vn pcv1009a 00 51 - daikin.com.vn · phải tuyệt đối tuân thủ theo những chỉ dẫn...
TRANSCRIPT
VN-PCV1009A
HAI CHIỀU LẠNH/SƯỞI 50 Hz/60 HzTHU HỒI NHIỆT 50 Hz/60 Hz
LOẠI INVERTER GIẢI NHIỆT NƯỚC
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNG MINH
Cảnh báo Các sản phẩm của Daikin được sản xuất để xuất khẩu sang rất nhiều nước trên toàn thế giới. Trước khi mua hàng, hãy xác nhận với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ được ủy quyền tại địa phương để biết sản phẩm có tuân theo các tiêu chuẩn có thể áp dụng, và phù hợp sử dụng ở vùng mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Với quan điểm này, chúng tôi không có ý ngăn chặn, hạn chế hay thay đổi việc áp dụng bất kỳ quy định pháp luật nào tại địa phương.
Hãy yêu cầu một nhà thầu hay người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt thiết bị này. Không cố tự lắp đặt thiết bị vì lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ.
Chỉ sử dụng linh kiện hay phụ tùng thay thế do Daikin chỉ dẫn hoặc cung cấp. Hãy yêu cầu một nhà thầu hoặc người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt các linh kiện, phụ tùng thay thế. Sử dụng các linh kiện hay phụ tùng thay thế không được phép hay lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Sách hướng dẫn sử dụng có cung cấp các hướng dẫn an toàn và cảnh báo quan trọng. Phải tuyệt đối tuân thủ theo những chỉ dẫn này.
• Các thông số kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có hiệu lực kể từ tháng 10 năm 2012 và có thể thay đổi mà không thông báo trước.
1. Không nên lắp đặt máy điều hòa không khí tại những nơi sinh ra khí ăn mòn như khí axit hoặc kiềm.2. Nếu dàn nóng được lắp gần bờ biển, nên tránh vị trí đón gió biển trực tiếp. Nếu bạn muốn lắp dàn nóng gần bờ biển, hãy liên hệ
với nhà phân phối tại địa phương.
Lưu ý về sự ăn mòn sản phẩm
JMI-0107 JQA-1452
Tổ chức:DAIKIN INDUSTRIES, LTD.BỘ PHẬN SẢN XUẤT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Phạm vi đăng ký:THIẾT KẾ/PHÁT TRIỂN VÀ SẢN XUẤT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, THIẾT BỊ SƯỞI, LÀM LẠNH, THIẾT BỊ SƯỞI, MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Ở KHU DÂN CƯ, THIẾT BỊ THU HỒI NHIỆT, LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ, MÁY NÉN VÀ VAN VỚI MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI.
Tổ chức:DAIKIN INDUSTRIES (THAILAND), LTD.
Phạm vi đăng ký:THIẾT KẾ/PHÁT TRIỂN VÀ SẢN XUẤT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ CÁC BỘ PHẬN BAO GỒM MÁY NÉN SỬ DỤNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ.
Tất cả các công ty và chi nhánh của Tập đoàn Daikin tại Nhật Bản đều được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001 về quản lý môi trường.
Liên hệ với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ tại địa phương khi có yêu cầu.
All rights reservedPrinted in Vietnam 08/15/006 DAV
1 2
Tháp giải nhiệt Nồi hơi (trường hợp sưởi)
Hệ thống VRVIII giải nhiệt nước là gì?
Hệ thống duy nhất có thể vận hành sưởi và thu hồi nhiệt cho mọi ứng dụng phù hợp
Công nghệ tiên tiếnDàn nóng nhỏ gọn tập hợp những công nghệ mới nhất.
Bộ trao đổi nhiệtKhả năng bay hơi / ngưng tụ
Máy nén xoán ốc từ trở DC
Bằng cách sử dụng sóng hình Sin làm nhẵn, hiệu quả hoạt động được cải thiện nhanh chóng
Sóng biến tần DC hình Sin nhẵn
Xoán ốc
Động cơ từ trở DC
Ống môi chất lạnh
Đến dàn lạnh
Ống nước
Đến tháp giải nhiệt (loại kín), Nồi hơi
Thiết kế linh hoạt
Dễ dàng lắp đặtTiết kiệm năng lượng
Tăng khả năng sử dụng
Ưu điểm của hệ thống là gì?
Trang 3
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Một hệ thống điều hòa không khí đặc biệt thông minh giải nhiệt nước phù hợp cho các tòa nhà cao tầng
VRVIII giải nhiệt nước là một hệ thống điều hòa không khí riêng lẻ tận dụng nước như là một nguồn nhiệt. Trong hệ thống đặc biệt này, nước được dẫn từ tháp giải nhiệt hoặc nồi hơi đến hệ thống VRV-WIII (tương đương với dàn nóng của hệ thống điều hòa không khí giải nhiệt gió) và sau khi trao đổi nhiệt, môi chất lạnh được dẫn từ VRV-WIII đến mỗi dàn lạnh.
Cấu trúc bên trong không có đường ống nước
3 4
Tăng tính linh hoạt trong thiết kế
Đặc điểm
Thiết kế linh hoạt
Chiều dài ống môi chất lạnh dài
p
q
k
Nhánh dàn nóng đầu tiên
a
i
s
r
hgf
f
edcbNhánh dàn lạnh đầu tiên
a
b
Nhánh dàn lạnh đầu tiên
Sử dụng tổ hợp nhiều dàn nóng
Chiều dài ống thực tế
Chiều dài ống tương đương
Sử dụng dàn nóng đơn
Những dàn lạnh còn lại tương tự với loại sử dụng dàn nóng đơn.
* Các màu sắc trong sơ đồ trên chỉ mang tính minh họa để phân biệt đường ống theo ký hiệu như a
* Không có yêu cầu đặc biệt khi lên đến 40 m. Chiều dài ống thực tế tối đa có thể lên đến 90 m phụ thuộc vào các điều kiện. Các điều kiện và yêu cầu khác phải được đáp ứng khi cho phép sử dụng đến chiều dài này. Đảm bảo phải tham khảo tài liệu kỹ thuật đối với chi tiết các điều kiện và yêu cầu này.
Tối đa 120m
Tối đa 140m
Tổng chiều dài ống
Tối đa 300m
Lắp đặt dàn lạnh
Hệ thống có thể chịu được áp suất lên đến 1,96 Mpa
VRV-WIII
VRV-WIII
Tháp giải nhiệt (loại kín)
Lắp đặt dàn lạnh
Chênh lệch độ cao cho phép tối đa
Chiều dài ống cho phép tối đa
VRV-WIII
Ống môi chất lạnh
Ống nước
Lắp đặt dàn lạnh
VRVIII giải nhiệt nước sử dụng nước như một nguồn nhiệt, là giải pháp tối ưu cho các tòa nhà lớn, bao gồm những tòa nhà cao tầng và siêu cao tầng, vì máy có khả năng chịu áp suất lên đến 1,96 MPa. Hơn nữa, nếu hiện tại nhiệt độ nước của nguồn nhiệt lắp đặt từ 10oC đến 45oC, có thể sử dụng nguồn nhiệt và ống nước có sẵn. Chỉ với riêng đặc tính này đã giúp hệ thống trở thành một giải pháp lý tưởng cho các tòa nhà thuộc các dự án nâng cấp. Do hệ thống giải nhiệt bằng nước, nhiệt độ không khí ngoài trời không ảnh hưởng đến công suất sưởi của máy. Thêm vào đó, làm mát bằng nước không đòi hỏi quá trình xả đá và kết quả là thời gian khởi động nhanh đảm bảo quá trình sưởi nhanh chóng và dễ chịu, ngay cả trong những điều kiện môi trường nhiệt thấp.
Chiều dài đường ống môi chất lạnh
Tổng chiều dài ống
Giữa nhánh dàn lạnh đầu tiên và dàn lạnh xa nhất
Giữa nhánh dàn nóng đầu và dàn nóng cuối cùng
Giữa các dàn nóng (sử dụng tổ hợp nhiều dàn nóng)
Giữa các dàn lạnh
Chiều dài ống thực tế
Ví dụ Chiều dài tương đương
Giữa các dàn nóng và dàn lạnh
Nếu dàn nóng cao hơn
Nếu dàn nóng thấp hơn
Chiều dài thực tế tối đa là 120m, chênh lệch độ cao giữa VRV-WIII và dàn lạnh là 50m. Ống nước không được lắp đặt trong khu vực có người ở nên hạn chế khả năng bị rò rỉ
5 6
Tiết kiệm năng lượngĐặc điểm
Dễ dàng lắp đặtĐặc điểm
Gọn nhẹ
1000 mm1000 mm
780 mm780 mm 550 mm550 mm
149 kg*(*8 HP)
Cấu trúc xếp chồng
(100–300 mm)
Tối thiểu 300 mm
* Chỉ dùng cho mục đích minh họa.
VÀO
RA
* Thiết bị được thiết kế để lắp đặt trong nhà.
Ống nước xả
Ống nước
Ống nước
Ống lỏng
Ống hơi
Thu hồi nhiệt
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
Ghi chú: *Sơ đồ hệ thống trên chỉ mang tính chất minh họa.
Bức xạ nhiệt ra nước trong vòng tuần hoàn
Bức xạ nhiệt ra nước trong vòng tuần hoàn
Hấp thụ nhiệt từ nước trong vòng tuần hoàn
Hấp thụ nhiệt từ nước trong vòng tuần hoàn
Hoạt động đồng thời giữa làm lạnh và sưởi ấmbên trong hệ thống môi chất lạnh.
Hoạt động thu hồi nhiệt giữa các hệ thống VRV-WIII
Tháp giải nhiệt (loại kín), nồi hơi
Giai đoạn 1: Giữa các dàn lạnh Giai đoạn 2: Giữa các hệ thống VRV-WIII
A
B
C
D
E
Hoạt động truyền nhiệt(tất cả hoạt động làm lạnh)
Xu hướng truyền nhiệtHoạt đông thu hồi nhiệt(Chủ yếu làm lạnh, một phần sưởi)
Hoạt đông thu hồi nhiệt (làm lạnh và sưởi)
Xu hướng hấp thụ nhiệtHoạt đông thu hồi nhiệt(chủ yếu sưởi, một phần làm lạnh)
Hoạt động hấp thụ nhiệt(tất cả hoạt động cho mục đích sưởi)
Bức xạ nhiệt
Hấp thụ nhiệt
Bức xạ nhiệt
Làm lạnh Làm lạnh Làm lạnh
Làm lạnh Làm lạnh
Làm lạnh
Làm lạnh
Làm lạnh
Làm lạnh Sưởi
Sưởi
Sưởi SưởiSưởi Sưởi Sưởi
Sưởi Sưởi Sưởi
Sưởi
Sưởi SưởiSưởiSưởi
Sưởi
Làm lạnh
Làm lạnh Làm lạnh Làm lạnh
Làm lạnh Làm lạnh Làm lạnh
VRV-WIII
VRV-WIII
VRV-WIII
VRV-WIII
VRV-WIII
VRV-WIII
VRV-WIII
VRV-WIII
VRV-WIII
Truyền nhiệt
Việc áp dụng bộ trao đổi nhiệt nước và phương pháp tối ưu hóa các mạch điều khiển môi chất lạnh đã tạo ra một thiết bị cực kỳ gọn nhẹ. Với khối lượng 149 kg và chiều cao 1.000 mm, thiết bị có thể được lắp đặt trong các tòa nhà với không gian hạn chế hoặc những khu vực không có không gian cho dàn nóng. Điều này khiến hệ thống trở nên lý tưởng cho những nơi không có không gian ngoài trời như trung tâm mua sắm dưới lòng lòng đất. Hơn nữa, có thể bố trí thiết bị xếp chồng lên nhau góp phần tiết kiệm không gian.
VRV-WIII cung cấp hoạt động thu hồi nhiệt 2 giai đoạn. Giai đoạn đầu tiên của hoạt động này diễn ra bên trong hệ thống môi chất lạnh. Bằng cách điều khiển bộ BS, thiết bị chuyển đổi vận hành làm lạnh và sưởi ấm, hệ thống có thể hoạt động làm lạnh và sưởi ấm đồng thời, thu hồi nhiệt được thực hiện giữa các dàn lạnh. Giai đoạn thứ 2 của hoạt động thu hồi nhiệt diễn ra ở vòng tuần hoàn nước, nơi nhiệt được thu hồi giữa các hệ thống VRV-WIII.Hoạt động thu hồi nhiệt 2 giai đoạn cải thiện đáng kể hiệu suất năng lượng và tạo ra một giải pháp lý tưởng cho nhu cầu của tòa nhà văn phòng hiện đại nơi cần làm lạnh một số khu vực ngay cả trong mùa đông, tùy thuộc vào lượng ánh sáng nhận được và số lượng người trong phòng.
Ở chế độ làm lạnh là chính, sưởi ấm là phụ, hệ thống tái sử dụng nhiệt thải từ hoạt động làm lạnh để dùng cho hoạt động sưởi. Ở chế độ sưởi ấm là chính, làm lạnh là phụ, hệ thống sử dụng môi chất lạnh tuần hoàn sau chế độ sưởi đề làm lạnh cho hoạt động làm lạnh. Hiệu suất được cải thiện nhiều hơn khi hệ thống vận hành đồng thời.
Hoạt động thu hồi nhiệt có thể được thực hiện giữa các hệ thống cùng kết nối trong cùng vòng tuần toàn nước, hệ thống sẽ trao đổi nhiệt thông qua nước làm tăng hiệu suất năng lượng.
7
Tín hiệu đầu vào chức năng khóa liên động trung tâm được thực hiện nhờ sử dụng bộ chuyển đổi tín hiệu gắn ngoài(DTA104A62)
Chức năng khóa liên động trung tâm
Tính năng đa dạng dễ dàng cho việc lắp đặt và nâng caođộ tin cậy
Thiết kế linh hoạt hơn hai kiểu BS cho thu hồi nhiệt.
DTA104A62
Khóa liên động
Dây điều khiển (dây truyền tín hiệu bên ngoài)
Bằng cách sử dụng một bo mạch chuyển đổi điều khiển bên ngoài, tín hiệu vào khóa liên động trung tâm nhiều thiết bị trong cùng hệ thống nước có thể thực hiện được.
Đặc điểm
Tăng khả năng sử dụng
Dễ dàng đáp ứng với nhu cầu làm lạnh và sưởi ấm đồng thờiBằng việc bổ sung thêm đường ống hút và bộ BS (bán riêng), hoạt động làm lạnh và sưởi đồng thời có thể được thực hiện chỉ bằng một hệ thống đơn.Hệ thống tiêu chuẩn
(sưởi)
Thu hồi nhiệt
Dàn nóng VRV-WIII
Dàn nóng VRV-WIII
Ống hơi áp suất cao và thấpỐng hơi hútỐng lỏng
Ống hơiỐng lỏng
Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh
Bằng cách bổ sung đường ống hút và bộ BS
Dàn lạnh (sưởi)
Dàn lạnh (làm lạnh)
Dàn lạnh* (chỉ làm lạnh)
Hoạt động thu hồi nhiệt
Bộ BS Bộ BS
Bộ BS
8
Bộ BS
VRV-WII
Quạt OFF QuạtOFF
Cân bằng áp suất cho toàn bộ hệ thống
KHỞI ĐỘNG NÓNG
Làm lạnh SưởiLàm lạnh Sưởi
Chỉ cân bằng áp suất cho bộ BS
KHỞI ĐỘNG NÓNG
Bộ BS trung tâm (chỉ với tần số 50 Hz)
Công việc lắp đặt và bảo trì được thực hiện dễ dàng hơn thông qua việc tích hợp nhiều bộ BS.
Bản thân một bộ BS có thể chuyển đổi giữa làm lạnh và sưởi ấm do đó tăng hiệu quả trong việc giảm ảnh hưởng đến các dàn lạnh khác (so sánh với hệ thống VRV-WII).
Bộ BS dùng cho thu hồi nhiệt có thể cải thiện mức độ thoải mái bằng cách chuyển đổi giữa làm lạnh và sưởi một cách độc lập.
Các điểm kết nối
Các bộ BS trước đây Bộ BS trung tâm
58 22
EV EV
Bộ BS trung tâm
Bộ BS Bộ BS Bộ BS Bộ BSBộ BSBộ BS
Việc kết nối sử dụng bộ BS trung tâm mới và các bộ BS trước đây đáp ứng được nhu cầu của nhiều ứng dụng thiết kế.
Bộ BS trung tâm (BSV4Q100PV1)
Bộ BS
Bộ BS
Bộ BS
Bộ BS
Chỉ cân bằng áp suất cho bộ BS chuyển đổi các chế độ hoạt động
*Đối với dàn lạnh được dùng chỉ để làm lạnh (không kết nối đến bộ BS khi sử dụng cho thu hồi nhiệt), tổng công suất danh định phải bằng hoặc nhỏ hơn 50% công suất danh định của dàn nóng.
Được trang bị chức năng khóa liên động bơm để điều khiển bơm của nguồn nhiệt đồng thời với khởi động của dàn nóng VRV-WIII. Giúp đơn giản hóa đáng kể hoạt động và giám sát.Sử dụng đường truyền DIII-NET để có thể dùng chung dây giữa các dàn lạnh, dàn nóng VRV-WIII và dây điều khiển trung tâm.Chức năng tự động cài đặt địa chỉ và kiểm tra sẽ phát hiện lỗi trong kết nối dây và đường ống do đó thuận lợi hơn trong quá trình lắp đặt.Ống môi chất lạnh đi vào khu vực có người ở vì thế khả năng rò rỉ và ăn mòn rất thấp.
Các điểm kết nối
9 10
FXDQ-PBVE(Có bơm nước xả)
Dàn lạnh
Cassette âm trần(Đa hướng thổi)
Loại
FXFQ-PVE
FXCQ-MVE
FXHQ-MAVE
FXKQ-MAVE
FXLQ-MAVE
FXNQ-MAVE
FXMQ-PVE
FXZQ-MVE
FXMQ-MAVE
FXAQ-PVE
FXDQ-NBVET
FXDQ-NBVE
FXDQ-PBVET
Công suất danh nghĩa 20 25 31.25 40 50 62.5 80 100 125 200 250140Dãy công suất 0.8 HP 1 HP 1.25 HP 1.6 HP 2 HP 2.5 HP 3.2 HP 4 HP 5 HP 8 HP 10 HP6 HP
20 25 32 40 50 63 80 100 125 200 250140
Mới
Chiều rộng 900/1.100 mm)
Chiều rông 700 mm)
Tên Model
—
20 4031.2525
BEVQ125MAVEBEVQ100MAVEBEVQ71MAVE
50 12510071
Dàn lạnh kết nối thông qua bộ kết nối (chỉ 50 Hz)
Bộ kết nốiCông suất danh nghĩa
0.8 HP 1.6 HP1.25 HP1 HP 2 HP 5 HP4 HP3 HP
20 403225 50 12510071
Dãy công suất
Cassette áp trần (4 hướng thổi) FXUQ-MAV1
Ghi chú: Cần sử dụng bộ BEV khi kết nối chủng loại dàn lạnh này. Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết
Dàn nóng
HP
81016182024262830
Tên Model
RWEYQ8PRWEYQ10P
RWEYQ16P*1
RWEYQ18P*1
RWEYQ20P*1
RWEYQ24P*1
RWEYQ26P*1
RWEYQ28P*1
RWEYQ30P*1
Kết nối
RWEYQ8P x 1RWEYQ10P x 1RWEYQ8P x 2
RWEYQ8P + RWEYQ10P RWEYQ10P x 2RWEYQ8P x 3
RWEYQ8P x 2 + RWEYQ10PRWEYQ8P + RWEYQ10P x 2
RWEYQ10P x 3
Tổng công suất danh nghĩa có thể kết nối vào các dàn lạnh *2
100 đến 260125 đến 325200 đến 520225 đến 585250 đến 650300 đến 780325 đến 845350 đến 910375 đến 975
Số dàn lạnh tối đa có thể kết nối
1316262932
36
Công suất danh nghĩa
200250400450500600650700750
Dãy công suất từ 8 đến 30 HP đáp ứng mọi nhu cầu của không gian văn phòng. Thiết kế dạng mô đun mang lại vẻ bề ngoài đơn giản và thanh lịch để dễ dàng trong việc lắp đặt.
Kết nối dàn nóng
8, 10 HP(50 Hz) 16, 18, 20 HP 24, 26, 28, 30 HP10 HP(60 Hz)
(50 Hz)
(60 Hz)
20 HP 30 HP Chủng loại8 HP
Công suất
10 HP 16 HP
Dãy sản phẩm
Sưởi50 Hz
18 HP 20 HP 24 HP 26 HP 28 HP 30 HP
60 Hz
Thu hồi
nhiệt
50 Hz
60 Hz
Ví dụ về thiết kế đường ống(hệ thống sưởi)
* Chỉ dùng cho mục đích minh họa.
