kenhtuyensinh.vn · web view1 d580201 - kỹ thuật công trình xây dựng 368 15 226 142 2...
TRANSCRIPT
THÔNG TIN XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNGcủa các đại học, học viện, trường đại học phía Nam
Cập nhật đến 15h00 ngày 1/9/2015Danh sách này gồm 29 trường; mỗi trường có thông tin về:
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đợt II (có trường gọi là chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung Đợt I) trình độ Đại học và trình độ Cao đẳng (nếu trường ĐH có đào tạo trình độ cao đẳng), được phân theo từng trình độ và từng ngành;
- Mức điểm trúng tuyển Đợt I (thường là điểm nhận hồ sơ ĐKXT Đợt II) của mỗi trình độ/ mỗi ngành;
- Tổ hợp các môn xét tuyển và điều kiện xét tuyển khác (nếu có) theo từng trình độ/ngành.
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG (MÃ TRƯỜNG XDT)
1.1. Mức điểm, danh sách thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1
TT Tên ngành Chỉ tiêu
Điểm chuẩn trúng tuyển(cho tất cả các tổ hợp
môn)
Trúng tuyển NV1
Chỉ tiêu còn lại
CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC
1 D580201 - Kỹ thuật công trình xây dựng 368 15 226 142
2 D580102 - Kiến trúc 90 20 12 78
3 D580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 150 15 43 107
4 D580301 - Kinh tế xây dựng 113 15 52 61
5 D580302 - Quản lý xây dựng 45 15 8 37
6 D520320 - Kỹ thuật môi trường 45 15 5 40
TỔNG CỘNG: 811 346 465CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG
1 C510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 75 12 52 23
2 C510104 - Công nghệ kỹ thuật giao thông 30 12 8 22
3 C510103 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng 30 12 3 27
4 C510101 - Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc 30 12 0 30
5 C510405 - Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước 30 12 5 25
6 C580302 - Quản lý xây dựng 60 12 5 55
7 C480201 - Công nghệ thông tin 30 12 4 26
8 C510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử 30 12 10 20
9 C340301 - Kế toán 30 12 14 16
10 C340101 - Quản trị kinh doanh 30 12 13 17
TỔNG CỘNG: 375 114 261
1.2. Điều kiện xét tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 1
T Tên ngành đào tạo Mã ngànhChỉ tiêu xét tuyển
NVBS
Điểm chuẩn
dự kiến
Tổ hợp xét
tuyểnCÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC
1 Kỹ thuật công trình xây dựng(CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp) D580201 142 15
A00, A01, C01, D01
2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CN Xây dựng cầu đường) D580205 107 15
3 Kinh tế xây dựng D580301 61 15
4 Quản lý xây dựng(chuyên ngành Quản lý dự án) D580302 37 15
5 Kỹ thuật môi trường D520320 40 15
6 Kiến trúc (điểm môn vẽ mỹ thuật từ 3.5 trở lên và được nhân hệ số 2) D580102 78 20 V00,
V01TỔNG CỘNG 465
CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG
1 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp) C510102 23 12
A00, A01, C01, D01
2 Công nghệ kỹ thuật giao thông(CN Xây dựng cầu đường) C510104 22 12
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) C510103 27 12
4 Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước(CN Cấp thoát nước và môi trường) C510405 25 12
5 Quản lý xây dựng (CN Kinh tế xây dựng, quản lý đô thị) C580302 55 12
6 Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc C510101 30 12
7 Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử(CN Công nghệ Kỹ thuật điện công trình) C510301 20 12
8 Công nghệ thông tin C480201 26 12
9 Kế toán C340301 16 12
10 Quản trị kinh doanh C340101 17 1TỔNG CỘNG: 261
Lưu ý: Ngành Kiến trúc tổng điểm của các môn chưa nhân hệ số trong tổ hợp xét tuyển phải >= 15,0 và điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 3,5; điểm môn Vẽ mỹ thuật được nhân hệ số 2.
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP (MÃ TRƯỜNG SPD)
STT Mã ngành Tên ngành Mã
tổ hợp
Điểm chuẩnNV 1
Điểm XT
NV bổ sung
Chỉ tiêu NVbổ sung
Môn chính
(Hệ số 2)
A. Các ngành trình độ đại học
1 D140114 Quản lý giáo dụcC00 19.58 20,0
15Văn
D01 19.58 20,0 Văn2 D140201 Giáo dục Mầm non M00 22.33 NK
3 D140202 Giáo dục Tiểu họcA01 23.0 ToánC00 23.0 VănD01 23.0 Văn
4 D140205 Giáo dục Chính trịC00 19.83 20,0
10Văn
D01 19.83 20,0 Văn
5 D140206 Giáo dục Thể chấtT00 21.58 22,0
5NK
T01 21.58 22,0 NK
6 D140209 Sư phạm Toán họcA00 25.83 ToánA01 25.83 Toán
7 D140210 Sư phạm Tin họcA00 18.83 19,0
20Toán
A01 18.83 19,0 Toán
8 D140211 Sư phạm Vật lýA00 24.17 LýA01 24.17 Lý
9 D140212 Sư phạm Hóa họcA00 24.58 HóaB00 24.58 Hóa
10 D140213 Sư phạm Sinh học B00 20.83 Sinh11 D140217 Sư phạm Ngữ văn C00 24.58 Văn12 D140218 Sư phạm Lịch sử C00 21.08 Sử
13 D140219 Sư phạm Địa lýC00 25.33 Địa lýC04 25.33 Địa lý
14 D140221 Sư phạm Âm nhạc N00 23.83 24,0 5 Thanh nhạc
15 D140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 22.92 23,0 20 Hình họa16 D140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 22.33 23,0 5 Anh văn
17 D220113 Việt Nam họcC00 19.92 20,0
30Văn
D01 19.92 20,0 Văn18 D220201 Ngôn ngữ Anh D01 20.0 20.0 30 Anh văn
19 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
D01 20.0 20.020
VănC00 20.0 20.0 Văn
20 D220342 Quản lý văn hóaC00 19.83 20,0
20Văn
D01 19.83 20,0 Văn21 D340101 Quản trị kinh doanh A00 19.08 19,5 20 Toán
STT Mã ngành Tên ngành Mã
tổ hợp
Điểm chuẩnNV 1
Điểm XT
NV bổ sung
Chỉ tiêu NVbổ sung
Môn chính
(Hệ số 2)
A01 19.08 19,5 ToánD01 19.08 19,5 Toán
22 D340201 Tài chính – Ngân hàng
A00 19.33 19,530
ToánA01 19.33 19,5 ToánD01 19.33 19,5 Toán
23 D340301 Kế toánA00 20.0 ToánA01 20.0 ToánD01 20.0 Toán
24 D440301 Khoa học môi trường
A00 20.0 20.020
HóaB00 20.0 20.0 Sinh
25 D480101 Khoa học máy tínhA00 18.83 19,0
20Toán
A01 18.83 19,0 Toán
26 D620301 Nuôi trồng thủy sảnB00 18.83 19,0
20Sinh
A00 18.83 19,0 Hóa
27 D760101 Công tác xã hộiC00 19.5 19.5
20Văn
D01 19.5 19.5 Văn
28 D850103 Quản lý đất đaiA00 18.33 19,0
20Toán
A01 18.33 19,0 ToánB00 18.33 19,0 Toán
A. Các ngành trình độ cao đẳng
1 C140201 Giáo dục Mầm non M00 17.08 17,5 100 NK
2 C140202 Giáo dục Tiểu họcA01 19.08 ToánC00 19.08 VănD01 19.08 Văn
3 C140209 Sư phạm Toán họcA00 16.58 17,0
30Toán
A01 16.58 17,0 Toán
4 C140211 Sư phạm Vật lýA00 16.33 16,5
30Lý
A01 16.33 16,5 Lý
5 C140212 Sư phạm Hóa họcA00 17.58 18,0
30Hóa
B00 17.58 18,0 Hóa6 C140213 Sư phạm Sinh học B00 16.25 16,5 35 Sinh7 C140217 Sư phạm Ngữ văn C00 17.33 17,5 35 Văn
8 C140219 Sư phạm Địa lýC00 16.08 16,5
30Địa lý
C04 16.08 16,5 Địa lý9 C220201 Tiếng Anh D01 15.08 15,5 30 Anh văn
TỔNG CỘNG 650 Ghi chú: Điểm chuẩn NV1, Điểm XT NV bổ sung = tổng điểm 3 môn có nhân hệ số + (tổng điểm UT x 1,33)3.2. Hồ sơ ĐKXT nguyện vọng bổ sung gồm:- Phiếu đăng ký xét tuyển (kèm theo);
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 (dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung);- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ- 01 phong bì có dán tem và ghi địa chỉ thí sinh xét tuyển.3.3. Thời gian ĐKXT nguyện vọng bổ sung: Theo quy định của Bộ GDĐT 3.4. Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Khảo thí & ĐBCLĐT Trường Đại học Đồng Tháp, số 783 – Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (kể cả thứ 7, chủ nhật).Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Thông tin về đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung được cập nhật trên website của trường tại địa chỉ www.dthu.edu.vn . Mọi thắc mắc xin liên hệ số điện thoại: 0673 882 258.
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN (MÃ TRƯỜNG DTH)Thông báo việc xét tuyển nguyện vọng bổ sung và tiêu chí xét điểm trúng tuyển như sau: 1. Đối tượng xét tuyển nguyện vọng bổ sung- Phương thức 1,2 (thí sinh sử dụng kết quả thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 để xét tuyển): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, không trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2015, có kết quả thi THPT quốc gia bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung và đạt điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên đối với các ngành đại học, riêng các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa (nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng) đạt từ 5,5 điểm trở lên; 5,0 điểm trở lên đối với ngành cao đẳng.- Phương thức 3,4, 5 (thí sinh sử dụng chứng chỉ Anh văn quốc tế hoặc học sinh giỏi 3 năm tại trường THPT chuyên; học bạ 3 năm THPT): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình 3 năm THPT từ 6,0 điểm trở lên đối với các ngành đại học, 5,5 điểm trở lên đối với các ngành cao đẳng.2. Các ngành, chỉ tiêu xét tuyển và điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung - Các ngành, chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành, tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn thi dùng để nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung không thấp hơn điểm như sau: (đối với học sinh trung học phổ thông ở khu vực 3 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống)
Mã ngành Ngành đại học Các tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1,2
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét
tuyển
Chỉ tiêu (gồm các phương
thức 1,2,3 và 4)
Phương thức 1,2
Phương thức 3
D460112 Toán ứng dụng (*)
(hệ số 2 môn Toán) A00, A01, D01, D03, D07 19,00 6,5 40
D480102 Truyền thông và mạng máy tính A00, A01, D01, D03, D07 15,00 6,5 70
D480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D03, D07 15,00 6,5 60D480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D03, D07 15,00 6,5 70
D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 15,00 6,5 60
D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D01, D03 15,00 6,5 80
D340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D03, D07 15,00 6,5 60D340115 Marketing A00, A01, D01, D03, D09 17,00 6,5 40D340301 Kế toán A00, A01, D01, D03, D09 15,00 6,5 50D340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D03, D09 15,00 6,5 40D340107 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D03, D09 17,00 6,5 50
D210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H02, H03 15,00 6,5 70D210404 Thiết kế thời trang H00, H01, H02, H03 15,00 6,5 40D210405 Thiết kế nội thất H00, H01, H02, H03 15,00 6,5 60
(*) Tổng điểm chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 do Bộ GD&ĐT quy định.
Mã ngành Ngành cao đẳng Các tổ hợp xét
tuyển
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
Chỉ tiêu (gồm các phương
thức 1,3,4 và 5)
Phương thức 1
Phương thức 3
Phương thức 5
C340406 Quản trị văn phòng
A00, A01, D01, D03, D09 12,00 6,0 5,5 (**) 30
(**) Chưa gồm điểm phỏng vấn- Mức chênh lệch điểm nhận hồ sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên (thang điểm 30) được quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng như sau:
KV3 KV2 KV2-NT KV1Học sinh PTTH 0.0 0.5 1.0 1.5
Ưu tiên 2 1.0 1.5 2.0 2.5 Ưu tiên 1 2.0 2.5 3.0 3.5
- Trường dành tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển theo phương thức 3, tối đa 5% chỉ tiêu để xét tuyển theo phương thức 4, và tối đa 50% chỉ tiêu ngành Quản trị văn phòng xét tuyển theo phương thức 5. Đồng thời, trường dành ít nhất 75% chỉ tiêu còn lại để xét tuyển các tổ hợp theo khối thi truyền thống.3. Tiêu chí xét điểm trúng tuyểnHội đồng tuyển sinh của trường sẽ quyết định điểm trúng tuyển từng ngành, từng tổ hợp môn (điểm bằng nhau giữa các tổ hợp) căn cứ trên tổng điểm từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu theo quy định. Trong trường hợp thí sinh dùng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để xét tuyển, nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển và vượt chỉ tiêu tuyển sinh của ngành và trường, trường sẽ xét tuyển các thí sinh cùng tổng điểm có điểm môn thi của từng tổ hợp theo các tiêu chí phụ như sau:- Các tổ hợp A01, D01, D03, D07, D08, D09: ưu tiên 1 môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp, ưu tiên 2 môn Toán nếu có nhiều thí sinh cùng điểm ưu tiên 1 và vượt chỉ tiêu ngành, trường.- Các tổ hợp A00, B00: ưu tiên môn Toán.- Các tổ hợp H00, H01, H02, H03: ưu tiên môn Vẽ trang trí màu (hoặc môn năng khiếu tương đương)/ Tuyển tập nghệ thuật. 4. Thời gian và hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung- Phương thức xét tuyển 3,4 và 5:
Thời gian nộp hồ sơ
Phương thức xét tuyển 3,4 và 5
Hồ sơ xét tuyển
Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 10/9/2015
Căn cứ xét:₋ Chứng chỉ Anh văn quốc tế và kết quả học tập 3 năm THPT (phương thức 3)₋ Kết quả học tập 3 năm THPT chuyên và bài luận (phương thức 4)₋ Kết quả học tập 3
₋ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu);₋ Bản photo học bạ 3 năm THPT;₋ Bản photo chứng chỉ Anh văn quốc tế (đối với phương thức 3) hoặc Bài luận (đối với phương thức 4);₋ Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu đối với 3 ngành thuộc nhóm Mỹ thuật ứng dụng);₋ 01 phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc (có
Thời gian nộp hồ sơ
Phương thức xét tuyển 3,4 và 5
Hồ sơ xét tuyển
năm THPT và phỏng vấn, tùy ngành (phương thức 5).
