protein

2.3.1. Hòa tan protein trong dung dich

2.3.2. Cac ky thuât sắc ký

2.3.3. Cac ky thuât điên di

2.4. Cac xu hướng trong phân tach protein dùng cho nghiên cứu proteomics

2.5. Cac ky thuât thủy phân protein

2.5.1. Cac protease dùng để thủy phân protein

2.5.2. Thủy phân trong gel điên di

Chương 3. Khối phổ

311

Page 314:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.1. Giới thiêu

3.2. Cac phương phap ion hoa

3.2.1. Phương phap ESI (Electrospray Ionization)

3.2.2. Phương phap MALDI (Matrix-Assisted Laser Desorption Ionization)

3.2.3. Phương phap DESI (Desorption Electrospray Ionization)

3.3. May phân tich khối

3.3.1. Khối phổ bẫy ion

3.3.2. Khối phổ thời gian bay

3.3.3. Khối phổ tứ cực

3.3.4. Khối phổ tứ cực thời gian bay

3.3.5. Khối phổ FTICR (Fourier Transform Ion Cyclotron Resonance)

Chương 4. Nhận dạng protein4.1. Phương phap PMF

4.1.1. Giới thiêu về PMF

4.1.2. Cac tiếp cân phân tich sử dụng PMF

4.1.3. Cac công cụ phần mềm cho phân tich PMF

4.2. Phương phap khối phổ liên tiếp ESI

4.2.1. Ứng dụng khối phổ liên tiếp ESI để nhân dạng protein

4.2.2. Cac công cụ phần mềm để nhân dạng protein từ dữ liêu khối phổ liên tiếp ESI.

Chương 5. Phân tích trình tự peptid bằng khối phổ 5.1. Trình tự peptid

5.2. Phân manh ion peptid trong MS-MS

5.3. Phổ MS-MS

5.4. Phổ PSI

Chương 6. Ứng dụng của proteomics6.1. Phân tich proteome

6.1.1. Phân tich proteomics bằng điên di hai chiều kết hợp khối phổ MALDI-TOF

6.1.2. Phân tich proteomics bằng kết nối trực tiếp sắc ký lỏng hai chiều phân tach peptide và khối phổ liên tiếp MS/MS

6.1.3. Phân tich proteomics bằng sắc ký lỏng hai chiều phân tach peptide và khối phổ MALDI-TOF/TOF

6.2. Phân tich biểu hiên protein

6.2.1. Proteomics đinh lượng sử dụng gel 2-D và 2-D DIGE

6.2.2. Proteomics đinh lượng sử dụng LC-MS và đanh dấu đồng vi: ICAT, iTRAQ, NBS

6.3. Nghiên cứu sự tương tac protein-protein và nhân dạng phức hợp protein

312

Page 315:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.3.1. Nghiên cứu sự tương tac protein-protein

6.3.2. Xac đinh phức hợp protein chức năng

6.4. Nghiên cứu sự biến đổi sau dich mã của protein

6.4.1. Xac đinh cac protein được phosphoryl hoa

6.4.2. Xac đinh cac protein được glycosyl hoa

6.4.3. Những biến đổi sau dich mã khac

Chương 7. Sinh học cấu trúc7.1. Giới thiêu về sinh học cấu trúc

7.2. Amino acid: viên gạch xây dựng cấu trúc của protein

7.3. Cấu trúc ba chiều của protein

7.3.1. Khai quat về cấu trúc của protein

7.3.2. Cấu hình của protein

7.3.3. Cac mức cấu trúc của protein

7.3.4. Phân loại cấu trúc của protein (SCOP)

7.3.5. Nếp gấp của protein

7.4. Dự đoan cấu trúc của protein

7.4.1. Hiển thi cấu trúc của protein

7.4.2. Dự đoan cấu trúc bâc hai của protein

7.4.3. Đanh gia cấu trúc của protein

7.5. Dự đoan chức năng của protein

7.5.1. Motif cấu trúc và motif chức năng của protein

7.5.2. Dự đoan chức năng từ cấu trúc của protein

7.6. Dự đoan cấu trúc của ARN

7.6.1. Giới thiêu về cấu trúc của ARN

7.6.2. Nhiêt động học cấu trúc bâc hai của ARN

7.6.3. Cac chương trình dự đoan cấu trúc bâc hai của ARN

7.6.4. Dự đoan cấu trúc bâc ba của ARN

7.7. Cac phương phap vât lý xac đinh cấu trúc ba chiều của protein

7.7.1. Phương phap nhiễu xạ tia X

7.7.2. Phương phap cộng hưởng từ hạt nhân

80. VI RÚT HỌC CƠ SỞ (Basic Virology)

1. Ma môn học/chuyên đề:BIO2216

2. Số tín chỉ: 03

Môn học tiên quyết:Sinh học phân tử (BIO2402), Miễn dich học (BIO2408)

313

Page 316:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

4. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

TS. Bùi Thi Viêt Hà, Bộ môn Vi sinh vât học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

5. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Nắm vững cac đinh nghĩa, khai niêm cơ ban trong Virut học, nhân biết được sự khac nhau giữa virut với cac sinh vât khac và giữa cac nhom virut; đinh rõ tinh chất, hình thai cấu trúc, cac thành phần hoa học của virut và chức năng của chúng.

- Hiểu được phương thức, cơ chế lây truyền, xâm nhâp, nhân lên và lan truyền của virut, cơ chế đap ứng miễn dich của cơ thể vât chủ và cac chiến lược sinh tồn của virut trong cơ thể vât chủ.

- Nắm được cac phương phap sử dụng trong phân lâp, nuôi cấy virut; trong viêc phat hiên virut và cac thành phần hoa học của chúng

- Biết cac phương phap chẩn đoan và điều tri cac bênh lý do virut

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp:

- Phat triển ky năng cộng tac, làm viêc nhom;

- Trau dồi, phat triển năng lực đanh gia và tự đanh gia;

- Rèn luyên ky năng bình luân, thuyết trình trước công chúng;

- Rèn luyên tinh kiên trì trong công viêc;

- Rèn ky năng lâp kế hoạch, tổ chức, quan lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động, làm viêc nhom, lâp mục tiêu, phân tich chương trình.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co ý thức nghiên cứu nghiêm túc, khach quan, trung thực và trong viêc đanh gia về vấn đề liên quan đến bênh học virut, dich tễ học của virut, sử dụng virut trong cac ky thuât di truyền.

- Nhân thức rõ được tầm quan trọng của virut đối với y học, dich tễ học, ky thuât sinh học phân tử.

- Vân dụng được cac kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống, co ý thức tuyên truyền, nâng cao ý thức cộng đồng trước nguy cơ và tac hại của cac bênh do virut gây ra.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Co kha năng đọc, hiểu, phân tich cac tài liêu, thông tin khoa học liên quan đến virut và cac tac nhân gây bênh

- Co kha năng hiểu cơ chế gây bênh, cach thức lây truyền, nhân biết cac đặc điểm lâm sàng đặc trưng của một số bênh phổ biến do virut gây ra.

- Tìm hiểu và phân tich anh hưởng của cac tac nhân chinh tri, xã hội, kinh tế và sinh học đến sự bùng nổ và phat tan của cac bênh dich do virut.

6. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

314

Page 317:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Kiểm tra giữa kỳ

+ Thời gian:+ Hình thức kiểm tra: Seminar hoặc tiểu luân+ Hê số điểm: 20%

- Kiểm tra cuối kỳ:

+ Thời gian:+ Hình thức kiểm tra: Thi trắc nghiêm+ Hê số điểm: 60%

- Điểm thường xuyên

+ Điểm trung bình trung của cac bài thao luân/ bài tâp nhom+ Hê số điểm: 20%

7. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

- Phạm Văn Ty (2005). Virut học, Nhà xuất ban Giao dục

- Bruce A. Voyles (2002). Biology of Viruses, Education Mc.GrawHell. Higher Education

- John Carter, Venetia Saunders (2007). Virology: Principles and Application, John Wiley & Sons Ltd.

8. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Môn học này cung cấp cho sinh viên những khai niêm cơ ban về virut: cấu tạo, hình thai, phân loại, phương thức di truyền của virut, cơ chế gây bênh cũng như mối tương tac giữa virut gây bênh và tế bào vât chủ. Ngoài ra giao trình còn giúp sinh viên thấy được vai trò, tầm quan trọng của virut như một công cụ ky thuât di truyền dùng trong nghiên cứu, phat triển cac phương phap chữa bênh. Sinh viên cũng sẽ được giới thiêu, làm quen với cac phương phap nghiên cứu, cac kĩ thuât sinh học phân tử sử dụng trong chẩn đoan lâm sàng cac bênh lý do virut gây ra.

The course explores the biology of viruses and their unique strategic properties that enable their persistance. We will examine virus structure, classification and replication strategies, epidemiology, molecular virology, laboratory diagnosis, and applications of viruses in biotechnology, including gene therapy. The pathogenesis of a number of human, animal and plant diseases is discussed in the context of virus-host interactions, as well as the persistance, transfer and control of virus infections in the community.

9. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ VIRUS

1.1. Vài nét lich sử về sự phat triển của virut học 1.2. Hình thai và cấu trúc của virut

1.2.1. Genome của virut1.2.2. Vỏ capsit1.2.3 Vỏ ngoài

315

Page 318:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.2.4. Protein của virut 1.2.5. Tên gọi và phân loại virut

Chương 2. CÁC PHƯƠNG THỨC SINH SẢN CỦA VIRUT 2.1. Mối quan hê giữa virut và tế bào

2.1.1 Chu trình tan2.1.2. Chu trình tiềm tan2.1.3. Hâu qua của mối tương tac giữa virut và tế bào

2.2. Đại cương về chu trình nhân lên của Virut 2.2.1. Hấp phụ

2.2.2 Xâm nhâp và “cởi ao”2.2.3. Tổng hợp cac thành phần của virut

2.3. Cac phương thức nhân lên của virut2.3.1. Cac virut co genom ADN2.3.2 Cac virut co genom ARN

Chương 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LẬP VÀ NUÔI CẤY VIRUT3.1. Nuôi cấy trên mô tế bào3.2. Nuôi trên phôi gà

3.3. Nuôi trên động vât mẫn cam3.4. Nuôi cấy virut gây bênh thực vât3.5. Nuôi cấy Phage

Chương 4. DI TRUYỀN VIRUT4.1. Một số khai niêm cần thiết về di truyền học

4.1.1. Sao chép ADN4.1.2. Phiên mã4.1.3. Dich mã

4.2. Di truyền Virut4.2.1 Genom của virut4.2.2. Đột biến4.2.3. Mối tương tac di truyền giữa cac virut

4.3. Thể thực khuẩn và vectơ tach dòng4.3.1. Phage λ cai biến4.3.2. Cosmit4.3.3. Vectơ dùng để xac đinh trình tự ADN-TTK M134.3.4. Phagemit

4.4. Liêu phap genChương 5. DỊCH TỄ HỌC VIRUT VÀ BỆNH HỌC PHÁT SINH

5.1. Dich tễ học5.1.1. Cac con đường lan truyền virut

316

Page 319:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.1.2. Truyền dọc (vertical transfusion)5.2. Đặc điểm bênh sinh trong qua trình nhiễm Virut

5.2.1. Cơ sở bênh sinh5.2.2. Yếu tố xac đinh kha năng gây bênh5.2.3. Cac giai đoạn phat sinh bênh do nhiễm virut

5.3. Cac cơ quan đich chủ yếu của virut5.3.1. Hê thần kinh trung ương5.3.2. Đường hô hấp

5.4. Cac loại nhiễm virut chinh5.4.1. Nhiễm sinh san (productive infection)5.4.2. Nhiễm thui chột (abortive infection)5.4.3. Nhiễm đề khang5.4.4. Nhiễm tiềm ẩn5.4.5. Nhiễm không biểu hiên

5.5. Cac dạng bênh lý chinh trong nhiễm virut5.5.1. Mức độ tế bào5.5.2. Cac virut gây bênh đường hô hấp5.5.3. Cac virut gây bênh đường thần kinh5.5.4. Cac virut gây bênh đường tiêu hoa5.5.5. Cac virut gây bênh đường sinh dục5.5.6. Cac virut gây bênh hê tim mạch và hê bạch huyết5.5.7. Virut gây bênh da

Chương 6. CHẨN ĐOÁN NHIỄM VIRUT6.1. Cac ky thuât tự động6.2. Huyết thanh học

6.2.1. Elisa6.2.2. Ky thuât Western Blot 6.2.3. Ky thuât miễn dich huỳnh quang6.2.4. Ky thuât miễn dich phong xạ6.2.5. Phan ứng kết hợp bổ thể6.2.6. Cac ky thuât khac

Chương 7. MIỄN DỊCH CHỐNG VIRUT7.1. Cac khai niêm cơ ban

7.1.1. Miễn dich không đặc hiêu7.1.2.Miễn dich đặc hiêu

7.2. Virut và hê thống miễn dich7.2.1. Đap ứng miễn dich không đặc hiêu chống virut7.2.2. Đap ứng miễn dich đặc hiêu chống virut

317

Page 320:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7.3. Bênh lý miễn dich trong nhiễm virut7.3.1. Cac bênh phức hợp miễn dich7.3.2. Nhiễm tiếp virut sau khi phức hợp miễn dich đã phân ly7.3.3 Cac tổn thương mô do phan ứng miễn dich chống virut

7.4. Cơ chế thoat khỏi miễn dich7.4.1. Gắn xen vào genom của tế bào7.4.2. Sự lan truyền của virut giữa cac tế bào7.4.3. Virut nhiễm vào loại tế bào không chiu sự giam sat của hê thống miễn dich7.4.4. Một số trường hợp khac7.4.5. Sự biến đổi khang nguyên7.4.6. Kha năng ức chế miễn dich

Chương 8. CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG VIRUT8.1 Hoa tri liêu

8.1.1. Hoa tri liêu8.1.2. Cac chất ức chế ADN-polymerase của virut8.1.3. Cac chất co cấu trúc tương tự nucleosid8.1.4. Cac chất ức chế enzym phiên mã ngược (RT)8.1.5. Cac chất ức chế protease (PI-protease inhibitors)8.1.6. Cac chất tương tự như nucleosid với phổ tac dụng rộng

8.2. Interferon8.2.1. Sự tạo thành Interferon8.2.2. Phân loại IFN8.2.3. Tinh chất của IFN8.2.4. Tac dụng sinh học của IFN8.2.5. Cơ chế tac dụng của IFN8.2.6. Sử dụng trong điều tri 8.2.7. Hiêu qua khang virut của yếu tố hoại tử cung (TNF)8.2.8. Chế tạo IFN

8.3. Cac phương phap nghiên cứu phat triển thuốc mới chống virut8.3.1 Thuốc dựa trên axit nucleic8.3.2. Thuốc co nguồn gốc thao mộc

8.4. Cơ chế khang thuốc của virut8.5. Vacxin chống virut

8.5.1. Vacxin giam độc lực8.5.2. Vacxin bất hoạt hay vacxin chết8.5.3. Vacxin từng phần8.5.4 Vacxin tạo dòng

318

Page 321:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8.5.5. Vacxin dựa trên ADNChương 9. VIRUT CỦA VI KHUẨN (BACTERIOPHAGE)

9.1. Hình thai và thành phần hoa học của Thể thực khuẩn (TTK)9.2. Khai quat về qua trình nhân lên của TTK

9.2.1. Sự hấp phụ9.2.2.Xâm nhâp9.2.3. Sao chép9.2.4. Lắp rap9.2.5. Phong thich

9.3. Thể thực khuẩn ARN9.3.1. Thể thực khuẩn MS2

9.4. Thể thực khuẩn ADN đơn, đa diên9.4.1. TTK φX174 và hiên tượng gen chồng lớp9.4.2. Sao chép ADN theo cơ chế vòng xoay9.4.3. Phiên mã và dich mã ở φX174

9.5. TTK ADN mạch đơn, dạng sợi9.6. TTK ADN kép

9.6.1. Loại co kich thước nhỏ - TTK T79.6.2. TTK ADN kép co kich thước lớn

9.7. Hiên tượng tiềm tan và phage λ9.7.1 Hiên tượng tiềm tan9.7.2. Phage λ

9.8. Virut ôn hòa kiểu plasmid 9.9. TTK chuyển vi - Phage MU

9.9.1. Cấu trúc9.9.2. Ban đồ di truyền9.9.3. Đột biến và cac phage cai biến9.9.4. Sao chép ADN ở phage Mu

Chương 10. VIRUT CỦA THỰC VẬT, CÔN TRÙNG, TẢO VÀ NẤM 10.1. Virut của côn trùng10.2. Virut của nấm và tao10.3. Virut gây bênh cho tôm10.4. Virut thực vât

10.4.1. Kha năng lây nhiễm10.4.2. Phân loại virut thực vât10.4.3. Hình thai10.4.4. Cac virut ARN ở thực vât10.4.5. Cac virut ADN ở thực vât

319

Page 322:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

10.4.6. Viroit10.4.7. Virusoit

Chương 11. PRION11.1 Prion

11.1.1 Prion là gì11.1.2. Khai quat về prion11.1.3.Cấu trúc của prion11.1.4. Sự nhân lên của prion

11.2. Bênh prion di truyền11.2.1. Bênh Creutzfeldt – Jacob (CJD)11.2.2. Bênh CJD biến thể kiểu mới11.2.3. Bênh Gerstmann- Straussler- Scheinker (GSS)11.2.4. Bênh mất ngủ gây chết co tinh di truyền

11.3. Cac bênh Prion lây nhiễm11.4. Prion ở nấm men11.5. Chẩn đoan bênh Prion11.6. Nghiên cứu biên phap chống bênh prion

Chương 12. UNG THƯ DO VIRUT12.1 Một số khai niêm về ung thư12.2. Chu kỳ tế bào và apoptosis

12.2.1. Chu kỳ tế bào12.2.2.Sự điều hòa chu trình tế bào

12.3. Cac con đường dẫn đến ung thư12.3.1. Sự biến đổi proto- oncogen thành oncogen12.3.2. Virut gây ung thư12.3.3. Vai trò của telomer trong ung thư12.3.4. Ung thư liên quan đến tế bào gốc

81. SINH THÁI HỌC NHIỆT ĐỚI VÀ BẢO TỒN (Tropical Ecology and Conservation)

1. Ma môn học: BIO4074

2. Số tín chỉ: 33. Môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thai học (BIO3406)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

- Bộ môn Động vật không xương sống: PGS.TS. Nguyễn Văn Vinh, PGS.TS. Nguyễn Xuân Quýnh, PGS.TS. Nguyễn Văn Quang, TS. Trần Anh Đức, TS. Nguyễn Quang Huy, CN. Nguyễn Thanh Sơn, CN. Ngô Thi Minh Thu

320

Page 323:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Bộ môn Động vật có xương sống: PGS. TS. Nguyễn Xuân Huấn, TS. Lê Thu Hà, CN. Vũ Ngọc Thành, ThS. Nguyễn Thi Lan Anh, ThS. Hoàng Trung Thành, ThS. Thạch Mai Hoàng, ThS. Nguyễn Thành Nam, ThS. Nguyễn Huy Hoàng

- Bộ môn Thực vật học: PGS.TS. Nguyễn Trung Thành, TS. Nguyễn Thùy Liên, ThS. Nguyễn Anh Đức, ThS. Nguyễn Thi Kim Thanh, CN. Hồ Thi Tuyết Sương

- Phòng thí nghiệm Sinh thái & Sinh học môi trường: TS. Lê Thu Hà, TS. Đoàn Hương Mai, ThS. Trương Ngọc Kiểm, ThS. Bùi Thi Hoa

6. Mục tiêu môn học (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức:

- Củng cố và mở rộng cac kiến thức về đa dạng sinh học đã được học ở cac môn Động vât học động vât không xương sống, Động vât học động vât co xương sống, Thực vât học, Sinh thai học; ap dụng thực tế đối với hê sinh thai nhiêt đới tại Viêt Nam. Tổng hợp và hê thống hoa những kiến thức nêu trên thông qua viêc quan sat, thực hành trực tiếp ngoài thực đia.

- Hiểu rõ hơn, so sanh và phân biêt cac mối liên hê giữa sinh vât và môi trường sống của chúng.

- Nhân biết, kham pha và hiểu được những kiến thức về về đia lý sinh vât và sinh học bao tồn.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Hiểu được và co thể ap dụng cac phương phap nghiên cứu sinh học ngoài thiên nhiên: phương phap quan sat, ghi chép, điều tra số liêu thu thâp, xử lý và bao quan mẫu vât.

- Co kha năng phân tich và đúc kết cac số liêu thực tế thu được từ hoạt động khao sat ngoài thực đia.

- Rèn luyên cac ky năng suy luân logic, củng cố tinh trung thực, chinh xac và tỉ mỉ.

- Rèn luyên tinh thần chiu đựng gian khổ, khắc phục kho khăn, tac phong nhanh nhẹn, dẻo dai, tinh thần hợp tac và kỷ luât trong công viêc.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Xây dựng và bồi đắp tình yêu thiên nhiên, ý thức bao vê thiên nhiên – môi trường.

- Nâng cao lòng yêu nghề và ý thức vươn lên trong nghề nghiêp.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Vân dụng được cac kiến thức cốt lõi của Sinh học vào thực tiễn nghề nghiêp.

- Áp dụng công nghê thông tin trong lĩnh vực Sinh học.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Đanh gia trong qua trình học thông qua đanh gia cac hoạt động thực tâp của sinh viên.

- Đanh gia sau qua trình học thông qua bao cao thực tâp của sinh viên.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

321

Page 324:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Trần Đình Nghĩa (chủ biên), Phan Huy Dục, Hà Đình Đức, Bùi Công Hiển, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Xuân Quýnh, Đặng Thi Sy, Nguyễn Nghĩa Thìn. Sổ tay Thực tập thiên nhiên. Nhà xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Đây là môn học được tiến hành ngoài thực đia. Nội dung chinh của môn học là cung cấp cac kiến thức về đa dạng sinh học, về cac hê sinh thai, sinh thai học, đia lý sinh vât, sinh học bao tồn, với bối canh là cac hê sinh thai nhiêt đới của Viêt Nam. Sinh viên được chia thành cac nhom và thực hành nghiên cứu về đa dạng sinh học theo 3 hướng: đa dạng thực vât, đa dạng động vât co xương sống, đa dạng động vât không xương sống tại cac sinh canh khac nhau.

Sinh viên cần nắm vững và thực hành cac phương phap nghiên cứu sinh học ngoài tự nhiên như cach quan sat, ghi chép, điều tra thu thâp mẫu vât, nhân biết cac loài sinh vât thường gặp, phân tich đinh loại, xử lý và bao quan mẫu vât. Kết thúc đợt thực đia sinh viên cần tổng kết cac kết qua đã thu hoạch được và viết một bao cao khoa học. Môn học này còn cung cấp cac ky năng và thoi quen khoa học cần thiết khi nghiên cứu sinh học thực đia, bồi đắp tình yêu thiên nhiên, ý thức bao vê môi trường.

10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1: Vị trí của thực tập thiên nhiên trong chương trình đào tạo sinh học và trách nhiệm của sinh viên1.1. Mục tiêu của thực tâp thiên nhiên.

1.2. Yêu cầu và nhiêm vụ cụ thể đối với sinh viên.

1.3. Cac tac phong và ky năng khoa học sinh viên cần phai rèn luyên trong thực tâp thiên nhiên.

Chương 2: Tìm hiểu các điều kiện tự nhiên và các sinh cảnh vùng thực tập2.1. Vi tri đia lý.

2.2. Đia hình

2.3. Cac điều kiên khi hâu, thủy văn

2.4. Cac sinh canh.

Chương 3: Côn trùng ở cạn3.1. Mục đich yêu cầu

3.2. Nội dung.

3.3. Đặc điểm nhân dạng một số họ côn trùng phổ biến

Chương 4: Động vật không xương sống ở nước4.1. Phương phap và ky thuât nghiên cứu thủy sinh học

4.2. Giới thiêu một số nhom động vât không xương sống cỡ lớn phổ biến ở cac thủy vực nước ngọt.

Chương 5: Cá, Lưỡng cư và Bò sát

322

Page 325:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.1. Ca

5.2. Lưỡng cư (Ếch nhai)

5.3. Bò sat

Chương 6: Chim và Thú6.1. Phần chung: nghiên cứu khu hê chim, thú.

6.2. Phương phap nghiên cứu chim.

6.3. Nghiên cứu về thú.

Chương 7: Thực vật bậc cao7.1. Mục đich yêu cầu

7.2. Phương thức kiểm tra

7.3. Nội dung chi tiết

Chương 8: Nấm và Tảo8.1. Phần Nấm

8.2. Phần Tao

82. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (Graduation thesis of final examination)

1. Ma môn học/chuyên đề: BIO4075

2. Số tín chỉ: 10

3. Môn học tiên quyết:

Hoàn thành cac môn học thuộc khối kiến thức chung của nhom ngành, khối kiến thức ngành và bổ trợ, Sinh thai học nhiêt đới và bao tồn (BIO4074)

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Viêt/tiếng Anh

5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vi, đơn vi công tac):

Can bộ hướng dẫn từ cac trường đại học, viên nghiên cứu, v.v.

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, ky năng, thai độ):

6.1. Kiến thức

- Co kiến thức cơ ban và chuyên sâu, co phương phap nghiên cứu truyền thống và hiên đại về một trong cac lĩnh vực: sinh học phân tử và tế bào, sinh học cơ thể động, thực vât và người, sinh học quần thể, quần xã, hê sinh thai và đa dạng sinh học. (Mức 1)

- Co kha năng ap dụng cac phương phap nghiên cứu truyền thống và hiên đại nhằm xử lý một vấn đề cụ thể trong lĩnh vực Sinh học. (Mức 2)

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

- Áp dụng được cac phương phap nghiên cứu cơ ban của Sinh học vào viêc giai quyết 1 vấn đề cụ thể. (Mức 2)

323

Page 326:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Co ky năng tìm hiểu và đọc tài liêu bằng tiếng nước ngoài (tiếng Anh) (Mức 1).

- Co kha năng đanh gia và phân tich một nghiên cứu cụ thể. (Mức 3)

- Sử dụng thành thạo cac thiết bi thi nghiêm truyền thống và cac may moc hiên đại nhằm đap ứng tốt cac công viêc liên quan đến một lĩnh vực cụ thể trong Sinh học. (Mức 2)

- Co kĩ năng thực hành nghề nghiêp cần thiết: điều tra, thu thâp mẫu, đinh loại, phân tich và tổng hợp số liêu trong phòng thi nghiêm và ngoài thực đia (Mức 3).

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

- Co kiến thức cơ ban trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn nhằm bao đam hình thành con người phat triển toàn diên, hữu ich. (Mức 1)

- Thành thạo tin học văn phòng, biết sử dụng cac phần mềm để xử li số liêu (Mức 2);

- Áp dụng cac kiến thức về Sinh học, đanh gia kha năng ứng dụng vào thực tiễn cuộc sống (Mức 3).

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

- Áp dụng cac kiến thức về Sinh học, đanh gia kha năng ứng dụng vào thực tiễn cuộc sống. (Mức 3)

- Co kha năng lâp kế hoạch nghiên cứu theo đinh hướng của can bộ hướng dẫn. (Mức 4).

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

- Khoa luân tốt nghiêp được đanh gia thông qua buổi bao vê khoa luân, dựa vào đanh gia của hội đồng chấm khoa luân tốt nghiêp.

8. Giáo trình bắt buộc (tac gia, tên giao trình, nhà xuất ban, năm xuất ban):

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tom tắt khoang 120 từ bằng tiếng Viêt và Anh):

Khoa luân tốt nghiêp là một công trình khoa học cuối khoa của sinh viên để xét và công nhân tốt nghiêp. Trong khoa luân, sinh viên phai thể hiên kiến thức tổng hợp về một lĩnh vực cụ thể trong sinh học (sinh học tế bào, sinh học cơ thể, sinh học quần thể) mà mình đã tiếp thu trong qua trình học tâp để vân dụng vào nghiên cứu và giai quyết những vấn đề thực tiễn liên quan Sinh học.

Graduatethesisisascientific workofstudentsto finish undergraduate degree. In thisthesis, the student must usegeneral knowledgeon a specific areain biologyinthe learning process, apply this knowledgein a particular researchand solvea problem in Biology.

10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày cac chương, mục, tiểu mục…):

Hình thức giang dạy: Sinh viên tiến hành nghiên cứu, thu thâp tài liêu dưới sự hướng dẫn trực tiếp của can bộ hướng dẫn.

Trình bày cac kết qua nghiên cứu dưới dạng khoa luân tốt nghiêp.

324

Page 327:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Khoa luân tốt nghiêp được đanh gia thông qua buổi bao vê khoa luân, dựa vào đanh gia của hội đồng chấm khoa luân tốt nghiêp.

28. Biochemistry

2. Course number: BIO24003. Credit: 034. Prerequisites: General Chemistry5. Teaching language: English6. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

Assoc.Prof.Dr. Phan Tuan Nghia, Assoc.Prof.Dr.Bui Phuong Thuan. DR. Nguyen Quang Huy. Dr. Nguyen Thi Hong Loan, the Faculty of Biology, VNU University of Science.

7. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

6.1. Knowledge

- Understand composition, structure, characteristics, localization of biological compounds, their degradation and biosynthesis in the living cells and organisms.

- Able to analyse and explain main metabolic pathways with energy change of the living cells and organisms

- Understand and know how to detect and quantitate some main biocompounds.

- Able to explain some living phenomena on in the light of biochemistry.

- Understand main steps of recombinant DNA technology.

6.2. Working skills

- Know how to use main tools and equipments of biochemical analyses.

- Master regulations of biosafety.

- Improved carefulnes, accuracy in experiments.

6.3 Social skills and attitude

Understand the role and importance of biochemistry in elucidating molecular basis of life and many other related biological disciplines.

Know how to take a better care for health and protect the environment.

6.4. Ability to application of knowledge

Able to explain some living phenomena and apply gained knowledge for taking a better care of health and environment protection.

8. Assignment and testing

Regular tests, discussions and involvement of students in the lectures, practical labs: 20% total score

Midterm exam (multiple choice question test): 20% total score

Final exam (written): 60% total score

9. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)

325

Page 328:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8.1. Ph m Thi Tran Chau and Tran Thi Anh (2009). Biochemistry, Education Publishingạ House.

8.2. Nguyen Quang Vinh, Bui Phuong Thuan and Phan Tuan Nghia (2004). Pratical biochemistry, Vietnam National University Publishing House.

8.3. Nelson D.L., Cox M.M. (2008). Lehninger Principles of Biochemistry. Worth Publishers, New York.

8.4. Berg, J. M., Tymoczko, J. L., Stryer, L. (2007) Biochemistry, the 6 th Edition, W. H. Freeman, New York.

9. Course overview (approximately 120 words)

The course covers the following:

- Composition, structures, characteristics of amino acids, proteins, lipids, carbohydrates, nucleic acids (DNA and RNA), vitamins and hormones.

- Biocatalists: enzymes and ribozyme: catalysis mechanism, kinetics of enzyme catalysis, activation and inhibition of enzymatic activities, enzyme nomenclature and classification.

- Principles of bioenergetics, metabolism and energy formation, including substrate level phosphorylation and oxidative phosphorylation associated with electron transfer chain.

- Metabolism of carbohydrates (glycolysis, triacarboxylic acid cycle, pentose phosphate pathway, gluconeogenesis, photosynthesis),

- Metabolism of lipids (lipid hydrolysis, beta, alpha and omega oxidation of fatty acids, biosynthesis of triacylglycerol and other structural lipids),

- DNA degradation and synthesis (DNA replication, DNA repair)

- RNA degradtion and synthesis (transcription)

- Protein degradation and synthesis, gene expression and regulation.

- Brief introduction to recombinant DNA technology

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)

Chapter 1: An introduction to biochemistry

1.1. Foundation and scope of biochemsitry

1.2. Relations between biochemistry and other sciences.

1.3. Applications of biochemistry.

1.4. Regular methods used in biochemistry

Chapter 2: Amino acids, peptides and proteins

2.1. Amino acids

326

Page 329:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.2.Peptides and proteins

2.3. Structures of proteins

2.4. Protein denaturation and folding

2.5. Protein functions

Chapter 3: Enzymes

3.1. An introduction to enzymes

3.2. How enzymes work

3.3. Enzyme kinetics

3.4. Regulatory enzymes

3.5. Classification of enzymes

Chapter 4 : Carbohydrates and glycobiology

4.1. Monosaccharides and disaccharides

4.2. Polysaccharides

4.3. Glycoconjugates

4.4. Carbohydrates as informational molecules

Chapter 5: Lipids

5.1. Storage lipids

5.2. Structural lipids in membranes

5.3. Lipids as signals, cofactors, and pigments

Chapter 6: Nucleic Acids

4.1. Some basics: bases, nucleosides and nucleotides

4.2. Structures of nucleic acids

4.3. Properties, biological roles of nucleic acids and applications

Chapter 7: Vitamins

7.1. An introduction to vitamins

7.2. Hydrophilic vitamins

7.3. Lipophilic vitamins

Chaper 8: Hormones

8.1. An introduction to hormones

8.2. Animal hormones

8.3. Plant hormones

Chapter 9: Bioenergetics and metabolism

9.1. Bioenergetics and thermodinamics

327

Page 330:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

9.2.Standard free energy change

9.3. Phosphoryl group transfer and ATP

9.4. Biological oxidation-reduction reactions

Chapter 10: Metabolism of carbohydrates

10.1. Degradation of carbohydrates

10.1.1.Hydrolysis of polysaccharides into monosaccharides

10.1.2.Glycolysis and fates of pyruvate under anaerobic and aerobic conditions

10.1.3 Pentosephosphate pathway

10.1.4.Degradation of some other mono- và disaccharides

10.2. Biosynthesis of carbohydrates

10.2.1. Gluconeogenesis

10.2.2. Formation of monosaccharide from CO2 and H2O via photosynthesis

10.2.3. Biosynthesis of di-, oligo- and polysaccharides

Chapter 11: Fatty acid metabolism

11.1. Degradation of lipids

11.1.1. Degradation of triacylglycerol

11.1.2. Degradation of other lipids

11.1.3. beta oxidation of fatty acids (even, odd number of carbon atoms, saturated and unsaturated fatty acids)

11.1.4. Alpha and omega-oxidation of fatty acids

11.2. Biosynthesis of lipids

11.2.1. Biosynthesis of fatty acids

11.2.2. Biosynthesis of triacylglycerols

11.2.3. Biosynthesis of other lipids

Chapter 12: Nucleic acid metabolism

12.1. Degradation of nucleic acids

12.1.1. Hydrolysis of nucleic acids by nucleases and nucleotidases

12.1.2. Degradation of purines

12.1.3. Degradation of pyrimidines

12.2. Biosynthesis of nucleic acids

12.2.1. Biosynthesis of nucleotides (salvage and de novo pathways)

12.2.2. Biosynthesis of polydeoxyribonucleotides (DNA replication) and DNA repair

12.2.3. Biosynthesis of polyribonucleotides (transcription)

328

Page 331:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chapter 13: Protein metabolism

13.1. Degradation of proteins

13.1.1. Hydrolysis of proteins and proteolytic enzymes

13.1.2. Degradation of amino acids

13.2. Biosyntheis of amino acids and protein

13.2.1. Biosyntheis of amino acids

13.2.2. Biosyntheis of proteins or translation

13.2.3. Regulation of protein synthesis or gene expression

Chapter 14: Brief introduction to recombinant DNA technology

14.1. Main steps of gene cloning

14.2. Transfer of a foreign gene into the host and its expression

14.3. Applications of recombinant DNA technology

31. Microbiology

1. Course number: BIO24932. Credit: 33. Prerequisites:

Biochemical (BIO2400).

Genetic (BIO3420)

4. Teaching language: English5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

- PhD Bui Thi Viet Ha

- PhD Pham The Hai

- Ms Mai Thi Dam Linh

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)- Provide for student: the basic principles of Microbiology

- It helps students understand the theory, concept: the function depends on the structure.

- Also, the course is an essential part require for student working in laboratory. After the course, students will be confident when working in the microbiological laboratories, teaching in Microbiology.

7. Assignment and testing

Test 1. After finishing chapter 5

Test 2. After finishing chapter 9

Test 3. Final test

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)

329

Page 332:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Thomas D. Brock, Michael T. Madigan, John M.Martinko, Jack Parker, (2011), Biology of Microbiology, 12th edition, Prentice Hall, Englewood Cliff, New Jersey.

- Prescott Lansing M, Harley, John P, Klein, Donald A, (2011), Microbiology, tenth edition, Mc Graw-Hill.

- Bauman Robert W, 2004, Microbiology, Pearson Benjamin Cummings

- Tortora, Funke, Case (2010) Microbiology – An Introduction Benjamin Cummings

9. Course overview (approximately 120 words)

Subject in Microbiology balances the most current coverage with the major classical and contemporary concepts essential for understanding microbiology. Microorganisms and Microbiology, A Brief Journey to the Microbial World, Chemistry of Cellular Components, Structure/Function in Bacteria and Archaea, Nutrition, Culture and Metabolism of Microorganisms, Microbial Growth, Essentials of Molecular Biology, Archael and Eukaryotic Molecular Biology, Regulation of Gene Expression, Overview of Viruses and Virology, Principles of Bacterial Genetics, Genetic Engineering, Microbial Genomics, Microbial Evolution and Systematics, Bacteria: The Proteobacteria, Bacteria: Gram-Positive and Other Bacteria, Archaea, Eukaryotic Microorganisms, Viral Diversity, Metabolic Diversity: Photography, Autotrophy, Chemlithotrophy, and Nitrogen Fixation, Metabolic Diversity: Catabolism of Organic Compounds, Methods in Microbial Ecology, Microbial Ecosystems, Nutrient Cycles, Bioremediation, and Symbioses, Industrial Microbiology, Biotechnology, Antimicrobial Agents and Pathogenicity, Microbial Interactions with Humans, Essentials of Immunology, Immunology in Host Defense and Disease, Molecular Immunology, Diagnostic and Microbiology and Immunology, Epidemiology, Person-to-Person Microbial Diseases, Vectorborne and Soilborne Diseases, Wastewater Treatment, Water Purification, and Waterborne Micriobial Diseases, Food Preservation and Foodborne Microbial Diseases. Intended for those interested in learning the basics of microbiology

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)

Chapter 1. Introduction

1.4 Elements of cell and viral structure

1.5 The evolution tree of life

1.6 Physiologycal diversity of microorganism

Chapter 2. Basic techniques

2.7 Some principles of life microscopy

2.8 Electron microscopy

2.9 Microbial nutrition

2.10 Culture media

2.11 Laboratory culture of microorganism

2.12 Sterization

330

Page 333:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chapter 3.Cell structure

3.7 Lipid

3.8 Cell shape and size

3.9 The cytoplasmic membrane and transport

3.10 Cell wall of prokariotes

3.11 Other cell surface structures and inclusions

3.12 Microbial locomotion

Chapter 4. Metabolism

4.5 Energetics and enzyme

4.6 Oxidation – reduction and energy rich compounds

4.7 Essentials of catabolism

4.8 Metabolic diversity

Chapter 5. Growth

5.1 Bacterial cell division

5.2 Growth of bacterial populations

5.3 Measuring microbial growth

5.5 Enviromental factors affecting growth

Chapter 6.Viruses, viroids, prions

6.5 Virus tructure and growth

6.6 Viral replication

6.7 Viral diversity

6.8 Subviral entities

Chapter 7. Evolution and systematics

7.4 Microbial Evolution and systematics

7.5 Microbial Evolution

7.6 Microbial systematics

Chapter 8 Bacterial genomes

8.1 Prokaryotic genomes: Sizes and ORF contends

8.2 Prokaryotic genomes : Bioinformatic ananlyses and gene distributions

8.4 Selected bacterial groups

Chapter 9.Archaea

9.1 Phylogenetic overview of Archaea

9.3 Energy conservation and Autotrophy

Chapter 10. Microbial Ecology

10.1 Culture – dependent analyses of microbial communities

331

Page 334:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

10.2 Culture – independent analyses of microbial communities

10.3 Measuring microbial activities in nature

Chapter 11. Immunology

11.1 Overview of immunology

11.2 Antigens and antigen presentation

11.3 Antibodies

11.4 Microbial interactions with humans

11.6 Immunology in host defense and disease

Chapter 12. Industrial Microbiology

12.1 Industrial microbial microoganisms and product formation

12.2 Products for the health industry

12.3 Products for the food industry

33. Human and Animal Physiology

1. Course number: BIO24052. Credits: 33. Prerequisites:

- Cell Biology (BIO2401)

- Organisms and Population (BIO3401)

4. Teaching language: English5. Instructors:

- MSc. Pham Trong Kha, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology, HUS

- MSc. Luu Thi Thu Phuong, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology, HUS

- Dr. To Thanh Thuy, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology, HUS

6. Course objectives:

6.1 Knowledge:

- Understandthe concept andthebasic principlesin physiology- Students canmaster theknowledges oflife processesoccuringin humansand

animals fromin their evolution. The life processes suchasthe circulatory, respiratory, digestive, nervous, endocrine, reproductive, etc. Significationanddevelopment processas well asthe mechanisms of actionofthese systems.Students canclarifymanyphysiologicalphenomenaoccurringin living systems, and they can carry outexperiments, solve issuesrelated tohuman and animalphysiology.

6.2 Skills – attitude:

332

Page 335:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Having organizational skills to arrange work- Able to analyze problems- Able to gather materials and synthesize information

- Good presentation Skills- Communicating well in English- Confident, active and flexible

7. Assignment and testing

Performance Proportion (%)

Exercises and seminars/week or month 20

Middle examination 20

Final examination 60

8. Required textbooks Cindy L. Stanfrield. Principles of Human Physiology, 4th edition, Benjamin

Cummings, USA, 2011. Hill, Wyse, Anderson. Animal Physiology, 2nd edition, Sinauer Associatees, Inc. USA,

2008. Guyton and Hall Textbook of Medical Physiology, 12th edition, Sinauer Associatees,

Inc. USA, 2010.9. Course overview

The courseconsists ofsixparts: (1)What isphysiology?, (2) Integrating systems, control of the body (nervous system, endocrine system, sensory), (3) Digestion, absorption and energy metabolism, (4) Movement and muscle, 5)Oxygen, carbondioxide, internal transport (circulation and respiration) and 6)Water,saltexcretion, homeostasis. This courseprovidesstudents withbasic knowledgeonthe human and animalphysiology. The basicphysiological processis presented inthelevels from molecules to the body together with somespecific applications.

10. Detailed course description

Chapter 1. Introduction to physiology

What is physiology? Organization of the body Research methods Homeostasis: A central organizing principle of physiology

Chapter 2. Nervous Physiology

2.1. Development and evolution of the nervous system

2.2. Overview of the nervous system

333

Page 336:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.3. Nervous cells and electrical signal

2.3.1. Neuron and Neuroglia

2.3.2. Establishment of the resting membrane potential and action potential

2.4. Synap

2.4.1. Electrical synap

2.4.2. Chemical synap

2.4.3. Mechanism of nerve impulse transmission through synap

2.5. Nerve centers and their characteristics

2.6. Integrated CNS function: reflexes

2.6.1. What is reflex?

2.6.2. The reflex arc

2.6.3. Formation of conditioned reflex

2.7. The central nervous system

2.7.1. Spinal cord: Spinal cord gray and white matter

2.7.2. Brain: cerebral cortex, subcortical structures

2.8. Some basic characteristics of higher mental Functions

2.9. Autonomic and Motor Systems

Chapter 3. Blood Physiology

3.1. Functions of blood

3.2. Overview of the composition of blood, the basic concepts

3.3. Position of hematopoiesis

3.4. Plasma

3.5. Erythrocyte

3.5.1. Hemoglobin and Oxygen and Carbon dioxide Transport

3.5.2. Life cycle of erythrocytes

3.5.3. Blood group

3.6. Leukocyte: Classification and their functions

3.7. Platelet and Hemostasis

Chapter 4. The cardiovascular system

4.1. An overview of the cardiovascular system

4.2. Anatomy of heart and vasculature

4.2.1. The heart as a pump

- Excitation of the heart muscle

334

Page 337:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- The heart cycle

- Cardiac output and its control

- Electrical activity of the heart, ECG

4.2.2. Blood Pressure

4.3. Regulation of heart and vessle action

4.4. Circulation in fish

Chapter 5. Respiratory Physiology

5.1. Anatomy of the respiratory system

5.2. Gas exchange

5.2.1. Pulmonary circulation5.2.2. Diffusion of gases5.2.3. Exchange of oxygen and carbon dioxide

5.3. Transport of gases in the blood

5.4. Respiratory regulation

Chapter 6. Gastrointestinal system

6.1. Nutrition6.1.1. Protein6.1.2. Lipid6.1.3. Carbohydrates6.1.4. Vitamins and minerals

6.2. Gastrointestinal secretions6.2.1. Secretion of Saliva6.2.2. Gastric Secretion6.2.3. Pancreatic Secretion6.2.4.Bile Secretion6.2.5.Intestinal Secretion

6.3. Digestion and absorption6.3.1. Digestion and absorption of carbohydrates6.3.2. Digestion and absorption of lipid6.3.3. Digestion and absorption of protein6.3.4. Absorption of salts and water

Chapter 7. The Urinary system: renal physiology

7.1. Functions of the urinary system

7.2. Metabolic wastes

335

Page 338:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7.3. Anatomy of the urinary system

7.3.1. Macroscopic anatomy of the kidney

7.3.2. Microscopic anatomy of the kidney

7.4. Formation and Excretion

7.4.1. Glomerular Filtration

7.4.2. Reabsorption and Secretion of the renal tubules

7.4.3. Regulation of glomerular filtration rate

7.5. The urinary system: water, salt and acid – base balance

Chapter 8. Endocrine physiology

8.1. Overveiw of the signals in the living organism8.2. Classification of signals: electrical messengers and chemical messengers8.3. Exocrine and endocrine8.4. The chemical nature of hormones8.5. The common characteristics of hormones8.6. Mechanisms of action of hormones8.7. The physiological effects of hormones8.8. Synthesis, storage, and release of hormones8.9. Regulation of hormone secretion8.10. Types of endocrine glands and hormone actions

Chapter 9. Muscle Physiology

9.1. Skeletal muscle structure

9.2. Molecular mechanism of skeletal muscle contraction

9.3. Contral of skeletal muscle activity

9.4. Smooth and Cardiac Muscle

9.5. Exercises

35. Scientific research I

1. Course number: BIO24072. Credit: 023. Prerequisites: Essential courses of biological sciences4. Teaching language: English and Vietnamese5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

Assoc.Prof.Dr. Phan Tuan Nghia and other lecturers who are involved in training of the advanced program at VNU University of Science

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

336

Page 339:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.1. Knowledge

- Understand and know how write a review on a scienctific topic.

- Know how to collect and analyse scientific information to work out the objectives, contents, for a research project.

- Able to apply basic knowledge and skills to conduct a research project.

- Able to analyse, synthesize, explain scientific data.

- Able to motivate oneself in scientific research.

6.2. Working skills

- Able to analyse, synthesyze, evaluate scientific issues- Able to write and present a scientific report.- Improved activeness, curiority and love for exploration in scientific work

6.3 Social skills and attitude- Able to propose, implement, evaluate a scientific issue.- Improved carefulness, accuracy, objectiveness in analysis, evaluation for scientific

issues.

6.4. Ability to application of knowledge

- Able to explain some living phenomena and apply gained knowledge for taking a better care of health and environment protection.

- Able to actively apply gained expertise in work fields.

7. Assignment and testing

Regular tests, discussions and involvement of students in the lectures, practical labs: 20% total score

Midterm exam (multiple choice question test): 20% total score

Final exam (written): 60% total score via presenting a scientific report.

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)

8.1. Campbell N.A., Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V., Jackson R.B. (2008) Biology. 8th Edition, Pearsson Benjamin Cummings

8.2. Phan Tuan Nghia (2012) Experimental Biochemistry, Education Publishing House.

8.3 Reed R., Holmes D., Weyers J., Jones A. (2007) Practical Skills in biomolecular Sciences. Benjamin Cummings.

8.4. Sambrook J. & Russel D.W. (2001). Molecular cloning protocols: a laboratory manual. Cold Harbor Spring Laboratory Press.

9. Course overview (approximately 120 words)

Students are involved in scientific research by carrying out a small research project in the laboratory or in the field or both under the supervision of a scientist.

337

Page 340:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

In order to do a research, students should know how to apply knowledge and skills which they have gained during their training program to develop new skills including application, analysis, synthesis, evaluation, planning, creativity to finish the project. At the end of the research project implementation, students are supposed to write a report and present it report to their supervisor/ a group of experts.

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)

Chapter 1: An introduction to scientific research

1.1. The importance of research in training program1.2. Working in the labs and fields

Chapter 2: How to do a research

2.1. How to select a scientific issue for research

2.2. Objectives and expected outcomes

2.3. Contents

2.4. Approaches and Methods

2.5. Working group and plan

2.6. Examination and evaluation of data.

Chapter 3: How to write and present a scientific report

3.1. Writing a report

3.2. Presenting a report.

3.3. Writing a scientific paper

40. Human Biology

22. Course number: BIO2412

23. Credit: 3

24. Prerequisites: Human physiology and Molecular Biology

25. Teaching language: Vietnamese, English

26. Instructors: Trinh Hong Thai, PhD, Associate Professor, Department of Biology, College of Science, Vietnam National University.

27. Course objectives:

Knowledge: To understand the main concepts of Human Biology. To understand and analyse the informations of human evolution, human genome, human biological variations, infectious diseases and cancer.

Skills: Practical doing in analysis of human biological variations.

338

Page 341:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Attitude: To work in group, confidence, activity and flexibility .

28. Assignment and testing:

Grading on the basis of student performance in projects/presentations, class participation and written examination.

29. Required textbooks:

Matter F., 2001. Human Biology. The McGraw- Hill Companies.

Nguy n Văn Yên, 2000. Sinh h c ng i. NXB ĐHQGHN, Hà N i.ễ ọ ườ ộ Primrose S.B., Twyman R.M., 2004. Genomics: Applications in Human Biology.

Blackwell Publishers.

Strachan T. and Read A., 2011. Human molecular genetics. 4th ed. Garland Science, Taylor &Francis Group, LLC.

30. Course overview:

Introduction to human biology. Human origins and evolution. Human chromosome structure and function, human chromosome abnormalities. Genome project and organization of the human genome. Human molecular pathology. Human biological variations from morphological characters to human plasma proteins. Human growth and development. Human nutrition. Human health and disease in focusing to infectious diseases and cancer. Human biology in forensic analysis.

31. Detailed course description:

Chapter 1. Human origins and evolution

1.4. Introduction to the hominoids

1.4.1. The earliest homonoids

1.4.2. Evolutionary relationships among hominoids

1.5. The Australopithecines

1.5.1. What is a hominid?

1.5.2. The Australopithecines

1.5.3. Interpretation of the Evolutionary history

1.6. The genus Homo

1.6.1. Homo habilis

1.6.2. Homo erectus

1.6.3. Homo sapiens

Chapter 2. Human genetics and population

2.1. Introduction

2.2. Chromosome structure and function

339

Page 342:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.2.1. Human chromosomes

2.2.2. Chromosome abnormalities

2.3. Genes in pedigrees and populations

2.3.1. Mendelian pedigree patterns

2.3.2. Genetics of multifactorial characters

2.3.3. Factors affecting gene frequencies

2.4. The human genome project

2.4.1. Organization of the human genome project

2.4.2. How the human genome was mapped and sequenced

2.5. Organization of the human genome

2.5.1. General organization of the human genome

2.5.2. Organization, distribution and function of human RNA genes

2.5.3. Organization, distribution and function of human polypeptide-encoding genes

2.6. Human molecular pathology

Chapter 3. Human biological variations

3.1. Morphological characters

3.1.1. Head and face characters

3.1.2. Body characters

3.1.3. Fingerprint characters

3.2. Human antigen systems

3.2.1. Red cell antigens

3.2.2. Leucocyte antigens

3.3. Human plasma/serum proteome

3.3.1. Introduction to human proteome

3.3.2. Application of plasma/serum proteome

Chapter 4. Human growth and development

4.1. Introduction

4.2. The stages of human growth

4.3. Trends in growth and maturation

4.4. Growth and development in different human groups

4.5. Human adaptability to the environment

Chapter 5. Human nutrition

5.1. Main concepts of human nutrition

5.2. Nutrient quality of food

5.3. The impotant role of nutrients for human body

340

Page 343:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.4. Nutrition in different human groups

5.5. Nutrition for human heath and diseases

Chapter 6. Human heath and diseases

6.1. Introduction

6.2. Individual and community health

6.3. Infectious diseases

6.4. Cancer

6.5. Human heath care

Chapter 7. Forensic biology

7.1. Introduction

7.2. Forensic analysis of human morphological characters: bone, fingerprints, ...

7.3. Forensic analysis of blood: blood groups, blood stains, ...

7.4. Forensic analysis of human fluids: saliva, semen, ...

7.5. Forensic analysis of DNA:

41. Population and Community Ecology

1. Code of course/ elective course: BIO2413

(Avanced Training Program and Talent Training Program of Bachelor in Biology)

2. Quantity of credits: 3

3. Prerequisites: Ecology

4. Teaching language: English

5. Instructor (Full name, academic title and degree, institutions):

1) Nguyen Xuan Huan, Assoc. Prof., PhD., Faculty of Biology, HUS, VNU

2) Le Thu Ha, PhD., Faculty of Biology, HUS, VNU

3) Doan Huong Mai, PhD., Faculty of Biology, HUS, VNU

6. Course objectives (referring to outputs of knowledge, skills, attitudes):

6.1. Knowledge

+ Possessing and applying causes resulting to population dynamics in natural conditions and human impacts.

+ Using knowledges of population growth, demographic parameter for simulating population dynamics and predicting the ability of rational hasvesting and effective control of populations.

+ Understanding and possessing knowledges of population and community structure, and life strategies in the life history of individual, population and ecological succession of community.

341

Page 344:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

+ Possessing the nature of intraspecific and interspecific competition, interactions of predator-prey, positive relationships in populations and communities.

6.2. Personal skills and professional attitudes

+ To have the skill to calculate and predict the number of population by time according to every age group or cohort of populations.

+ To be able to determine and analyse the existence of competition populations or not and their number at the equilibrium point.

+ To have the skill of analysing and assessing and applying the studied knowledges under by the way of the practice experience.

+ To have the skill to learn and research by oneseft, group working and initiative attitude and to have a profesional passion.

6.3 Social skills and attitudes

+ From results on simulation of population dynamics, students will have more responsibility in conservation actions of dangerous species, and biological communities in sensitive ecosystems and sustainable use of biodiversity.

+ Applying studied knowledges in order to propagandize and raise the social

awareness of biodiversity conservation.

6.4. Other outputs in practice

+ To be able to apply the studied knowledges and trained skills into teaching or researching on population, community and ecosystem ecology.

+ To have ability in application of studied knowledges in order to solve problems in practice.

7. Forms of assignment, evaluation and testing:

Midterm exam:

a. Time: after week 8

b. Pattern of exam: multiple choice test or written test in combination of short theoretical questions with exercises

c. Percentage of total grade: 20%

Final exam:

a. Time: after week 15

d. Pattern of exam: written exam, including theoretical questions and exercises

b. Proportion of total grade: 60%

In-class performance grade:

a. Average of in class grade, consisting of direct questions or Quiz form

b. Proportion of total grade: 20%

342

Page 345:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8. Textbooks (author, book title, publishers, year of publication):

1) Micheal Begon, Colin R. Townsend, John L. Harper, Ecology: From Individuals to Ecosystems (Fourth ed.), 2006, Blackwell Publishing Ltd.

2) Nguy n Xuan Huan, ễ Population Ecology, 2003, VNU Pulisher, Hanoi, 188 p. (In Vietnamese).

3) Putman R. J., Community Ecology, 1994, Chapman & Hall, 178 p.

9. Content of course/ elective course in summary (written at least about 120 words )

The subject provides the knowledge of the structure, growth and dynamic of populations, intraspecific and interspecific competition, interactions of predator-prey, positive relationships; ecological interactions affecting populations, communities, and their environments, and community structure . Topics also introduction to food-web structure and trophic relationships, characteristics of the population regulation, mechanisms of coexistence, ecological succession of community, and maintenance of species and community diversity as well as studying orientations in prediction and application of population and community ecology in rational exploitation and control of populations.