* Bộ lọc là phụ kiện tiêu chuẩn cung cấp kèm theo các model 60 Hz.
24–30 HP
RWEYQ8PY1RWEYQ10PY1
RWEYQ16PY1RWEYQ18PY1RWEYQ20PY1
RWEYQ24PY1RWEYQ26PY1RWEYQ28PY1RWEYQ30PY1
RWEYQ10PYL/TL RWEYQ20PYL/TL RWEYQ30PYL/TL
Ghi chú: Dàn lạnh hệ thống VRV sử dụng R-410A không tương thích với hệ thống VRV sử dụng R-22
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
*1 Cần sử dụng bộ kết nối ống (phụ kiện) trong trường hợp kết nối nhiều dàn nóng đối với các hệ thống từ 16HP trở lên.*2 Tổng công suất danh nghĩa các dàn lạnh có thể kết nối phải từ 50% đến 130% công suất danh nghĩa của dàn nóng. Đối với các dàn lạnh chỉ sử dụng cho mục đích làm lạnh (không kết nối vào bộ BS khi sử dụng thu hồi nhiệt), tổng công suất danh nghĩa phải bằng hoặc nhỏ hơn 50% công suất danh nghĩa của dàn nóng.
Loại
Mới Mới Mới Mới Mới Mới
Tên Model
Cassette âm trần(4 hướng thổi
nhỏ gọn)
Cassette âm trần(2 hướng thổi)
Cassette âm trần(1 hướng thổi)
Giấu trần nối ống gió dạng mỏng
Giấu trần nối ống gió
Áp trần
Treo tường
Đặt sàn
Giấu sàn
(không có bơm nươc xả)
(không có bơm nươc xả)
(Có bơm nước xả)
11 12
Loại cassette âm trần(4 hướng thổi nhỏ gọn)
FXZQ20M/FXZQ25MFXZQ32M/FXZQ40MFXZQ50M
Thiết kế nhỏ gọn và hoạt động êm mang lại tiện nghi cho người sử dụng
Hướng thổi 360o cải thiện phân bố nhiệt độ, tạo ra một môi trường thoải mái
Loại cassette âm trần(đa hướng thổi)
FXFQ25P/FXFQ32P/FXFQ40PFXFQ50P/FXFQ63P/FXFQ80PFXFQ100P/FXFQ125P
Dàn lạnh
ĐA HƯỚNG THỔI
Ghi chú: Sử dụng chung một loại mặt nạ cho tất cả các hướng thổi. Nếu lắp đặt cho loại khác ngoài chủng loại thổi đa hướng thì phải sử dụng thêm một phụ kiện chèn kín hướng gió thổi đề làm kín hướng gió không sử dụng.
Thổi đa hướng Thổi 4 hướng Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng hình chữ L
850 mm
Loại dàn lạnh cassette âm trần đa hướng thổi hiện có đầu tiên* trên thị trường tạo ra hướng thổi 360o để phân bố nhiệt độ tốt hơn.
Tất cả các model đều nhẹ hơn các chủng loại cũ. Ví dụ: Model FXFQ25P-50P nhẹ hơn 4,5 kg (giảm từ 24 kg xuống còn 19,5 kg)
(dB(A))
Sử dụng mặt nạ trang trí tinh xảo hiện đại với bề mặt được xử lý bằng 1 lớp phủ chống bụi bẩn.
Xử lý kháng khuẩn bằng ion bạc đã được áp dụng cho máng nước xả nhằm ngăn chặn sự phát triển của chất nhờn, nấm mốc và vi khuẩn là nguyên nhân gây tắc nghẽn và mùi hôi.
Các cánh đảo gió phương ngang nhằm ngăn chặn đọng sương và bề mặt không bị bám dính giúp dễ dàng vệ sinh bụi bẩn.
Phin lọc gió có khả năng chống nấm mốc và vi khuẩn để ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc tạo ra từ bụi và độ ẩm bám trên phin lọc.
Ví dụ các hướng thổi:
Bơm nước xả có sẵn trong dàn lạnh và độ nâng nước xả của bơm tăng từ 750 mm lên đến 850 mm
Bề mặt phủ lớp chống bẩn
Bề mặt không được phủ lớp chống bụi bẩn
Chống bẩn
•Kết quả sau khi thử nghiệm khói của 600 điếu thuốc trong 1m3 không gian kín.
Bẩn và bụi
Điều khiển lưu lượng gió được cải tiến tăng từ 2 mức lên thành 3 mức. Độ ồn thấp
4 hướng thổi Đa hướng thổi
Có những khu vực nhiệt độ không đều
Giảm đáng kể những khu vực nhiệt độ không đều
* Đưa ra thị trường Nhật Bản vào tháng 4 năm 2004
44/39/34
125
43/37.5/32
100
36/33.5/31
80
34/31/28
63
32/29.5/27
50
31/29/27
4025/32
30/28.5/27Độ ồn
(Cực cao/Cao/Thấp)
FXFQ-P
Kích thước tương ứng 600 mm x 600 mm phù hợp với đặc tính thiết kế trần theo từng mô đun.
Góc gió thổi rộng: 0o đến 60o
Có sẵn các kiểu thổi 2,3,4 hướng do đó có thể lắp đặt tại góc phòng
Hướng gió tiện nghi
Độ ồn thấp
0°
60°
0°
60°
Đảo gió tự động Góc cố định: 5 mức
Các góc điều chỉnh cố thể được cài đặt tại công trình để ngăn gió lùa(0o - 35o) hoặc ngăn làm bẩn trần (25o - 60o), mức cài đặt chuẩn 0o-60o
Khi lắp đặt cho loại thổi 2 hoặc 3 hướng, phải sử dụng thêm phụ kiện chèn kín hướng gió thổi để che kín miệng gió không sử dụng.
750 mm
Bơm nước xả có sẵn trong dàn lạnh với độ nâng nước xả của bơm 750 mm
Thổi 4 hướng Thổi 3 hướngThổi 2 hướng hình chữ L
1
2
0° 0°
60° 60°
(dB(A))
30/25
20/25 32 40 50
32/26 36/28 41/33
32/26 34/28 37/29 42/35
FXZQ-M
230 V
240 V
Độ ồn(Cao/Thấp)
Thổi 360o cũng như 2 hoặc 4 hướng đều có sẵn, bạn có thể chọn lựa hướng thổi phù hợp nhất tùy thuộc vào vị trí và cách bố trí phòng.
13 14
Thiết kế mảnh mai, lắp đặt linh hoạt
Loại cassette âm trần(1 hướng thổi)
FXKQ25MA/FXKQ32MAFXKQ40MA/FXKQ63MA
Dàn lạnh
Loại cassette âm trần(2 hướng thổi)
FXCQ20M/FXCQ25M/FXCQ32MFXCQ40M/FXCQ50M/FXCQ63MFXCQ80M/FXCQ125M
Mỏng, nhẹ và dễ dàng lắp đặt ở những không gian trần hẹp
Độ ồn thấp
600 mm
Khi kết hợp với bộ lọc hiệu suất cao, chiều cao máy là 400 mm.
Thiết kế luồng gió lớn hơn thích hợp với trần nhà cao đến 3 m.
Hai loại bộ lọc phụ kiện hiệu suất cao (65% và 95% sử dụng phương pháp phủ sơn).
Bơm nước xả có sẵn trong dàn lạnh với độ nâng nước xả của bơm 600 mm.
305 mm
Loại 1 hướng thổi rất hiệu quả khi có nhu cầu cấp gió từ góc phòng hoặc trần giật cấp.
Bơm nước xả có sẵn trong dàn lạnh với độ nâng nước xả của bơm 500 mm.
500 mm
3
32˚C 30˚C28˚C 26˚C 24˚C
22˚C
20˚C
2
1
0 1 2 3 4 5 6 (m)
(m)
Thân máy
Miệng gió thổi (phụ kiện)
Cài đặt hướng thổi trước ở các vị trí trần giật cấp.
Hướng thổi xuống được đóng lại và không khí được thổi thẳng ra (thổi phía trước).
Thân máy
Thổi hướng xuống
Miệng gió thổi (phụ kiện)
Tấm đệm mặt nạ
20 mm
Tối thiểu 195 mm
FXCQ-M 20
32/27
25/32
34/28
63
37/32
40/50
34/29
80
39/34
125
44/38
34/29 36/30 39/3437/32 41/36 46/40
(dB(A))
220 V
240 V
Độ ồn(Cao/Thấp)
Bộ lọc tuổi thọ cao (có thể sử dụng lên đến 1 năm*) là phụ kiện tiêu chuẩn, được trang bị theo máy.
* 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Mật độ bụi 0,15 mg/m3
Bộ lọc tuổi thọ cao (có thể sử dụng lên đến 1 năm*) là phụ kiện tiêu chuẩn trang bị kèm theo máy.
*8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Mật độ bụi 0,15 mg/m3
Thân máy mỏng, chỉ cần khoảng không gian trần 220 mm. Nếu sử dụng tấm đệm mặt nạ (phụ kiện), có thể lắp dàn lạnh trong không gian trần tối thiểu 195 mm.
Máy mỏng (chỉ cao 305 mm) thích hợp lắp đặt cho các không gian trần hẹp khoảng 350 mm. Tất cả các model đều được thiết kế nhỏ gọn với chiều rộng 600 mm.
Với 2 chế độ cài đặt khác nhau, tiêu chuẩn và ngăn bẩn trần, cơ cấu cánh đảo gió tự động giúp phân phối gió và nhiệt độ đồng đều khắp phòng.
Công việc bảo trì chủ yếu được thực hiện bằng cách tháo mặt nạ xuống, dễ dàng lau chùi đối với mặt nạ hút gió phẳng dạng rời.
Cung cấp 3 chế độ cài đặt khác nhau, tiêu chuẩn, ngăn gió lùa và chống bẩn trần. Cơ cấu đảo gió tự động giúp phân phối gió và nhiệt độ đồng đều khắp phòng
Hướng thổi trước có thể kết hợp với phụ kiện ống thổi cho phép lắp đặt tại những vị trí trần giật cấp hoặc sau các vách ngăn.
15 16
Loại giấu trần nối ống gió
FXMQ20P/FXMQ25P/FXMQ32PFXMQ40P/FXMQ50P/FXMQ63PFXMQ80P/FXMQ100P/FXMQ125PFXMQ140P
Áp suất tĩnh cao và trung bình cho phép thiết kế ống gió linh hoạt
Phụ kiện bơm nước xả bên trongBơm nước xả lắp bên trong giúp tiết kiệm không gian lắp đặt.
Không có bơm nước xả Có bơm nước xả
Đơn giản hóa trong điều khiển áp suất tĩnhÁp suất tĩnh của dàn lạnh được điều chỉnh dễ dàng nhờ vào bộ chuyển đổi bên trong hộp điện nhằm đáp ứngtrở lực trong hệ thống ống gió.
FXMQ200MA/FXMQ250MA
Dàn lạnh Dàn lạnh
470 mm 470 mm
0–250mm
222 mm
25 mm
Dàn lạnh
Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng
Kiểu dáng mỏng, hoạt động êm và áp suất tĩnh có thể thay đổi được
FXDQ40NB/FXDQ50NB/FXDQ63NB
Với 700 mm chiều rộng và trọng lượng 23 kg, đây là kiểu dàn lạnh hoàn hảo cho việc lắp đặt ở những không gian hẹp như trần giật cấp trong khách sạn.
Chỉ 700 mm200mm
Hoàn hảo sử dụng trong khách sạn
Dàn lạnh tiện nghi và linh hoạt khi áp suất tĩnh bên ngoài có thể được điều chỉnh bằng điều khiển từ xa. 10 Pa-30 Pa/cài đặt tại nhà máy: 10 Pa đối với các model FXDQ-PB15 Pa-44 Pa/cài đặt tại nhà máy: 15 Pa đối với các model FXDQ-NB
Với 200 mm chiều cao, kiểu dàn lạnh này thích hợp cho việc lắp đặt ở những không gian có chiều cao 240 mm giữa trần giật cấp và vách trần trong phòng.
Chiều rộng 1.100 mm đối với model FXDQ63NB
200 mm900 mm
Miệng gió hồi*Gió hồi
Gió thổi
Miệng gió thổi*
Phin lọcTi treo dàn lạnh*
240 mm
* Mua tại địa phương
Hai model FXDQ-PB và FXDQ-NB có sẵn 02 loại để phù hợp với các điều kiện lắp đặt khác nhau.FXDQ-PB/NBVE: Có sẵn bơm nước xả (độ nâng 750 mm)FXDQ-PB/NBVET: Không có bơm nước xả
Điều khiển lưu lượng gió được cải tiến tăng từ 2 mức lên thành 3 mức.Độ ồn thấp (dB(A))
Trị số độ ồn trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể tính toán bằng cách cộng thêm 5 dB (A).Trị số độ ồn dựa trên các điều kiện sau:FXDQ-PB: Áp suất tĩnh ngoài là 10 Pa, FXDQ-NB: Áp suất tĩnh ngoài là 15 Pa.
750 mm
Trần
36/34/32
63
35/33/31
50
34/32/30
40
33/31/29
20/25/32
Độ ồn(Cực cao/Cao/Thấp)
FXDQ-PB/NB
FXDQ20PB/FXDQ25PB/FXDQ32PB
(dB(A))
46/45/43
140
42/40/38
63
43/41/39
80/100
41/39/37
50
39/37/35
40
34/32/30
32
33/31/29
20/25
Độ ồn(Cực cao/Cao/Thấp)
FXMQ-P
700 mm
Ceiling
30 Pa–100 Pa đối với FXMQ20P-32P30 Pa–160 Pa đối vớiFXMQ40P50 Pa–200 Pa đối với FXMQ50P-125P50 Pa–140 Pa đối với FXMQ140P
Độ ồn thấp.
Điều khiển lưu lượng gió được cải tiến tăng từ 2 mức lên thành 3 mức.
Bơm nước xả có sẵn trong dàn lạnh với độ nâng nước xả của bơm 700 mm.
Dễ dàng trong lắp đặt
Dễ dàng bảo trìHiệu suất năng lượng.
44/42/40
125
Động cơ quạt một chiều mở rộng giới hạn áp suất tĩnh ngoài của dàn lạnh từ mức trung bình đến cao làm tăng tính linh hoạt trong thiết kế.
Tất cả các model có cùng chiều cao 300 mm, cải tiến hơn so với các model trước đây là 390 mm. Khối lượng của model FXMQ40P giảm từ 44 kg xuống còn 28 kg.
Động cơ quạt DC có hiệu suất cao hơn nhiều so với động cơ AC thông thường, giảm khoảng 20% điện năng tiêu thụ (FXMQ125P).
Lưu lượng gió có thể được điều chỉnh bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy kiểm tra. So với dòng sản phẩm cũ, lưu lượng gió chỉ có thể được điều chỉnh trên bo mạch. Lưu lượng được tự động điều chỉnh trong khoảng +/- 10%của mức gió cực cao đối với model FXMQ20P–125P.
Dễ dàng tháo lắp máng nước xả để vệ sinh, máng nước này được xử lý bằng một lớp kháng khuẩn ion bạc có tác dụng chống lại sự phát triển của chất nhờn, nấm mốc, vi khuẩn là nguyên nhân gây tắc nghẽn và mùi hôi .
Thích hợp cho trần giật cấp!
17 18
Loại treo tườngLoại áp trần
FXHQ32MA/FXHQ63MAFXHQ100MA
Thân mỏng với luồng gió rộng, êm
Quạt thiết kế mới tạo ra luồng gió êm hơn
Phụ kiện bơm nước xả dễ dàng kết hợp.
Thiết kế phẳng, dễ lau chùi
Dễ dàng bảo trì vì mọi thao thác có thể được thực hiện ở bên dưới máy.
Cánh đảo gió không đọng sương với lớp lông nỉ không bó sát.
FXHQ-MA
Độ ồn(Cao/Thấp)
32
36/31
63
39/34
100
45/37
(dB(A))Độ ồn thấp
Sử dụng quạt luồng gió êm kết hợp với nhiều công nghệ tiên tiến.
Thành phần hấp thụ âm thanh
Khu vực rối dòng khíCánh hướng dòng
Quạt thiết kế mới
Dễ dàng lắp đặt
Dễ dàng bảo trì
Bơm nước xả(nằm bên trong dàn lạnh)
600 mm
Cánh đảo gió với lớp lông nỉ mịn giảm thiểu sự bám bẩn do đó dễ dàng vệ sinh hơn.
Cánh đảo gió không đọng sương
100°
Mở rộng hướng thổi gió tạo ra luồng gió trải rộng đều 100o
Bộ lọc tuổi thọ cao (có thể sử dụng lên đến 1 năm*) là phụ kiện tiêu chuẩn được cung cấp kèm theo máy.
Dàn lạnh
* 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Mật độ bụi 0,15 mg/m3
Mặt nạ phẳng thời trang, hài hòa với mọi không gian nội thất
Máng nước xả và phin lọc duy trì độ sạch lâu hơn nhờ vật liệu polystyrene chống mốc.
Bơm nước xả là phụ kiện tùy chọn, độ nâng nước xả là 1.000 mm tính từ đáy dàn lạnh.
Đảo gió tự động đảm bảo hiệu quả phân phối gió, cánh đảo gió sẽ tự động đóng kín khi máy ngừng.
5 góc thổi gió có thể được cài đặt bằng bộ điều khiển từ xa.
Khi máy khởi động lại, góc thổi tự động điều chỉnh lại như trước khi máy ngừng (cài đặt ban đầu: 10o khi làm lạnh và 70o khi sưởi)
Lắp đặt linh hoạtỐng nước xả có thể được gắn bên trái hoặc bên phải.
FXAQ20P/FXAQ25PFXAQ32P/FXAQ40PFXAQ50P/FXAQ63P
Bơm nước xả
1,000 mm
Độ nâng nước xả
Dàn lạnh
Thiết kế mặt nạ phẳng phong cách tạo ra một sự hài hòa cho mọi không gian nội thất .
Độ ồn thấp
47/41
63
42/37
50
39/34
40
38/31
32
36/31
25
35/31
20
Độ ồn(Cao/Thấp)
FXAQ-P
(dB(A))
Mới
Mặt nạ phẳng dễ dàng được làm sạch bằng miếng vải chùi nhẹ trên bề mặt. Mặt nạ phẳng cũng có thể dễ dàng tháo rời để chùi rửa nên việc vệ sinh sẽ được kỹ hơn.
19 20
Phù hợp cho điều hòa không khí xung quanh phòng
Được thiết kế để ẩn giấu vào các vách tường
Loại đặt sàn
FXLQ20MA/FXLQ25MA/FXLQ32MAFXLQ40MA/FXLQ50MA/FXLQ63MA
Loại giấu sàn
FXNQ20MA/FXNQ25MAFXNQ32MA/FXNQ40MAFXNQ50MA/FXNQ63MA
Treo tường Đặt sàn
Ống kết nối
Ống môi chất lạnh
Cũng áp dụng đối với loại đặt sàn (FXLQ-MA).
Dàn lạnh được ẩn giấu hoàn toàn theo hộp vách ván chân tườngtạo ra thiết kế nội thất cao cấp.
Các đầu ống kết nối hướng xuống thuận tiện rất nhiều cho việc thi công.
Dàn lạnh kết nối thông qua bộ kết nối
Loại cassette áp trần (4 hướng thổi)(Chỉ 50 Hz)
Dàn lạnh mỏng và phân bố gió tối ưu, có thể lắp đặt mà không cần mở trần
Bộ kết nối Bộ kết nối là thiết bị dùng để kết nối dàn lạnh vào VRV-WIII
FXUQ71MA/FXUQ100MA/FXUQ125MA
Phụ thuộc vào yêu cầu vị trí lắp đặt hoặc điều kiện phòng, có thể sử dụng kiểu thổi gió 2 hướng, 3 hướng và 4 hướng.
BEVQ71MA/BEVQ100MA/BEVQ125MA
Thổi 4 hướng từ vị trí giữa phòng.
Thổi 3 hướng có thể phân bố gió tiện nghi khắp phòng.
Chỉ cần 1 dàn lạnh để phân bố gió tiện nghi tới không gian phòng chữ L.
BEVQ-MA
Bộ kết nối dàn lạnh
Dàn lạnh
Dàn lạnh
Chiều dài ống *1
Điều khiển từ xa
Dây khiển (đường truyền DIII-NET)Nguồn điện 1 pha 220-240 V
Dàn nóngVRV-WIII
Sơ đồ ống môi chất lạnh Sơ đồ dây khiển
Ghi chú:
Ống hơiỐng lỏng
ModelChiều dài đường ống tối đa giữa bộ BEV và dàn lạnh.