dán tem);₋ Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
- Phương thức xét tuyển 1 và 2:Thời gian nộp hồ sơ
Phương thức xét tuyển Hồ sơ xét tuyển
Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015
Căn cứ xét:- Kết quả kỳ thi THPT quốc gia (phương thức 1)- Kết quả kỳ thi THPT quốc gia và môn năng khiếu (phương thức 2)
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu), sơ tuyển (theo mẫu hoặc đăng ký online tại dangky.hoasen.edu.vn);- Giấy chứng nhận kết quả thi- Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu dành cho các ngành thuộc nhóm Mỹ thuật ứng dụng (bản chính) hoặc Tuyển tập nghệ thuật (tối thiểu 7 tác phẩm);- Bản photo (hoặc file nếu đăng ký online) kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (học bạ/Sổ liên lạc có điểm).- 01 phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc (có dán tem);- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
Lưu ý: Thí sinh đọc kỹ phương thức tuyển sinh và hồ sơ xét tuyển cần thiết để nộp hồ sơ đầy đủ theo thông báo của trường. Thí sinh nộp tuyển tập nghệ thuật (thời gian nộp tuyển tập và phỏng vấn linh hoạt theo đề án tuyển sinh) hoặc xét tuyển theo phương thức 5 ngành Quản trị văn phòng sẽ phỏng vấn vào ngày 03/9/2015 (đợt 1, trường hợp số lượng nộp hồ sơ nhiều các ngày đầu) và ngày 10/9/2015 (đợt 2). Ban thư ký Hội đồng tuyển sinh sẽ thông tin thời gian chi tiết và địa điểm phỏng vấn cho thí sinh theo từng đợt phỏng vấn.Thí sinh liên hệ tư vấn về ngành, tuyển tập nghệ thuật và gởi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho trường theo địa điểm như sau: - Trực tiếp: Văn phòng Tuyển sinh (tầng trệt), Trường Đại học Hoa Sen, số 8 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, TP.HCM. Điện thoại: 1900.1278 (số nội bộ 11400).- Chuyển phát nhanh qua bưu điện: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen, số 8 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, TP.HCM./.
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY (MTU) 1. Đối tượng, điểm đăng ký xét tuyển:Đối tượng: Thí sinh có kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia (tại các cụm thi do các Trường đại học chủ trì).Điểm xét tuyển chung cho tất cả tổ hợp môn:- Trình độ đại học: 15 điểm - Trình độ cao đẳng: 12 điểmMức điểm trên là điểm đã cộng ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định hiện hành.2. Trình độ đào tao, ngành hoc và tổ hợp môn xét tuyển:
TRINH ĐỘ TT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ
NGÀNH TỔ HƠP XÉT TUYỂN CHI TIÊU
ĐẠI HỌC
1 Kiến trúc D580102 V01 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ Thuật)V02 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ Thuật)
382 Quy hoạch Vùng và Đô thị D580105 503 Quản lý Xây dựng – Đô thị D580302 A08 (Toán, Lý, Hóa) 16
TRINH ĐỘ TT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ
NGÀNH TỔ HƠP XÉT TUYỂN CHI TIÊU
(Chuyên ngành Quản lý Đô thị)
D66 (Toán, Lý, Anh Văn)V01 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ Thuật)V02 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ Thuật)
4 Kỹ thuật Công trình Xây dựng D580201 A08 (Toán, Lý, Hóa)
D66 (Toán, Lý, Anh Văn)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D01 (Toán, Văn, Anh Văn)
121
5 Kỹ thuật Giao thông D580205 426 Kỹ thuật Cấp thoát nước D110104 47
7 Kỹ thuật Công trình Xây dựng liên thông từ Cao đẳng 46
CAO ĐẲNG
1 Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc C510101 V01 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ Thuật)V02 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ Thuật) 44
2 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng C510102
A08 (Toán, Lý, Hóa)D66 (Toán, Lý, Anh Văn)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D01 (Toán, Văn, Anh Văn)
43
3 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông C510104 48
4 Công nghệ Kỹ thuật Tài nguyên nước C510405 46
5 Kế toán Doanh nghiệp C340301 45
Ghi chú: Môn Vẽ mỹ thuật ≥ 5,0 điểm đối với ngành Kiến trúc, Quy hoạch vung và đô thị; Môn Vẽ mỹ thuật ≥ 4,0 điểm đối với các ngành còn lại.
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG (MÃ TRƯỜNG TAG)
Trường Đại học An Giang thông báo điểm chuẩn, tổng số thí sinh trúng tuyển (theo từng ngành ) và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào 8 ngành, Thí sinh cần chú ý các vấn đề sau đây:
1. Nhà trường sẽ gửi Giấy báo nhập học (đối với thí sinh trúng tuyển) về cho thí sinh theo địa chỉ thí sinh ghi trên phong bì thư. Thí sinh nhận được giấy báo nhập học chuẩn bị hồ sơ, giấy tờ đến nhập học theo đứng lịch ghi trên Giấy báo nhập học.
2. Trường Đại học An Giang nhận hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển bổ sung đối với những thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, có tổng số điểm (tổ hợp môn xét tuyển) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của ngành còn chỉ tiêu bổ sung:
Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 26/8/2015 đến 17.00 giờ ngày 7/9/2015;
Hồ sơ gồm có (thí sinh có thể nộp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện):- Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 (Dung để xét
nguyện vọng bổ sung)- Phiếu đăng ký xét tuyển (Đợt xét tuyển bổ sung)- 1 phong bì có dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ của thí sinh;- Lệ phí: 30.000đ/ 1 hồ sơ.
Trước ngày 9/9/2014, Trường sẽ thông báo kết quả xét tuyển bổ sung.
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu xét
Mức điểm xét
tuyển
Tổng số TS trúng
tuyển
Chỉ tiêu xét nguyện vọng
bổ sung
TRINH ĐỘ CAO ĐẲNG 1 C140201 Giáo dục Mầm non 150 15,50 1612 C140202 Giáo dục Tiểu học 100 19,25 108
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu xét
Mức điểm xét
tuyển
Tổng số TS trúng
tuyển
Chỉ tiêu xét nguyện vọng
bổ sung
3 C140206 Giáo dục Thể chất 40 12,83 31 54 C140210 SP Tin học 40 15,00 435 C140221 Sư phạm Âm nhạc 40 22,83 13 56 C140222 Sư phạm Mỹ thuật 40 33,67 10 57 C140231 SP Tiếng Anh 100 20,00 1038 C220113 Việt Nam học (VH du lịch) 50 16,25 559 C420201 Công nghệ Sinh học 50 14,50 5210 C420203 Sinh học ứng dụng 50 12,00 36 2011 C480201 Công nghệ Thông tin 50 15,25 6112 C540102 Công nghệ Thực phẩm 50 15,25 5613 C620105 Chăn nuôi 50 12,00 42 1514 C620110 Khoa học Cây trồng 50 13,50 6015 C620112 Bảo vệ Thực vật 100 15,50 11016 C620116 Phát triển Nông thôn 50 14,25 5617 C620301 Nuôi trồng Thủy sản 50 13,25 56
TRINH ĐỘ ĐẠI HỌC 18 D140201 Giáo dục Mầm non 200 18,25 22319 D140202 Giáo dục Tiểu học 100 22,75 10420 D140205 GD Chính trị 40 20,00 40 521 D140209 SP Toán học 40 21,00 4122 D140211 SP Vật lý 40 19,00 4323 D140212 SP Hóa học 40 20,25 4224 D140213 SP Sinh học 40 17,25 4525 D140217 SP Ngữ văn 40 20,75 4126 D140218 SP Lịch sử 40 19,50 4627 D140219 SP Địa lý 40 20,25 4328 D140231 SP Tiếng Anh 40 26,67 4129 D220113 Việt Nam học (VH du lịch) 50 20,75 5330 D220201 Ngôn ngữ Anh 40 26,42 41 1031 D310106 Kinh tế Quốc tế 50 18,00 5832 D340101 Quản trị Kinh doanh 100 18,75 103 2033 D340201 Tài chính-Ngân hàng 100 17,50 11234 D340203 Tài chính Doanh nghiệp 100 17,25 11635 D340301 Kế toán 100 18,75 110 1036 D420201 Công nghệ Sinh học 100 18,50 104 1037 D480103 Kỹ thuật Phần mềm 100 16,25 10538 D480201 Công nghệ Thông tin 100 18,00 118
39 D510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường 50 16,75 53
40 D540101 Công nghệ Thực phẩm 100 19,00 11141 D620105 Chăn nuôi 100 16,25 10542 D620110 Khoa học Cây trồng 100 18,25 112
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu xét
Mức điểm xét
tuyển
Tổng số TS trúng
tuyển
Chỉ tiêu xét nguyện vọng
bổ sung
43 D620112 Bảo vệ Thực vật 150 20,00 162 1044 D620116 Phát triển Nông thôn 100 17,50 11045 D620301 Nuôi trồng Thủy sản 50 17,25 61
46 D850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 100 17,50 111
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM (MÃ TRƯỜNG VHS)
SốTT Tên Ngành Mã
ngànhChỉ tiêu
Tổ hợp mônXét tuyển
Điểm xét tuyển
1 Khoa học thư viện C320202 40C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
12.0 điểmD01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2 Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 50C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
12.0 điểmD01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3 Quản lý Văn hoá C220342 60C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
12.0 điểmD01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tổng cộng 150* Ghi chú: - Thời hạn nhận hồ sơ nguyện vọng bổ sung bậc cao đẳng tính theo dấu bưu điện từ ngày 26/8/2015 đến hết ngày 07/9/2015 (Không nhận hồ sơ ngày Quốc khánh 02/9/2015). - Lệ phí xét tuyển 30.000đ/hồ sơ. - Trường chỉ nhận bản chính hồ sơ nguyện vọng xét tuyển.* Nơi nhận hồ sơ: - Phòng Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Tp. Hồ Chí Minh- Địa chỉ: Số 51 Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh.- Điện thoại: 08.38992901- Email: [email protected]
7. ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG (MÃ TRƯỜNG DMD)Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
STT Ngành học Mã ngành
Điểm trúng tuyển
nguyện vọng 1 (cho tất cả tổ hợp môn xét tuyển)
Chỉ tiêu xét tuyển
nguyện vọng bổ sung
Điểm xét tuyển
nguyện vọng bổ sung
BẬC ĐẠI HỌC1 Dược học D720401 15 400 152 Luật kinh tế D380107 15 150 153 Ngôn ngữ Anh D220201 15 250 154 Kỹ thuật Công trình
xây dựngD580201 15 250 15
5 Quản lý công nghiệp D510601 15 250 156 Kinh doanh quốc tế D340120 15 150 15
BẬC CAO ĐẲNG1 Dược C900107 12 100 122 Quản lý công nghiệp C510601 12 50 123 Tiếng Anh C220201 12 50 124 Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựngC510102 12 50 12
I. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNHGHI CHÚ:- Điểm chuẩn trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số, khu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên.- Trường nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển nguyện vọng bổ sung của tất cả các thí sinh đạt từ điểm xét tuyển theo ngành như trên trở lên. Sau khi kết thúc đợt xét tuyển, Trường xét điểm trúng tuyển theo ngành và xét kết quả từ trên cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.II. THỜI GIAN VÀ THỦ TỤC NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN - Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 26/8 - 7/9/2015- Công bố kết quả xét tuyển NVBS đợt 1: 8/9/2015- Hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 1 gồm:+ Phiếu đăng ký xét tuyển NVBS (theo mẫu): Ghi rõ xét tuyển NVBS đợt 1, được đăng ký tối đa 4 ngành, các nguyện vọng được xét theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng các thí sinh cần ghi rõ ngành đăng ký xét tuyển và tổ hợp môn dùng để đăng ký xét tuyển và số mã vạch được ghi trên Giấy chứng nhận kết quả thi. (Thí sinh tải mẫu phiếu trong file đính kèm)+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 1 trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Công nghệ Miền Đông – Vòng xoay đường cao tốc Quốc lộ 1A, xã Xuân Thạnh, Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. ĐT: 0613 772 668 – 3772 669.
