vxl ay1314-s2 kt 01 dap an

2
ĐHBK Tp HCM – Khoa ĐĐT–BMĐT GVPT: HTrung MVi xlý – AY1314-S2 – Đáp án ca Kim tra ti lp đợt 1 Thi gian làm bài: 30 phút (Cho mTL) 1. Viết các “tđiu khin” (control word) (hình 1.14 trong sách VXL) để thc hin các phép toán sau: a) R5 5R1 – 2R2 b) R3 R1/4 + (bù 2 ca R2)/2 BG. Chú ý: Có nhiu cách gii loi bài tp này: a) Tđiu khin Các tác vChú thích SELA SELB SELD OPR R5 R1 + R1 R5 = 2R1 001 001 101 00010 R5 R5 – R2 R5 = 2R1 – R2 101 010 101 00101 R5 R5 + R5 R5 = 4R1 – 2R2 101 101 101 00010 R5 R5 + R1 R5 = 5R1 – 2R2 101 001 101 00010 b) Tđiu khin Các tác vChú thích SELA SELB SELD OPR R3 SHR R1 R3=R1/2 (dch phi=chia 2) 001 000 011 10000 R3 SHR R3 R3 = R3/2 = R1/4 011 000 011 10000 R4 COM R2 R4 = bù 1 ca R2 010 000 100 01110 R4 INC R4 R4 = R4 + 1 = bù 2 ca R2 100 000 100 00001 R4 SHR R4 R4 = (bù 2 ca R2)/2 100 000 100 10000 R3 R3 + R4 R3 = R1/2 + (bù 2 ca R2)/2 011 100 011 00010 2. Hãy cho biết dung lượng bnhln nht (tính theo byte và word) mà CPU có thqun lý được nếu nó có: a) Sđường địa chlà 13 và sđường dliu là 8. b) Sđường địa chlà 18 và sđường dliu là 16. BG. Sđường địa chSđường dliu Dung lượng bnhln nht mà CPU có thqun lý 13 8 2 13 x 8 bits = 2 13 bytes = 2 3 x2 10 bytes = 8 KB = 4K words 18 16 2 18 x 16 bits = 2 18 words = 256 K words = 512 KB 3. Hãy cho biết giá trca các ctrong thanh ghi trng thái sau khi CPU 8 bit thc thi lnh sau (gisban đầu tt ccác ccó trlà 0 trước khi thc thi mi lnh) a) Cng 2 s8 bit: +116 vi +14 b) Tr2 s8 bit: –13 vi +37 Chú ý: Trình bày các phép tính theo dng snhphân BG. a) Cng 2 s8 bit: +116 vi +14 0 1 1 1 1 1 0 0 0 NhCZ S C HC OV +116 0 1 1 1 0 1 0 0 Trưc 0 0 0 0 0 +14 0 0 0 0 1 1 1 0 Tng -126 1 0 0 0 0 0 1 0 Sau 0 1 0 1 1 +

Upload: nguyen-anh-tai

Post on 08-Apr-2016

7 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

vi xu ly

TRANSCRIPT

Page 1: Vxl Ay1314-s2 Kt 01 Dap An

ĐHBK Tp HCM – Khoa ĐĐT–BMĐT GVPT: Hồ Trung Mỹ

Vi xử lý – AY1314-S2 – Đáp án của Kiểm tra tại lớp đợt 1 Thời gian làm bài: 30 phút (Cho mở TL)

1. Viết các “từ điều khiển” (control word) (hình 1.14 trong sách VXL) để thực hiện các phép toán sau:

a) R5 5R1 – 2R2 b) R3 R1/4 + (bù 2 của R2)/2

BG. Chú ý: Có nhiều cách giải loại bài tập này:

a) Từ điểu khiển Các tác vụ Chú thích SELA SELB SELD OPR

R5 R1 + R1 R5 = 2R1 001 001 101 00010

R5 R5 – R2 R5 = 2R1 – R2 101 010 101 00101

R5 R5 + R5 R5 = 4R1 – 2R2 101 101 101 00010

R5 R5 + R1 R5 = 5R1 – 2R2 101 001 101 00010

b) Từ điểu khiển

Các tác vụ Chú thích SELA SELB SELD OPR

R3 SHR R1 R3=R1/2 (dịch phải=chia 2) 001 000 011 10000

R3 SHR R3 R3 = R3/2 = R1/4 011 000 011 10000

R4 COM R2 R4 = bù 1 của R2 010 000 100 01110

R4 INC R4 R4 = R4 + 1 = bù 2 của R2 100 000 100 00001

R4 SHR R4 R4 = (bù 2 của R2)/2 100 000 100 10000

R3 R3 + R4 R3 = R1/2 + (bù 2 của R2)/2 011 100 011 00010 2. Hãy cho biết dung lượng bộ nhớ lớn nhất (tính theo byte và word) mà CPU có thể quản lý được nếu nó có:

a) Số đường địa chỉ là 13 và số đường dữ liệu là 8. b) Số đường địa chỉ là 18 và số đường dữ liệu là 16.

BG. Số đường địa chỉ

Số đường dữ liệu Dung lượng bộ nhớ lớn nhất mà CPU có thể quản lý

13 8 213 x 8 bits = 213 bytes = 23x210 bytes = 8 KB = 4K words

18 16 218 x 16 bits = 218 words = 256 K words = 512 KB

3. Hãy cho biết giá trị của các cờ trong thanh ghi trạng thái sau khi CPU 8 bit thực thi lệnh sau (giả sử ban đầu tất cả các cờ có trị là 0 trước khi thực thi mỗi lệnh)

a) Cộng 2 số 8 bit: +116 với +14 b) Trừ 2 số 8 bit: –13 với +37

Chú ý: Trình bày các phép tính theo dạng số nhị phân BG.

a) Cộng 2 số 8 bit: +116 với +14 0 1 1 1 1 1 0 0 0 Nhớ

Cờ Z S C HC OV

+116

0 1 1 1 0 1 0 0 Trước 0 0 0 0 0 +14 0 0 0 0 1 1 1 0

Tổng -126 1 0 0 0 0 0 1 0 Sau 0 1 0 1 1

+

Page 2: Vxl Ay1314-s2 Kt 01 Dap An

b) Trừ 2 số 8 bit: –13 với +37 0 0 0 0 1 1 0 0 0 Mượn Cờ Z S C HC OV

–13

1 1 1 1 0 0 1 1 Trước 0 0 0 0 0 +37 0 0 1 0 0 1 0 1

Hiệu –50 1 1 0 0 1 1 1 0 Sau 0 0 0 1 0

4. Viết mã để tính biểu thức F = (A + B) * C + D trên các CPU có lệnh 2, 1, và 0 địa chỉ. Không sắp xếp lại biểu thức và khi tính toán không làm thay đổi các biến A, B, C, và D. BG. CPU có lệnh 2 địa chỉ CPU có lệnh 1 địa chỉ CPU có lệnh 0 địa chỉ

MOV R2, A ADD R2, B MOV R1, C MUL R2, R1 ADD R2, D MOV F, R2

LOAD A ADD B STORE T LOAD C MUL T ADD D STORE F

PUSH C PUSH B PUSH A ADD MUL PUSH D ADD POP F