FXUQ-MA 5 m
*1
• Khi kết nối thiết bị điều khiển trung tâm, phải lắp đặt thêm adaptor dàn lạnh (DTA102A52). • Sử dụng bộ kết nối BEVQ cho mỗi dàn lạnh• Chênh lệch chiều cao đường ống môi chất lạnh giữa các dàn lạnh và bộ BEV phải giới hạn trong khoảng 4 m.• Bộ BEV phải được lắp đặt trong giới hạn chênh lệch độ cao tối đa giữa các dàn lạnh 15 m.• Nhánh của ống môi chất lạnh không được hướng xuống so với bộ BEV.
Dàn lạnh
Bộ lọc tuổi thọ cao (có thể sử dụng lên đến 1 năm*) là phụ kiện tiêu chuẩn được trang bị kèm theo máy.
* 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Mật độ bụi 0,15 mg/m3
* 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Mật độ bụi 0,15 mg/m3
Loại đặt sàn có thể treo lên tường để thuận tiện cho việc vệ sinh do đường ống đi vào sau lưng máy. Nơi dễ bám bụi bẩn bên dưới dàn lạnh được vệ sinh một cách dễ dàng hơn.
Bề mặt miệng thổi gió ít thớ sợi là nét đặc trưng của thiết kế ban đầu giúp chống lại hiện tượng đọng sương cũng như tránh được hiện tượng loang màu và dễ lau chùi hơn.
Bộ lọc tuổi thọ cao (có thể sử dụng lên đến 1 năm*) là phụ kiện tiêu chuẩn được trang bị kèm theo máy.
21 22
Thông số kỹ thuậtLoại cassette âm trần (đa hướng thổi)
FXFQ25PVE
2.9
9,900
2,500
3.2
10,900
Thép mạ kẽm
2,800
246X840X840
19.5
6.4
12.7
VP25 (Đường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm)
BYCP125K-W1
Trắng sáng
50X950X95050X950X95050X950X95050X950X95050X950X95050X950X95050X950X95050X950X950
5.55.55.55.55.55.55.55.5
246X840X840
19.5
6.4
12.7
FXFQ32PVE
3.7
12,600
3,200
4.0
13,600
3,400
15/13/1113/11.5/10 13/11.5/10
30/28.5/27 30/28.5/27
530/459/388
31/29/27
246X840X840
19.5
6.4
12.7
FXFQ40PVE
4.7
16,000
4,000
5.0
17,100
4,300
16/13.5/11
565/477/388459/406/353 459/406/353
32/29.5/27
246X840X840
19.5
6.4
12.7
FXFQ50PVE
5.8
19,800
5,000
6.3
21,500
5,400
19/16.5/13.5
671/583/477
34/31/28
246X840X840
22
9.5
15.9
FXFQ63PVE
7.3
24,900
6,300
8.0
27,300
6,900
21/18/15
742/636/530
36/33.5/31
246X840X840
22
9.5
15.9
FXFQ80PVE
9.32.8 3.6 4.5 5.6 7.1 9.0
31,700
8,000
10.0
34,100
8,600
FXFQ100PVE
11.6
39,600
10,000
12.5
42,700
10,800
FXFQ125PVE
14.511.2 14.0
49,500
12,500
16.0
54,600
13,800
32/26/20
1,130/918/706
43/37.5/32
288X840X840
25
9.5
15.9
33/28/22.5
1,165/989/794
44/39/34
288X840X840
25
9.5
15.9
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
0.033/0.032 0.033/0.032 0.047/0.042 0.052/0.050 0.066/0.063 0.093/0.092 0.187/0.186 0.209/0.208
0.027/0.027 0.027/0.027 0.034/0.034 0.038/0.038 0.053/0.053 0.075/0.075 0.174/0.174 0.200/0.200
Công suất sưởi
kW
Btu/h
kcal/h
Vỏ máy
Lưu lượng gió (Cực cao/Cao/Thấp)
m3/min
Điện năng tiêu thụ(50 Hz/60 Hz) kW
Làm lạnh
Sưởi
cfm
TÊN MODEL
Công suất làm lạnh
kW(*1)(*2)
Btu/h(*1)
kcal/h(*1)
Nguồn điện
Kích thước (Cao/Rộng/Dày) mm
Khối lượng kg
Kết nối ống
Nước xả
Mặt nạ (phụ kiện)
Tên Model
Màu sắc
mmKích thước (Cao/Rộng/Dày)Khối lượng kg
Lỏng (đầu loe)
Hơi (đầu loe) mm
dB(A)Độ ồn (Cực cao/Cao/Thấp)
Loại cassette âm trần (4 hướng thổi nhỏ gọn)
Thép mạ kẽm
VP20 (Đường kính ngoài 26 mm, đường kính trong 20 mm)
BYFQ60B8W1
Trắng (6.5Y9.5/0.5)
55X700X700
2.7
9/7
318/247
30/25-32/26-32/29
286X575X575
18
6.4
12.7
FXZQ20MVE
2.3
7,800
2,000
2.5
8,500
2,200
2.2
1-pha, 220-240 V/220 V, 50 Hz/60 Hz
55X700X700
2.7
9/7
318/247
30/25-32/26-32/29
6.4
12.7
55X700X700
2.7
9.5/7.5
335/265
32/26-34/28-33/29
6.4
12.7
55X700X700
2.7
11/8
388/282
36/28-37/29-36/30
6.4
12.7
55X700X700
2.7
14/10
493/353
41/33-42/35-41/34
6.4
12.7
0.073/0.075
0.064/0.069
FXZQ25MVE
2.9
9,900
2,500
3.2
10,900
2,800
2.8
0.073/0.075
0.064/0.069
FXZQ32MVE
3.7
12,600
3,200
4.0
13,600
3,400
3.6
0.076/0.080
0.068/0.073
FXZQ40MVE
4.7
16,000
4,000
5.0
17,100
4,300
4.5
0.089/0.095
0.080/0.088
FXZQ50MVE
5.8
19,800
5,000
6.3
21,500
5,400
5.6
0.115/0.128
0.107/0.122
Công suất sưởi
kW
Btu/h
kcal/h
Vỏ máy
Lưu lượng gió (Cực cao/Cao/Thấp)
m3/min
Điện năng tiêu thụ(50 Hz/60 Hz) kW
Làm lạnh
Sưởi
cfm
TÊN MODEL
Công suất làm lạnh
kW(*1)(*2)
Btu/h(*1)
kcal/h(*1)
Nguồn điện
Kích thước (Cao/Rộng/Dày) mm
Khối lượng kg
Kết nối ống
Nước xả
Mặt nạ (phụ kiện)
Tên Model
Màu sắc
mmKích thước (Cao/Rộng/Dày)Khối lượng kg
Lỏng (đầu loe)
Hơi (đầu loe) mm
dB(A)Độ ồn(Cao/thấp)
230 V, 50 Hz-240 V, 50 Hz-220 V, 60 Hz
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:•Làm lạnh: (*1) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 19.50 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
(*2) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 190 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m •Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 200CDB / Nhiệt độ nước vào: 200C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng công suất danh nghĩa (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết) •Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:•Làm lạnh: (*1) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 19.50 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
(*2) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 190 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m •Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 200CDB / Nhiệt độ nước vào: 200C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng công suất danh nghĩa (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết) •Độ ồn: (FXCQ-M) Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. (FXKQ-MA) Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
Loại cassette âm trần (1 hướng thổi)
Loại cassette âm trần (2 hướng thổi)
FXKQ25MAVE
2.9
9,900
2,500
3.2
10,900
Thép mạ kẽm
2,800
11/9
FXKQ32MAVE
3.7
12,600
3,200
4.0
13,600
3,400
FXKQ40MAVE
4.7
16,000
4,000
5.0
17,100
4,300
FXKQ63MAVE
7.3
2.8 3.6 4.5 7.1
24,900
6,300
8.0
27,300
6,900
11/9 13/10 18/15
388/318 388/318 459/353 635/530
215X1,110X710
31
6.4
12.7
VP25 (Ðường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm)
BYK45FJW1
Trắng (10Y9/0.5)70X1,240X800
8.5
215X1,110X710
31
6.4
12.7
70X1,240X800
8.5
215X1,110X710
31
6.4
12.7
70X1,240X800
8.5
215X1,310X710
34
9.5
15.9
BYK71FJW1
70X1,440X800
9.5
38/33 38/33 40/34 42/37
40/35 40/35 42/36 44/39
1-phase, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
Lưu lượng gió (Cao/thấp)
m3/min
cfm50 Hz
11/8.5 11/8.5 13/10 18/13
388/300 388/300 459/353 635/459
m3/min
cfm60 Hz
Độ ồn (Cao/trung bình/thấp) dB(A)
220 V240 V
0.066/0.069 0.066/0.069 0.076/0.092 0.105/0.120
0.046/0.049 0.046/0.049 0.056/0.072 0.085/0.100
kW(*1)
Btu/h(*1)
kcal/h(*1)
(*2)
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
TÊN MODEL
Công suất sưởikW
Btu/h
kcal/h
Vỏ máy
Điện năng tiêu thụ(50 Hz/60 Hz) kW
Làm lạnh
Sưởi
Kích thước (Cao/Rộng/Dày) mm
Khối lượng kg
Kết nối ống
Nước xảTên ModelMàu sắc
mm
kg
Kích thước (Cao/Rộng/Dày)
Lỏng (đầu loe)Hơi (đầu loe) mm
Khối lượng
Thép mạ kẽm
7/5
247/177
32/27
305X775X600
26
6.4
12.7
VP25 (Đường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm)
BYBC32G-W1
Trắng (10Y9/0.5)
53X1,030X680
8.0
9/6.5
318/230
34/28
305X775X600
26
6.4
12.7
53X1,030X680
8.0
9/6.5
318/230
34/28
305X775X600
26
6.4
12.7
53X1,030X680
8.0
12/9
424/318
34/29
305X990X600
31
6.4
12.7
BYBC50G-W1
53X1,245X680
8.5
12/9
424/318
34/29
305X990X600
32
6.4
12.7
53X1,245X680
8.5
16.5/13
582/459
37/32
305X1,175X600
35
9.5
15.9
BYBC63G-W1
53X1,430X680
9.5
26/21
918/741
39/34
305X1,665X600
47
9.5
15.9
BYBC125G-W1
53X1,920X680
12.0
33/25
1,165/883
44/3834/29 36/30 36/30 37/32 37/32 39/34 41/36 46/40
305X1,665X600
48
9.5
15.9
53X1,920X680
12.0
FXCQ20MVE FXCQ25MVE FXCQ32MVE FXCQ40MVE FXCQ50MVE FXCQ63MVE FXCQ80MVE FXCQ125MVE
2.3
7,800
2,000
2.5
8,500
2,200
2.9
9,900
2,500
3.2
10,900
2,800
3.7
12,600
3,200
4.0
13,600
3,400
4.7
16,000
4,000
5.0
17,100
4,300
5.8
19,800
5,000
6.3
21,500
5,400
7.3
24,900
6,300
8.0
27,300
6,900
9.3
31,700
8,000
10.0
34,100
8,600
14.52.2 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1 9.0 14.0
49,500
12,500
16.0
54,600
13,800
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
0.077/0.081 0.092/0.095 0.092/0.095 0.130/0.132 0.130/0.132 0.161/0.157 0.209/0.216 0.256/0.278
0.044/0.048 0.059/0.062 0.059/0.062 0.097/0.099 0.097/0.099 0.126/0.124 0.176/0.183 0.223/0.245
Công suất sưởi
kW
Btu/h
kcal/h
Vỏ máy
Lưu lượng gió (Cao/thấp)
m3/min
Độ ồn (Cao/thấp)
220 V240 V
dB(A)
cfm
Điện năng tiêu thụ(50 Hz/60 Hz) kW
Làm lạnh
Sưởi
TÊN MODEL
Công suất làm lạnh
kW(*1)(*2)
Btu/h(*1)
kcal/h (*1)
Nguồn điện
Kích thước (Cao/Rộng/Dày) mm
Khối lượng kg
Kết nối ống
Nước xả
Mặt nạ (phụ kiện)
Tên Model
Màu sắc
mmKích thước (Cao/Rộng/Dày)Khối lượng kg
Lỏng (đầu loe)
Hơi (đầu loe) mm
Mặt nạ (phụ kiện)
23 24
Loại giấu trần nối ống gióLoại giấu trần nối ống gió dạng mỏng
Loại giấu trần nối ống gió
Loại giấu trần nối ống gió
Thông số kỹ thuật
Thép mạ kẽm
7,800
2,000
9,900
2,500
12,600
3,200
2.2
8,500
2,200
10,900
2,800
13,600
3,400
2.5 3.2 4.0
0.067/0.073 0.067/0.073 0.070/0.076
0.086/0.092 0.086/0.092 0.089/0.095
8.0/7.2/6.4
282/254/226
8.0/7.2/6.4
282/254/226
8.0/7.2/6.4
282/254/226
33/31/29 33/31/29 33/31/29
Lưu lượng gió (Cực cao/Cao/Thấp)
m3/min
cfm
Vỏ máy
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
200X700X620
23
6.4
12.7
200X700X620
23
6.4
12.7
200X700X620
23
6.4
12.7
2.8 3.6
2.3 2.9 3.7
VP20 (Đường kính ngoài 26 mm, đường kính trong 20 mm)
30-10 1
FXDQ20PBVET FXDQ25PBVET FXDQ32PBVETTÊN MODEL Không có
bơm nước
FXDQ20PBVE FXDQ25PBVE FXDQ32PBVECó bơm nước
Điện năng tiêu thụ(FXDQ-PBVE: 50 Hz/60 Hz)
kWLàm lạnh
Sưởi
0.067/0.073 0.067/0.073 0.070/0.076
0.067/0.073 0.067/0.073 0.070/0.076Điện năng tiêu thụ(FXDQ-PBVET: 50 Hz/60 Hz)
kWLàm lạnh
Sưởi
Btu/h
kW
kcal/h
Công suất sưởi
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
kW(*1)
(*2)
Btu/h(*1)
kcal/h(*1)
Kích thước (Cao/Rộng/Dày) mm
Khối lượng kg
Kết nối ống
Nước xả
Lỏng (đầu loe)
Hơi (đầu loe) mm
dB(A)Độ ồn (Cực cao/Cao/Thấp)
PaÁp suất tĩnh bên ngoài32
44-15 1
16,000
4,000
19,800
5,000
24,900
6,300
17,100
4,300
21,500
5,400
27,300
6,900
5.0 6.3 8.0
0.147/0.168 0.152/0.170 0.168/0.179
0.147/0.168 0.152/0.170 0.168/0.179
0.160/0.182 0.165/0.185 0.181/0.192
0.147/0.168 0.152/0.170 0.168/0.179
10.5/9.5/8.5
371/335/300
12.5/11.0/10.0
441/388/353
16.5/14.5/13.0
583/512/459
34/32/30 35/33/31 36/34/32
200X900X620
27
6.4
12.7
200X900X620
28
6.4
12.7
200X1,100X620
31
9.5
15.9
4.5 5.6 7.1
4.7 5.8 7.3
FXDQ40NBVET FXDQ50NBVET FXDQ63NBVET
FXDQ40NBVE FXDQ50NBVE FXDQ63NBVE
Chiều rộng 700 mm
Chiều rộng 900/1.100 mm
FXMQ40PVE FXMQ50PVE
4.7
16,000
4,000
5.0
17,100
Thép mạ kẽm
4,300
565/459/388
300X700X700
28
VP25 (Đường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm)
5.8
19,800
5,000
6.3
21,500
5,400
635/582/530
300X1,000X700
36
4.5 5.6
Công suất sưởi
kW
Btu/h
kcal/h
cfm
External static pressure
Vỏ máy
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
6.4
12.7
6.4
12.7
Điện năng tiêu thụ(50 Hz/60 Hz) kW
Sưởi
Làm lạnh 0.194/0.193 0.215/0.214
0.182/0.182 0.203/0.203
Lưu lượng gió (Cực cao/Cao/Thấp)
16/13/11 18/16.5/15m3/min
Pa 30-160 50-2004 4
39/37/35
FXMQ20PVE
2.3
7,800
2,000
2.5
8,500
2,200
318/265/230
300X550X700
25
2.2
6.4
12.7
0.081/0.080
0.069/0.069
9/7.5/6.5
30-100
33/31/29
FXMQ25PVE
2.9
9,900
2,500
3.2
10,900
2,800
318/265/230
300X550X700
25
2.8
6.4
12.7
0.081/0.080
0.069/0.069
9/7.5/6.5
30-100
33/31/29
FXMQ32PVE
3.7
12,600
3,200
4.0
13,600
3,400
335/282/247
300X550X700
25
3.6
6.4
12.7
0.085/0.084
0.073/0.073
9.5/8/7
30-100
34/32/30 41/39/37Độ ồn (Cực cao/Cao/Thấp) dB(A)
(*1)
(*2)
TÊN MODELNguồn điện
Công suất làm lạnh
kW
Btu/h(*1)
kcal/h(*1)
Nước xả
Kích thước (Cao/Rộng/Dày) mm
Khối lượng kg
Kết nối ốngLỏng (đầu loe)
Hơi (đầu loe) mm
444
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
1 : Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt trên điều khiển, áp suất này nghĩa là "Áp suất tĩnh cao - Tiêu chuẩn" (Cài đặt tại nhà máy là 10 Pa đối với FXDQ20-32PB, 15 Pa for FXDQ40-63NB)
2: Trị số độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể được tính toán bằng cách cộng thêm 5 dB (A) 3: Giá trị tính toán dựa trên các điều kiện sau: Áp suất tĩnh ngoài 10 Pa đối với FXDQ20-32PB, 15 Pa đối với FXDQ40-63NB. 4: Giá trị áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng điều khiển từ xa và mức điều khiển cột áp sẽ tùy thuộc vào các model, 7 đối với (FXMQ20-32P), 13 đối với (FXMQ40P), 14 đối với (FXMQ50P). Các giá trị này xác định trong khoảng thấp nhất và cao nhất của áp suất tĩnh. Áp suất tĩnh tiêu chuẩn là 50 Pa đối với FXMQ20-32P và 100 Pa đối với FXMQ40-50P.