8. TRƯỜNG ĐAI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH(Dành cho chương trình Liên kết quốc tế và Phân hiệu tại Gia Lai, Ninh Thuận)Tổ hợp môn xét tuyển các ngành năm 2015
STT Tên trường, Ngành họcKý
hiệu trường
Mã ngành Môn xét tuyển Chỉ tiêu
Điểm tối
thiểuTRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NLS
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí MinhĐT: 08.3896.3350 Fax: 08.3896.0713Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn Email: [email protected] ĐÀO TẠO TẠI TP. HỒ CHÍ MINH NLSChương trình đào tạo cử nhân quốc tế 60
1 Công nghệ thông tin D480201Q (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 10 17.0
2 Khoa học và quản lý môi trường D440301Q
(Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
10 17.0
3 Công nghệ sinh học D420201Q (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
10 17.0
4 Kinh doanh quốc tế D340120Q
(Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
10 17.0
5 Thương mại quốc tế D310106Q
(Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
10 17.0
6 Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế D620114Q
(Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
10 17.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI NLG 205
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.035Các ngành đào tạo đại học
1 Quản lý đất đai D850103 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 40 15.0
2 Lâm nghiệp D620201 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 40 15.0
3 Nông học D620109 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 10 15.0
4 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 (Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 45 15.0
5 Công nghệ thực phẩm D540101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 35 15.0
6 Kế toán D340301 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
35 15.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN
NLN 240
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579
Các ngành đào tạo đại học
1 Quản lý đất đai D850103 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 40 15.0
2 Nông học D620109 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 30 15.0
3 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101
(Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 40 15.0
4 Công nghệ thực phẩm D540101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 45 15.0
5 Thú y D640101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 10 15.0
6 Nuôi trồng thủy sản D620301 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 40 15.0
7 Quản trị kinh doanh D340101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
35 15.0
Điều kiện đăng ký xét tuyển- Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia 2015 do các trường Đại học chủ trì để xét tốt
nghiệp THPT và xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng.- Đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Mức điểm tối thiểu của mỗi tổ hợp môn xét tuyển trên áp dụng cho thí sinh là học
sinh phổ thông không hưởng ưu tiên, thí sinh thuộc các nhóm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khác được hưởng ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh ĐH – CĐ hiện hành.Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển- Phiếu ĐKXT nguyện vọng bổ sung, cho phép thí sinh đăng ký tối đa 4 ngành. Các nguyện vọng này được xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4;- Giấy chứng nhận kết quả thi dành cho xét tuyển nguyện vọng bổ sung- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000đ/hồ sơThời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
- Thời gian: Từ ngày 25/08/2015 đến hết ngày 15/09/2015- Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:a) Đối với Cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh thí sinh nộp trực tiếp, chuyển phát nhanh
về địa chỉ của trường hoặc các địa điểm nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD-ĐT về việc xét tuyển NVBS.
Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí MinhĐịa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí MinhĐiện thoại: 08.3896.3350b) Đối với Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai và Ninh
Thuận, thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ cơ sở chính của Trường hoặc về địa chỉ phân hiệu hoặc các địa điểm nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD-ĐT về việc xét tuyển NVBS.
+ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia LaiĐịa chỉ: 126, Đường Lê Thánh Tôn, Phường IaKring, TP. Pleiku, Tỉnh Gia LaiĐiện thoại: 059.3877.035+ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh ThuậnĐịa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh ThuậnĐiện thoại: 068.3500.579
Phạm vi tuyển sinh- Đối với cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Tuyển sinh trong cả nước- Đối với Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai và Ninh
Thuận: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền trung và Tây Nguyên.
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT (MÃ TRƯỜNG TDL)I. Đối tượng và điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (hệ chính quy):1. Chỉ nhận hồ sơ các thí sinh tham dự kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì;2. Tổng điểm của tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển không thấp hơn 15.0 đối với hệ đại học, 12.0 điểm đối với hệ cao đẳng và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;3. Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh năm 2015, Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu;4. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nêu trên là điểm tính theo khu vực 3 (không ưu tiên). Điểm đăng ký xét tuyển gồm 3 môn không nhân hệ số.II. Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:1. Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung, cho phép thí sinh đăng ký tối đa 4 ngành của trường Đại học Đà Lạt. Các nguyện vọng này được xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4;2. Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung do Trường Đại học chủ trì cụm thi cấp. Khi trúng tuyển, thí sinh mang theo Giấy chứng nhận kết quả thi để làm thủ tục nhập học tại trường; 3. Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để Trường thông báo kết quả xét tuyển;4. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/1 hồ sơ đăng ký xét tuyển.III. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: 1. Bắt đầu nhận hồ sơ từ 26/8/2015, kết thúc lúc 17 giờ 00 ngày 07/9/2015; 2. Giờ làm việc: Sáng từ 7g30 đến 11g30, chiều từ 13g30 đến 17g00 (kể cả Thứ 7 và Chủ nhật);3. Trước ngày 10/9/2015: Xét trúng tuyển và gửi giấy báo nhập học.IV. Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: VĂN PHÒNG NHÀ A2 – TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT, 01 PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG – ĐÀ LẠT – LÂM ĐỒNG (TEL: 0633.822246 - 0633.833255 - 0633.825091).
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng một trong các phương thức sau:1. Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Đà Lạt;2. Gửi hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên theo địa chỉ trên;3. Nộp tại sở GDĐT hoặc trường THPT do sở GDĐT quy định;V. Các ngành Đại học sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (hệ chính quy):
STT TÊN NGÀNH MÃNGÀNH
TỔ HƠP MÔNXÉT TUYỂN
CHI TIÊU DỰ
KIẾN
MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
1 Toán học D460101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 30 15.0
2 Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 15.0
3 Vật lý học (Ứng dụng: Hạt nhân, Điện tử) D440102 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 30 15.0
4 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Viễn thông) D510302 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 40 15.0
5 Hóa học D440112 Toán, Vật lí, Hóa học 30 15.0
6Sinh học (Sinh thái tài nguyên; Sinh học thực nghiệm)
D420101 Toán, Hóa học, Sinh học 60 15.0
7Khoa học môi trường(Kỹ thuật và quản lý môi trường)
D440301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học 50 15.0
8 Nông học D620109 Toán, Hóa học, Sinh học 30 15.0
9 Công nghệ sau thu hoạch D540104 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học 50 15.0
10 Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 40 15.0
11 Xã hội học D310301 Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh 30 15.0
12 Văn hóa học D220340 Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh 30 15.0
13 Văn học(Ngữ văn; Ngữ văn báo chí) D220330 Văn, Sử, Địa 60 15.0
14 Lịch sử D220310 Văn, Sử, Địa 30 15.0
15 Việt Nam học(Văn hóa du lịch) D220113 Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh 30 15.0
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh 50 15.0
17 Công tác xã hội D760101 Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh 30 15.0
18 Quốc tế học(Quan hệ quốc tế; Hoa kỳ học) D220212 Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh 30 15.0
Tổng 700
VI. Các ngành Cao đẳng sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (hệ chính quy):
STT TÊN NGÀNH MÃNGÀNH MÔN THI
CHI TIÊU DỰ
KIẾN
MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
1 Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 80 12.0
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Viễn thông) C510302 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 60 12.0
3 Công nghệ Sau thu hoạch C540104 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học 80 12.0
4 Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 80 12.0
Tổng 300
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH (MÃ TRƯỜNG KTC)Các ngành và điểm xét tuyển:I . Trình độ đại học: 660 chỉ tiêu
Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm xét tuyển
Chỉ tiêu
1. Quản trị kinh doanh: D340101 (Toán, Lý, Hóa) 15 210
2. Marketing D340115(Toán, Lý,Anh) (Văn,Toán, Anh) 17 60
3. Luật kinh tế: D380107 (Văn, Sử, Địa) 16 704. Tài chính – Ngân hàng: D340201 (Toán, Lý, Hóa) 16 70
5. Kế toán D340301(Toán, Lý, Anh) (Văn,Toán, Anh) 15,5 90
6. Công nghệ thông tin: D480201 15 90
7. Ngôn ngữ Anh: D220201(Toán, Lý, Anh) (Văn,Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh) 16 70
II .Trình độ Cao đẳng: 180 chỉ tiêu
Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyểnĐiểm xét tuyển
Chỉ tiêu
1. Quản trị kinh doanh C340101(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh) 12 41
2. Marketing C340115(Văn,Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa) 12 28
3. Tài chính – Ngân hàng C340201 (Toán, Lý, Hóa) 12 294. Kế toán C340301 (Toán, Lý, Anh) 12 265. Công nghệ thông tin C480201 (Văn,Toán, Anh) 12 29
6. Tiếng Anh C220201
(Toán, Lý, Anh), (Văn,Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh) 12 27
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT (MÃ TRƯỜNG DYD)
STT Tên ngành đào tạo Mãngành Khối xét tuyển
Chỉ tiêucần
tuyển
Mức điểm
nhận hồ sơ ĐKXT
A. XÉT TUYỂN DỰA THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIAI. Hệ đại học chính quy
1 Thiết kế nội thất D210405 V00, V01, H00, H01 33 102 Kiến trúc D580102 V00, V01, H00, H01 114 103 Ngôn ngữ Anh D220201 A01, D01 11 154 Quản trị kinh doanh D340101 A00, A01, D01, C00 68 155 Công nghệ sinh học D420201 A00, A01, B00, D01 35 156 Khoa học môi trường D440301 A00, A01, B00, D01 40 157 Công nghệ thông tin D480201 A00, A01, D01 17 158 Điều dưỡng D720501 B00, D01 51 15
II. Hệ cao đẳng chính quy1 Quản trị kinh doanh C340101 A00, A01, C00, D01 36 122 Điều dưỡng C720501 B00, D01 42 12
B. XÉT TUYỂN DỰA THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ) Xét tổng điểm năm học lớp 12 của 3 môn tương ứng khối xét tuyển từng ngành đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Điểm xét tuyển: - Hệ đại học: 18.0 điểm trở lên - Hệ cao đẳng: 16.5 điểm trở lên
12. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI (MÃ TRƯỜNG DCD)Bậc Đại học
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm XT Chỉ tiêu
1 Xét nghiệm y học D720332 15 89 2 Công nghệ thực phẩm D540101 15 182 3 Cơ khí chế tạo máy D510202 15 100 4 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 15 144 5 Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 15 147 6 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử D510301 15 228 7 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô D510205 15 117 8 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 15 96 9 Công nghệ thông tin D480201 15 134 10 Công nghệ sinh học D420201 15 99 11 Kế toán - Kiểm toán D340301 15 124 12 Tài chính - Ngân hàng D340201 15 144
13 Quản trị du lịch dịch vụ và lữ hành D340103 15 126
14 Ngôn ngữ Anh D220201 15 52
Bậc Cao đẳng
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm XT Chỉ tiêu
1 Điều dưỡng C720501 12 29 2 Xét nghiệm y học C720332 12 24 3 Cơ khí chế tạo máy C510202 12 40 4 Công nghệ thực phẩm C540102 12 40 5 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 12 30 6 Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 12 30 7 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử C510301 12 15 8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh C510206 12 30 9 Công nghệ sinh học C420201 12 30 10 Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 12 40 11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 12 40 12 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 12 40 13 Công nghệ thông tin C480201 12 28 14 Quản trị văn phòng C340406 12 28 15 Kế toán - Kiểm toán C340301 12 29 16 Tài chính - Ngân hàng C340201 12 20 17 Quản trị nhà hàng - khách sạn C340103 12 20
18 Quản trị du lịch và lữ hành C340103 12 28 19 Quản trị kinh doanh C340101 12 27 20 Hướng dẫn viên du lịch C220113 12 30 21 Tiếng Anh C220201 12 29
13. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP. HCM (MÃ TRƯỜNG STS)- Đối tượng: Thí sinh đã thi Năng khiếu TDTT tại trường, chưa nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng I- Điều kiện trúng tuyển nguyện vọng bổ sung: Trúng tuyển bậc đại học: Điểm xét tuyển lớn hơn 15 điểm.Trúng tuyển bậc cao đẳng: Điểm xét tuyển lớn hơn 12 điểm.- Thời gian nộp hồ sơ : Từ ngày 25/8/2015 đến hết ngày 15/9/2015.- Chỉ tiêu: Đại học 50, Cao đẳng: 100
14. TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG (MÃ TRƯỜNG DPQ)Chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 11) Xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia tại cụm thi do trường đại học chủ trì a) Bậc đại học
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm nhận hồ sơ XT
Ghi chú
1 Công nghệ Thông tin D480201 45 A00, A01, D01 152 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí D510201 21 A00, A01 153 Ngôn ngữ Anh D220201 9 D01 15
b) Bậc cao đẳng
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Ghi chú
1 Công nghệ Thông tin C480201 39 A00, A01, D01 122 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201 50 A00, A01 12
3 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 21 A00, A01 12
4 Kế toán C340301 7 A00, A01, D01 12
5 Công nghệ Kỹ thuật môi trường C510406 25 A00, B00 12
6 Giáo dục Thể chất C140206 15 T00 12Môn năng khiếu chưa nhân hệ số
7 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp C140215 18 A00, B00 12
8 Sư phạm Kinh tế gia đình C140216 14 A00, A01, D01 122. Xét tuyển theo điểm Học bạ lớp 12 THPT (Căn cứ theo Đề án xét tuyển nguyện
vọng bổ sung của Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng ý tại Công văn số
1031/KTKĐCLGD ngày 10/8/2015). Xét tuyển thẳng vào học đại học, cao đẳng (không học bổ túc kiến thức)
Tiêu chí xét tuyển:- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại
các huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi.- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là điểm trung bình của ba môn tương ứng với tổ hợp môn
xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên đối với bậc đại học, đạt từ 5.0 trở lên đối với bậc cao đẳng. Mức điểm này là không cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực.
- Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển ≤ 3.0 điểm.- Hạnh kiểm xếp từ loại Khá trở lên.a) Bậc đại học
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm nhận hồ sơ Ghi chú
1 Công nghệ Thông tin D480201 22 A00, A01, D01 62 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí D510201 10 A00, A01 63 Ngôn ngữ Anh D220201 4 D01 6
b) Bậc cao đẳng
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm nhận hồ sơ
Ghi chú
1 Công nghệ Thông tin C480201 20 A00, A01, D01 52 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201 34 A00, A01 5
3 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 20 A00, A01 5
4 Kế toán C340301 7 A00, A01, D01 5
5 Công nghệ Kỹ thuật môi trường C510406 20 A00, B00 5
6 Giáo dục Thể chất C140206 20 T00 5
Tổ hợp môn xét tuyển gồm: Toán, Sinh học, Thể dục (xếp loại Đạt)
7 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp C140215 18 A00, B00 5
8 Sư phạm Kinh tế gia đình C140216 10 A00, A01, D01 5c) Bậc trung cấp chuyên nghiệp (Xét tuyển tất cả thí sinh)
TT Ngành xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu Môn xét tuyển Ghi chú
1 Sư phạm Âm nhạc 42140205 30 Toán, Ngữ văn Kiểm tra năng khiếu
2 Sư phạm Thể dục Thể thao 42140206 30 Toán, Sinh học Kiểm tra năng khiếu
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 42510201 30 Toán, Vật lý4 Điện công nghiệp và dân dụng 42510308 30 Toán, Vật lý5 Thư viện - Thiết bị trường học 42320203 30 Toán, Ngữ văn6 Kế toán doanh nghiệp 42340303 50 Toán, Vật lý
7 Chăn nuôi - Thú y 42620106 30 Toán, Sinh học8 Quản lý đất đai 42850104 30 Toán, Vật lýGhi chú: Các ngành sư phạm chỉ nhận hồ sơ của học sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Ngãi.
III. Thủ tục hồ sơ1. Thời hạn nhận hồ sơ: Từ ngày 26/8/2015 đến ngày 07/9/2015. 2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Bậc đại học, cao đẳnga) Đối với thí sinh xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường đại học chủ trì, gồm:- 01 Phiếu đăng kí xét tuyển có ghi đầy đủ thông tin.- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung. - 01 phong bì dán đủ tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.- Lệ phí ĐKXT 30.000 đồng.b) Đối với thí sinh xét tuyển theo điểm Học bạ lớp 12 THPT, gồm:- 01 bản sao Bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (có công chứng).- 01 bản sao Học bạ lớp 12 THPT (có công chứng).- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường) có ghi đầy đủ thông tin.- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).- Bản sao (có công chứng) Sổ hộ khẩu.- 01 phong bì dán đủ tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.- Lệ phí ĐKXT 30.000 đồng. Bậc trung cấp chuyên nghiệp- Phiếu đăng ký xét tuyển (Trường ĐH Phạm Văn Đồng phát hành); - 01 bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tạm thời (có công chứng); - 01 bản sao học bạ THPT (có công chứng); - 02 phong bì dán đủ tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. - Lệ phí ĐKXT 30.000 đồng.IV. Nơi nhận hồ sơ - Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng Khảo thí - ĐBCLGD, Trường Đại học Phạm Văn
Đồng, đường Phan Đình Phùng (nối dài) – Thành phố Quảng Ngãi.- Thí sinh nộp qua Bưu điện gửi về địa chỉ Phòng Khảo thí - ĐBCLGD, Trường Đại
học Phạm Văn Đồng, đường Phan Đình Phùng (nối dài) – Thành phố Quảng Ngãi hoặc nộp theo phương thức được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
15. TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT (MÃ TRƯỜNG DPT)I. Phương thức xét tuyển: 1. Lấy kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015: Đại học : 15 điểm, Cao đẳng: 12 điểm1.1. Xét tuyển hệ Đại học chính quy (chỉ tiêu chung: 1250)
TT Ngành Mã ngành TỔ HƠP MÔN XÉT TUYỂN
Điểm xét tuyển
1 Công nghệ thông tin D480201 Toán, Lý, HóaToán, Lý, Anh 15
2 Quản trị kinh doanh D340101Toán, Lý, HóaToán, Lý, AnhToán, Văn, Anh
15
3 Kế toán D340301Toán, Lý, HóaToán, Lý, AnhToán, Văn, Anh
15
4 Tài chính ngân hàng D340201 Toán, Lý, HóaToán, Lý, Anh
15
Toán, Văn, Anh5 Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Văn, Anh 15
6 Quản trị khách sạn D340107
Toán, Lý, HóaToán, Lý, AnhToán, Văn, AnhVăn, Sử, Địa
15
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103
Toán, Lý, HóaToán, Lý, AnhToán, Văn, AnhVăn, Sử, Địa
15
1.2. Xét tuyển hệ Cao đẳng chính quy (chỉ tiêu chung: 200)
TT Ngành Mã ngành TỔ HƠP MÔN XÉT TUYỂN
Điểm xét tuyển
1 Công nghệ thông tin C480201 Toán, Lý, HóaToán, Lý, Anh 12
2 Quản trị kinh doanh C340101Toán, Lý, HóaToán, Lý, AnhToán, Văn, Anh
12
3 Kế toán C340301Toán, Lý, HóaToán, Lý, AnhToán, Văn, Anh
12
4 Tài chính ngân hàng C340201Toán, Lý, HóaToán, Lý, AnhToán, Văn, Anh
12
5 Tiếng Anh C220201 Toán, Văn, Anh 12
6 Quản trị khách sạn C340107
Toán, Lý, HóaToán, Lý, AnhToán, Văn, AnhVăn, Sử, Địa
12
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103
Toán, Lý, HóaToán, Lý, AnhToán, Văn, AnhVăn, Sử, Địa
12
2. Xét điểm học bạ THPT: Điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 với mức điểm: Đại học >=6.0, Cao đẳng >=5.53. Cộng điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ GD & ĐT:Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau là 1.0 (một điểm). Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5.II. Vùng tuyển, điều kiện xét tuyển, thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển:1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.2. Điều kiện xét tuyển: - Những thí sinh đã dự thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2015.- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.3. Thời gian xét tuyển:Từ ngày 26/8/2015 đến hết ngày 07/9/20154. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: 4.1 Thí sinh thi THPT quốc gia do các trường Đại học chủ trì:- Phiếu đăng ký xét tuyển. - Giấy chứng nhận kết quả thi dùng để xét tuyển nguyện vọng 1 ghi rõ điểm tất các môn thi mà thí sinh đã đăng kí dự thi.- Một bì thư ghi sẵn họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh.4.2 Thí sinh xét điểm học bạ THPT:
- Đơn xét tuyển theo phương thức tự chủ.- Bản sao học bạ THPT- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.5. Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1:- Nộp tại sở GDĐT hoặc trường THPT do sở GDĐT quy định.- Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh.- Nộp trực tiếp tại trường ĐH Phan Thiết.6. Địa chỉ liên hệ: Phòng Đào tạo và QLSV, Trường ĐH Phan Thiết - Số 268 Nguyễn Thông- P. Phú Hài – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận.Điện thoại: 062 2461372 – 2461373. Website: www.upt.edu.vn7. Thời gian làm việc: từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
Sáng: từ 7g30 đến 11g30Chiều: từ 13g00 đến 17g00
16. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG (MÃ TRƯỜNG VLU)1. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.2. Phương thức tuyển sinh:- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 (thí sinh dự thi tại 38 cụm thi do các trường Đại học chủ trì và thí sinh dự thi tại 61 cụm thi do Sở GD&ĐT chủ trì phối hợp với trường Đại học đều được đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy);- Không quy định môn thi chính (không nhân hệ số môn thi);- Năm 2015, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh 8 ngành trình độ đại học, trong đó gồm có 22 chuyên ngành.
TT Ngành và chuyên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ kỹ thuật ô tô, 03 chuyên ngành: Điện ô tô, Động cơ đốt trong và Khung gầm ô tô D510205 9
Tất cả các ngành đều xét 3 tổ hợp:1. Toán, Lý, Hóa (A00)2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)Riêng ngành công nghệ thực phẩm xét thêm tổ hợp môn Toán, Hóa, Sinh (B00)
2Công nghệ thực phẩm, 03 chuyên ngành: Chế biến thủy sản, Kiểm nghiệm thực phẩm và Chế biến thực phẩm
D540101 55
3Công nghệ thông tin, 04 chuyên ngành:Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm và Khoa học máy tính.
D480201 55
4Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 02 chuyên ngành: Kỹ thuật thiết kế Cơ khí và Công nghệ vật liệu và Đo kiểm tiên tiến
D510201 71
5Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử, 04 chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện công nghiệp, Điện tử công nghiệp và Điện tử truyền thông.
D510301 68
6Công nghệ chế tạo máy, 02 chuyên ngành: Công nghệ gia công kim loại, Công nghệ gia công chính xác-CNC.
D510202 77
7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, 02 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa D510303 87
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, 02 chuyên ngành: Thiết kế hệ thống Cơ điện tử và Thiết kế sản phẩm Cơ điện tử
D510203 85
Tổng chỉ tiêu 5073. Điểm trúng tuyển:
Xác định từ tổng kết quả của tổ hợp 3 môn thi do thí sinh chọn từ các tổ hợp môn xét tuyển của ngành học, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học là 15 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực). Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ có điểm trúng tuyển là 14 điểm (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dung để xét tuyển cộng điểm ưu tiên - nếu có) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.4. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 26/8 – 07/9/20155. Hồ sơ xét tuyển NV bổ sung đợt 1 gồm:a. Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung (theo mẫu của Bộ GD&ĐT). b. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia.c. Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.d. Lệ phí xét tuyển: 30.000đồng/hồ sơ.6. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký: thí sinh có thể chọn 1 trong các phương thức nộp như sau:a. Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long- Nộp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long; - Địa chỉ: Số 73, Nguyễn Huệ, P.2, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.- Điện thoại liên hệ: 0703 862 456 ; 0703 820 203 b. Gửi thư chuyển phát nhanh thông qua hệ thống Bưu điện Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ như trên, mang đến Bưu cục hoặc Bưu điện tại xã/phường/thị trấnc. Nộp tại Sở GDĐT hoặc trường THPT do sở GDĐT quy định.
17. ĐẠI HỌC HUẾĐại học Huế thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I (dành cho thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các trường trong cả nước) vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 của các Trường đại học thành viên, Khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị thuộc Đại học Huế, gồm các ngành, nhóm ngành như sau:
Số TT
Tên trường,Ngành học
Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét
tuyển
Chỉ tiêu
Điểm tối thiểu để nộp
hồ sơ đăng ký xét tuyển
(điểm sàn)(**)
A. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRINH ĐỘ ĐẠI HỌC 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DHK
Đào tao liên thông trình độ từ cao đẳng lên đai hoc chính quy:
1 Quản trị kinh doanh D340101LT
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
10 20,752. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A013. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D014. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*) C01
2 Kế toán D340301LT
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
10 21,752. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A013. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D014. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*) C01
Số TT
Tên trường,Ngành học
Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét
tuyển
Chỉ tiêu
Điểm tối thiểu để nộp
hồ sơ đăng ký xét tuyển
(điểm sàn)(**)
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂMDHL
3 Công thôn D510210 1. Toán, Vật lý, Hóa học A0014 15,00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
4 Công nghệ sau thu hoạch D540104
1. Toán, Vật lý, Hóa học A0009 18,252. Toán, Sinh học, Hóa học B00
5 Khoa học đất D4403061. Toán, Vật lý, Hóa học A00
10 15,002. Toán, Sinh học, Hóa học B00
6 Nông học D6201091. Toán, Vật lý, Hóa học A00
14 17,252. Toán, Sinh học, Hóa học B00
7 Bảo vệ thực vật D620112 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 15 17,252. Toán, Sinh học, Hóa học B00
8 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
13 16,002. Toán, Sinh học, Hóa học B00
9 Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 11 17,252. Toán, Sinh học, Hóa học B00
10 Lâm nghiệp đô thị D6202021. Toán, Vật lý, Hóa học A00
22 15,002. Toán, Sinh học, Hóa học B00
11
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)
D6201021. Toán, Vật lý, Hóa học A00
11 15,752. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
DHQ
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
48 15,002. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A013. Toán, Sinh học, Hóa học B004. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
Nhóm ngành 1
13 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
56 15,002. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A013. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
14 Kỹ thuật điện, điện tử D520201
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
37 15,002. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A013. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
Các Ngành của các Trường đại học thành viên, Khoa trực thuộc đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ:
Số TT
Tên trường,Ngành học
Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét
tuyển
Chỉ tiêu
Điểm tối thiểu để nộp
hồ sơ đăng ký xét tuyển
(điểm sàn)(**)
1. Khoa Du lịch
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành DHQ D340103
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
42 15,002. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A013. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C004. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
2. Trường đại học Kinh tế
16 Quản trị kinh doanh DHQ D340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
47 15,002. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A013. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D014. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*) C01
3. Trường đại học Khoa học
17 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ DHQ D520503
1. Toán, Vật lý, Hóa học A0050 15,002. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(*) A01
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠMDHS
18 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp D140214
1. Toán, Vật lý, Hóa học A0012 15,02. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(*) A01
19 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp D140215
1. Toán, Sinh học, Hóa học B0010 15,02. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(*) D08
20
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
T140211
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Vật lý, hệ số 2) A00
18 22,582. Toán, Vật lý, Tiếng Anh(Môn chính: Vật lý, hệ số 2) A01
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌCDHT
21 Triết học D2203011. Toán, Vật lý, Hóa học A00
21 15,002. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C003. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
22 Lịch sử D220310
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
46 15,002. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D013. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
D14
23 Xã hội học D3103011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
13 15,002. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Số TT
Tên trường,Ngành học
Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét
tuyển
Chỉ tiêu
Điểm tối thiểu để nộp
hồ sơ đăng ký xét tuyển
(điểm sàn)(**)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) D14
24 Sinh học D420101
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
11 15,002. Toán, Sinh học, Hóa học B003. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) D08
25 Vật lý học D4401021. Toán, Vật lý, Hóa học A00
19 15,002. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) A01
26 Địa lý tự nhiên D440217
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
34 15,002. Toán, Sinh học, Hóa học B003. Toán, Tiếng Anh, Địa lý (*) D10
1. Nhóm ngành: Nhân văn
27 Hán - Nôm D220104
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
08 15,002. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D013. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) D14
28 Ngôn ngữ học D220320
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
14 15,002. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D013. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) D14
29 Văn học D2203301. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
42 15,002. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) D14
2. Nhóm ngành: Toán và thống kê
30 Toán học D460101
1. Toán, Vật lý, Hóa học(Môn chính: Toán, hệ số 2) A00
35 18,502. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)(Môn chính: Toán, hệ số 2)
A01
31 Toán ứng dụng D460112
1. Toán, Vật lý, Hóa học(Môn chính: Toán, hệ số 2) A00
41 20,422. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)(Môn chính: Toán, hệ số 2)
A01
3. Nhóm ngành: Kỹ thuật
32 Kỹ thuật địa chất D5205011. Toán, Vật lý, Hóa học A00
42 15,002. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) D07
Số TT
Tên trường,Ngành học
Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét
tuyển
Chỉ tiêu
Điểm tối thiểu để nộp
hồ sơ đăng ký xét tuyển
(điểm sàn)(**)
33 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ D520503
1. Toán, Vật lý, Hóa học A0032 15,002. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(*) A01
34 Địa chất học D4402011. Toán, Vật lý, Hóa học A00
32 15,002. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) D07
B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRINH ĐỘ CAO ĐẲNG1. TRƯỜNG ĐẠI
HỌC NÔNG LÂM
DHL
1 Quản lý đất đai C850103 1. Toán, Vật lý, Hóa học A0013 12,00
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
2 Công thôn C510210 1. Toán, Vật lý, Hóa học A0025 12,00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A012. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ
TẠI QUẢNG TRỊDHQ
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
49 12,002. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A013. Toán, Sinh học, Hóa học B004. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
Lưu ý: (*) Là những tổ hợp môn thi mới của ngành hoặc nhóm ngành tương ứng. Trong cùng một ngành hoặc nhóm ngành, tất cả các tổ hợp mới này chỉ được xét tuyển tối đa 25% tổng chỉ tiêu của ngành hoặc nhóm ngành đó.