10. Content of course/ elective course in details (written as chapters, main topics,

subtopics, topics, items, etc):

INTRODUCTION

Part I. POPULATION ECOLOGY

Chapter 1. CONCEPS AND CHARACTERISTICS OF POPULATION

1.1. Concepts of population

1.2. Population structure

1.2.1. Size and abundance of population

1.2.2. Space structure and distribution

1.2.3. Age structure

1.2.4. Sexual and reproduction structure

1.3. Relationship of individuals within population

1.3.1. Positive relationship

1.3.2. Negative relationship

1.3.3. Types and characteristics of intraspecific competition

Chapter 2. POPULATION GROWTH

2.1. Density-independent population growth

2.1.1. Basic models of density-independent population growth

2.1.1.1. Model with discrete time

343

Page 346:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.1.1. 2. Model with continuous time

2.1.1. 3. Relationship between continuous and discrete models

2.1.2. Exponential growth in nature

2.2. Density-dependent population growth

2.2.1. Logistic model of population growth

2.2.2. Equilibrium analysis in logistic models of population growth

2.2.3. Lag time and density-dependent population growth

2.2.4. Discrete time density-dependent models of population growth

2.3. Population models based on age structure and Leslie model

2.4. Using matrices to write the model

Chapter 3. POPULATION DYNAMICS

3.1. Types and concepts of opulation dynamics

3.1.1. Types of population dynamics

3.1.2. Concepts of population dynamics

3.2. Processes causing population dynamics

3.2.1. Reproductive rate

3.2.2. Motarlity and survival rate

3.2.3. Immigration and emigration

3.3. Population regulation

3.3.1. Hypotheses for population regulation

3.3.2. Population regulation and stable states

3.4. Metapopulation

3.4.1. Concepts of metapopulation

3.4.2. Metapopulation models

3.4.2. Application of metapopulation principles in conservation biology

Chapter 4. EVOLUTION OF LIFE HISTORIES

4.1. Cole’s opinion

4.2. Extensions of Cole’model

4.3. Evolution of iteroparity and semelparity

4.4. Evolution of dispersal

4.5 ‘K’ and ‘r’ selection

Part II. COMMUNITY ECOLOGY

Chapter 5. CONCEPTS, STRUCTURES AND CHARACTERISTICS OF COMMUNITY AND INTERACTIONS OF SPECIES IN COMMUNITY

5.1. Concepts of community

344

Page 347:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.2. Community structure

5.2.1. Species diversity and the relationship of species composition and individual number of species

5.2.2. Space structure of community.

5.2.3. Feeding structure of community.

5.2.4. Ecological succession

5.3. The interactions of species within communities

5.3.1. Positive interactions of species within communities.

5.3.2. Negative interactions of species within communities.

Chapter 6. INTERSPECIFIC COMPETITION

6.1. Nature and characteristics of interspecific competition

6.2. Ecological niche and competitive exclusion

6.2.1. Concepts of ecological niche

6.2.2. Relationship in resource space: niche overlap and niche separation

6.3. Principle of competitive exclusion

6.4. Coexistence in competition

6.4.1. Coexistence in competition and the role of spatial and temporal

heterogeneity

6.4.2. Food competition and the theory of ideal free distribution

6.4.3. Competition for space and the ideal free distribution model in

combination with territorial protection

6.5. Lotka - Voltera models of competition

6.5.1. Graphical approach

6.5.2. Stability and equilibria of Lotka - Voltera models

6.5.3. Extensions to Lotka - Voltera models

Chapter 7. PREDATION-PREY INTERACTIONS

7.1. Types of predatiob-prey interactions

7.2. Types of feeding functions – The functional response of predators to prey availability

7.2.1. The ‘type 1’ response

7.2.2. The ‘type 2’ response

7.2.3. The ‘type 3’ response

7.3. Role of density dependence in the prey

7.4. Predator-prey interactions

7.4.1. Lotka – Voltera model

7.4.2. Dynamics of the basic Lotka – Voltera model

345

Page 348:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7.5. Host-Parasitoid interactions

7.5.1. Nicholson-Bailey model

7.5.2. Basic stabilizing features of Host-Parasitoid interactions

7.6. Diseases and pathogens

7.6.1. Epidemic models

7.6.2. The ability of disseases regulate population growth

7.7. Plant-animal interactions

Chapter 8. STABILITY OF POPULATION AND COMMUNITY

8.1. Definition of stability

8.2. Characteristics of stability in populations and communities

8.3. Influence of intreractions between populations on stability of communities

8.4. Species diversity and the stability of community

8.5. Ecological succession and the stability of community

8.6. Causes that creating or losing the stability of community

8.7. Applying the stability theory in rational exploitation, effective control and

conservation of populations

8.7.1. The rational exploitation of populations

8.7.2. Effective control of populations

8.7.3. The maintenance of species diversity and protection of dangerous populations

42. Principles of Conservation Biology

1. Course number: BIO2414

2. Credit: 3

3. Prerequisites:

- Botany (BIO3403)

- Invertebrate Zoology (BIO3405)

4. Teaching language: English

5. Instructors:

Full name Academic title DegreeAcademic units and

faculties

Nguyen Van Vinh Assoc.Prof. Ph.DFaculty of Biology, VNU

university of science

Nguyen Van Quang Assoc.Prof. Ph.DFaculty of Biology, VNU

university of science

346

Page 349:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Tran Anh Đuc Ph.DFaculty of Biology, VNU

university of science

6. Course objectives:

6.1. Knowledge

To remember and understand scientific terms and concepts of conservation biology.

To analyze and understand nature of conservation biology.

To understand knowledge on local and global biodiversity, diversity of various organism groups and interactions amongst spcices in nature.

To analyze and understand threats to biodiversity, including, habitat destruction, rates of extinction, causes of extinction etc.

To point out different mechanisms amongst threats to biodiversity and identify the main ones.

To understand methods of conservation and management of biodiversity, including in-situ conservation, ex-situ conservation, restoration etc.

To point out differences and understand levels of conservation, e.g., population and species levels, community level.

To understand knowledge on conservation and sustainable development, explain relationships and solutions for conflicts between the two aspects.

6.2. Skills

To be proficient in skills of searching related document and information sources.

To be enable to read and outline knowledge, including data written in English, on conservation biology.

Understanding of how to write assigment; to be fluent in presentation and discussion.

To be active in group working.

6.3 Attitude

To strong aware and understand values of biodiversity conservation.

To improve on natural love and awareness of biodiversity protection.

7. Assignment and testing:

- Frequency exams.

- A middle-term exam.

- A final exam.

8. Required textbooks:

347

Page 350:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Richard B. Primack. A primer of conservation. Science and Technique Publishing House. Hanoi. 1999

- Pham Binh Quyen (Editor), Biodiversity. VNU Publishing House. Hanoi. 2002.

- Groom M.J., Meffe G.K., Carrol C.R. Principles of Conservation Biology. Sinauer Asociates, Inc. Publishers Sunderland, Massachusetts U.S.A. 2006

9. Course overview

This course provides basic knowledge on principles of coservation biology. The main topics include general concepts on conservation biology, biodiversity and its values, methods to assess biodiversity, relationships between nature and man, biodiversity deterioration, causes and effects, management and sustainable development of biodiversity, conservation at levels of population and community, issues of conservation and sustainable development, conservation methodology, biodiversity conservation status in the world and Vietnam, priority solutions for natural resource management and conservation.

10. Detailed course description

Chapter 1. CONSERVATION BIOLOGY AND BIODIVERSTIY

1.1. Conservation’s interdisciplinary approach

1.2. Concept of Conservation Biology

1.3. Description of Conservation Biology

1.4. Biodiversity

1.5. Biodiversity Distribution

1.6. Extinction and Economics

1.7. Direct Economic values

1.8. Indirect Economic values

1.9. Ecological economics and natural conservation

1.10. Ethics issues

Chapter 2. THREATS TO BIOLOGICAL DIVERSITY

2.1. Rates of Extinction

2.2. Causes of Extinction

2.3. Habitat destruction

2.4. Boundary Effects

2.5. Habitat degradation and pollution

2.6. Overexploitation

2.7. Invasive species

2.8. Diseases

2.9. Vulnerability to Extinction

348

Page 351:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chapter 3. CONSERVATION AT THE POPULATION AND SPECIES LEVELS

3.1. Problems of small populations

3.2. Individual variation in population

3.3. Environmental variation and catastrophes

3.4. Monitoring methods for populations

3.5. Analysis for existance of populations

3.6. Long-term monitoring for species and ecosystems

3.7. Establishment of new populations

3.8. Establishing new plant populations

3.9. Reestablishing programs for Populations and laws

3.10. Ex Situ Conservation Strategies

3.11. Conservation categories of species

3.12. Conservation of Gene sources

3.13. Legal Protection of species

Chapter 4. CONSERVING BIOLOGICAL COMMUNITIES

4.1. Protected areas

4.2. Designing of protected areas

4.3. Managing protected areas

4.4. Outside protected areas

4.5. Restoration Ecology

4.6. Restoration of endangered populations and deteriorated ecosystems

Chapter 5. CONSERVATION AND SUSTAINABLE DEVELOPMENT

5.1. Sustainable development

5.2. Government Action

5.3. Traditional Societies and Biodiversity

5.4. International approaches to Conservation and Sustainable Development

Chapter 6. BIODIVERSITY CONSERVATION IN VIETNAM

6.1. Biodiversity status

6.2. Biodiversity conservation in Vietnam

43. Marine Biology

1. Course number: BIO2415

2. Credits: 3

3. Prerequisites: BIO3406

4. Teaching language: English

349

Page 352:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties) Nguyen Xuan Huan, Assoc. Dr., Department of Vertebrate Zoology, Faculty of Biology, VNU University of ScienceNguyen Thanh Nam, MSc., Department of Vertebrate Zoology, Faculty of Biology, VNU University of Science

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

6.1. Knowledge

+ Understanding fundamental concepts about the Sea and the World Ocean as well as physical and chemical characteristics of sea water; understanding the water characteristics wich advantage for the begining and development of the living orgamisms.

+ Obtain informations about the origin and evolution of marine organisms, the types of living things and the diversity as well as the relationship of the world marine life.

+ Obtain knowledges about biological and ecological characteristics of major fish taxa as well as characteristics of some specific marine ecosystems to analyze, evaluate and apply in practical situations.

+ Have abilities in analyzing relationships between human and the sea, in giving solutions for exploitation and resource protection wich can apply in practice.

6.2. Skills, personal and professional attitudes

+ Develop a positive attitude in working, collaboration skills, team work through the group homeworks assigned on the class.

+ Pratise skills to plan, organize, manage, control, verify activities, and skills in teamwork, goal setting, result analysing.

+ Develop creative thinking skills, discovery skills as well as work independently to access and obtain knowledges of the subject.

+ Improve and develop capacity for analysis and self-assessment.

+ Practise commentation and presentation skills.

+ Practise perseverance in working.

6.3. Skills and social attitudes

+ Through activities of lectures, discussions, individual exercises, group exercises, presentations, and from skills, personal and professional attitudes, students are encouraged and required in development skills and social attitudes: ability in group working, communication (strategy and communication structures; communication skills in writing, by e-mail and media; presentation skills).

+ Acknowledging the importance of knowledges in marine biology course, especially the knowledges and analysis of the role and relationship between human and the sea for the coastal country as Vietnam.

6.4. Ability applying knowledges to practice

350

Page 353:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

+ Have ability in applying knowledges which are learned as well as improve knowledges to apply in conservation, in protection of biological resources and marine ecosystems in particular as well as of biodiversity and environment in general; using knowledges obtained to be able to develop marine economy.

7. Assignment and testing:

+ Midterm examination:

Time: after 7th week

Form: objective test or essay or combination.

Proportion: 20%

+ Final examination:

Time: after 14th week

Form: objective test or essay or oral or combination.

Proportion: 20%

+ Regular examinations:

Average marks of homeworks, mini tests, dicussions, seminars on class.

Proportion: 20%

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication):

+ Peter Catro and Michael E. Huber. Marine Biology, 7th edition. McGraw-Hill, New York, USA. 2008.

+ Vũ Trung T ng. ạ Sinh h c và Sinh thái h c bi nọ ọ ể . NXB. ĐHQGHN. 2005.

+ Jeffrey S. Levinton. Marine Biology, 3rd edition. Oxford Uiversity Press. 2009.

9. Course overview (approximately 120 words):

"Marine Biology" course provides students knowledges about chemical and physical features of seawater and the world ocean; The course is a complete introduction to the biology of marine organisms: who they are, how they work, where they live, and how they interact with each other and with their environment.

This course also discuss about the relationship between human and the sea: resources from the sea, the impact of the humans on marine environment, the oceans and human affairs. From these knowledges, the course help students having some typical solutions for protecting marine environment, natural resources, biodiversity conservation and sustainable development.

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics):

Part One

Principles of Marine Science

1. The Science of Marine Biology

The Science of Marine Biology

351

Page 354:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

The Scientific Method

2. The Sea Floor

The Water Planet

The Origin and Structure of the Ocean Basins

The Geological Provinces of the Ocean

3. Chemical and Physical Features of Seawater ans the World Ocean

The Water of the Ocean

Ocean Circulation

Waves and Tides

4. Fundamentals of Biology

The Ingredients of Life

Living Machinery

Challenges of Life in the Sea

Perpetuating Life

The Diversity of Life in the Sea

Part Two

The Organisms of the Sea

5. The Microbial World

Viruses

Prokaryotes

Unicellular Algae

Protozoans: The Animal-like Protists

Fungi

6. Multicellular Primary Producers: Seaweeds and Plants

Multicellular Algae: The Seaweeds

Flowering Plants

7. Marine Animals Without a Backbone

Sponges

Cnidarians: Radial Symmetry

Comb Jellies: Radial Symmetry Revisited

Bilaterally Symmetrical Worms

Molluscs: The Sucessful Soft Body

Arthropods: The Armored Achievers

Lophophorates

Arrow Worms

352

Page 355:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Echinoderms: Five-Way Symmetry

Hemichordates: A “Missing Link”?

Chordates Without a Backbone

8. Marine Fishes

Vertebrates: An Introduction

Types of Fishes

Biology os Fishes

9. Marine Reptiles, Birds, and Mammals

Marine Reptiles

Seabirds

Marine Mammals

Part Three

Structure and Functions of Marine Ecosystems

10. An Introduction to Marine Ecology

The Organization of Communities

Major Marine Lifestypes and Environments

11. Between the Tides

Rocky Shore Internal Communities

Soft-Bottom Intertidal Communities

12. Estuaries: Where Rivers Meet the Sea

Origins and Types of Estuaries

Human Impact on Estuarine Communities

13. Life on the Continental Shelf

Physical Characteristics of the Subtidal Environment

Continental Shelf Bottom Communities

14. Coral Reefs

The Organisms that Build Reefs

Kinds of Coral Reefs

The Ecology of Coral Reefs

15. Life Near the Surface

The Organisms of the Epipelagic

Living in the Epipelagic

Epipelagic Food Weds

16. The Ocean Depths

The Twilight World

353

Page 356:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

The World of Perpetual Darkness

The Deep-Ocean Floor

Hot Springs, Cold Seepd, and Dead Bodies

Part Four

Humans and the Sea

17. Resources from the Sea

The Living Resources of the Sea

Non-living Resources from the Sea Floor

Non-living Resources from Seawater

18. The Impact of Humans on the Marine Environment

Modification and Destruction of Habitats

Pollution

Threatened and Endangered Species

Conserving and Enhancing the Environment

19. The Oceans and Human Affairs

Oceans as Barriers and Avenues

Oceans ans Cultures

Oceans and Recreation

Prospects for the Future

44. Introduction to Environmental Ecology

1. Course number: BIO2416

2. Credits: 03

3. Prerequisites: Basic Ecology

4. Teaching language: English

5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties):

Dr. Le Thu Ha, Faculty of Biology, VNU University of Science

Dr. Doan Huong Mai, Faculty of Biology, VNU University of Science

6. Course objectives: (referring to outputs of knowledge, skills, attitude):

6.1. Knowledge

+ To grasp concepts, types of pollution, and causes to degrade environment and biodiversity that puts negative impacts on sustainable development.

+ To understand knowledge of ecological negative impacts caused by pollution of water, atmosphere, and toxic solid wastes that degrades natural resources and

354

Page 357:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

biodiversity. Accordingly, students are able to synthesize, analyze and evaluate particular cases.

+ To grasp principles of pollution treatments and how to prevent pollution from expansion. Based on those knowledge, students are able to establish experiments and researches to resolve specific pollution issues of environment.

6.2. Personal skills and professional attitudes

+ To grasps principles of methods on assessment of environmental pollution.

+ To establish protocol of monitoring and assessment of different types of environmental pollution.

6.3 Social skills and attitudes

+ Based on knowledge of the course, students are able to work on fields of environmental protection at localities.

6.4. Other outputs in practice

+ Applying knowledge learnt from the course and real data, students are able to propose effective measures to protect environment, natural resources, and biodiversity.

7. Assignment and testing:

Midterm exam:

a. Time: after week 9

b. Pattern of exam: multiple choice test.

c. Percentage of total grade: 20%

Final exam:

c. Time: after week 15

d. Pattern of exam: multiple choice test or assigned essays

e. Proportion of total grade: 60%

In-class performance grade:

c. Average of in class grade

o Proportion of total grade: 20%

8. Textbooks (author, book title, publishers, years):

Obligatory references

Bill Freedman, 1999. Environmental Ecology. Academic Press. London.

Edward.A.Laws, 2000. Aquatic pollution. Wiley Publishers.

Tăng Văn Đoàn, Tr n Đ c H , 2004. ầ ứ ạ Kĩ thu t môi tr ngậ ườ . NXB Giáo d cụ References

Phan Nguyên H ng và nnk, 2004. H i đáp v môi tr ng và sinh thái. NXBồ ỏ ề ườ Giáo d c Hà N i.ụ ộ

355

Page 358:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Lê Văn Khoa và nnk, 2001. Khoa h c môi tr ng. NXB Giáo d c Hà N i.ọ ườ ụ ộ Ph m Bình Quy n (ch biên), 2002. Đa d ng sinh h c. NXB Đ i h c Qu c giaạ ề ủ ạ ọ ạ ọ ố

Hà N i.ộ Tr nh Th Thanh, Nguy n Kh c Kinh, 2005. Qu n lý ch t th i nguy h i. NXBị ị ễ ắ ả ấ ả ạ

Đ i h c Qu c gia Hà N i.ạ ọ ố ộ Tr ng M nh Ti n, 2005. Quan tr c môi tr ng. NXB Đ i h c Qu c gia HN.ươ ạ ế ắ ườ ạ ọ ố Mai Đình Yên và nnk, 1997. Con ng i và Môi tr ng. NXB Giáo d c HN.ườ ườ ụ

9. Course overview (approximately 120 words:

"Environmental Ecology" course is to provide knowledge of the major forms of pollution, including air pollution, water pollution, solid waste pollution and hazardous waste. It also provides students with the knowledge of natural resources, biodiversity, sustainable development. This course also includes the ecological effects of pollution on the ecosystem and the health of animals and humans.

This course provides students with the techniques of air sampling, water samples; the analytical methods and data processing to assess pollution based on the transformation of ecosystems.

In addition, this course also gives students knowledge of protection the environment, natural resources, biodiversity conservation and sustainable development.

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics):

Chapter 1. INTRODUCTION

1.4 The principal function of the environment

1.5 Concepts of pollution, degrade environment, biodiversity, and ecological balance

1.6 Environmental Ecology challenges of Vietnam and Global

Chapter 2. AIR POLLUTION

2.1. The air pollution sources

2.2. The types of air pollution

2.3. The ecological effects of air pollution

2.4. The restrictive measures and air pollution treatment

2.5. The methods of assessment of air pollution

Chapter 3. WATER POLLUTION

3.1. The water pollution sources

3.2. The types of water pollution

3.3. The ecological effects of water pollution

3.4. The restrictive measures and water pollution treatment

3.5. The methods of assessment of water pollution

356

Page 359:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chaper 4. SOLID AND HAZARDOUS WASTE POLLUTION

4.1. Major classes of solid and hazardous waste

4.2. The ecological effects of solid and hazardous waste pollution

4.3. The restrictive measures and solid and hazardous pollution treatment

Chapter 5. DEGRADATION OF NATURAL RESOURCES AND BIODIVERSITY

5.1. Natural resources

5.2. Biodiversity

Chapter 6. ENVIRONMENTAL PROTECTION, BIODIVERSITY CONSERVATION AND DEVELOPMENT SUSTAINABLE

6.1. Environmental protection

6.2. Biodiversity conservation

6.3. Development sustainable

45. Cells and Organisms

1. Course code: BIO3400

2. Credits: 04

3. Prerequisite subjects

- General Chemistry (CHE1080)

- Probability and Statistics (MAT1101)

- English A1-C1 (FLF1105-ELF1109)

4. Language teaching: English.

5. Lecturers (Name, title and degree, academic units and faculties)

Assoc.Prof.Dr. Dinh Doan Long, co-ordinator

Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science

Tel: 0912150799

E-mail: [email protected]

Dr. Nguyen Quang Huy

Department of Biochemistry and plant physiology, Faculty of Biology, VNU University of Science

Tel: 0903263388

E-mail: [email protected]

Dr. Hoang Thi My Nhung

Department of Cyto-Histo-Embryology and Biophysics, Faculty of Biology, VNU University of Science

Tel: 0947440249

357

Page 360:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

E-mail: [email protected]

Teaching assistants

MSc. Tran Thi Thuy Anh

Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science

Tel: 04.38584748

Email: [email protected]

MSc. Nguyen Thi Hong Loan

Department of Biochemistry and plant physiology, Faculty of Biology Tel: 0985294144

Email: [email protected]

6. Course goals (knowledges, skills, attidude)

Students will be examined on their knowlegde of material covered in lectures and laboratory activities as well as on their ability to solve problems that are relevant to the course content. Upon completion of the course, students should be able:

Understand and explain the basic principles regarding cell structure and function. This background will serve as a firm basis for more detailed Biology courses for which this course is a prerequisite.

Work independently and in collaboration with other to compile, analyze, interpret, and communicate scientific data, issues and ideas.

Utilize critical thinking skills developed throughout the semester in both lectures and laboratory. In summative assessment, much of the credit will come from questions requiring that student apply information to new situations in order to reach a conclusion.

7. Examination and assessment methods

GRADING

MID-TERM EXAM 1 25 %

MID-TERM EXAM 2 25 %

LAB REPORTS 20 %

FINAL EXAM 30 %

TOTAL POINTS 100%

7.2.1. Midterm exam 1

- Contents: Cell theory and cellular organization; Chemical bonds, water, carbon chemistry; Functional groups, amino acids, peptide bonds; Protein structure; Free energy and chemical reactions; Enzymes; Lipid structure and membrance properties; Endomembrane system and the secretory pathway; Carbohydrate

358

Page 361:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

structure and function: Extracellular matrix; Cytoskeleton; cell structures and plastids; Metabolism: Redox, Energy, Glycolysis, TCA cycle and respiration; ATP synthesis and regulation.

- Exam style: multiple choice test (30 questions, 50 minutes)

7.2.2. Midterm exam 2

- Contents: Nucleic acid and DNA packaging; The cell cycle, mitosis and checkpoints; DNA synthesis; DNA replication and repair; Application of DNA synthesis in molecular biology; Meiosis; Sex determination and mistakes in meiosis; Mendelian genetics; Sex lingkage and pedigrees; Genetic lingkage; Extending Mendel’s rules.

- Exam style: multiple choice test (30 questions, 50 minutes)

a. Final exam:

- Contents: All concepts and contents covered in the course.

- Exam style: multiple choice test (50 questions, 90 minutes)

8. Text books (tác gi , tên giáo trình, nhà xu t b n, năm xu t b n)ả ấ ả ấ ả

8.1. Required textbook

- Scott Freeman (editor-in-chief). Biological Sciences (3rd Ed.). Person Inc. Publish.,2007.

8.2. Other Resources

- Ph m Th Trân Châu và Tr n Th Áng, 2006, Hóa sinh h c, Nxb Giáo d c. ạ ị ầ ị ọ ụ- Lê Duy Thành, T Toàn, Nguy n Th H ng, Đinh Đoàn Long, 2007. Di truy nạ ễ ị ồ ề

h c, Nxb Khoa h c Kỹ thu t, Hà N i.ọ ọ ậ ộ- Campbell (ed.). Sinh h c (Biên d ch và hi u đính: Ph m Văn L p và nhi uọ ị ệ ạ ậ ề

ng i khác), Nxb Giáo d c, 2011.ườ ụ9. Cource objectives

Modern Biology is based on the two essential concepts: the cell theory and the theory of evolution. This course is subjected to provide students with key principles and definitions of the cell theory along with practical skills in examining and analyzing biological systems at degrees of biomacromolecules, cells and organisms.

10. Detailed contents of the course

1) Introduction: Biology is the science of life.

2) Cell theory and cellular organization

3) Chemical bonds, water, carbon chemistry

4) Functional groups, amino acids, peptide bonds

5) Protein structure

6) Free energy and chemical reactions; Enzymes

7) Lipid structure and membrance properties

359

Page 362:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8) Endomembrane system and the secretory pathway

9) Carbohydrate structure and function: Extracellular matrix

10)Cytoskeleton; cell structures and plastids

11)Metabolism: Redox, Energy, Glycolysis, TCA cycle and respiration

12)ATP synthesis and regulation

13)Nucleic acid and DNA packaging

14)The cell cycle, mitosis and checkpoints

15)DNA synthesis

16)DNA replication and repair

17)Application of DNA synthesis in molecular biology

18)Meiosis

19)Sex determination and mistakes in meiosis

20)Mendelian genetics

21)Sex lingkage and pedigrees

22)Genetic lingkage

23) Extending Mendel’s rules

24)Genomics and human diseases

25)How genes work – central dogma

26)Transcription and translation; Regulation of Gene Expression in Prokaryotes and Eukaryotes

27)Biotechnology – case studies and applications

46. Organisms and Population

1. Course number: BIO34012. Credit: 043. Prerequisites: Molecules and Organiam4. Teaching language: English5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

- Full name: Pham Thi Luong Hang

- Academic degree: Doctor

- Unit: Department of plant physiology and Biochemistry, Faculty of Biology

- Email: [email protected]

2) Full name: Doan Huong Mai

- Academic degree: Doctor

- Unit: Department of plant physiology and Biochemistry, Faculty of Biology

360

Page 363:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Email: [email protected]

3)

4)

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

6.1 Knowledge:

- Understand and distinguish the concepts and definitions.- Remember knowledge that can be learned from analyzing the case studies through the lesson- Discover the process of conversion from solar energy into chemical energy- List the physiological effects of auxin, ethylene in the plant

6.2 Skills – attitude:

- Having organizational skills to arrange work- Able to analyze problems- Able to gather materials and synthesize information

- Good presentation Skills- Communicating well in English- Confident, active and flexible

7. Assignment and testing

Performance Proportion (%)

Assignment/week 10

Report/month 10

Middle examination 20

Final examination 60

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)1) Scott Freeman, Biological Science, tái b n l n th 4,ả ầ ứ 2010, Pearson Education Inc.

Publishing2) Campbell & Reece, Biology, 6th Edition, 2002, Pearson Education Inc. Publishing3) Taiz L. & Zeiger E., Plant physiology 4th Edition, 2009,. Sinauer Associates, Inc.,

publishers, Massachusetts, America.4) Robert M. Berne, Matthew N. Levy (1993), Physiology, third edition, Mosby Year Book.

9. Course overview (approximately 120 words)Forms a logical sequel to BI2O50. Selected topics in animal and plant physiology, development, genetics, and population biology, with emphasis on evolutionary mechanisms. This course precedes to the courses on ecology, population biology, plant biology and animal physiology. 10.Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)

361

Page 364:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Unit 1: Population and Evolutionary BiologyChapter 1: Population genetics1.1. Population growth & Genetic change1.2. Genetic variation and its consequence1.3. Genetic change between generationsChapter 2: Natural selection and other evolutionary factors2.1. Patterns of natural selections2.1.1. Stabilizing selection2.1.2. Balancing selection2.1.3. Directional selection2.1.4. Cyclic selection2.1.5. Disruptive selection2.1.6. Frequency – dependent selection2.1.7. Sexual selection 2.2. Evolution process; case study in melannism2.3. Evolution process; case study in mimicry & mutualismChapter 3: Speciation3.1. Speciation 1: consequence of isolation &divergence3.2. Speciation 2: sympatric speciation process3.3. Speciation 3: chromosomal speciation process3.4. Reconstructing evolution; adaptive radiation of plantsChapter 4: Plant photosynthesis4.1. Photosynthesis fuels food chains4.2. Photosynthetic adaptations, climate changeUnit 2: Plant BiologyChapter 1: Early Earth and Green-world1.1. Early Earth and chemical evolution 1.2. Evident of life style: stromatolites1.3. Oxygen and Ozone formation1.4. Evolution of land plant Chapter 2: Transport in plant 2.1. Water potential in plant cell2.1.1. Role of water in plant2.1.2. Water potential2.1.3. Calculate water potential2.2. Cell to cell water movement in plant2.2.1 Aquaporin2.2.2. Transpiration pull: Tension theory 2.2.3. Xylem and water trasport2.2.4. Stomata and transpiration2.3. Drying without dying

362

Page 365:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.3.1. Leaves modification during growth and development2.3.2. Directed root growth 2.3.3. After development2.4. Phloem and sucrose translocation 2.4.1. Phloem – location and architecture2.4.2. Contents and flow rate2.1.3. Pressure flowChapter 3: Plant hormone and growth/development3.1. Auxin as signal of plant growth 3.1.1. Discovery 3.1.2. Structure3.1.3. Effect3.2. Phytochrome and Flowering3.2.1. Flower inducement by photoperiodism3.2.2. Organ and molecule perceive photoperiod (phytochrome)3.2.3. General structure of the flower3.2.4. Female and male gametophytes formation3.3. Auxin and fruit development3.3.1. Pollination and fertilization3.3.2. Fruit development3.3.3. Seedless fruit3.4. Ethylene and fruit ripening3.4.1. Ethylene in fruit ripening3.4.2. Climacteric and climacteric fruit 3.4.3. Other physiological effects of Ethylene3.5. ExperimentsLab 1: Cell elongation and culture medium for in vitro propagationLab 2: Induce shoots and roots formation by auxin and cytokininLab 3: Contamination checking and Evaluation of plant hormonesChapter 4: Plant defenses4.1. Constitutive defenses 4.1.1. Tannin 4.1.2. Alkoloid4.1.3. Essential oils4.2. Induced defenses3.2.1. Signaling pathway 3.2.2. Defense at site of attack3.2.3. Defense at distant site3.2.4. Defense in neighbours

363

Page 366:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

47. General Genetics

1. Subject code: BIO3402

2. Credits: 04

3. Prerequisite courses

- General Chemistry (CHE1080)

- Probability - Stastics (MAT1101)

- T bào h c (BIO2085)ế ọ- Hóa sinh h c (BIO1052)ọ

4. Teaching language: English.

5. Lecturers

Assoc.Prof.Dr. Dinh Doan Long, coordinator

Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science

Tel: 0912150799

E-mail: [email protected]

Dr. Nguyen Thi Hong Van

Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science

Tel: 09126727679

E-mail: [email protected]

6. Course goals (knowledges, skill, attidude)

Students will be examined on their knowlegde of material covered in lectures and textbooks as well as on their ability to solve problems that are relevant to the course content. Upon completion of the course, students should be able:

- Understand and explain the basic principles regarding genetic materials and function. This background will serve as a firm basis for more detailed Biology courses for which this course is a prerequisite.