FXMQ63PVE FXMQ80PVE FXMQ100PVE FXMQ125PVE
Thép mạ kẽm
VP25 (Đường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm)
7.3
24,900
6,300
8.0
27,300
6,900
688/618/565
300X1,000X700
36
9.5
15.9
9.3
31,700
8,000
10.0
34,100
8,600
883/794/706
300X1,000X700
36
9.5
15.9
11.6
39,600
10,000
12.5
42,700
10,800
1,130/953/812
300X1,400X700
46
9.5
15.9
14.5
49,500
12,500
16.0
54,600
13,800
1,377/1,165/988
300X1,400X700
46
9.5
15.9
7.1 9.0 11.2 14.0
Công suất sưởi
kW
Btu/h
kcal/h
cfm
Áp suất tĩnh ngoài
Vỏ máy
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
Điện năng tiêu thụ(50 Hz/60 Hz) kW
Sưởi
Làm lạnh 0.230/0.229 0.298/0.297 0.376/0.375 0.461/0.460
0.218/0.218 0.286/0.286 0.364/0.364 0.449/0.449
Lưu lượng gió (Cực cao/Cao/Thấp)
19.5/17.5/16 25/22.5/20 32/27/23 39/33/28m3/min
Pa 50-200 50-200 50-200 50-2001 1 1 1
42/40/38 43/41/39 43/41/39 44/42/40
FXMQ140PVE
16.7
57,000
14,300
18.0
61,400
15,500
1,624/1,377/1,130
300X1,400X700
47
9.5
15.9
16.0
0.461/0.460
0.449/0.449
46/39/32
50-140 1
46/45/43Độ ồn (Cực cao/Cao/Thấp) dB(A)
(*1)
(*2)
TÊN MODELNguồn điện
Công suất làm lạnh
kW
Btu/h (*1)
kcal/h (*1)
Nước xả
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm
Khối lượng kg
Lỏng (đầu loe)
Hơi (đầu loe) mmKết nối ống
Điện năng tiêu thụ(50 Hz/60 Hz) kW
Sưởi
Làm lạnh
Áp suất tĩnh ngoài Pa
60 Hz
50 Hz
FXMQ200MAVE FXMQ250MAVE
Thép mạ kẽm
23.0
78,500
19,800
58/50
2,047/1,765
470X1,380X1,100
137
9.5
19.1
PS1B
28.8
22.4 28.0
98,300
24,800
72/62
2,542/2,189
470X1,380X1,100
137
9.5
22.2
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
132-221 191-2702
132-270 147-2702 2
2
1.294/1.490 1.465/1.684
1.294/1.490 1.465/1.684
48/45 48/4549/46 49/46
TÊN MODELNguồn điện
Vỏ máy
m3/min
cfm
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm
Khối lượng kg
Lưu lượng gió (Cao/thấp)
Độ ồn (Cao/thấp) dB(A)220 V240 V
Công suất làm lạnh
kW(*1)
(*2)
Btu/h(*1)
kcal/h (*1)
Kết nối ống
Nước xả
Lỏng (đầu loe)
Hơi (hàn) mm
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
1: Giá trị áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng điều khiển từ xa và mức điều khiển cột áp sẽ tùy thuộc vào các model, 14 đối với (FXMQ63-125P) hoặc 10 đối với (FXMQ140P). Các giá trị này xác định trong khoảng thấp nhất và cao nhất của áp suất tĩnh. Áp suất tĩnh tiêu chuẩn là 100 Pa. 2 : Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách thay đổi rắc cắm bên trong bo mạch, áp suất này có nghĩa là "Áp suất tĩnh cao - Tiêu chuẩn"
25.0
85,300
21,500
31.5
107,500
27,100
Btu/h
kW
kcal/h
Công suất sưởi
•Làm lạnh: (*1) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 19.50 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
•Làm lạnh: (*1) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 19.50 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
(*2) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 190 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
(*2) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 190 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
•Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 200CDB / Nhiệt độ nước vào: 200C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
•Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 200CDB / Nhiệt độ nước vào: 200C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng công suất danh nghĩa (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết)
•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng công suất danh nghĩa (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết)
•Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
•Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
25 26
Loại áp trần
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
Loại treo tường
Loại đặt sàn/giấu sàn
FXLQ
FXNQ
Thông số kỹ thuật
TÊN MODELNguồn điện
Công suất làm lạnh
kW(*1)
(*2)
Btu/h(*1)
kcal/h(*1)
cfm
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm
Khối lượng kg
m3/minLưu lượng gió (Cao/thấp)
dB(A)Độ ồn (Cao/thấp)
Kết nối ống
Nước xả
Lỏng (đầu loe)
Hơi (đầu loe) mm
FXHQ32MAVE
3.7
12,600
3,200
4.0
13,600
Trắng (10Y9/0.5)
3,400
FXHQ63MAVE
7.3
24,900
6,300
8.0
27,300
6,900
FXHQ100MAVE
11.6
3.6 7.1 11.2
39,600
10,000
12.5
42,700
10,800
Công suất sưởi
kW
Btu/h
kcal/h
424/353 618/494 883/688
195X960X680
24
6.4
12.7
VP20 (Đường kính ngoài 26 mm, đường kính trong 20 mm)
195X1,160X680
28
9.5
15.9
195X1,400X680
33
9.5
15.9
Vỏ máy
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
36/31 39/34 45/37
kW0.111/0.142 0.115/0.145 0.135/0.199
0.111/0.142 0.115/0.145 0.135/0.199
12 /10 17.5/14 25/19.5
Điện năng tiêu thụ(50 Hz/60 Hz)
Làm lạnh
Sưởi
FXLQ20MAVE
2.3
7,800
2,000
8,500
FXLQ: Trắng ngà (5Y7.5/1)/FXNQ: Thép mạ kẽm
2,200
Lưu lượng gió (Cao/thấp) (m3/min
cfm
7/6
247/212
600X1,000X222
25
6.4
12.7
21(Đường kính ngoài 21 mm)
2.2
FXLQ25MAVE
2.9
9,900
2,500
10,900
2,800
7/6
247/212
600X1,000X222
25
6.4
12.7
282/212 388/300 494/388 565/424
2.8
FXLQ32MAVE
3.7
12,600
3,200
13,600
3,400
8/6
600X1,140X222
30
6.4
12.7
3.6
FXLQ40MAVE
4.7
16,000
4,000
17,100
4,300
11/8.5
600X1,140X222
30
6.4
12.7
4.5
FXLQ50MAVE
5.8
19,800
5,000
6.3
21,500
5,400
14/11
600X1,420X222
36
6.4
12.7
5.6
FXLQ63MAVE
FXNQ20MAVE FXNQ25MAVE FXNQ32MAVE FXNQ40MAVE FXNQ50MAVE FXNQ63MAVE
7.3
24,900
6,300
8.0
27,300
6,900
16/12
600X1,420X222
610X930X220 610X930X220 610X1,070X220 610X1,070X220 610X1,350X220 610X1,350X220
36
19 19 23 23 27 27
9.5
15.9
7.1
2.5 3.2 4.0 5.0
35/32 35/32 35/32 38/33 39/34 40/35
37/34 37/34 37/34 40/35 41/36 42/37
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
Độ ồn (Cao/thấp) dB(A)220 V
240 V
0.049/0.047 0.049/0.047 0.090/0.079 0.090/0.084 0.110/0.105 0.110/0.108
0.049/0.047 0.049/0.047 0.090/0.079 0.090/0.084 0.110/0.105 0.110/0.108
Công suất sưởi
kW
Btu/h
kcal/h
Vỏ máy
kWĐiện năng tiêu thụ(50 Hz/60 Hz)
Làm lạnh
Sưởi
TÊN MODEL
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
kW(*1)
(*2)
Btu/h(*1)
kcal/h(*1)
Kích thước (CaoxDàixRộng)
Khối lượng
mmFXLQ
FXNQ
kgFXLQ
FXNQ
Kết nối ống
Nước xả
Lỏng (đầu loe)
Hơi (đầu loe) mm
FXAQ25PVE
2.9
3.2
Trắng (3.0Y8.5/0.5)
36/31
290X795X238
11
Vỏ máy
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
38/31
290X795X238
11
FXAQ40PVE
4.7
5.0
39/34
290X1,050X238
14
9,900 16,000
2,500 4,000
10,900 17,100
2,800 4,300
282/177 300/194 424/318
m3/minLưu lượng gió (Cao/thấp)
cfm
8/5 8.5/5.5
13,600
3,400
FXAQ32PVE
3.7
12,600
3,200
4.0
2.8
FXAQ20PVE
2.3
2.5
35/31
290X795X238
11
7,800
2,000
8,500
2,200
265/159
7.5/4.5
2.2 4.53.6
12/9
VP13 (Đường kính ngoài 18 mm, đường kính trong 13 mm)
6.4 6.4 6.4 6.4
12.7 12.7 12.7 12.7
42/37
290X1,050X238
14
FXAQ63PVE
7.3
24,900
6,300
27,300
6,900
15/12 19/14
530/424
8.0
47/41
290X1,050X238
14
671/494
21,500
5,400
6.3
5,000
FXAQ50PVE
5.8
19,800
7.15.6
6.4 9.5
12.7 15.9
0.028 0.030 0.020 0.033 0.0500.019
0.034 0.035 0.020 0.039 0.0600.029
Công suất sưởi
kW
Btu/h
kcal/h
TÊN MODELNguồn điện
Công suất làm lạnh
kW(*1)
(*2)
Btu/h(*1)
kcal/h(*1)
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm
Khối lượng kg
dB(A)Ðộ ồn (Cao/thấp)
Kết nối ống
Nước xả
Lỏng (đầu loe)
Hơi (đầu loe) mm
Ðiện năng tiêu thụ kW
Sưởi
Làm lạnh
•Làm lạnh: (*1) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 19.50 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m (*2) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 190 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
•Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 200CDB / Nhiệt độ nước vào: 200C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng công suất danh nghĩa (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết) •Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:•Làm lạnh: (*1) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 19.50 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
(*2) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 190 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m •Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 200CDB / Nhiệt độ nước vào: 200C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng công suất danh nghĩa (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết) •Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1 m trước dàn lạnh và 1 m hướng xuống. Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
27 28
DÀN NÓNG
kW
mm
%
kg
mm
kgdB(A)
23,200Nguồn điện Y1: Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380-415 V, 50 Hz YL: Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380 V, 60 Hz TL: Hệ thống 3 pha, 3 dây, 220 V, 60 Hz
LoạiMáy nén
Môi chất
Máy nén xoán ốc kínKích thước (CaoxDàixRộng) 1,000 x 780 x 550
92,100
4.2Công suất động cơ
Màu vỏ máy Trắng ngà (5Y7.5/1)
39,000155,000
4.0 x 2
TÊN MODEL
27.0 45.426.7
27,10044.8
43,000107,000
31.5171,000
50.0
LỏngKết nối ống môi chất
ø9.5 (Loe)
Loại R-410A
Độ ồn 51Khối lượng (khối lượng khi hoạt động) 150 (152)
Hơi hút 1 ø22.2 (Hàn)
Điều khiển công suất 23–100
4.2Khối lượng nạp
Hơi áp suất cao và thấp ø19.1 2, ø22.2 3 (Hàn)
ø12.7 (Loe)
53149 + 149 (151 + 151)
3.5 + 3.5
Kết nối ống nước
Nước vào PT1 1/4B Ðường ren trong
Nước xả PS1/2B Ðường ren trongPT1 1/4B Ðường ren trong
(PT1 1/4B) x 2 Ðường ren trong
(PS1/2B) x 2 Ðường ren trong(PT1 1/4B) x 2 Ðường ren trongNước ra
2. 1. Trong trường hợp hệ thống sưởi, ống hơi hút không được sử dụng.2. Trong trường hợp hệ thống thu hồi nhiệt3. Trong trường hợp hệ thống sưởi.
3.Thiết bị này có thể lắp đặt ngoài trời. Lắp đặt trong nhà (Phòng máy, v.v...).4.Đảm bảo nhiệt độ môi trường 0-40oC và độ ẩm bằng hoặc nhỏ hơn 80%
Nhiệt thải ra từ vỏ thiết bị: 0.64 kW/8 HP, 0.71 kW/10 HP.5.Chỉ duy nhất có thể kết nối tháp giải nhiệt loại kín.
•Đảm bảo tham khảo tài liệu kỹ thuật khi thiết kế hệ thống.
Sưởi / Thu hồi nhiệt
Công suất làm lạnh (*1)(*2) Btu/h(*1)(*1)
kW(*2)
kcal/h(*1)
Bộ kết nối(50 Hz)
50 Hz
60 Hz
Công suất sưởikW
Btu/hkcal/h
6.03 9.096.05 8.49
Điện năng tiêu thụSưởiLàm lạnh (*2) kW
Loại cassette áp trần (4 hướng thổi)
kW(*1)
(*2)
Kcal/h(*1)
Nguồn điện
8.3
7,100
1-pha, 220-240 V, 50 Hz
Btu/h(*1) 28,300
kW
Kcal/h
Công suất sưởi (tối đa)
9.0
7,700
Btu/h 30,700
Dàn lạnh
m3/minLưu lượng gió (Cao/thấp)
Độ ồn
Vỏ máy
dB (A)230 V
mmKích thước (CaoxDàixRộng)
kgKhối lượng
40/35
Kết nối ốngLỏng
Hơi
Nước xả VP 20 (Đường kính ngoài 26 mm, đường kính trong 20 mm)
25
Trắng(10Y9/0.5)
19/14
671/494cfm
165X895X895
9.5 (Loe)
15.9 (Loe)
11.6
10,000
39,600
12.5
10,800
42,700
43/38
31
29/21
1,024/741
230X895X895
14.5
8.0 11.2 14.0
12,500
49,500
14.0
12,000
47,800
kWĐiện năng tiêu thụ 0.169
0.189
0.278
0.298
0.278
0.298
44/39
31
32/23
1,130/812
230X895X895
mm
Công suất làm lạnh
TênModel
Dàn lạnh
Bộ kết nối BEVQ71MAVE
FXUQ71MAV1
BEVQ100MAVE
FXUQ100MAV1
BEVQ125MAVE
FXUQ125MAV1
Dàn lạnh kết nối thông qua bộ kết nối (Chỉ 50 Hz)
* Phải sử dụng thêm bộ BEV khi kết nối với dàn lạnh, tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết. * Nếu các dàn lạnh từ bộ kết nối được kết nối trong cùng hệ thống lạnh đơn với các dàn lạnh từ hệ khác, không thể dùng điều khiển từ xa để chuyển đổi chế độ làm lạnh/sưởi của dàn lạnh kết nối thông qua bộ kết nối. Tuy nhiên, nếu điều khiển từ xa của một dàn lạnh từ nhóm khác được cài đặt là điều khiển chính, có thể thực hiện chuyển đổi chế độ làm lạnh/sưởi* Nếu tất cả các dàn lạnh từ nhóm kết nối thông qua bộ kết nối, cần phải có bộ chọn lựa Làm lạnh/Sưởi cho thiết bị bên ngoài. * Nếu kết nối tới bộ BS trong cùng hệ thống thu hồi nhiệt, chuyển đổi giữa làm lạnh và sưởi có thể thực hiện từ điều khiển từ xa (duy nhất cho model FXUQ-MA)* Có thể điều khiển nhóm giữa các dàn lạnh kết nối thông qua bộ kết nối trong cùng một hệ thống. Tuy nhiên, không thể điều khiển nhóm với các dàn lạnh VRV khác.
Làm lạnh
Sưởi
RWEYQ10PY1 RWEYQ16PY1
— RWEYQ8PY1— RWEYQ8PY1—
19,50077,500
4.0
22.722.4
21,50085,30025.0
50°CGiới hạn hoạt động (nhiệt độ nước vào)
kW
mm
%
kg
mm
kgdB(A)
Nguồn điện
LoạiMáy nén
Môi chất
Kích thước (CaoxDàixRộng)
Công suất động cơ
Màu vỏ máy
LỏngKết nối ống môi chất
Loại
Độ ồnKhối lượng (khối lượng khi hoạt động)
Hơi hút 1
Điều khiển công suất
Khối lượng nạp
Hơi áp suất cao và thấp
Kết nối ống nước
Nước vào
Nước xảNước ra
Công suất làm lạnh (*1)(*2) Btu/h(*1)(*1)
kW(*2)
kcal/h(*1)
Công suất sưởikW
Btu/hkcal/h
Điện năng tiêu thụSưởiLàm lạnh (*2) kW
°CGiới hạn hoạt động (nhiệt độ nước vào)
10 đến 45
10 đến 45
149 (151)
ø19.1 (Hàn)
3.5
ø15.9 2, ø19.1 3 (Hàn)
4.544.24
RWEYQ8PY1
——— —
42,700170,000
4.0 + 4.2
49.749.1
48,600193,000
56.5
149 + 150 (151 + 152)
3.5 + 4.2
10.610.3
RWEYQ18PY1
RWEYQ8PY1RWEYQ10PY1
—
46,400
(1,000 x 780 x 550) x 2
184,000
4.2 x 2
54.053.4
54,200215,000
63.0
ø15.9 (Loe)
54150 + 150 (152 + 152)
ø28.6 (Hàn)
11–100
4.2 + 4.2
ø22.2 2, ø28.6 3 (Hàn)
12.112.1
RWEYQ20PY1RWEYQ10PYL —— — RWEYQ20PYLRWEYQ10PTL —— — RWEYQ20PTL
RWEYQ10PY1RWEYQ10PY1
—
(60 Hz)
MODEL Bộ kết nối
Bộ kết nối
(50 Hz)
50 Hz
60 Hz
(60 Hz)
— —— ——
——— —
———
RWEYQ10PYL/TLRWEYQ10PYL/TL
—
58,600Y1: Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380-415 V, 50 Hz YL: Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380 V, 60 Hz TL: Hệ thống 3 pha, 3 dây, 220 V, 60 Hz220 V, 60 Hz
Máy nén xoán ốc kín
232,000
4.0 x 3
Trắng ngà (5Y7.5/1)
66,000262,000
4.0 + 4.2 x 2
69,700
(1,000 x 780 x 550) x 3
276,00068.1 76.7 81.067.2
64,50075.8
75,70080.1
81,300256,000
75.0300,000
88.0322,000
94.5
4.2 x 3ø15.9 (Flare)
R-410A
149 + 149 + 149 (151 + 151 + 151)
3.5 + 3.5 + 3.5
55149 + 150 + 150 (151 + 152 + 152)
3.5 + 4.2 + 4.2
ø19.1 (Flare)
56150 + 150 + 150 (152 + 152 + 152)
ø34.9 (Hàn)
8–100
4.2 + 4.2 + 4.2
(PT1 1/4B) x 3 Đường ren trong
(PS1/2B) x 3 Đường ren trong(PT1 1/4B) x 3 Đường ren trong
ø28.6 2, ø34.9 3 (Hàn)
13.6 16.6 18.112.7 16.3 18.2
RWEYQ24PY1 RWEYQ28PY1 RWEYQ30PY1
RWEYQ8PY1 RWEYQ8PY1 RWEYQ10PY1RWEYQ8PY1 RWEYQ10PY1 RWEYQ10PY1RWEYQ8PY1
62,300247,000
4.0 x 2 + 4.2
72.471.5
70,100278,000
81.5
149 + 149 + 150 (151 + 151 + 152)
3.5 + 3.5 + 4.2
15.114.5
RWEYQ26PY1— — RWEYQ30PYL—— — RWEYQ30PTL—
RWEYQ8PY1RWEYQ8PY1RWEYQ10PY1 RWEYQ10PY1 RWEYQ10PY1
— — RWEYQ10PYL/TL— — RWEYQ10PYL/TL—
——— — RWEYQ10PYL/TL
Thông số kỹ thuật
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:•Làm lạnh: (*1) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 19.50 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
(*2) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 190 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m •Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 200CDB / Nhiệt độ nước vào: 200C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng công suất danh nghĩa (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết) •Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m bên dưới từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
Bộ kết nối
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:•Làm lạnh: (*1) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 19.50 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
(*2) Nhiệt độ trong phòng: 270 CDB, 190 CWB / Nhiệt độ nước vào: 300C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
•Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 200CDB / Nhiệt độ nước vào: 200C Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
29 30
DÀN LẠNH
Loại cassette âm trần (2 hướng thổi)
1
2
Mặt nạPhin lọc hiệu quả cao 65% 1
Phin lọc hiệu quả cao 90% 1
Phin lọc thay thế tuổi thọ cao
Phin lọc Hút phía dưới
FXCQ20MFXCQ25MFXCQ32M
FXCQ40M FXCQ50M FXCQ63M FXCQ80M FXCQ125M
KAFJ532G36 KAFJ532G56 KAFJ532G160KAFJ532G80KAFJ533G36 KAFJ533G56 KAFJ533G160KAFJ533G80KDDFJ53G36Khung phin lọc KDDFJ53G56 KDDFJ53G160KDDFJ53G80KAFJ531G36 KAFJ531G56 KAFJ531G160KAFJ531G80
Phụ kiệnBYBC32G-W1 BYBC50G-W1 BYBC125G-W1BYBC63G-W1
Ghi chú: 1 Cần thêm khung phin lọc nếu lắp đặt phin lọc hiệu quả cao.
Loại cassette âm trần (1 hướng thổi)FXKQ25MA FXKQ63MAFXKQ32MA FXKQ40MA
1
2
BYK45FJW1 BYK71FJW1KPBJ52F56W KPBJ52F80WKAFJ521F56 KAFJ521F80
K-HV7AW K-HV9AWKDBJ52F56W KDBJ52F80WKFDJ52FA56 KFDJ52FA80
Phin lọc
Liên quan đến gió vào và gió ra
Mặt nạMiếng đệm mặt nạPhin lọc thay thế tuổi thọ caoMiệng gió thổiMặt nạ che gió thổiỐng gió mềm (có cửa gió)
Danh sách phụ kiện
1 KDT25N50 KDT25N63Bộ cách nhiệt đối với độ ẩm cao
Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng (chiều rộng 900/1.000 mm)
FXDQ32PBFXDQ25PB
1 KDT25N32Bộ cách nhiệt đối với độ ẩm cao
Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng (chiều rộng 700 mm)
FXFQ25P FXFQ32P FXFQ40P FXFQ50P FXFQ63P FXFQ80P FXFQ100P FXFQ125P1
4
BYCP125K-W1
KAFP556B80 KAFP556B160KAFP557B80 KAFP557B160KAFP552B80 KAFP552B160KAFP553B80 KAFP553B160
KDTP55K160
KDJP55B160
Phin lọc
5 Bộ lấy gió tươi
Mặt nạ2 KDBH55K160FMiếng làm kín hướng gió thổi3 KDBP55H160FAMiếng đệm mặt nạ
Phin lọc hiệu quả cao 65%Phin lọc hiệu quả cao 90%Bộ thay phin lọc hiệu quả cao 65%Bộ thay phin lọc hiệu quả cao 90%Khung phin lọcPhin lọc thay thế tuổi thọ cao Loại không đan
Loại khung Không có quạt và hình chữ T Hình chữ T và không có quạt
KDDFP55B160
Phin lọc tuổi thọ siêu caoBộ thay phin lọc tuổi thọ siêu cao
Loại lắp đặt trực tiếp
KAFP551K160KAFP55B160
KAFP55H160HKDDP55B160
KDDP55B160KKDDP55X160
STT
Loại cassette âm trần (đa hướng thổi)LoạiPhụ kiện
6 KDJP55B80Khoang nối ống gió nhánh7 KKSJ55KA160Bộ kết nối thùng8 KDTP55K80Bộ cách nhiệt đối với độ ẩm cao
FXDQ20PB
FXDQ63NBFXDQ50NBFXDQ40NB
BỘ BS CHO HỆ THỐNG THU HỒI NHIỆT
Bộ BS
Bộ BS trung tâm (Chỉ 50 Hz)
20 đến 100
207X388X326Thép mạ kẽm
V1: 1-pha, 220-240 V, 50 Hz, VJU: 1-pha, 208-230 V, 60 Hz
9.5 (Hàn) 1
15.9 (Hàn) 1
9.5 (Hàn) 15.9 (Hàn) 12.7 (Hàn)
12
Lớn hơn 100 nhưng bằng hoặc nhỏ hơn 160
Tối đa 5 dàn Tối đa 8 dàn
9.5 (Hàn) 15.9 (Hàn) 2
9.5 (Hàn) 15.9 (Hàn) 2
12.7 (Hàn) 2
12
9.5 (Hàn) 22.2(Hàn) 3
9.5 (Hàn) 22.2 (Hàn) 3
19.1 (Hàn) 3
15
BSVQ100PV1 BSVQ160PV1 BSVQ250PV1
BSVQ36PVJU BSVQ60PVJU BSVQ96PVJU
Ghi chú: 1 Khi kết nối với 1 dàn lạnh có công suất danh nghĩa từ 20 - 50, kết nối ống kèm theo vào ống lắp đặt. (Hàn vị trí kết nối giữa ống kèm theo và ống lắp đặt).