QUY ĐỊNH VỀ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG CỦA ĐẠI HỌC HUẾ
Đại học Huế tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các Trường đại học thành viên, Khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.- Vùng tuyển sinh: Tuyển trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Đại học Huế tổ chức xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi của thí sinh tại kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2015 theo quy chế tuyển sinh hiện hành. - Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để tuyển sinh. 1. Điểm trúng tuyển- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định và điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của Đại học Huế, Hội đồng tuyển sinh quyết định điểm trúng tuyển theo ngành hoặc nhóm ngành tương ứng trên cơ sở lấy kết quả điểm thi từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.(**) Điểm sàn:
- Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (chưa nhân hệ số) được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, không ưu tiên.- Đối với các ngành, môn thi có nhân hệ số, điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (chưa nhân hệ số) không được thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (15,00 điểm). 2. Điều kiện để được xét tuyển vào một số ngành- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.- Trường đại học Sư phạm: Điểm hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).+ Môn thi chính của ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến có hệ số 2.- Trường đại học Khoa học: + Môn thi chính của các ngành Toán học, Toán ứng dụng có hệ số 2.3. Các lớp liên kết đào tạo với nước ngoàiCác ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến, liên kết, thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Ban Khảo thí, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Thành phố Huế. - Trường đại học Sư phạm: + Đào tạo ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến của Trường đại học Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Điều kiện xét tuyển: Căn cứ kết quả điểm thi của kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 của 02 tổ hợp môn thi là Toán, Vật lý, Hóa học, (A00) hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh, (A01) (môn Vật lý có hệ số 2) và điểm trung bình cộng môn Tiếng Anh của các năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (làm tròn đến một chữ số thập phân) phải từ 6.0 trở lên. Ưu tiên xét tuyển đối với những thí sinh đạt các giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2015 các môn Toán, Vật lý, Hóa học và Tin học. Học phí năm học 2015 – 2016: 7.000.000đ/năm.Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Phòng Công tác sinh viên, ĐT: 054.3837305 - 054.3824243; hoặc Phòng Đào tạo đại học, ĐT: 054.3824233 - 054.3823252. Địa chỉ: Trường đại học Sư phạm, số 34 Lê Lợi - TP Huế. 4. Điều kiện tham gia xét tuyển của thí sinh:- Có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2015;- Đã đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển ĐH, CĐ và tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường đại học chủ trì;- Tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển không thấp hơn điểm tối thiểu của ngành hoặc nhóm ngành để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển do Đại học Huế quy định và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
5. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: - Thí sinh sử dụng số mã vạch của mỗi Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 để xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào duy nhất một Trường đại học thành viên hoặc Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (gọi tắt là trường thành viên); thí sinh phải ghi chính xác số mã vạch này trên Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vong bổ sung (thí sinh có tải mẫu phiếu này trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế);- Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo một trong các phương thức sau:+ Nộp tại Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc trường THPT do Sở GDĐT quy định.+ Qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh.+ Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Thành phố Huế.(Đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại trường cần kèm theo bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung).
Thí sinh gửi qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào dấu ngày gửi của bưu điện trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển).- Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung (theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT), thí sinh có thể sử dụng 3 Phiếu đăng ký xét tuyển để đăng ký vào tối đa 3 trường thành viên. Trong mỗi Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vong bổ sung, thí sinh được đăng ký tối đa 4 nguyện vọng vào các ngành khác nhau xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4; mỗi nguyện vọng cần ghi đầy đủ ngành, tổ hợp môn xét tuyển, mã tổ hợp môn xét tuyển (ghi cả phần chữ và mã quy định tương ứng như trong thông báo xét tuyển này); - Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng / hồ sơ.Thời gian nhận hồ sơ từ 7giờ00 ngày 26/8/2015 đến 17giờ00 ngày 07/9/2015. Các hồ sơ không đúng quy định nêu trên xem như không hợp lệ và không được xét tuyển.Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành, trong các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, không được rút hồ sơ để chuyển sang trường khác. Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Thành phố Huế. Điện thoại liên hệ: 054. 3828 493, 054. 3833 329./.
18. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH (MÃ TRƯỜNG DKC)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét
tuyển
Điểm xét tuyển
NVBS-Đợt 1
Chỉ tiêu NVBS-Đợt 1 (Dự
kiến)1 C210403 Thiết kế đồ họa V00, V01, H01 12 292 C210404 Thiết kế thời trang V00, V01, H01 12 293 C210405 Thiết kế nội thất V00, V01, H01 12 364 C220201 Tiếng Anh A01, D01, D14 12 49
5 C220209 Tiếng Nhật A01, D01, D14, D06 12 18
6 C340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C00 12 60
7 C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, C00 12 37
8 C340107 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, C00 12 44
9 C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00, A01, D01, C00 12 35
10 C340115 Marketing A00, A01, D01, C00 12 35
11 C340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 12 37
12 C340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 12 40
13 C420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D01, D07 12 26
14 C480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 12 41
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét
tuyển
Điểm xét tuyển
NVBS-Đợt 1
Chỉ tiêu NVBS-Đợt 1 (Dự
kiến)
15 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07 12 17
16 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 12 28
17 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07 12 28
18 C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 12 38
19 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, D01, D07 12 21
20 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
A00, A01, D01, D07 12 24
21 C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01, D01, D07 12 29
22 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D01, D07 12 22
23 C540102 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D01, D07 12 16
24 D210403 Thiết kế đồ họa V00, V01, H01 15 3825 D210404 Thiết kế thời trang V00, V01, H01 15 2026 D210405 Thiết kế nội thất V00, V01, H01 15 4227 D220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14 15 230
28 D220209 Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D14, D06 17 41
29 D220213 Đông phương học A01, C00, D01, D14 15 50
30 D310401 Tâm lý học A00, A01, C00, D01 15 28
31 D320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C00, D01, D14 15 37
32 D340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C00 15 284
33 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, C00 16 59
34 D340107 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, C00 15 110
35 D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00, A01, D01, C00 15,5 57
36 D340115 Marketing A00, A01, D01, C00 15 51
37 D340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 15 110
38 D340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 15 170
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét
tuyển
Điểm xét tuyển
NVBS-Đợt 1
Chỉ tiêu NVBS-Đợt 1 (Dự
kiến)
39 D380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, C00 15 231
40 D420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D01, D07 15 53
41 D480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15 238
42 D510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00, A01, D01, D07 15 75
43 D520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 15 43
44 D520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00, A01, D01, D07 16 28
45 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 15 35
46 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A00, A01, D01, D07 15 28
47 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01, D01, D07 15,5 18
48 D520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, D07 15 54
49 D540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D01, D07 15 70
50 D580102 Kiến trúc V00, V01, H01 15 62
51 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D07 15 57
52 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07 16 21
53 D580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 15 24
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCMĐiện thoại: (08) 5445 2222 * Website: www.hutech.edu.vn
19. TRƯƠNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH (MÃ TRƯỜNG KTS)a) Tại cơ sở thành phố Đà Lạt:- Ngành Thiết kế đồ họa (D210403): 44 chỉ tiêu (đối với thí sinh có kết quả điểm thi 2 môn Toán, Văn kỳ thi THPT Quốc gia và phiếu điểm môn vẽ Trang trí màu; tổng điểm tính cả điểm ưu tiên đạt từ 16.50 trở lên).- Ngành Kiến trúc (D580102): 13 chỉ tiêu (đối với thí sinh có kết quả điểm thi 2 môn Toán, Văn kỳ thi THPT Quốc gia và phiếu điểm môn vẽ Mỹ thuật; tổng điểm tính cả điểm ưu tiên đạt từ 16.50 trở lên).
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (D580208): 40 chỉ tiêu (đối với thí sinh có kết quả điểm thi 3 môn Toán, Lý, Hóa kỳ thi THPT Quốc gia và có hộ khẩu thuộc 5 tỉnh Tây Nguyên; tổng điểm tính cả điểm ưu tiên đạt từ 15.50 trở lên).b) Tại cơ sở thành phố Cần Thơ:- Ngành Kỹ thuật xây dựng (D580208): 4 chỉ tiêu (đối với thí sinh có kết quả điểm thi 3 môn Toán, Lý, Hóa kỳ thi THPT Quốc gia và có hộ khẩu thuộc 13 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long; tổng điểm tính cả điểm ưu tiên đạt từ 15.25 trở lên).- Ngành Thiết kế nội thất (D210405): 14 chỉ tiêu (đối với thí sinh có kết quả điểm thi 2 môn Toán, Văn kỳ thi THPT Quốc gia và phiếu điểm môn vẽ Mỹ thuật và có hộ khẩu thuộc 13 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long; tổng điểm tính cả điểm ưu tiên đạt từ 15.75 trở lên).
20. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BINH (MÃ TRƯỜNG DQB)I. Tổ hợp môn thi xét tuyển, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ
TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyểnMã hóa tổ
hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận HS
I Các ngành đào tao đai hoc 4091 Giáo dục Chính trị D140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 22 15.0
2 Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hóa học, SINH HỌC B00 31 15.0
3 Sư phạm Lịch sử D140218 Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý C00 37 15.0
4 Địa lý Du lịch D310501
- Toán, Vật lý, Hóa học- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A00C00D01
35 15.0
5 Luật D380101
- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Vật lý, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A00A01C00D01
10 20.0
6 Công nghệ thông tin D480201
- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A00A01 34 15.0
7 Kỹ thuật phần mềm D480103
- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A00A01 39 15.0
8 Lâm nghiệp D620201- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Hóa học, Sinh học
A00B00 40 15.0
9 Phát triển nông thôn D620116
- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Hóa học, Sinh học- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
A00B00D01C00
35 15.0
10Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Hóa học, Sinh học
A00B00 50 15.0
11 Kỹ thuật Điện, điện tử D520201
- Toán, VẬT LÝ, Hóa học- Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh
A00A01 36 15.0
12 Quản trị kinh doanh D340101
- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Vật lý, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A00A01D01
40 15.0
II Các ngành đào tao cao đẳng 454
1 Sư phạm Toán học C140209- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A00A01 26 12.0
2 Sư phạm Vật lý C140211- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A00A01 30 12.0
3 Sư phạm Hoá học C140212- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Hóa học, Sinh học
A00B00 30 12.0
4 Sư phạm Sinh học C140213 - Toán, Hóa học, Sinh học B00 30 12.05 Sư phạm Ngữ văn C140217 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 30 12.0
6 Sư phạm Địa lý C140219
- Toán, Vật lý, Hóa học- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A00C00D01
20 12.0
7 Tiếng Anh C220201 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 4 12.0
8 Tiếng Trung Quốc C220204- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Vật lý, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01A01C00
20 12.0
9 Quản trị kinh doanh C340101
- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Vật lý, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A00A01D01
25 12.0
10 Kế toán C340301- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Vật lý, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A00A01D01
14 12.0
11 Công nghệ thông tin C480201
- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A00A01 30 12.0
12 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103
- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A00A01 30 12.0
13 Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104
- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A00A01 30 12.0
14 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301
- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A00A01 27 12.0
15 Lâm nghiệp C620201- Toán, Vật lý, Hóa học- Toán, Hóa học, Sinh học
A00B00 28 12.0
16 Văn hóa – Du lịch C220113 - Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý C00 32 12.0
17 Chăn nuôi (ghép với Thú y) C620105 - Toán, Hóa học, Sinh học B00 28 12.0
18 Nuôi trồng thủy sản C620301 - Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Hóa học, Sinh họcA00B00 20 12.0
Chú ý : Ký hiệu trong các tổ hợp xét tuyển:- Môn thi chính (nhân đôi): Chữ in hoa, đậm - Môn so sánh: Chữ thường in đậm.II. Độ lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyểnTrường Đại học Quảng Bình quy định độ lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là 0 điểm (điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau).III. Các điều kiện bổ sung dùng để xét tuyển trong trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau1. Đối với các ngành có quy định môn thi chính: Trường hợp các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm môn thi chính cao hơn. Nếu điểm môn thi chính bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình cả năm lớp 12 cao hơn.