- Work independently and in collaboration with other to compile, analyze, interpret, and communicate scientific data, issues and ideas.

- Utilize critical thinking skills developed throughout the semester. In summative assessment, much of the credit will come from questions requiring that student apply information to new situations in order to reach a conclusion.

7. Examination and assessment methods

GRADING

MID-TERM EXAM 1 20 %

MID-TERM EXAM 2 30 %

FINAL EXAM 50 %

364

Page 367:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

TOTAL POINTS 100%

7.2.1. Midterm 1

- Contents: Mendelian genetics; Probability, Chi-Square; Extensions to mendelian genetics; Mitosis, meiosis; Sex linkage and mechanisms of sex determination; Linkage and recombination; DNA replication and repair; Mutation and mutagenesis.

- Exam style: multiple choice test (30 questions, 50 minutes)

7.2.2. Midterm 2

- Contents: Anatomy and function of a gene; Gene expression: transcription and translation; Chromosomes, transposable elements; Genetics of bacteria and viruses; Gene regulation in prokaryotes; Gene regulations in eukaryotes.

- Exam style: multiple choice test (30 questions, 50 minutes)

7.2.3. Final exam

- Contents: All concepts and contents covered in the course.

- Exam style: multiple choice test (50 questions, 90 minutes)

8. Textbooks

8.1. Required textbook

Hartwell LH et al. Genetics: From genes to genomes (4th Ed.). McGrawHill, 2011.

8.2. Other Resources

- Lê Duy Thành, T Toàn, Đ Lê Thăng, Đinh Đoàn Long. Di truy n h c. NXB KHKT,ạ ỗ ề ọ 2007.

- Đ Lê Thăng, Đinh Đoàn Long. Chú gi i di truy n h c. NXB Giáo d c. 2007. ỗ ả ề ọ ụ- Đ Lê Thăng. Th c t p Di truy n h c. ĐH KHTN, ĐH QGHN, Hà N i. 2000.ỗ ự ậ ề ọ ộ- Đ Lê Thăng, Hoàng Th Hoà, Nguy n Th H ng Vân. Ch n l c và h ng d n gi i bàiỗ ị ễ ị ồ ọ ọ ướ ẫ ả

t p di truy n h c. NXB Giáo d c. 2007.ậ ề ọ ụ- Peter J. Russel. Fundamentals of Genetics. Addison Wesley Longman Inc. 2000.

- Đinh Đoàn Long, Đ Lê Thăng. C s Di truy n h c phân t và t bào. NXB Đ i h cỗ ơ ở ề ọ ử ế ạ ọ Qu c gia Hà N i, 2009.ố ộ

9. Cource objectives

This course is subjected to provide students with essential concepts and basic principles of modern genetics, including laws of Mendelian genetics and extended rules, genetic linkage and mapping, genetic principles in different kingdoms (e.g. viruses, bacteria, yeasts, plants, animals) , extranuclear genetics, population genetics, molecular genetics. A long the course, the discussion section is to deal with the potential application of modern genetics, particularily those of genetic engineering, to different sectors of

365

Page 368:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

current socio-economical life, such as in agriculture, food industry, environment management, in pharmacy and medicine, etc.

10. Detailed content of cource

The following topics are presented in the course:

1) Mendelian genetics

2) Probability, Chi-Square

3) Extensions to mendelian genetics

4) Mitosis, meiosis

5) Sex linkage and mechanisms of sex determination

6) Linkage and recombination

7) DNA replication and repair

8) Mutation and mutagenesis

9) Anatomy and function of a gene

10) Gene expression: transcription and translation

11) Chromosomes, transposable elements

12) Genetics of bacteria and viruses

13) Gene regulation in prokaryotes

14) Gene regulations in eukaryotes

15) Recombinant DNA and allied methods

16) Cancer genetics

17) DNA rearrangement and immune system

18) Population genetics and evolution

48. Botany

1. Course number: BIO3403

2. Credit: 4

3. Prerequisites:

4. Teaching language: English

5. Instructors:

Assoc.Prof. Dr. Nguyen Trung Thanh: Botany department, Faculty of Biology

Dr. Nguyen Thuy Lien: Botany department, Faculty of Biology

M.Sc.Nguyen Thi Kim Thanh: Botany department, Faculty of Biology

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

366

Page 369:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Knowledge objectives: The course provides students the knowledge about the diversity of living things; introduces the important characteristics to identify classes, and to classify classes and families, especially the economically valuable ones, in order to enhance understanding and awareness of students when researching in related fields. The acquired knowledge helps students to get an overview about the evolution of the kingdom Plantae.

- Skill objectives: The course helps students to acquire a basic knowledge of common plant species, economically valuable species and endangered species.

7. Assignment and testing:

Mid-term Test:

Time: after the 7th week.

Test form: multiple choice or essay.

Ratio: 20%

Final test:

Time: after the 14th week.

Test form: multiple choice, essay or oral examination.

Ratio: 50%

Regular test:

By laboratory work.

8. Required textbooks:

Nguy n Bá, Giáo trình Th c v t h c, Nxb Giáo d c, 2007.ễ ự ậ ọ ụNguy n Bá, Hình thái h c th c v t, Nxb Giáo d c, 2007.ễ ọ ự ậ ụNguy n Nghĩa Thìn, Đ ng Th Sy, H th ng h c th c v t, Nxb ĐHQG Hà N i, 2004.ễ ặ ị ệ ố ọ ự ậ ộTr n Ninh, Nguy n Th Minh Lan, Th c t p h th ng th c v t, Nxb ĐHQG Hà N i,ầ ễ ị ự ậ ệ ố ự ậ ộ 2005.

James D. Mauseth, Botany introduction to Plant Biology, Fourth edition, Jones and Bartlett Publishers, 2009.

9. Course overview:

Introduction of the subject, the views of flora. Morphological characteristics of tissues (meristem, tissue, tissue basic, xylem and phloem), nutritional organs (stems, leaves and roots), reproductive organs (flowers, fruits and nuts).Morphological characteristics and structure of Kingdom Fungi (slime mold, zygote fungi, sac fungi, mushrooms…) and Kingdom plantae: lower plants (red algae, brown algae, diatom, green algae and other divisions), higher plants (Ferns, Mosses, conifers, angiosperm…).

367

Page 370:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Reproductive characteristics and the adaptation of plants. This diversity is expressed through classification systems. Importance and practical significance of fungi and plants to natural and human life.

10. Detailed course description:

THEORY

Chapter 1. Introduction of Course

1.1. Objectives and History of Botany

1.1.1. Definitions

1.1.2. Objectives of Botany

1.1.3. History of Botany

1.2. Research methods in Botany

1.2.1. Morphological comparison

1.2.2. Plant anatomy (Phytomy)

1.2.3. Others methods

Chapter 2. Kingdom Fungi

4.1. Slime molds

Phylum Myxomycota (slime molds)

4.2. True fungi

4.2.1. Oomycota (Egg Fungi, Water molds)

4.2.2. Chytridiomycota (Chytrids)

4.2.3. Mycota (True Fungi)

4.2.3.1. Class Zygomycetes (Zygote Fungi)

4.2.3.2. Class Ascomycetes (Sac Fungi)

4.2.3.2.1. Order Endomycetales (Yeasts)

4.2.3.2.2. Order Eurotiales (Plestascales, Aspergillales) (Green and blue molds)

4.3.2.2.3. Order Clavicipitales

4.2.3.3. Class Basidiomycetes (Club Fungi)

4.2.3.3.1. Subclass Holobasidiomycetidae

4.2.3.3.2. Subclass Heterobasidiomycetidae

4.2.3.3.3. Subclass Teliosporomycetidae

4.3. Lichen

4.3.1. Morphology and structure

4.3.2. Classification

368

Page 371:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chapter 3. Subkingdom Lower Plant - Algae group

5.1. Morphology of algae

5.2. Reproduction

5.3. Classification

5.3.1. Red algae/Phylum Rhodophyta

5.3.2. Phylum Cryptophyta

5.3.3. Dinoflagellates/Phylum Dinophyta

5.3.4. Diatoms/Phylum Bacillariophyta

5.3.4.1. Class Centricophyceae

5.3.4.2. Class Pennatophyceae

5.3.5. Brown algae/Phylum Phaeophyta

5.3.4.1. Class Phaeozoosporophyceae

5.3.4.2. Class Cyclosporophyceae

5.3.6. Euglenoids - Phylum Euglenophyta

5.3.7. Green algae/Phylum Chlorophyta

5.3.7.1. Class Volvocophyceae

5.3.7.2. Class Protococcophyceae

5.3.7.3. Class Ulothrichophyceae

5.3.7.4. Class Siphonophyceae

5.3.7.5. Class Conjugatophyceae

5.3.7.6. Class Charophyceae

Chapter 4. Tissue

2.1. Concept

2.2. Summary of Cell types and Tissue

2.2.1. Meristems

2.2.2. Derma Tissue

2.2.2.1. The Epidermis

2.2.2.2. The Periderm

2.2.3. Ground Tissue

2.2.3.1. Parenchyma

2.2.3.2. Schlerenchyma

2.2.3.2.1. Fibers

2.2.3.2.2. Sclereids

2.2.3.3. Collenchyma

2.2.4. Vascular Tissue

369

Page 372:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.2.4.1. Xylem

2.2.4.2. Phloem

2.2.4.3. Vascular bundles

Chapter 5. Vegetative and Reproductive structures of plants

3.1. The Stem

3.1.1. External Morphology of the Shoot

3.1.1.1. The Bud

3.1.1.2. Phyllotaxis

3.1.1.3. The Branching of the buds

3.1.1.4. The mode of branching

3.1.1.5. Modified Stems

3.1.2. Stem Anatomy

3.1.2.1. Primary Growth

3.1.2.2. Secondary Growth

3.2. The Root

3.2.1. External Morphology of the Root

3.2.1.1. Four zones of the root

3.2.1.2. Structure in Relation to Function

Absorbing Root

Storage Root

Anchorage Root

3.2.1.3. Modified Roots

3.2.2. Root Anatomy

3.2.2.1. Primary structure

3.2.2.2. Secondary structure

3.3. The Leaf

3.3.1. External Morphology of the leaf

3.3.1.1. The basic parts of a typical leaf

3.3.1.2. Types of Leaf

Simple leaves

Compound leaves

3.3.1.3. Modified Leaves

3.3.2. Anatomy of the Foliage leaf

3.4. The Flower

3.4.1. Structure

370

Page 373:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.4.1.1. Arrangement of Flower parts

3.4.1.2. Perianth

3.4.1.3. Androecium

3.4.1.4. Gynoecium

3.4.2. Floral formula and diagram

3.4.3. Inflorescence

3.5. The Fruit

3.5.1. Definition and Classification

3.5.2. Fruit Wall and Pericarp

3.5.3. Histology of the Fruit Wall

3.5.3.1. Dry Fruit

3.5.1.2. Fleshy Fruit

3.6. The Seed

3.6.1. Seed Coat

3.6.2. Embryo

3.6.3. Endosperm

3.6.3.1. Nuclear

3.6.3.2. Cellular

3.6.3.3. Helobial

Ch ng 6. Subkingdom Higher Plant (Magnoliobionta ) ươ6.1. Bryophyta

6.2. Rhyniophyta

6.3. Lycopodiophyta

6.4. Equisetophyta

6.5. Polypodiophyta

6.6. Pinophyta

6.6.1. Cycadicae

6.6.2. Pinicae

6.6.3. Gneticae

6.7. Magnoliophyta

6.7.1. Magnoliopsida

6.7.1.1. Magnoliidae

6.7.1.1.1. Magnoliacea

6.7.1.1.2. Annonaceae

6.7.1.1.3. Lauraceae

371

Page 374:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.7.1.2. Ranunculidae

6.7.1.2.1. Ranunculaceae

6.7.1.3. Hamamelididae

6.7.1.3.1. Fagaceae

6.7.1.4. Caryophyllidae

6.7.1.4.1. Caryophyllaceae

6.7.1.4.2. Polygonaceae

6.7.1.5. Dilleniidae

6.7.1.5.1. Theaceae

6.7.1.5.2. Ericaceae

6.7.1.5.3. Cucurbitaceae

6.7.1.5.4. Malvaceae

6.7.1.5.5. Urticaceae

6.7.1.5.6. Euphorbiaceae

6.7.1.6. Rosidae

6.7.1.6.1. Rosaceae

6.7.1.6.2. Myrtaceae

6.7.1.6.3. Fabaceae

6.7.1.6.4. Sapindaceae

6.7.1.6.5. Rutaceae

6.7.1.6.6. Araliaceae

6.7.1.7. Lamiidae

6.7.1.7.1. Solannaceae

6.7.1.7.2. Convolvulaceae

6.7.1.7.3. Scrophulariaceae

6.7.1.7.4. Lamiaceae

6.7.1.8. Asteridae

6.7.1.8.1. Asteraceae

6.7.2. Liliopsida

6.7.2.1. Alismidae:

6.7.2.1.1. Alismataceae

6.7.2.2. Liliidae

6.7.2.2.1. Pollination throught insect

6.7.2.2.1.1. Amaryllidaceae

6.7.2.2.1.2. Dioscoreaceae

372

Page 375:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.7.2.2.1.3. Orchidaceae

6.7.2.2.1.4. Zingiberaceae

6.7.2.2.2. Pollination throught wind

6.7.2.2.2.1. Cyperaceae

6.7.2.2.2.2. Poaceae

6.7.2.3. Arecidae

6.7.2.3.1. Arecaceae

6.7.2.3.2. Araceae

49. Invertebrate Zoology

1. Course number: BIO3404

2. Credit: 3

3. Prerequisites:

4. Teaching language: Ti ng Anhế5. Instructors:

Full name Academic title Degree Academic units and faculties

Nguyen Van Vinh Assoc.Prof. Ph.D Faculty of Biology, VNU university of

science

Nguyen Xuan Quynh Assoc.Prof. Ph.D Faculty of Biology, VNU university of

science

Nguyen Van Quang Assoc.Prof. Ph.D Faculty of Biology, VNU university of

science

Tran Anh Duc Ph.D Faculty of Biology, VNU university of

science

Nguyen Quang Huy Ph.D Faculty of Biology, VNU university of

science

Nguyen Thanh Son Ph.D student Faculty of Biology, VNU university of

science

6. Course objectives

6.1. Knowledge

To remember and understand scientific terms and concepts of invertebrate zoology.

373

Page 376:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

To understand basic knowledge on morphology, structures, individual reproduction and development and systematics, recognizing the diversity of invertebrates.

To analyze and understand invertebrate adaptations and evolutions in the nature.

To analyze and take assessments of species interactions in populations.

To deeply understand functions and importance of invertebrates to the nature and man.

6.2. Skills

To be proficient in skills of using microscopes, stereo microscopes and making specimens in order to observe and describe invertebrates.

To understand dissection techniques for observation and description of internal forms and body structures of invertebrates.

To sumarize and analyze practising results in terms of appearance description and internal structures of invertebrates.

To remember and practice fluently the drawing techniques of body structures of invertebrate representatives.

6.3 Attitude

To strongly aware and understand importance of invertebrates to the nature and man.

To improve on natural love and awareness of biodiversity protection.

7. Assignment and testing:

- Frequency exams.

- A middle-term exam.

- A final exam.

8. Required textbooks:

- Edward E.Ruppert, Richard S. Fox, Robert D. Barnes. Invertebrate Zoology, Thomson

Brooks/Cole Seventh edition, 2004.

- Jan.A. Pechenik, Biology of the Invertebrates, Tufts University, sixth edition, 2010.

- Dang Ngoc Thanh, Truong Quang Hoc (Editors). Practice Guide in invertebrate zoology. VUN

Publishing House, Hanoi. 1999.

- Thai Tran Bai. Invertebrate Zoology. Education Publishing House. 2001.

9. Course overview

This course provides basic knowledge on invertebrate zoology. Main topics include

morphology and body structures, functions and anatomy of organ systems for each invertebrate

group, characteristics of invertebrate development and reproduction, invertebrate biodiversity

and taxonomy, basic phylogeny and evolutionary adapatation, invertebrate importances for

nature and man.

10. Detailed course description

Chapter 1: INTRODUCTION TO INVERTEBRATE ZOOLOGY

1.1. Objects and contents of invertebrate zoology.

1.2. Invertebrate Zoology and other subjects.

374

Page 377:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.3. Learning techniques for invertebrate Zoology.

1.4 Some major concepts.

Chapter 2: PROTOZOA

2.1. Morphology

2.2. Classification and class representatives.

2.3. Reproduction.

2.4. Importance.

Chapter 3: EUMETAZOA

3.1. Eumetazoa and Parazoa.

3.2. Origin of eumetazoa.

3.3. Classification.

Chapter 4: PORIFERA

4.1. Morphology and body structures

4.2. Classification.

4.3. Porifera in invertebrate taxonomy.

Chapter 5: COELENTERATA

5.1. Morphology and body structures

5.2. Classification.

5.3. Reproduction and Development

5.4. Importance

Chapter 6: CTENOPHORA

6.1. Morphology and body structures

6.2. Classification.

6.3. Porifera in invertebrate taxonomy.

Chapter 7: PLATHELMINTHES

7.1. Morphology and body structures

7.2. Classification.

7.3. Reproduction and Development

7.4. Importance

Chapter 8: NEMATHELMINTHES

8.1. Morphology and body structures

8.2. Classification.

8.3. Reproduction and Development.

8.4. Importance.

Chapter 9: ANNELIDA

375

Page 378:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

9.1. Morphology and body structures

9.2. Classification.

9.3. Reproduction and Development.

9.4. Importance.

Chapter 10: ARTHROPODA

10.1. Morphology and body structures

10.2. Classification.

10.3. Class of Insecta

10.4. Importance.

Chaper 11: MOLLUSCA

11.1. Morphology and body structures

11.2. Classification and characteristics of the main classes.

11.3. Body asymmetry

11.4. Reproduction and Development.

11.5. Importance.

Chapter 12: ECHINODERMATA

12.1. Morphology and body structures

12.2. Reproduction and Development.

12.3. Classification.

12.4. Importance.

Chapter 13. PHYLOGENESE AND EVOLUTION

13.1. Appearance and modification of some organs.

13.2 Phylogenese

50. Vertebrate Zoology

1. Code of course: BIO3405

2. Credits: 3

3. Prerequisites: BIO3404

4. Teaching language: English

5. Instructors: - Assoc. Prof. Nguyen Xuan Huan

- MSc. Hoang Trung Thanh

- MSc. Nguyen Thanh Nam

6. Course objectives

6.1. Knowledge

+ Understanding taxonomy, anatomy, biology and ecology of the vertebrates

376

Page 379:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

+ Each student will learn the characteristics of morphology, anatomy, biology, adaptation and evolution of the major groups of vertebrate.

+ Each student will familiar with the classification of vertebrates, how to use field guide and taxonomic keys to identify unknown specimens of major groups of vertebrate.

+ Each student will familiar with the scientific methods using in studying and conserving vertebrates

6.2. Personal skills and professional attitudes

+ Each student will learn how to work better in dissection and identification of major groups of vertebrate.

+ In this course, students are supplemented with knowledges and skills to participate researches on biodiversity, biology, ecology and conservatiion of vertebrates.

+ This project will promote student's independent learning skills, improve student's speaking ability and promote teamwork.

6.3 Social skills and attitudes

+ Each student will familiar with major groups of vertebrate, methods used in studying vertebrate zoology in the lab and in the wild, promote student's responsibility in conserving biodiversity and protecting environment.

6.4. Other outputs in practice

+ Each student will be given knowledges and skills which can be applied in teaching and studying in taxonomy, biology, ecology and conservation of vetebrates.

7. Forms of evaluation:

Midterm exam:

a. Time: after week 9

b. Pattern of exam: multiple choice test.

c. Percentage of total grade: 20%

Final exam:

f. Time: after week 15

g. Pattern of exam: multiple choice test or assigned essays

h. Proportion of total grade: 60%

In-class performance grade:

d. Average of in class grade

e. Proportion of total grade: 20%

8. Required textbooks (author, book title, publishers, years):

377

Page 380:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1. Pough, F.H., C.M. Janis, J.B. Heiser, 2009. Vertebrate Life, 8th edition. Benjamin Cummings.

2. Hickman, C. P., Robert, L. S., Keen, S. L., Larson, A., I'Anson, H., Eisenhour, D. J., 2008. Integrated Principles of Zoology, 14th edition. The McGraw-Hill Company.

3. Hà Đình Đ c, 1971. ứ Th c t p đ ng v t h c có x ng s ng.ự ậ ộ ậ ọ ươ ố NXB Đ i h c vàạ ọ Trung h c chuyên nghi p.ọ ệ

9. Course overview

An introduction to the classification and natural history of vertebrates with additional emphasis on adaptive features of the functional morphology and ethology of animals. This course surveys the phylogenetic relationships, diversity, and biology of the vertebrates. This will include the following topics: (1) characteristics of the classes and orders of the extant vertebrates; (2) the evolutionary history of the various vertebrate lineages; (3) morphological, structureral, ecological, physiological and behavioral adaptations of vertebrates for feeding, locomotion, reproduction, etc; (4) diversity of vertebrates, conservation of wildlife in Viet Nam.

Lab practices provide knowledges of dissection structures and skills at identification and classification of vertebrate taxa.

10. Content of course

Chapter 1 The Diversity, Function, and Evolution

1.1. Classification of Vertebrates

Chapter 2 Vertebrates Relationships and Basic Structure

2.1. Verterbrates in Relation to Other Animals

2.2. Definition of Vertebrate

2.3. Basic Vertebrate Structure

Chapter 3 Early Vertebrates and the Origin of Jawed Vertebrates

3.1.Extant Jawless Vertebrates

3.2. The Transition from Jawless to Jawed Vertebrate

Chapter 4 Living in Water

4.1. The Aquatic Environment

4.2. Water and the Sensory World of Fishes

4.3. The Internal Environment o Vertebrates

4.4. Exchange of Water and Ions

4.5. Respond to Temperature

378

Page 381:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chapter 5 Chondrichthyes

5.1. Chondrithyes - The Cartilaginous Fishes

5.2. Subclass Elasmobranchia: Shark, Skates and Rays

5.3. Subclass Holocephali: Chimaeras

Chapter 6 Bony Fishes

6.1. The appearance of Bony Fishes

6.2. Extant Sarcopterygii

6.3. Extant Actinopterygii

Chapter 7 Living on Land

7.1. Support and Locomotion on Land

7.2. Eating on Land

7.3. Reproduction on Land

7.4. Breathing Air

7.5. Pumping Blood Uphill

7.6. Sensory System in Air

7.7. Conserving Water in a Dry Environment

7.8. Controlling Body Temperature in a Changing Environment

Chapter 8 Origin and Radiation of Tetrapods

8.1. Tetrapod Origins

8.2. Non-amniotes

8.3. Amniotes

Chapter 9 Class Amphibia

9.1. Amphibians

9.2. Biology of Amphibians

Chapter 10 Class Reptilia

10.1. Turtle

10.2. Tuatara

10.3. Squamates

10.4. Crocodilians

Chapter 11 Class Aves

11.1. Origin of Birds

11.2. Diversity of Birds

11.3. Biology and Ecology of Birds

Chapter 12 Class Mammalia

12.1. Origin and Evolution of Mammals

379

Page 382:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

12.2. Diversity of living Mammals

12.3. Biology and Ecology of Mammals

LABORATORY EXERCISES

Lab. 1: Vertebrate Anatomy: Digestive System, Respiratory System, Circulatory System

Lab. 1: Vertebrate Anatomy: Uro - Genital System, Nervous System

Lab. 3: Vertebrate Skeleton

Lab. 4: Adaptation of Bird Skeleton for Flying

Lab. 5: Identification of Fishes

Lab. 6: Identification of Amphibian

Lab. 7: Identification of Reptiles

Lab. 8: Identification of Birds

Lab. 9: Identification of Mammals

Lab 10: Diversity of Vertebrates in Vietnam (visiting Biological Museum, 19 Le Thanh Tong Street)

51. Basic Ecology

1. Course number: BIO.2083

2. Credits: 04

3. Prerequisites: BIO 2081, BIO 2054, BIO 2055

4. Teaching language: English

5. Instructors:

Dr. Le Thu Ha

Tel: 0903.217776; Email: [email protected]

Dr. Doan Huong Mai

Tel: 0906261975; Email: [email protected]

Msc. Truong Ngoc Kiem

Tel: 0989097459; Email: [email protected]

- Contact: Lab. Ecology and Environment Biology, Faculty of Biology, University of Science (HUS), Vietnam National University (VNU), HaNoi.

Room 227 on the 2nd floor, T1 Bulding, HUS, VNU,

No. 334, Nguyen Trai Str., Thanh Xuan Dist., Hanoi, Vietnam.

- Tel: 04.5572605

6. Course objectives: (knowledge, skills and attitude)

6.1. Knowledge:

380

Page 383:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

+ To grasp concepts and principles about relationships between organisms and their environment in the different levels: individuals, populations, communities and ecosystems.

+ To understand knowledge of relationship between the human and nature in the rational exploitation of natural resources and preserve the purity of our environment for the sustainable development.

6.2. Personal skills and professional attitudes

+ Develop a positive attitude in working, collaboration skills, team work through the group homeworks assigned on the class.

+ Pratise skills to plan, organize, manage, control, verify activities, and skills in teamwork, goal setting, result analysing.

+ Develop creative thinking skills, discovery skills as well as work independently to access and obtain knowledges of the subject.

+ Improve and develop capacity for analysis and self-assessment

+ Practise commentation and presentation skills; perseverance in working

6.3. Social skills and attitudes

+ Based on knowledge of the course, students are able to work on fields of biodiversity conservation, environmental protection and sustainable development at localities

6.4. Other outputs in practice

+ Applying knowledge learnt from the course and real data, students should be able to relate ecological principles to problems of habitat and species conservation, resource and waste management, pest control, and areas of environmental planning...

7. Assignment and testing:

+ Midterm examination:

Time: after 9th week

Form: objective test or multiple choice testor essay or combination, ...

Proportion: 20%

+ Final examination:

Time: after 15th week

Form: objective test or essay or oral or combination.

Proportion: 60%

+ Regular examinations:

Average marks of homeworks, mini tests, dicussions, seminars on class.

Proportion: 20%

8. Required textbooks:

381

Page 384:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Charles J. Krebs, 2008. Ecology. Benjamin Cummings Publishers.

Manuel C. Molles, 2009. Ecology: Concepts and Applications. McGraw-Hill Science/Engineering/Math Publisher.

Thomas M. Smith , Robert Leo Smith, 2012. Elements of Ecology. Benjamin Cummings.

Colin R. Townsend , Michael Begon, John L. Harper, 2008. Essentials of Ecology. Wiley-Blackwell Publisher.

Tài li u tham kh o:ệ ả Vu Trung Tang, 2003. Basic Ecology. Education Publisher, Hanoi.

Duong Huu Thoi, 1998. Basic Ecology. Vietnam national university Publisher.

9. Course overview:

This course is designed to introduce students to basic concepts and principles about relationships between organisms and their environment in the different levels: individuals, populations, communities and ecosystems.

Other, this course also refers to the relationship between the human and nature in the rational exploitation of natural resources and preserve the purity of our environment for the sustainable development.

Ultimately, students should be able to relate ecological principles to problems of habitat and species conservation, resource and waste management, pest control, and areas of environmental planning...

10. Detailed course description:

Chapter 1. Introduction

1.1. Definition

1.2. Purposes

1.3. History

1.4. Research method

1.5. Significance

Chapter 2. Interact between individual organisms and environment (Individual ecology)

2.1. Basic concepts and principles

2.2. Interact between individual organisms and environment

2.3. Behavior and scientific basic of behavior

Chapter 3. Organism populations

3.1. Definition

3.2. Structure of populations

3.3. The relationships of individual organisms in populations.

382

Page 385:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.4. Production of organic matter and balance of energy in populations.

3.5. The fluctuation and self-regulation in individual number of populations

Chapter 4. Organism communities

4.1. Definition

4.2. Structure of community

Chapter 5. Ecosytems

5.1. Definition.

5.2. Structure of ecosystems

5.3. Synthesis and decomposition of meterials

5.4. Energy flow in the ecosystems

5.5. The Biogeochemical cycles

5.6. The Ecological successions.

Chapter 6. Biosphere and Biome

6.1. The evolution of organisms, biosphere and biodiversity.

6.2. The characteristic of biome.

Chapter 7. Population, resources and environment

7.1. The role of human in ecosystem.

7.2. Human and population

7.3. The strategy for sustainable development.

7.4. Activity of resources exploitation of human.

7.5. Ecological consequences caused by human activities.

53. Biochemistry & Cellular Metabolism

1. Course number: BIO34082. Credit: 033. Prerequisites: Chemistry, Biochemistry (BIO2057)4. Teaching language: English5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

- Bui Phuong Thuan, Doctor Assoc. Prof., Department of Biochemistry and Plant Physiology, Faculty of Biology, HUS.