2 Khi kết nối với các dàn lạnh có tổng công suất danh nghĩa từ 150 đến 160, kết nối ống kèm theo vào ống lắp đặt. (Hàn vị trí kết nối giữa ống kèm theo và ống lắp đặt). 3 Khi kết nối với các dàn lạnh có công suất danh nghĩa là 200 hoặc từ 160 đến 200, kết nối ống kèm theo vào ống lắp đặt. (Hàn vị trí kết nối giữa ống kèm theo và ống lắp đặt). 4 Con số trong dấu ngoặc đơn ( ) cho biết giá trị độ ồn khi tất cả các dàn lạnh kết nối vào bộ BS không hoạt động nhưng các dàn lạnh khác trong cùng hệ thống đang hoạt động.
Tổng công suất danh định dàn lạnh có thể kết nối
LỏngHơi hút
Kết nối ống môi chất
LỏngHơi
Hơi áp suất cao và thấp
Vỏ máy
Nguồn điện1Số nhánh
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm
mm
mm
Dàn lạnh
Thiết bị bên ngoài
Khối lượng kg42 (32) 4 43 (32) 4 44 (34) 4Độ ồn dB(A)
Số dàn lạnh có thể kết nối
TÊN MODEL
Thông số kỹ thuật
50 Hz
60 Hz
48 (38) 3 50 (40) 3
Tối đa 5
209 X 1,053 X 635 209 X 1,577 X 635Thép mạ kẽm
1-pha, 220-240 V, 50 Hz
9.5 (Hàn) 1
15.9 (Hàn) 1
12.7 (Hàn) 2
28.6 (Hàn) 2
19.1 (Hàn) 2
60
9.5 (Hàn) 1
15.9 (Hàn) 1
15.9 (Hàn) 2
28.6 (Hàn) 2
28.6 (Hàn) 2
89
BSV4Q100PV1 BSV6Q100PV1
Ghi chú: 1 Khi kết nối với 1 dàn lạnh có công suất danh nghĩa từ 20 - 50, kết nối ống kèm theo vào ống lắp đặt. (Hàn vị trí kết nối giữa ống kèm theo và ống lắp đặt).
2 Yêu cầu bộ giảm cỡ (không kèm theo máy) nếu đường kính ống nối không khớp ở phía đầu ra 3 ống. Phải sử dụng cách nhiệt (không kèm theo máy) các chỗ kết nối ống phía dàn nóng. 3 Con số trong dấu ngoặc đơn ( ) cho biết giá trị độ ồn khi tất cả các dàn lạnh kết nối vào bộ BS không hoạt động nhưng các dàn lạnh khác trong cùng hệ thống đang hoạt động.
• Lắp đặt ở những vị trí mà độ ồn tạo ra từ bộ BS không ảnh hưởng đến xung quanh. • Đảm bảo phải kết nối bộ bịt ống (KHFP26A100C) đến nhánh không kết nối dàn lạnh. Phụ kiện bộ bịt ống chỉ dùng cho 1 nhánh trên mỗi bộ BS và tối đa 2 nhánh trong 1 mạch môi chất.
Số dàn lạnh có thể kết nối trên mỗi nhánh
LỏngHơi hút
Kết nối ống môi chất
LỏngHơi
Hơi áp suất cao và thấp
Vỏ máy
Nguồn điện
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)Dàn lạnhThiết bị bên ngoài
Khối lượng
Tối đa 100Tổng công suất dàn lạnh có thể kết nối trên nhánh4 6Số nhánh
TÊN MODEL
mm
mm
mm
kgĐộ ồn dB(A)
Loại cassette âm trần (4 hướng thổi nhỏ gọn)STT
STT
STT
STT
STT
FXZQ20M FXZQ25M FXZQ32M FXZQ40M FXZQ50M1 Mặt nạ2 Miếng làm kín hướng gió thổi3 Miếng đệm mặt nạ4 Bộ thay phin lọc tuổi thọ cao
BYFQ60B8W1KDBH44BA60
KDBQ44BA60AKAFQ441BA60
5 Bộ lấy gió tươi Loại lắp đặt trực tiếp KDDQ44XA60
Loại
Loại
Loại
Loại
Loại
Phụ kiện
Phụ kiện
Phụ kiện
Phụ kiện
Lớn hơn 160 nhưng bằng hoặc nhỏ hơn 250
Tối đa 8 dàn
31 32
DÀN NÓNG
RWEYQ8PRWEYQ10P
RWEYQ16PRWEYQ18PRWEYQ20P
RWEYQ24PRWEYQ26PRWEYQ28PRWEYQ30P
Bộ phân phối
KHRP25M33H (Tối đa 8 nhánh), KHRP26M22H (Tối đa 4 nhánh), KHRP26M33H (Tối đa 8 nhánh)
Bộ chuyển đổi Làm lạnh / Sưởi KRC19-26A
Hộp cố định KJB111A
KHRP25M33H (Tối đa 8 nhánh), KHRP25M72H (Tối đa 8 nhánh),KHRP26M22H (Tối đa 4 nhánh), KHRP26M33H (Tối đa 8 nhánh),KHRP26M72H (Tối đa 8 nhánh)
KHRP25M33H (Tối đa 8 nhánh), KHRP25M72H (Tối đa 8 nhánh), KHRP25M73H (Tối đa 8 nhánh), KHRP26M22H (Tối đa 4 nhánh), KHRP26M33H (Tối đa 8 nhánh), KHRP26M72H (Tối đa 8 nhánh), KHRP26M73H (Tối đa 8 nhánh)
KHRP25A22T, KHRP25A33T, KHRP26A22T, KHRP26A33T
KHRP25A22T, KHRP25A33T, KHRP25A72T, KHRP26A22T, KHRP26A33T, KHRP26A72T
KHRP25A22T,KHRP25A33T,KHRP25A72T, KHRP25A73T, KHRP26A22T, KHRP26A33T, KHRP26A72T, KHRP26A73T
Phin lọc BWU26A15, BWU26A20 (Chỉ dùng cho model RWEYQ-PY1)DTA104A62Bộ tiếp hợp điều khiển bên ngoài
Bộ kết nối dàn nóng
Sưởi
Thu hồi nhiệt —
—
BHFP26MA84
BHFP22MA84
Thông số bộ phin lọc (Chỉ 50 Hz)
Ghi chú: Bộ phin lọc là phụ kiện chuẩn kèm theo đối với các model 60 Hz.
Phụ kiện
Loại
BHFP26MA56
BHFP22MA56
Tên Model
Kích cỡ lưới
BWU26A15
50
Trở lực MPaBWU26A20
50
1.47 1.96
Đường kính kết nối PT1 1/4B ren trong ống PT1 1/4B ren trong ống
DÀN LẠNH
Loại áp trầnFXHQ32MA
1 Bơm nước xả
2 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao (lưới nhựa)
KDU50N60VE
KAF501DA56
3 Bộ dẫn ống chữ L (hướng lên) KHFP5MA63
FXHQ63MAKDU50N125VE
KAF501DA80
KHFP5MA160
FXHQ100MA
KAF501DA112
STT LoạiPhụ kiện
Loại treo tườngFXAQ25PFXAQ20P
1 Bơm nước xả K-KDU572EVE
FXAQ32P FXAQ40P FXAQ50P FXAQ63PSTT LoạiPhụ kiện
Loại đặt sànFXLQ20MA
1 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao
FXLQ25MA FXLQ32MA FXLQ40MA FXLQ50MA FXLQ63MAKAFJ361K28 KAFJ361K45 KAFJ361K71
STT LoạiPhụ kiện
Loại giấu sànFXNQ20MA
1 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao
FXNQ25MA FXNQ32MA FXNQ40MA FXNQ50MA FXNQ63MAKAFJ361K28 KAFJ361K45 KAFJ361K71
STT LoạiPhụ kiện
STT
Loại giấu trần nối ống gióFXMQ40P
FXMQ50PFXMQ63PFXMQ80P
FXMQ100PFXMQ125PFXMQ140P
FXMQ200MAFXMQ250MA
1 Bơm nước xả
3 Phin lọc hiệu suất cao
KDU30L250VE—
2 Phin lọc hiệu quả caoKAFJ372L280KAF372AA8065%
90%
KAF372AA160
KAFJ373L280KAF373AA80 KAF373AA160
KDJ3705L280KDDF37AA80 KDDF37AA160
4 Khoang đặt phin lọc KAFJ371L280KAF371AA80 KAF371AA160
5 Khoang đặt phin lọc tuổi thọ cao KAF375AA80
KAF372AA56
KAF373AA56
KDDF37AA56
KAF371AA56
KAF375AA56
FXMQ20PFXMQ25PFXMQ32P
KAF372AA36
KAF373AA36
KDDF37AA36
KAF371AA36
KAF375AA36 KAF375AA160
6 Mặt nạ —
KTB25KA80WKTB25KA56WKTBJ25K36W KTB25KA160W
KTBJ25K80FKTBJ25K56FKTBJ25K36F KTBJ25K160F
KTBJ25K80TKTBJ25K56TKTBJ25K36T
TrắngTrắng sángNâu KTBJ25K160T
7 Bộ kết nối gió thổi KDAJ25K71AKDAJ25K56AKDAJ25K36A KDAJ25K140A
Loại
Phụ kiện
Loại cassette áp trần (4 hướng thổi)STT
Phin lọc thay thế tuổi thọ cao12345
Miếng làm kín đường gió thổi (*1)Mặt nạ trang trí đường gió thổiCánh đảo gió đứngBộ dẫn ống hình chữ L
FXUQ71MA
KDBH49FA80KDBT49FA80KDGJ49FA80
KHFP49MA140
KDBH49FA140KDBT49FA140KDGJ49FA140
FXUQ100MA FXUQ125MAKAF495FA140
(*1): Phải sử dụng phụ kiện này khi lắp đặt dàn lạnh có cài đặt 2 hướng thổi Ghi chú:
LoạiPhụ kiện
11-1
45
3
2
STT
Danh sách phụ kiện
BỘ BS CHO THU HỒI NHIỆT
Bộ BS trung tâm (Chỉ 50 Hz)BSV4Q100P
1 Chuyển đổi làm lạnh / sưởi KRC19-26A
2 Bộ bịt đầu ống KHFP26A100C
BSV6Q100PSTT LoạiPhụ kiện
Ghi chú: 1 Trong trường hợp hệ thống thu hồi nhiệt, không thể kết nối bộ chuyển đổi làm lạnh / sưởi. 2 Đối với các model 60 Hz, phin lọc là phụ kiện tiêu chuẩn. Phụ kiện này cần để sử dụng thay thế cho model 60 Hz.
Bộ chianhiều nhánh (REFNET header)
Bộ chia 2 nhánh (REFNET joint)
Hệ thống điều khiển
33 34
Đa dạng các chủng loại điều khiển từ xa cho dàn lạnh
Điều khiển cục bộ
Điều khiển từ xa có dây hỗ trợ nhiều tính năng điều khiển khác
*Vui lòng tham khảo trang 39 để biết tên của mỗi model.
Dàn nóng
Dàn lạnh
Tín hiệu vào tắt cưỡng bức
Điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa Điều khiển từ xaĐiều khiển từ xa
Thông gió thu hồi nhiệt
Dàn lạnh có thể được kết nối bằng 2 điều khiển từ xa, ví dụ để 1 điều khiển trong phòng và 1 điều khiển khác ở phòng khác. Hai điều khiển này đều có thể vận hành dàn lạnh (lệnh điều khiển cuối cùng được ưu tiên) và có thể điều khiển nhóm bằng 2 điều khiển từ xa.
Điều khiển bằng 2 điều khiển từ xa
Hệ thống có thể được mở rộng để bổ sung các thiết bị điều khiển khác như BMS, tín hiệu tắt cưỡng bức...
Mở rộng điều khiển hệ thống
Đối với tất cả các dòng VRV, chuyển đổi chế độ Làm lạnh/sưởi trong cùng một mạch môi chất có thể được thực hiện bằng điều khiển từ xa tại dàn lạnh.
Điều khiển chuyển đổi chế độ Làm lạnh/sưởi
Một điều khiển từ xa có thể điều khiển hoạt động của tối đa 16 dàn lạnh cùng lúc.
Điều khiển nhóm
Các thiết bị liên quan đến điều khiển trung tâm
1 2 3
Dây của điều khiển từ xa có thể lên đến 500 m, do đó có thể lắp đặt nhiều điều khiển từ xa cho các dàn lạnh tại một vị trí.
Điều khiển từ xa
Có thể điều khiển được thiết bị thông gió thu hồi nhiệt bằng điều khiển từ xa, thời gian làm sạch phin lọc cũng có thể hiển thị trên điều khiển từ xa này.
Điều khiển đối với vận hành kết hợp
4
4
3
2
1
Các nút lớn và phím nhấn mũi tên để dễ dàng sử dụng.Hướng dẫn trên màn hình để giải thích cho mỗi cách cài đặt.Đèn nền và hiển thị dạng LCD dễ dàng quan sát.Dễ dàng cài đặt lập lịch hàng tuần.Có tất cả 10 ngôn ngữ (Tiếng Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Ý, Bồ Đào Nha, Hy Lạp, Hà Lan, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ).
Điều khiển từ xa có dây (phụ kiện)
BRC1C62
Điều khiển từ xa có dâyvới cài đặt lập lịch hàng tuần (phụ kiện)Hiển thị tốc độ gió, đảo gió, nhiệt độ, chế độ hoạt
động và các cài đặt thời gian hiện tại.
Chú ý: 1. Không yêu cầu điều khiển từ xa tiêu chuẩn (BRC1C62).2. Nếu BRC1D61 được kết nối vào thiết bị điều khiển trung tâm
(DCS302CA61, DCS301BA61, DST301BA61), không thể sử dụng chức năng lập lịch.
Điều khiển điều hướng từ xa (Điều khiển từ xa có dây - phụ kiện)
Điều khiển từ xa có dây(BRC1C62)
Điều khiển từ xa có dâyvới cài đặt lập lịch hàng tuần
(BRC1D61)
Điều khiển từ xa không dây*(Bộ nhận tín hiệu loại gắn kèm)
Điều khiển từ xa không dây*(Bộ nhận tín hiệu loại tách riêng)
Điều khiển từ xa loại đơn giản (Loại gắn nổi)
(BRC2C51)
Điều khiển từ xa loại đơn giản (Loại gắn âm: Dùng cho khách sạn)
(BRC3A61)
FXFQ FXZQ FXCQ FXDQ FXMQ FXHQ FXAQ FXL(N)QFXKQ FXUQ
Điều khiển điều hướng từ xa (Điều khiển từ xa có dây)
(BRC1E61)
Điều khiển từ xa loại đơn giản có đầy đủ chức năng điều khiển (Mở/Tắt, chế độ hoạt động, cài đặt nhiệt độ và lưu lượng gió), thích hợp sử dụng cho phòng khách sạn hoặc hội nghị.
Điều khiển từ xa loại gắn nổi đi kèm với một cảm biến nhiệt độ
Bộ nhận tín hiệu(loại tách riêng).
Điều khiển từ xa không dây
Điều khiển từ xa đơn giản loại gắn chìm thích hợp gắn trên đầu giường ngủ hoặc tủ điều khiển bên trong phòng khách sạn.
Loại gắn nổi(BRC2C51)
Loại gắn chìm(dùng trong khách sạn)(BRC3A61)
Điều khiển từ xa không dây (phụ kiện tùy chọn)
Điều khiển từ xa loại đơn giản (Phụ kiện)
*Điều khiển từ xa không dây và bộ nhận tín hiệu được bán chung với nhau.*Tham khảo trang 39 để biết tên của các model
Bộ nhận tín hiệu(loại gắn kèm)
Bộ nhận tín hiệu có thể lắp trên mặt nạ.Ví dụ: Cassette âm trần (đa hướng thổi)
Các chế độ hoạt động và cài đặt tương tự như điều khiển từ xa có dây.Bao gồm một bộ nhận tín hiệu nhỏ gọn (loại tách riêng), có thể gắn lên tường hoặc trần.• Một bộ nhận tín hiệu (loại gắn kèm) cho Cassette âm trần (đa hướng thổi, 4 hướng thổi, 2 hướng thổi), loại áp trần và treo tường được gắn vào trên dàn lạnh.
Thêm chức năng cài đặt lập lịch hàng tuần.
BRC1E61
BRC1D61
35 36
Ghi chú: Hộp lắp đặt cho phụ kiện tiếp hợp phải mua từ địa phương.
Tối đa 64 nhóm dàn lạnh có thể được điều khiển độc lập như điều khiển từ xa.
Có thể điều khiển lên đến 64 nhóm (128 dàn lạnh)Tối đa 128 nhóm (128 dàn lạnh) có thể được điều khiển bằng cách sử dụng 2 bộ điều khiển từ xa trung tâm (có thể điều khiển từ 2 nơi khác nhau).
Điều khiển vùngHiển thị mã sự cốChiều dài tối đa dây điều khiển 1000 m (tổng chiều dài dây là 2000 m)Có thể kết nối với bộ điều khiển tắt/mở đồng nhất, bộ lập trình thời gian và hệ thống BMS.Lưu lượng và hướng gió có thể được điều khiển riêng biệt cho các dàn lạnh trong cùng nhóm điều khiển.Lưu lượng thông gió và chế độ hoạt động có thể được điều khiển cho thiết bị thông gió thu hồi nhiệt.Có thể cài đặt lên đến 4 lần MỞ/TẮT trong 1 ngày bằng cách kết nối thêm bộ lập trình thời gian.
Có thể vận hành đồng thời / riêng lẻ 16 nhóm dàn lạnh.
Có thể điều khiển lên đến 16 nhóm (128 dàn lạnh)Có thể điều khiển từ 2 nơi khác nhau bằng 2 bộ điều khiển.Hiển thị tình trạng hoạt động (bình thường, cảnh báo)Hiển thị điều khiển trung tâmChiều dài tối đa dây điều khiển 1000 m (tổng chiều dài dây là 2000 m)Kích cỡ nhỏ gọn (dày 16 mm)Có thể kết nối với bộ điều khiển từ xa trung tâm, bộ lập trình thời gian và hệ thống BMS.
Có thể cài đặt lập lịch vận hành tối đa 128 dàn lạnh.
Có thể điều khiển lên đến 128 dàn lạnh.Khi kết nối điều khiển từ xa trung tâm, có thể lập lịch tối đa 8 kiểu cho hàng tuần trong khi bộ điều khiển trung tâm được sử dụng để chọn lựa vùng. Có thể cài đặt lên đến 4 lần MỞ/TẮTtrong 1 ngày.
Nguồn điện lưu trữ dữ liệu lên đến 48 giờ.Chiều dài tối đa dây điều khiển 1000 m (tổng chiều dài dây là 2000 m).Kích cỡ nhỏ gọn (dày 16 mm).Có thể kết nối với bộ điều khiển từ xa trung tâm, bộ điều khiển tắt/mở đồng nhất và hệ thống BMS.
Có thể điều khiển lên đến 64 nhóm (128 dàn lạnh)
Các bộ điều khiển tùy chọn có thể kết hợp với nhau dễ dàng và hệ thống được thiết kế để phù hợp với quy mô và mục đích của tòa nhà.
Dễ dàng tích hợp thành 1 hệ thống nhất với nhiều thiết bị khác nhau như thông gió thu hồi nhiệt.