2. Đối với các ngành không quy định môn thi chính: Trường hợp các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm môn so sánh cao hơn. Nếu điểm môn so sánh bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình cả năm lớp 12 cao hơn.IV. Vùng tuyểnCác ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. V. Đăng ký xét tuyển 1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 gồm:- Phiếu đăng ký xét tuyển.- Giấy Chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung (do các trường đại học chủ trì cấp).- Lệ phí: 30.000 đồng/1 hồ sơ.- Phong bì đã dán tem và ghi rõ tên, địa chỉ và số điện thoại của thí sinh.2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyểnTừ ngày 26/8/2015 đến 17h00 ngày 07/9/2015 tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ 2/9). Buổi sáng từ 7h30 -11h30; buổi chiều từ 13h30 – 17h00.3. Cách thức – địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyểnCách 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, tầng 2, Nhà Hiệu bộ - Trường Đại học Quảng BìnhCách 2: Nộp qua đường bưu điện (căn cứ vào dấu ngày gửi trên phong bì để tính thời gian nộp hồ sơ xét tuyển), Hồ sơ gửi về theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh – Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình, 312 Lý Thường Kiệt – TP. Đồng Hới – Quảng BìnhWebsite: http://www.quangbinhuni.edu.vn .
21. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 1/ Ngành và chỉ tiêu xét tuyển:STT Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp xét tuyểnMức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
Chỉ tiêu xét
tuyểnI/ Trình độ đai hoc:
1D220301A
Triết học
Toán, Lý, Hóa 15,0 15
D220301D Toán, Văn, Anh văn
15,0 10
D220301M Toán, Văn, Địa 15,0 102 D220330C Văn học Văn, Sử, Địa 15,0 103 D420101B Sinh học Toán, Hóa, Sinh 15,0 58
4 D510406A Công nghệ kỹ thuật Môi trường
Toán, Lý, Hóa 15,0 15D510406B Toán, Hóa, Sinh 15,0 15
5
D540104A
Công nghệ sau thu hoạch
Toán, Lý, Hóa 15,0 15D540104B Toán, Hóa, Sinh 15,0 15
D540104M1 Toán, Hóa, Anh văn
15,0 10
D540104M2 Toán, Sinh, Anh văn
15,0 10
6D620205B
Lâm sinhToán, Hóa, Sinh 15,0 40
D620205M Toán, Sinh, Anh văn
15,0 15
7D620211B Quản lý tài nguyên
rừng
Toán, Hóa, Sinh 15,0 40
D620211M Toán, Sinh, Anh văn
15,0 15
8D340101A
Quản trị kinh doanhToán, Lý, Hóa 15,0 10
D340101D Toán, Văn, Anh văn
15,0 10
9D340201A
Tài chính ngân hàngToán, Lý, Hóa 15,0 10
D340201D Toán, Văn, Anh văn
15,0 10
10 D340301D Kế toán Toán, Văn, Anh văn
15.0 25
11D620105B
Chăn nuôiToán, Hóa, Sinh 16.5 10
D620105M Toán, Sinh, Anh văn
15.0 15
12 D620110B Khoa học Cây trồng Toán, Hóa, Sinh 16.5 15
D620110M Toán, Sinh, Anh văn
15.0 15
13 D620112M Bảo vệ thực vật Toán, Sinh, Anh vă 15.0 10
14D620115A
Kinh tế nông nghiệpToán, Lý, Hóa 15.0 10
D620115D Toán, Văn, Anh văn
15.0 5
15 D640101M Thú y Toán, Sinh, Anh văn
15.0 10
16 D720101B Y đa khoa (Liên thông) Toán, Hóa, Sinh 24.0 6
II/ Trình độ Cao đẳng:
1C340101A
Quản trị kinh doanhToán, Lý, Hóa 12,0 6
C340101D Toán, Văn, Anh văn
12,0 5
2C340201A
Tài chính-Ngân hàngToán, Lý, Hóa 12,0 20
C340201D Toán, Văn, Anh văn
12,0 18
3 C620105B Chăn nuôi Toán, Hóa, Sinh 12,0 74 C620110B Khoa học Cây trồng Toán, Hóa, Sinh 12,0 95 C620205B Lâm sinh Toán, Hóa, Sinh 12,0 28
6 C620211B Quản lý tài nguyên rừng Toán, Hóa, Sinh 12,0 28
7 C850103A Quản lý đất đai Toán, Lý, Hóa 12,0 24
2/ Hồ sơ, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 2.1 Hồ sơ: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ GD và ĐT); Bản photocoppy Giấy chứng nhận kết quả thi (nguyện vọng bổ sung); 1 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc. 2.2 Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Từ ngày 25/8/2015 đến hết ngày 03/9/2015.2.3 Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
- Thí sinh nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Trường THPT do Sở GDĐT quy định; qua bưu điện chuyển fax nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Tây Nguyên.
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên; Số 567 - Lê Duẩn - TP. Buôn Ma Thuột - tỉnh Đắk Lắk.
Thông tin chi tiết liên quan đến công tác tuyển sinh xin liên hệ: Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Tây Nguyên, điện thoại: 05003.853507; 05003.825957 hoặc xem trên website: www.ttn.edu.vn
22. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BINH DƯƠNG (MÃ TRƯỜNG DBD)I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN: 1. Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập các môn học năm lớp 10,11,12 (theo học bạ).Tiêu chí xét tuyển:- Có bằng tốt nghiệp THPT năm 2015 hoặc của những năm trước.- Căn cứ vào kết quả học tập các môn học năm lớp 10, 11, 12 theo học bạ. Cụ thể, điểm xét tuyển sẽ bằng tổng điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 (trong đó điểm năm lớp 12 có hệ số 2) của 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển (xem bảng 1, 2).
VD: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo khối A có điểm trung bình môn học 3 năm THPT như bảng phía dưới, thì điểm xét tuyển được tính là:
Đxt=(7+5+8*2)/4+(6+6+6*2)/4+(8+9+8*2)/4=21,25
Môn Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12Toán 7 5 8
Vật Lý 6 6 6Hóa học 8 9 8
2. Phương thức 2: Xét tuyển hoàn toàn dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.Tiêu chí xét tuyển: - Căn cứ vào kết quả thi THPT quốc gia (các cụm thi do các trường ĐH chủ trì);- Căn cứ vào ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu từng môn do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố;- Căn cứ đơn xin xét tuyển của thí sinh (có ghi rõ ngành và khối xét tuyển); Việc xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia được thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT. Nguyên tắc xét tuyển:Điểm trúng tuyển được lấy từ trên xuống theo tổng điểm ba môn thi của kỳ thi THPT quốc gia tương ứng khối xét tuyển đăng ký (xem bảng 1) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (theo quy định hiện hành) cho đủ chỉ tiêu đã xác định.
(*) Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V phải dự thi môn Vẽ mỹ thuật, Khối T dự thi môn năng khiếu TDTT tại Đại học Bình Dương. II. ĐỐI TƯƠNG DỰ TUYỂN:a) Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên. b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. c) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ theo quy định; Bảng 1: THÔNG TIN KHỐI XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Ngành học Mã ngành Khối xét tuyểnCác ngành đào tạo đại học 1. Công nghệ thông tin D480201 A,A1, D12. Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử D510301 A, A13. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 A, A1, V4. Kiến trúc D580102 V5. Công nghệ sinh học D420201 A, A1, B6. Quản trị kinh doanh D340101 A,A1, D17. Kê toán D340301 A,A1, D18. Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1, D19. Xã hội học D310301 A,A1,C,D110. Văn học D220330 A,A1,C,D111. Ngôn ngữ Anh D220201 A1, D112. Du lịch (Việt Nam học) D220113 A,A1,C,D113. Giáo dục Thể chất D140206 T14. Luật Kinh tế D380107 A,A1,C,D1Các ngành đào tạo cao đẳng
1. Công nghệ thông tin C480201 A,A1, D12. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1,V
3. Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử C510301 A,A14. Quản trị kinh doanh C340101 A,A1, D15. Kế toán C340301 A,A1, D1
6. Tài chính Ngân hàng C340201 A,A1,D17. Tiếng Anh C220201 A1,D1 Bảng 2: Khối, môn xét tuyển Khối
Môn 1
Môn 2
Môn 3
A Toán Vật lí Hóa họcA1 Toán Vật lí Tiếng AnhB Toán Sinh học Hóa họcC Địa lý Lịch sử Ngữ vănD1 Toán Ngoại ngữ Ngữ vănV Toán Vật lý Vẽ mỹ thuật (*)T Toán Sinh Năng khiếu TDTT (*) (*) Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V phải dự thi môn Vẽ mỹ thuật, Khối T dự thi môn năng khiếu TDTT tại Đại học Bình Dương. III. THỜI GIAN XÉT TUYỂN: 1. Xét tuyển nguyện vọng (NV) 1: từ ngày 1 đến 20-8
2. Xét tuyển NV bổ sung đợt 1 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 25-8 đến hết ngày 15-9 3. Xét tuyển NV bổ sung đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 20-9 đến hết ngày 5-104. Xét tuyển NV bổ sung đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 10 đến hết ngày 25-10. V. PHƯƠNG THỨC ĐĂNG KÝ CỦA THÍ SINH Nguồn tuyển: trong phạm vi cả nước Cách thức nộp hồ sơ:o Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.o Nộp trực tiếp tại trường. Nơi nhận: Phòng Tuyển sinh, Trường Đai hoc Bình DươngSố 504 Đại lộ Bình Dương – P.Hiệp thành – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương. Điện thoai: (0650) 3822 058 - 3870260Hồ sơ dự tuyển, bao gồm:- 01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công chứng) (có thể bổ sung sau)- 01 Bản sao (có công chứng) giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp PTTH hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; (có thể bổ sung sau)- 01 Học bạ THPT (có công chứng) - Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)- 01 Giấy khai sinh (bản sao)- 01 Đơn đăng kí học (theo mẫu)- download tại website www.bdu.edu.vn.- 02 ảnh 4×6 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh)- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.Lưu ý: với những giấy tờ còn thiếu khi nộp hồ sơ thí sinh phải bổ túc trước khi thời gian kết thúc xét tuyển.
23. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNGXÉT KẾT QUẢ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA: 1. Điểm xét tuyển:- Hệ đại học: 15 điểm. Ngành Dược học 18 điểm, Xét nghiệm y học: 16 điểm.(Các ngành Năng khiếu: 15,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 1) hoặc 20,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 2)).- Hệ cao đẳng: 12,0 điểm.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu, download tại website: www.hbu.edu.vn)- Giấy chứng nhận kết quả thi.- 01 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ và điện thoại liên lạc của thí sinh.II. XÉT HỌC BẠ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:1. Điều kiện xét tuyển:- Tốt nghiệp Trung học phổ thông.- Tổng điểm trung bình trong 3 năm học Trung học phổ thông của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đối với:+ Đại học: 18 điểm. Ngành Dược học: 21 điểm, Xét nghiệm y học: 19 điểm.(Các ngành năng khiếu: 6,0 điểm đối với tổ hợp có 1 môn văn hóa;12,0 điểm đối với tổ hợp có 2 môn văn hóa và điểm môn năng khiếu từ 5,0).+ Cao đẳng: 16,5 điểm. 2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu, download tại website: www.hbu.edu.vn)- Bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông.- Bản photo công chứng học bạ Trung học phổ thông.- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 01 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ và điện thoại liện lạc của thí sinh.III. ĐIỂM MÔN NĂNG KHIẾU VÀ LỊCH THI NĂNG KHIẾU:1. Nhà trường tổ chức thi năng khiếu đồng thời chấp nhận các điểm thi năng khiếu các môn tương ứng của thí sinh thi ở các trường đại học khác. 2. Lịch thi tuyển đợt 2: ngày 25, 26/09/2015.IV. LỆ PHÍ: Xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ. Dự thi ngành năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ. V.THỜI GIAN NỘP HỒ SƠ: từ 26/08 đến 07/09/2015. Thí sinh nộp hồ sơ, lệ phí theo đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trường.VI. NHẬP HỌC: 12/09/2015.
