vòng 4 – toán 6 bài thi sỐ 1 cóc vàng tài ba...
TRANSCRIPT
VÒNG 4 – TOÁN 6
BÀI THI SỐ 1
CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1: Khi chia một số cho 48 thì được dư là 41. Nếu chia số đó cho 16 thì thương thay đổi như thế nào?
tăng 3 lần và cộng thêm 32 đơn vị tăng 3 lần
tăng 3 lần và cộng thêm 2 đơn vị tăng 2 lần và cộng thêm 3 đơn vị Câu 2:Kết quả của phép tính: là
0 90 145 175 Câu 3:Kết quả của phép tính: (4568 - 1769) - (4572 - 1773) là
5598 0 10 một số khác Câu 4:Kết quả của phép tính 36.48 + 36.52 – 3600 là:
0 36 360 3240 Câu 5:Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm đó ?
4 đường thẳng 5 đường thẳng 6 đường thẳng 8 đường thẳng
Câu 6:Kết quả phép tính: là
114 912 456 228 Câu 7:Tìm , biết: . Kết quả là bằng:
Câu 8:Hiện nay tuổi mẹ gấp bốn lần tuổi con và tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 50. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi mẹ sẽ nhiều hơn tuổi con một số bằng hai lần tuổi con ?
Sau 7 năm Sau 12 năm Sau 5 năm Sau 4 năm Câu 9:Tổng của hai số bằng 180. Thương của phép chia số lớn cho số bé bằng 5. Hai số ấy là:
30 và 150 75 và 15 80 và 16 60 và 120 Câu 10:Tìm hai số biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số bé và bằng một nửa tích của chúng. Hai số cần tìm là:
7 và 14 10 và 5 3 và 6 8 và 4 Câu 11: Tìm số tự nhiên *∈ℕa , biết 200 400≤ ≤a và khi chia a cho 12; cho 15 và cho 18 đều dư 5. Kết quả là:
355=a 365=a 350=a 360=a Câu 12:Kết quả của phép tính: 1050 : 15 - 350 : 5 + 176 là
120 140 316 176
Câu 13:Tìm , biết: . Kết quả là bằng:
Câu 14:Hiện nay tuổi bố gấp bốn lần tuổi con. Sau 20 năm nữa thì tuổi bố sẽ gấp đôi tuổi con. Tuổi bố và tuổi con hiện nay theo thứ tự là:
32 và 8 40 và 10 38 và 9 42 và 11 Câu 15:Một lớp học có 24 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Thầy chủ nhiệm muốn chia đều số nam và số nữ vào các tổ. Hỏi thầy có bao nhiêu cách chia tổ ?
6 cách 4 cách 3 cách 2 cách
Câu 16:Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng và điểm D không thuộc đường thẳng đó. Hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm nói trên ?
6 đường thẳng 2 đường thẳng 3 đường thẳng 4 đường thẳng Câu 17:Cho hai số lớn hơn 320 có tổng là 836. Chữ số hàng trăm của số thứ nhất là 5, của số thứ hai là 3. Nếu gạch bỏ các chữ số 5 và 3 đó thì sẽ được hai số có hai chữ số mà số này gấp hai lần số kia. Hai số đã cho là:
524 và 312 548 và 324 526 và 312 512 và 324
Câu 18:Kết quả của phép tính: là
một số khác Câu 19:Tìm x, biết: 814 - (x - 305) = 712. Kết quả là:
x = 215 x = 407 x = 203 Một kết quả khác Câu 20:Kết quả của phép tính: (4568 + 3759) - (4563 + 3764) là
0 7528 10 một số khác
Câu 21:Kết quả của phép tính: là
một số khác Câu 22:Tống của ba số là 122. Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai, hoặc lấy số thứ hai chia cho số thứ ba thì đều được thương là 3, dư 1. Ba số ấy theo thứ tự là:
85; 28; 9 9; 28; 85 28; 8; 95 Kết quả khác Câu 23:Tìm x, biết: 124 + (118 - x) = 217. Kết quả là:
x = 25 x = 50 x = 75 Một kết quả khác
Câu 24: Kết quả phép tính: ( ) ( )4568 3759 4563 3764+ − + là:
7528 5 0 10 Câu 25: Tổng của ba số là số lớn nhất có ba chữ số. Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì được thương là 5 dư 3. Số thứ nhất hơn tổng hai số kia là 7 đơn vị. Ba số ấy theo thứ tự là:
506; 100; 393 100; 396; 503 503; 396; 100 503; 100; 396 Câu 26: Có 36 viên bi màu đỏ và 48 viên bi màu xanh, bạn Việt muốn chia thành nhiều phần có số bi bằng nhau (ở cả hai màu) mà trong mỗi phần có cả hai loại bi. Hỏi số phần lớn nhất mà bạn Việt có thể chia là bao nhiêu?
6 phần 14 phần 4 phần 12 phần
Câu 27: Kết quả phép tính: là
một số khác
Câu 28:Kết quả của phép tính: là
một số khác Câu 29:Kết quả của phép tính: là
0 90 145 175
VÒNG 4 – TOÁN 6
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Viết được , với
Câu 2: Tìm , biết: . Kết quả là:
Câu 3: Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 4: Tìm , biết: . Kết quả là:
Câu 5: Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là
Câu 6: Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là
Câu 7: Kết quả phép tính là
Câu 8: Tính tổng: Câu 9: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5, còn khi chia cho 31
thì dư 28. Số cần tìm là Câu 10: Tìm một số biết rằng khi chia số đó cho 64 và 67 thì thu được cùng số thương còn số dư
lần lượt là 38 và 14. Số cần tìm là
Câu 11: Nếu thì
Câu 12: Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 13: Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 14: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 15: Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được
thương là 17. Số tự nhiên đó là
Câu 16: Tính:
Câu 17: Số phần tử của tập hợp A = { và } là
Câu 18: Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 19: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 20: Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần
tìm là
Câu 21: Tính: 3920 : 28 : 2 =
Câu 22: Kết quả phép tính là
Câu 23: Tổng của số lớn nhất có sáu chữ số và số nhỏ nhất có năm chữ số bằng
Câu 24: Cho là hai chữ số thỏa mãn: . Vậy
Câu 25: Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 26: Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là