Tổng chiều dài dây có thể lên đến 2 km, dễ dàng thích ứng với việc mở rộng hệ thống.
Tên Model Chức năng
Mạch chuyển đổi cho điều khiển bằng máy tính.
DCS302A52
Phụ kiện tiếp hợp cho các model SkyAir DTA102A52
Phụ kiện điều khiển tiếp hợp cho các máy điều hòa khác.
DTA103A51
DTA107A55
Phụ kiện tiếp hợp này được yêu cầu khi kết nối dàn lạnh khác ngoài dàn lạnh hệ thống VRV bằng đường truyền tín hiệu DIII-NET của hệ thống VRV.
* Để dùng bất cứ điều khiển phụ kiện trên, bộ tiếp hợp phù hợp phải được sử dụng trên dàn lạnh cần được điều khiển.
Bộ phụ kiện tiếp hợp điều khiển trung tâmDùng cho UAT(Y)-K(A), FD-K
Dùng cho SkyAir, FD(Y)M-FA, FDYB-KA, FDY-KA, FVY(P)J-A, FXUQ-MA
Các máy điều hòa khác ngoài những loại đề cập bên trên.
Hệ thống điều khiển trung tâm
DCS302CA61
DCS301BA61
DST301BA61
Bộ phụ kiện tiếp hợp điều khiển trung tâm.
Điều khiển từ xa trung tâm(DCS302CA61)
Có thể kết nối lên đến 2 bộ
Bộ điều khiển tắt/mở đồng nhất(DCS301BA61)
Có thể kết nối lên đến 8 bộ
Bộ lập trình thời gian (DST301BA61)Chỉ được kết nối duy nhất 1 bộ;Có thể cài đặt lập lịch hàng tuần lên đến 8 kiểu.
Tín hiệu vào tắt cưỡng bức
Mạch chuyển đổi cho điều khiển bằng máy tính(DCS302A52)
Kết nối vào hệ thống quản lý tòa nhà. 6 lõi Tối đa 7 lõi.
Cài đặt địa chỉ điều khiển trung tâm có thể thực hiện trên điều khiển từ xa.
Có thể điều khiển nhóm lên đến 16 dàn lạnh(điều khiển nhóm thông qua cài đặt địa chỉ tự động)
Hệ thống không cần điều khiển từ xa.
Phụ kiện tiếp hợp cho các model Skyair(lắp bên trong dàn lạnh).(DTA102A52)
Các thiết bị điều khiển trung tâm có thể kết nối.
Điều khiển từ xa trung tâm 2 bộ
Bộ điều khiển tắt/mở đồng nhất 8 bộ
Bộ lập trình thời gian 1 bộ
(DTA103A51)
Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để có thêm thông tin chi tiết.
Có thể kết nối thiết bị xử lý không khí ngoài trời.
•Chức năng của dàn lạnh trong một số hệ thống khiển bị giới hạn.
Hệ thống điều khiển
Điều khiển từ xa trung tâm
Bộ điều khiển tắt/mở đồng nhất
(DTA107A55)
Phụ kiện điều khiển tiếp hợpcho các máy điều hòa khác.
Đối với giao diện giữa bo mạch chuyển đổi trung tâm và các bộ điều khiển trung tâm, khi kết nối với các điều khiển từ xa trung tâm, phụ kiện chuyển đổi này kích hoạt bo mạch điều khiển trun tâm để thực hiện các chức năng như điểu khiển Mở/Tắt, giám sát trạng thái hoạt động, bình thường, sự cố (*1).
Bộ lập trình thời gian
Phụ kiện tiếp hợp giao diện
(Phụ kiện tùy chọn)
(Phụ kiện tùy chọn)
(Phụ kiện tùy chọn)
Có thể điều khiển thiết bị thông gió thu hồi nhiệt một cách lập hoặc qua điều khiển trung tâm.
Mới
37 38
Hệ thống điều khiển cao cấp
BACnet® LONWORKS®Giao diện cho và
Ethernet
Bộ điều khiển khu vực
Vui lòng liên hệ với Daikin để biết về khả năng tương thích với hệ thống BMS.
An ninhThiết bị cấp nguồn điện
Báo cháy
Thang máy Bơm Đèn
BMS
Thông gió thu hồi nhiệt
Hệ thống VRV
Hệ thống điều khiển tích hợp là xu hướng tương của các hệ thống điều khiển mở.
Dịch vụ địa phương
Bộ I/F*5Truyền tải dữ liệu tự động
Thông báo sự cố qua thư điện tử
INTERNET
*1. Có một số hạn chế trong các ứng dụng, vì vậy vui lòng liên hệ với Daikin để biết thêm chi tiết.
*2.Tên model có thể thay đổi phụ thuộc vào độ lớn của hệ thống.
*3. BACnet® là tên thương mại đã được đăng ký bởi hiệp hội Mỹ về Điều hòa không khí, lạnh và nhiệt
*4. LonWorks® là tên thương mại đã được đăng ký bởi tập đoàn Echelon ở Mỹ và các nước khác.
*5.Với bộ I/F, một trong các thiết bị sau có thể lựa chọn: Điều khiển cục bộ , intelligent Touch Controller, hoặc intelligent Touch Manager.
*6.Vui lòng tham khảo thêm trang danh mục tùy chọn để biết tên của mỗi loại.
Trung tâm ACC
Dịch vụ bảo trì đẩy mạnh lợi ích và mang lại sự thỏa mãn khách hàng.
Hệ thống mạng dịch vụ cho điều hòa không khí
Hệ thống chẩn đoán trực tuyến 24 giờ Tiết kiệm điện năng và làm tăng tuổi thọ máyQuản lý bảo trì thông qua hồ sơ dữ liệu từ hệ thống Dịch vụ tin cậy trong thời gian sớm nhất
DMS502B51(Giao diện cho sử dụng BACnet ®)
DMS504B51(Giao diện cho sử dụng LONWORKS®)
Tương thích với đặc tính nâng cao của BMS bằng cách sử dụng tiêu chuẩn giao diện quốc tế.BACnet® hoặc LONWORKS®.
Chứng nhận BTLDữ liệu PPD (yêu cầu thêm phụ kiện tùy chon Di)ISO 16484-5 (không hỗ trợ giao thức IEEE cho BACnet ®)Đáp ứng lớp 3 (ASHRAE 135–1995)Tiêu chuẩn thiết bị BACnet Device B-ASC (ASHRAE 135–2001)®
Lên đến 40 thiết bị bên ngoài và 256 nhóm dàn lạnh trên 1 cổng kết nối (bộ tiếp hợp tùy chọn).
Dữ liệu XIF dùng để xác định thông số của máy.Có thể kết nối lên đến 10 thiết bị bên ngoài và 64 nhóm dàn lạnh.
DMS504B51 Giao diện sử dụng cho LONWORKS®
DMS502B51 Giao diện sử dụng cho BACnet ®
Hệ thống điều khiển
Chức năng giao tiếp của bộ điều khiển đa ngôn ngữ dựa trên biểu tượng giúp đơn giản hóa điều khiển trung tâm của hệ thống VRV.
Lựa chọn 1 chạm mang lại sự tiện nghi tối đa. Daikin tự hào giới thiệu thiết bị mới intelligent Touch Manager, bộ điều khiển hệ thống VRV tích hợp một chuỗi các tính năng quản lý hệ thống đơn giản và hữu dụng. Có thể điều khiển lên đến 2.560 nhóm (5.120 dàn lạnh).
• Vùng cài đặt thuận tiện giúp đơn giản hóa việc quản lý chi tiết của hệ thống VRV.• Hiển thị mặt bằng tòa nhà cho phép tìm kiếm nhanh các thiết bị điều hòa không khí.• Lịch sử hoạt động sẽ hiển thị quá khứ của thao tác điều khiển và quá trình hoạt động của máy.
Điều khiển trung tâm
• Truy cập từ xa bằng máy tính cá nhân cho phép quản lý toàn bộ hệ thống điều hòa, giao diện phần mềm trên máy tính giống như màn hình của intelligent Touch Manager..• Người sử dụng ủy quyền có thể điều khiển từng máy lạnh riêng biệt từ máy tính cá nhân của họ.
Truy cập từ xa
• Các hệ thống VRV được điều khiển tự động suốt một năm bằng chức năng lập lịch. • Chức năng khóa liên động giữa hệ thống VRV và các thiết bị khác trong tòa nhà cho phép các thiết bị này hoạt động tự động một cách dễ dàng.• Chức năng Setback điều chỉnh nhiệt độ cài đặt ngay cả khi trong phòng không có người.
Điều khiển tự động
• Chức năng theo dõi năng lượng giúp đơn giản hóa việc quản lý năng lượng bằng cách ghi nhận số liệu điện năng tiêu thụ và phát hiện các máy hoạt động lãng phí điện.
Quản lý năng lượng
• Có thể đăng ký và hiển thị thông tin liên hệ nhà thầu bảo trì trên thiết bị điều khiển trung tâm. • Email được tự động gửi đi để cảnh báo những sự cố có thể xảy ra. • Bộ intelligent Touch Manager có thể kết nối với hệ thống mạng dịch vụ cho điều hòa không khí để theo dõi tình trạng và điều kiện hoạt động của máy suốt 24 giờ.
Xử lý sự cố
• Một thiết bị intelligent Touch Manager quản lý được một tòa nhà nhỏ hoặc có thể mở rộng ra để điều khiển cho những tòa nhà có quy mô vừa và lớn.• Có thể điều khiển tích hợp các tòa nhà lớn bằng cách sử dụng iTM integrator để kết nối và mở rộng hệ thống với 5 iTM.
Quy mô
Hệ thống mạng dịch vụ cho điều hòa không khí
Truy cập mạng
Truy cập mạng
LAN
Tối đa 50 m
Tối đa 500 m
Đường dây kết nối bộ mở rộng cho iTM
Cổng Di/Pi
Đường dây mở rông Nhận/Xuất
Hệ thống Nhận/Xuất (tối đa 30 môđun)
Bộ mở rộng cho iTM (Tối đa 7 bộ)
Môđun Nhận/Xuất Môđun Nhận/Xuất Môđun Nhận/Xuất
Đèn Bơm Quạt Cảm biến
InternetIntranet
Tối đa 64 nhómĐường truyền điện thoại
LAN
Môđem nội bộ (tùy chọn)
Báo cháy Đồng hồ tính tiền điện (kWh)
Đường truyền Di/Pi (tối đa 200 m)
USB
Đường truyền DIII-NET
DCM601A51
Đặc điểm
Đặc điểmMàn hình LCD màu cảm ứng Kích thước nhỏ gọn Thao tác đơn giản
Đa ngôn ngữ (Anh, Pháp, Ý, Đức, Tây Ban Nha, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Trung Quốc và Hàn Quốc).
Lập lịch hàng năm
Nâng chức năng lưu trữ Chức năng khóa liên động đơn giản
Giới hạn nhiệt độ sử dụngChuyển đổi tự động chế độ Sưởi / Làm lạnh
Modem kết nối với hệ thống mạng dịch vụ điều hòa không khí (tùy chọn).
Tăng gấp đôi số dàn lạnh kết nối bằng sử dụng thêm bộ tiếp hợp bổ sung DIII-NET (tùy chọn)
Quản lý các thiết bị khác ngoài máy điều hòa không khí (lắp đặt thêm các bộ Dio hoặc Di)
Tín hiệu vào (Đèn)
Tín hiệu đầu vào khóa - Mục đích chung ADP
Bộ Dio
(Tùy chọn) (Tùy chọn)DEC102A51
Bộ DiDEC101A51
Hệ thống VRV Lệnh thay đổi
cài đặt nhiệt độLệnh TẮT
RS-232C
Hệ thống mạng dịch vụ cho điều hòa không khí
Các bộ phận hệ thống
Thông qua internet
DCS601C51
Trung tâm ACC• Hệ thống mạng dịch vụ cho điều hòa không khí (Dịch vụ bảo trì tùy chọn)
Số dàn lạnh có thể mở rộng lên từ 64 lên đến 128
D -NET
Bộ tiếp hợp bổ sung DIII-NET DCS601A52 (tùy chọn)
Dàn lạnh Thông gió thu hồi nhiệt
Mới
39 40
Phụ kiện tùy chọn Phụ kiện tùy chọn
Hệ thống quản lý tòa nhàCác phụ kiện tùy chọn của hệ thống điều khiển
Ghi chú: 1. Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bộ tiếp hợp đánh dấu . .2. Mỗi hộp lắp đặt có thể gắn 2 bộ tiếp hợp.3. Mỗi dàn lạnh chỉ được lắp duy nhất 1 hộp lắp đặt.
STT
4
5
FXCQ-MFXFQ-P FXKQ-MAFXZQ-M FXDQ-PBFXDQ-NB FXAQ-P FXLQ-MA
FXNQ-MA
Điều khiển từ xaKhông dây
Có dây
Điều khiển từ xa đơn giản (loại gắn nổi)
6 Bộ tiếp hợp cho dây
7-1 Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện (1)
7-2 Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện (2)
Điều khiển từ xa đơn giản dùng cho khách sạn (loại gắn chìm)
8 Cảm biến bộ điều khiển từ xa (nhiệt độ trong phòng)
10 Bộ tiếp hợp điều khiển bên ngoài dàn dàn nóng
LoạiDanh mục
BRC7C62BRC7F634F BRC4C61BRC7E530W BRC7EA618
—
Điều khiển từ xa có dây với chức năng lập lịch hàng tuần
— —
—
BRC4C62BRC4C65
BRC3A61
BRC2C51
FXMQ-P
BRC4C65
9 Hộp lắp đặt cho phụ kiện tiếp hợp bo mạch
BRC2C51
BRC3A61
11 Bộ tiếp hơp cho nhiều người sử dụng — — DTA114A61 DTA114A61
BRC1D61
FXHQ-MA
BRC7EA63W
FXMQ-MA
BRC4C62
3
Điều khiển điều hướng từ xa ( Điều khiển từ xa có dây) BRC1E612
1
4. Mỗi dàn lạnh có thể gắn 2 hộp lắp đặt.5. Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho bộ tiếp hợp thứ 2.6. Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bộ tiếp hợp.
BRC1C62
KRP1C63
DTA104A62
DTA114A61
KRCS01-4B KRCS01-1B
KRP1B61
KRP2A62 KRP2A61
KRP4AA53 KRP4AA51
KRP2A61
KRP1B61
DTA104A61
Ghi chú 2, 3KRP1H98 —Ghi chú 3
KRP1CA93Ghi chú 2, 3KRP4AA93
Ghi chú 2, 3KRP1B96
KRP1C64 KRP1BA57
KRP2A61 KRP2A61 KRP2A62
KRP4AA51
KRCS01-4B —
KRP4AA51 KRP4AA53
KRP2A62 KRP2A61
KRP4AA52 KRP4AA51 KRP4AA51
Ghi chú 2, 3KRP4A96— Ghi chú 4, 6
KRP1BA101
DTA104A61DTA104A53DTA104A61 DTA104A61 DTA104A62 DTA104A61
DTA114A61
DTA104A61 DTA104A62
—KRP1BA54
—
KRP1B61 KRP1B56
KRP2A53
KRP4A54
KRP1B61
KRP2A61
KRP4AA51
KRCS01-1B
Ghi chú 4, 6KRP1BA101
FXUQ-MA
BRC7CA528W
—
—
—
—
KRP1BA97
KRP4AA53
—
BSV(4,6)Q-P
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
Cấu hình hệ thống
•Ghi chú 2DCS302CA61Điều khiển từ xa trung tâm1
•Ghi chú 2DST301BA61Bộ lập trình thời gian3
KJB212AAHộp điện với chân nối đất (2 chân)2-1
KEK26-1ABộ lọc nhiễu (dùng duy nhất cho giao diện điện từ)2-2
KJB311AAHộp điện với chân nối đất (3 chân)1-1
DTA102A52Phụ kiện tiếp hợp cho các model SkyAir(lắp bên trong dàn lạnh).
4
DTA107A555
DTA103A51Phụ kiện tiếp hợp có dây cho các máy điều hòa khác.6
STT Danh mục Số model Chức năng
• Điều khiển trung tâm lên đến 1024 dàn lạnh trong 64 nhóm khác nhau.• Giới hạn chiều dài dây (chiều dài dây tối đa 1.000 m, tổng chiều dài dây 2.000 m, tối đa 16 nhánh) cho mỗi bộ tiếp hợp mở rộng DIII-NET.
DTA109A51Bộ tiếp hợp mở rộng DIII-NET 7
• Miếng cố định cho DTA109A51KRP4A92Miếng gắn7-1
•Dùng cho UAT(Y)-K(A),FD-K
Dùng cho SkyAir, FD(Y)M-FA, FDY-KA, FDYB-KA, FVY(P)J-A, FXUQ-MA
Bộ phụ kiện tiếp hợp điều khiển trung tâm.
Ghi chú: 1. Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp được mua tại địa phương.2. Phải sử dụng một bộ tiếp hợp giao diện (DTA102A52) cho các model SkyAir đối với FXUQ-MAV1.
Hệ thống điều khiển
—
•Bộ giao diện cho phép kết nối thông tin giữa VRV và BMS. Hoạt động và giám sát hệ thống điều hòa thông khí sẽ qua LonWorks®DMS504B514
3
•Bộ mở rộng được lắp đặt trên DMS502B51 cung cấp thêm 2 cổng truyền DIII-NET và không được sử dụng độc lập. DAM411B513-1
STT Danh mục Số model Chức năng
*2 giao diện sử dụng trong LonWorks®
•Bộ giao diện cho phép kết nối thông tin giữa VRV và BMS. Hoạt động và giám sát hệ thống điều hòa thông khí sẽ qua BACnet ®DMS502B51
•Có thể bổ sung 64 nhóm (10 dàn nóng). Tối đa 7 bộ mở rộng cho iTM có thể kết nối với iTM.
DCM601A52
*1 Giao diện sử dụng trong BACnet ®
Bo mạch DIII tùy chọn
•Bộ mở rộng được lắp đặt trên DMS502B51 cung cấp thêm 16 điểm đầu vào tín hiệu xung cho đồng hồ đo điện và không được sử dụng độc lập. DAM412B51Bo mạch Di tùy chọn
•8 tín hiệu đầu vào bất thường và tín hiệu MỞ/TẮT.DEC101A51Bộ Di2-5
3-2
1
DCS601A521-1 •Có thể bổ sung lên đến 64 nhóm (10 dàn nóng).
DCS601C51 •Hệ thống quản lý điều hòa không khí có thể được điều khiển bởi một thiết bị nhỏ gọn.intelligent
Touch Controller Bộ mở rộng cho
DIII-NET
intelligent Touch ControllerPhần
cứng
Cơ bản
DCM601A51 •Hệ thống quản lý điều hòa không khí được điều khiển bằng màn hình cảm ứng.intelligent Touch Manager
DCM601A53 •Có thể kết hợp tối đa 5 iTM.Bộ kết hợp iTM
Phụ kiện tuỳ chọn
Bộ mở rộng cho iTM
•Điện năng tiêu thụ của tòa nhà được hình ảnh hóa. Điện năng lãng phí từ một số các dàn lạnh sẽ được phát hiện.DCM008A51Kiểm soát năng
lượng iTM
•Điện năng tiêu thụ của dàn lạnh được tính dựa trên trạng thái hoạt động của dàn lạnh và điện năng tiêu thụ của dàn nóng và được đo bằng đồng hồ kWh. DCM002A51Phân bố tỷ lệ
điện năng iTM
2
2-2
2-1
2-4
2-3
•4 tín hiệu đầu vào bất thường và tín hiệu MỞ/TẮT.DEC102A51Bộ Dio2-6
•Bộ giao diện cho phép kết nối giữa bo mạch điều khiển trung tâm và các bộ điều khiển trung tâm.DCS302A525 Phụ kiện tiếp hợp đồng bộ
đối với điều khiển bằng máy tính
Ghi chú: *1.
BACnet® là tên thương mại đã được đăng ký bởi hiệp hội Mỹ về Điều hòa không khí, lạnh và nhiệt *2. LonWorks® là tên thương mại đã được đăng ký bởi tập đoàn Echelon ở Mỹ và các nước khác. *3. Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp được mua tại địa phương.
Đường truyền
Tín hiệu analogue
intelligent Touch Manager
KJB411A1-2 Hộp điện với chân nối đất (4 chân) •Hộp gắn tường
•
Ghi chú 2DCS301BA61Bộ điều khiển tắt/mở đồng nhất2
Có thể kết nối lên đến 64 nhóm (128 dàn lạnh). Thực hiện được TẮT/MỞ, cài đặt nhiệt độ, giám sát riêng biệt hoặc đồng thời và có thể kết nối 2 bộ điều khiển trong 1 hệ thống.