BẢNG MÃ NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2015
MÃ TRƯỜNG: DHB
STT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG TỔ HƠP MÔN
1Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy; Biên-phiên dịch thương mại)
D220201 Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán,Văn, Tiếng Anh
2 Ngôn ngữ Pháp (Du lịch - Khách sạn - Thương mại)
D220203
Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng Pháp
3 Trung Quốc học D220215
Toán, Lý, Tiếng AnhVăn, Sử, ĐịaToán, Văn, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng Trung Quốc
4 Nhật Bản học D220216
Toán, Lý, Tiếng AnhVăn, Sử, ĐịaToán, Văn, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng Nhật
5 Hàn Quốc học D220217 Toán, Lý, Tiếng AnhVăn, Sử, ĐịaToán, Văn, Tiếng Anh
6 Truyền thông đa phương tiện D320104 C320104 Toán, Lý, Tiếng AnhVăn, Sử, ĐịaToán, Văn, Tiếng Anh7 Việt Nam học (Hướng dẫn du
lịch) D220113 C220113
8 Quan hệ quốc tế D310206
Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhVăn, Sử, ĐịaToán, Văn, Tiếng Anh
9 Kinh tế (Kế toán) D310101 C340301Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng Anh
10 Tài chính - Ngân hàng D340201 C340201Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng Anh
11 Quản trị kinh doanh D340101 C340101 Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhVăn, Sử, ĐịaToán, Văn, Tiếng Anh
12 Quản trị Marketing D340103 C34010313 Quản trị Ngoại thương D340104 C34010414 Luật kinh doanh D340105 C34010515 Quản trị khách sạn, nhà D340108 C340108
hàng, nhà bếp
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340107 C340107
17 Công nghệ thông tin D480201 C480201
Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng Anh
18 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205
20 Kỹ thuật điện, điện tử D520201
21 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207
22 Thiết kế côngnghiệp (Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D) D210402
Văn, Hình họa, TRANG TRÍToán, Văn, TRANG TRÍToán, Lý, VẼ MỸ THUẬTToán, Văn, VẼ MỸ THUẬT
23 Thiết kế công nghiệp (Thiết kế trang trí nội – ngoại thất) D210405
24 Thiết kế đồ họa D210403 25 Thiết kế thời trang D210404
26Công nghệ điện ảnh - truyền hình (Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình)
D210302
27Công nghệ điện ảnh - truyền hình (Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mĩ - 3D)
D210303
28 Kiến trúc D580102
Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhToán, Lý, VẼ MỸ THUẬT Toán, Văn, VẼ MỸ THUẬT
29 Giáo dục thể chất (Bóng đá) D140206
Toán, Hóa, SinhToán, Sinh, NĂNG KHIẾU
30 Giáo dục thể chất (Điền kinh) D140207
31 Giáo dục thể chất (Bóng chuyền) D140208
32 Giáo dục thể chất (Quản lí Thể dục thể thao) D140209
33Giáo dục thể chất (Võ cổ truyền & Vovinam - Việt võ đạo)
D140211
34 Giáo dục thể chất (Cầu lông) D140213
35 Giáo dục thể chất (Thể dục thể hình) D140214
36Giáo dục thể chất (Công nghệ Spa & Y sinhhọc TDTT) D140212
37Khoa học môi trường (Công nghệ sinh học ứng dụng, Công nghệ và quản lý môi trường)
D440301
Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhToán, Hóa, Sinh
38 Điều dưỡng D720501 C720501Toán, Hóa, Sinh39 Xét nghiệm y học D720332 C720332
40 Phục hồi chức năng D720503
41 Dược học D720401 Toán, Lý, HóaToán, Hóa, Sinh
42Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
C510103 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng Anh43
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng cầu đường, metro)
C510104
24. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANGTrường ĐH Văn Lang xét tuyển NVBS ở 15 ngành đào tạo, nhận hồ sơ từ ngày 26/8 đến ngày 07/9/2015.Mức điểm của các tổ hợp môn thi để nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS đợt 1 năm 2015 đối với các ngành như sau:
Ngành Mã ngành
Tổ hợp môn thi
Điểm xét
tuyển
Chỉ tiêu NVBS
Thiết kế Công nghiệp (*) D210402
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)
22.0
100
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)
22.0
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)
22.0
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)
22.0
Thiết kế Nội thất (*) D210405
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)
22.0
20
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)
22.0
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)
22.0
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)
22.0
Thiết kế Đồ họa (*) D210403
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)
22.0
20H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)
22.0
Thiết kế Thời trang (*) D210404 H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)
22.0 50
H00 (Văn, 22.0
Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)
Kiến trúc (*) D580102
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)
24.0
100V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)
24.0
Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin - ISM
D340101
A00 (Toán, Lý, Hóa) 16.5
30A01 (Toán, Lý, Anh) 16.5
D01 (Toán, Văn, Anh) 16.5
Tài chính Ngân hàng D340201
A00 (Toán, Lý, Hóa) 16.0
90A01 (Toán, Lý, Anh) 16.0
D01 (Toán, Văn, Anh) 16.0
Kế toán D340301
A00 (Toán, Lý, Hóa) 16.0
90A01 (Toán, Lý, Anh) 16.0
D01 (Toán, Văn, Anh) 16.0
Kỹ thuật Phần mềm (Đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University, CMU, Mỹ)
D480103
A00 (Toán, Lý, Hóa) 15.0
70A01 (Toán, Lý, Anh) 15.0
D01 (Toán, Văn, Anh) 15.0
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhChương trình Hai văn bằng Pháp - Việt
D340103
A00 (Toán, Lý, Hóa) 16.0
20
A01 (Toán, Lý, Anh) 16.0
D01 (Toán, Văn, Anh) 16.0
D03 (Toán, Văn, Pháp) 16.0
Quản trị Khách sạnChương trình Hai văn bằng Pháp - Việt
D340107 A00 (Toán, Lý, Hóa) 16.0 10
A01 (Toán, Lý, Anh) 16.0
D01 (Toán, Văn, Anh) 16.0
D03 (Toán, 16.0
Văn, Pháp)
Công nghệ Sinh học D420201
A00 (Toán, Lý, Hóa) 15.0
90
B00 (Toán, Sinh, Hóa) 15.0
A02 (Toán, Sinh, Lý) 15.0
D08 (Toán, Sinh, Anh) 15.0
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường D510406
A00 (Toán, Lý, Hóa) 15.0
100
A01 (Toán, Lý, Anh) 15.0
B00 (Toán, Sinh, Hóa) 15.0
D07 (Toán, Hóa, Anh) 15.0
Kỹ thuật Nhiệt
D520115
A00 (Toán, Lý, Hóa) 15.0
60A01 (Toán, Lý, Anh) 15.0
D07 (Toán, Hóa, Anh) 15.0
Kỹ thuật Công trình Xây dựng D580201
A00 (Toán, Lý, Hóa) 15.0
150A01 (Toán, Lý, Anh) 15.0
Các tổ hợp V00, V01: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2; các tổ hợp H00, H01: môn Vẽ Trang trí nhân hệ số 2. Các môn năng khiếu như Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Trang trí, Vẽ Hình họa, thí sinh được sử dụng kết quả thi tại Trường ĐH Văn Lang hoặc kết quả ở 7 trường ĐH sau để xét tuyển: ĐH Kiến trúc Tp. HCM, ĐH Mỹ thuật Tp. HCM, ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Bách khoa Tp. HCM, ĐH Kiến trúc Hà Nội, ĐH Mỹ thuật Công nghiệp và Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế. Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng - khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. Đối với 5 ngành có quy định môn thi chính (*), mức điểm ưu tiên khu vực - đối tượng được nhân bốn chia ba ( x4/3). Hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi rõ đợt xét tuyển Nguyện vọng bổ sung, được đăng ký 4 ngành của Trường, các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng cần chỉ rõ ngành đăng ký xét tuyển và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển.- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2015 (bản "Dùng để xét tuyển NVBS") và điểm của tất cả các môn thi mà thí sinh đã đăng ký dự thi do Trường chủ trì cụm thi (nếu đăng ký xét tuyển các ngành năng khiếu). - Một bì thư, mục Người nhận ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh. - Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng, theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ GD & ĐT.
Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường ĐH Văn Lang, số 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q. 1, Tp. Hồ Chí Minh. Trong suốt đợt xét tuyển NVBS, các kênh tư vấn của Văn Lang luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn: Đường dây nóng: 08. 38374596 – 08. 38369640 – 08. 38364954. Email: [email protected]; [email protected]; [email protected]. Livechat: http://tuyensinh.vanlanguni.edu.vn.
Facebook: https://www.facebook.com/trungtamthongtinvanlang?fref=ts.
25. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG
TT Các ngành đào tạo Các chuyên ngành
Chỉ tiêu50% cho
mỗi phương thức xét
tuyển
Mã
ngàn
h
Tổ hợp môn xét tuyển
Mức điểm tối thiểu/mỗi tổ hợp môn theo KQ thi THPT Quốc gia
Mức điểm tối thiểu /mỗi tổ hợp môn theo KQ lớp 12 (học bạ
THPT)ĐH CĐ ĐH CĐ
KV
3
KV
2
KV
2NT
KV
1
KV
3
KV
2
KV
2NT
KV
1
KV
3
KV
2
KV
2NT
KV
1
KV
3
KV
2
KV
2NT
KV
1
1 Công nghệ thông tin
Hệ thống thông tin quản lýKỹ thuật mạng máy tínhCông nghệ phần mềm
100 ĐH100 CĐ
D48
0201 Toán, Lý, Hóa 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15
Toán, Lý, Anh 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15Toán, Văn, Anh 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15Toán, Văn, Sinh 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15
2Công nghệ kỹ thuật xây dựng
XD dân dụng và công nghiệpXD cầu đường
150 ĐH150 CĐ
D50
1103
Toán, Lý, Hóa 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15Toán, Lý, Anh 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15Toán, Văn, Lý 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15Toán, Văn, Sinh 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15
3 Kế toán KT doanh nghiệpKT kiểm toán
100 ĐH150 CĐ
D34
0301
Toán, Lý, Hóa 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15Toán, Lý, Anh 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15Văn, Anh, Lý 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15Toán, Văn, Anh 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15
4 Quản trị kinh doanh
QTKD tổng hợpQTKD thương mại và dịch vụQTKD du lịch và khách sạnQT tổ chức và sự kiệnQT Marketing và bán hàngQT hành chính văn phòng
100 ĐH100 CĐ
D34
0101
Toán, Lý, Hóa 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15
Toán, Lý, Anh 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15
Văn, Anh, Lý 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15
Toán, Văn, Anh 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15
5 Tài chính–Ngân hàng
Tài chính ngân hàngKinh doanh bảo hiểm
50 ĐH100 C
Đ D34
0201
Toán, Lý, Hóa 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15Toán, Lý, Anh 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15Văn, Anh, Lý 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15Toán, Văn, Anh 15 14,5 14 13,5 12 11,5 11 10,5 18 17,5 17 16,5 16,5 16 15,5 15
6 Kinh tế Quản lý kinh tếKinh tế biển
50 ĐH
D3 Toán, Lý, Hóa 15 14,5 14 13,5 Không tuyển
sinh hệ Cao 18 17,5 17 16,5 Không tuyển sinh
hệ Cao đẳngToán, Lý, Anh 15 14,5 14 13,5 18 17,5 17 16,5
TT Các ngành đào tạo Các chuyên ngành
Chỉ tiêu50% cho
mỗi phương thức xét
tuyển
Mã
ngàn
h
Tổ hợp môn xét tuyển
Mức điểm tối thiểu/mỗi tổ hợp môn theo KQ thi THPT Quốc gia
Mức điểm tối thiểu /mỗi tổ hợp môn theo KQ lớp 12 (học bạ
THPT)ĐH CĐ ĐH CĐ
KV
3
KV
2
KV
2NT
KV
1
KV
3
KV
2
KV
2NT
KV
1
KV
3
KV
2
KV
2NT
KV
1
KV
3
KV
2
KV
2NT
KV
1
Kinh tế phát triển 101
01
đẳng
Toán, Anh, Sinh 15 14,5 14 13,5 18 17,5 17 16,5Toán, Văn, Anh 15 14,5 14 13,5 18 17,5 17 16,5
7 Kinh tế nông nghiệp KTNN và phát triển nông thôn 100 ĐH
D62
0115
Toán, Lý, Hóa 15 14,5 14 13,5 18 17,5 17 16,5Toán, Lý, Anh 15 14,5 14 13,5 18 17,5 17 16,5Toán,Sinh, Anh 15 14,5 14 13,5 18 17,5 17 16,5Toán, Văn, Anh 15 14,5 14 13,5 18 17,5 17 16,5
8 Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh thương mại và du lịchTiếng Anh kỹ thuậtTiếng Anh biên phiên dịch
50 ĐH
D22
0201 Toán, Văn, Anh 15 14,5 14 13,5 18 17,5 17 16,5
Toán, Lý, Anh 15 14,5 14 13,5 18 17,5 17 16,5Văn, Anh, Lý 15 14,5 14 13,5 18 17,5 17 16,5Văn, Anh, Sinh 15 14,5 14 13,5 18 17,5 17 16,5
26. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀUTT Ngành/chuyên ngành đào tạo đại
học, cao đẳng(*: chuyên ngành mới)
Mã ngành/(Chỉ tiêu nguyện vọng
bổ sung)
Tổ hợp môn xét tuyển
Đại học Cao đẳng
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 6 chuyên ngành: Kỹ thuật điện; Điều khiển và tự động hoá; Điện tử công nghiệp; Điện lạnh* Điện tàu thuỷ* Điện công trình*
D510301
100
C510301
51
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ văn, Toán, Vật lýD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2 Công nghệ thông tin, 5 chuyên ngành: Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Hệ thống nhúng; Lập trình internet và thiết bị di động; Thiết kế đồ hoạ công nghiệp*
D480201
105
C480201
53
3 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kinh tế xây dựng; Kiến trúc Xây dựng công trình giao thông;
D510102
118
C510102
55
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ điện tử; Cơ khí chế tạo máy
D510201110
C51020157
5
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: Hoá dầu; Công nghệ môi trường; Công nghệ vật liệu; Hoá dược
D510401
120
C510401
62
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcB00: Toán, Hoá học, Sinh họcC02: Ngữ văn, Toán, Hóa họcD07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
6Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học thực phẩm Quản lý dinh dưỡng&an toàn thực phẩm
D540101
102
C540101
60
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcB00: Toán, Hoá học, Sinh họcD07: Toán, Hoá học, Tiếng AnhD08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
7
Kế toán, 2 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính
D340301
155
C340301
75
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ văn, Toán, Vật lýD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 Quản trị kinh doanh, 8 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị logistics và chuỗi cung ứng Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn Quản trị Tài chính-Ngân hàng Quản trị Marketing & Tổ chức sự kiện Kinh doanh thương mại* Thẩm định giá*; Quản trị - Luật*
D340101
225
C340101
88 A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ văn, Toán, Vật lýD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9
- Đông phương học (ĐH), 7 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Hàn Quốc Hướng dẫn du lịch Văn hoá du lịch Ngôn ngữ Trung Quốc* Quan hệ quốc tế* Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam (SV nước ngoài)- Tiếng Nhật (CĐ) - chỉ tiêu: 53- Tiếng Hàn Quốc (CĐ) – chỉ tiêu: 50
D220213
130
C220209C220210
ĐẠI HỌCC00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
CAO ĐẲNGA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
10 - Ngôn ngữ Anh (ĐH), 3 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại Tiếng Anh du lịch Phương pháp giảng dạy tiếng Anh*- Tiếng Anh (CĐ), 2 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch
D220201
130C220201
51
A01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV bổ sung cho tất cả các tổ hợp môn của tất cả các ngành là ĐH: 15; CĐ: 12, áp dụng cho thí sinh KV3, không ưu tiên đối tượng. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm (VD: thí sinh thuộc KV2, không ưu tiên đối tượng, điểm 3 môn theo tổ hợp môn 14,5 -> đạt điểm trúng tuyển ĐH).1. XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG (NVBS) THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2015- Hồ sơ: Phiếu đăng ký xét tuyển NV bổ sung; Bản sao công chứng bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia dùng để xét tuyển NV bổ sung của trường ĐH chủ trì cụm thi cấp.- Hình thức nộp: Trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về Trường Đại học BR-VT; tại các Sở GD&ĐT hoặc các trường THPT do Sở GD&ĐT quy định.- Thời gian: ĐƠT 1: 26/8 – 7/9/2015; ĐƠT 2: 8/9 – 21/9/2015; ĐƠT 3: 22/9 – 15/10/2015 (nếu còn chỉ tiêu). 2. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPTHồ sơ gồm có: Phiếu đăng ký xét tuyển; Bản sao công chứng học bạ THPT, BTTHPT; Bản sao công chứng bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, BTTHPT; Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT, BTTHPT; Tổng điểm trung bình các môn tương ứng của tổ hợp môn xét tuyển thuộc 2 học kỳ lớp 12 >= 18 điểm đối với xét tuyển ĐH; >=16,5 đối với xét tuyển CĐ; Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại khá trở lên, có không quá một học kỳ xếp loại trung bình; Điểm xét tuyển bằng tổng điểm trung bình chung các môn tương ứng của tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Nhận hồ sơ: ĐƠT 2: 26/8 – 7/9/2015; ĐƠT 3: 8/9 – 21/9/2015; ĐƠT 4: 22/9 – 15/10/2015 (nếu còn chỉ tiêu)Lưu ý: - Thí sinh nhận Phiếu đăng ký xét tuyển tại Trường hay tải từ website bvu.edu.vn.- Lệ phí tuyển sinh 30.000 đồng (Trường thu khi thí sinh trúng tuyển nhập học).Học phí: ĐH: 350.000đ/tín chỉ (5.250.000 đồng/HK1); CĐ: 320.000đ/tín chỉ (4.800.000 đồng/HK1).