- Nguyen Dinh Thang, Doctor, Department of Biochemistry and Plant Physiology, Faculty of Biology, HUS.

- Nguyen Quang Huy, Doctor, Department of Biochemistry and Plant Physiology, Faculty of Biology, HUS.

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

6.1 Knowledge:

383

Page 386:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Well understanding and knowing the basic concepts about structure, characteristics and function of biological substances, as well as their metabolism, paying special attention meanwhile on the correlation with human body.

- Be able to analyzing the correlation between structure and function of biological substances, the regulation of each metabolism pathway, and explaining that the reunification in metabolism pathways brings up the integration of the whole organism.

- Well knowing and analyzing the impact of diseases on the whole metabolism process.

6.2 Skills

- To be independent at work

- Working on team

- Presentation and interpretation skill

- To be able of reading, listening, writing, communication in English

- To be able collecting, reviewing and analysis problems

6.3 Attitude

- Keep a positive attitude to any problems

- Self-confidence

7. Assignment and testing: Multi-choice questions, mini-quiz, discussion

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)

8. 1. Obligatory textbooks

1. Garrett R. H., and Grisham C. M., Principles of Biochemistry with a Human Focus. Publisher: Brooks /Cole, Pacific Grove, CA, 2002.

2. Berg J. M., Tymoczco J. L., Stryer L., Biochemistry. 6th edit, Publisher: W. H. Freeman, 2011.

3. Lehninger Principles of Biochemistry. Lehninger A. L., Nelson D. L., Cox M. M. Publisher: W. H. Freeman, 2008.

8. 2. Reference

4. Campbell M. K., Farrell O. S. Biochemistry, 7th edit, Publisher: Brooks /Cole, 2012.

5. Devlin T. M. Textbook of Biochemistry with Clinical Correlations, 7 th

edit. Publisher: Wiley-Liss, Hoboken, NJ (USA), 2010.

6. Donald Voet D.and Voet J. G., Biochemistry, 4th edit. Publisher: John Wiley & Sons, 2010.

7. Harvey R. A. , Ferrier D. R. Biochemistry (Lippincott's Illustrated Reviews Series). 7th edit. Publisher: Wolters Kluwer, Lippincott- Williams & Wilkins, 2011.

8. James K. Hardy. Concepts of Biochemistry, Publisher: Wiley, 2006

384

Page 387:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

9. Marshall W. J.and Bangert S. K. Clinical Biochemistry: Metabolic and Clinical Aspects. 2th edit., Publisher: Elsevier Limited., 2008.

9. Course overview (approximately 120 words)

The course provides total knowledge about molecular components of the cell. The structure, properties and function of important biological molecules like proteins, enzymes, carbohydrates, lipids … are thoroughly and systematically referred to. The structural complexity and functional diversity of proteins are especially emphasized.

The intermediary metabolism is presented with the pathway regulation and metabolic integration as the main focus. The influence of disease states on the whole metabolism is also considered. The correlations between metabolism of different substances (like carbohydrates, lipids, proteins and nucleic acids) and organ specialization will help the students understand how various pathways are co-regulated, the reason why organism can adapt to the environment.

10. Detailed course description (described in chapters, main topics, subtopics, topics)

Chapter 1: Chemistry of the logic of biological phenomena

1.1 Distinctive Properties of Living Systems

1.2 Biomolecules: the Molecules of Life

1.3 Properties of Biomolecules Reflect Their Fitness to the Living Condition

Chapter 2: Water, pH, and buffering

2.1 Properties of Water

2.2 pH

2.3 Buffers

Chapter 3: Amino Acids, Peptides and Proteins

3.1 Amino Acids

3.1.1 Amino Acids: Building Blocks of Proteins

3.1.2 Acid-Base Chemistry and Reactions of Amino Acids

3.2 Peptides and Proteins

3.2.1 Proteins Are Linear Polymers of Amino Acids

3.2.2 Architecture of Protein Molecules

3.2.3 The Many Biological Functions of Proteins

3.2.4 Reactions of Peptides and Proteins

3.2 5 The Primary Structure of a Protein: the Amino Acid Sequence

Chapter 4: Protein: Secondary, tertiary and quaternary structures

385

Page 388:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.1 Forces Influencing Protein Structure

4.2 Secondary Structure in Proteins

4.3 Protein Folding and Tertiary Structure

4.4 Subunit Interactions and Quaternary Structure

Chapter 5: Enzyme Kinetics

5.1 Enzymes-Catalytic Power, Specificity, and Regulation

5.2 Kinetics of Enzyme-Catalyzed Reactions

5.3 Enzyme Inhibition

5.4 Kinetics of Enzyme-Catalyzed Reactions Involving Two or More Substrates

5.5 RNA and Antibody Molecules as Enzymes: Ribozymes and Abzymes

Chapter 6: Enzyme specificity and regulation

6.1 Specificity Is the Result of Molecular Recognition

6.2 Controls Over Enzymatic Activity-General Considerations

6.3 The Allosteric Regulation of Enzyme Activity

6.4 Glycogen Phosphorylase: Allosteric Regulation and Covalent Modification

6.5 Enzyme regulation: Hemoglobin

Chapter 7: Mechanism of Enzyme action

7.1 The Basic Principle - Stabilization of the Transition State

  7.2 Covalent Catalysis

  7.3 General Acid-Base Catalysis

  7.4 Metal Ion Catalysis

  7.5 Serine Proteases

  7.6 The Aspartic Proteases

  7.7 Lysozyme

Chapter 8: Lipids and Membranes

8.1 Lipids

8.1.1 Fatty Acids

8.1.2 Simple lipids: Triacylglycerols, Waxes, Steroids

8.1.3 Glycerophosholipids, Sphingolipids, Terpenes

8.2 Membranes

8.2.1 Structure of Membrane Proteins

8.2.2 Membrane and Cell-Surface Polysaccharides

8.2.3 Glycoproteins

8.2.4 Proteoglycans

Chapter 9: Membrane Transport

386

Page 389:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

9.1 Passive Diffusion

9.2 Facilitated Diffusion

9.3 Active Transport Systems

9.4 Transport Processes Driven by ATP, by Light and by Ion Gradients

9.5 Specialized Membrane Pores

9.6 Ionophore Anitibiotics

Chapter 10: Thermodynamics of Biological Systems

10.1 Basic Thermodynamic Concepts

10.2 The Physical Significance of Thermodynamic Properties

10.3 The High-Energy Biomolecules

10.4 ATP Is an Intermediate Energy-Shuttle Molecule

Chapter 11: Carbohydrates and carbohydrate metabolism

11.1 Carbohydrate

11.1.1 Carbohydrate Nomenclature

11.1.2 Monosaccharides

11.1.3 Oligosaccharides

11.1.4 Polysaccharides

11.2 Glycolysis

11.2.1 The First Phase of Glycolysis

11.2.2 The Second Phase of Glycolysis

11.2.3 Anaerobic Pathways for Pyruvate

11.2.4 Utilization of Other Substrates in Glycolysis

11.3 The Tricarboxylic Acid Cycle

11.3.1 The Bridging Step: Oxidative Decarboxylation of Pyruvate

11.3.2 The reactions of the Cycle

11.3.3 Regulation of the TCA Cycle

12.3.4 The Glyoxylate Cycle of Plants and Bacteria

Chapter 12: Electron Transport and Oxidative Phosphorylation

12.1 Complex I: NADH-Coenzyme Q Reductase

12.2 Complex II: Succinate-Coenzyme Q Reductase

12.3 Complex III: Coenzyme Q-Cytochrome c Reductase

12.4 Complex IV: Cytochrome c Oxidase

12.5 ATP Synthase

12.6 The P/O Ratio for Electron Transport and Oxidative Phosphorylation

Chapter 13: Fatty Acid Oxidation

387

Page 390:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

13.1 Mobilization of Fats from Dietary Intake and Adipose Tissue

13.2 b-Oxidation of Fatty Acids

13.3 b-Oxidation of Odd-Carbon and Unsaturated Fatty Acids

13.4 Ketone Bodies

Chapter 14: Gluconeogenesis, Glycogen Metabolism, and the Pentose Phosphate Pathway

14.1 Gluconeogenesis and the Regulation of the process

14.2 Glycogen Metabolism and the Control of the process

14.3 The Pentose Phosphate Pathway

Chapter 15: Metabolic Integration and the Unidirectionality of Pathways

15.1 A Systems Analysis of Metabolism

15.2 Metabolic Stoichiometry and ATP Coupling

15.3 Unidirectionality

15.4 Metabolism in a Multicellular Organism

Chapter 16: The Reception and Transmission of Extracellular Information

16.1 Hormones and Signal Transduction Pathways

16.2 Signal-Transducing Receptors Transmit the Hormonal Message

16.3 Intracellular Second Messengers

16.4 GTP-Binding Proteins: The Hormonal Missing Link

16.5 The 7-TMS Receptors

16.6 Protein Kinase C Transduces the Signals of Two Second Messengers

16.7 Protein Modules in Signal Transduction

16.8 Steroid Hormones.

54. Medical Microbiology

1. Course number: BIO3409

2. Credit: 03

3. Prerequisites: Microbiology, Immunology

4. Teaching language: Vietnamese, English

5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

Dr. Bui Thi Viet Ha

Department of Microbiology, Faculty of Biology

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

388

Page 391:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.1. Knowleadge- Describe in details the morphology, the culture, spread, biochemical activities,

antigenic characters, pathogenesis, laboratory diagnosis, treatment and prevention and control measures of each bacteria.

- Define the organs commonly involved in the infection- Recall the relationship of this infection to symptoms, relapse and the

accompanying pathology.- Explain the methods of microorganisms control, e.g. chemotherapy and

vaccines.- Understand and interpret basic laboratory tests for the diagnosis of infectious

diseases. Analyze and solve case studies involving bacterial and fungal agents.

6.2. Skills

- Exhibit proper work habits: read directions or listen to directions carefully, plan actions and carry out actions correctly according to standard procedure, work at a pace that enables him/her to complete all assignments in the allotted time.

- Display cooperativeness in interpersonal relationships with other students, faculty, staff by being congenial, sensitive to the needs of others and receptive to suggestions and supervision.

- Display a desire to learn and a desire to help others learn by asking relevant questions and contributing relevant information to class discussions and other learning experiences.

6.3. Attitude

- The students will acquire fairly good knowledge about endemic bacterial and viral infectious diseases, its impact upon health in Vietnam and the universe.

- The different modules enclosed below will contain the different bacteria, viruses and fungi causing different infections in different systems of the body.

7. Assignment and testing- Midterm:

+ Exam schedule:+ Exam form: written essay and/or oral presentation+ Percentage of total grade: 20%

- Final exam:+ Exam schedule:+ Exam form: written exam+ Percentage of total grade: 50%

- Regular test:+ GPA of all unit exams (class sharing, attendance, seminar)+ Percentage of total grade: 30%

389

Page 392:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)- Pham Van Ty, Virology, 2005. Education Publisher - Ha Noi- Lansing M. Prescott, John P. Harley, Donald A. Klein, Microbiology 7th, 2007. Mc

Graw Hill Science/ Engineering/Math.- Geo. F. Brooks, Karen C. Caroll, Janet S. Butel, Stephen A. Morse, Jawetz, Melnick,

& Adelberg’s Medical Microbiology, 24th, 2007. McGraw-Hill Medical.

9. Course overview (approximately 120 words)- Medical Microbiology is the foundation for clinical work in infectious and

immunological diseases and also provides an understanding of human immunity to infection. This course presents basic information on microorganisms and the differential diagnosis and treatment of microbial and immune diseases. The epidemiology, clinical presentation, diagnosis, pathogenesis and treatment of microbial and immune diseases will be emphasized.

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)Chapter 1. PATHOGENICITY OF MICROORGANISMS 1.1. Host parasite relationships1.2. Pathogenesis of viral diseases

1.2.1. The entry, exposure, replication in the early stage1.2.2. The spread of viruses1.2.3. Immune response of the host1.2.4. The recovery from infection1.2.5. The cell damage and clinical illness1.2.6. Virus shedding

1.3. Pathogenesis of bacterial diseases1.3.1. Transmission of pathogenic bacteria to host1.3.2. Colonization and adhenrence of pathogens1.3.3. Invasion of pathogenic bacteria1.3.4. Growth and multiplication 1.3.5. Bacterial shedding1.3.6. Control of pathogenic bacteria 1.3.7. Regulation of bacterial toxins1.3.8. Pathogenicity islands1.3.9. Pathogenic actions of bacteria (endotoxins, exotoxins, superantigens, )

1.4. Mechanisms for escaping host defenses

Chapter 2. ANTIBIOTICS AND CHEMOTHERAPY

390

Page 393:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.1. History of chemotherapy.2.2. General characteristics of antibiotics2.3. Properies determination of antibiotics.2.4. Classification, mechanisms of antibiotics and the factors affecting to the effectivenese of antibiotics.2.5. Phenomenon and mechanisms of antibiotic resistance.2.6. Antifungal drugs2.7. antiviral drugs Chapter 3. CLINICAL MICROBIOLOGY3.1. Collection and storage of samples.3.2. Methods for detecting microorganisms in samples.

3.2.1. Microscope3.2.2. Growth and biochemical reactions3.2.3. Quick immunological methods3.2.4. Determined by phage3.2.5. Reaction of molecular biology and analysis of metabolic products

3.3. Determination of susceptibility of antibiotics3.4. Computerized systems in clinical microbiologyChapter 4. IMUNOLOGY4.1. Immunity and the immune response4.2. Mechanisms of innate immunity4.3. Mechanisms of specific host defense4.4. Antigen recognition molecules4.5. Antibodies4.6. Cell surface receptors for antigen4.7. Antibody-mediated (humoral) immunity4.8. The complement system4.9. Cell-mediated immunity4.10. Inadequate immune responses to infectious agents4.11. Immunologic diagnostic testsChapter 5. VIRAL DISEASES5.1. Viral respiratory diseases

5.1.1. Chickenpox and shingles5.1.2. Avian influenza5.1.3. Measles5.1.4. Mumps5.1.5. Pneumonia and viral respiratory diseases.5.1.6. Rubella 5.1.7. Smallpox (Variola).

5.2. Viral diseases transmitted by direct contact5.2.1. Immunodeficiency AIDS/HIV.

391

Page 394:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.2.2. Cytomegalovirus.5.2.3. Herpes virus that causes venereal disease and others in human5.2.4. Parvovirus.5.2.5. Leukemia5.2.6. Mononucleosis5.2.7. Viral hepatitis.

5.3. Viral diseases transmitted by food and drinking water5.3.1. Viral gastroenteritis. 5.3.2. Viral hepatitis type A5.3.3. Viral hepatitis type E

Chapter 6. Bacterial diseases 6.1. Bacterial respiratory infections

6.1.1. Diptheria6.1.2. Encephalitis6.1.3. Mycobacterium pneumonia6.1.4. Diseases caused by Streptococcus6.1.5. Tuberculosis

6.2. Arthropod-borne bacterial diseases6.2.1. Rickettsia fever6.2.2. Plague

6.3. Bacterial infection transmitted by direct contact6.3.1. Staphylococcus infection6.3.2. Anthrax6.3.3. Tetanus6.3.4. Stomach ulcer6.3.5. Mycoplasma and Chlamydial pneumonia6.3.6. Leprosy6.3.7. Sexually transmited diseases: Gonorhea, syphilis, bacterial vaginosis

6.4. Bacterial diseases transmitted through food and drinking water6.4.1. Typhoid6.4.2. Bacillary dysentery6.4.3. Cholera6.4.4. Diarrhea caused by E.coli6.4.5. Staphylococcal food poisoning6.4.6. Stomach intestines inflammation

Chapter 7: FUNGAL AND PARASITE DISEASES

7.1. Fungal diseases7.1.1. Superficial mycoses7.1.2. Cutaneous mycoses7.1.3. Subcutaneous mycoses

392

Page 395:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7.1.4. Opportunistic mycoses7.2. Parasitic diseases

7.2.1. Malaria7.2.2. Amoebic dysentery 7.2.3. Flagellate Trichomonias

55. Molecular Biotechnology

1. Course number: BIO34102. Credit: 033. Prerequisites: Molecular Biology, Microbiology4. Teaching language: English5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

Assoc.Prof.Dr. Phan Tuan Nghia,Dr. Nguyen Thi Van Anh, Dr. Pham Bao Yen, VNU University of Science…………………………….

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

6.1. Knowledge

- Understand concepts of biotechnology, modern biotechnology and molecular biotechnology.

- Understand steps and tools for gene cloning as the key technology for molecular biotechnology.

- Understand applications of molecular biotechnology in microbial, animal, plant systems and humans.

- Able to explain the advantages of recombinant DNA technology applications for biological systems and their applications for modern biotechnology.

- Able to analyse and evaluate potentials of molecular biotechnology in the future.

6.2. Working skills

- Better understanding of biosafety regulations

- Improved evaluation skills of modern biotechnology.

6.3 Social skills and attitude

- Understand strategies of development of biotechnology for humans benefits.

- Know how to take a better care for health and protect the environment.

6.4. Ability to application of knowledge

Able to propose some research directions in biotechnology for his/her working unit.

7. Assignment and testing

Regular tests, discussions and involvement of students in the lectures, practical labs: 20% total score

393

Page 396:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Midterm exam (multiple choice question test): 20% total score

Final exam (written): 60% total score

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)

8.1.Glick, B.R., Pasternak, J.J., Patten , C.L. (2010). Molecular Biotechnology: principles and applications of recombinant DNA. ASM Press.

82. Wink, M. (2006). Intrduction to Molecular Biotechnology. Wiley-VCH Verlag GmbH & Co. KgaA. Weiheim.

8.3. Thieman, W. J. & Palladino, M.A. (2009). Introduction to Biotechnology. 2nd Edition. Perason Benjamin Cummings

9. Course overview (approximately 120 words)

The subject covers the principles of genetic engineering, including molecular tools for genetic manipulation, techniques of gene cloning, expression and modification of foreign genes in prokaryotic and eukaryotic organisms. Especially, applications of molecular biotechnology or recombinant DNA technology in microbial, plant, animal systems and humans are introduced.

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)

Chapter 1. An introduction to biotechnology

1.1 Biotechnology1.2 Modern or molecular biotechnology

Chapter 2. Molecular Cloning

2.1. DNA as substrate for gene cloning

2.2 Gene maniputation.

2.3. Gene cloning in E. coli

Chapter 3. Expression of a foreign gene in prokaryotes

3.1. Selection of expression promoter systems

3.3. Selection of host organisms

3.4. Strategies for improvement of recombinant proteins

Chapter 4. Expression of a foreign gene in eukaryotes

4.1. Expression of a foreign gene in Saccharomyces

4.2. Expression of a foreign gene in cultured insect cells.

4.3. Expression of a foreign gene in mammalian cells

Chaperter 5: Applications of recombinat DNA technology in microbial systems

5.1. Synthesis of proteins, antibiotics, polymers and others

5.2. Diagnostics of diseases

5.3. Production of vaccines and other therapeutic products

394

Page 397:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.4. Other applications

Chapter 6. Applications of recombinat DNA technology in plant systems

6.1. Generation of plants resistant to insects, inseticides, pathogenic agents

6.2. Generation of stress tolerant plants

6.3. Improvement of decorative plants

6.4.Other applications

Chapter 7: Applications of recombinat DNA technology in animal systems and humans

7.1. Production of recombinant proteins

7.2. Generation of transgenic animals

7.3. Gene therapy

Chapter 8. Safety and ethical aspects of molecular biotechnology applications

8.1. Regulations of application of recombinat DNA technology

8.2. Managements of GMO and GMF

8.3. Regulations of gene therapy

57. Experiments in Genetics

1. Subject code: BIO3412

2. Credits: 03

3. Prerequisite subjects

- General Genetics

4. Language teaching: English.

5. Lecturers

Assoc.Prof.Dr. Dinh Doan Long, coordinator

Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science

Tel: 0912150799

E-mail: [email protected]

Dr. Nguyen Thi Hong Van

Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science

Tel: 09126727679

E-mail: [email protected]

6. Course goals (knowledges, skill, attidude)

Acquaint the students with the mechanics of experimentation and the methods and techniques of experimental genetics

395

Page 398:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Familiarize the students with the genetic principles in a first hand manner as they see these principles operate in a controlled experimental setting

- Introduce students to learn plant and animal chromosomes and their behavior in

somatic cells and in sex cells.

- Introduce students to classical genetics as they perform experiments with a virtual laboratory in genetics.

- Introduce students to basic molecular genetics laboratory skills like bacterial

transformation, restriction endonuclease digestion of DNA, gel electrophoresis and amplification of DNA by Polymerase Chain Reaction.

- Train the students to learn and perform experiments, collect data, analyze the

data learn to interpret the data and draw conclusion from it.

- Provide students with opportunities to develop science writing skills.

7. Examination and assessment methods

Knowledge and skills of students are examined by two their experimental written reports relevant to two topics: 1) Mendelian genetics and/or population genetics, 2) Isolation and purification of DNA and restriction mapping.

- Required structure of report consists of following sections: 1) literature review, 2) materials and methods, 3) results and discussion, 4) conclusion, 5) reference.

- Assessment criteria:

Knowing, understanding and able to apply basic principles of genetics in designing experiments 2 points

Performance of lab techniques 3 points

Collection of and displaying experimental data 2 points

Interpretation and writing skills 2 points

Inventive ability 1 point

Total 10đ

8. Textbooks

8.1. Required textbook

- Đ Lê Thăng, B môn Di truy n h c.ỗ ộ ề ọ Th c t p Di truy n h c ự ậ ề ọ (T p 1 và 2). Dậ ự án H p tác Vi t Nam – Hà Lan, Tr ng Đ i h c T ng h p Hà N i (cũ), 1993.ợ ệ ườ ạ ọ ổ ợ ộ

8.2. Reference

- Allan Jones. Practical Skills in Biology (3rd Ed). Pearson Education Ltd., 2003.

9. Cource objectives

Experimental investigations of inheritance require techniques of classical and molecular genetics. Experiments based on the principles of Mendelian inheritance, PCR-based marker, restriction mapping, population genetics are performed by students.

396

Page 399:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Emphasis is put on experimental design, laboratory technique, data collection and analyses and report writing. One 3-hour laboratory session per week plus additional lab work for the report writing.

10. Detailed content of cource (trình bày các ch ng, m c, ti u m c…)ươ ụ ể ụ

The following topics are presented in the course:

- Sterile techniques

- Mendelian genetics (Analysis of monohybrid & dihybrid crosses in Drosophila using Virtual Laboratory)

- DNA isolation and purification

- Restriction mapping

- Population genetics

60. Experiments in Biochemistry

1. Course number: BIO34152. Credit: 33. Prerequisites: Biochemistry4. Teaching language: Vietnamese5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

- Dr. Nguyen Quang Huy

Mobile: 0904263388

Email: [email protected]

- Msc. Nguyen Thi Hong Loan

Mobile: 0988266362

Email: [email protected]

- Msc. Ngo Thi Trang

Mobile: 0988903761

Email: [email protected]

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

Knowledge:

By carrying out chemical reactions, students have to do the experiments under the guidance, observation, explaination of the phenomenon thus reinforce the theoretical knowledge and apply it to new situations of biochemical research. Specifically:

Understand, demonstrate and explain some properties of protein

Determine the temperature, optimal pH, the effects of the stimulant and inhibitory on the activity of the enzyme amylase, then apply to other enzymes

- Determine activity unit of enzyme

397

Page 400:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Demonstrate the presence and quantity of some amino acids, peptides, amylase, starch, neutral fats, vitamins,…

Skills

- Using initiatively the basic methods of Biochemistry in biological research

-As a basis to develop experimental design skills , solve specific problems in biochemical research

-Ability to read, understand and explain the relevant knowledge in research

-By doing experiments under the guidance and report writing, report the results obtained will help students initially have the skills to write a scientific report

Attitude

- Training necessary virtues in scientific research: hard working, initiative, independence, teamwork, honest attitude, objectivity in evaluating the results.

7. Assignment and testing

- Writing test (10-20 mins) at the beginning of each practice session: 60 %, including

80% related to old practice session

20% related to new practice session

- Evaluate experimental results of each group: 20%

- Assess the attitude of students in each practice session: 20% (level of hardworking, initiative, independence, seriously in the process of practice)

Note: For some exercises can replace 60% of the short test time by writing to report test results to guide students initially know how to write research results

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)- Nguyen Quang Ving, Bui Phuong Thuan, Phan Tuan Nghia, Biochemical

Practice, Publisher of Vietnam national university, Hanoi, 2004.- Pham Thi Tran Chau, Tran Thi Ang, Biochemistry, The Vietnam Education

Publishing, 2009.- Nelson DL and Cox MM, Lehninger Principles of Biochemistry, Worth

Publishers New York, 2000.9. Course overview

There are ten experimental lessons in this subject introducing about important compounds in cells and organism: protein, enzyme, saccharide, lipid, vitamin, secondary metabolism compounds....Each lesson includes two major parts are qualitative and quantitative analysis of thoses compounds. Illustrate and reinforce the theoretical knowledge students have learned. It is these exercise help students become familiar with some routine or method used in the Biochemistry Laboratory.

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)

Lession 1: Protein

398

Page 401:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1. Amphoteric properties of amino acids and proteins

Determinate isoelectric point of casein

2. Gel properties of protein solution2.1. The reversible precipitated reaction of protein

Precipitate by using the neutral salt

Precipitates by using the organic solvents

2.2. Protein denaturation

Effects of high temperature

Precipitate proteins by using inorganic solid acid

Precipitate proteins by using organic acids

Precipitate proteins by using heavy metal salts

Lession 2: Protein (continued)

3. The color reaction of amino acids and proteins

3.1 The biure reaction

3.2. Reaction with Ninhidrin

3.3. Reaction with HNO2

3.4. Xantoprotein reaction of aromatic amino acids

3.5. Pauli reaction to detect histidine and tyrosine

3.6. Adamkievic reaction specific to tryptophan

Reaction to glioxilic acid

Reaction to oximethylfucfurol

Reaction to formandehyde

3.7. The reaction of sulfur-containing amino acids

Lession 3: Enzyme

1. The quanlitative experiments of several enzymes1.1. Pepsin1.2. Salivary amylase1.3. Urease

2. The properties of enzymes2.1. Effect of temperature on the activity of salivary amylase2.2. Effects of the stimulant and the inhibitor on enzyme

- Effect of NaCl and CuSO4 on the activity of amylaseLesson 4. Enzyme (continued)

2. The properties of enzymes2.3.Influence of pH environment on the activity of enzymes - determine the

appropriate pH of salivary amylase

399

Page 402:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.4. The specificity of the enzyme- The specificity of the urease

- The specificity of  -amylaseα  of saliva and of yeasts sacharase

3. Determining the activity of certain enzymes3.1. Determination of  -amylaseα  activity by the Wohlgemuth method3.2. Determination of urease activity by the titration method

Lession 5: Saccharide

1. The mono- and disaccharide reactions1.1. Tromer reaction1.2. Reaction to Fehling reagent1.3. Benedict reaction1.4. Reaction to copper acetate1.5. Silver coated mirror reaction1.6. Reduced reaction of methylene blue1.7. Reduced reaction of potassium ferricyanide1.8. Xelivanop reaction1.9. Reaction to urea1.10. Reaction of saccharose to coban salts

Lession 6: Saccharide (continued)

2. Characteristic reaction with polysaccharide2.1. Color reaction of iodine to starch2.2. Evaluate reduction of starch solution2.3. The hydrolysis of starch

Lession 7: Lipids – Neutral fats

1. Physical and chemical properties of fat1.1. Physical and chemical properties of fat 1.2. The formation of emulsions

2. Reactions to distinguish the composition of fat2.1. Acrolein-formation reaction2.2. Saponification reaction2.3. The creation of free fatty acids

3. Identify index of fat3.1. Determine acid index3.2. Determine saponification index3.3. Determine iodine index

Lession 8. Vitamin

1. Characterization of vitamin1.1. Fat-soluble vitamins

- Vitamin A

400

Page 403:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

+ Reaction to Ferous sulfate

+ Reaction to H2SO4

- Vitamin D

+ Reaction to aniline

- Vitamin E

+ Reaction to HNO3

+ Reaction to FeCl3

- Vitamin K

+ Reaction to aniline

Lession 9. Vitamin (continued)

1.2. Water-soluble vitamins- Vitamin B1

+ Reaction to diazo reagent

- Vitamin B2

+ Reduced reaction

- Vitamin C (ascorbic acid)

+ Reaction to K3Fe(CN)6

+ Reaction to iodine

+ Reaction to methylene blue

2. Quantification of vitamin2.1. Quantification of vitamin C by titration method2.2. Quantification of vitamin A (read more)

Lession 10. Secondary plant compounds and nucleic acid

1. Secondary plant compounds1.1. Identify acbutin by color reaction

1.2 Hydrolysis acbutin by acbutase

2. Nucleic acid

Quantification of DNA by measuring light absorption at a wavelength of 260 nm

64. Plant Development

1. Course number: BIO34192. Credit: 33. Prerequisites:Plant Physiology4. Teaching language: English5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

1) Name: Le Quynh Mai

401

Page 404:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Title: Doctor

- Office: P238-T1, 334 Nguyen Trai, Ha Noi

- Depart. Of Plant Physiology and Biochemistry, Faculty of Biology, Hanoi University of Sciences

- Tel: 04-8582796 E-mail: [email protected]

2) Name: Pham Thi Luong Hang

- Title: Doctor

- Office: P238-T1, 334 Nguyen Trai, Ha Noi

- Depart. Of Plant Physiology and Biochemistry, Faculty of Biology, Hanoi University of Sciences

- Tel: 04-8582796 E-mail: [email protected]

3) Name: Tran Thi Du Chi

- Title: Doctor

- Office: P238-T1, 334 Nguyen Trai, Ha Noi

- Depart. Of Plant Physiology and Biochemistry, Faculty of Biology, Hanoi University of Sciences

- Tel: 04-8582796 E-mail: tranduchi @gmail.com

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

6.1. Knowledge:

7. Assignment and testing: Multichoice questions, mini-quiz, discussion 8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)1) Taiz L. & Zeiger E., 2010. Plant physiology 5th Edition. Sinauer Associates, Inc.,

publishers, Massachusetts, America.2) William G. Hopskin, 2001. Introduction to Plant Physiology. Wiley3) Ottoline Leyser and Stephen Day, 2003. Mechanisms in Plant Development.