Có thể điều khiển lên đến 16 nhóm (128 dàn lạnh). Thực hiện TẮT/MỞ riêng biệt hoặc đồng thời các dàn lạnh và hiển thị được trạng thái hoạt động, sự cố của máy. Có thể kết nối lên đến 8 bộ điều khiển trong 1 hệ thống.
Thực hiện được chương trình lập lịch hàng tuần bằng bộ điều khiển tắt/mở đồng nhất lên đến 64 nhóm (128 dàn lạnh). Có thể cài đặt 2 lần MỞ/TẮT trong 1 ngày.
Phụ kiện tiếp hợp này được yêu cầu khi kết nối dàn lạnh khác ngoài dàn lạnh hệ thống VRV bằng đường truyền tín hiệu DIII-NET của hệ thống VRV.* Để dùng điều khiển tùy chọn trên, bộ tiếp hợp phù hợp phải được sử dụng trên dàn lạnh cần được điều khiển.
Cơ bản
Phụ kiện tuỳ chọn
Phần cứng
Phần cứng
Phần mềm
VKM50GAV1, VKM80GAV1, VKM100GAV1
Dàn nóng VRV-WIII
Không khí được điều hòa Gió cấpGió hồi
Bộ tạo ẩm
Dàn lạnh
Áp suất tĩnh cao
(Chỉ có VKM50/80/100GAMV1)
Thông gió thu hồi nhiệt kết hợp dàn lạnh và bộ tạo ẩm
Gió tươi
Gió thải
Bộ tạo ẩmdàn lạnh(Loại tiết lưu trực tiếp)
30.6°C62% RH 27.4°C
63% RH
26°C50% RH
Lớp vách ngăn định hình
Bên trong
SA
RA
Bên ngoài
32°C70% RH
Lớp váchngăn định hình
Nhiệt độ và độ ẩm
RA
SA
Hoạt động của bộ trao đổi nhiệt
Bộ lọc HEP(chống nấm mốc)
Hệ thống tích hợp giữa hoạt động thông gió và tạo ẩm.Thông gió, làm lạnh / sưởi và tạo ẩm có thể được vận hành bằng điều khiển từ xa.
Dàn lạnh với thiết bị xử lý không khí ngoài trờiSưởi và làm lạnh
+
+
Thu hồi nhiệt
Tạo ẩm
–5 0 5 10 15 20Nhiệt độ bầu khô (°CDB)
25 30 35 40
Độ
ẩm tư
ơng
đối (
%)
20
40
6080100
Effect of full heat exchangeHiệu suất trao đổi nhiệt hoàn toàn
Hiệu suất trao đổi nhiệt hoàn toànHiệu suất làm lạnh
Nhiệt độ ngoài trời mùa hè
Nhiệt độ trong phòng trong quá trình sưởi
Nhiệt độ trong phòng trong quá trình làm lạnh
Nhiệt độ ngoài trời mùa đông Effect of heatingHiệu suất sưởi
Hiệu suất tạo ẩm
Các tính năng khác
Dàn lạnh loại sưởi
Trao đổi nhiệt
Ra bên ngoài 10,4 °C
Gió tươiTừ bên ngoài 7°C
Cấu trúc loại VKM
Từ phòng 20°C Gió hồi
Vào trong phòng 24.5°CGió cấp
Tạo ẩmLoại bay hơi tự nhiên
Gió thải36.5°C16.6°C
Bên ngoài Bên trong
Quá trình xử lý sưởi và tạo ẩm
(VKM100GAMV1)
Điều hòa không khí và bộ xử lý không khí ngoài trời có thể được sử dụng trong cùng một hệ thống đơn
Tạo ẩm: 5.4kg/h
Kết hợp dàn lạnh và bộ tạo ẩm - Loại VKM 50 Hz
Model
Dòng sản phẩmKết hợp dàn lạnh & bộ tạo ẩm
Công suất danh nghĩa 50VKM100GAMV1
40VKM80GAMV1
31.25VKM50GAMV1
ModelKết hợp dàn lạnh
Công suất danh nghĩa 50VKM100GAV1
40VKM80GAV1
31.25VKM50GAV1
Phải tuân thủ các hạn chế sau để kết nối các dàn lạnh vào cùng hệ thống.Điều kiện kết nối
• Khi thiết bị thông gió thu hồi nhiệt loại VKM được kết nối, tổng tỷ lệ công suất kết nối phải từ 50 % đến 130 % công suất danh nghĩa của dàn nóng.
41 42
Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt Đặc điểm của thiết bị thông gió thu hồi nhiệt kết hợp với dàn lạnh nhằm đáp ứng các yêu cầu đa dạng về cung cấp gió tươi.
Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt (loại VKM) phân phối gió tươi từ bên ngoài vào với tổn thất nhiệt nhỏ nhất cùng với các tính năng đa dạng để đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Dòng sản phẩm này bao gồm các loại với bộ tạo ẩm, đáp ứng được những yêu cầu đa dạng của khách hàng.
Áp suất tĩnh cao giúp linh hoạt hơn trong thiết kế.
Bổ sung thêm dàn lạnh góp phần hạn chế gió lạnh thổi trực tiếp vào người sử dụng khi chạy chế độ sưởi do quá trình hoạt động quá lạnh, quá nhiệt sưởi được thực hiện trước.
Dàn lạnh Dàn lạnh
Không khí ngoài trời được gia nhiệt từ 16,6oC lên đến 36,5oC bằng dàn lạnh loại sưởi, sau đó đi qua bộ tạo ẩm loại bay hơi tự nhiên do đó công suất tạo ẩm được cải thiện.
Dàn lạnh: Dàn trao đổi nhiệt sưởi hoặc làm lạnh không khí bằng cách sử dụng môi chất lạnh của dàn nóng VRV-WIII
Cung cấp không khí sạch hiệu quả từ bên ngoài thông qua bộ trao đổi nhiệt và hoạt động làm lạnh / sưởi
Đưa nhiệt độ không khí ngoài trời đến gần nhiệt độ trong phòng để làm giảm công suất của dàn lạnh.
OAGió tươi từ bên ngoài
SAGió cấp vào trong phòng
EAGió thải ra bên ngoài
RAGió hồi từ trong phòng
Quạt cấp gióHộp điện
(Hộp điều khiển)
Quạt gió thải Bộ phận trao đổi nhiệt
Van chỉnh gióĐộng cơ van chỉnh gió
Dàn lạnhBộ phận tạo ẩm
Một thiết bị nhỏ gọn kết hợp các công nghệ hàng đầu của Daikin
Hiệu quả trong việc cung cấp không khí ngoài trời.
kg/h
%
%
%
kW
mm
KL thực tế
Tổng (ghi chú 8)kg
Xung quanh thiết bị
OA (ghi chú 9)
RA (ghi chú 9)
mm
MODELMôi chất
Nguồn điện
Lưu lượng gió m3/h
Áp suất tĩnh Pa
Lưu lượng gió m3/h
Áp suất tĩnh Lưu lượng gió
Áp suất tĩnh
Chế độ trao đổi nhiệt
Chế độ thông gió trực tiếp
m3/h
Pa
kW
dB(A)
dB(A)
W
W
Lưu lượng gió và áp suất tĩnh (ghi chú 7)
Chế độ trao đổi nhiệt
Chế độ thông gió trực tiếp
Loại quạt
Công suất động cơ
Độ ồn (ghi chú 5)(220/230/240 V)
Công suất tạo ẩm (ghi chú 4)
Hiệu suất trao đổi nhiệtRất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Hiệu suất trao đổi nhiệt Enthalpy (làm lạnh)
Hiệu suất trao đổi nhiệt Enthalpy (sưởi)
Vỏ máy
Chất liệu cách nhiệt
Hệ thống trao đổi nhiệt
Thành phần trao đổi nhiệt
Bộ lọc không khí
Công suất dàn lạnh
Làm lạnh (ghi chú 2)
Sưởi (ghi chú 3)
Cao
Rộng
Sâu
Kích thước
Khối lượng
Điều kiện môi trường
Đường kính ống kết nối
Công suất điện tiêu thụ
Ghi chú: 1. Công suất làm lạnh và sưởi dựa trên các điều kiện sau đây. Quạt được tính toán dựa trên tốc độ cao và rất cao. Các số liệu sau đây được sử dụng khi tính toán công suất cho dàn lạnh.
VKM50GAMV1/GV1: 3.5 kW, VKM80GAMV1/GV1: 5.6 kW, VKM100GAMV1/GV1: 7.0 kW2. Nhiệt độ trong phòng 27°C DB, 19°C, WB Nhiệt độ ngoài trời 35°C DB3. Nhiệt độ trong phòng: 20°C DB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°C DB, 6°C WB4. Công suất tạo ẩm được tính toán dựa trên các điều kiện sau đây:
Nhiệt độ trong phòng: 20°C DB, 15°C WB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°C DB, 6°C WB5. Độ ồn được đo dưới tâm máy 1,5 m và trong phòng cách âm theo tiêu chuẩn JIS C 1502.
Độ ồn thực tế sẽ khác nhau tùy thuộc vào các điều kiện môi trường xung quanh (gần một thiết bị khác đang hoạt động, dội âm..) và thông thường sẽ cao hơn giá trị này.Yêu cầu vận hành máy trong phòng kín khi đo số liệu. Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết.
6. Độ ồn tại miệng thổi khoảng 8-11 dB(A) hoặc cao hơn độ ồn hoạt động của thiết bị. Yêu cầu vận hành máy trong phòng kín khi đo số liệu. 7. Lưu lượng gió có thể thay đổi đến chế độ thấp hoặc cao8. Trong trường hợp chứa đầy nước trong bộ tạo ẩm.9. Gió tươi từ bên ngoài. RA: Gió hồi từ trong phòng.
10. Thông số kỹ thuật, thiết kế, thông tin trên đây có thể thay đổi mà không thông báo trước.11. Công suất điện tiêu thụ và hiệu suất phụ thuộc vào giá trị lưu lượng gió.12. Hiệu suất trao đổi nhiệt là giá trị trung bình của làm lạnh và sưởi. Hiệu suất được xác định ở những điều kiện sau: Tỷ lệ áp suất tĩnh ngoài bên ngoài vào bên trong được giữ không đổi từ 7 đến 1.
13.
14.
15.
*
VKM50GAMV1 VKM80GAMV1 VKM100GAMV1 VKM50GAV1 VKM80GAV1 VKM100GAV1R-410A
1 pha, 220–240 V, 50 Hz
500 750 950
160 140 110
500 750 950
120 90 70
440 640 820
100 70 60
560
490
420
560
490
420
620
560
470
620
560
470
670
570
480
670
570
480
Quạt Sirocco
0.280 x 2 0.280 x 2 0.280 x 2
37/37.5/38
35/35.5/36
32/33/34
37/37.5/38
35/35.5/36
32/33/34
38.5/39/40
36/37/37.5
33/34/35.5
38.5/39/40
36/37/37.5
33/34/35.5
39/39.5/40
37/37.5/38
34/34.5/35.5
39/39.5/40
37/37.5/38
34/34.5/35.5
2.7 4.0 5.4
76 78 74
76 78 74
77.5 79 76.5
64 66 62
64 66 62
67 68 66
67 71 65
67 71 65
69 73 69
Thép mạ kẽm
Xốp Urethane chống cháy
Trao đổi nhiệt toàn phần không khí đến không khí (nhiệt ẩn + nhiệt hiện)
Giấy không cháy được xử lý đặc biệt
Lớp sợi nhiều hướng
0°C–40°C DB, <= 80%
-15°C–40°C DB, <= 80%
0°C–40°C DB, <= 80%
387 387 387
1,764 1,764 1,764
832 1,214 1,214
500
180
500
150
440
110
560
490
420
560
490
420
0.280 x 2
38/38.5/39
36/36.5/37
33.5/34.5/35.5
38/38.5/39
36/36.5/37
33.5/34.5/35.5
—
76
76
77.5
64
64
67
67
67
69
750
170
750
120
640
80
620
560
470
620
560
470
0.280 x 2
40/41/41.5
37.5/38/39
34.5/36/37
40/41/41.5
37.5/38/39
34.5/36/37
—
78
78
79
66
66
68
71
71
73
950
150
950
100
820
70
670
570
480
670
570
480
0.280 x 2
40/40.5/41
38/38.5/39
35/36/36.5
40/40.5/41
38/38.5/39
35/36/36.5
—
74
74
76.5
62
62
66
65
65
69
2.8
3.2
387
1,764
832
96
2.8
3.2
4.5
5.0
5.6
6.4
4.5
5.0
387
1,764
1,214
109
—
5.6
6.4
387
1,764
1,214
114102
107
120
129
125
134
ø200 ø250 ø200 ø250
Giá treo lỗ ô-van 4 -14x40
Gió cấp vào trong phòng
SA
Gió hồi từ trong phòng
RA
(cho bộ tạo ẩm) *1Lỗ bảo trì
Bộ tạo ẩm(Loại bay hơi tự nhiên)*1
Van điện từ *1
EA
Gió tươi từ bên ngoài(không khí ngoài trời)
Gió thải ra bên ngoài
OA
Hộp điện
Lỗ bảo trì
> 60
0
Lỗ thăm Lỗ thăm
Không gian bảo trì cho bộ trao đổi nhiệt, bộ lọc gió, quạt, bộ tạo ẩm. 140 (Trong trường hợp lỗ thăm 600)
360 (Trong trường hợp lỗ thăm 600)
Phin lọc hiệu suất cao (phụ kiện tùy chọn)
Kết nối ống lỏngBộ lọc gió
(PT3/4 Ren ngoài)
(ø12.7)
(ø6.4)
Kết nối ống hơiBộ trao đổi nhiệt
Ống nước xả
(ø6.4C1220T)Đầu nối để cấp nước 1
Ghi chú: *1. VKM50/80/100GAMV1 duy nhất.
Phin lọc hiệu suất cao (phụ kiện tùy chọn) có thể được gắn vào bề mặt SA (gió cấp vào trong phòng) của bộ trao đổi nhiệt.
*(n450 or n600) phía bảo dưỡng bộ lọc và bộ trao đổi nhiệt.Đảm bảo để 2 lỗ thăm *Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không thông báo trước.*
VKM50/80/100GA(M)V1
210
B
42
Quạt cấp gió
160
250
150–
153
C
Van chỉnh gió
210
GK
1688387235
60
10I
20
153 F
Thùng cấp nước 1
D
130
E
160
144
A
28
102
Dàn lạnh
34
H
J
322
20
1764515
Quạt gió thải
94
VKM50GA(M)V1 VKM80/100GA(M)V1832A 1,214248B 439431C 622164D 183420E 592248F 439878G 1,262137H 89137I 89
ø196J ø246ø250K ø263
Điều khiển từ xa BRC1E61/BRC1C62/BRC1D61 *1Danh mục Loại
Thiế
t bị đ
iều
khiể
nB
ộ tiế
p hợ
p bo
mạc
h m
áy tí
nh
Thiết bị điều khiển trung tâm
Ghi chú:2.1.
3.4.5.
Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bộ tiếp hợp đánh dấuMỗi hộp lắp đặt có thể gắn 2 bộ tiếp hợp.Mỗi dàn lạnh chỉ được lắp duy nhất 1 hộp lắp đặt.Mỗi dàn lạnh có thể gắn 2 hộp lắp đặt.Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho bộ tiếp hợp thứ 2
6.7.
Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bộ tiếp hợp*1 Cần thiết khi hoạt động thiết bị thông gió thu hồi nhiệt (VKM) độc lập.
Khi khóa liên động hoạt động của các máy điều hòa không khí khác thì phải sử dụng điều khiển từ xa cùa máy này.
VKM50/80/100GA(M)V1
Bộ tiêu âm
Miệng gió hút / thổiPhin lọc hiệu suất cao
Ống mềm (1 m)Ống mềm (2 m)
VKM50GA(M)V1 VKM80GA(M)V1 VKM100GA(M)V1KDDM24B100
250 mmK-DGL200B
—K-DGL250B
200 250KAF241G80M KAF241G100M
Phin lọc thay thế KAF242G80M KAF242G100MK-FDS201D K-FDS251DK-FDS202D K-FDS252D
—
Trắng
Chức
năng
bổ su
ng
Dây khiển
Điều khiển từ xa trung tâm
Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện
Loại dàn lạnh VRV
Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bo mạch tiếp hợp
Bộ điều khiển tắt/mở đồng nhấtBộ lập trình thời gian
Tín hiệu đầu ra hoạt động ON của bộ tạo ẩmCho bộ điều khiển sưởi
DCS302CA61DCS301BA61DST301BA61
KRP2A61
KRP50-2BRP4A50
FXCQ-M FXKQ-MAFXFQ-P FXLQ-MAFXNQ-MA
KRP1B61KRP1C63 KRP1B61Ghi chú 2, 3KRP1B96 —Ghi chú 2, 3
KRP1H98
FXZQ-M
KRP1BA57Ghi chú 4, 6KRP1BA101 —
FXUQ-MA
—
KRP1BA97
KRP1B61
FXDQ-PBFXDQ-NB
Ghi chú 4, 6KRP1BA101
KRP1B56
FXHQ-MA FXAQ-PFXMQ-P
—Ghi chú 2, 3KRP4A96
KRP1BA54Ghi chú 2, 3KRP4AA93
Ghi chú 3KRP1CA93
FXMQ-MA
KRP1B61KRP1C64
—
Đường kính ống danh định
Đường kính ống danh định
mm
mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
KÍCH THƯỚC
43 44
Khi hoạt động ở chế độ sưởi, đóng đá trên dàn trao đổi nhiệt của dàn nóng tăng. Công suất sưởi sẽ giảm xuống và hệ thống sẽ chạy chế độ xả đá. Trong quá trình xả đá, quạt của thiết bị vẫn tiếp tục chạy (cài đặt chuẩn tại nhà máy) nhằm mục đích là duy trì số lượng thông gió và ẩm.Khi kết nối với dàn nóng của hệ thống thu hồi nhiệt VRV-WIII và lấy RA (lượng khí thải) của máy này trực tiếp từ trên trần, kết nối với bộ BS giống với dàn lạnh VRV-WIII (máy chủ), khi đó có thể sử dụng hoạt động như kết nối nhóm (vui lòng tham khảo chi tiết trong tài liệu kỹ thuật).Khi kết nối dàn lạnh trực tiếp vào ống gió, luôn luôn sử dụng cùng hệ thống cho dàn lạnh và dàn nóng để sử dụng hoạt động liên kết nhóm. Sử dụng bộ điều khiển từ xa để cài đặt kết nối ống gió trực tiếp (chế độ "17 (27)" - Mã thứ nhất số "5" - Mã thứ 2 số "6"), mặt khác không có kết nối đầu ra của dàn lạnh. Tùy theo mức độ và áp suất tĩnh của quạt, thiết bị có thể có dự phòng.Sử dụng nước sạch (nước máy, nước thành sinh hoạt trong thành phố hoặc tương đương). Nước bẩn sẽ gây nghẹt van hoặc bám bẩn trong bình chứa làm cho hiệu suất của bộ tạo ẩm giảm. Không được sử dụng nước từ tháp giải nhiệt và nước dùng để sưởi. Nếu sử dụng nước cứng, phải có thiết bị xử lý nước để bảo vệ máy.
Tuổi thọ của thiết bị tạo ẩm khoảng 3 năm (4.000 giờ) ở điều kiện cấp nước cứng với độ cứng: 150 mg/l (tuổi thọ của thiết bị tạo ẩm khoảng 1 năm tương đương 1.500 giờ dưới điều kiện cấp nước cứng: 400 mg/l) Số giờ hoạt động hằng năm: 10 giờ/ngày x 26 ngày/tháng x 5 tháng = 1.300 giờ
Danh mục Loại
Điều khiển từ xa của thiết bị thông gió thu hồi nhiệt* BRC301B61 (phụ kiện tùy chọn)
SA(Gió cấp vào trong phòng)
EA
RA (Gió hồi từ trong phòng)
Cải thiện hiệu suất EnthapyÁp suất tĩnh ngoài cao hơnNâng cao chức năng tiết kiệm năng lượng
1
2
45 46
Nhiệt thải Nhiệt thải
Dàn lạnh giữ nhiệt lại và được xả ra vào ban đêm.Chế độ này làm giảm tải điều hòa không khí cho ngày hôm sau do đó làm tăng hiệu hiệu suất hoạt động của máy.
Dàn lạnh Dàn lạnh
Không khí lạnh
Thiết bị phát nhiệt
Nhiệt được thải ra Tải thiết bị nhỏ do đó nhiệt độ nhanh chóng giảm đến mức độ tiện nghi.
*Hoạt động khóa liên động với điều hòa không khí
Thoải mái!
Hoạt động làm lạnh độc lập vào ban đêm*1
Tải điều hòa không khí giảm khoảng 31%!