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện, địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu. Kết quả xét tuyển, Trường gửi chuyển phát nhanh.Điện thoại: (064)3533114, 3511999; email: [email protected]; website: bvu.edu.vn.Nguồn: Thông báo số 836/TB-ĐHBRVT ngày 21/8/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
28. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN
Tên ngành Mã ngành Khối thi
Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
Chỉ tiêuPhương
thức 1 (kết quả lớp 12)
Phương thức 2 (kết
quả thi THPT
quốc gia)
BẬC ĐẠI HỌC Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Kinh tế đối ngoại, Quản trị du lịch, Marketing).
D340101 A, A1, D1 6,5 15 240
Ngôn ngữ Anh D220201 D1 6,5 15 79
Khoa học máy tính D480101 A, A1, D1 6,5 15 23
BẬC CAO ĐẲNG Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh tế đối ngoại, Marketing).
C340101 A, A1, D1 6.0 12 53
Tiếng Anh C220201 D1 6.0 12 37
29. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN1. Mã trường: DLA
2. Đối tượng, điều kiện xét tuyển và chính sách đặc thù:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, BT.THPT hoặc tương đương.
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia do cụm các trường Đại học chủ trì, có tổng
điểm 3 môn thi thuộc 1 trong những tổ hợp đăng ký xét tuyển, Nếu là tổ hợp gốc thì có kết
quả tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) kể cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng và điểm
khuyến khích (nếu có) hệ Đại học đạt từ 15 điểm trở lên, hệ cao đẳng đạt từ 12 điểm trở lên
và không có môn nào trong tổ hợp đăng ký xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống. Độ lệch
điểm so với tổ hợp gốc 0.5 điểm.
- Có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành.
Ghi chú: Đối với môn năng khiếu: trường xét kết quả môn năng khiếu ở các trường có
tổ chức thi môn năng khiếu.
Chính sách đặc thù: thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt
nghiệp trung học phổ thông ở tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ. Khi
xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An được xét tuyển (tổng điểm 3 môn
thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm
(theo thang điểm 10).
Khi nhập học sinh viên học bổ sung kiến thức 1 học kỳ.
3. Trình độ đào tạo, ngành học, tổ hợp môn xét tuyển NVBS đợt 1, chỉ tiêu và điểm
chuẩn xét tuyển
a. Hệ Đại học: 367 chỉ tiêu
NGÀNH ĐÀO TẠO
MÃ NGÀNH TỔ HƠP XÉT TUYỂN NGƯỠNG
ĐIỂM XT
CHI TIÊU
NGÀNHGHI CHÚ
Khoa học Máy tính D480101
Toán, Ngữ Văn, Vật Lý 15.0
45
Tổ hợp gốc
Toán, Vật Lý, Anh Văn 15.5 Toán, Hóa Học, Sinh Học 15.5
Toán, Vật Lý, Hóa Học 15.5
Công nghệ Kỹ thuật Xây
dựngD510103
Toán, Vật Lý, Địa Lý 15.0
75
Tổ hợp gốcToán, Vật Lý, Sinh Học 15.5 Toán, Anh Văn, Ngữ Văn 15.5
Toán, Vật Lý, Hóa Học 15.5
Kế toán D340301
Toán, Anh Văn, Địa Lý 15.0
61
Tổ hợp gốcToán, Ngữ Văn, Hóa Học 15.5
Toán, Địa Lý, Hóa Học 15.5 Toán, Vật Lý, Hóa Học 15.5
Quản trị Kinh doanh D340101
Toán, Ngữ Văn, Vật Lý 15.0
43
Tổ hợp gốc
Toán, Địa Lý, Sinh Học 15.5 Toán, Hóa Học, Sinh Học 15.5
Toán, Vật Lý, Hóa Học 15.5
Tài chính Ngân hàng D340201
Toán, Anh Văn, Ngữ Văn 15.0
45
Tổ hợp gốc
Toán, Vật Lý, Hóa Học 15.5 Toán, Ngữ Văn, Sinh Học 15.5
Toán, Ngữ Văn, Địa Lý 15.5
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Anh Văn, Ngữ Văn 15.0
49
Tổ hợp gốc
Toán, Anh Văn, Hóa Học 15.5
Toán, Anh Văn, Sinh Học 15.5
Ngữ Văn, Anh Văn, Hóa học 15.5
Kiến trúc D580102 Toán, Ngữ Văn, Vẽ 15.0 49 Tổ hợp gốc
Toán, Vật Lý, Vẽ 15.5 Toán, Anh Văn, Vẽ 15.5 Toán, Hóa Học, Vẽ 15.5
b. Hệ Cao đẳng: 223 chỉ tiêu
NGÀNH ĐÀO TẠO
MÃ NGÀNH TỔ HƠP XÉT TUYỂN NGƯỠNG
ĐIỂM XT
CHI TIÊU
NGÀNHGHI CHÚ
Khoa học Máy tính C480101
Toán, Ngữ Văn, Vật Lý 12.0
27
Tổ hợp gốc
Toán, Vật Lý, Anh Văn 12.5 Toán, Hóa Học, Sinh Học 12.5
Toán, Vật Lý, Hóa Học 12.5
Công nghệ Kỹ thuật Xây
dựngC510103
Toán, Vật Lý, Địa Lý 12.0
49
Tổ hợp gốcToán, Vật Lý, Sinh Học 12.5 Toán, Anh Văn, Ngữ Văn 12.5
Toán, Vật Lý, Hóa Học 12.5
Kế toán C340301
Toán, Anh Văn, Địa Lý 12.0
58
Tổ hợp gốcToán, Ngữ Văn, Hóa Học 12.5
Toán, Địa Lý, Hóa Học 12.5 Toán, Vật Lý, Hóa Học 12.5
Quản trị Kinh doanh C340101
Toán, Ngữ Văn, Vật Lý 12.0
37
Tổ hợp gốc
Toán, Địa Lý, Sinh Học 12.5 Toán, Hóa Học, Sinh Học 12.5
Toán, Vật Lý, Hóa Học 12.5
Tài chính Ngân hàng C340201
Toán, Anh Văn, Ngữ Văn 12.0
35
Tổ hợp gốc
Toán, Vật Lý, Hóa Học 12.5 Toán, Ngữ Văn, Sinh Học 12.5
Toán, Ngữ Văn, Địa Lý 12.5
Tiếng anh C220201
Toán, Anh Văn, Ngữ Văn 12.0
17
Tổ hợp gốc
Toán, Anh Văn, Hóa Học 12.5
Toán, Anh Văn, Sinh Học 12.5
Ngữ Văn, Anh Văn, Hóa học 12.5
4. Vùng tuyển sinh: Toàn quốc
5. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 26/8/2015 - 7/9/2015
Xét duyệt hồ sơ, công bố trúng tuyển 9/9/2015
6. Hình thức nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển:
a. Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển theo một trong các phương thức
sau:
- Nộp tại sở GDĐT hoặc trường THPT do sở GDĐT quy định.
- Qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh.
- Nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Ban tư vấn hướng nghiệp tuyển sinh - Trường
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An. 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Tp Tân An,
Tỉnh Long An.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp qua đường bưu điện căn cứ theo thời gian trên dấu bưu
điện.
- Sau thời gian trên hoặc giấy tờ không hợp lệ theo quy định thì hồ sơ không có giá trị
đăng ký xét tuyển.
b. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ
7. Hồ sơ xét tuyển:
a. Phiếu đăng ký xét tuyển NVBS (theo mẫu): Ghi rõ xét tuyển NVBS đợt 1, được đăng
ký tối đa 4 ngành, các nguyện vọng được xét theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng
các thí sinh cần ghi rõ ngành đăng ký xét tuyển và tổ hợp môn dùng để đăng ký xét tuyển.
Lưu ý: thí sinh ĐKXT qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường cần kèm theo
bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi.
b. Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông
báo kết quả xét tuyển.
8. Quy định rút hồ sơ:
- Trong thời gian xét tuyển thí sinh không được rút hồ sơ. Kết thúc đợt xét tuyển nguyện
vọng bổ sung, thí sinh không trúng tuyển được quyền rút hồ sơ ĐKXT để đăng ký xét tuyển
đợt tiếp theo.
Khi đến làm thủ tục rút hồ sơ thí sinh cần mang theo:
+ Chứng minh nhân dân
+ Biên lai nhận hồ sơ
- Trường hợp thí sinh không trực tiếp thực hiện phải có văn bản ủy quyền theo quy định
của pháp luật.
9. Xác định điểm trúng tuyển:
a. Căn cứ xác định điểm trúng tuyển:
- Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành, chuyên ngành theo từng tổ hợp môn xét
tuyển.
- Căn cứ vào kết quả tuyển sinh và nguyện vọng của thí sinh.
- Căn cứ vào quy chế tuyển sinh.
b. Nguyên tắc xét tuyển
Trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh và điểm chuẩn xét tuyển đối với các tổ hợp
môn của ngành, Hội đồng tuyển sinh trường xét tuyển thứ tự theo tổng điểm (kể cả điểm khu
vực, điểm ưu tiên, điểm khuyến khích nếu có) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm),
giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) đối với thang điểm 10.
Ghi chú: Thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung
học phổ thông ở tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ được cộng 1 điểm
khuyến khích.
- Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ xét tuyển theo thứ tự
ưu tiên
+ Đối với ngành Kiến trúc: Môn Vẽ
+ Đối với ngành Tiếng anh: Môn Tiếng Anh
+ Các ngành còn lại: Môn Toán
10. Thông báo kết quả xét tuyển: (thực hiện theo đúng quy định)
- Thông báo kết quả xét tuyển: Điểm trúng tuyển, danh sách thí sinh trúng tuyển được
công bố trên website của trường trước ngày 10/9/2015
11. Các chế độ ưu đãi:
- Cơ hội nhận được học bổng (tài năng, ươm trồng, vượt khó v..v) của trường;
- Được xác nhận hoãn nghĩa vụ quân sự và hỗ trợ sinh viên làm thủ tục vay vốn học tập tại
ngân hàng
- Được Trung tâm Quan hệ Doanh nghiệp của trường hỗ trợ giới thiệu việc làm bán thời gian
trong quá trình học, liên hệ nơi thực tập, giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp v..v
- Cơ hội hiện thực hóa ước mơ làm chủ doanh nghiệp cho sinh viên với chương trình
“VƯỜN ƯƠM DOANH NGHIỆP”
- Có ký túc xá cho sinh viên ở xa
12. Địa chỉ liên hệ:
* Trụ sở chính tại Long An: Ban Tư vấn Hướng nghiệp Tuyển sinh, trường Đại học Kinh
tế Công nghiệp Long An
Địa chỉ: Số 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, TP Tân An, Long An
Điện Thoại: 0988.816.202; 0917.241.544; 0723.513668
* Tại Tp HCM: Văn phòng đại diện
Địa chỉ: Số 13, đường số 8, Khu Lý Phục Man, P. Bình Thuận, Quận 7, Tp.HCM
Điện thoại: (08)2.2131.058