Blackwell Publishing9. Course overview (approximately 120 words)

Plant development influenced by many kinds of plant regulators such as auxin, gibberellin, cytokinin, acid abscisic..., basics, transduction mechanisms and physiological effections of these hormones; the development of each organ like shoot, root; the main stages of development in plant cycle: germination, growth, flowering, fruit development and ripening are being contents of this course. During development, plants are affected by many of environment condition around them including alot of abiotic and biotic factors. Plants have to improve their defence and response mechanisms against them. This course also studies on those mechanisms to help students analying the development of plants in the real life.

402

Page 405:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

10.Detailed course description (discribed in chapters, main topics, topics, subtopics… )

Chapter 1. Stages of Plant Development

1.1. Plant cell development

1.1.1. Cell division

1.1.2. Cell enlargement

1.1.3. Cell differentiation

1.2. Vergetative development

1.2.1. Start with Germination

1.2.2. Continuous Growth

1.3. Reproductive development

1.3.1. Flowering

1.3.2. Pollination

1.3.3. Fruit development

1.4. Embryogenesis

Chapter 2. The regulators in plant development

2.1. Auxins

2.1.1. The firstly discoveried phytohormone

2.1.2. Biosynthesis and transportation

2.1.3. Bioactivities

2.1.4. Transduction pathway

2.2. Gibberellins

2.2.1. Biosynthesis and transportation

2.2.2. Bioactivities

2.2.3. Transduction pathway

2.3. Cytokinins

2.3.1. Biosynthesis and transportation

2.3.2. Bioactivities

2.3.3. Transduction pathway

2.4. Brassinosteroids

2.4.1. Biosynthesis and transportation

2.4.2. Bioactivities

2.4.3. Transduction pathway

2.5. Ethylene

403

Page 406:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.5.1. Biosynthesis and transportation

2.5.2. Bioactivities

2.5.3. Transduction pathway

2.6. Acid abscicis

2.6.1. Biosynthesis and transportation

2.6.2. Bioactivities

2.6.3. Transduction pathway

2.7. The interaction between phytohormones

Chapter 3. Responses of plant with External factors

3.1. Phathogens

3.1.1. Some plant diseases

3.1.2. Response mechanisms

3.2. Herbivores

3.2.1. Yield loss by insects

3.2.2. Defence against herbivores

3.3. Environment factors

3.3.1. Abiotic stresses

3.3.2. Adaptation

3.3.3. Acclimation

65. Endocrinology

1. Module Code: BIO34202. Credit: 3 3. Prerequisite: Biochemistry, Molecular biology4. Teaching language: English5. Lecturer/instructor: To Thanh Thuy, Ph.D., Dept. of Anthropology and Physiology,

Faculty of Biology, Hanoi University of Science.6. Goal

To learn the basic concepts in endocrinology: endocrinology, endocrine, hormone, receptor. To know that endocrine system is the chemical intercellular communication system important for control and integration of multicellular organism. To know how this system works and dysfunctions.

7. Grading policy: seminar presentation on some given topics will be graded. Final written exam.

8. Textbooks

404

Page 407:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

– Rod R. Seeley, Trent D. Stephens, Philip Tate. Anatomy and physiology. McGraw Hill.2000.

– Balint Kacsoh. Endocrine Physiology. McGraw Hill.2000.

– S.Melmed, K.S.Polonsky, P.R.Larsen, H.M.Kronenberg. Williams Textbook of Endocrinology. 2011.12e. Elsevier Saunders

9. Description: Fundamental concepts in endocrinology: endocrine (in comparison with exocrine), endocrine/hormonal control (in comparison with neural control). Endocrine, paracrine, autocrine signaling. Hormone, biosynthesis and secretion of hormones, mechanisms of hormonal action. Human endocrine glands and hormones. Endocrine disorders.

10. Module/course outline

Chapter I. Endocrine System- the chemical intercellular communication system

1.1 Endocrine system- the chemical intercellular communication system

1.1.1 Endocrine control in comparison with neural control

1.1.2 Components of a cellular signal transduction pathway

1.2 Modes of cell signaling

1.2.1 Endocrine signaling

1.2.2 Autocrine signaling

1.2.3 Paracrine signaling

1.2.4 Pheromonal signaling

1.3 Hormone

1.3.1Definition of hormone

1.3.2 Molecular structure of hormones

1.3.2.1 Protein and peptide hormones

1.3.2.2 Amino acid derivative hormones

1.3.2.3 Lipid hormones

1.4 Biosynthesis of hormones

1.4.1 Biosynthesis of protein and peptide hormones

1.4.2 Biosynthesis of tyrosine derivative hormones

1.4.3 Biosynthesis of steroid hormones

1.5 Control of hormonal secretion

1.5.1 Neuronal control

1.5.2 Control by other hormones

1.5.3 Control by plasma concentrations of specific substances

1.1 Hormone transport and delivery2.1 Hormone clearance

405

Page 408:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.1 Measurement of hormones

Chapter II: Mechanisms of hormone action2.1 Hormone actions at 3 levels : molecular level, cellular level, and whole body level 2.1.1 Molecular level

- gene transcription

- protein synthesis and degradation

- enzyme activities

- protein interactions

2.1.2 cellular level

- cell division

- differentiation

- cell death

- motility

- secretion

- nutrient uptake

2.1.3 whole body level

- reproduction

- growth and development

- energy balance

- coping with environment

2.2 Hormone acts on target cells via binding to its specific receptors

2.3 Mechanism of action of hormones that acts at receptors on cell surface

2.3.1 Ligand-gated ion channels

2.3.2 G-protein coupled receptor

2.3.2.1 Structure of G-protein coupled receptor

2.3.2.2 cAMP-protein kinase A signal transduction pathway and the second messenger systems

2.3.2.3 DAG-PKC and IP3-Calmodulin signal transduction pathway

2.3.2 Tyrosine kinase-associated receptor and Jak-STAT signal transduction pathway

2.4 Mechanism of action of hormones that act on nuclear receptors

2.4.1 Structure of intracellular receptor

2.4.2 Intracellular receptors as ligand-regulated transcription factor

406

Page 409:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Chapter III: human endocrine system

3.1 Control of hormone secretion by the 4 level system: central nervous system, hypothalamus, pituitary, target glands

3.2 Human endocrine glands

3.2.1 Hypothalamus as a neuroendocrine gland

3.2.1.1 releasing hormones

3.2.1.2 inhibiting hormones

3.2.2 Pituitary and trophic hormones

3.2.2.1 trophic hormones from anterior pituitary

3.2.2.2 posterior pituitary hormones

3.2.3 Thyroid and parathyroid glands

3.2.3.1 Biosynthesis of thyroid hormones T3 and Thyroxin (T4)

3.2.3.2 Calcitonin acts as a regulator for blood calcium and phosphate

3.2.4 Adrenal gland and steroid hormones

3.2.4.1 structure of adrenal gland: adrenal cortex and adrenal medulla

3.2.4.2 steroid hormones of the adrenal cortex

3.2.4.3 tyrosine derivative neurohormones from adrenal medulla

3.2.5 Pancreas gland, insulin and glucagon

3.2.5.1 different cell types produce different hormones in the islets of Langerhans

3.2.5.2 insulin and glucagon as regulators for carbohydrate and fat metabolism

3.2.6 Reproductive glands and sex hormones

3.2.6.1 ovary (corpus luteum) and estrogene

3.2.6.2 yellow body and progesterone

3.2.6.3 testis and testosterone

3.2.7 Pineal gland

Chapter IV. Endocrine disorders

4.1 Hyposecretion of endocrine glands

4.2 Hypersecretion of endocrine glands

4.3 Hyporesponsiveness of target cells to hormones

4.4 Hyperesponsiveness of target cells to hormones

4.5 Insulin and diabetics

4.5.1 insulin receptor and mechanism of insulin action

407

Page 410:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.5.2 insulin and carbohydrate metabolism

4.5.2 insulin and fat metabolism

4.5.3. Diabetes Mellitus and current therapies

4.5.3.1 Diabetes Mellitus type 1

4.5.3.2 Diabetes Mellitus type 2

4.6 Other endocrine disorders

66. Comparative Vertebrate Physiology

1. Course number:BIO34212. Credits: 33. Prerequisites: Biochemistry, Cell Biology, Human and Animal Physiology4. Teaching language: English5. Instructors:

- MSc. Pham Trong Kha, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology, HUS

- MSc. Luu Thi Thu Phuong, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology, HUS

- Dr. To Thanh Thuy, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology, HUS

6. Course objectives:

6.1 Knowledge:

- Understandthe evolution of vertebrates and the homeostatic principles amongst animals in the various classes of vertebrates

- Students canmaster theknowledges ofliving processestaking place invertebrateanimals. They canclarify thephysiologicaldifferencesbetweenvertebrateanimalsand with itan adaptation toliving environments.

Skills – attitude:

- Having organizational skills to arrange work- Able to analyze problems- Able to gather materials and synthesize information

- Good presentation Skills- Communicating well in English- Confident, active and flexible

7. Assignment and testing

Performance Proportion (%)

Exercises and seminars/week or month 20

Middle examination 20

408

Page 411:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Final examination 60

8. Required textbooks Hill, Wyse, Anderson. Animal Physiology, 2nd edition, Sinauer Associatees, Inc. USA,

2008. Pat Willmer, Graham Stone, Ian Johnston. Environmental Physiology of Animals. 2nd

edition, Blackwell Science Ltd, 2005. Meyes and Schute. Principles of Animal Physiology, 2nd edition, Benjamin

Cummings, USA, 2008.9. Course overview

A comparative study of vertebrate function. Physiology of selected systems, including digestion, circulation, excretion, respiration, and temperature regulation. Emphasis on physiological adaptations to the environment.

10. Detailed course description

Chapter 1. Introduction to comparative physiology

1.4. Recall some basic concepts of physiology1.5. Central issues in comparative physiology1.6. Evolution of vertebrates

1.6.1. Animals and Environments1.6.2. How do modern – day animals carry out their functions?

Chapter 2. Energy metabolism and metabolic rate

2.1. Concept of catabolic and anabolic processes

2.2. The forms of energy vary in capacity for physiology work

2.3. Efficiency of energy transformation

2.4. Metabolic rate in vertebrates

2.4.1. Basal metabolic rate and Standard metabolic rate

2.4.1. The relationship between metabolic rate and body size

2.5. Energetics of food and growth

2.6. Aerobic and anaerobic forms of metabolism

2.7. The energetics of aerobic activity

Chapter 3. Temperature regulation

3.1. The basic concepts

3.2. Temperature Regulation-Ectotherms

3.3. Temperature Regulation-Endotherms

3.4. Heat transfer between animals and their environments.

3.4.1. Hemothermy in mammals and birds

409

Page 412:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.4.2. Warm – bodied fish

3.4.3. Endothermy and hemothermy in insects

Chapter 4. The physiology of breathing by vertebrates

4.1. The contrasting physical properties of air and water

4.2. Diffusion of gases

4.3. The basic concepts of external respiration

4.4. Breathing by fish

4.5. Breathing by Amphibians

4.6. Breathing by reptiles

4.7. Breathing by birds and mammals

4.8. Regulation of respiration: acid – base balance

Chapter 5. Circulation

5.1. Evolution of cardiovascular system in vertebrates

5.2. Circulation in fish

5.3. Circulation in amphibians and reptiles

5.4. Circulation in birds and mammals

5.5. Oxygen, Carbon dioxide, and internal transport at work: diving by marine mammals

5.5.1. Circulation adjustments during dives

5.5.2. Metabolism during dives

Chapter 6. Water and salt physiology: Introduction and mechanism

6.1. The importance of animal body fluids

6.2. The relationships among body fluids

6.3. The evolution of urea synthesis in vertebrates

6.4. Renal physiology in Aquatic Vertebrates and Terrestrial Vertebrates

6.5. Water and salt physiology of animals in their environments

6.5.1. Animals in freshwater

6.5.1. Animals in ocean

6.5.2. Mammals of deserts and dry savannas

67. Neurobiology

1. Course number: BIO3422

410

Page 413:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2. Credits: 33. Prerequisites: Biochemistry, Cell Biology, Human and Animal Physiology.4. Teaching language: English5. Instructors:

- MSc. Pham Trong Kha, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology, HUS

- MSc. Luu Thi Thu Phuong, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology, HUS

- Dr. To Thanh Thuy, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology, HUS

6. Course objectives:

6.1 Knowledge:

- Understandingwhat theneurobiology is, classification of nervous cells, how to recognize aneuron.

- Students canmaster theknowledges of the basic principles of neurobiology from neuron to brain. Clarifying the nature ofnerve impulses andthetransmissionof nerve impulses. Understanding thechemical signalsand electrical signals. Describe of Neurotransmitters and Neurohormone, Thecurrent understandingofmolecular mechanismsof learning, memory etc. and thedevelopmentofneurosciencein the future

- Understandseveral methods ofresearch inneurobiologyandtheirapplications.6.2 Skills – attitude:

- Having organizational skills to arrange work- Able to analyze problems- Able to gather materials and synthesize information

- Good presentation Skills- Communicating well in English- Confident, active and flexible

7. Assignment and testing

Performance Proportion (%)

Exercises and seminars/week or month 20

Middle examination 20

Final examination 60

8. Required textbooks Dale Purves, George J. Augustine, David Fitzpatrick, William C. Hall, Anthony-

Samuel LaMantia, and Leonard E. White (2012), Neuroscience, Fifth Edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.

411

Page 414:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Nicholls, J.G., Martin, A.R and Wallace B.G (2001), From Neuron to Brain, 4th

edition, Sinauer Associatees, Inc. USA. Guyton and Hall Textbook of Medical Physiology (2010), 12th edition, Sinauer

Associatees, Inc. USA.9. Course overview

This course will provide an introduction to basic principles of neurobiology from neuron to brain, including the common functions of nervuos system, early brain development, functional and structural unit of nervous system, the nature of nervous pulse, transportation of electrial and chemical signals of nerve cells, neurotransmitters and their receptors, complex brain functions, problems and perspectives of neurobiology in the future.

10. Detailed course description

Chapter 1. Introduction to nervous system in human and animals

1.1. Phytogense development of nervous system1.2. Organizational principles of nervous system1.3. Functional analysis of nervous system, relationship between nervous system

and endocrine in regulation of the body

Chapter 2. Early Brain Development

2.1. Ectodermal cells and formation of the neural plate

2.2. Formation of the main structures of nervous system

2.3. Differentiation ofnervecells

2.4. POUand Homeoboxgeneswiththeearly developmentof the brain2.5.The process ofmyelination2.6.Therecent researchonthe formationand development of theaxonandsynap

Chapter 3. The cellular components of the nervous system

3.1. Cellular diversity in the nervous system

3.2. Neurons

3.3. Neuroglia

3.4. Neuroregeneration

3.5. Gap junction

3.6. Glia cells and blood brain barrier

3.7. Synap

Chapter 4. Electrical signals of nerve cells

412

Page 415:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.1. Localization of ion channels in neurons

4.2. The ionic basis of resting membrane potential and action potential

4.3. Patch Clamp Method

4.4. Molecular mechanism of nerve impulse transmission.

Chapter 5. Neurotransmitters and Neurohormones

5.1. Overveiw

5.1.1. Synthesis of proteins in nerve body

5.1.2. Transport of synthesized proteins in axon

5.1.3. Secretion of neurotransmitters and neurohormones

5.1.4. Exocytosis and Endocytosis

5.2. Categories of neurotransmitters

5.2.1. Excitatory neurotransmitters

5.2.2. Inhibitory neurotransmitters

Chapter 6. Signal Propagation between the cells

6.1. Signal transduction mechanism through G protein

6.2. Signal transduction mechanism through ion channel – linked receptors

Chapter 7. Higher mental functions

7.1. Concepts

7.2. The first and second signal system

7.3. Learning and memory

7.4. Sleep

Chapter 8. Some mental diseases

8.1. Parkinson

8.2. Alzheimer

8.3. Huntington

Chapter 9. Some current research on the neurobiology9.1. Molecular Neurobiology9.2. Immunology Neuroscience9.3. Behavioral neurobiology9.4. Pathoneurobiology and aging

413

Page 416:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

68. Experiments in Plant Physiology

1. Course number: BIO34232. Credit: 33. Prerequisites: Plant physiology 4. Teaching language: English and Vietnamese5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

- Full name: Pham Thi Luong Hang

- Academic degree: Doctor

- Unit: Department of plant physiology and Biochemistry, Faculty of Biology

- Email: [email protected]

2) Full name: Le Quynh Mai

- Academic degree: Doctor

- Unit: Department of plant physiology and Biochemistry, Faculty of Biology

- Email: [email protected]

3) Full name: Tran Thi Du Chi

- Academic degree: Master

- Unit: Department of plant physiology and Biochemistry, Faculty of Biology

- email: tranduchi @gmail.com

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

6.1 Knowledge:

- Able to explain the results of the osmotic pressure of plant cells, photosynthesis intensity and efficiency of transpiration process.

- Observe clearly the plasmolsed cell and turgid cell isolated from pupple epidermis onion.

- Able to separate photosynthetic pigments on thin layer chromatography based on polarization of pigment and solvent

- Proof the photosynthetic capacity of isolated chloroplasts

- Proof the presence of minerals in the ash plant

6.2 Skills – attitude:

- Having organizational skills to arrange work- Able to analyze problems- Able to gather materials and synthesize information

- Good presentation Skills- Communicating well in English- Confident, active and flexible

414

Page 417:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7. Assignment and testing

Performance Proportion (%)

Report/month 20

Middle examination 20

Final examination 60

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)4) Vu Van Vu and et al., Experiments in Plant Physiology, Hanoi univertsity of Science

Publisher5) Scott Freeman, Biological Science, 4th edition, 2010, Pearson Education Inc.

Publishing6) Campbell & Reece, Biology, 6th Edition, 2002, Pearson Education Inc. Publishing

9. Course overview (approximately 120 words)

Observating absorption of water by plant cell, transpiration of leaves and also water transport in vasticular tissue. Analysis of chlorophyll content and CO2 uptake/O2 release rate are established for further understanding about photosynthesis.

10.Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)Chapter 1: Plant cellsLab 1: The penetration of substances into plant cellsLab 2: Observe the plasmolsed cell and turgid cell isolated from pupple epidermis onion.Lab 3: Permeability of internal compounds of cytosol in living cells and dead cells.Chapter 2: Water absorption of plant cellsLab 4: Determination of osmotic pressure of plant cells based on plasmolysis method.Lab 5: Determination of osmotic pressure of plant cells based on comparing the proportion of solutionsLab 6: Determination of water absorption by plant cells according to the change of solution concentration.Lab 7: Determination of water absorption by plant cells based method UsprungChapter 3: The absorption and transport of water in plantLab 8: The transport of water and solute substance in isolated branchesLab 9: Determination of transpiration intensity by means of fast weight Lab 10: Observation of the stomata opening and closing under the microscopeChapter 4: Mineral nutrition in plantsLab 11: Analysis of minerals in plantsLab 12: Determination of NO-

3 ions in plantsChapter 5: PhotosynthesisLab 13: Physical and chemical reactions and photosensitive properties of chlorophyllLab 14: Separation of pigments by thin layer chromatographyLab 15: Separation and quantification of yellow pigmentsLab 16: Determination of chlorophyll a and b content in leaves of C3/C4 plantsLab 17: Determination of photochemical activity of isolated chloroplasts

415

Page 418:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Lab 18: The release of oxygen in aquatic plants under light conditionLab 19: Determination of photosynthetic intensity based on Tiurin method Chapter 6: Cell respirationLab 20: Detection of the respiratory enzymeChapter 7: Growth and developmentLab 21: Effect of gibberellin in germination of seedsLab 22: Determination of photoropism of plant

69. Experiments in Animal Physiology

1. Course number: BIO34242. Credit: 33. Prerequisites: BIO2405 (Animal physiology)4. Teaching language: English or Vietnamese5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

- Full name: Luu Thi Thu Phuong

- Academic degree: Master

- Unit: Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology

- Email: [email protected]

2) Full name: Pham Trong Kha

- Academic degree: Master

- Unit: Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology

- Email: [email protected]

3) Full name: To Thanh Thuy

- Academic degree: Doctor

- Unit: Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

6.1 Knowledge:

- Perform fluently some techniques in the laboratory to determine some physiological indexes such as hemoglobin concentration, heart rate, vital capacity, blood pressure…

- Making some experimental models such as insulin shock, formation of conditional reflects

- Redo some famous experiments in physiology such as Stanius experiment, Sechonov inhibiting…

Skills – attitude:

- Having organizational skills to arrange work- Able to analyze problems- Able to gather materials and synthesize information

416

Page 419:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- Good presentation Skills- Communicating well in English- Confident, active and flexible

7. Assignment and testing

Performance Proportion (%)

Assignment/week 10

Report/month 10

Middle examination 20

Final examination 60

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)1.Trinh Huu Hang, Do Cong Huynh (2000), “Experiments in Animal Physiology”,

Technique and Science publisher, Ha Noi9. Course overview (approximately 120 words)

"Experiments in animal physiology" course provides students with the practical skills in the field of Physiology in the Laboratory. Students will be provided with the basic method to determine the physiological important indexes in the body. The learners were also conducted experiments on animals to prove the basic principles of Physiology. Besides, this course shows classic experiments that help students develop their creative abilities in the study modern Physiology. In addition, this subject provides students with ability on building an experimental model. Moreover, their creativities are shown by establishing a process of formation conditioned reflexes in animals based on the model of Pavlov.

10.Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)Chapter 1. Overview of the Experiments in Animal Physiology

1.5. The role of this subject1.6. Animals in experiments 1.7. Machines and chemical solutions1.8. fundamental techniques

Chapter 2. Cardiovascular system2.1. Determine blood groups2.2. Determine the concentration of hemoglobin2.3. Heart sounds2.4. Heart anatomy and heart rate2.5. Electrocardiogram2.6. Measure the blood pressure indirectly 2.7. Regulation of heart activities by nervous system2.8. Stanius experiment2.9. Claude-Bernard experiment

Chapter 3. Respiratory system

417

Page 420:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.1. Measure the vital capacity and expiratory peak flowChapter 4. Endocrine system

4.1. Cut the pituitary gland4.2. Determine the blood glucose4.3. Making insulin shock4.4. diagnosis of early pregnancy

Chapter 5. Nervous and muscle systems5.1. Measure the muscle force 5.2. Analyse reflect arc5.3. Sechenov inhibiting 5.4. Formation of conditional reflects

Chapter 6. Sensory system6.1. Determine the vision6.2. Determine taste zones on the tongue

71. Plants and Humanity

1. Course number: BIO34262. Credit: 3

3. Prerequisites: Botany

4. Teaching language: English/Vietnamese5. Instructors:

- Assoc.Prof. Dr. Nguyen Trung Thanh

Department of Botany, Faculty of Biology, VNU University of Science

- Dr. Nguyen Thuy Lien

Department of Botany, Faculty of Biology, VNU University of Science

- MSc. Nguyen Thi Kim Thanh

Department of Botany, Faculty of Biology, VNU University of Science.

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

- Knowledge objectives: The course provides students the knowledge about the diversity of living things; Demonstrate ways to measure environmental services accomplished by plants. Explain and provide examples of the principle of compensatory growth shown by plants growing in the world’s extreme environments. Evaluate and demonstrate scientific (measurable) evidence, including interpretation of images. Compose their own images, in constructing scientific argument.

- Skill objectives: The course helps students to acquire a basic knowledge of common plant species, economically valuable species and endangered species, avoid accidental poisoning from wild mushrooms. Install and manage a productive food garden in countries ranging in the world (temperate, tropical, and arid zones).

418

Page 421:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7. Assignment and testing

Mid-term Test:

Time: after the 7th week.

Test form: multiple choice or essay.

Ratio: 20%

Final test:

Time: after the 14th week.

Test form: multiple choice, essay or oral examination.

Ratio: 50%

Regular test:

By laboratory work.

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)

- James D. Mauseth, Botany introduction to Plant Biology, Fourth edition, Jones and Bartlett Publishers, 2009.

- Walter S. Judd, Christopher S. Campbell, Elizabeth A. Kellogg, Peter F. Stevens, Michael J. Donoghue, Plant Systematics a Phylogenetic Approach, Third edition, Publishers-Sunderland, Massachusetts USA, 2007.

Other resourses:

- Dennis W. Woodland, Contemporary Plant Systematics, Fourth Edition, Printed in the United States of America, 2009.

- Peter H. Raven, Ray F. Evert, Susan E. Eichhorn. Biology of Plant, 7th Edition. Printed in the United States of America, 2004.

- Nguy n Bá, Giáo trình Th c v t h c, Nxb Giáo d c, 2007.ễ ự ậ ọ ụ- Nguy n Bá, Hình thái h c th c v t, Nxb Giáo d c, 2007.ễ ọ ự ậ ụ- Nguy n Nghĩa Thìn, Đ ng Th Sy, H th ng h c th c v t, Nxb ĐHQG Hà N i,ễ ặ ị ệ ố ọ ự ậ ộ

2004.

9. Course overview:

Structure, activities, human and ecological significance of plants, including an overview of plant diversity. Emphasis placed on global aspects of this dynamic science, with selected topics on acid rain, deforestation, biotechnology, and other applications. Also covered are medicinal, poisonous, and nutritional sources from seaweeds and mushrooms to mangos and durians.

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)

1. Introduction

2. Plants and green economics: environmental services

3. Essentials of plant architecture

419

Page 422:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4. Hierarchy of classification; leaves

5. Leaves

6. Carnivorous bog species

7. Epiphytes; out on a limb

8. Root organization

9. Mangroves: coastal fortresses

10. Stem variations

11. Wood; tissue for the ages

12. Cell organization; the wall

13. Cell protoplasm

14. Products of the cell; carbon offsets

15. Genetic engineering and biotechnology

16. Soil structure, acid rain, marketable permits

17. Mineral nutrition N-P-K

18. Transpirational fate of rainwater

19. Hormones and flowering

20. Fruit development and ripening

21. Environmental repair strategies

22. Evolutionary relationships

23. Green algae and water quality

24. Seaweeds

25. Seaweeds; it’s a wrap

26. Molds

27. Yeasts; pigs in heaven

28. Mushrooms

29. Lichens

30. Mosses

31. Ferns; with fronds like these...

32. Conifers; the efficiency of seeds

33. International forestry: traditional vs. sustainable

72. Evolutionary Ecology

1. Course number: BIO34272. Credit: 33. Prerequisites: BIO3401 (Organisms and Populations), BIO3406 (Ecology).

420

Page 423:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4. Teaching language: English5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

- Dr. Tran Anh Duc, Department of Invertebrate Zoology

- Assoc.Prof. Dr. Nguyen Van Vinh, Department of Invertebrate Zoology

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

6.1. Knowledge:

- To learn & understand the importance and applications of evolutionary biology, impacts of evolutionary biology on the society.

- To learn & understand basic concepts of evolutionary biology: population genetics, speciations, natural selection, sexual selection, biogeography, co-evolution, molecular evolution.

- To learn & understand patterns and mechanisms of biological evolution.

- To learn, understand, and be able to explain the connection between evolution and biodiversity.

- To learn, understand, and be able to apply basic methods in phylogenetic research.

6.2. Personal skills and professional attitude

- To be able to acquire latest advancement of information technology in biological research.

- To be able to apply fundamental principles of phylogenetic study.

- Strengthen critical thinking ability.

- Honesty in scientific activities.

- Work discipline.

6.3 Social skills and attitude

- To understand fundamental importance of evolutionary biology in biological research and conservation of biology.

- To understand impacts of evolutionary biology to the society.

- To build and enhance the love for nature, environmental awareness.

6.4. Ability to apply knowledge in real life

- To be able to recognize, analyze, determine, and to solve problems in biological research, to explain evolution of organisms, phylogenetic relationships of organisms.

7. Assignment and testing

- Continuous assessment based on exercise and group discussions during class time.

- Group essays (on selected topics of evolutionary biology) and presentations at the end of the course.

421

Page 424:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)

D.J. Futuyma. Evolution, 2nd edition. Sinauer Associates Inc., 2009.

E. Mayr. What evolution is. Basic Books, 2001.

K.V. Kardong. An Introduction to Biological Evolution, 2nd edition. McGraw-Hill, 2008.

9. Course overview (approximately 120 words)

This course provides theory and evidence on mechanisms of evolutionary change in natural populations. Main topics inlude population genetics, speciation,natural selection, sexual selection, biogeography, coevolution, molecular evolution. Students will also learn up-to-date methodology in phylogenetic and evolutionary research via some case studies.

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)

Chapter 1. Evolutionary Biology

What Is Evolution? Before Darwin Charles Darwin Darwin’s Evolutionary Theory Evolutionary Theories after Darwin The Evolutionary Synthesis Philosophical Issues Ethics, Religion, and Evolution Evolution as Fact and Theory

Chapter 2. The Tree of Life: Classification and Phylogeny

Classification Inferring Phylogenetic History Molecular Clocks Gene Trees Difficulties in Phylogenetic Analysis Hybridization and Horizontal Gene Transfer

Chapter 3. Patterns of Evolution

Evolutionary History and Classification Inferring the History of Character Evolution Some Patterns of Evolutionary Change Inferred from Systematics Phylogenetic Analysis Documents Evolutionary Trends

422

Page 425:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Many Clades Display Adaptive Radiation Patterns in Genes and Genomes

Chapter 4. Evolution in the Fossil Record

Some Geological Fundamentals The Fossil Record The Hominin Fossil Record Phylogeny and the Fossil Record Evolutionary Trends Punctuated Equilibria Rates of Evolution

Chapter 5. A History of Life on Earth

Before Life Began The Emergence of Life Precambrian Life Paleozoic Life: The Cambrian Explosion Paleozoic Life: Ordovician to Devonian Paleozoic Life: Carboniferous and Permian Mesozoic Life The Cenozoic Era

Chapter 6. The Geography of Evolution

Biogeographic Evidence for Evolution Major Patterns of Distribution Historical Factors Affecting Geographic Distributions Testing Hypotheses in Historical Biogeography Phylogeography Geographic Range Limits: Ecology and Evolution Evolution of Geographic Patterns of Diversity Effects of History on Contemporary Diversity Patterns

Chapter 7. The Evolution of Biodiversity

Estimating and Modeling Biological Diversity Taxonomic Diversity through the Phanerozoic Does Species Diversity Reach Equilibrium?

Chapter 8. The Origin of Genetic Variation

423

Page 426:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Genes and Genomes Gene Mutations Mutation as a Random Process Alterations of the Karyotype

Chapter 9. Variation

Sources of Phenotypic Variation Fundamental Principles of Genetic Variation in Populations Genetic Variation in Natural Populations: Individual Genes Genetic Variation in Natural Populations: Multiple Loci Variation among Populations

Chapter 10. Genetic Drift: Evolution at Random

The Theory of Genetic Drift Evolution by Genetic Drift The Neutral Theory of Molecular Evolution Gene Flow and Genetic Drift

Chapter 11. Natural Selection and Adaptation

Adaptations in Action: Some Examples The Nature of Natural Selection Examples of Natural Selection Levels of Selection The Nature of Adaptations

Chapter 12. The Genetical Theory of Natural Selection

Fitness Models of Selection Polymorphism Maintained by Balancing Selection Multiple Outcomes of Evolutionary Change The Strength of Natural Selection Molecular Signatures of Natural Selection

Chapter 13. Phenotypic Evolution

Genetic Architecture of Phenotypic Traits Components of Phenotypic Variation Genetic Drift or Natural Selection? Natural Selection on Quantitative Traits

424

Page 427:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

What Maintains Genetic Variation in Quantitative Characters? Correlated Evolution of Quantitative Traits Can Genetics Predict Long-Term Evolution? Norms of Reaction Genetic Constraints on Evolution

Chapter 14. The Evolution of Life Histories

Individual Selection and Group Selection Modeling Optimal Phenotypes Life History Traits as Components of Fitness Trade-Offs The Evolution of the Rate of Increase

Chapter 15. Sex and Reproductive Success

The Evolution of Mutation Rates Sexual and Asexual Reproduction The Paradox of Sex Sex Ratios and Sex Allocation Inbreeding and Outcrossing The Concept of Sexual Selection Contests between Males and between Sperm Sexual Selection by Mate Choice Antagonistic Coevolution Alternative Mating Strategies

Chapter 16. Conflict and Cooperation

Conflict Social Interactions and Cooperation A Genetic Battleground: The Family Genetic Conflict Parasitism, Mutualism, and Levels of Organization Human Behavior and Human Societies

Chapter 17. Species

What Are Species? Barriers to Gene Flow How Species Are Diagnosed Differences among Species The Genetic Basis of Reproductive Barriers

425

Page 428:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Molecular Divergence among Species Hybridization

Chapter 18. Speciation

Modes of Speciation Allopatric Speciation Alternatives to Allopatric Speciation Polyploidy and Recombinational Speciation How Fast Is Speciation? Consequences of Speciation

Chapter 19. Coevolution: Evolving Interactions among Species

The Nature of Coevolution Phylogenetic Aspects of Species Associations Coevolution of Enemies and Victims Mutualisms The Evolution of Competitive Interactions

Chapter 20. Evolution of Genes and Genomes

Genome Diversity and Evolution Protein Evolution and Translational Robustness Natural Selection across the Genome Origin of New Genes

Chapter 21. Evolution and Development

Hox Genes and the Dawn of Modern EDB Types of Evidence in Contemporary EDB The Evolving Concept of Homology Evolutionarily Conserved Developmental Pathways Gene Regulation: A Keystone of Developmental Evolution Developmental Constraints and Morphological Evolution The Molecular Genetic Basis of Gene Regulatory Evolution Toward the EDB of Homo sapiens

Chapter 22. Macroevolution: Evolution above the Species Level

Rates of Evolution Gradualism and Saltation Phylogenetic Conservatism and Change

426

Page 429:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

The Evolution of Novelty Trends and Progress

Chapter 23. Evolutionary Science and Creationism

Creationists and Other Skeptics Science, Belief, and Education The Evidence for Evolution Refuting Creationist Arguments

73. General Entomology

1. Course number: BIO34282. Credit: 33. Prerequisites: Invertebrate (BIO3404)4. Teaching language: English5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

Assoc. Prof. Dr. Nguyen Van Quang, Depart. of Invertebrate Zoology Faculty of Biology, Hanoi University of Science, VNU

Assoc. Prof. Dr. Nguyen VanVinh, Depart. of Invertebrate Zoology Faculty of Biology, Hanoi University of Science, VNU

Dr. Tran Anh Duc, Depart. of Invertebrate Zoology Faculty of Biology, Hanoi University of Science, VNU

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude) Knowledge

- Having fundamental knowledge of external morphological features, internal anatomy and functions of organs of insect body: muscles and locomotion, guts and digestion, circulatory system, respiratory, excretory, nervous systems, endo- and exocrine glands.

- Understanding reproductive features: the types of reproduction, embryonic and postembryonic development; understanding and explanation of the regulation processes and controls of insect development; differentiating the kinds of metamorphosis, life cycle, development phases, age-grading...

- Understanding and differentiating features and effects of ecological factors: klimate, weather, food, intra- and interspecific interactions.

- Cognizing taxonomical characteristics; identificating the orders of insects.

Understanding the important roles of insects to the environment and human life.

Personal and professional skills and attributes

- Practising experimental skills: preparing and observating specimens, dissecting

427

Page 430:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

insect organism, identification of insects.

- Training the skills at collecting and analyzing the experimental results which are presented in the form of data or scientific drawings.

- Having the skills at self-learning and self-doing research, searching, collecting, analyzing and handling/processing the international entomological data, writing and presenting the scientific contents.

- Students are encouraged to develop holistically personal skills and attitudes such as: time and resource management, self-management, perseverance, responsibility, flexibility, self-confidence, diligence, enthusiasm and passion for career.

The social kills and attitude

- Students are required to build up interpersonal skills such at team-working (leading and operating a team and working in different teams); communicating by writing through e-mail and by making oral presentation.

Ability to apply the knowledge into practice

- Through the manner of group discussions, assignments and seminars, the students are able to conceive entomological ideas, design and implement of applying entomological knowleges into medical, agricultural areas and biodiversity conservation. These actions will help the students develop profesional and personal kills in future.

7. Assignment and testing

Team assignments, oral presentation in class: 10%

Practice in the lab: 10%

Mid-term Exam: 20%

Final Exam: 60%

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)1. Nguy n Anh Di p, Tr ng Quang H c, Ph m Bình Quy n. Côn trùng h c. NXBễ ệ ươ ọ ạ ề ọ

ĐHQG Hà N i, 2005. ộ2. Ph m Bình Quy n. Sinh thái h c côn trùng. ạ ề ọ NXB ĐHQG Hà N i, 2005.ộ3. Cedric G., Entomology, Plenum Pres, New York and London, 2005.

H c li u tham kh oọ ệ ả4. Borror J.D., An Introduction to the Study of Insects. Sixth Edition. Saunder

College Publishing, 1989.5. Đ ng Ng c Thanh, Tr ng Quang H cặ ọ ươ ọ (Ch biên). H ng d n th c t p ủ ướ ẫ ự ậĐ ng v t không x ng s ngộ ậ ươ ố . NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i, 1999.ạ ọ ố ộ6. Mayr, E., Principles of Systematic Zoology, McGraw-Hill, New York, 1991 7. Chapman, R.F.,The Insect Structure and Functions, Hodder and Stoughton,

London Sydney Aukland Toronto, 1982.

428

Page 431:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

9. Course overview (approximately 120 words)

The origin of insects, the relations between insects and the other arthropod animal groups; the external morphological features, internal anatomy and funtions of organs of the insect body such as muscles and locomotion, digestive system, circulatory, respiratory, nervous and sensory, excretory, reproductive systems, endo- and exocrine glands; the structures and funtions of integument; Reproductive and development features; the types of reproduction, embryonic and postembryonic development; regulation processes and controls of insect development; the types of metamorphosis, life cycle, development phases, age-grading... the features and effects of ecological factors on insect life: klimate, weather, food, intra- and interspecific interactions. The taxonomical characteristics and identification of the orders of insects. The important roles of insects to the environment and human life.

10. Detailed course description (described in chapters, main topics, subtopics, topics)

I. Introduction

Chapter 1. The evolutionary relationships between insects and the other arthropod groups

1. Introduction

2. Arthropod Diversity

2.1. Onychophora, Tardigrada, and Pentastoma

2.2. Trilobita

2.3. The Chelicerate Arthropods

2.4. The Mandibulate Arthropods

3. Evolutionary Relationships of Arthropods

3.1. The Problem

3.2. Theories of Arthropod Evolution

3.3. The Uniramians

II. External Anatomy

Chapter 2. External Structure

1. Introduction

2. General Body Plan

3. The Head

3.1. General Structure

3.2. Head Appendages

3.2.1. Antennae

3.2.2. Mouthparts

429

Page 432:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4. The Neck and Thorax

4.1. The Neck

4.2. Structure of the Thorax

4.3. Thoracic Appendages

4.3.1. Legs

4.3.2. Wings

5. The Abdomen

5.1. General Structure

5.2. Abdominal Appendages

5.2.1. External Genitalia

5.2.2. Other Appendages

II. Anatomy and Physiology

Chapter 3. The Integument

1. Introduction

2. Structure

3. Cuticle Formation

3.1. Preecdysis

3.2. Ecdysis

3.3. Postecdysis

3.4. Coordination of Events

4. Functions of the Integument

4.1. Strength and Hardness

4.2. Permeability

4.3. Color

4.4. Other Functions

Chapter 4. Sensory Systems

1. Introduction

2. Mechanoreception

2.1. Sensory Hairs

2.2. Proprioceptors

2.3. Signal Detection

3. Sound Reception

3.1. Johnston’s Organ

3.2. Tympanal Organs

430

Page 433:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.3. Subgenual Organs

4. Chemoreception

4.1. Location and Structure of Sensilla

4.2. Physiology of Chemoreception

5. Humidity Perception

6. Temperature Perception

7. Photoreception

7.1. Compound Eyes

7.2. Simple Eyes

Chapter 5. Nervous and Chemical Integration

1. Introduction

2. Nervous System

2.1. Central Nervous System

2.2. Visceral Nervous System

2.3. Physiology of Neural Integration

2.4. Learning and Memory

3. Endocrine System

3.1. Neurosecretory Cells and Corpora Cardiaca

3.2. Corpora Allata

3.3. Molt Glands

3.4. Other Endocrine Structures

4. Insect Semiochemicals

4.1. Pheromones

4.2. Kairomones

4.3. Allomones

5. Environmental, Neural, and Endocrine Interaction

Chapter 6. Muscles and Locomotion

1. Introduction

2. Muscles

2.1. Structure

2.2. Physiology

3. Locomotion

3.1. Movement on or Through a Substrate

3.2. Movement on or Through Water

3.3. Flight

431

Page 434:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.4. Orientation

Chapter 7. Respratory system

1. Introduction

2. Organization and Structure of the Tracheal System

2.1. Tracheae and Tracheoles

2.2. Spiracles

3. Movement of Gases within the Tracheal System

3.1. Diffusion

3.2. Discontinuous Gas Exchange

3.3. Active Ventilation

4. Gas Exchange in Aquatic Insects

4.1. Closed Tracheal Systems

4.2. Open Tracheal Systems

5. Gas Exchange in Endoparasitic Insects

Chapter 8. Food Uptake and Utilization

1. Introduction

2. Food Selection and Feeding

3. The Alimentary System

3.1. Salivary Glands

3.2. Foregut

3.3. Midgut

3.4. Hindgut

4. Gut Physiology

4.1. Gut Movements

4.2. Digestion

4.2.1. Digestive Enzymes

4.3. Absorption

5. Metabolism

5.1. Sites of Metabolism

5.2. Carbohydrate Metabolism

5.3. Lipid Metabolism

5.4. Amino Acid and Protein Metabolism

5.5. Metabolism of Insecticides

Chapter 9. The Circulatory System

1. Introduction

432

Page 435:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2. Structure

3. Physiology

3.1. Circulation

3.2. Heartbeat

4. Hemolymph

4.1. Plasma

4.2. Hemocytes

5.1. Wound Healing

5.2. Immunity

Chapter 10 Nitrogenous Excretion and Salt and Water Balance

1. Introduction

2. Excretory Systems

2.1. Malpighian Tubules—Rectum

2.2. Other Excretory Structures

3. Nitrogenous Excretion

3.1. The Nature of Nitrogenous Wastes

3.2. Physiology of Nitrogenous Excretion

3.3. Storage Excretion

4. Salt and Water Balance

4.1. Terrestrial Insects

4.2. Freshwater Insects

4.3. Brackish-Water and Saltwater Insects

5. Hormonal Control

III. Reproduction and Development

Chapter 11. Reproduction

1. Introduction

2. Structure and Function of the Reproductive System

2.1. Female

2.2. Male

3. Sexual Maturation

3.1. Female

3.2. Male

4. Mating Behavior

4.1. Mate Location and Recognition

4.2. Courtship

433

Page 436:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.3. Copulation

4.4. Postcopulatory Behavior

5. Ovulation

6. Sperm Use, Entry into the Egg, and Fertilization

6.1. Sperm Use

6.2. Sperm Entry into the Eggs

6.3. Fertilization

7. Oviposition

7.1. Site Selection

7.2. Mechanics and Control of Oviposition

7.3. Oothecae

Chapter 12. Embryonic Development

1. Introduction

2. Cleavage and Blastoderm Formation

3. Formation and Growth of Germ Band

4. Gastrulation, Somite Formation, and Segmentation

5. Formation of Extra-Embryonic Membranes

6. Dorsal Closure and Katatrepsis

7. Tissue and Organ Development

7.1. Appendages

7.2. Integument and Ectodermal Derivatives

7.3. Central Nervous System

7.4. Gut and Derivatives

7.5. Circulatory System, Muscle, and Fat Body

7.6. Reproductive System

8. Special Forms of Embryonic Development

8.1. Parthenogenesis

8.2. Polyembryony

8.3. Viviparity

8.4. Paedogenesis

9. Factors Affecting Embryonic Development

10. Hatching

Chapter 13. Postembryonic Development

1. Introduction

2. Growth

434

Page 437:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.1. Physical Aspects

2.2. Biochemical Changes during Growth

3. Forms of Development

3.1. Ametabolous Development

3.2. Hemimetabolous Development

3.3. Holometabolous Development

3.3.1. The Larval Stage

3.3.2. Heteromorphosis

3.3.3. The Pupal Stage

4. Histological Changes During Metamorphosis

4.1. Exopterygote Metamorphosis

4.2. Endopterygote Metamorphosis

5. Eclosion

6. Control of Development

6.1. Endocrine Regulation of Development

6.2. Factors Initiating and Terminating Molt Cycles

7. Polymorphism

IV. Ecology

Chapter 14. The Abiotic Environment

1. Introduction

2. Temperature

2.1. Effect on Development Rate

2.2. Effect on Activity and Dispersal

2.3. Temperature-Synchronized Development and Emergence

2.4. Survival at Extreme Temperatures

3. Light

3.1. Daily Influences of Photoperiod

3.1.1. Circadian Rhythms

3.2. Seasonal Influences of Photoperiod

3.2.1. Nature and Rate of Development

3.2.2. Reproductive Ability and Capacity

3.2.3. Diapause

4. Water

4.1. Terrestrial Insects

4.2. Aquatic Insects

435

Page 438:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5. Weather

5.1. Weather and Insect Abundance

5.2. Migration

5.2.1. Categories of Migration

Chapter 15. The Biotic Environment

1. Introduction

2. Food and Trophic Relationships

2.1. Quantitative Aspects

2.2. Qualitative Aspects

3. Insect-Plant Interactions

3.1. Herbivores

3.2. Insect-Plant Mutualism

3.3. Detritivores

4. Interactions between Insects and Other Animals

4.1. Intraspecific Interactions

4.2. Interspecific Interactions

4.2.1. Competition and Coexistence

4.2.2. Predator-Prey Relationships

4.2.3. Insect-Insect Mutualisms

5. Insect Diseases

5.1. Epizootics

5.2. Types of Pathogens

Chapter 16.

Methods in Entomology: Collecting, Preservation,

Curation, and Identification

1. Collection

2. Preservation and curation

3. Identification

4. The common orders

74. General Hydrobiology

1. Course number: BIO3429

2. Credit: 3

436

Page 439:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3. Prerequisites: Invertebrate (BIO3404).

4. Teaching languague: English

5. Instructors

Full name Academic title

Degree Academic units and faculties

Nguyen Xuan Quynh Assoc. Prof Ph.D Faculty of Biology, VNU University of Science

Nguyen Quang Huy Ph.D Faculty of Biology, VNU University of Science

Nguyen Thanh S nơ Ph.D student

Faculty of Biology, VNU University of Science

6. Course objectives

6.1. Knowledge

To remember and understand history and development of hydrobiology in the world and Vietnam. Practise methods and techniques in hydrobiology.

To remember and understand physiochemical characteristics of aquatic environment and divisions of water bodies.

To understand aquatic life at the levels of spcies, population and community.

To remember and understand distribution of aquatic organisms in waters and hydrosphere.

To analyze and make assessments of aquatic productivity and issues of adequate exploitation, protection and enhancing of aquatic productivity.

To analyze and make assessments of exploitation and protection of aquatic biological resources.

To analyze and make assessments of water pollution, pollution treatment and protection of natural water bodies.

6.2. Skills

To be proficient in skills of investigating physiochemical and biological characteristics of water bodies, especially freshwaters.

To be proficient in skills of using methods and equipments in hydrobiological studies in the Lab and the field.

6.3 Attitude

To strongly aware and understand the position, functions and importance of waters to the nature and man.

To improve on natural love and awareness of environmental protection.

437

Page 440:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7. Assignment and testing:

- Frequency exams.

- A middle-term exam.

- A final exam.

8. Required textbooks:

- Dang Ngoc Thanh. General Hydrobiology, University and Professional School Publishing House, Hanoi, 1974.

- Dang Ngoc Thanh, Fauna of Freshwater Invertebrates of the Northern Vietnam, Science and Technique Publishing House, Hanoi, 1980.

- Dang Ngoc Thanh, Thai Tran Bai and Pham Van Mien, An Identification Key for Invertebrates of the Northern Vietnam, Science and Technique Publishing House, Hanoi, 1980.

9. Course overview

This course provides basice knowledge on hydrobiology. The main topics include physiochemical characteristics of aquatic environment; aquatic lives at the levels of organism, population and community; distributions of aquatic organisms in various water bodies and hydrosphere; aquatic productivity and issues of exploitation and protection for enhancing aquatic productivity; pollutions in natural water bodies.

10. Detailed course description

INTRODUCTION

Objects, position and functions.

History and Development.

Hydrobiological studies in Vietnam.

Methodology.

Chapter 1. AQUATIC ENVIRONMENT AND WATER BODIES

1.1. Aquatic characteristics supporting life.

1.2. Water bodies and their components.

1.3. Characteristics of water beds.

Chapter 2. Aquatic individual life

2.1. Movements

2.2. Feedings

2.3. Water and salt regulations

2.4. Reproduction and Development

2.5. Illumination

Chapter 3. Aquatic populations and communities

3.1. Aquatic populations

438

Page 441:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.2. Interactions in populations

3.3. Population dynamics

3.4. Growth of populations

3.5. Aquatic communities

3.6. Community division and adaptations

3.7. Community distribution and dynamics

3.8. Interactions in communities

Chapter 4. GENERAL DISTRIBUTION OF AQUATIC ORGANISMS IN HYDROSPHERE

4.1. General distributions.

4.2. Distribution dynamics.

Chapter 5. AQUATIC PRODUCTIVITY

5.1. Concepts.

5.2. Primary biomass.

5.3. Secondary biomass.

5.4. Impacted factors.

5.5. Methods enhancing aquatic productivity.

Chapter 6. EXPLOITATION AND PROTECTION OF AQUATIC BIOLOGICAL RESOURCES

6.1. Importances of aquatic organisms to the nature and man

6.2. Status of world exploitation.

6.3. Strategies of exploitation and protection in the world

6.4. Strategies of exploitation and protection in Vietnamn

6.5. Issues of water categories and divisions

Chapter 7. POLLUTION AND NATURAL WATER PROTECTION

7.1. Pollution causes and impacts.

7.2. Pollution determination.

7.3. Pollution levels.

7.4. Self-purification.

7.5. Pollution treatment and natural water protection.

75. Fisheries Biology

1. Code of course/ elective course: BIO3430

(Standard Training Program/Avanced and Talent Training Program of Bachelor in Biology)

2. Quantity of credits: 3

3. Prerequisites: Vertebrate (BIO3405)

439

Page 442:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4. Teaching language: English

5. Instructor (Full name, academic title and degree, institutions):

1) Nguyen Xuan Huan, Assoc. Prof. Dr., Faculty of Biology, HUS, VNU

2) Nguy n Thành Nam, MsC., Faculty of Biology, HUS, VNUễ6. Course objectives (referring to outputs of knowledge, skills, attitudes):

6.1. Knowledge

+ Understanding and possessing knowledges on processes in the life history of exploited fish species, including reproduction, growth, feeding, mortality.

+ Possessing parameters that cause population dynamics and interactions between the population dynamics and natural factors and fishery effects.

+ Appling knowledges on life history of exploited fish species (reproduction, growth, feeding, mortality) for explaining exploited fish populations.

+ Simulating dynamics of exploited fish populations, exploitation prediction and proposaing measures for sustainable management and protection of fisheries resources.

6.2. Personal skills and professional attitudes

+ To be able to determine biological indices and parameters in the life cycle of exploited fish species.

+ To have the skill to calculate and prediction exploited fish populations and determine the threshold for rational exploitation.

+ To have the skill to learn and research by oneseft, group working and initiative attitude and to have a profesional passion.

6.3 Social skills and attitudes

+ From studied knowledges and results of population dynamic simulation, students will have responsibility in activities of protection and sustained use .

6.4. Other outputs in practice

+ To be able to apply the studied knowledges and trained skills into teaching or researching on problems of fisheries biology.

+ To have ability in application of studied knowledges in order to solve problems in practice.

7. Forms of assignment, evaluation and testing:

Midterm exam:

d. Time: after week 8

e. Pattern of exam: multiple choice test or written test in combination of short theoretical questions with exercises

f. Percentage of total grade: 20%

Final exam:

440

Page 443:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

i. Time: after week 15

g. Pattern of exam: written exam, including theoretical questions and exercises

j. Proportion of total grade: 60%

In-class performance grade:

f. Average of in class grade, consisting of direct questions or Quiz form

g. Proportion of total grade: 20%

8. Textbooks (author, book title, publishers, year of publication):

1) Cushing D. H., Fiheries Biology - A study in Population Dynamics, The University of Wisconsin Press, 1968, 200 p.

2) Michael King, Fisheries Biology - Assessment and Management, Second edition, Blackwell Publishing Ltd. 2007, 341 p.

3) Nguyen Xuan Huan, Lecture of Fiheries Biology. (in Vietnamese)

9. Content of course/ elective course in summary (written at least about 120 words )

Fisheries biology is a scientific discipline which is focused on the study of natural history of exploited populations and their dynamics under impact of fisheries in order to propose measures for rational exploitation and stable fisheries management. Therefore, the subject provides knowledge of fish habitats and characteristics of reproduction, growth and feeding of exploited fish populations and their dynamics related to the natural conditions which fish live in and under the impact of fisheries. Relevant contents such as main resources of fisheries, methods for fishing and statistics of fisheries data, models for stock assessment and fisheries management are also introduced in this subject.

10. Content of course/ elective course in details (written as chapters, main topics,

subtopics, topics, items, etc):

INTRODUCTION

Chapter 1. FISHERIES RESOURCES

1.1. Invertebrate main resources

1.1.1. Molluscs

1.1.2. Echinoderms

1.1.3. Crustaceans

1.2. Fish resources

1.3. Fisheries resources in the East Sea of Vietnam

1.3.1. Invertebrate resources in the East Sea

1.3.2. Fish resources in the East Sea

441

Page 444:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

1.3.3. Other resources in the East Sea

Chapter 2. FISHING GEAR AND METHODS

2.1. Drift nets

2.1.1. Classification

2.1.2. Structure

2.1.3. Factors that influence the fishing effect of drift nets

2.1.4. Exploitation technique

2.2. Towed nets and dredges

2.2.1. Classification

2.2.2. Structure

2.2.3. Exploitation technique

2.3. Surrounding nets

2.3.1. Classification

2.3.2. Structure

2.3.3. Exploitation technique

2.4. Hooks and lines

2.4.1. Classification

2.4.2. Lines

2.4.3. Hooks

2.4.4. Squid hooks

2.5. Stationary nets

2.5.1. Structure and exploitation technique of Stationary nets

2.5.2. Traps

2.6. Other fishing methods

2.6.1. Fish catching by using the light

2.6.2. Catching fishes that are afraid of the ligh

Chapter 3. FISH STOCK DYMAMICS AND RLELATED BIOLOGICAL

PROCESSES

3.1. Fish distribution and abundance

3.1.1. Distribution and the concept of fish stock

3.1.2. Relative abundance of fish stock

3.1.3. Absolute size of fish stock

3.2. Relationships of the length and weigh

3.3. Selectivity of fishing gear

442

Page 445:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.3.1. Treatment with covered codend experiments

3.3.2. Treatment with continuos experiments of different selectivity of fishing gear

3.4. Life history patterns of fishes

3.4.1. Concepts and opinions of the development in fishes

3.4.2. Forms and stages of the development in fishes

3.4.3. Cycle characteristic of the development in fishes

3.5. Growth in fishes

3.5. 1. Concepts of growth in fishes

3.5. 2. Fish growth equations

3.5.3. Significance of growth research in assessment of fisheries state

3.6. Fish feeding and the relationship of feeding and fish stock dynamics

3.6.1. Food spectrum, choice and competition in fishes

3.6.2. Predation-prey relationship

3.6.3. Feeding intensity and food digestion in fishes

3.6.4. Feeding rhythm of fishes

6.6.5. Relationship of feeding and and fish stock dynamics

3.7. Reproduction and recruitment

3.7.1. Spawning place and time

3.7.2. The length at maturity ( Lm50)

3.7.3. Time of recruitment

3.7.4. The length at recruitment

3.8. Relationship of fish stock size and recruitment

3.9. Mortality

3.9.1. Methods for determining the total mortality (Z)

3.9.2. Methods for determining the natural mortality (M)

3.9.3. Methods for determining the fishing mortality (F)

Chapter 4. MODELS FOR ASSESSING AND PREDICTING THE EXPLOITATION

ABILITY OF FISH POPULATIONS

4.1. Objectives of assessment and prediction of exploitation ability of fish stocks

4.2. Models of assessment and prediction of exploitation ability of fish stocks

4.2.1. Holistic models

4.2.2. Analysis models

4.3. Differences in assessment and prediction of exploitation ability of fish stocks between temperate and tropical waters

443

Page 446:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

4.4. Studies of assessment and prediction of exploitation ability of fish stocks in Vietnam

4.5. Surplus yield models

4.5.1. Schaefer model

4.5.2. Fox model

4.5.3. Maximum Sustained Yield (MSY) and Maximum Economic Yield (MEY)

4.6. Yield per recruit models

4.6.1. Calculations using relative yield per recruit (Y/R) from Berventon and Holt model

4.6.2. Calculations of the absolute equilinrium yield from Berveton và Holt model

4.7. Method of Virtual Population Analysis (VPA) applied in estimation of weigh and biomass of exploited fish stock – VPA model.

4.8. Length-based Cohort Analysis (LCA) model

4.9. Prediction methods

4.9.1. Prediction by VPA model

4.9.2. Predictive model of Thompson và Bell

4.9.3. Prediction of fisheries state based on Catch Per Unit Effort

(CPUE) and Maximum Sustained Yield (MSY)

Chapter 5. FISHERIES ASSESSMENT AND MONITORING

5.1. Data requirements

5.1.1. Exploited fish species composition in yield

5.1.2. Biological data

5.1.3. Environmental data

5.1.4. Financial data

5.2. Data collection

5.3. Analyses and treatment of data and stock assessment

5.4. Potential yield analyses

5.5. Financial analyses

5.6. Fisheries monitoring

5.6.1. Collecting length-frequency data

5.6.2. Collecting catch and effort data

5.6.3. Measures of fishing effort

5.6.4. Changes in effective fishing effort

5.6.5. Fishing power

444

Page 447:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.6.6. Spatial effects

5.6.7. Multi-species fisheries

5.6.8. Multi-gear fisheries

5.6.9. Monitoring recreational and subsistence fisheries

5.6.10. Surplus yield from catch and effort by area

Chapter 6. FISHERIES MANAGEMENT

6.1. Opinions of rational and non-rational exploitation

6.2. Management objectives and strategies

6.2.1. Key goals in fisheries management

6.2.2. Adaptive strategies

6.3. Regulations of fisheries

6.3.1. Input controls

6.3.2. Output controls

6.3.3. Enforcement of fisheries regulations

76. Animal Behavior

1. Code of course: BIO3431

2. Credits: 3

3. Prerequisites: Vertebrate (BIO3405)

4. Teaching language: English

5. Instructors: - Assoc. Prof. Nguyen Van quang

- MSc. Hoang Trung Thanh

6. Course objectives

6.1. Knowledge

+ Each student will familiar with basic defitions of animal behavior

+ Student will learn how to recognize patterns of behavior of animal, mechanisms and evolution of animal behavior.

6.2. Personal skills and professional attitudes

+ Understanding roles of behavior and discussing how behaviors important to survival

+ Familiar with approaches used in studying animal behavior

+ Explaining why different approaches are used in researches on behavior (ex., evolution, physiology, psychology approaches, ...)

+ Each student will familiar with mechanistic causes of behavior: nerves, hormones, evolution, genetics, ...

445

Page 448:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

+ Each student will learn how to discribe physiological basis of behavior, especially in navigation and communication of animals.

+ Each student will learn how to disscuss evolution of behavior (both individuals and groups level) in the manner of adaptaion under the pressure of environment (natural selection)

6.3 Social skills and attitudes

+ This project will promote student's independent learning skills, improve student's speaking ability and promote teamwork.

6.4. Other outputs in practice

+ Applying basic principles of animal behavior in studying evolution of complex behaviors (ex., human behaviors, ...).

+ Applying knowledges of animal behavior in breeding useful animals and preventing harmful (?) animals

+ Each student will be promoted abilities in writing, thinking, ...

7. Forms of evaluation:

Midterm exam:

h. Time: after week 9

i. Pattern of exam: multiple choice test or assigned essays

j. Percentage of total grade: 20%

Final exam:

k. Time: after week 15

l. Pattern of exam: multiple choice test or assigned essays

m. Proportion of total grade: 60%

In-class performance grade:

h. Average of in class grade

i. Proportion of total grade: 20%

8. Required textbooks (author, book title, publishers, years):

4. Scott Graham, 2005. Essential Animal behavior. Blackwell Publishing Ltd.

5. John Alcock, 2009. Animal Behavior. Sinauer Associatess, INC. Publishers. 9th Edition Sunderland, Massachussetts.

6. Krebs J. R. and N B Davies, 2012. Behavioural Ecology: An Evolutionary Approach. Blackwell Scientific Publication.

9. Course overview

In this class, you will develop basic understanding of the behavior, patterns of behavior, mechanisms and evolution of animal behavior, the formation of behavior based

446

Page 449:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

on the instinctive and acquired reflects under the control of nervous and hormones; patterns of behavior in orientation, migration, reproduction, feeding, communication, and societal behavior. The topics we will explore include the history of the scientific study of behavior; tools and approaches used to study behavior; the neural, hormonal, developmental, and genetic mechanisms that influence behavior; and ways in which animals survive, foraging, and reproduce, ...

10. Content of course

Chapter 1 Essential Animal Behavior:An Introduction

1.1. What is behavior?

1.2. Asking question in the study of behavior

1.3. Behaviors as adaptations

1.4. Why study behavior?

Chapter 2 Controlling behavior: The Role of the Nervous System

2.1. Stimulating a behavior

2.2. Components of the nervous system

2.3. Controlling prey capture

2.4. Controlling escape behavior

Chapter 3 The Motivation and Organization of Behavior

3.1. Motivation

3.2. Biological rhythms: clocks and decision making

Chapter 4 The development of Behavior

4.1. Genes and behavior

4.2. The environment and behavior

4.3. Learning, the modification of behavior

4.3. Navigation

4.4. Migration

Chapter 5 Communication

5.1. What is communication?

5.2. The evolution and design of signals

5.3. The environment and signal design

5.4. Alarm calls

5.5. Individual recognition: what's in a name?

Chapter 6 Foraging Behavior: Finding, Choosing, and Processing Food

6.1. Foraging decisions

6.2. Deciding what to eat

447

Page 450:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.3. Optimal foraging

6.4. Ideal free distributions

6.5. Foraging in a risky environment

Chapter 7 Avoiding predation: Satying Alive Against the Odds

7.1. Primary defence: reducing the probability of attack

7.2. Secondary defence: reducing the success of the attaker

Chapter 8 Reproductive Behavior: Passing On Your Genes

8.1. Males and females are different

8.2. Choosing a mate

8.3. Mating systems

77. Experiments in Ecology

1. Course number: BIO3432

2. Credits: 3

3. Prerequisites: Basic Ecology (BIO3406)

4. Teaching language: English

5. Instructors:

Dr. Le Thu Ha

Tel: 0903.217776; Email: [email protected]

Dr. Doan Huong Mai

Tel: 0906261975; Email: [email protected]

Msc. Truong Ngoc Kiem

Tel: 0989097459; Email: [email protected]

- Contact: Lab. Ecology and Environment Biology, Faculty of Biology, University of Science (HUS), Vietnam National University (VNU), HaNoi.

Room 227 on the 2nd floor, T1 Bulding, HUS, VNU,

No. 334, Nguyen Trai Str., Thanh Xuan Dist., Hanoi, Vietnam.

- Tel: 04.5572605

6. Course objectives: (knowledge, skills and attitude)

6.1. Knowledge:

+ To applicate ecological concepts and principles in the different levels.

+ To applicate knowledge of relationship between the human and nature in the rational exploitation of natural resources and preserve the purity of our environment for the sustainable development.

6.2. Personal skills and professional attitudes

448

Page 451:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

+ Develop a positive attitude in working, collaboration skills, team work through the group homeworks assigned on the class.

+ Practise skills to plan, organize, manage, control, verify activities, and skills in teamwork, goal setting, result analysing.

+ Develop creative thinking skills, discovery skills as well as work independently to access and obtain knowledge of the subject.

+ Improve and develop capacity for analysis and self-assessment

+ Practise commentation and presentation skills; perseverance in working

+ Pratise skills in the laboratory, method collect and analyze data in ecological research,

+ Design of experimental models in ecological research; Assess impact of environmental conditions to organisms

6.3. Social skills and attitudes

+ Based on knowledge of the course, students are able to work on fields of biodiversity conservation, environmental protection and sustainable development at localities

6.4. Other outputs in practice

+ Applying knowledge learnt from the course and real data, students should be able to relate ecological principles to problems of habitat and species conservation, resource and waste management, pest control, and areas of environmental planning...

7. Assignment and testing:

+ Midterm examination:

Time: after 9th week

Form: objective test or multiple choice testor essay or combination, ...

Proportion: 20%

+ Final examination:

Time: after 15th week

Form: objective test or essay or oral or combination.

Proportion: 60%

+ Regular examinations:

Average marks of homeworks, mini tests, dicussions, seminars on class.

Proportion: 20%

8. Required textbooks:

J. Underwood , 1997. Experiments in Ecology. Cambridge University Press.

Nicholas J. Gotelli , Aaron M. Ellison, 2004. A Primer Of Ecological Statistics. Sinauer Associates

449

Page 452:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Luu Lan H ng, Trinh Thi Thanh, 2001. ươ Experimental ecology. Vietnam national university Publisher.

Thomas M. Smith , Robert Leo Smith, 2012. Elements of Ecology. Benjamin Cummings.

Vu Trung Tang, 2003. Basic Ecology. Education Publisher, Hanoi.

9. Course overview:

This course will review major ecological concepts, identify the techniques used by ecologists, provide an overview of local and global environmental issues, and examine individual, group and governmental activities important for protecting natural ecosystems.  The course has been designed to provide technical information, to direct the student toward pertinent literature, to identify problems and issues, to utilize research methodology for the study of natural ecosystems, and to consider appropriate solutions and analytical techniques. 

This course is designed to support students to pratice skills in the laboratory, method collect and analyse data in ecological research. Some ecological field studies also help students to practice skills: observe, comment, collect sample and analyse ecological data... Other, this courses also help students know how can rational exploitation of natural resources and preserve the purity of our environment for the sustainable development.

10. Detailed course description:

Chapter 1. Methods and techniques in Ecological research

1.1. The methods in Field survey

1.2. The experimental methods

1.3. The simulated methods

Chapter 2. Experiment in Ecology

2.1. The assessment about quality and monitoring of water environment

2.1.1. Field survey : observe, collect sample and data

2.1.2. Analysis data in Lab.

2.1.3. Presentation and Seminar

2.2. The application of Remote sensing and GIS in Ecological research

2.2.1. Field survey

2.2.2. Analysis data in Lab.

2.2.3. Presentation and Seminar

2.3. The terrestrial ecosystems in Vietnam

2.3.1. Field survey : observe, collect sample and data

2.3.2. Analysis data in Lab.

2.3.3. Presentation and Seminar

450

Page 453:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.4. The application of mathematical simulation in Ecological research.

2.4.1. Field survey : observe, collect sample and data

2.4.2. Analysis data in Lab.

2.4.3. Presentation and Seminar

79. Bioinformatics

1. Course number:

2. Credit: 3

3. Prerequisites: Biochemistry and Molecular Biology, Biophysics

4. Teaching language: Vietnamese, English

5. Instructors: Trinh Hong Thai, PhD, Associate Professor, Department of Biology, College of Science, Vietnam National University.

6. Course objectives:

Knowledge: To understand the main concepts of Bioinformatics. To understand and analyse the data of nucleotide and protein sequences, the gene and protein prediction, phylogenetic tree using protein and DNA sequences.

Skills: Practical doing in analysis of nucleotide and protein sequences.

Attitude: To work in group, confidence, activity and flexibility .

7. Assignment and testing:

Grading on the basis of student performance in problem sets, projects/presentations, class participation and written examination.

8. Required textbooks:

Baxevanis A. D., Ouellette B. F. F. Bioinformatics (A Practical Guide to the Analysis of Genes and Proteins). John Wiley & Sons, 2005.

Lesk A. M. Introduction to Bioinformatics. 3rd ed. Oxford University Press, 2008.

Mount D. W. Bioinformatics: Sequence and Genome Analysis (Genome Analysis). Cold Spring Harbor Laboratory Press, 2001.

9. Course overview:

Introduction to Bioinformatics, nucleotide and protein sequence databases, genomic mapping databases, information retrieval from biological databases, genomic databases. Predictive methods using DNA sequences, sequence polymorphisms, predictive methods using protein sequences, protein structure analysis, intermolecular interactions and biological pathways. Assessing pairwise sequence similarity, creation and analysis of protein multiple sequence alignments. Phylogenetic analysis. Primer design.

451

Page 454:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

10. Detailed course description:

Chapter 1. Biological databases

1.1. Sequence databases

1.1.1. Primary and secondary databases

1.1.2. Nucleotide sequence databases

1.1.3. Protein sequence databases

1.2. Mapping databases

1.2.1. Genomic map elements

1.2.2. Types of maps

1.2.3. Genomic mapping resources

1.2.4. Comparative maps

1.2.5. Practical uses of mapping resources

1.3. Information retrieval from biological databases

1.3.1. Integrated information retrieval: The entrez system

1.3.2. Gene-centric information retrieval: LocusLink

1.3.3. Medical databases

1.4. Genomic databases

1.4.1. UCSC

1.4.2. NCBI

1.4.3. Ensembl

Chapter 2. Analysis of DNA sequences

2.1. Predictive methods using DNA sequences

2.1.1. Gene prediction methods

2.1.2. Gene prediction programs

2.1.3. Promoter analysis: Characterization and prediction

2.2. Sequence polymorphisms

2.2.1. Overview of evolution and origins of polymorphisms

2.2.2. Types of polymorphisms

2.2.3. SNP discovery methods

2.2.4. Public databases and browsers

2.2.5. Genotyping

2.2.6. The international haplotype map project

Chapter 3. Analysis of protein sequences and structure

3.1. Predictive methods using protein sequences

3.1.1. Predicting features of individual residues

452

Page 455:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

3.1.2. Predicting function

3.2. Protein structure analysis

3.2.1. Protein structure databases

3.2.2. Three-demensional visualization

3.2.3. Protein structure comparison

3.3. Intermolecular interactions and biological pathways

3.3.1. Pathway and molecular interaction databases

3.3.2. Prediction algorithms for pathways and interactions

3.3.3. Resources for interaction prediction

3.3.4. Network and pathway visualization tools

Chapter 4. Assessing pairwise sequence similarity

4.1. Global versus local sequence alignments

4.2. Dotplots alignment

4.3. Scoring matrices:

4.3.1. Position independent matrices

4.3.2. Position specific score matrices (PSSMs)

4.4. Local sequence alignment: BLAST

4.5. Global sequence alignment: Needleman-Wunsch

4.6. Other programs for pairwise sequence alignment

Chapter 5. Creation and analysis of protein multiple sequence alignments

5.1. Introduction to multiple alignment

5.2. Scoring functions

5.3. Multiple alignment construction

5.3.1. Traditional approaches: optimal, progressive

5.3.2. Aligment parameters: Similarity matrices, gap penalties

5.3.3. Iterative and co-operative approaches

5.4. Multiple alignment analysis

5.4.1. Quality analysis/error detection

5.4.2. Conserved/ homologous regions

5.5. Multiple alignment applications

5.6. Programs for the multiple alignments

5.6.1. ClustalW

5.6.2. T-Coffee

5.6.3. MAFFT

5.6.4.MUSCLE

453

Page 456:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

5.6.5. ProbCons

5.6.6. Other programs

Chapter 6. Phylogenetic analysis

6.1. Fundanental elements of phylogenetic models

6.2. Phylogenetic data analysis

6.3. Alignment: Building the data model and extraction of a phylogenetic data set

6.4. Determining the substitution model

6.4.1. Models of substitution rates between bases

6.4.2. Models of substitution rates between amino acids

6.5. Tree-building methods

6.5.1. Distance-based methods

6.5.2. Character-based methods

6.6. Tree evaluation

6.7. Phylogenetic analysis softwares

Chapter 7. Primer design

7.1. Introduction to PCR and primer design

7.2. Parameters for primer design

7.2.1. Parameters for each primer design

7.2.2. Parameters for primer pair design

7.3. Programs available for primer design

7.3.1. Primer design for PCR

7.3.2. Primer design for quantitative PCR

80. Proteomics and Structural Biology

1. Course number: BIO3435

2. Credit: 3

3. Prerequisites: Biochemistry and Molecular Biology, Biophysics

4. Teaching language: Vietnamese, English

5. Instructors: Trinh Hong Thai, PhD, Associate Professor, Department of Biology, College of Science, Vietnam National University.

6. Course objectives:

Knowledge: To understand the main concepts of Proteomics and Structural Biology. To understand and analyse the data of mass spectrum and protein structure.

Skills: Practical doing in analysis of mass spectrum and protein structure.

454

Page 457:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Attitude: To work in group, confidence, activity and flexibility .

7. Assignment and testing:

Grading on the basis of student performance in problem sets, projects/presentations, class participation and written examination.

8. Required textbooks:

Liebler D.C. Introduction to proteomics: tools for the new biology. Humana Press, 2002.

Veenstra T.D., Yates J.R. Proteomics for Biological Discovery. John Wiley & Sons, 2006.

Hoffmann E.D., Stroobant V.. Mass Spectrometry: Principles and Applications. John Wiley & Sons, 2001.

Petsko G.A., Ringe D. Protein Stucture and Function. Sinauer Associates, 2003.

9. Course overview:

Introduction to proteomics. Protein fractionation methods for proteomics. Mass spectrometry for protein and pepetide analysis. Protein identification by peptide mass fingerprinting and tandem mass spectrometry data. Peptide sequence analysis by tandem mass spectrometry. Applications of proteomics in mining proteomes, protein expresion profiling, identifying protein-protein interaction and protein complexes, and mapping protein modifications. Novel approaches in Proteomics. Introduction to structural biology. Levels of protein structure. Predictive methods and analysis of protein structure.

10. Detailed course description:

Chapter 1. Proteomics and proteome

1.1. Proteomics

1.1.1. Introduction to proteomics

1.1.2. Tools of proteomics

1.1.3. Applications of proteomics

1.2. The proteome

1.2.1. The proteome and genome

1.2.2. Proteins as modular structure

1.2.3. Functional protein families

1.2.4. Deducing the proteome from the genome

1.2.5. Gene expression and protein levels

Chapter 2. Protein fractionation methods

2.1. Subcellular fractionation

2.2. Fractionation of protein complexes

2.3. Fractionation of individual proteins

455

Page 458:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.3.1. The problem of protein solubility

2.3.2. Chromatographic techniques

2.3.3. Electrophoresis techniques

2.4. Present and future trends in protein fractionation in proteomics

2.5. Protein digestion techniques

2.5.1. Overview of proteases

2.5.2. In-gel digestions

Chapter 3. Mass spectrometry

3.1. Introduction

3.2. Ionization methods

3.2.1. Electrospray Ionization

3.2.2. Matrix-assisted laser desorption ionization

3.2.3. Desorption electrospray ionization

3.3. Mass analyzers

3.3.1. Ion-trap mass spectrometer

3.3.2. Time-of-flight mass spectrometer

3.3.3. Triple quadrupole mass spectrometer

3.3.4. Quadrupole time-of-flight mass spectrometer

3.3.5. Fourier transform ion cyclotron resonance mass spectrometry

Chapter 4. Protein identification

4.1. Peptide mass fingerprinting (PMF)

4.1.1. Introduction to PMF

4.1.2. Analytical approach using PMF

4.1.3. Software tools for PMF

4.2. Tandem mass spectrometry ESI

4.2.1. Applying ESI tandem MS to protein identification

4.2.2. Software tools for identifying proteins from ESI tendem MS data

Chapter 5. Peptide sequence analysis

5.1. Peptid sequence

5.2. Peptide ion fragmentation in MS-MS

5.3. The MS-MS spectrum

5.4. PSI spectrum

Chapter 6. Application of proteomics

6.1. Proteome analysis

456

Page 459:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

6.1.1. Proteomic analysis by two- dimensional polyacrylamide gel electrophoresis and MALDI-TOF.

6.1.2. Proteomic analysis by online two-dimensional peptide chromatography and LC tandem MS/MS.

6.1.3. Proteomic analysis by offline two-dimensional peptide chromatography and LC MALDI-TOF/TOF.

6.2. Protein expression profiling

6.2.1. Quantitative proteomics using 2-D gels and 2-D DIGE

6.2.2. Quantitative proteomics using LC-MS and isotope labeling: ICAT, iTRAQ, NBS

6.3. Identifying protein-protein interations and protein complexes

6.3.1. Identifying protein-protein interations

6.3.2. Characterization of functional protein complexes

6.4. Characterization of post-translational modifications

6.4.1. Identification of phosphorylated proteins

6.4.2. Identification of glycosylated proteins

6.4.3. Other post-translational modifications

Chapter 7. Structural biology

7.1. Introduction to structural biology

7.2. Amino acids: the building blocks of protein

7.3. The three-dimensinal structure of proteins

7.3.1. Overview of protein structure

7.3.2. Protein conformation

7.3.3. Levels of protein structure

7.3.4. The structural classification of proteins (SCOP)

7.3.5. Protein folding

7.4. Predicting protein structure

7.4.1. Visualizing protein structure

7.4.2. Predicting secondary structure of protein

7.4.3. Protein structure evaluation

7.4.4. Protein modeling

7.5. Predicting protein function

7.5.1. Structural and functional motifs

7.5.2. Function prediction from protein structure

7.6. Predicting RNA structure

7.6.1. Introduction to RNA structure

457

Page 460:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

7.6.2. RNA secondary structure thermodynamics

7.6.3. Programs available for RNA secondary structure prediction

7.6.4. Predicting RNA tertiary structure

7.7. Physical methods of determining the three-dimensional structure of proteins

7.7.1. X-ray crystallography

7.7.2. Nuclear magnetic resonance (NMR)

82. Tropical Ecology and Conservation

1. Course number: BIO40472. Credit: 33. Prerequisites: Basic Ecology (BIO3406).4. Teaching language: Vietnamese5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)

- Department of Invertebrate Zoology: Assoc.Prof. Dr. Nguy n Văn V nh, Assoc.Prof.ễ ị Dr. Nguy n Xuân Quýnh, Assoc.Prof. Dr. Nguy n Văn Qu ng, Dr. Tr n Anh Đ c, Dr.. ễ ễ ả ầ ứNguy n Quang Huy, BSc. Nguy n Thanh S n, BSc. Ngô Th Minh Thuễ ễ ơ ị

- Department of Vertebrate Zoology: Assoc.Prof. Dr. Nguy n Xuân Hu n, Dr. Lê Thu ễ ấHà, BSc. Vũ Ng c Thành, MSc. Nguy n Th Lan Anh, MSc. Hoàng Trung Thành, MSc. Th chọ ễ ị ạ Mai Hoàng, MSc. Nguy n Thành Nam, MSc. Nguy n Huy Hoàngễ ễ

- Department of Botany: Assoc.Prof. Dr. Nguy n Trung Thành, Dr. Nguy n Thùy ễ ễLiên, MSc. Nguy n Anh Đ c, MSc. Nguy n Th Kim Thanh, BSc. H Th Tuy t S ngễ ứ ễ ị ồ ị ế ươ

- Laboratory of Ecology and Environmental Biology: Dr. Lê Thu Hà, Dr. Đoàn H ngươ Mai, MSc. Tr ng Ng c Ki m, MSc. Bùi Th Hoaươ ọ ể ị

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

6.1. Knowledge:

- To broaden the knowledge on biodiversity already acquired in previous course on Invertebrate Zoology, Vertebrate Zoology, Botany, Ecology, in the context of Vietnamese tropical ecosystems. To synthesize the knowledge above during fieldwork.

- To be able to understand better, to compare and differentiate the relationships between organisms and their living environment.

- To learn, to explore and understand basic knowledge on biogeography and conservation biology.

6.2. Personal skills and professional attitude

- To understand and be able to apply field study methods: observation, recording and obtaining data methods, collecting and preserving methods.

- To be able to analyze and synthesize data obtained from field surveys.

458

Page 461:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

- To strengthen critical thinking ability, careness, honesty in scientific activities.

- To strengthen the ability to overcome difficulties, cooperative skills, discipline in work.

6.3 Social skills and attitude

- To build and enhance the love for nature, environmental awareness.

- To enhance the ambitions and career awareness.

6.4. Ability to apply knowledge in real life

- To be able to apply basic biology knowledge in real situations.

- To be able to apply information technology in biological research.

7. Assignment and testing

- Continuous assessment based on fieldwork performance.

- Final exam grade based on practical reports after fieldwork.

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)

Tr n Đình Nghĩa (ch biên), Phan Huy D c, Hà Đình Đ c, Bùi Công Hi n, Nguy n Xuân ầ ủ ụ ứ ể ễHu n, Nguy n Văn Qu ng, Nguy n Xuân Quýnh, Đ ng Th Sy, Nguy n Nghĩa Thìn. ấ ễ ả ễ ặ ị ễ S tay ổTh c t p thiên nhiênự ậ . Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2005.ấ ả ạ ọ ố ộ

9. Course overview (approximately 120 words)

This is a field work course. The main content are knowledges of biodiversity,ecosystems, ecology, biogeography, and conservation biology in the context of Vietnamese tropical ecosytems. Students will work in groups and study three research themes, namely botanical biodiversity, biodiversity of invertebrates and biodiversity of vertebrates in selected habitats.

Students will learn a variety of methods in field work such as observing, collecting specimens, identification and preservation of specimens. After field work, students will summarize studying results and write a scientific report. This course also provides essential skills, professional manner in biological fieldstudies, and nutures interest in protection of nature and environment.

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)

Chapter 1: The importance of course and student responsibility

1.4. Objectives.1.5. Requirements for students.1.6. Scientific skills and manners.

Chapter 2: Natural conditions and Habitats of the Field Area

2.5. Location.2.6. Terrance.2.7. Climate and hydrological conditions.

459

Page 462:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

2.8. Habitats.

Chapter 3: Terrestrial Insects

3.4. Requirements.3.5. Content.3.6. Identification keys to common families

Chaper 4: Aquatic invertebrates.

4.3. Research methods and techniques.4.4. Description of freshwater common macro-invertebrates.

Chapter 5: Pisces, Amphibia and Reptilia

5.4. Pisces5.5. Amphibia.5.6. Reptilia.

Chapter 6: Aves and Mammalia

6.4. Studies on fauna of Aves and Mammalia.6.5. Methods for Aves study.6.6. Methods for Mammalia study.

Chapter 7: Tracheophyta

7.4. Requirements.7.5. Types of valuation.7.6. Detailed content.

Chapter 8: Fungi and Algae

8.3. Fungi.8.4. Algae.

83. Graduation Thesis (An example syllabus of genetic department)

32. Course code: BIO4075

33. Number of credits: 10

34. Prerequisite courses: mandatory courses, elective courses and experiments

35. Language of lecture: English or Vietnamese

36. Lecturer: The staff of Department of Genetics

- Assoc.Prof.Dr. Dinh Doan Long

Tel: 0912150799

E-mail: [email protected]

- Dr. Nguyễn Thi Hồng Vân

460

Page 463:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

Tel: 0912627679

E-mail: [email protected]

- MSc. Nguyễn Vãn Sang

Tel: 04.38584748

E-mail: [email protected]

- PhD. student Trần Ðức Long

Tel: 04.38584748

E-mail: [email protected]

Time and place of working: Administrative time, from Monday to Friday, Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science.

Address: Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science, 334 Nguyen Trai, Thanh Xuan, Hanoi.

6. Course objectives:

6.1. Knowledge:

After this course, students have the knowledge and skills to develop their ability in scientific research as follows:

To recognize the research problem and to form the scientific hypothesis in genetics and relevant fields.

To have the skills at design experiments to confirm the supposition.

To be able to apply the principles of genetics and modern biology and use the equipments for research to implement the designed experiments.

To have the skills at data collection and analysis

To have the ability to present, discuss the research results fluently, to argue and explain the results.

6.2. Personal and professional skills and attitudes

To have a passion for biology; to be trained to have the creation, patience, precision, objectiveness and to work in plan.

To form the ablity to report in public about scientific project, to work independently or to work in group.

6.3. Interpersonal skills

To understand how to apply the concepts, theoritical principles into practice.

461

Page 464:  · Web viewCác phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết, thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án. 6. So sánh chương

To have logical and scientific thinking, contribute their ability to develop the country.

6.4. Ability to apply the knowledge into practice

To be able to apply the knowledge and research skills to resolve the real problems in genetics or relevant fields.

To employ the thought of scientist in different activities of life (management, production or business...).

7. Assessment and grading:

To assess via the defence the graduation thesis of student to Committee of thesis assessment.

8. Textbook: none

9. Course descriptions:

Graduation thesis is conducted by students as a small research project in the fields of genetics or related ones under the supervision of lecturer(s) with a defined scientific topic. The student could rise up the research idea by themselves or/and by the advice of their supervisor(s). The research project for the thesis should be performed in at least 6 months. The thesis must be presented in both forms of writing and oral presentaton those will be evaluated by a Faculty‘s examiner committee according to (but not limited to) the following criteria: i) experimental design skills, ii) practical skills, iii) data presentation skills and iv) validation and interpretation of research data.

10. Content in detail

The content of the course is prescribed by the instructor to every student.

462