Thiết bị này thu hồi lại năng lượng nhiệt đã mất đi trong quá trình thông gió và hạn chế sự thay đổi nhiệt độ phòng do quá trình thông gió gây ra. Vì vậy khi thu hồi lại được năng lượng sẽ làm giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí.
Bên ngoài
Gió thải
SA
Bên trong
RA(gió hồi không sạch)
Tổng nhiệt trao đổi quá trình thông gió
Hiệu suất Enthalpy được cải thiện mạnh mẽ nhờ ứng dụng công nghệ lớp màng mỏng mới nhất (model VAM-GJ)
Độ dày của các tấm vách ngăn
Nhờ có các lớp màng mỏng hơn...•Giảm sự hạn chế hút ẩm của các vách ngăn một cách mạnh mẽ.•Tạo thêm khoảng không gian cho các lớp làm tăng tiết diện trao đổi nhiệt giữa gió cấp và gió thải.
Khả năng hút ẩm tăng khoảng10%!
Chuyển đổi tự động chế độ thông gió (chế độ trao đổi nhiệt toàn phần/chế độ thông gió) tùy theo tình trạng hoạt động của máy điều hòa không khí.
Chuyển đổi chế độ thông gió tự động
Giảm tải điều hòa không khí bằng cách không chạy thông gió thu hồi nhiệt khi không khí vẫn còn sạch ngay cả khi máy điều hòa không khí được BẬT.
Điều khiển Làm lạnh/Sưởi trước
Tải nhiệt hiện của điều hòa không khí giảm
khoảng5%*2!
23% 6%
2%
• Giá trị giảm của tải điều hòa không khí phụ thuộc vào các điều kiện sau:Nơi áp dụng: Tòa nhà văn phòng TOKYOKết cấu tòa nhà: 2 tầng trên mặt đất, 6 tầng hầm, diện tích sàn 2,100 m2
Mật độ người: 0,25 người/m2
Lưu lượng thông gió: 25 m3/giờĐiều kiện không khí trong phòng: Mùa hè 25OC 50% RH, giao mùa 24OC 50% RH, mùa đông 22 °C 40% RHThời gian hoạt động: 2.745 giờ (9 giờ mỗi ngày, khoảng 25 ngày mỗi tháng)Phương pháp tính toán: Mô phỏng dựa vào "MICRO-HASP/1982" của hiệp hội khoa học cơ điện Nhật Bản.
VAM-GJHoạt động riêng biệt
Quạt thông gió bình thường
VAM-GJHoạt động khóa phối hợp
liên động với điều hòa không khí
Giả
m tả
i điề
u hò
a kh
ông
khí (
%)
20%
0%
Tải điều hòa giảm xấp xỉ 31%• Giá trị giảm của tải điều hòa không khí có thể thay đổi phụ thuộc vào thời tiết và các điều kiện môi trường khác tại nơi lắp đặt thiết bị.
Chế độ hoạt động làm lạnh độc lập vào ban đêm là một chức năng tiết kiệm năng lượng, hoạt động vào ban đêm khi máy điều hòa không khí đã tắt. Bằng việc thông gió các phòng có chứa các thiết bị phát nhiệt, hoạt động vào ban đêm sẽ làm giảm tải lạnh cho các máy điều hòa mở vào buổi sáng. Mặt khác, tính năng này cũng giúp tránh khỏi cảm giác không thoải mái vào buổi gây ra do nhiệt tích lũy suốt cả đêm.
•Hoạt động làm lạnh độc lập vào ban đêm chỉ thực hiện làm mát được khi kết nối với hệ thống Multi hoặc VRV của tòa nhà.•Chế độ hoạt động làm lạnh độc lập vào ban đêm được cài đặt "TẮT" tại nhà máy. Do đó, nếu muốn sử dụng chế độ này, vui lòng yêu cầu nhà cung cấp cài đặt bật.
*1 Chức năng này chỉ hoạt động khi kết nối khóa liên động với các máy điều hòa không khí.*2 Giá trị dựa vào các điều kiện sau:•Hoạt động làm lạnh từ tháng 4 đến tháng 10•Chỉ tính tải nhiệt hiện cho điều hòa không khí (không bao gồm nhiệt ẩn)
Tiết kiệm năng lượngThiết bị nhỏ gọn
Phù hợp với khu vực có khí hậu lạnh
306 mm
Tải của điều hòa không khí giảm khoảng 31%!Với chiều cao chỉ 306 mm, thiết bị được lắp đặt dễ dàng trong những không gian hạn chế như khu vực trên trần nhà.
-20 -10 0 10 20 30 40 50
50˚CDB-15˚CDB 50˚CDB-15˚CDB
*Đối với VAM500GJVE
Dàn lạnhĐiều hòa không khí Daikin
Điều khiển từ xa màn hình LCD cho dàn lạnh
• Tín hiệu chế độ hoạt động• Tín hiệu làm sạch phin lọc• Tín hiệu báo lỗi
• Tín hiệu MỞ/TẮT• Tín hiệu chế độ Làm lạnh/Sưởi• Tín hiệu nhiệt độ cài đặt• Tín hiệu thông gió
Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt
Khóa phối hợp liên động
Hoạt động chuẩn ở điều kiện nhiệt độ xuống đến -15 °C.
Thiết bị VAM này tạo ra hiệu suất Enthapy cao hơn do nâng cao hiệu quả của lớp màng mỏng. Hơn nữa, việc cải thiện áp suất tĩnh ngoài giúp việc lắp đặt trở nên linh hoạt hơn. Cùng với những sự cải tiến vượt trội này, hoạt động làm lạnh độc lập vào ban đêm đóng góp thêm vào khả năng tiết kiệm điện năng đồng thời tạo ra một không gian thoải mái tiện nghi hơn.
1
2
Đối với model: VAM150/250/350/650/800/1000/2000GJVEĐối với model: VAM150/350/500GJVE2
1
Model Names
Phân tử nướcHỗn hợp khí phân tử CO2,..
Cấu trúc vách ngăn
Hiệu suất trao đổi ẩm được tăng lên đáng kể nhờ sử dụng các lớp màng mỏng hơn và các vật liệu hút ẩm bên trong.Ngoài ra, đặc tính chống hòa trộn các tạp khí được duy trì bằng cách giảm độ xốp trong các vật liệu hút ẩm.
Không khí độ ẩm cao
Gió độ ẩm thấp
Chất liệu màng mỏng
Gió thải
Gió cấp
Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt kết hợp với điều hòa không khí tạo ra một môi trường chất lượng cao.
VAM150GJVE, VAM250GJVE, VAM350GJVE, VAM500GJVE, VAM650GJVE, VAM800GJVE, VAM1000GJVE, VAM1500GJVE, VAM2000GJVE
Tên model
* Điều khiển từ xa này được sử dụng trong trường hợp vận hành thiết bị thông gió thu hồi nhiệt độc lập.
(Gió thải ra bên ngoài)
Gió tươi từ bên ngoài(không khí ngoài trời)
OA
Khóa phối hợp liên động
Tải điều hòa không khí giảm khoảng 31%!
Không khí bên ngoài(gió tươi)
Thoải mái!
47 48
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
Bộ tiêu âm
VAM150GJVE VAM250GJVE VAM350GJVE VAM500GJVE VAM650GJVE VAM800GJVE VAM1000GJVE VAM1500GJVE VAM2000GJVE——
KDDM24B50 KDDM24B100 KDDM24A100X2 200 250
Miệng gió cấp/hồi (mua tại điạ phương)
Ống nhánh (mua tại điạ phương)
SA
SA
RA
EAOA
Ống gió (mua tại điạ phương)
Ống gió mềm (Phụ kiện tùy chọn)
Bộ tiêu âm (Phụ kiện tùy chọn)
Chụp tròn (mua tại điạ phương)
Vật liệu cách nhiệt (mua tại điạ phương)
Bộ lọc hiệu suất cao (Phụ kiện tùy chọn)
Danh mục Loại
Phụ
kiện
bổ
sun
g
Bộ lọc hiệu suất cao
Ống mềm (1m)Ống mềm (2m)
Phụ kiện nối ống
KAF242H25M KAF242H50M KAF242H65M KAF242H80MKAF241G65M KAF241G80M
KAF242H100M KAF242H80MX2 KAF242H100MX2Bộ lọc thay thế hiệu suất cao KAF241G25M KAF241G50M KAF241G100M KAF241G80MX2 KAF241G100MX2
K-FDS101D K-FDS151D K-FDS201D K-FDS251DK-FDS102D K-FDS152D K-FDS202D K-FDS252D
——
YDFA25A1 250
Dây khiển
Điều khiển từ xa trung tâmĐiều khiển từ xa thiết bị thông gió thu hồi nhiệt
Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện
Hộp lắp đặt cho bo mạch tiếp hợp
Loại dàn lạnh VRV
Hộp lắp đặt cho bo mạch tiếp hợp
Bộ điều khiển tắt/mở đồng nhấtBộ lập trình thời gian
Cho bộ tạo ẩm
Cho bộ điều khiển sưởi
BRC301B61DCS302CA61DCS301BA61DST301BA61
KRP2A61
KRP50-2
BRP4A50KRP50-2A90 (Gắn thiết bị điện của thông gió thu hồi nhiệt)
Danh mục Loại
Thiế
t bị đ
iều
khiể
nBộ
tiếp
hợp
bo
mạc
h ch
o m
áy tí
nh
Thiết bị điều khiển trung tâm
FXCQ-M FXKQ-MAFXFQ-P FXZQ-M FXHQ-MA FXAQ-P FXLQ-MAFXNQ-MA
FXMQ-P
KRP1B61KRP1C63 KRP1B61—Ghi chú 2, 3KRP1B96 —Ghi chú 2, 3
KRP1H98Ghi chú 4, 6KRP1BA101
Ghi chú 2, 3KRP4A96
KRP1BA54
—Ghi chú 2, 3KRP4AA93
Ghi chú 3KRP1CA93
FXMQ-MA
KRP1B61KRP1C64
—
KRP1B61KRP1BA57
FXDQ-PBFXDQ-NB
Ghi chú 4, 6KRP1BA101
KRP1B56
EA
OA
RA
SA
Tủ nguồn điện (mua tại điạ phương)
Điều khiển nhiệt (mua tại điạ phương)(MỞ khi nhiệt độ bằng hoặc nhỏ hơn -10° C)
Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt
Điện trở(mua tại điạ phương)
BRP4A50
Điều khiển nhiệt (mua tại điạ phương)(TẮT khi nhiệt độ bằng hoặc cao hơn 5°C)
Bên trong Bên ngoài
Khi yêu cầu lắp đặt thêm điện trở sưởi ở khu vực có khí hậu lạnh, bộ tiếp hợp với chức năng lập trình thời gian bên trong loại trừ kết nối thời gian phức tạp như các điện trở thông thường.
Kiểm tra đầy đủ vị trí lắp đặt và đặc tính kỹ thuật đối với sử dụng điện trở sưởi dựa trên tiêu chuẩn và quy định của mỗi nước.
Lưu ý khi lắp đặt
Bộ tiếp hợp bo mạch cho bộ điều khiển sưởi (BRP4A50)
DANH MỤC PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
Ghi chú: 12.3.
Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bộ tiếp hợp đánh dấuMỗi hộp lắp đặt có thể gắn 2 bộ tiếp hợp.Chỉ có thể lắp đặt một hộp lắp đặt cho mỗi dàn lạnh.
4.5.6.
Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho bộ tiếp hợp thứ 2Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bộ tiếp hợpMỗi dàn lạnh có thể gắn được 2 hộp lắp đặt.
Đường kính danh định ống mm
Đường kính danh định ống mm
FXUQ-MA
—
KRP1BA97
VAM150GJVE VAM250GJVE VAM350GJVE VAM500GJVE
84/85 79/79
79/79 75/75
79/79 75/75
79/79 74/74
79/79 74/74
75/75 72/72
75/75 72/72
78/78 72/72
78/78 72/72
77/77
77/77
82/82 80/80.5
72/72 71/71 70/70 67/67
72/72 71/71 70/70 67/67
76/76.5 74/74 77/77 74/74.5
66/66 63/63 66/66 55/55
66/66 63/63 66/66 55/55
70/70.5 66/66 70/70 59/59.5
1 pha, 220-240 V/ 220 V, 50 Hz/ 60 Hz
VAM650GJVE VAM800GJVE VAM1000GJVE VAM1500GJVE
77/77.5 74/74.5 80.5/81 75.5/76
67.5/67.5 65/65 70/70 65/65
67.5/67.5 65/65 70/70 65/65
71.5/72 67.5/68 72.5/73 67/67.5
61/61 61/61 64/64 61/61
61/61 61/61 64/64 61/61
64/64.5 64/64.5 68.5/69 64/64.5
VAM2000GJVE
79/81
72/72
72/72
75/76
62/62
62/62
66/67
MODEL
Hiệu suất trao đổi nhiệt(50 Hz/60 Hz)
Rất cao
Cao
SưởiHiệu suất trao đổi nhiệt Enthalpy(50 Hz/60 Hz)
Làm lạnh
Thấp
%
%
%
Nguồn cấp
Ghi chú: 1.2.3.
4.5.6.7.
8.
Độ ồn được đo dưới tâm thân máy 1,5 m.Lưu lượng gió có thể thay đổi đến chế thấp hoặc caoĐộ ồn được đo trong phòng không dội âm.Độ ồn thực tế thông thường cao hơn giá trị này tùy thuộc vào điều kiện hoạt động, dội âm, âm thanh từ bên ngoài.Độ ồn tại miệng thổi khoảng 8 dB(A) cao hơn độ ồn hoạt động của thiết bị.Thông số kỹ thuật, thiết kế, thông tin trên đây có thể thay đổi mà không thông báo trước.Hiệu suất trao đổi nhiệt là giá trị trung bình của làm lạnh và sưởi.Hiệu suất được xác định ở những điều kiện sau:Tỷ lệ áp suất tĩnh ngoài bên ngoài vào bên trong được giữ không đổi từ 7 đến 1.Để đáp ứng với tiêu chuẩn JIS (JIS B 8628), độ ồn hoạt động dựa trên giá trị khi chạy máy và được đo tại phòng cách âm. Đây là độ ồn từ thiết bị chính và không bao gồm độ ồn từ miệng gió cấp. Vì thế độ ồn thông thường lớn hơn giá trị trong bảng khi thiết bị được lắp đặt thực tế
27-28.5/28.5 27-29/29 31.5-33/33 33-35.5/34
26-27.5/27.5 26-27.5/28 30-31.5/30 31.5-34/32
20.5-21.5/21 21-22/21 23-25/23 25-28.5/24
28.5-29.5/29.5 28.5-30.5/30.5 33-34.5/34.5 34.5-36/35.5
27.5-28.5/28.5 27.5-29/29.5 31.5-33/31.5 33-34.5/33.5
22.5-23.5/22
Thép mạ kẽm
22.5-23/22.5 24.5-26.5/24.5 25.5-28.5/25.5
150/150 250/250 350/350 500/500
150/150 250/250 350/350 500/500
100/95 155/155 230/230 320/295
278X810X551 306X879X800
24 32
Xốp Polyurethane chống cháy
Trao đổi nhiệt toàn phần không khí đến không khí (nhiệt ẩn + nhiệt hiện)
Giấy không cháy được xử lý đặc biệt
Lớp sợi nhiều hướng
Quạt Sirocco
0.030X2 0.090X2
100 150 200
-15°C–50°CDB, 80%RH or less
120/154 70/96 169/222 105/150
106/131 54/65 141/145 66/52
56/60 24/20 67/30 32/18
34-36/36 39-40.5/39.5 39.5-41.5/39.5 39.5-41.5/41.5
33-34.5/34 37-39.5/37.5 37.5-39.5/37.5 37.5-39.5/39.5
27.5-29.5/28 35-37.5/34 35-37.5/34.5 35-37.5/36
35-37.5/37.5 40.5-42/41 40.5-42.5/40.5 41-43/42.5
33-35.5/35.5 38.5-40/39 38.5-40.5/38.5 39.5-41/41.5
27.5-30.5/29.5 36-38.5/35.5 36-38.5/35.5 36.5-38/37.5
650/650 800/800 1,000/1,000 1,500/1,500
650/650 800/800 1,000/1,000 1,500/1,500
500/470 700/670 860/840 1,320/1,260
387X1,111X1,214387X1,111X832338X973X832
45 55 67
785X1,619X832 785X1,619X1,214
129
0.140X2 0.280X2 0.280X4
250 350
85/125 133/170 168/192 112/150
53/67 92/85 110/86 73/72
35/38 72/61 85/60 56/50
41.5-43.5/42
39-43/40
36-39/39
43-45.5/44
40.5-45/42
37.5-39.5/41
2,000/2,000
2,000/2,000
1,720/1,580
157
116/140
58/32
45/45
Quạt
Độ ồn(50 Hz/60 Hz)
dB(A)
dB(A)
mm
kg
Vỏ máy
Chất liệu cách nhiệt
Hệ thống trao đổi nhiệt
Thành phần trao đổi nhiệt
Bộ lọc không khí
Loại
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
Khối lượng
kW
mm
Điều kiện môi trường
Công suất động cơ
Đường kính ống gió kết nối
Lưu lượng gió (50 Hz/60 Hz) m3/h
PaÁp suất tĩnh ngoài(50 Hz/60 Hz)
125/134 137/141 200/226 248/270
111/117 120/125 182/211 225/217
57/58 60/59 122/120 128/136
125/134 137/141 200/226 248/270
111/117 120/125 182/211 225/217
57/58 60/59 122/120 128/136
342/398 599/680 635/760 1,145/1,300
300/332 517/597 567/648 991/1,144
196/207 435/483 476/512 835/927
342/398 599/680 635/760 1,145/1,300
300/332 517/597 567/648 991/1,144
196/207 435/483 476/512 835/927
1,289/1,542
1,151/1,315
966/1,039
1,289/1,542
1,151/1,315
966/1,039
Chế độ trao đổi nhiệt
Chế độ trao đổi nhiệt
Công suất điện tiêu thụ(50 Hz/60 Hz) Chế độ
thông gió trực tiếp
Chế độ thông gió trực tiếp
W
W
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
Rất cao
Cao
Thấp
9. Độ ồn của miệng gió cấp là nguyên nhân làm độ ồn của máy cao hơn khoảng 8 dB(A) (model với lưu lượng gió nhỏ hơn 150 đến 500m3/h) đến khoảng 11 dB(A) (model với lưu lượng gió lớn hơn hoặc bằng 650m3/h) so với giá trị trong bảng. Hơn nữa, tốc độ quạt và độ ồn từ miệng gió cấp có thể tăng lên phụ thuộc vào điều kiện trở lực đường ống trên công trình. Cần cân nhắc tính toán đến độ ồn khi lắp đặt thiết bị.
10. Đối với loại lớn (1500 và 2000 m3/h), nếu miệng gió cấp (SA) được lắp đặt gần thiêt bị chính, độ ồn của thiết bị chính có thể nghe được từ miệng gió cấp thông qua đường ống gió là nguyên nhân tăng độ ồn. Trong trường hợp này, nếu khu vực xung quanh ảnh hưởng (như sự vang dội âm của sàn và tường, kết hợp với những thiết bị khác và độ ồn
xung quanh), độ ồn của thiết bị có thể cao hơn khoảng 15dB(A) so với giá trị trong bảng. Khi lắp đặt các thiết bị lớn, cần làm thêm các vách giảm âm giữa miệng cấp và thiết bị chính càng nhiều càng tốt. Nếu thiết bị và miệng gió cấp gần nhau, nên cân nhắc tính toán đế những vấn đề sau:
Sử dụng hộp tiêu âm, ống gió mềm và miệng gió cấp/hồi tiêu âm.Chuyển vị trí miệng gió cấp.
11. Khi lắp đặt hệ thống ở những nơi yêu cầu độ ồn thấp như phòng học, hãy cân nhắc những yếu tố sau để tránh sự truyền âm từ thiết bị chính:Sử dụng vật liệu làm trần với đặc tính cách âm cao (tổn thất truyền âm cao).Phương pháp ngăn chặn sự truyền âm như lắp thêm vật liệu cách âm xung quanh dưới đáy của nguồn âm.
Hãy cân nhắc bổ sung các phương pháp khác như lắp đặt thiết bị ở nhữngvị trí khác như hành lang...
Nguồn điện cấp cho điện trở sưởi và các thiết bị an toàn như rơ-le và điều khiển nhiệt... phải đảm bảo yêu cầu chất lượng theo tiêu chuẩn và quy định của mỗi nước.Sử dụng ống kết nối không cháy cho điện trở sưởi. Để đảm bảo an toàn, khoảng cách giữa điện trở sưởi và thiết bị thông gió thu hồi nhiệt phải tối thiểu 2 m.Sử dụng nguồn điện cấp riêng cho điện trở sưởi và lắp đặt riêng khởi động từ (CB) cho mỗi điện trở.
Ghi chú: